Quyết định 1813/QĐ-ĐKVN của Cục Đăng kiểm Việt Nam về quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cục Đăng kiểm Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1813/QĐ-ĐKVN
Cơ quan ban hành: | Cục Đăng kiểm Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1813/QĐ-ĐKVN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Kỳ Hình |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1813/QĐ-ĐKVN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1813/QĐ-ĐKVN | Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cục Đăng kiểm Việt Nam
_____________________
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 2836/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành Thông tư hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-ĐKVN ngày 22 tháng 12 năm 2020)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số |
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa | B-BGT-285415-TT |
2 | Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy nội địa | B-BGT-285824-TT |
3 | Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa | B-BGT-285825-TT |
4 | Công nhận nâng hạng đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa | B-BGT-285418-TT |
5 | Công nhận đăng kiểm viên trong trường hợp đặc biệt | B-BGT-285826-TT |
6 | Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam | B-BGT-285654-TT |
7 | Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển | B-BGT-285658-TT |
8 | Thủ tục công nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển | B-BGT-285516-TT |
9 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải | B-BGT-284886-TT |
10 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải | B-BGT-284887-TT |
11 | Kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi, hoán cải | B-BGT-285657-TT |
12 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | B-BGT-284865-TT |
13 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp | B-BGT-284867-TT |
14 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | B-BGT-284892-TT |
15 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | B-BGT-284893-TT |
16 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp | B-BGT-284873-TT |
17 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhận nhập khẩu ô tô | B-BGT-284877-TT |
18 | Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp ráp | B-BGT-285738-TT |
19 | Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được nhập khẩu | B-BGT-285739-TT |
20 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp | B-BGT-284878-TT |
21 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | B-BGT-285754-TT |
22 | Cấp lại giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | B-BGT-285744-TT |
23 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đường sắt đô thị | B-BGT-285806-TT |
24 | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống an toàn vận hành đường sắt đô thị | B-BGT-285807-TT |
25 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa | 1.001364 |
26 | Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển | 1.000225 |
27 | Thẩm định thiết kế tàu biển | 2.000087 |
28 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) | 1.004318 |
29 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 1.001001 |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | 1.001322 |
31 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | 1.001296 |
32 | Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới | 1.001319 |
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp hết thời hạn hiệu lực | 1.001325 |
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp bị mất, bị hỏng | 1.001326 |
35 | Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng cải tạo | 1.005107 |
36 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp ô tô, rơ móc, và sơ mi rơ moóc | 1.005002 |
37 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ móc và sơ mi rơ moóc | 1.005001 |
38 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy | 1.004985 |
39 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy | 1.004983 |
40 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 1.004981 |
41 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 1.007936 |
42 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 1.007937 |
43 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế ô tô thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP | 3.0000136 |
44 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 3.0000133 |
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 3.000134 |
46 | Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 3.000135 |
47 | Cấp đổi Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 1.007938 |