Quyết định 167/1999/QĐ-BNN-VP bãi bỏ 105 văn bản quy phạm pháp luật
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 167/1999/QĐ-BNN-VP
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 167/1999/QĐ-BNN-VP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Huy Ngọ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/12/1999 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 167/1999/QĐ-BNN-VP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 167/1999/QĐ-BNN-VP | Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bãi bỏ 105 văn bản quy phạm pháp luật
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
- Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 1/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Căn cứ Quyết định 355/TTg ngày 28/5/1997 của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về tổng già soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
-Căn cứ Quyết định 1298 NN-VP/QĐ ngày 12/06/1997 của Bộ trưởng Bô Nông nghiệp và phát triển nông thôn v/v thành lập ban chỉ đạo tổng già soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Bộ;
- Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Thường trực Ban chỉ đạo Tổng già soát văn bản quy phạm pháp luật của Bộ:
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Bãi bỏ 105 văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ( Danh mục đính kèm theo Quyết định này ).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Gíam đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi Cục trưởng Chi cục kiểm lâm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
DANH MỤC
CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BÃI BỎ
( Ban hành theo Quyết định số 167/1999/QĐ-BNN ngày 20/12/1999
của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Cơ quan ban hành | Loại VB | Số hiệu VB | Ngày ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
1 | Bộ Lâm nghiệp | TT | 09 | 24/03/79 | Hướng dẫn việc phân định phạm vi sử dụng và quản lý vốn đầu tư XDCB các công trình LN và trồng rừng khu vực kinh tế quốc doanh. |
2 | Bộ Lâm nghiệp | TT | 24/ĐCĐC | 24/06/81 | Hướng dẫn việc tuyển dụng đồng bào du canh du cư vào các xí nghiệp quốc doanh |
3 | Bộ Lâm nghiệp | TT | 46TT/HTX | 13/12/82 | Đẩy mạnh giao đất giao rừng cho tập thể, cá nhân trồng cây gây rừng. |
4 | Bộ Lâm nghiệp | TT | 9/LN/KL | 12/04/86 | Quy định thủ tục vận chuyển gỗ và các loại lâm sản, đặc sản rừng |
5 | Bộ Lâm nghiệp | CT | 10LN/KL | 12/04/86 | Chấn chỉnh tăng cường quản lý trong khâu khai thác gỗ |
6 | Bộ Lâm nghiệp | TT | 20 | 20/06/86 | Quy định việc nghiệm thu, bàn giao công trình XDCB trọng điểm lâm nghiệp |
7 | Bộ Lâm nghiệp | CT | 25LN/KL | 02/07/76 | Tổ chức kiểm soát lâm sản |
8 | Bộ Lâm nghiệp | QĐ | 405/VKT | 08/06/88 | Ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật cưa xẻ gỗ và sản xuất hàng mộc |
9 | Bộ Lâm nghiệp | CT | 10LS/CNR | 01/08/90 | V/v chấn chỉnh nhập khẩu thiết bị gia công chế biến lâm sản |
10 | Bộ Lâm nghiệp | QĐ | 364-LSCN | 19/09/91 | Ban hành điều lệ tạm thời về thiết kế khai thác gỗ, tre, nứa rừng tự nhiên |
11 | Bộ Lâm nghiệp | TT | 8LN/KL | 25/04/92 | Hưởng dẫn kiểm tra khai thác và vận chuyển lâm sản |
12 | Bộ Lâm nghiệp | CT | 12/TCLĐ | 18/08/92 | V/v đổi mới tổ chức quản lý lâm trường quốc doanh |
13 | Bộ Lâm nghiệp | QĐ | 632LSCN | 18/08/93 | Về phân cấp xét duyệt thiết kế kỹ thuật dự tóan ( TKKT-DT) công trình lâm nghiệp. |
14 | Bộ Lâm nghiệp | QĐ | 632 | 18/08/93 | Phân cấp xét duyệt thiết kế dự toán công trình lâm nghiệp. |
15 | Bộ Lâm nghiệp | TT | 15 | 17/10/95 | Thực hiện chế độ báo cáo thống kê công nghiệp, XDCB, thương nghiệp áp dụng cho váv đơn vị thuộc ngành lâm nghiệp. |
16 | Bộ Thủy lợi | QĐ | 1395 | 27/09/76 | QĐ ban hành quy định tạm thời nội dung nhiệm vụ thiết kế điều chỉnh nhiệm vụ thiết kế và hồ sơ thủ tục trình duyệt nhiệm vụ thiết kế điều hành năm. |
17 | Bộ Thủy lợi | QĐ | 01QĐ/TL | 02/11/77 | Ban hành điều lệ về lưu trữ hồ sơ KHKT trong ngành thủy lợi. |
18 | Bộ Thủy lợi | QĐ | 1136 | 26/11/77 | QĐ ban hành kèm theo bản điều lệ về công tác lưu trữ hồ sơ KHKT trong ngành thủy lợi và các bản phụ lục kèm theo điều lệ. |
19 | Bộ Thủy lợi | TT | 1188TT/TL | 04/07/83 | V/v thi hành pháp lệnh bảo vệ tài liệu lư trữ quốc gia đối với ngành thủy lợi |
20 | Bộ Thủy lợi | QĐ | 118QĐ/KT | 25/12/89 | Đơn giá khoan phụt vữa gia cố đê |
21 | Bộ Thủy lợi | TT | 01TT | 17/02/90 | Hướng dẫn thực hiện chi phí thẩm tra thiết kế công trình XDCB thuỷ lợi |
22 | Bộ Thủy lợi | QĐ | 109/QĐ | 08/03/90 | Ban hành kèm theo quyết định này tập định mức dự toán tổng hợp công tác kiểm soát chuyên ngành thuỷ lợi công trình thủy lợi. |
23 | Bộ Thủy lợi | QĐ | 254QĐ | 28/04/90 | Ban hành kèm theo quyết định này tập định mức dự toán tổng hợp và đơn giá khoan phụ xử lý nền và công trình thủy lợi |
24 | Bộ Thủy lợi | QĐ | 296/QĐ | 14/08/90 | QĐ ban hành kèm theo Bản điều lệ Cty hợp tác lao động với Irac thuộc Liên hiệp các XNXD thủy lợi I. |
25 | Bộ Thủy lợi | QĐ | 477/QĐ | 10/11/90 | V/v Thành lập trung tâm nghiên cứu thiết kế trực thuộc trường Đại học Thủy lợi |
26 | Bộ Thủy lợi | QĐ | 127/QĐ/ĐĐ | 20/03/91 | V/v cho phép cắt xẻ đê xây dựng cộng trình trong phạm vi bảo vệ đê điều |
27 | Bộ Thủy lợi | QĐ | 945/QĐ/XDCB | 21/12/91 | V/v Ban hành định mức năng tàu hút bùn và xáng cạp |
28 | Bộ Thủy lợi | TT | 69QĐ/? | 24/05/93 | V/v ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ chính thức của các doanh nghiệp làm dịch vụ thủy lợi |
29 | Bộ Thủy lợi | TT | 12/TT/TCCBLĐ | 06/12/93 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động |
30 | Bộ Thủy lợi | TT | 01TT/TL | 20/01/94 | Hướng dẫn xếp hạng doanh nghiệp thủy nông |
31 | Bộ Thủy lợi | QĐ | 56QĐ/XDCB | 04/05/94 | Ban hành quy định tạm thời về đấu thầu xây lắp công trình thủy lợi |
32 | Bộ Thủy lợi | QĐ | 235QĐ/HTQT | 16/05/94 | Ban hành quy chế xây dựng và quản lý dự án quốc tế và hoạt động đối ngoại |
33 | Bộ Thủy lợi | QĐ | 173 | 18/08/94 | Ban hành Bảng giá cá máy và các thiết bị chuyên ngành thủy lợi |
34 | Bộ Thủy lợi | QĐ | 07CT/ĐĐ | 18/11/94 | V/v lập quy hoạvh phòng chống lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long & dự án phòng chống sói lở bờ sông Tiền và sông Hậu |
35 | Bộ Thủy lợi | QĐ | 39QĐ | 18/04/95 | V/v ban hành quy chế bán đấu thầu |
36 | Bộ lương thực | TT | 46/LT/VP | 30/04/81 | Hướng dẫn việc thực hiện chính sách hỗ trợ lương thực vùng kinh tế mới |
37 | Bộ Nông nghiệp | TT | 07NN/TT | 02/03/81 | Quy định định mức đơn giá và hướng dẫn thi hành các khoản trợ cấp xây dựng các vùng KTM theo QD95/CP |
38 | Bộ Nông nghiệp | TT | 02 | 06/07/84 | Hướng dẫn định mức sãn lương khoán và giao ruộng khoán sản phẩm cho nhóm và bgười lao động trong HTX.NN |
39 | Bộ Nông nghiệp | QĐ | 156 | 20/05/85 | Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật cấp ngành “ Ruộng lúa giống yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm định” |
40 | Bộ Nông nghiệp | QĐ | 12 | 10/08/85 | Tăng cường công tác quản lý vật tư ngành Nông nghiệp |
41 | Bộ Nông nghiệp | QĐ | 304 | 31/08/85 | Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật cấp ngành quy phạm tạm thời. Quy hoạch nông trường quốc doanh |
42 | Bộ Nông nghiệp | QĐ | 324 | 21/09/85 | Ban hành định mức lao động tổng hợp và chi phí tiền lương đơn vị sản phẩm của phân viện thú y Nam bộ |
43 | Bộ Nông nghiệp | TT | 07 | 07/10/85 | Về chế độ báo cáo thống kê các Bộ và tổ chức |
44 | Bộ Nông nghiệp | QĐ | 345 | 21/10/85 | Ban hành định mức chi phí lao động tổng hợp đơn vị sảp phẩm của ngành chăn nuôi gà công nghiệp |
45 | Bộ Nông nghiệp | QĐ | 8 | 10/01/86 | Ban hành tiêu chuẩn cấp ngành “ Quy trình công nghệ hồi phục các chi tiết di động máy kéo xích” |
46 | Bộ Nông nghiệp | QĐ | 10 | 10/01/86 | Ban hành tiêu chuẩn cấp ngành “ Quy trình và hệ thống máy khai hoang vùng đất mới ở đồng bằng Sông cửu long” |
47 | Bộ Nông nghiệp | QĐ | 9 | 10/01/86 | Ban hành tiêu chuẩn cấp ngành “ Quy tắc chăm sóc kỹ thuật tạm thời các loại máy kéo dùng trong Nông nghiệp các tỉnh phía nam |
48 | Bộ Nông nghiệp | TT | 02 | 27/01/86 | Rà soát lại định mức lao động và cấp bậc công việc |
49 | Bộ Nông nghiệp | QĐ | 101 | 08/04/86 | Ban hành công tác công văn giấy tờ và lưu trữ |
50 | Bộ Nông nghiệp | QĐ | 105 | 10/04/86 | Ban hành quy chế tạm thời về lưu trữ khoa học- kỹ thuật nông nghiệp |
51 | Bộ Nông nghiệp | TT | 06 | 31/05/86 | Hướng dẫn về quản lý và sử dụng ruộng đất các nông trường quốc doanh |
52 | Bộ Nông nghiệp | QĐ | 194 | 27/06/86 | Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật ngành ; Quy phạm quy hoạch Nông nghiệp huyện |
53 | Bộ Nông nghiệp | QĐ | 193 | 27/06/86 | Ban hành định mức hao phí lao động tổng hợp và định mức ch phí tiền lương trên đơn vị sản phẩm ngành cung ứng vật tư Nông nghiệp |
54 | Bộ Nông nghiệp | QĐ | 276 | 18/09/86 | QĐ về việc quản lý ápdụng tiền bộ kỹ thuật |
55 | Bộ Nông nghiệp | QĐ | 422 | 04/12/86 | Ban hành tạm thời quy trình kỹ thuật khai hoang và đơn giá khai hoang trồng cà phê khu vực Tây nguyên |
56 | Bộ Nông nghiệp | QĐ | 06 | 06/01/88 | Ban hành các tiêu chuẩn kỹ thuật cấp ngành về cơ giới hóa Nông nghiệp |
57 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 21 | 09/01/88 | Phân cấp quản lý cán bộ cho các cơ quan đơn vị các cấp thuộc Bộ |
58 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 36 | 21/01/88 | Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật cấp ngành ru lô cao su xay thóc |
59 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 371 | 10/08/88 | Ban hành tiêu chuẩn ngành |
60 | Bộ NN&CNTP | TT | 08 | 22/08/88 | Hướng dẫn về thủ tục và điều kiện sản xuất các loại thực phẩm nước giải khát đối với các đơn vị KT tập thể, KT cá thể, KT tư doanh và KT gia đình |
61 | Bộ NN&CNTP | TT | 11 | 30/09/88 | Hướng dẫn thi hành QĐ 55/CT và QĐ 163/CT củc Chủ tịch HĐBT về cung ứng lương thực cho lực lượng vũ trang bằng nguồn thuế Nông nghiệp |
62 | Bộ NN&CNTP | CT | 18 | 26/10/88 | Thực hiện chỉ thị của HĐBT giải quyết một số vấn đề cấp bách về ruộng đất |
63 | Bộ NN&CNTP | CT | 20 | 04/11/88 | Phòng chống bệnh sốt rét |
64 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 551 | 26/11/88 | Phân cấp quản lý đấu tư XDCB (Thẩm định luận chứng kinh tế kỹ thuật và xét duyệt thiết kế dự toán các công trình nông nghiệp |
65 | Bộ NN&CNTP | TT | 15 | 01/12/88 | Hướng dẫn về đổi mới cơ chế quản lý trong HTX, tập đoàn sản xuất nộng nghiệp |
66 | Bộ NN&CNTP | TT | 17 | 05/11/88 | Hướng dẫn về đổi mới công tác quản lý cơ điện phục vụ sản xuất nông nghiệp –CNTP |
67 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 589 | 24/12/88 | Ban hành tiêu chuẩn ngành dầu dừa khô |
68 | Bộ NN&CNTP | TT | 03 | 24/03/89 | Hướng dẫn việc già soát lại luận chứng kinh tế kỹ thuật cho các cơ sở quốc doanh sản xuất Nông nghiệp – CNTP |
69 | Bộ NN&CNTP | TT | 04 | 10/04/89 | Hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng kiểm tra tay nghề và nâng bậc lương công nhân sản xuất ngành Nông nghiệp –CNTP |
70 | Bộ NN&CNTP | TT | 05 | 12/05/89 | Hướng dẫn thực hiện việc tính lập và sử dụng qũy phát triển KHKT tập trung cán bộ |
71 | Bộ NN&CNTP | TT | 06 | 12/15/89 | Hướng dẫn thi hành pháp lệnh của HĐNN và nghị định của HĐBT quy định chi tiết thi hành pháp lệnh sửa đổi bổ sung thuế Nông nghiệp trong các đơn vị quốc doanh Sản xuất Nông nghiệp |
72 | Bộ NN&CNTP | TT | 07 | 21/07/89 | Hướng dẫn thực hiện pháp lệnh kế toán thống kê, điều lệ tổ chức kế toán Nông nghiệp điều lệ kế toán trưởng XNQD |
73 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 43 | 10/02/90 | Thành lập Trung tâm tín dụng xây dựng nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc liên hiệp Xí nghiệp xây dựng và PTNT |
74 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 70 | 28/02/90 | Ban hành tiêu chuẩn ngành quy trình chăn nuôi gà |
75 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 213 | 07/07/90 | Xắp xếp lại tổ chức Xí nghiệp liên hiệp giống gia cầm 1 |
76 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 235 | 06/08/90 | Công nhận các sản phẩm mới và quy trình kỹ thuật mới |
77 | Bộ NN&CNTP | TT | 01 | 11/09/90 | Hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán mới |
78 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 288 | 18/09/90 | Thành lập ban chỉ đạo thực hiện QĐ 240/HĐBT về công tác đấu tranh chống tham nhũng |
79 | Bộ NN&CNTP | TT | 03 | 27/09/90 | Hướng dẫn thực hiện chức năng quản lý Nhà nước của các sở Nông nghiệp |
80 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 308 | 15/10/90 | Chuyển tổ chức và hoạt động của Liên hiệp XN gia cầm sang thực hiện Điều lệ Liên hiệp XN quốc doanh của HĐBT |
81 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 348 | 20/11/90 | Ban hành tiêu chuẩn ngành |
82 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 355 | 23/11/90 | Phê duyệt điều lệ tổ chức hoạt động và kinh doanh XNK trực tiếp của công ty XNK gia cầm LHXN gia cầm |
83 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 22 | 31/01/91 | Phân cấp xét duyệt dự án thiết kế cho bộ phận trực phía nam |
84 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 22 | 31/01/91 | Uỷ quyền duyệt thiết kế, dự toán các hạn mục công trình XDCB của Bộ tại phía Nam |
85 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 76 | 09/04/91 | Phê duyệt điều lệ tổ chức hoạt động về kinh doanh XNK trực tiếp củc Công ty vật tư thú y TW1 |
86 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 147 | 27/05/91 | Duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật về chăn nuôi lợn |
87 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 11 | 09/01/92 | Ban hành tạm thời tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân sản xuất đường mía |
88 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 51 | 02/03/92 | Ban hành tiêu chuẩn ngành 10 TCN 159-92 Bông xơ |
89 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 378 | 23/11/92 | Ban hành tiêu chuẩn trong ngành máy Nông nghiệp máy làm đất |
90 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 14 | 16/01/93 | Bảo trợ nguồn nuôi ong |
91 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 22 | 09/02/93 | Quy chế hoạt động thanh tra Bộ Nộng nghiệp – CNTP |
92 | Bộ NN&CNTP | TT | 04 | 20/02/93 | Bộ máy quản lý doanh nghiệp Nhà nước |
93 | Bộ NN&CNTP | TT | 03 | 24/04/93 | Hướng dẫn xác định lại đất đai |
94 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 290 | 17/07/93 | Khu vực hóa và khảo nghiệm trong sản xuẫt các giống cây trồng và các biện pháp kỹ thuật ở các tỉnh phía nam |
95 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 715 | 21/12/93 | Phê duyệt điều lệ hoạt động của các tổ chức khoa học công nghệ của Viên thổ nhưỡng |
96 | Bộ NN&CNTP | CT | 04 | 10/01/94 | Thực hiện quy chế đấu thầu, chọn thầu và giao thầu xây dựng công trình của các đơn vị thuộc Bộ |
97 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 1376 | 07/10/94 | Ban hành quy chế hoạt động của dự án hỗ trợ dịch vụ nông nghiệp thuộc dự án phục hồi nông nghiệp |
98 | Bộ NN&CNTP | QĐ | 655 | 05/09/95 | Tổ chức xét duyệt thầu các dự án đầu tư thuộc Bộ |
99 | Bộ NN&PTNT | TT | 19 | 10/12/88 | Hướng dẫn áp dụng các hình thức khoán trong các cơ sở quốc doanh sản xuật Nhà nưôc |
100 | Bộ NN&PTNT | QĐ | 444 | 24/04/96 | Thành lập nhóm cộng tác giúp Bộ quan hệ hợp tác Nông Lâm nghiệp với Hà Lan |
101 | Bộ NN&PTNT | QĐ | 825 | 14/06/96 | Ban hành quy định tạm thời về danh hiệu và tiêu chuẩn thi đua “ Tập thể lao động giỏi” và cá nhân lao động giỏi khối cơ quan Bộ |
102 | Bộ NN&PTNT | QĐ | 1284 | 31/07/96 | Bổ sung quy chế tạm thời về kiểm tra gỗ nhập khẩu và vận chuyển gỗ có nguồn gốc từ Campuchia |
103 | Bộ NN&PTNT | QĐ | 2099 | 02/12/96 | Uỷ quyền cho cục Kiểm Lâm cấp giấy chứng nhận cho viên chức Kiểm lâm đã qua lớp bồi dưỡng kiến thức điều tra hình sự |
104 | BGĐ phân bố LĐ và DCTW | TT | 129/GS/BCĐ | 28/06/82 | Hướng dẫn thi hành QĐ 14/HĐBT ngày 08/02/82 của HĐBT về việc lập qũy xậy dựng vùng KTM |
105 | BGĐ phân bố LĐ và DCTW | CV | 251/CS | 17/08/82 | Hướng dẫn thi hành văn bản số 935-VP của HĐBT về một số nội dung chính sách kinh tế mới |