Quyết định 150-NV của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi tên một số xã của tỉnh Bắc Cạn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 150-NV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 150-NV | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ung Văn Khiêm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/05/1964 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 150-NV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ Số: 150-NV |
VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA Hà Nội, ngày 12 tháng 05 năm 1964 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi tên một số xã của tỉnh Bắc Cạn
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 130-CP ngày 29 tháng 9 năm 1961 của Hội đồng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Chỉ thị số 23-TTg ngày 15 tháng 4 năm 1963 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi tên phố, tên xã, thôn;
Căn cứ nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Cạn kỳ hợp thứ 4 ngày 29 tháng 01 năm 1964 và đề nghị của Ủy ban hành chính khu tự trị Việt Bắc, về việc sửa đổi tên một số xã của tỉnh Bắc Cạn;
Sau khi đã trao đổi ý kiến với Bộ Văn hóa và Viện sử học Việt Nam ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: - Nay phê chuẩn việc sửa đổi tên các xã sau đây của tỉnh Bắc Cạn:
A. Huyện Chợ Đồn:
1. |
Xã Cao Phong |
đổi tên là |
xã Xuân Lạc |
2. |
Xã Lạc Long |
- |
xã Đồng Lạc |
3. |
Xã Tân Phong |
- |
xã Quảng Bạch |
4. |
Xã Thắng Lợi |
- |
xã Nghĩa Tá |
5. |
Xã Thành Công |
- |
xã Yên Mỹ |
6. |
Xã Đại Thắng |
- |
xã Đại Sảo |
7. |
Xã Đồng Thắng |
- |
xã Đông Viên |
8. |
Xã Đức Thượng |
- |
xã Rã Bản |
B. Huyện Chợ Rã:
1. |
Xã Thượng Minh |
đổi tên là |
xã Chu Hương |
2. |
Xã Tân Dân |
- |
xã Yến Dương |
3. |
Xã Quảng Thành |
- |
xã Địa Linh |
4. |
Xã Hưng Đạo |
- |
xã Hạ Hiệu |
5. |
Xã Minh Phúc |
- |
xã Phúc Lộc |
6. |
Xã Việt Hùng |
- |
xã Cao Trĩ |
7. |
Xã Thạch Sơn |
- |
xã Nghiên Loan |
8. |
Xã Việt Xô |
- |
xã Giáo Hiệu |
9. |
Xã Việt Hoa |
- |
xã Nhạn Môn |
10. |
Xã Hùng Cường |
- |
xã Bằng Thành |
11. |
Xã Đại Đồng |
- |
xã Bộc Bố |
12. |
Xã Hưng Thịnh |
- |
xã Công Bằng |
13. |
Xã Liên Minh |
- |
xã Xuân La |
14. |
Xã Mẫu Ninh |
- |
xã Khang Ninh |
15. |
Xã Văn Y |
- |
xã An Thắng |
C. Huyện Na Rì:
1. |
Xã Quang Trung |
đổi tên là |
xã Hữu Thác |
2. |
Xã Bình Minh |
- |
xã Lương Hạ |
3. |
Xã Đồng Xuân |
- |
xã Đồng Sá |
4. |
Xã Tiền Phong |
- |
xã Liêm Thủy |
5. |
Xã Chi Lăng |
- |
xã Xuân Dương |
6. |
Xã Hùng Vương |
- |
xã Côn Minh |
7. |
Xã Trần Phú |
- |
xã Hảo Nghĩa |
8. |
Xã Trung Thành |
- |
xã Cư Lễ |
9. |
Xã Thanh Bình |
- |
xã Kim Lư |
10. |
Xã Tân Thành |
- |
xã Văn Học |
11. |
Xã Văn Vũ |
- |
xã Vũ Loan |
12. |
Xã Văn Lang |
- |
xã Lãng San |
13. |
Xã Bạch Đằng |
- |
xã Lương Thượng |
14. |
Xã Quốc Tuấn |
- |
xã Kim Hỉ |
15. |
Xã Hoàn Thành |
- |
xã Dương Sơn |
16. |
Xã Tô Hiệu |
- |
xã Ân Tình |
D. Huyện Bạch Thông:
1. |
Xã Hợp Tác |
đổi tên là |
xã Vu Muộn |
2. |
Xã Đoàn Kết |
- |
xã Sĩ bình |
3. |
Xã Hòa Bình |
- |
xã Vy Hương |
4. |
Xã Chiến Thắng |
- |
xã Phương Linh |
5. |
Xã Quyết Thắng |
- |
xã Tú Trĩ |
6. |
Xã Đức Xuân |
- |
xã Quân Bình |
7. |
Xã Hồng Quân |
- |
xã Lục Bình |
8. |
Xã Dân Chủ |
- |
xã Hà Vị |
9. |
Xã Hạnh Phúc |
- |
xã Cẩm Giang |
10. |
Xã Cộng Hòa |
- |
xã Nguyên Phúc |
11. |
Xã Tự Do |
- |
xã Cao Sơn |
12. |
Xã Kim Đồng |
- |
xã Mỹ Thanh |
13. |
Xã Minh Lập |
- |
xã Huyền Tụng |
14. |
Xã Đình Phùng |
- |
xã Dương Quang |
15. |
Xã Minh Khai |
- |
xã Đôn Phong |
16. |
Xã Hồng Phong |
- |
xã Quảng Thuận |
17. |
Xã Thanh Phong |
- |
xã Dương Phong |
18. |
Xã Nông Thành |
- |
xã Nông Thượng |
19. |
Xã Tân Phúc |
- |
xã Xuất Hóa |
20. |
Xã Độc Lập |
- |
xã Tân Sơn |
21. |
Xã Hợp Thành |
- |
xã Thanh Vận |
22. |
Xã Hồng Ngân |
- |
xã Thanh Mai |
23. |
Xã Bình Lập |
- |
xã Mai Lạp |
24. |
Xã Hiệp Hòa |
- |
xã Hòa Mục |
25. |
Xã Hoa Thám |
- |
xã Cao Kỳ |
26. |
Xã Toàn Thắng |
- |
xã Nông Hạ |
27. |
Xã Việt Thắng |
- |
xã Nông Thịnh |
28. |
Xã Hiệp Lực |
- |
xã Thanh Bình |
29. |
Xã Đồng Tâm |
- |
xã Yên Đĩnh |
30. |
Xã Toàn Thành |
- |
xã Như Cố |
31. |
Xã Yên Bình |
- |
xã Yên Hân |
Đ. Huyện Ngân Sơn:
1. |
Xã Liên Hiệp |
đổi tên là |
xã Lãng Ngâm |
2. |
Xã Cao Thành |
- |
xã Thiều Quan |
3. |
Xã Đồng Minh |
- |
xã Trung Hòa |
4. |
Xã Hồng Thái |
- |
xã Vân Tùng |
5. |
Xã Long Bằng |
- |
xã Thuần Mang |
6. |
Xã Nỗ Lực |
- |
xã Hương Nê |
7. |
Xã Công Bằng |
- |
xã Bằng Đức |
8. |
Xã Thành Tâm |
- |
xã Thượng Ân |
9. |
Xã Lê Lợi |
- |
xã Cốc Đán |
10. |
Xã Chí Kiên |
- |
xã Đức Vân |
Điều 2. – Ủy ban hành chính tỉnh Bắc Cạn và ông Vụ trưởng Vụ Chính quyền địa phương Bộ Nội vụ chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ |