Quyết định 1466/QĐ-BNN-CN 2020 quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1466/QĐ-BNN-CN

Quyết định 1466/QĐ-BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1466/QĐ-BNN-CNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phùng Đức Tiến
Ngày ban hành:21/04/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Ban hành 23 quy trình nội bộ giải quyết TTHC về chăn nuôi

Ngày 21/4/2020, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định 1466/QĐ-BNN-CN phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ.

Cụ thể, Bộ đã phê duyệt 23 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi như: Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục chỉ định đơn vị đủ điều kiện đào tạo, tập huấn về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc; cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa; cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa….

Đối với quy trình thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng thì thời gian giải quyết thủ tục hành chính là 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Với thủ tục công bố thông tin sản phẩm thức ăn chăn nuôi bổ sung nhập khẩu, thời gian giải quyết là 20 ngày.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Đối với thủ tục Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn nhập khẩu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2020.

Xem chi tiết Quyết định 1466/QĐ-BNN-CN tại đây

tải Quyết định 1466/QĐ-BNN-CN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1466/QĐ-BNN-CN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1466/QĐ-BNN-CN PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
____________

Số: 1466/QĐ-BNN-CN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 21 tháng 4 năm 2020

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

____________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 23 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu (quy trình nội bộ số 23) có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);

- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;

- Trung tâm Tin học và Thống kê (Cổng Thông tin điện tử Bộ NN&PTNT);

- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);

- Báo Nông nghiệp Việt Nam;

- Lưu: VT, CN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

 

Phùng Đức Tiến

 

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC CHĂN NUÔI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-BNN-CN ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Quy trình nội bộ số: 01

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỈ ĐỊNH ĐƠN VỊ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN VỀ KỸ THUẬT PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO GIA SÚC

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở.

08 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị đào tạo, tập huấn hoặc văn bản từ chối chỉ định.

01 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị đào tạo, tập huấn hoặc văn bản từ chối chỉ định.

Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi

02 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt Quyết định chỉ định đơn vị đào tạo, tập huấn hoặc văn bản từ chối chỉ định.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển hồ sơ và Quyết định chỉ định đơn vị đào tạo, tập huấn hoặc văn bản từ chối chỉ định cho Bộ phận “một cửa” phát hành.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Bước 8

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức.

- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 
 

 

Quy trình nội bộ số: 02

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA (LĨNH VỰC CHĂN NUÔI)

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định:

+ Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức chứng nhận sửa đổi, bổ sung.

+ Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

+ Gửi văn bản cho tổ chức.

- Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo.

03 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

06 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

02 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Bước 8

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức.

- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 
 

 

Quy trình nội bộ số: 03

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA (LĨNH VỰC CHĂN NUÔI)

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định:

+ Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức chứng nhận sửa đổi, bổ sung.

+ Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

+ Gửi văn bản cho tổ chức.

- Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo.

03 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

06 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

02 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Bước 8

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức.

- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 
 

 

Quy trình nội bộ số: 04

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA (LĨNH VỰC CHĂN NUÔI)

 

1. Trường hợp 1: Giấy chứng nhận còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ của tổ chức.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định:

+ Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức chứng nhận sửa đổi, bổ sung.

+ Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

+ Gửi văn bản cho tổ chức.

- Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo.

01 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

0,5 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

0,5 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa”

0,25 ngày làm việc

 

Bước 8

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức.

- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0,25 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 

 

2. Trường hợp 2: Trước khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực 60 ngày.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định:

+ Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức chứng nhận sửa đổi, bổ sung.

+ Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

+ Gửi văn bản cho tổ chức.

- Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo.

03 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

 

06 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

02 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Bước 8

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 
 

 

Quy trình nội bộ số: 05

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA (LĨNH VỰC CHĂN NUÔI)

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định:

+ Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức sửa đổi, bổ sung.

+ Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

+ Gửi văn bản cho tổ chức.

- Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo.

03 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

06 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và

Công nghệ chăn nuôi

02 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Bước 8

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức.

- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 
 

 

Quy trình nội bộ số: 06

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA (LĨNH VỰC CHĂN NUÔI)

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định:

+ Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức sửa đổi, bổ sung.

+ Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

+ Gửi văn bản cho tổ chức.

- Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo.

03 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

06 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

02 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Bước 8

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 
 

Quy trình nội bộ số: 07

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA (LĨNH VỰC CHĂN NUÔI)

 

1. Trường hợp 1: Giấy chứng nhận còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ của tổ chức.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định:

+ Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức sửa đổi, bổ sung.

+ Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

+ Gửi văn bản cho tổ chức.

- Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo.

01 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

0,5 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

0,5 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành..

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa”

0,25 ngày làm việc

 

Bước 8

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức.

- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0,25 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 

 

2. Trường hợp 2: Trước khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực 60 ngày.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định:

+ Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức sửa đổi, bổ sung.

+ Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung. + Gửi văn bản cho tổ chức.

- Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo.

03 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

06 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

02 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Bước 8

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức.

- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 
 

 

Quy trình nội bộ số: 08

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH TỰ DO (CFS) ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU (LĨNH VỰC CHĂN NUÔI)

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có).

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Xem xét hồ sơ:

- Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định:

+ Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung.

+ Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

+ Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo.

01 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

0,5 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

0,5 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Bước 8

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.

- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 
 

 

Quy trình nội bộ số: 09

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH TỰ DO (CFS) ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU (LĨNH VỰC CHĂN NUÔI)

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có).

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0,25 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Xem xét hồ sơ:

- Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định:

+ Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung.

+ Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

+ Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo.

0,5 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

0,25 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi

0,5 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo Cục

0,5 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa”

0,25 ngày làm việc

 

Bước 8

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0,25 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 
 

 

Quy trình nội bộ số: 10

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TRAO ĐỔI NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ, HIẾM

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

- Xem xét tính đầy đủ của hồ sơ:

+ Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định:

* Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung.

* Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

* Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân.

+ Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

03 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ.

11 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm.

01 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm.

Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi

02 ngày làm việc

 

Bước 6

Kiểm tra dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm.

Lãnh đạo Cục

02 ngày làm việc

 

Bước 7

Kiểm tra dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm.

Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT

05 ngày làm việc

 

Bước 8

Kiểm tra dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm.

Văn phòng Chính phủ

05 ngày làm việc

 

Bước 9

Phê duyệt văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm.

Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT

01 ngày làm việc

 

Bước 10

Chuyển hồ sơ và văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành.

Lãnh đạo Bộ

0,5 ngày làm việc

 

Bước 11

Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành và trả hồ sơ, kết quả về Bộ phận “một cửa” Cục Chăn nuôi.

Văn thư Bộ

Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày làm việc

 

Bước 12

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.

- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 
 

 

Quy trình nội bộ số: 11

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NHẬP KHẨU LẦN ĐẦU ĐỰC GIỐNG, TINH, PHÔI, GIỐNG GIA SÚC

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

- Xem xét tính đầy đủ của hồ sơ:

+ Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định:

* Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung.

* Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

* Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân.

+ Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

03 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ.

08 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc.

01 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc.

Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi

02 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển hồ sơ và văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc cho Bộ phận “một cửa” phát hành.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Bước 8

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.

- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 

 

 

Quy trình nội bộ số: 12

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XUẤT KHẨU GIỐNG VẬT NUÔI, SẢN PHẨM GIỐNG VẬT NUÔI TRONG DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẤM XUẤT KHẨU PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, TRIỂN LÃM, QUẢNG CÁO

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

- Xem xét tính đầy đủ của hồ sơ:

+ Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định:

* Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung.

* Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

* Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân.

+ Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

03 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ.

11 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo.

01 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo.

Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi

02 ngày làm việc

 

Bước 6

Kiểm tra dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo.

Lãnh đạo Cục

02 ngày làm việc

 

Bước 7

Kiểm tra dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo và trình Thủ tướng Chính phủ.

Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT

10 ngày làm việc

 

Bước 8

Phê duyệt văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo.

Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT

01 ngày làm việc

 

Bước 9

Chuyển hồ sơ và văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành.

Lãnh đạo Bộ

0,5 ngày làm việc

 

Bước 10

Chuyển hồ sơ và văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành và trả hồ sơ, kết quả về Bộ phận “một cửa” Cục Chăn nuôi

Lãnh đạo Bộ, Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày làm việc

 

Bước 11

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.

- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ trên cơ sở ý kiến của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

 

Quy trình nội bộ số: 13

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN DÒNG, GIỐNG VẬT NUÔI MỚI

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

- Xem xét tính đầy đủ của hồ sơ:

+ Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định:

* Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung.

* Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

* Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân.

+ Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

03 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm định, đánh giá hồ sơ.

08 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo Quyết định công nhận dòng, giống vật nuôi mới hoặc văn bản từ chối công nhận.

01 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo Quyết định công nhận dòng, giống vật nuôi mới hoặc văn bản từ chối công nhận.

Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi

02 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt Quyết định công nhận dòng, giống vật nuôi mới hoặc văn bản từ chối công nhận.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển hồ sơ và Quyết định công nhận dòng, giống vật nuôi mới hoặc văn bản từ chối công nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành.

Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Bước 8

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.

- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 

 

 

 

Quy trình nội bộ số: 14

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI THƯƠNG MẠI, THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO ĐẶT HÀNG

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0 ngày làm việc

 

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

02 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

I

Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu:

+ Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung.

+ Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

+ Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, chuyển sang bước tiếp theo.

Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi

10 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi.

01 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi.

Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi.

Đoàn đánh giá

17 ngày làm việc

 

Bước 8

Hoàn tất các thủ tục và dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 9

Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 10

Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 11

Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành.

Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi, Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Bước 12

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Thẩm định hồ sơ

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ

 

Cấp Giấy chứng nhận

25 ngày làm việc kể từ ngày thành lập đoàn đánh giá

 

II

Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu:

+ Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung.

+ Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

+ Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, chuyển sang bước tiếp theo.

Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi

05 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

01 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành.

Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi, Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Bước 8

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.

- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

 

 
 

Quy trình nội bộ số: 15

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI THƯƠNG MẠI, THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO ĐẶT HÀNG

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp:

+ Trường hợp 1: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, trả lại tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0 ngày làm việc

 

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:

+ Trường hợp 1: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ:

* Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

* Ký văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

* Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân.

+ Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

03 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ.

01 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối.

0,5 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối.

Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối.cho Bộ phận “một cửa” phát hành.

Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi, Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Bước 8

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.

- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 
 

Quy trình nội bộ số: 16

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ THÔNG TIN SẢN PHẨM THỨC ĂN BỔ SUNG SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

03 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ.

15 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước trên hệ thống.

01 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước trên hệ thống.

Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước trên hệ thống.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước trên hệ thống cho Bộ phận “một cửa” để chuyển cho tổ chức, cá nhân.

Lãnh đạo Cục, Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 

 

 

Quy trình nội bộ số: 17

 

QUY TRÌNH NỘIBỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ THÔNG TIN SẢN PHẨM THỨC ĂN BỔ SUNG NHẬP KHẨU

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

03 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ.

 

15 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu trên hệ thống.

01 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu trên hệ thống.

Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu trên hệ thống.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu trên hệ thống cho Bộ phận “một cửa” để chuyển cho tổ chức, cá nhân.

Lãnh đạo Cục, Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 

 

 

Quy trình nội bộ số: 18

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ LẠI THÔNG TIN SẢN PHẨM THỨC ĂN BỔ SUNG

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

03 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ.

15 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống.

01 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống.

Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống cho Bộ phận “một cửa” để chuyển cho tổ chức, cá nhân.

Lãnh đạo Cục, Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 

 

 

Quy trình nội bộ số: 19

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI THÔNG TIN SẢN PHẨM THỨC ĂN BỔ SUNG

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

03 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ.

10 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống.

01 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống.

Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống cho Bộ phận “một cửa” để chuyển cho tổ chức, cá nhân .

Lãnh đạo Cục, Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 

 

 

Quy trình nội bộ số: 20

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NHẬP KHẨU THỨC ĂN CHĂN NUÔI CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ THÔNG TIN TRÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp:

+ Trường hợp 1: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, trả lại tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0 ngày làm việc

 

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:

+ Trường hợp 1: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ:

* Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

* Ký văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

* Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân.

+ Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

03 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ.

10 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo Công văn cho phép hoặc không cho phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT hoặc văn bản từ chối.

01 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo Công văn cho phép hoặc không cho phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT hoặc văn bản từ chối.

Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt Công văn cho phép hoặc không cho phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT hoặc văn bản từ chối.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển hồ sơ và Công văn cho phép hoặc không cho phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT hoặc văn bản từ chối cho Bộ phận “một cửa” phát hành.

Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi, Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Bước 8

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.

- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 

 

 

Quy trình nội bộ số: 21

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỪA NHẬN PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM THỨC ĂN CHĂN NUÔI CỦA PHÒNG THỬ NGHIỆM CỦA NƯỚC XUẤT KHẨU

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp:

+ Trường hợp 1: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, trả lại tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0 ngày làm việc

 

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:

+ Trường hợp 1: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ:

* Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

* Ký văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

* Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân.

+ Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

03 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi, đoàn đánh giá (trong trường hợp tổ chức đoàn đánh giá)

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và tổ chức đánh giá tại phòng thử nghiệm (nếu cần thiết).

25 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo văn bản thừa nhận hoặc không thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm của nước xuất khẩu.

01 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo văn bản thừa nhận hoặc không thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm của nước xuất khẩu.

Lãnh đạo phòng

Thức ăn chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt văn bản thừa nhận hoặc không thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm của nước xuất khẩu.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển hồ sơ và văn bản thừa nhận hoặc không thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm của nước xuất khẩu cho Bộ phận “một cửa” phát hành.

Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi, Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Bước 8

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.

- Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 

 

 

Quy trình nội bộ số: 22

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỪA NHẬN QUY TRÌNH KHẢO NGHIỆM VÀ CÔNG NHẬN THỨC ĂN CHĂN NUÔI CỦA NƯỚC XUẤT KHẨU

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp:

+ Trường hợp 1: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, trả lại tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0 ngày làm việc

 

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:

+ Trường hợp 1: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ:

* Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

* Ký văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

* Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân.

+ Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

03 ngày làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng

Thức ăn chăn nuôi, đoàn đánh giá (trong trường hợp tổ chức đoàn đánh giá)

01 ngày làm việc

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và tổ chức đánh giá tại nước xuất khẩu (nếu cần thiết).

25 ngày làm việc

 

Bước 4

Dự thảo văn bản thừa nhận hoặc không thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu.

01 ngày làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo văn bản thừa nhận hoặc không thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu.

Lãnh đạo phòng

Thức ăn chăn nuôi

01 ngày làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt văn bản thừa nhận hoặc không thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu.

Lãnh đạo Cục

01 ngày làm việc

 

Bước 7

Chuyển hồ sơ và văn bản thừa nhận hoặc không thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu cho Bộ phận “một cửa” phát hành và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi, Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Bước 8

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.
Lưu trữ hồ sơ.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

0,5 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

 

 

 

Quy trình nội bộ số: 23

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KIỂM TRA XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHẬP KHẨU

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống một cửa quốc gia. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện.

Cán bộ Bộ phận “một cửa”

01 giờ làm việc

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ điện tử trên hệ thống một cửa quốc gia từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục.

Cán bộ phòng

Thức ăn chăn nuôi

01 giờ làm việc

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ.

02 giờ làm việc

 

Bước 4

Dự thảo ý kiến về đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng trên hệ thống.

01 giờ làm việc

 

Bước 5

Kiểm tra dự thảo ý kiến về đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng trên hệ thống.

Lãnh đạo phòng Thức ăn

chăn nuôi

01 giờ làm việc

 

Bước 6

Phê duyệt ý kiến về đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng trên hệ thống.

Lãnh đạo Cục

01 giờ làm việc

 

Bước 7

Chuyển ý kiến về đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng trên hệ thống cho Bộ phận “một cửa” để chuyển cho tổ chức, cá nhân.

Lãnh đạo Cục, Cán bộ Bộ phận

“một cửa”

01 giờ làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 55/2024/TT-BCA của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 141/2020/TT-BCA ngày 23/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định công tác kiểm tra về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ của lực lượng Công an nhân dân; Thông tư 150/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành; Thông tư 82/2021/TT-BCA ngày 06/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tập huấn, kiểm tra nghiệp vụ thẩm duyệt thiết kế, nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; Thông tư 06/2022/TT-BCA ngày 17/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định quy trình thực hiện nhiệm vụ công tác phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ trong Công an nhân dân

Thông tư 55/2024/TT-BCA của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 141/2020/TT-BCA ngày 23/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định công tác kiểm tra về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ của lực lượng Công an nhân dân; Thông tư 150/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành; Thông tư 82/2021/TT-BCA ngày 06/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tập huấn, kiểm tra nghiệp vụ thẩm duyệt thiết kế, nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; Thông tư 06/2022/TT-BCA ngày 17/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định quy trình thực hiện nhiệm vụ công tác phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ trong Công an nhân dân

An ninh trật tự, Hành chính

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi