Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1458/QĐ-CT Hải Phòng 2018 thủ tục hành chính thanh tra địa bàn Hải Phòng

Ngày cập nhật: Thứ Hai, 23/12/2024 14:45 (GMT+7)
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1458/QĐ-CT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/06/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1458/QĐ-CT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1458/QĐ-CT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1458/QĐ-CT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1458/QĐ-CT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
_____

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________

Số: 1458/QĐ-CT

Hải Phòng, ngày 27 tháng 6 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thanh tra trên địa bàn thành phố Hải Phòng

__________

 

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;

Xét đề nghị của Chánh Thanh tra thành phố tại Tờ trình số 04/TTr-TTTP ngày 30/5/2018,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thanh tra trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Chánh Thanh tra thành phố tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực thanh tra theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Thanh tra trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C, PVP UBND TP;
- C
ng TTĐTTP;
- Các Phòng CV;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THANH TRA TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1458/QĐ-CT ngày 27 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

THỦ TỤC TIP CÔNG DÂN

1

Tiếp công dân tại cấp thành phố

10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Ban Tiếp công dân thành phố; Bộ phận tiếp công dân của Thanh tra thành phố, các sở, ban, ngành

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014;

- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014.

2

Tiếp công dân tại cấp huyện

10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Ban Tiếp công dân cấp huyện; Thanh tra quận, huyện; các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014;

- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014.

3

Tiếp công dân tại cấp xã

10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

UBND cấp xã

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014;

- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014.

II

THỦ TỤC XỬ LÝ ĐƠN

1

Xử lý đơn tại cấp thành phố

10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phn ánh

Ban Tiếp công dân thành phố; Bộ phận xử lý đơn thư thuộc Thanh tra thành phố, các sở, ban, ngành

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2011,

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014;

- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014.

2

Xử lý đơn tại cấp huyện

10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Ban Tiếp công dân cấp huyện; Thanh tra quận, huyện; các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2011,

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014;

- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014.

3

Xử lý đơn tại cấp xã

10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

UBND cấp xã

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014;

- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014.

III

THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI

1

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp thành phố

- 30 ngày; có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý;

- vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn là 45 ngày, đối với vụ việc phức tạp thì có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.

UBND thành phố; Thanh tra thành phố; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

- Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013;

- Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016.

2

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

- 30 ngày; có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý;

- vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn là 45 ngày, đối với vụ việc phức tạp thì có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.

UBND cấp huyện; Thanh tra quận, huyện; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

- Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013;

- Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016.

3

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

- 30 ngày; có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý;

- vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn là 45 ngày, đối với vụ việc phức tạp thì có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.

UBND cấp xã

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

- Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013;

- Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016.

4

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp thành phố

- 45 ngày; đối với vụ việc phức tạp có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý;

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn là 60 ngày, đối với vụ việc phức tạp thì có thể kéo dài hơn, nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.

UBND thành phố; Thanh tra thành phố; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

- Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013;

- Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016.

5

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

- 45 ngày; đối với vụ việc phức tạp có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý;

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn là 60 ngày, đối với vụ việc phức tạp thì có thể kéo dài hơn, nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.

UBND cấp huyện; Thanh tra quận, huyện; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

- Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013;

- Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016.

IV

THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO

1

Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố

- 60 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý;

- TH cần thiết, người có thm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày.

UBND thành phố; Thanh tra thành phố; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố

Không

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

- Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013.

2

Giải quyết tố cáo tại cấp huyện

- 60 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý;

- TH cần thiết, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày.

UBND cấp huyện; Thanh tra quận, huyện; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

Không

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

- Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013.

3

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

- 60 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý;

- TH cần thiết, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày.

UBND cấp xã

Không

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

- Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013.

V

THỦ TỤC TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG

1

Kê khai tài sản, thu nhập

Thời gian kê khai chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng năm; việc kê khai tài sản, thu nhập phải hoàn thành chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm. Việc giao nhận Bản kê khai phải hoàn thành chậm nhất vào ngày 31 tháng 03 của năm sau

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước; các doanh nghiệp nhà nước

Không

- Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005;

- Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013;

- Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013.

2

Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

Thời điểm công khai được thực hiện trong khoảng thời gian từ sau khi hoàn thành việc kiểm tra Bản kê khai quy định tại Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-TTCP đến ngày 31 tháng 3 hàng năm

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước; các doanh nghiệp nhà nước

Không

- Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005;

- Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013;

- Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013.

3

Xác minh tài sản, thu nhập

15 ngày làm việc, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 30 ngày làm việc

Cơ quan thanh tra nhà nước các cấp; bộ phận phụ trách công tác thanh tra nội bộ, tổ chức cán bộ trong các doanh nghiệp nhà nước

Không

- Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005;

- Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013;

- Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013.

4

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

Thời hạn ra thông báo tiếp nhận hoặc từ chối giải trình: 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Không

- Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013;

- Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014.

5

Thực hiện việc gii trình

- 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình;

- TH có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày, kể từ ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Không

- Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013;

- Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014.

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1458/QĐ-CT của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thanh tra trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 1458/QĐ-CT

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×