Quyết định 1239/QĐ-BLĐTBXH 2024 tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1239/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1239/QĐ-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Bá Hoan |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/08/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan thuộc Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
Ngày 09/8/2024, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã ra Quyết định 1239/QĐ-BLĐTBXH về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, ban quản lý dự án thuộc và trực thuộc Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, ban quản lý dự án thuộc và trực thuộc Bộ Lao động Thương binh và Xã hội như sau:
- Văn phòng Bộ và các Vụ, đơn vị khác (Văn phòng Bộ, Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ hợp tác quốc tế, Vụ Bình đẳng giới, Vụ pháp chế, Vụ Bảo hiểm xã hội, Văn phòng Đảng - Đoàn thể và Văn phòng ban cán sự đảng, Văn phòng Quốc gia giảm nghèo): xe ô tô 29 chỗ ngồi (đưa đón các đoàn người có công, phục vụ các đoàn công tác của Bộ);
- Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ khuyết tật:
- Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn (đưa đón bệnh nhân, đối tượng nuôi dưỡng);
- Xe ô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế (đưa đón bệnh nhân, đối tượng nuôi dưỡng);
- Xe ô tô 29 chỗ ngồi (đưa đón bệnh nhân, đối tượng nuôi dưỡng);...
2. Đơn vị thuộc Bộ sử dụng xe ô tô chuyên dùng có trách nhiệm đề xuất mua sắm, thanh lý, điều chuyển, quản lý, sử dụng ô tô chuyên dùng theo thẩm quyền, đảm bảo tiêu chuẩn, định mức; thực hiện đúng Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn, quy định pháp luật hiện hành.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1239/QĐ-BLĐTBXH tại đây
tải Quyết định 1239/QĐ-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1239/QĐ-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của
các cơ quan, tổ chức, đơn vị, ban quản lý dự án thuộc và trực thuộc
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
- Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch trang bị, mua sắm, điều chuyển và bố trí xe chuyên dùng phục vụ công tác; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô.
- Việc trang bị xe ô tô chuyên dùng để phục vụ công tác phải phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao và sử dụng đúng mục đích, tiêu chuẩn, định mức, danh mục xe ô tô chuyên dùng được quy định tại khoản 2,3,4,5 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ.
- Đề xuất mua sắm, thanh lý, điều chuyển, quản lý, sử dụng ô tô chuyên dùng theo thẩm quyền, đảm bảo tiêu chuẩn, định mức; thực hiện đúng Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn, quy định pháp luật hiện hành.
- Rà soát, ban hành bổ sung Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng đảm bảo việc quản lý, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả, công khai, minh bạch.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Bá Hoan |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ, BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Đơn vị |
Xe ô tô chuyên dùng |
Ghi chú |
||
Chủng loại |
Số lượng (chiếc) |
Mức đơn giá tối đa (đồng) |
|||
|
Tổng |
|
140 |
|
|
A |
Khối Cục, Vụ và tổ chức tương đương |
|
2 |
|
|
1 |
Văn phòng Bộ và các Vụ, đơn vị khác (Văn phòng Bộ, Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ Hợp tác quốc tế, Vụ Bình đẳng giới, Vụ Pháp chế, Vụ Bảo hiểm xã hội, Văn phòng Đảng - Đoàn thể và Văn phòng ban cán sự đảng, Văn phòng Quốc gia giảm nghèo) |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
Đưa đón các đoàn người có công, phục vụ các đoàn công tác của Bộ |
2 |
Cục Người có công |
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng |
1 |
2.500.000.000 |
Vận chuyển hài cốt liệt sĩ |
B |
Khối đơn vị sự nghiệp và tổ chức khác |
|
138 |
|
|
I |
Khối đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức khác trực thuộc Bộ |
|
120 |
|
|
1 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập |
2 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
|
3 |
Trường Đại học Lao động - Xã hội |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
|
4 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
|
5 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
|
6 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất |
Xe ô tô 47 chỗ ngồi |
1 |
4.000.000.000 |
|
Xe ô tô 30 chỗ ngồi |
1 |
2.500.000.000 |
|||
Xe ô tô tập lái hạng B1, B2 |
39 |
800.000.000 |
Đào tạo lái xe |
||
Xe ô tô tập lái hạng C |
15 |
700.000.000 |
|||
7 |
Trung tâm Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
1.500.000.000 |
Đưa đón bệnh nhân, đối tượng nuôi dưỡng |
Xe ô tô 17 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
|||
8 |
Trung tâm Điều dưỡng - Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
1.500.000.000 |
Đưa đón bệnh nhân, đối tượng nuôi dưỡng |
9 |
Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ khuyết tật |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
1.500.000.000 |
Đưa đón bệnh nhân, đối tượng nuôi dưỡng |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định giá mua xe tại thời điểm mua sắm |
|||
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
|||
10 |
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
2 |
1.500.000.000 |
Đưa đón bệnh nhân |
11 |
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Đà Nẵng |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
1.500.000.000 |
Đưa đón bệnh nhân |
12 |
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Quy Nhơn |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
3 |
1.500.000.000 |
Đưa đón bệnh nhân |
Xe ô tô 47 chỗ ngồi |
1 |
4.000.000.000 |
|||
13 |
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Cần Thơ |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
1.500.000.000 |
Đưa đón bệnh nhân |
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt |
2 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định giá mua xe tại thời điểm mua sắm |
|||
14 |
Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thành phố Hồ Chí Minh |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
3 |
1.500.000.000 |
Đưa đón bệnh nhân |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
|||
15 |
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thành phố Hồ Chí Minh |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
4 |
1.500.000.000 |
Đưa đón bệnh nhân |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
|||
16 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập |
17 |
Trường Cao đẳng Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
|
18 |
Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình đô thị |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
|
19 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
|
Xe ô tô gắn thiết bị tập lái 4 chỗ (Hạng B1.1) |
10 |
500.000.000 |
Đào tạo lái xe |
||
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (Hạng B2) |
10 |
500.000.000 |
|||
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (Hạng C) |
5 |
700.000.000 |
|||
20 |
Trường Trung cấp nghề Cơ khí xây dựng |
Xe ô tô tải |
1 |
1.000.000.000 |
Vận chuyển trang thiết bị mô hình, nguyên liệu thực hành |
21 |
Trường Cao đẳng Cơ giới Xây dựng |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập |
22 |
Trường Cao đẳng nghề xây dựng |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
|
23 |
Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
|
24 |
Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
|
II |
Khối đơn vị trực thuộc Cục và tổ chức tương đương |
|
18 |
|
|
1 |
Trung tâm Quốc gia về An toàn - Vệ sinh lao động thuộc Cục An toàn lao động |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
700.000.000 |
Phục vụ hoạt động huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động |
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
1 |
1.700.000.000 |
|||
Xe ô tô 24 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
|||
2 |
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ truyền thông thuộc Cục Trẻ em |
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng |
1 |
1.000.000.000 |
Truyền hình lưu động |
3 |
Trung tâm Điều dưỡng thương binh và người có công Long Đất thuộc Cục Người có công |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
1.500.000.000 |
Đưa đón đối tượng người có công nuôi dưỡng, điều dưỡng tại trung tâm |
Xe ô tô 47 chỗ ngồi |
1 |
4.000.000.000 |
|||
4 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công Sầm Sơn thuộc Cục Người có công |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
1.500.000.000 |
|
Xe ô tô 39 chỗ ngồi |
1 |
3.000.000.000 |
|||
Xe ô tô 45 chỗ ngồi |
1 |
3.000.000.000 |
|||
5 |
Trung tâm Điều dưỡng thương binh Thuận Thành thuộc Cục Người có công |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
2 |
1.500.000.000 |
Đưa đón đối tượng người có công nuôi dưỡng, điều dưỡng tại trung tâm |
6 |
Trung tâm Điều dưỡng thương binh Lạng Giang thuộc Cục Người có công |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
1.500.000.000 |
Đưa đón đối tượng người có công nuôi dưỡng, điều dưỡng tại trung tâm |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định giá mua xe tại thời điểm mua sắm |
|||
7 |
Trung tâm Điều dưỡng thương binh Kim Bảng thuộc Cục Người có công |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
1.500.000.000 |
Đưa đón đối tượng người có công nuôi dưỡng, điều dưỡng tại trung tâm |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định giá mua xe tại thời điểm mua sắm |
|||
8 |
Trung tâm Điều dưỡng thương binh Duy Tiên thuộc Cục Người có công |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
1.500.000.000 |
Đưa đón đối tượng người có công nuôi dưỡng, điều dưỡng tại trung tâm |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định giá mua xe tại thời điểm mua sắm |
|||
9 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công Miền Trung thuộc Cục Người có công |
Xe ô tô 47 chỗ ngồi |
1 |
4.000.000.000 |
Đưa đón đối tượng người có công điều dưỡng tại trung tâm |