Quyết định 1197/QĐ-BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Quyết định 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Kế hoạch đổi mới cơ chế, chính sách và pháp luật phục vụ tái cơ cấu ngành nông ngh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1197/QĐ-BNN-KH
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1197/QĐ-BNN-KH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/04/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1197/QĐ-BNN-KH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 1197/QĐ-BNN-KH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29/7/2014
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Kế hoạch đổi mới cơ chế, chính sách và
pháp luật phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá
trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới
_________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Kế hoạch đổi mới cơ chế, chính sách và pháp luật phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới như sau: Thay thế nội dung các phụ lục số 1, 2, 3.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
DANH MỤC
Các văn bản quy phạm pháp luật (Luật, Pháp lệnh, Nghị định, Thông tư)
cần xây dựng phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp,
gắn với xây dựng nông thôn mới
(Kèm theo Quyết định số: 1197/QĐ-BNN-KH ngày 07/4/2016
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29/7/2014
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên văn bản |
Đơn vị chủ trì |
Thời gian trình |
I. Luật, Pháp lệnh |
|||
1. |
Dự án Luật Thủy lợi |
Tổng cục Thủy lợi |
Trình Quốc hội Tháng 10/2016 |
2. |
Dự án Pháp lệnh giống cây trồng (sửa đổi) |
Cục Trồng trọt |
Trình UBTV Quốc hội Tháng 8/2016 |
3. |
Dự án Pháp lệnh giống vật nuôi (sửa đổi) |
Cục Chăn nuôi |
Trình UBTV Quốc hội Tháng 8/2016 |
4. |
Dự án Luật Lâm nghiệp |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Trình Quốc hội khóa XIV |
5. |
Dự án Luật thủy sản (sửa đổi) |
Tổng cục Thủy sản |
2017 |
II. Nghị định |
|||
6. |
Nghị định hướng dẫn một số Điều của Pháp lệnh giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
2016-2017 |
7. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
Cục Chăn nuôi |
2016 |
8. |
Nghị định hướng dẫn một số Điều của Pháp lệnh giống vật nuôi |
Cục Chăn nuôi |
2016-2017 |
9. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 119/2013/NĐ-CP ngày 09/10/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi |
Vụ Pháp chế |
Tháng 4/2016 |
10. |
Nghị định hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật thú y năm 2015 |
Cục Thú y |
Tháng 4/2016 |
11. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 36/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 về nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá tra |
Tổng cục Thủy sản |
Tháng 8/2016 |
12. |
Nghị định thay thế Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
Tháng 9/2016 |
13. |
Nghị định sửa đổi Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 quy định về Điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
Tháng 12/2016 |
14. |
Nghị định sửa đổi Nghị định số 57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008 ban hành Quy chế quản lý các khu bảo tồn biển Việt Nam có tầm quan trọng quốc gia và quốc tế |
Tổng cục Thủy sản |
2016-2017 |
15. |
Nghị định hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật thủy sản (sửa đổi) |
Tổng cục Thủy sản |
2018-2019 |
16. |
Nghị định thay thế Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm (theo Quyết định số 450/QĐ-BNN-PC) |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Tháng 12/2016 |
17. |
Nghị định quy định về khoán bảo vệ và phát triển rừng, sử dụng đất và mặt nước nuôi trồng thủy sản |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Tháng 12/2016 |
18. |
Nghị định quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Lâm nghiệp |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Sau khi Luật LN được ban hành |
19. |
Nghị định xử phạt vi phạm hành chính về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, đê Điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi |
Tháng 12/2016 |
20. |
Nghị định hướng dẫn quản lý, vận hành, khai thác và bảo vệ công trình cấp nước tập trung nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi |
2016-2017 |
21. |
Nghị định về chính sách khuyến khích phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, sử dụng nước Tiết kiệm |
Tổng cục Thủy lợi |
2016-2017 |
22. |
Nghị định hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thủy lợi |
Tổng cục Thủy lợi |
Sau khi Luật TL được ban hành |
23. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 về Khuyến nông |
Vụ KHCN và MT; Trung tâm Khuyến nông QG |
Tháng 5/2016 |
24. |
Nghị định về sản xuất và kinh doanh muối |
Cục Chế biến NLTS & NM |
Tháng 3/2016 |
25. |
Nghị định quy định về sản xuất và kinh doanh mía, đường |
Cục Chế biến NLTS & NM |
2016-2017 |
26. |
Nghị định quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất để giảm nghèo giai đoạn 2016-2020 |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
Tháng 9/2016 |
27. |
Nghị định về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản trong sản xuất nông nghiệp (thay thế Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg) |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
2016-2017 |
28. |
Nghị định về chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
2016 |
29. |
Nghị định về quy chế quản lý tài chính đối với công ty lâm nghiệp - Công ty TNHH MTV nhà nước nắm giữ 100% vốn Điều lệ (theo chỉ đạo của TTgCP tại văn bản số 224/TTg-KTTH ngày 04/02/2016) |
Vụ Quản lý doanh nghiệp, Tổng cục Lâm nghiệp |
2016-2017 |
30. |
Nghị định quy định Điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT |
Vụ Pháp chế |
2016 |
31. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 về phát triển ngành nghề nông thôn |
Cục Chế biến NLTS&NM |
Tháng 8/2016 |
32. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT |
Vụ Pháp chế |
2016 |
III. Thông tư của Bộ trưởng |
|||
3.1. Trồng trọt, bảo vệ thực vật |
|||
33. |
Thông tư ban hành Danh Mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
Cục Trồng trọt |
2016 |
34. |
Thông tư hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa thay thế Nghị định số 42/2012/NĐ-CP |
Cục Trồng trọt |
Tháng 4/2016 |
35. |
Thông tư quy định loại cây trồng lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu |
Cục Trồng trọt |
2016 |
36. |
Thông tư bổ sung loài cây trồng vào Danh Mục loài cây trồng được bảo hộ |
Cục Trồng trọt |
2016-2017 |
37. |
Thông tư thay thế Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 về hướng dẫn bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
2016-2017 |
38. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ NN và PTNT |
Cục Trồng trọt |
2016-2017 |
39. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số thông tư trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
Cục Bảo vệ thực vật |
2016-2017 |
3.2. Chăn nuôi, thú y |
|||
40. |
Thông tư sửa đổi Thông tư số 57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi |
Cục Chăn nuôi |
Tháng 3/2016 (Đã hoàn thành) |
41. |
Thông tư quy định phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn |
Cục Thú y |
Tháng 5/2016 |
42. |
Thông tư quy định phòng chống dịch bệnh động vật thủy sản và quan trắc, cảnh báo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
Cục Thú y |
Tháng 5/2016 |
43. |
Thông tư quy định vùng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn và động vật thủy sản |
Cục Thú y |
Tháng 5/2016 |
44. |
Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
Cục Thú y |
Tháng 5/2016 |
45. |
Thông tư quy định về kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản |
Cục Thú y |
Tháng 5/2016 |
46. |
Thông tư quy định trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật |
Cục Thú y |
Tháng 5/2016 |
47. |
Thông tư quy định về kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y |
Cục Thú y |
Tháng 5/2016 |
48. |
Thông tư ban hành Danh Mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam, cấm sử dụng tại Việt Nam |
Cục Thú y |
Tháng 5/2016 |
49. |
Thông tư quy định về quản lý thuốc thú y |
Cục Thú y |
Tháng 5/2016 |
50. |
Thông tư quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng thú y các cấp |
Cục Thú y |
Tháng 5/2016 |
51. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi Tiết một số Điều Nghị định 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
Cục Chăn nuôi |
2016-2017 |
52. |
Thông tư hướng dẫn quản lý tinh bò đông lạnh và cơ sở nuôi bò đực giống |
Cục Chăn nuôi |
2016-2017 |
53. |
Thông tư ban hành Danh Mục và hàm lượng các loại kháng sinh, hóa dược được phép sử dụng trong chăn nuôi |
Cục Chăn nuôi |
Tháng 4/2016 |
3.3. Thủy sản |
|||
54. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 12/2014/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2014 quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư |
Tổng cục Thủy sản |
Tháng 5/2016 |
55. |
Thông tư sửa đổi, thay thế Quyết định số 57/2008/QĐ-BNN ngày 02/5/2008 Ban hành danh Mục giống thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh |
Tổng cục Thủy sản |
2016-2017 |
56. |
Thông tư sửa đổi bổ sung Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 và Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 về quản lý giống thủy sản, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
2016-2017 |
57. |
Thông tư sửa đổi Thông tư số 89/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2011 về danh Mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn trong năm |
Tổng cục Thủy sản |
2016-2017 |
58. |
Thông tư thay thế Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 và Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 ban hành quy chế đăng ký, đăng kiểm tàu cá và thuyền viên |
Tổng cục Thủy sản |
2016-2017 |
3.4. Lâm nghiệp |
|||
59. |
Thông tư công bố danh Mục cụ thể hàng hóa cấm xuất khẩu và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép đối với gỗ, củi, than nguyên liệu có nguồn gốc từ rừng tự nhiên trong nước |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Tháng 6/2016 |
60. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPNTN, 25/2011/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Tháng 6/2016 |
61. |
Thông tư quy định về khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Tháng 6/2016 |
62. |
Thông tư liên tịch với Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Tháng 6/2016 |
3.5. Thủy lợi |
|||
63. |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 về quy định thành lập và quản lý quỹ phòng chống thiên tai |
Tổng cục Thủy lợi |
Tháng 12/2016 |
64. |
Thông tư hướng dẫn chế độ bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa thường xuyên công trình thủy lợi, đê Điều |
Tổng cục Thủy lợi |
2016-2017 |
65. |
Thông tư thay thế Thông tư số 75/2004/TT-BNN ngày 20/12/2004 hướng dẫn việc thành lập, củng cố và phát triển tổ chức hợp tác dùng nước |
Tổng cục Thủy lợi |
2016-2017 |
66. |
Thông tư hướng dẫn phương án phòng, chống lũ, lụt cho vùng hạ du trong tình huống xả lũ khẩn cấp và vỡ đập |
Tổng cục Thủy lợi |
2016-2017 |
67. |
Thông tư hướng dẫn lập quy trình vận hành hồ chứa nước |
Tổng cục Thủy lợi |
2016-2017 |
68. |
Thông tư hướng dẫn một số Điều của Nghị định về quản lý an toàn đập |
Tổng cục Thủy lợi |
2016-2017 |
3.6. Khoa học công nghệ và môi trường |
|||
69. |
Thông tư thay thế Thông tư số 09/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 quy định một số nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ NN và PTNT quản lý |
Vụ Khoa học Công nghệ và MT |
Tháng 5/2016 |
70. |
Thông tư thay thế Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2013 về quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ NN và PTNT |
Vụ Khoa học Công nghệ và MT |
Tháng 5/2016 |
71. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 69/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2009 về khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen |
Vụ Khoa học Công nghệ và MT |
2016-2017 |
72. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011 về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và PTNT |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
2016-2017 |
73. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 52/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2012 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư: số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011, số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
2016-2017 |
74. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 về thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy, công bố phù hợp quy định đối với sản phẩm, hàng hóa thuộc phạm vi quản lý của Bộ NN và PTNT |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
2016-2017 |
3.7. Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực |
|||
75. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Tháng 6/2016 |
76. |
Thông tư về tiêu chuẩn, Điều kiện, nội dung, hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành nông nghiệp và PTNT |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Tháng 9/2016 |
77. |
Thông tư hướng dẫn nhiệm vụ và quản lý khuyến nông viên cơ sở |
Vụ TCCB; TT Khuyến nông QG |
2016-2017 |
78. |
Thông tư hướng dẫn nhiệm vụ, tiêu chuẩn của đội ngũ nhân viên kỹ thuật nông nghiệp và PTNT công tác trên địa bàn cấp xã |
Vụ Tổ chức cán bộ |
2016-2017 |
79. |
Thông tư liên tịch của Bộ Nông nghiệp và PTNT với Bộ Nội vụ thay thế Thông tư số 79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 14/12/2009 hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành nông nghiệp và PTNT |
Vụ Tổ chức cán bộ |
2016-2017 |
3.8. Phát triển các hình thức tổ chức sản xuất trong nông nghiệp |
|||
80. |
Thông tư hướng dẫn về Điều kiện và tiêu chí hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với HTX nông, lâm, ngư, diêm nghiệp theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển HTX giai đoạn 2015-2020 |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
Tháng 6/2016 |
3.9. Hợp tác và hội nhập quốc tế |
|||
81. |
Thông tư thay thế Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT ngày 4/8/2009 về hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Vụ Hợp tác quốc tế |
2016-2017 |
3.10. Lĩnh vực khác |
|||
82. |
Thông tư liên tịch với Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư trong nông nghiệp, nông thôn |
Vụ Kế hoạch |
Tháng 6/2016 |
83. |
Thông tư quy định chi Tiết một số nội dung về giám sát đánh giá đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn NSNN do Bộ NN và PTNT quản lý |
Cục Quản lý XDCT |
Tháng 6/2016 |
84. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/11/2011 quy định về truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm không đảm bảo trong lĩnh vực thủy sản và Thông tư số 74/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2011 quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn |
Cục Quản lý chất lượng NLS & TS |
2016-2017 |
85. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/01/2013 quy định phân tích nguy cơ và quản lý ATTP theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản và muối |
Cục Quản lý chất lượng NLS & TS |
2016-2017 |
86. |
Thông tư liên tịch với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2016-2020 |
Văn phòng Điều phối NTM TW |
Tháng 6/2016 |
87. |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
Văn phòng Điều phối NTM TW |
Tháng 12/2016 |
Phụ lục 2
DANH MỤC
các cơ chế, chính sách cần xây dựng, đổi mới
phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp, gắn với xây dựng nông thôn mới
(Kèm theo Quyết định số: 1197/QĐ-BNN-KH ngày 07/4/2016 sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Nội dung chính sách |
Sản phẩm đầu ra |
Thời gian thực hiện |
Cơ quan chủ trì |
I. Cơ chế, chính sách đất đai |
||||
1 |
Chính sách linh hoạt hóa sử dụng đất lúa theo hướng đa canh, tăng hiệu quả và đảm bảo phát triển bền vững |
Báo cáo của Bộ để phục vụ việc ban hành Thông tư của Bộ hướng dẫn thực hiện Nghị định 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 |
2016 -2017 |
Cục Trồng trọt, Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn |
2 |
Chính sách về phát triển thị trường quyền sử dụng đất nông nghiệp |
Báo cáo của Bộ; phối hợp với các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Công thương đề xuất TTgCP ban hành Quyết định |
2016-2017 |
Vụ Pháp chế, Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn |
3 |
Chính sách tập trung ruộng đất, phát triển sản xuất nông nghiệp quy mô lớn |
Báo cáo của Bộ; phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường đề xuất TTgCP |
2016-2017 |
Vụ Pháp chế, Vụ Kế hoạch, Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn |
II. Cơ chế, chính sách thương mại nông, lâm, thủy sản và muối |
||||
4 |
Chính sách phát triển thị trường nội địa các sản phẩm gỗ và lâm sản |
Quyết định của TTgCP |
2016-2017 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
5 |
Chính sách phát triển một số chuỗi hàng hóa nông sản |
Đề án phát triển chuỗi xoài, cá ngừ xuất sang Nhật Bản, chuỗi vải xuất sang thị trường Hoa Kỳ, chuỗi sản phẩm chanh leo xuất sang Châu Âu và Hoa Kỳ... |
2016-2017 |
Cục Chế biến NLTS và nghề muối |
6 |
Chính sách nâng cao hiệu quả, hiệu lực hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 2026/QĐ-TTg ngày 17/11/2015) |
Sửa đổi, bổ sung 49 văn bản pháp quy liên quan đến quản lý, kiểm tra chuyên ngành đối với hàng NLTS xuất, nhập khẩu. |
2016 |
Vụ Pháp chế; các Cục: QL chất lượng NLS và TS, Bảo vệ thực vật, Thú y; Tổng cục TS |
7 |
Ban hành Danh Mục các mặt hàng NLTS thuộc diện kiểm tra chuyên ngành (kèm theo mã số HS thống nhất với Danh Mục hàng hóa XNK Việt Nam và Biểu thuế XNK) |
Các quyết định của Bộ trưởng |
2016 |
Cục Chế biến NLTS và nghề muối; các Tổng cục, Cục chuyên ngành |
8 |
Chính sách về quản lý thương mại biên mậu |
Phối hợp với Bộ Công thương đề xuất TTgCP ban hành Quyết định. Chính thức hóa hoạt động XNK, bỏ dần thương mại nông sản tiểu ngạch, lồng ghép kiểm soát nhập khẩu thịt và gia súc, gia cầm tại các vùng biên giới |
2016-2017 |
Cục Chế biến NLTS và nghề muối, Vụ HTQT, Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn |
9 |
Phát triển sàn giao dịch nông sản |
Đề án phát triển sàn giao dịch nông sản hàng hóa hiện đại |
2016-2018 |
Cục Chế biến NLTS và nghề muối; Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn |
10 |
Cơ chế, chính sách phát triển các Hiệp hội ngành hàng |
Phối hợp với các Bộ: Công thương, Nội vụ báo cáo đề xuất Thủ tướng Chính phủ |
2017 |
Cục Chế biến NLTS và nghề muối; Vụ Tổ chức cán bộ |
III. Cơ chế, chính sách thu hút đầu tư |
||||
11 |
Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Báo cáo của Bộ gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 210/2013/NĐ-CP. Ban hành Nghị định về Điều kiện đầu tư kinh doanh theo hướng đơn giản hóa đối với ngành nghề quy định tại Điều 7 Luật Đầu tư |
2016 |
Vụ Kế hoạch, Vụ Quản lý doanh nghiệp, Vụ Pháp chế, Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn |
12 |
Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nghiên cứu ứng dụng, phát triển công nghệ và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực NN và PTNT |
Quyết định của TTgCP |
2016-2017 |
Vụ Khoa học Công nghệ và MT, Viện CS và CL phát triển NN, NT |
13 |
Chính sách thúc đẩy doanh nghiệp đầu tư vào sản xuất, chế biến lúa gạo, đặc biệt là các doanh nghiệp sử dụng thương hiệu gạo Việt Nam (Vụ Quản lý doanh nghiệp đề xuất tại văn bản số 96/QLDN ngày 17/3/2016) |
Quyết định của TTgCP |
2016-2017 |
Vụ Quản lý doanh nghiệp; các Cục: Trồng trọt, Chế biến NLTS và NM |
IV. Cơ chế, chính sách chuyên ngành nông nghiệp |
||||
1. Trồng trọt, bảo vệ thực vật |
||||
14 |
Chính sách phát triển cây cao su |
Quyết định của TTgCP |
2017-2018 |
Cục Trồng trọt |
15 |
Chính sách phát triển ngành Điều |
Quyết định của TTgCP |
2016 |
Cục Trồng trọt |
16 |
Chính sách phát triển rau quả |
Quyết định của TTgCP |
2017-2018 |
Cục Trồng trọt |
17 |
Chính sách hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở các vùng, khu vực bị thiệt hại nặng do thiên tai, hạn hán, xâm nhập mặn |
Quyết định của TTgCP |
2016 |
Cục Trồng trọt |
2. Chăn nuôi, thú y |
||||
18 |
Chính sách thúc đẩy phát triển vùng sản xuất chăn nuôi VietGap, vùng an toàn dịch bệnh |
Quyết định của TTgCP |
2016 |
Cục Chăn nuôi |
19 |
Quy định về việc thành lập và tổ chức, hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh động vật các cấp |
Quyết định của TTgCP |
2016 |
Cục Thú y |
20 |
Chính sách tăng cường quản lý giết mổ gia súc, gia cầm nhỏ lẻ để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
Quyết định của TTgCP |
2016 |
Cục Thú y |
3. Thủy sản |
||||
21 |
Chính sách khuyến khích đầu tư khai thác mặt đất, mặt nước hồ chứa chưa được sử dụng, hoang hóa đưa vào nuôi trồng thủy sản |
Quyết định của TTgCP |
2016-2017 |
Tổng cục Thủy sản |
22 |
Chính sách phát triển thủy sản vùng miền núi phía Bắc và Tây nguyên |
Quyết định của TTgCP |
2016 |
Tổng cục Thủy sản |
23 |
Phát triển thủy sản bền vững vùng nhiễm mặn |
Đề án phát triển bền vững vùng nhiễm mặn gồm các nội dung chính như quy hoạch đất, xây dựng thủy lợi, quản lý dịch bệnh, đầu tư vay vốn |
2016 |
Tổng cục Thủy sản |
4. Lâm nghiệp |
||||
24 |
Chính sách phục hồi và phát triển rừng ven biển thích ứng với biến đổi khí hậu |
Quyết định của TTgCP |
2016 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
25 |
Quy chế quản lý rừng sản xuất |
Quyết định của TTgCP |
2016 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
26 |
Chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp phụ trợ phục vụ công nghiệp chế biến đồ gỗ xuất khẩu |
Quyết định của TTgCP |
2016-2017 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
27 |
Cơ chế, chính sách phát triển cây dược liệu làm nguyên liệu |
Đề án phát triển cây dược liệu; gồm phát triển vùng nguyên liệu, xây dựng trung tâm nghiên cứu cây dược liệu, xác định tiêu chuẩn, quy chuẩn... |
2016-2018 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
5. Chế biến nông, lâm, thủy sản và muối |
||||
28 |
Chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp |
Quyết định của TTgCP sửa đổi, bổ sung Quyết định 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 |
2016 |
Cục Chế biến NLTS và nghề muối |
29 |
Chính sách hỗ trợ xây dựng vùng nguyên liệu cho chế biến nông lâm thủy sản (đầu tư, thuế, hạ tầng, hợp tác công tư...) |
Quyết định của TTgCP |
2016-2017 |
Cục Chế biến NLTS và nghề muối |
6. Thủy lợi |
||||
30 |
Chiến lược phát triển ngành thủy lợi |
Sửa đổi Chiến lược phát triển ngành thủy lợi và xây dựng chương trình hành động. Quản lý khai thác hồ chứa, Điều Tiết thủy điện cho Mục đích sản xuất nông nghiệp và phát điện, tập trung giúp miền Trung, Tây Nguyên, ĐBSCL và vùng ven biển chống hạn trong mùa khô |
2016-2018 |
Tổng cục Thủy lợi |
31 |
Cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hệ thống thủy lợi nhỏ; ứng dụng khoa học công nghệ tưới Tiết kiệm nước |
Quyết định của TTgCP |
2016-2018 |
Tổng cục Thủy lợi |
7. Khoa học công nghệ và an toàn thực phẩm |
||||
32 |
Phát triển cụm liên kết ngành phục vụ nông nghiệp |
Đề án phát triển cụm liên kết ngành ở các vùng sản xuất hàng hóa lớn (KHCN, công nghiệp hỗ trợ, đào tạo, khuyến nông) |
2016-2017 |
Vụ Khoa học Công nghệ và MT |
33 |
Cơ chế khuyến khích các đơn vị sự nghiệp khoa học công lập chuyển đổi để tự chủ cao hơn về tổ chức bộ máy, tài chính (theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP) |
Quyết định của TTgCP |
2016 |
Vụ Khoa học Công nghệ và MT, Vụ Tài chính, Vụ TCCB |
34 |
Chính sách quản lý vệ sinh và ATTP trong phạm vi quản lý của ngành triển khai Luật vệ sinh ATTP (quy định kỹ thuật, chuỗi thực phẩm an toàn) |
Quyết định của TTgCP |
2016-2018 |
Cục Quản lý chất lượng NLS và thủy sản |
35 |
Chuỗi thực phẩm an toàn cho bốn thành phố lớn (Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng và Hải Phòng) |
Đề án của Bộ về chính sách khuyến khích xây dựng chuỗi thực phẩm an toàn; công bố các địa chỉ “xanh”, phát hành tem chất lượng nông sản |
2016-2017 |
Cục Quản lý chất lượng NLS và thủy sản |
8. Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực |
||||
36 |
Chính sách hỗ trợ, thu hút thuyền viên tham gia xuất khẩu lao động trên các tàu khai thác hải sản nước ngoài |
Quyết định của TTgCP |
2016-2017 |
Tổng cục Thủy sản |
37 |
Cơ chế, chính sách phát triển khởi nghiệp trong khu vực nông nghiệp, nông thôn |
Đề án đào tạo doanh nghiệp trẻ tại chỗ, xây dựng quỹ khởi nghiệp |
2016-2018 |
Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn; Vụ Tổ chức cán bộ |
38 |
Cơ chế, chính sách chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn |
Đề án chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn, rút bớt lao động nông nghiệp sang các nghề khác và xuất khẩu lao động, tạo Điều kiện để tích tụ ruộng đất, tăng năng suất lao động nông nghiệp |
2016-2017 |
CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn; Vụ Tổ chức cán bộ |
9. Phát triển các hình thức tổ chức sản xuất trong nông nghiệp |
||||
39 |
Chính sách phát triển hợp tác xã nông nghiệp |
Bổ sung nội dung ưu đãi, hỗ trợ HTX nông nghiệp vào Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 193/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Hợp tác xã năm 2012 |
2016-2017 |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Vụ Hợp tác xã) |
10. Hợp tác và hội nhập quốc tế |
||||
40 |
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nông nghiệp đầu tư ra nước ngoài nhằm phát huy lợi thế của hội nhập kinh tế quốc tế đến năm 2030 |
Ban hành Chiến lược |
2016 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
41 |
Chiến lược thu hút vốn ODA cho ngành nông nghiệp và PTNT đến năm 2025 |
Ban hành Chiến lược |
2016 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
42 |
Phát triển thị trường nông nghiệp trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngành nông nghiệp và PTNT |
Đề án phát triển thị trường nông nghiệp, bao gồm cả việc thúc đẩy hài hòa hóa tiêu chuẩn, quy chuẩn chất lượng và ATTP |
2016 |
Vụ Hợp tác quốc tế, Cục Chế biến NLTS và NM, Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn |
V. Cơ chế, chính sách tài chính, tiền tệ |
||||
43 |
Đề xuất sửa đổi thuế VAT đối với các yếu tố đầu vào (vật tư, nguyên vật liệu, hàng hóa) và dịch vụ cung cấp cho sản xuất nông nghiệp, thay vì miễn thuế VAT như hiện nay |
Báo cáo Chính phủ |
2016 |
Vụ Tài chính |
44 |
Đề xuất sửa đổi, hoàn thiện các quy định về thuế, phí và lệ phí nhằm tránh sự trùng lặp, thúc đẩy và tạo Điều kiện cho hoạt động sản xuất, thương mại nông sản của Việt Nam trong thời gian tới. |
Báo cáo Chính phủ |
2016 |
Vụ Tài chính, Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn |
45 |
Chính sách tín dụng hỗ trợ thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
Phối hợp với NHNN báo cáo TTgCP, Chính phủ |
2016 |
Vụ Kế hoạch |
46 |
Chính sách thúc đẩy hình thức cho thuê tài chính hỗ trợ thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
Phối hợp với Ngân hàng nhà nước, báo cáo TTgCP |
2016-2017 |
Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn; Vụ Kế hoạch |
47 |
Chính sách bảo hiểm nông nghiệp |
Tổng kết đánh giá kết quả thực hiện thí Điểm bảo hiểm nông nghiệp; đề xuất xây dựng chính sách hoàn chỉnh |
2016-2017 |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
48 |
Chính sách tái tạo nguồn lợi thủy sản |
Xây dựng Quỹ tái tạo nguồn lợi thủy sản |
2016 |
Tổng cục Thủy sản |
Phụ lục 3
Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn
phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp, gắn với xây dựng nông thôn mới
(Kèm theo Quyết định số: 1197/QĐ-BNN-KH ngày 07/4/2016 sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29/7/2014 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Số lượng TCVN, QCVN |
Thời gian thực hiện |
1. |
Lĩnh vực trồng trọt |
20 |
2016 |
|
Giống cây trồng nông nghiệp |
|
|
|
Phân bón và nguyên liệu sản xuất phân bón |
|
|
2. |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
20 |
2016 |
3. |
Lĩnh vực thú y |
17 |
2016 |
4. |
Lĩnh vực chăn nuôi |
17 |
2016 |
|
Giống vật nuôi trên cạn |
|
|
|
Thức ăn và chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
Trang trại chăn nuôi và quy trình chăn nuôi |
|
|
|
Sữa tươi nguyên liệu |
|
|
5. |
Lĩnh vực thủy sản |
08 |
2016 |
|
Thức ăn và chất bổ sung trong thức ăn thủy sản |
|
|
|
Giống thủy sản |
|
|
|
Chế phẩm sinh học, hóa chất xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
Dụng cụ đánh bắt thủy sản, các thiết bị đòi hỏi yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn trong thủy sản |
|
|
|
Thú y thủy sản |
|
|
|
Điều kiện sản xuất, kinh doanh vật tư thủy sản |
|
|
6. |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
10 |
2016 |
|
Giống cây trồng lâm nghiệp |
|
|
|
Phụ gia hóa chất dùng trong lâm nghiệp |
|
|
|
Công nghiệp rừng |
|
|
7. |
Cơ điện nông nghiệp |
25 |
2016-2019 |
|
Máy nông nghiệp |
|
|
8. |
Nông sản thực phẩm |
06 |
2016-2018 |
9. |
Lĩnh vực thủy lợi |
08 |
2016-2018 |
|
Tổng cộng |
131 |
|