Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 118/QĐ-UBND Gia Lai 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 118/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
03/03/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 118/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 118/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 118/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 118/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
_________

Số: 118/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Gia Lai, ngày 03 tháng 3 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục gồm 02 TTHC sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 TTHC trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số Quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 734/TTr-STNMT ngày 28/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

Đang theo dõi

1. Công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục I kèm theo).

Đang theo dõi

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung quy định tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).

Đang theo dõi

3. Bãi bỏ 02 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý đã được ban hành kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục III kèm theo).

Đang theo dõi

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.

Đang theo dõi

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Bưu điện tỉnh (phối hợp, t/hiện);
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 118/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

1.000049.000.00.00.H21

a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Thời hạn trả kết quả: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Thời hạn trả kết quả: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường).

Địa chỉ: 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai.

Chưa quy định

- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP.

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP.

2

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

1.001923.000.00.00.H21

Thời hạn trả kết quả: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.

Nộp hồ sơ trực tiếp, nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường).

Địa chỉ: 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai

Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT- BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính.

- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP.

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính.

Đang theo dõi

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 118/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết

Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ

Cơ quan phối hợp
(nếu có)

Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn
(nếu có)

Mô tả quy trình

 

 

 

1.

Thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

 

 

 

1.1

Trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày; Giờ: 4

 

 

(1) Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Tài nguyên và môi trường: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ tới phòng Quy hoạch đo đạc.

(2) Sở Tài nguyên và Môi trường có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II tổ chức xét cấp chứng chỉ không quá 03 lần trong một năm, thời gian tổ chức sát hạch, xét cấp chứng chỉ được thông báo trên cổng thông tin điện tử của cơ quan mình trước 30 ngày tổ chức sát hạch, xét cấp chứng chỉ (thời gian này không tính thời gian thực hiện TTHC).

(3) Trung tâm công nghệ thông tin Đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề, sau khi có kết quả.

(4) Chuyên viên phòng Quy hoạch đo đạc: Kiểm tra thẩm định kết quả trúng tuyển, in chứng chỉ hành nghề trình lãnh phòng Quy hoạch đo đạc.

(5) Trình Lãnh đạo Sở ký chứng chỉ hành nghề.

(6) Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường: Trả kết quả.

 

 

 

2

Bước 2

Đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề, sau khi có kết quả

Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày; Giờ: 4

 

 

 

 

 

3

Bước 3

Thẩm định, tổng hợp hồ sơ, in chứng chỉ hành nghề

Chuyên viên phòng Quy hoạch đo đạc

07 ngày; Giờ: 56

 

 

 

 

 

4

Bước 4

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quy hoạch đo đạc

01 ngày; Giờ:8

 

 

 

 

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày; Giờ:4

 

 

 

 

 

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở TNMT

0,5 ngày; Giờ: 4

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

10 ngày; giờ: 80

 

 

 

 

 

 

1.2

Trường hợp gia hạn/ cấp lại/ cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở TNMT

0,5 ngày; Giờ: 4

 

 

(1) Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Tài nguyên và môi trường: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ tới phòng Quy hoạch đo đạc.

(2) Chuyên viên phòng QH-ĐĐ kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc in chứng chỉ gia hạn, cấp đổi, cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ,

(3) Trình lãnh đạo Sở ký chứng chỉ hành nghề.

(4) Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Tài nguyên và môi trường: Trả kết quả.

 

 

 

2

Bước 2

Thẩm định, tổng hợp hồ sơ, in chứng chỉ hành nghề

Chuyên viên phòng Quy hoạch đo đạc

01 ngày; Giờ: 8

 

 

 

 

 

3

Bước 3

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quy hoạch đo đạc

0,5 ngày; Giờ:4

 

 

 

 

 

4

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày;

Giờ:4

 

 

 

 

 

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở TNMT

0,5 ngày; Giờ: 4

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

03 ngày; Giờ: 24

 

 

 

 

 

 

2

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

 

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường

Giờ: 01

 

 

(1) Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Tài nguyên và môi trường tiếp nhận hồ sơ, chuyển tới phòng Dữ liệu & Lưu trữ - Trung Tâm Công nghệ thông tin.

(2) P hòng Dữ liệu & Lưu trữ điều phối thẩm định hồ sơ.

(3) Trình Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin ký duyệt, chuyển hồ sơ tới phòng Dữ liệu & Lưu trữ.

Phòng Dữ liệu & Lưu trữ chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

(4) Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Tài nguyên và Môi trường trả kết quả.

 

 

 

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Viên chức phòng Dữ liệu & Lưu trữ

Giờ: 04

 

 

 

 

 

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Dữ liệu & Lưu trữ

 

 

 

 

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo TTCNTT

Giờ: 2

 

 

 

 

 

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường

Giờ: 1

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

01 ngày; giờ: 08 hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp

 

 

 

Đang theo dõi

PHỤ LỤC III

BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 118/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Đang theo dõi

1.

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Đang theo dõi

2.

Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

​Quyết định 118/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 118/QĐ-UBND

01

Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

04

Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính

05

Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 02224/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo và Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×