Quyết định 1078/QĐ-BTNMT thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1078/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1078/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quý Kiên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/05/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục TTHC tiếp nhận tại Văn phòng Một cửa của Bộ TNMT
Ngày 31/5/2021, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quyết định 1078/QĐ-BTNMT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Cụ thể, danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường gồm: Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai; Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành; Thủ tục cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen;…
Bên cạnh đó, 09 thủ tục hành chính giải quyết liên thông gồm: Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và thủ tục cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước; Thủ tục cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án và thủ tục cấp giấp phép xả nước thải vào nguồn nước; Thủ tục gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển và gia hạn quyết định gia khu vực biển;…
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1078/QĐ-BTNMT tại đây
tải Quyết định 1078/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG _________ Số: 1078/QĐ-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 31 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1399/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Đề án kiện toàn Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Quyết định số 1868/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả của Bộ Tài nguyên và Môi trường (gọi tắt là Văn phòng Một cửa).
Điều 2. Văn phòng Một cửa phối hợp với các đơn vị chuyên môn thuộc Bộ thực hiện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính bảo đảm đúng quy định của pháp luật và các Quy chế của Bộ.
Các đơn vị liên quan có trách nhiệm tuyên truyền, phổ biến, thông báo rộng rãi cho các tổ chức, cá nhân hoặc doanh nghiệp, người dân được biết để thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3998/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Văn phòng tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Văn phòng Một cửa, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, các tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng; - Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Các Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT; - Lưu: VT, VP (KSTTHC). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Quý Kiên
|
PHỤ LỤC:
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Địa chỉ: số 10 Tôn Thất Thuyết, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- Số điện thoại: 024.37956868 (máy lẻ: 6868)
- Số fax: 024.38359221
- Thư điện tử: vanphongmotcua@monre.gov.vn
- Cổng Dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.monre.gov.vn
STT | Tên thủ tục | Tên dịch vụ công | Cách thức thực hiện | Địa chỉ truy cập trực tuyến |
I | Lĩnh vực đất đai | |||
1. | Cấp, cấp đối, cấp lại chứng chỉ định giá đất | Cấp chứng chỉ định giá đất | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
Cấp đổi, cấp lại chứng chỉ định giá đất | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn | ||
2. | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3. | Thẩm định, đánh giá đủ điều kiện, năng lực của tổ chức xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai | Thẩm định, đánh giá đủ điều kiện, năng lực của tổ chức xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai | - Trực tiếp - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
4. | Cung cấp dữ liệu đất đai | Cung cấp dữ liệu đất đai | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4)1 - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
II | Lĩnh vực tài nguyên nước | |||
1. | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
2. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
3. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
4. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
5. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn | ||
6. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
7. | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
8. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
9. | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2 m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm trở lên | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn | ||
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4)2 - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn | ||
Cấp lại giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn | ||
Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000 m3/ngày đêm trở lên | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn | ||
10. | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
11. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn | Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn | ||
12. | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
13. | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
14. | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4)3 - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
15. | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4)4 - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
III | Lĩnh vực địa chất và khoáng sản | |||
1. | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích - Trực tiếp - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn | ||
2. | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
3. | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vục đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
4. | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
5. | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4)5 - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
6. | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4)6 - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
7. | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
8. | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4)7 - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
9. | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4)8 - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
10. | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
11. | Đóng cửa mỏ khoáng sản | Đóng cửa mỏ khoáng sản | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
12. | Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản | Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
13. | Giao nộp, thu nhận dữ liệu về địa chất, khoáng sản | Giao nộp, thu nhận dữ liệu về địa chất, khoáng sản | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
14. | Nộp mẫu vật địa chất, khoáng sản vào Bảo tàng Địa chất | Nộp mẫu vật địa chất, khoáng sản vào Bảo tàng Địa chất | - Trực tiếp |
|
15. | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
IV | Lĩnh vực môi trường | |||
1. | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
2. | Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
3. | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
4. | Chấp thuận sử dụng dung dịch khoan nền không nước | Chấp thuận sử dụng dung dịch khoan nền không nước | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
5. | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
6. | Chứng nhận nhãn sinh thái cho sản phẩm thân thiện với môi trường | Chứng nhận nhãn sinh thái cho sản phẩm thân thiện với môi trường | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
7. | Đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại | Đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
8. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | - Trực tuyến (mức độ 4) | https://vnsw.gov.vn |
9. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | - Trực tuyến (mức độ 4) | https://vnsw.gov.vn |
10. | Cho phép nhập khẩu phế liệu không thuộc Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu để thử nghiệm làm nguyên liệu sản xuất | Cho phép nhập khẩu phế liệu không thuộc Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu để thử nghiệm làm nguyên liệu sản xuất | - Trực tuyến (mức độ 4) | https://vnsw.gov.vn |
11. | Đăng ký tiếp cận nguồn gen | Đăng ký tiếp cận nguồn gen | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4)9 - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
12. | Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen | Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4)10 - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
13. | Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen | Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
14. | Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại | Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
15. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
16. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
17. | Điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | Điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
18. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
19. | Cấp Giấy chứng nhận túi ni lông thân thiện với môi trường | Cấp Giấy chứng nhận túi ni lông thân thiện với môi trường | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
20. | Gia hạn Giấy chứng nhận túi ni lông thân thiện với môi trường | Gia hạn Giấy chứng nhận túi ni lông thân thiện với môi trường | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
21. | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
22. | Chấp thuận liên kết để chuyển giao chất thải nguy hại không có trong Giấy phép xử lý chất thải nguy hại/Giấy phép quản lý chất thải nguy hại | Chấp thuận liên kết để chuyển giao chất thải nguy hại không có trong Giấy phép xử lý chất thải nguy hại/Giấy phép quản lý chất thải nguy hại | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
23. | Chấp thuận việc sử dụng các phương tiện vận chuyển không ghi trong Giấy phép xử lý chất thải nguy hại chất thải nguy hại/Giấy phép quản lý chất thải nguy hại | Chấp thuận việc sử dụng các phương tiện vận chuyển không ghi trong Giấy phép xử lý chất thải nguy hại chất thải nguy hại/Giấy phép quản lý chất thải nguy hại | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
24. | Chấp thuận miễn kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Chấp thuận miễn kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://vnsw.gov.vn |
25. | Cấp Giấy phép xử lý chất thải nguy hại | Cấp Giấy phép xử lý chất thải nguy hại | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
26. | Điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải nguy hại | Điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải nguy hại | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
27. | Cấp lại Giấy phép xử lý chất thải nguy hại | Cấp lại Giấy phép xử lý chất thải nguy hại | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
28. | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
29. | Cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen | Cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
30. | Chứng nhận, thừa nhận tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Chứng nhận, thừa nhận tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4)11 - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
31. | Thẩm định hồ sơ đề nghị đưa vào hoặc đưa ra khỏi Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Thẩm định hồ sơ đề nghị đưa vào hoặc đưa ra khỏi Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | - Trực tiếp - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
32. | Cấp giấy phép khai thác loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Cấp giấy phép khai thác loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | - Trực tiếp - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
V | Lĩnh vực khí tượng thủy văn | |||
1. | Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
2. | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
3. | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
4. | Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn | Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
5. | Xin phép trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài | Xin phép trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4)12 - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
6. | Thẩm định kế hoạch tác động vào thời tiết | Thẩm định kế hoạch tác động vào thời tiết | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
7. | Thẩm định điều chỉnh một phần kế hoạch tác động vào thời tiết | Thẩm định điều chỉnh một phần kế hoạch tác động vào thời tiết | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
VI | Lĩnh vực đo đạc và bản đồ | |||
1. | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
2. | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
Cấp bổ sung nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn | ||
Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn | ||
Cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn | ||
Cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4)13 - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn | ||
3. | Cấp chứng chỉ hoạt động đo đạc và bản đồ hạng I | Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
VII | Lĩnh vực biển và hải đảo | |||
1. | Giao khu vực biển | Giao khu vực biển | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
2. | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | Gia hạn thời hạn giao khu vực biên | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
3. | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
4. | Trả lại khu vực biển | Trả lại khu vực biển | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
5. | Cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại Quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nuớc ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam | Cấp phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nuớc ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nuớc ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn | ||
Gia hạn Quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nuớc ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn | ||
Cấp lại Quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nuớc ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn | ||
6. | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, trả lại, cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển | Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn | ||
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn | ||
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biên | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn | ||
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn | ||
7. | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
8. | Công nhận khu vực biển | Công nhận khu vực biển | - Trực tiếp - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
VIII | Lĩnh vực biến đổi khí hậu | |||
1. | Điều chỉnh nội dung Thu phê duyệt PDD hoặc PoA-DD | Điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt PDD hoặc PoA-DD | - Trực tiếp |
|
2. | Công nhận Bên thứ ba (TPE) của dự án JCM | Công nhận Bên thứ ba (TPE) của dự án JCM | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) | https://dichvucong. monre.gov.vn |
3. | Tự nguyện rút công nhận Bên thứ ba (TPE) | Tự nguyện rút công nhận Bên thứ ba (TPE) | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) | https://dichvucong. monre.gov.vn |
4. | Phê duyệt phương pháp luận/phê duyệt phương pháp luận sửa đổi, bổ sung | Phê duyệt phương pháp luận/phê duyệt phương pháp luận sửa đổi, bổ sung | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) | https://dichvucong. monre.gov.vn |
5. | Đăng ký, phê duyệt dự án JCM | Đăng ký, phê duyệt dự án JCM | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) | https://dichvucong. monre.gov.vn |
6. | Phê duyệt Tài liệu thiết kế dự án (PDD) sửa đổi, bổ sung | Phê duyệt Tài liệu thiết kế dự án (PDD) sửa đổi, bổ sung | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) | https://dichvucong. monre.gov.vn |
7. | Thôi không tham gia dự án hoặc hủy đăng ký dự án | Thôi không tham gia dự án hoặc hủy đăng ký dự án | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) | https://dichvucong. monre.gov.vn |
8. | Cấp tín chỉ cho dự án JCM | Cấp tín chỉ cho dự án JCM | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) | https://dichvucong. monre.gov.vn |
9. | Hủy yêu cầu cấp tín chỉ cho dự án JCM | Hủy yêu cầu cấp tín chỉ cho dự án JCM | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) | https://dichvucong. monre.gov.vn |
IX | Lĩnh vực viễn thám | |||
1 | Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia | Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
X | Lĩnh vực khác | |||
1 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | - Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4)14 - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích | https://dichvucong. monre.gov.vn |
XI | Thủ tục hành chính giải quyết liên thông | |||
1. | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và thủ tục cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước | - Trực tiếp - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
2. | Thủ tục điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường và thủ tục điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | Điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường và điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | - Trực tiếp - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3. | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, thủ tục cấp giấy phép nhận chìm ở biển và thủ tục giao khu vực biển | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp giấy phép nhận chìm ở biển và giao khu vực biển | - Trực tiếp - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
4. | Thủ tục điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường, thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển và thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | Điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường, sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển và sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | - Trực tiếp - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
5. | Thủ tục cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án và thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án và cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | - Trực tiếp - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
6. | Thủ tục cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án và thủ tục điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án và điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | - Trực tiếp - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
7. | Thủ tục cấp giấy phép nhận chìm ở biển và thủ tục giao khu vực biển | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển và giao khu vực biển | - Trực tiếp - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
8. | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển và thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển và sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | - Trực tiếp - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
9. | Thủ tục gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển và gia hạn quyết định giao khu vực biển | Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển và gia hạn quyết định giao khu vực biển | - Trực tiếp - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
__________________
1 Dự kiến triển khai vào tháng 12/2021
2 Dự kiến triển khai tháng 11/2021
3 Dự kiến triển khai tháng 11/2021
4 Dự kiến triển khai tháng 12/2021
5 Dự kiến triển khai tháng 8/2021
6 Dự kiến triển khai tháng 8/2021
7 Dự kiến triển khai tháng 9/2021
8 Dự kiến triển khai tháng 9/2021
9 Dự kiến triển khai tháng 7/2021
10 Dự kiến triển khai tháng 7/2021
11 Dự kiến triển khai tháng 10/2021
12 Dự kiến triển khai tháng 10/2021
13 Dự kiến triển khai tháng 1/2021
14 Dự kiến triển khai tháng 12/2021