Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND Quảng Bình tiêu định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan tổ chức đơn vị
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 09/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Quang |
Ngày ban hành: | 21/05/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 09/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Quảng Bình, ngày 21 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
_________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực Tỉnh ủy tại Thông báo số 2277-TB/TU ngày 11 tháng 3 năm 2020 về Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 44/HĐND-VP ngày 17 tháng 4 năm 2020 về việc quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1349/TTr-STC ngày 30 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình (trừ xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực Y tế và xe của đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư).
2. Xe ô tô chuyên dùng được quy định tại Quyết định này gồm:
a) Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe chở tiền, xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu…).
b) Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe phát thanh truyền hình lưu động, xe thanh tra giao thông, xe phục vụ tang lễ…).
c) Xe ô tô tải.
d) Xe ô tô bán tải.
đ) Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi.
3. Đối tượng áp dụng
Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quy định tiêu chuẩn, định mức và giá mua xe ô tô chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị cụ thể như sau: (Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
2. Giá mua xe ô tô tại Phụ lục của Quyết định này là giá mua đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ và các chi phí khác liên quan đến việc sử dụng xe. Trường hợp xe ô tô được miễn các loại thuế thì phải tính đủ số thuế được miễn vào giá mua để xác định tiêu chuẩn, định mức.
3. Ngoài quy định trên, trường hợp cần thiết phải tăng thêm số lượng xe ô tô chuyên dùng (do chức năng, nhiệm vụ) hoặc điều chỉnh mức giá, chủng loại xe do yêu cầu công tác và thị trường có sự biến động thay đổi, đơn vị gửi Sở Tài chính tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến để xem xét, quyết định.
Điều 3. Nguồn hình thành xe ô tô chuyên dùng
1. Nguồn ngân sách nhà nước cấp.
2. Nguồn thu từ phí, lệ phí (phần được để lại theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí), thu sự nghiệp.
3. Nguồn xe điều chuyển hoặc được tiếp nhận từ các dự án kết thúc chuyển giao, từ các nhà tài trợ, viện trợ...
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài chính căn cứ Quyết định này phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hàng năm tổng hợp nhu cầu và căn cứ khả năng ngân sách để lập kế hoạch và dự kiến nguồn kinh phí báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định, làm cơ sở cho việc trang bị xe ô tô chuyên dùng.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu trang bị xe ô tô chuyên dùng nhưng chưa được quy định trong Quyết định này, tùy theo tính chất công tác đặc thù, khi có nhu cầu cấp thiết cần trang bị để phục vụ công tác, cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ các quy định hiện hành, đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc các cơ quan, đơn vị phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài chính) để hướng dẫn thực hiện.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2020, thay thế Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình và Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 6; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh; - Ban Kinh tws và Ngân sách HĐND tỉnh; - VP: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh; - Kho bạc Nhà nước tỉnh; - Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT, TH. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG SỐ LƯỢNG XE CHUYÊN DÙNG ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT
STT | Tên đơn vị | Số lượng tối đa (chiếc) |
I | KHỐI TỈNH | 69 |
1 | Sở Giáo dục – Đào tạo | 1 |
2 | Sở Văn hóa và Thể thao | 5 |
3 | Sở Khoa học và Công nghệ | 4 |
4 | Sở Xây dựng | 2 |
5 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 4 |
6 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng | 5 |
7 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 2 |
8 | Đài Phát thanh- Truyền hình Quảng Bình | 3 |
9 | Sở Giao thông – Vận tải | 2 |
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 27 |
11 | Sở Nội vụ | 1 |
12 | Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình | 8 |
13 | Trường Cao đẳng kỹ thuật Công Nông Nghiệp | Theo nhu cầu |
14 | Trường Cao đẳng nghề | Theo nhu cầu |
15 | Trường Đại học Quảng Bình | 1 |
16 | Hội chữ thập đỏ | 1 |
17 | Tỉnh đoàn | 3 |
II | KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ | 61 |
1 | UBND TP Đồng Hới | 16 |
2 | UBND thị xã Ba Đồn | 4 |
3 | UBND huyện Bố Trạch | 4 |
4 | UBND huyện Quảng Trạch | 8 |
5 | UBND huyện Quảng Ninh | 8 |
6 | UBND huyện Lệ Thủy | 7 |
7 | UBND huyện Tuyên Hóa | 5 |
8 | UBND huyện Minh Hóa | 9 |
| Tổng cộng (I) + (II) | 130 |
Phụ lục
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
STT | Tên đơn vị | Số lượng tối đa (chiếc) | Loại xe | Giá mua tối đa (triệu đồng/xe) | Mục đích sử dụng |
I | KHỐI TỈNH | 69 |
|
|
|
1 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 1 |
|
|
|
| Trường PTTH Chuyên Võ Nguyên Giáp | 1 | Xe trên 16 chỗ -29 chỗ | 1800 | Xe vận chuyển đề thi tốt nghiệp, đề thi học sinh giỏi và phục vụ đưa đón giáo viên, học sinh đi thi học sinh giỏi các cấp |
2 | Sở Văn hóa và Thể thao | 5 |
|
|
|
2.1 | Đoàn Nghệ thuật Truyền thống | 2 |
|
|
|
|
| 1 | Xe 35 -45 chỗ | 3000 | Xe chở diễn viên phục vụ biểu diễn vùng sâu vùng xa |
|
| 1 | Xe tải | 800 | Xe chở đạo cụ, phục trang biểu diễn |
2.2 | Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe tuyên truyền thông tin lưu động |
2.3 | Thư viện tỉnh | 1 | Xe tải | 800 | Xe thư viện lưu động đa phương tiện |
2.4 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao | 1 | Xe trên 16 chỗ -29 chỗ | 1800 | Xe phục vụ huấn luyện viên, vận động viên, trọng tài, ban tổ chức |
3 | Sở Khoa học và Công nghệ | 4 |
|
|
|
3.1 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe chở máy móc thiết bị phục vụ công tác thanh, kiểm tra về tiêu chuẩn đo lường |
3.2 | Trung tâm Kỹ thuật đo lường thử nghiệm | 2 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ công tác kiểm định đo lường; công tác thử nghiệm tại hiện trường |
3.3 | Trung tâm Ứng dụng và thống kê Khoa học và Công nghệ | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ hoạt động nghiên cứu ứng dụng, triển khai chuyển giao công nghệ miền núi vùng sâu, vùng xa |
4 | Sở Xây dựng | 2 |
|
|
|
4.1 | Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
4.2 | Thanh tra Sở Xây dựng | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra công trình, dự án |
5 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 4 |
|
|
|
5.1 | Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Bình | 1 | Xe cứu thương | 1000 | Xe cứu thương phục vụ cấp cứu đối tượng cai nghiện |
5.2 | Trung tâm Điều dưỡng luân phiên người có công | 1 | Xe cứu thương | 1000 | Xe phục vụ cấp cứu đối tượng người có công; Xe chở đối tượng điều dưỡng định kỳ |
5.3 | Trung tâm Chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần | 1 | Xe cứu thương | 1000 | Xe phục vụ cấp cứu cho đối tượng tâm thần |
5.4 | Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Bình | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ tuyên truyền và tổ chức các phiên giao dịch việc làm lưu động vùng sâu vùng xa, miền núi |
6 | Ban quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha -Kẻ Bàng | 5 |
|
|
|
6.1 | Hạt Kiểm lâm Vườn Quốc gia Phong Nha -Kẻ Bàng | 2 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ quản lý, bảo vệ rừng, phòng chữa cháy rừng |
6.2 | Trung tâm Cứu hộ, Bảo tồn và Phát triển sinh vật | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ cứu hộ, bảo tồn sinh vật |
6.3 | Trung tâm Du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng | 2 |
|
|
|
|
| 1 | Xe 29 chỗ | 1800 | Xe phục vụ hoạt động tuyên truyền, quảng bá du lịch |
|
| 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ hoạt động tuyên truyền, quảng bá du lịch |
7 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 |
|
|
|
7.1 | Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ công tác thanh tra Tài nguyên môi trường |
7.2 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ công tác quan trắc TNMT |
8 | Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Bình | 3 |
|
|
|
|
| 1 | Xe truyền hình lưu động (tiêu chuẩn HD) | 4000 | Xe phục vụ công tác truyền hình trực tiếp và ghi hình các chương trình (Chưa bao gồm thiết bị đi kèm) |
|
| 1 | Xe bán tải | 750 | Xe chở thiết bị, dụng cụ phát thanh truyền hình |
|
| 1 | Xe trên 16 chỗ -29 chỗ | 1800 | Xe chở ê kíp thực hiện chương trình |
9 | Sở Giao thông vận tải | 2 |
|
|
|
9.1 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 2 |
|
|
|
|
| 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ công tác tuần tra, kiểm soát ATGT |
|
| 1 | Xe tải | 800 | Xe chuyên dùng phục vụ chở cân tải trọng |
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 27 |
|
|
|
10.1 | Chi cục Kiểm lâm | 14 |
|
|
|
10.1.1 | Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 1 | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản |
10.1.2 | Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 2 | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản |
10.1.3 | Hạt Kiểm lâm | 3 |
|
|
|
|
| 1 | Xe tải | 800 | Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR |
|
| 2 | Xe bán tải | 750 | Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản |
10.1.4 | Hạt Kiểm lâm | 3 |
|
|
|
|
| 1 | Xe tải | 800 | Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR |
|
| 2 | Xe bán tải | 750 | Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản |
10.1.5 | Hạt Kiểm lâm | 2 | Xe bán tải | 750 | Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản |
10.1.6 | Hạt Kiểm lâm | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản |
10.1.7 | Hạt Kiểm lâm | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản |
10.1.8 | Hạt Kiểm lâm Lệ Thủy | 2 |
|
|
|
|
| 1 | Xe tải | 800 | Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR |
|
| 1 | Xe bán tải | 750 | Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản |
10.2 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm; vận chuyển vacxin, hóa chất, máy động cơ phun hóa chất phòng chống dịch |
10.3 | Trung tâm Giống vật nuôi | 1 | Xe tải | 800 | Xe chở vật nuôi và thức ăn gia súc, gia cầm |
10.4 | Ban quản lý Cảng cá Quảng Bình | 3 | Xe tải gắn cẩu | 1300 | Xe chuyên chở, vận chuyển hải sản |
10.5 | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ vận chuyển máy móc thiết bị kiểm tra, giám sát công trình |
10.6 | Ban quản lý dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ ven biển Nam Quảng Bình | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ công tác kiểm tra, giám sát công trình thuộc phạm vi dự án, PCCCR, bảo vệ rừng |
10.7 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ công tác lấy mẫu để đánh giá, kiểm nghiệm chất lượng nước, vận chuyển thiết bị hỗ trợ từ các tổ chức để hỗ trợ cho người dân vùng sâu, vùng xa vùng đặc biệt khó khăn; chuyên chở vật tư, phụ kiện, hóa chất khắc phục kịp thời các sự cố... |
10.8 | Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư | 1 | Xe bán tải | 750 | Phục vụ công tác vận chuyển giống, cây trồng, vật nuôi... phục vụ triển khai các mô hình nông, lâm, thủy sản |
10.9 | Ban quản lý Rừng phòng hộ ven biển Nam Quảng Bình | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng phòng hộ; vận chuyển thiết bị, dụng vụ,... phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
10.10 | Trung tâm Quy hoạch thiết kế Nông lâm thủy sản | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ công tác vận chuyển máy móc thiết bị để khảo sát, điều tra, quy hoạch ở vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn |
10.11 | Trung tâm Giống thủy sản | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ công tác vận chuyển cá giống, tôm giống chuyển giao nhân rộng các chương trình, mô hình TS vùng sâu, vùng xa |
11 | Sở Nội vụ | 1 |
|
|
|
11.1 | Ban Tôn giáo | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh |
12 | Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Bình | 8 |
|
|
|
12.1 | Công ty Quản lý hạ tầng Khu kinh tế | 6 |
|
|
|
|
| 3 | Xe thu gom và cuốn ép rác | 1500 | Xe đảm bảo công tác phục vụ vệ sinh tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trải rộng trên nhiều địa bàn |
|
| 1 | Xe xúc lật | 1500 | Xe đảm bảo công tác phục vụ vệ sinh tại các KCN, KKT trải rộng trên nhiều địa bàn |
|
| 1 | Xe phun nước | 700 | Xe đảm bảo công tác phục vụ vệ sinh tại các KCN, KKT trải rộng trên nhiều địa bàn |
|
| 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ công tác quản lý hạ tầng KT các KCN, KKT và quản lý thu phí (chở tiền thu phí) phương tiện qua cửa khẩu |
12.2 | Văn phòng Đại diện tại Khu kinh tế Cửa khẩu Cha Lo | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ kiểm tra công trình tại Cửa khẩu Cha Lo |
12.3 | Văn phòng Đại diện tại Khu kinh tế Cửa khẩu Hòn La | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ kiểm tra công trình tại Cửa khẩu Hòn La |
13 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nông nghiệp | Theo nhu cầu | Xe tập lái hạng C, B1, B2 | 750 | Xe phục vụ công tác dạy và học lái xe các hạng |
14 | Trường Cao đẳng Nghề | Theo nhu cầu | Xe tập lái hạng C, B1, B3 | 750 | Xe phục vụ công tác dạy và học lái xe các hạng |
15 | Trường Đại học Quảng Bình | 1 | Xe từ 30 - 47 chỗ | 3000 | Xe phục vụ các hoạt động ngoại khóa của giáo viên, học sinh đi thực tế theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
16 | Hội Chữ thập đỏ | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ công tác phòng chống lụt bão, viện trợ, cứu trợ |
17 | Tỉnh đoàn | 3 |
|
|
|
17.1 | Tổng đội Thanh niên xung phong xây dựng kinh tế | 1 | Xe tải | 800 | Xe phục vụ hoạt động tại các làng thanh niên lập nghiệp |
17.2 | Nhà Thiếu nhi | 1 | Xe 29 chỗ | 1800 | Xe phục vụ các hoạt động ngoại khóa, đưa đón học sinh, cán bộ giáo viên đi thi đấu các bộ môn năng khiếu trong và ngoài tỉnh |
17.3 | Trung tâm Dịch vụ việc làm Thanh niên | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ công tác tuyên truyền, tuyển sinh học viên học nghề, mở lớp đào tạo nghề cho lao động nông thôn ở vùng sâu, vùng xa |
II | KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ | 61 |
|
|
|
1 | UBND TP Đồng Hới | 16 |
|
|
|
1.1 | Đội Quy tắc và Trật tự đô thị | 2 | Xe bán tải | 750 | Xe quản lý trật tự |
1.2 | Ban quản lý các bãi tắm biển | 2 | Xe cào sàng lọc rác bãi biển | 1000 | Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
1.3 | Trung tâm Văn hóa Thể thao thành phố | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe tuyên truyền thông tin lưu động |
1.4 | Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thành phố Đồng Hới | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe kiểm tra, giám sát công trình |
1.5 | Trung tâm Công viên cây xanh thành phố | 8 |
|
|
|
|
| 2 | Xe bồn tưới nước | 700 | Xe phục vụ công tác chăm sóc cây xanh địa bàn thành phố và phục vụ sản xuất của đơn vị |
|
| 2 | Xe tải thùng | 750 | Xe phục vụ công tác chăm sóc cây xanh địa bàn thành phố và phục vụ sản xuất của đơn vị |
|
| 2 | Xe tải cầu | 1300 | Xe phục vụ công tác chăm sóc cây xanh thành phố và sản xuất của đơn vị |
|
| 2 | Xe tải ben | 800 | Xe phục vụ công tác chăm sóc cây xanh thành phố và sản xuất của đơn vị |
1.7 | Ban quản lý Chợ thành phố Đồng Hới | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ công tác kiểm tra, giám sát hoạt động của các chợ |
1.8 | Ban quản lý Rừng phòng hộ thành phố Đồng Hới | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ công tác kiểm tra rừng |
2 | UBND thị xã Ba Đồn | 4 |
|
|
|
2.1 | Ban quản lý các công trình công cộng thị xã | 2 | Xe cuốn ép rác, chở rác; xe xúc lật | 1500 | Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
2.2 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao thị xã | 1 | Xe bán tải hoặc xe tải thùng | 750 | Xe tuyên truyền thông tin lưu động |
2.3 | Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe kiểm tra, giám sát công trình |
3 | UBND huyện Bố Trạch | 4 |
|
|
|
3.1 | Ban quản lý các công trình công cộng huyện | 2 | Xe cuốn ép rác, chở rác; xe xúc lật | 1500 | Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
3.2 | Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao huyện | 1 | Xe bán tải hoặc xe tải thùng | 750 | Xe tuyên truyền thông tin lưu động |
3.3 | Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Bố Trạch | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe kiểm tra, giám sát hiện trường dự án |
4 | UBND huyện Quảng Trạch | 8 |
|
|
|
4.1 | Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao huyện | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe tuyên truyền thông tin lưu động, phổ biến các hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn |
4.2 | Ban quản lý các công trình công cộng huyện | 5 |
|
|
|
|
| 2 | Xe cuốn ép rác, chở rác | 1500 | Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
|
| 1 | Xe xúc lật | 1500 | Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
|
| 1 | Xe tưới nước | 700 | Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
|
| 1 | Xe cẩu | 900 | Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
4.3 | Ban quản lý dự án ODA huyện | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe kiểm tra, giám sát hiện trường dự án |
4.4 | Ban quản lý rừng phòng hộ huyện | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe kiểm tra, bảo vệ rừng |
5 | UBND huyện Quảng Ninh | 8 |
|
|
|
5.1 | Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao huyện | 1 | Xe bán tải hoặc xe tải thùng | 750 | Xe tuyên truyền thông tin lưu động |
5.2 | Ban quản lý các công trình công cộng huyện | 4 | Xe cuốn ép rác, chở rác; xe xúc lật | 1500 | Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
5.3 | Ban quản lý Rừng phòng hộ Long Đại | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ công tác kiểm tra, bảo vệ rừng |
5.4 | Ban quản lý Rừng phòng hộ Ba Rền | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ công tác kiểm tra, bảo vệ rừng |
5.5 | Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ công tác kiểm tra, giám sát công trình |
6 | UBND huyện Lệ Thủy | 7 |
|
|
|
6.1 | Ban quản lý các công trình công cộng huyện | 4 | Xe cuốn ép rác, chở rác; xe xúc lật | 1500 | Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
6.2 | Ban quản lý Rừng phòng hộ Động Châu | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe phục vụ công tác PCCCR, quản lý, bảo |
6.3 | Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao huyện | 1 | Xe bán tải hoặc xe tải thùng | 750 | Xe tuyên truyền thông tin lưu động |
6.4 | Ban quản lý các dự án huyện Lệ Thủy | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe kiểm tra, giám sát hiện trường dự án |
7 | UBND huyện Tuyên Hóa | 5 |
|
|
|
7.1 | Ban quản lý các công trình công cộng huyện | 2 | Xe cuốn ép rác, chở rác; xe xúc lật | 1500 | Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
7.2 | Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao huyện | 1 | Xe bán tải hoặc xe tải thùng | 750 | Xe tuyên truyền thông tin lưu động |
7.3 | Ban quản lý Rừng phòng hộ huyện | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe kiểm tra, bảo vệ rừng |
7.4 | Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe kiểm tra, giám sát hiện trường dự án |
8 | UBND huyện Minh Hóa | 9 |
|
|
|
8.1 | Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao huyện | 1 | Xe bán tải hoặc xe tải thùng | 750 | Xe tuyên truyền thông tin lưu động |
8.2 | Ban quản lý Rừng phòng hộ huyện | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe kiểm tra, bảo vệ rừng |
8.3 | Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện | 1 | Xe bán tải | 750 | Xe kiểm tra, giám sát hiện trường dự án |
8.4 | Ban quản lý các công trình công cộng huyện | 4 |
|
|
|
|
| 3 | Xe cuốn ép rác, chở rác; xe xúc lật | 1500 | Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
|
| 1 | Xe tải gắn cẩu | 1300 | Xe phục vụ sửa chữa điện chiếu sáng công cộng và cắt cây trên cành cao |
8.5 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện | 1 | Xe bán tải hoặc xe tải thùng | 750 | Xe phục vụ công tác kiểm tra, kiểm soát và phòng chống dịch bệnh trên địa bàn |
8.6 | Đội quản lý trật tự đô thị huyện | 1 | Xe bán tải hoặc xe tải thùng | 750 | Xe phục vụ công tác quản lý trật tự trên địa bàn |
| Tổng cộng (I) + (II) | 130 |
|
|
|