Nghị quyết 31/2023/UBTVQH15 quy định, hướng dẫn một số điều khoản của Nội quy kỳ họp Quốc hội
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 31/2023/UBTVQH15
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Thường vụ Quốc hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 31/2023/UBTVQH15 | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Vương Đình Huệ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/02/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
UBTVQH triệu tập họp bất thường khi ít nhất 1/3 tổng số đại biểu Quốc hội yêu cầu
Ngày 14/02/2023, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã thông qua Nghị quyết 31/2023/UBTVQH15 về việc quy định, hướng dẫn một số điều khoản của Nội quy kỳ họp Quốc hội.
Cụ thể, trường hợp Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ yêu cầu tổ chức kỳ họp bất thường thì gửi văn bản nêu rõ sự cần thiết, nội dung, thời gian dự kiến tổ chức kỳ họp bất thường kèm theo hồ sơ, tài liệu nếu nội dung đề xuất thuộc trách nhiệm chuẩn bị của mình đến Ủy ban Thường vụ Quốc hội trước 07 ngày tính đến ngày đề xuất tổ chức kỳ họp bất thường, trừ hồ sơ, tài liệu liên quan đến công tác nhân sự. Thời gian dự kiến tổ chức kỳ họp bất thường phải trước ít nhất là 01 ngày tính đến ngày dự kiến khai mạc kỳ họp thường lệ tiếp theo.
Bên cạnh đó, Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, triệu tập kỳ họp bất thường khi có ít nhất một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội yêu cầu về cùng nội dung. Trường hợp Ủy ban Thường vụ Quốc hội yêu cầu tổ chức kỳ họp bất thường thì dự kiến nội dung, thời gian tổ chức kỳ họp bất thường để báo cáo Quốc hội.
Ngoài ra, các hình thức tổ chức kỳ họp Quốc hội bao gồm: Hình thức họp trực tiếp được thực hiện với sự tham gia trực tiếp của tất cả đại biểu Quốc hội tại một địa điểm; Hình thức họp trực tuyến được thực hiện qua hệ thống hội nghị truyền hình giữa điểm cầu chính tại Hà Nội và điểm cầu tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; Hình thức kết hợp giữa họp trực tiếp với họp trực tuyến được thực hiện trong trường hợp kỳ họp có các đợt họp được tổ chức theo hình thức họp trực tiếp và các đợt họp được tổ chức theo hình thức họp trực tuyến.
Nghị quyết có hiệu lực từ ngày 15/3/2023.
Xem chi tiết Nghị quyết 31/2023/UBTVQH15 tại đây
tải Nghị quyết 31/2023/UBTVQH15
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Nghị quyết số: 31/2023/UBTVQH15 |
Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH, HƯỚNG DẪN MỘT SỐ ĐIỀU KHOẢN CỦA NỘI QUY KỲ HỌP QUỐC HỘI
__________
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 65/2020/QH14;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 63/2020/QH14;
Căn cứ Nội quy kỳ họp Quốc hội ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/2022/QH15 ngày 15/11/2022 của Quốc hội;
QUYẾT NGHỊ:
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị quyết này quy định, hướng dẫn khoản 3 Điều 1; khoản 3 Điều 14; khoản 6 Điều 29; điểm d khoản 1, khoản 2 và điểm c khoản 3 Điều 30; khoản 8 Điều 42 của Nội quy kỳ họp Quốc hội ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/2022/QH15 của Quốc hội.
Nghị quyết này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc tổ chức kỳ họp bất thường; tổ chức kỳ họp theo hình thức họp trực tuyến hoặc kết hợp giữa họp trực tiếp với họp trực tuyến; việc chuẩn bị hồ sơ nhân sự trình Quốc hội và thực hiện bỏ phiếu về công tác nhân sự tại kỳ họp Quốc hội, bầu Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội.
TỔ CHỨC KỲ HỌP BẤT THƯỜNG
Trình tự, thủ tục tiến hành xem xét, quyết định các nội dung tại kỳ họp bất thường; hồ sơ, tài liệu của kỳ họp bất thường; thông tin về kỳ họp bất thường được thực hiện theo các quy định về kỳ họp của Luật Tổ chức Quốc hội, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân, Nội quy kỳ họp Quốc hội và quy định khác của pháp luật có liên quan.
TỔ CHỨC KỲ HỌP QUỐC HỘI THEO HÌNH THỨC HỌP TRỰC TUYẾN HOẶC KẾT HỢP GIỮA HỌP TRỰC TIẾP VỚI HỌP TRỰC TUYẾN
Căn cứ tình hình thực tiễn, Tổng Thư ký Quốc hội - Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội tham mưu Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định việc tổ chức họp trực tuyến theo cách thức khác.
HỒ SƠ NHÂN SỰ, THỂ LỆ BỎ PHIẾU KÍN, MẪU PHIẾU, BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU, BIÊN BẢN NIÊM PHONG PHIẾU
Các tài liệu quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, g và i khoản này được làm trước không quá 06 tháng tính đến thời điểm xem xét.
Các tài liệu quy định tại điểm b và điểm c khoản này được làm trước không quá 06 tháng tính đến thời điểm xem xét.
Mẫu phiếu lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm thực hiện theo quy định tại Nghị quyết về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn.
Mẫu phiếu biểu quyết bằng bỏ phiếu kín về nội dung khác thực hiện theo Mẫu 5 của Phụ lục kèm Nghị quyết này.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2023.
Nghị quyết này được Ủy ban Thường vụ Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, phiên họp thứ 20 thông qua ngày 14 tháng 02 năm 2023.
e-Pas: 10371. |
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2023/UBTVQH15 ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định, hướng dẫn một số điều khoản của Nội quy kỳ họp Quốc hội)
Mẫu 1: Trang trí khánh tiết của phòng họp trực tuyến
Mẫu 2: Tiểu sử tóm tắt
Ảnh 4x6cm (nền trắng) |
TIỂU SỬ TÓM TẮT
|
1. Họ và tên thường dùng: (1) ……………………………………………………………………
2. Họ và tên khai sinh: (2) ………………………………………………………………………
3. Các bí danh/tên gọi khác: ……………………………………………………………………
4. Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………… 5. Giới tính: ………………….
6. Quê quán: (3) ………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
7. Nơi đăng ký thường trú: ………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Nơi ở hiện nay: (4) ……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
8. Số CMND/ Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân: (5) …………………………………………
Ngày cấp …………………………………… Nơi cấp …………………..………………………
………………………………………………………………………………………………………
9. Dân tộc: (6) ……………………..… 10. Tôn giáo: (7) ………………………………………
10. Trình độ hiện nay:
- Chuyên môn, nghiệp vụ: (8) ………………………………………………………………….
- Học vị: (9) …………………………………… Học hàm: (10) ……………………………….
- Lý luận chính trị: (11) …………………………………………………………………………….
- Ngoại ngữ: (12) …………………………………………………………………………………
11. Chức vụ, chức danh trong cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác: (13)…………………
……………………………………………………………………………………………………
12. Nơi làm việc: (14) ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
13. Ngày vào Đảng: (15) ………/……/…………; Ngày chính thức: ………/………/………;
Chức vụ trong Đảng (nếu có): ………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
14. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: (16) ……………………………
Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: ………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
15. Tình trạng sức khỏe (17) …………………………………………………………………
16. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: (18) ………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
17. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): (19).…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
18. Là đại biểu Quốc hội khoá (nếu có): …………………………………………………….
19. Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có) …………… nhiệm kỳ ………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian |
Làm công việc, giữ chức vụ, cấp bậc gì? tại cơ quan, tổ chức, đơn vị nào? ở đâu? |
Từ tháng …… năm ………. đến tháng …… năm ……… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… |
……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… |
|
………, ngày …… tháng …… năm ……… |
____________________
(1) Ghi họ, chữ đệm (nếu có) và tên thường dùng bằng chữ in hoa
(2) Ghi đúng họ, chữ đệm và tên ghi trong Giấy khai sinh, bằng chữ in hoa (Ví dụ: NGUYỄN THỊ A).
(3) Ghi rõ xã, (phường, thị trấn), huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố), tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương).
(4) Ghi nơi cư trú thường xuyên, nếu trùng với nơi đăng ký thường trú thì ghi “Như trên”, Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ dân phố (làng, xóm, thôn, bản, ấp…), xã (phường, thị trấn), huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố), tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương).
(5) Ghi một trong các số Chứng minh nhân dân, số Hộ chiếu hoặc số Thẻ căn cước công dân; trường hợp là Công an nhân dân, sỹ quan Quân đội nhân dân thì ghi số Giấy chứng minh Công an nhân dân hoặc Giấy chứng minh sỹ quan Quân đội nhân dân Việt Nam.
(6) Ghi tên dân tộc gốc của bản thân theo Giấy khai sinh như: Kinh, Thái, Tày……
(7) Nếu theo tôn giáo nào thì ghi rõ, nếu không theo tôn giáo nào thì ghi rõ “Không”.
(8) Ghi rõ đại học (cao đẳng hoặc trung cấp...) chuyên ngành gì, viết theo chứng chỉ, văn bằng đã được cấp.
4.2. Mẫu phiếu cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội, bãi nhiệm đại biểu Quốc hội
QUỐC HỘI KHÓA … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||||||||||
(đóng dấu “Quốc hội”) |
|
|||||||||||
PHIẾU / BÃI NHIỆM ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA…
Ghi chú: - Đại biểu thể hiện chính kiến bằng cách đánh dấu “X” vào 1 trong 2 ô “Tán thành” hoặc “Không tán thành” đối với mỗi người. - Không ghi thêm tên của người ngoài danh sách hoặc xóa tên của người trong danh sách. |
4.3. Mẫu phiếu phê chuẩn đề nghị về việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức; phê chuẩn đề nghị về danh sách các chức danh
4.3.1. Mẫu phiếu phê chuẩn đề nghị về việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức một người hoặc nhiều người cùng một chức danh
QUỐC HỘI KHÓA … Kỳ họp … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||||||||||
(đóng dấu “Quốc hội”) |
|
|||||||||||
PHIẾU PHÊ CHUẨN đề nghị …………… về việc bổ nhiệm/miễn nhiệm/cách chức…1
Ghi chú: - Đại biểu thể hiện chính kiến bằng cách đánh dấu “X” vào 1 trong 2 ô “Tán thành” hoặc “Không tán thành” đối với mỗi người. - Không ghi thêm tên của người ngoài danh sách hoặc xóa tên của người trong danh sách.
|
________________________
1 Ghi chức danh được bổ nhiệm/miễn nhiệm/cách chức.
4.3.2. Mẫu phiếu phê chuẩn đề nghị về việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức nhiều chức danh
QUỐC HỘI KHÓA … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||||||||||
(đóng dấu “Quốc hội”) |
|
|||||||||||
PHIẾU PHÊ CHUẨN
Ghi chú: - Đại biểu thể hiện chính kiến bằng cách đánh dấu “X” vào 1 trong 2 ô “Tán thành” hoặc “Không tán thành” đối với mỗi người. - Không ghi thêm tên của người ngoài danh sách hoặc xóa tên của người trong danh sách. |
_____________________
1 Ví dụ: Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng và thành viên khác của Chính phủ.
2 Ví dụ: Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Y tế …
4.3.3. Mẫu phiếu phê chuẩn đề nghị về danh sách các chức danh
QUỐC HỘI KHÓA … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||||||||||
(đóng dấu “Quốc hội”) |
|
|||||||||||
PHIẾU PHÊ CHUẨN
Ghi chú: - Đại biểu thể hiện chính kiến bằng cách đánh dấu “X” vào 1 trong 2 ô “Tán thành” hoặc “Không tán thành” đối với mỗi người. - Không ghi thêm tên của người ngoài danh sách hoặc xóa tên của người trong danh sách. |
___________________
1 Ví dụ: thành viên Hội đồng quốc phòng và an ninh, thành viên Hội đồng bầu cử quốc gia.
Mẫu 5: Phiếu biểu quyết bằng bỏ phiếu kín về nội dung khác
QUỐC HỘI KHÓA … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(đóng dấu “Quốc hội”) |
|
|
PHIẾU PHÊ CHUẨN
Trân trọng đề nghị các vị đại biểu Quốc hội biểu quyết thông qua …………………………………1: |
||
- Tán thành - Không tán thành - Không biểu quyết |
□ □ □ |
|
Ghi chú: Đại biểu thể hiện chính kiến bằng cách đánh dấu “X” vào 1 trong 3 ô “Tán thành” hoặc “Không tán thành” hoặc “Không biểu quyết”. |
||
____________________
1 Ghi nội dung được biểu quyết.
Mẫu 6: Biên bản kiểm phiếu
6.1. Mẫu biên bản kiểm phiếu bầu một người
QUỐC HỘI KHÓA … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BAN KIỂM PHIẾU |
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
kết quả bầu …………………………1
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ………, tại kỳ họp …, Quốc hội khóa …, Ban kiểm phiếu bao gồm:
1. Ông (Bà) ……………, đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố ……………, Trưởng ban;
2. Ông (Bà) ……………, đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố ……………, Ủy viên;
3. …………………………………………………………………………………………………,
Đã tiến hành kiểm phiếu và lập biên bản xác định kết quả bỏ phiếu bầu ……………1 đối với Ông (Bà) …………………………
Kết quả như sau:
- Tổng số đại biểu Quốc hội:
- Số đại biểu Quốc hội có mặt:
- Số phiếu đã phát ra:
- Số phiếu đã thu về:
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
- Số phiếu tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
- Số phiếu không tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
Căn cứ Nội quy kỳ họp Quốc hội, Ông (Bà) ………………………… đã được Quốc hội bầu giữ chức vụ …………………………
Biên bản này được lập thành 03 bản vào hồi …… giờ …… phút, ngày …… tháng …… năm tại …
|
TM. BAN KIỂM PHIẾU
|
____________________
1 Ghi chức danh được bầu (theo phiếu bầu).
6.2. Mẫu biên bản kiểm phiếu bầu hai người trở lên
QUỐC HỘI KHÓA … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BAN KIỂM PHIẾU |
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
Kết quả bầu ………………………………………1
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ………, tại kỳ họp …, Quốc hội khóa …, Ban kiểm phiếu bao gồm:
1. Ông (Bà) ……………, đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố ……………, Trưởng ban;
2. Ông (Bà) ……………, đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố ……………, Ủy viên;
3. ……………………………………………………………………………………………………,
Đã tiến hành kiểm phiếu và lập biên bản xác định kết quả bỏ phiếu bầu ………………………………………1
Kết quả như sau:
- Tổng số đại biểu Quốc hội:
- Số đại biểu Quốc hội có mặt:
- Số phiếu đã phát ra:
- Số phiếu đã thu về:
1. Ông (Bà) ……………
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
- Số phiếu tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
- Số phiếu không tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
2. Ông (Bà) ……………
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
- Số phiếu tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
- Số phiếu không tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
3. Ông (Bà) ……………
……………
Căn cứ Nội quy kỳ họp Quốc hội, Quốc hội đã bầu:
1. Ông (Bà) ………………………… giữ chức vụ ……
2. Ông (Bà) ………………………… giữ chức vụ ……
3. ……………………
Biên bản này được lập thành 03 bản vào hồi …… giờ …… phút, ngày …… tháng …… năm ……… tại ………
|
TM. BAN KIỂM PHIẾU
|
____________________
1 Ghi chức danh được bầu (theo phiếu bầu).
6.3. Mẫu biên bản kiểm phiếu miễn nhiệm, bãi nhiệm
QUỐC HỘI KHÓA … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BAN KIỂM PHIẾU |
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
Kết quả miễn nhiệm/bãi nhiệm ……………………1
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ………, tại kỳ họp …, Quốc hội khóa …, Ban kiểm phiếu bao gồm:
1. Ông (Bà) ……………, đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố ……………, Trưởng ban;
2. Ông (Bà) ……………, đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố ……………, Ủy viên;
3. ……………………………………………………………………………………………………,
Đã tiến hành kiểm phiếu và lập biên bản xác định kết quả bỏ phiếu miễn nhiệm/bãi nhiệm ………………………………………1
Kết quả như sau:
- Tổng số đại biểu Quốc hội:
- Số đại biểu Quốc hội có mặt:
- Số phiếu đã phát ra:
- Số phiếu đã thu về:
1. Ông (Bà) ……………
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
- Số phiếu tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
- Số phiếu không tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
2. Ông (Bà) ……………
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
- Số phiếu tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
- Số phiếu không tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
3. Ông (Bà) ……………
……………
Căn cứ Nội quy kỳ họp Quốc hội, Quốc hội đã miễn nhiệm/bãi nhiệm:
1. Ông (Bà) ………………………… giữ chức vụ ……
2. Ông (Bà) ………………………… giữ chức vụ ……
3. ……………………
Biên bản này được lập thành 03 bản vào hồi …… giờ …… phút, ngày …… tháng …… năm ……… tại ………
|
TM. BAN KIỂM PHIẾU
|
____________________
1 Ghi chức danh được miễn nhiệm, bị bãi nhiệm (theo phiếu miễn nhiệm, bị bãi nhiệm).
6.4. Mẫu biên bản kiểm phiếu phê chuẩn đề nghị về việc bổ nhiệm, phê chuẩn đề nghị về danh sách các chức danh
QUỐC HỘI KHÓA … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BAN KIỂM PHIẾU |
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
phê chuẩn đề nghị của ……… về việc bổ nhiệm/danh sách ……………………1
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ………, tại kỳ họp …, Quốc hội khóa …, Ban kiểm phiếu bao gồm:
1. Ông (Bà) ……………, đại biểu Quốc hội tỉnh ………..............................……, Trưởng ban;
2. Ông (Bà) …………..............…, đại biểu Quốc hội tỉnh .......................……………, Ủy viên;
3. ……………………………………………………………………………………………………,
Đã tiến hành kiểm phiếu và lập Biên bản xác định kết quả bỏ phiếu phê chuẩn đề nghị của ……… về ……………………1
Kết quả như sau:
- Tổng số đại biểu Quốc hội:
- Số đại biểu Quốc hội có mặt:
- Số phiếu đã phát ra:
- Số phiếu đã thu về:
1. Ông (Bà) …………….............
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
- Số phiếu tán thành: ……......... (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
- Số phiếu không tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
2. Ông (Bà) …………….........
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
- Số phiếu tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
- Số phiếu không tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
3. Ông (Bà) ……………
……………
Căn cứ Nội quy kỳ họp Quốc hội, Quốc hội đã phê chuẩn đề nghị của ……… về ……………………1 đối với các ông, bà có tên sau đây:
1. Ông (Bà) ………………………… giữ chức vụ ……
2. Ông (Bà) ………………………… giữ chức vụ ……
……………………
Biên bản này được lập thành 03 bản vào hồi …… giờ …… phút, ngày …… tháng …… năm ……… tại ………
|
TM. BAN KIỂM PHIẾU
|
____________________
1 Ghi chức danh được phê chuẩn bổ nhiệm, phê chuẩn theo danh sách (theo phiếu phê chuẩn).
6.5. Mẫu biên bản kiểm phiếu phê chuẩn đề nghị về việc miễn nhiệm, cách chức
QUỐC HỘI KHÓA … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BAN KIỂM PHIẾU |
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
phê chuẩn đề nghị của ……… về việc miễn nhiệm/cách chức…………1
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ………, tại kỳ họp …, Quốc hội khóa …, Ban kiểm phiếu bao gồm:
1. Ông (Bà) ……………, đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố ……………, Trưởng ban;
2. Ông (Bà) ……………........, đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố ……………, Ủy viên;
3. …………………………………………………………………………………………………,
Đã tiến hành kiểm phiếu và lập biên bản xác định kết quả bỏ phiếu phê chuẩn đề nghị của ……… về việc miễn nhiệm/cách chức ……………………1
Kết quả như sau:
- Tổng số đại biểu Quốc hội:
- Số đại biểu Quốc hội có mặt:
- Số phiếu đã phát ra:
- Số phiếu đã thu về:
1. Ông (Bà) ……………
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
- Số phiếu tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
- Số phiếu không tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
2. Ông (Bà) ……………
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
- Số phiếu tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
- Số phiếu không tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
3. Ông (Bà) ……………
……………
Căn cứ Nội quy kỳ họp Quốc hội, Quốc hội đã phê chuẩn đề nghị của về việc:
1. Miễn nhiệm/cách chức …………………… đối với Ông (Bà) ……………
2. Miễn nhiệm/cách chức …………………… đối với Ông (Bà) ……………
3. ……………………
Biên bản này được lập thành 03 bản vào hồi …… giờ …… phút, ngày …… tháng …… năm ……… tại ………
|
TM. BAN KIỂM PHIẾU
|
____________________
1 Ghi chức danh được phê chuẩn miễn nhiệm, cách chức (theo phiếu phê chuẩn).
6.6. Mẫu biên bản kiểm phiếu cho thôi làm nhiệm vụ đối với đại biểu Quốc hội, bãi nhiệm đại biểu Quốc hội
QUỐC HỘI KHÓA … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BAN KIỂM PHIẾU |
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
Cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội khóa … /
Bãi nhiệm đại biểu Quốc hội khóa …
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ………, tại kỳ họp …, Quốc hội khóa …, Ban kiểm phiếu bao gồm:
1. Ông (Bà) ……………, đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố ……………, Trưởng ban;
2. Ông (Bà) ……………, đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố ……………, Ủy viên;
3. …………………………………………………………………………………………………,
Đã tiến hành kiểm phiếu và lập biên bản xác định kết quả bỏ phiếu cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội khóa … /bãi nhiệm đại biểu Quốc hội khóa … đối với ………………1
Kết quả như sau:
- Tổng số đại biểu Quốc hội:
- Số đại biểu Quốc hội có mặt:
- Số phiếu đã phát ra:
- Số phiếu đã thu về:
1. Ông (Bà) ……………
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
- Số phiếu tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
- Số phiếu không tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
2. Ông (Bà) …………… (nếu có)
……………
Căn cứ Nội quy kỳ họp Quốc hội, Quốc hội đã cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội khóa … /bãi nhiệm đại biểu Quốc hội khóa … đối với:
1. Ông (Bà) ……………
2. Ông (Bà) …………… (nếu có)
Biên bản này được lập thành 03 bản vào hồi …… giờ …… phút, ngày …… tháng …… năm ……… tại ………
|
TM. BAN KIỂM PHIẾU
|
____________________
1 Ghi tên đại biểu Quốc hội được cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội, bị bãi nhiệm đại biểu Quốc hội (theo phiếu cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội, bãi nhiệm đại biểu Quốc hội).
6.7. Mẫu biên bản kết quả lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm
6.7.1. Mẫu biên bản kết quả lấy phiếu tín nhiệm
QUỐC HỘI KHÓA … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BAN KIỂM PHIẾU |
|
BIÊN BẢN KẾT QUẢ LẤY PHIẾU TÍN NHIỆM
Đối với người giữ các chức vụ do Quốc hội bầu hoặc phê chuẩn
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ………, tại kỳ họp …, Quốc hội khóa …, Ban kiểm phiếu bao gồm:
1. Ông (Bà) ……………, đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố ……………, Trưởng ban;
2. Ông (Bà) …………............…, đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố ……………, Ủy viên;
3. …………………………………………………………………………………………………,
Đã tiến hành kiểm phiếu và lập biên bản kết quả lấy phiếu tín hiệu đối với …………………………………………………………………………………………………
Kết quả như sau:
- Tổng số đại biểu Quốc hội:
- Số đại biểu Quốc hội có mặt:
- Số phiếu đã phát ra:
- Số phiếu đã thu về:
1. Ông (Bà) …………………… Chức vụ: ……………………
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
- Số phiếu đánh giá tín nhiệm cao: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội).
- Số phiếu đánh giá tín nhiệm: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội).
- Số phiếu đánh giá tín nhiệm thấp: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội).
2. Ông (Bà) …………………… Chức vụ: ……………………
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
- Số phiếu đánh giá tín nhiệm cao: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội).
- Số phiếu đánh giá tín nhiệm: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội).
- Số phiếu đánh giá tín nhiệm thấp: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội).
3. Ông (Bà) ……………………
……………………
Biên bản này được lập thành 03 bản vào hồi …… giờ …… phút, ngày …… tháng …… năm ……… tại ………
|
TM. BAN KIỂM PHIẾU
|
6.7.2. Mẫu biên bản kết quả bỏ phiếu tín nhiệm
QUỐC HỘI KHÓA … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BAN KIỂM PHIẾU |
|
BIÊN BẢN KẾT QUẢ BỎ PHIẾU TÍN NHIỆM
Đối với …………………………1
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ………, tại kỳ họp …, Quốc hội khóa …, Ban kiểm phiếu bao gồm:
1. Ông (Bà) ……………, đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố ……………, Trưởng ban;
2. Ông (Bà) …………........…, đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố ……………, Ủy viên;
3. …………………………………………………………………………………………………,
Đã tiến hành kiểm phiếu và lập Biên bản kết quả bỏ phiếu tín hiệu đối với …………………………………………………………………………………………………………1
Kết quả như sau:
- Tổng số đại biểu Quốc hội:
- Số đại biểu Quốc hội có mặt:
- Số phiếu đã phát ra:
- Số phiếu đã thu về:
1. Ông (Bà) …………………… Chức vụ: ……………………
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
- Số phiếu tín nhiệm: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội).
- Số phiếu không tín nhiệm: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội).
2. Ông (Bà) …………………… (nếu có)
……………………
Biên bản này được lập thành 03 bản vào hồi …… giờ …… phút, ngày …… tháng …… năm ……… tại ………
|
TM. BAN KIỂM PHIẾU |
____________________
1 Ghi họ và tên, chức vụ của người được đưa ra bỏ phiếu tín nhiệm.
6.8. Mẫu biên bản kết quả biểu quyết bằng bỏ phiếu kín về nội dung khác
QUỐC HỘI KHÓA … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BAN KIỂM PHIẾU |
|
BIÊN BẢN KẾT QUẢ BIỂU QUYẾT BẰNG BỎ PHIẾU KÍN
Thông qua …………………………1
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ………, tại kỳ họp …, Quốc hội khóa …, Ban kiểm phiếu bao gồm:
1. Ông (Bà) ……………, đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố ……………, Trưởng ban;
2. Ông (Bà) ……........………, đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố ……………, Ủy viên;
3. …………………………………………………………………………………………………,
Đã tiến hành kiểm phiếu và lập biên bản xác định kết quả biểu quyết bằng bỏ phiếu kín thông qua …………………………1
Kết quả như sau:
- Tổng số đại biểu Quốc hội:
- Số đại biểu Quốc hội có mặt:
- Số phiếu đã phát ra:
- Số phiếu đã thu về:
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
- Số phiếu tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
- Số phiếu không tán thành: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
- Số phiếu không biểu quyết: …… (bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội)
Căn cứ Nội quy kỳ họp Quốc hội, Quốc hội đã thông qua ……1
Biên bản này được lập thành 03 bản vào hồi …… giờ …… phút, ngày …… tháng …… năm ……… tại ………
|
TM. BAN KIỂM PHIẾU |
____________________
1 Ghi nội dung biểu quyết như tên phiếu.
Mẫu 7: Biên bản niêm phong phiếu
QUỐC HỘI KHÓA … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BAN KIỂM PHIẾU |
|
BIÊN BẢN NIÊM PHONG
Phiếu …………………………1
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ………, tại kỳ họp …, Quốc hội khóa …, Ban kiểm phiếu bao gồm:
1. Ông (Bà) ……………, đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố ……………, Trưởng ban;
2. Ông (Bà) …………....…, đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố ……………, Ủy viên;
3. …………………………………………………………………………………………………,
Đã tiến hành niêm phong phiếu ………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………1
Tổng số phiếu: ……………
(Bằng chữ: …………………………………………………………………)
Biên bản này được lập thành 03 bản vào hồi …… giờ …… phút, ngày …… tháng …… năm ……… tại ………
|
TM. BAN KIỂM PHIẾU |
____________________
1 Ghi rõ nội dung theo tên phiếu.
Mẫu 8: Phiếu bầu Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội
QUỐC HỘI KHÓA … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI |
…, ngày … tháng … năm … |
PHIẾU BẦU
Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa …
STT |
Họ và tên |
Chức vụ hiện nay |
Đồng ý |
Không đồng ý |
I. TRƯỞNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI |
||||
1 |
Ông (Bà) …………… |
|
|
|
2 |
Ông (Bà) …………… |
|
|
|
II. PHÓ TRƯỞNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI CHUYÊN TRÁCH (HOẶC PHÓ TRƯỞNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI PHỤ TRÁCH ĐOÀN) |
||||
1 |
Ông (Bà) …………… |
|
|
|
2 |
Ông (Bà) …………… |
|
|
|
III. PHÓ TRƯỞNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KIÊM NHIỆM (nếu có) |
||||
1 |
Ông (Bà) …………… |
|
|
|
2 |
Ông (Bà) …………… |
|
|
|
Ghi chú:
- Đại biểu thể hiện chính kiến bằng cách đánh dấu (X) vào 1 trong 2 ô “Đồng ý” hoặc “Không đồng ý” đối với mỗi người.
- Không ghi thêm tên của người ngoài danh sách hoặc xóa tên của người trong danh sách.
Mẫu 9: Biên bản họp Đoàn đại biểu Quốc hội về việc bầu Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội
QUỐC HỘI KHÓA … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI |
…, ngày … tháng … năm … |
BIÊN BẢN HỌP ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
Về việc bầu Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa …
- Tổng số đại biểu Quốc hội của Đoàn: …………………………………………………….
- Số đại biểu có mặt: ………………………………………………………………………….
- Số đại biểu vắng mặt (ghi rõ họ tên đại biểu vắng mặt): ……………………………………
………………………………………………………………………………………………………
- Chủ tọa: ………………………………………………………………………………………….
- Thư ký: ……………………………………………………………………………………………
NỘI DUNG
I. Về bầu Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
II. Về bầu Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Thư ký |
Chủ tọa |
Mẫu 10: Biên bản kiểm phiếu bầu Trưởng Đoàn, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội
QUỐC HỘI KHÓA … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI |
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
Bầu Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa …
Hôm nay, ngày … tháng … năm …, tại ………, Ban kiểm phiếu bao gồm:
1. Ông (Bà) ……………, đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố ……………, Trưởng ban;
2. Ông (Bà) ……………, đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố ……………, Ủy viên;
3. ……………………………………………………………………………………………………,
Đã tiến hành kiểm phiếu bầu Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố … khóa …
1. Kết quả bầu Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội như sau:
- Tổng số đại biểu của Đoàn: ……
- Số đại biểu có mặt: ……
- Số phiếu phát ra: ……
- Số phiếu thu về: ……
- Số phiếu hợp lệ: ……
- Số phiếu không hợp lệ: ……
- Số phiếu đồng ý : ……, bằng …% tổng số đại biểu có mặt, bằng …% tổng số đại biểu của Đoàn.
- Số phiếu không đồng ý: ……, bằng …% tổng số đại biểu có mặt, bằng …% tổng số đại biểu của Đoàn.
2. Kết quả bầu Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách (hoặc Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội phụ trách Đoàn) như sau:
- Tổng số đại biểu của Đoàn: ……
- Số đại biểu có mặt: ……
- Số phiếu phát ra: ……
- Số phiếu thu về: ……
- Số phiếu hợp lệ: ……
- Số phiếu không hợp lệ: ……
- Số phiếu đồng ý : ……, bằng …% tổng số đại biểu có mặt, bằng …% tổng số đại biểu của Đoàn.
- Số phiếu không đồng ý: … (so với tổng số đại biểu có mặt và so với tổng số đại biểu của Đoàn)
3. Kết quả bầu Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội kiêm nhiệm (nếu có) như sau:
- Tổng số đại biểu của Đoàn: ……
- Số đại biểu có mặt: ……
- Số phiếu phát ra: ……
- Số phiếu thu về: ……
- Số phiếu hợp lệ: ……
- Số phiếu không hợp lệ: ……
- Số phiếu đồng ý : ……, bằng …% tổng số đại biểu có mặt, bằng …% tổng số đại biểu của Đoàn)
- Số phiếu không đồng ý: ……, bằng …% tổng số đại biểu có mặt, bằng …% tổng số đại biểu của Đoàn)
Biên bản này được lập thành 03 bản vào hồi … giờ … phút ngày … tháng … năm … tại …
|
TM. BAN KIỂM PHIẾU |
Mẫu 11: Tờ trình về đề nghị phê chuẩn kết quả bầu Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội
QUỐC HỘI KHÓA … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI |
|
TỜ TRÌNH
Về đề nghị phê chuẩn kết quả bầu Trưởng Đoàn, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa …
Kính gửi: Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số ……
Căn cứ Nội quy kỳ họp Quốc hội ban hành kèm theo Nghị quyết số ……;
Căn cứ ……,
Thực hiện chương trình kỳ họp thứ nhất, Quốc hội khóa ……, ngày ……, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh/ thành phố ……… đã tiến hành họp để bầu Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa …… Kết quả như sau:
1. Đoàn đại biểu Quốc hội đã bầu Ông (Bà) …… giữ chức vụ Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa … Kết quả: …/… đại biểu đồng ý, bằng ……% tổng số đại biểu Quốc hội của Đoàn.
2. Đoàn đại biểu Quốc hội đã bầu Ông (Bà) … giữ chức vụ Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách (hoặc Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội phụ trách Đoàn đại biểu Quốc hội) khóa …… Kết quả: …/… đại biểu đồng ý, bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội của Đoàn.
3. Đoàn đại biểu Quốc hội đã bầu Ông (Bà) … giữ chức vụ Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội kiêm nhiệm khóa … (nếu có). Kết quả: …/… đại biểu đồng ý, bằng …% tổng số đại biểu Quốc hội của Đoàn.
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh/thành phố …… kính trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, phê chuẩn kết quả bầu Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội của tỉnh/thành phố …… (Xin gửi kèm theo Biên bản họp Đoàn và Biên bản kiểm phiếu bầu Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội).
Trân trọng.
Nơi nhận: |
TRIỆU TẬP VIÊN |