Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND Trà Vinh định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 10/2016/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Trần Trí Dũng |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 10/2016/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trà Vinh, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
_______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHOÁ IX - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 46/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 4039/TTr-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017 - 2020; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương được xác định trên cơ sở định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ, là cơ sở để xây dựng dự toán chi ngân sách của các Sở, Ban ngành tỉnh, dự toán chi ngân sách của từng huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (bao gồm cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã). Định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương đã bao gồm toàn bộ nhu cầu kinh phí thực hiện các chế độ chính sách do trung ương và địa phương ban hành đến 31/5/2016 (chưa bao gồm các chính sách tăng thêm do tiêu chí chuẩn nghèo đa chiều và các chính sách ngân sách nhà nước hỗ trợ khi có đối tượng tham gia như kinh phí miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 2/10/2015 của Chính phủ, hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội, bảo hiểm y tế cho hộ cận nghèo).
2. Dự toán chi thường xuyên của các cơ quan đơn vị tính theo nguyên tắc, tiêu chí mới, nếu thấp hơn mức dự toán chi thường xuyên năm 2016 đã được HĐND, UBND tỉnh giao sẽ được bổ sung đảm bảo tối thiểu bằng dự toán năm 2016.
1. Tiêu chí chính
1.1. Dân số: được xem là tiêu chí chính để làm cơ sở phân bổ dự toán chi thường xuyên hàng năm được xác định theo số liệu do Cục Thống kê công bố theo quy định, cụ thể như sau:
a) Dân số đô thị: gồm các phường của thành phố Trà Vinh, thị xã Duyên Hải và các thị trấn thuộc các huyện.
b) Dân số đồng bằng: các xã của thành phố Trà Vinh, thị xã Duyên Hải và các xã thuộc các huyện (trừ các xã 135 giai đoạn 2).
c) Dân số vùng đồng bào dân tộc ở đồng bằng, vùng sâu: các xã thuộc vùng đặc biệt khó khăn, vùng bãi ngang ven biển đang thực hiện chương trình 135 giai đoạn 2.
d) Dân số xã đảo: các xã Long Khánh, Long Vĩnh, Đông Hải và thị trấn Long Thành thuộc huyện Duyên Hải; xã Long Hòa, Hòa Minh thuộc huyện Châu Thành.
1.2. Đối với sự nghiệp giáo dục: phân bổ theo cơ cấu 82% chi tiền lương, phụ cấp, các khoản có tính chất lương, 18% chi hoạt động; đối với quản lý hành chính: phân bổ theo cơ cấu 75% chi tiền lương, phụ cấp, các khoản có tính chất lương, 25% chi hoạt động.
2. Tiêu chí bổ sung
- Tiêu chí học sinh, sinh viên: thực hiện đối với các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, cao đẳng nghề, trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp.
- Tiêu chí giường bệnh: thực hiện đối với các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh, tuyến huyện.
- Phân bổ theo quỹ tiền lương thực tế (hệ số lương và các khoản phụ cấp: tính theo hệ số lương được hưởng đến 30/9/2016), chi hoạt động tính theo định mức biên chế được cấp có thẩm quyền giao năm 2016.
- Số bổ sung đảm bảo tối thiểu bằng dự toán chi năm 2016.
* Định mức phân bổ nêu trên bao gồm:
- Tính đủ cho các cấp giáo dục, các loại hình giáo dục.
- Các chế độ học bổng cho học sinh dân tộc nội trú, chính sách ưu tiên đối với lĩnh vực giáo dục đã ban hành.
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ 3-5 tuổi.
- Kinh phí hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật.
- Kinh phí hỗ trợ học sinh phổ thông trung học vùng đặc biệt khó khăn.
- Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học.
- Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2010/NĐ-CP.
2.1. Đối với ngân sách cấp tỉnh Định mức phân bổ theo từng trình độ đào tạo, dạy nghề như sau:
Trình độ đào tạo | Định mức |
Đại học | 10,5 |
Cao đẳng chuyên nghiệp, cao đẳng nghề | 8 |
Trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp. | 6 |
2.2. Đối với ngân sách cấp huyện Phân bổ theo tiêu chí dân số (không kể dân số từ 1-18 tuổi), cụ thể:
Vùng | Định mức phân bổ |
Đô thị | 18.400 |
Đồng bằng | 20.500 |
Vùng đồng bào dân tộc ở đồng bằng, vùng sâu | 28.700 |
Xã đảo | 41.000 |
3. Chi sự nghiệp y tế
3.1. Các cơ sở khám, chữa bệnh: Phân bổ theo tiêu chí giường bệnh được giao và theo tuyến tỉnh, tuyến huyện, bao gồm:
Bệnh viện | Định mức phân bổ |
Bệnh viện đa khoa tỉnh, Bệnh viện lao và phổi, Bệnh viện sản nhi tỉnh | 77 |
Bệnh viện đa khoa khu vực | 70 |
Bệnh viện Đa khoa cấp huyện, Bệnh viện Quân dân y | 67 |
Bệnh viện y học dân tộc cổ truyền | 61 |
3.2. Các Phòng khám đa khoa, Trạm y tế (không giao chỉ tiêu giường bệnh) phân bổ theo tiêu chí biên chế: lương, các khoản phụ cấp theo lương, các chế độ phụ cấp theo quy định hiện hành; định mức hoạt động thường xuyên bằng khối quản lý nhà nước cấp xã.
a) Cấp tỉnh ĐVT:
Nội dung | Định mức |
- Dưới 20 biên chế | 29 |
- Từ 20 đến dưới 40 biên chế | 27 |
- Từ 40 biên chế trở lên | 25 |
Nội dung | Định mức |
- Dưới 5 biên chế | 23 |
- Từ 5 đến dưới 10 biên chế | 22 |
- Từ 10 biên chế trở lên | 21 |
(2) Các khoản chi nghiệp vụ mang tính thường xuyên phát sinh hàng năm: Chi nghiệp vụ chuyên môn của các ngành, chi tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn; chi hoạt động cơ sở đảng, đoàn; chi công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật....
(4) Các nhiệm vụ đặc thù phát sinh không thường xuyên khác.
4.3. Đối với chi đảm bảo hoạt động các cơ quan Đảng, HĐND, UBND - Khối Đảng, HĐND, UBND: Cấp tỉnh được phân bổ thêm tối đa 20%, cấp huyện được phân bổ thêm tối đa 10% so với định mức chi hoạt động nêu trên để thực hiện chi một số nhiệm vụ đặc thù. - Các cơ quan chuyên môn thực hiện nhiệm vụ tổng hợp: cấp tỉnh được phân bổ thêm tối đa 10%, cấp huyện được phân bổ thêm tối đa 5% so với định mức chi hoạt động nêu trên để thực hiện chi một số nhiệm vụ đặc thù.
- Đối với đơn vị chưa thực hiện tự chủ: Chi hoạt động tính bằng 90% định mức chi hành chính của đơn vị cùng quy mô biên chế theo từng tuyến.
- Đối với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi thường xuyên và đầu tư; đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi thường xuyên: thực hiện cơ chế Nhà nước đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ đối với dịch vụ sự nghiệp công nằm trong danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước được cấp có thẩm quyền ban hành và theo giá do cơ quan thẩm quyền quy định theo pháp luật về giá.
- Đối với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần chi thường xuyên: Quỹ tiền lương theo số biên chế được giao bao gồm: mức lương ngạch, bậc, các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương; chi hoạt động sự nghiệp sau khi cân đối từ các nguồn thu được để lại; Ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần chưa cân đối được, chưa kết cấu vào giá, phí dịch vụ sự nghiệp công theo lộ trình quy định.
- Đối với đơn vị do ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi thường xuyên: Quỹ tiền lương theo số biên chế được giao bao gồm: mức lương ngạch bậc, các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương; chi hoạt động sự nghiệp: ngân sách nhà nước phân bổ theo nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao và được điều chỉnh khi nhà nước thay đổi nhiệm vụ cơ chế chính sách theo quy định.
Định mức phân bổ theo loại xã, cụ thể:
- Xã loại 2: 3.433 triệu đồng/xã/năm.
- Xã loại 3: 2.946 triệu đồng/xã/năm. (Chi tiết nội dung từng khoản chi theo mẫu đính kèm ).
5.1. Định mức phân bổ theo tiêu chí dân số
Phân vùng | Định mức ĐP | Cộng | Định mức TW | % ĐMĐP so ĐTW | |
Tỉnh | Huyện | ||||
Đô thị | 20.000 | 6.600 | 26.600 | 26.600 | 100 |
Đồng bằng | 21.900 | 7.300 | 29.200 | 29.200 | 100 |
Vùng đồng bào dân tộc ở đồng bằng, vùng sâu | 30.700 | 10.200 | 40.900 | 40.900 | 100 |
Xã đảo |
| 56.900 | 56.900 | 56.900 | 100 |
5.2. Đối với các huyện có Đội thông tin lưu động được phân bổ thêm 250 triệu đồng/đội TTLĐ/năm.
5.3. Các Đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp được phân bổ thêm 510 triệu đồng/đoàn nghệ thuật/năm.
6. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
Định mức phân bổ theo tiêu chí dân số, cụ thể:
Phân vùng | Định mức ĐP | Cộng | Định mức TW | % ĐMĐP so ĐTW | |
Tỉnh | Huyện | ||||
Đô thị | 11.100 | 4.700 | 15.800 | 15.800 | 100 |
Đồng bằng | 12.400 | 5.200 | 17.600 | 17.600 | 100 |
Đồng bào dân tộc ở đồng bằng, vùng sâu | 17.300 | 7.300 | 24.600 | 24.600 | 100 |
Xã đảo |
| 34.200 | 34.200 | 34.200 | 100 |
7. Chi sự nghiệp thể dục thể thao
7.1. Định mức phân bổ theo tiêu chí dân số
Phân vùng | Định mức ĐP | Cộng | Định mức TW | % ĐMĐP so ĐTW | |
Tỉnh | Huyện | ||||
Đô thị | 14.000 | 4.600 | 18.600 | 18.600 | 100 |
Đồng bằng | 10.500 | 3.400 | 13.900 | 13.900 | 100 |
Đồng bào dân tộc ở đồng bằng, vùng sâu | 14.700 | 4.800 | 19.500 | 19.500 | 100 |
Xã đảo |
| 26.400 | 26.400 | 26.400 | 100 |
8. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
8.1. Định mức phân bổ theo tiêu chí dân số:
Phân vùng | Định mức ĐP | Cộng | Định mức TW | % ĐMĐP so ĐTW | |
Tỉnh | Huyện | ||||
Đô thị | 17.100 | 13.900 | 31.000 | 31.000 | 100 |
Đồng bằng | 18.600 | 15.100 | 33.700 | 33.700 | 100 |
Đồng bào dân tộc ở đồng bằng, vùng sâu | 26.000 | 21.200 | 47.200 | 47.200 | 100 |
Xã đảo |
| 57.300 | 57.300 | 57.300 | 100 |
8.3. Đối với các huyện, thị xã, thành phố có gia đình thuộc diện chính sách (gia đình: liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động, bà mẹ Việt Nam anh hùng, người có công với cách mạng, quân nhân bị tai nạn nghề nghiệp) ngoài chế độ phụ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần do ngân sách trung ương đảm bảo; ngân sách địa phương được phân bổ với mức 500.000 đồng/gia đình thuộc diện chính sách để có thêm kinh phí thực hiện chế độ thăm hỏi, động viên các gia đình thuộc diện chính sách vào ngày lễ, tết.
8.4. Bổ sung kinh phí để thực hiện chế độ điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP ngày 20/6/1975 của Hội đồng Chính phủ, Quyết định số 111-HĐBT ngày 13/10/1981 của Hội đồng Bộ trưởng.
8.5. Bổ sung kinh phí hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
9. Chi quốc phòng
9.1. Định mức phân bổ theo tiêu chí dân số
Phân vùng | Định mức ĐP | Cộng | Định mức TW | % ĐMĐP so ĐTW | |
Tỉnh | Huyện | ||||
Đô thị | 19.100 | 12.700 | 31.800 | 31.800 | 100 |
Đồng bằng | 19.100 | 12.700 | 31.800 | 31.800 | 100 |
Đồng bào dân tộc ở đồng bằng, vùng sâu | 26.700 | 17.800 | 44.500 | 44.500 | 100 |
Xã đảo |
| 63.600 | 63.600 | 63.600 | 100 |
9.2. Định mức phân bổ theo tiêu chí đặc thù địa lý Đối với các xã đảo được phân bổ kinh phí với mức 800 triệu đồng/xã đảo để có thêm kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc phòng.
10. Chi an ninh
10.1. Định mức phân bổ theo tiêu chí dân số
Phân vùng | Định mức ĐP | Cộng | Định mức TW | % ĐMĐP so ĐTW | |
Tỉnh | Huyện | ||||
Đô thị | 12.800 | 5.400 | 18.200 | 18.200 | 100 |
Đồng bằng | 9.700 | 4.100 | 13.800 | 13.800 | 100 |
Đồng bào dân tộc ở đồng bằng, vùng sâu | 13.500 | 5.800 | 19.300 | 19.300 | 100 |
Xã đảo |
| 27.600 | 27.600 | 27.600 | 100 |
11. Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ Trên cơ sở dự toán Trung ương giao, phân bổ dự toán chi sự nghiệp khoa học công nghệ năm 2017 phù hợp với khả năng ngân sách nhà nước; đồng thời, đảm bảo nguyên tắc dự toán chi sự nghiệp khoa học công nghệ năm 2017 không thấp hơn số Trung ương giao. Ưu tiên cho các đề tài chuyển tiếp, các đề tài ứng dụng khoa học công nghệ.
12. Chi sự nghiệp kinh tế
12.1. Dự toán chi hoạt động kinh tế các huyện, thị xã, thành phố phân bổ theo mức bằng 10% chi thường xuyên các lĩnh vực chi (từ Khoản 2 đến Khoản 11 Mục III) đã tính được theo định mức phân bổ dự toán chi ngân sách quy định nêu trên. Theo quy định tại Nghị định số 42/2009/NĐ-CP của Chính phủ: Đô thị loại II được phân bổ thêm: 46.500 triệu đồng/đô thị/năm; đô thị loại III được phân bổ thêm 12.750 triệu đồng/đô thị/năm; đô thị loại IV được phân bổ thêm 8.500 triệu đồng/đô thị/năm; đô thị loại V được phân bổ thêm 5.000 triệu đồng/đô thị/năm để thực hiện duy tu, sửa chữa, nâng cấp các công trình hạ tầng đô thị; kiến trúc, cảnh quan đô thị. Đối với các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách, địa phương được Trung ương, tỉnh công nhận nâng cấp đô thị, ngân sách tỉnh sẽ hỗ trợ cho các địa phương nhận bổ sung cân đối từ ngân sách tỉnh theo mức hỗ trợ đô thị nêu trên.
12.2. Kinh phí miễn thu sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi được tính toán trên cơ sở dự toán kinh phí miễn thu thuỷ lợi phí năm 2016 được cấp có thẩm quyền quyết định
12.3. Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa xác định trên cơ sở mức hỗ trợ và diện tích đất trồng lúa Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố theo quy định tại khoản 2, 3 Điều 7 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa. Ngoài ra, đối với các địa phương có diện tích trồng lúa lớn (diện tích trồng lúa chiếm từ 20% diện tích đất tự nhiên trở lên hoặc có diện tích trồng lúa cao hơn mức bình quân cả nước) được phân bổ thêm: hỗ trợ 400.000 đồng/ha.
13. Định mức phân bổ chi sự nghiệp hoạt động môi trường Trên cơ sở dự toán Trung ương giao, phân bổ dự toán chi sự nghiệp hoạt động môi trường năm 2017 phù hợp với khả năng ngân sách nhà nước; đồng thời, đảm bảo nguyên tắc dự toán chi sự nghiệp hoạt động môi trường năm 2017 không thấp hơn dự toán năm 2016.
14. Mức phân bổ chi thường xuyên khác của ngân sách địa phương Phân bổ theo tỷ trọng (bằng 0,5%) tổng các khoản chi thường xuyên đã tính được theo định mức phân bổ dự toán chi ngân sách quy định nêu trên (từ Khoản 2 đến Khoản 13 Mục III).
15. Đối với địa phương có dân số thấp Sau khi tính theo định mức dân số đối với từng lĩnh vực chi, nếu thấp hơn dự toán năm 2016 sẽ được bổ sung để đảm bảo bằng dự toán năm 2016.
16. Dự phòng ngân sách và quỹ dự trữ tài chính
16.1. Từ 2 đến 4% trên tổng chi ngân sách (không bao gồm chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách cấp trên) để lập nguồn dự phòng ngân sách địa phương.
16.2. Tính 1 tỷ đồng/năm để bổ sung quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh.
17. Các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách
- Căn cứ khả năng cân đối của ngân sách tỉnh, UBND tỉnh sẽ trình HĐND tỉnh tăng thêm số bổ sung cân đối từ ngân sách tỉnh cho các địa phương so với năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- Trường hợp đặc biệt có phát sinh nguồn thu từ dự án mới đi vào hoạt động làm ngân sách cấp huyện, xã tăng thu lớn, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phương án xử lý theo đúng quy định tại Khoản 7 Điều 9 Luật NSNN năm 2015.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khoá IX - kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08/12/2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017./.
| CHỦ TỊCH |
CHI NGÂN SÁCH NĂM 2017 CỦA XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN LOẠI 1
(Đính kèm Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
ĐVT: đồng
STT | Nội dung | Năm 2017 |
1 | CB chuyên trách, công chức tính mức 1.210.000đ | 1.554.217.896 |
| - Lương CB chuyên trách, công chức: | 978.793.200 |
| - Phụ cấp | 342.120.240 |
| - Bảo hiểm XH, KPCĐ, BHYT | 233.304.456 |
2 | CB không chuyên trách tính số tuyệt đối theo NĐ 29/2013/NĐ-CP | 764.913.600 |
2.1 | CB không chuyên trách cấp xã | 329.313.600 |
| - Phụ cấp và 3% BHYT (20,3 x 1.210.000 đ/tháng) | 294.756.000 |
| - Hỗ trợ đóng BHXH bắt buộc (17 người x 1.210.000 x 14% x 12 tháng) | 34.557.600 |
2.2 | CB không chuyên trách ở ấp, khóm (bình quân 6 ấp/xã) | 435.600.000 |
| - Phụ cấp và 3% BHYT (5,0 x 1.210.000 đ/tháng/ấp x 6 ấp) | 435.600.000 |
3 | Họat động thường xuyên | 421.200.000 |
| - Đảng (8 người x 800.000 x 12) | 76.800.000 |
| - QLNN, Đoàn thể, ANQP (19+13+9)người x 700.000 x 12) | 344.400.000 |
4 | Họat động sự nghiệp | 64.000.000 |
| - Âp khóm văn hóa (6 ấp x 1.000.000đ) | 6.000.000 |
| - Hoạt động mặt trận ấp: (6 ấp x 5.000.000đ) | 30.000.000 |
| - Thanh tra nhân dân | 3.000.000 |
| - Hỗ trợ công tác lập kế hoạch phát triển KTXH | 10.000.000 |
| - Hỗ trợ công tác hòa giải ở cơ sở + Khác | 15.000.000 |
5 | - Phụ cấp đại biểu HĐND | 145.200.000 |
| + Tiền công lao động BĐHĐND không lương: 15 người x 0,1 x 1.210.000 x 20 ngày/năm) | 36.300.000 |
| + Hoạt động phí: 25 người x 0,3 x 1.210.000đ x 12 tháng | 108.900.000 |
6 | Lực lượng DQTV | 222.995.400 |
6.1 | Phụ cấp hàng tháng | 72.600.000 |
| - Chỉ huy phó (1 x 1.210.000 x 2 CHP x 12 tháng) | 29.040.000 |
| - Ấp, khóm đội trưởng (6 ấp x 0,5 x 1.210.000 x 12 tháng) | 43.560.000 |
6.2 | Phụ cấp trách nhiệm | 41.817.600 |
| - Chính trị viên (1 x 0,24 x 1.210.000 x 12 tháng) | 3.484.800 |
| - Xã đội trưởng(1 x 0,24 x 1.210.000 x 12 tháng) | 3.484.800 |
| - Xã đội phó (2 x 0,22 x 1.210.000 x 12 tháng) | 6.388.800 |
| - Trung đội trưởng(1 x 0,12 x 1.210.000 x12 tháng) | 1.742.400 |
| - Ấp đội trưởng (6 x 0,12 x 1.210.000 x 12 tháng) | 10.454.400 |
| - Trung đội trưởng phòng không (1 x 0,12 x 1.210.000 x 12 tháng) | 1.742.400 |
| - Khẩu đội trưởng (1 x 0,1 x 1.210.000 x 12 tháng) | 1.452.000 |
| - Tiểu đội trưởng tại chổ (6 x 0,1 x 1.210.000 x 12 tháng) | 8.712.000 |
| - Tiểu đội trưởng cơ động (3 x 0,1 x 1.210.000 x 12 tháng) | 4.356.000 |
6.3 | Phụ cấp đặc thù quốc phòng, quân sự (2CHP x 50% (PC hiện hưởng) | 17.714.400 |
6.4 | Trực DQTV | 83.603.400 |
| - Trưc luân phiên 3 người (3 người x 43.000 đ x 365 ngày) | 47.085.000 |
| - Trực ngày lễ, tết | 27.388.800 |
| + Tiền ăn (9 người x 24 ngày x 30.000 đ/ngày) | 6.480.000 |
| + Ngày công lao động ( 9 người x 24 ngày x 0,08 x 1.210.000) | 20.908.800 |
| - Trực đột xuất theo yêu cầu, nhiệm vụ | 9.129.600 |
| + Tiền ăn (9 người x 8 ngày x 30.000 đ/ngày) | 2.160.000 |
| + Ngày công lao động (9 người x 8 ngày x 0,08 x 1.210.000) | 6.969.600 |
6.5 | BHXH Chỉ huy phó BCH Quân sự cấp xã ( 2 người x 1.210.000 x 22% x12 tháng) | 6.388.800 |
6.6 | BHYT Chỉ huy phó BCH Quân sự cấp xã (2 người x 1.210.000 x 3% x 12 tháng) | 871.200 |
7 | Lực lượng Công an xã | 228.508.500 |
7.1 | Phụ cấp hàng tháng | 207.636.000 |
| - Phó Trưởng Công an xã ( 2 Phó x 1 x 1.210.000 x 12 tháng) | 29.040.000 |
| - Công an viên tại xã (03 CAV x 0,9 x 1.210.000 x 12 tháng) | 39.204.000 |
| - Công an viên ấp, khóm ( 02 CAV x 6 ấp x 0,8 x 1.210.000 x 12 tháng) | 139.392.000 |
7.2 | BHXH (2 người x 1.210.000 x 22% x12 tháng) | 6.388.800 |
7.3 | BHYT (2 người x 1.210.000 x 3% x 12 tháng) | 871.200 |
7.4 | Trợ cấp làm nhiệm vụ thường trực sẳn sàng chiến đấu | 13.612.500 |
| - Công an viên tại xã (03 CAV x 0,05 x 1.210.000 x 15 ngày) | 2.722.500 |
| - Công an viên ấp, khóm ( 02 CAV x 6 ấp x 0,05 x 1.210.000 x 15 ngày) | 10.890.000 |
8 | - Hoạt động cơ sở Đảng theo QĐ 99 | 95.580.000 |
9 | - Hoạt động công đoàn (1 x 50.000 x 12) | 600.000 |
10 | - Phụ cấp cấp uỷ viên (15x 0,3 x 1.210.000 x12) | 65.340.000 |
11 | - Dự phòng | 73.038.604 |
| Tổng cộng | 3.635.594.000 |
Ghi chú:
Kinh phí tăng thêm theo bằng đối với CBKCT, CAX, DQTV; Phụ cấp lực lượng bảo vệ dân phố; Phụ cấp đội trưởng đội phó đội dân phòng; Phụ cấp trợ cấp theo nghị định 116/2010/NĐ-CP; Kinh phí thực hiện đề án Tăng cường quản lý, giáo dục cảm hóa phòng ngừa thanh thiếu niên vi phạm pháp luật...sẽ thực hiện bổ sung có mục tiêu
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM 2017 ĐỐI VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN LOẠI 1
(Đính kèm Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
CHỨC DANH | CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH CÔNG CHỨC | ||||||||
Biên chế | Hệ | Tiền lương 1 tháng | PHỤ CẤP | 18% BHXH | TỔNG LƯƠNG + PC + CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP 1 THÁNG | TỔNG LƯƠNG + PC + CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP 1 NĂM | |||
PC chức vụ | PC theo loại xã | PC công vụ | |||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I. Khối Đảng: | 2 | 6,66 | 8.058.600 | 665.500 | 872.410 | 2.181.025 | 2.006.543 | 13.784.078 | 165.408.936 |
- Bí thư | 1 | 3,33 | 4.029.300 | 363.000 | 439.230 | 1.098.075 | 1.010.229 | 6.939.834 | 83.278.008 |
- Phó Bí thư | 1 | 3,33 | 4.029.300 | 302.500 | 433.180 | 1.082.950 | 996.314 | 6.844.244 | 82.130.928 |
- Phó chủ nhiệm UBKT-TTND |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
- Phó Trưởng Ban Tổ chức Đảng- Chính quyền |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
- Phó TB Tuyên giáo |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
- Phó Ban Dân vận ĐU |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
- Nhân viên VP Đảng ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.Hành chính: | 16 | 30,36 | 53.288.400 | 1.331.000 | 1.988.030 | 13.654.850 | 12.562.462 | 82.824.742 | 993.896.904 |
- Chủ tịch HĐND | 1 | 3,00 | 3.630.000 | 302.500 | 393.250 | 983.125 | 904.475 | 6.213.350 | 74.560.200 |
- Phó Chủ tịch HĐND | 1 | 3,00 | 3.630.000 | 242.000 | 387.200 | 968.000 | 890.560 | 6.117.760 | 73.413.120 |
- Chủ tịch UBND | 1 | 3,33 | 4.029.300 | 302.500 | 433.180 | 1.082.950 | 996.314 | 6.844.244 | 82.130.928 |
- Phó Chủ tịch UBND | 2 | 3,00 | 7.260.000 | 484.000 | 774.400 | 1.936.000 | 1.781.120 | 12.235.520 | 146.826.240 |
- Chánh văn phòng | 2 | 2,67 | 6.461.400 |
|
| 1.615.350 | 1.486.122 | 9.562.872 | 114.754.464 |
- Trưởng Ban tài chính | 2 | 2,67 | 6.461.400 |
|
| 1.615.350 | 1.486.122 | 9.562.872 | 114.754.464 |
- Trưởng Ban tư pháp | 2 | 2,67 | 6.461.400 |
|
| 1.615.350 | 1.486.122 | 9.562.872 | 114.754.464 |
- TB Địa chính xây dựng | 2 | 2,67 | 6.461.400 |
|
| 1.615.350 | 1.486.122 | 9.562.872 | 114.754.464 |
- TB văn hoá XH | 1 | 2,34 | 2.831.400 |
|
| 707.850 | 651.222 | 4.190.472 | 50.285.664 |
- Đô thị & Môi trường | 1 | 2,67 | 3.230.700 |
|
| 807.675 | 743.061 | 4.781.436 | 57.377.232 |
- CB lao động TBXH | 1 | 2,34 | 2.831.400 |
|
| 707.850 | 651.222 | 4.190.472 | 50.285.664 |
- CB dân số trẻ em |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
- CB văn phòng UBND |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
- Thủ quỹ - văn thư lưu trữ |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
- CB Đài truyền thanh- Quản lts nhà VHTT |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
III.An ninh quốc phòng | 2 | 4,68 | 5.662.800 | - | - | 1.415.700 | 1.302.444 | 8.380.944 | 100.571.328 |
- Trưởng công an | 1 | 2,34 | 2.831.400 |
|
| 707.850 | 651.222 | 4.190.472 | 50.285.664 |
- Xã đội trưởng | 1 | 2,34 | 2.831.400 |
|
| 707.850 | 651.222 | 4.190.472 | 50.285.664 |
IV. Đoàn thể | 5 | 12 | 14.556.300 | 968.000 | 1.552.430 | 3.881.075 | 3.570.589 | 24.528.394 | 294.340.728 |
- Chủ tich MTTQ | 1 | 2,67 | 3.230.700 | 242.000 | 347.270 | 868.175 | 798.721 | 5.486.866 | 65.842.392 |
- BT đoàn TNCS | 1 | 2,34 | 2.831.400 | 181.500 | 301.290 | 753.225 | 692.967 | 4.760.382 | 57.124.584 |
- Chủ tịch phụ nữ | 1 | 2,34 | 2.831.400 | 181.500 | 301.290 | 753.225 | 692.967 | 4.760.382 | 57.124.584 |
- Chủ tịch nông dân | 1 | 2,34 | 2.831.400 | 181.500 | 301.290 | 753.225 | 692.967 | 4.760.382 | 57.124.584 |
- Chủ tịch cựu chiến binh | 1 | 2,34 | 2.831.400 | 181.500 | 301.290 | 753.225 | 692.967 | 4.760.382 | 57.124.584 |
- Phó Chủ tich MTTQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phó BT đoàn TNCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phó Chủ tịch phụ nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phó Chủ tịch nông dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phó CT Hội cựu chiến binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch chữ thập đỏ |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
- CT Hội người cao tuổi |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
- CT Hội khuyến học |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
V. Dự phòng |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG | 25 | 53,73 | 81.566.100 | 2.964.500 | 4.412.870 | 21.132.650 | 19.442.038 | 129.518.158 | 1.554.217.896 |
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM 2017 ĐỐI VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN LOẠI 1 (TT)
(Đính kèm Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
CHỨC DANH | CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH | HĐTX 1 năm/xã | HĐSN 1 năm/xã | Phụ cấp ĐB.HĐND 1 năm /xã | PC từng ấp HĐ ấp 1 năm /xã | Phụ cấp, Tiền trực, BHXH, BHYT DQTV | Phụ cấp, Tiền trực, BHXH, BHYT CAX | Hoạt động cơ sở Đảng theo QĐ 99 | Hoạt động công đoàn | Phụ cấp | Tổng cộng | |||||
Biên | SH phí 1 tháng | SH phí 1 năm | 14% BHXH | TỔNG CỘNG | ||||||||||||
A | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | |
I. Khối Đảng: | 5 | 7.224.412 | 86.692.941 | 10.164.000 | 96.856.941 | 95.580.000 | 65.340.000 | 423.185.877 | ||||||||
- Bí thư | ||||||||||||||||
- Phó Bí thư | ||||||||||||||||
- Phó chủ nhiệm UBKT-TTND | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- Phó Trưởng Ban Tổ chức Đảng- Chính quyền | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- Phó TB Tuyên giáo | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- Phó Ban Dân vận ĐU | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- Nhân viên VP Đảng ủy | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
II.Hành chính: | 4 | 5.779.529 | 69.354.353 | 8.131.200 | 77.485.553 | 421.200.000 | 64.000.000 | 145.200.000 | 435.600.000 | 600.000 | 2.137.982.457 | |||||
- Chủ tịch HĐND | ||||||||||||||||
- Phó Chủ tịch HĐND | ||||||||||||||||
- Chủ tịch UBND | ||||||||||||||||
- Phó Chủ tịch UBND | ||||||||||||||||
- Chánh văn phòng | ||||||||||||||||
- Trưởng Ban tài chính | ||||||||||||||||
- Trưởng Ban tư pháp | ||||||||||||||||
- TB Địa chính xây dựng | ||||||||||||||||
- TB văn hoá XH | ||||||||||||||||
- Đô thị & Môi trường | ||||||||||||||||
- CB lao động TBXH | ||||||||||||||||
- CB dân số trẻ em | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- CB văn phòng UBND | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- Thủ quỹ - văn thư lưu trữ | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- CB Đài truyền thanh- Quản lts nhà VHTT | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
III.An ninh quốc phòng | - | 222.995.400 | 228.508.500 | 552.075.228 | ||||||||||||
- Trưởng công an | ||||||||||||||||
- Xã đội trưởng | ||||||||||||||||
IV. Đoàn thể | 8 | 11.559.059 | 138.708.706 | 16.262.400 | 154.971.106 | 449.311.834 | ||||||||||
- Chủ tich MTTQ | ||||||||||||||||
- BT đoàn TNCS | ||||||||||||||||
- Chủ tịch phụ nữ | ||||||||||||||||
- Chủ tịch nông dân | ||||||||||||||||
- Chủ tịch cựu chiến binh | ||||||||||||||||
- Phó Chủ tich MTTQ | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- Phó BT đoàn TNCS | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- Phó Chủ tịch phụ nữ | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- Phó Chủ tịch nông dân | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- Phó CT Hội cựu chiến binh | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- Chủ tịch chữ thập đỏ | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- CT Hội người cao tuổi | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- CT Hội khuyến học | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
V. Dự phòng | 73.038.604 | 73.038.604 | ||||||||||||||
TỔNG CỘNG | 17 | 24.563.000 | 294.756.000 | 34.557.600 | 329.313.600 | 421.200.000 | 137.038.604 | 145.200.000 | 435.600.000 | 222.995.400 | 228.508.500 | 95.580.000 | 600.000 | 65.340.000 | 3.635.594.000 |
CHI NGÂN SÁCH NĂM 2017 CỦA XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN LOẠI 2
(Đính kèm Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
ĐVT: đồng
STT | Nội dung | Năm 2017 |
1 | CB chuyên trách, công chức tính mức 1.210.000đ | 1.398.084.336 |
| - Lương CB chuyên trách, công chức: | 891.673.200 |
| - Phụ cấp | 293.144.280 |
| - Bảo hiểm XH, KPCĐ, BHYT | 213.266.856 |
2 | CB không chuyên trách tính số tuyệt đối theo NĐ 29/2013/NĐ-CP | 740.229.600 |
2.1 | CB không chuyên trách cấp xã | 304.629.600 |
| - Phụ cấp và 3% BHYT (18,6 x 1.210.000 đ/tháng) | 270.072.000 |
| - Hỗ trợ đóng BHXH bắt buộc (17 người x 1.210.000 x 14% x 12 tháng) | 34.557.600 |
2.2 | CB không chuyên trách ở ấp, khóm (bình quân 6 ấp/xã) | 435.600.000 |
| - Phụ cấp và 3% BHYT (5,0 x 1.210.000 đ/tháng/ấp x 6 ấp) | 435.600.000 |
3 | Họat động thường xuyên | 403.200.000 |
| - Đảng (7 người x 800.000 x 12) | 67.200.000 |
| - QLNN, Đoàn thể, ANQP (18+13+9) người x 700.000 x 12) | 336.000.000 |
4 | Họat động sự nghiệp | 64.000.000 |
| - Âp khóm văn hóa (6 ấp x 1.000.000đ) | 6.000.000 |
| - Hoạt động mặt trận ấp: (6 ấp x 5.000.000đ) | 30.000.000 |
| - Thanh tra nhân dân | 3.000.000 |
| - Hỗ trợ công tác lập kế hoạch phát triển KTXH | 10.000.000 |
| - Hỗ trợ công tác hòa giải ở cơ sở + Khác | 15.000.000 |
5 | - Phụ cấp đại biểu HĐND | 145.200.000 |
| + Tiền công lao động BĐHĐND không lương: 15 người x 0,1 x 1.210.000 x 20 ngày/năm) | 36.300.000 |
| + Hoạt động phí: 25 người x 0,3 x 1.210.000đ x 12 tháng | 108.900.000 |
6 | Lực lượng DQTV | 222.995.400 |
6.1 | Phụ cấp hàng tháng | 72.600.000 |
| - Chỉ huy phó (1 x 1.210.000 x 2 CHP x 12 tháng) | 29.040.000 |
| - Ấp, khóm đội trưởng (6 ấp x 0,5 x 1.210.000 x 12 tháng) | 43.560.000 |
6.2 | Phụ cấp trách nhiệm | 41.817.600 |
| - Chính trị viên (1 x 0,24 x 1.210.000 x 12 tháng) | 3.484.800 |
| - Xã đội trưởng(1 x 0,24 x 1.210.000 x 12 tháng) | 3.484.800 |
| - Xã đội phó (2 x 0,22 x 1.210.000 x 12 tháng) | 6.388.800 |
| - Trung đội trưởng(1 x 0,12 x 1.210.000 x12 tháng) | 1.742.400 |
| - Ấp đội trưởng (6 x 0,12 x 1.210.000 x 12 tháng) | 10.454.400 |
| - Trung đội trưởng phòng không (1 x 0,12 x 1.210.000 x 12 tháng) | 1.742.400 |
| - Khẩu đội trưởng (1 x 0,1 x 1.210.000 x 12 tháng) | 1.452.000 |
| - Tiểu đội trưởng tại chổ (6 x 0,1 x 1.210.000 x 12 tháng) | 8.712.000 |
| - Tiểu đội trưởng cơ động (3 x 0,1 x 1.210.000 x 12 tháng) | 4.356.000 |
6.3 | Phụ cấp đặc thù quốc phòng, quân sự (2CHP x 50% (PC hiện hưởng) | 17.714.400 |
6.4 | Trực DQTV | 83.603.400 |
| - Trưc luân phiên 3 người (3 người x 43.000 đ x 365 ngày) | 47.085.000 |
| - Trực ngày lễ, tết | 27.388.800 |
| + Tiền ăn (9 người x 24 ngày x 30.000 đ/ngày) | 6.480.000 |
| + Ngày công lao động (9 người x 24 ngày x 0,08 x 1.210.000) | 20.908.800 |
| - Trực đột xuất theo yêu cầu, nhiệm vụ | 9.129.600 |
| + Tiền ăn (9 người x 8 ngày x 30.000 đ/ngày) | 2.160.000 |
| + Ngày công lao động (9 người x 8 ngày x 0,08 x 1.210.000) | 6.969.600 |
6.5 | BHXH Chỉ huy phó BCH Quân sự cấp xã (2 người x 1.210.000 x 22% x12 tháng) | 6.388.800 |
6.6 | BHYT Chỉ huy phó BCH Quân sự cấp xã (2 người x 1.210.000 x 3% x 12 tháng) | 871.200 |
7 | Lực lượng Công an xã | 228.508.500 |
7.1 | Phụ cấp hàng tháng | 207.636.000 |
| - Phó Trưởng Công an xã (2 Phó x 1 x 1.210.000 x 12 tháng) | 29.040.000 |
| - Công an viên tại xã (03 CAV x 0,9 x 1.210.000 x 12 tháng) | 39.204.000 |
| - Công an viên ấp, khóm (02 CAV x 6 ấp x 0,8 x 1.210.000 x 12 tháng) | 139.392.000 |
7.2 | BHXH (2 người x 1.210.000 x 22% x12 tháng) | 6.388.800 |
7.3 | BHYT (2 người x 1.210.000 x 3% x 12 tháng) | 871.200 |
7.4 | Trợ cấp làm nhiệm vụ thường trực sẳn sàng chiến đấu | 13.612.500 |
| - Công an viên tại xã (03 CAV x 0,05 x 1.210.000 x 15 ngày) | 2.722.500 |
| - Công an viên ấp, khóm (02 CAV x 6 ấp x 0,05 x 1.210.000 x 15 ngày) | 10.890.000 |
8 | - Hoạt động cơ sở Đảng theo QĐ 99 | 95.580.000 |
9 | - Hoạt động công đoàn (1 x 50.000 x 12) | 600.000 |
10 | - Phụ cấp cấp uỷ viên (15x 0,3 x 1.210.000 x12) | 65.340.000 |
11 | - Dự phòng | 68.963.164 |
| Tổng cộng | 3.432.701.000 |
Ghi chú:
Kinh phí tăng thêm theo bằng đối với CBKCT, CAX, DQTV; Phụ cấp lực lượng bảo vệ dân phố; Phụ cấp đội trưởng đội phó đội dân phòng; Phụ cấp trợ cấp theo nghị định 116/2010/NĐ-CP; Kinh phí thực hiện đề án Tăng cường quản lý, giáo dục cảm hóa phòng ngừa thanh thiếu niên vi phạm pháp luật...sẽ thực hiện bổ sung có mục tiêu
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM 2017 ĐỐI VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN LOẠI 2
(Đính kèm Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
CHỨC DANH | CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH CÔNG CHỨC | ||||||||
Biên chế | Hệ | Tiền lương 1 tháng | PHỤ CẤP | 18% BHXH | TỔNG LƯƠNG + PC + CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP 1 THÁNG | TỔNG LƯƠNG + PC + CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP 1 NĂM | |||
PC chức vụ | PC theo | PC công vụ | |||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I. Khối Đảng: | 2 | 6,33 | 7.659.300 | 665.500 | 416.240 | 2.081.200 | 1.914.704 | 12.736.944 | 152.843.328 |
- Bí thư | 1 | 3,33 | 4.029.300 | 363.000 | 219.615 | 1.098.075 | 1.010.229 | 6.720.219 | 80.642.628 |
- Phó Bí thư | 1 | 3,00 | 3.630.000 | 302.500 | 196.625 | 983.125 | 904.475 | 6.016.725 | 72.200.700 |
- Phó chủ nhiệm UBKT0TTND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phó Trưởng Ban Tổ chức Đảng- Chính quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phó TB Tuyên giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phó Ban Dân vận ĐU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhân viên VP Đảng ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.Hành chính: | 14 | 30,36 | 46.427.700 | 1.331.000 | 954.085 | 11.939.675 | 10.984.501 | 71.636.961 | 859.643.532 |
- Chủ tịch HĐND | 1 | 3,00 | 3.630.000 | 302.500 | 196.625 | 983.125 | 904.475 | 6.016.725 | 72.200.700 |
- Phó Chủ tịch HĐND | 1 | 3,00 | 3.630.000 | 242.000 | 193.600 | 968.000 | 890.560 | 5.924.160 | 71.089.920 |
- Chủ tịch UBND | 1 | 3,33 | 4.029.300 | 302.500 | 216.590 | 1.082.950 | 996.314 | 6.627.654 | 79.531.848 |
- Phó Chủ tịch UBND | 2 | 2,67 | 6.461.400 | 484.000 | 347.270 | 1.736.350 | 1.597.442 | 10.626.462 | 127.517.544 |
- Chánh văn phòng | 2 | 2,67 | 6.461.400 |
|
| 1.615.350 | 1.486.122 | 9.562.872 | 114.754.464 |
- Trưởng Ban tài chính | 1 | 2,67 | 3.230.700 |
|
| 807.675 | 743.061 | 4.781.436 | 57.377.232 |
- Trưởng Ban tư pháp | 2 | 2,67 | 6.461.400 |
|
| 1.615.350 | 1.486.122 | 9.562.872 | 114.754.464 |
- TB Địa chính xây dựng | 1 | 2,67 | 3.230.700 |
|
| 807.675 | 743.061 | 4.781.436 | 57.377.232 |
- TB văn hoá XH | 1 | 2,67 | 3.230.700 |
|
| 807.675 | 743.061 | 4.781.436 | 57.377.232 |
- Đô thị & Môi trường | 1 | 2,67 | 3.230.700 |
|
| 807.675 | 743.061 | 4.781.436 | 57.377.232 |
- CB lao động TBXH | 1 | 2,34 | 2.831.400 |
|
| 707.850 | 651.222 | 4.190.472 | 50.285.664 |
- CB văn phòng UBND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- CB dân số trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủ quỹ - văn thư lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- CB Đài truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.An ninh quốc phòng | 2 | 4,68 | 5.662.800 |
|
| 1.415.700 | 1.302.444 | 8.380.944 | 100.571.328 |
- Trưởng công an | 1 | 2,34 | 2.831.400 |
|
| 707.850 | 651.222 | 4.190.472 | 50.285.664 |
- Xã đội trưởng | 1 | 2,34 | 2.831.400 |
|
| 707.850 | 651.222 | 4.190.472 | 50.285.664 |
IV. Đoàn thể | 5 | 12 | 14.556.300 | 968.000 | 776.215 | 3.881.075 | 3.570.589 | 23.752.179 | 285.026.148 |
- Chủ tich MTTQ | 1 | 2,67 | 3.230.700 | 242.000 | 173.635 | 868.175 | 798.721 | 5.313.231 | 63.758.772 |
- BT đoàn TNCS | 1 | 2,34 | 2.831.400 | 181.500 | 150.645 | 753.225 | 692.967 | 4.609.737 | 55.316.844 |
- Chủ tịch phụ nữ | 1 | 2,34 | 2.831.400 | 181.500 | 150.645 | 753.225 | 692.967 | 4.609.737 | 55.316.844 |
- Chủ tịch nông dân | 1 | 2,34 | 2.831.400 | 181.500 | 150.645 | 753.225 | 692.967 | 4.609.737 | 55.316.844 |
- Chủ tịch cựu chiến binh | 1 | 2,34 | 2.831.400 | 181.500 | 150.645 | 753.225 | 692.967 | 4.609.737 | 55.316.844 |
- Phó Chủ tich MTTQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phó BT đoàn TNCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phó Chủ tịch phụ nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phó Chủ tịch nông dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phó CT Hội cựu chiến binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch chữ thập đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- CT Hội người cao tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- CT Hội khuyến học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG | 23 | 53,40 | 74.306.100 | 2.964.500 | 2.146.540 | 19.317.650 | 17.772.238 | 116.507.028 | 1.398.084.336 |
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM 2017 ĐỐI VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN LOẠI 2 (TT)
(Đính kèm Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
CHỨC DANH | CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH | HĐTX 1 năm/xã | HĐSN 1 năm/xã | Phụ cấp ĐB.HĐND 1 năm /xã | PC từng ấp HĐ ấp | Phụ cấp, Tiền trực, BHXH, BHYT DQTV | Phụ cấp, Tiền trực, BHXH, BHYT CAX | Hoạt động cơ sở Đảng theo QĐ 99 | Hoạt động công đoàn | Phụ cấp | Tổng cộng | |||||
Biên | SH phí 1 tháng | SH phí 1 năm | 14% BHXH | TỔNG CỘNG | ||||||||||||
A | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | |
I. Khối Đảng: | 5 | 6.619.412 | 79.432.941 | 10.164.000 | 89.596.941 | 95.580.000 | 65.340.000 | 403.360.269 | ||||||||
- Bí thư | ||||||||||||||||
- Phó Bí thư | ||||||||||||||||
- Phó chủ nhiệm UBKT0TTND | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- Phó Trưởng Ban Tổ chức Đảng- Chính quyền | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- Phó TB Tuyên giáo | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- Phó Ban Dân vận ĐU | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- Nhân viên VP Đảng ủy | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
II.Hành chính: | 4 | 5.295.529 | 63.546.353 | 8.131.200 | 71.677.553 | 403.200.000 | 64.000.000 | 145.200.000 | 435.600.000 | 600.000 | 1.979.921.085 | |||||
- Chủ tịch HĐND | ||||||||||||||||
- Phó Chủ tịch HĐND | ||||||||||||||||
- Chủ tịch UBND | ||||||||||||||||
- Phó Chủ tịch UBND | ||||||||||||||||
- Chánh văn phòng | ||||||||||||||||
- Trưởng Ban tài chính | ||||||||||||||||
- Trưởng Ban tư pháp | ||||||||||||||||
- TB Địa chính xây dựng | ||||||||||||||||
- TB văn hoá XH | ||||||||||||||||
- Đô thị & Môi trường | ||||||||||||||||
- CB lao động TBXH | ||||||||||||||||
- CB văn phòng UBND | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- CB dân số trẻ em | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- Thủ quỹ - văn thư lưu trữ | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- CB Đài truyền thanh | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
III.An ninh quốc phòng | 222.995.400 | 228.508.500 | 552.075.228 | |||||||||||||
- Trưởng công an | ||||||||||||||||
- Xã đội trưởng | ||||||||||||||||
IV. Đoàn thể | 8 | 10.591.059 | 127.092.706 | 16.262.400 | 143.355.106 | 428.381.254 | ||||||||||
- Chủ tich MTTQ | ||||||||||||||||
- BT đoàn TNCS | ||||||||||||||||
- Chủ tịch phụ nữ | ||||||||||||||||
- Chủ tịch nông dân | ||||||||||||||||
- Chủ tịch cựu chiến binh | ||||||||||||||||
- Phó Chủ tich MTTQ | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- Phó BT đoàn TNCS | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- Phó Chủ tịch phụ nữ | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- Phó Chủ tịch nông dân | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- Phó CT Hội cựu chiến binh | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- Chủ tịch chữ thập đỏ | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- CT Hội người cao tuổi | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
- CT Hội khuyến học | 1 | 2.032.800 | ||||||||||||||
V. Dự phòng | 68.963.164 | 68.963.164 | ||||||||||||||
TỔNG CỘNG | 17 | 22.506.000 | 270.072.000 | 34.557.600 | 304.629.600 | 403.200.000 | 132.963.164 | 145.200.000 | 435.600.000 | 222.995.400 | 228.508.500 | 95.580.000 | 600.000 | 65.340.000 | 3.432.701.000 |
CHI NGÂN SÁCH NĂM 2017 CỦA XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN LOẠI 3
(Đính kèm Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
ĐVT: đồng
STT | Nội dung | Năm 2017 |
1 | CB chuyên trách, công chức tính mức 1.210.000đ | 1.267.026.816 |
| - Lương CB chuyên trách, công chức: | 820.525.200 |
| - Phụ cấp | 249.598.800 |
| - Bảo hiểm XH, KPCĐ, BHYT | 196.902.816 |
2 | CB không chuyên trách tính số tuyệt đối theo NĐ 29/2013/NĐ-CP | 551.469.600 |
2.1 | CB không chuyên trách cấp xã | 290.109.600 |
| - Phụ cấp và 3% BHYT (17,6 x 1.210.000 đ/tháng) | 255.552.000 |
| - Hỗ trợ đóng BHXH bắt buộc (17 người x 1.210.000 x 14% x 12 tháng) | 34.557.600 |
2.2 | CB không chuyên trách ở ấp, khóm (bình quân 6 ấp/xã) | 261.360.000 |
| - Phụ cấp và 3% BHYT (3,0 x 1.210.000 đ/tháng/ấp x 6 ấp) | 261.360.000 |
3 | Hoạt động thường xuyên | 369.600.000 |
| - Đảng (7 người x 800.000 x 12) | 67.200.000 |
| - QLNN, Đoàn thể, ANQP (16+13+7) người x 700.000 x 12) | 302.400.000 |
4 | Hoạt động sự nghiệp | 64.000.000 |
| - Âp khóm văn hóa (6 ấp x 1.000.000đ) | 6.000.000 |
| - Hoạt động mặt trận ấp: (6 ấp x 5.000.000đ) | 30.000.000 |
| - Thanh tra nhân dân | 3.000.000 |
| - Hỗ trợ công tác lập kế hoạch phát triển KTXH | 10.000.000 |
| - Hỗ trợ công tác hòa giải ở cơ sở + Khác | 15.000.000 |
5 | - Phụ cấp đại biểu HĐND | 136.488.000 |
| + Tiền công lao động BĐHĐND không lương: 15 người x 0,1 x 1.210.000 x 20 ngày/năm) | 36.300.000 |
| + Hoạt động phí: 23 người x 0,3 x 1.210.000đ x 12 tháng | 100.188.000 |
6 | Lực lượng DQTV | 201.651.000 |
6.1 | Phụ cấp hàng tháng | 58.080.000 |
| - Chỉ huy phó (1 x 1.210.000 x 1 CHP x 12 tháng) | 14.520.000 |
| - Ấp, khóm đội trưởng (6 ấp x 0,5 x 1.210.000 x 12 tháng) | 43.560.000 |
6.2 | Phụ cấp trách nhiệm | 38.623.200 |
| - Chính trị viên (1 x 0,24 x 1.210.000 x 12 tháng) | 3.484.800 |
| - Xã đội trưởng(1 x 0,24 x 1.210.000 x 12 tháng) | 3.484.800 |
| - Xã đội phó (1 x 0,22 x 1.210.000 x 12 tháng) | 3.194.400 |
| - Trung đội trưởng(1 x 0,12 x 1.210.000 x12 tháng) | 1.742.400 |
| - Ấp đội trưởng (6 x 0,12 x 1.210.000 x 12 tháng) | 10.454.400 |
| - Trung đội trưởng phòng không (1 x 0,12 x 1.210.000 x 12 tháng) | 1.742.400 |
| - Khẩu đội trưởng (1 x 0,1 x 1.210.000 x 12 tháng) | 1.452.000 |
| - Tiểu đội trưởng tại chổ (6 x 0,1 x 1.210.000 x 12 tháng) | 8.712.000 |
| - Tiểu đội trưởng cơ động (3 x 0,1 x 1.210.000 x 12 tháng) | 4.356.000 |
6.3 | Phụ cấp đặc thù quốc phòng, quân sự (CHP x 50% (PC hiện hưởng) | 17.714.400 |
6.4 | Trực DQTV | 83.603.400 |
| - Trực luân phiên 3 người (3 người x 43.000 đ x 365 ngày) | 47.085.000 |
| - Trực ngày lễ, tết | 27.388.800 |
| + Tiền ăn (9 người x 24 ngày x 30.000 đ/ngày) | 6.480.000 |
| + Ngày công lao động (9 người x 24 ngày x 0,08 x 1.210.000) | 20.908.800 |
| - Trực đột xuất theo yêu cầu, nhiệm vụ | 9.129.600 |
| + Tiền ăn (9 người x 8 ngày x 30.000 đ/ngày) | 2.160.000 |
| + Ngày công lao động (9 người x 8 ngày x 0,08 x 1.210.000) | 6.969.600 |
6.5 | BHXH Chỉ huy phó BCH Quân sự cấp xã (1 người x 1.210.000 x 22% x12 tháng) | 3.194.400 |
6.6 | BHYT Chỉ huy phó BCH Quân sự cấp xã (1 người x 1.210.000 x 3% x 12 tháng) | 435.600 |
7 | Lực lượng Công an xã | 135.217.500 |
7.1 | Phụ cấp hàng tháng | 123.420.000 |
| - Phó Trưởng Công an xã ( 1 Phó x 1 x 1.210.000 x 12 tháng) | 14.520.000 |
| - Công an viên tại xã (03 CAV x 0,9 x 1.210.000 x 12 tháng) | 39.204.000 |
| - Công an viên ấp, khóm ( 01 CAV x 6 ấp x 0,8 x 1.210.000 x 12 tháng) | 69.696.000 |
7.2 | BHXH ( 1 người x 1.210.000 x 22% x12 tháng) | 3.194.400 |
7.3 | BHYT (1 người x 1.210.000 x3% x 12 tháng) | 435.600 |
7.4 | Trợ cấp làm nhiệm vụ thường trực sẳn sàng chiến đấu | 8.167.500 |
| - Công an viên tại xã (03 CAV x 0,05 x 1.210.000 x 15 ngày) | 2.722.500 |
| - Công an viên ấp, khóm ( 01 CAV x 6 ấp x 0,05 x 1.210.000 x 15 ngày) | 5.445.000 |
8 | - Hoạt động cơ sở Đảng theo QĐ 99 | 95.580.000 |
9 | - Hoạt động công đoàn (1 x 50.000 x 12) | 600.000 |
10 | - Phụ cấp cấp uỷ viên (15x 0,3 x 1.210.000 x12) | 65.340.000 |
11 | - Dự phòng | 59.229.084 |
| Tổng cộng | 2.946.202.000 |
Ghi chú:
Kinh phí tăng thêm theo bằng đối với CBKCT, CAX, DQTV; Phụ cấp lực lượng bảo vệ dân phố; Phụ cấp đội trưởng đội phó đội dân phòng; Phụ cấp trợ cấp theo nghị định 116/2010/NĐ-CP; Kinh phí thực hiện đề án Tăng cường quản lý, giáo dục cảm hóa phòng ngừa thanh thiếu niên vi phạm pháp luật...sẽ thực hiện bổ sung có mục tiêu
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM 2017 ĐỐI VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN LOẠI 3
(Đính kèm Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
CHỨC DANH | CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH CÔNG CHỨC | ||||||||
Biên chế | Hệ | Tiền lương 1 tháng | PHỤ CẤP | 18% BHXH | TỔNG LƯƠNG + PC + CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP 1 THÁNG | TỔNG LƯƠNG + PC + CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP 1 NĂM | |||
PC chức vụ | PC theo loại xã | PC công vụ | |||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I. Khối Đảng: | 2 | 6,33 | 7.659.300 | 665.500 |
| 2.081.200 | 1.914.704 | 12.320.704 | 147.848.448 |
- Bí thư | 1 | 3,33 | 4.029.300 | 363.000 |
| 1.098.075 | 1.010.229 | 6.500.604 | 78.007.248 |
- Phó Bí thư | 1 | 3,00 | 3.630.000 | 302.500 |
| 983.125 | 904.475 | 5.820.100 | 69.841.200 |
- Phó chủ nhiệm UBKT-TTND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phó Trưởng Ban Tổ chức Đảng- Chính quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phó TB Tuyên giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phó Ban Dân vận ĐU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhân viên VP Đảng ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.Hành chính: | 12 | 30,69 | 40.764.900 | 1.331.000 |
| 10.523.975 | 9.682.057 | 62.301.932 | 747.623.184 |
- Chủ tịch HĐND | 1 | 3,33 | 4.029.300 | 302.500 |
| 1.082.950 | 996.314 | 6.411.064 | 76.932.768 |
- Phó Chủ tịch HĐND | 1 | 3,00 | 3.630.000 | 242.000 |
| 968.000 | 890.560 | 5.730.560 | 68.766.720 |
- Chủ tịch UBND | 1 | 3,33 | 4.029.300 | 302.500 |
| 1.082.950 | 996.314 | 6.411.064 | 76.932.768 |
- Phó Chủ tịch UBND | 2 | 3,00 | 7.260.000 | 484.000 |
| 1.936.000 | 1.781.120 | 11.461.120 | 137.533.440 |
- Chánh văn phòng | 1 |