Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 62/2018/NQ-HĐND Trà Vinh sửa đổi Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về phân bổ dự toán NSĐP năm 2017
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 62/2018/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 62/2018/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Trần Trí Dũng |
Ngày ban hành: | 11/07/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Nghị quyết 62/2018/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 62/2018/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trà Vinh, ngày 11 tháng 7 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM CỦA ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 10/2016/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2016 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017 VÀ GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
_____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHOÁ IX - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 2200/TTr-UBND ngày 21/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh sửa đổi, bổ sung một số điểm của Điều 1 Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(2) Các khoản chi nghiệp vụ mang tính thường xuyên phát sinh hàng năm: Chi nghiệp vụ chuyên môn của các ngành, chi tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn; chi hoạt động cơ sở đảng, đoàn; chi công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật,...
“4.4 Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập
- Đối với đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư; đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên: Thực hiện cơ chế Nhà nước đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ đối với dịch vụ sự nghiệp công nằm trong danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước được cấp có thẩm quyền ban hành và theo giá do cơ quan thẩm quyền quy định theo pháp luật về giá.
- Đối với đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm một phần chi thường xuyên: Quỹ tiền lương theo số biên chế được giao bao gồm: mức lương ngạch, bậc, các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp; chi hoạt động thường xuyên tính bằng 90% định mức chi hành chính của đơn vị cùng quy mô biên chế theo từng tuyến của đơn vị hành chính, sau khi trừ nguồn thu được để lại; chi hoạt động sự nghiệp sau khi cân đối từ các nguồn thu được để lại, ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần chưa cân đối được, chưa kết cấu vào giá, phí dịch vụ sự nghiệp công theo lộ trình quy định.
- Đối với đơn vị do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp chưa thực hiện tự chủ: Quỹ tiền lương theo số biên chế được giao bao gồm: mức lương ngạch, bậc, các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp; chi hoạt động thường xuyên tính bằng 90% định mức chi hành chính của đơn vị cùng quy mô biên chế theo từng tuyến của đơn vị hành chính, sau khi trừ nguồn thu được để lại (nếu có); chi hoạt động sự nghiệp, nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao trên cơ sở định mức chi theo quy định hiện hành”.
Điều chỉnh định mức phân bổ theo loại xã. Cụ thể:
- Xã loại 2: 3.946 triệu đồng/năm (Đính kèm Phụ lục 02).
- Xã loại 3: 3.405 triệu đồng/năm (Đính kèm Phụ lục 03).
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Trà Vinh khóa IX - kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 11/7/2018 và có hiệu lực từ ngày 21/7/2018./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN LOẠI 1
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2018/NQ-HĐND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT | NỘI DUNG | SÔ TIỀN |
(1) | (2) | (4) |
1 | CB chuyên trách, công chức tính mức 1.300.000đ | 1.669.820.880 |
| - Lương CB chuyên trách, công chức: | 1.051.596.000 |
| - Phụ cấp | 367.567.200 |
| - Bảo hiểm XH, KPCĐ, BHYT | 250.657.680 |
2 | CB không chuyên trách tính số tuyệt đối theo NĐ 29/2013/NĐ-CP | 799.884.000 |
2.1 | CB không chuyên trách cấp xã | 353.808.000 |
| - Phụ cấp và 3% BHYT (20,3 x 1.300.000 đ/tháng) | 316.680.000 |
| - Hỗ trợ đóng BHXH bắt buộc (17 người x 1.300.000 x 14% x 12 tháng) | 37.128.000 |
2.2 | CB không chuyên trách ở ấp, khóm (bình quân 6 ấp/xã) | 468.000.000 |
| - Phụ cấp và 3% BHYT (5,0 x 1.300.000 đ/tháng/ấp x 6 ấp) | 468.000.000 |
3 | Họat động thường xuyên | 686.000.000 |
| - Đảng (8 người x 14.000.000đ) | 112.000.000 |
| - QLNN, Đoàn thể, ANQP (19+13+9)người x 14.000.000đ) | 574.000.000 |
4 | Họat động sự nghiệp | 130.000.000 |
| - Âp khóm văn hóa (6 ấp x 1.000.000đ) | 6.000.000 |
| - Hoạt động mặt trận ấp: (6 ấp x 5.500.000đ) | 33.000.000 |
| - Hoạt động mặt trận xã (25.000.00đ) | 25.000.000 |
| - Thanh tra nhân dân (5.000.000đ) | 5.000.000 |
| - Hỗ trợ công tác lập kế hoạch phát triển KTXH | 10.000.000 |
| - Hỗ trợ công tác hòa giải ở cơ sở + Khác | 15.000.000 |
| - Hỗ trợ ấp, khóm (1.000.000đ/tháng) | 12.000.000 |
| - Hỗ trợ thực hiện Chỉ thị số 15-CT/TU (2.000.000đ/tháng) | 24.000.000 |
5 | - Phụ cấp đại biểu HĐND | 156.000.000 |
| + Tiền công lao động BĐHĐND không lương: 15 người x 0,1 x 1.300.000 x 20 ngày/năm) | 39.000.000 |
| + Hoạt động phí: 25 người x 0,3 x 1.300.000đ x 12 tháng | 117.000.000 |
6 | Lực lượng DQTV | 227.833.800 |
6.1 | Phụ cấp hàng tháng | 78.000.000 |
| - Chỉ huy phó (1 x 1.300.000 x 2 CHP x 12 tháng) | 31.200.000 |
| - Ấp, khóm đội trưởng (6 ấp x 0,5 x 1.300.000 x 12 tháng) | 46.800.000 |
6.2 | Phụ cấp trách nhiệm | 44.928.000 |
| - Chính trị viên (1 x 0,24 x 1.300.000 x 12 tháng) | 3.744.000 |
| - Xã đội trưởng(1 x 0,24 x 1.300.000 x 12 tháng) | 3.744.000 |
| - Xã đội phó (2 x 0,22 x 1.300.000 x 12 tháng) | 6.864.000 |
| - Trung đội trưởng(1 x 0,12 x 1.300.000 x12 tháng) | 1.872.000 |
| - Ấp đội trưởng (6 x 0,12 x 1.300.000 x 12 tháng) | 11.232.000 |
| - Trung đội trưởng phòng không (1 x 0,12 x 1.300.000 x 12 tháng) | 1.872.000 |
| - Khẩu đội trưởng (1 x 0,1 x 1.300.000 x 12 tháng) | 1.560.000 |
| - Tiểu đội trưởng tại chổ (6 x 0,1 x 1.300.000 x 12 tháng) | 9.360.000 |
| - Tiểu đội trưởng cơ động (3 x 0,1 x 1.300.000 x 12 tháng) | 4.680.000 |
6.3 | Phụ cấp đặc thù quốc phòng, quân sự (2CHP x 50% (PC hiện hưởng) | 17.714.400 |
6.4 | Trực DQTV | 83.603.400 |
| - Trưc luân phiên 3 người (3 người x 43.000 đ x 365 ngày) | 47.085.000 |
| - Trực ngày lễ, tết | 27.388.800 |
| + Tiền ăn (9 người x 24 ngày x 30.000 đ/ngày) | 6.480.000 |
| + Ngày công lao động ( 9 người x 24 ngày x 0,08 x 1.210.000) | 20.908.800 |
| - Trực đột xuất theo yêu cầu, nhiệm vụ | 9.129.600 |
| + Tiền ăn (9 người x 8 ngày x 30.000 đ/ngày) | 2.160.000 |
| + Ngày công lao động (9 người x 8 ngày x 0,08 x 1.300.000) | 6.969.600 |
6.5 | BHXH Chỉ huy phó BCH Quân sự cấp xã ( 2 người x 1.300.000 x 22% x12 tháng) | 6.864.000 |
6.6 | BHYT Chỉ huy phó BCH Quân sự cấp xã (2 người x 1.300.000 x 3% x 12 tháng) | 936.000 |
7 | Lực lượng Công an xã | 239.327.400 |
7.1 | Phụ cấp hàng tháng | 223.080.000 |
| - Phó Trưởng Công an xã ( 2 Phó x 1 x 1.300.000 x 12 tháng) | 31.200.000 |
| - Công an viên tại xã (03 CAV x 0,9 x 1.300.000 x 12 tháng) | 42.120.000 |
| - Công an viên ấp, khóm ( 02 CAV x 6 ấp x 0,8 x 1.300.000 x 12 tháng) | 149.760.000 |
7.2 | BHXH (2 người x 1.300.000 x 22% x12 tháng) | 6.864.000 |
7.3 | BHYT (2 người x 1.300.000 x 3% x 12 tháng) | 936.000 |
7.4 | Trợ cấp làm nhiệm vụ thường trực sẳn sàng chiến đấu | 14.625.000 |
| - Công an viên tại xã (03 CAV x 0,05 x 1.300.000 x 15 ngày) | 2.925.000 |
| - Công an viên ấp, khóm ( 02 CAV x 6 ấp x 0,05 x 1.300.000 x 15 ngày) | 11.700.000 |
8 | - Hoạt động cơ sở Đảng theo QĐ 99 | 95.580.000 |
9 | - Hoạt động công đoàn (1 x 50.000 x 12) | 600.000 |
10 | - Phụ cấp cấp ủy viên (15x 0,3 x 1.300.000 x12) | 70.200.000 |
11 | - Dự phòng | 83.343.920 |
| Tổng cộng | 4.158.590.000 |
Ghi chú:
Kinh phí tăng thêm theo bằng đối với CBKCT, CAX, DQTV; Phụ cấp lực lượng bảo vệ dân phố; Phụ cấp đội trưởng đội phó đội dân phòng; Phụ cấp trợ cấp theo Nghị định 116/2010/NĐ-CP; Kinh phí thực hiện đề án Tăng cường quản lý, giáo dục cảm hóa phòng ngừa thanh thiếu niên vi phạm pháp luật,... sẽ thực hiện bổ sung có mục tiêu
PHỤ LỤC 02
CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN LOẠI 2
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2018/NQ-HĐND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT | NỘI DUNG | SỐ TIỀN |
(1) | (2) | (4) |
1 | CB chuyên trách, công chức tính mức 1.300.000đ | 1.502.074.080 |
| - Lương CB chuyên trách, công chức: | 957.996.000 |
| - Phụ cấp | 314.948.400 |
| - Bảo hiểm XH, KPCĐ, BHYT | 229.129.680 |
2 | CB không chuyên trách tính số tuyệt đối theo NĐ 29/2013/NĐ-CP | 775.200.000 |
2.1 | CB không chuyên trách cấp xã | 327.288.000 |
| - Phụ cấp và 3% BHYT (18,6 x 1.310.000 đ/tháng) | 290.160.000 |
| - Hỗ trợ đóng BHXH bắt buộc (17 người x 1.300.000 x 14% x 12 tháng) | 37.128.000 |
2.2 | CB không chuyên trách ở ấp, khóm (bình quân 6 ấp/xã) | 468.000.000 |
| - Phụ cấp và 3% BHYT (5,0 x 1.300.000 đ/tháng/ấp x 6 ấp) | 468.000.000 |
3 | Họat động thường xuyên | 658.000.000 |
| - Đảng (7 người x 14.000.000đ) | 98.000.000 |
| - QLNN, Đoàn thể, ANQP (18+13+9) người x 14.000.000đ) | 560.000.000 |
4 | Họat động sự nghiệp | 130.000.000 |
| - Âp khóm văn hóa (6 ấp x 1.000.000đ) | 6.000.000 |
| - Hoạt động mặt trận ấp: (6 ấp x 5.500.000đ) | 33.000.000 |
| - Hoạt động mặt trận xã (25.000.00đ) | 25.000.000 |
| - Thanh tra nhân dân | 5.000.000 |
| - Hỗ trợ công tác lập kế hoạch phát triển KTXH | 10.000.000 |
| - Hỗ trợ công tác hòa giải ở cơ sở + Khác | 15.000.000 |
| - Hỗ trợ ấp, khóm (1.000.000đ/tháng) | 12.000.000 |
| - Hỗ trợ thực hiện Chỉ thị số 15-CT/TU (2.000.000đ/tháng) | 24.000.000 |
5 | - Phụ cấp đại biểu HĐND | 156.000.000 |
| + Tiền công lao động BĐHĐND không lương: 15 người x 0,1 x 1.300.000 x 20 ngày/năm) | 39.000.000 |
| + Hoạt động phí: 25 người x 0,3 x 1.300.000đ x 12 tháng | 117.000.000 |
6 | Lực lượng DQTV | 234.119.400 |
6.1 | Phụ cấp hàng tháng | 78.000.000 |
| - Chỉ huy phó (1 x 1.300.000 x 2 CHP x 12 tháng) | 31.200.000 |
| - Ấp, khóm đội trưởng (6 ấp x 0,5 x 1.300.000 x 12 tháng) | 46.800.000 |
6.2 | Phụ cấp trách nhiệm | 44.928.000 |
| - Chính trị viên (1 x 0,24 x 1.300.000 x 12 tháng) | 3.744.000 |
| - Xã đội trưởng(1 x 0,24 x 1.300.000 x 12 tháng) | 3.744.000 |
| - Xã đội phó (2 x 0,22 x 1.300.000 x 12 tháng) | 6.864.000 |
| - Trung đội trưởng(1 x 0,12 x 1.300.000 x12 tháng) | 1.872.000 |
| - Ấp đội trưởng (6 x 0,12 x 1.300.000 x 12 tháng) | 11.232.000 |
| - Trung đội trưởng phòng không (1 x 0,12 x 1.300.000 x 12 tháng) | 1.872.000 |
| - Khẩu đội trưởng (1 x 0,1 x 1.300.000 x 12 tháng) | 1.560.000 |
| - Tiểu đội trưởng tại chổ (6 x 0,1 x 1.300.000 x 12 tháng) | 9.360.000 |
| - Tiểu đội trưởng cơ động (3 x 0,1 x 1.300.000 x 12 tháng) | 4.680.000 |
6.3 | Phụ cấp đặc thù quốc phòng, quân sự (2CHP x 50% (PC hiện hưởng) | 17.714.400 |
6.4 | Trực DQTV | 85.677.000 |
| - Trưc luân phiên 3 người (3 người x 43.000 đ x 365 ngày) | 47.085.000 |
| - Trực ngày lễ, tết | 28.944.000 |
| + Tiền ăn (9 người x 24 ngày x 30.000 đ/ngày) | 6.480.000 |
| + Ngày công lao động (9 người x 24 ngày x 0,08 x 1.300.000) | 22.464.000 |
| - Trực đột xuất theo yêu cầu, nhiệm vụ | 9.648.000 |
| + Tiền ăn (9 người x 8 ngày x 30.000 đ/ngày) | 2.160.000 |
| + Ngày công lao động (9 người x 8 ngày x 0,08 x 1.300.000) | 7.488.000 |
6.5 | BHXH Chỉ huy phó BCH Quân sự cấp xã ( 2 người x 1.300.000 x 22% x12 tháng) | 6.864.000 |
6.6 | BHYT Chỉ huy phó BCH Quân sự cấp xã (2 người x 1.300.000 x 3% x 12 tháng) | 936.000 |
7 | Lực lượng Công an xã | 245.505.000 |
7.1 | Phụ cấp hàng tháng | 223.080.000 |
| - Phó Trưởng Công an xã ( 2 Phó x 1 x 1.300.000 x 12 tháng) | 31.200.000 |
| - Công an viên tại xã (03 CAV x 0,9 x 1.300.000 x 12 tháng) | 42.120.000 |
| - Công an viên ấp, khóm ( 02 CAV x 6 ấp x 0,8 x 1.300.000 x 12 tháng) | 149.760.000 |
7.2 | BHXH ( 2 người x 1.300.000 x 22% x12 tháng) | 6.864.000 |
7.3 | BHYT (2 người x 1.300.000 x 3% x 12 tháng) | 936.000 |
7.4 | Trợ cấp làm nhiệm vụ thường trực sẳn sàng chiến đấu | 14.625.000 |
| - Công an viên tại xã (03 CAV x 0,05 x 1.300.000 x 15 ngày) | 2.925.000 |
| - Công an viên ấp, khóm ( 02 CAV x 6 ấp x 0,05 x 1.300.000 x 15 ngày) | 11.700.000 |
8 | - Hoạt động cơ sở Đảng theo QĐ 99 | 95.580.000 |
9 | - Hoạt động công đoàn (1 x 50.000 x 12) | 600.000 |
10 | - Phụ cấp cấp ủy viên( 15x 0,3 x 1.300.000 x12) | 70.200.000 |
11 | - Dự phòng | 79.084.520 |
| Tổng cộng | 3.946.363.000 |
Ghi chú:
Kinh phí tăng thêm theo bằng đối với CBKCT, CAX, DQTV; Phụ cấp lực lượng bảo vệ dân phố; Phụ cấp đội trưởng đội phó đội dân phòng; Phụ cấp trợ cấp theo Nghị định 116/2010/NĐ-CP; Kinh phí thực hiện đề án Tăng cường quản lý, giáo dục cảm hóa phòng ngừa thanh thiếu niên vi phạm pháp luật,... sẽ thực hiện bổ sung có mục tiêu
PHỤ LỤC 03
CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN LOẠI 3
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2018/NQ-HĐND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT | NỘI DUNG | SỐ TIỀN |
(1) | (2) | (4) |
1 | CB chuyên trách, công chức tính mức 1.300.000đ | 1.361.268.480 |
| - Lương CB chuyên trách, công chức: | 881.556.000 |
| - Phụ cấp | 268.164.000 |
| - Bảo hiểm XH, KPCĐ, BHYT | 211.548.480 |
2 | CB không chuyên trách tính số tuyệt đối theo NĐ 29/2013/NĐ-CP | 573.480.000 |
2.1 | CB không chuyên trách cấp xã | 311.688.000 |
| - Phụ cấp và 3% BHYT (17,6 x 1.300.000 đ/tháng) | 274.560.000 |
| - Hỗ trợ đóng BHXH bắt buộc (17 người x 1.300.000 x 14% x 12 tháng) | 37.128.000 |
2.2 | CB không chuyên trách ở ấp, khóm (bình quân 6 ấp/xã) | 280.800.000 |
| - Phụ cấp và 3% BHYT (3,0 x 1.300.000 đ/tháng/ấp x 6 ấp) | 280.800.000 |
3 | Họat động thường xuyên | 602.000.000 |
| - Đảng (7 người x 800.000 x 12) | 98.000.000 |
| - QLNN, Đoàn thể, ANQP (16+13+7) người x 700.000 x 12) | 504.000.000 |
4 | Họat động sự nghiệp | 130.000.000 |
| - Âp khóm văn hóa (6 ấp x 1.000.000đ) | 6.000.000 |
| - Hoạt động mặt trận ấp: (6 ấp x 5.000.000đ) | 33.000.000 |
| - Hoạt động mặt trận xã (25.000.00đ) | 25.000.000 |
| - Thanh tra nhân dân | 5.000.000 |
| - Hỗ trợ công tác lập kế hoạch phát triển KTXH | 10.000.000 |
| - Hỗ trợ công tác hòa giải ở cơ sở + Khác | 15.000.000 |
| - Hỗ trợ ấp, khóm (1.000.000đ/tháng) | 12.000.000 |
| - Hỗ trợ thực hiện Chỉ thị số 15-CT/TU (2.000.000đ/tháng) | 24.000.000 |
5 | - Phụ cấp đại biểu HĐND | 146.640.000 |
| + Tiền công lao động BĐHĐND không lương: 15 người x 0,1 x 1.300.000 x 20 ngày/năm) | 39.000.000 |
| + Hoạt động phí: 23 người x 0,3 x 1.300.000đ x 12 tháng | 107.640.000 |
6 | Lực lượng DQTV | 212.505.000 |
6.1 | Phụ cấp hàng tháng | 62.400.000 |
| - Chỉ huy phó (1 x 1.300.000 x 1 CHP x 12 tháng) | 15.600.000 |
| - Ấp, khóm đội trưởng (6 ấp x 0,5 x 1.300.000 x 12 tháng) | 46.800.000 |
6.2 | Phụ cấp trách nhiệm | 41.496.000 |
| - Chính trị viên (1 x 0,24 x 1.300.000 x 12 tháng) | 3.744.000 |
| - Xã đội trưởng(1 x 0,24 x 1.300.000 x 12 tháng) | 3.744.000 |
| - Xã đội phó (1 x 0,22 x 1.300.000 x 12 tháng) | 3.432.000 |
| - Trung đội trưởng(1 x 0,12 x 1.300.000 x12 tháng) | 1.872.000 |
| - Ấp đội trưởng (6 x 0,12 x 1.300.000 x 12 tháng) | 11.232.000 |
| - Trung đội trưởng phòng không (1 x 0,12 x 1.300.000 x 12 tháng) | 1.872.000 |
| - Khẩu đội trưởng (1 x 0,1 x 1.300.000 x 12 tháng) | 1.560.000 |
| - Tiểu đội trưởng tại chổ (6 x 0,1 x 1.300.000 x 12 tháng) | 9.360.000 |
| - Tiểu đội trưởng cơ động (3 x 0,1 x 1.300.000 x 12 tháng) | 4.680.000 |
6.3 | Phụ cấp đặc thù quốc phòng, quân sự (CHP x 50% (PC hiện hưởng) | 19.032.000 |
6.4 | Trực DQTV | 85.677.000 |
| - Trưc luân phiên 3 người (3 người x 43.000 đ x 365 ngày) | 47.085.000 |
| - Trực ngày lễ, tết | 28.944.000 |
| + Tiền ăn (9 người x 24 ngày x 30.000 đ/ngày) | 6.480.000 |
| + Ngày công lao động (9 người x 24 ngày x 0,08 x 1.300.000) | 22.464.000 |
| - Trực đột xuất theo yêu cầu, nhiệm vụ | 9.648.000 |
| + Tiền ăn (9 người x 8 ngày x 30.000 đ/ngày) | 2.160.000 |
| + Ngày công lao động (9 người x 8 ngày x 0,08 x 1.300.000) | 7.488.000 |
6.5 | BHXH Chỉ huy phó BCH Quân sự cấp xã (1 người x 1.300.000 x 22% x12 tháng) | 3.432.000 |
6.6 | BHYT Chỉ huy phó BCH Quân sự cấp xã (1 người x 1.300.000 x 3% x 12 tháng) | 468.000 |
7 | Lực lượng Công an xã | 145.275.000 |
7.1 | Phụ cấp hàng tháng | 132.600.000 |
| - Phó Trưởng Công an xã ( 1 Phó x 1 x 1.300.000 x 12 tháng) | 15.600.000 |
| - Công an viên tại xã (03 CAV x 0,9 x 1.300.000 x 12 tháng) | 42.120.000 |
| - Công an viên ấp, khóm ( 01 CAV x 6 ấp x 0,8 x 1.300.000 x 12 tháng) | 74.880.000 |
7.2 | BHXH ( 1 người x 1.300.000 x 22% x12 tháng) | 3.432.000 |
7.3 | BHYT (1 người x 1.300.000 x3% x 12 tháng) | 468.000 |
7.4 | Trợ cấp làm nhiệm vụ thường trực sẳn sàng chiến đấu | 8.775.000 |
| - Công an viên tại xã (03 CAV x 0,05 x 1.300.000 x 15 ngày) | 2.925.000 |
| - Công an viên ấp, khóm ( 01 CAV x 6 ấp x 0,05 x 1.300.000 x 15 ngày) | 5.850.000 |
8 | - Hoạt động cơ sở Đảng theo QĐ 99 | 95.580.000 |
9 | - Hoạt động công đoàn (1 x 50.000 x 12) | 600.000 |
10 | - Phụ cấp cấp ủy viên (15x 0,3 x 1.300.000 x12) | 70.200.000 |
11 | - Dự phòng | 68.667.581 |
| Tổng cộng | 3.405.834.000 |
Ghi chú:
Kinh phí tăng thêm theo bằng đối với CBKCT, CAX, DQTV; Phụ cấp lực lượng bảo vệ dân phố; Phụ cấp đội trưởng đội phó đội dân phòng; Phụ cấp trợ cấp theo nghị định 116/2010/NĐ-CP; Kinh phí thực hiện đề án Tăng cường quản lý, giáo dục cảm hóa phòng ngừa thanh thiếu niên vi phạm pháp luật,... sẽ thực hiện bổ sung có mục tiêu