Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị định 133/1999/NĐ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Thừa Thiện - Huế nhiệm kỳ 1999-2004
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 133/1999/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 133/1999/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 20/09/1999 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị định 133/1999/NĐ-CP
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH
PHỦ SỐ 133/1999/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 9 NĂM 1999
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ
VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH CỦA TỈNH THỪA
THIÊN-HUẾ NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10
và Điều 11 của Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6
năm 1994;
Theo đề nghị của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên-Huế và Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức -
Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1.- Phê chuẩn số lượng 46 (bốn mươi sáu) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 18 (mười tám) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên-Huế (có danh sách kèm theo).
Điều 2. - Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên-Huế; Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU
Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN- HUẾ
STT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1. |
Huyện Phong Điền |
Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 |
03 đại biểu 02 đại biểu |
2. |
Huyện Quảng Điền |
Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
3. |
Huyện Hương Trà |
Đơn vị bầu cử số 05 Đơn vị bầu cử số 06 |
02 đại biểu 03 đại biểu |
4. |
Thành phố Huế |
Đơn vị bầu cử số 07 Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 |
03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
5. |
Huyện Phú Vang |
Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
6. |
Huyện Hương Thuỷ |
Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
7. |
Huyện Phú Lộc |
Đơn vị bầu cử số 15 Đơn vị bầu cử số 16 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
8. |
Huyện Nam Đông |
Đơn vị bầu cử số 17 |
02 đại biểu |
9. |
Huyện A Lưới |
Đơn vị bầu cử số 18 |
02 đại biểu |
Tổng hợp: - Bầu 03 đại biểu có 10 đơn vị.
- Bầu 02 đại biểu có 08 đơn vị