Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 44/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành tờ khai hải quan dùng cho phương tiện vận tải xuất khẩu nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường bộ

Ngày cập nhật: Thứ Năm, 28/09/2006 00:00 (GMT+7)
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 44/2006/QĐ-BTC Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/08/2006
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hải quan

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 44/2006/QĐ-BTC

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 44/2006/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 44/2006/QĐ-BTC PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 44/2006/QĐ-BTC DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 44/2006/QĐ-BTC
NGÀY 29 THÁNG 8 NĂM 2006 BAN HÀNH TỜ KHAI HẢI QUAN DÙNG CHO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI XUẤT KHẨU NHẬP CẢNH QUA CỬA KHẨU
BIÊN GIỚI ĐƯỜNG BỘ

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật Hải quan số 29/2001/QH10 ngày 29/06/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hải quan số 42/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 154/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 mẫu tờ khai hải quan dùng cho phương tiện vận tải xuất nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường bộ gồm:

1) Tờ khai phương tiện vận tải đường bộ tạm nhập-tái xuất, ký hiệu HQVN/2006/01-PTVT.ĐB; đưa in song ngữ Việt-Anh.

2) Tờ khai phương tiện vận tải đường bộ tạm xuất-tái nhập, ký hiệu HQVN/2006/02-PTVT.ĐB; đưa in song ngữ Việt-Anh.

3) Giao Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan tổ chức việc in, phát hành và hướng dẫn sử dụng 02 mẫu tờ khai được ban hành tại Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo; bãi bỏ các quy định trước đây về tờ khai Phương tiện vận tải xuất nhập cảnh trái với Quyết định này.

Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(đã ký)

Trương Chí Trung


TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT

(DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF ROAD TRANSPORTATION)

(Liên 1: Bản giao người điều khiển phương tiện/Copy 1: For the operator of means of transportation)

Số tờ khai (Declaration No.): ......../TN/HQCK......., ngày (date )........../......../ 20...........

 

I. TẠM NHẬP (IMPORT)

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

1. Người điều khiển phương tiện(Operator of means of transportation):

- Họ và tên: .......................................; Quốc tịch:.........................

(Full name) (Nationality)

- Giấy tờ tuỳ thân/Loại(Identity papers/Type): ..... , số (No.): ......,

ngày(date): ......./....../............., nơi cấp(place of issue)................

- Địa chỉ thường trú (permanent residential address): ..................

- Chủ sở hữu phương tiện(Owner of means of transportation):

+ Họ và tên: ..................................; Quốc tịch:...............................

(Full name) (Nationality)

+ Địa chỉ(Address): ........................................................................

+ Số điện thoại(Tel No.):......, Số fax(nếu có)/Fax No.(if any): ....

2. Nhận diện phương tiện(Identification of means of transportation):

- Loại (xe 4 chỗ, xe tải, rơ moóc...)/Type (car, truck, trailer…): ...

- Số Giấy đăng ký: .........., ngày cấp ....../....../......, nước cấp: ....

(License No.) (date of issue) (country of issue)

- Biển số(Plate No.):..................; Mầu(Colour):..........................;

- Nhãn hiệu(Label):........; Năm sản xuất(Year of production):....

- Số khung(Chassis No.): ..........; Số máy(Engine No.):................

3. Giấy phép, thời hạn và nơi phương tiện hoạt động ở Việt Nam:

(License, duration and place of operation of means of transportation in Viet Nam)

- Giấy phép số(License No.):......., ngày cấp(date of issue):..../..../....,

Ngày hết hạn(Expiry date):......../......./ 20.......,

Cơ quan cấp(Issuing authority): ........................................

- Thời hạn tạm nhập:....... ngày, ngày hết hạn: ...../...../ 20.....

(Duration of temporary importation) (days) (expiry date)

- Cửa khẩu tạm nhập(Entry checkpoint):....................................

- Cửa khẩu tái xuất(Exit checkpoint): ........................................

- Tuyến đường hoặc phạm vi(Route or area of operation):..................

4. Lời cam đoan: Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật.

(Commitment: I hereby declare that the information provided above is true).

.................., ngày(date).........../......../ 20...........

Người khai báo(Customs declarant)

(Signature) Ghi rõ họ tên(Full name)

..................................... ........................................

5. Xác nhận của công chức tiếp nhận:

(Authentication of customs documents receiver)

- Cửa khẩu(Checkpoint): ........................

- Về hồ sơ(Of dossiers): ...........................

...................................................................

...................................................................

...................................................................

...................................................................

Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

..............................

 

6. Xác nhận của công chức kiểm tra:

(Authentication of examiner of means of transportation)

-Về phương tiện(Of means of transportation)

...................................................................

...................................................................

....................................................................

....................................................................

-Ghi khác(nếu có)/Others(if any):

..................................................................

...................................................................

....................................................................

....................................................................

Phương tiện tạm nhập qua cửa khẩu hồi

(Means of transportation passes through checkpoint at): ......... giờ(time) ......... ngày(date)........./......../ 20........

Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

..............................

II. TÁI XUẤT (RE-EXPORT)

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

7. Thay đổi so với tạm nhập(nếu có)/Changes made to the means of transportation (if any):

7.1- Được gia hạn thời hạn tạm nhập đến hết ngày: ......./......./ 20.......,

(Duration of temporary importation extended to)

- Văn bản gia hạn số(No. of document allowing such extenssion): ...................,/.................., ngày(date): ........../......../................

- Lý do gia hạn(sửa chữa, tai nạn giao thông...): ..............................................

/Reason(s) for such extension( repair, accidents…)

- Cơ quan gia hạn(Authority allowing such extension): .....................................

7.2- Thay đổi khác(Other changes): .............................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

........................., ngày (date)........../......../ 20...........

Người khai báo(Customs declarant)

(Signature) Ghi rõ họ tên(Full name)

8. Xác nhận của công chức tiếp nhận:

(Authentication of customs documents receiver)

- Cửa khẩu(Checkpoint): ..........................

- Về hồ sơ(Of dossiers): ............................

...................................................................

Ngày(Date) ......... /......../ 20.........

Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

....................................

9. Xác nhận của công chức kiểm tra: (Authenti-

cation of examiner of means of transportation)

..................................................................

...................................................................

Phương tiện tái xuất qua cửa khẩu hồi

(Means of transportation passes through checkpoint at): .......... giờ(time) ......... ngày(date) ............/........./ 20............

Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)


TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT

(DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF ROAD TRANSPORTATION)

(Liên 2: Bản Hải quan cửa khẩu tạm nhập lưu/Copy 2: For temporary import checkpoint Customs)

Số tờ khai(Declaration No.): ........../TN/HQCK......., ngày(date )........../......../ 20.......

I. TẠM NHẬP (IMPORT)

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

1. Người điều khiển phương tiện(Operator of means of transportation):

- Họ và tên: ........................................; Quốc tịch:...............................

(Full name) (Nationality)

- Giấy tờ tuỳ thân/Loại(Identity papers/Type): ....... , số(No.): .........,

ngày(date): ......./....../............., nơi cấp(place of issue): .................

- Địa chỉ thường trú (permanent residential address): ......................

- Chủ sở hữu phương tiện(Owner of means of transportation):

+ Họ và tên: ......................................; Quốc tịch:...............................

(Full name) (Nationality)

+ Địa chỉ(Address): .............................................................................

+ Số điện thoại(Tel No.):..........., Số fax(nếu có)/Fax No.(if any): .....

2. Nhận diện phương tiện(Identification of means of transportation):

- Loại (xe 4 chỗ, xe tải, rơ moóc....)/Type (car, truck, trailer…): .................

- Số Giấy đăng ký: .........., ngày cấp ....../....../......, nước cấp: ........

(License No.) (date of issue) (country of issue)

- Biển số(Plate No.):........................; Mầu(Colour):..........................;

- Nhãn hiệu(Label):........; Năm sản xuất(Year of production):.........

- Số khung(Chassis No.): ...............; Số máy(Engine No.):...............

3. Giấy phép, thời hạn và nơi phương tiện hoạt động ở Việt Nam:

(License, duration and place of operation of means of transportation in Viet Nam)

- Giấy phép số(License No.):....., ngày cấp(date of issue):...../..../....,

Ngày hết hạn(Expiry date):......../......./ 20.........,

Cơ quan cấp(Issuing authority): ...........................................

- Thời hạn tạm nhập:........ ngày, ngày hết hạn: ...../...../ 20.......

(Duration of temporary importation) (days) (expiry date)

- Cửa khẩu tạm nhập(Entry checkpoint):..........................................

- Cửa khẩu tái xuất(Exit checkpoint): ...............................................

- Tuyến đường hoặc phạm vi(Route or area of operation):..............

4. Lời cam đoan: Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật.

(Commitment: I hereby declare that the information provided above is true).

............................, ngày(date).........../......../ 20...........

Người khai báo(Customs declarant)

(Signature) Ghi rõ họ tên(Full name)

................................... ............................................

5. Xác nhận của công chức tiếp nhận:

(Authentication of customs documents receiver)

- Cửa khẩu(Checkpoint): ...........................

- Về hồ sơ(Of dossiers): .............................

.....................................................................

......................................................................

......................................................................

......................................................................

Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp)

 

..............................

 

6. Xác nhận của công chức kiểm tra:

(Authentication of examiner of means of transportation)

-Về phương tiện(Of means of transportation)

.....................................................................

.....................................................................

.....................................................................

.....................................................................

-Ghi khác(nếu có)/Others(if any):

......................................................................

.......................................................................

.......................................................................

.......................................................................

Phương tiện tạm nhập qua cửa khẩu hồi

(means of transportation passes through checkpoint at): ......... giờ(time) ......... ngày(date)........./......../ 20........

Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp)

 

..............................

II. TÁI XUẤT (RE-EXPORT)

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

7. Thay đổi so với tạm nhập(nếu có)/Changes made to the means of transportation (if any):

7.1- Được gia hạn thời hạn tạm nhập đến hết ngày: .........../........../ 20...........,

(Duration of temporary importation extended to)

- Văn bản gia hạn số(No. of document allowing such extenssion): ...................,/.................., ngày(date): ........../......../.........................

- Lý do gia hạn(sửa chữa, tai nạn giao thông...): .............................

/Reason(s) for such extension( repair, accidents…)

- Cơ quan gia hạn(Authority allowing such extension): ....................

7.2- Thay đổi khác(Other changes): ..................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................

..............................................................................................................

.............................., ngày (date)........../......../ 20...........

Người khai báo(Customs declarant)

(Signature) Ghi rõ họ tên(Full name)

 

8. Xác nhận của công chức tiếp nhận:

(Authentication of customs documents receiver)

- Cửa khẩu(Checkpoint): ..............

- Về hồ sơ(Of dossiers): ................

........................................................

Ngày(Date) ..... /....../ 20.....

Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

....................................

9. Xác nhận của công chức kiểm tra: (Authenti-cation of examiner of means of transportation)

....................................................

.....................................................

Phương tiện tái xuất qua cửa khẩu hồi

(Means of transportation passes through checkpoint at): .......... giờ(time) ......... ngày(date) ............/........./ 20............

Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

 


TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM XUẤT-TÁI NHẬP

(DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF ROAD TRANSPORTATION)

(Liên 1: Bản giao người điều khiển phương tiện/Copy 1: For the operator of means of transportation)

Số tờ khai(Declaration No.): .................../TX/HQCK............., ngày(date )........../......../ 20...........

 

I. TẠM XUẤT (EXPORT)

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

1. Người điều khiển phương tiện(Operator of means of transportation):

- Họ và tên: ............................................; Quốc tịch:...............................

(Full name) (Nationality)

- Giấy tờ tuỳ thân/Loại(Identity papers/Type): .............. , số(No.): .......,

ngày(date): ......./....../............., nơi cấp(place of issue): ......................

- Địa chỉ thường trú (permanent residential address): ...........................

- Chủ sở hữu phương tiện(Owner of means of transportation):

+ Họ và tên: ...........................................; Quốc tịch:...............................

(Full name) (Nationality)

+ Địa chỉ(Address): ..................................................................................

+ Số điện thoại(Tel No.):............., Số fax(nếu có)/Fax No.(if any): .......

2. Nhận diện phương tiện(Identification of means of transportation):

- Loại (xe 4 chỗ, xe tải, rơ moóc....)/Type (car, truck, trailer…): ...........

- Số Giấy đăng ký: ..........., ngày cấp ....../....../......., nước cấp: ........

(License No.) (date of issue) (country of issue)

- Biển số(Plate No.):...........................; Mầu(Colour):..........................;

- Nhãn hiệu(Label):........; Năm sản xuất(Year of production):.............

- Số khung(Chassis No.): ...............; Số máy(Engine No.):...................

3. Giấy phép, thời hạn và nơi phương tiện hoạt động ở Việt Nam:

(License, duration and place of operation of means of transportation in Viet Nam)

- Giấy phép số(License No.):........, ngày cấp(date of issue):...../....../....,

Ngày hết hạn(Expiry date):......../......./ 20.......,

Cơ quan cấp(Issuing authority): ................................................

- Thời hạn tạm xuất:......... ngày, ngày hết hạn: ....../......../ 20........

(Duration of temporary exportation) (days) (expiry date)

- Cửa khẩu tạm xuất(Exit checkpoint):.................................................

- Cửa khẩu tái nhập(Entry checkpoint): .............................................

- Tuyến đường hoặc phạm vi(Route or area of operation):................

4. Lời cam đoan: Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật.

(Commitment: I hereby declare that the information provided above is true).

............................, ngày(date).........../......../ 20...........

Người khai báo(Customs declarant)

(Signature) Ghi rõ họ tên(Full name)

........................................ ..........................................

5. Xác nhận của công chức tiếp nhận:

(Authentication of customs documents receiver)

- Cửa khẩu(Checkpoint): ....................

- Về hồ sơ(Of dossiers): ......................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

...............................................................

Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp)

 

..............................

 

6. Xác nhận của công chức kiểm tra:

(Authentication of examiner of means of transportation)

-Về phương tiện(Of means of transportation)

....................................................................

....................................................................

....................................................................

.....................................................................

-Ghi khác(nếu có)/Others(if any):

..................................................................

...................................................................

...................................................................

....................................................................

Phương tiện tạm xuất qua cửa khẩu hồi

(Means of transportation passes through checkpoint at): ......... giờ(time) ......... ngày(date)........./......../ 20........

 

Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp)

..............................

II. TÁI NHẬP (RE-IMPORT)

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

7. Thay đổi so với tạm xuất(nếu có)/Changes made to the means of transportation (if any):

7.1- Được gia hạn thời hạn tạm xuất đến hết ngày: ......./...../ 20.......,

(Duration of temporary exportation extended to)

- Văn bản gia hạn số(No. of document allowing such extenssion): ...................,/.................., ngày(date): ........../......../................

- Lý do gia hạn(sửa chữa, tai nạn giao thông...): ...............................

/Reason(s) for such extension( repair, accidents…)

- Cơ quan gia hạn(Authority allowing such extension): .....................

7.2- Thay đổi khác(Other changes): ....................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

.............................., ngày (date)........../......../ 20...........

Người khai báo(Customs declarant)

(Signature) Ghi rõ họ tên(Full name)

................................. .............................................

8. Xác nhận của công chức tiếp nhận:

(Authentication of customs documents receiver)

- Cửa khẩu(Checkpoint): ........................

- Về hồ sơ(Of dossiers): .........................

..................................................................

Ngày(Date) ......... /......../ 20........

Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

....................................

9. Xác nhận của công chức kiểm tra: (Authenti-

cation of examiner of means of transportation)

.............................................................

...............................................................

Phương tiện tái nhập qua cửa khẩu hồi

(Means of transportation passes through checkpoint at): .......... giờ(time) ......... ngày(date) ............/........./ 20............

Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

...............................


TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM XUẤT-TÁI NHẬP

(DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF ROAD TRANSPORTATION)

(Liên 2: Bản Hải quan cửa khẩu tạm nhập lưu/Copy 2: to be kept by Customs office of temporary impotation)

Số tờ khai(Declaration No.): .................../TX/HQCK............., ngày(date )........../......../ 20..........

.

I. TẠM XUẤT (EXPORT)

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

1. Người điều khiển phương tiện(Operator of means of transportation):

- Họ và tên: .......................................; Quốc tịch:...............................

(Full name) (Nationality)

- Giấy tờ tuỳ thân/Loại(Identity papers/Type): ........, số(No.): ......,

ngày(date): ......./....../......., nơi cấp(place of issue): ......................

- Địa chỉ thường trú (permanent residential address): .....................

- Chủ sở hữu phương tiện(Owner of means of transportation):

+ Họ và tên: ...................................; Quốc tịch:...............................

(Full name) (Nationality)

+ Địa chỉ(Address): .........................................................................

+ Số điện thoại(Tel No.):......, Số fax(nếu có)/Fax No.(if any): ........

2. Nhận diện phương tiện(Identification of means of transportation):

- Loại (xe 4 chỗ, xe tải, rơ moóc....)/Type (car, truck, trailer…): .....

- Số Giấy đăng ký: ........, ngày cấp ....../....../..........., nước cấp: .....

(License No.) . (date of issue) (country of issue)

- Biển số(Plate No.):.......................; Mầu(Colour):..........................;

- Nhãn hiệu(Label):.........; Năm sản xuất(Year of production):........

- Số khung(Chassis No.): ............; Số máy(Engine No.):...................

3. Giấy phép, thời hạn và nơi phương tiện hoạt động ở Việt Nam:

(License, duration and place of operation of means of transportation in Viet Nam)

- Giấy phép số(License No.):......., ngày cấp(date of issue):..../..../....,

Ngày hết hạn(Expiry date):......../......./ 20.......,

Cơ quan cấp(Issuing authority): ..........................................

- Thời hạn tạm xuất:....... ngày, ngày hết hạn: ....../...../ 20.......

(Duration of temporary exportation) (days) (expiry date)

- Cửa khẩu tạm xuất(Exit checkpoint):..........................................

- Cửa khẩu tái nhập(Entry checkpoint): .......................................

- Tuyến đường hoặc phạm vi(Route or area of operation):..........

4. Lời cam đoan: Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật.

(Commitment: I hereby declare that the information provided above is true).

..........................., ngày(date).........../......../ 20...........

Người khai báo(Customs declarant)

(Signature) Ghi rõ họ tên(Full name)

........................................ ................................................

5. Xác nhận của công chức tiếp nhận:

(Authentication of customs documents receiver)

- Cửa khẩu(Checkpoint): ........................

- Về hồ sơ(Of dossiers): ...........................

...................................................................

...................................................................

...................................................................

....................................................................

Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

..............................

 

6. Xác nhận của công chức kiểm tra:

(Authentication of examiner of means of transportation)

-Về phương tiện(Of means of transportation)

........................................................................

.......................................................................

.......................................................................

.......................................................................

-Ghi khác(nếu có)/Others(if any):

......................................................................

......................................................................

.......................................................................

.......................................................................

Phương tiện tạm xuất qua cửa khẩu hồi

(Means of transportation passes through checkpoint at): ......... giờ(time) ......... ngày(date)........./......../ 20........

Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

..............................

II. TÁI NHẬP (RE-IMPORT)

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

7. Thay đổi so với tạm xuất(nếu có)/Changes made to the means of transportation (if any):

7.1- Được gia hạn thời hạn tạm xuất đến hết ngày: ....../...../ 20.....,

(Duration of temporary exportation extended to)

- Văn bản gia hạn số(No. of document allowing such extenssion): ...................,/.................., ngày(date): ........../......../................

- Lý do gia hạn(sửa chữa, tai nạn giao thông...): ............................

/Reason(s) for such extension( repair, accidents…)

- Cơ quan gia hạn(Authority allowing such extension): ...................

7.2- Thay đổi khác(Other changes): .................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

............................................................................................................

.............................., ngày (date)........../......../ 20...........

Người khai báo(Customs declarant)

(Signature) Ghi rõ họ tên(Full name)

................................... .......................................

8. Xác nhận của công chức tiếp nhận:

(Authentication of customs documents receiver)

- Cửa khẩu(Checkpoint): ........................

- Về hồ sơ(Of dossiers): ..........................

..................................................................

Ngày(Date) ......... /......../ 20..............

Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

....................................

9. Xác nhận của công chức kiểm tra: (Authenti-

cation of examiner of means of transportation)

..................................................................

....................................................................

Phương tiện tái nhập qua cửa khẩu hồi

(Means of transportation passes through checkpoint at): .......... giờ(time) ......... ngày(date) ............/........./ 20............

Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

................................


TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT

(Declaration for temporary import and re-export means of road transportation)

(Liên 2: Bản Hải quan cửa khẩu tạm nhập lưu/Copy 2: to be kept by Customs office of temporary impotation)

Số tờ khai(Declaration No.): .................../TN/HQCK............., ngày(date )........../......../ 20...........

 

I. TẠM NHẬP (IMPORT)

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

1. Người điều khiển phương tiện(Operator of means of transportation):

- Họ và tên: .........................................; Quốc tịch:..........................................

(Full name) (Nationality)

- Giấy tờ tuỳ thân/Loại(Identity papers/Type): .......... , số(No.): ..................,

ngày(date): ......./....../............., nơi cấp(place of issue): ..............................

- Địa chỉ thường trú (permanent residential address): ...................................

- Chủ sở hữu phương tiện(Owner of means of transportation):

+ Họ và tên: .........................................; Quốc tịch:........................................

(Full name) (Nationality)

+ Địa chỉ(Address): ..........................................................................................

+ Số điện thoại(Tel No.):..........., Số fax(nếu có)/Fax No.(if any): .................

2. Nhận diện phương tiện(Identification of means of transportation):

- Loại (xe 4 chỗ, xe tải, rơ moóc....)/Type (car, truck, trailer…): ..................

- Số Giấy đăng ký: ......., ngày cấp ....../....../........, nước cấp: ......................

(Licence No.) (date of issue) (country of issue)

- Biển số(Plate No.):......................................; Mầu(Colour):.........................;.

- Nhãn hiệu(Label):..............; Năm sản xuất(Year of production):................

- Số khung(Chassis No.): ..............; Số máy(Engine No.):..............................

3. Giấy phép, thời hạn và nơi phương tiện hoạt động ở Việt Nam:

(License, duration and place of operation of means of transportation in Viet Nam)

- Giấy phép số(License No.):................., ngày cấp(date of issue):...../....../....,

Ngày hết hạn(Expiry date):............./............../ 20............,

Cơ quan cấp(Issuing authority): ..........................................................

- Thời hạn tạm nhập:........... ngày, ngày hết hạn: ...../........../ 20..............

(Durationt of temporary importation) (days) (expiry date)

- Cửa khẩu tạm nhập(Entry checkpoint):.........................................................

- Cửa khẩu tái xuất(Exit checkpoint): .............................................................

- Tuyến đường hoặc phạm vi(Route or area of operation):............................

4. Lời cam đoan: Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật.

(Commitment: I hereby declare that the information provided above is true).

............................, ngày(date).........../......../ 20...........

Người khai báo(Customs declarant)

(Signature) Ghi rõ họ tên(Full name)

.................................... ....................................

5. Xác nhận của công chức tiếp nhận:

(Authentication of customs documents receiver)

- Cửa khẩu(Checkpoint): .................

- Về hồ sơ(Of dossiers): ...................

...........................................................

...........................................................

...........................................................

...........................................................

Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

..............................

6. Xác nhận của công chức kiểm tra:

(Authentication of examiner of means of transportation)

-Về phương tiện(Of means of transportation)

............................................................

.............................................................

..............................................................

..............................................................

- Ghi khác(nếu có)/Others(if any):

............................................................

.............................................................

.............................................................

.............................................................

Phương tiện tạm nhập qua cửa khẩu hồi

(means of transportation passes through checkpoint at): ......... giờ(time) ......... ngày(date)........./......../ 20........

Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

..............................

II. TÁI XUẤT (RE-EXPORT)

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

. Thay đổi so với tạm nhập(nếu có)/Changes made to the means of transportation when entering(if any):

7.1- Được gia hạn thời hạn tạm nhập đến hết ngày: ...../...../ 20......,

(Duration of temporary exportation extended to)

- Văn bản gia hạn số(No. of document allowing such extenssion): ...................,/.................., ngày(date): ........../......../..............

- Lý do gia hạn(sửa chữa, tai nạn giao thông...): ...........................

/Reason(s) for such extension( repair, accidents…)

- Cơ quan gia hạn(Authority allowing such extension): ...........................

7.2- Thay đổi khác(Other changes): ..........................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.............................., ngày (date)........../......../ 20...........

Người khai báo(Customs declarant)

(Signature) Ghi rõ họ tên(Full name)

................................... ................................................

8. Xác nhận của công chức tiếp nhận:

(Authentication of customs documents receiver)

- Cửa khẩu(Checkpoint): ..................

- Về hồ sơ(Of dossiers): ....................

...........................................................

Ngày(Date) ......... /......../ 20......

Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

....................................

9. Xác nhận của công chức kiểm tra: (Authenti-cation of examiner of means of transportation)

...........................................................

.............................................................

Phương tiện tái xuất qua cửa khẩu hồi

(Means of transportation passes through checkpoint at): .......... giờ(time) ......... ngày(date) ............/........./ 20............

Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

................................

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 44/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành tờ khai hải quan dùng cho phương tiện vận tải xuất khẩu nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường bộ

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 44/2006/QĐ-BTC

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×