Tiêu chuẩn TCVN 12506:2018 Phương tiện giao thông đường bộ đầu nối điện của bơm nhiên liệu

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12506:2018

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12506:2018 ISO 9534:1986 Phương tiện giao thông đường bộ đầu nối điện của bơm nhiên liệu
Số hiệu:TCVN 12506:2018Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Giao thông
Năm ban hành:2018Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12506:2018

ISO 9534:1986

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐẦU NỐI ĐIỆN CỦA BƠM NHIÊN LIỆU

Road vehicle - Fuel pump electric connections

Lời nói đầu

TCVN 12506:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 9534:1989.

TCVN 12506:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐẦU NỐI ĐIỆN CỦA BƠM NHIÊN LIỆU

Road vehicle - Fuel pump electric connections

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu cho các đầu nối điện của bơm nhiên liệu chạy điện sử dụng trong các phương tiện giao thông đường bộ.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các bơm nhiên liệu chạy điện có các đầu nối tự do, nghĩa là các đầu dẫn với nhau.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố ch áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, nếu có.

ISO 3768:1976, Metallic coatings - Neutral salt spray test (NSS test) (Lớp phủ kim loại - Phép thử phun bụi muối trung tính).

ISO 8092-1:1988, Road vehicles - Flat, quick-connect terminations - Part 1: Tabs for single pole connections (Phương tiện giao thông đường bộ - Đầu nối nhanh kiểu chốt dẹt - Phần 1: Chốt dẹt dùng cho các đầu nối một cực).

ISO 8092-1:1988, Road vehicles - Flat, quick-connect terminations - Part 2: Test and performance requirements for single pole connections (Phương tiện giao thông đường bộ - Đầu nối nhanh kiểu chốt dẹt - Phần 2: Phép thvà yêu cầu tính năng đối với các đầu nối một cực).

IEC 529:1978, Classification of degrees of protection provided by encloses (Phân loại cấp bảo vệ do các hàng rào bảo vệ cung cấp).

3  Yêu cầu

CHÚ THÍCH Nội  dung chi tiết không được qui định và do nhà sản xuất tự quy định.

3.1  Kiểu A - Đầu nối chốt dẹt kiểu đực

3.1.1  Kích thước

Các kích thước ca đầu nối kiểu A phải theo chỉ dẫn trên Hình 1.

Các chốt dẹt bị bao 6.3 mm x 0,8 mm và 4,8 mm x 0,8 mm có lỗ như đã chỉnh trên Hình 1 phải tuân theo ISO 8092-1; phải tính đến các kích thước bổ sung lớn nht 11 mm x 9 mm.

Các kích thước đã chỉ ra cho đầu nối âm cũng áp dụng cho đầu nối dương, ngoại trừ chốt dẹt bị bao.

3.1.2  Đặc tính chất lượng

Toàn bộ các đầu nối nhanh kiểu chốt dẹt phải tuân theo các phép thử và yêu cầu tính năng qui định trong ISO 8092-2.

Kích thước tính bằng milimét

• Kích thước cần cho nắp che kín, nếu cần thiết

Hình 1 - Đầu nối chốt dẹt kiểu đực

3.2  Kiểu B - Đầu nối chốt trụ kiểu đực

3.2.1  Kích thước

Các kích thước của đầu nối kiểu B phải theo chỉ dẫn trên Hình 2.

3.2.2  Nắp che kín

Chi tiết cách điện hình trụ có đường kính 5,7 mm ± 0,2 mm được cung cấp để lắp phần che kín của nắp.

Kích thước tính bằng milimét

Hình 2 - Đầu nối chốt trụ kiểu đực

3.3  Kiểu C - Đầu nối kiểu vít

CHÚ THÍCH: Kiu đầu nối này được ưu tiên cho các bơm nhiên liệu được lắp bên trong thùng nhiên liệu.

3.3.1  Kích thước

Các kích thước của đầu nối kiểu C phải theo ch dẫn trên Hình 3.

Các kích thước đã chỉ ra cho đầu nối âm cũng áp dụng cho đầu nối dương, ngoại trừ chốt kiểu vít b bao.

Kích thước tính bằng milimét

Hình 3 - Đầu nối kiểu vít

3.3.2  Đầu cáp nối

Cáp điện phải được nối với đầu nối kiểu vít bằng vấu cáp và được siết chặt bằng một đai ốc và một vòng đệm lò xo.

3.3.3  Mô men xiết chặt

Mô men xiết chặt đai ốc cho các đầu nối kiểu vít phải theo quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Mô men xiết chặt

Ren đầu nối

Mô men

N.m

min

max

M4

0,8

1,2

M5

1,6

2

4  Độ bền chống ăn mòn

Không được có các dấu hiệu ăn mòn nhìn thấy được sau khi đầu nối đã lắp ráp theo qui định của nhà sản xuất được đưa vào thử nghiệm phun bụi muối như đã qui định trong ISO 3768 trong khoảng thời gian 48 h.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi