Thông tư 57/2015/TT-BGTVT vùng nước các cảng biển thuộc địa phận Bà Rịa - Vũng Tàu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 57/2015/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 57/2015/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông, Hàng hải |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 57/2015/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 57/2015/TT-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 7; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng thông tin điện tử Bộ GTVT; - Báo Giao thông, Tạp chí GTVT; - Lưu: VT, PC. | BỘ TRƯỞNG Đinh La Thăng |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2015/TT-BGTVT ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Điểm/ Đường | Hệ VN - 2000Hệ VN - 2000 | Hệ WGS - 84Hệ WGS - 84 | |||
Vĩ độ (N) | |||||
Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | |||
GR1 | 10°19’15” | 107°04’55” | 10°19’11” | 107°05’01” | |
GR2 | 10°14’00” | 107°07’56” | 10°13’56” | 107°08’02” | |
GR3 | 10°11’00” | 107°07’56” | 10°10’56” | 107°08’02” | |
GR4 | 10°11’00” | 107°00’00” | 10°10’56” | 107°00’06” | |
GR5 | 10°24’00” | 107°00’00” | 10°23’56” | 107°00’06” | |
GR6 | 10°25’10” | 106°58’12” | 10°25’06” | 106°58’18” | |
GR7 | 10°26’08” | 107°06’00” | 10°26’04” | 107°06’06” | |
GR8 | 10°25’00” | 107°07’00” | 10°24’56” | 107°07’06” | |
BĐ1 | 08°39’47” | 106°32’23” | 08°39’43” | 106°32’30” | |
BĐ2 | 08°42’26” | 106°32’08” | 08°42’22” | 106°32’15” | |
BĐ3 | 08°41’08” | 106°33’13” | 08°41’04” | 106°33’20” | |
BĐ4 | 08°41’01” | 106°33’34” | 08°40’57” | 106°33’41” | |
BH1 | 09°46’31” | 107°58’43” | 09°46’28” | 107°58’50” | |
BH2 | 09°48’54” | 108°00’09” | 09°48’51” | 108°00’16” | |
BH3 | 09°43’51” | 107°57’02” | 09°43’48” | 107°57’09” | |
MR | 09°34’33” | 107°52’52” | 09°34’30” | 107°52’59” | |
ĐH | 08°28’36” | 108°41’16” | 08°28’33” | 108°41’23” | |
RĐ | 10°01’16” | 108°16’01” | 10°01’12” | 108°16’08” | |
RĐ-RĐT | 07°48’36” | 108°11’01” | 07°48’32” | 108°11’08” | |
TGT | 09°58’25” | 107°58’10” | 09°58’22” | 107°58’17” | |
CS | 07°20’43” | 108°18’36” | 07°20’40” | 108°18’43” | |
LT | 07°34’45” | 108°52’03” | 07°34’42” | 108°52’10” | |
HT-MT | 08°03’06” | 108°54’24” | 08°03’02” | 108°54’30” | |
Đường kinh tuyến | | 107°03’30” | | 107°03’36” | |
Đường kinh tuyến | | 106°58’12” | | 106°58’19” | |
Đường vĩ tuyến | 10°38’24” | | 10°38’21” | | |
Đường vĩ tuyến | 10°26’33” | | 10°26’30” | |