Thông tư 40/2016/TT-BGTVT về đăng kiểm tàu biển Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 40/2016/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 40/2016/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thẩm định thiết kế tài biển
Theo Thông tư số 40/2016/TT-BGTVT ngày 07/12/2016 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam, thiết kế tàu biển phải thỏa mãn quy định của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển, đo dung tích tàu biển, trang bị an toàn tàu biển, thiết bị nâng dùng trên tàu biển, các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm của tàu biển.
Ngoài ra, tàu biển hoạt động tuyến quốc tế còn phải thỏa mãn các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên áp dụng cho tàu biển về an toàn hàng hải, an ninh hàng hải, điều kiện lao động hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường.
Về kiểm định tàu biển, Thông tư quy định, các loại hình kiểm định tàu biển bao gồm: Kiểm định lần đầu; Kiểm định chu kỳ và Kiểm định bất thường. Nội dung và thời hạn của các loại hình kiểm định theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển, đo dung tích tàu biển, trang bị an toàn tàu biển, thiết bị nâng dùng trên tàu biển, các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm của tàu biển và các điều ước quốc tế liên quan và Việt Nam là thành viên.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/07/2017.
Xem chi tiết Thông tư 40/2016/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 40/2016/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 40/2016/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến công tác đăng kiểm tàu biển Việt Nam.
Trong Thông tư này, những từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
DUYỆT TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN, THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU BIỂN
KIỂM ĐỊNH, CẤP HỒ SƠ ĐĂNG KIỂM CHO TÀU BIỂN
Trường hợp tàu biển nhập khẩu, Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp văn bản xác nhận trạng thái kỹ thuật tàu biển sau khi hoàn thành kiểm định lần đầu đạt yêu cầu.
ĐÁNH GIÁ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CHO CÔNG TY TÀU BIỂN VÀ TÀU BIỂN THEO BỘ LUẬT ISM
ỦY QUYỀN CHO TỔ CHỨC ĐĂNG KIỂM NƯỚC NGOÀI KIỂM ĐỊNH, PHÂN CẤP VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ PHÒNG NGỪA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG CHO TÀU BIỂN
ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN NĂNG LỰC CƠ SỞ THỬ NGHIỆM, CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM TRA, THỬ TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ CƠ SỞ CHẾ TẠO LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT, PHÒNG NGỪA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TÀU BIỂN
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Cục Đăng kiểm Việt Nam hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định; nếu hồ sơ hợp lệ thì trả lời bằng văn bản và thống nhất thời gian đánh giá thực tế tại cơ sở trong thời hạn không quá 05 (năm) ngày kể từ ngày thống nhất.
Nếu kết quả đánh giá không đạt yêu cầu, Cục Đăng kiểm Việt Nam phải có văn bản gửi cơ sở nêu rõ lý do không đạt trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế tại cơ sở.
KIỂM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ PHÒNG NGỪA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG CHO CÔNG-TE-NƠ, MÁY, VẬT LIỆU, TRANG THIẾT BỊ SỬ DỤNG CHO TÀU BIỂN
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ CÁN BỘ QUẢN LÝ AN TOÀN CÔNG TY TÀU BIỂN VÀ GIẤY CHỨNG NHẬN THỢ HÀN
ĐĂNG KIỂM TÀU BIỂN CÔNG VỤ, TÀU NGẦM, TÀU LẶN
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
MẪU GIẤY TỜ SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KIỂM TÀU BIỂN
(Ban hành theo Thông tư số 40/2016/TT-BGTVT ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải)
STT |
Tên giấy tờ |
Ký hiệu |
1 |
Đề nghị duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển |
Mẫu số 01 |
2 |
Đề nghị thẩm định thiết kế tàu biển |
Mẫu số 02 |
3 |
Đề nghị kiểm định, cấp hồ sơ đăng kiểm cho tàu biển |
Mẫu số 03 |
4 |
Đề nghị đánh giá, cấp giấy chứng nhận phù hợp cho công ty tàu biển theo Bộ luật ISM |
Mẫu số 04 |
5 |
Đề nghị đánh giá, cấp giấy chứng nhận quản lý an toàn cho tàu biển theo Bộ luật ISM |
Mẫu số 05 |
6 |
Đề nghị ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển |
Mẫu số 06 |
7 |
Văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển |
Mẫu số 07 |
8 |
Đề nghị đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển |
Mẫu số 08 |
9 |
Đề nghị kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển |
Mẫu số 09 |
10 |
Đề nghị cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cán bộ quản lý an toàn công ty tàu biển |
Mẫu số 10 |
11 |
Đề nghị cấp giấy chứng nhận thợ hàn |
Mẫu số 11 |
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ NGHỊ DUYỆT TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN TÀU BIỂN
Số _________________ Địa điểm _____________ Ngày ________________
Kính gửi: Cục Đăng kiểm Việt Nam
Tổ chức/cá nhân đề nghị: ..................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................
Điện thoại:………………………….Fax: ……………………… Email:.........................
Tên tàu: ............................................................................................................
Số thân tàu: ……………………………………. Ngày đặt sống chính:.......................
Số phân cấp: ……………………………………… Số IMO(1):....................................
Chủ tàu biển/Công ty tàu biển: ...........................................................................
Kiểu và công dụng của tàu: ...............................................................................
Ký hiệu cấp tàu: ................................................................................................
Tổng dung tích (GT): ……………………………….. Trọng tải toàn phần (DW): ..... (t)
Nhà máy đóng tàu: ............................................................................................
Vùng hoạt động: Tuyến nội địa/Tuyến quốc tế(2)
Tài liệu hướng dẫn đề nghị duyệt: ......................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
|
Người đề nghị |
Ghi chú: (1) Nếu áp dụng.
(2) Gạch bỏ nếu không phù hợp.
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU BIỂN
Số: ___________________ Địa điểm: _______________ Ngày: __________________
Kính gửi: Cục Đăng kiểm Việt Nam
Cơ sở thiết kế: ..................................................................................................
.........................................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................
.........................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………… Email:............
I/ Thiết kế đóng mới(1)
Tên/ký hiệu thiết kế: ...........................................................................................
.........................................................................................................................
Các thông số chính của tàu:
Chiều dài (Lmax/L): ......................................................................................... (m)
Chiều rộng (Bmax/B): ...................................................................................... (m)
Chiều cao mạn (D): ....................................................................................... (m)
Chiều chìm thiết kế lớn nhất (d): .................................................................... (m)
Tổng dung tích (GT): ..........................................................................................
.........................................................................................................................
Trọng tải toàn phần (DW): ............................................................................... (t)
Số lượng thuyền viên tối đa trên tàu: ....................................................... (người)
Số lượng hành khách/người khác tối đa trên tàu: ..................................... (người)
Ký hiệu máy chính: ………………. Số lượng: …………. (chiếc); Công suất: .... (kW)
Vật liệu thân tàu: ...............................................................................................
.........................................................................................................................
Kiểu và công dụng của tàu: ...............................................................................
.........................................................................................................................
Loại hàng chuyên chở: ......................................................................................
.........................................................................................................................
Tốc độ thiết kế của tàu: .....................................................................................
.........................................................................................................................
Cấp thiết kế dự kiến: .........................................................................................
.........................................................................................................................
Vùng hoạt động: Tuyến nội địa; Tuyến quốc tế(2)
Chủ sử dụng thiết kế: ........................................................................................
.........................................................................................................................
Nơi đóng: .........................................................................................................
II/ Thiết kế hoán cải/sửa đổi(2)
Tên tàu/kí hiệu thiết kế ban đầu: ………………………………../ ..............................
Kí hiệu thiết kế mới (nếu có): ..............................................................................
Số Phân cấp/Phân biệt(2): ………………………………………… Số IMO(2):...............
Chủ tàu biển/Công ty tàu biển: ...........................................................................
Nội dung đề nghị hoán cải/sửa đổi(2):
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Vùng hoạt động sau hoán cải/sửa đổi(2): Tuyến nội địa/Tuyến quốc tế(2)
Nơi thi công: .....................................................................................................
|
Người đề nghị |
Chú thích:
(1) Nếu áp dụng.
(2) Gạch bỏ nếu không phù hợp
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ NGHỊ KIỂM ĐỊNH VÀ CẤP HỒ SƠ ĐĂNG KIỂM CHO TÀU BIỂN
Số _________________ Địa điểm _____________ Ngày ________________
Kính gửi: ______________________________________________
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
Tên và địa chỉ |
|
|||||
Điện thoại |
|
Fax |
|
|
|
Chúng tôi đề nghị Cục Đăng kiểm Việt Nam thực hiện kiểm định và cấp các giấy chứng nhận cho tàu sau đây:
THÔNG TIN VỀ TÀU
Tên tàu |
|
Số phân cấp/ Số IMO. |
|
Dấu hiệu cấp tàu |
|
Cấp của tổ chức đăng kiểm khác (1) |
|
Quốc tịch |
|
Cảng đăng ký |
|
Công dụng của tàu |
|
Tổng dung tích |
|
LppxBxDxd (m) |
|
Trọng tải (tấn) |
|
Vùng hoạt động của tàu |
□ Tuyến quốc tế/ □ Tuyến nội địa □ Không hạn chế/ □ Hạn chế (chỉ rõ vùng hạn chế): |
(1) Đề nghị ghi cấp tàu của tổ chức đăng kiểm khác trong trường hợp tàu có mang đồng thời cấp của tổ chức đó.
THÔNG TIN VỀ KIỂM ĐỊNH
Thời gian kiểm định |
Từ ngày: đến ngày: |
Địa điểm kiểm định |
|
Người liên hệ, địa chỉ, điện thoại, fax, email |
|
PHẠM VI KIỂM ĐỊNH (Mô tả yêu cầu kiểm tra, loại hình kiểm tra phân cấp/ theo luật)
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
CẤP/ XÁC NHẬN GIẤY CHỨNG NHẬN (Mô tả các giấy chứng nhận yêu cầu cấp/xác nhận)
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
THANH TOÁN PHÍ, LỆ PHÍ, GIÁ ĐĂNG KIỂM (Ghi vào phần này nếu tổ chức/ cá nhân chịu trách nhiệm thanh toán phí, lệ phí, giá đăng kiểm không phải là tổ chức/ cá nhân đề nghị)
Tên và địa chỉ |
|
Người đại diện |
|
|||
Mã số thuế |
|
|||||
Điện thoại |
|
Fax |
|
|
|
|
Chúng tôi chấp nhận các quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển và các quy chuẩn kỹ thuật liên quan.
|
Người đề nghị |
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ NGHỊ ĐÁNH GIÁ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN CHO CÔNG TY TÀU BIỂN
Số _________________ Địa điểm _____________ Ngày ________________
Kính gửi: Cục Đăng kiểm Việt Nam
Chúng tôi đề nghị Cục Đăng kiểm Việt Nam thực hiện việc đánh giá Hệ thống quản lý an toàn theo yêu cầu của Bộ luật ISM cho Công ty như sau:
Loại hình đánh giá |
□ Lần đầu □ Hàng năm □ Cấp mới □ Tạm thời □ Bất thường. Lý do: |
||
Công ty |
Tên Công ty: Số IMO Công ty: Địa chỉ đăng ký: Điện thoại/Fax/Email: Địa chỉ thực hiện hoạt động quản lý tàu (nếu khác ở trên):
Điện thoại/Fax/Email: Số DOC (nếu có): Người đại diện theo pháp luật: Điện thoại/Email: Cán bộ an toàn công ty (DPA): Điện thoại/Email: Số lượng nhân viên trong Hệ thống quản lý an toàn: Số lượng tàu trong trong Hệ thống quản lý an toàn (xem danh sách đính kèm): Số lượng chi nhánh chịu trách nhiệm trong việc quản lý tàu (xem danh sách đính kèm): |
||
Loại tàu |
□ Tàu chở dầu □ Tàu chở hóa chất □ Tàu chở khí hóa lỏng |
□ Tàu chở hàng rời □ Tàu khách □ Tàu hàng khác |
□ Tàu khách cao tốc □ Tàu hàng cao tốc □ Dàn khoan di động |
Dự kiến đánh giá |
Ngày dự kiến đề nghị đánh giá: |
Tổ chức chịu trách nhiệm trả các khoản phí, lệ phí, giá đăng kiểm theo quy định:
Công ty:
Địa chỉ:
Điện thoại/Fax/Email: Mã số thuế:
DANH SÁCH CÁC TÀU DO CÔNG TY QUẢN LÝ
STT |
Tên tàu |
Treo cờ |
Loại tàu |
Tổng dung tích |
Cảng đăng ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CHI NHÁNH THỰC HIỆN QUẢN LÝ TÀU
STT |
Tên Chi nhánh |
Địa chỉ |
Điện thoại Fax/Email |
Người đại diện |
Điện thoại/ Email |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đề nghị |
___________________
Sau khi điền đầy đủ các thông tin, đề nghị gửi về:
Cục Đăng kiểm Việt Nam
Trung tâm chứng nhận Hệ thống quản lý chất lượng và an toàn (VRQC)
18 Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Tel: (84) 4 37684715 Fax: (84) 4 37684720
Email: [email protected]
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ NGHỊ ĐÁNH GIÁ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUẢN LÝ AN TOÀN CHO TÀU BIỂN
Số _________________ Địa điểm _____________ Ngày ________________
Kính gửi: Cục Đăng kiểm Việt Nam
Chúng tôi đề nghị Cục Đăng kiểm Việt Nam thực hiện việc đánh giá Hệ thống quản lý an toàn theo yêu cầu của Bộ luật ISM cho tàu như sau:
Loại hình đánh giá |
□ Lần đầu □ Trung gian □ Cấp mới □ Tạm thời □ Bất thường. Lý do: |
|
Tàu |
Tên tàu: |
Hô hiệu: |
Loại tàu: |
Số IMO: |
|
Treo cờ: |
Số đăng ký: |
|
Cảng đăng ký: |
Tổng dung tích: |
|
Đăng kiểm: |
Số phân cấp: |
|
Số SMC (nếu có): |
Năm đóng: |
|
Công ty tàu biển |
Tên Công ty: Số IMO Công ty: |
|
Địa chỉ: |
||
Điện thoại/Fax/Email: |
||
Số DOC hoặc I_DOC: |
||
Người đại diện theo pháp luật: Điện thoại/Email: |
||
Cán bộ an toàn công ty (DPA): Điện thoại/Email: |
||
Dự kiến đánh giá |
Ngày: |
|
Địa điểm: |
||
Đại lý liên hệ: |
||
Điện thoại/Fax/Email: |
Tổ chức chịu trách nhiệm trả các khoản phí, lệ phí, giá đăng kiểm theo quy định:
Công ty:
Địa chỉ:
Điện thoại/Fax/Email: Mã số thuế:
|
Người đề nghị |
___________________
Sau khi điền đầy đủ các thông tin, đề nghị Công ty gửi về:
Cục Đăng kiểm Việt Nam
Trung tâm chứng nhận Hệ thống quản lý chất lượng và an toàn (VRQC)
18 Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Tel: (84) 4 37684715 Fax: (84) 4 37684720
Email: [email protected]
Mẫu số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ NGHỊ ỦY QUYỀN CHO TỔ CHỨC ĐĂNG KIỂM NƯỚC NGOÀI KIỂM ĐỊNH, PHÂN CẤP VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ PHÒNG NGỪA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG CHO TÀU BIỂN VIỆT NAM
APPLICATION FOR AUTHORIZING FOREIGN RECOGNIZED ORGANIZATION TO CARRY OUT SURVEY, CLASSIFICATION AND ISSUANCE OF TECHNICAL SAFETY AND ENVIRONMENT POLLUTION PREVENTION CERTIFICATES FOR VIETNAM SEA-GOING SHIP
Số __________________ Địa điểm _______________ Ngày __________________
Ref. No. Place Date
Kính gửi (To): Cục Đăng kiểm Việt Nam (Vietnam Register)
Tổ chức, cá nhân đề nghị (Applicant): _______________________________________
Địa chỉ (Address): _______________________________________________________
Điện thoại (Tel): __________________ Fax/email: _____________________________
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015 và Thông tư số /2016/TT-BGTVT ngày …/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam, chúng tôi đề nghị Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm:
Pursuant to the Vietnam Maritime Code 2015 and Circular No. xx/2016/TT-BGTVT dated …. December 2016 of the Minister of Transport concerning promulgation of Regulation on registration of Vietnam sea-going ships, we would like to request Vietnam Register to authorize the recognized organization:
_________________________________________________
Thực hiện kiểm định, phân cấp và cấp các giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển dưới đây:
To carry out survey, classification and issuance of technical safety and environment pollution prevention certificates to the following ship:
Tên tàu (Ship's Name): ____________________ Cảng đăng ký (Port of Registry): _________
Số đăng ký (Registry Number): ______________ Số IMO (IMO Number): _________________
Năm đóng (Year of Build): __________________ Hô hiệu (Call Sign): ___________________
Nơi đóng (Place of Build): __________________ Tổng dung tích (GT): __________________
Chủ tàu biển (Owner): ________________________________________________________
Công ty tàu biển (Company): ___________________________________________________
Nội dung đề nghị ủy quyền:
Scope of authorization:
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ (ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 07
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số ___________ |
Địa điểm _____________ Ngày ________ |
VĂN BẢN ỦY QUYỀN CHO TỔ CHỨC ĐĂNG KIỂM NƯỚC NGOÀI KIỂM ĐỊNH, PHÂN CẤP VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ PHÒNG NGỪA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG CHO TÀU BIỂN VIỆT NAM
AUTHORIZATION LETTER FOR FOREIGN RECOGNIZED ORGANIZATION TO CARRY OUT SURVEY, CLASSIFICATION AND ISSUANCE OF TECHNICAL SAFETY AND ENVIRONMENT POLLUTION PREVENTION CERTIFICATES FOR VIETNAM SEA-GOING SHIP
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
GENERAL DIRECTOR OF VIETNAM REGISTER
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015, Thông tư số /2016/TT-BGTVT ngày tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam,
Pursuant to the Vietnam Maritime Code 2015, Circular No. /2016/TT-BGTVT dated December 2016 of Minister of Transport concerning promulgation of Regulation on registration of Vietnam sea-going ships,
Xét Đề nghị số: __________________________ ngày __________________
Having considered Application No.: dated
của: _____________________________________________________________________
of:
ỦY QUYỀN: _____________________________________________________
AUTHORIZES:
Thực hiện việc kiểm định, phân cấp và cấp các giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển dưới đây:
To carry out survey, classification and issuance of technical safety and environment pollution prevention certificates to the following ship:
Tên tàu (Ship's Name): ____________________ Cảng đăng ký (Port of Registry): _________
Số đăng ký (Registry Number): ______________ Số IMO (IMO Number): _________________
Hô hiệu (Call Sign): _______________________ Tổng dung tích (GT): __________________
Chủ tàu biển (Owner): ________________________________________________________
Công ty tàu biển(Company): ___________________________________________________
TT |
Phạm vi ủy quyền |
Quy chuẩn, quy phạm, tiêu chuẩn, công ước áp dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỤC TRƯỞNG |
Mẫu số 08
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ NGHỊ ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN NĂNG LỰC CƠ SỞ THỬ NGHIỆM, CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM TRA, THỬ TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ CƠ SỞ CHẾ TẠO LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TÀU BIỂN
Số ____________________ Địa điểm ________________ Ngày _________________
Kính gửi: Cục Đăng kiểm Việt Nam
Tổ chức/cá nhân đề nghị: ..................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................
Điện thoại: ………………………. Fax: ………………. Email: ..................................
Đề nghị Cục Đăng kiểm Việt Nam đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở thử nghiệm/cơ sở cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn/cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển(1) (sau đây gọi là “cơ sở”) dưới đây:
Tên cơ sở: ........................................................................................................
.........................................................................................................................
Địa chỉ cơ sở: ...................................................................................................
.........................................................................................................................
Điện thoại: …………………………. Fax: …………………………. Email: ..................
Các dịch vụ/sản phẩm(1) do cơ sở cung cấp/chế tạo(1):
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Ngày dự kiến đánh giá tại cơ sở: .......................................................................
Sổ tay chất lượng, sơ đồ tổ chức và các quy trình làm việc liên quan của cơ sở được gửi kèm theo đề nghị này.
|
Người đề nghị |
_______________
(1) Gạch bỏ nếu không phù hợp.
Mẫu số 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ NGHỊ KIỂM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ PHÒNG NGỪA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG CHO CÔNG-TE-NƠ, MÁY, VẬT LIỆU, TRANG THIẾT BỊ SỬ DỤNG TRÊN TÀU BIỂN
Số __________________ Địa điểm ______________ Ngày _______________
Tổ chức/cá nhân đề nghị: ..................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................
Điện thoại: ………………………….. Fax: …………………… Email: ........................
Đề nghị Cục Đăng kiểm Việt Nam kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ/máy/vật liệu/trang thiết bị sử dụng cho tàu biển(1) (sau đây gọi là “thiết bị”) dưới đây:
Tên thiết bị: .......................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Tên, địa chỉ nhà sản xuất: ..................................................................................
.........................................................................................................................
Ngày sản xuất: ..................................................................................................
Thời gian kiểm định dự kiến: ..............................................................................
Địa điểm kiểm định: ...........................................................................................
Thông số kỹ thuật và các báo cáo kiểm tra, thử thiết bị trong quá trình sản xuất được gửi kèm theo đề nghị này.
|
Người đề nghị |
_______________
(1) Gạch bỏ nếu không phù hợp.
Mẫu số 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ CÁN BỘ QUẢN LÝ AN TOÀN CÔNG TY TÀU BIỂN
Số __________________ Địa điểm ______________ Ngày _______________
Kính gửi: Cục Đăng kiểm Việt Nam
Tổ chức/cá nhân đề nghị: ..................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................
Điện thoại: ………………….. Fax: ………………………. Email: ..............................
Đề nghị Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cán bộ quản lý an toàn công ty theo quy định của Bộ luật Quản lý an toàn quốc tế (Bộ luật ISM) cho những người có tên sau đây:
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Số điện thoại/ Email |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 ảnh mầu cỡ 4 x 6 cm của mỗi người có tên trên được gửi kèm theo đề nghị này.
|
Người đề nghị |
Mẫu số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN THỢ HÀN
Số __________________ Địa điểm ______________ Ngày _______________
Kính gửi: Cục Đăng kiểm Việt Nam
Tổ chức/cá nhân đề nghị: ..................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................
Điện thoại: ……………………… Fax: …………………….. Email:............................
Đề nghị Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận thợ hàn theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cho những người có tên sau đây:
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Số điện thoại/Email |
Số chứng minh nhân dân/ số căn cước công dân/ số hộ chiếu. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian và địa điểm dự kiến kiểm tra tay nghề:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
01 ảnh mầu cỡ 4 x 6 cm của mỗi người có tên trên được gửi kèm theo đề nghị này.
|
Người đề nghị |