Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 34/2015/TT-BGTVT về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 34/2015/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 34/2015/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 24/07/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 15/3/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 01/2020/TT-BGTVT.
Xem chi tiết Thông tư 34/2015/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 34/2015/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ BÁO CÁO VÀ ĐIỀU TRA TAI NẠN HÀNG HẢI
Căn cứ Bộ Luật Hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Bộ luật về các tiêu chuẩn và khuyến nghị quốc tế đối với hoạt động điều tra tai nạn hoặc sự cố hàng hải của Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO);
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chỉnh phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam và Vụ trưởng Vụ An toàn giao thông;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải,
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
BÁO CÁO TAI NẠN HÀNG HẢI
Tiếp theo Báo cáo khẩn, thuyền trưởng hoặc người có trách nhiệm cao nhất trên tàu biển phải gửi Báo cáo chi tiết theo thời hạn quy định dưới đây:
ĐIỀU TRA TAI NẠN HÀNG HẢI
Trong trường hợp cần thiết, Cục Hàng hải Việt Nam thỏa thuận điều tra tai nạn hàng hải như sau:
Trong trường hợp có những bằng chứng mới được cung cấp hay thu thập được mà những bằng chứng này làm thay đổi cơ bản nguyên nhân của vụ tai nạn hàng hải, Giám đốc Cảng vụ hàng hải quyết định tiến hành điều tra lại vụ tai nạn đó.
Khiếu nại, tố cáo (nếu có) liên quan đến việc điều tra tai nạn hàng hải sẽ được giải quyết theo quy định của pháp luật về giải quyết khiếu nại, tố cáo.
Kinh phí điều tra các vụ tai nạn hàng hải được sử dụng từ nguồn chi không thường xuyên của Cảng vụ hàng hải.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2015 và thay thế Thông tư số 27/2012/TT-BGTVT ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC 1
Annex No. 1
BÁO CÁO KHẨN TAI NẠN HÀNG HẢI
URGENT REPORT ON A MARITIME ACCIDENT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 07 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Người báo cáo: Thuyền trưởng □ Chủ phương tiện □
Reporting person. Master. Shipowner
Cơ quan nhận báo cáo: Cảng vụ hàng hải............................
Receiving agency Maritime Administration of
BÁO CÁO KHẨN TAI NẠN HÀNG HẢI
URGENT REPORT ON A MARITTIME ACCIDENT
Tên tàu…………………………..……...Loại tàu..............................Hô hiệu.........................
Ship’s name Type of ship Call sign
SỐ IMO. ………………..Quốc tịch. ……………..Cảng đăng ký. ……………………………..
IMO Number Nationality Port of Registry
Thuyền bộ, kể cả thuyền trưởng…………………….......Quốc tịch……………………………
Ship’s crew, including the Master Nationality
Kích thước tàu (L x B x H)....................................................................................................
Ship’s dimentions
Tổng dung tích (GT)...................................Trọng tải toàn phần, mùa hè (MT)………………
Gross tonnage……………………………………Summer deadweight
Loại tai nạn……………………...Ngày, giờ xảy ra tai nạn......................................................
Accident’s type Date and local time of occurrence
Vị trí xảy ra tai nạn: Vĩ………………………...Kinh độ……………………………………….....
Position of occurrence……Latitude...……….Longitude
Địa điểm................................................................................................................................
Location
Thời tiết biển khi xảy ra tai nạn:
Marine weather at/around moment of the occurrence
- Hướng và sức gió ..............................................................................................................
Wind’s direction and force
Tình trạng mặt biển............................................................................................................
Sea State
Tầm nhìn xa.......................................................................................................................
Visibility
Thời tiết biển khi báo cáo:……………………………………………………………………….
Marine weather at moment of reporting
Hướng và cấp gió...............................................................................................................
Wind’s direction and force
Tình trạng mặt biển............................................................................................................
Sea State
Tầm nhìn xa.......................................................................................................................
Visibility
Thiệt hại sơ bộ đối với tàu mình
Estimated damage to own ship
- Về người:………..............chết;…………………..…..mất tích;..........................bị thương
Human life dead missing injured
- Về tàu, trang bị.................................................................................................................
Damage to ship and equipment
- Về hàng hóa:....................................................................................................................
Damage to cargoes
Thiệt hại sơ bộ đối với các bên khác, nếu biết:
Estimated damage to others, if known
- Về người:……………....chết;..………………..mất tích;…………………………..bị thương
Human life dead missed injured
- Về tàu, trang bị.................................................................................................................
Damage to ship and equipment
- Về hàng hóa:…………………………………………………………………………………………….....
Damage to cargoes
- Về công trình, thiết bị:......................................................................................................
Damage to marine construction, equipment
Hàng hoá chở trên tàu, kể cả hàng nguy hiểm, độc hại (nếu có):.....................................
Onboard cargoes, including dangerous and harmful cargoes (if any)
Tên cảng ghé lần cuối:………………………..ngày, giờ rời cảng.......................................
Last port of call Date, time of departure
Tên cảng tới:……………………………..ngày, giờ dự kiến đến.........................................
Next port of call Date, ETA
Các yêu cầu hỗ trợ đã phát đi từ tàu.................................................................................
Dispatched assistance required
Các yêu cầu đã được đáp ứng..........................................................................................
Assistance rendered
Hiểm nguy đối với người, tàu, môi trường.......................................................................
Dangers to human, ship, environment
Tên, địa chỉ liên lạc của:
Name, address of
- Chủ tàu hay Người quản lý, khai thác tàu:
Shipowner or Ship operator
+ Tên đây đủ: ……………………………………………………………………………………
Full name
+ Địa chỉ:………………………………………………………………………………………....
Address:
+ Điện thoại:.....................................................................................................................
Telephone number
+ Số fax:...........................................................................................................................
Telefax number
+ E-mail:………………………………………………………………………………………...
Email address
Người bảo hiểm P & I:
P&I Club
+ Tên đầy đủ:....................................................................................................................
Full name
+ Địa chỉ:...........................................................................................................................
Address:
+ Điện thoại:......................................................
Telephone number
+ Số Fax:………………………………………………………………….............
Telefax number
+ E-mail:...........................................................................................................................
Email address
- Đại lý tàu biển tại Việt Nam:
Ship’s agent in Vietnam
+ Tên đầy đủ:……………………………………………………………………………
Full name
+ Địa chỉ:...........................................................................................................................
Address:
+ Điện thoại:…………………………………………………………………………………….
Telephone number
+ Số Fax:…………………………………………………………………………………...
Telefax number
+ E-mail:…………………………………………………………………………………………
Email address
Họ tên, quốc tịch của thuyền trưởng:..............................................................................
Master’s name and nationality
|
…….., ngày……… tháng………. năm 20......... date Month year Tên và chữ ký của người báo cáo Name and signature of reporting person |
PHỤ LỤC 2
Annex No. 2
BÁO CÁO CHI TIẾT TAI NẠN HÀNG HẢI
DETAILED REPORT ON A MARITIME ACCIDENT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 07 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
MỘT SỐ LƯU Ý
NOTES
1. Thuyền trưởng hoặc người được ủy quyền phải ký vào Báo cáo này. Tuy nhiên, chủ tàu cũng có thể sử dụng mẫu Báo cáo này,
The from shall always be signed by the Master or authorized person. The Shipowner may, however, also use this form.
2. Dùng CHỮ IN HOA hoặc đánh máy để điền Báo cáo.
The form shall be filled in with CAPITAL LETTERS/type writter
3. Báo cáo này được chia làm Phần chung (A) và các phần sử dụng cho từng loại tai nạn cụ thể (từ B đến I).
The form is divided in a general part (A) and a part which shall be used for the occurrence in question (B-I).
4. Việc điền Phần A là bắt buộc; hàng hoá nguy hiểm được phân loại theo Bộ luật IMDG (mục 43, 44) cũng phải liệt kê trong mọi trường hợp bất kể tai nạn là loại nào. Phần từ B-I được sử dụng cho từng loại tai nạn cụ thể.
Part A shall always be filled in; IMDG - classed goods shall always be listed regardless of accident type (item 43, 44) Part B-I shall be filled in for the accident/occurrence in question.
5. Trên tàu biển Việt Nam phải luôn sẵn có mẫu Báo cáo này; đối với tàu nước ngoài thì do Đại lý tàu biển cung cấp.
This form should always be available onboard the Vietnamese vessels. For foreign vessels it should be provided vvith by the Agent.
6. Báo cáo này sau khi được hoàn thiện và các bản trích, sao Nhật ký tàu, Nhật ký dầu, Nhật ký làm hàng; Danh sách thuyền viên; bản sao các bản ghi tự động và các giấy tờ liên quan khác phải được nộp đến:
The completed form and extracts of the log books, copies or extracts of oil record or cargo record book, crew list, copies of automatic records and other relevant documents shall be submitted to:
- Cảng vụ hàng hải có liên quan trong thời hạn như sau:
The relevant Local Maritime Administration within a time-limit as follows:
+ Trong vòng 24 giờ kể từ khi tai nạn xảy ra, đối với trường hợp tai nạn xảy ra trong vùng nước cảng biển hoặc các khu vực hàng hải ở Việt Nam;
+ 24 hours from the moment of occurrence, in case the accident occurred within a Port waters or navigable areas in VietNam;
+ Trong vòng 24 giờ kể từ khi con tàu đến cảng biển Việt Nam sau khi tai nạn xảy ra, đối với trường hợp tai nạn xảy ra ngoài phạm vi vùng nước cảng biển.
+ 24 hours from the moment of arrival at a Vietnamese port, in case the accident occurred outside the Port waters.
- Cục Hàng hải Việt Nam (Số 8 Phạm Hùng, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Fax: 84.4.37683058) trong vòng 48 giờ, kể từ khi đến cảng ghé đầu tiên ngoài Việt Nam nếu tai nạn xảy ra trong các vùng biển Việt Nam và sau khi xảy ra tai nạn, tàu được phép tiếp tục hành trình.
- The Viet Nam Maritime Administration (No. 8 Pham Hung road, Can Giay district, Ha Noi, Viet Nam; Fax: 84.4.37683058) within 48 hours from the moment of arrival at first port beyond the Viet Nam, if the accident occurred in Vietnam's waters and after the occurrence the vessel in question was permitted to continue the voyage;
- Cục Hàng hải Việt Nam (Số 8 Phạm Hùng, Cầu Giấy, Hà Nội,Việt Nam - Fax: 84.4.37683058) trong vòng 48 giờ, kể từ khi đến cảng biển nước ngoài, nếu tai nạn liên quan đến tàu biển Việt Nam và xảy ra ngoài phạm vi các vùng nước của Việt Nam.
- The Viet Nam Maritime Administration (No. 8 Pham Hung road, Cau Giay district, Ha Noi, Viet Nam; Fax: 84.4.37683058) within 48 hours from the moment of arrival at first foreign port, if a Vietnamese vessel involved in the accident which occurred beyond the Vietnam’s waters.
7. Báo cáo phải được điền đầy đủ các nội dung theo yêu cầu, ví dụ:
The form must be completely filled in as requested, for example:
a)Trong trường hợp đâm va thì phải điền phần A và B;
ln case of collision, both Part A and Part B shall be filled in
b) Trong trường hợp hỏng máy gây ra đâm va thì phải điền phần A, B và F
If engine failure has caused the collision, Parts A, B and F shall be filled in
BÁO CÁO CHI TIẾT TAI NẠN HÀNG HẢI
Detailed report on a Maritime accident
A. PHẦN CHUNG (Điền trong tất cả các trường hợp)
A. GENERAL PART (to be filled in for all types of accidents)
1 |
CÁC THÔNG SỐ CỦA TÀU |
Tên tàu |
Hô hiệu |
Cảng đăng ký |
Quốc tịch |
|||||||||||||
2 |
Loại tàu |
Năm đóng |
Vật liệu đóng |
Năm hoán đổi, nếu có |
||||||||||||||
3 |
Dung tích |
Toàn phần |
Tĩnh |
Trọng tải |
Mùa hè |
Mớn nước |
Trọng tải |
Mùa đông Winterr |
Mớn nước |
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||
4 |
Các kích thước |
Chiều dài |
Chiều rộng |
Máy chính |
Hãng chế tạo |
Loại |
Công suất máy (kW) |
|||||||||||
|
|
|||||||||||||||||
5 |
Phân cấp |
Dấu phân cấp |
Cấp đi băng |
Bảo hiểm thân tàu |
Công ty bảo hiểm |
P&I |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
6 |
Lần kiểm tra phân cấp gần nhất, địa điểm và thời gian |
Khiếm khuyết |
Nêu lý do của các khiếm khuyết |
|||||||||||||||
7 |
Lần kiểm tra gần nhất bởi Chính quyền hàng hải, địa điểm và thời gian |
Khiếm khuyết |
||||||||||||||||
8 |
Lần kiểm tra gần nhất các thiết bị cứu sinh và cứu hoả, địa điểm và thời gian |
Do Sỹ quan kiểm tra tàu biển của quốc gia tàu treo cờ By Flag state inspector do cơ quan phân cấp |
Do thuyền bộ |
Tàu có đáy đôi không? Has the ship double bottom below the cargo spaces? □ Có □ Không |
||||||||||||||
9 |
Lần lên đà gần nhất |
Tình trạng của đáy tàu tại lần lên đà gần nhất |
||||||||||||||||
10 |
Lần vệ sinh gần nhất |
Đáy tàu |
Hầm hàng |
Két chở hàng |
Két ballast |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
Có giá trị đến Có giá trị đến
Valid until Valid until
11 |
GIẤY TỜ CỦA TÀU |
Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển Certificate of Registry |
|
Giấy chứng nhận an toàn |
Tàu khách Passenger ship Ngày |
|
|
Giấy chứng nhận an toàn tàu khách |
|
|
Kết cấu Construction Ngày |
Trang thiết bị Equipment |
|||
Vận chuyển khí hoá lỏng |
|
|
Vô tuyến điện báo Radio telegraphy Ngày Date |
Vô tuyến điện thoại Radio telephone Ngày Date |
|||
Vận chuyển hoá chất lỏng |
|
Giấy chứng nhận miễn trừ |
Ngày Date |
||||
Giấy chứng nhận IOPP của tàu hàng khô |
|
Bè cứu sinh |
Ngày Date |
||||
|
|
IOPP Dry cargo ships |
|
Kiểm tra định kỳ hàng năm Annial inspection |
|
||
|
Giấy chứng nhận IOPP của tàu dầu |
|
Các giấy chứng nhận khác |
Ngày Date |
|||
Giấy CN mạn khô Quốc gia Quốc tế |
Bảng độ lệch |
Vô tuyến tầm phương |
La bàn từ |
||||
12 |
Khu vực hoạt động theo các Giấy chứng nhận |
13 |
GHI CHÉP TRÊN TÀU RECORDING ON BOARD |
Duy trì trên tàu
Kept onboard |
Nhật ký tàu Ship log book □ |
Bản nháp Rough draft □ |
Sổ lệnh đêm buồng lái |
Nhật ký điều động buồng lái |
Nhật ký VTĐ Radio log book □ |
Nhật ký dầu |
Nhật ký buồng máy Engine room log book □ |
Bản nháp Rough draft □ |
Nhật ký điều động máy Manoeuvres log engine □ |
Sổ nhật ký trực Working hour log book □ |
Sổ nhật ký phát thuốc Dispensary log □ |
Không ghi |
|||
14 |
Tự động ghi bởi |
Biểu đồ ghi hướng |
Biểu đồ điều động Manoeuvring recording diagram □ |
Biểu đồ ghi độ sâu Echo sounding recording diagram □ |
Hộp đen |
Không ghi |
15 |
THUYỀN VIÊN/ HÀNH KHÁCH MANNING/PASSENGERS |
GCN Định biên an toàn tối thiểu Minimum Safe Manning Certificate Ngày Date
Date |
Thuyền trưởng Master |
Các sỹ quan boong Deck |
Các sỹ quan máy Engine Officer |
VTĐ Radio Operator |
Thủy thủ Deck crew |
Thợ máy Engine crew |
Những người khác Other personnel |
Tổng Total |
16 |
Số thuyền viên theo GCN Number of crew members according to Certificate |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Số lượng thuyền viên trên tàu lúc tai nạn Number of crew member on board at the time of accident |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Tất cả thuyền viên có được đăng ký và thông báo cho cơ quan đăng ký thuyền viên hay không? Were all crew members registered and reported to the register of seafarers Yes No |
Sổ hành khách |
Sổ thuyền viên |
|||||||
19 |
|
Nêu lý do giảm số lượng thuyền viên, nếu có |
|
|
NĂNG LỰC CỦA THUYỀN VIÊN CREW COMPETENCY |
Trực ca |
Chức danh Rank |
Tuổi Age |
GCN Khả năng chuyên môn Certificates of competency |
Thời gian đi biển với chức danh sỹ quan Time at sea as officer |
Thời gian đi biển với chức danh hiện tại Time at sea in present rank |
Ngày bắt đầu đảm nhiệm chức danh hiện tại trên tàu |
20 |
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sỹ quan trực ca boong Deckwatchkeeping officer |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sỹ quan trực ca buồng máy Enginer watchkeeping officer |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Các thuyền viên trực ca khác |
|
|
Nhiệm vụ được giao Duty |
Thời gian đi biển |
|
|
|
Như trên |
|
|
|
|
|
|
||
24 |
Có miễn trừ nào về tiêu chuẩn chuyên môn không? □ Có □ Không |
|
THỜI GIỜ LÀM VIỆC WORKING HOURS |
SỐ GIỜ LÀM VIỆC TRƯỚC KHI XẢY RA TAI NẠN |
Số giờ đã trực khi tai nạn xảy ra Hours on watch when the accident occurred |
HỆ THỐNG TRỰC CA |
|||
|
24 tiếng trước |
48 tiếng trước |
Tuần trước |
||||
25 |
Thuyền trường Master |
|
|
|
|
□ Hệ thống trực 2 ca |
|
26 |
Sỹ quan boong |
|
|
|
|
□ Hệ thống trực 3 ca |
|
27 |
Sỹ quan máy |
|
|
|
|
□ Khác |
|
28 |
Các thuyền viên trực ca khác Other crew members on watch |
|
|
|
|
□ Không có No-watch system |
Trọng lượng ghi theo tấn hệ mét
Weights shall be given in metric tonnes
29 |
TÌNH TRẠNG HÀNG HOÁ CARGO CONDITION ỉ |
Loại hàng hoá trên tàu |
Loại hàng hoá chở trong chuyến trước |
|||||||||||||
Phân bố hàng hoá (loại và trọng lượng trong các hầm hàng/trên boong) Kèm theo sơ đồ xếp hàng |
||||||||||||||||
30 |
|
Hầm/Két Hold/Tank Số No |
Hầm/Két Hold/Tank Số No |
Hầm/Két Hold/Tank Số No |
Hầm/Két Hold/Tank Số No |
Hầm/Két Hold/Tank Số No |
Hầm/Két Hold/Tank Số No |
Hầm/Két Hold/Tank Số No |
||||||||
Loại Type Trọng lượng Weight |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
31 |
Hàng trên boong Deck cargo |
Tại nắp hầm số |
Tại nắp hầm số |
Tại nắp hầm số |
Các vị trí khác, nếu có Other location of cargo, if applicable |
|||||||||||
Loại hàng trên boong Type of deck cargo trọng lượng weight |
|
|||||||||||||||
Chiều cao của hàng trên boong Height ofdeck cargo |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
Két Tank |
Trọng lượng Weight |
Két Tank |
Trọng lượng Weight |
Két Tank |
Trọng lượng Weight |
Két Tank |
Trọng lượng Weight |
Két Tank |
Trọng lượng Weight |
Mức tiêu thụ/24 giờ đi biển Consumption per 24 hours at sea |
Két sử dụng gần nhất Last used from tankno |
||||
32 |
Dầu bôi trơn Lube oil |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
33 |
Nước ngọt Fresh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
34 |
Nước Ballast |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
35 |
Có chở hàng nguy hiểm không? □ Có □ Không |
Nếu có, nêu loại theo IMDG (hàng hoá được đóng gói), loại hàng hoá và loại đóng gói/chuyên chở (kèm theo danh sách, kế hoạch xếp hàng hoặc kế hoạch làm hàng các két) If yes, indicate IMDG-cIass (packaged goods) type of goods and type of |
|
Hàng hoá được phân cách phù hợp với IMDG? □ |
Cargo carrier/ package (attach list, cargo plan or cargo tank plan) |
|||||||
36 |
Tổng cộng |
Hàng Hoá |
Nhiên liệu |
Nước ngọt |
Nước dằn |
Tổng cộng |
% đầy tải |
||
37 |
Tại lúc khởi hành |
Mớn nước mũi |
Mớn nước lái |
Mớn nước giữa tàu |
Mạn phải |
Mạn khô |
Mạn trái |
Tỷ trọng nước khi đọc mớn |
|
|
|
||||||||
Nghiêng |
Độ nghiêng |
Lý do nghiêng |
|||||||
Mômen uốn võng |
Mômen uốn vồng |
Chiều cao tâm nghiêng tính toán |
Cánh tay đòn ổn định lớn nhất |
Có tính toán ổn định không? The stability calculations are carried out □ Có □ Không |
|||||
38 |
Lúc bắt đầu chuyến đi, hàng hoá được chằng buộc bởi |
Thuyền viên |
Việc chằng buộc được giám sát bởi |
||||||
Công nhân Bốc dỡ |
39 |
THỰC TẬP CỨU HỎA, CỨU SINH |
Nêu thời gian và địa điểm của lần thực tập cứu hỏa và cứu sinh được ghi trong nhật ký tàu Indicate place and date for the lastest fire and life-saving drills with reference to the ship’s log |
|||
Địa điểm |
Ngày |
Trang |
Mức độ huấn luyện |
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
40 |
CÁC YẾU TỐ |
Loại vùng nước |
Các hoạt động của tàu |
41 |
|
Các hoạt động chính trên tàu |
||||||||||||||||||
42 |
|
Hướng |
GIÓ |
Sức gió Strength |
Hướng |
SÓNG |
Chiều Cao |
Hướng |
SÓNG LỪNG |
Chiều Cao |
Hướng |
DÒNG CHẢY |
Tốc độ |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
43 |
|
Mưa |
Loại |
Sương mù Có Không No |
Tầm nhìn xa, hải lý Visibility |
Có băng hay không □ Có |
Nhiệt độ không khí |
Nhiệt độ nước biển |
||||||||||||
44 |
|
LJUS |
Nếu có, loại băng |
|||||||||||||||||
|
□ Ban ngày Daylight |
□ Đêm Darkness |
□ Binh minh/Hoàng bôn |
45 |
HƯ HỎNG DAMAGES |
Loại tai nạn (xem ở trang 16) |
Địa điểm |
Ngày |
Giờ |
Múi giờ |
|||||||||||
46 |
Vị trí |
||||||||||||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
||||||||||||||||
47 |
Cảng rời |
Ngày rời Departure date |
Thời gian rời Time |
Cảng đích |
|||||||||||||
48 |
Càng đến đầu tiên sau tai nạn |
Ngày đến |
Thời gian đến |
||||||||||||||
49 |
Tàu đến cảng đầu tiên sau tai nạn bằng máy chính của tàu hay không? Did the ship proceed to the first port using its own propulsion machineries? |
□ Có □ Không |
|||||||||||||||
50 |
Báo cáo hư hỏng (loại hư hỏng và các biện pháp áp dụng), nếu có thể thì nêu cả hậu quả, ví dụ: thời gian bị mất, lên đà v.v... |
||||||||||||||||
Nguyên nhân của tai nạn |
|||||||||||||||||
51 |
|
|
Thuyền viên Crew |
Hành khách Passengers |
Những người khác trên tàu |
Những người khác không ở trên tàu |
Tổng số |
|
|||||||||
Số người |
Bị thương |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
Tử vong |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
52 |
Nêu tên, địa chỉ và người thân gần nhất của người bị tử vong |
|
Nếu thiết bị không được trang bị trên tàu: ghi “không” vào cột ghi chú
If the indicated instrument is not installed on board: write "no” in the remark column
|
CÁC THIẾT BỊ TRỢ GIÚP HÀNH HẢI AIDS TO NAVIGATION |
|
Hãng sản xuất/loại Manufacture/type |
Tình trạng |
Đang sử dụng lúc xảy ra tai nạn In use at accident |
Ghi chú |
||||
53 |
Rada |
1 |
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
||||||
3 |
|
|
|
|
||||||
54 |
ARPA |
1 |
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
||||||
55 |
La bàn con quay |
1 |
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
||||||
56 |
La bàn từ |
1 |
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
||||||
57 |
Máy lái tự động |
1 |
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
||||||
58 |
Bộ ghi hướng đi |
|
|
|
|
|||||
59 |
Thiết bị báo động lệch hướng |
|
|
|
Nối với Coupled to |
|||||
60 |
|
Máy đo sâu |
|
|
|
|
||||
61 |
Hệ vô tuyến |
|
|
|
|
|||||
62 |
Máy hành hải vệ tinh |
|
|
|
|
|||||
63 |
Omega Omega |
|
|
|
|
|||||
64 |
Loran Loran |
|
|
|
|
|||||
65 |
Các thiết bị trợ giúp hành hải khác |
|
|
|
|
|||||
66 |
Bộ phát tín hiệu sương mù |
|
|
|
Vị trí Location |
|
HẢI ĐỒ VÀ CÁC ẤN PHẨM HÀNG HẢI CHO CHUYẾN ĐI DỰ ĐỊNH |
|
Xuất bản bởi |
Số |
Năm in Year of print |
Ngày tu chỉnh, được dán hoặc in Correction date, stamped or printed |
Ngày tu chỉnh gần nhất trên tàu Lastest correction on board |
Được sử dụng lúc xảy ra tai nạn (có hoặc không) Was used at the accident (yes or no) |
|
67 |
Hải đồ |
Tỷ lệ |
|
|
|
|
|
- |
|
68 |
Danh bạ đèn biển |
|
|
|
|
|
|
||
69 |
Hảng hải chỉ nam |
|
|
|
|
|
|
70 |
|
Bảng thủy triều |
|
|
|
|
|
|
Bảng/bản đồ dòng chảy |
|
|
|
|
|
|
||
71 |
Các tín hiệu vô tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
||
72 |
|
Chỉ rõ các lỗi trong các ấn phẩm nêu trên được xem là không liên quan đến tàu |
|
|||||
73 |
|
Có nhận được các Thông báo hàng hải thường xuyên không? |
Số và ngày của Thông báo hàng hải gần nhất |
74 |
THUYỀN BỘ TRÊN BUỒNG LÁI TRƯỚC VÀ TẠI LÚC XẤY RA ĐÂM VA/MẮC CẠN |
Ai ở trên buồng lái? Who was/were on the bridge? |
|
75 |
Người thuộc ca trực có nhiệm vụ nào khác vào lúc hoặc trước khi xảy ra tai nạn không? Nếu có, thì là nhiệm vụ gì? Had anybody who belonged to the watch other duties at or before the accident? |
||
76 |
Ai chịu trách nhiệm trên buồng lái? |
Thuyền trưởng lúc đó ở đâu? |
|
77 |
Ai đang trực trên buồng lái? |
Những người liên quan có am hiểu vùng nước này không? |
|
78 |
Có hoa tiêu ở trên tàu không? |
Hoa tiêu có am hiểu loại tàu này không? |
79 |
|
Ai vận hành ra đa số 1 |
Ai vận hành ra đa số 2 |
Ra đa số 1 sử dụng thang tầm xa nào Which scale was used for radar No. 1 |
Ra đa số 2 sử dụng thang tầm xa nào Which scale was used for radar No. 2 |
80 |
Ra đa đã được sử dụng ở chế độ hiển thị nào? How were the radars used? □ Hướng Bắc thật □ Hướng Dấu mũi tàu □ Hướng đi của tàu |
Chế độ chuyển động của mục tiêu □ Chuyển động thật □ Chuyển động tương đối |
|||
81 |
Người cảnh giới đứng ở đâu? Where was the look-out? |
Người cảnh giới có nhiệm vụ nào khác không? Có □ Không □ Did the look-out have other duties? Yes No Nếu có, chỉ rõ nhiệm vụ gì If yes, Indicate which |
|||
82 |
Nếu lái tay, ai là người lái? At manual steering, who was at the helm? |
Nếu lái tự động, ai là người giám sát? |
|||
83 |
Đối với buồng máy có người trực, ai là người trực ca? |
Nếu máy chính được điều khiển từ buồng lái, ai là người vận hành? If main engine was operated from the bridge, who operated? |
|||
Đối với buồng máy không có người trực, ai là người trực ca? |
|||||
84 |
Tầm nhìn từ buồng lái có ảnh hưởng gì tới quá trình diễn biến các sự kiện không? Did the visibility from the bridge have any influence on the course of events? □ Có □ Không |
Bố trí buồng lái có gây cản trở sự tập trung tuyệt đối của người hành hải đối với việc hành hải an toàn không? Did the bridge arrangment obstruct the navigator from having full attention to safe navigation? □ Có □ Không (Vị trí củaa các hải đồ, VHF,.v.v.„) (Location of charts, VHP, etc) Nêu thông tin chi tiết |
B. Điền trong trường hợp tai nạn do mắc cạn và/hoặc đâm va
(B. To be filleđ in when the accident caused grounding and/or collision)
85 |
HÀNH HẢI TRƯỚC KHI ĐÂM VA MẮC CẠN |
Các hướng đi, khoảng cách an toàn…v.v..theo kế hoạch chuyến đi có được thể hiện trên hải đồ không? |
Có tuân theo kế hoạch không? |
Hành hải có bị ảnh hưởng bởi các hoạt động giao thông khác không? |
||
86 |
Các hoàn cảnh có ảnh hưởng đến tai nạn |
|||||
87 |
Vị trí an toàn cuối cùng trước khi xảy ra tai nạn |
Ngày |
Thời gian |
Vị trí |
88 |
|
Vị trí đó đã được xác định như thế nào? |
||||||||
89 |
Vị trí tính toán được thao tác từ vị trí xác định gần nhất |
|||||||||
Từ thời gian |
Hướng lái la bàn con quay/ từ |
Hướng lái thật |
Hướng đi thật Sailed true course |
Tốc độ |
Khoảng cách |
Lệch hướng |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
90 |
Các phương vị và quan sát đã thực hiện |
|||||||||
91 |
Tốc độ bình thường của tàu |
Tốc độ trước lúc xảy ra tai nạn |
Tốc độ vào thời điểm va |
|||||||
Chậm máy |
Nửa máy |
Hết máy |
||||||||
92 |
Các thông tin khác |
|
CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN TÍN HIỆU VÀ ĐIỀU ĐỘNG LÚC ĐÂM VA |
Các mục từ 93 đến 107 được điền vào khi tàu liên quan đến đâm va |
||||||||
93 |
Khi nào thì phát hiện được tàu kia? |
Thời gian |
||||||||
94 |
Đối tượng đâm va được phát hiện như thế nào? □ Mắt thường □ Trên radar □ Bằng âm hiệu |
Phương vị Khoảng cách |
Phương vị và khoảng cách được xác định như thế nào? □ Quang cụ □ Trên rada |
|||||||
95 |
Tàu mình |
Hướng |
Tốc độ |
Đồ giải tránh va Radar được thực hiện trên: Radar plotting carried out assisted by |
||||||
|
|
|
||||||||
96 |
Nguy cơ va chạm được phát hiện khi nào và như thế nào? |
Tàu đã điều động như thế nào để tránh va? |
||||||||
97 |
Tàu mình có phát tín hiệu âm thanh không? |
Cách thức thu hút sự chú ý(VHF, đèn v.v..) |
Vào lúc nào? |
|||||||
98 |
Có nghe thấy tín hiện từ tàu kia không? |
Quan sát được những tín hiệu gì? |
Vào lúc nào? |
|||||||
99 |
Tàu mình đã trưng đèn/ tín hiệu gì? |
|||||||||
100 |
Đèn/ tín hiệu quan sát được trên tàu kia |
|||||||||
101 |
Hướng và tốc độ của tàu kia khi quan sát được bằng mắt thường |
Hướng |
Tốc độ |
Những thay đổi về hướng và tốc độ quan sát được |
||||||
102 |
Ăng ten Radar của tàu kia có quay không? |
Các đèn quan sát được của tàu kia có rõ không? |
||||||||
103 |
|
Điều động tránh va có bị ảnh hưởng bởi tàu khác không? |
Bởi giao thông khác |
Bởi điều kiện tự nhiên vùng nước |
104 |
|
Có bất kỳ sự liên lạc bằng vô tuyến điện giữa các tàu trước khi xảy ra tai nạn không? Were there any radio communication between the ships before the collision? □ Có □ Không |
Có cố gắng liên lạc bằng vô tuyến điện không? Were any attempts made to take radio contact? □ Có □ Không |
Có liên lạc bằng vô tuyến điện sau đâm va |
||||
105 |
Tàu kia có tải hay không? Was the other ship loaded? □ Có □ Không □ Không quan sát được |
Tàu kia có bị nghiêng không? Had the other ships a list? □ Có □ Không □ Không quan sát được |
||||||
106 |
Tàu đối phương |
Tên |
Hô hiệu |
Loại |
Tổng dung tích |
Cảng đăng ký |
||
107 |
Đã làm những gì để được trợ giúp tàu kia sau khi đâm va? |
108 |
ĐÂM VA/MẮC CẠN COLLISION/GROUNDING |
Mô tả ngắn gọn quá trình diễn biến các sự kiện (điều động của tàu mình, điều động quan sát được của tàu kia, các cản trở việc điều động, hư hỏng, thời gian tàu ra cạn.v.v.) Give a brief description of the course of events (own ship manoeuvres, observed manoeuvres of the other ship, obstacles for manoeuvres, damages, time when the ship came off the ground, etc.) Đối với tai nạn đâm va: Vẽ lại sơ đồ mô tả các tình huống từ lúc phát hiện được tàu đối phương cho đến thời điểm đâm va |
C. Điền trong trường hợp tai nạn gây cháy/ nổ
C. To be filled in if the accident caused fire/explosion
109 |
VỊ TRÍ CHÁY/ĐÁNH LỬA FIRE/IGNITION PLACE |
Cháy/nổ bắt đầu ở khu vực nào: Area in which the fire/ explosion started □ Buồng máy □ Hầm hàng □ Khoang ở □ Các khu vực khác |
110 |
Mô tả chi tiết nơi vụ chảy/nổ bắt đầu |
|
111 |
Nơi lan cháy tiếp theo Where did the fire develop further |
|
112 |
|
Vật liệu phát hoả |
113 |
|
Nguyên nhân phát hoả □ Cháy □ Tia lửa □ Các bề mặt nóng □ Tự động đánh lửa □ Các loại khác, nêu rõ |
114 |
CẢNH BÁO CHÁY VÀ THIẾT BỊ CỨU HỎA |
Thiết bị báo cháy có được lặp đặt tại nơi phát hỏa không? |
Nếu có, loại nào If yes, what type |
|||
115 |
Hệ thống báo cháy hoạt động có tốt không? Were fire detection installed where the fire started? Có Không |
Nếu không mô tả các khiếm khuyết |
||||
116 |
Cháy được phát hiện như thế nào? □ Thiết bị báo cháy □ Người □ Các loại khác |
|||||
117 |
Ai phát hiện ra đám cháy? Who detected the accident? |
|||||
118 |
Thiết bị chữa cháy cố định |
Tại khu vực bị cháy |
Nếu có, loại nào If yes, indicate type |
|||
Khu vực lân cận □ Có □ Không |
Nếu có, loại nào |
|||||
119 |
CHÁY NỔ |
Nếu tai nạn xảy ra trong cảng, ai là người đang trực ca? |
||||
120 |
Vị trí của người trực ca khi phát hiện tai nạn? Where were the persons on watch when the accident was detected? |
|||||
121 |
Hướng gió tương đối như thế nào? |
Lần gần nhất, trước khi xảy ra tai nạn, có người đến khu vực này không, nếu có, người nào? |
||||
122 |
Có gì bất thường tại thời điểm đó không? |
Nếu có, nêu rõ (ví dụ như báo động) |
||||
123 |
Đã làm gì để dập lửa và hạn chế thiệt hại? What was done to extinguish the fire and limit the damages? |
|||||
124 |
Loại thiết bị chữa cháy đã sử dụng (cố định và/hoặc cầm tay) What type of extinguishing equipment was used (fixed and/or portable) |
|||||
125 |
Các thiết bị chữa cháy có hoạt động tốt không? Did the extinguishing equipment function satisfactorily? □ Có □ Không* Yes No* |
Mô tả sự hoạt động của thiết bị chữa cháy, các khiếm khuyết Describle how the extinguishing equipment functioned, deficiencies, etc. |
||||
126 |
Các tấm chắn lửa và thiết bị đóng nhanh hoạt động tốt không? □ Có □ Không* Yes No* *Nếu không, nêu các thiết bị hư hỏng và nguyên nhân |
Những thiết bị này được bố trí hợp lý không? Were these suitably located? □ Có □ Không |
D. Điền trong trường hợp tai nạn gây nghiêng/lật
D. To be filled in if the accident has caused list/capsizing
|
NGHIÊNG/ LẬT |
Tai nạn liên quan đến |
□ Dịch chuyển của hàng hoá □ Rò rỉ □ Nghiêng tàu do thời tiết xấu |
||||
127 |
□ Tổng hợp của các dạng trên □ Không rõ nguyên nhân |
||||||
|
□ Các nguyên nhân khác |
||||||
128 |
Hàng hoá được bốc lên ở đâu ? Where was the cargo taken on board? |
Hàng hoá được bốc lên tàu có sự giám sát của cơ quan chức năng hay các tổ chức khác không ? Did the loading take place under supervision of a state authority or other institution? □ Có □ Không |
|||||
129 |
Tất cả các hầm/két hàng có xếp đầy không? □ Có □ Không |
||||||
130 |
Hàng hoá trong hầm và trên boong đã được chằng buộc đề phòng dịch chuyển như thế nào? |
||||||
131 |
Tàu đã vận chuyển hàng hoá loại này bao giờ chưa? □ Có □ Không |
||||||
132 |
Sau lần giám định khả năng đi biển gần nhất, tàu có hoán cải hoặc thay đổi làm ảnh hưởng tới tính ổn định không? Has the ship after the latest seaworthyness survey been rebuild or altered in such a way that it influenced the stability? |
||||||
133 |
Tàu có được cấp thông báo tính ổn định được duyệt không? Wers the ship provided with approved stability calculation? □ Có □ Không |
Tàu có sơ đồ xếp hàng cho chuyến hành trình hiện thời không? Had the ship a cargo plan for the voyage in question? □ Có □ Không |
Tàu có được trang bị thiết bị thích hợp để tính toán tính ổn định không? Is the ship provided with an approved instrument for stability calculation |
||||
134 |
Có tính toán tính ổn định của tàu lúc rời cảng gần nhất không? Was the stability calculated for the ship’s condition at the depcarture from the last port? □ Có □ Không |
Có tính toán tính ổn định của tàu khi đến cảng dỡ không? Ditto before arrival to the unloading port? □ Có □ Không |
|||||
135 |
Tính ổn định của tàu có thỏa mãn không? □ Có □ Không |
Chu kỳ lắc ngang của tàu tính bằng giây |
|||||
136 |
Đã làm gì để tìm ra nguyên nhân nghiêng? (kiểm tra, đo két..) What was done to find out the reason for the list? (Inspections, sounding, etc) |
||||||
137 |
Nêu nguyên nhân làm tăng độ nghiêng, nếu có thể |
||||||
138 |
Đã làm gì để tàu khỏi nghiêng hoặc làm cho tàu cân bằng trở lại? |
||||||
139 |
Việc nghiêng tàu đã xảy ra như thế nào? □ Đột ngột □ Độ nghiêng tăng từ từ |
||||||
140 |
Nếu tàu bị lật úp do độ nghiêng tăng từ từ, khi nào thì xác định được tình thế là nguy cấp? If the capsizing occurred with a gradually increasing list, when was it established that the situation was critical? |
||||||
141 |
Nêu nguyên nhân lật, nếu có thể Indicate, if possible, the cause of the capsizing |
E. Điền trong trường hợp tai nạn có sự rò rỉ
E.To be filled in if the accident includes a leakage
142 |
RÒ RỈ |
Loại rò rỉ |
|
||
Type of leakage |
|
||||
□ Bên trong |
□ Bên ngoài |
||||
Internal |
Extenal |
||||
143 |
Rò rỉ |
Nơi bắt nguồn |
Được phát hiện như thế nào? |
||
Ai phát hiện ra? |
Phát hiện khi nào? |
||||
144 |
Đã làm gì để ngăn chặn/hạn chế rò rỉ? What was done to stop/minimize the leakage? |
||||
145 |
Nêu mức độ rò rỉ, nếu có thể Indicate, if possible, the size of the leakage. |
||||
146 |
Các hậu quả do rò rỉ? What are the consequences of the leakage? |
||||
147 |
Nêu nguyên nhân của rò rỉ, nếu có thể |
F. Điền trong trường hợp tai nạn do hư hỏng máy
F. To be filled in if the accident was caused by engine failure
148 |
HỎNG MÁY |
Mô tả hư hỏng |
149 |
Hư hỏng đã bắt đầu xảy ra ở bộ phận hoặc hệ thống nào? In which component or System did the damage initially occur? |
|
150 |
Các thông số kỹ thuật của bộ phận/hệ thống nói trên? (Nhà sản xuất, loại, số hiệu, tuổi V.V..) Technical data for component/system where the damage occurred (manufacturer, type, mark, age.etc.) |
|
151 |
Thời gian của lần kiểm tra phân cấp, kiểm tra/ giám định hoặc các cuộc kiểm tra do cơ quan khác tiến hành? |
152 |
|
Hư hỏng đã được phát hiện như thế nào? |
Ai đã phát hiện ra? |
Khi nào? |
153 |
Có người trực ca buồng máy khi hư hỏng xảy ra không? □ Có □ Không |
Ai đã hoặc lần cuối ở trong buồng máy trước khi hư hỏng xảy ra? |
||
154 |
Nêu diễn biến các sự việc theo trình tự thời gian, nếu có thể |
|||
155 |
Đã làm gì để hạn chế hư hỏng? |
|||
156 |
Nêu nguyên nhân hư hỏng, nếu có thể |
|||
157 |
Những hư hỏng có thể liên quan tới □ Thiếu sót trong chế độ bảo dưỡng □ Lỗi của hệ thống/thiết bị giám sát □ Không tuân thủ các định kỳ Các thiếu sót giám sát khác: |
G. Điền trong trường hợp tai nạn gây ô nhiễm/xả thải
G. To be filled if the accident caused pollution/ discharge
158 |
|
Loại ô nhiễm (Nêu rõ đặc tính kỹ thuật, tính chất của chất thải ra) |
||||||
159 |
Ô NHIỄM XẢ THẢI |
Ô nhiễm xảy ra liên quan đến Did the pollution occur in connection with |
□ Đâm va Coliision |
□ Bốc/dỡ hàng Loading/unloading |
□ Nhận nhiên liệu |
□ Di chuyển hàng hoặc nhiên liệu Transfer of cargo or bunker |
□ Vệ sinh két |
□ Vứt ngoài biển Dumping in open sea |
159 |
□ Mắc cạn Grounding |
□ Lật úp Capsizing |
□ Rò rỉ Leakage |
□ Hư hỏng thiết bị |
□ Các nguyên nhân khác Other cause |
|||
160 |
Việc xả thải có phải do thiếu sót trong quá trình vận hành thiết bị trên tàu không? Was the discharge caused by faulty handing of equipment on board? □ Có □ Không |
Nếu chất thải là dầu hoặc hàng hoá nguy hiểm, tàu có được cấp giấy chứng nhận cho loại hàng đó không? |
||||||
161 |
Nêu số lượng thải bằng lít |
Nêu kích thước của vệt dầu hoặc các chất lỏng độc hại khác Indicate the size of oilslick or other liquid hazardous substance |
162 |
|
Mô tả việc xả thải đã xảy ra như thế nào |
||||
163 |
Đã làm gì nhằm hạn chế/ngừng việc xà thải hoặc nhằm hạn chế sự lan rộng? What was done in order to minimize/stop the discharge or in order to limit the spreading? Who were notified concerning the discharge and how? |
|||||
164 |
Báo cáo việc xà thải đã được gửi Report on the discharge sent |
Ngày Datẽ |
Thời gian Time |
Cho To |
Người gửi By |
H. Điền trong trường hợp tai nạn gây thương tật/nhiễm độc/chết
H. To be filled in if ihe accident caused injury/poisoning/death
|
BỊ THƯƠNG / NHIỄM ĐỘC/ CHÉT INJURY/POISONING/DEATH |
|
BỊ THƯƠNG INJURED |
NHIỄM ĐỘC POISONED |
MẤTTÍCH DISAPPEARED |
CHẾT DEAD |
|
165 |
Thuyền viên |
|
|
|
|
||
166 |
Hành khách |
|
|
|
|
||
Những người khác trên tàu |
|
|
|
|
|||
167 |
Những người khác ngoài tàu |
|
|
|
|
||
168 |
Tai nạn/thiệt hại phát sinh trực tiếp từ các sự cố khác không □ Có □ Không |
Hoặc liên quan đến sai sót/tổn thất chung/tàu đắm (cứu hoả, lai kéo,.v.v…) □ Có □ Không |
|||||
169 |
Tai nạn xảy ra liên quan đến việc sơ tán khỏi tàu không? □ Có □ Không |
Nếu tai nạn trong khi làm việc, xảy ra ở vị trí làm việc nào? |
|||||
170 |
Người bị thương/chết có nhiệm vụ gì khi tai nạn xảy ra? What was the duty of the injured/dead person when the accident occurred? |
||||||
171 |
Ai lệnh làm việc đó? |
Ai chỉ huy việc đó? |
|||||
172 |
Có quy định bảo hộ/an toàn đặc biệt nào không? □ Có □ Không |
Những quy định này có được tuân thủ không? □ Có □ Không |
|||||
173 |
Những hệ thống bảo hộ/an toàn có thoả mãn không? □ Có □ Không |
Ban an toàn của tàu có xem xét các điều kiện làm việc trước khi xảy ra tai nạn không? Were the working conditions before the accident considered by the safety committee? □ Có □ Không |
174 |
|
Mô tả các khiếm khuyết có liên quan đến bảo hộ/ an toàn, và lí do tại sao không được tuân thủ các quy định |
||
Ban an toàn của tàu đã xét tai nạn chưa? Yes No |
Nếu có, đã quyết định các biện pháp gì? |
|||
Các biện pháp này đã được áp dụng như thế nào? □ Có □ Không □ Một phần |
||||
Nếu là một phần, nêu rõ |
||||
175 |
Nếu tai nạn xảy ra trong các két/ khoang kín hoặc két/ khoang kín lân cận, nêu hàng hóa/ các thứ bên trong các khoang này |
|||
Hàng hóa/ các thứ bên trong của chuyến trước |
||||
176 |
Mô tả quy trình vệ sinh, tẩy rửa và đo nồng độ khí. Nêu thời gian sử dụng cho các công việc đó |
|||
177 |
Loại khí nào đã được đo nhằm kiểm soát lượng |
|||
178 |
Việc đo đã được tiến hành □ Trước khi xảy ra tai nạn □ Sau khi xảy ra tai nạn |
|||
179 |
Nhà sản xuất và loại thiết bị đo, nêu cả que thử và ngày/ tháng sử dụng lần gần nhất |
Ngày kiểm tra thiết bị gần nhất |
||
180 |
Các trang bị bảo hộ cá nhân có được sử dụng không? |
|||
181 |
Mô tả các thiết bị bảo hộ đã sử dụng và các khiếm khuyết nếu có |
|||
182 |
Liệu tai nạn có liên quan đến hư hỏng kết cấu , hệ thống và thiết bị của tàu? |
|||
183 |
Nếu có, nêu chi tiết |
|||
184 |
Tình trạng sức khỏe và tinh thần của người bị thương/ chết có là nguyên nhân dẫn đến tai nạn hoặc làm cho hậu quả của nó trở nên nghiêm trọng hơn (say, trầm cảm. v.v…) |
185 |
|
Trong trường hợp chết do ốm hoặc nhiễm độc, nêu thời gian lần được bác sĩ khám gần nhất In the case of death caused by sickness or poisoning, indicate the time when the person was last examined by a doctor |
||
186 |
Có điểm gì đáng lưu ý về tình trạng sức khoẻ của người trước khi bị thương/chết? Were there anything noteworthy in respect of the person's health condition before the injury/death? |
|||
187 |
Khi nào phát hiện ra người đó bị ốm/bị thương/nhiễm độc/chết? |
|||
188 |
Trong trường hợp bị nhiễm độc, tại sao chất độc có trên tàu? □ Chất đó được vận chuyển trên tàu □ Đã sử dụng trong quá trình bảo dưỡng □ Do các mục đích đặc biệt □ Không biết |
|||
189 |
Người đó đã tiếp xúc với chất độc đó như thế nào? |
|||
190 |
Chất đó được cất giữ trên tàu như thế nào? |
|||
191 |
Trách nhiệm đối với việc cất giữ chất đó trên tàu như thế nào? |
|||
192 |
Người bị thương/chết có biết chất đó không? Was the injured/dead person/amiliar with the poison |
Các bao kiện có được đánh dấu không? Was the packaging marked? |
Như thế nào? |
|
193 |
Mô tả khái quát quá trình diễn biến các sự kiện Give a comprehensive description of the course of the event |
I. Điền trong trường hợp tàu phải sơ tán hoặc thiết bị cứu sinh được sử dụng
I. To be filled in when the ship had to be evaluated or the life-saving equipment was used
194 |
SƠ TÁN/ TRANG THIẾT BỊ CỨU SINH |
Mô tả các thiết bị cứu sinh tàu có( Loại, số lượng, sức chứa) |
||||||||
195 |
Trang thiết bị nào đã được sử dụng? |
|||||||||
196 |
Tại sao thiết bị cứu sinh này được chọn để sử dụng? |
|||||||||
197 |
Thuyền viên có am hiểu về trang thiết bị cứu sinh và cách vận hành không? |
Có ai bị thương tích khi sơ tán không? |
||||||||
198 |
Các trang thiết bị cứu sinh hoạt động tốt không? |
Nếu không, khiếm khuyết là gì? |
||||||||
199 |
Chỉ rõ hậu quả của các khiếm khuyết đó |
|||||||||
200 |
Các tín hiệu khẩn cấp có được thực hiện không? |
Nếu có, chỉ rõ là tín hiệu gì? |
Qua hệ thống Radio |
□Pháo dù □Âm thanh |
Các loại khác, chỉ rõ loại nào |
|||||
201 |
|
Phao EPIRB có được kích hoạt không? |
Chỉ rõ loại nào |
Hệ thống Radio trong thuyền cứu sinh có được sử dụng không? |
Có liên lạc được không? |
|||||
202 |
Đã ở thuyền cứu sinh/ bè cứu sinh trong bao lâu? |
Bè cứu sinh/ thuyền cứu sinh được phát hiện như thế nào? |
||||||||
203 |
Ai là người đã phát hiện ra thuyền cứu sinh/ bè cứu sinh? |
Vị trí phát hiện |
||||||||
204 |
Vị trí rời bỏ/ đắm tàu ở đâu? |
|||||||||
205 |
Vị trí này có khả thi để cứu hộ không? |
Xác tàu đắm có thể gây nguy hiểm cho việc hành hải không? |
||||||||
206 |
Các chất trên tàu có thể là nguyên nhân gây ô nhiễm không? □ Có □ Không |
|||||||||
207 |
Chỉ rõ loại và số lượng |
|
……, ngày…….tháng......năm Tên và chữ ký của người báo cáo |
PHỤ LỤC 3
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TAI NẠN HÀNG HẢI……….../NĂM 20……
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
|
Sổ vụ tai nạn |
Số ngườí chết, mất tích ( người) |
Số người bị thương |
|
|||
Phân loại tai nạn |
Đặc biệt nghiêm trọng |
Nghiêm |
Ít nghiêm trong |
Cộng |
Tổn thất vật chất |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
a/ Phương tiện, công trình GTVT:
b/ Hàng hóa:
c/ Chi phí sửa chữa
d/ Môi trường: |
I. Trong đó chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
II. Trong đó chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
- Mất tích |
|
|
|
|
|
|
|
- Đâm va |
|
|
|
|
|
|
|
- Va chạm |
|
|
|
|
|
|
|
- Mắc cạn |
|
|
|
|
|
|
|
- Cháy |
|
|
|
|
|
|
|
- Nổ |
|
|
|
|
|
|
|
- Thủng vỏ |
|
|
|
|
|
|
|
- Tràn dầu |
|
|
|
|
|
|
|
- Lật tàu |
|
|
|
|
|
|
|
- Chìm đắm |
|
|
|
|
|
|
|
- Tai nạn khác |
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…….tháng......năm |