Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 01/2020/TT-BGTVT quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 01/2020/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2020/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Văn Công |
Ngày ban hành: | 20/01/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thời gian điều tra tai nạn hàng hải tối đa 60 ngày
Đây là nội dung được quy định tại Thông tư 01/2020/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải ngày 20/01/2020 quy định về chế độ báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải.
Theo quy định, tai nạn hàng hải nghiêm trọng và đặc biệt nghiêm trọng phải được điều tra. Các tai nạn hàng hải ít nghiêm trọng có thể được điều tra hay không điều tra do Giám đốc Cảng cụ hàng hải quyết định. Trường hợp không điều tra, Cảng vụ hàng hải phải báo cáo Cục Hàng hải Việt Nam.
Tai nạn hàng hải đặc biệt nghiêm trọng là tai nạn hàng hải thuộc một trong các trường hợp sau: Làm chết hoặc mất tích người; Làm tàu biển bị chìm đắm hoặc mất tích; Làm tràn ra môi trường từ 100 tấn dầu trở lên hoặc từ 50 tấn hóa chất độc hại trở lên; Làm ngừng trệ giao thông luồng hàng hải từ 48 giờ trở lên.
Tai nạn giao thông nghiêm trọng là tai nạn hàng hải không thuộc các trường hợp nêu trên và gây ra một trong các thiệt hại: Làm tàu biển bị cháy, nổ, mắc cạn từ 24 giờ trở lên; Làm tràn ra môi trường từ 20 tấn dầu đến dưới 100 tấn hoặc từ 10 tấn hóa chất trở lên đến dưới 50 tấn; Làm ngưng trệ giao thông trên luồng từ 24 đến dưới 48 giờ.
Đối với tai nạn hàng hải xảy ra trong vùng nước cảng biển VN thời hạn điều tra không quá 60 ngày kể từ ngày xảy ra tai nạn. Với các tai nạn xảy ra ngoài vùng nước cảng biển thì thời hạn điều tra không quá 60 này kể từ ngày được giao điều tra tai nạn hàng hải.
Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 15/03/2020.
Thông tư này làm hết hiệu lực Thông tư 34/2015/TT-BGTVT và Thông tư 39/2017/TT-BGTVT.
Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 34/2020/TT-BGTVT.
Xem chi tiết Thông tư 01/2020/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 01/2020/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI -------------------- Số: 01/2020/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM -------------- |
THÔNG TƯ
Quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải
-------------------
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Bộ luật về các tiêu chuẩn và khuyến nghị quốc tế đối với hoạt động điều tra tai nạn hoặc sự cố hàng hải của Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO);
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ An toàn giao thông và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải.
Tai nạn hàng hải không bao gồm những hành vi cố ý gây thiệt hại đối với con người, tàu biển, kết cấu hạ tầng hàng hải hoặc môi trường.
BÁO CÁO TAI NẠN HÀNG HẢI
Tiếp theo Báo cáo khẩn, thuyền trưởng hoặc người có trách nhiệm cao nhất trên tàu biển phải gửi Báo cáo chi tiết theo thời hạn quy định dưới đây:
ĐIỀU TRA TAI NẠN HÀNG HẢI
Trong trường hợp cần thiết, Cục Hàng hải Việt Nam thỏa thuận điều tra tai nạn hàng hải như sau:
Trong trường hợp có những bằng chứng mới được cung cấp hay thu thập được mà những bằng chứng này làm thay đổi cơ bản nguyên nhân của vụ tai nạn hàng hải, Giám đốc Cảng vụ hàng hải quyết định tiến hành điều tra lại vụ tai nạn đó.
Khiếu nại, tố cáo (nếu có) liên quan đến việc điều tra tai nạn hàng hải sẽ đuợc giải quyết theo quy định của pháp luật về giải quyết khiếu nại, tố cáo.
Kinh phí điều tra các vụ tai nạn hàng hải thực hiện theo quy định của pháp luật.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2020. Bãi bỏ Thông tư số 34/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải và Thông tư số 39/2017/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Công |
Phụ lục 1
Annex No. 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Cơ quan nhận báo cáo: Cảng vụ hàng hải.......................................................
Receiving agency Maritime Administration of
BÁO CÁO KHẨN
URGENT REPORT
TAI NẠN HÀNG HẢI
ON A BARINE ACCIDENT
Tên tàu....................................... Loại tàu..................................... Hô hiệu ....
Ship's name Type of ship Call sign
Số IMO............. Quốc tịch...................................... Cảng đăng ký....
IMO Number Nationality Port of Registry
Thuyền bộ, kể cả thuyền trưởng..................... Quốc tịch....
Ship's crew, including the MasterNationality
Kích thước tàu (L x B x H) ....
Ship's dimentions
Tổng dung tích (GT)..................... Trọng tải toàn phần, mùa hè (MT) ...
Gross tonnage Summer deadweight
Loại tai nạn.................................. Ngày, giờ xảy ra tai nạn...
Accident's type Date and local time of occurrence
Vị trí xảy ra tai nạn: Vĩ độ................................................ Kinh độ ...
Position of occurrence Latitude Longitude
Địa điểm ....
Location
Thời tiết biển khi xảy ra tai nạn:
Marine weather at/around moment of the occurrence
- Hướng và sức gió .......
Wind's direction and force
- Tình trạng mặt biển ......
Sea state
- Tầm nhìn xa ...........
Visibility
Thời tiết biển khi báo cáo:
Marine weather at moment of reporting
- Hướng và cấp gió ...........
Wind's direction and force
- Tình trạng mặt biển .........
Sea state
- Tầm nhìn xa ..........
Visibility
Thiệt hại sơ bộ đối với tàu mình:
Estimated damage to own ship
- Về người: ....chết; ......mất tích; .....bị thương
Human life dead missed injured
- Về tàu, trang bị .......
Damage to ship and equipment
- Về hàng hóa: ..........
Damage to cargoes
Thiệt hại sơ bộ đối với các bên khác, nếu biết:
Estimated damage to others, if known
- Về người: ........chết; ....... mất tích; ..........bị thương
Human life dead missed injured
- Về tàu, trang bị ...............
Damage to ship and equipment
- Về hàng hóa: ............
Damage to cargoes
- Về công trình, thiết bị: ...........
Damage to marine construction, equipment
Hàng hoá chở trên tàu, kể cả hàng nguy hiểm, độc hại (nếu có): .....
Onboard cargoes, including dangerous and harmful cargoes (if any)
Tên cảng ghé lần cuối: .............................. ngày, giờ rời cảng .....
Last port of call Date, time of departure
Tên cảng tới:............................................. ngày, giờ dự kiến đến .....
Next port of call Date, ETA
Các yêu cầu hỗ trợ đã phát đi từ tàu...........
Dispatched assistance required
Các yêu cầu đã được đáp ứng ........
Assistance rendered
Hiểm nguy đối với người, tàu, môi trường ...........
Dangers to human, ship, environment
Tên, địa chỉ liên lạc của:
Name, address of
- Chủ phương tiện hay Người khai thác tàu:
Shipowner or Ship operator
+ Tên đầy đủ: ..............
Full name
+ Địa chỉ: ................
Address:
+ Điện thoại: ...............
Telephone number
+ Số Fax: ..........
Telefax number
+ E-mail: ...........
Email address
- Người bảo hiểm P & I:
P&I Club
+ Tên đầy đủ: .......
Full name
+ Địa chỉ: .....
Address:
+ Điện thoại: ............
Telephone number
+ Số Fax: ...........
Telefax number
+ E-mail: ............
Email address
- Đại lý tàu tại việt Nam:
Ship's agent in Vietnam
+ Tên đầy đủ: ........
Full name
+ Địa chỉ: .........
Address:
+ Điện thoại: ........
Telephone number
+ Số Fax: ............
Telefax number
+ E-mail: ...........
Email address
Họ tên, quốc tịch của thuyền trưởng:..........
Master's name and nationality
......., ngày........tháng.........năm 20.....
date month year
Tên và chữ ký của người báo cáo
Name and signature of reporting person
Phụ lục 2
Annex No. 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/TT- BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BÁO CÁO CHI TIẾT
DETAILED REPORT
TAI NẠN HÀNG HẢI
ON A MARINE ACCIDENT
MỘT SỐ LƯU Ý
SOME NOTES
1. Thuyền trưởng phải ký vào Báo cáo này. Tuy nhiên, Chủ phương tiện cũng có thể sử dụng Mẫu
The form shall always be signed by the Master. The Shipowner may, however, also use the form
2. Dùng CHỮ IN hoặc máy chữ để điền biểu Báo cáo.
The form shall be filled in with CAPTIAL LETTERS/typewritter
3. Báo cáo này được chia làm Phần chung (A) và các phần sử dụng cho từng loại tai nạn cụ thể (từ B đến J)
The form is divided in a general part (A) and a part which shall be used for the occurrence in question (B-J)
4. Luôn phải điền Phần A; hàng hoá nguy hiểm được phân loại theo Bộ luật IMDG (mục 35) cũng phải liệt kê trong mọi trường hợp bất kể tai nạn là loại nào. Phần từ B-J được sử dụng cho từng loại tai nạn cụ thể.
Part A shall always be filled in; IMDG-classed goods shall always be listed regardless of accident type (item 35) Part B-J shall be filled in for the accident/occurrence in question.
5. Trên tàu biển Việt Nam phải luôn sẵn có biểu Báo cáo này. Tàu nước ngoài do Đại lý của tàu cung cấp.
This form should always be available onboard the Vietnamese vessels. For foreign vessels it should be provided with by the Local Agent.
6. Báo cáo này sau khi được hoàn thiện và các bản trích, sao Nhật ký tàu, Nhật ký dầu, Nhật ký làm hàng; Danh sách thuyền viên; bản sao các bản ghi tự động và các giấy tờ liên quan khác được trình cho:
The completed form and extracts of the log books, copies or extracts of oil record or cargo record book, crew list, copies of automatic records and other relevant documents shall be submitted to:
- Cảng vụ hàng hải có liên quan trong thời hạn như sau:
- The relevant Maritime Administration within a time-limit as follows:
+ Trong vòng 24 giờ kể từ khi tai nạn xảy ra, nếu tai nạn xảy ra trong vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải ở Việt Nam;
+ 24 hours from the moment of occurrence, if the accident occurred within a Port waters or navigable areas in Viet Nam;
+ Trong vòng 24 giờ kể từ khi đến cảng biển Việt Nam, nếu tai nạn xảy ra ngoài phạm vi vùng nước cảng biển và sau khi xảy ra tai nạn tàu ghé vào một cảng biển Việt Nam.
+ 24 hours from the moment of arrival at a Vietnamese port, if the accident occurred outside the Port waters and after the occurrence the vessel in question called at the port.
- Cục Hàng hải Việt Nam (Số 8 Phạm Hùng, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Fax:
84.4.37683058) trong vòng 48 giờ kể từ khi đến cảng ghé đầu tiên ngoài Việt Nam nếu tai nạn xảy ra trong các vùng biển Việt Nam và sau khi xảy ra tai nạn, tàu được phép tiếp tục hành trình.
- The Viet Nam Maritime Administration (No. 8 Pham Hung road, Cau Giay district, Ha Noi, Viet Nam; Fax: 84.24.37683058) within 48 hours from the moment of arrival at first port outside the Viet Nam, if the accident occurred in Vietnamese waters and after the occurrence the vessel in question was permitted to continue the voyage;
- Cục Hàng hải Việt Nam (Số 8 Phạm Hùng, Cầu Giấy, Hà Nội,Việt Nam - Fax:
84.24.37683058) trong vòng 48 giờ kể từ khi đến cảng biển nước ngoài, nếu tai nạn liên quan đến tàu biển Việt Nam và xảy ra ngoài phạm vi các vùng biển Việt Nam.
- The Viet Nam Maritime Administration ((No. 8 Pham Hung road, Cau Giay district, Ha Noi, Viet Nam; Fax: 84.24.37683058) within 48 hours from the moment of arrival at first foreign port, if a Vietnamese vessel involved in the accident occurred outside the Vietnamese waters.
7. Báo cáo phải được điền đầy đủ các nội dung theo yêu cầu, ví dụ:
The form must be completely filled in as requested, for example :
a) Trong trường hợp đâm va thì phải điền phần A và B;
In case of collision, both A and B shall be filled in
b) Trong trường hợp hỏng máy gây ra đâm va thì phải điền phần A, B và F
If engine failure has caused the collision, A, B and F shall be filled in
Ngoài ra, cần tham khảo một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến các mục phải khai báo ở trang sau.
TERMS WHICH SHALL BE USED
Items 29, 30 and 31
Type of cargo
Empty Ballast Dry cargo-general cargo-container Bulk (ore, coal, grain, etc) Oil - oil products Gas (LPG, LNG) |
Liquid chemicals Passenger(also ferries) Fish and fish products Refrigerated cargo Cars Trailers Unknown |
Item 40
Type of waters/fairways
At quay, in dock, etc Within the harbor area Channel, river, buoyaged fairway Narrow fairway (along the coast) Traffic separation zone Coastal waters Outer coastal waters Open sea Oil exploration area Other |
Ship activities
Laid up At the workshop At quay At anchor At the cargo buoy Drilling work At an installation (oil terminal, etc) Arrival to port Departure from port At sea Fishing Sea survey Dredging Ice breaking |
Item 41
Main activities on board Storage Maintenance/repair in machinery spaces Other maintenance work Cleaning/preparation or similar of cargo holds/tanks Mooring/Preparation for departure Anchor handling/anchoring Safety drills/training Tests Stationary |
Drilling Handling of fishing equipment Trawling Dredging Sea survey Normal sea voyage (routine work) Icebreaking Other (indicate what)
|
Item 45
Type of accident
An accident at sea may include several occurrences. In such cases the occurrences in question shall be recovered in chronological order.
EXAMPLE
An engine failure causes collision and the ship capsized.
This is recorded: engine failure - collision - capsizing
BÁO CÁO CHI TIẾT TAI NẠN HÀNG HẢI
Detailed report on a Maritime accident
A. PHẦN CHUNG (Điền trong tất cả các trường hợp)
A. GENERAL PART (To be filled in for all types of accidents)
1 |
CÁC THÔNG SỐ CỦA TÀU SHIP'S DATA |
Tên tàu Ship's name |
Hô hiệu Signal letters |
Cảng đăng ký Port of registry |
Quốc tịch Nationality |
|||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Loại tàu Ship's type |
Năm đóng Year of built |
Vật liệu đóng Material |
Năm hoán cải, nếu có Year of rebuilt, if possible |
||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Dung tích |
Toàn phần Gross |
Tĩnh Net |
Trọng tải Dwt. |
MÙA HÈ SUMMER |
Mớn nước Draught |
Trọng tải Dwt. |
MÙA ĐÔNG WINTER |
Mớn nước Draught |
|||||||||||||||||||||||||||
|
Tonnage |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Các kích thước Dimensio ns |
Chiều dài Length |
Chiều rộng Breadth |
Máy chính Main Engine |
Sản xuất tại Make |
Loại Type |
Công suất máy (kW) Engine power |
|||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Cơ quan phân cấp Class |
Dấu phân cấp Class designation |
Cấp đi băng Ice class |
Bảo hiểu thân tàu Hull insurance |
Công ty bảo hiểm Insurance company |
P&I |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Lần kiểm tra phân cấp gần nhất, địa điểm và thời gian Latest Class inspection, Place and date |
Khiếm khuyết Deficiencies o Có o Không YesNo |
Nêu lý do của các khiểm khuyết Indicate the reason for the deficiencies |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Lần kiểm tra PSC gần nhât, địa điểm và thời gian Latest PSC inspection, Place and date |
Khiếm khuyết Deficiencies o Có o Không YesNo |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Lần kiểm tra gần nhất các thiết bị cứu sinh và cứu hoả Latest control of fire and life-saving equipment |
do PSCO by PSCO do cơ quan phân cấp by the class |
do thuyền bộ by the crew |
Tàu có đáy đôi không? Has the ship double bottom below the cargo spaces □ Có □ Không YesNo |
||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Lần lên đà gần nhất Latest docking Địa điểm và thời gian Place and date |
Tình trạng của đáy đôi của tàu tại lần lên đà gần nhất. The quality of ship's bottom at the latest docking |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
|
Lần vệ sinh gần nhất Lastest cleaning of Ngày Date |
đáy tàu ship’s bottom |
hầm hàng cargo spaces |
két chở hàng cargo tanks |
két ballast ballast tanks |
||||||||||||||||||||||||||||||
Có giá trị đến Valid until |
Có giá trị đến Valid until |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
GIẤY CHỨNG CHỈ CỦA TÀU SHIP'S CERTIFICATES |
Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển Certificate of Registry |
|
Giấy chứng nhận an toàn Safety certificates |
Tàu khách Passenger ship Ngày Date |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
Giấy chứng nhận an toàn tàu khách Passenger ship safety certificates |
|
Kết cấu Construction Ngày Date |
Trang thiết bị Equipment Ngày Date |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Vận chuyển khí hoá lỏng Transport of liquefied gas |
|
Vô tuyến điện báo Radiotelegraphy Ngày Date |
Vô tuyến điện thoại Radiotelephony Ngày Date |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Vận chuyển hoá chất lỏng Transport of liquid chemicals |
|
Giấy chứng nhận miễm trừ Exemption certificate |
Ngày Date |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Giấy chứng nhận IOPP của tàu hàng khô IOPP Dry cargo ships |
|
Bè cứu sinh Liferafts kiểm tra định kỳ hàng năm annual inspection |
Ngày Date |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Giấy chứng nhận IOPP của tàu dầu IOPP tankers |
|
Các giấy chứng nhận khác Other certificate |
Ngày Date |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Quốc gia Quốc tế Giấy CN mạn National International khô Load line |
Bảng độ lệch Deviation table |
Vô tuyến tầm phương Radio direction finding Ngày tháng date |
La bàn từ Magnetic compass Ngày tháng date |
||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Khu vực hoạt động theo các Giấy chứng nhận Trade area according to Certificates |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
GHI CHÉP TRÊN TÀU RECORDING ON BOARD |
Duy trì trên tàu Onboar d is kept |
Nhật ký tàu Ship log book □ |
Bản nháp Rough draft □ |
Sổ lệnh đêm buồng lái Night orderbook bridge □ |
Nhật ký điều động buồng lái Engines manoeuvres book bridge □ |
Nhật ký VTĐ Radio log book □ |
Nhật ký dầu Oil record book □ |
Khác □ |
|||||||||||||||||||||||||||
|
Nhật ký buồng máy Engine room log book □ |
Bản nháp Rough draft □ |
Nhật ký điều động máy Manoeuvres log engine □ |
Sổ nhật ký trực Working hour log book □ |
Sổ nhật ký phát thuốc Dispensary log □ |
|
Không ghi No recording □ |
|||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Tự động ghi Automatic recording by |
Hướng Course recording diagram □ |
Điều động Manoeuvreing recording diagram □ |
Băng ghi độ sâu Echo sounding recording diagram □ |
Hộp đen “Black box” □ |
Không ghi No recording □ |
||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
THUYỀN VIÊN/ HÀNH KHÁCH MANNING /PASSENGERS |
GCN Định biên an toàn tối thiểu Minimum crew decision Ngày Date |
Thuyền trưởng Master |
Các sỹ quan boong Mates |
Các sỹ quan máy Engineers |
VTĐ Wireless operator |
Thuỷ thủ Deck crew |
Thợ máy Engine crew |
Những người khác Other personnel |
Tổng Total |
||||||||||||||||||||||||||
16 |
Số thuyền viên theo GCN Crew number according to decision |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
17 |
Thuyền viên trên tàu lúc tai nạn Manning on board at the accident |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
18 |
Tất cả thuyền viên có được đăng ký và thông báo cho cơ quan đăng ký thuyền viên hay không? Were all signed on and reported to the register of seafarers Có□ Không□ YesNo |
Số hành khách Number of passengers |
Số thuyền viên Number of crew |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Nêu rõ tại sao lại giảm số thuyền viên, nếu có Indicate why the crew was reduced, if applicable |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
NĂNG LỰC CỦA THUYỀN VIÊN CREW COMPETENCY |
Trực ca On watch Ngày Date |
Chức danh Rank |
Tuổi Age |
GCN Khả năng chuyên môn Certificates of competence |
Thời gian đi biển với chức danh sỹ quan Time at sea as officer |
Thời gian đi biển với chức danh hiện tại Time at sea in present rank |
Ngày lên tàu đảm nhiệm chức danh hiện tại Entered the rank onboard date |
||||||||||||||||||||||||||||
20 |
Thuyền trưởng Master |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
21 |
Sỹ quan trực ca boong Watchkeeping officer deck |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
22 |
Sỹ quan trực ca buồng máy Engineer on watch or on duty |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
Các thuyền viên trực ca khác Other crew members on duty |
|
|
Nhiệm vụ được giao Work assignment |
Thời gian đi biển Time at sea |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
23 |
Như trên Ditto |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
Có miễn trừ nào về tiêu chuẩn chuyên môn không? □ Có □ Không Was there an exemption for the qualification?YesNo Nêu rõ miễn trừ Indicate which |
|
GIỜ LÀM VIỆC |
SỐ GIỜ LÀM VIỆC TRƯỚC KHI XẢY RA TAI NẠN WORKING HOURS BEFORE THE ACCIDENT |
Số giờ đã trực khi tai nạn xảy ra Hours on watch when the accident occurred |
HỆ THỐNG TRỰC CA WATCH SYSTEM |
|||
|
|
24 tiếng trước Last 24 hours |
48 tiếng trước Last 48 hours |
Tuần trước Last week |
|||
25 |
WORKING HOURS |
Thuyền trưởng Master |
|
|
|
|
□ Hệ thống trực 2 ca Two watch system |
26 |
|
Sỹ quan boong Mate |
|
|
|
|
□ Hệ thống trực 3 ca Three watch system |
27 |
|
Sỹ quan máy Engineer |
|
|
|
|
□ Khác Other |
28 |
Các thuyền viên trực ca khác Other crew members on duty |
|
|
|
|
□ Không có No watch system |
Trọng lượng ghi theo tấn hệ mét
Weights shall be given in metric tonnes
29 |
TÌNH TRẠNG HÀNG HOÁ CARGO CONDITION |
Loại hàng hoá trên tàu Type of cargo on borad |
Loại hàng hoá chở trong chuyến trước Type of cargo the voyage before |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Phân bố hàng hoá (loại và trọng lượng trong các hầm hàng/trên boong) Cargo location (type and weight in cargo holds/on deck) Kèm theo sơ đồ xếp hàng Attach a cargo plan |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 |
|
Hầm/Két Hold/Tank Số No |
Hầm/Két Hold/Tank Số No |
Hầm/Két Hold/Tank Số No |
Hầm/Két Hold/Tank Số No |
Hầm/Két Hold/Tank Số No |
Hầm/Két Hold/Tank Số No |
Hầm/Két Hold/Tank Số No |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Loại Type trọng lượng weight |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 |
Hàng trên boong Deck cargo |
Tại nắp hầm số At hatch no |
Tại nắp hầm số At hatch no |
Tại nắp hầm số At hatch no |
Các vị trí khác, nếu có Other location of cargo, if applicable |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Loại hàng trên boong Type of deck cargo trọng lượng weight |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chiều cao của hàng trên boong Height of deck cargo |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Két Tank |
Trọng lượng Weight |
Két Tank |
Trọng lượng Weight |
Két Tank |
Trọng lượng Weight |
Két Tank |
Trọng lượng Weight |
Két Tank |
Trọng lượng Weight |
Mức tiêu thụ/24 giờ đi biển Consumptio n per 24 hours at sea |
Két sử dụng gần nhất Lastest from tank no |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33 |
Dầu bôi trơn Lube oil |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33 |
Nước ngọt Fresh water |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34 |
Nước dằn Ballast |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Có chở hàng nguy hiểm không? Is dangerous goods carried? □ Có □ Không Yes No |
Nếu có, nêu loại theo IMDG (hàng hoá được đóng gói), loại hàng hoá và loại đóng gói/chuyên chở (kèm theo danh sách, sơ đồ xếp hàng hoặc sơ đồ các két) If' yes, indicate IMDG-class (packaged goods) type of goods and type of cargo carrier/package (attach list, cargo plan or cargo tank plan) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 |
|
Hàng hoá được phân cách phù hợp với IMDG □ The goods is separatedin acconrdance with code IMDG Thoả thuận Baltic □ The Baltic Sea agreement |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36 |
Tổng cộng Total |
Hàng hoá Cargo |
Nhiên liệu Bunkers |
Nước ngọt Fresh water |
Nước dằn Ballast |
Tổng cộng % đầy tải Total Load in % of full load |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37 |
Tại lúc khởi hành At departur e was |
Mớn nước mũi Draught fwd |
Mớn nước lái Draught aft |
Mớn nước giữa tàu Draught amidship |
Mạn phải Stb |
Mạn khô Meassured freeboard |
Mạn trái Prt |
Tỷ trọng nước khi đọc mớn Water density at draught reading |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Nghiêng List
|
Độ nghiêng Degrees |
Lý do nghiêng Reason for the list |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Mômen uốn võng Sagging moment |
Mômen uốn vồng Hogging moment |
Chiều cao tâm nghiêng tính toán Calculated GM |
Cánh tay đòn ổn định lớn nhất Maximum righting arm |
Có tính toán ổn tính không? The stability calculations are carried out □ Có □ Không Yes No |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 |
Lúc bắt đầu chuyến đi, hàng hoá được chằng buộc bởi At the start of the voyage, the cargo was secured by |
Thuyền viên Crew |
Việc chằng buộc được giám sát bởi The securing of the cargo was controlled by |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Công nhân bốc dỡ Stevedores |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
39 |
THỰC TẬP CỨU HOẢ/ CỨU SINH FIRE/LIFE SAVING DRILLS |
Nêu thời gian và địa điểm của lần thực tập cứu hoả và cứu sinh được ghi trong nhật ký tàu Indicate place and date for the lastest fire and life-saving drills with reference to the ship's log |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Địa điểm Place |
Ngày Date |
Trang Page |
Mức độ huấn luyện Extent of the training |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40 |
|
Vùng nước Type of waters |
Các hoạt động của tàu Activities of the ship |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
41 |
|
Các hoạt động chính trên tàu Main activities on board |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
42 |
|
Hướn g Direc tion |
GIÓ WIND |
Sức gió Strength |
Hướng Direction |
SÓNG WAVE |
Chiều cao Height |
Hướng Direction |
SÓNG LỪNG SWELL |
Chiều cao Height |
Hướng Direction |
D. CHẢY CURRENT |
Tốc độ Speed |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI EXTERNAL FACTORS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
43 |
Mưa Precipitati on |
Loại Type |
Sương mù Fog
Yes
No |
Tầm nhìn xa, hải lý Visibility in nautical miles |
Có băng hay không Presence of ice
Yes
No |
Nhiệt độ không khí Air temperature |
Nhiệt độ nước biển Sea water temperature |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44 |
|
LJUS |
Nếu có, loại băng |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
□ Ban ngày hôn Daylight |
□ Đêm Darkness |
□ Bình minh/Hoàng hôn Dawn/Dusk |
If yes, type of ice |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
45 |
|
Loại tai nạn Type of accident |
Địa điểm Place |
Ngày Date |
Giờ GMT GMT |
Giờ địa phương Local time |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
46 |
HƯ HỎNG |
Vị trí Position |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
47 |
DAMAGES |
Cảng rời Departure port |
Ngày rời Departure date |
Thời gian rời Time |
Cảng đích Destination |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
48 |
|
Cảng đến đầu tiên sau tai nạn First port after the accident |
Ngàyđến Arrival date |
Thời gian đến Time |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
49 |
Tàu đến cảng đầu tiên sau tai nạn bằng máy chính của tàu hay không? □ Có □ Không Did the ship proceed to the first port using its own propeller machinery Yes No
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
50 |
Báo cáo hư hỏng (loại hư hỏng và các biện pháp áp dụng), nếu có thể thì nêu cả hậu quả, ví dụ: thời gian bị mất, lên đà,v.v... Damage report (type of damages and measures taken) indicate if possible the consequence, e.q: lost time, docking, ect.
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 |
|
Thuyền viên Crew |
Hành khách Passengers |
Những nguời khác trên tàu Others on board |
Những nguời khác không ở trên tàu Other not on board |
Tổng số Total |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Số nguời Number of persons |
Bị thuơng Injured |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chết Dead |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Tên, địa chỉ và nguời thân gần nhất của nguời bị chết Indicate name, address and nearest relative to the dead person |
B. Điền trong trường hợp tai nạn gây mắc cạn và/hoặc đâm va
(Nếu các thiết bị nêu sau đây không được lắp đặt trên tàu thì viết “không” vào cột ghi chú
B. To the filled in when the accident caused grounding and/or collision (If the indicated instrumnet is notinstalled on broad: write “no” in the remark column)
|
CÁC THIẾT BỊ TRỢ GIÚP HÀNG HẢI AIDS TO NAVIGATION |
|
Hãng sản xuất/loại Manufacture/type |
Tình trạng Condition |
Đang sử dụng lúc xảy ra tai nạn In use at accident |
Ghi chú Remarks |
|
53 |
Rada Radar |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
||
|
3 |
|
|
|
|
||
54 |
ARPA ARPA |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
||
55 |
La bàn con quay Gyro compass |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
||
56 |
La bàn từ Magnectic compass |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
||
57 |
Máy lái tự động Automatic pilot |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
||
58 |
Bộ ghi hướng đi Course recorder |
|
|
|
|
||
59 |
Thiết bị báo động lệch hướng Course deviation alarm |
|
|
|
Nối với Coupled to |
||
60 |
Máy đo sâu Echo-sounding device |
|
|
|
|
||
61 |
Hệ vô tuyến Decca Decca navigator |
|
|
|
|
||
62 |
Máy hàng hải vệ tinh Satellite navigator |
|
|
|
|
||
63 |
Omega Omega |
|
|
|
|
||
64 |
Loran Loran |
|
|
|
|
||
65 |
Các thiết bị trợ giúp hàng hải khác Other aids to navigation |
|
|
|
|
||
66 |
Bộ phát tín hiệu sương mù Fog signal apparatus |
|
|
|
Vị trí Location |
67 |
HẢI ĐỒ VÀ CÁC ẤN PHẨM HÀNG HẢI CHO CHUYẾN ĐI DỰ ĐỊNH CHARTS AND NAUTICAL PUBLICATIONS ON BOARD FOR INTENDED VOYAGE |
|
Nước xuất bản Nationality |
Số Number |
Năm in Year of print |
Ngày tu chỉnh, được dán hoặc in Correction date, stamped or printed |
Ngày tu chỉnh gần nhất trên tàu Lastest correction on board |
Được sử dụng lúc xảy ra tai nạn (có hoặc không) Was used at the accident (yes or no) |
|||||||||||||||||||||||||||||
68 |
Hải đồ Chart |
Tỷ lệ Scale |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
Danh bạ đèn biển List of lights |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
69 |
Hàng hải chỉ nam Sailing directions |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
70 |
Bảng thuỷ triều Tide tables |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
71 |
|
Bảng/bản đồ dòng chảy Current maps/table |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
72 |
|
“Các tín hiệu vô tuyến” “Radio signals” |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Các loại khác Others |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
73 |
|
Nêu các lỗi trong các ấn phẩm nêu trên đuợc xem là có ảnh huờng đến tàu Indicate faults in the above-mentioned publications which are considered to effect to ship |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
74 |
Có nhận đuợc các Thông báo hàng hải thuờng xuyên không? Is Ufs (NtM) received regularly?
|
Số và ngày của Thông báo hàng hải gần nhất Number and date of the lastest Ufs (NtM) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
75 |
|
Ai ở trên buồng lái? Who was on the bridge? |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
76 |
Nguời trực ca có nhiệm vụ nào khác vào khi và truớc khi xảy ra tai nạn không? Nếu có, thì là nhiệm vụ gì Had anybody who belonged to the watch other duties at or before the accident? If yes, which? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
77 |
THUYỀN VIÊN TRÊN BUỒNG LÁI TRƯỚC VÀ TẠI LÚC XẢY |
Ai chịu trách nhiệm trên buồng lái? |
Thuyền truởng lúc đó ở đâu? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
RA ĐÂM VA/MẮC CẠN |
Who was responsible on the bridge? |
Where was the master? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
78 |
MANNING ON THE BRIDGE AT AND BEFORE THE COLLISION/ |
Ai đang trực trên buồng lái? Who were on watch on the bridge? |
Những nguời liên quan có am hiểu vùng nuớc này |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
GROUNDING |
không? |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Were the persons concerned familiar with the the waters? |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
79 |
|
Có hoa tiêu ở trên tàu không? Was there a pilot on board? |
Hoa tiêu có am hiểu loại tàu này không? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Was the pilot familiar with the ship type? |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
80 |
|
Ai vận hành ra đa số Who operated the radar No |
Ai vận hành ra đa số Who operated the radar No |
Ra đa số 1 sử dụng thang tầm xa nào Which scale was used for radar No.1 |
Ra đa số 2 sử dụng thang tầm xa nào Which scale was used for radar No.2 |
|||||||||||||||||||||||||||||||
|
81 |
|
Ra đa đã được sử dụng ở chế độ định hướng nào? How were the radars used? □ Bắc thật □ Tương đối North up Ralative |
□ Chuyển động thật □ Chuyển động tương đối True motion Ralative motion |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
82 |
|
Người cảnh giới đứng ở đâu? |
Người cảnh giới có nhiệm vụ nào khác không |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Where was the look-out? |
Had the look-out other duties |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
□ Có □ Không |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
Yes No |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
Chỉ rõ nhiệm vụ gì |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
Indicate which |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
83 |
|
Nếu lái tay, ai là người lái? |
Nếu lái tự động, ai là người giám sát? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
At manual steering, who was at the helm? |
At use of automatica pilot, who supervies it? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
84 |
|
Đối với buồng máy có người trực, ai là người trực ca? |
Nếu máy chính được điều khiển từ buồng lái, ai là người |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
At manual engine room, who was on watch? |
vận hành? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
At manoeuving of the main engine from the bridge, who |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Đối với buồng máy không có người trực, ai là người trực ca? |
operated? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
At unattended engine room, who was on duty? |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
85 |
|
Tầm nhìn từ buồng lái có ảnh hưởng gì tới quá trình diễn biến các sự |
Hệ thống buồng lái có gây cản trở sự tập trung đối với |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
kiện không? |
hàng hải an toàn không? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Had the visibility from the bridge any influence on the course of |
Did the bridge arrangment obstructed the navigator from |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
events? |
having fullattention to safe navigation? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Nêu thông tin chi tiết |
□ Có □ Không |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Give detailed information |
Yes No |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
□ Có □ Không |
(Vị trí của các hải đồ, VHF,.v.v...) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Yes No |
(Location of charts, VHF, etc) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
Nêu thông tin chi tiết |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
Give detalied information. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
86 |
HÀNG HẢI TRƯỚC KHI ĐÂM VA MẮC CẠN SAILING BEFORE THE COLLISION/ GROUNDING |
Các hướng đi, khoảng cách an toàn.v.v... theo kế hoạch chuyến đi có được thể hiện trên hải đồ không? Was voyage plan with courses laid in the chart, safety distance, etc, established □ Có □ Không Yes No |
Có tuân theo kế hoạch không ? Was the plan followed?
□ Có □ Không Yes No |
Hàng hải có bị ảnh hưởng bởi các hoạt động giao thông khác không ? Was the navigation influenced by other traffic □ Có □ Không Yes No |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
87 |
|
Các điều kiện cấu thành tai nạn |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Circumstances which contributed to the accident |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
88 |
|
Vị trí an toàn cuối cùng trước khi xảy ra tai nạn Last safe position before the accident |
Ngày Date |
Thời gian Time |
Chỉ số t.độ kế Log |
Vị trí Position |
||||||||||||||||||||||||||||||
89 |
|
Vị trí đó đã được xác định như thế nào? How was that position fixed |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Vị trí tính toán được thao tác từ vị trí xác định gần nhất Dead-reckoning from the lasted fixed position |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ thời gian From time |
Hướng lái la bàn con quay/từ Steered course gyro/magn. |
Hướng lái thật Steered true course |
Hướng đi thật Sailed true course |
T.độ kế Tốc độ Log Speed |
Khoảng cách Distance |
Lệch hướng Drift of course Hướng Tốc độ Direction Speed |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
91 |
Các hướng ngắm và quan trắc khác đã thực hiện All bearing and other observations taken |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
92 |
Tốc độ bình thường của tàu The ships normal speed
|
Nửa máy Half máy |
Hết máy Full |
Tốc độ trước lúc xảy ra tai nạn Speed before the accident |
Tốc độ vào thời điểm va Speed at the moment of impact |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chậm slow |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
93 |
Các thông tin khác Other information: Lần xác định độ lệch hướng gần nhất: Lasted deviation observation: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
94 |
CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN TÍN HIỆU VÀ ĐIỀU ĐỘNG LÚC ĐÂM VA INFORMATION ON SIGNALS AND MANOEUVRES AT COLLISIONS |
Các mục từ 93 đến 107 được điền khi tàu liên quan đến đâm va Items 93 to 107 shall be filled in when the ship has been involved in a collision |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Khi nào thì phát hiện được tàu kia? When was the other ship detected? |
Thời gian Time |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
95 |
|
Đối tượng đâm va được phát hiện như thế nào How was the collision object detected
Visual On radar
By sound signal |
Phương vị Khoảng cách Bearing Distance |
Phương vị và khoảng cách được xác định như thế nào? How was bearing and distance ascertained?
Optical bearing Radar
Estimated |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
96 |
Tàu mình Own ship's |
Hướng Course |
Tốc độ Speed |
Đồ giải tránh va Radar được thực hiện trên: Radar plotting carried out assisted by
No plotting |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
97 |
Nguy cơ va chạm được phát hiện khi nào và như thế nào? When and how was the collision risk detected? |
Tàu đã điều động như thế nào để tránh va? What manoeuvres were made by own ship? □ Thay đổi tốc độ □ Thay đổi hướng □ Không làm gì Speed change Course change No |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
98 |
Tàu có phát tín hiệu âm thanh không? Did own ship gave sound signals? □ Có □ Không Yes No |
Cách thức thu hút sự chú ý (VHF, đèn,v.v...) How was attention called for (VHF, light, etc) |
Vào lúc nào? At what time? |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
99 |
Có nghe thấy âm hiệu từ tàu kia không Were sound signals from the other ship observed? □ Có □ Không Yes No |
Quan sát được những tín hiệu gì? What signals were observed? |
Vào lúc nào? At what time? |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
100 |
|
Tàu mình đã trưng đèn/tín hiệu gì? What lights/signals were carried by own ship? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
101 |
Đèn/tín hiệu quan sát được trên tàu kia Lighs/signals observed on the other ship |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
102 |
Hướng và tốc độ của tàu kia khi Hướng Tốc độ quan sát được bằng mắt thường Course Speed Course and speed of the other ship when it was observed visually |
Những thay đổi về hướng và tốc độ quan sát được Changes of course and speed observed |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
103 |
Antenna Radar của tàu kia có quay không? Was the radar antenna on the other ship moving □ Có □ Không □ Không quan sát được Yes No Not observed |
Các đèn quan sát được của tàu kia có rõ không? Was the observed lanterns giving clear lights? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
104 |
|
Điều động tránh va có bị ảnh hưởng bởi tàu khác không? Were any avoidance manoeuvres disturbed by the other ship? □ Có □ Không Yes No |
Bởi giao thông khác By other traffic □ Có □ Không Yes No |
Bởi tính chất nước By the nature of the waters □ Có □ Không Yes No |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
105 |
Có bất kỳ sự liên lạc bằng VTĐ giữa các tàu trước khi xảy ra tai nạn không? Were there any radio communication between the ships before the collision? □ Có □ Không Yes No |
Có cố gắng liên lạc bằng VTĐ không? Were any attempts made to take radio contact? □ Có □ Không Yes No |
Có liên lạc bằng VTĐ sau đâm va Radio contact after the collision □ Có □ Không Yes No |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
106 |
Tàu kia có tải hay không? Was the other ship loaded? □ Có □ Không □ Không quan sát được Yes No Not observed |
Tàu kia có bị nghiêng không? Had the other ships a list? □ Có □ Không □ Không quan sát được Yes No Not observed |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
107 |
Tàu đối phương The other ship |
Tên Name |
Hô hiệu Signal letters |
Loại Type |
Tổng dung tích Gross tonnage |
Cảng đăng ký Port of registry |
|||||||||||||||||||||||||||||||
108 |
Đã làm những gì để trợ giúp tàu khác sau khi đâm va? What was made to assist the other ship after a collision? |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
109 |
ĐÂMVA/MẮC CẠN COLLISION/GROU NDING |
Mô tả ngắn gọn quá trình diễn biến các sự kiện (điều động của tàu mình, điều động quan sát được của tàu bạn, các cản trở việc điều động, hư hỏng, thời gian tàu ra cạn.v.v.) Give a brief description of the course of events (own ship manoeuvres, observed manoeuvres of the other ship, obstacles for manoeuvres, damages, time when the ship came off the ground, etc.) Đối với tai nạn đâm va: Vẽ lại sơ đồ mô tả các tình huống từ lúc phát hiện được tàu đối phương cho đến thời điểm đâm va At a collision: Draw preferably a sketch showing the situation from the time when the other ship was detected to the collision moment. |
C.Điền trong trường hợp tai nạn gây cháy/nổ
C. To be filled in if the accident caused fire/explosion
110 |
|
Cháy/nổ bắt đầu ở khu vực nào: Area in which the fire/explosion started □ Buồng máy □ Hầm hàng □ Khoang ở □ Các khu vực khác Machinery space Cargo space Accommodation space Other place |
|||||
111 |
|
Mô tả chi tiết nơi vụ cháy/nổ bắt đầu Describle in detail where the fire/explosion started |
|||||
112 |
VỊTRÍCHÁY/ĐÁNH LỬA |
Nơi cháy tiếp theo Where did the fire develop further |
|||||
|
FIRE/IGNITION PLACE |
|
|||||
113 |
|
Vật liệu phát hoả Material in whichthe ignition took place □ Sản phẩm dầu □ Gỗ □ Vật liệu ngăn cách □ Các vật liệu khác, nêu rõ Oil production Wood Insulation material Other, indicate what material |
|||||
114 |
|
Nguyên nhân phát hoả Ignition causes □ Cháy □ Tia lửa □ Các bề mặt nóng □ Tự động đánh lửa □ Các loại khác, nêu rõ Flame Spark Hot surfaces Auto-ignition Other, indicate what |
|||||
115 |
|
Thiết bị báo cháy có được lắp đặt tại nơi phát hoả không Were fire detection installed where the fire started □ Có □ Không Yes No |
Nếu có, loại nào If yes, what type □ Nhiệt □ Khói □ Loại khác, nêu rõ |
||||
Heat |
omke Other type, indicate what type |
||||||
116 |
|
Hệ thống báo cháy hoạt động có tốt không Did the warning system function satisfactory □ Có □ Không Yes No |
Nếu không, mô tả các khiếm khuyết If no, describe the deficiences |
||||
|
CẢNH BÁO CHÁY VÀ THIẾT BỊ CỨU HOẢ FIRE WARNING AND EXTINGUSHING EQUIPMENT |
|
|
|
|||
117 |
Cháy được phát hiện như thế nào □ Thiết bị báo cháy □ Người □ Các loại khác How was the fire detected Fire detector Personnel Other means |
||||||
118 |
|
Thiết bị chữa cháy Tại nơi cháy cố định Fixed fire Không extinguishin At the accident place equipment |
□ Có □ Yes No |
Nếu có, loại nào If yes, indicate type |
|||
119 |
|
Khu vực lân cận Không Adjoining area |
□ Có □ Yes No |
Nếu có, loại nào If yes, indicate type |
|||
120 |
CHÁY/NỔ FIRE/EXPLOSION |
Nếu tai nạn xảy ra trong cảng, ai là người đang trực ca? If accident occurred in port, who were on watch duty? |
|||||
121 |
Vị trí của người trực ca khi phát hiện tai nạn? Where were the persons on watch when the accident was detected? |
||||||
122 |
Hướng gió tương đối ảnh hưởng như thế nào? How was the relative wind direction |
Lần gần nhất, trước khi xảy ra tai nạn, có người đến khu vực này không? Nếu có, người nào? When were persons at the accident place at the latest time before the accident?(Indicate, if possible, who) |
|||||
123 |
Có gì bất bình thường tại thời điểm đó không ? Wes anything abnormal at the time ? □ Có □ Không Yes No |
Nếu có, nêu rõ (ví dụ như báo động) If yes, indicate what (e.g. alarm) |
|||||
124 |
Đã làm gì để dập lửa và hạn chế thiệt hại ? What was made to extinguish the fire and limit the damages ? |
|
|||||
125 |
|
Loại thiết bị chữa cháy đã sử dụng (cố định và/hoặc cầm tay) What type of extinguishing equipment was used (fixed and/or portable) |
|
||||
126 |
|
Các thiết bị chữa cháy có hoạt động tốt không? Did the extinguishing equipment function satisfactorily? □ Có □ Không * Yes No * |
|
Mô tả sự hoạt động của thiết bị chữa cháy, các khiếm khuyết, ... Describle how the extinguishing equipment functioned, deficiencies, etc.
|
|||
127 |
|
Các tấm chắn lửa và thiết bị đóng nhanh hoạt động tốt không? Did fire damapers and quick shut-off arrangements function satisfactorily? □ Có □ Không* Yes No* *Nếu không, nêu các thiết bị hư hỏng và nguyên nhân tại Phần L If no, indicate deficient equipment and causes in Part L |
|
Những thiết bị này được bố trí hợp lý không ? Were these suitably located
□ Có □ Không Yes No
|
D. Điền trong trường hợp tai nạn gây nghiêng/lật
D. To be filled in if the accident has caused list/capsizing
128 |
NGHIÊNG/LẬT LIST/CAPSIZING |
Tai nạn liên quan đến □ Dịch chuyến của hàng hoá □ Rò rỉ □ Nghiêng tàu do thời tiết xấu The accident was concerned with Shifting of cargo Leakage Violent heeling caused be heavy sea □ Tổng hợp của các dạng trên □ Không rõ nguyên nhân Combination of the above Caused unknown □ Các nguyên nhân khác □ Other caused |
|||
|
|||||
|
|||||
129 |
Hàng hoá đuợc bốc lên ở đâu? Where was the cargo taken on board? |
Hàng hoá đuợc bốc lên tàu có sự giám sát của cơ quan chức năng hay các tổ chức khác không Did the loading take place under supervision of a state authority or other institution? □ Có □ Không Yes No Nếu có, cơ quan nào If yes, indicate what authority |
|||
130 |
Tất cả các hầm/két hàng có xếp đầy không? Were all holder/tanks fully loaded □ Có □ Không Yes No |
||||
131 |
Hàng hoá trong hầm và trên boong đã được chằng buộc đề phòng dịch chuyển như thế nào? How was the hold and deck cargo secured against shifting? |
||||
132 |
Tàu đã vận chuyển hàng hoá loại này bao giờ chưa? □ Có □ Không Has the ship previously carried the same type of cargo Yes No |
||||
133 |
Sau lần giám định khả năng đi biển gần nhất, tàu có hoán cải hoặc thay đổi làm ảnh huởng tới ổn tính không? Has the ship after the latest seaworthyness survey been rebuild or altered in such a way that it influenced the stability? □ Có □ Không Yes No Nếu có, mô tả các hoán cải If yes, describe the modification |
||||
134 |
Tàu có đuợc cấp thông báo ổn tính đuợc duyệt không? Were the ship provided with approved stability calculation? □ Có □ Không Yes No |
Tàu có sơ đồ xếp hàng cho chuyến hành trình hiện thời không? Had the ship a cargo plan for the voyage in question? □ Có □ Không Yes No |
Tàu có đuợc trang bị thiết bị thích hợp để tính toán ổn tính không? Is the ship provided with an approved instrument for stability calculation □ Có □ Không Yes No |
||
135 |
Có tính toán ổn tính của tàu lúc rời cảng gân nhất không? Was the stability calculated for the ship's condition at the departure from the last port? □ Có □ Không Yes No |
Có tính toán ổn tính của tàu khi đến cảng dỡ không? Ditto before arrival to the unloading port □ Có □ Không Yes No |
|||
136 |
Ổn tính của tàu có thoả mãn không? Was the stability satisfactory? □ Có □ Không Yes No |
Chu kỳ lắc ngang của tàu, giây Indicate the rolling period in seconds |
|||
137 |
|
Đã làm gì để tìm ra nguyên nhân nghiêng? (kiểm tra, đo két,...) What was done to find out the reason for the list? (Inspections, sounding, etc) |
|||
138 |
Nêu nguyên nhân làm tăng độ nghiêng, nếu có thể Indicate, if possible, the cause of the increasing list |
||||
139 |
Đã làm gì để tàu khỏi nghiêng hoặc làm cho tàu cân bằng trở lại? What was done to stop further list or to right the ship? |
||||
140 |
Việc nghiêng tàu đã xảy ra như thế nào? How did the heeling occur? □ Đột ngột □ Độ nghiêng tăng từ từ Suddenly Gradually increasing |
||||
141 |
Nếu tàu bị lật úp do độ nghiêng tăng từ từ, khi nào thì xác định được tình thế là nguy cấp? If the capsizing occurred with a gradually increasing list, when was it established that the situation was critical? |
||||
142 |
Nêu nguyên nhân lật, nếu có thể Indicate, if possible, the cause of the capsizing |
E. Điền trong trường hợp tai nạn có rò rỉ
E. To be filled in if the accident includes a leakage
143 |
RÒ RỈ LEAKAGE |
Loại rò rỉ Type of leakage □ Bên trong Internal |
□ Bên ngoài External |
||
144 |
Rò rỉ Leakage |
Nơi bắt nguồn Place where it started |
Được phát hiện như thế nào? How was it detected? |
||
|
|
Ai phát hiện ra? Detected by whom? |
Phát hiện khi nào? When was it detected? |
||
145 |
|
Đã làm gì để loại trừ/hạn chế rò rỉ? What was done to stop/minimize the leakage? |
|||
146 |
|
Nêu mức độ rò rỉ, nếu có thể Indicate, if possible, the size of the leakage. |
|||
147 |
|
Các hậu quả do rò rỉ? What consequences had the leakage? |
|||
148 |
|
Nêu nguyên nhân của rò rỉ, nếu có thể Indicate, if possible, the cause of the leakage |
F. Điền trong trường hợp tai nạn là/do hư hỏng máy chính
F. To be filled in if the accident was/caused engine failure
149 |
|
Mô tả hư hỏng Describle the damage |
||
150 |
|
Hư hỏng đã bắt đầu xảy ra ở bộ phận hoặc hệ thống nào? In which component or system did the damage initially occur? |
||
151 |
|
Các thông số kỹ thuật của bộ phận/hệ thống nói trên? (Nhà sản xuất, loại, số hiệu, tuổi,.v.v..) Technical data for component/system where the damage occurred (manufacturer, type, mark, age,etc.) |
||
|
HỎNG MÁY |
|
|
|
152 |
ENGINE FAILURE |
Thời gian của lần giám định phân cấp, kiểm tra hoặc các cuộc kiểm tra khác? When was the component/system the latest time classed, inspected/surveyed or other wise controlled by an outside? |
||
153 |
|
Hư hỏng đã được phát hiện như thế nào? How was the damage detected? |
Ai đã phát hiện ra? By whom? |
Khi nào? When? |
154 |
|
Có người trực ca buồng máy khi hư hỏng xảy ra không? Was the machinery space manned when the damage occurred? □ Có □ Không Yes No |
Ai đã hoặc lần cuối ở trong buồng máy trước khi hư hỏng xảy ra? Who was, or who had last been in the machinery space before the damage occurred |
|
155 |
|
Nêu diễn biến các sự việc theo trình tự thời gian, nếu có thể Give, if possible, a description of the course of events in chronological order |
||
156 |
|
Đã làm gì để hạn chế hư hỏng? What was done to limit the extent of the damage? |
||
157 |
|
Nêu nguyên nhân hư hỏng, nếu có thể Indicate, if possible, the cause of the failure damage |
||
158 |
|
Những hư hỏng có thể liên quan tới Can the failure damage referred to
Faulty maintenance routines lure in supervi sion systems or instruments That established
maintenance routines had not been followed
Other supervision failure |
G. Điền trong trường hợp tai nạn gây thương tật/nhiễm độc/chết
G. To be filled in if the accident caused injury/poisoning/death
159 |
BỊ THƯƠNG/ NHIỄM ĐỘC/ CHẾT INJURY/POISONI NG/ DEATH |
|
BỊ THƯƠNG INJURED |
NHIỄM ĐỘC POISONED |
MẤT TÍCH DISAPPEARED |
CHẾT DEAD |
|
||||||
160 |
Thuyền viên Crew members |
|
|
|
|
|
|
||||||
161 |
Hành khách Passengers |
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Những người khác trên tàu Other persons onboard |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Những người khác ngoài tàu Persons outside the ship |
|
|
|
|
|
|
||||||
162 |
Tai nạn/thiệt hại phát sinh trực tiếp từ các sự cố khác không Was the accident/damage directly caused by another occurrence □ Có □ Không Yes No |
Hoặc liên quan đến sai sót/tổn thất chung/tàu đắm (cứu hoả, lai kéo,.v.v...) Or in connection with failure/average/shipwreck (fire extinguishing, towing, etc) □ Có □ Không Yes No |
|||||||||||
163 |
Tai nạn xảy ra liên quan đến việc sơ tán khỏi tàu không Did the accident occur in connection with evacuation of the ship □ Có □ Không Yes No |
Nếu tai nạn trong khi làm việc, xảy ra ở vị trí làm việc nào? If a working accident, where took the work place? |
|||||||||||
164 |
Người bị thương/chết có nhiệm vụ gì khi tai nạn xảy ra? Which duty had the injured/dead person when the accident occurred? |
||||||||||||
165 |
Ai lệnh làm việc đó? Who ordered the work? |
Ai chỉ huy việc đó? Who lead the work? |
|||||||||||
166 |
Có quy định bảo hộ/an toàn đặc biệt nào không? Existed special safety/protection provisions for the work in question? □ Có □ Không Yes No |
Những quy định này có được tuân thủ không? Were these provisions followed? □ Có □ Không Yes No |
|||||||||||
167 |
Những hệ thống bảo hộ/an toàn có thoả mãn không? Were the safety/protection arrangements satisfactory? □ Có □ Không Yes No |
Ban an toàn của tàu có xem xét các điều kiện làm việc trước khi xảy ra tai nạn không? Were the working coditions before the accident considered by the safety committee? □ Có □ Không Yes No |
|||||||||||
168 |
Mô tả các khiếm khuyết liên quan đến bảo hộ/an toàn, và lý do tại sao không được tuân thủ các quy định Desrcible deficiencies concerning safety/protection, if any, and the reason why the provisions were not complied with |
||||||||||||
169 |
Ban an toàn của tàu đã xem xét tai nạn chưa? |
Nếu có, đã quyết định các biện pháp gì? If yes, what measures were decided? |
|||||||||||
170
171
172
173
174
175
|
|
Has the accident been considered by the safety committee □ Có □ Không Yes No |
Các biện pháp này đã được áp dụng như thế nào Have these measures been taken □ Có □ Không □ Một phần Yes NoPartly |
||||||||||
Nếu là một phần, nêu rõ If partly, indicate which |
|||||||||||||
Nếu tai nạn xảy ra trong các két/khoang kín hoặc két/khoang kín lân cận, nêu hàng hoá/các thứ bên trong các khoang này If the accident occurred in or in the neighbourhood of a tank/enclosed space, indicate then cargo/content in these space
|
|||||||||||||
|
Hàng hoá/các thứ bên trong của chuyến trước Previous cargo/content |
||||||||||||
|
Mô tả quy trình vệ sinh, bơm và đo nồng độ khí. Nêu thời gian sử dụng cho các công việc đó Describle the procedures for cleaning, pumping and gas measuring. Indicate the time use for that work |
||||||||||||
Đã áp dụng phương pháp đo nào nhằm kiểm soát lượng Was gas measuring made in order to control the amount of □ Khí độc □ Khí dễ cháy □ Khí ô xy Poisonous gas Flammable gas Oxygen |
|||||||||||||
Việc đo đã được tiến hành □ Trước khi xảy ra tai nạn □ Sau khi xảy ra tai nạn Gas measuring was made Before the accident After the accident Ai đo Ai đo By whom By whom Trị số đo Trị số đo Value read Value read |
|||||||||||||
|
Nhà sản xuất và loại thiết bị đo, nêu cả que thử và ngày/tháng sử dụng lần gần nhất Measuring instrument manufacturer and type, indicates also type of measuring dips used and its last date/month of use |
Ngày kiểm tra thiết bị gần nhất The instrument's latest control date |
|||||||||||
|
Các trang bị bảo hộ cá nhân có được sử dụng không? Was personnel protection equipment used? □ Có □ Không Yes No |
||||||||||||
|
Mô tả các thiết bị bảo hộ đã sử dụng và các khiếm khuyết nếu có Decrible the protection equipment used and any deficiencies, if any |
||||||||||||
178 |
|
Liệu tai nạn có liên quan đến hư hỏng kết cấu, hệ thống và thiết bị của tàu? Can the accident be related to faults in the ships' construction, arrangement or equipment? □ Có □ Không Yes No |
|||||||||||
179 |
Nếu có, nêu chi tiết If yes, give a detailed description |
||||||||||||
180 |
Tình trạng sức khoẻ và tinh thần của người bị thương/chết có là nguyên nhân dẫn đến tai nạn hoặc làm cho hậu quả của nó trở nên nghiêm trọng hơn (say, chán nản.v.v...) Has the physical or psychical condition of the injured/dead person contribute to that the accident or its consequences has been more serious (alcohol, depression, etc) □ Có □ Không Yes No |
||||||||||||
181 |
Trong truờng hợp chết do ốm hoặc nhiễm độc, nêu thời gian lần được bác sĩ khám gần nhất In the case of death caused by sickness or poisoning, indicate the time when the person was last examined by a doctor |
||||||||||||
182 |
Có điểm gì đáng lưu ý về mặt tình trạng sức khoẻ của người truớc khi bị thương/chết? Were there anything noteworthy in respect of the person's health condition before the injury/death? |
||||||||||||
183 |
Khi nào phát hiện ra người đó bị ốm/bị thương/nhiễm độc/chết? When was it detected that the person was sick/injured/poisoned/dead? |
||||||||||||
184 |
Trong truờng hợp bị nhiễm độc, tại sao chất độc có trên tàu? In the case of poisoning, why was the substance on board? □ Chất đó được vận chuyển trên tàu □ Đã sử dụng trong quá trình bảo duỡng □ Do các mục đích đặc biệt □ Không biết The substance was carried as cargo Was used during maintenance Procured for special purposes Unknown |
||||||||||||
185 |
Người đó đã tiếp xúc với chất độc đó như thế nào? How came the person in contact with the substance? |
||||||||||||
186 |
Chất đó được cất giữ trên tàu như thế nào? How was the substance stored on board? |
||||||||||||
187 |
Trách nhiệm đối với việc cất giữ chất đó trên tàu như thế nào? How was responsible for the storage of the substance? |
||||||||||||
188 |
Người bị thương/chết có biết chất đó không? Was the injured/dead person familiar with the substance □ Có □ Không □ Không biết Yes No Do not know |
Các bao kiện có được đánh dấu không? Was the packaging marked? □ Có □ Không Yes No |
Như thế nào? How? |
||||||||||
189 |
|
Mô tả khái quát quá trình diễn biến các sự kiện Give a comprehensive description of the course of the event |
H. Điền trong trường hợp tai nạn gây ô nhiễm/xả thải
H. To be filled in if the accident caused pollution/discharge
190 |
Ô NHIỄM/ THẢI POLLUTION/DISC HARGE |
Loại ô nhiễm (Nêu rõ đặc tính kỹ thuật, tính chất của chất thải ra) Type of pollution (technical and characteristic designation of the discharge substance) |
||||||||||||||
191 |
Ô nhiễm xảy ra liên quan đến Did the pollution occur in connection with |
□ Đâm va Collision |
□ Bốc/dỡ hàng Loading/unloading |
□ Nhận nhiên liệu Bunkering |
□ Di chuyển hàng hoặc nhiên liệu Transfer of cargo or bunker |
□ Vệ sinh két Tank cleaning |
□ Nhấn chìm ngoài biển Dumping in open sea |
|||||||||
|
□ Mắc cạn Grounding |
□ Lật úp Capsizing |
□ Rò rỉ Leakage |
□ Hư hỏng thiết bị Equipment failure |
□ Các nguyên nhân khác Other cause |
|||||||||||
192 |
Việc thải có phải do thiếu sót trong quá trình vận hành thiết bị trên tàu không? Was the discharge caused by failty handling of equipment on board? □ Có □ Không Yes No |
Nếu chất thải là dầu hoặc hàng hoá nguy hiểm, tàu có được cấp giấy chứng nhận cho loại hàng đó không? If the discharge consisted of oil or hazardous cargo, was the ship provided with a valid certificate for such cargo? □ Có □ Không Yes No |
||||||||||||||
193 |
Nêu số lượng thải, lít Indicate the amount discharge in litre |
|||||||||||||||
194 |
Mô tả việc thải đã xảy ra như thế nào Describle how the discharge occurred |
|||||||||||||||
195 |
Ai đã làm gì nhằm hạn chế/ngừng việc thải hoặc nhằm hạn chế sự lan rộng? Who was doing in order to minimize/stop the discharge or in order to limit the spreading? Đã thông báo về việc thải cho ai và như thế nào? Who were notified concerning the discharge and how? |
|||||||||||||||
196 |
Báo cáo việc xả thải đã được gửi Report on the discharge sent |
Ngày Date |
Thời gian Time |
Cho To |
Người gửi By |
PHỤ LỤC 3
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TAI NẠN HÀNG HẢI……./NĂM 20
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Phân loại tai nạn |
Số vụ tai nạn |
Số người chết, mất tích (người) |
Số người bị thương (người) |
Tổn thất vật chất |
|||
Đặc biệt nghiêm trọng |
Nghiêm trọng |
Ít nghiêm trong |
Cộng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
a/ Phương tiện, công trình GTVT: |
I. Trong đó chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
II. Trong đó chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
- Mất tích |
|
|
|
|
|
|
b/ Hàng hóa: |
- Đâm va |
|
|
|
|
|
|
|
- Va chạm |
|
|
|
|
|
|
|
- Mắc cạn |
|
|
|
|
|
|
|
- Cháy |
|
|
|
|
|
|
c/ Chi phí sửa chữa |
- Nổ |
|
|
|
|
|
|
|
- Thủng vỏ |
|
|
|
|
|
|
|
- Tràn dầu |
|
|
|
|
|
|
d/ Môi trường: |
- Lật tàu |
|
|
|
|
|
|
|
- Chìm đắm |
|
|
|
|
|
|
|
- Tai nạn khác |
|
|
|
|
|
|
|
….…., ngày……tháng.... năm 20..
(Ký tên, đóng dấu)