Thông tư 30/2021/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2019/TT-BGTVT về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 30/2021/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 30/2021/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Xuân Sang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/11/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bổ sung 5 tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển VN
Ngày 30/11/2021, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Thông tư 30/2021/TT-BGTVT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2019/TT-BGTVT ngày 12/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam.
Theo đó, bổ sung thêm 5 tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. Các tuyến bao gồm: Đà Nẵng – Lý Sơn; Thành phố Hồ Chí Minh – Côn Đảo; Cửa Tùng – Cồn Cỏ; Vịnh An Hòa – Lý Sơn; Cửa Đại – Lý Sơn.
Trong đó, riêng tuyến thành phố Hồ Chí Minh – Côn Đảo, cấp đăng kiểm của tàu biển từ hạn chế II trở lên. Các tuyến còng lại, cấp đăng kiểm của phương tiện thủy nội địa cấp VR – SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/02/2022.
Xem chi tiết Thông tư 30/2021/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 30/2021/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ___________ Số: 30/2021/TT-BGTVT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam
____________
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13 ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam.
“2. Thay thế Phụ lục I của Thông tư số 36/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 9 năm 2019 bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.”
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2022.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Sang
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC TUYẾN VẬN TẢI THỦY TỪ BỜ RA ĐẢO TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2021/TT-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
TÊN TUYẾN |
THUỘC ĐỊA PHẬN TỈNH, THÀNH PHỐ |
CẤP ĐĂNG KIỂM |
GHI CHÚ |
1. |
Hải Hà - Đảo Trần - Cô Tô |
Quảng Ninh |
Phương tiện thủy nội địa cấp VR- SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
2. |
Hải Phòng - Bạch Long Vĩ |
Hải Phòng |
Tàu biển từ Cấp hạn chế II trở lên |
|
3. |
Cửa Việt - Cồn Cỏ |
Quảng Trị |
Phương tiện thủy nội địa cấp VR- SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
4. |
Đà Nẵng - Hoàng Sa |
Đà Nẵng |
Tàu biển cấp không hạn chế |
|
5. |
Sa Kỳ -Lý Sơn |
Quảng Ngãi |
Phương tiện thủy nội địa cấp VR- SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
6. |
Khánh Hòa - Trường Sa |
Khánh Hòa |
Tàu biển cấp không hạn chế |
|
7. |
Nha Trang - Hòn Nội |
Khánh Hòa |
Phương tiện thủy nội địa cấp VR- SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
8. |
Phan Thiết - Phú Quý |
Bình Thuận |
Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên |
|
9. |
Vũng Tàu - Côn Đảo |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên |
|
10. |
Trần Đề - Côn Đảo |
Sóc Trăng |
Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên |
|
11. |
Trần Văn Thời - Hòn Chuối |
Cà Mau |
Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
12. |
Rạch Giá - Thổ Châu |
Kiên Giang |
Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên |
|
13. |
Rạch Giá - Nam Du |
Kiên Giang |
Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
14. |
Rạch Giá - Phú Quốc |
Kiên Giang |
Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
Gồm 05 tuyến từ Rạch Giá đến Hàm Ninh, An Thới, Bãi Vòng, Dương Đông, Vịnh Đầm (Phú Quốc) |
15. |
Kiên Lương - Phú Quốc |
Kiên Giang |
Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên (đối với tàu khách); phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên (đối với tàu hàng) |
Gồm 05 tuyến từ Hòn Chông đến Hàm Ninh, An Thới, Bãi Vòng, Dương Đông, Vịnh Đầm (Phú Quốc) |
16. |
Hà Tiên - Phú Quốc |
Kiên Giang |
Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên (đối với tàu khách); phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên (đối với tàu hàng) |
Gồm 7 tuyến từ Hà Tiên đến Hàm Ninh, Gành Dầu, An Thới, Bãi Vòng, Dương Đông, Vịnh Đầm, Đá Chồng (Phú Quốc) |
17. |
Phú Quốc - Thổ Châu |
Kiên Giang |
Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên |
|
18. |
Nam Du - Phú Quốc |
Kiên Giang |
Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
Gồm 04 tuyến từ Nam Du đến Dương Đông, An Thới, Vịnh Đầm, Bãi Vòng (Phú Quốc) |
19. |
Cần Thơ - Côn Đảo |
Cần Thơ / Bà Rịa-Vũng Tàu |
Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên |
|
20. |
Khai Long - Hòn Khoai |
Cà Mau |
Phương tiện thủy nội địa cấp VR- SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
21. |
Năm Căn - Hòn Khoai |
Cà Mau |
Phương tiện thủy nội địa cấp VR- SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
22. |
Năm Căn - Hòn Chuối |
Cà Mau |
Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
23. |
Năm Căn - Phú Quốc |
Cà Mau / Kiên Giang |
Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên |
|
24. |
Năm Căn - Nam Du |
Cà Mau / Kiên Giang |
Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên |
|
25. |
Năm Căn - Thổ Châu |
Cà Mau / Kiên Giang |
Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên |
|
26. |
Sông Đốc - Thổ Châu |
Cà Mau / Kiên Giang |
Tàu biển từ hạn chế II trở lên |
|
27. |
Sông Đốc - Phú Quốc |
Cà Mau / Kiên Giang |
Tàu biển từ hạn chế II trở lên |
|
28. |
Sông Đốc - Nam Du |
Cà Mau / Kiên Giang |
Tàu biển từ hạn chế II trở lên |
|
29. |
Khai Long - Phú Quốc |
Cà Mau / Kiên Giang |
Tàu biển từ hạn chế II trở lên |
|
30. |
Đà Nẵng - Lý Sơn |
Đà Nẵng / Quảng Ngãi |
Phương tiện thủy nội địa cấp VR- SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
31. |
Thành phố Hồ Chí Minh - Côn Đảo |
Thành phố Hồ Chí Minh / Bà Rịa-Vũng Tàu |
Tàu biển từ hạn chế II trở lên |
|
32. |
Cửa Tùng - Cồn Cỏ |
Quảng Trị |
Phương tiện thủy nội địa cấp VR- SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
33. |
Vịnh An Hòa - Lý Sơn |
Quảng Nam / Quảng Ngãi |
Phương tiện thủy nội địa cấp VR- SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|
34. |
Cửa Đại - Lý Sơn |
Quảng Nam / Quảng Ngãi |
Phương tiện thủy nội địa cấp VR- SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên |
|