Thông tư 21/2011/TT-BGTVT đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 21/2011/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 21/2011/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/03/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 21/2011/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ---------------------------- Số: 21/2011/TT-BGTVT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2011 |
Căn cứ Luật Giao thông đường thuỷ nội địa năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa theo quy định tại Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư này; hai ảnh khổ 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ; bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thuỷ nội địa theo quy định tại Mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tư này, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật, đối với phương tiện được nhập khẩu; Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam, đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam, đối với cá nhân nước ngoài; hợp đồng cho thuê tài chính, đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa theo quy định tại Mẫu số 1a ban hành kèm theo Thông tư này; hai ảnh khổ 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ; bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thuỷ nội địa theo quy định tại Mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tư này, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa theo quy định tại Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư này; hai ảnh khổ 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ; giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đã được cấp; bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thuỷ nội địa theo quy định tại Mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tư này, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện được cấp sau khi phương tiện đã thay đổi tính năng kỹ thuật, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa theo quy định tại Mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư này; hai ảnh khổ 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đã được cấp; biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.
Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền; trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam.
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa theo quy định tại Mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư này; hai ảnh khổ 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; hồ sơ đăng ký phương tiện còn dấu niêm phong của cơ quan đăng ký phương tiện cũ; biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ; bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thuỷ nội địa theo quy định tại Mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tư này, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền; trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa theo quy định tại Mẫu số 4 ban hành kèm theo Thông tư này; hai ảnh khổ 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; hồ sơ đăng ký phương tiện còn dấu niêm phong của cơ quan đăng ký phương tiện cũ.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bao gồm:
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa theo quy định tại Mẫu số 5 ban hành kèm theo Thông tư này;
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
Chủ phương tiện có trách nhiệm làm thủ tục xoá đăng ký phương tiện trong các trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 3 của Thông tư này. Chủ phương tiện phải nộp 01 bộ hồ sơ bao gồm các giấy tờ sau để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
Sổ đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có các nội dung cơ bản sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Các Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm in phôi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa, Giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa theo quy định tại Mẫu số 6 và Mẫu số 9 ban hành kèm theo Thông tư này.
Phương tiện thuỷ nội địa đã đăng ký trước đây được đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa tại cơ quan đăng ký phương tiện khi có nhu cầu; hồ sơ đổi giấy chứng nhận đăng ký thực hiện theo quy định tại Điều 7 của Thông tư này.
Nơi nhận: - Như khoản 4, Điều 18; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Thứ trưởng Bộ GTVT; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ GTVT; - Lưu: VT, VTải. |
BỘ TRƯỞNG
Hồ Nghĩa Dũng |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
KÝ HIỆU NHÓM CÁC CHỮ CÁI GHI TRÊN SỐ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA CỦA CÁC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT |
Tên địa phương |
Ký hiệu |
TT |
Tên địa phương |
Ký hiệu |
1 |
An Giang |
AG |
22 |
Hà Giang |
HG |
2 |
Bạc Liêu |
BL |
23 |
Hà Nam |
HNa |
3 |
Bắc Cạn |
BC |
24 |
Hà Nội |
HN và HTa |
4 |
Bắc Giang |
BG |
25 |
Hà Tĩnh |
HT |
5 |
Bắc Ninh |
BN |
26 |
Hải Dương |
HD |
6 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
BV |
27 |
Hải Phòng |
HP |
7 |
Bến Tre |
BTr |
28 |
Hậu Giang |
HGi |
8 |
Bình Dương |
BD |
29 |
Hòa Bình |
HB |
9 |
Bình Định |
BĐ |
30 |
TP. Hồ Chí Minh |
SG |
10 |
Bình Thuận |
BTh |
31 |
Hưng Yên |
HY |
11 |
Bình Phước |
BP |
32 |
Khánh Hòa |
KH |
12 |
Cà Mau |
CM |
33 |
Kiên Giang |
KG |
13 |
Cần Thơ |
CT |
34 |
Lạng Sơn |
LS |
14 |
Cao Bằng |
CB |
35 |
Lai Châu |
LC |
15 |
Đà Nẵng |
ĐNa |
36 |
Lâm Đồng |
LĐ |
16 |
Đắc Lắc |
ĐL |
37 |
Lào Cai |
LK |
17 |
Đắc Nông |
ĐNô |
38 |
Kon Tum |
KT |
18 |
Điện Biên |
ĐB |
39 |
Long An |
LA |
19 |
Đồng Nai |
ĐN |
40 |
Nam Định |
NĐ |
20 |
Đồng Tháp |
ĐT |
41 |
Nghệ An |
NA |
21 |
Gia Lai |
GL |
42 |
Ninh Bình |
NB |
TT |
Tên địa phương |
Ký hiệu |
TT |
Tên địa phương |
Ký hiệu |
43 |
Ninh Thuận |
NT |
54 |
Thái Bình |
TB |
44 |
Phú Thọ |
PT |
55 |
Thái Nguyên |
TNg |
45 |
Phú Yên |
PY |
56 |
Thanh Hóa |
TH |
46 |
Quảng Bình |
QB |
57 |
Thừa Thiên Huế |
TTH |
47 |
Quảng Nam |
QNa |
58 |
Tiền Giang |
TG |
48 |
Quảng Ngãi |
QNg |
59 |
Trà Vinh |
TV |
49 |
Quảng Ninh |
QN |
60 |
Tuyên Quang |
TQ |
50 |
Quảng Trị |
QT |
61 |
Vĩnh Long |
VL |
51 |
Sóc Trăng |
ST |
62 |
Vĩnh Phúc |
VP |
52 |
Sơn La |
SL |
63 |
Yên Bái |
YB |
53 |
Tây Ninh |
TN |
|
|
|
MẪU SỐ 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu)
Kính gửi: .....................................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:……..… đại diện cho các đồng sở hữu....................
- Trụ sở chính (hoặc địa chỉ nơi cư trú):...............................................................
- Điện thoại:.............................................Email:...................................................
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ....................... Ký hiệu thiết kế: .......................
Công dụng: ...........................................................................................................
Năm và nơi đóng: .................................................................................................
Cấp tàu: .........................................Vật liệu vỏ: ...............................
Chiều dài thiết kế: .............................. m Chiều dài lớn nhất:............... m
Chiều rộng thiết kế:............................. m Chiều rộng lớn nhất:............. m
Chiều cao mạn: .................................. m Chiều chìm: .............…....… m
Mạn khô: ............................................. m Trọng tải toàn phần:…........ tấn
Số người được phép chở: .............người Sức kéo, đẩy: .....................tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất ):......................................
...............................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có): ...............................................................................................
Giấy phép nhập khẩu số (Nếu có): ..................... ngày ..... tháng ..... năm 20......
Do cơ quan .....................................................................................................cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường số:...............................
................................................. do cơ quan ...................................................cấp.
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số ............ ngày..... tháng..... năm 20......
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
………, ngày…… tháng…… năm 20.….
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*)
((*) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
MẪU SỐ 1A
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu)
Kính gửi: .....................................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:................. đại diện cho các đồng sở hữu.................
- Trụ sở chính (hoặc địa chỉ nơi cư trú):...............................................................
- Điện thoại:…………………..………..Email:....................................................
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ......................... Chiều cao mạn: ............................... m
Năm hoạt động:............................ Chiều chìm:……............................. m
Công dụng:................................... Mạn khô:......................................... m
Năm và nơi đóng:......................... Trọng tải toàn phần:....................... tấn
Vật liệu vỏ:................................... Số người có thể chở:……......... người
Chiều dài lớn nhất:......................(m) Sức kéo, đẩy................................... tấn
Chiều rộng lớn nhất:....................(m)
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất): ………..........................
..............................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):....................................….......................................................
Phương tiện này được (Mua lại, hoặc đóng tại ...):………..………………….....
……...………...................(Cá nhân hoặc tổ chức).....…….................................
Địa chỉ: .................................................................................................................
Thời gian (Mua, tặng, đóng)……………..……..…. ngày...... tháng...... năm....
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số ............ ngày ..... tháng..... năm 20.....
Nay đề nghị ........................................……………… đăng ký phương tiện trên.
Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyền sở hữu hợp pháp đối với phương tiện và lời khai trên.
Xác nhận của đại diện chính quyền địa phương cấp phường, xã |
.........., ngày.... tháng.... năm 200... |
MẪU SỐ 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật)
Kính gửi: .....................................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …… đại diện cho các đồng sở hữu ……….....…..
- Trụ sở chính (hoặc địa chỉ nơi cư trú):…………………………………......….
- Điện thoại:…………………..………..Email:………………………......……..
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện có đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ................................. Số đăng ký: ............................... do…...................................................... cấp ngày ........ tháng ........ năm..............
Công dụng: ........................................... Ký hiệu thiết kế: .......................
Năm và nơi đóng:...................................
Cấp tàu: ................................................... Vật liệu vỏ: ...............................
Chiều dài thiết kế: ..........................…. m Chiều dài lớn nhất:................ m
Chiều rộng thiết kế:.............................. m Chiều rộng lớn nhất:.............. m
Chiều cao mạn: ................................... m Chiều chìm: .......................... m
Mạn khô:............................................... m Trọng tải toàn phần:............ tấn
Số người được phép chở: .................. người Sức kéo, đẩy:....................... tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):......................................
...............................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có): .........................…..................................................................
Nay đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện trên với lý do:...............................
...............................................................................................................................
(Nêu các thông số kỹ thuật thay đổi của phương tiện xin đăng ký lại)
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
..........., ngày .... tháng .... năm 20.....
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*)
((*) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
MẪU SỐ 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu)
Kính gửi: .....................................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………… đại diện cho các đồng sở hữu ……........
- Trụ sở chính (hoặc địa chỉ nơi cư trú):………………………………….......…
- Điện thoại:…………………..………..Email:…………………………........…
Đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ............................. Số đăng ký: .....................
Công dụng: ....................................... Ký hiệu thiết kế: .............
Năm và nơi đóng:..................................................................................................
Cấp tàu: ....................................... Vật liệu vỏ: .........................................
Chiều dài thiết kế: ....................... m Chiều dài lớn nhất: .....................… m
Chiều rộng thiết kế:...................... m Chiều rộng lớn nhất:........................ m
Chiều cao mạn: ............................ m Chiều chìm: .................................... m
Mạn khô: ...................................... m Trọng tải toàn phần:....................... tấn
Số người được phép chở: ............. người Sức kéo, đẩy: ...................... tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất ):........................................
.....................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có): ....................................…......................................................
Phương tiện này được (Mua lại, hoặc điều chuyển ...):.......................................
từ (Ông, bà hoặc cơ quan, đơn vị)…..........................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................
Đã đăng ký tại.......................................................... ngày...... tháng ...... năm......
Nay đề nghị .............................................……… đăng ký lại phương tiện trên. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
.........., ngày.... tháng.... năm 20....
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*)
((*) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
MẪU SỐ 3A
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi: .....................................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …… đại diện cho các đồng sở hữu.........................
- Trụ sở chính (hoặc địa chỉ nơi cư trú):...............................................................
- Điện thoại:................................. Email:..............................................................
Đề nghị cơ quan xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ...................... Số đăng ký: ...............................
Công dụng: ................................ Ký hiệu thiết kế: .......................
Năm và nơi đóng:..................................................................................................
Cấp tàu: .................................... Vật liệu vỏ: .........................................
Chiều dài thiết kế: .................... m Chiều dài lớn nhất: .....................… m
Chiều rộng thiết kế:................... m Chiều rộng lớn nhất:........................ m
Chiều cao mạn: ......................... m Chiều chìm: .................................... m
Mạn khô: ................................... m Trọng tải toàn phần:....................... tấn
Số người được phép chở: ......... người Sức kéo, đẩy:................................. tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất ):......................................
……………………………………………………………………..……………
Máy phụ (Nếu có): ....................................….......................................................
Nay đề nghị .............................................… xóa đăng ký lại phương tiện trên.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
.........., ngày.... tháng.... năm 20....
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*)
((*) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
MẪU SỐ 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chỉ thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)
Kính gửi: .....................................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …… đại diện cho các đồng sở hữu.........................
- Trụ sở chính (hoặc địa chỉ nơi cư trú):...............................................................
- Điện thoại:…………………..……….. Email:.................................................. Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện: ........... Số đăng ký: ...............................
do…................................................ cấp ngày..............tháng............ năm ............
có đặc điểm cơ bản như sau:
Ký hiệu thiết kế: ....................... Cấp tàu: ....................................
Công dụng: ............................... Vật liệu vỏ:..............…..............
Năm và nơi đóng: .................................................................................................
Chiều dài thiết kế: ................ m Chiều dài lớn nhất: ......................... m
Chiều rộng thiết kế:............... m Chiều rộng lớn nhất:........................ m
Chiều cao mạn: ..................... m Chiều chìm: .................................... m
Mạn khô: ............................... m Trọng tải toàn phần:....................... tấn
Số người được phép chở: ...........người Sức kéo, đẩy: ...................... tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):……….............................
...............................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có): ...............................................................................................
Nay đề nghị đăng ký lại phương tiện trên theo địa chỉ mới là..............................
(Nêu lý do thay đổi địa chỉ)
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
.........., ngày .... tháng .... năm 20.....
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*)
((*) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
MẪU SỐ 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện bị mất đăng ký)
Kính gửi: .....................................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………… đại diện cho các đồng sở hữu.................
- Trụ sở chính (hoặc địa chỉ nơi cư trú):...............................................................
- Điện thoại:................................................. Email:.............................................
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện: ....................... Số đăng ký:.....................
do….................................................... cấp ngày......... tháng..….... năm .............
có đặc điểm cơ bản như sau:
Ký hiệu thiết kế: .......................... Cấp tàu: ..............................................
Công dụng: .................................. Vật liệu vỏ: .........................................
Năm và nơi đóng: .......................................................................................….....
Chiều dài thiết kế: ................m Chiều dài lớn nhất: ......................... m
Chiều rộng thiết kế:...............m Chiều rộng lớn nhất:........................ m
Chiều cao mạn:......................m Chiều chìm: .................................... m
Mạn khô: ...............................m Trọng tải toàn phần:....................... tấn
Số người được phép chở:....... người Sức kéo, đẩy: ................................ tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất): ......................................
...............................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có): …...........................................................................................
Nay đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa với lý do:
(Nêu lý do giấy chứng nhận đăng ký bị mất, thời gian, địa điểm bị mất..... )
Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình.
........., ngày.... tháng.... năm............
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*)
((*) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
MẪU SỐ 6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
UBND TỈNH ……………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… /ĐK |
|
(Quốc huy)
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện:.................................... Số đăng ký: .............................
Chủ phương tiện: ....................................................................................................
Địa chỉ chủ phương tiện: .........................................................................................
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm sau:
Cấp phương tiện: ...................................... Công dụng:..............................
Năm và nơi đóng:....................................................................................................
Chiều dài thiết kế:.................................m, Chiều dài lớn nhất:...............m
Chiều rộng thiết kế:...............................m, Chiều rộng lớn nhất:.............m
Chiều cao mạn:......................................m, Chiều chìm:..........................m
Mạn khô:...............................................m, Vật liệu vỏ:..............................
Số lượng, kiểu và công suất máy chính:..................................................................
Trọng tải toàn phần; số lượng người được phép chở; sức kéo, đẩy:...........................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
........., ngày .... tháng .... năm .......
Mặt sau: Ảnh khổ 10 x 15 cm
Chụp toàn bộ phía mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi
Ghi chú: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa phải được in trên
bìa cứng và có kích thước như sau:
- Chiều dài toàn bộ: |
20 cm |
- Chiều dài của khung viền: |
18 cm |
- Chiều rộng toàn bộ: |
15 cm |
- Chiều rộng của khung viền: |
13 cm |
MẪU SỐ 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi: .....................................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………… đại diện cho các đồng sở hữu.................
- Trụ sở chính (hoặc địa chỉ nơi cư trú):...............................................................
- Điện thoại:…………………..……….. Email:...................................................
Đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện có đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:........................... Số đăng ký: ...............................
do.............................................cấp ngày....................tháng............năm................
Công dụng: ...........................................................................................................
Năm và nơi đóng: .................................................................................................
Cấp phương tiện:.................... Vật liệu vỏ:................................
Chiều dài thiết kế: ...............m Chiều dài lớn nhất: ................m
Chiều rộng thiết kế:..............m Chiều rộng lớn nhất:...............m
Chiều cao mạn:.....................m Chiều chìm: ...........................m
Mạn khô: ..............................m Trọng tải toàn phần:.............tấn
Số người được phép chở:.....người Sức kéo, đẩy: .......................tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất): ......................................
...............................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có): ...............................................................................................
Nay đề nghị cơ quan đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định.
Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình.
.........., ngày.... tháng.... năm.....
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*)
(*) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
MẪU SỐ 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 05 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …… đại diện cho các đồng sở hữu.........................
- Trụ sở chính (hoặc địa chỉ nơi cư trú):................................................................
- Điện thoại:............................................Email:.....................................................
Loại phương tiện: .................................................................................................
Vật liệu đóng phương tiện: ...................................................................................
Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax x D x d) = (.............x.........x.......x........) m
Máy (loại, công suất):............................................./.......................................(cv)
Khả năng khai thác: a) Trọng tải toàn phần:................................... tấn.
b) Sức chở người:......................................... người.
Tình trạng thân vỏ:................................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy: ............................................................................
Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn (kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn:.... mm
Dụng cụ cứu sinh: số lượng.............. (chiếc); Loại ..............................................
Đèn tín hiệu: .........................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Tại:......................................., ngày............. tháng........... năm..............
CHỦ PHƯƠNG TIỆN
(Ký và ghi rõ họ tên)
MẪU SỐ 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
UBND TỈNH ……………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… /ĐK |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện:.................................... Số đăng ký: .............................
Chủ phương tiện: .....................................................................................................
Địa chỉ chủ phương tiện: .........................................................................................
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm sau:
Cấp phương tiện: ...................................... Công dụng:.................................
Năm và nơi đóng:.....................................................................................................
Chiều dài thiết kế:.................................m, Chiều dài lớn nhất:...............m
Chiều rộng thiết kế:...............................m, Chiều rộng lớn nhất:.............m
Chiều cao mạn:......................................m, Chiều chìm:..........................m
Mạn khô:...............................................m, Vật liệu vỏ:..................................
Số lượng, kiểu và công suất máy chính:..................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Trọng tải toàn phần; số lượng người được phép chở; sức kéo, đẩy:.......................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
........., ngày .... tháng .... năm .......