Quyết định 906/2001/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và số lượng tàu biển đóng trong nước năm 2001

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng Anh
Bản dịch tham khảo
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 906/2001/QĐ-BGTVT

Quyết định 906/2001/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và số lượng tàu biển đóng trong nước năm 2001
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:906/2001/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lã Ngọc Khuê
Ngày ban hành:30/03/2001Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông, Hàng hải

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 906/2001/QĐ-BGTVT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI SỐ 906/2001/QĐ-BGTVT NGÀY 30 THÁNG 3 NĂM 2001 VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ
SỐ LƯỢNG TẦU BIỂN ĐÓNG TRONG NƯỚC NĂM 2001

 

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

- Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý Nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải;

- Căn cứ mục 3 điều 5 Nghị định số 99/1998/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 1998 của Chính phủ về quản lý mua bán tầu biển ;

- Căn cứ quyết định số 117/2000/QĐ-TTg ngày 10/10/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách và cơ chế tài chính cho các dự án đóng tàu biển của ngành đóng tàu biển Việt Nam.

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Vận tải và Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Nay công bố kèm theo quyết định này danh mục và số lượng các loại tầu biển đóng trong nước năm 2001. Các loại tàu biển nằm ngoài công bố này được phép nhập khẩu theo quy định hiện hành .

 

Điều 2. Khi có sự thay đổi về nhu cầu và sự tăng trưởng thực tế của việc phát triển đội tầu biển Việt Nam và khả năng đóng mới tầu biển của các cơ sở công nghiệp đóng tầu, Bộ Giao thông vận tải sẽ công bố bổ sung hoặc điều chỉnh danh mục và số lượng tầu biển đóng trong nước năm 2001.

 

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.

 

Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, thủ trưởng cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 


DANH MỤC CÁC LOẠI TẦU BIỂN ĐÓNG ĐƯỢC
TẠI VIỆT NAM TRONG NĂM 2001

(Kèm theo quyết định số 906/2001/QĐ-BGTVT
ngày 30 tháng 3 năm 2001 )

 

 

TT

 

Loại tầu

 

Quy cách

Số lượng sản xuất trong năm 2001

1

Tầu hàng bách hoá

Trọng tải đến 6.500 tấn

03

2

Tầu chở dầu sản phẩm

Trọng tải đến 3.500 tấn

 

3

Tầu khách

Đến 300 chỗ ngồi

 

4

Tầu chuyên dụng tốc độ cao

Đến 32 hải lý/h

 

5

Tầu nghiên cứu biển V54

980 cv x 2

 

6

Tầu hút bùn

Đến 500 m3/h

 

7

Tầu hút không tự hành

Công suất đến 4170 cv và năng suất đến 3.000 m3/h

 

8

Tầu cá vỏ gỗ các loại

Công suất đến 300 cv, chiều dài đến 24 m

 

 

9

Tầu cá vỏ sắt

Chiều dài đến 27 m

 

10

Tầu cá vỏ composite

Chiều dài đến 27 m

 

11

Tầu dịch vụ nghề cá

Đến 600 cv

 

12

Tầu kiểm ngư

Đến 500 cv

 

13

Tầu kéo biển

Đến 5.000 cv

 

14

Sà lan biển các loại

Đến 3.000 cv

 

15

nổi

Sức nâng 8.500 tấn

 

 

Ghi chú:

- Những loại tầu không ghi số lượng có nghĩa là các cơ sở đóng tầu trong nước đủ năng lực đáp ứng nhu cầu của thị trường.

- Số lượng sản xuất đối với tầu hàng bách hoá trọng tải 500T được xác định với năng lực đóng tầu tại thời điểm tháng 3/2001.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi