Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 70/2016/QĐ-UBND Nghệ An về thời gian hạn chế lưu thông các phương tiện
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 70/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 70/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Huỳnh Thanh Điền |
Ngày ban hành: | 06/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
tải Quyết định 70/2016/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN Số: 70/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Nghệ An, ngày 06 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ TUYẾN ĐƯỜNG, THỜI GIAN HẠN CHẾ LƯU THÔNG CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN THAM GIA GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VINH, TỈNH NGHỆ AN
----------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Thông tư 06/2016/TT-BGTVT ngày 08/4/2016 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia báo hiệu đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3694/TTr-SGTVT ngày 22/11/2016, Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 1613/BCTĐ-STP ngày 16/11/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ TUYẾN ĐƯỜNG, THỜI GIAN HẠN CHẾ LƯU THÔNG CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN THAM GIA GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VINH, TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 của UBND tỉnh Nghệ An)
QUY ĐỊNH CHUNG
Quy định này quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động vận tải đường bộ trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An phải tuân thủ các nội dung của Quy định này và các quy định của pháp luật về giao thông đường bộ.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Riêng các tuyến đường: Trường Thi, Hồ Tùng Mậu, Lê Mao (đoạn từ ngã 5 Bưu điện Tỉnh đến giao đường Trần Phú) cấm các loại xe nêu trên và xe vận tải hành khách theo hợp đồng hoạt động 24/24 giờ hàng ngày.
- Các loại xe cấp nước sinh hoạt, xe cứu hộ giao thông, xe chuyên dùng giải quyết các sự cố đột xuất về điện, nước, úng ngập do mưa, lún sụt đường, gãy cành, đổ cây được phép hoạt động 24h/24h hàng ngày.
- Các loại xe cắt sửa cây, xe tưới nước rửa đường, xe hút bụi, xe và máy sửa chữa cầu đường, xe nâng đưa người làm việc trên cao không được phép hoạt động trên các đường phố trong giờ cao điểm (từ 6h30 đến 8h30 buổi sáng; từ 16h30 đến 18h30 buổi chiều).
- Các loại xe chuyên dùng vận chuyển rác, xe hút phân, xe hút bùn, xe vận chuyển bùn phục vụ thoát nước chỉ được phép hoạt động trên các đường phố từ 21h00 đến 05h00 sáng hôm sau (trừ trường hợp đặc biệt phải có giấy phép của UBND thành phố Vinh).
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Chỉ đạo lực lượng Cảnh sát giao thông, Công an thành phố Vinh tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra, xử lý các trường hợp vi phạm quy định này theo thẩm quyền.
Phối hợp với Sở Giao thông Vận tải, UBND thành phố Vinh và các cơ quan thông tin đại chúng tổ chức tuyên truyền để các tổ chức, cá nhân thực hiện nghiêm túc Quy định này.
Phụ lục số 01:
Danh mục các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh cấm các loại xe ôtô tải có khối lượng hàng hóa được phép chuyên chở (theo Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ) từ 1,8 tấn trở lên và xe ô tô khách từ 16 chỗ trở lên
(Kèm theo Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Ghi chú | |
1 | Lê Lợi | Đ. Quang Trung | Đ. Nguyễn Sỹ Sách | Không cấm xe khách chạy tuyến cố định có chấp thuận đón trả khách tại bến xe Vinh và bến xe Chợ Vinh |
|
2 | Quang Trung | Đ. Lê Lợi | Đ. Trần Phú |
| |
3 | Phong Định Cảng | Đ. Phan Đăng Lưu | Đ. Nguyễn Du |
|
|
4 | Võ Nguyên Hiến | Đảo Hải Quan | Đ. Phan Đăng Lưu |
|
|
5 | Nguyễn Cảnh Hoan | Đ. Mai Hắc Đế | Đ. Lệ Ninh |
|
|
6 | Nguyễn Duy Trinh | Đ. Nguyễn Phong Sắc | Đ. Nguyễn Viết Xuân |
|
|
7 | Nguyễn Phong Sắc | Đảo Hải Quan | Đ. Nguyễn Sỹ Sách |
|
|
8 | Nguyễn Gia Thiều | Đ. Phong Định Cảng | Đ. Tôn Thất Tùng |
|
|
9 | Nguyễn Sỹ Sách | Đ. Lê-nin | Đ. Lê Lợi |
|
|
10 | Lê-nin | Đảo Hải Quan | Đ. Nguyễn Sỹ Sách |
|
|
11 | Cao Lỗ | Đ. Trần Phú | Đ. Ngư Hải |
|
|
12 | Trần Hưng Học | Đ. Trần Phú | Đ. Ngư Hải |
|
|
13 | Đặng Thái Thân | Ngã 4 Hồ Cá Cửa Nam | Đ. Quang Trung |
|
|
14 | Thái Phiên | Đ. Trần Phú | Đ. Đinh Công Tráng |
|
|
15 | Ngư Hải | Đ. Quang Trung | Đ. Lê Mao |
|
|
16 | Lê Huân | Đ. Phạm Nguyễn Du | Đ. Trần Phú |
|
|
17 | Cao Thắng | Chợ Vinh | Ngã 4 Chợ Vinh |
|
|
18 | Lê Mao | Đ. Trần Phú | Ngã 5 Bưu Điện tỉnh | cấm xe 24/24h |
|
19 | Trường Thi | Đảo KS Phương Đông | Đảo Hải Quan | cấm xe 24/24h |
|
20 | Nguyễn Thị Minh Khai | Ngã 5 Bưu Điện | Đ. Lê Lợi |
|
|
21 | Đinh Công Tráng | Đ. Quang Trung | Ngã 5 Bưu Điện tỉnh |
|
|
22 | Hồ Tùng Mậu | Ngã 5 Bưu Điện | Đ. Trường Thi | cấm xe 24/24h |
|
23 | Nguyễn Văn Cừ | Đ. Hồ Tùng Mậu | Đ. Nguyễn Sỹ Sách |
|
|
24 | Lê Hồng Phong | Đ. Quang Trung | Ngã 5 Đảo Hải Quan |
|
|
25 | Trần Quang Diệu | Đ. Lê Duẩn | Đ. Phan Đăng Lưu |
|
|
26 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đ. Lê-nin | Đ. Nguyễn Phong Sắc |
|
|
27 | Duy Tân | Đ. Herman Gmeiner | Đ. Nguyễn Phong Sắc |
|
|
28 | Tuệ Tĩnh | Đ. Nguyễn Phong Sắc | Đ. Hải Thượng Lãn Ông |
|
|
29 | Lê Hoàn | Đ. Lê Hồng Phong | Đ. Nguyễn Sỹ Sách |
|
|
30 | Tân Phúc | Đ. Lý Thường Kiệt (kéo dài) | Đ. Nguyễn Sỹ Sách |
|
|
31 | Herman Gmeiner | Đ. Lê Hồng Phong | Đ. Nguyễn Sỹ Sách |
|
|
32 | Nguyễn Khánh Toàn | Đ. Nguyễn Văn Cừ | Đ. Nguyễn Sỹ Sách |
|
|
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Ghi chú |
|
33 | Nguyễn Đức Cảnh | Đ. Nguyễn Thị Minh Khai | Đ. Nguyễn Văn Cừ |
|
|
34 | Nguyễn Xuân Ôn | Đ. Kim Đồng | Đ. Nguyễn Sỹ Sách |
|
|
35 | Đốc Thiết | Đ. Lê Lợi | Đ. Nguyễn Văn Cừ |
|
|
36 | Lý Thường Kiệt | Đ. Lê Lợi | Đ. Trường Chinh |
|
|
37 | Tân Tiến | Đ. Kim Đồng | Đ. Lê Lợi |
|
|
38 | Kim Đồng | Đ. Lê Hồng Phong | Đ. Nguyễn Văn Cừ |
|
|
39 | Minh Tân | Đ. Nguyễn Thị Minh Khai | Đ. Tân Tiến |
|
|
40 | Đặng Tất | Đ. Ngư Hải | Đ. Lê Văn Tám |
|
|
41 | Hoàng Nghĩa Lương | Đ. Trần Phú | Đ. Ngư Hải |
|
|
42 | Hồ Sỹ Đống | Đ. Trần Phú | Đ. Nguyễn Tuấn Thiện |
|
|
43 | Hồng Bàng | Đ. Ngư Hải | Đ. Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
44 | An Dương Vương | Đ. Trường Thi | Đ. Phong Định Cảng |
|
|
45 | Cao Bá Quát | Đ. Võ Thị Sáu | Đ. Phong Định Cảng |
|
|
46 | Nguyễn Xí | Đ. Lê Duẩn | Đ. Phan Đăng Lưu |
|
|
47 | Phan Đăng Lưu | Đ. Trường Thi | Đ. Nguyễn Xí |
|
|
48 | Phan Sỹ Thục | Đ. Phan Đăng Lưu | Đ. Phong Định Cảng |
|
|
49 | Lý Nhật Quang | Đ. Phong Định Cảng | Đ. Lý Thái Tông |
|
|
50 | Nguyễn Huy Oánh | Đ. Võ Thị Sáu | Đ. Phong Định Cảng |
|
|
51 | Võ Thị Sáu | Đ. Lý Nhật Quang | Đ. Phan Đăng Lưu |
|
|
52 | Nguyễn Văn Trỗi | Đ. Nguyễn Du | Đ. Phong Định Cảng |
|
|
53 | Bạch Liêu | Đ. Lê Duẩn | Đ. Phạm Kinh Vỹ |
|
|
Phụ lục số 02:
Danh mục các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh cấm các loại xe ôtô tải có khối lượng hàng hóa được phép chuyên chở (theo Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ) từ 4 tấn trở lên và xe ô tô khách từ 16 chỗ trở lên
(Kèm theo Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 của UBND tỉnh Nghệ An
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Ghi chú | |
1 | Phùng Chí Kiên | Đ. Lê Viết Thuật | Đ. Hà Huy Tập |
|
|
2 | Chu Văn An | Đ. Lê Lợi | Đ. Trường Chinh |
|
|
3 | Đào Tấn | Đ. Quang Trung | Đ. Trần Hưng Đạo |
|
|
4 | Phạm Ngũ Lão | Đ. Thái Thân | Đ. Trần Hưng Đạo |
|
|
5 | Phan Chu Trinh | Đ. Trần Hưng Đạo | Đ. Quang Trung |
|
|
6 | Nguyễn Nghiễm | Đ. Tô Hiến Thành | Đ. Quang Trung |
|
|
7 | Lục Niên | Đường tàu cũ | Đ. Trần Phú |
|
|
8 | Văn Thánh | Đ. Ngô Đức Kế | Đ. Trần Phú |
|
|
9 | Hoàng Danh Sưởng | Đ. Ngô Đức Kế | Đ. Trần Phú |
|
|
10 | Hoàng Nguyên Cát | Đ. Ngô Đức Kế | Đ. Trần Phú |
|
|
11 | Đề Thám | Đ. Lê Hồng Sơn | Đ. Đặng Thái Thân |
|
|
12 | Nguyễn Công Trứ | Đ. Lê Hồng Sơn | Đ. Đặng Thái Thân |
|
|
13 | Ngô Gia Tự | Đ. Phan Bội Châu | Đ. Nguyễn Cảnh Hoan |
|
|
14 | Nguyễn Đình Chiểu | Đ. Chu Văn An | Đ. Phan Bội Châu |
|
|
15 | Phan Vân | Đ. Trường Chinh | Đ. Nguyễn Trường Tộ |
|
|
16 | Tôn Thất Tùng | Đ. Nguyễn Phong Sắc | Đ. Nguyễn Gia Thiều |
|
|
17 | Hoàng Văn Thụ | Đ. Mai Hắc Đế | Đ. Hà Huy Tập |
|
|
18 | Hải Thượng Lãn Ông | Đ. Hà Huy Tập | Đ. Bùi Huy Bích |
|
|
19 | Hà Huy Tập | Đ. Nguyễn Sỹ Sách | Đ. Phạm Đình Toái |
|
|