Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3904/QĐ-BGTVT 2016 thiết kế bê tông nhựa chặt thông thường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3904/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3904/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Ngọc Đông |
Ngày ban hành: | 06/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3904/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ---------- Số: 3904/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Các đ/c Thứ trưởng; - Các Ban QLDA thuộc Bộ; - Các TCT, Cty tư vấn ngành GTVT; - Các TCT, Cty thi công ngành GTVT; - Website Bộ GTVT; - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Ngọc Đông |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3904/QĐ-BGTVT ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải)
STT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Quy định | Phương pháp thử |
1 | Hình dạng | - | Dạng hạt (Dạng bột) | Bằng mắt |
2 | Màu sắc | - | Màu trắng | Bằng mắt |
3 | Tỷ trọng | - | - | ASTM D792 |
4 | Hàm lượng chất dễ bay hơi | % | £ 0,5 | ASTM D5668 |
5 | Lượng tro còn lại sau khi nung | % | £ 1 | ASTM D5667 |
6 | Độ nhớt (25% trọng lượng trong Toluene) | cP | 4500 ÷ 6000 | ASTM D2196 |
Kích thước lỗ sàng (mm) | Tỷ lệ % khối lượng lọt qua sàng | |
Cát hạt thô | Cát hạt vừa | |
9,5 | 100 | 100 |
4,75 | 90-100 | 90-100 |
2,36 | 65-95 | 75-90 |
1,18 | 35-65 | 50-90 |
0,6 | 15-30 | 30-60 |
0,3 | 5-20 | 8-30 |
0,15 | 0-10 | 0-10 |
0,075 | 0-5 | 0-5 |
Loại cát | Tỷ lệ % khối lượng lọt qua sàng (mm) | |||||||
9,5 | 4,75 | 2,36 | 1,18 | 0,6 | 0,3 | 0,15 | 0,075 | |
To | 100 | 90-100 | 60-90 | 40-75 | 20-55 | 7-40 | 2-20 | 0-10 |
Vừa | - | 100 | 80-100 | 50-80 | 25-60 | 8-45 | 0-25 | 0-15 |
Quy định | BTNC 12,5 | BTNC 19 |
1. Cỡ hạt lớn nhất danh định, (mm) | 12,5 | 19 |
2. Cỡ sàng mắt vuông, mm | Lượng lọt qua sàng, % khối lượng | |
25 | - | 100 |
19 | 100 | 90-100 |
12,5 | 74-90 | 60-78 |
9,5 | 60-80 | 50-72 |
4,75 | 34-62 | 26-56 |
2,36 | 20-48 | 16-44 |
1,18 | 13-36 | 12-33 |
0,60 | 9-26 | 8-24 |
0,30 | 7-18 | 5-17 |
0,15 | 5-14 | 4-13 |
0,075 | 4-8 | 3-7 |
3. Chiều dày thích hợp, cm (Sau khi lu lèn) | 5-7 | 6-8 |
Loại BTNC | Cỡ sàng vuông khống chế (mm) | Lượng lọt sàng qua cỡ sàng khống chế (%) |
BTNC19 | 4,75 | <> |
BTNC12,5 | 2,36 | <> |
TT | Chỉ tiêu | Quy định | Phương pháp thí nghiệm |
1 | Số chày đầm | 75 x 2 | TCVN 8860-1:2011 |
2 | Độ ổn định ở 60°C, 40 phút, kN | Min 10 | |
3 | Độ dẻo, 40 phút, mm | 1,5 - 4 | |
4 | Độ ổn định còn lại (sau khi ngâm mẫu ở 60°C trong 24 giờ) so với độ ổn định ban đầu, % | Min 80 | |
5 | Độ rỗng dư bê tông nhựa, % | | TCVN 8860-9:2011 |
- Cỡ hạt danh định lớn nhất 12,5 mm | 4 - 6 | ||
- Cỡ hạt danh định lớn nhất 19 mm | 3 - 6 | ||
6 | Độ rỗng lấp đầy nhựa, % | 65 - 75 | TCVN 8860-11:2011 |
7 | Độ rỗng cốt liệu (tương ứng với độ rỗng dư 4%), % - Cỡ hạt danh định lớn nhất 12,5 mm - Cỡ hạt danh định lớn nhất 19 min | Min 13.5 Min 13 | TCVN 8860-10:2011 |
Độ rỗng cốt liệu (tương ứng với độ rỗng dư 5%), % - Cỡ hạt danh định lớn nhất 12,5 mm - Cỡ hạt danh định lớn nhất 19 mm | Min 14.5 Min 14 | ||
Độ rỗng cốt liệu (tương ứng với độ rỗng dư 6%), % - Cỡ hạt danh định lớn nhất 12,5 mm - Cỡ hạt danh định lớn nhất 19 mm | Min 15,5 Min 15 | ||
8 | Độ sâu vệt hằn bánh xe, mm (phương pháp HWTD-Hamburg Wheel Tracking Device), 20000 chu kỳ, áp lực 0,70 Mpa, nhiệt độ 50°C, mm | Max. 12,5 | Phương pháp A, Quyết định 1617/QĐ-BGTVT |
TT | Các khâu công nghệ | Khoảng nhiệt độ BTNC - SBS (°C) |
1 | Nhiệt độ đun nóng nhựa tại thùng nhựa | 160-165 |
2 | Nhiệt độ Hotbin - Đối với đá trầm tích - Đối với đá macma, biến chất | 170-180 180-200 |
3 | Xả hỗn hợp từ thùng trộn vào xe - Đối với đá trầm tích - Đối với đá macma biến chất | 160-170 165-175 |
4 | Nhiệt độ phải loại bỏ hỗn hợp BTN | ³ 195 |
5 | Hỗn hợp sau máy rải | 145-160 |
6 | Lu lèn | 140-155 80 |
- Bắt đầu lu sơ bộ | ||
- Kết thúc | ||
7 | Thí nghiệm mẫu. | 150-155 140-145 |
- Trộn mẫu thí nghiệm Marshall | ||
- Đầm mẫu thí nghiệm Marshall |