Quyết định 3108/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho dự án cải tạo, mở rộng quốc lộ 1A, đoạn km258 + 700 (km262+700 và km267+400) km277+00, địa phận tỉnh Ninh Bình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3108/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3108/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hồng Trường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/10/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3108/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3108/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN CẢI TẠO, MỞ RỘNG QUỐC LỘ 1A, ĐOẠN KM258 + 700 (KM262+700 VÀ KM267+400) KM277+00, ĐỊA PHẬN TỈNH NINH BÌNH
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
- Căn cứ Luật chất lượng, sản phẩm hàng hoá số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội;
- Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
- Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP;
- Căn cứ Quyết định số 09/2005/QĐ-BXD ngày 7/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành “Quy chế áp dụng tiêu chuẩn xây dựng nước ngoài trong hoạt động xây dựng ở Việt Nam” và Quyết định số 35/2006/QĐ-BXD ngày 22/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành bổ sung một số nội dung của Quyết định số 09/2005/QĐ-BXD;
- Căn cứ Quyết định số 25/2005/QĐ-BGTVT ngày 13/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành "Quy định về việc áp dụng tiêu chuẩn trong xây dựng công trình giao thông";
- Căn cứ Quyết định số 1550/QĐ-GTVT ngày 29/5/2007 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc lập dự án đầu tư cải tạo,mở rộng QL1A đoạn cửa phía Bắc và phía Nam thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình;
- Xét đề nghị của Sở GTVT Ninh Bình tại Tờ trình số 1362/TT-QLDA ngày 25/9/2008 về việc đề nghị phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho dự án cải tạo mở rộng QL1A đoạn Km258 + 700 ¸ Km262 + 700 và Km267 + 400 ¸Km277+00, tỉnh Ninh Bình;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1.1. Phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án cải tạo mở rộng QL1A đoạn Km258 + 700 ¸ Km262 + 700 và Km267 + 400 ¸Km277+00, tỉnh Ninh Bình (có danh mục tiêu chuẩn kèm theo).
1.2. Trong quá trình áp dụng các tiêu chuẩn này, các cơ quan, đơn vị áp dụng thấy có điều khoản nào của các tiêu chuẩn nói trên chưa phù hợp, cần điều chỉnh, bổ sung thì đề nghị bằng văn bản qua Sở GTVT Ninh Bình để tập hợp trình Bộ GTVT xem xét, giải quyết.
Điều 2. Sở GTVT Ninh Bình căn cứ vào danh mục tiêu chuẩn đã được phê duyệt trong quyết định này và các quy định có liên quan để yêu cầu các đơn vị tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát, các nhà thầu tuân thủ trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ : Khoa học công nghệ, Kế hoạch đầu tư; Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và CLCTG, Sở GTVT Ninh Bình và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận : |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Kèm theo Quyết định số: 3108 /QĐ-BGTVT, ngày 13/10/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án cải tạo mở rộng QL1A đoạn Km258 + 700 ¸ Km262 + 700 và Km267 + 400 ¸Km277+00, tỉnh Ninh Bình.
1. Phần khảo sát, thiết kế
TT |
Tên tiêu chuẩn |
Mã hiệu |
1 |
Tiêu chuẩn thiết kế cầu |
22 TCN 272 - 2005 |
2 |
Công trình giao thông trong vùng có động đất - tiêu chuẩn thiết kế |
22 TCN 221 - 1995 |
3 |
Móng cọc - tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 205 : 1998 |
4 |
Neo bê tông dự ứng lực T13, T15&D13, D15 |
22 TCN 267-2000 |
6 |
Khảo sát kỹ thuật phục vụ thi công móng cọc |
20 TCN 160 - 1987 |
7 |
Quy trình khoan thăm dò địa chất |
22 TCN 259 - 2000 |
8 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật khe co giãn |
AASHTO M297 - 1996 AASHTO M183 - 1996 |
9 |
Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ |
22 TCN 220 - 95 |
10 |
Quy trình khảo sát, thiết kế nền đường ô tô trên nền đất yếu |
22 TCN 262 - 2000 |
11 |
Quy trình khảo sát đường ô tô |
22 TCN 263 - 2000 |
12 |
Quy trình thiết kế áo đường mềm |
22 TCN 211 - 2006 |
13 |
Điều lệ báo hiệu đường bộ (*) |
22 TCN 237 - 2001 |
14 |
Quy trình đánh giá tác động môi trường |
22 TCN 242 - 1998 |
15 |
Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô (phần nút giao thông) |
22 TCN 273 - 01 |
16 |
Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT và CPTU) |
22 TCN 317 - 2004 |
17 |
Quy phạm đo vẽ địa hình |
96 TCN 43-1990 |
18 |
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình |
TCXDVN 309 : 2004 |
19 |
Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công |
TCVN 4252 : 1988 |
20 |
Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế |
TCXDVN 104 : 2007 |
21 |
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố và quảng trường đô thị |
TCXDVN 259 : 2001 |
22 |
Vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu |
22 TCN 248 - 98 |
23 |
Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 4054 - 2005 |
24 |
Công trình giao thông trong vùng có động đất - Tiêu chuẩn thiết kế |
22 TCN 221 - 95 |
25 |
Ống BTCT thoát nước (ống cống) |
TCXDVN 372 : 2006 |
26 |
Tiêu chuẩn thiết kế mạng lưới thoát nước |
22 TCN 51-84 |
2. Phần thi công và nghiệm thu :
1 |
Quy trình kiểm tra nghiệm thu độ chặt của nền đất trong ngành GTVT |
22 TCN 02-71 & QĐ 4313/2001/QĐ-BGTVT |
||
2 |
Quy trình thi công và nghiệm thu lớp cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ôtô |
22 TCN 334- 2006 |
||
3 |
Quy trình thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa |
22 TCN 249-1998 |
||
4 |
Quy trình thử nghiệm xác định môđun đàn hồi chung của áo đường mềm bằng cần đo võng Benkelman |
22 TCN 251-1998 |
||
6 |
Lu bánh lốp |
22 TCN 254-1999 |
||
7 |
Trạm trộn BTN nóng < 100T/h. |
22 TCN 255-1999 |
||
8 |
Quy trình kỹ thuật xác định dung trọng của đất bằng phương pháp rót cát |
22 TCN 346 - 2006 |
||
9 |
Quy trình thí nghiệm xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát. |
22 TCN 278-2001 |
||
10 |
Tiêu chuẩn kiểm tra và đánh giá mặt đường theo chỉ số độ ghồ ghề quốc tế IRI |
22 TCN 277-2001 |
||
11 |
Quy trình kỹ thuật đo độ bằng phẳng mặt đường bằng thước 3m. |
22 TCN 16-1979 |
||
12 |
Cọc khoan nhồi – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
TCXDVN 236-2004 |
||
13 |
Đóng và ép cọc – Tiêu chuẩn thi công nghiệm thu |
TCXDVN 286-2003 |
||
14 |
Quy trình thi công và nghiệm thu dầm cầu bêtông dự ứng lực |
22 TCN 247-98 |
||
15 |
Quy trình thi công và nghiệm thu cầu cống. |
22 TCN 266-2000 |
||
16 |
Quy trình thí nghiệm BTXM |
22 TCN60-1984 |
||
17 |
Quy trình thí nghiệm BTN |
22 TCN62-1984 |
||
18 |
Quy trình thí nghiệm vật liệu đường nhựa |
22 TCN279-2001 |
||
19 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật gối cầu cao su cốt bản thép |
AASHTO M251-06-UL ASTM D4014-03(2007) |
||
20 |
Cốt liệu dùng cho bê tông và vữa |
TCVN 7572 : 2006 |
||
21 |
Quy trình thí nghiệm bột khoáng chất dùng cho BTN đường. |
22 TCN58-1984 |
||
22 |
Đất xây dựng- Các phương pháp xác định tính chất cơ- lý của đất trong phòng thí nghiệm. |
TCVN 4195 đến 4202-1995 |
||
23 |
Sơn tín hiệu giao thông |
22TCN282, 283, 284, 285-2001 |
||
3. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn tham khảo.
1 |
Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép toàn khối Quy phạm thi công và nghiệm thu. |
TCVN 4453-1995 |
2 |
Cát tiêu chuẩn để thử xi măng |
TCVN 139 -1991 |
3 |
Nước cho bêtông và vữa |
TCVN 4506-1987 |
4 |
Chất lượng nước xác định can xi và magiê |
TCVN 6201-1995 |
5 |
Xi măng - phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử |
TCVN 4787 - 1989 |
6 |
Đất xây dựng |
TCVN 5747-1993 |
7 |
Đất xây dựng - Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 4447-1987 |
8 |
Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép lắp ghép |
TCVN 4452-1987 |
9 |
Thí nghiệm ép 3 cạnh ống cống |
AASHTO T280 |
10 |
Hợp chất bảo dưỡng bê tông |
AASHTO M148-1991 |
11 |
Thí nghiệm đầm nén cải tiến |
AASHTO T180 |
12 |
Thí nghiệm về đương lượng cát |
ASTM D2419-19 |
Ghi chú:
- (*) Tiêu chuẩn này sẽ thay đổi trong thời gian tới, lưu ý để cập nhật.
- Có thể tham khảo tiêu chuẩn "22TCN18-79 Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn" trong thiết kế mở rộng cầu, cống cũ trên tuyến.