Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về công bố danh mục hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006 của Chính phủ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 19/2006/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Đình Bình |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/05/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI SỐ 19/2006/QĐ-BGTVT NGÀY 04 THÁNG 5 NĂM 2006 VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG HÓA THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 12/2006/NĐ-CP
NGÀY 23 THÁNG 01 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Bộ trưởng
Đào Đình Bình
DANH MỤC
các loại phương tiện chuyên dùng có tay lái bên phải hoạt động
trong phạm vi hẹp được phép nhập khẩu
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Xe cần cẩu:
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
8426 |
41 |
00 |
Cần trục bánh lốp |
8705 |
10 |
00 |
Xe cần cẩu |
2. Máy đào kênh rãnh và xe thi công mặt đường
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
8429 |
|
|
Máy ủi đất lưỡi thẳng, lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành: |
8429 |
11 |
10 |
--- Máy ủi đất bánh xích |
8429 |
19 |
10 |
--- Máy ủi đất bánh lốp |
8429 |
20 |
00 |
- Máy san |
8429 |
30 |
00 |
- Máy cạp |
8429 |
40 |
|
- Máy đầm và xe lu đường: |
8429 |
40 |
10 |
--Xe lu đường có tổng tải trọng khi rung không quá 20 tấn |
8429 |
40 |
20 |
--Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung trên 20 tấn |
8429 |
40 |
30 |
--Máy đầm |
8429 |
51 |
00 |
--Máy xúc ủi đất có có gàu lắp phía trước |
8429 |
52 |
10 |
---Máy xúc đào |
8429 |
59 |
10 |
---Máy xúc ủi đất cơ khí và máy đào đất |
8430 |
|
|
Các loại máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc; |
8430 |
10 |
|
-- Máy đóng cọc và nhổ cọc |
8430 |
41 |
00 |
-- Máy khoan |
8705 |
90 |
90 |
Ô tô chuyên dùng rải nhũ tương và Bitum, Ô tô chuyên dùng rải nhựa đường Ô tô sơn, kẻ vạch đường, |
3. Xe quét đường, tưới đường
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
||
8705 |
90 |
10 |
Xe làm sạch đường, ví dụ: Xe quét đường |
8705 |
90 |
20 |
Xe phun tưới |
4. Xe chở rác và chất thải sinh hoạt
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
||
|
|
|
Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải ( Ví dụ : Ô tô chở rác; Ô tô ép chở rác; Ô tô chở rác tự đổ; Ô tô chở bùn, rác; Ô tô xi téc chở chất thải) có đặc điểm như sau: |
|
|
|
- Loại có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel), |
|
|
|
-- Loại nguyên chiếc/loại khác: |
8704 |
21 |
22 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
8704 |
22 |
42 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn |
8704 |
22 |
52 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn |
8704 |
22 |
62 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
8704 |
23 |
32 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn |
8704 |
23 |
42 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
|
|
|
- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện |
|
|
|
-- Loại nguyên chiếc/loại khác: |
8704 |
31 |
22 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
8704 |
32 |
55 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn |
8704 |
32 |
64 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn |
8704 |
32 |
72 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
8704 |
32 |
81 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn không qua 24 tấn |
8704 |
32 |
88 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
5. Xe chở khách trong sân bay
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
||
|
|
|
Xe chở khách trong sân bay có các đặc điểm sau: -Loại có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
--Xe chở từ 30 người trở lên: |
|
|
|
--- Dạng nguyên chiếc (Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay) |
|
|
|
---- Ô tô khách sử dụng trong sân bay: (Dạng nguyên chiếc) |
8702 |
10 |
46 |
----- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
8702 |
10 |
47 |
----- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn không quá 6 tấn |
8702 |
10 |
48 |
----- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
8702 |
10 |
49 |
----- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn |
8702 |
10 |
50 |
----- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
|
|
|
-Loại khác: |
|
|
|
-- Xe chở từ 30 người trở lên: |
|
|
|
--- Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay: |
8702 |
90 |
52 |
---- Dạng nguyên chiếc/loại khác |
6. Xe nâng hàng trong kho, cảng
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
||
|
|
|
Xe nâng hàng, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng |
8427 |
10 |
00 |
Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện |
8427 |
20 |
00 |
Các xe tự hành khác |
8427 |
30 |
00 |
Các loại xe khác |
7. Xe bơm bê tông
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
||
8705 |
90 |
90 |
Ô tô bơm bê tông |
8. Xe chỉ di chuyển trong sân gôn, công viên
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
||
|
|
|
Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự có các đặc điểm như sau: |
8703 |
10 |
11 |
Xe ôtô chơi gôn và xe gôn nhỏ (golf buggies), chở không qua 8 người kể cả lái xe |
8703 |
10 |
91 |
Xe ôtô chơi gôn và xe gôn nhỏ (golf buggies), chở 9 người, kể cả lái xe |
DANH MỤC
CÁC LOẠI VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Phụ tùng được hiểu là bao gồm tất cả các chi tiết, cụm, tổng thành, hệ thống dùng để chế tạo, lắp ráp, thay thế của ô tô, máy kéo và xe hai, ba bánh gắn máy.
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
||
8706 |
|
|
Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705 |
|
|
|
-Dùng cho xe thuộc nhóm 8701: |
8706 |
00 |
11 |
-- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
8706 |
00 |
19 |
-- Loại khác |
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm 8702: |
8706 |
00 |
21 |
-- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.10 |
8706 |
00 |
22 |
-- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.90 |
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm 8703: |
8706 |
00 |
31 |
-- Dùng cho xe cứu thương |
8706 |
00 |
39 |
-- Loại khác |
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm 8704: |
8706 |
00 |
41 |
-- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 |
8706 |
00 |
49 |
-- Loại khác |
8706 |
00 |
50 |
- Dùng cho xe thuộc nhóm 8705 |
8707 |
|
|
Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705: |
3. Ô tô cứu thương
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
||
|
|
|
Xe cứu thương có các đặc điểm sau: - Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
8703 |
22 |
10 |
--- Loại dung tích xi lanh trên 1.000 nhưng không quá 1.500 cc |
8703 |
23 |
11 |
--- Loại dung tích xi lanh trên 1.500 nhưng không quá 3.000 cc |
8703 |
24 |
11 |
----Loại dung tích xi lanh trên 3.000 nhưng không quá 4.000 cc |
8703 |
24 |
51 |
---- Loại dung tích xi lanh trên 4.000 cc |
|
|
|
- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
8703 |
31 |
10 |
--- Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
8703 |
32 |
11 |
---Loại dung tích xi lanh trên 1.500 nhưng không quá 2.500 cc |
8703 |
33 |
11 |
---- Loại dung tích xi lanh trên 2.500 nhưng không quá 3.000 cc |
8703 |
33 |
41 |
---- Loại dung tích xi lanh trên 3.000 nhưng không quá 4.000 cc |
8703 |
33 |
71 |
---- Loại dung tích xi lanh trên 4.000 cc |
8703 |
90 |
11 |
-- Loại khác |
DANH MỤC
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BGTVT
ngày 04 tháng 5 năm 2006 của Bộ Giao thông vận tải)
1. Pháo hiệu các loại cho an toàn hàng hải.
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
||
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác |
|||
3604 |
90 |
10 |
Thiết bị báo tín hiệu nguy cấp |
Ghi chú:
Các loại pháo hiệu cho an toàn hàng hải bao gồm 03 loại: Pháo dù, Đuốc cầm tay, tín hiệu khó nổ