Thông tư 13/2015/TT-BGTVT danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 13/2015/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 13/2015/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/04/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Cấm nhập khẩu ô tô cũ từ 10 chỗ, đã chuyển đổi công năng
Ngày 21/04/2015, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT công bố Danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông Vận tải theo quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ.
Trong đó, đáng chú ý là quy định về Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu, bao gồm các loại phương tiện vận tải có tay lái bên phải kể cả dạng tháo rời và dạng đã được chuyển đổi tay lái vào Việt Nam; các loại ô tô và bộ linh kiện lắp ráp xe ô tô, mô tô, xe gắn máy, các loại xe máy chuyên dùng bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ và các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng theo quy định. Cụ thể như: Xe ô tô chở 10 người trở lên (kể cả lái xe), xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người, kể cả xe chở người có khoang hành lý chung và xe ô tô đua, xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa, xe chuyên dùng có động cơ đã qua sử dụng, bị thay đổi kết cấu để chuyển đổi công năng so với thiết kế ban đầu và xe ô tô cứu thương đã qua sử dụng...
Cũng theo Thông tư này, cá nhân, tổ chức muốn nhập khẩu pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên dùng cho an toàn hàng hải vào Việt Nam phải có Giấy phép của Bộ Giao thông Vận tải.
Thông tư này thay thế Quyết định số 19/2006/QĐ-BGTVT ngày 04/05/2006 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/06/2016.
Xem chi tiết Thông tư 13/2015/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 13/2015/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP
NGÀY 20 THÁNG 11 NĂM 2013 CỦA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài (sau đây viết tắt là Nghị định số 187/2013/NĐ-CP);
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2016 và thay thế Quyết định số 19/2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN CHUYÊN DÙNG (KỂ CẢ DẠNG THÁO RỜI
VÀ DẠNG ĐÃ ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI TAY LÁI TRƯỚC KHI NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM)
CÓ TAY LÁI BÊN PHẢI HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI HẸP VÀ KHÔNG THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU (THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A MỤC 6 PHẦN II PHỤ LỤC I
CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21 tháng 4 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mã hàng (HS) |
Mô tả hàng hóa theo quy định của Bộ Tài chính tại Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
Mô tả khác của chuyên ngành |
8426.41.00 |
- - Chạy bánh lốp |
Các loại cần trục bánh lốp |
8427.10.00 |
- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện |
Các loại xe nâng tự hành chạy bằng mô tơ điện |
8427.20.00 |
- Xe tự hành khác |
Các loại xe nâng tự hành khác |
8427.90.00 |
- Các loại xe khác |
Các loại xe nâng khác |
8429.52.00 |
- - Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o |
Các loại máy đào |
8429.59.00 |
- - Loại khác |
|
8702.10.71 |
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
Các loại xe ô tô chở người sử dụng trong sân bay |
8702.10.79 |
- - - - Loại khác |
Các loại xe ô tô chở người sử dụng trong sân bay |
8702.90.93 |
- - - - Xe có thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay |
Các loại xe ô tô chở người sử dụng trong sân bay |
8703.10.10 |
- - Xe ô tô chơi golf, kể cả xe phục vụ sân gôn (Golf buggies) |
- Các loại xe chở người 4 bánh chạy trong sân golf |
8703.10.90 |
- - Loại khác |
- Các loại xe chạy trong khu vui chơi giải trí, khu du lịch, bao gồm: + Xe chở người 4 bánh có gắn động cơ; + Xe địa hình. - Các loại xe máy chuyên dùng chở người khác có gắn động cơ |
8704.21.22 |
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
Các loại xe ô tô chở rác và chất thải sinh hoạt có bộ phận nén phế thải |
8704.22.22 8704.22.42 8704.23.22 8704.23.62 8704.23.82 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
Các loại xe ô tô chở rác và chất thải sinh hoạt có bộ phận nén phế thải |
8704.31.22 |
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
Các loại xe ô tô chở rác và chất thải sinh hoạt có bộ phận nén phế thải |
8704.32.22 8704.32.42 8704.32.62 8704.32.82 8704.32.94 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
Các loại xe ô tô chở rác và chất thải sinh hoạt có bộ phận nén phế thải |
8704.90.99 |
- - - Loại khác |
- Xe chở hàng 4 bánh chạy trong sân golf; - Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ |
8705.10.00 |
- Xe cần cẩu |
Các loại xe ô tô cần cẩu |
8705.90.50 |
- - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe phun tưới các loại |
- Các loại xe ô tô quét đường, tưới đường; phun nước rửa đường; - Các loại xe máy chuyên dùng |
8705.90.90 |
- - Loại khác |
- Các loại xe ô tô thi công mặt đường (ví dụ: xe ô tô chuyên dùng rải nhựa đường, rải nhũ tương và Bitum nhũ tương, xe ô tô chuyên dùng rải chất kết dính, xe ô tô sơn, kẻ vạch đường). - Các loại xe ô tô bơm bê tông. - Các loại xe máy chuyên dùng bao gồm: + Xe san cát trong sân golf; + Xe lu cỏ; + Máy cắt cỏ; + Xe phục vụ giải khát trong sân golf; + Xe phun, tưới chất lỏng. - Các loại xe máy chuyên dùng chở hàng khác có gắn động cơ |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC LOẠI Ô TÔ VÀ BỘ LINH KIỆN LẮP RÁP Ô TÔ, CÁC LOẠI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, CÁC LOẠI XE MÁY CHUYÊN DÙNG, THUỘC QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI, BỊ TẨY XÓA, ĐỤC SỬA, ĐÓNG LẠI SỐ KHUNG, SỐ ĐỘNG CƠ THUỘC DIỆN CẤM NHẬP KHẨU (THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B VÀ C MỤC 6, ĐIỂM C MỤC 7 PHẦN II PHỤ LỤC I CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP NGÀY 20/11/2013)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21 tháng 4 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mã hàng (HS) |
Mô tả hàng hóa theo quy định của Bộ Tài chính tại Biểu thuế xuất nhập khẩu |
Mô tả khác của chuyên ngành |
8426.41.00 |
- - Chạy bánh lốp |
Các loại cần trục bánh lốp |
8426.49.00 |
- - Loại khác |
Các loại cần trục bánh xích |
8427.10.00 |
- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện |
Các loại xe nâng tự hành chạy bằng mô tơ điện |
8427.20.00 |
- Xe tự hành khác |
Các loại xe nâng tự hành khác |
8427.90.00 |
- Các loại xe khác |
Các loại xe nâng khác |
8429.11.00 |
- - Loại bánh xích |
Các loại máy ủi bánh xích |
8429.19.00 |
- - Loại khác |
Các loại xe máy chuyên dùng khác (ví dụ: các loại máy ủi bánh lốp, các loại máy ủi bánh thép, các loại máy ủi, lu bánh chân cừu) |
8429.20.00 |
- Máy san đất |
|
8429.30.00 |
- Máy cạp |
|
8429.40.30 |
- - Máy đầm |
Các loại xe lu tĩnh bánh lốp, bánh thép, bánh chân cừu, bánh hỗn hợp |
8429.40.40 |
- - Xe lu rung với lực rung của trống không quá 20 tấn |
|
8429.40.50 |
- - Các loại xe lu rung khác |
|
8429.40.90 |
- - Loại khác |
|
8429.51.00 |
- - Máy chuyển đất bằng gầu tự xúc lắp phía trước |
Các loại máy xúc lật bánh lốp, bánh xích |
8429.52.00 |
- - Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o |
Ví dụ: các loại máy đào bánh lốp, bánh xích, máy đào gầu ngoạm, máy đào thi công tường vây... |
8429.59.00 |
- - Loại khác |
Ví dụ: các loại máy đào và vận chuyển vật liệu… |
8430.10.00 |
- Máy đóng cọc và nhổ cọc |
Các loại máy đóng cọc bánh lốp, bánh xích, máy đóng cọc chạy trên ray, máy đóng và nhổ cọc |
8430.20.00 |
- Máy xới và dọn tuyết |
Các loại máy ủi tuyết, máy xới và dọn tuyết |
8430.31.00 |
- - Loại tự hành |
Các loại máy đào đường hầm |
8430.39.00 |
- - Loại khác |
|
8430.41.00 |
- - Loại tự hành |
Các loại máy khoan cọc nhồi (ví dụ: cọc bê tông cốt thép, cọc cát, cọc đá, cọc hỗn hợp...); máy ép bấc thấm bánh lốp, bánh xích |
8430.49.10 |
- - - Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan |
Ví dụ: các loại bệ dàn khoan cọc nhồi chạy trên ray, máy khoan cọc nhồi loại di động… |
8430.49.90 |
- - - Loại khác |
Ví dụ: các loại máy khoan định hướng ngang, khoan đá, khoan đường hầm |
8430.50.00 |
- Máy khác, loại tự hành |
|
8430.61.00 |
- - Máy đầm hoặc máy nén |
|
8430.69.00 |
- - Loại khác |
|
8701.20 (*) |
- Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơ moóc (rơ moóc 1 trục) |
Các loại xe ô tô đầu kéo dùng cho sơ mi rơ moóc (bán rơ moóc) |
8701.90.10 |
- - Máy kéo nông nghiệp |
Các loại máy kéo nông nghiệp |
8701.90.90 |
- - Loại khác |
Các loại xe kéo sơ mi rơ moóc |
87.02 |
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe |
Các loại xe ô tô |
87.03 (**) |
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua |
Các loại xe ô tô |
8703.10.10 |
- - Xe ô tô chơi golf, kể cả xe phục vụ sân gôn (Golf buggies) |
- Các loại xe 4 bánh chở người chạy trong sân golf |
8703.10.90 |
- - Loại khác |
- Các loại xe chạy trong khu vui chơi giải trí, khu du lịch, bao gồm: + Xe chở người 4 bánh có gắn động cơ; + Xe địa hình. - Các loại xe máy chuyên dùng khác có gắn động cơ |
87.04 (***) |
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa |
Các loại xe ô tô, kể cả xe ô tô sát xi có buồng lái. |
8704.90.99 |
- - - Loại khác |
- Xe chở hàng 4 bánh chạy trong sân golf. - Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ |
87.05 |
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang) |
Các loại xe ô tô |
8705.90.90 |
- - Loại khác |
- Các loại xe ô tô thi công mặt đường (ví dụ: xe ô tô chuyên dùng rải nhựa đường, rải nhũ tương và Bitum nhũ tương, xe ô tô chuyên dùng rải chất kết dính, ô tô sơn, kẻ vạch đường). - Các loại xe ô tô bơm bê tông. - Các loại xe máy chuyên dùng bao gồm: + Xe san cát trong sân golf; + Xe lu cỏ; + Máy cắt cỏ; + Xe phục vụ giải khát trong sân golf; + Xe phun, tưới chất lỏng. - Các loại xe máy chuyên dùng khác có gắn động cơ |
87.06 |
Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
Các loại xe ô tô sát xi không có buồng lái |
8709.11.00 |
- - Loại chạy điện |
|
8709.19.00 |
- - Loại khác |
- Các loại xe máy chuyên dùng phục vụ trong sân bay, bao gồm: + Xe vận chuyển hàng bằng băng tải; + Xe đầu kéo hàng hóa, hành lý; + Xe thang vận chuyển hành khách lên xuống máy bay; + Xe phục vụ hành khách cần hỗ trợ đặc biệt; + Xe cấp nhiên liệu cho máy bay; + Xe cấp nước sạch cho máy bay; + Xe chuyên dùng vệ sinh máy bay; + Xe hút chất thải vệ sinh máy bay; + Xe kéo đẩy tầu bay; + Xe và thiết bị khởi động khí; + Xe và trạm điều hòa không khí; + Xe và thiết bị cấp điện cho tàu bay; + Xe trung chuyển. - Các loại xe chuyên dùng khác (Ví dụ: xe chuyên dùng chở sỉ, xe chuyên dùng chở vật liệu) |
87.11 |
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng |
Các loại xe mô tô, xe gắn máy |
Ghi chú:
(*) Các loại xe ô tô đầu kéo dùng cho sơ mi rơ moóc thuộc mã HS 8701.20 với các loại phương tiện khác có mã 8701.90.10 và 8701.90.90 đều là đối tượng áp dụng của Phụ lục này.
(**) Các loại xe ô tô thuộc mã HS 8703 với các loại phương tiện khác có mã 8703.10.10 và 8703.10.90 đều là đối tượng áp dụng của Phụ lục này.
(***) Các loại xe ô tô, kể cả xe ô tô sát xi có buồng lái thuộc mã HS 8704 với các loại phương tiện khác có mã 8704.90.99 đều là đối tượng áp dụng của Phụ lục này.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC LOẠI VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG
VÀ ĐÃ BỊ THAY ĐỔI KẾT CẤU ĐỂ CHUYỂN ĐỔI CÔNG NĂNG SO VỚI THIẾT KẾ BAN ĐẦU
THUỘC DIỆN CẤM NHẬP KHẨU (THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM C MỤC 7 PHẦN II PHỤ LỤC I
CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21 tháng 4 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mã hàng (HS) |
Mô tả hàng hóa theo quy định của Bộ Tài chính tại Biểu thuế xuất nhập khẩu |
Mô tả khác của chuyên ngành |
87.02 |
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe |
Các loại xe ô tô |
87.03 |
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và xe ô tô đua |
Các loại xe ô tô |
87.04 |
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa |
Các loại xe ô tô |
87.05 |
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang) |
Các loại xe ô tô |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÁC LOẠI VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG
THUỘC DIỆN CẤM NHẬP KHẨU (THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A, B, D, MỤC 7 PHẦN II PHỤ LỤC I
CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21 tháng 4 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mã hàng (HS) |
Mô tả hàng hóa theo quy định của Bộ Tài chính tại Biểu thuế xuất nhập khẩu |
Mô tả khác của chuyên ngành |
8703.21.91 8703.22.91 8703.23.10 8703.24.10 8703.32.10 8703.33.10 8703.90.11 |
Xe ô tô cứu thương |
Xe ô tô cứu thương |
87.06 |
Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
Khung gầm đã lắp động cơ đã thay đổi kết cấu để chuyển đổi công năng so với thiết kế ban đầu dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
87.08 |
Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc nhóm 87.01 đến 87.05 |
8709.90.00 |
- Bộ phận |
Bộ phận của máy kéo |
87.14 |
Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13 |
Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc nhóm 87.11 |
PHỤ LỤC V
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP
VÀ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(THEO QUY ĐỊNH TẠI MỤC B PHẦN II PHỤ LỤC II CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21 tháng 4 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mã hàng (HS) |
Mô tả hàng hóa theo quy định của Bộ Tài chính tại Biểu thuế xuất nhập khẩu |
Mô tả khác của chuyên ngành |
3604.90.30 |
- - Pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên |
Pháo hiệu cho an toàn hàng hải |