Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1577/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải điều chỉnh nhiệm vụ chủ đầu tư và Quản lý dự án đầu tư một số dự án do Bộ Giao thông vận tải quản lý, đầu tư
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1577/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1577/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 10/06/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1577/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1577/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
Điều chỉnh nhiệm vụ chủ đầu tư và Quản lý dự án đầu tư
một số dự án do Bộ Giao thông vận tải quản lý, đầu tư
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ GTVT;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-BGTVT ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc phê duyệt Đề án sắp xếp lại các Ban QLDA trực thuộc Tổng cục ĐBVN, các Cục: Hàng hải Việt Nam, Đường thủy nội địa Việt Nam, Đường sắt Việt Nam;
Căn cứ các Nghị quyết số 14-NQ/BCSĐ ngày 8/5/2013 và số 15-NQ/BCSĐ ngày 5/6/2013 của Ban cán sự Đảng Bộ GTVT;
Xét đề nghị của Tổng cục Đường bộ Việt Nam tại văn bản số 1754/TCĐBVN-TCCB ngày 26/4/2013;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh nhiệm vụ chủ đầu tư và Ban Quản lý dự án một số dự án do Bộ Giao thông vận tải quản lý, đầu tư theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Tổng cục Đường bộ Việt Nam:
- Bàn giao chủ đầu tư các dự án theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
- Chỉ đạo Ban Quản lý dự án trực thuộc tiếp nhận các dự án từ Ban QLDA 2, 7 và tổ chức thực hiện không làm ảnh hưởng đến tiến độ, chất lượng dự án.
2. Các Ban Quản lý dự án:
- Tiếp nhận hoặc chuyển giao toàn bộ tài liệu dự án có liên quan.
- Tiếp tục triển khai thực hiện theo quy định hiện hành, đảm bảo tiến độ, chất lượng các dự án.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch đầu tư, Cục trưởng Cục QLXD & chất lượng CTGT, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Tổng giám đốc các Ban Quản lý dự án: 2, 6, 7 và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, PHÂN GIAO NHIỆM VỤ CHỦ ĐẦU TƯ VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN MỘT SỐ DỰ ÁN DO BỘ GTVT QUẢN LÝ, ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-BGTVT ngày 10/6/2013 của Bộ GTVT)
STT |
Dự án |
TMĐT (hoặc dự kiến) |
Nguồn vốn |
Tình hình thực hiện |
Chủ đầu tư |
Ban Quản lý dự án |
||
Hiện nay |
Mới |
Hiện nay |
Mới |
|||||
A |
CÁC DỰ ÁN HIỆN ĐANG DO BAN QLDA 2 QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các dự án hiện nay do Tổng cục ĐBVN là chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Các dự án đang thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
QL3B đoạn Xuất Hóa - Pò Mã (Km66-Km125) |
1356 |
TPCP |
DA đình hoãn sau 2015 |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
2 |
QL31 đoạn Hữu Sản - Bản Chắt |
1010 |
TPCP |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
|
3 |
QL27 đoạn Km 174-Km272+800 |
966 |
TPCP |
|
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
4 |
QL15 đoạn Hòa Bình - Thanh Hóa |
992 |
NSNN |
|
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
5 |
Sửa chữa, khôi phục mặt đường QL5 |
795 |
NSNN |
Hoàn thành năm 2013 |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
6 |
XD hệ thống thông tin GTVT lĩnh vực đường bộ |
8 |
NSNN |
|
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
7 |
45 cầu GTNT các tỉnh Miền Trung và Tây nguyên |
668 |
ODA |
Còn lại 3 cầu bổ sung |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
8 |
Đường ô tô Tân Vũ - Lạch Huyện |
11849 |
ODA |
Đang đấu thầu |
TCĐBVN |
Bộ GTVT |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA2 |
I.2 |
Các dự án cơ bản hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
XD hệ thống ATGT giữa đường bộ & đường sắt |
709 |
TPCP |
Cơ bản hoàn thành |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA2 |
10 |
BOT QL10 đoạn Tân Đệ - La Uyên |
432 |
NĐT+NSNN |
Cơ bản hoàn thành |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA2 |
11 |
Chuyển giao công nghệ, nâng cao năng lực kiểm định và sửa chữa cầu |
38 |
ODA |
Cơ bản hoàn thành |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA2 |
12 |
XD cầu Phùng |
316 |
TPCP |
Đã hoàn thành |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA2 |
13 |
Giai đoạn 3 xây dựng các cầu trên QL1 |
2371 |
ODA |
Đã hoàn thành |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA2 |
14 |
Dự án WB4 |
6221 |
ODA |
Đã hoàn thành |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA2 |
15 |
XD CSDL về giấy phép lái xe trên toàn quốc |
8 |
ODA |
Đã hoàn thành |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA2 |
16 |
Sửa chữa mặt cầu Thăng Long |
93 |
NSNN |
Đã hoàn thành |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA2 |
I.3 |
Các dự án chưa thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
QL31 đoạn Chũ - Sơn Động |
930 |
Chưa có nguồn |
Đã duyệt dự án |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
18 |
QL27 đoạn Km83-Km 174+800 |
1354 |
Chưa có nguồn |
Đã duyệt dự án |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
19 |
Quản lý tài sản đường bộ VRAM |
6000 |
ODA |
Đang lập dự án |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
20 |
Phát triển hệ thống ITS khu vực phía Bắc |
- |
Chưa có nguồn |
Đang lập dự án |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
21 |
Nâng cấp mạng lưới đường bộ sử dụng vốn tín dụng JICA |
- |
Chưa có nguồn |
Đang lập dự án |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
22 |
XD 52 cầu GTNT các tỉnh miền núi phía Bắc |
- |
Chưa có nguồn |
Đang lập dự án |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
23 |
XD năng lực và hỗ trợ chính sách và quản lý mạng đường bộ cao tốc (Hợp phần 2 dự án cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
- |
Chưa có nguồn |
Đang lập dự án |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
II |
Các dự án hiện nay do Bộ GTVT là chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Các dự án đang thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
QL3 cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên |
10004 |
ODA |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA2 |
25 |
XD hầm Đèo Cả theo hình thức BOT, BT |
15600 |
NĐT + NSNN |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA2 |
26 |
QL2 đoạn Đoan Hùng - Thanh Thủy |
1194 |
TPCP |
Hoàn thành GĐ1 |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA2 |
27 |
QL3 đoạn tránh TP Thái Nguyên |
843 |
TPCP |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA2 |
28 |
BOT QL18 đoạn Uông Bí - Hạ Long |
1750 |
NĐT + NSNN |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA2 |
II.2 |
Các dự án chưa thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Mở rộng QL1 đoạn Km1125-Km1195 |
3228 |
BOT + TPCP |
Hoàn thành lập DA |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA2 |
30 |
Mở rộng QL1 đoạn Km1195-Km1265 |
3746 |
BOT + TPCP |
Hoàn thành lập DA |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA2 |
31 |
BOT đường cao tốc Nội Bài - Hạ Long |
24000 |
BOT |
Đang lập dự án |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA2 |
Ban QLDA2 |
B |
CÁC DỰ ÁN HIỆN ĐANG DO BAN QLDA 7 QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các dự án hiện nay do Tổng cục ĐBVN là chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Các dự án đang thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
QL53 đoạn Km139-Km168, Trà Vinh |
189 |
TPCP |
|
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
2 |
Nâng cấp QL20 đoạn Trại Mát - Lâm Đồng |
195 |
NSNN |
|
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
3 |
Nâng cấp QL61 đoạn Cái Tư - Gò Quao |
471 |
TPCP |
|
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
4 |
QL91 đoạn Châu Đốc - Tịnh Biên |
947 |
TPCP |
|
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
5 |
QL53 đoạn Km67-Km114, Trà Vinh |
1014 |
TPCP |
|
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
6 |
Kiên cố hóa QL91 |
406 |
NSNN |
|
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
I.2 |
Các dự án đang chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
QL1 đoạn cửa ngõ Bạc Liêu |
747 |
Chưa có nguồn |
Đã duyệt dự án, chưa có nguồn nên chưa triển khai |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
8 |
QL57 cầu Ván - Khâu Băng |
484 |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
||
9 |
Kè chắn sóng ĐBSCL |
154 |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
||
10 |
XD tuyến N1 đoạn Đức Huệ - Châu Đốc |
1456 |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
||
11 |
XD tuyến tránh QL1 đoạn TT Cai Lậy |
730 |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA thuộc Tổng cục Đường bộ VN |
||
12 |
XD tuyến An Hữu - Cao Lãnh |
5000 |
TCĐBVN |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
||
13 |
Nâng cấp QL53 đoạn Long Hồ - BaSi |
4275 |
TCĐBVN |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
||
II |
Các dự án hiện nay do Bộ GTVT là chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Các dự án đang thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Cầu Mỹ Lợi |
1531 |
TPCP |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
15 |
QL22B đoạn Gò Dầu - Xa Mát |
755 |
TPCP |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
16 |
QL57 đoạn Bến Tre - Vĩnh Long |
603 |
ODA+TPCP |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
17 |
QL91 đoạn NTT-BT |
638 |
ODA+TPCP |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
18 |
QL50 Mỹ Lợi - Gò Công |
313 |
|
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
19 |
QL50 Gò Công - Mỹ Tho |
1380 |
TPCP |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
20 |
Phà Đại Ngãi - QL60 (GĐ2) |
146 |
TPCP |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
21 |
QL60 cầu Cổ Chiên - DATP2 |
3141 |
TPCP |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
22 |
GPMB cầu Đồng Nai |
1877 |
NĐT + NSNN |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
23 |
Cải tạo QL20 đoạn Km76-Km206 |
282 |
NĐT + NSNN |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
24 |
XD tuyến tránh Tháp Chàm, QL1 |
548 |
NĐT + NSNN |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
25 |
XD cầu Đồng Nai |
2005 |
NĐT + NSNN |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
26 |
Nâng cấp QL51 đoạn Km0-Km73 |
3983 |
NĐT + NSNN |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
27 |
XD tuyến tránh TP Biên Hoà, QL1 |
641 |
NĐT + NSNN |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
28 |
Cải tạo QL20 đoạn Đồng Nai - Biên Hòa |
7648 |
NĐT + NSNN |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
29 |
XD cầu Cổ Chiên |
2144 |
NĐT + NSNN |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
30 |
XD cầu Rạch Miễu |
512 |
NĐT + NSNN |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
II.2 |
Các dự án cơ bản hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp |
3808 |
TPCP |
Đã hoàn thành |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
32 |
QL80 đoạn Mỹ Thuận - Vàm Cống |
1019 |
TPCP |
Đã hoàn thành |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
33 |
Tuyến N1 đoạn Tình Biên - Hà Tiên |
317 |
TPCP |
Đã hoàn thành |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
34 |
QL61 cầu Cái Tư - Cầu Miếu |
87 |
TPCP |
Đã hoàn thành |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
35 |
cầu Hàm Luông |
786 |
TPCP |
Đã hoàn thành |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
II.3 |
Các dự án đang CBĐT |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Mở rộng QL1 đoạn Km1373-Km1445 |
6391 |
NĐT + NSNN |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
37 |
Mở rộng QL1 đoạn Km1445-Km1525 |
6725 |
NĐT + NSNN |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
38 |
Cầu Long Bình |
624 |
|
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA7 |
Ban QLDA7 |
B |
CÁC DỰ ÁN HIỆN ĐANG DO BAN QLDA 6 QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các dự án hiện nay do Tổng cục ĐBVN là chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Các dự án đang thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
QL4 đoạn nối QL4C-QL4D |
1565 |
TPCP |
<50% KL, DA đình hoãn sau 2015 |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
2 |
QL25 đoạn Phú Yên - Gia Lai (Km21-Km123) |
1389 |
TPCP |
<50% KL, DA đình hoãn sau 2015 |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
3 |
QL279 đoạn qua Tuyên Quang, Bắc Kạn |
1143 |
TPCP |
Hoàn thành 2013 |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
4 |
Tuyến tránh TP Huế |
482 |
TPCP |
Hoàn thành 2013 |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
5 |
Dự án tín dụng ngành GTVT, vốn vay JIBIC-GĐ2 |
6800 |
ODA |
Đang TKKT |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
I.2 |
Các dự án cơ bản hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
QL32 đoạn vách Kim - Bình Lư |
574 |
TPCP |
Cơ bản hoàn thành |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
7 |
Dự án tín dụng ngành GTVT, vốn vay JIBIC, GĐ1 |
6961 |
ODA |
Cơ bản hoàn thành |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
I.3 |
Các dự án đang chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
QL6 đoạn Km34 đến TP Hoà Bình |
|
Dự kiến ODA |
Đã trình duyệt DA |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
9 |
QL25 đoạn Phú Yên - Gia Lai |
|
Chưa có nguồn |
Đã duyệt dự án |
TCĐBVN |
TCĐBVN |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
II |
Các dự án hiện nay do Bộ GTVT là chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
II.2 |
Các dự án cơ bản hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
QL32 đoạn Nam TLong - Cầu Diễn |
77 |
TPCP |
Đã hoàn thành |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
11 |
QL4A đoạn Km66-Km106 |
447 |
TPCP |
Đã hoàn thành |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
12 |
QL279 đoạn Tuần Giáo - Điện Biên |
1119 |
TPCP |
Đã hoàn thành |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
13 |
QL2 đoạn Đền Hùng - Đoan Hùng |
438 |
TPCP |
Đã hoàn thành |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
14 |
QL3 đoạn qua TX Bắc Kạn |
294 |
TPCP |
Đã hoàn thành |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
15 |
QL6 đoạn Km134-Km 199 |
309 |
TPCP |
Đã hoàn thành |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
16 |
Dự án WB3 - Hiệp định gốc |
3557 |
ODA |
Đã hoàn thành |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
II.2 |
Các dự án đang thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
QL70 đoạn Km0-Km130 |
989 |
TPCP |
Đã cơ bản HT |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
18 |
QL3 đoạn Bờ Đậu - Tà Lùng |
1229 |
TPCP |
Đã cơ bản HT |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
19 |
QL3 đoạn tránh TX Cao Bằng |
255 |
TPCP |
Đã cơ bản HT |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
20 |
Dự án WB3 - giai đoạn bổ sung |
2503 |
TPCP |
Đã cơ bản HT |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
II.3 |
Các dự án đang chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Cao tốc Thanh Hóa - Hà Tĩnh |
28000 |
BOT |
Cơ bản lập xong DA |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
22 |
Cao tốc Nha Trang - Phan Thiết |
|
BOT |
Đang lập DA |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
23 |
QL1 đoạn Vũng Áng đến Bắc TP Đồng Hới |
3285 |
BOT + TPCP |
Hoàn thành lập DA |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
24 |
QL1 đoạn Bắc TP Đồng Hới - cuối tỉnh Quảng Bình |
3689 |
BOT + TPCP |
Hoàn thành lập DA |
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |
25 |
Xây dựng cầu yếu giai đoạn 3 - ưu tiên 1 |
|
Chưa có nguồn |
|
Bộ GTVT |
Bộ GTVT |
Ban QLDA6 |
Ban QLDA6 |