Quyết định 1343/QĐ-BGTVT chi phí khảo sát, lập dự án xây dựng đường cao tốc Hà Nội - Lạng Sơn
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1343/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1343/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Ngọc Đông |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phê duyệt chi phí khảo sát, đầu tư Dự án xây dựng đường cao tốc Hà Nội - Lạng Sơn
Ngày 20/7/2021, Bộ Giao thông Vận tải đã ra Quyết định 1343/QĐ-BGTVT về việc phê duyệt chính thức chi phí khảo sát, lập dự án đầu tư Dự án xây dựng đường cao tốc Hà Nội - Lạng Sơn.
Theo đó, phê duyệt chính thức chi phí khảo sát, lập dự án đầu tư Dự án xây dựng đường cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn với kinh phí (bao gồm VAT) là: 32.357.955.000 đồng; trong đó, chi phí khảo sát là 27.558.473.000 đồng và chi phí lập dự án đoạn Km1+800 - Km45+100 (Hữu Nghị - Chi Lăng) là 4.799.482.000 đồng.
Cụ thể, chi phí đoạn Km1+800-Km45+100 (Hữu Nghị-Chi Lăng) là 12.650.196.000 đồng; đoạn Km45+100-Km108+500 (Bắc Giang-Lạng Sơn) là 12.445.434.000 đồng và đoạn Km108+500-Km127+500 (Hà Nội-Bắc Giang) là 2.462.843.000 đồng.
Tổng công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam rà soát, chịu trách nhiệm về khối lượng thực tế triển khai thực hiện trong quá trình nghiệm thu thanh quyết toán công trình, hoàn thiện các thủ tục và hoàn trả chi phí đầu tư cho ngân sách Nhà nước theo quy định.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1343/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 1343/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 1343/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt chính thức chi phí khảo sát, lập dự án đầu tư Dự án xây dựng đường cao tốc Hà Nội - Lạng Sơn
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 131/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ các Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ các Quyết định số 175/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 01 năm 2012 và Quyết định số 1459/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt nhiệm vụ, dự toán chi phí khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án đường cao tốc Hà Nội - Lạng Sơn;
Căn cứ các Quyết định số 3931/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 và Quyết định số 4934/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt nhiệm vụ, dự toán chi phí khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án đường cao tốc đoạn Hà Nội - Bắc Giang và đoạn Bắc Giang - TP Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Tổng công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam tại Tờ trình số 521/TTr-VEC ngày 01 tháng 4 năm 2021 về việc xin phê duyệt cập nhật chi phí thiết kế và khảo sát bước lập dự án đầu tư Dự án xây dựng đường cao tốc Hà Nội - Lạng Sơn, kèm theo các tài liệu liên quan;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch đầu tư tại Báo cáo thẩm định số /KHĐT ngày tháng 7 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chính thức chi phí khảo sát, lập dự án đầu tư Dự án xây dựng đường cao tốc Hà Nội - Lạng Sơn với kinh phí (bao gồm VAT) là: 32.357.955.000 đồng (Bằng chữ: Ba mươi hai tỷ, ba trăm năm mươi bảy triệu, chín trăm năm mươi lăm nghìn đồng, đã bao thuế GTGT).
Trong đó:
- Chi phí khảo sát: 27.558.473.000 đồng.
+ Đoạn Km1+800-Km45+100 (Hữu Nghị-Chi Lăng): 12.650.196.000 đồng.
+ Đoạn Km45+100-Km108+500 (Bắc Giang-Lạng Sơn): 12.445.434.000 đồng.
+ Đoạn Km108+500-Km127+500 (Hà Nội-Bắc Giang): 2.462.843.000 đồng.
- Chi phí lập dự án đoạn Km1+800 - Km45+100 (Hữu Nghị - Chi Lăng): 4.799.482.000 đồng.
(Chi tiết theo phụ đính kèm)
Điều 2. Tổng công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam rà soát, chịu trách nhiệm về khối lượng thực tế triển khai thực hiện trong quá trình nghiệm thu thanh quyết toán công trình, hoàn thiện các thủ tục và hoàn trả chi phí đầu tư cho ngân sách nhà nước theo quy định.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch đầu tư, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng giám đốc Tổng công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG CAO TỐC HÀ NỘI - LẠNG SƠN BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ KHẢO SÁT VÀ LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1343/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 07 năm 2021)
Stt | Hạng mục | Giá trị điều chỉnh (VNĐ) |
| |||||
VEC | Ban QLDA 2 | Ban QLDA 2 | Tổng |
| ||||
Lạng Sơn | Bắc Giang | Bắc Ninh |
|
| ||||
Km1+800 | Km45+100 | Km89+500 | Km108+500 |
|
|
| ||
A | Hợp đồng số 51/HĐTV-VEC/2012 ngày 14/9/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
I | Chi phí khảo sát | 8.362.672.000 | 6.554.039.000 | 2.224.271.000 | 2.144.388.000 | 54.101.000 | 19.339.471.000 |
|
1 | Thu thập số liệu | 20.754.000 | 21.282.000 | 8.851.500 | 8.851.500 | 261.000 | 60.000.000 |
|
2 | Khảo sát địa hình | 6.458.538.183 | 5.000.128.445 | 1.555.960.133 | 1.720.460.362 | 45.750.497 | 14.780.837.620 |
|
3 | Khảo sát thủy văn | 174.529.948 | 133.950.328 | 45.524.726 | 77.926.591 | - | 431.931.593 |
|
4 | Khảo sát địa chất | 1.667.872.830 | 1.356.723.393 | 552.381.320 | 337.150.244 | - | 3.914.127.787 |
|
5 | Khảo sát giao thông | 40.977.395 | 41.954.702 | 61.553.338 | - | 8.089.101 | 152.575.000 |
|
II | Chi phí lập dự án | 4.799.482.000 |
|
|
|
| 4.799.482.000 |
|
| Cộng: I+II | 13.162.154.000 | 6.554.039.000 | 2.224.271.000 | 2.144.388.000 | 54.101.000 | 24.138.953.000 |
|
III | Công tác khảo sát của PLHĐ số 01 | 4.287.524.000 | 2.851.361.000 | 815.763.000 | - | 264.354.000 | 8.219.002.000 |
|
1 | Thu thập số liệu | 13.876.602 | 3.912.884 | 3.912.884 | - | 40.305.107 | 62.007.477 |
|
2 | Khảo sát địa hình | 3.556.950.823 | 1.987.615.208 | 793.915.335 | - | 219.048.773 | 6.557.530.138 |
|
3 | Khảo sát thủy văn | 14.826.370 | 114.615.472 | 12.935.575 | - | - | 142.377.417 |
|
4 | Khảo sát địa chất | 671.870.595 | 730.217.679 | - | - | - | 1.402.088.274 |
|
5 | Chi phí chuyển quân, chuyển máy phục vụ khảo sát | 30.000.000 | 15.000.000 | 5.000.000 | - | 5.000.000 | 55.000.000 |
|
| Tổng cộng | 17.449.678.000 | 9.405.400.000 | 3.040.034.000 | 2.144.388.000 | 318.455.000 | 32.357.955.000 |
|
| Phân chia | 17.449.678.000 | 12.445.434.000 | 2.462.843.000 | 32.357.955.000 |
|