- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 131/QĐ-VKSTC 2025 ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng của ngành Kiểm sát nhân dân
| Cơ quan ban hành: | Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 131/QĐ-VKSTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Duy Giảng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
01/08/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 131/QĐ-VKSTC
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 131/QĐ-VKSTC
| VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 131/QĐ-VKSTC | Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng của Ngành kiểm sát nhân dân
_____________
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân số 63/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 82/2025/QH15;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 56/2024/QH15; Luật số 90/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô; Nghị định số 153/2025/NĐ-CP ngày 15/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2023/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng của ngành Kiểm sát nhân dân (chi tiết theo Phụ lục 01, 02, 03 đính kèm).
Điều 2. Các đơn vị được trang bị xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng có trách nhiệm quản lý, sử dụng xe theo quy định của pháp luật và quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công của Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 140/QĐ-VKSTC ngày 08/11/2024 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng của ngành Kiểm sát nhân dân; Quyết định số 163/QĐ-VKSTC ngày 27/12/2024 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của Cơ quan điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Điều 4. Cục trưởng Cục Tài chính, Chánh Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân các cấp và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | KT. VIỆN TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CỦA NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-VKSTC ngày tháng 7 năm 2025 của Viện trưởng VKSND tối cao)
| STT | Đơn vị sử dụng | Tổng tiêu chuẩn, định mức | Chủng loại, số lượng | |||||||
| Viện kiểm sát nhân dân tối cao; Viện công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm; Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh | Viện kiểm sát nhân dân cấp khu vực | |||||||||
| 1 cầu (4-9 chỗ) | 2 cầu (7 hoặc 8 chỗ) | 12-16 chỗ | Cộng | 1 cầu (4-9 chỗ) | 2 cầu (7 hoặc 8 chỗ) | 12-16 chỗ | Cộng | |||
| 1 | 2 | 3=7+111 | 4 | 5 | 6 | 7=4+5+6 | 8 | 9 | 10 | 11=8+9+10 |
| A | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 105 | 11 | 84 | 10 | 105 |
|
|
|
|
| 1 | Cơ quan Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 49 | 10 | 34 | 5 | 49 |
|
|
|
|
| II | Cơ quan điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 33 |
| 32 | 1 | 33 |
|
|
|
|
| III | Viện công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm | 16 | 1 | 13 | 2 | 16 |
|
|
|
|
| 1 | Viện công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm tại Hà Nội | 7 |
| 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
| 2 | Viện công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm tại Đà Nẵng | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 |
|
|
|
|
| 3 | Viện công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm tại Hồ Chí Minh | 5 |
| 4 | 1 | 5 |
|
|
|
|
| IV | Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 7 | 0 | 5 | 2 | 7 |
|
|
|
|
| 1 | Báo Bảo vệ pháp luật | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 | Viện Khoa học kiểm sát | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 3 | Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội, trong đó: | 5 |
| 3 | 2 | 5 |
|
|
|
|
|
| Phân hiệu trường Đại học kiểm sát tại thành phố Hồ Chí Minh | 2 |
| 1 | 1 | 2 |
|
|
|
|
| B | Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, cấp khu vực | 987 | 39 | 193 | 58 | 290 | 293 | 396 | 8 | 697 |
| 1 | An Giang | 36 | 1 | 7 | 2 | 10 | 18 | 8 |
| 26 |
| 2 | Bắc Ninh | 28 | 1 | 5 | 2 | 8 | 17 | 1 | 2 | 20 |
| 3 | Cà Mau | 22 |
| 4 | 2 | 6 | 15 | 1 |
| 16 |
| 4 | Cần Thơ | 39 | 2 | 7 | 2 | 11 | 14 | 14 |
| 28 |
| 5 | Cao Bằng | 16 |
| 5 | 1 | 6 |
| 10 |
| 10 |
| 6 | Đà Nẵng | 40 | 2 | 8 | 3 | 13 | 11 | 14 | 2 | 27 |
| 7 | Đắk Lắk | 34 | 1 | 7 | 2 | 10 | 6 | 18 |
| 24 |
| 8 | Điện Biên | 15 |
| 4 | 1 | 5 |
| 10 |
| 10 |
| 9 | Đồng Nai | 31 |
| 7 | 2 | 9 | 3 | 19 |
| 22 |
| 10 | Đồng Tháp | 30 |
| 5 | 2 | 7 | 5 | 18 |
| 23 |
| 11 | Gia Lai | 39 | 1 | 8 | 2 | 11 | 8 | 20 |
| 28 |
| 12 | Hà Nội | 40 | 2 | 6 | 2 | 10 | 12 | 18 |
| 30 |
| 13 | Hà Tĩnh | 14 | 1 | 3 | 1 | 5 | 7 | 2 |
| 9 |
| 14 | Hải Phòng | 36 | 1 | 6 | 2 | 9 |
| 27 |
| 27 |
| 15 | Hồ Chí Minh | 57 | 2 | 14 | 4 | 20 | 32 | 5 |
| 37 |
| 16 | Hưng Yên | 24 | 3 | 3 | 1 | 7 | 17 |
|
| 17 |
| 17 | Khánh Hòa | 23 | 4 | 2 | 2 | 8 | 14 | 1 |
| 15 |
| 18 | Lai Châu | 12 |
| 4 |
| 4 |
| 8 |
| 8 |
| 19 | Lâm Đồng | 49 |
| 12 | 3 | 15 |
| 30 | 4 | 34 |
| 20 | Lạng Sơn | 16 |
| 5 | 1 | 6 |
| 10 |
| 10 |
| 21 | Lào Cai | 26 | 2 | 4 | 2 | 8 | 1 | 17 |
| 18 |
| 22 | Nghệ An | 24 |
| 4 | 1 | 5 |
| 19 |
| 19 |
| 23 | Ninh Bình | 34 | 2 | 7 | 3 | 12 | 21 | 1 |
| 22 |
| 24 | Phú Thọ | 46 | 2 | 8 | 2 | 12 | 22 | 12 |
| 34 |
| 25 | Quảng Ngãi | 30 | 1 | 6 | 1 | 8 | 7 | 15 |
| 22 |
| 26 | Quảng Ninh | 19 | 1 | 5 | 1 | 7 |
| 12 |
| 12 |
| 27 | Quảng Trị | 25 | 2 | 5 | 1 | 8 | 1 | 16 |
| 17 |
| 28 | Sơn La | 17 |
| 4 | 1 | 5 |
| 12 |
| 12 |
| 29 | Tây Ninh | 32 |
| 6 | 2 | 8 | 23 | 1 |
| 24 |
| 30 | Thái Nguyên | 25 | 2 | 4 | 2 | 8 | 6 | 11 |
| 17 |
| 31 | Thanh Hóa | 33 | 2 | 4 | 1 | 7 |
| 26 |
| 26 |
| 32 | Thừa Thiên Huế | 13 | 1 | 2 | 1 | 4 | 7 | 2 |
| 9 |
| 33 | Tuyên Quang | 27 | 1 | 6 | 2 | 9 |
| 18 |
| 18 |
| 34 | Vĩnh Long | 35 | 2 | 6 | 1 | 9 | 26 |
|
| 26 |
|
| Tổng cộng (A+B) | 1.092 | 50 | 277 | 68 | 395 | 293 | 396 | 8 | 697 |
Ghi chú:
1. Giá mua xe ô tô phục vụ công tác chung theo quy định tại Khoản 1 Điều 15 Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ: xe ô tô 01 cầu (4-9 chỗ) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; xe ô tô 02 cầu (7 hoặc 8 chỗ) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe ô tô 12-16 chỗ, mức giá tối đa 1-300 triệu đồng/xe.
2. Nguyên tắc xác định giá mua xe ô tô nêu trên theo quy định tại Điểm a, Khoản 5 Điều 3 Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ.
PHỤ LỤC 02
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ 2 CẦU CÓ CÔNG SUẤT LỚN PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CỦA CƠ QUAN VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-VKSTC ngày tháng 7 năm 2025 của Viện trưởng VKSND tối cao)
| STT | Đơn vị | Chủng loại xe ô tô | Số lượng | Mức giá tối đa/xe (triệu đồng) | Ghi chú |
| 1 | Cơ quan Viện kiểm sát nhân dân tối cao | Xe 7-8 chỗ ngồi, 2 cầu có công suất lớn | 01 | 2.800 |
|
| 2 | Xe 7-8 chỗ ngồi, 2 cầu có công suất lớn | 01 | 4.500 |
| |
| 3 | Xe 7-8 chỗ ngồi, 2 cầu có công suất lớn | 02 |
| Công văn số 14976/BTC-QLCS ngày 29/12/2021 của Bộ Tài chính về việc mua xe ô tô chuyên dùng của Viện kiểm sát nhân dân tối cao; Công văn số 766/VPCP-KTTH ngày 29/01/2022 của Văn phòng Chính phủ về việc mua xe chuyên dùng của Viện kiểm sát nhân dân tối cao | |
|
| Tổng cộng |
| 4 |
|
|
* Ghi chú:
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô 2 cầu có công suất lớn quy định tại phụ lục này tính trong tổng số xe phục vụ công tác chung của Cơ quan VKSND tối cao quy định tại Phụ lục 01.
2. Giá mua xe ô tô nêu trên được quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ và khoản 8 Điều 1 Nghị định số 153/2025/NĐ-CP của Chính phủ.
3. Nguyên tắc xác định giá mua xe ô tô nêu trên theo quy định tại điểm a, khoản 5 Điều 3 Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ.
PHỤ LỤC 03
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-VKSTC ngày tháng 7 năm 2025 của Viện trưởng VKSND tối cao)
| STT | Đơn vị sử dụng | Chủng loại, số lượng | Ghi chú | |||
| Xe 02 cầu 7 - 8 chỗ (gắn thiết bị chuyên dùng) | Xe chở phạm (02 cầu 7-8 chỗ) | 24-45 chỗ | Cộng |
| ||
| 1 | Cơ quan Điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 1 | 4 |
| 5 | - Giá mua xe ô tô chuyên dùng được quy định tại Khoản 3 Điều 17 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ - Nguyên tắc xác định giá mua xe ô tô nêu trên theo quy định tại Điểm a, Khoản 5 Điều 3 Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ. |
| 2 | Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội |
|
| 1 | 1 | |
| 3 | Phân hiệu trường Đại học Kiểm sát tại thành phố Hồ Chí Minh |
|
| 1 | 1 | |
|
| Tổng cộng | 1 | 4 | 2 | 7 |
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!