Quyết định 1139/QĐ-BGTVT 2019 Danh mục báo cáo định kỳ lần đầu

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1139/QĐ-BGTVT

Quyết định 1139/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố Danh mục báo cáo định kỳ lần đầu quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1139/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Ngọc Đông
Ngày ban hành:13/06/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ Giao thông Vận tải: Công bố danh mục báo cáo định kỳ lần đầu

Ngày 13/6/2019, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 1139/QĐ-BGTVT về việc công bố Danh mục báo cáo định kỳ lần đầu quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải. 

Cụ thể, lĩnh vực Hàng hải: 12 báo cáo; lĩnh vực Đường thủy nội địa: 15 báo cáo; lĩnh vực Đăng kiểm: 23 báo cáo; lĩnh vực Đường sắt: 7 báo cáo; lĩnh vực Đường bộ: 21 báo cáo; lĩnh vực Hàng không: 20 báo cáo; lĩnh vực khác: 3 báo cáo.

Tần suất thực hiện báo cáo bao gồm: báo cáo hàng năm, báo cáo hàng quý, báo cáo hàng tháng, sáu tháng, định kỳ,…

Trung tâm Công nghệ thông tin có trách nhiệm đưa danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Bộ.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Quyết định này dẫn chiếu đến Thông tư 01/2010/TT-BGTVTThông tư 21/2010/TT-BGTVTThông tư 30/2011/TT-BGTVT;...

Xem chi tiết Quyết định 1139/QĐ-BGTVT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

----------------

Số: 1139/QĐ-BGTVT

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------

Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục báo cáo định kỳ lần đầu quy định tại Thông tư
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

--------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục báo cáo định kỳ lần đầu quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Trung tâm Công nghệ thông tin có trách nhiệm đưa danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định này lên cổng Thông tin điện tử của Bộ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Bộ trưởng (để b/c);

- Như Điều 4;

- Cục KSTTHC (VPCP);

- Cổng TTĐT Bộ GTVT;

- Lưu: VT, VP (KSTTHC).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 Nguyễn Ngọc Đông

 

 

 

Phụ lục

Danh mục báo cáo định kỳ quy định tại Thông tư trong lĩnh vực GTVT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1139/QĐ-BGTVT ngày 13 tháng 6 năm 2019)

 

STT

Tên báo cáo

Đối tượng thực hiện  báo cáo

Cơ quan nhận báo cáo

Tần suất thực hiện báo cáo

Văn bản quy định chế độ báo cáo

Số, ký hiệu văn bản

Điều khoản quy

Định chế độ báo cáo

I - Lĩnh vực Hàng hải

1

Báo cáo kết quả đào tạo và chứng nhận đối với nhân viên đại lý tàu biển hải Việt Nam

Tổ chức (cơ sở đào tạo đại lý tàu biển)

Cục HHVN

Báo cáo hằng năm

Thông tư số

13/2017/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 7

2

Báo cáo việc thực hiện kế hoạch bảo trì công trình hàng hải

Tổ chức (Cục Hàng hải Việt Nam và người quản lý, khai thác, sử dụng)

Bộ GTVT

Báo cáo hàng quý, hàng năm

Thông tư số

52/2017/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 19

3

Báo cáo kết quả thực hiện bảo trì công trình hàng hải và sự an toàn của công trình hàng hải từ cấp II trở lên

Chủ sở hữu hoặc người được ủy quyền

Cục HHVN

Báo cáo hàng năm

Thông tư số

52/2017/TT-BGTVT

Khoản 2 Điều 19

4

Báo cáo kết quả thực hiện bảo trì công trình hàng hải và sự an toàn của công trình hàng hải

Tổ chức (Cục HHVN)

Bộ GTVT

Báo cáo hàng năm

Thông tư số

52/2017/TT-BGTVT

Khoản 2 Điều 19

5

Báo cáo kết quả thực hiện bảo trì công trình hàng hải và sự an toàn của công trình hàng hải cấp 3, cấp 4

Chủ sở hữu hoặc người được ủy quyền

Sở Giao thông vận tải nơi có công trình

Báo cáo hàng năm

Thông tư số

52/2017/TT-BGTVT

ngày 29/12/2017

Khoản 3 Điều 19

6

Báo cáo kết quả thực hiện bảo trì công trình hàng hải và sự an toàn của công trình hàng hải cấp III, IV

Tổ chức

(Sở GTVT)

Ủy ban nhân dân

cấp tỉnh

Báo cáo hàng năm

Thông tư số

52/2017/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 19

7

Báo cáo tình trạng hoạt động của báo hiệu hàng hải

Tổ chức (đơn vị quản lý vận hành báo hiệu hàng hải)

Cục Hàng hải Việt Nam

Báo cáo hàng quý

Thông tư số

07/2015/TT-BGTVT

Khoản 5 Điều 9

8

Báo cáo về tai nạn hàng hải

Tổ chức (Cảng vụ hạng hải)

Cục Hàng hải Việt Nam

Báo cáo hàng tháng, sáu tháng và hàng năm

Thông tư số

34/2015/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 9

9

Báo cáo về tai nạn hàng hải

Tổ chức (Cục

Hàng hải Việt Nam)

Bộ GTVT

Báo cáo hàng tháng, sáu tháng và hàng năm

Thông tư số

34/2015/TT-BGTVT

Khoản 2 Điều 9

10

Báo cáo kết quả quản lý thu gom và xử lý chất thải từ tàu thuyền trong báo cáo công tác bảo vệ môi trường lĩnh vực hàng hải.

Cục HHVN

Bộ GTVT

Hàng năm

Thông tư số

41/2017/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 9

11

Báo cáo tình hình quản lý thu gom và xử lý chất thải từ tàu thuyền trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi quản lý.

Cảng vụ Hàng hải

Cục HHVN

Hàng năm

Thông tư số

41/2017/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 10

12

Báo cáo tình hình quản lý thu gom và xử lý chất thải từ tàu thuyền tại cảng biển.

Doanh nghiệp cảng biển

Cảng vụ Hàng hải

Hàng năm

Thông tư số

41/2017/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 11

II- Lĩnh vực đường thủy nội địa

13

Báo cáo tổng hợp số liệu quản lý hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Tổ chức (Sở Giao thông vận tải)

Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam.

Báo cáo hàng quý, năm

Thông tư số

50/2014/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 26

14

Báo cáo kết quả đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện và công tác cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ chuyên môn

Tổ chức (cơ sở dạy nghề)

Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam

Báo cáo hàng tháng

Thông tư số

56/2014/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 25

15

Báo cáo kết quả đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện và công tác cấp, cấp lại, chuyển đổi

GCNKNCM, CCCM trong phạm vi địa phương

Tổ chức (Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam

Báo cáo hàng tháng

Thông tư số

56/2014/TT-BGTVT

Khoản 2 Điều 25

16

Báo cáo kết quả đăng ký phương tiện

Tổ chức (các cơ quan đăng ký cấp huyện, xã, phường, thị trấn)

Sở Giao thông vận tải

Báo cáo hàng tháng

Thông tư

75/2014/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 21

17

Báo cáo kết quả

đăng ký phương tiện

Tổ chức (Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chi cục Đường thủy nội địa)

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

Báo cáo hàng tháng

Thông tư

75/2014/TT-BGTVT

Khoản 5 Điều 21

18

Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch bảo trì công trình

Tổ chức (Cục Đường thủy nội địa Việt Nam)

Bộ Giao thông vận tải

Hàng quý trước ngày 22 tháng cuối mỗi quý; hàng năm trước ngày 15 tháng

1 của năm tiếp theo

Thông tư

01/2019/TT-BGTVT

Điểm b khoản 2

Điều 13

19

Báo cáo các vấn đề liên quan đến tàu cao tốc

Tổ chức (Sở Giao thông vận tải)

Bộ GTVT

Định kỳ

Thông tư

66/2014/TT-BGTVT

Khoản 2 Điều 21

20

Báo cáo tổng kết công tác phòng, chống thiên tai

Tổ chức

(Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc    Trung

ương (đối với tuyến đường thủy nội địa quốc gia được giao quản lý); Chi Cục Đường thủy nội địa khu vực; Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực)

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

Hàng năm (trước 05 tháng 01 năm sau)

Thông tư

12/2018/TT-BGTVT

Điểm b khoản 1

Điều 21

21

Báo cáo tổng kết công tác phòng, chống thiên tai

Tổ chức (Cục Đường thủy nội địa Việt Nam)

Bộ GTVT

Hàng năm (trước 15 tháng 01 năm sau)

Thông tư

12/2018/TT-BGTVT

Điểm b khoản 2

Điều 21

22

Báo cáo hoạt động vận tải khách du lịch đường thủy nội địa thuộc địa phương

Tổ chức (Sở GTVT)

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

Hàng quý

Thông tư

22/2012/TTLT-BGTVT-

BVHTTDL

Khoản 1 Điều 12

23

Báo cáo tình hình bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa thuộc phạm vi trách nhiệm của địa phương.

Tổ chức (Sở GTVT)

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

Hàng tháng

Thông tư

26/2013/TT-BGTVT

Khoản 5 Điều 4

24

Báo cáo số lượng phương tiện, chất lượng phương tiện và kế hoạch định kỳ sửa chữa phương tiện.

Tổ chức

Cơ quan chủ quản

Hàng năm

Thông tư số

65/2015/TT-BGTVT

Khoản 2.3 mục 2 Chương 15

25

Báo cáo số lượt hành khách vận chuyển, luân chuyển

 

Tổ chức, cá nhân

Sở Giao thông vận tải tỉnh, thành phố nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động.

Hàng tháng

Thông tư số

80/2014/TT-BGTVT

Khoản 7 Điều 4

26

Báo cáo hiện trạng luồng đường thủy nội địa

Tổ chức (Các đơn vị bảo trì đường thủy nội địa)

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải

Định kỳ

Thông tư số

19/2016/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 14

27

Báo cáo tổ chức thực hiện an ninh cảng thủy nội địa

Cục ĐTNĐ

Bộ GTVT

Hàng quý, hàng năm

Thông tư số

57/2013/TT-BGTVT

Điểm a khoản 1

Điều 16

 

III - Lĩnh vực đăng kiểm

28

Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm tra cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật các thiết bị

Tổ chức (Cục Đăng kiểm Việt Nam)

Bộ GTVT

Định kỳ hàng năm

Thông tư

35/2011/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 15

29

Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường công trình biển

Tổ chức (Cục Đăng kiểm Việt Nam)

Bộ GTVT

Định kỳ hàng năm

Thông tư

33/2011/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 7

30

Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm tra dán nhãn năng lượng xe ô tô con từ 07 chỗ trở xuống

Cục ĐKVN

Bộ GTVT & Bộ CT

Trước ngày 15 tháng 02 hàng năm

Thông tư liên tịch số

43/2014/TTLT-BGTVT-BCT

Khoản 6 Điều 15

31

Báo cáo về dán nhãn năng lượng với xe mô tô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu

Tổ chức (Cơ sở sản xuất, nhập khẩu)

Cục ĐKVN

Trước ngày 15 tháng 01 hàng năm

Thông tư số

59/2018/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 12

32

Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm tra, chứng nhận chất lượng ATKT & BVMT Xe máy chuyên dùng

Cục ĐKVN

Bộ GTVT

Hàng năm

Thông tư

89/2015/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 23

33

Báo cáo về số lượng, kiểu loại và kết quả kiểm tra liên quan đến việc kiểm tra Xe xuất xưởng

Tổ chức (Cơ sở sản xuất)

Cục ĐKVN

Hàng năm

Thông tư

89/2015/TT-BGTVT

Điểm c khoản 4 Điều 14

34

Báo cáo công tác thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Sở GTVT

Cục ĐKVN

Trước ngày 01 tháng 01 và ngày 01 tháng 7 hàng năm

Thông tư

85/2014/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 13

35

Báo cáo công tác nghiệm thu xe cơ giới cải tạo

Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới)

Cục ĐKVN, Sở GTVT

Trước ngày 01 tháng 01 và ngày 01 tháng 7 hàng năm

Thông tư

85/2014/TT-BGTVT

Khoản 5 Điều 14

36

Báo cáo định kỳ về việc kiểm tra lưu hành xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

Các đơn vị đăng kiểm xe cơ giới

Cục ĐKVN, Sở Giao thông vận tải

Trước ngày 05 hàng tháng

Thông tư số

16/2014/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 20

37

Báo cáo việc sử dụng số kiểm soát, dự trù kế hoạch sử dụng của tháng tiếp theo

Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm phương tiện thủy nội địa)

Cục ĐKVN

Hàng tháng

Thông tư

48/2015/TT-BGTVT

Điểm c khoản 4 Điều 13

38

Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm định và Báo cáo sử dụng ấn chỉ kiểm định đã in từ Chương trình Quản lý kiểm định.

Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới)

Cục ĐKVN

Trước ngày 05 của tháng tiếp theo

Thông tư số

70/2015/TT-BGTVT

Điểm a khoản 1 Điều 11

39

Báo cáo kiểm kê ấn chỉ kiểm định

Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới)

Cục ĐKVN

Trước ngày ,05 của tháng tiếp theo

Thông tư số

70/2015/TT-BGTVT

Điểm b khoản 1 Điều 11

40

Báo cáo danh sách ô tô đã hết niên hạn sử dụng

Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới)

Cục ĐKVN

Trước ngày 10 tháng 01 hàng năm

Thông tư số

70/2015/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 11

41

Báo cáo danh sách ô tô sẽ hết niên hạn sử dụng

Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới)

Cục ĐKVN

Tháng 8 hàng năm

Thông tư số

70/2015/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 11

42

Báo cáo định kỳ về việc kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới)

Cục ĐKVN, Sở Giao thông vận tải

Trước ngày 05 hàng tháng

Thông tư số

86/2014/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 24

43

Báo cáo việc thực hiện Nghị định 95/2009/NĐ-CP và đề xuất các giải pháp cần thiết.

Cục ĐKVN

Bộ GTVT

Hàng năm

Thông tư số

21/2010/TT-BGTVT

Khoản 5 Điều 8

44

Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy

Cục ĐKVN

Bộ GTVT

Định kỳ

Thông tư

45/2012/TT-BGTVT

Khoản 5 Điều 15

45

Báo cáo kết quả kiểm tra chất lượng xe và động cơ nhập khẩu

Cục ĐKVN

Bộ GTVT

Định kỳ

Thông tư

44/2012/TT-BGTVT

Khoản 7 Điều 8

46

Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới

Cục ĐKVN

Bộ GTVT

Định kỳ

Thông tư

30/2011/TT-BGTVT

Khoản 6 Điều 17

47

Báo cáo việc thực hiện triệu hồi sản phẩm theo kế hoạch

Tổ chức (Cơ sở sản xuất)

Cục ĐKVN

03 tháng một lần

Thông tư

30/2011/TT-BGTVT

Điểm đ khoản 1 Điều 13

48

Báo cáo dữ liệu tiêu thụ nhiên liệu của từng tàu trong mỗi niên lịch.

Chủ tàu

Cục ĐKVN

Hàng năm

Thông tư số

40/2018/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 5

49

Báo cáo dữ liệu tiêu thụ nhiên liệu của đội tàu mang cờ quốc tịch Việt Nam,

Cục ĐKVN

Bộ GTVT

Hàng năm

Thông tư số

40/2018/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 9

50

Báo cáo dữ liệu tiêu thụ nhiên liệu của tàu có tổng dung tích từ 5000 trở lên tự hành bằng động cơ hoạt động tuyến quốc tế.

Cục ĐKVN

Bộ GTVT/Tổ chức Hàng hải quốc tế

Hàng năm

Thông tư số

40/2018/TT-BGTVT

Khoản 2 Điều 9

 

IV - Lĩnh vực Đường sắt

51

Báo cáo thực hiện công tác bảo trì công trình đường sắt

Doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt, tổ chức, cá nhân nhận chuyển

nhượng có thời hạn, thuê quyền khai thác, kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do nhà nước đầu tư

Bộ Giao thông vận tải và Cục Đường sắt việt Nam

06 tháng trước ngày 15 tháng 7 hàng năm và trước ngày 15 tháng 01 của năm tiếp theo

Thông tư số

16/2018/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 19

52

Báo cáo: Công tác xây dựng, công bố, điều chỉnh biểu đồ chạy tàu và kết quả thực hiện trong năm; Kế hoạch, biện pháp thực hiện trong năm tới; Các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện Thông tư này và các kiến nghị bổ sung, sửa đổi.

Tổ chức (Doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia)

Cục ĐSVN

Định kỳ ngày

20 tháng 12 hàng năm

Thông tư số

24/2018/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 23

 

53

Báo cáo: Công tác xây dựng, công bố, điều chỉnh biểu đồ chạy tàu trên đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia và kết quả thực hiện trong năm; Kế hoạch, biện pháp thực hiện trong năm tới; Các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện Thông tư này và các kiến nghị bổ sung, sửa đổi.

Tổ chức (Chủ sở hữu đường sắt chuyên dùng)

Cục ĐSVN

Định kỳ ngày 20 tháng 12 hàng năm

Thông tư số

24/2018/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 24

54

Báo cáo danh sách và thông tin liên lạc cần thiết của các thành viên trong Ban Chỉ huy phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn; nhiệm vụ, địa chỉ của các chủ thể liên quan thuộc phạm vi quản lý của doanh nghiệp trong việc phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố, thiên tai và cứu nạn

Tổ chức

Bộ GTVT, Cục ĐSVN

Trước ngày 31 tháng 3 hằng năm

Thông tư

01/2010/TT-BGTVT (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 28/2017/TT-BGTVT)

Điểm a khoản 2 Điều 28c

55

Báo cáo tình hình sử dụng, khai thác các phương tiện đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký;

Tổ chức (Chủ sở hữu)

Cục ĐSVN

Định kỳ từ ngày 15 đến ngày 20 tháng 12 hàng nărn

Thông tư

21/2018/TT-BGTVT

Điểm a khoản 1 Điều 13

56

Báo cáo tình hình biến  động của phương tiện đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký.

Tổ chức (Chủ sở hữu)

Cục ĐSVN

Định kỳ từ ngày 15 đến ngày 20 tháng 12 hàng năm

Thông tư

21/2018/TT-BGTVT

Điểm b khoản 1 Điều 13

V - Lĩnh vực Đường bộ

57

Báo cáo thực hiện công tác bảo trì công trình đường bộ

Tổng cục ĐBVN

Bộ GTVT

Từng quý trước ngày 22 tháng 3, 6 và 9; báo cáo năm trước ngày 22 tháng 12

Thông tư số

37/2018/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 25

58

Báo cáo về công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe phép vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia, Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

Sở GTVT

Tổng cục ĐBVN

Hàng năm, vào tháng 01 và tháng 7 năm

Thông tư

12/2017/TT-BGTVT

Điều 45 và Phụ lục 21

60

Báo cáo về tình hình

vi phạm trong hoạt động kinh doanh vận tải thông qua dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình và kết quả xử lý của các cơ quan, đơn vị trong phạm vi toàn quốc

Tổng cục ĐBVN

Bộ GTVT

Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm

Thông tư

09/2015/TT-BGTVT

Khoản 13 Điều 8

61

Báo cáo về về tình hình vi phạm và kết quả xử lý vi phạm của địa phương và đơn vị kinh doanh vận tải trên địa bàn

Sở GTVT

Tổng cục ĐBVN

Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm

Thông tư

09/2015/TT-BGTVT

Khoản 8 Điều 9

62

Báo cáo tình hình tổ chức và quản lý hoạt động vận tải liên vận Việt - Lào

Sở GTVT

Tổng cục ĐBVN

Định kỳ hàng năm

Thông tư

88/2014/TT-BGTVT

Điểm b khoản 2 Điều 21

63

Báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý, bảo trì công trình đường bộ

Cục Quản lý đường bộ, đơn vị được phân cấp, ủy quyền quản lý quốc lộ

Tổng cục ĐBVN

Từng quý trước ngày 12 tháng 3, 6 và 9; báo cáo năm trước ngày 12 tháng 12

Thông tư

37/2018/TT-BGTVT

Điểm b khoản 1 Điều 25

64

Báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý, bảo trì công trình đường bộ

Tổng cục ĐBVN

Bộ GTVT

Từng quý trước ngày 22 tháng 3, 6 và 9; báo cáo năm trước ngày 22 tháng 12

Thông tư

37/2018/TT-BGTVT

Điểm a khoản 1 Điều 25

65

Báo cáo tình hình quản lý, bảo trì hệ thống đường tĩnh, đường đô thị, đường huyện và các đường địa phương khác, đường chuyên dùng

Sở Giao thông vận tải

Tổng cục Đường bộ Việt Nam

Trước ngày 12 tháng 12

Thông tư

37/2018/TT-BGTVT

Khoản 2 Điều 25

66

Báo cáo về công tác phòng, chống thiên tai

Ban Chỉ huy PCTT&TKCN Tổng cục Đường bộ Việt Nam

Ban Chỉ huy

PCTT&TKCN Bộ Giao thông vận tải

Trước ngày 15 tháng 1 hàng năm

Thông tư

03/2019/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 20

67

Báo cáo tình hình hoạt động vận tải Việt Nam-Campuchia 06 tháng đầu năm và cả năm

Tổ chức (doanh nghiệp, hợp tác xa)

Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT

Chậm nhất ngày 20 tháng 01 và ngày 20 tháng 7 hàng năm

Thông tư

39/2015/TT-BGTVT

Điều 21

68

Báo cáo tình hình tổ chức và quản lý hoạt động vận tải liên vận Việt Nam- Campuchia

Sở GTVT

Tổng cục

ĐBVN

Định kỳ 06 tháng, hàng năm

Thông tư

39/2015/TT-BGTVT

Điểm c khoản 2 Điều 22

69

Báo cáo doanh thu sử dụng đường bộ và lưu lượng phương tiện

Tổ chức

Tổng cục ĐBVN, UBND cấp tỉnh

- BC tháng, quý: 10 ngày sau khi kết thúc tháng, quý

- BC năm: 31/01 năm tiểp theo

Thông tư

49/2016/TT-BGTVT

Điểm a khoản 1 Điều 10

70

Báo cáo việc quản lý, sử dụng tài sản

Tổ chức

Tổng cục ĐBVN, UBND cấp tỉnh

- 10 ngày đầu của tháng 7 đối với báo cáo 06 tháng;

- 10 ngày của tháng 01 năm kế tiếp đối với báo cáo năm

Thông tư

49/2016/TT-BGTVT

Điểm b khoản 1 Điều 10

71

Báo cáo kết quả kinh doanh vận tải khách du lịch

Tổ chức

Sở GTVT, Sở VHTTDL

Định kỳ hàng tháng (chậm nhất ngày 10 tháng sau của tháng báo cấp)

Thông tư

19/2015/TTLT-BGTVT- BVHTTDL

Khoản 1 Điều 17

72

Báo cáo tổng hợp những trường hợp không cho xe vận chuyển và tình hình an toàn giao thông tại bến xe

Tổ chức

Sở GTVT

Định kỳ trước ngày 20 hàng tháng

Thông tư

10/2015/TT-BGTVT

Điểm 1 khoản 1 Điều 10

73

Báo cáo về tình trạng hư hỏng, xuống cấp của công trình đường cao tốc được giao quản lý

Tổ chức

Tổng cục ĐBVN

Định kỳ hàng quý

Thông tư

90/2014/TT-BGTVT

Điểm b khoản 2 Điều 11

74

Báo cáo tình hình hoạt động vận tải Việt-Lào

Tổ chức

Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT

Định kỳ ngày 15 tháng 01 và ngày 15 tháng 07 hàng năm

Thông tư

88/2014/TT-BGTVT

Điều 20

75

Báo cáo tình hình hoạt động vận tải

Tổ chức (Đơn vị

kinh doanh vận tải)

Sở GTVT

Chậm nhất ngày 10 hàng tháng

Thông tư

63/2014/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 65

76

Báo cáo tình hình hoạt động vận tải đường bộ Việt - Trung

Tổ chức

Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT

Định kỳ ngày 10 tháng 01 và ngày 10 tháng 7 hàng năm

Thông tư

23/2012/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 20

77

Báo cáo tình hình hoạt động của Trạm

Tổ chức

Tổng cục ĐBVN

Định kỳ hàng tháng, quý, 06 tháng, hàng

năm

Thông tư

10/2012/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 11

VI- Lĩnh vực Hàng không

78

Báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch các cảng hàng không, sân bay

Cục HKVN

Bộ GTVT

Hàng năm

Thông tư

17/2016/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 12

 

79

Báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch các cảng hàng không, sân bay

Cảng vụ HK

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư

17/2016/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 13

80

Báo cáo về công tác bảo trì công trình hàng không

Cục HKVN

Bộ GTVT

Hàng năm

Thông tư

48/2016/TT-BGTVT

Khoản 2 Điều 10

81

Báo cáo hoạt động của các cơ quan, đơn vị; báo cáo hoạt động của ngành hàng không dân dụng

Cục HKVN

Bộ GTVT

Tháng, quý, năm

Thông tư

33/2016/TT-BGTVT

Khoản 2, Khoản 3 Điều 3

82

Báo cáo hoạt động của các cơ quan, đơn vị

Các đơn vị trong ngành HK

Cục HKVN

 

Tuần, Tháng, quý, năm

Thông tư

33/2016/TT-BGTVT

Khoản 2, Khoản 3 Điều 3

83

Báo cáo tình hình công tác quản lý thiết bị an ninh hàng không; phân loại về số lượng, chất lượng, thiết bị; cập nhật thiết bị bổ sung mới, hỏng, tiêu hủy

Các Cơ quan, đơn vị quản lý khai thác thiết bị an ninh

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư

13/2019/TT-BGTVT

Khoản 5 Điều 103

84

Báo cáo tình hình công tác quản lý vũ khí và công cụ hỗ trợ và đào tạo, huấn luyện về bảo quản, sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ

Các cơ quan, đơn vị được trang bị vũ khí, công cụ hỗ trợ

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư

13/2019/TT-BGTVT

 Khoản 5 Điều 104

85

Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm soát chất lượng an ninh hàng không

Cảng vụ hàng không, người khai thác cảng hàng không, sân bay, hãng hàng không và các doanh nghiệp

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư

13/2019/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 107

86

Báo cáo kế hoạch kiểm soát chất lượng an ninh hàng không

Các đơn vị trong ngành HK

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư

13/2019/TT-BGTVT

Điểm c Khoản 3

Điều 106

87

Báo cáo xây dựng và ban hành kế hoạch kiểm soát chất lượng an ninh hàng không nội bộ

Cảng vụ HK

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư

13/2019/TT-BGTVT

Điểm a Khoản 3

Điều 106

88

Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát, đánh giá tình hình công tác bảo vệ môi trường tại cảng hàng không, sân bay

Cảng vụ HK

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư

53/2012/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 19

89

Báo cáo tình hình công tác bảo vệ môi trường tại cảng hàng không, sân bay

Người khai thác cảng hàng không, sân bay

Cục HKVN, Cảng vụ hàng không

Hàng năm

Thông tư
53/2012/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 19

90

Báo cáo tình hình công tác bảo vệ môi trường của

Người khai thác tàu bay

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư
53/2012/TT-BGTVT

Khoản 2 Điều 19

91

Báo cáo về việc giám sát các nội dung liên quan đến quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không

Cảng vụ HK

Cục HKVN

Hàng tháng

Thông tư
14/2015/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 13

92

Báo cáo kế hoạch khai thác đội tàu bay

Hãng hàng không

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư
81/2014/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 3

93

Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé, hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam

Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé, pháp nhân Việt Nam hoạt động đại diện cho hãng hàng  không

nước ngoài

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư
81/2014/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 12

94

Báo cáo về tình hình thực hiện chế độ kỷ luật lao động đặc thù đối với nhân viên hàng không

Các đơn vị trong ngành HK

Cục HKVN

6 tháng, hàng năm

Thông tư
46/2013/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 7

95

Báo cáo kết quả thực hiện, hoạt động đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không

Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên kiểm soát an ninh hàng không

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư
43/2017/TT-BGTVT

Khoản 6 Điều 55

96

Báo cáo kết quả công tác huấn luyện kiến thức an ninh hàng không

Các doanh nghiệp, đơn vị trong việc đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện an ninh hàng không

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư
43/2017/TT-BGTVT

Điểm e khoản 1

Điều 56

97

Báo cáo kế hoạch, tổ chức thực hiện diễn tập vận hành cơ chế tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng

Các đơn vị trong ngành HK

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư
19/2017/TT-BGTVT

Điểm a khoản 2 Điều 155

VII - Lĩnh vực khác

98

Báo cáo công tác bảo vệ môi trường hàng năm của từng dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông

Tổ chức (Chủ dự án)

Tổng cục ĐBVN/Cục trực thuộc Bộ/ Sở GTVT

Trước ngày 01 tháng 12 hàng năm

Thông tư số
32/2015/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 16

99

Báo cáo công tác bảo vệ môi trường hàng năm của các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông do địa phương quản lý

Các Sở GTVT

Bộ GTVT

Trước ngày 10 tháng 12 hàng năm

Thông tư số
32/2015/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 16

100

Báo cáo công tác bảo vệ môi trường hàng năm của các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông

Tổng cục Đường bộ Việt Nam và các Cục trực thuộc Bộ Giao thông vận tải

Bộ GTVT

Trước ngày 10 tháng 12 hàng năm

Thông tư số
32/2015/TT-BGTVT

Khoản 2 Điều 16

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 407/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải thành lập Hội đồng tư vấn thẩm định dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải

Quyết định 407/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải thành lập Hội đồng tư vấn thẩm định dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải

Giao thông

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi