Quyết định 03/2018/QĐ-UBND Cần Thơ quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 03/2018/QĐ-UBND

Quyết định 03/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Cần ThơSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:03/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Thành Thống
Ngày ban hành:08/02/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông

tải Quyết định 03/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 03/2018/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 03/2018/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

__________

Số: 03/2018/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

Cần Thơ, ngày 08 tháng 02 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ

________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
1. Quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà (bến khách ngang sông) được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước (kèm Phụ lục giá dịch vụ sử dụng đò, phà).
2. Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân cung cấp và sử dụng dịch vụ đò, phà.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 02 năm 2018;
Bãi bỏ Mục 3 phụ lục mức giá dịch vụ tại Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu giá dịch vụ trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (HN-TP.HCM);
- Bộ Giao thông vận tải;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- CT, các PCT UBND thành phố;
- UB MTTQVN thành phố và các đoàn thể;
- Sở, ban, ngành thành phố;
- UBND quận, huyện;
- VP. UBND thành phố (2,3,4,5,6,7);
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử TP;
- Lưu: VT.QT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH






Võ Thành Thống

PHỤ LỤC

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ
(Kèm theo Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

____________________________

STT

Đối tượng

Đơn vị tính

Mức thu tối đa

(Tính theo khoảng cách giữa hai đầu bến)

Khoảng cách đến 500m

Khoảng cách từ trên 500m đến 1.000m

Khoảng cách từ trên 1.000m trở lên

1

Hành khách đi bộ

Đồng/ người

1.000

1.000

Thu thêm 1.000 đồng cho mỗi km tăng thêm

2

Xe đạp, xe đạp điện, xe máy điện

Đồng/ người/xe

2.000

3.000

Thu thêm 1.000 đồng cho mỗi km tăng thêm

3

Xe mô tô, xe ba gác

Đồng/ người/xe

3.000

4.000

Thu thêm 1.000 đồng cho mỗi km tăng thêm

4

Xe ô tô đến 05 chỗ ngồi

Đồng/xe

15.000

20.000

Thu thêm 5.000 đồng cho mỗi km tăng thêm

5

Xe ô tô từ trên 05 chỗ ngồi đến 09 chỗ ngồi

Đồng/xe

25.000

30.000

Thu thêm 5.000 đồng cho mỗi km tăng thêm

6

Xe ô tô từ trên 09 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi

Đồng/xe

30.000

35.000

Thu thêm 5.000 đồng cho mỗi km tăng thêm

7

Xe ô tải đến 01 tấn

Đồng/xe

20.000

25.000

Thu thêm 5.000 đồng cho mỗi km tăng thêm

8

Xe ô tải từ trên 01 tấn đến 3,5 tấn

Đồng/xe

25.000

30.000

Thu thêm 5.000 đồng cho mỗi km tăng thêm

9

Vé tháng

Đồng/xe

Bằng 30 lần mức giá dịch vụ ban ngày của mỗi đối tượng

- Giá trên đã bao gồm thuế VAT, phí bảo hiểm hành khách.

- Đối với xe đạp, xe đạp điện, xe máy điện, xe mô tô: từ người thứ hai trở lên ngồi theo xe phải mua vé đi bộ.

- Đối với xe ba gác, xe ô tô khách, ô tô tải: giá cước đã bao gồm hàng hóa, hành khách đi theo xe.

- Mức giá này được áp dụng trong khoảng thời gian từ 05 giờ sáng đến 19 giờ tối; ngoài thời gian này, được phép tăng giá nhưng không được vượt quá hai lần mức giá quy định (trừ vé tháng).

- Tùy theo điều kiện thực tế tại mỗi vị trí bến, chủ bến điều chỉnh mức giá cho phù hợp nhưng không được vượt quá mức giá quy định tại quyết định này.

Đối với các bến đò, phà đối lưu giữa thành phố Cần Thơ và các tỉnh lân cận, chủ bến đò, phà cần có sự thỏa thuận thống nhất mức giá theo quy định của một trong hai tỉnh (thành phố); trường hợp không thỏa thuận được thì bến đò, phà thuộc thành phố Cần Thơ áp dụng theo mức giá quy định tại Quyết định này./.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi