Thông tư 25/2021/TT-BGDĐT hướng dẫn triển khai đào tạo trình độ tiến sĩ, thạc sĩ cho giảng viên đại học
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 25/2021/TT-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 25/2021/TT-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hoàng Minh Sơn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/09/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
03 yêu cầu để thạc sĩ được hỗ trợ kinh phí học ngay tiến sĩ theo Đề án 89
Theo quy định mới, trong cả quá trình học tập, nghiên cứu khi thời gian được nhận kinh phí hỗ trợ từ Đề án còn bằng hoặc hơn một nửa thời gian theo quyết định phê duyệt của Bộ Giáo dục và Đào tạo, người học có thể chuyển ngành đào tạo hoặc cơ sở đào tạo 01 lần không vì lý do bị kỷ luật hoặc bị buộc thôi học.
Đáng chú ý, người học thạc sĩ được đăng ký dự tuyển để chuyển tiếp theo học ngay tiến sĩ và nhận kinh phí hỗ trợ của Đề án khi đáp ứng 03 yêu cầu sau:
Thứ nhất, đã tốt nghiệp và được cấp bằng thạc sĩ hoặc chứng nhận tốt nghiệp thạc sĩ trong cùng năm đăng ký tuyển chọn đi học tiến sĩ.
Thứ hai, có điểm đánh giá của tối thiểu 60% số học phần trong chương trình đào tạo thạc sĩ ở mức xếp hạng cao nhất.
Thứ ba, được cơ sở đào tạo tiếp nhận vào học ngay chương trình đào tạo tiến sĩ phù hợp với chuyên môn đã được đào tạo ở trình độ thạc sĩ.
Lưu ý, trình độ và ngành đào tạo thuộc Đề án này bao gồm: đào tạo trình độ tiến sĩ tất cả các ngành; đào tạo trình độ thạc sĩ các ngành thuộc lĩnh vực nghệ thuật và nhóm ngành thể dục, thể thao.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 24/10/2021.
Xem chi tiết Thông tư 25/2021/TT-BGDĐT tại đây
tải Thông tư 25/2021/TT-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 25/2021/TT-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2021 |
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học;
Căn cứ Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019 - 2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học;
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư Hướng dẫn triển khai đào tạo trình độ tiến sĩ, trình độ thạc sĩ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học theo Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019 - 2030.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
ĐỐI TƯỢNG VÀ TIÊU CHUẨN THAM GIA TUYỂN CHỌN, QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI HỌC
YÊU CẦU VÀ TIÊU CHÍ XÉT CHỌN CƠ SỞ ĐÀO TẠO; TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO, CƠ SỞ CỬ ĐI
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Hoàng Minh Sơn |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Phụ lục I
(Kèm theo Thông tư số 25/2021/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đề cương ĐỀ ÁN
ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐÀO TẠO
TIẾN SĨ (hoặc THẠC SĨ) TOÀN THỜI GIAN TRONG NƯỚC
theo Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019 - 2030
A. ĐĂNG KÝ ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
Tên cơ sở đào tạo:
Phần I. Thông tin chung
Giới thiệu khái quát về cơ sở đào tạo: lịch sử phát triển, năm thành lập, năm bắt đầu đào tạo tiến sĩ; số lượng các ngành đào tạo tiến sĩ và những ngành thuộc thế mạnh của cơ sở đào tạo; quy mô nghiên cứu sinh (NCS), tổng số NCS đã tốt nghiệp và được cấp bằng; thành tích nghiên cứu khoa học, tổng nguồn thu từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong vòng 05 năm gần nhất tính đến thời điểm đăng ký đào tạo cho Đề án; tạp chí khoa học do cơ sở đào tạo xuất bản (nếu có): tên, năm bắt đầu ấn hành, số kỳ xuất bản mỗi năm, tổ chức và hoạt động, cơ chế biên tập và phản biện, uy tín và chất lượng,... và những thông tin liên quan khác
Phần II. Điều kiện và năng lực đào tạo của từng ngành đăng ký đào tạo
2.1. Ngành đào tạo...................
2.1.1. Thông tin về ngành đào tạo:
- Năm được giao đào tạo và minh chứng
- Tổng số NCS đã tốt nghiệp
- Đơn vị quản lý chuyên môn (khoa, bộ môn, phòng chuyên môn)
2.1.2 Kết quả đào tạo trong 05 năm gần nhất tính đến thời điểm đăng ký đào tạo cho Đề án
Bảng 2.1.2. Kết quả đào tạo
STT |
Nội dung |
Năm..... |
Năm...... |
Năm...... |
Năm.... |
Năm.... |
1 |
Quy mô đào tạo |
|
|
|
|
|
2 |
Số NCS tuyển mới |
|
|
|
|
|
3 |
Số NCS tốt nghiệp và được cấp bằng tiến sĩ |
|
|
|
|
|
4 |
Số NCS thôi học |
|
|
|
|
|
2.1.3. Đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học cơ hữu tham gia đào tạo
Bảng 2.1.3. Danh sách đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học cơ hữu
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Chức danh |
Trình độ |
Số NCS hướng dẫn đã bảo vệ |
Số NCS đang hướng dẫn |
Số bài báo Wos/Scopus công bố trong 5 năm gần nhất |
Số bài báo khác công bố trong 5 năm gần nhất |
Số đề tài cấp nhà nước đã tham gia trong 5 năm gần nhất |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4. Cơ sở vật chất và các điều kiện đảm bảo chất lượng
a) Thư viện
Bảng 2.1.4a Danh sách các thư viện, mạng cơ sở dữ liệu (CSDL) thông tin khoa học trong nước, ở ngoài nước có khả năng kết nối và khai thác
STT |
Tên thư viện, mạng CSDL, thông tin khoa học |
Tên nước |
Đường dẫn và địa chỉ website |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
b) Phòng làm việc
- Chỗ làm việc cho người hướng dẫn NCS: bình quân số m2/l người hướng dẫn
- Chỗ làm việc cho NCS tại cơ sở đào tạo: bình quân số m2/l NCS
c) Phòng thí nghiệm phục vụ ngành đào tạo
Bảng 2,1,4c. Danh sách phòng thí nghiệm, cơ sở thực nghiệm
STT |
Tên phòng thí nghiệm, cơ sở thực nghiệm |
Tình trạng trang thiết bị và hiệu suất hoạt động hiện tại |
1 |
|
|
2 |
|
|
2.1.5. Hợp tác quốc tế
a) Phối hợp tổ chức hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế
Bảng 2,1.5a. Danh sách hội nghị, hội thảo quốc tế trong 05 năm gần nhất
STT |
Tên hội nghị, hội thảo |
Thời gian, địa điểm tổ chức |
Đơn vị phối hợp tổ chức |
Thông tin về Hội nghị (Trên tạp chí hoặc Website) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
b) Chương trình, đề tài hợp tác nghiên cứu khoa học hợp tác với nước ngoài
Bảng 2.1.5b. Kết quả hợp tác nghiên cứu khoa học trong 05 năm gần nhất
STT |
Tên chương trình, đề tài |
Đơn vị hợp tác và Website của đơn vị hợp tác |
Năm bắt đầu/Năm kết thúc |
Số NCS tham gia (nếu có) |
Kết quả nghiên cứu minh chứng bằng công bố khoa học hoặc hình thức khác |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
c) Hợp tác đào tạo với các cơ sở giáo dục ở nước ngoài
Bảng 2.1.5c. Các chương trình liên kết đào tạo tiến sĩ với các cơ sở giáo dục ở nước ngoài
STT |
Tên chương trình |
Đơn vị hợp tác và Website của đơn vị hợp tác |
Năm bắt đầu/Năm kết thúc |
Số NCS theo học |
Số NCS đã tốt nghiệp |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2.2. Ngành đào tạo.........................
... (các nội dung tương tự như 2.1.)
2.3. Ngành đào tạo.........................
... (các nội dung tương tự như 2.1.)
Ghi chú: Trường hợp có nhiều ngành cùng nhóm ngành thì các phần từ 2.1.4 đến 2.1.5 có thể viết chung cho cả nhóm ngành.
Phần III. Tổ chức triển khai
3.1. Nêu rõ dự kiến kế hoạch và phương thức tuyển sinh, tổ chức đào tạo, quy trình tổ chức đào tạo, cách thức triển khai cho người học trong phạm vi Đề án.
3.2. Cam kết về kết quả đầu ra của NCS theo quy định của cơ sở đào tạo và của Đề án
- Số lượng bài báo khoa học công bố trong nước (tạp chí ngành tính đến 0,75 điểm trở lên của Hội đồng Chức danh Giáo sư nhà nước quy định)
- Số lượng công bố trong các ấn phẩm Wos/Scopus
- Số lượng hội thảo khoa học (trong nước, nước ngoài) tham gia có báo cáo
3.3. Dự toán chi phí đào tạo 01 NCS học trong nước và mức học phí công bố (có thể tính theo ngành, nhóm ngành nếu có sự khác nhau giữa các ngành).
B. ĐĂNG KÝ ĐÀO TẠO THẠC SĨ
Tên cơ sở đào tạo:
Phần I. Thông tin chung
1.1. Giới thiệu về cơ sở đào tạo:
Giới thiệu khái quát về cơ sở đào tạo: lịch sử phát triển, năm thành lập, năm bắt đầu đào tạo thạc sĩ; số lượng các ngành đào tạo, những ngành thuộc thế mạnh của cơ sở đào tạo; quy mô đào tạo và kinh nghiệm hợp tác quốc tế trong đào tạo và những thông tin liên quan khác.
Phần II. Điều kiện và năng lực đào tạo của từng ngành đăng ký đào tạo
2.1. Ngành đào tạo.........................
2.1.1. Thông tin về ngành đào tạo
- Năm được giao đào tạo kèm theo minh chứng
- Số khóa đào tạo đã tốt nghiệp
- Đơn vị quản lý chuyên môn (khoa, bộ môn, phòng chuyên môn)
2.1.2 Kết quả đào tạo trong 05 năm gần nhất tính đến thời điểm đăng ký đào tạo cho Đề án
Bảng 2.1.2. Kết quả đào tạo của ngành
STT |
Thông tin chung |
Năm..... |
Năm...... |
Năm...... |
Năm.... |
Năm.... |
1 |
Quy mô đào tạo |
|
|
|
|
|
2 |
Số học viên tuyển mới |
|
|
|
|
|
|
Số học viên tốt nghiệp và cấp bằng |
|
|
|
|
|
|
Số học viên thôi học |
|
|
|
|
|
2.1.3. Đội ngũ cán bộ khoa học cơ hữu tham gia đào tạo ngành
Bảng 2.1.3. Danh sách đội ngũ giảng viên cơ hữu
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Chức danh |
Trình độ |
Số học viên cao học đã hướng dẫn (nếu có) |
Số bài báo WoS/Scopus công bố trong 5 năm gần nhất |
Số bài báo khác công bố trong 5 năm gần nhất |
Số đề tài cấp nhà nước đã tham gia trong 5 năm gần nhất |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4. Cơ sở vật chất và các điều kiện đảm bảo chất lượng
Phòng học, thực hành, thí nghiệm, thư viện...
2.1.5. Hợp tác quốc tế
a) Phối hợp tổ chức các hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế
b) Hợp tác đào tạo với các cơ sở giáo dục ở nước ngoài
2.2. Ngành đào tạo.....................
... (các nội dung tương tự như 2.1)
2.3. Ngành đào tạo.....................
... (các nội dung tương tự như 2.1)
Ghi chú: Trường hợp có nhiều ngành cùng nhóm ngành thì các phần từ 2.1.4 đến 2.1.5 có thể viết chung cho cả nhóm ngành.
Phần III. Tổ chức triển khai
3.1. Nêu rõ dự kiến kế hoạch và phương thức tuyển sinh, tổ chức đào tạo, quy trình tổ chức đào tạo, cách thức triển khai cho người học trong phạm vi Đề án.
3.3. Cam kết về kết quả đầu ra của học theo quy định của cơ sở đào tạo và theo Đề án (nếu có).
3.3. Dự toán chi phí đào tạo 01 học viên học trong nước, mức học phí công bố (tính theo ngành, nhóm ngành nếu có sự khác nhau giữa các ngành).
Nơi nhận: - ................... - ................... - Lưu: ........................... |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Phụ lục II
(Kèm theo Thông tư số 25/2021/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP TÊN CƠ SỞ CỬ ĐI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH CỬ GIẢNG VIÊN ĐI ĐÀO TẠO TIẾN SĨ, THẠC SĨ THEO ĐỀ ÁN 89 NĂM ...
(Kèm theo Công văn số / ngày tháng năm 20...)
1. Đào tạo trình độ tiến sĩ tập trung toàn thời gian trong nước
STT |
Số lượng |
Ngành cử đi đào tạo |
Mã ngành (nếu có) |
Đối tượng |
Ghi chú |
|
Số giảng viên cơ hữu |
Số giảng viên nguồn |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
Danh sách dự kiến có .... ứng viên
2. Đào tạo trình độ tiến sĩ tập trung toàn thời gian ở nước ngoài
STT |
Số lượng |
Ngành cử đi đào tạo |
Mã ngành (nếu có) |
Đối tượng |
Nước gửi đi đào tạo (*) |
||||||||
Số giảng viên cơ hữu |
Số giảng viên nguồn |
Nga |
Mỹ |
Pháp |
Nhật Bản |
.... |
.... |
.... |
.... |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách dự kiến có .... ứng viên
3. Đào tạo trình độ tiến sĩ theo các chương trình liên kết đào tạo
STT |
Số lượng |
Ngành cử đi đào tạo |
Mã ngành (nếu có) |
Đối tượng |
Chương trình liên kết |
Đối tác liên kết nước ngoài |
|||
Số giảng viên cơ hữu |
Số giảng viên nguồn |
Cơ sở đào tạo Việt Nam |
Cơ sở đào tạo nước ngoài |
Website của cơ sở đào tạo |
Nước |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách dự kiến có .... ứng viên
4. Đào tạo trình độ thạc sĩ tập trung toàn thời gian trong nước (Chỉ đối với các ngành nghệ thuật và thể dục, thể thao)
STT |
Số lượng |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Danh sách dự kiến có .... ứng viên
5. Đào tạo trình độ thạc sĩ tập trung toàn thời gian ở nước ngoài (Chỉ đối với các ngành nghệ thuật và thể dục, thể thao
STT |
Số lượng |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Nước gửi đi đào tạo (*) |
|||||||
Nga |
Mỹ |
Pháp |
Nhật Bản |
.... |
.... |
.... |
.... |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách dự kiến có .... ứng viên.
6. Số người học đang trong thời hạn bảo lưu kết quả để chờ nhập học chính thức (nếu có)
STT |
Số lượng |
Trình độ đào tạo |
Hình thức đào tạo |
Thời gian dự kiến nhập học |
Ghi chú |
|||
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Ở trong nước |
Ở nước ngoài |
Liên kết (trình độ tiến sĩ) |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách dự kiến có .... người học.
(*) Danh mục các nước được chia theo số cột và theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
Lưu ý: Mỗi một ứng viên được cơ sở cử đi chỉ đăng ký 01 lựa chọn ở trình độ đào tạo (hoặc tiến sĩ hoặc thạc sĩ), 01 lựa chọn ở hình thức đào tạo (hoặc ở trong nước, hoặc ở nước ngoài, hoặc liên kết đào tạo) và 01 lựa chọn đối với nước đào tạo nếu đăng ký đi học ở nước ngoài. Trường hợp đăng ký từ 02 lựa chọn trở lên sẽ bị loại khỏi danh sách.
Người lập danh sách Liên hệ (số điện thoại và email) |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ CỬ ĐI (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Phụ lục III
(Kèm theo Thông tư số 25/2021/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP TÊN CƠ SỞ CỬ ĐI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH NGƯỜI HỌC ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐI ĐÀO TẠO TIẾN SĨ, THẠC SĨ THEO ĐỀ ÁN 89 đợt tháng ............ NĂM...
(Kèm theo Công văn số / ngày tháng năm 20...)
1. Đào tạo trình độ tiến sĩ tập trung toàn thời gian trong nước
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Đối tượng (*) |
Ngành học |
Mã ngành |
Cơ sở đào tạo |
Quyết định công nhận nghiên cứu sinh của cơ sở đào tạo |
||
Nam |
Nữ |
Giảng viên cơ hữu |
Giảng viên nguồn |
||||||||
1 |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
2. Đào tạo trình độ tiến sĩ tập trung toàn thời gian ở nước ngoài
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Đối tượng (*) |
Ngành học |
Mã ngành (nếu có) |
Cơ sở đào tạo (bao gồm cả website) |
Nước gửi đi đào tạo (**) |
Minh chứng tiếp nhận của cơ sở đào tạo |
||||||
Nam |
Nữ |
Giảng viên cơ hữu |
Giảng viên nguồn |
Nga |
Mỹ |
Pháp |
Nhật Bản |
... |
|
|||||||
1 |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
3. Đào tạo trình độ tiến sĩ theo các chương trình liên kết
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Đối tượng (*) |
Ngành đào tạo |
Mã ngành (nếu có) |
Chương trình liên kết |
Đối tác liên kết nước ngoài |
Minh chứng tiếp nhận của chương trình đào tạo |
|||
Nam |
Nữ |
Giảng viên cơ hữu |
Giảng viên nguồn |
Cơ sở đào tạo Việt Nam |
Cơ sở đào tạo nước ngoài và Website của cơ sở đào tạo |
Nước |
|||||||
1 |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
4. Đào tạo trình độ thạc sĩ tập trung toàn thời gian trong nước (Chỉ đối với các ngành nghệ thuật và thể dục, thể thao)
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Cơ sở đào tạo |
Quyết định công nhận học viên cao học |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
|||||||||
1 |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
5. Đào tạo trình độ thạc sĩ tập trung toàn thời gian ở nước ngoài (Chỉ đối với các ngành nghệ thuật và thể dục, thể thao)
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Ngành học |
Mã ngành (nếu có) |
Cơ sở đào tạo |
Nước gửi đi đào tạo (**) |
Minh chứng tiếp nhận của cơ sở đào tạo |
||||||||
Nam |
Nữ |
Nga |
Mỹ |
Pháp |
Nhật Bản |
... |
... |
... |
... |
||||||||
1 |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
(*) Dùng dấu X để điền vào cột
(**) Danh mục các nước được chia theo số cột và theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
Lưu ý: Mỗi một ứng viên được cơ sở cử đi chỉ đăng ký 01 lựa chọn ở trình độ đào tạo (hoặc tiến sĩ hoặc thạc sĩ) 01 lựa chọn ở hình thức đào tạo (hoặc ở trong nước, hoặc ở nước ngoài, hoặc liên kết đào tạo) và 01 lựa chọn đối với nước đào tạo (nếu đăng ký đi học ở nước ngoài). Trường hợp đăng ký từ 02 lựa chọn trở lên sẽ bị loại khỏi danh sách.
Người lập danh sách Liên hệ (số điện thoại và email) |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ CỬ ĐI (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Phụ lục IV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2021/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP TÊN CƠ SỞ CỬ ĐI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO TRIỂN KHAI CỬ GIẢNG VIÊN ĐI ĐÀO TẠO TIẾN SĨ, THẠC SĨ THEO ĐỀ ÁN 89 NĂM ...
(Kèm theo Công văn số / ngày tháng năm 20...)
1. Danh sách người học tiến sĩ đã nhập học chính thức
STT |
Quyết định phê duyệt của Bộ GDĐT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính |
Đối tượng (*) |
Ngành học |
Mã ngành (nếu có) |
Hình thức đào tạo (*) |
Cơ sở đào tạo tại Việt Nam |
Đào tạo ở nước nước ngoài |
Quyết định công nhận nghiên cứu sinh và học viên cao học |
|||||
Nam |
Nữ |
Giảng viên cơ hữu |
Giảng viên nguồn |
Trong nước |
Nước ngoài |
Liên kết |
Tên cơ sở đào tạo và Website của cơ sở đào tạo |
Nước đến học |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
2. Danh sách người học tiến sĩ chờ nhập học chính thức tại các cơ sở đào tạo trong nước năm kế tiếp (nếu có)
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Đối tượng (*) |
Ngành học |
Mã ngành (nếu có) |
Cơ sở đào tạo |
Ngày tháng dự kiến nhập học |
||
Nam |
Nữ |
Giảng viên cơ hữu |
Giảng viên nguồn |
||||||||
1 |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
3. Danh sách người học tiến sĩ chờ nhập học chính thức tại các cơ sở đào tạo ở nước ngoài năm kế tiếp (nếu có)
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Đối tượng (*) |
Ngành học |
Mã ngành (nếu có) |
Đào tạo ở nước nước ngoài |
Ngày tháng dự kiến nhập học |
|||
Nam |
Nữ |
Giảng viên cơ hữu |
Giảng viên nguồn |
Tên cơ sở đào tạo dự kiến và Website của cơ sở đào tạo |
Nước đến học dự kiến |
|||||||
1 |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
4. Danh sách người học tiến sĩ chờ nhập học chính thức theo các chương trình liên kết đào tạo năm kế tiếp (nếu có)
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Đối tượng (*) |
Ngành đào tạo |
Mã ngành (nếu có) |
Chương trình liên kết dự kiến |
Đối tác liên kết nước ngoài dự kiến |
Ngày tháng dự kiến nhập học |
|||
Nam |
Nữ |
Giảng viên cơ hữu |
Giảng viên nguồn |
Cơ sở đào tạo Việt Nam |
Cơ sở đào tạo nước ngoài và Website của cơ sở đào tạo |
Nước |
|
||||||
1 |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
5. Đào tạo trình độ thạc sĩ tập trung toàn thời gian trong nước (Chỉ đối với các ngành thuộc lĩnh vực nghệ thuật và thể dục, thể thao)
STT |
Quyết định phê duyệt của Bộ GDĐT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Cơ sở đào tạo |
Quyết định công nhận học viên cao học của cơ sở đào tạo |
|
Nam |
Nữ |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
6. Đào tạo trình độ thạc sĩ tập trung toàn thời gian ở nước ngoài (Chỉ đối với các ngành thuộc lĩnh vực nghệ thuật và thể dục, thể thao)
STT |
Quyết định phê duyệt của Bộ GDĐT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Ngành đào tạo |
Mã ngành (nếu có) |
Cơ sở đào tạo |
Nước đến học |
|
Nam |
Nữ |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
7. Danh sách người học thạc sĩ chờ nhập học chính thức tại các cơ sở đào tạo ở nước ngoài năm kế tiếp (Chỉ đối với các ngành thuộc lĩnh vực nghệ thuật và thể dục, thể thao)
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Ngành học |
Mã ngành (nếu có) |
Đào tạo ở nước nước ngoài |
Ngày tháng dự kiến nhập học ở nước ngoài |
||
Nam |
Nữ |
Tên cơ sở đào tạo dự kiến |
Nước đến học dự kiến |
|||||||
1 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
(*) sử dụng dấu X để điền vào các dòng
Người lập danh sách Liên hệ (số điện thoại và email) |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ CỬ ĐI (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Phụ lục V
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2021/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO TRIỂN KHAI ĐÀO TẠO TIẾN SĨ, THẠC SĨ THEO ĐỀ ÁN 89 NĂM ...
(Kèm theo Công văn số / ngày tháng năm 20...)
1. Danh sách người học tiến sĩ đã nhập học chính thức
STT |
Quyết định phê duyệt của Bộ GDĐT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Cơ sở cử đi học |
Ngành học |
Mã ngành |
Quyết định công nhận NCS |
Năm dự kiến kết thúc khóa học |
|
Nam |
Nữ |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
2. Danh sách người học thạc sĩ đã nhập học chính thức (Chỉ đối với các ngành thuộc lĩnh vực nghệ thuật và thể dục, thể thao)
STT |
Quyết định phê duyệt của Bộ GDĐT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Cơ sở cử đi |
Ngành học |
Mã ngành |
Quyết định công nhận học viên cao học |
Năm dự kiến kết thúc khóa học |
|
Nam |
Nữ |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
(*) sử dụng dấu X để điền vào các dòng
Người lập danh sách Liên hệ (số điện thoại và email) |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ CỬ ĐI (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |