Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH Danh mục thiết bị tối thiểu trung cấp, cao đẳng nghề

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH

Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Lắp đặt thiết bị điện; Nguội chế tạo; Nguội sửa chữa máy công cụ; Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí; Rèn, dập; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Thiết kế thời trang; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:18/2014/TT-BLĐTBXHNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Ngọc Phi
Ngày ban hành:11/08/2014Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH.

Xem chi tiết Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

Số: 18/2014/TT-BLĐTBXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2014

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO CÁC NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN; NGUỘI CHẾ TẠO; NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ; BẢO TRÌ HỆ THỐNG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; RÈN, DẬP; VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNH; THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CẦU ĐƯỜNG BỘ; VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN; VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG; THIẾT KẾ THỜI TRANG; QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS

Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Lắp đặt thiết bị điện; Nguội chế tạo; Nguội sửa chữa máy công cụ; Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí; Rèn, dập; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Thiết kế thời trang; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề được quy định tại Thông tư này, bao gồm:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Lắp đặt thiết bị điện” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 1a);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Lắp đặt thiết bị điện” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 1b);
3. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Nguội chế tạo” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 2a);
4. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Nguội chế tạo” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 2b);
5. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Nguội sửa chữa máy công cụ” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 3a);
6. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Nguội sửa chữa máy công cụ” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 3b);
7. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 4a);
8. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 4b);
9. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Rèn, dập” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 5a);
10. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Rèn, dập” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 5b);
11. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Vẽ và thiết kế trên máy tính” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 6a);
12. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Vẽ và thiết kế trên máy tính” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 6b);
13. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 7a);
14. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 7b);
15. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Vận hành máy thi công nền” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 8a);
16. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Vận hành máy thi công nền” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 8b);
17. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Vận hành máy thi công mặt đường” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 9a);
18. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Vận hành máy thi công mặt đường” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 9b);
19. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Thiết kế thời trang” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 10a);
20. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Thiết kế thời trang” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 10b);
21. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 11a);
22. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 11b).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 10 năm 2014.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức Chính trị - xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Ban bí thư Trung ương Đảng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH, Sở tài chính các tỉnh;
 Thành phố trực thuộc Trung ương;
- Website của Chính phủ;
- Website Bộ LĐTBXH;
- Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, TCDN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Phi

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

                                                     

 

 

PHỤ LỤC 1A

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã nghề: 50510312

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

 

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

5

Phần A:

Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

7

Bảng 1:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn điện (MH 07)

8

Bảng 2:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạch điện (MH 08)

9

Bảng 3:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MĐ 09)

10

Bảng 4:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ điện (MĐ 10)

12

Bảng 5:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện (MH 11)

13

Bảng 6:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí cụ điện (MH 12)

14

Bảng 7:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy điện (MH 13)

16

Bảng 8:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 14)

18

Bảng 9:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing lắp đặt điện (MH 15)

20

Bảng 10:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 16)

21

Bảng 11:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử cơ bản (MĐ 17)

22

Bảng 12:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 18)

24

Bảng 13:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 19)

26

Bảng 14:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường điện (MĐ 20)

27

Bảng 15:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang bị điện (MĐ 21)

30

Bảng 16:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử công suất (MĐ 22)

34

Bảng 17:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật cảm biến (MĐ 23)

36

Bảng 18:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt dây điện trong nhà (MĐ 24)

38

Bảng 19:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị điện chiếu sáng (MĐ 25)

42

Bảng 20:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị đo lường điện (MĐ 26)

44

Bảng 21:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị bảo vệ (MĐ 27)

47

Bảng 22:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị điện dân dụng (MĐ 28)

50

Bảng 23:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt quạt công nghiệp và điều hòa không khí (MĐ 29)

52

Bảng 24:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị chống sét đân dụng và nối đất (MĐ 30)

55

Bảng 25:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị khống chế tự động điều khiển (MĐ 31)

58

Bảng 26:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị động lực (MĐ 32)

61

Bảng 27:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị điện chuyên dụng trong công nghiệp (MĐ 33)

65

Bảng 28:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): PLC
(MĐ 35)

68

Bảng 29:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị điện gia dụng (MĐ 36)

70

Bảng 30:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Truyền động điện (MĐ 37)

72

Bảng 31:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 38)

74

Bảng 32:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật số (MĐ 39)

76

Bảng 33:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trang bị điện nâng cao (MĐ 40)

77

Bảng 34:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế mạng điện chiếu sáng dân dụng (MĐ 41)

81

Bảng 35:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện cho lọc bụi tĩnh điện (MĐ 42)

82

Bảng 36:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện thang máy (MĐ 43)

85

Phần B:

Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

88

Bảng 37:

 

Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

89

Phần C:

Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

100

Bảng 38:

Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): PLC (MĐ 35)

101

Bảng 39:

Danh mục thiết bị bổ sung cho mô học (tự chọn): Thiết bị điện gia dụng (MĐ 36)

102

Bảng 40:

Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Truyền động điện (MĐ 37)

103

Bảng 41:

Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 38)

104

Bảng 42:

Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Kỹ thuật số (MĐ 39)

105

Bảng 43:

Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Trang bị điện nâng cao (MĐ 40)

106

Bảng 44:

Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Thiết kế mạng điện chiếu sáng dân dụng (MĐ 41)

107

Bảng 45:

Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện cho lọc bụi tĩnh điện (MĐ 42)

108

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện

109

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Lắp đặt thiết bị điện ban hành theo Thông tư số 06/2011/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 36, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 37 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 38 đến bảng 45) dùng để bổ sung cho bảng 37.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện

Các Trường đào tạo nghề Lắp đặt thiết bị điện, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 37.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

                                                 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  AN TOÀN ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện.

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

01

Dùng để nhận dạng và thực hành sơ cứu, cấp cứu người bị tải nạn lao động

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

Mỗi bộ gồm:

Tủ  y tế

Chiếc

01

Cáng cứu thương.

Chiếc

01

Xe đẩy

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy:

 

Bộ

 

 

01

 

Dùng để thực tập phòng cháy,

chữa cháy

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ gồm:

Bình khí CO2

Chiếc

01

Bình bột

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn sử dụng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

Mỗi bộ gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Quần áo

Bộ

01

Khẩu trang, găng tay

Bộ

01

Ủng bảo hộ

Đôi

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 2.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

            MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MẠCH ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Các chi tiết mẫu

Bộ

  03

Dùng để làm mô hình trực quan

 

Mỗi bộ gồm:

Các khối hình học cơ bản

Bộ

01

Loại mô hình cắt bổ

Các khối hình học giao nhau

Bộ

01

Các khối có thể tháo lắp

Các chi tiết điển hình

Bộ

01

Các cơ cấu đặc trưng nhất của các cơ cấu máy

Các mối ghép cơ bản

Bộ

01

Gồm mối ghép bu lông; hàn; Đinh tán

  1.  

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

- Kích thước mặt bàn

≥ Khổ A3

- Có thể điều chỉnh được độ nghiêng

  1.  

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm

Bút chì

Chiếc

01

Thước kẻ

Chiếc

01

Thước cong

Bộ

01

Com pa

Chiếc

01

Ê ke

Chiếc

01

  1.  

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Dùng để thực hành vẽ trên máy vi tính

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt cho 19 máy

  1.  

Máy vi tính

Bộ

18

Cấu hình thông dung, có khả năng chạy được phần mềm Autocad

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

             MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ ĐIỆN 

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Phần mềm vẽ điện

Bộ

19

Dùng để thiết kế và vẽ mô phỏng mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

18

Cấu hình thông dụng, có khả năng chạy được phần mềm vẽ điện

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

            MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MH11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

 Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu vật liệu.

Bộ

 

01

Dùng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng.

Một số vật liệu thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mẫu vật liệu dẫn điện

Bộ

01

Mẫu vật liệu cách điện

Bộ

01

Mẫu vật liệu dẫn từ

Bộ

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

            MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MH12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

 Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bộ khí cụ điện đóng cắt

Bộ

1

Dùng làm trực quan cho quá trình giảng dạy

 

Mỗi bộ gồm:

Cầu dao.

Chiếc

1

- Điện áp 220V/380V

- Dòng điện (30¸60)A

Công tắc

Chiếc

1

- Điện áp 220V

- Dòng điện ≤5A

Dao cách ly

Chiếc

1

- Điện áp ≤ 25KV

- Dòng điện ≤5A

Máy cắt điện.

Chiếc

1

- Điện áp ≤ 25KV

- Dòng điện ≤10A

Áp tô mát.

Chiếc

1

- Điện áp 220V/380V

- Dòng điện (30¸60)A

Các loại nút ấn điều khiển.

Bộ

1

- Điện áp 380V

- Dòng điện ≤5A

  1.  

Khí cụ điện bảo vệ

Bộ

1

Dùng làm trực quan cho quá trình giảng dạy

 

Mỗi bộ gồm:

Nam châm điện.

Chiếc

1

- Điện áp 12V÷24V

- Lực từ ≥ 1kg

Rơle điện từ.

Chiếc

1

- Điện áp 380V hoặc 220V

- Dòng điện ≥ 3A

Rơle nhiệt

Chiếc

1

- Loại một pha hoặc 3 pha

- Dòng điện ≥ 12A

Cầu chì

Chiếc

1

- Điện áp 380V

- Dòng điện (1¸ 5)A

Thiết bị chống rò

Chiếc

1

- Điện áp 220V hoặc 380 V

- Dòng điện rò ≤ 30mA

Biến áp đo lường

Chiếc

1

Loại cách ly

- Điện áp 380/220/24/12

- Công suất ≥ 30VA

  1.  

Khí cụ điện điều khiển

Bộ

1

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Công-tắc-tơ.

Chiếc

1

- Điện áp 220V hoặc 380

- Dòng điện ≥ 22A

Rơle trung gian

Chiếc

1

- Điện áp 24V hoặc 220V

- Dòng điện ≥ 3A

Rơle tốc độ.

Chiếc

1

- Khoảng thang đo được (120 ¸ 10000)V/P

Rơle thời gian.

Chiếc

1

- Điện áp 220V

- Thời gian tác động

(0 ¸ 60)s

Bộ khống chế.

Chiếc

1

- Điện áp 380 V

- Dòng điện ≥ 5A

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình máy biến áp 1 pha.

 

Bộ

01

Dùng để tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động

- Công suất: ≥ 300VA

- Điện áp nguồn : 220V

  1.  

Mô hình máy biến áp 3 pha.

 

Bộ

01

- Công suất: ≥ 300VA

- Điện áp sơ cấp : 220/380V

  1.  

Mô hình động cơ 3 pha

Bộ

01

Công suất ≥ 1 HP

  1.  

Mô hình động cơ 1 pha

Bộ

01

Công suất ≥ 1 HP

  1.  

Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện.

 

Bộ

01

Bao gồm:

- Động cơ 3 pha

Công suất  ≥ 500W

- Động cơ điện một chiều

- Khởi động từ

- Các thiết bị đo (U, I, W, Cosj)

- Tốc kế

  1.  

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ

06

Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh thiết bị

 

Mỗi bộ gồm:

Cờ-lê

Bộ

01

Độ mở: (06¸19)mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở:(0 ¸ 32)mm

Hộp clê khẩu

bộ

01

- Kích thước khẩu:

 (6 ¸ 42)mm

- Có tay nối dài

Lục lăng 

bộ

01

Kích thước:

 (4 ¸ 14)mm

Búa nguội

Chếc

01

Trọng lượng: ≥ 0,3kg

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

từ (0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: từ

(1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính:

 (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤4mm

- Dài:(150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

Mê ga ôm

Chiếc

02

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình cơ cấu truyền động ăn khớp

Bộ

01

Dùng cho giảng dạy cấu tạo nguyên lý làm việc các cơ cấu truyền động

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mô hình ăn khớp bánh răng

Bộ

01

Mô hình bánh răng và thanh răng

Bộ

01

Mô hình bánh vít và trục vít

Bộ

01

Mô hình trục vít và đai ốc

Bộ

01

Mô hình xích

Bộ

01

  1.  

Mô hình cơ cấu biến đổi truyền động

Bộ

01

Dùng cho giảng dạy cấu tạo nguyên lý làm việc các cơ cấu truyền động

 

Mỗi bộ gồm:

Mô hình biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay

Bộ

01

Có cấu tạo theo nguyên lý tay biên trục khủy

Mô hình biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến

Bộ

01

Có nguyên lý như cơ cấu culit

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETINH LẮP ĐẶT ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MH16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

 

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MH17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

 Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ mẫu linh kiện điện tử cơ bản

Bộ

06

Dùng để nhận dạng và thực hiện phương pháp đo

Loại thông dụng

  1.  

Bàn thực hành điện tử cơ bản

Bộ

06

Dùng để thực hành các bài tập của mô đun

 

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mô đun nguồn

Chiếc

01

Nguồn điện áp: 12VAC; 24VAC; 12VDC; 24VDC

Mô đun đo lường

Chiếc

01

- Đồng hồ đo điện áp: (0 ÷ 50)VCD

- Đồng hồ đo điện áp:

(0 ÷ 50)VAC

- Đồng hồ đo tần số

(0 ÷ 10)KHz

Mạch cắm đa năng

Chiếc

01

Loại thông dụng

Mô hình mạch khuếch đại dùng transistor.

Bộ

03

- Các linh kiện được lắp chìm

- Có đầu rắc cắm để thể hiện:

+ Khuếch đại công suất.

+ Khuếch đại điện áp

Mô hình mạch dao động

Chiếc

01

- Dao động đa hài dùng transistor.

- Dao động đa hài dùng IC

Mô hình mạch hạn xén biên độ và ghim điện áp

Chiếc

01

- Mạch dùng transistor.

- Mạch dùng IC

Mô hình các mạch ổn áp, lọc tần số

 

 

Mạch dùng transistor: (5 ¸ 12)V

  1.  

Oscilloscope (máy hiện sóng)

Bộ

01

Dùng để đo kiểm các dạng sóng điện

- Tần số

(20 ¸ 40)MHz

  1.  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Dùng để đo kiểm các thông số điện

 Loại thông dụng

 

  1.  

Mỏ hàn xung

Chiếc

06

Dùng để  hàn linh kiện

Công suất ≥ 65W

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 12.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn nguội

Bộ

01

Dùng để thực hiện các bài tập đục dũa kim loại

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250mm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hiện các bài tập dũa mặt phẳng song song và vuông góc

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Dũa dẹt

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa tam giác

Chiếc

01

  1.  

Búa nguội

Chiếc

18

Dùng để thực hiện các bài tập đục kim loại và chấm dấu

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Đục kim loại

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Đục nhọn

Chiếc

1

Đục bằng

Chiếc

1

  1.  

Cưa thép

Chiếc

18

Dùng thực hành cưa cắt kim loại

- Loại nhỏ, cầm tay

- Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Bộ dụng cụ vạch dấu

Bộ

18

Dùng để thực hiện các thao tác vạch dấu trên kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch

Chiếc

01

Com pa

Chiếc

01

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

18

Dùng để đo kiểm

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

01

Độ chính xác: 1/20mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 500mm.

Thước góc

Chiếc

01

Kích thước cạnh

 ≥ 70mm

  1.  

Máy chuyên dùng

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

Máy khoan tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Dùng để thực hiện các bài tập khoan kim loại

Công suất:≥ 1,5Hp

 

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Dùng để mài sửa các dụng cụ

Đường kính đá:

≥ 250mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 13.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Ca bin hàn

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành hàn

Kích thước phù hợp yêu cầu sử dụng

  1.  

Máy hàn hồ quang

Bộ

03

Dùng để thực tập hàn hồ quang

Dòng điện: ≤ 300A

  1.  

Bộ hàn hơi

Bộ

03

Dùng để thực hành hàn cắt bằng khí

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Bình khí O2

Chiếc

01

Bịnh khí axêtylen (C2H2)

Chiếc

01

Mỏ hàn

Chiếc

01

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp ô xy và axetylen

Bộ

01

  1.  

Đèn khò

Bộ

06

Dùng thực tập hàn thiếc

Loại dùng bình ga mini

  1.  

Mỏ hàn nung

Chiếc

06

Dùng thực tập hàn thiếc

- Loại dùng điện 220V - Công suất ≥ 60W

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 14.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                                                MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Đồng hồ đo đại lượng điện gắn cố định

Bộ

01

Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành đo kiểm

 

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo điện áp 1 chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Điên áp: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Điên áp: ≤ 0.4kV

Đồng hồ đo dòng điện 1 chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Iđm: ≤ 05A

- Uđm: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Iđm: ≤ 100A

- Uđm: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo tần số

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Uđm: ≤ 0,4kV

- Fđm: ≤ 100Hz

Đồng hồ đo Cosj

Chiếc

01

- Loại gắn tủ điện

- Uđm: ≤ 0,4kV

  1.  

Cầu đo điện trở

Bộ

06

Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành đo kiểm

Đo điện trở:(0 ¸1000)Ω

  1.  

Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 1 pha

Chiếc

06

- Điện áp: 220V

- Cường độ dòng điện:

 ≥ 5A

  1.  

Đồng hồ đo đại lượng không điện

Bộ

01

Dùng để nhận dạng và thực hành đo

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo nhiệt hiển thị số

Bộ

06

Dải đo nhiệt độ:

(0 ¸2000) 0C

Đồng hồ đo mức hiển thị số

Bộ

06

- Loại đo trực tiếp

- Dải đo: (0 ¸10)m

Đồng hồ đo lưu lượng hiển thị số

Bộ

06

- Loại đo trực tiếp

- Dải đo: (0 ¸ 10)m2/h

Đồng hồ đo áp suất

Bộ

06

- Loại đo trực tiếp

- Áp suất đo:

(0 ¸ 500)Psi

  1.  

Bóng đèn sợi đốt + Đui

Bộ

06

Dùng để làm phụ tải

Công suất: 40 W

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

Mê ga ôm

Chiếc

02

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để thực hiện đấu nối, gá lắp thiết bị

 

 

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt được dây:

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu

cốt

Chiếc

 

01

 

Ép được cốt:

(1,0 ÷ 8,0)mm2

 

  1.  

Tuốc-nơ-vít

Bộ

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước: (6 ¸ 19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở miệng:

(0 ¸ 32)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

            MÔ ĐUN  (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Động cơ

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt

 

Mỗi bộ gồm:

Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập

Chiếc

01

Công suất: ≥ 350 W

Động cơ  3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 1,5 kW

- Điện áp nguồn: 220/380V

- Tốc tộ: P1=1/2P2

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

01

Công suất: ≥ 0,37 kW

Động cơ  3 pha rotor quấn dây

Chiếc

01

Công suất: ≥ 750 kW

Động cơ 1 pha rotor lồng sóc

Chiếc

01

Công suất: ≥ 0,37 kW

  1.  

Bộ nguồn DC

Bộ

01

Dùng để lắp đặt mạch hãm động cơ

- Công suất: ≥ 100W

- Điện áp ngõ vào: 220V

- Điện áp ra điều chỉnh được: (6 ¸ 50)VDC

  1.  

Biến tần

Bộ

03

Để nhận dạng, thực hành lắp đặt và điều khiển

Công suất và điện áp phù hợp phụ tải

  1.  

Bộ kích từ

Bộ

03

Điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều

Phù hợp với công suất và điện áp của động cơ

  1.  

Điện trở công suất

Chiếc

06

Dùng để thực hành lắp đặt

- Dòng điện: ≥ 10A

- Công suất: ≥ 600W

  1.  

Rơ le

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm

Rơ le thời gian ON delay và OF delay

Chiếc

12

- Dòng điện: ≤5A

- Điện áp: 220V

Rơ le dòng điện

Chiếc

06

- Dòng tác động :≥ 0,5A

Rơ le điện áp

Chiếc

06

- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp

- Điện áp: ≤ 0,4kV

Rơ le tốc độ

Chiếc

06

- Điện áp: ≤ 0,4kV

- Dòng điện: ≥ 10A

Rơ le trung gian

Bộ

12

- Điện áp cuộn hút: AC và DC

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Contactor

Chiếc

24

Dùng để lắp đặt mạch điện

- Điện áp cuộn hút: DC hoặc AC

- Điện áp cách pha: 0,4kV

- Dòng điện pha: (22 ¸ 32)A

  1.  

Rơ le nhiệt

Chiếc

12

- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

  1.  

Áp tô mát

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

 

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 15A

- Uđm ≥ 380VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

  1.  

Cầu dao 3 pha

Chiếc

06

- Điện áp: 380VAC

- Iđm: (25 ¸ 50)A

- Có cầu chì bảo vệ

  1.  

Cầu dao 3 pha 2 ngả

Chiếc

06

- Uđm ≥ 0,4KV

- Iđm: ≥ 25A

- Có cầu chì bảo vệ

  1.  

Công tắc hành trình

Chiếc

06

Dùng để thực hành lắp đặt mạch điều khiển

Dòng điện: (5 ¸10)A

  1.  

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

36

- Loại đơn lắp trên tủ điện

- Điện áp: ≥ 220V

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Đèn tín hiệu

Chiếc

36

Điện áp: 220V; 380V

 

  1.  

Nút nhấn dừng khẩn cấp

Chiếc

06

Dòng điện: ³ 5A

 

  1.  

Công tắc chuyển mạch 3 vị trí

Chiếc

06

- Dòng điện: 5A

- Điện áp: ≤ 400V

  1.  

Còi báo

Chiếc

06

- Công suất: ³ 3W

- Điện áp: 220V

  1.  

Cầu chì

Bộ

36

Để bảo vệ mạch điều khiển

- Điện áp: ³ 220V

- Dòng chảy: 1A

  1.  

Máy khoan tay

Chiếc

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Loại thông dụng

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

từ (0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: từ(1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài:(150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để xác định vị trí lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

- Loại cầm tay

- Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: Từ (6 ¸19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở miệng: (0 ¸32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị điện

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

             
 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

 Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bộ mẫu linh kiện điện tử công suất

Bộ

06

Dùng để nhân dạng và thực hiện phương pháp đo

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bàn thực hành điện tử công suất

Bộ

06

Dùng để thực hành các bài tập của mô đun

 

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Nguồn điện áp: 12VAC, 24VAC; 12VDC; 24VDC

Mô đun đo lường

Chiếc

01

- Đồng hồ đo điện áp:

(0 ¸ 50)VDC

- Đồng hồ đo điện áp:

(0 ¸ 50) VAC

- Đồng hồ đo tần số:

(0 ¸ 10)kHz

Mạch cắm đa năng

Chiếc

01

Loại thông dụng

Mô hình mạch chỉnh lưu

Bộ

01

Thuận tiện quan sát và đo kiểm các dạng sóng

  1.  

Động cơ

Bộ

01

Dùng để làm phụ tải

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Động cơ 1 pha rotor lồng sóc

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 0,37 kW

- Uđm: 220V

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 0,37 kW

- Uđm = 220/380V

  1.  

Bộ nghịch lưu dòng - áp

Bộ

03

Dùng để thực hành

Thông số kĩ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Bộ PWM

Bộ

03

  1.  

Biến tần

Bộ

03

Để nhận dạng, thực hành lắp đặt và điều khiển

- Loại thông dụng

- Công suất và điện áp phù hợp phụ tải

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

 

 

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Oscilloscope (máy hiện sóng)

Bộ

02

Dùng để đo khảo sát các dạng sóng điện áp

Tần số: (20 ¸ 40)MHz

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CẢM BIẾN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Mô hình thực hành đo nhiệt độ

Bộ

03

Dùng thực hành đo kiểm nhiệt độ

Thông dụng phù hợp cho các bài thực hành

  1.  

Mô hình mạch xác định vị trí và khoảng cách

Bộ

03

Dùng thực hành đo xác định vị trí và khoảng cách

  1.  

Mô hình thực hành mạch đo vận tốc

Bộ

03

Dùng thực hành đo vận tốc của chuyển động

  1.  

Mô hình thực hành mạch đo lưu lượng

Bộ

03

Dùng thực hành đo kiểm lưu lượng dòng chảy

  1.  

Cảm biến

Bộ

01

Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành lắp đặt

 

Mỗi bộ gồm

Cảm biến tốc độ quay

Bộ

03

- Encoder

- Màn hình hiển thị tốc độ

Cảm biến tiệm cận

Chiếc

03

Khoảng các: ³ 0,10m

Cảm biến quang

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

03

- Đầu cảm biến

- Bộ hiển thị và cài đặt

Cảm biến khoảng cách

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

            MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT DÂY ĐIỆN TRONG NHÀ

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Ca bin

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt các mạch điện

Kích thước phù hợp yêu cầu cụ thể đối với các bài tập

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị điện

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Kìm ép cốt

Chiếc

01

Dùng để thực hành

Đầu cốt ép: (25 ÷ 50)mm­­­­2

  1.  

Bộ bàn ren

Bộ

02

Dùng để tiện ren lắp đặt ống thép

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tay quay bàn ren

Chiếc

01

Dao tiện ống:

(21 ¸ 60)mm

Ê tô ống 3 chân

Chiếc

01

  1.  

Máy chuyên dùng

Bộ

01

Dùng để gá lắp thiết bị

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Máy khoan tay

Chiếc

03

Loại thông dụng

Máy vặn vít

Chiếc

03

 Công suất: ≥150W

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Dùng để gia công các chi

Công suất: ≥ 750W

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt:(1,.0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: 4mm

- Dài:(150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

Mêgaôm

Chiếc

02

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo kiểm

 

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Ke vuông

Chiếc

06

Kích thưc:

 ≥ (700 x 500)mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Thang chữ A

Chiếc

06

Dùng để thực hiện công việc trên cao

Chiều cao: ≥ 1,5 m

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

Loại nhỏ, cầm tay, chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: (06 ¸ 19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: (0 ¸ 32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3kg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 19.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                                MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN CHIẾU SÁNG

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Đèn chiếu sáng

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ mạch điện

 

Mỗi bộ gồm

Bóng đèn sợi đốt + Đui

Bộ

06

- Công suất: (40 ¸ 60)W

- Điện áp định mức: 220V

Đèn huỳnh quang

Bộ

06

Công suất: (20 ¸ 40)W

Đèn cao áp thuỷ ngân

Bộ

03

Công suất: (150 ¸ 250)W

Đèn quảng cáo neon

Bộ

03

  Loại thông dụng trên thị trường

Đèn chiếu sáng khẩn cấp

Bộ

03

  1.  

Công tắc 2 cực

Chiếc

 

12

 

Dòng điện định mức:

 (5 ¸7)A

  1.  

 

Công tắc 3 cực

Chiếc

12

Dòng điện định mức:

(5 ¸ 7)A

  1.  

Ổ cắm

Chiếc

12

Cường độ dòng điện: ≥ 5A

  1.  

Cầu dao

Chiếc

06

- Dòng điện định mức:

(10 ¸ 20)A

- Điện áp định mức: 0,4kV

- Có cầu chì bảo vệ quá tải và ngắn mạch.

  1.  

Cầu chì

Bộ

06

- Điện áp định mức: 0,4kV

- Dòng chảy: (0,5 ¸ 5,0)A

  1.  

Áp tô mát

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

 

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 15A

- Uđm ≥ 380VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị điện

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Bảng điện (lắp nổi)

Chiếc

12

Dùng để thực hành gá lắp các khí cụ

- Kích thước:

≥ (15 x 250)mm

  1.  

Hộp nối điện âm tường

Bộ

20

- Mặt có (2 ¸ 3) hạt

- Mặt lắp áptômát khối và rời

  1.  

Máy khoan tay

Chiếc

06

Loại thông dụng

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0.75 ÷ 2.5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: (1.0 ÷ 8.0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để xác định vị trí lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Thang chữ A

Chiếc

06

Dùng để thực hiện công việc trên cao

Chiều cao: ≥ 1,5 m

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: (06 ¸19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: (0 ¸32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 20.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                                 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 3 pha

Bộ

6

Dùng để thực hành lắp đặt

Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật theo tiêu chuẩn việt nam

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo

Chiếc

1

- Điên áp: ≤ 0,4kV

- Iđm : 5A

Máy biến dòng

Chiếc

3

- Điên áp: ≤ 0,4kV

- KI : phù hợp với thiết bị

  1.  

Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 1 pha

Chiếc

06

Dùng để thực hành lắp đặt

- Uđm: 0,25kV

- Iđm : ≥ 5A

  1.  

Đồng hồ đo đại lượng điện gắn cố định

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo điện áp 1 chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Điên áp: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Điên áp: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo dòng điện 1 chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Iđm: ≤ 05A

- Uđm: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Iđm: ≤ 100A

- Uđm: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo tần số

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Uđm: ≤ 0,4kV

- Fđm: ≤ 100Hz

Đồng hồ đo Cosj

Chiếc

01

- Loại gắn tủ điện

- Uđm: ≤ 0,4kV

  1.  

Đồng hồ đo công suất

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt

 

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo

Chiếc

01

- Uđm: ≤ 0,4kV

- Hệ số x 10

Máy biến dòng

Chiếc

03

- KI : phù hợp với thiết bị

  1.  

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

06

Dùng làm phụ tải khi thực hành đo kiểm

- Công suất: ≥ 0,37 kW

- Uđm = 220/380V

  1.  

Áp tô mát

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

 

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 15A

- Uđm ≥ 380VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤ 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để xác định vị trí lắp đặt thiết bị

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: (06 ¸ 19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: (0 ¸32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Máy khoan tay

Chiếc

07

Dùng để gá lắp thiết bị

Loại thông dụng

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lument

- Kích thước phông:

≥ (1800 x 1800)mm

             

 

 

 

 

Bảng 21.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                                        MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BẢO VỆ

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hàn

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Cầu chì

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

Loại thông dụng

  1.  

Áp tô mát

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 15A

- Uđm ≥ 380VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát chống dòng dò

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 380VAC

- Dòng dò cho phép:

≤ 30mA

  1.  

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

18

Dùng để thực hành lắp đặt

- Loại đơn lắp trên tủ điện

- Điện áp: ≥ 220V

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Contactor

Chiếc

12

Dùng để thực hành lắp đặt và điều khiển

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

- Dòng điện pha: (11 ¸ 32)A

  1.  

Rơ le nhiệt

Chiếc

06

- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

  1.  

Rơ le

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Rơ le dòng điện

Chiếc

06

- Dòng tác động min: 0.5A

Rơ le điện áp

Chiếc

06

- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp

- Điện áp: ≤ 0,4kV

Rơ le tốc độ

Chiếc

06

- Điện áp: ≤ 0,4kV

- Dòng điện: ≥ 10A

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Máy khoan tay

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị

Loại thông dụng

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3¸6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤ 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để xác định vị trí lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

- Loại cầm tay

- Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: (06 ¸ 19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: (0 ¸ 32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:
≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

Bảng 22.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                                 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN DÂN DỤNG

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Chuông điện

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt

Điện áp: 220VAC

  1.  

Quạt trần

Bộ

06

- Điện áp: 220VAC

- Công suất: ≥ 90 W

  1.  

Bình nước nóng

Bộ

03

- Điện áp: 220VAC

- Công suất: ≥ 2000W

  1.  

Máy bơm nước

Bộ

03

- Điện áp: 220VAC

- Công suất: ≥ 350W

  1.  

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

06

- Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị điện

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Máy khoan tay

Chiếc

06

Loại thông dụng

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0.75 ÷ 2.5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt:

(1.0 ÷ 8.0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài:( 150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤ 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để xác định vị trí lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: (06¸19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: (0 ¸32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

Bảng 23.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                                     MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT QUẠT CÔNG NGHIỆP

VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Quạt thông gió

Chiếc

06

Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 40W

  1.  

Điều hòa không khí

Bộ

01

Dùng để tìm hiểu nguyên lí, nhận dạng và thực hành lắp đặt

- Điện áp: 220V

- Công suất lạnh:

≥ 9000BTU

  1.  

Điều hòa không khí 2 chiều

Bộ

01

- Điện áp: 220V

- Công suất lạnh:

≥ 9000BTU

  1.  

Contactor

Chiếc

24

Dùng để lắp đặt mạch điện

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

- Dòng điện pha:

(11 ¸ 32)A

  1.  

Rơ le nhiệt

Chiếc

12

- Dòng tác động:

(11 ¸ 32)A

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

  1.  

Áp tô mát 1 pha

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ cắt  nong loe ống đồng

Bộ

03

Dùng để thực hành lắp đặt máy điều hoà

Kích thước:

(6 ¸ 12)mm

  1.  

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ

06

 Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh....

 

Mỗi bộ gồm:

Cờ-lê

Bộ

01

Độ mở: (06 ¸ 19)mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở: (0 ¸ 32)mm

Hộp clê khẩu

bộ

01

- Kích thước khẩu: từ

(6 ¸ 42)mm

- Có tay nối dài

- Lục lăng:    

bộ

01

Kích thước:

t (4 ¸ 14) mm

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Máy chuyên dùng

Bộ

01

Khoan gá lắp thiết bị

 

Mỗi bộ gồm:

Máy khoan bê tông

Chiếc

03

Công suất: ≥ 650 W

Máy khoan tay

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Kìm

Bộ

07

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để xác định vị trí lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

- Loại cầm tay

- Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 24.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ

CHỐNG SÉT DÂN DỤNG VÀ NỐI ĐẤT

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Đầu thu sét dạng kim

Chiếc

10

Dùng để thực hành lắp đặt

Chiều cao: (500¸700)mm

 

 

  1.  

Đầu thu sét hình cầu

Chiếc

03

Đường kính: (180¸320)mm

 

  1.  

Mô hình hệ thống chống sét

Bộ

01

Dùng để nhận dạng và tìm hiểu nguyên lý hoạt động

Phù hợp với nội dung bài học

  1.  

Dụng cụ đào đất

Bộ

06

Đào rãnh đặt tiếp địa

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Cuốc

Chiếc

01

Xẻng

Chiếc

01

Thuổng

Chiếc

01

Xà beng

Chiếc

01

  1.  

Máy chuyên dùng

Bộ

01

Dùng để thực hành gia công lắp đặt thiết bị

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Máy đục bê tông

Chiếc

01

Công suất: ≥1000W

Máy khoan bê tông

Chiếc

03

Công suất: ≥ 650 W

Máy khoan tay

Chiếc

06

Loại thông dụng

Máy vặn vít

Chiếc

06

- Công suất: ≥150W

- Dùng nguồn Pin

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Công suất: ≥ 750W

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây: (0,75÷2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

Đồng hồ đo tiếp địa

Chiếc

02

  1.  

Máy hàn

Chiếc

02

Dùng để hàn tiếp địa

Cường độ dòng hàn ≤ 300A

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để xác định vị trí lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Thang chữ A

Chiếc

06

Dùng để thực hiện công việc trên cao

Chiều cao: ≥ 1,5 m

  1.  

Giàn giáo

Bộ

02

Kích thước phù hợp

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

- Loại cầm tay

- Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: (06 ¸19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: (0 ¸ 32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3kg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:
≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ KHỐNG CHẾ,

TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

01

Để thực hiện các bài tập lắp đặt

- Công suất: ≥ 0,37 kW

- Uđm = 220/380V

  1.  

Biến tần

Bộ

01

Để nhận dạng, thực hành lắp đặt và điều khiển

Công suất và điện áp phù hợp phụ tải

  1.  

Cầu dao 3 pha

Chiếc

06

Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành lắp đặt

- Điện áp: 380VAC

- Iđm: (25 ¸ 50)A

- Có cầu chì bảo vệ

  1.  

Cầu dao 3 pha 2 ngả

Chiếc

06

- Uđm ≥ 0,4KV

- Iđm: ≥ 25A

- Có cầu chì bảo vệ

  1.  

Contactor

Chiếc

24

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

- Dòng điện pha: (11 ¸ 32)A

  1.  

Rơ le nhiệt

Chiếc

12

Dùng để bảo vệ quá tải

- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

  1.  

Áp tô mát

Bộ

06

 

Dùng để cấp nguồn và bảo vệ mạch điện

 

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 15A

- Uđm ≥ 380VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

  1.  

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

36

Dùng để lắp đặt mạch điều khiển

- Loại đơn lắp trên tủ điện

- Điện áp: ≥ 220V

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Đèn tín hiệu

Chiếc

36

Điện áp: 220V; 380V

 

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị điện

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Máy vặn vít

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị

Công suất: ≥150W

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤ 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để xác định vị trí lắp đặt

 

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

- Loại cầm tay

- Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: (06¸19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: (0 ¸ 32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:
≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 26.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Động cơ

Bộ

01

Dùng làm phụ tải

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Động cơ 1 pha rotor lồng sóc

Chiếc

03

- Công suất: ≥ 0,37 kW

- Uđm: 220V

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

03

- Công suất: ≥ 0,37 kW

- Uđm = 220/380V

Động cơ  3 pha rotor quấn dây

Chiếc

03

- Công suất: ≥ 750 kW

- Uđm: 220/380V

Động cơ  3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ

Chiếc

03

- Công suất: ≥ 1,5 kW

- Điện áp nguồn: 220/380V

- Tốc tộ: P1=1/2P2

Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập

Chiếc

03

- Công suất: ≥ 350 W

  1.  

Máy phát điện một chiều

Chiếc

01

Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành lắp đặt

Công suất: ≥ 0,75 kVA

  1.  

Máy phát điện đồng bộ

Chiếc

01

- Công suất:  ≥ 2kVA

- Điện áp: Uđm = 220/280V

- Tần số: Fđm =50Hz

  1.  

Mô hình máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

- Công suất:  ≥ 25KVA

- Điện áp: (3¸35)KV/(127¸640)V

  1.  

Bộ chuyển đổi nguồn ATS

Bộ

01

 

 

 

 

Dùng để thực hành lắp đặt

- Công suất:  ≥ 2KVA

  1.  

Đồng hồ đo công suất

Bộ

06

 

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo

Chiếc

1

- Loại gắn tủ thép

- Uđm: ≤ 0,4kV

- KI =100/5

Máy biến dòng

Chiếc

3

- KI : phù hợp với thiết bị

  1.  

 

 

Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 3 pha

Bộ

6

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Đồng hồ đo

Chiếc

1

- Uđm: 0,4kV

- Iđm : 5A

Máy biến dòng

Chiếc

3

- Uđm: 0,4kV

- KI : phù hợp với thiết bị

  1.  

Rơ le

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt

 

Mỗi bộ gồm

Rơ le thời gian ON delay và OF delay

Chiếc

12

- Dòng điện: 5A

- Điện áp: 220V

Rơ le dòng điện

Chiếc

06

- Dòng tác động: ≥0,5A

Rơ le điện áp

Chiếc

06

- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp

- Điện áp: ≤ 0,4kV

Rơ le trung gian

Bộ

12

- Điện áp cuộn hút: AC và DC

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Máy biến áp tự ngẫu 3 pha

Chiếc

03

Dùng để khởi động động cơ 3 pha

- Công suất: (1,5 ¸ 3,0)kW

- Điện áp vào: 220/380V

- Điện áp ra: 127/220V

  1.  

Điện trở công suất

Chiếc

06

- Dòng điện: ≥ 10A

- Công suất: (600 ¸ 1500)W

  1.  

Contactor

Chiếc

24

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

- Dòng điện pha: (11 ¸ 32)A

  1.  

Rơ le nhiệt

Chiếc

12

- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

  1.  

Áp tô mát

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

 

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 15A

- Uđm ≥ 380VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

  1.  

Cầu dao 3 pha

Chiếc

06

- Điện áp: 380KVAC

- Iđm: (25 ¸ 50)A

- Có cầu chì bảo vệ

  1.  

Cầu dao 3 pha 2 ngả

Chiếc

06

- Uđm ≥ 0,4KV

- Iđm: ≥ 25A

- Có cầu chì bảo vệ

  1.  

Công tắc chuyển mạch đo điện áp 3 pha

Chiếc

06

Dùng để thực hành lắp đặt

- Dòng điện: ³ 0,5A

- Điện áp: ³ 0,4kV

  1.  

Công tắc hành trình

Chiếc

06

Dòng điện: (5 ¸10)A

  1.  

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

36

Dùng để thực hành lắp đặt mạch điều khiển

- Loại đơn lắp trên tủ điện

- Điện áp: ≥ 220V

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Đèn tín hiệu

Chiếc

36

Điện áp: 220V; 380V

  1.  

Nút nhấn dừng khẩn cấp

Chiếc

06

Dòng điện: ³ 5A

 

  1.  

Công tắc chuyển mạch 3 vị trí

Chiếc

06

- Dòng điện: ≤5A

- Điện áp: ≤ 400V

  1.  

Còi báo

Chiếc

06

- Công suất: ³ 3W

- Điện áp: 220V

  1.  

Cầu chì

Bộ

36

Để bảo vệ mạch điều khiển

- Điện áp: ³ 220V

- Dòng chảy: 1A

  1.  

 

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

 

Tuốc nơ vít

Bộ

06

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính:≤  4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

 

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị điện

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:
≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

             

 

 

Bảng 27.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ

CHUYÊN DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Mô hình lò điện

Bộ

01

Dùng để tìm hiểu cấu tạo, guyên lí hoạt động và lắp đặt phần điện

- Kết cấu gọn nhẹ, thuận tiện khi lắp đặt

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận về điện

  1.  

Mô hình băng tải

Bộ

01

  1.  

Mô hình thang máy

Bộ

01

- Loại thang chở người

- Số tầng: ≥ 5

  1.  

Máy chuyên dùng

Bộ

01

Khoan gá lắp thiết bị

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Máy khoan bê tông

Chiếc

03

Công suất: ≥ 650 W

Máy khoan tay

Chiếc

06

Loại thông dụng

  1.  

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ

06

Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh thiết bị

 

Mỗi bộ gồm:

Cờ-lê

Bộ

01

Độ mở: (6¸19)mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở: (0 ¸32)mm

Hộp clê khẩu

bộ

01

- Kích thước khẩu: (6 ¸ 42)mm

- Có tay nối dài

Lục lăng 

bộ

01

Kích thước:

(4 ¸ 14) mm

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

 (0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt:

(1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính:

(3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

Mê ga ôm

Chiếc

02

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để đo kiểm và căn chỉnh

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

Thước dây

Chiếc

06

Dài: ≥ 2000mm

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Thang chữ A

Chiếc

06

Dùng để thực hiện công việc trên cao

Chiều cao: ≥ 1,5 m

  1.  

Giàn giáo

Bộ

02

Kích thước phù hợp

  1.  

Dây an toàn

Chiếc

18

Sử dụng khi làm việc trên cao

Đảm bảo an toàn theo tieu chuẩn Việt nam

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

Bảng 28.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PLC

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành PLC

Bộ

06

Dùng để nhận dạng, lắp đặt, lập trình và điều khiển

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mô đun nguồn

Chiếc

01

Đồng bộ với CPU

CPU

Chiếc

01

Có các ngõ vào ra cơ bản ³ 12

Cáp truyền

Chiếc

01

Tương thích với CPU

Phần mềm

Bộ

01

Tương thích với CPU

Mô đun mở rộng

Chiếc

02

- Mô đun mở rộng ngõ vào ra analog và digital

Bộ nguồn DC

Bộ

01

- Công suất: ≥ 100W

- Điện áp ngõ vào: 220V

- Điện áp ra: 5VDC, 12VDC; 24VDC và 36VDC

  1.  

Bàn thực hành PLC (cỡ nhỏ)

Bộ

06

Dùng để nhận dạng, lắp đặt, lập trình và điều khiển

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ gồm:

CPU

Chiếc

01

- Có CPU tích hợp với mô đun nguồn

- Lập trình trực tiếp bằng bàn phím và màn hình trên CPU

Cáp truyền

Chiếc

01

Tương thích với CPU

Mô đun mở rộng

Chiếc

02

- Mô đun mở rộng ngõ vào ra analog và digital

Bộ nguồn DC

Bộ

01

- Máy biến áp cách ly

- Công suất: ≥ 350W

- Điện áp ngõ vào: 220V

- Điện áp ra: 12VDC; 24VDC và 36VDC

  1.  

Phần mềm lập trình PLC

Bộ

01

Dùng để thực hành lập trình

Phù hợp thiết bị phần cứng

  1.  

Khối tín hiệu vào

Bộ

06

Dùng để thực hành kết nối điều khiển

Gồm các loại tín hiệu ngõ vào thông dụng và đèn tín hiệu

  1.  

Khối thiết bị chấp hành

Bộ

06

Gồm các thiết bị chấp hành cơ bản và đèn tín hiệu

  1.  

Kìm

Bộ

07

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:từ

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: từ (1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

07

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (5 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: (2 ¸ 3)mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Máy vi tính

Bộ

09

Sử dụng để thực hành lập trình PLC

Cấu hình thông dung, có khả năng chạy được phần mềm lập trình PLC

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

Bảng 29.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành sửa chữa

Chiếc

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

Kích thước phù hợp

  1.  

Bếp điện

Bộ

03

Dùng để học nguyên lý cấu tạo và phương pháp tháo lắp, sửa chữa

Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn Việt nam

  1.  

Nồi cơm điện

Bộ

03

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 600W

  1.  

Lò nướng

Bộ

03

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 1000W

  1.  

Bình nước nóng

Bộ

03

- Có cả chiều làm lạnh

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 600W

  1.  

Máy biến áp

Bộ

03

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 3kVA

  1.  

Quạt điện

Bộ

03

- Điện áp 220V

- Công suất ≥ 60W

  1.  

Máy bơm nước

Bộ

03

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 375W

  1.  

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

03

- Loại hai chiều hai phần tử

- Công suất: ≥ 9000BTU

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây: từ

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: từ(1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Máy chuyên dùng

Bộ

01

Dùng để gá lắp thiết bị

 

Mỗi bộ gồm:

Máy khoan tay

Chiếc

06

Loại thông dụng

Máy vặn vít

Chiếc

06

- Công suất: ≥150W

- Dùng nguồn Pin

  1.  

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để đo cắt vật liệu

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

- Loại cầm tay

- Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: Từ (06 ¸ 19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: Từ (0  ¸ 32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3kg

  1.  

Máy quấn dây

Bộ

6

Dùng để thực hành sửa chữa động cơ điện

Loại quay tay gắn trên bàn

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 30.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Mô hình điều khiển tốc độ động cơ

Bộ

01

Dùng để thực hành điều khiển và khảo sát các đặc tính

Loại thông dụng, phù hợp yêu cầu bài học

 

  1.  

Mô hình khởi động động cơ

Bộ

01

  1.  

Mô hình hãm động cơ

Bộ

01

  1.  

Mô hình điều chỉnh động cơ servo

Bộ

01

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn Việt nam

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây: từ

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: từ(1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: Từ (06 ¸ 19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: Từ (0 ¸  32)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MĐ38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Khóa cáp các loại

Bộ

06

Dùng để nhận dạng và thực hành nâng, hạ, di chuyển thiết bị

Khóa cáp đường kính:

£ 37mm.

Mỗi bộ gồm:

Khóa sừng

Chiếc

01

Khóa rèn

Chiếc

01

Khóa nêm

Chiếc

01

  1.  

Múp

Bộ

 

03

 

Tải trọng: ≥ tấn

Mỗi bộ gồm:

Múp 1 puly

Chiếc

01

Múp nhiều puly

Chiếc

02

  1.  

Kích các loại

Bộ

02

 

Mỗi bộ gồm:

Kích răng.

Chiếc

01

- Tải trọng: ≥ 0,5 tấn

- Chiều cao: (0,4 ÷ 0,6)m

Kích vít.

Chiếc

01

- Tải trọng nâng:

(0,5 ÷ 5) tấn.

- Chiều cao nâng:

(0,25 ÷ 0,36) mét.

Kích thủy lực.

Chiếc

01

- Tải trọng: (0,5 ÷ 10) tấn

- Chiều cao: (0,2 ÷ 0,4)m

Kích bàn

Chiếc

01

- Tải trọng: (1 ÷ 5)tấn.

- Chiều cao: (0,3 ÷ 0,5)m

  1.  

Pa lăng

Bộ

01

Dùng để nhận dạng và thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

Mỗi bộ gồm:

Pa lăng điện.

Chiếc

01

- Tải trọng: (0,1 ÷ 2,5)tấn

- Chiều cao: (5 ÷ 15)mét

Pa lăng xích

Chiếc

01

- Tải trọng:  (0,5 ÷ 10)tấn

- Chiều cao: (2 ÷  6)mét

  1.  

Tời tay

Bộ

01

Dùng để thực hành vận chuyển thiết bị trên mặt phẳng ngang

 

Mỗi bộ gồm:

Tời quay tay

Chiếc

01

Lực kéo: (5000 ÷20000)N

Tời lắc tay

Chiếc

01

Lực kéo: (5000 ÷10000)N

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 32.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Mô hình thực tập các mạch logic cơ bản

Bộ

03

Dùng để thực tập các bài tập ứng dụng kết nối các cổng logic cơ bản

Loại thông dụng

  1.  

Mô hình thực tập bộ đếm

Bộ

03

Để thực hiện các bài tập về bộ đếm

Loại thông dụng

  1.  

Mô hình thực tập mã hóa, giải mã

Bộ

06

Để thực hiện các bài tập về cách mã hóa

  1.  

Mô hình thực tập mạch dồn kênh, phân kênh

Bộ

06

Để thực hiện các bài tập về mạch phân kênh và dồn kênh

  1.  

Mô hình mạch chuyển đổi D/A, A/D

Bộ

06

Để thực hiện các bài tập về mạch chuyển đổi D/A và A/D

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

             

 

 

Bảng 33.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRANG BỊ ĐIỆN NÂNG CAO

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Động cơ

Bộ

01

Dùng làm phụ tải

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Động cơ 1 pha rotor lồng sóc

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 0,37 kW

- Uđm: 220V

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 0,37 kW

- Uđm = 220/380V

Động cơ  3 pha rotor quấn dây

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 750 kW

- Uđm: 220/380V

Động cơ  3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 1,5 kW

- Điện áp nguồn: 220/380V

- Tốc tộ: P1=1/2P2

Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 350 W

  1.  

Bộ nguồn DC

Bộ

01

Dùng để lắp đặt mạch hãm động cơ

- Công suất: ≥ 100W

- Điện áp ngõ vào: 220V

- Điện áp ra điều chỉnh được: từ (6 ¸ 50)VDC

  1.  

Biến tần

Bộ

03

Để nhận dạng, thực hành lắp đặt và điều khiển

- Loại thông dụng

- Công suất và điện áp phù hợp phụ tải

  1.  

Bộ kích từ

Bộ

03

Điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều

Phù hợp với công suất và điện áp của động cơ

  1.  

Rơ le

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Rơ le thời gian ON delay và OF delay

Chiếc

12

- Dòng điện: 5A

- Điện áp: 220V

Rơ le dòng điện

Chiếc

06

- Dòng tác động min: 0.5A

Rơ le điện áp

Chiếc

06

- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp

- Điện áp: ≤ 0.4kV

Rơ le tốc độ

Chiếc

03

- Điện áp: ≤ 0.4kV

- Dòng điện: ≥ 10A

Rơ le trung gian

Bộ

12

- Điện áp cuộn hút: AC và DC

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Điện trở công suất

Chiếc

06

- Dòng điện: ≥ 10A

- Công suất: ≥ 600W

  1.  

Contactor

Chiếc

24

- Điện áp cuộn hút: DC hoặc AC

- Điện áp cách pha: 0.4kV

- Dòng điện pha: (22 ¸ 32)A

  1.  

Rơ le nhiệt

Chiếc

12

- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A

- Điện áp cách pha:

≥ 0.4kV

  1.  

Áp tô mát

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 15A

- Uđm ≥ 380VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

  1.  

Cầu dao 3 pha

Chiếc

06

- Điện áp: 380VAC

- Iđm: (25 ¸ 50)A

- Có cầu chì bảo vệ

  1.  

Cầu dao 3 pha 2 ngả

Chiếc

06

- Uđm ≥ 0,4KV

- Iđm: ≥ 25A

- Có cầu chì bảo vệ

  1.  

Công tắc hành trình

Chiếc

06

Dùng để thực hành lắp đặt mạch điều khiển

Dòng điện: (5 ¸10)A

  1.  

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

36

- Loại đơn lắp trên tủ điện

- Điện áp: ≥ 220V

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Đèn tín hiệu

Chiếc

36

Điện áp: 220V; 380V

  1.  

Nút nhấn dừng khẩn cấp

Chiếc

06

Dòng điện: ³ 5A

  1.  

Công tắc chuyển mạch 3 vị trí

Chiếc

06

- Dòng điện: 5A

- Điện áp: ≤ 400V

  1.  

Còi báo

Chiếc

06

- Công suất: ³ 3W

- Điện áp: 220V

  1.  

Cầu chì

Bộ

36

Để bảo vệ mạch điều khiển

- Điện áp: ³ 220V

- Dòng chảy: 1A

  1.  

Máy khoan tay

Chiếc

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Loại thông dụng

  1.  

Kìm

Bộ

07

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

từ (0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: từ(1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài:(150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để xác định vị trí lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

- Loại nhỏ, cầm tay

- Chiều dài ≤350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: Từ (6 ¸19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở miệng: (0 ¸32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị điện

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Mô hình mạch điện máy tiện

Bộ

01

Dùng để tìm hiểu nguyên lí làm việc và phương pháp đấu nối thiết bị

- Mô hình hoạt động

- Các thiết bị được bố trí mang tính trực quan

  1.  

Mô hình mạch lò điện trở

Bộ

01

- Mô hình hoạt động

- Các thiết bị được bố trí mang tính trực quan

- Công suất 2 ¸5KW

  1.  

Mô hình mạch điện cầu trục

Bộ

01

- Mô hình hoạt động

- Các thiết bị được bố trí mang tính trực quan

  1.  

Mô hình mạch điện thang máy dân dụng

Bộ

01

- Mô hình hoạt động

- Các thiết bị được bố trí mang tính trực quan

  1.  

Mô hình mạch điện máy khoan

Bộ

01

- Mô hình hoạt động

- Các thiết bị được bố trí mang tính trực quan

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 34.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN

CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Phần mềm thiết kế chiếu sáng

Bộ

01

Dùng để thiết kế các mạch điện chiếu sáng

Phù hợp tại thời diểm mua sắm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐIỆN CHO LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Mô hình lọc bụi tĩnh điện.

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt

- Có đầy đủ tấm cực được cách điện an toàn.

- Có bộ phận búa đập tự động.

- Diện tích không quá nhỏ để học viên có thể thao tác lắp đặt bên trong các tấm cực.

  1.  

Kìm ép cốt

Chiếc

02

Dùng để ép đầu cốt

Đầu cốt ép:

từ (25 ÷ 50)mm2

  1.  

Máy chuyên dùng

Bộ

01

Khoan gá lắp thiết bị

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Máy khoan tay

Chiếc

03

Loại thông dụng

Máy vặn vít

Chiếc

03

- Công suất: ≥150W

- Dùng nguồn Pin

  1.  

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh thiết bị

 

Mỗi bộ gồm:

Cờ-lê

Bộ

01

Độ mở: Từ (06¸19)mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở: Từ (0 ¸ 32)mm

Hộp clê khẩu

bộ

01

- Kích thước khẩu:

 từ (6 ¸ 42)mm

- Có tay nối dài

Lục lăng 

bộ

01

Kích thước: t (4¸ 14) mm

  1.  

Dũa các loại

Bộ

03

Dùng để gia công các chi tiết

Dài: 200mm

Mỗi bộ gồm:

Dũa dẹt

Chiếc

01

Dũa tròn

Chiếc

01

Dũa tam giác

Chiếc

01

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

từ (0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: từ(1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

Mê ga ôm

Chiếc

02

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để đo kiểm và căn chỉnh

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Thước lá

Chiếc

03

Chiều dài ≥ 500mm.

Thước dây

Chiếc

03

Dài: ≥ 2000mm

Ni vô

Chiếc

03

Dài: ≥ 300 mm

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

- Loại cầm tay

- Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Thang chữ A

Chiếc

03

Dùng để thực hiện công việc trên cao

Chiều cao: ≥ 1,5 m

  1.  

Giàn giáo

Bộ

02

Kích thước phù hợp

  1.  

Dây an toàn

Chiếc

18

Sử dụng khi làm việc trên cao

Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn Việt nam

  1.  

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

Kích thước phù hợp

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

           MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) LẮP ĐẶT ĐIỆN THANG MÁY

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

 của thiết bị

  1.  

Mô hình thang máy

Chiếc

01

Dùng để thực hành lắp đặt hệ thống điện

- Loại thang chở người

- Số tầng: ≥ 5

  1.  

Kìm ép cốt

Chiếc

02

Dùng để ép đầu cốt

Đầu cốt ép: từ

(25 ÷ 50)mm2

  1.  

Máy chuyên dùng

Bộ

01

Khoan gá lắp thiết bị

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Máy khoan bê tông

Chiếc

03

Công suất: ≥ 650 W

Máy khoan tay

Chiếc

03

Loại thông dụng

Máy vặn vít

Chiếc

03

- Công suất: ≥150W

- Dùng nguồn Pin

  1.  

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh thiết bị

 

Mỗi bộ gồm:

Cờ-lê

Bộ

01

Độ mở: Từ (06¸19)mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở: Từ (0 ¸ 32)mm

Hộp clê khẩu

bộ

01

- Kích thước khẩu:

từ (6 ¸ 42)mm

- Có tay nối dài

 Lục lăng 

bộ

01

Kích thước:

 t (4 ¸ 14) mm

  1.  

Dũa các loại

Bộ

03

Dùng để gia công các chi tiết

Dài: 200mm

Mỗi bộ gồm:

Dũa dẹt

Chiếc

01

Dũa tròn

Chiếc

01

Dũa tam giác

Chiếc

01

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

 từ (0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt:

từ (1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: 

                     (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

 

 

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

Mê ga ôm

Chiếc

02

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để đo kiểm và căn chỉnh

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Thước lá

Chiếc

03

Chiều dài ≥ 500mm.

Thước dây

Chiếc

03

Dài: ≥ 2000mm

Ni vô

Chiếc

03

Dài: ≥ 300 mm

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

- Loại nhỏ, cầm tay

- Chiều dài ≤350mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Thang chữ A

Chiếc

03

Dùng để thực hiện công việc trên cao

Chiều cao: ≥ 1,5 m

  1.  

Giàn giáo

Bộ

02

Kích thước phù hợp

  1.  

Dây an toàn

Chiếc

18

Sử dụng khi làm việc trên cao

Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn Việt nam

  1.  

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

Kích thước phù hợp

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

≥ (1800 x 1800)mm

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện.

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

  1.  

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

Mỗi bộ gồm:

Tủ  y tế

Chiếc

01

Cáng cứu thương.

Chiếc

01

Xe đẩy

Chiếc

01

  1.  

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ gồm:

Bình khí CO2;

Chiếc

01

Bình bột

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

  1.  

Bảo hộ lao động.

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị bảo hộ lao động.

Mỗi bộ gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

01

Ủng bảo hộ

Đôi

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

  1.  

Dây an toàn

Chiếc

18

Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn Việt nam

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Các chi tiết mẫu

Bộ

  03

 

Mỗi bộ gồm:

Các khối hình học cơ bản

Bộ

01

Các chi tiết máy  hoặc các mô hình

Các khối hình học giao nhau

Bộ

01

Các khối có thể tháo lắp

Các chi tiết điển hình

Bộ

01

Các cơ cấu đặc trưng nhất của các cơ cấu máy

Các mối ghép cơ bản

Bộ

01

Gồm mối ghép bu lông; hàn; Đinh tán

  1.  

Mẫu vật liệu.

Bộ

01

Loại vật liệu thường dùng trong công nghiệp điện.

Mỗi bộ gồm:

Mẫu vật liệu dẫn điện

Bộ

01

Một số vật liệu thông dụng

Mẫu vật liệu cách điện

Bộ

01

Mẫu vật liệu dẫn từ

Bộ

01

  1.  

Bộ mẫu linh kiện điện tử cơ bản

Bộ

06

Các linh kiện thông dụng

  1.  

Bộ mẫu linh kiện điện tử công suất

Bộ

06

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Các linh kiện thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

Mê ga ôm

Chiếc

02

Đồng hồ đo tiếp địa

Chiếc

02

  1.  

Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 1 pha

Chiếc

06

- Điện áp: 220V

- Iđm: ≥ 5A

  1.  

Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 3 pha

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo

Chiếc

01

- Uđm: 0.4kV

- Iđm : 5A

Máy biến dòng

Chiếc

03

- Uđm: 0.4kV

- KI : phù hợp với thiết bị

  1.  

Đồng hồ đo đại lượng điện gắn cố định

Bộ

01

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo điện áp 1 chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Điên áp: ≤ 0.4kV

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Điên áp: ≤ 0.4kV

Đồng hồ đo dòng điện 1 chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Iđm: ≤ 05A

- Uđm: ≤ 0.4kV

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Iđm: ≤ 100A

- Uđm: ≤ 0.4kV

Đồng hồ đo tần số

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Uđm: ≤ 0.4kV

- Fđm: ≤ 100Hz

Đồng hồ đo Cosj

Chiếc

01

- Loại gắn tủ điện

- Uđm: ≤ 0.4kV

  1.  

Đồng hồ đo công suất

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo

Chiếc

01

- Loại gắn tủ thép

- Uđm: ≤ 0.4kV

- KI =100/5

Máy biến dòng

Chiếc

03

- KI : phù hợp với thiết bị

  1.  

Đồng hồ đo đại lượng không điện

Bộ

01

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo nhiệt hiển thị số

Bộ

06

Đo được nhiệt độ: từ

(0 ¸2000)0C

Đồng hồ đo mức hiển thị số

Bộ

06

- Loại đo trực tiếp

- Đo được dải: từ (0 ¸10)m

Đồng hồ đo lưu lượng hiển thị số

Bộ

06

- Loại đo trực tiếp

- Đo được dải: từ

(0 ¸ 10)m2/h

Đồng hồ đo áp suất

Bộ

06

- Loại đo trực tiếp

- Áp suất đo: từ (0 ¸ 500)Psi

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Loại 1/20mm

Thước góc

Chiếc

06

Kích thước cạnh L ≥ 70mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

Thước dây

Chiếc

06

Dài: ≥ 2000mm

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Ke vuông

Chiếc

06

Kích thưc: ≥ (700 x 500)mm

  1.  

Công tắc 2 cực

Chiếc

14

- Loại lắp nổi và loại hạt lắp âm

- Dòng điện định mức: (5 ¸7)A

  1.  

Công tắc 3 cực

Chiếc

14

- Loại lắp nổi và loại hạt lắp âm

- Dòng điện định mức: (5 ¸ 7)A

  1.  

Ổ cắm

Chiếc

12

- Loại lắp nổi và loại hạt lắp âm

- Iđm ≥ 5A

  1.  

Cầu chì

Bộ

36

- Điện áp: ³ 220V

- Dòng chảy: 1A

  1.  

Bảng điện (lắp nổi)

Chiếc

14

Kích thước: ≥(150 x 250)mm

  1.  

Hộp nối điện âm tường

Bộ

20

- Mặt có (2 ¸ 3) hạt

- Mặt lắp áp-tô-mát khối và rời

  1.  

Cầu dao 3 pha 2 ngả

Chiếc

06

- Uđm ≥ 0,4KV

- Iđm: ≥ 25A

- Có cầu chì bảo vệ

  1.  

Áp tô mát

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 15A

- Uđm ≥ 380VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát chống dòng dò

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 380VAC

- Dòng dò cho phép: ≤ 30mA

  1.  

Rơ le

Bộ

01

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Rơ le thời gian ON delay và OF delay

Chiếc

12

- Dòng điện: 5A

- Điện áp: 220V

Rơ le dòng điện

Chiếc

06

- Dòng tác động min: 0.5A

Rơ le điện áp

Chiếc

06

- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp

- Điện áp: ≤ 0.4kV

Rơ le tốc độ

Chiếc

06

- Điện áp: ≤ 0.4kV

- Dòng điện: ≥ 10A

Rơ le trung gian

Bộ

12

- Điện áp cuộn hút: AC và DC

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Contactor

Chiếc

24

- Điện áp cách pha: ≥ 0.4kV

- Dòng điện pha: (11 ¸ 32)A

  1.  

Rơ le nhiệt

Chiếc

12

- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A

- Điện áp cách pha: ≥ 0.4kV

  1.  

Nút nhấn dừng khẩn cấp

Chiếc

06

Dòng điện: ≤ 5A

  1.  

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

36

- Loại đơn lắp trên tủ điện

- Điện áp: ≥ 220V

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Công tắc chuyển mạch đo điện áp 3 pha

Chiếc

06

- Dòng điện: ≥ 0,5A

- Điện áp: ≤ 0,4kV

  1.  

Công tắc chuyển mạch 3 vị trí

Chiếc

06

- Dòng điện: ≤5A

- Điện áp: ≤ 400V

  1.  

Công tắc hành trình

Chiếc

06

Dòng điện: (5 ¸10)A

  1.  

Đèn tín hiệu

Chiếc

36

Điện áp: 220V ¸ 380V

  1.  

Còi báo

Chiếc

06

- Công suất: ³ 3 W

- Điện áp: 220V

  1.  

Cảm biến

Bộ

01

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Cảm biến tốc độ quay

Bộ

03

- Encoder

- Màn hình hiển thị tốc độ

Cảm biến tiệm cận

Chiếc

03

Khoảng các: ³ 0,10m

Cảm biến quang

Chiếc

03

Làm việc chính xác và tin cậy.

Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

03

- Đầu cảm biến

- Bộ hiển thị và cài đặt

Cảm biến khoảng cách

Chiếc

03

Loại thông dụng

  1.  

Đèn chiếu sáng

Bộ

01

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Bóng đèn sợi đốt + Đui

Bộ

06

- Công suất: từ (40 ¸ 60)W

- Điện áp định mức: 220V

Đèn huỳnh quang

Bộ

06

Công suất: (20 ¸ 40)W

Đèn cao áp thuỷ ngân

Bộ

03

Công suất: (150 ¸ 250)W

Đèn quảng cáo neon

Bộ

03

  Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm 

Đèn chiếu sáng khẩn cấp

Bộ

03

  1.  

Biến tần

Bộ

03

- Loại thông dụng

- Công suất và điện áp phù hợp phụ tải

  1.  

Đầu thu sét dạng kim

Chiếc

06

- Loại thông dụng

- chiều cao: (500¸700)mm

  1.  

Đầu thu sét hình cầu

Chiếc

03

- Loại thông dụng

- Đường kính: 180¸320)mm

  1.  

Thiết bị thí nghiệm thực tập chống sét

Bộ

02

- Loại thông dụng

  1.  

Điện trở công suất

Chiếc

06

- Dòng điện: ≥ 10A

- Công suất: (600 ¸1500)W

  1.  

Cầu đo điện trở

Bộ

06

Đo điện trở:(0 ¸1000)Ω

  1.  

Khí cụ đóng cắt

Bộ

01

Các khí cụ đóng cắt và bảo vệ cơ bản

  1.  

Khí cụ bảo vệ

Bộ

01

  1.  

Oscilloscope (máy hiện sóng)

Bộ

02

Tần số: (20 ¸ 40)MHz

  1.  

Động cơ

Bộ

01

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Động cơ 1 pha rotor lồng sóc

Chiếc

03

- Công suất: ≥ 0,37 kW

- Uđm: 220V

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

06

- Công suất: ≥ 0,37 kW

- Uđm = 220/380V

Động cơ  3 pha rotor quấn dây

Chiếc

03

- Công suất: ≥ 750 kW

- Uđm: 220/380V

Động cơ  3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ

Chiếc

03

- Công suất: ≥ 1,5 kW

- Điện áp nguồn: 220/380V

- Tốc tộ: P1=1/2P2

Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập

Chiếc

03

- Công suất: ≥ 350 W

  1.  

Máy phát điện một chiều

Chiếc

02

- Công suất: ≥ 0,75 KVA

  1.  

Máy phát điện đồng bộ

Chiếc

01

- Công suất: S ≥ 2KVA

- Điện áp: Uđm = 220/280V

- Tần số: Fđm =50Hz

  1.  

Máy bơm nước

Bộ

03

- Điện áp: 220VAC

- Công suất: ≥ 350W

  1.  

Quạt thông gió

Chiếc

06

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 40W

  1.  

Quạt trần

Bộ

06

- Điện áp: 220VAC

- Công suất: ≥ 90 W

  1.  

Chuông điện

Bộ

06

Điện áp: 220VAC

  1.  

Bình nước nóng

Bộ

03

- Điện áp: 220VAC

- Công suất: ≥ 2000W

  1.  

Điều hòa không khí

Bộ

01

- Điện áp: 220V

- Công suất lạnh: ≥ 9000BTU

  1.  

Điều hòa không khí 2 chiều

Bộ

01

- Điện áp: 220V

- Công suất lạnh: ≥ 9000BTU

  1.  

Bộ chuyển đổi nguồn ATS

Bộ

01

- Công suất: S ≥ 2KVA

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Bộ nguồn DC

Bộ

01

- Công suất: ≥ 100W

- Điện áp ngõ vào: 220V

- Điện áp ra điều chỉnh được:

từ (6 ¸ 50)VDC

  1.  

Bộ kích từ

Bộ

03

Phù hợp với công suất và điện áp của động cơ

  1.  

Bộ nghịch lưu dòng – áp

Bộ

03

Thông số kĩ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Bộ PWM

Bộ

03

  1.  

Hệ thống báo cháy cho một căn hộ

Bộ

02

Có tích hợp chức năng báo cháy và báo trộm

- Điện áp: 220VAC

- Số cổng: ≥ 4

  1.  

Máy biến áp tự ngẫu 3 pha

Chiếc

03

- Công suất: (1,5 ¸ 3,0)kW

- Điện áp vào: 220/380V

- Điện áp ra: 127/220V

  1.  

Mô hình máy biến áp 1 pha.

Bộ

01

- Công suất: ≥ 300VA

- Điện áp nguồn : 220V

- Điện áp thứ cấp: 220V; 110V; 24V

- Dễ quan sát

  1.  

Mô hình máy biến áp 3 pha.

Bộ

01

- Công suất: ≥ 300VA

- Điện áp sơ cấp : 220/380V

- Điện áp thứ cấp: 127/220V

  1.  

Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện.

Bộ

01

- Động cơ 3 pha P>500W

- Động cơ điện một chiều

- Khởi động từ

- Các thiết bị đo (U, I, W, Cosj)

- Tốc kế.

- Động cơ được cắt bổ để quan sát bên trong

  1.  

Mô hình lò điện

Bộ

01

- Kết cấu gọn nhẹ, thuận tiện khi lắp đặt

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận về điện

  1.  

Mô hình băng tải

Bộ

01

  1.  

Mô hình thang máy

Bộ

01

- Loại thang chở người

- Số tầng: ≥ 5

  1.  

Mô hình thực hành đo nhiệt độ

Bộ

03

Thông dụng phù hợp cho các bài thực hành

  1.  

Mô hình mạch xác định vị trí và khoảng cách

Bộ

03

  1.  

Mô hình thực hành mạch đo vận tốc

Bộ

03

  1.  

Mô hình thực hành mạch đo lưu lượng

Bộ

03

  1.  

Mô hình hệ thống chống sét

Bộ

01

  1.  

Mô hình cơ cấu truyền động ăn khớp

Bộ

03

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mô hình ăn khớp bánh răng

Bộ

01

Mô hình bánh răng và thanh răng

Bộ

01

Mô hình bánh vít và trục vít

Bộ

01

Mô hình trục vít và đai ốc

Bộ

01

Mô hình xích

Bộ

01

  1.  

Mô hình cơ cấu biến đổi truyền động

Bộ

02

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mô hình biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay

Bộ

01

- Loại thông dụng

- Có cấu tạo theo nguyên lý tay biên trục khủy

Mô hình biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến

Bộ

01

- Loại thông dụng

- Có nguyên lý như cơ cấu culit

  1.  

Kìm

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Độ an toàn theo Tiêu chuẩn Việt Nam

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:từ (0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: từ (1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: 4mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

- Dài: (150 ¸ 250)mm

  1.  

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ­­­

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Cờ-lê

Bộ

01

Độ mở: Từ (06¸19)mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở: Từ (0 ¸ 32)mm

Hộp clê khẩu

bộ

01

- Kích thước khẩu:

từ: (6 ¸ 42)mm

Lục lăng 

bộ

01

- Có tay nối dài

- Kích thước: từ (4 ¸ 14)mm

  1.  

Dụng cụ đào đất

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Cuốc

Chiếc

01

Xẻng

Chiếc

01

Thuổng

Chiếc

01

Xà beng

Chiếc

01

  1.  

Đục kim loại

Bộ

18

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Đục nhọn

Chiếc

01

Chiều dài: 150mm

Đục bằng

Chiếc

01

Chiều dài: 150mm

  1.  

Máy chuyên dùng

Bộ

01

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Máy đục bê tông

Chiếc

03

Công suất: ≥1000W

Máy khoan bê tông

Chiếc

03

Công suất: ≥ 650 W

Máy khoan tay

Chiếc

06

Loại thông dụng

Máy vặn vít

Chiếc

06

- Công suất: ≥150W

- Dùng nguồn Pin

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Công suất: ≥ 750W

Máy khoan bàn

Chiếc

01

- Công suất: 1,5Hp

- Khoảng cách di chuyển của bàn máy: ≥ 300mm

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đường kính đá: ≥ 250mm

Máy doa kim loại

Chiếc

01

Đường kính mũi doa: ≥ 40mm

  1.  

Bàn thực hành điện tử công suất

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Nguồn điện áp: 12VAC; 24VAC; 12VDC; 24VDC

Mô đun đo lường

Chiếc

01

- Đồng hồ đo điện áp:

 (0 ÷ 50)VCD

- Đồng hồ đo điện áp:

 (0 ÷ 50)VAC

- Đồng hồ đo tần số

(0 ÷ 10)KHz

Mạch cắm đa năng

Chiếc

01

Loại thông dụng

Mô hình mạch chỉnh lưu

Bộ

01

Thuận tiện quan sát và đo kiểm các dạng sóng

  1.  

Bàn thực hành điện tử cơ bản

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Nguồn điện áp: 12VAC; 24VAC; 12VDC; 24VDC

Mô đun đo lường

Chiếc

01

- Đồng hồ đo điện áp: (0 ÷ 50)VCD

- Đồng hồ đo điện áp:

(0 ÷ 50)VAC

- Đồng hồ đo tần số

(0 ÷ 10)KHz

Mạch cắm đa năng

Chiếc

01

Loại thông dụng

Mô hình mạch khuếch đại dùng transistor.

Bộ

03

- Các linh kiện được lắp chìm

- Có đầu rắc cắm để thể hiện:

+ Khuếch đại công suất.

+ Khuếch đại điện áp

Mô hình mạch dao động

Chiếc

01

- Dao động đa hài dùng transistor

- Dao động đa hài dùng IC

Mô hình mạch hạn xén biên độ và ghim điện áp

Chiếc

 

01

 

- Mạch dùng transistor.

- Mạch dùng IC

- Mạch dùng transistor: (5 ¸12)V

Mô hình các mạch ổn áp, lọc tần số

Chiếc

 

01

 

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Cưa thép

Chiếc

18

- Loại cầm tay

- Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

18

Trọng lượng: ≥ 0,3kg

  1.  

Dụng cụ cắt nong loe ống đồng

Bộ

03

Kích thước: từ (6 ¸ 12)mm

  1.  

Mỏ hàn xung

Chiếc

06

- Loại dùng điện 220V

- Công suất ≥ 60W

  1.  

Mỏ hàn nung

Chiếc

06

Loại thông dụng

  1.  

Kìm ép cốt

Chiếc

02

Đầu cốt ép: từ (25 ÷ 50) mm2­­­­­­­

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ PHỤ TRỢ

  1.  

Phần mềm Autocad

Bộ

19

Đang sử dụng phổ biến tại thời điểm trang bị

  1.  

Phần mềm vẽ điện

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:
 ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

≥ (1800 x 1800)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng, có khả năng chạy được phần mềm vẽ điện, phần mềm Autocad, phần mềm PLC

  1.  

Bộ hàn hơi

Bộ

03

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Bình khí O2

Chiếc

01

Đúng theo tiêu chuẩn an toàn của việt nam

Bịnh khí axêtylen (C2H2)

Chiếc

01

Mỏ hàn

Chiếc

01

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp ô xy và axetylen

Bộ

01

  1.  

Dũa các loại

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Dũa dẹt

Chiếc

01

Dài: 200mm

Dũa tròn

Chiếc

01

Dũa tam giác

Chiếc

01

  1.  

Bộ bàn ren

Bộ

02

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tay quay bàn ren

Chiếc

01

Dao tiện ống:

từ (21 ¸ 60)mm

Ê tô ống 3 chân

Chiếc

01

  1.  

Bộ dụng cụ vạch dấu

Bộ

18

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch

Chiếc

1

Thép C: dụng cụ

Com pa

Chiếc

1

-Thép C:  dụng cụ

-Độ dài:  ≥150mm

  1.  

Thang chữ A

Chiếc

06

Chiều cao: ≥ 1,5 m

  1.  

Giàn giáo

Bộ

02

Kích thước phù hợp

  1.  

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

- Kích thước mặt bàn :

≥ Khổ A3

- Có thể điều chỉnh được độ nghiêng

  1.  

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ  gồm

Bút chì

Chiếc

01

Thước kẻ

Chiếc

01

Thước cong

Bộ

01

Com pa

Chiếc

01

Ê ke

Chiếc

01

  1.  

Máy hàn hồ quang

Chiếc

03

- Công suất: ≥ 10kVA

- Phụ kiện hàn

- Bàn hàn

  1.  

Đèn khò

Bộ

06

Loại dùng bình ga mini

  1.  

Bàn nguội

Bộ

01

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô sang hành có độ mở ≤ 250 mm

           

 

 

 

 

 

         

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

Bảng 38.  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PLC

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành PLC

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mô đun nguồn

Chiếc

01

Đồng bộ với CPU

CPU

Chiếc

01

Có các ngõ vào ra cơ bản ³ 12

Cáp truyền

Chiếc

01

Tương thích với CPU

Phần mềm

Bộ

01

Tương thích với CPU

Mô đun mở rộng

Chiếc

02

- Mô đun mở rộng ngõ vào ra analog và digital

Bộ nguồn DC

Bộ

01

- Công suất: ≥ 100W

- Điện áp ngõ vào: 220V

- Điện áp ra: 5VDC, 12VDC; 24VDC và 36VDC

  1.  

Bàn thực hành PLC (cỡ nhỏ)

Bộ

06

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ gồm:

CPU

Chiếc

01

- Có CPU tích hợp với mô đun nguồn

- Lập trình trực tiếp bằng bàn phím và màn hình trên CPU

Cáp truyền

Chiếc

01

Tương thích với CPU

Mô đun mở rộng

Chiếc

02

- Mô đun mở rộng ngõ vào ra analog và digital

Bộ nguồn DC

Bộ

01

- Máy biến áp cách ly

- Công suất: ≥ 350W

- Điện áp ngõ vào: 220V

- Điện áp ra: 12VDC; 24VDC, 36VDC

  1.  

Phần mềm

Bộ

01

Phù hợp thiết bị phần cứng

  1.  

Khối tín hiệu vào

Bộ

06

Gồm các loại tín hiệu ngõ vào thông dụng và đèn tín hiệu

  1.  

Khối thiết bị chấp hành

Bộ

06

Gồm các thiết bị chấp hành cơ bản và đèn tín hiệu

 

Bảng 39.  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành sửa chữa

Chiếc

06

Kích thước phù hợp

  1.  

Bếp điện

Bộ

03

Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn Việt nam

  1.  

Nồi cơm điện

Bộ

03

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 600W

  1.  

Lò nướng

Bộ

03

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 1000W

  1.  

Bình nước nóng

Bộ

03

- Có cả chiều làm lạnh

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 600W

  1.  

Máy biến áp

Bộ

03

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 3kVA

  1.  

Quạt điện

Bộ

03

- Điện áp 220V

- Công suất ≥ 60W

  1.  

Máy bơm nước

Bộ

03

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 375W

  1.  

Máy quấn dây

Bộ

6

Loại quay tay gắn trên bàn

 

 

Bảng 40.  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Mô hình điều khiển tốc độ động cơ

Bộ

01

Loại thông dụng, phù hợp yêu cầu bài học

 

  1.  

Mô hình khởi động động cơ

Bộ

01

  1.  

Mô hình hãm động cơ

Bộ

01

  1.  

Mô hình điều chỉnh động cơ servo

Bộ

01

 

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MĐ38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Khóa cáp các loại

Bộ

06

Khóa cáp đường kính:

£ 37mm.

Mỗi bộ gồm:

Khóa sừng

Chiếc

01

Khóa rèn

Chiếc

01

Khóa nêm

Chiếc

01

  1.  

Múp

Bộ

 

03

 

Tải trọng: ≥ tấn

Mỗi bộ gồm:

Múp 1 puly

Chiếc

01

Múp nhiều puly

Chiếc

02

  1.  

Kích các loại

Bộ

02

 

Mỗi bộ gồm:

Kích răng.

Chiếc

01

- Tải trọng: ≥ 0,5 tấn

- Chiều cao: (0,4 ÷ 0,6)m

Kích vít.

Chiếc

01

- Tải trọng nâng:

(0,5 ÷ 5) tấn.

- Chiều cao nâng:

(0,25 ÷ 0,36) mét.

Kích thủy lực.

Chiếc

01

- Tải trọng: (0,5 ÷ 10) tấn

- Chiều cao: (0,2 ÷ 0,4)m

Kích bàn

Chiếc

01

- Tải trọng: (1 ÷ 5)tấn.

- Chiều cao: (0,3 ÷ 0,5)m

  1.  

Pa lăng

Bộ

01

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

Mỗi bộ gồm:

Pa lăng điện.

Chiếc

01

- Tải trọng: (0,1 ÷ 2,5)tấn

- Chiều cao: (5 ÷ 15)mét

Pa lăng xích

Chiếc

01

- Tải trọng:  (0,5 ÷ 10)tấn

- Chiều cao: (2 ÷  6)mét

  1.  

Tời tay

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

Tời quay tay

Chiếc

01

Lực kéo: (5000 ÷20000)N

Tời lắc tay

Chiếc

01

Lực kéo: (5000 ÷10000)N

 

Bảng 42.  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Mô hình thực tập các mạch logic cơ bản

Bộ

03

Loại thông dụng

  1.  

Mô hình thực tập bộ đếm

Bộ

03

Loại thông dụng

  1.  

Mô hình thực tập mã hóa, giải mã

Bộ

06

  1.  

Mô hình thực tập mạch dồn kênh, phân kênh

Bộ

06

  1.  

Mô hình mạch chuyển đổi D/A, A/D

Bộ

06

 

 

Bảng 43.  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRANG BỊ ĐIỆN NÂNG CAO

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Mô hình mạch điện máy tiện

Bộ

01

- Mô hình hoạt động

- Các thiết bị được bố trí mang tính trực quan

  1.  

Mô hình mạch lò điện trở

Bộ

01

- Mô hình hoạt động

- Các thiết bị được bố trí mang tính trực quan

- Công suất 2 ¸5KW

  1.  

Mô hình mạch điện cầu trục

Bộ

01

- Mô hình hoạt động

- Các thiết bị được bố trí mang tính trực quan

  1.  

Mô hình mạch điện thang máy dân dụng

Bộ

01

- Mô hình hoạt động

- Các thiết bị được bố trí mang tính trực quan

  1.  

Mô hình mạch điện máy khoan

Bộ

01

- Mô hình hoạt động

- Các thiết bị được bố trí mang tính trực quan

 

 

Bảng 44.  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN

CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Phần mềm thiết kế chiếu sáng

Bộ

01

Phù hợp tại thời diểm mua sắm

 

 

Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐIỆN CHO LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Mô hình lọc bụi tĩnh điện.

Bộ

01

- Có đầy đủ tấm cực được cách điện an toàn.

- Có bộ phận búa đập tự động.

- Diện tích không quá nhỏ để học viên có thể thao tác lắp đặt bên trong các tấm cực.

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Phạm Văn Minh

Thạc sỹ kỹ thuật

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên thư ký

4

Vũ Duy Trung

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

5

Nguyễn Huy Hoàng

Thạc sỹ

Điện

Ủy viên

6

Đỗ Nguyên Hưng

Thạc sỹ Điện

Ủy viên

7

Đỗ Huy Phú

Thạc sỹ đo lường và điều khiển

Ủy viên


 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

                                                     

PHỤ LỤC 1B

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã nghề: 40510312

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

 

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

4

Phần A:

Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

6

Bảng 1:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn điện (MH 07)

7

Bảng 2:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạch điện (MH 08)

8

Bảng 3:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MĐ 09)

9

Bảng 4:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ điện (MĐ 10)

11

Bảng 5:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện (MH 11)

12

Bảng 6:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí cụ điện (MH 12)

13

Bảng 7:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy điện (MH 13)

15

Bảng 8:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 14)

17

Bảng 9:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử cơ bản (MĐ 15)

19

Bảng 10:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 16)

21

Bảng 11:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 17)

23

Bảng 12:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường điện (MĐ 18)

24

Bảng 13:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang bị điện (MĐ 19)

27

Bảng 14:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt dây điện trong nhà (MĐ 20)

31

Bảng 15:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị điện chiếu sáng (MĐ 21)

34

Bảng 16:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị đo lường điện (MĐ 22)

37

Bảng 17:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị bảo vệ (MĐ 23)

40

Bảng 18:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị điện dân dụng (MĐ 24)

43

Bảng 19:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt quạt công nghiệp và điều hòa không khí (MĐ 25)

45

Bảng 20:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị chống sét dân dụng và nối đất (MĐ 26)

48

Bảng 21:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị khống chế tự động điều khiển (MĐ 27)

51

Bảng 22:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị động lực (MĐ 28)

54

Bảng 23:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): PLC
(MĐ 30)

58

Bảng 24:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị điện gia dụng (MĐ 31)

60

Bảng 25:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Truyền động điện (MĐ 32)

62

Bảng 26:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 33)

65

Phần B:

Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

66

Bảng 27:

 

Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

67

Phần C:

Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

78

Bảng 28:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): PLC
(MĐ 30)

79

Bảng 29:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị điện gia dụng (MĐ 31)

80

Bảng 30:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Truyền động điện (MĐ 32)

81

Bảng 31:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 33)

82

Danh

sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện

83

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện trình độ Trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường, đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ Trung cấp nghề Lắp đặt thiết bị điện ban hành theo Thông tư số 06/2011/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 26, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 27 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 28 đến bảng 31) dùng để bổ sung cho bảng 27.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện

Các Trường,  đào tạo nghề Lắp đặt thiết bị điện, trình độ Trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 27.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

                                                 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  AN TOÀN ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện.

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

01

Dùng để nhận dạng và thực hành sơ cứu, cấp cứu người bị tải nạn lao động

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

Mỗi bộ gồm:

Tủ  y tế

Chiếc

01

Cáng cứu thương.

Chiếc

01

Xe đẩy

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy:

 

Bộ

 

 

01

 

Dùng để thực tập phòng cháy,

chữa cháy

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ gồm:

Bình khí CO2

Chiếc

01

Bình bột

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn sử dụng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

Mỗi bộ gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Quần áo

Bộ

01

Khẩu trang, găng tay

Bộ

01

Ủng bảo hộ

Đôi

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 2.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

            MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MẠCH ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Các chi tiết mẫu

Bộ

  03

Dùng để làm mô hình trực quan

 

Mỗi bộ gồm:

Các khối hình học cơ bản

Bộ

01

Loại mô hình cắt bổ

Các khối hình học giao nhau

Bộ

01

Các khối có thể tháo lắp

Các chi tiết điển hình

Bộ

01

Các cơ cấu đặc trưng nhất của các cơ cấu máy

Các mối ghép cơ bản

Bộ

01

Gồm mối ghép bu lông; hàn; Đinh tán

  1.  

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

- Kích thước mặt bàn

≥ Khổ A3

- Có thể điều chỉnh được độ nghiêng

  1.  

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm

Bút chì

Chiếc

01

Thước kẻ

Chiếc

01

Thước cong

Bộ

01

Com pa

Chiếc

01

Ê ke

Chiếc

01

  1.  

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Dùng để thực hành vẽ trên máy vi tính

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt cho 19 máy

  1.  

Máy vi tính

Bộ

18

Cấu hình thông dung, có khả năng chạy được phần mềm Autocad

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

             MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ ĐIỆN 

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Phần mềm vẽ điện

Bộ

19

Dùng để thiết kế và vẽ mô phỏng mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

18

Cấu hình thông dụng, có khả năng chạy được phần mềm vẽ điện

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

            MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MH11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

 Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu vật liệu.

Bộ

 

01

Dùng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng.

Một số vật liệu thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mẫu vật liệu dẫn điện

Bộ

01

Mẫu vật liệu cách điện

Bộ

01

Mẫu vật liệu dẫn từ

Bộ

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

            MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MH12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

 Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bộ khí cụ điện đóng cắt

Bộ

1

Dùng làm trực quan cho quá trình giảng dạy

 

Mỗi bộ gồm:

Cầu dao.

Chiếc

1

- Điện áp 220V/380V

- Dòng điện (30¸60)A

Công tắc

Chiếc

1

- Điện áp 220V

- Dòng điện ≤5A

Dao cách ly

Chiếc

1

- Điện áp ≤ 25KV

- Dòng điện ≤5A

Máy cắt điện.

Chiếc

1

- Điện áp ≤ 25KV

- Dòng điện ≤10A

Áp tô mát.

Chiếc

1

- Điện áp 220V/380V

- Dòng điện (30¸60)A

Các loại nút ấn điều khiển.

Bộ

1

- Điện áp 380V

- Dòng điện ≤5A

  1.  

Khí cụ điện bảo vệ

Bộ

1

Dùng làm trực quan cho quá trình giảng dạy

 

Mỗi bộ gồm:

Nam châm điện.

Chiếc

1

- Điện áp 12V÷24V

- Lực từ ≥ 1kg

Rơle điện từ.

Chiếc

1

- Điện áp 380V hoặc 220V

- Dòng điện ≥ 3A

Rơle nhiệt

Chiếc

1

- Loại một pha hoặc 3 pha

- Dòng điện ≥ 12A

Cầu chì

Chiếc

1

- Điện áp 380V

- Dòng điện (1¸ 5)A

Thiết bị chống rò

Chiếc

1

- Điện áp 220V hoặc 380 V

- Dòng điện rò ≤ 30mA

Biến áp đo lường

Chiếc

1

Loại cách ly

- Điện áp 380/220/24/12

- Công suất ≥ 30VA

  1.  

Khí cụ điện điều khiển

Bộ

1

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Công-tắc-tơ.

Chiếc

1

- Điện áp 220V hoặc 380

- Dòng điện ≥ 22A

Rơle trung gian

Chiếc

1

- Điện áp 24V hoặc 220V

- Dòng điện ≥ 3A

Rơle tốc độ.

Chiếc

1

- Khoảng thang đo được (120 ¸ 10000)V/P

Rơle thời gian.

Chiếc

1

- Điện áp 220V

- Thời gian tác động

(0 ¸ 60)s

Bộ khống chế.

Chiếc

1

- Điện áp 380 V

- Dòng điện ≥ 5A

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình máy biến áp 1 pha.

 

Bộ

01

Dùng để tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động

- Công suất: ≥ 300VA

- Điện áp nguồn : 220V

  1.  

Mô hình máy biến áp 3 pha.

 

Bộ

01

- Công suất: ≥ 300VA

- Điện áp sơ cấp : 220/380V

  1.  

Mô hình động cơ 3 pha

Bộ

01

Công suất ≥ 1 HP

  1.  

Mô hình động cơ 1 pha

Bộ

01

Công suất ≥ 1 HP

  1.  

Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện.

 

Bộ

01

Bao gồm:

- Động cơ 3 pha

Công suất  ≥ 500W

- Động cơ điện một chiều

- Khởi động từ

- Các thiết bị đo (U, I, W, Cosj)

- Tốc kế

  1.  

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ

06

Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh thiết bị

 

Mỗi bộ gồm:

Cờ-lê

Bộ

01

Độ mở: (06¸19)mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở:(0 ¸ 32)mm

Hộp clê khẩu

bộ

01

- Kích thước khẩu:

 (6 ¸ 42)mm

- Có tay nối dài

Lục lăng 

bộ

01

Kích thước:

 (4 ¸ 14)mm

Búa nguội

Chếc

01

Trọng lượng: ≥ 0,3kg

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

từ (0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: từ

(1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính:

 (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤4mm

- Dài:(150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

Mê ga ôm

Chiếc

02

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình cơ cấu truyền động ăn khớp

Bộ

01

Dùng cho giảng dạy cấu tạo nguyên lý làm việc các cơ cấu truyền động

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mô hình ăn khớp bánh răng

Bộ

01

Mô hình bánh răng và thanh răng

Bộ

01

Mô hình bánh vít và trục vít

Bộ

01

Mô hình trục vít và đai ốc

Bộ

01

Mô hình xích

Bộ

01

  1.  

Mô hình cơ cấu biến đổi truyền động

Bộ

01

Dùng cho giảng dạy cấu tạo nguyên lý làm việc các cơ cấu truyền động

 

Mỗi bộ gồm:

Mô hình biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay

Bộ

01

Có cấu tạo theo nguyên lý tay biên trục khủy

Mô hình biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến

Bộ

01

Có nguyên lý như cơ cấu culit

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

 Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ mẫu linh kiện điện tử cơ bản

Bộ

06

Dùng để nhận dạng và thực hiện phương pháp đo

Loại thông dụng

  1.  

Bàn thực hành điện tử cơ bản

Bộ

06

Dùng để thực hành các bài tập của mô đun

 

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mô đun nguồn

Chiếc

01

Nguồn điện áp: 12VAC; 24VAC; 12VDC; 24VDC

Mô đun đo lường

Chiếc

01

- Đồng hồ đo điện áp: (0 ÷ 50)VCD

- Đồng hồ đo điện áp:

(0 ÷ 50)VAC

- Đồng hồ đo tần số

(0 ÷ 10)KHz

Mạch cắm đa năng

Chiếc

01

Loại thông dụng

Mô hình mạch khuếch đại dùng transistor.

Bộ

03

- Các linh kiện được lắp chìm

- Có đầu rắc cắm để thể hiện:

+ Khuếch đại công suất.

+ Khuếch đại điện áp

Mô hình mạch dao động

Chiếc

01

- Dao động đa hài dùng transistor.

- Dao động đa hài dùng IC

Mô hình mạch hạn xén biên độ và ghim điện áp

Chiếc

01

- Mạch dùng transistor.

- Mạch dùng IC

Mô hình các mạch ổn áp, lọc tần số

 

 

Mạch dùng transistor: (5 ¸ 12)V

  1.  

Oscilloscope (máy hiện sóng)

Bộ

01

Dùng để đo kiểm các dạng sóng điện

- Tần số

(20 ¸ 40)MHz

  1.  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Dùng để đo kiểm các thông số điện

 Loại thông dụng

 

  1.  

Mỏ hàn xung

Chiếc

06

Dùng để  hàn linh kiện

Công suất ≥ 65W

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 10.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn nguội

Bộ

01

Dùng để thực hiện các bài tập đục dũa kim loại

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250mm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hiện các bài tập dũa mặt phẳng song song và vuông góc

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Dũa dẹt

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa tam giác

Chiếc

01

  1.  

Búa nguội

Chiếc

18

Dùng để thực hiện các bài tập đục kim loại và chấm dấu

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Đục kim loại

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Đục nhọn

Chiếc

1

Đục bằng

Chiếc

1

  1.  

Cưa thép

Chiếc

18

Dùng thực hành cưa cắt kim loại

- Loại nhỏ, cầm tay

- Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Bộ dụng cụ vạch dấu

Bộ

18

Dùng để thực hiện các thao tác vạch dấu trên kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch

Chiếc

01

Com pa

Chiếc

01

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

18

Dùng để đo kiểm

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

01

Độ chính xác: 1/20mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 500mm.

Thước góc

Chiếc

01

Kích thước cạnh

 ≥ 70mm

  1.  

Máy chuyên dùng

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

Máy khoan tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Dùng để thực hiện các bài tập khoan kim loại

Công suất:≥ 1,5Hp

 

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Dùng để mài sửa các dụng cụ

Đường kính đá:

≥ 250mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 11.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Ca bin hàn

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành hàn

Kích thước phù hợp yêu cầu sử dụng

  1.  

Máy hàn hồ quang

Bộ

03

Dùng để thực tập hàn hồ quang

Dòng điện: ≤ 300A

  1.  

Bộ hàn hơi

Bộ

03

Dùng để thực hành hàn cắt bằng khí

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Bình khí O2

Chiếc

01

Bịnh khí axêtylen (C2H2)

Chiếc

01

Mỏ hàn

Chiếc

01

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp ô xy và axetylen

Bộ

01

  1.  

Đèn khò

Bộ

06

Dùng thực tập hàn thiếc

Loại dùng bình ga mini

  1.  

Mỏ hàn nung

Chiếc

06

Dùng thực tập hàn thiếc

- Loại dùng điện 220V - Công suất ≥ 60W

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 12.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                                                MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Đồng hồ đo đại lượng điện gắn cố định

Bộ

01

Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành đo kiểm

 

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo điện áp 1 chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Điên áp: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Điên áp: ≤ 0.4kV

Đồng hồ đo dòng điện 1 chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Iđm: ≤ 05A

- Uđm: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Iđm: ≤ 100A

- Uđm: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo tần số

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Uđm: ≤ 0,4kV

- Fđm: ≤ 100Hz

Đồng hồ đo Cosj

Chiếc

01

- Loại gắn tủ điện

- Uđm: ≤ 0,4kV

  1.  

Cầu đo điện trở

Bộ

06

Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành đo kiểm

Đo điện trở:(0 ¸1000)Ω

  1.  

Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 1 pha

Chiếc

06

- Điện áp: 220V

- Cường độ dòng điện:

 ≥ 5A

  1.  

Đồng hồ đo đại lượng không điện

Bộ

01

Dùng để nhận dạng và thực hành đo

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo nhiệt hiển thị số

Bộ

06

Dải đo nhiệt độ:

(0 ¸2000) 0C

Đồng hồ đo mức hiển thị số

Bộ

06

- Loại đo trực tiếp

- Dải đo: (0 ¸10)m

Đồng hồ đo lưu lượng hiển thị số

Bộ

06

- Loại đo trực tiếp

- Dải đo: (0 ¸ 10)m2/h

Đồng hồ đo áp suất

Bộ

06

- Loại đo trực tiếp

- Áp suất đo:

(0 ¸ 500)Psi

  1.  

Bóng đèn sợi đốt + Đui

Bộ

06

Dùng để làm phụ tải

Công suất: 40 W

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

Mê ga ôm

Chiếc

02

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để thực hiện đấu nối, gá lắp thiết bị

 

 

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt được dây:

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu

cốt

Chiếc

 

01

 

Ép được cốt:

(1,0 ÷ 8,0)mm2

 

  1.  

Tuốc-nơ-vít

Bộ

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước: (6 ¸ 19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở miệng:

(0 ¸ 32)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

            MÔ ĐUN  (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Động cơ

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt

 

Mỗi bộ gồm:

Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập

Chiếc

01

Công suất: ≥ 350 W

Động cơ  3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 1,5 kW

- Điện áp nguồn: 220/380V

- Tốc tộ: P1=1/2P2

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

01

Công suất: ≥ 0,37 kW

Động cơ  3 pha rotor quấn dây

Chiếc

01

Công suất: ≥ 750 kW

Động cơ 1 pha rotor lồng sóc

Chiếc

01

Công suất: ≥ 0,37 kW

  1.  

Bộ nguồn DC

Bộ

01

Dùng để lắp đặt mạch hãm động cơ

- Công suất: ≥ 100W

- Điện áp ngõ vào: 220V

- Điện áp ra điều chỉnh được: (6 ¸ 50)VDC

  1.  

Biến tần

Bộ

03

Để nhận dạng, thực hành lắp đặt và điều khiển

Công suất và điện áp phù hợp phụ tải

  1.  

Bộ kích từ

Bộ

03

Điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều

Phù hợp với công suất và điện áp của động cơ

  1.  

Điện trở công suất

Chiếc

06

Dùng để thực hành lắp đặt

- Dòng điện: ≥ 10A

- Công suất: ≥ 600W

  1.  

Rơ le

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm

Rơ le thời gian ON delay và OF delay

Chiếc

12

- Dòng điện: ≤5A

- Điện áp: 220V

Rơ le dòng điện

Chiếc

06

- Dòng tác động :≥ 0,5A

Rơ le điện áp

Chiếc

06

- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp

- Điện áp: ≤ 0,4kV

Rơ le tốc độ

Chiếc

06

- Điện áp: ≤ 0,4kV

- Dòng điện: ≥ 10A

Rơ le trung gian

Bộ

12

- Điện áp cuộn hút: AC và DC

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Contactor

Chiếc

24

Dùng để lắp đặt mạch điện

- Điện áp cuộn hút: DC hoặc AC

- Điện áp cách pha: 0,4kV

- Dòng điện pha: (22 ¸ 32)A

  1.  

Rơ le nhiệt

Chiếc

12

- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

  1.  

Áp tô mát

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

 

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 15A

- Uđm ≥ 380VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

  1.  

Cầu dao 3 pha

Chiếc

06

- Điện áp: 380VAC

- Iđm: (25 ¸ 50)A

- Có cầu chì bảo vệ

  1.  

Cầu dao 3 pha 2 ngả

Chiếc

06

- Uđm ≥ 0,4KV

- Iđm: ≥ 25A

- Có cầu chì bảo vệ

  1.  

Công tắc hành trình

Chiếc

06

Dùng để thực hành lắp đặt mạch điều khiển

Dòng điện: (5 ¸10)A

  1.  

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

36

- Loại đơn lắp trên tủ điện

- Điện áp: ≥ 220V

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Đèn tín hiệu

Chiếc

36

Điện áp: 220V; 380V

 

  1.  

Nút nhấn dừng khẩn cấp

Chiếc

06

Dòng điện: ³ 5A

 

  1.  

Công tắc chuyển mạch 3 vị trí

Chiếc

06

- Dòng điện: 5A

- Điện áp: ≤ 400V

  1.  

Còi báo

Chiếc

06

- Công suất: ³ 3W

- Điện áp: 220V

  1.  

Cầu chì

Bộ

36

Để bảo vệ mạch điều khiển

- Điện áp: ³ 220V

- Dòng chảy: 1A

  1.  

Máy khoan tay

Chiếc

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Loại thông dụng

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

từ (0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: từ(1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài:(150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để xác định vị trí lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

- Loại cầm tay

- Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: Từ (6 ¸19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở miệng: (0 ¸32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị điện

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

             
 

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

            MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT DÂY ĐIỆN TRONG NHÀ

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Ca bin

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt các mạch điện

Kích thước phù hợp yêu cầu cụ thể đối với các bài tập

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị điện

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Kìm ép cốt

Chiếc

01

Dùng để thực hành

Đầu cốt ép: (25 ÷ 50)mm­­­­2

  1.  

Bộ bàn ren

Bộ

02

Dùng để tiện ren lắp đặt ống thép

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tay quay bàn ren

Chiếc

01

Dao tiện ống:

(21 ¸ 60)mm

Ê tô ống 3 chân

Chiếc

01

  1.  

Máy chuyên dùng

Bộ

01

Dùng để gá lắp thiết bị

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Máy khoan tay

Chiếc

03

Loại thông dụng

Máy vặn vít

Chiếc

03

 Công suất: ≥150W

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Dùng để gia công các chi

Công suất: ≥ 750W

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt:(1,.0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: 4mm

- Dài:(150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

Mêgaôm

Chiếc

02

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo kiểm

 

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Ke vuông

Chiếc

06

Kích thưc:

 ≥ (700 x 500)mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Thang chữ A

Chiếc

06

Dùng để thực hiện công việc trên cao

Chiều cao: ≥ 1,5 m

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

Loại nhỏ, cầm tay, chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: (06 ¸ 19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: (0 ¸ 32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3kg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 15.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                                MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN CHIẾU SÁNG

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Đèn chiếu sáng

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ mạch điện

 

Mỗi bộ gồm

Bóng đèn sợi đốt + Đui

Bộ

06

- Công suất: (40 ¸ 60)W

- Điện áp định mức: 220V

Đèn huỳnh quang

Bộ

06

Công suất: (20 ¸ 40)W

Đèn cao áp thuỷ ngân

Bộ

03

Công suất: (150 ¸ 250)W

Đèn quảng cáo neon

Bộ

03

  Loại thông dụng trên thị trường

Đèn chiếu sáng khẩn cấp

Bộ

03

  1.  

Công tắc 2 cực

Chiếc

 

12

 

Dòng điện định mức:

 (5 ¸7)A

  1.  

 

Công tắc 3 cực

Chiếc

12

Dòng điện định mức:

(5 ¸ 7)A

  1.  

Ổ cắm

Chiếc

12

Cường độ dòng điện: ≥ 5A

  1.  

Cầu dao

Chiếc

06

- Dòng điện định mức:

(10 ¸ 20)A

- Điện áp định mức: 0,4kV

- Có cầu chì bảo vệ quá tải và ngắn mạch.

  1.  

Cầu chì

Bộ

06

- Điện áp định mức: 0,4kV

- Dòng chảy: (0,5 ¸ 5,0)A

  1.  

Áp tô mát

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

 

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 15A

- Uđm ≥ 380VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị điện

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Bảng điện (lắp nổi)

Chiếc

12

Dùng để thực hành gá lắp các khí cụ

- Kích thước:

≥ (15 x 250)mm

  1.  

Hộp nối điện âm tường

Bộ

20

- Mặt có (2 ¸ 3) hạt

- Mặt lắp áptômát khối và rời

  1.  

Máy khoan tay

Chiếc

06

Loại thông dụng

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0.75 ÷ 2.5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: (1.0 ÷ 8.0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để xác định vị trí lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Thang chữ A

Chiếc

06

Dùng để thực hiện công việc trên cao

Chiều cao: ≥ 1,5 m

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: (06 ¸19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: (0 ¸32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 16.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                                 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 3 pha

Bộ

6

Dùng để thực hành lắp đặt

Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật theo tiêu chuẩn việt nam

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo

Chiếc

1

- Điên áp: ≤ 0,4kV

- Iđm : 5A

Máy biến dòng

Chiếc

3

- Điên áp: ≤ 0,4kV

- KI : phù hợp với thiết bị

  1.  

Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 1 pha

Chiếc

06

Dùng để thực hành lắp đặt

- Uđm: 0,25kV

- Iđm : ≥ 5A

  1.  

Đồng hồ đo đại lượng điện gắn cố định

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo điện áp 1 chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Điên áp: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Điên áp: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo dòng điện 1 chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Iđm: ≤ 05A

- Uđm: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Iđm: ≤ 100A

- Uđm: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo tần số

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Uđm: ≤ 0,4kV

- Fđm: ≤ 100Hz

Đồng hồ đo Cosj

Chiếc

01

- Loại gắn tủ điện

- Uđm: ≤ 0,4kV

  1.  

Đồng hồ đo công suất

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt

 

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo

Chiếc

01

- Uđm: ≤ 0,4kV

- Hệ số x 10

Máy biến dòng

Chiếc

03

- KI : phù hợp với thiết bị

  1.  

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

06

Dùng làm phụ tải khi thực hành đo kiểm

- Công suất: ≥ 0,37 kW

- Uđm = 220/380V

  1.  

Áp tô mát

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

 

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 15A

- Uđm ≥ 380VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤ 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để xác định vị trí lắp đặt thiết bị

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: (06 ¸ 19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: (0 ¸32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Máy khoan tay

Chiếc

07

Dùng để gá lắp thiết bị

Loại thông dụng

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lument

- Kích thước phông:

≥ (1800 x 1800)mm

             

 

 

 

 

Bảng 17.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                                        MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BẢO VỆ

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hàn

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Cầu chì

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

Loại thông dụng

  1.  

Áp tô mát

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 15A

- Uđm ≥ 380VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát chống dòng dò

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 380VAC

- Dòng dò cho phép:

≤ 30mA

  1.  

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

18

Dùng để thực hành lắp đặt

- Loại đơn lắp trên tủ điện

- Điện áp: ≥ 220V

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Contactor

Chiếc

12

Dùng để thực hành lắp đặt và điều khiển

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

- Dòng điện pha: (11 ¸ 32)A

  1.  

Rơ le nhiệt

Chiếc

06

- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

  1.  

Rơ le

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Rơ le dòng điện

Chiếc

06

- Dòng tác động min: 0.5A

Rơ le điện áp

Chiếc

06

- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp

- Điện áp: ≤ 0,4kV

Rơ le tốc độ

Chiếc

06

- Điện áp: ≤ 0,4kV

- Dòng điện: ≥ 10A

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Máy khoan tay

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị

Loại thông dụng

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3¸6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤ 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để xác định vị trí lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

- Loại cầm tay

- Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: (06 ¸ 19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: (0 ¸ 32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:
≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

Bảng 18.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                                 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN DÂN DỤNG

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Chuông điện

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt

Điện áp: 220VAC

  1.  

Quạt trần

Bộ

06

- Điện áp: 220VAC

- Công suất: ≥ 90 W

  1.  

Bình nước nóng

Bộ

03

- Điện áp: 220VAC

- Công suất: ≥ 2000W

  1.  

Máy bơm nước

Bộ

03

- Điện áp: 220VAC

- Công suất: ≥ 350W

  1.  

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

06

- Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị điện

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Máy khoan tay

Chiếc

06

Loại thông dụng

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0.75 ÷ 2.5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt:

(1.0 ÷ 8.0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài:( 150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤ 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để xác định vị trí lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: (06¸19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: (0 ¸32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

Bảng 19.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                                     MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT QUẠT CÔNG NGHIỆP

VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Quạt thông gió

Chiếc

06

Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 40W

  1.  

Điều hòa không khí

Bộ

01

Dùng để tìm hiểu nguyên lí, nhận dạng và thực hành lắp đặt

- Điện áp: 220V

- Công suất lạnh:

≥ 9000BTU

  1.  

Điều hòa không khí 2 chiều

Bộ

01

- Điện áp: 220V

- Công suất lạnh:

≥ 9000BTU

  1.  

Contactor

Chiếc

24

Dùng để lắp đặt mạch điện

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

- Dòng điện pha:

(11 ¸ 32)A

  1.  

Rơ le nhiệt

Chiếc

12

- Dòng tác động:

(11 ¸ 32)A

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

  1.  

Áp tô mát 1 pha

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ cắt  nong loe ống đồng

Bộ

03

Dùng để thực hành lắp đặt máy điều hoà

Kích thước:

(6 ¸ 12)mm

  1.  

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ

06

 Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh....

 

Mỗi bộ gồm:

Cờ-lê

Bộ

01

Độ mở: (06 ¸ 19)mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở: (0 ¸ 32)mm

Hộp clê khẩu

bộ

01

- Kích thước khẩu: từ

(6 ¸ 42)mm

- Có tay nối dài

Lục lăng   

bộ

01

Kích thước:

t (4 ¸ 14) mm

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Máy chuyên dùng

Bộ

01

Khoan gá lắp thiết bị

 

Mỗi bộ gồm:

Máy khoan bê tông

Chiếc

03

Công suất: ≥ 650 W

Máy khoan tay

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Kìm

Bộ

07

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để xác định vị trí lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

- Loại cầm tay

- Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 20.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ

CHỐNG SÉT DÂN DỤNG VÀ NỐI ĐẤT

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Đầu thu sét dạng kim

Chiếc

10

Dùng để thực hành lắp đặt

Chiều cao: (500¸700)mm

 

 

  1.  

Đầu thu sét hình cầu

Chiếc

03

Đường kính: (180¸320)mm

 

  1.  

Mô hình hệ thống chống sét

Bộ

01

Dùng để nhận dạng và tìm hiểu nguyên lý hoạt động

Phù hợp với nội dung bài học

  1.  

Dụng cụ đào đất

Bộ

06

Đào rãnh đặt tiếp địa

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Cuốc

Chiếc

01

Xẻng

Chiếc

01

Thuổng

Chiếc

01

Xà beng

Chiếc

01

  1.  

Máy chuyên dùng

Bộ

01

Dùng để thực hành gia công lắp đặt thiết bị

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Máy đục bê tông

Chiếc

01

Công suất: ≥1000W

Máy khoan bê tông

Chiếc

03

Công suất: ≥ 650 W

Máy khoan tay

Chiếc

06

Loại thông dụng

Máy vặn vít

Chiếc

06

- Công suất: ≥150W

- Dùng nguồn Pin

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Công suất: ≥ 750W

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây: (0,75÷2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

Đồng hồ đo tiếp địa

Chiếc

02

  1.  

Máy hàn

Chiếc

02

Dùng để hàn tiếp địa

Cường độ dòng hàn ≤ 300A

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để xác định vị trí lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Thang chữ A

Chiếc

06

Dùng để thực hiện công việc trên cao

Chiều cao: ≥ 1,5 m

  1.  

Giàn giáo

Bộ

02

Kích thước phù hợp

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

- Loại cầm tay

- Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: (06 ¸19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: (0 ¸ 32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3kg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:
≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ KHỐNG CHẾ,

TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

01

Để thực hiện các bài tập lắp đặt

- Công suất: ≥ 0,37 kW

- Uđm = 220/380V

  1.  

Biến tần

Bộ

01

Để nhận dạng, thực hành lắp đặt và điều khiển

Công suất và điện áp phù hợp phụ tải

  1.  

Cầu dao 3 pha

Chiếc

06

Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành lắp đặt

- Điện áp: 380VAC

- Iđm: (25 ¸ 50)A

- Có cầu chì bảo vệ

  1.  

Cầu dao 3 pha 2 ngả

Chiếc

06

- Uđm ≥ 0,4KV

- Iđm: ≥ 25A

- Có cầu chì bảo vệ

  1.  

Contactor

Chiếc

24

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

- Dòng điện pha: (11 ¸ 32)A

  1.  

Rơ le nhiệt

Chiếc

12

Dùng để bảo vệ quá tải

- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

  1.  

Áp tô mát

Bộ

06

 

Dùng để cấp nguồn và bảo vệ mạch điện

 

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 15A

- Uđm ≥ 380VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

  1.  

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

36

Dùng để lắp đặt mạch điều khiển

- Loại đơn lắp trên tủ điện

- Điện áp: ≥ 220V

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Đèn tín hiệu

Chiếc

36

Điện áp: 220V; 380V

 

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị điện

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Máy vặn vít

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị

Công suất: ≥150W

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤ 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để xác định vị trí lắp đặt

 

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

- Loại cầm tay

- Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: (06¸19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: (0 ¸ 32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:
≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 22.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Động cơ

Bộ

01

Dùng làm phụ tải

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Động cơ 1 pha rotor lồng sóc

Chiếc

03

- Công suất: ≥ 0,37 kW

- Uđm: 220V

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

03

- Công suất: ≥ 0,37 kW

- Uđm = 220/380V

Động cơ  3 pha rotor quấn dây

Chiếc

03

- Công suất: ≥ 750 kW

- Uđm: 220/380V

Động cơ  3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ

Chiếc

03

- Công suất: ≥ 1,5 kW

- Điện áp nguồn: 220/380V

- Tốc tộ: P1=1/2P2

Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập

Chiếc

03

- Công suất: ≥ 350 W

  1.  

Máy phát điện một chiều

Chiếc

01

Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành lắp đặt

Công suất: ≥ 0,75 kVA

  1.  

Máy phát điện đồng bộ

Chiếc

01

- Công suất:  ≥ 2kVA

- Điện áp: Uđm = 220/280V

- Tần số: Fđm =50Hz

  1.  

Mô hình máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

- Công suất:  ≥ 25KVA

- Điện áp: (3¸35)KV/(127¸640)V

  1.  

Bộ chuyển đổi nguồn ATS

Bộ

01

 

 

 

 

Dùng để thực hành lắp đặt

- Công suất:  ≥ 2KVA

  1.  

Đồng hồ đo công suất

Bộ

06

 

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo

Chiếc

1

- Loại gắn tủ thép

- Uđm: ≤ 0,4kV

- KI =100/5

Máy biến dòng

Chiếc

3

- KI : phù hợp với thiết bị

  1.  

 

 

Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 3 pha

Bộ

6

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Đồng hồ đo

Chiếc

1

- Uđm: 0,4kV

- Iđm : 5A

Máy biến dòng

Chiếc

3

- Uđm: 0,4kV

- KI : phù hợp với thiết bị

  1.  

Rơ le

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt

 

Mỗi bộ gồm

Rơ le thời gian ON delay và OF delay

Chiếc

12

- Dòng điện: 5A

- Điện áp: 220V

Rơ le dòng điện

Chiếc

06

- Dòng tác động: ≥0,5A

Rơ le điện áp

Chiếc

06

- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp

- Điện áp: ≤ 0,4kV

Rơ le trung gian

Bộ

12

- Điện áp cuộn hút: AC và DC

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Máy biến áp tự ngẫu 3 pha

Chiếc

03

Dùng để khởi động động cơ 3 pha

- Công suất: (1,5 ¸ 3,0)kW

- Điện áp vào: 220/380V

- Điện áp ra: 127/220V

  1.  

Điện trở công suất

Chiếc

06

- Dòng điện: ≥ 10A

- Công suất: (600 ¸ 1500)W

  1.  

Contactor

Chiếc

24

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

- Dòng điện pha: (11 ¸ 32)A

  1.  

Rơ le nhiệt

Chiếc

12

- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

  1.  

Áp tô mát

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

 

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 15A

- Uđm ≥ 380VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

  1.  

Cầu dao 3 pha

Chiếc

06

- Điện áp: 380KVAC

- Iđm: (25 ¸ 50)A

- Có cầu chì bảo vệ

  1.  

Cầu dao 3 pha 2 ngả

Chiếc

06

- Uđm ≥ 0,4KV

- Iđm: ≥ 25A

- Có cầu chì bảo vệ

  1.  

Công tắc chuyển mạch đo điện áp 3 pha

Chiếc

06

Dùng để thực hành lắp đặt

- Dòng điện: ³ 0,5A

- Điện áp: ³ 0,4kV

  1.  

Công tắc hành trình

Chiếc

06

Dòng điện: (5 ¸10)A

  1.  

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

36

Dùng để thực hành lắp đặt mạch điều khiển

- Loại đơn lắp trên tủ điện

- Điện áp: ≥ 220V

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Đèn tín hiệu

Chiếc

36

Điện áp: 220V; 380V

  1.  

Nút nhấn dừng khẩn cấp

Chiếc

06

Dòng điện: ³ 5A

 

  1.  

Công tắc chuyển mạch 3 vị trí

Chiếc

06

- Dòng điện: ≤5A

- Điện áp: ≤ 400V

  1.  

Còi báo

Chiếc

06

- Công suất: ³ 3W

- Điện áp: 220V

  1.  

Cầu chì

Bộ

36

Để bảo vệ mạch điều khiển

- Điện áp: ³ 220V

- Dòng chảy: 1A

  1.  

 

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

 

Tuốc nơ vít

Bộ

06

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính:≤  4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

 

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị điện

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:
≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

 

Bảng 23.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PLC

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành PLC

Bộ

06

Dùng để nhận dạng, lắp đặt, lập trình và điều khiển

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mô đun nguồn

Chiếc

01

Đồng bộ với CPU

CPU

Chiếc

01

Có các ngõ vào ra cơ bản ³ 12

Cáp truyền

Chiếc

01

Tương thích với CPU

Phần mềm

Bộ

01

Tương thích với CPU

Mô đun mở rộng

Chiếc

02

- Mô đun mở rộng ngõ vào ra analog và digital

Bộ nguồn DC

Bộ

01

- Công suất: ≥ 100W

- Điện áp ngõ vào: 220V

- Điện áp ra: 5VDC, 12VDC; 24VDC và 36VDC

  1.  

Bàn thực hành PLC (cỡ nhỏ)

Bộ

06

Dùng để nhận dạng, lắp đặt, lập trình và điều khiển

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ gồm:

CPU

Chiếc

01

- Có CPU tích hợp với mô đun nguồn

- Lập trình trực tiếp bằng bàn phím và màn hình trên CPU

Cáp truyền

Chiếc

01

Tương thích với CPU

Mô đun mở rộng

Chiếc

02

- Mô đun mở rộng ngõ vào ra analog và digital

Bộ nguồn DC

Bộ

01

- Máy biến áp cách ly

- Công suất: ≥ 350W

- Điện áp ngõ vào: 220V

- Điện áp ra: 12VDC; 24VDC và 36VDC

  1.  

Phần mềm lập trình PLC

Bộ

01

Dùng để thực hành lập trình

Phù hợp thiết bị phần cứng

  1.  

Khối tín hiệu vào

Bộ

06

Dùng để thực hành kết nối điều khiển

Gồm các loại tín hiệu ngõ vào thông dụng và đèn tín hiệu

  1.  

Khối thiết bị chấp hành

Bộ

06

Gồm các thiết bị chấp hành cơ bản và đèn tín hiệu

  1.  

Kìm

Bộ

07

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:từ

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: từ (1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

07

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (5 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: (2 ¸ 3)mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Máy vi tính

Bộ

09

Sử dụng để thực hành lập trình PLC

Cấu hình thông dung, có khả năng chạy được phần mềm lập trình PLC

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

Bảng 24.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành sửa chữa

Chiếc

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

Kích thước phù hợp

  1.  

Bếp điện

Bộ

03

Dùng để học nguyên lý cấu tạo và phương pháp tháo lắp, sửa chữa

Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn Việt nam

  1.  

Nồi cơm điện

Bộ

03

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 600W

  1.  

Lò nướng

Bộ

03

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 1000W

  1.  

Bình nước nóng

Bộ

03

- Có cả chiều làm lạnh

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 600W

  1.  

Máy biến áp

Bộ

03

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 3kVA

  1.  

Quạt điện

Bộ

03

- Điện áp 220V

- Công suất ≥ 60W

  1.  

Máy bơm nước

Bộ

03

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 375W

  1.  

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

03

- Loại hai chiều hai phần tử

- Công suất: ≥ 9000BTU

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây: từ

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: từ(1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Máy chuyên dùng

Bộ

01

Dùng để gá lắp thiết bị

 

Mỗi bộ gồm:

Máy khoan tay

Chiếc

06

Loại thông dụng

Máy vặn vít

Chiếc

06

- Công suất: ≥150W

- Dùng nguồn Pin

  1.  

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để đo cắt vật liệu

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

- Loại cầm tay

- Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: Từ (06 ¸ 19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: Từ (0  ¸ 32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3kg

  1.  

Máy quấn dây

Bộ

6

Dùng để thực hành sửa chữa động cơ điện

Loại quay tay gắn trên bàn

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 25.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Mô hình điều khiển tốc độ động cơ

Bộ

01

Dùng để thực hành điều khiển và khảo sát các đặc tính

Loại thông dụng, phù hợp yêu cầu bài học

 

  1.  

Mô hình khởi động động cơ

Bộ

01

  1.  

Mô hình hãm động cơ

Bộ

01

  1.  

Mô hình điều chỉnh động cơ servo

Bộ

01

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn Việt nam

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây: từ

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: từ(1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: Từ (06 ¸ 19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: Từ (0 ¸  32)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MĐ32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Khóa cáp các loại

Bộ

06

Dùng để nhận dạng và thực hành nâng, hạ, di chuyển thiết bị

Khóa cáp đường kính:

£ 37mm.

Mỗi bộ gồm:

Khóa sừng

Chiếc

01

Khóa rèn

Chiếc

01

Khóa nêm

Chiếc

01

  1.  

Múp

Bộ

 

03

 

Tải trọng: ≥ tấn

Mỗi bộ gồm:

Múp 1 puly

Chiếc

01

Múp nhiều puly

Chiếc

02

  1.  

Kích các loại

Bộ

02

 

Mỗi bộ gồm:

Kích răng.

Chiếc

01

- Tải trọng: ≥ 0,5 tấn

- Chiều cao: (0,4 ÷ 0,6)m

Kích vít.

Chiếc

01

- Tải trọng nâng:

(0,5 ÷ 5) tấn.

- Chiều cao nâng:

(0,25 ÷ 0,36) mét.

Kích thủy lực.

Chiếc

01

- Tải trọng: (0,5 ÷ 10) tấn

- Chiều cao: (0,2 ÷ 0,4)m

Kích bàn

Chiếc

01

- Tải trọng: (1 ÷ 5)tấn.

- Chiều cao: (0,3 ÷ 0,5)m

  1.  

Pa lăng

Bộ

01

Dùng để nhận dạng và thực hành nâng chuyển

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

Mỗi bộ gồm:

Pa lăng điện.

Chiếc

01

- Tải trọng: (0,1 ÷ 2,5)tấn

- Chiều cao: (5 ÷ 15)mét

Pa lăng xích

Chiếc

01

- Tải trọng:  (0,5 ÷ 10)tấn

- Chiều cao: (2 ÷  6)mét

  1.  

Tời tay

Bộ

01

Dùng để thực hành vận chuyển thiết bị trên mặt phẳng ngang

 

Mỗi bộ gồm:

Tời quay tay

Chiếc

01

Lực kéo: (5000 ÷20000)N

Tời lắc tay

Chiếc

01

Lực kéo: (5000 ÷10000)N

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện.

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

  1.  

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

Mỗi bộ gồm:

Tủ  y tế

Chiếc

01

Cáng cứu thương.

Chiếc

01

Xe đẩy

Chiếc

01

  1.  

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ gồm:

Bình khí CO2;

Chiếc

01

Bình bột

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

  1.  

Bảo hộ lao động.

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị bảo hộ lao động.

Mỗi bộ gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

01

Ủng bảo hộ

Đôi

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

  1.  

Dây an toàn

Chiếc

18

Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn Việt nam

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Các chi tiết mẫu

Bộ

  03

 

Mỗi bộ gồm:

Các khối hình học cơ bản

Bộ

01

Các chi tiết máy  hoặc các mô hình

Các khối hình học giao nhau

Bộ

01

Các khối có thể tháo lắp

Các chi tiết điển hình

Bộ

01

Các cơ cấu đặc trưng nhất của các cơ cấu máy

Các mối ghép cơ bản

Bộ

01

Gồm mối ghép bu lông; hàn; Đinh tán

  1.  

Mẫu vật liệu.

Bộ

01

Loại vật liệu thường dùng trong công nghiệp điện.

Mỗi bộ gồm:

Mẫu vật liệu dẫn điện

Bộ

01

Một số vật liệu thông dụng

Mẫu vật liệu cách điện

Bộ

01

Mẫu vật liệu dẫn từ

Bộ

01

  1.  

Bộ mẫu linh kiện điện tử cơ bản

Bộ

06

Các linh kiện thông dụng

  1.  

Bộ mẫu linh kiện điện tử công suất

Bộ

06

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Các linh kiện thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

Mê ga ôm

Chiếc

02

Đồng hồ đo tiếp địa

Chiếc

02

  1.  

Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 1 pha

Chiếc

06

- Điện áp: 220V

- Iđm: ≥ 5A

  1.  

Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 3 pha

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo

Chiếc

01

- Uđm: 0.4kV

- Iđm : 5A

Máy biến dòng

Chiếc

03

- Uđm: 0.4kV

- KI : phù hợp với thiết bị

  1.  

Đồng hồ đo đại lượng điện gắn cố định

Bộ

01

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo điện áp 1 chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Điên áp: ≤ 0.4kV

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Điên áp: ≤ 0.4kV

Đồng hồ đo dòng điện 1 chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Iđm: ≤ 05A

- Uđm: ≤ 0.4kV

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Iđm: ≤ 100A

- Uđm: ≤ 0.4kV

Đồng hồ đo tần số

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Uđm: ≤ 0.4kV

- Fđm: ≤ 100Hz

Đồng hồ đo Cosj

Chiếc

01

- Loại gắn tủ điện

- Uđm: ≤ 0.4kV

  1.  

Đồng hồ đo công suất

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo

Chiếc

01

- Loại gắn tủ thép

- Uđm: ≤ 0.4kV

- KI =100/5

Máy biến dòng

Chiếc

03

- KI : phù hợp với thiết bị

  1.  

Đồng hồ đo đại lượng không điện

Bộ

01

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo nhiệt hiển thị số

Bộ

06

Đo được nhiệt độ: từ

(0 ¸2000)0C

Đồng hồ đo mức hiển thị số

Bộ

06

- Loại đo trực tiếp

- Đo được dải: từ (0 ¸10)m

Đồng hồ đo lưu lượng hiển thị số

Bộ

06

- Loại đo trực tiếp

- Đo được dải: từ

(0 ¸ 10)m2/h

Đồng hồ đo áp suất

Bộ

06

- Loại đo trực tiếp

- Áp suất đo: từ (0 ¸ 500)Psi

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Loại 1/20mm

Thước góc

Chiếc

06

Kích thước cạnh L ≥ 70mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

Thước dây

Chiếc

06

Dài: ≥ 2000mm

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Ke vuông

Chiếc

06

Kích thưc: ≥ (700 x 500)mm

  1.  

Công tắc 2 cực

Chiếc

14

- Loại lắp nổi và loại hạt lắp âm

- Dòng điện định mức: (5 ¸7)A

  1.  

Công tắc 3 cực

Chiếc

14

- Loại lắp nổi và loại hạt lắp âm

- Dòng điện định mức: (5 ¸ 7)A

  1.  

Ổ cắm

Chiếc

12

- Loại lắp nổi và loại hạt lắp âm

- Iđm ≥ 5A

  1.  

Cầu chì

Bộ

36

- Điện áp: ³ 220V

- Dòng chảy: 1A

  1.  

Bảng điện (lắp nổi)

Chiếc

14

Kích thước: ≥(150 x 250)mm

  1.  

Hộp nối điện âm tường

Bộ

20

- Mặt có (2 ¸ 3) hạt

- Mặt lắp áp-tô-mát khối và rời

  1.  

Cầu dao 3 pha 2 ngả

Chiếc

06

- Uđm ≥ 0,4KV

- Iđm: ≥ 25A

- Có cầu chì bảo vệ

  1.  

Áp tô mát

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 15A

- Uđm ≥ 380VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát chống dòng dò

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 380VAC

- Dòng dò cho phép: ≤ 30mA

  1.  

Rơ le

Bộ

01

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Rơ le thời gian ON delay và OF delay

Chiếc

12

- Dòng điện: 5A

- Điện áp: 220V

Rơ le dòng điện

Chiếc

06

- Dòng tác động min: 0.5A

Rơ le điện áp

Chiếc

06

- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp

- Điện áp: ≤ 0.4kV

Rơ le tốc độ

Chiếc

06

- Điện áp: ≤ 0.4kV

- Dòng điện: ≥ 10A

Rơ le trung gian

Bộ

12

- Điện áp cuộn hút: AC và DC

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Contactor

Chiếc

24

- Điện áp cách pha: ≥ 0.4kV

- Dòng điện pha: (11 ¸ 32)A

  1.  

Rơ le nhiệt

Chiếc

12

- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A

- Điện áp cách pha: ≥ 0.4kV

  1.  

Nút nhấn dừng khẩn cấp

Chiếc

06

Dòng điện: ≤ 5A

  1.  

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

36

- Loại đơn lắp trên tủ điện

- Điện áp: ≥ 220V

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Công tắc chuyển mạch đo điện áp 3 pha

Chiếc

06

- Dòng điện: ≥ 0,5A

- Điện áp: ≤ 0,4kV

  1.  

Công tắc chuyển mạch 3 vị trí

Chiếc

06

- Dòng điện: ≤5A

- Điện áp: ≤ 400V

  1.  

Công tắc hành trình

Chiếc

06

Dòng điện: (5 ¸10)A

  1.  

Đèn tín hiệu

Chiếc

36

Điện áp: 220V ¸ 380V

  1.  

Còi báo

Chiếc

06

- Công suất: ³ 3 W

- Điện áp: 220V

  1.  

Cảm biến

Bộ

01

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Cảm biến tốc độ quay

Bộ

03

- Encoder

- Màn hình hiển thị tốc độ

Cảm biến tiệm cận

Chiếc

03

Khoảng các: ³ 0,10m

Cảm biến quang

Chiếc

03

Làm việc chính xác và tin cậy.

Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

03

- Đầu cảm biến

- Bộ hiển thị và cài đặt

Cảm biến khoảng cách

Chiếc

03

Loại thông dụng

  1.  

Đèn chiếu sáng

Bộ

01

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Bóng đèn sợi đốt + Đui

Bộ

06

- Công suất: từ (40 ¸ 60)W

- Điện áp định mức: 220V

Đèn huỳnh quang

Bộ

06

Công suất: (20 ¸ 40)W

Đèn cao áp thuỷ ngân

Bộ

03

Công suất: (150 ¸ 250)W

Đèn quảng cáo neon

Bộ

03

  Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm 

Đèn chiếu sáng khẩn cấp

Bộ

03

  1.  

Biến tần

Bộ

03

- Loại thông dụng

- Công suất và điện áp phù hợp phụ tải

  1.  

Đầu thu sét dạng kim

Chiếc

06

- Loại thông dụng

- chiều cao: (500¸700)mm

  1.  

Đầu thu sét hình cầu

Chiếc

03

- Loại thông dụng

- Đường kính: 180¸320)mm

  1.  

Thiết bị thí nghiệm thực tập chống sét

Bộ

02

- Loại thông dụng

  1.  

Điện trở công suất

Chiếc

06

- Dòng điện: ≥ 10A

- Công suất: (600 ¸1500)W

  1.  

Cầu đo điện trở

Bộ

06

Đo điện trở:(0 ¸1000)Ω

  1.  

Khí cụ đóng cắt

Bộ

01

Các khí cụ đóng cắt và bảo vệ cơ bản

  1.  

Khí cụ bảo vệ

Bộ

01

  1.  

Oscilloscope (máy hiện sóng)

Bộ

02

Tần số: (20 ¸ 40)MHz

  1.  

Động cơ

Bộ

01

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Động cơ 1 pha rotor lồng sóc

Chiếc

03

- Công suất: ≥ 0,37 kW

- Uđm: 220V

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

06

- Công suất: ≥ 0,37 kW

- Uđm = 220/380V

Động cơ  3 pha rotor quấn dây

Chiếc

03

- Công suất: ≥ 750 kW

- Uđm: 220/380V

Động cơ  3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ

Chiếc

03

- Công suất: ≥ 1,5 kW

- Điện áp nguồn: 220/380V

- Tốc tộ: P1=1/2P2

Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập

Chiếc

03

- Công suất: ≥ 350 W

  1.  

Máy phát điện một chiều

Chiếc

02

- Công suất: ≥ 0,75 KVA

  1.  

Máy phát điện đồng bộ

Chiếc

01

- Công suất: S ≥ 2KVA

- Điện áp: Uđm = 220/280V

- Tần số: Fđm =50Hz

  1.  

Máy bơm nước

Bộ

03

- Điện áp: 220VAC

- Công suất: ≥ 350W

  1.  

Quạt thông gió

Chiếc

06

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 40W

  1.  

Quạt trần

Bộ

06

- Điện áp: 220VAC

- Công suất: ≥ 90 W

  1.  

Chuông điện

Bộ

06

Điện áp: 220VAC

  1.  

Bình nước nóng

Bộ

03

- Điện áp: 220VAC

- Công suất: ≥ 2000W

  1.  

Điều hòa không khí

Bộ

01

- Điện áp: 220V

- Công suất lạnh: ≥ 9000BTU

  1.  

Điều hòa không khí 2 chiều

Bộ

01

- Điện áp: 220V

- Công suất lạnh: ≥ 9000BTU

  1.  

Bộ chuyển đổi nguồn ATS

Bộ

01

- Công suất: S ≥ 2KVA

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Bộ nguồn DC

Bộ

01

- Công suất: ≥ 100W

- Điện áp ngõ vào: 220V

- Điện áp ra điều chỉnh được:

từ (6 ¸ 50)VDC

  1.  

Bộ kích từ

Bộ

03

Phù hợp với công suất và điện áp của động cơ

  1.  

Bộ nghịch lưu dòng – áp

Bộ

03

Thông số kĩ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Bộ PWM

Bộ

03

  1.  

Hệ thống báo cháy cho một căn hộ

Bộ

02

Có tích hợp chức năng báo cháy và báo trộm

- Điện áp: 220VAC

- Số cổng: ≥ 4

  1.  

Máy biến áp tự ngẫu 3 pha

Chiếc

03

- Công suất: (1,5 ¸ 3,0)kW

- Điện áp vào: 220/380V

- Điện áp ra: 127/220V

  1.  

Mô hình máy biến áp 1 pha.

Bộ

01

- Công suất: ≥ 300VA

- Điện áp nguồn : 220V

- Điện áp thứ cấp: 220V; 110V; 24V

- Dễ quan sát

  1.  

Mô hình máy biến áp 3 pha.

Bộ

01

- Công suất: ≥ 300VA

- Điện áp sơ cấp : 220/380V

- Điện áp thứ cấp: 127/220V

  1.  

Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện.

Bộ

01

- Động cơ 3 pha P>500W

- Động cơ điện một chiều

- Khởi động từ

- Các thiết bị đo (U, I, W, Cosj)

- Tốc kế.

- Động cơ được cắt bổ để quan sát bên trong

  1.  

Mô hình lò điện

Bộ

01

- Kết cấu gọn nhẹ, thuận tiện khi lắp đặt

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận về điện

  1.  

Mô hình băng tải

Bộ

01

  1.  

Mô hình thang máy

Bộ

01

- Loại thang chở người

- Số tầng: ≥ 5

  1.  

Mô hình thực hành đo nhiệt độ

Bộ

03

Thông dụng phù hợp cho các bài thực hành

  1.  

Mô hình mạch xác định vị trí và khoảng cách

Bộ

03

  1.  

Mô hình thực hành mạch đo vận tốc

Bộ

03

  1.  

Mô hình thực hành mạch đo lưu lượng

Bộ

03

  1.  

Mô hình hệ thống chống sét

Bộ

01

  1.  

Mô hình cơ cấu truyền động ăn khớp

Bộ

03

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mô hình ăn khớp bánh răng

Bộ

01

Mô hình bánh răng và thanh răng

Bộ

01

Mô hình bánh vít và trục vít

Bộ

01

Mô hình trục vít và đai ốc

Bộ

01

Mô hình xích

Bộ

01

  1.  

Mô hình cơ cấu biến đổi truyền động

Bộ

02

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mô hình biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay

Bộ

01

- Loại thông dụng

- Có cấu tạo theo nguyên lý tay biên trục khủy

Mô hình biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến

Bộ

01

- Loại thông dụng

- Có nguyên lý như cơ cấu culit

  1.  

Kìm

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Độ an toàn theo Tiêu chuẩn Việt Nam

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:từ (0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: từ (1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: 4mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

- Dài: (150 ¸ 250)mm

  1.  

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ­­­

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Cờ-lê

Bộ

01

Độ mở: Từ (06¸19)mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở: Từ (0 ¸ 32)mm

Hộp clê khẩu

bộ

01

- Kích thước khẩu:

từ: (6 ¸ 42)mm

Lục lăng 

bộ

01

- Có tay nối dài

- Kích thước: từ (4 ¸ 14)mm

  1.  

Dụng cụ đào đất

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Cuốc

Chiếc

01

Xẻng

Chiếc

01

Thuổng

Chiếc

01

Xà beng

Chiếc

01

  1.  

Đục kim loại

Bộ

18

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Đục nhọn

Chiếc

01

Chiều dài: 150mm

Đục bằng

Chiếc

01

Chiều dài: 150mm

  1.  

Máy chuyên dùng

Bộ

01

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Máy đục bê tông

Chiếc

03

Công suất: ≥1000W

Máy khoan bê tông

Chiếc

03

Công suất: ≥ 650 W

Máy khoan tay

Chiếc

06

Loại thông dụng

Máy vặn vít

Chiếc

06

- Công suất: ≥150W

- Dùng nguồn Pin

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Công suất: ≥ 750W

Máy khoan bàn

Chiếc

01

- Công suất: 1,5Hp

- Khoảng cách di chuyển của bàn máy: ≥ 300mm

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đường kính đá: ≥ 250mm

Máy doa kim loại

Chiếc

01

Đường kính mũi doa: ≥ 40mm

  1.  

Bàn thực hành điện tử công suất

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Nguồn điện áp: 12VAC; 24VAC; 12VDC; 24VDC

Mô đun đo lường

Chiếc

01

- Đồng hồ đo điện áp:

 (0 ÷ 50)VCD

- Đồng hồ đo điện áp:

 (0 ÷ 50)VAC

- Đồng hồ đo tần số

(0 ÷ 10)KHz

Mạch cắm đa năng

Chiếc

01

Loại thông dụng

Mô hình mạch chỉnh lưu

Bộ

01

Thuận tiện quan sát và đo kiểm các dạng sóng

  1.  

Bàn thực hành điện tử cơ bản

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Nguồn điện áp: 12VAC; 24VAC; 12VDC; 24VDC

Mô đun đo lường

Chiếc

01

- Đồng hồ đo điện áp: (0 ÷ 50)VCD

- Đồng hồ đo điện áp:

(0 ÷ 50)VAC

- Đồng hồ đo tần số

(0 ÷ 10)KHz

Mạch cắm đa năng

Chiếc

01

Loại thông dụng

Mô hình mạch khuếch đại dùng transistor.

Bộ

03

- Các linh kiện được lắp chìm

- Có đầu rắc cắm để thể hiện:

+ Khuếch đại công suất.

+ Khuếch đại điện áp

Mô hình mạch dao động

Chiếc

01

- Dao động đa hài dùng transistor

- Dao động đa hài dùng IC

Mô hình mạch hạn xén biên độ và ghim điện áp

Chiếc

 

01

 

- Mạch dùng transistor.

- Mạch dùng IC

- Mạch dùng transistor: (5 ¸12)V

Mô hình các mạch ổn áp, lọc tần số

Chiếc

 

01

 

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Cưa thép

Chiếc

18

- Loại cầm tay

- Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

18

Trọng lượng: ≥ 0,3kg

  1.  

Dụng cụ cắt nong loe ống đồng

Bộ

03

Kích thước: từ (6 ¸ 12)mm

  1.  

Mỏ hàn xung

Chiếc

06

- Loại dùng điện 220V

- Công suất ≥ 60W

  1.  

Mỏ hàn nung

Chiếc

06

Loại thông dụng

  1.  

Kìm ép cốt

Chiếc

02

Đầu cốt ép: từ (25 ÷ 50) mm2­­­­­­­

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ PHỤ TRỢ

  1.  

Phần mềm Autocad

Bộ

19

Đang sử dụng phổ biến tại thời điểm trang bị

  1.  

Phần mềm vẽ điện

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:
 ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

≥ (1800 x 1800)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

18

Cấu hình thông dụng, có khả năng chạy được phần mềm vẽ điện, phần mềm Autocad, phần mềm PLC

  1.  

Bộ hàn hơi

Bộ

03

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Bình khí O2

Chiếc

01

Đúng theo tiêu chuẩn an toàn của việt nam

Bịnh khí axêtylen (C2H2)

Chiếc

01

Mỏ hàn

Chiếc

01

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp ô xy và axetylen

Bộ

01

  1.  

Dũa các loại

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Dũa dẹt

Chiếc

01

Dài: 200mm

Dũa tròn

Chiếc

01

Dũa tam giác

Chiếc

01

  1.  

Bộ bàn ren

Bộ

02

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tay quay bàn ren

Chiếc

01

Dao tiện ống:

từ (21 ¸ 60)mm

Ê tô ống 3 chân

Chiếc

01

  1.  

Bộ dụng cụ vạch dấu

Bộ

18

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch

Chiếc

1

Thép C: dụng cụ

Com pa

Chiếc

1

-Thép C:  dụng cụ

-Độ dài:  ≥150mm

  1.  

Thang chữ A

Chiếc

06

Chiều cao: ≥ 1,5 m

  1.  

Giàn giáo

Bộ

02

Kích thước phù hợp

  1.  

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

- Kích thước mặt bàn :

≥ Khổ A3

- Có thể điều chỉnh được độ nghiêng

  1.  

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ  gồm

Bút chì

Chiếc

01

Thước kẻ

Chiếc

01

Thước cong

Bộ

01

Com pa

Chiếc

01

Ê ke

Chiếc

01

  1.  

Máy hàn hồ quang

Chiếc

03

- Công suất: ≥ 10kVA

- Phụ kiện hàn

- Bàn hàn

  1.  

Đèn khò

Bộ

06

Loại dùng bình ga mini

  1.  

Bàn nguội

Bộ

01

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô sang hành có độ mở ≤ 250 mm

           


 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

Bảng 28.  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PLC

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành PLC

Bộ

06

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mô đun nguồn

Chiếc

01

Đồng bộ với CPU

CPU

Chiếc

01

Có các ngõ vào ra cơ bản ³ 12

Cáp truyền

Chiếc

01

Tương thích với CPU

Phần mềm

Bộ

01

Tương thích với CPU

Mô đun mở rộng

Chiếc

02

- Mô đun mở rộng ngõ vào ra analog và digital

Bộ nguồn DC

Bộ

01

- Công suất: ≥ 100W

- Điện áp ngõ vào: 220V

- Điện áp ra: 5VDC, 12VDC; 24VDC và 36VDC

  1.  

Bàn thực hành PLC (cỡ nhỏ)

Bộ

06

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ gồm:

CPU

Chiếc

01

- Có CPU tích hợp với mô đun nguồn

- Lập trình trực tiếp bằng bàn phím và màn hình trên CPU

Cáp truyền

Chiếc

01

Tương thích với CPU

Mô đun mở rộng

Chiếc

02

- Mô đun mở rộng ngõ vào ra analog và digital

Bộ nguồn DC

Bộ

01

- Máy biến áp cách ly

- Công suất: ≥ 350W

- Điện áp ngõ vào: 220V

- Điện áp ra: 12VDC; 24VDC, 36VDC

  1.  

Phần mềm

Bộ

01

Phù hợp thiết bị phần cứng

  1.  

Khối tín hiệu vào

Bộ

06

Gồm các loại tín hiệu ngõ vào thông dụng và đèn tín hiệu

  1.  

Khối thiết bị chấp hành

Bộ

06

Gồm các thiết bị chấp hành cơ bản và đèn tín hiệu

 

Bảng 29.  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành sửa chữa

Chiếc

06

Kích thước phù hợp

  1.  

Bếp điện

Bộ

03

Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn Việt nam

  1.  

Nồi cơm điện

Bộ

03

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 600W

  1.  

Lò nướng

Bộ

03

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 1000W

  1.  

Bình nước nóng

Bộ

03

- Có cả chiều làm lạnh

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 600W

  1.  

Máy biến áp

Bộ

03

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 3kVA

  1.  

Quạt điện

Bộ

03

- Điện áp 220V

- Công suất ≥ 60W

  1.  

Máy bơm nước

Bộ

03

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 375W

  1.  

Máy quấn dây

Bộ

6

Loại quay tay gắn trên bàn

 

 

Bảng 30.  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Mô hình điều khiển tốc độ động cơ

Bộ

01

Loại thông dụng, phù hợp yêu cầu bài học

 

  1.  

Mô hình khởi động động cơ

Bộ

01

  1.  

Mô hình hãm động cơ

Bộ

01

  1.  

Mô hình điều chỉnh động cơ servo

Bộ

01

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MĐ33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Khóa cáp các loại

Bộ

06

Khóa cáp đường kính:

£ 37mm.

Mỗi bộ gồm:

Khóa sừng

Chiếc

01

Khóa rèn

Chiếc

01

Khóa nêm

Chiếc

01

  1.  

Múp

Bộ

 

03

 

Tải trọng: ≥ tấn

Mỗi bộ gồm:

Múp 1 puly

Chiếc

01

Múp nhiều puly

Chiếc

02

  1.  

Kích các loại

Bộ

02

 

Mỗi bộ gồm:

Kích răng.

Chiếc

01

- Tải trọng: ≥ 0,5 tấn

- Chiều cao: (0,4 ÷ 0,6)m

Kích vít.

Chiếc

01

- Tải trọng nâng:

(0,5 ÷ 5) tấn.

- Chiều cao nâng:

(0,25 ÷ 0,36) mét.

Kích thủy lực.

Chiếc

01

- Tải trọng: (0,5 ÷ 10) tấn

- Chiều cao: (0,2 ÷ 0,4)m

Kích bàn

Chiếc

01

- Tải trọng: (1 ÷ 5)tấn.

- Chiều cao: (0,3 ÷ 0,5)m

  1.  

Pa lăng

Bộ

01

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất

Mỗi bộ gồm:

Pa lăng điện.

Chiếc

01

- Tải trọng: (0,1 ÷ 2,5)tấn

- Chiều cao: (5 ÷ 15)mét

Pa lăng xích

Chiếc

01

- Tải trọng:  (0,5 ÷ 10)tấn

- Chiều cao: (2 ÷  6)mét

  1.  

Tời tay

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

Tời quay tay

Chiếc

01

Lực kéo: (5000 ÷20000)N

Tời lắc tay

Chiếc

01

Lực kéo: (5000 ÷10000)N

 

 

 

 DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN

Trình độ: Trung cấp nghề

(kèm theo quyết định số .............. /QĐ-BLĐTBXH ngày ..... tháng ..... năm 201...

của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Thạc sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Phạm Văn Minh

Thạc sỹ

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ

Ủy viên thư ký

4

Ông Vũ Duy Trung

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Ông Nguyễn Huy Hoàng

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Ông Đỗ Nguyên Hưng

Thạc sỹ

Ủy viên

7

Ông Đỗ Huy Phú

Thạc sĩ

Ủy viên

 

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

                                                     

 

 

PHỤ LỤC 2A

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ NGUỘI CHẾ TẠO

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Nguội chế tạo

Mã nghề: 50510205

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

MỤC LỤC

 

 

Trang

Phần thuyết minh

4

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc

5

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật  ( MH 07)

6

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 08)

8

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép (MH 09)

10

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn lao động (MH 10)

12

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ ứng dụng (MH 11)

14

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật Điện - Điện tử CN (MH 12)

16

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Autocad (MH 13)

18

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chi tiết máy (MH 14)

19

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường (MĐ 15)

21

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ chế tạo máy - Đồ gá (MH  16)

24

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công nguội cơ bản (MĐ 17)

26

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tiện (MĐ  18)

31

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập phay (MĐ  19)

33

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập mài (MĐ  20)

36

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập hàn (MĐ  21)

39

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công tinh nguội (MĐ 22)

41

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa điều chỉnh dụng cụ đo (MĐ  23)

45

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Lắp ráp đồ gá (MĐ 24)

47

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Công nghệ dập (MH  25)

51

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy và lập trình CNC (MH 26)

52

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập máy xung (MĐ 27)

53

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập máy cắt dây (MĐ  28)

55

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Chế tạo khuôn dập, cắt (MĐ  29)

58

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo khuôn dập vuốt (MĐ 30)

64

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp khuôn dập cắt, vuốt (MĐ  31)

70

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MĐ 32)

74

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế mô hình 3D trên máy vi tính (MĐ 33)

75

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Ứng dụng phần mềm trong thiết kế và gia công khuôn (MĐ 34)

76

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập máy trung tâm gia công CNC (MĐ 35)

77

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo khuôn dập nóng (MĐ 36)

78

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo khuôn ép chất dẻo (MĐ 37)

84

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp khuôn dập nóng, ép chất dẻo (MĐ 38).

90

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa đồ gá (MĐ 39)

94

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa khuôn dập (MĐ 40)

100

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

104

Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

105

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Nguội chế tạo

119

 

 

 

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội chế tạo trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Nguội chế tạo ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 05 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

  1. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội chế tạo.

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 34, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Chức năng của thiết bị của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 35 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội chế tạo trình độ cao đẳng nghề

Các Trường đào tạo nghề Nguội chế tạo, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội chế tạo cho các môn học, mô đun bắt buộc (Bảng 35);

2. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 


 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT 

Tên nghề:                            Nguội chế tạo

Mã số môn học:                  MH 07

Trình độ đào tạo:                Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để  hướng dẫn và thực hành vẽ kỹ thuật

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

Chiếc

01

Độ dài ≥ 300mm

Thước T

Chiếc

01

Độ dài ≥ 500 mm

Ê ke

Bộ

01

Đúng quy cách, góc đo: 45o; 60o

Compa

Chiếc

01

Đường kính vẽ:  ≤500mm

Thước đo góc

Chiếc

01

Góc đo: 0o ÷ 180o

Thước cong

Bộ

01

Vẽ các dạng đường cong khác nhau

 2

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật.

Kích thước mặt bàn:

≥ Khổ A3

Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng

3

Mô hình các khối hình học cơ bản:

Bộ

01

Dùng để giới thiệu trực quan hình dáng hình học vật thể, mô tả minh họa cho bài giảng

 

- Hình dáng hình học chuẩn xác;

-Kích thước phù hợp với giảng dạy;

- Dễ quan sát, có thể di chuyển dễ dàng.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Hình nón

Chiếc

01

Hình nón cụt

Chiếc

01

Hình chóp đa giác

Chiếc

01

Hình cầu cắt bổ

Chiếc

01

4

Các mẫu chi tiết máy                          

Bộ

01

Dùng để giới thiệu trực quan hình dáng hình học một số chi tiết máy

 

- Hình dáng hình học chuẩn xác;

- Kích thước phù hợp với giảng dạy;

- Dễ quan sát, có thể di chuyển dễ dàng.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bulông

Chiếc

01

Đai ốc

Chiếc

01

Bánh răng trụ

Chiếc

01

Bánh răng côn

Chiếc

01

Thanh răng

Chiếc

01

Trục vít

Chiếc

01

Bánh vít

Chiếc

01

Lò xo

Chiếc

01

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ

 

Tên nghề:                          Nguội chế tạo

Mã số môn học:                MH 08

Trình độ đào tạo:              Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử độ cứng

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn, thực hành kiểm tra độ độ cứng vật liệu

 

Lực thử ³ 2000 kN.

2

Máy thử độ bền kéo, nén, uốn vật liệu

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn, thực hành kiểm tra độ bền kéo, nén, uốn kim loại

 

Lực kiểm tra

 ³ 100 k N.

 

 

3

Lò rèn.

Bộ

01

Sử dụng cho giảng dạy, để minh hoạ kiến thức rèn, nhiệt luyện kim loại

Kích thước:

 ³1000mm x 1000 mm, Lưu lượng gió
³ 600 m3/h.

4

Mẫu dụng cụ nguội cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Sử dụng để giới thiệu cách nhiệt luyện kim lọai.

 Đục nguội

Bộ

02

Kích thước chiều dài ≤150mm

Sấn

Chiếc

01

Chiều dài sấn:

(120 ÷160) mm

Chiều rộng lưỡi sấn  
 
³ 50 mm

 Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng:

 (200 ÷ 300) g

5

Mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

01

Dùng để giới thiệu các loại vật liệu thường dùng trong cơ khí

Bao gồm các dạng vật liệu thường dùng trong cơ khí

6

Mô hình mô phỏng mạng tinh thể của kim loại

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn trực quan về tổ chức mạng tinh thể của vật liệu.

Kích thước phù hợp giảng dạy,  dễ di chuyển

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC( BĂT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP

 

Tên nghề:                         Nguội chế tạo

Mã số môn học:                MH 09

Trình độ đào tạo:              Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy đo độ nhám

 

Chiếc

01

Sử dụng đo độ nhám minh họa cho bài giảng lý thuyết, thực hành

Phạm vi đo:

- Ra: 0.05 - 10µm
- Rz : 0.1 - 50µm

- Độ chính xác ±15%

  1.  

Mẫu chuẩn so sánh độ nhám

Bộ

01

Dùng để  kiểm tra, nhận biết độ nhám chi tiết máy.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

  1.  

Dụng cụ đo kiểm, tra

Bộ

07

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý sử dụng các dụng cụ đo và thực hành đo chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước lá

Chiếc

01

Độ dài dài:
 (150 ÷ 300)mm

Ke

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Thước cặp

Bộ

01

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50

Pan me đo ngoài

Bộ

01

Phạm vi đo ≤75mm.

Độ chính xác: 0,01mm

Pan me đo trong

Bộ

01

Thước đo góc

Chiếc

01

Thước đo góc vạn năng thông dụng

Dưỡng

 

Bộ

01

 Dưỡng trong, ngoài có bán kính khác nhau

Calip

Bộ

01

Phạm vi đo ≤ 80mm.

Compa

 

Bộ

01

Đường kính đo
≤ 300 mm

Căn mẫu

Bộ

01

Căn mẫu tiêu chuẩn

  1.  

Chi tiết cơ khí

Bộ

07

Sử dụng để đo kiểm tra minh họa trong bài giảng

Thực hành đo kích thước

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Chính xác về hình dáng, quy cách. Kích thước  phù hợp giảng dạy

Bích nối ống

Chiếc

01

Thép mỏ

Chiếc

01

Bu lông

Chiếc

01

Bộ bản lề cửa

Chiếc

01

  1.  

Khay đựng chi tiết

Chiếc

07

Sử dụng để đựng dụng cụ và các chi tiết đo

Kích thước phù hợp giảng dạy

  1.  

Mô hình mối ghép trụ trơn

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn trực quan về dung sai bề mặt trụ trơn

Có kích thước gọn nhẹ, trực quan phù hợp với công tác giảng dạy

  1.  

Mô hình mối ghép giữa các bề mặt song song.

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn trực quan về dung sai mối ghép giữa các bề mặt song song

Có kích thước gọn nhẹ,  trực quan phù hợp với công tác giảng dạy

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG

 

Tên nghề:                                 Nguội chế tạo

Mã số môn học:                        MH10

Trình độ đào tạo:                       Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng minh họa cho bài giảng về trang thiết bị bảo hộ lao động, cách thức sử dụng thiết bị bảo hộ.

 

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

 

  Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

01

 Mũ bảo hộ lao động

Chiếc

01

Kính bảo hộ trắng

Chiếc

01

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

Găng tay sợi

Đôi

01

Găng tay hàn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Dây an toàn

Bộ

01

2

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Dùng minh họa cho bài giảng

 

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về trang bị cứu thương

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

3

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn công dụng và  cách thức sử dụng các  trang bị phòng cháy chữa cháy

 

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình dập lửa bằng bọt khí CO2

Chiếc

01

Ống cứu hỏa

Mét

02

Lăng phun cứu hỏa

Chiếc

01

Hộp ấn báo cháy

Chiếc

01

Đèn tín hiệu báo cháy

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

Bình bột

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ ỨNG DỤNG

 

Tên nghề:                           Nguội chế tạo

Mã số môn học:                  MH11

Trình độ đào tạo:                 Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử độ bền kéo, nén, uốn vật liệu

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn, thực hành kiểm tra độ bền kéo, nén, uốn kim loại

 

Lực thử: ³ 100 k N

 

 

2

Mô hình thanh

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn các lực tác động lên thanh

Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy

3

Mô hình dầm

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn các lực tác động lên dầm

Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy

4

Mẫu mối ghép

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn các lực tác dụng lên các mối ghép cơ bản

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Chốt

Chiếc

03

Đinh tán

Chiếc

03

Hàn

Chiếc

02

Mối ghép ren

Chiếc

01

Mối ghép then

Chiếc

01

Mối ghép then hoa

Chiếc

01

5

Chi tiết mẫu hệ trục ổ trục khớp nối liên hoàn

Bộ

01

Phục vụ minh hoạ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

 

 

6

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn các lực, hệ lực tác dụng lên các cơ cấu chuyển động

Mô hình tĩnh, kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy

7

Mô hình chuyển động quay

Bộ

01

Mô hình tĩnh, kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

 

 

 

Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

 

Tên nghề:                                 Nguội chế tạo

Mã số môn học:            MH12

Trình độ đào tạo:                       Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện xoay chiều

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều 1 pha

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

01

Uv=220VAC, Iđm=10A, Ura=(90¸220)VAC

Đồng hồ cosf

 

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kế AC

 

Chiếc

01

Độ chính xác:
≥ 0,02 A

Vôn kế AC

 

Chiếc

01

 

Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải (thuần trở,  thuần cảm, thuần dung)

Bộ

01

Pđm≤ 1000W

2

Bộ thực hành điện một chiều

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

01

Uv=220VAC, Iđm=5A, Ura=(6¸24)VDC

Đồng hồ vạn năng

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kế DC

 

Chiếc

02

Độ chính xác:
≥ 0,02 A

Vôn kế DC

 

Chiếc

02

 

Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải

Bộ

02

Phù hợp với thiết bị

3

Mô hình máy điện, máy biến áp

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn về cấu tạo nguyên lý máy điện máy biến áp

 

 

Công suất: ³ 1kW

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Máy phát điện một chiều

Chiếc

01

Động cơ điện xoay chiều

Chiếc

01

Máy biến áp

Chiếc

01

4

Các linh kiện điện tử cơ bản

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý, công dụng làm việc của các loại linh kiện điện tử

Thông dụng trên thị trường

5

Chỉnh lư­u

Bộ

01

Dùng để giới thiệu nguyên lý cấu tạo, công dụng của chỉnh lưu

Dòng điện: (20¸30)A

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AUTOCAD

Tên nghề:                            Nguội chế tạo

Mã số môn học:                  MH 13

Trình độ đào tạo:                Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình chiếu, hướng dẫn vẽ kỹ thuật và thực hành vẽ kỹ thuật

Loại có thông số kỹ thuật, cấu hình cài được phần mềm AUTOCAD

2

Phần mềm AutoCad

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn vẽ và thực hành vẽ

Phần mềm Autocad phiên bản tại thời điểm mua sắm. Có khả năng cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHI TIẾT MÁY

 

Tên nghề:                         Nguội chế tạo

Mã số môn học:               MH14

Trình độ đào tạo:             Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mối ghép  mẫu

Bộ

01

Sử dụng để minh họa cấu tạo của mối ghép ren, then, then hoa, đinh tán

 

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mối ghép hàn

Chiếc

01

Mối ghép ren

Chiếc

01

Mối ghép then

Chiếc

01

Mối ghép then hoa

Chiếc

01

Mối ghép đinh tán

Chiếc

01

2

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay bằng ăn khớp

Bộ

01

Sử dụng để minh họa cấu tạo của các cơ cấu chuyển động

 

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cơ cấu bánh răng

Chiếc

01

Cơ cấu trục vít - bánh vít.

Chiếc

01

Cơ cấu xích

Chiếc

01

3

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay bằng ma sát

Bộ

01

Sử dụng để minh họa cấu tạo của các cơ cấu chuyển động

 

 

 

 

 

 

 

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cơ cấu đai truyền

Chiếc

01

Cơ cấu bánh ma sát

Chiếc

01

4

Hệ trục, ổ trục khớp nối

Bộ

01

Phục vụ minh hoạ cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

Bảng: 09 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG

Tên nghề:                            Nguội chế tạo          

Mã số mô đun:                    MĐ15

Trình độ đào tạo:                 Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 

 

 Bộ dụng cụ đo  kiểm

Bộ

04

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết

 

 

Mỗi bộ gồm :

 

 

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài ≥300mm.

Thước cặp cơ

Chiếc

03

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác

0,02mm ÷ 0,1mm

Thước cặp điện tử

Chiếc

02

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác 0,02mm

Pan me đo ngoài

 

 

Bộ

 

 

01

 

 

Phạm vi đo ≤75mm.

Độ chính xác 0,01mm

 

Pan me đo trong

Pan me đo sâu

Pan me đo ren

Dưỡng đo ren

Bộ

01

Đo được  ren” ≥ M8

Thước đứng

Chiếc

01

Chiều cao ≤500mm

Ke vuông

Chiếc

01

Kích thước:

- Cạnh 1: 120mm

- Cạnh 2: 200 mm 

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Góc đo 00 ÷ 3600

Thước kiểm tra mặt phẳng

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 600mm

Đồng hồ so

Bộ

01

Độ chính xác:

(0,005 ÷ 0,01)mm

Căn mẫu

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Bộ

01

Dải đo (0,02÷1)mm

Căn góc

Bộ

01

Kích thước:

(0,5÷10)mm

Ca líp nút

Bộ

01

Đo được kích thước

≤50mm

Ca líp hàm

Bộ

01

Đo được kích thước ≤80mm

Ca líp ren

Bộ

01

Đo đươc ren ≥M8.

Bàn máp

Chiếc

01

Kích thước:

-  Dài: ≤600mm

- Rộng: ≤400mm

Khối V

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: ≥150mm

- Rộng ≥150mm

Khối D

Chiếc

01

Kích thước:

 - Dài: ≥200mm

 - Rộng: ≥ 120mm

Ni vô

Chiếc

01

 Độ chính xác: 0,02mm/m

2

Máy thử  độ cứng

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn, thực hành kiểm tra độ thử cứng vật liệu

 

Lực thử ≤2000 kN.

3

Máy thử độ nhám

Bộ

01

Sử dụng để hướngdẫn,thựchành thử độ nhám bề mặt khi gia công .

Phạm vi đo

- Ra: 0.05 ÷10µm.
- Rz : 0.1÷ 50µm.

4

Đồ gá chống tâm

Bộ

01

Dùng  để hướng dẫn gá lắp chi tiết và kiểm tra độ tròn, đồng tâm

 Đúng quy cách, góc mũi tâm 60°

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY - ĐỒ GÁ

 

Tên nghề:                         Nguội chế tạo

Mã số môn học:               MH16

Trình độ đào tạo:             Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình đồ gá vạn năng

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo công dụng, và công nghệ chế tạo  đồ gá

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

2

Mô hình đồ gá lắp ráp

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, công dụng đồ gá lắp ráp

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

3

Mô hình đồ gá kiểm tra

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, công dụng đồ gá kiểm tra

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

4

Mô hình các chi tiết dạng trục

Bộ

01

Dùng để giới thiệu công nghệ chế tạo  chi tiết

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

5

Mô hình các chi tiết dạng bạc

Bộ

01

Dùng để giới thiệu công nghệ chế tạo  chi tiết

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

6

Mô hình các chi tiết dạng hộp

Bộ

01

Dùng để giới thiệu công nghệ chế tạo  chi tiết

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

7

Mô hình các chi tiết dạng đĩa

Bộ

01

Dùng để giới thiệu công nghệ chế tạo  chi tiết

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

8

Mô hình các chi tiết dạng càng

Bộ

01

Dùng để giới thiệu công nghệ chế tạo  chi tiết

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

 Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề:                                    Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                    MĐ17

Trình độ đào tạo:                Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ đo kiểm

Bộ

06

Dùng để  hướng dẫn và thực hành đo kiểm.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước lá

Bộ

01

Chiều dài ≥  300mm

Thước kiểm phẳng

Chiều dài ≥ 600mm

Thước cặp cơ

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác 
(0,1 ÷ 0,02)mm

Thước cặp điện tử

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác:  0,02mm

Pan me đo ngoài

Bộ

01

Phạm vi đo ≤75mm.

Độ chính xác: 0,01mm

Pan me đo trong

Pan me đo sâu

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Góc đo 00 ÷ 3600

Đồng hồ so

Chiếc

01

Độ chính xác
(0,005 ÷ 0,01) mm

Calíp ren

Bộ

01

 

Đo được ren ≥M8

Dưỡng đo ren

2

Bộ dụng cụ vạch dấu:

Bộ

01

Sử dụng hướng  dẫn và thực hành  lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mũi vạch

                     

Chiếc

18

Chiều dài(200÷220) mm

Chấm dấu

Chiếc

18

Chiều dài (80÷120)mm

Đường kính
(10÷16) mm

Com pa vanh

Chiếc

18

Đường kính vẽ≤200mm

Búa lấy dấu

Chiếc

18

Khối  lượng :250g÷300 g

Ke vuông

Chiếc

02

Kích thước:

- Cạnh 1: 120mm

- Cạnh 2: 200 mm 

Thước đứng

Chiếc

02

Chiều cao ≤500mm

Đài vạch dấu

Chiếc

02

Loại có du xích

Bàn máp

 

Chiếc

02

Kích thước:

- Dài: ≤600mm

- Rộng: ≤400mm

Khối D

 

Chiếc

02

Kích thước:

 - Dài: ≥200mm

 - Rộng: ≥ 120mm

Khối V

Chiếc

02

Kích thước:

- Dài: ≥150mm

- Rộng ≥150mm

Dưỡng đo ren

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

   3

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn và  thực hành  các nguyên công  gia công nguội

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Búa nguội

Chiếc

06

Khối lượng  200g÷500 g

Đục bằng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đục rãnh vuông

Chiếc

06

Đục rãnh tròn.

Chiếc

06

Kéo cắt tay

Chiếc

01

Cắt được thép £ 1,5 mm

Giũa dẹt

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Giũa bán nguyệt

Chiếc

18

Giũa tròn

Chiếc

18

Giũa tam giác

Chiếc

18

Giũa vuông

Chiếc

18

Giũa mỹ  nghệ

Bộ

03

Cưa cầm tay

Chiếc

03

Dài ≥300 mm

Tay quay ta rô

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn

Tay quay bàn ren

Chiếc

03

Ta rô

Chiếc

08

Từ M4 ÷ M18

Bàn ren

Chiếc

08

Tay quay dao doa

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn

Dao doa trụ tiêu chuẩn

 

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

dao doa trụ tăng

Chiếc

02

Dao doa côn

Chiếc

06

Dao cạo

Chiếc

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

03

Dao cạo mặt cong

 

Chiếc

03

Ô kiểm tra

 

Chiếc

01

Kích thước
 25 mm x 25 mm

4

Bàn nguội

Bộ

01

Sử dụng để gá kẹp phôi

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở:

≤ 250 mm

5

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn và mài dụng cụ

Đường kính đá ≤400mm

 

  1.  

Máy cưa đĩa

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn và thực hành  để cắt phôi trên máy.

Công suất ³ 1200W; Đường kính lưỡi cắt ≤350 mm

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng mài pa via và mài sửa kích thước chi tiết

Công suất ≤1000 W

  1.  

Máy đánh bóng

Chiếc

03

Sử dụng đánh bóng chi tiết

Công suất ≤ 500W

  1.  

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn và thực hành  khoan

Khoan được lỗ có đường kính ≤16mm

10

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn và thực hành  khoan

Khoan được lỗ có đường kính: ≤  45 mm

 

11

Máy khoan cần

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn và thực hành  khoan

Đường kính lỗ khoan:

 ≤  25mm

 

12

Phụ tùng khoan

Bộ

01

Phục vụ cho các công việc khoan, khoét, doa, ren trên máy khoan

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

 

03

 

Lắp được mũi khoan đường kính 18mm

Đầu cặp ta rô máy

Chiếc

03

Cặp được ta rô từ

M10 ÷  M18

Bạc côn mooc

Chiếc

03

Côn mooc số 2÷4

Mũi khoan

 

Bộ

 

03

Đường kính: 1,5mm÷45mm

Mũi khoét trụ

 

Bộ

 

03

Đường kính:
3mm÷ 30mm

Mũi khoét côn

Bộ

03

Đường kính:
 3mm÷  30mm

13

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

                 

 

 

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP TIỆN

Tên nghề:                                    Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                    MĐ18

Trình độ đào tạo:                Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

06

Sử dụng hướng dẫn và thực hành  tiện.

Khoảng chống tâm ≥750mm

 

2

 

Bộ dụng cụ đo kiểm

Bộ

06

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài  ≥300mm

Thước cuộn

Phạm vi đo ≥3m

Thước cặp cơ

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác 
(0,1 ÷ 0,02)mm

Thước cặp điện tử

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác:  0,02mm

Pan me đo trong

Bộ

01

Phạm vi đo ≤75mm

Độ chính xác: 0,01mm

 

 

Pan me đo ngoài

Pan me đo sâu

Đồng hồ so

Chiếc

01

Độ chính xác:

 (0,005 ÷ 0,01)mm

Dưỡng đo ren

Bộ

01

Dùng để thực  hành đo và kiểm tra  ren

 

Đo được ren≥ M8

Ca lip ren

3

Máy mài hai đá

 

 

Sử dụng để hướng dẫn mài dao tiện

Đường kính đá mài ≤400mm.

 

4

Dao tiện

 

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành  tiện

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

5

Mũi khoan

 

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan lỗ

 

Đường kính: ≥6mm

6

Dũa các loai

 

Bộ

01

Dùng để dũa ba via

Chiều dài ≤300mm

7

Khay đựng dụng cụ

Chiếc

06

Sử dụng để đựng dụng cụ hoặc chi tiết khi tháo lắp

Kích thước:

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

8

Thùng đựng phoi

chiếc

01

Dùng để đựng phoi

Kích thước:

- Cao ³ 1000mm

- Dài ³ 500mm

- Rộng ³ 500mm

9

Tủ đựng dụng cụ

chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công

Kích thước:

- Cao ³ 800mm

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP PHAY

Tên nghề:                           Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                   MĐ19

Trình độ đào tạo:                Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

06

Sử dụng hướng dẫn và thực hành phay.

Kích thước bàn máy:

- Dài 889mm

- Rộng 228mm

Hành trình

- Trục X  ≥ 930 mm

- Trục Y  ≥ 400 mm

- Trục Z  ≥ 400 mm

2

Bộ đồ gá

Bộ

06

 

Dùng để gá kẹp, định vị trực tiếp các chi tiết khi phay

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ê tô máy

 

Chiếc

 

01

Kích thước mỏ kẹp:

- Dài ³300mm.

- Rộng ³100mm.

Góc xoay 0o÷360o

Vấu kẹp vạn năng

 

Chiếc

01

 

Góc xoay 0o÷180o

Phiến gá vạn năng

Căn phẳng

Chiếc

 

 

01

 

Kích thước:

- Dài ³300mm

- Rộng  ³50mm

  3

 

Phụ tùng phay

Bộ

 

Phục vụ cho các công việc phay

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Đầu chia độ vạn năng

Chiếc

03

Tỉ số truyền 40/1

 

Đầu cặp dao phay ngón

 

Chiếc

03

Cặp được dao đường kính: 6 mm ÷ 20 mm

Đầu dao phay ghép mặt đầu

 

Chiếc

03

Lắp được 2 ÷ 6dao

Đầu dao phay gắn dao chíp

 

Chiếc

03

Lắp được 2 ÷ 6dao

Côn bát

 

Chiếc

03

Phù hợp với côn của máy phay

Dao phay các loại

Bộ

06

Thông dụng phù hợp với giảng dạy

4

Bộ dụng cụ đo kiểm

 

Bộ

 

 

06

 

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài  ≥300mm

Thước cuộn

Phạm vi đo ≥3m

Thước kiểm phẳng

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 600mm

 

Thước cặp cơ

Chiếc

01

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác 
(0,1 ÷ 0,02)mm

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

Độ chính xác:  0,02mm

Pan me đo trong

 

 

Bộ

01

Phạm vi đo ≤75mm.

Độ chính xác: 0,01mm

Pan me đo ngoài

Pan me đo sâu

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Góc đo: 0o ÷ 360o  

Đồng hồ so

Chiếc

01

Độ chính xác:

 (0,005 ÷ 0,01)mm

5

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Sử dụng để  hướng dẫn và thực hành mài dụng cụ

Đường kính đá mài ≤400mm

 

6

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để mài ba via

Đường kính đá mài ≤125mm

7

Khay đựng dụng cụ

Chiếc

06

Sử dụng để đựng dụng cụ hoặc chi tiết khi tháo lắp

Kích thước:

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

 

8

Thùng đựng phoi

chiếc

01

Dùng để đựng phoi

Kích thước:

- Cao ³ 1000mm

- Dài ³ 500mm

- Rộng ³ 500mm

9

Tủ đựng dụng cụ

chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công

Kích thước:

- Cao ³ 800mm

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

 


 

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP MÀI

Tên nghề:                           Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                   MĐ20

Trình độ đào tạo:               Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài mặt phẳng 

Chiếc

02

Sử dụng hướng dẫn và thực hành mài chi tiết

Kích thước bàn máy:

- Dài ≥ 475 mm

- Rộng ≥160 mm

2

Bộ đồ gá

 Bộ

02

Dùng để định vị, kẹp chặt; gá phôi, kê đỡ khi mài.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Ê tô máy

Chiếc

01

Kích thước mỏ kẹp:

-Dài ³300mm.

-Rộng ³ 100mm.

Góc xoay 0o÷360o

Vấu kẹp vạn năng

 

 

Góc xoay 0o÷180o

Căn phẳng

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

- Dài ³300mm

- Rộng  ³50mm

3

Bộ dụng cụ đo kiểm

Bộ

02

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước lá

 

Chiếc

 

01

Chiều dài ≥300mm.

Thước kiểm phẳng

Chiều dài ≥600mm.

Thước cặp cơ

Chiều dài ≤200mm.

Độ chính xác

0,02mm ÷ 0,1mm

Thước cặp điện tử

Chiều dài ≤200mm.

Độ chính xác 0,02mm

Pan me đo ngoài

Bộ

01

 

Phạm vi đo ≤75mm.

Độ chính xác 0,01mm

Pan me đo trong

Pan me đo sâu

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Góc đo: 0o ÷ 360o  

Đồng hồ so

Chiếc

01

Độ chính xác

(0,005 ÷ 0,01)mm

Ca líp

Chiếc

01

Phạm vi đo ≤ 80mm

Com pa đo ngoài

 

Chiếc

 

01

Phạm vi đo ≤150mm

Com pa đo trong

 

Chiếc

 

01

4

Mũi cà kim cương

Chiếc  

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành sửa đá mài

Phổ biến trên thị trường

5

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

02

Sử dụng hướng dẫn thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng (300÷500)g

Kìm nguội 

Chiếc

01

Chiều dài:

 (150¸200)mm

Clê

Bộ

01

   Dùng để hướng dẫn thực hành thay đá.

Kích thước ≤ 32mm

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kích thước:

- Chiều dài  ≤ 300 mm.

- Đường kính ≤ 6 mm.

6

Khay đựng dụng cụ

Chiếc

06

Sử dụng để đựng dụng cụ hoặc chi tiết khi tháo lắp

Kích thước:

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

7

Thùng đựng phoi

chiếc

01

Dùng để đựng phoi

Kích thước:

- Cao ³ 1000mm

- Dài ³ 500mm

- Rộng ³ 500mm

8

Tủ đựng dụng cụ

chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công

Kích thước:

- Cao ³ 800mm

- Dài ³ 600mm

- Rộng  ³ 400mm

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

             

 

 

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH HÀN

 

Tên nghề:                                    Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                            MĐ 21

Trình độ đào tạo:                        Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.   

Bộ dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành hàn

 

Mỗi bộ bao gồm:

Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng (250÷300)g

Búa gõ xỉ

Chiếc

01

Khối lượng (150÷200)g

Đục bằng

Chiếc

01

Chiều dài ≤250mm

Giũa dẹt

Chiếc

01

Chiều dài £ 300mm

Kìm cặp phôi

Chiếc

01

Chiều dài £600 mm

Kính hàn

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn

Trang bị an toàn nghề hàn

Bộ

03

Theo tiêu chuẩn

Đe sắt

Chiếc

01

Kích thước: 300mm x300mm x150mm

  1.  

Bàn hàn đa năng

Chiếc

06

Sử dụng để hướng dẫn và  thực hành hàn

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Đồ gá hàn

Chiếc

06

Dùng gá chi tiết trong thực hành hàn

Điều chỉnh được độ cao trong khoảng (600÷1700)mm

Gá các chi tiết hàn góc chữ T, hàn giáp mối các tư thế trong không gian

  1.  

Dụng cụ đo kích thứơc mối hàn

Bộ

06

Phục vụ hướng dẫn và thực hành đo các kích thước của mối hàn

Đo được các kích thước chiều cao, chiều rộng và cạnh của mối hàn

  1.  

Ca bin hàn

Bộ

06

Sử dụng hướng dẫn và thực hành các bài tập hàn

Kích thước phù hợp phù hợp với kích thước của bàn hàn. Kết nối với bộ xử lý khói hàn

  1.  

Máy hàn hồ quang

Chiếc

06

Sử dụng hướng dẫn và thực hành hàn

Cường độ  dòng hàn
≤ 350A

 

  1.  

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

01

Sử dụng hút khói, bụi trong khi hàn

Có ống hút đến từng vị trí ca bin hàn, lưu lượng khí hút (1÷2)m3/s. Dẫn khói hàn ra khỏi ca bin

  1.  

Máy cắt tôn

Chiếc

01

Sử dụng để cắt phôi hàn

Căt được chiều dày £10mm

  1.  

Máy mài cầm tay

 

 

Chiếc

 

 

 

06

 

 

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài

Công suất £1000 W

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): GIA CÔNG TINH NGUỘI

Tên nghề:                            Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                    MĐ22

Trình độ đào tạo:                Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ đo kiểm

Bộ

04

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài  ≥300mm.

Thước cặp cơ

Chiếc

 

01

 

Chiều dài  ≤ 200mm

Độ chính xác

 0,02mm ÷ 0,1mm.

Thước cặp điện tử

Chiếc

 

01

 

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác 0,02mm

Pan me đo ngoài

 

 

Bộ

 

 

01

 

 

 

 

Phạm vi đo  ≤ 75mm.

Pan me đo trong

Pan me đo sâu

Ca líp

Chiếc

01

Phạm vi đo  ≤ 80mm.

Trục kiểm

Chiếc

 

01

 

- Chiều dài  ≤ 1000mm.

- Đường kính  ≤ 50mm.

Bàn máp

Chiếc

 

01

 

Kích thước :

- Dài   ≤ 600mm

- Rộng  ≤ 400mm

Khối V

Chiếc

 

01

 

Kích thước :

- Dài  ³150mm

- Rộng  ³150mm

Khối D

Chiếc

 

01

 

Kích thước :

- Dài ³200mm

- Rộng ³120mm

Ô kiểm tra

Chiếc

01

Diện tích: 25 x 25mm

Căn mẫu

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Chiếc

01

Độ chính xác: (0,02÷1)mm

2

Bộ đồ gá

Bộ

02

Dùng để định vị, kẹp chặt, gá lắp phôi

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Ê tô máy

Chiếc

01

 

Kích thước mỏ kẹp:

- Dài ³300mm

-Rộng ³100mm.

Góc xoay 0o÷360o

Vấu kẹp vạn năng

Chiếc

 

01

 

Dùng để thực

hành gá kẹp

các chi tiết có

 hình dạng

khác nhau  

 

Góc xoay 0o÷180o

Phiến gá vạn năng

Chiếc

 

01

 

Căn phẳng

Chiếc

 

01

 

Kích thước :

- Dài ³300mm

- Rộng ³50mm

Căn góc

Chiếc

 

01

 

Kích thước :

(0,5÷10)mm

3

Bàn nguội

Bộ

01

Sử dụng để gá kẹp phôi khi gia công

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở:

 ≤ 250 mm

4

 Máy doa lỗ

Chiếc

02

Sử dụng hướng dẫn, thực hành doa lỗ

Đường kính doa ≤60 mm

Độ sâu lỗ doa ≤ 160mm

 

5

Máy cạo cơ khí

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, thực hành cạo

Loại thông dụng trên thị trường

6

 Bộ dao doa  

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn, thực hành doa lỗ trụ, lỗ côn

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Dao doa lỗ  trụ

Chiếc

02

Đường kính dao doa ≤40 mm

Dao doa lỗ côn

Chiếc

02

Đường kính dao doa ≤20 mm

Dao doa tăng

Chiếc

02

Đường kính dao doa ≤30mm

7

 Bộ dao cạo

Bộ

01

Sử dụng hướng, dẫn thực hành cạo mặt phẳng,mặt cong

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

Dao cạo phẳng

Chiếc

18

Kích thước dao cạo:

- Chiều dài: £ 300 mm.

- Chiều rộng mũi dao £30mm

Góc mài sắc β=35°÷100°

Dao cạo phẳng đầu cong

Chiếc

18

Kích thước dao cạo:

- Chiều dài £ 300mm

- Chiều rộng mũi dao£30mm.

Góc mài sắc β=35°÷100°

Dao cạo ba cạnh 

Chiếc

18

Kích thước  dao cạo:

- Chiều dài £ 300 mm.

Góc sắc β=35°÷85°

8

Bộ dụng cụ mài nghiền và đánh bóng

Bộ

04

Sử dụng hướng dẫn thực hành mài nghiền và đánh bóng chi tiết

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Tấm mài nghiền mặt phẳng

Chiếc

01

Kích thước

- Dài ≥500mm

- Rộng ≥ 300mm

Mài nghiền mặt trụ ngoài

 

Chiếc

 

 

01

 

Loại thong dụng trên thị trường

Mài nghiền mặt trụ trong

Mài nghiền mặt côn

9

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn và thực hành mài

Đường kính đá mài ≤400mm.

 

10

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài.

Đường kính đá mài ≤125mm.

11

Máy đánh bóng

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn đánh bóng chi tiết.

Công suất ≤ 500W.

12

Máy khoan cần

Chiếc

02

Sử dụng hướng dẫn, thực hành khoan lỗ

Đường kính khoan ≤25mm.

 

13

Khay đựng dụng cụ

Chiếc

06

Sử dụng để đựng dụng cụ hoặc chi tiết khi tháo lắp

Kích thước:

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

14

Thùng đựng phoi

chiếc

01

Dùng để đựng phoi

Kích thước:

- Cao ³ 1000mm

- Dài ³ 500mm

- Rộng ³ 500mm

15

Tủ đựng đụng cụ

chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công

Kích thước:

- Cao ³ 800mm

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

16

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(BẮT BUỘC):  SỬA CHỮA ĐIỀU CHỈNH DỤNG CỤ ĐO

Tên nghề:                                    Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                            MĐ 23

Trình độ đào tạo:                       Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ đo kiểm

Bộ

04

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài  ≥300mm.

Thước cặp cơ

Chiếc

 

01

 

Chiều dài  ≤ 200mm

Độ chính xác

 0,02mm ÷ 0,1mm.

Thước cặp điện tử

Chiếc

 

01

 

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác 0,02mm

 

Pan me đo ngoài

 

 

Bộ

 

 

01

 

 

 Phạm vi đo  ≤ 75mm

Pan me đo trong

Pan me đo sâu

Ca líp

Chiếc

01

Phạm vi đo  ≤ 80mm

Trục kiểm

Chiếc

 

01

 

- Chiều dài ≤1000mm - Đường kính ≤ 50mm

Bàn máp

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

- Dài ≤ 600mm

- Rộng ≤ 400mm

Khối V

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

- Dài ³150mm

- Rộng ³150mm

Khối D

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

 - Dài ³200mm

 - Rộng ³120mm

Ô kiểm tra

Chiếc

01

 

Kích thước: (25x25)mm

Căn mẫu

Chiếc

 

01

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Chiếc

01

Độ chính xác: (0,02÷1)mm

2

Bàn nguội

Bộ

01

Sử dụng để gá kẹp phôi khi gia công

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250 mm

3

Bộ dụng cụ mài nghiền

Bộ 

02

Sử dụng hướng dẫn thực hành mài nghiền

Thông dụng trên thị trường

4

Bộ dụng cụ khắc vạch

Bộ 

01

Dùng để khắc sửa vạch

Thông dụng trên thị trường

5

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu.

Loại thông dụng trên thị trường.

6

Tủ đựng dụng cụ

chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công

Kích thước:

- Cao ³ 800mm

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  LẮP RÁP ĐỒ GÁ

 

Tên nghề:                                    Nguội chế tạo

Mã số  mô đun:                           MĐ 24

Trình độ đào tạo:                        Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ đo kiểm tra

Bộ

04

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết.

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài  ≥300mm

Thước cặp cơ

Chiếc

01

Chiều dài  ≤ 200mm

Độ chính xác

 0,02mm ÷ 0,1mm.

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác 0,02mm

Pan me đo ngoài

 

 

Bộ

 

 

01

 

 

 Phạm vi đo  ≤ 75mm.

Pan me đo trong

Pan me đo sâu

Thước đứng

Chiếc

01

Chiều cao ≤500mm

Ke vuông

Chiếc

02

 Kích thước:

- Cạnh 1: 120mm

 -Cạnh 2: 200 mm 

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

 

Góc đo 00 ÷ 3600

Thước kiểm  phẳng

Chiếc

 

Chiều dài ≥ 600mm

Đồng hồ so

  Bộ

 

Độ chính xác:
(0,005 ÷ 0,01)mm

Căn mẫu

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Bộ

01

Độ chính xác: (0,02÷1)mm

2

Bộ đồ gá

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành gá kẹp chi tiết khi sửa chữa

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ê tô máy

 

Chiếc

 

01

Kích thước mỏ kẹp:

- Dài ³300mm.

- Rộng ³100mm.

Góc xoay 0o÷360o

Vấu kẹp vạn năng

Chiếc

01

Góc xoay 0o÷180o

Căn phẳng

Chiếc

 

 

01

 

Kích thước:

- Dài ³300mm

- Rộng ³50mm

3

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu.

Loại thông dụng trên thị trường.

4

Bàn nguội

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Có 6 vị trí làm việc

 

5

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn và  thực hành  các nguyên công  gia công nguội

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Búa nguội

Chiếc

06

Khối lượng:
  200g ÷500g

Đục bằng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đục rãnh vuông

Chiếc

06

Đục rãnh tròn

Chiếc

06

Giũa dẹt

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Giũa bán nguyệt

Chiếc

18

Giũa tròn

Chiếc

18

Giũa Tam giác

Chiếc

18

Giũa vuông

Chiếc

18

Giũa mỹ  nghệ

Bộ

03

Cưa cầm tay

Chiếc

03

Dài ≥300 mm

Tay quay ta rô

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn

Tay quay bàn ren

Chiếc

03

Ta rô

Chiếc

08

Từ M4 ÷ M18

Bàn ren

Chiếc

08

Tay quay dao doa

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn

Dao doa trụ

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dao cạo

Chiếc

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

03

Dao cạo mặt cong

 

Chiếc

03

Ô kiểm tra

 

Chiếc

01

Kích thước:
 25 mm x 25 mm

6

Thiết bị đo lực kẹp

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo kiểm tra trị số lực

 Lực kẹp : ≥20 KN

 

7

Tủ đựng dụng cụ

chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công

Kích thước:

- Cao ³ 800mm

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm

 

 

 

Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  CÔNG NGHỆ DẬP

 

Tên nghề:                                    Nguội chế tạo

Mã số môn học:                          MH 25

Trình độ đào tạo:                        Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khuôn dập nguội

Bộ

01

Sử dụng để  hướng dẫn quy trình dập nguội các chi tiết.

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường

2

Khuôn dập nóng

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn quy trình dập nóng các chi tiết.

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường

3

Khuôn ép chất dẻo

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn quy trình dập ép chất dẻo.

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường

4

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn quy trình dập

Lực ép ≤ 1500 kN

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

 

Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  MÁY VÀ LẬP TRÌNH CNC

 

Tên nghề:                                    Nguội chế tạo

Mã số môn học:                          MH 26

Trình độ đào tạo:                        Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): THỰC TẬP MÁY XUNG

 

Tên nghề:                                    Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                            MĐ 27

Trình độ đào tạo:                        Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xung

 Chiếc

02

 Dùng để hướng dẫn và thực hành các bài tập trong mô đun

Khả năng xung tối đa: 500 µm/ph

Độ bóng bề mặt xung: Ra ≤0,8µm

2

Bộ đồ gá

 Bộ

02

Dùng để gá và định vị chi tiết khi gia công

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Ê tô máy

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

- Dài ≥300mm

- Rộng ≥100mm

Góc xoay 0o÷360o

Vấu kẹp vạn năng

Chiếc

 

01

 

 

Góc xoay 0o÷180o

Phiến gá vạn năng

Chiếc

 

01

 

Căn phẳng

Chiếc

 

01

 

Kích thước tối thiểu:

- Dài ≥300mm

- Rộng ≥50mm

3

Bộ dụng cụ đo kiểm

Bộ

02

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

Thước cặp cơ 

 

Chiếc

 

  01

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác:

(0,02 ÷ 0,1)mm

Thước cặp điện tử 

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác: 0,02

Pan me đo ngoài

  

 

 Bộ

 

 

01

 

 

 

Phạm vi đo ≤ 75mm

Pan me đo trong

Pan me đo sâu

Trục kiểm

 Chiếc

  01

- Chiều dài ≤ 1000mm

- Đường kính ≤ 50mm

Đồng hồ so

Chiếc

01

Độ chính xác:    (0,005÷0,01)mm

Bàn máp

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

- Dài  ≤ 600mm

- Rộng  ≤ 400mm

Khối V

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

- Dài ³150mm

- Rộng ³150mm

Khối D

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

 - Dài ³200mm

 - Rộng ³120mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP MÁY CẮT DÂY

 

Tên nghề:                    Nguội chế tạo

Mã số mô đun :           MĐ 28

Trình độ đào tạo:         Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt dây

Chiếc

02

 Dùng để hướng dẫn và thực hành cắt dây

Kích thước bàn máy:

- Dài: 560mm

- Rộng: 360mm

Hành trình trục:

 X=250mm, Y=350mm

2

Máy thử độ nhám

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn,thực hành thử độ nhám bề mặt

Phạm vi đo tối đa:

- Ra: (0,05 ÷10)µm
- Rz: (0,1÷ 50)µm

3

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan

Đường kính khoan
≤45 mm

 

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn và thực hành  mài

Đường kính đá mài ≤125mm

5

Phần mềm mô phỏng gia công trên máy cắt dây

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn phương pháp  mô phỏng gia công trên máy cắt dây

Phần mềm phù hợp với nội dung giảng dạy

 

6

 

 

 Bộ dụng cụ đo kiểm

Bộ

04

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

Thước cặp cơ 

 

Chiếc

 

  01

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác:

(0,02 ÷ 0,1)mm

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác: 0,02mm

Pan me đo ngoài

  

 

 Bộ

 

 

01

 

 

 

Phạm vi đo ≤ 75mm

Pan me đo trong

Pan me đo sâu

Trục kiểm

 

Chiếc

 

  01

- Chiều dài ≤ 1000mm

- Đường kính ≤ 50mm

Bàn máp

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

- Dài ≤ 600mm

- Rộng  ≤ 400mm

Khối V

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

-Dài ³150mm

- Rộng ³150mm

Khối D

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

 -Dài ³200mm

 -Rộng: ³120mm

7

Bộ đồ gá

Bộ

02

Dùng để gá kẹp, định vị các chi tiết trong quá trình gia công.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

Bàn từ

Chiếc

01

Kích thước bàn :

- Dài ≥ 475 mm

- Rộng ≥160 mm

Ê tô máy

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

- Dài ≥300mm.

- Rộng ≥100mm.

Góc xoay 0o÷360o

Vấu kẹp vạn năng

Chiếc

 

01

 

 

Phổ biến trên thị trường

Góc xoay 0o÷180o

Phiến gá vạn năng

Chiếc

 

01

 

Căn phẳng

Chiếc

01

Kích thước

- Dài ≥300mm

- Rộng ≥ 50mm

8

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Dùng hướng dẫn thực hành  các nguyên công gia công nguội

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Đục bằng

Chiếc

01

Chiều dài ≤200mm.

Đục nhọn

Chiếc

01

Giũa dẹt

Chiếc

01

Chiều dài  ≤300mm

Giũa tam giác

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

Khối  lượng: ≤500g

Búa nguội

Chiếc

01

Khối  lượng:

(250÷500) g

9

Khay đựng dụng cụ

Chiếc

02

Sử dụng để đựng dụng cụ hoặc chi tiết khi tháo lắp

Kích thước:

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

10

Tủ đựng dụng cụ

chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công

Kích thước:

- Cao ³ 800mm

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12

 

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO KHUÔN DẬP CẮT

                                                                                                                   

Tên nghề:                      Nguội chế tạo

Mã số mô đun:              MĐ 29

Trình độ đào tạo:           Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

   1

 

 

 

 

 

Bộ dụng cụ đo kiểm 

Bộ

06

 

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết, sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 Thước lá

Chiếc

03

Độ dài ³ 300 mm

 Thước cuộn

Chiếc

03

Độ dài ³ 3 m

Thước cặp cơ

Chiếc

02

Độ chính xác 1/20 và 1/50

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Độ chính xác 1/50

Pan me đo ngoài

Chiếc

 

02

Phạm vi đo (0÷75)mm

Pan me đo trong

Chiếc

02

Phạm vi đo (0÷75)mm

 Pan me đo sâu

Chiếc

 

02

Phạm vi đo

(0 ÷ 75)mm

Đồng hồ so

Chiếc

01

Giá đồng hồ đế có từ tính.

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Đo được góc 00 ÷ 3600

Ni vô khung

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,02mm/m

Thước kiểm phẳng

Chiếc

01

Độ dài 500mm

Ê ke 90°

Chiếc

02

Kích thước

(120 x180 x7)mm

 

2

Bàn lấy dấu

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn và  thực hành các công việc lấy dấu

Kích thước
≥1500mm x 700 mm
x  800 mm,

 

3

Bàn nguội

Bộ

01

Sử dụng để gá kẹp phôi khi gia công

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở:

 ≤ 250 mm

5

Ê tô máy

Chiếc

02

Dùng để gá kẹp chi tiết khi khoan, khoét, doa, phay mài trên máy

Kích thước mỏ kẹp:  ≤300mm.

Góc xoay 0o÷360o

 

   6

 

 

Bộ dụng cụ lấy dấu

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và  thực hành lấy dấu các chi tiết gia công.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước đứng

Chiếc

03

Loại có du xích 1/50

Đài vạch dấu

Chiếc

03

Com pa vanh

Chiếc

03

Vẽ được đường kính  ≤ 200mm

Mũi vạch

Chiếc

03

Chiều dài
  (200÷220) mm

Chấm dấu

Chiếc

03

Chiều dài (80÷120)mm

Đườngkính
(10÷16) mm

Búa chấm dấu

Chiếc

03

Khối lượng: 200 gram

 

   7

 

 

 

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn và  thực hành  các nguyên công  gia công nguội

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Búa nguội

Chiếc

06

Khối lượng:
200g ÷ 500 g

Đục bằng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đục rãnh vuông

Chiếc

06

Đục rãnh tròn

Chiếc

06

Giũa dẹt

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Giũa bán nguyệt

Chiếc

18

Giũa tròn

Chiếc

18

Giũa tam giác

Chiếc

18

Giũa vuông

Chiếc

18

Giũa mỹ  nghệ

Bộ

03

Cưa cầm tay

Chiếc

03

Dài ≥300 mm

Tay quay ta rô

Chiếc

03

Điều chỉnh được kích thước

Tay quay bàn ren

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn

Ta rô

Chiếc

06

Từ M4 ÷ M18

Bàn ren

Chiếc

06

Tay quay dao doa

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn

Dao doa trụ tiêu chuẩn

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dao doa trụ

Chiếc

02

Dao doa côn

Chiếc

06

Dao cạo

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

03

Dao cạo mặt cong

 

Chiếc

03

Ô kiểm tra

 

Chiếc

01

Kích thước 25 mm x 25 mm

8

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan

Đường kính lỗ khoan ≤  45 mm

 

   9

Máy khoan cần

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan

Đường kính lỗ khoan ≤  25 mm

 

  10

Phụ tùng khoan

Bộ

01

Phục vụ cho các công việc khoan, khoét, doa, ren trên máy khoan

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

 

03

 

Lắp được mũi khoan  
£ 18mm

Đầu cặp ta rô máy

Chiếc

03

Cặp được ta rô

M10 ÷  M18

Bạc côn mooc

 

Chiếc

 

03

Côn mooc số 2÷4

Mũi khoan

 

Chiếc

 

03

Đường kính:
1,5mm÷45mm

Mũi khoét trụ

 

Chiếc

 

03

Đường kính:
3mm÷ 30mm

Mũi khoét côn

Chiếc

03

Đường kính:
3mm÷ 30mm

  11

Máy phay đứng vạn năng

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn và thực hành  phay

Kích thước bàn máy:

- Dài: 889mm

- Rộng 228mm

Hành trình

- Trục X  ≥ 930 mm

- Trục Y  ≥ 400 mm

- Trục Z  ≥ 400 mm

  12

 

Phụ tùng phay

Bộ

02

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đầu chia độ vạn năng

Chiếc

01

Dùng để chia độ khi phay   

Tỉ số truyền 40/1

 

Đầu cặp dao phay ngón

 

Chiếc

03

Dùng để gá kẹp dao phay ngón các loại

Cặp được dao

  6 mm ÷ 20 mm

Đầu dao phay ghép mặt đầu

 

Chiếc

03

Dùng để lắp dao phay quạt mặt phẳng

Lắp được 2 ÷ 6 dao

Đầu dao phay gắn dao chíp

 

Chiếc

03

Dùng để lắp dao chíp

Lắp được 2 ÷ 6 dao

Côn bát

 

Chiếc

03

Dùng để lắp các loại dao

Phù hợp với côn của máy phay

Dao phay các loại

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành  phay

Thông dụng phù hợp với giảng dạy

13

Máy cắt dây

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành chế tạo chi tiết khuôn.

Kích thước bàn máy: ≤ 560 mmx 360 mm.

Hành trình trục:

X =250mm,
Y =350mm

14

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài các loại dụng cụ

 

Đường kính đá mài
≤ 400mm

15

Máy cắt cao tốc

Chiếc

01

 Dùng để hướng dẫn cắt thép tấm, thép thanh, thép ống

Đường kính đá  cắt
 ≤ 400mm

16

Máy khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn  thực hành khoan lỗ

Công suất ≤600 W

17

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài

 Đường kính đá mài ≤125mm

18

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài

Công suất: ≤600 W

19

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu

 

 

Loại thông dụng trên thị trường.

20

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

 

 

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO KHUÔN DẬP  VUỐT

 

Tên nghề:                       Nguội chế tạo

Mã số mô đun:               MĐ 30

Trình độ đào tạo:            Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

   1

 

 

 

 

 

Bộ dụng cụ đo kiểm 

Bộ

06

 

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết, sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 Thước lá

Chiếc

03

Độ dài ³ 300 mm

 Thước cuộn

Chiếc

03

Độ dài ³ 3 m

Thước cặp cơ

Chiếc

02

Độ chính xác 1/20 và 1/50

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Độ chính xác 1/50

Pan me đo ngoài

Chiếc

 

02

Phạm vi đo (0÷75)mm

Pan me đo trong

Chiếc

02

Phạm vi đo (0÷75)mm

 Pan me đo sâu

Chiếc

 

02

Phạm vi đo

(0 ÷ 75)mm

Đồng hồ so

Chiếc

01

Giá đồng hồ đế có từ tính.

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Đo được góc 00 ÷ 3600

Ni vô khung

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,02mm/m

Thước kiểm phẳng

Chiếc

01

Độ dài 500mm

Ê ke 90°

Chiếc

02

Kích thước (120 x180 x7)mm

 

2

Bàn lấy dấu

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn và  thực hành các công việc lấy dấu

Kích thước
≥1500mm x 700 mm
x  800 mm,

 

3

Bàn nguội

Bộ

01

Sử dụng để gá kẹp phôi khi gia công

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250 mm

4

Ê tô máy

Chiếc

02

Dùng để gá kẹp chi tiết khi khoan, khoét, doa, phay mài trên máy

Kích thước mỏ kẹp:  ≤300mm.

Góc xoay 0o÷360o

 

   5

 

 

Bộ dụng cụ lấy dấu

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và  thực hành lấy dấu các chi tiết gia công.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước đứng

Chiếc

03

Loại có du xích 1/50

Đài vạch dấu

Chiếc

03

Com pa vanh

Chiếc

03

Vẽ được đường kính  ≤ 200mm

Mũi vạch

Chiếc

03

Chiều dài
  (200÷220) mm

Chấm dấu

Chiếc

03

Chiều dài (80÷120)mm

Đườngkính
(10÷16) mm

Búa chấm dấu

Chiếc

03

Khối lượng: 200 gram

 

   6

 

 

 

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn và  thực hành  các nguyên công  gia công nguội

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Búa nguội

Chiếc

06

Khối lượng:
200g ÷ 500 g

Đục bằng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đục rãnh vuông

Chiếc

06

Đục rãnh tròn

Chiếc

06

Giũa dẹt

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Giũa bán nguyệt

Chiếc

18

Giũa tròn

Chiếc

18

Giũa tam giác

Chiếc

18

Giũa vuông

Chiếc

18

Giũa mỹ  nghệ

Bộ

03

Cưa cầm tay

 

 

Chiếc

 

 

03

 

Dài ≥300 mm

Tay quay ta rô

Chiếc

03

Điều chỉnh được kích thước

Tay quay bàn ren

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn

Ta rô

Chiếc

08

Từ M4 ÷ M18

Bàn ren

Chiếc

08

Tay quay dao doa

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn

Dao doa trụ

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dao doa côn

Chiếc

06

Dao cạo

Chiếc

 

Loại thông dụng trên thị trường

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

03

Dao cạo mặt cong

 

Chiếc

03

Ô kiểm tra

 

Chiếc

01

Kích thước 25 mm x 25 mm

7

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan

Đường kính lỗ khoan ≤  45 mm

 

   8

Máy khoan cần

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan

Đường kính lỗ khoan ≤  25 mm

 

  9

Phụ tùng khoan

Bộ

01

Phục vụ cho các công việc khoan, khoét, doa, ren trên máy khoan

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

 

03

 

Lắp được mũi khoan  
£ 18mm

Đầu cặp ta rô máy

Chiếc

03

Cặp được ta rô

M10 ÷  M18

Bạc côn mooc

 

Chiếc

 

03

Côn mooc số 2÷4

Mũi khoan

 

Chiếc

 

03

Đường kính:
1,5mm÷45mm

Mũi khoét trụ

 

Chiếc

 

03

Đường kính:
3mm÷ 30mm

Mũi khoét côn

Chiếc

03

Đường kính:
3mm÷ 30mm

  10

Máy phay đứng vạn năng

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn và thực hành  phay

Kích thước bàn máy:

- Dài: 889mm

- Rộng 228mm

Hành trình

- Trục X  ≥ 930 mm

- Trục Y  ≥ 400 mm

- Trục Z  ≥ 400 mm

  11

 

Phụ tùng phay

Bộ

02

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đầu chia độ vạn năng

Chiếc

01

Dùng để chia độ khi phay   

Tỉ số truyền 40/1

 

Đầu cặp dao phay ngón

 

Chiếc

03

Dùng để gá kẹp dao phay ngón các loại

Cặp được dao

  6 mm ÷ 20 mm

Đầu dao phay ghép mặt đầu

 

Chiếc

03

Dùng để lắp dao phay quạt mặt phẳng

Lắp được 2 ÷ 6 dao

Đầu dao phay gắn dao chíp

 

Chiếc

03

Dùng để lắp dao chíp

Lắp được 2 ÷ 6 dao

Côn bát

 

Chiếc

03

Dùng để lắp các loại dao

Phù hợp với côn của máy phay

Dao phay các loại

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành  phay

Thông dụng phù hợp với giảng dạy

12

Máy cắt dây

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành chế tạo chi tiết khuôn.

Kích thước bàn máy: ≤ 560 mmx 360 mm.

Hành trình trục:

X =250mm,
Y =350mm

13

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài các loại dụng cụ

 

Đường kính đá mài
≤ 400mm

14

Máy cắt cao tốc

Chiếc

01

 Dùng để hướng dẫn cắt thép tấm, thép thanh, thép ống

Đường kính đá  cắt
 ≤ 400mm

15

Máy khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn  thực hành khoan lỗ

Công suất ≤600 W

16

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài

 Đường kính đá mài ≤125mm

17

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài

Công suất: ≤600 W

18

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu

 

 

Loại thông dụng trên thị trường.

19

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP  KHUÔN DẬP CẮT, VUỐT

 

Tên nghề:                             Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                     MĐ 31

Trình độ đào tạo:                 Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ đo kiểm tra

Bộ

04

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết.

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

Thước lá

Chiếc

01

 

Chiều dài  ≥300mm

Thước cặp cơ

Chiếc

 

01

 

Chiều dài  ≤ 200mm

Độ chính xác

 0,02mm ÷ 0,1mm.

Thước cặp điện tử

Chiếc

 

01

 

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác 0,02mm

 

Pan me đo ngoài

 

 

Bộ

 

 

01

 

 

 Phạm vi đo  ≤ 75mm.

Pan me đo trong

Pan me đo sâu

Thước đứng

Chiếc

01

Chiều cao ≤500mm

Ke vuông

Chiếc

01

 Kích thước:

- Cạnh 1: 120mm

 -Cạnh 2: 200 mm 

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Góc đo 00 ÷ 3600

Thước kiểm  phẳng

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 600mm

Đồng hồ so

  Bộ

01

Độ chính xác:
(0,005 ÷ 0,01)mm

Căn mẫu

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Bộ

01

Độ chính xác (0,02÷1)mm

2

Bộ đồ gá

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành gá kẹp chi tiết khi sửa chữa

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ê tô máy

 

Chiếc

 

01

Kích thước mỏ kẹp:

- Dài ³300mm.

- Rộng ³100mm.

Góc xoay 0o÷360o

Vấu kẹp vạn năng

Chiếc

01

Góc xoay 0o÷180o

Căn phẳng

Chiếc

 

 

01

 

Kích thước:

- Dài ³300mm

- Rộng ³50mm

3

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu

Loại thông dụng trên thị trường.

4

Bàn nguội

Bộ

01

Sử dụng để gá kẹp phôi khi gia công

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250 mm

5

Khuôn dập cắt

Bộ

01

Sử dụng để thực hành lắp ráp

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dụng trong chương trình

6

Khuôn dập vuốt

Bộ

01

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình

 

   5

 

 

 

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và  thực hành  các nguyên công  gia công nguội

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Búa nguội

Chiếc

06

Khối lượng:
  200 g÷500 g

Đục bằng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đục rãnh vuông

Chiếc

06

Đục rãnh tròn.

Chiếc

06

Giũa dẹt

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Giũa bán nguyệt

Chiếc

18

Giũa tròn

Chiếc

18

Giũa tam giác

Chiếc

18

Giũa vuông

Chiếc

18

Giũa mỹ  nghệ

Bộ

03

Cưa cầm tay

 

 

Chiếc

 

 

03

 

Dài ≥300 mm

Tay quay ta rô

 

Chiếc

 

03

Theo tiêu chuẩn

Tay quay bàn ren

Chiếc

03

Ta rô

Chiếc

08

Từ M4 ÷ M18

Bàn ren

Chiếc

08

Tay quay dao doa

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn

Dao doa trụ tiêu chuẩn

 

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

dao doa trụ tăng

Chiếc

02

Dao doa côn

Chiếc

06

Dao cạo

Chiếc

 

Loại thông dụng trên thị trường

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

03

Dao cạo mặt cong

 

Chiếc

03

Ô kiểm tra

 

Chiếc

01

Kích thước :
25 mm x 25 mm

6

Thiết bị đo lực kẹp

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo kiểm tra trị số lực

 Lực kẹp : ≥20 KN

 

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT

                                                                                                                   

Tên nghề:                       Nguội chế tạo

Mã số mô đun:               MĐ 32

Trình độ đào tạo:           Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ MÔ HÌNH 3D TRÊN MÁY VI TÍNH

 

Tên nghề:                      Nguội chế tạo

Mã số mô đun:              MĐ 33

Trình độ đào tạo:           Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn và thực hành thiết kế mô hình 3D trên máy tính.

Cấu hình đáp ứng được yêu cầu thiết kế mô hình 3D

2

Phần mềm thiết kế mô hình 3D

Bộ

01

Sử dụng để thiết kế mô hình 3D

Loại thông dụng trên thị trường. Có khả năng cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

 

 

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ỨNG DỤNG PHẦN MỀM TRONG THIẾT KẾ

VÀ GIA CÔNG KHUÔN

Tên nghề:                       Nguội chế tạo

Mã số mô đun:               MĐ 34

Trình độ đào tạo:            Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn và thực hành thiết kế và gia công khuôn

Cấu hình đáp ứng được yêu cầu thiết kế mô hình 3D

2

Phần mềm thiết kế mô hình 3D

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường. Có khả năng cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

 

 

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

 

Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP MÁY TRUNG TÂM GIA CÔNG CNC

 

Tên nghề:                           Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                   MĐ 35

Trình độ đào tạo:               Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1

Máy vi tính

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn và thực hành thiết  và gia công khuôn

Cấu hình đáp ứng được yêu cầu thiết kế mô hình 3D

   2

Phần mềm thiết kế gia công trên máy trung tâm gia công

Bộ

01

Loại phần mềm phiên bản thông dụng trên thị trường, có khả năng cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

   4

Máy chiếu PROJECTOR

Bộ

01

 

 

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

Bảng 30:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO KHUÔN DẬP NÓNG

                                                                                                                   

Tên nghề:                     Nguội chế tạo

Mã số mô đun:             MĐ 36

Trình độ đào tạo:         Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

   1

Bộ dụng cụ đo kiểm 

Bộ

06

 

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết, sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 Thước lá

Chiếc

03

- Độ dài ³ 300 mm

 Thước cuộn

Chiếc

03

- Độ dài ³ 3 m

Thước cặp cơ

Chiếc

 

02

 

Độ chính xác 1/20 và 1/50

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Độ chính xác 1/50

Pan me đo ngoài

Chiếc

 

02

Phạm vi đo (0÷75)mm

Pan me đo trong

Chiếc

02

Phạm vi đo (0÷75)mm

 Pan me đo sâu

Chiếc

02

Phạm vi đo đo

(0 ÷ 75)mm

Đồng hồ so

Chiếc

01

Giá đồng hồ đế có từ tính.

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Đo được góc
00 ÷ 3600

Căn lá

Chiếc

01

Kích thước

 0,03÷0,1 mm

Ni vô khung

Chiếc

01

 Độ chính xác: 0,02mm/m

Thước kiểm phẳng

Chiếc

01

Độ dài 500mm

Ê ke 90°

Chiếc

02

Kích thước
 (120 x180 x7)mm

 

2

Bàn lấy dấu

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn và  thực hành các công việc lấy dấu

Kích thước
≥ 1500mm x 700 mm x  800 mm

 

3

Bàn nguội

Bộ

01

Dùng để thực hành gá lắp chi tiết

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm

4

Ê tô máy

Chiếc

02

Dùng để gá kẹp chi tiết khi khoan, khoét, doa, phay mài trên máy

Kích thước mỏ kẹp:  ≤300mm.

Góc xoay 0o÷360o

 

   5

 

 

Bộ dụng cụ lấy dấu

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và  thực hành lấy dấu các chi tiết gia công.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước đứng

Chiếc

03

Loại có du xích 1/50,

Đài vạch dấu

Chiếc

03

Com pa vanh

Chiếc

03

Vẽ được đường kính  ≤ 200mm

Mũi vạch

Chiếc

03

Chiều dài
 (200÷220) mm

Chấm dấu

Chiếc

03

Chiều dài (80÷120)mm

Đườngkính
 (10÷16) mm

Búa chấm dấu

Chiếc

03

Khối lượng:

 200 gram

 

   6

 

 

 

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn và  thực hành  các nguyên công  gia công nguội

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

Búa nguội

Chiếc

06

Khối lượng
  200 g ÷ 500 g

Đục bằng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đục rãnh vuông

Chiếc

06

Đục rãnh tròn.

Chiếc

06

Giũa dẹt

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Giũa bán nguyệt

Chiếc

18

Giũa tròn

Chiếc

18

Giũa tam giác

Chiếc

18

Giũa vuông

Chiếc

18

Giũa mỹ  nghệ

Bộ

03

Cưa cầm tay

 

 

Chiếc

 

 

03

 

Dài ≥300 mm

Tay quay ta rô

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn

Tay quay bàn ren

Chiếc

03

Ta rô

Chiếc

08

Từ M4 ÷ M18

Bàn ren

Chiếc

08

Tay quay dao doa

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn

Dao cạo

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

03

Dao cạo mặt cong

 

Chiếc

03

Ô kiểm tra

 

Chiếc

01

Kích thước 25 mm x 25 mm

7

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan

Đường kính lỗ khoan ≤  45 mm

 

8

Máy khoan cần

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan

Đường kính lỗ khoan ≤  25 mm

 

   9

Phụ tùng khoan

Bộ

01

Phục vụ cho các công việc khoan, khoét, doa, ren trên máy khoan

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

 

03

 

Lắp được mũi khoan
  £ 18mm

Đầu cặp ta rô máy

Chiếc

03

Cặp được ta rô từ

M10 ÷  M18

Bạc côn mooc

 

Chiếc

 

03

Côn mooc số 2÷4

Mũi khoan

 

Chiếc

 

03

Đường kính:
1,5mm÷45mm

Mũi khoét trụ

 

Chiếc

 

03

Đường kính:
3mm
÷30mm

Mũi khoét côn

Chiếc

03

10

Máy phay đứng vạn năng

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn và thực hành  phay

Kích thước bàn máy:

- Dài: 889mm

- Rộng 228mm

Hành trình

- Trục X  ≥ 930 mm  - Trục Y  ≥ 400 mm

- Trục Z  ≥ 400 mm

  11

 

Phụ tùng phay

Bộ

02

Phục vụ cho các công việc phay

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đầu chia độ vạn năng

Chiếc

01

 

Dùng để chia độ khi phay   

Tỉ số truyền 40/1

 

Đầu cặp dao phay ngón

 

Chiếc

03

Dùng để gá kẹp dao phay ngón các loại

Cặp được dao từ

 6 mm ÷  20 mm

Đầu dao phay ghép mặt đầu

 

Chiếc

03

Dùng để lắp dao phay quạt mặt phẳng

Lắp được 2 ÷ 6dao

Đầu dao phay gắn dao chíp

 

Chiếc

03

Dùng để lắp dao chíp

Lắp được 2 ÷ 6dao

Côn bát

 

Chiếc

03

Dùng để lắp các loại dao

Phù hợp với côn của máy phay

Dao phay các loại

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành  phay

Thông dụng phù hợp với giảng dạy

12

Máy cắt dây

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành chế tạo chi tiết khuôn.

Kích thước bàn máy: 560 mmx 360 mm.

Hành trình trục:

X : 250mm,

Y : 350mm

13

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài các loại dụng cụ

 

Đường kính đá mài
≤ 400mm

14

Máy cắt cao tốc

Chiếc

01

 Dùng để hướng dẫn cắt thép tấm, thép thanh, thép ống

Đường kính đá  cắt
 ≤ 400mm

15

Máy khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn  thực hành khoan lỗ

Công suất ≤600 W

16

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài

 Đường kính đá mài ≤125mm

17

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài

Công suất: ≤600 W

18

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu

 

 

Loại thông dụng trên thị trường.

19

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm

 

 

Bảng 31:DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): CHẾ TẠO KHUÔN ÉP CHẤT DẺO

 

Tên nghề:                         Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                 MĐ 37

Trình độ đào tạo:             Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

   1

Bộ dụng cụ đo kiểm 

Bộ

06

 

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết, sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 Thước lá

Chiếc

03

- Độ dài ³ 300 mm

 Thước cuộn

Chiếc

03

- Độ dài ³ 3 m

Thước cặp cơ

Chiếc

 

02

 

Độ chính xác 1/20 và 1/50

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Độ chính xác 1/50

Pan me đo ngoài

Chiếc

 

02

Phạm vi đo (0÷75)mm

Pan me đo trong

Chiếc

02

Phạm vi đo (0÷75)mm

 Pan me đo sâu

Chiếc

02

Phạm vi đo đo

(0 ÷ 75)mm

Đồng hồ so

Chiếc

01

Giá đồng hồ đế có từ tính.

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Đo được góc
00 ÷ 3600

Căn lá

Chiếc

01

Kích thước

 0,03÷0,1 mm

Ni vô khung

Chiếc

01

 Độ chính xác: 0,02mm/m

Thước kiểm phẳng

Chiếc

01

Độ dài 500mm

Ê ke 90°

Chiếc

02

Kích thước
 (120 x180 x7)mm

 

2

Bàn lấy dấu

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn và  thực hành các công việc lấy dấu

Kích thước
≥ 1500mm x 700 mm x  800 mm

 

3

Bàn nguội

Bộ

01

Dùng để thực hành gá lắp chi tiết

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm

4

Ê tô máy

Chiếc

02

Dùng để gá kẹp chi tiết khi khoan, khoét, doa, phay mài trên máy

Kích thước mỏ kẹp:  ≤300mm.

Góc xoay 0o÷360o

 

   5

 

 

Bộ dụng cụ lấy dấu

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và  thực hành lấy dấu các chi tiết gia công.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước đứng

Chiếc

03

Loại có du xích 1/50,

Đài vạch dấu

Chiếc

03

Com pa vanh

Chiếc

03

Vẽ được đường kính  ≤ 200mm

Mũi vạch

Chiếc

03

Chiều dài
 (200÷220) mm

Chấm dấu

Chiếc

03

Chiều dài (80÷120)mm

Đườngkính
 (10÷16) mm

Búa chấm dấu

Chiếc

03

Khối lượng:

 200 gram

 

   6

 

 

 

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn và  thực hành  các nguyên công  gia công nguội

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

Búa nguội

Chiếc

06

Khối lượng
  200 g ÷ 500 g

Đục bằng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đục rãnh vuông

Chiếc

06

Đục rãnh tròn

Chiếc

06

Giũa dẹt

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Giũa bán nguyệt

Chiếc

18

Giũa tròn

Chiếc

18

Giũa tam giác

Chiếc

18

Giũa vuông

Chiếc

18

Giũa mỹ  nghệ

Bộ

03

Cưa cầm tay

 

 

Chiếc

 

 

03

 

Dài ≥300 mm

Tay quay ta rô

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn

Tay quay bàn ren

Chiếc

03

Ta rô

Chiếc

08

Từ M4 ÷ M18

Bàn ren

Chiếc

08

Tay quay dao doa

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

Dao cạo mặt cong

 

Chiếc

03

Ô kiểm tra

 

Chiếc

01

Kích thước 25 mm x 25 mm

7

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan

Đường kính lỗ khoan ≤  45 mm

 

   8

Máy khoan cần

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan

Đường kính lỗ khoan ≤  25 mm

 

  9

Phụ tùng khoan

Bộ

01

Phục vụ cho các công việc khoan, khoét, doa, ren trên máy khoan

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

 

03

 

Lắp được mũi khoan
  £ 18mm

Đầu cặp ta rô máy

Chiếc

03

Cặp được ta rô từ

M10 ÷  M18

Bạc côn mooc

Chiếc

03

Côn mooc số 2÷3

Bạc côn mooc

 

Chiếc

 

03

Côn mooc số 2÷4

Mũi khoan

 

Chiếc

 

03

Đường kính:
1,5mm÷45mm

Mũi khoét trụ

 

Chiếc

 

03

Đường kính:
3mm
÷30mm

Mũi khoét côn

Chiếc

03

10

Máy phay đứng vạn năng

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn và thực hành  phay

Kích thước bàn máy:

- Dài: 889mm

- Rộng 228mm

Hành trình

- Trục X  ≥ 930 mm- - Trục Y  ≥ 400 mm

- Trục Z  ≥ 400 mm

  11

 

Phụ tùng phay

Bộ

02

Phục vụ cho các công việc phay

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đầu chia độ vạn năng

Chiếc

01

 

Dùng để chia độ khi phay   

Tỉ số truyền 40/1

 

Đầu cặp dao phay ngón

 

Chiếc

03

Dùng để gá kẹp dao phay ngón các loại

Cặp được dao từ

 6 mm ÷  20 mm

Đầu dao phay ghép mặt đầu

 

Chiếc

03

Dùng để lắp dao phay quạt mặt phẳng

Lắp được 2 ÷ 6dao

Đầu dao phay gắn dao chíp

 

Chiếc

03

Dùng để lắp dao chíp

Lắp được 2 ÷ 6dao

Côn bát

 

Chiếc

03

Dùng để lắp các loại dao

Phù hợp với côn của máy phay

Dao phay các loại

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành  phay

Thông dụng phù hợp với giảng dạy

12

Máy cắt dây

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành chế tạo chi tiết khuôn.

Kích thước bàn máy: 560 mmx 360 mm.

Hành trình trục:

X : 250mm,

Y : 350mm

13

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài các loại dụng cụ

 

Đường kính đá mài
≤ 400mm

14

Máy cắt cao tốc

Chiếc

01

 Dùng để hướng dẫn cắt thép tấm, thép thanh, thép ống

Đường kính đá  cắt
 ≤ 400mm

15

Máy khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn  thực hành khoan lỗ

Công suất ≤600 W

16

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài

 Đường kính đá mài ≤125mm

17

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài

Công suất: ≤600 W

18

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu

Loại thông dụng trên thị trường.

19

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm

 

 

 

Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP KHUÔN DẬP NÓNG, ÉP CHẤT DẺO

                                                                                                                   

Tên nghề:                      Nguội chế tạo

Mã số mô đun:              MĐ 38

Trình độ đào tạo:           Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

   1

Bộ dụng cụ đo kiểm 

Bộ

06

 

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết, sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 Thước lá

Chiếc

03

- Độ dài ³ 300 mm

 Thước cuộn

Chiếc

03

- Độ dài ³ 3 m

Thước cặp cơ

Chiếc

 

02

 

Độ chính xác 1/20 và 1/50

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Độ chính xác 1/50

Pan me đo ngoài

Chiếc

 

02

Phạm vi đo (0÷75)mm

Pan me đo trong

Chiếc

02

Phạm vi đo (0÷75)mm

 Pan me đo sâu

Chiếc

02

Phạm vi đo đo

(0 ÷ 75)mm

Đồng hồ so

Chiếc

01

Giá đồng hồ đế có từ tính.

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Đo được góc
00 ÷ 3600

Căn lá

Chiếc

01

Kích thước

 0,03÷0,1 mm

Ni vô khung

Chiếc

01

 Độ chính xác: 0,02mm/m

Thước kiểm phẳng

Chiếc

01

Độ dài 500mm

Ê ke 90°

Chiếc

02

Kích thước
 (120 x180 x7)mm

 

2

Bàn lấy dấu

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn và  thực hành các công việc lấy dấu

Kích thước
≥ 1500mm x 700 mm x  800 mm

 

3

Bàn nguội

Bộ

01

Dùng để thực hành gá lắp chi tiết

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm

 

   4

 

 

Bộ dụng cụ lấy dấu.

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và  thực hành lấy dấu các chi tiết gia công.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước đứng

Chiếc

03

Loại có du xích 1/50,

Đài vạch dấu

Chiếc

03

Com pa vanh

Chiếc

03

Vẽ được đường kính  ≤ 200mm

Mũi vạch

Chiếc

03

Chiều dài
 (200÷220) mm

Chấm dấu

Chiếc

03

Chiều dài (80÷120)mm

Đườngkính
 (10÷16) mm

Búa chấm dấu

Chiếc

03

Khối lượng:

 200 gram

 

   5

 

 

 

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và  thực hành  các nguyên công  gia công nguội

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

Búa nguội

Chiếc

06

Khối lượng
  200 g ÷ 500 g

Đục bằng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đục rãnh vuông

Chiếc

06

Đục rãnh tròn

Chiếc

06

Giũa dẹt

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Giũa bán nguyệt

Chiếc

18

Giũa tròn

Chiếc

18

Giũa tam giác

Chiếc

18

Giũa vuông

Chiếc

18

Giũa mỹ  nghệ

Bộ

03

Cưa cầm tay

 

 

Chiếc

 

 

03

 

Dài ≥300 mm

Tay quay ta rô

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn

Tay quay bàn ren

Chiếc

03

Ta rô

Chiếc

08

Từ M4 ÷ M18

Bàn ren

Chiếc

08

Tay quay dao doa

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn

6

Khuôn dập nóng

Bộ

01

Sử dụng để thực hành lắp ráp khuôn

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình

7

Khuôn ép chất dẻo

Bộ

01

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình

8

Thiết bị đo lực kẹp

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo kiểm tra trị số lực

 Lực kẹp : ≥20 KN

 

9

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu

 

 

Loại thông dụng trên thị trường.

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giản

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm

 

 

 

Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC):  SỬA CHỮA ĐỒ GÁ

 

Tên nghề:                     Nguội chế tạo

Mã số mô đun:             MĐ 39

Trình độ đào tạo:          Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

   1

Bộ dụng cụ đo kiểm 

Bộ

06

 

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết, sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 Thước lá

Chiếc

03

- Độ dài ³ 300 mm

 Thước cuộn

Chiếc

03

- Độ dài ³ 3 m

Thước cặp cơ

Chiếc

 

02

 

Độ chính xác 1/20 và 1/50

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Độ chính xác 1/50

Pan me đo ngoài

Chiếc

 

02

Phạm vi đo (0÷75)mm

Pan me đo trong

Chiếc

02

Phạm vi đo (0÷75)mm

 Pan me đo sâu

Chiếc

02

Phạm vi đo đo

(0 ÷ 75)mm

Đồng hồ so

Chiếc

01

Giá đồng hồ đế có từ tính.

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Đo được góc
00 ÷ 3600

Căn lá

Chiếc

01

Kích thước

 0,03÷0,1 mm

Ni vô khung

Chiếc

01

 Độ chính xác: 0,02mm/m

Thước kiểm phẳng

Chiếc

01

Độ dài 500mm

Ê ke 90°

Chiếc

02

Kích thước
 (120 x180 x7)mm

 

2

Bàn lấy dấu

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn và  thực hành các công việc lấy dấu

Kích thước
≥ 1500mm x 700 mm x  800 mm

 

3

Bàn nguội

Bộ

01

Dùng để thực hành gá lắp chi tiết

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm

4

Ê tô máy

Chiếc

02

Dùng để gá kẹp chi tiết khi khoan, khoét, doa, phay mài trên máy

Kích thước mỏ kẹp:  ≤300mm.

Góc xoay 0o÷360o

5

Bộ đồ gá

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành gá kẹp chi tiết khi sửa chữa

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ê tô máy

 

Chiếc

 

01

Kích thước mỏ kẹp:

- Dài ³300mm.

- Rộng ³100mm.

Góc xoay 0o÷360o

Vấu kẹp vạn năng

Chiếc

01

Góc xoay 0o÷180o

Căn phẳng

Chiếc

 

 

01

 

Kích thước:

- Dài ³300mm

- Rộng ³50mm

 

  6

 

 

Bộ dụng cụ lấy dấu

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và  thực hành lấy dấu các chi tiết gia công.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước đứng

Chiếc

03

Loại có du xích 1/50,

Đài vạch dấu

Chiếc

03

Com pa vanh

Chiếc

03

Vẽ được đường kính  ≤ 200mm

Mũi vạch

Chiếc

03

Chiều dài
 (200÷220) mm

Chấm dấu

Chiếc

03

Chiều dài (80÷120)mm

Đườngkính
 (10÷16) mm

Búa chấm dấu

Chiếc

03

Khối lượng:

 200 gram

7

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn và  thực hành  các nguyên công  gia công nguội

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

Búa nguội

Chiếc

06

Khối lượng
  200 g ÷ 500 g

Đục bằng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đục rãnh vuông

Chiếc

06

Đục rãnh tròn.

Chiếc

06

Giũa dẹt

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Giũa bán nguyệt

Chiếc

18

Giũa tròn

Chiếc

18

Giũa tam giác

Chiếc

18

Giũa vuông

Chiếc

18

Giũa mỹ  nghệ

Bộ

03

Cưa cầm tay

Chiếc

 

03

Dài ≥300 mm

Tay quay ta rô

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn

Tay quay bàn ren

Chiếc

03

Ta rô

Chiếc

08

Từ M4 ÷ M18

Bàn ren

Chiếc

08

Tay quay dao doa

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn

8

Máy khoan đứng

Chiếc

 

Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan

Đường kính lỗ khoan ≤  45 mm

 

9

Máy khoan cần

Chiếc

 

Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan

Đường kính lỗ khoan ≤  25 mm

 

  10

Phụ tùng khoan

Bộ

 

Phục vụ cho các công việc khoan, khoét, doa, ren trên máy khoan

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

 

 

Lắp được mũi khoan
  £ 18mm

Đầu cặp ta rô máy

Chiếc

 

Cặp được ta rô từ

M10 ÷  M18

Bạc côn mooc

 

Chiếc

 

Côn mooc số 2÷4

Mũi khoan

 

Chiếc

 

Đường kính:
1,5mm÷45mm

Mũi khoét trụ

 

Chiếc

 

Đường kính:
3mm
÷30mm

Mũi khoét côn

Chiếc

 

11

Máy phay đứng vạn năng

Chiếc

 

Dùng để hướng dẫn và thực hành  phay

Kích thước bàn máy:

- Dài: 889mm

- Rộng 228mm

Hành trình

- Trục X  ≥ 930 mm- - Trục Y  ≥ 400 mm

- Trục Z  ≥ 400 mm

  12

 

Phụ tùng phay

Bộ

 

Phục vụ cho các công việc phay

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đầu chia độ vạn năng

Chiếc

 

 

Dùng để chia độ khi phay   

Tỉ số truyền 40/1

 

Đầu cặp dao phay ngón

 

Chiếc

 

Dùng để gá kẹp dao phay ngón các loại

Cặp được dao từ

 6 mm ÷  20 mm

Đầu dao phay ghép mặt đầu

 

Chiếc

 

Dùng để lắp dao phay quạt mặt phẳng

Lắp được 2 ÷ 6dao

Đầu dao phay gắn dao chíp

 

Chiếc

 

Dùng để lắp dao chíp

Lắp được 2 ÷ 6dao

Côn bát

 

Chiếc

 

Dùng để lắp các loại dao

Phù hợp với côn của máy phay

Dao phay các loại

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành  phay

Thông dụng phù hợp với giảng dạy

13

Máy cắt dây

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành chế tạo chi tiết khuôn.

Kích thước bàn máy: 560 mmx 360 mm.

Hành trình trục:

X : 250mm,

Y : 350mm

14

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài các loại dụng cụ

 

Đường kính đá mài
≤ 400mm

15

Máy cắt cao tốc

Chiếc

01

 Dùng để hướng dẫn cắt thép tấm, thép thanh, thép ống

Đường kính đá  cắt
 ≤ 400mm

16

Máy khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn  thực hành khoan lỗ

Công suất ≤600 W

17

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài

 Đường kính đá mài ≤125mm

18

Thiết bị đo lực kẹp

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo kiểm tra trị số lực

 Lực kẹp : ≥ 20 KN

 

19

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài

Công suất: ≤600 W

20

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu

Loại thông dụng trên thị trường.

21

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

22

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm

 

 

Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC):  SỬA CHỮA KHUÔN DẬP

 

Tên nghề:                          Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                  MĐ 40

Trình độ đào tạo:              Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khuôn dập nguội

Bộ

01

Dùng để thực hành sửa chữa khuôn dập

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình

2

Khuôn dập nóng

Bộ

01

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình

3

Khuôn ép chất dẻo

Bộ

01

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình

4

Thiết bị đo lực kẹp

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo kiểm tra trị số lực

 Lực kẹp:  ≥20 kN

 

5

Bộ dụng cụ đo kiểm tra

Bộ

04

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài  ≥300mm

Thước cặp cơ

Chiếc

 

01

 

Chiều dài  ≤ 200mm

Độ chính xác

 0,02mm ÷ 0,1mm.

Thước cặp điện tử

Chiếc

 

01

 

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác 0,02mm

Pan me đo ngoài

 

 

Bộ

 

 

01

 

 

 Phạm vi đo ≤ 75mm.

Pan me đo ngoài

Pan me đo ngoài

Thước đứng

Chiếc

01

Chiều cao ≤500mm

Ke vuông

Chiếc

02

 Kích thước:

- Cạnh 1: 120mm

- Cạnh 2: 200mm 

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Góc đo 00 ÷ 3600

Thước kiểm  phẳng

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 600mm

Đồng hồ so

Chiếc

01

Độ chính xác:
(0,005 ÷ 0,01)mm

Căn mẫu

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Bộ

01

Độ chính xác (0,02÷1)mm

6

Bộ đồ gá

Bộ

06

Dùng để định vị, kẹp chặt  khi phay, khoan để thực hành lắp ráp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Ê tô máy

 

Chiếc

 

01

Kích thước mỏ kẹp:

- Dài ³300mm.

- Rộng ³100mm.

Góc xoay 0o÷360o

Vấu kẹp vạn năng

Chiếc

01

Góc xoay 0o÷180o

Căn phẳng

Chiếc

 

 

01

 

Kích thước:

- Dài ³300mm

- Rộng ³50mm

7

 Bộ dụng cụ

tháo lắp

Bộ

04

Dùng để thực hành tháo, lắp các chi tiết khi lắp ráp

Loại thong dụng trên thị trường

8

Bàn nguội

Bộ

01

Dùng để thực hành gá lắp chi tiết

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm

9

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Sử dụng để bổ trợ khi cần sửa trong quá trình  lắp, điều chỉnh mối ghép

 

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đục kim loại:

Chiếc

 

18

Loại thông dụng trên thị trường

Đục bằng

 

Đục nhọn

Giũa kim loại:

Chiếc

 

 

18

 

Loại thông dụng trên thị trường

Giũa dẹt

Giũa tam giác

Giũa lòng mo

Giũa tròn

Giũa vuông

Giũa mỹ nghệ

Cưa tay

Chiều dài lưỡi cưa ≤300 mm

Búa nguội

Khối lượng 500g

Mũi khoét

Đường kính ≤ 50mm

Mũi doa máy 

Đường kính ≤ 50mm

Mũi doa tay  

Đường kính ≤30mm

Dao cạo phẳng

Chiếc

18

Kích thước dao cạo:

- Chiều dài £ 300mm

- Chiều rộng mũi dao £30mm

Góc mài sắc β=35÷100

Dao cạo phẳng đầu cong

Chiếc

18

Kích thước dao cạo:

- Chiều dài £300mm

- Chiều rộng mũi dao

£ 30mm

Góc mài sắc β=35÷100

Dao cạo ba cạnh 

Chiếc

18

Kích thước  dao cạo:

- Chiều dài £300mm

Góc sắc β=35÷85

Dụng cụ cắt ren trong

Bộ

01

Đường kính ren

≤ M16

Dụng cụ cắt ren ngoài

10

Máy ép nguội trục vít

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn và thực hành ép chi tiết  khi lắp ráp.

Loại thông dụng trên thị trường

11

Thiết bị nâng chuyển

Chiếc

01

Sử dụng thực hành di chuyển,nâng hạ  thiết  bị  lắp  đến  vị  trí.

 Lực nâng ≥1000 kG

12

Máy khoan cần

Chiếc

01

Dùng để gia công, hiệu chỉnh các chi tiết khi lắp ráp.

Đường kính khoan

≤ 45 mm

 

 13

Phụ tùng khoan

Bộ

01

Phục vụ cho các công việc khoan, khoét, doa, ren trên máy khoan.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

 

03

 

Lắp được mũi khoan ≤18mm

Bạc côn mooc

Chiếc

03

Côn mooc số 2÷4

14

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề:                            Nguội chế tạo

Trình độ đào tạo:                Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

   

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Bảo hộ lao động:

Bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

 

Mỗi bộ bao gồm

   

  Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1

 Mũ bảo hộ lao động

Chiếc

1

Kính bảo hộ trắng

Chiếc

1

Mặt nạ hàn

Chiếc

1

Găng tay sợi

Đôi

1

Găng tay hàn

Đôi

1

Khẩu trang

Chiếc

1

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Kính hàn

Chiếc

1

Dây an toàn

Bộ

1

2

Trang bị an toàn nghề hàn

Bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam  về baor hộ nghề hàn

3

Dụng cụ cứu thương

   Bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

Mỗi bộ bao gồm:

   

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Hộp dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

4

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Bình dập lửa bằng bọt khí CO2

Chiếc

01

Ống cứu hỏa

Mét

02

Lăng phun cứu hỏa

Chiếc

01

Hộp ấn báo cháy

Chiếc

01

Đèn tín hiệu báo cháy

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

Bình bột

Chiếc

01

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

5

Máy phay vạn năng

Chiếc

06

Kích thước bàn máy:

- Dài: 889mm

- Rộng 228mm

Hành trình

- Trục X ≥ 930 mm

- Trục Y ≥ 400 mm

 - Trục Z ≥ 400 mm

6

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

Công xuất ≤482W

7

Máy  mài 2 đá

Chiếc

02

Đường kính đá mài ≤400mm.

8

Kích thủy lực

Chiếc

01

Lực kích  ≥ 500KG

9

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Lực ép  ≥ 1500 kN

10

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Đường kính khoan  ≤16mm

11

 Máy doa lỗ

Chiếc

01

Đường kính doa ≤ 60mm

12

Máy đo độ nhám

 

 

 

Chiếc

01

Phạm vi đo:

- Ra: 0.05 ÷ 10µm

- Rz : 0.1 ÷ 50µm

- Độ chính xác ±15%

13

Máy ép nguội trục vít

Chiếc

01

Phổ biến trên thị trường

14

Máy cắt cao tốc

Chiếc

01

Đường kính đá  cắt ≤ 400mm

15

Máy khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Công suất  ≤ 600 W

16

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Công suất  ≤ 600 W

17

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan ≤  45mm

18

Máy xung

 Cái

02

Khả năng xung : ≤500 µm/ph

Độ bóng bề mặt xung:
Ra ≤0,8µm

19

Máy đánh bóng

Chiếc

03

Công suất ≤ 500W

20

Máy khoan cần

Chiếc

02

Đường kính khoan ≤ 25mm.

21

Máy cạo cơ khí

Chiếc

01

Kiểu điện-cơ khí ≥900htk/ph

22

Máy hàn hồ quang

Chiếc

06

Cường độ dòng hàn ≤ 350A

23

Máy mài mặt phẳng 

 

Chiếc

02

Kích thước bàn máy:

- Dài ≥ 475 mm

- Rộng ≥160 mm

24

Máy cắt tôn

Chiếc

01

Căt được chiều dày ≤10mm

25

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Công suất £1000 W

26

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Đường kính đá ≤ 400mm

27

Máy cưa đĩa

Chiếc

01

Công suất ³ 1200W;
Đường kính lưỡi cắt ≤350 mm

28

Khoan cần

Chiếc

01

Khoan được lỗ khoan

 ≤ 25mm

29

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Công suất ≤ 600 W

30

Máy tiện vạn năng

Chiếc

06

 Khoảng chống tâm  ≥ 750mm

31

Thiết bị nâng chuyển

Chiếc

01

 Lực nâng  ≥ 1000 kG

32

Thiết bị đo lực kẹp

Chiếc

01

 Lực kẹp  ≥ 20 KN

33

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

06

Kích thước  ≥  (600 x 400 x 800)mm

34

Thùng chứa phoi

Chiếc

01

Kích thước ≥ (1000 x 700 x 800)mm

35

Dụng cụ đo kích thước mối hàn

Bộ

06

Đo được các kích thước chiều cao, chiều rộng và cạnh của mối hàn

36

Ca bin hàn

Bộ

06

Kích thước phù hợp với kích thước của bàn hàn. Kết nối với bộ xử lý khói hàn

37

Bàn lấy dấu

Chiếc

02

Kích thước:
≥ 1500mm x 700 mm 
x  800 mm,

38

Bàn nguội

Bộ

01

Có 18 vị trí là việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm

39

Ê tô máy

Chiếc

05

Kích thước mỏ kẹp:  ≤300mm.
Góc xoay 0o ÷360o

40

Phần mềm mô phỏng gia công trên máy cắt dây

Bộ

01

Phần mềm phù hợp với nội dung giảng dạy

41

Khuôn dập nguội

Bộ

01

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình

42

Khuôn dập nóng

Bộ

01

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình

43

Khuôn ép chất dẻo

Bộ

01

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình

44

Khuôn dập cắt

Bộ

01

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dụng trong chương trình

45

Khuôn dập vuốt

Bộ

01

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình

46

Bộ dụng cụ mài nghiền

Bộ 

02

Thông dụng trên thị trường

47

Bộ dụng cụ khắc vạch

Bộ 

01

Thông dụng trên thị trường

48

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

01

Có ống hút đến từng vị trí ca bin hàn, lưu lượng khí hút (1÷2)m3/s. Dẫn khói hàn ra khỏi ca bin

49

Bàn hàn đa năng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

50

Đồ gá hàn

Chiếc

06

Kích thước phù hợp cho giảng dạy
Điều chỉnh được độ cao trong khoảng (600÷1700)mm
Gá các chi tiết hàn góc chữ T, hàn giáp mối các tư thế trong không gian.

51

Mũi cà kim cương

Chiếc  

01

Phổ biến trên thị trường

52

Dao phay

Bộ

06

Theo tiêu chuẩn

53

Dao tiện

Bộ

06

Theo tiêu chuẩn TCNV

54

Mũi khoan

Bộ

01

Đường kính ≤ 25mm

55

Kéo cắt kim loại

Chiếc

03

Cắt được thép tấm có chiều dày  ≤ 1mm

56

Khay đựng dụng cụ

 

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

57

Cưa cầm tay

Chiếc

06

Chiều dài lưỡi cưa ≥300mm

58

Ni vô

Chiếc

03

 Độ chính xác: 0,02mm/m

59

Đồ gá chống tâm

Bộ

01

 Đúng quy cách, góc mũi tâm 60°

60

Mô hình đồ gá vạn năng

Bộ

01

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

61

Mô hình đồ gá lắp ráp

Bộ

01

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

62

Mô hình đồ gá kiểm tra

Bộ

01

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

63

Mô hình các chi tiết dạng trục

Bộ

01

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

64

Mô hình các chi tiết dạng bạc

Bộ

01

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

65

Mô hình các chi tiết dạng hộp

Bộ

01

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

66

Mô hình các chi tiết dạng đĩa

Bộ

01

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

67

Mô hình các chi tiết dạng càng

Bộ

01

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

68

Lò rèn.

Bộ

01

Kích thước ³1000mm x 1000 mm, lưu lượng gió ³ 600 m3/h.

69

Mẫu chuẩn so sánh độ nhám

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

70

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiết bị đo lực kẹp

Chiếc

01

 Lực kẹp ≥20 KN

71

Tủ dựng dụng cụ

chiếc

01

Kích thước:

- Cao ³ 800mm

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

72

Bộ dụng cụ đo kiểm 

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

   

Thước cuộn

Chiếc

03

- Độ dài ³ 3 m

Thước cặp cơ

Chiếc

02

Loại 200 mm, độ chính xác 1/20 và 1/50.

Thước cặp điện tử

 Chiếc

01 

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác 0,02mm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Đo được góc 00 ÷ 3600

Ca líp hàm

Bộ

01

Kích thước: 20mm÷ 80mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

02

Phạm vi đo (0÷75)mm

Pan me đo trong

Chiếc

02

Phạm vi đo (0÷75)mm

Pan me đo sâu

Chiếc

02

Phạm vi đo đo (0 ÷ 75)mm

Pan me đo ren

Chiếc

02

Phạm vi đo ≤75mm

Độ chính xác 0,01mm

Căn lá

Chiếc

01

Kích thước: 0,02÷0,1 mm

Ni vô khung

Chiếc

01

Khoảng đo: (200 x 200)mm; Độ chính xác: 0,02mm/m

Ê ke 90°

Chiếc

02

Kích thước (120 x180 x7)mm

Trục kiểm

Chiếc

  01

- Chiều dài ≤ 1000mm.

- Đường kính ≤ 50mm.

Ô kiểm tra

Chiếc

01

Diện tích: 25 x 25mm

Com pa đo ngoài

Chiếc

01

Phạm vi đo ≤150mm.

Com pa đo trong

Chiếc

01

Thước kiểm phẳng

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 600mm

Đồng hồ so

Chiếc

01

Độ chính xác

(0,005 ÷ 0,01) mm

Căn góc

Bộ

01

Kích thước: (0,5÷10)mm

Thước lá

Chiếc

18

Độ dài dài từ (150 ÷ 300)mm

Căn mẫu

 Bộ

01

Căn mẫu tiêu chuẩn

73

Bộ dụng cụ lấy dấu.

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

   

Thước đứng

Chiếc

03

 Loại có du xích 1/50

Đài vạch dấu

Chiếc

03

Loại có du xích 1/50, mũi vạch gắn hợp kim cứng

Com pa vanh

Chiếc

03

Vẽ được đường kính  ≤ 200mm

Mũi vạch

Chiếc

03

Chiều dài  (200÷220) mm

Chấm dấu

Chiếc

03

Chiều dài (80÷120)mm

Đườngkính (10÷16) mm

Búa chấm dấu

Chiếc

03

Khối lượng: 200 gram

Ke vuông

Chiếc

06

Kích thước:

- Cạnh 1: 120mm

- Cạnh 2: 200 mm 

Bàn máp

Chiếc

02

Kích thước:

- Dài ≤600mm

- Rộng: ≤400mm

Khối D

Chiếc

03

Kích thước:

 - Dài ≥200mm

 - Rộng ≥ 120mm

Khối V

Chiếc

03

Kích thước:

- Dài ≥150mm

- Rộng ≥150mm

74

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

   

Búa nguội

Chiếc

06

Khối lượng
  200 g ÷ 500 g

Đục bằng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đục rãnh vuông

Chiếc

06

Đục rãnh tròn.

Chiếc

06

Giũa dẹt

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Giũa bán nguyệt

Chiếc

18

Giũa tròn

Chiếc

18

Giũa tam giác

Chiếc

18

Giũa vuông

Chiếc

18

Giũa mỹ  nghệ

Bộ

03

Cưa cầm tay

 

Chiếc

 

03

 

Dài ≥300 mm

Tay quay ta rô

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn

Tay quay bàn ren

Chiếc

03

Ta rô

Chiếc

08

Từ M4 ÷ M18

Bàn ren

Chiếc

08

Tay quay dao doa

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

Dao cạo mặt cong

 

Chiếc

03

Ô kiểm tra

 

Chiếc

01

Kích thước 25 mm x 25 mm

75

Phụ tùng khoan

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

   

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

03

Lắp được mũi khoan
  
£ 18mm

Đầu cặp ta rô máy

Chiếc

03

Cặp được ta rô từ

M10 ÷  M18

Bạc côn mooc

 

Chiếc

 

03

Côn mooc số 2÷4

Mũi khoan

 

Chiếc

03

Đường kính:
1,5mm÷45mm

76

Bộ đồ gá

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

   

Kích thước bàn :

- Dài ≥ 475 mm

- Rộng ≥160 mm

Bàn từ

Chiếc

01

Ê tô máy

Chiếc

03

Kích thước:

-Dài ≥300mm.

-Rộng ≥100mm.

Góc xoay 0o÷360o

Vấu kẹp vạn năng

Chiếc

03

 

Góc xoay 0o÷180o

Phiến gá vạn năng

Chiếc

01

Căn phẳng

Chiếc

03

Kích thước

- Dài ≥300mm

- Rộng ≥ 50mm

Căn góc

Chiếc

01

Kích thước:

(0,5÷10)mm

77

Bộ dụng cụ mài nghiền và đánh bóng 

Bộ

04

Thông số kỹ thuật  cơ bản  như sau:

Mỗi bộ gồm:

   

Tấm mài nghiền mặt phẳng

Chiếc

01

Kích thước

- Dài ≥500mm

- Rộng ≥ 300mm

Mài nghiền mặt trụ ngoài

 

Chiếc

 

01

 

Phổ biến trên thị trường

Mài nghiền mặt trụ trong

Mài nghiền mặt côn

Phổ biến trên thị trường

78

Bộ dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng (250÷300)g;

Búa gõ xỉ

Chiếc

01

Khối lượng (150÷200)g;

Đục bằng

Chiếc

01

Chiều dài ≤250mm

Giũa dẹt

Chiếc

01

Chiều dài £ 300mm

Kìm cặp phôi

Chiếc

01

Chiều dài £600 mm.

Kính hàn

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn

79

Đe sắt

Chiếc

01

Kích thước: 300mm x300mm x150mm

80

 Bộ dao doa  

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

   

Dao doa lỗ  trụ

Chiếc

06

Đường kính dao doa ≤40 mm

Dao doa lỗ côn

Chiếc

02

Đường kính dao doa ≤20 mm

81

Phụ tùng phay

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

     

Đầu chia độ vạn năng

Chiếc

01

Tỉ số truyền 40/1

Đầu cặp dao phay ngón

 

Chiếc

03

Cặp được dao từ

 6 mm ÷  20 mm

Đầu dao phay ghép mặt đầu

 

Chiếc

03

Lắp được 2 ÷ 6dao

Đầu dao phay gắn dao chíp

 

Chiếc

03

Lắp được 2 ÷ 6dao

Côn bát

 

Chiếc

03

Phù hợp với côn của máy phay

Dao phay các loại

Bộ

06

Thông dụng phù hợp với giảng dạy

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

82

Máy thử độ cứng

Bộ

01

 

Lực thử ³ 2000 kN

83

Máy thử độ bền kéo, nén, uốn vật liệu

Bộ

01

 Lực kiểm tra

 ³ 100 k N

84

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

85

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng
 
³  2500 Ansi Lumens

- Kích thước phông chiếu
³ 1800mm x1800 mm

86

Máy vi tính

Bộ

18

Loại có thông số kỹ thuật, cấu hình cài được phần mềm AUTOCAD và thiết kế mô hình 3D

87

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

   

Thước thẳng

Chiếc

01

Độ dài ≥ 300mm

Thước T

Chiếc

01

Độ dài ≥ 500 mm

Ê ke

Bộ

01

Đúng quy cách, góc đo: 45o; 60o

 Compa

Chiếc

01

Đường kính vẽ:  ≤500mm

Thước đo góc

Chiếc

01

Góc đo: 0÷ 180o

 Thước cong

Chiếc

01

Vẽ các dạng đường cong khác nhau

88

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3

Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng

89

Mô hình các khối hình học cơ bản

Bộ

01

 

90

Mỗi bộ bao gồm:

   

Hình nón

Chiếc

01

- Hình dáng hình học chuẩn xác;

- Kích thước phù hợp với giảng dạy;

- Dễ quan sát, có thể di chuyển dễ dàng

Hình nón cụt

Chiếc

01

Hình chóp đa giác

Chiếc

01

Hình cầu cắt bổ

Chiếc

01

91

Các mẫu chi tiết máy                          

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

   

Bulong

Chiếc

01

- Hình dáng hình học chuẩn xác;

- Kích thước phù hợp với giảng dạy;

- Dễ quan sát, có thể di chuyển dễ dàng

Đai ốc

Chiếc

01

Bánh răng trụ

Chiếc

01

Bánh răng côn

Chiếc

01

Thanh răng

Chiếc

01

Trục vít

Chiếc

01

Bánh vít

Chiếc

01

Lò xo

Chiếc

01

92

Mẫu dụng cụ nguội cầm tay

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

   

Đục nguội

Bộ

02

Kích thước chiều dài tối thiểu:150mm

Sấn

Chiếc

01

Chiều dài sấn:

(120 ÷160)mm

Chiều rộng lưỡi sấn ³ 50 mm

Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng:

 (200 ÷ 300)g

93

Mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

01

Bao gồm các dạng vật liệu thường dùng trong cơ khí

94

Mô hình mô phỏng mạng tinh thể của kim loại

Bộ

01

Hình dạng mạng tinh thể kim loại; Kích thước phù hợp giảng dạy;  dễ di chuyển

95

Chi tiết cơ khí

Bộ

07

Chính xác về hình dáng, quy cách.

Kích thước  phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

   

Bích nối ống

Chiếc

01

Thép mỏ

Chiếc

01

Bu lông

Chiếc

01

Bộ bản lề cửa

Chiếc

01

96

Khay đựng chi tiết

Chiếc

07

Kích thước khoảng (300x150)mm;

97

Mô hình mối ghép trụ trơn

Bộ

01

Có kích thước gọn nhẹ, trực quan phù hợp với công tác giảng dạy

98

Mô hình mối ghép giữa các bề mặt song song.

Bộ

01

Có kích thước gọn nhẹ, trực quan phù hợp với công tác giảng dạy

99

Mẫu mối ghép

Mỗi bộ bao gồm:

Bộ

01

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Chốt

Chiếc

03

Đinh tán

Chiếc

03

Hàn

Chiếc

02

Mối ghép ren

Chiếc

01

Mối ghép then

Chiếc

01

Mối ghép then hoa

Chiếc

01

100

Mô hình thanh

Bộ

01

Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy

101

Mô hình dầm

Bộ

01

Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy

102

Chi tiết mẫu hệ trục ổ trục khớp nối liên hoàn.

Bộ

01

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

103

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động

Bộ

01

Mô hình tĩnh, kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy

104

Mô hình chuyển động quay

Bộ

01

Mô hình tĩnh, kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy

105

Bộ thực hành điện xoay chiều

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

   

 Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

01

Uv=220VAC, Iđm=10A, Ura=(90¸220)VAC

 Đồng hồ cosf

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kế AC

Chiếc

01

Độ chính xác:
≥ 0,02 A

 Vôn kế AC

Chiếc

01

 

Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải (thuần trở,  thuần cảm, thuần dung)

Bộ

01

Pđm≤ 1000W

106

Bộ thực hành điện một chiều

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

   

Uv=220VAC, Iđm=5A, Ura=(6¸24)VDC

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

01

Uv=220VAC, Iđm=5A, Ura=(6¸24)VDC

Đồng hồ vạn năng

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kế DC

Chiếc

02

Độ chính xác:
≥ 0,02 A

Vôn kế DC

Chiếc

02

 

Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải

Bộ

02

Phù hợp với thiết bị

107

Mô hình máy điện, máy biến áp.

Bộ

01

 

 

Công suất: ³ 1kW

Mỗi bộ  gồm:

   

Máy phát điện một chiều

Chiếc

01

Động cơ điện xoay chiều

Chiếc

01

Máy biến áp

Chiếc

01

108

Các linh kiện điện tử cơ bản.

Bộ

01

Thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung môn học

109

Chỉnh lư­u

Bộ

01

Dòng từ (20¸30)A

110

Phần mềm AutoCad

Bộ

01

Phần mềm Autocad phiên bản tại thời điểm mua sắm.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

111

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay bằng ăn khớp.

Bộ

01

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ  gồm:

   

Cơ cấu bánh răng.

Chiếc

01

Cơ cấu trục vít - bánh vít

Chiếc

01

Cơ cấu xích

Chiếc

01

112

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay bằng ma sát

Bộ

01

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ  gồm:

   

Cơ cấu đai truyền

Chiếc

01

Cơ cấu bánh ma sát

Chiếc

01

113

Hệ trục, ổ trục khớp nối.

Bộ

01

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

114

Phần mềm thiết kế mô hình 3D

Bộ

01

Loại phiên bản thông dụng trên thị trường

Cài đặt được cho 19 máy vi tính

115

Phần mềm thiết kế giá công trên máy trung tâm gia công

Bộ

01

 

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ

 DẠY NGHỀ NGUỘI CHẾ TẠO

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong
Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Tào Ngọc Minh

Thạc sỹ kỹ thuật

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Uỷ viên thư ký

4

Vũ Thị Hạnh

Kỹ sư

Ủy viên

5

Chu Hữu Được

Kỹ sư Cơ khí

Ủy viên

6

Nguyễn Chí Bảo

Thạc sỹ Cơ khí

Ủy viên

7

Lê Đức Mậu

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

                                                     

 

 

PHỤ LỤC 2B

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ NGUỘI CHẾ TẠO

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Nguội chế tạo

Mã nghề: 40510205

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

 

MỤC LỤC

 

 

Trang

Phần thuyết minh

4

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc

5

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật  ( MH 07)

6

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 08)

8

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép (MH 09)

10

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn lao động (MH 10)

12

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ ứng dụng (MH 11)

14

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật Điện - Điện tử CN (MH 12)

16

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Autocad (MH 13)

18

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chi tiết máy (MH 14)

19

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật đo kiểm tra (MĐ 15)

21

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ chế tạo máy - Đồ gá (MH  16)

24

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công nguội cơ bản (MĐ 17)

26

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tiện (MĐ  18)

31

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập phay (MĐ  19)

33

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập mài (MĐ  20)

36

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập hàn (MĐ  21)

39

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công tinh nguội (MĐ 22)

41

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa điều chỉnh dụng cụ đo (MĐ  23)

45

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Lắp ráp đồ gá (MĐ 24)

47

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Công nghệ dập (MH  25)

51

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy và lập trình CNC (MH 26)

52

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập máy xung (MĐ 27)

53

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập máy cắt dây (MĐ  28)

55

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Chế tạo khuôn dập, cắt (MĐ  29)

58

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo khuôn dập vuốt (MĐ 30)

64

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp khuôn dập cắt, vuốt (MĐ  31)

70

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

74

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

75

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Nguội chế tạo

89

 

 

 

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội chế tạo trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Nguội chế tạo ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 05 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

  1. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội chế tạo.

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc.

Chi tiết từ Bảng 01 đến Bảng 25, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Chức năng của thiết bị của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 26 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội chế tạo trình độ Trung cấp nghề.

Các Trường đào tạo nghề Nguội chế tạo, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội chế tạo cho các môn học, mô đun bắt buộc (Bảng 26);

2. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT 

Tên nghề:                            Nguội chế tạo

Mã số môn học:                  MH 07

Trình độ đào tạo:                Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để  hướng dẫn và thực hành vẽ kỹ thuật

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

Chiếc

01

Độ dài ≥ 300mm

Thước T

Chiếc

01

Độ dài ≥ 500 mm

Ê ke

Bộ

01

Đúng quy cách, góc đo: 45o; 60o

Compa

Chiếc

01

Đường kính vẽ:  ≤500mm

Thước đo góc

Chiếc

01

Góc đo: 0o ÷ 180o

Thước cong

Bộ

01

Vẽ các dạng đường cong khác nhau

 2

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật.

Kích thước mặt bàn:

≥ Khổ A3

Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng

3

Mô hình các khối hình học cơ bản

Bộ

01

Dùng để giới thiệu trực quan hình dáng hình học vật thể, mô tả minh họa cho bài giảng

 

- Hình dáng hình học chuẩn xác;

-Kích thước phù hợp với giảng dạy;

- Dễ quan sát, có thể di chuyển dễ dàng.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Hình nón

Chiếc

01

Hình nón cụt

Chiếc

01

Hình chóp đa giác

Chiếc

01

Hình cầu cắt bổ

Chiếc

01

4

Các mẫu chi tiết máy                           

Bộ

01

Dùng để giới thiệu trực quan hình dáng hình học một số chi tiết máy

 

- Hình dáng hình học chuẩn xác;

- Kích thước phù hợp với giảng dạy;

- Dễ quan sát, có thể di chuyển dễ dàng.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bulông

Chiếc

01

Đai ốc

Chiếc

01

Bánh răng trụ

Chiếc

01

Bánh răng côn

Chiếc

01

Thanh răng

Chiếc

01

Trục vít

Chiếc

01

Bánh vít

Chiếc

01

Lò xo

Chiếc

01

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ

 

Tên nghề:                          Nguội chế tạo

Mã số môn học:                MH 08

Trình độ đào tạo:              Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử độ cứng

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn, thực hành kiểm tra độ độ cứng vật liệu

 

Lực thử ³ 2000 kN.

2

Máy thử độ bền kéo, nén, uốn vật liệu

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn, thực hành kiểm tra độ bền kéo, nén, uốn kim loại

 

Lực kiểm tra

 ³ 100 k N.

 

 

3

Lò rèn.

Bộ

01

Sử dụng cho giảng dạy, để minh hoạ kiến thức rèn, nhiệt luyện kim loại

Kích thước:

 ³1000mm x 1000 mm, Lưu lượng gió
³ 600 m3/h.

4

Mẫu dụng cụ nguội cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Sử dụng để giới thiệu cách nhiệt luyện kim lọai.

 Đục nguội

Bộ

02

Kích thước chiều dài ≤150mm

Sấn

Chiếc

01

Chiều dài sấn:

(120 ÷160) mm

Chiều rộng lưỡi sấn  
 
³ 50 mm

 Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng:

 (200 ÷ 300) g

5

Mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

01

Dùng để giới thiệu các loại vật liệu thường dùng trong cơ khí

Bao gồm các dạng vật liệu thường dùng trong cơ khí

6

Mô hình mô phỏng mạng tinh thể của kim loại

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn trực quan về tổ chức mạng tinh thể của vật liệu.

Kích thước phù hợp giảng dạy,  dễ di chuyển

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC( BĂT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP

 

Tên nghề:                         Nguội chế tạo

Mã số môn học:                MH 09

Trình độ đào tạo:              Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy đo độ nhám

 

Chiếc

01

Sử dụng đo độ nhám minh họa cho bài giảng lý thuyết, thực hành

Phạm vi đo:

- Ra: 0.05 - 10µm
- Rz : 0.1 - 50µm

- Độ chính xác ±15%

  1.  

Mẫu chuẩn so sánh độ nhám

Bộ

01

Dùng để  kiểm tra, nhận biết độ nhám chi tiết máy.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

  1.  

Dụng cụ đo kiểm, tra

Bộ

07

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý sử dụng các dụng cụ đo và thực hành đo chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước lá

Chiếc

01

Độ dài dài:
 (150 ÷ 300)mm

Ke

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Thước cặp

Bộ

01

Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50

Pan me đo ngoài

Bộ

01

Phạm vi đo ≤75mm.

Độ chính xác: 0,01mm

Pan me đo trong

Bộ

01

Thước đo góc

Chiếc

01

Thước đo góc vạn năng thông dụng

Dưỡng

 

Bộ

01

 Dưỡng trong, ngoài có bán kính khác nhau

Calip

Bộ

01

Phạm vi đo ≤ 80mm.

Compa

 

Bộ

01

Đường kính đo
≤ 300 mm

Căn mẫu

Bộ

01

Căn mẫu tiêu chuẩn

  1.  

Chi tiết cơ khí

Bộ

07

Sử dụng để đo kiểm tra minh họa trong bài giảng

Thực hành đo kích thước

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Chính xác về hình dáng, quy cách. Kích thước  phù hợp giảng dạy

Bích nối ống

Chiếc

01

Thép mỏ

Chiếc

01

Bu lông

Chiếc

01

Bộ bản lề cửa

Chiếc

01

  1.  

Khay đựng chi tiết

Chiếc

07

Sử dụng để đựng dụng cụ và các chi tiết đo

Kích thước phù hợp giảng dạy

  1.  

Mô hình mối ghép trụ trơn

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn trực quan về dung sai bề mặt trụ trơn

Có kích thước gọn nhẹ, trực quan phù hợp với công tác giảng dạy

  1.  

Mô hình mối ghép giữa các bề mặt song song.

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn trực quan về dung sai mối ghép giữa các bề mặt song song

Có kích thước gọn nhẹ,  trực quan phù hợp với công tác giảng dạy

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG

 

Tên nghề:                                 Nguội chế tạo

Mã số môn học:                        MH10

Trình độ đào tạo:                       Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng minh họa cho bài giảng về trang thiết bị bảo hộ lao động, cách thức sử dụng thiết bị bảo hộ.

 

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

 

  Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

01

 Mũ bảo hộ lao động

Chiếc

01

Kính bảo hộ trắng

Chiếc

01

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

Găng tay sợi

Đôi

01

Găng tay hàn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Dây an toàn

Bộ

01

2

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Dùng minh họa cho bài giảng

 

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về trang bị cứu thương

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

3

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn công dụng và  cách thức sử dụng các  trang bị phòng cháy chữa cháy

 

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình dập lửa bằng bọt khí CO2

Chiếc

01

Ống cứu hỏa

Mét

02

Lăng phun cứu hỏa

Chiếc

01

Hộp ấn báo cháy

Chiếc

01

Đèn tín hiệu báo cháy

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

Bình bột

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

 

Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ ỨNG DỤNG

 

Tên nghề:                           Nguội chế tạo

Mã số môn học:                  MH11

Trình độ đào tạo:                 Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử độ bền kéo, nén, uốn vật liệu

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn, thực hành kiểm tra độ bền kéo, nén, uốn kim loại

 

Lực thử: ³ 100 k N

 

 

2

Mô hình thanh

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn các lực tác động lên thanh

Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy

3

Mô hình dầm

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn các lực tác động lên dầm

Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy

4

Mẫu mối ghép

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn các lực tác dụng lên các mối ghép cơ bản

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Chốt

Chiếc

03

Đinh tán

Chiếc

03

Hàn

Chiếc

02

Mối ghép ren

Chiếc

01

Mối ghép then

Chiếc

01

Mối ghép then hoa

Chiếc

01

5

Chi tiết mẫu hệ trục ổ trục khớp nối liên hoàn

Bộ

01

Phục vụ minh hoạ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

 

 

6

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn các lực, hệ lực tác dụng lên các cơ cấu chuyển động

Mô hình tĩnh, kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy

7

Mô hình chuyển động quay

Bộ

01

Mô hình tĩnh, kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

 

 

 

Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

 

Tên nghề:                                 Nguội chế tạo

Mã số môn học:            MH12

Trình độ đào tạo:                       Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện xoay chiều

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều 1 pha

 

Mỗi bộ bao gồm:

   

 Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

01

Uv=220VAC, Iđm=10A, Ura=(90¸220)VAC

 Đồng hồ cosf

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kế AC

Chiếc

01

Độ chính xác:
≥ 0,02 A

 Vôn kế AC

Chiếc

01

 

Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải (thuần trở,  thuần cảm, thuần dung)

Bộ

01

Pđm≤ 1000W

2

Bộ thực hành điện một chiều

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều

 

Mỗi bộ bao gồm:

   

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

01

Uv=220VAC, Iđm=5A, Ura=(6¸24)VDC

Đồng hồ vạn năng

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kế DC

Chiếc

02

Độ chính xác:
≥ 0,02 A

Vôn kế DC

Chiếc

02

 

Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải

Bộ

02

Phù hợp với thiết bị

3

Mô hình máy điện, máy biến áp

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn về cấu tạo nguyên lý máy điện máy biến áp

 

 

Công suất: ³ 1kW

Mỗi bộ bao gồm:

   

Máy phát điện một chiều

Chiếc

01

Động cơ điện xoay chiều

Chiếc

01

Máy biến áp

Chiếc

01

4

Các linh kiện điện tử cơ bản

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý, công dụng làm việc của các loại linh kiện điện tử

Thông dụng trên thị trường

5

Chỉnh lư­u

Bộ

01

Dùng để giới thiệu nguyên lý, cấu tạo, công dụng của chỉnh lưu

Dòng điện: (20¸30)A

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu  
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AUTOCAD

Tên nghề:                            Nguội chế tạo

Mã số môn học:                  MH 13

Trình độ đào tạo:                Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình chiếu, hướng dẫn vẽ kỹ thuật và thực hành vẽ kỹ thuật

Loại có thông số kỹ thuật, cấu hình cài được phần mềm AUTOCAD

2

Phần mềm AutoCad

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn vẽ và thực hành vẽ

Phần mềm Autocad phiên bản tại thời điểm mua sắm. Có khả năng cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHI TIẾT MÁY

 

Tên nghề:                         Nguội chế tạo

Mã số môn học:               MH14

Trình độ đào tạo:             Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mối ghép  mẫu

Bộ

01

Sử dụng để minh họa cấu tạo của mối ghép ren, then, then hoa, đinh tán

 

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mối ghép hàn

Chiếc

01

Mối ghép ren

Chiếc

01

Mối ghép then

Chiếc

01

Mối ghép then hoa

Chiếc

01

Mối ghép đinh tán

Chiếc

01

2

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay bằng ăn khớp

Bộ

01

Sử dụng để minh họa cấu tạo của các cơ cấu chuyển động

 

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cơ cấu bánh răng

Chiếc

01

Cơ cấu trục vít - bánh vít.

Chiếc

01

Cơ cấu xích

Chiếc

01

3

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay bằng ma sát

Bộ

01

Sử dụng để minh họa cấu tạo của các cơ cấu chuyển động

 

 

 

 

 

 

 

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cơ cấu đai truyền

Chiếc

01

Cơ cấu bánh ma sát

Chiếc

01

4

Hệ trục, ổ trục khớp nối

Bộ

01

Phục vụ minh hoạ cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

Bảng: 09 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO KIỂM TRA

Tên nghề:                            Nguội chế tạo          

Mã số mô đun:                    MĐ15

Trình độ đào tạo:                 Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 

 

 Bộ dụng cụ đo  kiểm

Bộ

04

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết

 

 

Mỗi bộ gồm :

 

 

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài ≥300mm.

Thước cặp cơ

Chiếc

03

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác

0,02mm ÷ 0,1mm

Thước cặp điện tử

Chiếc

02

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác 0,02mm

Pan me đo ngoài

 

 

Bộ

 

 

01

 

 

Phạm vi đo ≤75mm.

Độ chính xác 0,01mm

 

Pan me đo trong

Pan me đo sâu

Pan me đo ren

Dưỡng đo ren

Bộ

01

Đo được  ren” ≥ M8

Thước đứng

Chiếc

01

Chiều cao ≤500mm

Ke vuông

Chiếc

01

Kích thước:

- Cạnh 1: 120mm

- Cạnh 2: 200 mm 

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Góc đo 00 ÷ 3600

Thước kiểm tra mặt phẳng

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 600mm

Đồng hồ so

Bộ

01

Độ chính xác:

(0,005 ÷ 0,01)mm

Căn mẫu

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Bộ

01

Dải đo (0,02÷1)mm

Căn góc

Bộ

01

Kích thước:

(0,5÷10)mm

Ca líp nút

Bộ

01

Đo được kích thước

≤50mm

Ca líp hàm

Bộ

01

Đo được kích thước ≤80mm

Ca líp ren

Bộ

01

Đo đươc ren ≥M8.

Bàn máp

Chiếc

01

Kích thước:

-  Dài: ≤600mm

- Rộng: ≤400mm

Khối V

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: ≥150mm

- Rộng ≥150mm

Khối D

Chiếc

01

Kích thước:

 - Dài: ≥200mm

 - Rộng: ≥ 120mm

Ni vô

Chiếc

01

 Độ chính xác: 0,02mm/m

2

Máy thử  độ cứng

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn, thực hành kiểm tra độ thử cứng vật liệu

 

Lực thử ≤2000 kN.

3

Máy thử độ nhám

Bộ

01

Sử dụng để hướngdẫn,thựchành thử độ nhám bề mặt khi gia công .

Phạm vi đo

- Ra: 0.05 ÷10µm.
- Rz : 0.1÷ 50µm.

4

Đồ gá chống tâm

Bộ

01

Dùng  để hướng dẫn gá lắp chi tiết và kiểm tra độ tròn, đồng tâm

 Đúng quy cách, góc mũi tâm 60°

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY - ĐỒ GÁ

 

Tên nghề:                         Nguội chế tạo

Mã số môn học:               MH16

Trình độ đào tạo:             Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình đồ gá vạn năng

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo công dụng, và công nghệ chế tạo  đồ gá

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

2

Mô hình đồ gá lắp ráp

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, công dụng đồ gá lắp ráp

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

3

Mô hình đồ gá kiểm tra

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, công dụng đồ gá kiểm tra

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

4

Mô hình các chi tiết dạng trục

Bộ

01

Dùng để giới thiệu công nghệ chế tạo  chi tiết

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

5

Mô hình các chi tiết dạng bạc

Bộ

01

Dùng để giới thiệu công nghệ chế tạo  chi tiết

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

6

Mô hình các chi tiết dạng hộp

Bộ

01

Dùng để giới thiệu công nghệ chế tạo  chi tiết

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

7

Mô hình các chi tiết dạng đĩa

Bộ

01

Dùng để giới thiệu công nghệ chế tạo  chi tiết

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

8

Mô hình các chi tiết dạng càng

Bộ

01

Dùng để giới thiệu công nghệ chế tạo  chi tiết

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề:                                    Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                    MĐ17

Trình độ đào tạo:                Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ đo kiểm

Bộ

06

Dùng để  hướng dẫn và thực hành đo kiểm.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước lá

Bộ

01

Chiều dài ≥  300mm

Thước kiểm phẳng

Chiều dài ≥ 600mm

Thước cặp cơ

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác 
(0,1 ÷ 0,02)mm

Thước cặp điện tử

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác:  0,02mm

Pan me đo ngoài

Bộ

01

Phạm vi đo ≤75mm.

Độ chính xác: 0,01mm

Pan me đo trong

Pan me đo sâu

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Góc đo 00 ÷ 3600

Đồng hồ so

Chiếc

01

Độ chính xác
(0,005 ÷ 0,01) mm

Calíp ren

Bộ

01

 

Đo được ren ≥M8

Dưỡng đo ren

2

Bộ dụng cụ vạch dấu:

Bộ

01

Sử dụng hướng  dẫn và thực hành  lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mũi vạch

                     

Chiếc

18

Chiều dài(200÷220) mm

Chấm dấu

Chiếc

18

Chiều dài (80÷120)mm

Đường kính
(10÷16) mm

Com pa vanh

Chiếc

18

Đường kính vẽ≤200mm

Búa lấy dấu

Chiếc

18

Khối  lượng :250g÷300 g

Ke vuông

Chiếc

02

Kích thước:

- Cạnh 1: 120mm

- Cạnh 2: 200 mm 

Thước đứng

Chiếc

02

Chiều cao ≤500mm

Đài vạch dấu

Chiếc

02

Loại có du xích

Bàn máp

 

Chiếc

02

Kích thước:

- Dài: ≤600mm

- Rộng: ≤400mm

Khối D

 

Chiếc

02

Kích thước:

 - Dài: ≥200mm

 - Rộng: ≥ 120mm

Khối V

Chiếc

02

Kích thước:

- Dài: ≥150mm

- Rộng ≥150mm

Dưỡng đo ren

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

   3

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn và  thực hành  các nguyên công  gia công nguội

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Búa nguội

Chiếc

06

Khối lượng  200g÷500 g

Đục bằng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đục rãnh vuông

Chiếc

06

Đục rãnh tròn.

Chiếc

06

Kéo cắt tay

Chiếc

01

Cắt được thép £ 1,5 mm

Giũa dẹt

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Giũa bán nguyệt

Chiếc

18

Giũa tròn

Chiếc

18

Giũa tam giác

Chiếc

18

Giũa vuông

Chiếc

18

Giũa mỹ  nghệ

Bộ

03

Cưa cầm tay

Chiếc

03

Dài ≥300 mm

Tay quay ta rô

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn

Tay quay bàn ren

Chiếc

03

Ta rô

Chiếc

08

Từ M4 ÷ M18

Bàn ren

Chiếc

08

Tay quay dao doa

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn

Dao doa trụ tiêu chuẩn

 

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

dao doa trụ tăng

Chiếc

02

Dao doa côn

Chiếc

06

Dao cạo

Chiếc

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

03

Dao cạo mặt cong

 

Chiếc

03

Ô kiểm tra

 

Chiếc

01

Kích thước
 25 mm x 25 mm

4

Bàn nguội

Bộ

01

Sử dụng để gá kẹp phôi

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở:

≤ 250 mm

5

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn và mài dụng cụ

Đường kính đá ≤400mm

 

  1.  

Máy cưa đĩa

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn và thực hành  để cắt phôi trên máy.

Công suất ³ 1200W; Đường kính lưỡi cắt ≤350 mm

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng mài pa via và mài sửa kích thước chi tiết

Công suất ≤1000 W

  1.  

Máy đánh bóng

Chiếc

03

Sử dụng đánh bóng chi tiết

Công suất ≤ 500W

  1.  

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn và thực hành  khoan

Khoan được lỗ có đường kính ≤16mm

10

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn và thực hành  khoan

Khoan được lỗ có đường kính: ≤  45 mm

 

11

Máy khoan cần

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn và thực hành  khoan

Đường kính lỗ khoan:

 ≤  25mm

 

12

Phụ tùng khoan

Bộ

01

Phục vụ cho các công việc khoan, khoét, doa, ren trên máy khoan

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

 

03

 

Lắp được mũi khoan đường kính 18mm

Đầu cặp ta rô máy

Chiếc

03

Cặp được ta rô từ

M10 ÷  M18

Bạc côn mooc

Chiếc

03

Côn mooc số 2÷4

Mũi khoan

 

Bộ

 

03

Đường kính: 1,5mm÷45mm

Mũi khoét trụ

 

Bộ

 

03

Đường kính:
3mm÷ 30mm

Mũi khoét côn

Bộ

03

Đường kính:
 3mm÷  30mm

13

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

                 

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP TIỆN

Tên nghề:                                    Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                    MĐ18

Trình độ đào tạo:                Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

06

Sử dụng hướng dẫn và thực hành  tiện.

Khoảng chống tâm ≥750mm

 

2

 

Bộ dụng cụ đo kiểm

Bộ

06

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài  ≥300mm

Thước cuộn

Phạm vi đo ≥3m

Thước cặp cơ

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác 
(0,1 ÷ 0,02)mm

Thước cặp điện tử

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác:  0,02mm

Pan me đo trong

Bộ

01

Phạm vi đo ≤75mm

Độ chính xác: 0,01mm

 

 

Pan me đo ngoài

Pan me đo sâu

Đồng hồ so

Chiếc

01

Độ chính xác:

 (0,005 ÷ 0,01)mm

Dưỡng đo ren

Bộ

01

Dùng để thực  hành đo và kiểm tra  ren

 

Đo được ren≥ M8

Ca lip ren

3

Máy mài hai đá

 

 

Sử dụng để hướng dẫn mài dao tiện

Đường kính đá mài ≤400mm.

 

4

Dao tiện

 

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành  tiện

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

5

Mũi khoan

 

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan lỗ

 

Đường kính: ≥6mm

6

Dũa các loai

 

Bộ

01

Dùng để dũa ba via

Chiều dài ≤300mm

7

Khay đựng dụng cụ

Chiếc

06

Sử dụng để đựng dụng cụ hoặc chi tiết khi tháo lắp

Kích thước:

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

8

Thùng đựng phoi

chiếc

01

Dùng để đựng phoi

Kích thước:

- Cao ³ 1000mm

- Dài ³ 500mm

- Rộng ³ 500mm

9

Tủ đựng dụng cụ

chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công

Kích thước:

- Cao ³ 800mm

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP PHAY

Tên nghề:                           Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                   MĐ19

Trình độ đào tạo:                Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

06

Sử dụng hướng dẫn và thực hành phay.

Kích thước bàn máy:

- Dài 889mm

- Rộng 228mm

Hành trình

- Trục X  ≥ 930 mm

- Trục Y  ≥ 400 mm

- Trục Z  ≥ 400 mm

2

Bộ đồ gá

Bộ

06

 

Dùng để gá kẹp, định vị trực tiếp các chi tiết khi phay

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ê tô máy

 

Chiếc

 

01

Kích thước mỏ kẹp:

- Dài ³300mm.

- Rộng ³100mm.

Góc xoay 0o÷360o

Vấu kẹp vạn năng

 

Chiếc

01

 

Góc xoay 0o÷180o

Phiến gá vạn năng

Căn phẳng

Chiếc

 

 

01

 

Kích thước:

- Dài ³300mm

- Rộng  ³50mm

  3

 

Phụ tùng phay

Bộ

 

Phục vụ cho các công việc phay

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Đầu chia độ vạn năng

Chiếc

03

Tỉ số truyền 40/1

 

Đầu cặp dao phay ngón

 

Chiếc

03

Cặp được dao đường kính: 6 mm ÷ 20 mm

Đầu dao phay ghép mặt đầu

 

Chiếc

03

Lắp được 2 ÷ 6dao

Đầu dao phay gắn dao chíp

 

Chiếc

03

Lắp được 2 ÷ 6dao

Côn bát

 

Chiếc

03

Phù hợp với côn của máy phay

Dao phay các loại

Bộ

06

Thông dụng phù hợp với giảng dạy

4

Bộ dụng cụ đo kiểm

 

Bộ

 

 

06

 

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài  ≥300mm

Thước cuộn

Phạm vi đo ≥3m

Thước kiểm phẳng

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 600mm

 

Thước cặp cơ

Chiếc

01

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác 
(0,1 ÷ 0,02)mm

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

Độ chính xác:  0,02mm

Pan me đo trong

 

 

Bộ

01

Phạm vi đo ≤75mm.

Độ chính xác: 0,01mm

Pan me đo ngoài

Pan me đo sâu

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Góc đo: 0o ÷ 360o  

Đồng hồ so

Chiếc

01

Độ chính xác:

 (0,005 ÷ 0,01)mm

5

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Sử dụng để  hướng dẫn và thực hành mài dụng cụ

Đường kính đá mài ≤400mm

 

6

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để mài ba via

Đường kính đá mài ≤125mm

7

Khay đựng dụng cụ

Chiếc

06

Sử dụng để đựng dụng cụ hoặc chi tiết khi tháo lắp

Kích thước:

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

 

8

Thùng đựng phoi

chiếc

01

Dùng để đựng phoi

Kích thước:

- Cao ³ 1000mm

- Dài ³ 500mm

- Rộng ³ 500mm

9

Tủ đựng dụng cụ

chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công

Kích thước:

- Cao ³ 800mm

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

 


 

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP MÀI

Tên nghề:                           Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                   MĐ20

Trình độ đào tạo:               Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài mặt phẳng 

Chiếc

02

Sử dụng hướng dẫn và thực hành mài chi tiết

Kích thước bàn máy:

- Dài ≥ 475 mm

- Rộng ≥160 mm

2

Bộ đồ gá

 Bộ

02

Dùng để định vị, kẹp chặt; gá phôi, kê đỡ khi mài.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Ê tô máy

Chiếc

01

Kích thước mỏ kẹp:

-Dài ³300mm.

-Rộng ³ 100mm.

Góc xoay 0o÷360o

Vấu kẹp vạn năng

 

 

Góc xoay 0o÷180o

Căn phẳng

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

- Dài ³300mm

- Rộng  ³50mm

3

Bộ dụng cụ đo kiểm

Bộ

02

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước lá

 

Chiếc

 

01

Chiều dài ≥300mm.

Thước kiểm phẳng

Chiều dài ≥600mm.

Thước cặp cơ

Chiều dài ≤200mm.

Độ chính xác

0,02mm ÷ 0,1mm

Thước cặp điện tử

Chiều dài ≤200mm.

Độ chính xác 0,02mm

Pan me đo ngoài

Bộ

01

 

Phạm vi đo ≤75mm.

Độ chính xác 0,01mm

Pan me đo trong

Pan me đo sâu

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Góc đo: 0o ÷ 360o  

Đồng hồ so

Chiếc

01

Độ chính xác

(0,005 ÷ 0,01)mm

Ca líp

Chiếc

01

Phạm vi đo ≤ 80mm

Com pa đo ngoài

 

Chiếc

 

01

Phạm vi đo ≤150mm

Com pa đo trong

 

Chiếc

 

01

4

Mũi cà kim cương

Chiếc  

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành sửa đá mài

Phổ biến trên thị trường

5

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

02

Sử dụng hướng dẫn thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng (300÷500)g

Kìm nguội 

Chiếc

01

Chiều dài:

 (150¸200)mm

Clê

Bộ

01

   Dùng để hướng dẫn thực hành thay đá.

Kích thước ≤ 32mm

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kích thước:

- Chiều dài  ≤ 300 mm.

- Đường kính ≤ 6 mm.

6

Khay đựng dụng cụ

Chiếc

06

Sử dụng để đựng dụng cụ hoặc chi tiết khi tháo lắp

Kích thước:

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

7

Thùng đựng phoi

chiếc

01

Dùng để đựng phoi

Kích thước:

- Cao ³ 1000mm

- Dài ³ 500mm

- Rộng ³ 500mm

8

Tủ đựng dụng cụ

chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công

Kích thước:

- Cao ³ 800mm

- Dài ³ 600mm

- Rộng  ³ 400mm

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

             

 

 

 

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH HÀN

 

Tên nghề:                                    Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                            MĐ 21

Trình độ đào tạo:                        Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.   

Bộ dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành hàn

 

Mỗi bộ bao gồm:

Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng (250÷300)g

Búa gõ xỉ

Chiếc

01

Khối lượng (150÷200)g

Đục bằng

Chiếc

01

Chiều dài ≤250mm

Giũa dẹt

Chiếc

01

Chiều dài £ 300mm

Kìm cặp phôi

Chiếc

01

Chiều dài £600 mm

Kính hàn

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn

Trang bị an toàn nghề hàn

Bộ

03

Theo tiêu chuẩn

Đe sắt

Chiếc

01

Kích thước: 300mm x300mm x150mm

  1.  

Bàn hàn đa năng

Chiếc

06

Sử dụng để hướng dẫn và  thực hành hàn

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Đồ gá hàn

Chiếc

06

Dùng gá chi tiết trong thực hành hàn

Điều chỉnh được độ cao trong khoảng (600÷1700)mm

Gá các chi tiết hàn góc chữ T, hàn giáp mối các tư thế trong không gian

  1.  

Dụng cụ đo kích thứơc mối hàn

Bộ

06

Phục vụ hướng dẫn và thực hành đo các kích thước của mối hàn

Đo được các kích thước chiều cao, chiều rộng và cạnh của mối hàn

  1.  

Ca bin hàn

Bộ

06

Sử dụng hướng dẫn và thực hành các bài tập hàn

Kích thước phù hợp phù hợp với kích thước của bàn hàn. Kết nối với bộ xử lý khói hàn

  1.  

Máy hàn hồ quang

Chiếc

06

Sử dụng hướng dẫn và thực hành hàn

Cường độ  dòng hàn
≤ 350A

 

  1.  

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

01

Sử dụng hút khói, bụi trong khi hàn

Có ống hút đến từng vị trí ca bin hàn, lưu lượng khí hút (1÷2)m3/s. Dẫn khói hàn ra khỏi ca bin

  1.  

Máy cắt tôn

Chiếc

01

Sử dụng để cắt phôi hàn

Căt được chiều dày £10mm

  1.  

Máy mài cầm tay

 

 

Chiếc

 

 

 

06

 

 

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài

Công suất £1000 W

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): GIA CÔNG TINH NGUỘI

Tên nghề:                            Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                    MĐ22

Trình độ đào tạo:                Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ đo kiểm

Bộ

04

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài  ≥300mm.

Thước cặp cơ

Chiếc

 

01

 

Chiều dài  ≤ 200mm

Độ chính xác

 0,02mm ÷ 0,1mm.

Thước cặp điện tử

Chiếc

 

01

 

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác 0,02mm

Pan me đo ngoài

 

 

Bộ

 

 

01

 

 

 

 

Phạm vi đo  ≤ 75mm.

Pan me đo trong

Pan me đo sâu

Ca líp

Chiếc

01

Phạm vi đo  ≤ 80mm.

Trục kiểm

Chiếc

 

01

 

- Chiều dài  ≤ 1000mm.

- Đường kính  ≤ 50mm.

Bàn máp

Chiếc

 

01

 

Kích thước :

- Dài   ≤ 600mm

- Rộng  ≤ 400mm

Khối V

Chiếc

 

01

 

Kích thước :

- Dài  ³150mm

- Rộng  ³150mm

Khối D

Chiếc

 

01

 

Kích thước :

- Dài ³200mm

- Rộng ³120mm

Ô kiểm tra

Chiếc

01

Diện tích: 25 x 25mm

Căn mẫu

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Chiếc

01

Độ chính xác: (0,02÷1)mm

2

Bộ đồ gá

Bộ

02

Dùng để định vị, kẹp chặt, gá lắp phôi

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Ê tô máy

Chiếc

01

 

Kích thước mỏ kẹp:

- Dài ³300mm

-Rộng ³100mm.

Góc xoay 0o÷360o

Vấu kẹp vạn năng

Chiếc

 

01

 

Dùng để thực

hành gá kẹp

các chi tiết có

 hình dạng

khác nhau  

 

Góc xoay 0o÷180o

Phiến gá vạn năng

Chiếc

 

01

 

Căn phẳng

Chiếc

 

01

 

Kích thước :

- Dài ³300mm

- Rộng ³50mm

Căn góc

Chiếc

 

01

 

Kích thước :

(0,5÷10)mm

3

Bàn nguội

Bộ

01

Sử dụng để gá kẹp phôi khi gia công

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở:

 ≤ 250 mm

4

 Máy doa lỗ

Chiếc

02

Sử dụng hướng dẫn, thực hành doa lỗ

Đường kính doa ≤60 mm

Độ sâu lỗ doa ≤ 160mm

 

5

Máy cạo cơ khí

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, thực hành cạo

Loại thông dụng trên thị trường

6

 Bộ dao doa  

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn, thực hành doa lỗ trụ, lỗ côn

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Dao doa lỗ  trụ

Chiếc

02

Đường kính dao doa ≤40 mm

Dao doa lỗ côn

Chiếc

02

Đường kính dao doa ≤20 mm

Dao doa tăng

Chiếc

02

Đường kính dao doa ≤30mm

7

 Bộ dao cạo

Bộ

01

Sử dụng hướng, dẫn thực hành cạo mặt phẳng,mặt cong

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

Dao cạo phẳng

Chiếc

18

Kích thước dao cạo:

- Chiều dài: £ 300 mm.

- Chiều rộng mũi dao £30mm

Góc mài sắc β=35°÷100°

Dao cạo phẳng đầu cong

Chiếc

18

Kích thước dao cạo:

- Chiều dài £ 300mm

- Chiều rộng mũi dao£30mm.

Góc mài sắc β=35°÷100°

Dao cạo ba cạnh 

Chiếc

18

Kích thước  dao cạo:

- Chiều dài £ 300 mm.

Góc sắc β=35°÷85°

8

Bộ dụng cụ mài nghiền và đánh bóng

Bộ

04

Sử dụng hướng dẫn thực hành mài nghiền và đánh bóng chi tiết

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Tấm mài nghiền mặt phẳng

Chiếc

01

Kích thước

- Dài ≥500mm

- Rộng ≥ 300mm

Mài nghiền mặt trụ ngoài

 

Chiếc

 

 

01

 

Loại thong dụng trên thị trường

Mài nghiền mặt trụ trong

Mài nghiền mặt côn

9

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn và thực hành mài

Đường kính đá mài ≤400mm.

 

10

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài.

Đường kính đá mài ≤125mm.

11

Máy đánh bóng

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn đánh bóng chi tiết.

Công suất ≤ 500W.

12

Máy khoan cần

Chiếc

02

Sử dụng hướng dẫn, thực hành khoan lỗ

Đường kính khoan ≤25mm.

 

13

Khay đựng dụng cụ

Chiếc

06

Sử dụng để đựng dụng cụ hoặc chi tiết khi tháo lắp

Kích thước:

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

14

Thùng đựng phoi

chiếc

01

Dùng để đựng phoi

Kích thước:

- Cao ³ 1000mm

- Dài ³ 500mm

- Rộng ³ 500mm

15

Tủ đựng đụng cụ

chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công

Kích thước:

- Cao ³ 800mm

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

16

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(BẮT BUỘC):  SỬA CHỮA ĐIỀU CHỈNH DỤNG CỤ ĐO

Tên nghề:                                    Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                            MĐ 23

Trình độ đào tạo:                       Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ đo kiểm

Bộ

04

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài  ≥300mm.

Thước cặp cơ

Chiếc

 

01

 

Chiều dài  ≤ 200mm

Độ chính xác

 0,02mm ÷ 0,1mm.

Thước cặp điện tử

Chiếc

 

01

 

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác 0,02mm

 

Pan me đo ngoài

 

 

Bộ

 

 

01

 

 

 Phạm vi đo  ≤ 75mm

Pan me đo trong

Pan me đo sâu

Ca líp

Chiếc

01

Phạm vi đo  ≤ 80mm

Trục kiểm

Chiếc

 

01

 

- Chiều dài ≤1000mm - Đường kính ≤ 50mm

Bàn máp

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

- Dài ≤ 600mm

- Rộng ≤ 400mm

Khối V

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

- Dài ³150mm

- Rộng ³150mm

Khối D

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

 - Dài ³200mm

 - Rộng ³120mm

Ô kiểm tra

Chiếc

01

 

Kích thước: (25x25)mm

Căn mẫu

Chiếc

 

01

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Chiếc

01

Độ chính xác: (0,02÷1)mm

2

Bàn nguội

Bộ

01

Sử dụng để gá kẹp phôi khi gia công

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250 mm

3

Bộ dụng cụ mài nghiền

Bộ 

02

Sử dụng hướng dẫn thực hành mài nghiền

Thông dụng trên thị trường

4

Bộ dụng cụ khắc vạch

Bộ 

01

Dùng để khắc sửa vạch

Thông dụng trên thị trường

5

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu.

Loại thông dụng trên thị trường.

6

Tủ đựng dụng cụ

chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công

Kích thước:

- Cao ³ 800mm

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  LẮP RÁP ĐỒ GÁ

 

Tên nghề:                                    Nguội chế tạo

Mã số  mô đun:                           MĐ 24

Trình độ đào tạo:                        Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ đo kiểm tra

Bộ

04

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết.

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài  ≥300mm

Thước cặp cơ

Chiếc

01

Chiều dài  ≤ 200mm

Độ chính xác

 0,02mm ÷ 0,1mm.

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác 0,02mm

Pan me đo ngoài

 

 

Bộ

 

 

01

 

 

 Phạm vi đo  ≤ 75mm.

Pan me đo trong

Pan me đo sâu

Thước đứng

Chiếc

01

Chiều cao ≤500mm

Ke vuông

Chiếc

02

 Kích thước:

- Cạnh 1: 120mm

 -Cạnh 2: 200 mm 

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

 

Góc đo 00 ÷ 3600

Thước kiểm  phẳng

Chiếc

 

Chiều dài ≥ 600mm

Đồng hồ so

  Bộ

 

Độ chính xác:
(0,005 ÷ 0,01)mm

Căn mẫu

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Bộ

01

Độ chính xác: (0,02÷1)mm

2

Bộ đồ gá

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành gá kẹp chi tiết khi sửa chữa

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ê tô máy

 

Chiếc

 

01

Kích thước mỏ kẹp:

- Dài ³300mm.

- Rộng ³100mm.

Góc xoay 0o÷360o

Vấu kẹp vạn năng

Chiếc

01

Góc xoay 0o÷180o

Căn phẳng

Chiếc

 

 

01

 

Kích thước:

- Dài ³300mm

- Rộng ³50mm

3

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu.

Loại thông dụng trên thị trường.

4

Bàn nguội

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Có 6 vị trí làm việc

 

5

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn và  thực hành  các nguyên công  gia công nguội

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Búa nguội

Chiếc

06

Khối lượng:
  200g ÷500g

Đục bằng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đục rãnh vuông

Chiếc

06

Đục rãnh tròn.

Chiếc

06

Giũa dẹt

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Giũa bán nguyệt

Chiếc

18

Giũa tròn

Chiếc

18

Giũa Tam giác

Chiếc

18

Giũa vuông

Chiếc

18

Giũa mỹ  nghệ

Bộ

03

Cưa cầm tay

Chiếc

03

Dài ≥300 mm

Tay quay ta rô

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn

Tay quay bàn ren

Chiếc

03

Ta rô

Chiếc

08

Từ M4 ÷ M18

Bàn ren

Chiếc

08

Tay quay dao doa

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn

Dao doa trụ

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dao cạo

Chiếc

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

03

Dao cạo mặt cong

 

Chiếc

03

Ô kiểm tra

 

Chiếc

01

Kích thước:
 25 mm x 25 mm

6

Thiết bị đo lực kẹp

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo kiểm tra trị số lực

 Lực kẹp : ≥20 KN

 

7

Tủ đựng dụng cụ

chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công

Kích thước:

- Cao ³ 800mm

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm

 

 

 

Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  CÔNG NGHỆ DẬP

 

Tên nghề:                                    Nguội chế tạo

Mã số môn học:                          MH 25

Trình độ đào tạo:                        Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khuôn dập nguội

Bộ

01

Sử dụng để  hướng dẫn quy trình dập nguội các chi tiết.

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường

2

Khuôn dập nóng

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn quy trình dập nóng các chi tiết.

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường

3

Khuôn ép chất dẻo

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn quy trình dập ép chất dẻo.

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường

4

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn quy trình dập

Lực ép ≤ 1500 kN

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

 

Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  MÁY VÀ LẬP TRÌNH CNC

 

Tên nghề:                                    Nguội chế tạo

Mã số môn học:                          MH 26

Trình độ đào tạo:                        Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

 

Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): THỰC TẬP MÁY XUNG

 

Tên nghề:                                    Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                            MĐ 27

Trình độ đào tạo:                        Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xung

 Chiếc

02

 Dùng để hướng dẫn và thực hành các bài tập trong mô đun

Khả năng xung tối đa: 500 µm/ph

Độ bóng bề mặt xung: Ra ≤0,8µm

2

Bộ đồ gá

 Bộ

02

Dùng để gá và định vị chi tiết khi gia công

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Ê tô máy

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

- Dài ≥300mm

- Rộng ≥100mm

Góc xoay 0o÷360o

Vấu kẹp vạn năng

Chiếc

 

01

 

 

Góc xoay 0o÷180o

Phiến gá vạn năng

Chiếc

 

01

 

Căn phẳng

Chiếc

 

01

 

Kích thước tối thiểu:

- Dài ≥300mm

- Rộng ≥50mm

3

Bộ dụng cụ đo kiểm

Bộ

02

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

Thước cặp cơ 

 

Chiếc

 

  01

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác:

(0,02 ÷ 0,1)mm

Thước cặp điện tử 

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác: 0,02

Pan me đo ngoài

  

 

 Bộ

 

 

01

 

 

 

Phạm vi đo ≤ 75mm

Pan me đo trong

Pan me đo sâu

Trục kiểm

 Chiếc

  01

- Chiều dài ≤ 1000mm

- Đường kính ≤ 50mm

Đồng hồ so

Chiếc

01

Độ chính xác:    (0,005÷0,01)mm

Bàn máp

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

- Dài  ≤ 600mm

- Rộng  ≤ 400mm

Khối V

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

- Dài ³150mm

- Rộng ³150mm

Khối D

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

 - Dài ³200mm

 - Rộng ³120mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP MÁY CẮT DÂY

 

Tên nghề:                    Nguội chế tạo

Mã số mô đun :           MĐ 28

Trình độ đào tạo:         Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt dây

Chiếc

02

 Dùng để hướng dẫn và thực hành cắt dây

Kích thước bàn máy:

- Dài: 560mm

- Rộng: 360mm

Hành trình trục:

 X=250mm, Y=350mm

2

Máy thử độ nhám

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn,thực hành thử độ nhám bề mặt

Phạm vi đo tối đa:

- Ra: (0,05 ÷10)µm
- Rz: (0,1÷ 50)µm

3

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan

Đường kính khoan
≤45 mm

 

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn và thực hành  mài

Đường kính đá mài ≤125mm

5

Phần mềm mô phỏng gia công trên máy cắt dây

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn phương pháp  mô phỏng gia công trên máy cắt dây

Phần mềm phù hợp với nội dung giảng dạy

 

6

 

 

 Bộ dụng cụ đo kiểm

Bộ

04

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

Thước cặp cơ 

 

Chiếc

 

  01

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác:

(0,02 ÷ 0,1)mm

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác: 0,02mm

Pan me đo ngoài

  

 

 Bộ

 

 

01

 

 

 

Phạm vi đo ≤ 75mm

Pan me đo trong

Pan me đo sâu

Trục kiểm

 

Chiếc

 

  01

- Chiều dài ≤ 1000mm

- Đường kính ≤ 50mm

Bàn máp

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

- Dài ≤ 600mm

- Rộng  ≤ 400mm

Khối V

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

-Dài ³150mm

- Rộng ³150mm

Khối D

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

 -Dài ³200mm

 -Rộng: ³120mm

7

Bộ đồ gá

Bộ

02

Dùng để gá kẹp, định vị các chi tiết trong quá trình gia công.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

Bàn từ

Chiếc

01

Kích thước bàn :

- Dài ≥ 475 mm

- Rộng ≥160 mm

Ê tô máy

Chiếc

 

01

 

Kích thước:

- Dài ≥300mm.

- Rộng ≥100mm.

Góc xoay 0o÷360o

Vấu kẹp vạn năng

Chiếc

 

01

 

 

Phổ biến trên thị trường

Góc xoay 0o÷180o

Phiến gá vạn năng

Chiếc

 

01

 

Căn phẳng

Chiếc

01

Kích thước

- Dài ≥300mm

- Rộng ≥ 50mm

8

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Dùng hướng dẫn thực hành  các nguyên công gia công nguội

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Đục bằng

Chiếc

01

Chiều dài ≤200mm.

Đục nhọn

Chiếc

01

Giũa dẹt

Chiếc

01

Chiều dài  ≤300mm

Giũa tam giác

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

Khối  lượng: ≤500g

Búa nguội

Chiếc

01

Khối  lượng:

(250÷500) g

9

Khay đựng dụng cụ

Chiếc

02

Sử dụng để đựng dụng cụ hoặc chi tiết khi tháo lắp

Kích thước:

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

10

Tủ đựng dụng cụ

chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công

Kích thước:

- Cao ³ 800mm

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12

 

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO KHUÔN DẬP CẮT

                                                                                                                   

Tên nghề:                      Nguội chế tạo

Mã số mô đun:              MĐ 29

Trình độ đào tạo:           Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

   1

 

 

 

 

 

Bộ dụng cụ đo kiểm 

Bộ

06

 

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết, sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 Thước lá

Chiếc

03

Độ dài ³ 300 mm

 Thước cuộn

Chiếc

03

Độ dài ³ 3 m

Thước cặp cơ

Chiếc

02

Độ chính xác 1/20 và 1/50

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Độ chính xác 1/50

Pan me đo ngoài

Chiếc

 

02

Phạm vi đo (0÷75)mm

Pan me đo trong

Chiếc

02

Phạm vi đo (0÷75)mm

 Pan me đo sâu

Chiếc

 

02

Phạm vi đo

(0 ÷ 75)mm

Đồng hồ so

Chiếc

01

Giá đồng hồ đế có từ tính.

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Đo được góc 00 ÷ 3600

Ni vô khung

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,02mm/m

Thước kiểm phẳng

Chiếc

01

Độ dài 500mm

Ê ke 90°

Chiếc

02

Kích thước

(120 x180 x7)mm

 

2

Bàn lấy dấu

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn và  thực hành các công việc lấy dấu

Kích thước
≥1500mm x 700 mm
x  800 mm,

 

3

Bàn nguội

Bộ

01

Sử dụng để gá kẹp phôi khi gia công

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở:

 ≤ 250 mm

5

Ê tô máy

Chiếc

02

Dùng để gá kẹp chi tiết khi khoan, khoét, doa, phay mài trên máy

Kích thước mỏ kẹp:  ≤300mm.

Góc xoay 0o÷360o

 

   6

 

 

Bộ dụng cụ lấy dấu

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và  thực hành lấy dấu các chi tiết gia công.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước đứng

Chiếc

03

Loại có du xích 1/50

Đài vạch dấu

Chiếc

03

Com pa vanh

Chiếc

03

Vẽ được đường kính  ≤ 200mm

Mũi vạch

Chiếc

03

Chiều dài
  (200÷220) mm

Chấm dấu

Chiếc

03

Chiều dài (80÷120)mm

Đườngkính
(10÷16) mm

Búa chấm dấu

Chiếc

03

Khối lượng: 200 gram

 

   7

 

 

 

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn và  thực hành  các nguyên công  gia công nguội

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Búa nguội

Chiếc

06

Khối lượng:
200g ÷ 500 g

Đục bằng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đục rãnh vuông

Chiếc

06

Đục rãnh tròn

Chiếc

06

Giũa dẹt

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Giũa bán nguyệt

Chiếc

18

Giũa tròn

Chiếc

18

Giũa tam giác

Chiếc

18

Giũa vuông

Chiếc

18

Giũa mỹ  nghệ

Bộ

03

Cưa cầm tay

Chiếc

03

Dài ≥300 mm

Tay quay ta rô

Chiếc

03

Điều chỉnh được kích thước

Tay quay bàn ren

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn

Ta rô

Chiếc

06

Từ M4 ÷ M18

Bàn ren

Chiếc

06

Tay quay dao doa

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn

Dao doa trụ tiêu chuẩn

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dao doa trụ

Chiếc

02

Dao doa côn

Chiếc

06

Dao cạo

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

03

Dao cạo mặt cong

 

Chiếc

03

Ô kiểm tra

 

Chiếc

01

Kích thước 25 mm x 25 mm

8

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan

Đường kính lỗ khoan ≤  45 mm

 

   9

Máy khoan cần

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan

Đường kính lỗ khoan ≤  25 mm

 

  10

Phụ tùng khoan

Bộ

01

Phục vụ cho các công việc khoan, khoét, doa, ren trên máy khoan

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

 

03

 

Lắp được mũi khoan  
£ 18mm

Đầu cặp ta rô máy

Chiếc

03

Cặp được ta rô

M10 ÷  M18

Bạc côn mooc

 

Chiếc

 

03

Côn mooc số 2÷4

Mũi khoan

 

Chiếc

 

03

Đường kính:
1,5mm÷45mm

Mũi khoét trụ

 

Chiếc

 

03

Đường kính:
3mm÷ 30mm

Mũi khoét côn

Chiếc

03

Đường kính:
3mm÷ 30mm

  11

Máy phay đứng vạn năng

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn và thực hành  phay

Kích thước bàn máy:

- Dài: 889mm

- Rộng 228mm

Hành trình

- Trục X  ≥ 930 mm

- Trục Y  ≥ 400 mm

- Trục Z  ≥ 400 mm

  12

 

Phụ tùng phay

Bộ

02

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đầu chia độ vạn năng

Chiếc

01

Dùng để chia độ khi phay   

Tỉ số truyền 40/1

 

Đầu cặp dao phay ngón

 

Chiếc

03

Dùng để gá kẹp dao phay ngón các loại

Cặp được dao

  6 mm ÷ 20 mm

Đầu dao phay ghép mặt đầu

 

Chiếc

03

Dùng để lắp dao phay quạt mặt phẳng

Lắp được 2 ÷ 6 dao

Đầu dao phay gắn dao chíp

 

Chiếc

03

Dùng để lắp dao chíp

Lắp được 2 ÷ 6 dao

Côn bát

 

Chiếc

03

Dùng để lắp các loại dao

Phù hợp với côn của máy phay

Dao phay các loại

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành  phay

Thông dụng phù hợp với giảng dạy

13

Máy cắt dây

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành chế tạo chi tiết khuôn.

Kích thước bàn máy: ≤ 560 mmx 360 mm.

Hành trình trục:

X =250mm,
Y =350mm

14

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài các loại dụng cụ

 

Đường kính đá mài
≤ 400mm

15

Máy cắt cao tốc

Chiếc

01

 Dùng để hướng dẫn cắt thép tấm, thép thanh, thép ống

Đường kính đá  cắt
 ≤ 400mm

16

Máy khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn  thực hành khoan lỗ

Công suất ≤600 W

17

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài

 Đường kính đá mài ≤125mm

18

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài

Công suất: ≤600 W

19

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu

 

 

Loại thông dụng trên thị trường.

20

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO KHUÔN DẬP  VUỐT

 

Tên nghề:                       Nguội chế tạo

Mã số mô đun:               MĐ 30

Trình độ đào tạo:            Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

   1

 

 

 

 

 

Bộ dụng cụ đo kiểm 

Bộ

06

 

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết, sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 Thước lá

Chiếc

03

Độ dài ³ 300 mm

 Thước cuộn

Chiếc

03

Độ dài ³ 3 m

Thước cặp cơ

Chiếc

02

Độ chính xác 1/20 và 1/50

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

 Độ chính xác 1/50

Pan me đo ngoài

Chiếc

 

02

Phạm vi đo (0÷75)mm

Pan me đo trong

Chiếc

02

Phạm vi đo (0÷75)mm

 Pan me đo sâu

Chiếc

 

02

Phạm vi đo

(0 ÷ 75)mm

Đồng hồ so

Chiếc

01

Giá đồng hồ đế có từ tính.

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Đo được góc 00 ÷ 3600

Ni vô khung

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,02mm/m

Thước kiểm phẳng

Chiếc

01

Độ dài 500mm

Ê ke 90°

Chiếc

02

Kích thước (120 x180 x7)mm

 

2

Bàn lấy dấu

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn và  thực hành các công việc lấy dấu

Kích thước
≥1500mm x 700 mm
x  800 mm,

 

3

Bàn nguội

Bộ

01

Sử dụng để gá kẹp phôi khi gia công

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250 mm

4

Ê tô máy

Chiếc

02

Dùng để gá kẹp chi tiết khi khoan, khoét, doa, phay mài trên máy

Kích thước mỏ kẹp:  ≤300mm.

Góc xoay 0o÷360o

 

   5

 

 

Bộ dụng cụ lấy dấu

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và  thực hành lấy dấu các chi tiết gia công.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước đứng

Chiếc

03

Loại có du xích 1/50

Đài vạch dấu

Chiếc

03

Com pa vanh

Chiếc

03

Vẽ được đường kính  ≤ 200mm

Mũi vạch

Chiếc

03

Chiều dài
  (200÷220) mm

Chấm dấu

Chiếc

03

Chiều dài (80÷120)mm

Đườngkính
(10÷16) mm

Búa chấm dấu

Chiếc

03

Khối lượng: 200 gram

 

   6

 

 

 

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn và  thực hành  các nguyên công  gia công nguội

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Búa nguội

Chiếc

06

Khối lượng:
200g ÷ 500 g

Đục bằng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đục rãnh vuông

Chiếc

06

Đục rãnh tròn

Chiếc

06

Giũa dẹt

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Giũa bán nguyệt

Chiếc

18

Giũa tròn

Chiếc

18

Giũa tam giác

Chiếc

18

Giũa vuông

Chiếc

18

Giũa mỹ  nghệ

Bộ

03

Cưa cầm tay

 

 

Chiếc

 

 

03

 

Dài ≥300 mm

Tay quay ta rô

Chiếc

03

Điều chỉnh được kích thước

Tay quay bàn ren

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn

Ta rô

Chiếc

08

Từ M4 ÷ M18

Bàn ren

Chiếc

08

Tay quay dao doa

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn

Dao doa trụ

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dao doa côn

Chiếc

06

Dao cạo

Chiếc

 

Loại thông dụng trên thị trường

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

03

Dao cạo mặt cong

 

Chiếc

03

Ô kiểm tra

 

Chiếc

01

Kích thước 25 mm x 25 mm

7

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan

Đường kính lỗ khoan ≤  45 mm

 

   8

Máy khoan cần

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan

Đường kính lỗ khoan ≤  25 mm

 

  9

Phụ tùng khoan

Bộ

01

Phục vụ cho các công việc khoan, khoét, doa, ren trên máy khoan

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

 

03

 

Lắp được mũi khoan  
£ 18mm

Đầu cặp ta rô máy

Chiếc

03

Cặp được ta rô

M10 ÷  M18

Bạc côn mooc

 

Chiếc

 

03

Côn mooc số 2÷4

Mũi khoan

 

Chiếc

 

03

Đường kính:
1,5mm÷45mm

Mũi khoét trụ

 

Chiếc

 

03

Đường kính:
3mm÷ 30mm

Mũi khoét côn

Chiếc

03

Đường kính:
3mm÷ 30mm

  10

Máy phay đứng vạn năng

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn và thực hành  phay

Kích thước bàn máy:

- Dài: 889mm

- Rộng 228mm

Hành trình

- Trục X  ≥ 930 mm

- Trục Y  ≥ 400 mm

- Trục Z  ≥ 400 mm

  11

 

Phụ tùng phay

Bộ

02

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đầu chia độ vạn năng

Chiếc

01

Dùng để chia độ khi phay   

Tỉ số truyền 40/1

 

Đầu cặp dao phay ngón

 

Chiếc

03

Dùng để gá kẹp dao phay ngón các loại

Cặp được dao

  6 mm ÷ 20 mm

Đầu dao phay ghép mặt đầu

 

Chiếc

03

Dùng để lắp dao phay quạt mặt phẳng

Lắp được 2 ÷ 6 dao

Đầu dao phay gắn dao chíp

 

Chiếc

03

Dùng để lắp dao chíp

Lắp được 2 ÷ 6 dao

Côn bát

 

Chiếc

03

Dùng để lắp các loại dao

Phù hợp với côn của máy phay

Dao phay các loại

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành  phay

Thông dụng phù hợp với giảng dạy

12

Máy cắt dây

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành chế tạo chi tiết khuôn.

Kích thước bàn máy: ≤ 560 mmx 360 mm.

Hành trình trục:

X =250mm,
Y =350mm

13

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài các loại dụng cụ

 

Đường kính đá mài
≤ 400mm

14

Máy cắt cao tốc

Chiếc

01

 Dùng để hướng dẫn cắt thép tấm, thép thanh, thép ống

Đường kính đá  cắt
 ≤ 400mm

15

Máy khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn  thực hành khoan lỗ

Công suất ≤600 W

16

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài

 Đường kính đá mài ≤125mm

17

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn và thực hành mài

Công suất: ≤600 W

18

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu

 

 

Loại thông dụng trên thị trường.

19

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP  KHUÔN DẬP CẮT, VUỐT

 

Tên nghề:                             Nguội chế tạo

Mã số mô đun:                     MĐ 31

Trình độ đào tạo:                 Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

                           

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ đo kiểm tra

Bộ

04

Sử dụng để hướng dẫn  và thực hành đo, kiểm tra chi tiết.

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

Thước lá

Chiếc

01

 

Chiều dài  ≥300mm

Thước cặp cơ

Chiếc

 

01

 

Chiều dài  ≤ 200mm

Độ chính xác

 0,02mm ÷ 0,1mm.

Thước cặp điện tử

Chiếc

 

01

 

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác 0,02mm

 

Pan me đo ngoài

 

 

Bộ

 

 

01

 

 

 Phạm vi đo  ≤ 75mm.

Pan me đo trong

Pan me đo sâu

Thước đứng

Chiếc

01

Chiều cao ≤500mm

Ke vuông

Chiếc

01

 Kích thước:

- Cạnh 1: 120mm

 -Cạnh 2: 200 mm 

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Góc đo 00 ÷ 3600

Thước kiểm  phẳng

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 600mm

Đồng hồ so

  Bộ

01

Độ chính xác:
(0,005 ÷ 0,01)mm

Căn mẫu

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Bộ

01

Độ chính xác (0,02÷1)mm

2

Bộ đồ gá

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành gá kẹp chi tiết khi sửa chữa

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ê tô máy

 

Chiếc

 

01

Kích thước mỏ kẹp:

- Dài ³300mm.

- Rộng ³100mm.

Góc xoay 0o÷360o

Vấu kẹp vạn năng

Chiếc

01

Góc xoay 0o÷180o

Căn phẳng

Chiếc

 

 

01

 

Kích thước:

- Dài ³300mm

- Rộng ³50mm

3

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu

Loại thông dụng trên thị trường.

4

Bàn nguội

Bộ

01

Sử dụng để gá kẹp phôi khi gia công

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250 mm

5

Khuôn dập cắt

Bộ

01

Sử dụng để thực hành lắp ráp

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dụng trong chương trình

6

Khuôn dập vuốt

Bộ

01

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình

 

   5

 

 

 

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn và  thực hành  các nguyên công  gia công nguội

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Búa nguội

Chiếc

06

Khối lượng:
  200 g÷500 g

Đục bằng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đục rãnh vuông

Chiếc

06

Đục rãnh tròn.

Chiếc

06

Giũa dẹt

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Giũa bán nguyệt

Chiếc

18

Giũa tròn

Chiếc

18

Giũa tam giác

Chiếc

18

Giũa vuông

Chiếc

18

Giũa mỹ  nghệ

Bộ

03

Cưa cầm tay

 

 

Chiếc

 

 

03

 

Dài ≥300 mm

Tay quay ta rô

 

Chiếc

 

03

Theo tiêu chuẩn

Tay quay bàn ren

Chiếc

03

Ta rô

Chiếc

08

Từ M4 ÷ M18

Bàn ren

Chiếc

08

Tay quay dao doa

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn

Dao doa trụ tiêu chuẩn

 

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

dao doa trụ tăng

Chiếc

02

Dao doa côn

Chiếc

06

Dao cạo

Chiếc

 

Loại thông dụng trên thị trường

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

03

Dao cạo mặt cong

 

Chiếc

03

Ô kiểm tra

 

Chiếc

01

Kích thước :
25 mm x 25 mm

6

Thiết bị đo lực kẹp

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo kiểm tra trị số lực

 Lực kẹp : ≥20 KN

 

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng  để trình chiếu minh họa cho các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng
 
³ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu 
³ 1800mm x1800 mm.

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề:                            Nguội chế tạo

Trình độ đào tạo:                Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

   

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Bảo hộ lao động:

Bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

 

Mỗi bộ bao gồm

   

  Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1

 Mũ bảo hộ lao động

Chiếc

1

Kính bảo hộ trắng

Chiếc

1

Mặt nạ hàn

Chiếc

1

Găng tay sợi

Đôi

1

Găng tay hàn

Đôi

1

Khẩu trang

Chiếc

1

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Kính hàn

Chiếc

1

Dây an toàn

Bộ

1

2

Trang bị an toàn nghề hàn

Bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ nghề hàn

3

Dụng cụ cứu thương

   Bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

Mỗi bộ bao gồm:

   

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Hộp dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

4

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Bình dập lửa bằng bọt khí CO2

Chiếc

01

Ống cứu hỏa

Mét

02

Lăng phun cứu hỏa

Chiếc

01

Hộp ấn báo cháy

Chiếc

01

Đèn tín hiệu báo cháy

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

Bình bột

Chiếc

01

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

5

Máy phay vạn năng

Chiếc

06

Kích thước bàn máy:

- Dài: 889mm

- Rộng 228mm

Hành trình

- Trục X ≥ 930 mm

- Trục Y ≥ 400 mm

 - Trục Z ≥ 400 mm

6

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

Công xuất ≤482W

7

Máy  mài 2 đá

Chiếc

02

Đường kính đá mài ≤400mm.

8

Kích thủy lực

Chiếc

01

Lực kích  ≥ 500KG

9

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Lực ép  ≥ 1500 kN

10

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Đường kính khoan  ≤16mm

11

 Máy doa lỗ

Chiếc

01

Đường kính doa ≤ 60mm

12

Máy đo độ nhám

 

 

 

Chiếc

01

Phạm vi đo:

- Ra: 0.05 ÷ 10µm

- Rz : 0.1 ÷ 50µm

- Độ chính xác ±15%

13

Máy ép nguội trục vít

Chiếc

01

Phổ biến trên thị trường

14

Máy cắt cao tốc

Chiếc

01

Đường kính đá  cắt ≤ 400mm

15

Máy khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Công suất  ≤ 600 W

16

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Công suất  ≤ 600 W

17

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan ≤  45mm

18

Máy xung

 Cái

02

Khả năng xung : ≤500 µm/ph

Độ bóng bề mặt xung:
Ra ≤0,8µm

19

Máy đánh bóng

Chiếc

03

Công suất ≤ 500W

20

Máy khoan cần

Chiếc

02

Đường kính khoan ≤ 25mm.

21

Máy cạo cơ khí

Chiếc

01

Kiểu điện-cơ khí ≥900htk/ph

22

Máy hàn hồ quang

Chiếc

06

Cường độ dòng hàn ≤ 350A

23

Máy mài mặt phẳng 

 

Chiếc

02

Kích thước bàn máy:

- Dài ≥ 475 mm

- Rộng ≥160 mm

24

Máy cắt tôn

Chiếc

01

Căt được chiều dày ≤10mm

25

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Công suất £1000 W

26

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Đường kính đá ≤ 400mm

27

Máy cưa đĩa

Chiếc

01

Công suất ³ 1200W;
Đường kính lưỡi cắt ≤350 mm

28

Khoan cần

Chiếc

01

Khoan được lỗ khoan

 ≤ 25mm

29

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Công suất ≤ 600 W

30

Máy tiện vạn năng

Chiếc

06

 Khoảng chống tâm  ≥ 750mm

31

Thiết bị nâng chuyển

Chiếc

01

 Lực nâng  ≥ 1000 kG

32

Thiết bị đo lực kẹp

Chiếc

01

 Lực kẹp  ≥ 20 KN

33

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

06

Kích thước  ≥  (600 x 400 x 800)mm

34

Thùng chứa phoi

Chiếc

01

Kích thước ≥ (1000 x 700 x 800)mm

35

Dụng cụ đo kích thước mối hàn

Bộ

06

Đo được các kích thước chiều cao, chiều rộng và cạnh của mối hàn

36

Ca bin hàn

Bộ

06

Kích thước phù hợp với kích thước của bàn hàn. Kết nối với bộ xử lý khói hàn

37

Bàn lấy dấu

Chiếc

02

Kích thước:
≥ 1500mm x 700 mm 
x  800 mm,

38

Bàn nguội

Bộ

01

Có 18 vị trí là việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm

39

Ê tô máy

Chiếc

05

Kích thước mỏ kẹp:  ≤300mm.
Góc xoay 0o ÷360o

40

Phần mềm mô phỏng gia công trên máy cắt dây

Bộ

01

Phần mềm phù hợp với nội dung giảng dạy

41

Khuôn dập nguội

Bộ

01

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dụng trong chương trình

42

Khuôn dập nóng

Bộ

01

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình

43

Khuôn ép chất dẻo

Bộ

01

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình

44

Khuôn dập cắt

Bộ

01

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dụng trong chương trình

45

Khuôn dập vuốt

Bộ

01

Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình

46

Bộ dụng cụ mài nghiền

Bộ 

02

Thông dụng trên thị trường

47

Bộ dụng cụ khắc vạch

Bộ  

01

Thông dụng trên thị trường

48

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

01

Có ống hút đến từng vị trí ca bin hàn, lưu lượng khí hút (1÷2)m3/s. Dẫn khói hàn ra khỏi ca bin

49

Bàn hàn đa năng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

50

Đồ gá hàn

Chiếc

06

Kích thước phù hợp cho giảng dạy
Điều chỉnh được độ cao trong khoảng (600÷1700)mm
Gá các chi tiết hàn góc chữ T, hàn giáp mối các tư thế trong không gian.

51

Mũi cà kim cương

Chiếc  

01

Phổ biến trên thị trường

52

Dao phay

Bộ

06

Theo tiêu chuẩn

53

Dao tiện

Bộ

06

Theo tiêu chuẩn TCNV

54

Mũi khoan

Bộ

01

Đường kính ≤ 25mm

55

Kéo cắt kim loại

Chiếc

03

Cắt được thép tấm có chiều dày  ≤ 1mm

56

Khay đựng dụng cụ

 

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

57

Cưa cầm tay

Chiếc

06

Chiều dài lưỡi cưa ≥300mm

58

Ni vô

Chiếc

03

 Độ chính xác: 0,02mm/m

59

Đồ gá chống tâm

Bộ

01

 Đúng quy cách, góc mũi tâm 60°

60

Mô hình đồ gá vạn năng

Bộ

01

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

61

Mô hình đồ gá lắp ráp

Bộ

01

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

62

Mô hình đồ gá kiểm tra

Bộ

01

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

63

Mô hình các chi tiết dạng trục

Bộ

01

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

64

Mô hình các chi tiết dạng bạc

Bộ

01

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

65

Mô hình các chi tiết dạng hộp

Bộ

01

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

66

Mô hình các chi tiết dạng đĩa

Bộ

01

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

67

Mô hình các chi tiết dạng càng

Bộ

01

Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy

68

Lò rèn.

Bộ

01

Kích thước ³1000mm x 1000 mm, lưu lượng gió ³ 600 m3/h.

69

Mẫu chuẩn so sánh độ nhám

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

70

Thiết bị đo lực kẹp

Chiếc

01

 Lực kẹp ≥20 KN

71

Tủ dựng dụng cụ

chiếc

01

Kích thước:

- Cao ³ 800mm

- Dài ³ 600mm

- Rộng ³ 400mm

72

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ dụng cụ đo kiểm 

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

   

Thước cuộn

Chiếc

03

- Độ dài ³ 3 m

Thước cặp cơ

Chiếc

02

Loại 200 mm, độ chính xác 1/20 và 1/50.

Thước cặp điện tử

 Chiếc

01 

Chiều dài ≤ 200mm

Độ chính xác 0,02mm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Đo được góc 00 ÷ 3600

Ca líp hàm

Bộ

01

Kích thước: 20mm÷ 80mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

02

Phạm vi đo (0÷75)mm

Pan me đo trong

Chiếc

02

Phạm vi đo (0÷75)mm

Pan me đo sâu

Chiếc

02

Phạm vi đo đo (0 ÷ 75)mm

Pan me đo ren

Chiếc

02

Phạm vi đo ≤75mm

Độ chính xác 0,01mm

Căn lá

Chiếc

01

Kích thước: 0,02÷0,1 mm

Ni vô khung

Chiếc

01

Khoảng đo: (200 x 200)mm; Độ chính xác: 0,02mm/m

Ê ke 90°

Chiếc

02

Kích thước (120 x180 x7)mm

Trục kiểm

Chiếc

  01

- Chiều dài ≤ 1000mm.

- Đường kính ≤ 50mm.

Ô kiểm tra

Chiếc

01

Diện tích: 25 x 25mm

Com pa đo ngoài

Chiếc

01

Phạm vi đo ≤150mm.

Com pa đo trong

Chiếc

01

Thước kiểm phẳng

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 600mm

Đồng hồ so

Chiếc

01

Độ chính xác

(0,005 ÷ 0,01) mm

Căn góc

Bộ

01

Kích thước: (0,5÷10)mm

Thước lá

Chiếc

18

Độ dài dài từ (150 ÷ 300)mm

Căn mẫu

 Bộ

01

Căn mẫu tiêu chuẩn

73

Bộ dụng cụ lấy dấu.

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

   

Thước đứng

Chiếc

03

 Loại có du xích 1/50

Đài vạch dấu

Chiếc

03

Loại có du xích 1/50, mũi vạch gắn hợp kim cứng

Com pa vanh

Chiếc

03

Vẽ được đường kính  ≤ 200mm

Mũi vạch

Chiếc

03

Chiều dài  (200÷220) mm

Chấm dấu

Chiếc

03

Chiều dài (80÷120)mm

Đườngkính (10÷16) mm

Búa chấm dấu

Chiếc

03

Khối lượng: 200 gram

Ke vuông

Chiếc

06

Kích thước:

- Cạnh 1: 120mm

- Cạnh 2: 200 mm 

Bàn máp

Chiếc

02

Kích thước:

- Dài ≤600mm

- Rộng: ≤400mm

Khối D

Chiếc

03

Kích thước:

 - Dài ≥200mm

 - Rộng ≥ 120mm

Khối V

Chiếc

03

Kích thước:

- Dài ≥150mm

- Rộng ≥150mm

74

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

   

Búa nguội

Chiếc

06

Khối lượng
  200 g ÷ 500 g

Đục bằng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đục rãnh vuông

Chiếc

06

Đục rãnh tròn.

Chiếc

06

Giũa dẹt

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Giũa bán nguyệt

Chiếc

18

Giũa tròn

Chiếc

18

Giũa tam giác

Chiếc

18

Giũa vuông

Chiếc

18

Giũa mỹ  nghệ

Bộ

03

Cưa cầm tay

 

Chiếc

 

03

 

Dài ≥300 mm

Tay quay ta rô

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn

Tay quay bàn ren

Chiếc

03

Ta rô

Chiếc

08

Từ M4 ÷ M18

Bàn ren

Chiếc

08

Tay quay dao doa

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

Dao cạo mặt cong

 

Chiếc

03

Ô kiểm tra

 

Chiếc

01

Kích thước 25 mm x 25 mm

75

Phụ tùng khoan

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

   

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

03

Lắp được mũi khoan
  
£ 18mm

Đầu cặp ta rô máy

Chiếc

03

Cặp được ta rô từ

M10 ÷  M18

Bạc côn mooc

 

Chiếc

 

03

Côn mooc số 2÷4

Mũi khoan

 

Chiếc

03

Đường kính:
1,5mm÷45mm

76

Bộ đồ gá

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

   

Kích thước bàn :

- Dài ≥ 475 mm

- Rộng ≥160 mm

Bàn từ

Chiếc

01

Ê tô máy

Chiếc

03

Kích thước:

-Dài ≥300mm.

-Rộng ≥100mm.

Góc xoay 0o÷360o

Vấu kẹp vạn năng

Chiếc

03

 

Góc xoay 0o÷180o

Phiến gá vạn năng

Chiếc

01

Căn phẳng

Chiếc

03

Kích thước

- Dài ≥300mm

- Rộng ≥ 50mm

Căn góc

Chiếc

01

Kích thước:

(0,5÷10)mm

77

Bộ dụng cụ mài nghiền và đánh bóng 

Bộ

04

Thông số kỹ thuật  cơ bản  như sau:

Mỗi bộ gồm:

   

Tấm mài nghiền mặt phẳng

Chiếc

01

Kích thước

- Dài ≥500mm

- Rộng ≥ 300mm

Mài nghiền mặt trụ ngoài

 

Chiếc

 

01

 

Phổ biến trên thị trường

Mài nghiền mặt trụ trong

Mài nghiền mặt côn

Phổ biến trên thị trường

78

Bộ dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng (250÷300)g;

Búa gõ xỉ

Chiếc

01

Khối lượng (150÷200)g;

Đục bằng

Chiếc

01

Chiều dài ≤250mm

Giũa dẹt

Chiếc

01

Chiều dài £ 300mm

Kìm cặp phôi

Chiếc

01

Chiều dài £600 mm.

Kính hàn

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn

79

Đe sắt

Chiếc

01

Kích thước: 300mm x300mm x150mm

80

 Bộ dao doa  

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

   

Dao doa lỗ  trụ

Chiếc

06

Đường kính dao doa ≤40 mm

Dao doa lỗ côn

Chiếc

02

Đường kính dao doa ≤20 mm

81

Phụ tùng phay

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

     

Đầu chia độ vạn năng

Chiếc

01

Tỉ số truyền 40/1

Đầu cặp dao phay ngón

 

Chiếc

03

Cặp được dao từ

 6 mm ÷  20 mm

Đầu dao phay ghép mặt đầu

 

Chiếc

03

Lắp được 2 ÷ 6dao

Đầu dao phay gắn dao chíp

 

Chiếc

03

Lắp được 2 ÷ 6dao

Côn bát

 

Chiếc

03

Phù hợp với côn của máy phay

Dao phay các loại

Bộ

06

Thông dụng phù hợp với giảng dạy

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

82

Máy thử độ cứng

Bộ

01

 

Lực thử ³ 2000 kN

83

Máy thử độ bền kéo, nén, uốn vật liệu

Bộ

01

 Lực kiểm tra

 ³ 100 k N

84

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

85

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng
 
³  2500 Ansi Lumens

- Kích thước phông chiếu
³ 1800mm x1800 mm

86

Máy vi tính

Bộ

18

Loại có thông số kỹ thuật, cấu hình cài được phần mềm AUTOCAD và thiết kế mô hình 3D

87

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

   

Thước thẳng

Chiếc

01

Độ dài ≥ 300mm

Thước T

Chiếc

01

Độ dài ≥ 500 mm

Ê ke

Bộ

01

Đúng quy cách, góc đo: 45o; 60o

 Compa

Chiếc

01

Đường kính vẽ:  ≤500mm

Thước đo góc

Chiếc

01

Góc đo: 0÷ 180o

 Thước cong

Chiếc

01

Vẽ các dạng đường cong khác nhau

88

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3

Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng

89

Mô hình các khối hình học cơ bản

Bộ

01

 

90

Mỗi bộ bao gồm:

   

Hình nón

Chiếc

01

- Hình dáng hình học chuẩn xác;

- Kích thước phù hợp với giảng dạy;

- Dễ quan sát, có thể di chuyển dễ dàng

Hình nón cụt

Chiếc

01

Hình chóp đa giác

Chiếc

01

Hình cầu cắt bổ

Chiếc

01

91

Các mẫu chi tiết máy                          

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

   

Bulong

Chiếc

01

- Hình dáng hình học chuẩn xác;

- Kích thước phù hợp với giảng dạy;

- Dễ quan sát, có thể di chuyển dễ dàng

Đai ốc

Chiếc

01

Bánh răng trụ

Chiếc

01

Bánh răng côn

Chiếc

01

Thanh răng

Chiếc

01

Trục vít

Chiếc

01

Bánh vít

Chiếc

01

Lò xo

Chiếc

01

92

Mẫu dụng cụ nguội cầm tay

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

   

Đục nguội

Bộ

02

Kích thước chiều dài tối thiểu:150mm

Sấn

Chiếc

01

Chiều dài sấn:

(120 ÷160)mm

Chiều rộng lưỡi sấn ³ 50 mm

Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng:

 (200 ÷ 300)g

93

Mô hình mô phỏng mạng tinh thể của kim loại

Bộ

01

Hình dạng mạng tinh thể kim loại; Kích thước phù hợp giảng dạy;  dễ di chuyển

94

Mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

01

Bao gồm các dạng vật liệu thường dùng trong cơ khí

95

Chi tiết cơ khí

Bộ

07

Chính xác về hình dáng, quy cách.

Kích thước  phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

   

Bích nối ống

Chiếc

01

Thép mỏ

Chiếc

01

Bu lông

Chiếc

01

Bộ bản lề cửa

Chiếc

01

96

Khay đựng chi tiết

Chiếc

07

Kích thước khoảng (300x150)mm;

97

Mô hình mối ghép trụ trơn

Bộ

01

Có kích thước gọn nhẹ, trực quan phù hợp với công tác giảng dạy

98

Mô hình mối ghép giữa các bề mặt song song.

Bộ

01

Có kích thước gọn nhẹ, trực quan phù hợp với công tác giảng dạy

99

Mẫu mối ghép

Mỗi bộ bao gồm:

Bộ

01

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Chốt

Chiếc

03

Đinh tán

Chiếc

03

Hàn

Chiếc

02

Mối ghép ren

Chiếc

01

Mối ghép then

Chiếc

01

Mối ghép then hoa

Chiếc

01

100

Mô hình thanh

Bộ

01

Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy

101

Mô hình dầm

Bộ

01

Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy

102

Chi tiết mẫu hệ trục ổ trục khớp nối liên hoàn.

Bộ

01

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

103

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động

Bộ

01

Mô hình tĩnh, kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy

104

Mô hình chuyển động quay

Bộ

01

Mô hình tĩnh, kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy

105

Bộ thực hành điện xoay chiều

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

   

 Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

01

Uv=220VAC, Iđm=10A, Ura=(90¸220)VAC

 Đồng hồ cosf

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kế AC

Chiếc

01

Độ chính xác:
≥ 0,02 A

 Vôn kế AC

Chiếc

01

 

Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải (thuần trở,  thuần cảm, thuần dung)

Bộ

01

Pđm≤ 1000W

106

Bộ thực hành điện một chiều

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

   

Uv=220VAC, Iđm=5A, Ura=(6¸24)VDC

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

01

Uv=220VAC, Iđm=5A, Ura=(6¸24)VDC

Đông hồ vạn năng

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kế DC

Chiếc

02

Độ chính xác:
≥ 0,02 A

Vôn kế DC

Chiếc

02

 

Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải

Bộ

02

Phù hợp với thiết bị

107

Mô hình máy điện, máy biến áp.

Bộ

01

 

 

Công suất: ³ 1kW

Mỗi bộ  gồm:

   

Máy phát điện một chiều

Chiếc

01

Động cơ điện xoay chiều

Chiếc

01

Máy biến áp

Chiếc

01

108

Các linh kiện điện tử cơ bản.

Bộ

01

Thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung môn học

109

Chỉnh lư­u

Bộ

01

Dòng từ (20¸30)A

110

Phần mềm AutoCad

Bộ

01

Phần mềm Autocad phiên bản tại thời điểm mua sắm.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

111

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay bằng ăn khớp.

Bộ

01

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ  gồm:

   

Cơ cấu bánh răng.

Chiếc

01

Cơ cấu trục vít - bánh vít

Chiếc

01

Cơ cấu xích

Chiếc

01

112

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay bằng ma sát

Bộ

01

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ  gồm:

   

Cơ cấu đai truyền

Chiếc

01

Cơ cấu bánh ma sát

Chiếc

01

113

Hệ trục, ổ trục khớp nối.

Bộ

01

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

 

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ

DẠY NGHỀ NGUỘI CHẾ TẠO

TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong
Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Tào Ngọc Minh

Thạc sỹ kỹ thuật

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Uỷ viên thư ký

4

Vũ Thị Hạnh

Kỹ sư

Ủy viên

5

Chu Hữu Được

Kỹ sư Cơ khí

Ủy viên

6

Nguyễn Chí Bảo

Thạc sỹ Cơ khí

Ủy viên

7

Lê Đức Mậu

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

                                                     

 

PHỤ LỤC 3A

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã nghề: 50510206

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

 

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

4

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

6

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

(MH 07)

7

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép (MH08)

10

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu (MH09)

12

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật  (MH10)

13

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết lập bản vẽ  kỹ thuật bằng Autocad (MH11)

15

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện - điện tử công nghiệp (MH12)

17

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MĐ13)

19

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sử dụng dụng cụ đo, kiểm tra (MĐ14)

21

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Gia công nguội cơ bản  (MĐ15)

24

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tiện cơ bản (MĐ16)

29

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phay cơ bản (MĐ17)

31

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy công cụ (MH18)

33

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thuỷ lực  -  khí nén (MH19)

36

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ sửa chữa máy công cụ (MH20)

39

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo, lắp điều chỉnh mối ghép ren, then, chốt  (MĐ21)

41

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo, lắp,điều chỉnh  cơ cấu truyền động quay (MĐ22)

45

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo, lắp điều chỉnh cơ cấu biến đổi chuyển  động (MĐ23)

50

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo, lắp điều chỉnh cơ cấu ly hợp (MĐ24)

54

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo, lắp, điều chỉnh bộ phận  máy  công cụ (MĐ25)

58

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa chi tiết , cơ cấu máy  (MĐ26)

63

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy khoan (MĐ27)

68

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy Tiện (MĐ28)

74

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý chi tiết máy (MH29)

80

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ chế tạo - Đồ gá (MH30)

82

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng máy công cụ  (MĐ31)

84

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy Phay (MĐ32)

89

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): ): Sửa chữa các bộ phận chính của hệ thống thuỷ lực (MĐ33)

95

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tổ chức và quản lý sản xuất (MH34)

100

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ năng giao tiếp  (MH35)

101

Bảng 30: Danh mục thiết bị mô đun (tự chọn): Vận hành máy mài phẳng (MĐ36)

102

Bảng 31: Danh mục thiết bị mô đun (tự chọn): Hàn cơ bản (MĐ37)

104

Bảng 32: Danh mục thiết bị mô đun (tự chọn): Trang bị điện (MĐ38)

107

Bảng 33: Danh mục thiết bị  môn học (tự chọn): Máy công cụ CNC (MH39)

110

Bảng 34: Danh mục thiết bị mô đun (tự chọn): Vận hành  máy Công cụ CNC (MĐ40)

111

Bảng 35: Danh mục thiết bị mô đun (tự chọn): Vẽ và thiết kế trên máy       vi tính (MĐ41)

114

Bảng 36: Danh mục thiết bị mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng thủy lực (MĐ42)

116

Bảng 37: Danh mục thiết bị mô đun (tự chọn): Sửa chữa các bộ phận chính của hệ thống khí nén (MĐ43)

120

Bảng 38: Danh mục thiết bị mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng khí nén (MĐ44)

125

Bảng 39: Danh mục thiết bị mô đun (tự chọn): Sửa chữa mặt trượt (MĐ45)

129

Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung môn học  (tự chọn): Sức bền vật liệu (MH46)

133

Bảng 41: Danh mục thiết bị mô đun (tự chọn): Bồi dưỡng thợ bậc thấp (MĐ48)

134

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

138

Bảng 42: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

139

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

160

Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành máy mài phẳng (MĐ36)

161

Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn cơ bản (MĐ37)

162

Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trang bị điện (MĐ38)

163

Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Máy công cụ CNC (MH39)

165

Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành  máy Công cụ CNC (MĐ40)

166

Bảng 48: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vẽ và thiết kế trên máy vi tính (MĐ41)

167

Bảng 49: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng thủy lực (MĐ42)

168

Bảng 50: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa các bộ phận chính của hệ thống khí nén (MĐ43)

169

Bảng 51: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng khí nén (MĐ44)

170

Bảng 52: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa mặt trượt (MĐ45)

171

Bảng 53: Danh mục thiết bị bổ sung môn học  (tự chọn): Sức bền vật liệu (MH46)

172

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Nguội sửa chữa máy công cụ.

173

 

 

 

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội sửa chữa máy công cụ trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Nguội sửa chữa máy công cụ ban hành theo Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội sửa chữa máy công cụ

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 41, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 42 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn ( từ bảng 43 đến bảng 53) dùng để bổ sung cho bảng 42.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội sửa chữa máy công cụ

Các Trường đào tạo nghề Nguội sửa chữa máy công cụ, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 42.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để vẽ bản vẽ kỹ thuật

 Kích thước mặt bàn:
 ≥ Khổ A3

Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật .

Bộ

18

Dùng  để vẽ các bài tập trong môn học

Loại dụng cụ phổ thông được sử dụng  trên thị trường.

Mỗi bộ gồm:

Bút chì

Chiếc

01

Thước kẻ

Chiếc

01

Thước cong

Bộ

01

Com pa

Chiếc

01

 

Ê ke

Bộ

01

 

 

3

Bộ chi tiết tiêu chuẩn cơ khí

Bộ

02

Dùng để giảng dạy vẽ quy ước chi tiết.

Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, có kích thước phù hợp với dạy nghề.

 

Mỗi bộ gồm:

 

Bu lông

Chiếc

01

 

Đai ốc

Chiếc

01

 

Then bằng

Chiếc

01

 

Then hoa

Chiếc

01

 

Bánh răng trụ

Chiếc

01

 

Bánh răng côn

Chiếc

01

 

Bánh vít

Chiếc

01

 

Bánh đai

Chiếc

01

 

Thanh răng

Chiếc

01

 

Trục vít

Chiếc

01

 

Trục trơn

Chiếc

01

 

Trục bậc

Chiếc

01

 

 

Lò so

Chiếc

01

 

4

Mô hình mối  ghép cơ khí

Bộ

2

Dùng để giảng dạy vẽ quy ước mối ghép.

Các  mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn cắt bổ, kích thước phù hợp với giảng dạy.

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép ren tam giác

Bộ

01

Mối ghép ren thang

Bộ

01

Mối ghép ren vuông

Bộ

01

Mối ghép then bằng

Bộ

01

Mối ghép then hoa

Bộ

01

Mồi ghép chốt côn

Bộ

01

Mồi ghép chốt trụ

Bộ

01

Mối ghép hàn

bằng

Bộ

01

Mối ghép hàn

góc

Bộ

01

Mối ghép hàn

chồng

Bộ

01

Mối ghép đinh tán

Bộ

01

5

Mẫu vật thể khối hình học cơ bản.

Bộ

02

Dùng để dạy kỹ năng vẽ 3 hình chiếu

Đảm bảo tính thẩm mĩ, kích thước nhỏ gọn.

6

Mô hình cắt bổ 3D

Bộ

02

Dùng để giảng dạy bài hình cắt, mặt cắt

Đảm bảo tính thẩm mĩ, kích thước nhỏ gọn.

7

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản  của thiết bị

1

Mẫu so độ nhám

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đánh giá  độ nhám bề mặt

Phạm vi  so:

cấp 1 ÷ cấp 14

2

Các loại mối ghép cơ khí

Bộ

02

Dùng để giảng dạy  đặc tính các mồi ghép.

Các mối ghép chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước nhỏ gọn.

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép trụ trơn (lắp lỏng, lắp chặt, lắp trung giann )

Bộ

03

Mối ghép then

(then bằng, then hoa)

Bộ

02

Mối ghép ren

Bộ

01

Mối ghép ổ lăn

Bộ

02

3

Mẫu vật thể

Bộ

01

 

 

 

Dùng để hướng dẫn xác định sai lệch vị trí hình học và vị trí tương quan.

 

 

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước nhỏ gọn.

Mỗi bộ gồm:

Dạng hộp

Chiếc

01

Dạng càng

Chiếc

01

Dạng bạc

Chiếc

01

Dạng trục

Chiếc

01

Dạng đĩa

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

1

Màn chiếu kích thước:

 ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 
 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử độ cứng

Chiếc

01

Dùng để giảng dạy phương pháp đánh giá cơ tính kim loại

Thang độ cứng: Rockwell A, B, C, F

2

Máy thử kéo, nén vật liệu

Chiếc

01

Lực kiểm tra: 30KN

3

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Dùng để  giảng dạy quan sát tia mài và phân biệt các loại vật liệu

Kích thước đá :

≤ 250mm.

 

4

Lò điện trở

Chiếc

01

Dùng để giảng dạy

nhiệt luyện vật liệu

Nhiệt độ làm việc:

1450 oC

5

Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại

Bộ

01

Dùng để giảng dạy cấu trúc các loại mạng tinh thể

Gồm mạng tinh thể đơn; lập phương; lập phương lục diện

6

Mẫu một số  loại vật liệu cơ bản

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy phân loại các loại vật liệu cơ bản

Các loại vật liệu: Gang, thép, Kim loại màu, hợp kim màu

7

Đá mài

Chiếc

02

Dùng để  giảng dạy cách  nhận biết và phân loại đá mài

Đường kính: 150mm

8

Đá cắt

Chiếc

02

Dùng để  giảng dạy cách  nhận biết và phân loại đá cắt

Đường kính : 350mm

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:  ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng : 

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cơ cấu truyền chuyển động quay.

Bộ

01

Dùng để giảng dạy phân tích cấu tạo, nguyên lý hoạt động của cơ cấu truyền chuyển động quay

Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

Cơ cấu đai truyền

Bộ

01

Cơ cấu bánh rang

Bộ

01

Cơ cấu trục vít bánh vít

Bộ

01

Cơ cấu bánh ma sát

Bộ

01

Cơ cấu xích

Bộ

01

2

 Cơ cấu biến đổi chuyển động.

Bộ

01

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của cơ cấu biến đổi chuyển động.

Cơ cấu có kích thước phù hợp trong dạy nghề.

Mỗi bộ gồm:

Cơ cấu vít me - Đai ốc

Bộ

01

Cơ cấu vít me - Đai ốc bi

Bộ

01

Bánh răng thanh răng

Bộ

01

cơ cấu cu lít

Bộ

01

cơ cấu cam cần đảy

Bộ

01

cơ cấu cam cần lắc

Bộ

01

 

Cơ cấu bánh răng cóc

Bộ

01

Cơ cấu man

Bộ

01

Cơ cấu tay quay thanh truyền

Bộ

01

3

Trục, ổ trục và khớp nối.

Bộ

01

Dùng để giảng dạy xác định lực tác dụng lên trục, ổ.

Được chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước phù hợp với giảng dạy.

Mỗi bộ gồm:

Trục

Chiếc

01

Ổ lăn

Chiếc

01

Ổ trượt

Chiếc

01

Khớp nối trục

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sang:

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT LẬP BẢN VẼ KỸ THUẬT

BẰNG AUTOCAD

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ chi tiết tiêu chuẩn cơ khí.

Bộ

04

Sử dụng cho  sinh viên thực hành  vẽ  chi tiết trên máy tính.

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước nhỏ gọn, phù hợp đào tạo nghề.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Chi tiết dạng càng

Chiếc

01

Chi tiết dạng hộp

Chiếc

01

Chi tiết bạc

Chiếc

01

Bánh răng trụ

Chiếc

01

Bánh răng côn

Chiếc

01

Bánh đai

Chiếc

01

Trục( trơn, bậc)

Chiếc

01

2

Mối ghép tiêu chuẩn cơ khí .

Bộ

02

Sử dụng cho  sinh viên thực hành vẽ các mối ghép trên máy tính.

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước nhỏ gọn, phù hợp đào tạo nghề.

 

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép ren

Bộ

01

Mối ghép then

Bộ

01

Mối ghép bánh răng

Bộ

01

Mối ghép bánh đai

Bộ

01

Mối ghép đinh tán

Bộ

01

Mối ghép hàn

Bộ

01

3

Bộ dụng cụ đo trong cơ khí

Bộ

01

Dùng để đo kích thước vật mẫu

 

Mỗi bộ gồm:

Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo: 500mm

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: 0¸250mm;

Độ chính xác: 0,1mm

4

Phần mềm AutoCad

Bộ

01

 Sử dụng giảng dạy các lệnh vẽ trên máy vi tính.

Phần mềm Autocad thông dụng tại thời điểm giảng dạy. Cài  đặt được 19 máy.

5

Mạng Lan

Bộ

01

Sử dụng để kết nối các máy tính trong lớp học

Kết nối tối thiểu 19 máy vi tính 

6

Máy in

Chiếc

01

Dùng để in bản vẽ kỹ thuật

Máy in đen trắng, khổ in ≥ khổ A4

7

Máy vi tính

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật trên máy vi tính

Cấu hình thông dụng, có khả năng chạy được phần mềm Autocad

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng : 

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN- ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

                                                                                                                                       

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

1

Bộ thực hành điện xoay chiều

Bộ

1

Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều.

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv=220/380V AC, 
Iđm= (5÷10)A

Ura= (90 ÷ 400)V AC

Đồng hồ cosφ

Chiếc

1

 Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kế AC

Chiếc

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

 Vôn kế AC

Bộ

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung)

Bộ

1

Thông số phù hợp mạch đo

 

2

Mô hình mạch điện một chiều

Bộ

1

Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều

 

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv= 220V AC
 Iđm= (5 ÷ 10)A
Ura= (6 ÷ 24)V DC

 Thiết bị đo điện trở

Chiếc

1

Phạm vi đo: ≤ 50MΩ

Ampe kế DC

Chiếc

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

Vôn kế DC

Chiếc

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải

Bộ

1

Pđm≤ 100W

3

 Linh kiện điện tử bán dẫn

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy  nhận biết và đọc tham số của các linh kiện điện tử bán dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

4

Panel cắm đa năng

Chiếc

02

Sử dụng để cắm thử các linh kiện, mạch điện tử cơ bản.

Loại thông dụng, phù hợp đào tạo nghề.

 

5

Mô hình máy biến áp

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy cấu tạo, đấu nối và đo dòng điện và điện áp.

Công suất :  500VA.

6

Mô hình cắt bổ máy phát điện một chiều.

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy cấu tạo máy phát điện một chiều

Công suất: 1KW÷2,2KW.

Cắt 1/4 stato  máy phát.

7

Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy cấu tạo cơ bản của động cơ 1 pha.

 Công suất: 0,37KW÷1KW.

 Cắt 1/4 stato động cơ.

8

Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy cấu tạo cơ bản của động cơ 3 pha.

Công suất: 0,37KW÷1KW.

Cắt 1/4 stato động cơ.

9

Bộ thí nghiệm về mạch khuếch đại thuật toán

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy và làm thì nghiệm về mạch khuếch đại thuật toán

Loại thông dùng , phù hợp với đào tạo nghề.

10

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm; Cường độ sang:

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm  của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn sử dụng khi thực hành .

Theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động.

Mỗi bộ gồm:

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

2

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn   thực hành sơ cứu nạn nhân khi bị nạn.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

Mỗi bộ gồm:

Nẹp cứu thương

Bộ

03

Panh, kéo

Chiếc

02

Cáng

Chiếc

01

3

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

 

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

Giới thiệu công dụng, kỹ thuật sử dụng các thiết bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, xử lý sự cố hoả hoạn xảy ra trong phân xưởng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

Bình xịt bọt

Bình

02

Bình xịt khí CO2

Bình

02

4

Mô hình hệ thống an toàn điện.

Bộ

01

Dùng để giảng dạy về  an toàn điện.

Hệ thống được lắp đặt trên giá. Kích thước phù hợp đào tạo

Mỗi bộ gồm:

Bảo vệ điện áp.

Chiếc

03

Bảo vệ dòng điện.

Chiếc

03

Bảo vệ lệch pha.

Chiếc

03

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:  ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG DỤNG CỤ ĐO, KIỂM TRA

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Chi tiết mẫu

Bộ

06

Dùng để thực hành  đo kích thước, sai lệch hình dáng hình học, vị trí tương quan.

Chế tạo theo tiêu chuẩn;

Kích thước phù hợp với giảng dạy.

Mỗi bộ bao gồm

Trục trơn

Chiếc

01

Trục bậc

Chiếc

01

Bánh răng

Chiếc

01

Chi tiết ren

Chiếc

01

Chi tiết hộp

Chiếc

01

2

Bộ dụng cụ đo kiểm cơ khí.

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết gia công.

 

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo: 500mm.

Thước cặp

 

Chiếc

06

Phạm vi đo: 250mm

Độ chính xác:0,02mm

Pan me đo ngoài.

Bộ

03

Giới hạn đo: 75mm.

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước

Pan me đo lỗ

Bộ

03

Giới hạn đo: 50mm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước

Đồng hồ so

Bộ

03

Độ chính xác:0,01mm

Có đế từ

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo: 360◦

Thước đo chiều cao

Chiếc

03

Phạm vi đo: 350mm

Thước kiểm phẳng

Chiếc

06

 

Chiều dài: 125mm.

Thước kiểm góc 90◦

Chiếc

06

Kích thước:75mm x 50mm

Dụng cụ kiểm tra ren

Bộ

03

 Dùng để  thực hành đo các bước ren ngoài, trong.

 Bước ren tiêu chuẩn

Dưỡng đo cung ngoài, trong

Bộ

03

Dùng để  đo các cung trong, ngoài .

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Bộ

03

Dùng để kiểm tra khe hở các chi tiết lắp

Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm

 

Căn mẫu phẳng

Bộ

01

Dùng để kiểm tra kích thước, góc chuẩn.

Chế tạo theo tiêu chuẩn

Căn mẫu góc

Bộ

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn

Bộ mẫu so độ nhám

Chiếc

01

Dùng để so sánh, đánh giá độ nhám giữa bề mặt gia công.

Phạm vi so: cấp 1÷cấp 14

Calíp trục

Bộ

03

Kiểm tra được các kích thước bề mặt trụ lỗ trụ

Phạm vi đo:20mm÷40mm

Calíp lỗ

Bộ

03

Ca líp hàm

Bộ

03

Kiểm tra đượccác kich thước ngoài,

Phạm vi đo:15mm÷50mm

Ni vô

Chiếc

03

Kiểm tra độ bằng phẳng

Độ chính xác: 0,02mm/m.

Com pa đo ngoài

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra  kích thước ngoài, kích thước lỗ.

Chiều dài: 200mm

 

Com pa đo trong

Chiếc

06

3

Dụng cụ kê đỡ phôi

Bộ

01

Dùng để gá đặt chi tiết, khi thực hành kiểm tra sai lệch vị trí tương quan …

 

 

Mỗi bộ gồm:

 Khối V ngắn

 

 

Chiếc

03

 Bộ gồm 2 chiếc, kích thước: 60mm÷100mm

Khối V dài

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

Khối D

Chiếc

03

Kích thước:

200mm x120mm

4

Bàn máp

Chiếc

03

Dùng làm chuẩn gá đặt khối V, D, đồ gá đo kiểm tra chi tiết.

Kích thước :

  750mm x 500mm

5

Bàn gá chống  tâm

Bộ

01

Dùng để thực hành gá chi tiết kiểm tra sai lệch độ tròn, trụ, độ ô van…

Chiều cao mũi chống tâm:

120mm÷150mm

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng : 

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan cần

 

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành   khoan lỗ các chi tiết có trọng lượng lớn.

Đường kính lỗ khoan:

≤ 50mm

 

2

Máy khoan đứng

 

Chiếc

02

Sử dụng để  thực hành  khoan lỗ có đường kính trung bình

Đường kính lỗ khoan:

25mm

3

Máy khoan bàn

 

Chiếc 

02

Sử dụng để thực hành   khoan lỗ có đường kính nhỏ.

Đường kính khoan:

12mm

4

Khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành  khoan lỗ nhỏ.

Công suất tối: ≥ 500W

5

Máy doa

Chiếc

01

Sử dụng thực hành Doa lỗ

Đường kính lỗ doa:

100mm.

6

Máy mài bệ đứng.

Chiếc

02

Dùng để thực hành mài sửa phôi, dụng cụ

Đường kính đá:

400mm

7

Máy mài hai đá để bàn

Chiếc

02

Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ

Đường kính đá:

250mm

8

Máy mài mũi khoan

Chiếc

01

Dùng thực hành mài mũi khoan

Đường kính mũi khoan:

2mm¸25mm

9

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để mài via của phôi

Công suất : ≥ 540 W

10

Máy cắt đĩa chạy điện

Chiếc

02

Sử dụng để cắt phôi

Công suất:
2 kW÷2,4 kW

11

Máy cắt cần

Chiếc

02

Sử dụng để cắt phôi

Cắt phôi có chiều dày
 ≤ 5mm

12

Bàn  ren cắt ren ống

Bộ

03

Sử dụng thực hành cắt ren ống

Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề.

13

Máy ép nguội trục vít

Chiếc

01

Sử dụng thực hành  nắn kim loại

 Lực ép: 300KN

14

Máy uốn tay

Chiếc

02

Sử dụng thực hành   uốn thanh  kim loại

 Uốn thép hình kích thước lớn.

Kèm theo đồ gá uốn.

15

Thiết bị  uốn ống

Chiếc

01

Sử dụng thực hành  uốn ống  kim loại.

Uốn ống thép có đường kính: 35mm

16

Máy đánh bóng

Cái

03

Sử dụng để đánh bóng chi tiết

 Công suất: 50W

17

Dụng cụ đo

Bộ

01

 Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết gia công.

 

Mỗi bộ gồm:

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài: 500mm

Thước cặp

Chiếc

06

Chiều dài:250mm

Độ chính xác:0,02mm

 

Pan me

Bộ

03

Phạm vi đo:25mmm

Đồng hồ so

Chiếc

03

Độ chính xác:0,01mm

Có đế từ.

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo: 360◦

Thước đo cao.

Chiếc

02

Chiều dài:  250mm.

Độ chính xác kích thước đo:0,05mm

Dụng cụ kiểm tra ren

 

Bộ

03

 Dùng để  kiểm tra  các bước ren ngoài, trongkhi thực hành cắt ren.

 Bước ren tiêu chuẩn thông dụng.

Dưỡng đo cung ngoài, trong

Bộ

03

Dùng để  kiểm tra  các cung trong, ngoài khi thực hành gia công cung.

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Bộ

06

Dùng để kiểm tra khe hở các chi tiết lắp sau khi gia công nguội.

Phạm vi đo:

0,01mm¸1mm.

Com pa đotrong, ngoài.

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra  kích thước ngoài, kích thước lỗ.

Kích thước:

150mm÷200mm

Thước kiểm phẳng

Chiếc

06

Dùng để thực hành kiểm tra mặt phẳng chi tiết gia công

Chiều dài: 125mm

Ke 90

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra góc vuông

Kích thước:

75mm x 50mm

18

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

Dùng để vạch dấu chi tiết khi gia công nguội

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước: 150mm÷200mm.

Com pa vanh

Chiếc

06

Kích thước: 180mm÷200mm.

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước:

120mm÷150mm.

 

Búa nguội

Chiếc

06

 

Trọng lượng: 200g

19

Dụng cụ cắt.

Bộ

03

Sử dụng thực hành các phương pháp gia công nguội: Đục , giũa, cưa cắt,khoan-Khoét-Doa lỗ,cắt ren Cạo kim loại.

 

Mỗi bộ gồm:

Ta rô

Bộ

06

Đường kính ren:

M6¸M12;

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

06

Đục Nhọn

Chiếc

12

 Kích thước dài:

 150mm ÷ 200mm.

Đục Bằng

Chiếc

06

Cưa tay

Chiếc

06

Chiều dài lưỡi cưa: 300mm÷350mm

Kéo cắt tôn

Chiếc

02

Cắt thép tấm dày <1mm

Dũa

 

Bộ

06

Chiều dài từ: 150mm÷350mm;

Dũa răng kép.

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

02

Đường kính:

 4mm÷ 25mm

Mũi khoét

Bộ

01

Đường kính:

8mm÷ 30mm

Mũi doa tay

Bộ

01

Đường kính mũi doa: 15mm ÷ 25mm

 

Mũi doa máy

Bộ

01

Đường kính dao :

50mm

Dao cạo phẳng

Chiếc

06

Chiều dài: 300mm

 

Dao cạo lỗ

Chiếc

03

Chiều dài: 200mm

20

Dụng cụ tán đinh .

Bộ

06

Dùng để thực hành tán đinh

Đường kính đinh tán

≤ 10mm

21

Búa nguội

Chiếc

18

Dùng để thực hành đục kim loại

Trọng lượng: ≤ 500g

22

Dụng cụ kê đỡ

 

Bộ

02

Dùng kê đỡ phôi khi vạch dấu chi tiết hình khối, hình trụ

 

Mỗi bộ gồm:

Khối V đơn

Bộ

03

 Khối V đơn 1 bộ gồm 2 chiếc, kích thước từ 60mm÷100mme

Khói V dài

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

Khối D

Chiếc

03

Kích thước:

≥ 200mm x120mm

23

Bàn máp

Chiếc

03

Sử dụng thực hành  làm chuẩn vạch dấu .

Phù hợp để dạy nghề.

Kích thước:

700mm x 500mm

24

Lò điện trở

Chiếc

01

Sử dụng thực hành tôi đục, dụng cụ vạch dấu.

Nhiệt độ làm việc:

≤  1450◦C

25

 Đồ gá khoan, khoét, doa

Bộ

03

Dùng để thực hành gia công lỗ nhanh, đạt chất lượng cao.

Chế tạo theo  tiêu chuẩn. Có đầy  đủ các chi tiết đinh vị, dẫn hướng, kẹp chặt và thân đồ gá.

26

Ê tô máy

Bộ

03

Để gá kẹp chi tiết khi gia công lỗ.

 Kích thước hàm ê tô:  250mm¸300mm.

27

Bàn gá  chống  tâm.

Bộ

01

Sử dụng gá đặt chi tiết khi thực hành kiểm tra sai lệch độ tròn, trụ và khi nắn trục.

Chiều cao mũi chống tâm: 120mm÷150mm

28

Đe thuyền

Chiếc

03

Phụ trợ khi uốn  hoặc nắn phôi trước khi uốn

 Trọng lượng: 45kg

29

Êtô song hành

Cái

18

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm

Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

30

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

31

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

1

Màn chiếu kích thước

 ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN CƠ BẢN

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng.

Chiếc

06

Dùng để thực hành tiện trục trơn, trục bậc.

Đường kính tiện:

 ≥ 320mm

 

2

Máy mài hai đá bệ đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ, phôi

 Đường kính đá:

350 mm

3

Máy mài 2 đá để bàn

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài sửa dao tiện

Đường kính đá:

250mm

 

4

Dụng cụ đo kiểm.

Bộ

6

Dùng để kiểm tra kích thước khi tiện trục trơn, trục bậc.

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

 

Chiếc

01

Phạm vi đo: 250mm

Độ chính xác:0,1mm

 

Pan me đo ngoài

Chiếc

01

Phạm vi đo tối đa:

50mm

Độ chính xác: 0,01mm

5

Dao tiện ngoài

-Dao tiện vai

-Dao tiện đầu cong .

Bộ

06

Dùng để thực hành cắt gọt khi tiện trục trơn, trục bậc.

Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, hoặc thép gió

6

Dụng cụ tháo lắp(chìa vặn dẹt, khẩu, lục lăng, kìm , tuốc nơ vít)

Bộ

01

Sử dụng tháo, lắp hỗ trợ cho các bài tập trong mô đun.

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dũa dẹt

chiếc

06

Dùng để dũa sửa pavia sau khi tiện.

Kích thước:

 200mm ÷300 mm

8

Đá mài thanh

thanh

01

Dùng để mài sửa dao.

Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn

9

Búa mền

Chiếc

06

Dùng để gá phôi

Búa nhựa, búa cao su

Trọng lượng: ≤ 500g.

10

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: 

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY CƠ BẢN

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay đứng

Chiếc

06

Dùng để thực hành phay mặt phẳng, mặt bậc

Kích thước bàn máy:

≤ 320mm x1300mm

 

2

Máy mài hai đá bệ đứng.

Chiếc

02

Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ

Đường kính đá:

≤ 350 mm

3

Dụng cụ đo kiểm

Bộ

01

Sử dụng để thực hành kiểm tra kích thước, độ phẳng, động song song, vuông  góc của mặt phẳng  phay

 

Mỗi bộ gồm:

Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo:  500mm

Thước cặp

 

Chiếc

06

Phạm vi đo: 250mm.

Độ chính xác: 0,1mm

Com pa đo ngoài

Chiếc

06

Kích thước:

150mm÷200mm

Ke 90

Chiếc

06

Kích thước:

120mm x 80mm

Căn lá

Bộ

03

Phạm vi đo:

0,01mm÷1mm

Thước kiểm phẳng

Chiếc

06

Chiều dài: 125mm

4

Dụng cụ cắt

Bộ

03

 

Dùng để thực hành phay mặt phẳng, mặt phẳng song song vuông góc.

 

Mỗi bộ gồm:

Dao phay trụ

Chiếc

02

Phù hợp với máy

Dao phay mặt đầu

Chiếc

02

Đường kính dao:

80mm

5

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

03

 

 

Mỗi bộ gồm:

Sử dụng vạch dấu chi tiết phay

 

Thước đo cao

Chiếc

01

Phạm vi đo: 250mm.

Độ chính xác: 0,05mm

Mũi vạch

Chiếc

01

Kích thước: 150mm÷200mm.

Mũi chấm dấu

Chiếc

01

Kích thước: 120mm÷150mm.

Búa nguội

Chiếc

01

Trọng lượng: 200g

6

Dụng cụ tháo lắp

 

Bộ

01

Sử dụng tháo, lắp, điều chỉnh  trong quá trình gia công

Loại thông dụng trên thị trường

7

Khối D

Chiếc

01

Sử dụng  kê đỡ phôi khi vạch dấu phôi

Kích thước:

200mm x120mm

8

Bàn máp

Chiếc

01

Sử dụng  làm chuẩn khi vạch dấu.

Kích thước:

≤ 750mm x 500mm

9

Búa mềm

chiếc

04

Dùng khi gá phôi trên đồ gá

Trọng lượng: ≤ 500g.

10

Căn đệm

Bộ

06

Dùng để gá kẹp phôi

Loại thông dụng trên thị trường

11

Êtô máy

chiếc

06

Dùng để gá kẹp phôi

Kích thước hàm:

 200mm÷250mm

12

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

 ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng:

  ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY CÔNG CỤ

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Chức năng của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy  nguyên lý làm việc khoan đứng

 

Đường kính lỗ khoan: ≥ 25mm

 

2

Máy khoan cần

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy  nguyên lý làm việc

 

Đường kính lỗ khoan:

≤ 50mm

 

3

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy  nguyên lý làm việc máy Tiện

 

Đường kính tiện:

320mm

4

Máy phay nằm ngang

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy  nguyên lý làm việc phay

 

Kích thước bàn máy:

≤ 320mm x1300mm

 

5

Máy phay đứng

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy  nguyên lý làm việc.

 

Kích thước bàn máy:

≤ 320mm x1300mm

 

6

Máy bào ngang

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy  nguyên lý làm việc máy Bào.

 

Hành trình làm việc:

≤ 650mm.

 

7

Máy mài tròn ngoài

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy  nguyên lý làm việc máy mài

 

Đường kính mài:

≤ 250mm.

8

Máy mài phẳng

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy  nguyên lý làm việc máy mài phẳng.

 

Kích thước bàn gá :

≤ 200mm x 457mm

 

9

Mô hình các cơ cấu điển hình

Bộ

01

Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc.

 

Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc.

Có kích thước phù hợp trong giảng dạy.

Mỗi bộ gồm:

Mô hình bánh răng di trượt

Bộ

01

Mô hình cơ cấu đảo chiều

Bộ

01

Mô hình cơ cấu then kéo

Bộ

01

Mô hình cơ cấu nooc tông

Bộ

01

Mô hình cơ cấu Mallt

Bộ

01

10

Mô hình cơ cấu Cu lít

Bộ

01

Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc.

 

Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc.

Có kích thước phù hợp trong giảng dạy.

11

Mô hình cơ cấu ly hợp

Bộ

01

Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc.

 

Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc.

Có kích thước phù hợp trong giảng dạy.

Mỗi bộ gồm:

Ly hợp ma sát côn

Bộ

01

Ly hợp ma sát đĩa

Bộ

01

Ly hợp vấu

Bộ

01

12

Mô hình các cơ cấu an toàn

Bộ

01

Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc.

 

Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc.

Có kích thước phù hợp trong giảng dạy.

Mỗi bộ gồm:

Mô hình cơ cấu trục vít rơi

Bộ

01

Mô hình cơ cấu bi an toàn

Bộ

01

13

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỦY LỰC –KHÍ NÉN

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Panel thủy lực:

 

Bộ

01

Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc của các phần tử trong hệ thống  thủy lực

 

Loại thông dụng , phù hợp với đào tạo nghề

 

 

Mỗi bộ gồm:

Bơm dầu

Chiếc

01

Van tràn

Chiếc

01

Van tiết lưu

Chiếc

01

Van một chiều

Chiếc

01

Van điều khiển 4/3

 

Chiếc

01

Pit tông-xy lanh

Chiếc

01

Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

01

Các đầu chia dầu

Bộ

01

 Bể dầu

Bộ

01

2

Panel khí nén

Bộ

01

Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc của các phần tử  hệ thống khí nén

 

 

Loại thông dụng , phù hợp với đào tạo nghề

Mỗi bộ gồm:

Van điều chỉnh áp suất

Chiếc

01

Van tiết lưu

Chiếc

01

Công tắc hành trình

Chiếc

01

Xy lanh khí nén

 

Chiếc

01

Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

01

Máy nén khí

Chiếc

01

3

 

Mô hình các bộ phận cơ bản của thủy lực , khí nén

Bộ

01

Sử dụng để giảng dạy  cấu tạo các thành phần cơ bản của thủy lực, khí nén

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các mô hình được cắt 1/4 nhìn rõ được cấu tạo bên trong.

Mỗi bộ gồm:

Mô hình hệ thống bơm dầu(bánh răng,trục vít,  cánh gạt, pittông)

Bộ

01

Mô hình hệ thống van(Áp suất, tiết lưu, đảo chiều)

Bộ

01

Mô hình hệ thống xy lanh truyền lực(Đơn, kép)

Bộ

01

Mô hình máy nén khí

(pittông, cánh gạt, ,trục vít)

Bộ

01

Mô hình bộ lọc ( Van lọc, van điều chỉnh áp suất, van tra dầu)

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens.


 

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy sửa chữa bộ phận điển hình trong máy công cụ.

Đường kính tiện:

320mm

2

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy kiểm tra độ chính xác của máy.

Đường kính lỗ khoan:

 ≥ 25mm

 

3

Bộ dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy

Bộ

01

Sử dụng để giảng dạy kiểm tra độ chính xác của máy tiện, khoan .

 

Mỗi bộ gồm:

Ke

Bộ

01

Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ

Trục kiểm

Bộ

01

Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ

Ni vô

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Đồng hồ so đo ngoài

 

Bộ

01

Khoảng so: 0mm÷10mm.
Độ chính xác:0,01mm

Có đế từ

Đồng hồ so đo lỗ

 

Bộ

01

4

Mô hình mối ghép và cơ cấu

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Sử dụng để giảng dạy sửa chữa mối ghép và cơ cấu máy

 

 

 

 

 

 

 

 

Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép

Mỗi bộ gồm:

Mô hình mối ghép cố định

Bộ

01

Mô hình các cơ cấu chuyển động quay

Bộ

01

 

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

01

 

 

Mô hình cơ cấu an toàn

 

 

Mô hình cơ cấu ly hợp

Bộ

01

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:  ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: 

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO LẮP ĐIỀU CHỈNH MỐI GHÉP

REN, THEN, CHỐT

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MĐ21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mối ghép ren.

Bộ

06

Sử dụng thực hành tháo, lắp, điều chỉnh mối ghép ren

Các mối ghép  được chế tạo theo tiêu chuẩn

Có kích thước thông dụng

 

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép vít cấy

Bộ

01

Mối ghép bu lông đai ốc

Bộ

01

Mối ghép vít

Bộ

01

2

Mối ghép then

Bộ

06

Sử dụng thực hành tháo, lắp, điều chỉnh mối ghép then.

 

Các mối ghép  được chế tạo theo tiêu chuẩn

Có kích thước thông dụng

 

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép then bằng

Bộ

01

Mối ghép then vát

Bộ

01

Mối ghép then hoa

Bộ

01

3

Mối ghép chốt

Bộ

06

Sử dụng thực hành tháo, lắp, điều chỉnh mối ghép chốt.

 

Các mối ghép  được chế tạo theo tiêu chuẩn

Có kích thước thông dụng

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép chốt trụ

Bộ

01

Mối ghép chốt côn

Bộ

01

4

Máy ép thủy lực

Chiếc

02

Sử dụng để lắp ép mối ghép then.

Lực ép: 50KN

5

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Sử dụng để khoan sửa lỗ trong quá trình lắp ráp.

Đường kính lỗ khoan: ≤  25mm

6

Máy mài 2 đá

Chiếc

02

Sử dụng mài phôi và mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình lắp ráp.

Đường kính đá:

 ≤ 350 mm

 

7

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng mài sửa phôi.

Công suất:  540w

 

8

Dụng cụ đo kiểm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

03

Sử dụng đo kiểm tra kích thước chi tiết lắp.

Phạm vi đo: 250mm

Độ chính xác:0,02mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

03

Phạm vi đo:≤50mm

Độ chính xác:0,01mm

Dưỡng đo ren

Bộ

03

Sử dụng kiểm tra bước ren trong, ngoài khi lắp ghép ren.

Loại thông dụng trên thị trường

Calip ren

Bộ

03

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở mối ghép then.

Phạm vi đo:    0,01mm¸1mm

9

Dụng cụ tháo, lắp.

Bộ

01

 

 

 

 

 

Sử dụng đểthực hành tháo, lắp mối ghép ren, then, chốt.

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốt nơ vít 2cạnh, 4 cạnh

Bộ

03

Kích thước:

50mm÷200mm

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ:

 6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Clê lực

Chiếc

06

Dải lực:

3Nm÷320Nm;

Chiều dài:

193mm÷ 600mm.

 

Bộ tông chốt

Bộ

03

Sử dụng để thực hành tháo, lắp chốt.

Có thể tự chế tạo.

Đường kính: 

4mm¸ 12mm;

 

Tông đồng, nhôm

Bộ

03

Sử dụng để thực hành lắp mối ghép then, chốt.

Có thể tự chế  tạo.

Đường kính:

20mm¸ 30mm

Chiều dài: 150mm¸350mm

10

Dụng cụ cắt

Bộ

01

Sử dụng cắt ren trong, ngoài  khi lắp mối ghép ren.

Đường kính ren :

 M4¸M16

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Mỗi bộ gồm:

Ta rô

Bộ

03

Bàn ren

Chiếc

06

Mũi khoan

Bộ

03

Sử dụng khoan lỗ phục vụ các bài tập lắp ráp trong mô đun

Mũi khoan ruột gà.

Có đường  kính: 3mm÷15mm.

Mũi doa

Bộ

03

Sử dụng doa lỗ chốt phục vụ các bài tập lắp ráp trong mô đun

Có đường  kính: 4mm÷12mm.

 Đục nhọn

Chiếc

06

Sử dụng khi cần đục sửa rãnh then.

Độ dài :

 150mm ÷ 200mm.

Cưa tay

Chiếc

01

sử dụng để cưa chi tiết phục vụ các bài tập lắp ráp trong mô đun

 

Chiều dài lưỡi cưa: 200mm÷300mm

Dũa (Dũa dẹt, tam giác, tròn)

Bộ

03

  Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp  mối ghép ren, then.

Chiều dài dũa:

  100mm ÷250mm;

Dũa răng kép.

 

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

Sử dụng để cạo bề mặt lắp ghépvà lỗ

 Chiều dài: 300mm

 

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

 Chiều dài: 200mm

 

 

11

Búa

Bộ

01

Sử dụng tháo, lắp mối ghép.

 

Mỗi bộ gồm:

Búa cao su

Chiếc

06

Trọng lượng: 450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng:

500g¸1000g

12

Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

13

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy        

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

14

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Kích thước màn chiếu:

≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO LẮP ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG QUAY

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mối ghép ổ lăn

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo lắp, điều chỉnh mối ghép ổ lăn.

Kích thước theo tiêu chuẩn đường kính trong của ổ :15mm÷30mm

Mỗi bộ gồm:

Ổ đỡ

Bộ

03

Ổ đỡ chặn

Bộ

03

Ổchặn.

Bộ

03

2

Mối ghép ổ trượt

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo lắp, điều chỉnh mối ghép ổ trượt.

Kích thước theo tiêu chuẩn có đường kính trong của ổ:

25mm÷40mm

Mỗi bộ gồm:

Ổ trượt nguyên

Bộ

03

Ổ trượt ghép.

Bộ

03

3

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

 

 

Sử dụng để thực hành tháo, lắp, điều chỉnh cơ cấu bánh răng.

 

 

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn.

Kích thước phù hợp với dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

Bộ truyền bánh răng trụ

Bộ

03

Bộ truyền bánh răng côn

Bộ

03

Bộ truyền bánh vít- trục vít

Bộ

03

4

Bộ truyền đai

Bộ

03

Sử dụng để thực hành tháo, lắp, điều chỉnh cơ cấu bánh đai

5

Bộ truyền bánh ma sát

 

Bộ

03

Sử dụng để thực hành tháo, lắp, điều chỉnh cơ cấu bánh ma sát

6

Máy gia nhiệt vòng bi

Chiếc

01

Sử dụng để gia nhiệt  ổ lăn trước khi lắp.

 Đường kính gia nhiệt:

≥ 20mm

7

Máy ép thủy lực

Chiếc

02

Sử dụng khi thực hành tháo lắp mối ghép ổ trục.

Lực ép: ≥ 50kN

8

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Sử dụng  mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp bộ truyền

Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút;

 

9

 Súng bơm mỡ dùng tay

 

Chiếc

03

Sử dụng  để   bơm mỡ vào ổ trục. 

Áp suất bơm:

≤ 30 MPa.
 

 

10

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng đánh bóng chi tiết khi tháo lắp

Công suất:

52W¸ 160W.

 

11

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén:

≥ 6 Bar

 

12

Máy mài 2 đá

Chiếc

02

Sử  dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình tháo, lắp cơ cấu máy.

Đường kính đá:

 ≥ 350 mm

 

13

Bút đo nhiệt độ

 

Chiếc

03

 Sử dụng để kiểm tra chính xác được  nhiệt độ  ổ trục khi làm việc.

 

Loại thông dụng trên thị trường

                                     

14

Dụng cụ đo, kiểm.

 

 

 

 

Sử dụng để đo chi kiểm tra kích thước ngoài, lỗ chi tiết trước khi lắp.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo:

250mmm.

Độ chính xác: 0,02mm

Pan me đo ngoài

Bộ

03

Phạm vi đo: 50mm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.

Pan me đo trong

Bộ

03

Đồng hồ so

Bộ

03

 

Độ chính xác: 0,01 mm

có đế từ

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi đo:

0,01mm¸1mm;

15

Dụng cụ tháo

Bộ

01

 

 

 

 

 

Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh cơ cấu truyền động quay.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc nơ vít 2cạnh, 4 cạnh

Bộ

03

Kích thước:  50mm÷200mmm

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ:

6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Kích cỡ:

6mm¸ 30 mm

 

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

Bộ tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:  4mm¸ 12mm;

 

Tông đồng

Bộ

03

Có thể tự chế  tạo.

ích thước đường kính:

20mm¸ 30mm

 

Kìm mở phanh

Bộ

03

Chiều dài:

 150mm÷200mm;

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

 

16

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

03

 Sử dụng thực  hành  lắp ổ lăn.

Loại thông dụng tên thị trường

 

17

Vam

Bộ

01

 

Sử dụng thực hành khi tháo bánh đai, bánh ma sát, ổ lăn

Độ mở: 40mm÷250mm

 

Mỗi bộ gồm:

Vam 2 chấu

Chiếc

03

Vam 3 chấu

Chiếc

03

18

 Dụng cụ cắt

Bộ

01

Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi khoan

Bộ

03

Mũi khoan ruột gà.

Có đường  kính: 3mm÷15mm.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren từ :

M4¸M16

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

03

Đục bằng

Chiếc

06

 

Chiều dài :

 150mm ÷ 200mm.

 Đục nhọn

Chiếc

06

Cưa tay

Chiếc

06

Chiều dài lưỡi cưa: 200÷300mm

Dũa kim loại

(Dũa dẹt, dũa vuông, dũa tam giác, dũa tròn.)

Bộ

03

Chiều dài dũa:

 100mm ÷250mm

 

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

 Chiều dài:  ≥ 300mm

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

Chiều dài: ≥  200mm

 

19

Búa

Bộ

01

Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun.

 

Mỗi bộ gồm:

Búa cao su

Bộ

01

Trọng lượng: 450g¸1000g

Búa nguội

Bộ

01

Trọng lượng: 500g¸1000g

20

Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

21

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng thuận lợi khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy        

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

22

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Kích thước màn chiếu:

≥ 1800mm x 1800mm

 Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO LẮP ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cơ cấu biến đổi chuyển động,

Bộ

01

Sử dụng thực hành tháo, lắp điều chỉnh cơ cấu biến đổi chuyển động

 

Kích thước phù hợp với dạy nghề.

Cơ cấu có đầy đủ các chi tiết lắp.

 

Mỗi bộ gồm:

Cơ cấu Vít me -Đai ốc ren.

Bộ

03

Cơ cấu Vít me-Đai ốc bi ;

Bộ

03

Cơ cấu bánh răng thanh răng.

Bộ

03

Cơ cấu cam

Bộ

03

Cơ cấu Culit

Bộ

02

2

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng khi thực hành tháo lắp cơ cấu.

Lực ép:  50KN

 

3

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Sử dụng  mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp cơ cấu.

 Tốc độ:

 ≤ 54.000vòng/phút;

 

4

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng đánh bóng chi tiết khi tháo lắp

Công suất: 50W

 

5

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén:6Bar

 

6

Máy mài 2 đá

Chiếc

02

Sử  dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình tháo, lắp cơ cấu máy.

Đường kính đá:

≤ 350 mm

 

7

Dụng cụ đo kiểm.

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Sử dụng để đo chi kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Phạm vi đo: 250mm.

Độ chính xác: 0,02mm

Pan me đo ngoài

 

Bộ

03

sử dụng để   kiểm tra kích thước ngoài, lỗ  của các chi tiết khi lắp ráp

 

Phạm vi đo: 50mm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.

Pan me đo trong

Bộ

03

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi đo:

0,01mm¸1mm

 

8

Dụng cụ tháo, lắp.

Bộ

01

 

 

 

 

Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh cơ cấu truyền động quay.

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc nơ vít 2cạnh, 4cạnh

Bộ

03

Kích thước:

50mm÷200mmm

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ: 6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Kíchcỡ: 6mm¸ 30 mm

 

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

Vam 3 chấu

Chiếc

06

Độ mở:

40mm÷250mm

 

Kìm mở phanh

Bộ

03

Chiều dài:

 150mm÷200mm

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

 

Bộ tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:  4mm¸ 12mm;

 

Tông đồng

Bộ

03

Có thể tự chế  tạo.

Kích thước đường kính:

20mm¸ 30mm.

9

Dụng cụ cắt.

Bộ

01

Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi khoan

Bộ

03

Mũi khoan ruột gà.

Có đường  kính: 3mm15mm.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren từ :

M4¸M16

 Có kèm theo tay quay  ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Bộ

03

Đục bằng

Chiếc

06

Đục được chế tạo theo tiêu chuẩn;

 Kích thước dài:

150mm ÷ 200mm.

 Đục nhọn

Chiếc

06

Cưa tay

Chiếc

06

Chiều dài lưỡi cưa : 200mm÷300mm

Dũa kim loại

( Dũa dẹt,, dũa tam giác, dũa tròn.)

Bộ

03

Chiều dài dũa:

 100mm ÷250mm;

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

 Chiều dài:

300mm÷350mm

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

Chiều dài:

200mm÷300mm,

 

10

Búa

Bộ

01

Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun.

 

Mỗi bộ gồm:

Búa cao su

Chiếc

06

Trọng lượng:

 450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng:

 500g¸1000g

11

Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

12

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng thực hành  khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy         

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

13

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO LẮP ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU LY HỢP

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm  của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ cơ cấu ly

Bộ

01

Sử dụng thực hành tháo lắp điều chỉnh cơ cấu ly hợp

Kích thước phù hợp với dạy nghề.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Ly hợp ma sát đĩa

Bộ

03

Ly hợp ma sát côn

Bộ

03

Ly hợp răng

Bộ

03

Ly hợp vấu vuông

Bộ

03

Cơ cấu ly hợp bi

Bộ

03

Cơ cấu  trục vít rơi.

Bộ

03

2

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng khi thực hành tháo lắp cơ cấu.

Lực ép:  50KN

 

3

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Sử dụng  mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp cơ cấu.

 Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút;

 

4

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng đánh bóng chi tiết khi tháo lắp

Công suất: 50W

 

5

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén:

  6Bar ÷8Bar

 

6

Máy mài 2 đá

Chiếc

02

Sử  dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình tháo, lắp cơ cấu máy.

Đường kính đá:

 350 mm÷ 450 mm

 

7

Dụng đo kiểm

Bộ

01

Sử dụng để đo chi kiểm tra kích thước ngoài, lỗ chi tiết trước khi lắp.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: 250mm.

Độ chính xác: 0,02mm

Pan me đo ngoài

Bộ

03

Phạm vi đo:50mmm.

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.

Pan me đo trong

Bộ

03

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi đo:    0,01mm¸1mm;

 

8

Dụng cụ tháó, lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh cơ cấu ly hợp

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốt nơ vít 2cạnh, 4cạnh

Bộ

03

Kích thước:  50mm÷200mmm

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ:  6mm¸ 30 mm

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

 

Clê lực

Chiếc

06

Loại  thông dụng trên thị trường

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

Bộ tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:  4mm¸ 12mm

 

Tông đồng

Bộ

03

Có thể tự chế  tạo.

Kích thước đường kính:

20mm¸ 30mm

Vam 3 chấu

Chiếc

01

 Sử dụng thực hành khi tháo ổ lăn trong các cơ cấu.

Độ mở: 40mm÷250mm

 

Kìm mở phanh

Bộ

06

Sử dụng thực hành tháo, lắp vòng găng trong các bộ truyền.

Chiều dài:

150mm÷200mm;

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

 

9

 Dụng cụ cắt

Bộ

01

Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi khoan

Bộ

03

Mũi khoan ruột gà.

Có đường  kính: 3mm÷15mm.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren:

M4¸M16;

Có kèm theo tay quay  ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

03

Đục bằng

Chiếc

06

Đục được chế tạo theo tiêu chuẩn;

Kích thước dài:

150mm ÷ 200mm.

 Đục nhọn

Chiếc

06

Cưa tay

Chiếc

06

Chiều dài lưỡi cưa : 200÷300mm

Dũa kim loại

(Dũa dẹt,, dũa tam giác, dũa tròn)

Bộ

03

Chiều dài dũa:

100mm ÷250mm;

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

Chiều dài:

300mm÷350mm

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

Chiều dài:

200mm÷300mm

10

 

Búa

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

Búa cao su

Chiếc

06

Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun.

Trọng lượng:

450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng:

500g¸1000g

11

Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

12

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy        

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

13

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

 ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO LẮP ĐIỀU CHỈNH BỘ PHẬN

MÁY CÔNG CỤ

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hộp tốc độ

Bộ

01

Sử dụng thực hành tháo lắp, điều chỉnh hộp tốc độ

Hộp tốc độ có trong các máy công  cụ vạn năng  thông dụng của cơ sở dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

Hộp tốc độ trục chính máy tiện

Hộp

02

Hộp tốc độ máy khoan

Hộp

02

Hộp tốc độ trục chính máy phay

Hộp

02

2

Hộp bước tiến

Bộ

01

Sử dụng thực hành tháo lắp, điều chỉnh hộp bước tiến

Hộp bước tiến có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

Hộp bước tiến máy tiện

Hộp

02

Hộp bước tiến máy khoan

Hộp

02

Hộp bước tiến máy phay

Hộp

02

3

Hộp chạy dao

Bộ

01

Sử dụng thực hành tháo lắp, điều chỉnh hộp chạy dao

Hộp chạy dao có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

Hộp chạy

 dao máy tiện

Hộp

02

Hộp chạy dao máy khoan

Hộp

02

Hộp chạy dao

máy phay

Hộp

02

4

Hệ bàn dao

 

Bộ

01

Sử dụng thực hành tháo lắp, điều chỉnh hệ bàn  dao

Hệ bàn dao  có trong các máy công cụ vạn năng  thông dụng của cơ sở dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

Hệ bàn dao máy tiện

Bộ

02

Bàn chạy dao máy phay

Bộ

02

5

Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Sử dụng khi thực hành tháo lắp mối ghép ổ trục.

Lực ép:  50KN

 

6

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Sử dụng  mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp bộ phận máy.

Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút;

 

7

Kích

Chiếc

02

Sử dụng nâng đỡ các bộ phận máy khi thực hành tháo, lắp.

Tải trọng nâng:

500kg

8

Súng bơm mỡ dùng tay

 

Chiếc

06

Sử dụng  để   bơm mỡ vào ổ trục. 

Áp suất bơm: ≤ 30 MPa.
 

 

9

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng đánh bóng chi tiết khi tháo lắp

Công suất:50W.

 

10

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén:

6 Bar ÷ 8 Bar

11

Máy mài 2 đá

Chiếc

02

Sử  dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình tháo, lắp bộ phận máy.

Đường kính đá:

≤ 350 mm

 

12

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Sử  dụng khoan  sửa phục vụ quá trình tháo, lắp bộ phận máy.

Đường kính lỗ khoan:

 ≤  25mm

13

Pa lăng

Chiếc

01

 Sử dụng khi nâng hạ bộ phận máy  công cụ.

Tải trọng kéo :

 0,5 tấn÷2 tấn;

 

14

Bút đo nhiệt độ

 

Chiếc

03

 Sử dụng để kiểm tra chính xác được  nhiệt độ  ổ trục khi làm việc.

Loại thông dụng  trên thị trường

15

Dụng cụ đo độ ồn

 

Chiếc

02

 Sử dụng để kiểm tra đo chính xác độ ồn làm việc của ổ lăn sau khi lắp

Thang đo dBA và dBC phù hợp để đo độ ồn

 

16

Dụng cụ đo kiểm.

Bộ

01

 Sử dụng để   kiểm tra kích thước ngoài, đường kính lỗ  thước của các  chi tiết  khi lắp ráp.

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp.

Chiếc

06

Phạm vi đo:250mmm

Độ chính xác: 0,02mm.

Pan me đo ngoài

Bộ

03

Phạm vi đo: 50mmm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.

Pan me đo trong

 

Bộ

03

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi đo:

0,01mm¸1mm.

Đồng hồ so

Bộ

03

Sử dụng  đo độ đảo, sai lệch vị trí tương quan của chi tiết.

Độ chính xác:

0,01mm÷0,02mm

 Đế gá có từ tính.

17

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh bộ phận máy.

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốt nơ vít 2cạnh,4 cạnh

Bộ

06

Kích thước :

50mm÷200mmm

Tuốt nơ vít đóng

Bộ

03

Chìa vặn dẹt

Bộ

06

Kích cỡ:

 6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Chìa vặn lục lăng

Bộ

03

Kích cỡ từ:

 4mm¸19 mm.

 

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

Bộ tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:  4mm¸ 12mm;

 

Tông đồng

Bộ

03

Có thể tự chế  tạo.

-Kích thước đường kính:

20mm¸ 30mm;

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

03

 Sử dụng thực  hành  lắp ổ lăn.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Vam 2 chấu

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh bộ phận máy.

 

Độ mở: 40mm÷250mm

 

Vam 3 chấu

Chiếc

03

Kìm mở phanh

Bộ

03

Sử dụng thực hành tháo, lắp vòng găng trong các bộ phận máy.

Chiều dài: 150mm÷200mm;

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

 

18

Dụng cụ cắt.

Bộ

01

 

 

Sử dụng thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

06

Có đường  kính: 3mm÷15mm.

Ta rô

Bộ

06

Đường kính ren:

M4¸M16

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

06

Đục bằng

Chiếc

06

Chiều dài:

150mm ÷ 200mm.

 Đục nhọn

Chiếc

06

Cưa tay

Chiếc

06

 

Chiều dài lưỡi cưa : 200mm÷300mm

Dũa kim loại

 Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa tròn.

Bộ

03

Chiều dài dũa:

100mm ÷250mm;

 

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

Chiều dài:

300mm÷350mm,

 

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

Chiều dài:

200mm÷300mm,

 

19

Búa

Bộ

01

Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun.

 

Mỗi bộ gồm:

Búa cao su

Chiếc

06

Trọng lượng:

450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: 500g¸1000g

20

Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

21

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng thực hành  khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy        

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

22

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA CHI TIẾT, CƠ CẤU MÁY

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun: MĐ26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Bộ phận máy có các cơ cấu sau:

Bộ

01

Sử dụng để thực hành sửa chữa chi tiết cơ cấu máy.

Các bộ phận máy  đã qua sử dụng , thông dụng trong các cơ sở dạy nghề.

Mỗi bộ gồm:

Cơ cấu ren-then-chốt

Bộ

03

Cơ cấu truyền động quay

Bộ

03

Cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

03

Cơ cấu ly hợp

Bộ

03

2

Máy khoan đứng

Chiếc

02

Sử dụng gia công chi tiết phục vụ thực hành sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy.

Đường kính lỗ khoan:

 ≤ 25mm 

3

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

Đường kính tiện:

320mm

 

4

Máy phay

Chiếc

01

Kích thước bàn máy:

≤ 320mmx1300mm

5

Máy mài 2 đá

Chiếc

02

Sử dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình lắp ráp.

Đường kính đá:

 ≤ 350 mm

 

6

Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Sử dụng khi thực hành tháo lắp mối ghép ổ trục.

Lực ép: 50KN

 

7

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Sử dụng  sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa chi tiết cơ cấu máy.

 

Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút;

 

8

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng đánh bóng chi tiết khi sửa chữa

Công suất: 50W

 

9

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén:

≥ 6 Bar

 

10

Dụng cụ đo kiểm.

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Sử dụng để đo chi kiểm tra kích thước ngoài,trong  chi tiết khi sửa chữa.

Phạm vi đo: 250mmm

Độ chính xác: 0,02mm.

Pan me đo ngoài

Bộ

03

Độ chính xác: 0,01mm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.

Pan me đo trong

Bộ

03

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi:

0,01mm¸1mm;

 

Dưỡng đo ren

Bộ

03

 Dùng để  đo các bước ren tiêu chuẩn

Loại thông dụng trên thị trường

Ca líp ren

Bộ

03

Ke 90

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra góc vuông

Kích thước:

75mm x 50mm

11

 Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh cơ cấu truyền động quay.

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc nơ vít 2cạnh, 4cạnh

Bộ

03

Kích thước:

50mm÷200mmm

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ:

 6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Chìa vặn lục lăng

Bộ

03

Kích cỡ:

4mm¸19mm.

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

Vam 2 chấu

Chiếc

03

Độ mở:

40mm÷250mm

 

 

Vam 3 chấu

Chiếc

03

Bộ tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:  4mm¸ 12mm

 

Tông đồng

Bộ

03

Có thể tự chế  tạo.

Kích thước đường kính:

20mm¸ 30mm

 

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

03

 Sử dụng thực  hành  lắp ổ lăn.

Loại thông dụng

 

Kìm mở phanh

Bộ

03

Sử dụng thực hành tháo, lắp vòng găng

Kích thước chiều dài :

 150mm÷200mm

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

 

12

Dụng cụ cắt

Bộ

01

Sử dụng để gia công  sửa chữa chi tiết cơ cấu máy trong mô đun.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi doa tăng

Bộ

03

Đường kính:

20mm÷ 30mm

Mũi khoan ruột gà

Bộ

03

Có đường  kính: 3mm÷15mm.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren:

M4¸M16

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

03

Đục bằng

Chiếc

06

Kích thước chiều dài:

150mm

 Đục nhọn

Chiếc

06

Cưa tay

Chiếc

06

Chiều dài lưỡi cưa: 200÷300mm

Dũa kim loại

( Dũa dẹt,  dũa tam giác, dũa tròn)

Bộ

03

Chiều dài dũa:

 100mm ÷250mm;

Dũa răng kép.

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

 Chiều dài:300mm

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

 Chiều dài:200mm.

13

 Dụng cụ vạch dấu.

Bộ

03

Sử dụng để  vạch dấu khi gia công  sửa chữa chi tiết cơ cấu máy trong mô đun.

 

 

Mỗi bộ  gồm:

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước chiều dài: 150mm ÷ 200mm

Com pa vanh

Chiếc

06

Chiều dài:

180mm ÷ 220mm

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước:

100mm ÷ 120mm

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng:

 200g

Thước đo chiều cao

Chiếc

03

Phạm vi đo: 250mm

 

14

Dụng cụ kê đỡ

Bộ

01

Sử dụng kê đỡ phôi, chi tiết khi vạch dấu sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy.

 

Mỗi bộ  gồm:

Khối V đơn

Bộ

03

 Khối V đơn 1 bộ gồm 2 chiếc, kích thước:

60mm÷100mm

Khối D

Chiếc

03

Kích thước:

200mm x120mm

15

Bàn máp

 

 

Sử dụng làm chuẩn vạch dấu, kiểm tra chi tiết.

Kích thước:

≤ 750mm x 500mm

 

16

Búa

Bộ

01

Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun.

 

Mỗi bộ gồm:

Búa cao su

Chiếc

06

Trọng lượng:

450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng:

500g¸1000g

17

Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

18

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

Sử dụng thực hành  khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy trong quá trình sửa chưã.       

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

19

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

 ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA MÁY KHOAN

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Chức năng của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan đứng

Chiếc

02

Sử dụng để thực hành sửa chữa máy khoan.

Loại máy thông dụng.

2

Máy khoan

Chiếc

01

Sử dụng gia công chi tiết phục vụ thực hành sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy Khoan.

Đường kính lỗ khoan:

≤ 25mm

3

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

Đường kính tiện:

 320mm

 

4

Máy phay

Chiếc

01

Kích thước bàn máy:

≤  320mmx1300mm

5

Máy mài 2 đá

Chiếc

02

Sử dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình lắp ráp.

Đường kính đá:

 ≤ 350 mm

 

6

Máy ép thủy lực

Chiếc

02

Sử dụng khi thực hành tháo lắp mối ghép ổ trục.

Lực ép: 50KN

 

7

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Sử dụng  mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa chi tiết cơ cấu máy khoan.

Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút;

 

8

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng đánh bóng chi tiết khi sửa chữa

Công suất: 50W

 

9

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén:

6 Bar

 

10

Bút đo nhiệt độ

 

Chiếc

03

 Sử dụng để kiểm tra chính xác được  nhiệt độ  ổ trục khi làm việc.

Dãy nhiệt độ đo:  

 - 40ºC ¸ 200 ºC

                                      

11

Đồng hồ đo tốc độ trục chính

Chiếc

02

Sử dụng kiểm tra tốc độ trục chính

Loại thông dụng trên thị trường

12

Kích thủy lực

Chiếc

02

Sử dụng nâng đỡ các bộ phận máy khi thực hành sửa chữa máy.

Tải trọng nâng:

 500kg

 

13

Dụng cụ đo kiểm.

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Sử dụng để đo chi kiểm tra kích thước ngoài,trong  chi tiết khi sửa chữa.

Phạm vi đo: 250mm.

Độ chính xác: 0,02mm.

Pan me đo ngoài

Bộ

03

Phạm vi đo: 50mm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.

Pan me đo trong

Bộ

03

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi đo:

0,01mm¸1mm;

 

Dưỡng đo ren

Bộ

03

 Dùng để  đo các bước ren tiêu chuẩn

Loại thông dụng tên thị trường

14

 Dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy .

Bộ

01

Sử dụng để giảng dạy kiểm tra độ chính xác của máy , khoan .

 

Mỗi bộ gồm:

 

Ke 90

Bộ

01

Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ

Trục kiểm

Bộ

01

Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ

Đồng hồ sođo ngoài

(có đế từ)

Bộ

03

Độ chính xác:0,01mm

Ni vô

 

 

Sử dụng kiểm tra độ

bằng phẳng 

Độ chính xác: 0,02mm/m

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi đo:    0,01mm¸1mm;

15

 Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

 

 

Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh , sửa chữa máy khoan.

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc nơ vít 2cạnh, 4cạnh

Bộ

03

Kích thước:

50mm÷200mmm

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ:

6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Chìa vặn lục lăng

Bộ

03

Kích cỡ:

4mm¸19mm.

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

Vam 2 chấu

Chiếc

03

Độ mở:

40mm÷250mm

 

 

Vam 3 chấu

Chiếc

03

Bộ tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:

4mm¸ 12mm;

 

Tông đồng

Bộ

03

Có thể tự chế  tạo.

Kích thước đường kính:

20mm¸ 30mm

 

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

03

 Sử dụng thực  hành  lắp ổ lăn.

Tối đa  gồm 36 vòng

 

 

Kìm mở phanh

Bộ

03

Sử dụng thực hành tháo, lắp vòng găng

Kích thước chiều dài:

150mm÷200mm

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

 

16

 

 

 

Dụng cụ cắt.

 

Bộ

01

Sử dụng để thực hành sửa chữa các bài tập trong mô đun.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

03

Có đường  kính: 3mm÷15mm.

Mũi doa tăng

Bộ

03

Có đường  kính:

30mm

Kèm theo tay quay.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren:

M4¸M16

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

03

Đục bằng

Chiếc

06

 Kích thước dài:

150mm ÷ 200mm.

 Đục nhọn

Chiếc

06

Cưa tay

Chiếc

06

Chiều dài lưỡi cưa: 200mm÷300mm

Dũa kim loại

( Dũa dẹt,  dũa tam giác, dũa tròn)

Bộ

06

Chiều dài dũa:

100mm ÷250mm;

 

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

Chiều dài:

300mm÷350mm,

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

Chiều dài:

200mm÷300mm,

 

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

Sử dụng để  vạch dấu khi gia công  sửa chữa chi tiết trong máy khoan.

 

 

 

.Mỗi bộ gồm:

17

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước:

150mm ÷ 200mm

 

Com pa vanh

Chiếc

06

Chiều dài:

180mm ÷ 220mm

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước:

100mm ÷ 120mm

 

Thước đo cao

Chiếc

03

Phạm vi đo: 250mm.

Búa nguội  

Chiếc

06

Trọng lượng: 200g

 

18

Dụng cụ kê đỡ

Bộ

01

 

 

Sử dụng kê đỡ phôi, chi tiết khi vạch dấu sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy.

 

Mỗi bộ gồm:

Khối V đơn

Bộ

03

Mỗi bộ gồm 2 chiếc.

Kích thước: 60mm÷100mm

Khối V dài

 

 

Loại thông dụng

Khối D

Chiếc

03

Kích thước:

 ≤ 120mm x 200mm

19

Bàn máp

Chiếc

03

Sử dụng làm chuẩn khi vạch dấu, kiểm tra chi tiết.

Kích thước:

≤ 750mm x 500mm

 

20

Búa

Bộ

01

Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun.

 

Mỗi bộ gồm:

Búa cao su

Chiếc

06

Trọng lượng:

450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng:

500g¸1000g

21

Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

22

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng thuận lợi khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy trong quá trình sửa chưã.       

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

23

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích  thước:

≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA MÁY TIỆN

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

02

Sử dụng để thực hành sửa chữa máy tiện.

Loại máy thông dụng trên thị trường

2

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Sử dụng gia công chi tiết phục vụ thực hành sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy tiện.

Đường kính lỗ khoan:

 ≤  25mm 

3

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

Đường kính tiện:

 320mm

 

4

Máy phay

Chiếc

01

Kích thước bàn máy:

 ≤ 320x1300mm

5

Máy mài 2 đá bệ đứng

Chiếc

01

Sử dụng mài sửa dụng cụ, chi tiết phục vụ sửa chữa máy tiện.

Đường kính đá:

 350 mm÷ 450 mm

 

6

Máy mài để bàn.

Chiếc

02

Đường kính đá:

≤ 200mm

7

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút.

8

Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Sử dụng khi thực hành tháo lắp phục vụ cho sửa chữa máy tiện.

Lực ép: ≥  50KN.

 

9

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng đánh bóng chi tiết khi sửa chữa

Công suất : 50W.

 

10

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén:

≥  6Bar

 

11

Bút đo nhiệt độ

 

Chiếc

03

 Sử dụng để kiểm tra chính xác được  nhiệt độ  ổ trục khi làm việc.

Loại thông dụng trên thị trường

12

Đồng hồ đo tốc độ trục chính

Chiếc

02

Sử dụng đo tốc độ trục chính

 

Loại thông dụng trên thị trường

13

Kích thủy lực

Chiếc

03

Sử dụng nâng đỡ các bộ phận máy khi thực hành sửa chữa máy.

Tải trọng nâng:

500kg

 

14

Dụng cụ đo kiểm.

Bộ

01

Sử dụng để đo chi kiểm tra kích thước ngoài,trong  chi tiết khi sửa chữa.

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo:  250mm.

Độ chính xác: 0,02mm

Pan me đo ngoài

Bộ

03

Phạm vi đo: 50mm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.

Pan me đo trong

Bộ

03

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi đo:

0,01mm¸1mm;

 

Dưỡng đo ren

Bộ

03

 Dùng để  đo các bước ren tiêu chuẩn

Loại thông dụng trên thị trường

15

Dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy

Bộ

01

Sử dụng để giảng dạy kiểm tra độ chính xác của máy , tiện sau sửa chữa.

 

Mỗi bộ gồm:

Ke 90

Bộ

01

Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ

Trục kiểm

Bộ

01

Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ

Ni vô

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,02mm/m

Đồng hồ so đo ngoài

(có đế từ)

Bộ

01

Khoảng so: 0÷10mm.
Độ chính xác :0,01mm

16

Dụng cụ tháo, lắp.

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Sử dụng để thực hành tháo, lắp,sửa chữa máy  tiện.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốt nơ vít 2cạnh,4 cạnh

Bộ

03

Kích thước: 50mm÷200mmm

Tuốt nơ vít đóng

Bộ

03

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ:

 6mm¸30 mm.

 

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Chìa vặn lục lăng

Bộ

03

Kích cỡ:

4mm¸ 19 mm

 

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

-  Đầu nối khí

Kìm mở phanh

Bộ

03

Kích thước chiều dài:

 150mm÷200mm;

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

 

Bộ tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:  4mm¸ 12mm;

 

Tông đồng

Bộ

03

Có thể tự chế  tạo.

Kích thước đường kính:

20mm¸ 30mm;

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

03

 Sử dụng thực  hành  lắp ổ lăn.

Bộ Bao gồm 36 vòng

 đóng cho hơn 400 loại vòng bi

 

Vam 2 chấu

Chiếc

03

Sử dụng thực  hành  tháo ổ lăn, bánh đai,bánh răng.

Độ mở:

20mm÷250mm

 

 

Vam 3 chấu

Chiếc

03

17

 Dụng cụ cắt.

 

Bộ

01

Sử dụng để thực hành gia công,sửa chữa các bài tập trong mô đun.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

03

Có đường  kính: 3mm÷15mm.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren:

M4¸M16

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

06

Đục bằng

Chiếc

06

Đục được chế tạo theo tiêu chuẩn

-Kích thước dài:

150mm ÷ 200mm.

 Đục nhọn

Chiếc

06

 

 

Cưa tay

Chiếc

06

 

Chiều dài lưỡi cưa: 200÷300mm

Dũa kim loại

 (Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa tròn)

Bộ

06

Chiều dài dũa:

100mm ÷250mm

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

Chiều dài:

300mm÷350mm

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

 Chiều dài:

200mm÷300mm,

18

Dụng cụ rà.

 

Bộ

01

 

 

 

Sử dụng rà các mặt trược phẳng, mặt trượt cánh én,lỗ tròn khi cạo sửa các chi tiết máy.

 

Mỗi bộ gồm:

Khung kiểm

Chiếc

06

Kích thước: 25mmx25mm

Bàn rà phẳng

Chiếc

02

Kích thước: 400mm÷1200mm

Thước rà tam giác

Chiếc

03

Loại thông dụng sử dụng cho máy Tiện

 

Trục rà

Bộ

03

Thước kiểm phẳng

Chiếc

 

Cầu kiểm

Chiếc

 

19

 Dụng cụ vạch dấu

 

Bộ

03

 

 

 

 

 

 

Sử dụng để  vạch dấu khi gia công  sửa chữa chi tiết trong máy Tiện.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch

Chiếc

03

Kích thước:

150mm ÷ 200mm

Com pa vanh

Chiếc

03

Chiều dài:

180mm ÷ 220mm

Chấm dấu

Chiếc

03

Kích thước:

100mm ÷ 120mm

Thước đo cao

Chiếc

01

Phạm vi đo: 250mm

Búa nguội

Chiếc

03

Trọng lượng:200g

 

20

Dụng cụ kê đỡ

Bộ

01

 

 

Sử dụng kê đỡ phôi, chi tiết khi vạch dấu sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy.

 

Mỗi bộ gồm:

 

Khối V đơn

Chiếc

03

Mỗi bộ gồm 2 chiếc.

Kích thước: 60mm÷100mm

Khối D

Chiếc

03

Kích thước:120x200 mm

21

Bàn máp

Chiếc

03

Sử dụng làm chuẩn khi vạch dấu, kiểm tra chi tiết.

Kích thước:

750mm x 500mm

22

 

 Búa .

Bộ

01

Sử dụng hỗ trợ tháo, lắp mối ghép.

 

Mỗi bộ gồm:

Búa cao su

Chiếc

06

Trọng lượng: 450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng:500g¸1000g

23

Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

24

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng thực hành  khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy trong quá trình sửa chưã.        

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

25

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

26

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

 Màn chiếu kích thước:

≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hộp giảm tốc

Hộp

01

Sử dụng để giảng dạy phần thiết kế chi tiết cơ cấu máy.

Hộp giảm tốc 2 cấp có đủ các chi tiết cơ cấu cơ bản.

2

 

 Mô hình cơ cấu máy

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy khái niệm cơ bản về nguyên lý máy và phân tích động học cơ cấu máy.

Thể hiện rõ được cấu tạo các khâu và động học trong cơ cấu .

Mỗi bộ gồm:

 cơ cấu tay quay con trượt

Bộ

01

cơ cấu cam

Bộ

01

cơ cấu cu lít.

Bộ

01

3

Mô hình cơ cấu máy

 

 

Sử dụng giảng dạy

Phân tích các thông số hình học và chỉ tiêu kỹ thuật của cơ cấu.

Thể hiện rõ được kết cấu , nguyên lý làm

việc của cơ cấu.

Mỗi bộ gồm:

Cơ cấu bánh răng trụ

 

Bộ

01

Cơ cấu bánh răng nón

Bộ

01

Cơ cấu bánh  răng côn.

 

Bộ

01

Cơ cấu bánh răng thanh răng

Bộ

01

Cơ cấu bánh răng vi sai

Bộ

01

Cơ cấu vít me đai ốc

Bộ

01

Cơ cấu đai truyền

Bộ

01

Cơ Cấu ly hợp

Bộ

01

3

Mô hình các mối ghép

Bộ

01

Sử dụng để giảng dạy tính toán mồi ghép.

Thể hiện rõ được kết cấu , đặc tính làm việc việc của các mối ghép.

 Mỗi bộ gồm:

Mối ghép ren

Bộ

01

Mối ghép then

Bộ

01

Mối ghép chốt

Bộ

01

Mối ghép ổ lăn

Bộ

01

Mối ghép ổ trượt.

Bộ

01

Mối ghép đinh tán

Bộ

01

Mối ghép hàn

Bộ

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước  ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC  (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY-ĐỒ GÁ

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình định vị vật thể

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy nguyên tắc định vị 6 điểm.

Thể hiện được rõ định vị vật thể trong không gian 3 chiều.

2

Mô hình các chi tiết, cơ cấu định vị.

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy định vị chi tiết gia công.

 

Mỗi bộ gồm:

 

Chi tiết định vị mặt phẳng

Bộ

01

Bao gồm:

Chốt tỳ cố định;  chốt tỳ điều chỉnh; phiến tỳ cố định.

Chi tiết định vị mặt trụ ngoài

Bộ

01

Bao gồm:

Khối V ngắn; Khối V dài.

Chi tiết định vị mặt trụ trong.

Bộ

01

Bao gồm:

Chốt định vị; trục gá; mũi tâm.

3

Mô hình Đồ gá

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc của đồ gá.

Thể hiện rõ các bộ phận cơ bản của đồ gá.

Mỗi bộ gồm:

Đồ gá khoan

Bộ

01

Đồ gá tiện

Bộ

01

Đồ gá Phay

Bộ

01

Đồ gá lắp ráp

Bộ

01

Đồ gá kiểm tra

Bộ

01

4

 Cơ cấu kẹp chặt chi tiết.

Bộ

01

Sử dụng để giảng dạy nguyên lý làm việc của các cơ cấu kẹp chặt.

Thể hiện được rõ nguyên lý làm việc của cơ cấu kẹp chặt thông dụng.

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG MÁY CÔNG CỤ

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MĐ31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan đứng

Chiếc

02

Sử dụng thực hành bảo dưỡng máy công cụ

Loại thông dụng trên  thị trường

2

Máy tiện vạn năng

Chiếc

02

3

Máy mài bệ đứng

Chiếc

01

Sử dụng mài sửa dụng cụ, chi tiết  phục vụ bảo dưỡng máy.

Đường kính đá:

≤  350 mm

 

4

Máy mài để bàn

Chiếc

01

Đường kính đá:

≤ 200mm.

 

5

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

 Tốc độ:

≤  54.000vòng/phút;

 

6

Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Sử dụng khi thực hành tháo lắp phục vụ cho bảo dưỡng máy.

Lực ép: 50KN

 

7

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng đánh bóng chi tiết khi bảo dưỡng.

Công suất: 50W

 

8

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén:

≥ 6 Bar

 

9

Dụng cụ đo.

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp:

 

Chiếc

06

Sử dụng để đo chi kiểm tra chi tiết khi sửa chữa.

Phạm vi đo: 250mm

Độ chính xác: 0,02mm

Pan me đo ngoài

Bộ

03

sử dụng để   kiểm tra kích thước ngoài  của các chi tiết.

Phạm vi đo: 50mm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.

 

Pan me đo trong

Bộ

03

10

Dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy.

Bộ

01

Sử dụng để giảng dạy kiểm tra độ chính xác của máy ,  sau khi bảo dưỡng

 

Mỗi bộ gồm:

Ke 90

Bộ

01

Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ

Trục kiểm

Bộ

01

Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ

Đồng hồ so đo ngoài

(có đế từ)

Bộ

01

Độ chính xác:0,01mm

Căn lá

Bộ

06

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép.

Phạm vi đo:    0,01mm¸1mm;

 

Ni vô

Chiếc

 

 

Độ chính xác: 0,02mm/m

11

Đồng hồ đo tốc độ trục chính

 

 

Sử dụng để đo tốc độ máy.

Loại thông dụng  trên thị trường

12

Bút đo nhiệt độ

 

Chiếc

03

 Sử dụng để kiểm tra  nhiệt độ  ổ trục khi làm việc.

Loại thông dụng trên thị trường

13

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

 

 

 

 

Sử dụng để thực hành tháo, lắpbộ phận máy khi bảo dưỡng.

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

Tuốc nơ vít 2cạnh,4 canh

Bộ

03

Kích thước:

50mm÷200mmm

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

03

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ:

 6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Kích cỡ:

 6mm¸ 30 mm

 

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

Kìm mở phanh

Bộ

03

Kích thước chiều dài:

 150mm÷200m

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

 

Vam 2 chấu

Chiếc

03

Độ mở: 40mm÷250mm

 

 

Vam 3 chấu

Chiếc

03

Bộ tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm

 

Tông đồng

Bộ

03

Có thể tự chế  tạo.

Kích thước đường kính:

20mm¸ 30mm

14

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

03

 Sử dụng thực  hành  lắp ổ lăn.

Loại thông dụng trên thị trường

 

15

 

 

Dụng cụ cắt .

 

Bộ

01

Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

03

 Có đường  kính: 3mm÷15mm.

Mũi khoét

Bộ

03

Có đường  kính: 8mm÷25mm.

Mũi doatăng

Bộ

03

Có đường  kính: 30mm

Kèm theo tay quay.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren: M4¸M16

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

03

Đục bằng

Chiếc

06

Đục được chế tạo theo tiêu chuẩn

Kích thước dài:

150mm ÷ 200mm.

 Đục nhọn

Chiếc

06

Cưa tay

Chiếc

06

Chiều dài lưỡi cưa: 200mm÷300mm

Dũa kim loại

Gồm: Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa tròn.

Bộ

03

 

Chiều dài dũa:

100mm ÷250mm; .

 

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

 Chiều dài: 300mm

 

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

 Chiều dài:200mm.

16

Dụng cụ cạo rà.

Bộ

01

 

 

 

Sử dụng rà các mặt trược phẳng, mặt trượt cánh én,lỗ tròn khi cạo sửa các chi tiết máy.

 

Mỗi bộ gồm:

Khung kiểm

Chiếc

03

Kích thước: 25mmx25mm

Bàn rà phẳng

Chiếc

02

Kích thước: 400mm÷1200mm

Thước rà tam giác

Chiếc

02

Loại thông dụng

Trục rà

Chiếc

03

Đường kính:  50mm

17

Dụng cụ vạch dấu

 

Bộ

01

 

 

 

Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước:

150mm ÷ 200mm

Com pa vanh

Chiếc

06

Chiều dài:

180mm ÷ 220mm

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước:

100mm ÷ 120mm

18

Bàn máp

Chiếc

03

Sử dụng làm chuẩn khi vạch dấu, kiểm tra chi tiết.

Kích thước:

≤ 750mm x 500mm

19

 

Bộ Búa .

Bộ

01

Sử dụng tháo, lắp mối ghép.

 

Mỗi bộ gồm:

Búa cao su

Chiếc

03

Trọng lượng:

 450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

03

Trọng lượng:

500g¸1000g

20

Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

21

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

22

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA MÁY PHAY

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

02

Sử dụng thực hành sửa chữa máy phay

Loại máy thông dụng trên thị trường

2

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Sử dụng gia công chi tiết phục vụ thực hành sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy phay.

Đường kính lỗ khoan:

≤ 25mm 

3

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

Đường kính tiện:  

≤ 320mmm

4

Máy phay

Chiếc

01

Kích thước bàn máy:

≤ 320mmx1300mm

5

Máy mài bệ đứng

Chiếc

01

Sử dụng mài sửa dụng cụ, chi tiết  phục vụ bảo dưỡng máy.

Đường kính đá tối:

≤ 350 mm

 

6

Máy mài để bàn

Chiếc

01

Đường kính đá:

 ≤ 200mm.

 

7

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

 Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút;

 

8

Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Sử dụng khi thực hành tháo lắp phục vụ cho sửa chữa máy Phay.

Lực ép: 50KN

 

9

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng đánh bóng chi tiết khi sửa chữa

Công suất:  50W

 

10

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén:

≥ 6 Bar

 

11

Kích thủy lực

Chiếc

03

Sử dụng nâng đỡ các bộ phận máy khi thực hành sửa chữa máy.

Tải trọng nâng:

500kg

 

12

Dụng cụ đo,

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Thước cặp:

 

Chiếc

06

Sử dụng để đo chi kiểm tra chi tiết khi sửa chữa.

Phạm vi đo: 250mmm

Độ chính xác: 0,02mm

Pan me đo ngoài

Bộ

03

 

Sử dụng để  kiểm tra kích thước ngoàiđường kính lỗ  thước của các  chi tiết  khi sửa chữa

Phạm vi đo: 50mm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.

 

.

 

Pan me đo trong

Bộ

03

13

Dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy

Bộ

01

Sử dụng để thực hành  kiểm tra độ chính xác của máy , phay sau sửa chữa.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Ke 90

Bộ

01

Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ

Trục kiểm

Bộ

01

Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ

Đồng hồ so đo ngoài

(có đế từ)

Bộ

01

Độ chính xác: 0,01mm

Ni vô

Chiếc

03

Độ chính xác 0,02mm/m

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép.

Phạm vi đo:

0,01mm¸1mm

 

   

Bút đo nhiệt độ

 

Chiếc

03

 Sử dụng để kiểm tra chính xác được  nhiệt độ  ổ trục khi làm việc.

Loại thông dụng trên thị trường

Đồng hồ đo tốc độ trục chính

Chiếc

02

Sử đo tốc độ trục chính.

Loại thông dụng trên thị trường

14

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Sử dụng để thực hành tháo, lắp,sửa chữa máy  phay.

 

Mỗi bộ gồm:

 

Tuốc nơ vít 2cạnh, 4cạnh

Bộ

06

Kích thước:

50mm÷200mmm

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

03

Loại thông dụng

Chìa vặn dẹt

Bộ

06

Kích cỡ:

6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Kích cỡ:

6mm¸ 30 mm

 

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

 

Kìm mở phanh

Bộ

06

Kích thước chiều dài:

 150mm÷200mm;

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

 

Vam 2 chấu

Chiếc

01

Độ mở:

20mm÷250mm

 

 

Vam 3 chấu

Chiếc

01

Bộ tông chốt

Bộ

06

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:  4mm¸ 12mm

 

Tông đồng

Bộ

06

Có thể tự chế  tạo.

Kích thước đường kính:

20mm¸ 30mm

 

15

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

02

 Sử dụng thực  hành  lắp ổ lăn.

Loại thông dụng trên thị trường

 

16

Dụng cụ cắt

 

Bộ

01

Sử dụng để thực hành sửa chữa các bài tập trong mô đun.

 

 

Mỗi bộ  Gồm:

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

03

Có đường  kính: 3mm÷15mm.

Mũi khoét

Bộ

06

Có đường  kính: 8mm÷25mm.

Mũi Doa tăng

Bộ

06

Có đường  kính :

30mm

Kèm theo tay quay.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren:

M4¸M16

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

03

 

 

Đục bằng

Chiếc

06

Kích thước dài:

150mm ÷ 200mm.

 Đục nhọn

Chiếc

06

Cưa tay

Chiếc

06

Khung cưa liền  hoặc  ghé;

Chiều dài lưỡi cưa: 200mm÷300mm

Dũa kim loại

Gồm: Dũa dẹt, , dũa tam giác, dũa tròn.

Bộ

03

Chiều dài dũa:

100mm ÷350mm

Dũa răng kép.

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

Chiều dài: 300mm

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

Chiều dài: 200mm

17

Bộ dụng cụ rà.

 

Bộ

01

Sử dụng rà các mặt trược phẳng, mặt trượt cánh én,lỗ tròn khi cạo sửa các chi tiết máy.

 

Mỗi bộ gồm:

Khung kiểm

Chiếc

03

Kích thước: 25mmx25mm

Bàn rà phẳng

Chiếc

01

Kích thước: 400mm÷1200mm

Thước rà tam giác

Chiếc

01

Loại thông dụng

Trụ rà

Chiếc

01

Đường kính:50mm

18

Bộ dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

Sử dụng để  vạch dấu khi gia công  sửa chữa chi tiết trong máy phay

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước:

150mm ÷ 200mm

 

Com pa vanh

Chiếc

06

 

Chiều dài:

180mm ÷ 220mm

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước:

100mm ÷ 120mm

Thước đo cao

Chiếc

03

Phạm vi đo:250mm

Búa chấm dấu

Chiếc

06

Trọng lượng: 200g

19

Dụng cụ kê đỡ

Bộ

01

 

 

Sử dụng kê đỡ phôi, chi tiết khi vạch dấu sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy.

 

Mỗi bộ gồm:

Khối V đơn

Bộ

02

Mỗi bộ gồm 2 chiếc.

Khối V kép

Chiếc

 

 

Khối D

Bộ

02

 

20

Bàn máp

Chiếc

03

Sử dụng làm chuẩn khi vạch dấu, kiểm tra chi tiết.

Kích thước:

≤ 750mm x 500mm

21

Búa .

Bộ

01

Sử dụng tháo, lắp mối ghép.

 

Mỗi bộ gồm:

 

Búa cao su

Chiếc

03

Trọng lượng:

450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

03

Trọng lượng:

500g¸1000g

22

Ê tô song hành

Bộ

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

23

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy trong quá trình sửa chưã.       

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

24

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.


 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA CÁC BỘ PHẬN CHÍNH
CỦA HỆ THỐNG THỦY LỰC

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bơm thủy lực.

Bộ

01

Sử dụng thực hành sửa chữa bơm

Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề

Mỗi bộ gồm:

Bơm bánh rang

Chiếc

03

Bơm pit tông

Chiếc

03

Bơm cánh gạt

Chiếc

03

2

Cơ cấu van.

Bộ

01

Sử dụng thực hành sửa chữa van.

Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề

 

Mỗi bộ gồm:

Van an toàn

Chiếc

03

Van tràn

Chiếc 

03

Van giảm áp

Chiếc 

03

Van một chiều

Chiếc 

03

Van đảo chiều

Chiếc 

03

Van tiết lưu

Chiếc

03

3

Xy lanh –pit tông thủy lực

Bộ

03

Sử dụng thực hành sửa chữa xy lanh.

Đường kính xy lanh: ≤100mm.

4

Máy doa đứng

Chiếc

01

 

Đường kính doa:

≤ 100mm

5

Máy tiện

Chiếc

01

Sử dụng thực hành bổ trợ gia công chi tiết khi sửa chữa.

Đường kính tiện:

 ≤ 320mmm

6

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm

 

7

Máy khoan bàn

Chiếc

02

 Đường kính khoan:

 ≤ 12mm

 

8

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Sử dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình sửa chữa chi tiết.

Đường kính đá:

≤ 350 mm

 

9

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Sử dụng  mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa .

 Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút;

 

10

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng đánh bóng

các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa.

Công suất: 50W

 

11

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén:

≥ 6 Bar

 

12

Dụng cụ đo.

Bộ

01

sử dụng để  đo,  kiểm tra kích thước ngoài  , lỗ của các chi tiết khi sửa chữa.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤  250mm

Độ chính xác: 0,02mm

Pan me đo ngoài

 

Chiếc

 

03

 

Phạm vi đo: 50mm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.

 

.

Pan me đo trong

 

Chiếc

 

03

 

Căn lá

Bộ

06

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi đo:

0,01mm¸1mm;

 

Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

03

Sử dụng kiểm tra áp suất trong cơ cấu khi sửa chữa.

Khoảng đo:

0÷250bar

 

13

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

 

 

 

Sử dụng để tháo, lắp,điều chỉnh chi tiết,cơ cấu trong quá trình sửa chữa.

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốt nơ vít 2cạnh, 4cạnh

Bộ

03

Kích thước từ: 50mm÷200mmm

Tuốt nơ vít đóng

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ từ:

       6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Kích cỡ từ:

      6mm¸ 32 mm

 

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

Kìm nguội

Chiếc

06

Chiều dài: ≤ 250mm

Kìm mở phanh

Bộ

03

Kích thước chiều dài:

 150mm÷200mm;

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

Tông chốt

 

 

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:  4mm¸ 12mm

Búa cao su

Chiếc

03

Trọng lượng:

450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

03

Trọng lượng:

500g¸1000g

 

14

 Dụng cụ cắt.

 

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Sử dụng để phục vụ sửa chữa các chi tiết.

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

03

Có đường  kính: 3mm÷15mm.

Mũi khoét

Bộ

03

Có đường  kính: 8mm÷35mm.

Mũi doa trụ

Bộ

02

Có đường kính: ≤ 50mm

Mũi doa tăng

Bộ

02

Có đường kính: ≤  50mm

Ta rô

Bộ

06

Đường kính ren:

M4¸M16

Có kèm theo tay quay  ta

rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

06

Cưa tay

Chiếc

06

Chiều dài lưỡi cưa:  200mm÷300mm

Dũa kim loại

(Dũa dẹt,, dũa tam giác, dũa tròn)

Bộ

03

Chiều dài dũa:

 100mm ÷250mm

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

Chiều dài : ≥300mm

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

Chiều dài: ≤ 200mm

 

Kéo cắt kim loại bằng tay

Chiếc

03

Cắt thép tấm dày :≤1mm

15

 Dụng cụ vạch dấu

 

Bộ

01

Sử dụng để  vạch dấu khi gia công  sửa chữa chi tiết trong cơ cấu thủy lực.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước :

150mm ÷ 200mm

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước:

100mm ÷ 120mm

Thước đo chiều cao

Chiếc

03

Phạm vi đo: ≤ 250mm

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≤ 200g

16

Ê tô song hành

Bộ

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

17

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy        

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

18

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

19

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng :

≥ 2500 ANSI lumens.


 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm  của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

 

Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng :

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ NĂNG GIAO TIẾP

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH MÁY MÀI PHẲNG

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài phẳng

Chiếc

02

Sử dụng thực hành mài phẳng.

Kích thước bàn:

≤ 200mmx457mm

2

Đầu sửa đá mài.

Chiếc

02

Sử dụng mài sửa bề mặt đá mài mòn

Loại thông dụng sẵn có trên thị trường.

3

Dụng cụ khử từ

Chiếc

02

Sử dụng khử từ chi tiết mài

Loại thông dụng sẵn có trên thị trường.

4

Dụng cụ cân bằng đá

Chiếc

02

Sử dụng  cân bằng đá

Loại thông dụng sẵn có trên thị trường.

5

Dụng cụ đo kiểm.

Bộ

01

Sử dụng để đo chi kiểm tra chi tiết mài.

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp:

 

Chiếc

03

Phạm vi đo: ≤ 250mm.

Độ chính xác: 0,02mm

Pan me đo ngoài.

 

Chiếc

03

Phạm vi đo:≤ 50mm

 

6

Dụng cụ lắp. Mỗi bộ gồm:

Bộ

01

Sử dụng thực hành tháo, lắp đá mài.

 

Clê dẹt

Bộ

02

Kích cỡ: 6mm¸30 mm.

 

Clê khẩu

Bộ

02

Kích cỡ: 6mm¸ 32 mm

 

7

Búa cao su

Chiếc

02

Sử dụng  rà ,gá lắp đá mài.

Trọng lượng: ≤ 750g

8

Dũa dẹt

Chiếc

03

Sử dụng dũa sửa phôi khi mài

Kích thước chiều dài dũa: ≤  250mm

 

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN CƠ BẢN

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm  của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang

Bộ

06

Sử dụng thực hành hàn điện cơ bản.

 Dòng hàn: 50A÷250A

2

Ca bin hàn

Bộ

06

Sử dụng thực hành các bài tập hàn.

Kích thước phù hợp có hệ thống hút khói.

3

Máy mài 2 đá để bàn

Chiếc

02

Sử dụng mài phôi hàn

Đường kính đá:

 ≤ 200mm

4

Máy cắt kéo cần

Chiếc

02

Sử dụng cắt phôi

Chiều dày cắt:

 ≤ 6mm

5

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Sử dụng để mài sửa phôi

Loại thông dụng trên thị trường

 

6

Dụng cụ đo.

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng để đo các kích thước phôi, kiểm tra kích thước chi tiết hàn

Chiều dài: ≤ 500mm

 

Ke góc

Chiếc

06

Sử dụng chính xác khi đo các góc

Kích thước theo tiêu chuẩn. Góc ke: 90°÷120°

7

Dưỡng kiểm tra mối hàn

Chiếc

06

Sử dụng khi kiểm tra mối hàn.

Loại thông dụng trên thị trường

8

Dụng cụ cắt.

Bộ

03

 

 

Mỗi bộ gồm:

Đục bằng

Chiếc

02

Sử dụng  đục tẩy via phôi hàn.

Kích thước:              

150mm÷250mm

 

Dũa dẹt

Chiếc

02

Sử dụng dũa  sửa chi tiết, mối ghép hàn.

Kích thước chiều dài: 200mm÷300mm.

9

Mũi vạch

Chiếc

06

Sử dụng vạch dấu phôi hàn

Kích thước:

150mm ÷ 200mm

 

10

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng khi cắt, vặn đầu dây điện.

Chiều dài:

150mm÷200mm

11

Bút thử điện

Chiếc

06

Sử dụng kiểm tra điện khi đấu nối dây điện.

Loại thông dụng trên thị trường

12

Búa nguội

Chiếc

06

 sử dụng nắn phôi hàn

Búa nguội:             500g÷1000g

 

13

Búa gõ xỉ

 

 

sử dụng tẩy xỉ hàn

 Cán liền bằng thép.

14

Đe

Chiếc

02

Dùng để uốn, nắn phôi trước khi hàn.

Trọng lượng: ≤ 90kg

15

Đồ gá hàn

Bộ

06

Sử dụng để gá  chính xác vị trí phôi khi hàn.

Một số đồ gá hàn để gá các chi tiết đơn giản khi hàn góc chữ T, hàn giáp mối

16

Bàn hàn đa năng

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện cho các bài thực hành hàn.

Thực hiện được các bài thực hành hàn cơ bản ở các vị trí hàn.

17

Kính hàn

Chiếc

06

Sử dụng thực hành hàn

Theo tiêu  chuẩn

18

Ê tô song hành

Bộ

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm từ: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

19

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRANG BỊ ĐIỆN

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị thực hành điện máy công cụ

Tủ

02

Sử dụng thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện.

Mỗi tủ có lắp 4 loại mạch điện máy công cụ khác nhau.

2

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện

Loại  thông dụng trong cơ sở dạy nghề.

3

Máy khoan đứng

Chiếc

01

4

Máy khoan bàn

Chiếc

01

5

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

6

Panel thực hành lắp đặt

Bộ

03

Sử dụng giảng dạy cấu tạo, nguyên lý  và lắp các khí cụ điện trong mạch điều khiển

Các Panel được gắn linh hoạt trên khung giá bằng thép .Có đầy đủ các khí cụ điện dùng để thực hành lắp các mạch bài tập trong mô đun

7

Khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng  khoan lỗ trên các bảng mạch.

Công suất: ≥ 500w

 

 

8

Dụng cụ nghề điện

Bộ

01

 

 

 

Sử dụng hỗ trợ thực hành các bài tập trong mô đun.

 

 

Mỗi bộ gồm :

 

Bút thử điện

Chiếc

06

U ≤ 500 V

-Kìm cắt dây các loại

-Kìm tuốt dây các loại

-Kìm mỏ nhọn

-Kìm điện

Bộ

01

Theo bộ nghề điện

U  ≥ 1000V

 

 

Mỏ hàn xung

Chiếc

06

P ≥ 60W, U = 220V

Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường.

Ống hút thiếc

Chiếc

03

Đồng hồ đo điện vạn năng

Bộ

03

Loại thông dụng.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

Đo được V, A, Ω

9

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng thực hành lắp ráp các thiết bị trong mạch điện.

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc nơ vít

2 cạnh ,4 cạnh

Bộ

02

Kích cỡ : 50mm-100mm

Chìa vặn dẹt

 

Bộ

02

Kích cỡ: 6mm¸32 mm

Chìa vặn khẩu

Bộ

01

10

Mô hình mạch điện

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc của mạch điện trong máy.

Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn.

Thể hiện rõ kết cấu và nguyên lý làm việc của mạnh điện trong các máy

 Mỗi bộ gồm:

Mô hình mạch điện máy mài 2 đá

Bộ

01

Mô hình mạch điện máy khoan

Bộ

01

Mô hình mạch điện máy tiện

Bộ

01

11

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:  ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): MÁY CÔNG CỤ CNC

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn lập trình điều khiển dạng công nghiệp

Chiếc

10

Sử dụng giảng dạy cấu tạo hệ điều khiển.

 

Bàn lập trình & điều khiển NC dạng công nghiệp giao diện cùng với PC. Bao gồm 1 bộ bàn lập trình cơ bản, nguồn cấp và cáp nối giao diện PC qua cổng USB

2

Bộ phần mềm lập trình NC dạng công nghiệp dùng với PC cho công nghệ tiện và phay

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy lập trình gia công Tiện Phay.

Phần mềm lập trình WinNC dùng cho tiện/phay. Kiểu Multiple license

 

3

Phần mềm mô phỏng đồ họa 3D-View .

Phần mềm

02

Sử dụng giảng dạy mô phỏng lập trình gia công.

 Phần mềm mô phỏng đồ họa 3D dùng cho quá trình tiện & phay, dùng cho PC.

4

Máy gia công phay CNC

Chiếc

02

Sử dụng thực hành gia công chương trình Phay đã lập.

Thông số phù hợp đào tạo CNC cơ bản.

5

Phần mềm CAD/CAM

Bộ

02

Sử dụng giảng dạy ứng dụng gia công NC.

 

Lập trình hợp với máy

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm  Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH MÁY CÔNG CỤ CNC

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Chức năng của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện CNC

Chiếc

01

Sử dụng dạy thực hành vận hành gia công trên máy tiện CNC.

Đường kính tiện:

≤ 360mm.

 

2

Máy Phay CNC

Chiếc

01

Sử dụng dạy thực hành vận hành gia công trên máy phay CNC.

Kích thước bàn máy:

≤ 1270mm x 285mm

Có đủ đồ gá kẹp phôi.

 

3

Máy mài phẳng

Chiếc

01

Sử dụng chuẩn bị phôi cho phay CNC

Kích thước bàn:

≤ 200x457mm

4

Máy đo 3D

Chiếc

01

Sử dụng đo chi tiết gia công.

Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề

5

Mẫu so độ nhám

Bộ

01

Sử dụng đo độ nhám chi tiết gia công.

Từ cấp 1÷ cấp 14

6

Đầu dò so dao

Chiếc

02

Sử dụng so dao khi cài đặt dao trên máy phay

Theo tiêu chuẩn.

7

Dụng cụ đo.

Bộ

01

Sử dụng để đo chi kiểm tra chi tiết khi gia công.

 

 

Mỗi bộ gồm

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo:≤  250mm

Độ chính xác:  0,02mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

 

03

 

Phạm vi đo: ≤50 mm

Cókèm theo mẫu chuẩn để chỉnh độchính xác của thước.

Đồng hồ so

Chiếc

02

.

Khoảng so: 0÷10mm.
Độ chính xác: 0,01mm. Có  giá  đỡ, đế có từ tính.

8

Dụng cụ căt.

Bộ

01

Sử dụng thực hành gia công chi tiết  trên máy CNC

 

Mỗi bộ gồm:

Dao tiện CNC

Bộ

03

Dao tiện ngoài theo tiêu chuẩn.

Dao phay mặt đầu

Chiếc

02

Theo tiêu chuẩn

Dao phay ngón.

Bộ

03

Theo tiêu chuẩn có đường kính:

6mm÷ 14mm

Mũi khoan tâm

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn

Mũi khoan

Bộ

03

Đường kính:

6mm÷ 12mm

Ta rô máy

Bộ

03

Từ M6÷M12

9

Dụng cụ tháo lắp.

Bộ

01

Sử dụng tháo lắp điều chỉnh dao.

 

Mỗi bộ gồm:

Chìa vặn lục lăng

Bộ

01

Kích thước: 4mm÷19mm

Chìa vặn dẹt

Bộ

01

Kích thước: 6mm÷32mm

Chìa vặn khẩu

Bộ

01

Chìa vặn di động

Chiếc

02

Chiều dài: ≤  350mm

10

Búa cao su

Chiếc

02

Sử dụng lắp điều chỉnh phôi.

Trọng lượng : ≤  750g

11

Ê tô song hành

Bộ

03

Sử dụng gá lắp  dao phay khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

12

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥ 1800mm x 1800mm  Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI  lumens.

 

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN MÁY VI TÍNH

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Chiếc

18

Sử dụng thực hành chạy các phần mền để vẽ , thiết kế chi tiết

Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học

2

Máy in

Chiéc

01

Sử dụng in bản vẽ thiết kế.

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường.In khổ: ≥ A3

3

Phần mềm CAD/CAM

Bộ

02

Phục vụ cho thiết kế các chi tiết máy

Phần mền thiết kế cơ khí

4

 Phần mềm Autodesk

Bộ

02

Phục vụ giảng dạy môn vẽ, thiết kế các chi tiết máy

Cài đặt được đầy đủ các ứng dụng theo yêu cầu môn học

5

 Cơ cấu truyền động

Bộ

01

Sử dụng  thực hành vẽ cơ cấu máy

Chế tạo theo tiêu chuẩn Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ gồm :

Cơ cấu bánh răng

Bộ

02

Cơ cấu bánh đai

Bộ

02

Cơ cấu cam

Bộ

02

Cơ cấu ly hợp

Bộ

02

Cơ cấu vít me –đai ốc.

Bộ

02

6

Dụng cụ đo

 

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

Sử đo chi tiết của cơ cấu máy để vẽ

Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 500mm

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 250mm

Độ chính xác: 0,05mm.

7

Máy vi tính

Chiếc

01

Dùng đề trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC BẰNG THỦY LỰC

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy công cụ

Chiếc

06

Sử dụng thực hành bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng thủy lực

Máy công cụ và các thiết bị có hệ thống truyền lực bằng thủy lực.

2

Máy mài bệ đứng

Chiếc

01

Sử dụng mài sửa dụng cụ, chi tiết  phục vụ bảo dưỡng máy.

Đường kính đá:

≤ 350 mm

 

3

Máy mài để bàn

Chiếc

01

Đường kính đá:

≤ 200mm.

 

4

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

 Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút;

 

5

Máy doa đứng

Chiếc

01

Sử dụng thực hành bổ trợ khi sửa chữa nhỏ  chi tiết khi bảo dưỡng.

Đường kính doa:

≤ 100mm

6

Máy làm sạch bằng khí nén.

Chiếc

02

Sử dụng làm sạch chi tiết khi bảo dưỡng

Loại thông dụng, có kèm theo máy nén khí

7

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

02

 Sử dụng đánh bóng

các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa.

Công suất: ≥ 50W

 

8

Dụng cụ đo.

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

sử dụng để   kiểm tra kích thước ngoài, lỗ  của các chi tiết khi sửa chữa.

Phạm vi đo: ≤  250mm

Độ chính xác : 0,02mm

Pan me đo ngoài gồm:

 

Bộ

03

 

Phạm vi đo: ≤ 50mm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước

Pan me đo trong gồm :

 

Bộ

03

 

Căn lá

Bộ

06

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi đo:

0,01mm¸1mm;

 

9

Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

03

Sử dụng kiểm tra áp suất trong cơ cấu khi bảo dưỡng

Khoảng đo:

0÷250bar

 

10

 Dụng cụ tháo, lắp.

Bộ

01

 

 

 

 

Sử dụng để tháo, lắp,điều chỉnh chi tiết,cơ cấutrong quá trình bảo dưỡng

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc nơ vít 2cạnh4cạnh

Bộ

03

Kích thước:

50mm÷200mmm

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

03

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ:

6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Kích cỡ:

6mm¸ 32 mm

 

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

Kìm nguội

Chiếc

06

Chiều dài:  ≤ 250mm

Kìm mở phanh

Chiếc

06

Kích thước:

 150mm÷200mm

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

Tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:

  4mm¸ 12mm

Búa cao su

Chiếc

03

Trọng lượng:

450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

03

Trọng lượng:

500g¸750g

11

 Dụng cụ cắt.

 

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

 

Sử dụng để phục vụ sửa chữa các chi tiết trong quá trình bảo dưỡng.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

03

Có đường  kính:

3mm ÷25mm.

Mũi khoét

Bộ

02

Có đường  kính:

 ≤ 50mm.

Mũi doa trụ

Bộ

02

Có đường  kính:

≤ 50mm.

Mũi doa tăng

Bộ

02

Có đường  kính:

≤ 30mm.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren :

 M4¸M16;

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

03

Cưa tay

Chiếc

06

Lắp lưỡi cưa kích thước:  200mm÷300mm

 

Dũa kim loại

(Dũa dẹt, dũa vuông, dũa tam giác, dũa tròn)

Bộ

03

Chiều dài dũa:

100mm ÷250mm

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

Chiều dài:≥ 300mm

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

Chiều dài:≥ 200mm

 

Kéo cắt kim loại bằng tay

Chiếc

03

Cắt thép tấm dày: ≤1mm

12

 Dụng cụ vạch dấu

 

Bộ

01

Sử dụng để  vạch dấu khi gia công  sửa chữa nhỏ chi tiết trong cơ cấu thủy lực.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước:

150mm ÷ 200mm

 

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước:

100mm ÷ 120mm

Thước đo chiều cao

Chiếc

03

 

Phạm vi đo:≤  350mm

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≤ 200g

13

Ê tô song hành

Bộ

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

14

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng th ực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy        

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

15

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA CÁC BỘ PHẬN CHÍNH
CỦA HỆ THỐNG KHÍ NÉN

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm  của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén khí

(Kiểu pit tông;

 Trục vít;

 Cánh gạt)

Chiếc

03

Sử dụng thực hành sửa chữa  máy nén khí

Máy đã qua sử dụng

Áp suất khí nén tối thiểu: 8 bar

 

2

Hệ thống van.

 

Bộ

01

Sử dụng thực hành sửa chữa van trong hệ thống khí nén.

Đang làm việc trong các thiết bị, máy công cụ.

Mỗi bộ gồm:

Van an toàn

Bộ

06

Van điều áp

Bộ

06

Van tiết lưu

Bộ

06

3

Xy lanh truyền lực

Bộ

06

Sử dụng thực hành sửa chữa xy lanh trong hệ thống khí nén.

Đang làm việc trong các thiết bị, máy công cụ.

4

Bộ lọc

 

Bộ

03

Sử dụng thực hành sửa chữa bộ lọc trong hệ thống khí nén.

Đang làm việc trong các thiết bị, máy công cụ.

Mỗi bộ gồm:

Van lọc

Bộ

01

Van điều chỉnh áp suất

Bộ

01

Van tra dầu

Bộ

01

5

Máy doa đứng

Chiếc

01

Sử dụng thực hành bổ trợ gia công chi tiết thay thế khi sửa chữa

Đường kính doa:

≤ 100mm

6

Máy tiện

Chiếc

01

Đường kính tiện:

≤ 320mmm

7

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan:

≤ 25mm

8

Máy khoan bàn

Chiếc

01

 Đường kính khoan:

≤ 12mm

 

9

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Sử dụng mài sửa dụng cụ

Đường kính đá:

 350 mm÷ 450 mm

 

10

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Sử dụng mài sửa chi tiết phục vụ quá trình bảo dưỡng

 

Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút;

 

11

Máy làm sạch bằng khí nén.

Chiếc

03

Sử dụng làm sạch chi tiết khi bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén:

 ≥ 6 Bar

 

13

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng đánh bóng

các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa.

Công suất: ≥ 50W

 

14

Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

03

Sử dụng kiểm tra áp suất trong cơ cấu khi bảo dưỡng

Khoảng đo: 0÷250 bar

 

15

Dụng cụ đo.

Bộ

01

Sử dụng để   kiểm tra kích thước ngoài, lỗ  của các chi tiết khi sửa chữa.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vị đo:≥  250mm

Độ chính xác:0,02mm

 

Pan me đo ngoài

Bộ

03

 

 

Phạm vi đo: ≤ 50mm.

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.

Pan me đo trong

Bộ

03

 

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi đo:

0,01mm¸1mm;

 

16

Dụng cụ tháo, lắp.

Bộ

01

 

 

 

 

Sử dụng để tháo, lắp,điều chỉnh chi tiết,cơ cấutrong quá trình bảo dưỡng

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc nơ vít 2cạnh, 4cạnh

Bộ

06

Kích thước:        50mm÷200mmm

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

Chìa vặn dẹt

Bộ

06

Kích cỡ:

6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Kích cỡ:

6mm¸ 32 mm

 

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

Kìm nguội

Chiếc

06

Chiều dài: ≥ 250mm

Kìm mở phanh

Bộ

03

Kích thước:

 150mm÷200m

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

Tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính: 

4mm¸ 12mm

Búa cao su

Chiếc

01

Trọng lượng: 450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

01

Trọng lượng:

500g¸750g

Dụng cụ  tháo lắp bằng khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

1 Súng vặn bu lông; 1 đầu nối khí có các đầu tuýt kèm theo.

17

 Dụng cụ cắt.

 

Bộ

01

Sử dụng để phục vụ sửa chữa các chi tiết trong hệ thống khí nén.

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

03

Có đường  kính :

3mm ÷25mm.

Mũi khoét

Bộ

02

Có đường  kính:

 20mm÷ 30mm.

Mũi doa trụ

Bộ

01

Có đường  kính:

≤ 50mm.

Mũi doa tăng

Bộ

01

Có đường  kính:

 ≤ 30mm.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren :

 M4¸M16

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

03

Cưa tay

Chiếc

06

Chiều dài lưỡi cưa:  200mm÷300mm

Dũa kim loại

(Dũa dẹt, dũa vuông, dũa tam giác, dũa tròn)

Bộ

06

Chiều dài dũa:

 100mm ÷200mm

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

Chiều dài: ≥ 300mm

 

 

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

 

Chiều dài:≥ 200mm

 

Kéo cắt kim loại bằng tay

Chiếc

06

Cắt thép tấm dày:

≤ 1mm

18

Dụng cụ vạch dấu

 

Bộ

01

Sử dụng để  vạch dấu khi gia công  sửa chữa chi tiết trong cơ cấu thủy lực.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước:

150mm ÷ 200mm

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước:

100mm ÷ 120mm

Thước đo chiều cao

Chiếc

03

Phạm vi đo: ≤  350mm

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≤ 200g

19

Ê tô song hành

Bộ

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết  khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

20

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy        

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

21

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

22

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC BẰNG KHÍ NÉN

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy công cụ

Chiếc

03

Sử dụng thực hành bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng khí nén.

Máy và thiết bị đang sử dụng có hệ thống truyền lực bằng khí nén.

2

Máy mài bệ đứng

Chiếc

01

Sử dụng mài sửa dụng cụ, phục vụ bảo dưỡng máy.

Đường kính đá:

350 mm÷ 450 mm

 

3

Máy mài để bàn

Chiếc

01

Đường kính đá:

≤  200mm.

 

4

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

02

Sử dụng mài sửa  chi tiết  phục vụ bảo dưỡng máy.

Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút;

 

5

Máy doa đứng

Chiếc

01

Sử dụng thực hành bổ trợ gia công chi tiết thay thế khi bảo dưỡng.

Đường kính doa :

≤ 100mm

6

Máy khoan đứng

Chiếc

01

 

Đường kính lỗ khoan:

≤ 25mmm

 

7

Máy làm sạch bằng khí nén.

Chiếc

01

Sử dụng làm sạch chi tiết khi bảo dưỡng

Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề

8

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén :

≥ 6 Bar

 

9

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

02

 Sử dụng đánh bóng

các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa.

Công suất: ≥ 50W

 

10

Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

02

Sử dụng kiểm tra áp suất trong cơ cấu khi bảo dưỡng

Khoảng đo:

 0÷250bar

 

11

Dụng cụ đo.:

Bộ

01

sử dụng để   kiểm tra kích thước ngoài, lỗ  của các chi tiết khi sửa chữa.

 

Mỗi bộ gồm

Thước cặp

Chiếc

03

Phạm vi đo: ≤  250mm

Độ chính xác:0,02mm

Pan me đo ngoài gồm:

 

Bộ

02

 

Phạm vi đo:≤ 50mm.

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước

Pan me đo trong gồm :

 

Bộ

02

 

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi đo:

0,01mm¸1mm;

 

12

Dụng cụ tháo, lắp.

Bộ

01

Sử dụng để tháo, lắp,điều chỉnh chi tiết,cơ cấutrong quá trình bảo dưỡng

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc nơ vít 2cạnh, 4cạnh

Bộ

06

Kích thước:

50mm÷200mmm

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

03

Chìa vặn dẹt

Bộ

06

Kích cỡ:

6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Kích cỡ:

6mm¸ 32 mm

 

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

Kìm nguội

Chiếc

06

Chiều dài :≥ 250mm

Kìm mở phanh

Chiếc

06

Kích thước:

 150mm÷200mm;

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

Tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:  mm4¸ 12mm

Búa cao su

Chiếc

03

Trọng lượng:

450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

03

Trọng lượng :

500g¸750g

13

 Dụng cụ cắt.

 

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

 

Sử dụng để phục vụ sửa chữa các chi tiết trong quá trình bảo dưỡng.

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

03

Có đường  kính :

3mm ÷25mm.

Mũi khoét

Bộ

01

Có đường  kính :

15mm ÷35mm.

Mũi doa trụ

Bộ

01

Có đường  kính: ≤ 50mm

Mũi doa tăng

Bộ

01

Có đường  kính:≤ 30mm.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren :

 M4¸M16;

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

06

 

Cưa tay

Chiếc

06

Chiều dài lưỡi cưa :  200mm÷300mm

 

Dũa kim loại

(Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa tròn)

Bộ

06

 

Chiều dài dũa:

 100mm ÷250mm

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

Chiều dài :≥ 300mm

 

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

Có chiều dài: ≥ 200mm

 

Kéo cắt kim loại bằng tay

Chiếc

06

Cắt thép tấm dày:≤ 1mm

14

Bộ dụng cụ vạch dấu

 

Bộ

01

Sử dụng để  vạch dấu khi gia công  sửa chữa chi tiết trong cơ cấu thủy lực.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước:

150mm ÷ 200mm

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước:

100mm ÷ 120mm

Thước đo chiều cao

Chiếc

03

Phạm vi đo: ≤ 350mm

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≤ 200g

15

Ê tô song hành

Bộ

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết  khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

16

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÁY MẶT TRƯỢT

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

02

Sử dụng thực hành sửa chữa mặt trượt.

Máy đã qua sử dụng. Thông dụng trong cơ sở đào tạo nghề

2

Máy phay

Chiếc

01

Sử dụng hỗ trợ gia công chi tiết, sửa chữa mặt trượt.

Kích thước bàn máy:

≤ 320mmx1300mm;

3

Máy mài phẳng

Chiếc

01

Kích thước bàn:

≤ 200x457mm

4

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan:

≤ 25mm 

5

Máy hàn hồ quang xoay chiều.

Chiếc

01

Sử dụng hỗ trợ sửa chữa mặt trượt.

Dòng hàn: 50A÷250A

 

6

Máy làm sạch

Chiếc

02

Sử dụng làm sạch mặt trượt khi sửa chữ.

Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề.

7

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp khí nén cho máy làm sạch

Công suất: ≥ 6bar

8

Dụng cụ đo kiểm

Bộ

01

Sử dụng thực hành đo kiểm độ mòn mặt trượt, kiểm tra chất lượng mặt trượt.

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

 

Chiếc

03

Phạm vi đo:≤ 250mm

Độ chính xác :0,02mm

Đồng hồ so

Chiếc

03

Độ chính xác 0,01mm

Có đế từ

Pan me đo  ngoài

Bộ

03

Phạm vi đo:≤  100mm

Khung kiểm

Chiếc

03

Kích thước:

25mmm x 25mm

Ni vô

Chiếc

03

Khoảng đo:

200mm x 200mm;

Độ chính xác: 0,02mm/m

Căn lá

Bộ

06

Phạm vi đo :  0,01mm¸1mm;

Độ chia:

   0,01¸0,05.

 

Trục kiểm

Bộ

01

 

Loại thông dụng

Thứơc kiểm phẳng

Chiếc

02

Loại thông dụng

Cầu kiểm

Chiếc

02

Loại thông dụng

9

Bộ dụng cụ tháo, lắp.

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Sử dụng để thực hành tháo, lắp các bộ phận máy, mặt trượt.

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốt nơ vít 2cạnh, 4cạnh

Bộ

06

Kích thước:

50mm÷200mmm

Tuốt nơ vít đóng

Bộ

03

Chìa vặn dẹt

Bộ

06

Kích cỡ:

6mm¸32 mm

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Chìa vặn  lục lăng

Bộ  

06

Kích cỡ:

 4mm¸19 mm

 

Chìa vặn di động

Chiếc

03

 

Kích cỡ: ≥350mm

Búa nguội

Chiếc

06

 

Trọng lượng:

 500g¸750g

Búa cao su

Chiếc

06

 

Trọng lượng:

 500g¸750g

10

 

 

 Dụng cụ cắt

Bộ

01

Sử dụng để thực hành phục vụ sửa chữa mặt trượt.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

03

 Có đường  kính: 3mm÷15mm.

Ta rô

Bộ

06

Đường kính ren :

M4¸M16

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

06

Đục bằng

Chiếc

06

Kích thước dài:

 150mm ÷ 200mm.

Cưa tay

Chiếc

06

Lắp lưỡi cưa kích thước: 200÷300mm

 

Dũa kim loại

Gồm: Dũa dẹt, dũa tam giác

Bộ

03

 

Chiều dài dũa:

 100mm ÷250mm

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

09

 Chiều dài: ≥ 300mm

 

Dao cạo mặt cong

Chiếc

09

 Chiều dài:≥ 200mm

11

Bộ dụng cụ rà.Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

 

Sử dụng rà các mặt trược phẳng, mặt trượt cánh én,lỗ tròn khi cạo sửa các chi tiết máy.

 

Khung kiểm

Chiếc

03

Kích thước: 25mmx25mm

Bàn rà phẳng

Chiếc

01

Kích thước: 400mm÷1200mm

Thước rà tam giác

Chiếc

01

Loại thông dụng

Trục rà

Chiếc

01

Đường kính:≤ 50mm

12

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước:

150mm ÷ 200mm

Com pa vanh

Chiếc

06

Chiều dài:

180mm ÷ 220mm

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước:

100mm ÷ 120mm

13

Ê tô song hành

Bộ

03

 

Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun.

 

 

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

14

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy        

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

15

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): SỨC BỀN VẬT LIỆU

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử độ cứng

Chiếc

01

Dùng để giảng dạy các biến dạng cơ bản của vật liệu.

Thang độ cứng: Rockwell A, B, C, F

2

Máy thử kéo, nén, uốn  vật liệu

Chiếc

01

Dùng để giảng dạy các biến dạng kéo nén của vật liệu.

Lực kiểm tra:

≤ 1500Nm

3

Máy thử xoắn vật liệu

Chiếc

01

Dùng để giảng dạy các biến dạng xoắncủa vật liệu.

Mômen xoắn:

 ≤ 1000 N.m.

4

Mô hình thanh, dầm chịu lực

Bộ

01

Sử dụng để giảng dạy mô tả các lực, mô men tác động lên thanh, dầm chịu lực.

Kích thước gọn phù hợp với giảng dạy

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sang:

 ≥ 2500 ANSI lumens.


 

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BỒI DƯỠNG THỢ BẬC THẤP

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài 2 đá

Chiếc

02

Sử dụng thực hành sửa chữa thiết bị.

Máy đã qua sử dụng.

2

Máy khoan bàn

Chiếc

02

3

Máy  khoan đứng

Chiếc

01

Sử dụng thực hành bảo dưỡng thiết bị.

Máy đang hoạt động, thông dụng trong cơ sở dạy nghề.

4

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

5

Máy mài bệ đứng

Chiếc

01

Sử dụng mài sửa dụng cụ, phôi khi thực hành.

Đường kính đá:

≤ 350 mm

 

6

Máy mài để bàn

Chiếc

01

Đường kính đá: 

≤ 200mm.

 

7

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Sử dụng mài sửa dụng cụ, chi tiết khi thực hành.

  Tốc độ :

 ≤ 54.000vòng/phút;

 

8

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Sử dụng thực hành khoan lỗ

Đường kính lỗ khoan:

≤ 25mm

 

9

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Sử dụng thực hành khoan lỗ

 Đường kính khoan:

≤ 12mm

 

10

Dụng cụ đo kiểm

Bộ

01

Sử dụng thực hành đo kiểm khi thực hiện các bài tập trong mô đun.

 

 Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

 

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤250mm

Độ chính xác: 0,02mm

Căn lá

Bộ

06

Phạm vi đo :  0,01mm¸1mm.

11

 Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Sử dụng để thực hành tháo, lắp các cơ cấu, bộ phận máy.

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốt nơ vít 2cạnh, 4cạnh

Bộ

03

Kích thước:

 50mm÷200mmm

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ:

6mm¸32 mm

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Chìa vặn  lục lăng

Bộ  

03

Kích cỡ:

4mm¸19 mm

 

Chìa vặn di động

Chiếc

03

Kích thước: ≤ 350mm

Búa nguội

Bộ

03

Trọng lượng:

 500g¸750g

Búa cao su

Bộ

03

Trọng lượng:

 500g¸750g

12

 

 

 Dụng cụ cắt

Bộ

01

Sử dụng để thực hành phục vụ các bài  tập trong mô đun

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

03

 Có đường  kính: 3mm÷15mm.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren:

 M4¸M16

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

06

 

Đục bằng

Chiếc

18

 

Kích thước dài:

150mm ÷ 200mm.

Đục nhọn

Chiếc

18

Kích thước dài:

150mm ÷ 200mm.

Cưa tay

Chiếc

09

Chiều dài lưỡi cưa: 200mm÷300mm

Dũa kim loại

Bộ

18

Chiều dài dũa:

 100mm ÷250mm

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

18

Chiều dài: ≥ 300mm

Dao cạo mặt cong

Chiếc

18

Chiều dài: ≥ 200mm

13

Dụng cụ rà.

Bộ

01

Sử dụng rà các mặt phẳng

 

Mỗi bộ gồm:

Khung kiểm

Chiếc

03

Kích thước: 25mmx25mm

Bàn rà phẳng

Chiếc

02

Kích thước: 400mm÷1200mm

14

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước:

150mm ÷ 200mm

Com pa vanh

Chiếc

06

Chiều dài:

180mm ÷ 220mm

Thước đo cao

Chiếc

03

Phạm vi đo: ≤  350mm

15

Dụng cụ kê đỡ

 

Bộ

01

Dùng kê đỡ phôi khi vạch dấu chi tiết.

 

Mỗi bộ gồm:

Khối V đơn

Bộ

03

Chế tạo theo tiêu chuẩn .Mỗi bộ gồm 2 chiếc

Khối D

Chiếc

03

Kích thước:

≥ 120mm x 200mm

16

Bàn máp

Chiếc

02

Sử làm chuẩn khi vạch dấu, kiểm tra chi tiết.

Kích thước:

400mm÷1200mm

17

Ê tô song hành

Bộ

06

 

Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun.

 

 

Kích thước  hàm : 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

18

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng thuận lợi khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy        

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

19

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

 

Màn chiếu kích  thước:

≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

≥ 2500 ANSI lumens.


 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

Bảng 41. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

I

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động.

Mỗi bộ gồm:

   

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

2

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

Mỗi bộ gồm:

Nẹp cứu thương

Bộ

03

Panh, kéo

Chiếc

02

Cáng

Chiếc

01

3

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

Mỗi bộ gồm:

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

Bình xịt bọt

Bình

02

Bình xịt khí CO2

Bình

02

4

Mô hình hệ thống an toàn điện.

Bộ

01

Hệ thống được lắp đặt trên giá. Đảm bảo tính thẩm mỹ.

Mỗi bộ gồm:

Bảo vệ điện áp.

Chiếc

03

Bảo vệ dòng điện.

Chiếc

03

Bảo vệ lệch pha.

Chiếc

03

II

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Máy tiện vạn năng.

Chiếc

06

Đường kính tiện: ≥ 320mm

5

Máy phay đứng

Chiếc

06

Kích thước bàn máy:

≤ 320mm x1300mm;

6

Máy phay nằm ngang

Chiếc

01

Kích thước bàn máy:

≤ 320mm x1300mm;

7

Máy Bào ngang

Chiếc

01

Hành trình làm việc:

≤ 650mm.

8

Máy mài tròn ngoài

Chiếc

01

Đường kính mài:

≤  250mm.

9

Máy mài phẳng

Chiếc

01

Kích thước bàn gá:

≤ 200mmx457mm;

10

Máy khoan cần

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan:

≤ 50mm

11

Máy khoan đứng

Chiếc

02

Đường kính lỗ khoan:

≤ 25mm.

12

Máy khoan bàn

Chiếc 

02

Đường kính khoan: ≤ 12mm

13

Máy doa đứng

Chiếc

01

Đường kính lỗ doa :≤ 100mm

14

Máy mài bệ đứng.

Chiếc

02

Kích thước đá: ≤ 350mm

15

Máy mài hai đá để bàn

Chiếc

02

Kích thước đá: ≤  250mm

16

Máy mài mũi khoan

Chiếc

01

Đường kính mũi khoan:

2mm¸25mm

17

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Công suất : ≥ 540 W

18

Khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Công suất: ≥  500 W

19

Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Lực ép: ≥ 50KN

20

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút;

21

Máy làm sạch bằng khí nén

Chiếc

01

Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề.

22

 Súng bơm mỡ dùng tay

Chiếc

06

Áp suất bơm: ≤ 30 MPa.

23

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

Công suất: ≥ 50W

24

Máy cắt đĩa chạy điện

Chiếc

02

Công xuất: ≥ 2400 W

25

Máy cắt cần

Bộ

03

Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề.

26

Bàn  ren cắt ren ống

Chiếc

01

Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề.

27

Máy ép nguội trục vít

Chiếc

02

 Lực ép:≥  300KN

28

Thiết bị  uốn ống

Cái

03

Uốn ống thépcó đường kính:

≤ 35mm.

Kèm theo đồ gá uốn.

29

Máy đánh bóng

Chiếc

02

 Công suất: ≥ 50W

30

Máy gia nhiệt vòng bi

Chiếc

01

Đường kính gia nhiệt:

≥ 20mm

31

Máy nén khí

Chiếc

01

Công suất: ≥  6bar

32

 Súng bơm mỡ dùng tay

Chiếc

03

Áp suất bơm: ≤30 MPa.

33

Bút đo nhiệt độ

Chiếc

03

Loại thông dụng

34

Đồng hồ đo tốc độ trục chính

Chiếc

02

Loại thông dụng

35

Kích

Chiếc

02

Tải trọng nâng: ≥ 500kg

36

Pa lăng

Chiếc

01

Tải trọng kéo:0,5 tấn ÷2 tấn

37

Máy thử độ cứng

Chiếc

01

Thang độ cứng: Rockwell A, B, C, F

38

Máy thử kéo, nén vật liệu

Chiếc

01

Lực kiểm tra :≥50KN

39

Lò điện trở

Chiếc

01

Nhiệt độ làm việc:≤ 1450◦C

40

Mối ghép ren.

Bộ

01

Các mối ghép  được chế tạo theo tiêu chuẩn;

 Có kích thước thông dụng.

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép vít cấy

Bộ

03

Mối ghép bu lông đai ốc

Bộ

03

Mối ghép vít

Bộ

03

41

Mối ghép then

Bộ

01

Mỗi bộ gồm:

   

Mối ghép then bằng

Bộ

03

Mối ghép then vát

Bộ

03

Mối ghép then hoa

Bộ

03

42

Mối ghép chốt

Bộ

06

Các mối ghép  được chế tạo theo tiêu chuẩn;

Có kích thước thông dụng.

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép chốt trụ

Bộ

01

Mối ghép chốt côn

Bộ

01

 

43

Mối ghép ổ lăn

Bộ

01

Kích thước theo tiêu chuẩn đường kính trong của ổ:

15mm÷30mm;

Kèm theo các chi tiết lắp trục truyền, gỗi đỡ  và các chi tiết định vị ổ.

Mỗi bộ gồm:

   

Ổ đỡ

Bộ

03

Ổ đỡ chặn

Bộ

03

Ổ chặn.

Bộ

03

44

Mối ghép ổ trượt

Bộ

01

Kích thước theo tiêu chuẩn có đường kính trong của ổ:

25mm÷40mm;

Kèm theo các chi tiết lắp trục truyền gối đỡ và các chi tiết định vị ổ.

Mỗi bộ gồm:

Ổ trượt nguyên

Bộ

03

Ổ trượt ghép.

Bộ

03

45

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

Kích thước theo tiêu chuẩn.

Kích thước phù hợp với dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

   

Bộ truyền bánh răng trụ

Bộ

03

Bộ truyền bánh răng côn

Bộ

03

Bộ truyền bánh vít- trục vít

Bộ

03

46

Bộ truyền đai

Bộ

03

Bộ truyền theo tiêu chuẩn

47

Bộ truyền bánh ma sát

Bộ

03

48

Cơ cấu biến đổi chuyển động,

Bộ

01

Kích thước phù hợp với dạy nghề.

Cơ cấu có đầy đủ các chi tiết lắp.

Mỗi bộ gồm:

Cơ cấu vít me -Đai ốc ren.

Bộ

03

Cơ cấu vít me-Đai ốc bi 

Bộ

03

Cơ cấu bánh răng thanh răng.

Bộ

03

Cơ cấu cam

Bộ

03

Cơ cấu culit

Bộ

02

49

Bộ cơ cấu ly

Bộ

01

Kích thước phù hợp với dạy nghề.

Cơ cấu có đầy đủ các chi tiết lắp.

Mỗi bộ gồm:

Ly hợp ma sát đĩa

Bộ

03

Ly hợp ma sát côn

Bộ

03

Ly hợp răng

Bộ

03

Ly hợp vấu vuông

Bộ

03

Cơ cấu ly hợp bi

Bộ

03

Cơ cấu  trục vít rơi.

Bộ

03

50

Hộp tốc độ

Bộ

01

Hộp tốc độ có trong các máy công  cụ vạn năng  thông dụng của cơ sở dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

   

Hộp tốc độ trục chính máy tiện

Hộp

02

Hộp tốc độ máy khoan

Hộp

02

51

Hộp tốc độ trục chính máy phay

Hộp

02

52

Hộp bước tiến

Bộ

01

Hộp bước tiến có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

Hộp bước tiến máy tiện

Hộp

02

Hộp bước tiến máy khoan

Hộp

02

Hộp bước tiến máy phay

Hộp

02

53

Hộp chạy dao

Bộ

01

Hộp chạy dao có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

Hộp chạy

 dao máy Tiện

Hộp

02

Hộp chạy dao máy khoan

Hộp

02

Hộp chạy dao

Máy phay

Hộp

02

54

Hệ bàn dao

Bộ

01

Hệ bàn dao  có trong các máy công cụ vạn năng  thông dụng của cơ sở dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

   

Hệ bàn dao máy tiện

Bộ

02

Bàn chạy dao máy phay

Bộ

02

55

Máy khoan đứng

Chiếc

02

Loại thông dụng

56

Máy tiện vạn năng

Chiếc

02

Loại thông dụng

57

Máy phay vạn năng

Chiếc

02

Loại thông dụng

58

Bơm thủy lực.

Bộ

01

Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề

Mỗi bộ gồm:

Bơm bánh răng

Chiếc

03

Bơm pit tông

Chiếc

03

Bơm cánh gạt

Chiếc

03

59

Cơ cấu van.

Bộ

01

Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề

Mỗi bộ gồm:

Van an toàn

Chiếc

03

Van tràn

Chiếc 

03

Van giảm áp

Chiếc 

03

Van một chiều

Chiếc 

03

Van đảo chiều

Chiếc 

03

Van tiết lưu

Chiếc

03

60

Xy lanh –pit tông thủy lực

Bộ

03

Đường kính xy lanh:

≤ 100mm.

61

Panel thủy lực:

Bộ

02

Loại thông dụng , phù hợp với đào tạo nghề

Mỗi bộ gồm:

   

Bơm dầu

Chiếc

01

Van tràn

Chiếc

01

Van tiết lưu

Chiếc

01

Van một chiều

Chiếc

01

Van điều khiển 4/3

Chiếc

01

Loại thông dụng , phù hợp với đào tạo nghề

Pit tông-xy lanh

Chiếc

01

Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

01

Các đầu chia dầu

Bộ

01

 Bể dầu

Bộ

01

62

Panel khí nén

Bộ

02

Loại thông dụng , phù hợp với đào tạo nghề

Mỗi bộ gồm:

   

Van điều chỉnh áp suất

Chiếc

01

Van tiết lưu

Chiếc

01

Công tắc hành trình

Chiếc

01

Xy lanh khí nén

Chiếc

01

Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

01

Máy nén khí

Chiếc

01

63

Dụng cụ đo kiểm

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo:≤ 500mm.

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤  250mm;

Độ chính xác :0,02mm

Pan me đo ngoài.

Bộ

03

Giới hạn đo:≤  75mm.

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước

 

Pan me đo lỗ

Bộ

03

Giới hạn đo:≤  50

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước

Đồng hồ so

Bộ

03

Độ chính xác:0,01mm

Có đế từ

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo:≤ 360◦

Thước đo chiều cao

Chiếc

03

Phạm vi đo: ≤ 350mm

Thước kiểm phẳng

Chiếc

06

Chiều dài:≥ 125mm.

Thước kiểm góc 90◦

Chiếc

06

Kích thước:≥ 75mm x 50mm

Dụng cụ kiểm tra ren

Bộ

03

Bước ren tiêu chuẩn thông dụng.

Dưỡng đo cung ngoài, trong

Bộ

03

Loại thông dụng

Căn lá

Bộ

03

Phạm vi đo:0,01mm÷1mm

Căn mẫu phẳng

Bộ

01

Loại thông dụng

Căn mẫu góc

Bộ

01

Loại thông dụng

Bộ mẫu so độ nhám

Chiếc

01

Phạm vi so:cấp 1÷cấp 14

Calíp trục

Bộ

03

Phạm vi đo:20mm÷40mm

Calíp lỗ

Bộ

03

Ca líp hàm

Bộ

03

Phạm vi đo:

15mm÷50mm

Ni vô

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,02mm/m.

Com pa đo ngoài

Chiếc

06

Chiều dài:150mm÷200mm,

Com pa đo trong

Chiếc

06

Chiều dài:150mm÷200mm

Bút đo nhiệt độ

Chiếc

03

Loại thông dụng 

64

 Dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

Ke 90

Bộ

01

Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ

Trục kiểm

Bộ

01

Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ

Ni vô

Bộ

01

Độ chính xác: 0,02mm/m

Đồng hồ so đo ngoài

Bộ

01

Độ chính xác:0,01mm

(có đế từ)

Đồng hồ so đo lỗ

Bộ

01

Độ chính xác:0,01mm

(có đế từ)

Đồng hồ đo tốc độ trục chính

Chiếc

02

Loại thông dụng

65

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốt nơ vít 2cạnh, 4 cạnh

Bộ

03

Kích thước:

50mm÷200mmm

Tuốt nơ vít đóng

Bộ

03

Loại thông dụng

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ: 6mm¸30 mm.

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Chìa vặn lục lăng

Bộ

03

Kích cỡ:

4mm¸19mm.

Chìa vặn di động

Chiếc

2

Chiều dài:≤ 300mmm

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

Vam 2 chấu

Chiếc

03

Độ mở:20mm÷250mm

 

Vam 3 chấu

Chiếc

03

Bộ tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:

4mm¸ 12mm;

Tông đồng

Bộ

03

Có thể tự chế  tạo.

Kích thước đường kính:

20mm¸ 30mm;

Búa cao su

Chiếc

06

Trọng lượng: 450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: 500g¸1000g

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

03

Loại thông dụng

Kìm mở phanh

Bộ

03

Kích thước chiều dài:

150mm÷200mm;

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

66

Dụng cụ cắt

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

Ta rô

Bộ

06

Đường kính ren :

M6¸M12

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

06

Đục Nhọn

Chiếc

18

 Kích thước dài:

 150mm ÷ 200mm.

Đục Bằng

Chiếc

18

Cưa tay

Bộ

06

Chiều dài lưỡi cưa: 300mm÷350mm

Kéo cắt tôn

Chiếc

02

Cắt thép tấm dày:≤1mm

Dũa

Bộ

18

Chiều dài :

150mm÷350mm

Dũa răng kép.

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

06

Đường kính:

 4mm÷ 25mm

Mũi khoét

Bộ

03

Đường kính:

8mm÷ 30mm

Mũi doa tay

Bộ

03

Đường kính mũi doa:

15mm ÷ 25mm

Mũi doa máy

Bộ

03

Đường kính dao:≤ 50mm

Mũi doa tăng

Bộ

03

Đường kính dao:≤ 30mm

Dao cạophẳng

Chiếc

18

Chiều dài:≥ 300mm

Dao cạo lỗ.

Chiếc

18

Chiều dài:≥ 200mm

Dao tiện ngoài

-Dao tiện vai

-Dao tiện đầu cong .

Bộ

06

Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, hoặc thép gió

 

Dao phay trụ

Bộ

02

Phù hợp với máy.

Dao phay mặt đầu

Chiếc

06

Đường kính dao:≥ 80mm

67

Dụng cụ rà.

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

Khung kiểm

Chiếc

03

Kích thước: 25mmx25mm

Bàn rà phẳng

Chiếc

01

Kích thước: 400mm÷1200mm

Thước rà tam giác

Chiếc

01

Loại thông dụng.

Trục rà

Chiếc

01

Đường kính:≤ 50mm

68

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước: 150mm ÷ 200mm

Com pa vanh

Chiếc

06

Chiều dài:180mm ÷ 220mm

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước: 100mm ÷ 120mm

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng:≤  200g

69

Dụng cụ kê đỡ phôi

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

 Khối V ngắn

Bộ

03

 Bộ gồm 2 chiếc, kích thước: 60mm÷100mm

Khối V dài

Chiếc

03

Loại thông dụng

Khối D

Chiếc

03

Kích thước:

≥ 200mm x120mm

Bàn máp

Chiếc

03

Kích thước:

≤  750mm x 500mm

70

Búa nguội

Chiếc

18

Trọng lượng: ≤ 500g

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

71

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Tối thiểu khổ A2, kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng .Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng.

72

Dụng cụ vẽ kỹ thuật .

Bộ

18

Loại dụng cụ phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường.

Mỗi bộ gồm:

Bút chì

Chiếc

01

Thước kẻ

Chiếc

01

Thước cong

Bộ

01

Com pa

Chiếc

01

Ê ke

Bộ

01

73

Mô hình mối  ghép cơ khí

Bộ

01

 

 

 

 

 

Các  mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn cắt bổ, màu sắc phù hợp, đảm bảo mỹ thuật

Kích thước phù hợp với giảng dạy.

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép ren tam giác

Bộ

01

Mối ghép ren thang

Bộ

01

Mối ghép ren vuông

Bộ

01

Mối ghép then bằng

Bộ

01

Mối ghép then hoa

Bộ

01

Mồi ghép chốt côn

Bộ

01

Mồi ghép chốt trụ

Bộ

01

Mối ghép hàn bằng.

Bộ

01

Mối ghép hàn góc

Bộ

01

Mối ghép hàn chồng

Bộ

01

Mối ghép đinh tán

Bộ

01

74

Mẫu vật thể khối hình học cơ bản.

Bộ

02

Đảm bảo tính thẩm mĩ, kích thước nhỏ gọn.

75

Mô hình cắt bổ 3D

Bộ

02

Đảm bảo tính thẩm mĩ, kích thước nhỏ gọn.

76

Mẫu so độ nhám

Chiếc

01

Phạm vi  so từ: cấp 1 ÷ cấp 14

77

Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại

Bộ

01

Gồm các mạng tinh thể đơn; lập phương; lập phương lục diện

78

Mẫu một số  loại vật liệu cơ bản

Bộ

01

Các loại vật liệu: Gang, thép, Kim loại màu, hợp kim màu được gắn trên bảng gỗ phíp, kích thước phù hợp với giảng dạy.

79

Đá mài

Chiếc

02

Đường kính: ≤ 150mm

80

Đá cắt

Chiếc

02

Đường kính: ≤ 350mm

81

Cơ cấu truyền chuyển động quay.

Bộ

01

Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

Cơ cấu đai truyền

Bộ

01

Cơ cấu bánh răng

Bộ

01

Cơ cấu trục vít bánh vít

Bộ

01

Cơ cấu bánh ma sát

Bộ

01

Cơ cấu xích

Bộ

01

82

 Cơ cấu biến đổi chuyển động.

Bộ

01

Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

   

Cơ cấu vít me - Đai ốc

Bộ

01

Cơ cấu vít me - Đai ốc bi

Bộ

01

Bánh răng thanh răng

Bộ

01

cơ cấu cu lít

Bộ

01

83

Bộ chi tiết tiêu chuẩn cơ khí.

Bộ

01

Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

   

Trục

Chiếc

01

Ổ lăn

Chiếc

01

Ổ trượt

Chiếc

01

Bánh răng trụ

Chiếc

01

Bánh răng côn

Chiếc

01

Bánh đai

Chiếc

01

Khớp nối trục

Chiếc

01

84

Mô hình thanh, dầm chịu lực

Bộ

01

Kích thước  phù hợp với giảng dạy

85

Bộ thực hành điện xoay chiều

Bộ

01

 Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

Mỗi bộ bao gồm:

   

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

01

Uv=220/380V AC, 
Iđm= (5÷10)A

Ura= (90 ÷ 400)V AC

Đồng hồ cosφ

Chiếc

01

 Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kế AC

Chiếc

01

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

 Vôn kế AC

Bộ

01

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung)

Bộ

01

Thông số phù hợp mạch đo

86

Mô hình mạch điện một chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

Mỗi bộ bao gồm:

   

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

01

Uv= 220V AC
 Iđm= (5 ÷ 10)A
Ura= (6 ÷ 24)V DC

 Thiết bị đo điện trở

Chiếc

01

Phạm vi đo: ≤ 50MΩ

Ampe kế DC

Chiếc

01

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

Vôn kế DC

Chiếc

01

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải

Bộ

01

Pđm≤ 100W

87

 Linh kiện điện tử bán dẫn

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

88

Panel cắm đa năng

Cái

02

Loại thông dụng, phù hợp đào tạo nghề.

89

Mô hình máy biến áp

Bộ

01

Công suất :   500VA.

90

Mô hình cắt bổ máy phát điện một chiều.

Bộ

01

P: 1KW÷2,2KW. Cắt 1/4 stato  máy phát.

91

Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha

Bộ

02

 P: 0,37KW÷1KW. Cắt 1/4 stato động cơ.

92

Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha

   

P: 0,37KW÷1KW. Cắt 1/4 stato động cơ.

93

Bộ thí nghiệm về mạch khuếch đại thuật toán

Bộ

01

Loại thông dùng , phù hợp với đào tạo nghề.

94

Chi tiết mẫu

Bộ

06

Chế tạo theo tiêu chuẩn;

Kích thước phù hợp với giảng dạy.

Mỗi bộ bao gồm

   

Trục trơn

Chiếc

01

Trục bậc

Chiếc

01

Bánh răng

Chiếc

01

Chi tiết ren

Chiếc

01

Chi tiết hộp

Chiếc

01

95

Mô hình các cơ cấu điển hình

Bộ

01

Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc.

Có kích thước phù hợp trong giảng dạy.

Mỗi bộ gồm:

Mô hình bánh răng di trượt

Bộ

01

Mô hình cơ cấu đảo chiều

Bộ

01

Mô hình cơ cấu then kéo

Bộ

01

Mô hình cơ cấu nooc tông

Bộ

01

Mô hình cơ cấu mê an

Bộ

01

Mô hình cơ cấu cu lít

Bộ

01

96

Mô hình cơ cấu ly hợp

Bộ

01

Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc.

Có kích thước phù hợp trong giảng dạy.

Mỗi bộ gồm:

Ly hợp ma sát côn

Bộ

01

Ly hợp ma sát đĩa

Bộ

01

Ly hợp vấu

Bộ

01

97

Mô hình các cơ cấu an toàn

Bộ

01

Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc.

Có kích thước phù hợp trong giảng dạy.

Mỗi bộ gồm:

   

Mô hình cơ cấu trục vít rơi

Bộ

01

Mô hình cơ cấu bi an toàn

Bộ

01

98

Mô hình các bộ phận cơ bản của thủy lực , khí nén

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

Các mô hình được cắt 1/4 nhìn rõ được cấu tạo bên trong.

Mỗi bộ gồm:

   

Mô hình hệ thống bơm dầu(bánh răng,trục vít,  cánh gạt, pittông)

Bộ

01

Mô hình hệ thống van(Áp suất, tiết lưu, đảo chiều)

Bộ

01

Mô hình hệ thống xy lanh truyền lực(Đơn, kép)

Bộ

01

Mô hình máy nén khí

(pittông, cánh gạt, ,trục vít)

Bộ

01

Mô hình bộ lọc ( Van lọc, van điều chỉnh áp suất, van tra dầu.)

Bộ

01

99

Mô hình định vị vật thể

Bộ

01

Thể hiện được rõ định vị vật thể trong không gian 3 chiều.

100

Mô hình các chi tiết, cơ cấu định vị.

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

Chi tiết định vị mặt phẳng

Bộ

01

Bao gồm:Chốt tỳ cố định;  chốt tỳ điều chỉnh; phiến tỳ cố định.

Chi tiết định vị mặt trụ ngoài

Bộ

01

Bao gồm:Khối V ngắn; Khối V dài.

Chi tiết định vị mặt trụ trong.

Bộ

01

Bao gồm:Chốt định vị; trục gá; mũi tâm.

101

Mô hình đồ gá

Bộ

01

Thể hiện rõ các bộ phận cơ bản của đồ gá

Mỗi bộ gồm:

Đồ gá khoan

Bộ

01

 

Đồ gá tiện

Bộ

01

Đồ gá Phay

Bộ

01

Đồ gá lắp ráp

Bộ

01

Đồ gá kiểm tra

Bộ

01

102

 Cơ cấu kẹp chặt chi tiết.

Bộ

01

Thể hiện được rõ nguyên lý làm việc của cơ cấu kẹp chặt thông dụng.

103

Căn đệm

Bộ

03

Đủ các kích thước .

104

Bàn gá chống tâm

Bộ

01

Chiều cao mũi chống tâm: 120mm÷150mm

105

Đồ gá khoan, khoét, doa

Bộ

03

Chế tạo theo  tiêu chuẩn. Có đầy  đủ các chi tiết đinh vị, dẫn hướng, kẹp chặt và thân đồ gá.

106

Đe thuyền

Chiếc

03

Trọng lượng: ≥ 45kg

107

Ê tô máy

Bộ

03

Kích thước hàm ê tô:  250mm¸300mm.

108

Êtô song hành

Bộ

21

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

109

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

110

Phần mềm AutoCad

Bộ

01

Phần mềm Autocad thông dụng tại thời điểm giảng dạy. Cài  đặt được 19 máy.

111

Mạng LAN

Bộ

01

Kết nối tối thiểu 19 máy vi tính 

112

Máy in

Chiếc

01

Máy in đen trắng,

Khổ in ≥  khổ A4

113

Máy vi tính

Bộ

18

Loại thông dụng, chạy được phần mềm Autocad

114

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

115

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

PHẦN C

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH MÁY MÀI PHẲNG

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài phẳng

Chiếc

02

Kích thước bàn:

≤ 200x457mm

2

Đầu sửa đá mài.

Chiếc

02

Loại thông dụng sẵn có trên thị trường.

3

Dụng cụ khử từ

Chiếc

02

Loại thông dụng

4

Dụng cụ cân bằng đá

Chiếc

02

Loại thông dụng

 

Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN CƠ BẢN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Bộ

06

 Dòng hàn: 50A÷250A

2

Ca bin hàn

Bộ

06

Kích thước phù hợp có hệ thống hút khói.

3

Kính hàn

Chiếc

06

Theo tiêu chuẩn

4

Dưỡng kiểm tra mối hàn

Chiếc

06

Tự chế tạo

5

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa gõ xỉ cán liền bằng thép.

6

Đồ gá hàn

Bộ

06

Một số đồ gá hàn để gá các chi tiết đơn giản khi hàn góc chữ T, hàn giáp mối

7

Bàn hàn đa năng

Chiếc

06

Thực hiện được các bài thực hành hàn cơ bản ở các vị trí hàn.

 

 

Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRANG BỊ ĐIỆN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị thực hành điện máy công cụ

Tủ

02

Thiết bị dạng tủ đứng, mô phỏng theo tủ điện thực tế. Mỗi tủ có lắp 4 loại mạch điện máy công cụ khác nhau.

2

Panel thực hành lắp đặt

Bộ

03

Các Panel được gắn linh hoạt trên khung giá bằng thép  .Có đầy đủ các khí cụ điện dùng để thực hành lắp các mạch bài tập trong mô đun

3

Dụng cụ nghề điện

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

Bút thử điện

Chiếc

06

U ≤ 500 V

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Bộ

01

Theo bộ nghề điện

U ≥ 1000V

 

Mỏ hàn xung

Chiếc

06

P ≥ 60W, U = 220V

Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường.

Ống hút thiếc

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường.

Đồng hồ đo điện vạn năng

Bộ

03

Loại thông dụng.

Theo TCVN

Đo được V, A, Ω

4

Mô hình mạch điện.

Bộ

01

Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn.

Thể hiện rõ kết cấu và nguyên lý làm việc của mạnh điện trong các máy

Mỗi bộ gồm:

Mạch điện máy mài 2 đá

Chiếc

01

 Mạch điện máy khoan

Chiếc

01

Mạch điện máy tiện

Chiếc

01

 

 

 

Bảng 46. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): MÁY CÔNG CỤ CNC

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn lập trình điều khiển dạng công nghiệp

Chiếc

10

Sử dụng thông dụng trong đào tạo nghề .

Bàn lập trình & điều khiển NC dạng công nghiệp giao diện cùng với PC. Bao gồm 1 bộ bàn lập trình cơ bản, nguồn cấp và cáp nối giao diện PC qua cổng USB

2

Bộ phần mềm lập trình NC dạng công nghiệp dùng với PC cho công nghệ tiện và phay

Bộ

01

Phần mềm lập trình WinNC dùng cho tiện/phay. Kiểu Multiple licens

3

Phần mềm mô phỏng đồ họa 3D-View .

Phần mềm

02

Phần mềm mô phỏng đồ họa 3D dùng cho quá trình tiện & phay, dùng cho PC.

4

Máy gia công phay CNC

Chiếc

02

Điều khiển bởi máy tính PC, loại đặt bàn dùng để đào tạo CNC cơ bản.

5

Phần mềm CAD/CAM

Bộ

02

Lập trình phù hợp với máy

 

 

Bảng 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH MÁY CÔNG CỤ CNC

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đầu dò so dao

Chiếc

02

Theo tiêu chuẩn.

2

Dụng cụ căt.

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

   

Dao tiện CNC

Bộ

03

Dao tiện ngoài theo tiêu chuẩn.

Dao phay mặt đầu

Chiếc

02

Theo tiêu chuẩn

Dao phay ngón.

Bộ

03

Theo tiêu chuẩn có đường kính:

6mm÷ 14mm

Mũi khoan tâm

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn

Mũi khoan

Bộ

06

Đường kính:6mm÷ 12mm

Ta rô máy

Bộ

03

Từ M6÷M12

 

 

 

Bảng 48. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN MÁY VI TÍNH

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun: MĐ41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm CAD/CAM

Bộ

02

Phần mền thiết kế cơ khí

2

 Phần mềm Autodesk

Bộ

02

Cài đặt được đầy đủ các ứng dụng theo yêu cầu môn học

 

 

Bảng 49. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC BẰNG THỦY LỰC

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy công cụ

Chiếc

06

Máy công cụ và các thiết bị có hệ thống truyền lực bằng thủy lực.

 

 

Bảng 50. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA CÁC BỘ PHẬN CHÍNH

CỦA HỆ THỐNG KHÍ NÉN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén khí

(Kiểu pit tông;

 Trục vít;

 Cánh gạt)

Chiếc

03

Máy đã qua sử dụng

-Áp suất khí nén:

8 bar÷ 35bar

 

Hệ thống van.

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

Van an toàn

Bộ

06

Van điều áp

Bộ

06

Van tiết lưu

Bộ

06

 

Xy lanh truyền lực

Bộ

06

Đang làm việc trong các thiết bị, máy công cụ.

2

Bộ lọc

Bộ

03

Đang làm việc trong các thiết bị, máy công cụ.

Mỗi bộ gồm:

Van lọc

Bộ

01

Van điều chỉnh áp suất

Bộ

01

Van tra dầu

Bộ

01

 

 

Bảng 51. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC BẰNG KHÍ NÉN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy công cụ

Chiếc

03

Máy và thiết bị đang sử dụng có hệ thống truyền lực bằng khí nén.

 

 

 

Bảng 52. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÁY MẶT TRƯỢT

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

01

Cầu kiểm

Chiếc

02

Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề.

 

 

Bảng 53. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): SỨC BỀN VẬT LIỆU

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thanh, dầm chịu lực

Bộ

01

Kích thước gọn phù hợp với giảng dạy

 

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ NGHỀ NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong
Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Lê Hồng Phong

Thạc sỹ cơ khí

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

Uỷ viên thư ký

4

Lê Văn Thắm

Kỹ sư Cơ khí

Ủy viên

5

Đặng Đình Tiệu

Kỹ sư Cơ khí động lực

Ủy viên

6

Nguyễn Hùng Cường

Cử nhân

Ủy viên

7

Nguyễn Văn Huấn

Kỹ sư cơ khí

Ủy viên

 

 

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

                                                     

 

PHỤ LỤC 3B

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã nghề: 40510206

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

 

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

3

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

5

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

(MH 07)

6

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép (MH08)

9

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu (MH09)

11

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật  (MH10)

12

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết lập bản vẽ  kỹ thuật bằng Aucad (MH11)

14

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện - điện tử công nghiệp (MH12)

16

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MĐ13)

18

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sử dụng dụng cụ đo, kiểm tra (MĐ14)

20

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Gia công nguội cơ bản  (MĐ15)

23

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tiện cơ bản (MĐ16)

28

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phay cơ bản (MĐ17)

30

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy công cụ (MH18)

32

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thuỷ lực  -  khí nén (MH19)

35

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ sửa chữa máy công cụ (MH20)

38

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo, lắp điều chỉnh mối ghép ren, then, chốt  (MĐ21)

40

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo, lắp,điều chỉnh  cơ cấu truyền động quay (MĐ22)

44

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo, lắp điều chỉnh cơ cấu biến đổi chuyển  động (MĐ23)

49

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo, lắp điều chỉnh cơ cấu ly hợp (MĐ24)

53

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo, lắp, điều chỉnh bộ phận  máy  công cụ (MĐ25)

57

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa chi tiết , cơ cấu máy  (MĐ26)

62

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy khoan (MĐ27)

67

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy tiện (MĐ28)

73

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn cơ bản (MĐ29)

79

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vận hành máy mài phẳng (MĐ30)

82

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng máy công cụ  (MĐ31)

84

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng thủy lực (MĐ33)

89

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng khí nén (MĐ34)

93

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện cơ bản (MĐ35)

97

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

100

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

101

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

120

Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn cơ bản (MĐ29)

121

Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành máy mài phẳng (MĐ30)

122

Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng máy công cụ  (MĐ31)

123

Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng thủy lực (MĐ33)

124

Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng khí nén (MĐ34)

125

Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung  mô đun (tự chọn): Điện cơ bản (MĐ35)

126

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Nguội sửa chữa máy công cụ.

128

 

 

 

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội sửa chữa máy công cụ trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Nguội sửa chữa máy công cụ ban hành theo Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội sửa chữa máy công cụ.

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 28, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư  phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 29 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 30 đến bảng 35) dùng để bổ sung cho bảng 29

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội sửa chữa máy công cụ.

Các Trường đào tạo nghề Nguội sửa chữa máy công cụ, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 29).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (Từ bảng 30 đến bảng 35).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để vẽ bản vẽ kỹ thuật

 Kích thước mặt bàn:
 ≥ Khổ A3

Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật .

Bộ

18

Dùng  để vẽ các bài tập trong môn học

Loại dụng cụ phổ thông được sử dụng  trên thị trường.

Mỗi bộ gồm:

Bút chì

Chiếc

01

Thước kẻ

Chiếc

01

Thước cong

Bộ

01

Com pa

Chiếc

01

 

Ê ke

Bộ

01

 

 

3

Bộ chi tiết tiêu chuẩn cơ khí

Bộ

02

Dùng để giảng dạy vẽ quy ước chi tiết.

Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, có kích thước phù hợp với dạy nghề.

 

Mỗi bộ gồm:

 

Bu lông

Chiếc

01

 

Đai ốc

Chiếc

01

 

Then bằng

Chiếc

01

 

Then hoa

Chiếc

01

 

Bánh răng trụ

Chiếc

01

 

Bánh răng côn

Chiếc

01

 

Bánh vít

Chiếc

01

 

Bánh đai

Chiếc

01

 

Thanh răng

Chiếc

01

 

Trục vít

Chiếc

01

 

Trục trơn

Chiếc

01

 

Trục bậc

Chiếc

01

 

 

Lò so

Chiếc

01

 

4

Mô hình mối  ghép cơ khí

Bộ

2

Dùng để giảng dạy vẽ quy ước mối ghép.

Các  mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn cắt bổ, kích thước phù hợp với giảng dạy.

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép ren tam giác

Bộ

01

Mối ghép ren thang

Bộ

01

Mối ghép ren vuông

Bộ

01

Mối ghép then bằng

Bộ

01

Mối ghép then hoa

Bộ

01

Mồi ghép chốt côn

Bộ

01

Mồi ghép chốt trụ

Bộ

01

Mối ghép hàn

bằng

Bộ

01

Mối ghép hàn

góc

Bộ

01

Mối ghép hàn

chồng

Bộ

01

Mối ghép đinh tán

Bộ

01

5

Mẫu vật thể khối hình học cơ bản.

Bộ

02

Dùng để dạy kỹ năng vẽ 3 hình chiếu

Đảm bảo tính thẩm mĩ, kích thước nhỏ gọn.

6

Mô hình cắt bổ 3D

Bộ

02

Dùng để giảng dạy bài hình cắt, mặt cắt

Đảm bảo tính thẩm mĩ, kích thước nhỏ gọn.

7

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản  của thiết bị

1

Mẫu so độ nhám

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đánh giá  độ nhám bề mặt

Phạm vi  so:

cấp 1 ÷ cấp 14

2

Các loại mối ghép cơ khí

Bộ

02

Dùng để giảng dạy  đặc tính các mồi ghép.

Các mối ghép chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước nhỏ gọn.

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép trụ trơn (lắp lỏng, lắp chặt, lắp trung giann )

Bộ

03

Mối ghép then

(then bằng, then hoa)

Bộ

02

Mối ghép ren

Bộ

01

Mối ghép ổ lăn

Bộ

02

3

Mẫu vật thể

Bộ

01

 

 

 

Dùng để hướng dẫn xác định sai lệch vị trí hình học và vị trí tương quan.

 

 

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước nhỏ gọn.

Mỗi bộ gồm:

Dạng hộp

Chiếc

01

Dạng càng

Chiếc

01

Dạng bạc

Chiếc

01

Dạng trục

Chiếc

01

Dạng đĩa

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

1

Màn chiếu kích thước:

 ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử độ cứng

Chiếc

01

Dùng để giảng dạy phương pháp đánh giá cơ tính kim loại

Thang độ cứng: Rockwell A, B, C, F

2

Máy thử kéo, nén vật liệu

Chiếc

01

Lực kiểm tra: 30KN

3

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Dùng để  giảng dạy quan sát tia mài và phân biệt các loại vật liệu

Kích thước đá :

≤ 250mm.

 

4

Lò điện trở

Chiếc

01

Dùng để giảng dạy

nhiệt luyện vật liệu

Nhiệt độ làm việc:

1450 oC

5

Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại

Bộ

01

Dùng để giảng dạy cấu trúc các loại mạng tinh thể

Gồm mạng tinh thể đơn; lập phương; lập phương lục diện

6

Mẫu một số  loại vật liệu cơ bản

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy phân loại các loại vật liệu cơ bản

Các loại vật liệu: Gang, thép, Kim loại màu, hợp kim màu

7

Đá mài

Chiếc

02

Dùng để  giảng dạy cách  nhận biết và phân loại đá mài

Đường kính: 150mm

8

Đá cắt

Chiếc

02

Dùng để  giảng dạy cách  nhận biết và phân loại đá cắt

Đường kính : 350mm

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:  ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng : 

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

01

Dùng để giảng dạy phân tích cấu tạo, nguyên lý hoạt động của cơ cấu truyền chuyển động quay

Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

Cơ cấu đai truyền

Bộ

01

Cơ cấu bánh răng

Bộ

01

Cơ cấu trục vít bánh vít

Bộ

01

Cơ cấu bánh ma sát

Bộ

01

Cơ cấu xích

Bộ

01

2

 Cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

01

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của cơ cấu biến đổi chuyển động.

Cơ cấu có kích thước phù hợp trong dạy nghề.

Mỗi bộ gồm:

Cơ cấu vít me - Đai ốc

Bộ

01

Cơ cấu vít me - Đai ốc bi

Bộ

01

Bánh răng thanh răng

Bộ

01

cơ cấu cu lít

Bộ

01

cơ cấu cam cần đảy

Bộ

01

cơ cấu cam cần lắc

Bộ

01

Cơ cấu bánh răng cóc

Bộ

01

Cơ cấu man

Bộ

01

Cơ cấu tay quay thanh truyền

Bộ

01

3

Trục, ổ trục và khớp nối.

Bộ

01

Dùng để giảng dạy xác định lực tác dụng lên trục, ổ.

Được chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước phù hợp với giảng dạy.

Mỗi bộ gồm:

Trục

Chiếc

01

Ổ lăn

Chiếc

01

Ổ trượt

Chiếc

01

Khớp nối trục

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sang:

≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT LẬP BẢN VẼ KỸ THUẬT

BẰNG AUTOCAD

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ chi tiết tiêu chuẩn cơ khí.

Bộ

04

Sử dụng cho  học sinh thực hành  vẽ  chi tiết trên máy tính.

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước nhỏ gọn, phù hợp đào tạo nghề.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Chi tiết dạng càng

Chiếc

01

Chi tiết dạng hộp

Chiếc

01

Chi tiết bạc

Chiếc

01

Bánh răng trụ

Chiếc

01

Bánh răng côn

Chiếc

01

Bánh đai

Chiếc

01

Trục( trơn, bậc)

Chiếc

01

2

Mối ghép tiêu chuẩn cơ khí .

Bộ

02

Sử dụng cho  học sinh thực hành vẽ các mối ghép trên máy tính.

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước nhỏ gọn, phù hợp đào tạo nghề.

 

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép ren

Bộ

01

Mối ghép then

Bộ

01

Mối ghép bánh răng

Bộ

01

Mối ghép bánh đai

Bộ

01

Mối ghép đinh tán

Bộ

01

Mối ghép hàn

Bộ

01

3

Bộ dụng cụ đo trong cơ khí

Bộ

01

Dùng để đo kích thước vật mẫu

 

Mỗi bộ gồm:

Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo: 500mm

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: 0¸250mm;

Độ chính xác: 0,1mm

4

Phần mềm AutoCad

Bộ

01

 Sử dụng giảng dạy các lệnh vẽ trên máy vi tính.

Phần mềm Autocad thông dụng tại thời điểm giảng dạy. Cài  đặt được 19 máy.

5

Mạng Lan

Bộ

01

Sử dụng để kết nối các máy tính trong lớp học

Kết nối tối thiểu 19 máy vi tính 

6

Máy in

Chiếc

01

Dùng để in bản vẽ kỹ thuật

Máy in đen trắng, khổ in ≥ khổ A4

7

Máy vi tính

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật trên máy vi tính

Cấu hình thông dụng, có khả năng chạy được phần mềm Autocad

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng : 

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN- ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

                                                                                                                                       

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

1

Bộ thực hành điện xoay chiều

Bộ

1

Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều.

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv=220/380V AC, 
Iđm= (5÷10)A

Ura= (90 ÷ 400)V AC

Đồng hồ cosφ

Chiếc

1

 Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kế AC

Chiếc

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

 Vôn kế AC

Bộ

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung)

Bộ

1

Thông số phù hợp mạch đo

 

2

Mô hình mạch điện một chiều

Bộ

1

Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều

 

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv= 220V AC
 Iđm= (5 ÷ 10)A
Ura= (6 ÷ 24)V DC

 Thiết bị đo điện trở

Chiếc

1

Phạm vi đo: ≤ 50MΩ

Ampe kế DC

Chiếc

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

Vôn kế DC

Chiếc

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải

Bộ

1

Pđm≤ 100W

3

 Linh kiện điện tử bán dẫn

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy  nhận biết và đọc tham số của các linh kiện điện tử bán dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

4

Panel cắm đa năng

Chiếc

02

Sử dụng để cắm thử các linh kiện, mạch điện tử cơ bản.

Loại thông dụng, phù hợp đào tạo nghề.

 

5

Mô hình máy biến áp

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy cấu tạo, đấu nối và đo dòng điện và điện áp.

Công suất :  500VA.

6

Mô hình cắt bổ máy phát điện một chiều.

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy cấu tạo máy phát điện một chiều

Công suất: 1KW÷2,2KW.

Cắt 1/4 stato  máy phát.

7

Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy cấu tạo cơ bản của động cơ 1 pha.

 Công suất: 0,37KW÷1KW.

 Cắt 1/4 stato động cơ.

8

Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy cấu tạo cơ bản của động cơ 3 pha.

Công suất: 0,37KW÷1KW.

Cắt 1/4 stato động cơ.

9

Bộ thí nghiệm về mạch khuếch đại thuật toán

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy và làm thì nghiệm về mạch khuếch đại thuật toán

Loại thông dùng , phù hợp với đào tạo nghề.

10

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm; Cường độ sang:

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm  của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn sử dụng khi thực hành .

Theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động.

Mỗi bộ gồm:

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

2

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn   thực hành sơ cứu nạn nhân khi bị nạn.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

Mỗi bộ gồm:

Nẹp cứu thương

Bộ

03

Panh, kéo

Chiếc

02

Cáng

Chiếc

01

3

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

 

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

Giới thiệu công dụng, kỹ thuật sử dụng các thiết bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, xử lý sự cố hoả hoạn xảy ra trong phân xưởng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

Bình xịt bọt

Bình

02

Bình xịt khí CO2

Bình

02

4

Mô hình hệ thống an toàn điện.

Bộ

01

Dùng để giảng dạy về  an toàn điện.

Hệ thống được lắp đặt trên giá. Kích thước phù hợp đào tạo

Mỗi bộ gồm:

Bảo vệ điện áp.

Chiếc

03

Bảo vệ dòng điện.

Chiếc

03

Bảo vệ lệch pha.

Chiếc

03

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:  ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG DỤNG CỤ ĐO, KIỂM TRA

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Chi tiết mẫu

Bộ

06

Dùng để thực hành  đo kích thước, sai lệch hình dáng hình học, vị trí tương quan.

Chế tạo theo tiêu chuẩn;

Kích thước phù hợp với giảng dạy.

Mỗi bộ bao gồm

Trục trơn

Chiếc

01

Trục bậc

Chiếc

01

Bánh răng

Chiếc

01

Chi tiết ren

Chiếc

01

Chi tiết hộp

Chiếc

01

2

Bộ dụng cụ đo kiểm cơ khí.

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết gia công.

 

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo: 500mm.

Thước cặp

 

Chiếc

06

Phạm vi đo: 250mm

Độ chính xác:0,02mm

Pan me đo ngoài.

Bộ

03

Giới hạn đo: 75mm.

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước

Pan me đo lỗ

Bộ

03

Giới hạn đo: 50mm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước

Đồng hồ so

Bộ

03

Độ chính xác:0,01mm

Có đế từ

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo: 360◦

Thước đo chiều cao

Chiếc

03

Phạm vi đo: 350mm

Thước kiểm phẳng

Chiếc

06

 

Chiều dài: 125mm.

Thước kiểm góc 90◦

Chiếc

06

Kích thước:75mm x 50mm

Dụng cụ kiểm tra ren

Bộ

03

 Dùng để  thực hành đo các bước ren ngoài, trong.

 Bước ren tiêu chuẩn

Dưỡng đo cung ngoài, trong

Bộ

03

Dùng để  đo các cung trong, ngoài .

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Bộ

03

Dùng để kiểm tra khe hở các chi tiết lắp

Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm

 

Căn mẫu phẳng

Bộ

01

Dùng để kiểm tra kích thước, góc chuẩn.

Chế tạo theo tiêu chuẩn

Căn mẫu góc

Bộ

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn

Bộ mẫu so độ nhám

Chiếc

01

Dùng để so sánh, đánh giá độ nhám giữa bề mặt gia công.

Phạm vi so: cấp 1÷cấp 14

Calíp trục

Bộ

03

Kiểm tra được các kích thước bề mặt trụ lỗ trụ

Phạm vi đo:20mm÷40mm

Calíp lỗ

Bộ

03

Ca líp hàm

Bộ

03

Kiểm tra đượccác kich thước ngoài,

Phạm vi đo:15mm÷50mm

Ni vô

Chiếc

03

Kiểm tra độ bằng phẳng

Độ chính xác: 0,02mm/m.

Com pa đo ngoài

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra  kích thước ngoài, kích thước lỗ.

Chiều dài: 200mm

 

Com pa đo trong

Chiếc

06

3

Dụng cụ kê đỡ phôi

Bộ

01

Dùng để gá đặt chi tiết, khi thực hành kiểm tra sai lệch vị trí tương quan …

 

 

Mỗi bộ gồm:

 Khối V ngắn

 

 

Chiếc

03

 Bộ gồm 2 chiếc, kích thước: 60mm÷100mm

Khối V dài

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

Khối D

Chiếc

03

Kích thước:

200mm x120mm

4

Bàn máp

Chiếc

03

Dùng làm chuẩn gá đặt khối V, D, đồ gá đo kiểm tra chi tiết.

Kích thước :

  750mm x 500mm

5

Bàn gá chống  tâm

Bộ

01

Dùng để thực hành gá chi tiết kiểm tra sai lệch độ tròn, trụ, độ ô van…

Chiều cao mũi chống tâm:

120mm÷150mm

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng : 

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan cần

 

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành   khoan lỗ các chi tiết có trọng lượng lớn.

Đường kính lỗ khoan:

≤ 50mm

 

2

Máy khoan đứng

 

Chiếc

02

Sử dụng để  thực hành  khoan lỗ có đường kính trung bình

Đường kính lỗ khoan:

25mm

3

Máy khoan bàn

 

Chiếc 

02

Sử dụng để thực hành   khoan lỗ có đường kính nhỏ.

Đường kính khoan:

12mm

4

Khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành  khoan lỗ nhỏ.

Công suất tối: ≥ 500W

5

Máy doa

Chiếc

01

Sử dụng thực hành Doa lỗ

Đường kính lỗ doa:

100mm.

6

Máy mài bệ đứng.

Chiếc

02

Dùng để thực hành mài sửa phôi, dụng cụ

Đường kính đá:

400mm

7

Máy mài hai đá để bàn

Chiếc

02

Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ

Đường kính đá:

250mm

8

Máy mài mũi khoan

Chiếc

01

Dùng thực hành mài mũi khoan

Đường kính mũi khoan:

2mm¸25mm

9

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để mài via của phôi

Công suất : ≥ 540 W

10

Máy cắt đĩa chạy điện

Chiếc

02

Sử dụng để cắt phôi

Công suất:
2 kW÷2,4 kW

11

Máy cắt cần

Chiếc

02

Sử dụng để cắt phôi

Cắt phôi có chiều dày
 ≤ 5mm

12

Bàn  ren cắt ren ống

Bộ

03

Sử dụng thực hành cắt ren ống

Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề.

13

Máy ép nguội trục vít

Chiếc

01

Sử dụng thực hành  nắn kim loại

 Lực ép: 300KN

14

Máy uốn tay

Chiếc

02

Sử dụng thực hành   uốn thanh  kim loại

 Uốn thép hình kích thước lớn.

Kèm theo đồ gá uốn.

15

Thiết bị  uốn ống

Chiếc

01

Sử dụng thực hành  uốn ống  kim loại.

Uốn ống thép có đường kính: 35mm

16

Máy đánh bóng

Cái

03

Sử dụng để đánh bóng chi tiết

 Công suất: 50W

17

Dụng cụ đo

Bộ

01

 Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết gia công.

 

Mỗi bộ gồm:

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài: 500mm

Thước cặp

Chiếc

06

Chiều dài:250mm

Độ chính xác:0,02mm

 

Pan me

Bộ

03

Phạm vi đo:25mmm

Đồng hồ so

Chiếc

03

Độ chính xác:0,01mm

Có đế từ.

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo: 360◦

Thước đo cao.

Chiếc

02

Chiều dài:  250mm.

Độ chính xác kích thước đo:0,05mm

Dụng cụ kiểm tra ren

 

Bộ

03

 Dùng để  kiểm tra  các bước ren ngoài, trongkhi thực hành cắt ren.

 Bước ren tiêu chuẩn thông dụng.

Dưỡng đo cung ngoài, trong

Bộ

03

Dùng để  kiểm tra  các cung trong, ngoài khi thực hành gia công cung.

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Bộ

06

Dùng để kiểm tra khe hở các chi tiết lắp sau khi gia công nguội.

Phạm vi đo:

0,01mm¸1mm.

Com pa đotrong, ngoài.

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra  kích thước ngoài, kích thước lỗ.

Kích thước:

150mm÷200mm

Thước kiểm phẳng

Chiếc

06

Dùng để thực hành kiểm tra mặt phẳng chi tiết gia công

Chiều dài: 125mm

Ke 90

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra góc vuông

Kích thước:

75mm x 50mm

18

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

Dùng để vạch dấu chi tiết khi gia công nguội

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước: 150mm÷200mm.

Com pa vanh

Chiếc

06

Kích thước: 180mm÷200mm.

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước:

120mm÷150mm.

 

Búa nguội

Chiếc

06

 

Trọng lượng: 200g

19

Dụng cụ cắt.

Bộ

03

Sử dụng thực hành các phương pháp gia công nguội: Đục , giũa, cưa cắt,khoan-Khoét-Doa lỗ,cắt ren Cạo kim loại.

 

Mỗi bộ gồm:

Ta rô

Bộ

06

Đường kính ren:

M6¸M12;

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

06

Đục Nhọn

Chiếc

12

 Kích thước dài:

 150mm ÷ 200mm.

Đục Bằng

Chiếc

06

Cưa tay

Chiếc

06

Chiều dài lưỡi cưa: 300mm÷350mm

Kéo cắt tôn

Chiếc

02

Cắt thép tấm dày <1mm

Dũa

 

Bộ

06

Chiều dài từ: 150mm÷350mm;

Dũa răng kép.

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

02

Đường kính:

 4mm÷ 25mm

Mũi khoét

Bộ

01

Đường kính:

8mm÷ 30mm

Mũi doa tay

Bộ

01

Đường kính mũi doa: 15mm ÷ 25mm

 

Mũi doa máy

Bộ

01

Đường kính dao :

50mm

Dao cạo phẳng

Chiếc

06

Chiều dài: 300mm

 

Dao cạo lỗ

Chiếc

03

Chiều dài: 200mm

20

Dụng cụ tán đinh .

Bộ

06

Dùng để thực hành tán đinh

Đường kính đinh tán

≤ 10mm

21

Búa nguội

Chiếc

18

Dùng để thực hành đục kim loại

Trọng lượng: ≤ 500g

22

Dụng cụ kê đỡ

 

Bộ

02

Dùng kê đỡ phôi khi vạch dấu chi tiết hình khối, hình trụ

 

Mỗi bộ gồm:

Khối V đơn

Bộ

03

 Khối V đơn 1 bộ gồm 2 chiếc, kích thước từ 60mm÷100mme

Khói V dài

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

Khối D

Chiếc

03

Kích thước:

≥ 200mm x120mm

23

Bàn máp

Chiếc

03

Sử dụng thực hành  làm chuẩn vạch dấu .

Phù hợp để dạy nghề.

Kích thước:

700mm x 500mm

24

Lò điện trở

Chiếc

01

Sử dụng thực hành tôi đục, dụng cụ vạch dấu.

Nhiệt độ làm việc:

≤  1450◦C

25

 Đồ gá khoan, khoét, doa

Bộ

03

Dùng để thực hành gia công lỗ nhanh, đạt chất lượng cao.

Chế tạo theo  tiêu chuẩn. Có đầy  đủ các chi tiết đinh vị, dẫn hướng, kẹp chặt và thân đồ gá.

26

Ê tô máy

Bộ

03

Để gá kẹp chi tiết khi gia công lỗ.

 Kích thước hàm ê tô:  250mm¸300mm.

27

Bàn gá  chống  tâm.

Bộ

01

Sử dụng gá đặt chi tiết khi thực hành kiểm tra sai lệch độ tròn, trụ và khi nắn trục.

Chiều cao mũi chống tâm: 120mm÷150mm

28

Đe thuyền

Chiếc

03

Phụ trợ khi uốn  hoặc nắn phôi trước khi uốn

 Trọng lượng: 45kg

29

Êtô song hành

Cái

18

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm

Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

30

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

31

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

1

Màn chiếu kích thước

 ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN CƠ BẢN

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng.

Chiếc

06

Dùng để thực hành tiện trục trơn, trục bậc.

Đường kính tiện:

 ≥ 320mm

 

2

Máy mài hai đá bệ đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ, phôi

 Đường kính đá:

350 mm

3

Máy mài 2 đá để bàn

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài sửa dao tiện

Đường kính đá:

250mm

 

4

Dụng cụ đo kiểm.

Bộ

6

Dùng để kiểm tra kích thước khi tiện trục trơn, trục bậc.

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

 

Chiếc

01

Phạm vi đo: 250mm

Độ chính xác:0,1mm

 

Pan me đo ngoài

Chiếc

01

Phạm vi đo tối đa:

50mm

Độ chính xác: 0,01mm

5

Dao tiện ngoài

-Dao tiện vai

-Dao tiện đầu cong .

Bộ

06

Dùng để thực hành cắt gọt khi tiện trục trơn, trục bậc.

Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, hoặc thép gió

6

Dụng cụ tháo lắp(chìa vặn dẹt, khẩu, lục lăng, kìm , tuốc nơ vít)

Bộ

01

Sử dụng tháo, lắp hỗ trợ cho các bài tập trong mô đun.

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dũa dẹt

chiếc

06

Dùng để dũa sửa pavia sau khi tiện.

Kích thước:

 200mm ÷300 mm

8

Đá mài thanh

thanh

01

Dùng để mài sửa dao.

Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn

9

Búa mền

Chiếc

06

Dùng để gá phôi

Búa nhựa, búa cao su

Trọng lượng: ≤ 500g.

10

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: 

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY CƠ BẢN

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay đứng

Chiếc

06

Dùng để thực hành phay mặt phẳng, mặt bậc

Kích thước bàn máy:

≤ 320mm x1300mm

 

2

Máy mài hai đá bệ đứng.

Chiếc

02

Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ

Đường kính đá:

≤ 350 mm

3

Dụng cụ đo kiểm

Bộ

01

Sử dụng để thực hành kiểm tra kích thước, độ phẳng, động song song, vuông  góc của mặt phẳng  phay

 

Mỗi bộ gồm:

Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo:  500mm

Thước cặp

 

Chiếc

06

Phạm vi đo: 250mm.

Độ chính xác: 0,1mm

Com pa đo ngoài

Chiếc

06

Kích thước:

150mm÷200mm

Ke 90

Chiếc

06

Kích thước:

120mm x 80mm

Căn lá

Bộ

03

Phạm vi đo:

0,01mm÷1mm

Thước kiểm phẳng

Chiếc

06

Chiều dài: 125mm

4

Dụng cụ cắt

Bộ

03

 

Dùng để thực hành phay mặt phẳng, mặt phẳng song song vuông góc.

 

Mỗi bộ gồm:

Dao phay trụ

Chiếc

02

Phù hợp với máy

Dao phay mặt đầu

Chiếc

02

Đường kính dao:

80mm

5

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

03

 

 

Mỗi bộ gồm:

Sử dụng vạch dấu chi tiết phay

 

Thước đo cao

Chiếc

01

Phạm vi đo: 250mm.

Độ chính xác: 0,05mm

Mũi vạch

Chiếc

01

Kích thước: 150mm÷200mm.

Mũi chấm dấu

Chiếc

01

Kích thước: 120mm÷150mm.

Búa nguội

Chiếc

01

Trọng lượng: 200g

6

Dụng cụ tháo lắp

 

Bộ

01

Sử dụng tháo, lắp, điều chỉnh  trong quá trình gia công

Loại thông dụng trên thị trường

7

Khối D

Chiếc

01

Sử dụng  kê đỡ phôi khi vạch dấu phôi

Kích thước:

200mm x120mm

8

Bàn máp

Chiếc

01

Sử dụng  làm chuẩn khi vạch dấu.

Kích thước:

≤ 750mm x 500mm

9

Búa mềm

chiếc

04

Dùng khi gá phôi trên đồ gá

Trọng lượng: ≤ 500g.

10

Căn đệm

Bộ

06

Dùng để gá kẹp phôi

Loại thông dụng trên thị trường

11

Êtô máy

chiếc

06

Dùng để gá kẹp phôi

Kích thước hàm:

 200mm÷250mm

12

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

 ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng:

  ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY CÔNG CỤ

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Chức năng của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy  nguyên lý làm việc khoan đứng

 

Đường kính lỗ khoan: ≥ 25mm

 

2

Máy khoan cần

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy  nguyên lý làm việc

 

Đường kính lỗ khoan:

≤ 50mm

 

3

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy  nguyên lý làm việc máy Tiện

 

Đường kính tiện:

320mm

4

Máy phay nằm ngang

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy  nguyên lý làm việc phay

 

Kích thước bàn máy:

≤ 320mm x1300mm

 

5

Máy phay đứng

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy  nguyên lý làm việc.

 

Kích thước bàn máy:

≤ 320mm x1300mm

 

6

Máy bào ngang

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy  nguyên lý làm việc máy Bào.

 

Hành trình làm việc:

≤ 650mm.

 

7

Máy mài tròn ngoài

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy  nguyên lý làm việc máy mài

 

Đường kính mài:

≤ 250mm.

8

Máy mài phẳng

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy  nguyên lý làm việc máy mài phẳng.

 

Kích thước bàn gá :

≤ 200mm x 457mm

 

9

Mô hình các cơ cấu điển hình

Bộ

01

Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc.

 

Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc.

Có kích thước phù hợp trong giảng dạy.

Mỗi bộ gồm:

Mô hình bánh răng di trượt

Bộ

01

Mô hình cơ cấu đảo chiều

Bộ

01

Mô hình cơ cấu then kéo

Bộ

01

Mô hình cơ cấu nooc tông

Bộ

01

Mô hình cơ cấu Mallt

Bộ

01

10

Mô hình cơ cấu Cu lít

Bộ

01

Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc.

 

Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc.

Có kích thước phù hợp trong giảng dạy.

11

Mô hình cơ cấu ly hợp

Bộ

01

Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc.

 

Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc.

Có kích thước phù hợp trong giảng dạy.

Mỗi bộ gồm:

Ly hợp ma sát côn

Bộ

01

Ly hợp ma sát đĩa

Bộ

01

Ly hợp vấu

Bộ

01

12

Mô hình các cơ cấu an toàn

Bộ

01

Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc.

 

Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc.

Có kích thước phù hợp trong giảng dạy.

Mỗi bộ gồm:

Mô hình cơ cấu trục vít rơi

Bộ

01

Mô hình cơ cấu bi an toàn

Bộ

01

13

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỦY LỰC –KHÍ NÉN

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Panel thủy lực:

 

Bộ

01

Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc của các phần tử trong hệ thống  thủy lực

 

Loại thông dụng , phù hợp với đào tạo nghề

 

 

Mỗi bộ gồm:

Bơm dầu

Chiếc

01

Van tràn

Chiếc

01

Van tiết lưu

Chiếc

01

Van một chiều

Chiếc

01

Van điều khiển 4/3

 

Chiếc

01

Pit tông-xy lanh

Chiếc

01

Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

01

Các đầu chia dầu

Bộ

01

 Bể dầu

Bộ

01

2

Panel khí nén

Bộ

01

Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc của các phần tử  hệ thống khí nén

 

 

Loại thông dụng , phù hợp với đào tạo nghề

Mỗi bộ gồm:

Van điều chỉnh áp suất

Chiếc

01

Van tiết lưu

Chiếc

01

Công tắc hành trình

Chiếc

01

Xy lanh khí nén

 

Chiếc

01

Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

01

Máy nén khí

Chiếc

01

3

 

Mô hình các bộ phận cơ bản của thủy lực , khí nén

Bộ

01

Sử dụng để giảng dạy  cấu tạo các thành phần cơ bản của thủy lực, khí nén

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các mô hình được cắt 1/4 nhìn rõ được cấu tạo bên trong.

Mỗi bộ gồm:

Mô hình hệ thống bơm dầu(bánh răng,trục vít,  cánh gạt, pittông)

Bộ

01

Mô hình hệ thống van(Áp suất, tiết lưu, đảo chiều)

Bộ

01

Mô hình hệ thống xy lanh truyền lực(Đơn, kép)

Bộ

01

Mô hình máy nén khí

(pittông, cánh gạt, ,trục vít)

Bộ

01

Mô hình bộ lọc ( Van lọc, van điều chỉnh áp suất, van tra dầu)

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MH20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy sửa chữa bộ phận điển hình trong máy công cụ.

Đường kính tiện:

320mm

2

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy kiểm tra độ chính xác của máy.

Đường kính lỗ khoan:

 ≥ 25mm

 

3

Bộ dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy

Bộ

01

Sử dụng để giảng dạy kiểm tra độ chính xác của máy tiện, khoan .

 

Mỗi bộ gồm:

Ke

Bộ

01

Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ

Trục kiểm

Bộ

01

Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ

Ni vô

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Đồng hồ so đo ngoài

 

Bộ

01

Khoảng so: 0mm÷10mm.
Độ chính xác:0,01mm

Có đế từ

Đồng hồ so đo lỗ

 

Bộ

01

4

Mô hình mối ghép và cơ cấu

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Sử dụng để giảng dạy sửa chữa mối ghép và cơ cấu máy

 

 

 

 

 

 

 

 

Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép

Mỗi bộ gồm:

Mô hình mối ghép cố định

Bộ

01

Mô hình các cơ cấu chuyển động quay

Bộ

01

 

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

01

 

 

Mô hình cơ cấu an toàn

 

 

Mô hình cơ cấu ly hợp

Bộ

01

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:  ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: 

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO, LẮP, ĐIỀU CHỈNH MỐI GHÉP

REN, THEN, CHỐT

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MĐ21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mối ghép ren.

Bộ

06

Sử dụng thực hành tháo, lắp, điều chỉnh mối ghép ren

Các mối ghép  được chế tạo theo tiêu chuẩn

Có kích thước thông dụng

 

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép vít cấy

Bộ

01

Mối ghép bu lông đai ốc

Bộ

01

Mối ghép vít

Bộ

01

2

Mối ghép then

Bộ

06

Sử dụng thực hành tháo, lắp, điều chỉnh mối ghép then.

 

Các mối ghép  được chế tạo theo tiêu chuẩn

Có kích thước thông dụng

 

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép then bằng

Bộ

01

Mối ghép then vát

Bộ

01

Mối ghép then hoa

Bộ

01

3

Mối ghép chốt

Bộ

06

Sử dụng thực hành tháo, lắp, điều chỉnh mối ghép chốt.

 

Các mối ghép  được chế tạo theo tiêu chuẩn

Có kích thước thông dụng

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép chốt trụ

Bộ

01

Mối ghép chốt côn

Bộ

01

4

Máy ép thủy lực

Chiếc

02

Sử dụng để lắp ép mối ghép then.

Lực ép: 50KN

5

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Sử dụng để khoan sửa lỗ trong quá trình lắp ráp.

Đường kính lỗ khoan: ≤  25mm

6

Máy mài 2 đá

Chiếc

02

Sử dụng mài phôi và mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình lắp ráp.

Đường kính đá:

 ≤ 350 mm

 

7

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng mài sửa phôi.

Công suất:  540w

 

8

Dụng cụ đo kiểm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

03

Sử dụng đo kiểm tra kích thước chi tiết lắp.

Phạm vi đo: 250mm

Độ chính xác:0,02mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

03

Phạm vi đo:≤50mm

Độ chính xác:0,01mm

Dưỡng đo ren

Bộ

03

Sử dụng kiểm tra bước ren trong, ngoài khi lắp ghép ren.

Loại thông dụng trên thị trường

Calip ren

Bộ

03

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở mối ghép then.

Phạm vi đo:    0,01mm¸1mm

9

Dụng cụ tháo, lắp.

Bộ

01

 

 

 

 

 

Sử dụng đểthực hành tháo, lắp mối ghép ren, then, chốt.

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốt nơ vít 2cạnh, 4 cạnh

Bộ

03

Kích thước:

50mm÷200mm

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ:

 6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Clê lực

Chiếc

06

Dải lực:

3Nm÷320Nm;

Chiều dài:

193mm÷ 600mm.

 

Bộ tông chốt

Bộ

03

Sử dụng để thực hành tháo, lắp chốt.

Có thể tự chế tạo.

Đường kính: 

4mm¸ 12mm;

 

Tông đồng, nhôm

Bộ

03

Sử dụng để thực hành lắp mối ghép then, chốt.

Có thể tự chế  tạo.

Đường kính:

20mm¸ 30mm

Chiều dài: 150mm¸350mm

10

Dụng cụ cắt

Bộ

01

Sử dụng cắt ren trong, ngoài  khi lắp mối ghép ren.

Đường kính ren :

 M4¸M16

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Mỗi bộ gồm:

Ta rô

Bộ

03

Bàn ren

Chiếc

06

Mũi khoan

Bộ

03

Sử dụng khoan lỗ phục vụ các bài tập lắp ráp trong mô đun

Mũi khoan ruột gà.

Có đường  kính: 3mm÷15mm.

Mũi doa

Bộ

03

Sử dụng doa lỗ chốt phục vụ các bài tập lắp ráp trong mô đun

Có đường  kính: 4mm÷12mm.

 Đục nhọn

Chiếc

06

Sử dụng khi cần đục sửa rãnh then.

Độ dài :

 150mm ÷ 200mm.

Cưa tay

Chiếc

01

sử dụng để cưa chi tiết phục vụ các bài tập lắp ráp trong mô đun

 

Chiều dài lưỡi cưa: 200mm÷300mm

Dũa (Dũa dẹt, tam giác, tròn)

Bộ

03

  Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp  mối ghép ren, then.

Chiều dài dũa:

  100mm ÷250mm;

Dũa răng kép.

 

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

Sử dụng để cạo bề mặt lắp ghépvà lỗ

 Chiều dài: 300mm

 

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

 Chiều dài: 200mm

 

 

11

Búa

Bộ

01

Sử dụng tháo, lắp mối ghép.

 

Mỗi bộ gồm:

Búa cao su

Chiếc

06

Trọng lượng: 450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng:

500g¸1000g

12

Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

13

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy        

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

14

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Kích thước màn chiếu:

≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO, LẮP, ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG QUAY

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mối ghép ổ lăn

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo lắp, điều chỉnh mối ghép ổ lăn.

Kích thước theo tiêu chuẩn đường kính trong của ổ :15mm÷30mm

Mỗi bộ gồm:

Ổ đỡ

Bộ

03

Ổ đỡ chặn

Bộ

03

Ổchặn.

Bộ

03

2

Mối ghép ổ trượt

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo lắp, điều chỉnh mối ghép ổ trượt.

Kích thước theo tiêu chuẩn có đường kính trong của ổ:

25mm÷40mm

Mỗi bộ gồm:

Ổ trượt nguyên

Bộ

03

Ổ trượt ghép.

Bộ

03

3

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

 

 

Sử dụng để thực hành tháo, lắp, điều chỉnh cơ cấu bánh răng.

 

 

 

Chế tạo theo tiêu chuẩn.

Kích thước phù hợp với dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

Bộ truyền bánh răng trụ

Bộ

03

Bộ truyền bánh răng côn

Bộ

03

Bộ truyền bánh vít- trục vít

Bộ

03

4

Bộ truyền đai

Bộ

03

Sử dụng để thực hành tháo, lắp, điều chỉnh cơ cấu bánh đai

5

Bộ truyền bánh ma sát

 

Bộ

03

Sử dụng để thực hành tháo, lắp, điều chỉnh cơ cấu bánh ma sát

6

Máy gia nhiệt vòng bi

Chiếc

01

Sử dụng để gia nhiệt  ổ lăn trước khi lắp.

 Đường kính gia nhiệt:

≥ 20mm

7

Máy ép thủy lực

Chiếc

02

Sử dụng khi thực hành tháo lắp mối ghép ổ trục.

Lực ép: ≥ 50kN

8

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Sử dụng  mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp bộ truyền

Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút;

 

9

 Súng bơm mỡ dùng tay

 

Chiếc

03

Sử dụng  để   bơm mỡ vào ổ trục. 

Áp suất bơm:

≤ 30 MPa.
 

 

10

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng đánh bóng chi tiết khi tháo lắp

Công suất:

52W¸ 160W.

 

11

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén:

≥ 6 Bar

 

12

Máy mài 2 đá

Chiếc

02

Sử  dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình tháo, lắp cơ cấu máy.

Đường kính đá:

 ≥ 350 mm

 

13

Bút đo nhiệt độ

 

Chiếc

03

 Sử dụng để kiểm tra chính xác được  nhiệt độ  ổ trục khi làm việc.

 

Loại thông dụng trên thị trường

                                     

14

Dụng cụ đo, kiểm.

 

 

 

 

Sử dụng để đo chi kiểm tra kích thước ngoài, lỗ chi tiết trước khi lắp.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo:

250mmm.

Độ chính xác: 0,02mm

Pan me đo ngoài

Bộ

03

Phạm vi đo: 50mm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.

Pan me đo trong

Bộ

03

Đồng hồ so

Bộ

03

 

Độ chính xác: 0,01 mm

có đế từ

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi đo:

0,01mm¸1mm;

15

Dụng cụ tháo

Bộ

01

 

 

 

 

 

Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh cơ cấu truyền động quay.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc nơ vít 2cạnh, 4 cạnh

Bộ

03

Kích thước:  50mm÷200mmm

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ:

6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Kích cỡ:

6mm¸ 30 mm

 

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

Bộ tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:  4mm¸ 12mm;

 

Tông đồng

Bộ

03

Có thể tự chế  tạo.

ích thước đường kính:

20mm¸ 30mm

 

Kìm mở phanh

Bộ

03

Chiều dài:

 150mm÷200mm;

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

 

16

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

03

 Sử dụng thực  hành  lắp ổ lăn.

Loại thông dụng tên thị trường

 

17

Vam

Bộ

01

 

Sử dụng thực hành khi tháo bánh đai, bánh ma sát, ổ lăn

Độ mở: 40mm÷250mm

 

Mỗi bộ gồm:

Vam 2 chấu

Chiếc

03

Vam 3 chấu

Chiếc

03

18

 Dụng cụ cắt

Bộ

01

Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi khoan

Bộ

03

Mũi khoan ruột gà.

Có đường  kính: 3mm÷15mm.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren từ :

M4¸M16

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

03

Đục bằng

Chiếc

06

 

Chiều dài :

 150mm ÷ 200mm.

 Đục nhọn

Chiếc

06

Cưa tay

Chiếc

06

Chiều dài lưỡi cưa: 200÷300mm

Dũa kim loại

(Dũa dẹt, dũa vuông, dũa tam giác, dũa tròn.)

Bộ

03

Chiều dài dũa:

 100mm ÷250mm

 

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

 Chiều dài:  ≥ 300mm

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

Chiều dài: ≥  200mm

 

19

Búa

Bộ

01

Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun.

 

Mỗi bộ gồm:

Búa cao su

Bộ

01

Trọng lượng: 450g¸1000g

Búa nguội

Bộ

01

Trọng lượng: 500g¸1000g

20

Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

21

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng thuận lợi khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy        

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

22

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Kích thước màn chiếu:

≥ 1800mm x 1800mm

 Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO, LẮP, ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cơ cấu biến đổi chuyển động,

Bộ

01

Sử dụng thực hành tháo, lắp điều chỉnh cơ cấu biến đổi chuyển động

 

Kích thước phù hợp với dạy nghề.

Cơ cấu có đầy đủ các chi tiết lắp.

 

Mỗi bộ gồm:

Cơ cấu Vít me -Đai ốc ren.

Bộ

03

Cơ cấu Vít me-Đai ốc bi ;

Bộ

03

Cơ cấu bánh răng thanh răng.

Bộ

03

Cơ cấu cam

Bộ

03

Cơ cấu Culit

Bộ

02

2

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng khi thực hành tháo lắp cơ cấu.

Lực ép:  50KN

 

3

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Sử dụng  mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp cơ cấu.

 Tốc độ:

 ≤ 54.000vòng/phút;

 

4

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng đánh bóng chi tiết khi tháo lắp

Công suất: 50W

 

5

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén:6Bar

 

6

Máy mài 2 đá

Chiếc

02

Sử  dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình tháo, lắp cơ cấu máy.

Đường kính đá:

≤ 350 mm

 

7

Dụng cụ đo kiểm.

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Sử dụng để đo chi kiểm tra chi tiết trước khi lắp.

Phạm vi đo: 250mm.

Độ chính xác: 0,02mm

Pan me đo ngoài

 

Bộ

03

sử dụng để   kiểm tra kích thước ngoài, lỗ  của các chi tiết khi lắp ráp

 

Phạm vi đo: 50mm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.

Pan me đo trong

Bộ

03

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi đo:

0,01mm¸1mm

 

8

Dụng cụ tháo, lắp.

Bộ

01

 

 

 

 

Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh cơ cấu truyền động quay.

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc nơ vít 2cạnh, 4cạnh

Bộ

03

Kích thước:

50mm÷200mmm

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ: 6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Kíchcỡ: 6mm¸ 30 mm

 

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

Vam 3 chấu

Chiếc

06

Độ mở:

40mm÷250mm

 

Kìm mở phanh

Bộ

03

Chiều dài:

 150mm÷200mm

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

 

Bộ tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:  4mm¸ 12mm;

 

Tông đồng

Bộ

03

Có thể tự chế  tạo.

Kích thước đường kính:

20mm¸ 30mm.

9

Dụng cụ cắt.

Bộ

01

Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi khoan

Bộ

03

Mũi khoan ruột gà.

Có đường  kính: 3mm15mm.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren từ :

M4¸M16

 Có kèm theo tay quay  ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Bộ

03

Đục bằng

Chiếc

06

Đục được chế tạo theo tiêu chuẩn;

 Kích thước dài:

150mm ÷ 200mm.

 Đục nhọn

Chiếc

06

Cưa tay

Chiếc

06

Chiều dài lưỡi cưa : 200mm÷300mm

Dũa kim loại

( Dũa dẹt,, dũa tam giác, dũa tròn.)

Bộ

03

Chiều dài dũa:

 100mm ÷250mm;

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

 Chiều dài:

300mm÷350mm

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

Chiều dài:

200mm÷300mm,

 

10

Búa

Bộ

01

Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun.

 

Mỗi bộ gồm:

Búa cao su

Chiếc

06

Trọng lượng:

 450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng:

 500g¸1000g

11

Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

12

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng thực hành  khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy        

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

13

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO, LẮP, ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU LY HỢP

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm  của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ cơ cấu ly

Bộ

01

Sử dụng thực hành tháo lắp điều chỉnh cơ cấu ly hợp

Kích thước phù hợp với dạy nghề.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Ly hợp ma sát đĩa

Bộ

03

Ly hợp ma sát côn

Bộ

03

Ly hợp răng

Bộ

03

Ly hợp vấu vuông

Bộ

03

Cơ cấu ly hợp bi

Bộ

03

Cơ cấu  trục vít rơi.

Bộ

03

2

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng khi thực hành tháo lắp cơ cấu.

Lực ép:  50KN

 

3

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Sử dụng  mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp cơ cấu.

 Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút;

 

4

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng đánh bóng chi tiết khi tháo lắp

Công suất: 50W

 

5

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén:

  6Bar ÷8Bar

 

6

Máy mài 2 đá

Chiếc

02

Sử  dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình tháo, lắp cơ cấu máy.

Đường kính đá:

 350 mm÷ 450 mm

 

7

Dụng đo kiểm

Bộ

01

Sử dụng để đo chi kiểm tra kích thước ngoài, lỗ chi tiết trước khi lắp.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: 250mm.

Độ chính xác: 0,02mm

Pan me đo ngoài

Bộ

03

Phạm vi đo:50mmm.

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.

Pan me đo trong

Bộ

03

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi đo:    0,01mm¸1mm;

 

8

Dụng cụ tháó, lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh cơ cấu ly hợp

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốt nơ vít 2cạnh, 4cạnh

Bộ

03

Kích thước:  50mm÷200mmm

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ:  6mm¸ 30 mm

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

 

Clê lực

Chiếc

06

Loại  thông dụng trên thị trường

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

Bộ tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:  4mm¸ 12mm

 

Tông đồng

Bộ

03

Có thể tự chế  tạo.

Kích thước đường kính:

20mm¸ 30mm

Vam 3 chấu

Chiếc

01

 Sử dụng thực hành khi tháo ổ lăn trong các cơ cấu.

Độ mở: 40mm÷250mm

 

Kìm mở phanh

Bộ

06

Sử dụng thực hành tháo, lắp vòng găng trong các bộ truyền.

Chiều dài:

150mm÷200mm;

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

 

9

 Dụng cụ cắt

Bộ

01

Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi khoan

Bộ

03

Mũi khoan ruột gà.

Có đường  kính: 3mm÷15mm.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren:

M4¸M16;

Có kèm theo tay quay  ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

03

Đục bằng

Chiếc

06

Đục được chế tạo theo tiêu chuẩn;

Kích thước dài:

150mm ÷ 200mm.

 Đục nhọn

Chiếc

06

Cưa tay

Chiếc

06

Chiều dài lưỡi cưa : 200÷300mm

Dũa kim loại

(Dũa dẹt,, dũa tam giác, dũa tròn)

Bộ

03

Chiều dài dũa:

100mm ÷250mm;

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

Chiều dài:

300mm÷350mm

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

Chiều dài:

200mm÷300mm

10

 

Búa

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

Búa cao su

Chiếc

06

Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun.

Trọng lượng:

450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng:

500g¸1000g

11

Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

12

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy        

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

13

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

 ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO, LẮP, ĐIỀU CHỈNH BỘ PHẬN

MÁY CÔNG CỤ

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hộp tốc độ

Bộ

01

Sử dụng thực hành tháo lắp, điều chỉnh hộp tốc độ

Hộp tốc độ có trong các máy công  cụ vạn năng  thông dụng của cơ sở dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

Hộp tốc độ trục chính máy tiện

Hộp

02

Hộp tốc độ máy khoan

Hộp

02

Hộp tốc độ trục chính máy phay

Hộp

02

2

Hộp bước tiến

Bộ

01

Sử dụng thực hành tháo lắp, điều chỉnh hộp bước tiến

Hộp bước tiến có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

Hộp bước tiến máy tiện

Hộp

02

Hộp bước tiến máy khoan

Hộp

02

Hộp bước tiến máy phay

Hộp

02

3

Hộp chạy dao

Bộ

01

Sử dụng thực hành tháo lắp, điều chỉnh hộp chạy dao

Hộp chạy dao có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

Hộp chạy

 dao máy tiện

Hộp

02

Hộp chạy dao máy khoan

Hộp

02

Hộp chạy dao

máy phay

Hộp

02

4

Hệ bàn dao

 

Bộ

01

Sử dụng thực hành tháo lắp, điều chỉnh hệ bàn  dao

Hệ bàn dao  có trong các máy công cụ vạn năng  thông dụng của cơ sở dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

Hệ bàn dao máy tiện

Bộ

02

Bàn chạy dao máy phay

Bộ

02

5

Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Sử dụng khi thực hành tháo lắp mối ghép ổ trục.

Lực ép:  50KN

 

6

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Sử dụng  mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp bộ phận máy.

Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút;

 

7

Kích

Chiếc

02

Sử dụng nâng đỡ các bộ phận máy khi thực hành tháo, lắp.

Tải trọng nâng:

500kg

8

Súng bơm mỡ dùng tay

 

Chiếc

06

Sử dụng  để   bơm mỡ vào ổ trục. 

Áp suất bơm: ≤ 30 MPa.
 

 

9

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng đánh bóng chi tiết khi tháo lắp

Công suất:50W.

 

10

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén:

6 Bar ÷ 8 Bar

11

Máy mài 2 đá

Chiếc

02

Sử  dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình tháo, lắp bộ phận máy.

Đường kính đá:

≤ 350 mm

 

12

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Sử  dụng khoan  sửa phục vụ quá trình tháo, lắp bộ phận máy.

Đường kính lỗ khoan:

 ≤  25mm

13

Pa lăng

Chiếc

01

 Sử dụng khi nâng hạ bộ phận máy  công cụ.

Tải trọng kéo :

 0,5 tấn÷2 tấn;

 

14

Bút đo nhiệt độ

 

Chiếc

03

 Sử dụng để kiểm tra chính xác được  nhiệt độ  ổ trục khi làm việc.

Loại thông dụng  trên thị trường

15

Dụng cụ đo độ ồn

 

Chiếc

02

 Sử dụng để kiểm tra đo chính xác độ ồn làm việc của ổ lăn sau khi lắp

Thang đo dBA và dBC phù hợp để đo độ ồn

 

16

Dụng cụ đo kiểm.

Bộ

01

 Sử dụng để   kiểm tra kích thước ngoài, đường kính lỗ  thước của các  chi tiết  khi lắp ráp.

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp.

Chiếc

06

Phạm vi đo:250mmm

Độ chính xác: 0,02mm.

Pan me đo ngoài

Bộ

03

Phạm vi đo: 50mmm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.

Pan me đo trong

 

Bộ

03

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi đo:

0,01mm¸1mm.

Đồng hồ so

Bộ

03

Sử dụng  đo độ đảo, sai lệch vị trí tương quan của chi tiết.

Độ chính xác:

0,01mm÷0,02mm

 Đế gá có từ tính.

17

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh bộ phận máy.

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốt nơ vít 2cạnh,4 cạnh

Bộ

06

Kích thước :

50mm÷200mmm

Tuốt nơ vít đóng

Bộ

03

Chìa vặn dẹt

Bộ

06

Kích cỡ:

 6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Chìa vặn lục lăng

Bộ

03

Kích cỡ từ:

 4mm¸19 mm.

 

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

Bộ tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:  4mm¸ 12mm;

 

Tông đồng

Bộ

03

Có thể tự chế  tạo.

-Kích thước đường kính:

20mm¸ 30mm;

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

03

 Sử dụng thực  hành  lắp ổ lăn.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Vam 2 chấu

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh bộ phận máy.

 

Độ mở: 40mm÷250mm

 

Vam 3 chấu

Chiếc

03

Kìm mở phanh

Bộ

03

Sử dụng thực hành tháo, lắp vòng găng trong các bộ phận máy.

Chiều dài: 150mm÷200mm;

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

 

18

Dụng cụ cắt.

Bộ

01

 

 

Sử dụng thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

06

Có đường  kính: 3mm÷15mm.

Ta rô

Bộ

06

Đường kính ren:

M4¸M16

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

06

Đục bằng

Chiếc

06

Chiều dài:

150mm ÷ 200mm.

 Đục nhọn

Chiếc

06

Cưa tay

Chiếc

06

 

Chiều dài lưỡi cưa : 200mm÷300mm

Dũa kim loại

 Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa tròn.

Bộ

03

Chiều dài dũa:

100mm ÷250mm;

 

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

Chiều dài:

300mm÷350mm,

 

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

Chiều dài:

200mm÷300mm,

 

19

Búa

Bộ

01

Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun.

 

Mỗi bộ gồm:

Búa cao su

Chiếc

06

Trọng lượng:

450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: 500g¸1000g

20

Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

21

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng thực hành  khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy         

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

22

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA CHI TIẾT, CƠ CẤU MÁY

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun: MĐ26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Bộ phận máy có các cơ cấu sau:

Bộ

01

Sử dụng để thực hành sửa chữa chi tiết cơ cấu máy.

Các bộ phận máy  đã qua sử dụng , thông dụng trong các cơ sở dạy nghề.

Mỗi bộ gồm:

Cơ cấu ren-then-chốt

Bộ

03

Cơ cấu truyền động quay

Bộ

03

Cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

03

Cơ cấu ly hợp

Bộ

03

2

Máy khoan đứng

Chiếc

02

Sử dụng gia công chi tiết phục vụ thực hành sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy.

Đường kính lỗ khoan:

 ≤ 25mm 

3

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

Đường kính tiện:

320mm

 

4

Máy phay

Chiếc

01

Kích thước bàn máy:

≤ 320mmx1300mm

5

Máy mài 2 đá

Chiếc

02

Sử dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình lắp ráp.

Đường kính đá:

 ≤ 350 mm

 

6

Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Sử dụng khi thực hành tháo lắp mối ghép ổ trục.

Lực ép: 50KN

 

7

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Sử dụng  sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa chi tiết cơ cấu máy.

 

Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút;

 

8

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng đánh bóng chi tiết khi sửa chữa

Công suất: 50W

 

9

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén:

≥ 6 Bar

 

10

Dụng cụ đo kiểm.

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Sử dụng để đo chi kiểm tra kích thước ngoài,trong  chi tiết khi sửa chữa.

Phạm vi đo: 250mmm

Độ chính xác: 0,02mm.

Pan me đo ngoài

Bộ

03

Độ chính xác: 0,01mm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.

Pan me đo trong

Bộ

03

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi:

0,01mm¸1mm;

 

Dưỡng đo ren

Bộ

03

 Dùng để  đo các bước ren tiêu chuẩn

Loại thông dụng trên thị trường

Ca líp ren

Bộ

03

Ke 90

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra góc vuông

Kích thước:

75mm x 50mm

11

 Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh cơ cấu truyền động quay.

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc nơ vít 2cạnh, 4cạnh

Bộ

03

Kích thước:

50mm÷200mmm

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ:

 6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Chìa vặn lục lăng

Bộ

03

Kích cỡ:

4mm¸19mm.

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

Vam 2 chấu

Chiếc

03

Độ mở:

40mm÷250mm

 

 

Vam 3 chấu

Chiếc

03

Bộ tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:  4mm¸ 12mm

 

Tông đồng

Bộ

03

Có thể tự chế  tạo.

Kích thước đường kính:

20mm¸ 30mm

 

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

03

 Sử dụng thực  hành  lắp ổ lăn.

Loại thông dụng

 

Kìm mở phanh

Bộ

03

Sử dụng thực hành tháo, lắp vòng găng

Kích thước chiều dài :

 150mm÷200mm

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

 

12

Dụng cụ cắt

Bộ

01

Sử dụng để gia công  sửa chữa chi tiết cơ cấu máy trong mô đun.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi doa tăng

Bộ

03

Đường kính:

20mm÷ 30mm

Mũi khoan ruột gà

Bộ

03

Có đường  kính: 3mm÷15mm.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren:

M4¸M16

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

03

Đục bằng

Chiếc

06

Kích thước chiều dài:

150mm

 Đục nhọn

Chiếc

06

Cưa tay

Chiếc

06

Chiều dài lưỡi cưa: 200÷300mm

Dũa kim loại

( Dũa dẹt,  dũa tam giác, dũa tròn)

Bộ

03

Chiều dài dũa:

 100mm ÷250mm;

Dũa răng kép.

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

 Chiều dài:300mm

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

 Chiều dài:200mm.

13

 Dụng cụ vạch dấu.

Bộ

03

Sử dụng để  vạch dấu khi gia công  sửa chữa chi tiết cơ cấu máy trong mô đun.

 

 

Mỗi bộ  gồm:

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước chiều dài: 150mm ÷ 200mm

Com pa vanh

Chiếc

06

Chiều dài:

180mm ÷ 220mm

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước:

100mm ÷ 120mm

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng:

 200g

Thước đo chiều cao

Chiếc

03

Phạm vi đo: 250mm

 

14

Dụng cụ kê đỡ

Bộ

01

Sử dụng kê đỡ phôi, chi tiết khi vạch dấu sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy.

 

Mỗi bộ  gồm:

Khối V đơn

Bộ

03

 Khối V đơn 1 bộ gồm 2 chiếc, kích thước:

60mm÷100mm

Khối D

Chiếc

03

Kích thước:

200mm x120mm

15

Bàn máp

 

 

Sử dụng làm chuẩn vạch dấu, kiểm tra chi tiết.

Kích thước:

≤ 750mm x 500mm

 

16

Búa

Bộ

01

Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun.

 

Mỗi bộ gồm:

Búa cao su

Chiếc

06

Trọng lượng:

450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng:

500g¸1000g

17

Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

18

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

Sử dụng thực hành  khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy trong quá trình sửa chưã.       

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

19

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

 ≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA MÁY KHOAN

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Chức năng của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan đứng

Chiếc

02

Sử dụng để thực hành sửa chữa máy khoan.

Loại máy thông dụng.

2

Máy khoan

Chiếc

01

Sử dụng gia công chi tiết phục vụ thực hành sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy Khoan.

Đường kính lỗ khoan:

≤ 25mm

3

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

Đường kính tiện:

 320mm

 

4

Máy phay

Chiếc

01

Kích thước bàn máy:

≤  320mmx1300mm

5

Máy mài 2 đá

Chiếc

02

Sử dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình lắp ráp.

Đường kính đá:

 ≤ 350 mm

 

6

Máy ép thủy lực

Chiếc

02

Sử dụng khi thực hành tháo lắp mối ghép ổ trục.

Lực ép: 50KN

 

7

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Sử dụng  mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa chi tiết cơ cấu máy khoan.

Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút;

 

8

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng đánh bóng chi tiết khi sửa chữa

Công suất: 50W

 

9

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén:

6 Bar

 

10

Bút đo nhiệt độ

 

Chiếc

03

 Sử dụng để kiểm tra chính xác được  nhiệt độ  ổ trục khi làm việc.

Dãy nhiệt độ đo:  

 - 40ºC ¸ 200 ºC

                                     

11

Đồng hồ đo tốc độ trục chính

Chiếc

02

Sử dụng kiểm tra tốc độ trục chính

Loại thông dụng trên thị trường

12

Kích thủy lực

Chiếc

02

Sử dụng nâng đỡ các bộ phận máy khi thực hành sửa chữa máy.

Tải trọng nâng:

 500kg

 

13

Dụng cụ đo kiểm.

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Sử dụng để đo chi kiểm tra kích thước ngoài,trong  chi tiết khi sửa chữa.

Phạm vi đo: 250mm.

Độ chính xác: 0,02mm.

Pan me đo ngoài

Bộ

03

Phạm vi đo: 50mm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.

Pan me đo trong

Bộ

03

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi đo:

0,01mm¸1mm;

 

Dưỡng đo ren

Bộ

03

 Dùng để  đo các bước ren tiêu chuẩn

Loại thông dụng tên thị trường

14

 Dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy .

Bộ

01

Sử dụng để giảng dạy kiểm tra độ chính xác của máy , khoan .

 

Mỗi bộ gồm:

 

Ke 90

Bộ

01

Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ

Trục kiểm

Bộ

01

Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ

Đồng hồ sođo ngoài

(có đế từ)

Bộ

03

Độ chính xác:0,01mm

Ni vô

 

 

Sử dụng kiểm tra độ

bằng phẳng 

Độ chính xác: 0,02mm/m

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi đo:    0,01mm¸1mm;

15

 Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

 

 

Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh , sửa chữa máy khoan.

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc nơ vít 2cạnh, 4cạnh

Bộ

03

Kích thước:

50mm÷200mmm

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ:

6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Chìa vặn lục lăng

Bộ

03

Kích cỡ:

4mm¸19mm.

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

Vam 2 chấu

Chiếc

03

Độ mở:

40mm÷250mm

 

 

Vam 3 chấu

Chiếc

03

Bộ tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:

4mm¸ 12mm;

 

Tông đồng

Bộ

03

Có thể tự chế  tạo.

Kích thước đường kính:

20mm¸ 30mm

 

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

03

 Sử dụng thực  hành  lắp ổ lăn.

Tối đa  gồm 36 vòng

 

 

Kìm mở phanh

Bộ

03

Sử dụng thực hành tháo, lắp vòng găng

Kích thước chiều dài:

150mm÷200mm

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

 

16

 

 

 

Dụng cụ cắt.

 

Bộ

01

Sử dụng để thực hành sửa chữa các bài tập trong mô đun.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

03

Có đường  kính: 3mm÷15mm.

Mũi doa tăng

Bộ

03

Có đường  kính:

30mm

Kèm theo tay quay.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren:

M4¸M16

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

03

Đục bằng

Chiếc

06

 Kích thước dài:

150mm ÷ 200mm.

 Đục nhọn

Chiếc

06

Cưa tay

Chiếc

06

Chiều dài lưỡi cưa: 200mm÷300mm

Dũa kim loại

( Dũa dẹt,  dũa tam giác, dũa tròn)

Bộ

06

Chiều dài dũa:

100mm ÷250mm;

 

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

Chiều dài:

300mm÷350mm,

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

Chiều dài:

200mm÷300mm,

 

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

Sử dụng để  vạch dấu khi gia công  sửa chữa chi tiết trong máy khoan.

 

 

 

.Mỗi bộ gồm:

17

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước:

150mm ÷ 200mm

 

Com pa vanh

Chiếc

06

Chiều dài:

180mm ÷ 220mm

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước:

100mm ÷ 120mm

 

Thước đo cao

Chiếc

03

Phạm vi đo: 250mm.

Búa nguội 

Chiếc

06

Trọng lượng: 200g

 

18

Dụng cụ kê đỡ

Bộ

01

 

 

Sử dụng kê đỡ phôi, chi tiết khi vạch dấu sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy.

 

Mỗi bộ gồm:

Khối V đơn

Bộ

03

Mỗi bộ gồm 2 chiếc.

Kích thước: 60mm÷100mm

Khối V dài

 

 

Loại thông dụng

Khối D

Chiếc

03

Kích thước:

 ≤ 120mm x 200mm

19

Bàn máp

Chiếc

03

Sử dụng làm chuẩn khi vạch dấu, kiểm tra chi tiết.

Kích thước:

≤ 750mm x 500mm

 

20

Búa

Bộ

01

Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun.

 

Mỗi bộ gồm:

Búa cao su

Chiếc

06

Trọng lượng:

450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng:

500g¸1000g

21

Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

22

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng thuận lợi khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy trong quá trình sửa chưã.       

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

23

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích  thước:

≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA MÁY TIỆN

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

02

Sử dụng để thực hành sửa chữa máy tiện.

Loại máy thông dụng trên thị trường

2

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Sử dụng gia công chi tiết phục vụ thực hành sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy tiện.

Đường kính lỗ khoan:

 ≤  25mm 

3

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

Đường kính tiện:

 320mm

 

4

Máy phay

Chiếc

01

Kích thước bàn máy:

 ≤ 320x1300mm

5

Máy mài 2 đá bệ đứng

Chiếc

01

Sử dụng mài sửa dụng cụ, chi tiết phục vụ sửa chữa máy tiện.

Đường kính đá:

 350 mm÷ 450 mm

 

6

Máy mài để bàn.

Chiếc

02

Đường kính đá:

≤ 200mm

7

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút.

8

Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Sử dụng khi thực hành tháo lắp phục vụ cho sửa chữa máy tiện.

Lực ép: ≥  50KN.

 

9

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng đánh bóng chi tiết khi sửa chữa

Công suất : 50W.

 

10

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén:

≥  6Bar

 

11

Bút đo nhiệt độ

 

Chiếc

03

 Sử dụng để kiểm tra chính xác được  nhiệt độ  ổ trục khi làm việc.

Loại thông dụng trên thị trường

12

Đồng hồ đo tốc độ trục chính

Chiếc

02

Sử dụng đo tốc độ trục chính

 

Loại thông dụng trên thị trường

13

Kích thủy lực

Chiếc

03

Sử dụng nâng đỡ các bộ phận máy khi thực hành sửa chữa máy.

Tải trọng nâng:

500kg

 

14

Dụng cụ đo kiểm.

Bộ

01

Sử dụng để đo chi kiểm tra kích thước ngoài,trong  chi tiết khi sửa chữa.

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo:  250mm.

Độ chính xác: 0,02mm

Pan me đo ngoài

Bộ

03

Phạm vi đo: 50mm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.

Pan me đo trong

Bộ

03

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi đo:

0,01mm¸1mm;

 

Dưỡng đo ren

Bộ

03

 Dùng để  đo các bước ren tiêu chuẩn

Loại thông dụng trên thị trường

15

Dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy

Bộ

01

Sử dụng để giảng dạy kiểm tra độ chính xác của máy , tiện sau sửa chữa.

 

Mỗi bộ gồm:

Ke 90

Bộ

01

Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ

Trục kiểm

Bộ

01

Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ

Ni vô

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,02mm/m

Đồng hồ so đo ngoài

(có đế từ)

Bộ

01

Khoảng so: 0÷10mm.
Độ chính xác :0,01mm

16

Dụng cụ tháo, lắp.

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Sử dụng để thực hành tháo, lắp,sửa chữa máy  tiện.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốt nơ vít 2cạnh,4 cạnh

Bộ

03

Kích thước: 50mm÷200mmm

Tuốt nơ vít đóng

Bộ

03

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ:

 6mm¸30 mm.

 

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Chìa vặn lục lăng

Bộ

03

Kích cỡ:

4mm¸ 19 mm

 

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

-  Đầu nối khí

Kìm mở phanh

Bộ

03

Kích thước chiều dài:

 150mm÷200mm;

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

 

Bộ tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:  4mm¸ 12mm;

 

Tông đồng

Bộ

03

Có thể tự chế  tạo.

Kích thước đường kính:

20mm¸ 30mm;

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

03

 Sử dụng thực  hành  lắp ổ lăn.

Bộ Bao gồm 36 vòng

 đóng cho hơn 400 loại vòng bi

 

Vam 2 chấu

Chiếc

03

Sử dụng thực  hành  tháo ổ lăn, bánh đai,bánh răng.

Độ mở:

20mm÷250mm

 

 

Vam 3 chấu

Chiếc

03

17

 Dụng cụ cắt.

 

Bộ

01

Sử dụng để thực hành gia công,sửa chữa các bài tập trong mô đun.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

03

Có đường  kính: 3mm÷15mm.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren:

M4¸M16

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

06

Đục bằng

Chiếc

06

Đục được chế tạo theo tiêu chuẩn

-Kích thước dài:

150mm ÷ 200mm.

 Đục nhọn

Chiếc

06

 

 

Cưa tay

Chiếc

06

 

Chiều dài lưỡi cưa: 200÷300mm

Dũa kim loại

 (Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa tròn)

Bộ

06

Chiều dài dũa:

100mm ÷250mm

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

Chiều dài:

300mm÷350mm

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

 Chiều dài:

200mm÷300mm,

18

Dụng cụ rà.

 

Bộ

01

 

 

 

Sử dụng rà các mặt trược phẳng, mặt trượt cánh én,lỗ tròn khi cạo sửa các chi tiết máy.

 

Mỗi bộ gồm:

Khung kiểm

Chiếc

06

Kích thước: 25mmx25mm

Bàn rà phẳng

Chiếc

02

Kích thước: 400mm÷1200mm

Thước rà tam giác

Chiếc

03

Loại thông dụng sử dụng cho máy Tiện

 

Trục rà

Bộ

03

Thước kiểm phẳng

Chiếc

 

Cầu kiểm

Chiếc

 

19

 Dụng cụ vạch dấu

 

Bộ

03

 

 

 

 

 

 

Sử dụng để  vạch dấu khi gia công  sửa chữa chi tiết trong máy Tiện.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch

Chiếc

03

Kích thước:

150mm ÷ 200mm

Com pa vanh

Chiếc

03

Chiều dài:

180mm ÷ 220mm

Chấm dấu

Chiếc

03

Kích thước:

100mm ÷ 120mm

Thước đo cao

Chiếc

01

Phạm vi đo: 250mm

Búa nguội

Chiếc

03

Trọng lượng:200g

 

20

Dụng cụ kê đỡ

Bộ

01

 

 

Sử dụng kê đỡ phôi, chi tiết khi vạch dấu sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy.

 

Mỗi bộ gồm:

 

Khối V đơn

Chiếc

03

Mỗi bộ gồm 2 chiếc.

Kích thước: 60mm÷100mm

Khối D

Chiếc

03

Kích thước:120x200 mm

21

Bàn máp

Chiếc

03

Sử dụng làm chuẩn khi vạch dấu, kiểm tra chi tiết.

Kích thước:

750mm x 500mm

22

 

 Búa .

Bộ

01

Sử dụng hỗ trợ tháo, lắp mối ghép.

 

Mỗi bộ gồm:

Búa cao su

Chiếc

06

Trọng lượng: 450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng:500g¸1000g

23

Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

24

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng thực hành  khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy trong quá trình sửa chưã.       

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

25

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

26

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

 Màn chiếu kích thước:

≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN CƠ BẢN

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm  của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang

Bộ

06

Sử dụng thực hành hàn điện cơ bản.

 Dòng hàn: 50A÷250A

2

Ca bin hàn

Bộ

06

Sử dụng thực hành các bài tập hàn.

Kích thước phù hợp có hệ thống hút khói.

3

Máy mài 2 đá để bàn

Chiếc

02

Sử dụng mài phôi hàn

Đường kính đá:

 ≤ 200mm

4

Máy cắt kéo cần

Chiếc

02

Sử dụng cắt phôi

Chiều dày cắt:

 ≤ 6mm

5

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Sử dụng để mài sửa phôi

Loại thông dụng trên thị trường

 

6

Dụng cụ đo.

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng để đo các kích thước phôi, kiểm tra kích thước chi tiết hàn

Chiều dài: ≤ 500mm

 

Ke góc

Chiếc

06

Sử dụng chính xác khi đo các góc

Kích thước theo tiêu chuẩn. Góc ke: 90°÷120°

7

Dưỡng kiểm tra mối hàn

Chiếc

06

Sử dụng khi kiểm tra mối hàn.

Loại thông dụng trên thị trường

8

Dụng cụ cắt.

Bộ

03

 

 

Mỗi bộ gồm:

Đục bằng

Chiếc

02

Sử dụng  đục tẩy via phôi hàn.

Kích thước:               

150mm÷250mm

 

Dũa dẹt

Chiếc

02

Sử dụng dũa  sửa chi tiết, mối ghép hàn.

Kích thước chiều dài: 200mm÷300mm.

9

Mũi vạch

Chiếc

06

Sử dụng vạch dấu phôi hàn

Kích thước:

150mm ÷ 200mm

 

10

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng khi cắt, vặn đầu dây điện.

Chiều dài:

150mm÷200mm

11

Bút thử điện

Chiếc

06

Sử dụng kiểm tra điện khi đấu nối dây điện.

Loại thông dụng trên thị trường

12

Búa nguội

Chiếc

06

 sử dụng nắn phôi hàn

Búa nguội:             500g÷1000g

 

13

Búa gõ xỉ

 

 

sử dụng tẩy xỉ hàn

 Cán liền bằng thép.

14

Đe

Chiếc

02

Dùng để uốn, nắn phôi trước khi hàn.

Trọng lượng: ≤ 90kg

15

Đồ gá hàn

Bộ

06

Sử dụng để gá  chính xác vị trí phôi khi hàn.

Một số đồ gá hàn để gá các chi tiết đơn giản khi hàn góc chữ T, hàn giáp mối

16

Bàn hàn đa năng

Chiếc

06

Sử dụng thuận tiện cho các bài thực hành hàn.

Thực hiện được các bài thực hành hàn cơ bản ở các vị trí hàn.

17

Kính hàn

Chiếc

06

Sử dụng thực hành hàn

Theo tiêu  chuẩn

18

Ê tô song hành

Bộ

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm từ: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

19

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.


 

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH MÁY MÀI PHẲNG

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài phẳng

Chiếc

02

Sử dụng thực hành mài phẳng.

Kích thước bàn:

≤ 200mmx457mm

2

Đầu sửa đá mài.

Chiếc

02

Sử dụng mài sửa bề mặt đá mài mòn

Loại thông dụng sẵn có trên thị trường.

3

Dụng cụ khử từ

Chiếc

02

Sử dụng khử từ chi tiết mài

Loại thông dụng sẵn có trên thị trường.

4

Dụng cụ cân bằng đá

Chiếc

02

Sử dụng  cân bằng đá

Loại thông dụng sẵn có trên thị trường.

5

Dụng cụ đo kiểm.

Bộ

01

Sử dụng để đo chi kiểm tra chi tiết mài.

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp:

 

Chiếc

03

Phạm vi đo: ≤ 250mm.

Độ chính xác: 0,02mm

Pan me đo ngoài.

 

Chiếc

03

Phạm vi đo:≤ 50mm

 

6

Dụng cụ lắp. Mỗi bộ gồm:

Bộ

01

Sử dụng thực hành tháo, lắp đá mài.

 

Clê dẹt

Bộ

02

Kích cỡ: 6mm¸30 mm.

 

Clê khẩu

Bộ

02

Kích cỡ: 6mm¸ 32 mm

 

7

Búa cao su

Chiếc

02

Sử dụng  rà ,gá lắp đá mài.

Trọng lượng: ≤ 750g

8

Dũa dẹt

Chiếc

03

Sử dụng dũa sửa phôi khi mài

Kích thước chiều dài dũa: ≤  250mm

 

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG MÁY CÔNG CỤ

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số môn học : MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan đứng

Chiếc

02

Sử dụng thực hành bảo dưỡng máy công cụ

Loại thông dụng trên  thị trường

2

Máy tiện vạn năng

Chiếc

02

3

Máy mài bệ đứng

Chiếc

01

Sử dụng mài sửa dụng cụ, chi tiết  phục vụ bảo dưỡng máy.

Đường kính đá:

≤  350 mm

 

4

Máy mài để bàn

Chiếc

01

Đường kính đá:

≤ 200mm.

 

5

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

 Tốc độ:

≤  54.000vòng/phút;

 

6

Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Sử dụng khi thực hành tháo lắp phục vụ cho bảo dưỡng máy.

Lực ép: 50KN

 

7

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng đánh bóng chi tiết khi bảo dưỡng.

Công suất: 50W

 

8

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén:

≥ 6 Bar

 

9

Dụng cụ đo.

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp:

 

Chiếc

06

Sử dụng để đo chi kiểm tra chi tiết khi sửa chữa.

Phạm vi đo: 250mm

Độ chính xác: 0,02mm

Pan me đo ngoài

Bộ

03

sử dụng để   kiểm tra kích thước ngoài  của các chi tiết.

Phạm vi đo: 50mm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.

 

Pan me đo trong

Bộ

03

10

Dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy.

Bộ

01

Sử dụng để giảng dạy kiểm tra độ chính xác của máy ,  sau khi bảo dưỡng

 

Mỗi bộ gồm:

Ke 90

Bộ

01

Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ

Trục kiểm

Bộ

01

Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ

Đồng hồ so đo ngoài

(có đế từ)

Bộ

01

Độ chính xác:0,01mm

Căn lá

Bộ

06

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép.

Phạm vi đo:    0,01mm¸1mm;

 

Ni vô

Chiếc

 

 

Độ chính xác: 0,02mm/m

11

Đồng hồ đo tốc độ trục chính

 

 

Sử dụng để đo tốc độ máy.

Loại thông dụng  trên thị trường

12

Bút đo nhiệt độ

 

Chiếc

03

 Sử dụng để kiểm tra  nhiệt độ  ổ trục khi làm việc.

Loại thông dụng trên thị trường

13

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

 

 

 

 

Sử dụng để thực hành tháo, lắpbộ phận máy khi bảo dưỡng.

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

Tuốc nơ vít 2cạnh,4 canh

Bộ

03

Kích thước:

50mm÷200mmm

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

03

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ:

 6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Kích cỡ:

 6mm¸ 30 mm

 

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

Kìm mở phanh

Bộ

03

Kích thước chiều dài:

 150mm÷200m

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

 

Vam 2 chấu

Chiếc

03

Độ mở: 40mm÷250mm

 

 

Vam 3 chấu

Chiếc

03

Bộ tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm

 

Tông đồng

Bộ

03

Có thể tự chế  tạo.

Kích thước đường kính:

20mm¸ 30mm

14

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

03

 Sử dụng thực  hành  lắp ổ lăn.

Loại thông dụng trên thị trường

 

15

 

 

Dụng cụ cắt .

 

Bộ

01

Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

03

 Có đường  kính: 3mm÷15mm.

Mũi khoét

Bộ

03

Có đường  kính: 8mm÷25mm.

Mũi doatăng

Bộ

03

Có đường  kính: 30mm

Kèm theo tay quay.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren: M4¸M16

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

03

Đục bằng

Chiếc

06

Đục được chế tạo theo tiêu chuẩn

Kích thước dài:

150mm ÷ 200mm.

 Đục nhọn

Chiếc

06

Cưa tay

Chiếc

06

Chiều dài lưỡi cưa: 200mm÷300mm

Dũa kim loại

Gồm: Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa tròn.

Bộ

03

 

Chiều dài dũa:

100mm ÷250mm; .

 

 

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

 Chiều dài: 300mm

 

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

 Chiều dài:200mm.

16

Dụng cụ cạo rà.

Bộ

01

 

 

 

Sử dụng rà các mặt trược phẳng, mặt trượt cánh én,lỗ tròn khi cạo sửa các chi tiết máy.

 

Mỗi bộ gồm:

Khung kiểm

Chiếc

03

Kích thước: 25mmx25mm

Bàn rà phẳng

Chiếc

02

Kích thước: 400mm÷1200mm

Thước rà tam giác

Chiếc

02

Loại thông dụng

Trục rà

Chiếc

03

Đường kính:  50mm

17

Dụng cụ vạch dấu

 

Bộ

01

 

 

 

Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước:

150mm ÷ 200mm

Com pa vanh

Chiếc

06

Chiều dài:

180mm ÷ 220mm

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước:

100mm ÷ 120mm

18

Bàn máp

Chiếc

03

Sử dụng làm chuẩn khi vạch dấu, kiểm tra chi tiết.

Kích thước:

≤ 750mm x 500mm

19

 

Bộ Búa .

Bộ

01

Sử dụng tháo, lắp mối ghép.

 

Mỗi bộ gồm:

Búa cao su

Chiếc

03

Trọng lượng:

 450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

03

Trọng lượng:

500g¸1000g

20

Êtô song hành

Chiếc

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

21

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

22

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC BẰNG THỦY LỰC

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy công cụ

Chiếc

06

Sử dụng thực hành bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng thủy lực

Máy công cụ và các thiết bị có hệ thống truyền lực bằng thủy lực.

2

Máy mài bệ đứng

Chiếc

01

Sử dụng mài sửa dụng cụ, chi tiết  phục vụ bảo dưỡng máy.

Đường kính đá:

≤ 350 mm

 

3

Máy mài để bàn

Chiếc

01

Đường kính đá:

≤ 200mm.

 

4

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

 Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút;

 

5

Máy doa đứng

Chiếc

01

Sử dụng thực hành bổ trợ khi sửa chữa nhỏ  chi tiết khi bảo dưỡng.

Đường kính doa:

≤ 100mm

6

Máy làm sạch bằng khí nén.

Chiếc

02

Sử dụng làm sạch chi tiết khi bảo dưỡng

Loại thông dụng, có kèm theo máy nén khí

7

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

02

 Sử dụng đánh bóng

các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa.

Công suất: ≥ 50W

 

8

Dụng cụ đo.

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

sử dụng để   kiểm tra kích thước ngoài, lỗ  của các chi tiết khi sửa chữa.

Phạm vi đo: ≤  250mm

Độ chính xác : 0,02mm

Pan me đo ngoài gồm:

 

Bộ

03

 

Phạm vi đo: ≤ 50mm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước

Pan me đo trong gồm :

 

Bộ

03

 

Căn lá

Bộ

06

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi đo:

0,01mm¸1mm;

 

9

Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

03

Sử dụng kiểm tra áp suất trong cơ cấu khi bảo dưỡng

Khoảng đo:

0÷250bar

 

10

 Dụng cụ tháo, lắp.

Bộ

01

 

 

 

 

Sử dụng để tháo, lắp,điều chỉnh chi tiết,cơ cấutrong quá trình bảo dưỡng

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc nơ vít 2cạnh4cạnh

Bộ

03

Kích thước:

50mm÷200mmm

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

03

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ:

6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Kích cỡ:

6mm¸ 32 mm

 

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

Kìm nguội

Chiếc

06

Chiều dài:  ≤ 250mm

Kìm mở phanh

Chiếc

06

Kích thước:

 150mm÷200mm

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

Tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:

  4mm¸ 12mm

Búa cao su

Chiếc

03

Trọng lượng:

450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

03

Trọng lượng:

500g¸750g

11

 Dụng cụ cắt.

 

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

 

Sử dụng để phục vụ sửa chữa các chi tiết trong quá trình bảo dưỡng.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

03

Có đường  kính:

3mm ÷25mm.

Mũi khoét

Bộ

02

Có đường  kính:

 ≤ 50mm.

Mũi doa trụ

Bộ

02

Có đường  kính:

≤ 50mm.

Mũi doa tăng

Bộ

02

Có đường  kính:

≤ 30mm.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren :

 M4¸M16;

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

03

Cưa tay

Chiếc

06

Lắp lưỡi cưa kích thước:  200mm÷300mm

 

Dũa kim loại

(Dũa dẹt, dũa vuông, dũa tam giác, dũa tròn)

Bộ

03

Chiều dài dũa:

100mm ÷250mm

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

Chiều dài:≥ 300mm

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

Chiều dài:≥ 200mm

 

Kéo cắt kim loại bằng tay

Chiếc

03

Cắt thép tấm dày: ≤1mm

12

 Dụng cụ vạch dấu

 

Bộ

01

Sử dụng để  vạch dấu khi gia công  sửa chữa nhỏ chi tiết trong cơ cấu thủy lực.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước:

150mm ÷ 200mm

 

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước:

100mm ÷ 120mm

Thước đo chiều cao

Chiếc

03

 

Phạm vi đo:≤  350mm

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≤ 200g

13

Ê tô song hành

Bộ

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

14

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

 Sử dụng th ực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy        

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

15

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

 

 

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC BẰNG KHÍ NÉN

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy công cụ

Chiếc

03

Sử dụng thực hành bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng khí nén.

Máy và thiết bị đang sử dụng có hệ thống truyền lực bằng khí nén.

2

Máy mài bệ đứng

Chiếc

01

Sử dụng mài sửa dụng cụ, phục vụ bảo dưỡng máy.

Đường kính đá:

350 mm÷ 450 mm

 

3

Máy mài để bàn

Chiếc

01

Đường kính đá:

≤  200mm.

 

4

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

02

Sử dụng mài sửa  chi tiết  phục vụ bảo dưỡng máy.

Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút;

 

5

Máy doa đứng

Chiếc

01

Sử dụng thực hành bổ trợ gia công chi tiết thay thế khi bảo dưỡng.

Đường kính doa :

≤ 100mm

6

Máy khoan đứng

Chiếc

01

 

Đường kính lỗ khoan:

≤ 25mmm

 

7

Máy làm sạch bằng khí nén.

Chiếc

01

Sử dụng làm sạch chi tiết khi bảo dưỡng

Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề

8

Máy nén khí

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo  nguồn  khí nén  cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén.

Áp suất khí nén :

≥ 6 Bar

 

9

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

02

 Sử dụng đánh bóng

các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa.

Công suất: ≥ 50W

 

10

Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

02

Sử dụng kiểm tra áp suất trong cơ cấu khi bảo dưỡng

Khoảng đo:

 0÷250bar

 

11

Dụng cụ đo.:

Bộ

01

sử dụng để   kiểm tra kích thước ngoài, lỗ  của các chi tiết khi sửa chữa.

 

Mỗi bộ gồm

Thước cặp

Chiếc

03

Phạm vi đo: ≤  250mm

Độ chính xác:0,02mm

Pan me đo ngoài gồm:

 

Bộ

02

 

Phạm vi đo:≤ 50mm.

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước

Pan me đo trong gồm :

 

Bộ

02

 

Căn lá

Bộ

03

Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép

Phạm vi đo:

0,01mm¸1mm;

 

12

Dụng cụ tháo, lắp.

Bộ

01

Sử dụng để tháo, lắp,điều chỉnh chi tiết,cơ cấutrong quá trình bảo dưỡng

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc nơ vít 2cạnh, 4cạnh

Bộ

06

Kích thước:

50mm÷200mmm

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

03

Chìa vặn dẹt

Bộ

06

Kích cỡ:

6mm¸30 mm.

 

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Kích cỡ:

6mm¸ 32 mm

 

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

Kìm nguội

Chiếc

06

Chiều dài :≥ 250mm

Kìm mở phanh

Chiếc

06

Kích thước:

 150mm÷200mm;

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

Tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:  mm4¸ 12mm

Búa cao su

Chiếc

03

Trọng lượng:

450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

03

Trọng lượng :

500g¸750g

13

 Dụng cụ cắt.

 

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

 

Sử dụng để phục vụ sửa chữa các chi tiết trong quá trình bảo dưỡng.

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

03

Có đường  kính :

3mm ÷25mm.

Mũi khoét

Bộ

01

Có đường  kính :

15mm ÷35mm.

Mũi doa trụ

Bộ

01

Có đường  kính: ≤ 50mm

Mũi doa tăng

Bộ

01

Có đường  kính:≤ 30mm.

Ta rô

Bộ

03

Đường kính ren :

 M4¸M16;

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

06

 

Cưa tay

Chiếc

06

Chiều dài lưỡi cưa :  200mm÷300mm

 

Dũa kim loại

(Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa tròn)

Bộ

06

 

Chiều dài dũa:

 100mm ÷250mm

Dao cạo mặt phẳng

Chiếc

06

Chiều dài :≥ 300mm

 

Dao cạo mặt cong

Chiếc

06

Có chiều dài: ≥ 200mm

 

Kéo cắt kim loại bằng tay

Chiếc

06

Cắt thép tấm dày:≤ 1mm

14

Bộ dụng cụ vạch dấu

 

Bộ

01

Sử dụng để  vạch dấu khi gia công  sửa chữa chi tiết trong cơ cấu thủy lực.

 

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước:

150mm ÷ 200mm

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước:

100mm ÷ 120mm

Thước đo chiều cao

Chiếc

03

Phạm vi đo: ≤ 350mm

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≤ 200g

15

Ê tô song hành

Bộ

03

Sử dụng gá kẹp chi tiết  khi thực hành các bài tập trong mô đun.

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

16

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:

≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị thực hành điện máy công cụ

Tủ

02

Sử dụng thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện.

Mỗi tủ có lắp 4 loại mạch điện máy công cụ khác nhau.

2

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện

Loại  thông dụng trong cơ sở dạy nghề.

3

Máy khoan đứng

Chiếc

01

4

Máy khoan bàn

Chiếc

01

5

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

6

Panel thực hành lắp đặt

Bộ

03

Sử dụng giảng dạy cấu tạo, nguyên lý  và lắp các khí cụ điện trong mạch điều khiển

Các Panel được gắn linh hoạt trên khung giá bằng thép .Có đầy đủ các khí cụ điện dùng để thực hành lắp các mạch bài tập trong mô đun

7

Khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng  khoan lỗ trên các bảng mạch.

Công suất: ≥ 500w

 

 

8

Dụng cụ nghề điện

Bộ

01

 

 

 

Sử dụng hỗ trợ thực hành các bài tập trong mô đun.

 

 

Mỗi bộ gồm :

 

Bút thử điện

Chiếc

06

U ≤ 500 V

-Kìm cắt dây các loại

-Kìm tuốt dây các loại

-Kìm mỏ nhọn

-Kìm điện

Bộ

01

Theo bộ nghề điện

U  ≥ 1000V

 

 

Mỏ hàn xung

Chiếc

06

P ≥ 60W, U = 220V

Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường.

Ống hút thiếc

Chiếc

03

Đồng hồ đo điện vạn năng

Bộ

03

Loại thông dụng.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

Đo được V, A, Ω

9

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng thực hành lắp ráp các thiết bị trong mạch điện.

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc nơ vít

2 cạnh ,4 cạnh

Bộ

02

Kích cỡ : 50mm-100mm

Chìa vặn dẹt

 

Bộ

02

Kích cỡ: 6mm¸32 mm

Chìa vặn khẩu

Bộ

01

10

Mô hình mạch điện

Bộ

01

Sử dụng giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc của mạch điện trong máy.

Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn.

Thể hiện rõ kết cấu và nguyên lý làm việc của mạnh điện trong các máy

 Mỗi bộ gồm:

Mô hình mạch điện máy mài 2 đá

Bộ

01

Mô hình mạch điện máy khoan

Bộ

01

Mô hình mạch điện máy tiện

Bộ

01

11

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (PROJECTOR)

Bộ

01

Màn chiếu kích thước:  ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

Bảng 29. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

I

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

 về bảo hộ lao động.

Mỗi bộ gồm:

   

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

2

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

Mỗi bộ gồm:

Nẹp cứu thương

Bộ

03

Panh, kéo

Chiếc

02

Cáng

Chiếc

01

3

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

Mỗi bộ gồm:

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

Bình xịt bọt

Bình

02

Bình xịt khí CO2

Bình

02

4

Mô hình hệ thống an toàn điện.

Bộ

01

Hệ thống được lắp đặt trên giá. Đảm bảo tính thẩm mỹ.

Mỗi bộ gồm:

Bảo vệ điện áp.

Chiếc

03

Bảo vệ dòng điện.

Chiếc

03

Bảo vệ lệch pha.

Chiếc

03

II

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Máy tiện vạn năng.

Chiếc

06

Đường kính tiện: ≥ 320mm

5

Máy phay đứng

Chiếc

06

Kích thước bàn máy:

≤ 320mm x1300mm;

6

Máy phay nằm ngang

Chiếc

01

Kích thước bàn máy:

≤ 320mm x1300mm;

7

Máy bào ngang

Chiếc

01

Hành trình làm việc:

≤ 650mm.

8

Máy mài tròn ngoài

Chiếc

01

Đường kính mài:

≤  250mm.

9

Máy mài phẳng

Chiếc

01

Kích thước bàn gá:

≤ 200mmx457mm;

10

Máy khoan cần

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan:

≤ 50mm

11

Máy khoan đứng

Chiếc

02

Đường kính lỗ khoan:

≤ 25mm.

12

Máy khoan bàn

Chiếc 

02

Đường kính khoan: ≤ 12mm

13

Máy doa đứng

Chiếc

01

Đường kính lỗ doa :≤ 100mm

14

Máy mài bệ đứng.

Chiếc

02

Kích thước đá: ≤ 350mm

15

Máy mài hai đá để bàn

Chiếc

02

Kích thước đá: ≤  250mm

16

Máy mài mũi khoan

Chiếc

01

Đường kính mũi khoan:

2mm¸25mm

17

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Công suất : ≥ 540 W

18

Khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Công suất: ≥  500 W

19

Máy ép thủy lực

Chiếc

03

Lực ép: ≥ 50KN

20

Máy mài cầm tay trục mềm

Chiếc

03

Tốc độ:

≤ 54.000vòng/phút;

21

Máy làm sạch bằng khí nén

Chiếc

01

Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề.

22

 Súng bơm mỡ dùng tay

Chiếc

06

Áp suất bơm: ≤ 30 MPa.

23

Máy đánh bóng cầm tay

Chiếc

03

Công suất: ≥ 50W

24

Máy cắt đĩa chạy điện

Chiếc

02

Công xuất: ≥ 2400 W

25

Máy cắt cần

Bộ

03

Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề.

26

Bàn  ren cắt ren ống

Chiếc

01

Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề.

27

Máy ép nguội trục vít

Chiếc

02

 Lực ép:≥  300KN

28

Thiết bị  uốn ống

Cái

03

Uốn ống thépcó đường kính:

≤ 35mm.

Kèm theo đồ gá uốn.

29

Máy đánh bóng

Chiếc

02

 Công suất: ≥ 50W

30

Máy gia nhiệt vòng bi

Chiếc

01

Đường kính gia nhiệt:

≥ 20mm

31

Máy nén khí

Chiếc

01

Công suất: ≥  6bar

32

 Súng bơm mỡ dùng tay

Chiếc

03

Áp suất bơm: ≤30 MPa.

33

Bút đo nhiệt độ

Chiếc

03

Loại thông dụng

34

Đồng hồ đo tốc độ trục chính

Chiếc

02

Loại thông dụng

35

Kích

Chiếc

02

Tải trọng nâng: ≥ 500kg

36

Pa lăng

Chiếc

01

Tải trọng kéo:0,5 tấn ÷2 tấn

37

Máy thử độ cứng

Chiếc

01

Thang độ cứng: Rockwell A, B, C, F

38

Máy thử kéo, nén vật liệu

Chiếc

01

Lực kiểm tra :≥50KN

39

Lò điện trở

Chiếc

01

Nhiệt độ làm việc:≤ 1450◦C

40

Mối ghép ren.

Bộ

01

Các mối ghép  được chế tạo theo tiêu chuẩn;

 Có kích thước thông dụng.

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép vít cấy

Bộ

03

Mối ghép bu lông đai ốc

Bộ

03

Mối ghép vít

Bộ

03

41

Mối ghép then

Bộ

01

Mỗi bộ gồm:

   

Mối ghép then bằng

Bộ

03

Mối ghép then vát

Bộ

03

Mối ghép then hoa

Bộ

03

42

Mối ghép chốt

Bộ

06

Các mối ghép  được chế tạo theo tiêu chuẩn;

Có kích thước thông dụng.

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép chốt trụ

Bộ

01

Mối ghép chốt côn

Bộ

01

 

43

Mối ghép ổ lăn

Bộ

01

Kích thước theo tiêu chuẩn đường kính trong của ổ:

15mm÷30mm;

Kèm theo các chi tiết lắp trục truyền, gỗi đỡ  và các chi tiết định vị ổ.

Mỗi bộ gồm:

   

Ổ đỡ

Bộ

03

Ổ đỡ chặn

Bộ

03

Ổ chặn.

Bộ

03

44

Mối ghép ổ trượt

Bộ

01

Kích thước theo tiêu chuẩn có đường kính trong của ổ:

25mm÷40mm;

Kèm theo các chi tiết lắp trục truyền gối đỡ và các chi tiết định vị ổ.

Mỗi bộ gồm:

Ổ trượt nguyên

Bộ

03

Ổ trượt ghép.

Bộ

03

45

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

Kích thước theo tiêu chuẩn.

Kích thước phù hợp với dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

   

Bộ truyền bánh răng trụ

Bộ

03

Bộ truyền bánh răng côn

Bộ

03

Bộ truyền bánh vít- trục vít

Bộ

03

46

Bộ truyền đai

Bộ

03

Bộ truyền theo tiêu chuẩn

47

Bộ truyền bánh ma sát

Bộ

03

48

Cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

01

Kích thước phù hợp với dạy nghề.

Cơ cấu có đầy đủ các chi tiết lắp.

Mỗi bộ gồm:

Cơ cấu vít me -Đai ốc ren.

Bộ

03

Cơ cấu vít me-Đai ốc bi 

Bộ

03

Cơ cấu bánh răng thanh răng.

Bộ

03

Cơ cấu cam

Bộ

03

Cơ cấu culit

Bộ

02

49

Bộ cơ cấu ly hợp

Bộ

01

Kích thước phù hợp với dạy nghề.

Cơ cấu có đầy đủ các chi tiết lắp.

Mỗi bộ gồm:

Ly hợp ma sát đĩa

Bộ

03

Ly hợp ma sát côn

Bộ

03

Ly hợp răng

Bộ

03

Ly hợp vấu vuông

Bộ

03

Cơ cấu ly hợp bi

Bộ

03

Cơ cấu  trục vít rơi.

Bộ

03

50

Hộp tốc độ

Bộ

01

Hộp tốc độ có trong các máy công  cụ vạn năng  thông dụng của cơ sở dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

   

Hộp tốc độ trục chính máy tiện

Hộp

02

Hộp tốc độ máy khoan

Hộp

02

51

Hộp tốc độ trục chính máy phay

Hộp

02

52

Hộp bước tiến

Bộ

01

Hộp bước tiến có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

Hộp bước tiến máy tiện

Hộp

02

Hộp bước tiến máy khoan

Hộp

02

Hộp bước tiến máy phay

Hộp

02

53

Hộp chạy dao

Bộ

01

Hộp chạy dao có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

Hộp chạy

 dao máy Tiện

Hộp

02

Hộp chạy dao máy khoan

Hộp

02

Hộp chạy dao

Máy phay

Hộp

02

54

Hệ bàn dao

Bộ

01

Hệ bàn dao  có trong các máy công cụ vạn năng  thông dụng của cơ sở dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

   

Hệ bàn dao máy tiện

Bộ

02

Bàn chạy dao máy phay

Bộ

02

55

Máy khoan đứng

Chiếc

02

Loại thông dụng

56

Máy tiện vạn năng

Chiếc

02

Loại thông dụng

57

Xy lanh –pit tông thủy lực

Bộ

03

Đường kính xy lanh:

≤ 100mm.

58

Panel thủy lực:

Bộ

02

Loại thông dụng , phù hợp với đào tạo nghề

Mỗi bộ gồm:

   

Bơm dầu

Chiếc

01

Van tràn

Chiếc

01

Van tiết lưu

Chiếc

01

Van một chiều

Chiếc

01

Van điều khiển 4/3

Chiếc

01

Loại thông dụng , phù hợp với đào tạo nghề

Pit tông-xy lanh

Chiếc

01

Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

01

Các đầu chia dầu

Bộ

01

 Bể dầu

Bộ

01

59

Panel khí nén

Bộ

02

Loại thông dụng , phù hợp với đào tạo nghề

Mỗi bộ gồm:

   

Van điều chỉnh áp suất

Chiếc

01

Van tiết lưu

Chiếc

01

Công tắc hành trình

Chiếc

01

Xy lanh khí nén

Chiếc

01

Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

01

Máy nén khí

Chiếc

01

60

Dụng cụ đo kiểm

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo:≤ 500mm.

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤  250mm;

Độ chính xác :0,02mm

Pan me đo ngoài.

Bộ

03

Giới hạn đo:≤  75mm.

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước

 

Pan me đo lỗ

Bộ

03

Giới hạn đo:≤  50

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước

Đồng hồ so

Bộ

03

Độ chính xác:0,01mm

Có đế từ

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo:≤ 360◦

Thước đo chiều cao

Chiếc

03

Phạm vi đo: ≤ 350mm

Thước kiểm phẳng

Chiếc

06

Chiều dài:≥ 125mm.

Thước kiểm góc 90◦

Chiếc

06

Kích thước:≥ 75mm x 50mm

Dụng cụ kiểm tra ren

Bộ

03

Bước ren tiêu chuẩn thông dụng.

Dưỡng đo cung ngoài, trong

Bộ

03

Loại thông dụng

Căn lá

Bộ

03

Phạm vi đo:0,01mm÷1mm

Căn mẫu phẳng

Bộ

01

Loại thông dụng

Căn mẫu góc

Bộ

01

Loại thông dụng

Bộ mẫu so độ nhám

Chiếc

01

Phạm vi so:cấp 1÷cấp 14

Calíp trục

Bộ

03

Phạm vi đo:20mm÷40mm

Calíp lỗ

Bộ

03

Ca líp hàm

Bộ

03

Phạm vi đo:

15mm÷50mm

Ni vô

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,02mm/m.

Com pa đo ngoài

Chiếc

06

Chiều dài:150mm÷200mm,

Com pa đo trong

Chiếc

06

Chiều dài:150mm÷200mm

Bút đo nhiệt độ

Chiếc

03

Loại thông dụng 

61

 Dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

Ke 90

Bộ

01

Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ

Trục kiểm

Bộ

01

Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ

Ni vô

Bộ

01

Độ chính xác: 0,02mm/m

Đồng hồ so đo ngoài

Bộ

01

Độ chính xác:0,01mm

(có đế từ)

Đồng hồ so đo lỗ

Bộ

01

Độ chính xác:0,01mm

(có đế từ)

Đồng hồ đo tốc độ trục chính

Chiếc

02

Loại thông dụng

62

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốt nơ vít 2cạnh, 4 cạnh

Bộ

03

Kích thước:

50mm÷200mmm

Tuốt nơ vít đóng

Bộ

03

Loại thông dụng

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ: 6mm¸30 mm.

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

Chìa vặn lục lăng

Bộ

03

Kích cỡ:

4mm¸19mm.

Chìa vặn di động

Chiếc

2

Chiều dài:≤ 300mmm

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Bộ dụng cụ gồm:

- Súng vặn bu lông

- Đầu tuýp

- Đầu nối khí

Vam 2 chấu

Chiếc

03

Độ mở:20mm÷250mm

 

Vam 3 chấu

Chiếc

03

Bộ tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính:

4mm¸ 12mm;

Tông đồng

Bộ

03

Có thể tự chế  tạo.

Kích thước đường kính:

20mm¸ 30mm;

Búa cao su

Chiếc

06

Trọng lượng: 450g¸1000g

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: 500g¸1000g

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

03

Loại thông dụng

Kìm mở phanh

Bộ

03

Kích thước chiều dài:

150mm÷200mm;

Gồm kìm tháo vòng

găng trên trục và lỗ.

63

Dụng cụ cắt

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

Ta rô

Bộ

06

Đường kính ren :

M6¸M12

Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren.

Bàn ren

Chiếc

06

Đục Nhọn

Chiếc

18

 Kích thước dài:

 150mm ÷ 200mm.

Đục Bằng

Chiếc

18

Cưa tay

Bộ

06

Chiều dài lưỡi cưa: 300mm÷350mm

Kéo cắt tôn

Chiếc

02

Cắt thép tấm dày:≤1mm

Dũa

Bộ

18

Chiều dài :

150mm÷350mm

Dũa răng kép.

Mũi khoan ruột gà.

Bộ

06

Đường kính:

 4mm÷ 25mm

Mũi khoét

Bộ

03

Đường kính:

8mm÷ 30mm

Mũi doa tay

Bộ

03

Đường kính mũi doa:

15mm ÷ 25mm

Mũi doa máy

Bộ

03

Đường kính dao:≤ 50mm

Mũi doa tăng

Bộ

03

Đường kính dao:≤ 30mm

Dao cạophẳng

Chiếc

18

Chiều dài:≥ 300mm

Dao cạo lỗ.

Chiếc

18

Chiều dài:≥ 200mm

Dao tiện ngoài

-Dao tiện vai

-Dao tiện đầu cong .

Bộ

06

Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, hoặc thép gió

 

Dao phay trụ

Bộ

02

Phù hợp với máy.

Dao phay mặt đầu

Chiếc

06

Đường kính dao:≥ 80mm

64

Dụng cụ rà.

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

Khung kiểm

Chiếc

03

Kích thước: 25mmx25mm

Bàn rà phẳng

Chiếc

01

Kích thước: 400mm÷1200mm

Thước rà tam giác

Chiếc

01

Loại thông dụng.

Trục rà

Chiếc

01

Đường kính:≤ 50mm

65

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước: 150mm ÷ 200mm

Com pa vanh

Chiếc

06

Chiều dài:180mm ÷ 220mm

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước: 100mm ÷ 120mm

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng:≤  200g

66

Dụng cụ kê đỡ phôi

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

 Khối V ngắn

Bộ

03

 Bộ gồm 2 chiếc, kích thước: 60mm÷100mm

Khối V dài

Chiếc

03

Loại thông dụng

Khối D

Chiếc

03

Kích thước:

≥ 200mm x120mm

Bàn máp

Chiếc

03

Kích thước:

≤  750mm x 500mm

67

Búa nguội

Chiếc

18

Trọng lượng: ≤ 500g

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

68

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Tối thiểu khổ A2, kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng .Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng.

69

Dụng cụ vẽ kỹ thuật .

Bộ

18

Loại dụng cụ phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường.

Mỗi bộ gồm:

Bút chì

Chiếc

01

Thước kẻ

Chiếc

01

Thước cong

Bộ

01

Com pa

Chiếc

01

Ê ke

Bộ

01

70

Mô hình mối  ghép cơ khí

Bộ

01

 

 

 

 

 

Các  mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn cắt bổ, màu sắc phù hợp, đảm bảo mỹ thuật

Kích thước phù hợp với giảng dạy.

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép ren tam giác

Bộ

01

Mối ghép ren thang

Bộ

01

Mối ghép ren vuông

Bộ

01

Mối ghép then bằng

Bộ

01

Mối ghép then hoa

Bộ

01

Mồi ghép chốt côn

Bộ

01

Mồi ghép chốt trụ

Bộ

01

Mối ghép hàn bằng.

Bộ

01

Mối ghép hàn góc

Bộ

01

Mối ghép hàn chồng

Bộ

01

Mối ghép đinh tán

Bộ

01

71

Mẫu vật thể khối hình học cơ bản.

Bộ

02

Đảm bảo tính thẩm mĩ, kích thước nhỏ gọn.

72

Mô hình cắt bổ 3D

Bộ

02

Đảm bảo tính thẩm mĩ, kích thước nhỏ gọn.

73

Mẫu so độ nhám

Chiếc

01

Phạm vi  so từ: cấp 1 ÷ cấp 14

74

Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại

Bộ

01

Gồm các mạng tinh thể đơn; lập phương; lập phương lục diện

75

Mẫu một số  loại vật liệu cơ bản

Bộ

01

Các loại vật liệu: Gang, thép, Kim loại màu, hợp kim màu được gắn trên bảng gỗ phíp, kích thước phù hợp với giảng dạy.

76

Đá mài

Chiếc

02

Đường kính: ≤ 150mm

77

Đá cắt

Chiếc

02

Đường kính: ≤ 350mm

78

Cơ cấu truyền chuyển động quay.

Bộ

01

Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

Cơ cấu đai truyền

Bộ

01

Cơ cấu bánh răng

Bộ

01

Cơ cấu trục vít bánh vít

Bộ

01

Cơ cấu bánh ma sát

Bộ

01

Cơ cấu xích

Bộ

01

79

 Cơ cấu biến đổi chuyển động.

Bộ

01

Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

   

Cơ cấu vít me - Đai ốc

Bộ

01

Cơ cấu vít me - Đai ốc bi

Bộ

01

Bánh răng thanh răng

Bộ

01

cơ cấu cu lít

Bộ

01

80

Bộ chi tiết tiêu chuẩn cơ khí.

Bộ

01

Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề

Mỗi bộ gồm:

   

Trục

Chiếc

01

Ổ lăn

Chiếc

01

Ổ trượt

Chiếc

01

Bánh răng trụ

Chiếc

01

Bánh răng côn

Chiếc

01

Bánh đai

Chiếc

01

Khớp nối trục

Chiếc

01

81

Mô hình thanh, dầm chịu lực

Bộ

01

Kích thước  phù hợp với giảng dạy

82

Bộ thực hành điện xoay chiều

Bộ

01

 Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

Mỗi bộ bao gồm:

   

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

01

Uv=220/380V AC, 
Iđm= (5÷10)A

Ura= (90 ÷ 400)V AC

Đồng hồ cosφ

Chiếc

01

 Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kế AC

Chiếc

01

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

 Vôn kế AC

Bộ

01

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung)

Bộ

01

Thông số phù hợp mạch đo

83

Mô hình mạch điện một chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

Mỗi bộ bao gồm:

   

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

01

Uv= 220V AC
 Iđm= (5 ÷ 10)A
Ura= (6 ÷ 24)V DC

 Thiết bị đo điện trở

Chiếc

01

Phạm vi đo: ≤ 50MΩ

Ampe kế DC

Chiếc

01

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

Vôn kế DC

Chiếc

01

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải

Bộ

01

Pđm≤ 100W

84

 Linh kiện điện tử bán dẫn

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

85

Panel cắm đa năng

Cái

02

Loại thông dụng, phù hợp đào tạo nghề.

86

Mô hình máy biến áp

Bộ

01

Công suất :   500VA.

87

Mô hình cắt bổ máy phát điện một chiều.

Bộ

01

P: 1KW÷2,2KW. Cắt 1/4 stato  máy phát.

88

Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha

Bộ

02

 P: 0,37KW÷1KW. Cắt 1/4 stato động cơ.

89

Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha

   

P: 0,37KW÷1KW. Cắt 1/4 stato động cơ.

90

Bộ thí nghiệm về mạch khuếch đại thuật toán

Bộ

01

Loại thông dùng , phù hợp với đào tạo nghề.

91

Chi tiết mẫu

Bộ

06

Chế tạo theo tiêu chuẩn;

Kích thước phù hợp với giảng dạy.

Mỗi bộ bao gồm

   

Trục trơn

Chiếc

01

Trục bậc

Chiếc

01

Bánh răng

Chiếc

01

Chi tiết ren

Chiếc

01

Chi tiết hộp

Chiếc

01

92

Mô hình các cơ cấu điển hình

Bộ

01

Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc.

Có kích thước phù hợp trong giảng dạy.

Mỗi bộ gồm:

Mô hình bánh răng di trượt

Bộ

01

Mô hình cơ cấu đảo chiều

Bộ

01

Mô hình cơ cấu then kéo

Bộ

01

Mô hình cơ cấu nooc tông

Bộ

01

Mô hình cơ cấu mê an

Bộ

01

Mô hình cơ cấu cu lít

Bộ

01

93

Mô hình cơ cấu ly hợp

Bộ

01

Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc.

Có kích thước phù hợp trong giảng dạy.

Mỗi bộ gồm:

Ly hợp ma sát côn

Bộ

01

Ly hợp ma sát đĩa

Bộ

01

Ly hợp vấu

Bộ

01

94

Mô hình các cơ cấu an toàn

Bộ

01

Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc.

Có kích thước phù hợp trong giảng dạy.

Mỗi bộ gồm:

   

Mô hình cơ cấu trục vít rơi

Bộ

01

Mô hình cơ cấu bi an toàn

Bộ

01

95

Mô hình các bộ phận cơ bản của thủy lực , khí nén

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

Các mô hình được cắt 1/4 nhìn rõ được cấu tạo bên trong.

Mỗi bộ gồm:

   

Mô hình hệ thống bơm dầu(bánh răng,trục vít,  cánh gạt, pittông)

Bộ

01

Mô hình hệ thống van(Áp suất, tiết lưu, đảo chiều)

Bộ

01

Mô hình hệ thống xy lanh truyền lực(Đơn, kép)

Bộ

01

Mô hình máy nén khí

(pittông, cánh gạt, ,trục vít)

Bộ

01

Mô hình bộ lọc ( Van lọc, van điều chỉnh áp suất, van tra dầu.)

Bộ

01

96

Căn đệm

Bộ

03

Đủ các kích thước .

97

Bàn gá chống tâm

Bộ

01

Chiều cao mũi chống tâm: 120mm÷150mm

98

Đồ gá khoan, khoét, doa

Bộ

03

Chế tạo theo  tiêu chuẩn. Có đầy  đủ các chi tiết đinh vị, dẫn hướng, kẹp chặt và thân đồ gá.

99

Đe thuyền

Chiếc

03

Trọng lượng: ≥ 45kg

100

Ê tô máy

Bộ

03

Kích thước hàm ê tô:  250mm¸300mm.

101

Êtô song hành

Bộ

21

Kích thước  hàm: 125mm÷150mm;

Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao.

Lắp trên bàn nguội đơn.

102

Bàn tháo lắp

Chiếc

03

Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng.

103

Phần mềm AutoCad

Bộ

01

Phần mềm Autocad thông dụng tại thời điểm giảng dạy. Cài  đặt được 19 máy.

104

Mạng LAN

Bộ

01

Kết nối tối thiểu 19 máy vi tính 

105

Máy in

Chiếc

01

Máy in đen trắng,

Khổ in ≥  khổ A4

106

Máy vi tính

Bộ

18

Loại thông dụng, chạy được phần mềm Autocad

107

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

108

Máy chiếu (PROJECTOR)

Chiếc

01

Màn chiếu kích thước:

≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 


 

PHẦN C

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
 MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN CƠ BẢN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ29

Trình độ đào tạo: trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học  sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Bộ

06

 Dòng hàn: 50A÷250A

2

Ca bin hàn

Bộ

06

Kích thước phù hợp có hệ thống hút khói.

3

Kính hàn

Chiếc

06

Theo tiêu chuẩn

4

Dưỡng kiểm tra mối hàn

Chiếc

06

Tự chế tạo

5

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa gõ xỉ cán liền bằng thép.

6

Đồ gá hàn

Bộ

06

Một số đồ gá hàn để gá các chi tiết đơn giản khi hàn góc chữ T, hàn giáp mối

7

Bàn hàn đa năng

Chiếc

06

Thực hiện được các bài thực hành hàn cơ bản ở các vị trí hàn.

 

 

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH MÁY MÀI PHẲNG

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ30

Trình độ đào tạo: trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài phẳng

Chiếc

02

Kích thước bàn :

≤ 200x457mm

2

Đầu sửa đá mài.

Chiếc

02

Loại thông dụng sẵn có trên thị trường.

3

Dụng cụ khử từ

Chiếc

02

Loại thông dụng

4

Dụng cụ cân bằng đá

Chiếc

02

Loại thông dụng


 

 

 

 Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG MÁY CÔNG CỤ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ 31

Trình độ đào tạo: trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan đứng

Chiếc

02

Máy đang làm việc thông dụng trong các cơ sở dạy nghề.

2

Máy tiện vạn năng.

Chiếc

02

 

 

 Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC BẰNG THỦY LỰC

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ 33

Trình độ đào tạo: trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa  18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy công cụ

Chiếc

06

Máy công cụ và các thiết bị có hệ thống truyền lực bằng thủy lực.

 

 

 Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC BẰNG KHÍ NÉN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ34

Trình độ đào tạo: trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy công cụ

Chiếc

03

Máy và thiết bị đang sử dụng có hệ thống truyền lực bằng khí nén.

 

 Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ

Mã số mô đun : MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị thực hành điện máy công cụ

Tủ

02

Thiết bị dạng tủ đứng, mô phỏng theo tủ điện thực tế. Mỗi tủ có lắp 4 loại mạch điện máy công cụ khác nhau.

2

Panel thực hành lắp đặt

Bộ

03

Các Panel được gắn linh hoạt trên khung giá bằng thép  .Có đầy đủ các khí cụ điện dùng để thực hành lắp các mạch bài tập trong mô đun

3

Dụng cụ nghề điện

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

Bút thử điện

Chiếc

06

U ≤ 500 V

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Bộ

01

Theo bộ nghề điện

U ≥ 1000V

 

Mỏ hàn xung

Chiếc

06

P ≥ 60W, U = 220V

Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường.

Ống hút thiếc

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường.

Đồng hồ đo điện vạn năng

Bộ

03

Loại thông dụng.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

Đo được V, A, Ω

4

Mô hình mạch điện.

Bộ

01

Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn.

Thể hiện rõ kết cấu và nguyên lý làm việc của mạnh điện trong các máy

Mỗi bộ gồm:

Mạch điện máy mài 2 đá

Chiếc

01

 Mạch điện máy khoan

Chiếc

01

Mạch điện máy tiện

Chiếc

01

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ

TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong
Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Lê Hồng Phong

Thạc sỹ cơ khí

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

Uỷ viên thư ký

4

Lê Văn Thắm

Kỹ sư Cơ khí

Ủy viên

5

Đặng Đình Tiệu

Kỹ sư Cơ khí động lực

Ủy viên

6

Nguyễn Hùng Cường

Cử nhân

Ủy viên

7

Nguyễn Văn Huấn

Kỹ sư cơ khí

Ủy viên

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

                                                     

 

PHỤ LỤC 4A

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG THIẾT BỊ CƠ KHÍ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014  

của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã nghề: 50510243

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

 

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

5

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học,

mô đun (bắt buộc, tự chọn)

7

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

(MH 07)

8

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 08)

9

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật

(MH 09)

10

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): AutoCAD

(MĐ 10)

12

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 11)

13

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ kim loại (MH 12)

15

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị cơ khí đại cương (MH 13)

16

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 14)

18

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử (MH 15)

19

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường và cảm biến (MH 16)

20

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trang bị điện trong các thiết bị cơ khí (MH 17)

22

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hệ thống truyền dẫn thủy lực, khí nén (MH 18)

23

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn lao động và môi trường công nghiệp (MH 19)

24

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức quản lý bảo trì (MH 20)

26

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập kỹ thuật cơ khí cơ bản (MĐ 21)

27

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiếng anh chuyên ngành (MĐ 22)

30

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công nguội cơ bản (MĐ 23)

31

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhập môn bảo trì thiết bị cơ khí (MH 24)

34

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ sửa chữa thiết bị cơ khí (MH 25)

35

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Theo dõi quá trình hoạt động của thiết bị cơ khí (MĐ 26)

36

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống truyền động cơ khí (MĐ 27)

37

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống truyền động điện (MĐ 28 )

39

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống hiển thị (MĐ 29)

42

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống bôi trơn, làm mát (MĐ 30)

44

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng phanh cữ trong hệ thống thiết bị cơ khí (MĐ 31)

46

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống, cơ cấu an toàn trong thiết bị cơ khí (MĐ 32)

48

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống điều khiển trong thiết bị cơ khí (MĐ 33)

50

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống truyền động cơ khí (MĐ 34)

52

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra, hiệu chỉnh các thiết bị điện (MĐ 35)

55

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống thủy lực, khí nén (MĐ 36)

56

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp các chi tiết, cụm chi tiết thay thế vào thiết bị cơ khí (MĐ 37)

61

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chạy thử, hiệu chỉnh kỹ thuật thiết bị cơ khí (MĐ 38)

64

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chẩn  đoán, xử lý sự cố thiết bị cơ khí (MĐ 39)

66

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bàn giao thiết bị (MĐ 40)

68

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vật liệu bôi trơn và chất tẩy rửa (MH 43)

69

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công nghệ CNC (MH 44)

70

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng các bộ phận cơ khí có độ chính xác cao (MĐ 46)

71

Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt thiết bị cơ khí mới (MĐ 47)

73

Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công nghệ PLC (MH 48)

76

Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Máy nâng chuyển (MH 49)

77

Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng máy nâng chuyển (MĐ 50)

78

Bảng 42: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật số

(MH 51)

80

Bảng 43: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc (MĐ 52)

81

Bảng 44: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng hệ thống truyền động thủy lực, khí nén (MĐ 53)

82

Bảng 45: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy điện (MH 54)

85

Bảng 46: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng máy điện (MĐ 55)

86

Bảng 47: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng các thiết bị bảo vệ điện (MĐ 56)

88

Bảng 48: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Cải tiến thiết bị cơ khí (MĐ 57)

90

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun

bắt buộc

91

Bảng 49: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

92

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun

tự chọn

104

Bảng 50: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng các bộ phận cơ khí có độ chính xác cao (MĐ 46)

105

Bảng 51: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Công nghệ PLC (MH 48)

106

Bảng 52: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Máy nâng chuyển (MH 49)

107

Bảng 53: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Bảo dưỡng máy nâng chuyển (MH 50)

108

Bảng 54: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật số
(MH 51)

109

Bảng 55: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Máy điện
(MH 54)

110

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí ban hành theo Thông tư số 06/2011/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 48, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 49 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 50 đến bảng 55) dùng để bổ sung cho bảng 49.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Các Trường đào tạo nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 49.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật

Kích thước mặt bàn:

≥ A3, mặt bàn có thể điều chỉnh độ nghiêng.

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật

Loại dụng cụ phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

01

Thước chữ T

Chiếc

01

Thước cong

Chiếc

01

Com pa vẽ

Chiếc

01

Ê ke

Chiếc

01

3

Mô hình các mối ghép cơ khí

Bộ

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép

Các mối ghép  được chế tạo theo tiêu chuẩn;

Có kích thước thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình mối ghép ren

Bộ

01

Mô hình mối ghép then

Bộ

01

Mô hình mối ghép đinh tán

Bộ

01

Mô hình mối ghép chốt

Bộ

01

Mô hình mối ghép hàn

Bộ

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  VẬT LIỆU CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên,  lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu một số  loại vật liệu cơ bản

Bộ

01

Dùng để nhận biết, phân loại các loại vật liệu.

Các loại vật liệu: Gang, thép, kim loại màu, hợp kim màu phù hợp với giảng dạy.

2

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  CƠ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 

 

Mô hình các cơ cấu truyền động quay

Bộ

01

Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu truyền động.

Kích thước phù hợp trong đào tạo

Mô hình hoạt động được

Mỗi bộ bao gồm:

Bộ truyền bánh răng -thanh răng 

Bộ

01

Bộ truyền trục vít – bánh vít

Bộ

01

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

Bộ truyền đai

Bộ

01

Bộ truyền xích

Bộ

01

2

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

01

Dùng để quan sát về cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu biến đổi chuyển động.

Kích thước phù hợp trong đào tạo

Mô hình hoạt động được

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình bản lề

Bộ

01

Mô hình tay quay – con trượt

Bộ

01

Mô hình cơ cấu cam

Bộ

01

3

Mô hình các mối ghép cơ khí

Bộ

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép

Mô hình cắt bổ,

quan sát được các chi tiết bên trong

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình mối ghép ren

Bộ

01

Mô hình mối ghép then

Bộ

01

Mô hình mối ghép đinh tán

Bộ

01

Mô hình mối ghép chốt

Bộ

01

Mô hình mối ghép hàn

Bộ

01

4

Máy thử kéo, nén

Chiếc

01

Dùng để thực hành kiểm tra cường độ kéo, nén của vật liệu

Lực thử  ≤ 50kN

 

5

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  AUTOCAD

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm AutoCAD

Bộ

01

Sử dụng thực hành vẽ trên máy tính

Phần mềm Auto CAD phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

2

Mạng LAN

Bộ

01

Sử dụng kết nối các máy vi tính phục vụ học tập

Loại thông dụng có khả năng kết nối 19 máy vi tính

3

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để in tài liệu

Khổ giấy in: ≥ A4

4

Máy vi tính

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ

Cấu hình máy tính tối thiểu có thể chạy được phần mềm Auto CAD

5

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

 

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  DUNG SAI LẮP GHÉP

VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo kiểm

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc kích thước đo

Sử dụng  để đo các kích thước của chi tiết .

 

Mỗi bộ bao gồm:                             

Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 500mm.

Thước cặp

 

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 250mm

Độ chính xác: 0,02mm

Pan me đo ngoài.

Chiếc

06

Giới hạn đo: ≤ 75mm.

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước

Pan me đo lỗ

Chiếc

06

Giới hạn đo: ≤ 50 mm

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước

Đồng hồ so

Bộ

03

Được dùng để đo theo phương pháp so sánh, rà gá và kiểm tra độ song song

Độ chính xác:0,01mm

Có đế từ

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc kích thước đo

Sử dụng  để đo các kích thước của chi tiết .

Góc đo:≤  360◦

Thước đo chiều cao

Chiếc

03

Phạm vi đo:≤ 350mm

Thước kiểm phẳng

Chiếc

06

Chiều dài:≥ 125mm.

Thước kiểm góc 90◦

Chiếc

06

Kích thước:

≥ 75mm x 50mm

Dưỡng đo ren

Trục ren

Bộ

03

Dùng để giới thiệu phương pháp và thực hành kiểm tra ren

Bước ren tiêu chuẩn thông dụng.

Dưỡng đo cung ngoài, trong

Bộ

03

Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc kích thước đo

 

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Bộ

03

Phạm vi đo:

0,01mm÷1mm

2

 

Căn mẫu phẳng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

 

Căn mẫu góc

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ mẫu so độ nhám

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

5

 

 

 

 

Ca líp

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:                             

Calíp trục

Bộ

03

Phạm vi đo:≤ 40mm

Calíp lỗ

Bộ

03

Ca líp hàm

Bộ

03

Phạm vi đo:≤ 50mm

6

 

Ni vô

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,02mm/m.

7

 

Com pa đo ngoài

Chiếc

06

Chiều dài:

150mm÷200mm

8

Com pa đo trong

Chiếc

06

Chiều dài:

150mm÷200mm

9

Bút đo nhiệt độ

 

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc kích thước đo

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  CÔNG NGHỆ KIM LOẠI

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 

 

Mô hình các cơ cấu truyền động quay

Bộ

01

 

 

 

 

 

Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu truyền động.

 

 

 

 

 

Mô hình hoạt động được

Mỗi bộ bao gồm:

Bộ truyền bánh răng -thanh răng

 

Bộ

01

Bộ truyền trục vít – bánh vít

 

Bộ

01

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

Bộ truyền đai

Bộ

01

Bộ truyền xích

Bộ

01

2

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

01

Dùng để quan sát về cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu biến đổi chuyển động.

Mô hình hoạt động được

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình bản lề

Bộ

01

Mô hình tay quay – con trượt

Bộ

01

Mô hình cơ cấu cam

Bộ

01

3

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  KỸ THUẬT ĐIỆN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

1

Mô hình máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Dùng để quan sát tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của MBA

 Công suất: ≤500VA

 

2

Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Dùng để quan sát , tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của động cơ điện xoay chiều ba pha

Công suất: ≤ 1kW

Cắt bổ 1/4

Hoạt động được

 

3

Mô hình động cơ điện 1 chiều

Chiếc

01

Dùng để quan sát tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của động cơ điện 1 chiều.

Công suất:≤ 1kW

Cắt bổ 1/4

Hoạt động được

4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng đồng hồ vạn năng để xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học:  MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu  linh kiện điện tử

Bộ

01

Dùng để quan sát  nhận biết và đọc tham số của các linh kiện điện tử

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Linh kiện điện tử thụ động

Bộ

01

Linh kiện điện tử bán dẫn

Bộ

01

Linh kiện quang điện tử

Bộ

01

2

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng để xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VÀ CẢM BIẾN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thiết bị

đo lường điện

 

Bộ

01

Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và hướng dẫn sử dụng  phương pháp đo các đại lượng điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Amp kế DC

 

Chiếc

 

01

Phạm vi đo:  0A ÷50A

Ampe kế AC

Chiếc

01

 

Phạm vi đo:  0A÷50A

Biến dòng

Chiếc

01

Có dòng điện thứ cấp:

 ≥ 1A

Vôn kế DC

Chiếc

01

Phạm vi đo:  0V÷400V

Vôn kế AC

Chiếc

01

Phạm vi đo:  0V÷500V

Ampe kìm

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mê gôm mét

Chiếc

01

U ≥   500 V

Oát mét

Chiếc

01

Kiểu điện động một pha

Công tơ 1 pha

Chiếc

01

Tần số:(50 ÷ 60)Hz, Dòng điện ≤5A

Công tơ 3 pha

Chiếc

01

Loại 3x5A gián tiếp

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường 

2

Cảm biến

Bộ

01

Dùng để giới thiệu các loại cảm biến.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cảm biến quang

 

Chiếc

01

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

 

Cảm biến tiệm cận

 

 

U = 24V DC hoặc 220V AC;

 I ≥ 400mA.

Dải đo (125 – 3000)mm

 

Cảm biến nhiệt độ

 

 

Chiếc

01

U = 24V DC hoặc 220V AC;

I ≥ 400mA. Dải đo tối thiếu

(0 –50)0C

3

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  TRANG BỊ ĐIỆN THIẾT BỊ CƠ KHÍ

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình  mạch điện điều khiển tự động truyền động điện (TĐĐ)

Bộ

01

Dùng để làm mô hình trực quan minh họa các nguyên tắc điều khiển tự động TĐĐ.

 

Tích hợp được 2   nguyên tắc tự động điều khiển: Thời gian, vị trí.

Mỗi bộ bao gồm:

Pa nen lắp mạch

Chiếc

01

Loại thông dụng.

Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc

Chiếc

01

Công suất: ≤1kW

Áp tô mát

Chiếc

01

Phù hợp với  động cơ.

Công tắc tơ

Chiếc

02

Phù hợp với  động cơ, điện áp mạch điều khiển.

Rơ le thời gian

Chiếc

01

Phù hợp với   điện áp mạch điều khiển, thời gian yêu cầu.

Rơ le nhiệt

Chiếc

01

Phù hợp với  động cơ.

Công tắc hành trình

Chiếc

02

Phù hợp với   điện áp mạch điều khiển.

2

Mô hình mạch điện máy tiện

Bộ

01

Dùng để tìm hiểu mạch điện, vận hành mạch điện máy tiện

Loại mô hình dàn trải

3

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  HỆ THỐNG TRUYỀN ĐẪN

THỦY LỰC, KHÍ NÉN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xy lanh thủy lực tác động kép

Chiếc

01

Dùng để quan sát  nhận biết, cấu tạo, ký hiệu  các phần tử thủy lực.

Hành trình: ≥ 200 mm,

Đường kính: ≥ 30mm, Áp suất: ≤ 150 bar

Cổng kết nối nhanh.

2

Động cơ thủy lực

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh.

Áp suất: ≥ 150 bar

3

Van đảo chiều 4/2

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - thủy lực

4

Van tiết lưu 1 chiều.

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh.

Áp suất: ≤ 250 bar

5

Van một chiều điều khiển hướng chặn.

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh.

Áp suất: ≤ 250 bar

6

Van điều khiển áp suất

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh.

Áp suất: ≤ 250 bar

7

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG

 VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về các dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động.

Mỗi bộ bao gồm:

Găng tay

Đôi

02

Mũ bảo hộ

Chiếc

02

Ủng

Đôi

02

Khẩu trang

Chiếc

02

2

Dụng cụ phòng cháy

Bộ

01

Dùng để làm giáo cụ trực quan trong quá trình giảng dạy

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy.

Mỗi bộ bao gồm:

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

Bình cứu hỏa khí CO2

Bình

02

Bình cứu hỏa bột

Bình

02

 3

Trang bị cứu thương

Bộ

01

Dùng để nhận biết và thao tác sử dụng trong quá trình thực hành sơ, cấp cứu.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam  về y tế.

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ thuốc

Chiếc

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Xe đẩy

Chiếc

01

4

Mô hình hệ thống an toàn điện.

Bộ

02

 

Dùng để làm giáo cụ trực quan trong quá trình giảng dạy

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Bảo vệ điện áp.

Chiếc

01

Bảo vệ dòng điện.

Chiếc

01

Bảo vệ lệch pha.

Chiếc

01

5

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  TỔ CHỨC QUẢN LÝ BẢO TRÌ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):   THỰC TẬP KỸ THUẬT CƠ KHÍ CƠ BẢN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện

Chiếc

03

Dùng để thực hành vận hành

Đường kính gia công:

≥ 160mm

Chiều dài băng máy:

≥ 600mm

2

Máy phay

Chiếc

03

Chiều dài bàn máy:

 ≥ 1200 mm

Chiều rộng bàn máy

≤ 300 mm

3

Máy bào

Chiếc

01

Chiều dài bàn máy

 ≤600 mm

Chiều rộng bàn máy:

≥ 300 mm

4

Máy hàn

Chiếc

2

Dòng điện hàn: ≤ 300A

5

Bàn hàn đa năng

Chiếc

02

Dùng để thực hành gá, kẹp để hàn

Loại thông dụng

6

Phụ tùng của máy tiện

Bộ

01

Dùng để thực hành gá, kẹp trên máy tiện

Phù hợp với máy tiện

Mỗi bộ bao gồm:

Mâm cặp ba chấu tự định tâm

Chiếc

03

Mâm cặp bốn chấu

Chiếc

03

7

Phụ tùng của máy phay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ê tô máy 

Chiếc

03

Dùng để thực hành gá lắp chi tiết gia công

Phù hợp với bàn máy phay

Đầu kẹp sanga

Bộ

03

Dùng để gá lắp mũi khoan, dao phay ngón

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay

Đài gá dao

Bộ

03

Dùng để gá lắp dao phay mặt đầu

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay

8

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Dùng để mài sửa dụng cụ cắt và phôi

Đường kính đá mài:

≥ 200mm

9

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết gia công.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo:≤ 150mm.

 

Pan me đo ngoài

Chiếc

05

Phạm vi đo:≤25mm

Pan me đo trong

Chiếc

05

Phạm vi đo:≤30mm.

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

03

Phạm vi đo:≤50mm.

 

Đồng hồ so

Bộ

03

Phạm vi đo:≤10mm.

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo:≤  3600

Căn mẫu

Bộ

03

Số lượng: ≥54 miếng

Bộ mẫu so độ nhám

Bộ

01

Được dùng để so sánh, đánh giá độ nhám giữa các bề mặt sau khi gia công

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Thước đo chiều sâu

Chiếc

03

Dùng để  đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết.

Phạm vị đo:≤150mm.

 

Căn lá

Bộ

03

Dùng để kiểm tra khe hở các chi tiết lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Thước kiểm phẳng

 

Chiếc

 

06

Dùng để thực hành kiểm tra mặt phẳng chi tiết gia công

Chiều dài:≤125mm

Ke 90°

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra góc vuông

Loại thông dụng trên thị trường

10

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

 

 

Dùng để vạch dấu chi tiết khi gia công nguội

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước:

 150mm ÷ 200mm

Com pa vanh

Chiếc

06

Chiều dài:

180mm ÷ 220mm

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước:

100mm ÷ 120mm

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≤ 200g

Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo:

0mm÷300mm.

 

Thước đứng

 

Chiếc

 

02

Phạm vi đo: 0mm÷250mm.

Bàn máp

Chiếc

03

Kích thước:

≥ 300mmx400mm

11

Dao tiện

Bộ

01

Dùng để thực hành tiện

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện

Mỗi bộ bao gồm:

Dao vai

Chiếc

06

Dao tiện đầu thẳng

Chiếc

06

Dao tiện đầu cong

Chiếc

06

12

Dao phay

Bộ

01

 

 

Dùng để thực hành bài tập phay

 

 

Loại thông dụng, phù hợp với máy phay.

Mỗi bộ bao gồm:

Dao phay mặt đầu

Chiếc

08

Dao phay ngón

Chiếc

06

13

Dao bào

Bộ

01

Dùng để thực hành bài tập bào

Loại thông dụng

14

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

15

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥  1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cassette

Chiếc

01

Sử dụng để phục vụ giảng dạy

Loại thông dụng có thể sử dụng đọc được đĩa CD

2

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥  1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan

Chiếc

02

Dùng để thực hành các bài tập khoan

Đường kính khoan:

≤ 16mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ

Đường kính đá:

200 mm

3

Dụng cụ đo

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để đo kiểm khi thực hành gia công chi tiết

Phạm vi đo: ≤ 500mm.

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 250mm

Pan me đo ngoài.

Bộ

03

Giới hạn đo: ≤ 75mm

Pan me đo lỗ

Bộ

03

Giới hạn đo: ≤ 50 mm

Đồng hồ so

Bộ

03

Độ chính xác:0,01mm

Có đế từ

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo:≤  360◦

Thước đo chiều cao

Chiếc

03

Phạm vi đo: ≤ 350mm

Thước kiểm phẳng

Chiếc

06

Dùng để thực hành kiểm tra mặt phẳng chi tiết gia công

Chiều dài:≤ 125mm.

Thước kiểm góc 90◦

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra góc chi tiết

Kích thước:

≥ 75mm x 50mm

Dụng cụ kiểm tra ren:

Dưỡng đo ren

Trục ren

Bộ

03

Dùng để thực hành đo  các bước ren tiêu chuẩn khi gia công

Bước ren tiêu chuẩn thông dụng.

Dưỡng đo cung ngoài, trong

Bộ

03

Dùng để thực hành kiểm tra cung lượn khi gia công

Loại thông dụng

Căn lá

Bộ

03

Dùng để kiểm tra khe hở các chi tiết lắp

Phạm vi đo:

0,01mm ÷ 1mm

Căn mẫu phẳng

Bộ

01

Dùng để kiểm tra chi tiết

Loại thông dụng

 

Căn mẫu góc

Bộ

01

Dùng để kiểm tra chi tiết

Loại thông dụng

Bộ mẫu so độ nhám

Chiếc

01

Dùng để so sánh, đánh giá độ nhám giữa các bề mặt sau khi gia công

Phạm vi so:cấp 1÷cấp 14

Calíp trục

Bộ

03

Dùng để kiểm tra chi tiết

Phạm vi đo:

20mm÷40mm

Calíp lỗ

Bộ

03

Ca líp hàm

Bộ

03

Phạm vi đo:

 ≤ 15mm÷50mm

Ni vô

Chiếc

03

Dùng để kiểm tra góc vuông

Độ chính xác: 0,02mm/m.

Com pa đo ngoài

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra chi tiết

Chiều dài:

150mm÷200mm

Com pa đo trong

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra chi tiết

Chiều dài:

150mm÷200mm

4

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

 

 

Dùng để vạch dấu chi tiết khi gia công nguội

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Mũi vạch

Chiếc

06

Com pa vanh

Chiếc

06

Chấm dấu

Chiếc

06

Búa nguội

Chiếc

06

Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo:

 0mm÷300mm.

Thước đứng

Chiếc

02

Phạm vi đo:

 0mm÷250mm.

5

Dụng cụ cắt ren

Bộ

01

Sử dụng thực hành các phương pháp gia công cắt ren

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Ta rô +tay quay

Bộ

06

Bàn ren+ tay quay

Bộ

06

6

Cưa kim loại cầm  tay

Chiếc

18

Sử dụng thực hành cưa kim loại

Loại thông dụng

7

Mũi khoan

Bộ

02

Sử dụng thực hành khoan kim loại

Đường kính mũi khoan:

4mm ÷ 14mm

8

Mũi khoét

Bộ

02

Sử dụng thực hành khoét kim loại

Đường kính mũi khoan:

4mm ÷ 14mm

9

Dũa kim loại

Bộ

01

Sử dụng thực hành dũa kim loại

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa dẹt

Chiếc

18

Dũa tròn

Chiếc

18

Dũa bán nguyệt

Chiếc

18

Dũa tam giác

Chiếc

18

10

Dụng cụ đục

Bộ

01

Sử dụng thực hành các phương pháp gia đục kim loại

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục Nhọn

Chiếc

18

Đục Bằng

Chiếc

18

11

Dụng cụ uốn

Chiếc

01

Sử dụng thực hành  uốn được kim loại

Loại thông dụng

12

Dụng cụ kê đỡ

Bộ

02

Dùng kê đỡ phôi khi vạch dấu chi tiết hình khối, hình trụ

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Khối V ngắn

Bộ

02

Bộ gồm 2 chiếc, kích thước: 60mm÷100mm

Khối V dài

Chiếc

02

Loại thông dụng

Khối D

Chiếc

03

Kích thước:

≥ 200mm x120mm

13

Bàn máp

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu và kiểm tra các chi tiết gia công

Kích thước:

≥ 300mm x400mm

14

Ê tô máy khoan

Chiếc

02

Dùng  để gá kẹp chi tiết khi gia công lỗ.

Kích thước hàm ê tô: 

 250mm¸300mm.

15

 

Đe thuyền

 

Chiếc

 

03

Phụ trợ khi uốn  hoặc nắn phôi trước khi uốn

 

Loại thông dụng

16

 

Bàn nguội

 

Bộ

 

18

Sử dụng để thực hành bài tập.

Sử dụng cho 1 vị trí trí làm việc kèm theo ê tô.

Kích thước  hàm  ê tô ≥150mm

17

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  NHẬP MÔN BẢO TRÌ THIẾT BỊ CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh vien

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  CÔNG NGHỆ SỮA CHỮA THIẾT BỊ CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THEO DÕI QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG

CỦA THIẾT BỊ CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện

Chiếc

01

 

 

 

Dùng để kiểm tra theo dõi tình trạng, hoạt động của thiết bị.

Đường kính gia công: ≥160mm

Chiều dài băng máy:

≥ 600mm

2

Máy khoan

Chiếc

01

Đường kính khoan:

≥ 16mm

3

Máy phay

Chiếc

01

Chiều dài băng máy:

≥ 1200 mm

Chiều rộng bàn máy:

≥ 300 mm

4

Thiết bị đo áp suất  dầu

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra theo dõi tình trạng, hoạt động của thiết bị.

Áp suất đo: ≤ 10bar

5

Thiết bị đo độ rung

Chiếc

01

 Gia tốc (ACC) :

 3Hz÷10 kHz
Vận tốc ( VEL) :     

 10 Hz ÷1 kHz

6

Thiết bị đo nhiệt độ

Chiếc

01

Nhiệt độ đo: ≤ 50°C

7

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG

TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ  truyền  bánh vít- trục vít

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

 

Dùng để thực hành bảo dưỡng thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng, hoạt động được

2

Bộ  truyền  bánh răng côn

Bộ

01

3

Bộ  truyền bánh răng nghiêng

Bộ

01

4

Bộ  truyền xích

Bộ

01

5

Cơ cấu truyền động đai

Bộ

01

6

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ

03

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần sửa chữa 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Clê

Bộ

01

 

Mỏ lết

Chiếc

01

 

Clê khẩu

Bộ

01

 

Clê  lực

Chiếc

01

 

Lục lăng

Bộ

01

 

Tuốc nơ vít

Bộ

 

01

 

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

 

01

 

Kìm nguội

Chiếc

 

01

 

Búa  nguội

Chiếc

01

 

Búa cao su

Chiếc

 

01

7

Khay đựng chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng các chi tiết tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

8

Bàn sửa chữa

Chiếc

03

Dùng để đạt các chi tiết thực hành bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG

TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khí cụ điện

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng động cơ, bộ điều khiển.

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thiết bị đóng ngắt hạ thế

Chiếc

01

Iđm  ≥ 5 A

Uđm=220/380VAC

Thiết bị bảo vệ

Chiếc

01

Iđm  ≥ 5 A

Uđm=220/380VAC

Bảng lắp thiết bị điện hạ thế

Chiếc

01

Kích thước phù hợp lắp các khí cụ điện

Rơ le dòng AC

Chiếc

01

Sử dụng để bào dưỡng hiệu chỉnh thiết bị dòng điện xoay chiều

Có thể điều chỉnh dòng tác động: ( 0 ¸ 50 )A

Rơ le dòng DC

Chiếc

01

Sử dụng để bào dưỡng hiệu chỉnh thiết bị dòng điện một chiều

Có thể điều chỉnh dòng tác động: ( 0 ¸ 50 )A

2

Máy hiện sóng

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng động cơ, bộ điều khiển.

Dải tần:  ≥ 20MHz

2 tia

3

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

Công suất: ≥ 60W

4

Ống hút thiếc

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

5

Thiết bị đo lường điện

Bộ

03

Sử dụng để bảo dưỡng hiệu chỉnh thiết bị  điện áp, dòng điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng

 

Ampe kế AC

 

Chiếc

01

Phạm vi đo: ≤50A

 

Vôn kế AC

 

Chiếc

01

Phạm vi đo: ≤500V

 

Ampe kế DC

 

Chiếc

01

Phạm vi đo: ≤50 A

 

Vôn kế DC

 

Chiếc

01

Phạm vi đo: ≤ 400 V

6

Bộ đồ nghề sửa chữa điện

Bộ

03

Sử dụng để tháo lắp sửa chữa, bảo dưỡng, hiệu chỉnh các máy điện

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm kẹp cốt

Chiếc

01

Vam

Chiếc

01

7

Động cơ điện một chiều

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng động cơ 1 chiều

Công suất:  ≤  250W

8

Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng động cơ không đồng bộ 3 pha .

 Tối thiểu có 2 cấp tốc độ (dùng phương pháp thay đổi số đôi cực)

Công suất:   250W

9

Máy phát điện một chiều

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng máy phát điện trong hệ thống máy phát động cơ

Công suất:   250W

10

Bộ chỉnh lưu hình tia 1 pha

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng bộ chỉnh lưu hình tia với động cơ 1 chiều

Công suất:   250W

11

Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng bộ chỉnh lưu hình tia với động cơ 1 chiều

Công suất:   250W

12

Bộ băm xung điện áp một chiều

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng bộ băm xung  với động cơ 1 chiều

Công suất:   250W

 

13

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

 

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

14

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG HIỂN THỊ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành  hệ thống hiển thị cơ

 

Bộ

01

Dùng để nhận biết các hệ thống hiển thị cơ

Dùng để đọc tham số các hệ thống hiển thị cơ

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng hệ thống hiển thị cơ

Hiển thị bằng vạch

Hiển thị bằng số ghi sẵn.

Có  hệ thống thống hiển thị cơ

2

Bộ thực hành  hệ thống hiển thị số

 

Bộ

01

Dùng để nhận biết các hệ thống hiển thị số, đọc tham số các hệ thống hiển thị số.

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng hệ thống hiển thị cơ

Hiển thị bằng mã số

Hiển thị bằng màn hình

Có  hệ thống thống hiển thị số

3

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng đồng hồ vạn năng để xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

Loại thông dụng

4

Máy đo hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

1

Dùng để thực hiện trực quan các đầu ra của các mạch ứng dụng IC tương tự

Dải tần: ≤ 20MHz

 

5

Máy phát xung

Cái

1

Dùng để thực hiện làm đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự

Dải tần:

0,05Hz ÷ 15MHz 

Phát tần 3 chức năng

6

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG

BÔI TRƠN, LÀM MÁT

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống bôi trơn

 

Bộ

01

Thực hành tháo, lắp bảo dưỡng hệ thống bôi trơn.trong quá trình thực hành môđun

Hoạt động được.

Có hệ thống bôi trơn

2

Hệ thống làm mát

 

Bộ

01

Thực hành tháo, lắp bảo dưỡng hệ thống làm mát. trông quá trình thực hành môđun

Hoạt động được.

Có hệ thống làm mát

3

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ

03

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần bảo dưỡng 

Loại thông dụng trên thị trường.

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Clê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Clê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

4

Khay đựng chi tiết

Chiếc

03

Đựng các chi tiết tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường.

 

5

Bàn sửa chữa

Chiếc

02

Sử dụng đặt các chi tiết để bảo dưỡng.

Loại thông dụng trên thị trường.

6

Máy nén khí

 

Chiếc

01

Sử dụng cung cấp khí nén

Áp suất khí nén từ:

  6 bar ÷ 8bar

7

Súng xịt khí

Chiếc

01

Sử dụng làm sạch bụi bẩn

Loại thông dụng trên thị trường.

8

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  BẢO DƯỠNG PHANH CỮ TRONG

HỆ THỐNG THIẾT BỊ CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên. 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống phanh đai                    

Bộ

01

 

 

Dùng để thực hành tháo lắp, bảo dưỡng 

 

 

 

 

Hoạt động được

 

2

Hệ thống phanh  má                    

Bộ

01

3

Hệ thống phanh đĩa                   

Bộ

02

4

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ

03

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần bảo dưỡng 

 

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Clê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Clê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

5

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra trong khi bảo dưỡng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤150mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

03

Phạm vi đo:

≤25mm

Pan me đo trong

Chiếc

03

Phạm vi đo: ≤30mm.

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

03

Phạm vị đo:≤100mm.

Đồng hồ so

Bộ

03

Khoảng so:≤10mm.

Dưỡng ren

Bộ

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo:≤ 360ᵒ

Độ chia: ≥  ± 30’

 

Căn mẫu

Bộ

01

Kích thước đo: 0,05mm¸2mm

Căn lá

Bộ

03

Loại thông dụng

Thước đo chiều sâu

Chiếc

06

Dùng để  đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết.

Phạm vị đo:≤150mm.

Độ chia: 0,1mm

Dưỡng kiểm tra ren, đo cung

Bộ

02

Dùng để thực hành đo  các bước ren tiêu chuẩn và cung lượn khi gia công

Theo tiêu chuẩn

6

Khay đựng chi tiết

Chiếc

03

Đựng các chi tiết tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường.

7

Bàn sửa chữa

Chiếc

02

Sử dụng đặt các chi tiết để bảo dưỡng.

Loại thông dụng

8

 

Máy nén khí

 

Chiếc

01

Dùng để tạo áp lưc khí và sử dụng để làm sạch chi tiết

Áp suất khí nén:

 6 bar ÷8bar

 

9

Súng xịt khí

Chiếc

01

Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường.

10

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG

CƠ CẤU AN TOÀN TRONG THIẾT BỊ CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên. 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ly hợp ma sát đĩa                                 

Bộ

01

Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng  trong quá trình giảng dạy.

Loại thông dụng trên thị trường, hoạt động được

2

Ly hợp bi an toàn         

Bộ

01

3

Ly hợp vấu an toàn

Bộ

01

4

Ly hợp ma sát côn

Bộ

01

5

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần bảo dưỡng 

 

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Clê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Clê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

6

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra trong khi bảo dưỡng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

6

Phạm vi đo: ≥ 150mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

03

Phạm vi đo:≤25mm

 

Pan me đo trong

Chiếc

03

Phạm vi đo:≤30mm

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

03

Phạm vị đo:≤100mm.

Độ chia:  0,01mm

Đồng hồ so

Bộ

03

Khoảng so:≤10mm.

Độ chia:≥ 0,01mm

Dưỡng ren

Bộ

03

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

Góc đo:≤360ᵒ

Độ chia: ≥ ± 30”

Căn mẫu

Bộ

3

Kích thước đo:

 0,05mm÷ 2mm

Căn lá

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường.

Thước đo chiều sâu

Chiếc

6

Dùng để  đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết.

Phạm vị đo:≤150mm.

Độ chia:  0,1mm

Dưỡng kiểm tra ren, đo cung

Bộ

2

Dùng để thực hành đo  các bước ren tiêu chuẩn và cung lượn khi gia công

Theo tiêu chuẩn

7

Bàn sửa chữa

Chiếc

02

Sử dụng đặt các chi tiết để sửa chữa.

 Loại thông dụng trên thị trường.

8

 

Máy nén khí

 

Chiếc

01

Dùng để tạo áp lưc khí và sử dụng để làm sạch chi tiết

Áp suất khí nén:

  6 bar ÷8 bar

9

Súng xịt khí

Chiếc

01

Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

TRONG THIẾT BỊ CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên. 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống  điều khiển

Bộ

02

Sử dụng để hướng dẫn thực hành bảo dưỡng

Hệ thống  hoạt động được.

2

Thiết bị đo độ rung

Bộ

01

Sử dụng để đo kiểm tra, theo dõi hoạt động của thiết bị

Gia tốc (ACC) :

3 Hz ÷10 kHz
Vận tốc ( VEL) :

10 Hz ÷1 kHz

3

Thiết bị đo nhiệt độ

Chiếc

01

Nhiệt độ đo: ≤ 50°C

4

Khay đựng chi tiết

Chiếc

03

Đựng các chi tiết tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường.

5

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần bảo dưỡng 

 

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp cờ lê khẩu

Hộp

01

Cờ lê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

6

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra trong khi bảo dưỡng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

6

Phạm vi đo: ≤150mm

Pan me đo ngoài

 

Chiếc

03

Phạm vi đo:≤25mm

 

Pan me đo trong

 

Chiếc

 

03

Phạm vi đo:≤30mm.

 

Pan me đo chiều sâu

 

Chiếc

 

03

Phạm vị đo:≤100mm.

Độ chia:  0,01mm

Đồng hồ so

Bộ

03

Khoảng so:≤10mm.

Độ chia:≥  0,01mm

Dưỡng ren

Bộ

03

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

Góc đo:≤ 360ᵒ

Độ chia: ≥ ± 30”

Căn mẫu

Bộ

3

Kích thước đo:

 0,05mm÷ 2mm

Căn lá

Bộ

02

Loại thông dụng

Thước đo chiều sâu

Chiếc

6

Dùng để  đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết.

Phạm vị đo:≤150mm.

Độ chia: 0,1mm

Dưỡng kiểm tra ren, đo cung

Bộ

2

Dùng để thực hành đo  các bước ren tiêu chuẩn và cung lượn khi gia công

Theo tiêu chuẩn

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Thực hành đo các thông số về điện trong bài thực hành

Loại thông dụng

7

Bàn sửa chữa

Chiếc

02

Sử dụng đặt các chi tiết để bảo dưỡng.

Loại thông dụng trên thị trường.

8

Súng xịt khí

Chiếc

01

Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn

Loại thông dụng trên thị trường.

9

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hộp tốc độ 

Hộp

01

Thực tập kiểm tra hiệu chỉnh các chi tiết, cơ cấu  truyền động

Hoạt động được.

Loại thông dụng.

2

Bộ truyền bánh đai

Bộ

02

Thực tập kiểm tra hiệu chỉnh các chi tiết, cơ cấu  truyền động

Hoạt động được.

Loại thông dụng.

3

Bộ truyền xích

Bộ

02

Thực tập kiểm tra hiệu chỉnh các chi tiết, cơ cấu  truyền động

Hoạt động được.

Loại thông dụng.

4

Bộ truyền trục vít - bánh vít

Bộ

02

Thực tập kiểm tra hiệu chỉnh các chi tiết, cơ cấu  truyền động

Hoạt động được.

Loại thông dụng.

5

Bộ truyền bánh răng-thanh răng.

Bộ

02

Thực tập kiểm tra hiệu chỉnh các chi tiết, cơ cấu  truyền động

Hoạt động được.

Loại thông dụng.

6

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần bảo dưỡng 

 

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp cờ lê khẩu

Hộp

01

Cờ lê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

7

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra trong khi bảo dưỡng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 150mm

Pan me đo ngoài

 

Chiếc

 

03

Phạm vi đo:≤25mm

Pan me đo trong

 

Chiếc

 

03

Phạm vi đo: ≤30mm

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

03

Phạm vị đo:≤100mm.

Đồng hồ so

Bộ

03

Khoảng so:≤10mm.

Dưỡng ren

Bộ

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo:≤  360ᵒ

Độ chia: ≥ ± 30”

Căn mẫu

Bộ

01

Kích thước đo:

0,05mm÷2mm

Căn lá

Bộ

03

Loại thông dụng

Thước đo chiều sâu

Chiếc

06

Dùng để  đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết.

Phạm vị đo:≤150mm.

Độ chia: 0,1mm

Dưỡng kiểm tra ren, đo cung

Bộ

02

Dùng để thực hành đo  các bước ren tiêu chuẩn và cung lượn khi gia công

Theo tiêu chuẩn

8

Khay đựng chi tiết

Chiếc

03

Đựng các chi tiết tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường.

 

9

Bàn sửa chữa

Chiếc

02

Sử dụng đặt các chi tiết để bảo dưỡng.

Loại thông dụng

10

Máy nén khí

 

Chiếc

01

Sử dụng cung cấp khí nén

Áp suất khí nén:

  6 bar ÷8bar

 

11

Súng xịt khí

Chiếc

01

Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn

Loại thông dụng

12

Máy vi tính

Bộ

01

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM TRA HIỆU CHỈNH CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

03

Kiểm tra, hiệu chỉnh máy biến áp 1 pha

Công suất ≤500VA

2

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

02

Tháo lắp, kiểm tra hiệu chỉnh và bảo dưỡng

Công suất ≤1 kW

3

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

03

Tháo lắp, kiểm tra hiệu chỉnh

Công suất ≤1 kW

4

Động cơ điện vạn năng

Chiếc

03

Tháo lắp, kiểm tra và hiệu chỉnh

 

Công suất

(0,37÷0,55) kW

5

Đồng hồ vạn năng

 

Chiếc

03

Dùng để đo, kiểm tra các thiết bị điện

 

Loại thông dụng

6

 

 Bộ đồ nghề sửa chữa điện

Bộ

03

Dùng để phục vụ tháo lắp hiệu chỉnh các

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm kẹp côt

Chiếc

01

Vam

Chiếc

01

7

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH HỆ THỐNG
THỦY LỰC, KHÍ NÉN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

  

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén khí

Bộ

01

Dùng giảng dạy cấu tạo nguyên lý làm việc của máy nén khí.

Áp suất khí nén:

  6 bar ÷8bar

 

2

Pa- nen thủy lực

Bộ 

01

Dùng giảng dạy lên lớp đầu giờ và thực hành kiểm tra, điều chỉnh hệ thống thủy lực.

Kích thước Pa nen:

≥ 1460mm x 745mm,

tháo lắp nhanh.

Mỗi bộ bao gồm:

Xy- lanh thủy lực tác động kép

Chiếc

01

Hành trình: ≥ 200 mm,

Đường kính ≥ 30mm,

Áp suất≤ 125 bar

Cổng kết nối nhanh.

Động cơ thủy lực

Chiếc

01

Áp suất≥ 150 bar, cổng kết nối nhanh.

Van đảo chiều 4/2

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - thủy lực

Van đảo chiều 4/3

Chiếc

01

Van tiết lưu 1 chiều.

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh.

Áp suất: ≤250 bar

Van một chiều điều khiển hướng chặn.

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh.

Áp suất: ≤ 250 bar

Van điều khiển áp suất

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh, dải điều chỉnh:

5bar ¸ 80 bar,

Đầu chia dầu

Chiếc

01

Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất.

Công tắc hành trình

Chiếc

05

Loại 24 V/ 12A

Loại thường đóng, thường ngắt

Cảm biến

Chiếc

01

Sử dụng để đo khoảng cách của cơ cấu chấp hành

Để cung cấp điện cho các phần tử khí nén.

Sử dụng trong quá trình lắp ráp, kết nối thực hành.

Ura = 5V

Cảm ứng từ, quang

Nguồn cấp điện

Chiếc

01

Uvào AC = 230v/50Hz.

Ura  = 24 V DC,

I = 12A

Phụ kiện lắp ráp, kết nối.

Bộ

03

Ống dẫn dầu có:

D ≥  14mm,

d ≥ 6mm,

kết nối nhanh

Pmax = 225 bar

Nguồn cung cấp dầu

Chiếc

01

Cung cấp dầu cho hệ thống thủy lực

U=230V AC,

dung tích  15 lít,

Áp suất:15bar ÷ 150 bar 

3

Pa- nen khí nén

Bộ 

01

Dùng giảng dạy lên lớp đầu giờ và thực hành kiểm tra, điều chỉnh hệ thống thủy lực.

Kích thước Pa nen:

≥ 1460mm x 745mm,

tháo lắp nhanh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Xy- lanh khí nén

 

Chiếc

01

 

 

 

Chấp hành để kiểm nghiệm hệ thống khí nén.

Tác động đơn, kép.

Hành trình:≥  50 mm (với tác động kép l ≥  100mm), Đường kính: ≥  16 mm

Cổng dẫn khí có đường kính: ≥ 4mm

Gá lắp nhanh trên  pa nen

Động cơ khí nén

Chiếc

01

Áp suất ≤ 8 bar,

Cổng dẫn khí có đường kính:  ≥ 4mm

Tay quay khí nén

Chiếc

01

Áp suất: ≤  8 bar,

Góc quay≤ 2700 ,

Cổng dẫn khí: ≥ 4mm

Van đảo chiều 4/2

Chiếc

01

Sử dụng điều khiển hệ thống khí nén

 

Cổng dẫn khí có đường kính: 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng

điện - khí nén.

Van đảo

chiều 5/2

Chiếc

01

Cổng dẫn khí có đường kính: ≥ 4mm; điều khiển 2 phía bằng điện - khí nén

Van tiết lưu một chiều

Chiếc

01

Sử dụng điều khiển tốc độ hệ thống khí nén

Cổng dẫn khí có đường kính:≥ 4mm

Van logic OR, AND

Chiếc

01

Sử dụng điều khiển hệ thống khí nén

Cổng dẫn khí có đường kính:≥ 4mm

Bộ đếm

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình kiểm tra hệ thống khí nén

Cổng dẫn khí có đường kính:≥ 4mm

Rơ le thời gian

Chiếc

01

Sử dụng điều khiển thời gian chuyển động của cơ cấu chấp hành.

Khoảng điều chỉnh:

 0 ¸ 10 giây

 

Van điều chỉnh áp suất

Chiếc

01

Sử dụng điều chỉnh áp suất của hệ thống khí nén.

Khoảng điều chỉnh:

 3bar ¸ 8 bar

Cổng dẫn khí có đường kính: ≥ 4mm

Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

01

Để kiểm tra áp suất hệ thống khí nén.

Áp suất: ≥ 8 bar

Cổng dẫn khí có đường kính:≥ 4mm

Công tắc hành trình

Chiếc

16

Để giới hạn hành trình chuyển động của cơ cấu chấp hành.

U  = 24 V DC

I = 12A

Nút ấn điện

Chiếc

01

Để đóng ngắt điện cho các phần tử khí nén.

U  = 24 V DC, I = 12A

Loại thường đóng, thường ngắt

Cảm biến

Chiếc

01

Sử dụng điều khiển hệ thống khí nén.

Ura = 5V

Cảm ứng từ, quang loại thông dụng

Nguồn cấp điện

Chiếc

01

Để cung cấp điện cho các phần tử khí nén.

Uvào AC ­230v/50Hz.

Ura  = 24 V DC,          I = 12A

Đầu chia khí nén

Chiếc

06

Chia khí nén cho các phần tử trên pa nen

7 cổng ra dẫn khí:

≥4mm

Nguồn cung cấp khí nén

Chiếc

01

Để cung cấp khí nén cho các panen

Áp suất: ≤8 bar

Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình lắp ráp, kết nối thực hành.

Đầu nối ống nhanh, cút chữ T, ống dẫn khí đường kính:4 mm, dây điện hai đầu có giắc cắm vừa lỗ:4mm

4

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp cờ lê khẩu

Hộp

01

Cờ lê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

5

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết cần hiệu chỉnh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≥ 150mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

03

Phạm vi đo:≤25mm

 

Pan me đo trong

Chiếc

03

Phạm vi đo: ≤30mm.

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

03

Phạm vị đo:≤100mm.

Đồng hồ so

Bộ

03

Phạm vi đo:≤10mm.

Dưỡng ren

Bộ

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo:≤ 360ᵒ

Độ chia: ≥ ± 30’

Căn mẫu

Bộ

03

Kích thước đo:

0,05mm ÷ 2mm

Căn lá

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Dùng kiểm tra điện trong panen khí nén

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  LẮP CÁC CHI TIẾT,

CỤM CHI TIẾT THAY THẾ VÀO THIẾT BỊ CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên. 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mối ghép ren

Bộ

02

Dùng để thực hành lắp các mối ghép ren

 

 

 

 

Loại thông dụng.

Từ M6÷M12

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép bulông

Chiếc

01

Dùng để thực hành lắp các mối ghép ren bulông

Mối ghép vít, vít cấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành lắp các mối ghép vít, vít cấy

2

Mô hình  mối ghép then, chốt

 

Bộ

02

Dùng để thực hành lắp các mối ghép ren

Loại thông dụng: then bằng, bán nguyệt, ma sát, then côn, then hoa, mối ghép có độ dôi.

 

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép then

Chiếc

01

Dùng để thực hành lắp các mối ghép then

Mối ghép chốt

Chiếc

01

Dùng để thực hành lắp các mối ghép chốt

3

Bộ truyền  động bánh răng

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp truyền  chuyển động bánh răng trụ

 

Loại hoạt động được.

4

Bộ truyền  động đai

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp truyền  chuyển động đai

Loại hoạt động được.

5

Bộ truyền  động xích

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp truyền  chuyển động xích

Loại hoạt động được.

6

Bộ truyền  động bánh răng –thanh răng

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp truyền  chuyển động bánh răng –thanh răng

Loại hoạt động được.

7

Bộ cơ cấu trục vít-đai ốc

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp truyền  chuyển động trục vít- đai ốc

Loại hoạt động được.

8

Cơ cấu cu- lít

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp truyền  chuyển động cu lít

Loại hoạt động được.

9

Hệ thống khớp nối trục

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp truyền  chuyển động hệ thống khớp nối trục

Loại hoạt động được.

10

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Clê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Clê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

Thiết bị tháo lắp bằng khí nén

Chiếc

01

11

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết cần hiệu chỉnh

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 150mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

03

Phạm vi đo: ≤25mm

Pan me đo trong

Chiếc

03

Phạm vi đo:≤30mm.

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

03

Phạm vị đo:≤100mm.

Đồng hồ so

Bộ

03

Khoảng so:≤10mm.

Dưỡng ren

Bộ

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo: ≤ 360ᵒ

Độ chia:  ≥ ± 30’

Căn mẫu

Bộ

03

Kích thước đo:

0,05mm÷ 2mm

 

Căn lá

Bộ

02

Loại thông dụng

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

03

 Sử dụng thực  hành  lắp ổ bi

Loại thông dụng

12

Máy nén khí

 

Chiếc

01

Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành lắp.

 

Áp suất khí nén:

  6 bar ÷8bar

 

13

Súng xịt khí

Chiếc

01

Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành lắp.

 

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

15

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 


Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  CHẠY THỬ,  HIỆU CHỈNH KỸ THUẬT

THIẾT BỊ CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện  

Chiếc

01

Dùng để thực hành chạy thử, hiệu chỉnh các thông số của thiết bị.

Đường kính gia công:

≥ 160mm

Chiều dài băng máy:

≥ 600mm

2

Máy khoan

Chiếc

01

Đường kính khoan:

 ≤ 16mm.

3

Thiết bị đo áp suất

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo thông số của thiết bị.

 

Loại thông dụng trên thị trường

4

Thiết bị đo tốc độ trục chính

Chiếc

01

5

Thiết bị đo nhiệt độ

Chiếc

01

 

Dùng để thực hành đo thông số của thiết bị.

Dải đo:

-20°C ~ 50°C

/-4˚F ~122˚F

6

Thiết bị đo độ rung

Chiếc

01

Gia tốc (ACC) :

3 Hz ÷10 kHz
Vận tốc ( VEL) :

10 Hz ÷1 kHz

7

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp cờ lê khẩu

Hộp

01

Cờ lê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

8

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  CHẨN ĐOÁN, XỬ LÝ SỰ CỐ

THIẾT BỊ CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên. 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện

 

Chiếc

01

Dùng để thực hành chạy thử, chuẩn đoán sử lý các các sự cố của thiết bị.

Đường kính gia công:

≥ 160mm

Chiều dài băng máy:

≥ 600mm

2

Máy khoan

Chiếc

01

Đường kính khoan:

≤ 32mm.

3

Thiết bị đo áp suất

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo thông số của thiết bị.

 

Loại thông dụng trên thị trường

4

Thiết bị đo tốc độ trục chính

Chiếc

01

5

Thiết bị đo nhiệt độ

Chiếc

01

Nhiệt độ đo: ≤ 50°C

6

Thiết bị đo độ rung

Chiếc

01

Gia tốc (ACC) :

3 Hz ÷10 kHz
Vận tốc ( VEL) :

10 Hz ÷1 kHz

7

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Clê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Cờ lê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

Dụng cụ tháo lắp vòng bi

Chiếc

01

Tông đồng

Chiếc

01

8

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BÀN GIAO THIẾT BỊ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : VẬT LIỆU BÔI TRƠN VÀ CHẤT TẨY RỬA

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu dầu mỡ vật liệu bôi trơn

Bộ

01

Dùng để giới thiệu phân loại các mẫu vật liệu bôi trơn

Vật liệu tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường

2

Bộ mẫu chất tẩy rửa

Bộ

01

Dùng để giới thiệu phân loại các mẫu chất tẩy rửa

Vật liệu tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường

3

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC  (TỰ CHỌN):  CÔNG NGHỆ CNC

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  BẢO DƯỠNG BỘ PHẬN CƠ KHÍ

CÓ ĐỘ CHÍNH XÁC CAO

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn máy phay

Bộ

01

Dùng để thực hành tháo lắp cụm bàn gá

Kích thước bàn máy tối thiểu theo trục x 600mm, phụ kiện kèm theo.

2

Vít me đai ốc bi

Bộ

01

 

Dùng để thực hành tháo lắp

Chiều dài trục vít me ≤600mm.

Đường kính trục vít ≤20mm

3

Hộp tốc độ máy phay

Bộ

01

Dùng để thực hành tháo, lắp cụm trục chính.Tháo lắp cơ cấu thay đổi tốc độ bằng cơ khí.

 

 

Số cấp tốc độ≤8

4

Cụm phanh của máy tiện

Bộ

01

Dùng để tháo, lắp, điều chỉnh.

Công suất máy tiện:

≥ 3kW

5

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Clê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Clê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

6

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết cần hiệu chỉnh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo:≤150mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

03

Phạm vi đo: ≤25mm

Pan me đo trong

Chiếc

03

Phạm vi đo ≤30mm.

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

03

Phạm vị đo:≤100mm.

Đồng hồ so

Bộ

03

Khoảng so:≤10mm.

Dưỡng ren

Bộ

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo:≤ 360ᵒ

Căn mẫu

Bộ

03

Kích thước đo:

 0,05mm- 2mm

Căn lá

Bộ

02

Loại thông dụng

Nivô khung vuông

Chiếc

02

Kích thước:

≥ 100mmx100mm

Khối V

Chiếc

02

 Loại thông dụng

7

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ MỚI

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 47                

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện

Chiếc

01

Dùng để thực hành lắp đặt

Đường kính gia công:

≥ 160mm

Chiều dài băng máy:

≥  600mm

2

 

Máy phay

Chiếc

01

Chiều dài băng máy:

≥ 1200 mm

Chiều rộng băng máy:

 ≥  300 mm

3

Thiết bị nâng chuyển

Dùng để vận chuyển thiết bị

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ròng rọc

Chiếc

01

Đường kính buly

≥ 50mm

Pa lăng

Chiếc

01

Tải trọng: ≥ 1 tấn

Kích

Chiếc

01

Tải trọng: ≥ 1 tấn

Dây nâng tải

Chiếc

06

Phù hợp tải

Con lăn

Chiếc

09

Đường kính: ≥  40mm, chiều dài: ≥ 700mm

Đòn bẩy

Chiếc

06

Thép đường kính:

≥ 30mm

4

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

 

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:               

Cờ lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Clê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

 

Búa cao su

Chiếc

01

 

Thiết bị tháo lắp bằng khí nén

Chiếc

03

5

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết cần hiệu chỉnh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 150mm

Pan me đo ngoài

 

Chiếc

 

01

Phạm vi đo:≤25mm

Pan me đo trong

Chiếc

01

Phạm vi đo:≤30mm.

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

01

Phạm vị đo:≤100mm.

Đồng hồ so

Bộ

01

Khoảng so:≤10mm.

Dưỡng ren

Bộ

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo:≤  360ᵒ

 

Căn mẫu

Bộ

03

Kích thước đo:

0,05mm÷ 2mm

Căn lá

Bộ

02

Loại thông dụng

Nivô khung vuông

Chiếc

02

Kích thước:

≥100mm x100mm

Khối V

Chiếc

02

 Loại thông dụng

6

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥  1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN):  MÁY NÂNG CHUYỂN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MH 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cầu trục

Bộ

01

Dùng để giới thiệu Chức năng của thiết bị  

Hoạt động được, phù hợp với điều kiện của cơ sở dạy nghề.

2

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  BẢO DƯỠNG MÁY NÂNG CHUYỂN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên. 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

 

1

Pa lăng

Chiếc

01

Dùng để thực hành bảo dưỡng

Tải trọng nâng:

0,5 ÷ 10 tấn

 

2

Kích

Chiếc

01

Dùng để thực hành bảo dưỡng

Tải trọng nâng:

0,5 ÷ 10 tấn

3

Mô hình cầu trục

Bộ

1

Dùng để thực hành bảo dưỡng

Hoạt động được, phù hợp với điều kiện của cơ sở dạy nghề.

4

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:                

Clê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Clê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

Thiết bị tháo lắp bằng khí nén

Chiếc

03

5

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết cần hiệu chỉnh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 500mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

01

Phạm vi đo:≤25mm

Pan me đo trong

Chiếc

01

Phạm vi đo:≤30mm.

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

01

Phạm vị đo: ≤150mm.

Đồng hồ so

Bộ

01

Khoảng so: ≤10mm.

 

Dưỡng ren

Bộ

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo: ≤360ᵒ

 

Căn mẫu

Bộ

03

Kích thước đo:

 0,05mm÷ 2mm

Căn lá

Bộ

02

Loại thông dụng

Nivô khung vuông

Chiếc

02

Kích thước:

≥ 100mm x100mm

Khối V

Chiếc

02

 Loại thông dụng

6

Bàn sửa chữa

Chiếc

02

Sử dụng đặt các chi tiết để lắp.

Loại thông dụng

7

Máy nén khí

Chiếc

01

Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành lắp.

Áp suất khí nén:

  6 bar ÷8bar

 

8

Súng xịt khí

Chiếc

01

Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành lắp.

Loại thông dụng

9

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥  1800mm x1800mm

 

                                              Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 51

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Nguồn ổn áp một chiều

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình thực hành, cấp nguồn cho linh kiện và mạch điện.

Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A.

2

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

09

Dễ quan sát, hiện thị thông số sắc nét

Loại thông dụng

3

Bo cắm đa năng

Chiếc

18

Cắm linh kiện và các mạch số cơ bản.

Số lượng lỗ cắm:

≥ 300

4

Bộ IC

Bộ

1

Mỗi loại 02 IC dùng để nhận biết và thực hiện các bài tập cơ bản

Các IC chứa các cổng logic cơ bản, IC Ghi dịch, IC đếm, mã hóa, giải mã, ADC/DAC

5

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 52

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG

TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC, KHÍ NÉN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 53

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy búa

Chiếc

01

Dùng để thực hành  bảo dưỡng hệ thống truyền động

Khối lượng búa:

≥ 3 Tấn

2

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Dùng để  thực hành bảo dưỡng hệ thống truyền động thủy lực

Lực ép: ≥ 10 tấn

3

 

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

 

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:               

Clê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Clê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

Thiết bị tháo lắp bằng khí nén

Chiếc

03

4

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết cần bảo dưỡng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 500mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

01

Phạm vi đo: ≤25mm

Pan me đo trong

Chiếc

01

Phạm vi đo:≤30mm.

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

01

Phạm vị đo:≤150mm.

Đồng hồ so

Bộ

01

Khoảng so: ≤10mm.

Dưỡng ren

Bộ

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo: ≤360ᵒ

 

Căn mẫu

Bộ

03

Kích thước đo:

0,05mm÷ 2mm

Căn lá

Bộ

02

Loại thông dụng

Nivô khung vuông

Chiếc

02

Kích thước:

≥100mmx100mm

Khối V

Chiếc

02

 Loại thông dụng

5

Máy nén khí

 

Chiếc

01

Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành lắp.

 

Áp suất khí nén:

6 bar ÷8bar

 

6

Súng xịt khí

Chiếc

01

Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành lắp, bảo dưỡng.

 

 

Loại thông dụng

7

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): MÁY ĐIỆN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 54                  

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Dùng để tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của MBA

 

Công suất: ≥500VA;

2

Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha

Bộ

01

Công suất ≥1kW, cắt bổ 1/2(hoạt động được)

3

Động cơ 1 pha có vành góp

Chiếc

01

Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của máy điện xoay chiều có vành góp

Công suất: 0,37÷0,55kW, cắt bổ1/2(hoạt động được)

4

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 46. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỆN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 55

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khớp ly hợp điện từ

Bộ

3

Tháo lắp, kiểm tra phần cơ và phần điện bộ ly hợp điện từ

24VDC; Mô men xoắn  từ 12.5 đến 10000 Nm

2

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

3

Tháo lắp, kiểm tra và bảo dưỡng

Công suất ≥1kW

3

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

3

Tháo lắp, kiểm tra và bảo dưỡng

Công suất ≥1kW

4

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

3

Tháo lắp, kiểm tra và bảo dưỡng

Công suất ≥1kW

5

Máy biến áp cách ly 1 pha

Chiếc

3

Tháo lắp, kiểm tra và bảo dưỡng

Công suất: ≤500kVA

6

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

03

Đo và kiểm tra các thiết bị điện

Loại thông dụng

 

7

 

 Bộ đồ nghề sửa chữa điện

Bộ

03

Dùng để phục vụ tháo lắp sửa chữa, kiểm tra và bảo dưỡng các máy điện

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít        Chiếc

05

Kìm cắt dây      Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm kẹp côt

Chiếc

01

Vam

Chiếc

02

8

Bộ đồ nghề sửa chữa cơ khí

Bộ

03

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Clê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Clê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

 

9

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 47. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ ĐIỆN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 56

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ khí cụ điện điều khiển bằng tay

Bộ

03

Dùng để phục vụ tháo lắp sửa chữa  và bảo dưỡng các khí cụ điện.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Nút ấn đơn

Chiếc

01

Nút ấn kép

Chiếc

01

Cầu dao 1 ngả, 2 ngả

Chiếc

02

Cầu chì ống

Chiếc

01

Áp tô mát

Chiếc

01

Tay gạt cơ khí

Chiếc

01

2

Khí cụ điều khiển tự động               

Bộ

02

Dùng để phục vụ tháo lắp sửa chữa  và bảo dưỡng các khí cụ điện.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Công tắc tơ

Chiếc

01

Rơ le nhiệt

Chiếc

01

Rơ le thời gian

Chiếc

01

Rơ le trung gian

Chiếc

01

rơ le dòng điện

Chiếc

01

rơ le điện áp

Chiếc

01

3

Bộ cảm biến

Bộ

03

Bảo dưỡng  các loại cảm biến

 

Mỗi bộ bao gồm:                             

Cảm biến quang                                                                       

Chiếc

01

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

Cảm biến

tiệm cận

Chiếc

01

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA.

Dải đo: (125÷3000)mm

Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

01

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA.

Dải đo: (0 ÷50)0C

4

Bộ thiết bị đo lường và điều khiển

Bộ

03

Thực hành kiểm tra, cài đặt tham số cho các thiết bị đo, bảo dưỡng các thiết bị đo và điều khiển

 

Mỗi bộ bao gồm:                             

Công tơ 1 pha

Chiếc

02

Tần số:(50 ÷60)Hz,

Dòng điện ≤5A

Bộ điều khiển hệ số cosφ

Chiếc

02

Tự động đóng cắt tụ bù để đạt được chỉ số công suất đặt trước

Bộ đếm xung

Chiếc

02

Đếm xung ≤1kHz, hiển thị bằng LCD 6 hoặc 7 số

5

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

03

Đo và kiểm tra các thiết bị điện

Loại thông dụng trên thị trường

6

 Bộ đồ nghề sửa chữa điện

Bộ

03

Dùng để phục vụ tháo lắp sửa chữa, kiểm tra và bảo dưỡng các máy điện

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 48. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  CẢI TIẾN THIẾT BỊ CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 57

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học ý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm thiết kế cơ khí

Bộ

01

Dùng để thiết kế, tính toán mô phỏng

Thông dụng phù hợp với điều kiện của cơ sở dạy nghề.Cài đặt cho tối thiểu 19 máy

2

Máy in

Bộ

01

In các bản vẽ sau khi thiết kế, được cải tiến

Khổ in: ≥ A4

3

Mạng Lan

Bộ

01

Sử dụng để kết nối mạng máy vi tính

Kết nối các máy trong phòng máy

4

Máy vi tính

Bộ

18

Sử dụng để thực hành thiết kế, mô phỏng chi tiết cơ khí trên máy vi tính

Loại thông dụng, có khả năng chạy được phần mềm thiết kế trên

5

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 49. TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động.

Mỗi bộ bao gồm:

Găng tay

Bộ

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Ủng

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

2

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ thuốc

Chiếc

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Xe đẩy

Chiếc

01

3

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy.

Mỗi bộ bao gồm:

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

Bình cứu hỏa khí CO2

Bình

02

Bình cứu hỏa bột

Bình

02

4

Mô hình hệ thống an toàn điện.

Bộ

01

Hệ thống được lắp đặt trên giá. Đảm bảo tính thẩm mỹ.

Mỗi bộ bao gồm:

Bảo vệ điện áp.

Chiếc

01

Bảo vệ dòng điện.

Chiếc

01

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

5

Máy tiện

Chiếc

03

Đường kính gia công: ≥ 160mm

Chiều dài băng máy: ≥ 600mm

6

Máy phay

Chiếc

03

Chiều dài bàn máy: ≥ 1200 mm

Chiều rộng bàn máy:≥ 300 mm

7

Máy bào

Chiếc

01

Chiều dài bàn máy:≥ 600 mm

Chiều rộng bàn máy:≥ 300 mm

8

Máy khoan

Chiếc

02

Đường kính khoan:≤ 16mm

9

Máy hàn

Chiếc

2

Dòng điện hàn: ≤ 300A

10

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đường kính đá: ≥ 200 mm

11

Bàn hàn đa năng

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

12

Mô hình các mối ghép cơ khí

Bộ

01

Các mối ghép  được chế tạo theo tiêu chuẩn;

Có kích thước thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình mối ghép ren

Bộ

01

Mô hình mối ghép then

Bộ

01

Mô hình mối ghép đinh tán

Bộ

01

Mô hình mối ghép chốt

Bộ

01

Mô hình mối ghép hàn

Bộ

01

13

Mô hình các cơ cấu truyền động quay

Bộ

01

Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề

Mô hình hoạt động được

Mỗi bộ bao gồm:

Bộ truyền bánh răng -thanh răng 

Bộ

01

Bộ truyền trục vít – bánh vít

Bộ

01

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

Bộ truyền đai

Bộ

01

Bộ truyền xích

Bộ

01

14

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

01

Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề

Mô hình hoạt động được

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình bản lề

Bộ

01

Mô hình tay quay – con trượt

Bộ

01

Mô hình cơ cấu cam

Bộ

01

Bộ cơ cấu trục vít-đai ốc

Bộ

01

Cơ cấu cu- lít

Bộ

01

Hệ thống khớp nối trục

Bộ

01

15

Thiết bị đo áp suất  dầu

Chiếc

01

 

 Áp suất đo: ≤ 10bar

16

Thiết bị đo độ rung

Chiếc

01

Gia tốc (ACC) : 3 Hz ÷10 kHz
Vận tốc ( VEL) : 10 Hz ÷1 kHz

17

Thiết bị đo nhiệt độ

Chiếc

01

Nhiệt độ đo: ≤ 50°C

18

Bộ  truyền  bánh vít- trục vít

Bộ

01

 

Loại thông dụng, hoạt động được

19

Bộ  truyền  bánh răng côn

Bộ

01

20

Bộ  truyền bánh răng nghiêng

Bộ

01

21

Bộ  truyền xích

Bộ

01

22

Cơ cấu truyền động đai

Bộ

01

23

Khí cụ điện

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thiết bị đóng ngắt hạ thế

Chiếc

03

Iđm  ≥ 5 A

Uđm=220/380VAC

Thiết bị bảo vệ

Chiếc

03

Iđm  ≥ 5 A

Uđm=220/380VAC

Bảng lắp thiết bị điện hạ thế

Chiếc

03

Kích thước phù hợp lắp các khí cụ điện

Rơ le dòng AC

Chiếc

03

Có thể điều chỉnh dòng tác động

( 0 ¸ 50 )A

Rơ le dòng DC pha

Chiếc

01

Có thể điều chỉnh dòng tác động

( 0 ¸ 50 )A

24

Máy đo hiện sóng

Chiếc

01

Dải tần  ≥ 20MHz

2 tia

25

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

Công suất: ≥ 60W

26

Ống hút thiếc

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

27

Thiết bị nâng chuyển

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ròng rọc

Chiếc

01

 

Pa lăng

Chiếc

01

Loại thông dụng

Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn

Kích

Chiếc

01

Loại thông dụng

Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn

Dây nâng tải

Chiếc

06

 

Con lăn

Chiếc

09

Đường kính ≥40mm,

chiều dài ≥700mm

Đòn bẩy

Chiếc

06

Thép đường kính ≤30mm

28

Nguồn ổn áp một chiều

Bộ

2

Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A.

29

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

30

Bộ IC

Bộ

1

Các IC chứa các cổng logic cơ bản, IC Ghi dịch, IC đếm, mã hóa , giải mã, ADC/DAC

31

Máy búa

Chiếc

01

Khối lượng búa: ≥ 3 tấn

32

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Lực ép tối: ≥ 10 tấn

33

Khớp ly hợp điện từ

Bộ

3

24VDC; Mô men xoắn:

12,5÷ 10000 Nm

34

Bàn máy phay

Bộ

01

Kích thước bàn máy tối thiểu theo trục x 600mm, phụ kiện kèm theo.

35

Bộ khí cụ điện điều khiển bằng tay

Bộ

03

Khí cụ điện điều khiển hạ áp loại 1 pha, 3 pha thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Nút ấn đơn

Chiếc

01

Nút ấn kép

Chiếc

01

Cầu dao 1 ngả, 2 ngả

Chiếc

02

Cầu chì ống

Chiếc

01

Áp tô mát

Chiếc

01

36

Khí cụ điều khiển tự động:               

Bộ

02

Khí cụ điện điều khiển hạ áp loại 1 pha, 3 pha thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Công tắc tơ

Chiếc

01

Rơ le nhiệt

Chiếc

01

Rơ le thời gian

Chiếc

01

Rơ le trung gian

Chiếc

01

rơ le dòng điện

Chiếc

01

rơ le điện áp

Chiếc

01

37

Van đảo chiều điện từ

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

38

Bộ thiết bị đo lường và điều khiển

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:                             

 

Công tơ 1 pha

Chiếc

02

Điện áp danh định (220)v,

Tần số:(50 – 60)Hz, Dòng điện 5A

Bộ điều khiển hệ số cosφ

Chiếc

02

Nguồn cung cấp: 90 ÷ 250 VAC. Tự động đóng cắt tụ bù để đạt được chỉ số công suất đặt trước

Bộ đếm xung

Chiếc

02

Đếm xung  tới 1kHz, hiển thị bằng LCD 6 hoặc 7 số

39

Bộ chỉnh lưu hình tia 1 pha

Bộ

01

P  ≤  250W

U = 220 VDC

40

Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha

Bộ

01

P  ≤  250W

 U = 220 VDC

41

Bộ băm xung điện áp một chiều

Bộ

01

Có thể đảo chiều dòng điện,

 P  ≤  250W

42

Mô đun tải

Bộ

01

Có thể điều chỉnh được mô men. Có Mmax = M­th của động cơ.

43

Động cơ điện một chiều

Chiếc

01

P  ≤  250W

U = 220 VDC kích từ độc lập

44

Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Tối thiểu có 2 cấp tốc độ (dùng phương pháp thay đổi số đôi cực)

  250W

U = 220/380 VAC

45

Máy phát điện một chiều

Chiếc

01

P  ≤  250W

U = 220 VDC

46

Động cơ điện một chiều

Chiếc

01

P  ≤  250W

U = 220 VDC kích từ độc lập

47

Máy phát xung

Cái

1

Dải tần: 0,05Hz ÷ 15MHz 

Phát tần 3 chức năng

48

Hệ thống bôi trơn

Bộ

01

Loại thông dụng.

Hoạt động được.

Có hệ thống bôi trơn

49

Hệ thống làm mát

Bộ

01

Loại thông dụng.

Hoạt động được.

Có hệ thống làm mát

50

Máy nén khí

 

Chiếc

01

Áp suất khí nén:

  6 bar ÷ 8bar

51

Hệ thống phanh đai                    

Bộ

01

Hoạt động được

 

52

Hệ thống phanh  má                    

Bộ

01

53

Hệ thống phanh đĩa                   

Bộ

02

54

Ly hợp ma sát đĩa                                

Bộ

01

 

Loại thông dụng trên thị trường, hoạt động được

55

Ly hợp bi an toàn         

Bộ

01

56

Ly hợp vấu an toàn

Bộ

01

57

Hệ thống  điều khiển

Bộ

02

Hệ thống  hoạt động được.

58

Thiết bị đo độ rung

Bộ

01

Gia tốc (ACC) :

3 Hz ÷10 kHz
Vận tốc ( VEL) :

10 Hz ÷1 kHz

59

Thiết bị đo nhiệt độ

Chiếc

01

Nhiệt độ đo: ≤ 50°C

60

Hộp tốc độ 

Hộp

01

Hoạt động được.

Loại thông dụng.

61

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

3

Công suất ≤500VA

62

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

2

Công suất ≤1 kW

63

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

3

Công suất ≤ 1 kW

64

Pa- nen thủy lực

Bộ 

01

Kích thước Pa nen:
 ≥ 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh.

Mỗi bộ bao gồm:

 

Xy- lanh thủy lực tác động kép

Chiếc

01

Hành trình L ≥ 200 mm, d ≥ 30mm, Pmax 125 bar

Cổng kết nối nhanh.

Động cơ thủy lực

Chiếc

01

Pđm ≥ 150 bar, cổng kết nối nhanh.

Van đảo chiều 4/2

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - thủy lực

Van đảo chiều 4/3

Chiếc

01

 

Van tiết lưu 1 chiều.

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh.

Pmax 250 bar

Van một chiều điều khiển hướng chặn.

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh. Pmax 250 bar

Van điều khiển áp suất

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh, dải điều chỉnh từ 5 ¸ 80 bar,

Pmax 250 bar

Đầu chia dầu

Chiếc

01

Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất.

Công tắc hành trình

Chiếc

05

Uvào DC =  0¸ 24 v/ 12A

Loại thông dụng

thường đóng, thường ngắt

Cảm biến

Chiếc

01

Ura = 5V

Cảm ứng từ, quang loại thông dụng

Nguồn cấp điện

Chiếc

01

Uvào AC = 230v/50Hz.

Ura  = 24 V DC,          I = 12A

Phụ kiện lắp ráp, kết nối.

Bộ

03

Ống dẫn dầu có:

D ≥  14mm,

d ≥ 6mm,

kết nối nhanh

Pmax = 225 bar

Nguồn cung cấp dầu

Chiếc

01

U=230V AC,

dung tích  15 lít,

công suất 0,75KW,

Pđm15 ÷ 150 bar 

65

Pa- nen khí nén

Bộ 

01

Kích thước Pa nen: ≥ 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Xy- lanh khí nén

 

Chiếc

01

Tác động đơn, kép.

Hành trình l ≥  50 mm (với tác động kép l ≥  100mm), d  ≥ 16 mm

Cổng dẫn khí đường kính: ≥ 4mm

Gá lắp nhanh trên  pa nen

Động cơ khí nén

Chiếc

01

p ≤  8 bar, Cổng dẫn khí đường kính: ≥ 4mm

Tay quay khí nén

Chiếc

01

p≤  8 bar, góc quay ≤  2700 , Cổng dẫn khí đường kính:  ≥ 4mm

Van đảo chiều 4/2

Chiếc

01

Cổng dẫn khí ø 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng

điện - khí nén.

Van đảo

chiều 5/2

Chiếc

01

Cổng dẫn khí đường kính:  ≥ 4mm; điều khiển 2 phía bằng điện - khí nén

Van tiết lưu một chiều

Chiếc

01

Cổng dẫn khí đường kính:  ≥ 4mm

Van logic OR, AND

Chiếc

01

Cổng dẫn khí đường kính:  ≥ 4mm

Bộ đếm

Chiếc

01

Cổng dẫn khí đường kính:  ≥ 4mm

Rơ le thời gian

Chiếc

01

Khoảng điều chỉnh: 0 ¸ 10 giây

 

Van điều chỉnh áp suất

Chiếc

01

Khoảng điều chỉnh: 3 ¸ 8 bar

Cổng dẫn khí đường kính: 4mm

Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

01

p ≥ 8 bar

Cổng dẫn khí đường kính:  4mm

Công tắc hành trình

Chiếc

16

U  = 24 V DC

I = 12A

66

Cảm biến

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:                             

 

Cảm biến quang                                                                      

Chiếc

01

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

Cảm biến

tiệm cận

Chiếc

01

U = 24V DC hoặc 220V AC;

 I ≥ 400mA.

Dải đo (125 – 3000)mm

Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

01

U = 24V DC hoặc 220V AC;

I ≥ 400mA. Dải đo tối thiếu

(0 –50)0C

67

Dụng cụ đo kiểm

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:                              

 

Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 500mm.

Thước cặp

 

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 250mm;

Độ chính xác kích thước đo:≥ 0,02

Pan me đo ngoài.

Bộ

03

Giới hạn đo:≤  75mm.

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước

Pan me đo lỗ

Bộ

03

Giới hạn đo:≤  50

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước

Đồng hồ so

Bộ

03

Độ chính xác:0,01mm; Có đế từ

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo:≤ 360◦

Thước đo chiều cao

Chiếc

03

Phạm vi đo:≤ 350mm

Thước kiểm phẳng

Chiếc

06

Chiều dài:≥ 125mm.

Thước kiểm góc 90◦

Chiếc

06

Kích thước:75mm x 50mm

Dụng cụ kiểm tra ren

 

Bộ

03

Bước ren tiêu chuẩn thông dụng.

Dưỡng đo cung ngoài, trong

Bộ

03

Loại thông dụng

Căn lá

Bộ

03

Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm

Căn mẫu phẳng

Bộ

01

Loại thông dụng

Căn mẫu góc

Bộ

01

Loại thông dụng

Bộ mẫu so độ nhám

Chiếc

01

Phạm vi so: cấp 1÷cấp 14

Calíp trục

Bộ

03

Phạm vi đo: ≤ 20mm÷40mm

Calíp lỗ

Bộ

03

 

Ca líp hàm

Bộ

03

Phạm vi đo:≤ 15mm÷50mm

Ni vô

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,02mm/m.

Com pa đo ngoài

Chiếc

06

Chiều dài:150mm÷200mm,

68

Bộ thiết bị

đo lường điện

 

Bộ

01

Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và hướng dẫn sử dụng  phương pháp đo các đại lượng điện

Mỗi bộ bao gồm:

 

Ampe kế DC

 

Chiếc

 

01

Dải đo:≥ ( 0÷50)A

Ampe kế AC

Chiếc

01

 

Dải đo:≥ ( 0÷50)A

Biến dòng

Chiếc

01

Có dòng điện thứ cấp 1A

Vôn  kế DC

Chiếc

01

Thang đo( 0÷400)V

Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo( 0÷500)V

Ampe kìm

Chiếc

01

ф33mm
ACA: 200A/600A
ACV: 200V/600V

Ω: 200Ω.

Mê gôm mét

Chiếc

01

U ≥   500 V

Oát mét

Chiếc

01

Kiểu điện động một pha

Công tơ 1 pha

Chiếc

01

Điện áp danh định (220)v,

Tần số:(50 – 60)Hz, Dòng điện 5A,

Công tơ 3 pha

Chiếc

01

Loại 3x5A gián tiếp 220/380v(ba pha 3 phần tử)

 

69

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước:150mm ÷ 200mm

Com pa vanh

Chiếc

06

Chiều dài:180mm ÷ 220mm

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước:100mm ÷ 120mm

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≤ 200g

Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≥ 0mm÷300mm.

 

Thước đứng

 

Chiếc

 

02

Phạm vi đo:≥  0mm÷250mm.

 

Bàn máp

Chiếc

03

Kích thước:≥ 300mmx400mm

70

Dao tiện

Bộ

01

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện

Mỗi bộ bao gồm:

Dao vai

Chiếc

06

Dao tiện đầu thẳng

Chiếc

06

Dao tiện đầu cong

Chiếc

06

71

Dao phay

Bộ

01

 

 

Loại thông dụng, phù hợp với máy phay.

72

Dụng cụ cắt ren

Bộ

01

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Ta rô +tay quay

Bộ

06

Bàn ren+ tay quay

Bộ

06

73

Cưa kim loại cầm  tay

Bộ

18

Loại thông dụng

74

Mũi khoan

Bộ

02

Đường kính mũi khoan:

4mm ÷14mm

75

Mũi khoét

Bộ

02

Đường kính mũi khoan:

4mm ÷ 14mm

76

Dũa kim loại

Bộ

01

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dũa dẹt

Chiếc

18

Dũa tròn

Chiếc

18

Dũa bán nguyệt

Chiếc

18

Dũa tam giác

Chiếc

18

77

Dụng cụ đục

Bộ

01

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đục nhọn

Chiếc

18

Đục bằng

Chiếc

18

Dụng cụ uốn

Chiếc

01

78

Dụng cụ kê đỡ

Bộ

02

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Khối V ngắn

Bộ

02

Bộ gồm 2 chiếc, kích thước: 60mm÷100mm

Khối V dài

Chiếc

02

Loại thông dụng

Khối D

Chiếc

03

Kích thước: ≥ 200mm x120mm

Bàn máp

Chiếc

03

Kích thước: ≥ 300mm x400mm

79

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ

03

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Clê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Clê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít 2 cạnh 3 cỡ

Bộ

 

01

Tuốc nơ vít 4 cạnh 3 cỡ
 

Bộ

 

01

Kìm mỏ nhọn
 

Chiếc

 

01

Kìm nguội
 

Chiếc

 

01

 

Búa  nguội

 

Chiếc

 

01

Búa cao su

Chiếc

 

01

80

Khay đựng chi tiết

 

Chiếc

03

 

Loại thông dụng

81

Bàn sửa chữa

Chiếc

03

Loại thông dụng

82

Bộ đồ nghề sửa chữa điện

Bộ

03

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm kẹp cốt

Chiếc

01

Vam

Chiếc

01

83

Bộ thực hành  hệ thống hiển thị cơ 

Bộ

01

Bao gồm các loại hiển thị như:

Hiển thị bằng vạch

Hiển thị bằng số ghi sẵn.

Loại thông dụng; Có  hệ thống thống hiển thị cơ

84

Bộ thực hành  hệ thống hiển thị số

 

Bộ

01

Hiển thị bằng mã số

Hiển thị bằng màn hình

Loại thông dụng; Có  hệ thống thống hiển thị số

85

Súng xịt khí

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

86

Thiết bị đo áp suất

 

Chiếc

01

87

Thiết bị đo tốc độ trục chính

Chiếc

01

88

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Tuốt nơ vít 2cạnh, 4 cạnh

Bộ

03

Kích thước:

50mm÷200mmm

Tuốt nơ vít đóng

Bộ

03

Loại thông dụng

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ: 6mm¸30 mm.

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

 

Chìa vặn lục lăng

Bộ

03

Kích cỡ: 4mm¸19mm.

Chìa vặn di động

Chiếc

2

Chiều dài:≤ 300mmm

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Loại thông dụng

Vam 2 chấu

Chiếc

03

Độ mở:20mm÷250mm

 

 

Vam 3 chấu

Chiếc

03

 

Bộ tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính từ:

4mm¸  12mm

 

THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

89

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Mặt bàn khổ ≥ Khổ A3, mặt bàn có thể điều chỉnh độ nghiêng.

90

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại dụng cụ phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

Chiếc

01

Thước chữ T

Chiếc

01

Thước cong

Chiếc

01

Com pa vẽ

Chiếc

01

Ê ke

Chiếc

01

91

Máy vi tính

Bộ

18

Cấu hình thông dụng, có khả năng chay các phần mềm vẽ, thiết kế, mô phỏng

92

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

93

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥1800mm x1800mm

94

Máy cassette

Chiếc

01

Loại thông dụng có thể sử dụng đọc được đĩa CD

95

Mẫu một số  loại vật liệu cơ bản

Bộ

01

Các loại vật liệu: Gang, thép, Kim loại màu, hợp kim màu được gắn trên bảng gỗ phíp, kích thước phù hợp với giảng dạy.

96

Phần mềm AutoCAD

Bộ

01

Phần mềm Auto CAD phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

97

Mạng LAN

Bộ

01

Loại thông dụng có khả năng kết nối 19 máy vi tính

98

Bộ mẫu dầu mỡ vật liệu bôi trơn

Bộ

01

Vật liệu tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường

99

Bộ mẫu chất tẩy rửa

Bộ

01

Vật liệu tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường

100

Mô hình động cơ điện 1 chiều

Chiếc

1

Động cơ điện DC:

≤  1kW cắt bổ (hoạt động được)

101

Bộ mẫu  linh kiện điện tử

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Linh kiện điện tử thụ động

 

Bộ

01

Bao gồm đầy đủ chủng loại các linh kiện điện tử thụ động thông dụng.

Linh kiện điện tử bán dẫn

Bộ

01

Bao gồm đầy đủ chủng loại các linh kiện điện tử bán dẫn thông dụng

Linh kiện quang điện tử

Bộ

01

Bao gồm đầy đủ chủng loại các linh kiện quang điện tử thông dụng

102

Mô hình  mạch điện điều khiển tự động truyền động điện (TĐĐ)

Bộ

01

 Tích hợp được 2   nguyên tắc tự động điều khiển: Thời gian, vị trí.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Pa nen lắp mạch

Chiếc

01

Loại thông dụng.

Động cơ không đồng bộ  3 pha rô to lồng sóc

Chiếc

01

Công suất: 1kW

Áp tô mát

Chiếc

01

Phù hợp với  động cơ.

Công tắc tơ

Chiếc

02

Phù hợp với  động cơ, điện áp mạch điều khiển.

Rơ le thời gian

Chiếc

01

Phù hợp với   điện áp mạch điều khiển, thời gian yêu cầu.

Rơ le nhiệt

Chiếc

01

Phù hợp với  động cơ.

Công tắc hành trình

Chiếc

02

Phù hợp với   điện áp mạch điều khiển.

103

Mô hình mạch điện máy tiện

Bộ

01

Loại mô hình dàn trải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 50. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  BẢO DƯỠNG BỘ PHẬN CƠ KHÍ

CÓ ĐỘ CHÍNH XÁC CAO

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn máy phay

Bộ

01

Kích thước bàn máy tối thiểu theo trục x 600mm, phụ kiện kèm theo.

2

Vít me đai ốc bi

Bộ

01

Chiều dài tối thiểu của trục vít me 600mm.

Đường kính trục vít tối thiểu 20mm

3

Hộp tốc độ máy phay

Bộ

01

Số cấp tốc độ≤8

4

Cụm phanh của máy Tiện

Bộ

01

Cụm phanh của máy tiện, động cơ chính có công suất:

≥ 3kW

 

 

 

 

Bảng 51. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PLC

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình PLC

Bộ

07

Loại phần mềm thông dụng, có khả năng cài đặt cho 7 máy vi tính

 

 

 

 

 

 

Bảng 52. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN):  MÁY NÂNG CHUYỂN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cầu trục

Bộ

1

Hoạt động được, phù hợp với điều kiện của cơ sở dạy nghề.

 

 

 

 

 

 

Bảng 53. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  BẢO DƯỠNG MÁY NÂNG CHUYỂN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Pa lăng

Chiếc

01

Loại thông dụng

Tải trọng nâng:

0,5 ÷ 10 tấn

2

Kích

Chiếc

01

Loại thông dụng

Tải trọng nâng:

0,5 ÷ 10 tấn

3

Mô hình cầu trục

Bộ

1

Hoạt động được, phù hợp với điều kiện của cơ sở dạy nghề.

 

 

 

 

Bảng 54. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 51

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Nguồn ổn áp một chiều: ±5V, ±12V

Bộ

2

Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng

I ≤ 5A.

2

Bo cắm đa năng

Chiếc

18

Số lượng lỗ cắm:

≥ 300

Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm

3

Các IC chứa các cổng logic cơ bản, IC Ghi dịch, IC đếm, mã hóa , giải mã, ADC/DAC

Chiếc

20

Loại thông dụng

 

 

 

 

 

Bảng 55. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): MÁY ĐIỆN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 54

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Công suất ≤500VA

2

Mô hình động cơ không đồng bộ3 pha

Bộ

01

Động cơ 3 pha công suất 1kW, cắt bổ 1/2(hoạt động được)

3

Động cơ 1 pha có vành góp

Chiếc

01

Công suất (0,37 ÷0,55)kW, cắt bổ1/2(hoạt động được)

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

NGHỀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG THIẾT BỊ CƠ KHÍ

(kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-LĐTBXH  ngày 13 tháng 11 năm 2012

của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Trần Văn Luyện

Kỹ sư

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

Uỷ viên thư ký

4

Trần Văn Sáng

Kỹ sư

Cơ khí

Ủy viên

5

Nguyễn Xuân Hải

Thạc sỹ

cơ khí

Ủy viên

6

Lê Hải Quân

Kỹ sư Cơ khí

Ủy viên

7

Lê Thế Hưng

Thạc sỹ

cơ khí

Ủy viên

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

                                                     

 

PHỤ LỤC 4B

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG THIẾT BỊ CƠ KHÍ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014  

 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã nghề: 40510243

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

 

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

4

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học,

mô đun (bắt buộc, tự chọn)

6

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

(MH 07)

7

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 08)

8

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật

(MH 09)

9

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): AutoCAD

(MĐ 10)

11

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ kim loại (MH 11)

12

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị cơ khí đại cương (MH 12)

13

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 13)

15

 

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trang bị điện trong các thiết bị cơ khí (MH 14)

16

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hệ thống truyền dẫn thủy lực, khí nén (MH 15)

17

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn lao động và môi trường công nghiệp (MH 16)

18

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập cơ khí cơ bản (MĐ 17)

20

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công nguội cơ bản (MĐ 18)

23

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhập môn bảo trì thiết bị cơ khí (MH 19)

26

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ sửa chữa thiết bị cơ khí (MH 20)

27

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Theo dõi quá trình hoạt động của thiết bị cơ khí (MĐ 21)

28

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống truyền động cơ khí (MĐ 22)

29

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống truyền động điện (MĐ 23 )

31

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống hiển thị (MĐ 24)

34

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống bôi trơn, làm mát (MĐ 25)

36

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng phanh cữ trong hệ thống thiết bị cơ khí (MĐ 26)

38

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống, cơ cấu an toàn trong thiết bị cơ khí (MĐ 27)

40

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống điều khiển trong thiết bị cơ khí (MĐ 28)

42

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bàn giao thiết bị (MĐ 29)

44

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vật liệu bôi trơn và chất tẩy rửa (MH 31)

45

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống truyền động cơ khí (MĐ 33)

46

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra, hiệu chỉnh các thiết bị điện (MĐ 34)

49

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống thủy lực, khí nén (MĐ 35)

50

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp các chi tiết, cụm chi tiết thay thế vào thiết bị cơ khí (MĐ 36)

55

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc (MĐ 37)

58

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật số

(MH 38)

59

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt thiết bị cơ khí mới (MĐ 39)

60

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công nghệ CNC (MH 40)

63

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công nghệ PLC (MH 41)

64

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Máy nâng chuyển (MH 42)

65

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng máy nâng chuyển (MĐ 43)

66

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy điện (MH44)

68

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng máy điện (MĐ 45)

69

Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng các thiết bị bảo vệ điện (MĐ 46)

71

Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Cải tiến thiết bị cơ khí (MĐ 47)

73

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

74

Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

75

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

86

Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật số
(MH 38)

87

Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Công nghệ PLC (MH 41)

88

Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Máy nâng chuyển (MH 42)

89

Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng máy nâng chuyển (MĐ 43)

90

Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Máy điện
(MH 44)

91

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

92

 

 

 

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí ban hành theo Thông tư số 06/2011/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 39, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 40 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 41 đến bảng 43) dùng để bổ sung cho bảng 40.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Các Trường đào tạo nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 40.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật

Kích thước mặt bàn:

≥ A3, mặt bàn có thể điều chỉnh độ nghiêng.

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật

Loại dụng cụ phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

01

Thước chữ T

Chiếc

01

Thước cong

Chiếc

01

Com pa vẽ

Chiếc

01

Ê ke

Chiếc

01

3

Mô hình các mối ghép cơ khí

Bộ

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép

Các mối ghép  được chế tạo theo tiêu chuẩn;

Có kích thước thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình mối ghép ren

Bộ

01

Mô hình mối ghép then

Bộ

01

Mô hình mối ghép đinh tán

Bộ

01

Mô hình mối ghép chốt

Bộ

01

Mô hình mối ghép hàn

Bộ

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  VẬT LIỆU CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh,  lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu một số  loại vật liệu cơ bản

Bộ

01

Dùng để nhận biết, phân loại các loại vật liệu.

Các loại vật liệu: Gang, thép, kim loại màu, hợp kim màu phù hợp với giảng dạy.

2

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  CƠ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 

 

Mô hình các cơ cấu truyền động quay

Bộ

01

Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu truyền động.

Kích thước phù hợp trong đào tạo

Mô hình hoạt động được

Mỗi bộ bao gồm:

Bộ truyền bánh răng -thanh răng 

Bộ

01

Bộ truyền trục vít – bánh vít

Bộ

01

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

Bộ truyền đai

Bộ

01

Bộ truyền xích

Bộ

01

2

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

01

Dùng để quan sát về cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu biến đổi chuyển động.

Kích thước phù hợp trong đào tạo

Mô hình hoạt động được

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình bản lề

Bộ

01

Mô hình tay quay – con trượt

Bộ

01

Mô hình cơ cấu cam

Bộ

01

3

Mô hình các mối ghép cơ khí

Bộ

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép

Mô hình cắt bổ,

quan sát được các chi tiết bên trong

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình mối ghép ren

Bộ

01

Mô hình mối ghép then

Bộ

01

Mô hình mối ghép đinh tán

Bộ

01

Mô hình mối ghép chốt

Bộ

01

Mô hình mối ghép hàn

Bộ

01

4

Máy thử kéo, nén

Chiếc

01

Dùng để thực hành kiểm tra cường độ kéo, nén của vật liệu

Lực thử  ≤ 50kN

 

5

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  AUTOCAD

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm AutoCAD

Bộ

01

Sử dụng thực hành vẽ trên máy tính

Phần mềm Auto CAD phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

2

Mạng LAN

Bộ

01

Sử dụng kết nối các máy vi tính phục vụ học tập

Loại thông dụng có khả năng kết nối 19 máy vi tính

3

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để in tài liệu

Khổ giấy in: ≥ A4

4

Máy vi tính

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ

Cấu hình máy tính tối thiểu có thể chạy được phần mềm Auto CAD

5

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

 

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  CÔNG NGHỆ KIM LOẠI

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 

 

Mô hình các cơ cấu truyền động quay

Bộ

01

 

 

 

 

 

Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu truyền động.

 

 

 

 

 

Mô hình hoạt động được

Mỗi bộ bao gồm:

Bộ truyền bánh răng -thanh răng

 

Bộ

01

Bộ truyền trục vít – bánh vít

 

Bộ

01

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

Bộ truyền đai

Bộ

01

Bộ truyền xích

Bộ

01

2

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

01

Dùng để quan sát về cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu biến đổi chuyển động.

Mô hình hoạt động được

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình bản lề

Bộ

01

Mô hình tay quay – con trượt

Bộ

01

Mô hình cơ cấu cam

Bộ

01

3

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  KỸ THUẬT ĐIỆN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

1

Mô hình máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Dùng để quan sát tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của MBA

 Công suất: ≤500VA

 

2

Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Dùng để quan sát , tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của động cơ điện xoay chiều ba pha

Công suất: ≤ 1kW

Cắt bổ 1/4

Hoạt động được

 

3

Mô hình động cơ điện 1 chiều

Chiếc

01

Dùng để quan sát tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của động cơ điện 1 chiều.

Công suất:≤ 1kW

Cắt bổ 1/4

Hoạt động được

4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng đồng hồ vạn năng để xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  TRANG BỊ ĐIỆN THIẾT BỊ CƠ KHÍ

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình  mạch điện điều khiển tự động truyền động điện (TĐĐ)

Bộ

01

Dùng để làm mô hình trực quan minh họa các nguyên tắc điều khiển tự động TĐĐ.

 

Tích hợp được 2   nguyên tắc tự động điều khiển: Thời gian, vị trí.

Mỗi bộ bao gồm:

Pa nen lắp mạch

Chiếc

01

Loại thông dụng.

Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc

Chiếc

01

Công suất: ≤1kW

Áp tô mát

Chiếc

01

Phù hợp với  động cơ.

Công tắc tơ

Chiếc

02

Phù hợp với  động cơ, điện áp mạch điều khiển.

Rơ le thời gian

Chiếc

01

Phù hợp với   điện áp mạch điều khiển, thời gian yêu cầu.

Rơ le nhiệt

Chiếc

01

Phù hợp với  động cơ.

Công tắc hành trình

Chiếc

02

Phù hợp với   điện áp mạch điều khiển.

2

Mô hình mạch điện máy tiện

Bộ

01

Dùng để tìm hiểu mạch điện, vận hành mạch điện máy tiện

Loại mô hình dàn trải

3

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  HỆ THỐNG TRUYỀN ĐẪN

THỦY LỰC, KHÍ NÉN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xy lanh thủy lực tác động kép

Chiếc

01

Dùng để quan sát  nhận biết, cấu tạo, ký hiệu  các phần tử thủy lực.

Hành trình: ≥ 200 mm,

Đường kính: ≥ 30mm, Áp suất: ≤ 150 bar

Cổng kết nối nhanh.

2

Động cơ thủy lực

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh.

Áp suất: ≥ 150 bar

3

Van đảo chiều 4/2

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - thủy lực

4

Van tiết lưu 1 chiều.

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh.

Áp suất: ≤ 250 bar

5

Van một chiều điều khiển hướng chặn.

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh.

Áp suất: ≤ 250 bar

6

Van điều khiển áp suất

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh.

Áp suất: ≤ 250 bar

7

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG

 VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về các dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động.

Mỗi bộ bao gồm:

Găng tay

Đôi

02

Mũ bảo hộ

Chiếc

02

Ủng

Đôi

02

Khẩu trang

Chiếc

02

2

Dụng cụ phòng cháy

Bộ

01

Dùng để làm giáo cụ trực quan trong quá trình giảng dạy

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy.

Mỗi bộ bao gồm:

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

Bình cứu hỏa khí CO2

Bình

02

Bình cứu hỏa bột

Bình

02

 3

Trang bị cứu thương

Bộ

01

Dùng để nhận biết và thao tác sử dụng trong quá trình thực hành sơ, cấp cứu.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam  về y tế.

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ thuốc

Chiếc

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Xe đẩy

Chiếc

01

4

Mô hình hệ thống an toàn điện.

Bộ

02

 

Dùng để làm giáo cụ trực quan trong quá trình giảng dạy

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Bảo vệ điện áp.

Chiếc

01

Bảo vệ dòng điện.

Chiếc

01

Bảo vệ lệch pha.

Chiếc

01

5

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):   THỰC TẬP KỸ THUẬT CƠ KHÍ CƠ BẢN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện

Chiếc

03

Dùng để thực hành vận hành

Đường kính gia công:

≥ 160mm

Chiều dài băng máy:

≥ 600mm

2

Máy phay

Chiếc

03

Chiều dài bàn máy:

 ≥ 1200 mm

Chiều rộng bàn máy

≤ 300 mm

3

Máy bào

Chiếc

01

Chiều dài bàn máy

 ≤600 mm

Chiều rộng bàn máy:

≥ 300 mm

4

Máy hàn

Chiếc

2

Dòng điện hàn: ≤ 300A

5

Bàn hàn đa năng

Chiếc

02

Dùng để thực hành gá, kẹp để hàn

Loại thông dụng

6

Phụ tùng của máy tiện

Bộ

01

Dùng để thực hành gá, kẹp trên máy tiện

Phù hợp với máy tiện

Mỗi bộ bao gồm:

Mâm cặp ba chấu tự định tâm

Chiếc

03

Mâm cặp bốn chấu

Chiếc

03

7

Phụ tùng của máy phay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ê tô máy 

Chiếc

03

Dùng để thực hành gá lắp chi tiết gia công

Phù hợp với bàn máy phay

Đầu kẹp sanga

Bộ

03

Dùng để gá lắp mũi khoan, dao phay ngón

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay

Đài gá dao

Bộ

03

Dùng để gá lắp dao phay mặt đầu

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay

8

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Dùng để mài sửa dụng cụ cắt và phôi

Đường kính đá mài:

≥ 200mm

9

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết gia công.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo:≤ 150mm.

 

Pan me đo ngoài

Chiếc

05

Phạm vi đo:≤25mm

Pan me đo trong

Chiếc

05

Phạm vi đo:≤30mm.

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

03

Phạm vi đo:≤50mm.

 

Đồng hồ so

Bộ

03

Phạm vi đo:≤10mm.

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo:≤  3600

Căn mẫu

Bộ

03

Số lượng: ≥54 miếng

Bộ mẫu so độ nhám

Bộ

01

Được dùng để so sánh, đánh giá độ nhám giữa các bề mặt sau khi gia công

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Thước đo chiều sâu

Chiếc

03

Dùng để  đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết.

Phạm vị đo:≤150mm.

 

Căn lá

Bộ

03

Dùng để kiểm tra khe hở các chi tiết lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Thước kiểm phẳng

 

Chiếc

 

06

Dùng để thực hành kiểm tra mặt phẳng chi tiết gia công

Chiều dài:≤125mm

Ke 90°

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra góc vuông

Loại thông dụng trên thị trường

10

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

 

 

Dùng để vạch dấu chi tiết khi gia công nguội

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước:

 150mm ÷ 200mm

Com pa vanh

Chiếc

06

Chiều dài:

180mm ÷ 220mm

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước:

100mm ÷ 120mm

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≤ 200g

Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo:

0mm÷300mm.

 

Thước đứng

 

Chiếc

 

02

Phạm vi đo: 0mm÷250mm.

Bàn máp

Chiếc

03

Kích thước:

≥ 300mmx400mm

11

Dao tiện

Bộ

01

Dùng để thực hành tiện

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện

Mỗi bộ bao gồm:

Dao vai

Chiếc

06

Dao tiện đầu thẳng

Chiếc

06

Dao tiện đầu cong

Chiếc

06

12

Dao phay

Bộ

01

 

 

Dùng để thực hành bài tập phay

 

 

Loại thông dụng, phù hợp với máy phay.

Mỗi bộ bao gồm:

Dao phay mặt đầu

Chiếc

08

Dao phay ngón

Chiếc

06

13

Dao bào

Bộ

01

Dùng để thực hành bài tập bào

Loại thông dụng

14

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

15

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥  1800mm x1800mm

 
 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan

Chiếc

02

Dùng để thực hành các bài tập khoan

Đường kính khoan:

≤ 16mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ

Đường kính đá:

200 mm

3

Dụng cụ đo

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để đo kiểm khi thực hành gia công chi tiết

Phạm vi đo: ≤ 500mm.

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 250mm

Pan me đo ngoài.

Bộ

03

Giới hạn đo: ≤ 75mm

Pan me đo lỗ

Bộ

03

Giới hạn đo: ≤ 50 mm

Đồng hồ so

Bộ

03

Độ chính xác:0,01mm

Có đế từ

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo:≤  360◦

Thước đo chiều cao

Chiếc

03

Phạm vi đo: ≤ 350mm

Thước kiểm phẳng

Chiếc

06

Dùng để thực hành kiểm tra mặt phẳng chi tiết gia công

Chiều dài:≤ 125mm.

Thước kiểm góc 90◦

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra góc chi tiết

Kích thước:

≥ 75mm x 50mm

Dụng cụ kiểm tra ren:

Dưỡng đo ren

Trục ren

Bộ

03

Dùng để thực hành đo  các bước ren tiêu chuẩn khi gia công

Bước ren tiêu chuẩn thông dụng.

Dưỡng đo cung ngoài, trong

Bộ

03

Dùng để thực hành kiểm tra cung lượn khi gia công

Loại thông dụng

Căn lá

Bộ

03

Dùng để kiểm tra khe hở các chi tiết lắp

Phạm vi đo:

0,01mm ÷ 1mm

Căn mẫu phẳng

Bộ

01

Dùng để kiểm tra chi tiết

Loại thông dụng

 

Căn mẫu góc

Bộ

01

Dùng để kiểm tra chi tiết

Loại thông dụng

Bộ mẫu so độ nhám

Chiếc

01

Dùng để so sánh, đánh giá độ nhám giữa các bề mặt sau khi gia công

Phạm vi so:cấp 1÷cấp 14

Calíp trục

Bộ

03

Dùng để kiểm tra chi tiết

Phạm vi đo:

20mm÷40mm

Calíp lỗ

Bộ

03

Ca líp hàm

Bộ

03

Phạm vi đo:

 ≤ 15mm÷50mm

Ni vô

Chiếc

03

Dùng để kiểm tra góc vuông

Độ chính xác: 0,02mm/m.

Com pa đo ngoài

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra chi tiết

Chiều dài:

150mm÷200mm

Com pa đo trong

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra chi tiết

Chiều dài:

150mm÷200mm

4

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

 

 

Dùng để vạch dấu chi tiết khi gia công nguội

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Mũi vạch

Chiếc

06

Com pa vanh

Chiếc

06

Chấm dấu

Chiếc

06

Búa nguội

Chiếc

06

Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo:

 0mm÷300mm.

Thước đứng

Chiếc

02

Phạm vi đo:

 0mm÷250mm.

5

Dụng cụ cắt ren

Bộ

01

Sử dụng thực hành các phương pháp gia công cắt ren

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Ta rô +tay quay

Bộ

06

Bàn ren+ tay quay

Bộ

06

6

Cưa kim loại cầm  tay

Chiếc

18

Sử dụng thực hành cưa kim loại

Loại thông dụng

7

Mũi khoan

Bộ

02

Sử dụng thực hành khoan kim loại

Đường kính mũi khoan:

4mm ÷ 14mm

8

Mũi khoét

Bộ

02

Sử dụng thực hành khoét kim loại

Đường kính mũi khoan:

4mm ÷ 14mm

9

Dũa kim loại

Bộ

01

Sử dụng thực hành dũa kim loại

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa dẹt

Chiếc

18

Dũa tròn

Chiếc

18

Dũa bán nguyệt

Chiếc

18

Dũa tam giác

Chiếc

18

10

Dụng cụ đục

Bộ

01

Sử dụng thực hành các phương pháp gia đục kim loại

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục Nhọn

Chiếc

18

Đục Bằng

Chiếc

18

11

Dụng cụ uốn

Chiếc

01

Sử dụng thực hành  uốn được kim loại

Loại thông dụng

12

Dụng cụ kê đỡ

Bộ

02

Dùng kê đỡ phôi khi vạch dấu chi tiết hình khối, hình trụ

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Khối V ngắn

Bộ

02

Bộ gồm 2 chiếc, kích thước: 60mm÷100mm

Khối V dài

Chiếc

02

Loại thông dụng

Khối D

Chiếc

03

Kích thước:

≥ 200mm x120mm

13

Bàn máp

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu và kiểm tra các chi tiết gia công

Kích thước:

≥ 300mm x400mm

14

Ê tô máy khoan

Chiếc

02

Dùng  để gá kẹp chi tiết khi gia công lỗ.

Kích thước hàm ê tô: 

 250mm¸300mm.

15

 

Đe thuyền

 

Chiếc

 

03

Phụ trợ khi uốn  hoặc nắn phôi trước khi uốn

 

Loại thông dụng

16

 

Bàn nguội

 

Bộ

 

18

Sử dụng để thực hành bài tập.

Sử dụng cho 1 vị trí trí làm việc kèm theo ê tô.

Kích thước  hàm  ê tô ≥150mm

17

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  NHẬP MÔN BẢO TRÌ THIẾT BỊ CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 sinh vien

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  CÔNG NGHỆ SỮA CHỮA THIẾT BỊ CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THEO DÕI QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG

CỦA THIẾT BỊ CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện

Chiếc

01

 

 

 

Dùng để kiểm tra theo dõi tình trạng, hoạt động của thiết bị.

Đường kính gia công: ≥160mm

Chiều dài băng máy:

≥ 600mm

2

Máy khoan

Chiếc

01

Đường kính khoan:

≥ 16mm

3

Máy phay

Chiếc

01

Chiều dài băng máy:

≥ 1200 mm

Chiều rộng bàn máy:

≥ 300 mm

4

Thiết bị đo áp suất  dầu

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra theo dõi tình trạng, hoạt động của thiết bị.

Áp suất đo: ≤ 10bar

5

Thiết bị đo độ rung

Chiếc

01

 Gia tốc (ACC) :

 3Hz÷10 kHz
Vận tốc ( VEL) :     

 10 Hz ÷1 kHz

6

Thiết bị đo nhiệt độ

Chiếc

01

Nhiệt độ đo: ≤ 50°C

7

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG

TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ  truyền  bánh vít- trục vít

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

 

Dùng để thực hành bảo dưỡng thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng, hoạt động được

2

Bộ  truyền  bánh răng côn

Bộ

01

3

Bộ  truyền bánh răng nghiêng

Bộ

01

4

Bộ  truyền xích

Bộ

01

5

Cơ cấu truyền động đai

Bộ

01

6

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ

03

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần sửa chữa 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Clê

Bộ

01

 

Mỏ lết

Chiếc

01

 

Clê khẩu

Bộ

01

 

Clê  lực

Chiếc

01

 

Lục lăng

Bộ

01

 

Tuốc nơ vít

Bộ

 

01

 

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

 

01

 

Kìm nguội

Chiếc

 

01

 

Búa  nguội

Chiếc

01

 

Búa cao su

Chiếc

 

01

7

Khay đựng chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng các chi tiết tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

8

Bàn sửa chữa

Chiếc

03

Dùng để đạt các chi tiết thực hành bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG

TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khí cụ điện

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng động cơ, bộ điều khiển.

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thiết bị đóng ngắt hạ thế

Chiếc

01

Iđm  ≥ 5 A

Uđm=220/380VAC

Thiết bị bảo vệ

Chiếc

01

Iđm  ≥ 5 A

Uđm=220/380VAC

Bảng lắp thiết bị điện hạ thế

Chiếc

01

Kích thước phù hợp lắp các khí cụ điện

Rơ le dòng AC

Chiếc

01

Sử dụng để bào dưỡng hiệu chỉnh thiết bị dòng điện xoay chiều

Có thể điều chỉnh dòng tác động: ( 0 ¸ 50 )A

Rơ le dòng DC

Chiếc

01

Sử dụng để bào dưỡng hiệu chỉnh thiết bị dòng điện một chiều

Có thể điều chỉnh dòng tác động: ( 0 ¸ 50 )A

2

Máy hiện sóng

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng động cơ, bộ điều khiển.

Dải tần:  ≥ 20MHz

2 tia

3

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

Công suất: ≥ 60W

4

Ống hút thiếc

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

5

Thiết bị đo lường điện

Bộ

03

Sử dụng để bảo dưỡng hiệu chỉnh thiết bị  điện áp, dòng điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng

 

Ampe kế AC

 

Chiếc

01

Phạm vi đo: ≤50A

 

Vôn kế AC

 

Chiếc

01

Phạm vi đo: ≤500V

 

Ampe kế DC

 

Chiếc

01

Phạm vi đo: ≤50 A

 

Vôn kế DC

 

Chiếc

01

Phạm vi đo: ≤ 400 V

6

Bộ đồ nghề sửa chữa điện

Bộ

03

Sử dụng để tháo lắp sửa chữa, bảo dưỡng, hiệu chỉnh các máy điện

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm kẹp cốt

Chiếc

01

Vam

Chiếc

01

7

Động cơ điện một chiều

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng động cơ 1 chiều

Công suất:  ≤  250W

8

Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng động cơ không đồng bộ 3 pha .

 Tối thiểu có 2 cấp tốc độ (dùng phương pháp thay đổi số đôi cực)

Công suất:   250W

9

Máy phát điện một chiều

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng máy phát điện trong hệ thống máy phát động cơ

Công suất:   250W

10

Bộ chỉnh lưu hình tia 1 pha

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng bộ chỉnh lưu hình tia với động cơ 1 chiều

Công suất:   250W

11

Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng bộ chỉnh lưu hình tia với động cơ 1 chiều

Công suất:   250W

12

Bộ băm xung điện áp một chiều

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng bộ băm xung  với động cơ 1 chiều

Công suất:   250W

 

13

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

 

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

14

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG HIỂN THỊ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành  hệ thống hiển thị cơ

 

Bộ

01

Dùng để nhận biết các hệ thống hiển thị cơ

Dùng để đọc tham số các hệ thống hiển thị cơ

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng hệ thống hiển thị cơ

Hiển thị bằng vạch

Hiển thị bằng số ghi sẵn.

Có  hệ thống thống hiển thị cơ

2

Bộ thực hành  hệ thống hiển thị số

 

Bộ

01

Dùng để nhận biết các hệ thống hiển thị số, đọc tham số các hệ thống hiển thị số.

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng hệ thống hiển thị cơ

Hiển thị bằng mã số

Hiển thị bằng màn hình

Có  hệ thống thống hiển thị số

3

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng đồng hồ vạn năng để xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

Loại thông dụng

4

Máy đo hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

1

Dùng để thực hiện trực quan các đầu ra của các mạch ứng dụng IC tương tự

Dải tần: ≤ 20MHz

 

5

Máy phát xung

Cái

1

Dùng để thực hiện làm đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự

Dải tần:

0,05Hz ÷ 15MHz 

Phát tần 3 chức năng

6

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG

BÔI TRƠN, LÀM MÁT

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống bôi trơn

 

Bộ

01

Thực hành tháo, lắp bảo dưỡng hệ thống bôi trơn.trong quá trình thực hành môđun

Hoạt động được.

Có hệ thống bôi trơn

2

Hệ thống làm mát

 

Bộ

01

Thực hành tháo, lắp bảo dưỡng hệ thống làm mát. trông quá trình thực hành môđun

Hoạt động được.

Có hệ thống làm mát

3

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ

03

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần bảo dưỡng 

Loại thông dụng trên thị trường.

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Clê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Clê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

4

Khay đựng chi tiết

Chiếc

03

Đựng các chi tiết tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường.

 

5

Bàn sửa chữa

Chiếc

02

Sử dụng đặt các chi tiết để bảo dưỡng.

Loại thông dụng trên thị trường.

6

Máy nén khí

 

Chiếc

01

Sử dụng cung cấp khí nén

Áp suất khí nén từ:

  6 bar ÷ 8bar

7

Súng xịt khí

Chiếc

01

Sử dụng làm sạch bụi bẩn

Loại thông dụng trên thị trường.

8

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  BẢO DƯỠNG PHANH CỮ TRONG

HỆ THỐNG THIẾT BỊ CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh. 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống phanh đai                    

Bộ

01

 

 

Dùng để thực hành tháo lắp, bảo dưỡng 

 

 

 

 

Hoạt động được

 

2

Hệ thống phanh  má                    

Bộ

01

3

Hệ thống phanh đĩa                   

Bộ

02

4

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ

03

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần bảo dưỡng 

 

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Clê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Clê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

5

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra trong khi bảo dưỡng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤150mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

03

Phạm vi đo:

≤25mm

Pan me đo trong

Chiếc

03

Phạm vi đo: ≤30mm.

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

03

Phạm vị đo:≤100mm.

Đồng hồ so

Bộ

03

Khoảng so:≤10mm.

Dưỡng ren

Bộ

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo:≤ 360ᵒ

Độ chia: ≥  ± 30’

 

Căn mẫu

Bộ

01

Kích thước đo: 0,05mm¸2mm

Căn lá

Bộ

03

Loại thông dụng

Thước đo chiều sâu

Chiếc

06

Dùng để  đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết.

Phạm vị đo:≤150mm.

Độ chia: 0,1mm

Dưỡng kiểm tra ren, đo cung

Bộ

02

Dùng để thực hành đo  các bước ren tiêu chuẩn và cung lượn khi gia công

Theo tiêu chuẩn

6

Khay đựng chi tiết

Chiếc

03

Đựng các chi tiết tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường.

7

Bàn sửa chữa

Chiếc

02

Sử dụng đặt các chi tiết để bảo dưỡng.

Loại thông dụng

8

 

Máy nén khí

 

Chiếc

01

Dùng để tạo áp lưc khí và sử dụng để làm sạch chi tiết

Áp suất khí nén:

 6 bar ÷8bar

 

9

Súng xịt khí

Chiếc

01

Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường.

10

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG

CƠ CẤU AN TOÀN TRONG THIẾT BỊ CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh. 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ly hợp ma sát đĩa                                

Bộ

01

Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng  trong quá trình giảng dạy.

Loại thông dụng trên thị trường, hoạt động được

2

Ly hợp bi an toàn         

Bộ

01

3

Ly hợp vấu an toàn

Bộ

01

4

Ly hợp ma sát côn

Bộ

01

5

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần bảo dưỡng 

 

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Clê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Clê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

6

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra trong khi bảo dưỡng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

6

Phạm vi đo: ≥ 150mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

03

Phạm vi đo:≤25mm

 

Pan me đo trong

Chiếc

03

Phạm vi đo:≤30mm

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

03

Phạm vị đo:≤100mm.

Độ chia:  0,01mm

Đồng hồ so

Bộ

03

Khoảng so:≤10mm.

Độ chia:≥ 0,01mm

Dưỡng ren

Bộ

03

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

Góc đo:≤360ᵒ

Độ chia: ≥ ± 30”

Căn mẫu

Bộ

3

Kích thước đo:

 0,05mm÷ 2mm

Căn lá

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường.

Thước đo chiều sâu

Chiếc

6

Dùng để  đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết.

Phạm vị đo:≤150mm.

Độ chia:  0,1mm

Dưỡng kiểm tra ren, đo cung

Bộ

2

Dùng để thực hành đo  các bước ren tiêu chuẩn và cung lượn khi gia công

Theo tiêu chuẩn

7

Bàn sửa chữa

Chiếc

02

Sử dụng đặt các chi tiết để sửa chữa.

 Loại thông dụng trên thị trường.

8

 

Máy nén khí

 

Chiếc

01

Dùng để tạo áp lưc khí và sử dụng để làm sạch chi tiết

Áp suất khí nén:

  6 bar ÷8 bar

9

Súng xịt khí

Chiếc

01

Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

TRONG THIẾT BỊ CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh. 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống  điều khiển

Bộ

02

Sử dụng để hướng dẫn thực hành bảo dưỡng

Hệ thống  hoạt động được.

2

Thiết bị đo độ rung

Bộ

01

Sử dụng để đo kiểm tra, theo dõi hoạt động của thiết bị

Gia tốc (ACC) :

3 Hz ÷10 kHz
Vận tốc ( VEL) :

10 Hz ÷1 kHz

3

Thiết bị đo nhiệt độ

Chiếc

01

Nhiệt độ đo: ≤ 50°C

4

Khay đựng chi tiết

Chiếc

03

Đựng các chi tiết tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường.

5

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần bảo dưỡng 

 

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp cờ lê khẩu

Hộp

01

Cờ lê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

6

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra trong khi bảo dưỡng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

6

Phạm vi đo: ≤150mm

Pan me đo ngoài

 

Chiếc

03

Phạm vi đo:≤25mm

 

Pan me đo trong

 

Chiếc

 

03

Phạm vi đo:≤30mm.

 

Pan me đo chiều sâu

 

Chiếc

 

03

Phạm vị đo:≤100mm.

Độ chia:  0,01mm

Đồng hồ so

Bộ

03

Khoảng so:≤10mm.

Độ chia:≥  0,01mm

Dưỡng ren

Bộ

03

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

Góc đo:≤ 360ᵒ

Độ chia: ≥ ± 30”

Căn mẫu

Bộ

3

Kích thước đo:

 0,05mm÷ 2mm

Căn lá

Bộ

02

Loại thông dụng

Thước đo chiều sâu

Chiếc

6

Dùng để  đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết.

Phạm vị đo:≤150mm.

Độ chia: 0,1mm

Dưỡng kiểm tra ren, đo cung

Bộ

2

Dùng để thực hành đo  các bước ren tiêu chuẩn và cung lượn khi gia công

Theo tiêu chuẩn

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Thực hành đo các thông số về điện trong bài thực hành

Loại thông dụng

7

Bàn sửa chữa

Chiếc

02

Sử dụng đặt các chi tiết để bảo dưỡng.

Loại thông dụng trên thị trường.

8

Súng xịt khí

Chiếc

01

Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn

Loại thông dụng trên thị trường.

9

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BÀN GIAO THIẾT BỊ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : VẬT LIỆU BÔI TRƠN VÀ CHẤT TẨY RỬA

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu dầu mỡ vật liệu bôi trơn

Bộ

01

Dùng để giới thiệu phân loại các mẫu vật liệu bôi trơn

Vật liệu tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường

2

Bộ mẫu chất tẩy rửa

Bộ

01

Dùng để giới thiệu phân loại các mẫu chất tẩy rửa

Vật liệu tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường

3

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hộp tốc độ 

Hộp

01

Thực tập kiểm tra hiệu chỉnh các chi tiết, cơ cấu  truyền động

Hoạt động được.

Loại thông dụng.

2

Bộ truyền bánh đai

Bộ

02

Thực tập kiểm tra hiệu chỉnh các chi tiết, cơ cấu  truyền động

Hoạt động được.

Loại thông dụng.

3

Bộ truyền xích

Bộ

02

Thực tập kiểm tra hiệu chỉnh các chi tiết, cơ cấu  truyền động

Hoạt động được.

Loại thông dụng.

4

Bộ truyền trục vít - bánh vít

Bộ

02

Thực tập kiểm tra hiệu chỉnh các chi tiết, cơ cấu  truyền động

Hoạt động được.

Loại thông dụng.

5

Bộ truyền bánh răng-thanh răng.

Bộ

02

Thực tập kiểm tra hiệu chỉnh các chi tiết, cơ cấu  truyền động

Hoạt động được.

Loại thông dụng.

6

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần bảo dưỡng 

 

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp cờ lê khẩu

Hộp

01

Cờ lê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

7

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra trong khi bảo dưỡng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 150mm

Pan me đo ngoài

 

Chiếc

 

03

Phạm vi đo:≤25mm

Pan me đo trong

 

Chiếc

 

03

Phạm vi đo: ≤30mm

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

03

Phạm vị đo:≤100mm.

Đồng hồ so

Bộ

03

Khoảng so:≤10mm.

Dưỡng ren

Bộ

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo:≤  360ᵒ

Độ chia: ≥ ± 30”

Căn mẫu

Bộ

01

Kích thước đo:

0,05mm÷2mm

Căn lá

Bộ

03

Loại thông dụng

Thước đo chiều sâu

Chiếc

06

Dùng để  đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết.

Phạm vị đo:≤150mm.

Độ chia: 0,1mm

Dưỡng kiểm tra ren, đo cung

Bộ

02

Dùng để thực hành đo  các bước ren tiêu chuẩn và cung lượn khi gia công

Theo tiêu chuẩn

8

Khay đựng chi tiết

Chiếc

03

Đựng các chi tiết tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường.

 

9

Bàn sửa chữa

Chiếc

02

Sử dụng đặt các chi tiết để bảo dưỡng.

Loại thông dụng

10

Máy nén khí

 

Chiếc

01

Sử dụng cung cấp khí nén

Áp suất khí nén:

  6 bar ÷8bar

 

11

Súng xịt khí

Chiếc

01

Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn

Loại thông dụng

12

Máy vi tính

Bộ

01

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KIỂM TRA HIỆU CHỈNH CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

03

Kiểm tra, hiệu chỉnh máy biến áp 1 pha

Công suất ≤500VA

2

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

02

Tháo lắp, kiểm tra hiệu chỉnh và bảo dưỡng

Công suất ≤1 kW

3

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

03

Tháo lắp, kiểm tra hiệu chỉnh

Công suất ≤1 kW

4

Động cơ điện vạn năng

Chiếc

03

Tháo lắp, kiểm tra và hiệu chỉnh

 

Công suất

(0,37÷0,55) kW

5

Đồng hồ vạn năng

 

Chiếc

03

Dùng để đo, kiểm tra các thiết bị điện

 

Loại thông dụng

6

 

 Bộ đồ nghề sửa chữa điện

Bộ

03

Dùng để phục vụ tháo lắp hiệu chỉnh các

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm kẹp côt

Chiếc

01

Vam

Chiếc

01

7

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH HỆ THỐNG
THỦY LỰC, KHÍ NÉN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

  

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén khí

Bộ

01

Dùng giảng dạy cấu tạo nguyên lý làm việc của máy nén khí.

Áp suất khí nén:

  6 bar ÷8bar

 

2

Pa- nen thủy lực

Bộ 

01

Dùng giảng dạy lên lớp đầu giờ và thực hành kiểm tra, điều chỉnh hệ thống thủy lực.

Kích thước Pa nen:

≥ 1460mm x 745mm,

tháo lắp nhanh.

Mỗi bộ bao gồm:

Xy- lanh thủy lực tác động kép

Chiếc

01

Hành trình: ≥ 200 mm,

Đường kính ≥ 30mm,

Áp suất≤ 125 bar

Cổng kết nối nhanh.

Động cơ thủy lực

Chiếc

01

Áp suất≥ 150 bar, cổng kết nối nhanh.

Van đảo chiều 4/2

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - thủy lực

Van đảo chiều 4/3

Chiếc

01

Van tiết lưu 1 chiều.

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh.

Áp suất: ≤250 bar

Van một chiều điều khiển hướng chặn.

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh.

Áp suất: ≤ 250 bar

Van điều khiển áp suất

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh, dải điều chỉnh:

5bar ¸ 80 bar,

Đầu chia dầu

Chiếc

01

Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất.

Công tắc hành trình

Chiếc

05

Loại 24 V/ 12A

Loại thường đóng, thường ngắt

Cảm biến

Chiếc

01

Sử dụng để đo khoảng cách của cơ cấu chấp hành

Để cung cấp điện cho các phần tử khí nén.

Sử dụng trong quá trình lắp ráp, kết nối thực hành.

Ura = 5V

Cảm ứng từ, quang

Nguồn cấp điện

Chiếc

01

Uvào AC = 230v/50Hz.

Ura  = 24 V DC,

I = 12A

Phụ kiện lắp ráp, kết nối.

Bộ

03

Ống dẫn dầu có:

D ≥  14mm,

d ≥ 6mm,

kết nối nhanh

Pmax = 225 bar

Nguồn cung cấp dầu

Chiếc

01

Cung cấp dầu cho hệ thống thủy lực

U=230V AC,

dung tích  15 lít,

Áp suất:15bar ÷ 150 bar 

3

Pa- nen khí nén

Bộ 

01

Dùng giảng dạy lên lớp đầu giờ và thực hành kiểm tra, điều chỉnh hệ thống thủy lực.

Kích thước Pa nen:

≥ 1460mm x 745mm,

tháo lắp nhanh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Xy- lanh khí nén

 

Chiếc

01

 

 

 

Chấp hành để kiểm nghiệm hệ thống khí nén.

Tác động đơn, kép.

Hành trình:≥  50 mm (với tác động kép l ≥  100mm), Đường kính: ≥  16 mm

Cổng dẫn khí có đường kính: ≥ 4mm

Gá lắp nhanh trên  pa nen

Động cơ khí nén

Chiếc

01

Áp suất ≤ 8 bar,

Cổng dẫn khí có đường kính:  ≥ 4mm

Tay quay khí nén

Chiếc

01

Áp suất: ≤  8 bar,

Góc quay≤ 2700 ,

Cổng dẫn khí: ≥ 4mm

Van đảo chiều 4/2

Chiếc

01

Sử dụng điều khiển hệ thống khí nén

 

Cổng dẫn khí có đường kính: 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng

điện - khí nén.

Van đảo

chiều 5/2

Chiếc

01

Cổng dẫn khí có đường kính: ≥ 4mm; điều khiển 2 phía bằng điện - khí nén

Van tiết lưu một chiều

Chiếc

01

Sử dụng điều khiển tốc độ hệ thống khí nén

Cổng dẫn khí có đường kính:≥ 4mm

Van logic OR, AND

Chiếc

01

Sử dụng điều khiển hệ thống khí nén

Cổng dẫn khí có đường kính:≥ 4mm

Bộ đếm

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình kiểm tra hệ thống khí nén

Cổng dẫn khí có đường kính:≥ 4mm

Rơ le thời gian

Chiếc

01

Sử dụng điều khiển thời gian chuyển động của cơ cấu chấp hành.

Khoảng điều chỉnh:

 0 ¸ 10 giây

 

Van điều chỉnh áp suất

Chiếc

01

Sử dụng điều chỉnh áp suất của hệ thống khí nén.

Khoảng điều chỉnh:

 3bar ¸ 8 bar

Cổng dẫn khí có đường kính: ≥ 4mm

Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

01

Để kiểm tra áp suất hệ thống khí nén.

Áp suất: ≥ 8 bar

Cổng dẫn khí có đường kính:≥ 4mm

Công tắc hành trình

Chiếc

16

Để giới hạn hành trình chuyển động của cơ cấu chấp hành.

U  = 24 V DC

I = 12A

Nút ấn điện

Chiếc

01

Để đóng ngắt điện cho các phần tử khí nén.

U  = 24 V DC, I = 12A

Loại thường đóng, thường ngắt

Cảm biến

Chiếc

01

Sử dụng điều khiển hệ thống khí nén.

Ura = 5V

Cảm ứng từ, quang loại thông dụng

Nguồn cấp điện

Chiếc

01

Để cung cấp điện cho các phần tử khí nén.

Uvào AC ­230v/50Hz.

Ura  = 24 V DC,          I = 12A

Đầu chia khí nén

Chiếc

06

Chia khí nén cho các phần tử trên pa nen

7 cổng ra dẫn khí:

≥4mm

Nguồn cung cấp khí nén

Chiếc

01

Để cung cấp khí nén cho các panen

Áp suất: ≤8 bar

Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình lắp ráp, kết nối thực hành.

Đầu nối ống nhanh, cút chữ T, ống dẫn khí đường kính:4 mm, dây điện hai đầu có giắc cắm vừa lỗ:4mm

4

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp cờ lê khẩu

Hộp

01

Cờ lê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

5

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết cần hiệu chỉnh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≥ 150mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

03

Phạm vi đo:≤25mm

 

Pan me đo trong

Chiếc

03

Phạm vi đo: ≤30mm.

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

03

Phạm vị đo:≤100mm.

Đồng hồ so

Bộ

03

Phạm vi đo:≤10mm.

Dưỡng ren

Bộ

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo:≤ 360ᵒ

Độ chia: ≥ ± 30’

Căn mẫu

Bộ

03

Kích thước đo:

0,05mm ÷ 2mm

Căn lá

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Dùng kiểm tra điện trong panen khí nén

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  LẮP CÁC CHI TIẾT,

CỤM CHI TIẾT THAY THẾ VÀO THIẾT BỊ CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mối ghép ren

Bộ

02

Dùng để thực hành lắp các mối ghép ren

 

 

 

 

Loại thông dụng.

Từ M6÷M12

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép bulông

Chiếc

01

Dùng để thực hành lắp các mối ghép ren bulông

Mối ghép vít, vít cấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành lắp các mối ghép vít, vít cấy

2

Mô hình  mối ghép then, chốt

 

Bộ

02

Dùng để thực hành lắp các mối ghép ren

Loại thông dụng: then bằng, bán nguyệt, ma sát, then côn, then hoa, mối ghép có độ dôi.

 

Mỗi bộ gồm:

Mối ghép then

Chiếc

01

Dùng để thực hành lắp các mối ghép then

Mối ghép chốt

Chiếc

01

Dùng để thực hành lắp các mối ghép chốt

3

Bộ truyền  động bánh răng

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp truyền  chuyển động bánh răng trụ

 

Loại hoạt động được.

4

Bộ truyền  động đai

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp truyền  chuyển động đai

Loại hoạt động được.

5

Bộ truyền  động xích

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp truyền  chuyển động xích

Loại hoạt động được.

6

Bộ truyền  động bánh răng –thanh răng

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp truyền  chuyển động bánh răng –thanh răng

Loại hoạt động được.

7

Bộ cơ cấu trục vít-đai ốc

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp truyền  chuyển động trục vít- đai ốc

Loại hoạt động được.

8

Cơ cấu cu- lít

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp truyền  chuyển động cu lít

Loại hoạt động được.

9

Hệ thống khớp nối trục

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp truyền  chuyển động hệ thống khớp nối trục

Loại hoạt động được.

10

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Clê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Clê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

Thiết bị tháo lắp bằng khí nén

Chiếc

01

11

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết cần hiệu chỉnh

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 150mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

03

Phạm vi đo: ≤25mm

Pan me đo trong

Chiếc

03

Phạm vi đo:≤30mm.

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

03

Phạm vị đo:≤100mm.

Đồng hồ so

Bộ

03

Khoảng so:≤10mm.

Dưỡng ren

Bộ

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo: ≤ 360ᵒ

Độ chia:  ≥ ± 30’

Căn mẫu

Bộ

03

Kích thước đo:

0,05mm÷ 2mm

 

Căn lá

Bộ

02

Loại thông dụng

Dụng cụ đóng vòng bi

Bộ

03

 Sử dụng thực  hành  lắp ổ bi

Loại thông dụng

12

Máy nén khí

 

Chiếc

01

Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành lắp.

 

Áp suất khí nén:

  6 bar ÷8bar

 

13

Súng xịt khí

Chiếc

01

Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành lắp.

 

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

15

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Nguồn ổn áp một chiều

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình thực hành, cấp nguồn cho linh kiện và mạch điện.

Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A.

2

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

09

Dễ quan sát, hiện thị thông số sắc nét

Loại thông dụng

3

Bo cắm đa năng

Chiếc

18

Cắm linh kiện và các mạch số cơ bản.

Số lượng lỗ cắm:

≥ 300

4

Bộ IC

Bộ

1

Mỗi loại 02 IC dùng để nhận biết và thực hiện các bài tập cơ bản

Các IC chứa các cổng logic cơ bản, IC Ghi dịch, IC đếm, mã hóa, giải mã, ADC/DAC

5

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ MỚI

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 39                

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện

Chiếc

01

Dùng để thực hành lắp đặt

Đường kính gia công:

≥ 160mm

Chiều dài băng máy:

≥  600mm

2

 

Máy phay

Chiếc

01

Chiều dài băng máy:

≥ 1200 mm

Chiều rộng băng máy:

 ≥  300 mm

3

Thiết bị nâng chuyển

Dùng để vận chuyển thiết bị

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ròng rọc

Chiếc

01

Đường kính buly

≥ 50mm

Pa lăng

Chiếc

01

Tải trọng: ≥ 1 tấn

Kích

Chiếc

01

Tải trọng: ≥ 1 tấn

Dây nâng tải

Chiếc

06

Phù hợp tải

Con lăn

Chiếc

09

Đường kính: ≥  40mm, chiều dài: ≥ 700mm

Đòn bẩy

Chiếc

06

Thép đường kính:

≥ 30mm

4

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

 

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:               

Cờ lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Clê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

 

Búa cao su

Chiếc

01

 

Thiết bị tháo lắp bằng khí nén

Chiếc

03

5

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết cần hiệu chỉnh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 150mm

Pan me đo ngoài

 

Chiếc

 

01

Phạm vi đo:≤25mm

Pan me đo trong

Chiếc

01

Phạm vi đo:≤30mm.

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

01

Phạm vị đo:≤100mm.

Đồng hồ so

Bộ

01

Khoảng so:≤10mm.

Dưỡng ren

Bộ

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo:≤  360ᵒ

 

Căn mẫu

Bộ

03

Kích thước đo:

0,05mm÷ 2mm

Căn lá

Bộ

02

Loại thông dụng

Nivô khung vuông

Chiếc

02

Kích thước:

≥100mm x100mm

Khối V

Chiếc

02

 Loại thông dụng

6

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥  1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC  (TỰ CHỌN):  CÔNG NGHỆ CNC

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 40

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PLC

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH41

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình PLC

Bộ

01

Sử dụng để viết chương trình PLC

Thông dụng tại thời điểm mua sắm. Có khả năng cài đặt cho 7 máy vi tính

2

Máy vi tính

Chiếc

06

Sử dụng thực hành lập trình PLC

Máy vi tính có cấu hình cài đặt được các phần mềm PLC

3

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN):  MÁY NÂNG CHUYỂN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MH 42

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cầu trục

Bộ

01

Dùng để giới thiệu Chức năng của thiết bị 

Hoạt động được, phù hợp với điều kiện của cơ sở dạy nghề.

2

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  BẢO DƯỠNG MÁY NÂNG CHUYỂN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh. 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

 

1

Pa lăng

Chiếc

01

Dùng để thực hành bảo dưỡng

Tải trọng nâng:

0,5 ÷ 10 tấn

 

2

Kích

Chiếc

01

Dùng để thực hành bảo dưỡng

Tải trọng nâng:

0,5 ÷ 10 tấn

3

Mô hình cầu trục

Bộ

1

Dùng để thực hành bảo dưỡng

Hoạt động được, phù hợp với điều kiện của cơ sở dạy nghề.

4

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:                

Clê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Clê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

Thiết bị tháo lắp bằng khí nén

Chiếc

03

5

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết cần hiệu chỉnh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 500mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

01

Phạm vi đo:≤25mm

Pan me đo trong

Chiếc

01

Phạm vi đo:≤30mm.

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

01

Phạm vị đo: ≤150mm.

Đồng hồ so

Bộ

01

Khoảng so: ≤10mm.

 

Dưỡng ren

Bộ

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo: ≤360ᵒ

 

Căn mẫu

Bộ

03

Kích thước đo:

 0,05mm÷ 2mm

Căn lá

Bộ

02

Loại thông dụng

Nivô khung vuông

Chiếc

02

Kích thước:

≥ 100mm x100mm

Khối V

Chiếc

02

 Loại thông dụng

6

Bàn sửa chữa

Chiếc

02

Sử dụng đặt các chi tiết để lắp.

Loại thông dụng

7

Máy nén khí

Chiếc

01

Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành lắp.

Áp suất khí nén:

  6 bar ÷8bar

 

8

Súng xịt khí

Chiếc

01

Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành lắp.

Loại thông dụng

9

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥  1800mm x1800mm

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): MÁY ĐIỆN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 44                  

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Dùng để tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của MBA

 

Công suất: ≥500VA;

2

Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha

Bộ

01

Công suất ≥1kW, cắt bổ 1/2(hoạt động được)

3

Động cơ 1 pha có vành góp

Chiếc

01

Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của máy điện xoay chiều có vành góp

Công suất: 0,37÷0,55kW, cắt bổ1/2(hoạt động được)

4

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỆN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khớp ly hợp điện từ

Bộ

3

Tháo lắp, kiểm tra phần cơ và phần điện bộ ly hợp điện từ

24VDC; Mô men xoắn  từ 12.5 đến 10000 Nm

2

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

3

Tháo lắp, kiểm tra và bảo dưỡng

Công suất ≥1kW

3

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

3

Tháo lắp, kiểm tra và bảo dưỡng

Công suất ≥1kW

4

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

3

Tháo lắp, kiểm tra và bảo dưỡng

Công suất ≥1kW

5

Máy biến áp cách ly 1 pha

Chiếc

3

Tháo lắp, kiểm tra và bảo dưỡng

Công suất: ≤500kVA

6

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

03

Đo và kiểm tra các thiết bị điện

Loại thông dụng

 

7

 

 Bộ đồ nghề sửa chữa điện

Bộ

03

Dùng để phục vụ tháo lắp sửa chữa, kiểm tra và bảo dưỡng các máy điện

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít        Chiếc

05

Kìm cắt dây      Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm kẹp côt

Chiếc

01

Vam

Chiếc

02

8

Bộ đồ nghề sửa chữa cơ khí

Bộ

03

Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Clê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Clê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Búa nguội

Chiếc

01

Búa cao su

Chiếc

01

 

9

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ ĐIỆN

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ khí cụ điện điều khiển bằng tay

Bộ

03

Dùng để phục vụ tháo lắp sửa chữa  và bảo dưỡng các khí cụ điện.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Nút ấn đơn

Chiếc

01

Nút ấn kép

Chiếc

01

Cầu dao 1 ngả, 2 ngả

Chiếc

02

Cầu chì ống

Chiếc

01

Áp tô mát

Chiếc

01

Tay gạt cơ khí

Chiếc

01

2

Khí cụ điều khiển tự động               

Bộ

02

Dùng để phục vụ tháo lắp sửa chữa  và bảo dưỡng các khí cụ điện.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Công tắc tơ

Chiếc

01

Rơ le nhiệt

Chiếc

01

Rơ le thời gian

Chiếc

01

Rơ le trung gian

Chiếc

01

rơ le dòng điện

Chiếc

01

rơ le điện áp

Chiếc

01

3

Bộ cảm biến

Bộ

03

Bảo dưỡng  các loại cảm biến

 

Mỗi bộ bao gồm:                             

Cảm biến quang                                                                      

Chiếc

01

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

Cảm biến

tiệm cận

Chiếc

01

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA.

Dải đo: (125÷3000)mm

Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

01

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA.

Dải đo: (0 ÷50)0C

4

Bộ thiết bị đo lường và điều khiển

Bộ

03

Thực hành kiểm tra, cài đặt tham số cho các thiết bị đo, bảo dưỡng các thiết bị đo và điều khiển

 

Mỗi bộ bao gồm:                             

Công tơ 1 pha

Chiếc

02

Tần số:(50 ÷60)Hz,

Dòng điện ≤5A

Bộ điều khiển hệ số cosφ

Chiếc

02

Tự động đóng cắt tụ bù để đạt được chỉ số công suất đặt trước

Bộ đếm xung

Chiếc

02

Đếm xung ≤1kHz, hiển thị bằng LCD 6 hoặc 7 số

5

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

03

Đo và kiểm tra các thiết bị điện

Loại thông dụng trên thị trường

6

 Bộ đồ nghề sửa chữa điện

Bộ

03

Dùng để phục vụ tháo lắp sửa chữa, kiểm tra và bảo dưỡng các máy điện

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  CẢI TIẾN THIẾT BỊ CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học ý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm thiết kế cơ khí

Bộ

01

Dùng để thiết kế, tính toán mô phỏng

Thông dụng phù hợp với điều kiện của cơ sở dạy nghề.Cài đặt cho tối thiểu 19 máy

2

Máy in

Bộ

01

In các bản vẽ sau khi thiết kế, được cải tiến

Khổ in: ≥ A4

3

Mạng Lan

Bộ

01

Sử dụng để kết nối mạng máy vi tính

Kết nối các máy trong phòng máy

4

Máy vi tính

Bộ

18

Sử dụng để thực hành thiết kế, mô phỏng chi tiết cơ khí trên máy vi tính

Loại thông dụng, có khả năng chạy được phần mềm thiết kế trên

5

Máy vi tính

Bộ

01

 

 

Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.

 

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

Bảng 40. TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động.

Mỗi bộ bao gồm:

Găng tay

Bộ

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Ủng

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

2

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ thuốc

Chiếc

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Xe đẩy

Chiếc

01

3

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy.

Mỗi bộ bao gồm:

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

Bình cứu hỏa khí CO2

Bình

02

Bình cứu hỏa bột

Bình

02

4

Mô hình hệ thống an toàn điện.

Bộ

01

Hệ thống được lắp đặt trên giá. Đảm bảo tính thẩm mỹ.

Mỗi bộ bao gồm:

Bảo vệ điện áp.

Chiếc

01

Bảo vệ dòng điện.

Chiếc

01

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

5

Máy tiện

Chiếc

03

Đường kính gia công: ≥ 160mm

Chiều dài băng máy: ≥ 600mm

6

Máy phay

Chiếc

03

Chiều dài bàn máy: ≥ 1200 mm

Chiều rộng bàn máy:≥ 300 mm

7

Máy bào

Chiếc

01

Chiều dài bàn máy:≥ 600 mm

Chiều rộng bàn máy:≥ 300 mm

8

Máy khoan

Chiếc

02

Đường kính khoan:≤ 16mm

9

Máy hàn

Chiếc

2

Dòng điện hàn: ≤ 300A

10

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đường kính đá: ≥ 200 mm

11

Bàn hàn đa năng

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

12

Mô hình các mối ghép cơ khí

Bộ

01

Các mối ghép  được chế tạo theo tiêu chuẩn;

Có kích thước thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình mối ghép ren

Bộ

01

Mô hình mối ghép then

Bộ

01

Mô hình mối ghép đinh tán

Bộ

01

Mô hình mối ghép chốt

Bộ

01

Mô hình mối ghép hàn

Bộ

01

13

Mô hình các cơ cấu truyền động quay

Bộ

01

Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề

Mô hình hoạt động được

Mỗi bộ bao gồm:

Bộ truyền bánh răng -thanh răng 

Bộ

01

Bộ truyền trục vít – bánh vít

Bộ

01

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

Bộ truyền đai

Bộ

01

Bộ truyền xích

Bộ

01

14

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

01

Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề

Mô hình hoạt động được

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình bản lề

Bộ

01

Mô hình tay quay – con trượt

Bộ

01

Mô hình cơ cấu cam

Bộ

01

Bộ cơ cấu trục vít-đai ốc

Bộ

01

Cơ cấu cu- lít

Bộ

01

Hệ thống khớp nối trục

Bộ

01

15

Thiết bị đo áp suất  dầu

Chiếc

01

 

 Áp suất đo: ≤ 10bar

16

Thiết bị đo độ rung

Chiếc

01

Gia tốc (ACC) : 3 Hz ÷10 kHz
Vận tốc ( VEL) : 10 Hz ÷1 kHz

17

Thiết bị đo nhiệt độ

Chiếc

01

Nhiệt độ đo: ≤ 50°C

18

Bộ  truyền  bánh vít- trục vít

Bộ

01

 

Loại thông dụng, hoạt động được

19

Bộ  truyền  bánh răng côn

Bộ

01

20

Bộ  truyền bánh răng nghiêng

Bộ

01

21

Bộ  truyền xích

Bộ

01

22

Cơ cấu truyền động đai

Bộ

01

23

Khí cụ điện

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thiết bị đóng ngắt hạ thế

Chiếc

03

Iđm  ≥ 5 A

Uđm=220/380VAC

Thiết bị bảo vệ

Chiếc

03

Iđm  ≥ 5 A

Uđm=220/380VAC

Bảng lắp thiết bị điện hạ thế

Chiếc

03

Kích thước phù hợp lắp các khí cụ điện

Rơ le dòng AC

Chiếc

03

Có thể điều chỉnh dòng tác động

( 0 ¸ 50 )A

Rơ le dòng DC pha

Chiếc

01

Có thể điều chỉnh dòng tác động

( 0 ¸ 50 )A

24

Máy đo hiện sóng

Chiếc

01

Dải tần  ≥ 20MHz

2 tia

25

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

Công suất: ≥ 60W

26

Ống hút thiếc

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

27

Thiết bị nâng chuyển

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ròng rọc

Chiếc

01

 

Pa lăng

Chiếc

01

Loại thông dụng

Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn

Kích

Chiếc

01

Loại thông dụng

Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn

Dây nâng tải

Chiếc

06

 

Con lăn

Chiếc

09

Đường kính ≥40mm,

chiều dài ≥700mm

Đòn bẩy

Chiếc

06

Thép đường kính ≤30mm

28

Nguồn ổn áp một chiều

Bộ

2

Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A.

29

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

30

Bộ IC

Bộ

1

Các IC chứa các cổng logic cơ bản, IC Ghi dịch, IC đếm, mã hóa , giải mã, ADC/DAC

31

Máy búa

Chiếc

01

Khối lượng búa: ≥ 3 tấn

32

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Lực ép tối: ≥ 10 tấn

33

Khớp ly hợp điện từ

Bộ

3

24VDC; Mô men xoắn:

12,5÷ 10000 Nm

34

Bàn máy phay

Bộ

01

Kích thước bàn máy tối thiểu theo trục x 600mm, phụ kiện kèm theo.

35

Bộ khí cụ điện điều khiển bằng tay

Bộ

03

Khí cụ điện điều khiển hạ áp loại 1 pha, 3 pha thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Nút ấn đơn

Chiếc

01

Nút ấn kép

Chiếc

01

Cầu dao 1 ngả, 2 ngả

Chiếc

02

Cầu chì ống

Chiếc

01

Áp tô mát

Chiếc

01

36

Khí cụ điều khiển tự động:               

Bộ

02

Khí cụ điện điều khiển hạ áp loại 1 pha, 3 pha thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Công tắc tơ

Chiếc

01

Rơ le nhiệt

Chiếc

01

Rơ le thời gian

Chiếc

01

Rơ le trung gian

Chiếc

01

rơ le dòng điện

Chiếc

01

rơ le điện áp

Chiếc

01

37

Van đảo chiều điện từ

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

38

Bộ thiết bị đo lường và điều khiển

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:                             

 

Công tơ 1 pha

Chiếc

02

Điện áp danh định (220)v,

Tần số:(50 – 60)Hz, Dòng điện 5A

Bộ điều khiển hệ số cosφ

Chiếc

02

Nguồn cung cấp: 90 ÷ 250 VAC. Tự động đóng cắt tụ bù để đạt được chỉ số công suất đặt trước

Bộ đếm xung

Chiếc

02

Đếm xung  tới 1kHz, hiển thị bằng LCD 6 hoặc 7 số

39

Bộ chỉnh lưu hình tia 1 pha

Bộ

01

P  ≤  250W

U = 220 VDC

40

Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha

Bộ

01

P  ≤  250W

 U = 220 VDC

41

Bộ băm xung điện áp một chiều

Bộ

01

Có thể đảo chiều dòng điện,

 P  ≤  250W

42

Mô đun tải

Bộ

01

Có thể điều chỉnh được mô men. Có Mmax = M­th của động cơ.

43

Động cơ điện một chiều

Chiếc

01

P  ≤  250W

U = 220 VDC kích từ độc lập

44

Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Tối thiểu có 2 cấp tốc độ (dùng phương pháp thay đổi số đôi cực)

  250W

U = 220/380 VAC

45

Máy phát điện một chiều

Chiếc

01

P  ≤  250W

U = 220 VDC

46

Động cơ điện một chiều

Chiếc

01

P  ≤  250W

U = 220 VDC kích từ độc lập

47

Máy phát xung

Cái

1

Dải tần: 0,05Hz ÷ 15MHz 

Phát tần 3 chức năng

48

Hệ thống bôi trơn

Bộ

01

Loại thông dụng.

Hoạt động được.

Có hệ thống bôi trơn

49

Hệ thống làm mát

Bộ

01

Loại thông dụng.

Hoạt động được.

Có hệ thống làm mát

50

Máy nén khí

 

Chiếc

01

Áp suất khí nén:

  6 bar ÷ 8bar

51

Hệ thống phanh đai                    

Bộ

01

Hoạt động được

 

52

Hệ thống phanh  má                    

Bộ

01

53

Hệ thống phanh đĩa                   

Bộ

02

54

Ly hợp ma sát đĩa                                

Bộ

01

 

Loại thông dụng trên thị trường, hoạt động được

55

Ly hợp bi an toàn         

Bộ

01

56

Ly hợp vấu an toàn

Bộ

01

57

Hệ thống  điều khiển

Bộ

02

Hệ thống  hoạt động được.

58

Thiết bị đo độ rung

Bộ

01

Gia tốc (ACC) :

3 Hz ÷10 kHz
Vận tốc ( VEL) :

10 Hz ÷1 kHz

59

Thiết bị đo nhiệt độ

Chiếc

01

Nhiệt độ đo: ≤ 50°C

60

Hộp tốc độ 

Hộp

01

Hoạt động được.

Loại thông dụng.

61

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

3

Công suất ≤500VA

62

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

2

Công suất ≤1 kW

63

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

3

Công suất ≤ 1 kW

64

Pa- nen thủy lực

Bộ 

01

Kích thước Pa nen:
 ≥ 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh.

Mỗi bộ bao gồm:

 

Xy- lanh thủy lực tác động kép

Chiếc

01

Hành trình L ≥ 200 mm, d ≥ 30mm, Pmax 125 bar

Cổng kết nối nhanh.

Động cơ thủy lực

Chiếc

01

Pđm ≥ 150 bar, cổng kết nối nhanh.

Van đảo chiều 4/2

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - thủy lực

Van đảo chiều 4/3

Chiếc

01

 

Van tiết lưu 1 chiều.

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh.

Pmax 250 bar

Van một chiều điều khiển hướng chặn.

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh. Pmax 250 bar

Van điều khiển áp suất

Chiếc

01

Cổng kết nối nhanh, dải điều chỉnh từ 5 ¸ 80 bar,

Pmax 250 bar

Đầu chia dầu

Chiếc

01

Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất.

Công tắc hành trình

Chiếc

05

Uvào DC =  0¸ 24 v/ 12A

Loại thông dụng

thường đóng, thường ngắt

Cảm biến

Chiếc

01

Ura = 5V

Cảm ứng từ, quang loại thông dụng

Nguồn cấp điện

Chiếc

01

Uvào AC = 230v/50Hz.

Ura  = 24 V DC,          I = 12A

Phụ kiện lắp ráp, kết nối.

Bộ

03

Ống dẫn dầu có:

D ≥  14mm,

d ≥ 6mm,

kết nối nhanh

Pmax = 225 bar

Nguồn cung cấp dầu

Chiếc

01

U=230V AC,

dung tích  15 lít,

công suất 0,75KW,

Pđm15 ÷ 150 bar 

65

Pa- nen khí nén

Bộ 

01

Kích thước Pa nen: ≥ 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Xy- lanh khí nén

 

Chiếc

01

Tác động đơn, kép.

Hành trình l ≥  50 mm (với tác động kép l ≥  100mm), d  ≥ 16 mm

Cổng dẫn khí đường kính: ≥ 4mm

Gá lắp nhanh trên  pa nen

Động cơ khí nén

Chiếc

01

p ≤  8 bar, Cổng dẫn khí đường kính: ≥ 4mm

Tay quay khí nén

Chiếc

01

p≤  8 bar, góc quay ≤  2700 , Cổng dẫn khí đường kính:  ≥ 4mm

Van đảo chiều 4/2

Chiếc

01

Cổng dẫn khí ø 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng

điện - khí nén.

Van đảo

chiều 5/2

Chiếc

01

Cổng dẫn khí đường kính:  ≥ 4mm; điều khiển 2 phía bằng điện - khí nén

Van tiết lưu một chiều

Chiếc

01

Cổng dẫn khí đường kính:  ≥ 4mm

Van logic OR, AND

Chiếc

01

Cổng dẫn khí đường kính:  ≥ 4mm

Bộ đếm

Chiếc

01

Cổng dẫn khí đường kính:  ≥ 4mm

Rơ le thời gian

Chiếc

01

Khoảng điều chỉnh: 0 ¸ 10 giây

 

Van điều chỉnh áp suất

Chiếc

01

Khoảng điều chỉnh: 3 ¸ 8 bar

Cổng dẫn khí đường kính: 4mm

Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

01

p ≥ 8 bar

Cổng dẫn khí đường kính:  4mm

Công tắc hành trình

Chiếc

16

U  = 24 V DC

I = 12A

66

Dụng cụ đo kiểm

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:                             

 

Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 500mm.

Thước cặp

 

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 250mm;

Độ chính xác kích thước đo:≥ 0,02

Pan me đo ngoài.

Bộ

03

Giới hạn đo:≤  75mm.

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước

Pan me đo lỗ

Bộ

03

Giới hạn đo:≤  50

Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước

Đồng hồ so

Bộ

03

Độ chính xác:0,01mm; Có đế từ

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Góc đo:≤ 360◦

Thước đo chiều cao

Chiếc

03

Phạm vi đo:≤ 350mm

Thước kiểm phẳng

Chiếc

06

Chiều dài:≥ 125mm.

Thước kiểm góc 90◦

Chiếc

06

Kích thước:75mm x 50mm

Dụng cụ kiểm tra re

 

Bộ

03

Bước ren tiêu chuẩn thông dụng.

Dưỡng đo cung ngoài, trong

Bộ

03

Loại thông dụng

Căn lá

Bộ

03

Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm

Căn mẫu phẳng

Bộ

01

Loại thông dụng

Căn mẫu góc

Bộ

01

Loại thông dụng

Bộ mẫu so độ nhám

Chiếc

01

Phạm vi so: cấp 1÷cấp 14

Calíp trục

Bộ

03

Phạm vi đo: ≤ 20mm÷40mm

Calíp lỗ

Bộ

03

 

Ca líp hàm

Bộ

03

Phạm vi đo:≤ 15mm÷50mm

Ni vô

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,02mm/m.

Com pa đo ngoài

Chiếc

06

Chiều dài:150mm÷200mm,

67

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mũi vạch

Chiếc

06

Kích thước:150mm ÷ 200mm

Com pa vanh

Chiếc

06

Chiều dài:180mm ÷ 220mm

Chấm dấu

Chiếc

06

Kích thước:100mm ÷ 120mm

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≤ 200g

Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≥ 0mm÷300mm.

 

Thước đứng

 

Chiếc

 

02

Phạm vi đo:≥  0mm÷250mm.

 

Bàn máp

Chiếc

03

Kích thước:≥ 300mmx400mm

68

Dao tiện

Bộ

01

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện

Mỗi bộ bao gồm:

Dao vai

Chiếc

06

Dao tiện đầu thẳng

Chiếc

06

Dao tiện đầu cong

Chiếc

06

69

Dao phay

Bộ

01

 

 

Loại thông dụng, phù hợp với máy phay.

70

Dụng cụ cắt ren

Bộ

01

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Ta rô +tay quay

Bộ

06

Bàn ren+ tay quay

Bộ

06

71

Cưa kim loại cầm  tay

Bộ

18

Loại thông dụng

72

Mũi khoan

Bộ

02

Đường kính mũi khoan:

4mm ÷14mm

73

Mũi khoét

Bộ

02

Đường kính mũi khoan:

4mm ÷ 14mm

74

Dũa kim loại

Bộ

01

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dũa dẹt

Chiếc

18

Dũa tròn

Chiếc

18

Dũa bán nguyệt

Chiếc

18

Dũa tam giác

Chiếc

18

75

Dụng cụ đục

Bộ

01

Loại thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đục nhọn

Chiếc

18

Đục bằng

Chiếc

18

Dụng cụ uốn

Chiếc

01

76

Dụng cụ kê đỡ

Bộ

02

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Khối V ngắn

Bộ

02

Bộ gồm 2 chiếc, kích thước: 60mm÷100mm

Khối V dài

Chiếc

02

Loại thông dụng

Khối D

Chiếc

03

Kích thước: ≥ 200mm x120mm

Bàn máp

Chiếc

03

Kích thước: ≥ 300mm x400mm

77

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ

03

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Clê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Hộp clê khẩu

Hộp

01

Clê  lực

Chiếc

01

Lục lăng

Bộ

01

Tuốc nơ vít 2 cạnh 3 cỡ

Bộ

 

01

Tuốc nơ vít 4 cạnh 3 cỡ
 

Bộ

 

01

Kìm mỏ nhọn
 

Chiếc

 

01

Kìm nguội
 

Chiếc

 

01

 

Búa  nguội

 

Chiếc

 

01

Búa cao su

Chiếc

 

01

78

Khay đựng chi tiết

 

Chiếc

03

 

Loại thông dụng

79

Bàn sửa chữa

Chiếc

03

Loại thông dụng

80

Bộ đồ nghề sửa chữa điện

Bộ

03

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm kẹp cốt

Chiếc

01

Vam

Chiếc

01

81

Bộ thực hành  hệ thống hiển thị cơ 

Bộ

01

Bao gồm các loại hiển thị như:

Hiển thị bằng vạch

Hiển thị bằng số ghi sẵn.

Loại thông dụng; Có  hệ thống thống hiển thị cơ

82

Bộ thực hành  hệ thống hiển thị số

 

Bộ

01

Hiển thị bằng mã số

Hiển thị bằng màn hình

Loại thông dụng; Có  hệ thống thống hiển thị số

83

Súng xịt khí

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

84

Thiết bị đo áp suất

 

Chiếc

01

85

Thiết bị đo tốc độ trục chính

Chiếc

01

86

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Tuốt nơ vít 2cạnh, 4 cạnh

Bộ

03

Kích thước:

50mm÷200mmm

Tuốt nơ vít đóng

Bộ

03

Loại thông dụng

Chìa vặn dẹt

Bộ

03

Kích cỡ: 6mm¸30 mm.

Chìa vặn khẩu

Bộ

03

 

Chìa vặn lục lăng

Bộ

03

Kích cỡ: 4mm¸19mm.

Chìa vặn di động

Chiếc

2

Chiều dài:≤ 300mmm

Clê lực

Chiếc

06

Loại thông dụng

Dụng cụ tháo lắp khí nén

Bộ

03

Loại thông dụng

Vam 2 chấu

Chiếc

03

Độ mở:20mm÷250mm

 

 

Vam 3 chấu

Chiếc

03

 

Bộ tông chốt

Bộ

03

Có thể tự chế tạo.

Kích thước đường kính từ:

4mm¸  12mm

 

THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

87

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Mặt bàn khổ ≥ Khổ A3, mặt bàn có thể điều chỉnh độ nghiêng.

88

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại dụng cụ phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

Chiếc

01

Thước chữ T

Chiếc

01

Thước cong

Chiếc

01

Com pa vẽ

Chiếc

01

Ê ke

Chiếc

01

89

Máy vi tính

Bộ

18

Cấu hình thông dụng, có khả năng chay các phần mềm vẽ, thiết kế, mô phỏng

90

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

91

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu:

≥1800mm x1800mm

92

Mẫu một số  loại vật liệu cơ bản

Bộ

01

Các loại vật liệu: Gang, thép, Kim loại màu, hợp kim màu được gắn trên bảng gỗ phíp, kích thước phù hợp với giảng dạy.

93

Phần mềm AutoCAD

Bộ

01

Phần mềm Auto CAD phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

94

Mạng LAN

Bộ

01

Loại thông dụng có khả năng kết nối 19 máy vi tính

95

Bộ mẫu dầu mỡ vật liệu bôi trơn

Bộ

01

Vật liệu tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường

96

Bộ mẫu chất tẩy rửa

Bộ

01

Vật liệu tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường

97

Mô hình động cơ điện 1 chiều

Chiếc

1

Động cơ điện DC:

≤  1kW cắt bổ (hoạt động được)

98

Mô hình  mạch điện điều khiển tự động truyền động điện (TĐĐ)

Bộ

01

 Tích hợp được 2   nguyên tắc tự động điều khiển: Thời gian, vị trí.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Pa nen lắp mạch

Chiếc

01

Loại thông dụng.

Động cơ không đồng bộ  3 pha rô to lồng sóc

Chiếc

01

Công suất: 1kW

Áp tô mát

Chiếc

01

Phù hợp với  động cơ.

Công tắc tơ

Chiếc

02

Phù hợp với  động cơ, điện áp mạch điều khiển.

Rơ le thời gian

Chiếc

01

Phù hợp với   điện áp mạch điều khiển, thời gian yêu cầu.

Rơ le nhiệt

Chiếc

01

Phù hợp với  động cơ.

Công tắc hành trình

Chiếc

02

Phù hợp với   điện áp mạch điều khiển.

99

Mô hình mạch điện máy tiện

Bộ

01

Loại mô hình dàn trải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Nguồn ổn áp một chiều: ±5V, ±12V

Bộ

2

Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng

I ≤ 5A.

2

Bo cắm đa năng

Chiếc

18

Số lượng lỗ cắm:

≥ 300

Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm

3

Các IC chứa các cổng logic cơ bản, IC Ghi dịch, IC đếm, mã hóa , giải mã, ADC/DAC

Chiếc

20

Loại thông dụng

 

Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PLC

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 40

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình PLC

Bộ

07

Loại phần mềm thông dụng, có khả năng cài đặt cho 7 máy vi tính

 

 

 

Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN):  MÁY NÂNG CHUYỂN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học : MH 42

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cầu trục

Bộ

1

Hoạt động được, phù hợp với điều kiện của cơ sở dạy nghề.

 

 

 

Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  BẢO DƯỠNG MÁY NÂNG CHUYỂN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Pa lăng

Chiếc

01

Loại thông dụng

Tải trọng nâng:

0,5 ÷ 10 tấn

2

Kích

Chiếc

01

Loại thông dụng

Tải trọng nâng:

0,5 ÷ 10 tấn

3

Mô hình cầu trục

Bộ

1

Hoạt động được, phù hợp với điều kiện của cơ sở dạy nghề.

 

 

Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): MÁY ĐIỆN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH 44

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Công suất ≤500VA

2

Mô hình động cơ không đồng bộ3 pha

Bộ

01

Động cơ 3 pha công suất 1kW, cắt bổ 1/2(hoạt động được)

3

Động cơ 1 pha có vành góp

Chiếc

01

Công suất (0,37 ÷0,55)kW, cắt bổ1/2(hoạt động được)

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ

TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

NGHỀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG THIẾT BỊ CƠ KHÍ

(kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-LĐTBXH  ngày 13 tháng 11 năm 2012

của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Trần Văn Luyện

Kỹ sư

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

Uỷ viên thư ký

4

Trần Văn Sáng

Kỹ sư

Cơ khí

Ủy viên

5

Nguyễn Xuân Hải

Thạc sỹ

cơ khí

Ủy viên

6

Lê Hải Quân

Kỹ sư Cơ khí

Ủy viên

7

Lê Thế Hưng

Thạc sỹ

cơ khí

Ủy viên

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

                                                     

 

PHỤ LỤC 5A

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ RÈN, DẬP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã nghề: 50510204

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

5

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

7

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)

8

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 08)

10

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kim loại học

              (MH 09)

12

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật

              (MH 10)

14

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật

              (MH 11)

16

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 12)

19

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ thiết kế có trợ giúp của máy tính (AutoCAD) (MH 13)

21

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị phôi rèn, dập (MĐ 14)

22

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị lò nung và nung kim loại (MH 15)

23

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị rèn, dập (MH 16)

24

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết biến dạng dẻo kim loại (MH 17)

26

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vuốt, xấn khi rèn tay (MĐ 18)

27

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chồn khi rèn tay (MĐ 19)

30

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chặt, bổ khi rèn tay (MĐ 20)

32

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo lỗ khi rèn tay (MĐ 21)

34

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Uốn, xoắn phôi đặc khi rèn tay (MĐ 22)

37

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vuốt, xấn trên máy rèn (MĐ 23)

39

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chồn trên máy rèn (MĐ 24)

42

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo lỗ trên máy rèn (MĐ 25)

45

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Uốn phôi đặc trên máy rèn (MĐ 26)

48

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gá, lắp khuôn dập (MĐ 27)

51

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Dập khối

              (MĐ 28)

53

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm sạch vật rèn (MĐ 29)

55

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ủ, thường hoá kim loại (MĐ 30)

56

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Uốn phôi rỗng, thép hình trên máy rèn (MĐ 31)

57

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Dập vuốt

              (MĐ 32)

59

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tôi, ram và nhuộm màu chi tiết (MĐ 33)

62

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Dập uốn

              (MĐ 34)

65

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức và quản lý sản xuất (MH 35)

67

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tính toán, thiết kế khuôn dập (MĐ 36)

68

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Rèn thép hợp kim (MĐ 37)

69

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Rèn hợp kim và kim loại màu (MĐ 38)

72

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công nguội cơ bản (MĐ 40)

75

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn, cắt cơ bản

              (MĐ 41)

78

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện cơ bản

              (MĐ 42)

82

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Rèn khuôn đơn giản khi rèn tay (MĐ 43)

83

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chặt, bổ trên máy rèn (MĐ 44)

86

Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn rèn kim loại (MĐ 45)

88

Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Rèn mỹ thuật

              (MĐ 46)

91

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

94

Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

95

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

106

Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Gia công nguội cơ bản (MĐ 40)

107

Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn, cắt cơ bản

              (MĐ 41)

108

Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điện cơ bản

               (MĐ 42)

110

Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Rèn khuôn đơn giản khi rèn tay (MĐ 43)

111

Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chặt, bổ trên máy rèn (MĐ 44)

112

Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn rèn kim loại

              (MĐ 45)

113

Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Rèn mỹ thuật

             (MĐ 46)

114

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề             Rèn, dập

116

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Rèn, dập trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Rèn, dập ban hành theo Thông tư số 05/2010/TT-BLĐTBXH ngày 17/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Rèn, dập

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 39, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 40 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 41 đến bảng 47) dùng để bổ sung cho bảng 40.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Rèn, dập

Các Trường đào tạo nghề Rèn, dập, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 40.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

Kích thước mặt bàn:

≥ Khổ A3

Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Bút chì

Chiếc

01

Thước kẻ

Chiếc

01

Thước cong

Bộ

01

Com pa

Chiếc

01

Ê ke

Bộ

01

3

Mô hình vật thật các khối hình học cơ bản

Bộ

1

Dùng để quan sát trong quá trình thực hành vẽ.

 

 

Thể hiện rõ hình dáng hình học của từng chi tiết.

Tối thiểu mỗi bộ 06 chi tiết trong đó có chi tiết  cắt bổ 1/4.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Khối hình trụ trơn

Bộ

1

Khối trụ bậc

Bộ

1

Khối lăng trụ

Bộ

1

Khối cầu

Bộ

1

Khối nón

Bộ

1

4

Mô hình vật thật các mối ghép cơ khí

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Mối ghép ren

Bộ

1

Dùng để quan sát khi thực hành vẽ  mối ghép ren.

Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép ren.

Mối ghép then

Bộ

1

Dùng để quan sát khi thực hành vẽ  mối ghép then.

Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép then

Mối ghép đinh tán

Bộ

1

Dùng để quan sát khi thực hành vẽ  mối ghép đinh tán.

Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép đinh tán.

 

Mối ghép chốt

Bộ

1

Dùng để quan sát khi thực hành vẽ  mối ghép chốt.

Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép chốt.

Mối ghép hàn

Bộ

1

Dùng để quan sát khi thực hành vẽ  mối ghép hàn

Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép hàn.

5

Mô hình vật thật các bộ truyền chuyển động

Bộ

1

Dùng để quan sát và thực hành vẽ  chi tiết và bộ truyền.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng.

Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng.

Bộ truyền bánh răng côn

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng côn.

Bộ truyền bánh vít-trục vít

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh vít-trục vít.

6

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng mô hình

Kích thước phù hợp

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ

ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo cơ khí

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Th­ước cặp 1/20

Chiếc

6

Dùng để đo chiều dài

Loại thông dụng trên thị trường

Th­ước cặp 1/50

Chiếc

6

Dùng để đo chiều dài

Loại thông dụng trên thị trường

Panme 0÷25

Chiếc

6

Dùng để đo chiều dài

 Độ chính xác 0,01mm

Panme 25÷50

Chiếc

6

Dùng để đo chiều dài

Độ chính xác 0,01mm

Đồng hồ so

Bộ

6

Dùng để đo so sánh

Độ chính xác 0,01mm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

6

Dùng để đo góc

Độ chính xác 5

Ke 900

Chiếc

6

Dùng để kiểm tra góc vuông

Có cạnh lưỡi dao chiều dài 150mm

Ca líp trụ

Bộ

6

Dùng để kiểm tra đường kính lỗ

Kiểm tra kích thước lỗ (10÷20)mm

Ca líp ren

Bộ

6

Dùng để kiểm tra ren

Kiểm tra được ren M10 ÷ M20

Ca líp hàm

Bộ

6

Dùng để kiểm tra kích thước trục

Kiểm tra kích thước trục (10÷20)mm

Mẫu so độ bóng

Bộ

2

Dùng để so sánh độ bóng

Số lượng ≥  36 chi tiết

Căn lá

Bộ

6

Dùng để kiểm tra khe hở các mối ghép

Kiểm tra được khe hở ≥ 0,03mm

Dưỡng kiểm ren

Bộ

6

 

Dùng để kiểm tra bước ren

Kiểm tra được các bước ren hệ mét, anh.

2

Chi tiết cơ khí điển hình

Bộ

1

Dùng để thực hành đo

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Khối trục bậc

Bộ

6

 Kích thước chiều dài: ≥ 100 m

Đường kính ngoài:  ≥ 10 mm

Chi tiết bạc

Bộ

6

Kích thước chiều dài: ≥ 100 mm

Đường kính lỗ:  ≥  10 mm

3

Các mối ghép cơ khí điển hình

Bộ

1

Dùng để nhận biết đặc tính mối ghép

Đảm bảo đúng đặc tính lắp ghép

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Mối ghép then

Bộ

1

Mối ghép then hoa

Bộ

1

Mối ghép ren

Bộ

1

4

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ.

Kích thước phù hợp

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KIM LOẠI HỌC

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lò nung

Chiếc

1

Dùng để thực hành nhiệt luyện

Nhiệt độ nung  ≥12000C,

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

2

Kìm rèn

Bộ

1

Dùng để kẹp phôi

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

2

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

2

Kìm dẹt mỏ cong

Chiếc

2

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

2

3

Giỏ tôi

Chiếc

2

Dùng để đựng phôi trong quá trình nhiệt luyện

Thép chịu nhiệt, kích thước phù hợp kích thước phôi

4

Giỏ ram

Chiếc

2

Dùng để đựng phôi trong quá trình nhiệt luyện

Thép chịu nhiệt, kích thước phù hợp kích thước phôi

5

Bộ mẫu kim loại

Bộ

1

Dùng để nhận biết vật liệu

Mẫu thép, gang, hợp kim mầu thông dụng

6

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng vật liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

7

Thùng đựng dầu

Chiếc

1

Dùng để chứa dầu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

8

Thùng đựng hóa chất

Chiếc

1

Dùng để chứa các loại hóa chất

Kích thước phù hợp kích thước phôi

Vật liệu chống ăn mòn

9

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để chứa nước

Kích thước phù hợp kích thước phôi

10

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ

Kích thước phù hợp

11

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử kéo, nén

   Bộ

1

Dùng để kiểm tra cường độ kéo, nén của vật liệu

Lực kéo, nén ≥ 30 kN

2

Mô hình vật thật các cơ cấu truyền chuyển động quay

   Bộ

1

Dùng để nhận biết đặc tính của các cơ cấu.

Cơ cấu hoạt động được

Kích thước phù hợp

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Cơ cấu bánh răng

Bộ

1

Cơ cấu xích

Bộ

1

Cơ cấu bánh vít, trục vít

Bộ

1

Cơ cấu đai

Bộ

1

Cơ cấu bánh ma sát

Bộ

1

3

Mô hình vật thật các cơ cấu biến đổi chuyển động

   Bộ

1

Dùng để nhận biết đặc tính của các cơ cấu.

Cơ cấu hoạt động được

Kích thước phù hợp

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Cơ cấu bánh răng, thanh răng

Bộ

1

Cơ cấu tay quay con trượt

Bộ

1

Cơ cấu Vít me- đai ốc

Bộ

1

Cơ cấu cam cần đẩy

Bộ

1

Cơ cấu cam cần lắc

Bộ

1

Cơ cấu Cu lít

Bộ

1

Cơ cấu bánh răng cóc

Bộ

1

Cơ cấu Man  (MALTE)

Bộ

1

4

Mô hình vật thật ổ, trục, khớp nối

Bộ

1

Dùng để quan sát  cấu tạo, nguyên lý

Mô tả các hoạt động theo chức năng làm việc của ổ, trục, khớp nối 

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện xoay chiều

   Bộ

3

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Dùng để cung cấp nguồn xoay chiều 1 pha và 3 pha trong quá trình đo thông số mạch điện.

Uv=220/380V AC, 
Iđm= (5÷10)A

Ura= (90 ÷ 400)V AC

Đồng hồ cosφ

Chiếc

1

Dùng để đo hệ số cosφ của tải.

 Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kế AC

Chiếc

1

Dùng để đo cường độ dòng điện.

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

 Vôn kế AC

Bộ

1

Dùng để đo điện áp.

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung)

Bộ

1

Sử dụng để lắp mạch tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung và tải hỗn hợp.

Thông số phù hợp mạch đo

2

Bộ thực hành điện một chiều

   Bộ

3

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Dùng để đo thông số mạch điện.

Uv= 220V AC
 Iđm= (5 ÷ 10)A
Ura= (6 ÷ 24)V DC

 Thiết bị đo điện trở

Chiếc

1

Sử dụng đo điện trở tải.

Phạm vi đo: ≤ 50MΩ

Ampe kế DC

Chiếc

1

Dùng để đo cường độ dòng điện

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

Vôn kế DC

Chiếc

1

Dùng để đo điện áp.

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải

Bộ

1

Sử dụng để lắp mạch tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung và tải hỗn hợp.

Pđm≤ 100W

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

   Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

6

Sử dụng để thực hành lắp mạch đo.

2 cạnh + 4 cạnh.

Kìm cắt dây

Chiếc

6

Sử dụng để cắt dây khi lắp mạch đo.

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm tuốt dây

Chiếc

6

Sử dụng để tuốt dây khi lắp mạch đo.

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm điện

Chiếc

6

Sử dụng để đấu nối mạch đo.

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

6

Sử dụng để đấu nối mạch đo.

Loại thông dụng trên thị trường

Cờ lê

Bộ

6

Sử dụng để lắp đặt bảng điện.

Thông số phù hợp với thiết bị của bài thực hành.

4

Khí cụ điện

   Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Thiết bị đóng ngắt

Bộ

3

Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị đóng ngắt.

Cầu dao; công tắc...

Iđm  ≥ 0,5 A

Uđm=220/380VAC

Thiết bị bảo vệ

Bộ

3

Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị bảo vệ.

Aptômat; cầu chì; rơ le...

Iđm  ≥ 0,5 A

Uđm=220/380VAC

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN

VÀ BẢO HỘ  LAO ĐỘNG

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

   Bộ

1

Dùng để nhận biết và hướng dẫn thao tác sử dụng trong quá trình thực hành sơ, cấp cứu.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Tủ thuốc

Chiếc

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Xe đẩy

Chiếc

1

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

 

 

Dùng để nhận biết và hướng dẫn thao tác sử dụng phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Bình xịt bọt

Bình

1

Bình khí CO2

Bình

1

Bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

3

Bảo hộ lao động

   Bộ

1

Dùng để nhận biết và thao tác sử dụng trang bị bảo hộ lao động.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động.

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Kính bảo hộ

Chiếc

1

Khẩu trang

Chiếc

1

Găng tay bảo hộ

Đôi

1

Bịt tai chống ồn

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ THIẾT KẾ CÓ TRỢ GIÚP

CỦA MÁY TÍNH (AUTOCAD)

Tên nghề: Rèn, dập

Mã môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

18

Dùng để vẽ thông qua phần mềm Auto CAD

Cấu hình thông dụng, chạy được phần mềm Auto CAD

2

Phần mềm AUTO CAD

Bộ

1

Dùng để thực hành vẽ.

Phần mềm thông dụng tại thời điểm mua sắm.

Cài đặt được cho 19 máy tính.

3

Máy in

Bộ

1

Dùng để in.

In đen trắng,

Khổ giấy ≥A4.

4

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để giao tiếp giữa giáo viên và sinh viên

Kết nối được tối thiểu 19 máy tính

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ PHÔI RÈN, DẬP

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cưa

Chiếc

1

Dùng để cắt phôi

Cắt được phôi có kích thước ≥100 mm

2

Máy cắt

Chiếc

1

Dùng để cắt phôi rỗng, định hình

Đường kính đá cắt :
    ≥  250 mm.

3

Máy cắt đột

Chiếc

1

Dùng để cắt phôi đặc, định hình

 Công suất ≥ 30 tấn

4

Máy kéo cần

Chiếc

1

Dùng để cắt các phôi có kích thước nhỏ

Chiều dày cắt ≤ 5mm

5

Thước lá

Chiếc

9

Dùng để đo, kiểm tra kích thước sản phẩm

Chiều dài ≥ 300 mm

6

Thước cuộn

Chiếc

9

Dùng để đo, kiểm tra kích thước chiều dài sản phẩm

Chiều dài ≥ 2m

7

Mũi vạch dấu

Chiếc

9

Dùng để vạch dấu

Loại thông dụng trên thị trường

8

Khay

Chiếc

2

Đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

9

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ LÒ NUNG VÀ NUNG KIM LOẠI

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ RÈN, DẬP

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy búa

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý  làm việc và thực hành điều khiển, kiểm tra và bảo quản máy

Trọng lượng đầu rơi  

≥  50kg.

2

Máy phun cát

Chiếc

1

Dùng để làm sạch vật rèn

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy dập trục khuỷu

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý  làm việc và thực hành điều khiển, kiểm tra và bảo quản máy

Lực dập ≥ 40 tấn

 

4

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý  làm việc và thực hành điều khiển, kiểm tra và bảo quản máy

Lực ép ≥ 50 tấn

 

5

Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý  làm việc và thực hành làm sạch vật rèn

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÝ THUYẾT BIẾN DẠNG DẺO KIM LOẠI

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 12  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VUỐT, XẤN KHI RÈN TAY

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lò nung

Chiếc

2

Nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

2

Đe rèn

Chiếc

9

Dùng để thực hành vuốt, xấn, dát mỏng

Trọng lượng ≥ 75 kg

3

Bàn khuôn định hình

Chiếc

2

Dùng để thực hành tạo hình dáng theo tiết diện phôi

 

Loại thông dụng

4

Búa tạ

Chiếc

9

Dùng để thực hành vuốt, xấn, dát mỏng

Trọng lượng ≥ 3 kg

5

Búa tay

Chiếc

9

Dùng để thực hành vuốt, xấn, dát mỏng

Trọng lượng ≥ 500g

6

Bàn xấn

Bộ

9

Dùng để thực hành xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện nhỏ

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

7

Bàn là

Chiếc

9

Dùng để thực hành là phẳng chi tiết

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

8

Bàn tóp

Bộ

9

Dùng để thực hành tóp nhẵn và hiệu chỉnh chi tiết  

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

9

Bàn dát

Chiếc

9

Dùng để thực hành dát mỏng chi tiết có bề mặt nhỏ

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

10

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

9

Dùng để thực hành kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

11

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

9

Dùng để thực hành kẹp phôi tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

12

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

9

Dùng để thực hành kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

13

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

9

Dùng để thực hành kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

14

Thước lá

Chiếc

9

Dùng để thực hành lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

15

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

9

Dùng để thực hành kiểm tra kích thước chi tiết

Loại răng lược

16

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

9

Dùng để thực hành kiểm tra đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

17

Com pa đo ngoài

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài

Độ mở ≤ 100 mm

18

Com pa đo trong

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết

Độ mở ≤ 100 mm

19

Trục tâm

Chiếc

4

Dùng để thực hành vuốt phôi có lỗ

Có đường kính và chiều dài phù hợp hình dáng, kích thước phôi 

20

Khối V

Chiếc

2

Dùng để thực hành vuốt phôi có lỗ

Góc độ khối V phù hợp với góc độ chi tiết

21

Khay

Chiếc

2

Dùng để thực hành đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

22

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

23

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

24

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

25

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHỒN KHI RÈN TAY

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lò nung

Chiếc

2

Nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

2

Cối chồn

Chiếc

9

Dùng để khống chế hình dáng kích thước kim loại biến dạng

Kích thước phù hợp với chi tiết chồn

3

Đe rèn

Chiếc

9

Dùng để chồn kim loại

Trọng lượng ≥ 75 kg

4

Búa tạ

Chiếc

9

Dùng để chồn kim loại

Trọng lượng ≥ 3 kg

5

Búa tay

Chiếc

9

Dùng để chồn kim loại

Trọng lượng ≥ 500g

6

Kìm rèn mỏ cánh cung

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi trong quá trình chồn và hiệu chỉnh

Kích thước phù hợp với kích thước phôi

7

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi dạng thanh,tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

8

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

9

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

10

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

11

Thước lá

Chiếc

9

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

12

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Loại răng lược

13

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

14

Com pa đo ngoài

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Loại thông dụng, độ mở lớn nhất 100 mm

17

Com pa đo trong

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết

Loại thông dụng, độ mở lớn nhất 100 mm

15

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

16

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để chứa nước làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

17

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

18

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẶT, BỔ KHI RÈN TAY

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun : MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lò nung

Chiếc

2

Nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

2

Đe rèn

Chiếc

9

Dùng để chặt, bổ kim loại

Trọng lượng ≥ 75 kg

3

Búa tạ

Chiếc

9

Dùng để chặt, bổ kim loại

Trọng lượng ≥ 3 kg

4

Búa tay

Chiếc

9

Dùng để chặt, bổ kim loại

Trọng lượng ≥ 500g

5

Dao chặt nóng 2 mặt cong

Chiếc

9

Dùng để chặt phân chia, bổ cân xứng kim loại

Góc độ lưỡi dao ≤ 30­­­­o

6

Dao chặt nóng một má phẳng

Chiếc

9

Dùng để chặt hiệu chỉnh, chặt phần thừa và bổ lệch kim loại

Góc độ lưỡi dao ≤ 30­­­­o

7

Dao chặt nguội

Chiếc

9

Dùng để chặt kim loại có tính dẻo cao ở nhiệt độ thường

Góc độ lưỡi dao:

 30­­­­o ÷60­­­­o

8

Dao chặt định hình

Chiếc

9

Dùng để chặt, bổ phôi có dạng định hình

Hình dạng và góc độ lưỡi dao phù hợp với hình dạng phôi

9

Dao chặt không có lỗ

Chiếc

9

Dùng để chặt, bổ kim loại

Chiều dài ≥ 70mm

10

Tấm đệm đe

Chiếc

9

Dùng để chặt, bổ kim loại

Kích thước:  ≥ 0,03m x 0,015m x 0,15m

11

Kìm kẹp dao

Chiếc

9

Dùng để kẹp dao chặt trong quá trình chặt, bổ kim loại

Mỏ kìm phù hợp với tiết diện dao

12

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

13

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

14

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

15

Thước lá

Chiếc

9

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

16

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước, đường bao chi tiết

Loại răng lược

17

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

18

Com pa đo ngoài

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

19

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

20

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để chứa nước làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

21

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

22

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO LỖ KHI RÈN TAY

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun : MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lò nung

Chiếc

2

Nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

2

Đe rèn

Chiếc

9

Dùng để tạo lỗ kim loại

Trọng lượng ≥ 75 kg

3

Búa tạ

Chiếc

9

Dùng để tạo lỗ kim loại

Trọng lượng  ≥ 3 kg

4

Búa tay

Chiếc

9

Dùng để tạo lỗ kim loại

Trọng lượng  ≥ 500g

5

Bàn là

Chiếc

9

Dùng để hiệu chỉnh bề mặt trong quá trình tạo lỗ

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

6

Chày đột lỗ suốt có mép cắt

Chiếc

9

Dùng để tạo lỗ xuyên thấu vật rèn có chiều cao lỗ đột nhỏ hơn tiết diện lỗ

Kích thước hình dạng phù hợp với lỗ đột

7

Chày đột lỗ suốt không có mép cắt

Chiếc

9

Dùng để tạo lỗ xuyên suốt vật rèn có chiều cao lỗ đột lớn hơn tiết diện lỗ

Hình dạng, kích thước tiết diện, độ côn phù hợp để tháo đột khỏi chi tiết

8

Chày đột lỗ không suốt

Chiếc

9

Dùng để tạo lỗ lửng không xuyên thấu vật rèn

Chiều dài đầu đột phù hợp với chiều sâu lỗ đột

9

Con nong lỗ suốt

Chiếc

9

Dùng để nong mở rộng lỗ suốt vật rèn đã có lỗ

Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong

10

Con nong lỗ không suốt

Chiếc

9

Dùng để nong mở rộng lỗ không suốt vật rèn đã có lỗ

Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong

11

Cối đột

Chiếc

9

Dùng để đột lỗ suốt

Hình dạng tiết diện phù hợp với hình dạng và kích thước của bộ con đột, nong

12

Bàn tóp

Bộ

9

Dùng để tóp thu hẹp tiết diện lỗ

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

13

 

Trục tóp

Chiếc

9

Dùng để định hình kích thước bên trong lỗ của vật rèn

Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ trong vật rèn

14

Kìm kẹp chày đột, con nong

Chiếc

9

Dùng để kẹp chày đột, con nong khi tạo lỗ

Kích thước, hình dạng mỏ kìm phù hợp với tiết diện chày đột, con nong

15

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

16

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

17

Thước lá

Chiếc

9

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

18

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước bao chi tiết

Loại răng lược

19

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

20

Com pa đo trong

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết

Độ mở ≤100 mm

21

Com pa đo ngoài

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

22

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

23

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để chứa nước làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

24

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

25

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

26

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): UỐN, XOẮN PHÔI ĐẶC KHI RÈN TAY

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun : MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lò nung

Chiếc

2

Nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥ 12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

2

Đe rèn

Chiếc

9

Dùng để uốn, xoắn kim loại

Trọng lượng ≥ 75 kg

3

Bàn khuôn vạn năng

Chiếc

9

Dùng để uốn, xoắn kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

4

Khối V

Chiếc

9

Dùng để uốn góc cố định

Góc độ khối V phù hợp với góc độ chi tiết

5

Búa tạ

Chiếc

9

Dùng để uốn vật rèn có tiết diện lớn

Trọng lượng ≥ 3kg

6

Búa tay

Chiếc

9

Dùng để uốn vật rèn có tiết diện nhỏ

Trọng lượng ≥ 500g

7

Bàn là

Chiếc

9

Dùng để hiệu chỉnh mặt đầu chi tiết sau uốn

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

8

Bàn xấn

Bộ

9

Dùng để tạo cung cong hoặc góc khi uốn trên đe lòng máng hoặc khối V

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

9

Trục uốn

Chiếc

9

Dùng để uốn kim loại

Kích thước phù hợp với chi tiết

10

Đồ gá uốn chuyên dùng

Bộ

9

Dùng để uốn thép hình, góc, cung cong

Hình dáng kích thước phù hợp với yêu cầu của chi tiết

11

Đồ gá kẹp phôi

Bộ

9

Dùng để kẹp phôi khi xoắn

Điều chỉnh kẹp được nhiều kích thước khác nhau

12

Bàn xoắn

Bộ

9

Dùng để xoắn phôi

Bàn xoắn phù hợp với kích thước tiết diện của chi tiết

13

 

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn khi uốn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

14

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

15

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

16

Thước lá

Chiếc

9

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

17

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước bao chi tiết

Loại răng lược

18

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

19

Com pa đo trong

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết

Độ mở ≤100 mm

20

Com pa đo ngoài

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

21

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

22

Thùng đựng nước

Chiếc

3

Dùng để chứa nước làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

23

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

24

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

25

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VUỐT, XẤN TRÊN MÁY RÈN

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy búa

Chiếc

2

Dùng để vuốt, xấn, dát mỏng kim loại

Trọng lượng đầu rơi

≥ 50kg.

2

Lò nung

Chiếc

2

Dùng để nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

3

Đe rèn

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình vuốt, xấn, dát mỏng

Trọng lượng ≥ 75 kg

4

Búa tạ

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình vuốt, xấn, dát mỏng

Trọng lượng ≥3 kg

5

Búa tay

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình vuốt, xấn, dát mỏng

Trọng lượng ≥ 500g

6

Bàn xấn

Bộ

2

Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện nhỏ

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

7

Thanh xấn

Bộ

2

Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện lớn

Phù hợp với hình dáng, kích thước sản phẩm

8

Bàn là

Chiếc

2

Dùng để là phẳng chi tiết

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

9

Bàn tóp

Bộ

2

Dùng để hiệu chỉnh tiết diện của sản phẩm

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

10

Bàn dát

Chiếc

2

Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt nhỏ

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

11

Thanh dát

Chiếc

2

Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt lớn

Kích thước đầu thanh dát phù hợp với bề mặt tiết diện của sản phẩm

12

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

13

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

14

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

15

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

16

Thước lá

Chiếc

2

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

17

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Loại răng lược

18

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

19

Com pa đo ngoài

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

20

Com pa đo trong

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết

Độ mở ≤100 mm

21

Trục tâm

Chiếc

2

Sử dụng để vuốt phôi có lỗ

Có đường kính và chiều dài phù hợp kích thước phôi 

22

Khối V

Chiếc

2

Sử dụng để vuốt phôi có lỗ

Góc độ khối V phù hợp với góc độ chi tiết

23

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

24

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

25

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

26

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

27

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHỒN TRÊN MÁY RÈN

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun : MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy búa

Chiếc

2

Dùng để chồn kim loại

Trọng lượng đầu rơi

≥ 50kg.

2

Lò nung

Chiếc

2

Dùng để nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥ 12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

3

Cối chồn

Chiếc

2

Dùng để chồn kim loại

Kích thước phù hợp với chi tiết chồn

4

Đe máy rèn đầu bằng

Bộ

2

Dùng để chồn tự do toàn phần vật rèn không có chuôi

Đe dưới có diện tích bề mặt lớn hơn đe trên

5

Đe máy rèn đầu chỏm cầu lõm

Bộ

2

Dùng để chồn tự do toàn phần vật rèn có chuôi

Phần lõm nằm ở đe dưới

6

Cối chồn có thành lỗ nghiêng

Chiếc

2

Dùng để chồn cục bộ đầu vật rèn

Độ nghiêng thành cối phù hợp chi tiết

7

Bộ cối chồn có thành lỗ nghiêng

Bộ

2

Dùng để chồn cục bộ phần giữa vật rèn

Độ nghiêng thành cối phù hợp chi tiết

8

Cối chồn có lỗ trụ

Chiếc

2

Dùng để thực hành chồn cục bộ đầu vật rèn

Kích thước lỗ trụ phù hợp chi tiết gia công

9

Chày tháo phôi

Chiếc

2

Dùng để tháo phôi rèn khỏi cối chồn

Kích thước phù hợp với lỗ của cối chồn

10

Đệm tháo phôi

Chiếc

2

Dùng để tháo phôi rèn khỏi cối chồn

Kích thước lỗ lớn hơn cối chồn

11

Đe rèn

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình chồn

Trọng lượng ≥ 75 kg

12

Búa tạ

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình chồn

Trọng lượng ≥3 kg

13

Búa tay

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình chồn

Trọng lượng ≥ 500g

14

Bàn là cung

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh bề mặt trong quá trình tạo lỗ

Bề mặt làm việc phù hợp với bề mặt chi tiết

15

Kìm rèn mỏ cánh cung

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi trong quá trình chồn và hiệu chỉnh

Kích thước phù hợp với kích thước phôi

16

Thước lá

Chiếc

2

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

17

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Loại răng lược

18

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

19

Com pa đo ngoài

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

20

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

21

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

22

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

23

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO LỖ TRÊN MÁY RÈN

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun : MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy búa

Chiếc

2

Dùng để tạo lỗ kim loại

Trọng lượng đầu rơi

≥ 50kg

2

Lò nung

Chiếc

2

Dùng để nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

3

Đe rèn

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình tạo lỗ

Trọng lượng ≥ 75 kg

4

Búa tạ

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh trong quá trình tạo lỗ

Trọng lượng ≥ 3 kg

5

Búa tay

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh trong quá trình tạo lỗ

Trọng lượng ≥ 500g

6

Bàn là cong

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh bề mặt trong quá trình tạo lỗ

Bề mặt làm việc phù hợp với bề mặt chi tiết

7

Đầu đột lỗ suốt không có mép cắt

Chiếc

2

Dùng để tạo lỗ suốt vật rèn

Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ đột

 

8

Chày đột lỗ suốt có mép cắt

Chiếc

2

Dùng để tạo lỗ suốt vật rèn

Kích thước hình dạng phù hợp với lỗ đột

9

Đoạn nối con đột

Chiếc

2

Dùng để tạo lỗ suốt vật rèn

Kích thước nhỏ hơn kích thước tiết diện đầu đột

10

Cối đột

Chiếc

2

Dùng để tạo lỗ suốt

Hình dạng tiết diện phù hợp với hình dạng và kích thước của bộ con đột, nong

11

Tấm đệm

Chiếc

2

Dùng để thoát phoi khi tạo lỗ suốt

Kích thước lỗ lớn hơn kích thước lỗ cối đột

12

Chày đột lỗ không suốt

Chiếc

2

Dùng để tạo lỗ  không suốt

Chiều dài đầu đột phù hợp với chiều sâu lỗ đột

13

Con nong lỗ suốt

Chiếc

2

Dùng để mở rộng lỗ suốt

Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong

14

Con nong lỗ không suốt

Chiếc

2

Dùng để mở rộng lỗ không suốt

Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong

15

Bàn tóp

Bộ

2

Dùng để tóp sản phẩm

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

16

Trục tóp

Chiếc

2

Dùng để định hình kích thước bên trong vật rèn

Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ trong vật rèn

17

Kìm kẹp chày đột, con nong

Chiếc

2

Dùng để kẹp chày đột, con nong khi tạo lỗ

Kích thước, hình dạng mỏ kìm phù hợp với tiết diện chày đột, con nong

18

Kìm rèn mỏ cánh cung

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi trong quá trình chồn và hiệu chỉnh

Kích thước phù hợp với kích thước phôi

19

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

20

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

21

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

22

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

23

Thước lá

Chiếc

2

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

24

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Loại răng lược

25

Com pa đo trong

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết

Độ mở ≤100 mm

26

Com pa đo ngoài

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

27

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

28

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

29

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

30

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

31

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): UỐN PHÔI ĐẶC TRÊN MÁY RÈN

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun : MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy búa

Chiếc

2

Dùng để uốn kim loại

Trọng lượng đầu rơi

 ≥ 50kg

2

Lò nung

Chiếc

2

Dùng để nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

3

Đe rèn

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình uốn phôi

Trọng lượng ≥ 75 kg

4

Búa tạ

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh trong quá trình uốn phôi

Trọng lượng ≥ 3 kg

5

Búa tay

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh trong quá trình uốn phôi

Trọng lượng ≥ 500g

6

Bàn là

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh bề mặt sản phẩm

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

7

Bàn xấn

Bộ

2

Dùng để hiệu chỉnh các cung hoặc góc uốn sản phẩm

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

8

Đe lòng máng

Chiếc

2

Dùng để uốn sơ bộ cung cong sản phẩm

Lòng máng đe phù hợp với cung uốn chi tiết

9

Khối V

Chiếc

2

Dùng để uốn góc sơ bộ sản phẩm

Góc độ khối V phù hợp với góc độ chi tiết

10

Khuôn uốn cung cong

Bộ

2

Dùng để uốn hoàn thiện vật rèn cung cong theo loạt

Góc độ cung cong chính xác với độ cong chi tiết

11

Khuôn uốn góc

Bộ

2

Dùng để uốn hoàn thiện vật rèn uốn góc theo loạt

Góc độ chính xác với góc độ chi tiết

12

khuôn uốn hình

Bộ

2

Dùng để uốn hoàn thiện vật rèn uốn hình theo loạt

Hình dạng chính xác hợp lý với chi tiết uốn hình

13

Kìm rèn mỏ cánh cung

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi trong quá trình chồn và hiệu chỉnh

Kích thước phù hợp với kích thước phôi

14

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

15

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

16

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

17

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

18

Thước lá

Chiếc

2

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

19

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Loại răng lược

20

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

21

Com pa đo trong

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết

Độ mở ≤100 mm

22

Com pa đo ngoài

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

23

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

24

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

25

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

26

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

27

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GÁ, LẮP KHUÔN DẬP

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun : MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dập trục khuỷu

Chiếc

1

Dùng để gá lắp khuôn dập

Lực dập ≥ 25 tấn

2

Khuôn dập khối

Bộ

2

Dùng để gá lắp, hiệu chỉnh, gia nhiệt, bôi trơn, làm mát khuôn dập

Hình dạng, kích thước phù hợp với chi tiết

3

Khuôn dập vuốt

Bộ

2

Dùng để gá lắp, hiệu chỉnh, gia nhiệt, bôi trơn, làm mát khuôn dập

Hình dạng, kích thước phù hợp với chi tiết

4

Khuôn dập uốn

Bộ

2

Dùng để gá lắp, hiệu chỉnh, gia nhiệt, bôi trơn, làm mát khuôn dập

Khuôn dập phù hợp với thiết bị, đảm bảo các thông số kỹ thuật

5

Khuôn cắt vành biên

Bộ

2

Dùng để gá lắp, hiệu chỉnh khuôn cắt

Khuôn cắt phù hợp với thiết bị, đảm bảo các thông số kỹ thuật

6

Bộ gá kê khuôn

Bộ

2

Dùng để tạo khoảng cách giữa khuôn trên và khuôn dưới khi gia nhiệt, bôi trơn và làm mát

Phù hợp với điều kiện làm việc khi gia nhiệt, bôi trơn và làm mát

7

Mỏ đốt

Bộ

2

Dùng để gia nhiệt khuôn dập

Số lượng mỏ đốt phụ thuộc vào kích thước khuôn

8

Bình khí gas

Chiếc

2

Dùng để cấp nhiên liệu cho quá trình gia nhiệt khuôn dập

Loại thông dụng trên thị trường

10

Vòi phun khí nén

Chiếc

2

Dùng để phun khí nén làm mát khuôn

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy nén khí

Chiếc

1

Dùng để làm mát, sạch khuôn trong quá trình tháo -lắp.

- Lưu lượng 105 lít/phút

- Áp suất 6bar÷8 bar.

12

Búa nguội

Chiếc

2

Dùng để điều chỉnh vị trí khuôn khi gá lắp

Trọng lượng ≥ 300g

13

Búa cao su

Chiếc

2

Dùng để điều chỉnh vị trí khuôn khi gá lắp

Đường kính đầu búa

≥ 25 mm

14

Đòn bẩy

Chiếc

4

Dùng để điều chỉnh khe hở kê khuôn

Hình dạng, kích thước phù hợp khi kê khuôn

15

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): DẬP KHỐI

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun : MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dập trục khuỷu

Chiếc

2

Dùng để dập khối

Lực dập ≥ 40 tấn

2

Lò nung điện trở

Chiếc

1

Dùng để nung phôi trong quá trình dập khối

Lò điện trở thông dụng

Công suất ≥ 30kW

3

Hoả kế nhiệt ngẫu

Chiếc

2

Dùng để đo nhiệt độ của lò nung và vật nung

Phạm vi đo:

 700oC ÷1800oC,

Độ chính xác  ± 15oC

4

Khuôn dập khối

Bộ

2

Dùng để thực hành dập chi tiết

Hình dạng, kích thước phù hợp với chi tiết

5

Khuôn dập cắt vành biên

Bộ

2

Dùng để thực hành cắt vành biên chi tiết

Đảm bảo các thông số kỹ thuật của chi tiết

6

Mỏ đốt

Bộ

2

Dùng để gia nhiệt khuôn dập khối

Số lượng mỏ đốt phụ thuộc vào kích thước khuôn

7

Bình khí gas

Chiếc

2

Dùng để cấp nhiên liệu cho quá trình gia nhiệt khuôn dập khối

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy nén khí

Chiếc

1

Dùng để làm mát, sạch khuôn

- Lưu lượng 105 lít/phút

 - Áp suất 6bar÷8 bar.

10

Đe rèn

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh phôi

Trọng lượng ≥ 75 kg

11

Búa tay

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh khuôn, phôi

Trọng lượng ≥ 500 g

12

Kìm rèn mỏ cánh cung

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi

Kích thước phù hợp với kích thước phôi

13

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

14

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

15

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

16

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

21

Thước cặp

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước khuôn

Phạm vi đo ≥ 300 mm

Độ chính xác 0,1mm

22

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

23

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, khuôn dập

Kích thước phù hợp

24

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

25

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LÀM SẠCH VẬT RÈN

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phun cát

Chiếc

1

Dùng để làm sạch vật rèn

Loại thông dụng trên thị trường

2

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

3

Kìm rèn mỏ cánh cung

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi

Kích thước phù hợp với kích thước phôi

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): Ủ, THƯỜNG HÓA KIM LOẠI

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lò nung

Chiếc

1

Dùng để nung phôi trong quá trình ủ, thường hóa kim loại

Nhiệt độ nung

 ≥12000 C,

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

2

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi dạng tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

3

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

4

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

5

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

6

Thùng đựng phôi

Chiếc

1

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSIlumens

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): UỐN PHÔI RỖNG, THÉP HÌNH TRÊN

MÁY RÈN

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lò nung

Chiếc

1

Dùng để nung kim loại

Nhiệt độ nung

≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

2

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để thực hành uốn phôi rỗng, thép hình

Lực ép ≥ 50 tấn

3

Đe rèn

Chiếc

1

Dùng để rèn chi tiết trong trong quá trình uốn phôi

Trọng lượng ≥ 75 kg

4

Bàn khuôn vạn năng

Chiếc

1

Dùng để uốn phôi

Loại thông dụng trên thị trường

5

Búa tạ

Chiếc

1

Dùng để uốn phôi

Trọng lượng ≥ 3 kg

6

Búa tay

Chiếc

1

Dùng để rèn chi tiết trong trong quá trình uốn phôi

Trọng lượng ≥ 500g

7

Bàn tóp

Bộ

1

Dùng để hiệu chỉnh tiết diện của sản phẩm

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

8

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi dạng tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

9

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

10

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

11

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

12

Thước lá

Chiếc

1

Dùng để đo, kiểm tra kích thước chi tiết

Chiều dài ≥ 300 mm

13

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Loại răng lược

14

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

15

Com pa đo ngoài

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

16

Khay

Chiếc

1

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

17

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

18

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

19

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): DẬP VUỐT

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để dập, vuốt kim loại

Lực ép ≥ 50 tấn

2

Máy dập trục khuỷu

Chiếc

1

Dùng để dập, vuốt kim loại

Lực dập ≥ 40 tấn

3

Khuôn dập vuốt

Bộ

2

Dùng để thực hành dập chi tiết

Hình dạng, kích thước phù hợp với chi tiết

4

Khuôn dập cắt vành biên

Bộ

2

Dùng để thực hành cắt vành biên chi tiết

Đảm bảo các thông số kỹ thuật của chi tiết

5

Máy nén khí

Chiếc

1

Dùng để làm mát, sạch khuôn trong quá trình dập

Lưu lượng 105lít/phút, áp suất 6÷8 bar.

6

Mỏ đốt

Bộ

2

Dùng để gia nhiệt khuôn dập

Loại thông dụng trên thị trường

Số lượng mỏ đốt phụ thuộc vào kích thước khuôn

7

Lò nung điện trở

Chiếc

1

Dùng để nung phôi trong quá trình dập vuốt

Công suất ≥ 30kW

8

Đe rèn

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng  cụ trong quá trình dập vuốt

Trọng lượng ≥ 75 kg

9

Búa tạ

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng  cụ trong quá trình dập vuốt

Trọng lượng ≥ 3 kg

10

Búa tay

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng  cụ trong quá trình dập vuốt

Trọng lượng ≥ 500g

11

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

12

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

13

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

14

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

15

Thước lá

Chiếc

2

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

18

Thước cặp

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước khuôn

Phạm vi đo ≥ 300 mm

Độ chính xác 0,1mm

19

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

20

Thùng đựng dầu

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

21

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

22

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

23

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TÔI, RAM VÀ NHUỘM MÀU CHI TIẾT

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 

Lò nung điện trở

 

Chiếc

1

Dùng để nung phôi trong quá trình tôi, nhuộm màu chi tiết

Công suất ≥ 30kW

2

Lò nung ram

Chiếc

1

Dùng để ram chi tiết

Công suất ≥1,2 kW

Nhiệt độ ≥ 2500 C

3

Máy đo độ cứng

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo độ cứng của kim loại

Đo được độ cứng Brinell và độ cứng Rockwell, Vickers

4

Khay nhiệt luyện

Chiếc

1

Dùng để đựng chi tiết nhỏ và vừa trong quá trình tôi, ram, nhuộm mầu

Vật liệu chịu nhiệt

Kích thước phù hợp kích thước chi tiết

5

Giỏ tôi

Chiếc

1

Dùng để đựng phôi trong quá trình nhiệt luyện

Thép chịu nhiệt

Kích thước phù hợp kích thước phôi

6

Giỏ ram

Chiếc

1

Dùng để đựng phôi trong quá trình nhiệt luyện

Thép chịu nhiệt

Kích thước phù hợp kích thước phôi

7

Khay mắt sàng

Chiếc

1

Dùng để đựng phôi trong quá trình nhiệt luyện

Vật liệu chịu nhiệt

kích thước ≥ 0,4m x 0,04m x 0,65m

8

Gáo nhiệt luyện

Chiếc

1

Dùng để đựng các chi tiết nhỏ để nung và tôi

Vật liệu chịu nhiệt

Kích thước phù hợp kích thước chi tiết

9

Gáo múc xỉ

Chiếc

1

Dùng để vệ sinh lò

Vật liệu chịu nhiệt

Đường kính ≥120mm Chiều cao ≥40 mm

10

Cặp mỏ tròn

Chiếc

2

Dùng để cặp phôi trong quá trình nung nóng và tôi cục bộ

Kích thước mỏ cặp phù hợp với tiết diện của phôi

11

Kìm mỏ tròn

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

12

Kìm dẹt mỏ cong

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diệnphôi

13

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

14

Móc

Chiếc

2

Dùng để chất và dỡ các chi tiết trong lò

Loại thông dụng trên thị trường

15

Móc treo

Chiếc

2

Dùng để treo các chi tiết trong thùng tôi

Phù hợp với từng loại chi tiết

16

Cần đẩy

Chiếc

2

Dùng để tháo dỡ chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

17

Gá treo

Bộ

2

Dùng để treo các chi tiết nhỏ

Loại thông dụng trên thị trường

18

Giá cọc đỡ

Bộ

2

Dùng để đỡ nung chi tiết mỏng và tôi

Loại thông dụng

Phù hợp với hinh dạng chi tiết

19

Giá đặt hình tháp

Chiếc

1

Dùng để xếp đặt các loại kìm

Kết cấu phù hợp với các loại kìm

20

Xe đẩy

Chiếc

1

Dùng để vận chuyển chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

21

Thùng đựng dầu

Chiếc

1

Dùng để tôi, nhuộm màu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

22

Thùng đựng hóa chất

Chiếc

1

Dùng để tôi, làm sạch nhuộm màu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

Vật liệu chống ăn mòn

23

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

24

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, tôi ram và nhuộm màu

Kích thước phù hợp

25

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

26

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): DẬP UỐN

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để dập uốn

Lực ép ≥ 50 tấn

2

Máy dập trục khuỷu

Chiếc

1

Dùng để dập uốn

Lực dập ≥ 40 tấn

3

Khuôn dập uốn

Bộ

2

Dùng để dập uốn kim loại trong lòng khuôn

Khuôn dập phù hợp với thiết bị, đảm bảo các thông số kỹ thuật

4

Máy nén khí

Chiếc

1

Dùng để làm mát, sạch khuôn

Lưu lượng 105lít/phút, áp suất 6÷8 bar.

5

Mỏ đốt

Bộ

2

Dùng để gia nhiệt khuôn dập

Số lượng mỏ đốt phụ thuộc vào kích thước khuôn

6

Lò nung điện trở

Chiếc

1

Dùng để nung phôi

Công suất ≥ 30kW

7

Đe rèn

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng  cụ trong quá trình dập uốn

Trọng lượng ≥ 75 kg

8

Búa tạ

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng  cụ trong quá trình dập uốn

Trọng lượng ≥ 3 kg

9

Búa tay

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng  cụ trong quá trình dập uốn

Trọng lượng ≥ 500g

10

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

11

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

12

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

13

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

14

Thước lá

Chiếc

2

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

15

Thước cặp

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước khuôn

Phạm vi đo ≥ 300 mm

Độ chính xác 0,1mm

16

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

17

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

18

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

19

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ SẢN XUẤT

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ KHUÔN DẬP

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): RÈN THÉP HỢP KIM

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy búa

Chiếc

2

Dùng để rèn thép hợp kim

trọng lượng đầu rơi

≥ 50kg.

2

Lò nung điện trở

Chiếc

1

Dùng để nung phôi

Công suất ≥ 30kW

3

Đe rèn

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm

Trọng lượng ≥ 75 kg

4

Bàn khuôn vạn năng

Chiếc

2

Dùng để rèn thép hợp kim

Loại thông dụng trên thị trường

5

Búa tạ

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm

Trọng lượng ≥ 3 kg

6

Búa tay

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm

Trọng lượng ≥ 500g

7

Bàn xấn

Bộ

2

Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện nhỏ

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

8

Thanh xấn

Bộ

2

Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện lớn

Phù hợp với hình dáng, kích thước chi tiết

9

Bàn là

Chiếc

2

Dùng để là phẳng chi tiết

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

10

Bàn tóp

Bộ

2

Dùng để hiệu chỉnh tiết diện chi tiết

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

11

Bàn dát

Chiếc

2

Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt nhỏ

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

12

Thanh dát

Chiếc

2

Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt lớn

Kích thước đầu thanh dát phù hợp với bề mặt tiết diện sản phẩm

13

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

14

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

15

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

16

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

17

Thước lá

Chiếc

2

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

18

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Loại răng lược

19

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

20

Com pa đo ngoài

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

21

Com pa đo trong

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết

Độ mở ≤100 mm

22

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

23

Thùng đựng dầu

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

24

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

25

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

26

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

27

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): RÈN HỢP KIM VÀ KIM LOẠI MÀU

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy búa

Chiếc

2

Dùng để rèn thép hợp kim

trọng lượng đầu rơi

≥ 50kg.

2

Lò nung điện trở

Chiếc

1

Dùng để nung phôi

Công suất ≥ 30kW

3

Đe rèn

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm

trọng lượng ≥ 75 kg

4

Búa tạ

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm

Trọng lượng ≥ 3 kg

5

Búa tay

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm

Trọng lượng ≥ 500g

6

Bàn xấn

Bộ

2

Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện nhỏ

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

7

Thanh xấn

Bộ

2

Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện lớn

Phù hợp với hình dáng, kích thước chi tiết

8

Bàn là

Chiếc

2

Dùng để là phẳng chi tiết

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

9

Bàn tóp

Bộ

2

Dùng để hiệu chỉnh tiết diện chi tiết

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

10

Bàn dát

Chiếc

2

Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt nhỏ

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

11

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

12

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

13

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

14

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

15

Thước lá

Chiếc

2

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

16

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Loại răng lược

17

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

18

Com pa đo ngoài

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

19

Com pa đo trong

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết

Độ mở ≤100 mm

20

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

21

Thùng đựng dầu

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

22

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

23

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

24

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

25

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ

 bản của thiết bị

1

Bàn nguội

Bộ

01

Dùng để lắp ê tô và chứa dụng cụ, chi tiết trong quá trình thực hành

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở
≤ 250 mm

2

Mũi vạch dấu

Chiếc

18

Sử dụng để vạch dấu.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Chấm dấu

Chiếc

18

Sử dụng để chấm dấu.

Loại thông dụng trên thị trường

4

Cưa tay

Chiếc

18

Sử dụng để cưa.

Chiều dài lưỡi cưa

≥ 250mm

5

Đục nhọn

Chiếc

18

Dùng để đục rãnh

Loại thông dụng trên thị trường

6

Đục bằng

Chiếc

18

Dùng để đục mặt phẳng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dũa

Bộ

18

Sử dụng để gia công các bề mặt

Loại thông dụng trên thị trường

8

Búa nguội

Chiếc

18

Sử dụng để gia công nguội

Trọng lượng ≥ 300g

9

Mũi khoan

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình gia công lỗ.

Loại thông dụng trên thị trường

10

Ta rô

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình gia công ren trong

Loại thông dụng trên thị trường

11

Tay quay ta rô

Chiếc

9

Sử dụng trong quá trình gia công ren trong

Loại thông dụng trên thị trường

12

Bàn ren

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình gia công ren ngoài

Loại thông dụng trên thị trường

13

Tay quay ban ren

Chiếc

9

Sử dụng trong quá trình gia công ren ngoài

Loại thông dụng trên thị trường

14

Khối D

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình kiểm tra mặt phẳng

Kích thước

≥100mmx100mmx150mm

15

Khối  W

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình kiểm tra

Kích thước ≥ 150mm x 150mm x 50mm

16

Dưỡng kiểm  ren

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình kiểm ren

Kiểm được các bước ren thường dùng hệ mét, anh

17

Th­ước cặp 1/10

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình kiểm tra chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

18

Th­ước cặp 1/20

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình kiểm tra chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

19

Thước lưỡi dao

Chiếc

18

Dùng để kiểm tra mặt phẳng

Chiều dài ≥ 150mm

20

Ke 900

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình kiểm tra độ vuông góc.

Kích thước ≥ 150mm

x 100mm x 10mm

21

Com pa vanh

Chiếc

18

Dùng để vạch dấu và kiểm tra kích thước

Loại thông dụng trên thị trường

22

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra góc.

Độ chính xác ≤ 5

23

Căn mẫu

Bộ

18

Dùng để kiểm tra độ nhám bề mặt  gia công

Loại thông dụng trên thị trường

24

Căn lá

Bộ

6

Dùng để kiểm tra kích thước chiều dày, khe hở

Loại thông dụng trên thị trường

25

Đài vạch

Bộ

3

Dùng để vạch dấu hình khối

Loại thông dụng trên thị trường

26

Thước lá

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước chiều dài

Kích thước chiều dài

≥ 300mm

27

Bàn máp

Chiếc

3

Bàn chuẩn

Kích thước bàn máp

≥ 0,4m x 0,4m

28

Đồng hồ so

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình đo và kiểm tra

Có đế kèm theo;

Độ chính xác 0,01mm

29

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình mài sửa dụng cụ

Đường kính đá ≥ 150mm

30

Máy khoan bàn

Chiếc

2

Thực hiện công nghệ khoan lỗ.

Công suất ≥ 1kW

31

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng  dụng cụ.

Kích thước phù hợp

32

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

33

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN, CẮT CƠ BẢN

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện

Bộ

2

Dùng để hàn cắt kim loại

Cường độ dòng hàn

≤ 300A

2

Chai khí Axêtylen

Bộ

1

Dùng để chứa khí  Axêtylen nén

Dung tích ≥20 lít

3

Chai khí Ôxy

Bộ

1

Dùng để chứa khí Ôxy nén

Dung tích ≥10 lít

4

Dây dẫn khí

Mét

20

Dùng để dẫn khí ôxy, Axêylen đến vòi hàn, vòi cắt

Loại thông dụng trên thị trường

5

Thiết bị ngăn lửa cháy tạt lại

Chiếc

1

 

Dùng để ngăn lửa cháy tạt lại và xả khí cháy ra ngoài

Loại khô, được lắp đảm bảo an toàn ở tay cầm vòi hàn, vòi cắt hoặc đường ống dẫn khí tới vòi hàn, vòi cắt

6

Áp kế

Chiếc

1

Đo áp suất của bình khí ôxy, Axêtylen

Đo được áp suất khí :

1at ÷200 at

7

Van giảm áp bình ôxy

Chiếc

1

Điều chỉnh áp suất và giữ ổn định trong quá trình hàn, cắt

Điều chỉnh áp suất khí làm việc và giữ ổn định 3at ÷4at

8

Van giảm áp bình Axêtylen

Chiếc

1

Đo áp suất của bình khí Axêtylen, điều chỉnh áp suất và giữ ổn định trong quá trình hàn, cắt

Điều chỉnh áp suất khí làm việc và giữ ổn định  ≥ 1,5at

9

Bộ mỏ hàn khí

Bộ

1

Dùng để hàn khí

Số hiệu mỏ hàn

(1 ÷ 7)

10

Bộ mỏ cắt khí

Bộ

1

Dùng để cắt khí

Cỡ mỏ cắt: (1 ÷ 3)

11

Bộ thông mỏ hàn khí

Bộ

1

Làm sạch xỉ mỏ hàn, mỏ cắt

Kích thước phù hợp với bép hàn, bép cắt

12

Mỏ lết

Chiếc

2

Dùng để tháo lắp chai khí ôxy và axêtylen

Loại thông dụng trên thị trường

13

Chìa vặn

Chiếc

2

Dùng để đóng mở khí ôxy và axêtylen

Kích thước phù hợp với cỡ ty chai khí

14

Ca bin hàn

Bộ

2

Dùng để che chắn hồ quang

Kích thước ≥ 2m x 3m

15

Bàn hàn

Chiếc

2

Dùng để gá lắp phôi hàn, cắt

Kích thước ≥ 0,8m

 x 0,8m x 0,8m

16

Búa nguội

Chiếc

2

Dùng để nắn phôi

Trọng lượng ≥ 300g

17

Đục bằng

Chiếc

2

Dùng để đục xỉ

Loại thông dụng

18

Kìm hàn điện hồ quang tay

Chiếc

2

Dùng để kẹp que hàn

Loại thông dụng trên thị trường

19

Búa gõ xỉ

Chiếc

2

Dùng để làm sạch xỉ hàn

Loại thông dụng trên thị trường

20

Dưỡng kiểm mối hàn

Bộ

1

Dùng để kiểm tra kích thước chiều rộng, chiều cao, cạnh mối hàn

Loại thông dụng trên thị trường

21

Thước lá

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

22

Mũi vạch dấu

Chiếc

2

Dùng để vạch dấu đường hàn, đường cắt

Loại thông dụng trên thị trường

23

Bàn chải sắt

Chiếc

2

Dùng để làm sạch mối hàn

Loại thông dụng trên thị trường

24

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

25

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

26

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

27

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải các mạch điện

Bộ

1

Dùng để thực hành lắp đặt, sửa chữa mạch điện

Dòng điện định mức mạch động lực ≥5A

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Mạch điện thiết bị nâng chuyển

Bộ

3

Mạch điện thiết bị làm sạch vật rèn

Bộ

3

Mạch điện thiết bị nung kim loại

Bộ

3

Mạch điện thiết bị rèn tự do

Bộ

3

Mạch điện thiết bị dập

Bộ

3

2

Khí cụ điện

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Thiết bị đóng ngắt

Bộ

3

Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị đóng ngắt.

Cầu dao; công tắc...

Iđm  ≥ 0,5 A

Uđm=220/380VAC

Thiết bị bảo vệ

Bộ

3

Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị bảo vệ.

Aptômat; cầu chì; rơ le...

Iđm  ≥ 0,5 A

Uđm=220/380VAC

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

3

Dùng để lắp mạch.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

Kìm cắt dây

Chiếc

3

Dùng để cắt dây và linh kiện khi lắp mạch.

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm tuốt dây

Chiếc

3

Dùng để tuốt dây khi lắp mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm điện

Chiếc

3

Dùng để đấu nối  mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

3

Dùng để đấu nối  mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường

Cờ lê

Chiếc

3

Dùng để lắp đặt bảng điện.

Thông số phù hợp với thiết bị của bài thực hành.

4

Mỏ hàn xung

Chiếc

1

Dùng để hàn nối mạch điện

P ≥ 60W, U = 220V

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): RÈN KHUÔN ĐƠN GIẢN KHI RÈN TAY

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy búa

Chiếc

2

Dùng để rèn phôi sơ bộ

Trọng lượng đầu rơi

≥ 50kg.

2

Lò nung

Chiếc

2

Dùng để nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

3

Khuôn hở

Chiếc

9

Dùng để rèn khuôn đơn giản

Phù  hợp với bản vẽ chi tiết  gia công

4

Khuôn kín

Chiếc

9

Dùng để rèn khuôn đơn giản

Phù  hợp với bản vẽ chi tiết  gia công

5

Đe rèn

Chiếc

9

 Dùng để rèn khuôn đơn giản

Trọng lượng ≥ 75 kg

6

Búa tạ

Chiếc

9

Dùng để rèn khuôn đơn giản

Trọng lượng ≥ 3 kg

7

Búa tay

Chiếc

 9

Dùng để rèn khuôn đơn giản

Trọng lượng ≥ 500g

8

Bàn xấn

Bộ

9

Dùng để rèn khuôn đơn giản

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

9

Thanh xấn

Bộ

9

Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện lớn

Phù hợp với hình dáng, kích thước sản phẩm

10

Bàn là

Chiếc

9

Dùng để là phẳng chi tiết

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

11

Bàn tóp

Bộ

9

Dùng để hiệu chỉnh tiết diện của sản phẩm

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

12

Bàn dát

Chiếc

9

 

Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt nhỏ

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

13

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi dạng tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với chiều rộng của phôi

14

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

15

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

16

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

17

Thước lá

Chiếc

9

Dùng để đo, kiểm tra kích thước

Chiều dài ≥ 300 mm

18

Dưỡng kiểm định hình khuôn rèn

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra biên dạng lòng khuôn

Phù hợp với hình dạng chi tiết

19

Dưỡng kiểm tra sản phẩm

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước, biên dạng sản phẩm

Phù hợp với hình dạng sản phẩm

20

Com pa đo ngoài

Chiếc

9

Dùng để đo kích thước đường bao ngoài

Độ mở ≤100 mm

21

Com pa đo trong

Chiếc

9

Dùng để đo kích thước trong

Độ mở ≤100 mm

22

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

23

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

24

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, khuôn

Kích thước phù hợp

25

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

26

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẶT, BỔ TRÊN MÁY RÈN

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy búa

Chiếc

2

Dùng để chặt, bổ kim loại

Trọng lượng đầu rơi

 ≥ 50kg.

2

Lò nung

Chiếc

2

Dùng để nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

3

Tấm đệm đe

Chiếc

2

Dùng để rèn chặt, bổ kim loại

Kích thước ≥ 0,03m x 0,015m x 0,15m

4

Dao chặt máy

Bộ

2

Dùng để rèn, chặt, bổ kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

5

Đe rèn

Chiếc

2

Dùng để rèn chặt, bổ kim loại

Trọng lượng ≥ 75 kg

6

Búa tay

Chiếc

2

Dùng để rèn chặt, bổ kim loại

Trọng lượng ≥ 500g

7

Bàn là

Chiếc

2

Dùng để là phẳng chi tiết

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

8

Bàn tóp

Bộ

2

Dùng để hiệu chỉnh tiết diện của sản phẩm 

 

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

9

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

10

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

11

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

12

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

13

Thước lá

Chiếc

2

Dùng để đo, kiểm tra kích thước

Chiều dài ≥ 300 mm

14

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Loại răng lược

15

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

16

Thước đo góc

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra góc bổ chi tiết

Phù hợp với góc

17

Com pa đo ngoài

Chiếc

2

Dùng để đo kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

18

Com pa đo trong

Chiếc

2

Dùng để đo kích thước lỗ chi tiết

Độ mở ≤100 mm

19

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

21

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

22

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

23

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN RÈN KIM LOẠI

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy búa

Chiếc

2

Dùng để rèn kim loại

Trọng lượng đầu rơi

 ≥ 50kg.

2

Lò nung

Chiếc

2

Dùng để nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

3

Đe rèn

Chiếc

9

Dùng để chặt, bổ hàn rèn kim loại

Trọng lượng ≥ 75 kg

4

Tấm đệm đe

Chiếc

9

Dùng để rèn chặt  bổ kim loại

Kích thước ≥ 0,03m

 x 0,015m x 0,15m

5

Búa tạ

Chiếc

9

Dùng để hàn, rèn

Trọng lượng ≥ 3 kg

6

Búa tay

Chiếc

 9

Dùng để hàn, rèn

Trọng lượng ≥ 500g

7

Dao chặt nóng 2 mặt cong

Chiếc

9

Dùng để chặt phân chia, bổ cân xứng kim loại

Góc độ lưỡi dao ≤ 30­­­­o

8

Dao chặt nóng một má phẳng

Chiếc

9

Dùng để chặt hiệu chỉnh, chặt phần thừa và bổ lệch kim loại

Góc độ lưỡi dao ≤ 30­­­­o

9

Dao chặt định hình

Chiếc

9

Dùng để chặt, bổ phôi có dạng định hình

Hình dạng và góc độ lưỡi dao phù hợp với hình dạng phôi

10

Bàn là

Chiếc

9

Dùng để là phẳng chi tiết

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

11

Bàn tóp

Bộ

9

Dùng để hiệu chỉnh tiết diện của sản phẩm

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

12

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi dạng tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

13

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

14

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

15

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

16

Thước lá

Chiếc

9

Dùng để đo, kiểm tra kích thước

Chiều dài ≥ 300 mm

17

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Loại răng lược

18

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

19

Com pa đo ngoài

Chiếc

9

Dùng để đo kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

20

Com pa đo trong

Chiếc

9

Dùng để đo kích thước lỗ chi tiết

Độ mở ≤100 mm

21

Thước đo góc

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra góc bổ chi tiết

Phù hợp với góc

22

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

23

Thùng đựng dầu

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

24

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

25

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

26

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

27

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): RÈN MỸ THUẬT

 

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy búa

Chiếc

2

Dùng để thực hành rèn phôi sơ bộ

Trọng lượng đầu rơi

 ≥ 50kg.

2

Lò nung

Chiếc

2

Dùng để nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

3

Máy mài cầm tay

Chiếc

2

Dùng để mài chi tiết rèn mỹ thuật

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy khoan

bàn

Chiếc

1

Dùng để khoan chi tiết rèn mỹ thuật

 Công suất  ≥ 1kW

5

Bàn nguội

Chiếc

1

Dùng để đặt êtô, máy khoan bàn

Kích thước ≥ 1,8m

x 1m x 0,75m

6

Cưa tay

Chiếc

2

Sử dụng để cưa.

Chiều dài lưỡi cưa

 ≥ 250mm

7

Đe rèn

Chiếc

2

 Dùng để trong quá trình rèn mỹ thuật

Trọng lượng ≥ 75 kg

8

Búa tạ

Chiếc

2

 Dùng để rèn

Trọng lượng ≥ 3 kg

9

Búa tay

Chiếc

2

Dùng để rèn

Trọng lượng ≥ 500g

10

Bàn là

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

11

Bàn tóp

Bộ

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

12

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi dạng tấm trong

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

13

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

14

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

15

Mũi khoan

Bộ

2

Dùng để khoan

Loại thông dụng trên thị trường

16

Ta rô

Bộ

2

Dùng để gia công ren

Loại thông dụng trên thị trường

17

Tay quay ta rô

Chiếc

2

Dùng để gia công ren

Loại thông dụng trên thị trường

18

Bàn ren

Bộ

2

Dùng để gia công ren

Loại thông dụng trên thị trường

19

Tay quay bàn ren

Chiếc

2

Dùng để gia công ren

Loại thông dụng trên thị trường

20

Dũa

Bộ

2

Dùng để dũa

Loại thông dụng trên thị trường

21

Mũi vạch

Chiếc

2

Dùng để vạch dấu

Loại thông dụng trên thị trường

22

Bàn chải sắt

Chiếc

2

Dùng để rèn mỹ thuật

Loại thông dụng trên thị trường

23

Bàn khuôn vạn năng

Chiếc

2

Dùng để rèn mỹ thuật

Loại thông dụng trên thị trường

24

Dụng cụ tạo hoa văn

Bộ

2

Dùng để tạo hoa văn theo yêu cầu chi tiết

Theo yêu cầu chi tiết

25

Búa nhôm

Chiếc

2

Dùng để rèn mỹ thuật

Trọng lượng ≥ 300g

26

Đục nhọn

Chiếc

2

Dùng để rèn mỹ thuật

Loại thông dụng trên thị trường

27

Đục bằng

Chiếc

2

Dùng để rèn mỹ thuật

Loại thông dụng

28

Ê tô

Chiếc

1

Dùng để rèn mỹ thuật

Kích thước hàm

≥ 120 mm

29

Thước lá

Chiếc

2

Dùng để đo, kiểm tra kích thước

Chiều dài ≥ 300 mm

30

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

31

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra góc

Độ chính xác ≤ 5

32

Cờ lê dẹt

Bộ

2

Dùng để lắp ghép sản phẩm

Loại thông dụng phù hợp với kích thước bulông, đai ốc

33

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

2

Dùng để lắp ghép sản phẩm

Loại thông dụng phù hợp với kích thước đầu vít

35

Tuôc nơ vít 4 cạnh

Bộ

2

Dùng để lắp ghép sản phẩm

Loại thông dụng phù hợp với kích thước đầu vít

36

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

37

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

38

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

39

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

40

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Rèn, dập

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Theo  Tiêu chuẩn Việt Nam  về y tế

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Tủ thuốc

Chiếc

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Xe đẩy

Chiếc

1

2

Bảo hộ lao động

Bộ

1

Theo  Tiêu chuẩn Việt Nam  về bảo hộ lao động.

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Khẩu trang

Chiếc

1

Kính bảo hộ

Chiếc

1

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Bịt tai chống ồn

Chiếc

1

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

Găng tay bảo hộ

Đôi

1

3

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Theo  Tiêu chuẩn Việt Nam  về phòng cháy chữa cháy.

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Bình khí CO2

Bình

1

Bình xịt bọt

Bình

1

Bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

 

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Máy cắt

Chiếc

1

Đường kính đá cắt

 ≥ 250 mm

5

Máy cưa

Chiếc

1

Cắt được phôi có kích thước ≤100mm

6

Máy dập trục khuỷu

Chiếc

2

Lực dập ≥ 40 tấn

7

Máy đo độ cứng

Chiếc

1

Đo được độ cứng Brinell và độ cứng Rockwell, Vickers

8

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Lực ép ≥ 50 tấn

9

Máy nén khí

Chiếc

1

Lưu lượng 105 lít/phút, áp suất 6bar÷8 bar.

10

Máy phun cát

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy búa

Chiếc

2

Trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg

12

Máy thử kéo, nén

Bộ

1

Lực kéo, nén ≥ 30 kN

13

Khuôn cắt vành biên

Bộ

2

Khuôn cắt phù hợp với thiết bị, đảm bảo các thông số kỹ thuật

14

Máy cắt đột

Chiếc

1

Lực cắt, đột  ≥30 tấn

15

Máy kéo cần

Chiếc

1

Chiều dày cắt ≤ 5mm

16

Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

17

Các loại khuôn dập

Bộ

1

Hình dạng, kích thước phù hợp với chi tiết

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Khuôn dập cắt vành biên

Bộ

2

Khuôn dập khối

Bộ

2

Khuôn dập uốn

Bộ

2

Khuôn dập vuốt

Bộ

2

18

Bàn khuôn định hình

Chiếc

2

Trọng lượng  ≥5 kg

19

Bàn khuôn vạn năng

Chiếc

9

Loại thông dụng trên thị trường

20

Bộ gá kê khuôn

Bộ

2

Phù hợp với điều kiện làm việc khi gia nhiệt, bôi trơn và làm mát

21

Các loại lò nung

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Lò nung điện trở

Chiếc

1

Công suất ≥ 30kW

Lò nung ram

Chiếc

1

Công suất ≥1,2 kW

Nhiệt độ ≥25000 C

Lò nung

Chiếc

2

Nhiệt độ nung ≥ 12000 C , Kích thước buồng đốt phù hợp với kích thước phôi

22

Mô hình vật thật các khối hình học cơ bản

Bộ

1

Tối thiểu mỗi bộ 06 chi tiết trong đó có chi tiết  cắt bổ 1/4.

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Mô hình các khối hình trụ trơn

Bộ

1

Mô hình các khối trụ bậc

Bộ

1

Mô hình các khối lăng trụ

Bộ

1

Mô hình các khối cầu

Bộ

1

Mô hình các khối nón

Bộ

1

23

Mô hình vật thật các mối ghép cơ khí

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Mối ghép ren

Bộ

6

Đảm bảo đúng đặc tính lắp ghép

Mối ghép then

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép then.

 

Mối ghép đinh tán

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép đinh tán.

 

Mối ghép chốt

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép chốt.

Mối ghép hàn

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép hàn.

24

Mô hình vật thật các bộ truyền chuyển động

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng.

Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng.

Bộ truyền bánh răng côn

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng côn.

Bộ truyền bánh vít-trục vít

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh vít-trục vít.

25

Mô hình vật thật các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Cơ cấu hoạt động được

 

 

Cơ cấu bánh răng

Bộ

1

Cơ cấu xích

Bộ

1

Cơ cấu bánh vít, trục vít

Bộ

1

Cơ cấu đai

Bộ

1

Cơ cấu bánh ma sát

Bộ

1

26

Mô hình vật thật các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động được

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Cơ cấu bánh răng, thanh răng

Bộ

1

Cơ cấu tay quay con trượt

Bộ

1

Cơ cấu Vít me- đai ốc

Bộ

1

Cơ cấu cam cần đẩy

Bộ

1

Cơ cấu cam cần lắc

Bộ

1

Cơ cấu Cu lít

Bộ

1

Cơ cấu bánh răng cóc

Bộ

1

Cơ cấu Man        

( MALTE)

Bộ

1

27

Bộ thực hành điện xoay chiều

   Bộ

3

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv=220/380V AC, 
Iđm= (5÷10)A

Ura= (90 ÷ 400)V AC

Đồng hồ cosφ

Chiếc

1

 Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kế AC

Chiếc

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

 Vôn kế AC

Bộ

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung)

Bộ

1

Thông số phù hợp mạch đo

28

Bộ thực hành điện một chiều

   Bộ

3

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Uv= 220V AC
 Iđm= (5 ÷ 10)A
Ura= (6 ÷ 24)V DC

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

 Thiết bị đo điện trở

Chiếc

1

Phạm vi đo: ≤ 50MΩ

Ampe kế DC

Chiếc

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

Vôn kế DC

Chiếc

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải

Bộ

1

Pđm≤ 100W

29

Khí cụ điện

   Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Thiết bị đóng ngắt

Bộ

3

Cầu dao; công tắc...

Iđm  ≥ 0,5 A

Uđm=220/380VAC

Thiết bị bảo vệ

Bộ

3

Aptômat; cầu chì; rơ le...

Iđm  ≥ 0,5 A

Uđm=220/380VAC

30

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

6

Loại 2 cạnh +4 cạnh

Kìm cắt dây

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm tuốt dây

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm điện

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

Cờ lê

Bộ

6

Có kích thước phù hợp với thiết bị của bài thực hành.

Đồng hồ vạn năng

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

31

Chi tiết bạc

Bộ

6

Chiều dài ≥ 100 mm,

Đường kính lỗ  ≥ 10 mm

32

Khối trục bậc

Bộ

6

Chiều dài ≥ 100mm,

Đường kính ngoài ≥ 10mm

33

Các mối ghép cơ khí điển hình

 

 

Đảm bảo đúng đặc tính lắp ghép

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Mối ghép then

Bộ

1

Mối ghép then hoa

Bộ

1

Mối ghép ren

Bộ

1

34

Thiết bị rèn tay (hiệu chỉnh)

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Đe rèn

Chiếc

9

Trọng lượng ≥75 kg

Đe lòng máng

Chiếc

2

Lòng máng đe phù hợp với cung uốn chi tiết

Đe máy rèn đầu bằng

Bộ

2

Đe dưới có diện tích bề mặt lớn hơn đe trên

Đe máy rèn đầu chỏm cầu lõm

Bộ

2

Phần lõm nằm ở đe dưới

35

Dụng cụ tạo lực bao gồm:

 

Búa tạ

Chiếc

9

Trọng lượng ≥3 kg

Búa tay

Chiếc

9

Trọng lượng ≥500g

Búa cao su

Chiếc

2

Đường kính đầu búa tối thiểu25mm

Búa nguội

Chiếc

2

Trọng lượng ≥300g

36

Dụng cụ tạo hình và hiệu chỉnh bao gồm:

 

Bàn dát

Chiếc

9

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

Thanh dát

Chiếc

2

Kích thước đầu thanh dát phù hợp với bề mặt tiết diện của sản phẩm

Bàn là

Chiếc

9

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

Bàn là cong

Chiếc

2

Bề mặt làm việc phù hợp với bề mặt chi tiết

Bàn là cung

Chiếc

2

Bề mặt làm việc phù hợp với bề mặt chi tiết

Bàn tóp

Bộ

9

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

Bàn xấn

Bộ

9

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

Thanh xấn

Bộ

2

Phù hợp với hình dáng, kích thước sản phẩm

Bàn xoắn

Bộ

9

Bàn xoắn phù hợp với kích thước tiết diện của chi tiết

Trục tâm

Chiếc

4

Có đường kính và chiều dài phù hợp hình dáng, kích thước phôi 

Trục tóp

Chiếc

9

Kích thước của trục phù hợp với lỗ trong vật rèn

Trục uốn

Chiếc

9

Kích thước phù hợp với chi tiết

37

Đồ gá bao gồm:

 

Đồ gá kẹp phôi

Bộ

9

Điều chỉnh kẹp được nhiều kích thước khác nhau

 

Đồ gá uốn chuyên dùng

Bộ

9

Hình dáng kích thước phù hợp với yêu cầu của chi tiết

Khuôn  uốn cung cong

Bộ

2

Góc độ cung cong chính xác với độ cong chi tiết

Khuôn  uốn góc

Bộ

2

Góc độ chính xác với góc độ chi tiết

Đồ gá uốn hình

Bộ

2

Hình dạng chính xác hợp lý với chi tiết uốn hình

Khối V

Chiếc

9

Loại thông dụng có kích thước phù hợp với đe máy rèn

38

Dụng cụ tạo lỗ bao gồm:

 

Đầu đột lỗ suốt không có mép cắt

Chiếc

2

Kích thước hình dạng phù hợp với lỗ đột

Chày đột lỗ không suốt

Chiếc

9

Chiều dài đầu đột phù hợp với chiều sâu lỗ đột

Chày đột lỗ suốt có mép cắt

Chiếc

9

Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ đột

Chày đột lỗ suốt không có mép cắt

Chiếc

9

Hình dạng, kích thước tiết diện,độ côn phù hợp để tháo đột khỏi chi tiết

Con nong lỗ không suốt

Chiếc

9

Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong

Con nong lỗ suốt

Chiếc

9

Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong

Cối đột

Chiếc

9

Hình dạng tiết diện phù hợp với hình dạng và kích thước của bộ con đột, nong

Đoạn nối con đột

Chiếc

2

Kích thước nhỏ hơn kích thước tiết diện đầu đột

 

Tấm đệm

Chiếc

2

Kích thước lỗ lớn hơn kích thước lỗ cối đột

 

39

Dụng cụ chuyên dùng chồn kim loại bao gồm:

 

Cối chồn

Chiếc

9

Kích thước phù hợp với chi tiết chồn

Cối chồn có lỗ trụ

Chiếc

2

Kích thước lỗ trụ phù hợp chi tiết gia công

Cối chồn có thành lỗ nghiêng

Chiếc

2

Độ nghiêng thành cối phù hợp chi tiết

Bộ cối chồn có thành lỗ nghiêng

Bộ

2

Độ nghiêng thành cối phù hợp chi tiết

Đệm tháo phôi

Chiếc

2

Kích thước lỗ lớn hơn cối chồn

Chầy tháo phôi

Chiếc

2

Kích thước phù hợp với lỗ của cối chồn

40

Dụng cụ chặt kim loại bao gồm:

 

Dao chặt định hình

Chiếc

9

Hình dạng và góc độ lưỡi dao phù hợp với hình dạng phôi

Dao chặt không có lỗ

Chiếc

9

Chiều dài ≥70mm

Dao chặt nguội

Chiếc

9

Góc độ lưỡi dao từ 30­­­­o ÷60­­­­o

Dao chặt nóng 2 mặt cong

Chiếc

9

Góc độ lưỡi dao ≤ 30­­­­0

Dao chặt nóng một má phẳng

Chiếc

9

Góc độ lưỡi dao ≤ 30­­­­0

Tấm đệm đe

Chiếc

9

Kích thước ≥ 0,03m x
0,0 15m x 0,15m

41

Dụng cụ nhiệt luyện bao gồm:

 

Gáo múc xỉ

Chiếc

1

Vật liệu chịu nhiệt, kích thước đường kính tối thiểu 120 chiều cao 40mm

Gáo nhiệt luyện

Chiếc

1

Vật liệu chịu nhiệt , kích thước phù hợp kích thước chi tiết

Giá cọc đỡ

Bộ

2

Loại thông dụng, Phù hợp với hình dạng chi tiết

Giá đặt hình tháp

Chiếc

1

Kết cấu phù hợp với các loại kìm

Giỏ ram

Chiếc

2

Thép chịu nhiệt, kích thước phù hợp kích thước phôi

Giỏ tôi

Chiếc

2

Thép chịu nhiệt, kích thước phù hợp kích thước phôi

Cần đẩy

Chiếc

2

Loại thông dụng

Khay nhiệt luyện

Chiếc

1

Vật liệu chịu nhiệt kích thước phù hợp kích thước chi tiết

Khay mắt sàng

Chiếc

1

Vật liệu chịu nhiệt, kích thước  ≥ 0,4m x 0,04m

 x 0,65m

Móc

Chiếc

2

Loại thông dụng

Móc treo

Chiếc

2

Phù hợp với từng loại chi tiết

Gá treo

Bộ

2

Loại thông dụng

42

Các loại kìm, cặp bao gồm:

 

Kìm dẹt mỏ cong

Chiếc

2

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

Kìm kẹp chày đột, con nong

Chiếc

9

Mỏ kìm phù hợp tiết diện chày đột, con nong

Kìm kẹp dao

Chiếc

9

Mỏ kìm phù hợp với tiết diện dao

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

2

 

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

 

Kìm mỏ tròn

Chiếc

2

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

Kìm rèn mỏ cánh cung

Chiếc

9

Kẹp dọc, ngang phù hợp với kích thước phôi

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

9

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

9

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

9

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

Cặp mỏ tròn

Chiếc

2

Kích thước mỏ cặp phù hợp với tiết diện của phôi

43

Dụng cụ đo cơ khí bao gồm:

 

Th­ước cặp 1/20

Chiếc

6

Loại thông dung trên thị trường

Th­ước cặp 1/50

Chiếc

6

Loại thông dung trên thị trường

Panme 0÷25

Chiếc

6

Độ chính xác 0,01mm

Panme 25÷50

Chiếc

6

Độ  chính xác 0,01mm

Đồng hồ so

Bộ

6

Độ  chính xác 0,01mm

Thước cặp

Chiếc

2

Phạm vi đo ≥ 300 mm,
 Độ chính xác 0,1mm

Ke 900

Chiếc

6

Có cạnh lưỡi dao chiều dài 150mm

 

Ca líp trụ

Bộ

6

Kiểm  tra được kích thước có đường kính lỗ:

10mm ÷20 mm

Ca líp ren

Bộ

6

Kiểm tra được ren

M10 ÷ M20

Ca líp hàm

Bộ

6

Kiểm tra được kích thước trục (10 ÷ 20)mm

Mẫu so độ bóng

Bộ

2

Tối thiểu 36 chi tiết

Căn lá

Bộ

6

Kiểm tra được khe hở
 ≥ 0,03mm

Dưỡng kiểm ren

Bộ

6

Kiểm tra được các bước ren thường dùng hệ mét, anh.

Mũi vạch dấu

Chiếc

9

Loại thông dụng trên thị trường

Thước cuộn

Chiếc

9

Chiều dài  ≥ 2m

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

6

Độ chính xác 5’

Thước lá

Chiếc

9

Chiều dài ≥ 300 mm

Com pa đo ngoài

Chiếc

9

Độ mở ≤100 mm

Com pa đo trong

Chiếc

9

Độ mở ≤100 mm

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

9

Phù hợp với đường bao chi tiết

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

9

Loại răng lược

Hoả kế nhiệt ngẫu

Chiếc

2

Phạm vi đo từ 700÷1800oC

Độ sai số ± 15oC

44

Mỏ đốt

Bộ

2

Loại thông dụng trên thị trường , Số lượng mỏ đốt phụ thuộc vào kích thước khuôn

45

Đòn bẩy

Chiếc

4

Hình dạng, kích thước phù hợp khi kê khuôn

46

Bình khí gas

Chiếc

2

Loại thông dụng

47

Vòi phun khí nén

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

48

Bảng mẫu làm sạch

Chiếc

1

Kích thước theo  Tiêu chuẩn Việt Nam

49

Bộ mẫu kim loại

Bộ

1

Mẫu thép, gang, hợp kim mầu thông dụng

 

NHÓM THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

50

Máy vi tính

Bộ

18

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm,  chạy được phần mềm AUTO CAD

51

Bàn máy tính

Bộ

18

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

52

Máy vi tính

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

53

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

1

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens

54

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Kích thước mặt bàn
≥ Khổ A3,

Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng.

55

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Bút chì

Chiếc

01

Thước kẻ

Chiếc

01

Thước cong

Bộ

01

Com pa

Chiếc

01

Ê ke

Bộ

01

56

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

 

Kết nối được tối thiểu 19 máy tính

57

Máy in

Bộ

1

In đen trắng, khổ giấy tối thiểu A4

58

Phần mềm

AUTO CAD

Bộ

1

Phần mềm thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được cho 19 máy tính

59

Khay

Chiếc

2

Kích thước phù hợp kích thước phôi

60

Thùng đựng nước

Chiếc

3

Kích thước phù hợp kích thước phôi

61

Thùng đựng dầu

Chiếc

1

Kích thước phù hợp kích thước phôi

62

Thùng đựng hóa chất

Chiếc

1

Kích thước phù hợp kích thước phôi, vật liệu chống ăn mòn

63

Thùng đựng phôi

Chiếc

1

Kích thước phù hợp kích thước phôi

64

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Kích thước phù hợp

65

Xe đẩy

Chiếc

1

Loại thông dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ

 bản của thiết bị

1

Bàn nguội

Bộ

01

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm

2

Chấm dấu

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

3

Cưa tay

Chiếc

18

Chiều dài lưỡi cưa ≥ 250mm

4

Đục nhọn

Chiếc

18

Loại thông dụng

5

Đục bằng

Chiếc

18

Loại thông dụng

6

Dũa

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

7

Mũi khoan

Bộ

9

Loại thông dụng trên thị trường

8

Ta rô

Bộ

9

Loại thông dụng trên thị trường

9

Tay quay ta rô

Chiếc

9

Loại thông dụng trên thị trường

10

Bàn ren

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

11

Tay quay ban ren

Chiếc

9

Loại thông dụng trên thị trường

12

Khối D

Chiếc

3

Kích thước ≥ 100mm x 100mm x 150mm

13

Khối  W

Chiếc

3

Kích thước ≥ 150mm x 150mm x 50mm

14

Th­ước cặp 1/20

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

15

Thước lưỡi dao

Chiếc

18

Chiều dài ≥ 150mm

16

Com pa vanh

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

17

Căn mẫu

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

18

Đài vạch

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

19

Bàn máp

Chiếc

3

Kích thước bàn máp ≥ 0,4m x 0,4m

20

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Đường kính đá ≥ 150mm, 

Pđm ≥ 0,5kW.

21

Máy khoan bàn

Chiếc

2

Loại thông dụng Pđm ≥ 1kW

Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN, CẮT CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện

Bộ

2

Nguồn vào 3 pha
Công suất ≥10
kVA

Điện áp hàn: (26÷32)V

2

Chai khí Axêtylen

Bộ

1

Dung tích tối thiểu 20 lít

3

Chai khí Ôxy

Bộ

1

Dung tích tối thiểu 10 lít

4

Dây dẫn khí

Mét

20

Loại thông dụng trên thị trường

5

Thiết bị ngăn lửa cháy tạt lại

Chiếc

1

Loại khô, được lắp đảm bảo an toàn ở tay cầm vòi hàn, vòi cắt hoặc đường ống dẫn khí tới vòi hàn, vòi cắt

6

Áp kế

Chiếc

1

Đo được áp suất khí từ 1at ÷ 200 at

7

Van giảm áp bình ôxy

Chiếc

1

Điều chỉnh áp suất khí làm việc và giữ ổn định từ 3at ÷4at

8

Van giảm áp bình Axêtylen

Chiếc

1

Điều chỉnh áp suất khí làm việc và giữ ổn định  ≥ 1,5at

9

Bộ mỏ hàn khí

Bộ

1

Số hiệu mỏ hàn No (1 ÷ 7)

10

Bộ mỏ cắt khí

Bộ

1

Cỡ mỏ cắt từ No (1 ÷ 3)

11

Bộ thông mỏ hàn khí

Bộ

1

Kích thước phù hợp với bép hàn, bép cắt

12

Mỏ lết

Chiếc

2

Loại thông dụng

13

Chìa vặn

Chiếc

2

Kích thước phù hợp với cỡ ty chai khí

14

Kính hàn khí

Chiếc

9

Độ sáng từ 3÷6

15

Ca bin hàn

Bộ

2

Kích thước ≥ 2m x 3m

16

Bàn hàn

Chiếc

2

Kích thước ≥ 0,8m x 0,8m x 0,8m

17

Đục bằng

Chiếc

2

Loại thông dụng

18

Kính hàn điện hồ quang tay

Chiếc

9

Độ sáng số 7 và 8

19

Kìm hàn điện hồ quang tay

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

20

Búa gõ xỉ

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

21

Dưỡng kiểm mối hàn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

22

Bàn chải sắt

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải các mạch điện bao gồm:

 

Mạch điện thiết bị nâng chuyển

Bộ

3

Dòng điện định mức mạch động lực tối thiểu 5A

 

Mạch điện thiết bị làm sạch vật rèn

Bộ

3

Mạch điện thiết bị nung kim loại

Bộ

3

Mạch điện thiết bị rèn tự do

Bộ

3

Mạch điện thiết bị dập

Bộ

3

 2

Đồng hồ vạn năng

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

3

Mỏ hàn xung

Chiếc

1

P ≥ 60W, U = 220V

 

Bảng 44.  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): RÈN KHUÔN ĐƠN GIẢN KHI RÈN TAY

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khuôn hở

Chiếc

9

Phù  hợp với bản vẽ chi tiết  gia công

2

Khuôn kín

Chiếc

9

Phù  hợp với bản vẽ chi tiết  gia công

3

Dưỡng kiểm định hình khuôn rèn

Chiếc

9

Phù hợp với hình dạng chi tiết

4

Dưỡng kiểm tra sản phẩm

Chiếc

9

Phù hợp với hình dạng sản phẩm

 

 

Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẶT , BỔ TRÊN MÁY RÈN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dao chặt máy

Bộ

2

Thép các bon dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường

 

Bảng 46. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN RÈN KIM LOẠI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thước đo góc

Chiếc

9

Phù hợp với góc

 

Bảng 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): RÈN MỸ THUẬT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan

bàn

Chiếc

1

 Pđm ≥ 1kW

2

Bàn nguội

Chiếc

1

Kích thước
 ≥ 1,8m x 1m x 0,75m

3

Cưa tay

Chiếc

2

Chiều dài lưỡi cưa
≥ 250mm

4

Mũi khoan

Bộ

2

Loại thông dụng trên thị trường

5

Ta rô

Bộ

2

Loại thông dụng trên thị trường

6

Tay quay ta rô

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bàn ren

Bộ

2

Loại thông dụng trên thị trường

8

Tay quay bàn ren

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

9

Dũa

Bộ

2

Loại thông dụng trên thị trường

10

Bàn chải sắt

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

11

Dụng cụ tạo hoa văn

Bộ

2

Theo yêu cầu chi tiết

12

Búa nhôm

Chiếc

2

Trọng lượng ≥ 300g

13

Đục nhọn

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

14

Đục bằng

Chiếc

2

Loại thông dụng

15

Ê tô

Chiếc

1

Kích thước hàm
≥ 120 mm

16

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

2

Phù hợp với đường bao chi tiết

17

Cờ lê dẹt

Bộ

2

Loại thông dụng phù hợp với kích thước bulông, đai ốc

18

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

2

Loại thông dụng phù hợp với kích thước đầu vít

19

Tuôc nơ vít 4 cạnh

Bộ

2

Loại thông dụng phù hợp với kích thước đầu vít

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ

 DẠY NGHỀ RÈN, DẬP

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong
Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Tào Ngọc Minh

Thạc sỹ kỹ thuật

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Uỷ viên thư ký

4

Lê Văn Thắm

Kỹ sư Cơ khí

Ủy viên

5

Trần Tiến Đạt

Thạc sĩ CTM

Ủy viên

6

Lê Văn Hanh

Thạc sỹ CTM

Ủy viên

7

Phạm Văn Kỳ

Kỹ sư GCAL

Ủy viên

 

 

 

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

                                                     

 

PHỤ LỤC 5B

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ RÈN, DẬP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề : Rèn, dập

Mã nghề: 40510204

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

 

 MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

4

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

6

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)

7

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật ( MH 08)

9

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):  Kim loại học (MH 09)

11

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 10)

13

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 11)

15

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động ( MH 12)

18

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị phôi rèn, dập ( MĐ 13)

20

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị lò nung và nung kim loại ( MH14)

21

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị rèn, dập (MH 15)

22

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết biến dạng dẻo kim loại ( MH16)

24

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vuốt, xấn khi rèn tay ( MĐ 17)

25

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chồn khi rèn tay ( MĐ 18)

28

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chặt, bổ khi rèn tay ( MĐ 19)

30

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo lỗ khi rèn tay ( MĐ 20)

32

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Uốn, xoắn phôi đặc khi rèn tay ( MĐ 21)

35

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vuốt, xấn trên máy rèn ( MĐ 22)

37

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chồn trên máy rèn ( MĐ 23)

40

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo lỗ trên máy rèn ( MĐ 24)

43

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Uốn phôi đặc trên máy rèn ( MĐ 25)

46

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gá, lắp khuôn dập ( MĐ 26)

49

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Dập khối (MĐ27)

51

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm sạch vật rèn ( MĐ 28)

53

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ủ, thường hoá kim loại ( MĐ 29)

54

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Uốn phôi rỗng, thép hình trên máy rèn ( MĐ 30)

55

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công nguội cơ bản ( MĐ 32)

57

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn, cắt cơ bản (MĐ 33)

60

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện cơ bản (MĐ 34)

63

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Dập vuốt (MĐ35)

65

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tôi, ram và nhuộm màu chi tiết (MĐ 36)

68

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Dập uốn  (MĐ37)

71

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Rèn thép hợp kim (MĐ 39)

73

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Rèn khuôn đơn giản khi rèn tay ( MĐ 42)

76

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

79

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

80

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

91

Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Gia công nguội cơ bản (MĐ 32)

92

Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn, cắt cơ bản  (MĐ 33)

93

Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điện cơ bản

(MĐ 34)

95

Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tôi, ram và nhuộm màu chi tiết (MĐ 36)

96

Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Rèn khuôn đơn giản khi rèn tay (MĐ 42)

97

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Rèn, dập

98

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Rèn, dập trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh  và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Rèn, dập ban hành theo Thông tư số 05/2010/TT-BLĐTBXH ngày 17/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Rèn, dập

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 32, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 33 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 34 đến bảng 38) dùng để bổ sung cho bảng 33.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Rèn, dập

Các Trường đào tạo nghề Rèn, dập, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 33.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

Kích thước mặt bàn:

≥ Khổ A3

Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Bút chì

Chiếc

01

Thước kẻ

Chiếc

01

Thước cong

Bộ

01

Com pa

Chiếc

01

Ê ke

Bộ

01

3

Mô hình vật thật các khối hình học cơ bản

Bộ

1

Dùng để quan sát trong quá trình thực hành vẽ.

 

 

Thể hiện rõ hình dáng hình học của từng chi tiết.

Tối thiểu mỗi bộ 06 chi tiết trong đó có chi tiết  cắt bổ 1/4.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Khối hình trụ trơn

Bộ

1

Khối trụ bậc

Bộ

1

Khối lăng trụ

Bộ

1

Khối cầu

Bộ

1

Khối nón

Bộ

1

4

Mô hình vật thật các mối ghép cơ khí

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Mối ghép ren

Bộ

1

Dùng để quan sát khi thực hành vẽ  mối ghép ren.

Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép ren.

Mối ghép then

Bộ

1

Dùng để quan sát khi thực hành vẽ  mối ghép then.

Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép then

Mối ghép đinh tán

Bộ

1

Dùng để quan sát khi thực hành vẽ  mối ghép đinh tán.

Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép đinh tán.

 

Mối ghép chốt

Bộ

1

 

Dùng để quan sát khi thực hành vẽ  mối ghép chốt.

 

Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép chốt.

Mối ghép hàn

Bộ

1

Dùng để quan sát khi thực hành vẽ  mối ghép hàn

Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép hàn.

5

Mô hình vật thật các bộ truyền chuyển động

Bộ

1

Dùng để quan sát và thực hành vẽ  chi tiết và bộ truyền.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng.

Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng.

Bộ truyền bánh răng côn

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng côn.

Bộ truyền bánh vít-trục vít

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh vít-trục vít.

6

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng mô hình

Kích thước phù hợp

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ

ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo cơ khí

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Th­ước cặp 1/20

Chiếc

6

Dùng để đo chiều dài

Loại thông dụng trên thị trường

Th­ước cặp 1/50

Chiếc

6

Dùng để đo chiều dài

Loại thông dụng trên thị trường

Panme 0÷25

Chiếc

6

Dùng để đo chiều dài

 Độ chính xác 0,01mm

Panme 25÷50

Chiếc

6

Dùng để đo chiều dài

Độ chính xác 0,01mm

Đồng hồ so

Bộ

6

Dùng để đo so sánh

Độ chính xác 0,01mm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

6

Dùng để đo góc

Độ chính xác 5

Ke 900

Chiếc

6

Dùng để kiểm tra góc vuông

Có cạnh lưỡi dao chiều dài 150mm

Ca líp trụ

Bộ

6

Dùng để kiểm tra đường kính lỗ

Kiểm tra kích thước lỗ (10÷20)mm

Ca líp ren

Bộ

6

Dùng để kiểm tra ren

Kiểm tra được ren M10 ÷ M20

Ca líp hàm

Bộ

6

Dùng để kiểm tra kích thước trục

Kiểm tra kích thước trục (10÷20)mm

Mẫu so độ bóng

Bộ

2

Dùng để so sánh độ bóng

Số lượng ≥  36 chi tiết

Căn lá

Bộ

6

Dùng để kiểm tra khe hở các mối ghép

Kiểm tra được khe hở ≥ 0,03mm

Dưỡng kiểm ren

Bộ

6

 

Dùng để kiểm tra bước ren

Kiểm tra được các bước ren hệ mét, anh.

2

Chi tiết cơ khí điển hình

Bộ

1

Dùng để thực hành đo

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Khối trục bậc

Bộ

6

 Kích thước chiều dài: ≥ 100 m

Đường kính ngoài:  ≥ 10 mm

Chi tiết bạc

Bộ

6

Kích thước chiều dài: ≥ 100 mm

Đường kính lỗ:  ≥  10 mm

3

Các mối ghép cơ khí điển hình

Bộ

1

Dùng để nhận biết đặc tính mối ghép

Đảm bảo đúng đặc tính lắp ghép

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Mối ghép then:

- Then bằng

- Then bán nguyệt

- Then vát

Bộ

1

Mối ghép then hoa

Bộ

6

Mối ghép ren

Bộ

6

4

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ.

Kích thước phù hợp

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 03  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KIM LOẠI HỌC

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lò nung

Chiếc

1

Dùng để thực hành nhiệt luyện

Nhiệt độ nung  ≥12000C,

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

2

Kìm rèn

Bộ

1

Dùng để kẹp phôi

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

2

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

2

Kìm dẹt mỏ cong

Chiếc

2

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

2

3

Giỏ tôi

Chiếc

2

Dùng để đựng phôi trong quá trình nhiệt luyện

Thép chịu nhiệt, kích thước phù hợp kích thước phôi

4

Giỏ ram

Chiếc

2

Dùng để đựng phôi trong quá trình nhiệt luyện

Thép chịu nhiệt, kích thước phù hợp kích thước phôi

5

Bộ mẫu kim loại

Bộ

1

Dùng để nhận biết vật liệu

Mẫu thép, gang, hợp kim mầu thông dụng

6

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng vật liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

7

Thùng đựng dầu

Chiếc

1

Dùng để chứa dầu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

8

Thùng đựng hóa chất

Chiếc

1

Dùng để chứa các loại hóa chất

Kích thước phù hợp kích thước phôi

Vật liệu chống ăn mòn

9

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để chứa nước

Kích thước phù hợp kích thước phôi

10

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ

Kích thước phù hợp

11

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC(BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử kéo, nén

   Bộ

1

Dùng để kiểm tra cường độ kéo, nén của vật liệu

Lực kéo, nén ≥ 30 kN

2

Mô hình vật thật các cơ cấu truyền chuyển động quay

   Bộ

1

Dùng để nhận biết đặc tính của các cơ cấu.

Cơ cấu hoạt động được

Kích thước phù hợp

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Cơ cấu bánh răng

Bộ

1

Cơ cấu xích

Bộ

1

Cơ cấu bánh vít, trục vít

Bộ

1

Cơ cấu đai

Bộ

1

Cơ cấu bánh ma sát

Bộ

1

3

Mô hình vật thật các cơ cấu biến đổi chuyển động

   Bộ

1

Dùng để nhận biết đặc tính của các cơ cấu.

Cơ cấu hoạt động được

Kích thước phù hợp

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Cơ cấu bánh răng, thanh răng

Bộ

1

Cơ cấu tay quay con trượt

Bộ

1

Cơ cấu Vít me- đai ốc

Bộ

1

Cơ cấu cam cần đẩy

Bộ

1

Cơ cấu cam cần lắc

Bộ

1

Cơ cấu Cu lít

Bộ

1

Cơ cấu bánh răng cóc

Bộ

1

Cơ cấu Man  (MALTE)

Bộ

1

4

Mô hình vật thật ổ, trục, khớp nối

Bộ

1

Dùng để quan sát  cấu tạo, nguyên lý

Mô tả các hoạt động theo chức năng làm việc của ổ, trục, khớp nối 

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện xoay chiều

   Bộ

3

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Dùng để cung cấp nguồn xoay chiều 1 pha và 3 pha trong quá trình đo thông số mạch điện.

Uv=220/380V AC, 
Iđm= (5÷10)A

Ura= (90 ÷ 400)V AC

Đồng hồ cosφ

Chiếc

1

Dùng để đo hệ số cosφ của tải.

 Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kế AC

Chiếc

1

Dùng để đo cường độ dòng điện.

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

 Vôn kế AC

Bộ

1

Dùng để đo điện áp.

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung)

Bộ

1

Sử dụng để lắp mạch tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung và tải hỗn hợp.

Thông số phù hợp mạch đo

2

Bộ thực hành điện một chiều

   Bộ

3

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Dùng để đo thông số mạch điện.

Uv= 220V AC
 Iđm= (5 ÷ 10)A
Ura= (6 ÷ 24)V DC

 Thiết bị đo điện trở

Chiếc

1

Sử dụng đo điện trở tải.

Phạm vi đo: ≤ 50MΩ

Ampe kế DC

Chiếc

1

Dùng để đo cường độ dòng điện

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

Vôn kế DC

Chiếc

1

Dùng để đo điện áp.

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải

Bộ

1

Sử dụng để lắp mạch tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung và tải hỗn hợp.

Pđm≤ 100W

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

   Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

6

Sử dụng để thực hành lắp mạch đo.

2 cạnh + 4 cạnh.

Kìm cắt dây

Chiếc

6

Sử dụng để cắt dây khi lắp mạch đo.

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm tuốt dây

Chiếc

6

Sử dụng để tuốt dây khi lắp mạch đo.

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm điện

Chiếc

6

Sử dụng để đấu nối mạch đo.

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

6

Sử dụng để đấu nối mạch đo.

Loại thông dụng trên thị trường

Cờ lê

Bộ

6

Sử dụng để lắp đặt bảng điện.

Thông số phù hợp với thiết bị của bài thực hành.

4

Khí cụ điện

   Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Thiết bị đóng ngắt

Bộ

3

Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị đóng ngắt.

Cầu dao; công tắc...

Iđm  ≥ 0,5 A

Uđm=220/380VAC

Thiết bị bảo vệ

Bộ

3

Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị bảo vệ.

Aptômat; cầu chì; rơ le...

Iđm  ≥ 0,5 A

Uđm=220/380VAC

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN

VÀ BẢO HỘ  LAO ĐỘNG

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

   Bộ

1

Dùng để nhận biết và hướng dẫn thao tác sử dụng trong quá trình thực hành sơ, cấp cứu.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Tủ thuốc

Chiếc

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Xe đẩy

Chiếc

1

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

 

 

Dùng để nhận biết và hướng dẫn thao tác sử dụng phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Bình xịt bọt

Bình

1

Bình khí CO2

Bình

1

Bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

3

Bảo hộ lao động

   Bộ

1

Dùng để nhận biết và thao tác sử dụng trang bị bảo hộ lao động.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động.

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Kính bảo hộ

Chiếc

1

Khẩu trang

Chiếc

1

Găng tay bảo hộ

Đôi

1

Bịt tai chống ồn

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 07  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ PHÔI RÈN, DẬP

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cưa

Chiếc

1

Dùng để cắt phôi

Cắt được phôi có kích thước ≥100 mm

2

Máy cắt

Chiếc

1

Dùng để cắt phôi rỗng, định hình

Đường kính đá cắt :
    ≥  250 mm.

3

Máy cắt đột

Chiếc

1

Dùng để cắt phôi đặc, định hình

 Công suất ≥ 30 tấn

4

Máy kéo cần

Chiếc

1

Dùng để cắt các phôi có kích thước nhỏ

Chiều dày cắt ≤ 5mm

5

Thước lá

Chiếc

9

Dùng để đo, kiểm tra kích thước sản phẩm

Chiều dài ≥ 300 mm

6

Thước cuộn

Chiếc

9

Dùng để đo, kiểm tra kích thước chiều dài sản phẩm

Chiều dài ≥ 2m

7

Mũi vạch dấu

Chiếc

9

Dùng để vạch dấu

Loại thông dụng trên thị trường

8

Khay

Chiếc

2

Đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

9

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ LÒ NUNG VÀ NUNG KIM LOẠI

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ RÈN, DẬP

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy búa

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý  làm việc và thực hành điều khiển, kiểm tra và bảo quản máy

Trọng lượng đầu rơi 

≥  50kg.

2

Máy phun cát

Chiếc

1

Dùng để làm sạch vật rèn

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy dập trục khuỷu

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý  làm việc và thực hành điều khiển, kiểm tra và bảo quản máy

Lực dập ≥ 40 tấn

 

4

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý  làm việc và thực hành điều khiển, kiểm tra và bảo quản máy

Lực ép ≥ 50 tấn

 

5

Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý  làm việc và thực hành làm sạch vật rèn

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 10.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÝ THUYẾT BIẾN DẠNG DẺO KIM LOẠI

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

Bảng 11.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VUỐT, XẤN KHI RÈN TAY

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lò nung

Chiếc

2

Nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

2

Đe rèn

Chiếc

9

Dùng để thực hành vuốt, xấn, dát mỏng

Trọng lượng ≥ 75 kg

3

Bàn khuôn định hình

Chiếc

2

Dùng để thực hành tạo hình dáng theo tiết diện phôi

 

Loại thông dụng

4

Búa tạ

Chiếc

9

Dùng để thực hành vuốt, xấn, dát mỏng

Trọng lượng ≥ 3 kg

5

Búa tay

Chiếc

9

Dùng để thực hành vuốt, xấn, dát mỏng

Trọng lượng ≥ 500g

6

Bàn xấn

Bộ

9

Dùng để thực hành xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện nhỏ

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

7

Bàn là

Chiếc

9

Dùng để thực hành là phẳng chi tiết

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

8

Bàn tóp

Bộ

9

Dùng để thực hành tóp nhẵn và hiệu chỉnh chi tiết 

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

9

Bàn dát

Chiếc

9

Dùng để thực hành dát mỏng chi tiết có bề mặt nhỏ

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

10

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

9

Dùng để thực hành kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

11

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

9

Dùng để thực hành kẹp phôi tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

12

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

9

Dùng để thực hành kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

13

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

9

Dùng để thực hành kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

14

Thước lá

Chiếc

9

Dùng để thực hành lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

15

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

9

Dùng để thực hành kiểm tra kích thước chi tiết

Loại răng lược

16

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

9

Dùng để thực hành kiểm tra đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

17

Com pa đo ngoài

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài

Độ mở ≤ 100 mm

18

Com pa đo trong

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết

Độ mở ≤ 100 mm

19

Trục tâm

Chiếc

4

Dùng để thực hành vuốt phôi có lỗ

Có đường kính và chiều dài phù hợp hình dáng, kích thước phôi 

20

Khối V

Chiếc

2

Dùng để thực hành vuốt phôi có lỗ

Góc độ khối V phù hợp với góc độ chi tiết

21

Khay

Chiếc

2

Dùng để thực hành đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

22

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

23

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

24

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

25

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

                                      

 

 

Bảng 12.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHỒN KHI RÈN TAY

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lò nung

Chiếc

2

Nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

2

Cối chồn

Chiếc

9

Dùng để khống chế hình dáng kích thước kim loại biến dạng

Kích thước phù hợp với chi tiết chồn

3

Đe rèn

Chiếc

9

Dùng để chồn kim loại

Trọng lượng ≥ 75 kg

4

Búa tạ

Chiếc

9

Dùng để chồn kim loại

Trọng lượng ≥ 3 kg

5

Búa tay

Chiếc

9

Dùng để chồn kim loại

Trọng lượng ≥ 500g

6

Kìm rèn mỏ cánh cung

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi trong quá trình chồn và hiệu chỉnh

Kích thước phù hợp với kích thước phôi

7

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi dạng thanh,tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

8

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

9

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

10

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

11

Thước lá

Chiếc

9

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

12

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Loại răng lược

13

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

14

Com pa đo ngoài

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Loại thông dụng, độ mở lớn nhất 100 mm

17

Com pa đo trong

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết

Loại thông dụng, độ mở lớn nhất 100 mm

15

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

16

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để chứa nước làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

17

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

18

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẶT, BỔ KHI RÈN TAY

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun : MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lò nung

Chiếc

2

Nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

2

Đe rèn

Chiếc

9

Dùng để chặt, bổ kim loại

Trọng lượng ≥ 75 kg

3

Búa tạ

Chiếc

9

Dùng để chặt, bổ kim loại

Trọng lượng ≥ 3 kg

4

Búa tay

Chiếc

9

Dùng để chặt, bổ kim loại

Trọng lượng ≥ 500g

5

Dao chặt nóng 2 mặt cong

Chiếc

9

Dùng để chặt phân chia, bổ cân xứng kim loại

Góc độ lưỡi dao ≤ 30­­­­o

6

Dao chặt nóng một má phẳng

Chiếc

9

Dùng để chặt hiệu chỉnh, chặt phần thừa và bổ lệch kim loại

Góc độ lưỡi dao ≤ 30­­­­o

7

Dao chặt nguội

Chiếc

9

Dùng để chặt kim loại có tính dẻo cao ở nhiệt độ thường

Góc độ lưỡi dao:

 30­­­­o ÷60­­­­o

8

Dao chặt định hình

Chiếc

9

Dùng để chặt, bổ phôi có dạng định hình

Hình dạng và góc độ lưỡi dao phù hợp với hình dạng phôi

9

Dao chặt không có lỗ

Chiếc

9

Dùng để chặt, bổ kim loại

Chiều dài ≥ 70mm

10

Tấm đệm đe

Chiếc

9

Dùng để chặt, bổ kim loại

Kích thước:  ≥ 0,03m x 0,015m x 0,15m

11

Kìm kẹp dao

Chiếc

9

Dùng để kẹp dao chặt trong quá trình chặt, bổ kim loại

Mỏ kìm phù hợp với tiết diện dao

12

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

13

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

14

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

15

Thước lá

Chiếc

9

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

16

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước, đường bao chi tiết

Loại răng lược

17

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

18

Com pa đo ngoài

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

19

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

20

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để chứa nước làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

21

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

22

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO LỖ KHI RÈN TAY

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun : MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lò nung

Chiếc

2

Nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

2

Đe rèn

Chiếc

9

Dùng để tạo lỗ kim loại

Trọng lượng ≥ 75 kg

3

Búa tạ

Chiếc

9

Dùng để tạo lỗ kim loại

Trọng lượng  ≥ 3 kg

4

Búa tay

Chiếc

9

Dùng để tạo lỗ kim loại

Trọng lượng  ≥ 500g

5

Bàn là

Chiếc

9

Dùng để hiệu chỉnh bề mặt trong quá trình tạo lỗ

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

6

Chày đột lỗ suốt có mép cắt

Chiếc

9

Dùng để tạo lỗ xuyên thấu vật rèn có chiều cao lỗ đột nhỏ hơn tiết diện lỗ

Kích thước hình dạng phù hợp với lỗ đột

7

Chày đột lỗ suốt không có mép cắt

Chiếc

9

Dùng để tạo lỗ xuyên suốt vật rèn có chiều cao lỗ đột lớn hơn tiết diện lỗ

Hình dạng, kích thước tiết diện, độ côn phù hợp để tháo đột khỏi chi tiết

8

Chày đột lỗ không suốt

Chiếc

9

Dùng để tạo lỗ lửng không xuyên thấu vật rèn

Chiều dài đầu đột phù hợp với chiều sâu lỗ đột

9

Con nong lỗ suốt

Chiếc

9

Dùng để nong mở rộng lỗ suốt vật rèn đã có lỗ

Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong

10

Con nong lỗ không suốt

Chiếc

9

Dùng để nong mở rộng lỗ không suốt vật rèn đã có lỗ

Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong

11

Cối đột

Chiếc

9

Dùng để đột lỗ suốt

Hình dạng tiết diện phù hợp với hình dạng và kích thước của bộ con đột, nong

12

Bàn tóp

Bộ

9

Dùng để tóp thu hẹp tiết diện lỗ

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

13

 

Trục tóp

Chiếc

9

Dùng để định hình kích thước bên trong lỗ của vật rèn

Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ trong vật rèn

14

Kìm kẹp chày đột, con nong

Chiếc

9

Dùng để kẹp chày đột, con nong khi tạo lỗ

Kích thước, hình dạng mỏ kìm phù hợp với tiết diện chày đột, con nong

15

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

16

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

17

Thước lá

Chiếc

9

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

18

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước bao chi tiết

Loại răng lược

19

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

20

Com pa đo trong

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết

Độ mở ≤100 mm

21

Com pa đo ngoài

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

22

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

23

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để chứa nước làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

24

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

25

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

26

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): UỐN, XOẮN PHÔI ĐẶC KHI RÈN TAY

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun : MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lò nung

Chiếc

2

Nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥ 12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

2

Đe rèn

Chiếc

9

Dùng để uốn, xoắn kim loại

Trọng lượng ≥ 75 kg

3

Bàn khuôn vạn năng

Chiếc

9

Dùng để uốn, xoắn kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

4

Khối V

Chiếc

9

Dùng để uốn góc cố định

Góc độ khối V phù hợp với góc độ chi tiết

5

Búa tạ

Chiếc

9

Dùng để uốn vật rèn có tiết diện lớn

Trọng lượng ≥ 3kg

6

Búa tay

Chiếc

9

Dùng để uốn vật rèn có tiết diện nhỏ

Trọng lượng ≥ 500g

7

Bàn là

Chiếc

9

Dùng để hiệu chỉnh mặt đầu chi tiết sau uốn

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

8

Bàn xấn

Bộ

9

Dùng để tạo cung cong hoặc góc khi uốn trên đe lòng máng hoặc khối V

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

9

Trục uốn

Chiếc

9

Dùng để uốn kim loại

Kích thước phù hợp với chi tiết

10

Đồ gá uốn chuyên dùng

Bộ

9

Dùng để uốn thép hình, góc, cung cong

Hình dáng kích thước phù hợp với yêu cầu của chi tiết

11

Đồ gá kẹp phôi

Bộ

9

Dùng để kẹp phôi khi xoắn

Điều chỉnh kẹp được nhiều kích thước khác nhau

12

Bàn xoắn

Bộ

9

Dùng để xoắn phôi

Bàn xoắn phù hợp với kích thước tiết diện của chi tiết

13

 

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn khi uốn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

14

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

15

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

16

Thước lá

Chiếc

9

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

17

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước bao chi tiết

Loại răng lược

18

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

19

Com pa đo trong

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết

Độ mở ≤100 mm

20

Com pa đo ngoài

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

21

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

22

Thùng đựng nước

Chiếc

3

Dùng để chứa nước làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

23

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

24

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

25

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VUỐT, XẤN TRÊN MÁY RÈN

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy búa

Chiếc

2

Dùng để vuốt, xấn, dát mỏng kim loại

Trọng lượng đầu rơi

≥ 50kg.

2

Lò nung

Chiếc

2

Dùng để nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

3

Đe rèn

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình vuốt, xấn, dát mỏng

Trọng lượng ≥ 75 kg

4

Búa tạ

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình vuốt, xấn, dát mỏng

Trọng lượng ≥3 kg

5

Búa tay

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình vuốt, xấn, dát mỏng

Trọng lượng ≥ 500g

6

Bàn xấn

Bộ

2

Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện nhỏ

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

7

Thanh xấn

Bộ

2

Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện lớn

Phù hợp với hình dáng, kích thước sản phẩm

8

Bàn là

Chiếc

2

Dùng để là phẳng chi tiết

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

9

Bàn tóp

Bộ

2

Dùng để hiệu chỉnh tiết diện của sản phẩm

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

10

Bàn dát

Chiếc

2

Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt nhỏ

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

11

Thanh dát

Chiếc

2

Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt lớn

Kích thước đầu thanh dát phù hợp với bề mặt tiết diện của sản phẩm

12

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

13

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

14

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

15

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

16

Thước lá

Chiếc

2

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

17

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Loại răng lược

18

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

19

Com pa đo ngoài

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

20

Com pa đo trong

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết

Độ mở ≤100 mm

21

Trục tâm

Chiếc

2

Sử dụng để vuốt phôi có lỗ

Có đường kính và chiều dài phù hợp kích thước phôi 

22

Khối V

Chiếc

2

Sử dụng để vuốt phôi có lỗ

Góc độ khối V phù hợp với góc độ chi tiết

23

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

24

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

25

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

26

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

27

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHỒN TRÊN MÁY RÈN

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun : MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy búa

Chiếc

2

Dùng để chồn kim loại

Trọng lượng đầu rơi

≥ 50kg.

2

Lò nung

Chiếc

2

Dùng để nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥ 12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

3

Cối chồn

Chiếc

2

Dùng để chồn kim loại

Kích thước phù hợp với chi tiết chồn

4

Đe máy rèn đầu bằng

Bộ

2

Dùng để chồn tự do toàn phần vật rèn không có chuôi

Đe dưới có diện tích bề mặt lớn hơn đe trên

5

Đe máy rèn đầu chỏm cầu lõm

Bộ

2

Dùng để chồn tự do toàn phần vật rèn có chuôi

Phần lõm nằm ở đe dưới

6

Cối chồn có thành lỗ nghiêng

Chiếc

2

Dùng để chồn cục bộ đầu vật rèn

Độ nghiêng thành cối phù hợp chi tiết

7

Bộ cối chồn có thành lỗ nghiêng

Bộ

2

Dùng để chồn cục bộ phần giữa vật rèn

Độ nghiêng thành cối phù hợp chi tiết

8

Cối chồn có lỗ trụ

Chiếc

2

Dùng để thực hành chồn cục bộ đầu vật rèn

Kích thước lỗ trụ phù hợp chi tiết gia công

9

Chày tháo phôi

Chiếc

2

Dùng để tháo phôi rèn khỏi cối chồn

Kích thước phù hợp với lỗ của cối chồn

10

Đệm tháo phôi

Chiếc

2

Dùng để tháo phôi rèn khỏi cối chồn

Kích thước lỗ lớn hơn cối chồn

11

Đe rèn

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình chồn

Trọng lượng ≥ 75 kg

12

Búa tạ

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình chồn

Trọng lượng ≥3 kg

13

Búa tay

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình chồn

Trọng lượng ≥ 500g

14

Bàn là cung

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh bề mặt trong quá trình tạo lỗ

Bề mặt làm việc phù hợp với bề mặt chi tiết

15

Kìm rèn mỏ cánh cung

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi trong quá trình chồn và hiệu chỉnh

Kích thước phù hợp với kích thước phôi

16

Thước lá

Chiếc

2

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

17

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Loại răng lược

18

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

19

Com pa đo ngoài

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

20

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

21

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

22

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

23

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO LỖ TRÊN MÁY RÈN

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun : MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy búa

Chiếc

2

Dùng để tạo lỗ kim loại

Trọng lượng đầu rơi

≥ 50kg

2

Lò nung

Chiếc

2

Dùng để nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

3

Đe rèn

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình tạo lỗ

Trọng lượng ≥ 75 kg

4

Búa tạ

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh trong quá trình tạo lỗ

Trọng lượng ≥ 3 kg

5

Búa tay

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh trong quá trình tạo lỗ

Trọng lượng ≥ 500g

6

Bàn là cong

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh bề mặt trong quá trình tạo lỗ

Bề mặt làm việc phù hợp với bề mặt chi tiết

7

Đầu đột lỗ suốt không có mép cắt

Chiếc

2

Dùng để tạo lỗ suốt vật rèn

Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ đột

 

8

Chày đột lỗ suốt có mép cắt

Chiếc

2

Dùng để tạo lỗ suốt vật rèn

Kích thước hình dạng phù hợp với lỗ đột

9

Đoạn nối con đột

Chiếc

2

Dùng để tạo lỗ suốt vật rèn

Kích thước nhỏ hơn kích thước tiết diện đầu đột

10

Cối đột

Chiếc

2

Dùng để tạo lỗ suốt

Hình dạng tiết diện phù hợp với hình dạng và kích thước của bộ con đột, nong

11

Tấm đệm

Chiếc

2

Dùng để thoát phoi khi tạo lỗ suốt

Kích thước lỗ lớn hơn kích thước lỗ cối đột

12

Chày đột lỗ không suốt

Chiếc

2

Dùng để tạo lỗ  không suốt

Chiều dài đầu đột phù hợp với chiều sâu lỗ đột

13

Con nong lỗ suốt

Chiếc

2

Dùng để mở rộng lỗ suốt

Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong

14

Con nong lỗ không suốt

Chiếc

2

Dùng để mở rộng lỗ không suốt

Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong

15

Bàn tóp

Bộ

2

Dùng để tóp sản phẩm

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

16

Trục tóp

Chiếc

2

Dùng để định hình kích thước bên trong vật rèn

Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ trong vật rèn

17

Kìm kẹp chày đột, con nong

Chiếc

2

Dùng để kẹp chày đột, con nong khi tạo lỗ

Kích thước, hình dạng mỏ kìm phù hợp với tiết diện chày đột, con nong

18

Kìm rèn mỏ cánh cung

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi trong quá trình chồn và hiệu chỉnh

Kích thước phù hợp với kích thước phôi

19

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

20

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

21

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

22

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

23

Thước lá

Chiếc

2

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

24

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Loại răng lược

25

Com pa đo trong

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết

Độ mở ≤100 mm

26

Com pa đo ngoài

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

27

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

28

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

 

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

29

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

31

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): UỐN PHÔI ĐẶC TRÊN MÁY RÈN

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun : MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy búa

Chiếc

2

Dùng để uốn kim loại

Trọng lượng đầu rơi

 ≥ 50kg

2

Lò nung

Chiếc

2

Dùng để nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

3

Đe rèn

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình uốn phôi

Trọng lượng ≥ 75 kg

4

Búa tạ

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh trong quá trình uốn phôi

Trọng lượng ≥ 3 kg

5

Búa tay

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh trong quá trình uốn phôi

Trọng lượng ≥ 500g

6

Bàn là

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh bề mặt sản phẩm

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

7

Bàn xấn

Bộ

2

Dùng để hiệu chỉnh các cung hoặc góc uốn sản phẩm

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

8

Đe lòng máng

Chiếc

2

Dùng để uốn sơ bộ cung cong sản phẩm

Lòng máng đe phù hợp với cung uốn chi tiết

9

Khối V

Chiếc

2

Dùng để uốn góc sơ bộ sản phẩm

Góc độ khối V phù hợp với góc độ chi tiết

10

Khuôn uốn cung cong

Bộ

2

Dùng để uốn hoàn thiện vật rèn cung cong theo loạt

Góc độ cung cong chính xác với độ cong chi tiết

11

Khuôn uốn góc

Bộ

2

Dùng để uốn hoàn thiện vật rèn uốn góc theo loạt

Góc độ chính xác với góc độ chi tiết

12

khuôn uốn hình

Bộ

2

Dùng để uốn hoàn thiện vật rèn uốn hình theo loạt

Hình dạng chính xác hợp lý với chi tiết uốn hình

13

Kìm rèn mỏ cánh cung

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi trong quá trình chồn và hiệu chỉnh

Kích thước phù hợp với kích thước phôi

14

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

15

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

16

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

17

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

18

Thước lá

Chiếc

2

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

19

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Loại răng lược

20

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

21

Com pa đo trong

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết

Độ mở ≤100 mm

22

Com pa đo ngoài

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

23

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

24

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

25

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

26

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

27

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GÁ, LẮP KHUÔN DẬP

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun : MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dập trục khuỷu

Chiếc

1

Dùng để gá lắp khuôn dập

Lực dập ≥ 25 tấn

2

Khuôn dập khối

Bộ

2

Dùng để gá lắp, hiệu chỉnh, gia nhiệt, bôi trơn, làm mát khuôn dập

Hình dạng, kích thước phù hợp với chi tiết

3

Khuôn dập vuốt

Bộ

2

Dùng để gá lắp, hiệu chỉnh, gia nhiệt, bôi trơn, làm mát khuôn dập

Hình dạng, kích thước phù hợp với chi tiết

4

Khuôn dập uốn

Bộ

2

Dùng để gá lắp, hiệu chỉnh, gia nhiệt, bôi trơn, làm mát khuôn dập

Khuôn dập phù hợp với thiết bị, đảm bảo các thông số kỹ thuật

5

Khuôn cắt vành biên

Bộ

2

Dùng để gá lắp, hiệu chỉnh khuôn cắt

Khuôn cắt phù hợp với thiết bị, đảm bảo các thông số kỹ thuật

6

Bộ gá kê khuôn

Bộ

2

Dùng để tạo khoảng cách giữa khuôn trên và khuôn dưới khi gia nhiệt, bôi trơn và làm mát

Phù hợp với điều kiện làm việc khi gia nhiệt, bôi trơn và làm mát

7

Mỏ đốt

Bộ

2

Dùng để gia nhiệt khuôn dập

Số lượng mỏ đốt phụ thuộc vào kích thước khuôn

8

Bình khí gas

Chiếc

2

Dùng để cấp nhiên liệu cho quá trình gia nhiệt khuôn dập

Loại thông dụng trên thị trường

10

Vòi phun khí nén

Chiếc

2

Dùng để phun khí nén làm mát khuôn

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy nén khí

Chiếc

1

Dùng để làm mát, sạch khuôn trong quá trình tháo -lắp.

- Lưu lượng 105 lít/phút

- Áp suất 6bar÷8 bar.

12

Búa nguội

Chiếc

2

Dùng để điều chỉnh vị trí khuôn khi gá lắp

Trọng lượng ≥ 300g

13

Búa cao su

Chiếc

2

Dùng để điều chỉnh vị trí khuôn khi gá lắp

Đường kính đầu búa

≥ 25 mm

14

Đòn bẩy

Chiếc

4

Dùng để điều chỉnh khe hở kê khuôn

Hình dạng, kích thước phù hợp khi kê khuôn

15

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): DẬP KHỐI

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun : MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dập trục khuỷu

Chiếc

2

Dùng để dập khối

Lực dập ≥ 40 tấn

2

Lò nung điện trở

Chiếc

1

Dùng để nung phôi trong quá trình dập khối

Lò điện trở thông dụng

Công suất ≥ 30kW

3

Hoả kế nhiệt ngẫu

Chiếc

2

Dùng để đo nhiệt độ của lò nung và vật nung

Phạm vi đo:

 700oC ÷1800oC,

Độ chính xác  ± 15oC

4

Khuôn dập khối

Bộ

2

Dùng để thực hành dập chi tiết

Hình dạng, kích thước phù hợp với chi tiết

5

Khuôn dập cắt vành biên

Bộ

2

Dùng để thực hành cắt vành biên chi tiết

Đảm bảo các thông số kỹ thuật của chi tiết

6

Mỏ đốt

Bộ

2

Dùng để gia nhiệt khuôn dập khối

Số lượng mỏ đốt phụ thuộc vào kích thước khuôn

7

Bình khí gas

Chiếc

2

Dùng để cấp nhiên liệu cho quá trình gia nhiệt khuôn dập khối

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy nén khí

Chiếc

1

Dùng để làm mát, sạch khuôn

- Lưu lượng 105 lít/phút

 - Áp suất 6bar÷8 bar.

10

Đe rèn

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh phôi

Trọng lượng ≥ 75 kg

11

Búa tay

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh khuôn, phôi

Trọng lượng ≥ 500 g

12

Kìm rèn mỏ cánh cung

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi

Kích thước phù hợp với kích thước phôi

13

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

14

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

15

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

16

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

21

Thước cặp

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước khuôn

Phạm vi đo ≥ 300 mm

Độ chính xác 0,1mm

22

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

23

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, khuôn dập

Kích thước phù hợp

24

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

25

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LÀM SẠCH VẬT RÈN

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phun cát

Chiếc

1

Dùng để làm sạch vật rèn

Loại thông dụng trên thị trường

2

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

3

Kìm rèn mỏ cánh cung

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi

Kích thước phù hợp với kích thước phôi

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): Ủ, THƯỜNG HÓA KIM LOẠI

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lò nung

Chiếc

1

Dùng để nung phôi trong quá trình ủ, thường hóa kim loại

Nhiệt độ nung

 ≥12000 C,

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

2

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi dạng tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

3

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

4

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

5

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

6

Thùng đựng phôi

Chiếc

1

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSIlumens

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): UỐN PHÔI RỖNG, THÉP HÌNH TRÊN

MÁY RÈN

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lò nung

Chiếc

1

Dùng để nung kim loại

Nhiệt độ nung

≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

2

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để thực hành uốn phôi rỗng, thép hình

Lực ép ≥ 50 tấn

3

Đe rèn

Chiếc

1

Dùng để rèn chi tiết trong trong quá trình uốn phôi

Trọng lượng ≥ 75 kg

4

Bàn khuôn vạn năng

Chiếc

1

Dùng để uốn phôi

Loại thông dụng trên thị trường

5

Búa tạ

Chiếc

1

Dùng để uốn phôi

Trọng lượng ≥ 3 kg

6

Búa tay

Chiếc

1

Dùng để rèn chi tiết trong trong quá trình uốn phôi

Trọng lượng ≥ 500g

7

Bàn tóp

Bộ

1

Dùng để hiệu chỉnh tiết diện của sản phẩm

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

8

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi dạng tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

9

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

10

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

11

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

12

Thước lá

Chiếc

1

Dùng để đo, kiểm tra kích thước chi tiết

Chiều dài ≥ 300 mm

13

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Loại răng lược

14

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

15

Com pa đo ngoài

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

16

Khay

Chiếc

1

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

17

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

 

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

19

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ

 bản của thiết bị

1

Bàn nguội

Bộ

01

Dùng để lắp ê tô và chứa dụng cụ, chi tiết trong quá trình thực hành

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở
≤ 250 mm

2

Mũi vạch dấu

Chiếc

18

Sử dụng để vạch dấu.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Chấm dấu

Chiếc

18

Sử dụng để chấm dấu.

Loại thông dụng trên thị trường

4

Cưa tay

Chiếc

18

Sử dụng để cưa.

Chiều dài lưỡi cưa

≥ 250mm

5

Đục nhọn

Chiếc

18

Dùng để đục rãnh

Loại thông dụng trên thị trường

6

Đục bằng

Chiếc

18

Dùng để đục mặt phẳng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dũa

Bộ

18

Sử dụng để gia công các bề mặt

Loại thông dụng trên thị trường

8

Búa nguội

Chiếc

18

Sử dụng để gia công nguội

Trọng lượng ≥ 300g

9

Mũi khoan

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình gia công lỗ.

Loại thông dụng trên thị trường

10

Ta rô

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình gia công ren trong

Loại thông dụng trên thị trường

11

Tay quay ta rô

Chiếc

9

Sử dụng trong quá trình gia công ren trong

Loại thông dụng trên thị trường

12

Bàn ren

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình gia công ren ngoài

Loại thông dụng trên thị trường

13

Tay quay ban ren

Chiếc

9

Sử dụng trong quá trình gia công ren ngoài

Loại thông dụng trên thị trường

14

Khối D

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình kiểm tra mặt phẳng

Kích thước

≥100mmx100mmx150mm

15

Khối  W

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình kiểm tra

Kích thước ≥ 150mm x 150mm x 50mm

16

Dưỡng kiểm  ren

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình kiểm ren

Kiểm được các bước ren thường dùng hệ mét, anh

17

Th­ước cặp 1/10

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình kiểm tra chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

18

Th­ước cặp 1/20

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình kiểm tra chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

19

Thước lưỡi dao

Chiếc

18

Dùng để kiểm tra mặt phẳng

Chiều dài ≥ 150mm

20

Ke 900

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình kiểm tra độ vuông góc.

Kích thước ≥ 150mm

x 100mm x 10mm

21

Com pa vanh

Chiếc

18

Dùng để vạch dấu và kiểm tra kích thước

Loại thông dụng trên thị trường

22

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra góc.

Độ chính xác ≤ 5

23

Căn mẫu

Bộ

18

Dùng để kiểm tra độ nhám bề mặt  gia công

Loại thông dụng trên thị trường

24

Căn lá

Bộ

6

Dùng để kiểm tra kích thước chiều dày, khe hở

Loại thông dụng trên thị trường

25

Đài vạch

Bộ

3

Dùng để vạch dấu hình khối

Loại thông dụng trên thị trường

26

Thước lá

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước chiều dài

Kích thước chiều dài

≥ 300mm

27

Bàn máp

Chiếc

3

Bàn chuẩn

Kích thước bàn máp

≥ 0,4m x 0,4m

28

Đồng hồ so

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình đo và kiểm tra

Có đế kèm theo;

Độ chính xác 0,01mm

29

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình mài sửa dụng cụ

Đường kính đá ≥ 150mm

30

Máy khoan bàn

Chiếc

2

Thực hiện công nghệ khoan lỗ.

Công suất ≥ 1kW

31

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng  dụng cụ.

Kích thước phù hợp

32

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

33

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN, CẮT CƠ BẢN

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện

Bộ

2

Dùng để hàn cắt kim loại

Cường độ dòng hàn

≤ 300A

2

Chai khí Axêtylen

Bộ

1

Dùng để chứa khí  Axêtylen nén

Dung tích ≥20 lít

3

Chai khí Ôxy

Bộ

1

Dùng để chứa khí Ôxy nén

Dung tích ≥10 lít

4

Dây dẫn khí

Mét

20

Dùng để dẫn khí ôxy, Axêylen đến vòi hàn, vòi cắt

Loại thông dụng trên thị trường

5

Thiết bị ngăn lửa cháy tạt lại

Chiếc

1

 

Dùng để ngăn lửa cháy tạt lại và xả khí cháy ra ngoài

Loại khô, được lắp đảm bảo an toàn ở tay cầm vòi hàn, vòi cắt hoặc đường ống dẫn khí tới vòi hàn, vòi cắt

6

Áp kế

Chiếc

1

Đo áp suất của bình khí ôxy, Axêtylen

Đo được áp suất khí :

1at ÷200 at

7

Van giảm áp bình ôxy

Chiếc

1

Điều chỉnh áp suất và giữ ổn định trong quá trình hàn, cắt

Điều chỉnh áp suất khí làm việc và giữ ổn định 3at ÷4at

8

Van giảm áp bình Axêtylen

Chiếc

1

Đo áp suất của bình khí Axêtylen, điều chỉnh áp suất và giữ ổn định trong quá trình hàn, cắt

Điều chỉnh áp suất khí làm việc và giữ ổn định  ≥ 1,5at

9

Bộ mỏ hàn khí

Bộ

1

Dùng để hàn khí

Số hiệu mỏ hàn

(1 ÷ 7)

10

Bộ mỏ cắt khí

Bộ

1

Dùng để cắt khí

Cỡ mỏ cắt: (1 ÷ 3)

11

Bộ thông mỏ hàn khí

Bộ

1

Làm sạch xỉ mỏ hàn, mỏ cắt

Kích thước phù hợp với bép hàn, bép cắt

12

Mỏ lết

Chiếc

2

Dùng để tháo lắp chai khí ôxy và axêtylen

Loại thông dụng trên thị trường

13

Chìa vặn

Chiếc

2

Dùng để đóng mở khí ôxy và axêtylen

Kích thước phù hợp với cỡ ty chai khí

14

Ca bin hàn

Bộ

2

Dùng để che chắn hồ quang

Kích thước ≥ 2m x 3m

15

Bàn hàn

Chiếc

2

Dùng để gá lắp phôi hàn, cắt

Kích thước ≥ 0,8m

 x 0,8m x 0,8m

16

Búa nguội

Chiếc

2

Dùng để nắn phôi

Trọng lượng ≥ 300g

17

Đục bằng

Chiếc

2

Dùng để đục xỉ

Loại thông dụng

18

Kìm hàn điện hồ quang tay

Chiếc

2

Dùng để kẹp que hàn

Loại thông dụng trên thị trường

19

Búa gõ xỉ

Chiếc

2

Dùng để làm sạch xỉ hàn

Loại thông dụng trên thị trường

20

Dưỡng kiểm mối hàn

Bộ

1

Dùng để kiểm tra kích thước chiều rộng, chiều cao, cạnh mối hàn

Loại thông dụng trên thị trường

21

Thước lá

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

22

Mũi vạch dấu

Chiếc

2

Dùng để vạch dấu đường hàn, đường cắt

Loại thông dụng trên thị trường

23

Bàn chải sắt

Chiếc

2

Dùng để làm sạch mối hàn

Loại thông dụng trên thị trường

24

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

25

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

26

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

27

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải các mạch điện

Bộ

1

Dùng để thực hành lắp đặt, sửa chữa mạch điện

Dòng điện định mức mạch động lực ≥5A

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Mạch điện thiết bị nâng chuyển

Bộ

3

Mạch điện thiết bị làm sạch vật rèn

Bộ

3

Mạch điện thiết bị nung kim loại

Bộ

3

Mạch điện thiết bị rèn tự do

Bộ

3

Mạch điện thiết bị dập

Bộ

3

2

Khí cụ điện

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Thiết bị đóng ngắt

Bộ

3

Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị đóng ngắt.

Cầu dao; công tắc...

Iđm  ≥ 0,5 A

Uđm=220/380VAC

Thiết bị bảo vệ

Bộ

3

Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị bảo vệ.

Aptômat; cầu chì; rơ le...

Iđm  ≥ 0,5 A

Uđm=220/380VAC

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

3

Dùng để lắp mạch.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

Kìm cắt dây

Chiếc

3

Dùng để cắt dây và linh kiện khi lắp mạch.

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm tuốt dây

Chiếc

3

Dùng để tuốt dây khi lắp mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm điện

Chiếc

3

Dùng để đấu nối  mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

3

Dùng để đấu nối  mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường

Cờ lê

Chiếc

3

Dùng để lắp đặt bảng điện.

Thông số phù hợp với thiết bị của bài thực hành.

4

Mỏ hàn xung

Chiếc

1

Dùng để hàn nối mạch điện

P ≥ 60W, U = 220V

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): DẬP VUỐT

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để dập, vuốt kim loại

Lực ép ≥ 50 tấn

2

Máy dập trục khuỷu

Chiếc

1

Dùng để dập, vuốt kim loại

Lực dập ≥ 40 tấn

3

Khuôn dập vuốt

Bộ

2

Dùng để thực hành dập chi tiết

Hình dạng, kích thước phù hợp với chi tiết

4

Khuôn dập cắt vành biên

Bộ

2

Dùng để thực hành cắt vành biên chi tiết

Đảm bảo các thông số kỹ thuật của chi tiết

5

Máy nén khí

Chiếc

1

Dùng để làm mát, sạch khuôn trong quá trình dập

Lưu lượng 105lít/phút, áp suất 6÷8 bar.

6

Mỏ đốt

Bộ

2

Dùng để gia nhiệt khuôn dập

Loại thông dụng trên thị trường

Số lượng mỏ đốt phụ thuộc vào kích thước khuôn

7

Lò nung điện trở

Chiếc

1

Dùng để nung phôi trong quá trình dập vuốt

Công suất ≥ 30kW

8

Đe rèn

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng  cụ trong quá trình dập vuốt

Trọng lượng ≥ 75 kg

9

Búa tạ

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng  cụ trong quá trình dập vuốt

Trọng lượng ≥ 3 kg

10

Búa tay

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng  cụ trong quá trình dập vuốt

Trọng lượng ≥ 500g

11

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

12

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

13

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

14

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

15

Thước lá

Chiếc

2

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

18

Thước cặp

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước khuôn

Phạm vi đo ≥ 300 mm

Độ chính xác 0,1mm

19

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

20

Thùng đựng dầu

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

21

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

22

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

23

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TÔI, RAM VÀ NHUỘM MÀU CHI TIẾT

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 

Lò nung điện trở

 

Chiếc

1

Dùng để nung phôi trong quá trình tôi, nhuộm màu chi tiết

Công suất ≥ 30kW

2

Lò nung ram

Chiếc

1

Dùng để ram chi tiết

Công suất ≥1,2 kW

Nhiệt độ ≥ 2500 C

3

Máy đo độ cứng

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo độ cứng của kim loại

Đo được độ cứng Brinell và độ cứng Rockwell, Vickers

4

Khay nhiệt luyện

Chiếc

1

Dùng để đựng chi tiết nhỏ và vừa trong quá trình tôi, ram, nhuộm mầu

Vật liệu chịu nhiệt

Kích thước phù hợp kích thước chi tiết

5

Giỏ tôi

Chiếc

1

Dùng để đựng phôi trong quá trình nhiệt luyện

Thép chịu nhiệt

Kích thước phù hợp kích thước phôi

6

Giỏ ram

Chiếc

1

Dùng để đựng phôi trong quá trình nhiệt luyện

Thép chịu nhiệt

Kích thước phù hợp kích thước phôi

7

Khay mắt sàng

Chiếc

1

Dùng để đựng phôi trong quá trình nhiệt luyện

Vật liệu chịu nhiệt

kích thước ≥ 0,4m x 0,04m x 0,65m

8

Gáo nhiệt luyện

Chiếc

1

Dùng để đựng các chi tiết nhỏ để nung và tôi

Vật liệu chịu nhiệt

Kích thước phù hợp kích thước chi tiết

9

Gáo múc xỉ

Chiếc

1

Dùng để vệ sinh lò

Vật liệu chịu nhiệt

Đường kính ≥120mm Chiều cao ≥40 mm

10

Cặp mỏ tròn

Chiếc

2

Dùng để cặp phôi trong quá trình nung nóng và tôi cục bộ

Kích thước mỏ cặp phù hợp với tiết diện của phôi

11

Kìm mỏ tròn

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

12

Kìm dẹt mỏ cong

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diệnphôi

13

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

2

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

14

Móc

Chiếc

2

Dùng để chất và dỡ các chi tiết trong lò

Loại thông dụng trên thị trường

15

Móc treo

Chiếc

2

Dùng để treo các chi tiết trong thùng tôi

Phù hợp với từng loại chi tiết

16

Cần đẩy

Chiếc

2

Dùng để tháo dỡ chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

17

Gá treo

Bộ

2

Dùng để treo các chi tiết nhỏ

Loại thông dụng trên thị trường

18

Giá cọc đỡ

Bộ

2

Dùng để đỡ nung chi tiết mỏng và tôi

Loại thông dụng

Phù hợp với hinh dạng chi tiết

19

Giá đặt hình tháp

Chiếc

1

Dùng để xếp đặt các loại kìm

Kết cấu phù hợp với các loại kìm

20

Xe đẩy

Chiếc

1

Dùng để vận chuyển chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

21

Thùng đựng dầu

Chiếc

1

Dùng để tôi, nhuộm màu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

22

Thùng đựng hóa chất

Chiếc

1

Dùng để tôi, làm sạch nhuộm màu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

Vật liệu chống ăn mòn

23

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

24

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, tôi ram và nhuộm màu

Kích thước phù hợp

25

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

26

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): DẬP UỐN

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để dập uốn

Lực ép ≥ 50 tấn

2

Máy dập trục khuỷu

Chiếc

1

Dùng để dập uốn

Lực dập ≥ 40 tấn

3

Khuôn dập uốn

Bộ

2

Dùng để dập uốn kim loại trong lòng khuôn

Khuôn dập phù hợp với thiết bị, đảm bảo các thông số kỹ thuật

4

Máy nén khí

Chiếc

1

Dùng để làm mát, sạch khuôn

Lưu lượng 105lít/phút, áp suất 6÷8 bar.

5

Mỏ đốt

Bộ

2

Dùng để gia nhiệt khuôn dập

Số lượng mỏ đốt phụ thuộc vào kích thước khuôn

6

Lò nung điện trở

Chiếc

1

Dùng để nung phôi

Công suất ≥ 30kW

7

Đe rèn

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng  cụ trong quá trình dập uốn

Trọng lượng ≥ 75 kg

8

Búa tạ

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng  cụ trong quá trình dập uốn

Trọng lượng ≥ 3 kg

9

Búa tay

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng  cụ trong quá trình dập uốn

Trọng lượng ≥ 500g

10

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

11

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

12

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

13

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

14

Thước lá

Chiếc

2

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

15

Thước cặp

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước khuôn

Phạm vi đo ≥ 300 mm

Độ chính xác 0,1mm

16

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

17

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

18

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

19

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): RÈN THÉP HỢP KIM

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy búa

Chiếc

2

Dùng để rèn thép hợp kim

trọng lượng đầu rơi

≥ 50kg.

2

Lò nung điện trở

Chiếc

1

Dùng để nung phôi

Công suất ≥ 30kW

3

Đe rèn

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm

Trọng lượng ≥ 75 kg

4

Bàn khuôn vạn năng

Chiếc

2

Dùng để rèn thép hợp kim

Loại thông dụng trên thị trường

5

Búa tạ

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm

Trọng lượng ≥ 3 kg

6

Búa tay

Chiếc

2

Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm

Trọng lượng ≥ 500g

7

Bàn xấn

Bộ

2

Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện nhỏ

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

8

Thanh xấn

Bộ

2

Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện lớn

Phù hợp với hình dáng, kích thước chi tiết

9

Bàn là

Chiếc

2

Dùng để là phẳng chi tiết

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

10

Bàn tóp

Bộ

2

Dùng để hiệu chỉnh tiết diện chi tiết

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

11

Bàn dát

Chiếc

2

Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt nhỏ

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

12

Thanh dát

Chiếc

2

Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt lớn

Kích thước đầu thanh dát phù hợp với bề mặt tiết diện sản phẩm

13

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

14

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

15

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

16

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

4

Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

17

Thước lá

Chiếc

2

Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước.

Chiều dài ≥ 300 mm

18

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Loại răng lược

19

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết

Phù hợp với đường bao chi tiết

20

Com pa đo ngoài

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết

Độ mở ≤100 mm

21

Com pa đo trong

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết

Độ mở ≤100 mm

22

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

23

Thùng đựng dầu

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

24

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

25

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá

Kích thước phù hợp

26

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

27

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 32  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): RÈN KHUÔN ĐƠN GIẢN KHI RÈN TAY

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy búa

Chiếc

2

Dùng để rèn phôi sơ bộ

Trọng lượng đầu rơi

≥ 50kg.

2

Lò nung

Chiếc

2

Dùng để nung kim loại

Nhiệt độ nung ≥12000 C

Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi

3

Khuôn hở

Chiếc

9

Dùng để rèn khuôn đơn giản

Phù  hợp với bản vẽ chi tiết  gia công

4

Khuôn kín

Chiếc

9

Dùng để rèn khuôn đơn giản

Phù  hợp với bản vẽ chi tiết  gia công

5

Đe rèn

Chiếc

9

 Dùng để rèn khuôn đơn giản

Trọng lượng ≥ 75 kg

6

Búa tạ

Chiếc

9

Dùng để rèn khuôn đơn giản

Trọng lượng ≥ 3 kg

7

Búa tay

Chiếc

 9

Dùng để rèn khuôn đơn giản

Trọng lượng ≥ 500g

8

Bàn xấn

Bộ

9

Dùng để rèn khuôn đơn giản

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

9

Thanh xấn

Bộ

9

Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện lớn

Phù hợp với hình dáng, kích thước sản phẩm

10

Bàn là

Chiếc

9

Dùng để là phẳng chi tiết

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

11

Bàn tóp

Bộ

9

Dùng để hiệu chỉnh tiết diện của sản phẩm

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

12

Bàn dát

Chiếc

9

 

Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt nhỏ

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

13

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi dạng tấm

Kích thước mỏ kìm phù hợp với chiều rộng của phôi

14

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

15

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

16

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

17

Thước lá

Chiếc

9

Dùng để đo, kiểm tra kích thước

Chiều dài ≥ 300 mm

18

Dưỡng kiểm định hình khuôn rèn

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra biên dạng lòng khuôn

Phù hợp với hình dạng chi tiết

19

Dưỡng kiểm tra sản phẩm

Chiếc

9

Dùng để kiểm tra kích thước, biên dạng sản phẩm

Phù hợp với hình dạng sản phẩm

20

Com pa đo ngoài

Chiếc

9

Dùng để đo kích thước đường bao ngoài

Độ mở ≤100 mm

21

Com pa đo trong

Chiếc

9

Dùng để đo kích thước trong

Độ mở ≤100 mm

22

Khay

Chiếc

2

Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu

Kích thước phù hợp kích thước phôi

23

Thùng đựng nước

Chiếc

1

Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ

Kích thước phù hợp kích thước phôi

24

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để đựng dụng cụ, khuôn

Kích thước phù hợp

25

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

26

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Rèn, dập

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Theo  Tiêu chuẩn Việt Nam  về y tế

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Tủ thuốc

Chiếc

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Xe đẩy

Chiếc

1

2

Bảo hộ lao động

Bộ

1

Theo  Tiêu chuẩn Việt Nam  về bảo hộ lao động.

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Khẩu trang

Chiếc

1

Kính bảo hộ

Chiếc

1

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Bịt tai chống ồn

Chiếc

1

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

Găng tay bảo hộ

Đôi

1

3

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Theo  Tiêu chuẩn Việt Nam  về phòng cháy chữa cháy.

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Bình khí CO2

Bình

1

Bình xịt bọt

Bình

1

Bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

 

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Máy cắt

Chiếc

1

Đường kính đá cắt

 ≥ 250 mm

5

Máy cưa

Chiếc

1

Cắt được phôi có kích thước ≤100mm

6

Máy dập trục khuỷu

Chiếc

2

Lực dập ≥ 40 tấn

7

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Lực ép ≥ 50 tấn

8

Máy nén khí

Chiếc

1

Lưu lượng 105 lít/phút, áp suất 6bar÷8 bar.

9

Máy phun cát

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy búa

Chiếc

2

Trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg

11

Máy thử kéo, nén

Bộ

1

Lực kéo, nén ≥ 30 kN

12

Khuôn cắt vành biên

Bộ

2

Khuôn cắt phù hợp với thiết bị, đảm bảo các thông số kỹ thuật

13

Máy cắt đột

Chiếc

1

Lực cắt, đột  ≥30 tấn

14

Máy kéo cần

Chiếc

1

Chiều dày cắt ≤ 5mm

15

Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

16

Các loại khuôn dập

Bộ

1

Hình dạng, kích thước phù hợp với chi tiết

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Khuôn dập cắt vành biên

Bộ

2

Khuôn dập khối

Bộ

2

Khuôn dập uốn

Bộ

2

Khuôn dập vuốt

Bộ

2

17

Bàn khuôn định hình

Chiếc

2

Trọng lượng  ≥5 kg

18

Bàn khuôn vạn năng

Chiếc

9

Loại thông dụng trên thị trường

19

Bộ gá kê khuôn

Bộ

2

Phù hợp với điều kiện làm việc khi gia nhiệt, bôi trơn và làm mát

20

Các loại lò nung

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Lò nung điện trở

Chiếc

1

Công suất ≥ 30kW

Lò nung ram

Chiếc

1

Công suất ≥1,2 kW

Nhiệt độ ≥25000 C

Lò nung

Chiếc

2

Nhiệt độ nung ≥ 12000 C , Kích thước buồng đốt phù hợp với kích thước phôi

21

Mô hình vật thật các khối hình học cơ bản

Bộ

1

Tối thiểu mỗi bộ 06 chi tiết trong đó có chi tiết  cắt bổ 1/4.

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Mô hình các khối hình trụ trơn

Bộ

1

Mô hình các khối trụ bậc

Bộ

1

Mô hình các khối lăng trụ

Bộ

1

Mô hình các khối cầu

Bộ

1

Mô hình các khối nón

Bộ

1

22

Mô hình vật thật các mối ghép cơ khí

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Mối ghép ren

Bộ

6

Đảm bảo đúng đặc tính lắp ghép

Mối ghép then

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép then.

 

Mối ghép đinh tán

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép đinh tán.

 

Mối ghép chốt

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép chốt.

Mối ghép hàn

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép hàn.

23

Mô hình vật thật các bộ truyền chuyển động

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng.

Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng.

Bộ truyền bánh răng côn

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng côn.

Bộ truyền bánh vít-trục vít

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh vít-trục vít.

24

Mô hình vật thật các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Cơ cấu hoạt động được

 

 

Cơ cấu bánh răng

Bộ

1

Cơ cấu xích

Bộ

1

Cơ cấu bánh vít, trục vít

Bộ

1

Cơ cấu đai

Bộ

1

Cơ cấu bánh ma sát

Bộ

1

25

Mô hình vật thật các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động được

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Cơ cấu bánh răng, thanh răng

Bộ

1

Cơ cấu tay quay con trượt

Bộ

1

Cơ cấu Vít me- đai ốc

Bộ

1

Cơ cấu cam cần đẩy

Bộ

1

Cơ cấu cam cần lắc

Bộ

1

Cơ cấu Cu lít

Bộ

1

Cơ cấu bánh răng cóc

Bộ

1

Cơ cấu Man        

( MALTE)

Bộ

1

26

Bộ thực hành điện xoay chiều

   Bộ

3

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv=220/380V AC, 
Iđm= (5÷10)A

Ura= (90 ÷ 400)V AC

Đồng hồ cosφ

Chiếc

1

 Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kế AC

Chiếc

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

 Vôn kế AC

Bộ

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung)

Bộ

1

Thông số phù hợp mạch đo

27

Bộ thực hành điện một chiều

   Bộ

3

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv= 220V AC
 Iđm= (5 ÷ 10)A
Ura= (6 ÷ 24)V DC

 Thiết bị đo điện trở

Chiếc

1

Phạm vi đo: ≤ 50MΩ

Ampe kế DC

Chiếc

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

Vôn kế DC

Chiếc

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải

Bộ

1

Pđm≤ 100W

28

Khí cụ điện

   Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Thiết bị đóng ngắt

Bộ

3

Cầu dao; công tắc...

Iđm  ≥ 0,5 A

Uđm=220/380VAC

Thiết bị bảo vệ

Bộ

3

Aptômat; cầu chì; rơ le...

Iđm  ≥ 0,5 A

Uđm=220/380VAC

29

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

6

Loại 2 cạnh +4 cạnh

Kìm cắt dây

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm tuốt dây

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm điện

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

Cờ lê

Bộ

6

Có kích thước phù hợp với thiết bị của bài thực hành.

Đồng hồ vạn năng

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

30

Chi tiết bạc

Bộ

6

Chiều dài ≥ 100 mm,

Đường kính lỗ  ≥ 10 mm

31

Khối trục bậc

Bộ

6

Chiều dài ≥ 100mm,

Đường kính ngoài ≥ 10mm

32

Các mối ghép cơ khí điển hình

 

 

Đảm bảo đúng đặc tính lắp ghép

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mối ghép then

Bộ

1

Mối ghép then hoa

Bộ

1

Mối ghép ren

Bộ

1

33

Thiết bị rèn tay (hiệu chỉnh)

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Đe rèn

Chiếc

9

Trọng lượng ≥75 kg

Đe lòng máng

Chiếc

2

Lòng máng đe phù hợp với cung uốn chi tiết

Đe máy rèn đầu bằng

Bộ

2

Đe dưới có diện tích bề mặt lớn hơn đe trên

Đe máy rèn đầu chỏm cầu lõm

Bộ

2

Phần lõm nằm ở đe dưới

34

Dụng cụ tạo lực bao gồm:

 

Búa tạ

Chiếc

9

Trọng lượng ≥3 kg

Búa tay

Chiếc

9

Trọng lượng ≥500g

Búa cao su

Chiếc

2

Đường kính đầu búa tối thiểu25mm

Búa nguội

Chiếc

2

Trọng lượng ≥300g

35

Dụng cụ tạo hình và hiệu chỉnh bao gồm:

 

Bàn dát

Chiếc

9

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

Thanh dát

Chiếc

2

Kích thước đầu thanh dát phù hợp với bề mặt tiết diện của sản phẩm

Bàn là

Chiếc

9

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

Bàn là cong

Chiếc

2

Bề mặt làm việc phù hợp với bề mặt chi tiết

Bàn là cung

Chiếc

2

Bề mặt làm việc phù hợp với bề mặt chi tiết

Bàn tóp

Bộ

9

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

Bàn xấn

Bộ

9

Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn

Thanh xấn

Bộ

2

Phù hợp với hình dáng, kích thước sản phẩm

Bàn xoắn

Bộ

9

Bàn xoắn phù hợp với kích thước tiết diện của chi tiết

Trục tâm

Chiếc

4

Có đường kính và chiều dài phù hợp hình dáng, kích thước phôi 

Trục tóp

Chiếc

9

Kích thước của trục phù hợp với lỗ trong vật rèn

Trục uốn

Chiếc

9

Kích thước phù hợp với chi tiết

36

Đồ gá

 

Đồ gá kẹp phôi

Bộ

9

Điều chỉnh kẹp được nhiều kích thước khác nhau

 

Đồ gá uốn chuyên dùng

Bộ

9

Hình dáng kích thước phù hợp với yêu cầu của chi tiết

Khuôn  uốn cung cong

Bộ

2

Góc độ cung cong chính xác với độ cong chi tiết

Khuôn  uốn góc

Bộ

2

Góc độ chính xác với góc độ chi tiết

Đồ gá uốn hình

Bộ

2

Hình dạng chính xác hợp lý với chi tiết uốn hình

Khối V

Chiếc

9

Loại thông dụng có kích thước phù hợp với đe máy rèn

37

Dụng cụ tạo lỗ bao gồm:

 

Đầu đột lỗ suốt không có mép cắt

Chiếc

2

Kích thước hình dạng phù hợp với lỗ đột

Chày đột lỗ không suốt

Chiếc

9

Chiều dài đầu đột phù hợp với chiều sâu lỗ đột

Chày đột lỗ suốt có mép cắt

Chiếc

9

Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ đột

Chày đột lỗ suốt không có mép cắt

Chiếc

9

Hình dạng, kích thước tiết diện,độ côn phù hợp để tháo đột khỏi chi tiết

Con nong lỗ không suốt

Chiếc

9

Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong

Con nong lỗ suốt

Chiếc

9

Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong

Cối đột

Chiếc

9

Hình dạng tiết diện phù hợp với hình dạng và kích thước của bộ con đột, nong

Đoạn nối con đột

Chiếc

2

Kích thước nhỏ hơn kích thước tiết diện đầu đột

 

Tấm đệm

Chiếc

2

Kích thước lỗ lớn hơn kích thước lỗ cối đột

 

38

Dụng cụ chuyên dùng chồn kim loại bao gồm:

 

Cối chồn

Chiếc

9

Kích thước phù hợp với chi tiết chồn

Cối chồn có lỗ trụ

Chiếc

2

Kích thước lỗ trụ phù hợp chi tiết gia công

Cối chồn có thành lỗ nghiêng

Chiếc

2

Độ nghiêng thành cối phù hợp chi tiết

Bộ cối chồn có thành lỗ nghiêng

Bộ

2

Độ nghiêng thành cối phù hợp chi tiết

Đệm tháo phôi

Chiếc

2

Kích thước lỗ lớn hơn cối chồn

Chầy tháo phôi

Chiếc

2

Kích thước phù hợp với lỗ của cối chồn

39

Dụng cụ chặt kim loại bao gồm:

 

Dao chặt định hình

Chiếc

9

Hình dạng và góc độ lưỡi dao phù hợp với hình dạng phôi

Dao chặt không có lỗ

Chiếc

9

Chiều dài ≥70mm

Dao chặt nguội

Chiếc

9

Góc độ lưỡi dao từ 30­­­­o ÷60­­­­o

Dao chặt nóng 2 mặt cong

Chiếc

9

Góc độ lưỡi dao ≤ 30­­­­0

Dao chặt nóng một má phẳng

Chiếc

9

Góc độ lưỡi dao ≤ 30­­­­0

Tấm đệm đe

Chiếc

9

Kích thước ≥ 0,03m x
0,0 15m x 0,15m

40

Dụng cụ nhiệt luyện bao gồm:

 

Gáo múc xỉ

Chiếc

1

Vật liệu chịu nhiệt, kích thước đường kính tối thiểu 120 chiều cao 40mm

Gáo nhiệt luyện

Chiếc

1

Vật liệu chịu nhiệt , kích thước phù hợp kích thước chi tiết

Giá cọc đỡ

Bộ

2

Loại thông dụng, Phù hợp với hình dạng chi tiết

Giá đặt hình tháp

Chiếc

1

Kết cấu phù hợp với các loại kìm

Giỏ ram

Chiếc

2

Thép chịu nhiệt, kích thước phù hợp kích thước phôi

Giỏ tôi

Chiếc

2

Thép chịu nhiệt, kích thước phù hợp kích thước phôi

Cần đẩy

Chiếc

2

Loại thông dụng

Khay nhiệt luyện

Chiếc

1

Vật liệu chịu nhiệt kích thước phù hợp kích thước chi tiết

Khay mắt sàng

Chiếc

1

Vật liệu chịu nhiệt, kích thước  ≥ 0,4m x 0,04m

 x 0,65m

Móc

Chiếc

2

Loại thông dụng

Móc treo

Chiếc

2

Phù hợp với từng loại chi tiết

Gá treo

Bộ

2

Loại thông dụng

41

Các loại kìm, cặp bao gồm:

 

Kìm dẹt mỏ cong

Chiếc

2

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

Kìm kẹp chày đột, con nong

Chiếc

9

Mỏ kìm phù hợp tiết diện chày đột, con nong

Kìm kẹp dao

Chiếc

9

Mỏ kìm phù hợp với tiết diện dao

Kìm rèn mỏ dẹt

Chiếc

2

 

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

 

Kìm mỏ tròn

Chiếc

2

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

Kìm rèn mỏ cánh cung

Chiếc

9

Kẹp dọc, ngang phù hợp với kích thước phôi

Kìm rèn mỏ chữ T

Chiếc

9

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

Kìm rèn mỏ ống

Chiếc

9

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

Kìm rèn mỏ trái đào

Chiếc

9

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi

Cặp mỏ tròn

Chiếc

2

Kích thước mỏ cặp phù hợp với tiết diện của phôi

42

Dụng cụ đo cơ khí bao gồm:

 

Th­ước cặp 1/20

Chiếc

6

Loại thông dung trên thị trường

Th­ước cặp 1/50

Chiếc

6

Loại thông dung trên thị trường

Panme 0÷25

Chiếc

6

Độ chính xác 0,01mm

Panme 25÷50

Chiếc

6

Độ  chính xác 0,01mm

Đồng hồ so

Bộ

6

Độ  chính xác 0,01mm

Thước cặp

Chiếc

2

Phạm vi đo ≥ 300 mm,
 Độ chính xác 0,1mm

Ke 900

Chiếc

6

Có cạnh lưỡi dao chiều dài 150mm

 

Ca líp trụ

Bộ

6

Kiểm  tra được kích thước có đường kính lỗ:

10mm ÷20 mm

Ca líp ren

Bộ

6

Kiểm tra được ren

M10 ÷ M20

Ca líp hàm

Bộ

6

Kiểm tra được kích thước trục (10 ÷ 20)mm

Mẫu so độ bóng

Bộ

2

Tối thiểu 36 chi tiết

Căn lá

Bộ

6

Kiểm tra được khe hở
 ≥ 0,03mm

Dưỡng kiểm ren

Bộ

6

Kiểm tra được các bước ren thường dùng hệ mét, anh.

Mũi vạch dấu

Chiếc

9

Loại thông dụng trên thị trường

Thước cuộn

Chiếc

9

Chiều dài  ≥ 2m

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

6

Độ chính xác 5’

Thước lá

Chiếc

9

Chiều dài ≥ 300 mm

Com pa đo ngoài

Chiếc

9

Loại thông dụng, độ mở lớn nhất 100 mm

Com pa đo trong

Chiếc

9

Loại thông dụng, độ mở lớn nhất 100 mm

Dưỡng kiểm định hình

Chiếc

9

Phù hợp với đường bao chi tiết

Dưỡng kiểm kích thước

Chiếc

9

Loại răng lược

Hoả kế nhiệt ngẫu

Chiếc

2

Phạm vi đo từ 700÷1800oC

Độ sai số ± 15oC

43

Mỏ đốt

Bộ

2

Loại thông dụng trên thị trường , Số lượng mỏ đốt phụ thuộc vào kích thước khuôn

44

Đòn bẩy

Chiếc

4

Hình dạng, kích thước phù hợp khi kê khuôn

45

Bình khí gas

Chiếc

2

Loại thông dụng

46

Vòi phun khí nén

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

47

Bảng mẫu làm sạch

Chiếc

1

Kích thước theo  Tiêu chuẩn Việt Nam

48

Bộ mẫu kim loại

Bộ

1

Mẫu thép, gang, hợp kim mầu thông dụng

 

NHÓM THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

49

Máy vi tính

Bộ

18

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm,  chạy được phần mềm AUTO CAD

50

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

51

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

1

Kích thước phông

≥ 1800mm x 1800mm

Cường độ sáng :

  ≥ 2500 ANSI lumens

52

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Kích thước mặt bàn

≥ Khổ A3,

Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng.

53

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Bút chì

Chiếc

01

Thước kẻ

Chiếc

01

Thước cong

Bộ

01

Com pa

Chiếc

01

Ê ke

Bộ

01

54

Khay

Chiếc

2

Kích thước phù hợp kích thước phôi

55

Thùng đựng nước

Chiếc

3

Kích thước phù hợp kích thước phôi

56

Thùng đựng dầu

Chiếc

1

Kích thước phù hợp kích thước phôi

57

Thùng đựng hóa chất

Chiếc

1

Kích thước phù hợp kích thước phôi, vật liệu chống ăn mòn

58

Thùng đựng phôi

Chiếc

1

Kích thước phù hợp kích thước phôi

59

Tủ đứng

Chiếc

1

Kích thước phù hợp

60

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Kích thước phù hợp

61

Xe đẩy

Chiếc

1

Loại thông dụng

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ

 bản của thiết bị

1

Bàn nguội

Bộ

01

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở
≤ 250 mm

2

Chấm dấu

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

3

Cưa tay

Chiếc

18

Chiều dài lưỡi cưa ≥ 250mm

4

Đục nhọn

Chiếc

18

Loại thông dụng

5

Đục bằng

Chiếc

18

Loại thông dụng

6

Dũa

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

7

Mũi khoan

Bộ

9

Loại thông dụng trên thị trường

8

Ta rô

Bộ

9

Loại thông dụng trên thị trường

9

Tay quay ta rô

Chiếc

9

Loại thông dụng trên thị trường

10

Bàn ren

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

11

Tay quay ban ren

Chiếc

9

Loại thông dụng trên thị trường

12

Khối D

Chiếc

3

Kích thước ≥ 100mm x 100mm x 150mm

13

Khối  V

Chiếc

3

Kích thước ≥ 150mm x 150mm x 50mm

14

Th­ước cặp 1/10

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

15

Thước lưỡi dao

Chiếc

18

Chiều dài ≥ 150mm

16

Com pa vanh

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

17

Căn mẫu

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

18

Đài vạch

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

19

Bàn máp

Chiếc

3

Kích thước bàn máp ≥ 0,4m x 0,4m

20

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Đường kính đá ≥ 150mm, 

Pđm ≥ 0,5kW.

21

Máy khoan bàn

Chiếc

2

Loại thông dụng Pđm ≥ 1kW

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN, CẮT CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện

Bộ

2

Nguồn vào 3 pha
Công suất ≥10
kVA

Điện áp hàn: (26÷32)V

2

Chai khí Axêtylen

Bộ

1

Dung tích tối thiểu 20 lít

3

Chai khí Ôxy

Bộ

1

Dung tích tối thiểu 10 lít

4

Dây dẫn khí

Mét

20

Loại thông dụng trên thị trường

5

Thiết bị ngăn lửa cháy tạt lại

Chiếc

1

Loại khô, được lắp đảm bảo an toàn ở tay cầm vòi hàn, vòi cắt hoặc đường ống dẫn khí tới vòi hàn, vòi cắt

6

Áp kế

Chiếc

1

Đo được áp suất khí từ 1at ÷200 at

7

Van giảm áp bình ôxy

Chiếc

1

Điều chỉnh áp suất khí làm việc và giữ ổn định từ 3at ÷4at

8

Van giảm áp bình Axêtylen

Chiếc

1

Điều chỉnh áp suất khí làm việc và giữ ổn định  ≥ 1,5at

9

Bộ mỏ hàn khí

Bộ

1

Số hiệu mỏ hàn No (1 ÷ 7)

10

Bộ mỏ cắt khí

Bộ

1

Cỡ mỏ cắt từ No (1 ÷ 3)

11

Bộ thông mỏ hàn khí

Bộ

1

Kích thước phù hợp với bép hàn, bép cắt

12

Mỏ lết

Chiếc

2

Loại thông dụng

13

Chìa vặn

Chiếc

2

Kích thước phù hợp với cỡ ty chai khí

14

Kính hàn khí

Chiếc

9

Độ sáng từ 3÷6

15

Ca bin hàn

Bộ

2

Kích thước ≥ 2m x 3m

16

Bàn hàn

Chiếc

2

Kích thước ≥ 0,8m x 0,8m x 0,8m

17

Đục bằng

Chiếc

2

Loại thông dụng

18

Kính hàn điện hồ quang tay

Chiếc

9

Độ sáng số 7 và 8

19

Kìm hàn điện hồ quang tay

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

20

Búa gõ xỉ

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

21

Dưỡng kiểm mối hàn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

22

Bàn chải sắt

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

 

 

 

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải các mạch điện bao gồm:

 

Mạch điện thiết bị nâng chuyển

Bộ

3

Dòng điện định mức mạch động lực tối thiểu 5A

 

Mạch điện thiết bị làm sạch vật rèn

Bộ

3

Mạch điện thiết bị nung kim loại

Bộ

3

Mạch điện thiết bị rèn tự do

Bộ

3

Mạch điện thiết bị dập

Bộ

3

 2

Đồng hồ vạn năng

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

3

Mỏ hàn xung

Chiếc

1

P ≥ 60W, U = 220V

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TÔI, RAM VÀ NHUỘM MÀU CHI TIẾT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lò nung ram

Chiếc

1

Công suất ≥1,2 kW

U = 220V nhiệt độ ≥ 2500 C

2

Máy đo độ cứng

Chiếc

1

Đo được độ cứng Brinell và độ cứng Rockwell, Vickers

3

Khay nhiệt luyện

Chiếc

1

Vật liệu chịu nhiệt

Kích thước phù hợp kích thước chi tiết

4

Khay mắt sàng

Chiếc

1

Vật liệu chịu nhiệt

kích thước ≥ 0,4m x 0,04m x 0,65m

5

Gáo nhiệt luyện

Chiếc

1

Vật liệu chịu nhiệt

Kích thước phù hợp kích thước chi tiết

6

Gáo múc xỉ

Chiếc

1

Vật liệu chịu nhiệt

kích thước đường kính tối thiểu 120mm chiều cao 40 mm

7

Cặp mỏ tròn

Chiếc

2

Kích thước mỏ cặp phù hợp với tiết diện của phôi

8

Kìm mỏ tròn

Chiếc

2

Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi

9

Móc

Chiếc

2

Loại thông dụng

10

Móc treo

Chiếc

2

Phù hợp với từng loại chi tiết

11

Cần đẩy

Chiếc

2

Loại thông dụng

12

Gá treo

Bộ

2

Loại thông dụng

 

13

Giá cọc đỡ

Bộ

2

Loại thông dụng

Phù hợp với hinh dạng chi tiết

14

Giá đặt hình tháp

Chiếc

1

Kết cấu phù hợp với các loại kìm

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): RÈN KHUÔN ĐƠN GIẢN KHI RÈN TAY

Tên nghề: Rèn, dập

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khuôn hở

Chiếc

9

Phù  hợp với bản vẽ chi tiết  gia công

2

Khuôn kín

Chiếc

9

Phù  hợp với bản vẽ chi tiết  gia công

3

Dưỡng kiểm định hình khuôn rèn

Chiếc

9

Phù hợp với hình dạng chi tiết

4

Dưỡng kiểm tra sản phẩm

Chiếc

9

Phù hợp với hình dạng sản phẩm

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ

 DẠY NGHỀ RÈN, DẬP

TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong
Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Tào Ngọc Minh

Thạc sỹ kỹ thuật

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Uỷ viên thư ký

4

Lê Văn Thắm

Kỹ sư Cơ khí

Ủy viên

5

Trần Tiến Đạt

Thạc sĩ CTM

Ủy viên

6

Lê Văn Hanh

Thạc sỹ CTM

Ủy viên

7

Phạm Văn Kỳ

Kỹ sư GCAL

Ủy viên

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

                                                     

 

PHỤ LỤC 6A

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã nghề: 50480210

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

5

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc

7

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai         lắp ghép

8

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình học họa hình

10

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

11

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật

13

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động

15

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật

16

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí

17

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán ứng dụng

18

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành

10

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý máy

20

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý cắt gọt kim loại

21

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy cắt kim loại

23

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tin học văn phòng

25

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp và cài đặt máy tính

26

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun(bắt buộc): Thực hành kỹ thuật đo lường

27

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành nguội cơ bản

30

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành tiện cơ bản

33

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành phay cơ bản

36

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Autocad

39

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Mechanical Desktop

40

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Mô hình hóa sản phẩm cơ khí

41

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): CAD/CAM

42

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chi tiết máy

43

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đồ án chi tiết máy

45

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công  nghệ chế tạo

47

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức và quản lý sản xuất

49

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế quy trình công nghệ

50

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công trên máy tiện CNC

51

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công
               trên máy tiện CNC nâng cao

54

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công trên máy phay CNC

57

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công trên máy phay CNC nâng cao

60

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực hành điện

63

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Các phương pháp gia công đặc biệt

65

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Khí nén thủy lực

66

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Autocad Mechanical

69

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế đồ họa bitmap

70

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế đồ họa vector

71

Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Intetnet

72

Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tin học đại cương

73

Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lập trình căn bản

74

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

75

Bảng 41: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

76

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

85

Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Gia công trên máy tiện CNC

86

Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Gia công trên máy tiện CNC nâng cao

87

Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Gia công trên máy phay CNC

88

Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Gia công trên máy phay CNC nâng cao

89

Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Thực hành điện

90

Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Khí nén thủy lực

91

Bảng 48: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Autocad Mechanical

93

Bảng 49: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Thiết kế đồ họa bitmap

94

Bảng 50: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Thiết kế đồ họa vector

95

Bảng 51: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Internet

96

Bảng 52: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Lập trình căn bản

97

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính

98

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính, ban hành kèm theo Thông tư số 20/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 06 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính trình độ cao đẳng nghề

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 40, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư  phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 41 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 42 đến bảng 55) dùng để bổ sung cho bảng 41.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính

Các Trường đào tạo nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 41).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

Bảng 01: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Các chi tiết cơ khí điển hình

Bộ

02

Dùng để sinh viên thực hành quan sát

 

Mỗi bộ bao gồm:

Chi tiết trục

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 50mm; đường kính ≥ 20mm với cấp chính xác và độ nhám khác nhau

Chi tiết bạc

Chiếc

01

Chiều dài tối thiểu: 50mm; đường kính ngoài ≥ 30mm, đường kính trong ≥ 15mm với cấp chính xác và độ nhám khác nhau

2

 

Mô hình các mối ghép điển hình

Bộ

02

Dùng để minh hoạ cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa – chốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mối ghép ren

Bộ

01

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu để phân biệt

Mối ghép then

Bộ

01

Mối ghép then hoa

Bộ

01

Mối ghép chốt

Bộ

01

3

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400 mm x 800mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌC HỌA HÌNH

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ  kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

Bàn vẽ có kích thước:

 ≥ khổ A3

Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng

2

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ vẽ kỹ thuật

3

 

Mô hình các khối hình học cơ bản

Bộ

02

Dùng để sinh viên quan sát trong quá trình thực hành vẽ

Thể hiện rõ hình dáng hình học của các khối

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình khối chóp

Chiếc

01

Mô hình khối lăng trụ

Chiếc

01

Mô hình khối trụ

Chiếc

01

Mô hình khối nón

Chiếc

01

Mô hình khối cầu

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

             

 

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ  kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

Bàn vẽ có kích thước ≥ Khổ A3
Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng

2

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ vẽ kỹ thuật

3

Mô hình các khối hình học cơ bản

Bộ

02

 Dùng để sinh viên quan sát trong quá trình thực hành vẽ

 Thể hiện rõ hình dáng hình học của các khối

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình khối  trụ trơn

Chiếc

01

Mô hình khối trụ bậc

Chiếc

01

Mô hình khối lăng trụ

Chiếc

01

Mô hình khối cầu

Chiếc

01

Mô hình khối nón

Chiếc

01

4

Mô hình các mối ghép điển hình

Bộ

02

Dùng để sinh viên quan sát trong quá trình thực hành vẽ

 Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm:

Mối ghép ren

Bộ

01

Mối ghép then

Bộ

01

Mối ghép đinh tán

Bộ

01

Mối ghép chốt

Bộ

01

Mối ghép hàn

Bộ

01

5

Mô hình các bộ truyền chuyển động điển hình

Bộ

01

 Dùng để sinh viên quan sát trong quá trình thực hành vẽ

 Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền và các chi tiết trong từng bộ truyền

Mỗi bộ bao gồm:

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

Bộ truyền trục  vít-bánh vít

Bộ

01

6

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400 mm
x 800mm

7

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
 ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

01

Dùng để minh họa  cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay

 

 Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm: 

Bộ truyền đai

Bộ

01

Bộ truyền xích

Bộ

01

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

2

 

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

01

Dùng để minh họa  cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động

 

 

 

 

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm: 

Cơ cấu tay quay - con trượt

Bộ

01

Cơ cấu thanh răng - bánh răng

Bộ

01

3

 

Mô hình trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

01

Dùng để minh họa  cấu tạo, nguyên lý hoạt động của trục, ổ trục và khớp nối

 

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm: 

Mô hình trục

Chiếc

01

Mô hình ổ trục

Chiếc

01

Mô hình khớp nối

Chiếc

01

4

Máy thử kéo, nén

   Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra khả năng chịu kéo, nén của vật liệu

Lực kéo, nén ≥ 30kN

 

5

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400 mm
x 800mm

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề: Nghề vẽ và thiết kế trên máy tính.

Mã số môn học: MĐ 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Dùng để nhận biết và sử dụng trong quá trình thực hành sơ, cấp cứu

 

 Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ cứu thường

Chiếc

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Xe đẩy

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Dùng để nhận biết và thao tác sử dụng phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Bộ

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

3

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để nhận biết và thao tác sử dụng trang bị bảo hộ lao động

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay bảo hộ

Đôi

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mmx1800mm


Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Dùng để minh họa về cấu tạo, nguyên lý làm việc và vận hành máy biến áp 1 pha

S = (1 ÷ 2) KVA

U1= 110/220V

U2= 4,5V ÷ 36V

2

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Dùng để minh họa về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành máy biến áp 3 pha

S = (1 ÷ 2) KVA

U1= 380V

U2= 110/220V

3

 

Khí cụ điện

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo, cách vận hành các khí cụ điện

 

Có thông số phù hợp cho môn học gồm các loại 1 pha và 3 pha; Iđm ≤ 30A

 

Mỗi bộ bao gồm :

Áp tô mát

Chiếc

01

Cầu dao

Chiếc

01

Cầu chì

Chiếc

01

Công tắc

Chiếc

01

Ổ cắm

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 


Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu cơ khí điển hình

Bộ

01

Dùng để nhận biết, phân loại vật liệu

Bao gồm: Thép cácbon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang

2

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  TOÁN ỨNG DỤNG

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy Cassette

Chiếc

01

Dùng để luyện nghe

Máy Cassette đọc được đĩa CD

2

Loa vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng

3

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ MÁY

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

01

Dùng để minh họa  cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay

 

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm: 

Bộ truyền đai

Bộ

01

Bộ truyền xích

Bộ

01

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

2

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

01

Dùng để minh họa  cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động

 

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm: 

Cơ cấu tay quay - con trượt

Bộ

01

Cơ cấu thanh răng - bánh răng

Bộ

01

3

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400 mm
x 800mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ CẮT GỌT KIM LOẠI

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dao tiện

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo các loại dao tiện

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Dao tiện ngoài

Chiếc

01

 

Dao tiện lỗ

Chiếc

01

 

Dao tiện ren

Chiếc

01

 

Dao tiện rãnh

Chiếc

01

2

Dao phay

Bộ

01

 Dùng để giới thiệu về cấu tạo các loại dao phay

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Dao phay mặt đầu

Chiếc

01

Dao phay ngón

Chiếc

01

Dao phay đĩa

Chiếc

01

Dao phay lăn răng

Chiếc

01

3

Mũi khoan

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo mũi khoan

Loại thông dụng trên thị trường

4

Dao doa

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo dao doa

Loại thông dụng trên thị trường

5

Ta-rô, bàn ren

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo của  ta rô và bàn ren

Loại thông dụng trên thị trường

6

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400 mm
x 800mm

7

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY CẮT KIM LOẠI

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc... và thực hành trên máy tiện

Đường kính tiện 
≥  320mm,

chiều dài băng máy
 ≥ 500mm

2

Máy khoan

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc... và thực hành trên máy khoan

Đường kính khoan
 ≤ 30mm

3

Máy phay

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc... và thực hành trên máy phay

Kích thước bàn máy:
≥ 1270 x 300 mm

4

Máy bào

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc... và thực hành trên máy bào

Hành trình bào
≤ 650,

Kích thước bàn máy
≤ 400mm x600 mm

5

Đầu phân độ vạn năng

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc... và thực hành chia trên đầu phân độ vạn năng

Chiều cao tâm ụ chia vạn năng ≤ 160mm

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  TIN HỌC VĂN PHÒNG

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Bộ

01

Dùng để  in bài tập, bài kiểm tra

Máy in đen trắng

Khổ giấy có kích thước ≥ A4

2

Mạng LAN

Bộ

01

Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Kết nối được với 19 máy tính

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để trình chiếu bài giảng và luyện tập thực hành trên máy tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP VÀ CÀI ĐẶT MÁY TÍNH

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính (lắp ráp và cài đặt)

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp ráp và cài đặt trên máy tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Dùng để thực hành tháo, lắp máy tính

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vit 2 cạnh

Chiếc

01

Tuốc nơ vit 4 cạnh

Chiếc

01

3

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo độ nhám

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo

Phạm vi đo:
Ra: (0,05 ÷10) µm, Rz: (1 ÷50) µm; Góc đo: 80÷ 95

2

Thước cặp

Chiếc

06

Dùng để thực hành đo

Phạm vi đo:
 0mm ÷ 150 mm.

Độ chia: 0,05mm

 3

Thước cặp hiển thị số

Chiếc

02

Dùng để thực hành đo

Phạm vi đo:
 0mm ÷150 mm.

Độ chia : 0,01 mm

4

Thước cặp đồng hồ

Chiếc

02

Dùng để thực hành đo

Phạm vi đo:
 0mm ÷ 150 mm.

Độ chia: 0,02 mm

5

Pan me

Bộ

03

Dùng để thực hành đo

 

Mỗi bộ bao gồm:

Panme đo ngoài 0-25

Chiếc

01

Phạm vi đo:

0mm ÷ 25 mm.

Độ chia: 0,01 mm

Panme đo ngoài 25-50

Chiếc

01

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

Pan me đo trong 5-30

Chiếc

01

Phạm vi đo:

5mm ÷ 30 mm.

Độ chia: 0,01 mm

Pan me đo trong 25-50

Chiếc

01

 Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

6

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

02

Dùng để thực hành đo góc

Góc đo ≤3600

Độ chính xác ≥ ±30’

7

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để thực hành đo

Phạm vi đo:
 0mm ÷300 mm

Độ chính xác: ± 1mm

8

Thước đo chiều sâu

Chiếc

06

Dùng để thực hành đo

Phạm vi đo:
 0mm ÷150mm

Độ chia : 0,05 mm

9

Đồng hồ so

Bộ

02

Dùng để thực hành đo

Khoảng so
 0mm ÷ 10mm

Độ chia: 0,01 mm

10

Dưỡng kiểm ren

Bộ

06

Dùng để thực hành kiểm tra ren

Kiểm tra được các bước ren thông dụng

11

Calíp trục

Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra đường kính lỗ

Gồm các ca líp trục có đường kính:
15mm ÷ 30mm

 

 

12

Calíp lỗ

 

Bộ

 

01

Dùng để thực hành kiểm tra đường kính trục

Gồm các ca líp lỗ có đường kính:
20mm ÷ 30mm

 

13

Ke 900

Chiếc

02

Dùng để kiểm tra góc vuông

Loại thông dụng trên thị trường

14

Căn lá

Bộ

06

Dùng để kiểm tra khe hở

Bộ căn: ≥ 16  lá căn

Độ chính xác 0,02 mm

15

Các chi tiết cơ khí điển hình

Bộ

06

Dùng để thực hành đo độ nhám, kích thước, độ trụ, độ phẳng, song song, vuông góc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Chi tiết trục

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 50mm; đường kính: ≥ 20mm

Chi tiết bạc

Chiếc

01

Chiều dài: ≥50mm; đường kính ngoài ≥ 30mm, đường kính trong ≥ 15mm

Khối hình hộp

Chiếc

01

Chi tiết có kích thước ≥50mm  x 30mm
x 20mm

16

Tủ đựng dụng cụ.

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ.

Kích thước ≥ 600mm x 400mm x 800mm

17

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH NGUỘI CƠ BẢN

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan lỗ

Đường kính khoan
≤ 30mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài, sửa dụng cụ

Đường kính đá mài
 ≥ 150mm

3

Bàn nguội

Bộ

01

Dùng để thực hành gia công nguội

Có 18 vị trí làm việc, mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250mm.

4

Ê tô

(máy khoan)

Chiếc

01

Dùng để gá kẹp phôi trên máy khoan

Độ mở  ≤ 250 mm

5

Khối V

Chiếc

03

Dùng để định vị và kiểm tra

Loại thông dụng

6

Khối D

Chiếc

03

Dùng để định vị và kiểm tra

Loại thông dụng

7

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

01

Dùng để kẹp mũi khoan

Đường kính kẹp
≤ 16mm

8

Bàn máp

Chiếc

03

Dùng để lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước bàn máp
 ≥   300mm x 400 mm

9

Áo côn

Bộ

01

Dùng để kẹp chặt mũi khoan, mũi khoét, mũi doa

Phù hợp với máy khoan

10

Thước cặp

Chiếc

03

Dùng để kiểm tra kích thước

Phạm vi đo:
0mm ÷ 150mm.

Độ chia:  0,05mm

11

Pan me đo ngoài 0-25

Chiếc

03

Dùng để kiểm tra kích thước

Phạm vi đo:

0mm ÷ 25 mm.

Độ chia: 0,01 mm

12

Pan me đo ngoài 25-50

Chiếc

03

Dùng để kiểm tra kích thước

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

13

Đồng hồ so

Bộ

03

Dùng để kiểm tra

Phạm vi đo:
 0mm ÷ 10mm

Độ chia: 0,01 mm

14

Thước lá

Chiếc

03

Dùng để kiểm tra kích thước

Phạm vi đo:

0mm ÷ 300 mm.

Độ chính xác:  ±1mm

15

Êke

Bộ

01

Dùng để kiểm tra kích thước góc của các chi tiết

  600,  900 ,1200

16

Thước đo cao

Chiếc

01

Dùng để đo và vạch dấu

Phạm vi đo:

 0mm ÷ 150 mm.

Độ chia:  0,05 mm

17

Dưỡng  kiểm ren

Bộ

3

Dùng để thực hành kiểm tra ren

Kiểm tra được các bước ren thông dụng

18

Đục bằng

Chiếc

18

Dùng để đục, cắt phôi

Loại thông dụng trên thi trường

19

Đục nhọn

Chiếc

18

Dùng để đục, cắt phôi

20

 

Dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa 

Loại thông dụng trên thi trường

Mỗi bộ bao gồm :

Dũa tam giác

Chiếc

01

Dũa chữ nhật

Chiếc

01

Dũa bán nguyệt

Chiếc

01

21

Mũi khoét

Bộ

01

Dùng để thực hành khoét lỗ

Loại thông dụng trên thi trường

22

Mũi doa

Bộ

01

Dùng để thực hành doa lỗ

23

Mũi khoan

Bộ

01

Dùng để thực hành khoan lỗ

24

Kéo cắt tôn

Chiếc

01

Dùng để cắt phôi

Chiều dày cắt ≤ 2mm

25

Cưa tay

Chiếc

18

Dùng để cưa cắt phôi

Loại thông dụng trên thi trường

26

Bàn ren, tarô

Bộ

03

Dùng để thực hành cắt ren

27

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

03

Dùng để thực hành lấy dấu

Loại thông dụng trên thi trường

Mỗi bộ bao gồm:

Đài vạch

Chiếc

01

Mũi vạch

Chiếc

01

Mũi chấm dấu

Chiếc

01

28

Búa nguội

Chiếc

18

Dùng để thực hành đục

Khối lượng  ≤ 0,5kg

29

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400mm
x 800mm

30

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

31

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ  TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH TIỆN CƠ BẢN

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

06

Dùng để thực hành trên máy tiện

Đường kính tiện
≥ 320mm,
Chiều dài băng máy

≥ 500 mm

2

Phụ tùng ≥ của máy tiện

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bầu cặp

Bộ

06

Dùng để thực hành khoan trên máy tiện

Đường kính kẹp
 ≤ 16mm

Kèm theo áo côn phù hợp với ụ sau của máy

Mâm cặp ba chấu tự định tâm

Chiếc

06

Dùng để thực hành gá, kẹp trên máy tiện

Phù hợp với máy tiện

Mũi chống tâm

Chiếc

06

Dùng để thực hành gá  trên máy tiện

Có áo côn phù hợp với ụ sau của máy tiện

Tốc kẹp

Chiếc

06

Dùng để thực hành gá  trên máy tiện

Phù hợp với máy tiện

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Dùng để mài sửa dụng cụ cắt và phôi

Đường kính đá mài 
≥ 150mm

4

Thước cặp

Chiếc

06

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:
 0mm ÷ 150 mm

Độ chính xác: 0,05mm

5

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:
 0mm ÷ 300 mm

Độ chính xác: ±1mm

6

Panme đo ngoài 0-25

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

0mm ÷ 25 mm.

Độ chia: 0,01 mm

7

Panme đo ngoài 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

8

Pan me đo trong 5-30

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

5mm ÷ 30 mm.

Độ chia: 0,01 mm

9

Pan me đo trong 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

10

Đồng hồ so

Bộ

01

Dùng để kiểm tra hình dáng và kích thước của các chi tiết

Phạm vi đo:

 0mm ÷ 10mm

Độ chia: 0,01 mm

11

Dao tiện

Bộ

01

 

Loại thông dụng trên thi trường

Mỗi bộ bao gồm:

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

06

Dùng để tiện lỗ

Dao tiện lỗ bậc

Chiếc

06

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

06

Dao vai

Chiếc

06

Dùng để tiện ngoài

Dao tiện đầu thẳng

Chiếc

06

Dao tiện đầu cong

Chiếc

06

Dao tiện cắt rãnh

Chiếc

06

Dùng để cắt rãnh ngoài

Dao tiện rãnh trong

Chiếc

06

Dùng để cắt rãnh trong

Dao tiện ren tam giác ngoài

Chiếc

06

Dùng để tiện ran tam giác ngoài

Dao tiện ren tam giác trong

Chiếc

06

Dùng để tiện ren tam giác trong

Mũi khoan tâm

Chiếc

06

Dùng để khoan tâm

Loại thông dụng trên thi trường

12

Mũi khoan

Bộ

02

Dùng để khoan lỗ

13

Dũa tam giác

Chiếc

06

Dùng để dũa ba via

14

Đá mài thanh

Chiếc

06

Dùng để đánh bóng chi tiết

15

Calíp trục

Bộ

02

Dùng để thực hành kiểm tra đường kính lỗ

Gồm các ca líp trục có đường kính:
15mm ÷ 30mm

 

16

Calíp lỗ

 

Bộ

 

02

Dùng để thực hành kiểm tra đường kính trục

Gồm các ca líp lỗ có đường kính:
20mm ÷ 30mm

 

17

Búa mềm

Chiếc

06

Dùng để điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Loại thông dụng trên thi trường

18

Dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính
≤ 16mm.

Clê dẹt

Bộ

02

Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tuốc nơ vít

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh

19

Tủ đựng dụng cụ.

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ.

Kích thước ≥ 600mm x 400mm x 800mm

20

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH PHAY CƠ BẢN

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay

Chiếc

06

Dùng để thực hành phay

Kích thước bàn máy:

≥ 1270mm x 300 mm

2

Máy phay ngang vạn năng

Chiếc

02

Dùng để thực hành phay

Kích thước bàn máy:
 ≥ 1250mm x 350 mm

3

Phụ tùng  của máy phay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ê tô máy 

Chiếc

08

Dùng để thực hành gá lắp chi tiết gia công

Phù hợp với bàn máy phay

Đầu kẹp sanga

Bộ

02

Dùng để gá lắp mũi khoan, dao phay ngón

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay

Bộ trục gá

Bộ

01

Phục vụ gá dao phay đĩa

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay ngang vạn năng

Đài gá dao

Bộ

08

Dùng để gá lắp dao phay mặt đầu

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

Đường kính đá mài
≥ 150mm

5

 

Dao phay

Bộ

01

 

Loại thông dụng trên thi trường

Mỗi bộ bao gồm:

Dao phay mặt đầu

Chiếc

08

Dùng để phay mặt phẳng

Dao phay ngón

Chiếc

06

Dùng để phay rãnh, bậc, rãnh then

Dao phay đĩa

Chiếc

06

 Dùng phay rãnh, bậc

Dao phay góc

Chiếc

03

Dùng để phay rãnh, chốt đuôi én

Dao phay chữ T

Chiếc

03

Dùng để phay rãnh chữ T

Dao phay đĩa mô đun

Bộ

01

Dùng để phay bánh răng

6

Đầu phân độ vạn năng

Bộ

01

Dùng để thực hành phay bánh răng

Chiều cao tâm ụ chia vạn năng ≤ 160mm

7

Thước cặp

Chiếc

06

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:
0mm ÷ 150 mm

Độ chia: 0,05mm

8

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:
0mm ÷ 300 mm

Độ chính xác: ±1mm

9

Thước đo cao

Chiếc

01

Dùng để đo và vạch dấu

Phạm vi đo:
 0mm ÷ 150 mm.

Độ chia:  0,05 mm

10

Panme đo ngoài 0-25

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

0mm ÷ 25 mm.

Độ chia: 0,01 mm

11

Panme đo ngoài 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

12

Pan me đo trong 5-30

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

5mm ÷ 30 mm.

Độ chia: 0,01 mm

13

Pan me đo trong 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

14

Đồng hồ so

Bộ

03

Dùng để kiểm tra hình dáng và kích thước của các chi tiết

Phạm vi đo”
 0mm ÷ 10mm

Độ chia: 0,01 mm

15

Pan me đo răng

Chiếc

02

Dùng để kiểm tra kích thước bánh răng

Phạm vi đo:
0mm ÷25mm

 Độ chia: 0,01 mm

16

Căn lá

Bộ

03

Dùng để kiểm tra khe hở

Bộ căn có ≥ 16  lá căn

Độ chính xác 0,02 mm

17

Dũa tam giác

Chiếc

06

Dùng để dũa ba via

Loại thông dụng trên thị trường

18

Bàn máp

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu và kiểm tra chi tiết

Kích thước bàn máp
≥   300mm x 400 mm

19

Bộ căn mẫu

Bộ

01

Dùng để gá đặt chi tiết

Loại thông dụng trên thi trường

20

Khối V

Chiếc

03

Dùng để định vị và kiểm tra

21

Khối D

Chiếc

03

Dùng để định vị và kiểm tra

22

Ke 900

Chiếc

03

Dùng để kiểm tra góc vuông

23

Đá mài thanh

Chiếc

06

Dùng để đánh bóng chi tiết

24

Búa mềm

Chiếc

06

Dùng để điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

25

Dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính ≤16mm.

Clê dẹt

Bộ

02

Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tuốc nơ vít

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh

26

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400mm
x 800mm

27

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

28

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ  TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AUTOCAD

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Bộ

01

Dùng để  thực hành in bản vẽ

Máy in đen trắng

Khổ giấy có kích thước ≥ A4

2

Phần mềm Auto CAD

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Auto CAD

Phần mềm Auto CAD phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

3

Mạng Lan

Bộ

01

Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính

4

Máy vi tính

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ thông qua phần mềm Auto CAD

Cấu hình máy tính  có thể chạy được phần mềm Auto CAD

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MECHANICAL DESKTOP

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Bộ

01

Dùng để thực hành in bản vẽ

Máy in đen trắng

Khổ giấy có kích thước ≥ A4

2

Phần mềm Mechanical Desktop

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Mechanical Desktop

Phần mềm  Mechanical Desktop phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

3

Mạng Lan

Bộ

01

Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Kết nối được 19 máy tính

4

Máy vi tính

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ thông qua phần mềm Mechanical Desktop

Cấu hình máy tính  có thể chạy được phần mềm Mechanical Desktop

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÔ HÌNH HÓA SẢN PHẨM CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Bộ

01

Dùng để thực hành in bản vẽ

Máy in đen trắng

Khổ giấy có kích thước ≥ A4

2

Phần mềm Inventor

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Inventor

Phần mềm Inventor phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

3

Mạng Lan

Bộ

01

Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính

4

Máy vi tính

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ thông qua phần mềm  Inventor

Cấu hình máy tính  có thể chạy được phần mềm Inventor

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CAD/CAM

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Bộ

01

Dùng để thực hành in bản vẽ

Máy in đen trắng

Khổ giấy có kích thước ≥ A4

2

Phần mềm Mastercam

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Mastercam

Phần mềm Mastercam phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

3

Mạng Lan

Bộ

01

Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính

4

Máy vi tính

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ thông qua phần mềm Mastercam

Cấu hình máy tính  có thể chạy được phần mềm Mastercam

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHI TIẾT MÁY

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 

Mô hình mối ghép điển hình

Bộ

02

Dùng để minh họa cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa - hàn

 Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm: 

Mối ghép ren

Bộ

01

Mối ghép then

Bộ

01

Mối ghép then hoa

Bộ

01

Mối ghép hàn

Bộ

01

2

 

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

01

Dùng để minh họa  cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay

 

 Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm: 

Bộ truyền đai

Bộ

01

Bộ truyền xích

Bộ

01

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

3

 

Mô hình trục, ổ lăn và khớp nối

Bộ

01

Dùng để minh họa  cấu tạo, nguyên lý hoạt động của trục, ổ trục và khớp nối

 

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình trục

Chiếc

01

Mô hình ổ lăn

Chiếc

01

Mô hình khớp nối

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 

Mô hình mối ghép điển hình

Bộ

02

Dùng để minh họa cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa - hàn

 Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm: 

Mối ghép ren

Bộ

01

Mối ghép then

Bộ

01

Mối ghép then hoa

Bộ

01

Mối ghép hàn

Bộ

01

2

 

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

01

Dùng để minh họa  cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay

 

 Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm: 

Bộ truyền đai

Bộ

01

Bộ truyền xích

Bộ

01

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

3

 

Mô hình trục, ổ lăn và khớp nối

Bộ

01

Dùng để minh họa  cấu tạo, nguyên lý hoạt động của trục, ổ trục và khớp nối

 

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình trục

Chiếc

01

Mô hình ổ lăn

Chiếc

01

Mô hình khớp nối

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 


Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dao tiện

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo và các loại dao tiện

Loại thông dụng trên thi trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Dao tiện ngoài

Chiếc

01

 

Dao tiện lỗ

Chiếc

01

 

Dao tiện ren

Chiếc

01

 

Dao tiện rãnh

Chiếc

01

 

Dao tiện lỗ

Chiếc

01

2

Dao phay

Bộ

01

 Dùng để giới thiệu về cấu tạo và các loại dao phay

Loại thông dụng trên thi trường

Mỗi bộ bao gồm:

Dao phay mặt đầu

Chiếc

01

Dao phay ngón

Chiếc

01

Dao phay đĩa

Chiếc

01

Dao phay lăn răng

Chiếc

01

4

Mũi khoan

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo mũi khoan

Loại thông dụng trên thi trường

5

Dao doa

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo dao doa

6

Ta-rô, bàn ren

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo ta rô và bàn ren

Loại thông dụng trên thi trường

7

Khối V

Chiếc

03

Dùng để định vị và kiểm tra

8

Khối D

Chiếc

03

Dùng để định vị và kiểm tra

9

Bàn máp

Chiếc

03

Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước bàn máp
≥   300mm x 400 mm

10

Đồ gá tiện

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về đồ gá trên máy tiện

Loại thông dụng trên thi trường

11

Đồ gá phay

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về đồ gá trên máy phay

12

Đồ gá khoan

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về đồ gá trên máy khoan

13

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400mm
x 800mm

14

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ SẢN XUẤT

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

 

 


Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN CNC

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện CNC

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu và thực hành gia công trên máy tiện CNC

Đường kính mâm cặp
≥ 150mm,
Ổ tích dao ≥ 08 dao, dịch chuyển theo trục X ≥ 150 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 200 mm

2

Mũi chống tâm

Chiếc

01

Dùng để gá chi tiết khi tiện chi tiết có chiều dài lớn

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

3

Máy nén khí

Bộ

01

 Dùng để tạo nguồn khí nén khi làm sạch chi tiết, máy

công suất1,1 kW

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

Đường kính đá mài
 ≥ 150mm

5

Dao tiện ngoài

Bộ

01

Dùng để thực hành tiện trụ ngoài

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện thô

Chiếc

02

Dao tiện tinh

Chiếc

02

6

Dao tiện lỗ

Bộ

01

Dùng để thực hành tiện trụ trong

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện thô

Chiếc

02

Dao tiện tinh

Chiếc

02

7

Dao tiện ren

Bộ

01

Dùng để thực hành tiện ren ngoài và ren trong

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

02

Dao tiện ren trong

Chiếc

02

8

Dao tiện cắt rãnh, cắt đứt

Chiếc

02

Dùng để cắt rãnh, cắt đứt

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

9

Thước cặp

Chiếc

03

 Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:
 0mm ÷ 150 mm

Độ chia: 0,05mm

10

Panme đo ngoài 0-25

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

0mm ÷ 25 mm.

Độ chia: 0,01 mm

11

Panme đo ngoài 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

12

Pan me đo trong 5-30

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

5mm ÷ 30 mm.

Độ chia: 0,01 mm

13

Pan me đo trong 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

14

Đồng hồ so

Bộ

01

Dùng để thực hành đo

Phạm vi đo:

 0mm ÷ 10mm

Độ chia: 0,01 mm

15

Dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính
≤ 16mm

Clê dẹt

Bộ

02

Cỡ từ 6 mm ÷ 32 mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tuốc nơ vít

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh

16

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
 ≥ 600mm x 400mm
x 800mm

17

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN CNC NÂNG CAO

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện CNC

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu và thực hành gia công trên máy tiện CNC

Đường kính mâm cặp
≥ 150mm,

Ổ tích dao ≥ 08 dao, dịch chuyển theo trục X ≥ 150 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 200 mm

2

Mũi chống tâm

Chiếc

01

Dùng để chống tâm khi tiện chi tiết có chiều dài lớn

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

3

Máy nén khí

Bộ

01

Dùng để tạo nguồn khí nén khi làm sạch chi tiết, máy

 Công suất1,1 kW

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

Đường kính đá mài
 ≥ 150mm

5

Dao tiện ngoài

Bộ

01

Dùng để thực hành tiện trụ ngoài

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện thô

Chiếc

02

Dao tiện tinh

Chiếc

02

6

Dao tiện lỗ

Bộ

01

Dùng để thực hành tiện trụ trong

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện thô

Chiếc

02

Dao tiện tinh

Chiếc

02

7

Dao tiện ren

Bộ

01

Dùng để thực hành tiện ren ngoài và ren trong

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

02

Dao tiện ren trong

Chiếc

02

8

Dao tiện cắt rãnh, cắt đứt

Chiếc

02

Dùng để cắt rãnh, cắt đứt

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

9

Thước cặp

Chiếc

03

 Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo tối thiểu: 0mm ÷ 150 mm

Độ chia: 0,05mm

10

Panme đo ngoài 0-25

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

0mm ÷ 25 mm.

Độ chia: 0,01 mm

11

Panme đo ngoài 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

12

Pan me đo trong 5-30

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

5mm ÷ 30 mm.

Độ chia: 0,01 mm

13

Pan me đo trong 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

14

Đồng hồ so

Bộ

01

Dùng để thực hành đo

Phạm vi đo:
 0mm ÷ 10mm

Độ chia: 0,01 mm

15

Dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính
≤16mm

Clê dẹt

Bộ

02

Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tuốc nơ vít

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh

16

Máy vi tính

Bộ

06

Dùng để thực hành thiết kế và lập trình thông qua phần mềm Master Cam

Cấu hình máy tính  có thể chạy được phần mềm Mastercam

17

Phần mềm Master Cam

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Mastercam

Phần mềm Mastercam phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 06 máy tính

18

Mạng LAN

Bộ

01

Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Kết nối được 19 máy tính

19

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400mm
x 800mm

20

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY CNC

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay CNC

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu và thực hành gia công trên máy phay CNC

Ổ tích dao ≥ 10 dao, hành trình của các trục X/Y/Z: ≥ 360mm
x 310mm x 310mm

2

Máy nén khí

Bộ

01

Dùng để tạo nguồn khí nén khi máy hoạt động, làm sạch chi tiết, máy

Công suất 1,1 kW

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

Đường kính đá mài 
≥ 150mm

4

Ê tô phay

Chiếc

01

Dùng để gá kẹp chi tiết

Phụ hợp với kích thước bàn máy

5

Đầu kẹp sanga

Bộ

03

Dùng để gá dao phay ngón và mũi khoan

Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

6

Bộ dao phay ngón

Bộ

02

Dùng để thực hành phay rãnh, bậc

Loại thông dụng trên thi trường

7

Dao phay mặt đầu

Bộ

02

Dùng để thực hành phay mặt phẳng

8

Bộ mũi khoan

Bộ

01

Dùng để thực hành khoan trên máy phay CNC

9

Bộ mũi khoan tâm

Bộ

01

Dùng để thực hành khoan tâm trên máy phay CNC

10

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

01

Dùng để kẹp mũi khoan

Đường kính kẹp ≤ 16mm

11

Thước cặp

Chiếc

03

 Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:
0mm ÷ 150 mm

Độ chia: 0,05mm

12

Panme đo ngoài 0-25

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

0mm ÷ 25 mm.

Độ chia: 0,01 mm

13

Panme đo ngoài 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

14

Pan me đo trong 5-30

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

5mm ÷ 30 mm.

Độ chia: 0,01 mm

15

Pan me đo trong 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

16

Đồng hồ so

Bộ

01

Dùng để thực hành đo

Phạm vi đo: 0mm÷ 10mm

Độ chia: 0,01 mm

17

Bộ căn mẫu

Bộ

01

Dùng để gá đặt chi tiết

Loại thông dụng

18

Căn lá

Bộ

01

Dùng để kiểm tra khe hở

Bộ căn ≥ 16  lá căn

Độ chính xác 0,02mm

19

Dũa tam giác

Chiếc

02

Dùng để dũa ba via

Loại thông dụng

20

Bàn máp

Chiếc

01

Dùng để vạch dấu và kiểm tra chi tiết

Kích thước bàn máp
≥   300mm x 400 mm

21

Ke 900

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra góc vuông

Loại thông dụng

22

Búa mềm

Chiếc

02

Dùng để điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Loại thông dụng

23

Dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính
≤16mm

Clê dẹt

Bộ

02

Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tuốc nơ vít

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh

24

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400mm
x 800mm

25

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

26

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY CNC NÂNG CAO

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay CNC

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu và thực hành gia công trên máy phay CNC

Ổ tích dao ≥ 10 dao, hành trình của các trục X/Y/Z: ≥360mm
x 310mm x 310mm

2

Máy nén khí

Bộ

01

Dùng để tạo nguồn khí nén khi máy hoạt động, làm sạch chi tiết, máy

Công suất 1,1 kW

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

Đường kính đá mài 
≥ 150mm

4

Ê tô phay

Chiếc

01

Dùng để gá kẹp chi tiết

Phụ hợp với kích thước bàn máy

5

Đầu kẹp sanga

Bộ

03

Dùng để gá dao phay ngón và mũi khoan

Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

6

Bộ dao phay ngón

Bộ

02

Dùng để thực hành phay rãnh, bậc

Loại thông dụng trên thi trường

7

Dao phay mặt đầu

Bộ

02

Dùng để thực hành phay mặt phẳng

8

Bộ mũi khoan

Bộ

01

Dùng để thực hành khoan trên máy phay CNC

9

Bộ mũi khoan tâm

Bộ

01

Dùng để thực hành khoan tâm trên máy phay CNC

10

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

01

Dùng để kẹp mũi khoan

Đường kính kẹp
≤ 16mm

11

Thước cặp

Chiếc

03

 Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:
 0mm ÷ 150 mm

Độ chia : 0,05mm

12

Panme đo ngoài 0-25

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

0mm ÷ 25 mm.

Độ chia: 0,01 mm

13

Panme đo ngoài 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

14

Pan me đo trong 5-30

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

5mm ÷ 30 mm.

Độ chia: 0,01 mm

15

Pan me đo trong 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

16

Đồng hồ so

Bộ

01

Dùng để thực hành đo

Phạm vi đo:
0mm ÷ 10mm

Độ chia: 0,01 mm

17

Bộ căn mẫu

Bộ

01

Dùng để gá đặt chi tiết

Loại thông dụng

18

Căn lá

Bộ

01

Dùng để kiểm tra khe hở

Bộ căn ≥ 16  lá căn

Độ chính xác 0,02 mm

19

Dũa tam giác

Chiếc

02

Dùng để dũa ba via

Loại thông dụng

20

Bàn máp

Chiếc

01

Dùng để vạch dấu và kiểm tra chi tiết

Kích thước bàn máp
≥   300mm x 400 mm

21

Ke 900

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra góc vuông

Loại thông dụng

22

Búa mềm

Chiếc

02

Dùng để điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Loại thông dụng

23

Dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính
≤ 16mm

Clê dẹt

Bộ

02

Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tuốc nơ vít

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh

24

Máy vi tính

Bộ

06

Dùng để thực hành thiết kế và lập trình thông qua phần mềm Master Cam

Cấu hình máy tính  có thể chạy được phần mềm Mastercam

25

Phần mềm Master Cam

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Mastercam

Phần mềm Mastercam phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 06 máy tính

26

Mạng lan

Bộ

01

Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Kết nối được 06 máy tính

27

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400mm
x 800mm

28

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

29

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
 ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC HÀNH ĐIỆN

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay

Chiếc

01

Dùng để thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện

Kích thước bàn máy:
≥ 1270 x 300 mm

2

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

Dùng để thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện

Đường kính tiện
 ≥ 320mm,
Chiều dài băng máy
≥ 500 mm

3

Máy khoan

Chiếc

01

Dùng để thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện

Đường kính lỗ khoan
≤ 30mm

4

Máy bào

Chiếc

01

Dùng để thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện

Hành trình bào ≤ 650mm, kích thước bàn :
≤ 400mm x600 mm

5

Máy khoan điện cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành khoan

Công suất: ≥75W

Kèm theo bộ mũi khoan theo tiêu chuẩn

6

Mô hình dàn trải mạch điện máy tiện

Bộ

01

Dùng để thực hành các bài tập trông mô đun

Mặt panel bằng vật liệu alumin, in màu các chỉ dẫn

Thể hiện rõ kết cấu, nguyên lý làm việc của mạch điện trong  máy

7

Dụng cụ điện

Bộ

01

Dùng để thực hành các bài tập trong mô đun

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại thông dụng trên thi trường

Bút thử điện

Chiếc

06

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

03

Kìm cắt dây

Chiếc

03

Kìm tuốt dây

Chiếc

03

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

03

Kìm điện

Chiếc

03

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

Công suất ≥ 60W

8

Dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Dùng để thực hành tháo lắp các thiết bị điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

 

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính
≤ 16mm

Clê dẹt

Bộ

02

Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tuốc nơ vít

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh

9

Thước cặp

Chiếc

01

 Dùng để đo kích thước dây

Phạm vi đo:
0mm ÷ 150 mm

Độ chia: 0,05mm

10

Panme đo ngoài 0-25

Chiếc

01

Dùng để đo kích thước dây

Phạm vi đo: 0mm ÷25mm

 Độ chia: 0,01 mm

11

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
 ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG ĐẶC BIỆT

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KHÍ NÉN THỦY LỰC

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành

Chiếc

02

Dùng để gá lắp các pa nen trong quá trình thực hành

Kích thước
 ≥ 1600mm x 800mm

x 800mm

2

Pa nen

Chiếc 

02

Dùng để gá lắp các phần tử khí nén thủy lực trong quá trình thực hành

Kích thước pa nen
≥ 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh.

 

3

Xy lanh khí nén

 

Chiếc

01

Dùng để kiểm nghiệm hệ thống khí nén

Tác động đơn, kép.

Hành trình l ≥  50 mm (với tác động kép l ≥  100mm),     d  ≥  16 mm

Cổng dẫn khí  ≥ ø 4mm

Gá lắp nhanh trên  pa nen

4

Xy lanh thủy lực

Chiếc

01

Dùng để kiểm nghiệm hệ thống thủy lực

Hành trình L ≥ 200 mm, d ≥ 30mm, Pmax 125 bar

Cổng kết nối nhanh.

5

Van đảo chiều 4/2

Chiếc

02

Dùng để điều khiển hệ thống khí nén thủy lực

 

Cổng dẫn khí đường kính ≥4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - khí nén.

6

Van đảo

chiều 5/2

Chiếc

02

Cổng dẫn khí đường kính ≥4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - khí nén.

7

Van tiết lưu một chiều

Chiếc

2

Dùng để điều khiển tốc độ hệ thống khí nén

Cổng dẫn khí đường kính ≥4mm

8

Van logic OR, AND

Bộ

02

Dùng để điều khiển hệ thống khí nén

Cổng dẫn khí đường kính ≥4mm

9

Bộ đếm

Bộ

01

Dùng để  kiểm tra hệ thống khí nén

Cổng dẫn khí đường kính  ≥4mm

10

Rơ le thời gian

Bộ

02

Dùng để điều khiển thời gian chuyển động của cơ cấu chấp hành

Khoảng điều chỉnh:
 (0
¸ 10) giây

Cổng dẫn khí đường kính  ≥ 4mm

11

Van điều chỉnh áp suất

Bộ

02

Dùng để điều chỉnh áp suất của hệ thống khí nén thủy lực

Khoảng điều chỉnh
 (3
¸ 8) bar

Cổng dẫn khí đường kính
≥ 4mm

12

Đồng hồ đo áp suất

Bộ

02

Dùng để kiểm tra áp suất hệ thống khí nén

Áp suất; ≥ 8 bar

Cổng dẫn khí đường kính
≥4mm

13

Công tắc hành trình

Bộ 

02

Dùng để giới hạn hành trình chuyển động của cơ cấu chấp hành

U  = 24 V DC,         

I = 12A

14

Nút ấn điện

Bộ 

02

Dùng để đóng ngắt điện cho các phần tử khí nén thủy lực

U  = 24 V DC,        

 I = 12A

Loại thường đóng, thường ngắt

15

Cảm biến

Bộ

02

Dùng để điều khiển hệ thống khí nén thủy lực

Ura = 5V

Cảm ứng từ, quang loại thông dụng

16

Nguồn cấp điện

Bộ

02

Dùng để cung cấp điện cho các phần tử khí nén.

 

Uvào AC ­230v/50Hz.

Ura  = 24 V DC,        

 I = 12A

17

Đầu chia khí nén

Chiếc

01

Dùng để chia khí nén cho các phần tử trên pa nen

7 cổng ra dẫn khí đường kính
≥ 4mm

18

Đầu chia dầu

Chiếc

01

Dùng để chia dầu cho các phần tử trên pa nen

Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất.

19

Máy nén khí

Bộ

01

Dùng để cung cấp nguồn khí nén cho panel khí nén

pđm8 bar, công suất 1,1 KW, bộ lọc khí và đồng hồ đo áp suất  

20

 Nguồn cung cấp thủy lực

Bộ

01

Dùng để cung cấp cho panel thủy lực

Dung tích  15 lít,

công suất 0,75KW,

pđm15 ÷ 150 bar

21

Dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Dùng để thực hành tháo lắp các phần tử khí nén thủy lực

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

 

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính đến 16mm (loại thông dụng trên thị trường)

Clê dẹt

Bộ

02

1 đầu dẹt + 1 đầu tròn; các cỡ từ 6 mm ÷ 32 mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tuốc nơ vít

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh

22

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD MECHANICAL

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Bộ

01

Dùng để  thực hành in bản vẽ

Máy in đen trắng

Khổ giấy có kích thước ≥  A4

2

Phần mềm Auto CAD Mechanical

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Auto CAD Mechanical

Phần mềm Auto CAD Mechanical phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

3

Mạng LAN

Bộ

01

Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Kết nối được 19 máy tính

4

Máy vi tính

Bộ

18

Phục vụ quá trình dạy và thực hành vẽ thông qua phần mềm Auto CAD Mechanical

Cấu hình máy tính  có thể chạy được phần mềm Auto CAD Mechanical

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA BITMAP

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Bộ

01

Dùng để  thực hành in thiết kế

Máy in đen trắng

Khổ giấy có kích thước ≥  A4

2

Phần mềm Photoshop

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Photoshop

Phần mềm Photoshop phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

3

Mạng Lan

Bộ

01

Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính

4

Máy vi tính

Bộ

18

Phục vụ quá trình dạy và thực hành vẽ thông qua phần mềm Photoshop

Cấu hình máy tính  có thể chạy được phần mềm Photoshop

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
 ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA VECTOR

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in A4

Bộ

01

Dùng để  thực hành in thiết kế

Máy in đen trắng

Khổ giấy có kích thước ≥  A4

2

Phần mềm CorelDraw

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm CorelDraw

Phần mềm CorelDraw phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

3

Mạng Lan

Bộ

01

Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính

4

Máy vi tính

Bộ

18

Phục vụ quá trình dạy và thực hành vẽ thông qua phần mềm CorelDraw

Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm CorelDraw

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): INTERNET

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đường truyền internet

Bộ

01

Dùng để thực hành kết nối mạng internet

Kết nối được internet

2

Thiết bị phụ kiện kết nối mạng

Bộ

01

Đảm bảo kết nối thông giữa các máy tính trong phòng

3

Thiết bị kiểm tra thông mạch

Chiếc

03

Có hỗ trợ chuẩn RJ45

4

Kìm bấm dây mạng

Chiếc

06

Có hỗ trợ chuẩn RJ45

5

Máy vi tính

Bộ

19

Phục vụ quá trình dạy và thực hành

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Phục vụ quá trình dạy và thực hành

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH CĂN BẢN

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm hỗ trợ lập trình C

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm hỗ trợ lập trình C

Phần mềm hỗ trợ lập trình C phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

2

Máy vi tính

Bộ

18

Phục vụ quá trình dạy và thực hành vẽ thông qua phần mềm hỗ trợ lập trình C

Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm hỗ trợ lập trình C

3

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế cơ khí trên máy tính.

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ thuốc

Chiếc

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Xe đẩy

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Bộ

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

3

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay bảo hộ

Đôi

01

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Máy thử kéo, nén

   Bộ

01

Lực kéo, nén ≥ 30kN

5

Máy tiện vạn năng

Chiếc

06

Đường kính tiện  qua băng máy ≥  320mm,
Chiều dài băng máy
 ≥ 500mm

6

Máy khoan

Chiếc

01

Đường kính khoan ≤ 30mm

7

Máy phay

Chiếc

06

Kích thước bàn máy:
 ≥ 1270mm x 300 mm

8

Máy phay ngang vạn năng

Chiếc

02

Kích thước bàn máy:
 ≥ 1250mm x 350 mm

9

Máy bào

Chiếc

01

Hành trình bào ≤ 650mm, kích thước bàn máy:
≤ 400mm x600 mm

10

Đầu phân độ vạn năng

Bộ

01

Chiều cao tâm ụ chia vạn năng ≤ 160mm

11

Máy đo độ nhám

Chiếc

01

Phạm vi đo:
Ra: (0,05 ÷ 10) µm,
Rz: (1 ÷ 50) µm;
Góc đo: 80÷ 95

12

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đường kính đá mài 
≥ 150mm

13

Máy vi tính (lắp ráp và cài đặt)

Bộ

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14

Máy vi tính

Bộ

19

Cấu hình máy tính  có thể chạy được phần mềm AutoCAD, Inventor, Mastercam …

15

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Kích thước
≥ 600mm x 400 mm
x 800mm

16

Khí cụ điện

Bộ

01

Có thông số phù hợp cho môn học gồm các loại 1 pha và 3 pha; Iđm ≤ 30A

 

Mỗi bộ bao gồm :

Áp tô mát

Chiếc

01

Cầu dao

Chiếc

01

Cầu chì

Chiếc

01

Công tắc

Chiếc

01

Ổ cắm

Chiếc

01

17

Dụng cụ tháo lắp máy tính

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vit 2 cạnh

Chiếc

01

Tuốc nơ vit 4 cạnh

Chiếc

01

18

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Bàn vẽ có kích thước
 ≥ Khổ A3,
Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng

19

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ vẽ kỹ thuật

20

Bàn nguội

Bộ

09

Có 18 vị trí làm việc. Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm

21

Ê tô (máy khoan)

Chiếc

01

Độ mở  ≤ 250 mm

22

Khối V

Chiếc

03

Loại thông dụng

23

Khối D

Chiếc

03

Loại thông dụng

24

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

01

Đường kính kẹp ≤ 16mm

25

Bàn máp

Chiếc

03

Kích thước bàn máp
≥   300mm x 400 mm

26

Áo côn

Bộ

01

Phù hợp với máy khoan

27

Bộ căn mẫu

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

28

Đồ gá tiện

Bộ

01

29

Đồ gá phay

Bộ

01

30

Đồ gá khoan

Bộ

01

31

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

03

Mỗi bộ bao gồm:

Đài vạch

Chiếc

01

Mũi vạch

Chiếc

01

Mũi chấm dấu

Chiếc

01

32

Búa nguội

Chiếc

06

Khối lượng  ≤ 0,5kg

33

Dụng cụ cầm tay

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính ≤ 16mm

Clê dẹt

Bộ

02

Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tuốc nơ vít

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh

34

Phụ tùng của máy tiện

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bầu cặp

Bộ

06

Đường kính kẹp  ≤ 16mm

Kèm theo áo côn phù hợp với ụ sau của máy

Mâm cặp ba chấu tự định tâm

Chiếc

06

Phù hợp với máy tiện

Mũi chống tâm

Chiếc

06

Có áo côn phù hợp với ụ sau của máy tiện

Tốc kẹp

Chiếc

06

Phù hợp với máy tiện

35

Búa mềm

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

36

Phụ tùng của máy phay

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ê tô máy 

Chiếc

08

Phù hợp với bàn máy phay

Đầu kẹp sanga

Bộ

02

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay

Bộ trục gá

Bộ

01

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay ngang vạn năng

Đài gá dao

Bộ

08

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay

37

Dao phay

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Dao phay mặt đầu

Chiếc

08

Dao phay ngón

Chiếc

06

Dao phay đĩa

Chiếc

06

Dao phay góc

Chiếc

03

Dao phay chữ T

Chiếc

03

Dao phay đĩa mô đun

Bộ

01

38

Mũi khoan

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

39

Dao doa

Bộ

01

40

Ta-rô, bàn ren

Bộ

01

41

Đục bằng

Chiếc

06

42

Đục nhọn

Bộ

06

43

Dũa

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm :

Dũa tam giác

Chiếc

01

Dũa chữ nhật

Chiếc

01

Dũa bán nguyệt

Chiếc

01

44

Mũi khoét

Bộ

01

45

Mũi doa

Bộ

01

46

Kéo cắt

Chiếc

01

Chiều dày cắt ≤ 2mm

47

Cưa tay

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

48

Đá mài thanh

Chiếc

03

49

Dao tiện

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

06

Dao tiện lỗ bậc

Chiếc

06

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

06

Dao vai

Chiếc

06

Dao tiện đầu thẳng

Chiếc

06

Dao tiện đầu cong

Chiếc

06

Dao cắt rãnh

Chiếc

06

Dao tiện rãnh trong

Chiếc

06

Dao tiện ren tam giác ngoài

Chiếc

06

Dao tiện ren tam giác trong

Chiếc

06

Mũi khoan tâm

Chiếc

06

50

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo:
0mm ÷ 150 mm.
Độ chia: 0,05mm

51

Thước cặp hiển thị số

Chiếc

02

Phạm vi: 0mm ÷150 mm.

Độ chính xác: 0,01 mm

52

Thước cặp đồng hồ

Chiếc

02

Phạm vi đo:
0mm ÷ 150 mm.

Độ chia: 0,02 mm

53

Pan me

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Panme đo ngoài 0-25

Chiếc

01

Phạm vi đo: 0mm ÷25mm Độ chia: 0,01 mm

Panme đo ngoài 25-50

Chiếc

01

Phạm vi đo: 25mm ÷50mm Độ chia: 0,01 mm

Pan me đo trong 5-30

Chiếc

01

Phạm vi đo: 5mm ÷30mm Độ chia: 0,01 mm

Pan me đo trong 25-50

Chiếc

01

Phạm vi đo: 25mm ÷50mm Độ chia: 0,01 mm

54

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

02

Góc đo ≤3600

Độ chính xác: ±30’

55

Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo: 0mm ÷300 mm

Độ chính xác: ± 1mm

56

Thước đo chiều sâu

Chiếc

06

Phạm vi đo: 0mm ÷150mm

Độ chia: 0,05 mm

57

Đồng hồ so

Bộ

02

Phạm vi đo: 0mm ÷ 10mm

Độ chia: 0,01 mm

58

Dưỡng kiểm ren

Bộ

03

Kiểm tra được các bước ren thông dụng

59

Calíp trục

Bộ

01

Gồm các ca líp trục có đường kính: 15mm ÷ 30mm

60

Calíp lỗ

 

Bộ

 

01

Gồm các ca líp lỗ có đường kính: 20mm ÷ 30mm

61

Ke 900

Chiếc

01

Loại thông dụng

62

Căn lá

Bộ

03

Bộ căn ≥ 16  lá căn

Độ chính xác 0,02 mm

63

Thước đo cao

Chiếc

01

Phạm vi đo:
 0mm ÷ 150 mm.

Độ chia:  0,05 mm

64

Pan me đo răng

Chiếc

02

Phạm vi đo: 0mm ÷25mm

 Độ chia: 0,01 mm

65

Các chi tiết cơ khí điển hình

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Chi tiết trục

Chiếc

03

Chiều dài ≥50mm;

Đường kính ≥ 20mm

Chi tiết bạc

Chiếc

03

Chiều dài ≥: 50mm;

Đường kính ngoài ≥ 30mm, Đường kính trong ≥ 15mm

Khối hình hộp

Bộ

03

Chi tiết có kích thước
 ≥ 50mm  x 30mm x 20mm;

66

Mô hình các mối ghép điển hình

Bộ

02

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu để phân biệt

 Mỗi bộ bao gồm:

Mối ghép ren

Bộ

01

Mối ghép then

Bộ

01

Mối ghép then hoa

Bộ

01

Mối ghép đinh tán

Bộ

01

Mối ghép chốt

Bộ

01

Mối ghép hàn

Bộ

01

67

Mô hình các khối hình học cơ bản

Bộ

02

Thể hiện rõ hình dáng hình học của từng khối

 

Mỗi bộ bao gồm:

 Mô hình khối chóp

Chiếc

01

 Mô hình khối lăng trụ

Chiếc

01

 Mô hình khối trụ

Chiếc

01

 Mô hình khối nón

Chiếc

01

 Mô hình khối cầu

Chiếc

01

68

Mô hình các bộ truyền chuyển động

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền và các chi tiết trong từng bộ truyền

Mỗi bộ bao gồm:

 Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

 Bộ truyền bánh vít-trục vít

Bộ

01

Bộ truyền đai

Bộ

01

Bộ truyền xích

Bộ

01

69

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

01

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm: 

Cơ cấu tay quay - con trượt

Bộ

01

Cơ cấu thanh răng - bánh răng

Bộ

01

70

Mô hình trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

01

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm: 

Mô hình trục

Chiếc

01

Mô hình ổ trục

Chiếc

01

Mô hình khớp nối

Chiếc

01

71

Bộ mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

01

Gồm: Thép cácbon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang

72

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

S = (1 ÷ 2) KVA

U1= 110/220V

U2= 4,5V ÷ 36V

73

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

S = (1 ÷ 2) KVA

U1= 380V

U2= 110/220V

74

Phần mềm Auto CAD

Bộ

01

Phần mềm Auto CAD phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

75

Phần mềm Mechanical Desktop

Bộ

01

Phần mềm  Mechanical Desktop phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

76

Phần mềm Inventor

Bộ

01

Phần mềm Inventor phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

77

Phần mềm Mastercam

Bộ

01

Phần mềm Mastercam phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

 

NHÓM THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

78

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

79

Máy Cassette

Chiếc

01

Máy Cassette đọc được đĩa CD

80

Loa vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng

81

Máy in

Bộ

01

Máy in đen trắng

Khổ giấy có kích thước ≥A4

82

Mạng LAN

Bộ

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Kết nối được 19 máy tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

Bảng 42: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN CNC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện CNC

Chiếc

01

Đường kính mâm cặp ≥ 150mm,

Ổ tích dao ≥ 08 dao , dịch chuyển theo trục X ≥ 150 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 200 mm

2

Máy nén khí

Bộ

01

Công suất 1,1 kW

3

Mũi chống tâm

Chiếc

01

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

4

Dao tiện trụ ngoài

Bộ

01

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện thô

Chiếc

02

Dao tiện tinh

Chiếc

02

4

Dao tiện lỗ

Bộ

01

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện thô

Chiếc

02

Dao tiện tinh

Chiếc

02

5

Dao tiện ren

Bộ

01

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

2

Dao tiện ren trong

Chiếc

2

6

Dao tiện cắt rãnh, cắt đứt

Chiếc

2

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

 

 

 

Bảng 43: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN CNC NÂNG CAO

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện CNC

Chiếc

01

Đường kính mâm cặp ≥ 150mm, ổ tích dao ≥ 08 dao , dịch chuyển theo trục X ≥ 150 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 200 mm

2

Máy nén khí

Bộ

01

pđm8 bar, công suất 1,1 KW, bộ lọc khí và đồng hồ đo áp suất.  

3

Mũi chống tâm

Chiếc

01

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

4

Dao tiện trụ ngoài

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện thô

Chiếc

02

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Dao tiện tinh

Chiếc

02

4

Dao tiện lỗ

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện thô

Chiếc

02

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Dao tiện tinh

Chiếc

02

5

Dao tiện ren

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

2

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Dao tiện ren trong

Chiếc

2

6

Dao tiện cắt rãnh, cắt đứt

Chiếc

2

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

 

 

 

Bảng 44: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY CNC  

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay  CNC

Chiếc

01

Ổ tích dao ≥ 10 dao,
Hành trình của các trục X/Y/Z:

≥360mm x 310mm x 310mm

2

Máy nén khí

Bộ

01

Công suất 1,1 kW

3

Ê tô phay

Chiếc

01

Phụ hợp với kích thước bàn máy

4

Đầu kẹp sanga

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

5

Bộ dao phay ngón

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

6

Dao phay mặt đầu

Bộ

02

7

Bộ mũi khoan

Bộ

01

8

Bộ mũi khoan tâm

Bộ

01

 

 

 

 

 

Bảng 45: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY CNC NÂNG CAO

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay  CNC

Chiếc

01

Ổ tích dao ≥ 10 dao,

Hành trình của các trục X/Y/Z:

≥360mm x 310mm x 310mm

2

Máy nén khí

Bộ

01

Công suất 1,1 kW

3

Ê tô phay

Chiếc

01

Phụ hợp với kích thước bàn máy

4

Đầu kẹp sanga

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

5

Bộ dao phay ngón

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

6

Dao phay mặt đầu

Bộ

02

7

Bộ mũi khoan

Bộ

01

8

Bộ mũi khoan tâm

Bộ

01

 

 

 

 

 

Bảng 46: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC HÀNH ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan điện cầm tay

Chiếc

02

Công suất ≥75W

Kèm theo bộ mũi khoan theo tiêu chuẩn

2

Mô hình dàn trải mạch điện máy tiện

Bộ

01

Mặt panel bằng vật liệu alumin, in màu các chỉ dẫn

Thể hiện rõ kết cấu, nguyên lý làm việc của mạch điện trong các máy

3

Dụng cụ nghề điện

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Bút thử điện

Chiếc

06

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

03

Kìm cắt dây

Chiếc

03

Kìm tuốt dây

Chiếc

03

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

03

Kìm điện

Chiếc

03

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

Công suất ≤ 60W

 

 

 

 

Bảng 47: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KHÍ NÉN THỦY LỰC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.

Mã số môn học: MH 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành

Chiếc

02

Kích thước: ≥ 1600mm x 800mm x 800mm

2

Pa nen

Chiếc 

02

Kích thước Pa nen ≥ 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh.

3

Xy lanh khí nén

 

Chiếc

01

Tác động đơn, kép.

Hành trình l ≥  50 mm

(với tác động kép l ≥  100mm),    

d  ≥  16 mm

Cổng dẫn khí  ≥ 4mm

Gá lắp nhanh trên  pa nen

4

Xy lanh thủy lực

Chiếc

01

Hành trình L ≥ 200 mm, d ≥ 30mm,

Pmax 125 bar

Cổng kết nối nhanh.

5

Van đảo chiều 4/2

Chiếc

02

Cổng dẫn khí ≥ 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng

điện - khí nén.

6

Van đảo

chiều 5/2

Chiếc

02

Cổng dẫn khí   ≥ 4mm; điều khiển 2 phía bằng điện - khí nén

7

Van tiết lưu một chiều

Chiếc

2

Cổng dẫn khí  ≥ 4mm

8

Van logic OR, AND

Bộ

02

Cổng dẫn khí ≥ 4mm

9

Bộ đếm

Bộ

01

Cổng dẫn khí  ≥ 4mm

10

Rơ le thời gian

Bộ

02

Khoảng điều chỉnh: (0 ¸ 10) giây

Cổng dẫn khí  ≥ 4mm

11

Van điều chỉnh áp suất

Bộ

02

Khoảng điều chỉnh (3 ¸ 8) bar

Cổng dẫn khí ≥ 4mm

12

Đồng hồ đo áp suất

Bộ

02

Áp suất ≥ 8 bar

Cổng dẫn khí ≥ 4mm

13

Công tắc hành trình

Bộ 

02

U  = 24 V DC,         

I = 12A

14

Nút ấn điện

Bộ 

02

U  = 24 V DC,        

 I = 12A

Loại thường đóng, thường ngắt

15

Cảm biến

Bộ

02

Ura = 5V

Cảm ứng từ, quang loại thông dụng

16

Nguồn cấp điện

Bộ

02

Uvào AC ­230v/50Hz.

Ura  = 24 V DC,        

 I = 12A

17

Đầu chia khí nén

Chiếc

01

7 cổng ra dẫn khí  ≥4mm

18

Đầu chia dầu

Chiếc

01

Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất.

19

Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối.

Bộ

02

Đầu nối ống nhanh, cút chữ T, ống dẫn khí ≥4 mm, dây điện

hai đầu có giắc cắm vừa lỗ ø4mm

20

Máy nén khí

Bộ

01

Công suất 1,1 kW

21

 Nguồn cung cấp thủy lực

Bộ

01

Dung tích  15 lít,

Công suất 0,75KW,

pđm15 ÷ 150 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 48. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

 MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD MECHANICAL

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm AutoCAD Mechanical

Bộ

01

Phần mềm AutoCAD Mechanical phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 49. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

 MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA BITMAP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Photoshop

Bộ

01

Phần mềm Photoshop phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 50. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

 MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA VECTOR

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm CorelDraw

Bộ

01

Phần mềm CorelDraw  phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 51. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

 MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): INTERNET

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đường truyền internet

Bộ

01

Kết nối được internet

2

Thiết bị phụ kiện kết nối mạng

Bộ

01

Đảm bảo kết nối thông giữa các máy tính trong phòng

3

Thiết bị kiểm tra thông mạch

Chiếc

03

Có hỗ trợ chuẩn RJ45

4

Kìm bấm dây mạng

Chiếc

06

Có hỗ trợ chuẩn RJ45

 

 

 

 

Bảng 52. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH CĂN BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.

Mã số môn học: MH 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Phần mềm hỗ trợ lập trình C

Bộ

01

Chạy trên hệ điều hành tương ứng

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNH

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong
Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Lê Xuân Đạt

Thạc sỹ cơ khí

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Uỷ viên thư ký

4

Phùng Thế Chiến

Thạc sỹ

CTM

Ủy viên

5

Đào Ngọc Phương

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Nguyễn Tiến Quyết

Kỹ sư Cơ khí

Ủy viên

7

Hoàng Xuân Thịnh

Kỹ sư CTM

Ủy viên

 

 

 

 

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

                                                     

 

PHỤ LỤC 6B

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã nghề: 40480210

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

4

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc

6

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai         lắp ghép

7

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

9

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật

11

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động

13

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật

14

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí

15

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành

16

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý cắt gọt kim loại

17

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chi tiết máy

19

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công nghệ chế tạo

21

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp và cài đặt máy tính

23

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành kỹ thuật đo lường

24

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành nguội cơ bản

27

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành tiện cơ bản

30

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành phay cơ bản

33

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Autocad

36

Bảng  17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Mechanical Desktop

37

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): CAD/CAM

38

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Máy cắt kim loại

39

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tin học văn phòng

41

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế   quy trình công nghệ

42

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công trên máy tiện CNC

43

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công
               trên máy tiện CNC nâng cao

46

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công trên máy phay CNC

49

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công trên máy phay CNC nâng cao

52

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực hành điện

55

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Khí nén thủy lực

57

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Autocad Mechanical

60

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mô hình hóa sản phẩm cơ khí

61

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế đồ họa bitmap

62

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế đồ họa vector

63

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Intetnet

64

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

65

Bảng 33: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

66

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

75

Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Gia công trên máy tiện CNC

76

Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Gia công trên máy tiện CNC nâng cao

77

Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Gia công trên máy phay CNC

78

Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Gia công trên máy phay CNC nâng cao

79

Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Thực hành điện

80

Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Khí nén thủy lực

81

Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Autocad Mechanical

83

Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Mô hình hóa sản phẩm cơ khí

84

Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Thiết kế đồ họa bitmap

85

Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Thiết kế đồ họa vector

86

Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Internet

87

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính

88

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính, ban hành kèm theo Thông tư số 20/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 06 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính trình độ Trung cấp nghề

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 32, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư  phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 33 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 34 đến bảng 44) dùng để bổ sung cho bảng 33.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính

Các Trường đào tạo nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 33).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

Bảng 01: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Các chi tiết cơ khí điển hình

Bộ

02

Dùng để học sinh thực hành quan sát

 

Mỗi bộ bao gồm:

Chi tiết trục

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 50mm; đường kính ≥ 20mm với cấp chính xác và độ nhám khác nhau

Chi tiết bạc

Chiếc

01

Chiều dài tối thiểu: 50mm; đường kính ngoài ≥ 30mm, đường kính trong ≥ 15mm với cấp chính xác và độ nhám khác nhau

2

 

Mô hình các mối ghép điển hình

Bộ

02

Dùng để minh hoạ cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa – chốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mối ghép ren

Bộ

01

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu để phân biệt

Mối ghép then

Bộ

01

Mối ghép then hoa

Bộ

01

Mối ghép chốt

Bộ

01

3

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400 mm x 800mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ  kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

Bàn vẽ có kích thước ≥ Khổ A3
Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng

2

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ vẽ kỹ thuật

3

Mô hình các khối hình học cơ bản

Bộ

02

 Dùng để học sinh quan sát trong quá trình thực hành vẽ

 Thể hiện rõ hình dáng hình học của các khối

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình khối  trụ trơn

Chiếc

01

Mô hình khối trụ bậc

Chiếc

01

Mô hình khối lăng trụ

Chiếc

01

Mô hình khối cầu

Chiếc

01

Mô hình khối nón

Chiếc

01

4

Mô hình các mối ghép điển hình

Bộ

02

Dùng để học sinh quan sát trong quá trình thực hành vẽ

 Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm:

Mối ghép ren

Bộ

01

Mối ghép then

Bộ

01

Mối ghép đinh tán

Bộ

01

Mối ghép chốt

Bộ

01

Mối ghép hàn

Bộ

01

5

Mô hình các bộ truyền chuyển động điển hình

Bộ

01

 Dùng để học sinh quan sát trong quá trình thực hành vẽ

 Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền và các chi tiết trong từng bộ truyền

Mỗi bộ bao gồm:

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

Bộ truyền trục  vít-bánh vít

Bộ

01

6

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400 mm
x 800mm

7

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
 ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

01

Dùng để minh họa  cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay

 

 Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm: 

Bộ truyền đai

Bộ

01

Bộ truyền xích

Bộ

01

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

2

 

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

01

Dùng để minh họa  cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động

 

 

 

 

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm: 

Cơ cấu tay quay - con trượt

Bộ

01

Cơ cấu thanh răng - bánh răng

Bộ

01

3

 

Mô hình trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

01

Dùng để minh họa  cấu tạo, nguyên lý hoạt động của trục, ổ trục và khớp nối

 

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm: 

Mô hình trục

Chiếc

01

Mô hình ổ trục

Chiếc

01

Mô hình khớp nối

Chiếc

01

4

Máy thử kéo, nén

   Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra khả năng chịu kéo, nén của vật liệu

Lực kéo, nén ≥ 30kN

 

5

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400 mm
x 800mm

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề: Nghề vẽ và thiết kế trên máy tính.

Mã số môn học: MĐ 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Dùng để nhận biết và sử dụng trong quá trình thực hành sơ, cấp cứu

 

 Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ cứu thường

Chiếc

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Xe đẩy

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Dùng để nhận biết và thao tác sử dụng phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Bộ

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

3

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để nhận biết và thao tác sử dụng trang bị bảo hộ lao động

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay bảo hộ

Đôi

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mmx1800mm


Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Dùng để minh họa về cấu tạo, nguyên lý làm việc và vận hành máy biến áp 1 pha

S = (1 ÷ 2) KVA

U1= 110/220V

U2= 4,5V ÷ 36V

2

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Dùng để minh họa về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành máy biến áp 3 pha

S = (1 ÷ 2) KVA

U1= 380V

U2= 110/220V

3

 

Khí cụ điện

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo, cách vận hành các khí cụ điện

 

Có thông số phù hợp cho môn học gồm các loại 1 pha và 3 pha; Iđm ≤ 30A

 

Mỗi bộ bao gồm :

Áp tô mát

Chiếc

01

Cầu dao

Chiếc

01

Cầu chì

Chiếc

01

Công tắc

Chiếc

01

Ổ cắm

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 


Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu cơ khí điển hình

Bộ

01

Dùng để nhận biết, phân loại vật liệu

Bao gồm: Thép cácbon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang

2

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy Cassette

Chiếc

01

Dùng để luyện nghe

Máy Cassette đọc được đĩa CD

2

Loa vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng

3

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ CẮT GỌT KIM LOẠI

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dao tiện

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo các loại dao tiện

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Dao tiện ngoài

Chiếc

01

 

Dao tiện lỗ

Chiếc

01

 

Dao tiện ren

Chiếc

01

 

Dao tiện rãnh

Chiếc

01

2

Dao phay

Bộ

01

 Dùng để giới thiệu về cấu tạo các loại dao phay

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Dao phay mặt đầu

Chiếc

01

Dao phay ngón

Chiếc

01

Dao phay đĩa

Chiếc

01

Dao phay lăn răng

Chiếc

01

3

Mũi khoan

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo mũi khoan

Loại thông dụng trên thị trường

4

Dao doa

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo dao doa

Loại thông dụng trên thị trường

5

Ta-rô, bàn ren

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo của  ta rô và bàn ren

Loại thông dụng trên thị trường

6

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400 mm
x 800mm

7

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHI TIẾT MÁY

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 

Mô hình mối ghép điển hình

Bộ

02

Dùng để minh họa cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa - hàn

 Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm: 

Mối ghép ren

Bộ

01

Mối ghép then

Bộ

01

Mối ghép then hoa

Bộ

01

Mối ghép hàn

Bộ

01

2

 

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

01

Dùng để minh họa  cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay

 

 Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm: 

Bộ truyền đai

Bộ

01

Bộ truyền xích

Bộ

01

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

3

 

Mô hình trục, ổ lăn và khớp nối

Bộ

01

Dùng để minh họa  cấu tạo, nguyên lý hoạt động của trục, ổ trục và khớp nối

 

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình trục

Chiếc

01

Mô hình ổ lăn

Chiếc

01

Mô hình khớp nối

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dao tiện

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo và các loại dao tiện

Loại thông dụng trên thi trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Dao tiện ngoài

Chiếc

01

 

Dao tiện lỗ

Chiếc

01

 

Dao tiện ren

Chiếc

01

 

Dao tiện rãnh

Chiếc

01

 

Dao tiện lỗ

Chiếc

01

2

Dao phay

Bộ

01

 Dùng để giới thiệu về cấu tạo và các loại dao phay

Loại thông dụng trên thi trường

Mỗi bộ bao gồm:

Dao phay mặt đầu

Chiếc

01

Dao phay ngón

Chiếc

01

Dao phay đĩa

Chiếc

01

Dao phay lăn răng

Chiếc

01

4

Mũi khoan

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo mũi khoan

Loại thông dụng trên thi trường

5

Dao doa

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo dao doa

6

Ta-rô, bàn ren

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo ta rô và bàn ren

Loại thông dụng trên thi trường

7

Khối V

Chiếc

03

Dùng để định vị và kiểm tra

8

Khối D

Chiếc

03

Dùng để định vị và kiểm tra

9

Bàn máp

Chiếc

03

Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước bàn máp
≥   300mm x 400 mm

10

Đồ gá tiện

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về đồ gá trên máy tiện

Loại thông dụng trên thi trường

11

Đồ gá phay

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về đồ gá trên máy phay

12

Đồ gá khoan

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về đồ gá trên máy khoan

13

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400mm
x 800mm

14

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP VÀ CÀI ĐẶT MÁY TÍNH

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính (lắp ráp và cài đặt)

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp ráp và cài đặt trên máy tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Dùng để thực hành tháo, lắp máy tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vit 2 cạnh

Chiếc

01

Tuốc nơ vit 4 cạnh

Chiếc

01

3

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo độ nhám

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo

Phạm vi đo:
Ra: (0,05 ÷10) µm, Rz: (1 ÷50) µm; Góc đo: 80÷ 95

2

Thước cặp

Chiếc

06

Dùng để thực hành đo

Phạm vi đo:
 0mm ÷ 150 mm.

Độ chia: 0,05mm

 3

Thước cặp hiển thị số

Chiếc

02

Dùng để thực hành đo

Phạm vi đo:
 0mm ÷150 mm.

Độ chia : 0,01 mm

4

Thước cặp đồng hồ

Chiếc

02

Dùng để thực hành đo

Phạm vi đo:
 0mm ÷ 150 mm.

Độ chia: 0,02 mm

5

Pan me

Bộ

03

Dùng để thực hành đo

 

Mỗi bộ bao gồm:

Panme đo ngoài 0-25

Chiếc

01

Phạm vi đo:

0mm ÷ 25 mm.

Độ chia: 0,01 mm

Panme đo ngoài 25-50

Chiếc

01

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

Pan me đo trong 5-30

Chiếc

01

Phạm vi đo:

5mm ÷ 30 mm.

Độ chia: 0,01 mm

Pan me đo trong 25-50

Chiếc

01

 Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

6

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

02

Dùng để thực hành đo góc

Góc đo ≤3600

Độ chính xác ≥ ±30’

7

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để thực hành đo

Phạm vi đo:
 0mm ÷300 mm

Độ chính xác: ± 1mm

8

Thước đo chiều sâu

Chiếc

06

Dùng để thực hành đo

Phạm vi đo:
 0mm ÷150mm

Độ chia : 0,05 mm

9

Đồng hồ so

Bộ

02

Dùng để thực hành đo

Khoảng so
 0mm ÷ 10mm

Độ chia: 0,01 mm

10

Dưỡng kiểm ren

Bộ

06

Dùng để thực hành kiểm tra ren

Kiểm tra được các bước ren thông dụng

11

Calíp trục

Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra đường kính lỗ

Gồm các ca líp trục có đường kính:
15mm ÷ 30mm

 

 

12

Calíp lỗ

 

Bộ

 

01

Dùng để thực hành kiểm tra đường kính trục

Gồm các ca líp lỗ có đường kính:
20mm ÷ 30mm

 

13

Ke 900

Chiếc

02

Dùng để kiểm tra góc vuông

Loại thông dụng trên thị trường

14

Căn lá

Bộ

06

Dùng để kiểm tra khe hở

Bộ căn: ≥ 16  lá căn

Độ chính xác 0,02 mm

15

Các chi tiết cơ khí điển hình

Bộ

06

Dùng để thực hành đo độ nhám, kích thước, độ trụ, độ phẳng, song song, vuông góc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Chi tiết trục

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 50mm; đường kính: ≥ 20mm

Chi tiết bạc

Chiếc

01

Chiều dài: ≥50mm; đường kính ngoài ≥ 30mm, đường kính trong ≥ 15mm

Khối hình hộp

Chiếc

01

Chi tiết có kích thước ≥50mm  x 30mm
x 20mm

16

Tủ đựng dụng cụ.

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ.

Kích thước ≥ 600mm x 400mm x 800mm

17

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH NGUỘI CƠ BẢN

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan lỗ

Đường kính khoan
≤ 30mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài, sửa dụng cụ

Đường kính đá mài
 ≥ 150mm

3

Bàn nguội

Bộ

01

Dùng để thực hành gia công nguội

Có 18 vị trí làm việc, mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250mm.

4

Ê tô

(máy khoan)

Chiếc

01

Dùng để gá kẹp phôi trên máy khoan

Độ mở  ≤ 250 mm

5

Khối V

Chiếc

03

Dùng để định vị và kiểm tra

Loại thông dụng

6

Khối D

Chiếc

03

Dùng để định vị và kiểm tra

Loại thông dụng

7

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

01

Dùng để kẹp mũi khoan

Đường kính kẹp
≤ 16mm

8

Bàn máp

Chiếc

03

Dùng để lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước bàn máp
 ≥   300mm x 400 mm

9

Áo côn

Bộ

01

Dùng để kẹp chặt mũi khoan, mũi khoét, mũi doa

Phù hợp với máy khoan

10

Thước cặp

Chiếc

03

Dùng để kiểm tra kích thước

Phạm vi đo:
0mm ÷ 150mm.

Độ chia:  0,05mm

11

Pan me đo ngoài 0-25

Chiếc

03

Dùng để kiểm tra kích thước

Phạm vi đo:

0mm ÷ 25 mm.

Độ chia: 0,01 mm

12

Pan me đo ngoài 25-50

Chiếc

03

Dùng để kiểm tra kích thước

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

13

Đồng hồ so

Bộ

03

Dùng để kiểm tra

Phạm vi đo:
 0mm ÷ 10mm

Độ chia: 0,01 mm

14

Thước lá

Chiếc

03

Dùng để kiểm tra kích thước

Phạm vi đo:

0mm ÷ 300 mm.

Độ chính xác:  ±1mm

15

Êke

Bộ

01

Dùng để kiểm tra kích thước góc của các chi tiết

  600,  900 ,1200

16

Thước đo cao

Chiếc

01

Dùng để đo và vạch dấu

Phạm vi đo:

 0mm ÷ 150 mm.

Độ chia:  0,05 mm

17

Dưỡng  kiểm ren

Bộ

3

Dùng để thực hành kiểm tra ren

Kiểm tra được các bước ren thông dụng

18

Đục bằng

Chiếc

18

Dùng để đục, cắt phôi

Loại thông dụng trên thi trường

19

Đục nhọn

Chiếc

18

Dùng để đục, cắt phôi

20

 

Dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa 

Loại thông dụng trên thi trường

Mỗi bộ bao gồm :

Dũa tam giác

Chiếc

01

Dũa chữ nhật

Chiếc

01

Dũa bán nguyệt

Chiếc

01

21

Mũi khoét

Bộ

01

Dùng để thực hành khoét lỗ

Loại thông dụng trên thi trường

22

Mũi doa

Bộ

01

Dùng để thực hành doa lỗ

23

Mũi khoan

Bộ

01

Dùng để thực hành khoan lỗ

24

Kéo cắt tôn

Chiếc

01

Dùng để cắt phôi

Chiều dày cắt ≤ 2mm

25

Cưa tay

Chiếc

18

Dùng để cưa cắt phôi

Loại thông dụng trên thi trường

26

Bàn ren, tarô

Bộ

03

Dùng để thực hành cắt ren

27

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

03

Dùng để thực hành lấy dấu

Loại thông dụng trên thi trường

Mỗi bộ bao gồm:

Đài vạch

Chiếc

01

Mũi vạch

Chiếc

01

Mũi chấm dấu

Chiếc

01

28

Búa nguội

Chiếc

18

Dùng để thực hành đục

Khối lượng  ≤ 0,5kg

29

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400mm
x 800mm

30

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

31

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ  TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH TIỆN CƠ BẢN

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

06

Dùng để thực hành trên máy tiện

Đường kính tiện
≥ 320mm,
Chiều dài băng máy

≥ 500 mm

2

Phụ tùng ≥ của máy tiện

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bầu cặp

Bộ

06

Dùng để thực hành khoan trên máy tiện

Đường kính kẹp
 ≤ 16mm

Kèm theo áo côn phù hợp với ụ sau của máy

Mâm cặp ba chấu tự định tâm

Chiếc

06

Dùng để thực hành gá, kẹp trên máy tiện

Phù hợp với máy tiện

Mũi chống tâm

Chiếc

06

Dùng để thực hành gá  trên máy tiện

Có áo côn phù hợp với ụ sau của máy tiện

Tốc kẹp

Chiếc

06

Dùng để thực hành gá  trên máy tiện

Phù hợp với máy tiện

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Dùng để mài sửa dụng cụ cắt và phôi

Đường kính đá mài 
≥ 150mm

4

Thước cặp

Chiếc

06

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:
 0mm ÷ 150 mm

Độ chính xác: 0,05mm

5

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:
 0mm ÷ 300 mm

Độ chính xác: ±1mm

6

Panme đo ngoài 0-25

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

0mm ÷ 25 mm.

Độ chia: 0,01 mm

7

Panme đo ngoài 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

8

Pan me đo trong 5-30

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

5mm ÷ 30 mm.

Độ chia: 0,01 mm

9

Pan me đo trong 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

10

Đồng hồ so

Bộ

01

Dùng để kiểm tra hình dáng và kích thước của các chi tiết

Phạm vi đo:

 0mm ÷ 10mm

Độ chia: 0,01 mm

11

Dao tiện

Bộ

01

 

Loại thông dụng trên thi trường

Mỗi bộ bao gồm:

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

06

Dùng để tiện lỗ

Dao tiện lỗ bậc

Chiếc

06

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

06

Dao vai

Chiếc

06

Dùng để tiện ngoài

Dao tiện đầu thẳng

Chiếc

06

Dao tiện đầu cong

Chiếc

06

Dao tiện cắt rãnh

Chiếc

06

Dùng để cắt rãnh ngoài

Dao tiện rãnh trong

Chiếc

06

Dùng để cắt rãnh trong

Dao tiện ren tam giác ngoài

Chiếc

06

Dùng để tiện ran tam giác ngoài

Dao tiện ren tam giác trong

Chiếc

06

Dùng để tiện ren tam giác trong

Mũi khoan tâm

Chiếc

06

Dùng để khoan tâm

Loại thông dụng trên thi trường

12

Mũi khoan

Bộ

02

Dùng để khoan lỗ

13

Dũa tam giác

Chiếc

06

Dùng để dũa ba via

14

Đá mài thanh

Chiếc

06

Dùng để đánh bóng chi tiết

15

Calíp trục

Bộ

02

Dùng để thực hành kiểm tra đường kính lỗ

Gồm các ca líp trục có đường kính:
15mm ÷ 30mm

 

16

Calíp lỗ

 

Bộ

 

02

Dùng để thực hành kiểm tra đường kính trục

Gồm các ca líp lỗ có đường kính:
20mm ÷ 30mm

 

17

Búa mềm

Chiếc

06

Dùng để điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Loại thông dụng trên thi trường

18

Dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính
≤ 16mm.

Clê dẹt

Bộ

02

Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tuốc nơ vít

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh

19

Tủ đựng dụng cụ.

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ.

Kích thước ≥ 600mm x 400mm x 800mm

20

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH PHAY CƠ BẢN

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay

Chiếc

06

Dùng để thực hành phay

Kích thước bàn máy:

≥ 1270mm x 300 mm

2

Máy phay ngang vạn năng

Chiếc

02

Dùng để thực hành phay

Kích thước bàn máy:
 ≥ 1250mm x 350 mm

3

Phụ tùng  của máy phay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ê tô máy 

Chiếc

08

Dùng để thực hành gá lắp chi tiết gia công

Phù hợp với bàn máy phay

Đầu kẹp sanga

Bộ

02

Dùng để gá lắp mũi khoan, dao phay ngón

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay

Bộ trục gá

Bộ

01

Phục vụ gá dao phay đĩa

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay ngang vạn năng

Đài gá dao

Bộ

08

Dùng để gá lắp dao phay mặt đầu

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

Đường kính đá mài
≥ 150mm

5

 

Dao phay

Bộ

01

 

Loại thông dụng trên thi trường

Mỗi bộ bao gồm:

Dao phay mặt đầu

Chiếc

08

Dùng để phay mặt phẳng

Dao phay ngón

Chiếc

06

Dùng để phay rãnh, bậc, rãnh then

Dao phay đĩa

Chiếc

06

 Dùng phay rãnh, bậc

Dao phay góc

Chiếc

03

Dùng để phay rãnh, chốt đuôi én

Dao phay chữ T

Chiếc

03

Dùng để phay rãnh chữ T

Dao phay đĩa mô đun

Bộ

01

Dùng để phay bánh răng

6

Đầu phân độ vạn năng

Bộ

01

Dùng để thực hành phay bánh răng

Chiều cao tâm ụ chia vạn năng ≤ 160mm

7

Thước cặp

Chiếc

06

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:
0mm ÷ 150 mm

Độ chia: 0,05mm

8

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:
0mm ÷ 300 mm

Độ chính xác: ±1mm

9

Thước đo cao

Chiếc

01

Dùng để đo và vạch dấu

Phạm vi đo:
 0mm ÷ 150 mm.

Độ chia:  0,05 mm

10

Panme đo ngoài 0-25

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

0mm ÷ 25 mm.

Độ chia: 0,01 mm

11

Panme đo ngoài 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

12

Pan me đo trong 5-30

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

5mm ÷ 30 mm.

Độ chia: 0,01 mm

13

Pan me đo trong 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

14

Đồng hồ so

Bộ

03

Dùng để kiểm tra hình dáng và kích thước của các chi tiết

Phạm vi đo”
 0mm ÷ 10mm

Độ chia: 0,01 mm

15

Pan me đo răng

Chiếc

02

Dùng để kiểm tra kích thước bánh răng

Phạm vi đo:
0mm ÷25mm

 Độ chia: 0,01 mm

16

Căn lá

Bộ

03

Dùng để kiểm tra khe hở

Bộ căn có ≥ 16  lá căn

Độ chính xác 0,02 mm

17

Dũa tam giác

Chiếc

06

Dùng để dũa ba via

Loại thông dụng trên thị trường

18

Bàn máp

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu và kiểm tra chi tiết

Kích thước bàn máp
≥   300mm x 400 mm

19

Bộ căn mẫu

Bộ

01

Dùng để gá đặt chi tiết

Loại thông dụng trên thi trường

20

Khối V

Chiếc

03

Dùng để định vị và kiểm tra

21

Khối D

Chiếc

03

Dùng để định vị và kiểm tra

22

Ke 900

Chiếc

03

Dùng để kiểm tra góc vuông

23

Đá mài thanh

Chiếc

06

Dùng để đánh bóng chi tiết

24

Búa mềm

Chiếc

06

Dùng để điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

25

Dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính ≤16mm.

Clê dẹt

Bộ

02

Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tuốc nơ vít

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh

26

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400mm
x 800mm

27

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

28

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ  TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AUTOCAD

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Bộ

01

Dùng để  thực hành in bản vẽ

Máy in đen trắng

Khổ giấy có kích thước ≥ A4

2

Phần mềm Auto CAD

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Auto CAD

Phần mềm Auto CAD phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

3

Mạng Lan

Bộ

01

Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính

4

Máy vi tính

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ thông qua phần mềm Auto CAD

Cấu hình máy tính  có thể chạy được phần mềm Auto CAD

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MECHANICAL DESKTOP

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Bộ

01

Dùng để thực hành in bản vẽ

Máy in đen trắng

Khổ giấy có kích thước ≥ A4

2

Phần mềm Mechanical Desktop

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Mechanical Desktop

Phần mềm  Mechanical Desktop phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

3

Mạng Lan

Bộ

01

Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Kết nối được 19 máy tính

4

Máy vi tính

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ thông qua phần mềm Mechanical Desktop

Cấu hình máy tính  có thể chạy được phần mềm Mechanical Desktop

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CAD/CAM

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Bộ

01

Dùng để thực hành in bản vẽ

Máy in đen trắng

Khổ giấy có kích thước ≥ A4

2

Phần mềm Mastercam

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Mastercam

Phần mềm Mastercam phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

3

Mạng Lan

Bộ

01

Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính

4

Máy vi tính

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ thông qua phần mềm Mastercam

Cấu hình máy tính  có thể chạy được phần mềm Mastercam

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (TỰ CHỌN): MÁY CẮT KIM LOẠI

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc... và thực hành trên máy tiện

Đường kính tiện 
≥  320mm,

chiều dài băng máy
 ≥ 500mm

2

Máy khoan

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc... và thực hành trên máy khoan

Đường kính khoan
 ≤ 30mm

3

Máy phay

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc... và thực hành trên máy phay

Kích thước bàn máy:
≥ 1270 x 300 mm

4

Máy bào

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc... và thực hành trên máy bào

Hành trình bào
≤ 650,

Kích thước bàn máy
≤ 400mm x600 mm

5

Đầu phân độ vạn năng

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc... và thực hành chia trên đầu phân độ vạn năng

Chiều cao tâm ụ chia vạn năng ≤ 160mm

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIN HỌC VĂN PHÒNG

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Phục vụ quá trình dạy và thực hành

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 


 

 

Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN CNC

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện CNC

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu và thực hành gia công trên máy tiện CNC

Đường kính mâm cặp
≥ 150mm,
Ổ tích dao ≥ 08 dao, dịch chuyển theo trục X ≥ 150 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 200 mm

2

Mũi chống tâm

Chiếc

01

Dùng để gá chi tiết khi tiện chi tiết có chiều dài lớn

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

3

Máy nén khí

Bộ

01

 Dùng để tạo nguồn khí nén khi làm sạch chi tiết, máy

công suất1,1 kW

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

Đường kính đá mài
 ≥ 150mm

5

Dao tiện ngoài

Bộ

01

Dùng để thực hành tiện trụ ngoài

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện thô

Chiếc

02

Dao tiện tinh

Chiếc

02

6

Dao tiện lỗ

Bộ

01

Dùng để thực hành tiện trụ trong

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện thô

Chiếc

02

Dao tiện tinh

Chiếc

02

7

Dao tiện ren

Bộ

01

Dùng để thực hành tiện ren ngoài và ren trong

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

02

Dao tiện ren trong

Chiếc

02

8

Dao tiện cắt rãnh, cắt đứt

Chiếc

02

Dùng để cắt rãnh, cắt đứt

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

9

Thước cặp

Chiếc

03

 Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:
 0mm ÷ 150 mm

Độ chia: 0,05mm

10

Panme đo ngoài 0-25

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

0mm ÷ 25 mm.

Độ chia: 0,01 mm

11

Panme đo ngoài 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

12

Pan me đo trong 5-30

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

5mm ÷ 30 mm.

Độ chia: 0,01 mm

13

Pan me đo trong 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

14

Đồng hồ so

Bộ

01

Dùng để thực hành đo

Phạm vi đo:

 0mm ÷ 10mm

Độ chia: 0,01 mm

15

Dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính
≤ 16mm

Clê dẹt

Bộ

02

Cỡ từ 6 mm ÷ 32 mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tuốc nơ vít

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh

16

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
 ≥ 600mm x 400mm
x 800mm

17

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN CNC NÂNG CAO

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện CNC

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu và thực hành gia công trên máy tiện CNC

Đường kính mâm cặp
≥ 150mm,

Ổ tích dao ≥ 08 dao, dịch chuyển theo trục X ≥ 150 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 200 mm

2

Mũi chống tâm

Chiếc

01

Dùng để chống tâm khi tiện chi tiết có chiều dài lớn

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

3

Máy nén khí

Bộ

01

Dùng để tạo nguồn khí nén khi làm sạch chi tiết, máy

 Công suất1,1 kW

4

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

Đường kính đá mài
 ≥ 150mm

5

Dao tiện ngoài

Bộ

01

Dùng để thực hành tiện trụ ngoài

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện thô

Chiếc

02

Dao tiện tinh

Chiếc

02

6

Dao tiện lỗ

Bộ

01

Dùng để thực hành tiện trụ trong

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện thô

Chiếc

02

Dao tiện tinh

Chiếc

02

7

Dao tiện ren

Bộ

01

Dùng để thực hành tiện ren ngoài và ren trong

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

02

Dao tiện ren trong

Chiếc

02

8

Dao tiện cắt rãnh, cắt đứt

Chiếc

02

Dùng để cắt rãnh, cắt đứt

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

9

Thước cặp

Chiếc

03

 Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo tối thiểu: 0mm ÷ 150 mm

Độ chia: 0,05mm

10

Panme đo ngoài 0-25

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

0mm ÷ 25 mm.

Độ chia: 0,01 mm

11

Panme đo ngoài 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

12

Pan me đo trong 5-30

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

5mm ÷ 30 mm.

Độ chia: 0,01 mm

13

Pan me đo trong 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

14

Đồng hồ so

Bộ

01

Dùng để thực hành đo

Phạm vi đo:
 0mm ÷ 10mm

Độ chia: 0,01 mm

15

Dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính
≤16mm

Clê dẹt

Bộ

02

Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tuốc nơ vít

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh

16

Máy vi tính

Bộ

06

Dùng để thực hành thiết kế và lập trình thông qua phần mềm Master Cam

Cấu hình máy tính  có thể chạy được phần mềm Mastercam

17

Phần mềm Master Cam

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Mastercam

Phần mềm Mastercam phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 06 máy tính

18

Mạng LAN

Bộ

01

Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Kết nối được 19 máy tính

19

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400mm
x 800mm

20

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY CNC

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay CNC

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu và thực hành gia công trên máy phay CNC

Ổ tích dao ≥ 10 dao, hành trình của các trục X/Y/Z: ≥ 360mm
x 310mm x 310mm

2

Máy nén khí

Bộ

01

Dùng để tạo nguồn khí nén khi máy hoạt động, làm sạch chi tiết, máy

Công suất 1,1 kW

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

Đường kính đá mài 
≥ 150mm

4

Ê tô phay

Chiếc

01

Dùng để gá kẹp chi tiết

Phụ hợp với kích thước bàn máy

5

Đầu kẹp sanga

Bộ

03

Dùng để gá dao phay ngón và mũi khoan

Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

6

Bộ dao phay ngón

Bộ

02

Dùng để thực hành phay rãnh, bậc

Loại thông dụng trên thi trường

7

Dao phay mặt đầu

Bộ

02

Dùng để thực hành phay mặt phẳng

8

Bộ mũi khoan

Bộ

01

Dùng để thực hành khoan trên máy phay CNC

9

Bộ mũi khoan tâm

Bộ

01

Dùng để thực hành khoan tâm trên máy phay CNC

10

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

01

Dùng để kẹp mũi khoan

Đường kính kẹp ≤ 16mm

11

Thước cặp

Chiếc

03

 Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:
0mm ÷ 150 mm

Độ chia: 0,05mm

12

Panme đo ngoài 0-25

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

0mm ÷ 25 mm.

Độ chia: 0,01 mm

13

Panme đo ngoài 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

14

Pan me đo trong 5-30

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

5mm ÷ 30 mm.

Độ chia: 0,01 mm

15

Pan me đo trong 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

16

Đồng hồ so

Bộ

01

Dùng để thực hành đo

Phạm vi đo: 0mm÷ 10mm

Độ chia: 0,01 mm

17

Bộ căn mẫu

Bộ

01

Dùng để gá đặt chi tiết

Loại thông dụng

18

Căn lá

Bộ

01

Dùng để kiểm tra khe hở

Bộ căn ≥ 16  lá căn

Độ chính xác 0,02mm

19

Dũa tam giác

Chiếc

02

Dùng để dũa ba via

Loại thông dụng

20

Bàn máp

Chiếc

01

Dùng để vạch dấu và kiểm tra chi tiết

Kích thước bàn máp
≥   300mm x 400 mm

21

Ke 900

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra góc vuông

Loại thông dụng

22

Búa mềm

Chiếc

02

Dùng để điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Loại thông dụng

23

Dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính
≤16mm

Clê dẹt

Bộ

02

Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tuốc nơ vít

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh

24

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400mm
x 800mm

25

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

26

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY CNC NÂNG CAO

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay CNC

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu và thực hành gia công trên máy phay CNC

Ổ tích dao ≥ 10 dao, hành trình của các trục X/Y/Z: ≥360mm
x 310mm x 310mm

2

Máy nén khí

Bộ

01

Dùng để tạo nguồn khí nén khi máy hoạt động, làm sạch chi tiết, máy

Công suất 1,1 kW

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

Đường kính đá mài 
≥ 150mm

4

Ê tô phay

Chiếc

01

Dùng để gá kẹp chi tiết

Phụ hợp với kích thước bàn máy

5

Đầu kẹp sanga

Bộ

03

Dùng để gá dao phay ngón và mũi khoan

Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

6

Bộ dao phay ngón

Bộ

02

Dùng để thực hành phay rãnh, bậc

Loại thông dụng trên thi trường

7

Dao phay mặt đầu

Bộ

02

Dùng để thực hành phay mặt phẳng

8

Bộ mũi khoan

Bộ

01

Dùng để thực hành khoan trên máy phay CNC

9

Bộ mũi khoan tâm

Bộ

01

Dùng để thực hành khoan tâm trên máy phay CNC

10

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

01

Dùng để kẹp mũi khoan

Đường kính kẹp
≤ 16mm

11

Thước cặp

Chiếc

03

 Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:
 0mm ÷ 150 mm

Độ chia : 0,05mm

12

Panme đo ngoài 0-25

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

0mm ÷ 25 mm.

Độ chia: 0,01 mm

13

Panme đo ngoài 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

14

Pan me đo trong 5-30

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

5mm ÷ 30 mm.

Độ chia: 0,01 mm

15

Pan me đo trong 25-50

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước của chi tiết

Phạm vi đo:

25mm ÷ 50 mm.

Độ chia: 0,01 mm

16

Đồng hồ so

Bộ

01

Dùng để thực hành đo

Phạm vi đo:
0mm ÷ 10mm

Độ chia: 0,01 mm

17

Bộ căn mẫu

Bộ

01

Dùng để gá đặt chi tiết

Loại thông dụng

18

Căn lá

Bộ

01

Dùng để kiểm tra khe hở

Bộ căn ≥ 16  lá căn

Độ chính xác 0,02 mm

19

Dũa tam giác

Chiếc

02

Dùng để dũa ba via

Loại thông dụng

20

Bàn máp

Chiếc

01

Dùng để vạch dấu và kiểm tra chi tiết

Kích thước bàn máp
≥   300mm x 400 mm

21

Ke 900

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra góc vuông

Loại thông dụng

22

Búa mềm

Chiếc

02

Dùng để điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Loại thông dụng

23

Dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính
≤ 16mm

Clê dẹt

Bộ

02

Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tuốc nơ vít

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh

24

Máy vi tính

Bộ

06

Dùng để thực hành thiết kế và lập trình thông qua phần mềm Master Cam

Cấu hình máy tính  có thể chạy được phần mềm Mastercam

25

Phần mềm Master Cam

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Mastercam

Phần mềm Mastercam phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 06 máy tính

26

Mạng lan

Bộ

01

Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Kết nối được 06 máy tính

27

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước
≥ 600mm x 400mm
x 800mm

28

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

29

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
 ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC HÀNH ĐIỆN

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay

Chiếc

01

Dùng để thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện

Kích thước bàn máy:
≥ 1270 x 300 mm

2

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

Dùng để thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện

Đường kính tiện
 ≥ 320mm,
Chiều dài băng máy
≥ 500 mm

3

Máy khoan

Chiếc

01

Dùng để thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện

Đường kính lỗ khoan
≤ 30mm

4

Máy bào

Chiếc

01

Dùng để thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện

Hành trình bào ≤ 650mm, kích thước bàn :
≤ 400mm x600 mm

5

Máy khoan điện cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành khoan

Công suất: ≥75W

Kèm theo bộ mũi khoan theo tiêu chuẩn

6

Mô hình dàn trải mạch điện máy tiện

Bộ

01

Dùng để thực hành các bài tập trông mô đun

Mặt panel bằng vật liệu alumin, in màu các chỉ dẫn

Thể hiện rõ kết cấu, nguyên lý làm việc của mạch điện trong  máy

7

Dụng cụ điện

Bộ

01

Dùng để thực hành các bài tập trong mô đun

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại thông dụng trên thi trường

Bút thử điện

Chiếc

06

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

03

Kìm cắt dây

Chiếc

03

Kìm tuốt dây

Chiếc

03

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

03

Kìm điện

Chiếc

03

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

Công suất ≥ 60W

8

Dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Dùng để thực hành tháo lắp các thiết bị điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

 

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính
≤ 16mm

Clê dẹt

Bộ

02

Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tuốc nơ vít

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh

9

Thước cặp

Chiếc

01

 Dùng để đo kích thước dây

Phạm vi đo:
0mm ÷ 150 mm

Độ chia: 0,05mm

10

Panme đo ngoài 0-25

Chiếc

01

Dùng để đo kích thước dây

Phạm vi đo: 0mm ÷25mm

 Độ chia: 0,01 mm

11

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
 ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KHÍ NÉN THỦY LỰC

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành

Chiếc

02

Dùng để gá lắp các pa nen trong quá trình thực hành

Kích thước
 ≥ 1600mm x 800mm

x 800mm

2

Pa nen

Chiếc 

02

Dùng để gá lắp các phần tử khí nén thủy lực trong quá trình thực hành

Kích thước pa nen
≥ 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh.

 

3

Xy lanh khí nén

 

Chiếc

01

Dùng để kiểm nghiệm hệ thống khí nén

Tác động đơn, kép.

Hành trình l ≥  50 mm (với tác động kép l ≥  100mm),     d  ≥  16 mm

Cổng dẫn khí  ≥ ø 4mm

Gá lắp nhanh trên  pa nen

4

Xy lanh thủy lực

Chiếc

01

Dùng để kiểm nghiệm hệ thống thủy lực

Hành trình L ≥ 200 mm, d ≥ 30mm, Pmax 125 bar

Cổng kết nối nhanh.

5

Van đảo chiều 4/2

Chiếc

02

Dùng để điều khiển hệ thống khí nén thủy lực

 

Cổng dẫn khí đường kính ≥4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - khí nén.

6

Van đảo

chiều 5/2

Chiếc

02

Cổng dẫn khí đường kính ≥4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - khí nén.

7

Van tiết lưu một chiều

Chiếc

2

Dùng để điều khiển tốc độ hệ thống khí nén

Cổng dẫn khí đường kính ≥4mm

8

Van logic OR, AND

Bộ

02

Dùng để điều khiển hệ thống khí nén

Cổng dẫn khí đường kính ≥4mm

9

Bộ đếm

Bộ

01

Dùng để  kiểm tra hệ thống khí nén

Cổng dẫn khí đường kính  ≥4mm

10

Rơ le thời gian

Bộ

02

Dùng để điều khiển thời gian chuyển động của cơ cấu chấp hành

Khoảng điều chỉnh:
 (0
¸ 10) giây

Cổng dẫn khí đường kính  ≥ 4mm

11

Van điều chỉnh áp suất

Bộ

02

Dùng để điều chỉnh áp suất của hệ thống khí nén thủy lực

Khoảng điều chỉnh
 (3
¸ 8) bar

Cổng dẫn khí đường kính
≥ 4mm

12

Đồng hồ đo áp suất

Bộ

02

Dùng để kiểm tra áp suất hệ thống khí nén

Áp suất; ≥ 8 bar

Cổng dẫn khí đường kính
≥4mm

13

Công tắc hành trình

Bộ 

02

Dùng để giới hạn hành trình chuyển động của cơ cấu chấp hành

U  = 24 V DC,         

I = 12A

14

Nút ấn điện

Bộ 

02

Dùng để đóng ngắt điện cho các phần tử khí nén thủy lực

U  = 24 V DC,        

 I = 12A

Loại thường đóng, thường ngắt

15

Cảm biến

Bộ

02

Dùng để điều khiển hệ thống khí nén thủy lực

Ura = 5V

Cảm ứng từ, quang loại thông dụng

16

Nguồn cấp điện

Bộ

02

Dùng để cung cấp điện cho các phần tử khí nén.

 

Uvào AC ­230v/50Hz.

Ura  = 24 V DC,        

 I = 12A

17

Đầu chia khí nén

Chiếc

01

Dùng để chia khí nén cho các phần tử trên pa nen

7 cổng ra dẫn khí đường kính
≥ 4mm

18

Đầu chia dầu

Chiếc

01

Dùng để chia dầu cho các phần tử trên pa nen

Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất.

19

Máy nén khí

Bộ

01

Dùng để cung cấp nguồn khí nén cho panel khí nén

pđm8 bar, công suất 1,1 KW, bộ lọc khí và đồng hồ đo áp suất  

20

 Nguồn cung cấp thủy lực

Bộ

01

Dùng để cung cấp cho panel thủy lực

Dung tích  15 lít,

công suất 0,75KW,

pđm15 ÷ 150 bar

21

Dụng cụ cầm tay

Bộ

01

Dùng để thực hành tháo lắp các phần tử khí nén thủy lực

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

 

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính đến 16mm (loại thông dụng trên thị trường)

Clê dẹt

Bộ

02

1 đầu dẹt + 1 đầu tròn; các cỡ từ 6 mm ÷ 32 mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tuốc nơ vít

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh

22

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD MECHANICAL

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Bộ

01

Dùng để  thực hành in bản vẽ

Máy in đen trắng

Khổ giấy có kích thước ≥  A4

2

Phần mềm Auto CAD Mechanical

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Auto CAD Mechanical

Phần mềm Auto CAD Mechanical phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

3

Mạng LAN

Bộ

01

Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Kết nối được 19 máy tính

4

Máy vi tính

Bộ

18

Phục vụ quá trình dạy và thực hành vẽ thông qua phần mềm Auto CAD Mechanical

Cấu hình máy tính  có thể chạy được phần mềm Auto CAD Mechanical

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÔ HÌNH HÓA SẢN PHẨM CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Bộ

01

Dùng để thực hành in bản vẽ

Máy in đen trắng

Khổ giấy có kích thước ≥ A4

2

Phần mềm Inventor

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Inventor

Phần mềm Inventor phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

3

Mạng Lan

Bộ

01

Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính

4

Máy vi tính

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ thông qua phần mềm  Inventor

Cấu hình máy tính  có thể chạy được phần mềm Inventor

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA BITMAP

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Bộ

01

Dùng để  thực hành in thiết kế

Máy in đen trắng

Khổ giấy có kích thước ≥  A4

2

Phần mềm Photoshop

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Photoshop

Phần mềm Photoshop phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

3

Mạng Lan

Bộ

01

Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính

4

Máy vi tính

Bộ

18

Phục vụ quá trình dạy và thực hành vẽ thông qua phần mềm Photoshop

Cấu hình máy tính  có thể chạy được phần mềm Photoshop

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
 ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA VECTOR

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in A4

Bộ

01

Dùng để  thực hành in thiết kế

Máy in đen trắng

Khổ giấy có kích thước ≥  A4

2

Phần mềm CorelDraw

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm CorelDraw

Phần mềm CorelDraw phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

3

Mạng Lan

Bộ

01

Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính

4

Máy vi tính

Bộ

18

Phục vụ quá trình dạy và thực hành vẽ thông qua phần mềm CorelDraw

Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm CorelDraw

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): INTERNET

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đường truyền internet

Bộ

01

Dùng để thực hành kết nối mạng internet

Kết nối được internet

2

Thiết bị phụ kiện kết nối mạng

Bộ

01

Đảm bảo kết nối thông giữa các máy tính trong phòng

3

Thiết bị kiểm tra thông mạch

Chiếc

03

Có hỗ trợ chuẩn RJ45

4

Kìm bấm dây mạng

Chiếc

06

Có hỗ trợ chuẩn RJ45

5

Máy vi tính

Bộ

19

Phục vụ quá trình dạy và thực hành

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu  (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế cơ khí trên máy tính.

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ thuốc

Chiếc

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Xe đẩy

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Bộ

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

3

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay bảo hộ

Đôi

01

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Máy thử kéo, nén

   Bộ

01

Lực kéo, nén ≥ 30kN

5

Máy tiện vạn năng

Chiếc

06

Đường kính tiện  qua băng máy ≥  320mm,
Chiều dài băng máy
 ≥ 500mm

6

Máy khoan

Chiếc

01

Đường kính khoan ≤ 30mm

7

Máy phay

Chiếc

06

Kích thước bàn máy:
 ≥ 1270mm x 300 mm

8

Máy phay ngang vạn năng

Chiếc

02

Kích thước bàn máy:
 ≥ 1250mm x 350 mm

9

Máy bào

Chiếc

01

Hành trình bào ≤ 650mm, kích thước bàn máy:
≤ 400mm x600 mm

10

Đầu phân độ vạn năng

Bộ

01

Chiều cao tâm ụ chia vạn năng ≤ 160mm

11

Máy đo độ nhám

Chiếc

01

Phạm vi đo:
Ra: (0,05 ÷ 10) µm,
Rz: (1 ÷ 50) µm;
Góc đo: 80÷ 95

12

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Đường kính đá mài 
≥ 150mm

13

Máy vi tính (lắp ráp và cài đặt)

Bộ

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14

Máy vi tính

Bộ

19

Cấu hình máy tính  có thể chạy được phần mềm AutoCAD, Inventor, Mastercam …

15

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Kích thước
≥ 600mm x 400 mm
x 800mm

16

Khí cụ điện

Bộ

01

Có thông số phù hợp cho môn học gồm các loại 1 pha và 3 pha; Iđm ≤ 30A

 

Mỗi bộ bao gồm :

Áp tô mát

Chiếc

01

Cầu dao

Chiếc

01

Cầu chì

Chiếc

01

Công tắc

Chiếc

01

Ổ cắm

Chiếc

01

17

Dụng cụ tháo lắp máy tính

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vit 2 cạnh

Chiếc

01

Tuốc nơ vit 4 cạnh

Chiếc

01

18

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Bàn vẽ có kích thước
 ≥ Khổ A3,
Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng

19

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ vẽ kỹ thuật

20

Bàn nguội

Bộ

09

Có 18 vị trí làm việc. Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm

21

Ê tô (máy khoan)

Chiếc

01

Độ mở  ≤ 250 mm

22

Khối V

Chiếc

03

Loại thông dụng

23

Khối D

Chiếc

03

Loại thông dụng

24

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

01

Đường kính kẹp ≤ 16mm

25

Bàn máp

Chiếc

03

Kích thước bàn máp
≥   300mm x 400 mm

26

Áo côn

Bộ

01

Phù hợp với máy khoan

27

Bộ căn mẫu

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

28

Đồ gá tiện

Bộ

01

29

Đồ gá phay

Bộ

01

30

Đồ gá khoan

Bộ

01

31

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

03

Mỗi bộ bao gồm:

Đài vạch

Chiếc

01

Mũi vạch

Chiếc

01

Mũi chấm dấu

Chiếc

01

32

Búa nguội

Chiếc

06

Khối lượng  ≤ 0,5kg

33

Dụng cụ cầm tay

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính ≤ 16mm

Clê dẹt

Bộ

02

Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tuốc nơ vít

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh

34

Phụ tùng của máy tiện

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bầu cặp

Bộ

06

Đường kính kẹp  ≤ 16mm

Kèm theo áo côn phù hợp với ụ sau của máy

Mâm cặp ba chấu tự định tâm

Chiếc

06

Phù hợp với máy tiện

Mũi chống tâm

Chiếc

06

Có áo côn phù hợp với ụ sau của máy tiện

Tốc kẹp

Chiếc

06

Phù hợp với máy tiện

35

Búa mềm

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

36

Phụ tùng của máy phay

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ê tô máy 

Chiếc

08

Phù hợp với bàn máy phay

Đầu kẹp sanga

Bộ

02

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay

Bộ trục gá

Bộ

01

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay ngang vạn năng

Đài gá dao

Bộ

08

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay

37

Dao phay

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Dao phay mặt đầu

Chiếc

08

Dao phay ngón

Chiếc

06

Dao phay đĩa

Chiếc

06

Dao phay góc

Chiếc

03

Dao phay chữ T

Chiếc

03

Dao phay đĩa mô đun

Bộ

01

38

Mũi khoan

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

39

Dao doa

Bộ

01

40

Ta-rô, bàn ren

Bộ

01

41

Đục bằng

Chiếc

06

42

Đục nhọn

Bộ

06

43

Dũa

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm :

Dũa tam giác

Chiếc

01

Dũa chữ nhật

Chiếc

01

Dũa bán nguyệt

Chiếc

01

44

Mũi khoét

Bộ

01

45

Mũi doa

Bộ

01

46

Kéo cắt

Chiếc

01

Chiều dày cắt ≤ 2mm

47

Cưa tay

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

48

Đá mài thanh

Chiếc

03

49

Dao tiện

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

06

Dao tiện lỗ bậc

Chiếc

06

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

06

Dao vai

Chiếc

06

Dao tiện đầu thẳng

Chiếc

06

Dao tiện đầu cong

Chiếc

06

Dao cắt rãnh

Chiếc

06

Dao tiện rãnh trong

Chiếc

06

Dao tiện ren tam giác ngoài

Chiếc

06

Dao tiện ren tam giác trong

Chiếc

06

Mũi khoan tâm

Chiếc

06

50

Thước cặp

Chiếc

06

Phạm vi đo:
0mm ÷ 150 mm.
Độ chia: 0,05mm

51

Thước cặp hiển thị số

Chiếc

02

Phạm vi: 0mm ÷150 mm.

Độ chính xác: 0,01 mm

52

Thước cặp đồng hồ

Chiếc

02

Phạm vi đo:
0mm ÷ 150 mm.

Độ chia: 0,02 mm

53

Pan me

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Panme đo ngoài 0-25

Chiếc

01

Phạm vi đo: 0mm ÷25mm Độ chia: 0,01 mm

Panme đo ngoài 25-50

Chiếc

01

Phạm vi đo: 25mm ÷50mm Độ chia: 0,01 mm

Pan me đo trong 5-30

Chiếc

01

Phạm vi đo: 5mm ÷30mm Độ chia: 0,01 mm

Pan me đo trong 25-50

Chiếc

01

Phạm vi đo: 25mm ÷50mm Độ chia: 0,01 mm

54

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

02

Góc đo ≤3600

Độ chính xác: ±30’

55

Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo: 0mm ÷300 mm

Độ chính xác: ± 1mm

56

Thước đo chiều sâu

Chiếc

06

Phạm vi đo: 0mm ÷150mm

Độ chia: 0,05 mm

57

Đồng hồ so

Bộ

02

Phạm vi đo: 0mm ÷ 10mm

Độ chia: 0,01 mm

58

Dưỡng kiểm ren

Bộ

03

Kiểm tra được các bước ren thông dụng

59

Calíp trục

Bộ

01

Gồm các ca líp trục có đường kính: 15mm ÷ 30mm

60

Calíp lỗ

 

Bộ

 

01

Gồm các ca líp lỗ có đường kính: 20mm ÷ 30mm

61

Ke 900

Chiếc

01

Loại thông dụng

62

Căn lá

Bộ

03

Bộ căn ≥ 16  lá căn

Độ chính xác 0,02 mm

63

Thước đo cao

Chiếc

01

Phạm vi đo:
 0mm ÷ 150 mm.

Độ chia:  0,05 mm

64

Pan me đo răng

Chiếc

02

Phạm vi đo: 0mm ÷25mm

 Độ chia: 0,01 mm

65

Các chi tiết cơ khí điển hình

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Chi tiết trục

Chiếc

03

Chiều dài ≥50mm;

Đường kính ≥ 20mm

Chi tiết bạc

Chiếc

03

Chiều dài ≥: 50mm;

Đường kính ngoài ≥ 30mm, Đường kính trong ≥ 15mm

Khối hình hộp

Bộ

03

Chi tiết có kích thước
 ≥ 50mm  x 30mm x 20mm;

66

Mô hình các mối ghép điển hình

Bộ

02

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu để phân biệt

 Mỗi bộ bao gồm:

Mối ghép ren

Bộ

01

Mối ghép then

Bộ

01

Mối ghép then hoa

Bộ

01

Mối ghép đinh tán

Bộ

01

Mối ghép chốt

Bộ

01

Mối ghép hàn

Bộ

01

67

Mô hình các khối hình học cơ bản

Bộ

02

Thể hiện rõ hình dáng hình học của từng khối

 

Mỗi bộ bao gồm:

 Mô hình khối chóp

Chiếc

01

 Mô hình khối lăng trụ

Chiếc

01

 Mô hình khối trụ

Chiếc

01

 Mô hình khối nón

Chiếc

01

 Mô hình khối cầu

Chiếc

01

68

Mô hình các bộ truyền chuyển động

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền và các chi tiết trong từng bộ truyền

Mỗi bộ bao gồm:

 Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

 Bộ truyền bánh vít-trục vít

Bộ

01

Bộ truyền đai

Bộ

01

Bộ truyền xích

Bộ

01

69

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

01

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm: 

Cơ cấu tay quay - con trượt

Bộ

01

Cơ cấu thanh răng - bánh răng

Bộ

01

70

Mô hình trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

01

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

Mỗi bộ bao gồm: 

Mô hình trục

Chiếc

01

Mô hình ổ trục

Chiếc

01

Mô hình khớp nối

Chiếc

01

71

Bộ mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

01

Gồm: Thép cácbon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang

72

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

S = (1 ÷ 2) KVA

U1= 110/220V

U2= 4,5V ÷ 36V

73

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

S = (1 ÷ 2) KVA

U1= 380V

U2= 110/220V

74

Phần mềm Auto CAD

Bộ

01

Phần mềm Auto CAD phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

75

Phần mềm Mechanical Desktop

Bộ

01

Phần mềm  Mechanical Desktop phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

76

Phần mềm Mastercam

Bộ

01

Phần mềm Mastercam phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

 

NHÓM THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

77

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu
≥ 1800mm x 1800mm

78

Máy Cassette

Chiếc

01

Máy Cassette đọc được đĩa CD

79

Loa vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng

80

Máy in

Bộ

01

Máy in đen trắng

Khổ giấy có kích thước ≥A4

81

Mạng LAN

Bộ

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Kết nối được 19 máy tính

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN CNC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện CNC

Chiếc

01

Đường kính mâm cặp ≥ 150mm,

Ổ tích dao ≥ 08 dao , dịch chuyển theo trục X ≥ 150 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 200 mm

2

Máy nén khí

Bộ

01

Công suất 1,1 kW

3

Mũi chống tâm

Chiếc

01

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

4

Dao tiện trụ ngoài

Bộ

01

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện thô

Chiếc

02

Dao tiện tinh

Chiếc

02

4

Dao tiện lỗ

Bộ

01

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện thô

Chiếc

02

Dao tiện tinh

Chiếc

02

5

Dao tiện ren

Bộ

01

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

2

Dao tiện ren trong

Chiếc

2

6

Dao tiện cắt rãnh, cắt đứt

Chiếc

2

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

 

 

 

Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN CNC NÂNG CAO

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện CNC

Chiếc

01

Đường kính mâm cặp ≥ 150mm, ổ tích dao ≥ 08 dao , dịch chuyển theo trục X ≥ 150 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 200 mm

2

Máy nén khí

Bộ

01

pđm8 bar, công suất 1,1 KW, bộ lọc khí và đồng hồ đo áp suất.  

3

Mũi chống tâm

Chiếc

01

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

4

Dao tiện trụ ngoài

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện thô

Chiếc

02

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Dao tiện tinh

Chiếc

02

4

Dao tiện lỗ

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện thô

Chiếc

02

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Dao tiện tinh

Chiếc

02

5

Dao tiện ren

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm: 

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

2

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

Dao tiện ren trong

Chiếc

2

6

Dao tiện cắt rãnh, cắt đứt

Chiếc

2

Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC

 

 

 

Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY CNC  

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay  CNC

Chiếc

01

Ổ tích dao ≥ 10 dao,
Hành trình của các trục X/Y/Z:

≥360mm x 310mm x 310mm

2

Máy nén khí

Bộ

01

Công suất 1,1 kW

3

Ê tô phay

Chiếc

01

Phụ hợp với kích thước bàn máy

4

Đầu kẹp sanga

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

5

Bộ dao phay ngón

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

6

Dao phay mặt đầu

Bộ

02

7

Bộ mũi khoan

Bộ

01

8

Bộ mũi khoan tâm

Bộ

01

 

 

 

 

 

Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY CNC NÂNG CAO

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay  CNC

Chiếc

01

Ổ tích dao ≥ 10 dao,

Hành trình của các trục X/Y/Z:

≥360mm x 310mm x 310mm

2

Máy nén khí

Bộ

01

Công suất 1,1 kW

3

Ê tô phay

Chiếc

01

Phụ hợp với kích thước bàn máy

4

Đầu kẹp sanga

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

5

Bộ dao phay ngón

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

6

Dao phay mặt đầu

Bộ

02

7

Bộ mũi khoan

Bộ

01

8

Bộ mũi khoan tâm

Bộ

01

 

 

Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC HÀNH ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan điện cầm tay

Chiếc

02

Công suất ≥75W

Kèm theo bộ mũi khoan theo tiêu chuẩn

2

Mô hình dàn trải mạch điện máy tiện

Bộ

01

Mặt panel bằng vật liệu alumin, in màu các chỉ dẫn

Thể hiện rõ kết cấu, nguyên lý làm việc của mạch điện trong các máy

3

Dụng cụ nghề điện

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Bút thử điện

Chiếc

06

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

03

Kìm cắt dây

Chiếc

03

Kìm tuốt dây

Chiếc

03

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

03

Kìm điện

Chiếc

03

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

Công suất ≤ 60W

 

 

Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KHÍ NÉN THỦY LỰC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành

Chiếc

02

Kích thước: ≥ 1600mm x 800mm x 800mm

2

Pa nen

Chiếc 

02

Kích thước Pa nen ≥ 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh.

3

Xy lanh khí nén

 

Chiếc

01

Tác động đơn, kép.

Hành trình l ≥  50 mm

(với tác động kép l ≥  100mm),    

d  ≥  16 mm

Cổng dẫn khí  ≥ 4mm

Gá lắp nhanh trên  pa nen

4

Xy lanh thủy lực

Chiếc

01

Hành trình L ≥ 200 mm, d ≥ 30mm,

Pmax 125 bar

Cổng kết nối nhanh.

5

Van đảo chiều 4/2

Chiếc

02

Cổng dẫn khí ≥ 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng

điện - khí nén.

6

Van đảo

chiều 5/2

Chiếc

02

Cổng dẫn khí   ≥ 4mm; điều khiển 2 phía bằng điện - khí nén

7

Van tiết lưu một chiều

Chiếc

2

Cổng dẫn khí  ≥ 4mm

8

Van logic OR, AND

Bộ

02

Cổng dẫn khí ≥ 4mm

9

Bộ đếm

Bộ

01

Cổng dẫn khí  ≥ 4mm

10

Rơ le thời gian

Bộ

02

Khoảng điều chỉnh: (0 ¸ 10) giây

Cổng dẫn khí  ≥ 4mm

11

Van điều chỉnh áp suất

Bộ

02

Khoảng điều chỉnh (3 ¸ 8) bar

Cổng dẫn khí ≥ 4mm

12

Đồng hồ đo áp suất

Bộ

02

Áp suất ≥ 8 bar

Cổng dẫn khí ≥ 4mm

13

Công tắc hành trình

Bộ 

02

U  = 24 V DC,         

I = 12A

14

Nút ấn điện

Bộ 

02

U  = 24 V DC,        

 I = 12A

Loại thường đóng, thường ngắt

15

Cảm biến

Bộ

02

Ura = 5V

Cảm ứng từ, quang loại thông dụng

16

Nguồn cấp điện

Bộ

02

Uvào AC ­230v/50Hz.

Ura  = 24 V DC,        

 I = 12A

17

Đầu chia khí nén

Chiếc

01

7 cổng ra dẫn khí  ≥4mm

18

Đầu chia dầu

Chiếc

01

Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất.

19

Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối.

Bộ

02

Đầu nối ống nhanh, cút chữ T, ống dẫn khí ≥4 mm, dây điện

hai đầu có giắc cắm vừa lỗ ø4mm

20

Máy nén khí

Bộ

01

Công suất 1,1 kW

21

 Nguồn cung cấp thủy lực

Bộ

01

Dung tích  15 lít,

Công suất 0,75KW,

pđm15 ÷ 150 bar

 

 

 

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

 MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD MECHANICAL

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm AutoCAD Mechanical

Bộ

01

Phần mềm AutoCAD Mechanical phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

 

 

 

 

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

 MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÔ HÌNH HÓA SẢN PHẨM CƠ KHÍ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Inventor

Bộ

01

Phần mềm Inventor phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

 

 

Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

 MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA BITMAP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Photoshop

Bộ

01

Phần mềm Photoshop phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

 

 

 

 

 

 

Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

 MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA VECTOR

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm CorelDraw

Bộ

01

Phần mềm CorelDraw  phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được cho 19 máy tính

 

 

 

 

 

 

Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

 MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): INTERNET

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đường truyền internet

Bộ

01

Kết nối được internet

2

Thiết bị phụ kiện kết nối mạng

Bộ

01

Đảm bảo kết nối thông giữa các máy tính trong phòng

3

Thiết bị kiểm tra thông mạch

Chiếc

03

Có hỗ trợ chuẩn RJ45

4

Kìm bấm dây mạng

Chiếc

06

Có hỗ trợ chuẩn RJ45

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNH

TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong
Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Lê Xuân Đạt

Thạc sỹ cơ khí

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Uỷ viên thư ký

4

Phùng Thế Chiến

Thạc sỹ

CTM

Ủy viên

5

Đào Ngọc Phương

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Nguyễn Tiến Quyết

Kỹ sư Cơ khí

Ủy viên

7

Hoàng Xuân Thịnh

Kỹ sư CTM

Ủy viên


 

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

                                                     

 

PHỤ LỤC 7A

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CẦU ĐƯỜNG BỘ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã nghề: 50510604

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

 

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

4

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

6

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH07)

7

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH08)

8

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 09)

9

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn
 lao động và vệ sinh công nghiệp (MH 10)

10

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu xây
              dựng (MH 11)

12

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa chất – Cơ đất

(MH 12)

13

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thường thức cầu 
đường (MH 13)

14

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm đất
trong phòng thí nghiệm (MĐ 14)

15

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm đá
(MĐ 15)

19

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm cát
(MĐ 16)

21

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm xi măng (MĐ 17)

23

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm bi tum (MĐ 18)

26

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm nhũ tương nhựa (MĐ 19)

29

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm vữa xi măng (MĐ 20)

32

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm bê tông xi măng (MĐ 21)

35

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm bê tông nhựa (MĐ 22)

38

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm kim loại và mối hàn (MĐ 23)

41

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm kiểm tra hiện trường xây dựng đường bộ (MĐ 24)

43

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo quản, hiệu chỉnh dụng cụ thí nghiệm (MĐ 25)

45

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tay nghề cơ bản thí nghiệm kiểm tra chất lượng đường bộ (MĐ 26)

48

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý và tổ chức sản xuất (MH 27)

52

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm vải địa kỹ thuật (MĐ 28)

53

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra kết cấu công trình cầu (MĐ 29)

54

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thử nghiệm cầu bê tông và cầu thép (MĐ 30)

56

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Xử lý khai thác số liệu (MH 31)

58

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tay nghề cơ bản kiểm định cầu và quản lý công tác thí nghiệm
(MĐ 32)

59

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu (tự chọn):  Tin học ứng dụng (MH33)

61

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn):  Tiếng Anh chuyên ngành (MH34)

62

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn):  Trắc địa (MĐ35)

63

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn):  Thí nghiệm hỗn hợp vật liệu gia cố chất kết dính vô cơ (MĐ36)

65

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn):  Thí nghiệm gạch xây và gạch xi măng (MĐ37)

67

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn):  Thí nghiệm sơn (MĐ38)

69

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn):  Thử nghiệm cầu treo và cầu dây văng (MĐ39)

71

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

73

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

74

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

86

Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn):  Trắc địa (MĐ35)

87

Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn):  Thí nghiệm gạch xây và gạch xi măng (MĐ37)

88

Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn):  Thí nghiệm sơn (MĐ38)

89

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Thí         nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

90

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng
cầu đường bộ trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 1 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng
cầu đường bộ, ban hành kèm theo
Thông tư số 22 /2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 06 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 33 danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 34 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 35 đến bảng 38) dùng để bổ sung cho bảng 34.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Các Trường đào tạo nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 34)

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 

Bàn vẽ kỹ thuật

 

bộ

18

Sử dụng hướng dẫn và luyện tập vẽ các bản vẽ

Mặt bàn khổ ≥ A3. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng.

2

Dụng cụ vẽ

bộ

18

Sử dụng để  thực hành vẽ

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ vẽ kỹ thuật

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

chiếc

1

Thước lát

chiếc

1

Thước cong

Bộ

1

Com pa

chiếc

1

3

 

Khối hình học

bộ

1

Dùng để quan sát và thực hành vẽ các khối hình học

Các khối hình học có kích thước phù hợp, các mặt được sơn màu phân biệt nhau.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khối hình trụ

chiếc

1

Khối hình nón tròn xoay

chiếc

1

Khối hình cầu

chiếc

1

Khối đa diện

chiếc

1

4

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  CƠ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình kết cấu

bộ

1

Sử dụng để hướng dẫn phân tích các lực tác động lên thanh, dầm

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thanh

chiếc

1

Dầm

chiếc

1

2

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  KỸ THUẬT ĐIỆN

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy biến áp

 

bộ

1

Dùng để hướng dẫn về cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Công suất ≥ 300VA

2

Máy phát điện một chiều

bộ

1

Dùng để hướng dẫn về cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Công suất: ≥ 1,1kW

 

3

Động cơ một chiều

bộ

1

Công suất: ≥ 350W

4

Bộ khí cụ điện hạ áp

bộ

1

Dùng để tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cầu dao.

chiếc

1

Dòng điện:(30¸60)A

Công tắc

chiếc

1

Dòng điện: ≤5A

Máy cắt điện.

chiếc

1

Dòng điện: ≤10A

Áp tô mát.

chiếc

1

Dòng điện:(30¸60)A

Rơle điện từ

chiếc

1

Dòng điện: ≥ 3A

Rơle nhiệt

chiếc

1

Dòng điện: ≥ 12A

Cầu chì

chiếc

1

Dòng điện: (1 ¸ 5)A

Công tắc tơ.

chiếc

1

Dòng điện: ≥ 22A

5

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  AN TOÀN LAO ĐỘNG
VÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảo hộ lao động

bộ

2

Giới thiệu hướng dẫn sử dụng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Găng tay

đôi

1

Mũ bảo hộ

chiếc

1

Dây an toàn

bộ

1

Kính bảo hộ

chiếc

1

Giày bảo hộ

đôi

1

Ủng cao su

đôi

1

Khẩu trang

chiếc

1

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

bộ

1

Giới thiệu hướng dẫn sử dụng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm: 

 

 

Bình bọt 

bình

2

Bình bột

bình

2

Khí CO2 

bình

2

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

chiếc

1

3

Dụng cụ cứu thương

bộ

1

Dùng để hướng dẫn sinh viên cách sử dụng trang bị cứu thương.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm: 

 

 

Tủ y tế

Chiếc

1

Dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

4

Báo hiệu đường bộ

bộ

1

Sử dụng để hướng dẫn trực quan về các biển báo, tín hiệu về an toàn lao động

Kích thước theo tiêu chuẩn quy định của Tổng cục đường bộ Việt nam

Mỗi bộ bao gồm: 

 

 

Báo nguy hiểm

chiếc

1

Báo công trường

chiếc

1

Báo sạt lở

chiếc

1

5

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu vật liệu xây dựng

bộ

1

Sử dụng  để giới thiệu trực quan về các loại vật liệu cơ bản trong xây dựng cầu đường

Loại vật liệu thông dụng trong xây dựng cầu đường. Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Vật liệu kim loại

bộ

1

Đá hộc

bộ

1

Cát

bộ

1

Gỗ

bộ

1

Xi măng

bộ

1

Gạch

viên

5

Nhựa đường

kg

1

Vải địa kỹ thuật

m2

1

2

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  ĐỊA CHẤT – CƠ ĐẤT

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu khoáng vật

bộ

1

Sử dụng  để trực quan về các loại khoáng vật cơ bản

Loại khoáng vật dùng trong xây dựng cầu đường.  Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đất

bộ

1

Đá

bộ

1

Cát

bộ

1

2

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong môn học

 

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  THƯỜNG THỨC CẦU ĐƯỜNG

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cầu

bộ

1

Sử dụng mô tả trực quan các loại cầu đường bộ

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cầu bê tông cốt thép

chiếc

1

Cầu thép

chiếc

1

Cầu dàn thép

chiếc

1

2

Mô hình kết cấu đường

bộ

1

Sử dụng mô tả trực quan kết cấu các loại đường bộ

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kết cấu áo đường cứng

chiếc

1

Kết cấu áo đường mềm

chiếc

1

3

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THÍ NGHIỆM ĐẤT
TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén CBR

chiếc

1

Dùng để thực hành nén mẫu CBR

- Tốc độ nén: (1,0 ÷ 1,3) mm/phút

- Vòng ứng biến ≤50 kN

2

Máy cắt phẳng

chiếc

1

Dùng để thực hành thí nghiệm cắt đất

- Máy  cắt loại ứng biến

- Vòng ứng biến ≤2 kN

3

Máy nén đất 1 trục 

chiếc

1

Dùng để thực hành thí nghiệm nén 1 trục không nở hông

Tốc độ nén: (0,3÷3,0) mm/phút 

4

Máy nén lún cố kết

chiếc

3

Dùng để thực hành thí nghiệm nén cố kết đất

Áp lực nén: (12,5 ÷800) kPa

5

Dụng cụ đầm nén đất

bộ

3

Dùng để thực hành đầm chặt đất thí nghiệm

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dụng cụ đầm nén đất tiêu chuẩn

bộ

1

Dụng cụ đầm nén đất  cải tiến

bộ

1

6

Dụng cụ đầm nén mẫu CBR

bộ

1

Dùng để thực  hành đầm chế tạo mẫu CBR

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Chày đầm

chiếc

1

Khuôn CBR và các phụ kiện đồng bộ

bộ

3

7

Dao vòng

bộ

3

 Dùng để thực hành xác định khối lượng thể tích của đất.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dao vòng

chiếc

1

Tấm đệm

chiếc

1

Tấm kính

chiếc

2

Dao cắt đất

chiếc

1

8

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các dụng cụ thí nghiệm

Dải đo (0÷300)mm, độ chính xác 0,2mm

9

Sàng đất

bộ

1

Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của đất rời

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

10

Dụng cụ xác định thành phần hạt bằng tỷ trọng kế

bộ

1

Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của mẫu đất mịn

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tỷ trọng kế

chiếc

1

Ống đong 1000ml

chiếc

6

Máy khuấy

chiếc

1

11

Bình hút ẩm

chiếc

3

Dùng để hút chân không, hút ẩm trong mẫu đất

Đường kính ≥ 300mm

12

Máy hút chân không

chiếc

1

Dùng để bơm hút tạo môi trường chân không

Công suất  ≥35l/phút

13

Hộp ẩm

chiếc

36

Sử dụng trong quá trình thực hành các thí nghiệm độ ẩm đất

Hộp có nắp,

Đường kính : (50÷100)mm

14

Dụng cụ xác định giới hạn chảy, giới hạn dẻo của đất

bộ

3

Dùng để thực hành xác định giới hạn chảy của đất

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dụng cụ cốc đập

chiếc

1

Tấm kính nhám

chiếc

1

Dụng cụ trộn đất

bộ

1

15

Bình tỷ trọng

chiếc

18

Dùng để thực hành thí nghiệm khối lượng riêng của đất

Dung tích bình:

(50 ÷100) ml

16

Ống đong khắc vạch:

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

17

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

18

Phễu

chiếc

3

Dùng để rót chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

19

Bình rửa vòi dài

chiếc

3

Dùng để làm sạch  dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm

Dung tích ≥ 250ml

20

Khay đựng  mẫu

chiếc

3

Dùng để chứa mẫu đất thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

21

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

22

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ: ≤2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

23

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,50

24

Cân kỹ thuật

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

-Khả năng cân 20kg.

-Độ chính xác 0,1g

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

-Khả năng cân 5kg.

-Độ chính xác 0,01g

Cân kỹ thuật 500g

chiếc

1

-Khả năng cân 500g.

-Độ chính xác 0,001g

25

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể

26

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

27

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THÍ NGHIỆM ĐÁ
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén thủy lực 1000 kN

chiếc

1

Dùng để nén mẫu đá

Phạm vi đo:(0÷1000)kN

2

Máy mài mòn Losangeles

chiếc

1

Dùng để xác định độ mài mòn Losangeles

Tốc độ quay: (30÷33) vòng/phút

3

Xi lanh nén dập đá

bộ

1

Dùng để nén dập đá dăm

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

4

Sàng đá

bộ

1

Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của đá 

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

5

Thùng rửa đá

chiếc

3

Dùng để thực hành xác định hàm lượng bụi bùn sét trong đá

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

6

Thùng đong thể tích đá

bộ

1

Dùng để thực hành xác định khối lượng thể tích xốp của đá

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

7

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước mẫu đá dăm

Dải đo (0÷300) mm,

Độ chính xác 0,2 mm

8

Bình khối lượng riêng  đá

chiếc

6

Dùng để thực hành xác định khối lượng riêng của đá

Dung tích bình

≥ 1000ml

9

Khay đựng mẫu 

chiếc

18

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

10

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

11

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ ≤2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

12

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,50

13

Cân thủy tĩnh

 

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu trong nước

-Khả năng cân 5kg.

-Độ chính xác 0,1g

14

Cân kỹ thuật

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

-Khả năng cân 20kg.

-Độ chính xác 0,1g

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

-Khả năng cân 5kg.

-Độ chính xác 0,01g

15

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể

16

Ống đong khắc vạch:

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

17

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

18

Bình rửa vòi dài

chiếc

3

Dùng để làm sạch  dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm

Dung tích ≥ 250ml

19

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THÍ NGHIỆM CÁT
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Sàng cát

bộ

1

Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của cát 

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

2

Thùng rửa cát

chiếc

3

Dùng để thực hành xác định hàm lượng bụi bùn sét trong cát

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

3

Thùng đong thể tích cát

chiếc

1

Dùng để thực hành xác định khối lượng thể tích xốp của cát

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

4

Kính lúp

chiếc

3

Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm cát

Độ phóng đại  ³ 10X

5

Dụng cụ xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ

bộ

3

Dùng để xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ trong cát

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

6

Dụng cụ xác định hàm lượng sulfat và sulfit 

bộ

3

Dùng để thực hành xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cát

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

7

Dụng cụ đương lượng cát

bộ

3

Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm cát

Tần số lắc

³ 90lần/phút

8

Bình khối lượng riêng cát

chiếc

6

Dùng để thực hành xác định khối lượng riêng của cát

Dung tích bình

≥ 500ml

9

Côn, chày hấp phụ nước

bộ

3

Dùng để thực hành xác định độ hút nước của cát

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

10

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

11

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ: ≤ 2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

12

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,50

13

Cân kỹ thuật

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

-Khả năng cân 20kg. 

-Độ chính xác 0,1g

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

-Khả năng cân 5kg.

-Độ chính xác 0,01g

14

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể

15

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

16

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

17

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  ThÝ nghiÖm XI M¡NG

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén thủy lực 300kN

chiếc

1

Dùng để xác định cường độ xi măng

Phạm vi đo: (0÷300)kN

2

Máy trộn vữa

chiếc

1

Dùng để trộn mẫu vữa

Dung tích thùng trộn ≥ 5lít

3

Khuôn  đúc mẫu

chiếc

9

Dùng để chế tạo mẫu vữa thử uốn-nén

Kích thước: 40mm

 x 40mm x 160mm

4

Bàn dằn

bộ

1

Dùng để xác định độ lưu động của vữa xi măng tươi

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

5

Sàng xi măng

chiếc

3

Dùng để sàng xi măng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

6

Bình khối lượng riêng xi măng

chiếc

18

Dùng để xác định khối lượng riêng của xi măng

Dung tích bình

 ≥ 290ml

7

 

 

Dụng cụ VIKA

bộ

3

Dùng để xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết của hồ xi măng.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khung giá đỡ kim Vika

chiếc

1

Kim Vika

chiếc

1

Kim Vika nhỏ

chiếc

1

Kim  Vika nhỏ lắp vành khuyên

chiếc

1

Khuôn Vika

chiếc

1

8

Dụng cụ Lơ-Satơlie

bộ

3

Dùng để xác định độ ổn định thể tích xi măng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khuôn Lơ Satơlie

chiếc

1

Tấm kính

chiếc

1

Thùng đun mẫu

chiếc

1

9

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

10

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ ≤ 2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

11

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,50

12

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

-Khả năng cân 5kg.

-Độ chính xác 0,01g

13

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cụ thể

14

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

15

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

16

Phễu

chiếc

3

Dùng để rót chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

17

Bình rửa vòi dài

chiếc

3

Dùng để làm sạch  dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm

Dung tích ≥ 250ml

18

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

19

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THÍ NGHIỆM BI TUM
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị xuyên kim

bộ

1

Dùng để thực hành thí nghiệm xác định độ kim lún

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thiết bị xuyên kim

chiếc

1

Kim xuyên

chiếc

1

Cốc mẫu

chiếc

6

2

Thiết bị kéo dài

bộ

1

Dùng để thực hành thí nghiệm xác định độ kéo dài

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Máy kéo dài bi tum

chiếc

1

Khuôn mẫu

bộ

6

3

Thiết bị xác định điểm hoá mềm bi tum

bộ

1

Dùng để thực hành thí nghiệm xác định nhiệt độ hóa mềm

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khung treo

chiếc

2

Vòng

chiếc

6

Bi

viên

6

Thiết bị gia nhiệt

chiếc

1

4

Bể ổn nhiệt

chiếc

1

Dùng để bảo dưỡng mẫu bi tum

- Dung tích ³10 lit

- Nhiệt độ khống chế: (0 ÷ 50)0C

5

Khung treo

bộ

1

Dùng để thực hành xác định độ dính bám

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

6

Thiết bị cốc hở Cleveland

bộ

1

Dùng để thực hành thí nghiệm xác định điểm bắt lửa, chớp cháy

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

7

Thiết bị xác định lượng hòa tan của bi tum trong tricloretylen

bộ

1

Dùng để thực hành thí nghiệm xác định độ hòa tan trong tricloetylen

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

8

Bình tỷ trọng bi tum

chiếc

9

Dùng để thực hành thí nghiệm xác định khối lượng riêng

Dung tích bình

≥ 20ml

9

Cốc mỏ

chiếc

3

Dùng để chứa nước ở nhiệt độ cao

Dung tích 800ml

10

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

11

Tủ sấy có giá quay

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Tốc độ giá quay ≥5 vòng/phút

- Nhiệt độ tối đa: 2000C

12

Nhiệt kế 3000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤3000C

- Vạch chia 10

13

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

-Khả năng cân 5kg.

-Độ chính xác 0,01g

14

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cụ thể

15

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

16

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

17

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THÍ NGHIỆM NHŨ TƯƠNG NHỰA
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị chưng cất nhũ tương

bộ

1

Dùng để thực hành xác định hàm lượng nhựa có trong nhũ tương axit

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

2

Nhớt kế SaybolFurol

bộ

1

Dùng để thực hành xác định độ nhớt của nhũ tương axit

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

3

Bình lưu mẫu

bộ

3

Dùng để thực hành xác định độ ổn định nhũ tương  

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

4

Dụng cụ, xác định điện tích hạt của nhũ tương

bộ

1

Dùng để thực hành xác định điện tích hạt của nhũ tương axit

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

5

Dụng cụ, thiết bị xác định độ dính bám

bộ

1

Dùng để thực hành xác định độ dính bám với cốt liệu của nhũ tương axit

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

6

Bể ổn nhiệt

chiếc

1

Dùng bảo dưỡng mẫu nhũ tương

- Dung tích ³10 lít

- Nhiệt độ khống chế: (0 ÷ 50)0C

7

Nhiệt kế thủy ngân       

bộ

1

Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm nhũ tương

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Nhiệt kế 50 oC

chiếc

1

- Thang đo ≤500C

- Vạch chia 0,1oC.

Nhiệt kế 100 oC

chiếc

1

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,5oC

Nhiệt kế 300 oC

chiếc

1

- Thang đo ≤500C

- Vạch chia 0,2oC.

8

Đồng hồ bấm giây

chiếc

3

Dùng để xác định thời gian trong thí nghiệm.

Chính xác:± 1 giây

9

Chảo trộn

chiếc

3

Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm nhũ tương

Dung tích:

(400 ÷ 500) ml 

10

Đũa trộn

chiếc

3

Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm nhũ tương

Đường kính

(10÷11) mm.

11

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

12

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ ≤2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

13

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

-Khả năng cân 5kg.

-Độ chính xác 0,01g

14

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể

15

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

16

Cốc mỏ

chiếc

3

Dùng để chứa nước ở nhiệt độ cao

Dung tích 800ml

17

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

18

Phễu

chiếc

3

Dùng để rót chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

19

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh họa bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  ThÝ nghiÖm V÷A XI M¡NG

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén thủy lực 300kN

chiếc

1

Dùng để xác định cường độ vữa xi măng

Phạm vi đo: (0÷300)kN

2

Dụng cụ gá mẫu uốn

bộ

1

Dùng để gá lắp thử uốn mẫu vữa

Phù hợp mẫu thử  40mm x 40 mm x 160mm

3

Sàng cát

bộ

1

Dùng để sàng, kiểm tra cát tiêu chuẩn trộn vữa

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

4

Bàn dằn

bộ

1

Dùng để  xác định độ lưu động của vữa tươi

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

5

Phễu xác định độ lưu động của vữa

bộ

1

Dùng để xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa xi măng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

6

Dụng cụ xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

bộ

3

Dùng để xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

7

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước mẫu  thí nghiệm

Thước cặp du xích, dải đo (0÷300)mm, Độ chính xác 0,2mm

8

Khuôn  đúc mẫu

chiếc

9

Dùng để chế tạo mẫu thí nghiệm

Kích thước khuôn mẫu: 40mm x 40mm x 160mm

9

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  ≥ 1000W

10

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ ≤ 2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

11

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤ 1000C

- Vạch chia 0,50C 

12

Cân thủy tĩnh

 

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu trong nước

-Khả năng cân ≤ 5kg.

-Độ chính xác 0,1g

13

Cân kỹ thuật

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

-Khả năng cân ≤20kg.

-Độ chính xác 0,1g

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

-Khả năng cân ≤ 5kg.

-Độ chính xác 0,01g

14

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp

15

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

16

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

17

Phễu

chiếc

3

Dùng để rót chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

18

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

19

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG XI MĂNG

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén thủy lực 1000kN

chiếc

1

Dùng để xác định cường độ chịu nén-uốn của mẫu bê tông

Phạm vi đo: (0÷1000) kN

2

Bàn rung

bộ

1

Dùng để tạo độ chặt cho mẫu bê tông khi đúc

Tần số rung: (2800÷3000) v/ph

3

Dụng cụ gá uốn bê tông

bộ

1

Dùng để tạo gối uốn cho mẫu thử uốn

Phù hợp uốn mẫu thử: 150mm x150mm x600mm

4

Dụng cụ gá ép chẻ bê tông

bộ

1

Dùng để xác định cường độ ép chẻ mẫu bê tông

Phù hợp khi nén mẫu lập phương  150mm x150mm x150mm

5

Khuôn lập phương

chiếc

9

Dùng để chế tạo mẫu bê tông

 

Kích thước khuôn  150mm x150mm x150mm

6

Khuôn trụ

chiếc

9

Đường kính trong 150mm; cao 300mm

7

Khuôn dầm

chiếc

3

Kích thước khuôn  150mm x150mm x600mm

8

Côn thử độ sụt

bộ

3

Dùng để xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Côn thử

chiếc

1

Tấm nền

chiếc

1

Que chọc

chiếc

1

Thước lá

chiếc

1

Bay cầm tay

chiếc

1

Bàn xoa

chiếc

1

Xẻng

chiếc

1

9

Thùng kim loại

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông

Dung tích thùng 5 l và 15 l

10

Khuôn thép

bộ

3

Dùng để xác định độ tách nước và  tách vữa của hỗn hợp bê tông 

Kích thước: 200mm x 200mm x 200mm

11

Bình bọt khí

bình

1

Dùng để xác định hàm lượng bọt khí của bê tông

- Thể tích:( 5÷8) lít,

- Dải đo: ( 0÷10) %.

12

Dụng đo độ co ngót bê tông

bộ

1

Dùng để xác định độ co ngót mẫu bê tông

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đồng hồ

chiếc

6

Chốt

chiếc

12

Đầu đo

chiếc

6

13

Đồng hồ so

bộ

3

Dùng để đo chuyển vị, biến dạng mẫu

- Phạm vi đo

≤ 25mm

- Vạch chia 0,01 mm

14

Bình tỷ trọng

bộ

9

Dùng để xác định khối lượng riêng của bê tông

Dung tích bình: (50 ÷100) ml

15

Khoan bê tông

chiếc

1

Dùng để khoan lỗ trên mẫu bê tông

Loại thông dụng trên thị trường

16

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

17

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ tối đa: 2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

18

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,50

19

Cân kỹ thuật

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

-Khả năng cân 20kg

-Độ chính xác 0,1g

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

-Khả năng cân 5kg

-Độ chính xác 0,01g

20

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể

21

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

22

Khay đựng mẫu

chiếc

18

Dùng để chứa mẫu thử

 Loại thông dụng trên thị trường

23

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

24

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

25

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị thí nghiệm Marshall

bộ

1

Dùng để thực hành xác định độ bền và độ dẻo Marshall của bê tông nhựa  

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Máy đầm Marshall

bộ

1

- Trọng lượng búa đầm 4536 g  ± 9 g.

- Chiều cao rơi: 457 mm ± 2 mm

Máy nén Marshall đồng bộ

bộ

1

Tốc độ nén: 50± 1 mm/phút

Khuôn Marshall

bộ

10

Đường kính trong: 11,6 mm± 0,2 mm

Dụng cụ tháo mẫu

bộ

1

Đường kính trong: 11,6 mm± 0,2 mm

Bể ổn nhiệt

chiếc

1

Có khả năng duy trì nhiệt độ

600C ±10C

2

Dụng cụ xác định tỷ trọng lớn nhất của bê tông nhựa

bộ

1

Dùng để thực hành xác định tỷ trọng lớn nhất của bê tông nhựa

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

3

Máy chiết tách  ly tâm

bộ

1

Dùng để thực hành xác định hàm lượng bitum trong bê tông nhựa  

Tốc độ quay:

( 0 ÷3600) v/phút

4

Dụng cụ trộn hỗn hợp bê tông nhựa

bộ

3

Dùng để thực hành trộn hỗn hợp bê tông nhựa

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bếp điện

chiếc

3

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

6

Sàng đá

bộ

1

Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của cốt liệu bê tông nhựa

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

7

Sàng cát

bộ

1

Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của cốt liệu bê tông nhựa

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

8

Khay đựng  mẫu

chiếc

36

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

9

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ ≤2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

10

Lò nung

chiếc

1

Dùng để nung mẫu

Nhiệt độ ≤ 400oC

11

Cốc nung

chiếc

3

Dùng để chứa dung dịch nung

Dung tích ≥100ml

12

Nhiệt kế 3000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤3000C

- Vạch chia 0,50

13

Bình hút ẩm

chiếc

1

Dùng để hút ẩm trong mẫu thí nghiệm

Đường kính 300 mm

14

Bút dấu

chiếc

1

Dùng để đánh dấu, phân biệt mẫu thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

15

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước mẫu thí nghiệm

Dải đo (0÷300)mm, Độ chính xác 0,2mm

16

Cân thủy tĩnh

 

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu trong nước

-Khả năng cân

  5kg

-Độ chính xác 0,1g

17

Cân kỹ thuật

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

-Khả năng cân 20kg.

-Độ chính xác 0,1g

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

-Khả năng cân 5kg.

-Độ chính xác 0,01g

18

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể

19

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

20

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

21

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

22

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THÍ NGHIỆM KIM LOẠI VÀ MỐI HÀN
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kéo - nén thủy lực vạn năng

chiếc

1

Sử dụng để trợ giúp trong việc giảng dạy, thực hành kiểm tra cường độ chịu kéo, nén, uốn của vật liệu

Phạm vi đo

(0÷1000) kN

2

Bút dấu

chiếc

1

Dùng để đánh dấu, phân biệt mẫu thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

3

Thước lá

chiếc

1

Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm thép

Độ chính xác: 1mm

4

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các dụng cụ thí nghiệm

Dải đo: (0÷300)mm, Độ chính xác 0,2mm

5

Thước đo góc vạn năng

chiếc

1

Dùng để đo góc khi uốn mẫu thép

Góc đo từ :

( 0 ÷ 360) độ

6

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

-Khả năng cân 5kg. -Độ chính xác 0,01g

7

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể

8

Khay đựng mẫu

chiếc

6

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THÍ NGHIỆM KIỂM TRA HIỆN TRƯỜNG XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG BỘ
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan lõi mặt đường

chiếc

1

Sử dụng để thực hành khoan mẫu mặt đường

Khoan mẫu kích thước 11 ± 0,6 mm, khả năng khoan sâu ≤ 30 cm

2

Phễu rót cát

bộ

6

Sử dụng để thực hành xác định độ chặt nền đất

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình chứa cát

chiếc

1

Phễu

chiếc

1

Tấm đế

chiếc

1

Dụng cụ đào đất

bộ

1

Dụng cụ chứa mẫu đất

chiếc

3

3

Dao đai

bộ

6

Sử dụng để thực hành xác định độ chặt nền đất

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

4

Ni vô

chiếc

3

Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

5

Đồng hồ so

bộ

3

Dùng để đo biến dạng của mẫu thử

- Phạm vi đo ≤ 25mm

- Vạch chia 0,01 mm

6

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,50

7

Bộ dụng cụ ép tĩnh

bộ

1

Sử dụng để thực hành xác định mô đun đàn hồi nền đường

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

8

Bộ dụng cụ CBR hiện trường

bộ

1

Sử dụng để thực hành xác định CBR  hiện trường

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

9

Cần đo võng kiểu Benkenman

bộ

1

Sử dụng để thực hành xác định độ võng mặt đường

Tỷ lệ cánh tay đòn 2/1

10

Thước thẳng

chiếc

3

Sử dụng để thực hành xác định  độ bằng phẳng mặt đường  

Chiều dài 3m

11

Dụng cụ xác định độ nhám mặt đường  

bộ

3

Sử dụng để thực hành xác định  độ nhám mặt đường  

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

12

Hộp ẩm

chiếc

36

Sử dụng trong quá trình thực hành các thí nghiệm độ ẩm đất hiện trường

Có nắp đậy,

Đường kính hộp: (50÷100) mm

13

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

14

Khay đựng mẫu 

chiếc

6

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

15

Cân kỹ thuật

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

-Khả năng cân 20kg.

-Độ chính xác 0,1g.

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

-Khả năng cân5kg.

-Độ chính xác 0,01g

16

Ống đong khắc vạch 1000ml

chiếc

3

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Dung tích 1000 ml

17

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  BẢO QUẢN, HIỆU CHỈNH
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt phẳng

chiếc

1

Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ cắt đất

- Máy  cắt loại ứng biến

- Vòng ứng biến

≤2 kN

2

Máy nén đất 1 trục 

chiếc

1

Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ nén 1 trục không nở hông

Tốc độ nén:

(0,3÷3,0) mm/phút 

3

Dụng cụ đầm nén đất

bộ

1

Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ đầm chặt đất thí nghiệm

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Dụng cụ đầm nén đất tiêu chuẩn

bộ

1

Dụng cụ đầm nén đất  cải tiến

bộ

1

4

Khuôn CBR và các phụ kiện

bộ

1

Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ CBR

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

5

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các dụng cụ thí nghiệm

Dải đo (0÷300)mm, Độ chính xác 0,2mm

6

Sàng đất

bộ

1

Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ sàng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

7

Tỷ trọng kế

 

chiếc

3

Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ tỷ trọng kế

Thang chia:

( 0,995 ÷ 1,30) g/ml

8

Hộp ẩm

chiếc

18

Sử dụng trong quá trình hiệu chỉnh dụng cụ hộp ẩm

Loại có nắp,

 Đường kính : (50÷100)mm

9

Ống đong khắc vạch

bộ

3

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

10

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

11

Phễu

chiếc

3

Dùng để rót chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

12

Bình rửa vòi dài

chiếc

3

Dùng để làm sạch  dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm

Bình nhựa plastic, dung tích ≥ 250ml

13

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng trong quá trình thực hành hiệu chỉnh dụng cụ

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ ≤2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

14

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,50

16

Phễu rót cát

bộ

6

Sử dụng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ phễu rót cát

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

17

Dao vòng

chiếc

6

Sử dụng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ dao vòng

Loại thông dụng trên thị trường

18

Ni vô

chiếc

3

Dùng trong quá trình thực hành hiệu chỉnh dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường

19

Đồng hồ so

bộ

3

Dùng để đo chuyển vị, biến dạng mẫu

- Phạm vi đo ≤ 25mm

- Vạch chia 0,01 mm

20

Cân kỹ thuật

bộ

1

Dùng để hướng dẫn hiệu chỉnh, sử dụng và bảo quản cân kỹ thuật

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

-Khả năng cân 20kg.

-Độ chính xác 0,1g.

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

-Khả năng cân5kg.

-Độ chính xác 0,01g

Cân kỹ thuật 500g

chiếc

1

-Khả năng cân 500g.

-Độ chính xác 0,001g

21

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

 

 

 

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

22

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

23

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THỰC TẬP TAY NGHỀ CƠ BẢN THÍ NGHIỆM  KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐƯỜNG BỘ
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén CBR

chiếc

1

Dùng để thực hành nén mẫu CBR

- Tốc độ nén:

 (1,0 ÷ 1,3) mm/phút

- Vòng ứng biến

≤50 kN

2

Máy nén thủy lực 1000kN

chiếc

1

Sử dụng thực hành kiểm tra cường độ chịu nén, uốn bê tông xi măng

Phạm vi đo

(0÷1000) kN

3

Dụng cụ gá uốn

bộ

1

Dùng để gá mẫu uốn bê tông

Phù hợp mẫu 150mm x 150mm x 600mm

4

Dụng cụ đầm nén đất

bộ

3

Dùng để thực hành đầm chặt đất thí nghiệm

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Dụng cụ đầm nén đất tiêu chuẩn

bộ

1

Dụng cụ đầm nén đất  cải tiến

bộ

1

5

Dụng cụ đầm nén mẫu CBR

bộ

1

Dùng để thực hành đầm chế tạo mẫu CBR

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Chày đầm

chiếc

1

Khuôn CBR và các phụ kiện đồng bộ

bộ

3

6

Sàng đá

bộ

1

Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của cốt liệu bê tông nhựa  

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

7

Sàng cát

bộ

1

8

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các dụng cụ thí nghiệm

Dải đo (0÷300)mm, độ chính xác 0,2mm

9

Bình hút ẩm

chiếc

3

Dùng để hút chân không, hút ẩm trong mẫu đất

Đường kính ≥ 300mm

10

Máy hút chân không

chiếc

1

Dùng để bơm hút tạo môi trường chân không

Công suất  ≥35l/phút

11

Hộp ẩm

chiếc

36

Sử dụng trong quá trình thực hành các thí nghiệm độ ẩm đất

Hộp nhôm có nắp, đường kính : (50÷100)mm

12

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

13

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

14

Phễu

chiếc

3

Dùng để rót chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

15

Bình rửa vòi dài

chiếc

3

Dùng để làm sạch  dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm

Dung tích ≥ 250ml

16

Khay đựng mẫu 

chiếc

18

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

17

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

18

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Công suất  ≥ 1,4kW

19

Nhiệt kế

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thử

- Thang đo  ≤ 1000C

- Vạch chia 0,50

20

Khuôn trụ

chiếc

9

Dùng để chế tạo mẫu thử cường độ bê tông xi măng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

21

Khuôn lập phương

chiếc

9

22

Khuôn dầm

chiếc

3

23

Phễu rót cát

bộ

6

Sử dụng để thực hành xác định độ chặt nền đất

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

24

Dao đai

bộ

6

Sử dụng để thực hành xác định độ chặt nền đất

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

25

Cần đo võng kiểu Benkenman

bộ

1

Sử dụng để thực hành xác định độ võng mặt đường

Tỷ lệ cánh tay đòn 2/1

26

Bộ dụng cụ ép tĩnh

bộ

1

Sử dụng để thực hành xác định mô đun đàn hồi nền đường

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

27

Cân thủy tĩnh

 

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu trong nước

-Khả năng cân 5kg.

-Độ chính xác 0,1g

28

Cân kỹ thuật

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

-Khả năng cân 20kg.

-Độ chính xác 0,1g.

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

-Khả năng cân5kg.

-Độ chính xác 0,01g

Cân kỹ thuật 500g

chiếc

1

-Khả năng cân 500g. -Độ chính xác 0,001g

29

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cụ thể

30

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

31

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THÍ NGHIỆM VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử vải địa kỹ thuật đa năng

bộ

1

Dùng để thử khả năng độ bền chịu kéo, sức chọc thủng, ma sát của vải địa kỹ thuật

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Thí nghiệm kéo dãn

Chiếc

1

Thí nghiệm ma sát

Chiếc

1

Thí nghiệm  sức chọc thủng

Chiếc

1

2

Dụng cụ  xác định chiều dày  vải địa kỹ thuật

bộ

1

Dùng để xác định chiều dày  vải địa kỹ thuật

- Phạm vi đo ≤50mm

- Độ chính xác 0,1mm

3

Dụng cụ  xác định  độ thấm vải địa kỹ thuật

bộ

1

Dùng để xác định độ thấm vải địa kỹ thuật

 Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thí nghiệm

4

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

-Khả năng cân 5kg.

-Độ chính xác 0,01 g

5

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước mẫu thử

Dải đo (0÷300) mm, độ chính xác 0,2 mm

6

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  KIỂM TRA KẾT CẤU CÔNG TRÌNH CẦU
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Súng bắn bê tông

chiếc

1

Dùng để xác định cường độ của kết cấu bê tông

Dải đo:

(10÷70) N/mm2

2

Máy siêu âm mối hàn kim loại

bộ

1

Dùng để xác định khuyết tật của mối hàn

- Tần số dò: (0,5÷20) MHz;

- Dải kiểm tra: (25÷10000) mm

3

Thiết bị siêu âm đo chiều dày bê tông bảo vệ

bộ

1

Dùng để xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép

Phạm vi dò (30÷90) mm

4

Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi

bộ

1

Dùng để xác định độ đồng nhất của cọc khoan nhồi

Tần số dò:

(400 ÷ 500) KHz

5

Thiết bị thử động biến dạng lớn cho cọc (PDA)

bộ

1

Dùng để xác định độ biến dạng lớn của cọc

Tần số dò:

(20÷22) KHz

6

Máy khoan bê tông

bộ

1

Khoan và định vị thiết bị đo vào kết cấu

Loại thông dụng trên thị trường 

7

Phần mềm kiểm tra khuyết tật cọc biến dạng nhỏ

bộ

1

Dùng để trợ giúp  mô tả sử lý số liệu kiểm tra khuyết tật cọc

Loại thông dụng trên thị trường 

8

Phần mềm kiểm tra khuyết tật cọc biến dạng lớn

bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường 

9

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THỬ NGHIỆM CẦU BÊ TÔNG VÀ CẦU THÉP
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo dao động  2 kênh

bộ

1

Dùng để đo dao động của kết cấu

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về thử dao dộng kết cấu cầu

2

Thiết bị đo độ võng cầu

bộ

1

Dùng để đo độ võng cầu

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về thử độ võng cầu

3

Máy bộ đàm

bộ

1

Dùng để trao đổi thông tin khi thực hành đo đạc.

Cự ly liên lạc:

(1÷3) km

4

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

Dùng để đo xác định vị trí, khoảng cách và cao độ hiện trạng của kết cấu

- Độ phóng đại: ≥ 30 X

- Độ chính xác ≤30”
 

 

5

Máy khoan bê tông

bộ

1

Khoan và định vị thiết bị đo vào kết cấu

Loại thông dụng trên thị trường 

6

Tenzomet điện 

chiếc

2

Dùng để đo biến dạng của kết cấu

Phạm vi đo

± (0÷5000) x10-5cm

7

Lá điện trở (đatric)

chiếc

18

- Độ nhạy K=2,2,

- Điện trở 318,1Ω

8

Đồng hồ đo chuyển vị

bộ

6

Dùng để đo chuyển vị của kết cấu

- Phạm vi đo ≤ 50mm

- Vạch chia 0,01 mm

9

Kính lúp

chiếc

6

Dùng để đo, phát hiện vết nứt của kết cấu

Độ phóng đại ≥ 10X

10

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước

Dải đo (0÷300) mm, độ chính xác 0,2 mm

11

Thước lá

chiếc

1

Dùng trong quá trình thực hành

Độ chính xác 1mm

12

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  XỬ LÝ KHAI THÁC SỐ LIỆU
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THỰC TẬP TAY NGHỀ CƠ BẢN KIỂM ĐỊNH CẦU VÀ QUẢN LÝ CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Súng bắn bê tông

chiếc

1

Dùng để xác định cường độ của kết cấu bê tông

Dải đo:

(10÷70) N/mm2

2

Máy siêu âm mối hàn kim loại

bộ

1

Dùng để xác định khuyết tật của mối hàn

- Tần số dò:

(0,5÷20) MHz;

- Dải kiểm tra: (25÷10000) mm

3

Máy kéo nén thủy lực vạn năng

chiếc

1

Dùng để xác định cường độ của cáp

Phạm vi đo: (0÷1000kN)

4

Thiết bị siêu âm đo chiều dày bê tông bảo vệ

bộ

1

Dùng để xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép

Phạm vi dò

(30÷90) mm

5

Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi

bộ

1

Dùng để xác định độ đồng nhất của cọc khoan nhồi

Tần số dò:

(400 ÷ 500) KHz

6

Thiết bị thử động biến dạng lớn cho cọc (PDA)

bộ

1

Dùng để xác định độ biến dạng lớn của cọc

Tần số dò:

(20÷22) KHz

7

Máy đo dao động  2 kênh

bộ

1

Dùng để đo dao động của kết cấu

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về thử dao dộng kết cấu cầu

8

Thiết bị đo độ võng cầu

bộ

1

Dùng để đo độ võng cầu

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về thử độ võng cầu

9

Máy bộ đàm

bộ

1

Dùng để trao đổi thông tin khi thực hành đo đạc.

Cự ly liên lạc:

(1÷3) km

10

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

Dùng để đo xác định vị trí, khoảng cách và cao độ hiện trạng của kết cấu

- Độ phóng đại ≥30X

- Độ chính xác ≤30”
 

 

11

Máy khoan bê tông

bộ

1

Khoan và định vị thiết bị đo vào kết cấu

Loại thông dụng trên thị trường 

12

Tenzomet điện 

chiếc

2

Dùng để đo biến dạng của kết cấu

Phạm vi đo ± (0÷5000) x10-5cm

13

Lá điện trở (đatric)

chiếc

18

Dùng để đo biến dạng của kết cấu

- Độ nhạy K=2,2,

- Điên trở 318,1Ω

14

Đồng hồ đo chuyển vị

bộ

6

Dùng để đo chuyển vị, biến dạng kết cấu

- Phạm vi đo

 ≤ 50mm

- Vạch chia 0,01 mm

15

Kính lúp

chiếc

6

Dùng để đo, phát hiện vết nứt của kết cấu

Độ phóng đại ≥ 10X

16

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước

Dải đo (0÷300) mm, độ chính xác 0,2 mm

17

Thước lá

chiếc

1

Dùng trong quá trình thực hành

Độ chính xác 1mm

18

Máy tính cầm tay

chiếc

2

Sử dụng tính toán các số liệu đo đạc

Loại thông dụng trên thị trường 

19

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):   TIN HỌC ỨNG DỤNG

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm kiểm tra khuyết tật cọc biến dạng nhỏ

bộ

1

Dùng để thực hành sử lý số liệu kiểm tra khuyết tật cọc

Loại thông dụng trên thị trường. Cài được cho 19 máy 

2

Phần mềm kiểm tra khuyết tật cọc biến dạng lớn

bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường. Cài được cho 19 máy 

3

Máy vi tính

bộ

19

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):   TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):   TRẮC ĐỊA 

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ

bộ

1

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng, thực hành các thao tác đo góc, khoảng cách.

- Độ phóng đại: ≥ 30 X

- Độ chính xác: ≤ 60’’

2

Máy thuỷ bình

bộ

1

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng, thực hành các thao tác đo cao độ

- Độ phóng đại: ≥ 30 X

- Độ chính xác:

≤ 2,0mm/1km.

3

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

Dùng để đo xác định vị trí, khoảng cách và cao độ hiện trạng của kết cấu

- Độ phóng đại ≥30X

- Độ chính xác ≤30”
 

 

4

 

Dụng cụ đo đạc cầm tay

bộ

3

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- Mia

chiếc

4

- Loại mia rút, pham vi đo  (4÷5)m

- Độ chính xác 1cm.

- Tiêu

chiếc

6

- Chiều dài: (3÷5)m,

- Đường kính:

 (30÷40)mm.

- Thước rút

chiếc

1

- Phạm vi đo (30÷50)m

- Độ chính xác:≤ 1mm.

- Thước dây

chiếc

1

- Chiều dài: (3¸5)m,

- Độ chính xác ≤ 1mm.

- Bộ đinh thép

bộ

1

- Đường kính:

 (6÷8)mm

- Chiều dài:

 (100÷150)mm.

- Búa con

chiếc

1

Trọng lượng ≤1kg

5

Máy bộ đàm

bộ

1

Dùng để trao đổi thông tin khi thực hành đo đạc.

Cự ly liên lạc: (1÷3)km.

6

Thước chữ A

bộ

2

Sử dụng để đo, kiểm tra trắc địa

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):   THÍ NGHIỆM HỖN HỢP VẬT LIỆU GIA CỐ CHẤT KẾT DÍNH VÔ CƠ 

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén CBR

chiếc

1

Dùng để thực hành nén mẫu gia cố

- Tốc độ nén:

(1,0 ÷ 1,3) mm/phút

- Vòng ứng biến

 ≤50 kN

2

Máy nén thủy lực 300kN

chiếc

1

Dùng để kéo-uốn mẫu gia cố

Phạm vi đo:(0÷300)kN

3

Dụng cụ gá mẫu uốn

bộ

1

Dùng để nén uốn mẫu gia cố

Phù hợp mẫu 40x40x160mm

4

Dụng cụ đầm chặt tiêu chuẩn

bộ

6

Dùng để thực hành đầm chặt đất gia cố

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về đầm nén đất

5

Khay đựng mẫu

chiếc

18

Dùng để chứa mẫu vật liệu

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy nén CBR/Marshall

chiếc

1

Dùng để nén mẫu gia cố

- Tốc độ nén

(1÷50)mm/phút

- Vòng ứng biến

 ≤ 50 KN

7

Khuôn dầm

chiếc

3

Dùng để chế bị mẫu uốn

Kích thước 40x40x160mm

8

Đồng hồ so

bộ

3

Dùng để đo chuyển vị, biến dạng mẫu

- Phạm vi đo ≤ 25mm

- Vạch chia 0,01 mm

9

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước mẫu gia cố

Dải đo (0÷300) mm,

Độ chính xác 0,2 mm

10

Hộp ẩm

chiếc

18

Sử dụng để xác định độ ẩm mẫu gia cố

Loại có nắp,

Đường kính : (50÷100)mm

11

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

12

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ ≤ 2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

13

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia: 0,50

14

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

Khả năng cân 20kg.

Độ chính xác 0,1 g

15

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể

16

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

17

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

18

Bình rửa vòi dài

chiếc

3

Dùng để làm sạch  dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm

Dung tích ≥ 250ml

19

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):   THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY VÀ GẠCH XI MĂNG 

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén thủy lực 300kN

chiếc

1

Dùng để xác định cường độ chịu nén - uốn của gạch

Phạm vi đo:(0÷300)kN

2

Dung cụ gá uốn gạch

 bộ

1

Dùng để gá lắp vào máy nén, xác định cường độ chịu kéo khi uốn của gạch

Đường kính gối >20mm

3

Máy cắt  

chiếc

1

Dùng để cắt gạch

Loại thông dụng trên thị trường

4

Dụng cụ trộn vữa xi măng

 bộ

3

Dùng để trộn vữa xi măng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Búa con

chiếc

3

Dùng để đập gạch

Trọng lượng  1kg

6

Chày cối sứ

bộ

3

Dùng để nghiền gạch

Loại thông dụng trên thị trường

7

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước mẫu gạch

Dải đo (0÷300) mm, Độ chính xác 0,2 mm

8

Thước ống

chiếc

3

Dùng để đo chiều cao rơi của viên bi

- Phạm vi đo

 1000mm

- Độ chính xác 1mm

9

Bình khối lượng riêng

chiếc

3

Dùng để xác định khối lượng riêng của gạch

Dung tích bình 290ml

10

Bình hút ẩm

chiếc

3

Dùng để giữ khô mẫu

Đường kính bình 300mm

11

Khay đựng mẫu

chiếc

3

Dùng để đựng mẫu gạch

Loại thông dụng trên thị trường

12

Bi sắt hình cầu

chiếc

3

Dùng để xác định độ chịu lực va đập xung kích của gạch xi măng lát nền

Đường kính D=30 mm, khối lượng: (111÷ 112)g

13

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

14

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ ≤2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

15

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,50

16

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

- Khả năng cân 5kg. - Độ chính xác 0,01 g

17

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cụ thể

18

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

19

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):   THÍ NGHIỆM SƠN 

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hộp chứa mẫu
 

 

chiếc

 

3

Dùng để lọc mẫu sơn

Hình trụ, mắt lưới: 1(÷ 2) mm

2

Cốc mỏ 

chiếc

3

Dùng để chứa mẫu sơn

Dung tích 800ml

3

Dụng cụ sinh hàn hồi lưu

chiếc

3

Dùng để chiết chất tạo màng sơn

Đường kính D=30mm

4

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu sơn nóng chảy

Công suất ≥ 1000W

5

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy mẫu sơn

Dung tích 200l, Công suất ≥ 1,4 KW

6

Bình hút ẩm

chiếc

3

Dùng để giữ ẩm cho mẫu

Đường kính D>300mm

7

Máy khuấy sơn

chiếc

1

Dùng để khuấy mẫu sơn

Tốc độ 160v/phút

8

Tấm thử nghiệm
 

bộ

3

Dùng để quét sơn lên làm thí nghiệm

Kích thước

100mm x 150 mm

9

 

Khuôn mẫu

chiếc

6

Dùng để quét sơn lên làm thí nghiệm

Đường kính D=100mm

10

Máy mài

bộ

1

Dùng để xác định độ mài mòn sơn

Loại thông dụng trên thị trường

11

 

Cân kỹ thuật 500g
 

chiếc

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

- Khả năng cân 500g.

- Độ chính xác 0,001g

12

Bình tỷ trọng sơn

chiếc

6

Dùng để xác định tỷ trọng sơn

Dung tích  25ml

13

Bể ổn nhiệt

chiếc

1

Dùng để duy trì nhiệt độ khi làm thí nghiệm

Dung tích  10 lít

14

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,50

15

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể

16

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

 Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

17

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):   THỬ NGHIỆM CẦU TREO VÀ CẦU DÂY VĂNG 

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo dao động  2 kênh

bộ

1

Dùng để đo dao động của kết cấu

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về thử dao dộng kết cấu cầu

2

Thiết bị đo độ võng cầu

bộ

1

Dùng để đo độ võng cầu

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về thử độ võng cầu

3

Máy bộ đàm

bộ

1

Dùng để trao đổi thông tin khi thực hành đo đạc.

Cự ly liên lạc: (1÷3) km

4

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

Dùng để đo xác định vị trí, khoảng cách và cao độ hiện trạng của kết cấu

- Độ phóng đại: ≥ 30 X

- Độ chính xác ≤30”
 

 

5

Máy khoan bê tông

bộ

1

Khoan và định vị thiết bị đo vào kết cấu

Loại thông dụng trên thị trường 

6

Máy kéo nén thủy lực vạn năng

bộ

1

Dùng để xác định cường độ của neo, cáp

Phạm vi đo:

(0 ÷1000)kN.

 

7

Tenzomet điện 

chiếc

2

Dùng để đo biến dạng của kết cấu

Phạm vi đo

± (0÷5000) x10-5cm

8

Lá điện trở (đatric)

chiếc

18

Dùng để đo biến dạng của kết cấu

- Độ nhạy K=2,2,

- Điên trở 318,1Ω

9

Đồng hồ đo chuyển vị

bộ

6

Dùng để đo chuyển vị, biến dạng kết cấu

- Phạm vi đo ≤ 50mm

- Độ chính xác 0,01 mm

10

Kính lúp

chiếc

6

Dùng để đo, phát hiện vết nứt của kết cấu

Độ phóng đại ≥ 10X

11

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước

Dải đo (0÷300) mm,

Độ chính xác 0,2 mm

12

Thước lá

chiếc

1

Dùng trong quá trình thực hành

Vạch chia chính xác đến 1mm

13

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

14

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ  AN TOÀN LAO ĐỘNG

1

Bảo hộ lao động

bộ

2

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Găng tay

đôi

1

Mũ bảo hộ

chiếc

1

Dây an toàn

bộ

1

Kính bảo hộ

chiếc

1

Giày bảo hộ

đôi

1

Ủng cao su

đôi

1

Khẩu trang

chiếc

1

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

bộ

 

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình bọt 

bình

2

Bình bột

bình

2

Khí CO2 

bình

2

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

chiếc

1

3

Trang bị cứu thương

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm: 

 

 

Tủ y tế

Chiếc

1

Dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

4

Báo hiệu đường bộ

bộ

1

Kích thước theo tiêu chuẩn quy định của Tổng cục đường bộ Việt Nam

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Báo nguy hiểm

chiếc

 1

Báo công trường

chiếc

 1

Báo sạt lở

chiếc

 1

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

5

Máy nén CBR

chiếc

1

- Tốc độ nén: (1,0 ÷ 1,3) mm/phút

- Vòng ứng biến ≤50 kN

6

Máy cắt phẳng

chiếc

1

- Loại ứng biến

- Vòng ứng biến ≤2 kN

7

Máy nén đất 1 trục 

chiếc

1

Tốc độ nén: (0,3÷3,0) mm/phút 

8

Máy nén lún cố kết

chiếc

3

Áp lực nén: (12,5 ÷800) kPa

9

Dụng cụ đầm nén đất

bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Dụng cụ đầm nén đất tiêu chuẩn

bộ

1

Dụng cụ đầm nén đất  cải tiến

bộ

1

10

Dụng cụ đầm nén mẫu CBR

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Chày đầm

chiếc

1

Khuôn CBR và các phụ kiện đồng bộ

bộ

3

11

Dao vòng

bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Dao vòng

chiếc

1

Tấm đệm dao vòng

chiếc

1

Tấm kính

chiếc

2

Dao cắt đất

chiếc

1

12

Sàng đất

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

13

Dụng cụ xác định thành phần hạt bằng tỷ trọng kế

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Tỷ trọng kế

chiếc

1

Ống đong 1000ml

chiếc

6

Máy khuấy

chiếc

1

14

Dụng cụ xác định giới hạn chảy, giới hạn dẻo của đất

bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Dụng cụ cốc đập

chiếc

1

Tấm kính nhám

chiếc

1

Dụng cụ trộn đất

bộ

1

15

Máy mài mòn Losangerles

chiếc

1

Tốc độ quay: (30÷33) vòng/phút

16

Xi lanh nén dập đá

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

17

Sàng đá

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

18

Sàng cát

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

19

Thùng rửa đá

chiếc

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

20

Thùng rửa cát

chiếc

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

21

Bình khối lượng riêng cát

chiếc

6

Dung tích bình ≥ 500ml

22

Thùng đong thể tích đá

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

23

Thùng đong thể tích cát

chiếc

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

24

Dụng cụ xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ

bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

25

Dụng cụ xác định hàm lượng sulfat và sulfit 

bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

26

Dụng cụ đương lượng cát

bộ

3

Tần số lắc ³ 90lần/phút

27

Côn, chày hấp phụ nước

bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

28

Máy trộn vữa

chiếc

1

Dung tích thùng trộn ≥ 5lít

29

Bàn dằn

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

30

Bàn rung

bộ

1

Tần số rung: (2800÷3000) v/ph

31

Khuôn  đúc mẫu vữa

chiếc

9

Kích thước: 40mm x 40mm

 x 160mm

32

Dụng cụ gá mẫu uốn vữa

bộ

1

Phù hợp mẫu thử  40mm x 40mm x 160mm

33

Dụng cụ gá uốn bê tông

bộ

1

Phù hợp uốn mẫu thử: 150mm x150mm x600mm

34

Dụng cụ gá ép chẻ bê tông

bộ

1

Phù hợp khi nén mẫu lập phương  150mm x150mm x150mm

35

Khuôn lập phương

chiếc

9

Kích thước khuôn 150mm x150mm x150mm

36

Khuôn trụ

chiếc

9

Đường kính trong 150mm; cao 300mm

37

Khuôn dầm

chiếc

3

Kích thước khuôn 150mm x150mm x600mm

38

Khuôn thép

bộ

3

Kích thước: 200mm x 200mm

x 200mm

39

Sàng xi măng

chiếc

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

40

Bình khối lượng riêng xi măng

chiếc

18

Dung tích bình ≥ 290ml

41

Dụng cụ VIKA

bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Khung giá đỡ kimVika

chiếc

1

Kim Vika

chiếc

1

Kim Vika nhỏ

chiếc

1

Kim  Vika nhỏ lắp vành khuyên

chiếc

1

Khuôn Vika

chiếc

1

42

Dụng cụ Lơ-Satơlie

bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Khuôn Lơ Satơlie

chiếc

1

Tấm kính

chiếc

1

Thùng đun mẫu

chiếc

1

43

Phễu xác định độ lưu động của vữa

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

44

Dụng cụ xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

45

Côn thử độ sụt

bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Côn thử

chiếc

1

Tấm nền

chiếc

1

Que chọc

chiếc

1

Thước lá

chiếc

1

Bay cầm tay

chiếc

1

Bàn xoa

chiếc

1

Xẻng

chiếc

1

46

Thùng kim loại

bộ

1

Dung tích thùng 5 lít và 15 lít

47

Bình bọt khí

bình

1

- Thể tích:( 5÷8) lít,

- Dải đo: ( 0÷10) %

48

Dụng đo độ co ngót bê tông

bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Đồng hồ

chiếc

6

Chốt

chiếc

12

Đầu đo

chiếc

6

49

Thiết bị xuyên kim

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thiết bị xuyên kim

chiếc

1

Kim xuyên

chiếc

1

Cốc mẫu

chiếc

6

50

Thiết bị kéo dài

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Máy kéo dài bi tum

chiếc

1

Khuôn mẫu

bộ

6

51

Thiết bị xác định điểm hoá mềm bi tum

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khung treo

chiếc

2

Vòng

chiếc

6

Bi

Viên

6

Thiết bị gia nhiệt

chiếc

1

52

Bể ổn nhiệt

chiếc

1

- Dung tích ≥ 10 lit

- Nhiệt độ khống chế (0÷50) 0C

53

Khung treo

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

54

Thiết bị cốc hở Cleveland

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

55

Thiết bị xác định lượng hòa tan của bi tum trong tricloretylen

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

56

Bình tỷ trọng bi tum

chiếc

9

Dung tích bình ≥ 20ml

57

Thiết bị chưng cất nhũ tương

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

58

Nhớt kế SaybolFurol

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

59

Bình lưu mẫu

bộ

3

Dung tích ³ 500 ml, có nút đậy

60

Dụng cụ, xác định điện tích hạt của nhũ tương

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

61

Dụng cụ, thiết bị xác định độ dính bám

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

62

Chảo trộn

chiếc

3

Dung tích: (400 ÷ 500) ml 

63

Đũa trộn

chiếc

3

Làm bằng kim loại, đường kính (10÷11) mm.

64

Thiết bị thí nghiệm Marshall

bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Máy đầm Marshall

bộ

1

- Trọng lượng búa đầm 4536 g  ± 9 g.

- Chiều cao rơi: 457 mm ± 2 mm

Máy nén Marshall đồng bộ

bộ

1

Tốc độ nén: 50± 1 mm/phút

Khuôn Marshall

bộ

10

Đường kính trong: 11,6 mm± 0,2 mm

Dụng cụ tháo mẫu

bộ

1

Đường kính trong: 11,6 mm± 0,2 mm

Bể ổn nhiệt

chiếc

1

Có khả năng duy trì nhiệt độ ở 600C ±10C

65

Dụng cụ xác định tỷ trọng lớn nhất của bê tông nhựa

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

66

Máy chiết tách  ly tâm

bộ

1

Tốc độ quay: ( 0 ÷3600) v/phút

67

Dụng cụ trộn hỗn hợp bê tông nhựa

bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

68

Máy khoan lõi mặt đường

chiếc

1

Khoan mẫu kích thước

 11 ± 0,6 mm,

Khả năng khoan sâu ≤ 30 cm

69

Phễu rót cát

bộ

6

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình chứa cát

chiếc

1

Phễu

chiếc

1

Tấm đế

chiếc

1

Dụng cụ đào đất

bộ

1

Dụng cụ chứa mẫu đất

chiếc

3

70

Dao đai

bộ

6

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

71

Ni vô

chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

72

Bộ dụng cụ ép tĩnh

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

73

Bộ dụng cụ CBR hiện trường

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

74

Cần đo võng kiểu Benkenman

bộ

1

Tỷ lệ cánh tay đòn 2/1

75

Thước thẳng

chiếc

3

Chiều dài 3m  

76

Dụng cụ xác định độ nhám mặt đường  

bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

77

Súng bắn bê tông

chiếc

1

Dải đo: (10÷70) N/mm2

78

Máy siêu âm mối hàn kim loại

bộ

1

- Tần số dò: (0,5÷20) MHz;

- Dải kiểm tra: (25÷10000) mm

79

Thiết bị siêu âm đo chiều dày bê tông bảo vệ

bộ

1

Phạm vi dò (30÷90) mm

80

Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi

bộ

1

Tần số dò: (400 ÷ 500) KHz

81

Thiết bị thử động biến dạng lớn cho cọc (PDA)

bộ

1

Tần số dò: (20÷22) KHz

82

Máy đo dao động  2 kênh

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về thử dao dộng kết cấu cầu

83

Thiết bị đo độ võng cầu

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về thử độ võng cầu

84

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

- Độ phóng đại: ≥ 30 X

- Độ chính xác ≤30”
 

85

Tenzomet điện 

chiếc

2

Phạm vi đo ± (0÷5000) x10-5cm

86

Lá điện trở (đatric)

chiếc

18

- Độ nhạy K=2,2,

- Điên trở 318,1Ω

87

Đồng hồ đo chuyển vị

bộ

6

- Phạm vi đo ≤ 50mm

- Vạch chia 0,01 mm

88

Máy nén thủy lực 300 kN

chiếc

1

Phạm vi đo:(0÷300)kN

89

Máy nén thủy lực 1000 kN

chiếc

1

Phạm vi đo:(0÷1000)kN

90

Máy kéo - nén thủy lực vạn năng

chiếc

1

Phạm vi đo (0÷1000) kN

91

Máy thử vải địa kỹ thuật đa năng

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thí nghiệm kéo dãn

Chiếc

1

Thí nghiệm ma sát

Chiếc

1

Thí nghiệm sức chọc thủng

Chiếc

1

92

Dụng cụ  xác định chiều dày  vải địa kỹ thuật

bộ

1

- Phạm vi đo ≤50mm

- Độ chính xác 0,1mm

93

Dụng cụ  xác định  độ thấm vải địa kỹ thuật

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

94

Bình tỷ trọng

chiếc

18

Dung tích bình: (50 ÷100) ml

95

Máy hút chân không

chiếc

1

Công suất  ≥35l/phút

96

Bình hút ẩm

chiếc

3

Đường kính ≥ 300mm

97

Hộp ẩm

chiếc

36

Hộp nhôm có nắp, đường kính : (50÷100)mm

98

Cân thủy tĩnh

 

bộ

1

-Khả năng cân ≤ 5kg

-Độ chính xác 0,1g

99

Cân kỹ thuật

bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

-Khả năng cân 20kg.

-Độ chính xác 0,1g

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

-Khả năng cân5kg.

-Độ chính xác 0,01g

Cân kỹ thuật 500kg

chiếc

1

-Khả năng cân 500g.

-Độ chính xác 0,001g

100

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

101

Pipet

bộ

1

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

102

Phễu

chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

103

Bình rửa vòi dài

chiếc

3

Dung tích ≥ 250ml

104

Nhiệt kế thủy ngân       

bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Nhiệt kế 50 oC

chiếc

1

- Thang đo ≤500C

- Vạch chia 0,1oC.

Nhiệt kế 100 oC

chiếc

1

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,5oC

Nhiệt kế 300 oC

chiếc

1

- Thang đo ≤500C

- Vạch chia 0,2oC.

105

Đồng hồ bấm giây

chiếc

3

Độ chính xác÷ 1 giây

106

Đồng hồ so

bộ

3

- Phạm vi đo ≤ 25mm

- Vạch chia 0,01 mm

107

Bếp điện

chiếc

1

Công suất  1000W

108

Tủ sấy

chiếc

1

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ tối đa: 2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

109

Tủ sấy có giá quay

chiếc

1

- Dung tích ≥ 200lít

- Tốc độ giá quay ≥5 vòng/phút

- Nhiệt độ tối đa: 2000C

110

Lò nung

chiếc

1

Nhiệt độ khống chế   400oC

111

Cốc nung

chiếc

3

Dung tích ≥100ml

112

Cốc mỏ

chiếc

3

Dung tích ≥800ml

113

Khay đựng mẫu 

chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

114

Bút dấu

chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

115

Thước lá

chiếc

1

Độ chính xác 1mm

116

Thước cặp

chiếc

3

Dải đo (0÷300)mm,

Độ chính xác 0,2mm

117

Thước thép

chiếc

3

Độ chính xác 1mm

118

Thước đo góc vạn năng

chiếc

1

Góc đo từ : ( 0 ÷ 360) độ

119

Kính lúp

chiếc

3

Độ phóng đại  ³ 10X

120

Máy khoan bê tông

bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường 

121

Máy bộ đàm

bộ

1

Cự ly liên lạc: (1÷3) km

122

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể

123

Bàn vẽ kỹ thuật

 

bộ

18

Mặt bàn khổ ≥A3. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng.

124

 

Dụng cụ vẽ

bộ

18

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ vẽ kỹ thuật

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

chiếc

1

Thước lát

chiếc

1

Thước cong

chiếc

1

Com pa

chiếc

1

125

Khối hình học

bộ

1

Các khối hình học có kích thước phù hợp, các mặt được sơn màu phân biệt nhau.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khối hình trụ

chiếc

1

Khối hình nón tròn xoay

chiếc

1

Khối hình cầu

chiếc

1

Khối đa diện

chiếc

1

126

Mô hình kết cấu

bộ

1

Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thanh

chiếc

1

Dầm

chiếc

1

127

Máy biến áp

 

bộ

1

Công suất ≥ 300VA

128

Máy phát điện một chiều

bộ

1

Công suất: ≥ 1,1kW

129

Động cơ điện một chiều

bộ

1

Công suất: ≥ 350W

130

Bộ khí cụ điện hạ áp

bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cầu dao.

chiếc

1

- Điện áp: 220V/380V

- Dòng điện:(30¸60)A

Công tắc

chiếc

1

- Điện áp: 220V

- Dòng điện: ≤5A

Máy cắt điện.

chiếc

1

- Điện áp: ≤ 25KV

- Dòng điện: ≤10A

Áp tô mát.

chiếc

1

- Điện áp: 220V/380V

- Dòng điện:(30¸60)A

Rơle điện từ

chiếc

1

- Dòng điện: ≥ 3A

Rơle nhiệt

chiếc

1

- Dòng điện: ≥ 12A

Cầu chì

chiếc

1

- Điện áp: 380V

- Dòng điện: (1 ¸ 5)A

Công tắc tơ.

chiếc

1

- Điện áp: 220V

- Dòng điện: ≥ 22A

131

Mô hình cầu

bộ

1

Mô phỏng hình dáng, cấu tạo và liên kết các loại cầu đường bộ, kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cầu bê tông cốt thép

chiếc

1

Cầu thép

chiếc

1

Cầu dàn thép

chiếc

1

132

Mô hình kết cấu đường

bộ

1

Mô phỏng hình dáng các loại đường, kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kết cấu áo đường cứng

chiếc

1

Kết cấu áo đường mềm

chiếc

1

133

Mẫu vật liệu xây dựng

bộ

1

Các loại vật liệu dùng trong xây dựng cầu đường có kích thước, số lượng phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Vật liệu kim loại

bộ

1

Đá hộc

bộ

1

Cát

bộ

1

Gỗ

bộ

1

Xi măng

bộ

1

Gạch

viên

5

Nhựa đường

kg

1

Vải địa kỹ thuật

m2

1

134

Mẫu khoáng vật

bộ

1

Các loại khoáng vật dùng trong xây dựng cầu đường có kích thước, số lượng phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đất

bộ

1

Đá

bộ

1

Cát

bộ

1

135

Phần mềm kiểm tra khuyết tật cọc biến dạng nhỏ

bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường. Cài được cho 19 máy 

136

Phần mềm kiểm tra khuyết tật cọc biến dạng lớn

bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường. Cài được cho 19 máy 

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

137

Máy vi tính

bộ

1

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

138

Máy chiếu (projector)

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước ≥ 1800mmx1800mm

               

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO

MÔN HỌC, MÔ ĐUN  TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B¶ng 35: Danh môc thiÕt bÞ bæ sung
m« ®un (tù chän):  Tr¾c ®Þa

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu

cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ

bộ

1

- Độ phóng đại: ≥ 30 X

- Độ chính xác: ≤ 60’’

2

Máy thuỷ bình

bộ

1

- Độ phóng đại: ≥ 30 X

- Độ chính xác:

≤ 2,0mm/1km.

3

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

- Độ phóng đại ≥30X

- Độ chính xác ≤30”
 

4

Dụng cụ đo đạc cầm tay

bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

- Mia

chiếc

4

- Loại mia rút, pham vi đo  (4÷5)m

- Độ chính xác 1cm.

- Tiêu

chiếc

6

- Chiều dài: (3÷5)m,

- Đường kính:

 (30÷40)mm.

- Thước rút

chiếc

1

- Phạm vi đo (30÷50)m

- Độ chính xác:≤ 1mm.

- Thước dây

chiếc

1

- Chiều dài: (3¸5)m,

- Độ chính xác ≤ 1mm.

- Bộ đinh thép

bộ

1

- Đường kính:(6÷8)mm

- Chiều dài: (100÷150)mm.

- Búa con

chiếc

1

Trọng lượng ≤1kg

5

Thước chữ A  

bộ

2

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

 B¶ng 36: Danh môc thiÕt bÞ bæ sung
m« ®un (tù chän):  ThÝ nghiÖm g¹c x©y vµ g¹ch xi m¨ng

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu

cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dung cụ gá uốn gạch

 bộ

1

Đường kính gối >20mm

2

Máy cắt  

chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

3

Dụng cụ trộn vữa xi măng

 bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

4

Thước ống

chiếc

3

- Phạm vi đo  1000mm

- Cấp chính xác 1mm

5

Thước ống

chiếc

9

- Phạm vi đo  1000mm

- Cấp chính xác 1mm

6

Máy mài

chiếc

1

Có khả năng mài 75kG/phút

7

Bi sắt hình cầu

chiếc

9

Đường kính D=30 mm, khối lượng: (111÷ 112)g

 

 

B¶ng 37: Danh môc thiÕt bÞ bæ sung
m« ®un (tù chän):  ThÝ nghiÖm s¬n

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu

cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hộp chứa mẫu
 

 

chiếc

 

3

Hình trụ, mắt lưới: 1(÷ 2) mm

2

Dụng cụ sinh hàn hồi lưu

chiếc

3

Đường kính D=30mm

3

Máy khuấy sơn

chiếc

1

Tốc độ 160v/phút

4

Tấm thử nghiệm
 

bộ

3

Kích thước 100mm x 150 mm

5

Khuôn mẫu

chiếc

6

Đường kính D=100mm

6

Máy mài

bộ

1

Phù hợp Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về xác định độ mài mòn sơn

7

Bình tỷ trọng sơn

chiếc

6

Dung tích  25ml

 

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ

NGHỀ THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CẦU ĐƯỜNG BỘ

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong
Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Xuân Hoàng

Kỹ sư

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Uỷ viên thư ký

4

Phạm Ngọc Minh

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Hoàng Đình Hồng

Thạc sỹ cầu đường bộ

Ủy viên

6

Vũ Ngọc Chiến

Kỹ sư

Ủy viên

7

Nguyễn Cảnh Toàn

Kỹ sư địa chất công trình

Ủy viên

 

 

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

                                                     

 

PHỤ LỤC 7B

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CẦU ĐƯỜNG BỘ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã nghề: 40510604

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

 

MỤC LỤC

 

 

Trang

Phần thuyết minh  

3

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)  

5

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

              (MH 07)  

    6

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật

              (MH 08)

7

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật điện

              (MH 09)  

8

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn
 lao động và vệ sinh công nghiệp (MH 10)

9

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vật liệu xây dựng

              (MH 11)  

11

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa chất – Cơ đất

              (MH 12)

12

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thường thức cầu 
đường (MH 13)

13

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm đất
trong phòng thí nghiệm (MĐ 14)  

14

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm đá
(MĐ 15)  

18

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm cát
(MĐ 16)  

20

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm xi măng (MĐ 17)  

22

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm bi tum (MĐ 18)  

25

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm nhũ tương (MĐ 19)  

28

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm vữa xi măng (MĐ 20)  

31

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm bê tông xi măng (MĐ 21)  

34

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm bê tông nhựa (MĐ 22)  

37

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm kim loại và mối hàn (MĐ 23)  

40

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm kiểm tra hiện trường xây dựng đường bộ (MĐ 24)  

42

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo quản, hiệu chỉnh dụng cụ thí nghiệm (MĐ 25)  

44

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tay nghề cơ bản thí nghiệm kiểm tra chất lượng đường bộ (MĐ 26)  

47

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý và tổ chức sản xuất (MH 27)  

51

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vải địa kỹ thuật (MĐ 28)  

52

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kiểm tra kết cấu công trình cầu (MĐ 29)  

53

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý khai thác số liệu (MH 31)  

55

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn):  Thí nghiệm hỗn hợp vật liệu gia cố chất kết dính vô cơ (MĐ36  )

56

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn):  Thí nghiệm gạch xây và gạch xi măng (MĐ37  )

58

Bảng 27:  Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn):  Thí nghiệm sơn (MĐ38  )

60

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc  

62

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

63

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn  

74

Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vải địa kỹ thuật (MĐ 28)  

75

Bảng 30 Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kiểm tra kết cấu công trình cầu (MĐ 29)  

76

Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn):  Thí nghiệm gạch xây và gạch xi măng (MĐ37  )

77

Bảng 32:  Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn):  Thí nghiệm sơn (MĐ38  )

78

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề  Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

79

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng
cầu đường bộ trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 1 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng
cầu đường bộ, ban hành kèm theo
Thông tư số 22 /2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 06 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 27 danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 29 đến bảng 32) dùng để bổ sung cho bảng 28

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Các Trường đào tạo nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ trình độ trung cấp  nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 28)

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 

Bàn vẽ kỹ thuật

 

bộ

18

Sử dụng hướng dẫn và luyện tập vẽ các bản vẽ

Mặt bàn khổ ≥ A3. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng.

2

Dụng cụ vẽ

bộ

18

Sử dụng để  thực hành vẽ

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ vẽ kỹ thuật

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

chiếc

1

Thước lát

chiếc

1

Thước cong

Bộ

1

Com pa

chiếc

1

3

 

Khối hình học

bộ

1

Dùng để quan sát và thực hành vẽ các khối hình học

Các khối hình học có kích thước phù hợp, các mặt được sơn màu phân biệt nhau.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khối hình trụ

chiếc

1

Khối hình nón tròn xoay

chiếc

1

Khối hình cầu

chiếc

1

Khối đa diện

chiếc

1

4

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  CƠ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình kết cấu

bộ

1

Sử dụng để hướng dẫn phân tích các lực tác động lên thanh, dầm

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thanh

chiếc

1

Dầm

chiếc

1

2

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  KỸ THUẬT ĐIỆN

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy biến áp

 

bộ

1

Dùng để hướng dẫn về cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Công suất ≥ 300VA

2

Máy phát điện một chiều

bộ

1

Dùng để hướng dẫn về cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Công suất: ≥ 1,1kW

 

3

Động cơ một chiều

bộ

1

Công suất: ≥ 350W

4

Bộ khí cụ điện hạ áp

bộ

1

Dùng để tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cầu dao.

chiếc

1

Dòng điện:(30¸60)A

Công tắc

chiếc

1

Dòng điện: ≤5A

Máy cắt điện.

chiếc

1

Dòng điện: ≤10A

Áp tô mát.

chiếc

1

Dòng điện:(30¸60)A

Rơle điện từ

chiếc

1

Dòng điện: ≥ 3A

Rơle nhiệt

chiếc

1

Dòng điện: ≥ 12A

Cầu chì

chiếc

1

Dòng điện: (1 ¸ 5)A

Công tắc tơ.

chiếc

1

Dòng điện: ≥ 22A

5

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  AN TOÀN LAO ĐỘNG
VÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảo hộ lao động

bộ

2

Giới thiệu hướng dẫn sử dụng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Găng tay

đôi

1

Mũ bảo hộ

chiếc

1

Dây an toàn

bộ

1

Kính bảo hộ

chiếc

1

Giày bảo hộ

đôi

1

Ủng cao su

đôi

1

Khẩu trang

chiếc

1

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

bộ

1

Giới thiệu hướng dẫn sử dụng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm: 

 

 

Bình bọt 

bình

2

Bình bột

bình

2

Khí CO2 

bình

2

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

chiếc

1

3

Dụng cụ cứu thương

bộ

1

Dùng để hướng dẫn sinh viên cách sử dụng trang bị cứu thương.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm: 

 

 

Tủ y tế

Chiếc

1

Dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

4

Báo hiệu đường bộ

bộ

1

Sử dụng để hướng dẫn trực quan về các biển báo, tín hiệu về an toàn lao động

Kích thước theo tiêu chuẩn quy định của Tổng cục đường bộ Việt nam

Mỗi bộ bao gồm: 

 

 

Báo nguy hiểm

chiếc

1

Báo công trường

chiếc

1

Báo sạt lở

chiếc

1

5

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu vật liệu xây dựng

bộ

1

Sử dụng  để giới thiệu trực quan về các loại vật liệu cơ bản trong xây dựng cầu đường

Loại vật liệu thông dụng trong xây dựng cầu đường. Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Vật liệu kim loại

bộ

1

Đá hộc

bộ

1

Cát

bộ

1

Gỗ

bộ

1

Xi măng

bộ

1

Gạch

viên

5

Nhựa đường

kg

1

Vải địa kỹ thuật

m2

1

2

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  ĐỊA CHẤT – CƠ ĐẤT

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu khoáng vật

bộ

1

Sử dụng  để trực quan về các loại khoáng vật cơ bản

Loại khoáng vật dùng trong xây dựng cầu đường.  Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đất

bộ

1

Đá

bộ

1

Cát

bộ

1

2

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong môn học

 

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  THƯỜNG THỨC CẦU ĐƯỜNG

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cầu

bộ

1

Sử dụng mô tả trực quan các loại cầu đường bộ

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cầu bê tông cốt thép

chiếc

1

Cầu thép

chiếc

1

Cầu dàn thép

chiếc

1

2

Mô hình kết cấu đường

bộ

1

Sử dụng mô tả trực quan kết cấu các loại đường bộ

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kết cấu áo đường cứng

chiếc

1

Kết cấu áo đường mềm

chiếc

1

3

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THÍ NGHIỆM ĐẤT
TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén CBR

chiếc

1

Dùng để thực hành nén mẫu CBR

- Tốc độ nén: (1,0 ÷ 1,3) mm/phút

- Vòng ứng biến ≤50 kN

2

Máy cắt phẳng

chiếc

1

Dùng để thực hành thí nghiệm cắt đất

- Máy  cắt loại ứng biến

- Vòng ứng biến ≤2 kN

3

Máy nén đất 1 trục 

chiếc

1

Dùng để thực hành thí nghiệm nén 1 trục không nở hông

Tốc độ nén: (0,3÷3,0) mm/phút 

4

Máy nén lún cố kết

chiếc

3

Dùng để thực hành thí nghiệm nén cố kết đất

Áp lực nén: (12,5 ÷800) kPa

5

Dụng cụ đầm nén đất

bộ

3

Dùng để thực hành đầm chặt đất thí nghiệm

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dụng cụ đầm nén đất tiêu chuẩn

bộ

1

Dụng cụ đầm nén đất  cải tiến

bộ

1

6

Dụng cụ đầm nén mẫu CBR

bộ

1

Dùng để thực  hành đầm chế tạo mẫu CBR

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Chày đầm

chiếc

1

Khuôn CBR và các phụ kiện đồng bộ

bộ

3

7

Dao vòng

bộ

3

 Dùng để thực hành xác định khối lượng thể tích của đất.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dao vòng

chiếc

1

Tấm đệm

chiếc

1

Tấm kính

chiếc

2

Dao cắt đất

chiếc

1

8

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các dụng cụ thí nghiệm

Dải đo (0÷300)mm, độ chính xác 0,2mm

9

Sàng đất

bộ

1

Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của đất rời

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

10

Dụng cụ xác định thành phần hạt bằng tỷ trọng kế

bộ

1

Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của mẫu đất mịn

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tỷ trọng kế

chiếc

1

Ống đong 1000ml

chiếc

6

Máy khuấy

chiếc

1

11

Bình hút ẩm

chiếc

3

Dùng để hút chân không, hút ẩm trong mẫu đất

Đường kính ≥ 300mm

12

Máy hút chân không

chiếc

1

Dùng để bơm hút tạo môi trường chân không

Công suất  ≥35l/phút

13

Hộp ẩm

chiếc

36

Sử dụng trong quá trình thực hành các thí nghiệm độ ẩm đất

Hộp có nắp,

Đường kính : (50÷100)mm

14

Dụng cụ xác định giới hạn chảy, giới hạn dẻo của đất

bộ

3

Dùng để thực hành xác định giới hạn chảy của đất

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dụng cụ cốc đập

chiếc

1

Tấm kính nhám

chiếc

1

Dụng cụ trộn đất

bộ

1

15

Bình tỷ trọng

chiếc

18

Dùng để thực hành thí nghiệm khối lượng riêng của đất

Dung tích bình:

(50 ÷100) ml

16

Ống đong khắc vạch:

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

17

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

18

Phễu

chiếc

3

Dùng để rót chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

19

Bình rửa vòi dài

chiếc

3

Dùng để làm sạch  dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm

Dung tích ≥ 250ml

20

Khay đựng  mẫu

chiếc

3

Dùng để chứa mẫu đất thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

21

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

22

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ: ≤2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

23

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,50

24

Cân kỹ thuật

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

-Khả năng cân 20kg.

-Độ chính xác 0,1g

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

-Khả năng cân 5kg.

-Độ chính xác 0,01g

Cân kỹ thuật 500g

chiếc

1

-Khả năng cân 500g.

-Độ chính xác 0,001g

25

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể

26

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

27

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THÍ NGHIỆM ĐÁ
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén thủy lực 1000 kN

chiếc

1

Dùng để nén mẫu đá

Phạm vi đo:(0÷1000)kN

2

Máy mài mòn Losangeles

chiếc

1

Dùng để xác định độ mài mòn Losangeles

Tốc độ quay: (30÷33) vòng/phút

3

Xi lanh nén dập đá

bộ

1

Dùng để nén dập đá dăm

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

4

Sàng đá

bộ

1

Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của đá 

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

5

Thùng rửa đá

chiếc

3

Dùng để thực hành xác định hàm lượng bụi bùn sét trong đá

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

6

Thùng đong thể tích đá

bộ

1

Dùng để thực hành xác định khối lượng thể tích xốp của đá

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

7

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước mẫu đá dăm

Dải đo (0÷300) mm,

Độ chính xác 0,2 mm

8

Bình khối lượng riêng  đá

chiếc

6

Dùng để thực hành xác định khối lượng riêng của đá

Dung tích bình

≥ 1000ml

9

Khay đựng mẫu 

chiếc

18

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

10

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

11

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ ≤2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

12

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,50

13

Cân thủy tĩnh

 

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu trong nước

-Khả năng cân 5kg.

-Độ chính xác 0,1g

14

Cân kỹ thuật

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

-Khả năng cân 20kg.

-Độ chính xác 0,1g

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

-Khả năng cân 5kg.

-Độ chính xác 0,01g

15

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể

16

Ống đong khắc vạch:

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

17

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

18

Bình rửa vòi dài

chiếc

3

Dùng để làm sạch  dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm

Dung tích ≥ 250ml

19

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THÍ NGHIỆM CÁT
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Sàng cát

bộ

1

Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của cát 

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

2

Thùng rửa cát

chiếc

3

Dùng để thực hành xác định hàm lượng bụi bùn sét trong cát

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

3

Thùng đong thể tích cát

chiếc

1

Dùng để thực hành xác định khối lượng thể tích xốp của cát

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

4

Kính lúp

chiếc

3

Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm cát

Độ phóng đại  ³ 10X

5

Dụng cụ xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ

bộ

3

Dùng để xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ trong cát

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

6

Dụng cụ xác định hàm lượng sulfat và sulfit 

bộ

3

Dùng để thực hành xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cát

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

7

Dụng cụ đương lượng cát

bộ

3

Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm cát

Tần số lắc

³ 90lần/phút

8

Bình khối lượng riêng cát

chiếc

6

Dùng để thực hành xác định khối lượng riêng của cát

Dung tích bình

≥ 500ml

9

Côn, chày hấp phụ nước

bộ

3

Dùng để thực hành xác định độ hút nước của cát

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

10

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

11

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ: ≤ 2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

12

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,50

13

Cân kỹ thuật

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

-Khả năng cân 20kg. 

-Độ chính xác 0,1g

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

-Khả năng cân 5kg.

-Độ chính xác 0,01g

14

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể

15

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

16

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

17

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  ThÝ nghiÖm XI M¡NG

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén thủy lực 300kN

chiếc

1

Dùng để xác định cường độ xi măng

Phạm vi đo: (0÷300)kN

2

Máy trộn vữa

chiếc

1

Dùng để trộn mẫu vữa

Dung tích thùng trộn ≥ 5lít

3

Khuôn  đúc mẫu

chiếc

9

Dùng để chế tạo mẫu vữa thử uốn-nén

Kích thước: 40mm

 x 40mm x 160mm

4

Bàn dằn

bộ

1

Dùng để xác định độ lưu động của vữa xi măng tươi

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

5

Sàng xi măng

chiếc

3

Dùng để sàng xi măng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

6

Bình khối lượng riêng xi măng

chiếc

18

Dùng để xác định khối lượng riêng của xi măng

Dung tích bình

 ≥ 290ml

7

 

 

Dụng cụ VIKA

bộ

3

Dùng để xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết của hồ xi măng.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khung giá đỡ kim Vika

chiếc

1

Kim Vika

chiếc

1

Kim Vika nhỏ

chiếc

1

Kim  Vika nhỏ lắp vành khuyên

chiếc

1

Khuôn Vica

chiếc

1

8

Dụng cụ Lơ-Satơlie

bộ

3

Dùng để xác định độ ổn định thể tích xi măng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khuôn Lơ Satơlie

chiếc

1

Tấm kính

chiếc

1

Thùng đun mẫu

chiếc

1

9

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

10

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ ≤ 2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

11

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,50

12

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

-Khả năng cân 5kg.

-Độ chính xác 0,01g

13

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cụ thể

14

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

15

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

16

Phễu

chiếc

3

Dùng để rót chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

17

Bình rửa vòi dài

chiếc

3

Dùng để làm sạch  dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm

Dung tích ≥ 250ml

18

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

19

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THÍ NGHIỆM BI TUM
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị xuyên kim

bộ

1

Dùng để thực hành thí nghiệm xác định độ kim lún

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thiết bị xuyên kim

chiếc

1

Kim xuyên

chiếc

1

Cốc mẫu

chiếc

6

2

Thiết bị kéo dài

bộ

1

Dùng để thực hành thí nghiệm xác định độ kéo dài

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Máy kéo dài bi tum

chiếc

1

Khuôn mẫu

bộ

6

3

Thiết bị xác định điểm hoá mềm bi tum

bộ

1

Dùng để thực hành thí nghiệm xác định nhiệt độ hóa mềm

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khung treo

chiếc

2

Vòng

chiếc

6

Bi

viên

6

Thiết bị gia nhiệt

chiếc

1

4

Bể ổn nhiệt

chiếc

1

Dùng để bảo dưỡng mẫu bi tum

- Dung tích ³10 lit

- Nhiệt độ khống chế: (0 ÷ 50)0C

5

Khung treo

bộ

1

Dùng để thực hành xác định độ dính bám

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

6

Thiết bị cốc hở Cleveland

bộ

1

Dùng để thực hành thí nghiệm xác định điểm bắt lửa, chớp cháy

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

7

Thiết bị xác định lượng hòa tan của bi tum trong tricloretylen

bộ

1

Dùng để thực hành thí nghiệm xác định độ hòa tan trong tricloetylen

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

8

Bình tỷ trọng bi tum

chiếc

9

Dùng để thực hành thí nghiệm xác định khối lượng riêng

Dung tích bình

≥ 20ml

9

Cốc mỏ

chiếc

3

Dùng để chứa nước ở nhiệt độ cao

Dung tích 800ml

10

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

11

Tủ sấy có giá quay

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Tốc độ giá quay ≥5 vòng/phút

- Nhiệt độ tối đa: 2000C

12

Nhiệt kế 3000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤3000C

- Vạch chia 10

13

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

-Khả năng cân 5kg.

-Độ chính xác 0,01g

14

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cụ thể

15

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

16

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

17

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THÍ NGHIỆM NHŨ TƯƠNG NHỰA
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị chưng cất nhũ tương

bộ

1

Dùng để thực hành xác định hàm lượng nhựa có trong nhũ tương axit

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

2

Nhớt kế SaybolFurol

bộ

1

Dùng để thực hành xác định độ nhớt của nhũ tương axit

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

3

Bình lưu mẫu

bộ

3

Dùng để thực hành xác định độ ổn định nhũ tương  

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

4

Dụng cụ, xác định điện tích hạt của nhũ tương

bộ

1

Dùng để thực hành xác định điện tích hạt của nhũ tương axit

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

5

Dụng cụ, thiết bị xác định độ dính bám

bộ

1

Dùng để thực hành xác định độ dính bám với cốt liệu của nhũ tương axit

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

6

Bể ổn nhiệt

chiếc

1

Dùng bảo dưỡng mẫu nhũ tương

- Dung tích ³10 lít

- Nhiệt độ khống chế: (0 ÷ 50)0C

7

Nhiệt kế thủy ngân       

bộ

1

Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm nhũ tương

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Nhiệt kế 50 oC

chiếc

1

- Thang đo ≤500C

- Vạch chia 0,1oC.

Nhiệt kế 100 oC

chiếc

1

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,5oC

Nhiệt kế 300 oC

chiếc

1

- Thang đo ≤500C

- Vạch chia 0,2oC.

8

Đồng hồ bấm giây

chiếc

3

Dùng để xác định thời gian trong thí nghiệm.

Chính xác:± 1 giây

9

Chảo trộn

chiếc

3

Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm nhũ tương

Dung tích:

(400 ÷ 500) ml 

10

Đũa trộn

chiếc

3

Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm nhũ tương

Đường kính

(10÷11) mm.

11

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

12

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ ≤2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

13

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

-Khả năng cân 5kg.

-Độ chính xác 0,01g

14

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể

15

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

16

Cốc mỏ

chiếc

3

Dùng để chứa nước ở nhiệt độ cao

Dung tích 800ml

17

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

18

Phễu

chiếc

3

Dùng để rót chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

19

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh họa bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  ThÝ nghiÖm V÷A XI M¡NG

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén thủy lực 300kN

chiếc

1

Dùng để xác định cường độ vữa xi măng

Phạm vi đo: (0÷300)kN

2

Dụng cụ gá mẫu uốn

bộ

1

Dùng để gá lắp thử uốn mẫu vữa

Phù hợp mẫu thử  40mm x 40 mm x 160mm

3

Sàng cát

bộ

1

Dùng để sàng, kiểm tra cát tiêu chuẩn trộn vữa

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

4

Bàn dằn

bộ

1

Dùng để  xác định độ lưu động của vữa tươi

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

5

Phễu xác định độ lưu động của vữa

bộ

1

Dùng để xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa xi măng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

6

Dụng cụ xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

bộ

3

Dùng để xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

7

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước mẫu  thí nghiệm

Thước cặp du xích, dải đo (0÷300)mm, Độ chính xác 0,2mm

8

Khuôn  đúc mẫu

chiếc

9

Dùng để chế tạo mẫu thí nghiệm

Kích thước khuôn mẫu: 40mm x 40mm x 160mm

9

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  ≥ 1000W

10

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ ≤ 2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

11

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤ 1000C

- Vạch chia 0,50C 

12

Cân thủy tĩnh

 

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu trong nước

-Khả năng cân ≤ 5kg.

-Độ chính xác 0,1g

13

Cân kỹ thuật

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

-Khả năng cân ≤20kg.

-Độ chính xác 0,1g

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

-Khả năng cân ≤ 5kg.

-Độ chính xác 0,01g

14

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp

15

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

16

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

17

Phễu

chiếc

3

Dùng để rót chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

18

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

19

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG XI MĂNG

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén thủy lực 1000kN

chiếc

1

Dùng để xác định cường độ chịu nén-uốn của mẫu bê tông

Phạm vi đo: (0÷1000) kN

2

Bàn rung

bộ

1

Dùng để tạo độ chặt cho mẫu bê tông khi đúc

Tần số rung: (2800÷3000) v/ph

3

Dụng cụ gá uốn bê tông

bộ

1

Dùng để tạo gối uốn cho mẫu thử uốn

Phù hợp uốn mẫu thử: 150mm x150mm x600mm

4

Dụng cụ gá ép chẻ bê tông

bộ

1

Dùng để xác định cường độ ép chẻ mẫu bê tông

Phù hợp khi nén mẫu lập phương  150mm x150mm x150mm

5

Khuôn lập phương

chiếc

9

Dùng để chế tạo mẫu bê tông

 

Kích thước khuôn  150mm x150mm x150mm

6

Khuôn trụ

chiếc

9

Đường kính trong 150mm; cao 300mm

7

Khuôn dầm

chiếc

3

Kích thước khuôn  150mm x150mm x600mm

8

Côn thử độ sụt

bộ

3

Dùng để xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Côn thử

chiếc

1

Tấm nền

chiếc

1

Que chọc

chiếc

1

Thước lá

chiếc

1

Bay cầm tay

chiếc

1

Bàn xoa

chiếc

1

Xẻng

chiếc

1

9

Thùng kim loại

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông

Dung tích thùng 5 l và 15 l

10

Khuôn thép

bộ

3

Dùng để xác định độ tách nước và  tách vữa của hỗn hợp bê tông 

Kích thước: 200mm x 200mm x 200mm

11

Bình bọt khí

bình

1

Dùng để xác định hàm lượng bọt khí của bê tông

- Thể tích:( 5÷8) lít,

- Dải đo: ( 0÷10) %.

12

Dụng đo độ co ngót bê tông

bộ

1

Dùng để xác định độ co ngót mẫu bê tông

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đồng hồ

chiếc

6

Chốt

chiếc

12

Đầu đo

chiếc

6

13

Đồng hồ so

bộ

3

Dùng để đo chuyển vị, biến dạng mẫu

- Phạm vi đo

≤ 25mm

- Vạch chia 0,01 mm

14

Bình tỷ trọng

bộ

9

Dùng để xác định khối lượng riêng của bê tông

Dung tích bình: (50 ÷100) ml

15

Khoan bê tông

chiếc

1

Dùng để khoan lỗ trên mẫu bê tông

Loại thông dụng trên thị trường

16

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

17

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ tối đa: 2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

18

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,50

19

Cân kỹ thuật

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

-Khả năng cân 20kg

-Độ chính xác 0,1g

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

-Khả năng cân 5kg

-Độ chính xác 0,01g

20

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể

21

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

22

Khay đựng mẫu

chiếc

18

Dùng để chứa mẫu thử

 Loại thông dụng trên thị trường

23

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

24

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

25

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị thí nghiệm Marshall

bộ

1

Dùng để thực hành xác định độ bền và độ dẻo Marshall của bê tông nhựa  

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Máy đầm Marshall

bộ

1

- Trọng lượng búa đầm 4536 g  ± 9 g.

- Chiều cao rơi: 457 mm ± 2 mm

Máy nén Marshall đồng bộ

bộ

1

Tốc độ nén: 50± 1 mm/phút

Khuôn Marshall

bộ

10

Đường kính trong: 11,6 mm± 0,2 mm

Dụng cụ tháo mẫu

bộ

1

Đường kính trong: 11,6 mm± 0,2 mm

Bể ổn nhiệt

chiếc

1

Có khả năng duy trì nhiệt độ

600C ±10C

2

Dụng cụ xác định tỷ trọng lớn nhất của bê tông nhựa

bộ

1

Dùng để thực hành xác định tỷ trọng lớn nhất của bê tông nhựa

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

3

Máy chiết tách  ly tâm

bộ

1

Dùng để thực hành xác định hàm lượng bitum trong bê tông nhựa  

Tốc độ quay:

( 0 ÷3600) v/phút

4

Dụng cụ trộn hỗn hợp bê tông nhựa

bộ

3

Dùng để thực hành trộn hỗn hợp bê tông nhựa

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bếp điện

chiếc

3

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

6

Sàng đá

bộ

1

Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của cốt liệu bê tông nhựa

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

7

Sàng cát

bộ

1

Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của cốt liệu bê tông nhựa

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

8

Khay đựng  mẫu

chiếc

36

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

9

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ ≤2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

10

Lò nung

chiếc

1

Dùng để nung mẫu

Nhiệt độ ≤ 400oC

11

Cốc nung

chiếc

3

Dùng để chứa dung dịch nung

Dung tích ≥100ml

12

Nhiệt kế 3000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤3000C

- Vạch chia 0,50

13

Bình hút ẩm

chiếc

1

Dùng để hút ẩm trong mẫu thí nghiệm

Đường kính 300 mm

14

Bút dấu

chiếc

1

Dùng để đánh dấu, phân biệt mẫu thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

15

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước mẫu thí nghiệm

Dải đo (0÷300)mm, Độ chính xác 0,2mm

16

Cân thủy tĩnh

 

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu trong nước

-Khả năng cân

  5kg

-Độ chính xác 0,1g

17

Cân kỹ thuật

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

-Khả năng cân 20kg.

-Độ chính xác 0,1g

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

-Khả năng cân 5kg.

-Độ chính xác 0,01g

18

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể

19

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

20

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

21

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

22

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THÍ NGHIỆM KIM LOẠI VÀ MỐI HÀN
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kéo - nén thủy lực vạn năng

chiếc

1

Sử dụng để trợ giúp trong việc giảng dạy, thực hành kiểm tra cường độ chịu kéo, nén, uốn của vật liệu

Phạm vi đo

(0÷1000) kN

2

Bút dấu

chiếc

1

Dùng để đánh dấu, phân biệt mẫu thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

3

Thước lá

chiếc

1

Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm thép

Độ chính xác: 1mm

4

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các dụng cụ thí nghiệm

Dải đo: (0÷300)mm, Độ chính xác 0,2mm

5

Thước đo góc vạn năng

chiếc

1

Dùng để đo góc khi uốn mẫu thép

Góc đo từ :

( 0 ÷ 360) độ

6

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

-Khả năng cân 5kg. -Độ chính xác 0,01g

7

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể

8

Khay đựng mẫu

chiếc

6

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THÍ NGHIỆM HIỆN TRƯỜNG XÂY DỰNG
CẦU ĐƯỜNG BỘ

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan lõi mặt đường

chiếc

1

Sử dụng để thực hành khoan mẫu mặt đường

Khoan mẫu kích thước 11 ± 0,6 mm, khả năng khoan sâu ≤ 30 cm

2

Phễu rót cát

bộ

6

Sử dụng để thực hành xác định độ chặt nền đất

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình chứa cát

chiếc

1

Phễu

chiếc

1

Tấm đế

chiếc

1

Dụng cụ đào đất

bộ

1

Dụng cụ chứa mẫu đất

chiếc

3

3

Dao đai

bộ

6

Sử dụng để thực hành xác định độ chặt nền đất

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

4

Ni vô

chiếc

3

Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

5

Đồng hồ so

bộ

3

Dùng để đo biến dạng của mẫu thử

- Phạm vi đo ≤ 25mm

- Vạch chia 0,01 mm

6

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,50

7

Bộ dụng cụ ép tĩnh

bộ

1

Sử dụng để thực hành xác định mô đun đàn hồi nền đường

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

8

Bộ dụng cụ CBR hiện trường

bộ

1

Sử dụng để thực hành xác định CBR  hiện trường

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

9

Cần đo võng kiểu Benkenman

bộ

1

Sử dụng để thực hành xác định độ võng mặt đường

Tỷ lệ cánh tay đòn 2/1

10

Thước thẳng

chiếc

3

Sử dụng để thực hành xác định  độ bằng phẳng mặt đường  

Chiều dài 3m

11

Dụng cụ xác định độ nhám mặt đường  

bộ

3

Sử dụng để thực hành xác định  độ nhám mặt đường  

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

12

Hộp ẩm

chiếc

36

Sử dụng trong quá trình thực hành các thí nghiệm độ ẩm đất hiện trường

Có nắp đậy,

Đường kính hộp: (50÷100) mm

13

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

14

Khay đựng mẫu 

chiếc

6

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

15

Cân kỹ thuật

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

-Khả năng cân 20kg.

-Độ chính xác 0,1g.

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

-Khả năng cân5kg.

-Độ chính xác 0,01g

16

Ống đong khắc vạch 1000ml

chiếc

3

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Dung tích 1000 ml

17

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  BẢO QUẢN, HIỆU CHỈNH
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt phẳng

chiếc

1

Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ cắt đất

- Máy  cắt loại ứng biến

- Vòng ứng biến

≤2 kN

2

Máy nén đất 1 trục 

chiếc

1

Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ nén 1 trục không nở hông

Tốc độ nén:

(0,3÷3,0) mm/phút 

3

Dụng cụ đầm nén đất

bộ

1

Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ đầm chặt đất thí nghiệm

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Dụng cụ đầm nén đất tiêu chuẩn

bộ

1

Dụng cụ đầm nén đất  cải tiến

bộ

1

4

Khuôn CBR và các phụ kiện

bộ

1

Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ CBR

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

5

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các dụng cụ thí nghiệm

Dải đo (0÷300)mm, Độ chính xác 0,2mm

6

Sàng đất

bộ

1

Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ sàng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

7

Tỷ trọng kế

 

chiếc

3

Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ tỷ trọng kế

Thang chia:

( 0,995 ÷ 1,30) g/ml

8

Hộp ẩm

chiếc

18

Sử dụng trong quá trình hiệu chỉnh dụng cụ hộp ẩm

Loại có nắp,

 Đường kính : (50÷100)mm

9

Ống đong khắc vạch

bộ

3

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

10

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

11

Phễu

chiếc

3

Dùng để rót chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

12

Bình rửa vòi dài

chiếc

3

Dùng để làm sạch  dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm

Bình nhựa plastic, dung tích ≥ 250ml

13

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng trong quá trình thực hành hiệu chỉnh dụng cụ

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ ≤2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

14

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,50

16

Phễu rót cát

bộ

6

Sử dụng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ phễu rót cát

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

17

Dao vòng

chiếc

6

Sử dụng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ dao vòng

Loại thông dụng trên thị trường

18

Ni vô

chiếc

3

Dùng trong quá trình thực hành hiệu chỉnh dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường

19

Đồng hồ so

bộ

3

Dùng để đo chuyển vị, biến dạng mẫu

- Phạm vi đo ≤ 25mm

- Vạch chia 0,01 mm

20

Cân kỹ thuật

bộ

1

Dùng để hướng dẫn hiệu chỉnh, sử dụng và bảo quản cân kỹ thuật

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

-Khả năng cân 20kg.

-Độ chính xác 0,1g.

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

-Khả năng cân5kg.

-Độ chính xác 0,01g

Cân kỹ thuật 500g

chiếc

1

-Khả năng cân 500g.

-Độ chính xác 0,001g

21

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

 

 

 

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

22

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

23

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  THỰC TẬP TAY NGHỀ CƠ BẢN THÍ NGHIỆM  KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐƯỜNG BỘ
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén CBR

chiếc

1

Dùng để thực hành nén mẫu CBR

- Tốc độ nén:

 (1,0 ÷ 1,3) mm/phút

- Vòng ứng biến

≤50 kN

2

Máy nén thủy lực 1000kN

chiếc

1

Sử dụng thực hành kiểm tra cường độ chịu nén, uốn bê tông xi măng

Phạm vi đo

(0÷1000) kN

3

Dụng cụ gá uốn

bộ

1

Dùng để gá mẫu uốn bê tông

Phù hợp mẫu 150mm x 150mm x 600mm

4

Dụng cụ đầm nén đất

bộ

3

Dùng để thực hành đầm chặt đất thí nghiệm

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Dụng cụ đầm nén đất tiêu chuẩn

bộ

1

Dụng cụ đầm nén đất  cải tiến

bộ

1

5

Dụng cụ đầm nén mẫu CBR

bộ

1

Dùng để thực hành đầm chế tạo mẫu CBR

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Chày đầm

chiếc

1

Khuôn CBR và các phụ kiện đồng bộ

bộ

3

6

Sàng đá

bộ

1

Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của cốt liệu bê tông nhựa 

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

7

Sàng cát

bộ

1

8

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các dụng cụ thí nghiệm

Dải đo (0÷300)mm, độ chính xác 0,2mm

9

Bình hút ẩm

chiếc

3

Dùng để hút chân không, hút ẩm trong mẫu đất

Đường kính ≥ 300mm

10

Máy hút chân không

chiếc

1

Dùng để bơm hút tạo môi trường chân không

Công suất  ≥35l/phút

11

Hộp ẩm

chiếc

36

Sử dụng trong quá trình thực hành các thí nghiệm độ ẩm đất

Hộp nhôm có nắp, đường kính : (50÷100)mm

12

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

13

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

14

Phễu

chiếc

3

Dùng để rót chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

15

Bình rửa vòi dài

chiếc

3

Dùng để làm sạch  dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm

Dung tích ≥ 250ml

16

Khay đựng mẫu 

chiếc

18

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm.

Loại thông dụng trên thị trường

17

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

18

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Công suất  ≥ 1,4kW

19

Nhiệt kế

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thử

- Thang đo  ≤ 1000C

- Vạch chia 0,50

20

Khuôn trụ

chiếc

9

Dùng để chế tạo mẫu thử cường độ bê tông xi măng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

21

Khuôn lập phương

chiếc

9

22

Khuôn dầm

chiếc

3

23

Phễu rót cát

bộ

6

Sử dụng để thực hành xác định độ chặt nền đất

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

24

Dao đai

bộ

6

Sử dụng để thực hành xác định độ chặt nền đất

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

25

Cần đo võng kiểu Benkenman

bộ

1

Sử dụng để thực hành xác định độ võng mặt đường

Tỷ lệ cánh tay đòn 2/1

26

Bộ dụng cụ ép tĩnh

bộ

1

Sử dụng để thực hành xác định mô đun đàn hồi nền đường

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

27

Cân thủy tĩnh

 

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu trong nước

-Khả năng cân 5kg.

-Độ chính xác 0,1g

28

Cân kỹ thuật

bộ

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

-Khả năng cân 20kg.

-Độ chính xác 0,1g.

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

-Khả năng cân5kg.

-Độ chính xác 0,01g

Cân kỹ thuật 500g

chiếc

1

-Khả năng cân 500g. -Độ chính xác 0,001g

29

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cụ thể

30

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

31

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN):  QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

                 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  THÍ NGHIỆM VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử vải địa kỹ thuật đa năng

bộ

1

Dùng để thử khả năng độ bền chịu kéo, sức chọc thủng, ma sát của vải địa kỹ thuật

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Thí nghiệm kéo dãn

chiếc

1

Thí nghiệm ma sát

chiếc

1

Thí nghiệm  sức chọc thủng

chiếc

1

2

Dụng cụ  xác định chiều dày  vải địa kỹ thuật

bộ

1

Dùng để xác định chiều dày  vải địa kỹ thuật

- Phạm vi đo ≤50mm

- Độ chính xác 0,1mm

3

Dụng cụ  xác định  độ thấm vải địa kỹ thuật

bộ

1

Dùng để xác định độ thấm vải địa kỹ thuật

 Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thí nghiệm

4

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

-Khả năng cân 5kg.

-Độ chính xác 0,01 g

5

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước mẫu thử

Dải đo (0÷300) mm, độ chính xác 0,2 mm

6

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  KIỂM TRA KẾT CẤU CÔNG TRÌNH CẦU
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Súng bắn bê tông

chiếc

1

Dùng để xác định cường độ của kết cấu bê tông

Dải đo:

(10÷70) N/mm2

2

Máy siêu âm mối hàn kim loại

bộ

1

Dùng để xác định khuyết tật của mối hàn

- Tần số dò: (0,5÷20) MHz;

- Dải kiểm tra: (25÷10000) mm

3

Thiết bị siêu âm đo chiều dày bê tông bảo vệ

bộ

1

Dùng để xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép

Phạm vi dò (30÷90) mm

4

Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi

bộ

1

Dùng để xác định độ đồng nhất của cọc khoan nhồi

Tần số dò:

(400 ÷ 500) KHz

5

Thiết bị thử động biến dạng lớn cho cọc (PDA)

bộ

1

Dùng để xác định độ biến dạng lớn của cọc

Tần số dò:

(20÷22) KHz

6

Máy khoan bê tông

bộ

1

Khoan và định vị thiết bị đo vào kết cấu

Loại thông dụng trên thị trường 

7

Phần mềm kiểm tra khuyết tật cọc biến dạng nhỏ

bộ

1

Dùng để trợ giúp  mô tả sử lý số liệu kiểm tra khuyết tật cọc

Loại thông dụng trên thị trường 

8

Phần mềm kiểm tra khuyết tật cọc biến dạng lớn

bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường 

9

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN):  XỬ LÝ KHAI THÁC SỐ LIỆU
 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):   THÍ NGHIỆM HỖN HỢP VẬT LIỆU GIA CỐ CHẤT KẾT DÍNH VÔ CƠ 

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén CBR

chiếc

1

Dùng để thực hành nén mẫu gia cố

- Tốc độ nén:

(1,0 ÷ 1,3) mm/phút

- Vòng ứng biến

 ≤50 kN

2

Máy nén thủy lực 300kN

chiếc

1

Dùng để kéo-uốn mẫu gia cố

Phạm vi đo:(0÷300)kN

3

Dụng cụ gá mẫu uốn

bộ

1

Dùng để nén uốn mẫu gia cố

Phù hợp mẫu 40x40x160mm

4

Dụng cụ đầm chặt tiêu chuẩn

bộ

6

Dùng để thực hành đầm chặt đất gia cố

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về đầm nén đất

5

Khay đựng mẫu

chiếc

18

Dùng để chứa mẫu vật liệu

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy nén CBR/Marshall

chiếc

1

Dùng để nén mẫu gia cố

- Tốc độ nén

(1÷50)mm/phút

- Vòng ứng biến

 ≤ 50 KN

7

Khuôn dầm

chiếc

3

Dùng để chế bị mẫu uốn

Kích thước 40x40x160mm

8

Đồng hồ so

bộ

3

Dùng để đo chuyển vị, biến dạng mẫu

- Phạm vi đo ≤ 25mm

- Vạch chia 0,01 mm

9

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước mẫu gia cố

Dải đo (0÷300) mm,

Độ chính xác 0,2 mm

10

Hộp ẩm

chiếc

18

Sử dụng để xác định độ ẩm mẫu gia cố

Loại có nắp,

Đường kính : (50÷100)mm

11

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

12

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ ≤ 2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

13

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia: 0,50

14

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

Khả năng cân 20kg.

Độ chính xác 0,1 g

15

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể

16

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

17

Pipet

bộ

1

Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

18

Bình rửa vòi dài

chiếc

3

Dùng để làm sạch  dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm

Dung tích ≥ 250ml

19

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):   THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY VÀ GẠCH XI MĂNG 

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén thủy lực 300kN

chiếc

1

Dùng để xác định cường độ chịu nén - uốn của gạch

Phạm vi đo:(0÷300)kN

2

Dung cụ gá uốn gạch

 bộ

1

Dùng để gá lắp vào máy nén, xác định cường độ chịu kéo khi uốn của gạch

Đường kính gối >20mm

3

Máy cắt  

chiếc

1

Dùng để cắt gạch

Loại thông dụng trên thị trường

4

Dụng cụ trộn vữa xi măng

 bộ

3

Dùng để trộn vữa xi măng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Búa con

chiếc

3

Dùng để đập gạch

Trọng lượng  1kg

6

Chày cối sứ

bộ

3

Dùng để nghiền gạch

Loại thông dụng trên thị trường

7

Thước cặp

chiếc

3

Dùng để xác định kích thước mẫu gạch

Dải đo (0÷300) mm, Độ chính xác 0,2 mm

8

Thước ống

chiếc

3

Dùng để đo chiều cao rơi của viên bi

- Phạm vi đo

 1000mm

- Độ chính xác 1mm

9

Bình khối lượng riêng

chiếc

3

Dùng để xác định khối lượng riêng của gạch

Dung tích bình 290ml

10

Bình hút ẩm

chiếc

3

Dùng để giữ khô mẫu

Đường kính bình 300mm

11

Khay đựng mẫu

chiếc

3

Dùng để đựng mẫu gạch

Loại thông dụng trên thị trường

12

Bi sắt hình cầu

chiếc

3

Dùng để xác định độ chịu lực va đập xung kích của gạch xi măng lát nền

Đường kính D=30 mm, khối lượng: (111÷ 112)g

13

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu thí nghiệm.

Công suất  1000W

14

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy khô mẫu

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ ≤2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

15

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,50

16

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

- Khả năng cân 5kg. - Độ chính xác 0,01 g

17

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cụ thể

18

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

19

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):   THÍ NGHIỆM SƠN 

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hộp chứa mẫu
 

 

chiếc

 

3

Dùng để lọc mẫu sơn

Hình trụ, mắt lưới: 1(÷ 2) mm

2

Cốc mỏ 

chiếc

3

Dùng để chứa mẫu sơn

Dung tích 800ml

3

Dụng cụ sinh hàn hồi lưu

chiếc

3

Dùng để chiết chất tạo màng sơn

Đường kính D=30mm

4

Bếp điện

chiếc

1

Dùng để đun mẫu sơn nóng chảy

Công suất ≥ 1000W

5

Tủ sấy

chiếc

1

Dùng để sấy mẫu sơn

Dung tích 200l, Công suất ≥ 1,4 KW

6

Bình hút ẩm

chiếc

3

Dùng để giữ ẩm cho mẫu

Đường kính D>300mm

7

Máy khuấy sơn

chiếc

1

Dùng để khuấy mẫu sơn

Tốc độ 160v/phút

8

Tấm thử nghiệm
 

bộ

3

Dùng để quét sơn lên làm thí nghiệm

Kích thước

100mm x 150 mm

9

 

Khuôn mẫu

chiếc

6

Dùng để quét sơn lên làm thí nghiệm

Đường kính D=100mm

10

Máy mài

bộ

1

Dùng để xác định độ mài mòn sơn

Loại thông dụng trên thị trường

11

 

Cân kỹ thuật 500g
 

chiếc

1

Dùng để xác định khối lượng mẫu

- Khả năng cân 500g.

- Độ chính xác 0,001g

12

Bình tỷ trọng sơn

chiếc

6

Dùng để xác định tỷ trọng sơn

Dung tích  25ml

13

Bể ổn nhiệt

chiếc

1

Dùng để duy trì nhiệt độ khi làm thí nghiệm

Dung tích  10 lít

14

Nhiệt kế 1000C

chiếc

3

Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm.

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,50

15

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Sử dụng  bảo quản dụng cụ   thí nghiệm

Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể

16

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Dùng để xác định thể tích chất lỏng

 Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

17

Máy vi tính

bộ

1

Sử dụng  để minh hoạ các bài giảng trong mô đun

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước

≥ 1800mm x1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ  AN TOÀN LAO ĐỘNG

1

Trang bị bảo hộ lao động

bộ

2

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Găng tay

đôi

1

Mũ bảo hộ

chiếc

1

Dây an toàn

bộ

1

Kính bảo hộ

chiếc

1

Giày bảo hộ

đôi

1

Ủng cao su

đôi

1

Khẩu trang

chiếc

1

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

bộ

 

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình bọt 

bình

2

Bình bột

bình

2

Khí CO2 

bình

2

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

chiếc

1

3

Trang bị cứu thương

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

Tủ y tế

Chiếc

1

Dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

4

Báo hiệu đường bộ

bộ

1

Kích thước theo tiêu chuẩn quy định của Tổng cục đường bộ Việt Nam

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Báo nguy hiểm

chiếc

 1

Báo công trường

chiếc

 1

Báo sạt lở

chiếc

 1

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

5

Máy nén CBR

chiếc

1

- Tốc độ nén: (1,0 ÷ 1,3) mm/phút

- Vòng ứng biến ≤50 kN

6

Máy cắt phẳng

chiếc

1

- Loại ứng biến

- Vòng ứng biến ≤2 kN

7

Máy nén đất 1 trục 

chiếc

1

Tốc độ nén: (0,3÷3,0) mm/phút 

8

Máy nén lún cố kết

chiếc

3

Áp lực nén: (12,5 ÷800) kPa

9

Dụng cụ đầm nén đất

bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Dụng cụ đầm nén đất tiêu chuẩn

bộ

1

Dụng cụ đầm nén đất  cải tiến

bộ

1

10

Dụng cụ đầm nén mẫu CBR

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Chày đầm

chiếc

1

Khuôn CBR và các phụ kiện đồng bộ

bộ

3

11

Dao vòng

bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Dao vòng

chiếc

1

Tấm đệm dao vòng

chiếc

1

Tấm kính

chiếc

2

Dao cắt đất

chiếc

1

12

Sàng đất

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

13

Dụng cụ xác định thành phần hạt bằng tỷ trọng kế

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Tỷ trọng kế

chiếc

1

Ống đong 1000ml

chiếc

6

Máy khuấy

chiếc

1

14

Dụng cụ xác định giới hạn chảy, giới hạn dẻo của đất

bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Dụng cụ cốc đập

chiếc

1

Tấm kính nhám

chiếc

1

Dụng cụ trộn đất

bộ

1

15

Máy mài mòn Losangerles

chiếc

1

Tốc độ quay: (30÷33) vòng/phút

16

Xi lanh nén dập đá

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

17

Sàng đá

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

18

Sàng cát

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

19

Thùng rửa đá

chiếc

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

20

Thùng rửa cát

chiếc

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

21

Bình khối lượng riêng cát

chiếc

6

Dung tích bình ≥ 500ml

22

Thùng đong thể tích đá

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

23

Thùng đong thể tích cát

chiếc

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

24

Dụng cụ xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ

bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

25

Dụng cụ xác định hàm lượng sulfat và sulfit 

bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

26

Dụng cụ đương lượng cát

bộ

3

Tần số lắc ³ 90lần/phút

27

Côn, chày hấp phụ nước

bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

28

Máy trộn vữa

chiếc

1

Dung tích thùng trộn ≥ 5lít

29

Bàn dằn

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

30

Bàn rung

bộ

1

Tần số rung: (2800÷3000) v/ph

31

Khuôn  đúc mẫu vữa

chiếc

9

Kích thước: 40mm x 40mm

 x 160mm

32

Dụng cụ gá mẫu uốn vữa

bộ

1

Phù hợp mẫu thử  40mm x 40mm x 160mm

33

Dụng cụ gá uốn bê tông

bộ

1

Phù hợp uốn mẫu thử: 150mm x150mm x600mm

34

Dụng cụ gá ép chẻ bê tông

bộ

1

Phù hợp khi nén mẫu lập phương  150mm x150mm x150mm

35

Khuôn lập phương

chiếc

9

Kích thước khuôn 150mm x150mm x150mm

36

Khuôn trụ

chiếc

9

Đường kính trong 150mm; cao 300mm

37

Khuôn dầm

chiếc

3

Kích thước khuôn 150mm x150mm x600mm

38

Khuôn thép

bộ

3

Kích thước: 200mm x 200mm

x 200mm

39

Sàng xi măng

chiếc

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

40

Bình khối lượng riêng xi măng

chiếc

18

Dung tích bình ≥ 290ml

41

Dụng cụ VIKA

bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Khung giá đỡ kim Vica

chiếc

1

Kim Vika

chiếc

1

Kim Vika nhỏ

chiếc

1

Kim  Vika nhỏ lắp vành khuyên

chiếc

1

Khuôn Vika

chiếc

1

42

Dụng cụ Lơ-Satơlie

bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Khuôn Lơ Satơlie

chiếc

1

Tấm kính

chiếc

1

Thùng đun mẫu

chiếc

1

43

Phễu xác định độ lưu động của vữa

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

44

Dụng cụ xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

45

Côn thử độ sụt

bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Côn thử

chiếc

1

Tấm nền

chiếc

1

Que chọc

chiếc

1

Thước lá

chiếc

1

Bay cầm tay

chiếc

1

Bàn xoa

chiếc

1

Xẻng

chiếc

1

46

Thùng kim loại

bộ

1

Dung tích thùng 5 lít và 15 lít

47

Bình bọt khí

bình

1

- Thể tích:( 5÷8) lít,

- Dải đo: ( 0÷10) %

48

Dụng đo độ co ngót bê tông

bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Đồng hồ

chiếc

6

Chốt

chiếc

12

Đầu đo

chiếc

6

49

Thiết bị xuyên kim

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thiết bị xuyên kim

chiếc

1

Kim xuyên

chiếc

1

Cốc mẫu

chiếc

6

50

Thiết bị kéo dài

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Máy kéo dài bi tum

chiếc

1

Khuôn mẫu

bộ

6

51

Thiết bị xác định điểm hoá mềm bi tum

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khung treo

chiếc

2

Vòng

chiếc

6

Bi

Viên

6

Thiết bị gia nhiệt

chiếc

1

52

Bể ổn nhiệt

chiếc

1

- Dung tích ≥ 10 lit

- Nhiệt độ khống chế (0÷50) 0C

53

Khung treo

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

54

Thiết bị cốc hở Cleveland

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

55

Thiết bị xác định lượng hòa tan của bi tum trong tricloretylen

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

56

Bình tỷ trọng bi tum

chiếc

9

Dung tích bình ≥ 20ml

57

Thiết bị chưng cất nhũ tương

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

58

Nhớt kế SaybolFurol

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

59

Bình lưu mẫu

bộ

3

Dung tích ³ 500 ml, có nút đậy

60

Dụng cụ, xác định điện tích hạt của nhũ tương

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

61

Dụng cụ, thiết bị xác định độ dính bám

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

62

Chảo trộn

chiếc

3

Dung tích: (400 ÷ 500) ml 

63

Đũa trộn

chiếc

3

Làm bằng kim loại, đường kính (10÷11) mm.

64

Thiết bị thí nghiệm Marshall

bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Máy đầm Marshall

bộ

1

- Trọng lượng búa đầm 4536 g  ± 9 g.

- Chiều cao rơi: 457 mm ± 2 mm

Máy nén Marshall đồng bộ

bộ

1

Tốc độ nén: 50± 1 mm/phút

Khuôn Marshall

bộ

10

Đường kính trong: 11,6 mm± 0,2 mm

Dụng cụ tháo mẫu

bộ

1

Đường kính trong: 11,6 mm± 0,2 mm

Bể ổn nhiệt

chiếc

1

Có khả năng duy trì nhiệt độ ở 600C ±10C

65

Dụng cụ xác định tỷ trọng lớn nhất của bê tông nhựa

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

66

Máy chiết tách  ly tâm

bộ

1

Tốc độ quay: ( 0 ÷3600) v/phút

67

Dụng cụ trộn hỗn hợp bê tông nhựa

bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

68

Máy khoan lõi mặt đường

chiếc

1

Khoan mẫu kích thước

 11 ± 0,6 mm,

Khả năng khoan sâu ≤ 30 cm

69

Phễu rót cát

bộ

6

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình chứa cát

chiếc

1

Phễu

chiếc

1

Tấm đế

chiếc

1

Dụng cụ đào đất

bộ

1

Dụng cụ chứa mẫu đất

chiếc

3

70

Dao đai

bộ

6

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

71

Ni vô

chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

72

Bộ dụng cụ ép tĩnh

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

73

Bộ dụng cụ CBR hiện trường

bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

74

Cần đo võng kiểu Benkenman

bộ

1

Tỷ lệ cánh tay đòn 2/1

75

Thước thẳng

chiếc

3

Chiều dài 3m  

76

Dụng cụ xác định độ nhám mặt đường  

bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm

77

Máy nén thủy lực 300 kN

chiếc

1

Phạm vi đo:(0÷300)kN

78

Máy nén thủy lực 1000 kN

chiếc

1

Phạm vi đo:(0÷1000)kN

79

Máy kéo - nén thủy lực vạn năng

chiếc

1

Phạm vi đo (0÷1000) kN

80

Bình tỷ trọng

chiếc

18

Dung tích bình: (50 ÷100) ml

81

Máy hút chân không

chiếc

1

Công suất  ≥35l/phút

82

Bình hút ẩm

chiếc

3

Đường kính ≥ 300mm

83

Hộp ẩm

chiếc

36

Hộp nhôm có nắp, đường kính : (50÷100)mm

84

Cân thủy tĩnh

 

bộ

1

-Khả năng cân ≤ 5kg

-Độ chính xác 0,1g

85

Cân kỹ thuật

bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân kỹ thuật 20kg

chiếc

1

-Khả năng cân ≤20kg.

-Độ chính xác 0,1g

Cân kỹ thuật 5kg

chiếc

1

-Khả năng cân≤5kg.

-Độ chính xác 0,01g

Cân kỹ thuật 500kg

chiếc

1

-Khả năng cân ≤500g.

-Độ chính xác 0,001g

86

Ống đong khắc vạch

bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

chiếc

1

Ống đong 100ml

chiếc

3

Ống đong 250ml

chiếc

1

Ống đong 500ml

chiếc

3

87

Pipet

bộ

1

- Dung tích ≥10ml

- Vạch chia 0,1 ml.

88

Phễu

chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

89

Bình rửa vòi dài

chiếc

3

Dung tích ≥ 250ml

90

Nhiệt kế thủy ngân       

bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Nhiệt kế 50 oC

chiếc

1

- Thang đo ≤500C

- Vạch chia 0,1oC.

Nhiệt kế 100 oC

chiếc

1

- Thang đo ≤1000C

- Vạch chia 0,5oC

Nhiệt kế 300 oC

chiếc

1

- Thang đo ≤500C

- Vạch chia 0,2oC.

91

Đồng hồ bấm giây

chiếc

3

Độ chính xác÷ 1 giây

92

Đồng hồ so

bộ

3

- Phạm vi đo ≤ 25mm

- Vạch chia 0,01 mm

93

Bếp điện

chiếc

1

Công suất  ≥ 1000W

94

Tủ sấy

chiếc

1

- Dung tích ≥ 200lít

- Nhiệt độ tối đa: 2000C

- Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ

95

Tủ sấy có giá quay

chiếc

1

- Dung tích ≥ 200lít

- Tốc độ giá quay ≥5 vòng/phút

- Nhiệt độ tối đa: 2000C

96

Lò nung

chiếc

1

Nhiệt độ khống chế   ≥400oC

97

Cốc nung

chiếc

3

Dung tích ≥100ml

98

Cốc mỏ

chiếc

3

Dung tích ≥800ml

99

Khay đựng mẫu 

chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

100

Bút dấu

chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

101

Thước lá

chiếc

1

Độ chính xác 1mm

102

Thước cặp

chiếc

3

Dải đo (0÷300)mm,

Độ chính xác 0,2mm

103

Thước thép

chiếc

3

Độ chính xác 1mm

104

Thước đo góc vạn năng

chiếc

1

Góc đo từ : ( 0 ÷ 360) độ

105

Kính lúp

chiếc

3

Độ phóng đại  ³ 10X

106

Máy khoan bê tông

bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường 

107

Máy bộ đàm

bộ

1

Cự ly liên lạc: (1÷3) km

108

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

chiếc

1

Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể

109

Bàn vẽ kỹ thuật

 

bộ

18

Mặt bàn khổ ≥A3. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng.

110

Dụng cụ vẽ

bộ

18

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ vẽ kỹ thuật

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

chiếc

1

Thước lát

chiếc

1

Thước cong

chiếc

1

Com pa

chiếc

1

111

Khối hình học

bộ

1

Các khối hình học có kích thước phù hợp, các mặt được sơn màu phân biệt nhau.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khối hình trụ

chiếc

1

Khối hình nón tròn xoay

chiếc

1

Khối hình cầu

chiếc

1

Khối đa diện

chiếc

1

112

Mô hình kết cấu

bộ

1

Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thanh

chiếc

1

Dầm

chiếc

1

113

Máy biến áp

 

bộ

1

Công suất ≥ 300VA

114

Máy phát điện một chiều

bộ

1

Công suất: ≥ 1,1kW

 

115

Động cơ điện một chiều

bộ

1

Công suất: ≥ 350W

116

Bộ khí cụ điện hạ áp

bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cầu dao.

chiếc

1

- Điện áp: 220V/380V

- Dòng điện:(30¸60)A

Công tắc

chiếc

1

- Điện áp: 220V

- Dòng điện: ≤5A

Máy cắt điện.

chiếc

1

- Điện áp: ≤ 25KV

- Dòng điện: ≤10A

Áp tô mát.

chiếc

1

- Điện áp: 220V/380V

- Dòng điện:(30¸60)A

Rơle điện từ

chiếc

1

- Dòng điện: ≥ 3A

Rơle nhiệt

chiếc

1

- Dòng điện: ≥ 12A

Cầu chì

chiếc

1

- Điện áp: 380V

- Dòng điện: (1 ¸ 5)A

Công tắc tơ.

chiếc

1

- Điện áp: 220V

- Dòng điện: ≥ 22A

117

Mô hình cầu

bộ

1

Mô phỏng hình dáng, cấu tạo và liên kết các loại cầu đường bộ, kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cầu bê tông cốt thép

chiếc

1

Cầu thép

chiếc

1

Cầu dàn thép

chiếc

1

118

Mô hình kết cấu đường

bộ

1

Mô phỏng hình dáng các loại đường, kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kết cấu áo đường cứng

chiếc

1

Kết cấu áo đường mềm

chiếc

1

119

Mẫu vật liệu xây dựng

bộ

1

Các loại vật liệu dùng trong xây dựng cầu đường có kích thước, số lượng phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Vật liệu kim loại

bộ

1

Đá hộc

bộ

1

Cát

bộ

1

Gỗ

bộ

1

Xi măng

bộ

1

Gạch

viên

5

Nhựa đường

kg

1

Vải địa kỹ thuật

m2

1

120

Mẫu khoáng vật

bộ

1

Các loại khoáng vật dùng trong xây dựng cầu đường có kích thước, số lượng phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đất

bộ

1

Đá

bộ

1

Cát

bộ

1

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

121

Máy vi tính

bộ

1

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

122

Máy chiếu (projector)

 

bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansi lument
- Phông chiếu:

Kích thước ≥ 1800mmx1800mm

             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO

MÔN HỌC, MÔ ĐUN  TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B¶ng 30: Danh môc thiÕt bÞ bæ sung
m« ®un (tù chän):  ThÝ nghiÖm V¶I §ÞA Kü THUËT

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu

cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử vải địa kỹ thuật đa năng

bộ

1

Đáp ứng được tiêu chuẩn Việt nam hiện hành

Mỗi bộ gồm

 

 

Thí nghiệm kéo dãn

Chiếc

1

Thí nghiệm ma sát

Chiếc

1

Thí nghiệm sức chọc thủng

Chiếc

1

2

Dụng cụ  xác định chiều dày  vải địa kỹ thuật

bộ

1

- Phạm vi đo ≤50mm

- Độ chính xác 0,1mm

3

Dụng cụ  xác định  độ thấm vải địa kỹ thuật

bộ

1

Đáp ứng được tiêu chuẩn Việt nam hiện hành

 

 

B¶ng 31: Danh môc thiÕt bÞ bæ sung
m« ®un (tù chän):  KIÓM TRA KÕT CÊU C¤NG TR×NH CÇU

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu

cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Súng bắn bê tông

chiếc

1

Dải đo: (10÷70) N/mm2

2

Máy siêu âm mối hàn kim loại

bộ

1

- Tần số dò: (0,5÷20) MHz;

- Dải kiểm tra: (25÷10000) mm

3

Thiết bị siêu âm đo chiều dày bê tông bảo vệ

bộ

1

Phạm vi dò (30÷90) mm

4

Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi

bộ

1

Tần số dò: (400 ÷ 500) KHz

5

Thiết bị thử động biến dạng lớn cho cọc (PDA)

bộ

1

Tần số dò: (20÷22) KHz

 

 

 

B¶ng 34: Danh môc thiÕt bÞ bæ sung
m« ®un (tù chän):  ThÝ nghiÖm g¹cH x©y vµ g¹ch xi m¨ng

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu

cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dung cụ gá uốn gạch

 bộ

1

Đường kính gối >20mm

2

Máy cắt  

chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

3

Dụng cụ trộn vữa xi măng

 bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

4

Thước ống

chiếc

3

- Phạm vi đo  1000mm

- Cấp chính xác 1mm

5

Thước ống

chiếc

9

- Phạm vi đo  1000mm

- Cấp chính xác 1mm

6

Máy mài

chiếc

1

Có khả năng mài 75kG/phút

7

Bi sắt hình cầu

chiếc

9

Đường kính D=30 mm, khối lượng: (111÷ 112)g

 

 

B¶ng 35: Danh môc thiÕt bÞ bæ sung
m« ®un (tù chän):  ThÝ nghiÖm s¬n

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu

cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hộp chứa mẫu
 

 

chiếc

 

3

Hình trụ, mắt lưới: 1(÷ 2) mm

2

Dụng cụ sinh hàn hồi lưu

chiếc

3

Đường kính D=30mm

3

Máy khuấy sơn

chiếc

1

Tốc độ 160v/phút

4

Tấm thử nghiệm
 

bộ

3

Kích thước 100mm x 150 mm

5

Khuôn mẫu

chiếc

6

Đường kính D=100mm

6

Máy mài

bộ

1

Phù hợp Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về xác định độ mài mòn sơn

7

Bình tỷ trọng sơn

chiếc

6

Dung tích  25ml

 

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ

NGHỀ THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CẦU ĐƯỜNG BỘ

TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong
Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Xuân Hoàng

Kỹ sư

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Uỷ viên thư ký

4

Phạm Ngọc Minh

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Hoàng Đình Hồng

Thạc sỹ cầu đường bộ

Ủy viên

6

Vũ Ngọc Chiến

Kỹ sư

Ủy viên

7

Nguyễn Cảnh Toàn

Kỹ sư địa chất công trình

Ủy viên

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

                                                     

 

PHỤ LỤC 8A

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ VẬN HÀNH

MÁY THI CÔNG NỀN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

Mã nghề: 50510248

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

 

 

 

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

3

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc)

4

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 07)

5

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Cơ ứng dụng (MH 08)

7

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 09)

9

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 10)

10

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):  Vật liệu học (MH 11)

12

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp (MH 12)

13

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 13)

15

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ năng giao tiếp (MH 14)

17

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử cơ bản (MH 15)

18

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạch điện cơ bản (MH 16)

19

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhiệt kỹ thuật (MH 17)

22

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Autocad
(MH 18)

23

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức và quản lý quá trình sản xuất (MH 19)

24

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng đông cơ đốt trong (MĐ 20)

25

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống điện (MĐ 21)

29

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống thủy lực (MĐ 22)

31

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy xúc (MĐ 23)

33

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy ủi (MĐ 24)

36

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy lu (MĐ 25)

39

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy san (MĐ 26)

42

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật thi công (MH 27)

45

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy xúc (MĐ 28)

46

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy ủi (MĐ 29)

48

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy lu (MĐ 30)

49

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy san (MĐ 31)

50

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

51

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

52

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề   Vận hành máy thi công nền

65

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành máy thi công nền trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Vận hành máy thi công nền ban hành theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành máy thi công nền

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 25, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 26 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành máy thi công nền

Các Trường đào tạo nghề Vận hành máy thi công nền, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 26.

2. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC)

 

 

 

 


Bảng 01:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  ĐIỆN KỸ THUẬT

 Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

 Mã số môn học: MH 07

     

 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

   

 Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

1

Bộ thực hành điện xoay chiều

Bộ

1

Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều.

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

Mỗi bộ bao gồm:

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv=220/380V AC, 
Iđm= (5÷10)A

Ura= (90 ÷ 400)V AC

Đồng hồ cosφ

Chiếc

1

 Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kế AC

Chiếc

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

 Vôn kế AC

Bộ

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung)

Bộ

1

Thông số phù hợp mạch đo

 

2

Mô hình mạch điện một chiều

Bộ

1

Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

Mỗi bộ bao gồm:

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv= 220V AC
 Iđm= (5 ÷ 10)A
Ura= (6 ÷ 24)V DC

 Thiết bị đo điện trở

Chiếc

1

Phạm vi đo: ≤ 50MΩ

Điện áp:  ≥ 220V

Ampe kế DC

Chiếc

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

Vôn kế DC

Chiếc

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải

Bộ

1

Pđm≤ 100W

3

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Công suất: (0,5÷1)kW

4

Máy biến áp

Chiếc

2

Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Công suất: ≥ 1kVA

 

5

Khí cụ điện

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

   

Khí cụ điện đóng cắt

Bộ

1

Khí cụ điện bảo vệ

Bộ

1

6

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

3

Kiểm tra thiết bị điện,điện tử

Loại thông dụng trên thị trường thông dụng

7

Vôn kế

Chiếc

3

Dùng để hướng dẫn đo và đọc giá trị đo

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

8

Am pe kế

Chiếc

3

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

9

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 02:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  CƠ ỨNG DỤNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số môn học : MH 08

   

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mối ghép cơ khí

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo mối ghép và liên kết của mối ghép

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

Mỗi bộ bao gồm:

   

Mối ghép ren

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mối ghép then

Chiếc

1

 Mối ghép then hoa

Chiếc

1

Đường kính: ≤ 300mm

Mối ghép đinh tán

Chiếc

1

Đường kính đinh tán:

 ≤ 5mm

2

Mô hình cơ cấu truyền chuyển động

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của cơ cấu

Kích thước phù hợp đào tạo, có khả năng hoạt động

Mỗi bộ bao gồm:

   

Cơ cấu biên tay quay

Bộ

1

Cơ cấu đai

Bộ

1

Cơ cấu xích

Bộ

1

Cơ cấu bánh răng

Bộ

1

Cơ cấu cam

Bộ

1

Cơ cấu vi sai

Bộ

1

Cơ cấu động các đăng

Bộ

1

Cơ cấu bánh vít trục vít

Bộ

1

Cơ cấu culit

Bộ

1

Cơ cấu cóc

Bộ

1

3

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 03:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số môn học : MH 09

   

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khối hình học cơ bản

Bộ

1

 Dùng để quan sát và thực hành vẽ các khối hình học

Các khối hình học có kích thước phù hợp, các mặt được sơn màu phân biệt nhau.

Mỗi bộ gồm:

Khối hình trụ

Chiếc

1

Khối hình nón tròn xoay

Chiếc

1

Khối hình cầu

Chiếc

1

Khối đa diện

Chiếc

1

2

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

 - Kích thước mặt bàn:  ≥ khổ A3 
  - Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng 

3

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

 Dùng để thực hành vẽ

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Thước chữ T

Chiếc

1

Thước cong

Chiếc

3

Eke

Chiếc

2

Com pa

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

             

 

                Bảng 04:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ
 ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số môn học : MH 10

   

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thước cặp

Chiếc

3

Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo và thực hành đo

 - Phạm vi đo:

  (0 ÷ 300) mm.   
- Độ chính xác:
  (0,05 ÷ 0,02) mm

2

Pan me

Bộ

3

Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo và thực hành đo

Thông số kỹ thuật của như sau 

 

Mỗi bộ gồm:

 

Pan me đo trong

Chiếc

6

Phạm vi đo: ≤125mm

Độ chính xác: 0,01

 
 

Pan me đo ngoài

Chiếc

6

Phạm vi đo: ≤125mm

Độ chính xác: 0,01

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

3

Phạm vi đo: 250mm
Độ chính xác:0,01

3

Đồng hồ so

Bộ

3

Dùng để rà gá, đo độ phẳng, độ cong

 Độ chính xác: 0,01

Có đế từ

4

Dưỡng ren

Bộ

3

Dùng để kiểm tra các bước ren.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

 Dùng để đo các góc

- Góc đo  ≤ 3600

- Độ chính xác ≤ 30”

6

Căn mẫu

Bộ

3

Dùng để kiểm tra các kích thước lắp ghép

Loại thông dụng trên thị trường

7

Thước lá

Chiếc

3

Dùng để đo các kích thước chiều dài

 Phạm vi đo:≤500mm
 Độ chia: 1 mm

8

Com pa vanh

Chiếc

3

Dùng để vạch dấu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Com pa đo trong

Chiếc

3

Dùng để đo đường kính trong của các chi tiết

Độ mở: ≥ 30mm

10

Com pa đo ngoài

Chiếc

3

Dùng để đo đường kính ngoài của các chi tiết.

11

Calíp trục

Bộ

1

Dùng để kiểm tra các kích thước bề mặt trụ

Đường kính đo:

≤ 70mm

12

Calíp lỗ

Bộ

1

Dùng để kiểm tra các kích thước lỗ trụ

Kích thước:

 (2 ÷ 48) mm

13

Thước đo chiều sâu

Chiếc

3

Đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết.

-Dải đo:(0 ÷150)mm

-Độ chính xác:       0,01 mm
 

14

Bộ mẫu so độ nhám

Bộ

3

Dùng để so sánh, đánh giá độ nhám giữa các bề mặt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

      Bảng 05:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  VẬT LIỆU HỌC

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số môn học : MH 11

   

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu vật liệu kim loại

Bộ

1

Dùng để nhận biết và kiểm tra các loại vật liệu

Các loại vật liệu thông dụng

2

Mẫu vật liệu phi kim loại

Bộ

1

Dùng để nhận biết các loại vật liệu

Các loại vật liệu thông dụng

3

Mẫu dầu, mỡ

Bộ

1

Dùng để nhận biết các loại dầu mỡ bôi trơn

Các loại dầu mỡ  thông dụng

4

Mẫu nhiên liệu

Bộ

1

Dùng để nhận biết các loại nhiên liệu

Các loại nhiên liệu thông dụng

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 06:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH

CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số môn học : MH 12

   

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy.

Mỗi  bộ bao gồm:

Bình bột

Chiếc

1

Bình bọt

Chiếc

1

Bình co2

Chiếc

1

2

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sinh viên cách sử dụng trang bị cứu thương.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

Mỗi  bộ bao gồm:

Tủ y tế

Chiếc

1

Dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

3

Bảo hộ lao động.

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang bị bảo hộ

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

Mỗi  bộ bao gồm:

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Găng tay bảo hộ.

Đôi

1

Kính bảo hộ

Bộ

1

4

Tín hiệu báo hiệu

Bộ

1

Dùng để giới thiệu các tín hiệu đèn và biển báo

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về biển báo

Mỗi  bộ bao gồm:

Đèn

Chiếc

1

Biển báo

Chiếc

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 7:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số mô đun: MĐ 13

   

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Dùng để khoan tạo lỗ

  Đường kính lỗ khoan:
≤ 16mm

2

Máy khoan đứng

Chiếc

1

Dùng để khoan tạo lỗ

  Đường  kính lỗ khoan:
 ≤ 30mm

3

Máy mài hai đá

Chiếc

1

 Dùng để gia công các vật liệu cơ khí.

  Đường kính đá:
      ≥200mm

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

2

 Dùng để mài dụng cụ và chi tiết máy

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bàn nguội

Bộ

1

Dùng phục vụ cho các bài tập thực hành.

Có 18 vị trí làm việc, mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm

6

Bàn máp

Chiếc

3

Dùng để rà kiểm tra chi tiết gia công

Kích thước

≥ 400mm x 300mm

7

Đe rèn

Chiếc

3

Dùng để kê đỡ khi nắn sửa phôi

Trọng lượng: ≤ 90kg

8

Thiết bị uốn ống thủy lực

Chiếc

3

Dùng để uốn góc, định hình ống kim loại.

Lực uốn: ≤ 10tấn

9

Búa tạ

Chiếc

3

 Dùng để tác dụng lực lớn khi gia công chi tiết.

 Khối lượng: (3 ÷ 5)kg

10

Búa nguội

Chiếc

18

 Dùng để tác dụng lực nhỏ khi gia công chi tiết.

 Loại thông dụng trên thị trường

11

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

18

Dùng để thực hành gia công nguội

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ gồm

   
 

Dũa dẹt

Chiếc

1

 

Dũa tròn

Chiếc

1

 

Dũa tam giác

Chiếc

1

 

Cưa sắt

Chiếc

1

 

 Đục bằng

Chiếc

1

 

 Đục nhọn

Chiếc

1

12

Bộ dụng cụ gia công ren

Bộ

6

Dùng để tạo ren

Ren ≤ M16

13

Dụng cụ kiểm tra

       

Mỗi bộ gồm

   

Thước lá

Chiếc

6

Dùng để đo kích thước chiều dài

 - Phạm vi đo: ≤ 500mm
 - Độ chia: 1mm

Êke

Chiếc

2

Dùng để ke góc

Loại thông dụng trên thị trường

Thước cặp

Chiếc

6

Dùng để đo chiều dài, chiều sâu và đường kính của chi tiết

Phạm vi đo: ≤ 300mm

Dưỡng ren

Bộ

3

Dùng để đo các bước ren

Loại thông dụng trên thị trường

 

14

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

1

   

Mỗi bộ gồm

   

Com pa vạch dấu

Chiếc

6

Sử dụng để vạch dấu chi tiết gia công.

Chiều dài 2 càng:
 (150 ÷ 200) mm.

Đài vạch

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

Mũi vạch

Chiếc

18

Khối V

Chiếc

6

Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra

Khối D

Chiếc

6

15

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản và cất  giữ dụng cụ

Kích thước phù hợp giảng dạy

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

               

Bảng 08:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  KỸ NĂNG GIAO TIẾP

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số môn học: MH 14

   

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 09:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số môn học : MH 15

   

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu linh kiện điện tử

Bộ

1

Dùng để nhận dạng, kiểm tra tình trạng kỹ thuật

Loại thông dụng trên thị trường

2

Mô hình các mạch chỉnh lưu

Bộ

1

Dùng để thực hành mạch điện

Cường độ dòng điện: ≤10A

3

Mô hình các mạch tiết chế điện tử

Bộ

1

Dùng để thực hành mạch điện

Cường độ dòng điện: ≤10A

4

Mô hình các mạch khuếch đại

Bộ

1

Dùng để thực hành mạch điện

Hệ số khuếch đại:

≥ 100

5

Mô hình mạch điện tử tạo điện áp đánh lửa

Bộ

3

Dùng để thực hành mạch điện

Điện áp: ≥ 40kV

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

                     
 

 

Bảng 10:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số mô đun: MĐ 16

   

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản   

Bộ

6

Dùng để thực hành lắp đặt các mạch điện chiếu sáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Bảng điện

Chiếc

1

 

Kích thước:
 ≥ 800mmx 600mm

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv= 220/380VAC                     Ir= (5 ÷ 10)A                                     Ur= (90 ÷ 400)VAC

Áp tô mát một pha

Chiếc

1

Dòng định mức:

     Iđm ≥ 20A

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Dòng định mức: Iđm ≥  5A

Công tắc 3 cực

Chiếc

1

Dòng định mức: Iđm ≥  5A

Ổ cắm đôi

Chiếc

1

Dòng định mức:

       Iđm ≥  10A

Bộ đèn compac

Bộ

1

Công suất: P ≤ 100W

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

1

Công suất: P ≤ 40W

Bộ đèn thuỷ ngân cao áp

Bộ

1

Công suất: P ≥ 250W

Bộ đèn halogen

Bộ

1

Công suất: P ≥ 500W

2

Máy biến áp

Chiếc

2

Dùng để minh họa cách đấu nối cực tính

 Công suất:(0,3 ÷ 1)kVA

3

Động cơ điện

Chiếc

2

Dùng để minh họa cách đấu nối tụ điện khởi động

 

Công suất: (1,5 ÷4)kW                                     

4

 

 

 

 

 

 

Bộ đồ nghề điện cầm tay  

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

2

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

5

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra thiết bị điện

Loại thông dụng trên thị trường

6

Mỏ hàn điện

Chiếc

3

Dùng để hàn gắn mạch điện

 Công suất: ≥ 60 W

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 11:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHIỆT KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số môn học: MH 17

   

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projecto)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

             
 

 

Bảng 12:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  AUTOCAD

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số môn học : MH 18

   

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm AutoCAD

Bộ

1

Dùng để thực hành vẽ trên máy tính

Có khả năng cài đặt được 19 máy vi tính

2

Máy vi tính

Bộ

18

Loại có cấu hình tương thích với phần mềm Autocad

3

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm


Bảng 13:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ QUÁ

TRÌNH SẢN XUẤT

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số môn học : MH 19

     

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 14:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số mô đun: MĐ 20

   

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình   động cơ Điezel 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc

 Cắt bổ 1/4, sơn màu phân biệt
 Số lượng xilanh: ≥ 4

2

Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền

Bộ

1

Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo cụ thể.

Có khả năng tháo lắp, kích thước phù hợp giảng dạy

3

Hệ thống phân phối khí

Bộ

1

Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo.

Có khả năng tháo lắp, hoạt động được, kích thước phù hợp giảng dạy

4

Bộ tăng áp động cơ

Bộ

1

Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo.

Loại thông dụng trên thị trường, hoạt động

5

Hệ thống bôi trơn

Bộ

1

Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo.

Có khả năng tháo lắp, hoạt động được, kích thước phù hợp giảng dạy

6

Hệ thống làm mát

Bộ

1

Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo.

Có khả năng tháo lắp, hoạt động được, kích thước phù hợp giảng dạy

7

Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

1

Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo.

Có khả năng tháo lắp, hoạt động được, kích thước phù hợp giảng dạy

8

Hệ thống nhiên liệu động cơ Điezel

Bộ

1

Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo cụ thể.

Có khả năng tháo lắp, hoạt động được, kích thước phù hợp giảng dạy

9

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén.

Áp suất khí nén: ≥ 5 bar

10

Thiết bị đo áp suất dầu

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra áp suất dầu bôi trơn động cơ.

Dải đo: (0 ÷ 6) bar

11

Dụng cụ bơm dầu  bôi trơn bằng tay

Bộ

1

Dùng để cung cấp dầu bôi trơn sạch cho động cơ.

 - Bình chứa: ≥ 16 dm³  
 - Dây dẫn dầu: ≥ 1,8m  
 - Có đồng hồ kiểm soát lượng cung cấp

12

Bơm rửa hệ thống bôi trơn

Bộ

1

Dùng để xúc rửa hệ thống không tháo

 - Áp suất làm việc:
(1 ÷ 3) bar
 - Dung tích: ≤ 5dm³

13

Máy rửa hệ thống làm mát

Chiếc

1

Dùng để làm sạch bề mặt tản nhiệt của két nước dưới áp suất cao hai chế độ nóng lạnh

  - Lưu lượng nước:
  
200dm³/ph
 - Áp lực phun: 
≥ 10 bar

14

Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ Điezel

Chiếc

1

Dùng để thực hành kiểm tra áp xuất vòi phun nhiên liệu

Áp suất kiểm tra:
≤300 KG/cm²

15

Động cơ tổng thành xăng 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng các cơ cấu, hệ thống của động cơ

Số lượng xi lanh: ≥ 4

16

Động cơ tổng thành

Diezel 4 kỳ

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng các cơ cấu, hệ thống của động cơ

Số lượng xi lanh: ≥ 4

17

Khay đựng chi tiết

Chiếc

3

Dùng để đựng các chi tiết khi tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

18

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén                 

Bộ

3

Dùng để tháo lắp động cơ

 

Thông số cơ bản của chi tiết được mô tả như sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 
 

Súng vặn ốc

Chiếc

1

Loại: (1/2 ÷ 3/4) inch                                Mô men siết: ≤ 1600Nm

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại: (12 ÷ 44)mm

19

Clê lực

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra lực xiết các bu lông đai ốc trong khi bảo dưỡng.

 Dải lực đo: ≤ 500 Nm.

20

Bộ căn lá

Bộ

3

Dùng để đo khe hở lắp ghép

 -Phạm vi đo:

     (0,05 ÷1)mm
 - Số lá đo: ≤ 28

21

Dụng cụ kiểm tra dây đai

Chiếc

3

Dùng để thực hành kiểm tra độ căng dây đai  

Dải đo: (0 ÷10)KG/cm²

22

Clê dây

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo nắp lọc dầu

Đường kính ôm:
   (60 ÷ 160)mm

23

Pan me                         

Bộ

3

 Phục vụ kiểm tra kích thước, độ côn, độ ô van của các chi tiết

 

Thông số cơ bản của từng dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm:   

 
 

Pan me đo ngoài                  

Bộ

3

Phạm vi đo: ≤ 125mm

Độ chính xác: 0,01

Pan me đo trong                  

Bộ

3

Phạm vi đo: ≤ 125mm

Độ chính xác: 0,01

Pan me đo độ sâu                  

Bộ

3

Phạm vi đo:  250mm
Độ chính xác:0,01

24

Thước cặp

Chiếc

6

Dùng để đo chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết

Phạm vi đo:≤300mm             Độ chính xác: 0,05 mm

25

Tủ dụng cụ tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp động cơ

Loại thông dụng trên thị trường

26

Tai nghe

Bộ

2

Dùng để kiểm tra nghe tiếng gõ động cơ.

 Loại thông dụng trên thị trường

27

Đèn pin

Chiếc

1

 Dùng để kiểm tra chăm sóc bảo dưỡng máy.

Loại thông dụng trên thị trường

28

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

29

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 15:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số mô đun: MĐ 21

   

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống điện máy xúc

Bộ

3

Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc, đo kiểm tra  hệ thống điện

Mô hình dàn trải, hoạt động được, kích thước phù hợp với đào tạo

2

Mô hình máy phát điện xoay chiều

Chiếc

1

Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động.

Cắt bổ 1/4

Công suất: 1kW÷ 1,5kW

3

Mô hình động cơ khởi động

Chiếc

1

Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động.

Cắt bổ 1/4

Công suất: ≤ 3kW

4

Ắc quy axit

Chiếc

3

Dùng để dạy cấu tạo, thực hành kiểm tra, bảo dưỡng.

 - Điện áp: 12 V.
 - Dung lượng: ≥ 60Ah.

5

Máy xúc

Chiếc

2

Dùng để luyện tập kỹ năng bảo dưỡng hệ thống điện.

 Công suất động cơ:
(40 ÷ 120)kW.

6

Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng    

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp động cơ

Loại thông dụng trên thị trường

7

 Bàn thực hành tháo lắp

Chiếc

3

Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp bảo dưỡng.

Loại thông dụng trên thị trường

 

8

Bộ đồ nghề điện cầm tay  

Bộ

3

Dùng để thực hành

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường 

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

2

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

9

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

3

Dùng để đo, kiểm tra các thông số về điện.

Loại thông dụng trên thị trường

10

Mỏ hàn điện

Chiếc

3

Sử dụng hàn gắn mạch điện.

Công suất: ≥ 60 W

11

Vam 2 chấu

Chiếc

3

Dùng để tháo vòng bi, bánh răng và các chi tiết máy trong quá trình bảo dưỡng.

 - Chiều dài vít ≤ 300 mm. 
 - Khoảng cách 2 chấu cặp ≤235 mm

12

 Tỷ trọng kế

Bộ

1

Dùng để kiểm tra tình trạng dung dịch ắc quy

Phạm vi đo:
≤1400 gam/dm³

13

Máy nạp ắc quy

Chiếc

1

Nạp điện ắc quy

 - Nguồn ra:
    12VDC; 24VDC
 - Dòng nạp: ≥ 5A

14

Khay đựng chi tiết

Chiếc

3

Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng.

 Loại thông dụng trên thị trường

15

Đèn pin

Chiếc

1

Dùng để chiếu sáng ở nơi thiếu ánh sáng khi bảo dưỡng.

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 16:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG THUỶ LỰC

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số mô đun: MĐ 22

 

 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình bơm thuỷ lực bánh răng

Chiếc

1

Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc

Cắt bổ 1/4, có khả năng hoạt động được

2

Mô hình bơm thuỷ lực pít tông quay chiều trục đĩa nghiêng

Chiếc

1

Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc

Cắt bổ 1/4, có khả năng hoạt động được

3

Mô hình động cơ thuỷ lực pít tông quay chiều trục đĩa nghiêng

Chiếc

1

Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc

Cắt bổ 1/4, có khả năng hoạt động được

4

Mô hình động cơ thuỷ lực pít tông quay chiều trục thân nghiêng

Chiếc

3

Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc

Cắt bổ 1/4, có khả năng hoạt động được

5

Mô hình hộp phân phối thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc

Cắt bổ 1/4, có khả năng hoạt động được

6

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén.

Áp suất khí nén: ≥ 5 bar

7

Thiết bị rửa chi tiết

Bộ

1

Dùng để làm sạch và làm khô chi tiết khi bảo dưỡng.

Dung tích bình chứa:
    ≥ 0,15m³.

8

Máy kiểm tra thuỷ lực vạn năng

Bộ

1

Dùng để kiểm tra bơm, bộ phân phối, động cơ thuỷ lực, van..và điều chỉnh các thông số của hệ thống thuỷ lực.

 - Công suất: ≤ 12 kW
 - Lưu lượng:        

         ≤ 400dm³ /ph
 -  Áp suất: ≤ 420bar.

9

Máy xúc

Chiếc

1

Dùng để luyện tập kỹ năng bảo dưỡng hệ thống thuỷ lực.

 Công suất động cơ:
(40 ÷ 120)kW

10

Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng    

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

11

Clê lực

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra lực xiết các bu lông đai ốc trong khi bảo dưỡng.

Phạm vi đo: ≤ 500 N.

12

 Bàn thực hành tháo lắp

Chiếc

3

Dùng để đặt dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp, bảo dưỡng.

Loại thông dụng trên thị trường

13

Khay đựng chi tiết

Chiếc

5

 Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng.

  Loại thông dụng trên thị trường

14

Đèn pin

Chiếc

1

Dùng để chiếu sáng ở nơi thiếu ánh sáng khi bảo dưỡng.

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

             
 

 

Bảng 17:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 

                    MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG GẦM VÀ THIẾT BỊ

 

 

 

            CÔNG TÁC MÁY XÚC

 

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số mô đun: MĐ 23

 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

1

Máy xúc đào bánh xích

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và luyện tập kỹ năng bảo dưỡng, tháo lắp.

 Công suất:

  (40 ÷ 120)kW       

 

2

Máy xúc đào bánh lốp

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và luyện tập kỹ năng bảo dưỡng, tháo lắp.

  Công suất:

(40 ÷ 120)kW          

 

3

Mô hình cầu chủ động máy xúc bánh lốp

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Các chi tiết được sơn màu phân biệt, kích thước phù hợp đào tạo

 

4

Mô hình hệ thống lái máy xúc bánh lốp

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Các chi tiết được sơn màu phân biệt, kích thước phù hợp đào tạo

 

5

Mô hình hệ thống phanh máy xúc bánh lốp 

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Các chi tiết được sơn màu phân biệt, kích thước phù hợp đào tạo

 

6

Mô hình bộ hệ thống di chuyển máy xúc bánh lốp

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Các chi tiết được sơn màu phân biệt, kích thước phù hợp đào tạo

 

7

Mô hình ly hợp ma sát

Chiếc

2

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Các chi tiết được sơn màu phân biệt, kích thước phù hợp đào tạo

 

8

Bơm mỡ  cầm tay

Chiếc

3

Dùng để chăm sóc bảo dưỡng .

- Loại vòi cứng                
- Loại vòi mềm

 

9

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để ép các cặp chi tiết lắp ghép chặt.

Lực ép: ≥ 20 tấn

 

10

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Áp suất khí nén:

≥ 5 bar

 

 

11

 

 

 

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

 

Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy.

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Súng vặn ốc

 

1

- Loại:(1/2÷3/4) inch

-  Mô men siết:

 ≤ 1600Nm.

 

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại:(12 ÷ 44) mm

 

12

Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Chiếc

3

Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy.

Loại thông dụng trên thị trường

 
 
 
 

13

Clê dây

Chiếc

1

 Dùng để tháo lắp   các loại bình lọc

Đường kính ôm:      (60 ÷ 160)mm

 

14

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

 Dùng để chứa, bảo quản dụng cụ

 Kích thước phù hợp

 

15

Kích nâng vận chuyển  thuỷ lực

Chiếc

1

 Dùng để nâng và vận chuyển chi tiết máy.

 Tải nâng: (1 ÷ 2) tấn

 

16

 Căn lá

Bộ

3

Kiểm tra khe hở lắp ghép

 Độ dày với các cỡ:
  ( 0,05 ÷ 1) mm

 

17

Bàn thực hành tháo lắp

Chiếc

3

Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp

 Loại thông dụng trên thị trường

 

18

 Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng, tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

19

Đèn pin

Chiếc

1

 Dùng để soi kiểm tra chăm sóc và bảo dưỡng máy.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

20

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

 
               

 

 

 

 

Bảng 18:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                     MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG GẦM VÀ

                                             THIẾT BỊ CÔNG TÁC MÁY ỦI

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ủi 

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và luyện tập kỹ năng bảo dưỡng, tháo lắp.

  Công suất động cơ:

  (20 ÷ 120)kW  

2

Mô hình cầu chủ động máy ủi

Bộ

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của cầu chủ động máy ủi

3

Mô hình hệ thống lái máy ủi.

Bộ

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận hệ thống lái máy ủi

4

Mô hình hệ thống phanh máy ủi

Bộ

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống phanh máy ủi

5

Mô hình hộp số thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của hộp số thủy lực

6

Mô hình hệ thống di chuyển máy ủi

Bộ

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống di chuyển máy ủi

7

Mô hình Ly hợp ma sát

Chiếc

2

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của ly hợp ma sát

8

Bơm mỡ  cầm tay

Chiếc

3

Dùng để chăm sóc bảo dưỡng .

- Loại vòi cứng                
- Loại vòi mềm

9

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để ép các cặp chi tiết lắp ghép chặt.

Lực ép: ≥ 20 tấn

10

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Áp suất khí nén: ≥ 5 bar

11

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy.

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Súng vặn ốc

Chiếc

1

 - Loại (1/2÷3/4) inch,
- Mô men siết ≤ 600Nm.

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại:(12 ÷ 44) mm

12

Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Chiếc

3

Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy.

Loại thông dụng trên thị trường

13

Clê dây

Chiếc

1

 Dùng để tháo lắp   các loại bình lọc

Đường kính ôm:
 (60 ÷ 160) mm

14

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

 Dùng để chứa, bảo quản dụng cụ

 Kích thước phù hợp đào tạo

15

Kích nâng vận chuyển  thuỷ lực

Chiếc

1

 Dùng để nâng và vận chuyển chi tiết máy.

 Tải nâng: (1 ÷ 2) tấn

16

Căn lá

Bộ

3

Kiểm tra khe hở lắp ghép

 Độ dày với các cỡ:
         (0,05 ÷ 1) mm

17

Bàn thực hành tháo lắp

Chiếc

3

Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

18

 Khay đựng chi tiết

Bộ

1

Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng, tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

19

Đèn pin

Chiếc

1

 Dùng để soi kiểm tra chăm sóc và bảo dưỡng máy

Loại thông dụng trên thị trường

20

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

 

Bảng 19:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG GẦM VÀ THIẾT BỊ
  CÔNG TÁC MÁY LU

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy lu

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và luyện tập kỹ năng bảo dưỡng, tháo lắp.

  Công suất động cơ:
   (40 ÷ 120)kW

2

Mô hình ly hợp ma sát

Chiếc

2

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của ly hợp

3

Mô hình hộp số thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của hộp số thuỷ lực

4

Mô hình biến mô thuỷ lực.

Bộ

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

 Đầy đủ các bộ phận của biến mô thủy lực

5

Mô hình hệ thống lái máy lu

Bộ

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống lái máy lu

6

Mô hình hệ thống phanh máy lu

Bộ

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống phanh máy lu

7

Bơm mỡ  cầm tay

Chiếc

3

Dùng để chăm sóc bảo dưỡng .

- Loại vòi cứng                
- Loại vòi mềm

8

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để ép các cặp chi tiết lắp ghép chặt.

Lực ép: ≥ 20 tấn

9

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Áp suất khí nén:

    ≥ 5 bar

 

10

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

 

 

Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

Súng vặn ốc

 

1

 - Loại: (1/2÷3/4) inch
- Mô men siết:

  ≤ 1600Nm.

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại:

   (12 ÷ 44)  mm

11

Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Chiếc

 

Loại thông dụng

12

Clê dây

Chiếc

1

 Dùng để tháo lắp   các loại bình lọc

Đường kính ôm:
 (60 ÷ 160) mm

13

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

 Dùng để chứa, bảo quản dụng cụ

 Loại thông dụng

14

Kích nâng vận chuyển  thuỷ lực

Chiếc

1

 Dùng để nâng và vận chuyển chi tiết máy.

 Tải nâng:

 (1 ÷ 2) tấn

15

Căn lá

Bộ

3

Kiểm tra khe hở lắp ghép

 Độ dày với các cỡ:
  (0,05 ÷ 1) mm

16

Bàn thực hành tháo lắp

Chiếc

1

Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp

Loại thông dụng

17

 Khay đựng chi tiết

Bộ

1

Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng, tháo lắp

Loại thông dụng

18

Đèn pin

Chiếc

1

 Dùng để soi kiểm tra chăm sóc và bảo dưỡng máy.

Loại thông dụng

19

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

             

 

 

 

Bảng 20:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

               MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG GẦM VÀ THIẾT BỊ
                                                        CÔNG TÁC MÁY SAN

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy san  

Chiếc

1

Dùng để luyện tập kỹ năng chăm sóc bảo dưỡng và tháo lắp

  Công suất động cơ:

   (40 ÷ 120)kW

2

Mô hình hộp số thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận của hộp số thuỷ lực

3

Mô hình ly hợp ma sát

Chiếc

2

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của ly hợp

4

Mô hình cầu chủ động máy san.

Bộ

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống cầu chủ động máy san.

5

Mô hình hệ thống lái máy san.

Bộ

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống lái máy san.

6

Bơm mỡ  cầm tay

Chiếc

1

Dùng để chăm sóc bảo dưỡng


- Loại vòi cứng                 
- Loại vòi mềm

7

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để ép các cặp chi tiết lắp ghép chặt.

Lực ép: ≥ 20 tấn

8

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Áp suất khí nén: ≥ 5bar



9

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

 

Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Súng vặn ốc

 

1

- Loại (1/2÷3/4) inch

-  Mô men siết:

 ≤ 1600Nm.

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại:(12 ÷ 44)  mm

10

Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Chiếc

3

Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy.

Loại thông dụng

11

Clê dây

Chiếc

3

 Dùng để tháo lắp   các loại bình lọc

Đường kính ôm:
(60 ÷ 160) mm

12

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

 Dùng để chứa, bảo quản dụng cụ

 Loại thông dụng

13

Kích nâng vận chuyển  thuỷ lực

Chiếc

1

 Dùng để nâng và vận chuyển chi tiết máy.


 Tải nâng: (1 ÷ 2) tấn

14

 Tập căn lá

Tập

3

Kiểm tra khe hở lắp ghép

 Độ dày với các cỡ:
        (0,05 ÷ 1) mm

15

Bàn thực hành tháo lắp

Chiếc

3

Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp

 Loại thông dụng

16

 Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng, tháo lắp

Loại thông dụng

17

Đèn pin

Chiếc

1

 Dùng để soi kiểm tra chăm sóc và bảo dưỡng máy.

 Loại thông dụng

18

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 21:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THI CÔNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Sa bàn thi công công trình bằng máy xúc

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu các quy trình thi công

Tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công

2

Sa bàn thi công công trình bằng máy ủi

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu các quy trình thi công

Tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công

3

Sa bàn thi công công trình bằng máy san

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu các quy trình thi công

Tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công

4

Sa bàn thi công công trình bằng máy lu

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu các quy trình thi công

Tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

 

Bảng 22:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY XÚC

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xúc đào bánh xích

Chiếc

1

Dùng để luyện tập kỹ năng nghề

 Công suất:

   (40 ÷ 120)kW          

2

Máy xúc đào bánh lốp

Chiếc

1

Dùng để luyện tập kỹ năng nghề

  Công suất:

     (40 ÷ 120)kW  

3

Búa thuỷ lực lắp trên máy xúc

Chiếc

1

Dùng để luyện tập kỹ năng nghề

 Phù hợp với máy

4

Kìm cắt lắp trên máy xúc loại quay được

Chiếc

1

Dùng để luyện tập kỹ năng phá bê tông

 Phù hợp với máy

5

Bơm mỡ bằng tay

Chiếc

1

Dùng để phục vụ chăm sóc bảo dưỡng xe và máy.

Loại thông dụng

6

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp và bảo dưỡng các chi tiết máy

Loại thông dụng

7

Thước dây

Chiếc

1

 Dùng để phục vụ chuẩn bị địa bàn và kiểm tra sản phẩm thi công.

Loại: 50 mét

8

Biển báo thi công

Bộ

1

Dùng để báo hiệu thi công

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

9

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 23:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY ỦI 

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ủi

Chiếc

1

Dùng để luyện tập kỹ năng nghề

  Công suất động cơ:
(20 ÷ 120)kW

2

Bơm mỡ bằng tay

Chiếc

1

Dùng để phục vụ chăm sóc bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp và bảo dưỡng các chi tiết máy

Loại thông dụng trên thị trường

4

Thước dây

Chiếc

1

 Dùng để phục vụ chuẩn bị địa bàn và kiểm tra sản phẩm thi công.

Phạm vi đo:≤ 50 mét

5

Biển báo thi công

Bộ

1

Dùng để báo hiệu thi công

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 24:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY LU

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy lu

Chiếc

1

Dùng để luyện tập kỹ năng nghề

  Công suất động cơ:
  (40 ÷ 120)kW

2

Bơm mỡ bằng tay

Chiếc

2

Dùng để phục vụ chăm sóc bảo dưỡng

 Loại thông dụng

3

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp và bảo dưỡng các chi tiết máy

Loại thông dụng

4

Biển báo thi công

Bộ

1

Dùng để báo hiệu thi công

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 25:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY SAN

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy san 

Chiếc

1

Dùng để luyện tập kỹ năng nghề

 Công suất động cơ:  
(40 ÷ 120)kW

2

Bộ cọc tiêu

Bộ

1

Dùng để chuẩn bị địa bàn thực hành

 Loại thông dụng

3

Ni vô

Cái

4

Dùng  để xác định thẳng đứng, ngang bằng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bơm mỡ bằng tay

Chiếc

2

Dùng để phục vụ chăm sóc bảo dưỡng

Loại thông dụng

5

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp và bảo dưỡng các chi tiết máy

Loại thông dụng

6

Thước dây

Chiếc

1

 Dùng để phục vụ chuẩn bị địa bàn và kiểm tra sản phẩm thi công.

Phạm vi đo≤ 50 mét

7

Biển báo thi công

Bộ

2

Dùng để báo hiệu thi công

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

8

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

                   

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

 

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

3

 

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

Mỗi  bộ bao gồm:

Tủ y tế

Chiếc

1

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

Panh, kéo...

Cáng cứu thương

Chiếc

1

 

2

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

Mỗi  bộ bao gồm:

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

1

 

3

Bình cứu hỏa

Bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi  bộ bao gồm:

Bình bột

Chiếc

1

Bình bọt

Chiếc

1

Bình co2

Chiếc

1

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH

4

Máy lu

Chiếc

1

 Công suất động cơ: (40 ÷ 120)kW

5

Máy san

Chiếc

1

Công suất động cơ: (40 ÷ 120) kW

6

Máy ủi 

Chiếc

1

 Công suất động cơ: (20 ÷ 120) kW

7

Máy xúc đào bánh lốp

Chiếc

1

 Công suất: (40 ÷ 120) kW 

8

Máy xúc đào bánh xích

Chiếc

1

 Công suất: (40 ÷ 120) kW

9

Động cơ Điezen 4 kỳ

Chiếc

3

Động cơ Điezen tổng thành.

10

Động cơ xăng 4 kỳ

Chiếc

1

Động cơ xăng tổng thành.

11

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

1

Công suất: (0,5 ÷ 1) kW

12

Động cơ điện

Chiếc

2

 Công suất (1,5 ÷4)kW                                    

13

 Bàn thực hành tháo lắp

Chiếc

18

Loại thông dụng

14

Mô hình biến mô thuỷ lực.

Bộ

1

 Đầy đủ các bộ phận của biến mô thủy lực

15

Mô hình hệ thống di chuyển máy xúc bánh lốp

Chiếc

1

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống di chuyển máy xúc bánh lốp

16

Mô hình hộp phân phối thuỷ lực

Chiếc

1

Cắt bổ 1/4 với đầy đủ các chi tiết.

17

Mô hình bơm thuỷ lực bánh răng

Chiếc

1

Cắt bổ 1/4 với đầy đủ các chi tiết.

18

Mô hình bơm thuỷ lực pít tông quay chiều trục đĩa nghiêng

Chiếc

1

Cắt bổ 1/4 với đầy đủ các chi tiết.

19

Mô hình các mạch chỉnh lưu

Bộ

1

Đầy đủ linh kiện hoạt động được có các giắc cắm dễ dàng tháo lắp

20

Mô hình các mạch khuếch đại

Bộ

1

Đầy đủ linh kiện hoạt động được có các giắc cắm dễ dàng tháo lắp

21

Mô hình các mạch tiết chế điện tử

Bộ

1

Đầy đủ linh kiện hoạt động được có các giắc cắm dễ dàng tháo lắp

22

Mô hình cầu chủ động máy san.

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống cầu chủ động máy san.

23

Mô hình cầu chủ động máy ủi

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận của cầu chủ động máy ủi

24

Mô hình cầu chủ động máy xúc bánh lốp

Chiếc

1

 Đầy đủ các bộ phận của cầu chủ động máy xúc bánh lốp

25

Mô hình dàn trải hệ thống điện máy xúc

Chiếc

1

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống điện, lắp trên sa bàn và hoạt động được

25

Mô hình động cơ thuỷ lực pít tông quay chiều trục đĩa nghiêng

Chiếc

1

Cắt bổ 1/4 với đầy đủ các chi tiết.

26

Mô hình động cơ thuỷ lực pít tông quay chiều trục thân nghiêng

Chiếc

1

Cắt bổ 1/4 với đầy đủ các chi tiết.

27

Mô hình hệ thống di chuyển máy ủi

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống di chuyển máy ủi

28

Mô hình hệ thống lái máy lu

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống lái máy lu

29

Mô hình hệ thống lái máy san.

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống lái máy san.

30

Mô hình hệ thống lái máy ủi.

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận hệ thống lái máy ủi

31

Mô hình hệ thống lái máy xúc bánh lốp

Chiếc

1

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống lái máy xúc bánh lốp

32

Mô hình hệ thống phanh máy lu

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống phanh máy lu

33

Mô hình hệ thống phanh máy ủi

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống phanh máy ủi

34

Mô hình hệ thống phanh máy xúc bánh lốp 

Chiếc

1

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống phanh máy xúc bánh lốp

35

Mô hình hộp số thuỷ lực

Chiếc

1

Đầy đủ các bộ phận của hộp số thủy lực

36

Mô hình ly hợp ma sát

Chiếc

2

Đầy đủ các bộ phận của ly hợp

 

37

Bộ thực hành điện một chiều    

Bộ

1

Thông số kỹ thuật của các fhiết bị như sau:

Mỗi bộ gồm

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv= 220VAC                         

Iđm= (5 ÷ 10)A                                     Ur= (12 ÷ 24)VDC

Đồng hồ đo điện trở

Chiếc

1

Khoảng đo: ≤ 50MΩ                      

Ampe kế DC

Chiếc

1

Độ chính xác: ≥ 0,02 A

Vôn kế DC

Chiếc

1

Độ chính xác: ≥ 0,02 V

Mô đun tải

Bộ

1

Pđm ≤ 100W

 

38

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản   

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản

 như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

Bảng điện

Chiếc

1

Kích thước :
     Dài: ≥800mm
     Rộng: ≥600mm

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

 Uv= 220VAC                         

Iđm= (5 ÷ 10)A                                     Ur= (12 ÷ 24)VDC

Áp tô mát một pha

Chiếc

1

Dòng định mức: Iđm ≥ 20A

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Dòng định mức: Iđm ≥  5A

Công tắc 3 cực

Chiếc

1

Dòng định mức: Iđm ≥  5A

Ổ cắm đôi

Chiếc

1

Dòng định mức: Iđm ≥  10A

Bộ đèn compac

Bộ

1

Công suất: P ≤ 100W

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

1

Công suất: P ≤ 40W

Bộ đèn thuỷ ngân cao áp

Bộ

1

Công suất: P ≥ 250W

Bộ đèn halogen

Bộ

1

Công suất: P ≥ 500W

 

39

Bộ thực hành điện xoay chiều

Bộ

1

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

Mỗi bộ bao gồm:

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv=220/380VAC, 
Iđm= (5÷10)A

Ura= (90 ÷ 400)VAC

Đồng hồ cosφ

Chiếc

1

 Loại 3 pha/1 pha

U ≥220V

 Cấp chính xác: (1,5 ÷ 2,5)

Ampe kế AC

Chiếc

1

Độ chính xác: ≥ 0,02 A

 Vôn kế AC

Bộ

1

Độ chính xác: ≥ 0,02 V

Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung)

Bộ

1

Thông số phù hợp với mạch đo

40

Mô hình máy phá t điện xoay chiều

Chiếc

1

Cắt 1/4, còn đầy đủ các chi tiết.

41

Mô hình truyền động bánh răng

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động được

42

Mô hình truyền động bánh vít trục vít

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động được

43

Mô hình truyền động các đăng

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động được

44

Mô hình truyền động cam

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động được

45

Mô hình truyền động đai

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động  được

46

Mô hình truyền động vi sai

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động được

47

Mô hình truyền động xích

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động  được

48

Mô hình cơ cấu culit

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động  được

49

Mô hình cơ cấu cóc

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động  được

50

Sa bàn thi công công trình bằng máy lu

Chiếc

2

Sa bàn tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công

51

Sa bàn thi công công trình bằng máy san

Chiếc

2

Sa bàn tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công

52

Sa bàn thi công công trình bằng máy ủi

Chiếc

2

Sa bàn tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công

53

Sa bàn thi công công trình bằng máy xúc

Chiếc

2

Sa bàn tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công

54

Mối ghép ren

Bộ

1

Loại thông dụng

55

Mối ghép then

Bộ

1

Loại thông dụng

56

 Mối ghép then hoa

Bộ

1

Đường kính: ≤ 300 mm

57

 Mối ghép đinh tán

Bộ

1

Đường kính đinh tán: ≤ 5 mm

58

Cơ cấu biên tay quay

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động được

 

59

Khối hình học cơ bản

Bộ

1

Các khối hình học có kích thước phù hợp, các mặt được sơn màu phân biệt nhau.

Mỗi bộ gồm:

Khối hình trụ

Chiếc

1

Khối hình nón tròn xoay

Chiếc

1

Khối hình cầu

Chiếc

1

Khối đa diện

Chiếc

1

60

Máy biến áp.

Chiếc

2

Công suất: (0,3 ÷ 1) KVA

61

Khí cụ điện

Bộ

3

 

Mỗi bộ gồm

   

Thiết bị đóng ngắn

Chiếc

1

Đầy đủ thiết bị và hoạt động được

Thiết bị bảo vệ

Chiếc

1

Đầy đủ thiết bị và hoạt động được

62

Máy nạp ắc quy

chiếc

1

- Nguồn ra: 12V - 24V

- Dung lượng sạc: ≤ 150Ah

63

Ắc quy axit

Chiếc

4

 - Điện áp: 12 V.
 - Dung lượng: ≥ 60Ah.

64

Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận

65

Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận

66

Các bộ phận tháo rời của hệ thống nhiên liệu động cơ Điezen

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận và các chi tiết được tháo rời.

67

Các bộ phận tháo rời của hệ thống nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận và các chi tiết được tháo rời.

68

Các chi tiết tháo rời của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền

Bộ

1

Đầy đủ các chi tiết

69

Các chi tiết tháo rời của hệ thống phân phối khí

Bộ

1

Đầy đủ các chi tiết của hệ thống phân phối khí loại trục cam bố trí trong thân máy.

70

Máy khoan bàn

Chiếc

1

   Đường kính lỗ khoan: ≤ 16 mm

71

Máy khoan đứng

Chiếc

1

 
  Đường kính: ≤ 30 mm.

72

Máy kiểm tra thuỷ lực vạn năng

Bộ

1

 - Điện áp:
     220/380V- 50Hz
 - Công suất: ≤ 12 kW
 - Lưu lượng: ≤ 400dm³/ph
 -  Áp suất: ≤ 420bar.

73

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Lực ép: ≥ 20 tấn

74

Máy mài cầm tay

Chiếc

2

 Loại thông dụng

75

Máy mài hai đá

Chiếc

1

 Đường kính đá: ≥ 200mm .

76

Máy rửa hệ thống làm mát

Chiếc

1

 - Lưu lượng nước:
  ≥200 dm³/ph
 - Áp lực phun: ≥10 bar

77

Mỏ hàn điện

Chiếc

3

Công suất: ≥ 60 W

78

Pan me                        

Bộ

3

Thông số cơ bản của từng dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ gồm:   

 

Pan me đo ngoài                  

Bộ

1

Dải đo: ≤125 mm          

Độ chính xác: 0,01 mm

Pan me đo trong                  

Bộ

1

Dải đo: ≤125 mm          

 Độ chính xác: 0,01 mm

Pan me đo độ sâu                  

Bộ

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 250) mm                   

Độ chính xác: 0,01 mm

79

Thước cặp

Chiếc

3

  Phạm vi đo: (0 ÷ 300)mm          

  Độ chính xác: 0,05 mm

80

Đồng hồ so

Bộ

3

 

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ so

Chiếc

1

Độ chính xác: 0,01mm

Đế từ

Chiếc

1

Quay ở nhiều góc khác nhau

81

Dưỡng ren

Bộ

3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

82

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

 - Góc đo  ≤ 3600

 -  Độ chính xác:  ≤ 30” 

83

Căn mẫu

Bộ

3

Kích thước đo: (2 ÷10) mm

84

Thước lá

Chiếc

3

- Độ dài: ≥500mm
- Độ chia: 1 mm

85

Com pa vanh

Chiếc

3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

86

Com pa đo trong

Chiếc

3

Độ mở: ≥ 30mm

87

Com pa đo ngoài

Chiếc

3

Độ mở: ≥ 30mm

88

Calíp trục

Bộ

3

Đường kính đo: ≤ 70mm

89

Calíp lỗ

Bộ

3

Kích thước: (2 ÷ 48) mm

90

Thước đo chiều sâu

Chiếc

3

 -Dải đo: (0 ÷150) mm

 -Độ chính xác: 0,05mm

91

Bộ mẫu so độ nhám

Bộ

3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

92

Mẫu vật liệu kim loại

Bộ

1

Vật liệu thông dụng

93

Mẫu vật liệu phi kim loại

Bộ

1

Vật liệu thông dụng

94

Mẫu dầu, mỡ

Bộ

1

Loại thông dụng

95

Mẫu nhiên liệu

Bộ

1

Loại thông dụng

96

Bộ tăng áp động cơ

Bộ

1

Loại thông dụng, hoạt động được

97

Thiết bị đo áp suất dầu

Bộ

1

Dải đo: (0 ÷ 6) bar

98

Dụng cụ bơm dầu  bôi trơn bằng tay

Chiếc

1

 - Bình chứa: ≥ 16 dm³  
 - Dây dẫn dầu: ≥ 1,8m  
 - Có đồng hồ kiểm soát lượng cung cấp

99

Bơm rửa hệ thống bôi trơn

Bộ

1

 - Áp suất làm việc: (1 ÷ 3) bar
 - Dung tích: ≤ 5dm³

100

Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ Điezen

Chiếc

1

Áp suất kiểm tra: ≤300 KG/cm²

100

Tai nghe

Bộ

2

Loại thông dụng

101

Thiết bị kiểm tra hệ thống điện

Bộ

1

  Kiểm tra máy phát điện, máy khởi động 12V và 24V    

102

Kích nâng vận chuyển  thuỷ lực

Chiếc

1

 Tải nâng: (1 ÷ 2)tấn

103

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

3

 Phù hợp với điều kiện thực tế

 

104

Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng    

Chiếc

3

Loại thông dụng

 

105

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén                 

Bộ

3

Thông số cơ bản của chi tiết được mô tả như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

Súng vặn ốc

Chiếc

1

Loại: (1/2 ÷ 3/4) inch                                Mô men siết: ≤ 1600Nm

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại: (12 ÷ 44)mm

106

Bộ dụng cụ chuyên dùng(theo máy)

Bộ

4

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

107

Bộ dụng cụ vẽ:

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước chữ T

Chiếc

1

Chiều dài tương ứng với khổ A1, bằng nhựa dẻo, có vạch kích thước rõ ràng, đầu T vuông 900.

Thước cong

Bộ

1

Nhựa dẻo.

Eke

Bộ

1

Bằng nhựa dẻo, có vạch kích thước rõ ràng.
 Kích thước: (300 ÷ 400) mm

Com pa

Chiếc

1

Kẹp được chì cây, và bút sắt.

108

Bộ đồ nghề điện cầm tay  

Bộ

3

Loại thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

2

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

108

Clê lực

Bộ

2

 Dải lực đo: ≤ 500 Nm.

109

Bộ căn lá

Bộ

3

 -Phạm vi đo: (0,05 ÷ 1)mm
 - Số lá đo: ≤ 28

110

Dụng cụ kiểm tra dây đai

Chiếc

3

Dải đo: (0 ÷10)KG/cm²

111

Clê dây

Chiếc

3

Đường kính ôm:

(60 ÷ 160)mm

112

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

3

Loại thông dụng

113

Mẫu linh kiện điện tử.

Bộ

1

Các loại linh kiện thông dụng

114

Bộ dụng cụ nguội cầm tay

Bộ

18

Loại thông dụng

 

 Đục bằng

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

 Đục nhọn

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

 Dũa dẹt

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Dũa tròn

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Dũa tam giác

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Cưa sắt

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ dụng cụ gia công ren

Bộ

6

Bàn ren theo tiêu chuẩn,

Ø ≤ 16

115

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

   

Thước lá

Chiếc

6

 - Phạm vi đo: ≤ 500mm
 - Độ chia: 1mm

Êke

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

Thước cặp

Chiếc

6

Phạm vi đo: ≤ 300mm

Dưỡng ren

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

116

Bộ dụng cụ vạch dấu

Bộ

1

 
 

Đài vạch

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

Com pa vạch dấu

Chiếc

6

Chiều dài 2 càng: (150÷200)mm

Mũi vạch

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Khối V

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

Khối D

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

117

Bàn nguội

Bộ

1

Có 18 vị trí làm việc, mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở

≤ 250 mm   

118

Bàn máp

Chiếc

3

Kích thước :
  Dài: ≥400mm
  Rộng: ≥300mm

119

Đe rèn

Chiếc

3

Loại phổ thông trên thị trường có khối lượng: ≤ 90kg

120

Thiết bị uốn ống thủy lực

Chiếc

3

Lực uốn: ≤ 10tấn

121

Búa tạ

Chiếc

3

 Khối lượng: (3÷ 5)kg

122

Búa nguội

Chiếc

18

 Loại thông dụng

123

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

3

Loại thông dụng

124

Vam 2 chấu

Chiếc

1

 - Chiều dài vít < 300 mm. 
 - Khoảng cách 2 chấu cặp lớn nhất là: 235 mm

125

Tỷ trọng kế

Bộ

1

Thang đo:

  (1100 ÷1400) gam/dm³

126

Đèn pin

Chiếc

1

Loại thông dụng.

127

Bơm mỡ  cầm tay

Chiếc

4

- Loại vòi cứng                
- Loại vòi mềm

128

Thước dây

Chiếc

1

Loại: 50 mét

129

Biển báo thi công

Bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

130

Bộ cọc tiêu

Bộ

1

 Loại thông dụng 

131

Ni vô

Chiếc

4

Loại thông dụng trên thị trường

132

Búa thuỷ lực lắp trên máy xúc

Chiếc

1

 Phù hợp với máy

133

Kìm cắt lắp trên máy xúc

Chiếc

1

 Phù hợp với máy

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

134

Máy vi tính

Bộ

19

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm cài đặt phần mềm AutoCAD

135

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 Ansilumnent
 - Màn chiếu tối thiểu:
1800 mm x1800mm

136

Phần mềm vẽ kỹ thuật

Bộ

1

Có khả năng cài đặt cho 19 máy vi tính

137

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

 - Kích thước mặt bàn : ≥ Khổ A3
 - Mặt bàn có thể điều chỉnh độ nghiêng 

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong
Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Văn Nhiu

Kỹ sư CKĐL

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

Uỷ viên thư ký

4

Vũ Đình Dương

Kỹ sư MXD

Ủy viên

5

Đặng Minh Đức

Kỹ sư

Cơ khí

Ủy viên

6

Hoàng Hải Đăng

Thạc sỹ Máy và TBCGH

Ủy viên

7

Trương Thanh Long

Kỹ sư

Cơ khí

Ủy viên

 

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

 

                                                     

PHỤ LỤC 8B

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY  NGHỀ VẬN HÀNH

MÁY THI CÔNG NỀN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

Mã nghề: 40510248

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

 

 

 

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

3

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc)

4

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 07)

5

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ ứng dụng (MH 08)

7

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 09)

9

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 10)

10

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):  Vật liệu học (MH 11)

12

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp (MH 12)

13

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản  (MĐ 13 )

15

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ năng giao tiếp (MH 14)

17

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng động cơ đốt trong (MĐ 15)

18

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống điện (MĐ 16 )

22

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống thủy lực (MĐ 17 )

24

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy xúc (MĐ 18 )

26

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy ủi (MĐ 19 )

29

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy lu (MĐ 20 )

32

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật thi công (MH 21)

35

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy xúc (MĐ 22)

36

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy ủi (MĐ 23 )

38

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy lu (MĐ24 )

30

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

40

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

41

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề    Vận hành máy thi công nền

52

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nghề vận hành máy thi công nền, trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề nghề vận hành máy thi công nền, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nghề vận hành máy thi công nền

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 18, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư  phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 19 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề vận hành máy thi công nền

Các Trường đào tạo nghề vận hành máy thi công nền, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 19).

2. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 01:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC(BẮT BUỘC):  ĐIỆN KỸ THUẬT

 Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

 Mã số môn học: MH 07

 

 

 

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

1

Bộ thực hành điện xoay chiều

Bộ

1

Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều.

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv=220/380V AC, 
Iđm= (5÷10)A

Ura= (90 ÷ 400)V AC

Đồng hồ cosφ

Chiếc

1

 Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kế AC

Chiếc

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

 Vôn kế AC

Bộ

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung)

Bộ

1

Thông số phù hợp mạch đo

 

2

Bộ thực hành điện một chiều

Bộ

1

Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều

 

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

Mỗi bộ bao gồm:

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv= 220V AC
 Iđm= (5 ÷ 10)A
Ura= (6 ÷ 24)V DC

 Thiết bị đo điện trở

Chiếc

1

Phạm vi đo: ≤ 50MΩ

Điện áp:  ≥ 220V

Ampe kế DC

Chiếc

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

Vôn kế DC

Chiếc

1

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

Mô đun tải

Bộ

1

Pđm≤ 100W

3

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Công suất: (0,5÷1)kW

4

Máy biến áp

Chiếc

2

Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Công suất: ≥ 1kVA

 

5

Khí cụ điện

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khí cụ điện đóng cắt

Bộ

1

Khí cụ điện bảo vệ

Bộ

1

6

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

3

Kiểm tra thiết bị điện,điện tử

Loại thông dụng trên thị trường thông dụng

7

Vôn kế

Chiếc

3

Dùng để hướng dẫn đo và đọc giá trị đo

 Độ chính xác:
≥ 0,02 A

8

Am pe kế

Chiếc

3

 Độ chính xác:
≥ 0,02 V

9

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 02:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  CƠ ỨNG DỤNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số môn học : MH 08

 

 

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mối ghép cơ khí

Bộ

1

Dùng để minh họa cấu tạo mối ghép và liên kết của mối ghép

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mối ghép ren

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mối ghép then

Chiếc

1

 Mối ghép then hoa

Chiếc

1

Đường kính: ≤ 300mm

Mối ghép đinh tán

Chiếc

1

Đường kính đinh tán:

 ≤ 5mm

2

Mô hình cơ cấu truyền chuyển động

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của cơ cấu

Kích thước phù hợp đào tạo, có khả năng hoạt động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cơ cấu biên tay quay

Bộ

1

Cơ cấu đai

Bộ

1

Cơ cấu xích

Bộ

1

Cơ cấu bánh răng

Bộ

1

Cơ cấu cam

Bộ

1

Cơ cấu vi sai

Bộ

1

Cơ cấu động các đăng

Bộ

1

Cơ cấu bánh vít trục vít

Bộ

1

Cơ cấu culit

Bộ

1

Cơ cấu cóc

Bộ

1

3

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

 

 

 

 

Bảng 03:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số môn học : MH 09

 

 

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khối hình học cơ bản

Bộ

1

 Dùng để quan sát và thực hành vẽ các khối hình học

Các khối hình học có kích thước phù hợp, các mặt được sơn màu phân biệt nhau.

Mỗi bộ gồm:

Khối hình trụ

Chiếc

1

Khối hình nón tròn xoay

Chiếc

1

Khối hình cầu

Chiếc

1

Khối đa diện

Chiếc

1

2

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

 - Kích thước mặt bàn:  ≥ khổ A3 
  - Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng 

3

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

 Dùng để thực hành vẽ

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Thước chữ T

Chiếc

1

Thước cong

Chiếc

3

Eke

Chiếc

2

Com pa

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

             

 

 

 

 

 

                      Bảng 04:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ
 ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số môn học : MH 10

 

 

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thước cặp

Chiếc

3

Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo và thực hành đo

 - Phạm vi đo:

  (0 ÷ 300) mm.   
- Độ chính xác:
  (0,05 ÷ 0,02) mm

2

 

Pan me

Bộ

3

Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo và thực hành đo

Thông số kỹ thuật của như sau 

 

Mỗi bộ gồm:

 

Pan me đo trong

Chiếc

6

Phạm vi đo: ≤125mm

Độ chính xác: 0,01

 

 

Pan me đo ngoài

Chiếc

6

Phạm vi đo: ≤125mm

Độ chính xác: 0,01

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

3

Phạm vi đo: 250mm
Độ chính xác:0,01

3

Đồng hồ so

Bộ

3

Dùng để rà gá, đo độ phẳng, độ cong

 Độ chính xác: 0,01

Có đế từ

4

Dưỡng ren

Bộ

3

Dùng để kiểm tra các bước ren.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

 Dùng để đo các góc

- Góc đo  ≤ 3600

- Độ chính xác ≤ 30”

6

Căn mẫu

Bộ

3

Dùng để kiểm tra các kích thước lắp ghép

Loại thông dụng trên thị trường

7

Thước lá

Chiếc

3

Dùng để đo các kích thước chiều dài

 Phạm vi đo:≤500mm
 Độ chia: 1 mm

8

Com pa vanh

Chiếc

3

Dùng để vạch dấu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Com pa đo trong

Chiếc

3

Dùng để đo đường kính trong của các chi tiết

Độ mở: ≥ 30mm

10

Com pa đo ngoài

Chiếc

3

Dùng để đo đường kính ngoài của các chi tiết.

11

Calíp trục

Bộ

1

Dùng để kiểm tra các kích thước bề mặt trụ

Đường kính đo:

≤ 70mm

12

Calíp lỗ

Bộ

1

Dùng để kiểm tra các kích thước lỗ trụ

Kích thước:

 (2 ÷ 48) mm

13

Thước đo chiều sâu

Chiếc

3

Đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết.

-Dải đo:(0 ÷150)mm

-Độ chính xác:       0,01 mm
 

14

Bộ mẫu so độ nhám

Bộ

3

Dùng để so sánh, đánh giá độ nhám giữa các bề mặt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

             

 

 

 

 

                        

                         Bảng 05:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC(BẮT BUỘC):  VẬT LIỆU HỌC

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số môn học : MH 11

 

 

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu vật liệu kim loại

Bộ

1

Dùng để nhận biết và kiểm tra các loại vật liệu

Các loại vật liệu thông dụng

2

Mẫu vật liệu phi kim loại

Bộ

1

Dùng để nhận biết các loại vật liệu

Các loại vật liệu thông dụng

3

Mẫu dầu, mỡ

Bộ

1

Dùng để nhận biết các loại dầu mỡ bôi trơn

Các loại dầu mỡ  thông dụng

4

Mẫu nhiên liệu

Bộ

1

Dùng để nhận biết các loại nhiên liệu

Các loại nhiên liệu thông dụng

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 06:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC(BẮT BUỘC):  AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH

CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số môn học : MH 12

 

 

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 

 

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy.

Mỗi  bộ bao gồm:

Bình bột

Chiếc

1

Bình bọt

Chiếc

1

Bình co2

Chiếc

1

2

 

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sinh viên cách sử dụng trang bị cứu thương.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

Mỗi  bộ bao gồm:

Tủ y tế

Chiếc

1

Dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

3

 

Bảo hộ lao động.

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang bị bảo hộ

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

Mỗi  bộ bao gồm:

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Găng tay bảo hộ.

Đôi

1

Kính bảo hộ

Bộ

1

4

 

Tín hiệu báo hiệu

Bộ

1

Dùng để giới thiệu các tín hiệu đèn và biển báo

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về biển báo

Mỗi  bộ bao gồm:

Đèn

Chiếc

1

Biển báo

Chiếc

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

 

 


Bảng 7:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số mô đun: MĐ 13

   

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Dùng để khoan tạo lỗ

  Đường kính lỗ khoan:
≤ 16mm

2

Máy khoan đứng

Chiếc

1

Dùng để khoan tạo lỗ

  Đường  kính lỗ khoan:
 ≤ 30mm

3

Máy mài hai đá

Chiếc

1

 Dùng để gia công các vật liệu cơ khí.

  Đường kính đá:
      ≥200mm

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

2

 Dùng để mài dụng cụ và chi tiết máy

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bàn nguội

Bộ

1

Dùng phục vụ cho các bài tập thực hành.

Có 18 vị trí làm việc, mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm

6

Bàn máp

Chiếc

3

Dùng để rà kiểm tra chi tiết gia công

Kích thước

≥ 400mm x 300mm

7

Đe rèn

Chiếc

3

Dùng để kê đỡ khi nắn sửa phôi

Trọng lượng: ≤ 90kg

8

Thiết bị uốn ống thủy lực

Chiếc

3

Dùng để uốn góc, định hình ống kim loại.

Lực uốn: ≤ 10tấn

9

Búa tạ

Chiếc

3

 Dùng để tác dụng lực lớn khi gia công chi tiết.

 Khối lượng: (3 ÷ 5)kg

10

Búa nguội

Chiếc

18

 Dùng để tác dụng lực nhỏ khi gia công chi tiết.

 Loại thông dụng trên thị trường

11

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

18

Dùng để thực hành gia công nguội

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ gồm

   
 

Dũa dẹt

Chiếc

1

 

Dũa tròn

Chiếc

1

 

Dũa tam giác

Chiếc

1

 

Cưa sắt

Chiếc

1

 

 Đục bằng

Chiếc

1

 

 Đục nhọn

Chiếc

1

12

Bộ dụng cụ gia công ren

Bộ

6

Dùng để tạo ren

Ren ≤ M16

13

Dụng cụ kiểm tra

       

Mỗi bộ gồm

   

Thước lá

Chiếc

6

Dùng để đo kích thước chiều dài

 - Phạm vi đo: ≤ 500mm
 - Độ chia: 1mm

Êke

Chiếc

2

Dùng để ke góc

Loại thông dụng trên thị trường

Thước cặp

Chiếc

6

Dùng để đo chiều dài, chiều sâu và đường kính của chi tiết

Phạm vi đo: ≤ 300mm

Dưỡng ren

Bộ

3

Dùng để đo các bước ren

Loại thông dụng trên thị trường

 

14

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

1

   

Mỗi bộ gồm

   

Com pa vạch dấu

Chiếc

6

Sử dụng để vạch dấu chi tiết gia công.

Chiều dài 2 càng:
 (150 ÷ 200) mm.

Đài vạch

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

Mũi vạch

Chiếc

18

Khối V

Chiếc

6

Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra

Khối D

Chiếc

6

15

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản và cất  giữ dụng cụ

Kích thước phù hợp giảng dạy

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 08:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  KỸ NĂNG GIAO TIẾP

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số môn học: MH 14

 

 

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

 

  
 

 

Bảng 09:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số mô đun: MĐ 15

 

 

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình   động cơ Điezel 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc

 Cắt bổ 1/4, sơn màu phân biệt
 Số lượng xilanh: ≥ 4

2

Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền

Bộ

1

Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo cụ thể.

Có khả năng tháo lắp, kích thước phù hợp giảng dạy

3

Hệ thống phân phối khí

Bộ

1

Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo.

Có khả năng tháo lắp, hoạt động được, kích thước phù hợp giảng dạy

4

Bộ tăng áp động cơ

Bộ

1

Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo.

Loại thông dụng trên thị trường, hoạt động

5

Hệ thống bôi trơn

Bộ

1

Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo.

Có khả năng tháo lắp, hoạt động được, kích thước phù hợp giảng dạy

6

Hệ thống làm mát

Bộ

1

Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo.

Có khả năng tháo lắp, hoạt động được, kích thước phù hợp giảng dạy

7

Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

1

Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo.

Có khả năng tháo lắp, hoạt động được, kích thước phù hợp giảng dạy

8

Hệ thống nhiên liệu động cơ Điezel

Bộ

1

Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo cụ thể.

Có khả năng tháo lắp, hoạt động được, kích thước phù hợp giảng dạy

9

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén.

Áp suất khí nén: ≥ 5 bar

10

Thiết bị đo áp suất dầu

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra áp suất dầu bôi trơn động cơ.

Dải đo: (0 ÷ 6) bar

11

Dụng cụ bơm dầu  bôi trơn bằng tay

Bộ

1

Dùng để cung cấp dầu bôi trơn sạch cho động cơ.

 - Bình chứa: ≥ 16 dm³  
 - Dây dẫn dầu: ≥ 1,8m  
 - Có đồng hồ kiểm soát lượng cung cấp

12

Bơm rửa hệ thống bôi trơn

Bộ

1

Dùng để xúc rửa hệ thống không tháo

 - Áp suất làm việc:
(1 ÷ 3) bar
 - Dung tích: ≤ 5dm³

13

Máy rửa hệ thống làm mát

Chiếc

1

Dùng để làm sạch bề mặt tản nhiệt của két nước dưới áp suất cao hai chế độ nóng lạnh

  - Lưu lượng nước:
 
200dm³/ph
 - Áp lực phun:
10 bar

14

Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ Điezel

Chiếc

1

Dùng để thực hành kiểm tra áp xuất vòi phun nhiên liệu

Áp suất kiểm tra:
≤300 KG/cm²

15

Động cơ tổng thành xăng 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng các cơ cấu, hệ thống của động cơ

Số lượng xi lanh: ≥ 4

16

Động cơ tổng thành

Diezel 4 kỳ

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng các cơ cấu, hệ thống của động cơ

Số lượng xi lanh: ≥ 4

17

Khay đựng chi tiết

Chiếc

3

Dùng để đựng các chi tiết khi tháo lắp.

 Loại thông dụng trên thị trường

18

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén                 

Bộ

3

Dùng để tháo lắp động cơ

 

 

Thông số cơ bản của chi tiết được mô tả như sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Súng vặn ốc

Chiếc

1

Loại: (1/2 ÷ 3/4) inch                                Mô men siết: ≤ 1600Nm

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại: (12 ÷ 44)mm

19

Clê lực

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra lực xiết các bu lông đai ốc trong khi bảo dưỡng.

 Dải lực đo: ≤ 500 Nm.

20

Bộ căn lá

Bộ

3

Dùng để đo khe hở lắp ghép

 -Phạm vi đo:

     (0,05 ÷1)mm
 - Số lá đo: ≤ 28

21

Dụng cụ kiểm tra dây đai

Chiếc

3

Dùng để thực hành kiểm tra độ căng dây đai

Dải đo: (0 ÷10)KG/cm²

22

Clê dây

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo nắp lọc dầu

Đường kính ôm:
   (60 ÷ 160)mm

23

Pan me                        

Bộ

3

 Phục vụ kiểm tra kích thước, độ côn, độ ô van của các chi tiết

 

 

Thông số cơ bản của từng dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm:   

 

 

Pan me đo ngoài                  

Bộ

3

Phạm vi đo: ≤ 125mm

Độ chính xác: 0,01

Pan me đo trong                  

Bộ

3

Phạm vi đo: ≤ 125mm

Độ chính xác: 0,01

Pan me đo độ sâu                  

Bộ

3

Phạm vi đo: 250mm
Độ chính xác:0,01

24

Thước cặp

Chiếc

6

Dùng để đo chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết

Phạm vi đo:≤300mm             Độ chính xác: 0,05 mm

25

Tủ dụng cụ tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp động cơ

Loại thông dụng trên thị trường

26

Tai nghe

Bộ

2

Dùng để kiểm tra nghe tiếng gõ động cơ.

 Loại thông dụng trên thị trường

27

Đèn pin

Chiếc

1

 Dùng để kiểm tra chăm sóc bảo dưỡng máy.

Loại thông dụng trên thị trường

28

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

29

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

 

 

 

 

Bảng 10:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số mô đun: MĐ 16

 

 

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống điện máy xúc

Bộ

3

Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc, đo kiểm tra  hệ thống điện

Mô hình dàn trải, hoạt động được, kích thước phù hợp với đào tạo

2

Mô hình máy phát điện xoay chiều

Chiếc

1

Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động.

Cắt bổ 1/4

Công suất: 1kW÷ 1,5kW

3

Mô hình động cơ khởi động

Chiếc

1

Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động.

Cắt bổ 1/4

Công suất: ≤ 3kW

4

Ắc quy axit

Chiếc

3

Dùng để dạy cấu tạo, thực hành kiểm tra, bảo dưỡng.

 - Điện áp: 12 V.
 - Dung lượng: ≥ 60Ah.

5

Máy xúc

Chiếc

2

Dùng để luyện tập kỹ năng bảo dưỡng hệ thống điện.

 Công suất động cơ:
(40 ÷ 120)kW.

6

Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng    

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp động cơ

Loại thông dụng trên thị trường

7

 Bàn thực hành tháo lắp

Chiếc

3

Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp bảo dưỡng.

Loại thông dụng trên thị trường

 

8

Bộ đồ nghề điện cầm tay  

Bộ

3

Dùng để thực hành

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường 

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

2

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

9

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

3

Dùng để đo, kiểm tra các thông số về điện.

Loại thông dụng trên thị trường

10

Mỏ hàn điện

Chiếc

3

Sử dụng hàn gắn mạch điện.

Công suất: ≥ 60 W

11

Vam 2 chấu

Chiếc

3

Dùng để tháo vòng bi, bánh răng và các chi tiết máy trong quá trình bảo dưỡng.

 - Chiều dài vít ≤ 300 mm. 
 - Khoảng cách 2 chấu cặp ≤235 mm

12

 Tỷ trọng kế

Bộ

1

Dùng để kiểm tra tình trạng dung dịch ắc quy

Phạm vi đo:
≤1400 gam/dm³

13

Máy nạp ắc quy

Chiếc

1

Nạp điện ắc quy

 - Nguồn ra:
    12VDC; 24VDC
 - Dòng nạp: ≥ 5A

14

Khay đựng chi tiết

Chiếc

3

Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng.

 Loại thông dụng trên thị trường

15

Đèn pin

Chiếc

1

Dùng để chiếu sáng ở nơi thiếu ánh sáng khi bảo dưỡng.

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 11:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG THUỶ LỰC

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số mô đun: MĐ 17

 

 

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình bơm thuỷ lực bánh răng

Chiếc

1

Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc

Cắt bổ 1/4, có khả năng hoạt động được

2

Mô hình bơm thuỷ lực pít tông quay chiều trục đĩa nghiêng

Chiếc

1

Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc

Cắt bổ 1/4, có khả năng hoạt động được

3

Mô hình động cơ thuỷ lực pít tông quay chiều trục đĩa nghiêng

Chiếc

1

Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc

Cắt bổ 1/4, có khả năng hoạt động được

4

Mô hình động cơ thuỷ lực pít tông quay chiều trục thân nghiêng

Chiếc

3

Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc

Cắt bổ 1/4, có khả năng hoạt động được

5

Mô hình hộp phân phối thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc

Cắt bổ 1/4, có khả năng hoạt động được

6

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén.

Áp suất khí nén: ≥ 5 bar

7

Thiết bị rửa chi tiết

Bộ

1

Dùng để làm sạch và làm khô chi tiết khi bảo dưỡng.

Dung tích bình chứa:
    ≥ 0,15m³.

8

Máy kiểm tra thuỷ lực vạn năng

Bộ

1

Dùng để kiểm tra bơm, bộ phân phối, động cơ thuỷ lực, van..và điều chỉnh các thông số của hệ thống thuỷ lực.

 - Công suất: ≤ 12 kW
 - Lưu lượng:        

         ≤ 400dm³ /ph
 -  Áp suất: ≤ 420bar.

9

Máy xúc

Chiếc

1

Dùng để luyện tập kỹ năng bảo dưỡng hệ thống thuỷ lực.

 Công suất động cơ:
(40 ÷ 120)kW

10

Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng    

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

11

Clê lực

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra lực xiết các bu lông đai ốc trong khi bảo dưỡng.

Phạm vi đo: ≤ 500 N.

12

 Bàn thực hành tháo lắp

Chiếc

3

Dùng để đặt dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp, bảo dưỡng.

Loại thông dụng trên thị trường

13

Khay đựng chi tiết

Chiếc

5

 Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng.

  Loại thông dụng trên thị trường

14

Đèn pin

Chiếc

1

Dùng để chiếu sáng ở nơi thiếu ánh sáng khi bảo dưỡng.

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

             
 

 

Bảng 12:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 

                    MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG GẦM VÀ THIẾT BỊ

 

 

 

            CÔNG TÁC MÁY XÚC

 

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

 

Mã số mô đun: MĐ 18

 

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

1

Máy xúc đào bánh xích

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và luyện tập kỹ năng bảo dưỡng, tháo lắp.

 Công suất:

  (40 ÷ 120)kW       

 

2

Máy xúc đào bánh lốp

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và luyện tập kỹ năng bảo dưỡng, tháo lắp.

  Công suất:

(40 ÷ 120)kW          

 

3

Mô hình cầu chủ động máy xúc bánh lốp

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Các chi tiết được sơn màu phân biệt, kích thước phù hợp đào tạo

 

4

Mô hình hệ thống lái máy xúc bánh lốp

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Các chi tiết được sơn màu phân biệt, kích thước phù hợp đào tạo

 

5

Mô hình hệ thống phanh máy xúc bánh lốp 

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Các chi tiết được sơn màu phân biệt, kích thước phù hợp đào tạo

 

6

Mô hình bộ hệ thống di chuyển máy xúc bánh lốp

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Các chi tiết được sơn màu phân biệt, kích thước phù hợp đào tạo

 

7

Mô hình ly hợp ma sát

Chiếc

2

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Các chi tiết được sơn màu phân biệt, kích thước phù hợp đào tạo

 

8

Bơm mỡ  cầm tay

Chiếc

3

Dùng để chăm sóc bảo dưỡng .

- Loại vòi cứng                
- Loại vòi mềm

 

9

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để ép các cặp chi tiết lắp ghép chặt.

Lực ép: ≥ 20 tấn

 

10

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Áp suất khí nén:

≥ 5 bar

 

 

11

 

 

 

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

 

Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy.

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Súng vặn ốc

 

1

- Loại:(1/2÷3/4) inch

-  Mô men siết:

 ≤ 1600Nm.

 

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại:(12 ÷ 44) mm

 

12

Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Chiếc

3

Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy.

Loại thông dụng trên thị trường

 
 
 
 

13

Clê dây

Chiếc

1

 Dùng để tháo lắp   các loại bình lọc

Đường kính ôm:      (60 ÷ 160)mm

 

14

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

 Dùng để chứa, bảo quản dụng cụ

 Kích thước phù hợp

 

15

Kích nâng vận chuyển  thuỷ lực

Chiếc

1

 Dùng để nâng và vận chuyển chi tiết máy.

 Tải nâng: (1 ÷ 2) tấn

 

16

 Căn lá

Bộ

3

Kiểm tra khe hở lắp ghép

 Độ dày với các cỡ:
  ( 0,05 ÷ 1) mm

 

17

Bàn thực hành tháo lắp

Chiếc

3

Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp

 Loại thông dụng trên thị trường

 

18

 Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng, tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

19

Đèn pin

Chiếc

1

 Dùng để soi kiểm tra chăm sóc và bảo dưỡng máy.

 Loại thông dụng trên thị trường

 

20

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

 
               

 

 

 

 

Bảng 13:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                     MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG GẦM VÀ

                                             THIẾT BỊ CÔNG TÁC MÁY ỦI

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ủi 

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và luyện tập kỹ năng bảo dưỡng, tháo lắp.

  Công suất động cơ:

  (20 ÷ 120)kW  

2

Mô hình cầu chủ động máy ủi

Bộ

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của cầu chủ động máy ủi

3

Mô hình hệ thống lái máy ủi.

Bộ

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận hệ thống lái máy ủi

4

Mô hình hệ thống phanh máy ủi

Bộ

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống phanh máy ủi

5

Mô hình hộp số thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của hộp số thủy lực

6

Mô hình hệ thống di chuyển máy ủi

Bộ

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống di chuyển máy ủi

7

Mô hình Ly hợp ma sát

Chiếc

2

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của ly hợp ma sát

8

Bơm mỡ  cầm tay

Chiếc

3

Dùng để chăm sóc bảo dưỡng .

- Loại vòi cứng                
- Loại vòi mềm

9

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để ép các cặp chi tiết lắp ghép chặt.

Lực ép: ≥ 20 tấn

10

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Áp suất khí nén: ≥ 5 bar

11

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy.

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Súng vặn ốc

Chiếc

1

 - Loại (1/2÷3/4) inch,
- Mô men siết ≤ 600Nm.

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại:(12 ÷ 44) mm

12

Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Chiếc

3

Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy.

Loại thông dụng trên thị trường

13

Clê dây

Chiếc

1

 Dùng để tháo lắp   các loại bình lọc

Đường kính ôm:
 (60 ÷ 160) mm

14

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

 Dùng để chứa, bảo quản dụng cụ

 Kích thước phù hợp đào tạo

15

Kích nâng vận chuyển  thuỷ lực

Chiếc

1

 Dùng để nâng và vận chuyển chi tiết máy.

 Tải nâng: (1 ÷ 2) tấn

16

Căn lá

Bộ

3

Kiểm tra khe hở lắp ghép

 Độ dày với các cỡ:
         (0,05 ÷ 1) mm

17

Bàn thực hành tháo lắp

Chiếc

3

Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

18

 Khay đựng chi tiết

Bộ

1

Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng, tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

19

Đèn pin

Chiếc

1

 Dùng để soi kiểm tra chăm sóc và bảo dưỡng máy

Loại thông dụng trên thị trường

20

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

 

Bảng 14:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG GẦM VÀ THIẾT BỊ
  CÔNG TÁC MÁY LU

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy lu

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và luyện tập kỹ năng bảo dưỡng, tháo lắp.

  Công suất động cơ:
   (40 ÷ 120)kW

2

Mô hình ly hợp ma sát

Chiếc

2

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của ly hợp

3

Mô hình hộp số thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của hộp số thuỷ lực

4

Mô hình biến mô thuỷ lực.

Bộ

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

 Đầy đủ các bộ phận của biến mô thủy lực

5

Mô hình hệ thống lái máy lu

Bộ

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống lái máy lu

6

Mô hình hệ thống phanh máy lu

Bộ

1

Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống phanh máy lu

7

Bơm mỡ  cầm tay

Chiếc

3

Dùng để chăm sóc bảo dưỡng .

- Loại vòi cứng                
- Loại vòi mềm

8

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để ép các cặp chi tiết lắp ghép chặt.

Lực ép: ≥ 20 tấn

9

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Áp suất khí nén:

    ≥ 5 bar

 

10

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

 

 

Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

Súng vặn ốc

 

1

 - Loại: (1/2÷3/4) inch
- Mô men siết:

  ≤ 1600Nm.

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại:

   (12 ÷ 44)  mm

11

Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Chiếc

 

Loại thông dụng

12

Clê dây

Chiếc

1

 Dùng để tháo lắp   các loại bình lọc

Đường kính ôm:
 (60 ÷ 160) mm

13

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

 Dùng để chứa, bảo quản dụng cụ

 Loại thông dụng

14

Kích nâng vận chuyển  thuỷ lực

Chiếc

1

 Dùng để nâng và vận chuyển chi tiết máy.

 Tải nâng:

 (1 ÷ 2) tấn

15

Căn lá

Bộ

3

Kiểm tra khe hở lắp ghép

 Độ dày với các cỡ:
  (0,05 ÷ 1) mm

16

Bàn thực hành tháo lắp

Chiếc

1

Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp

Loại thông dụng

17

 Khay đựng chi tiết

Bộ

1

Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng, tháo lắp

Loại thông dụng

18

Đèn pin

Chiếc

1

 Dùng để soi kiểm tra chăm sóc và bảo dưỡng máy.

Loại thông dụng

19

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

             

 

 

 

 

 

Bảng 15:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THI CÔNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

Mã số môn học: MH 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Sa bàn thi công công trình bằng máy xúc

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu các quy trình thi công

Tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công

2

Sa bàn thi công công trình bằng máy ủi

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu các quy trình thi công

Tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công

3

Sa bàn thi công công trình bằng máy san

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu các quy trình thi công

Tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công

4

Sa bàn thi công công trình bằng máy lu

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu các quy trình thi công

Tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

 

Bảng 16:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY XÚC

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xúc đào bánh xích

Chiếc

1

Dùng để luyện tập kỹ năng nghề

 Công suất:

   (40 ÷ 120)kW          

2

Máy xúc đào bánh lốp

Chiếc

1

Dùng để luyện tập kỹ năng nghề

  Công suất:

     (40 ÷ 120)kW  

3

Búa thuỷ lực lắp trên máy xúc

Chiếc

1

Dùng để luyện tập kỹ năng nghề

 Phù hợp với máy

4

Kìm cắt lắp trên máy xúc loại quay được

Chiếc

1

Dùng để luyện tập kỹ năng phá bê tông

 Phù hợp với máy

5

Bơm mỡ bằng tay

Chiếc

1

Dùng để phục vụ chăm sóc bảo dưỡng xe và máy.

Loại thông dụng

6

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp và bảo dưỡng các chi tiết máy

Loại thông dụng

7

Thước dây

Chiếc

1

 Dùng để phục vụ chuẩn bị địa bàn và kiểm tra sản phẩm thi công.

Loại: 50 mét

8

Biển báo thi công

Bộ

1

Dùng để báo hiệu thi công

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

9

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

Bảng 17:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY ỦI 

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ủi

Chiếc

1

Dùng để luyện tập kỹ năng nghề

  Công suất động cơ:
(20 ÷ 120)kW

2

Bơm mỡ bằng tay

Chiếc

1

Dùng để phục vụ chăm sóc bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp và bảo dưỡng các chi tiết máy

Loại thông dụng trên thị trường

4

Thước dây

Chiếc

1

 Dùng để phục vụ chuẩn bị địa bàn và kiểm tra sản phẩm thi công.

Phạm vi đo:≤ 50 mét

5

Biển báo thi công

Bộ

1

Dùng để báo hiệu thi công

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 18:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY LU

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy lu

Chiếc

1

Dùng để luyện tập kỹ năng nghề

  Công suất động cơ:
  (40 ÷ 120)kW

2

Bơm mỡ bằng tay

Chiếc

2

Dùng để phục vụ chăm sóc bảo dưỡng

 Loại thông dụng

3

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp và bảo dưỡng các chi tiết máy

Loại thông dụng

4

Biển báo thi công

Bộ

1

Dùng để báo hiệu thi công

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumnens
 - Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

 

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

3

 

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

Mỗi  bộ bao gồm:

Tủ y tế

Chiếc

1

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

Panh, kéo...

Cáng cứu thương

Chiếc

1

 

2

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

3

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

Mỗi  bộ bao gồm:

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

1

 

3

Bình cứu hỏa

Bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi  bộ bao gồm:

Bình bột

Chiếc

1

Bình bọt

Chiếc

1

Bình co2

Chiếc

1

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH

4

Máy lu

Chiếc

1

 Công suất động cơ: (40 ÷ 120)kW

5

Máy ủi 

Chiếc

1

 Công suất động cơ: (20 ÷ 120) kW

6

Máy xúc đào bánh lốp

Chiếc

1

 Công suất: (40 ÷ 120) kW 

7

Máy xúc đào bánh xích

Chiếc

1

 Công suất: (40 ÷ 120) kW

8

Động cơ Điezen 4 kỳ

Chiếc

3

Động cơ Điezen tổng thành.

9

Động cơ xăng 4 kỳ

Chiếc

1

Động cơ xăng tổng thành.

11

 Bàn thực hành tháo lắp

Chiếc

18

Loại thông dụng

12

Mô hình biến mô thuỷ lực.

Bộ

1

 Đầy đủ các bộ phận của biến mô thủy lực

13

Mô hình hệ thống di chuyển máy xúc bánh lốp

Chiếc

1

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống di chuyển máy xúc bánh lốp

14

Mô hình hộp phân phối thuỷ lực

Chiếc

1

Cắt bổ 1/4 với đầy đủ các chi tiết.

15

Mô hình bơm thuỷ lực bánh răng

Chiếc

1

Cắt bổ 1/4 với đầy đủ các chi tiết.

16

Mô hình bơm thuỷ lực pít tông quay chiều trục đĩa nghiêng

Chiếc

1

Cắt bổ 1/4 với đầy đủ các chi tiết.

17

Mô hình cầu chủ động máy ủi

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận của cầu chủ động máy ủi

18

Mô hình cầu chủ động máy xúc bánh lốp

Chiếc

1

 Đầy đủ các bộ phận của cầu chủ động máy xúc bánh lốp

19

Mô hình dàn trải hệ thống điện máy xúc

Chiếc

1

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống điện, lắp trên sa bàn và hoạt động được

20

Mô hình động cơ thuỷ lực pít tông quay chiều trục đĩa nghiêng

Chiếc

1

Cắt bổ 1/4 với đầy đủ các chi tiết.

21

Mô hình động cơ thuỷ lực pít tông quay chiều trục thân nghiêng

Chiếc

1

Cắt bổ 1/4 với đầy đủ các chi tiết.

22

Mô hình hệ thống di chuyển máy ủi

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống di chuyển máy ủi

23

Mô hình hệ thống lái máy lu

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống lái máy lu

24

Mô hình hệ thống lái máy ủi.

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận hệ thống lái máy ủi

25

Mô hình hệ thống lái máy xúc bánh lốp

Chiếc

1

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống lái máy xúc bánh lốp

26

Mô hình hệ thống phanh máy lu

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống phanh máy lu

27

Mô hình hệ thống phanh máy ủi

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống phanh máy ủi

28

Mô hình hệ thống phanh máy xúc bánh lốp 

Chiếc

1

Đầy đủ các bộ phận của hệ thống phanh máy xúc bánh lốp

29

Mô hình hộp số thuỷ lực

Chiếc

1

Đầy đủ các bộ phận của hộp số thủy lực

30

Mô hình ly hợp ma sát

Chiếc

2

Đầy đủ các bộ phận của ly hợp

31

Mô hình máy phát điện xoay chiều

Chiếc

1

Cắt 1/4, còn đầy đủ các chi tiết.

32

Mô hình truyền động bánh răng

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động được

33

Mô hình truyền động bánh vít trục vít

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động được

34

Mô hình truyền động các đăng

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động được

35

Mô hình truyền động cam

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động được

36

Mô hình truyền động đai

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động  được

37

Mô hình truyền động vi sai

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động được

38

Mô hình truyền động xích

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động  được

39

Mô hình cơ cấu culit

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động  được

40

Mô hình cơ cấu cóc

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động  được

41

Sa bàn thi công công trình bằng máy lu

Chiếc

2

Sa bàn tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công

42

Sa bàn thi công công trình bằng máy ủi

Chiếc

2

Sa bàn tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công

43

Sa bàn thi công công trình bằng máy xúc

Chiếc

2

Sa bàn tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công

44

Mối ghép ren

Bộ

1

Loại thông dụng

45

Mối ghép then

Bộ

1

Loại thông dụng

46

 Mối ghép then hoa

Bộ

1

Đường kính: ≤ 300 mm

47

 Mối ghép đinh tán

Bộ

1

Đường kính đinh tán: ≤ 5 mm

48

Cơ cấu biên tay quay

Bộ

1

Cơ cấu hoạt động được

 

49

Khối hình học cơ bản

Bộ

1

Các khối hình học có kích thước phù hợp, các mặt được sơn màu phân biệt nhau.

Mỗi bộ gồm:

Khối hình trụ

Chiếc

1

Khối hình nón tròn xoay

Chiếc

1

Khối hình cầu

Chiếc

1

Khối đa diện

Chiếc

1

50

Khí cụ điện

Bộ

3

 

Mỗi bộ gồm

   

Thiết bị đóng ngắn

Chiếc

1

Đầy đủ thiết bị và hoạt động được

Thiết bị bảo vệ

Chiếc

1

Đầy đủ thiết bị và hoạt động được

51

Máy nạp ắc quy

chiếc

1

- Nguồn ra: 12V - 24V

- Dung lượng sạc: ≤ 150Ah

52

Ắc quy axit

Chiếc

4

 - Điện áp: 12 V.
 - Dung lượng: ≥ 60Ah.

53

Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận

54

Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận

55

Các bộ phận tháo rời của hệ thống nhiên liệu động cơ Điezen

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận và các chi tiết được tháo rời.

56

Các bộ phận tháo rời của hệ thống nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

1

Đầy đủ các bộ phận và các chi tiết được tháo rời.

57

Các chi tiết tháo rời của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền

Bộ

1

Đầy đủ các chi tiết

58

Các chi tiết tháo rời của hệ thống phân phối khí

Bộ

1

Đầy đủ các chi tiết của hệ thống phân phối khí loại trục cam bố trí trong thân máy.

59

Máy khoan bàn

Chiếc

1

   Đường kính lỗ khoan: ≤ 16 mm

60

Máy khoan đứng

Chiếc

1

 
  Đường kính: ≤ 30 mm.

61

Máy kiểm tra thuỷ lực vạn năng

Bộ

1

 - Điện áp:
     220/380V- 50Hz
 - Công suất: ≤ 12 kW
 - Lưu lượng: ≤ 400dm³/ph
 -  Áp suất: ≤ 420bar.

62

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Lực ép: ≥ 20 tấn

63

Máy mài cầm tay

Chiếc

2

 Loại thông dụng

64

Máy mài hai đá

Chiếc

1

 Đường kính đá: ≥ 200mm .

65

Máy rửa hệ thống làm mát

Chiếc

1

 - Lưu lượng nước:
  ≥200 dm³/ph
 - Áp lực phun: ≥10 bar

66

Mỏ hàn điện

Chiếc

3

Công suất: ≥ 60 W

67

Pan me                        

Bộ

3

Thông số cơ bản của từng dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ gồm:   

 

Pan me đo ngoài                  

Bộ

1

Dải đo: ≤125 mm          

Độ chính xác: 0,01 mm

Pan me đo trong                   

Bộ

1

Dải đo: ≤125 mm          

 Độ chính xác: 0,01 mm

Pan me đo độ sâu                  

Bộ

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 250) mm                   

Độ chính xác: 0,01 mm

68

Thước cặp

Chiếc

3

  Phạm vi đo: (0 ÷ 300)mm          

  Độ chính xác: 0,05 mm

69

Đồng hồ so

Bộ

3

 

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ so

Chiếc

1

Độ chính xác: 0,01mm

Đế từ

Chiếc

1

Quay ở nhiều góc khác nhau

70

Dưỡng ren

Bộ

3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

 - Góc đo  ≤ 3600

 -  Độ chính xác:  ≤ 30”  

72

Căn mẫu

Bộ

3

Kích thước đo: (2 ÷10) mm

73

Thước lá

Chiếc

3

- Độ dài: ≥500mm
- Độ chia: 1 mm

74

Com pa vanh

Chiếc

3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

75

Com pa đo trong

Chiếc

3

Độ mở: ≥ 30mm

76

Com pa đo ngoài

Chiếc

3

Độ mở: ≥ 30mm

77

Calíp trục

Bộ

3

Đường kính đo: ≤ 70mm

78

Calíp lỗ

Bộ

3

Kích thước: (2 ÷ 48) mm

79

Thước đo chiều sâu

Chiếc

3

 -Dải đo: (0 ÷150) mm

 -Độ chính xác: 0,05mm

80

Bộ mẫu so độ nhám

Bộ

3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

81

Mẫu vật liệu kim loại

Bộ

1

Vật liệu thông dụng

82

Mẫu vật liệu phi kim loại

Bộ

1

Vật liệu thông dụng

83

Mẫu dầu, mỡ

Bộ

1

Loại thông dụng

84

Mẫu nhiên liệu

Bộ

1

Loại thông dụng

85

Bộ tăng áp động cơ

Bộ

1

Loại thông dụng, hoạt động được

86

Thiết bị đo áp suất dầu

Bộ

1

Dải đo: (0 ÷ 6) bar

87

Dụng cụ bơm dầu  bôi trơn bằng tay

Chiếc

1

 - Bình chứa: ≥ 16 dm³  
 - Dây dẫn dầu: ≥ 1,8m  
 - Có đồng hồ kiểm soát lượng cung cấp

88

Bơm rửa hệ thống bôi trơn

Bộ

1

 - Áp suất làm việc: (1 ÷ 3) bar
 - Dung tích: ≤ 5dm³

89

Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ Điezen

Chiếc

1

Áp suất kiểm tra: ≤300 KG/cm²

90

Tai nghe

Bộ

2

Loại thông dụng

91

Thiết bị kiểm tra hệ thống điện

Bộ

1

  Kiểm tra máy phát điện, máy khởi động 12V và 24V    

92

Kích nâng vận chuyển  thuỷ lực

Chiếc

1

 Tải nâng: (1 ÷ 2)tấn

93

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

3

 Phù hợp với điều kiện thực tế

94

Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng    

Chiếc

3

Loại thông dụng

95

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén                 

Bộ

3

Thông số cơ bản của chi tiết được mô tả như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

Súng vặn ốc

Chiếc

1

Loại: (1/2 ÷ 3/4) inch                                Mô men siết: ≤ 1600Nm

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại: (12 ÷ 44)mm

96

Bộ dụng cụ chuyên dùng(theo máy)

Bộ

4

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

97

Bộ dụng cụ vẽ

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước chữ T

Chiếc

1

Chiều dài tương ứng với khổ A1, bằng nhựa dẻo, có vạch kích thước rõ ràng, đầu T vuông 900.

Thước cong

Bộ

1

Nhựa dẻo.

Eke

Bộ

1

Bằng nhựa dẻo, có vạch kích thước rõ ràng.
 Kích thước: (300 ÷ 400) mm

Com pa

Chiếc

1

Kẹp được chì cây, và bút sắt.

98

Clê lực

Bộ

2

 Dải lực đo: ≤ 500 Nm.

99

Bộ căn lá

Bộ

3

 -Phạm vi đo: (0,05 ÷ 1)mm
 - Số lá đo: ≤ 28

100

Dụng cụ kiểm tra dây đai

Chiếc

3

Dải đo: (0 ÷10)KG/cm²

101

Clê dây

Chiếc

3

Đường kính ôm:

(60 ÷ 160)mm

102

Bộ dụng cụ nguội cầm tay

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm

 Đục bằng

Chiếc

1

 Đục nhọn

Chiếc

1

 

 Dũa dẹt

Chiếc

1

 

Dũa tròn

Chiếc

1

 

Dũa tam giác

Chiếc

1

 

Cưa sắt

Chiếc

1

103

Bộ dụng cụ gia công ren

Bộ

6

Bàn ren theo tiêu chuẩn,

Ø ≤ 16

104

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

   

Thước lá

Chiếc

6

 - Phạm vi đo: ≤ 500mm
 - Độ chia: 1mm

Êke

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

Thước cặp

Chiếc

6

Phạm vi đo: ≤ 300mm

Dưỡng ren

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

105

Bộ dụng cụ vạch dấu

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

Đài vạch

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

Com pa vạch dấu

Chiếc

6

Chiều dài 2 càng: (150÷200)mm

Mũi vạch

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Khối V

Chiếc

6

Khối D

Chiếc

6

106

Bộ đồ nghề điện cầm tay  

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường 

Mỗi bộ bao gồm

Tuốc nơ vít

Chiếc

2

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

107

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

108

Mỏ hàn điện

Chiếc

3

Công suất: ≥ 60 W

109

Bàn nguội

Bộ

1

Có 18 vị trí làm việc, mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở

≤ 250 mm   

110

Bàn máp

Chiếc

3

Kích thước :
  Dài: ≥400mm
  Rộng: ≥300mm

111

Đe rèn

Chiếc

3

Loại phổ thông trên thị trường có khối lượng: ≤ 90kg

112

Thiết bị uốn ống thủy lực

Chiếc

3

Lực uốn: ≤ 10tấn

113

Búa tạ

Chiếc

3

 Khối lượng: (3÷ 5)kg

114

Búa nguội

Chiếc

18

 Loại thông dụng

115

Vam 2 chấu

Chiếc

1

 - Chiều dài vít < 300 mm. 
 - Khoảng cách 2 chấu cặp lớn nhất là: 235 mm

116

Tỷ trọng kế

Bộ

1

Thang đo:

  (1100 ÷1400) gam/dm³

117

Đèn pin

Chiếc

1

Loại thông dụng.

118

Bơm mỡ  cầm tay

Chiếc

4

- Loại vòi cứng                
- Loại vòi mềm

119

Thước dây

Chiếc

1

Loại: 50 mét

120

Biển báo thi công

Bộ

1

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

121

Bộ cọc tiêu

Bộ

1

 Loại thông dụng 

122

Ni vô

Chiếc

4

Loại thông dụng trên thị trường

123

Búa thuỷ lực lắp trên máy xúc

Chiếc

1

 Phù hợp với máy

124

Kìm cắt lắp trên máy xúc

Chiếc

1

 Phù hợp với máy

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

125

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

126

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng:
≥ 2500 Ansilumnent
 - Màn chiếu tối thiểu:
1800 mm x1800 mm

127

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

 - Kích thước mặt bàn : ≥ Khổ A3
  - Mặt bàn có thể điều chỉnh độ nghiêng 

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN

TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong
Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Văn Nhiu

Kỹ sư CKĐL

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

Uỷ viên thư ký

4

Vũ Đình Dương

Kỹ sư MXD

Ủy viên

5

Đặng Minh Đức

Kỹ sư

Cơ khí

Ủy viên

6

Hoàng Hải Đăng

Thạc sỹ Máy và TBCGH

Ủy viên

7

Trương Thanh Long

Kỹ sư

Cơ khí

Ủy viên

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

                                                     

 

PHỤ LỤC 9A

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã nghề: 50510249

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

4

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc)

5

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MĐ 07)

6

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai (MH 08)

8

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 09)

10

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 10)

12

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhiên liệu và dầu mỡ bôi trơn (MH 11)

14

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ khí nén - thủy lực (MH 12)

15

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật thi công mặt đường (MH 13)

18

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 14)

19

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 15)

22

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh môi trường (MĐ 16)

24

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng kỹ thuật động cơ đốt trong trên máy thi công mặt đường (MĐ 17)

26

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng kỹ thuật gầm và thiết bị công tác máy san (MĐ 18)

30

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun  (bắt buộc): Bảo dưỡng kỹ thuật gầm và thiết bị công tác máy lu (MĐ 19)

34

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng kỹ thuật gầm và thiết bị công tác máy rải thi công mặt đường (MĐ 20)

38

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng kỹ thuật các máy thi công mặt đường liên quan (MĐ 21)

42

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun  (bắt buộc): Bảo dưỡng trang bị điện trên máy thi công mặt đường (MĐ 22)

46

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa những hư hỏng thông thường trên máy thi công mặt đường (MĐ 23)

49

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy san thi công mặt đường (MĐ 24)

54

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy lu thi công mặt đường (MĐ 25)

56

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy rải thi công mặt đường (MĐ 26)

58

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành một số máy thi công mặt đường liên quan (MĐ 27)

60

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý tình huống khi thi công (MĐ 28)

62

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

64

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

65

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành máy thi công mặt đường

77

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành máy thi công mặt đường trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Vận hành máy thi công mặt đường ban hành theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành máy thi công mặt đường

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề theo từng môn học, mô đun bắt buộc

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 22, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 23 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành máy thi công mặt đường

Các Trường đào tạo nghề Vận hành máy thi công mặt đường, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 23.

2. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của  thiết bị

  1.  

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để hướng dẫn, thực hành vẽ kỹ thuật

Kích thước mặt bàn:
≥ Khổ A3

Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng

 

  1.  

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ các bài tập

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

  1.  

Mô hình các khối hình học

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn vẽ các hình chiếu cơ bản

Được sơn màu các bề mặt để phân biệt các giao tuyến và mặt cắt

Mỗi bộ bao gồm:

Khối  hình lập phương

Chiếc

01

Khối hình lăng trụ

Chiếc

01

Khối hình chóp

Chiếc

01

Khối hình chóp cụt

Chiếc

01

Khối hình trụ

Chiếc

01

Khối hình nón

Chiếc

01

Khối hình nón cụt

Chiếc

01

Khối hình cầu

Chiếc

01

  1.  

Mối ghép cơ khí

Bộ

03

Sử dụng để minh họa các mối ghép trong bài giảng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về mối ghép cơ khí

Mỗi bộ bao gồm:

Mối ghép ren

Chiếc

01

Mối ghép then

Chiếc

01

Mối ghép then hoa

Chiếc

01

Mối ghép bằng chốt

Chiếc

01

Mối ghép bằng đinh tán

Chiếc

01

Mối ghép hàn

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

 

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ

ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

 

 

Mã số môn học: MH 08

 

 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

     

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của  thiết bị

  1.  

Bộ căn lá

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn cách kiểm tra các kích thước

Dải đo: (0,05÷1)mm

  1.  

Thước cặp

Bộ

03

Dùng để  hướng dẫn cấu tạo, cách đo và đọc kích thước

- Dải đo: (0÷300)mm

- Độ chính xác: (0,05 ÷0,1)mm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp du xích

Chiếc

01

Thước cặp hiển thị số

Chiếc

01

Thước cặp hiển thị kim

Chiếc

01

  1.  

Pan me

Bộ

03

Dùng để  hướng dẫn cấu tạo, cách đo và đọc kích thước

 

Mỗi bộ baogồm:

 

Pan me đo ngoài

Bộ

01

Dải đo: (0÷ 100)mm

Pan me đo trong

Bộ

01

Dải đo: ≤ 50mm

  1.  

Ca líp đo trong

Bộ

03

Dùng để  hướng dẫn cấu tạo, cách đo và đọc kích thước

- Dải đo: ≤ 35mm

- Độ chính xác: 0,01mm

  1.  

Thước đo độ sâu

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn, cách đo và đọc kích thước

- Dải đo: (0÷200)mm

- Độ chính xác 0,01mm

  1.  

Thước lá

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn, cách đo và kiểm tra kích thước

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Ê ke

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn, cách đo và kiểm tra góc

Kích thước

≥ 200 mm x 130mm

  1.  

Dưỡng ren

Bộ

03

 Dùng để  hướng dẫn cấu tạo, cách đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn

Hệ inch/met, đủ các bước ren

  1.  

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Dùng để  hướng dẫn cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo

- Khoảng đo: 00÷3600

-  Độ chia: 5’

  1.  

Com pa đo trong

Chiếc

03

 Dùng hướng dẫn cách sử dụng compa đo trong để thực hành đo

Độ mở: ≤ 300mm

  1.  

Com pa đo ngoài

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng compa ngoài để thực hành đo

Độ mở: ≤ 300mm

  1.  

Đồng hồ so

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo

- Dải đo: (0÷50)mm

- Độ chia 0,01mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1. 1

Máy chiếu (projector)

 

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

 

 

 

Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

 

Mã số môn học: MH 09

 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

   

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của  thiết bị

  1.  

Mô hình cơ cấu truyền động ma sát

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động

 

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

Mỗi bộ bao gồm:

Cơ cấu truyền động ma sát

Bộ

01

Cơ cấu truyền động đai

Bộ

01

Khớp ma sát

Bộ

01

  1.  

Mô hình cơ cấu truyền động ăn khớp

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động

 

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

Mỗi bộ bao gồm:

Cơ cấu truyền động bánh răng ăn khớp ngoài

Bộ

01

Cơ cấu truyền động bánh răng ăn khớp trong

Bộ

01

Cơ cấu truyền động bánh răng hành tinh

Bộ

01

Truyền động xích

Bộ

01

Truyền động bánh vít, trục vít

Bộ

01

  1.  

Mô hình cơ cấu truyền động cam

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

  1.  

Mô hình cơ cấu tay quay thanh truyền

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

  1.  

Mô hình cơ cấu cóc

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

  1.  

Mô hình cơ cấu các đăng

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

 

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT 

 

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

 

 

Mã số môn học: MH 10

 

 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

     

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình máy phát điện một chiều                     

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý hoạt động

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Máy phát điện 1 chiều

Chiếc

01

- Cắt bổ, hoạt động được

- Iđm ≤ 15A

- Uđm = (12÷24)VDC

Động cơ kéo 1 pha

Chiếc

01

Pđm ≤ 500W

Mô đun điều khiển

Bộ

01

Gồm bộ đồng hồ đo điện áp và dòng điện  1 chiều, bộ nút ấn, bộ tải trở được gá lắp trên mặt modul có in mầu chỉ dẫn

  1.  

Mô hình máy phát điện xoay chiều

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Máy phát điện xoay chiều 1 pha

Chiếc

01

- Cắt bổ, hoạt động được

- Uđm = (12÷24)VAC

Động cơ kéo 1 pha

Chiếc

01

Pđm ≤ 500W

Mô đun điều khiển

Bộ

01

Gồm bộ đồng hồ đo điện áp và dòng điện xoay chiều, bộ nút ấn, bộ tải trở, được gá  lắp trên mặt modul   có in mầu chỉ dẫn

  1.  

Mô hình động cơ điện một chiều

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Cắt bổ, hoạt động được

- Pđm ≤ 500W

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động

- Cắt bổ, hoạt động được

- Pđm ≥ 250W

  1.  

Máy biến áp

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động

- Hoạt động được

- Pđm ≤ 1000W

  1.  

Bộ khí điện hạ áp

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo  và nguyên lý hoạt động

Uđm ≤ 500V

Mỗi bộ bao gồm:

Cầu dao

Chiếc

01

Áptômát

Chiếc

01

Công tắc điện

Chiếc

01

Nút ấn

Chiếc

01

Công tắc tơ

Chiếc

01

Bộ khống chế

Chiếc

01

Cầu chì

Chiếc

01

Rơle

Chiếc

01

Hộp đấu dây

Chiếc

01

  1.  

Mô hình mạch điện điều khiển động cơ điện

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo  và nguyên lý hoạt động

Thiết kế dạng bàn thực hành có ngăn kéo đựng đồ, các thiết bị được gắn trên mặt panel

  1.  

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn và đo, kiểm tra các thông số về điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để soạn và trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHIÊN LIỆU VÀ DẦU MỠ BÔI TRƠN

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ mẫu  nhiên liệu

Bộ

01

Dùng để nhận biết, phân loại

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về nhiên liệu hiện hành

  1.  

Bộ mẫu dầu bôi trơn

Bộ

01

Dùng để nhận biết, phân loại

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về nhiên liệu hiện hành

  1.  

Bộ mẫu mỡ bôi trơn

Bộ

01

Dùng để nhận biết, phân loại

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về nhiên liệu hiện hành

  1.  

Thiết bị đo độ nhớt

Bộ

01

Sử dụng để xác định độ nhớt của nhiên liệu, dầu bôi trơn

Dải đo  

0,5 Cst ÷ 100 Cst

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

 

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ KHÍ NÉN - THỦY LỰC

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của  thiết bị

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc

- Công suất ≥15 Hp,

- Dung tích bình chứa
≥ 500 lít

  1.  

Mô hình hệ thống truyền động bằng khí nén

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất ≥15 Hp,

- Dung tích bình chứa
≥ 500 lít

Van áp suất

Bộ

01

Hoạt động được

Van điều khiển

Bộ

01

Hoạt động được

Van điều chỉnh lưu lượng

Bộ

01

Hoạt động được

Bộ phận truyền dẫn và đấu nối

Bộ

01

Hoạt động được

Bộ phận chấp hành

Bộ

01

Hoạt động được

Bộ phận chỉ báo

Bộ

01

Hoạt động được

  1.  

Mô hình hệ thống truyền động bằng thuỷ lực

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bơm thủy lực

Chiếc

01

Áp suất £ 250bar

Ắc quy thủy lực

Chiếc

01

Áp suất £ 330bar

Van áp suất

Bộ

01

Hoạt động được

Van điều khiển

Bộ

01

Hoạt động được

Van điều chỉnh lưu lượng

Bộ

01

Hoạt động được

Bộ phận truyền dẫn và đấu nối

Bộ

01

Hoạt động được

Bộ phận chấp hành

Bộ

01

Hoạt động được

Bộ phận chỉ báo

Bộ

01

Hoạt động được

  1.  

Bơm thuỷ lực bánh răng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc

 Áp suất £ 250bar

  1.  

Bơm thuỷ lực piston hướng trục đĩa nghiêng

Chiếc

01

Áp suất £ 250bar

  1.  

Bơm thuỷ lực piston hướng trục thân nghiêng

Chiếc

01

Áp suất £ 250bar

  1.  

Bơm thuỷ lực piston hướng kính

Chiếc

01

Áp suất £ 250bar

  1.  

Động cơ thủy lực

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc

 - Động cơ di chuyển

 - Áp suất £ 250bar

 

  1.  

Van phân phối thủy lực

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc

- Lưu lượng: (28÷100) cm3/vòng

- Áp suất: (0÷420) bar

  1.  

Đồng hồ kiểm tra áp suất thủy lực

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành kiểm tra áp suất bơm thủy lực

Có dải áp suất: (0÷500) bar

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

 

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

 

Mã số môn học: MH 13

 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của  thiết bị

  1.  

Sa bàn thi công máy san

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn các phương pháp thi công

- Hoạt động được

- Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển

  1.  

Sa bàn thi công máy lu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn các phương pháp thi công

- Hoạt động được

- Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển

  1.  

Sa bàn thi công máy rải atphan

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn các phương pháp thi công

- Hoạt động được

- Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển

  1.  

Sa bàn thi công máy rải bê tông xi măng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn các phương pháp thi công

- Hoạt động được

- Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

 

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

 

 

Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

 

Mã số mô đun: MĐ 14

 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy khoan đứng

Chiếc

01

 Dùng để hướng dẫn lý thuyết và thực hành khoan lỗ

  Đường kính khoan 25mm

  1.  

Máy mài 2 đá đứng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn mài mũi khoan, chấm dấu, vạch dấu…

 Đường kính

đá mài ≤ 400mm 

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Đường kính đá mài ≤ 180 mm

  1.  

Bàn máp

Chiếc

01

Dùng để lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước:

 - Dài  ≥ 600mm

 - Dộng ≥ 600mm

 - Cao ≥ 120mm

  1.  

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Sử dụng để dựng các loại dụng cụ khi thực hành bảo dưỡng

Kích thước:

- Dài  ≥ 600mm

- Rộng ≥ 400mm

- Cao ≥ 800mm

  1.  

 Bàn nguội  

Bộ

01

Dùng để gá lắp các thiết bị, gia công nguội

- Có 18 vị trí làm việc

- Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở £ 250mm

  1.  

Thước cặp

Bộ

03

Dùng để  thực hành đo và đọc kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Thước cặp du xích

Chiếc

01

- Dải đo: (0÷300)mm

- Độ chính xác:  (0,05 ÷0,1)mm

 

Thước cặp hiển thị số

Chiếc

01

Thước cặp hiển thị kim

Chiếc

01

  1.  

Pan me

Bộ

03

Dùng để  thực hành đo và đọc kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Pan me đo ngoài

Bộ

01

Dải đo: (0÷100)mm

Pan me đo trong

Bộ

01

Dải đo: ≤ 50mm

  1.  

Thước đo độ sâu

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn, cách đo và đọc kích thước

- Dảiđo:(0÷200)mm

- Độ chính xác 0,01mm

  1.  

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn, cách đo

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Ê ke

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn, cách đo và kiểm tra góc

Kích thước

≥ 200 mm x130mm

  1.  

Dưỡng ren

Bộ

06

Dùng để  thực hành  đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn

Hệ inch/met, đủ các bước ren

  1.  

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

06

Dùng để  hướng dẫn cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo

- Khoảng đo: 00÷3600

-  Độ chia: 5 min

  1.  

Com pa đo trong

Chiếc

06

 Dùng hướng dẫn cách sử dụng compa đo trong

Độ mở ≤300mm

  1.  

Com pa đo ngoài

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng compa ngoài

Độ mở ≤300mm

  1.  

Compa vạch dấu

Chiếc

06

Sử dụng để vạch dấu tâm, đường tròn, cung tròn

Độ mở ≤ 300 mm

  1.  

Đồng hồ so

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn cách đo và kiểm tra vật đo

- Dải đo: (0÷10)mm

- Độ chia 0,01mm

  1.  

Đục bằng

Chiếc

18

Phục vụ việc đục, cắt phôi

Chiều dài ≤ 200 mm

  1.  

Đục nhọn các loại

Chiếc

18

Phục vụ việc đục, cắt phôi

Chiều dài ≤ 200 mm

  1.  

Mũi khoan các loại

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn cấu tạo mũi khoan, và thực hành khoan lỗ

Đường kính mũi khoan:

4 mm÷ 25mm

  1.  

Bàn ren + tarô các loại

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành cắt ren

Đường kính ren: M4 ÷ M16

  1.  

Dũa các loại  

Bộ

18

Dùng để gia công các bề mặt

Chiều dài ≤ 300 mm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa dẹt

Chiếc

01

Dũa tròn

Chiếc

01

Dũa tam giác

Chiếc

01

Dũa bán nguyệt

Chiếc

01

  1.  

Mũi vạch

Chiếc

18

Sử dụng để lấy dấu trên bề mặt phôi

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

  1.  

Búa nguội

Chiếc

18

Sử dụng để tạo áp lực khi gia công nguội

Khối lượng ≤1kg

  1.  

Đe

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Khối lượng: 70÷90kg

  1.  

Cưa sắt cầm tay

Chiếc

18

Sử dụng để cưa cắt phôi

Loại thông dụng trên thị trường

             

 

Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

 

Mã số mô đun: MĐ 15

 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

09

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn hồ quang

- Điện áp 220/380 V

- Dòng hàn ≤ 300 A.

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính đá mài ≤ 180mm

  1.  

Dụng cụ cầm tay nghề hàn gồm

Bộ

09

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Kìm hàn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Búa gõ xỉ

Chiếc

01

Khối lượng

0,5kg

Đục bằng

Bộ

01

Chiều dài ≤ 200 mm

Kìm cặp phôi

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bàn hàn đa năng

Chiếc

09

Sử dụng cho các bài học thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

  1. 6

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

01

Sử dụng hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn

Lưu lượng khí hút: 1÷2 m3/s

  1.  

Ống sấy que hàn

Chiếc

03

Sử dụng để sấy que hàn

Điện áp: 220V

  1.  

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Sử dụng để dựng các loại dụng cụ khi thực hành bảo dưỡng

Kích thước:

- Dài  ≥ 600mm

- Rộng ≥ 400mm

- Cao ≥ 800mm

  1. 7

Thước cặp

Bộ

03

Dùng để  đo và đọc kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Thước cặp du xích

Chiếc

01

- Dải đo: (0÷300)mm

- Độ chính xác: (0,05 ÷0,1)mm

Thước cặp hiển thị số

Chiếc

01

Thước cặp hiển thị kim

Chiếc

01

  1.  

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để đo và kiểm tra kích thước

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Ê ke

Bộ

06

Dùng để đo và kiểm tra góc

Kích thước

≥ 200 mm x 130mm

  1.  

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

06

Dùng để đo và đọc kích thước

- Khoảng đo: 00÷3600

-  Độ chia: 5’

  1.  

Compa vạch dấu

Chiếc

06

Sử dụng để vạch dấu tâm, đường tròn, cung tròn

Độ mở ≤ 300 mm

  1.  

Đục nhọn các loại

Chiếc

18

Phục vụ việc đục, cắt phôi

Chiều dài ≤ 200 mm

  1.  

Dũa các loại  

Bộ

18

Dùng để gia công các bề mặt

Chiều dài ≤ 300 mm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa dẹt

Chiếc

01

Dũa tròn

Chiếc

01

Dũa tam giác

Chiếc

01

Dũa bán nguyệt

Chiếc

01

  1.  

Mũi vạch

Chiếc

18

Sử dụng để lấy dấu trên bề mặt phôi

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

  1.  

Đe

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Khối lượng: (70÷90)kg

  1.  

Cưa sắt cầm tay

Chiếc

18

Sử dụng để cưa cắt phôi

Loại thông dụng trên thị trường

             

 

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HIỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG

VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ cứu thương

Bộ

03

Sử dụng để sơ cứu nạn nhân

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về y tế

Mỗi  bộ  bao gồm:

Tủ kính

Chiếc

01

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực tập phòng cháy chữa cháy

 

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về phòng cháy chữa cháy

Mỗi  bộ bao gồm:

Bình cứu hỏa

Bình

01

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

01

Cát phòng chống cháy.

m3

01

Xẻng xúc cát

Chiếc

01

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn sử dụng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm: 

Quần, áo

Bộ

01

Giầy, dép, ủng

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Kính

Chiếc

01

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

 

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG TRÊN MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Động cơ Diesel

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc  và thực hành bảo dưỡng

- Loại  4 kỳ 4 xilanh tổng thành lắp trên giá đỡ

- Công suất:

≤ 100 kW

 

Động cơ xăng 4 kỳ một xilanh

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc 

Cắt bổ hoạt động được lắp trên giá đỡ

 

Động cơ Diesel 4 kỳ một xilanh

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc

Cắt bổ hoạt động được lắp trên giá đỡ

 

Bộ phận tháo rời cơ cấu biên tay quay

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

 

Bộ phận tháo rời cơ cấu phân phối khí

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

 

Bộ phận tháo rời hệ thống bôi trơn

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

 

Bộ phận tháo rời hệ thống làm mát

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

 

Bộ phận tháo rời hệ thống nhiên liệu

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

 

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết

 - Áp suất: (30÷110) Bar
 - Lưu lượng:(7÷ 15) l/ph

 

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành mài, cắt các chi tiết khi bảo dưỡng

 Đường kính đá mài ≤ 180 mm

 

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các công việc thực hành bảo dưỡng

Kích thước:

- Dài ≥ 760 mm

- Rộng ≥ 450 mm

- Cao ≥ 890 mm

(có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ)

 

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước:

- Dài  ≥ 600mm

- Rộng ≥ 400mm

- Cao ≥ 800mm

 

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

03


Sử dụng để thực hành bảo dưỡng động cơ

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 800mm

- Cao ≥ 760mm

 

Xe để chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng chi tiết khi thực hành bảo dưỡng động cơ

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 500mm

- Cao ≥ 800mm

(bao gồm 3 tầng có bánh xe)

 

Khay đựng chi tiết

Chiếc

3

Sử dụng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng

Kích thước:

- Dài ≥ 800mm

- Rộng ≥ 300mm

 

Êtô má kẹp song song

Chiếc

03

Dùng để gá kẹp các chi tiết

Độ mở £ 250mm

 

Hệ thống khí nén

Bộ

01

Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất ≥15 Hp,

- Dung tích bình chứa ≥ 500 lít

Van và ống dẫn khí

Bộ

01

Phù hợp với công suất của máy nén

 

Bộ súng vặn ốc

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤1200Nm, được vận hành bằng khí nén

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại: (12÷50)mm

 

Súng vặn vít

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

Lực xiết ≤100Nm, được vận hành bằng khí nén

 

Clê lực

Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo ≤ 2000Nm

 

Clê dây

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu

Đường kính ôm:  (60 ÷ 200)mm

 

Đèn Pin

Chiếc

03

Sử dụng để chiếu sáng ở  những nơi thiếu ánh sáng

Có dây đeo trên trán

 

Đầu gắp nam châm

Chiếc

03

Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra

Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800mm

 

Bộ căn lá

Bộ

06

Sử dụng để đo các khe hở nhỏ trong quá trình bảo dưỡng

Dải đo:(0,05÷1)mm

 

Thước thẳng

Chiếc

06

Sử dụng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng khi bảo dưỡng

Chiều dài ≥1500 mm

 

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

 

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT GẦM VÀ THIẾT BỊ CÔNG TÁC MÁY SAN

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Máy san

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành bảo dưỡng

Công suất

động cơ  ≤ 75 kW

 

Ly hợp ma sát thường đóng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, lắp trên giá đỡ 

 

Biến mô thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Hộp số cơ khí

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Hộp số thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ  

 

Bơm bánh răng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Bơm thân nghiêng

Bộ

01

 

Bơm đĩa nghiêng

Bộ

01

 

Bơm hướng trục

Bộ

01

 

Động cơ thủy lực thân nghiêng

Bộ

01

 

Động cơ thủy lực đĩa nghiêng

Bộ

01

 

Mô hình bộ phân phối thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Mô hình xilanh thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết khi bảo dưỡng

- Áp suất: (30÷110) bar
- Lưu lượng: (7÷ 15) l/ph

 

Bơm mỡ cầm tay

Cái

06

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

 

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

03


Sử dụng để thực hành bảo dưỡng động cơ

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 800mm

- Cao ≥ 760mm

 

Xe để chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng chi tiết khi thực hành bảo dưỡng động cơ

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 500mm

- Cao ≥ 800mm

(bao gồm 3 tầng có bánh xe)

 

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các công việc thực hành bảo dưỡng

Kích thước:

- Dài ≥ 760 mm

- Rộng ≥ 450 mm

- Cao ≥ 890 mm

(có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ)

 

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước:

- Dài  ≥ 600mm

- Rộng ≥ 400mm

- Cao ≥ 800mm

 

Khay đựng chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng

Kích thước:

- Dài ≥ 800mm

- Rộng ≥ 300mm

 

Hệ thống khí nén

Bộ

01

Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất ≥ 15 Hp

- Dung tích bình chứa ≥ 500 lít

Van và ống dẫn khí

Bộ

01

Phù hợp với công suất của máy nén khí

 

Bộ súng vặn ốc

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Súng vặn

Chiếc

01

Lực xiết ≤ 1200Nm, được vận hành bằng khí nén

Khẩu chuyên dùng

Bộ

01

Các loại: (10÷50)mm

 

Súng vặn vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

Lực xiết ≤ 100Nm, được vận hành bằng khí nén

 

Clê lực

Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo ≤ 2000Nm

 

Clê dây

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu

Đường kính ôm:  (60 ÷ 200)mm

 

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để gá kẹp các chi tiết

Ngàm mở ≤ 150mm

 

Đèn Pin

Chiếc

03

Sử dụng để chiếu sáng ở  những nơi thiếu ánh sáng

Có dây đeo trên trán

 

Đầu gắp nam châm

Chiếc

03

Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra

Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800mm

 

Bộ căn lá

Bộ

06

Sử dụng để đo các khe hở nhỏ trong quá trình bảo dưỡng 

Dải đo:(0,05÷1)mm

 

Thước thẳng

Chiếc

06

Dùng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng khi bảo dưỡng

Chiều dài ≥1500 mm

 

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT GẦM VÀ THIẾT BỊ CÔNG TÁC MÁY LU

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1.

Máy lu bánh sắt trơn và 2 bánh lốp

Chiếc

01

Dùng để dạy cấu tạo nguyên lý và thực hành bảo dưỡng máy lu

Công suất động cơ
 ≤ 75 Kw

2.

Ly hợp ma sát thường đóng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, lắp trên giá đỡ 

3.

Biến mô thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

4.

Hộp số cơ khí

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

5.

Hộp số thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

6.

Bơm bánh răng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

7.

Bơm thân nghiêng

Bộ

01

8.

Bơm đĩa nghiêng

Bộ

01

9.

Bơm hướng kính

Bộ

01

10.

Động cơ thủy lực thân nghiêng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

11.

Động cơ thủy lực đĩa nghiêng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

12.

Mô hình bộ phân phối thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

13.

Mô hình xilanh thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

14.

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết khi bảo dưỡng

- Áp suất: (30÷110) Bar
- Lưu lượng: (7÷ 15) l/ph

15.

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các công việc thực hành bảo dưỡng

Kích thước:

- Dài ≥ 760 mm

- Rộng ≥ 450 mm

- Cao ≥ 890 mm

(có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ)

16.

Xe để chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng chi tiết khi thực hành bảo dưỡng động cơ

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 500mm

- Cao ≥ 800mm

(bao gồm 3 tầng có bánh xe)

17.

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước:

- Dài  ≥ 600mm

- Rộng ≥ 400mm

- Cao ≥ 800mm

18.

Khay đựng chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng

Kích thước:

- Dài ≥ 800mm

- Rộng ≥ 300mm

19.

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

03


Sử dụng để thực hành bảo dưỡng động cơ

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 800mm

- Cao ≥ 760mm

20.

Ê tô má kẹp song song

Chiếc

03

Dùng để gá kẹp các chi tiết

Ngàm mở ≤ 150mm

21.

Bơm mỡ cầm tay

Cái

06

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

22.

Hệ thống khí nén

Bộ

01

Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

 

Mỗi bộ bao gồm:

   

Máy nén khí

Chiếc

01

 

- Công suất ≥ 15 Hp

- Dung tích bình chứa ≥ 500 lít

Van và ống dẫn khí

Bộ

01

Phù hợp với công suất của máy nén khí

23.

Bộ súng vặn ốc

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

 

Mỗi bộ bao gồm:

   

Súng vặn

Chiếc

1

 

Lực xiết ≤ 1200Nm, được vận hành bằng khí nén

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại: (10÷50)mm

24.

Súng vặn vít

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

Lực xiết ≤ 100Nm, được vận hành bằng khí nén

25.

Clê lực

Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo ≤ 2000Nm

26.

Clê dây

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu

Đường kính ôm:  (60 ÷ 200)mm

27.

Đèn pin

Chiếc

03

Sử dụng để chiếu sáng ở  những nơi thiếu ánh sáng

Có dây đeo trên trán

28.

Đầu gắp nam châm

Chiếc

03

Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra

Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800mm

29.

Bộ căn lá

Bộ

06

Sử dụng để đo các khe hở nhỏ trong quá trình bảo dưỡng

Dải đo:(0,05÷1)mm

30.

Thước thẳng

Chiếc

06

Dùng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng khi bảo dưỡng

Chiều dài ≥1500 mm

31.

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

32.

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

             

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG KỸ THẬT GẦM VÀ THIẾT BỊ CÔNG TÁC MÁY RẢI THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1.

Máy rải atphan

Chiếc

01

Sử dụng để dạy cấu tạo nguyên lý và thực hành bảo dưỡng máy rải atphan 

Công suất động cơ

≤ 75 kW

2.

Ly hợp ma sát thường đóng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, lắp trên giá đỡ 

3.

Biến mô thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

4.

Hộp số cơ khí

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

5.

Hộp số thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

6.

Bơm bánh răng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

7.

Bơm thân nghiêng

Bộ

01

8.

Bơm đĩa nghiêng

Bộ

01

9.

Bơm hướng kính

Bộ

01

10.

Động cơ thủy lực thân nghiêng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

11.

Động cơ thủy lực đĩa nghiêng

Bộ

01

12.

Mô hình bộ phân phối thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

13.

Mô hình xilanh thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

14.

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết

- Áp suất: (30÷110) Bar
- Lưu lượng: (7÷ 15) l/ph

15.

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các công việc thực hành bảo dưỡng

Kích thước:

- Dài ≥ 760 mm

- Rộng ≥ 450 mm

- Cao ≥ 890 mm

(có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ)

16.

Xe để chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng chi tiết khi thực hành bảo dưỡng động cơ

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 500mm

- Cao ≥ 800mm

(bao gồm 3 tầng có bánh xe)

17.

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước:

- Dài ≥ 600mm

- Rộng ≥ 400mm

- Cao ≥ 800mm

18.

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

03


Sử dụng để thực hành bảo dưỡng động cơ

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 800mm

- Cao ≥ 760mm

19.

Khay đựng chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng

Kích thước:

- Dài ≥ 800mm

- Rộng ≥ 300mm 

20.

Ê tô má kẹp song song

Chiếc

03

Dùng để gá kẹp các chi tiết

Ngàm mở ≤ 150mm

21.

Bơm mỡ cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

22.

Hệ thống khí nén

Bộ

01

Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất ≥15 Hp,

- Dung tích bình chứa ≥ 500 lít

Van và ống dẫn khí

Bộ

01

Phù hợp với công suất của máy nén khí

23.

Bộ súng vặn ốc

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Súng vặn

Chiếc

01

Lực xiết ≤1200Nm, được vận hành bằng khí nén

Khẩu chuyên dùng

Bộ

01

Các loại:(12÷50)mm

24.

Súng vặn vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

Lực xiết ≤100Nm, được vận hành bằng khí nén

25.

Clê lực

Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo ≤ 2000Nm

26.

Clê dây

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu

Đường kính ôm:   

(60 ÷ 200)mm

27.

Đèn Pin

Chiếc

03

Sử dụng để chiếu sáng ở  những nơi thiếu ánh sáng

Có dây đeo trên trán

28.

Đầu gắp nam châm

Chiếc

03

Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra

Phạm vi gắp: ≤ 800mm

29.

Bộ căn lá

Bộ

06

Sử dụng để đo các khe hở nhỏ trong quá trình bảo dưỡng

Dải đo: (0,05÷1)mm

30.

Thước thẳng

Chiếc

06

Dùng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng khi bảo dưỡng

Chiều dài ≥1500 mm

31.

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

32.

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

 

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT CÁC MÁY

THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LIÊN QUAN

 

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

 

Mã số mô đun: MĐ 21

 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

               

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1.

Xe nấu và rải nhựa đường

Chiếc

01

Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

- Công suất động cơ 
≥ 5kW

2.

Máy phun tưới nhũ tương

Chiếc

01

Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Công suất động cơ

≥ 4kW

3.

Máy cắt bê tông nhựa

Chiếc

01

Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

- Công suất động cơ ≥10 kW

- Đường kính đĩa

≥ 350mm

4.

Máy đầm bê tông đầm bàn

Chiếc

01

Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Công suất động cơ:

≥ 5 kW

5.

Máy đầm bê tông đầm dùi

Chiếc

01

Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Công suất động cơ:

≥ 5 kW

6.

Máy sơn kẻ đường

Chiếc

01

Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Kích cỡ khuôn: (80÷300)mm

7.

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành mài, cắt các chi tiết

- Công suất động cơ:

≤ 1kW

- Đường kính đá mài:

≤ 180 mm

8.

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết khi bảo dưỡng

- Áp suất: (30÷110) Bar
- Lưu lượng: (7÷ 15) l/ph

9.

Bơm mỡ cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

10.

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các công việc thực hành bảo dưỡng

Kích thước:

- Dài ≥ 760 mm

- Rộng ≥ 450 mm

- Cao ≥ 890 mm

(có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ)

11.

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

03


Sử dụng để thực hành bảo dưỡng động cơ

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 800mm

- Cao ≥ 760mm

12.

Xe để chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng chi tiết khi thực hành bảo dưỡng động cơ

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 500mm

- Cao ≥ 800mm

(bao gồm 3 tầng có bánh xe)

13.

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước:

- Dài ≥ 600mm

- Rộng ≥ 400mm

- Cao ≥ 800mm

14.

Khay đựng chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng

Kích thước:

- Dài ≥ 800mm

- Rộng ≥ 300mm

15.

Hệ thống khí nén

Bộ

01

Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất ≥15 Hp,

- Dung tích bình chứa ≥ 500 lít

Van và ống dẫn khí

Bộ

01

Phù hợp với công suất của máy nén khí

16.

Bộ súng vặn ốc

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤1200Nm, được vận hành bằng khí nén

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại: (12÷50)mm

17.

Súng vặn vít

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

Lực xiết ≤ 100Nm, được vận hành bằng khí nén

18.

Clê lực

Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo ≤  2000Nm

19.

Clê dây

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu

Đường kính ôm:    (60 ÷ 200)mm

20.

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để gá kẹp các chi tiết

Ngàm mở ≤ 150mm

21.

Đèn pin

Chiếc

03

Sử dụng để chiếu sáng ở  những nơi thiếu ánh sáng

Có dây đeo trên trán

22.

Đầu gắp nam châm

Chiếc

03

Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra

Phạm vi gắp≤ 800mm

23.

Bộ căn lá

Bộ

06

Dùng để đo các khe hở nhỏ trong quá trình bảo dưỡng

Dải đo: (0,05÷1)mm

24.

Thước thẳng

Chiếc

06

Dùng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng khi bảo dưỡng

Chiều dài ≥ 1500 mm

25.

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

26.

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN TRÊN MÁY THI CÔNG

MẶT ĐƯỜNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy phát điện

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý và thực hành bảo dưỡng

Điện áp ≥ 24V

  1.  

Máy khởi động điện

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý và thực hành bảo dưỡng

- Điện áp ≥ 12÷24V

- Công suất ≥ 4kW

  1.  

Máy nạp ắc quy

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và nạp ắc quy

Dung lượng nạp

≥ 50Ah

  1.  

Ắc quy axít

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý và thực hành bảo dưỡng

- Điện thế: 12V

- Dung lượng

≥ 100Ah

  1.  

Rơ le khởi động

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý và thực hành bảo dưỡng

Phù hợp với máy khởi động điện

  1.  

Còi điện

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý và thực hành bảo dưỡng

Âm lượng ≥ 80 dB

  1.  

Hệ thống gạt nước mưa

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn nguyên lý và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận và hoạt động được

  1.  

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra các thông số về điện

Loại  thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Băng thử máy phát, máy đề tích hợp

Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra máy điện

Công suất ≤ 4000 W

  1.  

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành hàn thiếc

Công suất ≤ 60 W

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng trang bị điện

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 800mm

- Cao ≥ 760mm

  1.  

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

Sử dụng để thực hiện các công việc bảo dưỡng trang bị điện

Kích thước:

- Dài ≥ 760 mm

- Rộng ≥ 450 mm

- Cao ≥ 890 mm

(có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ)

  1.  

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Sử dụng để dựng các loại dụng cụ khi thực hành bảo dưỡng  sửa chữa

Kích thước:

- Dài  ≥ 600mm

- Rộng ≥ 400mm

- Cao ≥ 800mm

  1.  

Khay đựng chi tiết

Bộ

03

Dùng để đựng các chi tiết

- Làm bằng thép không rỉ

- Kích thước:

Dài ≥ 800mm

Rộng ≥ 300mm

  1.  

Bộ dụng cụ cầm tay nghề điện

Bộ

03

Sử dụng để thực hiện các công việc bảo dưỡng trang bị điện

Loại phổ biến trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Bút thử điện

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

02

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

02

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

 

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA NHỮNG HƯ HỎNG THÔNG THƯỜNG TRÊN MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1.

Máy san

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành sửa chữa những hư hỏng thông thường

Công suất động cơ  ≤ 75 kW

2.

Máy lu bánh sắt trơn và 2 bánh lốp

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành sửa chữa những hư hỏng thông thường

Công suất động cơ  ≤ 75 kW

3.

Máy rải atphan

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành sửa chữa những hư hỏng thông thường

Công suất động cơ  ≤ 75 kW

4.

Xe nấu và rải nhựa đường

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành sửa chữa những hư hỏng thông thường

- Công suất động cơ  ≥ 5kW

- Nhiên liệu sử dụng: Điêzel, ga củi

5.

Máy  phun tưới nhũ tương

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành sửa chữa những hư hỏng thông thường

Công suất động cơ ≥ 4kW

6.

Máy cắt bê tông nhựa

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành sửa chữa những hư hỏng thông thường

- Công suất động cơ ≥10 kW

- Đường kính đĩa
 ≥ 350mm

7.

Máy đầm bê tông đầm dùi

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành sửa chữa những hư hỏng thông thường

Công suất động cơ ≥ 5kW

8.

Máy đầm bê tông đầm bàn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành sửa chữa những hư hỏng thông thường

Công suất động cơ ≥ 5kW

9.

Máy sơn kẻ đường

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành sửa chữa những hư hỏng thông thường

- Công suất

động cơ ≥ 5 kW

- Kích cỡ khuôn: (80÷300)mm

10.

Máy mài 2 đá đứng

Chiếc

01

Sử dụng thực hành mài các chi tiết khi sửa chưa

 Đường kính đá mài ≤ 400mm

11.

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành khoan lỗ

 Đường kính khoan  25mm

12.

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành mài, cắt các chi tiết khi bảo dưỡng sửa chữa

Đường kính đá mài

 ≤ 180 mm

13.

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết khi bảo dưỡng và sửa chữa

- Áp suất: (30÷110) bar
- Lưu lượng: (7÷ 15) l/ph

14.

Thiết bị ra vào lốp

Bộ

1

Dùng để thực hành  ra vào lốp

- Lực ép lốp

≥ 2500kg

15.

Bơm mỡ cầm tay

Cái

06

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

16.

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

- Công suất ≥15 Hp,

- Dung tích bình chứa ≥ 500 lít

17.

Hệ thống khí nén

Bộ

01

Cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất ≥15 Hp,

- Dung tích bình chứa ≥ 500 lít

Van và ống dẫn khí

Bộ

01

Phù hợp với công suất của máy nén khí

18.

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các công việc sửa chữa những hư hỏng thông thường

Kích thước:

- Dài ≥ 760 mm

- Rộng ≥ 450 mm

- Cao ≥ 890 mm

(có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ)

19.

Bộ súng vặn ốc

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng sửa chữa động cơ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤ 1200Nm, được vận hành bằng khí nén

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại: (12÷50)mm

20.

Súng vặn vít

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

Lực xiết ≤ 100Nm, được vận hành bằng khí nén

21.

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Sử dụng để dựng các loại dụng cụ khi thực hành bảo dưỡng  sửa chữa

Kích thước:

- Dài  ≥ 600mm

- Rộng ≥ 400mm

- Cao ≥ 800mm

22.

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

03

Dùng để thực hành bảo dưỡng sửa chữa những hư hỏng thông thường

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 800mm

- Cao ≥ 760mm

23.

Xe để chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng chi tiết trong quá trình thực hành bảo dưỡng và sửa chữa

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 500mm

- Cao ≥ 800mm

(bao gồm 3 tầng có bánh xe)

24.

Khay đựng chi tiết

Bộ

03

Dùng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng và sửa chữa

 Kích thước:

- Dài ≥ 800mm

- Rộng ≥ 300mm

25.

Búa

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình sửa chữa các chi tiết

Khối lượng:         (1÷ 5)kg

26.

Vam thuỷ lực

Chiếc

03

Dùng trong quá trình thực hành tháo các chi tiết

Độ mở ngàm

≤ 350 mm

27.

Đèn pin

Chiếc

03

Sử dụng để chiếu sáng ở  những nơi thiếu ánh sáng

Có dây đeo trên trán

28.

Đầu gắp nam châm

Chiếc

03

Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra

Phạm vi gắp
≤ 80cm.

29.

Clê dây

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu

Đường kính ôm:   (60 ÷ 200)mm

30.

Clê lực

Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo ≤ 2000Nm

31.

Thước cặp du xích

Chiếc

03

Dùng để  đo kích thước của các chi tiết

- Dải đo: (0÷300)mm

- Độ chính xác:  (0,05 ÷0,1)mm

32.

Bộ căn lá

Bộ

06

Dùng để đo khe khe hở trong quá trình sửa chữa

Dải đo:(0,05÷1)mm

33.

Thước thẳng

Chiếc

06

Dùng để  đo kích thước chiều dài của các chi tiết

Chiều dài 

≥ 1500 mm

34.

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để  đo kích thước chiều dài của các chi tiết

Phạm vi đo: (0÷500)mm

35.

Dũa các loại  

Bộ

01

Sử dụng để gia công các bề mặt

Chiều dài ≤ 300 mm

Mỗi bộ gồm:

Dũa dẹt

Chiếc

01

Dũa tròn

Chiếc

01

Dũa tam giác

Chiếc

01

Dũa bán nguyệt

Chiếc

01

36.

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

37.

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

 

 

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY SAN THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1.

Máy san

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

Công suất động cơ 
≤ 75 kW

2.

Thiết bị bơm dầu bôi trơn

Chiếc

01

Dùng để thực hành bơm dầu bôi trơn

 - Dung tích bình chứa ≥ 16 lít

 - Dây dẫn ≥1800 mm

3.

Bơm mỡ cầm tay

Cái

06

Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

4.

Clê dây

Chiếc

06

Dùng để thực hành tháo lắp bầu lọc

Đường kính ôm:  (60 ÷ 200)mm

5.

Kích con đội thuỷ lực

Chiếc

03

Dùng để kê kích máy xử lý tình huống khi thi công

Tải trọng: 1,5÷25 tấn
Hành trình nâng tối thiểu 150 mm

6.

Mễ kê

Bộ

03

Dùng để kê máy khi xử lý các tình huống khi thi công

Tải trọng đỡ:

(2÷10) tấn

7.

Chèn

Chiếc

08

Dùng để kê chèn máy khi sử lý các tình huống khi thi công

Kích thước:

- Dài ≥ 150 mm

- Rộng ≥ 200 mm

- Cao ≥ 250 mm

8.

Máy nạp ắc quy

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và nạp ắc quy

Dung lượng nạp

≥ 50Ah

9.

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và vệ sinh máy

- Áp suất từ (30÷110) bar
- Lưu lượng: (7÷ 15) l/ph

10.

Thiết bị đo áp suất lốp

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra áp suất lốp

Thang đo:

(1÷6) kg/cm2

11.

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12.

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY LU THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1.

Máy lu tĩnh 3 bánh sắt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

Công suất động cơ 
≤ 75 kW

2.

Máy lu rung bánh sắt trơn và 2 bánh lốp

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

Công suất động cơ 
≤ 75 kW

3.

Máy lu bánh lốp (atphan)

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

Công suất động cơ 
≤ 75 kW

4.

Thiết bị bơm dầu bôi trơn

Chiếc

01

Dùng để thực hành bơm dầu bôi trơn

 - Dung tích bình chứa ≥ 16 lít

 - Dây dẫn ≥1800 mm

5.

Bơm mỡ cầm tay

Cái

06

Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

6.

Clê dây

Chiếc

06

Dùng để thực hành tháo lắp bầu lọc

Đường kính ôm:  
(60 ÷ 200)mm

7.

Kích con đội thuỷ lực

Chiếc

03

Dùng để kê kích máy xử lý tình huống khi thi công

Tải trọng: (1,5÷25)tấn
Hành trình nâng
≤150 mm

8.

Mễ kê

Bộ

03

Dùng để kê máy khi xử lý các tình huống khi thi công

Tải trọng đỡ:

(2÷10) tấn

9.

Chèn

Chiếc

08

Dùng để kê chèn máy khi sử lý các tình huống khi thi công

Kích thước:

- Dài ≥ 150 mm

- Rộng ≥ 200 mm

- Cao ≥ 250 mm

10.

Máy nạp ắc quy

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và nạp ắc quy

Dung lượng nạp

≥ 50Ah

11.

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và vệ sinh máy

- Áp suất: (30÷110) bar
- Lưu lượng: (7÷ 15) l/ph

12.

Thiết bị đo áp suất lốp

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra áp suất lốp

Dải đo:        
(1÷6) kg/cm2

13.

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14.

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY RẢI THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1.

Máy rải atphan

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

Công suất động cơ 
≤ 75 kW

2.

Máy rải bê tông xi măng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

Công suất động cơ 

≤ 75 kW

3.

Thiết bị bơm dầu bôi trơn

Chiếc

01

Dùng để thực hành bơm dầu bôi trơn

 - Dung tích bình chứa
≥ 16 lít

 - Dây dẫn ≥1800 mm

4.

Bơm mỡ cầm tay

Cái

06

Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

5.

Clê dây

Chiếc

06

Dùng để thực hành tháo lắp bầu lọc

Đường kính ôm:
 (60 ÷ 200)mm

6.

Kích con đội thuỷ lực

Chiếc

03

Dùng để kê kích máy xử lý tình huống khi thi công

Tải trọng:

(1,5÷25) tấn
Hành trình nâng
≤150 mm

7.

Mễ kê

Bộ

03

Dùng để kê máy khi xử lý các tình huống khi thi công

Tải trọng đỡ:

(2÷10) tấn

8.

Chèn

Chiếc

08

Dùng để kê chèn máy khi sử lý các tình huống khi thi công

Kích thước:

- Dài ≥ 150 mm

- Rộng ≥ 200 mm

- Cao ≥ 250 mm

9.

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và vệ sinh máy

- Áp suất: (30÷110) Bar
- Lưu lượng: (7÷ 15) l/ph

10.

Thiết bị đo áp suất lốp

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra áp suất lốp

Dải đo:        
(1÷6) kg/cm2

11.

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12.

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens


 

 

Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MỘT SỐ MÁY

THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LIÊN QUAN

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1.

Xe nấu và rải nhựa đường

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

Công suất động cơ 
≥ 5kW

2.

Máy  phun tưới nhũ tương

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

Công suất động cơ
≥ 4kW

3.

Máy cắt bê tông nhựa

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

- Công suất động cơ ≥10 kW

- Đường kính đĩa
 ≥ 350mm

4.

Máy đầm bê tông đầm dùi

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

Công suất

động cơ ≥ 5kW

5.

Máy đầm bê tông đầm bàn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

Công suất động cơ
≥ 5kW

6.

Máy sơn kẻ đường

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

- Công suất động cơ
≥ 5 kW

- Kích cỡ khuôn: (80÷300)mm

7.

Thiết bị bơm dầu bôi trơn

Chiếc

01

Dùng để thực hành bơm dầu bôi trơn

 - Dung tích bình chứa
≥ 16 lít

 - Dây dẫn ≥1800 mm

8

Bơm mỡ cầm tay

Cái

06

Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

9.

Clê dây

Chiếc

06

Dùng để thực hành tháo lắp bầu lọc

Đường kính ôm: 
(60 ÷ 200)mm

10.

Kích con đội thuỷ lực

Chiếc

03

Dùng để kê kích máy xử lý tình huống khi thi công

Tải trọng:

(1,5÷25) tấn
Hành trình nâng tối thiểu 150 mm

11.

Mễ kê

Bộ

03

Dùng để kê máy khi xử lý các tình huống khi thi công

Tải trọng đỡ:

(2÷10) tấn

12.

Chèn

Chiếc

08

Dùng để kê chèn máy khi sử lý các tình huống khi thi công

Kích thước:

- Dài ≥ 150 mm

- Rộng ≥ 200 mm

- Cao ≥ 250 mm

13.

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và vệ sinh máy

- Áp suất: (30÷110) Bar
- Lưu lượng: (7÷ 15) l/ph

14.

Thiết bị đo áp suất lốp

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra áp suất lốp

Dải đo:

 (1÷6) kg/cm2

15.

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16.

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ TÌNH HUỐNG KHI THI CÔNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1.

Máy san

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý các tình huống khi thi công

Công suất động cơ 

≤ 75 kW

2.

Máy lu tĩnh 3 bánh sắt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý các tình huống khi thi công

Công suất động cơ
 ≤ 75 kW

3.

Máy lu rung bánh sắt trơn và 2 bánh lốp

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý các tình huống khi thi công

Công suất động cơ 
≤ 75 kW

4.

Máy lu bánh lốp (atphan)

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý các tình huống khi thi công

Công suất động cơ 
≤ 75 kW

5.

Máy rải atphan

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý các tình huống khi thi công

Công suất động cơ 
≤ 75 kW

6.

Thiết bị ra vào lốp

Bộ

01

Dùng để thực hành  ra vào lốp

Lực ép lốp ≤2500 kg

7.

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và làm sạch máy

- Áp suất: (30÷110) Bar
- Lưu lượng: (7÷ 15) l/ph

8.

Cáp kéo

m

20

Sử dụng để sử lý tình huống khi kéo máy

Đường kính ≥15mm

9.

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

Sử dụng để thực hiện các công việc xử lý tình huống khi thi công

Kích thước:

- Dài ≥ 760 mm

- Rộng ≥ 450 mm

- Cao ≥ 890 mm

(có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ)

10.

Thước thẳng

Chiếc

03

Dùng để kiểm tra độ võng của xích

Chiều dài  ≥ 3000 mm

11.

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để đo độ võng của xích

Phạm vi đo

≥  200 mm

12.

Kích con đội thuỷ lực

Chiếc

03

Dùng để kê kích máy xử lý tình huống khi thi công

Tải trọng:

(1,5÷25) tấn
Hành trình nâng
≤150 mm

13.

Mễ kê

Bộ

03

Dùng để kê máy khi xử lý các tình huống khi thi công

Tải trọng đỡ:

(2÷10) tấn

14.

Chèn

Chiếc

12

Sử dụng để kê chèn máy khi sử lý các tình huống khi thi công

Kích thước:

- Dài ≥ 150 mm

- Rộng ≥ 200 mm

- Cao ≥ 250 mm

15.

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16.

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

PHẦN B

TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 23:DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO

 CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

 

Bảo hộ lao động

Bộ

03

Theo  Tiêu chuẩn Việt Nam  hiện hành về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm: 

Quần, áo

Bộ

01

Giầy, dép, ủng

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Kính

Chiếc

01

Chiếc

01

 

Dụng cụ cứu thương

Bộ

03

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về y tế

Mỗi  bộ  bao gồm:

Tủ kính

Chiếc

01

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

 

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

03

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về phòng cháy chữa cháy

Mỗi  bộ bao gồm:

Bình cứu hỏa

Bình

01

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

01

Cát phòng chống cháy.

m3

01

Xẻng xúc cát

Chiếc

01

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

 

Máy san

Chiếc

01

Công suất động cơ  ≤ 75 kW

 

Máy lu tĩnh 3 bánh sắt

Chiếc

01

Công suất động cơ  ≤ 75 kW

 

Máy lu rung bánh sắt trơn và 2 bánh lốp

Chiếc

01

Công suất động cơ  ≤ 75 kW

 

Máy lu bánh lốp (atphan)

Chiếc

01

Công suất động cơ  ≤ 75 kW

 

Máy rải atphan

Chiếc

01

Công suất động cơ  ≤ 75 kW

 

Xe nấu và rải nhựa đường

Chiếc

01

- Công suất động cơ  ≥ 5kW

- Nhiên liệu sử dụng: Điêzel, ga củi

 

Máy đầm bê tông đầm bàn

Chiếc

01

Công suất động cơ ≥ 5kW

 

Máy đầm bê tông đầm dùi

Chiếc

01

Công suất động cơ ≥ 5kW

 

Máy phun tưới nhũ tương

Chiếc

01

Công suất động cơ ≥ 4kW

 

Máy cắt bê tông nhựa

Chiếc

01

- Công suất động cơ ≥10 kW

- Đường kính đĩa ≥ 350mm

 

Máy sơn kẻ đường

Chiếc

01

- Công suất động cơ ≥ 5 kW

- Kích cỡ khuôn: (80÷300)mm

 

Máy phát điện

Chiếc

03

 Điện áp ≥ 24V

 

Máy khởi động điện

Chiếc

03

- Điện áp ≥ 12÷24V

- Công suất ≥ 4kW

 

Máy nạp ắc quy

Chiếc

01

Dung lượng nạp ≥ 50Ah

 

Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất ≥15 Hp,

- Dung tích bình chứa ≥ 500 lít

 

Ắc quy axít

Chiếc

03

- Điện thế: 12V

- Dung lượng ≥ 100Ah

 

Thiết bị ra vào lốp

Bộ

01

Lực ép lốp ≤ 2500kg

 

Máy khoan đứng

Chiếc

01

 Đường kính khoan  25mm

 

Máy mài 2 đá đứng

Chiếc

01

 Đường kính đá mài  400mm 

 

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Đường kính đá mài ≤ 180 mm

 

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

- Áp suất: (30÷110) bar
 - Lưu lượng : (7÷ 15) l/ph

 

Động cơ Diesel

Chiếc

01

- Loại  4 kỳ 4 xilanh tổng thành lắp trên giá đỡ

- Công suất: ≤ 100 kW

 

Động cơ xăng 4 kỳ một xilanh

Chiếc

01

Cắt bổ hoạt động được lắp trên giá đỡ

 

Hệ thống gạt nước mưa

Bộ

03

Đầy đủ các bộ phận và hoạt động được

 

Rơ le khởi động

Chiếc

03

Phù hợp với máy khởi động điện

 

Còi điện

Chiếc

03

Âm lượng ≥ 80 dB

 

Bơm thủy lực bánh răng

Chiếc

01

Áp suất £250bar

 

Bơm  thủy lực piston hướng trục đĩa nghiêng

Chiếc

01

Áp suất £ 250bar

 

Bơm thuỷ lực piston hướng trục thân nghiêng

Chiếc

01

Áp suất £ 250bar

 

Bơm  thủy lực piston hướng kính

Chiếc

01

Áp suất £ 250bar

 

Động cơ thủy lực

Chiếc

01

- Động cơ di chuyển

 - Áp suất £ 250bar

 

Van phân phối thủy lực

Bộ

03

- Lưu lượng: (28÷100) cm3/vòng

- Áp suất : (0÷420) bar

 

Ly hợp ma sát thường đóng

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, lắp trên giá đỡ 

 

Biến mô thuỷ lực

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Hộp số cơ khí

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Hộp số thuỷ lực

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Bơm bánh răng

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Bơm thân nghiêng

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Bơm đĩa nghiêng

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Bơm hướng trục

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Động cơ thủy lực thân nghiêng

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Động cơ thủy lực đĩa nghiêng

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Bộ phận tháo rời cơ cấu biên tay quay

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

 

Bộ phận tháo rời cơ cấu phân phối khí

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

 

Bộ phận tháo rời hệ thống bôi trơn

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

 

Bộ phận tháo rời hệ thống làm mát

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

 

Bộ phận tháo rời hệ thống nhiên liệu

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

 

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

09

- Điện áp 220/380 V

- Dòng hàn ≤ 300 A

 

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

Công suất ≤ 60W

 

Thiết bị đo độ nhớt

Bộ

01

Dải đo 0,5Cst ÷ 100 Cst

 

Thiết bị bơm dầu bôi trơn

Chiếc

01

 - Dung tích bình chứa ≥ 16 lít

 - Dây dẫn ≥1800 mm

 

Thiết bị đo áp suất lốp

Chiếc

01

Dải đo: (1÷6) kg/cm2

 

Bơm mỡ cầm tay

Cái

06

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

 

Bộ mẫu  nhiên liệu

Bộ

01

Theo  Tiêu chuẩn Việt Nam  về nhiên liệu hiện hành

 

Bộ mẫu dầu bôi trơn

Bộ

01

Theo  Tiêu chuẩn Việt Nam  về nhiên liệu hiện hành

 

Bộ mẫu mỡ bôi trơn

Bộ

01

Theo  Tiêu chuẩn Việt Nam  về nhiên liệu hiện hành

 

Êtô má kẹp song song

Chiếc

18

Độ mở £ 150mm

 

Bàn máp

Chiếc

01

 Kích thước:

 - Dài  ≥ 600mm

 - Dộng ≥ 600mm

 - Cao ≥ 120mm

 

 Bàn nguội

Bộ

01

- Có 18 vị trí làm việc

- Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở £ 250mm

 

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

03

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 800mm

- Cao ≥ 760mm

 

Dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

09

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Kìm hàn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Búa gõ xỉ

Chiếc

01

Khối lượng £ 0,5kg

Đục bằng

Bộ

01

Chiều dài ≤ 200 mm

Kìm cặp phôi

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Bộ dụng cụ cầm tay nghề điện

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Bút thử điện

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

02

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

02

 

Bàn hàn đa năng

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

 

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

01

Lưu lượng khí hút:(1÷2) m3/s

 

Ống sấy que hàn

Chiếc

03

Điện áp: 220V

 

Hệ thống khí nén

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất ≥15 Hp,

- Dung tích bình chứa ≥ 500 lít

Van và ống dẫn khí

Bộ

01

Phù hợp với công suất của máy nén

 

Bộ súng vặn ốc

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Súng vặn

Chiếc

01

Lực xiết ≤ 1200Nm, được vận hành bằng khí nén

Khẩu chuyên dùng

Bộ

01

Các loại: (12÷50)mm

 

Súng vặn vít

Bộ

01

Lực xiết ≤100Nm, được vận hành bằng khí nén

 

Bộ khí cụ điện hạ áp

Bộ

01

Uđm ≤ 500V

Mỗi bộ bao gồm:

Cầu dao

Chiếc

01

Áptômát

Chiếc

01

Công tắc điện

Chiếc

01

Nút ấn

Chiếc

01

Công tắc tơ

Chiếc

01

Bộ khống chế

Chiếc

01

Cầu chì

Chiếc

01

Rơle

Chiếc

01

Hộp đấu dây

Chiếc

01

 

Sa bàn thi công máy san

Bộ

01

- Hoạt động được

- Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển

 

Sa bàn thi công máy lu

Bộ

01

- Hoạt động được

- Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển

 

Sa bàn thi công máy rải atphan

Bộ

01

- Hoạt động được

- Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển

 

Sa bàn thi công máy rải bê tông xi măng

Bộ

01

- Hoạt động được

- Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển

 

Mô hình máy phát điện một chiều                     

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Máy phát điện 1 chiều

Chiếc

01

- Cắt bổ, hoạt động được

- Iđm ≤ 15A

- Uđm = (12÷24)VDC

Động cơ kéo 1 pha

Chiếc

01

Pđm ≤ 500W

Mô đun điều khiển

Bộ

01

Gồm bộ đồng hồ đo điện áp và dòng điện  1 chiều, bộ nút ấn, bộ tải trở được gá lắp trên mặt modul có in mầu chỉ dẫn

 

Mô hình máy phát điện xoay chiều

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Máy phát điện xoay chiều 1 pha

Chiếc

01

- Cắt bổ, hoạt động được

- Uđm = (12÷24)VAC

Động cơ kéo 1 pha

Chiếc

01

Pđm ≤ 500W

Mô đun điều khiển

Bộ

01

Gồm bộ đồng hồ đo điện áp và dòng điện xoay chiều, bộ nút ấn, bộ tải trở, được gá  lắp trên mặt modul   có in mầu chỉ dẫn

 

Mô hình mạch điện điều khiển động cơ điện

Bộ

01

Thiết kế dạng bàn thực hành có ngăn kéo đựng đồ, các thiết bị được gắn trên mặt panel

 

Mô hình động cơ điện một chiều

Bộ

01

- Cắt bổ, hoạt động được

- Pđm ≤ 500W

 

Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha

Bộ

01

- Cắt bổ, hoạt động được

- Pđm ≥ 250W

 

Máy biến áp

Bộ

01

- Hoạt động được

- Pđm ≤ 1000W

 

Mô hình hệ thống truyền động bằng khí nén

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất ≥15 Hp,

- Dung tích bình chứa ≥ 500 lít

Van áp suất

Bộ

01

Hoạt động được

Van điều khiển

Bộ

01

Hoạt động được

Van điều chỉnh lưu lượng

Bộ

01

Hoạt động được

Bộ phận truyền dẫn và đấu nối

Bộ

01

Hoạt động được

Bộ phận chấp hành

Bộ

01

Hoạt động được

Bộ phận chỉ báo

Bộ

01

Hoạt động được

 

Mô hình hệ thống truyền động bằng thuỷ lực

Chiếc

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bơm thủy lực

Chiếc

01

Áp suất £ 250bar

Ắc quy thủy lực

Chiếc

01

Áp suất £ 330bar

Van áp suất

Bộ

01

Hoạt động được

Van điều khiển

Bộ

01

Hoạt động được

Van điều chỉnh lưu lượng

Bộ

01

Hoạt động được

Bộ phận truyền dẫn và đấu nối

Bộ

01

Hoạt động được

Bộ phận chấp hành

Bộ

01

Hoạt động được

Bộ phận chỉ báo

Bộ

01

Hoạt động được

 

Mô hình bộ phân phối thuỷ lực

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Mô hình xilanh thuỷ lực

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Mô hình các khối hình học

Bộ

01

Được sơn màu các bề mặt để phân biệt các giao tuyến và mặt cắt

Mỗi bộ bao gồm:

   

Khối  hình lập phương

Chiếc

01

Khối hình lăng trụ

Chiếc

01

Khối hình chóp

Chiếc

01

Khối hình chóp cụt

Chiếc

01

Khối hình trụ

Chiếc

01

Khối hình nón

Chiếc

01

Khối hình nón cụt

Chiếc

01

Khối hình cầu

Chiếc

01

 

Mô hình cơ cấu truyền động ma sát

Bộ

01

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

Mỗi bộ bao gồm:

Cơ cấu truyền động ma sát

Bộ

01

Cơ cấu truyền động đai

Bộ

01

Khớp ma sát

Bộ

01

 

Mô hình cơ cấu truyền động ăn khớp

Bộ

01

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

Mỗi bộ bao gồm:

Cơ cấu truyền động bánh răng ăn khớp ngoài

Bộ

01

Cơ cấu truyền động bánh răng ăn khớp trong

Bộ

01

Cơ cấu truyền động bánh răng hành tinh

Bộ

01

Truyền động xích

Bộ

01

Truyền động bánh vít, trục vít

Bộ

01

 

Mô hình cơ cấu truyền động cam

Bộ

01

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

 

Mô hình cơ cấu tay quay thanh truyền

Bộ

01

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

 

Mô hình cơ cấu cóc

Bộ

01

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

 

Mô hình cơ cấu các đăng

Bộ

01

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

 

Mối ghép cơ khí:

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mối ghép ren

Chiếc

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về mối ghép cơ khí

Mối ghép then

Chiếc

01

Mối ghép then hoa

Chiếc

01

Mối ghép bằng chốt

Chiếc

01

Mối ghép bằng đinh tán

Chiếc

01

Mối ghép hàn

Chiếc

01

 

Vam thuỷ lực

Chiếc

03

Độ mở ngàm ≤ 350 mm

 

Dao cạo muội

Bộ

03

Bao gồm tay lắc và dao cạo hình hoa khế các cỡ

 

Đèn Pin

Chiếc

03

Có dây đeo trên trán

 

Đầu gắp nam châm

Chiếc

03

 Phạm vi gắp ≤ 800mm

 

Đục nhọn các loại

Chiếc

18

Chiều dài ≤ 200 mm

 

Dũa các loại  

Bộ

18

Chiều dài ≤ 300 mm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa dẹt

Chiếc

01

Dũa tròn

Chiếc

01

Dũa tam giác

Chiếc

01

Dũa bán nguyệt

Chiếc

01

 

Mũi khoan các loại

Bộ

03

 Đường kính mũi khoan:
4mm÷25 mm

 

Bàn ren + tarô các loại

Bộ

03

Đường kính ren: M4 ÷ M16

 

Mũi vạch

Chiếc

18

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

 

Búa nguội

Chiếc

18

Khối lượng: ≤ 1kg

 

Đe

Chiếc

18

Khối lượng: (70÷90)kg

 

Cưa sắt cầm tay

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

Đồng hồ kiểm tra áp suất thủy lực

Bộ

03

Dải đo áp suất: (0÷500) bar

 

Clê lực

Bộ

01

Dải lực đo ≤ 2000Nm

 

Clê dây

Chiếc

06

Đường kính ôm: (60÷ 200)mm

 

Thước cặp

Bộ

03

- Dải đo: (0÷300)mm

- Độ chính xác: (0,05 ÷0,1)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp du xích

Chiếc

01

Thước cặp hiển thị số

Chiếc

01

Thước cặp hiển thị kim

Chiếc

01

 

Pan me

Bộ

03

 

Mỗi bộ baogồm:

 

Pan me đo ngoài

Bộ

01

Dải đo: (0÷ 100)mm

Pan me đo trong

Bộ

01

Dải đo: (0÷ 50)mm

 

Ca líp đo trong

Bộ

03

- Dải đo: ≤ 35mm

- Độ chính xác: 0,01mm

 

Bộ căn lá

Bộ

06

Dải đo: (0,05÷1)mm

 

Thước thẳng

Chiếc

06

Chiều dài ≥1500 mm

 

Thước đo độ sâu

Chiếc

06

- Dải đo: (0÷200)mm

- Độ chính xác 0,01mm

 

Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷500)mm

 

Ê ke

Bộ

06

Kích thước ≥ 200 mm x 130mm

 

Dưỡng ren

Bộ

06

Hệ inch/met, đủ các bước ren

 

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

6

- Khoảng đo: 00÷3600

-  Độ chia: 5’

 

Com pa đo trong

Chiếc

6

Độ mở ≤300mm

 

Com pa đo ngoài

Chiếc

06

Độ mở ≤300mm

 

Compa vạch dấu

Chiếc

06

Độ mở ≤ 300 mm

 

Đồng hồ so

Bộ

06

- Khoảng đo: (0÷10)mm

- Độ chia: 0,01mm

 

Xe để chi tiết

Chiếc

03

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 500mm

- Cao ≥ 800mm

(bao gồm 3 tầng có bánh xe)

 

Khay đựng chi tiết

Chiếc

03

Kích thước:

- Dài ≥ 800mm

- Rộng ≥ 300mm

 

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

Kích thước:

- Dài ≥ 760 mm

- Rộng ≥ 450 mm

- Cao ≥ 890 mm

(có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ)

 

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài  ≥ 600mm

- Rộng ≥ 400mm

- Cao ≥ 800mm

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

 

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Kích thước mặt bàn ≥ Khổ A3

Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng

 

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm



DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong
Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn An

Thạc sỹ cầu đường

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

Uỷ viên thư ký

4

Phạm Ngọc Vũ

Thạc sỹ cơ khí

Ủy viên

5

Chu Đặng Quý

Kỹ sư Cơ khí

Ủy viên

6

Trần Văn Hưng

Kỹ sư

Ủy viên

7

Ngô Quốc Dũng

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

 

 

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

            PHỤ LỤC 9B

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã nghề: 40510249

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

4

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc)

5

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MĐ 07)

6

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai (MH 08)

8

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 09)

10

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 10)

12

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhiên liệu và dầu mỡ bôi trơn (MH 11)

14

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật thi công mặt đường (MH 12)

16

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh môi trường (MĐ 13)

18

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng kỹ thuật động cơ đốt trong trên máy thi công mặt đường (MĐ 14)

22

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng kỹ thuật gầm và thiết bị công tác máy san (MĐ 15)

26

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun  (bắt buộc): Bảo dưỡng kỹ thuật gầm và thiết bị công tác máy lu (MĐ 16)

30

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng kỹ thuật gầm và thiết bị công tác máy rải thi công mặt đường (MĐ 17)

34

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng kỹ thuật các máy thi công mặt đường liên quan (MĐ 18)

38

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun  (bắt buộc): Bảo dưỡng trang bị điện trên máy thi công mặt đường (MĐ 19)

41

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy san thi công mặt đường (MĐ 20)

43

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy lu thi công mặt đường (MĐ 21)

45

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy rải thi công mặt đường (MĐ 22)

47

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành một số máy thi công mặt đường liên quan (MĐ 23)

49

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý tình huống khi thi công (MĐ 24)

 

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

51

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

52

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành máy thi công mặt đường

64

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành máy thi công mặt đường trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Vận hành máy thi công mặt đường ban hành theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành máy thi công mặt đường

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề theo từng môn học, mô đun bắt buộc

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 18, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 19 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành máy thi công mặt đường

Các Trường đào tạo nghề Vận hành máy thi công mặt đường, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 19.

2. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của  thiết bị

  1.  

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để hướng dẫn, thực hành vẽ kỹ thuật

Kích thước mặt bàn:
 ≥ Khổ A3

Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng

 

  1.  

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ các bài tập

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

  1.  

Mô hình các khối hình học

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn vẽ các hình chiếu cơ bản

Được sơn màu các bề mặt để phân biệt các giao tuyến và mặt cắt

Mỗi bộ bao gồm:

Khối  hình lập phương

Chiếc

01

Khối hình lăng trụ

Chiếc

01

Khối hình chóp

Chiếc

01

Khối hình chóp cụt

Chiếc

01

Khối hình trụ

Chiếc

01

Khối hình nón

Chiếc

01

Khối hình nón cụt

Chiếc

01

Khối hình cầu

Chiếc

01

  1.  

Mối ghép cơ khí

Bộ

03

Sử dụng để minh họa các mối ghép trong bài giảng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về mối ghép cơ khí

Mỗi bộ bao gồm:

Mối ghép ren

Chiếc

01

Mối ghép then

Chiếc

01

Mối ghép then hoa

Chiếc

01

Mối ghép bằng chốt

Chiếc

01

Mối ghép bằng đinh tán

Chiếc

01

Mối ghép hàn

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

 

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

 

 

Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ

ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

 

 

Mã số môn học: MH 08

 

 

Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề

 

 

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

     

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của  thiết bị

  1.  

Bộ căn lá

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn cách kiểm tra các kích thước

Dải đo: (0,05÷1)mm

  1.  

Thước cặp

Bộ

03

Dùng để  hướng dẫn cấu tạo, cách đo và đọc kích thước

- Dải đo: (0÷300)mm

- Độ chính xác: (0,05 ÷0,1)mm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp du xích

Chiếc

01

Thước cặp hiển thị số

Chiếc

01

Thước cặp hiển thị kim

Chiếc

01

  1.  

Pan me

Bộ

03

Dùng để  hướng dẫn cấu tạo, cách đo và đọc kích thước

 

Mỗi bộ baogồm:

 

Pan me đo ngoài

Bộ

01

Dải đo: (0÷ 100)mm

Pan me đo trong

Bộ

01

Dải đo: ≤ 50mm

  1.  

Ca líp đo trong

Bộ

03

Dùng để  hướng dẫn cấu tạo, cách đo và đọc kích thước

- Dải đo: ≤ 35mm

- Độ chính xác: 0,01mm

  1.  

Thước đo độ sâu

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn, cách đo và đọc kích thước

- Dải đo: (0÷200)mm

- Độ chính xác 0,01mm

  1.  

Thước lá

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn, cách đo và kiểm tra kích thước

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Ê ke

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn, cách đo và kiểm tra góc

Kích thước

≥ 200 mm x 130mm

  1.  

Dưỡng ren

Bộ

03

 Dùng để  hướng dẫn cấu tạo, cách đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn

Hệ inch/met, đủ các bước ren

  1.  

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Dùng để  hướng dẫn cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo

- Khoảng đo: 00÷3600

-  Độ chia: 5’

  1.  

Com pa đo trong

Chiếc

03

 Dùng hướng dẫn cách sử dụng compa đo trong để thực hành đo

Độ mở: ≤ 300mm

  1.  

Com pa đo ngoài

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng compa ngoài để thực hành đo

Độ mở: ≤ 300mm

  1.  

Đồng hồ so

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo

- Dải đo: (0÷50)mm

- Độ chia 0,01mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1. 1

Máy chiếu (projector)

 

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

 

Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

 

Mã số môn học: MH 09

 

Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

   

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của  thiết bị

  1.  

Mô hình cơ cấu truyền động ma sát

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động

 

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

Mỗi bộ bao gồm:

Cơ cấu truyền động ma sát

Bộ

01

Cơ cấu truyền động đai

Bộ

01

Khớp ma sát

Bộ

01

  1.  

Mô hình cơ cấu truyền động ăn khớp

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động

 

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

Mỗi bộ bao gồm:

Cơ cấu truyền động bánh răng ăn khớp ngoài

Bộ

01

Cơ cấu truyền động bánh răng ăn khớp trong

Bộ

01

Cơ cấu truyền động bánh răng hành tinh

Bộ

01

Truyền động xích

Bộ

01

Truyền động bánh vít, trục vít

Bộ

01

  1.  

Mô hình cơ cấu truyền động cam

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

  1.  

Mô hình cơ cấu tay quay thanh truyền

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

  1.  

Mô hình cơ cấu cóc

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

  1.  

Mô hình cơ cấu các đăng

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

 

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT 

 

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

 

 

Mã số môn học: MH 10

 

 

Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề

 

 

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

     

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình máy phát điện một chiều                     

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý hoạt động

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Máy phát điện 1 chiều

Chiếc

01

- Cắt bổ, hoạt động được

- Iđm ≤ 15A

- Uđm = (12÷24)VDC

Động cơ kéo 1 pha

Chiếc

01

Pđm ≤ 500W

Mô đun điều khiển

Bộ

01

Gồm bộ đồng hồ đo điện áp và dòng điện  1 chiều, bộ nút ấn, bộ tải trở được gá lắp trên mặt modul có in mầu chỉ dẫn

  1.  

Mô hình máy phát điện xoay chiều

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Máy phát điện xoay chiều 1 pha

Chiếc

01

- Cắt bổ, hoạt động được

- Uđm = (12÷24)VAC

Động cơ kéo 1 pha

Chiếc

01

Pđm ≤ 500W

Mô đun điều khiển

Bộ

01

Gồm bộ đồng hồ đo điện áp và dòng điện xoay chiều, bộ nút ấn, bộ tải trở, được gá  lắp trên mặt modul   có in mầu chỉ dẫn

  1.  

Mô hình động cơ điện một chiều

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Cắt bổ, hoạt động được

- Pđm ≤ 500W

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động

- Cắt bổ, hoạt động được

- Pđm ≥ 250W

  1.  

Máy biến áp

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động

- Hoạt động được

- Pđm ≤ 1000W

  1.  

Bộ khí điện hạ áp

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo  và nguyên lý hoạt động

Uđm ≤ 500V

Mỗi bộ bao gồm:

Cầu dao

Chiếc

01

Áptômát

Chiếc

01

Công tắc điện

Chiếc

01

Nút ấn

Chiếc

01

Công tắc tơ

Chiếc

01

Bộ khống chế

Chiếc

01

Cầu chì

Chiếc

01

Rơle

Chiếc

01

Hộp đấu dây

Chiếc

01

  1.  

Mô hình mạch điện điều khiển động cơ điện

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo  và nguyên lý hoạt động

Thiết kế dạng bàn thực hành có ngăn kéo đựng đồ, các thiết bị được gắn trên mặt panel

  1.  

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn và đo, kiểm tra các thông số về điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để soạn và trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHIÊN LIỆU VÀ DẦU MỠ BÔI TRƠN

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ mẫu  nhiên liệu

Bộ

01

Dùng để nhận biết, phân loại

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về nhiên liệu hiện hành

  1.  

Bộ mẫu dầu bôi trơn

Bộ

01

Dùng để nhận biết, phân loại

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về nhiên liệu hiện hành

  1.  

Bộ mẫu mỡ bôi trơn

Bộ

01

Dùng để nhận biết, phân loại

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về nhiên liệu hiện hành

  1.  

Thiết bị đo độ nhớt

Bộ

01

Sử dụng để xác định độ nhớt của nhiên liệu, dầu bôi trơn

Dải đo  

0,5 Cst ÷ 100 Cst

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

 

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

 

 

 

Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

 

Mã số môn học: MH 12

 

Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của  thiết bị

  1.  

Sa bàn thi công máy san

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn các phương pháp thi công

- Hoạt động được

- Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển

  1.  

Sa bàn thi công máy lu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn các phương pháp thi công

- Hoạt động được

- Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển

  1.  

Sa bàn thi công máy rải atphan

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn các phương pháp thi công

- Hoạt động được

- Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển

  1.  

Sa bàn thi công máy rải bê tông xi măng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn các phương pháp thi công

- Hoạt động được

- Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

 

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

 

 

Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HIỆN AN TOAN LAO ĐỘNG

VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ cứu thương

Bộ

03

Sử dụng để sơ cứu nạn nhân

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về y tế

Mỗi  bộ  bao gồm:

Tủ kính

Chiếc

01

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực tập phòng cháy chữa cháy

 

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về phòng cháy chữa cháy

Mỗi  bộ bao gồm:

Bình cứu hỏa

Bình

01

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

01

Cát phòng chống cháy.

m3

01

Xẻng xúc cát

Chiếc

01

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn sử dụng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm: 

Quần, áo

Bộ

01

Giầy, dép, ủng

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Kính

Chiếc

01

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

 

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

 

 

 

Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG TRÊN MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

  1.  

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Động cơ Diesel

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc  và thực hành bảo dưỡng

- Loại  4 kỳ 4 xilanh tổng thành lắp trên giá đỡ

- Công suất:

≤ 100 kW

 

Động cơ xăng 4 kỳ một xilanh

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc 

Cắt bổ hoạt động được lắp trên giá đỡ

 

Động cơ Diesel 4 kỳ một xilanh

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc

Cắt bổ hoạt động được lắp trên giá đỡ

 

Bộ phận tháo rời cơ cấu biên tay quay

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

 

Bộ phận tháo rời cơ cấu phân phối khí

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

 

Bộ phận tháo rời hệ thống bôi trơn

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

 

Bộ phận tháo rời hệ thống làm mát

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

 

Bộ phận tháo rời hệ thống nhiên liệu

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

 

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết

 - Áp suất: (30÷110) Bar
 - Lưu lượng:(7÷ 15) l/ph

 

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành mài, cắt các chi tiết khi bảo dưỡng

 Đường kính đá mài ≤ 180 mm

 

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các công việc thực hành bảo dưỡng

Kích thước:

- Dài ≥ 760 mm

- Rộng ≥ 450 mm

- Cao ≥ 890 mm

(có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ)

 

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước:

- Dài  ≥ 600mm

- Rộng ≥ 400mm

- Cao ≥ 800mm

 

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

03


Sử dụng để thực hành bảo dưỡng động cơ

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 800mm

- Cao ≥ 760mm

 

Xe để chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng chi tiết khi thực hành bảo dưỡng động cơ

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 500mm

- Cao ≥ 800mm

(bao gồm 3 tầng có bánh xe)

 

Khay đựng chi tiết

Chiếc

3

Sử dụng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng

Kích thước:

- Dài ≥ 800mm

- Rộng ≥ 300mm

 

Êtô má kẹp song song

Chiếc

03

Dùng để gá kẹp các chi tiết

Độ mở £ 250mm

 

Hệ thống khí nén

Bộ

01

Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất ≥15 Hp,

- Dung tích bình chứa ≥ 500 lít

Van và ống dẫn khí

Bộ

01

Phù hợp với công suất của máy nén

 

Bộ súng vặn ốc

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤1200Nm, được vận hành bằng khí nén

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại: (12÷50)mm

 

Súng vặn vít

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

Lực xiết ≤100Nm, được vận hành bằng khí nén

 

Clê lực

Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo ≤ 2000Nm

 

Clê dây

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu

Đường kính ôm:  (60 ÷ 200)mm

 

Đèn Pin

Chiếc

03

Sử dụng để chiếu sáng ở  những nơi thiếu ánh sáng

Có dây đeo trên trán

 

Đầu gắp nam châm

Chiếc

03

Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra

Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800mm

 

Bộ căn lá

Bộ

06

Sử dụng để đo các khe hở nhỏ trong quá trình bảo dưỡng

Dải đo:(0,05÷1)mm

 

Thước thẳng

Chiếc

06

Sử dụng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng khi bảo dưỡng

Chiều dài ≥1500 mm

 

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT GẦM VÀ THIẾT BỊ CÔNG TÁC MÁY SAN

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

  1.  

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Máy san

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành bảo dưỡng

Công suất

động cơ  ≤ 75 kW

 

Ly hợp ma sát thường đóng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, lắp trên giá đỡ 

 

Biến mô thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Hộp số cơ khí

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Hộp số thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Bơm bánh răng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Bơm thân nghiêng

Bộ

01

 

Bơm đĩa nghiêng

Bộ

01

 

Bơm hướng trục

Bộ

01

 

Động cơ thủy lực thân nghiêng

Bộ

01

 

Động cơ thủy lực đĩa nghiêng

Bộ

01

 

Mô hình bộ phân phối thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Mô hình xilanh thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết khi bảo dưỡng

- Áp suất: (30÷110) bar
- Lưu lượng: (7÷ 15) l/ph

 

Bơm mỡ cầm tay

Cái

06

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

 

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

03


Sử dụng để thực hành bảo dưỡng động cơ

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 800mm

- Cao ≥ 760mm

 

Xe để chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng chi tiết khi thực hành bảo dưỡng động cơ

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 500mm

- Cao ≥ 800mm

(bao gồm 3 tầng có bánh xe)

 

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các công việc thực hành bảo dưỡng

Kích thước:

- Dài ≥ 760 mm

- Rộng ≥ 450 mm

- Cao ≥ 890 mm

(có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ)

 

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước:

- Dài  ≥ 600mm

- Rộng ≥ 400mm

- Cao ≥ 800mm

 

Khay đựng chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng

Kích thước:

- Dài ≥ 800mm

- Rộng ≥ 300mm

 

Hệ thống khí nén

Bộ

01

Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất ≥ 15 Hp

- Dung tích bình chứa ≥ 500 lít

Van và ống dẫn khí

Bộ

01

Phù hợp với công suất của máy nén khí

 

Bộ súng vặn ốc

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Súng vặn

Chiếc

01

Lực xiết ≤ 1200Nm, được vận hành bằng khí nén

Khẩu chuyên dùng

Bộ

01

Các loại: (10÷50)mm

 

Súng vặn vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

Lực xiết ≤ 100Nm, được vận hành bằng khí nén

 

Clê lực

Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo ≤ 2000Nm

 

Clê dây

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu

Đường kính ôm:  (60 ÷ 200)mm

 

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để gá kẹp các chi tiết

Ngàm mở ≤ 150mm

 

Đèn Pin

Chiếc

03

Sử dụng để chiếu sáng ở  những nơi thiếu ánh sáng

Có dây đeo trên trán

 

Đầu gắp nam châm

Chiếc

03

Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra

Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800mm

 

Bộ căn lá

Bộ

06

Sử dụng để đo các khe hở nhỏ trong quá trình bảo dưỡng 

Dải đo:(0,05÷1)mm

 

Thước thẳng

Chiếc

06

Dùng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng khi bảo dưỡng

Chiều dài ≥1500 mm

 

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT GẦM VÀ THIẾT BỊ CÔNG TÁC MÁY LU

 

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

 

Mã số mô đun: MĐ 16

 

Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề

 

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

 

 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Máy lu bánh sắt trơn và 2 bánh lốp

Chiếc

01

Dùng để dạy cấu tạo nguyên lý và thực hành bảo dưỡng máy lu

Công suất động cơ
 ≤ 75 kW

 

Ly hợp ma sát thường đóng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, lắp trên giá đỡ 

 

Biến mô thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Hộp số cơ khí

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Hộp số thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Bơm bánh răng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Bơm thân nghiêng

Bộ

01

 

Bơm đĩa nghiêng

Bộ

01

 

Bơm hướng kính

Bộ

01

 

Động cơ thủy lực thân nghiêng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Động cơ thủy lực đĩa nghiêng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Mô hình bộ phân phối thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Mô hình xilanh thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết khi bảo dưỡng

- Áp suất: (30÷110) Bar
- Lưu lượng: (7÷ 15) l/ph

 

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các công việc thực hành bảo dưỡng

Kích thước:

- Dài ≥ 760 mm

- Rộng ≥ 450 mm

- Cao ≥ 890 mm

(có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ)

 

Xe để chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng chi tiết khi thực hành bảo dưỡng động cơ

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 500mm

- Cao ≥ 800mm

(bao gồm 3 tầng có bánh xe)

 

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước:

- Dài  ≥ 600mm

- Rộng ≥ 400mm

- Cao ≥ 800mm

 

Khay đựng chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng

Kích thước:

- Dài ≥ 800mm

- Rộng ≥ 300mm

 

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

03


Sử dụng để thực hành bảo dưỡng động cơ

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 800mm

- Cao ≥ 760mm

 

Ê tô má kẹp song song

Chiếc

03

Dùng để gá kẹp các chi tiết

Ngàm mở ≤ 150mm

 

Bơm mỡ cầm tay

Cái

06

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

 

Hệ thống khí nén

Bộ

01

Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất ≥ 15 Hp

- Dung tích bình chứa ≥ 500 lít

Van và ống dẫn khí

Bộ

01

Phù hợp với công suất của máy nén khí

 

Bộ súng vặn ốc

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤ 1200Nm, được vận hành bằng khí nén

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại: (10÷50)mm

 

Súng vặn vít

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

Lực xiết ≤ 100Nm, được vận hành bằng khí nén

 

Clê lực

Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo ≤ 2000Nm

 

Clê dây

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu

Đường kính ôm:  (60 ÷ 200)mm

 

Đèn pin

Chiếc

03

Sử dụng để chiếu sáng ở  những nơi thiếu ánh sáng

Có dây đeo trên trán

 

Đầu gắp nam châm

Chiếc

03

Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra

Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800mm

 

Bộ căn lá

Bộ

06

Sử dụng để đo các khe hở nhỏ trong quá trình bảo dưỡng

Dải đo:(0,05÷1)mm

 

Thước thẳng

Chiếc

06

Dùng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng khi bảo dưỡng

Chiều dài ≥1500 mm

 

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

             

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG KỸ THẬT GẦM VÀ THIẾT BỊ CÔNG TÁC MÁY RẢI THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

 

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Máy rải atphan

Chiếc

01

Sử dụng để dạy cấu tạo nguyên lý và thực hành bảo dưỡng máy rải atphan 

 

Công suất động cơ

≤ 75 kW

 

Ly hợp ma sát thường đóng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

 

Đầy đủ các bộ phận, lắp trên giá đỡ 

 

Biến mô thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

 

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Hộp số cơ khí

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

 

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Hộp số thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

 

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Bơm bánh răng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

 

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Bơm thân nghiêng

Bộ

01

 

 

Bơm đĩa nghiêng

Bộ

01

 

 

Bơm hướng kính

Bộ

01

 

 

Động cơ thủy lực thân nghiêng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

 

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Động cơ thủy lực đĩa nghiêng

Bộ

01

 

 

Mô hình bộ phân phối thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

 

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Mô hình xilanh thuỷ lực

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

 

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết

 

- Áp suất: (30÷110) Bar
- Lưu lượng: (7÷ 15) l/ph

 

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các công việc thực hành bảo dưỡng

 

Kích thước:

- Dài ≥ 760 mm

- Rộng ≥ 450 mm

- Cao ≥ 890 mm

(có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ)

 

Xe để chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng chi tiết khi thực hành bảo dưỡng động cơ

 

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 500mm

- Cao ≥ 800mm

(bao gồm 3 tầng có bánh xe)

 

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

 

Kích thước:

- Dài ≥ 600mm

- Rộng ≥ 400mm

- Cao ≥ 800mm

 

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

03


Sử dụng để thực hành bảo dưỡng động cơ

 

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 800mm

- Cao ≥ 760mm

 

Khay đựng chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng

 

Kích thước:

- Dài ≥ 800mm

- Rộng ≥ 300mm 

 

Ê tô má kẹp song song

Chiếc

03

Dùng để gá kẹp các chi tiết

 

Ngàm mở ≤ 150mm

 

Bơm mỡ cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

 

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

 

Hệ thống khí nén

Bộ

01

Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Máy nén khí

Chiếc

01

 

- Công suất ≥15 Hp,

- Dung tích bình chứa ≥ 500 lít

Van và ống dẫn khí

Bộ

01

 

Phù hợp với công suất của máy nén khí

 

Bộ súng vặn ốc

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Súng vặn

Chiếc

01

 

Lực xiết ≤1200Nm, được vận hành bằng khí nén

Khẩu chuyên dùng

Bộ

01

 

Các loại:(12÷50)mm

 

Súng vặn vít

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

 

Lực xiết ≤100Nm, được vận hành bằng khí nén

 

Clê lực

Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

 

Dải lực đo ≤ 2000Nm

 

Clê dây

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu

 

Đường kính ôm:   

(60 ÷ 200)mm

 

Đèn Pin

Chiếc

03

Sử dụng để chiếu sáng ở  những nơi thiếu ánh sáng

 

Có dây đeo trên trán

 

Đầu gắp nam châm

Chiếc

03

Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra

 

Phạm vi gắp: ≤ 800mm

 

Bộ căn lá

Bộ

06

Sử dụng để đo các khe hở nhỏ trong quá trình bảo dưỡng

 

Dải đo: (0,05÷1)mm

 

Thước thẳng

Chiếc

06

Dùng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng khi bảo dưỡng

 

Chiều dài ≥1500 mm

 

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

 

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT CÁC MÁY

THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LIÊN QUAN

 

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

 

Mã số mô đun: MĐ 18

 

Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề

 

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

               

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Xe nấu và rải nhựa đường

Chiếc

01

Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

- Công suất động cơ 
≥ 5kW

 

Máy phun tưới nhũ tương

Chiếc

01

Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Công suất động cơ

≥ 4kW

 

Máy cắt bê tông nhựa

Chiếc

01

Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

- Công suất động cơ ≥10 kW

- Đường kính đĩa

≥ 350mm

 

Máy đầm bê tông đầm bàn

Chiếc

01

Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Công suất động cơ:

≥ 5 kW

 

Máy đầm bê tông đầm dùi

Chiếc

01

Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Công suất động cơ:

≥ 5 kW

 

Máy sơn kẻ đường

Chiếc

01

Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng

Kích cỡ khuôn: (80÷300)mm

 

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành mài, cắt các chi tiết

- Công suất động cơ:

≤ 1kW

- Đường kính đá mài:

≤ 180 mm

 

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết khi bảo dưỡng

- Áp suất: (30÷110) Bar
- Lưu lượng: (7÷ 15) l/ph

 

Bơm mỡ cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

 

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các công việc thực hành bảo dưỡng

Kích thước:

- Dài ≥ 760 mm

- Rộng ≥ 450 mm

- Cao ≥ 890 mm

(có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ)

 

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

03


Sử dụng để thực hành bảo dưỡng động cơ

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 800mm

- Cao ≥ 760mm

 

Xe để chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng chi tiết khi thực hành bảo dưỡng động cơ

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 500mm

- Cao ≥ 800mm

(bao gồm 3 tầng có bánh xe)

 

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước:

- Dài ≥ 600mm

- Rộng ≥ 400mm

- Cao ≥ 800mm

 

Khay đựng chi tiết

Chiếc

03

Dùng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng

Kích thước:

- Dài ≥ 800mm

- Rộng ≥ 300mm

 

Hệ thống khí nén

Bộ

01

Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất ≥15 Hp,

- Dung tích bình chứa ≥ 500 lít

Van và ống dẫn khí

Bộ

01

Phù hợp với công suất của máy nén khí

 

Bộ súng vặn ốc

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤1200Nm, được vận hành bằng khí nén

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại: (12÷50)mm

 

Súng vặn vít

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

Lực xiết ≤ 100Nm, được vận hành bằng khí nén

 

Clê lực

Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo ≤  2000Nm

 

Clê dây

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu

Đường kính ôm:    (60 ÷ 200)mm

 

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để gá kẹp các chi tiết

Ngàm mở ≤ 150mm

 

Đèn pin

Chiếc

03

Sử dụng để chiếu sáng ở  những nơi thiếu ánh sáng

Có dây đeo trên trán

 

Đầu gắp nam châm

Chiếc

03

Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra

Phạm vi gắp≤ 800mm

 

Bộ căn lá

Bộ

06

Dùng để đo các khe hở nhỏ trong quá trình bảo dưỡng

Dải đo: (0,05÷1)mm

 

Thước thẳng

Chiếc

06

Dùng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng khi bảo dưỡng

Chiều dài ≥ 1500 mm

 

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN TRÊN MÁY THI CÔNG

MẶT ĐƯỜNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Máy phát điện

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý và thực hành bảo dưỡng

Điện áp ≥ 24V

 

Máy khởi động điện

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý và thực hành bảo dưỡng

- Điện áp ≥ 12÷24V

- Công suất ≥ 4kW

 

Máy nạp ắc quy

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và nạp ắc quy

Dung lượng nạp

≥ 50Ah

 

Ắc quy axít

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý và thực hành bảo dưỡng

- Điện thế: 12V

- Dung lượng

≥ 100Ah

 

Rơ le khởi động

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý và thực hành bảo dưỡng

Phù hợp với máy khởi động điện

 

Còi điện

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý và thực hành bảo dưỡng

Âm lượng ≥ 80 dB

 

Hệ thống gạt nước mưa

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn nguyên lý và thực hành bảo dưỡng

Đầy đủ các bộ phận và hoạt động được

 

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra các thông số về điện

Loại  thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Băng thử máy phát, máy đề tích hợp

Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra máy điện

Công suất ≤ 4000 W

 

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành hàn thiếc

Công suất ≤ 60 W

 

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng trang bị điện

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 800mm

- Cao ≥ 760mm

 

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

Sử dụng để thực hiện các công việc bảo dưỡng trang bị điện

Kích thước:

- Dài ≥ 760 mm

- Rộng ≥ 450 mm

- Cao ≥ 890 mm

(có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ)

 

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Sử dụng để dựng các loại dụng cụ khi thực hành bảo dưỡng  sửa chữa

Kích thước:

- Dài  ≥ 600mm

- Rộng ≥ 400mm

- Cao ≥ 800mm

 

Khay đựng chi tiết

Bộ

03

Dùng để đựng các chi tiết

- Làm bằng thép không rỉ 

- Kích thước:

Dài ≥ 800mm

Rộng ≥ 300mm

 

Bộ dụng cụ cầm tay nghề điện

Bộ

03

Sử dụng để thực hiện các công việc bảo dưỡng trang bị điện

Loại phổ biến trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Bút thử điện

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

02

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

02

 

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

 

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY SAN THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Máy san

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn vận hành

Công suất động cơ 
≤ 75 kW

 

Thiết bị bơm dầu bôi trơn

Chiếc

01

Dùng để thực hành bơm dầu bôi trơn

 - Dung tích bình chứa ≥ 16 lít

 - Dây dẫn ≥1800 mm

 

Bơm mỡ cầm tay

Cái

06

Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

 

Clê dây

Chiếc

06

Dùng để thực hành tháo lắp bầu lọc

Đường kính ôm:  (60 ÷ 200)mm

 

Kích con đội thuỷ lực

Chiếc

03

Dùng để kê kích máy xử lý tình huống khi thi công

Tải trọng: 1,5÷25 tấn
Hành trình nâng tối thiểu 150 mm

 

Mễ kê

Bộ

03

Dùng để kê máy khi xử lý các tình huống khi thi công

Tải trọng đỡ:

(2÷10) tấn

 

Chèn

Chiếc

08

Dùng để kê chèn máy khi sử lý các tình huống khi thi công

Kích thước:

- Dài ≥ 150 mm

- Rộng ≥ 200 mm

- Cao ≥ 250 mm

 

Máy nạp ắc quy

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và nạp ắc quy

Dung lượng nạp

≥ 50Ah

 

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và vệ sinh máy

- Áp suất từ (30÷110) bar
- Lưu lượng: (7÷ 15) l/ph

 

Thiết bị đo áp suất lốp

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra áp suất lốp

Thang đo:

(1÷6) kg/cm2

 

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY LU THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Máy lu tĩnh 3 bánh sắt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

Công suất động cơ 
≤ 75 kW

 

Máy lu rung bánh sắt trơn và 2 bánh lốp

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

Công suất động cơ 
≤ 75 kW

 

Máy lu bánh lốp (atphan)

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

Công suất động cơ 
≤ 75 kW

 

Thiết bị bơm dầu bôi trơn

Chiếc

01

Dùng để thực hành bơm dầu bôi trơn

 - Dung tích bình chứa ≥ 16 lít

 - Dây dẫn ≥1800 mm

 

Bơm mỡ cầm tay

Cái

06

Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

 

Clê dây

Chiếc

06

Dùng để thực hành tháo lắp bầu lọc

Đường kính ôm:  
(60 ÷ 200)mm

 

Kích con đội thuỷ lực

Chiếc

03

Dùng để kê kích máy xử lý tình huống khi thi công

Tải trọng: (1,5÷25)tấn
Hành trình nâng
≤150 mm

 

Mễ kê

Bộ

03

Dùng để kê máy khi xử lý các tình huống khi thi công

Tải trọng đỡ:

(2÷10) tấn

 

Chèn

Chiếc

08

Dùng để kê chèn máy khi sử lý các tình huống khi thi công

Kích thước:

- Dài ≥ 150 mm

- Rộng ≥ 200 mm

- Cao ≥ 250 mm

 

Máy nạp ắc quy

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và nạp ắc quy

Dung lượng nạp

≥ 50Ah

 

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và vệ sinh máy

- Áp suất: (30÷110) bar
- Lưu lượng: (7÷ 15) l/ph

 

Thiết bị đo áp suất lốp

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra áp suất lốp

Dải đo:        
(1÷6) kg/cm2

 

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY RẢI THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Máy rải atphan

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

Công suất động cơ 
≤ 75 kW

 

Máy rải bê tông xi măng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

Công suất động cơ 

≤ 75 kW

 

Thiết bị bơm dầu bôi trơn

Chiếc

01

Dùng để thực hành bơm dầu bôi trơn

 - Dung tích bình chứa
≥ 16 lít

 - Dây dẫn ≥1800 mm

 

Bơm mỡ cầm tay

Cái

06

Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

 

Clê dây

Chiếc

06

Dùng để thực hành tháo lắp bầu lọc

Đường kính ôm:
 (60 ÷ 200)mm

 

Kích con đội thuỷ lực

Chiếc

03

Dùng để kê kích máy xử lý tình huống khi thi công

Tải trọng:

(1,5÷25) tấn
Hành trình nâng
≤150 mm

 

Mễ kê

Bộ

03

Dùng để kê máy khi xử lý các tình huống khi thi công

Tải trọng đỡ:

(2÷10) tấn

 

Chèn

Chiếc

08

Dùng để kê chèn máy khi sử lý các tình huống khi thi công

Kích thước:

- Dài ≥ 150 mm

- Rộng ≥ 200 mm

- Cao ≥ 250 mm

 

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và vệ sinh máy

- Áp suất: (30÷110) Bar
- Lưu lượng: (7÷ 15) l/ph

 

Thiết bị đo áp suất lốp

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra áp suất lốp

Dải đo:        
(1÷6) kg/cm2

 

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MỘT SỐ MÁY

THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LIÊN QUAN

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Xe nấu và rải nhựa đường

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

Công suất động cơ 
≥ 5kW

 

Máy  phun tưới nhũ tương

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

Công suất động cơ
≥ 4kW

 

Máy cắt bê tông nhựa

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

- Công suất động cơ ≥10 kW

- Đường kính đĩa
 ≥ 350mm

 

Máy đầm bê tông đầm dùi

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

Công suất

động cơ ≥ 5kW

 

Máy đầm bê tông đầm bàn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

Công suất động cơ
≥ 5kW

 

Máy sơn kẻ đường

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành

- Công suất động cơ
≥ 5 kW

- Kích cỡ khuôn: (80÷300)mm

 

Thiết bị bơm dầu bôi trơn

Chiếc

01

Dùng để thực hành bơm dầu bôi trơn

 - Dung tích bình chứa
≥ 16 lít

 - Dây dẫn ≥1800 mm

 

Bơm mỡ cầm tay

Cái

06

Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

 

Clê dây

Chiếc

06

Dùng để thực hành tháo lắp bầu lọc

Đường kính ôm: 
(60 ÷ 200)mm

 

Kích con đội thuỷ lực

Chiếc

03

Dùng để kê kích máy xử lý tình huống khi thi công

Tải trọng:

(1,5÷25) tấn
Hành trình nâng tối thiểu 150 mm

 

Mễ kê

Bộ

03

Dùng để kê máy khi xử lý các tình huống khi thi công

Tải trọng đỡ:

(2÷10) tấn

 

Chèn

Chiếc

08

Dùng để kê chèn máy khi sử lý các tình huống khi thi công

Kích thước:

- Dài ≥ 150 mm

- Rộng ≥ 200 mm

- Cao ≥ 250 mm

 

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và vệ sinh máy

- Áp suất: (30÷110) Bar
- Lưu lượng: (7÷ 15) l/ph

 

Thiết bị đo áp suất lốp

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra áp suất lốp

Dải đo:

 (1÷6) kg/cm2

 

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

 

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ TÌNH HUỐNG KHI THI CÔNG

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Máy san

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý các tình huống khi thi công

Công suất động cơ 

≤ 75 kW

 

Máy lu tĩnh 3 bánh sắt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý các tình huống khi thi công

Công suất động cơ
 ≤ 75 kW

 

Máy lu rung bánh sắt trơn và 2 bánh lốp

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý các tình huống khi thi công

Công suất động cơ 
≤ 75 kW

 

Máy lu bánh lốp (atphan)

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý các tình huống khi thi công

Công suất động cơ 
≤ 75 kW

 

Máy rải atphan

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý các tình huống khi thi công

Công suất động cơ 
≤ 75 kW

 

Thiết bị ra vào lốp

Bộ

01

Dùng để thực hành  ra vào lốp

Lực ép lốp ≤2500 kg

 

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

Dùng để xịt rửa và làm sạch máy

- Áp suất: (30÷110) Bar
- Lưu lượng: (7÷ 15) l/ph

 

Cáp kéo

m

20

Sử dụng để sử lý tình huống khi kéo máy

Đường kính ≥15mm

 

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

Sử dụng để thực hiện các công việc xử lý tình huống khi thi công

Kích thước:

- Dài ≥ 760 mm

- Rộng ≥ 450 mm

- Cao ≥ 890 mm

(có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ)

 

Thước thẳng

Chiếc

03

Dùng để kiểm tra độ võng của xích

Chiều dài  ≥ 3000 mm

 

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để đo độ võng của xích

Phạm vi đo

≥  200 mm

 

Kích con đội thuỷ lực

Chiếc

03

Dùng để kê kích máy xử lý tình huống khi thi công

Tải trọng:

(1,5÷25) tấn
Hành trình nâng
≤150 mm

 

Mễ kê

Bộ

03

Dùng để kê máy khi xử lý các tình huống khi thi công

Tải trọng đỡ:

(2÷10) tấn

 

Chèn

Chiếc

12

Sử dụng để kê chèn máy khi sử lý các tình huống khi thi công

Kích thước:

- Dài ≥ 150 mm

- Rộng ≥ 200 mm

- Cao ≥ 250 mm

 

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 23:DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO

 CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường

Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

 

Bảo hộ lao động

Bộ

03

Theo  Tiêu chuẩn Việt Nam  hiện hành về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm: 

Quần, áo

Bộ

01

Giầy, dép, ủng

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Kính

Chiếc

01

Chiếc

01

 

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

03

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về y tế

Mỗi  bộ  bao gồm:

Tủ kính

Chiếc

01

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

 

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

03

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về phòng cháy chữa cháy

Mỗi  bộ bao gồm:

Bình cứu hỏa

Bình

01

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

01

Cát phòng chống cháy.

m3

01

Xẻng xúc cát

Chiếc

01

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

 

Máy san

Chiếc

01

Công suất động cơ  ≤ 75 kW

 

Máy lu tĩnh 3 bánh sắt

Chiếc

01

Công suất động cơ  ≤ 75 kW

 

Máy lu rung bánh sắt trơn và 2 bánh lốp

Chiếc

01

Công suất động cơ  ≤ 75 kW

 

Máy lu bánh lốp (atphan)

Chiếc

01

Công suất động cơ  ≤ 75 kW

 

Máy rải atphan

Chiếc

01

Công suất động cơ  ≤ 75 kW

 

Xe nấu và rải nhựa đường

Chiếc

01

- Công suất động cơ  ≥ 5kW

- Nhiên liệu sử dụng: Điêzel, ga củi

 

Máy đầm bê tông đầm bàn

Chiếc

01

Công suất động cơ ≥ 5kW

 

Máy đầm bê tông đầm dùi

Chiếc

01

Công suất động cơ ≥ 5kW

 

Máy phun tưới nhũ tương

Chiếc

01

Công suất động cơ ≥ 4kW

 

Máy cắt bê tông nhựa

Chiếc

01

- Công suất động cơ ≥10 kW

- Đường kính đĩa ≥ 350mm

 

Máy sơn kẻ đường

Chiếc

01

- Công suất động cơ ≥ 5 kW

- Kích cỡ khuôn: (80÷300)mm

 

Máy phát điện

Chiếc

03

 Điện áp ≥ 24V

 

Máy khởi động điện

Chiếc

03

- Điện áp ≥ 12÷24V

- Công suất ≥ 4kW

 

Máy nạp ắc quy

Chiếc

01

Dung lượng nạp ≥ 50Ah

 

Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất ≥15 Hp,

- Dung tích bình chứa ≥ 500 lít

 

Ắc quy axít

Chiếc

03

- Điện thế: 12V

- Dung lượng ≥ 100Ah

 

Thiết bị ra vào lốp

Bộ

01

Lực ép lốp ≤ 2500kg

 

Máy khoan đứng

Chiếc

01

 Đường kính khoan  25mm

 

Máy mài 2 đá đứng

Chiếc

01

 Đường kính đá mài  400mm 

 

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Đường kính đá mài ≤ 180 mm

 

Máy rửa nước áp lực cao

Chiếc

01

- Áp suất: (30÷110) bar
 - Lưu lượng : (7÷ 15) l/ph

 

Động cơ Diesel

Chiếc

01

- Loại  4 kỳ 4 xilanh tổng thành lắp trên giá đỡ

- Công suất: ≤ 100 kW

 

Động cơ xăng 4 kỳ một xilanh

Chiếc

01

Cắt bổ hoạt động được lắp trên giá đỡ

 

Hệ thống gạt nước mưa

Bộ

03

Đầy đủ các bộ phận và hoạt động được

 

Rơ le khởi động

Chiếc

03

Phù hợp với máy khởi động điện

 

Còi điện

Chiếc

03

Âm lượng ≥ 80 dB

 

Ly hợp ma sát thường đóng

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, lắp trên giá đỡ 

 

Biến mô thuỷ lực

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Hộp số cơ khí

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Hộp số thuỷ lực

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Bơm bánh răng

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Bơm thân nghiêng

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Bơm đĩa nghiêng

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Bơm hướng trục

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Động cơ thủy lực thân nghiêng

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Động cơ thủy lực đĩa nghiêng

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Bộ phận tháo rời cơ cấu biên tay quay

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

 

Bộ phận tháo rời cơ cấu phân phối khí

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

 

Bộ phận tháo rời hệ thống bôi trơn

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

 

Bộ phận tháo rời hệ thống làm mát

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

 

Bộ phận tháo rời hệ thống nhiên liệu

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

 

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

Công suất ≤ 60W

 

Thiết bị đo độ nhớt

Bộ

01

Dải đo 0,5Cst ÷ 100 Cst

 

Thiết bị bơm dầu bôi trơn

Chiếc

01

 - Dung tích bình chứa ≥ 16 lít

 - Dây dẫn ≥1800 mm

 

Thiết bị đo áp suất lốp

Chiếc

01

Dải đo: (1÷6) kg/cm2

 

Bơm mỡ cầm tay

Cái

06

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

 

Bộ mẫu  nhiên liệu

Bộ

01

Theo  Tiêu chuẩn Việt Nam  về nhiên liệu hiện hành

 

Bộ mẫu dầu bôi trơn

Bộ

01

Theo  Tiêu chuẩn Việt Nam  về nhiên liệu hiện hành

 

Bộ mẫu mỡ bôi trơn

Bộ

01

Theo  Tiêu chuẩn Việt Nam  về nhiên liệu hiện hành

 

Êtô má kẹp song song

Chiếc

18

Độ mở £ 150mm

 

Bàn máp

Chiếc

01

 Kích thước:

 - Dài  ≥ 600mm

 - Dộng ≥ 600mm

 - Cao ≥ 120mm

 

 Bàn nguội (có ê tô)

Chiếc

09

- Độ mở £ 250mm

Kích thước:

- Dài ≥ 1575mm

- Rộng ≥ 700mm

- Cao ≥ 800mm

 

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

03

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 800mm

- Cao ≥ 760mm

 

Bộ dụng cụ cầm tay nghề điện

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Bút thử điện

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

02

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

02

 

Hệ thống khí nén

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất ≥15 Hp,

- Dung tích bình chứa ≥ 500 lít

Van và ống dẫn khí

Bộ

01

Phù hợp với công suất của máy nén

 

Bộ súng vặn ốc

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Súng vặn

Chiếc

01

Lực xiết ≤ 1200Nm, được vận hành bằng khí nén

Khẩu chuyên dùng

Bộ

01

Các loại: (12÷50)mm

 

Súng vặn vít

Bộ

01

Lực xiết ≤100Nm, được vận hành bằng khí nén

 

Bộ khí cụ điện hạ áp

Bộ

01

Uđm ≤ 500V

Mỗi bộ bao gồm:

Cầu dao

Chiếc

01

Áptômát

Chiếc

01

Công tắc điện

Chiếc

01

Nút ấn

Chiếc

01

Công tắc tơ

Chiếc

01

Bộ khống chế

Chiếc

01

Cầu chì

Chiếc

01

Rơle

Chiếc

01

Hộp đấu dây

Chiếc

01

 

Sa bàn thi công máy san

Bộ

01

- Hoạt động được

- Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển

 

Sa bàn thi công máy lu

Bộ

01

- Hoạt động được

- Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển

 

Sa bàn thi công máy rải atphan

Bộ

01

- Hoạt động được

- Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển

 

Sa bàn thi công máy rải bê tông xi măng

Bộ

01

- Hoạt động được

- Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển

 

Mô hình máy phát điện một chiều                      

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Máy phát điện 1 chiều

Chiếc

01

- Cắt bổ, hoạt động được

- Iđm ≤ 15A

- Uđm = (12÷24)VDC

Động cơ kéo 1 pha

Chiếc

01

Pđm ≤ 500W

Mô đun điều khiển

Bộ

01

Gồm bộ đồng hồ đo điện áp và dòng điện  1 chiều, bộ nút ấn, bộ tải trở được gá lắp trên mặt modul có in mầu chỉ dẫn

 

Mô hình máy phát điện xoay chiều

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Máy phát điện xoay chiều 1 pha

Chiếc

01

- Cắt bổ, hoạt động được

- Uđm = (12÷24)VAC

Động cơ kéo 1 pha

Chiếc

01

Pđm ≤ 500W

Mô đun điều khiển

Bộ

01

Gồm bộ đồng hồ đo điện áp và dòng điện xoay chiều, bộ nút ấn, bộ tải trở, được gá  lắp trên mặt modul   có in mầu chỉ dẫn

 

Mô hình mạch điện điều khiển động cơ điện

Bộ

01

Thiết kế dạng bàn thực hành có ngăn kéo đựng đồ, các thiết bị được gắn trên mặt panel

 

Mô hình động cơ điện một chiều

Bộ

01

- Cắt bổ, hoạt động được

- Pđm ≤ 500W

 

Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha

Bộ

01

- Cắt bổ, hoạt động được

- Pđm ≥ 250W

 

Máy biến áp

Bộ

01

- Hoạt động được

- Pđm ≤ 1000W

 

Mô hình hệ thống truyền động bằng khí nén

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất ≥15 Hp,

- Dung tích bình chứa ≥ 500 lít

Van áp suất

Bộ

01

Hoạt động được

Van điều khiển

Bộ

01

Hoạt động được

Van điều chỉnh lưu lượng

Bộ

01

Hoạt động được

Bộ phận truyền dẫn và đấu nối

Bộ

01

Hoạt động được

Bộ phận chấp hành

Bộ

01

Hoạt động được

Bộ phận chỉ báo

Bộ

01

Hoạt động được

 

Mô hình hệ thống truyền động bằng thuỷ lực

Chiếc

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bơm thủy lực

Chiếc

01

Áp suất £ 250bar

Ắc quy thủy lực

Chiếc

01

Áp suất £ 330bar

Van áp suất

Bộ

01

Hoạt động được

Van điều khiển

Bộ

01

Hoạt động được

Van điều chỉnh lưu lượng

Bộ

01

Hoạt động được

Bộ phận truyền dẫn và đấu nối

Bộ

01

Hoạt động được

Bộ phận chấp hành

Bộ

01

Hoạt động được

Bộ phận chỉ báo

Bộ

01

Hoạt động được

 

Mô hình bộ phân phối thuỷ lực

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Mô hình xilanh thuỷ lực

Bộ

01

Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ 

 

Mô hình các khối hình học

Bộ

01

Được sơn màu các bề mặt để phân biệt các giao tuyến và mặt cắt

Mỗi bộ bao gồm:

   

Khối  hình lập phương

Chiếc

01

Khối hình lăng trụ

Chiếc

01

Khối hình chóp

Chiếc

01

Khối hình chóp cụt

Chiếc

01

Khối hình trụ

Chiếc

01

Khối hình nón

Chiếc

01

Khối hình nón cụt

Chiếc

01

Khối hình cầu

Chiếc

01

 

Mô hình cơ cấu truyền động ma sát

Bộ

01

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

Mỗi bộ bao gồm:

Cơ cấu truyền động ma sát

Bộ

01

Cơ cấu truyền động đai

Bộ

01

Khớp ma sát

Bộ

01

 

Mô hình cơ cấu truyền động ăn khớp

Bộ

01

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

Mỗi bộ bao gồm:

Cơ cấu truyền động bánh răng ăn khớp ngoài

Bộ

01

Cơ cấu truyền động bánh răng ăn khớp trong

Bộ

01

Cơ cấu truyền động bánh răng hành tinh

Bộ

01

Truyền động xích

Bộ

01

Truyền động bánh vít, trục vít

Bộ

01

 

Mô hình cơ cấu truyền động cam

Bộ

01

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

 

Mô hình cơ cấu tay quay thanh truyền

Bộ

01

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

 

Mô hình cơ cấu cóc

Bộ

01

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

 

Mô hình cơ cấu các đăng

Bộ

01

Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

 

Mối ghép cơ khí:

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mối ghép ren

Chiếc

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về mối ghép cơ khí

Mối ghép then

Chiếc

01

Mối ghép then hoa

Chiếc

01

Mối ghép bằng chốt

Chiếc

01

Mối ghép bằng đinh tán

Chiếc

01

Mối ghép hàn

Chiếc

01

 

Vam thuỷ lực

Chiếc

03

Độ mở ngàm ≤ 350 mm

 

Dao cạo muội

Bộ

03

Bao gồm tay lắc và dao cạo hình hoa khế các cỡ

 

Đèn pin

Chiếc

03

Có dây đeo trên trán

 

Đầu gắp nam châm

Chiếc

03

 Phạm vi gắp ≤ 800mm

 

Đục nhọn các loại

Chiếc

18

Chiều dài ≤ 200 mm

 

Dũa các loại  

Bộ

18

Chiều dài ≤ 300 mm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa dẹt

Chiếc

01

Dũa tròn

Chiếc

01

Dũa tam giác

Chiếc

01

Dũa bán nguyệt

Chiếc

01

 

Mũi khoan các loại

Bộ

03

 Đường kính mũi khoan:
4mm÷25 mm

 

Bàn ren + tarô các loại

Bộ

03

Đường kính ren: M4 ÷ M16

 

Mũi vạch

Chiếc

18

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

 

Búa nguội

Chiếc

18

Khối lượng: ≤ 1kg

 

Đe

Chiếc

18

Khối lượng: (70÷90)kg

 

Cưa sắt cầm tay

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

Đồng hồ kiểm tra áp suất thủy lực

Bộ

03

Dải đo áp suất: (0÷500) bar

 

Clê lực

Bộ

01

Dải lực đo ≤ 2000Nm

 

Clê dây

Chiếc

06

Đường kính ôm: (60÷ 200)mm

 

Thước cặp

Bộ

03

- Dải đo: (0÷300)mm

- Độ chính xác: (0,05 ÷0,1)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp du xích

Chiếc

01

Thước cặp hiển thị số

Chiếc

01

Thước cặp hiển thị kim

Chiếc

01

 

Pan me

Bộ

03

 

Mỗi bộ baogồm:

 

Pan me đo ngoài

Bộ

01

Dải đo: (0÷ 100)mm

Pan me đo trong

Bộ

01

Dải đo: (0÷ 50)mm

 

Ca líp đo trong

Bộ

03

- Dải đo: ≤ 35mm

- Độ chính xác: 0,01mm

 

Bộ căn lá

Bộ

06

Dải đo: (0,05÷1)mm

 

Thước thẳng

Chiếc

06

Chiều dài ≥1500 mm

 

Thước đo độ sâu

Chiếc

06

- Dải đo: (0÷200)mm

- Độ chính xác 0,01mm

 

Thước lá

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷500)mm

 

Ê ke

Bộ

06

Kích thước ≥ 200 mm x 130mm

 

Dưỡng ren

Bộ

06

Hệ inch/met, đủ các bước ren

 

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

6

- Khoảng đo: 00÷3600

-  Độ chia: 5’

 

Com pa đo trong

Chiếc

6

Độ mở ≤300mm

 

Com pa đo ngoài

Chiếc

06

Độ mở ≤300mm

 

Compa vạch dấu

Chiếc

06

Độ mở ≤ 300 mm

 

Đồng hồ so

Bộ

06

- Khoảng đo: (0÷10)mm

- Độ chia: 0,01mm

 

Xe để chi tiết

Chiếc

03

Kích thước:

- Dài ≥1200mm

- Rộng ≥ 500mm

- Cao ≥ 800mm

(bao gồm 3 tầng có bánh xe)

 

Khay đựng chi tiết

Chiếc

03

Kích thước:

- Dài ≥ 800mm

- Rộng ≥ 300mm

 

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

Kích thước:

- Dài ≥ 760 mm

- Rộng ≥ 450 mm

- Cao ≥ 890 mm

(có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ)

 

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài  ≥ 600mm

- Rộng ≥ 400mm

- Cao ≥ 800mm

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

 

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Kích thước mặt bàn ≥ Khổ A3

Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng

 

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:
≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng 

≥ 2500 ANSI lumens

 

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm


DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong
Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn An

Thạc sỹ cầu đường

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

Uỷ viên thư ký

4

Phạm Ngọc Vũ

Thạc sỹ cơ khí

Ủy viên

5

Chu Đặng Quý

Kỹ sư Cơ khí

Ủy viên

6

Trần Văn Hưng

Kỹ sư

Ủy viên

7

Ngô Quốc Dũng

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

                                                     

 

PHỤ LỤC 10A

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ THIẾT KẾ THỜI TRANG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã nghề: 50540206

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

5

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

7

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hình họa 1  (MĐ 07)

8

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ sở thẩm mỹ (MĐ 08)

10

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang trí cơ bản (MĐ 09)

11

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hình hoạ 2  (MĐ 10)

12

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Văn hoá Việt Nam (MH 11)

14

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lịch sử thời trang (MH 12)

15

Bảng 7:  Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing thời trang (MH 13)

16

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mỹ học         (MH 14)

17

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 15)

18

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 16)

20

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhân trắc học              may mặc (MH 17)

21

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu thời trang (MH 18)

22

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ứng dụng tin     học trong đồ họa trang phục (MĐ 19)

24

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành (MH 20)

25

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế thời trang căn bản (MĐ 21)

26

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sáng tác trang phục công sở (MĐ 22)

27

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sáng tác trang phục trẻ em (MĐ 23)

28

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sáng tác trang phục xuân hè (MĐ 24)

29

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sáng tác trang phục thu đông (MĐ 25)

30

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế trang phục căn bản (MĐ 26)

31

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ứng dụng tin học trong thiết kế trang phục (MĐ 27)

33

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật may căn bản (MĐ 28)

34

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công nghệ sản xuất (MĐ 29)

36

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế trên Manocanh (MĐ 30)

39

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành nâng cao (MĐ 31)

42

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trang trí nâng cao (MĐ 33)

45

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hình họa nâng cao (MĐ 34)

46

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Giải phẫu học (MH 35)

48

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lịch sử mỹ thuật (MH 36)

49

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác thời              trang trẻ (MĐ 37)

50

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác trang phục dân tộc (MĐ 38)

51

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nghệ thuật tạo hình (MĐ 39)

52

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác trang phục dạo phố (MĐ 40)

53

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác trang phục ấn tượng (MĐ 41)

54

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác trang phục dạ hội (MĐ 42)

55

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác trang phục bảo hộ lao động (MĐ 43)

56

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế mẫu công nghiệp (MĐ 44)

57

Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực hành may căn bản (MĐ 45)

60

Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế một số dạng áo Jacket (MĐ 46)

62

Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế Veston căn bản (MĐ 47)

64

Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản trị doanh nghiệp (MH 48)

66

Bảng 42: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật may các sản phẩm nâng cao (MĐ 49)

67

Bảng 43: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế nghệ thuật trình diễn (MĐ 50)

70

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô       đun bắt buộc

71

Bảng 44: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

72

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

79

Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hình họa nâng   cao (MĐ 34)

80

Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết kế mẫu                                    công nghiệp (MĐ 44)

81

Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết kế một số dạng áo Jacket (MĐ 46)

82

Bảng 48: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết kế Veston căn bản (MĐ 47)

83

Bảng 49: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật may các sản phẩm nâng cao (MĐ 49)

84

Bảng 50: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết kế nghệ thuật trình diễn (MĐ 50)

85

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Thiết kế thời trang

86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế thời trang trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường, đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Thiết kế thời trang ban hành theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế Thời trang

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 43, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư  phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 44 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc;

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 45 đến bảng 50) dùng để bổ sung cho bảng 44.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế thời trang

Các trường, đào tạo nghề Thiết kế thời trang, trình độ Cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 44).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 01: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÌNH HỌA 1    

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số mô đun:

MĐ 07

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bộ khối cơ bản

Bộ

01

Dùng để quan sát, tìm hiểu đặc trưng của hình khối và vẽ lại.

Kích thước phù hợp giảng dạy

Bao gồm:

Khối lập phương

Mẫu

01

Khối cầu

Mẫu

01

Khối tam giác đều

Mẫu

01

Khối trụ

Mẫu

01

Khối chóp nón

Mẫu

01

2

Tượng ngũ quan

Bộ

01

Dùng để quan sát, tìm hiểu tỉ lệ, đặc điểm, cấu tạo, hình dáng các bộ phận trên khuôn mặt và vẽ lại.

Kích thước phù hợp giảng dạy

Bao gồm:

Mô hình Mắt

Mẫu

01

Mô hình Mũi

Mẫu

01

Mô hình Miệng

Mẫu

01

Mô hình Tai

Mẫu

01

3

Tượng chân dung phạt mảng

Mẫu

01

4

Tượng bán thân nam

Mẫu

01

Dùng để quan sát, tìm hiểu tỉ lệ, đặc điểm, cấu tạo, hình dáng thân trên của cơ thể người và vẽ lại.

Kích thước phù hợp giảng dạy

5

Tượng bán thân nữ

Mẫu

01

6

Giá vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để làm điểm tựa đặt bảng vẽ lên trong quá trình thao tác vẽ mẫu.

- Điều chỉnh các tư thế lên, xuống, nghiêng.

- Độ cao ≤ 2m

- Độ nghiêng:

10o ÷ 90o.

7

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm;

- Dài: ≥ 60cm.

8

Que đo

Chiếc

19

Sử dụng để đo, xác định kích thước, tỉ lệ của mẫu vẽ.

Độ dài ≥15cm

9

Quả dọi

Quả

19

Sử dụng để xác định, dóng các trục của mẫu vẽ.

Khối lượng: 

200mg ÷ 400mg

10

Bục kê mẫu

Chiếc

01

Sử dụng để kê vật mẫu lên cao vừa tầm quan sát khi thực hành vẽ.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 50 cm

- Dài: ≥ 60 cm

- Cao: ≥ 50 cm

11

Đèn chiếu

Chiếc

01

Dùng để chiếu ánh sáng vào vật mẫu trong quá trình vẽ.

Đèn tròn:

- Công suất:

40W ÷ 60W.

- Ánh sáng vàng.

12

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy vẽ, gọt bút chì.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CƠ SỞ THẨM MỸ

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số mô đun:

MĐ 08

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm;

- Dài: ≥ 60cm.

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để kẻ, vẽ các đường nét trong quá trình vẽ bố cục.

Chiều dài: ≥ 30cm.

Độ chính xác: 1mm.

6

Com pa

Chiếc

19

Sử dụng để vẽ các hình tròn.

Loại thông dụng trên thị trường.

7

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng để trổ, cắt giấy và gọt bút chì.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                               MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG TRÍ CƠ BẢN       

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số mô đun:

MĐ 09

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm.

2

Giá vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để làm điểm tựa đặt bảng vẽ lên trong quá trình thao tác vẽ mẫu.

- Điều chỉnh các tư thế lên, xuống, nghiêng.

- Độ cao ≤ 2m

- Độ nghiêng:

10o ÷ 90o.

3

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

5

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

6

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để kẻ, vẽ các đường nét trong quá trình trang trí các hình cơ bản.

Chiều dài: ≥ 30cm.

Độ chính xác: 1 mm.

7

Com pa

Chiếc

19

Sử dụng để vẽ các hình tròn.

Loại thông dụng trên thị trường.

8

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng để trổ, cắt giấy và gọt bút chì.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                                             MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÌNH HỌA 2

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số mô đun:

MĐ 10

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Tượng toàn thân nam

Mẫu

01

Dùng để quan sát hình dáng, tư thế  mẫu người và vẽ lại.

Kích thước phù hợp đào tạo

2

Tượng toàn thân nữ

Mẫu

01

3

Bục kê mẫu

Chiếc

01

Sử dụng để kê vật mẫu lên cao vừa tầm quan sát khi thực hành vẽ.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 50cm

- Dài: ≥ 60cm

- Cao: ≥ 50cm

4

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm;

- Dài: ≥ 60cm.

5

Giá vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để làm điểm tựa đặt bảng vẽ lên trong quá trình thao tác vẽ mẫu.

- Điều chỉnh các tư thế lên, xuống, nghiêng.

- Độ cao ≤ 2m

- Độ nghiêng:

10o ÷ 90o.

6

Que đo

Chiếc

19

Sử dụng để đo, xác định kích thước, tỉ lệ của mẫu vẽ.

Độ dài ≥15cm.

7

Quả dọi

Quả

19

Sử dụng để xác định, dóng các trục của mẫu vẽ.

Khối lượng: 

200mg ÷ 400mg.

8

Đèn chiếu

Chiếc

01

Dùng để chiếu ánh sáng vào vật mẫu trong quá trình vẽ.

Đèn tròn:

- Công suất:

40W ÷ 60W.

- Ánh sáng vàng.

9

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy vẽ, gọt bút chì.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

10

Tủ đựng vật mẫu, bài thực hành

Chiếc

02

Dùng để đựng tượng mẫu, bài thực hành.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VĂN HÓA VIỆT NAM

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số môn học:

MH 11

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LỊCH SỬ THỜI TRANG         

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số môn học:

MH 12

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETING THỜI TRANG

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số môn học:

MH 13

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MỸ HỌC       

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số môn học:

MH 14

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG           

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số môn học:

MH 15

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Máy may 1 kim

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy may đảm bảo an toàn.

Tốc độ:                 

4000 vòng/phút.

2

Máy vắt sổ

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy vắt sổ đảm bảo an toàn.

Tốc độ:                 

  5000 vòng/phút.

3

Máy thùa khuyết đầu bằng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy thùa khuyết đảm bảo an toàn.

Tốc độ:                 

  3600 vòng/phút.

Số mũi/ khuyết:

54 mũi ÷ 370 mũi.

4

Máy đính cúc

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy đính cúc đảm bảo an toàn.

Tốc độ:                  

1500 vòng/phút.

 Kiểu cúc:

2 lỗ hoặc 4 lỗ.

5

Máy vắt gấu

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy vắt gấu đảm bảo an toàn.

Tốc độ:                 

  1500 vòng/phút.

6

Máy cuốn ống

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy cuốn ống đảm bảo an toàn.

Tốc độ:                

  5000 vòng/phút.

7

Máy cắt vải đẩy tay

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy cắt vải đẩy tay đảm bảo an toàn.

Vòng quay động cơ: (3000 ÷ 3600) vòng/ phút.

Khả năng cắt:

110mm ÷ 290 mm.

Kích thước dao:

6’’ ÷ 13’’.

8

Bàn là hơi nước treo

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành bàn là đảm bảo an toàn.

- Hơi nước ra liên tục:

≤ 35g/phút

- Khả năng chứa của ngăn nước:  ≤ 1000 ml

- Thời gian làm nóng:

 ≤ 1200s

- Công suất: ≤ 1500W

9

Tủ thuốc cứu thương

Chiếc

01

Dùng để đựng thuốc sơ cứu người bị nạn.

Kích thước thông dụng ngoài thị trường.

10

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng thiết bị phòng chữa cháy nổ.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

11

Dụng cụ cứu thương

Bộ

02

Sử dụng để hướng dẫn sơ cứu người bị nạn trong lao động sản xuất.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

12

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn sử dụng phương tiện bảo vệ trong lao động sản xuất.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

13

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

                         

 

 

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số môn học:

MH 16

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

01

Sử dụng để vẽ các đường thẳng.

Thước chữ T

Chiếc

01

Sử dụng để vẽ các đường có tỷ lệ bằng nhau.

Thước cong

Bộ

01

Sử dụng vẽ các đường cong.

Ê ke

Chiếc

01

Sử dụng để dựng các đường thẳng vuông góc.

Com pa

Chiếc

01

Sử dụng để vẽ các hình khối tròn.

2

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

                    

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHÂN TRẮC HỌC MAY MẶC

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số môn học:

MH 17

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bộ thước thiết kế

Bộ

18

 

 

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

01

Sử dụng để chia tỷ lệ cơ thể người khi vẽ dáng người.

Chiều dài:

30cm ÷ 50cm.

Độ chính xác: 1 mm.

Thước dây

Chiếc

01

Đo các kích thước theo yêu cầu.

Chiều dài:

150cm ÷ 200cm.

Độ chính xác: 1 mm.

2ô hình   ngườihời điểm mua sắm

Ghế

Chiếc

02

Sử dụng để đo chiều cao ngồi.

Kích thước cao ngồi: 46cm ÷ 50cm

Kích thước rộng ghế  40cm ÷ 45cm

3

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

                     

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU THỜI TRANG        

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số môn học:

MH 18

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

Mẫu vải

Bảng

01

Sử dụng để nhận biết và phân loại một số chủng loại vải cơ bản.

Các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản.

Mẫu xơ dệt

Bảng

01

Dùng để nhận biết  và phân loại một số chủng loại xơ sợi dệt cơ bản.

Xơ sợi tự nhiên (bông, len, tơ tằm…); Xơ sợi hóa học (polyeste, polyamid, vitxco…).

Mẫu chỉ

Bảng

01

Dùng để nhận biết  và phân loại một số loại chỉ may cơ bản.

Chỉ may: polyester, chỉ Pe/Co…; chỉ tơ vắt sổ.

2

Kính hiển vi

Chiếc

01

Dùng để quan sát nhằm nhận biết, phân loại các loại xơ dệt.

Độ phóng đại:

30X ÷ 100X.

3

Kính lúp

Chiếc

03

Dùng để quan sát nhằm  nhận biết, phân loại các loại vật liệu dệt, kiểu dệt.

Độ phóng đại:

12X ÷ 16X.

4

Kính đo mật độ vải

Chiếc

03

Dùng để đo mật độ vải

Độ phóng đại:

10X ÷ 20X.

5

Kim đếm mật độ

Chiếc

03

Sử dụng để xác định mật độ vải.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Ấm đun nước

Chiếc

02

Sử dụng để đun nước đảm bảo  nhiệt độ phù hợp cho công việc thí nghiệm.

- Điện áp sử dụng: 220V ÷ 240V;

- Công suất:

 2000W ÷ 2500W; Dung tích:

2,5 lít ÷ 3 lít.

7

Que khuấy

Chiếc

06

Sử dụng để pha chế và làm các thí nghiệm.

Kích thước:

20cm ÷ 30cm.

8

Thước thẳng

Chiếc

36

Dùng để đo kích thước vải .

Chiều dài:

20cm ÷ 30cm.

Độ chính xác: 1 mm.

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG

ĐỒ HỌA TRANG PHỤC        

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số mô đun:

MĐ 19

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm thiết kế đồ họa

Bộ

01

Sử dụng để ứng dụng công cụ đồ họa trên máy vi tính.

Loại thông dụng trên thị trường. Có khả năng cài tối thiểu 19 máy vi tính.

2

Máy vi tính

Bộ

18

Sử dụng để vẽ đồ họa các kiểu dáng trang phục.

Cấu hình phù hợp

với phần mềm sử dụng.

3

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH          

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số môn học:

MH 20

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

3

Đài

Bộ

01

Dùng để mở các nội dung hội thoại.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

4

Loa

Bộ

01

Dùng để khuếch đại âm thanh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ THỜI TRANG CĂN BẢN      

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số mô đun:

MĐ 21

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì.

6

Cataloge thời trang

Cuốn

19

Sử dụng quan sát và chép dáng mẫu thời trang.

Kích thước: ≥ A4 có dáng mẫu thời trang khoác trang phục.

7

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SÁNG TÁC TRANG PHỤC CÔNG SỞ 

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số mô đun:

MĐ 22

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SÁNG TÁC TRANG PHỤC TRẺ EM

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số mô đun:

MĐ 23

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SÁNG TÁC TRANG PHỤC XUÂN HÈ

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số mô đun:

MĐ 24

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SÁNG TÁC TRANG PHỤC THU ĐÔNG

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số mô đun:

MĐ 25

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm.

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ TRANG PHỤC CĂN BẢN     

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số mô đun:

MĐ 26

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bộ thước thiết kế

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để vẽ chi tiết thiết kế.

Chiều dài:

30cm ÷ 50cm.

Độ chính xác: 1 mm.

Thước dây

Chiếc

19

Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết.

Chiều dài:

150cm ÷ 200cm.

Độ chính xác: 1 mm.

2

 

Bộ dụng cụ thiết kế thời trang

Bộ

01

 

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo cắt giấy

Chiếc

19

Sử dụng để cắt các chi tiết sản phẩm.

Dùi

Chiếc

19

Sử dụng để làm

dấu trên bán thành phẩm.

Dập ghim

Chiếc

19

Sử dụng để ghim mẫu

Dụng cụ

bấm dấu

Chiếc

19

Sử dụng để bấm dấu trên mẫu

Gọt bút chì

Chiếc

19

Sử dụng để gọt đầu bút chì

3

Bàn thiết kế

Chiếc

19

Sử dụng làm mặt phẳng kê giấy, vải khi thiết kế các chi tiết sản phẩm.

Kích thước:

- Cao: 80cm ÷ 90cm;

- Dài: 120cm÷180cm;

- Rộng: 90cm ÷120cm.

4

Bàn thợ phụ

Chiếc

02

Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm.

Bề mặt có lớp vải hoặc đệm phủ (rời)

Kích thước:

- Cao: 70cm ÷ 80cm;

- Dài: 110cm ÷120cm;

- Rộng: 60cm ÷ 70cm.

5

Mẫu sản phẩm

Bộ

01

Sử dụng để quan sát, tìm hiểu đặc điểm hình dáng và cấu trúc của mẫu vật.

Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu trong nội dung của mô đun.

Bao gồm:

Áo sơ mi nam, nữ cơ bản

Chiếc

02

Quần âu nam, nữ cơ bản

Chiếc

02

Váy nữ cơ bản

Chiếc

01

6

Giá treo sản phẩm

Chiếc

1

Sử dụng để treo sản phẩm mẫu quan sát, treo mẫu thiết kế.

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Móc treo sản phẩm

Chiếc

05

Treo sản phẩm để dễ quan sát.

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ỨNG DỤNG TIN HỌC

TRONG THIẾT KẾ TRANG PHỤC        

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số mô đun:

MĐ 27

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm thiết kế mẫu kỹ thuật

Bộ

01

Sử dụng để ứng dụng thiết kế mẫu kỹ thuật.

Có khả năng:

- Thiết kế mẫu rập; Nhảy cỡ; Giác sơ đồ; Mô phỏng sản phẩm thời trang 3D;

- Cài được tối thiểu 19 máy vi tính.

2

Máy vi  tính

Bộ

19

Sử dụng thiết kế trang phục trên máy tính.

Cấu hình tối thiểu phù hợp với phần mềm thiết kế mẫu

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MAY CĂN BẢN      

Tên nghề:

Thiết kế thời trang

Mã số mô đun:

MĐ 28

Trình độ đào tạo:

Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy may 1 kim

Chiếc

19

Sử dụng để may sản phẩm.

Tốc độ:                

4000 vòng/phút.

2

Máy vắt sổ

Chiếc

02

Sử dụng vắt sổ các sản phẩm.

Tốc độ:                 

  5000 vòng/phút.

3

Máy thùa khuyết đầu bằng

Chiếc

01

Sử dụng để thùa khuyết các sản phẩm.

Tốc độ:                  

3600 vòng/phút.

Số mũi/ khuyết:

54 mũi ÷ 370 mũi.

4

Máy đính cúc

Chiếc

01

Sử dụng để đính cúc các sản phẩm.

Tốc độ:                 

  1500 vòng/phút.

 Kiểu cúc:

2 lỗ hoặc 4 lỗ.

5

Máy cuốn ống

Chiếc

02

Sử dụng để cuốn các  đường  may áo sơ mi nam, nữ.

Tốc độ:               

  5000 vòng/phút.

6

Máy đính bọ

Chiếc

01

Sử dụng để đính bọ các sản phẩm.

Tốc độ:                 

  1800 vòng/phút.

Số mũi may:

(28 ÷ 42) mũi/bọ

Chiều rộng bọ:

0,15cm ÷ 0,3cm.

Chiều dài bọ:

0,8cm ÷ 1,6cm.

7

Kim tay

Chiếc

19

Sử dụng để khâu các đường may tay.

Kích thước:

Chiều dài: 3cm ÷ 4cm;

Đường kính:

 0,1mm ÷ 0,2mm.

8

Bộ thước thiết kế

Bộ

01

 

Chiều dài:

30 cm ÷ 50 cm.

Độ chính xác: 1mm

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm.

 

Thước dây

Chiếc

19

Sử dụng để đo các kích thước cơ thể.

9

Bộ dụng cụ thiết kế thời trang

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

Kéo cắt vải

Chiếc

19

Sử dụng để cắt vải.

Loại thông dụng cắt

được sợi, vải.

Kéo bấm chỉ

Chiếc

19

Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may.

Loại thông dụng trên thị trường.

Dùi

Chiếc

19

Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm.

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường.

10

Bàn thợ phụ

Chiếc

03

Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm.

Kích thước:

- Cao: 80cm ÷ 100cm;

- Dài:110cm ÷ 120cm;

- Rộng: 60cm ÷ 70cm.

11

Bàn là hơi nước treo

Bộ

03

Sử dụng để là sản phẩm.

- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút

- Khả năng chứa của ngăn nước:  ≤ 1000 ml

- Thời gian làm nóng:

 ≤ 1200s

- Công suất: ≤ 1500W

12

Sản phẩm mẫu áo sơ mi nam, nữ

Chiếc

02

Sử dụng để nghiên cứu đặc điểm của từng loại áo sơ mi nam, nữ.

Theo chủng loại sản phẩm.

13

Giá treo sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để treo sản phẩm để quan sát, bảo quản sản phẩm.

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

14

Móc treo sản phẩm

Chiếc

02

Sử dụng để treo sản phẩm.

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

15

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm.

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

16

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

   Bảng 23 : DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT

Tên nghề:         Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Máy may 1 kim

Chiếc

03

Sử dụng để may sản phẩm.

Tốc độ:                

4000 vòng/phút.

2

Máy may 2 kim

Chiếc

01

Sử dụng để may sản phẩm.

Tốc độ:                

  4000 vòng/phút.

3

Máy vắt sổ

Chiếc

01

Sử dụng vắt sổ các sản phẩm.

Tốc độ:                  

5000 vòng/phút.

4

Máy thùa khuyết đầu bằng

Chiếc

01

Sử dụng để thùa khuyết các sản phẩm.

Tốc độ:                

  3600 vòng/phút.

Số mũi/ khuyết:

54 mũi ÷ 370 mũi.

5

Máy đính cúc

Chiếc

01

Sử dụng để đính cúc các sản phẩm.

Tốc độ:                

  1500 vòng/phút. Kiểu cúc:

2 lỗ hoặc 4 lỗ.

6

Máy cuốn ống

Chiếc

01

Sử dụng để cuốn các  sản phẩm.

Tốc độ:              

  5000 vòng/phút.

7

Máy đính bọ

Chiếc

01

Sử dụng để đính bọ các sản phẩm.

Tốc độ:                  

  1800 vòng/phút.

Số mũi may:

(28 ÷ 42) mũi/bọ

Chiều rộng bọ:

0,15cm ÷ 0,3cm.

Chiều dài bọ:

0,8cm ÷ 1,6cm.

8

Máy cắt vải đẩy tay

Chiếc

01

Sử dụng để cắt các chi tiết sản phẩm.

Loại thông dụng trên thị trường

9

Bộ thước thiết kế

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để kẻ các loại bảng biểu, vẽ mẫu thiết kế.

Chiều dài:

30cm ÷ 50cm.

Độ chính xác: 1mm.

Thước dây

Chiếc

19

Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết. 

Chiều dài:

150cm ÷ 200cm.

Độ chính xác: 1mm.

10

Bàn thiết kế

Chiếc

19

Sử dụng làm mặt phẳng kê giấy, vải khi thiết kế các chi tiết sản phẩm.

Kích thước:

Cao: 800mm ÷ 900mm;

Dài:1200mm÷1800mm;

Rộng:

900mm ÷1200mm

11

Bàn thợ phụ

Chiếc

01

Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm.

Kích thước:

- Cao: 70cm ÷ 80cm;

- Dài:110cm ÷ 120cm;

- Rộng: 60cm ÷ 70cm.

12

Bàn trải vải

Chiếc

01

Dùng để trải vải, cắt, giác mẫu

Kích thước:

- Dài: 480cm ÷ 500cm

- Rộng: 180cm ÷ 200cm

- Cao: 70cm ÷ 80cm

13

Đồng hồ bấm giờ

Chiếc

03

Sử dụng để xác định thời gian tiêu hao trong quá trình gia công sản phẩm

Loại thông dụng trên thị trường.

14

Máy tính

Chiếc

19

Sử dụng để tính toán trong quá trình thiết kế chuyền, xây dựng định mức sản phẩm.

Loại thông dụng trên thị trường.

15

Bộ dụng cụ thiết kế thời trang

Bộ

01

 

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường.

Bao gồm:

Kéo cắt vải

Chiếc

19

Sử dụng cắt chi tiết sản phẩm trên vải.

Kéo bấm chỉ

Chiếc

19

Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may.

Dùi

Chiếc

19

Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm.

16

Bàn là hơi nước treo

Bộ

01

Sử dụng để là ép mex các chi tiết, là sản phẩm.

- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút

- Khả năng chứa của ngăn nước:  ≤ 1000 ml

- Thời gian làm nóng:

≤ 1200s

- Công suất: ≤ 1500W

17

Cữ gá

Bộ

03

Sử dụng để hỗ trợ may các chi tiết sản phẩm nhanh, đều đạt độ chính xác cao.

Phù hợp với từng loại chi tiết của sản phẩm.

18

Chân vịt tra khóa

Chiếc

03

Sử dụng để tra khóa sản phẩm .

Phù hợp yêu cầu sản phẩm.

19

Mẫu sản phẩm

Bộ

01

Sử dụng để quan sát, tìm hiểu đặc điểm hình dáng và cấu trúc của mẫu vật.

Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu của nội dung trong mô đun.

Mỗi bộ bao gồm:

Áo sơ mi nam

Chiếc

01

Áo sơ mi nữ

Chiếc

01

Quần âu

Chiếc

01

20

Giá treo sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm.

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

21

Móc treo sản phẩm

Chiếc

03

Sử dụng để treo sản phẩm.

22

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

23

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

                       

 

Bảng 24 : DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ TRÊN MANOCANH

Tên nghề:         Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Manocanh bán thân nữ

Bộ

10

Sử dụng làm kích thước mẫu để thiết kế sản phẩm.

- Có thể ghim được giấy, vải.

- Kích thước thông dụng theo cỡ: S, M, L.

2

Manocanh bán thân nam

10

3

Bộ thước thiết kế

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để kẻ các chi tiết thiết kế.

Chiều dài:

30cm ÷ 50cm.

Độ chính xác: 1mm

Thước dây

Chiếc

19

Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết. 

Chiều dài:

150cm ÷ 200cm.

Độ chính xác: 1mm

Thước thẳng mềm

Chiếc

10

Dùng để kẻ, đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm, thiết kế mẫu.

- Chiều dài:

 20cm ÷ 60cm,

- Có độ mềm, dẻo, uốn cong được.

Độ chính xác: 1mm

Thước góc

Chiếc

10

Dùng để tạo hệ trục vuông góc, kiểm tra độ vuông góc của các đường dóng trong thiết kế mẫu.

Loại thông dụng trên thị trường.

Thước cong

Chiếc

10

Dùng để vẽ các đường cong trơn đều khi thiết kế sản phẩm.

4

Bàn thợ phụ

Chiếc

03

Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm.

Kích thước:

- Cao: 80cm ÷ 100cm;

 - Dài:110cm ÷ 120cm;

- Rộng: 60cm ÷ 70cm.

5

Con lăn sao mẫu

Chiếc

19

Sử dụng để sao mẫu.

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Tấm kê trổ mẫu

Tấm

19

Sử dụng để kê mẫu bìa trong quá trình sao mẫu.

Kích thước:

- Dài: 600mm ÷ 900mm

- Rộng:

900mm ÷ 1800mm

- Độ dày:    

  0,5mm ÷ 01mm.

7

Bộ dụng cụ thiết kế thời trang

Bộ

01

 

Loại thông dụng trên thị trường.

Bao gồm:

Kéo cắt giấy

Chiếc

19

Sử dụng cắt mẫu rập.

Kéo cắt vải

Chiếc

19

Sử dụng để cắt các chi tiết thiết kế trên vải.

Kéo bấm chỉ

Chiếc

19

Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may.

Dùi

Chiếc

19

Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm.

Ghim

Vỉ

19

Sử dụng để:

- Định vị trên Manocanh

- Cố định vải

- Điều chỉnh phom dáng sản phẩm.

8

Máy may 1 kim

Chiếc

03

Sử dụng để may sản phẩm.

Tốc độ:                

  4000 vòng/phút.

9

 

Bàn là hơi nước treo

 

Chiếc

03

Sử dụng để là ép mex các chi tiết, là sản phẩm.

- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút

- Khả năng chứa của ngăn nước:  ≤ 1000 ml

- Thời gian làm nóng:

≤ 1200s

- Công suất: ≤ 1500W

10

Mẫu trực quan

sản phẩm thiết kế trên manocanh

Bộ

01

 Sử dụng để thể hiện mẫu các góc độ:

+ Mẫu cơ bản

+ Mẫu khối

+ Mẫu chuyển động

Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu trong nội dung của mô đun.

11

Tủ đựng bài thực hành

Chiếc

01

Sử dụng để đựng mẫu sản phẩm.

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 25 : DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH NÂNG CAO

Tên nghề:         Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình sáng tác mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì.

6

Manocanh bán thân nữ

Bộ

01

Sử dụng làm kích thước mẫu để thiết kế, chỉnh sửa mẫu.

- Có thể ghim được giấy, vải.

- Kích thước thông dụng theo cỡ: S, M, L.

7

Manocanh bán thân nam

Bộ

01

8

Bộ thước thiết kế

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để kẻ các chi tiết thiết kế.

- Chiều dài:

30cm ÷ 50cm.

- Độ chính xác: 1mm

Thước dây

Chiếc

19

Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết.  

- Chiều dài:

150cm ÷ 200cm.

- Độ chính xác: 1mm

Thước thẳng mềm

Chiếc

10

Dùng để kẻ, đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm, thiết kế mẫu.

- Chiều dài:

20cm ÷ 60cm,

- Có độ mềm, dẻo, uốn cong được.

- Độ chính xác: 1mm

Thước góc

Chiếc

10

Dùng để tạo hệ trục vuông góc, kiểm tra độ vuông góc của các đường dóng trong thiết kế mẫu.

Loại thông dụng trên thị trường.

Thước cong

Chiếc

10

Dùng để vẽ các đường cong trơn đều khi thiết kế.

9

Bàn thợ phụ

Chiếc

09

Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm.

Kích thước:

- Cao: 80cm ÷ 100cm;

- Dài:110cm ÷ 120cm;

- Rộng: 60cm ÷ 70cm.

10

Con lăn sao mẫu

Chiếc

19

Sử dụng để sao mẫu.

Loại thông dụng trên thị trường.

11

Tấm kê trổ mẫu

Tấm

19

Sử dụng để kê mẫu bìa trong quá trình sao mẫu.

Kích thước:

- Dài:

600mm ÷ 900mm

- Rộng:

900mm ÷ 1800mm

- Độ dày:      

0,5mm ÷ 01mm.

12

Bộ dụng cụ thiết kế thời trang

Bộ

01

 

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường.

Bao gồm:

Kéo cắt giấy

Chiếc

19

Sử dụng cắt mẫu rập.

Kéo cắt vải

Chiếc

19

Sử dụng để cắt các chi tiết thiết kế trên vải.

Kéo bấm chỉ

Chiếc

19

Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may.

Ghim

Vỉ

19

Sử dụng để:

- Định vị trên Manocanh

- Cố định vải

- Điều chỉnh phom dáng sản phẩm.

Dùi

Chiếc

19

Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm.

13

Máy may 1 kim

Chiếc

19

Sử dụng để may sản phẩm.

Tốc độ:                

4000 vòng/phút.

14

Máy may 2 kim

Chiếc

02

Sử dụng để may sản phẩm.

Tốc độ:                

  4000 vòng/phút.

15

Máy vắt sổ

Chiếc

02

Sử dụng vắt sổ sản phẩm.

Tốc độ:                  

5000 vòng/phút.

16

Máy thùa

khuyết đầu

bằng

Chiếc

01

Sử dụng để thùa khuyết các sản phẩm.

Tốc độ:                 

  3600 vòng/phút.

Số mũi/ khuyết:

54 mũi ÷ 370 mũi.

17

Máy đính cúc

Chiếc

01

Sử dụng để đính cúc các sản phẩm.

Tốc độ:                 

  1500 vòng/phút. Kiểu cúc:

2 lỗ hoặc 4 lỗ.

18

Máy cuốn ống

Chiếc

01

Sử dụng để cuốn các  đường  may.

Tốc độ:                

5000 vòng/phút.

19

Máy đính bọ

Chiếc

01

Sử dụng để đính bọ các sản phẩm.

Tốc độ:                   

1800 vòng/phút.

Số mũi may:

(28 ÷ 42) mũi/bọ

Chiều rộng bọ:

0,15cm ÷ 0,3cm.

Chiều dài bọ:

0,8cm ÷ 1,6cm.

20

Chân vịt tra khóa

Chiếc

19

Sử dụng để tra khóa sản phẩm .

Phù hợp yêu cầu sản phẩm.

21

Bàn là hơi nước treo

Chiếc

06

Dùng để ép mex các chi tiết, là sản phẩm.

- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút

- Khả năng chứa của ngăn nước:  ≤ 1000 ml

- Thời gian làm nóng: ≤ 1200s

- Công suất: ≤ 1500W

22

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

23

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 26 : DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRANG TRÍ NÂNG CAO

Tên nghề:          Thiết kế thời trang

Mã số môn đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm

2

Giá  vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để làm điểm tựa đặt bảng vẽ lên trong quá trình thao tác vẽ mẫu.

- Điều chỉnh các tư thế lên, xuống, nghiêng.

- Độ cao ≤2m

- Độ nghiêng:

10o ÷ 90o.

3

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

5

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

6

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để kẻ, vẽ các đường nét trong quá trình trang trí đường diềm.

Chiều dài: ≥ 30cm.

Độ chính xác: 1mm

7

Com pa

Chiếc

19

Sử dụng để vẽ các đường tròn khi phân chia mảng trong bài trang trí.

Loại thông dụng trên thị trường.

8

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng để trổ, cắt giấy và gọt bút chì.

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 27 : DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÌNH HỌA NÂNG CAO

Tên nghề:         Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

 vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu sứ

Mẫu

01

Sử dụng làm mẫu để quan sát, vẽ diễn tả chất liệu.

Kích thước phù hợp trong đào tạo

2

Mẫu thạch cao

Mẫu

01

3

Mẫu thủy tinh

Mẫu

01

4

Vải

Tấm

01

Kích thước: ≥ 70cm

5

Tượng chân dung nữ

Mẫu

01

Sử dụng làm mẫu để quan sát, phân tích đánh giá và dựng hình.

Kích thước phù hợp trong đào tạo

6

Tượng chân dung nam

Mẫu

01

7

Tượng chân dung phạt mảng

Mẫu

01

8

Giá  vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để làm điểm tựa đặt bảng vẽ lên trong quá trình thao tác vẽ mẫu.

- Điều chỉnh các tư thế lên, xuống, nghiêng.

- Độ cao ≤ 2m

- Độ nghiêng:

10o ÷ 90o.

9

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm.

10

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường

11

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

Loại thông dụng trên thị trường

12

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

13

Que đo

Chiếc

19

Sử dụng để đo, xác định kích thước, tỉ lệ của mẫu vẽ.

Độ dài ≥15cm.

14

Quả dọi

Quả

19

Sử dụng để xác định, dóng các trục của mẫu vẽ.

Khối lượng: 

200mg ÷ 400mg

15

Bục kê mẫu

Chiếc

01

Sử dụng để kê vật mẫu lên cao vừa tầm quan sát khi thực hành vẽ.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 50 cm

- Dài: ≥ 60 cm

- Cao: ≥ 50 cm

16

Đèn chiếu

Chiếc

01

Dùng để chiếu ánh sáng vào vật mẫu trong quá trình vẽ.

Đèn tròn:

- Công suất:

40W ÷ 60W.

- Ánh sáng vàng.

17

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy vẽ, gọt bút chì.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

18

Tủ đựng vật mẫu, bài thực hành

Chiếc

02

Dùng để đựng khối mẫu, tượng mẫu, bài thực hành.

Kích thước phù hợp đào tạo

19

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): GIẢI PHẪU HỌC

Tên nghề:           Thiết kế thời trang

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): LỊCH SỬ MỸ THUẬT

Tên nghề:           Thiết kế thời trang

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC THỜI TRANG TRẺ

Tên nghề:                     Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo:           Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm; 

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC TRANG PHỤC DÂN TỘC

Tên nghề:                     Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo:           Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm; 

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH

Tên nghề:                     Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo:           Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì

6

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để kẻ các đường thẳng khi vẽ bố cục.

Chiều dài: ≥ 30cm.

Độ chính xác 1mm

7

Com pa

Chiếc

19

Sử dụng để vẽ hình tròn.

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC TRANG PHỤC DẠO PHỐ

Tên nghề:                     Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo:           Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm; 

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC TRANG PHỤC ẤN TƯỢNG

Tên nghề:                     Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo:           Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm; 

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC TRANG PHỤC DẠ HỘI

Tên nghề:                     Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo:           Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm; 

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC TRANG PHỤC BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề:                     Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo:           Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm; 

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ MẪU CÔNG NGHIỆP

Tên nghề:                     Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo:           Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy may 1 kim

Chiếc

03

Sử dụng để may sản phẩm.

Tốc độ:                

4000 vòng/phút.

2

Máy vắt sổ

Chiếc

01

Sử dụng vắt sổ các sản phẩm.

Tốc độ:                  

5000 vòng/phút.

3

Bộ thước thiết kế

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để kẻ các chi tiết thiết kế.

Chiều dài:

30cm ÷ 50cm.

Độ chính xác 1 mm.

Thước dây

Chiếc

19

Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết. 

Chiều dài:

150cm ÷ 200cm.

Độ chính xác 1 mm.

Thước thẳng mềm

Chiếc

10

Dùng để kẻ, đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm, thiết kế mẫu.

- Chiều dài:

20cm ÷ 60cm;

- Có độ mềm, dẻo, uốn cong được.

- Độ chính xác 1 mm.

Thước góc

Chiếc

10

Dùng để tạo hệ trục vuông góc, kiểm tra độ vuông góc của các đường dóng trong thiết kế mẫu.

Loại thông dụng trên thị trường.

Thước cong

Chiếc

10

Dùng để vẽ các đường cong trơn đều khi thiết kế sản phẩm.

4

Bàn thiết kế

Chiếc

09

Sử dụng để đặt giấy lên khi thiết kế sản phẩm.

Kích thước:

- Cao: 80cm ÷ 90cm;  

- Dài: 120cm ÷ 180cm;

- Rộng:90cm ÷ 120cm.

5

Bàn giác mẫu

Chiếc

02

Sử dụng để trải giấy, vải trong quá trình giác mẫu.

Kích thước:

- Dài: 480cm ÷ 500cm;

- Rộng:

180cm ÷ 200cm;

- Cao: 70cm ÷ 80cm.

6

Con lăn sao mẫu

Chiếc

19

Sử dụng để sao mẫu.

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Tấm kê trổ mẫu

Tấm

19

Sử dụng để kê mẫu bìa trong quá trình sao mẫu.

Kích thước:

- Dài:

600mm ÷ 900mm

- Rộng:

900mm ÷ 1800mm

- Độ dày:      

0,5mm ÷ 01mm.

8

Bộ dụng cụ thiết kế thời trang

Bộ

01

 

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường.

Bao gồm:

Kéo cắt giấy

Chiếc

19

Sử dụng cắt mẫu rập.

Kéo cắt vải

Chiếc

19

Sử dụng để cắt các chi tiết thiết kế trên vải.

Kéo bấm chỉ

Chiếc

19

Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may.

Dập ghim

Chiếc

10

Sử dụng để ghim mẫu.

Dụng cụ bấm dấu

Chiếc

10

Sử dụng để bấm dấu trên mẫu.

Dùi

Chiếc

19

Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm.

9

Sản phẩm mẫu

Chiếc

02

Sử dụng để nghiên cứu đặc điểm của từng sản phẩm.

Theo chủng loại sản phẩm.

10

Giá treo sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để treo sản phẩm.

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường.

11

Móc treo sản phẩm

Chiếc

02

Sử dụng để treo sản phẩm.

12

Gọt bút chì

Chiếc

19

Sử dụng để gọt đầu bút chì.

13

Tủ đựng sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm.

Kích thước phù hợp trong đào tạo

14

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC HÀNH MAY CĂN BẢN

Tên nghề:                     May thời trang

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo:           Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy may 1 kim

Chiếc

19

Sử dụng để may sản phẩm.

Tốc độ:                

4000 vòng/phút.

2

Máy vắt sổ

Chiếc

02

Sử dụng vắt sổ các sản phẩm.

Tốc độ:                  
5000 vòng/phút.

3

Máy thùa khuyết đầu bằng

Chiếc

01

Sử dụng để thùa khuyết các sản phẩm.

Tốc độ:                  
3600 vòng/phút. Số mũi/ khuyết:

54 mũi ÷ 370 mũi.

4

Máy đính cúc

Chiếc

01

Sử dụng để đính cúc các sản phẩm.

- Tốc độ:               
   1500 vòng/phút.

- Kiểu cúc:

2 lỗ hoặc 4 lỗ.

5

Máy cuốn ống

Chiếc

02

Sử dụng để cuốn các  đường  may áo sơ mi nam, nữ.

Tốc độ:               
  5000 vòng/phút.

6

Máy đính bọ

Chiếc

01

Sử dụng để đính bọ các sản phẩm.

- Tốc độ:                    1800 vòng/phút.

- Số mũi may:

(28 ÷ 42) mũi/bọ

- Chiều rộng bọ:

0,15cm ÷ 0,3cm.

- Chiều dài bọ:

0,8cm ÷ 1,6cm.

7

Kim tay

Chiếc

19

Sử dụng để khâu các đường may tay.

Kích thước:

Chiều dài:

 3cm ÷ 4cm;

Đường kính:

 0,1mm ÷ 0,2mm.

8

Bộ thước thiết kế

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

 

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm.

- Chiều dài:

30cm ÷ 50cm.

- Độ chính xác:1mm

Thước dây

Chiếc

19

Sử dụng để đo các kích thước cơ thể.

- Chiều dài:

150cm ÷ 200cm.

- Độ chính xác:1mm

9

Bộ dụng cụ thiết kế thời trang

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

Kéo cắt vải

Chiếc

19

Sử dụng để cắt vải.

Loại thông dụng cắt

được sợi, vải.

Kéo bấm chỉ

Chiếc

19

Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may

Loại nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác.

Dùi

Chiếc

19

Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm.

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường.

10

Bàn thợ phụ

Chiếc

03

Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là.

Kích thước:

- Cao: 80cm ÷ 90cm  

- Dài:120cm ÷ 180cm

- Rộng:90cm ÷ 120cm

11

Bàn là hơi nước treo

Bộ

03

Sử dụng để là sản phẩm.

- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút

- Khả năng chứa của ngăn nước: ≤ 1000 ml

- Thời gian làm nóng: ≤ 1200s

- Công suất: ≤ 1500W

12

Sản phẩm mẫu áo sơ mi nam, nữ.

Chiếc

02

Sử dụng để nghiên cứu đặc điểm của áo sơ mi nam, nữ.

Theo chủng loại sản phẩm.

13

Giá treo sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để treo sản phẩm để quan sát, bảo quản sản phẩm.

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

14

Móc treo sản phẩm

Chiếc

02

Sử dụng để treo sản phẩm.

15

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm.

Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ MỘT SỐ DẠNG ÁO JACKET

Tên nghề:                     Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo:           Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bộ thước thiết kế

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để vẻ chi tiết thiết kế.

- Chiều dài:

30cm ÷ 50cm.

- Độ chính xác 1mm.

Thước dây

Chiếc

19

Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết.

- Chiều dài:

150cm ÷ 200cm.

- Độ chính xác 1mm.

Thước thẳng mềm

Chiếc

10

Dùng để kẻ, đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm, thiết kế mẫu.

- Chiều dài;

20cm ÷ 60cm,

- Có độ mềm, dẻo, uốn cong được.

- Độ chính xác 1mm.

Thước góc

Chiếc

10

Dùng để tạo hệ trục vuông góc, kiểm tra độ vuông góc của các đường dóng trong thiết kế mẫu.

Loại thông dụng trên thị trường.

Thước cong

Chiếc

10

Dùng để vẽ các đường cong trơn đều khi thiết kế sản phẩm.

2

Bộ dụng cụ thiết kế thời trang

Bộ

01

 

Loại thông dụng trên thị trường.

Bao gồm:

Kéo cắt giấy

Chiếc

19

Sử dụng để cắt các chi tiết mẫu rập.

Kéo cắt vải

Chiếc

19

Sử dụng để cắt vải.

 

Dùi

Chiếc

19

Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm.

3

Bàn thiết kế

Chiếc

09

Sử dụng để đặt giấy lên khi thiết kế sản phẩm.

Kích thước:

- Cao:80cm ÷ 90cm;  

- Dài:120cm ÷ 180cm;

- Rộng:

90cm ÷ 120cm.

4

Bộ mẫu sản phẩm

Bộ

01

Dùng để làm mẫu quan sát.

Đảm bảo đúng kiểu dáng và đúng yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm.

Bao gồm:

Áo gió hai lớp

Chiếc

01

Áo Jacket nam ba lớp dáng thẳng

Chiếc

01

Áo Jacket nữ ba lớp dáng eo

Chiếc

01

5

Giá treo sản phẩm

Chiếc

1

Sử dụng để treo sản phẩm mẫu quan sát, treo mẫu thiết kế.

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Móc treo sản phẩm

Chiếc

03

Sử dụng để treo sản phẩm.

7

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ VESTON CĂN BẢN

Tên nghề:                     Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo:           Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bộ thước thiết kế

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để vẻ chi tiết thiết kế.

Chiều dài:

30cm ÷ 50cm.

Độ chính xác: 1 mm.

Thước dây

Chiếc

19

Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết.

Chiều dài:

150cm ÷ 200cm.

Độ chính xác: 1 mm.

Thước thẳng mềm

Chiếc

10

Dùng để kẻ, đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm, thiết kế mẫu.

- Chiều dài:

 20cm ÷ 60cm;

- Có độ mềm, dẻo, uốn cong được.

- Độ chính xác: 1 mm.

Thước góc

Chiếc

10

Dùng để tạo hệ trục vuông góc, kiểm tra độ vuông góc của các đường dóng trong thiết kế mẫu.

Loại thông dụng trên thị trường.

Thước cong

Chiếc

10

Dùng để vẽ các đường cong trơn đều khi thiết kế sản phẩm.

2

Bộ dụng cụ thiết kế thời trang

Bộ

01

 

Loại thông dụng trên thị trường.

Bao gồm:

Kéo cắt giấy

Chiếc

19

Sử dụng để cắt các chi tiết mẫu rập.

Kéo cắt vải

Chiếc

19

Sử dụng để cắt vải.

 

Dùi

Chiếc

19

Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm.

3

Bàn thiết kế

Chiếc

09

Sử dụng để đặt giấy lên khi thiết kế sản phẩm.

Kích thước:

- Cao:80cm ÷ 90cm;  

- Dài: 120cm ÷ 180cm;

- Rộng:

 90cm ÷ 120cm.

4

Bộ mẫu sản phẩm

Bộ

01

Dùng để làm mẫu quan sát.

Đảm bảo đúng kiểu dáng và đúng yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm.

Bao gồm:

Áo Vest nữ 1 lớp kiểu cổ bẻ

Chiếc

01

Áo Vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng

Chiếc

01

Áo Veston nam cổ ve  chữ  K, 2 ve xuôi

Chiếc

01

Áo Veston nam 2 hàng khuy, ve xếch

Chiếc

01

5

Giá treo sản phẩm

Chiếc

1

Sử dụng để treo sản phẩm mẫu quan sát, treo mẫu thiết kế.

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm .

6

Móc treo sản phẩm

Chiếc

03

Sử dụng để treo sản phẩm.

7

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

Tên nghề:                     Thiết kế thời trang

Mã số môn học:            MH 48

Trình độ đào tạo:           Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

                       

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 42: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT MAY CÁC SẢN PHẨM NÂNG CAO

Tên nghề:                     Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo:           Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy may 1 kim

Chiếc

19

Sử dụng để may sản phẩm.

Tốc độ:                

 4000 vòng/phút.

2

Máy may 2 kim

Chiếc

03

Sử dụng để may sản phẩm.

Tốc độ:                 

4000 vòng /phút.

3

Máy vắt sổ

Chiếc

02

Sử dụng vắt sổ các sản phẩm.

Tốc độ:                 

  5000 vòng/phút.

4

Máy thùa khuyết đầu bằng

Chiếc

01

Sử dụng để thùa khuyết các sản phẩm.

- Tốc độ:                  

3600 vòng/phút.

 - Số mũi/ khuyết:

54 mũi ÷ 370 mũi.

5

Máy thùa khuyết đầu tròn

Chiếc

01

Sử dụng để thùa khuyết .

- Tốc độ:              

  3600 vòng/phút,

- Số mũi/ khuyết:  

 54 mũi ÷ 370 mũi

6

Máy đính cúc

Chiếc

01

Sử dụng để đính cúc các sản phẩm.

- Tốc độ:                 

  1500 vòng/phút. 

- Kiểu cúc:

2 lỗ hoặc 4 lỗ.

7

Máy dập cúc

Bộ

01

Dùng để dập cúc các sản phẩm.

Tốc độ:              

  ≤ 3600 vòng/phút

8

Máy đính bọ

Chiếc

01

Sử dụng để đính bọ các sản phẩm.

- Tốc độ:                 

  1800 vòng /phút.

- Số mũi may:

(28 ÷ 42) mũi/bọ

- Chiều rộng bọ:

0,15cm ÷ 0,3cm.

- Chiều dài bọ:

0,8cm ÷ 1,6cm.

9

Kim tay

Chiếc

19

Sử dụng để khâu các đường may tay.

Kích thước:

Chiều dài: 3cm ÷ 4cm;

Đường kính:

 0,1mm ÷ 0,2mm.

10

Bộ thước thiết kế

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm.

- Chiều dài:

30cm ÷ 50cm.

- Độ chính xác: 1mm.

Thước dây

Chiếc

19

Sử dụng để đo các kích thước cơ thể.

- Chiều dài:

150cm ÷ 200cm.

- Độ chính xác: 1mm.

11

Bộ dụng cụ thiết kế thời trang

Bộ

01

 

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường.

Bao gồm:

Kéo cắt vải

Chiếc

19

Sử dụng để cắt vải.

Kéo bấm chỉ

Chiếc

19

Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may.

Dùi

Chiếc

19

Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm.

12

Bàn thiết kế

Chiếc

09

Sử dụng để đặt giấy lên khi thiết kế sản phẩm.

Kích thước:

- Cao:80cm ÷ 90cm;  

- Dài: 120cm ÷180cm;

- Rộng:

 90cm ÷ 120cm.

13

Bàn thợ phụ

Chiếc

03

Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm.

Kích thước:

- Cao: 70cm ÷ 80cm;

 - Dài:110cm ÷ 120cm;

- Rộng: 60cm ÷ 70cm.

14

Bàn là hơi nước treo

Chiếc

02

Sử dụng để là chi tiết sản phẩm.

- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút

- Khả năng chứa của ngăn nước:  ≤ 1000 ml

- Thời gian làm nóng: ≤ 1200s

- Công suất: ≤ 1500W

15

Cữ gá

Bộ

19

Sử dụng để hỗ trợ may các chi tiết sản phẩm nhanh, đều đạt độ chính xác cao.

Phù hợp với từng loại chi tiết của sản phẩm.

16

Chân vịt tra khóa

Chiếc

19

Sử dụng để tra khóa sản phẩm áo Jacket.

Phù hợp yêu cầu sản phẩm.

17

Bộ sản phẩm mẫu gồm:

Bộ

01

Sử dụng để nghiên cứu đặc điểm của

sản phẩm.

Theo đúng yêu cầu kiểu dáng, thông số,

 yêu cầu kỹ thuật của từng sản phẩm

Áo Jacket nam

Chiếc

01

Áo Jacket nữ

Chiếc

01

Áo Veston nam

Chiếc

01

Áo Vest nữ 1 lớp

Chiếc

01

18

Giá treo sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm.

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

19

Móc treo sản phẩm

Chiếc

04

Sử dụng để treo sản phẩm.

20

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm.

21

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

22

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 43: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ NGHỆ THUẬT TRÌNH DIỄN

Tên nghề:                     Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 50

Trình độ đào tạo:           Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ trang điểm

Bộ

03

Sử dụng để trang điểm cho người mẫu.

Sản phẩm cơ bản, thông dụng trên thị trường.

2

Kéo cắt tóc

Chiếc

10

Sử dụng để cắt tóc tạo các kiểu tóc cho người mẫu.

Loại chuyên dùng tại các hiệu cắt tóc.

3

Máy ép tóc

Chiếc

02

Sử dụng để ép tóc tạo mẫu tóc cho người mẫu.

Loại thông dụng trên thị trường.

4

Máy uốn tóc

Chiếc

02

Sử dụng để uốn tóc tạo mẫu tóc cho người mẫu.

Loại thông dụng trên thị trường.

5

Máy ảnh

Chiếc

01

Sử dụng để chụp lại các mẫu thời trang.

Độ phân giải ≥8MP; Zoom quang ≥3X; Màn hình ≥2,5inch.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 44: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề:             Thiết kế Thời trang

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

  1.  

Tủ thuốc cứu thương

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

  1.  

Thiết bị dụng cụ chữa cháy

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động.

  1.  

Dụng cụ sơ cứu

Bộ

02

Theo Tiêu chuẩn y tế Việt Nam.

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động.

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Bộ khối cơ bản

Bộ

01

Kích thước phù hợp giảng dạy

Bao gồm:

Khối lập phương

Mẫu

01

Khối cầu

Mẫu

01

Khối tam giác đều

Mẫu

01

Khối trụ

Mẫu

01

Khối chóp nón

Mẫu

01

  1.  

Tượng ngũ quan

Bộ

01

Bao gồm:

Mô hình Mắt

Mẫu

01

Mô hình Mũi

Mẫu

01

Mô hình Miệng

Mẫu

01

Mô hình Tai

Mẫu

01

  1.  

Tượng chân dung phạt mảng

Mẫu

01

  1.  

Tượng bán thân nam

Mẫu

01

  1.  

Tượng bán thân nữ

Mẫu

01

Kích thước phù hợp giảng dạy

  1.  

Tượng toàn thân nam

Mẫu

01

  1.  

Tượng toàn thân nữ

Mẫu

01

  1.  

Giá  vẽ

Chiếc

19

- Điều chỉnh các tư thế lên, xuống, nghiêng.

- Độ cao ≤ 2m

- Độ nghiêng: 10o ÷ 90o.

  1.  

Bảng vẽ

Chiếc

19

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm

  1.  

Bảng pha màu

Chiếc

19

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bay nghiền

Chiếc

19

  1.  

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

  1.  

Que đo

Chiếc

19

Độ dài ≥15cm

  1.  

Quả dọi

Quả

19

- Khối lượng:

200mg ÷ 400mg.

 Chất liệu sắt, chì hoặc hợp kim.

  1.  

Bục kê mẫu

Chiếc

01

Kích thước:

- Rộng: ≥ 50cm;

- Dài: ≥ 60cm;

- Cao: ≥ 50cm.

  1.  

Đèn chiếu

Chiếc

01

Đèn tròn:

- Công suất: 40W ÷ 60W;

- Ánh sáng vàng.

  1.  

Máy may 1 kim

Chiếc

19

Tốc độ: 4000 vòng/phút.

  1.  

Máy may 2 kim

Chiếc

02

Tốc độ: 4000 vòng /phút.

  1.  

Máy vắt sổ

Chiếc

02

Tốc độ: 5000 vòng/phút.

  1.  

Máy thùa khuyết đầu bằng

Chiếc

01

- Tốc độ: 3600 vòng/phút.

- Số mũi/ khuyết:

54 mũi ÷ 370 mũi.

  1.  

Máy đính cúc

Chiếc

01

- Tốc độ: 1500 vòng/phút.

- Kiểu cúc: 2 lỗ hoặc 4 lỗ.

  1.  

Máy đính bọ

Chiếc

01

- Tốc độ: 1800 vòng/phút.

- Số mũi may:

(28 ÷ 42)mũi/bọ

- Chiều rộng bọ:

0,15 cm ÷ 0,3cm.

- Chiều dài bọ:

0,8 cm ÷ 1,6 cm.

  1.  

Máy vắt gấu

Chiếc

01

Tốc độ: 1500 vòng /phút.

  1.  

Máy cuốn ống

Chiếc

02

Tốc độ: 5000 vòng /phút.

  1.  

Máy cắt vải đẩy tay

Chiếc

01

- Vòng quay động cơ:

(3000 ÷ 3600) vòng/ phút.

- Khả năng cắt:

110mm ÷ 290 mm.

- Kích thước dao:

 6’’ ÷ 13’’.

  1.  

Phần mềm thiết kế đồ họa

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường. Có khả năng cài tối thiểu 19 máy vi tính.

  1.  

Phần mềm thiết kế mẫu kỹ thuật

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường.

 Có khả năng:

- Thiết kế mẫu pattern; Nhảy cỡ; Giác sơ đồ; Mô phỏng sản phẩm thời trang 3D;

- Cài được tối thiểu 19 máy vi tính.

  1.  

Máy vi tính

Chiếc

19

Cấu hình phù hợp với phần mềm sử dụng.

  1.  

Bộ bàn, ghế máy vi tính

Chiếc

19

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy tính cá nhân

Chiếc

19

Loại máy tính cá nhân được sử dụng rộng rãi trên thị trường.

36

Bộ dụng cụ thiết kế thời trang

Bộ

01

 

Bao gồm:

Kéo cắt giấy

Chiếc

19

Loại thông dụng trên thị trường.

Kéo cắt vải

Chiếc

19

Kéo bấm chỉ

Chiếc

19

Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác.

Dùi

Chiếc

19

Loại thông dụng có sẵn trên

thị trường.

Dập ghim

Chiếc

19

Dụng cụ bấm dấu

Chiếc

19

Ghim

Vỉ

19

Gọt bút chì

Chiếc

19

 

37

Bộ thước thiết kế

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

 

Thước thẳng

Chiếc

19

Chiều dài: 30cm ÷ 50cm.

Độ chia chính xác đến mm.

Thước dây

Chiếc

19

Chiều dài: 150cm ÷ 200cm.

Độ chia chính xác đến mm.

Thước thẳng mềm

Chiếc

10

- Chiều dài:

 20cm ÷ 60cm;

- Có độ mềm, dẻo, uốn cong được.

- Độ chia chính xác đến mm.

Thước góc

Chiếc

10

Loại thông dụng trên thị trường.

Thước cong

Chiếc

10

38

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

01

Thước chữ T

Chiếc

01

Thước cong

Bộ

01

Ê ke

Chiếc

01

Com pa

Chiếc

01

39

Bàn là hơi nước treo

Bộ

6

- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút

- Khả năng chứa của ngăn nước: 

≤ 1000 ml

- Thời gian làm nóng: ≤ 1200s

- Công suất:

≤ 1500W;

- Điện áp: 220V

40

Bàn thợ phụ

Chiếc

9

Bề mặt có lớp vải hoặc đệm phủ (rời)

Kích thước:

- Cao: 70cm ÷ 80cm;

- Dài: 110cm ÷ 120cm;

- Rộng: 60cm ÷ 70cm.

41

Bàn thiết kế

Chiếc

19

Kích thước:

- Cao: 80cm ÷ 90cm;

- Dài: 120cm ÷ 180cm;

- Rộng: 90cm ÷ 120cm.

42

Bàn trải vải

Chiếc

1

Kích thước:

- Dài: 480cm ÷ 500cm;

- Rộng: 180cm ÷ 200cm;

- Cao: 70cm ÷ 80cm.

43

Chân vịt tra khóa

Chiếc

03

Phù hợp yêu cầu sản phẩm.

44

Đồng hồ bấm giờ

Chiếc

10

Loại đồng hồ bấm giây được sử dụng rộng rãi trên thị trường.

45

Kim đếm mật độ

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm;

46

Kim tay

Chiếc

36

- Bằng thép không gỉ;

- Kích thước:

L: 3cm ÷ 4cm;

D: 0,1mm ÷ 0,2mm.

47

Kính hiển vi

Chiếc

01

- Loại kính phổ thông;

- Độ phóng đại:

30X ÷ 100X.

48

Kính lúp

Chiếc

03

Kính có độ phóng đại:

12X  ÷ 16X.

49

Kính đo mật độ vải

Chiếc

03

Độ phóng đại:

10X ÷ 20X.

50

Loa

Bộ

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

51

Đài

Bộ

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

52

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

01

 

Bao gồm:

Mẫu vải

Bảng

01

Sử dụng để nhận biết và phân loại một số chủng loại vải cơ bản.

Mẫu xơ dệt

Bảng

01

Dùng để nhận biết  và phân loại một số chủng loại xơ sợi dệt cơ bản.

Mẫu chỉ

Bảng

01

Dùng để nhận biết  và phân loại một số loại chỉ may cơ bản.

53

Manocanh bán thân nam

Bộ

10

- Có thể ghim được giấy, vải.

- Kích thước thông dụng theo

54

Manocanh bán thân nữ

Bộ

10

 cỡ: S, M, L.

55

Dao trổ

Chiếc

19

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

56

Ấm đun nước

Chiếc

2

- Điện áp sử dụng:

220V ÷ 240V;

- Công suất:

2000W ÷ 2500W

- Dung tích:

2,5 lít ÷ 3 lít.

57

Que khuấy

Chiếc

6

- Làm bằng thủy tinh đặc trong suốt có độ bền cao.

- Kích thước:

từ 20 cm ÷ 30 cm.

58

Con lăn sao mẫu

Chiếc

19

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

59

Tấm kê trổ mẫu

Tấm

19

Kích thước:

- Dài: 600mm ÷ 900mm;

- Rộng: 900mm ÷ 1800mm;

- Độ dày: 0,5mm ÷ 01mm.

60

Ghế

Chiếc

02

Kích thước cao ngồi:

46cm ÷ 50cm;

Kích thước rộng ghế:

40cm ÷ 45cm.

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

61

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m;

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

62

Mẫu sản phẩm

Bộ

01

Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu trong nội dung của mô đun.

Mỗi bộ bao gồm:

Áo sơ mi nam nữ cơ bản

Chiếc

02

Quần âu nam nữ cơ bản

Chiếc

02

Váy nữ cơ bản

Chiếc

01

63

Mẫu sản phẩm

Bộ

01

Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu trong nội dung của mô đun.

Mỗi bộ bao gồm:

Áo sơ mi nam

Chiếc

01

 

Áo sơ mi nữ

Chiếc

01

 

Quần âu

Chiếc

01

64

Mẫu trực quan sản phẩm thiết kế trên manocanh

Bộ

01

Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu trong nội dung của mô đun.

65

Cataloge thời trang

Cuốn

19

Khổ tối thiểu A4 có dáng mẫu thời trang khoác trang phục.

66

Cữ gá

Bộ

03

Phù hợp với từng loại chi tiết của sản phẩm.

67

Giá treo sản phẩm

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

68

Móc treo sản phẩm

Chiếc

05

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

69

Tủ đựng vật mẫu, bài thực hành

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

70

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÌNH HỌA NÂNG CAO

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề:             Thiết kế thời trang

Mã số mô đun:     MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu sứ

Mẫu

01

Bằng chất liệu sứ.

  1.  

Mẫu thạch cao

Mẫu

01

Bằng chất liệu thạch cao.

  1.  

Mẫu thủy tinh

Mẫu

01

Bằng chất liệu thủy tinh.

  1.  

Tượng chân dung nữ

Mẫu

01

Loại thông dụng trên thị trường. Chất liệu thạch cao.

  1.  

Tượng chân dung nam

Mẫu

01

  1.  

Vải

Tấm

01

Kích thước: ≥ 70 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 46. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ MẪU CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề:             Thiết kế thời trang

Mã số mô đun:     MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn giác mẫu

Chiếc

02

Kích thước:

- Dài: 480cm ÷ 500cm;

- Rộng: 180cm ÷ 200cm;

- Cao: 70cm ÷ 80cm.

  1.  

Sản phẩm mẫu

Chiếc

02

Theo chủng loại sản phẩm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ MỘT SỐ DẠNG ÁO JACKET

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề:             Thiết kế thời trang

Mã số mô đun:     MĐ 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ mẫu sản phẩm

Bộ

01

Dùng để làm mẫu quan sát.

Bao gồm:

Áo gió hai lớp

Chiếc

01

Áo Jacket nam ba lớp dáng thẳng

Chiếc

01

Áo Jacket nữ ba lớp dáng eo

Chiếc

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 48. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ VESTON CĂN BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề:             Thiết kế thời trang

Mã số mô đun:     MĐ 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Chức năng

của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu sản phẩm

Bộ

01

Dùng để làm mẫu quan sát.

Đảm bảo đúng kiểu dáng và đúng yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm.

Bao gồm:

Áo Vest nữ 1 lớp kiểu cổ bẻ

Chiếc

01

Áo Vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng

Chiếc

01

Dùng để làm mẫu quan sát.

Đảm bảo đúng kiểu dáng và đúng yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm.

Áo Veston nam cổ ve  chữ  K, 2 ve xuôi

Chiếc

01

Áo Veston nam 2 hàng khuy, ve xếch

Chiếc

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 49. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT MAY CÁC SẢN PHẨM NÂNG CAO

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề:             Thiết kế thời trang

Mã số mô đun:     MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Chức năng

của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thùa khuyết đầu tròn

Chiếc

01

Sử dụng để thùa khuyết.

Tốc độ:                 3600 vòng/phút,

Số mũi/ khuyết:    54 mũi ÷ 370 mũi

2

Máy dập cúc

Bộ

01

Dùng để dập cúc các sản phẩm.

Tốc độ:                 ≤ 3600 vòng/phút.

3

Bộ sản phẩm mẫu gồm:

Bộ

01

Sử dụng để nghiên cứu đặc điểm của

sản phẩm.

Theo đúng yêu cầu kiểu dáng, thông số,

 yêu cầu kỹ thuật của từng sản phẩm.

Áo Jacket nam

Chiếc

01

Áo Jacket nữ

Chiếc

01

Áo Veston nam

Chiếc

01

Áo Vest nữ 1 lớp

Chiếc

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 50. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ NGHỆ THUẬT TRÌNH DIỄN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề:             Thiết kế thời trang

Mã số mô đun:     MĐ 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy ảnh

Chiếc

01

Độ phân giải tối thiểu 8MP; Zoom quang tối thiểu 3X; Màn hình tối thiểu 2,5inch.

  1.  

Bộ trang điểm

Bộ

03

Bộ cơ bản thông dụng trên thị trường.

  1.  

Kéo cắt tóc

Chiếc

10

Loại chuyên dùng tại các hiệu cắt tóc.

  1.  

Máy ép tóc

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường.

  1.  

Máy uốn tóc

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ THIẾT KẾ THỜI TRANG

Trình độ: Cao đẳng nghề

(kèm theo quyết định số .............. /QĐ-BLĐTBXH ngày ..... tháng ..... năm 201...

của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông

 

Chủ tịch HĐTĐ

2

Bà Nguyễn Thu Phượng 

Thạc sỹ

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông

 

Ủy viên thư ký

4

Bà Nguyễn Thị Thanh Huệ

 

Ủy viên

5

Bà Đỗ Phương Nga

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Ông Bùi Huy Tùng

 

Ủy viên

7

Ông Nguyễn Quốc Hưng

 

Ủy viên

 

 

 

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

                                                     

 

 

PHỤ LỤC 10B

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ THIẾT KẾ THỜI TRANG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã nghề: 40540206

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

4

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

6

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hình họa1
(MĐ 07)

7

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ sở thẩm mỹ (MĐ 08)

9

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang trí cơ bản (MĐ 09)

10

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Văn hoá Việt Nam   (MH 10)

11

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lịch sử thời trang (MH 11)

12

Bảng 6:  Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing thời trang (MH 12)

13

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mỹ học         (MH 13)

14

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 14)

15

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 15)

17

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhân trắc học              may mặc (MH 16)

18

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu thời trang (MH 17)

19

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế thời trang căn bản (MĐ 18)

21

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sáng tác trang phục công sở (MĐ 19)

22

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sáng tác trang phục trẻ em (MĐ 20)

23

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sáng tác trang phục dạo phố (MĐ 21)

24

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sáng tác trang phục dân tộc (MĐ 22)

25

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ứng dụng tin học trong thiết kế trang phục (MĐ 23)

26

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế trang phục căn bản (MĐ 24)

27

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật may căn bản (MĐ 25)

29

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công nghệ sản xuất (MĐ 26)

32

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế trên Manocanh (MĐ 27)

35

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành nâng cao (MĐ 28)

38

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác trang phục xuân hè (MĐ 30)

41

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác trang phục thu đông (MĐ 31)

42

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hình họa nâng cao (MĐ 32)

43

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác thời trang trẻ em (MĐ 33)

45

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác trang phục ấn tượng (MĐ 34)

46

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác trang phục dạ hội (MĐ 35)

47

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế mẫu công nghiệp (MĐ 36)

48

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực hành may căn bản (MĐ 37)

51

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác trang phục bảo hộ lao động (MĐ38)

53

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tiếng anh chuyên ngành (MH 39)

54

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật may các sản phẩm nâng cao (MĐ 40)

55

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô       đun bắt buộc

58

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

59

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

65

Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hình họa nâng   cao (MĐ 32)

66

Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết kế mẫu                                    công nghiệp (MĐ 36)

67

Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thực hành may căn bản (MĐ 37)

68

Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tiếng anh chuyên ngành (MĐ 39)

69

Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật may các sản phẩm nâng cao (MĐ 40)

70

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Thiết kế thời trang

71

 

 

 

 

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế thời trang trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường, đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Thiết kế thời trang ban hành theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế Thời trang

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 33, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư  phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 34 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc;

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 35 đến bảng 38) dùng để bổ sung cho bảng 34.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế thời trang

Các trường, đào tạo nghề Thiết kế thời trang, trình độ Cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 34).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÌNH HỌA

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bộ khối cơ bản

Bộ

01

Dùng để quan sát, tìm hiểu đặc trưng của hình khối và vẽ lại.

Kích thước phù hợp giảng dạy

Bao gồm:

Khối lập phương

Mẫu

01

Khối cầu

Mẫu

01

Khối tam giác đều

Mẫu

01

Khối trụ

Mẫu

01

Khối chóp nón

Mẫu

01

2

Tượng ngũ quan

Bộ

01

Dùng để quan sát, tìm hiểu tỉ lệ, đặc điểm, cấu tạo, hình dáng các bộ phận trên khuôn mặt và vẽ lại.

Kích thước phù hợp giảng dạy

Bao gồm:

Mô hình Mắt

Mẫu

01

Mô hình Mũi

Mẫu

01

Mô hình Miệng

Mẫu

01

Mô hình Tai

Mẫu

01

3

Tượng chân dung phạt mảng

Mẫu

01

4

Tượng bán thân nam

Mẫu

01

Dùng để quan sát, tìm hiểu tỉ lệ, đặc điểm, cấu tạo, hình dáng thân trên của cơ thể người và vẽ lại.

Kích thước phù hợp giảng dạy

5

Tượng bán thân nữ

Mẫu

01

6

Giá vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để làm điểm tựa đặt bảng vẽ lên trong quá trình thao tác vẽ mẫu.

- Điều chỉnh các tư thế lên, xuống, nghiêng.

- Độ cao ≤ 2m

- Độ nghiêng:

10o ÷ 90o.

7

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm;

- Dài: ≥ 60cm.

8

Que đo

Chiếc

19

Sử dụng để đo, xác định kích thước, tỉ lệ của mẫu vẽ.

Độ dài ≥15cm

9

Quả dọi

Quả

19

Sử dụng để xác định, dóng các trục của mẫu vẽ.

Khối lượng: 

200mg ÷ 400mg

10

Bục kê mẫu

Chiếc

01

Sử dụng để kê vật mẫu lên cao vừa tầm quan sát khi thực hành vẽ.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 50 cm

- Dài: ≥ 60 cm

- Cao: ≥ 50 cm

11

Đèn chiếu

Chiếc

01

Dùng để chiếu ánh sáng vào vật mẫu trong quá trình vẽ.

Đèn tròn:

- Công suất:

40W ÷ 60W.

- Ánh sáng vàng.

12

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy vẽ, gọt bút chì.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CƠ SỞ THẨM MỸ

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm;

- Dài: ≥ 60cm.

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để kẻ, vẽ các đường nét trong quá trình vẽ bố cục.

Chiều dài: ≥ 30cm.

Độ chính xác: 1mm.

6

Com pa

Chiếc

19

Sử dụng để vẽ các hình tròn.

Loại thông dụng trên thị trường.

7

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng để trổ, cắt giấy và gọt bút chì.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                        MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG TRÍ CƠ BẢN

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm.

2

Giá vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để làm điểm tựa đặt bảng vẽ lên trong quá trình thao tác vẽ mẫu.

- Điều chỉnh các tư thế lên, xuống, nghiêng.

- Độ cao ≤ 2m

- Độ nghiêng:

10o ÷ 90o.

3

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

5

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

6

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để kẻ, vẽ các đường nét trong quá trình trang trí các hình cơ bản.

Chiều dài: ≥ 30cm.

Độ chính xác: 1 mm.

7

Com pa

Chiếc

19

Sử dụng để vẽ các hình tròn.

Loại thông dụng trên thị trường.

8

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng để trổ, cắt giấy và gọt bút chì.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                        MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VĂN HÓA VIỆT NAM

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                        MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LỊCH SỬ THỜI TRANG

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                        MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETING THỜI TRANG

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                                  MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MỸ HỌC

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                        MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

             

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Máy may 1 kim

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy may đảm bảo an toàn.

Tốc độ:                

4000 vòng/phút.

2

Máy vắt sổ

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy vắt sổ đảm bảo an toàn.

Tốc độ:                 

  5000 vòng/phút.

3

Máy thùa khuyết đầu bằng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy thùa khuyết đảm bảo an toàn.

Tốc độ:                  

  3600 vòng/phút.

Số mũi/ khuyết:

54 mũi ÷ 370 mũi.

4

Máy đính cúc

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy đính cúc đảm bảo an toàn.

Tốc độ:                  

1500 vòng/phút.

 Kiểu cúc:

2 lỗ hoặc 4 lỗ.

5

Máy vắt gấu

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy vắt gấu đảm bảo an toàn.

Tốc độ:                 

  1500 vòng/phút.

6

Máy cuốn ống

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy cuốn ống đảm bảo an toàn.

Tốc độ:                

  5000 vòng/phút.

7

Máy cắt vải đẩy tay

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy cắt vải đẩy tay đảm bảo an toàn.

Vòng quay động cơ: (3000 ÷ 3600) vòng/ phút.

Khả năng cắt:

110mm ÷ 290 mm.

Kích thước dao:

6’’ ÷ 13’’.

8

Bàn là hơi nước treo

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành bàn là đảm bảo an toàn.

- Hơi nước ra liên tục:

≤ 35g/phút

- Khả năng chứa của ngăn nước:  ≤ 1000 ml

- Thời gian làm nóng:

 ≤ 1200s

- Công suất: ≤ 1500W

9

Tủ thuốc cứu thương

Chiếc

01

Dùng để đựng thuốc sơ cứu người bị nạn.

Kích thước thông dụng ngoài thị trường.

10

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng thiết bị phòng chữa cháy nổ.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

11

Dụng cụ cứu thương

Bộ

02

Sử dụng để hướng dẫn sơ cứu người bị nạn trong lao động sản xuất.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

12

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn sử dụng phương tiện bảo vệ trong lao động sản xuất.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

13

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

            

 

 

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                            MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số môn học: MH15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

01

Sử dụng để vẽ các đường thẳng.

Thước chữ T

Chiếc

01

Sử dụng để vẽ các đường có tỷ lệ bằng nhau.

Thước cong

Bộ

01

Sử dụng vẽ các đường cong.

Ê ke

Chiếc

01

Sử dụng để dựng các đường thẳng vuông góc.

Com pa

Chiếc

01

Sử dụng để vẽ các hình khối tròn.

2

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

                    

 

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

    MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHÂN TRẮC HỌC MAY MẶC

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số môn học: MH16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bộ thước thiết kế

Bộ

18

 

 

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

01

Sử dụng để chia tỷ lệ cơ thể người khi vẽ dáng người.

Chiều dài:

30cm ÷ 50cm.

Độ chính xác: 1 mm.

Thước dây

Chiếc

01

Đo các kích thước theo yêu cầu.

Chiều dài:

150cm ÷ 200cm.

Độ chính xác: 1 mm.

2ô hình   ngườihời điểm mua sắm

Ghế

Chiếc

02

Sử dụng để đo chiều cao ngồi.

Kích thước cao ngồi: 46cm ÷ 50cm

Kích thước rộng ghế  40cm ÷ 45cm

3

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

    MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU THỜI TRANG

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số môn học: MH17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

Mẫu vải

Bảng

01

Sử dụng để nhận biết và phân loại một số chủng loại vải cơ bản.

Các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản.

Mẫu xơ dệt

Bảng

01

Dùng để nhận biết  và phân loại một số chủng loại xơ sợi dệt cơ bản.

Xơ sợi tự nhiên (bông, len, tơ tằm…); Xơ sợi hóa học (polyeste, polyamid, vitxco…).

Mẫu chỉ

Bảng

01

Dùng để nhận biết  và phân loại một số loại chỉ may cơ bản.

Chỉ may: polyester, chỉ Pe/Co…; chỉ tơ vắt sổ.

2

Kính hiển vi

Chiếc

01

Dùng để quan sát nhằm nhận biết, phân loại các loại xơ dệt.

Độ phóng đại:

30X ÷ 100X.

3

Kính lúp

Chiếc

03

Dùng để quan sát nhằm  nhận biết, phân loại các loại vật liệu dệt, kiểu dệt.

Độ phóng đại:

12X ÷ 16X.

4

Kính đo mật độ vải

Chiếc

03

Dùng để đo mật độ vải

Độ phóng đại:

10X ÷ 20X.

5

Kim đếm mật độ

Chiếc

03

Sử dụng để xác định mật độ vải.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Ấm đun nước

Chiếc

02

Sử dụng để đun nước đảm bảo  nhiệt độ phù hợp cho công việc thí nghiệm.

- Điện áp sử dụng: 220V ÷ 240V;

- Công suất:

 2000W ÷ 2500W; Dung tích:

2,5 lít ÷ 3 lít.

7

Que khuấy

Chiếc

06

Sử dụng để pha chế và làm các thí nghiệm.

Kích thước:

20cm ÷ 30cm.

8

Thước thẳng

Chiếc

36

Dùng để đo kích thước vải .

Chiều dài:

20cm ÷ 30cm.

Độ chính xác: 1 mm.

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ THỜI TRANG CĂN BẢN     

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì.

6

Cataloge thời trang

Cuốn

19

Sử dụng quan sát và chép dáng mẫu thời trang.

Kích thước: ≥ A4 có dáng mẫu thời trang khoác trang phục.

7

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SÁNG TÁC TRANG PHỤC CÔNG SỞ

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SÁNG TÁC TRANG PHỤC TRẺ EM

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SÁNG TÁC TRANG PHỤC DẠO PHỐ

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm; 

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

                        

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SÁNG TÁC TRANG PHỤC DÂN TỘC

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm; 

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG

                                           THIẾT KẾ TRANG PHỤC

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm thiết kế mẫu kỹ thuật

Bộ

01

Sử dụng để ứng dụng thiết kế mẫu kỹ thuật.

Có khả năng:

- Thiết kế mẫu rập; Nhảy cỡ; Giác sơ đồ; Mô phỏng sản phẩm thời trang 3D;

- Cài được tối thiểu 19 máy vi tính.

2

Máy vi  tính

Bộ

19

Sử dụng thiết kế trang phục trên máy tính.

Cấu hình tối thiểu phù hợp với phần mềm thiết kế mẫu

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

            MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ TRANG PHỤC CĂN BẢN

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bộ thước thiết kế

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để vẽ chi tiết thiết kế.

Chiều dài:

30cm ÷ 50cm.

Độ chính xác: 1 mm.

Thước dây

Chiếc

19

Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết.

Chiều dài:

150cm ÷ 200cm.

Độ chính xác: 1 mm.

2

 

Bộ dụng cụ thiết kế thời trang

Bộ

01

 

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo cắt giấy

Chiếc

19

Sử dụng để cắt các chi tiết sản phẩm.

Dùi

Chiếc

19

Sử dụng để làm

dấu trên bán thành phẩm.

Dập ghim

Chiếc

19

Sử dụng để ghim mẫu

Dụng cụ

bấm dấu

Chiếc

19

Sử dụng để bấm dấu trên mẫu

Gọt bút chì

Chiếc

19

Sử dụng để gọt đầu bút chì

3

Bàn thiết kế

Chiếc

19

Sử dụng làm mặt phẳng kê giấy, vải khi thiết kế các chi tiết sản phẩm.

Kích thước:

- Cao: 80cm ÷ 90cm;

- Dài: 120cm÷180cm;

- Rộng: 90cm ÷120cm.

4

Bàn thợ phụ

Chiếc

02

Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm.

Bề mặt có lớp vải hoặc đệm phủ (rời)

Kích thước:

- Cao: 70cm ÷ 80cm;

- Dài: 110cm ÷120cm;

- Rộng: 60cm ÷ 70cm.

5

Mẫu sản phẩm

Bộ

01

Sử dụng để quan sát, tìm hiểu đặc điểm hình dáng và cấu trúc của mẫu vật.

Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu trong nội dung của mô đun.

Bao gồm:

Áo sơ mi nam, nữ cơ bản

Chiếc

02

Quần âu nam, nữ cơ bản

Chiếc

02

Váy nữ cơ bản

Chiếc

01

6

Giá treo sản phẩm

Chiếc

1

Sử dụng để treo sản phẩm mẫu quan sát, treo mẫu thiết kế.

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Móc treo sản phẩm

Chiếc

05

Treo sản phẩm để dễ quan sát.

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                      

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MAY CĂN BẢN

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy may 1 kim

Chiếc

19

Sử dụng để may sản phẩm.

Tốc độ:                

4000 vòng/phút.

2

Máy vắt sổ

Chiếc

02

Sử dụng vắt sổ các sản phẩm.

Tốc độ:                 

  5000 vòng/phút.

3

Máy thùa khuyết đầu bằng

Chiếc

01

Sử dụng để thùa khuyết các sản phẩm.

Tốc độ:                  

3600 vòng/phút.

Số mũi/ khuyết:

54 mũi ÷ 370 mũi.

4

Máy đính cúc

Chiếc

01

Sử dụng để đính cúc các sản phẩm.

Tốc độ:                 

  1500 vòng/phút.

 Kiểu cúc:

2 lỗ hoặc 4 lỗ.

5

Máy cuốn ống

Chiếc

02

Sử dụng để cuốn các  đường  may áo sơ mi nam, nữ.

Tốc độ:               

  5000 vòng/phút.

6

Máy đính bọ

Chiếc

01

Sử dụng để đính bọ các sản phẩm.

Tốc độ:                 

  1800 vòng/phút.

Số mũi may:

(28 ÷ 42) mũi/bọ

Chiều rộng bọ:

0,15cm ÷ 0,3cm.

Chiều dài bọ:

0,8cm ÷ 1,6cm.

7

Kim tay

Chiếc

19

Sử dụng để khâu các đường may tay.

Kích thước:

Chiều dài: 3cm ÷ 4cm;

Đường kính:

 0,1mm ÷ 0,2mm.

8

Bộ thước thiết kế

Bộ

01

 

Chiều dài:

30 cm ÷ 50 cm.

Độ chính xác: 1mm

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm.

 

Thước dây

Chiếc

19

Sử dụng để đo các kích thước cơ thể.

9

Bộ dụng cụ thiết kế thời trang

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

Kéo cắt vải

Chiếc

19

Sử dụng để cắt vải.

Loại thông dụng cắt

được sợi, vải.

Kéo bấm chỉ

Chiếc

19

Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may.

Loại thông dụng trên thị trường.

Dùi

Chiếc

19

Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm.

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường.

10

Bàn thợ phụ

Chiếc

03

Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm.

Kích thước:

- Cao: 80cm ÷ 100cm;

- Dài:110cm ÷ 120cm;

- Rộng: 60cm ÷ 70cm.

11

Bàn là hơi nước treo

Bộ

03

Sử dụng để là sản phẩm.

- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút

- Khả năng chứa của ngăn nước:  ≤ 1000 ml

- Thời gian làm nóng:

 ≤ 1200s

- Công suất: ≤ 1500W

12

Sản phẩm mẫu áo sơ mi nam, nữ

Chiếc

02

Sử dụng để nghiên cứu đặc điểm của từng loại áo sơ mi nam, nữ.

Theo chủng loại sản phẩm.

13

Giá treo sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để treo sản phẩm để quan sát, bảo quản sản phẩm.

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

14

Móc treo sản phẩm

Chiếc

02

Sử dụng để treo sản phẩm.

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

15

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm.

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

16

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Máy may 1 kim

Chiếc

03

Sử dụng để may sản phẩm.

Tốc độ:                

4000 vòng/phút.

2

Máy may 2 kim

Chiếc

01

Sử dụng để may sản phẩm.

Tốc độ:                

  4000 vòng/phút.

3

Máy vắt sổ

Chiếc

01

Sử dụng vắt sổ các sản phẩm.

Tốc độ:                  

5000 vòng/phút.

4

Máy thùa khuyết đầu bằng

Chiếc

01

Sử dụng để thùa khuyết các sản phẩm.

Tốc độ:                

  3600 vòng/phút.

Số mũi/ khuyết:

54 mũi ÷ 370 mũi.

5

Máy đính cúc

Chiếc

01

Sử dụng để đính cúc các sản phẩm.

Tốc độ:                

  1500 vòng/phút. Kiểu cúc:

2 lỗ hoặc 4 lỗ.

6

Máy cuốn ống

Chiếc

01

Sử dụng để cuốn các  sản phẩm.

Tốc độ:              

  5000 vòng/phút.

7

Máy đính bọ

Chiếc

01

Sử dụng để đính bọ các sản phẩm.

Tốc độ:                  

  1800 vòng/phút.

Số mũi may:

(28 ÷ 42) mũi/bọ

Chiều rộng bọ:

0,15cm ÷ 0,3cm.

Chiều dài bọ:

0,8cm ÷ 1,6cm.

8

Máy cắt vải đẩy tay

Chiếc

01

Sử dụng để cắt các chi tiết sản phẩm.

Loại thông dụng trên thị trường

9

Bộ thước thiết kế

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để kẻ các loại bảng biểu, vẽ mẫu thiết kế.

Chiều dài:

30cm ÷ 50cm.

Độ chính xác: 1mm.

Thước dây

Chiếc

19

Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết. 

Chiều dài:

150cm ÷ 200cm.

Độ chính xác: 1mm.

10

Bàn thiết kế

Chiếc

19

Sử dụng làm mặt phẳng kê giấy, vải khi thiết kế các chi tiết sản phẩm.

Kích thước:

Cao: 800mm ÷ 900mm;

Dài:1200mm÷1800mm;

Rộng:

900mm ÷1200mm

11

Bàn thợ phụ

Chiếc

01

Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm.

Kích thước:

- Cao: 70cm ÷ 80cm;

- Dài:110cm ÷ 120cm;

- Rộng: 60cm ÷ 70cm.

12

Bàn trải vải

Chiếc

01

Dùng để trải vải, cắt, giác mẫu

Kích thước:

- Dài: 480cm ÷ 500cm

- Rộng: 180cm ÷ 200cm

- Cao: 70cm ÷ 80cm

13

Đồng hồ bấm giờ

Chiếc

03

Sử dụng để xác định thời gian tiêu hao trong quá trình gia công sản phẩm

Loại thông dụng trên thị trường.

14

Máy tính

Chiếc

19

Sử dụng để tính toán trong quá trình thiết kế chuyền, xây dựng định mức sản phẩm.

Loại thông dụng trên thị trường.

15

Bộ dụng cụ thiết kế thời trang

Bộ

01

 

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường.

Bao gồm:

Kéo cắt vải

Chiếc

19

Sử dụng cắt chi tiết sản phẩm trên vải.

Kéo bấm chỉ

Chiếc

19

Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may.

Dùi

Chiếc

19

Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm.

16

Bàn là hơi nước treo

Bộ

01

Sử dụng để là ép mex các chi tiết, là sản phẩm.

- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút

- Khả năng chứa của ngăn nước:  ≤ 1000 ml

- Thời gian làm nóng:

≤ 1200s

- Công suất: ≤ 1500W

17

Cữ gá

Bộ

03

Sử dụng để hỗ trợ may các chi tiết sản phẩm nhanh, đều đạt độ chính xác cao.

Phù hợp với từng loại chi tiết của sản phẩm.

18

Chân vịt tra khóa

Chiếc

03

Sử dụng để tra khóa sản phẩm .

Phù hợp yêu cầu sản phẩm.

19

Mẫu sản phẩm

Bộ

01

Sử dụng để quan sát, tìm hiểu đặc điểm hình dáng và cấu trúc của mẫu vật.

Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu của nội dung trong mô đun.

Mỗi bộ bao gồm:

Áo sơ mi nam

Chiếc

01

Áo sơ mi nữ

Chiếc

01

Quần âu

Chiếc

01

20

Giá treo sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm.

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

21

Móc treo sản phẩm

Chiếc

03

Sử dụng để treo sản phẩm.

22

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

23

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

                         

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ TRÊN MANOCANH

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

                     

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Manocanh bán thân nữ

Bộ

10

Sử dụng làm kích thước mẫu để thiết kế sản phẩm.

- Có thể ghim được giấy, vải.

- Kích thước thông dụng theo cỡ: S, M, L.

2

Manocanh bán thân nam

10

3

Bộ thước thiết kế

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để kẻ các chi tiết thiết kế.

Chiều dài:

30cm ÷ 50cm.

Độ chính xác: 1mm

Thước dây

Chiếc

19

Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết. 

Chiều dài:

150cm ÷ 200cm.

Độ chính xác: 1mm

Thước thẳng mềm

Chiếc

10

Dùng để kẻ, đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm, thiết kế mẫu.

- Chiều dài:

 20cm ÷ 60cm,

- Có độ mềm, dẻo, uốn cong được.

Độ chính xác: 1mm

Thước góc

Chiếc

10

Dùng để tạo hệ trục vuông góc, kiểm tra độ vuông góc của các đường dóng trong thiết kế mẫu.

Loại thông dụng trên thị trường.

Thước cong

Chiếc

10

Dùng để vẽ các đường cong trơn đều khi thiết kế sản phẩm.

4

Bàn thợ phụ

Chiếc

03

Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm.

Kích thước:

- Cao: 80cm ÷ 100cm;

 - Dài:110cm ÷ 120cm;

- Rộng: 60cm ÷ 70cm.

5

Con lăn sao mẫu

Chiếc

19

Sử dụng để sao mẫu.

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Tấm kê trổ mẫu

Tấm

19

Sử dụng để kê mẫu bìa trong quá trình sao mẫu.

Kích thước:

- Dài: 600mm ÷ 900mm

- Rộng:

900mm ÷ 1800mm

- Độ dày:    

  0,5mm ÷ 01mm.

7

Bộ dụng cụ thiết kế thời trang

Bộ

01

 

Loại thông dụng trên thị trường.

Bao gồm:

Kéo cắt giấy

Chiếc

19

Sử dụng cắt mẫu rập.

Kéo cắt vải

Chiếc

19

Sử dụng để cắt các chi tiết thiết kế trên vải.

Kéo bấm chỉ

Chiếc

19

Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may.

Dùi

Chiếc

19

Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm.

Ghim

Vỉ

19

Sử dụng để:

- Định vị trên Manocanh

- Cố định vải

- Điều chỉnh phom dáng sản phẩm.

8

Máy may 1 kim

Chiếc

03

Sử dụng để may sản phẩm.

Tốc độ:                

  4000 vòng/phút.

9

 

Bàn là hơi nước treo

 

Chiếc

03

Sử dụng để là ép mex các chi tiết, là sản phẩm.

- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút

- Khả năng chứa của ngăn nước:  ≤ 1000 ml

- Thời gian làm nóng:

≤ 1200s

- Công suất: ≤ 1500W

10

Mẫu trực quan

sản phẩm thiết kế trên manocanh

Bộ

01

 Sử dụng để thể hiện mẫu các góc độ:

+ Mẫu cơ bản

+ Mẫu khối

+ Mẫu chuyển động

Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu trong nội dung của mô đun.

11

Tủ đựng bài thực hành

Chiếc

01

Sử dụng để đựng mẫu sản phẩm.

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH NÂNG CAO

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình sáng tác mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì.

6

Manocanh bán thân nữ

Bộ

01

Sử dụng làm kích thước mẫu để thiết kế, chỉnh sửa mẫu.

- Có thể ghim được giấy, vải.

- Kích thước thông dụng theo cỡ: S, M, L.

7

Manocanh bán thân nam

Bộ

01

8

Bộ thước thiết kế

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để kẻ các chi tiết thiết kế.

- Chiều dài:

30cm ÷ 50cm.

- Độ chính xác: 1mm

Thước dây

Chiếc

19

Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết. 

- Chiều dài:

150cm ÷ 200cm.

- Độ chính xác: 1mm

Thước thẳng mềm

Chiếc

10

Dùng để kẻ, đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm, thiết kế mẫu.

- Chiều dài:

20cm ÷ 60cm,

- Có độ mềm, dẻo, uốn cong được.

- Độ chính xác: 1mm

Thước góc

Chiếc

10

Dùng để tạo hệ trục vuông góc, kiểm tra độ vuông góc của các đường dóng trong thiết kế mẫu.

Loại thông dụng trên thị trường.

Thước cong

Chiếc

10

Dùng để vẽ các đường cong trơn đều khi thiết kế.

9

Bàn thợ phụ

Chiếc

09

Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm.

Kích thước:

- Cao: 80cm ÷ 100cm;

- Dài:110cm ÷ 120cm;

- Rộng: 60cm ÷ 70cm.

10

Con lăn sao mẫu

Chiếc

19

Sử dụng để sao mẫu.

Loại thông dụng trên thị trường.

11

Tấm kê trổ mẫu

Tấm

19

Sử dụng để kê mẫu bìa trong quá trình sao mẫu.

Kích thước:

- Dài:

600mm ÷ 900mm

- Rộng:

900mm ÷ 1800mm

- Độ dày:      

0,5mm ÷ 01mm.

12

Bộ dụng cụ thiết kế thời trang

Bộ

01

 

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường.

Bao gồm:

Kéo cắt giấy

Chiếc

19

Sử dụng cắt mẫu rập.

Kéo cắt vải

Chiếc

19

Sử dụng để cắt các chi tiết thiết kế trên vải.

Kéo bấm chỉ

Chiếc

19

Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may.

Ghim

Vỉ

19

Sử dụng để:

- Định vị trên Manocanh

- Cố định vải

- Điều chỉnh phom dáng sản phẩm.

Dùi

Chiếc

19

Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm.

13

Máy may 1 kim

Chiếc

19

Sử dụng để may sản phẩm.

Tốc độ:                

4000 vòng/phút.

14

Máy may 2 kim

Chiếc

02

Sử dụng để may sản phẩm.

Tốc độ:                

  4000 vòng/phút.

15

Máy vắt sổ

Chiếc

02

Sử dụng vắt sổ sản phẩm.

Tốc độ:                  

5000 vòng/phút.

16

Máy thùa

khuyết đầu

bằng

Chiếc

01

Sử dụng để thùa khuyết các sản phẩm.

Tốc độ:                 

  3600 vòng/phút.

Số mũi/ khuyết:

54 mũi ÷ 370 mũi.

17

Máy đính cúc

Chiếc

01

Sử dụng để đính cúc các sản phẩm.

Tốc độ:                 

  1500 vòng/phút. Kiểu cúc:

2 lỗ hoặc 4 lỗ.

18

Máy cuốn ống

Chiếc

01

Sử dụng để cuốn các  đường  may.

Tốc độ:                

5000 vòng/phút.

19

Máy đính bọ

Chiếc

01

Sử dụng để đính bọ các sản phẩm.

Tốc độ:                   

1800 vòng/phút.

Số mũi may:

(28 ÷ 42) mũi/bọ

Chiều rộng bọ:

0,15cm ÷ 0,3cm.

Chiều dài bọ:

0,8cm ÷ 1,6cm.

20

Chân vịt tra khóa

Chiếc

19

Sử dụng để tra khóa sản phẩm .

Phù hợp yêu cầu sản phẩm.

21

Bàn là hơi nước treo

Chiếc

06

Dùng để ép mex các chi tiết, là sản phẩm.

- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút

- Khả năng chứa của ngăn nước:  ≤ 1000 ml

- Thời gian làm nóng: ≤ 1200s

- Công suất: ≤ 1500W

22

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

23

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

        MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC TRANG PHỤC XUÂN HÈ

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

                     Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

        MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC TRANG PHỤC THU ĐÔNG

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm.

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÌNH HỌA NÂNG CAO

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

 vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu sứ

Mẫu

01

Sử dụng làm mẫu để quan sát, vẽ diễn tả chất liệu.

Kích thước phù hợp trong đào tạo

2

Mẫu thạch cao

Mẫu

01

3

Mẫu thủy tinh

Mẫu

01

4

Vải

Tấm

01

Kích thước: ≥ 70cm

5

Tượng chân dung nữ

Mẫu

01

Sử dụng làm mẫu để quan sát, phân tích đánh giá và dựng hình.

Kích thước phù hợp trong đào tạo

6

Tượng chân dung nam

Mẫu

01

7

Tượng chân dung phạt mảng

Mẫu

01

8

Giá  vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để làm điểm tựa đặt bảng vẽ lên trong quá trình thao tác vẽ mẫu.

- Điều chỉnh các tư thế lên, xuống, nghiêng.

- Độ cao ≤ 2m

- Độ nghiêng:

10o ÷ 90o.

9

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm.

10

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường

11

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

Loại thông dụng trên thị trường

12

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

13

Que đo

Chiếc

19

Sử dụng để đo, xác định kích thước, tỉ lệ của mẫu vẽ.

Độ dài ≥15cm.

14

Quả dọi

Quả

19

Sử dụng để xác định, dóng các trục của mẫu vẽ.

Khối lượng: 

200mg ÷ 400mg

15

Bục kê mẫu

Chiếc

01

Sử dụng để kê vật mẫu lên cao vừa tầm quan sát khi thực hành vẽ.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 50 cm

- Dài: ≥ 60 cm

- Cao: ≥ 50 cm

16

Đèn chiếu

Chiếc

01

Dùng để chiếu ánh sáng vào vật mẫu trong quá trình vẽ.

Đèn tròn:

- Công suất:

40W ÷ 60W.

- Ánh sáng vàng.

17

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy vẽ, gọt bút chì.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

18

Tủ đựng vật mẫu, bài thực hành

Chiếc

02

Dùng để đựng khối mẫu, tượng mẫu, bài thực hành.

Kích thước phù hợp đào tạo

19

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

               MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC THỜI TRANG TRẺ

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm; 

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm


 

                       

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

              MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC TRANG PHỤC ẤN TƯỢNG

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm; 

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

                           

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

              MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC TRANG PHỤC DẠ HỘI

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm; 

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

               MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ MẪU CÔNG NGHIỆP

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy may 1 kim

Chiếc

03

Sử dụng để may sản phẩm.

Tốc độ:                

4000 vòng/phút.

2

Máy vắt sổ

Chiếc

01

Sử dụng vắt sổ các sản phẩm.

Tốc độ:                  

5000 vòng/phút.

3

Bộ thước thiết kế

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để kẻ các chi tiết thiết kế.

Chiều dài:

30cm ÷ 50cm.

Độ chính xác 1 mm.

Thước dây

Chiếc

19

Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết. 

Chiều dài:

150cm ÷ 200cm.

Độ chính xác 1 mm.

Thước thẳng mềm

Chiếc

10

Dùng để kẻ, đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm, thiết kế mẫu.

- Chiều dài:

20cm ÷ 60cm;

- Có độ mềm, dẻo, uốn cong được.

- Độ chính xác 1 mm.

Thước góc

Chiếc

10

Dùng để tạo hệ trục vuông góc, kiểm tra độ vuông góc của các đường dóng trong thiết kế mẫu.

Loại thông dụng trên thị trường.

Thước cong

Chiếc

10

Dùng để vẽ các đường cong trơn đều khi thiết kế sản phẩm.

4

Bàn thiết kế

Chiếc

09

Sử dụng để đặt giấy lên khi thiết kế sản phẩm.

Kích thước:

- Cao: 80cm ÷ 90cm;  

- Dài: 120cm ÷ 180cm;

- Rộng:90cm ÷ 120cm.

5

Bàn giác mẫu

Chiếc

02

Sử dụng để trải giấy, vải trong quá trình giác mẫu.

Kích thước:

- Dài: 480cm ÷ 500cm;

- Rộng:

180cm ÷ 200cm;

- Cao: 70cm ÷ 80cm.

6

Con lăn sao mẫu

Chiếc

19

Sử dụng để sao mẫu.

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Tấm kê trổ mẫu

Tấm

19

Sử dụng để kê mẫu bìa trong quá trình sao mẫu.

Kích thước:

- Dài:

600mm ÷ 900mm

- Rộng:

900mm ÷ 1800mm

- Độ dày:      

0,5mm ÷ 01mm.

8

Bộ dụng cụ thiết kế thời trang

Bộ

01

 

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường.

Bao gồm:

Kéo cắt giấy

Chiếc

19

Sử dụng cắt mẫu rập.

Kéo cắt vải

Chiếc

19

Sử dụng để cắt các chi tiết thiết kế trên vải.

Kéo bấm chỉ

Chiếc

19

Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may.

Dập ghim

Chiếc

10

Sử dụng để ghim mẫu.

Dụng cụ bấm dấu

Chiếc

10

Sử dụng để bấm dấu trên mẫu.

Dùi

Chiếc

19

Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm.

9

Sản phẩm mẫu

Chiếc

02

Sử dụng để nghiên cứu đặc điểm của từng sản phẩm.

Theo chủng loại sản phẩm.

10

Giá treo sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để treo sản phẩm.

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường.

11

Móc treo sản phẩm

Chiếc

02

Sử dụng để treo sản phẩm.

12

Gọt bút chì

Chiếc

19

Sử dụng để gọt đầu bút chì.

13

Tủ đựng sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm.

Kích thước phù hợp trong đào tạo

14

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH MAY CĂN BẢN

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy may 1 kim

Chiếc

19

Sử dụng để may sản phẩm.

Tốc độ:                 

4000 vòng/phút.

2

Máy vắt sổ

Chiếc

02

Sử dụng vắt sổ các sản phẩm.

Tốc độ:                   5000 vòng/phút.

3

Máy thùa khuyết đầu bằng

Chiếc

01

Sử dụng để thùa khuyết các sản phẩm.

Tốc độ:                   3600 vòng/phút. Số mũi/ khuyết:

54 mũi ÷ 370 mũi.

4

Máy đính cúc

Chiếc

01

Sử dụng để đính cúc các sản phẩm.

- Tốc độ:                   1500 vòng/phút.

- Kiểu cúc:

2 lỗ hoặc 4 lỗ.

5

Máy cuốn ống

Chiếc

02

Sử dụng để cuốn các  đường  may áo sơ mi nam, nữ.

Tốc độ:                 5000 vòng/phút.

6

Máy đính bọ

Chiếc

01

Sử dụng để đính bọ các sản phẩm.

- Tốc độ:                    1800 vòng/phút.

- Số mũi may:

(28 ÷ 42) mũi/bọ

- Chiều rộng bọ:

0,15cm ÷ 0,3cm.

- Chiều dài bọ:

0,8cm ÷ 1,6cm.

7

Kim tay

Chiếc

19

Sử dụng để khâu các đường may tay.

Kích thước:

Chiều dài:

 3cm ÷ 4cm;

Đường kính:

 0,1mm ÷ 0,2mm.

8

Bộ thước thiết kế

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

 

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm.

- Chiều dài:

30cm ÷ 50cm.

- Độ chính xác:1mm

Thước dây

Chiếc

19

Sử dụng để đo các kích thước cơ thể.

- Chiều dài:

150cm ÷ 200cm.

- Độ chính xác:1mm

9

Bộ dụng cụ thiết kế thời trang

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

Kéo cắt vải

Chiếc

19

Sử dụng để cắt vải.

Loại thông dụng cắt

được sợi, vải.

Kéo bấm chỉ

Chiếc

19

Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may

Loại nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác.

Dùi

Chiếc

19

Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm.

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường.

10

Bàn thợ phụ

Chiếc

03

Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là.

Kích thước:

- Cao: 80cm ÷ 90cm  

- Dài:120cm ÷ 180cm

- Rộng:90cm ÷ 120cm

11

Bàn là hơi nước treo

Bộ

03

Sử dụng để là sản phẩm.

- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút

- Khả năng chứa của ngăn nước: ≤ 1000 ml

- Thời gian làm nóng: ≤ 1200s

- Công suất: ≤ 1500W

12

Sản phẩm mẫu áo sơ mi nam, nữ.

Chiếc

02

Sử dụng để nghiên cứu đặc điểm của áo sơ mi nam, nữ.

Theo chủng loại sản phẩm.

13

Giá treo sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để treo sản phẩm để quan sát, bảo quản sản phẩm.

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

14

Móc treo sản phẩm

Chiếc

02

Sử dụng để treo sản phẩm.

15

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm.

 

 

                     

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

  MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC TRANG PHỤC BẢO HỘ LAO ĐỘNG

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

                                    

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng vẽ

Chiếc

19

Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm; 

2

Bảng pha màu

Chiếc

19

Dùng để pha màu vẽ.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bay nghiền

Chiếc

19

Dùng để lấy màu, trộn màu.

4

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

Sử dụng để vẽ màu.

5

Dao trổ

Chiếc

19

Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm


 

                        Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

             MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MH 39

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

3

Đài

Bộ

01

Dùng để mở các nội dung hội thoại.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

4

Loa

Bộ

01

Dùng để khuếch đại âm thanh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                         Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT MAY CÁC SẢN PHẨM NÂNG CAO

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy may 1 kim

Chiếc

19

Sử dụng để may sản phẩm.

Tốc độ:                

 4000 vòng/phút.

2

Máy may 2 kim

Chiếc

03

Sử dụng để may sản phẩm.

Tốc độ:                 

4000 vòng /phút.

3

Máy vắt sổ

Chiếc

02

Sử dụng vắt sổ các sản phẩm.

Tốc độ:                 

  5000 vòng/phút.

4

Máy thùa khuyết đầu bằng

Chiếc

01

Sử dụng để thùa khuyết các sản phẩm.

- Tốc độ:                  

3600 vòng/phút.

 - Số mũi/ khuyết:

54 mũi ÷ 370 mũi.

5

Máy thùa khuyết đầu tròn

Chiếc

01

Sử dụng để thùa khuyết .

- Tốc độ:              

  3600 vòng/phút,

- Số mũi/ khuyết:  

 54 mũi ÷ 370 mũi

6

Máy đính cúc

Chiếc

01

Sử dụng để đính cúc các sản phẩm.

- Tốc độ:                 

  1500 vòng/phút. 

- Kiểu cúc:

2 lỗ hoặc 4 lỗ.

7

Máy dập cúc

Bộ

01

Dùng để dập cúc các sản phẩm.

Tốc độ:              

  ≤ 3600 vòng/phút

8

Máy đính bọ

Chiếc

01

Sử dụng để đính bọ các sản phẩm.

- Tốc độ:                 

  1800 vòng /phút.

- Số mũi may:

(28 ÷ 42) mũi/bọ

- Chiều rộng bọ:

0,15cm ÷ 0,3cm.

- Chiều dài bọ:

0,8cm ÷ 1,6cm.

9

Kim tay

Chiếc

19

Sử dụng để khâu các đường may tay.

Kích thước:

Chiều dài: 3cm ÷ 4cm;

Đường kính:

 0,1mm ÷ 0,2mm.

10

Bộ thước thiết kế

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

19

Sử dụng để đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm.

- Chiều dài:

30cm ÷ 50cm.

- Độ chính xác: 1mm.

Thước dây

Chiếc

19

Sử dụng để đo các kích thước cơ thể.

- Chiều dài:

150cm ÷ 200cm.

- Độ chính xác: 1mm.

11

Bộ dụng cụ thiết kế thời trang

Bộ

01

 

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường.

Bao gồm:

Kéo cắt vải

Chiếc

19

Sử dụng để cắt vải.

Kéo bấm chỉ

Chiếc

19

Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may.

Dùi

Chiếc

19

Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm.

12

Bàn thiết kế

Chiếc

09

Sử dụng để đặt giấy lên khi thiết kế sản phẩm.

Kích thước:

- Cao:80cm ÷ 90cm;  

- Dài: 120cm ÷180cm;

- Rộng:

 90cm ÷ 120cm.

13

Bàn thợ phụ

Chiếc

03

Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm.

Kích thước:

- Cao: 70cm ÷ 80cm;

 - Dài:110cm ÷ 120cm;

- Rộng: 60cm ÷ 70cm.

14

Bàn là hơi nước treo

Chiếc

02

Sử dụng để là chi tiết sản phẩm.

- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút

- Khả năng chứa của ngăn nước:  ≤ 1000 ml

- Thời gian làm nóng: ≤ 1200s

- Công suất: ≤ 1500W

15

Cữ gá

Bộ

19

Sử dụng để hỗ trợ may các chi tiết sản phẩm nhanh, đều đạt độ chính xác cao.

Phù hợp với từng loại chi tiết của sản phẩm.

16

Chân vịt tra khóa

Chiếc

19

Sử dụng để tra khóa sản phẩm áo Jacket.

Phù hợp yêu cầu sản phẩm.

17

Bộ sản phẩm mẫu gồm:

Bộ

01

Sử dụng để nghiên cứu đặc điểm của

sản phẩm.

Theo đúng yêu cầu kiểu dáng, thông số,

 yêu cầu kỹ thuật của từng sản phẩm

Áo Jacket nam

Chiếc

01

Áo Jacket nữ

Chiếc

01

Áo Veston nam

Chiếc

01

Áo Vest nữ 1 lớp

Chiếc

01

18

Giá treo sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm.

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

19

Móc treo sản phẩm

Chiếc

04

Sử dụng để treo sản phẩm.

20

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm.

21

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

22

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 ANSI lumens.

- Màn chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

  1.  

Tủ thuốc cứu thương

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

  1.  

Thiết bị dụng cụ chữa cháy

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động.

  1.  

Dụng cụ sơ cứu

Bộ

02

Theo Tiêu chuẩn y tế Việt Nam.

  1.  

Trang phục bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động.

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Bộ khối cơ bản

Bộ

01

Kích thước phù hợp giảng dạy

Bao gồm:

Khối lập phương

Mẫu

01

Khối cầu

Mẫu

01

Khối tam giác đều

Mẫu

01

Khối trụ

Mẫu

01

Khối chóp nón

Mẫu

01

  1.  

Tượng ngũ quan

Bộ

01

Bao gồm:

Mô hình Mắt

Mẫu

01

Mô hình Mũi

Mẫu

01

Mô hình Miệng

Mẫu

01

Mô hình Tai

Mẫu

01

  1.  

Giá vẽ

Chiếc

19

- Điều chỉnh các tư thế lên, xuống, nghiêng.

- Độ cao tối đa: 2m

- Độ nghiêng: 10o ÷ 90o.

  1.  

Bảng vẽ

Chiếc

19

Kích thước:

- Rộng: ≥ 40cm

- Dài: ≥ 60cm

  1.  

Bảng pha màu

Chiếc

19

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bay nghiền

Chiếc

19

  1.  

Cọ vẽ (bút lông)

Bộ

19

  1.  

Que đo

Chiếc

19

- Độ dài ≥15cm

  1.  

Quả dọi

Quả

19

- Khối lượng:

200mg ÷ 400mg.

Chất liệu sắt, chì hoặc hợp kim.

  1.  

Bục kê mẫu

Chiếc

01

Kích thước:

- Rộng: ≥ 50cm;

- Dài: ≥ 60cm;

- Cao: ≥ 50cm.

  1.  

Đèn chiếu

Chiếc

01

Đèn tròn:

- Công suất: 40W ÷ 60W;

- Ánh sáng vàng.

  1.  

Máy may 1 kim

Chiếc

19

Tốc độ: 4000 vòng/phút.

  1.  

Máy may 2 kim

Chiếc

02

Tốc độ: 4000 vòng /phút.

  1.  

Máy vắt sổ

Chiếc

02

Tốc độ: 5000 vòng/phút.

  1.  

Máy thùa khuyết đầu bằng

Chiếc

01

- Tốc độ: 3600 vòng/phút.

- Số mũi/ khuyết:

54 mũi ÷ 370 mũi.

  1.  

Máy đính cúc

Chiếc

01

- Tốc độ: 1500 vòng/phút.

- Kiểu cúc: 2 lỗ hoặc 4 lỗ.

  1.  

Máy đính bọ

Chiếc

01

- Tốc độ: 1800 vòng/phút.

- Số mũi may:

(28 ÷ 42)mũi/bọ

- Chiều rộng bọ:

0,15 cm ÷ 0,3cm.

- Chiều dài bọ:

0,8 cm ÷ 1,6 cm.

  1.  

Máy vắt gấu

Chiếc

01

Tốc độ: 1500 vòng /phút.

  1.  

Máy cuốn ống

Chiếc

02

Tốc độ: 5000 vòng /phút.

  1.  

Máy cắt vải đẩy tay

Chiếc

01

- Vòng quay động cơ:

(3000 ÷ 3600) vòng/ phút.

- Khả năng cắt:

110mm ÷ 290 mm.

- Kích thước dao:

 6’’ ÷ 13’’.

  1.  

Phần mềm thiết kế đồ họa

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường. Có khả năng cài tối thiểu 19 máy vi tính.

  1.  

Máy vi tính

Chiếc

19

Cấu hình phù hợp với phần mềm sử dụng.

  1.  

Bộ bàn, ghế máy vi tính

Chiếc

19

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy tính cá nhân

Chiếc

19

Loại máy tính cá nhân được sử dụng rộng rãi trên thị trường.

29

Bộ dụng cụ thiết kế thời trang

Bộ

01

 

Bao gồm:

Kéo cắt giấy

Chiếc

19

Loại thông dụng trên thị trường.

Kéo cắt vải

Chiếc

19

Kéo bấm chỉ

Chiếc

19

Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác.

Dùi

Chiếc

19

Loại thông dụng có sẵn trên

thị trường.

Dập ghim

Chiếc

19

Dụng cụ bấm dấu

Chiếc

19

Ghim

Vỉ

19

Gọt bút chì

Chiếc

19

30

Bộ thước thiết kế

Bộ

01

 

Bao gồm:

 

Thước thẳng

Chiếc

19

Chiều dài: 30cm ÷ 50cm.

Độ chia chính xác đến mm.

Thước dây

Chiếc

19

Chiều dài: 150cm ÷ 200cm.

Độ chia chính xác đến mm.

Thước thẳng mềm

Chiếc

10

- Chiều dài:

 20cm ÷ 60cm;

- Có độ mềm, dẻo, uốn cong được.

- Độ chia chính xác đến mm.

Thước góc

Chiếc

10

Loại thông dụng trên thị trường.

Thước cong

Chiếc

10

31

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

01

Thước chữ T

Chiếc

01

Thước cong

Bộ

01

Ê ke

Chiếc

01

Com pa

Chiếc

01

32

Bàn là hơi nước treo

Bộ

6

- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút

- Công suất:

≤ 1500W

33

Bàn thợ phụ

Chiếc

9

Bề mặt có lớp vải hoặc đệm phủ (rời)

Kích thước:

- Cao: 70cm ÷ 80cm;

- Dài: 110cm ÷ 120cm;

- Rộng: 60cm ÷ 70cm.

34

Bàn thiết kế

Chiếc

19

Kích thước:

- Cao: 80cm ÷ 90cm;

- Dài: 120cm ÷ 180cm;

- Rộng: 90cm ÷ 120cm.

35

 

 

Bàn trải vải

 

 

 

Chiếc

 

 

1

Kích thước:

- Dài: 480cm ÷ 500cm;

- Rộng: 180cm ÷ 200cm;

- Cao: 70cm ÷ 80cm.

36

Chân vịt tra khóa

Chiếc

03

Phù hợp yêu cầu sản phẩm.

37

Đồng hồ bấm giờ

Chiếc

10

Loại đồng hồ bấm giây được sử dụng rộng rãi trên thị trường.

38

Kim đếm mật độ

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm;

39

Kim tay

Chiếc

36

- Bằng thép không gỉ;

- Kích thước:

L: 3cm ÷ 4cm;

D: 0,1mm ÷ 0,2mm.

40

Kính hiển vi

Chiếc

01

- Loại kính phổ thông;

- Độ phóng đại:

30X ÷ 100X.

41

Kính lúp

Chiếc

03

Kính có độ phóng đại:

12X  ÷ 16X.

42

Kính đo mật độ vải

Chiếc

03

Độ phóng đại:

10X ÷ 20X.

43

Loa

Bộ

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

44

Đài

Bộ

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

45

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

01

 

Bao gồm:

Mẫu vải

Bảng

01

Sử dụng để nhận biết và phân loại một số chủng loại vải cơ bản.

Mẫu xơ dệt

Bảng

01

Dùng để nhận biết  và phân loại một số chủng loại xơ sợi dệt cơ bản.

Mẫu chỉ

Bảng

01

Dùng để nhận biết  và phân loại một số loại chỉ may cơ bản.

46

Manocanh bán thân nam

Bộ

10

- Có thể ghim được giấy, vải.

- Kích thước thông dụng theo cỡ: S, M, L.

47

Manocanh bán thân nữ

Bộ

10

48

Dao trổ

Chiếc

19

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

49

Ấm đun nước

Chiếc

2

- Điện áp sử dụng:

220V ÷ 240V;

- Công suất:

2000W ÷ 2500W

- Dung tích:

2,5 lít ÷ 3 lít.

50

Que khuấy

Chiếc

6

- Làm bằng thủy tinh đặc trong suốt có độ bền cao.

- Kích thước:

từ 20 cm ÷ 30 cm.

51

Con lăn sao mẫu

Chiếc

19

Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

52

Tấm kê trổ mẫu

Tấm

19

Kích thước:

- Dài: 600mm ÷ 900mm;

- Rộng: 900mm ÷ 1800mm;

- Độ dày: 0,5mm ÷ 01mm.

53

Ghế

Chiếc

02

Kích thước cao ngồi:

46cm ÷ 50cm;

Kích thước rộng ghế:

40cm ÷ 45cm.

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

54

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m;

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

55

Mẫu sản phẩm

Bộ

01

Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu trong nội dung của mô đun.

Mỗi bộ bao gồm:

Áo sơ mi nam nữ cơ bản

Chiếc

02

Quần âu nam nữ cơ bản

Chiếc

02

Váy nữ cơ bản

Chiếc

01

56

Mẫu sản phẩm

Bộ

01

Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu trong nội dung của mô đun.

Mỗi bộ bao gồm:

Áo sơ mi nam

Chiếc

01

Áo sơ mi nữ

Chiếc

01

Quần âu

Chiếc

01

57

Mẫu trực quan sản phẩm thiết kế trên manocanh

Bộ

01

Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu trong nội dung của mô đun.

58

Cataloge thời trang

Cuốn

19

Khổ tối thiểu A4 có dáng mẫu thời trang khoác trang phục.

59

Cữ gá

Bộ

03

Phù hợp với từng loại chi tiết của sản phẩm.

60

Giá treo sản phẩm

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

61

Móc treo sản phẩm

Chiếc

05

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

62

Tủ đựng vật mẫu, bài thực hành

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

63

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÌNH HỌA NÂNG CAO

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang                                                                                

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tượng chân dung phạt mảng

Mẫu

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2

Tượng chân dung nam

Mẫu

01

3

Tượng chân dung nữ

Mẫu

01

4

Tượng chân dung trẻ em

Mẫu

01

 

 

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ MẪU CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang                                                                                

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh .

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn giác mẫu

Chiếc

02

Kích thước:

- Dài: 480cm ÷ 500cm;

- Rộng: 180cm ÷ 200cm;

- Cao: 70cm ÷ 80cm.

  1.  

Sản phẩm mẫu

Chiếc

02

Theo chủng loại sản phẩm.

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC HÀNH MAY CĂN BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang                                                                                

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn (giác mẫu)

Chiếc

02

Kích thước:

- Dài: 4800 mm ÷ 5000 mm

- Rộng: 1800mm ÷ 2000mmm

- Cao: 700mm ÷ 800mm

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIÊNG ANH CHUYÊN NGÀNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang                                                                                

Mã số môn học: MH 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đài

01

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Loa

Bộ

01

 

 

 

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT MAY CÁC SẢN PHẨM NÂNG CAO

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Thiết kế thời trang                                                                                

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Chức năng

của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thùa khuyết đầu tròn

Chiếc

01

Sử dụng để thùa khuyết.

Tốc độ:                 3600 vòng/phút,

Số mũi/ khuyết:    54 mũi ÷ 370 mũi

2

Máy dập cúc

Bộ

01

Dùng để dập cúc các sản phẩm.

Tốc độ:                 ≤ 3600 vòng/phút.

3

Bộ sản phẩm mẫu gồm:

Bộ

01

Sử dụng để nghiên cứu đặc điểm của

sản phẩm.

Theo đúng yêu cầu kiểu dáng, thông số,

 yêu cầu kỹ thuật của từng sản phẩm.

Áo Jacket nam

Chiếc

01

Áo Jacket nữ

Chiếc

01

Áo Vest nữ 1 lớp

Chiếc

01

 

 

 

 

 

  DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ THIẾT KẾ THỜI TRANG

Trình độ: Cao đẳng nghề

(kèm theo quyết định số .............. /QĐ-BLĐTBXH ngày ..... tháng ..... năm 201...

của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Quản Văn Giáo

 

Chủ tịch HĐTĐ

2

Bà Nguyễn Thu Phượng 

 

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Lê Đình Dũng

 

Ủy viên thư ký

4

Bà Nguyễn Thị Thanh Huệ

 

Ủy viên

5

Bà Đỗ Phương Nga

 

Ủy viên

6

Ông Bùi Huy Tùng

 

Ủy viên

7

Ông Nguyễn Quốc Hưng

 

Ủy viên

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

                                                     

 

PHỤ LỤC 11A

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã nghề: 50340112

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

Năm 2014

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

4

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

6

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kinh tế vi mô (MH 07 )

7

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kinh tế vĩ mô (MH 08 )

8

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị học (MH 09)

9

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Pháp luật kinh tế (MH 10)

10

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing căn bản (MH 11)

11

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tâm lý khách hàng (MH 12)

12

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý thống kê (MH 13)

13

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết tài chính (MH 14)

14

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý kế toán (MH 15 )

15

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ hành chính văn phòng (MĐ 16)

16

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thương phẩm xăng dầu và gas (MH 18)

17

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Giao nhận, đo tính xăng dầu và gas (MĐ 19)

20

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo quản, xăng dầu và gas (MĐ 20)

23

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật chiết nạp gas  (MĐ 21 )

24

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ bán hàng xăng dầu và gas. (MĐ 22)

26

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn lao động và bảo vệ môi trường (MĐ 23)

28

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phòng cháy, chữa cháy xăng dầu và gas (MĐ 24)

30

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc: Tin học ứng dụng trong kinh doanh xăng dầu và gas (MĐ 25 )

32

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị Marketing (MĐ 26)

33

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kế toán doanh nghiệp (MĐ 27)

34

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị nhân lực (MĐ 28)

36

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị chất lượng xăng dầu và gas (MĐ 29)

37

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, bảo dưỡng thiết bị, công nghệ kho, cửa hàng xăng dầu (MĐ 30)

40

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống LPG dân dụng và công nghiệp (MĐ 31)

42

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thương mại điện tử. (MH 39)

44

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Luật kinh tế. (MH 41)

46

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kinh tế chính trị (MH 42)

47

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Định mức kinh tế kỹ thuật. (MĐ 43)

48

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lý thuyết tiền tệ - tín dụng (MH 48)

49

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thống kê doanh nghiệp (MĐ 49)

50

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị tài chính doanh nghiệp (MĐ 50)

51

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị sản xuất (MĐ 51)

52

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

53

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

54

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

62

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung (tự chọn): Thương mại điện tử. (MH 39)

63

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

64

 

 

 

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas ban hành theo Thông tư số 26/2009/TT-BLĐTBXH ngày 5/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 32, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 33 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn ( bảng 34) dùng để bổ sung cho bảng 33.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Các Trường đào tạo nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục  thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 33.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KINH TẾ VI MÔ

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

 

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

 

 

 

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KINH TẾ VĨ MÔ

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

 

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

 

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ HỌC

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

 

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÁP LUẬT KINH TẾ

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

 

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETING CĂN BẢN

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

 

2

Máy vi tính

 

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

 

 

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TÂM LÝ KHÁCH HÀNG

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

 

2

Máy vi tính

 

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.


 

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

 

2

Máy vi tính

 

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

                                               Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH

 

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

 

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 


Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

 

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

 

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN  (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ HÀNH CHÍNH VĂN PHÒNG

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành nghiệp vụ hành chính trên máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Máy in

Chiếc

01

 Hướng dẫn sử dụng máy in

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THƯƠNG PHẨM XĂNG DẦU VÀ GAS

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo trị số ốc tan tự động

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định trị số ốc tan của xăng không pha chì.

- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM -D2699 và D 2700

- Thời gian cho kết quả ≤ 20 giây

2

Máy xác định hàm lượng lưu huỳnh

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định hàm lượng lưu huỳnh trong diesel.

- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-2622; ASTM  D -54353/ TCVN 6701:2000

3

Máy so màu saybolt

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định độ màu của các sản phẩm dầu mỏ

Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-1500.

4

Bộ dụng cụ đo tỷ trọng của xăng dầu

Bộ

5

Dùng để hướng dẫn sử dụng  cách đo tỷ trọng của các loại nhiên liệu lỏng và dầu nhờn

- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM-D 1298

- Các dải đo tỷ trọng từ 0,5÷1

- Độ chia:  0,005

5

Thiết bị xác định thành phần chưng cất của sản phẩm dầu mỏ

Bộ

2

Dùng để hướng dẫn sử dụng  cách chưng cất xăng ôtô, xăng máy bay, nhiên lệu phản lực, kerosen, diesel và các loại dung môi khác

- Theo tiêu chuẩn ASTM -D86.

- Bộ gia nhiệt
≤1000 W.

5

Máy xác định độ nhớt động học

Bộ

2

Dùng để hướng dẫn sử dụng  cách đo độ nhớt của các loại dầu nhờn và nhiên liệu lỏng

Theo tiêu chuẩn ASTM -D445, IP 17, ISO 3104

6

Thiết bị xác định điểm chớp cháy cốc kín

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định nhiệt độ chớp cháy cốc kín của sản phẩm dầu mỏ

Theo tiêu chuẩn ASTM -D93

7

Thiết bị đo điểm chớp cháy cốc hở

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sử dụng cách đo điểm chớp cháy cốc hở của sản phẩm dầu mỏ

 Theo tiêu chuẩn ASTM -D92

8

Thiết bị xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ

Bộ

2

Dùng để hướng dẫn sử dụng cách  xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ.

- Theo tiêu chuẩn ASTM -D566 và ASTM- D2265.

- Độ chính xác nhiệt kế nhỏ giọt:  ± 0,10C.

 

9

Thiết bị xác định độ xuyên kim của mỡ

Bộ

2

Dùng để hướng dẫn sử dụng cách  xác định độ xuyên kim của mỡ

- Theo tiêu chuẩn ASTM- D217.

- Phạm vi đo :
 0mm
¸ 40mm

 

10

Máy giã mỡ

Bộ

2

Dùng để hướng dẫn  cách giã mỡ

Có thể cài đặt đo theo chương trình

11

Thiết bị xác định áp suất hơi bão hòa Raid của xăng

Bộ

2

Dùng để hướng dẫn sử dụng  cách  xác định áp xuất hơi bão hòa của xăng.

- Theo tiêu chuẩn: TCVN7023:2002/

ASTM-D 4953(ASTM-D 5191)

- Công suất: ≤ 2100W

12

Thiết bị xác định hàm lượng nước

Bộ

2

Dùng để hướng dẫn cách xác định hàm lượng nước trong xăng dầu bằng phương pháp lôi cuốn

 

Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 95

13

Thiết bị xác định nhiệt độ đông đặc

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định điểm đông đặc của sản phẩm dầu mỏ

Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 97.

14

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

15

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIAO NHẬN, ĐO TÍNH XĂNG DẦU VÀ GAS

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cầu tàu

Bộ

1

Dùng để nhận biết thiết bị khi xuất nhập xăng dầu bằng đường thuỷ

Kích thước phù hợp đào tạo

2

Lưu lượng kế điện tử

Chiếc

2

Dùng để thực hành xuất nhập xăng dầu

Loại thông dụng trên thị trường

3

Mô hình tàu dầu

Chiếc

1

Dùng để nhận biết phương tiện chở xăng dầu đường thủy

Kích thước phù hợp đào tạo

4

Mô hình xà lan

Chiếc

1

Dùng để nhận biết phương tiện chở xăng dầu đường thủy

Kích thước phù hợp đào tạo

5

Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ đứng

Chiếc

1

Dùng để nhận biết thiết bị chứa xăng dầu.

Kích thước phù hợp đào tạo

Bể chứa phải đảm bảo kỹ thuật theo đúng Tiêu chuẩn Việt Nam

6

Van thở cơ khí

Chiếc

3

Dùng để thực hành bảo dưỡng thiết bị lắp trên mái bể.

Loại thông dụng trên thị trường

7

Mô hình hệ thống làm mát mái bể

Bộ

1

Dùng để nhận biết thiết bị làm mát trên mái bể .

Kích thước phù hợp đào tạo

8

Mô hình dàn xuất xăng dầu qua lưu lượng kế tự động

Bộ

1

Sử dụng  để nhận biết thiết bị trên dàn xuất xăng dầu ra ôtô xitec

Kích thước phù hợp đào tạo

9

Hệ thống dây tiếp địa

Bộ

2

Sử dụng để thực hành lắp đặt thiết bị tiếp địa khi xuất nhập xăng dầu

Đảm bảo an toàn theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn

10

Bể trụ nằm chứa xăng dầu

Chiếc

01

Dùng để nhận biết thiết bị chứa xăng dầu, phục vụ cho việc đo-tính, xuất- nhập

Kích thước phù hợp đào tạo

11

 Ô tô xitec chở xăng dầu

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng xuất- nhập xăng dầu ra ô tô xitec

Loại có 2 ngăn đảm bảo TCVN 4162 – 85

12

Thiết bị đo tỷ trọng của xăng dầu

Bộ

06

Dùng để thực hành đo tỷ trọng của xăng dầu

Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM-D 1298

 

13

Nhiệt kế thuỷ ngân có cốc bao

Chiếc

06

Dùng để rèn luyện kỹ năng đo nhiệt độ của xăng dầu

Nhiệt kế theo tiêu chuẩn ASTM 9C.

14

Thước cuộn có quả dọi

Chiếc

06

Dùng để Thực hành kỹ năng đo chiều cao  mức chứa xăng dầu trong thiết bị chứa

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

16

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO QUẢN XĂNG DẦU VÀ GAS

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình bể có mái phao

Bộ

01

Dùng để nhận biết thiết bị giảm hao hụt khi tồn chứa và bảo quản xăng dầu

Kích thước phù hợp đào tạo

2

Mô hình bể có mái chịu uốn

Chiếc

01

Dùng nhận biết thiết bị giảm hao hụt để tồn chứa và bảo quản xăng dầu

Kích thước phù hợp đào tạo

3

Mô hình hệ thống làm mát mái bể

Bộ

1

Dùng để nhận biết thiết bị làm mát trên mái bể .

Kích thước phù hợp đào tạo

4

Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ nằm

Chiếc

01

Dùng để nhận biết thiết bị chứa xăng dầu.

Kích thước phù hợp đào tạo

5

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

6

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 


 

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CHIẾT NẠP GAS

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị tối thiểu trong hệ thống chiết nạp gas

Bộ

1

Dùng học thực hành chiết nạp gas bình

Năng suất chiết nạp:
≤ 30 bình/giờ

2

Bồn chứa gas

Bộ

1

Dùng để dạy và học thực hành bảo dưỡng kỹ thuật

- Dung tích: ≤ 3m3

- Áp suất hơi:
≤ 30kg/cm2

- Áp suất thủy lực:
≤ 27kg/cm2

3

Đồng hồ đo mức LPG lỏng

Chiếc

1

 

Dùng để  nhận biết thiết bị, vị trí lắp đặt trong hệ thống công nghệ chiết nạp

Chuyên dùng kiểu xoay

 

4

Đồng hồ đo áp suất hơi LPG trong bồn

Chiếc

1

Áp suất hơi:
 (5÷ 26) kg/cm2

 

5

Đồng hồ đo nhiệt độ LPG trong bồn

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:  (-5 ÷ 50)OC

6

Van an toàn áp suất

Chiếc

1

Dùng để dạy và học thực hành bảo dưỡng, căn chỉnh áp suất mở van an toàn.

 

Áp suất mở :
(17,5 ÷ 18)kg/cm2

7

Van một chiều

Chiếc

 

Loại thông dụng trên thị trường

8

Van điều lượng

Chiếc

1

 Loại thông dụng trên thị trường

9

Giàn phun sương làm mát tự động

Bộ

1

- Số lượng vòi phun:

≥ 50 chiếc.

- Tổng lượng cấp nước ≥2m3/giờ

10

Van cổng, van xả đáy

Chiếc

 

1

Dùng để thực tập bảo dưỡng.

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy bơm LPG

Chiếc

1

Dùng để thực hành vận hành, bảo dưỡng kỹ thuật

- Công suất động cơ:
(20÷25) kW

- Lưu lượng :
(15÷ 20)m3/h

12

Máy chiết nạp gas bình

Bộ

 

1

Dùng để thực tập chiết nạp gas bình dưỡng

- Máy cân điện tử

- 1 đầu nạp bình 12kg

- 1 đầu nạp bình 13 kg

13

Bình gas các loại

Chiếc

15

Dùng để thực hành chiết nạp

- Bình 12kg,13kg tiêu chuẩn DOT 4BA -240

- Bình 48 kg tiêu chuẩn DOT 4BW -240

14

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

15

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG XĂNG DẦU VÀ GAS

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cột bơm và hệ thống công nghệ

Bộ

2

Dùng để thực hành rèn luyện kỹ năng bán hang

Cột bơm có lưu lượng (40 ÷ 70) lít/phút

Áp suất P  =  0,5 ÷ 3,5 kg /cm2

- Chiều cao hút: 
(4
÷ 5) m

- Chiều cao đẩy: 
(4 
÷  5) m
- Vòng quay trục bơm
(700
÷ 800 ) vòng/ph

2

Thước đo

Chiếc

6

Dùng để rèn luyện kỹ năng đo tính xăng dầu

Loại thông dụng trên thị trường

3

Thiết bị đo tỷ trọng của xăng dầu

Bộ

06

Dùng để thực hành đo tỷ trọng của xăng dầu

Loại thông dụng trên thị trường

4

Nhiệt kế thuỷ ngân có cốc bao

Chiếc

06

Dùng để rèn luyện kỹ năng đo nhiệt độ của xăng dầu

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bề chứa xăng dầu

Chiếc

2

Dùng để nhận biết thiết bị chứa xăng dầu

- Bể trụ nằm có dung tích  ≤ 1m3

- Đảm bảo kỹ thuật và tiêu chuẩn Việt Nam.

6

Bình chuẩn các loại

Chiếc

06

Dùng để thực hành bán hàng khi cần thiết.

Đúng tiêu chuẩn Việt Nam về kỹ thuật đo lường

7

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

8

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện:

Bộ

1

Dùng để nhận biết thiết bị trong hệ thống an toàn điện

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam  về an toàn điện.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mô đun nối đất an toàn

Chiếc

1

Mô đun nối dây trung tính an toàn

Chiếc

1

Mô đun nối đẳng thế

Chiếc

1

2

Mô hình dàn trải hệ thống thông gió công nghiệp

Bộ

1

Dùng để quan sát, nhận biết các thiết bị trong hệ thống thông gió công nghiệp

Kích thước phù hợp đào tạo, đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

3

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Dùng để nhận biết và hướng dẫn cách sử dụng

 

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Tủ kính

Chiếc

1

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo..

Bộ

1

4

Bảo hộ lao động

Bộ

03

Dùng để nhận biết và hướng dẫn cách sử dụng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Ủng cao su

Đôi

01

 

Găng tay

Đôi

01

 

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

Dây an toàn

Chiếc

01

 

Giầy bảo hộ

Đôi

01

 

Khẩu trang

Chiếc

01

 

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

01

5

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

6

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY
XĂNG DẦU VÀ GAS

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bình chữa cháy  bột khô

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng chữa cháy kết hợp

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy, chữa cháy

2

Bình chữa cháy khí

Chiếc

03

Dùng để thực hành rèn luyện kỹ năng chữa cháy độc lập

3

Bình bọt chữa cháy

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng chữa cháy độc lập

4

Bình chữa cháy tự động  

Chiếc

03

Dùng để nhận biết bình chữa cháy tự động

5

Vỏ phi

Chiếc

02

Dùng để thực hành tạo đám cháy tại phi

Dung tích ≥ 200 lít

6

Rào chướng ngại vật

Bộ

04

Dùng để rèn luyện kỹ năng chữa cháy trong điều kiện có chướng ngại vật

Rào cao ≥ 800 mm

7

Khay lửa

Chiếc

02

Dùng để tạo đám cháy  trên khay.

Kích thước  ≥(1000x1000x200)mm

8

Lăng phun bọt

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực tập, bảo dưỡng

Đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy.

9

Lăng phun nước

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực tập, bảo dưỡng

Đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy.

10

Hệ thống báo cháy tự động

Bộ

01

Dùng để trực quan cấu tạo, nguyên lý hoạt động hệ thống báo cháy tự động

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

12

Máy vi tính

Bộ

01

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Kết nối các máy vi tính với nhau

Kết nối tối thiểu 19 máy tính với nhau và đảm bảo đúng tiêu chuẩn an toàn.

3

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

 

 

 

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

N HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ MARKETING

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 



Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng

Bộ

1

Dùng để quản lý các thông tin về khách hàng mua hàng trực tuyến

Quản lý thông tin của khách hàng, lưu giữ lịch sử các lần giao dịch với khách hàng, cho phép chiết xuất ra bản báo cáo dưới dạng bảng tính hoặc văn bản.

2

Phần mềm quản lý giao dịch

Bộ

1

Thực hiện quy trình thanh toán qua mạng.

Cài đặt được trên máy POS

Có chức năng tạo tài khoản thanh toán, thanh toán và quản lý giao dịch.

3

Phần mềm thanh toán điện tử

Bộ

1

Dùng để thực hành quản lý tài khoản và thanh toán trực tuyến.

Chức năng tạo tài khoản, thanh toán và quản lý giao dịch.

4

Phần mềm kế toán

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn, thực hành công việc kế toán ứng dụng phần mềm

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

6

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để cài đặt và thực hành với các phần mềm kế toán

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy in

Bộ

1

Dùng để in ấn

Cỡ giấy in ≥A4

 

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG XĂNG DẦU VÀ GAS

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo trị số ốc tan tự động

Bộ

1

Dùng để thực hành  cách đo trị số ốc tan của xăng không pha chì.

- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM -D2699 và D 2700

- Thời gian cho kết quả: ≤ 20 giây.

2

Máy xác định hàm lượng lưu huỳnh

Bộ

1

Dùng để thực hành cách xác định hàm lượng lưu huỳnh trong diesel.

Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-2622; ASTM  D -54353/ TCVN 6701:2000

3

Máy so màu saybolt

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng xác định độ màu của các sản phẩm dầu mỏ

Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-1500.

4

Bộ dụng cụ đo tỷ trọng của xăng dầu

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng đo tỷ trọng của các loại nhiên liệu lỏng và dầu nhờn

- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM-D 1298

- Các dải đo tỷ trọng: 0,5÷1

- Độ chính xác: 0,005

5

Thiết bị xác định thành phần chưng cất của sản phẩm dầu mỏ

Bộ

2

Dùng để thực hành kỹ năng chưng cất xăng ôtô, xăng máy bay, nhiên lệu phản lực, kerosen, diesel và các loại dung môi khác

- Theo tiêu chuẩn ASTM -D86.

- Bộ gia nhiệt:
 ≤1000 W.

- Bộ ngưng tụ được chế tạo bằng thép không rỉ và cách nhiệt

6

Máy xác định độ nhớt động học

Bộ

2

Dùng để rèn kỹ năng đo độ nhớt của các loại dầu nhờn và nhiên liệu lỏng

Theo tiêu chuẩn ASTM -D445, IP 17, ISO 310

7

Thiết bị xác định điểm chớp cháy cốc kín

Bộ

1

Dùng để thực hành cách xác định nhiệt độ chớp cháy cốc kín của sản phẩm dầu mỏ

Theo tiêu chuẩn
ASTM -D93

 

8

Thiết bị đo điểm chớp cháy cốc hở

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng đo điểm chớp cháy cốc hở của sản phẩm dầu mỏ

Theo tiêu chuẩn

ASTM -D92

9

Thiết bị xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ

Bộ

2

Dùng để hình thành kỹ năng xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ.

- Theo tiêu chuẩn ASTM -D566 và ASTM- D2265.

Độ chính xác  nhiệt kế nhỏ giọt:  ± 0,1 oC.

10

Thiết bị xác định độ xuyên kim của mỡ

Bộ

2

Dùng để thực hành cách  xác định độ xuyên kim của mỡ

- Theo tiêu chuẩn ASTM- D217.

- Phạm vi đo:
0mm
¸ 40mm

11

Máy giã mỡ

Bộ

2

Dùng để rèn kỹ năng giã mỡ

Có thể cài đặt chương trình đo

12

Thiết bị xác định áp suất hơi bão hòa Raid của xăng

Bộ

2

Dùng để thực hành cách  xác định áp xuất hơi bão hòa của xăng.

Công suất: ≤ 2100W

13

Thiết bị xác định hàm lượng nước

Bộ

2

Dùng để hình thành kỹ năng  xác định hàm lượng nước trong xăng dầu bằng phương pháp lôi cuốn

 Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 95

14

Thiết bị xác định nhiệt độ đông đặc

Bộ

1

Dùng để rèn kỹ năng xác định điểm đông đặc của sản phẩm dầu mỏ

Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 97.

 

15

Thiết bị xác định ăn mòn tấm  đồng

Bộ

1

Dùng để thực hành cách xác định tính ăn mòn toàn diện của sản phẩm dầu mỏ

Loại thông dụng trên thị trường

16

LPG chai các loại

Chai

20

Dùng để nhận biết các loại bình chứa khí dầu mỏ hóa lỏng.

Chai 12kg, 13kg đảm bảo tiêu chuẩn DOT- 4BA-240.

Chai 48kg đảm bảo tiêu chuẩn DOT- 4 BW-240.

Ap suất khí nén
 ≤34 Kg/cm2.

17

Thiết bị đo độ bay hơi của LPG

Bộ

03

Dùng để thực hành đo độ bay hơi của LPG

Loại thông dụng trên thị trường

18

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

19

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ, HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ KHO, CỬA HÀNG XĂNG DẦU

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bể chứa xăng dầu hình trụ nằm

Chiếc

1

Dùng để nhận biết thiết bị khi tồn chứa và bảo quản xăng dầu

Bể chứa có dung tích ≤ 1,5 m3

2

Máy bơm ly tâm nhiều cấp

Bộ

3

Dùng để vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị khi thực hành.

Máy bơm có  lưu lượng:
(30
¸  350)m3 /h,

Cột nước (25 ¸ 800) m Hiệu suất: (60 ¸73)%. 

3

Máy bơm ly tâm một cấp

Bộ

3

Dùng để vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng

Công suất: 
(3
¸ 4,5) kW

4

Cột bơm

Chiếc

3

Dùng để thực hành, tháo lắp, sửa chữa, bảo dưỡng trong quá trình thực tập

Cột bơm có lưu lượng (40 ÷ 70) lít/phút

Áp suất:
(0,5
÷ 3,5) kg /cm2

- Chiều cao hút:
 (4
÷ 5) m

- Chiều cao đẩy:
(4
÷ 5) m
- Vòng quay trục bơm

(700 ÷ 800)vòng/phút.

5

Máy bơm ly tâm xuất - nhập xăng dầu (Bơm mồi)

Bộ

1

Dùng để thực hành bơm mồi cho máy bơm chính

Công suất: 
(3
¸ 4) kW

6

Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ đứng

Chiếc

1

Dùng để nhận biết thiết bị chứa xăng dầu khi xuất- nhập.

Kích thước phù hợp đào tạo

7

Hệ thống đường ống công nghệ

Bộ

1

Dùng để vận hành hệ thống khi xuất- nhập, chuyển bể chứa xăng dầu

Kích thước phù hợp đào tạo

8

Các loại van

Bộ

1

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng van trong hệ thống

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Van chặn

Chiếc

6

Van một chiều

Chiếc

6

Van thở cơ khí

Chiếc

6

Van an toàn

Chiếc

6

Van đóng nhanh

Chiếc

6

9

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

10

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG

LPG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

 

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống cấp gas dân dụng

Bộ

1

 

 

 

 

 

Dùng để thực hành lắp đặt hệ thống cấp gas dân dụng.

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Bình GAS (Chai LPG)

Chiếc

4

Bình 12 kg, bình 13 kg tiêu chuẩn: DOT 4BA-240

Ống mềm dẫn gas chuyên dùng, kẹp ống

Bộ

4

- Đường kính ống:
 (8÷ 9)mm

- Chiều dài ống : (1÷1,5) m

 

Van điều áp dân dụng

Chiếc

8

Lưu lượng cấp gas:
 (0,5÷ 2) kg/giờ

Bếp gas dân dụng

Chiếc

3

 - Lượng gas tiêu thụ:
(0,3÷ 1) kg/giờ

Bình tắm đun nước nóng dùng gas

Chiếc

3

Loại tự động châm lửa mồi khi áp suất  nước qua bình 0,3kg/cm2

2

Hệ thống cấp gas công nghiệp

Bộ

1

Dùng để  thực hành lắp đặt hệ thống cấp gas công nghiệp loại1 cấp, loại 2 cấp.

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Bình GAS (Chai LPG)

công nghiệp

Chiếc

4

Bình 48 kg tiêu chuẩn:

DOT 4BW-240

 

Van điều áp cao áp các loại

Chiếc

4

Lưu lượng cấp gas :
 (1÷ 4) kg/giờ

Ống go

Bộ

2

Đường kính ống:
(15÷ 20) mm

- Gom 1 phía: 2÷3 bình

- Gom 2 phía: 4÷6 bình

Khóa đảo chiều

Chiếc

2

Đầu lắp ghép phù hợp với kích thước ống dẫn gas

Đồng hồ báo áp suất hơi

Chiếc

2

Phạm vi đo:
(0,3 ÷ 1,5 )kg/cm2

Ống kẽm,

đồng, cao su chuyên dụng

Bộ

3

- Ống kẽm đúc:

  Đường kính: (20÷ 40) mm

- Ống đồng đúc :

Đường kính: (8÷ 9) mm
 - Ống mềm:

Đường kính: (8÷ 9) mm

Bếp phun công nghiệp

Chiếc

8

- Đường kính bếp phun: (0,30÷ 1,00)mm

- Áp suất cấp gas :
 (0,03÷ 0,7) kg/cm2

3

Máy cảnh báo gas rò (Mũi ngửi) điện tử

Chiếc

2

Sử dụng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành kiểm tra

Tác động khi nồng độ hơi gas trong không khí: 0,05%

4

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

5

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy POOS

Bộ

1

Sử dụng để thực hiện thanh toán bằng các loại thẻ.

Đọc được mã thẻ thanh toán (thẻ từ và thẻ chip) của ngân hàng có hệ thống thanh toán điện tử.

2

Phần mềm quản lý giao dịch

Bộ

1

Thực hiện quy trình thanh toán qua mạng.

Cài đặt được trên máy POS

Có chức năng tạo tài khoản thanh toán, thanh toán và quản lý giao dịch.

3

Phần mềm mô phỏng trao đổi, giao dịch thương mại

Bộ

1

Thực hành trao đổi, giao dịch thương mại trên phần mềm mô phỏng

Có chức năng trao đổi văn bản giao dịch thương mại

4

Phần mềm thanh toán điện tử

Bộ

1

Dùng để thực hành quản lý tài khoản và thanh toán trực tuyến.

Chức năng tạo tài khoản, thanh toán và quản lý giao dịch.

5

Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng

Bộ

1

Dùng để quản lý các thông tin về khách hàng mua hàng trực tuyến

Quản lý thông tin của khách hàng, lưu giữ lịch sử các lần giao dịch với khách hàng, cho phép chiết xuất ra bản báo cáo dưới dạng bảng tính hoặc văn bản.

6

Thẻ thanh toán

Thẻ

1

Thực hiện giao dịch thanh toán

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm

8

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN):  LUẬT KINH TẾ

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN):  KINH TẾ CHÍNH TRỊ

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  ĐỊNH MỨC KINH TẾ

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN):  LÝ THUYẾT TIỀN TỆ - TÍN DỤNG

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

 

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  QUẢN TRỊ SẢN XUẤT

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 51

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

PHẦN B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS

 TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

 

 

 

 

Bảng 33. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

 

Bảo hộ an toàn lao động

Bộ

03

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Ủng cao su

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Dây an toàn

Chiếc

01

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Bình chữa cháy  bột khô

Chiếc

03

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Bình chữa cháy khí

Chiếc

03

Bình bọt chữa cháy

Chiếc

03

Bình chữa cháy tự động  

Chiếc

03

Vỏ phi

Chiếc

02

Dung tích ≥ 200 lít

Rào chướng ngại vật

Bộ

04

Rào cao ≥ 800 mm

Khay lửa

Chiếc

02

Kích thước  ≥(1000x1000x200)mm

Lăng phun bọt

Chiếc

04

Đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy.

Lăng phun nước

Chiếc

04

Đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy.

 

Hệ thống báo cháy tự động

 

 

Bộ

 

 

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mô đun nối đất an toàn

Chiếc

01

Mô đun nối dây trung tính an toàn

Chiếc

01

Mô đun nối đẳng thế

Chiếc

01

4

Mô hình dàn trải hệ thống thông gió công nghiệp

Bộ

01

Kích thước phù hợp đào tạo

5

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Tủ kính

Chiếc

01

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo..

Bộ

01

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGHÀNH

6

Máy đo trị số ốc tan tự động

Bộ

02

- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM -D2699 và D 2700

- Thời gian cho kết quả:

 ≤ 20 giây

7

Máy xác định hàm lượng lưu huỳnh

Bộ

02

Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-2622; ASTM  D -54353/ TCVN 6701:2000

8

Máy so màu saybolt

Bộ

02

Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-1500

9

Bộ dụng cụ đo tỷ trọng của xăng dầu

Bộ

11

- Các dải đo tỷ trọng:

 0,5÷ 1

- Độ chính xác: 0,005

10

Thiết bị xác định thành phần chưng cất của sản phẩm dầu mỏ

Bộ

02

- Bộ gia nhiệt: ≤1000 W.

- Bộ ngưng tụ được chế tạo bằng thép không rỉ và cách nhiệt

11

Máy xác định độ nhớt động học

Bộ

02

Theo tiêu chuẩn ASTM -D445, IP 17, ISO 3104

12

Thiết bị xác định điểm chớp cháy cốc kín

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn ASTM -D93

13

Thiết bị đo điểm chớp cháy cốc hở

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn ASTM -D92

14

Thiết bị xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ

Bộ

02

- Theo tiêu chuẩn ASTM -D566 và ASTM- D2265.

- Độ chính xác nhiệt độ nhỏ giọt:  ± 0,10C.

 

15

Thiết bị xác định độ xuyên kim của mỡ

Bộ

02

- Theo tiêu chuẩn ASTM- D217.

- Phạm vi đo: 0 mm¸ 40mm

16

Máy giã mỡ

Bộ

02

Có thể cài đặt được chương trình đo

17

Thiết bị xác định áp suất hơi bão hòa Raid của xăng

Bộ

02

 Theo tiêu chuẩn: TCVN 7023:2002/ASTM-D 4953(ASTM-D 5191)

18

Thiết bị xác định hàm lượng nước

Bộ

02

Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 95..

19

Thiết bị xác định nhiệt độ đông đặc

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 97.

20

Thiết bị xác định ăn mòn tấm  đồng

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 130.

21

Mô hình cầu tầu

Bộ

01

Kích thước phù hợp đào tạo

22

Lưu lượng kế điện tử

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

23

Mô hình tàu dầu

Chiếc

01

Kích thước phù hợp đào tạo

24

Mô hình xà lan

Chiếc

01

Kích thước phù hợp đào tạo

25

Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ đứng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp đào tạo

26

Van thở cơ khí

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

27

Mô hình hệ thống làm mát mái bể

Bộ

01

Kích thước phù hợp đào tạo

28

Mô hình dàn xuất xăng dầu qua lưu lượng kế tự động

Bộ

01

Kích thước phù hợp đào tạo

29

Hệ thống dây tiếp địa

Bộ

02

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn

30

Bể trụ nằm chứa xăng dầu

Chiếc

01

Kích thước phù hợp đào tạo

31

Xe ô tô xitec chở xăng dầu

Chiếc

01

Loại có 2 ngăn,  đảm bảo TCVN 4162 – 85

32

Nhiệt kế thuỷ ngân có cốc bao

Chiếc

12

Nhiệt kế theo tiêu chuẩn ASTM 9C.

33

Thước cuộn có quả dọi

Chiếc

12

Loại thông dụng trên thị trường

34

Mô hình bể có mái phao

Bộ

01

Kích thước phù hợp đào tạo

35

Mô hình bể có mái chịu uốn

Cái

01

Kích thước phù hợp đào tạo

36

Mô hình hệ thống làm mát mái bể

Bộ

01

Kích thước phù hợp đào tạo

37

Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ nằm

Chiếc

01

Kích thước phù hợp đào tạo

38

Thiết bị tối thiểu trong hệ thống chiết nạp gas

Bộ

 

Năng suất chiết nạp
≤ 30 bình/giờ

39

 

Bồn chứa gas

 

Bộ

 

01

- Dung tích chứa≤ 3m3

- Áp suất hơi: ≤ 30kg/cm2

- Áp suất thủy lực : ≤27kg/cm2

40

Đồng hồ đo mức LPG lỏng

Chiếc

01

.- Chuyên dùng kiểu xoay

 

41

Đồng hồ đo áp suất hơi LPG trong bồn

Chiếc

01

Áp suất hơi :(5÷ 26) kg/cm2

 

42

Đồng hồ đo nhiệt độ LPG trong bồn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (-5 ÷ 50) oC

43

Van an toàn áp suất

Chiếc

01

Áp suất mở : (17,5 ÷ 18)kg/cm2

44

Van một chiều

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

45

Van điều lượng

Chiếc

01

46

 

Giàn phun sương làm mát tự động

Bộ

01

- Số lượng vòi phun
≥ 50 chiếc.

- Tổng lượng cấp nước ≤2m3/giờ

47

Van cổng, van xả đáy

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

48

 

 

Máy bơm LPG

 

 

Chiếc

 

 

01

- Công suất động cơ:
(20÷25) kW

- Lưu lượng : (15÷ 20)m3/h

49

 

 

Máy chiết nạp gas bình

 

 

Bộ

 

 

01

- Máy cân điện tử

- 1 đầu nạp bình 12kg

- 1 đầu nạp bình 13 kg

50

 

Bình gas các loại

 

Chiếc

 

15

- Bình 12kg,13kg tiêu chuẩn DOT 4BA -240

- Bình 48 kg tiêu chuẩn DOT 4BW -240

51

Hệ thống cấp gas dân dụng

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Bình GAS (Chai LPG)

 

Chiếc

 

04

Bình 12 kg, bình 13 kg tiêu chuẩn: DOT 4BA-240

Ống mềm dẫn gas chuyên dùng, kẹp ống

 

Bộ

 

04

- Đường kính ống :
 (8÷ 9)mm

- Chiều dài ống : (1÷1,5) m

 

Van điều áp dân dụng

 

Chiếc

 

08

- Lưu lượng cấp gas :
 (0,5÷ 2) kg/giờ

 

Bếp gas dân dụng

 

Chiếc

 

03

 - Lượng gas tiêu thụ:
(0,3÷ 1) kg/giờ

 

 

Bình tắm đun nước nóng dùng gas

 

 

Chiếc

 

 

03

Loại tự động châm lửa mồi khi áp suất  nước qua bình 0,3kg/cm2

53

Hệ thống cấp gas công nghiệp

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Bình GAS (Chai LPG)

công nghiệp

Chiếc

04

Bình 48 kg tiêu chuẩn:

   DOT 4BW-240

 

Van điều áp cao áp

 

Chiếc

 

04

- Lưu lượng cấp gas :
 (1÷ 4) kg/giờ

 

Ống gom

 

Bộ

 

02

- Ống kẽm đúc:

Đường kính ống:(15÷ 20)mm

- Gom 1 phía 2÷3 bình

- Gom 2 phía 4÷6 bình

Khóa đảo chiều

Chiếc

02

Đầu lắp ghép phù hợp với kích thước ống dẫn gas

 

Đồng hồ báo áp suất hơi

 

Chiếc

 

02

Phạm vi đo:
(0,03÷ 1,5)kg/cm2

Ống kẽm, đồng, cao su chuyên dụng

 

 

Bộ

 

 

03

- Ống kẽm đúc:

Đường kính ống:(20÷ 40) mm

- Ống đồng đúc :

Đường kính ống: (8÷ 9)mm;

- Ống mềm:

Đường kính ống: (8÷9) mm

 

Bếp phun công nghiệp các loại

 

Chiếc

 

08

- Đường kính bếp phun: (0,30÷ 1,00)mm

- Áp suất cấp gas:
 (0,03÷ 0,7) kg/cm2

54

Máy cảnh báo gas rò (Mũi ngửi) điện tử

Chiếc

02

Tác động khi nồng độ hơi gas trong không khí: 0,05%

55

Cột bơm

Bộ

03

Cột bơm có lưu lượng:
( 40 ÷ 70) lít/phút

Áp suất (  0,5 ÷ 3,5) kg /cm2

- Chiều cao hút: (4 ÷ 5) m - Chiều cao đẩy:  (4  ÷  5) m
- Vòng quay trục bơm

56

Thước đo

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

57

Bề chứa xăng dầu

Chiếc

02

- Dung tích ≤ 1m3

- Đảm bảo kỹ thuật và tiêu chuẩn Việt Nam.

58

Bình chuẩn các loại

Chiếc

06

Đúng tiêu chuẩn Việt Nam về kỹ thuật đo lường

59

Bể chứa xăng dầu hình trụ nằm

Chiếc

01

Dung tích ≤ 1, 5 m3 và đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về kỹ thuật

60

Máy bơm ly tâm nhiều cấp

Bộ

03

Lưu lượng:( 30 ¸  350) m3 /h, Cột nước: ( 25 ¸  800) m,

Hiệu suất : (60 ¸  73)%. 

61

Máy bơm ly tâm một cấp

Bộ

03

Công suất : (3÷ 4, 5) kW

62

Máy bơm ly tâm xuất - nhập xăng dầu (Bơm mồi)

Bộ

01

Công suất : (3÷ 4) kW

63

Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ đứng

Chiếc

01

Kích thước phù hơp đào tạo

64

Hệ thống đường ống công nghệ

Bộ

01

Đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về  kỹ thuật và đảm bảo an toàn.

65

Các loại van

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Van chặn

Chiếc

06

Van một chiều

Chiếc

06

Van thở cơ khí

Chiếc

06

Van an toàn

Chiếc

06

Van đóng nhanh

Chiếc

06

66

Thiết bị đo độ bay hơi của LPG

Bộ

03

Đảm bảo theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.

67

Máy in

Bộ

01

Cỡ giấy in ≤ A4

68

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

69

Máy vi tính

Bộ

19

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

70

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Kết nối tối thiểu 19 máy tính với nhau và đảm bảo đúng tiêu chuẩn an toàn

71

Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng

Bộ

1

Quản lý thông tin của khách hàng, lưu giữ lịch sử các lần giao dịch với khách hàng, cho phép chiết xuất ra bản báo cáo dưới dạng bảng tính hoặc văn bản.

72

Phần mềm quản lý giao dịch

Bộ

1

Cài đặt được trên máy POS

Có chức năng tạo tài khoản thanh toán, thanh toán và quản lý giao dịch.

73

Phần mềm thanh toán điện tử

Bộ

1

Chức năng tạo tài khoản, thanh toán và quản lý giao dịch.

74

Phần mềm kế toán

Bộ

1

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

             

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

THEO MÔN HỌC TỰ CHỌN

 

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy POOS

Bộ

1

Sử dụng để thực hiện thanh toán bằng các loại thẻ.

Đọc được mã thẻ thanh toán (thẻ từ và thẻ chip) của ngân hàng có hệ thống thanh toán điện tử.

2

Phần mềm mô phỏng trao đổi, giao dịch thương mại

Bộ

1

Thực hành trao đổi, giao dịch thương mại trên phần mềm mô phỏng

Có chức năng trao đổi văn bản giao dịch thương mại

3

Thẻ thanh toán

Thẻ

1

Thực hiện giao dịch thanh toán

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

 


 

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ QUẢN TRỊ

KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012

của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong

Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Trung Sơn

Tiến sỹ

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Vũ  Lê Vương

Kỹ sư

Ủy viên

5

Tạ  Thanh Tùng

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Nguyễn Văn Thân

 Cử nhân

Ủy viên

7

Nguyễn Việt Tiến

Kỹ sư

Ủy viên

 

 

 

 

 

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

                                                     

 

 

PHỤ LỤC 11B

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã nghề: 40340112

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

Năm 2014

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

3

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

5

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kinh tế vi mô (MH 07 )

6

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị học (MH 08)

7

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing căn bản (MH 09)

8

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tâm lý khách hàng (MH 10)

9

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý kế toán (MH 11 )

10

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ hành chính văn phòng (MĐ 12)

11

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thương phẩm xăng dầu và gas (MH 13)

12

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Giao nhận, đo tính xăng dầu và gas (MĐ 14)

15

Bảng  9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo quản, xăng dầu và gas (MĐ 15)

18

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật chiết nạp gas  (MĐ 16 )

19

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ bán hàng xăng dầu và gas. (MĐ 17)

21

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn lao động và bảo vệ môi trường (MĐ 18)

23

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phòng cháy, chữa cháy xăng dầu và gas (MĐ 19)

25

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị Marketing (MĐ 20)

27

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kế toán doanh nghiệp (MĐ 21)

28

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị nhân lực (MĐ 22)

30

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị chất lượng xăng dầu và gas (MĐ 23)

31

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, bảo dưỡng thiết bị, công nghệ kho, cửa hàng xăng dầu (MĐ 24)

34

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống LPG dân dụng và công nghiệp (MĐ 25)

36

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kinh tế vĩ mô (MH 27)

38

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Pháp luật kinh tế. (MH 28)

39

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Nguyên lý thống kê (MH 29)

40

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lý thuyết tài chính  (MH 30)

41

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn đun (tự chọn): Thực tập nhân thức ngành nghề (MĐ 31)

42

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn đun (tự chọn): Tin học ứng dụng trong kinh doanh xăng dầu và gas (MĐ 32)

43

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thương mại điện tử  (MH 35)

44

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Định mức kinh tế kỹ thuật. (MĐ 36)

46

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lý thuyết tiền tệ - tín dụng (MH 38)

47

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị tài chính doanh nghiệp (MĐ 39)

48

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

49

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

50

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

58

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung (tự chọn): Thương mại điện tử. (MH 39)

59

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

60

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas ban hành theo Thông tư số 26/2009/TT-BLĐTBXH ngày 5/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 29, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 30 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn  (bảng 31) dùng để bổ sung cho bảng 30.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Các Trường đào tạo nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục  thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 30.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

  

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KINH TẾ VI MÔ

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

 

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

 

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ HỌC

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

 

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETING CĂN BẢN

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

 

2

Máy vi tính

 

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.


 

 

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TÂM LÝ KHÁCH HÀNG

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

 

2

Máy vi tính

 

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 


Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

 

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN  (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ HÀNH CHÍNH VĂN PHÒNG

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành nghiệp vụ hành chính trên máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Máy in

Chiếc

01

 Hướng dẫn sử dụng máy in

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THƯƠNG PHẨM XĂNG DẦU VÀ GAS

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo trị số ốc tan tự động

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định trị số ốc tan của xăng không pha chì.

- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM -D2699 và D 2700

- Thời gian cho kết quả ≤ 20 giây

2

Máy xác định hàm lượng lưu huỳnh

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định hàm lượng lưu huỳnh trong diesel.

- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-2622; ASTM  D -54353/ TCVN 6701:2000

3

Máy so màu saybolt

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định độ màu của các sản phẩm dầu mỏ

Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-1500.

4

Bộ dụng cụ đo tỷ trọng của xăng dầu

Bộ

5

Dùng để hướng dẫn sử dụng  cách đo tỷ trọng của các loại nhiên liệu lỏng và dầu nhờn

- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM-D 1298

- Các dải đo tỷ trọng từ 0,5÷1

- Độ chia:  0,005

5

Thiết bị xác định thành phần chưng cất của sản phẩm dầu mỏ

Bộ

2

Dùng để hướng dẫn sử dụng  cách chưng cất xăng ôtô, xăng máy bay, nhiên lệu phản lực, kerosen, diesel và các loại dung môi khác

- Theo tiêu chuẩn ASTM -D86.

- Bộ gia nhiệt
≤1000 W.

5

Máy xác định độ nhớt động học

Bộ

2

Dùng để hướng dẫn sử dụng  cách đo độ nhớt của các loại dầu nhờn và nhiên liệu lỏng

Theo tiêu chuẩn ASTM -D445, IP 17, ISO 3104

6

Thiết bị xác định điểm chớp cháy cốc kín

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định nhiệt độ chớp cháy cốc kín của sản phẩm dầu mỏ

Theo tiêu chuẩn ASTM -D93

7

Thiết bị đo điểm chớp cháy cốc hở

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sử dụng cách đo điểm chớp cháy cốc hở của sản phẩm dầu mỏ

 Theo tiêu chuẩn ASTM -D92

8

Thiết bị xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ

Bộ

2

Dùng để hướng dẫn sử dụng cách  xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ.

- Theo tiêu chuẩn ASTM -D566 và ASTM- D2265.

- Độ chính xác nhiệt kế nhỏ giọt:  ± 0,10C.

 

9

Thiết bị xác định độ xuyên kim của mỡ

Bộ

2

Dùng để hướng dẫn sử dụng cách  xác định độ xuyên kim của mỡ

- Theo tiêu chuẩn ASTM- D217.

- Phạm vi đo :
 0mm
¸ 40mm

 

10

Máy giã mỡ

Bộ

2

Dùng để hướng dẫn  cách giã mỡ

Có thể cài đặt đo theo chương trình

11

Thiết bị xác định áp suất hơi bão hòa Raid của xăng

Bộ

2

Dùng để hướng dẫn sử dụng  cách  xác định áp xuất hơi bão hòa của xăng.

- Theo tiêu chuẩn: TCVN7023:2002/

ASTM-D 4953(ASTM-D 5191)

- Công suất: ≤ 2100W

12

Thiết bị xác định hàm lượng nước

Bộ

2

Dùng để hướng dẫn cách xác định hàm lượng nước trong xăng dầu bằng phương pháp lôi cuốn

 

Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 95

13

Thiết bị xác định nhiệt độ đông đặc

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định điểm đông đặc của sản phẩm dầu mỏ

Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 97.

14

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

15

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIAO NHẬN, ĐO TÍNH XĂNG DẦU VÀ GAS

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cầu tàu

Bộ

1

Dùng để nhận biết thiết bị khi xuất nhập xăng dầu bằng đường thuỷ

Kích thước phù hợp đào tạo

2

Lưu lượng kế điện tử

Chiếc

2

Dùng để thực hành xuất nhập xăng dầu

Loại thông dụng trên thị trường

3

Mô hình tàu dầu

Chiếc

1

Dùng để nhận biết phương tiện chở xăng dầu đường thủy

Kích thước phù hợp đào tạo

4

Mô hình xà lan

Chiếc

1

Dùng để nhận biết phương tiện chở xăng dầu đường thủy

Kích thước phù hợp đào tạo

5

Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ đứng

Chiếc

1

Dùng để nhận biết thiết bị chứa xăng dầu.

Kích thước phù hợp đào tạo

Bể chứa phải đảm bảo kỹ thuật theo đúng Tiêu chuẩn Việt Nam

6

Van thở cơ khí

Chiếc

3

Dùng để thực hành bảo dưỡng thiết bị lắp trên mái bể.

Loại thông dụng trên thị trường

7

Mô hình hệ thống làm mát mái bể

Bộ

1

Dùng để nhận biết thiết bị làm mát trên mái bể .

Kích thước phù hợp đào tạo

8

Mô hình dàn xuất xăng dầu qua lưu lượng kế tự động

Bộ

1

Sử dụng  để nhận biết thiết bị trên dàn xuất xăng dầu ra ôtô xitec

Kích thước phù hợp đào tạo

9

Hệ thống dây tiếp địa

Bộ

2

Sử dụng để thực hành lắp đặt thiết bị tiếp địa khi xuất nhập xăng dầu

Đảm bảo an toàn theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn

10

Bể trụ nằm chứa xăng dầu

Chiếc

01

Dùng để nhận biết thiết bị chứa xăng dầu, phục vụ cho việc đo-tính, xuất- nhập

Kích thước phù hợp đào tạo

11

 Ô tô xitec chở xăng dầu

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng xuất- nhập xăng dầu ra ô tô xitec

Loại có 2 ngăn đảm bảo TCVN 4162 – 85

12

Thiết bị đo tỷ trọng của xăng dầu

Bộ

06

Dùng để thực hành đo tỷ trọng của xăng dầu

Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM-D 1298

 

13

Nhiệt kế thuỷ ngân có cốc bao

Chiếc

06

Dùng để rèn luyện kỹ năng đo nhiệt độ của xăng dầu

Nhiệt kế theo tiêu chuẩn ASTM 9C.

14

Thước cuộn có quả dọi

Chiếc

06

Dùng để Thực hành kỹ năng đo chiều cao  mức chứa xăng dầu trong thiết bị chứa

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

16

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO QUẢN XĂNG DẦU VÀ GAS

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình bể có mái phao

Bộ

01

Dùng để nhận biết thiết bị giảm hao hụt khi tồn chứa và bảo quản xăng dầu

Kích thước phù hợp đào tạo

2

Mô hình bể có mái chịu uốn

Chiếc

01

Dùng nhận biết thiết bị giảm hao hụt để tồn chứa và bảo quản xăng dầu

Kích thước phù hợp đào tạo

3

Mô hình hệ thống làm mát mái bể

Bộ

1

Dùng để nhận biết thiết bị làm mát trên mái bể .

Kích thước phù hợp đào tạo

4

Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ nằm

Chiếc

01

Dùng để nhận biết thiết bị chứa xăng dầu.

Kích thước phù hợp đào tạo

5

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

6

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CHIẾT NẠP GAS

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị tối thiểu trong hệ thống chiết nạp gas

Bộ

1

Dùng học thực hành chiết nạp gas bình

Năng suất chiết nạp:
≤ 30 bình/giờ

2

Bồn chứa gas

Bộ

1

Dùng để dạy và học thực hành bảo dưỡng kỹ thuật

- Dung tích: ≤ 3m3

- Áp suất hơi:
≤ 30kg/cm2

- Áp suất thủy lực:
≤ 27kg/cm2

3

Đồng hồ đo mức LPG lỏng

Chiếc

1

 

Dùng để  nhận biết thiết bị, vị trí lắp đặt trong hệ thống công nghệ chiết nạp

Chuyên dùng kiểu xoay

 

4

Đồng hồ đo áp suất hơi LPG trong bồn

Chiếc

1

Áp suất hơi:
 (5÷ 26) kg/cm2

 

5

Đồng hồ đo nhiệt độ LPG trong bồn

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:  (-5 ÷ 50)OC

6

Van an toàn áp suất

Chiếc

1

Dùng để dạy và học thực hành bảo dưỡng, căn chỉnh áp suất mở van an toàn.

 

Áp suất mở :
(17,5 ÷ 18)kg/cm2

7

Van một chiều

Chiếc

 

Loại thông dụng trên thị trường

8

Van điều lượng

Chiếc

1

 Loại thông dụng trên thị trường

9

Giàn phun sương làm mát tự động

Bộ

1

- Số lượng vòi phun:

≥ 50 chiếc.

- Tổng lượng cấp nước ≥2m3/giờ

10

Van cổng, van xả đáy

Chiếc

 

1

Dùng để thực tập bảo dưỡng.

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy bơm LPG

Chiếc

1

Dùng để thực hành vận hành, bảo dưỡng kỹ thuật

- Công suất động cơ:
(20÷25) kW

- Lưu lượng :
(15÷ 20)m3/h

12

Máy chiết nạp gas bình

Bộ

 

1

Dùng để thực tập chiết nạp gas bình dưỡng

- Máy cân điện tử

- 1 đầu nạp bình 12kg

- 1 đầu nạp bình 13 kg

13

Bình gas các loại

Chiếc

15

Dùng để thực hành chiết nạp

- Bình 12kg,13kg tiêu chuẩn DOT 4BA -240

- Bình 48 kg tiêu chuẩn DOT 4BW -240

14

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

15

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG XĂNG DẦU VÀ GAS

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cột bơm và hệ thống công nghệ

Bộ

2

Dùng để thực hành rèn luyện kỹ năng bán hang

Cột bơm có lưu lượng (40 ÷ 70) lít/phút

Áp suất P  =  0,5 ÷ 3,5 kg /cm2

- Chiều cao hút: 
(4
÷ 5) m

- Chiều cao đẩy: 
(4 
÷  5) m
- Vòng quay trục bơm
(700
÷ 800 ) vòng/ph

2

Thước đo

Chiếc

6

Dùng để rèn luyện kỹ năng đo tính xăng dầu

Loại thông dụng trên thị trường

3

Thiết bị đo tỷ trọng của xăng dầu

Bộ

06

Dùng để thực hành đo tỷ trọng của xăng dầu

Loại thông dụng trên thị trường

4

Nhiệt kế thuỷ ngân có cốc bao

Chiếc

06

Dùng để rèn luyện kỹ năng đo nhiệt độ của xăng dầu

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bề chứa xăng dầu

Chiếc

2

Dùng để nhận biết thiết bị chứa xăng dầu

- Bể trụ nằm có dung tích  ≤ 1m3

- Đảm bảo kỹ thuật và tiêu chuẩn Việt Nam.

6

Bình chuẩn các loại

Chiếc

06

Dùng để thực hành bán hàng khi cần thiết.

Đúng tiêu chuẩn Việt Nam về kỹ thuật đo lường

7

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

8

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện:

Bộ

1

Dùng để nhận biết thiết bị trong hệ thống an toàn điện

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mô đun nối đất an toàn

Chiếc

1

Mô đun nối dây trung tính an toàn

Chiếc

1

Mô đun nối đẳng thế

Chiếc

1

2

Mô hình dàn trải hệ thống thông gió công nghiệp

Bộ

1

Dùng để quan sát, nhận biết các thiết bị trong hệ thống thông gió công nghiệp

Kích thước phù hợp đào tạo, đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

3

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Dùng để nhận biết và hướng dẫn cách sử dụng

 

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Tủ kính

Chiếc

1

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo..

Bộ

1

4

Bảo hộ lao động

Bộ

03

Dùng để nhận biết và hướng dẫn cách sử dụng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Ủng cao su

Đôi

01

 

Găng tay

Đôi

01

 

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

Dây an toàn

Chiếc

01

 

Giầy bảo hộ

Đôi

01

 

Khẩu trang

Chiếc

01

 

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

01

5

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

6

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY
XĂNG DẦU VÀ GAS

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bình chữa cháy  bột khô

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng chữa cháy kết hợp

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy, chữa cháy

2

Bình chữa cháy khí

Chiếc

03

Dùng để thực hành rèn luyện kỹ năng chữa cháy độc lập

3

Bình bọt chữa cháy

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng chữa cháy độc lập

4

Bình chữa cháy tự động  

Chiếc

03

Dùng để nhận biết bình chữa cháy tự động

5

Vỏ phi

Chiếc

02

Dùng để thực hành tạo đám cháy tại phi

Dung tích ≥ 200 lít

6

Rào chướng ngại vật

Bộ

04

Dùng để rèn luyện kỹ năng chữa cháy trong điều kiện có chướng ngại vật

Rào cao ≥ 800 mm

7

Khay lửa

Chiếc

02

Dùng để tạo đám cháy  trên khay.

Kích thước  ≥(1000x1000x200)mm

8

Lăng phun bọt

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực tập, bảo dưỡng

Đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy.

9

Lăng phun nước

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực tập, bảo dưỡng

Đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy.

10

Hệ thống báo cháy tự động

Bộ

01

Dùng để trực quan cấu tạo, nguyên lý hoạt động hệ thống báo cháy tự động

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

12

Máy vi tính

Bộ

01

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ MARKETING

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 



Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng

Bộ

1

Dùng để quản lý các thông tin về khách hàng mua hàng trực tuyến

Quản lý thông tin của khách hàng, lưu giữ lịch sử các lần giao dịch với khách hàng, cho phép chiết xuất ra bản báo cáo dưới dạng bảng tính hoặc văn bản.

2

Phần mềm quản lý giao dịch

Bộ

1

Thực hiện quy trình thanh toán qua mạng.

Cài đặt được trên máy POS

Có chức năng tạo tài khoản thanh toán, thanh toán và quản lý giao dịch.

3

Phần mềm thanh toán điện tử

Bộ

1

Dùng để thực hành quản lý tài khoản và thanh toán trực tuyến.

Chức năng tạo tài khoản, thanh toán và quản lý giao dịch.

4

Phần mềm kế toán

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn, thực hành công việc kế toán ứng dụng phần mềm

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

6

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để cài đặt và thực hành với các phần mềm kế toán

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy in

Bộ

1

Dùng để in ấn

Cỡ giấy in ≥A4

 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG XĂNG DẦU VÀ GAS

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo trị số ốc tan tự động

Bộ

1

Dùng để thực hành  cách đo trị số ốc tan của xăng không pha chì.

- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM -D2699 và D 2700

- Thời gian cho kết quả: ≤ 20 giây.

2

Máy xác định hàm lượng lưu huỳnh

Bộ

1

Dùng để thực hành cách xác định hàm lượng lưu huỳnh trong diesel.

Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-2622; ASTM  D -54353/ TCVN 6701:2000

3

Máy so màu saybolt

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng xác định độ màu của các sản phẩm dầu mỏ

Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-1500.

4

Bộ dụng cụ đo tỷ trọng của xăng dầu

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng đo tỷ trọng của các loại nhiên liệu lỏng và dầu nhờn

- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM-D 1298

- Các dải đo tỷ trọng: 0,5÷1

- Độ chính xác: 0,005

5

Thiết bị xác định thành phần chưng cất của sản phẩm dầu mỏ

Bộ

2

Dùng để thực hành kỹ năng chưng cất xăng ôtô, xăng máy bay, nhiên lệu phản lực, kerosen, diesel và các loại dung môi khác

- Theo tiêu chuẩn ASTM -D86.

- Bộ gia nhiệt:
 ≤1000 W.

- Bộ ngưng tụ được chế tạo bằng thép không rỉ và cách nhiệt

6

Máy xác định độ nhớt động học

Bộ

2

Dùng để rèn kỹ năng đo độ nhớt của các loại dầu nhờn và nhiên liệu lỏng

Theo tiêu chuẩn ASTM -D445, IP 17, ISO 310

7

Thiết bị xác định điểm chớp cháy cốc kín

Bộ

1

Dùng để thực hành cách xác định nhiệt độ chớp cháy cốc kín của sản phẩm dầu mỏ

Theo tiêu chuẩn
ASTM -D93

 

8

Thiết bị đo điểm chớp cháy cốc hở

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng đo điểm chớp cháy cốc hở của sản phẩm dầu mỏ

Theo tiêu chuẩn

ASTM -D92

9

Thiết bị xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ

Bộ

2

Dùng để hình thành kỹ năng xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ.

- Theo tiêu chuẩn ASTM -D566 và ASTM- D2265.

Độ chính xác  nhiệt kế nhỏ giọt:  ± 0,1 oC.

10

Thiết bị xác định độ xuyên kim của mỡ

Bộ

2

Dùng để thực hành cách  xác định độ xuyên kim của mỡ

- Theo tiêu chuẩn ASTM- D217.

- Phạm vi đo:
0mm
¸ 40mm

11

Máy giã mỡ

Bộ

2

Dùng để rèn kỹ năng giã mỡ

Có thể cài đặt chương trình đo

12

Thiết bị xác định áp suất hơi bão hòa Raid của xăng

Bộ

2

Dùng để thực hành cách  xác định áp xuất hơi bão hòa của xăng.

Công suất: ≤ 2100W

13

Thiết bị xác định hàm lượng nước

Bộ

2

Dùng để hình thành kỹ năng  xác định hàm lượng nước trong xăng dầu bằng phương pháp lôi cuốn

 Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 95

14

Thiết bị xác định nhiệt độ đông đặc

Bộ

1

Dùng để rèn kỹ năng xác định điểm đông đặc của sản phẩm dầu mỏ

Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 97.

 

15

Thiết bị xác định ăn mòn tấm  đồng

Bộ

1

Dùng để thực hành cách xác định tính ăn mòn toàn diện của sản phẩm dầu mỏ

Loại thông dụng trên thị trường

16

LPG chai các loại

Chai

20

Dùng để nhận biết các loại bình chứa khí dầu mỏ hóa lỏng.

Chai 12kg, 13kg đảm bảo tiêu chuẩn DOT- 4BA-240.

Chai 48kg đảm bảo tiêu chuẩn DOT- 4 BW-240.

Ap suất khí nén
 ≤34 Kg/cm2.

17

Thiết bị đo độ bay hơi của LPG

Bộ

03

Dùng để thực hành đo độ bay hơi của LPG

Loại thông dụng trên thị trường

18

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

19

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ, HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ KHO, CỬA HÀNG XĂNG DẦU

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bể chứa xăng dầu hình trụ nằm

Chiếc

1

Dùng để nhận biết thiết bị khi tồn chứa và bảo quản xăng dầu

Bể chứa có dung tích ≤ 1,5 m3

2

Máy bơm ly tâm nhiều cấp

Bộ

3

Dùng để vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị khi thực hành.

Máy bơm có  lưu lượng:
(30
¸  350)m3 /h,

Cột nước (25 ¸ 800) m Hiệu suất: (60 ¸73)%. 

3

Máy bơm ly tâm một cấp

Bộ

3

Dùng để vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng

Công suất: 
(3
¸ 4,5) kW

4

Cột bơm

Chiếc

3

Dùng để thực hành, tháo lắp, sửa chữa, bảo dưỡng trong quá trình thực tập

Cột bơm có lưu lượng (40 ÷ 70) lít/phút

Áp suất:
(0,5
÷ 3,5) kg /cm2

- Chiều cao hút:
 (4
÷ 5) m

- Chiều cao đẩy:
(4
÷ 5) m
- Vòng quay trục bơm

(700 ÷ 800)vòng/phút.

5

Máy bơm ly tâm xuất - nhập xăng dầu (Bơm mồi)

Bộ

1

Dùng để thực hành bơm mồi cho máy bơm chính

Công suất: 
(3
¸ 4) kW

6

Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ đứng

Chiếc

1

Dùng để nhận biết thiết bị chứa xăng dầu khi xuất- nhập.

Kích thước phù hợp đào tạo

7

Hệ thống đường ống công nghệ

Bộ

1

Dùng để vận hành hệ thống khi xuất- nhập, chuyển bể chứa xăng dầu

Kích thước phù hợp đào tạo

8

Các loại van

Bộ

1

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng van trong hệ thống

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Van chặn

Chiếc

6

Van một chiều

Chiếc

6

Van thở cơ khí

Chiếc

6

Van an toàn

Chiếc

6

Van đóng nhanh

Chiếc

6

9

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

10

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG

LPG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

 

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống cấp gas dân dụng

Bộ

1

 

 

 

 

 

Dùng để thực hành lắp đặt hệ thống cấp gas dân dụng.

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Bình GAS (Chai LPG)

Chiếc

4

Bình 12 kg, bình 13 kg tiêu chuẩn: DOT 4BA-240

Ống mềm dẫn gas chuyên dùng, kẹp ống

Bộ

4

- Đường kính ống:
 (8÷ 9)mm

- Chiều dài ống : (1÷1,5) m

 

Van điều áp dân dụng

Chiếc

8

Lưu lượng cấp gas:
 (0,5÷ 2) kg/giờ

Bếp gas dân dụng

Chiếc

3

 - Lượng gas tiêu thụ:
(0,3÷ 1) kg/giờ

Bình tắm đun nước nóng dùng gas

Chiếc

3

Loại tự động châm lửa mồi khi áp suất  nước qua bình 0,3kg/cm2

2

Hệ thống cấp gas công nghiệp

Bộ

1

Dùng để  thực hành lắp đặt hệ thống cấp gas công nghiệp loại1 cấp, loại 2 cấp.

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Bình GAS (Chai LPG)

công nghiệp

Chiếc

4

Bình 48 kg tiêu chuẩn:

DOT 4BW-240

 

Van điều áp cao áp các loại

Chiếc

4

Lưu lượng cấp gas :
 (1÷ 4) kg/giờ

Ống go

Bộ

2

Đường kính ống:
(15÷ 20) mm

- Gom 1 phía: 2÷3 bình

- Gom 2 phía: 4÷6 bình

Khóa đảo chiều

Chiếc

2

Đầu lắp ghép phù hợp với kích thước ống dẫn gas

Đồng hồ báo áp suất hơi

Chiếc

2

Phạm vi đo:
(0,3 ÷ 1,5 )kg/cm2

Ống kẽm,

đồng, cao su chuyên dụng

Bộ

3

- Ống kẽm đúc:

  Đường kính: (20÷ 40) mm

- Ống đồng đúc :

Đường kính: (8÷ 9) mm
 - Ống mềm:

Đường kính: (8÷ 9) mm

Bếp phun công nghiệp

Chiếc

8

- Đường kính bếp phun: (0,30÷ 1,00)mm

- Áp suất cấp gas :
 (0,03÷ 0,7) kg/cm2

3

Máy cảnh báo gas rò (Mũi ngửi) điện tử

Chiếc

2

Sử dụng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành kiểm tra

Tác động khi nồng độ hơi gas trong không khí: 0,05%

4

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

5

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

 

 


 

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KINH TẾ VĨ MÔ

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

 

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): PHÁP LUẬT KINH TẾ

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

 

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

                                         

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

 

2

Máy vi tính

 

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

                             

 

            Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH

 

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

 

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC TẬP NHẬN THỨC NGÀNH NGHỀ

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để thực hành

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

 

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Kết nối các máy vi tính với nhau

Kết nối tối thiểu 19 máy tính với nhau và đảm bảo đúng tiêu chuẩn an toàn.

3

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

 

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy POOS

Bộ

1

Sử dụng để thực hiện thanh toán bằng các loại thẻ.

Đọc được mã thẻ thanh toán (thẻ từ và thẻ chip) của ngân hàng có hệ thống thanh toán điện tử.

2

Phần mềm quản lý giao dịch

Bộ

1

Thực hiện quy trình thanh toán qua mạng.

Cài đặt được trên máy POS

Có chức năng tạo tài khoản thanh toán, thanh toán và quản lý giao dịch.

3

Phần mềm mô phỏng trao đổi, giao dịch thương mại

Bộ

1

Thực hành trao đổi, giao dịch thương mại trên phần mềm mô phỏng

Có chức năng trao đổi văn bản giao dịch thương mại

4

Phần mềm thanh toán điện tử

Bộ

1

Dùng để thực hành quản lý tài khoản và thanh toán trực tuyến.

Chức năng tạo tài khoản, thanh toán và quản lý giao dịch.

5

Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng

Bộ

1

Dùng để quản lý các thông tin về khách hàng mua hàng trực tuyến

Quản lý thông tin của khách hàng, lưu giữ lịch sử các lần giao dịch với khách hàng, cho phép chiết xuất ra bản báo cáo dưới dạng bảng tính hoặc văn bản.

6

Thẻ thanh toán

Thẻ

1

Thực hiện giao dịch thanh toán

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm

8

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  ĐỊNH MỨC KINH TẾ

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN):  LÝ THUYẾT TIỀN TỆ - TÍN DỤNG

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

 

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng 

 

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

PHẦN B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS

 TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

 

 

 

 

 

Bảng 30. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

 

Bảo hộ an toàn lao động

Bộ

03

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Ủng cao su

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Dây an toàn

Chiếc

01

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Bình chữa cháy  bột khô

Chiếc

03

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Bình chữa cháy khí

Chiếc

03

Bình bọt chữa cháy

Chiếc

03

Bình chữa cháy tự động  

Chiếc

03

Vỏ phi

Chiếc

02

Dung tích ≥ 200 lít

Rào chướng ngại vật

Bộ

04

Rào cao ≥ 800 mm

Khay lửa

Chiếc

02

Kích thước  ≥(1000x1000x200)mm

Lăng phun bọt

Chiếc

04

Đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy.

Lăng phun nước

Chiếc

04

Đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy.

 

Hệ thống báo cháy tự động

 

 

Bộ

 

 

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam  về an toàn điện.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mô đun nối đất an toàn

Chiếc

01

Mô đun nối dây trung tính an toàn

Chiếc

01

Mô đun nối đẳng thế

Chiếc

01

4

Mô hình dàn trải hệ thống thông gió công nghiệp

Bộ

01

Kích thước phù hợp đào tạo

5

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Tủ kính

Chiếc

01

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo..

Bộ

01

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGHÀNH

6

Máy đo trị số ốc tan tự động

Bộ

02

- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM -D2699 và D 2700

- Thời gian cho kết quả:

 ≤ 20 giây

7

Máy xác định hàm lượng lưu huỳnh

Bộ

02

Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-2622; ASTM  D -54353/ TCVN 6701:2000

8

Máy so màu saybolt

Bộ

02

Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-1500

9

Bộ dụng cụ đo tỷ trọng của xăng dầu

Bộ

11

- Các dải đo tỷ trọng:

 0,5÷ 1

- Độ chính xác: 0,005

10

Thiết bị xác định thành phần chưng cất của sản phẩm dầu mỏ

Bộ

02

- Bộ gia nhiệt: ≤1000 W.

- Bộ ngưng tụ được chế tạo bằng thép không rỉ và cách nhiệt

11

Máy xác định độ nhớt động học

Bộ

02

Theo tiêu chuẩn ASTM -D445, IP 17, ISO 3104

12

Thiết bị xác định điểm chớp cháy cốc kín

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn ASTM -D93

13

Thiết bị đo điểm chớp cháy cốc hở

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn ASTM -D92

14

Thiết bị xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ

Bộ

02

- Theo tiêu chuẩn ASTM -D566 và ASTM- D2265.

- Độ chính xác nhiệt độ nhỏ giọt:  ± 0,10C.

 

15

Thiết bị xác định độ xuyên kim của mỡ

Bộ

02

- Theo tiêu chuẩn ASTM- D217.

- Phạm vi đo: 0 mm¸ 40mm

16

Máy giã mỡ

Bộ

02

Có thể cài đặt được chương trình đo

17

Thiết bị xác định áp suất hơi bão hòa Raid của xăng

Bộ

02

 Theo tiêu chuẩn: TCVN 7023:2002/ASTM-D 4953(ASTM-D 5191)

18

Thiết bị xác định hàm lượng nước

Bộ

02

Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 95..

19

Thiết bị xác định nhiệt độ đông đặc

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 97.

20

Thiết bị xác định ăn mòn tấm  đồng

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 130.

21

Mô hình cầu tầu

Bộ

01

Kích thước phù hợp đào tạo

22

Lưu lượng kế điện tử

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

23

Mô hình tàu dầu

Chiếc

01

Kích thước phù hợp đào tạo

24

Mô hình xà lan

Chiếc

01

Kích thước phù hợp đào tạo

25

Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ đứng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp đào tạo

26

Van thở cơ khí

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

27

Mô hình hệ thống làm mát mái bể

Bộ

01

Kích thước phù hợp đào tạo

28

Mô hình dàn xuất xăng dầu qua lưu lượng kế tự động

Bộ

01

Kích thước phù hợp đào tạo

29

Hệ thống dây tiếp địa

Bộ

02

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn

30

Bể trụ nằm chứa xăng dầu

Chiếc

01

Kích thước phù hợp đào tạo

31

Xe ô tô xitec chở xăng dầu

Chiếc

01

Loại có 2 ngăn,  đảm bảo TCVN 4162 – 85

32

Nhiệt kế thuỷ ngân có cốc bao

Chiếc

12

Nhiệt kế theo tiêu chuẩn ASTM 9C.

33

Thước cuộn có quả dọi

Chiếc

12

Loại thông dụng trên thị trường

34

Mô hình bể có mái phao

Bộ

01

Kích thước phù hợp đào tạo

35

Mô hình bể có mái chịu uốn

Cái

01

Kích thước phù hợp đào tạo

36

Mô hình hệ thống làm mát mái bể

Bộ

01

Kích thước phù hợp đào tạo

37

Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ nằm

Chiếc

01

Kích thước phù hợp đào tạo

38

Thiết bị tối thiểu trong hệ thống chiết nạp gas

Bộ

 

Năng suất chiết nạp
≤ 30 bình/giờ

39

 

Bồn chứa gas

 

Bộ

 

01

- Dung tích chứa≤ 3m3

- Áp suất hơi: ≤ 30kg/cm2

- Áp suất thủy lực : ≤27kg/cm2

40

Đồng hồ đo mức LPG lỏng

Chiếc

01

.- Chuyên dùng kiểu xoay

 

41

Đồng hồ đo áp suất hơi LPG trong bồn

Chiếc

01

Áp suất hơi :(5÷ 26) kg/cm2

 

42

Đồng hồ đo nhiệt độ LPG trong bồn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (-5 ÷ 50) oC

43

Van an toàn áp suất

Chiếc

01

Áp suất mở : (17,5 ÷ 18)kg/cm2

44

Van một chiều

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

45

Van điều lượng

Chiếc

01

46

 

Giàn phun sương làm mát tự động

Bộ

01

- Số lượng vòi phun
≥ 50 chiếc.

- Tổng lượng cấp nước ≤2m3/giờ

47

Van cổng, van xả đáy

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

48

 

 

Máy bơm LPG

 

 

Chiếc

 

 

01

- Công suất động cơ:
(20÷25) kW

- Lưu lượng : (15÷ 20)m3/h

49

 

 

Máy chiết nạp gas bình

 

 

Bộ

 

 

01

- Máy cân điện tử

- 1 đầu nạp bình 12kg

- 1 đầu nạp bình 13 kg

50

 

Bình gas các loại

 

Chiếc

 

15

- Bình 12kg,13kg tiêu chuẩn DOT 4BA -240

- Bình 48 kg tiêu chuẩn DOT 4BW -240

51

Hệ thống cấp gas dân dụng

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Bình GAS (Chai LPG)

 

Chiếc

 

04

Bình 12 kg, bình 13 kg tiêu chuẩn: DOT 4BA-240

Ống mềm dẫn gas chuyên dùng, kẹp ống

 

Bộ

 

04

- Đường kính ống :
 (8÷ 9)mm

- Chiều dài ống : (1÷1,5) m

 

Van điều áp dân dụng

 

Chiếc

 

08

- Lưu lượng cấp gas :
 (0,5÷ 2) kg/giờ

 

Bếp gas dân dụng

 

Chiếc

 

03

 - Lượng gas tiêu thụ:
(0,3÷ 1) kg/giờ

 

 

Bình tắm đun nước nóng dùng gas

 

 

Chiếc

 

 

03

Loại tự động châm lửa mồi khi áp suất  nước qua bình 0,3kg/cm2

53

Hệ thống cấp gas công nghiệp

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Bình GAS (Chai LPG)

công nghiệp

Chiếc

04

Bình 48 kg tiêu chuẩn:

   DOT 4BW-240

 

Van điều áp cao áp

 

Chiếc

 

04

- Lưu lượng cấp gas :
 (1÷ 4) kg/giờ

 

Ống gom

 

Bộ

 

02

- Ống kẽm đúc:

Đường kính ống:(15÷ 20)mm

- Gom 1 phía 2÷3 bình

- Gom 2 phía 4÷6 bình

Khóa đảo chiều

Chiếc

02

Đầu lắp ghép phù hợp với kích thước ống dẫn gas

 

Đồng hồ báo áp suất hơi

 

Chiếc

 

02

Phạm vi đo:
(0,03÷ 1,5)kg/cm2

Ống kẽm, đồng, cao su chuyên dụng

 

 

Bộ

 

 

03

- Ống kẽm đúc:

Đường kính ống:(20÷ 40) mm

- Ống đồng đúc :

Đường kính ống: (8÷ 9)mm;

- Ống mềm:

Đường kính ống: (8÷9) mm

 

Bếp phun công nghiệp các loại

 

Chiếc

 

08

- Đường kính bếp phun: (0,30÷ 1,00)mm

- Áp suất cấp gas:
 (0,03÷ 0,7) kg/cm2

54

Máy cảnh báo gas rò (Mũi ngửi) điện tử

Chiếc

02

Tác động khi nồng độ hơi gas trong không khí: 0,05%

55

Cột bơm

Bộ

03

Cột bơm có lưu lượng:
( 40 ÷ 70) lít/phút

Áp suất (  0,5 ÷ 3,5) kg /cm2

- Chiều cao hút: (4 ÷ 5) m - Chiều cao đẩy:  (4  ÷  5) m
- Vòng quay trục bơm

56

Thước đo

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

57

Bề chứa xăng dầu

Chiếc

02

- Dung tích ≤ 1m3

- Đảm bảo kỹ thuật và tiêu chuẩn Việt Nam.

58

Bình chuẩn các loại

Chiếc

06

Đúng tiêu chuẩn Việt Nam về kỹ thuật đo lường

59

Bể chứa xăng dầu hình trụ nằm

Chiếc

01

Dung tích ≤ 1, 5 m3 và đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về kỹ thuật

60

Máy bơm ly tâm nhiều cấp

Bộ

03

Lưu lượng:( 30 ¸  350) m3 /h, Cột nước: ( 25 ¸  800) m,

Hiệu suất : (60 ¸  73)%. 

61

Máy bơm ly tâm một cấp

Bộ

03

Công suất : (3÷ 4, 5) kW

62

Máy bơm ly tâm xuất - nhập xăng dầu (Bơm mồi)

Bộ

01

Công suất : (3÷ 4) kW

63

Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ đứng

Chiếc

01

Kích thước phù hơp đào tạo

64

Hệ thống đường ống công nghệ

Bộ

01

Đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về  kỹ thuật và đảm bảo an toàn.

65

Các loại van

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Van chặn

Chiếc

06

Van một chiều

Chiếc

06

Van thở cơ khí

Chiếc

06

Van an toàn

Chiếc

06

Van đóng nhanh

Chiếc

06

66

Thiết bị đo độ bay hơi của LPG

Bộ

03

Đảm bảo theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.

67

Máy in

Bộ

01

Cỡ giấy in ≤ A4

68

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

01

Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu
1800 mm x1800 mm.

69

Máy vi tính

Bộ

19

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

70

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Kết nối tối thiểu 19 máy tính với nhau và đảm bảo đúng tiêu chuẩn an toàn

71

Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng

Bộ

1

Quản lý thông tin của khách hàng, lưu giữ lịch sử các lần giao dịch với khách hàng, cho phép chiết xuất ra bản báo cáo dưới dạng bảng tính hoặc văn bản.

72

Phần mềm quản lý giao dịch

Bộ

1

Cài đặt được trên máy POS

Có chức năng tạo tài khoản thanh toán, thanh toán và quản lý giao dịch.

73

Phần mềm thanh toán điện tử

Bộ

1

Chức năng tạo tài khoản, thanh toán và quản lý giao dịch.

74

Phần mềm kế toán

Bộ

1

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

             

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

THEO MÔN HỌC TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy POOS

Bộ

1

Sử dụng để thực hiện thanh toán bằng các loại thẻ.

Đọc được mã thẻ thanh toán (thẻ từ và thẻ chip) của ngân hàng có hệ thống thanh toán điện tử.

2

Phần mềm mô phỏng trao đổi, giao dịch thương mại

Bộ

1

Thực hành trao đổi, giao dịch thương mại trên phần mềm mô phỏng

Có chức năng trao đổi văn bản giao dịch thương mại

3

Thẻ thanh toán

Thẻ

1

Thực hiện giao dịch thanh toán

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

 

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ QUẢN TRỊ

KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012

của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong

Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Trung Sơn

Tiến sỹ

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Vũ  Lê Vương

Kỹ sư

Ủy viên

5

Tạ  Thanh Tùng

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Nguyễn Văn Thân

 Cử nhân

Ủy viên

7

Nguyễn Việt Tiến

Kỹ sư

Ủy viên

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2653/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Kế hoạch hành động của ngành giáo dục triển khai Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế

Quyết định 2653/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Kế hoạch hành động của ngành giáo dục triển khai Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi