- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH Danh mục thiết bị tối thiểu trung cấp, cao đẳng nghề
| Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 18/2014/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
11/08/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 18/2014/TT-BLĐTBXH
Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH.
Xem chi tiết Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH có hiệu lực kể từ ngày 25/10/2014
Tải Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH
|
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 18/2014/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2014 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO CÁC NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN; NGUỘI CHẾ TẠO; NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ; BẢO TRÌ HỆ THỐNG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; RÈN, DẬP; VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNH; THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CẦU ĐƯỜNG BỘ; VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN; VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG; THIẾT KẾ THỜI TRANG; QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Lắp đặt thiết bị điện; Nguội chế tạo; Nguội sửa chữa máy công cụ; Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí; Rèn, dập; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Thiết kế thời trang; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề được quy định tại Thông tư này, bao gồm:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Lắp đặt thiết bị điện” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 1a);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Lắp đặt thiết bị điện” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 1b);
3. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Nguội chế tạo” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 2a);
4. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Nguội chế tạo” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 2b);
5. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Nguội sửa chữa máy công cụ” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 3a);
6. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Nguội sửa chữa máy công cụ” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 3b);
7. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 4a);
8. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 4b);
9. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Rèn, dập” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 5a);
10. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Rèn, dập” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 5b);
11. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Vẽ và thiết kế trên máy tính” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 6a);
12. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Vẽ và thiết kế trên máy tính” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 6b);
13. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 7a);
14. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 7b);
15. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Vận hành máy thi công nền” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 8a);
16. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Vận hành máy thi công nền” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 8b);
17. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Vận hành máy thi công mặt đường” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 9a);
18. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Vận hành máy thi công mặt đường” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 9b);
19. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Thiết kế thời trang” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 10a);
20. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Thiết kế thời trang” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 10b);
21. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 11a);
22. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 11b).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 10 năm 2014.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức Chính trị - xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
PHỤ LỤC 1A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|
|
Phần thuyết minh |
5 |
|
|
Phần A: |
Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
7 |
|
Bảng 1: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn điện (MH 07) |
8 |
|
Bảng 2: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạch điện (MH 08) |
9 |
|
Bảng 3: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MĐ 09) |
10 |
|
Bảng 4: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ điện (MĐ 10) |
12 |
|
Bảng 5: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện (MH 11) |
13 |
|
Bảng 6: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí cụ điện (MH 12) |
14 |
|
Bảng 7: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy điện (MH 13) |
16 |
|
Bảng 8: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 14) |
18 |
|
Bảng 9: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing lắp đặt điện (MH 15) |
20 |
|
Bảng 10: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 16) |
21 |
|
Bảng 11: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử cơ bản (MĐ 17) |
22 |
|
Bảng 12: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 18) |
24 |
|
Bảng 13: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 19) |
26 |
|
Bảng 14: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường điện (MĐ 20) |
27 |
|
Bảng 15: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang bị điện (MĐ 21) |
30 |
|
Bảng 16: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử công suất (MĐ 22) |
34 |
|
Bảng 17: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật cảm biến (MĐ 23) |
36 |
|
Bảng 18: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt dây điện trong nhà (MĐ 24) |
38 |
|
Bảng 19: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị điện chiếu sáng (MĐ 25) |
42 |
|
Bảng 20: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị đo lường điện (MĐ 26) |
44 |
|
Bảng 21: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị bảo vệ (MĐ 27) |
47 |
|
Bảng 22: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị điện dân dụng (MĐ 28) |
50 |
|
Bảng 23: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt quạt công nghiệp và điều hòa không khí (MĐ 29) |
52 |
|
Bảng 24: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị chống sét đân dụng và nối đất (MĐ 30) |
55 |
|
Bảng 25: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị khống chế tự động điều khiển (MĐ 31) |
58 |
|
Bảng 26: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị động lực (MĐ 32) |
61 |
|
Bảng 27: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị điện chuyên dụng trong công nghiệp (MĐ 33) |
65 |
|
Bảng 28: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): PLC |
68 |
|
Bảng 29: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị điện gia dụng (MĐ 36) |
70 |
|
Bảng 30: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Truyền động điện (MĐ 37) |
72 |
|
Bảng 31: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 38) |
74 |
|
Bảng 32: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật số (MĐ 39) |
76 |
|
Bảng 33: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trang bị điện nâng cao (MĐ 40) |
77 |
|
Bảng 34: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế mạng điện chiếu sáng dân dụng (MĐ 41) |
81 |
|
Bảng 35: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện cho lọc bụi tĩnh điện (MĐ 42) |
82 |
|
Bảng 36: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện thang máy (MĐ 43) |
85 |
|
Phần B: |
Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
88 |
|
Bảng 37:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
89 |
|
Phần C: |
Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
100 |
|
Bảng 38: |
Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): PLC (MĐ 35) |
101 |
|
Bảng 39: |
Danh mục thiết bị bổ sung cho mô học (tự chọn): Thiết bị điện gia dụng (MĐ 36) |
102 |
|
Bảng 40: |
Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Truyền động điện (MĐ 37) |
103 |
|
Bảng 41: |
Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 38) |
104 |
|
Bảng 42: |
Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Kỹ thuật số (MĐ 39) |
105 |
|
Bảng 43: |
Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Trang bị điện nâng cao (MĐ 40) |
106 |
|
Bảng 44: |
Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Thiết kế mạng điện chiếu sáng dân dụng (MĐ 41) |
107 |
|
Bảng 45: |
Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện cho lọc bụi tĩnh điện (MĐ 42) |
108 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện |
109 |
|
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Lắp đặt thiết bị điện ban hành theo Thông tư số 06/2011/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 36, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 37 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 38 đến bảng 45) dùng để bổ sung cho bảng 37.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện
Các Trường đào tạo nghề Lắp đặt thiết bị điện, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 37.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện.
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận dạng và thực hành sơ cứu, cấp cứu người bị tải nạn lao động |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tủ y tế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cáng cứu thương. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy: |
Bộ
|
01
|
Dùng để thực tập phòng cháy, chữa cháy |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bình khí CO2 |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bình bột |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Quần áo |
Bộ |
01 |
|||
|
Khẩu trang, găng tay |
Bộ |
01 |
|||
|
Ủng bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MẠCH ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Các chi tiết mẫu |
Bộ |
03 |
Dùng để làm mô hình trực quan |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Các khối hình học cơ bản |
Bộ |
01 |
Loại mô hình cắt bổ |
||
|
Các khối hình học giao nhau |
Bộ |
01 |
Các khối có thể tháo lắp |
||
|
Các chi tiết điển hình |
Bộ |
01 |
Các cơ cấu đặc trưng nhất của các cơ cấu máy |
||
|
Các mối ghép cơ bản |
Bộ |
01 |
Gồm mối ghép bu lông; hàn; Đinh tán |
||
|
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ |
- Kích thước mặt bàn ≥ Khổ A3 - Có thể điều chỉnh được độ nghiêng |
|
|
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước cong |
Bộ |
01 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ê ke |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành vẽ trên máy vi tính |
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Cấu hình thông dung, có khả năng chạy được phần mềm Autocad |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Phần mềm vẽ điện |
Bộ |
19 |
Dùng để thiết kế và vẽ mô phỏng mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Cấu hình thông dụng, có khả năng chạy được phần mềm vẽ điện |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
|
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MH11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mẫu vật liệu. |
Bộ
|
01 |
Dùng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng. |
Một số vật liệu thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mẫu vật liệu dẫn điện |
Bộ |
01 |
|||
|
Mẫu vật liệu cách điện |
Bộ |
01 |
|||
|
Mẫu vật liệu dẫn từ |
Bộ |
01 |
|||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MH12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bộ khí cụ điện đóng cắt |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan cho quá trình giảng dạy |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cầu dao. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 220V/380V - Dòng điện (30¸60)A |
||
|
Công tắc |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 220V - Dòng điện ≤5A |
||
|
Dao cách ly |
Chiếc |
1 |
- Điện áp ≤ 25KV - Dòng điện ≤5A |
||
|
Máy cắt điện. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp ≤ 25KV - Dòng điện ≤10A |
||
|
Áp tô mát. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 220V/380V - Dòng điện (30¸60)A |
||
|
Các loại nút ấn điều khiển. |
Bộ |
1 |
- Điện áp 380V - Dòng điện ≤5A |
||
|
|
Khí cụ điện bảo vệ |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan cho quá trình giảng dạy |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Nam châm điện. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 12V÷24V - Lực từ ≥ 1kg |
||
|
Rơle điện từ. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 380V hoặc 220V - Dòng điện ≥ 3A |
||
|
Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
- Loại một pha hoặc 3 pha - Dòng điện ≥ 12A |
||
|
Cầu chì |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 380V - Dòng điện (1¸ 5)A |
||
|
Thiết bị chống rò |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 220V hoặc 380 V - Dòng điện rò ≤ 30mA |
||
|
Biến áp đo lường |
Chiếc |
1 |
Loại cách ly - Điện áp 380/220/24/12 - Công suất ≥ 30VA |
||
|
|
Khí cụ điện điều khiển |
Bộ |
1 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Công-tắc-tơ. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 220V hoặc 380 - Dòng điện ≥ 22A |
||
|
Rơle trung gian |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 24V hoặc 220V - Dòng điện ≥ 3A |
||
|
Rơle tốc độ. |
Chiếc |
1 |
- Khoảng thang đo được (120 ¸ 10000)V/P |
||
|
Rơle thời gian. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 220V - Thời gian tác động (0 ¸ 60)s |
||
|
Bộ khống chế. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 380 V - Dòng điện ≥ 5A |
||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mô hình máy biến áp 1 pha.
|
Bộ |
01 |
Dùng để tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Công suất: ≥ 300VA - Điện áp nguồn : 220V |
|
|
Mô hình máy biến áp 3 pha.
|
Bộ |
01 |
- Công suất: ≥ 300VA - Điện áp sơ cấp : 220/380V |
|
|
|
Mô hình động cơ 3 pha |
Bộ |
01 |
Công suất ≥ 1 HP |
|
|
|
Mô hình động cơ 1 pha |
Bộ |
01 |
Công suất ≥ 1 HP |
|
|
|
Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện.
|
Bộ |
01 |
Bao gồm: - Động cơ 3 pha Công suất ≥ 500W - Động cơ điện một chiều - Khởi động từ - Các thiết bị đo (U, I, W, Cosj) - Tốc kế |
|
|
|
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh thiết bị |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cờ-lê |
Bộ |
01 |
Độ mở: (06¸19)mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Độ mở:(0 ¸ 32)mm |
||
|
Hộp clê khẩu |
bộ |
01 |
- Kích thước khẩu: (6 ¸ 42)mm - Có tay nối dài |
||
|
Lục lăng |
bộ |
01 |
Kích thước: (4 ¸ 14)mm |
||
|
Búa nguội |
Chếc |
01 |
Trọng lượng: ≥ 0,3kg |
||
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: từ (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: từ (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤4mm - Dài:(150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
Mê ga ôm |
Chiếc |
02 |
|||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mô hình cơ cấu truyền động ăn khớp |
Bộ |
01 |
Dùng cho giảng dạy cấu tạo nguyên lý làm việc các cơ cấu truyền động |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình ăn khớp bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình bánh răng và thanh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình bánh vít và trục vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình trục vít và đai ốc |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình xích |
Bộ |
01 |
|||
|
|
Mô hình cơ cấu biến đổi truyền động |
Bộ |
01 |
Dùng cho giảng dạy cấu tạo nguyên lý làm việc các cơ cấu truyền động |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay |
Bộ |
01 |
Có cấu tạo theo nguyên lý tay biên trục khủy |
||
|
Mô hình biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến |
Bộ |
01 |
Có nguyên lý như cơ cấu culit |
||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETINH LẮP ĐẶT ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MH16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MH17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử cơ bản |
Bộ |
06 |
Dùng để nhận dạng và thực hiện phương pháp đo |
Loại thông dụng |
|
|
Bàn thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành các bài tập của mô đun
|
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
Nguồn điện áp: 12VAC; 24VAC; 12VDC; 24VDC |
||
|
Mô đun đo lường |
Chiếc |
01 |
- Đồng hồ đo điện áp: (0 ÷ 50)VCD - Đồng hồ đo điện áp: (0 ÷ 50)VAC - Đồng hồ đo tần số (0 ÷ 10)KHz |
||
|
Mạch cắm đa năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng |
||
|
Mô hình mạch khuếch đại dùng transistor. |
Bộ |
03 |
- Các linh kiện được lắp chìm - Có đầu rắc cắm để thể hiện: + Khuếch đại công suất. + Khuếch đại điện áp |
||
|
Mô hình mạch dao động |
Chiếc |
01 |
- Dao động đa hài dùng transistor. - Dao động đa hài dùng IC |
||
|
Mô hình mạch hạn xén biên độ và ghim điện áp |
Chiếc |
01 |
- Mạch dùng transistor. - Mạch dùng IC |
||
|
Mô hình các mạch ổn áp, lọc tần số |
|
|
Mạch dùng transistor: (5 ¸ 12)V |
||
|
|
Oscilloscope (máy hiện sóng) |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kiểm các dạng sóng điện |
- Tần số (20 ¸ 40)MHz |
|
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kiểm các thông số điện |
Loại thông dụng
|
|
|
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn linh kiện |
Công suất ≥ 65W |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hiện các bài tập đục dũa kim loại |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250mm |
|
|
Bộ dũa |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hiện các bài tập dũa mặt phẳng song song và vuông góc |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện các bài tập đục kim loại và chấm dấu |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
|
|
Đục kim loại |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đục bằng |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
18 |
Dùng thực hành cưa cắt kim loại |
- Loại nhỏ, cầm tay - Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Bộ dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hiện các thao tác vạch dấu trên kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
01 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
18 |
Dùng để đo kiểm |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: 1/20mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
Thước góc |
Chiếc |
01 |
Kích thước cạnh ≥ 70mm |
||
|
|
Máy chuyên dùng |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành khoan kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện các bài tập khoan kim loại |
Công suất:≥ 1,5Hp
|
|
|
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài sửa các dụng cụ |
Đường kính đá: ≥ 250mm |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Ca bin hàn |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành hàn |
Kích thước phù hợp yêu cầu sử dụng |
|
|
Máy hàn hồ quang |
Bộ |
03 |
Dùng để thực tập hàn hồ quang |
Dòng điện: ≤ 300A |
|
|
Bộ hàn hơi |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành hàn cắt bằng khí |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bình khí O2 |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bịnh khí axêtylen (C2H2) |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van giảm áp ô xy và axetylen |
Bộ |
01 |
|||
|
|
Đèn khò |
Bộ |
06 |
Dùng thực tập hàn thiếc |
Loại dùng bình ga mini |
|
|
Mỏ hàn nung |
Chiếc |
06 |
Dùng thực tập hàn thiếc |
- Loại dùng điện 220V - Công suất ≥ 60W |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
|
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
|
Đồng hồ đo đại lượng điện gắn cố định |
Bộ |
01 |
Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành đo kiểm |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đồng hồ đo điện áp 1 chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Điên áp: ≤ 0,4kV |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Điên áp: ≤ 0.4kV |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện 1 chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Iđm: ≤ 05A - Uđm: ≤ 0,4kV |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Iđm: ≤ 100A - Uđm: ≤ 0,4kV |
||
|
Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Uđm: ≤ 0,4kV - Fđm: ≤ 100Hz |
||
|
Đồng hồ đo Cosj |
Chiếc |
01 |
- Loại gắn tủ điện - Uđm: ≤ 0,4kV |
||
|
|
Cầu đo điện trở |
Bộ |
06 |
Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành đo kiểm |
Đo điện trở:(0 ¸1000)Ω |
|
|
Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 1 pha |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: 220V - Cường độ dòng điện: ≥ 5A |
|
|
|
Đồng hồ đo đại lượng không điện |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận dạng và thực hành đo |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đồng hồ đo nhiệt hiển thị số |
Bộ |
06 |
Dải đo nhiệt độ: (0 ¸2000) 0C |
||
|
Đồng hồ đo mức hiển thị số |
Bộ |
06 |
- Loại đo trực tiếp - Dải đo: (0 ¸10)m |
||
|
Đồng hồ đo lưu lượng hiển thị số |
Bộ |
06 |
- Loại đo trực tiếp - Dải đo: (0 ¸ 10)m2/h |
||
|
Đồng hồ đo áp suất |
Bộ |
06 |
- Loại đo trực tiếp - Áp suất đo: (0 ¸ 500)Psi |
||
|
|
Bóng đèn sợi đốt + Đui |
Bộ |
06 |
Dùng để làm phụ tải |
Công suất: ≥ 40 W |
|
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
Mê ga ôm |
Chiếc |
02 |
|||
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hiện đấu nối, gá lắp thiết bị
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt được dây: (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc
|
01
|
Ép được cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2
|
||
|
|
Tuốc-nơ-vít |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước: (6 ¸ 19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở miệng: (0 ¸ 32)mm |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
|||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
|||
|
|
Động cơ |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥ 350 W |
|||
|
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 1,5 kW - Điện áp nguồn: 220/380V - Tốc tộ: P1=1/2P2 |
|||
|
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥ 0,37 kW |
|||
|
Động cơ 3 pha rotor quấn dây |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥ 750 kW |
|||
|
Động cơ 1 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥ 0,37 kW |
|||
|
|
Bộ nguồn DC |
Bộ |
01 |
Dùng để lắp đặt mạch hãm động cơ |
- Công suất: ≥ 100W - Điện áp ngõ vào: 220V - Điện áp ra điều chỉnh được: (6 ¸ 50)VDC |
|
|
|
Biến tần |
Bộ |
03 |
Để nhận dạng, thực hành lắp đặt và điều khiển |
Công suất và điện áp phù hợp phụ tải |
|
|
|
Bộ kích từ |
Bộ |
03 |
Điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều |
Phù hợp với công suất và điện áp của động cơ |
|
|
|
Điện trở công suất |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
- Dòng điện: ≥ 10A - Công suất: ≥ 600W |
|
|
|
Rơ le |
Bộ |
01 |
|
||
|
Mỗi bộ gồm |
||||||
|
Rơ le thời gian ON delay và OF delay |
Chiếc |
12 |
- Dòng điện: ≤5A - Điện áp: 220V |
|||
|
Rơ le dòng điện |
Chiếc |
06 |
- Dòng tác động :≥ 0,5A |
|||
|
Rơ le điện áp |
Chiếc |
06 |
- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp - Điện áp: ≤ 0,4kV |
|||
|
Rơ le tốc độ |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: ≤ 0,4kV - Dòng điện: ≥ 10A |
|||
|
Rơ le trung gian |
Bộ |
12 |
- Điện áp cuộn hút: AC và DC - Dòng điện: ≥ 3A |
|||
|
|
Contactor |
Chiếc |
24 |
Dùng để lắp đặt mạch điện |
- Điện áp cuộn hút: DC hoặc AC - Điện áp cách pha: 0,4kV - Dòng điện pha: (22 ¸ 32)A |
|
|
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
12 |
- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A - Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV |
||
|
|
Áp tô mát |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
|||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 15A - Uđm ≥ 380VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
|||
|
|
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: 380VAC - Iđm: (25 ¸ 50)A - Có cầu chì bảo vệ |
||
|
|
Cầu dao 3 pha 2 ngả |
Chiếc |
06 |
- Uđm ≥ 0,4KV - Iđm: ≥ 25A - Có cầu chì bảo vệ |
||
|
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt mạch điều khiển |
Dòng điện: (5 ¸10)A |
|
|
|
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
36 |
- Loại đơn lắp trên tủ điện - Điện áp: ≥ 220V - Dòng điện: ≥ 3A |
||
|
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
36 |
Điện áp: 220V; 380V
|
||
|
|
Nút nhấn dừng khẩn cấp |
Chiếc |
06 |
Dòng điện: ³ 5A
|
||
|
|
Công tắc chuyển mạch 3 vị trí |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện: 5A - Điện áp: ≤ 400V |
||
|
|
Còi báo |
Chiếc |
06 |
- Công suất: ³ 3W - Điện áp: 220V |
||
|
|
Cầu chì |
Bộ |
36 |
Để bảo vệ mạch điều khiển |
- Điện áp: ³ 220V - Dòng chảy: ≤ 1A |
|
|
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Loại thông dụng |
|
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn
|
Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: từ (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: từ(1,0 ÷ 8,0)mm2 |
|||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
|
||
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài:(150 ¸ 350)mm |
|||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
|||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm |
||||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
||||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
||||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
|||
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
- Loại cầm tay - Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: Từ (6 ¸19)mm |
|
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở miệng: (0 ¸32)mm |
||
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
||
|
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị điện |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
||
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử công suất |
Bộ |
06 |
Dùng để nhân dạng và thực hiện phương pháp đo |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bàn thực hành điện tử công suất |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành các bài tập của mô đun
|
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Nguồn điện áp: 12VAC, 24VAC; 12VDC; 24VDC |
||
|
Mô đun đo lường |
Chiếc |
01 |
- Đồng hồ đo điện áp: (0 ¸ 50)VDC - Đồng hồ đo điện áp: (0 ¸ 50) VAC - Đồng hồ đo tần số: (0 ¸ 10)kHz |
||
|
Mạch cắm đa năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng |
||
|
Mô hình mạch chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
Thuận tiện quan sát và đo kiểm các dạng sóng |
||
|
|
Động cơ |
Bộ |
01 |
Dùng để làm phụ tải |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Động cơ 1 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 0,37 kW - Uđm: 220V |
||
|
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 0,37 kW - Uđm = 220/380V |
||
|
|
Bộ nghịch lưu dòng - áp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành |
Thông số kĩ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Bộ PWM |
Bộ |
03 |
||
|
|
Biến tần |
Bộ |
03 |
Để nhận dạng, thực hành lắp đặt và điều khiển |
- Loại thông dụng - Công suất và điện áp phù hợp phụ tải |
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|
|
|||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Oscilloscope (máy hiện sóng) |
Bộ |
02 |
Dùng để đo khảo sát các dạng sóng điện áp |
Tần số: (20 ¸ 40)MHz |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CẢM BIẾN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mô hình thực hành đo nhiệt độ |
Bộ |
03 |
Dùng thực hành đo kiểm nhiệt độ |
Thông dụng phù hợp cho các bài thực hành |
|
|
Mô hình mạch xác định vị trí và khoảng cách |
Bộ |
03 |
Dùng thực hành đo xác định vị trí và khoảng cách |
|
|
|
Mô hình thực hành mạch đo vận tốc |
Bộ |
03 |
Dùng thực hành đo vận tốc của chuyển động |
|
|
|
Mô hình thực hành mạch đo lưu lượng |
Bộ |
03 |
Dùng thực hành đo kiểm lưu lượng dòng chảy |
|
|
|
Cảm biến |
Bộ |
01 |
Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành lắp đặt |
|
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Cảm biến tốc độ quay |
Bộ |
03 |
- Encoder - Màn hình hiển thị tốc độ |
||
|
Cảm biến tiệm cận |
Chiếc |
03 |
Khoảng các: ³ 0,10m |
||
|
Cảm biến quang |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
- Đầu cảm biến - Bộ hiển thị và cài đặt |
||
|
Cảm biến khoảng cách |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT DÂY ĐIỆN TRONG NHÀ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
|
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
|
Ca bin |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt các mạch điện |
Kích thước phù hợp yêu cầu cụ thể đối với các bài tập |
|
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị điện |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
|
Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành |
Đầu cốt ép: (25 ÷ 50)mm2 |
|
|
Bộ bàn ren |
Bộ |
02 |
Dùng để tiện ren lắp đặt ống thép |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
01 |
Dao tiện ống: (21 ¸ 60)mm |
||
|
Ê tô ống 3 chân |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Máy chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
||
|
Máy vặn vít |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥150W |
||
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để gia công các chi |
Công suất: ≥ 750W |
|
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt:(1,.0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: 4mm - Dài:(150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
Mêgaôm |
Chiếc |
02 |
|||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo kiểm |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
|
Ke vuông |
Chiếc |
06 |
Kích thưc: ≥ (700 x 500)mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
|
Thang chữ A |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện công việc trên cao |
Chiều cao: ≥ 1,5 m |
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
Loại nhỏ, cầm tay, chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: (06 ¸ 19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: (0 ¸ 32)mm |
|
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3kg |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN CHIẾU SÁNG
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Đèn chiếu sáng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ mạch điện |
|
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Bóng đèn sợi đốt + Đui |
Bộ |
06 |
- Công suất: (40 ¸ 60)W - Điện áp định mức: 220V |
||
|
Đèn huỳnh quang |
Bộ |
06 |
Công suất: (20 ¸ 40)W |
||
|
Đèn cao áp thuỷ ngân |
Bộ |
03 |
Công suất: (150 ¸ 250)W |
||
|
Đèn quảng cáo neon |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đèn chiếu sáng khẩn cấp |
Bộ |
03 |
|||
|
|
Công tắc 2 cực |
Chiếc
|
12
|
Dòng điện định mức: (5 ¸7)A |
|
|
|
Công tắc 3 cực |
Chiếc |
12 |
Dòng điện định mức: (5 ¸ 7)A |
|
|
|
Ổ cắm |
Chiếc |
12 |
Cường độ dòng điện: ≥ 5A |
|
|
|
Cầu dao |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện định mức: (10 ¸ 20)A - Điện áp định mức: 0,4kV - Có cầu chì bảo vệ quá tải và ngắn mạch. |
|
|
|
Cầu chì |
Bộ |
06 |
- Điện áp định mức: 0,4kV - Dòng chảy: (0,5 ¸ 5,0)A |
|
|
|
Áp tô mát |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 15A - Uđm ≥ 380VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị điện |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
|
Bảng điện (lắp nổi) |
Chiếc |
12 |
Dùng để thực hành gá lắp các khí cụ |
- Kích thước: ≥ (15 x 250)mm |
|
|
Hộp nối điện âm tường |
Bộ |
20 |
- Mặt có (2 ¸ 3) hạt - Mặt lắp áptômát khối và rời |
|
|
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0.75 ÷ 2.5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1.0 ÷ 8.0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
|
Thang chữ A |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện công việc trên cao |
Chiều cao: ≥ 1,5 m |
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: (06 ¸19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: (0 ¸32)mm |
|
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
|||
|
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
|||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 3 pha |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật theo tiêu chuẩn việt nam |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Đồng hồ đo |
Chiếc |
1 |
- Điên áp: ≤ 0,4kV - Iđm : 5A |
|||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
3 |
- Điên áp: ≤ 0,4kV - KI : phù hợp với thiết bị |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
- Uđm: 0,25kV - Iđm : ≥ 5A |
|
|
|
Đồng hồ đo đại lượng điện gắn cố định |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Đồng hồ đo điện áp 1 chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Điên áp: ≤ 0,4kV |
|||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Điên áp: ≤ 0,4kV |
|||
|
Đồng hồ đo dòng điện 1 chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Iđm: ≤ 05A - Uđm: ≤ 0,4kV |
|||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Iđm: ≤ 100A - Uđm: ≤ 0,4kV |
|||
|
Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Uđm: ≤ 0,4kV - Fđm: ≤ 100Hz |
|||
|
Đồng hồ đo Cosj |
Chiếc |
01 |
- Loại gắn tủ điện - Uđm: ≤ 0,4kV |
|||
|
|
Đồng hồ đo công suất |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Đồng hồ đo |
Chiếc |
01 |
- Uđm: ≤ 0,4kV - Hệ số x 10 |
|||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
03 |
- KI : phù hợp với thiết bị |
|||
|
|
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
06 |
Dùng làm phụ tải khi thực hành đo kiểm |
- Công suất: ≥ 0,37 kW - Uđm = 220/380V |
|
|
|
Áp tô mát |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
|||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 15A - Uđm ≥ 380VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
|||
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
|||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
|||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤ 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
|||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ gồm |
||||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
||||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
||||
|
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt thiết bị |
Chiều dài ≥ 500mm. |
|
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: (06 ¸ 19)mm |
|
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: (0 ¸32)mm |
||
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
||
|
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
07 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Loại thông dụng |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lument - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
||
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BẢO VỆ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hàn |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
|
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
|
Cầu chì |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
Loại thông dụng |
|
|
Áp tô mát |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 15A - Uđm ≥ 380VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
Áp tô mát chống dòng dò |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 380VAC - Dòng dò cho phép: ≤ 30mA |
||
|
|
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
- Loại đơn lắp trên tủ điện - Điện áp: ≥ 220V - Dòng điện: ≥ 3A |
|
|
Contactor |
Chiếc |
12 |
Dùng để thực hành lắp đặt và điều khiển |
- Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV - Dòng điện pha: (11 ¸ 32)A |
|
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
06 |
- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A - Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV |
|
|
|
Rơ le |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Rơ le dòng điện |
Chiếc |
06 |
- Dòng tác động min: 0.5A |
||
|
Rơ le điện áp |
Chiếc |
06 |
- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp - Điện áp: ≤ 0,4kV |
||
|
Rơ le tốc độ |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: ≤ 0,4kV - Dòng điện: ≥ 10A |
||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Loại thông dụng |
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3¸6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤ 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
- Loại cầm tay - Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: (06 ¸ 19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: (0 ¸ 32)mm |
|
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN DÂN DỤNG
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
|
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
|
Chuông điện |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Điện áp: 220VAC |
|
|
Quạt trần |
Bộ |
06 |
- Điện áp: 220VAC - Công suất: ≥ 90 W |
|
|
|
Bình nước nóng |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220VAC - Công suất: ≥ 2000W |
|
|
|
Máy bơm nước |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220VAC - Công suất: ≥ 350W |
|
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
06 |
- Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
|
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị điện |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0.75 ÷ 2.5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1.0 ÷ 8.0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài:( 150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤ 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: (06¸19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: (0 ¸32)mm |
|
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT QUẠT CÔNG NGHIỆP
VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
|
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
|
Quạt thông gió |
Chiếc |
06 |
Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 40W |
|
|
Điều hòa không khí |
Bộ |
01 |
Dùng để tìm hiểu nguyên lí, nhận dạng và thực hành lắp đặt |
- Điện áp: 220V - Công suất lạnh: ≥ 9000BTU |
|
|
Điều hòa không khí 2 chiều |
Bộ |
01 |
- Điện áp: 220V - Công suất lạnh: ≥ 9000BTU |
|
|
|
Contactor |
Chiếc |
24 |
Dùng để lắp đặt mạch điện |
- Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV - Dòng điện pha: (11 ¸ 32)A |
|
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
12 |
- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A - Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV |
|
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Dụng cụ cắt nong loe ống đồng |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành lắp đặt máy điều hoà |
Kích thước: (6 ¸ 12)mm |
|
|
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh.... |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cờ-lê |
Bộ |
01 |
Độ mở: (06 ¸ 19)mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Độ mở: (0 ¸ 32)mm |
||
|
Hộp clê khẩu |
bộ |
01 |
- Kích thước khẩu: từ (6 ¸ 42)mm - Có tay nối dài |
||
|
- Lục lăng: |
bộ |
01 |
Kích thước: từ (4 ¸ 14) mm |
||
|
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
|
Máy chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Khoan gá lắp thiết bị |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥ 650 W |
||
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
Kìm |
Bộ |
07 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
- Loại cầm tay - Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
CHỐNG SÉT DÂN DỤNG VÀ NỐI ĐẤT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Đầu thu sét dạng kim |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Chiều cao: (500¸700)mm
|
|
|
Đầu thu sét hình cầu |
Chiếc |
03 |
Đường kính: (180¸320)mm
|
|
|
|
Mô hình hệ thống chống sét |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận dạng và tìm hiểu nguyên lý hoạt động |
Phù hợp với nội dung bài học |
|
|
Dụng cụ đào đất |
Bộ |
06 |
Đào rãnh đặt tiếp địa |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cuốc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thuổng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Xà beng |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Máy chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành gia công lắp đặt thiết bị |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Máy đục bê tông |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1000W |
||
|
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥ 650 W |
||
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng |
||
|
Máy vặn vít |
Chiếc |
06 |
- Công suất: ≥150W - Dùng nguồn Pin |
||
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Công suất: ≥ 750W |
||
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0,75÷2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đồng hồ đo tiếp địa |
Chiếc |
02 |
|||
|
|
Máy hàn |
Chiếc |
02 |
Dùng để hàn tiếp địa |
Cường độ dòng hàn ≤ 300A |
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
|
Thang chữ A |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện công việc trên cao |
Chiều cao: ≥ 1,5 m |
|
|
Giàn giáo |
Bộ |
02 |
Kích thước phù hợp |
|
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
- Loại cầm tay - Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: (06 ¸19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: (0 ¸ 32)mm |
|
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3kg |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ KHỐNG CHẾ,
TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
|
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
|
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
01 |
Để thực hiện các bài tập lắp đặt |
- Công suất: ≥ 0,37 kW - Uđm = 220/380V |
|
|
Biến tần |
Bộ |
01 |
Để nhận dạng, thực hành lắp đặt và điều khiển |
Công suất và điện áp phù hợp phụ tải |
|
|
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành lắp đặt |
- Điện áp: 380VAC - Iđm: (25 ¸ 50)A - Có cầu chì bảo vệ |
|
|
Cầu dao 3 pha 2 ngả |
Chiếc |
06 |
- Uđm ≥ 0,4KV - Iđm: ≥ 25A - Có cầu chì bảo vệ |
|
|
|
Contactor |
Chiếc |
24 |
- Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV - Dòng điện pha: (11 ¸ 32)A |
|
|
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
12 |
Dùng để bảo vệ quá tải |
- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A - Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV |
|
|
Áp tô mát |
Bộ |
06 |
Dùng để cấp nguồn và bảo vệ mạch điện |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 15A - Uđm ≥ 380VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
|
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
36 |
Dùng để lắp đặt mạch điều khiển |
- Loại đơn lắp trên tủ điện - Điện áp: ≥ 220V - Dòng điện: ≥ 3A |
|
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
36 |
Điện áp: 220V; 380V
|
|
|
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị điện |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
|
Máy vặn vít |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Công suất: ≥150W |
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤ 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
- Loại cầm tay - Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: (06¸19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: (0 ¸ 32)mm |
|
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
|||
|
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
|||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
|||
|
|
Động cơ |
Bộ |
01 |
Dùng làm phụ tải |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Động cơ 1 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥ 0,37 kW - Uđm: 220V |
|||
|
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥ 0,37 kW - Uđm = 220/380V |
|||
|
Động cơ 3 pha rotor quấn dây |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥ 750 kW - Uđm: 220/380V |
|||
|
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥ 1,5 kW - Điện áp nguồn: 220/380V - Tốc tộ: P1=1/2P2 |
|||
|
Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥ 350 W |
|||
|
|
Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
01 |
Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành lắp đặt |
Công suất: ≥ 0,75 kVA |
|
|
|
Máy phát điện đồng bộ |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 2kVA - Điện áp: Uđm = 220/280V - Tần số: Fđm =50Hz |
||
|
|
Mô hình máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 25KVA - Điện áp: (3¸35)KV/(127¸640)V |
||
|
|
Bộ chuyển đổi nguồn ATS |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
- Công suất: ≥ 2KVA |
|
|
|
Đồng hồ đo công suất |
Bộ |
06 |
|
||
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Đồng hồ đo |
Chiếc |
1 |
- Loại gắn tủ thép - Uđm: ≤ 0,4kV - KI =100/5 |
|||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
3 |
- KI : phù hợp với thiết bị |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 3 pha |
Bộ |
6 |
|
||
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
|
Đồng hồ đo |
Chiếc |
1 |
- Uđm: 0,4kV - Iđm : 5A |
|||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
3 |
- Uđm: 0,4kV - KI : phù hợp với thiết bị |
|||
|
|
Rơ le |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
|
|
|
Mỗi bộ gồm |
||||||
|
Rơ le thời gian ON delay và OF delay |
Chiếc |
12 |
- Dòng điện: 5A - Điện áp: 220V |
|||
|
Rơ le dòng điện |
Chiếc |
06 |
- Dòng tác động: ≥0,5A |
|||
|
Rơ le điện áp |
Chiếc |
06 |
- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp - Điện áp: ≤ 0,4kV |
|||
|
Rơ le trung gian |
Bộ |
12 |
- Điện áp cuộn hút: AC và DC - Dòng điện: ≥ 3A |
|||
|
|
Máy biến áp tự ngẫu 3 pha |
Chiếc |
03 |
Dùng để khởi động động cơ 3 pha |
- Công suất: (1,5 ¸ 3,0)kW - Điện áp vào: 220/380V - Điện áp ra: 127/220V |
|
|
|
Điện trở công suất |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện: ≥ 10A - Công suất: (600 ¸ 1500)W |
||
|
|
Contactor |
Chiếc |
24 |
- Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV - Dòng điện pha: (11 ¸ 32)A |
||
|
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
12 |
- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A - Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV |
||
|
|
Áp tô mát |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
|||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 15A - Uđm ≥ 380VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
|||
|
|
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: 380KVAC - Iđm: (25 ¸ 50)A - Có cầu chì bảo vệ |
||
|
|
Cầu dao 3 pha 2 ngả |
Chiếc |
06 |
- Uđm ≥ 0,4KV - Iđm: ≥ 25A - Có cầu chì bảo vệ |
||
|
|
Công tắc chuyển mạch đo điện áp 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
- Dòng điện: ³ 0,5A - Điện áp: ³ 0,4kV |
|
|
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
06 |
Dòng điện: (5 ¸10)A |
||
|
|
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
36 |
Dùng để thực hành lắp đặt mạch điều khiển |
- Loại đơn lắp trên tủ điện - Điện áp: ≥ 220V - Dòng điện: ≥ 3A |
|
|
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
36 |
Điện áp: 220V; 380V |
||
|
|
Nút nhấn dừng khẩn cấp |
Chiếc |
06 |
Dòng điện: ³ 5A
|
||
|
|
Công tắc chuyển mạch 3 vị trí |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện: ≤5A - Điện áp: ≤ 400V |
||
|
|
Còi báo |
Chiếc |
06 |
- Công suất: ³ 3W - Điện áp: 220V |
||
|
|
Cầu chì |
Bộ |
36 |
Để bảo vệ mạch điều khiển |
- Điện áp: ³ 220V - Dòng chảy: ≤ 1A |
|
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
|||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
|
||
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
|||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính:≤ 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
|||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm |
||||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
||||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
||||
|
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị điện |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
||
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
CHUYÊN DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
|
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
|
Mô hình lò điện |
Bộ |
01 |
Dùng để tìm hiểu cấu tạo, guyên lí hoạt động và lắp đặt phần điện |
- Kết cấu gọn nhẹ, thuận tiện khi lắp đặt - Thể hiện đầy đủ các bộ phận về điện |
|
|
Mô hình băng tải |
Bộ |
01 |
||
|
|
Mô hình thang máy |
Bộ |
01 |
- Loại thang chở người - Số tầng: ≥ 5 |
|
|
|
Máy chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Khoan gá lắp thiết bị |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥ 650 W |
||
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng |
||
|
|
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh thiết bị |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cờ-lê |
Bộ |
01 |
Độ mở: (6¸19)mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Độ mở: (0 ¸32)mm |
||
|
Hộp clê khẩu |
bộ |
01 |
- Kích thước khẩu: (6 ¸ 42)mm - Có tay nối dài |
||
|
Lục lăng |
bộ |
01 |
Kích thước: (4 ¸ 14) mm |
||
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
Mê ga ôm |
Chiếc |
02 |
|||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kiểm và căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
Thước dây |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 2000mm |
||
|
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
|
|
Thang chữ A |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện công việc trên cao |
Chiều cao: ≥ 1,5 m |
|
|
Giàn giáo |
Bộ |
02 |
Kích thước phù hợp |
|
|
|
Dây an toàn |
Chiếc |
18 |
Sử dụng khi làm việc trên cao |
Đảm bảo an toàn theo tieu chuẩn Việt nam |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PLC
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành PLC |
Bộ |
06 |
Dùng để nhận dạng, lắp đặt, lập trình và điều khiển |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
Đồng bộ với CPU |
||
|
CPU |
Chiếc |
01 |
Có các ngõ vào ra cơ bản ³ 12 |
||
|
Cáp truyền |
Chiếc |
01 |
Tương thích với CPU |
||
|
Phần mềm |
Bộ |
01 |
Tương thích với CPU |
||
|
Mô đun mở rộng |
Chiếc |
02 |
- Mô đun mở rộng ngõ vào ra analog và digital |
||
|
Bộ nguồn DC |
Bộ |
01 |
- Công suất: ≥ 100W - Điện áp ngõ vào: 220V - Điện áp ra: 5VDC, 12VDC; 24VDC và 36VDC |
||
|
|
Bàn thực hành PLC (cỡ nhỏ) |
Bộ |
06 |
Dùng để nhận dạng, lắp đặt, lập trình và điều khiển |
Loại thông dụng
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
CPU |
Chiếc |
01 |
- Có CPU tích hợp với mô đun nguồn - Lập trình trực tiếp bằng bàn phím và màn hình trên CPU |
||
|
Cáp truyền |
Chiếc |
01 |
Tương thích với CPU |
||
|
Mô đun mở rộng |
Chiếc |
02 |
- Mô đun mở rộng ngõ vào ra analog và digital |
||
|
Bộ nguồn DC |
Bộ |
01 |
- Máy biến áp cách ly - Công suất: ≥ 350W - Điện áp ngõ vào: 220V - Điện áp ra: 12VDC; 24VDC và 36VDC |
||
|
|
Phần mềm lập trình PLC |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lập trình |
Phù hợp thiết bị phần cứng |
|
|
Khối tín hiệu vào |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành kết nối điều khiển |
Gồm các loại tín hiệu ngõ vào thông dụng và đèn tín hiệu |
|
|
Khối thiết bị chấp hành |
Bộ |
06 |
Gồm các thiết bị chấp hành cơ bản và đèn tín hiệu |
|
|
|
Kìm |
Bộ |
07 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn
|
Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây:từ (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: từ (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
07 |
Thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (5 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (2 ¸ 3)mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành lập trình PLC |
Cấu hình thông dung, có khả năng chạy được phần mềm lập trình PLC |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành sửa chữa |
Chiếc |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
Kích thước phù hợp |
|
|
Bếp điện |
Bộ |
03 |
Dùng để học nguyên lý cấu tạo và phương pháp tháo lắp, sửa chữa |
Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn Việt nam |
|
|
Nồi cơm điện |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 600W |
|
|
|
Lò nướng |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 1000W |
|
|
|
Bình nước nóng |
Bộ |
03 |
- Có cả chiều làm lạnh - Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 600W |
|
|
|
Máy biến áp |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 3kVA |
|
|
|
Quạt điện |
Bộ |
03 |
- Điện áp 220V - Công suất ≥ 60W |
|
|
|
Máy bơm nước |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 375W |
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
03 |
- Loại hai chiều hai phần tử - Công suất: ≥ 9000BTU |
|
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn
|
Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: từ (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: từ(1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Máy chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng |
||
|
Máy vặn vít |
Chiếc |
06 |
- Công suất: ≥150W - Dùng nguồn Pin |
||
|
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo cắt vật liệu |
Chiều dài ≥ 500mm. |
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
- Loại cầm tay - Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: Từ (06 ¸ 19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: Từ (0 ¸ 32)mm |
|
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3kg |
|
|
|
Máy quấn dây |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành sửa chữa động cơ điện |
Loại quay tay gắn trên bàn |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mô hình điều khiển tốc độ động cơ |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành điều khiển và khảo sát các đặc tính |
Loại thông dụng, phù hợp yêu cầu bài học
|
|
|
Mô hình khởi động động cơ |
Bộ |
01 |
||
|
|
Mô hình hãm động cơ |
Bộ |
01 |
||
|
|
Mô hình điều chỉnh động cơ servo |
Bộ |
01 |
||
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn
|
Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn Việt nam |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: từ (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: từ(1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: Từ (06 ¸ 19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: Từ (0 ¸ 32)mm |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MĐ38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Khóa cáp các loại |
Bộ |
06 |
Dùng để nhận dạng và thực hành nâng, hạ, di chuyển thiết bị |
Khóa cáp đường kính: £ 37mm. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Khóa sừng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khóa rèn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khóa nêm |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Múp |
Bộ
|
03
|
Tải trọng: ≥ tấn |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Múp 1 puly |
Chiếc |
01 |
|||
|
Múp nhiều puly |
Chiếc |
02 |
|||
|
|
Kích các loại |
Bộ |
02 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kích răng. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng: ≥ 0,5 tấn - Chiều cao: (0,4 ÷ 0,6)m |
||
|
Kích vít. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: (0,5 ÷ 5) tấn. - Chiều cao nâng: (0,25 ÷ 0,36) mét. |
||
|
Kích thủy lực. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng: (0,5 ÷ 10) tấn - Chiều cao: (0,2 ÷ 0,4)m |
||
|
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng: (1 ÷ 5)tấn. - Chiều cao: (0,3 ÷ 0,5)m |
||
|
|
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận dạng và thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Pa lăng điện. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng: (0,1 ÷ 2,5)tấn - Chiều cao: (5 ÷ 15)mét |
||
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng: (0,5 ÷ 10)tấn - Chiều cao: (2 ÷ 6)mét |
||
|
|
Tời tay |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành vận chuyển thiết bị trên mặt phẳng ngang |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
Lực kéo: (5000 ÷20000)N |
||
|
Tời lắc tay |
Chiếc |
01 |
Lực kéo: (5000 ÷10000)N |
||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
|
Mô hình thực tập các mạch logic cơ bản |
Bộ |
03 |
Dùng để thực tập các bài tập ứng dụng kết nối các cổng logic cơ bản |
Loại thông dụng |
|
|
|
Mô hình thực tập bộ đếm |
Bộ |
03 |
Để thực hiện các bài tập về bộ đếm |
Loại thông dụng |
|
|
|
Mô hình thực tập mã hóa, giải mã |
Bộ |
06 |
Để thực hiện các bài tập về cách mã hóa |
||
|
|
Mô hình thực tập mạch dồn kênh, phân kênh |
Bộ |
06 |
Để thực hiện các bài tập về mạch phân kênh và dồn kênh |
||
|
|
Mô hình mạch chuyển đổi D/A, A/D |
Bộ |
06 |
Để thực hiện các bài tập về mạch chuyển đổi D/A và A/D |
||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
||
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRANG BỊ ĐIỆN NÂNG CAO
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
|
Động cơ |
Bộ |
01 |
Dùng làm phụ tải |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Động cơ 1 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 0,37 kW - Uđm: 220V |
||
|
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 0,37 kW - Uđm = 220/380V |
||
|
Động cơ 3 pha rotor quấn dây |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 750 kW - Uđm: 220/380V |
||
|
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 1,5 kW - Điện áp nguồn: 220/380V - Tốc tộ: P1=1/2P2 |
||
|
Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 350 W |
||
|
|
Bộ nguồn DC |
Bộ |
01 |
Dùng để lắp đặt mạch hãm động cơ |
- Công suất: ≥ 100W - Điện áp ngõ vào: 220V - Điện áp ra điều chỉnh được: từ (6 ¸ 50)VDC |
|
|
Biến tần |
Bộ |
03 |
Để nhận dạng, thực hành lắp đặt và điều khiển |
- Loại thông dụng - Công suất và điện áp phù hợp phụ tải |
|
|
Bộ kích từ |
Bộ |
03 |
Điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều |
Phù hợp với công suất và điện áp của động cơ |
|
|
Rơ le |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Rơ le thời gian ON delay và OF delay |
Chiếc |
12 |
- Dòng điện: 5A - Điện áp: 220V |
||
|
Rơ le dòng điện |
Chiếc |
06 |
- Dòng tác động min: 0.5A |
||
|
Rơ le điện áp |
Chiếc |
06 |
- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp - Điện áp: ≤ 0.4kV |
||
|
Rơ le tốc độ |
Chiếc |
03 |
- Điện áp: ≤ 0.4kV - Dòng điện: ≥ 10A |
||
|
Rơ le trung gian |
Bộ |
12 |
- Điện áp cuộn hút: AC và DC - Dòng điện: ≥ 3A |
||
|
|
Điện trở công suất |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện: ≥ 10A - Công suất: ≥ 600W |
|
|
|
Contactor |
Chiếc |
24 |
- Điện áp cuộn hút: DC hoặc AC - Điện áp cách pha: 0.4kV - Dòng điện pha: (22 ¸ 32)A |
|
|
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
12 |
- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A - Điện áp cách pha: ≥ 0.4kV |
|
|
|
Áp tô mát |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 15A - Uđm ≥ 380VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
|
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: 380VAC - Iđm: (25 ¸ 50)A - Có cầu chì bảo vệ |
|
|
|
Cầu dao 3 pha 2 ngả |
Chiếc |
06 |
- Uđm ≥ 0,4KV - Iđm: ≥ 25A - Có cầu chì bảo vệ |
|
|
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt mạch điều khiển |
Dòng điện: (5 ¸10)A |
|
|
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
36 |
- Loại đơn lắp trên tủ điện - Điện áp: ≥ 220V - Dòng điện: ≥ 3A |
|
|
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
36 |
Điện áp: 220V; 380V |
|
|
|
Nút nhấn dừng khẩn cấp |
Chiếc |
06 |
Dòng điện: ³ 5A |
|
|
|
Công tắc chuyển mạch 3 vị trí |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện: 5A - Điện áp: ≤ 400V |
|
|
|
Còi báo |
Chiếc |
06 |
- Công suất: ³ 3W - Điện áp: 220V |
|
|
|
Cầu chì |
Bộ |
36 |
Để bảo vệ mạch điều khiển |
- Điện áp: ³ 220V - Dòng chảy: ≤ 1A |
|
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Loại thông dụng |
|
|
Kìm |
Bộ |
07 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn
|
Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: từ (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: từ(1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài:(150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
- Loại nhỏ, cầm tay - Chiều dài ≤350mm |
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: Từ (6 ¸19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở miệng: (0 ¸32)mm |
|
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
|
|
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị điện |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
|
Mô hình mạch điện máy tiện |
Bộ |
01 |
Dùng để tìm hiểu nguyên lí làm việc và phương pháp đấu nối thiết bị |
- Mô hình hoạt động - Các thiết bị được bố trí mang tính trực quan |
|
|
Mô hình mạch lò điện trở |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động - Các thiết bị được bố trí mang tính trực quan - Công suất 2 ¸5KW |
|
|
|
Mô hình mạch điện cầu trục |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động - Các thiết bị được bố trí mang tính trực quan |
|
|
|
Mô hình mạch điện thang máy dân dụng |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động - Các thiết bị được bố trí mang tính trực quan |
|
|
|
Mô hình mạch điện máy khoan |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động - Các thiết bị được bố trí mang tính trực quan |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN
CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Phần mềm thiết kế chiếu sáng |
Bộ |
01 |
Dùng để thiết kế các mạch điện chiếu sáng |
Phù hợp tại thời diểm mua sắm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐIỆN CHO LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mô hình lọc bụi tĩnh điện. |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
- Có đầy đủ tấm cực được cách điện an toàn. - Có bộ phận búa đập tự động. - Diện tích không quá nhỏ để học viên có thể thao tác lắp đặt bên trong các tấm cực. |
|
|
Kìm ép cốt |
Chiếc |
02 |
Dùng để ép đầu cốt |
Đầu cốt ép: từ (25 ÷ 50)mm2 |
|
|
Máy chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Khoan gá lắp thiết bị |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
||
|
Máy vặn vít |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥150W - Dùng nguồn Pin |
||
|
|
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh thiết bị |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cờ-lê |
Bộ |
01 |
Độ mở: Từ (06¸19)mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Độ mở: Từ (0 ¸ 32)mm |
||
|
Hộp clê khẩu |
bộ |
01 |
- Kích thước khẩu: từ (6 ¸ 42)mm - Có tay nối dài |
||
|
Lục lăng |
bộ |
01 |
Kích thước: từ (4¸ 14) mm |
||
|
|
Dũa các loại |
Bộ |
03 |
Dùng để gia công các chi tiết |
Dài: 200mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: từ (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: từ(1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
Mê ga ôm |
Chiếc |
02 |
|||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kiểm và căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
Thước dây |
Chiếc |
03 |
Dài: ≥ 2000mm |
||
|
Ni vô |
Chiếc |
03 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
- Loại cầm tay - Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
|
|
Thang chữ A |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện công việc trên cao |
Chiều cao: ≥ 1,5 m |
|
|
Giàn giáo |
Bộ |
02 |
Kích thước phù hợp |
|
|
|
Dây an toàn |
Chiếc |
18 |
Sử dụng khi làm việc trên cao |
Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn Việt nam |
|
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
Kích thước phù hợp |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) LẮP ĐẶT ĐIỆN THANG MÁY
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mô hình thang máy |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt hệ thống điện |
- Loại thang chở người - Số tầng: ≥ 5 |
|
|
Kìm ép cốt |
Chiếc |
02 |
Dùng để ép đầu cốt |
Đầu cốt ép: từ (25 ÷ 50)mm2 |
|
|
Máy chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Khoan gá lắp thiết bị |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥ 650 W |
||
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
||
|
Máy vặn vít |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥150W - Dùng nguồn Pin |
||
|
|
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh thiết bị |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cờ-lê |
Bộ |
01 |
Độ mở: Từ (06¸19)mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Độ mở: Từ (0 ¸ 32)mm |
||
|
Hộp clê khẩu |
bộ |
01 |
- Kích thước khẩu: từ (6 ¸ 42)mm - Có tay nối dài |
||
|
Lục lăng |
bộ |
01 |
Kích thước: từ (4 ¸ 14) mm |
||
|
|
Dũa các loại |
Bộ |
03 |
Dùng để gia công các chi tiết |
Dài: 200mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: từ (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: từ (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|
|
|||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
Mê ga ôm |
Chiếc |
02 |
|||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kiểm và căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
Thước dây |
Chiếc |
03 |
Dài: ≥ 2000mm |
||
|
Ni vô |
Chiếc |
03 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
- Loại nhỏ, cầm tay - Chiều dài ≤350mm |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
|
|
Thang chữ A |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện công việc trên cao |
Chiều cao: ≥ 1,5 m |
|
|
Giàn giáo |
Bộ |
02 |
Kích thước phù hợp |
|
|
|
Dây an toàn |
Chiếc |
18 |
Sử dụng khi làm việc trên cao |
Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn Việt nam |
|
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
Kích thước phù hợp |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện.
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
||||
|
|
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tủ y tế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cáng cứu thương. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy. |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bình khí CO2; |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bình bột |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Bảo hộ lao động. |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị bảo hộ lao động. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
|||
|
Khẩu trang, găng tay bảo hộ. |
Bộ |
01 |
|||
|
Ủng bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Dây an toàn |
Chiếc |
18 |
Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn Việt nam |
|
|
|
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
|
Các chi tiết mẫu |
Bộ |
03 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Các khối hình học cơ bản |
Bộ |
01 |
Các chi tiết máy hoặc các mô hình |
||
|
Các khối hình học giao nhau |
Bộ |
01 |
Các khối có thể tháo lắp |
||
|
Các chi tiết điển hình |
Bộ |
01 |
Các cơ cấu đặc trưng nhất của các cơ cấu máy |
||
|
Các mối ghép cơ bản |
Bộ |
01 |
Gồm mối ghép bu lông; hàn; Đinh tán |
||
|
|
Mẫu vật liệu. |
Bộ |
01 |
Loại vật liệu thường dùng trong công nghiệp điện. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mẫu vật liệu dẫn điện |
Bộ |
01 |
Một số vật liệu thông dụng |
||
|
Mẫu vật liệu cách điện |
Bộ |
01 |
|||
|
Mẫu vật liệu dẫn từ |
Bộ |
01 |
|||
|
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử cơ bản |
Bộ |
06 |
Các linh kiện thông dụng |
|
|
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử công suất |
Bộ |
06 |
||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Các linh kiện thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
Mê ga ôm |
Chiếc |
02 |
|||
|
Đồng hồ đo tiếp địa |
Chiếc |
02 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 1 pha |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: 220V - Iđm: ≥ 5A |
|
|
|
Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 3 pha |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đồng hồ đo |
Chiếc |
01 |
- Uđm: 0.4kV - Iđm : 5A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
03 |
- Uđm: 0.4kV - KI : phù hợp với thiết bị |
||
|
|
Đồng hồ đo đại lượng điện gắn cố định |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đồng hồ đo điện áp 1 chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Điên áp: ≤ 0.4kV |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Điên áp: ≤ 0.4kV |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện 1 chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Iđm: ≤ 05A - Uđm: ≤ 0.4kV |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Iđm: ≤ 100A - Uđm: ≤ 0.4kV |
||
|
Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Uđm: ≤ 0.4kV - Fđm: ≤ 100Hz |
||
|
Đồng hồ đo Cosj |
Chiếc |
01 |
- Loại gắn tủ điện - Uđm: ≤ 0.4kV |
||
|
|
Đồng hồ đo công suất |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đồng hồ đo |
Chiếc |
01 |
- Loại gắn tủ thép - Uđm: ≤ 0.4kV - KI =100/5 |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
03 |
- KI : phù hợp với thiết bị |
||
|
|
Đồng hồ đo đại lượng không điện |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đồng hồ đo nhiệt hiển thị số |
Bộ |
06 |
Đo được nhiệt độ: từ (0 ¸2000)0C |
||
|
Đồng hồ đo mức hiển thị số |
Bộ |
06 |
- Loại đo trực tiếp - Đo được dải: từ (0 ¸10)m |
||
|
Đồng hồ đo lưu lượng hiển thị số |
Bộ |
06 |
- Loại đo trực tiếp - Đo được dải: từ (0 ¸ 10)m2/h |
||
|
Đồng hồ đo áp suất |
Bộ |
06 |
- Loại đo trực tiếp - Áp suất đo: từ (0 ¸ 500)Psi |
||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Loại 1/20mm |
||
|
Thước góc |
Chiếc |
06 |
Kích thước cạnh L ≥ 70mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
Thước dây |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 2000mm |
||
|
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
|
Ke vuông |
Chiếc |
06 |
Kích thưc: ≥ (700 x 500)mm |
||
|
|
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
14 |
- Loại lắp nổi và loại hạt lắp âm - Dòng điện định mức: (5 ¸7)A |
|
|
|
Công tắc 3 cực |
Chiếc |
14 |
- Loại lắp nổi và loại hạt lắp âm - Dòng điện định mức: (5 ¸ 7)A |
|
|
|
Ổ cắm |
Chiếc |
12 |
- Loại lắp nổi và loại hạt lắp âm - Iđm ≥ 5A |
|
|
|
Cầu chì |
Bộ |
36 |
- Điện áp: ³ 220V - Dòng chảy: ≤ 1A |
|
|
|
Bảng điện (lắp nổi) |
Chiếc |
14 |
Kích thước: ≥(150 x 250)mm |
|
|
|
Hộp nối điện âm tường |
Bộ |
20 |
- Mặt có (2 ¸ 3) hạt - Mặt lắp áp-tô-mát khối và rời |
|
|
|
Cầu dao 3 pha 2 ngả |
Chiếc |
06 |
- Uđm ≥ 0,4KV - Iđm: ≥ 25A - Có cầu chì bảo vệ |
|
|
|
Áp tô mát |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 15A - Uđm ≥ 380VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
Áp tô mát chống dòng dò |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 380VAC - Dòng dò cho phép: ≤ 30mA |
||
|
|
Rơ le |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Rơ le thời gian ON delay và OF delay |
Chiếc |
12 |
- Dòng điện: 5A - Điện áp: 220V |
||
|
Rơ le dòng điện |
Chiếc |
06 |
- Dòng tác động min: 0.5A |
||
|
Rơ le điện áp |
Chiếc |
06 |
- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp - Điện áp: ≤ 0.4kV |
||
|
Rơ le tốc độ |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: ≤ 0.4kV - Dòng điện: ≥ 10A |
||
|
Rơ le trung gian |
Bộ |
12 |
- Điện áp cuộn hút: AC và DC - Dòng điện: ≥ 3A |
||
|
|
Contactor |
Chiếc |
24 |
- Điện áp cách pha: ≥ 0.4kV - Dòng điện pha: (11 ¸ 32)A |
|
|
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
12 |
- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A - Điện áp cách pha: ≥ 0.4kV |
|
|
|
Nút nhấn dừng khẩn cấp |
Chiếc |
06 |
Dòng điện: ≤ 5A |
|
|
|
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
36 |
- Loại đơn lắp trên tủ điện - Điện áp: ≥ 220V - Dòng điện: ≥ 3A |
|
|
|
Công tắc chuyển mạch đo điện áp 3 pha |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện: ≥ 0,5A - Điện áp: ≤ 0,4kV |
|
|
|
Công tắc chuyển mạch 3 vị trí |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện: ≤5A - Điện áp: ≤ 400V |
|
|
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
06 |
Dòng điện: (5 ¸10)A |
|
|
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
36 |
Điện áp: 220V ¸ 380V |
|
|
|
Còi báo |
Chiếc |
06 |
- Công suất: ³ 3 W - Điện áp: 220V |
|
|
|
Cảm biến |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Cảm biến tốc độ quay |
Bộ |
03 |
- Encoder - Màn hình hiển thị tốc độ |
||
|
Cảm biến tiệm cận |
Chiếc |
03 |
Khoảng các: ³ 0,10m |
||
|
Cảm biến quang |
Chiếc |
03 |
Làm việc chính xác và tin cậy. |
||
|
Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
- Đầu cảm biến - Bộ hiển thị và cài đặt |
||
|
Cảm biến khoảng cách |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
||
|
|
Đèn chiếu sáng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Bóng đèn sợi đốt + Đui |
Bộ |
06 |
- Công suất: từ (40 ¸ 60)W - Điện áp định mức: 220V |
||
|
Đèn huỳnh quang |
Bộ |
06 |
Công suất: (20 ¸ 40)W |
||
|
Đèn cao áp thuỷ ngân |
Bộ |
03 |
Công suất: (150 ¸ 250)W |
||
|
Đèn quảng cáo neon |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
|
Đèn chiếu sáng khẩn cấp |
Bộ |
03 |
|||
|
|
Biến tần |
Bộ |
03 |
- Loại thông dụng - Công suất và điện áp phù hợp phụ tải |
|
|
|
Đầu thu sét dạng kim |
Chiếc |
06 |
- Loại thông dụng - chiều cao: (500¸700)mm |
|
|
|
Đầu thu sét hình cầu |
Chiếc |
03 |
- Loại thông dụng - Đường kính: 180¸320)mm |
|
|
|
Thiết bị thí nghiệm thực tập chống sét |
Bộ |
02 |
- Loại thông dụng |
|
|
|
Điện trở công suất |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện: ≥ 10A - Công suất: (600 ¸1500)W |
|
|
|
Cầu đo điện trở |
Bộ |
06 |
Đo điện trở:(0 ¸1000)Ω |
|
|
|
Khí cụ đóng cắt |
Bộ |
01 |
Các khí cụ đóng cắt và bảo vệ cơ bản |
|
|
|
Khí cụ bảo vệ |
Bộ |
01 |
||
|
|
Oscilloscope (máy hiện sóng) |
Bộ |
02 |
Tần số: (20 ¸ 40)MHz |
|
|
|
Động cơ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Động cơ 1 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥ 0,37 kW - Uđm: 220V |
||
|
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
06 |
- Công suất: ≥ 0,37 kW - Uđm = 220/380V |
||
|
Động cơ 3 pha rotor quấn dây |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥ 750 kW - Uđm: 220/380V |
||
|
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥ 1,5 kW - Điện áp nguồn: 220/380V - Tốc tộ: P1=1/2P2 |
||
|
Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥ 350 W |
||
|
|
Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
02 |
- Công suất: ≥ 0,75 KVA |
|
|
|
Máy phát điện đồng bộ |
Chiếc |
01 |
- Công suất: S ≥ 2KVA - Điện áp: Uđm = 220/280V - Tần số: Fđm =50Hz |
|
|
|
Máy bơm nước |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220VAC - Công suất: ≥ 350W |
|
|
|
Quạt thông gió |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 40W |
|
|
|
Quạt trần |
Bộ |
06 |
- Điện áp: 220VAC - Công suất: ≥ 90 W |
|
|
|
Chuông điện |
Bộ |
06 |
Điện áp: 220VAC |
|
|
|
Bình nước nóng |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220VAC - Công suất: ≥ 2000W |
|
|
|
Điều hòa không khí |
Bộ |
01 |
- Điện áp: 220V - Công suất lạnh: ≥ 9000BTU |
|
|
|
Điều hòa không khí 2 chiều |
Bộ |
01 |
- Điện áp: 220V - Công suất lạnh: ≥ 9000BTU |
|
|
|
Bộ chuyển đổi nguồn ATS |
Bộ |
01 |
- Công suất: S ≥ 2KVA |
|
|
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
|
|
Bộ nguồn DC |
Bộ |
01 |
- Công suất: ≥ 100W - Điện áp ngõ vào: 220V - Điện áp ra điều chỉnh được: từ (6 ¸ 50)VDC |
|
|
|
Bộ kích từ |
Bộ |
03 |
Phù hợp với công suất và điện áp của động cơ |
|
|
|
Bộ nghịch lưu dòng – áp |
Bộ |
03 |
Thông số kĩ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
|
Bộ PWM |
Bộ |
03 |
||
|
|
Hệ thống báo cháy cho một căn hộ |
Bộ |
02 |
Có tích hợp chức năng báo cháy và báo trộm - Điện áp: 220VAC - Số cổng: ≥ 4 |
|
|
|
Máy biến áp tự ngẫu 3 pha |
Chiếc |
03 |
- Công suất: (1,5 ¸ 3,0)kW - Điện áp vào: 220/380V - Điện áp ra: 127/220V |
|
|
|
Mô hình máy biến áp 1 pha. |
Bộ |
01 |
- Công suất: ≥ 300VA - Điện áp nguồn : 220V - Điện áp thứ cấp: 220V; 110V; 24V - Dễ quan sát |
|
|
|
Mô hình máy biến áp 3 pha. |
Bộ |
01 |
- Công suất: ≥ 300VA - Điện áp sơ cấp : 220/380V - Điện áp thứ cấp: 127/220V |
|
|
|
Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện. |
Bộ |
01 |
- Động cơ 3 pha P>500W - Động cơ điện một chiều - Khởi động từ - Các thiết bị đo (U, I, W, Cosj) - Tốc kế. - Động cơ được cắt bổ để quan sát bên trong |
|
|
|
Mô hình lò điện |
Bộ |
01 |
- Kết cấu gọn nhẹ, thuận tiện khi lắp đặt - Thể hiện đầy đủ các bộ phận về điện |
|
|
|
Mô hình băng tải |
Bộ |
01 |
||
|
|
Mô hình thang máy |
Bộ |
01 |
- Loại thang chở người - Số tầng: ≥ 5 |
|
|
|
Mô hình thực hành đo nhiệt độ |
Bộ |
03 |
Thông dụng phù hợp cho các bài thực hành |
|
|
|
Mô hình mạch xác định vị trí và khoảng cách |
Bộ |
03 |
||
|
|
Mô hình thực hành mạch đo vận tốc |
Bộ |
03 |
||
|
|
Mô hình thực hành mạch đo lưu lượng |
Bộ |
03 |
||
|
|
Mô hình hệ thống chống sét |
Bộ |
01 |
||
|
|
Mô hình cơ cấu truyền động ăn khớp |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình ăn khớp bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình bánh răng và thanh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình bánh vít và trục vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình trục vít và đai ốc |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình xích |
Bộ |
01 |
|||
|
|
Mô hình cơ cấu biến đổi truyền động |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay |
Bộ |
01 |
- Loại thông dụng - Có cấu tạo theo nguyên lý tay biên trục khủy |
||
|
Mô hình biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến |
Bộ |
01 |
- Loại thông dụng - Có nguyên lý như cơ cấu culit |
||
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Độ an toàn theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây:từ (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: từ (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
- Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: 4mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
- Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
|
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cờ-lê |
Bộ |
01 |
Độ mở: Từ (06¸19)mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Độ mở: Từ (0 ¸ 32)mm |
||
|
Hộp clê khẩu |
bộ |
01 |
- Kích thước khẩu: từ: (6 ¸ 42)mm |
||
|
Lục lăng |
bộ |
01 |
- Có tay nối dài - Kích thước: từ (4 ¸ 14)mm |
||
|
|
Dụng cụ đào đất |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cuốc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thuổng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Xà beng |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đục kim loại |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 150mm |
||
|
Đục bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 150mm |
||
|
|
Máy chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Máy đục bê tông |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥1000W |
||
|
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥ 650 W |
||
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng |
||
|
Máy vặn vít |
Chiếc |
06 |
- Công suất: ≥150W - Dùng nguồn Pin |
||
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Công suất: ≥ 750W |
||
|
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
- Công suất: 1,5Hp - Khoảng cách di chuyển của bàn máy: ≥ 300mm |
||
|
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá: ≥ 250mm |
||
|
Máy doa kim loại |
Chiếc |
01 |
Đường kính mũi doa: ≥ 40mm |
||
|
|
Bàn thực hành điện tử công suất |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Nguồn điện áp: 12VAC; 24VAC; 12VDC; 24VDC |
||
|
Mô đun đo lường |
Chiếc |
01 |
- Đồng hồ đo điện áp: (0 ÷ 50)VCD - Đồng hồ đo điện áp: (0 ÷ 50)VAC - Đồng hồ đo tần số (0 ÷ 10)KHz |
||
|
Mạch cắm đa năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng |
||
|
Mô hình mạch chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
Thuận tiện quan sát và đo kiểm các dạng sóng |
||
|
|
Bàn thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Nguồn điện áp: 12VAC; 24VAC; 12VDC; 24VDC |
||
|
Mô đun đo lường |
Chiếc |
01 |
- Đồng hồ đo điện áp: (0 ÷ 50)VCD - Đồng hồ đo điện áp: (0 ÷ 50)VAC - Đồng hồ đo tần số (0 ÷ 10)KHz |
||
|
Mạch cắm đa năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng |
||
|
Mô hình mạch khuếch đại dùng transistor. |
Bộ |
03 |
- Các linh kiện được lắp chìm - Có đầu rắc cắm để thể hiện: + Khuếch đại công suất. + Khuếch đại điện áp |
||
|
Mô hình mạch dao động |
Chiếc |
01 |
- Dao động đa hài dùng transistor - Dao động đa hài dùng IC |
||
|
Mô hình mạch hạn xén biên độ và ghim điện áp |
Chiếc
|
01
|
- Mạch dùng transistor. - Mạch dùng IC - Mạch dùng transistor: (5 ¸12)V |
||
|
Mô hình các mạch ổn áp, lọc tần số |
Chiếc
|
01
|
|||
|
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
|
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
18 |
- Loại cầm tay - Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: ≥ 0,3kg |
|
|
|
Dụng cụ cắt nong loe ống đồng |
Bộ |
03 |
Kích thước: từ (6 ¸ 12)mm |
|
|
|
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
06 |
- Loại dùng điện 220V - Công suất ≥ 60W |
|
|
|
Mỏ hàn nung |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
|
Kìm ép cốt |
Chiếc |
02 |
Đầu cốt ép: từ (25 ÷ 50) mm2 |
|
|
|
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ PHỤ TRỢ |
||||
|
|
Phần mềm Autocad |
Bộ |
19 |
Đang sử dụng phổ biến tại thời điểm trang bị |
|
|
|
Phần mềm vẽ điện |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng, có khả năng chạy được phần mềm vẽ điện, phần mềm Autocad, phần mềm PLC |
|
|
|
Bộ hàn hơi |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bình khí O2 |
Chiếc |
01 |
Đúng theo tiêu chuẩn an toàn của việt nam |
||
|
Bịnh khí axêtylen (C2H2) |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van giảm áp ô xy và axetylen |
Bộ |
01 |
|||
|
|
Dũa các loại |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Dài: 200mm |
||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Bộ bàn ren |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
01 |
Dao tiện ống: từ (21 ¸ 60)mm |
||
|
Ê tô ống 3 chân |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Bộ dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Thép C: dụng cụ |
||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
-Thép C: dụng cụ -Độ dài: ≥150mm |
||
|
|
Thang chữ A |
Chiếc |
06 |
Chiều cao: ≥ 1,5 m |
|
|
|
Giàn giáo |
Bộ |
02 |
Kích thước phù hợp |
|
|
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
- Kích thước mặt bàn : ≥ Khổ A3 - Có thể điều chỉnh được độ nghiêng |
|
|
|
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước cong |
Bộ |
01 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ê ke |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥ 10kVA - Phụ kiện hàn - Bàn hàn |
|
|
|
Đèn khò |
Bộ |
06 |
Loại dùng bình ga mini |
|
|
|
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô sang hành có độ mở ≤ 250 mm |
|
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PLC
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành PLC |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
Đồng bộ với CPU |
|
|
CPU |
Chiếc |
01 |
Có các ngõ vào ra cơ bản ³ 12 |
|
|
Cáp truyền |
Chiếc |
01 |
Tương thích với CPU |
|
|
Phần mềm |
Bộ |
01 |
Tương thích với CPU |
|
|
Mô đun mở rộng |
Chiếc |
02 |
- Mô đun mở rộng ngõ vào ra analog và digital |
|
|
Bộ nguồn DC |
Bộ |
01 |
- Công suất: ≥ 100W - Điện áp ngõ vào: 220V - Điện áp ra: 5VDC, 12VDC; 24VDC và 36VDC |
|
|
|
Bàn thực hành PLC (cỡ nhỏ) |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
CPU |
Chiếc |
01 |
- Có CPU tích hợp với mô đun nguồn - Lập trình trực tiếp bằng bàn phím và màn hình trên CPU |
|
|
Cáp truyền |
Chiếc |
01 |
Tương thích với CPU |
|
|
Mô đun mở rộng |
Chiếc |
02 |
- Mô đun mở rộng ngõ vào ra analog và digital |
|
|
Bộ nguồn DC |
Bộ |
01 |
- Máy biến áp cách ly - Công suất: ≥ 350W - Điện áp ngõ vào: 220V - Điện áp ra: 12VDC; 24VDC, 36VDC |
|
|
|
Phần mềm |
Bộ |
01 |
Phù hợp thiết bị phần cứng |
|
|
Khối tín hiệu vào |
Bộ |
06 |
Gồm các loại tín hiệu ngõ vào thông dụng và đèn tín hiệu |
|
|
Khối thiết bị chấp hành |
Bộ |
06 |
Gồm các thiết bị chấp hành cơ bản và đèn tín hiệu |
Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành sửa chữa |
Chiếc |
06 |
Kích thước phù hợp |
|
|
Bếp điện |
Bộ |
03 |
Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn Việt nam |
|
|
Nồi cơm điện |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 600W |
|
|
Lò nướng |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 1000W |
|
|
Bình nước nóng |
Bộ |
03 |
- Có cả chiều làm lạnh - Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 600W |
|
|
Máy biến áp |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 3kVA |
|
|
Quạt điện |
Bộ |
03 |
- Điện áp 220V - Công suất ≥ 60W |
|
|
Máy bơm nước |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 375W |
|
|
Máy quấn dây |
Bộ |
6 |
Loại quay tay gắn trên bàn |
Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mô hình điều khiển tốc độ động cơ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp yêu cầu bài học
|
|
|
Mô hình khởi động động cơ |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mô hình hãm động cơ |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mô hình điều chỉnh động cơ servo |
Bộ |
01 |
Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MĐ38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Khóa cáp các loại |
Bộ |
06 |
Khóa cáp đường kính: £ 37mm. |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Khóa sừng |
Chiếc |
01 |
||
|
Khóa rèn |
Chiếc |
01 |
||
|
Khóa nêm |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Múp |
Bộ
|
03
|
Tải trọng: ≥ tấn |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Múp 1 puly |
Chiếc |
01 |
||
|
Múp nhiều puly |
Chiếc |
02 |
||
|
|
Kích các loại |
Bộ |
02 |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Kích răng. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng: ≥ 0,5 tấn - Chiều cao: (0,4 ÷ 0,6)m |
|
|
Kích vít. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: (0,5 ÷ 5) tấn. - Chiều cao nâng: (0,25 ÷ 0,36) mét. |
|
|
Kích thủy lực. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng: (0,5 ÷ 10) tấn - Chiều cao: (0,2 ÷ 0,4)m |
|
|
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng: (1 ÷ 5)tấn. - Chiều cao: (0,3 ÷ 0,5)m |
|
|
|
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Pa lăng điện. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng: (0,1 ÷ 2,5)tấn - Chiều cao: (5 ÷ 15)mét |
|
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng: (0,5 ÷ 10)tấn - Chiều cao: (2 ÷ 6)mét |
|
|
|
Tời tay |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
Lực kéo: (5000 ÷20000)N |
|
|
Tời lắc tay |
Chiếc |
01 |
Lực kéo: (5000 ÷10000)N |
|
Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mô hình thực tập các mạch logic cơ bản |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
|
|
Mô hình thực tập bộ đếm |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
|
|
Mô hình thực tập mã hóa, giải mã |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mô hình thực tập mạch dồn kênh, phân kênh |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mô hình mạch chuyển đổi D/A, A/D |
Bộ |
06 |
Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRANG BỊ ĐIỆN NÂNG CAO
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mô hình mạch điện máy tiện |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động - Các thiết bị được bố trí mang tính trực quan |
|
|
Mô hình mạch lò điện trở |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động - Các thiết bị được bố trí mang tính trực quan - Công suất 2 ¸5KW |
|
|
Mô hình mạch điện cầu trục |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động - Các thiết bị được bố trí mang tính trực quan |
|
|
Mô hình mạch điện thang máy dân dụng |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động - Các thiết bị được bố trí mang tính trực quan |
|
|
Mô hình mạch điện máy khoan |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động - Các thiết bị được bố trí mang tính trực quan |
Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN
CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Phần mềm thiết kế chiếu sáng |
Bộ |
01 |
Phù hợp tại thời diểm mua sắm |
Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐIỆN CHO LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mô hình lọc bụi tĩnh điện. |
Bộ |
01 |
- Có đầy đủ tấm cực được cách điện an toàn. - Có bộ phận búa đập tự động. - Diện tích không quá nhỏ để học viên có thể thao tác lắp đặt bên trong các tấm cực. |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Phạm Văn Minh |
Thạc sỹ kỹ thuật |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Vũ Duy Trung |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
|
5 |
Nguyễn Huy Hoàng |
Thạc sỹ Điện |
Ủy viên |
|
6 |
Đỗ Nguyên Hưng |
Thạc sỹ Điện |
Ủy viên |
|
7 |
Đỗ Huy Phú |
Thạc sỹ đo lường và điều khiển |
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 1B
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|
|
Phần thuyết minh |
4 |
|
|
Phần A: |
Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
6 |
|
Bảng 1: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn điện (MH 07) |
7 |
|
Bảng 2: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạch điện (MH 08) |
8 |
|
Bảng 3: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MĐ 09) |
9 |
|
Bảng 4: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ điện (MĐ 10) |
11 |
|
Bảng 5: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện (MH 11) |
12 |
|
Bảng 6: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí cụ điện (MH 12) |
13 |
|
Bảng 7: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy điện (MH 13) |
15 |
|
Bảng 8: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 14) |
17 |
|
Bảng 9: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử cơ bản (MĐ 15) |
19 |
|
Bảng 10: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 16) |
21 |
|
Bảng 11: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 17) |
23 |
|
Bảng 12: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường điện (MĐ 18) |
24 |
|
Bảng 13: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang bị điện (MĐ 19) |
27 |
|
Bảng 14: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt dây điện trong nhà (MĐ 20) |
31 |
|
Bảng 15: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị điện chiếu sáng (MĐ 21) |
34 |
|
Bảng 16: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị đo lường điện (MĐ 22) |
37 |
|
Bảng 17: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị bảo vệ (MĐ 23) |
40 |
|
Bảng 18: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị điện dân dụng (MĐ 24) |
43 |
|
Bảng 19: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt quạt công nghiệp và điều hòa không khí (MĐ 25) |
45 |
|
Bảng 20: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị chống sét dân dụng và nối đất (MĐ 26) |
48 |
|
Bảng 21: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị khống chế tự động điều khiển (MĐ 27) |
51 |
|
Bảng 22: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị động lực (MĐ 28) |
54 |
|
Bảng 23: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): PLC |
58 |
|
Bảng 24: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị điện gia dụng (MĐ 31) |
60 |
|
Bảng 25: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Truyền động điện (MĐ 32) |
62 |
|
Bảng 26: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 33) |
65 |
|
Phần B: |
Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
66 |
|
Bảng 27:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
67 |
|
Phần C: |
Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
78 |
|
Bảng 28: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): PLC |
79 |
|
Bảng 29: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị điện gia dụng (MĐ 31) |
80 |
|
Bảng 30: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Truyền động điện (MĐ 32) |
81 |
|
Bảng 31: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 33) |
82 |
|
Danh |
sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện |
83 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện trình độ Trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường, đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ Trung cấp nghề Lắp đặt thiết bị điện ban hành theo Thông tư số 06/2011/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 26, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 27 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 28 đến bảng 31) dùng để bổ sung cho bảng 27.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện
Các Trường, đào tạo nghề Lắp đặt thiết bị điện, trình độ Trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 27.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện.
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận dạng và thực hành sơ cứu, cấp cứu người bị tải nạn lao động |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tủ y tế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cáng cứu thương. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy: |
Bộ
|
01
|
Dùng để thực tập phòng cháy, chữa cháy |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bình khí CO2 |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bình bột |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Quần áo |
Bộ |
01 |
|||
|
Khẩu trang, găng tay |
Bộ |
01 |
|||
|
Ủng bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MẠCH ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Các chi tiết mẫu |
Bộ |
03 |
Dùng để làm mô hình trực quan |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Các khối hình học cơ bản |
Bộ |
01 |
Loại mô hình cắt bổ |
||
|
Các khối hình học giao nhau |
Bộ |
01 |
Các khối có thể tháo lắp |
||
|
Các chi tiết điển hình |
Bộ |
01 |
Các cơ cấu đặc trưng nhất của các cơ cấu máy |
||
|
Các mối ghép cơ bản |
Bộ |
01 |
Gồm mối ghép bu lông; hàn; Đinh tán |
||
|
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ |
- Kích thước mặt bàn ≥ Khổ A3 - Có thể điều chỉnh được độ nghiêng |
|
|
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước cong |
Bộ |
01 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ê ke |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành vẽ trên máy vi tính |
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Cấu hình thông dung, có khả năng chạy được phần mềm Autocad |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Phần mềm vẽ điện |
Bộ |
19 |
Dùng để thiết kế và vẽ mô phỏng mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Cấu hình thông dụng, có khả năng chạy được phần mềm vẽ điện |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
|
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MH11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mẫu vật liệu. |
Bộ
|
01 |
Dùng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng. |
Một số vật liệu thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mẫu vật liệu dẫn điện |
Bộ |
01 |
|||
|
Mẫu vật liệu cách điện |
Bộ |
01 |
|||
|
Mẫu vật liệu dẫn từ |
Bộ |
01 |
|||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MH12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bộ khí cụ điện đóng cắt |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan cho quá trình giảng dạy |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cầu dao. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 220V/380V - Dòng điện (30¸60)A |
||
|
Công tắc |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 220V - Dòng điện ≤5A |
||
|
Dao cách ly |
Chiếc |
1 |
- Điện áp ≤ 25KV - Dòng điện ≤5A |
||
|
Máy cắt điện. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp ≤ 25KV - Dòng điện ≤10A |
||
|
Áp tô mát. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 220V/380V - Dòng điện (30¸60)A |
||
|
Các loại nút ấn điều khiển. |
Bộ |
1 |
- Điện áp 380V - Dòng điện ≤5A |
||
|
|
Khí cụ điện bảo vệ |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan cho quá trình giảng dạy |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Nam châm điện. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 12V÷24V - Lực từ ≥ 1kg |
||
|
Rơle điện từ. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 380V hoặc 220V - Dòng điện ≥ 3A |
||
|
Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
- Loại một pha hoặc 3 pha - Dòng điện ≥ 12A |
||
|
Cầu chì |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 380V - Dòng điện (1¸ 5)A |
||
|
Thiết bị chống rò |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 220V hoặc 380 V - Dòng điện rò ≤ 30mA |
||
|
Biến áp đo lường |
Chiếc |
1 |
Loại cách ly - Điện áp 380/220/24/12 - Công suất ≥ 30VA |
||
|
|
Khí cụ điện điều khiển |
Bộ |
1 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Công-tắc-tơ. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 220V hoặc 380 - Dòng điện ≥ 22A |
||
|
Rơle trung gian |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 24V hoặc 220V - Dòng điện ≥ 3A |
||
|
Rơle tốc độ. |
Chiếc |
1 |
- Khoảng thang đo được (120 ¸ 10000)V/P |
||
|
Rơle thời gian. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 220V - Thời gian tác động (0 ¸ 60)s |
||
|
Bộ khống chế. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 380 V - Dòng điện ≥ 5A |
||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mô hình máy biến áp 1 pha.
|
Bộ |
01 |
Dùng để tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Công suất: ≥ 300VA - Điện áp nguồn : 220V |
|
|
Mô hình máy biến áp 3 pha.
|
Bộ |
01 |
- Công suất: ≥ 300VA - Điện áp sơ cấp : 220/380V |
|
|
|
Mô hình động cơ 3 pha |
Bộ |
01 |
Công suất ≥ 1 HP |
|
|
|
Mô hình động cơ 1 pha |
Bộ |
01 |
Công suất ≥ 1 HP |
|
|
|
Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện.
|
Bộ |
01 |
Bao gồm: - Động cơ 3 pha Công suất ≥ 500W - Động cơ điện một chiều - Khởi động từ - Các thiết bị đo (U, I, W, Cosj) - Tốc kế |
|
|
|
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh thiết bị |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cờ-lê |
Bộ |
01 |
Độ mở: (06¸19)mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Độ mở:(0 ¸ 32)mm |
||
|
Hộp clê khẩu |
bộ |
01 |
- Kích thước khẩu: (6 ¸ 42)mm - Có tay nối dài |
||
|
Lục lăng |
bộ |
01 |
Kích thước: (4 ¸ 14)mm |
||
|
Búa nguội |
Chếc |
01 |
Trọng lượng: ≥ 0,3kg |
||
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: từ (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: từ (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤4mm - Dài:(150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
Mê ga ôm |
Chiếc |
02 |
|||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mô hình cơ cấu truyền động ăn khớp |
Bộ |
01 |
Dùng cho giảng dạy cấu tạo nguyên lý làm việc các cơ cấu truyền động |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình ăn khớp bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình bánh răng và thanh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình bánh vít và trục vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình trục vít và đai ốc |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình xích |
Bộ |
01 |
|||
|
|
Mô hình cơ cấu biến đổi truyền động |
Bộ |
01 |
Dùng cho giảng dạy cấu tạo nguyên lý làm việc các cơ cấu truyền động |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay |
Bộ |
01 |
Có cấu tạo theo nguyên lý tay biên trục khủy |
||
|
Mô hình biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến |
Bộ |
01 |
Có nguyên lý như cơ cấu culit |
||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử cơ bản |
Bộ |
06 |
Dùng để nhận dạng và thực hiện phương pháp đo |
Loại thông dụng |
|
|
Bàn thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành các bài tập của mô đun
|
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
Nguồn điện áp: 12VAC; 24VAC; 12VDC; 24VDC |
||
|
Mô đun đo lường |
Chiếc |
01 |
- Đồng hồ đo điện áp: (0 ÷ 50)VCD - Đồng hồ đo điện áp: (0 ÷ 50)VAC - Đồng hồ đo tần số (0 ÷ 10)KHz |
||
|
Mạch cắm đa năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng |
||
|
Mô hình mạch khuếch đại dùng transistor. |
Bộ |
03 |
- Các linh kiện được lắp chìm - Có đầu rắc cắm để thể hiện: + Khuếch đại công suất. + Khuếch đại điện áp |
||
|
Mô hình mạch dao động |
Chiếc |
01 |
- Dao động đa hài dùng transistor. - Dao động đa hài dùng IC |
||
|
Mô hình mạch hạn xén biên độ và ghim điện áp |
Chiếc |
01 |
- Mạch dùng transistor. - Mạch dùng IC |
||
|
Mô hình các mạch ổn áp, lọc tần số |
|
|
Mạch dùng transistor: (5 ¸ 12)V |
||
|
|
Oscilloscope (máy hiện sóng) |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kiểm các dạng sóng điện |
- Tần số (20 ¸ 40)MHz |
|
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kiểm các thông số điện |
Loại thông dụng
|
|
|
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn linh kiện |
Công suất ≥ 65W |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hiện các bài tập đục dũa kim loại |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250mm |
|
|
Bộ dũa |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hiện các bài tập dũa mặt phẳng song song và vuông góc |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện các bài tập đục kim loại và chấm dấu |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
|
|
Đục kim loại |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đục bằng |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
18 |
Dùng thực hành cưa cắt kim loại |
- Loại nhỏ, cầm tay - Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Bộ dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hiện các thao tác vạch dấu trên kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
01 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
18 |
Dùng để đo kiểm |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: 1/20mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
Thước góc |
Chiếc |
01 |
Kích thước cạnh ≥ 70mm |
||
|
|
Máy chuyên dùng |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành khoan kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện các bài tập khoan kim loại |
Công suất:≥ 1,5Hp
|
|
|
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài sửa các dụng cụ |
Đường kính đá: ≥ 250mm |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Ca bin hàn |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành hàn |
Kích thước phù hợp yêu cầu sử dụng |
|
|
Máy hàn hồ quang |
Bộ |
03 |
Dùng để thực tập hàn hồ quang |
Dòng điện: ≤ 300A |
|
|
Bộ hàn hơi |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành hàn cắt bằng khí |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bình khí O2 |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bịnh khí axêtylen (C2H2) |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van giảm áp ô xy và axetylen |
Bộ |
01 |
|||
|
|
Đèn khò |
Bộ |
06 |
Dùng thực tập hàn thiếc |
Loại dùng bình ga mini |
|
|
Mỏ hàn nung |
Chiếc |
06 |
Dùng thực tập hàn thiếc |
- Loại dùng điện 220V - Công suất ≥ 60W |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
|
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
|
Đồng hồ đo đại lượng điện gắn cố định |
Bộ |
01 |
Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành đo kiểm |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đồng hồ đo điện áp 1 chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Điên áp: ≤ 0,4kV |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Điên áp: ≤ 0.4kV |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện 1 chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Iđm: ≤ 05A - Uđm: ≤ 0,4kV |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Iđm: ≤ 100A - Uđm: ≤ 0,4kV |
||
|
Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Uđm: ≤ 0,4kV - Fđm: ≤ 100Hz |
||
|
Đồng hồ đo Cosj |
Chiếc |
01 |
- Loại gắn tủ điện - Uđm: ≤ 0,4kV |
||
|
|
Cầu đo điện trở |
Bộ |
06 |
Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành đo kiểm |
Đo điện trở:(0 ¸1000)Ω |
|
|
Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 1 pha |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: 220V - Cường độ dòng điện: ≥ 5A |
|
|
|
Đồng hồ đo đại lượng không điện |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận dạng và thực hành đo |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đồng hồ đo nhiệt hiển thị số |
Bộ |
06 |
Dải đo nhiệt độ: (0 ¸2000) 0C |
||
|
Đồng hồ đo mức hiển thị số |
Bộ |
06 |
- Loại đo trực tiếp - Dải đo: (0 ¸10)m |
||
|
Đồng hồ đo lưu lượng hiển thị số |
Bộ |
06 |
- Loại đo trực tiếp - Dải đo: (0 ¸ 10)m2/h |
||
|
Đồng hồ đo áp suất |
Bộ |
06 |
- Loại đo trực tiếp - Áp suất đo: (0 ¸ 500)Psi |
||
|
|
Bóng đèn sợi đốt + Đui |
Bộ |
06 |
Dùng để làm phụ tải |
Công suất: ≥ 40 W |
|
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
Mê ga ôm |
Chiếc |
02 |
|||
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hiện đấu nối, gá lắp thiết bị
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt được dây: (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc
|
01
|
Ép được cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2
|
||
|
|
Tuốc-nơ-vít |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước: (6 ¸ 19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở miệng: (0 ¸ 32)mm |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
|||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
|||
|
|
Động cơ |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥ 350 W |
|||
|
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 1,5 kW - Điện áp nguồn: 220/380V - Tốc tộ: P1=1/2P2 |
|||
|
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥ 0,37 kW |
|||
|
Động cơ 3 pha rotor quấn dây |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥ 750 kW |
|||
|
Động cơ 1 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥ 0,37 kW |
|||
|
|
Bộ nguồn DC |
Bộ |
01 |
Dùng để lắp đặt mạch hãm động cơ |
- Công suất: ≥ 100W - Điện áp ngõ vào: 220V - Điện áp ra điều chỉnh được: (6 ¸ 50)VDC |
|
|
|
Biến tần |
Bộ |
03 |
Để nhận dạng, thực hành lắp đặt và điều khiển |
Công suất và điện áp phù hợp phụ tải |
|
|
|
Bộ kích từ |
Bộ |
03 |
Điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều |
Phù hợp với công suất và điện áp của động cơ |
|
|
|
Điện trở công suất |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
- Dòng điện: ≥ 10A - Công suất: ≥ 600W |
|
|
|
Rơ le |
Bộ |
01 |
|
||
|
Mỗi bộ gồm |
||||||
|
Rơ le thời gian ON delay và OF delay |
Chiếc |
12 |
- Dòng điện: ≤5A - Điện áp: 220V |
|||
|
Rơ le dòng điện |
Chiếc |
06 |
- Dòng tác động :≥ 0,5A |
|||
|
Rơ le điện áp |
Chiếc |
06 |
- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp - Điện áp: ≤ 0,4kV |
|||
|
Rơ le tốc độ |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: ≤ 0,4kV - Dòng điện: ≥ 10A |
|||
|
Rơ le trung gian |
Bộ |
12 |
- Điện áp cuộn hút: AC và DC - Dòng điện: ≥ 3A |
|||
|
|
Contactor |
Chiếc |
24 |
Dùng để lắp đặt mạch điện |
- Điện áp cuộn hút: DC hoặc AC - Điện áp cách pha: 0,4kV - Dòng điện pha: (22 ¸ 32)A |
|
|
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
12 |
- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A - Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV |
||
|
|
Áp tô mát |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
|||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 15A - Uđm ≥ 380VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
|||
|
|
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: 380VAC - Iđm: (25 ¸ 50)A - Có cầu chì bảo vệ |
||
|
|
Cầu dao 3 pha 2 ngả |
Chiếc |
06 |
- Uđm ≥ 0,4KV - Iđm: ≥ 25A - Có cầu chì bảo vệ |
||
|
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt mạch điều khiển |
Dòng điện: (5 ¸10)A |
|
|
|
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
36 |
- Loại đơn lắp trên tủ điện - Điện áp: ≥ 220V - Dòng điện: ≥ 3A |
||
|
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
36 |
Điện áp: 220V; 380V
|
||
|
|
Nút nhấn dừng khẩn cấp |
Chiếc |
06 |
Dòng điện: ³ 5A
|
||
|
|
Công tắc chuyển mạch 3 vị trí |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện: 5A - Điện áp: ≤ 400V |
||
|
|
Còi báo |
Chiếc |
06 |
- Công suất: ³ 3W - Điện áp: 220V |
||
|
|
Cầu chì |
Bộ |
36 |
Để bảo vệ mạch điều khiển |
- Điện áp: ³ 220V - Dòng chảy: ≤ 1A |
|
|
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Loại thông dụng |
|
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn
|
Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: từ (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: từ(1,0 ÷ 8,0)mm2 |
|||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
|
||
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài:(150 ¸ 350)mm |
|||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
|||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm |
||||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
||||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
||||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
|||
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
- Loại cầm tay - Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: Từ (6 ¸19)mm |
|
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở miệng: (0 ¸32)mm |
||
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
||
|
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị điện |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
||
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT DÂY ĐIỆN TRONG NHÀ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
|
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
|
Ca bin |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt các mạch điện |
Kích thước phù hợp yêu cầu cụ thể đối với các bài tập |
|
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị điện |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
|
Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành |
Đầu cốt ép: (25 ÷ 50)mm2 |
|
|
Bộ bàn ren |
Bộ |
02 |
Dùng để tiện ren lắp đặt ống thép |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
01 |
Dao tiện ống: (21 ¸ 60)mm |
||
|
Ê tô ống 3 chân |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Máy chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
||
|
Máy vặn vít |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥150W |
||
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để gia công các chi |
Công suất: ≥ 750W |
|
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt:(1,.0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: 4mm - Dài:(150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
Mêgaôm |
Chiếc |
02 |
|||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo kiểm |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
|
Ke vuông |
Chiếc |
06 |
Kích thưc: ≥ (700 x 500)mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
|
Thang chữ A |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện công việc trên cao |
Chiều cao: ≥ 1,5 m |
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
Loại nhỏ, cầm tay, chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: (06 ¸ 19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: (0 ¸ 32)mm |
|
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3kg |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN CHIẾU SÁNG
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Đèn chiếu sáng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ mạch điện |
|
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Bóng đèn sợi đốt + Đui |
Bộ |
06 |
- Công suất: (40 ¸ 60)W - Điện áp định mức: 220V |
||
|
Đèn huỳnh quang |
Bộ |
06 |
Công suất: (20 ¸ 40)W |
||
|
Đèn cao áp thuỷ ngân |
Bộ |
03 |
Công suất: (150 ¸ 250)W |
||
|
Đèn quảng cáo neon |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đèn chiếu sáng khẩn cấp |
Bộ |
03 |
|||
|
|
Công tắc 2 cực |
Chiếc
|
12
|
Dòng điện định mức: (5 ¸7)A |
|
|
|
Công tắc 3 cực |
Chiếc |
12 |
Dòng điện định mức: (5 ¸ 7)A |
|
|
|
Ổ cắm |
Chiếc |
12 |
Cường độ dòng điện: ≥ 5A |
|
|
|
Cầu dao |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện định mức: (10 ¸ 20)A - Điện áp định mức: 0,4kV - Có cầu chì bảo vệ quá tải và ngắn mạch. |
|
|
|
Cầu chì |
Bộ |
06 |
- Điện áp định mức: 0,4kV - Dòng chảy: (0,5 ¸ 5,0)A |
|
|
|
Áp tô mát |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 15A - Uđm ≥ 380VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị điện |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
|
Bảng điện (lắp nổi) |
Chiếc |
12 |
Dùng để thực hành gá lắp các khí cụ |
- Kích thước: ≥ (15 x 250)mm |
|
|
Hộp nối điện âm tường |
Bộ |
20 |
- Mặt có (2 ¸ 3) hạt - Mặt lắp áptômát khối và rời |
|
|
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0.75 ÷ 2.5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1.0 ÷ 8.0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
|
Thang chữ A |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện công việc trên cao |
Chiều cao: ≥ 1,5 m |
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: (06 ¸19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: (0 ¸32)mm |
|
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
|||
|
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
|||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 3 pha |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật theo tiêu chuẩn việt nam |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Đồng hồ đo |
Chiếc |
1 |
- Điên áp: ≤ 0,4kV - Iđm : 5A |
|||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
3 |
- Điên áp: ≤ 0,4kV - KI : phù hợp với thiết bị |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
- Uđm: 0,25kV - Iđm : ≥ 5A |
|
|
|
Đồng hồ đo đại lượng điện gắn cố định |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Đồng hồ đo điện áp 1 chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Điên áp: ≤ 0,4kV |
|||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Điên áp: ≤ 0,4kV |
|||
|
Đồng hồ đo dòng điện 1 chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Iđm: ≤ 05A - Uđm: ≤ 0,4kV |
|||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Iđm: ≤ 100A - Uđm: ≤ 0,4kV |
|||
|
Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Uđm: ≤ 0,4kV - Fđm: ≤ 100Hz |
|||
|
Đồng hồ đo Cosj |
Chiếc |
01 |
- Loại gắn tủ điện - Uđm: ≤ 0,4kV |
|||
|
|
Đồng hồ đo công suất |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Đồng hồ đo |
Chiếc |
01 |
- Uđm: ≤ 0,4kV - Hệ số x 10 |
|||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
03 |
- KI : phù hợp với thiết bị |
|||
|
|
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
06 |
Dùng làm phụ tải khi thực hành đo kiểm |
- Công suất: ≥ 0,37 kW - Uđm = 220/380V |
|
|
|
Áp tô mát |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
|||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 15A - Uđm ≥ 380VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
|||
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
|||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
|||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤ 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
|||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ gồm |
||||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
||||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
||||
|
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt thiết bị |
Chiều dài ≥ 500mm. |
|
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: (06 ¸ 19)mm |
|
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: (0 ¸32)mm |
||
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
||
|
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
07 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Loại thông dụng |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lument - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
||
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BẢO VỆ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hàn |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
|
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
|
Cầu chì |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
Loại thông dụng |
|
|
Áp tô mát |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 15A - Uđm ≥ 380VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
Áp tô mát chống dòng dò |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 380VAC - Dòng dò cho phép: ≤ 30mA |
||
|
|
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
- Loại đơn lắp trên tủ điện - Điện áp: ≥ 220V - Dòng điện: ≥ 3A |
|
|
Contactor |
Chiếc |
12 |
Dùng để thực hành lắp đặt và điều khiển |
- Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV - Dòng điện pha: (11 ¸ 32)A |
|
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
06 |
- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A - Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV |
|
|
|
Rơ le |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Rơ le dòng điện |
Chiếc |
06 |
- Dòng tác động min: 0.5A |
||
|
Rơ le điện áp |
Chiếc |
06 |
- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp - Điện áp: ≤ 0,4kV |
||
|
Rơ le tốc độ |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: ≤ 0,4kV - Dòng điện: ≥ 10A |
||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Loại thông dụng |
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3¸6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤ 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
- Loại cầm tay - Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: (06 ¸ 19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: (0 ¸ 32)mm |
|
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN DÂN DỤNG
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
|
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
|
Chuông điện |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Điện áp: 220VAC |
|
|
Quạt trần |
Bộ |
06 |
- Điện áp: 220VAC - Công suất: ≥ 90 W |
|
|
|
Bình nước nóng |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220VAC - Công suất: ≥ 2000W |
|
|
|
Máy bơm nước |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220VAC - Công suất: ≥ 350W |
|
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
06 |
- Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
|
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị điện |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0.75 ÷ 2.5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1.0 ÷ 8.0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài:( 150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤ 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: (06¸19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: (0 ¸32)mm |
|
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT QUẠT CÔNG NGHIỆP
VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
|
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
|
Quạt thông gió |
Chiếc |
06 |
Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 40W |
|
|
Điều hòa không khí |
Bộ |
01 |
Dùng để tìm hiểu nguyên lí, nhận dạng và thực hành lắp đặt |
- Điện áp: 220V - Công suất lạnh: ≥ 9000BTU |
|
|
Điều hòa không khí 2 chiều |
Bộ |
01 |
- Điện áp: 220V - Công suất lạnh: ≥ 9000BTU |
|
|
|
Contactor |
Chiếc |
24 |
Dùng để lắp đặt mạch điện |
- Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV - Dòng điện pha: (11 ¸ 32)A |
|
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
12 |
- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A - Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV |
|
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Dụng cụ cắt nong loe ống đồng |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành lắp đặt máy điều hoà |
Kích thước: (6 ¸ 12)mm |
|
|
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh.... |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cờ-lê |
Bộ |
01 |
Độ mở: (06 ¸ 19)mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Độ mở: (0 ¸ 32)mm |
||
|
Hộp clê khẩu |
bộ |
01 |
- Kích thước khẩu: từ (6 ¸ 42)mm - Có tay nối dài |
||
|
Lục lăng |
bộ |
01 |
Kích thước: từ (4 ¸ 14) mm |
||
|
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
|
Máy chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Khoan gá lắp thiết bị |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥ 650 W |
||
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
Kìm |
Bộ |
07 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
- Loại cầm tay - Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
CHỐNG SÉT DÂN DỤNG VÀ NỐI ĐẤT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Đầu thu sét dạng kim |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Chiều cao: (500¸700)mm
|
|
|
Đầu thu sét hình cầu |
Chiếc |
03 |
Đường kính: (180¸320)mm
|
|
|
|
Mô hình hệ thống chống sét |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận dạng và tìm hiểu nguyên lý hoạt động |
Phù hợp với nội dung bài học |
|
|
Dụng cụ đào đất |
Bộ |
06 |
Đào rãnh đặt tiếp địa |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cuốc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thuổng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Xà beng |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Máy chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành gia công lắp đặt thiết bị |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Máy đục bê tông |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1000W |
||
|
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥ 650 W |
||
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng |
||
|
Máy vặn vít |
Chiếc |
06 |
- Công suất: ≥150W - Dùng nguồn Pin |
||
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Công suất: ≥ 750W |
||
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0,75÷2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đồng hồ đo tiếp địa |
Chiếc |
02 |
|||
|
|
Máy hàn |
Chiếc |
02 |
Dùng để hàn tiếp địa |
Cường độ dòng hàn ≤ 300A |
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
|
Thang chữ A |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện công việc trên cao |
Chiều cao: ≥ 1,5 m |
|
|
Giàn giáo |
Bộ |
02 |
Kích thước phù hợp |
|
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
- Loại cầm tay - Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: (06 ¸19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: (0 ¸ 32)mm |
|
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3kg |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ KHỐNG CHẾ,
TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
|
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
|
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
01 |
Để thực hiện các bài tập lắp đặt |
- Công suất: ≥ 0,37 kW - Uđm = 220/380V |
|
|
Biến tần |
Bộ |
01 |
Để nhận dạng, thực hành lắp đặt và điều khiển |
Công suất và điện áp phù hợp phụ tải |
|
|
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành lắp đặt |
- Điện áp: 380VAC - Iđm: (25 ¸ 50)A - Có cầu chì bảo vệ |
|
|
Cầu dao 3 pha 2 ngả |
Chiếc |
06 |
- Uđm ≥ 0,4KV - Iđm: ≥ 25A - Có cầu chì bảo vệ |
|
|
|
Contactor |
Chiếc |
24 |
- Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV - Dòng điện pha: (11 ¸ 32)A |
|
|
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
12 |
Dùng để bảo vệ quá tải |
- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A - Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV |
|
|
Áp tô mát |
Bộ |
06 |
Dùng để cấp nguồn và bảo vệ mạch điện |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 15A - Uđm ≥ 380VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
|
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
36 |
Dùng để lắp đặt mạch điều khiển |
- Loại đơn lắp trên tủ điện - Điện áp: ≥ 220V - Dòng điện: ≥ 3A |
|
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
36 |
Điện áp: 220V; 380V
|
|
|
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị điện |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
|
Máy vặn vít |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Công suất: ≥150W |
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤ 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
- Loại cầm tay - Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: (06¸19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: (0 ¸ 32)mm |
|
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
|
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
|
Động cơ |
Bộ |
01 |
Dùng làm phụ tải |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Động cơ 1 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥ 0,37 kW - Uđm: 220V |
||
|
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥ 0,37 kW - Uđm = 220/380V |
||
|
Động cơ 3 pha rotor quấn dây |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥ 750 kW - Uđm: 220/380V |
||
|
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥ 1,5 kW - Điện áp nguồn: 220/380V - Tốc tộ: P1=1/2P2 |
||
|
Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥ 350 W |
||
|
|
Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
01 |
Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành lắp đặt |
Công suất: ≥ 0,75 kVA |
|
|
Máy phát điện đồng bộ |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 2kVA - Điện áp: Uđm = 220/280V - Tần số: Fđm =50Hz |
|
|
|
Mô hình máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 25KVA - Điện áp: (3¸35)KV/(127¸640)V |
|
|
|
Bộ chuyển đổi nguồn ATS |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
- Công suất: ≥ 2KVA |
|
|
Đồng hồ đo công suất |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đồng hồ đo |
Chiếc |
1 |
- Loại gắn tủ thép - Uđm: ≤ 0,4kV - KI =100/5 |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
3 |
- KI : phù hợp với thiết bị |
||
|
|
Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 3 pha |
Bộ |
6 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Đồng hồ đo |
Chiếc |
1 |
- Uđm: 0,4kV - Iđm : 5A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
3 |
- Uđm: 0,4kV - KI : phù hợp với thiết bị |
||
|
|
Rơ le |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
|
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Rơ le thời gian ON delay và OF delay |
Chiếc |
12 |
- Dòng điện: 5A - Điện áp: 220V |
||
|
Rơ le dòng điện |
Chiếc |
06 |
- Dòng tác động: ≥0,5A |
||
|
Rơ le điện áp |
Chiếc |
06 |
- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp - Điện áp: ≤ 0,4kV |
||
|
Rơ le trung gian |
Bộ |
12 |
- Điện áp cuộn hút: AC và DC - Dòng điện: ≥ 3A |
||
|
|
Máy biến áp tự ngẫu 3 pha |
Chiếc |
03 |
Dùng để khởi động động cơ 3 pha |
- Công suất: (1,5 ¸ 3,0)kW - Điện áp vào: 220/380V - Điện áp ra: 127/220V |
|
|
Điện trở công suất |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện: ≥ 10A - Công suất: (600 ¸ 1500)W |
|
|
|
Contactor |
Chiếc |
24 |
- Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV - Dòng điện pha: (11 ¸ 32)A |
|
|
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
12 |
- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A - Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV |
|
|
|
Áp tô mát |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 15A - Uđm ≥ 380VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
|
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: 380KVAC - Iđm: (25 ¸ 50)A - Có cầu chì bảo vệ |
|
|
|
Cầu dao 3 pha 2 ngả |
Chiếc |
06 |
- Uđm ≥ 0,4KV - Iđm: ≥ 25A - Có cầu chì bảo vệ |
|
|
|
Công tắc chuyển mạch đo điện áp 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
- Dòng điện: ³ 0,5A - Điện áp: ³ 0,4kV |
|
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
06 |
Dòng điện: (5 ¸10)A |
|
|
|
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
36 |
Dùng để thực hành lắp đặt mạch điều khiển |
- Loại đơn lắp trên tủ điện - Điện áp: ≥ 220V - Dòng điện: ≥ 3A |
|
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
36 |
Điện áp: 220V; 380V |
|
|
|
Nút nhấn dừng khẩn cấp |
Chiếc |
06 |
Dòng điện: ³ 5A
|
|
|
|
Công tắc chuyển mạch 3 vị trí |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện: ≤5A - Điện áp: ≤ 400V |
|
|
|
Còi báo |
Chiếc |
06 |
- Công suất: ³ 3W - Điện áp: 220V |
|
|
|
Cầu chì |
Bộ |
36 |
Để bảo vệ mạch điều khiển |
- Điện áp: ³ 220V - Dòng chảy: ≤ 1A |
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính:≤ 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị điện |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PLC
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành PLC |
Bộ |
06 |
Dùng để nhận dạng, lắp đặt, lập trình và điều khiển |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
Đồng bộ với CPU |
||
|
CPU |
Chiếc |
01 |
Có các ngõ vào ra cơ bản ³ 12 |
||
|
Cáp truyền |
Chiếc |
01 |
Tương thích với CPU |
||
|
Phần mềm |
Bộ |
01 |
Tương thích với CPU |
||
|
Mô đun mở rộng |
Chiếc |
02 |
- Mô đun mở rộng ngõ vào ra analog và digital |
||
|
Bộ nguồn DC |
Bộ |
01 |
- Công suất: ≥ 100W - Điện áp ngõ vào: 220V - Điện áp ra: 5VDC, 12VDC; 24VDC và 36VDC |
||
|
|
Bàn thực hành PLC (cỡ nhỏ) |
Bộ |
06 |
Dùng để nhận dạng, lắp đặt, lập trình và điều khiển |
Loại thông dụng
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
CPU |
Chiếc |
01 |
- Có CPU tích hợp với mô đun nguồn - Lập trình trực tiếp bằng bàn phím và màn hình trên CPU |
||
|
Cáp truyền |
Chiếc |
01 |
Tương thích với CPU |
||
|
Mô đun mở rộng |
Chiếc |
02 |
- Mô đun mở rộng ngõ vào ra analog và digital |
||
|
Bộ nguồn DC |
Bộ |
01 |
- Máy biến áp cách ly - Công suất: ≥ 350W - Điện áp ngõ vào: 220V - Điện áp ra: 12VDC; 24VDC và 36VDC |
||
|
|
Phần mềm lập trình PLC |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lập trình |
Phù hợp thiết bị phần cứng |
|
|
Khối tín hiệu vào |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành kết nối điều khiển |
Gồm các loại tín hiệu ngõ vào thông dụng và đèn tín hiệu |
|
|
Khối thiết bị chấp hành |
Bộ |
06 |
Gồm các thiết bị chấp hành cơ bản và đèn tín hiệu |
|
|
|
Kìm |
Bộ |
07 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn
|
Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây:từ (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: từ (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
07 |
Thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (5 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (2 ¸ 3)mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành lập trình PLC |
Cấu hình thông dung, có khả năng chạy được phần mềm lập trình PLC |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành sửa chữa |
Chiếc |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
Kích thước phù hợp |
|
|
Bếp điện |
Bộ |
03 |
Dùng để học nguyên lý cấu tạo và phương pháp tháo lắp, sửa chữa |
Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn Việt nam |
|
|
Nồi cơm điện |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 600W |
|
|
|
Lò nướng |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 1000W |
|
|
|
Bình nước nóng |
Bộ |
03 |
- Có cả chiều làm lạnh - Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 600W |
|
|
|
Máy biến áp |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 3kVA |
|
|
|
Quạt điện |
Bộ |
03 |
- Điện áp 220V - Công suất ≥ 60W |
|
|
|
Máy bơm nước |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 375W |
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
03 |
- Loại hai chiều hai phần tử - Công suất: ≥ 9000BTU |
|
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn
|
Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: từ (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: từ(1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Máy chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng |
||
|
Máy vặn vít |
Chiếc |
06 |
- Công suất: ≥150W - Dùng nguồn Pin |
||
|
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo cắt vật liệu |
Chiều dài ≥ 500mm. |
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
- Loại cầm tay - Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: Từ (06 ¸ 19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: Từ (0 ¸ 32)mm |
|
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3kg |
|
|
|
Máy quấn dây |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành sửa chữa động cơ điện |
Loại quay tay gắn trên bàn |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mô hình điều khiển tốc độ động cơ |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành điều khiển và khảo sát các đặc tính |
Loại thông dụng, phù hợp yêu cầu bài học
|
|
|
Mô hình khởi động động cơ |
Bộ |
01 |
||
|
|
Mô hình hãm động cơ |
Bộ |
01 |
||
|
|
Mô hình điều chỉnh động cơ servo |
Bộ |
01 |
||
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn
|
Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn Việt nam |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: từ (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: từ(1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: Từ (06 ¸ 19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: Từ (0 ¸ 32)mm |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MĐ32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Khóa cáp các loại |
Bộ |
06 |
Dùng để nhận dạng và thực hành nâng, hạ, di chuyển thiết bị |
Khóa cáp đường kính: £ 37mm. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Khóa sừng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khóa rèn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khóa nêm |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Múp |
Bộ
|
03
|
Tải trọng: ≥ tấn |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Múp 1 puly |
Chiếc |
01 |
|||
|
Múp nhiều puly |
Chiếc |
02 |
|||
|
|
Kích các loại |
Bộ |
02 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kích răng. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng: ≥ 0,5 tấn - Chiều cao: (0,4 ÷ 0,6)m |
||
|
Kích vít. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: (0,5 ÷ 5) tấn. - Chiều cao nâng: (0,25 ÷ 0,36) mét. |
||
|
Kích thủy lực. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng: (0,5 ÷ 10) tấn - Chiều cao: (0,2 ÷ 0,4)m |
||
|
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng: (1 ÷ 5)tấn. - Chiều cao: (0,3 ÷ 0,5)m |
||
|
|
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận dạng và thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Pa lăng điện. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng: (0,1 ÷ 2,5)tấn - Chiều cao: (5 ÷ 15)mét |
||
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng: (0,5 ÷ 10)tấn - Chiều cao: (2 ÷ 6)mét |
||
|
|
Tời tay |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành vận chuyển thiết bị trên mặt phẳng ngang |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
Lực kéo: (5000 ÷20000)N |
||
|
Tời lắc tay |
Chiếc |
01 |
Lực kéo: (5000 ÷10000)N |
||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện.
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
||||
|
|
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tủ y tế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cáng cứu thương. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy. |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bình khí CO2; |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bình bột |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Bảo hộ lao động. |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị bảo hộ lao động. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
|||
|
Khẩu trang, găng tay bảo hộ. |
Bộ |
01 |
|||
|
Ủng bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Dây an toàn |
Chiếc |
18 |
Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn Việt nam |
|
|
|
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
|
Các chi tiết mẫu |
Bộ |
03 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Các khối hình học cơ bản |
Bộ |
01 |
Các chi tiết máy hoặc các mô hình |
||
|
Các khối hình học giao nhau |
Bộ |
01 |
Các khối có thể tháo lắp |
||
|
Các chi tiết điển hình |
Bộ |
01 |
Các cơ cấu đặc trưng nhất của các cơ cấu máy |
||
|
Các mối ghép cơ bản |
Bộ |
01 |
Gồm mối ghép bu lông; hàn; Đinh tán |
||
|
|
Mẫu vật liệu. |
Bộ |
01 |
Loại vật liệu thường dùng trong công nghiệp điện. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mẫu vật liệu dẫn điện |
Bộ |
01 |
Một số vật liệu thông dụng |
||
|
Mẫu vật liệu cách điện |
Bộ |
01 |
|||
|
Mẫu vật liệu dẫn từ |
Bộ |
01 |
|||
|
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử cơ bản |
Bộ |
06 |
Các linh kiện thông dụng |
|
|
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử công suất |
Bộ |
06 |
||
|
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Các linh kiện thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
Mê ga ôm |
Chiếc |
02 |
|||
|
Đồng hồ đo tiếp địa |
Chiếc |
02 |
|||
|
|
Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 1 pha |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: 220V - Iđm: ≥ 5A |
|
|
|
Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 3 pha |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đồng hồ đo |
Chiếc |
01 |
- Uđm: 0.4kV - Iđm : 5A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
03 |
- Uđm: 0.4kV - KI : phù hợp với thiết bị |
||
|
|
Đồng hồ đo đại lượng điện gắn cố định |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đồng hồ đo điện áp 1 chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Điên áp: ≤ 0.4kV |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Điên áp: ≤ 0.4kV |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện 1 chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Iđm: ≤ 05A - Uđm: ≤ 0.4kV |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Iđm: ≤ 100A - Uđm: ≤ 0.4kV |
||
|
Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Uđm: ≤ 0.4kV - Fđm: ≤ 100Hz |
||
|
Đồng hồ đo Cosj |
Chiếc |
01 |
- Loại gắn tủ điện - Uđm: ≤ 0.4kV |
||
|
|
Đồng hồ đo công suất |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đồng hồ đo |
Chiếc |
01 |
- Loại gắn tủ thép - Uđm: ≤ 0.4kV - KI =100/5 |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
03 |
- KI : phù hợp với thiết bị |
||
|
|
Đồng hồ đo đại lượng không điện |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đồng hồ đo nhiệt hiển thị số |
Bộ |
06 |
Đo được nhiệt độ: từ (0 ¸2000)0C |
||
|
Đồng hồ đo mức hiển thị số |
Bộ |
06 |
- Loại đo trực tiếp - Đo được dải: từ (0 ¸10)m |
||
|
Đồng hồ đo lưu lượng hiển thị số |
Bộ |
06 |
- Loại đo trực tiếp - Đo được dải: từ (0 ¸ 10)m2/h |
||
|
Đồng hồ đo áp suất |
Bộ |
06 |
- Loại đo trực tiếp - Áp suất đo: từ (0 ¸ 500)Psi |
||
|
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Loại 1/20mm |
||
|
Thước góc |
Chiếc |
06 |
Kích thước cạnh L ≥ 70mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
Thước dây |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 2000mm |
||
|
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
|
Ke vuông |
Chiếc |
06 |
Kích thưc: ≥ (700 x 500)mm |
||
|
|
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
14 |
- Loại lắp nổi và loại hạt lắp âm - Dòng điện định mức: (5 ¸7)A |
|
|
|
Công tắc 3 cực |
Chiếc |
14 |
- Loại lắp nổi và loại hạt lắp âm - Dòng điện định mức: (5 ¸ 7)A |
|
|
|
Ổ cắm |
Chiếc |
12 |
- Loại lắp nổi và loại hạt lắp âm - Iđm ≥ 5A |
|
|
|
Cầu chì |
Bộ |
36 |
- Điện áp: ³ 220V - Dòng chảy: ≤ 1A |
|
|
|
Bảng điện (lắp nổi) |
Chiếc |
14 |
Kích thước: ≥(150 x 250)mm |
|
|
|
Hộp nối điện âm tường |
Bộ |
20 |
- Mặt có (2 ¸ 3) hạt - Mặt lắp áp-tô-mát khối và rời |
|
|
|
Cầu dao 3 pha 2 ngả |
Chiếc |
06 |
- Uđm ≥ 0,4KV - Iđm: ≥ 25A - Có cầu chì bảo vệ |
|
|
|
Áp tô mát |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 15A - Uđm ≥ 380VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
Áp tô mát chống dòng dò |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 380VAC - Dòng dò cho phép: ≤ 30mA |
||
|
|
Rơ le |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Rơ le thời gian ON delay và OF delay |
Chiếc |
12 |
- Dòng điện: 5A - Điện áp: 220V |
||
|
Rơ le dòng điện |
Chiếc |
06 |
- Dòng tác động min: 0.5A |
||
|
Rơ le điện áp |
Chiếc |
06 |
- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp - Điện áp: ≤ 0.4kV |
||
|
Rơ le tốc độ |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: ≤ 0.4kV - Dòng điện: ≥ 10A |
||
|
Rơ le trung gian |
Bộ |
12 |
- Điện áp cuộn hút: AC và DC - Dòng điện: ≥ 3A |
||
|
|
Contactor |
Chiếc |
24 |
- Điện áp cách pha: ≥ 0.4kV - Dòng điện pha: (11 ¸ 32)A |
|
|
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
12 |
- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A - Điện áp cách pha: ≥ 0.4kV |
|
|
|
Nút nhấn dừng khẩn cấp |
Chiếc |
06 |
Dòng điện: ≤ 5A |
|
|
|
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
36 |
- Loại đơn lắp trên tủ điện - Điện áp: ≥ 220V - Dòng điện: ≥ 3A |
|
|
|
Công tắc chuyển mạch đo điện áp 3 pha |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện: ≥ 0,5A - Điện áp: ≤ 0,4kV |
|
|
|
Công tắc chuyển mạch 3 vị trí |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện: ≤5A - Điện áp: ≤ 400V |
|
|
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
06 |
Dòng điện: (5 ¸10)A |
|
|
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
36 |
Điện áp: 220V ¸ 380V |
|
|
|
Còi báo |
Chiếc |
06 |
- Công suất: ³ 3 W - Điện áp: 220V |
|
|
|
Cảm biến |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Cảm biến tốc độ quay |
Bộ |
03 |
- Encoder - Màn hình hiển thị tốc độ |
||
|
Cảm biến tiệm cận |
Chiếc |
03 |
Khoảng các: ³ 0,10m |
||
|
Cảm biến quang |
Chiếc |
03 |
Làm việc chính xác và tin cậy. |
||
|
Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
- Đầu cảm biến - Bộ hiển thị và cài đặt |
||
|
Cảm biến khoảng cách |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
||
|
|
Đèn chiếu sáng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Bóng đèn sợi đốt + Đui |
Bộ |
06 |
- Công suất: từ (40 ¸ 60)W - Điện áp định mức: 220V |
||
|
Đèn huỳnh quang |
Bộ |
06 |
Công suất: (20 ¸ 40)W |
||
|
Đèn cao áp thuỷ ngân |
Bộ |
03 |
Công suất: (150 ¸ 250)W |
||
|
Đèn quảng cáo neon |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
|
Đèn chiếu sáng khẩn cấp |
Bộ |
03 |
|||
|
|
Biến tần |
Bộ |
03 |
- Loại thông dụng - Công suất và điện áp phù hợp phụ tải |
|
|
|
Đầu thu sét dạng kim |
Chiếc |
06 |
- Loại thông dụng - chiều cao: (500¸700)mm |
|
|
|
Đầu thu sét hình cầu |
Chiếc |
03 |
- Loại thông dụng - Đường kính: 180¸320)mm |
|
|
|
Thiết bị thí nghiệm thực tập chống sét |
Bộ |
02 |
- Loại thông dụng |
|
|
|
Điện trở công suất |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện: ≥ 10A - Công suất: (600 ¸1500)W |
|
|
|
Cầu đo điện trở |
Bộ |
06 |
Đo điện trở:(0 ¸1000)Ω |
|
|
|
Khí cụ đóng cắt |
Bộ |
01 |
Các khí cụ đóng cắt và bảo vệ cơ bản |
|
|
|
Khí cụ bảo vệ |
Bộ |
01 |
||
|
|
Oscilloscope (máy hiện sóng) |
Bộ |
02 |
Tần số: (20 ¸ 40)MHz |
|
|
|
Động cơ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Động cơ 1 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥ 0,37 kW - Uđm: 220V |
||
|
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
06 |
- Công suất: ≥ 0,37 kW - Uđm = 220/380V |
||
|
Động cơ 3 pha rotor quấn dây |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥ 750 kW - Uđm: 220/380V |
||
|
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥ 1,5 kW - Điện áp nguồn: 220/380V - Tốc tộ: P1=1/2P2 |
||
|
Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥ 350 W |
||
|
|
Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
02 |
- Công suất: ≥ 0,75 KVA |
|
|
|
Máy phát điện đồng bộ |
Chiếc |
01 |
- Công suất: S ≥ 2KVA - Điện áp: Uđm = 220/280V - Tần số: Fđm =50Hz |
|
|
|
Máy bơm nước |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220VAC - Công suất: ≥ 350W |
|
|
|
Quạt thông gió |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 40W |
|
|
|
Quạt trần |
Bộ |
06 |
- Điện áp: 220VAC - Công suất: ≥ 90 W |
|
|
|
Chuông điện |
Bộ |
06 |
Điện áp: 220VAC |
|
|
|
Bình nước nóng |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220VAC - Công suất: ≥ 2000W |
|
|
|
Điều hòa không khí |
Bộ |
01 |
- Điện áp: 220V - Công suất lạnh: ≥ 9000BTU |
|
|
|
Điều hòa không khí 2 chiều |
Bộ |
01 |
- Điện áp: 220V - Công suất lạnh: ≥ 9000BTU |
|
|
|
Bộ chuyển đổi nguồn ATS |
Bộ |
01 |
- Công suất: S ≥ 2KVA |
|
|
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
|
|
Bộ nguồn DC |
Bộ |
01 |
- Công suất: ≥ 100W - Điện áp ngõ vào: 220V - Điện áp ra điều chỉnh được: từ (6 ¸ 50)VDC |
|
|
|
Bộ kích từ |
Bộ |
03 |
Phù hợp với công suất và điện áp của động cơ |
|
|
|
Bộ nghịch lưu dòng – áp |
Bộ |
03 |
Thông số kĩ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
|
Bộ PWM |
Bộ |
03 |
||
|
|
Hệ thống báo cháy cho một căn hộ |
Bộ |
02 |
Có tích hợp chức năng báo cháy và báo trộm - Điện áp: 220VAC - Số cổng: ≥ 4 |
|
|
|
Máy biến áp tự ngẫu 3 pha |
Chiếc |
03 |
- Công suất: (1,5 ¸ 3,0)kW - Điện áp vào: 220/380V - Điện áp ra: 127/220V |
|
|
|
Mô hình máy biến áp 1 pha. |
Bộ |
01 |
- Công suất: ≥ 300VA - Điện áp nguồn : 220V - Điện áp thứ cấp: 220V; 110V; 24V - Dễ quan sát |
|
|
|
Mô hình máy biến áp 3 pha. |
Bộ |
01 |
- Công suất: ≥ 300VA - Điện áp sơ cấp : 220/380V - Điện áp thứ cấp: 127/220V |
|
|
|
Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện. |
Bộ |
01 |
- Động cơ 3 pha P>500W - Động cơ điện một chiều - Khởi động từ - Các thiết bị đo (U, I, W, Cosj) - Tốc kế. - Động cơ được cắt bổ để quan sát bên trong |
|
|
|
Mô hình lò điện |
Bộ |
01 |
- Kết cấu gọn nhẹ, thuận tiện khi lắp đặt - Thể hiện đầy đủ các bộ phận về điện |
|
|
|
Mô hình băng tải |
Bộ |
01 |
||
|
|
Mô hình thang máy |
Bộ |
01 |
- Loại thang chở người - Số tầng: ≥ 5 |
|
|
|
Mô hình thực hành đo nhiệt độ |
Bộ |
03 |
Thông dụng phù hợp cho các bài thực hành |
|
|
|
Mô hình mạch xác định vị trí và khoảng cách |
Bộ |
03 |
||
|
|
Mô hình thực hành mạch đo vận tốc |
Bộ |
03 |
||
|
|
Mô hình thực hành mạch đo lưu lượng |
Bộ |
03 |
||
|
|
Mô hình hệ thống chống sét |
Bộ |
01 |
||
|
|
Mô hình cơ cấu truyền động ăn khớp |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình ăn khớp bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình bánh răng và thanh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình bánh vít và trục vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình trục vít và đai ốc |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình xích |
Bộ |
01 |
|||
|
|
Mô hình cơ cấu biến đổi truyền động |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay |
Bộ |
01 |
- Loại thông dụng - Có cấu tạo theo nguyên lý tay biên trục khủy |
||
|
Mô hình biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến |
Bộ |
01 |
- Loại thông dụng - Có nguyên lý như cơ cấu culit |
||
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Độ an toàn theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
||
|
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây:từ (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: từ (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
- Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: 4mm |
||
|
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
- Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
|
|
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cờ-lê |
Bộ |
01 |
Độ mở: Từ (06¸19)mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Độ mở: Từ (0 ¸ 32)mm |
||
|
Hộp clê khẩu |
bộ |
01 |
- Kích thước khẩu: từ: (6 ¸ 42)mm |
||
|
Lục lăng |
bộ |
01 |
- Có tay nối dài - Kích thước: từ (4 ¸ 14)mm |
||
|
|
Dụng cụ đào đất |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cuốc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thuổng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Xà beng |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Đục kim loại |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 150mm |
||
|
Đục bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 150mm |
||
|
|
Máy chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Máy đục bê tông |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥1000W |
||
|
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥ 650 W |
||
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng |
||
|
Máy vặn vít |
Chiếc |
06 |
- Công suất: ≥150W - Dùng nguồn Pin |
||
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Công suất: ≥ 750W |
||
|
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
- Công suất: 1,5Hp - Khoảng cách di chuyển của bàn máy: ≥ 300mm |
||
|
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá: ≥ 250mm |
||
|
Máy doa kim loại |
Chiếc |
01 |
Đường kính mũi doa: ≥ 40mm |
||
|
|
Bàn thực hành điện tử công suất |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Nguồn điện áp: 12VAC; 24VAC; 12VDC; 24VDC |
||
|
Mô đun đo lường |
Chiếc |
01 |
- Đồng hồ đo điện áp: (0 ÷ 50)VCD - Đồng hồ đo điện áp: (0 ÷ 50)VAC - Đồng hồ đo tần số (0 ÷ 10)KHz |
||
|
Mạch cắm đa năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng |
||
|
Mô hình mạch chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
Thuận tiện quan sát và đo kiểm các dạng sóng |
||
|
|
Bàn thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Nguồn điện áp: 12VAC; 24VAC; 12VDC; 24VDC |
||
|
Mô đun đo lường |
Chiếc |
01 |
- Đồng hồ đo điện áp: (0 ÷ 50)VCD - Đồng hồ đo điện áp: (0 ÷ 50)VAC - Đồng hồ đo tần số (0 ÷ 10)KHz |
||
|
Mạch cắm đa năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng |
||
|
Mô hình mạch khuếch đại dùng transistor. |
Bộ |
03 |
- Các linh kiện được lắp chìm - Có đầu rắc cắm để thể hiện: + Khuếch đại công suất. + Khuếch đại điện áp |
||
|
Mô hình mạch dao động |
Chiếc |
01 |
- Dao động đa hài dùng transistor - Dao động đa hài dùng IC |
||
|
Mô hình mạch hạn xén biên độ và ghim điện áp |
Chiếc
|
01
|
- Mạch dùng transistor. - Mạch dùng IC - Mạch dùng transistor: (5 ¸12)V |
||
|
Mô hình các mạch ổn áp, lọc tần số |
Chiếc
|
01
|
|||
|
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
|
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
|
Cưa thép |
Chiếc |
18 |
- Loại cầm tay - Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: ≥ 0,3kg |
|
|
|
Dụng cụ cắt nong loe ống đồng |
Bộ |
03 |
Kích thước: từ (6 ¸ 12)mm |
|
|
|
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
06 |
- Loại dùng điện 220V - Công suất ≥ 60W |
|
|
|
Mỏ hàn nung |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
|
Kìm ép cốt |
Chiếc |
02 |
Đầu cốt ép: từ (25 ÷ 50) mm2 |
|
|
|
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ PHỤ TRỢ |
||||
|
|
Phần mềm Autocad |
Bộ |
19 |
Đang sử dụng phổ biến tại thời điểm trang bị |
|
|
|
Phần mềm vẽ điện |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Cấu hình thông dụng, có khả năng chạy được phần mềm vẽ điện, phần mềm Autocad, phần mềm PLC |
|
|
|
Bộ hàn hơi |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bình khí O2 |
Chiếc |
01 |
Đúng theo tiêu chuẩn an toàn của việt nam |
||
|
Bịnh khí axêtylen (C2H2) |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van giảm áp ô xy và axetylen |
Bộ |
01 |
|||
|
|
Dũa các loại |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Dài: 200mm |
||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Bộ bàn ren |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
01 |
Dao tiện ống: từ (21 ¸ 60)mm |
||
|
Ê tô ống 3 chân |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Bộ dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Thép C: dụng cụ |
||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
-Thép C: dụng cụ -Độ dài: ≥150mm |
||
|
|
Thang chữ A |
Chiếc |
06 |
Chiều cao: ≥ 1,5 m |
|
|
|
Giàn giáo |
Bộ |
02 |
Kích thước phù hợp |
|
|
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
- Kích thước mặt bàn : ≥ Khổ A3 - Có thể điều chỉnh được độ nghiêng |
|
|
|
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước cong |
Bộ |
01 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ê ke |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥ 10kVA - Phụ kiện hàn - Bàn hàn |
|
|
|
Đèn khò |
Bộ |
06 |
Loại dùng bình ga mini |
|
|
|
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô sang hành có độ mở ≤ 250 mm |
|
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PLC
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành PLC |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
Đồng bộ với CPU |
|
|
CPU |
Chiếc |
01 |
Có các ngõ vào ra cơ bản ³ 12 |
|
|
Cáp truyền |
Chiếc |
01 |
Tương thích với CPU |
|
|
Phần mềm |
Bộ |
01 |
Tương thích với CPU |
|
|
Mô đun mở rộng |
Chiếc |
02 |
- Mô đun mở rộng ngõ vào ra analog và digital |
|
|
Bộ nguồn DC |
Bộ |
01 |
- Công suất: ≥ 100W - Điện áp ngõ vào: 220V - Điện áp ra: 5VDC, 12VDC; 24VDC và 36VDC |
|
|
|
Bàn thực hành PLC (cỡ nhỏ) |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
CPU |
Chiếc |
01 |
- Có CPU tích hợp với mô đun nguồn - Lập trình trực tiếp bằng bàn phím và màn hình trên CPU |
|
|
Cáp truyền |
Chiếc |
01 |
Tương thích với CPU |
|
|
Mô đun mở rộng |
Chiếc |
02 |
- Mô đun mở rộng ngõ vào ra analog và digital |
|
|
Bộ nguồn DC |
Bộ |
01 |
- Máy biến áp cách ly - Công suất: ≥ 350W - Điện áp ngõ vào: 220V - Điện áp ra: 12VDC; 24VDC, 36VDC |
|
|
|
Phần mềm |
Bộ |
01 |
Phù hợp thiết bị phần cứng |
|
|
Khối tín hiệu vào |
Bộ |
06 |
Gồm các loại tín hiệu ngõ vào thông dụng và đèn tín hiệu |
|
|
Khối thiết bị chấp hành |
Bộ |
06 |
Gồm các thiết bị chấp hành cơ bản và đèn tín hiệu |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành sửa chữa |
Chiếc |
06 |
Kích thước phù hợp |
|
|
Bếp điện |
Bộ |
03 |
Đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn Việt nam |
|
|
Nồi cơm điện |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 600W |
|
|
Lò nướng |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 1000W |
|
|
Bình nước nóng |
Bộ |
03 |
- Có cả chiều làm lạnh - Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 600W |
|
|
Máy biến áp |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 3kVA |
|
|
Quạt điện |
Bộ |
03 |
- Điện áp 220V - Công suất ≥ 60W |
|
|
Máy bơm nước |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 375W |
|
|
Máy quấn dây |
Bộ |
6 |
Loại quay tay gắn trên bàn |
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mô hình điều khiển tốc độ động cơ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp yêu cầu bài học
|
|
|
Mô hình khởi động động cơ |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mô hình hãm động cơ |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mô hình điều chỉnh động cơ servo |
Bộ |
01 |
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MĐ33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Khóa cáp các loại |
Bộ |
06 |
Khóa cáp đường kính: £ 37mm. |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Khóa sừng |
Chiếc |
01 |
||
|
Khóa rèn |
Chiếc |
01 |
||
|
Khóa nêm |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Múp |
Bộ
|
03
|
Tải trọng: ≥ tấn |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Múp 1 puly |
Chiếc |
01 |
||
|
Múp nhiều puly |
Chiếc |
02 |
||
|
|
Kích các loại |
Bộ |
02 |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Kích răng. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng: ≥ 0,5 tấn - Chiều cao: (0,4 ÷ 0,6)m |
|
|
Kích vít. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: (0,5 ÷ 5) tấn. - Chiều cao nâng: (0,25 ÷ 0,36) mét. |
|
|
Kích thủy lực. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng: (0,5 ÷ 10) tấn - Chiều cao: (0,2 ÷ 0,4)m |
|
|
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng: (1 ÷ 5)tấn. - Chiều cao: (0,3 ÷ 0,5)m |
|
|
|
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Pa lăng điện. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng: (0,1 ÷ 2,5)tấn - Chiều cao: (5 ÷ 15)mét |
|
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng: (0,5 ÷ 10)tấn - Chiều cao: (2 ÷ 6)mét |
|
|
|
Tời tay |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
Lực kéo: (5000 ÷20000)N |
|
|
Tời lắc tay |
Chiếc |
01 |
Lực kéo: (5000 ÷10000)N |
|
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN
Trình độ: Trung cấp nghề
(kèm theo quyết định số .............. /QĐ-BLĐTBXH ngày ..... tháng ..... năm 201...
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Thạc sỹ |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Phạm Văn Minh |
Thạc sỹ |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Vũ Duy Trung |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Nguyễn Huy Hoàng |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Đỗ Nguyên Hưng |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Đỗ Huy Phú |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 2A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ NGUỘI CHẾ TẠO (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|
Phần thuyết minh |
4 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc |
5 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật ( MH 07) |
6 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 08) |
8 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép (MH 09) |
10 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn lao động (MH 10) |
12 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ ứng dụng (MH 11) |
14 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật Điện - Điện tử CN (MH 12) |
16 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Autocad (MH 13) |
18 |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chi tiết máy (MH 14) |
19 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường (MĐ 15) |
21 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ chế tạo máy - Đồ gá (MH 16) |
24 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công nguội cơ bản (MĐ 17) |
26 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tiện (MĐ 18) |
31 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập phay (MĐ 19) |
33 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập mài (MĐ 20) |
36 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập hàn (MĐ 21) |
39 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công tinh nguội (MĐ 22) |
41 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa điều chỉnh dụng cụ đo (MĐ 23) |
45 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Lắp ráp đồ gá (MĐ 24) |
47 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Công nghệ dập (MH 25) |
51 |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy và lập trình CNC (MH 26) |
52 |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập máy xung (MĐ 27) |
53 |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập máy cắt dây (MĐ 28) |
55 |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Chế tạo khuôn dập, cắt (MĐ 29) |
58 |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo khuôn dập vuốt (MĐ 30) |
64 |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp khuôn dập cắt, vuốt (MĐ 31) |
70 |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MĐ 32) |
74 |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế mô hình 3D trên máy vi tính (MĐ 33) |
75 |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Ứng dụng phần mềm trong thiết kế và gia công khuôn (MĐ 34) |
76 |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập máy trung tâm gia công CNC (MĐ 35) |
77 |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo khuôn dập nóng (MĐ 36) |
78 |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo khuôn ép chất dẻo (MĐ 37) |
84 |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp khuôn dập nóng, ép chất dẻo (MĐ 38). |
90 |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa đồ gá (MĐ 39) |
94 |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa khuôn dập (MĐ 40) |
100 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
104 |
|
Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
105 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Nguội chế tạo |
119 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội chế tạo trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Nguội chế tạo ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 05 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội chế tạo.
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 34, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Chức năng của thiết bị của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 35 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội chế tạo trình độ cao đẳng nghề
Các Trường đào tạo nghề Nguội chế tạo, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội chế tạo cho các môn học, mô đun bắt buộc (Bảng 35);
2. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành vẽ kỹ thuật |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 300mm |
||
|
Thước T |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 500 mm |
||
|
Ê ke |
Bộ |
01 |
Đúng quy cách, góc đo: 45o; 60o |
||
|
Compa |
Chiếc |
01 |
Đường kính vẽ: ≤500mm |
||
|
Thước đo góc |
Chiếc |
01 |
Góc đo: 0o ÷ 180o |
||
|
Thước cong |
Bộ |
01 |
Vẽ các dạng đường cong khác nhau |
||
|
2 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật. |
Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3 Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng |
|
3 |
Mô hình các khối hình học cơ bản: |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu trực quan hình dáng hình học vật thể, mô tả minh họa cho bài giảng
|
- Hình dáng hình học chuẩn xác; -Kích thước phù hợp với giảng dạy; - Dễ quan sát, có thể di chuyển dễ dàng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Hình nón |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hình nón cụt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hình chóp đa giác |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hình cầu cắt bổ |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Các mẫu chi tiết máy |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu trực quan hình dáng hình học một số chi tiết máy
|
- Hình dáng hình học chuẩn xác; - Kích thước phù hợp với giảng dạy; - Dễ quan sát, có thể di chuyển dễ dàng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bulông |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đai ốc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh răng trụ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh răng côn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thanh răng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Trục vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lò xo |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thử độ cứng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn, thực hành kiểm tra độ độ cứng vật liệu |
Lực thử ³ 2000 kN. |
|
2 |
Máy thử độ bền kéo, nén, uốn vật liệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn, thực hành kiểm tra độ bền kéo, nén, uốn kim loại |
Lực kiểm tra ³ 100 k N.
|
|
3 |
Lò rèn. |
Bộ |
01 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh hoạ kiến thức rèn, nhiệt luyện kim loại |
Kích thước: ³1000mm x 1000 mm, Lưu lượng gió |
|
4 |
Mẫu dụng cụ nguội cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Sử dụng để giới thiệu cách nhiệt luyện kim lọai. |
||
|
Đục nguội |
Bộ |
02 |
Kích thước chiều dài ≤150mm |
||
|
Sấn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài sấn: (120 ÷160) mm Chiều rộng lưỡi sấn |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng: (200 ÷ 300) g |
||
|
5 |
Mẫu vật liệu cơ khí |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu các loại vật liệu thường dùng trong cơ khí |
Bao gồm các dạng vật liệu thường dùng trong cơ khí |
|
6 |
Mô hình mô phỏng mạng tinh thể của kim loại |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn trực quan về tổ chức mạng tinh thể của vật liệu. |
Kích thước phù hợp giảng dạy, dễ di chuyển |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC( BĂT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy đo độ nhám
|
Chiếc |
01 |
Sử dụng đo độ nhám minh họa cho bài giảng lý thuyết, thực hành |
Phạm vi đo: - Ra: 0.05 - 10µm - Độ chính xác ±15% |
|
|
Mẫu chuẩn so sánh độ nhám |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra, nhận biết độ nhám chi tiết máy. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
Dụng cụ đo kiểm, tra |
Bộ |
07 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý sử dụng các dụng cụ đo và thực hành đo chi tiết |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài dài: |
||
|
Ke |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Thước cặp |
Bộ |
01 |
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤75mm. Độ chính xác: 0,01mm |
||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
01 |
|||
|
Thước đo góc |
Chiếc |
01 |
Thước đo góc vạn năng thông dụng |
||
|
Dưỡng
|
Bộ |
01 |
Dưỡng trong, ngoài có bán kính khác nhau |
||
|
Calip |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤ 80mm. |
||
|
Compa
|
Bộ |
01 |
Đường kính đo |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Căn mẫu tiêu chuẩn |
||
|
|
Chi tiết cơ khí |
Bộ |
07 |
Sử dụng để đo kiểm tra minh họa trong bài giảng Thực hành đo kích thước |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Chính xác về hình dáng, quy cách. Kích thước phù hợp giảng dạy |
||
|
Bích nối ống |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thép mỏ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bu lông |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bộ bản lề cửa |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để đựng dụng cụ và các chi tiết đo |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
|
Mô hình mối ghép trụ trơn |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn trực quan về dung sai bề mặt trụ trơn |
Có kích thước gọn nhẹ, trực quan phù hợp với công tác giảng dạy |
|
|
Mô hình mối ghép giữa các bề mặt song song. |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn trực quan về dung sai mối ghép giữa các bề mặt song song |
Có kích thước gọn nhẹ, trực quan phù hợp với công tác giảng dạy |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng minh họa cho bài giảng về trang thiết bị bảo hộ lao động, cách thức sử dụng thiết bị bảo hộ.
|
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động
|
|
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
|||
|
Mũ bảo hộ lao động |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kính bảo hộ trắng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Găng tay sợi |
Đôi |
01 |
|||
|
Găng tay hàn |
Đôi |
01 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
|
Dây an toàn |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Dùng minh họa cho bài giảng
|
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về trang bị cứu thương |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn công dụng và cách thức sử dụng các trang bị phòng cháy chữa cháy
|
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình dập lửa bằng bọt khí CO2 |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ống cứu hỏa |
Mét |
02 |
|||
|
Lăng phun cứu hỏa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp ấn báo cháy |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đèn tín hiệu báo cháy |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bình bột |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ ỨNG DỤNG
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thử độ bền kéo, nén, uốn vật liệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn, thực hành kiểm tra độ bền kéo, nén, uốn kim loại |
Lực thử: ³ 100 k N
|
|
2 |
Mô hình thanh |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn các lực tác động lên thanh |
Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy |
|
3 |
Mô hình dầm |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn các lực tác động lên dầm |
Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy |
|
4 |
Mẫu mối ghép |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn các lực tác dụng lên các mối ghép cơ bản |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Chốt |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đinh tán |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hàn |
Chiếc |
02 |
|||
|
Mối ghép ren |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép then |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Chi tiết mẫu hệ trục ổ trục khớp nối liên hoàn |
Bộ |
01 |
Phục vụ minh hoạ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy
|
|
6 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn các lực, hệ lực tác dụng lên các cơ cấu chuyển động |
Mô hình tĩnh, kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy |
|
7 |
Mô hình chuyển động quay |
Bộ |
01 |
Mô hình tĩnh, kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy |
|
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều 1 pha |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Uv=220VAC, Iđm=10A, Ura=(90¸220)VAC |
||
|
Đồng hồ cosf
|
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kế AC
|
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: |
||
|
Vôn kế AC
|
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: |
||
|
Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung) |
Bộ |
01 |
Pđm≤ 1000W |
||
|
2 |
Bộ thực hành điện một chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Uv=220VAC, Iđm=5A, Ura=(6¸24)VDC |
||
|
Đồng hồ vạn năng |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kế DC
|
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: |
||
|
Vôn kế DC
|
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: |
||
|
Mô đun tải |
Bộ |
02 |
Phù hợp với thiết bị |
||
|
3 |
Mô hình máy điện, máy biến áp |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn về cấu tạo nguyên lý máy điện máy biến áp |
Công suất: ³ 1kW |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
01 |
|||
|
Động cơ điện xoay chiều |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy biến áp |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Các linh kiện điện tử cơ bản |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý, công dụng làm việc của các loại linh kiện điện tử |
Thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu nguyên lý cấu tạo, công dụng của chỉnh lưu |
Dòng điện: (20¸30)A |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AUTOCAD
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình chiếu, hướng dẫn vẽ kỹ thuật và thực hành vẽ kỹ thuật |
Loại có thông số kỹ thuật, cấu hình cài được phần mềm AUTOCAD |
|
2 |
Phần mềm AutoCad |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn vẽ và thực hành vẽ |
Phần mềm Autocad phiên bản tại thời điểm mua sắm. Có khả năng cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHI TIẾT MÁY
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mối ghép mẫu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo của mối ghép ren, then, then hoa, đinh tán
|
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mối ghép hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép ren |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép then |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép đinh tán |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay bằng ăn khớp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo của các cơ cấu chuyển động
|
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cơ cấu bánh răng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cơ cấu trục vít - bánh vít. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cơ cấu xích |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay bằng ma sát |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo của các cơ cấu chuyển động
|
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cơ cấu đai truyền |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cơ cấu bánh ma sát |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Hệ trục, ổ trục khớp nối |
Bộ |
01 |
Phục vụ minh hoạ cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng: 09 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1
|
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
04 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết
|
|
|
Mỗi bộ gồm : |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥300mm. |
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm ÷ 0,1mm |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
02 |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤75mm. Độ chính xác 0,01mm
|
||
|
Pan me đo trong |
|||||
|
Pan me đo sâu |
|||||
|
Pan me đo ren |
|||||
|
Dưỡng đo ren |
Bộ |
01 |
Đo được ren” ≥ M8 |
||
|
Thước đứng |
Chiếc |
01 |
Chiều cao ≤500mm |
||
|
Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Kích thước: - Cạnh 1: 120mm - Cạnh 2: 200 mm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Góc đo 00 ÷ 3600 |
||
|
Thước kiểm tra mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 600mm |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Độ chính xác: (0,005 ÷ 0,01)mm |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Căn lá |
Bộ |
01 |
Dải đo (0,02÷1)mm |
||
|
Căn góc |
Bộ |
01 |
Kích thước: (0,5÷10)mm |
||
|
Ca líp nút |
Bộ |
01 |
Đo được kích thước ≤50mm |
||
|
Ca líp hàm |
Bộ |
01 |
Đo được kích thước ≤80mm |
||
|
Ca líp ren |
Bộ |
01 |
Đo đươc ren ≥M8. |
||
|
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Kích thước: - Dài: ≤600mm - Rộng: ≤400mm |
||
|
Khối V |
Chiếc |
01 |
Kích thước: - Dài: ≥150mm - Rộng ≥150mm |
||
|
Khối D |
Chiếc |
01 |
Kích thước: - Dài: ≥200mm - Rộng: ≥ 120mm |
||
|
Ni vô |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: 0,02mm/m |
||
|
2 |
Máy thử độ cứng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn, thực hành kiểm tra độ thử cứng vật liệu |
Lực thử ≤2000 kN. |
|
3 |
Máy thử độ nhám |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướngdẫn,thựchành thử độ nhám bề mặt khi gia công . |
Phạm vi đo - Ra: 0.05 ÷10µm. |
|
4 |
Đồ gá chống tâm |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn gá lắp chi tiết và kiểm tra độ tròn, đồng tâm |
Đúng quy cách, góc mũi tâm 60° |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY - ĐỒ GÁ
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình đồ gá vạn năng |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo công dụng, và công nghệ chế tạo đồ gá |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
2 |
Mô hình đồ gá lắp ráp |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, công dụng đồ gá lắp ráp |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
3 |
Mô hình đồ gá kiểm tra |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, công dụng đồ gá kiểm tra |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
4 |
Mô hình các chi tiết dạng trục |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu công nghệ chế tạo chi tiết |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
5 |
Mô hình các chi tiết dạng bạc |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu công nghệ chế tạo chi tiết |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
6 |
Mô hình các chi tiết dạng hộp |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu công nghệ chế tạo chi tiết |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
7 |
Mô hình các chi tiết dạng đĩa |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu công nghệ chế tạo chi tiết |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
8 |
Mô hình các chi tiết dạng càng |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu công nghệ chế tạo chi tiết |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|||
|
1 |
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành đo kiểm.
|
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||||
|
Thước lá |
Bộ |
01 |
Chiều dài ≥ 300mm |
|||||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiều dài ≥ 600mm |
|||||||
|
Thước cặp cơ |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác |
|||||||
|
Thước cặp điện tử |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác: 0,02mm |
|||||||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤75mm. Độ chính xác: 0,01mm |
|||||
|
Pan me đo trong |
||||||||
|
Pan me đo sâu |
||||||||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Góc đo 00 ÷ 3600 |
|||||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác |
|||||
|
Calíp ren |
Bộ |
01 |
Đo được ren ≥M8 |
|||||
|
Dưỡng đo ren |
||||||||
|
2 |
Bộ dụng cụ vạch dấu: |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành lấy dấu |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||||
|
Mũi vạch
|
Chiếc |
18 |
Chiều dài(200÷220) mm |
|||||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
18 |
Chiều dài (80÷120)mm Đường kính |
|||||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
18 |
Đường kính vẽ≤200mm |
|||||
|
Búa lấy dấu |
Chiếc |
18 |
Khối lượng :250g÷300 g |
|||||
|
Ke vuông |
Chiếc |
02 |
Kích thước: - Cạnh 1: 120mm - Cạnh 2: 200 mm |
|||||
|
Thước đứng |
Chiếc |
02 |
Chiều cao ≤500mm |
|||||
|
Đài vạch dấu |
Chiếc |
02 |
Loại có du xích |
|||||
|
Bàn máp
|
Chiếc |
02 |
Kích thước: - Dài: ≤600mm - Rộng: ≤400mm |
|||||
|
Khối D
|
Chiếc |
02 |
Kích thước: - Dài: ≥200mm - Rộng: ≥ 120mm |
|||||
|
Khối V |
Chiếc |
02 |
Kích thước: - Dài: ≥150mm - Rộng ≥150mm |
|||||
|
Dưỡng đo ren |
|
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
|
3 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các nguyên công gia công nguội |
|
|||
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Khối lượng 200g÷500 g |
|||||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
|
Đục rãnh vuông |
Chiếc |
06 |
||||||
|
Đục rãnh tròn. |
Chiếc |
06 |
||||||
|
Kéo cắt tay |
Chiếc |
01 |
Cắt được thép £ 1,5 mm |
|||||
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
|
Giũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
||||||
|
Giũa tròn |
Chiếc |
18 |
||||||
|
Giũa tam giác |
Chiếc |
18 |
||||||
|
Giũa vuông |
Chiếc |
18 |
||||||
|
Giũa mỹ nghệ |
Bộ |
03 |
||||||
|
Cưa cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dài ≥300 mm |
|||||
|
Tay quay ta rô |
Chiếc |
03 |
Theo tiêu chuẩn |
|||||
|
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
03 |
||||||
|
Ta rô |
Chiếc |
08 |
Từ M4 ÷ M18 |
|||||
|
Bàn ren |
Chiếc |
08 |
||||||
|
Tay quay dao doa |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn |
|||||
|
Dao doa trụ tiêu chuẩn |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
|
dao doa trụ tăng |
Chiếc |
02 |
||||||
|
Dao doa côn |
Chiếc |
06 |
||||||
|
Dao cạo |
Chiếc |
|
||||||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
03 |
||||||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
03 |
||||||
|
Ô kiểm tra |
Chiếc |
01 |
Kích thước |
|||||
|
4 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gá kẹp phôi |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250 mm |
|||
|
5 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn và mài dụng cụ |
Đường kính đá ≤400mm
|
|||
|
|
Máy cưa đĩa |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành để cắt phôi trên máy. |
Công suất ³ 1200W; Đường kính lưỡi cắt ≤350 mm |
|||
|
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài pa via và mài sửa kích thước chi tiết |
Công suất ≤1000 W |
|||
|
|
Máy đánh bóng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng chi tiết |
Công suất ≤ 500W |
|||
|
|
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành khoan |
Khoan được lỗ có đường kính ≤16mm |
|||
|
10 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành khoan |
Khoan được lỗ có đường kính: ≤ 45 mm
|
|||
|
11 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành khoan |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm
|
|||
|
12 |
Phụ tùng khoan |
Bộ |
01 |
Phục vụ cho các công việc khoan, khoét, doa, ren trên máy khoan |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||||
|
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc
|
03
|
Lắp được mũi khoan đường kính ≤ 18mm |
|||||
|
Đầu cặp ta rô máy |
Chiếc |
03 |
Cặp được ta rô từ M10 ÷ M18 |
|||||
|
Bạc côn mooc |
Chiếc |
03 |
Côn mooc số 2÷4 |
|||||
|
Mũi khoan |
Bộ |
03 |
Đường kính: 1,5mm÷45mm |
|||||
|
Mũi khoét trụ |
Bộ |
03 |
Đường kính: |
|||||
|
Mũi khoét côn |
Bộ |
03 |
Đường kính: |
|||||
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|||
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
||||
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP TIỆN
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành tiện. |
Khoảng chống tâm ≥750mm
|
|
2
|
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
06 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥300mm |
||
|
Thước cuộn |
Phạm vi đo ≥3m |
||||
|
Thước cặp cơ |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác |
||||
|
Thước cặp điện tử |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác: 0,02mm |
||||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤75mm Độ chính xác: 0,01mm
|
||
|
Pan me đo ngoài |
|||||
|
Pan me đo sâu |
|||||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: (0,005 ÷ 0,01)mm |
||
|
Dưỡng đo ren |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo và kiểm tra ren |
Đo được ren≥ M8 |
|
|
Ca lip ren |
|||||
|
3 |
Máy mài hai đá |
|
|
Sử dụng để hướng dẫn mài dao tiện |
Đường kính đá mài ≤400mm.
|
|
4 |
Dao tiện |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành tiện |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
|
5 |
Mũi khoan |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan lỗ |
Đường kính: ≥6mm |
|
6 |
Dũa các loai |
Bộ |
01 |
Dùng để dũa ba via |
Chiều dài ≤300mm |
|
7 |
Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đựng dụng cụ hoặc chi tiết khi tháo lắp |
Kích thước: - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
8 |
Thùng đựng phoi |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng phoi |
Kích thước: - Cao ³ 1000mm - Dài ³ 500mm - Rộng ³ 500mm |
|
9 |
Tủ đựng dụng cụ |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công |
Kích thước: - Cao ³ 800mm - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP PHAY
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành phay. |
Kích thước bàn máy: - Dài 889mm - Rộng 228mm Hành trình - Trục X ≥ 930 mm - Trục Y ≥ 400 mm - Trục Z ≥ 400 mm |
|
2 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
06 |
Dùng để gá kẹp, định vị trực tiếp các chi tiết khi phay |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ê tô máy |
Chiếc |
01 |
Kích thước mỏ kẹp: - Dài ³300mm. - Rộng ³100mm. Góc xoay 0o÷360o |
||
|
Vấu kẹp vạn năng |
Chiếc |
01 |
Góc xoay 0o÷180o |
||
|
Phiến gá vạn năng |
|||||
|
Căn phẳng |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ³300mm - Rộng ³50mm |
||
|
3
|
Phụ tùng phay |
Bộ |
|
Phục vụ cho các công việc phay
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Đầu chia độ vạn năng |
Chiếc |
03 |
Tỉ số truyền 40/1
|
||
|
Đầu cặp dao phay ngón |
Chiếc |
03 |
Cặp được dao đường kính: 6 mm ÷ 20 mm |
||
|
Đầu dao phay ghép mặt đầu |
Chiếc |
03 |
Lắp được 2 ÷ 6dao |
||
|
Đầu dao phay gắn dao chíp |
Chiếc |
03 |
Lắp được 2 ÷ 6dao |
||
|
Côn bát |
Chiếc |
03 |
Phù hợp với côn của máy phay |
||
|
Dao phay các loại |
Bộ |
06 |
Thông dụng phù hợp với giảng dạy |
||
|
4 |
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ
|
06
|
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥300mm |
||
|
Thước cuộn |
Phạm vi đo ≥3m |
||||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 600mm
|
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: 0,02mm |
||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤75mm. Độ chính xác: 0,01mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
|||||
|
Pan me đo sâu |
|||||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Góc đo: 0o ÷ 360o |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: (0,005 ÷ 0,01)mm |
||
|
5 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành mài dụng cụ |
Đường kính đá mài ≤400mm
|
|
6 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài ba via |
Đường kính đá mài ≤125mm |
|
7 |
Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đựng dụng cụ hoặc chi tiết khi tháo lắp |
Kích thước: - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
8 |
Thùng đựng phoi |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng phoi |
Kích thước: - Cao ³ 1000mm - Dài ³ 500mm - Rộng ³ 500mm |
|
9 |
Tủ đựng dụng cụ |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công |
Kích thước: - Cao ³ 800mm - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP MÀI
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy mài mặt phẳng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành mài chi tiết |
Kích thước bàn máy: - Dài ≥ 475 mm - Rộng ≥160 mm |
|
|
2 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
02 |
Dùng để định vị, kẹp chặt; gá phôi, kê đỡ khi mài. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
|
Ê tô máy |
Chiếc |
01 |
Kích thước mỏ kẹp: -Dài ³300mm. -Rộng ³ 100mm. Góc xoay 0o÷360o |
|||
|
Vấu kẹp vạn năng |
|
|
Góc xoay 0o÷180o |
|||
|
Căn phẳng |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ³300mm - Rộng ³50mm |
|||
|
3 |
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
02 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết. |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Thước lá |
Chiếc
|
01 |
Chiều dài ≥300mm. |
|||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiều dài ≥600mm. |
|||||
|
Thước cặp cơ |
Chiều dài ≤200mm. Độ chính xác 0,02mm ÷ 0,1mm |
|||||
|
Thước cặp điện tử |
Chiều dài ≤200mm. Độ chính xác 0,02mm |
|||||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤75mm. Độ chính xác 0,01mm |
|||
|
Pan me đo trong |
||||||
|
Pan me đo sâu |
||||||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Góc đo: 0o ÷ 360o |
|||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác (0,005 ÷ 0,01)mm |
|||
|
Ca líp |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo ≤ 80mm |
|||
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc
|
01 |
Phạm vi đo ≤150mm |
|||
|
Com pa đo trong |
Chiếc
|
01 |
||||
|
4 |
Mũi cà kim cương |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành sửa đá mài |
Phổ biến trên thị trường |
|
|
5 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
02 |
Sử dụng hướng dẫn thực hành |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng (300÷500)g |
|||
|
Kìm nguội |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: (150¸200)mm |
|||
|
Clê |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành thay đá. |
Kích thước ≤ 32mm |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Kích thước: - Chiều dài ≤ 300 mm. - Đường kính ≤ 6 mm. |
|||
|
6 |
Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đựng dụng cụ hoặc chi tiết khi tháo lắp |
Kích thước: - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
|
7 |
Thùng đựng phoi |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng phoi |
Kích thước: - Cao ³ 1000mm - Dài ³ 500mm - Rộng ³ 500mm |
|
|
8 |
Tủ đựng dụng cụ |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công |
Kích thước: - Cao ³ 800mm - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
||
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH HÀN
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bộ dụng cụ cầm tay nghề hàn |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành hàn |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng (250÷300)g |
||
|
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
Khối lượng (150÷200)g |
||
|
Đục bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤250mm |
||
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Chiều dài £ 300mm |
||
|
Kìm cặp phôi |
Chiếc |
01 |
Chiều dài £600 mm |
||
|
Kính hàn |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Trang bị an toàn nghề hàn |
Bộ |
03 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Đe sắt |
Chiếc |
01 |
Kích thước: 300mm x300mm x150mm |
||
|
|
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đồ gá hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng gá chi tiết trong thực hành hàn |
Điều chỉnh được độ cao trong khoảng (600÷1700)mm Gá các chi tiết hàn góc chữ T, hàn giáp mối các tư thế trong không gian |
|
|
Dụng cụ đo kích thứơc mối hàn |
Bộ |
06 |
Phục vụ hướng dẫn và thực hành đo các kích thước của mối hàn |
Đo được các kích thước chiều cao, chiều rộng và cạnh của mối hàn |
|
|
Ca bin hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành các bài tập hàn |
Kích thước phù hợp phù hợp với kích thước của bàn hàn. Kết nối với bộ xử lý khói hàn |
|
|
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
06 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành hàn |
Cường độ dòng hàn
|
|
|
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
01 |
Sử dụng hút khói, bụi trong khi hàn |
Có ống hút đến từng vị trí ca bin hàn, lưu lượng khí hút (1÷2)m3/s. Dẫn khói hàn ra khỏi ca bin |
|
|
Máy cắt tôn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt phôi hàn |
Căt được chiều dày £10mm |
|
|
Máy mài cầm tay
|
Chiếc
|
06
|
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài |
Công suất £1000 W |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): GIA CÔNG TINH NGUỘI
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
04 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥300mm. |
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc
|
01
|
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm ÷ 0,1mm. |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc
|
01
|
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤ 75mm. |
||
|
Pan me đo trong |
|||||
|
Pan me đo sâu |
|||||
|
Ca líp |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo ≤ 80mm. |
||
|
Trục kiểm |
Chiếc
|
01
|
- Chiều dài ≤ 1000mm. - Đường kính ≤ 50mm. |
||
|
Bàn máp |
Chiếc
|
01
|
Kích thước : - Dài ≤ 600mm - Rộng ≤ 400mm |
||
|
Khối V |
Chiếc
|
01
|
Kích thước : - Dài ³150mm - Rộng ³150mm |
||
|
Khối D |
Chiếc
|
01
|
Kích thước : - Dài ³200mm - Rộng ³120mm |
||
|
Ô kiểm tra |
Chiếc |
01 |
Diện tích: 25 x 25mm |
||
|
Căn mẫu |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: (0,02÷1)mm |
||
|
2 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
02 |
Dùng để định vị, kẹp chặt, gá lắp phôi |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Ê tô máy |
Chiếc |
01
|
Kích thước mỏ kẹp: - Dài ³300mm -Rộng ³100mm. Góc xoay 0o÷360o |
||
|
Vấu kẹp vạn năng |
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành gá kẹp các chi tiết có hình dạng khác nhau |
Góc xoay 0o÷180o |
|
|
Phiến gá vạn năng |
Chiếc
|
01
|
|||
|
Căn phẳng |
Chiếc
|
01
|
Kích thước : - Dài ³300mm - Rộng ³50mm |
||
|
Căn góc |
Chiếc
|
01
|
Kích thước : (0,5÷10)mm |
||
|
3 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gá kẹp phôi khi gia công |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250 mm |
|
4 |
Máy doa lỗ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng hướng dẫn, thực hành doa lỗ |
Đường kính doa ≤60 mm Độ sâu lỗ doa ≤ 160mm
|
|
5 |
Máy cạo cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn, thực hành cạo |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Bộ dao doa |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn, thực hành doa lỗ trụ, lỗ côn
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Dao doa lỗ trụ |
Chiếc |
02 |
Đường kính dao doa ≤40 mm |
||
|
Dao doa lỗ côn |
Chiếc |
02 |
Đường kính dao doa ≤20 mm |
||
|
Dao doa tăng |
Chiếc |
02 |
Đường kính dao doa ≤30mm |
||
|
7 |
Bộ dao cạo |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng, dẫn thực hành cạo mặt phẳng,mặt cong |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Dao cạo phẳng |
Chiếc |
18 |
Kích thước dao cạo: - Chiều dài: £ 300 mm. - Chiều rộng mũi dao £30mm Góc mài sắc β=35°÷100° |
||
|
Dao cạo phẳng đầu cong |
Chiếc |
18 |
Kích thước dao cạo: - Chiều dài £ 300mm - Chiều rộng mũi dao£30mm. Góc mài sắc β=35°÷100° |
||
|
Dao cạo ba cạnh |
Chiếc |
18 |
Kích thước dao cạo: - Chiều dài £ 300 mm. Góc sắc β=35°÷85° |
||
|
8 |
Bộ dụng cụ mài nghiền và đánh bóng |
Bộ |
04 |
Sử dụng hướng dẫn thực hành mài nghiền và đánh bóng chi tiết |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Tấm mài nghiền mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
Kích thước - Dài ≥500mm - Rộng ≥ 300mm |
||
|
Mài nghiền mặt trụ ngoài |
Chiếc
|
01
|
Loại thong dụng trên thị trường |
||
|
Mài nghiền mặt trụ trong |
|||||
|
Mài nghiền mặt côn |
|||||
|
9 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành mài |
Đường kính đá mài ≤400mm.
|
|
10 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài. |
Đường kính đá mài ≤125mm. |
|
11 |
Máy đánh bóng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng hướng dẫn đánh bóng chi tiết. |
Công suất ≤ 500W. |
|
12 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
02 |
Sử dụng hướng dẫn, thực hành khoan lỗ |
Đường kính khoan ≤25mm.
|
|
13 |
Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đựng dụng cụ hoặc chi tiết khi tháo lắp |
Kích thước: - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
14 |
Thùng đựng phoi |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng phoi |
Kích thước: - Cao ³ 1000mm - Dài ³ 500mm - Rộng ³ 500mm |
|
15 |
Tủ đựng đụng cụ |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công |
Kích thước: - Cao ³ 800mm - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): SỬA CHỮA ĐIỀU CHỈNH DỤNG CỤ ĐO
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
04 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥300mm. |
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc
|
01
|
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm ÷ 0,1mm. |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc
|
01
|
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm
|
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤ 75mm |
||
|
Pan me đo trong |
|||||
|
Pan me đo sâu |
|||||
|
Ca líp |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo ≤ 80mm |
||
|
Trục kiểm |
Chiếc
|
01
|
- Chiều dài ≤1000mm - Đường kính ≤ 50mm |
||
|
Bàn máp |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ≤ 600mm - Rộng ≤ 400mm |
||
|
Khối V |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ³150mm - Rộng ³150mm |
||
|
Khối D |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ³200mm - Rộng ³120mm |
||
|
Ô kiểm tra |
Chiếc |
01
|
Kích thước: (25x25)mm |
||
|
Căn mẫu |
Chiếc
|
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: (0,02÷1)mm |
||
|
2 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gá kẹp phôi khi gia công |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250 mm |
|
3 |
Bộ dụng cụ mài nghiền |
Bộ |
02 |
Sử dụng hướng dẫn thực hành mài nghiền |
Thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bộ dụng cụ khắc vạch |
Bộ |
01 |
Dùng để khắc sửa vạch |
Thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
6 |
Tủ đựng dụng cụ |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công |
Kích thước: - Cao ³ 800mm - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP ĐỒ GÁ
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ đo kiểm tra |
Bộ |
04 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥300mm |
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm ÷ 0,1mm. |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤ 75mm. |
||
|
Pan me đo trong |
|||||
|
Pan me đo sâu |
|||||
|
Thước đứng |
Chiếc |
01 |
Chiều cao ≤500mm |
||
|
Ke vuông |
Chiếc |
02 |
Kích thước: - Cạnh 1: 120mm -Cạnh 2: 200 mm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
|
Góc đo 00 ÷ 3600 |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
|
Chiều dài ≥ 600mm |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
|
Độ chính xác: |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Căn lá |
Bộ |
01 |
Độ chính xác: (0,02÷1)mm |
||
|
2 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành gá kẹp chi tiết khi sửa chữa
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ê tô máy |
Chiếc |
01 |
Kích thước mỏ kẹp: - Dài ³300mm. - Rộng ³100mm. Góc xoay 0o÷360o |
||
|
Vấu kẹp vạn năng |
Chiếc |
01 |
Góc xoay 0o÷180o |
||
|
Căn phẳng |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ³300mm - Rộng ³50mm |
||
|
3 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
4 |
Bàn nguội |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Có 6 vị trí làm việc |
|
5 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các nguyên công gia công nguội |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Khối lượng: |
||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đục rãnh vuông |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đục rãnh tròn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Giũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tròn |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa Tam giác |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa vuông |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa mỹ nghệ |
Bộ |
03 |
|||
|
Cưa cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dài ≥300 mm |
||
|
Tay quay ta rô |
Chiếc |
03 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
03 |
|||
|
Ta rô |
Chiếc |
08 |
Từ M4 ÷ M18 |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
08 |
|||
|
Tay quay dao doa |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Dao doa trụ |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dao cạo |
Chiếc |
|
|||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
03 |
|||
|
Ô kiểm tra |
Chiếc |
01 |
Kích thước: |
||
|
6 |
Thiết bị đo lực kẹp |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo kiểm tra trị số lực |
Lực kẹp : ≥20 KN
|
|
7 |
Tủ đựng dụng cụ |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công |
Kích thước: - Cao ³ 800mm - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ DẬP
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Khuôn dập nguội |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn quy trình dập nguội các chi tiết. |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Khuôn dập nóng |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn quy trình dập nóng các chi tiết. |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Khuôn ép chất dẻo |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn quy trình dập ép chất dẻo. |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn quy trình dập |
Lực ép ≤ 1500 kN |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY VÀ LẬP TRÌNH CNC
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): THỰC TẬP MÁY XUNG
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy xung |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các bài tập trong mô đun |
Khả năng xung tối đa: 500 µm/ph Độ bóng bề mặt xung: Ra ≤0,8µm |
|
2 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
02 |
Dùng để gá và định vị chi tiết khi gia công |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Ê tô máy |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ≥300mm - Rộng ≥100mm Góc xoay 0o÷360o |
||
|
Vấu kẹp vạn năng |
Chiếc
|
01
|
Góc xoay 0o÷180o |
||
|
Phiến gá vạn năng |
Chiếc
|
01
|
|||
|
Căn phẳng |
Chiếc
|
01
|
Kích thước tối thiểu: - Dài ≥300mm - Rộng ≥50mm |
||
|
3 |
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
02 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,1)mm |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác: 0,02 |
||||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤ 75mm |
||
|
Pan me đo trong |
|||||
|
Pan me đo sâu |
|||||
|
Trục kiểm |
Chiếc |
01 |
- Chiều dài ≤ 1000mm - Đường kính ≤ 50mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: (0,005÷0,01)mm |
||
|
Bàn máp |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ≤ 600mm - Rộng ≤ 400mm |
||
|
Khối V |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ³150mm - Rộng ³150mm |
||
|
Khối D |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ³200mm - Rộng ³120mm |
||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP MÁY CẮT DÂY
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun : MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt dây |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành cắt dây |
Kích thước bàn máy: - Dài: 560mm - Rộng: 360mm Hành trình trục: X=250mm, Y=350mm |
|
2 |
Máy thử độ nhám |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn,thực hành thử độ nhám bề mặt |
Phạm vi đo tối đa: - Ra: (0,05 ÷10)µm |
|
3 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan |
Đường kính khoan
|
|
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành mài |
Đường kính đá mài ≤125mm |
|
5 |
Phần mềm mô phỏng gia công trên máy cắt dây |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn phương pháp mô phỏng gia công trên máy cắt dây |
Phần mềm phù hợp với nội dung giảng dạy
|
|
6
|
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
04 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,1)mm |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác: 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤ 75mm |
||
|
Pan me đo trong |
|||||
|
Pan me đo sâu |
|||||
|
Trục kiểm |
Chiếc |
01 |
- Chiều dài ≤ 1000mm - Đường kính ≤ 50mm |
||
|
Bàn máp |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ≤ 600mm - Rộng ≤ 400mm |
||
|
Khối V |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: -Dài ³150mm - Rộng ³150mm |
||
|
Khối D |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: -Dài ³200mm -Rộng: ³120mm |
||
|
7 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
02 |
Dùng để gá kẹp, định vị các chi tiết trong quá trình gia công. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Bàn từ |
Chiếc |
01 |
Kích thước bàn : - Dài ≥ 475 mm - Rộng ≥160 mm |
||
|
Ê tô máy |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ≥300mm. - Rộng ≥100mm. Góc xoay 0o÷360o |
||
|
Vấu kẹp vạn năng |
Chiếc
|
01
|
Phổ biến trên thị trường Góc xoay 0o÷180o |
||
|
Phiến gá vạn năng |
Chiếc
|
01
|
|||
|
Căn phẳng |
Chiếc |
01 |
Kích thước - Dài ≥300mm - Rộng ≥ 50mm |
||
|
8 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng hướng dẫn thực hành các nguyên công gia công nguội |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Đục bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤200mm. |
||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤300mm |
||
|
Giũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng: ≤500g |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng: (250÷500) g |
||
|
9 |
Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để đựng dụng cụ hoặc chi tiết khi tháo lắp |
Kích thước: - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
10 |
Tủ đựng dụng cụ |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công |
Kích thước: - Cao ³ 800mm - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
12
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO KHUÔN DẬP CẮT
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1
|
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
06
|
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết, sản phẩm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Độ dài ³ 300 mm |
||
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Độ dài ³ 3 m |
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác 1/20 và 1/50 |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác 1/50 |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc
|
02 |
Phạm vi đo (0÷75)mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo (0÷75)mm |
||
|
Pan me đo sâu |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo (0 ÷ 75)mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Giá đồng hồ đế có từ tính. |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đo được góc 00 ÷ 3600 |
||
|
Ni vô khung |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: 0,02mm/m |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
01 |
Độ dài 500mm |
||
|
Ê ke 90° |
Chiếc |
02 |
Kích thước (120 x180 x7)mm |
||
|
2 |
Bàn lấy dấu |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các công việc lấy dấu |
Kích thước |
|
3 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gá kẹp phôi khi gia công |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250 mm |
|
5 |
Ê tô máy |
Chiếc |
02 |
Dùng để gá kẹp chi tiết khi khoan, khoét, doa, phay mài trên máy |
Kích thước mỏ kẹp: ≤300mm. Góc xoay 0o÷360o |
|
6
|
Bộ dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lấy dấu các chi tiết gia công. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước đứng |
Chiếc |
03 |
Loại có du xích 1/50 |
||
|
Đài vạch dấu |
Chiếc |
03 |
|||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
03 |
Vẽ được đường kính ≤ 200mm |
||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
03 |
Chiều dài |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Chiều dài (80÷120)mm Đườngkính |
||
|
Búa chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Khối lượng: 200 gram |
||
|
7
|
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các nguyên công gia công nguội |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Khối lượng: |
||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đục rãnh vuông |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đục rãnh tròn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Giũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tròn |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tam giác |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa vuông |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa mỹ nghệ |
Bộ |
03 |
|||
|
Cưa cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dài ≥300 mm |
||
|
Tay quay ta rô |
Chiếc |
03 |
Điều chỉnh được kích thước |
||
|
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
03 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Ta rô |
Chiếc |
06 |
Từ M4 ÷ M18 |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|||
|
Tay quay dao doa |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Dao doa trụ tiêu chuẩn |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dao doa trụ |
Chiếc |
02 |
|||
|
Dao doa côn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao cạo |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
03 |
|||
|
Ô kiểm tra |
Chiếc |
01 |
Kích thước 25 mm x 25 mm |
||
|
8 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan |
Đường kính lỗ khoan ≤ 45 mm
|
|
9 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan |
Đường kính lỗ khoan ≤ 25 mm
|
|
10 |
Phụ tùng khoan |
Bộ |
01 |
Phục vụ cho các công việc khoan, khoét, doa, ren trên máy khoan |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc
|
03
|
Lắp được mũi khoan |
||
|
Đầu cặp ta rô máy |
Chiếc |
03 |
Cặp được ta rô M10 ÷ M18 |
||
|
Bạc côn mooc |
Chiếc |
03 |
Côn mooc số 2÷4 |
||
|
Mũi khoan |
Chiếc |
03 |
Đường kính: |
||
|
Mũi khoét trụ |
Chiếc |
03 |
Đường kính: |
||
|
Mũi khoét côn |
Chiếc |
03 |
Đường kính: |
||
|
11 |
Máy phay đứng vạn năng |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành phay |
Kích thước bàn máy: - Dài: 889mm - Rộng 228mm Hành trình - Trục X ≥ 930 mm - Trục Y ≥ 400 mm - Trục Z ≥ 400 mm |
|
12
|
Phụ tùng phay |
Bộ |
02 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Đầu chia độ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để chia độ khi phay |
Tỉ số truyền 40/1
|
|
|
Đầu cặp dao phay ngón |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá kẹp dao phay ngón các loại |
Cặp được dao 6 mm ÷ 20 mm |
|
|
Đầu dao phay ghép mặt đầu |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp dao phay quạt mặt phẳng |
Lắp được 2 ÷ 6 dao |
|
|
Đầu dao phay gắn dao chíp |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp dao chíp |
Lắp được 2 ÷ 6 dao |
|
|
Côn bát |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp các loại dao |
Phù hợp với côn của máy phay |
|
|
Dao phay các loại |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành phay |
Thông dụng phù hợp với giảng dạy |
|
|
13 |
Máy cắt dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành chế tạo chi tiết khuôn. |
Kích thước bàn máy: ≤ 560 mmx 360 mm. Hành trình trục: X =250mm, |
|
14 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài các loại dụng cụ |
Đường kính đá mài |
|
15 |
Máy cắt cao tốc |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cắt thép tấm, thép thanh, thép ống |
Đường kính đá cắt |
|
16 |
Máy khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn thực hành khoan lỗ |
Công suất ≤600 W |
|
17 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài |
Đường kính đá mài ≤125mm |
|
18 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài |
Công suất: ≤600 W |
|
19 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO KHUÔN DẬP VUỐT
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1
|
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
06
|
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết, sản phẩm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Độ dài ³ 300 mm |
||
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Độ dài ³ 3 m |
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác 1/20 và 1/50 |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác 1/50 |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc
|
02 |
Phạm vi đo (0÷75)mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo (0÷75)mm |
||
|
Pan me đo sâu |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo (0 ÷ 75)mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Giá đồng hồ đế có từ tính. |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đo được góc 00 ÷ 3600 |
||
|
Ni vô khung |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: 0,02mm/m |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
01 |
Độ dài 500mm |
||
|
Ê ke 90° |
Chiếc |
02 |
Kích thước (120 x180 x7)mm |
||
|
2 |
Bàn lấy dấu |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các công việc lấy dấu |
Kích thước |
|
3 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gá kẹp phôi khi gia công |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250 mm |
|
4 |
Ê tô máy |
Chiếc |
02 |
Dùng để gá kẹp chi tiết khi khoan, khoét, doa, phay mài trên máy |
Kích thước mỏ kẹp: ≤300mm. Góc xoay 0o÷360o |
|
5
|
Bộ dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lấy dấu các chi tiết gia công. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước đứng |
Chiếc |
03 |
Loại có du xích 1/50 |
||
|
Đài vạch dấu |
Chiếc |
03 |
|||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
03 |
Vẽ được đường kính ≤ 200mm |
||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
03 |
Chiều dài |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Chiều dài (80÷120)mm Đườngkính |
||
|
Búa chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Khối lượng: 200 gram |
||
|
6
|
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các nguyên công gia công nguội |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Khối lượng: |
||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đục rãnh vuông |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đục rãnh tròn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Giũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tròn |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tam giác |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa vuông |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa mỹ nghệ |
Bộ |
03 |
|||
|
Cưa cầm tay
|
Chiếc
|
03 |
Dài ≥300 mm |
||
|
Tay quay ta rô |
Chiếc |
03 |
Điều chỉnh được kích thước |
||
|
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
03 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Ta rô |
Chiếc |
08 |
Từ M4 ÷ M18 |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
08 |
|||
|
Tay quay dao doa |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Dao doa trụ |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dao doa côn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao cạo |
Chiếc |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
03 |
|||
|
Ô kiểm tra |
Chiếc |
01 |
Kích thước 25 mm x 25 mm |
||
|
7 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan |
Đường kính lỗ khoan ≤ 45 mm
|
|
8 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan |
Đường kính lỗ khoan ≤ 25 mm
|
|
9 |
Phụ tùng khoan |
Bộ |
01 |
Phục vụ cho các công việc khoan, khoét, doa, ren trên máy khoan |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc
|
03
|
Lắp được mũi khoan |
||
|
Đầu cặp ta rô máy |
Chiếc |
03 |
Cặp được ta rô M10 ÷ M18 |
||
|
Bạc côn mooc |
Chiếc |
03 |
Côn mooc số 2÷4 |
||
|
Mũi khoan |
Chiếc |
03 |
Đường kính: |
||
|
Mũi khoét trụ |
Chiếc |
03 |
Đường kính: |
||
|
Mũi khoét côn |
Chiếc |
03 |
Đường kính: |
||
|
10 |
Máy phay đứng vạn năng |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành phay |
Kích thước bàn máy: - Dài: 889mm - Rộng 228mm Hành trình - Trục X ≥ 930 mm - Trục Y ≥ 400 mm - Trục Z ≥ 400 mm |
|
11
|
Phụ tùng phay |
Bộ |
02 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Đầu chia độ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để chia độ khi phay |
Tỉ số truyền 40/1
|
|
|
Đầu cặp dao phay ngón |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá kẹp dao phay ngón các loại |
Cặp được dao 6 mm ÷ 20 mm |
|
|
Đầu dao phay ghép mặt đầu |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp dao phay quạt mặt phẳng |
Lắp được 2 ÷ 6 dao |
|
|
Đầu dao phay gắn dao chíp |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp dao chíp |
Lắp được 2 ÷ 6 dao |
|
|
Côn bát |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp các loại dao |
Phù hợp với côn của máy phay |
|
|
Dao phay các loại |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành phay |
Thông dụng phù hợp với giảng dạy |
|
|
12 |
Máy cắt dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành chế tạo chi tiết khuôn. |
Kích thước bàn máy: ≤ 560 mmx 360 mm. Hành trình trục: X =250mm, |
|
13 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài các loại dụng cụ |
Đường kính đá mài |
|
14 |
Máy cắt cao tốc |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cắt thép tấm, thép thanh, thép ống |
Đường kính đá cắt |
|
15 |
Máy khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn thực hành khoan lỗ |
Công suất ≤600 W |
|
16 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài |
Đường kính đá mài ≤125mm |
|
17 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài |
Công suất: ≤600 W |
|
18 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP KHUÔN DẬP CẮT, VUỐT
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ đo kiểm tra |
Bộ |
04 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
01
|
Chiều dài ≥300mm |
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc
|
01
|
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm ÷ 0,1mm. |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc
|
01
|
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm
|
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤ 75mm. |
||
|
Pan me đo trong |
|||||
|
Pan me đo sâu |
|||||
|
Thước đứng |
Chiếc |
01 |
Chiều cao ≤500mm |
||
|
Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Kích thước: - Cạnh 1: 120mm -Cạnh 2: 200 mm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Góc đo 00 ÷ 3600 |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 600mm |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Độ chính xác: |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Căn lá |
Bộ |
01 |
Độ chính xác (0,02÷1)mm |
||
|
2 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành gá kẹp chi tiết khi sửa chữa
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ê tô máy |
Chiếc |
01 |
Kích thước mỏ kẹp: - Dài ³300mm. - Rộng ³100mm. Góc xoay 0o÷360o |
||
|
Vấu kẹp vạn năng |
Chiếc |
01 |
Góc xoay 0o÷180o |
||
|
Căn phẳng |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ³300mm - Rộng ³50mm |
||
|
3 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
4 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gá kẹp phôi khi gia công |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250 mm |
|
5 |
Khuôn dập cắt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành lắp ráp |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dụng trong chương trình |
|
6 |
Khuôn dập vuốt |
Bộ |
01 |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình |
|
|
5
|
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các nguyên công gia công nguội |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Khối lượng: |
||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đục rãnh vuông |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đục rãnh tròn. |
Chiếc |
06 |
|||
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Giũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tròn |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tam giác |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa vuông |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa mỹ nghệ |
Bộ |
03 |
|||
|
Cưa cầm tay
|
Chiếc
|
03 |
Dài ≥300 mm |
||
|
Tay quay ta rô
|
Chiếc
|
03 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
03 |
|||
|
Ta rô |
Chiếc |
08 |
Từ M4 ÷ M18 |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
08 |
|||
|
Tay quay dao doa |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Dao doa trụ tiêu chuẩn |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
dao doa trụ tăng |
Chiếc |
02 |
|||
|
Dao doa côn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao cạo |
Chiếc |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
03 |
|||
|
Ô kiểm tra |
Chiếc |
01 |
Kích thước : |
||
|
6 |
Thiết bị đo lực kẹp |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo kiểm tra trị số lực |
Lực kẹp : ≥20 KN
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ MÔ HÌNH 3D TRÊN MÁY VI TÍNH
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành thiết kế mô hình 3D trên máy tính. |
Cấu hình đáp ứng được yêu cầu thiết kế mô hình 3D |
|
2 |
Phần mềm thiết kế mô hình 3D |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thiết kế mô hình 3D |
Loại thông dụng trên thị trường. Có khả năng cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01
|
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ỨNG DỤNG PHẦN MỀM TRONG THIẾT KẾ
VÀ GIA CÔNG KHUÔN
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành thiết kế và gia công khuôn |
Cấu hình đáp ứng được yêu cầu thiết kế mô hình 3D |
|
2 |
Phần mềm thiết kế mô hình 3D |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường. Có khả năng cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01
|
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP MÁY TRUNG TÂM GIA CÔNG CNC
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành thiết và gia công khuôn |
Cấu hình đáp ứng được yêu cầu thiết kế mô hình 3D |
|
2 |
Phần mềm thiết kế gia công trên máy trung tâm gia công |
Bộ |
01 |
Loại phần mềm phiên bản thông dụng trên thị trường, có khả năng cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01
|
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO KHUÔN DẬP NÓNG
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
06
|
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết, sản phẩm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
- Độ dài ³ 300 mm |
||
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
- Độ dài ³ 3 m |
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc
|
02
|
Độ chính xác 1/20 và 1/50 |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác 1/50 |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc
|
02 |
Phạm vi đo (0÷75)mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo (0÷75)mm |
||
|
Pan me đo sâu |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo đo (0 ÷ 75)mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Giá đồng hồ đế có từ tính. |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đo được góc |
||
|
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Kích thước 0,03÷0,1 mm |
||
|
Ni vô khung |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: 0,02mm/m |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
01 |
Độ dài 500mm |
||
|
Ê ke 90° |
Chiếc |
02 |
Kích thước |
||
|
2 |
Bàn lấy dấu |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các công việc lấy dấu |
Kích thước |
|
3 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành gá lắp chi tiết |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm |
|
4 |
Ê tô máy |
Chiếc |
02 |
Dùng để gá kẹp chi tiết khi khoan, khoét, doa, phay mài trên máy |
Kích thước mỏ kẹp: ≤300mm. Góc xoay 0o÷360o |
|
5
|
Bộ dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lấy dấu các chi tiết gia công. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước đứng |
Chiếc |
03 |
Loại có du xích 1/50, |
||
|
Đài vạch dấu |
Chiếc |
03 |
|||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
03 |
Vẽ được đường kính ≤ 200mm |
||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
03 |
Chiều dài |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Chiều dài (80÷120)mm Đườngkính |
||
|
Búa chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Khối lượng: 200 gram |
||
|
6
|
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các nguyên công gia công nguội |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Khối lượng |
||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đục rãnh vuông |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đục rãnh tròn. |
Chiếc |
06 |
|||
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Giũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tròn |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tam giác |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa vuông |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa mỹ nghệ |
Bộ |
03 |
|||
|
Cưa cầm tay
|
Chiếc
|
03 |
Dài ≥300 mm |
||
|
Tay quay ta rô |
Chiếc |
03 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
03 |
|||
|
Ta rô |
Chiếc |
08 |
Từ M4 ÷ M18 |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
08 |
|||
|
Tay quay dao doa |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Dao cạo |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
03 |
|||
|
Ô kiểm tra |
Chiếc |
01 |
Kích thước 25 mm x 25 mm |
||
|
7 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan |
Đường kính lỗ khoan ≤ 45 mm
|
|
8 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan |
Đường kính lỗ khoan ≤ 25 mm
|
|
9 |
Phụ tùng khoan |
Bộ |
01 |
Phục vụ cho các công việc khoan, khoét, doa, ren trên máy khoan |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc
|
03
|
Lắp được mũi khoan |
||
|
Đầu cặp ta rô máy |
Chiếc |
03 |
Cặp được ta rô từ M10 ÷ M18 |
||
|
Bạc côn mooc |
Chiếc |
03 |
Côn mooc số 2÷4 |
||
|
Mũi khoan |
Chiếc |
03 |
Đường kính: |
||
|
Mũi khoét trụ |
Chiếc |
03 |
Đường kính: |
||
|
Mũi khoét côn |
Chiếc |
03 |
|||
|
10 |
Máy phay đứng vạn năng |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành phay |
Kích thước bàn máy: - Dài: 889mm - Rộng 228mm Hành trình - Trục X ≥ 930 mm - Trục Y ≥ 400 mm - Trục Z ≥ 400 mm |
|
11
|
Phụ tùng phay |
Bộ |
02 |
Phục vụ cho các công việc phay |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Đầu chia độ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để chia độ khi phay |
Tỉ số truyền 40/1
|
|
|
Đầu cặp dao phay ngón |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá kẹp dao phay ngón các loại |
Cặp được dao từ 6 mm ÷ 20 mm |
|
|
Đầu dao phay ghép mặt đầu |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp dao phay quạt mặt phẳng |
Lắp được 2 ÷ 6dao |
|
|
Đầu dao phay gắn dao chíp |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp dao chíp |
Lắp được 2 ÷ 6dao |
|
|
Côn bát |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp các loại dao |
Phù hợp với côn của máy phay |
|
|
Dao phay các loại |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành phay |
Thông dụng phù hợp với giảng dạy |
|
|
12 |
Máy cắt dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành chế tạo chi tiết khuôn. |
Kích thước bàn máy: 560 mmx 360 mm. Hành trình trục: X : 250mm, Y : 350mm |
|
13 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài các loại dụng cụ |
Đường kính đá mài |
|
14 |
Máy cắt cao tốc |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cắt thép tấm, thép thanh, thép ống |
Đường kính đá cắt |
|
15 |
Máy khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn thực hành khoan lỗ |
Công suất ≤600 W |
|
16 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài |
Đường kính đá mài ≤125mm |
|
17 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài |
Công suất: ≤600 W |
|
18 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 31:DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): CHẾ TẠO KHUÔN ÉP CHẤT DẺO
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
06
|
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết, sản phẩm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
- Độ dài ³ 300 mm |
||
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
- Độ dài ³ 3 m |
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc
|
02
|
Độ chính xác 1/20 và 1/50 |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác 1/50 |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc
|
02 |
Phạm vi đo (0÷75)mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo (0÷75)mm |
||
|
Pan me đo sâu |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo đo (0 ÷ 75)mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Giá đồng hồ đế có từ tính. |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đo được góc |
||
|
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Kích thước 0,03÷0,1 mm |
||
|
Ni vô khung |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: 0,02mm/m |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
01 |
Độ dài 500mm |
||
|
Ê ke 90° |
Chiếc |
02 |
Kích thước |
||
|
2 |
Bàn lấy dấu |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các công việc lấy dấu |
Kích thước |
|
3 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành gá lắp chi tiết |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm |
|
4 |
Ê tô máy |
Chiếc |
02 |
Dùng để gá kẹp chi tiết khi khoan, khoét, doa, phay mài trên máy |
Kích thước mỏ kẹp: ≤300mm. Góc xoay 0o÷360o |
|
5
|
Bộ dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lấy dấu các chi tiết gia công. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước đứng |
Chiếc |
03 |
Loại có du xích 1/50, |
||
|
Đài vạch dấu |
Chiếc |
03 |
|||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
03 |
Vẽ được đường kính ≤ 200mm |
||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
03 |
Chiều dài |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Chiều dài (80÷120)mm Đườngkính |
||
|
Búa chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Khối lượng: 200 gram |
||
|
6
|
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các nguyên công gia công nguội |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Khối lượng |
||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đục rãnh vuông |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đục rãnh tròn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Giũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tròn |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tam giác |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa vuông |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa mỹ nghệ |
Bộ |
03 |
|||
|
Cưa cầm tay
|
Chiếc
|
03 |
Dài ≥300 mm |
||
|
Tay quay ta rô |
Chiếc |
03 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
03 |
|||
|
Ta rô |
Chiếc |
08 |
Từ M4 ÷ M18 |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
08 |
|||
|
Tay quay dao doa |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
03 |
|||
|
Ô kiểm tra |
Chiếc |
01 |
Kích thước 25 mm x 25 mm |
||
|
7 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan |
Đường kính lỗ khoan ≤ 45 mm
|
|
8 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan |
Đường kính lỗ khoan ≤ 25 mm
|
|
9 |
Phụ tùng khoan |
Bộ |
01 |
Phục vụ cho các công việc khoan, khoét, doa, ren trên máy khoan |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc
|
03
|
Lắp được mũi khoan |
||
|
Đầu cặp ta rô máy |
Chiếc |
03 |
Cặp được ta rô từ M10 ÷ M18 |
||
|
Bạc côn mooc |
Chiếc |
03 |
Côn mooc số 2÷3 |
||
|
Bạc côn mooc |
Chiếc |
03 |
Côn mooc số 2÷4 |
||
|
Mũi khoan |
Chiếc |
03 |
Đường kính: |
||
|
Mũi khoét trụ |
Chiếc |
03 |
Đường kính: |
||
|
Mũi khoét côn |
Chiếc |
03 |
|||
|
10 |
Máy phay đứng vạn năng |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành phay |
Kích thước bàn máy: - Dài: 889mm - Rộng 228mm Hành trình - Trục X ≥ 930 mm- - Trục Y ≥ 400 mm - Trục Z ≥ 400 mm |
|
11
|
Phụ tùng phay |
Bộ |
02 |
Phục vụ cho các công việc phay |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Đầu chia độ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để chia độ khi phay |
Tỉ số truyền 40/1
|
|
|
Đầu cặp dao phay ngón |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá kẹp dao phay ngón các loại |
Cặp được dao từ 6 mm ÷ 20 mm |
|
|
Đầu dao phay ghép mặt đầu |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp dao phay quạt mặt phẳng |
Lắp được 2 ÷ 6dao |
|
|
Đầu dao phay gắn dao chíp |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp dao chíp |
Lắp được 2 ÷ 6dao |
|
|
Côn bát |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp các loại dao |
Phù hợp với côn của máy phay |
|
|
Dao phay các loại |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành phay |
Thông dụng phù hợp với giảng dạy |
|
|
12 |
Máy cắt dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành chế tạo chi tiết khuôn. |
Kích thước bàn máy: 560 mmx 360 mm. Hành trình trục: X : 250mm, Y : 350mm |
|
13 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài các loại dụng cụ |
Đường kính đá mài |
|
14 |
Máy cắt cao tốc |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cắt thép tấm, thép thanh, thép ống |
Đường kính đá cắt |
|
15 |
Máy khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn thực hành khoan lỗ |
Công suất ≤600 W |
|
16 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài |
Đường kính đá mài ≤125mm |
|
17 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài |
Công suất: ≤600 W |
|
18 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP KHUÔN DẬP NÓNG, ÉP CHẤT DẺO
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
06
|
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết, sản phẩm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
- Độ dài ³ 300 mm |
||
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
- Độ dài ³ 3 m |
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc
|
02
|
Độ chính xác 1/20 và 1/50 |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác 1/50 |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc
|
02 |
Phạm vi đo (0÷75)mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo (0÷75)mm |
||
|
Pan me đo sâu |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo đo (0 ÷ 75)mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Giá đồng hồ đế có từ tính. |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đo được góc |
||
|
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Kích thước 0,03÷0,1 mm |
||
|
Ni vô khung |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: 0,02mm/m |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
01 |
Độ dài 500mm |
||
|
Ê ke 90° |
Chiếc |
02 |
Kích thước |
||
|
2 |
Bàn lấy dấu |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các công việc lấy dấu |
Kích thước |
|
3 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành gá lắp chi tiết |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm |
|
4
|
Bộ dụng cụ lấy dấu. |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lấy dấu các chi tiết gia công. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước đứng |
Chiếc |
03 |
Loại có du xích 1/50, |
||
|
Đài vạch dấu |
Chiếc |
03 |
|||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
03 |
Vẽ được đường kính ≤ 200mm |
||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
03 |
Chiều dài |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Chiều dài (80÷120)mm Đườngkính |
||
|
Búa chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Khối lượng: 200 gram |
||
|
5
|
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các nguyên công gia công nguội |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Khối lượng |
||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đục rãnh vuông |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đục rãnh tròn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Giũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tròn |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tam giác |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa vuông |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa mỹ nghệ |
Bộ |
03 |
|||
|
Cưa cầm tay
|
Chiếc
|
03 |
Dài ≥300 mm |
||
|
Tay quay ta rô |
Chiếc |
03 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
03 |
|||
|
Ta rô |
Chiếc |
08 |
Từ M4 ÷ M18 |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
08 |
|||
|
Tay quay dao doa |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
6 |
Khuôn dập nóng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành lắp ráp khuôn |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình |
|
7 |
Khuôn ép chất dẻo |
Bộ |
01 |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình |
|
|
8 |
Thiết bị đo lực kẹp |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo kiểm tra trị số lực |
Lực kẹp : ≥20 KN
|
|
9 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giản |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): SỬA CHỮA ĐỒ GÁ
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
06
|
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết, sản phẩm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
- Độ dài ³ 300 mm |
||
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
- Độ dài ³ 3 m |
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc
|
02
|
Độ chính xác 1/20 và 1/50 |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác 1/50 |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc
|
02 |
Phạm vi đo (0÷75)mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo (0÷75)mm |
||
|
Pan me đo sâu |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo đo (0 ÷ 75)mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Giá đồng hồ đế có từ tính. |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đo được góc |
||
|
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Kích thước 0,03÷0,1 mm |
||
|
Ni vô khung |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: 0,02mm/m |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
01 |
Độ dài 500mm |
||
|
Ê ke 90° |
Chiếc |
02 |
Kích thước |
||
|
2 |
Bàn lấy dấu |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các công việc lấy dấu |
Kích thước |
|
3 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành gá lắp chi tiết |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm |
|
4 |
Ê tô máy |
Chiếc |
02 |
Dùng để gá kẹp chi tiết khi khoan, khoét, doa, phay mài trên máy |
Kích thước mỏ kẹp: ≤300mm. Góc xoay 0o÷360o |
|
5 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành gá kẹp chi tiết khi sửa chữa
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ê tô máy |
Chiếc |
01 |
Kích thước mỏ kẹp: - Dài ³300mm. - Rộng ³100mm. Góc xoay 0o÷360o |
||
|
Vấu kẹp vạn năng |
Chiếc |
01 |
Góc xoay 0o÷180o |
||
|
Căn phẳng |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ³300mm - Rộng ³50mm |
||
|
6
|
Bộ dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lấy dấu các chi tiết gia công. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước đứng |
Chiếc |
03 |
Loại có du xích 1/50, |
||
|
Đài vạch dấu |
Chiếc |
03 |
|||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
03 |
Vẽ được đường kính ≤ 200mm |
||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
03 |
Chiều dài |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Chiều dài (80÷120)mm Đườngkính |
||
|
Búa chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Khối lượng: 200 gram |
||
|
7 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các nguyên công gia công nguội |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Khối lượng |
||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đục rãnh vuông |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đục rãnh tròn. |
Chiếc |
06 |
|||
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Giũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tròn |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tam giác |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa vuông |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa mỹ nghệ |
Bộ |
03 |
|||
|
Cưa cầm tay |
Chiếc
|
03 |
Dài ≥300 mm |
||
|
Tay quay ta rô |
Chiếc |
03 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
03 |
|||
|
Ta rô |
Chiếc |
08 |
Từ M4 ÷ M18 |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
08 |
|||
|
Tay quay dao doa |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
8 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
|
Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan |
Đường kính lỗ khoan ≤ 45 mm
|
|
9 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
|
Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan |
Đường kính lỗ khoan ≤ 25 mm
|
|
10 |
Phụ tùng khoan |
Bộ |
|
Phục vụ cho các công việc khoan, khoét, doa, ren trên máy khoan |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc
|
|
Lắp được mũi khoan |
||
|
Đầu cặp ta rô máy |
Chiếc |
|
Cặp được ta rô từ M10 ÷ M18 |
||
|
Bạc côn mooc |
Chiếc |
|
Côn mooc số 2÷4 |
||
|
Mũi khoan |
Chiếc |
|
Đường kính: |
||
|
Mũi khoét trụ |
Chiếc |
|
Đường kính: |
||
|
Mũi khoét côn |
Chiếc |
|
|||
|
11 |
Máy phay đứng vạn năng |
Chiếc |
|
Dùng để hướng dẫn và thực hành phay |
Kích thước bàn máy: - Dài: 889mm - Rộng 228mm Hành trình - Trục X ≥ 930 mm- - Trục Y ≥ 400 mm - Trục Z ≥ 400 mm |
|
12
|
Phụ tùng phay |
Bộ |
|
Phục vụ cho các công việc phay |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Đầu chia độ vạn năng |
Chiếc |
|
Dùng để chia độ khi phay |
Tỉ số truyền 40/1
|
|
|
Đầu cặp dao phay ngón |
Chiếc |
|
Dùng để gá kẹp dao phay ngón các loại |
Cặp được dao từ 6 mm ÷ 20 mm |
|
|
Đầu dao phay ghép mặt đầu |
Chiếc |
|
Dùng để lắp dao phay quạt mặt phẳng |
Lắp được 2 ÷ 6dao |
|
|
Đầu dao phay gắn dao chíp |
Chiếc |
|
Dùng để lắp dao chíp |
Lắp được 2 ÷ 6dao |
|
|
Côn bát |
Chiếc |
|
Dùng để lắp các loại dao |
Phù hợp với côn của máy phay |
|
|
Dao phay các loại |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành phay |
Thông dụng phù hợp với giảng dạy |
|
|
13 |
Máy cắt dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành chế tạo chi tiết khuôn. |
Kích thước bàn máy: 560 mmx 360 mm. Hành trình trục: X : 250mm, Y : 350mm |
|
14 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài các loại dụng cụ |
Đường kính đá mài |
|
15 |
Máy cắt cao tốc |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cắt thép tấm, thép thanh, thép ống |
Đường kính đá cắt |
|
16 |
Máy khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn thực hành khoan lỗ |
Công suất ≤600 W |
|
17 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài |
Đường kính đá mài ≤125mm |
|
18 |
Thiết bị đo lực kẹp |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo kiểm tra trị số lực |
Lực kẹp : ≥ 20 KN
|
|
19 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài |
Công suất: ≤600 W |
|
20 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
22 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): SỬA CHỮA KHUÔN DẬP
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Khuôn dập nguội |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành sửa chữa khuôn dập |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình |
|
2 |
Khuôn dập nóng |
Bộ |
01 |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình |
|
|
3 |
Khuôn ép chất dẻo |
Bộ |
01 |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình |
|
|
4 |
Thiết bị đo lực kẹp |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo kiểm tra trị số lực |
Lực kẹp: ≥20 kN
|
|
5 |
Bộ dụng cụ đo kiểm tra |
Bộ |
04 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥300mm |
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc
|
01
|
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm ÷ 0,1mm. |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc
|
01
|
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤ 75mm. |
||
|
Pan me đo ngoài |
|||||
|
Pan me đo ngoài |
|||||
|
Thước đứng |
Chiếc |
01 |
Chiều cao ≤500mm |
||
|
Ke vuông |
Chiếc |
02 |
Kích thước: - Cạnh 1: 120mm - Cạnh 2: 200mm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Góc đo 00 ÷ 3600 |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 600mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Căn lá |
Bộ |
01 |
Độ chính xác (0,02÷1)mm |
||
|
6 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
06 |
Dùng để định vị, kẹp chặt khi phay, khoan để thực hành lắp ráp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Ê tô máy |
Chiếc |
01 |
Kích thước mỏ kẹp: - Dài ³300mm. - Rộng ³100mm. Góc xoay 0o÷360o |
||
|
Vấu kẹp vạn năng |
Chiếc |
01 |
Góc xoay 0o÷180o |
||
|
Căn phẳng |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ³300mm - Rộng ³50mm |
||
|
7 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
04 |
Dùng để thực hành tháo, lắp các chi tiết khi lắp ráp |
Loại thong dụng trên thị trường |
|
8 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành gá lắp chi tiết |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm |
|
9 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng để bổ trợ khi cần sửa trong quá trình lắp, điều chỉnh mối ghép
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Đục kim loại: |
Chiếc
|
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đục bằng
|
|||||
|
Đục nhọn |
|||||
|
Giũa kim loại: |
Chiếc
|
18
|
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Giũa dẹt |
|||||
|
Giũa tam giác |
|||||
|
Giũa lòng mo |
|||||
|
Giũa tròn |
|||||
|
Giũa vuông |
|||||
|
Giũa mỹ nghệ |
|||||
|
Cưa tay |
Chiều dài lưỡi cưa ≤300 mm |
||||
|
Búa nguội |
Khối lượng 500g |
||||
|
Mũi khoét |
Đường kính ≤ 50mm |
||||
|
Mũi doa máy |
Đường kính ≤ 50mm |
||||
|
Mũi doa tay |
Đường kính ≤30mm |
||||
|
Dao cạo phẳng |
Chiếc |
18 |
Kích thước dao cạo: - Chiều dài £ 300mm - Chiều rộng mũi dao £30mm Góc mài sắc β=35÷100 |
||
|
Dao cạo phẳng đầu cong |
Chiếc |
18 |
Kích thước dao cạo: - Chiều dài £300mm - Chiều rộng mũi dao £ 30mm Góc mài sắc β=35÷100 |
||
|
Dao cạo ba cạnh |
Chiếc |
18 |
Kích thước dao cạo: - Chiều dài £300mm Góc sắc β=35÷85 |
||
|
Dụng cụ cắt ren trong |
Bộ |
01 |
Đường kính ren ≤ M16 |
||
|
Dụng cụ cắt ren ngoài |
|||||
|
10 |
Máy ép nguội trục vít |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành ép chi tiết khi lắp ráp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Thiết bị nâng chuyển |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành di chuyển,nâng hạ thiết bị lắp đến vị trí. |
Lực nâng ≥1000 kG |
|
12 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Dùng để gia công, hiệu chỉnh các chi tiết khi lắp ráp. |
Đường kính khoan ≤ 45 mm
|
|
13 |
Phụ tùng khoan |
Bộ |
01 |
Phục vụ cho các công việc khoan, khoét, doa, ren trên máy khoan. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc
|
03
|
Lắp được mũi khoan ≤18mm |
||
|
Bạc côn mooc |
Chiếc |
03 |
Côn mooc số 2÷4 |
||
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Nguội chế tạo
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
1 |
Bảo hộ lao động: |
Bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||
|
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
||
|
Mũ bảo hộ lao động |
Chiếc |
1 |
||
|
Kính bảo hộ trắng |
Chiếc |
1 |
||
|
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
||
|
Găng tay hàn |
Đôi |
1 |
||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
||
|
Kính hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
Dây an toàn |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Trang bị an toàn nghề hàn |
Bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về baor hộ nghề hàn |
|
3 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
|
Hộp dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
||
|
4 |
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Bình dập lửa bằng bọt khí CO2 |
Chiếc |
01 |
||
|
Ống cứu hỏa |
Mét |
02 |
||
|
Lăng phun cứu hỏa |
Chiếc |
01 |
||
|
Hộp ấn báo cháy |
Chiếc |
01 |
||
|
Đèn tín hiệu báo cháy |
Chiếc |
01 |
||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
|
Bình bột |
Chiếc |
01 |
||
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
5 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
06 |
Kích thước bàn máy: - Dài: 889mm - Rộng 228mm Hành trình - Trục X ≥ 930 mm - Trục Y ≥ 400 mm - Trục Z ≥ 400 mm |
|
6 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công xuất ≤482W |
|
7 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
02 |
Đường kính đá mài ≤400mm. |
|
8 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Lực kích ≥ 500KG |
|
9 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Lực ép ≥ 1500 kN |
|
10 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Đường kính khoan ≤16mm |
|
11 |
Máy doa lỗ |
Chiếc |
01 |
Đường kính doa ≤ 60mm |
|
12 |
Máy đo độ nhám
|
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: - Ra: 0.05 ÷ 10µm - Rz : 0.1 ÷ 50µm - Độ chính xác ±15% |
|
13 |
Máy ép nguội trục vít |
Chiếc |
01 |
Phổ biến trên thị trường |
|
14 |
Máy cắt cao tốc |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá cắt ≤ 400mm |
|
15 |
Máy khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
|
|
16 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
|
|
17 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan ≤ 45mm |
|
18 |
Máy xung |
Cái |
02 |
Khả năng xung : ≤500 µm/ph Độ bóng bề mặt xung: |
|
19 |
Máy đánh bóng |
Chiếc |
03 |
Công suất ≤ 500W |
|
20 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
02 |
Đường kính khoan ≤ 25mm. |
|
21 |
Máy cạo cơ khí |
Chiếc |
01 |
Kiểu điện-cơ khí ≥900htk/ph |
|
22 |
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
06 |
Cường độ dòng hàn ≤ 350A |
|
23 |
Máy mài mặt phẳng
|
Chiếc |
02 |
Kích thước bàn máy: - Dài ≥ 475 mm - Rộng ≥160 mm |
|
24 |
Máy cắt tôn |
Chiếc |
01 |
Căt được chiều dày ≤10mm |
|
25 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Công suất £1000 W |
|
26 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá ≤ 400mm |
|
27 |
Máy cưa đĩa |
Chiếc |
01 |
Công suất ³ 1200W; |
|
28 |
Khoan cần |
Chiếc |
01 |
Khoan được lỗ khoan ≤ 25mm |
|
29 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
|
|
30 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
06 |
Khoảng chống tâm ≥ 750mm |
|
31 |
Thiết bị nâng chuyển |
Chiếc |
01 |
Lực nâng ≥ 1000 kG |
|
32 |
Thiết bị đo lực kẹp |
Chiếc |
01 |
Lực kẹp ≥ 20 KN |
|
33 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
06 |
Kích thước ≥ (600 x 400 x 800)mm |
|
34 |
Thùng chứa phoi |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥ (1000 x 700 x 800)mm |
|
35 |
Dụng cụ đo kích thước mối hàn |
Bộ |
06 |
Đo được các kích thước chiều cao, chiều rộng và cạnh của mối hàn |
|
36 |
Ca bin hàn |
Bộ |
06 |
Kích thước phù hợp với kích thước của bàn hàn. Kết nối với bộ xử lý khói hàn |
|
37 |
Bàn lấy dấu |
Chiếc |
02 |
Kích thước: |
|
38 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Có 18 vị trí là việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm |
|
39 |
Ê tô máy |
Chiếc |
05 |
Kích thước mỏ kẹp: ≤300mm. |
|
40 |
Phần mềm mô phỏng gia công trên máy cắt dây |
Bộ |
01 |
Phần mềm phù hợp với nội dung giảng dạy |
|
41 |
Khuôn dập nguội |
Bộ |
01 |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình |
|
42 |
Khuôn dập nóng |
Bộ |
01 |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình |
|
43 |
Khuôn ép chất dẻo |
Bộ |
01 |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình |
|
44 |
Khuôn dập cắt |
Bộ |
01 |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dụng trong chương trình |
|
45 |
Khuôn dập vuốt |
Bộ |
01 |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình |
|
46 |
Bộ dụng cụ mài nghiền |
Bộ |
02 |
Thông dụng trên thị trường |
|
47 |
Bộ dụng cụ khắc vạch |
Bộ |
01 |
Thông dụng trên thị trường |
|
48 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
01 |
Có ống hút đến từng vị trí ca bin hàn, lưu lượng khí hút (1÷2)m3/s. Dẫn khói hàn ra khỏi ca bin |
|
49 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
50 |
Đồ gá hàn |
Chiếc |
06 |
Kích thước phù hợp cho giảng dạy |
|
51 |
Mũi cà kim cương |
Chiếc |
01 |
Phổ biến trên thị trường |
|
52 |
Dao phay |
Bộ |
06 |
Theo tiêu chuẩn |
|
53 |
Dao tiện |
Bộ |
06 |
Theo tiêu chuẩn TCNV |
|
54 |
Mũi khoan |
Bộ |
01 |
Đường kính ≤ 25mm |
|
55 |
Kéo cắt kim loại |
Chiếc |
03 |
Cắt được thép tấm có chiều dày ≤ 1mm |
|
56 |
Khay đựng dụng cụ
|
Chiếc |
06 |
Kích thước: - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
57 |
Cưa cầm tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa ≥300mm |
|
58 |
Ni vô |
Chiếc |
03 |
Độ chính xác: 0,02mm/m |
|
59 |
Đồ gá chống tâm |
Bộ |
01 |
Đúng quy cách, góc mũi tâm 60° |
|
60 |
Mô hình đồ gá vạn năng |
Bộ |
01 |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
61 |
Mô hình đồ gá lắp ráp |
Bộ |
01 |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
62 |
Mô hình đồ gá kiểm tra |
Bộ |
01 |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
63 |
Mô hình các chi tiết dạng trục |
Bộ |
01 |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
64 |
Mô hình các chi tiết dạng bạc |
Bộ |
01 |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
65 |
Mô hình các chi tiết dạng hộp |
Bộ |
01 |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
66 |
Mô hình các chi tiết dạng đĩa |
Bộ |
01 |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
67 |
Mô hình các chi tiết dạng càng |
Bộ |
01 |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
68 |
Lò rèn. |
Bộ |
01 |
Kích thước ³1000mm x 1000 mm, lưu lượng gió ³ 600 m3/h. |
|
69 |
Mẫu chuẩn so sánh độ nhám |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
|
70
|
Thiết bị đo lực kẹp |
Chiếc |
01 |
Lực kẹp ≥20 KN |
|
71 |
Tủ dựng dụng cụ |
chiếc |
01 |
Kích thước: - Cao ³ 800mm - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
72 |
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
- Độ dài ³ 3 m |
|
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
02 |
Loại 200 mm, độ chính xác 1/20 và 1/50. |
|
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm |
|
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đo được góc 00 ÷ 3600 |
|
|
Ca líp hàm |
Bộ |
01 |
Kích thước: 20mm÷ 80mm |
|
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo (0÷75)mm |
|
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo (0÷75)mm |
|
|
Pan me đo sâu |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo đo (0 ÷ 75)mm |
|
|
Pan me đo ren |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo ≤75mm Độ chính xác 0,01mm |
|
|
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Kích thước: 0,02÷0,1 mm |
|
|
Ni vô khung |
Chiếc |
01 |
Khoảng đo: (200 x 200)mm; Độ chính xác: 0,02mm/m |
|
|
Ê ke 90° |
Chiếc |
02 |
Kích thước (120 x180 x7)mm |
|
|
Trục kiểm |
Chiếc |
01 |
- Chiều dài ≤ 1000mm. - Đường kính ≤ 50mm. |
|
|
Ô kiểm tra |
Chiếc |
01 |
Diện tích: 25 x 25mm |
|
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo ≤150mm. |
|
|
Com pa đo trong |
Chiếc |
01 |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 600mm |
|
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác (0,005 ÷ 0,01) mm |
|
|
Căn góc |
Bộ |
01 |
Kích thước: (0,5÷10)mm |
|
|
Thước lá |
Chiếc |
18 |
Độ dài dài từ (150 ÷ 300)mm |
|
|
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Căn mẫu tiêu chuẩn |
|
|
73 |
Bộ dụng cụ lấy dấu. |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Thước đứng |
Chiếc |
03 |
Loại có du xích 1/50 |
|
|
Đài vạch dấu |
Chiếc |
03 |
Loại có du xích 1/50, mũi vạch gắn hợp kim cứng |
|
|
Com pa vanh |
Chiếc |
03 |
Vẽ được đường kính ≤ 200mm |
|
|
Mũi vạch |
Chiếc |
03 |
Chiều dài (200÷220) mm |
|
|
Chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Chiều dài (80÷120)mm |
|
|
Đườngkính (10÷16) mm |
||||
|
Búa chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Khối lượng: 200 gram |
|
|
Ke vuông |
Chiếc |
06 |
Kích thước: - Cạnh 1: 120mm - Cạnh 2: 200 mm |
|
|
Bàn máp |
Chiếc |
02 |
Kích thước: - Dài ≤600mm - Rộng: ≤400mm |
|
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: - Dài ≥200mm - Rộng ≥ 120mm |
|
|
Khối V |
Chiếc |
03 |
Kích thước: - Dài ≥150mm - Rộng ≥150mm |
|
|
74 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Khối lượng |
|
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đục rãnh vuông |
Chiếc |
06 |
||
|
Đục rãnh tròn. |
Chiếc |
06 |
||
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Giũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
||
|
Giũa tròn |
Chiếc |
18 |
||
|
Giũa tam giác |
Chiếc |
18 |
||
|
Giũa vuông |
Chiếc |
18 |
||
|
Giũa mỹ nghệ |
Bộ |
03 |
||
|
Cưa cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dài ≥300 mm |
|
|
Tay quay ta rô |
Chiếc |
03 |
Theo tiêu chuẩn |
|
|
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
03 |
||
|
Ta rô |
Chiếc |
08 |
Từ M4 ÷ M18 |
|
|
Bàn ren |
Chiếc |
08 |
||
|
Tay quay dao doa |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn |
|
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
03 |
||
|
Ô kiểm tra |
Chiếc |
01 |
Kích thước 25 mm x 25 mm |
|
|
75 |
Phụ tùng khoan |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
03 |
Lắp được mũi khoan |
|
|
Đầu cặp ta rô máy |
Chiếc |
03 |
Cặp được ta rô từ M10 ÷ M18 |
|
|
Bạc côn mooc |
Chiếc |
03 |
Côn mooc số 2÷4 |
|
|
Mũi khoan |
Chiếc |
03 |
Đường kính: |
|
|
76 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
Kích thước bàn : - Dài ≥ 475 mm - Rộng ≥160 mm |
|||
|
Bàn từ |
Chiếc |
01 |
||
|
Ê tô máy |
Chiếc |
03 |
Kích thước: -Dài ≥300mm. -Rộng ≥100mm. Góc xoay 0o÷360o |
|
|
Vấu kẹp vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc xoay 0o÷180o |
|
|
Phiến gá vạn năng |
Chiếc |
01 |
||
|
Căn phẳng |
Chiếc |
03 |
Kích thước - Dài ≥300mm - Rộng ≥ 50mm |
|
|
Căn góc |
Chiếc |
01 |
Kích thước: (0,5÷10)mm |
|
|
77 |
Bộ dụng cụ mài nghiền và đánh bóng |
Bộ |
04 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Tấm mài nghiền mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
Kích thước - Dài ≥500mm - Rộng ≥ 300mm |
|
|
Mài nghiền mặt trụ ngoài |
Chiếc |
01 |
Phổ biến trên thị trường |
|
|
Mài nghiền mặt trụ trong |
||||
|
Mài nghiền mặt côn |
Phổ biến trên thị trường |
|||
|
78 |
Bộ dụng cụ cầm tay nghề hàn |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Chiếc |
01 |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng (250÷300)g; |
|
|
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
Khối lượng (150÷200)g; |
|
|
Đục bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤250mm |
|
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Chiều dài £ 300mm |
|
|
Kìm cặp phôi |
Chiếc |
01 |
Chiều dài £600 mm. |
|
|
Kính hàn |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn |
|
|
79 |
Đe sắt |
Chiếc |
01 |
Kích thước: 300mm x300mm x150mm |
|
80 |
Bộ dao doa |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Dao doa lỗ trụ |
Chiếc |
06 |
Đường kính dao doa ≤40 mm |
|
|
Dao doa lỗ côn |
Chiếc |
02 |
Đường kính dao doa ≤20 mm |
|
|
81 |
Phụ tùng phay |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Đầu chia độ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Tỉ số truyền 40/1 |
|
|
Đầu cặp dao phay ngón |
Chiếc |
03 |
Cặp được dao từ 6 mm ÷ 20 mm |
|
|
Đầu dao phay ghép mặt đầu |
Chiếc |
03 |
Lắp được 2 ÷ 6dao |
|
|
Đầu dao phay gắn dao chíp |
Chiếc |
03 |
Lắp được 2 ÷ 6dao |
|
|
Côn bát |
Chiếc |
03 |
Phù hợp với côn của máy phay |
|
|
Dao phay các loại |
Bộ |
06 |
Thông dụng phù hợp với giảng dạy |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
||||
|
82 |
Máy thử độ cứng |
Bộ |
01 |
Lực thử ³ 2000 kN |
|
83 |
Máy thử độ bền kéo, nén, uốn vật liệu |
Bộ |
01 |
Lực kiểm tra ³ 100 k N |
|
84 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
85 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ chiếu sáng - Kích thước phông chiếu |
|
86 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Loại có thông số kỹ thuật, cấu hình cài được phần mềm AUTOCAD và thiết kế mô hình 3D |
|
87 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 300mm |
|
|
Thước T |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 500 mm |
|
|
Ê ke |
Bộ |
01 |
Đúng quy cách, góc đo: 45o; 60o |
|
|
Compa |
Chiếc |
01 |
Đường kính vẽ: ≤500mm |
|
|
Thước đo góc |
Chiếc |
01 |
Góc đo: 0o ÷ 180o |
|
|
Thước cong |
Chiếc |
01 |
Vẽ các dạng đường cong khác nhau |
|
|
88 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3 Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng |
|
89 |
Mô hình các khối hình học cơ bản |
Bộ |
01 |
|
|
90 |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||
|
Hình nón |
Chiếc |
01 |
- Hình dáng hình học chuẩn xác; - Kích thước phù hợp với giảng dạy; - Dễ quan sát, có thể di chuyển dễ dàng |
|
|
Hình nón cụt |
Chiếc |
01 |
||
|
Hình chóp đa giác |
Chiếc |
01 |
||
|
Hình cầu cắt bổ |
Chiếc |
01 |
||
|
91 |
Các mẫu chi tiết máy |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bulong |
Chiếc |
01 |
- Hình dáng hình học chuẩn xác; - Kích thước phù hợp với giảng dạy; - Dễ quan sát, có thể di chuyển dễ dàng |
|
|
Đai ốc |
Chiếc |
01 |
||
|
Bánh răng trụ |
Chiếc |
01 |
||
|
Bánh răng côn |
Chiếc |
01 |
||
|
Thanh răng |
Chiếc |
01 |
||
|
Trục vít |
Chiếc |
01 |
||
|
Bánh vít |
Chiếc |
01 |
||
|
Lò xo |
Chiếc |
01 |
||
|
92 |
Mẫu dụng cụ nguội cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Đục nguội |
Bộ |
02 |
Kích thước chiều dài tối thiểu:150mm |
|
|
Sấn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài sấn: (120 ÷160)mm Chiều rộng lưỡi sấn ³ 50 mm |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng: (200 ÷ 300)g |
|
|
93 |
Mẫu vật liệu cơ khí |
Bộ |
01 |
Bao gồm các dạng vật liệu thường dùng trong cơ khí |
|
94 |
Mô hình mô phỏng mạng tinh thể của kim loại |
Bộ |
01 |
Hình dạng mạng tinh thể kim loại; Kích thước phù hợp giảng dạy; dễ di chuyển |
|
95 |
Chi tiết cơ khí |
Bộ |
07 |
Chính xác về hình dáng, quy cách. Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bích nối ống |
Chiếc |
01 |
||
|
Thép mỏ |
Chiếc |
01 |
||
|
Bu lông |
Chiếc |
01 |
||
|
Bộ bản lề cửa |
Chiếc |
01 |
||
|
96 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
07 |
Kích thước khoảng (300x150)mm; |
|
97 |
Mô hình mối ghép trụ trơn |
Bộ |
01 |
Có kích thước gọn nhẹ, trực quan phù hợp với công tác giảng dạy |
|
98 |
Mô hình mối ghép giữa các bề mặt song song. |
Bộ |
01 |
Có kích thước gọn nhẹ, trực quan phù hợp với công tác giảng dạy |
|
99 |
Mẫu mối ghép Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Chốt |
Chiếc |
03 |
||
|
Đinh tán |
Chiếc |
03 |
||
|
Hàn |
Chiếc |
02 |
||
|
Mối ghép ren |
Chiếc |
01 |
||
|
Mối ghép then |
Chiếc |
01 |
||
|
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
||
|
100 |
Mô hình thanh |
Bộ |
01 |
Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy |
|
101 |
Mô hình dầm |
Bộ |
01 |
Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy |
|
102 |
Chi tiết mẫu hệ trục ổ trục khớp nối liên hoàn. |
Bộ |
01 |
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy |
|
103 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động |
Bộ |
01 |
Mô hình tĩnh, kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy |
|
104 |
Mô hình chuyển động quay |
Bộ |
01 |
Mô hình tĩnh, kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy |
|
105 |
Bộ thực hành điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Uv=220VAC, Iđm=10A, Ura=(90¸220)VAC |
|
|
Đồng hồ cosf |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: |
|
|
Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: |
|
|
Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung) |
Bộ |
01 |
Pđm≤ 1000W |
|
|
106 |
Bộ thực hành điện một chiều |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Uv=220VAC, Iđm=5A, Ura=(6¸24)VDC |
|||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Uv=220VAC, Iđm=5A, Ura=(6¸24)VDC |
|
|
Đồng hồ vạn năng |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ampe kế DC |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: |
|
|
Vôn kế DC |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: |
|
|
Mô đun tải |
Bộ |
02 |
Phù hợp với thiết bị |
|
|
107 |
Mô hình máy điện, máy biến áp. |
Bộ |
01 |
Công suất: ³ 1kW |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
01 |
||
|
Động cơ điện xoay chiều |
Chiếc |
01 |
||
|
Máy biến áp |
Chiếc |
01 |
||
|
108 |
Các linh kiện điện tử cơ bản. |
Bộ |
01 |
Thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung môn học |
|
109 |
Chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
Dòng từ (20¸30)A |
|
110 |
Phần mềm AutoCad |
Bộ |
01 |
Phần mềm Autocad phiên bản tại thời điểm mua sắm. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
111 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay bằng ăn khớp. |
Bộ |
01 |
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Cơ cấu bánh răng. |
Chiếc |
01 |
||
|
Cơ cấu trục vít - bánh vít |
Chiếc |
01 |
||
|
Cơ cấu xích |
Chiếc |
01 |
||
|
112 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay bằng ma sát |
Bộ |
01 |
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Cơ cấu đai truyền |
Chiếc |
01 |
||
|
Cơ cấu bánh ma sát |
Chiếc |
01 |
||
|
113 |
Hệ trục, ổ trục khớp nối. |
Bộ |
01 |
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy |
|
114 |
Phần mềm thiết kế mô hình 3D |
Bộ |
01 |
Loại phiên bản thông dụng trên thị trường Cài đặt được cho 19 máy vi tính |
|
115 |
Phần mềm thiết kế giá công trên máy trung tâm gia công |
Bộ |
01 |
|
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ
DẠY NGHỀ NGUỘI CHẾ TẠO
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Chức vụ trong |
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Tào Ngọc Minh |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Nguyễn Tiến Bộ |
Kỹ sư |
Uỷ viên thư ký |
|
4 |
Vũ Thị Hạnh |
Kỹ sư |
Ủy viên |
|
5 |
Chu Hữu Được |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
|
6 |
Nguyễn Chí Bảo |
Thạc sỹ Cơ khí |
Ủy viên |
|
7 |
Lê Đức Mậu |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 2B
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ NGUỘI CHẾ TẠO (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|
Phần thuyết minh |
4 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc |
5 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật ( MH 07) |
6 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 08) |
8 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép (MH 09) |
10 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn lao động (MH 10) |
12 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ ứng dụng (MH 11) |
14 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật Điện - Điện tử CN (MH 12) |
16 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Autocad (MH 13) |
18 |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chi tiết máy (MH 14) |
19 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật đo kiểm tra (MĐ 15) |
21 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ chế tạo máy - Đồ gá (MH 16) |
24 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công nguội cơ bản (MĐ 17) |
26 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tiện (MĐ 18) |
31 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập phay (MĐ 19) |
33 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập mài (MĐ 20) |
36 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập hàn (MĐ 21) |
39 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công tinh nguội (MĐ 22) |
41 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa điều chỉnh dụng cụ đo (MĐ 23) |
45 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Lắp ráp đồ gá (MĐ 24) |
47 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Công nghệ dập (MH 25) |
51 |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy và lập trình CNC (MH 26) |
52 |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập máy xung (MĐ 27) |
53 |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập máy cắt dây (MĐ 28) |
55 |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Chế tạo khuôn dập, cắt (MĐ 29) |
58 |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo khuôn dập vuốt (MĐ 30) |
64 |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp khuôn dập cắt, vuốt (MĐ 31) |
70 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
74 |
|
Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
75 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Nguội chế tạo |
89 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội chế tạo trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Nguội chế tạo ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 05 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội chế tạo.
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc.
Chi tiết từ Bảng 01 đến Bảng 25, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Chức năng của thiết bị của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 26 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội chế tạo trình độ Trung cấp nghề.
Các Trường đào tạo nghề Nguội chế tạo, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội chế tạo cho các môn học, mô đun bắt buộc (Bảng 26);
2. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành vẽ kỹ thuật |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 300mm |
||
|
Thước T |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 500 mm |
||
|
Ê ke |
Bộ |
01 |
Đúng quy cách, góc đo: 45o; 60o |
||
|
Compa |
Chiếc |
01 |
Đường kính vẽ: ≤500mm |
||
|
Thước đo góc |
Chiếc |
01 |
Góc đo: 0o ÷ 180o |
||
|
Thước cong |
Bộ |
01 |
Vẽ các dạng đường cong khác nhau |
||
|
2 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật. |
Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3 Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng |
|
3 |
Mô hình các khối hình học cơ bản |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu trực quan hình dáng hình học vật thể, mô tả minh họa cho bài giảng
|
- Hình dáng hình học chuẩn xác; -Kích thước phù hợp với giảng dạy; - Dễ quan sát, có thể di chuyển dễ dàng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Hình nón |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hình nón cụt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hình chóp đa giác |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hình cầu cắt bổ |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Các mẫu chi tiết máy |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu trực quan hình dáng hình học một số chi tiết máy
|
- Hình dáng hình học chuẩn xác; - Kích thước phù hợp với giảng dạy; - Dễ quan sát, có thể di chuyển dễ dàng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bulông |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đai ốc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh răng trụ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh răng côn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thanh răng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Trục vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lò xo |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thử độ cứng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn, thực hành kiểm tra độ độ cứng vật liệu |
Lực thử ³ 2000 kN. |
|
2 |
Máy thử độ bền kéo, nén, uốn vật liệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn, thực hành kiểm tra độ bền kéo, nén, uốn kim loại |
Lực kiểm tra ³ 100 k N.
|
|
3 |
Lò rèn. |
Bộ |
01 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh hoạ kiến thức rèn, nhiệt luyện kim loại |
Kích thước: ³1000mm x 1000 mm, Lưu lượng gió |
|
4 |
Mẫu dụng cụ nguội cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Sử dụng để giới thiệu cách nhiệt luyện kim lọai. |
||
|
Đục nguội |
Bộ |
02 |
Kích thước chiều dài ≤150mm |
||
|
Sấn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài sấn: (120 ÷160) mm Chiều rộng lưỡi sấn |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng: (200 ÷ 300) g |
||
|
5 |
Mẫu vật liệu cơ khí |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu các loại vật liệu thường dùng trong cơ khí |
Bao gồm các dạng vật liệu thường dùng trong cơ khí |
|
6 |
Mô hình mô phỏng mạng tinh thể của kim loại |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn trực quan về tổ chức mạng tinh thể của vật liệu. |
Kích thước phù hợp giảng dạy, dễ di chuyển |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC( BĂT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy đo độ nhám
|
Chiếc |
01 |
Sử dụng đo độ nhám minh họa cho bài giảng lý thuyết, thực hành |
Phạm vi đo: - Ra: 0.05 - 10µm - Độ chính xác ±15% |
|
|
Mẫu chuẩn so sánh độ nhám |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra, nhận biết độ nhám chi tiết máy. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
Dụng cụ đo kiểm, tra |
Bộ |
07 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý sử dụng các dụng cụ đo và thực hành đo chi tiết |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài dài: |
||
|
Ke |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Thước cặp |
Bộ |
01 |
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤75mm. Độ chính xác: 0,01mm |
||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
01 |
|||
|
Thước đo góc |
Chiếc |
01 |
Thước đo góc vạn năng thông dụng |
||
|
Dưỡng
|
Bộ |
01 |
Dưỡng trong, ngoài có bán kính khác nhau |
||
|
Calip |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤ 80mm. |
||
|
Compa
|
Bộ |
01 |
Đường kính đo |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Căn mẫu tiêu chuẩn |
||
|
|
Chi tiết cơ khí |
Bộ |
07 |
Sử dụng để đo kiểm tra minh họa trong bài giảng Thực hành đo kích thước |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Chính xác về hình dáng, quy cách. Kích thước phù hợp giảng dạy |
||
|
Bích nối ống |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thép mỏ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bu lông |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bộ bản lề cửa |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để đựng dụng cụ và các chi tiết đo |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
|
Mô hình mối ghép trụ trơn |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn trực quan về dung sai bề mặt trụ trơn |
Có kích thước gọn nhẹ, trực quan phù hợp với công tác giảng dạy |
|
|
Mô hình mối ghép giữa các bề mặt song song. |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn trực quan về dung sai mối ghép giữa các bề mặt song song |
Có kích thước gọn nhẹ, trực quan phù hợp với công tác giảng dạy |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng minh họa cho bài giảng về trang thiết bị bảo hộ lao động, cách thức sử dụng thiết bị bảo hộ.
|
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động
|
|
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
|||
|
Mũ bảo hộ lao động |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kính bảo hộ trắng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Găng tay sợi |
Đôi |
01 |
|||
|
Găng tay hàn |
Đôi |
01 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
|
Dây an toàn |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Dùng minh họa cho bài giảng
|
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về trang bị cứu thương |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn công dụng và cách thức sử dụng các trang bị phòng cháy chữa cháy
|
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình dập lửa bằng bọt khí CO2 |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ống cứu hỏa |
Mét |
02 |
|||
|
Lăng phun cứu hỏa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp ấn báo cháy |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đèn tín hiệu báo cháy |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bình bột |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ ỨNG DỤNG
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thử độ bền kéo, nén, uốn vật liệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn, thực hành kiểm tra độ bền kéo, nén, uốn kim loại |
Lực thử: ³ 100 k N
|
|
2 |
Mô hình thanh |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn các lực tác động lên thanh |
Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy |
|
3 |
Mô hình dầm |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn các lực tác động lên dầm |
Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy |
|
4 |
Mẫu mối ghép |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn các lực tác dụng lên các mối ghép cơ bản |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Chốt |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đinh tán |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hàn |
Chiếc |
02 |
|||
|
Mối ghép ren |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép then |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Chi tiết mẫu hệ trục ổ trục khớp nối liên hoàn |
Bộ |
01 |
Phục vụ minh hoạ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy
|
|
6 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn các lực, hệ lực tác dụng lên các cơ cấu chuyển động |
Mô hình tĩnh, kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy |
|
7 |
Mô hình chuyển động quay |
Bộ |
01 |
Mô hình tĩnh, kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy |
|
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều 1 pha |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Uv=220VAC, Iđm=10A, Ura=(90¸220)VAC |
||
|
Đồng hồ cosf |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: |
||
|
Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: |
||
|
Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung) |
Bộ |
01 |
Pđm≤ 1000W |
||
|
2 |
Bộ thực hành điện một chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Uv=220VAC, Iđm=5A, Ura=(6¸24)VDC |
||
|
Đồng hồ vạn năng |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kế DC |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: |
||
|
Vôn kế DC |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: |
||
|
Mô đun tải |
Bộ |
02 |
Phù hợp với thiết bị |
||
|
3 |
Mô hình máy điện, máy biến áp |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn về cấu tạo nguyên lý máy điện máy biến áp |
Công suất: ³ 1kW |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
01 |
|||
|
Động cơ điện xoay chiều |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy biến áp |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Các linh kiện điện tử cơ bản |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý, công dụng làm việc của các loại linh kiện điện tử |
Thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu nguyên lý, cấu tạo, công dụng của chỉnh lưu |
Dòng điện: (20¸30)A |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AUTOCAD
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình chiếu, hướng dẫn vẽ kỹ thuật và thực hành vẽ kỹ thuật |
Loại có thông số kỹ thuật, cấu hình cài được phần mềm AUTOCAD |
|
2 |
Phần mềm AutoCad |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn vẽ và thực hành vẽ |
Phần mềm Autocad phiên bản tại thời điểm mua sắm. Có khả năng cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHI TIẾT MÁY
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mối ghép mẫu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo của mối ghép ren, then, then hoa, đinh tán
|
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mối ghép hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép ren |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép then |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép đinh tán |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay bằng ăn khớp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo của các cơ cấu chuyển động
|
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cơ cấu bánh răng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cơ cấu trục vít - bánh vít. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cơ cấu xích |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay bằng ma sát |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo của các cơ cấu chuyển động
|
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cơ cấu đai truyền |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cơ cấu bánh ma sát |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Hệ trục, ổ trục khớp nối |
Bộ |
01 |
Phục vụ minh hoạ cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng: 09 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO KIỂM TRA
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1
|
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
04 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết
|
|
|
Mỗi bộ gồm : |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥300mm. |
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm ÷ 0,1mm |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
02 |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤75mm. Độ chính xác 0,01mm
|
||
|
Pan me đo trong |
|||||
|
Pan me đo sâu |
|||||
|
Pan me đo ren |
|||||
|
Dưỡng đo ren |
Bộ |
01 |
Đo được ren” ≥ M8 |
||
|
Thước đứng |
Chiếc |
01 |
Chiều cao ≤500mm |
||
|
Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Kích thước: - Cạnh 1: 120mm - Cạnh 2: 200 mm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Góc đo 00 ÷ 3600 |
||
|
Thước kiểm tra mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 600mm |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Độ chính xác: (0,005 ÷ 0,01)mm |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Căn lá |
Bộ |
01 |
Dải đo (0,02÷1)mm |
||
|
Căn góc |
Bộ |
01 |
Kích thước: (0,5÷10)mm |
||
|
Ca líp nút |
Bộ |
01 |
Đo được kích thước ≤50mm |
||
|
Ca líp hàm |
Bộ |
01 |
Đo được kích thước ≤80mm |
||
|
Ca líp ren |
Bộ |
01 |
Đo đươc ren ≥M8. |
||
|
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Kích thước: - Dài: ≤600mm - Rộng: ≤400mm |
||
|
Khối V |
Chiếc |
01 |
Kích thước: - Dài: ≥150mm - Rộng ≥150mm |
||
|
Khối D |
Chiếc |
01 |
Kích thước: - Dài: ≥200mm - Rộng: ≥ 120mm |
||
|
Ni vô |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: 0,02mm/m |
||
|
2 |
Máy thử độ cứng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn, thực hành kiểm tra độ thử cứng vật liệu |
Lực thử ≤2000 kN. |
|
3 |
Máy thử độ nhám |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướngdẫn,thựchành thử độ nhám bề mặt khi gia công . |
Phạm vi đo - Ra: 0.05 ÷10µm. |
|
4 |
Đồ gá chống tâm |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn gá lắp chi tiết và kiểm tra độ tròn, đồng tâm |
Đúng quy cách, góc mũi tâm 60° |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY - ĐỒ GÁ
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình đồ gá vạn năng |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo công dụng, và công nghệ chế tạo đồ gá |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
2 |
Mô hình đồ gá lắp ráp |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, công dụng đồ gá lắp ráp |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
3 |
Mô hình đồ gá kiểm tra |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, công dụng đồ gá kiểm tra |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
4 |
Mô hình các chi tiết dạng trục |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu công nghệ chế tạo chi tiết |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
5 |
Mô hình các chi tiết dạng bạc |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu công nghệ chế tạo chi tiết |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
6 |
Mô hình các chi tiết dạng hộp |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu công nghệ chế tạo chi tiết |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
7 |
Mô hình các chi tiết dạng đĩa |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu công nghệ chế tạo chi tiết |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
8 |
Mô hình các chi tiết dạng càng |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu công nghệ chế tạo chi tiết |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|||
|
1 |
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành đo kiểm.
|
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||||
|
Thước lá |
Bộ |
01 |
Chiều dài ≥ 300mm |
|||||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiều dài ≥ 600mm |
|||||||
|
Thước cặp cơ |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác |
|||||||
|
Thước cặp điện tử |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác: 0,02mm |
|||||||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤75mm. Độ chính xác: 0,01mm |
|||||
|
Pan me đo trong |
||||||||
|
Pan me đo sâu |
||||||||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Góc đo 00 ÷ 3600 |
|||||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác |
|||||
|
Calíp ren |
Bộ |
01 |
Đo được ren ≥M8 |
|||||
|
Dưỡng đo ren |
||||||||
|
2 |
Bộ dụng cụ vạch dấu: |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành lấy dấu |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||||
|
Mũi vạch
|
Chiếc |
18 |
Chiều dài(200÷220) mm |
|||||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
18 |
Chiều dài (80÷120)mm Đường kính |
|||||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
18 |
Đường kính vẽ≤200mm |
|||||
|
Búa lấy dấu |
Chiếc |
18 |
Khối lượng :250g÷300 g |
|||||
|
Ke vuông |
Chiếc |
02 |
Kích thước: - Cạnh 1: 120mm - Cạnh 2: 200 mm |
|||||
|
Thước đứng |
Chiếc |
02 |
Chiều cao ≤500mm |
|||||
|
Đài vạch dấu |
Chiếc |
02 |
Loại có du xích |
|||||
|
Bàn máp
|
Chiếc |
02 |
Kích thước: - Dài: ≤600mm - Rộng: ≤400mm |
|||||
|
Khối D
|
Chiếc |
02 |
Kích thước: - Dài: ≥200mm - Rộng: ≥ 120mm |
|||||
|
Khối V |
Chiếc |
02 |
Kích thước: - Dài: ≥150mm - Rộng ≥150mm |
|||||
|
Dưỡng đo ren |
|
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
|
3 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các nguyên công gia công nguội |
|
|||
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Khối lượng 200g÷500 g |
|||||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
|
Đục rãnh vuông |
Chiếc |
06 |
||||||
|
Đục rãnh tròn. |
Chiếc |
06 |
||||||
|
Kéo cắt tay |
Chiếc |
01 |
Cắt được thép £ 1,5 mm |
|||||
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
|
Giũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
||||||
|
Giũa tròn |
Chiếc |
18 |
||||||
|
Giũa tam giác |
Chiếc |
18 |
||||||
|
Giũa vuông |
Chiếc |
18 |
||||||
|
Giũa mỹ nghệ |
Bộ |
03 |
||||||
|
Cưa cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dài ≥300 mm |
|||||
|
Tay quay ta rô |
Chiếc |
03 |
Theo tiêu chuẩn |
|||||
|
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
03 |
||||||
|
Ta rô |
Chiếc |
08 |
Từ M4 ÷ M18 |
|||||
|
Bàn ren |
Chiếc |
08 |
||||||
|
Tay quay dao doa |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn |
|||||
|
Dao doa trụ tiêu chuẩn |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
|
dao doa trụ tăng |
Chiếc |
02 |
||||||
|
Dao doa côn |
Chiếc |
06 |
||||||
|
Dao cạo |
Chiếc |
|
||||||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
03 |
||||||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
03 |
||||||
|
Ô kiểm tra |
Chiếc |
01 |
Kích thước |
|||||
|
4 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gá kẹp phôi |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250 mm |
|||
|
5 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn và mài dụng cụ |
Đường kính đá ≤400mm
|
|||
|
|
Máy cưa đĩa |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành để cắt phôi trên máy. |
Công suất ³ 1200W; Đường kính lưỡi cắt ≤350 mm |
|||
|
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài pa via và mài sửa kích thước chi tiết |
Công suất ≤1000 W |
|||
|
|
Máy đánh bóng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng chi tiết |
Công suất ≤ 500W |
|||
|
|
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành khoan |
Khoan được lỗ có đường kính ≤16mm |
|||
|
10 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành khoan |
Khoan được lỗ có đường kính: ≤ 45 mm
|
|||
|
11 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành khoan |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm
|
|||
|
12 |
Phụ tùng khoan |
Bộ |
01 |
Phục vụ cho các công việc khoan, khoét, doa, ren trên máy khoan |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||||
|
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc
|
03
|
Lắp được mũi khoan đường kính ≤ 18mm |
|||||
|
Đầu cặp ta rô máy |
Chiếc |
03 |
Cặp được ta rô từ M10 ÷ M18 |
|||||
|
Bạc côn mooc |
Chiếc |
03 |
Côn mooc số 2÷4 |
|||||
|
Mũi khoan |
Bộ |
03 |
Đường kính: 1,5mm÷45mm |
|||||
|
Mũi khoét trụ |
Bộ |
03 |
Đường kính: |
|||||
|
Mũi khoét côn |
Bộ |
03 |
Đường kính: |
|||||
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|||
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
||||
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP TIỆN
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành tiện. |
Khoảng chống tâm ≥750mm
|
|
2
|
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
06 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥300mm |
||
|
Thước cuộn |
Phạm vi đo ≥3m |
||||
|
Thước cặp cơ |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác |
||||
|
Thước cặp điện tử |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác: 0,02mm |
||||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤75mm Độ chính xác: 0,01mm
|
||
|
Pan me đo ngoài |
|||||
|
Pan me đo sâu |
|||||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: (0,005 ÷ 0,01)mm |
||
|
Dưỡng đo ren |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo và kiểm tra ren |
Đo được ren≥ M8 |
|
|
Ca lip ren |
|||||
|
3 |
Máy mài hai đá |
|
|
Sử dụng để hướng dẫn mài dao tiện |
Đường kính đá mài ≤400mm.
|
|
4 |
Dao tiện |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành tiện |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
|
5 |
Mũi khoan |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan lỗ |
Đường kính: ≥6mm |
|
6 |
Dũa các loai |
Bộ |
01 |
Dùng để dũa ba via |
Chiều dài ≤300mm |
|
7 |
Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đựng dụng cụ hoặc chi tiết khi tháo lắp |
Kích thước: - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
8 |
Thùng đựng phoi |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng phoi |
Kích thước: - Cao ³ 1000mm - Dài ³ 500mm - Rộng ³ 500mm |
|
9 |
Tủ đựng dụng cụ |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công |
Kích thước: - Cao ³ 800mm - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP PHAY
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành phay. |
Kích thước bàn máy: - Dài 889mm - Rộng 228mm Hành trình - Trục X ≥ 930 mm - Trục Y ≥ 400 mm - Trục Z ≥ 400 mm |
|
2 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
06 |
Dùng để gá kẹp, định vị trực tiếp các chi tiết khi phay |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ê tô máy |
Chiếc |
01 |
Kích thước mỏ kẹp: - Dài ³300mm. - Rộng ³100mm. Góc xoay 0o÷360o |
||
|
Vấu kẹp vạn năng |
Chiếc |
01 |
Góc xoay 0o÷180o |
||
|
Phiến gá vạn năng |
|||||
|
Căn phẳng |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ³300mm - Rộng ³50mm |
||
|
3
|
Phụ tùng phay |
Bộ |
|
Phục vụ cho các công việc phay
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Đầu chia độ vạn năng |
Chiếc |
03 |
Tỉ số truyền 40/1
|
||
|
Đầu cặp dao phay ngón |
Chiếc |
03 |
Cặp được dao đường kính: 6 mm ÷ 20 mm |
||
|
Đầu dao phay ghép mặt đầu |
Chiếc |
03 |
Lắp được 2 ÷ 6dao |
||
|
Đầu dao phay gắn dao chíp |
Chiếc |
03 |
Lắp được 2 ÷ 6dao |
||
|
Côn bát |
Chiếc |
03 |
Phù hợp với côn của máy phay |
||
|
Dao phay các loại |
Bộ |
06 |
Thông dụng phù hợp với giảng dạy |
||
|
4 |
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ
|
06
|
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥300mm |
||
|
Thước cuộn |
Phạm vi đo ≥3m |
||||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 600mm
|
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: 0,02mm |
||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤75mm. Độ chính xác: 0,01mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
|||||
|
Pan me đo sâu |
|||||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Góc đo: 0o ÷ 360o |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: (0,005 ÷ 0,01)mm |
||
|
5 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành mài dụng cụ |
Đường kính đá mài ≤400mm
|
|
6 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài ba via |
Đường kính đá mài ≤125mm |
|
7 |
Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đựng dụng cụ hoặc chi tiết khi tháo lắp |
Kích thước: - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
8 |
Thùng đựng phoi |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng phoi |
Kích thước: - Cao ³ 1000mm - Dài ³ 500mm - Rộng ³ 500mm |
|
9 |
Tủ đựng dụng cụ |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công |
Kích thước: - Cao ³ 800mm - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP MÀI
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy mài mặt phẳng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành mài chi tiết |
Kích thước bàn máy: - Dài ≥ 475 mm - Rộng ≥160 mm |
|
|
2 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
02 |
Dùng để định vị, kẹp chặt; gá phôi, kê đỡ khi mài. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
|
Ê tô máy |
Chiếc |
01 |
Kích thước mỏ kẹp: -Dài ³300mm. -Rộng ³ 100mm. Góc xoay 0o÷360o |
|||
|
Vấu kẹp vạn năng |
|
|
Góc xoay 0o÷180o |
|||
|
Căn phẳng |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ³300mm - Rộng ³50mm |
|||
|
3 |
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
02 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết. |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Thước lá |
Chiếc
|
01 |
Chiều dài ≥300mm. |
|||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiều dài ≥600mm. |
|||||
|
Thước cặp cơ |
Chiều dài ≤200mm. Độ chính xác 0,02mm ÷ 0,1mm |
|||||
|
Thước cặp điện tử |
Chiều dài ≤200mm. Độ chính xác 0,02mm |
|||||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤75mm. Độ chính xác 0,01mm |
|||
|
Pan me đo trong |
||||||
|
Pan me đo sâu |
||||||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Góc đo: 0o ÷ 360o |
|||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác (0,005 ÷ 0,01)mm |
|||
|
Ca líp |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo ≤ 80mm |
|||
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc
|
01 |
Phạm vi đo ≤150mm |
|||
|
Com pa đo trong |
Chiếc
|
01 |
||||
|
4 |
Mũi cà kim cương |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành sửa đá mài |
Phổ biến trên thị trường |
|
|
5 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
02 |
Sử dụng hướng dẫn thực hành |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng (300÷500)g |
|||
|
Kìm nguội |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: (150¸200)mm |
|||
|
Clê |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành thay đá. |
Kích thước ≤ 32mm |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Kích thước: - Chiều dài ≤ 300 mm. - Đường kính ≤ 6 mm. |
|||
|
6 |
Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đựng dụng cụ hoặc chi tiết khi tháo lắp |
Kích thước: - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
|
7 |
Thùng đựng phoi |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng phoi |
Kích thước: - Cao ³ 1000mm - Dài ³ 500mm - Rộng ³ 500mm |
|
|
8 |
Tủ đựng dụng cụ |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công |
Kích thước: - Cao ³ 800mm - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
||
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH HÀN
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bộ dụng cụ cầm tay nghề hàn |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành hàn |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng (250÷300)g |
||
|
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
Khối lượng (150÷200)g |
||
|
Đục bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤250mm |
||
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Chiều dài £ 300mm |
||
|
Kìm cặp phôi |
Chiếc |
01 |
Chiều dài £600 mm |
||
|
Kính hàn |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Trang bị an toàn nghề hàn |
Bộ |
03 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Đe sắt |
Chiếc |
01 |
Kích thước: 300mm x300mm x150mm |
||
|
|
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đồ gá hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng gá chi tiết trong thực hành hàn |
Điều chỉnh được độ cao trong khoảng (600÷1700)mm Gá các chi tiết hàn góc chữ T, hàn giáp mối các tư thế trong không gian |
|
|
Dụng cụ đo kích thứơc mối hàn |
Bộ |
06 |
Phục vụ hướng dẫn và thực hành đo các kích thước của mối hàn |
Đo được các kích thước chiều cao, chiều rộng và cạnh của mối hàn |
|
|
Ca bin hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành các bài tập hàn |
Kích thước phù hợp phù hợp với kích thước của bàn hàn. Kết nối với bộ xử lý khói hàn |
|
|
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
06 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành hàn |
Cường độ dòng hàn
|
|
|
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
01 |
Sử dụng hút khói, bụi trong khi hàn |
Có ống hút đến từng vị trí ca bin hàn, lưu lượng khí hút (1÷2)m3/s. Dẫn khói hàn ra khỏi ca bin |
|
|
Máy cắt tôn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt phôi hàn |
Căt được chiều dày £10mm |
|
|
Máy mài cầm tay
|
Chiếc
|
06
|
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài |
Công suất £1000 W |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): GIA CÔNG TINH NGUỘI
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
04 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥300mm. |
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc
|
01
|
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm ÷ 0,1mm. |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc
|
01
|
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤ 75mm. |
||
|
Pan me đo trong |
|||||
|
Pan me đo sâu |
|||||
|
Ca líp |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo ≤ 80mm. |
||
|
Trục kiểm |
Chiếc
|
01
|
- Chiều dài ≤ 1000mm. - Đường kính ≤ 50mm. |
||
|
Bàn máp |
Chiếc
|
01
|
Kích thước : - Dài ≤ 600mm - Rộng ≤ 400mm |
||
|
Khối V |
Chiếc
|
01
|
Kích thước : - Dài ³150mm - Rộng ³150mm |
||
|
Khối D |
Chiếc
|
01
|
Kích thước : - Dài ³200mm - Rộng ³120mm |
||
|
Ô kiểm tra |
Chiếc |
01 |
Diện tích: 25 x 25mm |
||
|
Căn mẫu |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: (0,02÷1)mm |
||
|
2 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
02 |
Dùng để định vị, kẹp chặt, gá lắp phôi |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Ê tô máy |
Chiếc |
01
|
Kích thước mỏ kẹp: - Dài ³300mm -Rộng ³100mm. Góc xoay 0o÷360o |
||
|
Vấu kẹp vạn năng |
Chiếc
|
01
|
Dùng để thực hành gá kẹp các chi tiết có hình dạng khác nhau |
Góc xoay 0o÷180o |
|
|
Phiến gá vạn năng |
Chiếc
|
01
|
|||
|
Căn phẳng |
Chiếc
|
01
|
Kích thước : - Dài ³300mm - Rộng ³50mm |
||
|
Căn góc |
Chiếc
|
01
|
Kích thước : (0,5÷10)mm |
||
|
3 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gá kẹp phôi khi gia công |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250 mm |
|
4 |
Máy doa lỗ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng hướng dẫn, thực hành doa lỗ |
Đường kính doa ≤60 mm Độ sâu lỗ doa ≤ 160mm
|
|
5 |
Máy cạo cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn, thực hành cạo |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Bộ dao doa |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn, thực hành doa lỗ trụ, lỗ côn
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Dao doa lỗ trụ |
Chiếc |
02 |
Đường kính dao doa ≤40 mm |
||
|
Dao doa lỗ côn |
Chiếc |
02 |
Đường kính dao doa ≤20 mm |
||
|
Dao doa tăng |
Chiếc |
02 |
Đường kính dao doa ≤30mm |
||
|
7 |
Bộ dao cạo |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng, dẫn thực hành cạo mặt phẳng,mặt cong |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Dao cạo phẳng |
Chiếc |
18 |
Kích thước dao cạo: - Chiều dài: £ 300 mm. - Chiều rộng mũi dao £30mm Góc mài sắc β=35°÷100° |
||
|
Dao cạo phẳng đầu cong |
Chiếc |
18 |
Kích thước dao cạo: - Chiều dài £ 300mm - Chiều rộng mũi dao£30mm. Góc mài sắc β=35°÷100° |
||
|
Dao cạo ba cạnh |
Chiếc |
18 |
Kích thước dao cạo: - Chiều dài £ 300 mm. Góc sắc β=35°÷85° |
||
|
8 |
Bộ dụng cụ mài nghiền và đánh bóng |
Bộ |
04 |
Sử dụng hướng dẫn thực hành mài nghiền và đánh bóng chi tiết |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Tấm mài nghiền mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
Kích thước - Dài ≥500mm - Rộng ≥ 300mm |
||
|
Mài nghiền mặt trụ ngoài |
Chiếc
|
01
|
Loại thong dụng trên thị trường |
||
|
Mài nghiền mặt trụ trong |
|||||
|
Mài nghiền mặt côn |
|||||
|
9 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành mài |
Đường kính đá mài ≤400mm.
|
|
10 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài. |
Đường kính đá mài ≤125mm. |
|
11 |
Máy đánh bóng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng hướng dẫn đánh bóng chi tiết. |
Công suất ≤ 500W. |
|
12 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
02 |
Sử dụng hướng dẫn, thực hành khoan lỗ |
Đường kính khoan ≤25mm.
|
|
13 |
Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đựng dụng cụ hoặc chi tiết khi tháo lắp |
Kích thước: - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
14 |
Thùng đựng phoi |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng phoi |
Kích thước: - Cao ³ 1000mm - Dài ³ 500mm - Rộng ³ 500mm |
|
15 |
Tủ đựng đụng cụ |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công |
Kích thước: - Cao ³ 800mm - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): SỬA CHỮA ĐIỀU CHỈNH DỤNG CỤ ĐO
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
04 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥300mm. |
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc
|
01
|
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm ÷ 0,1mm. |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc
|
01
|
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm
|
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤ 75mm |
||
|
Pan me đo trong |
|||||
|
Pan me đo sâu |
|||||
|
Ca líp |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo ≤ 80mm |
||
|
Trục kiểm |
Chiếc
|
01
|
- Chiều dài ≤1000mm - Đường kính ≤ 50mm |
||
|
Bàn máp |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ≤ 600mm - Rộng ≤ 400mm |
||
|
Khối V |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ³150mm - Rộng ³150mm |
||
|
Khối D |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ³200mm - Rộng ³120mm |
||
|
Ô kiểm tra |
Chiếc |
01
|
Kích thước: (25x25)mm |
||
|
Căn mẫu |
Chiếc
|
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: (0,02÷1)mm |
||
|
2 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gá kẹp phôi khi gia công |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250 mm |
|
3 |
Bộ dụng cụ mài nghiền |
Bộ |
02 |
Sử dụng hướng dẫn thực hành mài nghiền |
Thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bộ dụng cụ khắc vạch |
Bộ |
01 |
Dùng để khắc sửa vạch |
Thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
6 |
Tủ đựng dụng cụ |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công |
Kích thước: - Cao ³ 800mm - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP ĐỒ GÁ
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ đo kiểm tra |
Bộ |
04 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥300mm |
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm ÷ 0,1mm. |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤ 75mm. |
||
|
Pan me đo trong |
|||||
|
Pan me đo sâu |
|||||
|
Thước đứng |
Chiếc |
01 |
Chiều cao ≤500mm |
||
|
Ke vuông |
Chiếc |
02 |
Kích thước: - Cạnh 1: 120mm -Cạnh 2: 200 mm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
|
Góc đo 00 ÷ 3600 |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
|
Chiều dài ≥ 600mm |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
|
Độ chính xác: |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Căn lá |
Bộ |
01 |
Độ chính xác: (0,02÷1)mm |
||
|
2 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành gá kẹp chi tiết khi sửa chữa
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ê tô máy |
Chiếc |
01 |
Kích thước mỏ kẹp: - Dài ³300mm. - Rộng ³100mm. Góc xoay 0o÷360o |
||
|
Vấu kẹp vạn năng |
Chiếc |
01 |
Góc xoay 0o÷180o |
||
|
Căn phẳng |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ³300mm - Rộng ³50mm |
||
|
3 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
4 |
Bàn nguội |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Có 6 vị trí làm việc |
|
5 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các nguyên công gia công nguội |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Khối lượng: |
||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đục rãnh vuông |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đục rãnh tròn. |
Chiếc |
06 |
|||
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Giũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tròn |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa Tam giác |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa vuông |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa mỹ nghệ |
Bộ |
03 |
|||
|
Cưa cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dài ≥300 mm |
||
|
Tay quay ta rô |
Chiếc |
03 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
03 |
|||
|
Ta rô |
Chiếc |
08 |
Từ M4 ÷ M18 |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
08 |
|||
|
Tay quay dao doa |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Dao doa trụ |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dao cạo |
Chiếc |
|
|||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
03 |
|||
|
Ô kiểm tra |
Chiếc |
01 |
Kích thước: |
||
|
6 |
Thiết bị đo lực kẹp |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo kiểm tra trị số lực |
Lực kẹp : ≥20 KN
|
|
7 |
Tủ đựng dụng cụ |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công |
Kích thước: - Cao ³ 800mm - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ DẬP
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Khuôn dập nguội |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn quy trình dập nguội các chi tiết. |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Khuôn dập nóng |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn quy trình dập nóng các chi tiết. |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Khuôn ép chất dẻo |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn quy trình dập ép chất dẻo. |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn quy trình dập |
Lực ép ≤ 1500 kN |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY VÀ LẬP TRÌNH CNC
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số môn học: MH 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): THỰC TẬP MÁY XUNG
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy xung |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các bài tập trong mô đun |
Khả năng xung tối đa: 500 µm/ph Độ bóng bề mặt xung: Ra ≤0,8µm |
|
2 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
02 |
Dùng để gá và định vị chi tiết khi gia công |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Ê tô máy |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ≥300mm - Rộng ≥100mm Góc xoay 0o÷360o |
||
|
Vấu kẹp vạn năng |
Chiếc
|
01
|
Góc xoay 0o÷180o |
||
|
Phiến gá vạn năng |
Chiếc
|
01
|
|||
|
Căn phẳng |
Chiếc
|
01
|
Kích thước tối thiểu: - Dài ≥300mm - Rộng ≥50mm |
||
|
3 |
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
02 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,1)mm |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác: 0,02 |
||||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤ 75mm |
||
|
Pan me đo trong |
|||||
|
Pan me đo sâu |
|||||
|
Trục kiểm |
Chiếc |
01 |
- Chiều dài ≤ 1000mm - Đường kính ≤ 50mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: (0,005÷0,01)mm |
||
|
Bàn máp |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ≤ 600mm - Rộng ≤ 400mm |
||
|
Khối V |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ³150mm - Rộng ³150mm |
||
|
Khối D |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ³200mm - Rộng ³120mm |
||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP MÁY CẮT DÂY
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun : MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt dây |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành cắt dây |
Kích thước bàn máy: - Dài: 560mm - Rộng: 360mm Hành trình trục: X=250mm, Y=350mm |
|
2 |
Máy thử độ nhám |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn,thực hành thử độ nhám bề mặt |
Phạm vi đo tối đa: - Ra: (0,05 ÷10)µm |
|
3 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan |
Đường kính khoan
|
|
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành mài |
Đường kính đá mài ≤125mm |
|
5 |
Phần mềm mô phỏng gia công trên máy cắt dây |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn phương pháp mô phỏng gia công trên máy cắt dây |
Phần mềm phù hợp với nội dung giảng dạy
|
|
6
|
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
04 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,1)mm |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác: 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤ 75mm |
||
|
Pan me đo trong |
|||||
|
Pan me đo sâu |
|||||
|
Trục kiểm |
Chiếc |
01 |
- Chiều dài ≤ 1000mm - Đường kính ≤ 50mm |
||
|
Bàn máp |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ≤ 600mm - Rộng ≤ 400mm |
||
|
Khối V |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: -Dài ³150mm - Rộng ³150mm |
||
|
Khối D |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: -Dài ³200mm -Rộng: ³120mm |
||
|
7 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
02 |
Dùng để gá kẹp, định vị các chi tiết trong quá trình gia công. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Bàn từ |
Chiếc |
01 |
Kích thước bàn : - Dài ≥ 475 mm - Rộng ≥160 mm |
||
|
Ê tô máy |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ≥300mm. - Rộng ≥100mm. Góc xoay 0o÷360o |
||
|
Vấu kẹp vạn năng |
Chiếc
|
01
|
Phổ biến trên thị trường Góc xoay 0o÷180o |
||
|
Phiến gá vạn năng |
Chiếc
|
01
|
|||
|
Căn phẳng |
Chiếc |
01 |
Kích thước - Dài ≥300mm - Rộng ≥ 50mm |
||
|
8 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng hướng dẫn thực hành các nguyên công gia công nguội |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Đục bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤200mm. |
||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤300mm |
||
|
Giũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng: ≤500g |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng: (250÷500) g |
||
|
9 |
Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để đựng dụng cụ hoặc chi tiết khi tháo lắp |
Kích thước: - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
10 |
Tủ đựng dụng cụ |
chiếc |
01 |
Dùng để đựng dụng cụ và các chi tiết gia công |
Kích thước: - Cao ³ 800mm - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
12
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO KHUÔN DẬP CẮT
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1
|
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
06
|
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết, sản phẩm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Độ dài ³ 300 mm |
||
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Độ dài ³ 3 m |
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác 1/20 và 1/50 |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác 1/50 |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc
|
02 |
Phạm vi đo (0÷75)mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo (0÷75)mm |
||
|
Pan me đo sâu |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo (0 ÷ 75)mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Giá đồng hồ đế có từ tính. |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đo được góc 00 ÷ 3600 |
||
|
Ni vô khung |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: 0,02mm/m |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
01 |
Độ dài 500mm |
||
|
Ê ke 90° |
Chiếc |
02 |
Kích thước (120 x180 x7)mm |
||
|
2 |
Bàn lấy dấu |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các công việc lấy dấu |
Kích thước |
|
3 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gá kẹp phôi khi gia công |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250 mm |
|
5 |
Ê tô máy |
Chiếc |
02 |
Dùng để gá kẹp chi tiết khi khoan, khoét, doa, phay mài trên máy |
Kích thước mỏ kẹp: ≤300mm. Góc xoay 0o÷360o |
|
6
|
Bộ dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lấy dấu các chi tiết gia công. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước đứng |
Chiếc |
03 |
Loại có du xích 1/50 |
||
|
Đài vạch dấu |
Chiếc |
03 |
|||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
03 |
Vẽ được đường kính ≤ 200mm |
||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
03 |
Chiều dài |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Chiều dài (80÷120)mm Đườngkính |
||
|
Búa chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Khối lượng: 200 gram |
||
|
7
|
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các nguyên công gia công nguội |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Khối lượng: |
||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đục rãnh vuông |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đục rãnh tròn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Giũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tròn |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tam giác |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa vuông |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa mỹ nghệ |
Bộ |
03 |
|||
|
Cưa cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dài ≥300 mm |
||
|
Tay quay ta rô |
Chiếc |
03 |
Điều chỉnh được kích thước |
||
|
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
03 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Ta rô |
Chiếc |
06 |
Từ M4 ÷ M18 |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|||
|
Tay quay dao doa |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Dao doa trụ tiêu chuẩn |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dao doa trụ |
Chiếc |
02 |
|||
|
Dao doa côn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao cạo |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
03 |
|||
|
Ô kiểm tra |
Chiếc |
01 |
Kích thước 25 mm x 25 mm |
||
|
8 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan |
Đường kính lỗ khoan ≤ 45 mm
|
|
9 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan |
Đường kính lỗ khoan ≤ 25 mm
|
|
10 |
Phụ tùng khoan |
Bộ |
01 |
Phục vụ cho các công việc khoan, khoét, doa, ren trên máy khoan |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc
|
03
|
Lắp được mũi khoan |
||
|
Đầu cặp ta rô máy |
Chiếc |
03 |
Cặp được ta rô M10 ÷ M18 |
||
|
Bạc côn mooc |
Chiếc |
03 |
Côn mooc số 2÷4 |
||
|
Mũi khoan |
Chiếc |
03 |
Đường kính: |
||
|
Mũi khoét trụ |
Chiếc |
03 |
Đường kính: |
||
|
Mũi khoét côn |
Chiếc |
03 |
Đường kính: |
||
|
11 |
Máy phay đứng vạn năng |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành phay |
Kích thước bàn máy: - Dài: 889mm - Rộng 228mm Hành trình - Trục X ≥ 930 mm - Trục Y ≥ 400 mm - Trục Z ≥ 400 mm |
|
12
|
Phụ tùng phay |
Bộ |
02 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Đầu chia độ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để chia độ khi phay |
Tỉ số truyền 40/1
|
|
|
Đầu cặp dao phay ngón |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá kẹp dao phay ngón các loại |
Cặp được dao 6 mm ÷ 20 mm |
|
|
Đầu dao phay ghép mặt đầu |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp dao phay quạt mặt phẳng |
Lắp được 2 ÷ 6 dao |
|
|
Đầu dao phay gắn dao chíp |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp dao chíp |
Lắp được 2 ÷ 6 dao |
|
|
Côn bát |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp các loại dao |
Phù hợp với côn của máy phay |
|
|
Dao phay các loại |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành phay |
Thông dụng phù hợp với giảng dạy |
|
|
13 |
Máy cắt dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành chế tạo chi tiết khuôn. |
Kích thước bàn máy: ≤ 560 mmx 360 mm. Hành trình trục: X =250mm, |
|
14 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài các loại dụng cụ |
Đường kính đá mài |
|
15 |
Máy cắt cao tốc |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cắt thép tấm, thép thanh, thép ống |
Đường kính đá cắt |
|
16 |
Máy khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn thực hành khoan lỗ |
Công suất ≤600 W |
|
17 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài |
Đường kính đá mài ≤125mm |
|
18 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài |
Công suất: ≤600 W |
|
19 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO KHUÔN DẬP VUỐT
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1
|
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
06
|
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết, sản phẩm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Độ dài ³ 300 mm |
||
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Độ dài ³ 3 m |
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác 1/20 và 1/50 |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác 1/50 |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc
|
02 |
Phạm vi đo (0÷75)mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo (0÷75)mm |
||
|
Pan me đo sâu |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo (0 ÷ 75)mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Giá đồng hồ đế có từ tính. |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đo được góc 00 ÷ 3600 |
||
|
Ni vô khung |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: 0,02mm/m |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
01 |
Độ dài 500mm |
||
|
Ê ke 90° |
Chiếc |
02 |
Kích thước (120 x180 x7)mm |
||
|
2 |
Bàn lấy dấu |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các công việc lấy dấu |
Kích thước |
|
3 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gá kẹp phôi khi gia công |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250 mm |
|
4 |
Ê tô máy |
Chiếc |
02 |
Dùng để gá kẹp chi tiết khi khoan, khoét, doa, phay mài trên máy |
Kích thước mỏ kẹp: ≤300mm. Góc xoay 0o÷360o |
|
5
|
Bộ dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lấy dấu các chi tiết gia công. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước đứng |
Chiếc |
03 |
Loại có du xích 1/50 |
||
|
Đài vạch dấu |
Chiếc |
03 |
|||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
03 |
Vẽ được đường kính ≤ 200mm |
||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
03 |
Chiều dài |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Chiều dài (80÷120)mm Đườngkính |
||
|
Búa chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Khối lượng: 200 gram |
||
|
6
|
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các nguyên công gia công nguội |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Khối lượng: |
||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đục rãnh vuông |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đục rãnh tròn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Giũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tròn |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tam giác |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa vuông |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa mỹ nghệ |
Bộ |
03 |
|||
|
Cưa cầm tay
|
Chiếc
|
03 |
Dài ≥300 mm |
||
|
Tay quay ta rô |
Chiếc |
03 |
Điều chỉnh được kích thước |
||
|
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
03 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Ta rô |
Chiếc |
08 |
Từ M4 ÷ M18 |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
08 |
|||
|
Tay quay dao doa |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Dao doa trụ |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dao doa côn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao cạo |
Chiếc |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
03 |
|||
|
Ô kiểm tra |
Chiếc |
01 |
Kích thước 25 mm x 25 mm |
||
|
7 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan |
Đường kính lỗ khoan ≤ 45 mm
|
|
8 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành khoan |
Đường kính lỗ khoan ≤ 25 mm
|
|
9 |
Phụ tùng khoan |
Bộ |
01 |
Phục vụ cho các công việc khoan, khoét, doa, ren trên máy khoan |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc
|
03
|
Lắp được mũi khoan |
||
|
Đầu cặp ta rô máy |
Chiếc |
03 |
Cặp được ta rô M10 ÷ M18 |
||
|
Bạc côn mooc |
Chiếc |
03 |
Côn mooc số 2÷4 |
||
|
Mũi khoan |
Chiếc |
03 |
Đường kính: |
||
|
Mũi khoét trụ |
Chiếc |
03 |
Đường kính: |
||
|
Mũi khoét côn |
Chiếc |
03 |
Đường kính: |
||
|
10 |
Máy phay đứng vạn năng |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành phay |
Kích thước bàn máy: - Dài: 889mm - Rộng 228mm Hành trình - Trục X ≥ 930 mm - Trục Y ≥ 400 mm - Trục Z ≥ 400 mm |
|
11
|
Phụ tùng phay |
Bộ |
02 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Đầu chia độ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để chia độ khi phay |
Tỉ số truyền 40/1
|
|
|
Đầu cặp dao phay ngón |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá kẹp dao phay ngón các loại |
Cặp được dao 6 mm ÷ 20 mm |
|
|
Đầu dao phay ghép mặt đầu |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp dao phay quạt mặt phẳng |
Lắp được 2 ÷ 6 dao |
|
|
Đầu dao phay gắn dao chíp |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp dao chíp |
Lắp được 2 ÷ 6 dao |
|
|
Côn bát |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp các loại dao |
Phù hợp với côn của máy phay |
|
|
Dao phay các loại |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành phay |
Thông dụng phù hợp với giảng dạy |
|
|
12 |
Máy cắt dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành chế tạo chi tiết khuôn. |
Kích thước bàn máy: ≤ 560 mmx 360 mm. Hành trình trục: X =250mm, |
|
13 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài các loại dụng cụ |
Đường kính đá mài |
|
14 |
Máy cắt cao tốc |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cắt thép tấm, thép thanh, thép ống |
Đường kính đá cắt |
|
15 |
Máy khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn thực hành khoan lỗ |
Công suất ≤600 W |
|
16 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài |
Đường kính đá mài ≤125mm |
|
17 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành mài |
Công suất: ≤600 W |
|
18 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP KHUÔN DẬP CẮT, VUỐT
Tên nghề: Nguội chế tạo
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ đo kiểm tra |
Bộ |
04 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo, kiểm tra chi tiết.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
01
|
Chiều dài ≥300mm |
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc
|
01
|
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm ÷ 0,1mm. |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc
|
01
|
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm
|
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Phạm vi đo ≤ 75mm. |
||
|
Pan me đo trong |
|||||
|
Pan me đo sâu |
|||||
|
Thước đứng |
Chiếc |
01 |
Chiều cao ≤500mm |
||
|
Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Kích thước: - Cạnh 1: 120mm -Cạnh 2: 200 mm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Góc đo 00 ÷ 3600 |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 600mm |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Độ chính xác: |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Căn lá |
Bộ |
01 |
Độ chính xác (0,02÷1)mm |
||
|
2 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành gá kẹp chi tiết khi sửa chữa
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ê tô máy |
Chiếc |
01 |
Kích thước mỏ kẹp: - Dài ³300mm. - Rộng ³100mm. Góc xoay 0o÷360o |
||
|
Vấu kẹp vạn năng |
Chiếc |
01 |
Góc xoay 0o÷180o |
||
|
Căn phẳng |
Chiếc
|
01
|
Kích thước: - Dài ³300mm - Rộng ³50mm |
||
|
3 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành lắp ráp khuôn mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
4 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gá kẹp phôi khi gia công |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250 mm |
|
5 |
Khuôn dập cắt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành lắp ráp |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dụng trong chương trình |
|
6 |
Khuôn dập vuốt |
Bộ |
01 |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình |
|
|
5
|
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành các nguyên công gia công nguội |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Khối lượng: |
||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đục rãnh vuông |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đục rãnh tròn. |
Chiếc |
06 |
|||
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Giũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tròn |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa tam giác |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa vuông |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giũa mỹ nghệ |
Bộ |
03 |
|||
|
Cưa cầm tay
|
Chiếc
|
03 |
Dài ≥300 mm |
||
|
Tay quay ta rô
|
Chiếc
|
03 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
03 |
|||
|
Ta rô |
Chiếc |
08 |
Từ M4 ÷ M18 |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
08 |
|||
|
Tay quay dao doa |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Dao doa trụ tiêu chuẩn |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
dao doa trụ tăng |
Chiếc |
02 |
|||
|
Dao doa côn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao cạo |
Chiếc |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
03 |
|||
|
Ô kiểm tra |
Chiếc |
01 |
Kích thước : |
||
|
6 |
Thiết bị đo lực kẹp |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành đo kiểm tra trị số lực |
Lực kẹp : ≥20 KN
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng - Kích thước phông chiếu |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Nguội chế tạo
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
1 |
Bảo hộ lao động: |
Bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||
|
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
||
|
Mũ bảo hộ lao động |
Chiếc |
1 |
||
|
Kính bảo hộ trắng |
Chiếc |
1 |
||
|
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
||
|
Găng tay hàn |
Đôi |
1 |
||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
||
|
Kính hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
Dây an toàn |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Trang bị an toàn nghề hàn |
Bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ nghề hàn |
|
3 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
|
Hộp dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
||
|
4 |
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Bình dập lửa bằng bọt khí CO2 |
Chiếc |
01 |
||
|
Ống cứu hỏa |
Mét |
02 |
||
|
Lăng phun cứu hỏa |
Chiếc |
01 |
||
|
Hộp ấn báo cháy |
Chiếc |
01 |
||
|
Đèn tín hiệu báo cháy |
Chiếc |
01 |
||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
|
Bình bột |
Chiếc |
01 |
||
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
5 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
06 |
Kích thước bàn máy: - Dài: 889mm - Rộng 228mm Hành trình - Trục X ≥ 930 mm - Trục Y ≥ 400 mm - Trục Z ≥ 400 mm |
|
6 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công xuất ≤482W |
|
7 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
02 |
Đường kính đá mài ≤400mm. |
|
8 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Lực kích ≥ 500KG |
|
9 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Lực ép ≥ 1500 kN |
|
10 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Đường kính khoan ≤16mm |
|
11 |
Máy doa lỗ |
Chiếc |
01 |
Đường kính doa ≤ 60mm |
|
12 |
Máy đo độ nhám
|
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: - Ra: 0.05 ÷ 10µm - Rz : 0.1 ÷ 50µm - Độ chính xác ±15% |
|
13 |
Máy ép nguội trục vít |
Chiếc |
01 |
Phổ biến trên thị trường |
|
14 |
Máy cắt cao tốc |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá cắt ≤ 400mm |
|
15 |
Máy khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
|
|
16 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
|
|
17 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan ≤ 45mm |
|
18 |
Máy xung |
Cái |
02 |
Khả năng xung : ≤500 µm/ph Độ bóng bề mặt xung: |
|
19 |
Máy đánh bóng |
Chiếc |
03 |
Công suất ≤ 500W |
|
20 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
02 |
Đường kính khoan ≤ 25mm. |
|
21 |
Máy cạo cơ khí |
Chiếc |
01 |
Kiểu điện-cơ khí ≥900htk/ph |
|
22 |
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
06 |
Cường độ dòng hàn ≤ 350A |
|
23 |
Máy mài mặt phẳng
|
Chiếc |
02 |
Kích thước bàn máy: - Dài ≥ 475 mm - Rộng ≥160 mm |
|
24 |
Máy cắt tôn |
Chiếc |
01 |
Căt được chiều dày ≤10mm |
|
25 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Công suất £1000 W |
|
26 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá ≤ 400mm |
|
27 |
Máy cưa đĩa |
Chiếc |
01 |
Công suất ³ 1200W; |
|
28 |
Khoan cần |
Chiếc |
01 |
Khoan được lỗ khoan ≤ 25mm |
|
29 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
|
|
30 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
06 |
Khoảng chống tâm ≥ 750mm |
|
31 |
Thiết bị nâng chuyển |
Chiếc |
01 |
Lực nâng ≥ 1000 kG |
|
32 |
Thiết bị đo lực kẹp |
Chiếc |
01 |
Lực kẹp ≥ 20 KN |
|
33 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
06 |
Kích thước ≥ (600 x 400 x 800)mm |
|
34 |
Thùng chứa phoi |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥ (1000 x 700 x 800)mm |
|
35 |
Dụng cụ đo kích thước mối hàn |
Bộ |
06 |
Đo được các kích thước chiều cao, chiều rộng và cạnh của mối hàn |
|
36 |
Ca bin hàn |
Bộ |
06 |
Kích thước phù hợp với kích thước của bàn hàn. Kết nối với bộ xử lý khói hàn |
|
37 |
Bàn lấy dấu |
Chiếc |
02 |
Kích thước: |
|
38 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Có 18 vị trí là việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm |
|
39 |
Ê tô máy |
Chiếc |
05 |
Kích thước mỏ kẹp: ≤300mm. |
|
40 |
Phần mềm mô phỏng gia công trên máy cắt dây |
Bộ |
01 |
Phần mềm phù hợp với nội dung giảng dạy |
|
41 |
Khuôn dập nguội |
Bộ |
01 |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dụng trong chương trình |
|
42 |
Khuôn dập nóng |
Bộ |
01 |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình |
|
43 |
Khuôn ép chất dẻo |
Bộ |
01 |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình |
|
44 |
Khuôn dập cắt |
Bộ |
01 |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dụng trong chương trình |
|
45 |
Khuôn dập vuốt |
Bộ |
01 |
Bộ khuôn dập thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung trong chương trình |
|
46 |
Bộ dụng cụ mài nghiền |
Bộ |
02 |
Thông dụng trên thị trường |
|
47 |
Bộ dụng cụ khắc vạch |
Bộ |
01 |
Thông dụng trên thị trường |
|
48 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
01 |
Có ống hút đến từng vị trí ca bin hàn, lưu lượng khí hút (1÷2)m3/s. Dẫn khói hàn ra khỏi ca bin |
|
49 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
50 |
Đồ gá hàn |
Chiếc |
06 |
Kích thước phù hợp cho giảng dạy |
|
51 |
Mũi cà kim cương |
Chiếc |
01 |
Phổ biến trên thị trường |
|
52 |
Dao phay |
Bộ |
06 |
Theo tiêu chuẩn |
|
53 |
Dao tiện |
Bộ |
06 |
Theo tiêu chuẩn TCNV |
|
54 |
Mũi khoan |
Bộ |
01 |
Đường kính ≤ 25mm |
|
55 |
Kéo cắt kim loại |
Chiếc |
03 |
Cắt được thép tấm có chiều dày ≤ 1mm |
|
56 |
Khay đựng dụng cụ
|
Chiếc |
06 |
Kích thước: - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
57 |
Cưa cầm tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa ≥300mm |
|
58 |
Ni vô |
Chiếc |
03 |
Độ chính xác: 0,02mm/m |
|
59 |
Đồ gá chống tâm |
Bộ |
01 |
Đúng quy cách, góc mũi tâm 60° |
|
60 |
Mô hình đồ gá vạn năng |
Bộ |
01 |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
61 |
Mô hình đồ gá lắp ráp |
Bộ |
01 |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
62 |
Mô hình đồ gá kiểm tra |
Bộ |
01 |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
63 |
Mô hình các chi tiết dạng trục |
Bộ |
01 |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
64 |
Mô hình các chi tiết dạng bạc |
Bộ |
01 |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
65 |
Mô hình các chi tiết dạng hộp |
Bộ |
01 |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
66 |
Mô hình các chi tiết dạng đĩa |
Bộ |
01 |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
67 |
Mô hình các chi tiết dạng càng |
Bộ |
01 |
Thông dụng có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
68 |
Lò rèn. |
Bộ |
01 |
Kích thước ³1000mm x 1000 mm, lưu lượng gió ³ 600 m3/h. |
|
69 |
Mẫu chuẩn so sánh độ nhám |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
|
70 |
Thiết bị đo lực kẹp |
Chiếc |
01 |
Lực kẹp ≥20 KN |
|
71 |
Tủ dựng dụng cụ |
chiếc |
01 |
Kích thước: - Cao ³ 800mm - Dài ³ 600mm - Rộng ³ 400mm |
|
72
|
Bộ dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
- Độ dài ³ 3 m |
|
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
02 |
Loại 200 mm, độ chính xác 1/20 và 1/50. |
|
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤ 200mm Độ chính xác 0,02mm |
|
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đo được góc 00 ÷ 3600 |
|
|
Ca líp hàm |
Bộ |
01 |
Kích thước: 20mm÷ 80mm |
|
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo (0÷75)mm |
|
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo (0÷75)mm |
|
|
Pan me đo sâu |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo đo (0 ÷ 75)mm |
|
|
Pan me đo ren |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo ≤75mm Độ chính xác 0,01mm |
|
|
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Kích thước: 0,02÷0,1 mm |
|
|
Ni vô khung |
Chiếc |
01 |
Khoảng đo: (200 x 200)mm; Độ chính xác: 0,02mm/m |
|
|
Ê ke 90° |
Chiếc |
02 |
Kích thước (120 x180 x7)mm |
|
|
Trục kiểm |
Chiếc |
01 |
- Chiều dài ≤ 1000mm. - Đường kính ≤ 50mm. |
|
|
Ô kiểm tra |
Chiếc |
01 |
Diện tích: 25 x 25mm |
|
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo ≤150mm. |
|
|
Com pa đo trong |
Chiếc |
01 |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 600mm |
|
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác (0,005 ÷ 0,01) mm |
|
|
Căn góc |
Bộ |
01 |
Kích thước: (0,5÷10)mm |
|
|
Thước lá |
Chiếc |
18 |
Độ dài dài từ (150 ÷ 300)mm |
|
|
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Căn mẫu tiêu chuẩn |
|
|
73 |
Bộ dụng cụ lấy dấu. |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Thước đứng |
Chiếc |
03 |
Loại có du xích 1/50 |
|
|
Đài vạch dấu |
Chiếc |
03 |
Loại có du xích 1/50, mũi vạch gắn hợp kim cứng |
|
|
Com pa vanh |
Chiếc |
03 |
Vẽ được đường kính ≤ 200mm |
|
|
Mũi vạch |
Chiếc |
03 |
Chiều dài (200÷220) mm |
|
|
Chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Chiều dài (80÷120)mm |
|
|
Đườngkính (10÷16) mm |
||||
|
Búa chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Khối lượng: 200 gram |
|
|
Ke vuông |
Chiếc |
06 |
Kích thước: - Cạnh 1: 120mm - Cạnh 2: 200 mm |
|
|
Bàn máp |
Chiếc |
02 |
Kích thước: - Dài ≤600mm - Rộng: ≤400mm |
|
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: - Dài ≥200mm - Rộng ≥ 120mm |
|
|
Khối V |
Chiếc |
03 |
Kích thước: - Dài ≥150mm - Rộng ≥150mm |
|
|
74 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Khối lượng |
|
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đục rãnh vuông |
Chiếc |
06 |
||
|
Đục rãnh tròn. |
Chiếc |
06 |
||
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Giũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
||
|
Giũa tròn |
Chiếc |
18 |
||
|
Giũa tam giác |
Chiếc |
18 |
||
|
Giũa vuông |
Chiếc |
18 |
||
|
Giũa mỹ nghệ |
Bộ |
03 |
||
|
Cưa cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dài ≥300 mm |
|
|
Tay quay ta rô |
Chiếc |
03 |
Theo tiêu chuẩn |
|
|
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
03 |
||
|
Ta rô |
Chiếc |
08 |
Từ M4 ÷ M18 |
|
|
Bàn ren |
Chiếc |
08 |
||
|
Tay quay dao doa |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn |
|
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
03 |
||
|
Ô kiểm tra |
Chiếc |
01 |
Kích thước 25 mm x 25 mm |
|
|
75 |
Phụ tùng khoan |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
03 |
Lắp được mũi khoan |
|
|
Đầu cặp ta rô máy |
Chiếc |
03 |
Cặp được ta rô từ M10 ÷ M18 |
|
|
Bạc côn mooc |
Chiếc |
03 |
Côn mooc số 2÷4 |
|
|
Mũi khoan |
Chiếc |
03 |
Đường kính: |
|
|
76 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
Kích thước bàn : - Dài ≥ 475 mm - Rộng ≥160 mm |
|||
|
Bàn từ |
Chiếc |
01 |
||
|
Ê tô máy |
Chiếc |
03 |
Kích thước: -Dài ≥300mm. -Rộng ≥100mm. Góc xoay 0o÷360o |
|
|
Vấu kẹp vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc xoay 0o÷180o |
|
|
Phiến gá vạn năng |
Chiếc |
01 |
||
|
Căn phẳng |
Chiếc |
03 |
Kích thước - Dài ≥300mm - Rộng ≥ 50mm |
|
|
Căn góc |
Chiếc |
01 |
Kích thước: (0,5÷10)mm |
|
|
77 |
Bộ dụng cụ mài nghiền và đánh bóng |
Bộ |
04 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Tấm mài nghiền mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
Kích thước - Dài ≥500mm - Rộng ≥ 300mm |
|
|
Mài nghiền mặt trụ ngoài |
Chiếc |
01 |
Phổ biến trên thị trường |
|
|
Mài nghiền mặt trụ trong |
||||
|
Mài nghiền mặt côn |
Phổ biến trên thị trường |
|||
|
78 |
Bộ dụng cụ cầm tay nghề hàn |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Chiếc |
01 |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng (250÷300)g; |
|
|
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
Khối lượng (150÷200)g; |
|
|
Đục bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≤250mm |
|
|
Giũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Chiều dài £ 300mm |
|
|
Kìm cặp phôi |
Chiếc |
01 |
Chiều dài £600 mm. |
|
|
Kính hàn |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn |
|
|
79 |
Đe sắt |
Chiếc |
01 |
Kích thước: 300mm x300mm x150mm |
|
80 |
Bộ dao doa |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Dao doa lỗ trụ |
Chiếc |
06 |
Đường kính dao doa ≤40 mm |
|
|
Dao doa lỗ côn |
Chiếc |
02 |
Đường kính dao doa ≤20 mm |
|
|
81 |
Phụ tùng phay |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Đầu chia độ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Tỉ số truyền 40/1 |
|
|
Đầu cặp dao phay ngón |
Chiếc |
03 |
Cặp được dao từ 6 mm ÷ 20 mm |
|
|
Đầu dao phay ghép mặt đầu |
Chiếc |
03 |
Lắp được 2 ÷ 6dao |
|
|
Đầu dao phay gắn dao chíp |
Chiếc |
03 |
Lắp được 2 ÷ 6dao |
|
|
Côn bát |
Chiếc |
03 |
Phù hợp với côn của máy phay |
|
|
Dao phay các loại |
Bộ |
06 |
Thông dụng phù hợp với giảng dạy |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
||||
|
82 |
Máy thử độ cứng |
Bộ |
01 |
Lực thử ³ 2000 kN |
|
83 |
Máy thử độ bền kéo, nén, uốn vật liệu |
Bộ |
01 |
Lực kiểm tra ³ 100 k N |
|
84 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
85 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ chiếu sáng - Kích thước phông chiếu |
|
86 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Loại có thông số kỹ thuật, cấu hình cài được phần mềm AUTOCAD và thiết kế mô hình 3D |
|
87 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 300mm |
|
|
Thước T |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 500 mm |
|
|
Ê ke |
Bộ |
01 |
Đúng quy cách, góc đo: 45o; 60o |
|
|
Compa |
Chiếc |
01 |
Đường kính vẽ: ≤500mm |
|
|
Thước đo góc |
Chiếc |
01 |
Góc đo: 0o ÷ 180o |
|
|
Thước cong |
Chiếc |
01 |
Vẽ các dạng đường cong khác nhau |
|
|
88 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3 Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng |
|
89 |
Mô hình các khối hình học cơ bản |
Bộ |
01 |
|
|
90 |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||
|
Hình nón |
Chiếc |
01 |
- Hình dáng hình học chuẩn xác; - Kích thước phù hợp với giảng dạy; - Dễ quan sát, có thể di chuyển dễ dàng |
|
|
Hình nón cụt |
Chiếc |
01 |
||
|
Hình chóp đa giác |
Chiếc |
01 |
||
|
Hình cầu cắt bổ |
Chiếc |
01 |
||
|
91 |
Các mẫu chi tiết máy |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bulong |
Chiếc |
01 |
- Hình dáng hình học chuẩn xác; - Kích thước phù hợp với giảng dạy; - Dễ quan sát, có thể di chuyển dễ dàng |
|
|
Đai ốc |
Chiếc |
01 |
||
|
Bánh răng trụ |
Chiếc |
01 |
||
|
Bánh răng côn |
Chiếc |
01 |
||
|
Thanh răng |
Chiếc |
01 |
||
|
Trục vít |
Chiếc |
01 |
||
|
Bánh vít |
Chiếc |
01 |
||
|
Lò xo |
Chiếc |
01 |
||
|
92 |
Mẫu dụng cụ nguội cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Đục nguội |
Bộ |
02 |
Kích thước chiều dài tối thiểu:150mm |
|
|
Sấn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài sấn: (120 ÷160)mm Chiều rộng lưỡi sấn ³ 50 mm |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng: (200 ÷ 300)g |
|
|
93 |
Mô hình mô phỏng mạng tinh thể của kim loại |
Bộ |
01 |
Hình dạng mạng tinh thể kim loại; Kích thước phù hợp giảng dạy; dễ di chuyển |
|
94 |
Mẫu vật liệu cơ khí |
Bộ |
01 |
Bao gồm các dạng vật liệu thường dùng trong cơ khí |
|
95 |
Chi tiết cơ khí |
Bộ |
07 |
Chính xác về hình dáng, quy cách. Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bích nối ống |
Chiếc |
01 |
||
|
Thép mỏ |
Chiếc |
01 |
||
|
Bu lông |
Chiếc |
01 |
||
|
Bộ bản lề cửa |
Chiếc |
01 |
||
|
96 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
07 |
Kích thước khoảng (300x150)mm; |
|
97 |
Mô hình mối ghép trụ trơn |
Bộ |
01 |
Có kích thước gọn nhẹ, trực quan phù hợp với công tác giảng dạy |
|
98 |
Mô hình mối ghép giữa các bề mặt song song. |
Bộ |
01 |
Có kích thước gọn nhẹ, trực quan phù hợp với công tác giảng dạy |
|
99 |
Mẫu mối ghép Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Chốt |
Chiếc |
03 |
||
|
Đinh tán |
Chiếc |
03 |
||
|
Hàn |
Chiếc |
02 |
||
|
Mối ghép ren |
Chiếc |
01 |
||
|
Mối ghép then |
Chiếc |
01 |
||
|
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
||
|
100 |
Mô hình thanh |
Bộ |
01 |
Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy |
|
101 |
Mô hình dầm |
Bộ |
01 |
Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy |
|
102 |
Chi tiết mẫu hệ trục ổ trục khớp nối liên hoàn. |
Bộ |
01 |
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy |
|
103 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động |
Bộ |
01 |
Mô hình tĩnh, kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy |
|
104 |
Mô hình chuyển động quay |
Bộ |
01 |
Mô hình tĩnh, kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy |
|
105 |
Bộ thực hành điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Uv=220VAC, Iđm=10A, Ura=(90¸220)VAC |
|
|
Đồng hồ cosf |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: |
|
|
Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: |
|
|
Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung) |
Bộ |
01 |
Pđm≤ 1000W |
|
|
106 |
Bộ thực hành điện một chiều |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Uv=220VAC, Iđm=5A, Ura=(6¸24)VDC |
|||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Uv=220VAC, Iđm=5A, Ura=(6¸24)VDC |
|
|
Đông hồ vạn năng |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ampe kế DC |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: |
|
|
Vôn kế DC |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: |
|
|
Mô đun tải |
Bộ |
02 |
Phù hợp với thiết bị |
|
|
107 |
Mô hình máy điện, máy biến áp. |
Bộ |
01 |
Công suất: ³ 1kW |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
01 |
||
|
Động cơ điện xoay chiều |
Chiếc |
01 |
||
|
Máy biến áp |
Chiếc |
01 |
||
|
108 |
Các linh kiện điện tử cơ bản. |
Bộ |
01 |
Thông dụng trên thị trường phù hợp với nội dung môn học |
|
109 |
Chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
Dòng từ (20¸30)A |
|
110 |
Phần mềm AutoCad |
Bộ |
01 |
Phần mềm Autocad phiên bản tại thời điểm mua sắm. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
111 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay bằng ăn khớp. |
Bộ |
01 |
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Cơ cấu bánh răng. |
Chiếc |
01 |
||
|
Cơ cấu trục vít - bánh vít |
Chiếc |
01 |
||
|
Cơ cấu xích |
Chiếc |
01 |
||
|
112 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay bằng ma sát |
Bộ |
01 |
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Cơ cấu đai truyền |
Chiếc |
01 |
||
|
Cơ cấu bánh ma sát |
Chiếc |
01 |
||
|
113 |
Hệ trục, ổ trục khớp nối. |
Bộ |
01 |
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ
DẠY NGHỀ NGUỘI CHẾ TẠO
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Chức vụ trong |
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Tào Ngọc Minh |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Nguyễn Tiến Bộ |
Kỹ sư |
Uỷ viên thư ký |
|
4 |
Vũ Thị Hạnh |
Kỹ sư |
Ủy viên |
|
5 |
Chu Hữu Được |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
|
6 |
Nguyễn Chí Bảo |
Thạc sỹ Cơ khí |
Ủy viên |
|
7 |
Lê Đức Mậu |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 3A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|
Phần thuyết minh |
4 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
6 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07) |
7 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép (MH08) |
10 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu (MH09) |
12 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH10) |
13 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết lập bản vẽ kỹ thuật bằng Autocad (MH11) |
15 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện - điện tử công nghiệp (MH12) |
17 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MĐ13) |
19 |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sử dụng dụng cụ đo, kiểm tra (MĐ14) |
21 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Gia công nguội cơ bản (MĐ15) |
24 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tiện cơ bản (MĐ16) |
29 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phay cơ bản (MĐ17) |
31 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy công cụ (MH18) |
33 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thuỷ lực - khí nén (MH19) |
36 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ sửa chữa máy công cụ (MH20) |
39 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo, lắp điều chỉnh mối ghép ren, then, chốt (MĐ21) |
41 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo, lắp,điều chỉnh cơ cấu truyền động quay (MĐ22) |
45 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo, lắp điều chỉnh cơ cấu biến đổi chuyển động (MĐ23) |
50 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo, lắp điều chỉnh cơ cấu ly hợp (MĐ24) |
54 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo, lắp, điều chỉnh bộ phận máy công cụ (MĐ25) |
58 |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa chi tiết , cơ cấu máy (MĐ26) |
63 |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy khoan (MĐ27) |
68 |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy Tiện (MĐ28) |
74 |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý chi tiết máy (MH29) |
80 |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ chế tạo - Đồ gá (MH30) |
82 |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng máy công cụ (MĐ31) |
84 |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy Phay (MĐ32) |
89 |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): ): Sửa chữa các bộ phận chính của hệ thống thuỷ lực (MĐ33) |
95 |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tổ chức và quản lý sản xuất (MH34) |
100 |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ năng giao tiếp (MH35) |
101 |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị mô đun (tự chọn): Vận hành máy mài phẳng (MĐ36) |
102 |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị mô đun (tự chọn): Hàn cơ bản (MĐ37) |
104 |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị mô đun (tự chọn): Trang bị điện (MĐ38) |
107 |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị môn học (tự chọn): Máy công cụ CNC (MH39) |
110 |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị mô đun (tự chọn): Vận hành máy Công cụ CNC (MĐ40) |
111 |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị mô đun (tự chọn): Vẽ và thiết kế trên máy vi tính (MĐ41) |
114 |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng thủy lực (MĐ42) |
116 |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị mô đun (tự chọn): Sửa chữa các bộ phận chính của hệ thống khí nén (MĐ43) |
120 |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng khí nén (MĐ44) |
125 |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị mô đun (tự chọn): Sửa chữa mặt trượt (MĐ45) |
129 |
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Sức bền vật liệu (MH46) |
133 |
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị mô đun (tự chọn): Bồi dưỡng thợ bậc thấp (MĐ48) |
134 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
138 |
|
Bảng 42: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
139 |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
160 |
|
Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành máy mài phẳng (MĐ36) |
161 |
|
Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn cơ bản (MĐ37) |
162 |
|
Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trang bị điện (MĐ38) |
163 |
|
Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Máy công cụ CNC (MH39) |
165 |
|
Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành máy Công cụ CNC (MĐ40) |
166 |
|
Bảng 48: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vẽ và thiết kế trên máy vi tính (MĐ41) |
167 |
|
Bảng 49: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng thủy lực (MĐ42) |
168 |
|
Bảng 50: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa các bộ phận chính của hệ thống khí nén (MĐ43) |
169 |
|
Bảng 51: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng khí nén (MĐ44) |
170 |
|
Bảng 52: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa mặt trượt (MĐ45) |
171 |
|
Bảng 53: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Sức bền vật liệu (MH46) |
172 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Nguội sửa chữa máy công cụ. |
173 |
|
|
|
|---|
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội sửa chữa máy công cụ trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Nguội sửa chữa máy công cụ ban hành theo Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội sửa chữa máy công cụ
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 41, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 42 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn ( từ bảng 43 đến bảng 53) dùng để bổ sung cho bảng 42.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội sửa chữa máy công cụ
Các Trường đào tạo nghề Nguội sửa chữa máy công cụ, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 42.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để vẽ bản vẽ kỹ thuật |
Kích thước mặt bàn: Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng |
|
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật . |
Bộ |
18 |
Dùng để vẽ các bài tập trong môn học |
Loại dụng cụ phổ thông được sử dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước cong |
Bộ |
01 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Ê ke |
Bộ |
01 |
|
|
|
3 |
Bộ chi tiết tiêu chuẩn cơ khí |
Bộ |
02 |
Dùng để giảng dạy vẽ quy ước chi tiết. |
Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, có kích thước phù hợp với dạy nghề. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
|
Bu lông |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Đai ốc |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Then bằng |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Then hoa |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Bánh răng trụ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Bánh răng côn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Bánh vít |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Bánh đai |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Thanh răng |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Trục vít |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Trục trơn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Trục bậc |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Lò so |
Chiếc |
01 |
|
|
|
4 |
Mô hình mối ghép cơ khí |
Bộ |
2 |
Dùng để giảng dạy vẽ quy ước mối ghép. |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn cắt bổ, kích thước phù hợp với giảng dạy. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép ren tam giác |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép ren thang |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép ren vuông |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then bằng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Bộ |
01 |
|||
|
Mồi ghép chốt côn |
Bộ |
01 |
|||
|
Mồi ghép chốt trụ |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn bằng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn góc |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn chồng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
|||
|
5 |
Mẫu vật thể khối hình học cơ bản. |
Bộ |
02 |
Dùng để dạy kỹ năng vẽ 3 hình chiếu |
Đảm bảo tính thẩm mĩ, kích thước nhỏ gọn. |
|
6 |
Mô hình cắt bổ 3D |
Bộ |
02 |
Dùng để giảng dạy bài hình cắt, mặt cắt |
Đảm bảo tính thẩm mĩ, kích thước nhỏ gọn. |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mẫu so độ nhám |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn đánh giá độ nhám bề mặt |
Phạm vi so: cấp 1 ÷ cấp 14 |
|
2 |
Các loại mối ghép cơ khí |
Bộ |
02 |
Dùng để giảng dạy đặc tính các mồi ghép. |
Các mối ghép chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước nhỏ gọn. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép trụ trơn (lắp lỏng, lắp chặt, lắp trung giann ) |
Bộ |
03 |
|||
|
Mối ghép then (then bằng, then hoa) |
Bộ |
02 |
|||
|
Mối ghép ren |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép ổ lăn |
Bộ |
02 |
|||
|
3 |
Mẫu vật thể |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn xác định sai lệch vị trí hình học và vị trí tương quan. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước nhỏ gọn. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Dạng hộp |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dạng càng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dạng bạc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dạng trục |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dạng đĩa |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thử độ cứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để giảng dạy phương pháp đánh giá cơ tính kim loại |
Thang độ cứng: Rockwell A, B, C, F |
|
2 |
Máy thử kéo, nén vật liệu |
Chiếc |
01 |
Lực kiểm tra: ≥ 30KN |
|
|
3 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để giảng dạy quan sát tia mài và phân biệt các loại vật liệu |
Kích thước đá : ≤ 250mm.
|
|
4 |
Lò điện trở |
Chiếc |
01 |
Dùng để giảng dạy nhiệt luyện vật liệu |
Nhiệt độ làm việc: ≤ 1450 oC |
|
5 |
Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại |
Bộ |
01 |
Dùng để giảng dạy cấu trúc các loại mạng tinh thể |
Gồm mạng tinh thể đơn; lập phương; lập phương lục diện |
|
6 |
Mẫu một số loại vật liệu cơ bản |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy phân loại các loại vật liệu cơ bản |
Các loại vật liệu: Gang, thép, Kim loại màu, hợp kim màu |
|
7 |
Đá mài |
Chiếc |
02 |
Dùng để giảng dạy cách nhận biết và phân loại đá mài |
Đường kính: ≤150mm |
|
8 |
Đá cắt |
Chiếc |
02 |
Dùng để giảng dạy cách nhận biết và phân loại đá cắt |
Đường kính : ≤350mm |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cơ cấu truyền chuyển động quay. |
Bộ |
01 |
Dùng để giảng dạy phân tích cấu tạo, nguyên lý hoạt động của cơ cấu truyền chuyển động quay |
Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cơ cấu đai truyền |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu bánh rang |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu trục vít bánh vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu bánh ma sát |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu xích |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Cơ cấu biến đổi chuyển động. |
Bộ |
01 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của cơ cấu biến đổi chuyển động. |
Cơ cấu có kích thước phù hợp trong dạy nghề. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cơ cấu vít me - Đai ốc |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu vít me - Đai ốc bi |
Bộ |
01 |
|||
|
Bánh răng thanh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
cơ cấu cu lít |
Bộ |
01 |
|||
|
cơ cấu cam cần đảy |
Bộ |
01 |
|||
|
cơ cấu cam cần lắc |
Bộ |
01 |
|||
|
|
Cơ cấu bánh răng cóc |
Bộ |
01 |
||
|
Cơ cấu man |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu tay quay thanh truyền |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Trục, ổ trục và khớp nối. |
Bộ |
01 |
Dùng để giảng dạy xác định lực tác dụng lên trục, ổ. |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước phù hợp với giảng dạy. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Trục |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ổ lăn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ổ trượt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khớp nối trục |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sang: ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT LẬP BẢN VẼ KỸ THUẬT
BẰNG AUTOCAD
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ chi tiết tiêu chuẩn cơ khí. |
Bộ |
04 |
Sử dụng cho sinh viên thực hành vẽ chi tiết trên máy tính.
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước nhỏ gọn, phù hợp đào tạo nghề.
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Chi tiết dạng càng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Chi tiết dạng hộp |
Chiếc |
01 |
|||
|
Chi tiết bạc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh răng trụ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh răng côn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh đai |
Chiếc |
01 |
|||
|
Trục( trơn, bậc) |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Mối ghép tiêu chuẩn cơ khí . |
Bộ |
02 |
Sử dụng cho sinh viên thực hành vẽ các mối ghép trên máy tính.
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước nhỏ gọn, phù hợp đào tạo nghề.
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép ren |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép bánh đai |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Bộ dụng cụ đo trong cơ khí |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước vật mẫu |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 500mm |
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: 0¸250mm; Độ chính xác: 0,1mm |
||
|
4 |
Phần mềm AutoCad |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy các lệnh vẽ trên máy vi tính. |
Phần mềm Autocad thông dụng tại thời điểm giảng dạy. Cài đặt được 19 máy. |
|
5 |
Mạng Lan |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kết nối các máy tính trong lớp học |
Kết nối tối thiểu 19 máy vi tính |
|
6 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để in bản vẽ kỹ thuật |
Máy in đen trắng, khổ in ≥ khổ A4 |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật trên máy vi tính |
Cấu hình thông dụng, có khả năng chạy được phần mềm Autocad |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN- ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều. |
Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv=220/380V AC, Ura= (90 ÷ 400)V AC |
||
|
Đồng hồ cosφ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kế AC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: |
||
|
Vôn kế AC |
Bộ |
1 |
Độ chính xác: |
||
|
Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung) |
Bộ |
1 |
Thông số phù hợp mạch đo |
||
|
2 |
Mô hình mạch điện một chiều |
Bộ |
1 |
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều
|
Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv= 220V AC |
||
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 50MΩ |
||
|
Ampe kế DC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: |
||
|
Vôn kế DC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: |
||
|
Mô đun tải |
Bộ |
1 |
Pđm≤ 100W |
||
|
3 |
Linh kiện điện tử bán dẫn |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy nhận biết và đọc tham số của các linh kiện điện tử bán dẫn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cắm thử các linh kiện, mạch điện tử cơ bản. |
Loại thông dụng, phù hợp đào tạo nghề.
|
|
5 |
Mô hình máy biến áp |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy cấu tạo, đấu nối và đo dòng điện và điện áp. |
Công suất : ≤ 500VA. |
|
6 |
Mô hình cắt bổ máy phát điện một chiều. |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy cấu tạo máy phát điện một chiều |
Công suất: 1KW÷2,2KW. Cắt 1/4 stato máy phát. |
|
7 |
Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy cấu tạo cơ bản của động cơ 1 pha. |
Công suất: 0,37KW÷1KW. Cắt 1/4 stato động cơ. |
|
8 |
Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy cấu tạo cơ bản của động cơ 3 pha. |
Công suất: 0,37KW÷1KW. Cắt 1/4 stato động cơ. |
|
9 |
Bộ thí nghiệm về mạch khuếch đại thuật toán |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy và làm thì nghiệm về mạch khuếch đại thuật toán |
Loại thông dùng , phù hợp với đào tạo nghề. |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm; Cường độ sang: ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng khi thực hành . |
Theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
|||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành sơ cứu nạn nhân khi bị nạn. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Nẹp cứu thương |
Bộ |
03 |
|||
|
Panh, kéo |
Chiếc |
02 |
|||
|
Cáng |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
|
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
Giới thiệu công dụng, kỹ thuật sử dụng các thiết bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, xử lý sự cố hoả hoạn xảy ra trong phân xưởng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
|
Bình xịt bọt |
Bình |
02 |
|||
|
Bình xịt khí CO2 |
Bình |
02 |
|||
|
4 |
Mô hình hệ thống an toàn điện. |
Bộ |
01 |
Dùng để giảng dạy về an toàn điện. |
Hệ thống được lắp đặt trên giá. Kích thước phù hợp đào tạo |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bảo vệ điện áp. |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bảo vệ dòng điện. |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bảo vệ lệch pha. |
Chiếc |
03 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG DỤNG CỤ ĐO, KIỂM TRA
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Chi tiết mẫu |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành đo kích thước, sai lệch hình dáng hình học, vị trí tương quan. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn; Kích thước phù hợp với giảng dạy. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
|
Trục trơn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Trục bậc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh răng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Chi tiết ren |
Chiếc |
01 |
|||
|
Chi tiết hộp |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Bộ dụng cụ đo kiểm cơ khí. |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết gia công. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 500mm. |
||
|
Thước cặp
|
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm Độ chính xác: ≤ 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài. |
Bộ |
03 |
Giới hạn đo: ≤ 75mm. Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước |
||
|
Pan me đo lỗ |
Bộ |
03 |
Giới hạn đo: ≤ 50mm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Độ chính xác:0,01mm Có đế từ |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo: ≤ 360◦ |
||
|
Thước đo chiều cao |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 350mm |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
06 |
|
Chiều dài: ≥ 125mm. |
|
|
Thước kiểm góc 90◦ |
Chiếc |
06 |
Kích thước: ≥75mm x 50mm |
||
|
Dụng cụ kiểm tra ren |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành đo các bước ren ngoài, trong. |
Bước ren tiêu chuẩn |
|
|
Dưỡng đo cung ngoài, trong |
Bộ |
03 |
Dùng để đo các cung trong, ngoài . |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm tra khe hở các chi tiết lắp |
Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm |
|
|
|
Căn mẫu phẳng |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra kích thước, góc chuẩn. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn |
|
Căn mẫu góc |
Bộ |
01 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn |
||
|
Bộ mẫu so độ nhám |
Chiếc |
01 |
Dùng để so sánh, đánh giá độ nhám giữa bề mặt gia công. |
Phạm vi so: cấp 1÷cấp 14 |
|
|
Calíp trục |
Bộ |
03 |
Kiểm tra được các kích thước bề mặt trụ lỗ trụ |
Phạm vi đo:20mm÷40mm |
|
|
Calíp lỗ |
Bộ |
03 |
|||
|
Ca líp hàm |
Bộ |
03 |
Kiểm tra đượccác kich thước ngoài, |
Phạm vi đo:15mm÷50mm |
|
|
Ni vô |
Chiếc |
03 |
Kiểm tra độ bằng phẳng |
Độ chính xác: 0,02mm/m. |
|
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra kích thước ngoài, kích thước lỗ. |
Chiều dài: ≥ 200mm
|
|
|
Com pa đo trong |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Dụng cụ kê đỡ phôi |
Bộ |
01 |
Dùng để gá đặt chi tiết, khi thực hành kiểm tra sai lệch vị trí tương quan …
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Khối V ngắn
|
Chiếc |
03 |
Bộ gồm 2 chiếc, kích thước: 60mm÷100mm |
||
|
Khối V dài |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥200mm x120mm |
||
|
4 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Dùng làm chuẩn gá đặt khối V, D, đồ gá đo kiểm tra chi tiết. |
Kích thước : ≤ 750mm x 500mm |
|
5 |
Bàn gá chống tâm |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành gá chi tiết kiểm tra sai lệch độ tròn, trụ, độ ô van… |
Chiều cao mũi chống tâm: 120mm÷150mm |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan cần
|
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành khoan lỗ các chi tiết có trọng lượng lớn. |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 50mm
|
|
2 |
Máy khoan đứng
|
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành khoan lỗ có đường kính trung bình |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm |
|
3 |
Máy khoan bàn
|
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành khoan lỗ có đường kính nhỏ. |
Đường kính khoan: ≤ 12mm |
|
4 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành khoan lỗ nhỏ. |
Công suất tối: ≥ 500W |
|
5 |
Máy doa |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành Doa lỗ |
Đường kính lỗ doa: ≤ 100mm. |
|
6 |
Máy mài bệ đứng. |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành mài sửa phôi, dụng cụ |
Đường kính đá: ≤ 400mm |
|
7 |
Máy mài hai đá để bàn |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ |
Đường kính đá: ≤ 250mm |
|
8 |
Máy mài mũi khoan |
Chiếc |
01 |
Dùng thực hành mài mũi khoan |
Đường kính mũi khoan: 2mm¸25mm |
|
9 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để mài via của phôi |
Công suất : ≥ 540 W |
|
10 |
Máy cắt đĩa chạy điện |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cắt phôi |
Công suất: |
|
11 |
Máy cắt cần |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cắt phôi |
Cắt phôi có chiều dày |
|
12 |
Bàn ren cắt ren ống |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành cắt ren ống |
Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề. |
|
13 |
Máy ép nguội trục vít |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành nắn kim loại |
Lực ép: ≥ 300KN |
|
14 |
Máy uốn tay |
Chiếc |
02 |
Sử dụng thực hành uốn thanh kim loại |
Uốn thép hình kích thước lớn. Kèm theo đồ gá uốn. |
|
15 |
Thiết bị uốn ống |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành uốn ống kim loại. |
Uốn ống thép có đường kính: ≤ 35mm |
|
16 |
Máy đánh bóng |
Cái |
03 |
Sử dụng để đánh bóng chi tiết |
Công suất: ≥ 50W |
|
17 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết gia công. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≤ 500mm |
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≤ 250mm Độ chính xác:0,02mm |
||
|
|
Pan me |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo:≤ 25mmm |
|
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
03 |
Độ chính xác:0,01mm Có đế từ. |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo: ≤ 360◦ |
||
|
Thước đo cao. |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≤ 250mm. Độ chính xác kích thước đo:0,05mm |
||
|
Dụng cụ kiểm tra ren
|
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm tra các bước ren ngoài, trongkhi thực hành cắt ren. |
Bước ren tiêu chuẩn thông dụng. |
|
|
Dưỡng đo cung ngoài, trong |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm tra các cung trong, ngoài khi thực hành gia công cung. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Căn lá |
Bộ |
06 |
Dùng để kiểm tra khe hở các chi tiết lắp sau khi gia công nguội. |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm. |
|
|
Com pa đotrong, ngoài. |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra kích thước ngoài, kích thước lỗ. |
Kích thước: 150mm÷200mm |
|
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành kiểm tra mặt phẳng chi tiết gia công |
Chiều dài: ≥ 125mm |
|
|
Ke 90 |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra góc vuông |
Kích thước: ≥ 75mm x 50mm |
|
|
18 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
Dùng để vạch dấu chi tiết khi gia công nguội |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm÷200mm. |
||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 180mm÷200mm. |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 120mm÷150mm. |
||
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
|
Trọng lượng: ≤ 200g |
|
19 |
Dụng cụ cắt. |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành các phương pháp gia công nguội: Đục , giũa, cưa cắt,khoan-Khoét-Doa lỗ,cắt ren Cạo kim loại. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ta rô |
Bộ |
06 |
Đường kính ren: M6¸M12; Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đục Nhọn |
Chiếc |
12 |
Kích thước dài: 150mm ÷ 200mm. |
||
|
Đục Bằng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa: 300mm÷350mm |
||
|
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
02 |
Cắt thép tấm dày <1mm |
||
|
Dũa
|
Bộ |
06 |
Chiều dài từ: 150mm÷350mm; Dũa răng kép. |
||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
02 |
Đường kính: 4mm÷ 25mm |
||
|
Mũi khoét |
Bộ |
01 |
Đường kính: 8mm÷ 30mm |
||
|
Mũi doa tay |
Bộ |
01 |
Đường kính mũi doa: 15mm ÷ 25mm
|
||
|
Mũi doa máy |
Bộ |
01 |
Đường kính dao : ≤ 50mm |
||
|
Dao cạo phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 300mm
|
||
|
Dao cạo lỗ |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: ≥ 200mm |
||
|
20 |
Dụng cụ tán đinh . |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành tán đinh |
Đường kính đinh tán ≤ 10mm |
|
21 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành đục kim loại |
Trọng lượng: ≤ 500g |
|
22 |
Dụng cụ kê đỡ
|
Bộ |
02 |
Dùng kê đỡ phôi khi vạch dấu chi tiết hình khối, hình trụ |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Khối V đơn |
Bộ |
03 |
Khối V đơn 1 bộ gồm 2 chiếc, kích thước từ 60mm÷100mme |
||
|
Khói V dài |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥ 200mm x120mm |
||
|
23 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành làm chuẩn vạch dấu . |
Phù hợp để dạy nghề. Kích thước: ≤ 700mm x 500mm |
|
24 |
Lò điện trở |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành tôi đục, dụng cụ vạch dấu. |
Nhiệt độ làm việc: ≤ 1450◦C |
|
25 |
Đồ gá khoan, khoét, doa |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành gia công lỗ nhanh, đạt chất lượng cao. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Có đầy đủ các chi tiết đinh vị, dẫn hướng, kẹp chặt và thân đồ gá. |
|
26 |
Ê tô máy |
Bộ |
03 |
Để gá kẹp chi tiết khi gia công lỗ. |
Kích thước hàm ê tô: 250mm¸300mm. |
|
27 |
Bàn gá chống tâm. |
Bộ |
01 |
Sử dụng gá đặt chi tiết khi thực hành kiểm tra sai lệch độ tròn, trụ và khi nắn trục. |
Chiều cao mũi chống tâm: 120mm÷150mm |
|
28 |
Đe thuyền |
Chiếc |
03 |
Phụ trợ khi uốn hoặc nắn phôi trước khi uốn |
Trọng lượng: ≥ 45kg |
|
29 |
Êtô song hành |
Cái |
18 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
30 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
31 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện vạn năng. |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tiện trục trơn, trục bậc. |
Đường kính tiện: ≥ 320mm
|
|
2 |
Máy mài hai đá bệ đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ, phôi |
Đường kính đá: ≥ 350 mm |
|
3 |
Máy mài 2 đá để bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành mài sửa dao tiện |
Đường kính đá: ≤ 250mm |
|
4 |
Dụng cụ đo kiểm. |
Bộ |
6 |
Dùng để kiểm tra kích thước khi tiện trục trơn, trục bậc. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp
|
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm Độ chính xác:0,1mm |
||
|
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo tối đa: 50mm Độ chính xác: 0,01mm |
|
|
5 |
Dao tiện ngoài -Dao tiện vai -Dao tiện đầu cong . |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành cắt gọt khi tiện trục trơn, trục bậc. |
Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, hoặc thép gió |
|
6 |
Dụng cụ tháo lắp(chìa vặn dẹt, khẩu, lục lăng, kìm , tuốc nơ vít) |
Bộ |
01 |
Sử dụng tháo, lắp hỗ trợ cho các bài tập trong mô đun. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dũa dẹt |
chiếc |
06 |
Dùng để dũa sửa pavia sau khi tiện. |
Kích thước: 200mm ÷300 mm |
|
8 |
Đá mài thanh |
thanh |
01 |
Dùng để mài sửa dao. |
Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn |
|
9 |
Búa mền |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá phôi |
Búa nhựa, búa cao su Trọng lượng: ≤ 500g. |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY CƠ BẢN
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phay đứng |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành phay mặt phẳng, mặt bậc |
Kích thước bàn máy: ≤ 320mm x1300mm
|
|
2 |
Máy mài hai đá bệ đứng. |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ |
Đường kính đá: ≤ 350 mm |
|
3 |
Dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra kích thước, độ phẳng, động song song, vuông góc của mặt phẳng phay |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 500mm |
||
|
Thước cặp
|
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo:≤ 250mm. Độ chính xác: 0,1mm |
||
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm÷200mm |
||
|
Ke 90 |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 120mm x 80mm |
||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 125mm |
||
|
4 |
Dụng cụ cắt |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành phay mặt phẳng, mặt phẳng song song vuông góc. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Dao phay trụ |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với máy |
||
|
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
02 |
Đường kính dao: ≥ 80mm |
||
|
5 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
03 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
Sử dụng vạch dấu chi tiết phay |
||||
|
|
Thước đo cao |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm. Độ chính xác: 0,05mm |
|
|
Mũi vạch |
Chiếc |
01 |
Kích thước: 150mm÷200mm. |
||
|
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Kích thước: 120mm÷150mm. |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng: ≤ 200g |
||
|
6 |
Dụng cụ tháo lắp
|
Bộ |
01 |
Sử dụng tháo, lắp, điều chỉnh trong quá trình gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Khối D |
Chiếc |
01 |
Sử dụng kê đỡ phôi khi vạch dấu phôi |
Kích thước: ≥ 200mm x120mm |
|
8 |
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Sử dụng làm chuẩn khi vạch dấu. |
Kích thước: ≤ 750mm x 500mm |
|
9 |
Búa mềm |
chiếc |
04 |
Dùng khi gá phôi trên đồ gá |
Trọng lượng: ≤ 500g. |
|
10 |
Căn đệm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá kẹp phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Êtô máy |
chiếc |
06 |
Dùng để gá kẹp phôi |
Kích thước hàm: 200mm÷250mm |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
13 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY CÔNG CỤ
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Chức năng của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy nguyên lý làm việc khoan đứng
|
Đường kính lỗ khoan: ≥ 25mm
|
|
2 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy nguyên lý làm việc
|
Đường kính lỗ khoan: ≤ 50mm
|
|
3 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy nguyên lý làm việc máy Tiện
|
Đường kính tiện: ≥ 320mm |
|
4 |
Máy phay nằm ngang |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy nguyên lý làm việc phay
|
Kích thước bàn máy: ≤ 320mm x1300mm
|
|
5 |
Máy phay đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy nguyên lý làm việc.
|
Kích thước bàn máy: ≤ 320mm x1300mm
|
|
6 |
Máy bào ngang |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy nguyên lý làm việc máy Bào.
|
Hành trình làm việc: ≤ 650mm.
|
|
7 |
Máy mài tròn ngoài |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy nguyên lý làm việc máy mài
|
Đường kính mài: ≤ 250mm. |
|
8 |
Máy mài phẳng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy nguyên lý làm việc máy mài phẳng.
|
Kích thước bàn gá : ≤ 200mm x 457mm
|
|
9 |
Mô hình các cơ cấu điển hình |
Bộ |
01 |
Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc.
|
Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc. Có kích thước phù hợp trong giảng dạy. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình bánh răng di trượt |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu đảo chiều |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu then kéo |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu nooc tông |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu Mallt |
Bộ |
01 |
|||
|
10 |
Mô hình cơ cấu Cu lít |
Bộ |
01 |
Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc.
|
Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc. Có kích thước phù hợp trong giảng dạy. |
|
11 |
Mô hình cơ cấu ly hợp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc.
|
Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc. Có kích thước phù hợp trong giảng dạy. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ly hợp ma sát côn |
Bộ |
01 |
|||
|
Ly hợp ma sát đĩa |
Bộ |
01 |
|||
|
Ly hợp vấu |
Bộ |
01 |
|||
|
12 |
Mô hình các cơ cấu an toàn |
Bộ |
01 |
Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc.
|
Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc. Có kích thước phù hợp trong giảng dạy. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình cơ cấu trục vít rơi |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu bi an toàn |
Bộ |
01 |
|||
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
14 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỦY LỰC –KHÍ NÉN
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Panel thủy lực:
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc của các phần tử trong hệ thống thủy lực
|
Loại thông dụng , phù hợp với đào tạo nghề
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bơm dầu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van tràn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van tiết lưu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van một chiều |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van điều khiển 4/3
|
Chiếc |
01 |
|||
|
Pit tông-xy lanh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
01 |
|||
|
Các đầu chia dầu |
Bộ |
01 |
|||
|
Bể dầu |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Panel khí nén |
Bộ |
01 |
Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc của các phần tử hệ thống khí nén
|
Loại thông dụng , phù hợp với đào tạo nghề |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Van điều chỉnh áp suất |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van tiết lưu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
01 |
|||
|
Xy lanh khí nén
|
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
|||
|
3
|
Mô hình các bộ phận cơ bản của thủy lực , khí nén |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy cấu tạo các thành phần cơ bản của thủy lực, khí nén
|
Các mô hình được cắt 1/4 nhìn rõ được cấu tạo bên trong. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình hệ thống bơm dầu(bánh răng,trục vít, cánh gạt, pittông) |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình hệ thống van(Áp suất, tiết lưu, đảo chiều) |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình hệ thống xy lanh truyền lực(Đơn, kép) |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình máy nén khí (pittông, cánh gạt, ,trục vít) |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình bộ lọc ( Van lọc, van điều chỉnh áp suất, van tra dầu) |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy sửa chữa bộ phận điển hình trong máy công cụ. |
Đường kính tiện: ≥ 320mm |
|
2 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy kiểm tra độ chính xác của máy. |
Đường kính lỗ khoan: ≥ 25mm
|
|
3 |
Bộ dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy kiểm tra độ chính xác của máy tiện, khoan . |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ke |
Bộ |
01 |
Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ |
||
|
Trục kiểm |
Bộ |
01 |
Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ |
||
|
Ni vô |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đồng hồ so đo ngoài
|
Bộ |
01 |
Khoảng so: 0mm÷10mm. Có đế từ |
||
|
Đồng hồ so đo lỗ
|
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Mô hình mối ghép và cơ cấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy sửa chữa mối ghép và cơ cấu máy |
Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình mối ghép cố định |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình các cơ cấu chuyển động quay |
Bộ |
01 |
|||
|
|
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mô hình cơ cấu an toàn |
|
|
|||
|
Mô hình cơ cấu ly hợp |
Bộ |
01 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO LẮP ĐIỀU CHỈNH MỐI GHÉP
REN, THEN, CHỐT
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MĐ21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mối ghép ren. |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp, điều chỉnh mối ghép ren |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn Có kích thước thông dụng
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép vít cấy |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép bu lông đai ốc |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép vít |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Mối ghép then |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp, điều chỉnh mối ghép then. |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn Có kích thước thông dụng
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép then bằng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then vát |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Mối ghép chốt |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp, điều chỉnh mối ghép chốt. |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn Có kích thước thông dụng
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép chốt trụ |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép chốt côn |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để lắp ép mối ghép then. |
Lực ép: ≥ 50KN |
|
5 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để khoan sửa lỗ trong quá trình lắp ráp. |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm |
|
6 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng mài phôi và mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình lắp ráp. |
Đường kính đá: ≤ 350 mm
|
|
7 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài sửa phôi. |
Công suất: ≥ 540w
|
|
8 |
Dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đo kiểm tra kích thước chi tiết lắp. |
Phạm vi đo: ≤ 250mm Độ chính xác:0,02mm |
|
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤50mm Độ chính xác:0,01mm |
||
|
Dưỡng đo ren |
Bộ |
03 |
Sử dụng kiểm tra bước ren trong, ngoài khi lắp ghép ren. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Calip ren |
Bộ |
03 |
|||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở mối ghép then. |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm |
|
|
9 |
Dụng cụ tháo, lắp. |
Bộ |
01 |
Sử dụng đểthực hành tháo, lắp mối ghép ren, then, chốt. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốt nơ vít 2cạnh, 4 cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mm |
||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Dải lực: 3Nm÷320Nm; Chiều dài: 193mm÷ 600mm. |
||
|
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp chốt. |
Có thể tự chế tạo. Đường kính: 4mm¸ 12mm;
|
|
Tông đồng, nhôm |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành lắp mối ghép then, chốt. |
Có thể tự chế tạo. Đường kính: 20mm¸ 30mm Chiều dài: 150mm¸350mm |
|
|
10 |
Dụng cụ cắt |
Bộ |
01 |
Sử dụng cắt ren trong, ngoài khi lắp mối ghép ren. |
Đường kính ren : M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
|||
|
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|||
|
Mũi khoan |
Bộ |
03 |
Sử dụng khoan lỗ phục vụ các bài tập lắp ráp trong mô đun |
Mũi khoan ruột gà. Có đường kính: 3mm÷15mm. |
|
|
Mũi doa |
Bộ |
03 |
Sử dụng doa lỗ chốt phục vụ các bài tập lắp ráp trong mô đun |
Có đường kính: 4mm÷12mm. |
|
|
Đục nhọn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng khi cần đục sửa rãnh then. |
Độ dài : 150mm ÷ 200mm. |
|
|
Cưa tay |
Chiếc |
01 |
sử dụng để cưa chi tiết phục vụ các bài tập lắp ráp trong mô đun |
Chiều dài lưỡi cưa: 200mm÷300mm |
|
|
Dũa (Dũa dẹt, tam giác, tròn) |
Bộ |
03 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp mối ghép ren, then. |
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm; Dũa răng kép. |
|
|
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để cạo bề mặt lắp ghépvà lỗ |
Chiều dài: ≥ 300mm
|
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 200mm
|
||
|
11 |
Búa |
Bộ |
01 |
Sử dụng tháo, lắp mối ghép. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 500g¸1000g |
||
|
12 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
13 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
15 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO LẮP ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG QUAY
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Mối ghép ổ lăn |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp, điều chỉnh mối ghép ổ lăn. |
Kích thước theo tiêu chuẩn đường kính trong của ổ :15mm÷30mm |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Ổ đỡ |
Bộ |
03 |
||||
|
Ổ đỡ chặn |
Bộ |
03 |
||||
|
Ổchặn. |
Bộ |
03 |
||||
|
2 |
Mối ghép ổ trượt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp, điều chỉnh mối ghép ổ trượt. |
Kích thước theo tiêu chuẩn có đường kính trong của ổ: 25mm÷40mm |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Ổ trượt nguyên |
Bộ |
03 |
||||
|
Ổ trượt ghép. |
Bộ |
03 |
||||
|
3 |
Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp, điều chỉnh cơ cấu bánh răng.
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Kích thước phù hợp với dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Bộ truyền bánh răng trụ |
Bộ |
03 |
||||
|
Bộ truyền bánh răng côn |
Bộ |
03 |
||||
|
Bộ truyền bánh vít- trục vít |
Bộ |
03 |
||||
|
4 |
Bộ truyền đai |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp, điều chỉnh cơ cấu bánh đai |
||
|
5 |
Bộ truyền bánh ma sát
|
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp, điều chỉnh cơ cấu bánh ma sát |
||
|
6 |
Máy gia nhiệt vòng bi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để gia nhiệt ổ lăn trước khi lắp. |
Đường kính gia nhiệt: ≥ 20mm |
|
|
7 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
02 |
Sử dụng khi thực hành tháo lắp mối ghép ổ trục. |
Lực ép: ≥ 50kN |
|
|
8 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp bộ truyền |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
|
|
9 |
Súng bơm mỡ dùng tay
|
Chiếc |
03 |
Sử dụng để bơm mỡ vào ổ trục. |
|
|
|
10 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng chi tiết khi tháo lắp |
Công suất: 52W¸ 160W.
|
|
|
11 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén: ≥ 6 Bar
|
|
|
12 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình tháo, lắp cơ cấu máy. |
Đường kính đá: ≥ 350 mm
|
|
|
13 |
Bút đo nhiệt độ
|
Chiếc |
03 |
Sử dụng để kiểm tra chính xác được nhiệt độ ổ trục khi làm việc. |
|
|
|
14 |
Dụng cụ đo, kiểm. |
|
|
Sử dụng để đo chi kiểm tra kích thước ngoài, lỗ chi tiết trước khi lắp.
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 250mmm. Độ chính xác: 0,02mm |
|||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 50mm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước. |
|||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
03 |
||||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
|
Độ chính xác: 0,01 mm có đế từ |
||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm; |
||
|
15 |
Dụng cụ tháo |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh cơ cấu truyền động quay.
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Tuốc nơ vít 2cạnh, 4 cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
|||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
|||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸ 30 mm
|
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
|||
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm;
|
|||
|
Tông đồng |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. ích thước đường kính: 20mm¸ 30mm
|
|||
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
03 |
Chiều dài: 150mm÷200mm; Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ.
|
|||
|
16 |
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành lắp ổ lăn. |
|
|
|
17 |
Vam |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành khi tháo bánh đai, bánh ma sát, ổ lăn |
Độ mở: 40mm÷250mm
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Vam 2 chấu |
Chiếc |
03 |
||||
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
03 |
||||
|
18 |
Dụng cụ cắt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Mũi khoan |
Bộ |
03 |
Mũi khoan ruột gà. Có đường kính: 3mm÷15mm. |
|||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren từ : M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
|||
|
Bàn ren |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài : 150mm ÷ 200mm. |
|||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
06 |
||||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa: 200÷300mm |
|||
|
Dũa kim loại (Dũa dẹt, dũa vuông, dũa tam giác, dũa tròn.) |
Bộ |
03 |
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm
|
|||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 300mm |
|||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 200mm
|
|||
|
19 |
Búa |
Bộ |
01 |
Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Búa cao su |
Bộ |
01 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
|||
|
Búa nguội |
Bộ |
01 |
Trọng lượng: 500g¸1000g |
|||
|
20 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
|
21 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thuận lợi khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
|
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
23 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Kích thước màn chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
||
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO LẮP ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cơ cấu biến đổi chuyển động, |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp điều chỉnh cơ cấu biến đổi chuyển động |
Kích thước phù hợp với dạy nghề. Cơ cấu có đầy đủ các chi tiết lắp.
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cơ cấu Vít me -Đai ốc ren. |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu Vít me-Đai ốc bi ; |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu bánh răng thanh răng. |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu cam |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu Culit |
Bộ |
02 |
|||
|
2 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi thực hành tháo lắp cơ cấu. |
Lực ép: ≥ 50KN
|
|
3 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp cơ cấu. |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
|
4 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng chi tiết khi tháo lắp |
Công suất: ≥ 50W
|
|
5 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén: ≥ 6Bar
|
|
6 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình tháo, lắp cơ cấu máy. |
Đường kính đá: ≤ 350 mm
|
|
7 |
Dụng cụ đo kiểm. |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo chi kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Phạm vi đo: ≤ 250mm. Độ chính xác: 0,02mm |
|
|
Pan me đo ngoài
|
Bộ |
03 |
sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài, lỗ của các chi tiết khi lắp ráp
|
Phạm vi đo: ≤ 50mm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước. |
|
|
Pan me đo trong |
Bộ |
03 |
|||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm
|
|
|
8 |
Dụng cụ tháo, lắp. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh cơ cấu truyền động quay. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít 2cạnh, 4cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
Kíchcỡ: 6mm¸ 30 mm
|
||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
||
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
06 |
Độ mở: 40mm÷250mm
|
||
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
03 |
Chiều dài: 150mm÷200mm Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ.
|
||
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm;
|
||
|
Tông đồng |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 20mm¸ 30mm. |
||
|
9 |
Dụng cụ cắt. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi khoan |
Bộ |
03 |
Mũi khoan ruột gà. Có đường kính: 3mm15mm. |
||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren từ : M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
||
|
Bàn ren |
Bộ |
03 |
|||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Đục được chế tạo theo tiêu chuẩn; Kích thước dài: 150mm ÷ 200mm. |
||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa : 200mm÷300mm |
||
|
Dũa kim loại ( Dũa dẹt,, dũa tam giác, dũa tròn.) |
Bộ |
03 |
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm;
|
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300mm÷350mm |
||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 200mm÷300mm,
|
||
|
10 |
Búa |
Bộ |
01 |
Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 500g¸1000g |
||
|
11 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
12 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
14 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO LẮP ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU LY HỢP
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ cơ cấu ly |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành tháo lắp điều chỉnh cơ cấu ly hợp |
Kích thước phù hợp với dạy nghề.
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ly hợp ma sát đĩa |
Bộ |
03 |
|||
|
Ly hợp ma sát côn |
Bộ |
03 |
|||
|
Ly hợp răng |
Bộ |
03 |
|||
|
Ly hợp vấu vuông |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu ly hợp bi |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu trục vít rơi. |
Bộ |
03 |
|||
|
2 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi thực hành tháo lắp cơ cấu. |
Lực ép: ≥ 50KN
|
|
3 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp cơ cấu. |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
|
4 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng chi tiết khi tháo lắp |
Công suất: ≥ 50W
|
|
5 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén: 6Bar ÷8Bar
|
|
6 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình tháo, lắp cơ cấu máy. |
Đường kính đá: 350 mm÷ 450 mm
|
|
7 |
Dụng đo kiểm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo chi kiểm tra kích thước ngoài, lỗ chi tiết trước khi lắp.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm. Độ chính xác: 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 50mmm. Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước. |
||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
03 |
|||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm;
|
|
|
8 |
Dụng cụ tháó, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh cơ cấu ly hợp |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốt nơ vít 2cạnh, 4cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸ 30 mm
|
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|||
|
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
||
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm
|
||
|
Tông đồng |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 20mm¸ 30mm |
||
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành khi tháo ổ lăn trong các cơ cấu. |
Độ mở: 40mm÷250mm
|
|
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp vòng găng trong các bộ truyền. |
Chiều dài: 150mm÷200mm; Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ.
|
|
|
9 |
Dụng cụ cắt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi khoan |
Bộ |
03 |
Mũi khoan ruột gà. Có đường kính: 3mm÷15mm. |
||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren: M4¸M16; Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Đục được chế tạo theo tiêu chuẩn; Kích thước dài: 150mm ÷ 200mm. |
||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa : 200÷300mm |
||
|
Dũa kim loại (Dũa dẹt,, dũa tam giác, dũa tròn) |
Bộ |
03 |
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm; |
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300mm÷350mm |
||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 200mm÷300mm |
||
|
10
|
Búa |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun. |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 500g¸1000g |
||
|
11 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
12 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
14 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO LẮP ĐIỀU CHỈNH BỘ PHẬN
MÁY CÔNG CỤ
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Hộp tốc độ |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành tháo lắp, điều chỉnh hộp tốc độ |
Hộp tốc độ có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Hộp tốc độ trục chính máy tiện |
Hộp |
02 |
||||
|
Hộp tốc độ máy khoan |
Hộp |
02 |
||||
|
Hộp tốc độ trục chính máy phay |
Hộp |
02 |
||||
|
2 |
Hộp bước tiến |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành tháo lắp, điều chỉnh hộp bước tiến |
Hộp bước tiến có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Hộp bước tiến máy tiện |
Hộp |
02 |
||||
|
Hộp bước tiến máy khoan |
Hộp |
02 |
||||
|
Hộp bước tiến máy phay |
Hộp |
02 |
||||
|
3 |
Hộp chạy dao |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành tháo lắp, điều chỉnh hộp chạy dao |
Hộp chạy dao có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Hộp chạy dao máy tiện |
Hộp |
02 |
||||
|
Hộp chạy dao máy khoan |
Hộp |
02 |
||||
|
Hộp chạy dao máy phay |
Hộp |
02 |
||||
|
4 |
Hệ bàn dao
|
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành tháo lắp, điều chỉnh hệ bàn dao |
Hệ bàn dao có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Hệ bàn dao máy tiện |
Bộ |
02 |
||||
|
Bàn chạy dao máy phay |
Bộ |
02 |
||||
|
5 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Sử dụng khi thực hành tháo lắp mối ghép ổ trục. |
Lực ép: ≥ 50KN
|
|
|
6 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp bộ phận máy. |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
|
|
7 |
Kích |
Chiếc |
02 |
Sử dụng nâng đỡ các bộ phận máy khi thực hành tháo, lắp. |
Tải trọng nâng: ≥ 500kg |
|
|
8 |
Súng bơm mỡ dùng tay
|
Chiếc |
06 |
Sử dụng để bơm mỡ vào ổ trục. |
|
|
|
9 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng chi tiết khi tháo lắp |
Công suất: ≥ 50W.
|
|
|
10 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén: 6 Bar ÷ 8 Bar |
|
|
11 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình tháo, lắp bộ phận máy. |
Đường kính đá: ≤ 350 mm
|
|
|
12 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khoan sửa phục vụ quá trình tháo, lắp bộ phận máy. |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm |
|
|
13 |
Pa lăng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi nâng hạ bộ phận máy công cụ. |
Tải trọng kéo : 0,5 tấn÷2 tấn;
|
|
|
14 |
Bút đo nhiệt độ
|
Chiếc |
03 |
Sử dụng để kiểm tra chính xác được nhiệt độ ổ trục khi làm việc. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
15 |
Dụng cụ đo độ ồn
|
Chiếc |
02 |
Sử dụng để kiểm tra đo chính xác độ ồn làm việc của ổ lăn sau khi lắp |
Thang đo dBA và dBC phù hợp để đo độ ồn
|
|
|
16 |
Dụng cụ đo kiểm. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài, đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Thước cặp. |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 250mmm Độ chính xác: 0,02mm. |
|||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 50mmm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước. |
|||
|
Pan me đo trong
|
Bộ |
03 |
||||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm. |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Sử dụng đo độ đảo, sai lệch vị trí tương quan của chi tiết. |
Độ chính xác: 0,01mm÷0,02mm Đế gá có từ tính. |
||
|
17 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh bộ phận máy.
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Tuốt nơ vít 2cạnh,4 cạnh |
Bộ |
06 |
Kích thước : 50mm÷200mmm |
|||
|
Tuốt nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
||||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
|||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
||||
|
Chìa vặn lục lăng |
Bộ |
03 |
Kích cỡ từ: 4mm¸19 mm.
|
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|||
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
|||
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm;
|
|||
|
Tông đồng |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. -Kích thước đường kính: 20mm¸ 30mm; |
|||
|
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành lắp ổ lăn. |
|
||
|
Vam 2 chấu |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh bộ phận máy.
|
Độ mở: 40mm÷250mm
|
||
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
03 |
||||
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp vòng găng trong các bộ phận máy. |
Chiều dài: 150mm÷200mm; Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ.
|
||
|
18 |
Dụng cụ cắt. |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm |
|
|
|
|||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
06 |
Có đường kính: 3mm÷15mm. |
|||
|
Ta rô |
Bộ |
06 |
Đường kính ren: M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
|||
|
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
||||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150mm ÷ 200mm. |
|||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
06 |
||||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa : 200mm÷300mm |
|||
|
Dũa kim loại Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa tròn. |
Bộ |
03 |
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm;
|
|||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300mm÷350mm,
|
|||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 200mm÷300mm,
|
|||
|
19 |
Búa |
Bộ |
01 |
Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 500g¸1000g |
|||
|
20 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
|
21 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
|
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
23 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens. |
||
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA CHI TIẾT, CƠ CẤU MÁY
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun: MĐ26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ phận máy có các cơ cấu sau: |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa chi tiết cơ cấu máy. |
Các bộ phận máy đã qua sử dụng , thông dụng trong các cơ sở dạy nghề. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cơ cấu ren-then-chốt |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu truyền động quay |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu ly hợp |
Bộ |
03 |
|||
|
2 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng gia công chi tiết phục vụ thực hành sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy. |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm |
|
3 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đường kính tiện: ≤ 320mm
|
|
|
4 |
Máy phay |
Chiếc |
01 |
Kích thước bàn máy: ≤ 320mmx1300mm |
|
|
5 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình lắp ráp. |
Đường kính đá: ≤ 350 mm
|
|
6 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Sử dụng khi thực hành tháo lắp mối ghép ổ trục. |
Lực ép: ≥ 50KN
|
|
7 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa chi tiết cơ cấu máy. |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
|
8 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng chi tiết khi sửa chữa |
Công suất: ≥ 50W
|
|
9 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén: ≥ 6 Bar
|
|
10 |
Dụng cụ đo kiểm. |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo chi kiểm tra kích thước ngoài,trong chi tiết khi sửa chữa. |
Phạm vi đo: ≤ 250mmm Độ chính xác: 0,02mm. |
|
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
03 |
Độ chính xác: 0,01mm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước. |
||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
03 |
|||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi: 0,01mm¸1mm;
|
|
|
Dưỡng đo ren |
Bộ |
03 |
Dùng để đo các bước ren tiêu chuẩn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ca líp ren |
Bộ |
03 |
|||
|
Ke 90 |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra góc vuông |
Kích thước: ≥ 75mm x 50mm |
|
|
11 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh cơ cấu truyền động quay. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít 2cạnh, 4cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|||
|
Chìa vặn lục lăng |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 4mm¸19mm. |
||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
||
|
Vam 2 chấu |
Chiếc |
03 |
Độ mở: 40mm÷250mm
|
||
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm
|
||
|
Tông đồng |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 20mm¸ 30mm
|
||
|
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành lắp ổ lăn. |
|
|
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp vòng găng |
Kích thước chiều dài : 150mm÷200mm Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ.
|
|
|
12 |
Dụng cụ cắt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gia công sửa chữa chi tiết cơ cấu máy trong mô đun.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi doa tăng |
Bộ |
03 |
Đường kính: 20mm÷ 30mm |
||
|
Mũi khoan ruột gà |
Bộ |
03 |
Có đường kính: 3mm÷15mm. |
||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren: M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Kích thước chiều dài: ≥ 150mm |
||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa: 200÷300mm |
||
|
Dũa kim loại ( Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa tròn) |
Bộ |
03 |
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm; Dũa răng kép. |
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 300mm |
||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 200mm. |
||
|
13 |
Dụng cụ vạch dấu. |
Bộ |
03 |
Sử dụng để vạch dấu khi gia công sửa chữa chi tiết cơ cấu máy trong mô đun.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước chiều dài: 150mm ÷ 200mm |
||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 180mm ÷ 220mm |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 100mm ÷ 120mm |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 200g |
||
|
Thước đo chiều cao |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm
|
||
|
14 |
Dụng cụ kê đỡ |
Bộ |
01 |
Sử dụng kê đỡ phôi, chi tiết khi vạch dấu sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Khối V đơn |
Bộ |
03 |
Khối V đơn 1 bộ gồm 2 chiếc, kích thước: 60mm÷100mm |
||
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥ 200mm x120mm |
||
|
15 |
Bàn máp |
|
|
Sử dụng làm chuẩn vạch dấu, kiểm tra chi tiết. |
Kích thước: ≤ 750mm x 500mm |
|
16 |
Búa |
Bộ |
01 |
Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 500g¸1000g |
||
|
17 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
18 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy trong quá trình sửa chưã. |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
20 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA MÁY KHOAN
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Chức năng của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa máy khoan. |
Loại máy thông dụng. |
|
|
2 |
Máy khoan |
Chiếc |
01 |
Sử dụng gia công chi tiết phục vụ thực hành sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy Khoan. |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm |
|
|
3 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đường kính tiện: ≥ 320mm
|
||
|
4 |
Máy phay |
Chiếc |
01 |
Kích thước bàn máy: ≤ 320mmx1300mm |
||
|
5 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình lắp ráp. |
Đường kính đá: ≤ 350 mm
|
|
|
6 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
02 |
Sử dụng khi thực hành tháo lắp mối ghép ổ trục. |
Lực ép: ≥ 50KN
|
|
|
7 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa chi tiết cơ cấu máy khoan. |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
|
|
8 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng chi tiết khi sửa chữa |
Công suất: ≥ 50W
|
|
|
9 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén: ≥ 6 Bar
|
|
|
10 |
Bút đo nhiệt độ
|
Chiếc |
03 |
Sử dụng để kiểm tra chính xác được nhiệt độ ổ trục khi làm việc. |
|
|
|
11 |
Đồng hồ đo tốc độ trục chính |
Chiếc |
02 |
Sử dụng kiểm tra tốc độ trục chính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
12 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
02 |
Sử dụng nâng đỡ các bộ phận máy khi thực hành sửa chữa máy. |
Tải trọng nâng: ≥ 500kg
|
|
|
13 |
Dụng cụ đo kiểm. |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo chi kiểm tra kích thước ngoài,trong chi tiết khi sửa chữa. |
Phạm vi đo: ≤ 250mm. Độ chính xác: 0,02mm. |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 50mm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước. |
|||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
03 |
||||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm;
|
||
|
Dưỡng đo ren |
Bộ |
03 |
Dùng để đo các bước ren tiêu chuẩn |
Loại thông dụng tên thị trường |
||
|
14 |
Dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy . |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy kiểm tra độ chính xác của máy , khoan . |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|||||
|
Ke 90 |
Bộ |
01 |
Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ |
|||
|
Trục kiểm |
Bộ |
01 |
Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ |
|||
|
Đồng hồ sođo ngoài (có đế từ) |
Bộ |
03 |
Độ chính xác:0,01mm |
|||
|
Ni vô |
|
|
Sử dụng kiểm tra độ bằng phẳng |
Độ chính xác: 0,02mm/m |
||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm; |
||
|
15 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh , sửa chữa máy khoan. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Tuốc nơ vít 2cạnh, 4cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
|||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
||||
|
Chìa vặn lục lăng |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 4mm¸19mm. |
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
|||
|
Vam 2 chấu |
Chiếc |
03 |
Độ mở: 40mm÷250mm
|
|||
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
03 |
||||
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm;
|
|||
|
Tông đồng |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 20mm¸ 30mm
|
|||
|
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành lắp ổ lăn. |
|
||
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp vòng găng |
Kích thước chiều dài: 150mm÷200mm Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ.
|
||
|
16
|
Dụng cụ cắt.
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa các bài tập trong mô đun.
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
03 |
Có đường kính: 3mm÷15mm. |
|||
|
Mũi doa tăng |
Bộ |
03 |
Có đường kính: 30mm Kèm theo tay quay. |
|||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren: M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
|||
|
Bàn ren |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Kích thước dài: 150mm ÷ 200mm. |
|||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
06 |
||||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa: 200mm÷300mm |
|||
|
Dũa kim loại ( Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa tròn) |
Bộ |
06 |
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm;
|
|||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300mm÷350mm, |
|||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 200mm÷300mm, |
|||
|
|
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu khi gia công sửa chữa chi tiết trong máy khoan.
|
|
|
|
|
.Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
17 |
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm ÷ 200mm
|
||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 180mm ÷ 220mm |
|||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 100mm ÷ 120mm
|
|||
|
Thước đo cao |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm. |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≤ 200g |
|||
|
18 |
Dụng cụ kê đỡ |
Bộ |
01 |
Sử dụng kê đỡ phôi, chi tiết khi vạch dấu sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Khối V đơn |
Bộ |
03 |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc. Kích thước: 60mm÷100mm |
|||
|
Khối V dài |
|
|
Loại thông dụng |
|||
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≤ 120mm x 200mm |
|||
|
19 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng làm chuẩn khi vạch dấu, kiểm tra chi tiết. |
Kích thước: ≤ 750mm x 500mm |
|
|
20 |
Búa |
Bộ |
01 |
Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 500g¸1000g |
|||
|
21 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
|
22 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thuận lợi khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy trong quá trình sửa chưã. |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
|
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
24 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
||
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA MÁY TIỆN
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa máy tiện. |
Loại máy thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng gia công chi tiết phục vụ thực hành sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy tiện. |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm |
|
3 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đường kính tiện: ≥ 320mm
|
|
|
4 |
Máy phay |
Chiếc |
01 |
Kích thước bàn máy: ≤ 320x1300mm |
|
|
5 |
Máy mài 2 đá bệ đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ, chi tiết phục vụ sửa chữa máy tiện. |
Đường kính đá: 350 mm÷ 450 mm
|
|
6 |
Máy mài để bàn. |
Chiếc |
02 |
Đường kính đá: ≤ 200mm |
|
|
7 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút. |
|
|
8 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Sử dụng khi thực hành tháo lắp phục vụ cho sửa chữa máy tiện. |
Lực ép: ≥ 50KN.
|
|
9 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng chi tiết khi sửa chữa |
Công suất : ≥ 50W.
|
|
10 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén: ≥ 6Bar
|
|
11 |
Bút đo nhiệt độ
|
Chiếc |
03 |
Sử dụng để kiểm tra chính xác được nhiệt độ ổ trục khi làm việc. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Đồng hồ đo tốc độ trục chính |
Chiếc |
02 |
Sử dụng đo tốc độ trục chính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
03 |
Sử dụng nâng đỡ các bộ phận máy khi thực hành sửa chữa máy. |
Tải trọng nâng: ≥ 500kg
|
|
14 |
Dụng cụ đo kiểm. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo chi kiểm tra kích thước ngoài,trong chi tiết khi sửa chữa. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm. Độ chính xác: 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 50mm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước. |
||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
03 |
|||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm;
|
|
|
Dưỡng đo ren |
Bộ |
03 |
Dùng để đo các bước ren tiêu chuẩn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
15 |
Dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy kiểm tra độ chính xác của máy , tiện sau sửa chữa. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ke 90 |
Bộ |
01 |
Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ |
||
|
Trục kiểm |
Bộ |
01 |
Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ |
||
|
Ni vô |
Chiếc |
03 |
Độ chính xác: 0,02mm/m |
||
|
Đồng hồ so đo ngoài (có đế từ) |
Bộ |
01 |
Khoảng so: 0÷10mm. |
||
|
16 |
Dụng cụ tháo, lắp. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp,sửa chữa máy tiện.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốt nơ vít 2cạnh,4 cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
||
|
Tuốt nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
|||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|||
|
Chìa vặn lục lăng |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 4mm¸ 19 mm
|
||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
|
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
03 |
Kích thước chiều dài: 150mm÷200mm; Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ.
|
||
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm;
|
||
|
Tông đồng |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 20mm¸ 30mm; |
||
|
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành lắp ổ lăn. |
|
|
|
Vam 2 chấu |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành tháo ổ lăn, bánh đai,bánh răng. |
Độ mở: 20mm÷250mm
|
|
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
03 |
|||
|
17 |
Dụng cụ cắt.
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành gia công,sửa chữa các bài tập trong mô đun.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
03 |
Có đường kính: 3mm÷15mm. |
||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren: M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Đục được chế tạo theo tiêu chuẩn -Kích thước dài: 150mm ÷ 200mm. |
||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
|
Chiều dài lưỡi cưa: 200÷300mm |
|
Dũa kim loại (Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa tròn) |
Bộ |
06 |
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm
|
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300mm÷350mm |
||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 200mm÷300mm, |
||
|
18 |
Dụng cụ rà.
|
Bộ |
01 |
Sử dụng rà các mặt trược phẳng, mặt trượt cánh én,lỗ tròn khi cạo sửa các chi tiết máy. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Khung kiểm |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 25mmx25mm |
||
|
Bàn rà phẳng |
Chiếc |
02 |
Kích thước: 400mm÷1200mm |
||
|
Thước rà tam giác |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng sử dụng cho máy Tiện
|
||
|
Trục rà |
Bộ |
03 |
|||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
|
|||
|
Cầu kiểm |
Chiếc |
|
|||
|
19 |
Dụng cụ vạch dấu
|
Bộ |
03 |
Sử dụng để vạch dấu khi gia công sửa chữa chi tiết trong máy Tiện.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
03 |
Kích thước: 150mm ÷ 200mm |
||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 180mm ÷ 220mm |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Kích thước: 100mm ÷ 120mm |
||
|
Thước đo cao |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: ≤ 200g |
||
|
20 |
Dụng cụ kê đỡ |
Bộ |
01 |
Sử dụng kê đỡ phôi, chi tiết khi vạch dấu sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
||||
|
Khối V đơn |
Chiếc |
03 |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc. Kích thước: 60mm÷100mm |
||
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥ 120x200 mm |
||
|
21 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng làm chuẩn khi vạch dấu, kiểm tra chi tiết. |
Kích thước: ≤ 750mm x 500mm |
|
22
|
Búa . |
Bộ |
01 |
Sử dụng hỗ trợ tháo, lắp mối ghép. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng:500g¸1000g |
||
|
23 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
24 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy trong quá trình sửa chưã. |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
25 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
26 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hộp giảm tốc |
Hộp |
01 |
Sử dụng để giảng dạy phần thiết kế chi tiết cơ cấu máy. |
Hộp giảm tốc 2 cấp có đủ các chi tiết cơ cấu cơ bản. |
|
2
|
Mô hình cơ cấu máy |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy khái niệm cơ bản về nguyên lý máy và phân tích động học cơ cấu máy. |
Thể hiện rõ được cấu tạo các khâu và động học trong cơ cấu . |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
cơ cấu tay quay con trượt |
Bộ |
01 |
|||
|
cơ cấu cam |
Bộ |
01 |
|||
|
cơ cấu cu lít. |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Mô hình cơ cấu máy |
|
|
Sử dụng giảng dạy Phân tích các thông số hình học và chỉ tiêu kỹ thuật của cơ cấu. |
Thể hiện rõ được kết cấu , nguyên lý làm việc của cơ cấu. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cơ cấu bánh răng trụ
|
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu bánh răng nón |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu bánh răng côn.
|
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu bánh răng thanh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu bánh răng vi sai |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu vít me đai ốc |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu đai truyền |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ Cấu ly hợp |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Mô hình các mối ghép |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy tính toán mồi ghép. |
Thể hiện rõ được kết cấu , đặc tính làm việc việc của các mối ghép. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép ren |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép chốt |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép ổ lăn |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép ổ trượt. |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY-ĐỒ GÁ
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình định vị vật thể |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy nguyên tắc định vị 6 điểm. |
Thể hiện được rõ định vị vật thể trong không gian 3 chiều. |
|
2 |
Mô hình các chi tiết, cơ cấu định vị. |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy định vị chi tiết gia công. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
||||
|
Chi tiết định vị mặt phẳng |
Bộ |
01 |
Bao gồm: Chốt tỳ cố định; chốt tỳ điều chỉnh; phiến tỳ cố định. |
||
|
Chi tiết định vị mặt trụ ngoài |
Bộ |
01 |
Bao gồm: Khối V ngắn; Khối V dài. |
||
|
Chi tiết định vị mặt trụ trong. |
Bộ |
01 |
Bao gồm: Chốt định vị; trục gá; mũi tâm. |
||
|
3 |
Mô hình Đồ gá |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc của đồ gá. |
Thể hiện rõ các bộ phận cơ bản của đồ gá. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đồ gá khoan |
Bộ |
01 |
|||
|
Đồ gá tiện |
Bộ |
01 |
|||
|
Đồ gá Phay |
Bộ |
01 |
|||
|
Đồ gá lắp ráp |
Bộ |
01 |
|||
|
Đồ gá kiểm tra |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Cơ cấu kẹp chặt chi tiết. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy nguyên lý làm việc của các cơ cấu kẹp chặt. |
Thể hiện được rõ nguyên lý làm việc của cơ cấu kẹp chặt thông dụng. |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG MÁY CÔNG CỤ
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MĐ31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng thực hành bảo dưỡng máy công cụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
2 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
02 |
|||
|
3 |
Máy mài bệ đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ, chi tiết phục vụ bảo dưỡng máy. |
Đường kính đá: ≤ 350 mm
|
|
|
4 |
Máy mài để bàn |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá: ≤ 200mm.
|
||
|
5 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
||
|
6 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Sử dụng khi thực hành tháo lắp phục vụ cho bảo dưỡng máy. |
Lực ép: ≥ 50KN
|
|
|
7 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng chi tiết khi bảo dưỡng. |
Công suất: ≥ 50W
|
|
|
8 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén: ≥ 6 Bar
|
|
|
9 |
Dụng cụ đo. |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Thước cặp:
|
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo chi kiểm tra chi tiết khi sửa chữa. |
Phạm vi đo: ≤ 250mm Độ chính xác: 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
03 |
sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết. |
Phạm vi đo: ≤ 50mm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.
|
||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
03 |
||||
|
10 |
Dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy kiểm tra độ chính xác của máy , sau khi bảo dưỡng |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Ke 90 |
Bộ |
01 |
Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ |
|||
|
Trục kiểm |
Bộ |
01 |
Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ |
|||
|
Đồng hồ so đo ngoài (có đế từ) |
Bộ |
01 |
Độ chính xác:0,01mm |
|||
|
Căn lá |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép. |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm; |
||
|
|
Ni vô |
Chiếc |
|
|
Độ chính xác: 0,02mm/m |
|
|
11 |
Đồng hồ đo tốc độ trục chính |
|
|
Sử dụng để đo tốc độ máy. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
12 |
Bút đo nhiệt độ
|
Chiếc |
03 |
Sử dụng để kiểm tra nhiệt độ ổ trục khi làm việc. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
13 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắpbộ phận máy khi bảo dưỡng.
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|||||
|
Tuốc nơ vít 2cạnh,4 canh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
||||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
|||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸ 30 mm
|
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
|||
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
03 |
Kích thước chiều dài: 150mm÷200m Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ.
|
|||
|
Vam 2 chấu |
Chiếc |
03 |
Độ mở: 40mm÷250mm
|
|||
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
03 |
||||
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm
|
|||
|
Tông đồng |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 20mm¸ 30mm |
|||
|
14 |
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành lắp ổ lăn. |
|
|
|
15
|
Dụng cụ cắt .
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|||||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
03 |
Có đường kính: 3mm÷15mm. |
|||
|
Mũi khoét |
Bộ |
03 |
Có đường kính: 8mm÷25mm. |
|||
|
Mũi doatăng |
Bộ |
03 |
Có đường kính: ≤ 30mm Kèm theo tay quay. |
|||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren: M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
|||
|
Bàn ren |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Đục được chế tạo theo tiêu chuẩn Kích thước dài: 150mm ÷ 200mm. |
|||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
06 |
||||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa: 200mm÷300mm |
|||
|
Dũa kim loại Gồm: Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa tròn. |
Bộ |
03 |
|
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm; .
|
||
|
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 300mm
|
||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 200mm. |
|||
|
16 |
Dụng cụ cạo rà. |
Bộ |
01 |
Sử dụng rà các mặt trược phẳng, mặt trượt cánh én,lỗ tròn khi cạo sửa các chi tiết máy. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Khung kiểm |
Chiếc |
03 |
Kích thước: 25mmx25mm |
|||
|
Bàn rà phẳng |
Chiếc |
02 |
Kích thước: 400mm÷1200mm |
|||
|
Thước rà tam giác |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
|||
|
Trục rà |
Chiếc |
03 |
Đường kính: ≤ 50mm |
|||
|
17 |
Dụng cụ vạch dấu
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm ÷ 200mm |
|||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 180mm ÷ 220mm |
|||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 100mm ÷ 120mm |
|||
|
18 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng làm chuẩn khi vạch dấu, kiểm tra chi tiết. |
Kích thước: ≤ 750mm x 500mm |
|
|
19
|
Bộ Búa . |
Bộ |
01 |
Sử dụng tháo, lắp mối ghép. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Búa cao su |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: 500g¸1000g |
|||
|
20 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
|
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
22 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
||
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA MÁY PHAY
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng thực hành sửa chữa máy phay |
Loại máy thông dụng trên thị trường |
|
|
2 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng gia công chi tiết phục vụ thực hành sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy phay. |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm |
|
|
3 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đường kính tiện: ≤ 320mmm |
||
|
4 |
Máy phay |
Chiếc |
01 |
Kích thước bàn máy: ≤ 320mmx1300mm |
||
|
5 |
Máy mài bệ đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ, chi tiết phục vụ bảo dưỡng máy. |
Đường kính đá tối: ≤ 350 mm
|
|
|
6 |
Máy mài để bàn |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá: ≤ 200mm.
|
||
|
7 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
||
|
8 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Sử dụng khi thực hành tháo lắp phục vụ cho sửa chữa máy Phay. |
Lực ép: ≥ 50KN
|
|
|
9 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng chi tiết khi sửa chữa |
Công suất: ≥ 50W
|
|
|
10 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén: ≥ 6 Bar
|
|
|
11 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
03 |
Sử dụng nâng đỡ các bộ phận máy khi thực hành sửa chữa máy. |
Tải trọng nâng: ≥ 500kg
|
|
|
12 |
Dụng cụ đo, |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
|
Thước cặp:
|
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo chi kiểm tra chi tiết khi sửa chữa. |
Phạm vi đo: ≤ 250mmm Độ chính xác: 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
03 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoàiđường kính lỗ thước của các chi tiết khi sửa chữa |
Phạm vi đo: ≤ 50mm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.
. |
||
|
|
Pan me đo trong |
Bộ |
03 |
|||
|
13 |
Dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra độ chính xác của máy , phay sau sửa chữa. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
|
Ke 90 |
Bộ |
01 |
Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ |
|||
|
Trục kiểm |
Bộ |
01 |
Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ |
|||
|
Đồng hồ so đo ngoài (có đế từ) |
Bộ |
01 |
Độ chính xác: 0,01mm |
|||
|
Ni vô |
Chiếc |
03 |
Độ chính xác 0,02mm/m |
|||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép. |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm
|
||
|
Bút đo nhiệt độ
|
Chiếc |
03 |
Sử dụng để kiểm tra chính xác được nhiệt độ ổ trục khi làm việc. |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đồng hồ đo tốc độ trục chính |
Chiếc |
02 |
Sử đo tốc độ trục chính. |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
14 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp,sửa chữa máy phay. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|||||
|
Tuốc nơ vít 2cạnh, 4cạnh |
Bộ |
06 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
|||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
|||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸ 30 mm
|
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|||
|
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
||
|
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
06 |
Kích thước chiều dài: 150mm÷200mm; Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ.
|
||
|
Vam 2 chấu |
Chiếc |
01 |
Độ mở: 20mm÷250mm
|
|||
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
01 |
||||
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
06 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm
|
|||
|
Tông đồng |
Bộ |
06 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 20mm¸ 30mm
|
|||
|
15 |
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
02 |
Sử dụng thực hành lắp ổ lăn. |
|
|
|
16 |
Dụng cụ cắt
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa các bài tập trong mô đun.
|
|
|
|
Mỗi bộ Gồm: |
||||||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
03 |
Có đường kính: 3mm÷15mm. |
|||
|
Mũi khoét |
Bộ |
06 |
Có đường kính: 8mm÷25mm. |
|||
|
Mũi Doa tăng |
Bộ |
06 |
Có đường kính : ≤ 30mm Kèm theo tay quay. |
|||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren: M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
|||
|
Bàn ren |
Chiếc |
03 |
||||
|
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Kích thước dài: 150mm ÷ 200mm. |
||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
06 |
||||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Khung cưa liền hoặc ghé; Chiều dài lưỡi cưa: 200mm÷300mm |
|||
|
Dũa kim loại Gồm: Dũa dẹt, , dũa tam giác, dũa tròn. |
Bộ |
03 |
Chiều dài dũa: 100mm ÷350mm Dũa răng kép.
|
|||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 300mm |
|||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≤ 200mm |
|||
|
17 |
Bộ dụng cụ rà.
|
Bộ |
01 |
Sử dụng rà các mặt trược phẳng, mặt trượt cánh én,lỗ tròn khi cạo sửa các chi tiết máy. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Khung kiểm |
Chiếc |
03 |
Kích thước: 25mmx25mm |
|||
|
Bàn rà phẳng |
Chiếc |
01 |
Kích thước: 400mm÷1200mm |
|||
|
Thước rà tam giác |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng |
|||
|
Trụ rà |
Chiếc |
01 |
Đường kính: ≤ 50mm |
|||
|
18 |
Bộ dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu khi gia công sửa chữa chi tiết trong máy phay
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm ÷ 200mm |
|||
|
|
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
|
Chiều dài: 180mm ÷ 220mm |
|
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 100mm ÷ 120mm |
|||
|
Thước đo cao |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm |
|||
|
Búa chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≤ 200g |
|||
|
19 |
Dụng cụ kê đỡ |
Bộ |
01 |
Sử dụng kê đỡ phôi, chi tiết khi vạch dấu sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Khối V đơn |
Bộ |
02 |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc. |
|||
|
Khối V kép |
Chiếc |
|
|
|||
|
Khối D |
Bộ |
02 |
|
|||
|
20 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng làm chuẩn khi vạch dấu, kiểm tra chi tiết. |
Kích thước: ≤ 750mm x 500mm |
|
|
21 |
Búa . |
Bộ |
01 |
Sử dụng tháo, lắp mối ghép. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|||||
|
Búa cao su |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: 500g¸1000g |
|||
|
22 |
Ê tô song hành |
Bộ |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
|
23 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy trong quá trình sửa chưã. |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
|
24 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
25 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
||
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA CÁC BỘ PHẬN CHÍNH
CỦA HỆ THỐNG THỦY LỰC
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bơm thủy lực. |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành sửa chữa bơm |
Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bơm bánh rang |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bơm pit tông |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bơm cánh gạt |
Chiếc |
03 |
|||
|
2 |
Cơ cấu van. |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành sửa chữa van. |
Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Van an toàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Van tràn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Van giảm áp |
Chiếc |
03 |
|||
|
Van một chiều |
Chiếc |
03 |
|||
|
Van đảo chiều |
Chiếc |
03 |
|||
|
Van tiết lưu |
Chiếc |
03 |
|||
|
3 |
Xy lanh –pit tông thủy lực |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành sửa chữa xy lanh. |
Đường kính xy lanh: ≤100mm. |
|
4 |
Máy doa đứng |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính doa: ≤ 100mm |
|
5 |
Máy tiện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành bổ trợ gia công chi tiết khi sửa chữa. |
Đường kính tiện: ≤ 320mmm |
|
6 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm
|
|
|
7 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Đường kính khoan: ≤ 12mm
|
|
|
8 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình sửa chữa chi tiết. |
Đường kính đá: ≤ 350 mm
|
|
9 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa . |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
|
10 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa. |
Công suất: ≥ 50W
|
|
11 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén: ≥ 6 Bar
|
|
12 |
Dụng cụ đo. |
Bộ |
01 |
sử dụng để đo, kiểm tra kích thước ngoài , lỗ của các chi tiết khi sửa chữa.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm Độ chính xác: 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài
|
Chiếc
|
03
|
Phạm vi đo: ≤ 50mm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.
. |
||
|
Pan me đo trong
|
Chiếc
|
03
|
|||
|
Căn lá |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm;
|
|
|
Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
03 |
Sử dụng kiểm tra áp suất trong cơ cấu khi sửa chữa. |
Khoảng đo: 0÷250bar
|
|
|
13 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để tháo, lắp,điều chỉnh chi tiết,cơ cấu trong quá trình sửa chữa.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốt nơ vít 2cạnh, 4cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước từ: 50mm÷200mmm |
||
|
Tuốt nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ từ: 6mm¸30 mm.
|
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
Kích cỡ từ: 6mm¸ 32 mm
|
||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
||
|
Kìm nguội |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≤ 250mm |
||
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
03 |
Kích thước chiều dài: 150mm÷200mm; Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. |
||
|
Tông chốt |
|
|
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm |
||
|
Búa cao su |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: 500g¸1000g
|
||
|
14 |
Dụng cụ cắt.
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để phục vụ sửa chữa các chi tiết. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
03 |
Có đường kính: 3mm÷15mm. |
||
|
Mũi khoét |
Bộ |
03 |
Có đường kính: 8mm÷35mm. |
||
|
Mũi doa trụ |
Bộ |
02 |
Có đường kính: ≤ 50mm |
||
|
Mũi doa tăng |
Bộ |
02 |
Có đường kính: ≤ 50mm |
||
|
Ta rô |
Bộ |
06 |
Đường kính ren: M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa: 200mm÷300mm |
||
|
Dũa kim loại (Dũa dẹt,, dũa tam giác, dũa tròn) |
Bộ |
03 |
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm
|
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài : ≥300mm |
||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≤ 200mm
|
||
|
Kéo cắt kim loại bằng tay |
Chiếc |
03 |
Cắt thép tấm dày :≤1mm |
||
|
15 |
Dụng cụ vạch dấu
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu khi gia công sửa chữa chi tiết trong cơ cấu thủy lực.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước : 150mm ÷ 200mm |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 100mm ÷ 120mm |
||
|
Thước đo chiều cao |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≤ 200g |
||
|
16 |
Ê tô song hành |
Bộ |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
17 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
19 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
|
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ NĂNG GIAO TIẾP
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH MÁY MÀI PHẲNG
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy mài phẳng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng thực hành mài phẳng. |
Kích thước bàn: ≤ 200mmx457mm |
|
2 |
Đầu sửa đá mài. |
Chiếc |
02 |
Sử dụng mài sửa bề mặt đá mài mòn |
Loại thông dụng sẵn có trên thị trường. |
|
3 |
Dụng cụ khử từ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng khử từ chi tiết mài |
Loại thông dụng sẵn có trên thị trường. |
|
4 |
Dụng cụ cân bằng đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng cân bằng đá |
Loại thông dụng sẵn có trên thị trường. |
|
5 |
Dụng cụ đo kiểm. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo chi kiểm tra chi tiết mài. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp:
|
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm. Độ chính xác: 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài.
|
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤ 50mm
|
||
|
6 |
Dụng cụ lắp. Mỗi bộ gồm: |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp đá mài. |
|
|
Clê dẹt |
Bộ |
02 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
||
|
Clê khẩu |
Bộ |
02 |
Kích cỡ: 6mm¸ 32 mm
|
||
|
7 |
Búa cao su |
Chiếc |
02 |
Sử dụng rà ,gá lắp đá mài. |
Trọng lượng: ≤ 750g |
|
8 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
03 |
Sử dụng dũa sửa phôi khi mài |
Kích thước chiều dài dũa: ≤ 250mm
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn hồ quang |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành hàn điện cơ bản. |
Dòng hàn: 50A÷250A |
|
2 |
Ca bin hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành các bài tập hàn. |
Kích thước phù hợp có hệ thống hút khói. |
|
3 |
Máy mài 2 đá để bàn |
Chiếc |
02 |
Sử dụng mài phôi hàn |
Đường kính đá: ≤ 200mm |
|
4 |
Máy cắt kéo cần |
Chiếc |
02 |
Sử dụng cắt phôi |
Chiều dày cắt: ≤ 6mm |
|
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để mài sửa phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Dụng cụ đo. |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo các kích thước phôi, kiểm tra kích thước chi tiết hàn |
Chiều dài: ≤ 500mm |
|
|
Ke góc |
Chiếc |
06 |
Sử dụng chính xác khi đo các góc |
Kích thước theo tiêu chuẩn. Góc ke: 90°÷120° |
|
7 |
Dưỡng kiểm tra mối hàn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng khi kiểm tra mối hàn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Dụng cụ cắt. |
Bộ |
03 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đục bằng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng đục tẩy via phôi hàn. |
Kích thước: 150mm÷250mm
|
|
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
02 |
Sử dụng dũa sửa chi tiết, mối ghép hàn. |
Kích thước chiều dài: 200mm÷300mm. |
|
|
9 |
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Sử dụng vạch dấu phôi hàn |
Kích thước: 150mm ÷ 200mm
|
|
10 |
Kìm điện |
Chiếc |
06 |
Sử dụng khi cắt, vặn đầu dây điện. |
Chiều dài: 150mm÷200mm |
|
11 |
Bút thử điện |
Chiếc |
06 |
Sử dụng kiểm tra điện khi đấu nối dây điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
sử dụng nắn phôi hàn |
Búa nguội: 500g÷1000g
|
|
13 |
Búa gõ xỉ |
|
|
sử dụng tẩy xỉ hàn |
Cán liền bằng thép. |
|
14 |
Đe |
Chiếc |
02 |
Dùng để uốn, nắn phôi trước khi hàn. |
Trọng lượng: ≤ 90kg |
|
15 |
Đồ gá hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng để gá chính xác vị trí phôi khi hàn. |
Một số đồ gá hàn để gá các chi tiết đơn giản khi hàn góc chữ T, hàn giáp mối |
|
16 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện cho các bài thực hành hàn. |
Thực hiện được các bài thực hành hàn cơ bản ở các vị trí hàn. |
|
17 |
Kính hàn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thực hành hàn |
Theo tiêu chuẩn |
|
18 |
Ê tô song hành |
Bộ |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm từ: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
20 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRANG BỊ ĐIỆN
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị thực hành điện máy công cụ |
Tủ |
02 |
Sử dụng thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện. |
Mỗi tủ có lắp 4 loại mạch điện máy công cụ khác nhau. |
|
2 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện |
Loại thông dụng trong cơ sở dạy nghề. |
|
3 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
||
|
5 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
||
|
6 |
Panel thực hành lắp đặt |
Bộ |
03 |
Sử dụng giảng dạy cấu tạo, nguyên lý và lắp các khí cụ điện trong mạch điều khiển |
Các Panel được gắn linh hoạt trên khung giá bằng thép .Có đầy đủ các khí cụ điện dùng để thực hành lắp các mạch bài tập trong mô đun |
|
7 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng khoan lỗ trên các bảng mạch. |
Công suất: ≥ 500w
|
|
8 |
Dụng cụ nghề điện |
Bộ |
01 |
Sử dụng hỗ trợ thực hành các bài tập trong mô đun. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm : |
||||
|
|
Bút thử điện |
Chiếc |
06 |
U ≤ 500 V |
|
|
-Kìm cắt dây các loại -Kìm tuốt dây các loại -Kìm mỏ nhọn -Kìm điện |
Bộ |
01 |
Theo bộ nghề điện Ucđ ≥ 1000V
|
||
|
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
06 |
P ≥ 60W, U = 220V |
||
|
Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
||
|
Ống hút thiếc |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng. Theo Tiêu chuẩn Việt Nam Đo được V, A, Ω |
||
|
9 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành lắp ráp các thiết bị trong mạch điện. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh ,4 cạnh |
Bộ |
02 |
Kích cỡ : 50mm-100mm |
||
|
Chìa vặn dẹt
|
Bộ |
02 |
Kích cỡ: 6mm¸32 mm |
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
01 |
|||
|
10 |
Mô hình mạch điện |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc của mạch điện trong máy. |
Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn. Thể hiện rõ kết cấu và nguyên lý làm việc của mạnh điện trong các máy |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình mạch điện máy mài 2 đá |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình mạch điện máy khoan |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình mạch điện máy tiện |
Bộ |
01 |
|||
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): MÁY CÔNG CỤ CNC
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn lập trình điều khiển dạng công nghiệp |
Chiếc |
10 |
Sử dụng giảng dạy cấu tạo hệ điều khiển.
|
Bàn lập trình & điều khiển NC dạng công nghiệp giao diện cùng với PC. Bao gồm 1 bộ bàn lập trình cơ bản, nguồn cấp và cáp nối giao diện PC qua cổng USB |
|
2 |
Bộ phần mềm lập trình NC dạng công nghiệp dùng với PC cho công nghệ tiện và phay |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy lập trình gia công Tiện Phay. |
Phần mềm lập trình WinNC dùng cho tiện/phay. Kiểu Multiple license
|
|
3 |
Phần mềm mô phỏng đồ họa 3D-View . |
Phần mềm |
02 |
Sử dụng giảng dạy mô phỏng lập trình gia công. |
Phần mềm mô phỏng đồ họa 3D dùng cho quá trình tiện & phay, dùng cho PC. |
|
4 |
Máy gia công phay CNC |
Chiếc |
02 |
Sử dụng thực hành gia công chương trình Phay đã lập. |
Thông số phù hợp đào tạo CNC cơ bản. |
|
5 |
Phần mềm CAD/CAM |
Bộ |
02 |
Sử dụng giảng dạy ứng dụng gia công NC. |
Lập trình hợp với máy |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH MÁY CÔNG CỤ CNC
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Chức năng của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
01 |
Sử dụng dạy thực hành vận hành gia công trên máy tiện CNC. |
Đường kính tiện: ≤ 360mm.
|
|
2 |
Máy Phay CNC |
Chiếc |
01 |
Sử dụng dạy thực hành vận hành gia công trên máy phay CNC. |
Kích thước bàn máy: ≤ 1270mm x 285mm Có đủ đồ gá kẹp phôi.
|
|
3 |
Máy mài phẳng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng chuẩn bị phôi cho phay CNC |
Kích thước bàn: ≤ 200x457mm |
|
4 |
Máy đo 3D |
Chiếc |
01 |
Sử dụng đo chi tiết gia công. |
Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề |
|
5 |
Mẫu so độ nhám |
Bộ |
01 |
Sử dụng đo độ nhám chi tiết gia công. |
Từ cấp 1÷ cấp 14 |
|
6 |
Đầu dò so dao |
Chiếc |
02 |
Sử dụng so dao khi cài đặt dao trên máy phay |
Theo tiêu chuẩn. |
|
7 |
Dụng cụ đo. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo chi kiểm tra chi tiết khi gia công.
|
|
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo:≤ 250mm Độ chính xác: 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc
|
03
|
Phạm vi đo: ≤50 mm Cókèm theo mẫu chuẩn để chỉnh độchính xác của thước. |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
02 |
. |
Khoảng so: 0÷10mm. |
|
|
8 |
Dụng cụ căt. |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành gia công chi tiết trên máy CNC |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Dao tiện CNC |
Bộ |
03 |
Dao tiện ngoài theo tiêu chuẩn. |
||
|
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
02 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Dao phay ngón. |
Bộ |
03 |
Theo tiêu chuẩn có đường kính: 6mm÷ 14mm |
||
|
Mũi khoan tâm |
Chiếc |
03 |
Theo tiêu chuẩn |
||
|
Mũi khoan |
Bộ |
03 |
Đường kính: 6mm÷ 12mm |
||
|
Ta rô máy |
Bộ |
03 |
Từ M6÷M12 |
||
|
9 |
Dụng cụ tháo lắp. |
Bộ |
01 |
Sử dụng tháo lắp điều chỉnh dao. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Chìa vặn lục lăng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 4mm÷19mm |
||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷32mm |
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
01 |
|||
|
Chìa vặn di động |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≤ 350mm |
||
|
10 |
Búa cao su |
Chiếc |
02 |
Sử dụng lắp điều chỉnh phôi. |
Trọng lượng : ≤ 750g |
|
11 |
Ê tô song hành |
Bộ |
03 |
Sử dụng gá lắp dao phay khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
13 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN MÁY VI TÍNH
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Chiếc |
18 |
Sử dụng thực hành chạy các phần mền để vẽ , thiết kế chi tiết |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
|
2 |
Máy in |
Chiéc |
01 |
Sử dụng in bản vẽ thiết kế. |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường.In khổ: ≥ A3 |
|
3 |
Phần mềm CAD/CAM |
Bộ |
02 |
Phục vụ cho thiết kế các chi tiết máy |
Phần mền thiết kế cơ khí |
|
4 |
Phần mềm Autodesk |
Bộ |
02 |
Phục vụ giảng dạy môn vẽ, thiết kế các chi tiết máy |
Cài đặt được đầy đủ các ứng dụng theo yêu cầu môn học |
|
5 |
Cơ cấu truyền động |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành vẽ cơ cấu máy |
Chế tạo theo tiêu chuẩn Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ gồm : |
|||||
|
Cơ cấu bánh răng |
Bộ |
02 |
|||
|
Cơ cấu bánh đai |
Bộ |
02 |
|||
|
Cơ cấu cam |
Bộ |
02 |
|||
|
Cơ cấu ly hợp |
Bộ |
02 |
|||
|
Cơ cấu vít me –đai ốc. |
Bộ |
02 |
|||
|
6 |
Dụng cụ đo |
|
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
Sử đo chi tiết của cơ cấu máy để vẽ |
||||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 500mm |
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm Độ chính xác: 0,05mm. |
||
|
7 |
Máy vi tính |
Chiếc |
01 |
Dùng đề trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC BẰNG THỦY LỰC
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy công cụ |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thực hành bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng thủy lực |
Máy công cụ và các thiết bị có hệ thống truyền lực bằng thủy lực. |
|
2 |
Máy mài bệ đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ, chi tiết phục vụ bảo dưỡng máy. |
Đường kính đá: ≤ 350 mm
|
|
3 |
Máy mài để bàn |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá: ≤ 200mm.
|
|
|
4 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
|
|
5 |
Máy doa đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành bổ trợ khi sửa chữa nhỏ chi tiết khi bảo dưỡng. |
Đường kính doa: ≤ 100mm |
|
6 |
Máy làm sạch bằng khí nén. |
Chiếc |
02 |
Sử dụng làm sạch chi tiết khi bảo dưỡng |
Loại thông dụng, có kèm theo máy nén khí |
|
7 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
02 |
Sử dụng đánh bóng các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa. |
Công suất: ≥ 50W
|
|
8 |
Dụng cụ đo. |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài, lỗ của các chi tiết khi sửa chữa. |
Phạm vi đo: ≤ 250mm Độ chính xác : 0,02mm |
|
|
Pan me đo ngoài gồm:
|
Bộ |
03
|
Phạm vi đo: ≤ 50mm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước |
||
|
Pan me đo trong gồm :
|
Bộ |
03
|
|||
|
Căn lá |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm;
|
|
|
9 |
Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
03 |
Sử dụng kiểm tra áp suất trong cơ cấu khi bảo dưỡng |
Khoảng đo: 0÷250bar
|
|
10 |
Dụng cụ tháo, lắp. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để tháo, lắp,điều chỉnh chi tiết,cơ cấutrong quá trình bảo dưỡng
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít 2cạnh4cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
|||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸ 32 mm
|
||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
||
|
Kìm nguội |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≤ 250mm |
||
|
Kìm mở phanh |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm÷200mm Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. |
||
|
Tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm |
||
|
Búa cao su |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: 500g¸750g |
||
|
11 |
Dụng cụ cắt.
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để phục vụ sửa chữa các chi tiết trong quá trình bảo dưỡng. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
03 |
Có đường kính: 3mm ÷25mm. |
||
|
Mũi khoét |
Bộ |
02 |
Có đường kính: ≤ 50mm. |
||
|
Mũi doa trụ |
Bộ |
02 |
Có đường kính: ≤ 50mm. |
||
|
Mũi doa tăng |
Bộ |
02 |
Có đường kính: ≤ 30mm. |
||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren : M4¸M16; Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
03 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Lắp lưỡi cưa kích thước: 200mm÷300mm
|
||
|
Dũa kim loại (Dũa dẹt, dũa vuông, dũa tam giác, dũa tròn) |
Bộ |
03 |
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm |
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài:≥ 300mm |
||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài:≥ 200mm
|
||
|
Kéo cắt kim loại bằng tay |
Chiếc |
03 |
Cắt thép tấm dày: ≤1mm |
||
|
12 |
Dụng cụ vạch dấu
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu khi gia công sửa chữa nhỏ chi tiết trong cơ cấu thủy lực.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm ÷ 200mm |
||
|
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 100mm ÷ 120mm |
|
|
Thước đo chiều cao |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo:≤ 350mm |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≤ 200g |
||
|
13 |
Ê tô song hành |
Bộ |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
14 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng th ực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
16 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA CÁC BỘ PHẬN CHÍNH
CỦA HỆ THỐNG KHÍ NÉN
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén khí (Kiểu pit tông; Trục vít; Cánh gạt) |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành sửa chữa máy nén khí |
Máy đã qua sử dụng Áp suất khí nén tối thiểu: 8 bar
|
|
2 |
Hệ thống van.
|
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành sửa chữa van trong hệ thống khí nén. |
Đang làm việc trong các thiết bị, máy công cụ. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Van an toàn |
Bộ |
06 |
|||
|
Van điều áp |
Bộ |
06 |
|||
|
Van tiết lưu |
Bộ |
06 |
|||
|
3 |
Xy lanh truyền lực |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành sửa chữa xy lanh trong hệ thống khí nén. |
Đang làm việc trong các thiết bị, máy công cụ. |
|
4 |
Bộ lọc
|
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành sửa chữa bộ lọc trong hệ thống khí nén. |
Đang làm việc trong các thiết bị, máy công cụ. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Van lọc |
Bộ |
01 |
|||
|
Van điều chỉnh áp suất |
Bộ |
01 |
|||
|
Van tra dầu |
Bộ |
01 |
|||
|
5 |
Máy doa đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành bổ trợ gia công chi tiết thay thế khi sửa chữa |
Đường kính doa: ≤ 100mm |
|
6 |
Máy tiện |
Chiếc |
01 |
Đường kính tiện: ≤ 320mmm |
|
|
7 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm |
|
|
8 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Đường kính khoan: ≤ 12mm
|
|
|
9 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ |
Đường kính đá: 350 mm÷ 450 mm
|
|
10 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài sửa chi tiết phục vụ quá trình bảo dưỡng |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
|
11 |
Máy làm sạch bằng khí nén. |
Chiếc |
03 |
Sử dụng làm sạch chi tiết khi bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén: ≥ 6 Bar
|
|
13 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa. |
Công suất: ≥ 50W
|
|
14 |
Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
03 |
Sử dụng kiểm tra áp suất trong cơ cấu khi bảo dưỡng |
Khoảng đo: 0÷250 bar
|
|
15 |
Dụng cụ đo. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài, lỗ của các chi tiết khi sửa chữa.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vị đo:≥ 250mm Độ chính xác:0,02mm |
||
|
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
03
|
|
Phạm vi đo: ≤ 50mm. Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước. |
|
Pan me đo trong |
Bộ |
03
|
|||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm;
|
|
|
16 |
Dụng cụ tháo, lắp. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để tháo, lắp,điều chỉnh chi tiết,cơ cấutrong quá trình bảo dưỡng
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít 2cạnh, 4cạnh |
Bộ |
06 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸ 32 mm
|
||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
||
|
Kìm nguội |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 250mm |
||
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 150mm÷200m Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. |
||
|
Tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm |
||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng: 500g¸750g |
||
|
Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: 1 Súng vặn bu lông; 1 đầu nối khí có các đầu tuýt kèm theo. |
||
|
17 |
Dụng cụ cắt.
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để phục vụ sửa chữa các chi tiết trong hệ thống khí nén. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
03 |
Có đường kính : 3mm ÷25mm. |
||
|
Mũi khoét |
Bộ |
02 |
Có đường kính: 20mm÷ 30mm. |
||
|
Mũi doa trụ |
Bộ |
01 |
Có đường kính: ≤ 50mm. |
||
|
Mũi doa tăng |
Bộ |
01 |
Có đường kính: ≤ 30mm. |
||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren : M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
03 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa: 200mm÷300mm |
||
|
Dũa kim loại (Dũa dẹt, dũa vuông, dũa tam giác, dũa tròn) |
Bộ |
06 |
Chiều dài dũa: 100mm ÷200mm |
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 300mm
|
||
|
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
|
Chiều dài:≥ 200mm
|
|
Kéo cắt kim loại bằng tay |
Chiếc |
06 |
Cắt thép tấm dày: ≤ 1mm |
||
|
18 |
Dụng cụ vạch dấu
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu khi gia công sửa chữa chi tiết trong cơ cấu thủy lực.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm ÷ 200mm |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 100mm ÷ 120mm |
||
|
Thước đo chiều cao |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 350mm |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≤ 200g |
||
|
19 |
Ê tô song hành |
Bộ |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
20 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
22 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC BẰNG KHÍ NÉN
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy công cụ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng khí nén. |
Máy và thiết bị đang sử dụng có hệ thống truyền lực bằng khí nén. |
|
2 |
Máy mài bệ đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ, phục vụ bảo dưỡng máy. |
Đường kính đá: 350 mm÷ 450 mm
|
|
3 |
Máy mài để bàn |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá: ≤ 200mm.
|
|
|
4 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
02 |
Sử dụng mài sửa chi tiết phục vụ bảo dưỡng máy. |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
|
5 |
Máy doa đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành bổ trợ gia công chi tiết thay thế khi bảo dưỡng. |
Đường kính doa : ≤ 100mm |
|
6 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mmm
|
|
7 |
Máy làm sạch bằng khí nén. |
Chiếc |
01 |
Sử dụng làm sạch chi tiết khi bảo dưỡng |
Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề |
|
8 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén : ≥ 6 Bar
|
|
9 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
02 |
Sử dụng đánh bóng các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa. |
Công suất: ≥ 50W
|
|
10 |
Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
02 |
Sử dụng kiểm tra áp suất trong cơ cấu khi bảo dưỡng |
Khoảng đo: 0÷250bar
|
|
11 |
Dụng cụ đo.: |
Bộ |
01 |
sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài, lỗ của các chi tiết khi sửa chữa. |
|
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm Độ chính xác:0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài gồm:
|
Bộ |
02
|
Phạm vi đo:≤ 50mm. Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước |
||
|
Pan me đo trong gồm :
|
Bộ |
02
|
|||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm;
|
|
|
12 |
Dụng cụ tháo, lắp. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để tháo, lắp,điều chỉnh chi tiết,cơ cấutrong quá trình bảo dưỡng
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít 2cạnh, 4cạnh |
Bộ |
06 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
|||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸ 32 mm
|
||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
||
|
Kìm nguội |
Chiếc |
06 |
Chiều dài :≥ 250mm |
||
|
Kìm mở phanh |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm÷200mm; Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. |
||
|
Tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: mm4¸ 12mm |
||
|
Búa cao su |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng : 500g¸750g |
||
|
13 |
Dụng cụ cắt.
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để phục vụ sửa chữa các chi tiết trong quá trình bảo dưỡng. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
03 |
Có đường kính : 3mm ÷25mm. |
||
|
Mũi khoét |
Bộ |
01 |
Có đường kính : 15mm ÷35mm. |
||
|
Mũi doa trụ |
Bộ |
01 |
Có đường kính: ≤ 50mm |
||
|
Mũi doa tăng |
Bộ |
01 |
Có đường kính:≤ 30mm. |
||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren : M4¸M16; Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|
||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa : 200mm÷300mm |
||
|
|
Dũa kim loại (Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa tròn) |
Bộ |
06 |
|
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm |
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài :≥ 300mm
|
||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Có chiều dài: ≥ 200mm
|
||
|
Kéo cắt kim loại bằng tay |
Chiếc |
06 |
Cắt thép tấm dày:≤ 1mm |
||
|
14 |
Bộ dụng cụ vạch dấu
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu khi gia công sửa chữa chi tiết trong cơ cấu thủy lực.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm ÷ 200mm |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 100mm ÷ 120mm |
||
|
Thước đo chiều cao |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 350mm |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≤ 200g |
||
|
15 |
Ê tô song hành |
Bộ |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
17 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÁY MẶT TRƯỢT
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng thực hành sửa chữa mặt trượt. |
Máy đã qua sử dụng. Thông dụng trong cơ sở đào tạo nghề |
|
2 |
Máy phay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hỗ trợ gia công chi tiết, sửa chữa mặt trượt. |
Kích thước bàn máy: ≤ 320mmx1300mm; |
|
3 |
Máy mài phẳng |
Chiếc |
01 |
Kích thước bàn: ≤ 200x457mm |
|
|
4 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm |
|
|
5 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều. |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hỗ trợ sửa chữa mặt trượt. |
Dòng hàn: 50A÷250A
|
|
6 |
Máy làm sạch |
Chiếc |
02 |
Sử dụng làm sạch mặt trượt khi sửa chữ. |
Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề. |
|
7 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Cung cấp khí nén cho máy làm sạch |
Công suất: ≥ 6bar |
|
8 |
Dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành đo kiểm độ mòn mặt trượt, kiểm tra chất lượng mặt trượt. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp
|
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤ 250mm Độ chính xác :0,02mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
03 |
Độ chính xác 0,01mm Có đế từ |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo:≤ 100mm |
||
|
Khung kiểm |
Chiếc |
03 |
Kích thước: 25mmm x 25mm |
||
|
Ni vô |
Chiếc |
03 |
Khoảng đo: 200mm x 200mm; Độ chính xác: 0,02mm/m |
||
|
Căn lá |
Bộ |
06 |
Phạm vi đo : 0,01mm¸1mm; Độ chia: 0,01¸0,05. |
||
|
|
Trục kiểm |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng |
|
Thứơc kiểm phẳng |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
||
|
Cầu kiểm |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
||
|
9 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp các bộ phận máy, mặt trượt. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốt nơ vít 2cạnh, 4cạnh |
Bộ |
06 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
||
|
Tuốt nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
|||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
Kích cỡ: 6mm¸32 mm
|
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|||
|
Chìa vặn lục lăng |
Bộ |
06 |
Kích cỡ: 4mm¸19 mm
|
||
|
Chìa vặn di động |
Chiếc |
03 |
|
Kích cỡ: ≥350mm |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
|
Trọng lượng: 500g¸750g |
|
|
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
|
Trọng lượng: 500g¸750g |
|
|
10
|
Dụng cụ cắt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành phục vụ sửa chữa mặt trượt.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
03 |
Có đường kính: 3mm÷15mm. |
||
|
Ta rô |
Bộ |
06 |
Đường kính ren : M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Kích thước dài: 150mm ÷ 200mm. |
||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Lắp lưỡi cưa kích thước: 200÷300mm |
||
|
|
Dũa kim loại Gồm: Dũa dẹt, dũa tam giác |
Bộ |
03 |
|
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm
|
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
09 |
Chiều dài: ≥ 300mm
|
||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
09 |
Chiều dài:≥ 200mm |
||
|
11 |
Bộ dụng cụ rà.Mỗi bộ gồm: |
|
|
Sử dụng rà các mặt trược phẳng, mặt trượt cánh én,lỗ tròn khi cạo sửa các chi tiết máy. |
|
|
Khung kiểm |
Chiếc |
03 |
Kích thước: 25mmx25mm |
||
|
Bàn rà phẳng |
Chiếc |
01 |
Kích thước: 400mm÷1200mm |
||
|
Thước rà tam giác |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng |
||
|
Trục rà |
Chiếc |
01 |
Đường kính:≤ 50mm |
||
|
12 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm ÷ 200mm |
||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 180mm ÷ 220mm |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 100mm ÷ 120mm |
||
|
13 |
Ê tô song hành |
Bộ |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun.
|
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
14 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
16 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): SỨC BỀN VẬT LIỆU
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thử độ cứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để giảng dạy các biến dạng cơ bản của vật liệu. |
Thang độ cứng: Rockwell A, B, C, F |
|
2 |
Máy thử kéo, nén, uốn vật liệu |
Chiếc |
01 |
Dùng để giảng dạy các biến dạng kéo nén của vật liệu. |
Lực kiểm tra: ≤ 1500Nm |
|
3 |
Máy thử xoắn vật liệu |
Chiếc |
01 |
Dùng để giảng dạy các biến dạng xoắncủa vật liệu. |
Mômen xoắn: ≤ 1000 N.m. |
|
4 |
Mô hình thanh, dầm chịu lực |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy mô tả các lực, mô men tác động lên thanh, dầm chịu lực. |
Kích thước gọn phù hợp với giảng dạy |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sang: ≥ 2500 ANSI lumens. |
Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BỒI DƯỠNG THỢ BẬC THẤP
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng thực hành sửa chữa thiết bị. |
Máy đã qua sử dụng. |
|
2 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
||
|
3 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành bảo dưỡng thiết bị. |
Máy đang hoạt động, thông dụng trong cơ sở dạy nghề. |
|
4 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
||
|
5 |
Máy mài bệ đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ, phôi khi thực hành. |
Đường kính đá: ≤ 350 mm
|
|
6 |
Máy mài để bàn |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá: ≤ 200mm.
|
|
|
7 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ, chi tiết khi thực hành. |
Tốc độ : ≤ 54.000vòng/phút;
|
|
8 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành khoan lỗ |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm
|
|
9 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành khoan lỗ |
Đường kính khoan: ≤ 12mm
|
|
10 |
Dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành đo kiểm khi thực hiện các bài tập trong mô đun. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp
|
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤250mm Độ chính xác: 0,02mm |
||
|
Căn lá |
Bộ |
06 |
Phạm vi đo : 0,01mm¸1mm. |
||
|
11 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp các cơ cấu, bộ phận máy. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốt nơ vít 2cạnh, 4cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸32 mm
|
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|||
|
Chìa vặn lục lăng |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 4mm¸19 mm
|
||
|
Chìa vặn di động |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≤ 350mm |
||
|
Búa nguội |
Bộ |
03 |
Trọng lượng: 500g¸750g |
||
|
Búa cao su |
Bộ |
03 |
Trọng lượng: 500g¸750g |
||
|
12
|
Dụng cụ cắt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
03 |
Có đường kính: 3mm÷15mm. |
||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren: M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
|
Kích thước dài: 150mm ÷ 200mm. |
|
Đục nhọn |
Chiếc |
18 |
Kích thước dài: 150mm ÷ 200mm. |
||
|
Cưa tay |
Chiếc |
09 |
Chiều dài lưỡi cưa: 200mm÷300mm |
||
|
Dũa kim loại |
Bộ |
18 |
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm
|
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
18 |
Chiều dài: ≥ 300mm |
||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
18 |
Chiều dài: ≥ 200mm |
||
|
13 |
Dụng cụ rà. |
Bộ |
01 |
Sử dụng rà các mặt phẳng |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Khung kiểm |
Chiếc |
03 |
Kích thước: 25mmx25mm |
||
|
Bàn rà phẳng |
Chiếc |
02 |
Kích thước: 400mm÷1200mm |
||
|
14 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm ÷ 200mm |
||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 180mm ÷ 220mm |
||
|
Thước đo cao |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 350mm |
||
|
15 |
Dụng cụ kê đỡ
|
Bộ |
01 |
Dùng kê đỡ phôi khi vạch dấu chi tiết. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Khối V đơn |
Bộ |
03 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn .Mỗi bộ gồm 2 chiếc |
||
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥ 120mm x 200mm |
||
|
16 |
Bàn máp |
Chiếc |
02 |
Sử làm chuẩn khi vạch dấu, kiểm tra chi tiết. |
Kích thước: 400mm÷1200mm |
|
17 |
Ê tô song hành |
Bộ |
06 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun.
|
Kích thước hàm : 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
18 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thuận lợi khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
20 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
|
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 41. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
I |
THIẾT BỊ AN TOÀN |
||||
|
1 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
|||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Nẹp cứu thương |
Bộ |
03 |
|||
|
Panh, kéo |
Chiếc |
02 |
|||
|
Cáng |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bình xịt bọt |
Bình |
02 |
|||
|
Bình xịt khí CO2 |
Bình |
02 |
|||
|
4 |
Mô hình hệ thống an toàn điện. |
Bộ |
01 |
Hệ thống được lắp đặt trên giá. Đảm bảo tính thẩm mỹ. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bảo vệ điện áp. |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bảo vệ dòng điện. |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bảo vệ lệch pha. |
Chiếc |
03 |
|||
|
II |
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
4 |
Máy tiện vạn năng. |
Chiếc |
06 |
Đường kính tiện: ≥ 320mm |
|
|
5 |
Máy phay đứng |
Chiếc |
06 |
Kích thước bàn máy: ≤ 320mm x1300mm; |
|
|
6 |
Máy phay nằm ngang |
Chiếc |
01 |
Kích thước bàn máy: ≤ 320mm x1300mm; |
|
|
7 |
Máy Bào ngang |
Chiếc |
01 |
Hành trình làm việc: ≤ 650mm. |
|
|
8 |
Máy mài tròn ngoài |
Chiếc |
01 |
Đường kính mài: ≤ 250mm. |
|
|
9 |
Máy mài phẳng |
Chiếc |
01 |
Kích thước bàn gá: ≤ 200mmx457mm; |
|
|
10 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 50mm |
|
|
11 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
02 |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm. |
|
|
12 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Đường kính khoan: ≤ 12mm |
|
|
13 |
Máy doa đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ doa :≤ 100mm |
|
|
14 |
Máy mài bệ đứng. |
Chiếc |
02 |
Kích thước đá: ≤ 350mm |
|
|
15 |
Máy mài hai đá để bàn |
Chiếc |
02 |
Kích thước đá: ≤ 250mm |
|
|
16 |
Máy mài mũi khoan |
Chiếc |
01 |
Đường kính mũi khoan: 2mm¸25mm |
|
|
17 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công suất : ≥ 540 W |
|
|
18 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥ 500 W |
|
|
19 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Lực ép: ≥ 50KN |
|
|
20 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút; |
|
|
21 |
Máy làm sạch bằng khí nén |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề. |
|
|
22 |
Súng bơm mỡ dùng tay |
Chiếc |
06 |
|
|
|
23 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥ 50W |
|
|
24 |
Máy cắt đĩa chạy điện |
Chiếc |
02 |
Công xuất: ≥ 2400 W |
|
|
25 |
Máy cắt cần |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề. |
|
|
26 |
Bàn ren cắt ren ống |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề. |
|
|
27 |
Máy ép nguội trục vít |
Chiếc |
02 |
Lực ép:≥ 300KN |
|
|
28 |
Thiết bị uốn ống |
Cái |
03 |
Uốn ống thépcó đường kính: ≤ 35mm. Kèm theo đồ gá uốn. |
|
|
29 |
Máy đánh bóng |
Chiếc |
02 |
Công suất: ≥ 50W |
|
|
30 |
Máy gia nhiệt vòng bi |
Chiếc |
01 |
Đường kính gia nhiệt: ≥ 20mm |
|
|
31 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥ 6bar |
|
|
32 |
Súng bơm mỡ dùng tay |
Chiếc |
03 |
|
|
|
33 |
Bút đo nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
|
|
34 |
Đồng hồ đo tốc độ trục chính |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
|
|
35 |
Kích |
Chiếc |
02 |
Tải trọng nâng: ≥ 500kg |
|
|
36 |
Pa lăng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng kéo:0,5 tấn ÷2 tấn |
|
|
37 |
Máy thử độ cứng |
Chiếc |
01 |
Thang độ cứng: Rockwell A, B, C, F |
|
|
38 |
Máy thử kéo, nén vật liệu |
Chiếc |
01 |
Lực kiểm tra :≥50KN |
|
|
39 |
Lò điện trở |
Chiếc |
01 |
Nhiệt độ làm việc:≤ 1450◦C |
|
|
40 |
Mối ghép ren. |
Bộ |
01 |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn; Có kích thước thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép vít cấy |
Bộ |
03 |
|||
|
Mối ghép bu lông đai ốc |
Bộ |
03 |
|||
|
Mối ghép vít |
Bộ |
03 |
|||
|
41 |
Mối ghép then |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép then bằng |
Bộ |
03 |
|||
|
Mối ghép then vát |
Bộ |
03 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Bộ |
03 |
|||
|
42 |
Mối ghép chốt |
Bộ |
06 |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn; Có kích thước thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép chốt trụ |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép chốt côn |
Bộ |
01 |
|||
|
43 |
Mối ghép ổ lăn |
Bộ |
01 |
Kích thước theo tiêu chuẩn đường kính trong của ổ: 15mm÷30mm; Kèm theo các chi tiết lắp trục truyền, gỗi đỡ và các chi tiết định vị ổ. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ổ đỡ |
Bộ |
03 |
|||
|
Ổ đỡ chặn |
Bộ |
03 |
|||
|
Ổ chặn. |
Bộ |
03 |
|||
|
44 |
Mối ghép ổ trượt |
Bộ |
01 |
Kích thước theo tiêu chuẩn có đường kính trong của ổ: 25mm÷40mm; Kèm theo các chi tiết lắp trục truyền gối đỡ và các chi tiết định vị ổ. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ổ trượt nguyên |
Bộ |
03 |
|||
|
Ổ trượt ghép. |
Bộ |
03 |
|||
|
45 |
Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
01 |
Kích thước theo tiêu chuẩn. Kích thước phù hợp với dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bộ truyền bánh răng trụ |
Bộ |
03 |
|||
|
Bộ truyền bánh răng côn |
Bộ |
03 |
|||
|
Bộ truyền bánh vít- trục vít |
Bộ |
03 |
|||
|
46 |
Bộ truyền đai |
Bộ |
03 |
Bộ truyền theo tiêu chuẩn |
|
|
47 |
Bộ truyền bánh ma sát |
Bộ |
03 |
||
|
48 |
Cơ cấu biến đổi chuyển động, |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp với dạy nghề. Cơ cấu có đầy đủ các chi tiết lắp. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cơ cấu vít me -Đai ốc ren. |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu vít me-Đai ốc bi |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu bánh răng thanh răng. |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu cam |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu culit |
Bộ |
02 |
|||
|
49 |
Bộ cơ cấu ly |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp với dạy nghề. Cơ cấu có đầy đủ các chi tiết lắp. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ly hợp ma sát đĩa |
Bộ |
03 |
|||
|
Ly hợp ma sát côn |
Bộ |
03 |
|||
|
Ly hợp răng |
Bộ |
03 |
|||
|
Ly hợp vấu vuông |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu ly hợp bi |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu trục vít rơi. |
Bộ |
03 |
|||
|
50 |
Hộp tốc độ |
Bộ |
01 |
Hộp tốc độ có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Hộp tốc độ trục chính máy tiện |
Hộp |
02 |
|||
|
Hộp tốc độ máy khoan |
Hộp |
02 |
|||
|
51 |
Hộp tốc độ trục chính máy phay |
Hộp |
02 |
||
|
52 |
Hộp bước tiến |
Bộ |
01 |
Hộp bước tiến có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Hộp bước tiến máy tiện |
Hộp |
02 |
|||
|
Hộp bước tiến máy khoan |
Hộp |
02 |
|||
|
Hộp bước tiến máy phay |
Hộp |
02 |
|||
|
53 |
Hộp chạy dao |
Bộ |
01 |
Hộp chạy dao có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Hộp chạy dao máy Tiện |
Hộp |
02 |
|||
|
Hộp chạy dao máy khoan |
Hộp |
02 |
|||
|
Hộp chạy dao Máy phay |
Hộp |
02 |
|||
|
54 |
Hệ bàn dao |
Bộ |
01 |
Hệ bàn dao có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Hệ bàn dao máy tiện |
Bộ |
02 |
|||
|
Bàn chạy dao máy phay |
Bộ |
02 |
|||
|
55 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
|
|
56 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
|
|
57 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
|
|
58 |
Bơm thủy lực. |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bơm bánh răng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bơm pit tông |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bơm cánh gạt |
Chiếc |
03 |
|||
|
59 |
Cơ cấu van. |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Van an toàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Van tràn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Van giảm áp |
Chiếc |
03 |
|||
|
Van một chiều |
Chiếc |
03 |
|||
|
Van đảo chiều |
Chiếc |
03 |
|||
|
Van tiết lưu |
Chiếc |
03 |
|||
|
60 |
Xy lanh –pit tông thủy lực |
Bộ |
03 |
Đường kính xy lanh: ≤ 100mm. |
|
|
61 |
Panel thủy lực: |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng , phù hợp với đào tạo nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bơm dầu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van tràn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van tiết lưu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van một chiều |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van điều khiển 4/3 |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng , phù hợp với đào tạo nghề |
||
|
Pit tông-xy lanh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
01 |
|||
|
Các đầu chia dầu |
Bộ |
01 |
|||
|
Bể dầu |
Bộ |
01 |
|||
|
62 |
Panel khí nén |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng , phù hợp với đào tạo nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Van điều chỉnh áp suất |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van tiết lưu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
01 |
|||
|
Xy lanh khí nén |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
|||
|
63 |
Dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo:≤ 500mm. |
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm; Độ chính xác :0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài. |
Bộ |
03 |
Giới hạn đo:≤ 75mm. Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước |
||
|
Pan me đo lỗ |
Bộ |
03 |
Giới hạn đo:≤ 50 Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Độ chính xác:0,01mm Có đế từ |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo:≤ 360◦ |
||
|
Thước đo chiều cao |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 350mm |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài:≥ 125mm. |
||
|
Thước kiểm góc 90◦ |
Chiếc |
06 |
Kích thước:≥ 75mm x 50mm |
||
|
Dụng cụ kiểm tra ren |
Bộ |
03 |
Bước ren tiêu chuẩn thông dụng. |
||
|
Dưỡng đo cung ngoài, trong |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo:0,01mm÷1mm |
||
|
Căn mẫu phẳng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
||
|
Căn mẫu góc |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
||
|
Bộ mẫu so độ nhám |
Chiếc |
01 |
Phạm vi so:cấp 1÷cấp 14 |
||
|
Calíp trục |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo:20mm÷40mm |
||
|
Calíp lỗ |
Bộ |
03 |
|||
|
Ca líp hàm |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: 15mm÷50mm |
||
|
Ni vô |
Chiếc |
03 |
Độ chính xác: 0,02mm/m. |
||
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
06 |
Chiều dài:150mm÷200mm, |
||
|
Com pa đo trong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài:150mm÷200mm |
||
|
Bút đo nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
||
|
64 |
Dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ke 90 |
Bộ |
01 |
Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ |
||
|
Trục kiểm |
Bộ |
01 |
Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ |
||
|
Ni vô |
Bộ |
01 |
Độ chính xác: 0,02mm/m |
||
|
Đồng hồ so đo ngoài |
Bộ |
01 |
Độ chính xác:0,01mm (có đế từ) |
||
|
Đồng hồ so đo lỗ |
Bộ |
01 |
Độ chính xác:0,01mm (có đế từ) |
||
|
Đồng hồ đo tốc độ trục chính |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
||
|
65 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốt nơ vít 2cạnh, 4 cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
||
|
Tuốt nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm. |
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|||
|
Chìa vặn lục lăng |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 4mm¸19mm. |
||
|
Chìa vặn di động |
Chiếc |
2 |
Chiều dài:≤ 300mmm |
||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
||
|
Vam 2 chấu |
Chiếc |
03 |
Độ mở:20mm÷250mm
|
||
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm; |
||
|
Tông đồng |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 20mm¸ 30mm; |
||
|
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 500g¸1000g |
||
|
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
|
||
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
03 |
Kích thước chiều dài: 150mm÷200mm; Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. |
||
|
66 |
Dụng cụ cắt |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ta rô |
Bộ |
06 |
Đường kính ren : M6¸M12 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đục Nhọn |
Chiếc |
18 |
Kích thước dài: 150mm ÷ 200mm. |
||
|
Đục Bằng |
Chiếc |
18 |
|||
|
Cưa tay |
Bộ |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa: 300mm÷350mm |
||
|
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
02 |
Cắt thép tấm dày:≤1mm |
||
|
Dũa |
Bộ |
18 |
Chiều dài : 150mm÷350mm Dũa răng kép. |
||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
06 |
Đường kính: 4mm÷ 25mm |
||
|
Mũi khoét |
Bộ |
03 |
Đường kính: 8mm÷ 30mm |
||
|
Mũi doa tay |
Bộ |
03 |
Đường kính mũi doa: 15mm ÷ 25mm |
||
|
Mũi doa máy |
Bộ |
03 |
Đường kính dao:≤ 50mm |
||
|
Mũi doa tăng |
Bộ |
03 |
Đường kính dao:≤ 30mm |
||
|
Dao cạophẳng |
Chiếc |
18 |
Chiều dài:≥ 300mm |
||
|
Dao cạo lỗ. |
Chiếc |
18 |
Chiều dài:≥ 200mm |
||
|
Dao tiện ngoài -Dao tiện vai -Dao tiện đầu cong . |
Bộ |
06 |
Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, hoặc thép gió |
||
|
Dao phay trụ |
Bộ |
02 |
Phù hợp với máy. |
||
|
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
06 |
Đường kính dao:≥ 80mm |
||
|
67 |
Dụng cụ rà. |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Khung kiểm |
Chiếc |
03 |
Kích thước: 25mmx25mm |
||
|
Bàn rà phẳng |
Chiếc |
01 |
Kích thước: 400mm÷1200mm |
||
|
Thước rà tam giác |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng. |
||
|
Trục rà |
Chiếc |
01 |
Đường kính:≤ 50mm |
||
|
68 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm ÷ 200mm |
||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài:180mm ÷ 220mm |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 100mm ÷ 120mm |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng:≤ 200g |
||
|
69 |
Dụng cụ kê đỡ phôi |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Khối V ngắn |
Bộ |
03 |
Bộ gồm 2 chiếc, kích thước: 60mm÷100mm |
||
|
Khối V dài |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
||
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥ 200mm x120mm |
||
|
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≤ 750mm x 500mm |
||
|
70 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: ≤ 500g |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||||
|
71 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Tối thiểu khổ A2, kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng .Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng. |
|
|
72 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật . |
Bộ |
18 |
Loại dụng cụ phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước cong |
Bộ |
01 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ê ke |
Bộ |
01 |
|||
|
73 |
Mô hình mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn cắt bổ, màu sắc phù hợp, đảm bảo mỹ thuật Kích thước phù hợp với giảng dạy. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép ren tam giác |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép ren thang |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép ren vuông |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then bằng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Bộ |
01 |
|||
|
Mồi ghép chốt côn |
Bộ |
01 |
|||
|
Mồi ghép chốt trụ |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn bằng. |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn góc |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn chồng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
|||
|
74 |
Mẫu vật thể khối hình học cơ bản. |
Bộ |
02 |
Đảm bảo tính thẩm mĩ, kích thước nhỏ gọn. |
|
|
75 |
Mô hình cắt bổ 3D |
Bộ |
02 |
Đảm bảo tính thẩm mĩ, kích thước nhỏ gọn. |
|
|
76 |
Mẫu so độ nhám |
Chiếc |
01 |
Phạm vi so từ: cấp 1 ÷ cấp 14 |
|
|
77 |
Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại |
Bộ |
01 |
Gồm các mạng tinh thể đơn; lập phương; lập phương lục diện |
|
|
78 |
Mẫu một số loại vật liệu cơ bản |
Bộ |
01 |
Các loại vật liệu: Gang, thép, Kim loại màu, hợp kim màu được gắn trên bảng gỗ phíp, kích thước phù hợp với giảng dạy. |
|
|
79 |
Đá mài |
Chiếc |
02 |
Đường kính: ≤ 150mm |
|
|
80 |
Đá cắt |
Chiếc |
02 |
Đường kính: ≤ 350mm |
|
|
81 |
Cơ cấu truyền chuyển động quay. |
Bộ |
01 |
Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cơ cấu đai truyền |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu trục vít bánh vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu bánh ma sát |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu xích |
Bộ |
01 |
|||
|
82 |
Cơ cấu biến đổi chuyển động. |
Bộ |
01 |
Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cơ cấu vít me - Đai ốc |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu vít me - Đai ốc bi |
Bộ |
01 |
|||
|
Bánh răng thanh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
cơ cấu cu lít |
Bộ |
01 |
|||
|
83 |
Bộ chi tiết tiêu chuẩn cơ khí. |
Bộ |
01 |
Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Trục |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ổ lăn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ổ trượt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh răng trụ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh răng côn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh đai |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khớp nối trục |
Chiếc |
01 |
|||
|
84 |
Mô hình thanh, dầm chịu lực |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
|
85 |
Bộ thực hành điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Uv=220/380V AC, Ura= (90 ÷ 400)V AC |
||
|
Đồng hồ cosφ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: |
||
|
Vôn kế AC |
Bộ |
01 |
Độ chính xác: |
||
|
Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung) |
Bộ |
01 |
Thông số phù hợp mạch đo |
||
|
86 |
Mô hình mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Uv= 220V AC |
||
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤ 50MΩ |
||
|
Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: |
||
|
Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: |
||
|
Mô đun tải |
Bộ |
01 |
Pđm≤ 100W |
||
|
87 |
Linh kiện điện tử bán dẫn |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
88 |
Panel cắm đa năng |
Cái |
02 |
Loại thông dụng, phù hợp đào tạo nghề. |
|
|
89 |
Mô hình máy biến áp |
Bộ |
01 |
Công suất : ≤ 500VA. |
|
|
90 |
Mô hình cắt bổ máy phát điện một chiều. |
Bộ |
01 |
P: 1KW÷2,2KW. Cắt 1/4 stato máy phát. |
|
|
91 |
Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha |
Bộ |
02 |
P: 0,37KW÷1KW. Cắt 1/4 stato động cơ. |
|
|
92 |
Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha |
P: 0,37KW÷1KW. Cắt 1/4 stato động cơ. |
|||
|
93 |
Bộ thí nghiệm về mạch khuếch đại thuật toán |
Bộ |
01 |
Loại thông dùng , phù hợp với đào tạo nghề. |
|
|
94 |
Chi tiết mẫu |
Bộ |
06 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn; Kích thước phù hợp với giảng dạy. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
|
Trục trơn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Trục bậc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh răng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Chi tiết ren |
Chiếc |
01 |
|||
|
Chi tiết hộp |
Chiếc |
01 |
|||
|
95 |
Mô hình các cơ cấu điển hình |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc. Có kích thước phù hợp trong giảng dạy. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình bánh răng di trượt |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu đảo chiều |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu then kéo |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu nooc tông |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu mê an |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu cu lít |
Bộ |
01 |
|||
|
96 |
Mô hình cơ cấu ly hợp |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc. Có kích thước phù hợp trong giảng dạy. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ly hợp ma sát côn |
Bộ |
01 |
|||
|
Ly hợp ma sát đĩa |
Bộ |
01 |
|||
|
Ly hợp vấu |
Bộ |
01 |
|||
|
97 |
Mô hình các cơ cấu an toàn |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc. Có kích thước phù hợp trong giảng dạy. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình cơ cấu trục vít rơi |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu bi an toàn |
Bộ |
01 |
|||
|
98 |
Mô hình các bộ phận cơ bản của thủy lực , khí nén |
Bộ |
01 |
Các mô hình được cắt 1/4 nhìn rõ được cấu tạo bên trong. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình hệ thống bơm dầu(bánh răng,trục vít, cánh gạt, pittông) |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình hệ thống van(Áp suất, tiết lưu, đảo chiều) |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình hệ thống xy lanh truyền lực(Đơn, kép) |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình máy nén khí (pittông, cánh gạt, ,trục vít) |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình bộ lọc ( Van lọc, van điều chỉnh áp suất, van tra dầu.) |
Bộ |
01 |
|||
|
99 |
Mô hình định vị vật thể |
Bộ |
01 |
Thể hiện được rõ định vị vật thể trong không gian 3 chiều. |
|
|
100 |
Mô hình các chi tiết, cơ cấu định vị. |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Chi tiết định vị mặt phẳng |
Bộ |
01 |
Bao gồm:Chốt tỳ cố định; chốt tỳ điều chỉnh; phiến tỳ cố định. |
||
|
Chi tiết định vị mặt trụ ngoài |
Bộ |
01 |
Bao gồm:Khối V ngắn; Khối V dài. |
||
|
Chi tiết định vị mặt trụ trong. |
Bộ |
01 |
Bao gồm:Chốt định vị; trục gá; mũi tâm. |
||
|
101 |
Mô hình đồ gá |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ các bộ phận cơ bản của đồ gá |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đồ gá khoan |
Bộ |
01 |
|||
|
Đồ gá tiện |
Bộ |
01 |
|||
|
Đồ gá Phay |
Bộ |
01 |
|||
|
Đồ gá lắp ráp |
Bộ |
01 |
|||
|
Đồ gá kiểm tra |
Bộ |
01 |
|||
|
102 |
Cơ cấu kẹp chặt chi tiết. |
Bộ |
01 |
Thể hiện được rõ nguyên lý làm việc của cơ cấu kẹp chặt thông dụng. |
|
|
103 |
Căn đệm |
Bộ |
03 |
Đủ các kích thước . |
|
|
104 |
Bàn gá chống tâm |
Bộ |
01 |
Chiều cao mũi chống tâm: 120mm÷150mm |
|
|
105 |
Đồ gá khoan, khoét, doa |
Bộ |
03 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Có đầy đủ các chi tiết đinh vị, dẫn hướng, kẹp chặt và thân đồ gá. |
|
|
106 |
Đe thuyền |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: ≥ 45kg |
|
|
107 |
Ê tô máy |
Bộ |
03 |
Kích thước hàm ê tô: 250mm¸300mm. |
|
|
108 |
Êtô song hành |
Bộ |
21 |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
|
109 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
|
110 |
Phần mềm AutoCad |
Bộ |
01 |
Phần mềm Autocad thông dụng tại thời điểm giảng dạy. Cài đặt được 19 máy. |
|
|
111 |
Mạng LAN |
Bộ |
01 |
Kết nối tối thiểu 19 máy vi tính |
|
|
112 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Máy in đen trắng, Khổ in ≥ khổ A4 |
|
|
113 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng, chạy được phần mềm Autocad |
|
|
114 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
115 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
PHẦN C
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH MÁY MÀI PHẲNG
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy mài phẳng |
Chiếc |
02 |
Kích thước bàn: ≤ 200x457mm |
|
2 |
Đầu sửa đá mài. |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng sẵn có trên thị trường. |
|
3 |
Dụng cụ khử từ |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
|
4 |
Dụng cụ cân bằng đá |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN CƠ BẢN
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều |
Bộ |
06 |
Dòng hàn: 50A÷250A |
|
2 |
Ca bin hàn |
Bộ |
06 |
Kích thước phù hợp có hệ thống hút khói. |
|
3 |
Kính hàn |
Chiếc |
06 |
Theo tiêu chuẩn |
|
4 |
Dưỡng kiểm tra mối hàn |
Chiếc |
06 |
Tự chế tạo |
|
5 |
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
Búa gõ xỉ cán liền bằng thép. |
|
6 |
Đồ gá hàn |
Bộ |
06 |
Một số đồ gá hàn để gá các chi tiết đơn giản khi hàn góc chữ T, hàn giáp mối |
|
7 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
06 |
Thực hiện được các bài thực hành hàn cơ bản ở các vị trí hàn. |
Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRANG BỊ ĐIỆN
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị thực hành điện máy công cụ |
Tủ |
02 |
Thiết bị dạng tủ đứng, mô phỏng theo tủ điện thực tế. Mỗi tủ có lắp 4 loại mạch điện máy công cụ khác nhau. |
|
2 |
Panel thực hành lắp đặt |
Bộ |
03 |
Các Panel được gắn linh hoạt trên khung giá bằng thép .Có đầy đủ các khí cụ điện dùng để thực hành lắp các mạch bài tập trong mô đun |
|
3 |
Dụng cụ nghề điện |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
06 |
U ≤ 500 V |
|
|
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
01 |
Theo bộ nghề điện Ucđ ≥ 1000V
|
|
|
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
06 |
P ≥ 60W, U = 220V |
|
|
Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Ống hút thiếc |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng. Theo TCVN Đo được V, A, Ω |
|
|
4 |
Mô hình mạch điện. |
Bộ |
01 |
Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn. Thể hiện rõ kết cấu và nguyên lý làm việc của mạnh điện trong các máy |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Mạch điện máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
||
|
Mạch điện máy khoan |
Chiếc |
01 |
||
|
Mạch điện máy tiện |
Chiếc |
01 |
||
Bảng 46. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): MÁY CÔNG CỤ CNC
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn lập trình điều khiển dạng công nghiệp |
Chiếc |
10 |
Sử dụng thông dụng trong đào tạo nghề . Bàn lập trình & điều khiển NC dạng công nghiệp giao diện cùng với PC. Bao gồm 1 bộ bàn lập trình cơ bản, nguồn cấp và cáp nối giao diện PC qua cổng USB |
|
2 |
Bộ phần mềm lập trình NC dạng công nghiệp dùng với PC cho công nghệ tiện và phay |
Bộ |
01 |
Phần mềm lập trình WinNC dùng cho tiện/phay. Kiểu Multiple licens |
|
3 |
Phần mềm mô phỏng đồ họa 3D-View . |
Phần mềm |
02 |
Phần mềm mô phỏng đồ họa 3D dùng cho quá trình tiện & phay, dùng cho PC. |
|
4 |
Máy gia công phay CNC |
Chiếc |
02 |
Điều khiển bởi máy tính PC, loại đặt bàn dùng để đào tạo CNC cơ bản. |
|
5 |
Phần mềm CAD/CAM |
Bộ |
02 |
Lập trình phù hợp với máy |
Bảng 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH MÁY CÔNG CỤ CNC
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đầu dò so dao |
Chiếc |
02 |
Theo tiêu chuẩn. |
|
2 |
Dụng cụ căt. |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Dao tiện CNC |
Bộ |
03 |
Dao tiện ngoài theo tiêu chuẩn. |
|
|
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
02 |
Theo tiêu chuẩn |
|
|
Dao phay ngón. |
Bộ |
03 |
Theo tiêu chuẩn có đường kính: 6mm÷ 14mm |
|
|
Mũi khoan tâm |
Chiếc |
03 |
Theo tiêu chuẩn |
|
|
Mũi khoan |
Bộ |
06 |
Đường kính:6mm÷ 12mm |
|
|
Ta rô máy |
Bộ |
03 |
Từ M6÷M12 |
Bảng 48. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN MÁY VI TÍNH
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun: MĐ41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm CAD/CAM |
Bộ |
02 |
Phần mền thiết kế cơ khí |
|
2 |
Phần mềm Autodesk |
Bộ |
02 |
Cài đặt được đầy đủ các ứng dụng theo yêu cầu môn học |
Bảng 49. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC BẰNG THỦY LỰC
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy công cụ |
Chiếc |
06 |
Máy công cụ và các thiết bị có hệ thống truyền lực bằng thủy lực. |
Bảng 50. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA CÁC BỘ PHẬN CHÍNH
CỦA HỆ THỐNG KHÍ NÉN
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén khí (Kiểu pit tông; Trục vít; Cánh gạt) |
Chiếc |
03 |
Máy đã qua sử dụng -Áp suất khí nén: 8 bar÷ 35bar |
|
Hệ thống van. |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Van an toàn |
Bộ |
06 |
||
|
Van điều áp |
Bộ |
06 |
||
|
Van tiết lưu |
Bộ |
06 |
||
|
Xy lanh truyền lực |
Bộ |
06 |
Đang làm việc trong các thiết bị, máy công cụ. |
|
|
2 |
Bộ lọc |
Bộ |
03 |
Đang làm việc trong các thiết bị, máy công cụ. |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Van lọc |
Bộ |
01 |
||
|
Van điều chỉnh áp suất |
Bộ |
01 |
||
|
Van tra dầu |
Bộ |
01 |
||
Bảng 51. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC BẰNG KHÍ NÉN
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy công cụ |
Chiếc |
03 |
Máy và thiết bị đang sử dụng có hệ thống truyền lực bằng khí nén. |
Bảng 52. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÁY MẶT TRƯỢT
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
01 |
Cầu kiểm |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề. |
Bảng 53. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): SỨC BỀN VẬT LIỆU
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình thanh, dầm chịu lực |
Bộ |
01 |
Kích thước gọn phù hợp với giảng dạy |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ NGHỀ NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Chức vụ trong |
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Lê Hồng Phong |
Thạc sỹ cơ khí |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Uỷ viên thư ký |
|
4 |
Lê Văn Thắm |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
|
5 |
Đặng Đình Tiệu |
Kỹ sư Cơ khí động lực |
Ủy viên |
|
6 |
Nguyễn Hùng Cường |
Cử nhân |
Ủy viên |
|
7 |
Nguyễn Văn Huấn |
Kỹ sư cơ khí |
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 3B
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|
Phần thuyết minh |
3 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
5 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07) |
6 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép (MH08) |
9 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu (MH09) |
11 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH10) |
12 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết lập bản vẽ kỹ thuật bằng Aucad (MH11) |
14 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện - điện tử công nghiệp (MH12) |
16 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MĐ13) |
18 |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sử dụng dụng cụ đo, kiểm tra (MĐ14) |
20 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Gia công nguội cơ bản (MĐ15) |
23 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tiện cơ bản (MĐ16) |
28 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phay cơ bản (MĐ17) |
30 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy công cụ (MH18) |
32 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thuỷ lực - khí nén (MH19) |
35 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ sửa chữa máy công cụ (MH20) |
38 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo, lắp điều chỉnh mối ghép ren, then, chốt (MĐ21) |
40 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo, lắp,điều chỉnh cơ cấu truyền động quay (MĐ22) |
44 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo, lắp điều chỉnh cơ cấu biến đổi chuyển động (MĐ23) |
49 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo, lắp điều chỉnh cơ cấu ly hợp (MĐ24) |
53 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo, lắp, điều chỉnh bộ phận máy công cụ (MĐ25) |
57 |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa chi tiết , cơ cấu máy (MĐ26) |
62 |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy khoan (MĐ27) |
67 |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy tiện (MĐ28) |
73 |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn cơ bản (MĐ29) |
79 |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vận hành máy mài phẳng (MĐ30) |
82 |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng máy công cụ (MĐ31) |
84 |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng thủy lực (MĐ33) |
89 |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng khí nén (MĐ34) |
93 |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện cơ bản (MĐ35) |
97 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
100 |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
101 |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
120 |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn cơ bản (MĐ29) |
121 |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành máy mài phẳng (MĐ30) |
122 |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng máy công cụ (MĐ31) |
123 |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng thủy lực (MĐ33) |
124 |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng khí nén (MĐ34) |
125 |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điện cơ bản (MĐ35) |
126 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Nguội sửa chữa máy công cụ. |
128 |
|
|
|
|---|
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội sửa chữa máy công cụ trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Nguội sửa chữa máy công cụ ban hành theo Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội sửa chữa máy công cụ.
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 28, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 29 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 30 đến bảng 35) dùng để bổ sung cho bảng 29
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội sửa chữa máy công cụ.
Các Trường đào tạo nghề Nguội sửa chữa máy công cụ, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 29).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (Từ bảng 30 đến bảng 35).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để vẽ bản vẽ kỹ thuật |
Kích thước mặt bàn: Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng |
|
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật . |
Bộ |
18 |
Dùng để vẽ các bài tập trong môn học |
Loại dụng cụ phổ thông được sử dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước cong |
Bộ |
01 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Ê ke |
Bộ |
01 |
|
|
|
3 |
Bộ chi tiết tiêu chuẩn cơ khí |
Bộ |
02 |
Dùng để giảng dạy vẽ quy ước chi tiết. |
Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, có kích thước phù hợp với dạy nghề. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
|
Bu lông |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Đai ốc |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Then bằng |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Then hoa |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Bánh răng trụ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Bánh răng côn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Bánh vít |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Bánh đai |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Thanh răng |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Trục vít |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Trục trơn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Trục bậc |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Lò so |
Chiếc |
01 |
|
|
|
4 |
Mô hình mối ghép cơ khí |
Bộ |
2 |
Dùng để giảng dạy vẽ quy ước mối ghép. |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn cắt bổ, kích thước phù hợp với giảng dạy. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép ren tam giác |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép ren thang |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép ren vuông |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then bằng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Bộ |
01 |
|||
|
Mồi ghép chốt côn |
Bộ |
01 |
|||
|
Mồi ghép chốt trụ |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn bằng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn góc |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn chồng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
|||
|
5 |
Mẫu vật thể khối hình học cơ bản. |
Bộ |
02 |
Dùng để dạy kỹ năng vẽ 3 hình chiếu |
Đảm bảo tính thẩm mĩ, kích thước nhỏ gọn. |
|
6 |
Mô hình cắt bổ 3D |
Bộ |
02 |
Dùng để giảng dạy bài hình cắt, mặt cắt |
Đảm bảo tính thẩm mĩ, kích thước nhỏ gọn. |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mẫu so độ nhám |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn đánh giá độ nhám bề mặt |
Phạm vi so: cấp 1 ÷ cấp 14 |
|
2 |
Các loại mối ghép cơ khí |
Bộ |
02 |
Dùng để giảng dạy đặc tính các mồi ghép. |
Các mối ghép chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước nhỏ gọn. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép trụ trơn (lắp lỏng, lắp chặt, lắp trung giann ) |
Bộ |
03 |
|||
|
Mối ghép then (then bằng, then hoa) |
Bộ |
02 |
|||
|
Mối ghép ren |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép ổ lăn |
Bộ |
02 |
|||
|
3 |
Mẫu vật thể |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn xác định sai lệch vị trí hình học và vị trí tương quan. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước nhỏ gọn. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Dạng hộp |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dạng càng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dạng bạc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dạng trục |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dạng đĩa |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thử độ cứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để giảng dạy phương pháp đánh giá cơ tính kim loại |
Thang độ cứng: Rockwell A, B, C, F |
|
2 |
Máy thử kéo, nén vật liệu |
Chiếc |
01 |
Lực kiểm tra: ≥ 30KN |
|
|
3 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để giảng dạy quan sát tia mài và phân biệt các loại vật liệu |
Kích thước đá : ≤ 250mm.
|
|
4 |
Lò điện trở |
Chiếc |
01 |
Dùng để giảng dạy nhiệt luyện vật liệu |
Nhiệt độ làm việc: ≤ 1450 oC |
|
5 |
Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại |
Bộ |
01 |
Dùng để giảng dạy cấu trúc các loại mạng tinh thể |
Gồm mạng tinh thể đơn; lập phương; lập phương lục diện |
|
6 |
Mẫu một số loại vật liệu cơ bản |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy phân loại các loại vật liệu cơ bản |
Các loại vật liệu: Gang, thép, Kim loại màu, hợp kim màu |
|
7 |
Đá mài |
Chiếc |
02 |
Dùng để giảng dạy cách nhận biết và phân loại đá mài |
Đường kính: ≤150mm |
|
8 |
Đá cắt |
Chiếc |
02 |
Dùng để giảng dạy cách nhận biết và phân loại đá cắt |
Đường kính : ≤350mm |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
01 |
Dùng để giảng dạy phân tích cấu tạo, nguyên lý hoạt động của cơ cấu truyền chuyển động quay |
Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cơ cấu đai truyền |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu trục vít bánh vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu bánh ma sát |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu xích |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
01 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của cơ cấu biến đổi chuyển động. |
Cơ cấu có kích thước phù hợp trong dạy nghề. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cơ cấu vít me - Đai ốc |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu vít me - Đai ốc bi |
Bộ |
01 |
|||
|
Bánh răng thanh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
cơ cấu cu lít |
Bộ |
01 |
|||
|
cơ cấu cam cần đảy |
Bộ |
01 |
|||
|
cơ cấu cam cần lắc |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu bánh răng cóc |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu man |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu tay quay thanh truyền |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Trục, ổ trục và khớp nối. |
Bộ |
01 |
Dùng để giảng dạy xác định lực tác dụng lên trục, ổ. |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước phù hợp với giảng dạy. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Trục |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ổ lăn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ổ trượt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khớp nối trục |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sang: ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT LẬP BẢN VẼ KỸ THUẬT
BẰNG AUTOCAD
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ chi tiết tiêu chuẩn cơ khí. |
Bộ |
04 |
Sử dụng cho học sinh thực hành vẽ chi tiết trên máy tính.
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước nhỏ gọn, phù hợp đào tạo nghề.
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Chi tiết dạng càng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Chi tiết dạng hộp |
Chiếc |
01 |
|||
|
Chi tiết bạc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh răng trụ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh răng côn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh đai |
Chiếc |
01 |
|||
|
Trục( trơn, bậc) |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Mối ghép tiêu chuẩn cơ khí . |
Bộ |
02 |
Sử dụng cho học sinh thực hành vẽ các mối ghép trên máy tính.
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước nhỏ gọn, phù hợp đào tạo nghề.
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép ren |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép bánh đai |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Bộ dụng cụ đo trong cơ khí |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước vật mẫu |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 500mm |
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: 0¸250mm; Độ chính xác: 0,1mm |
||
|
4 |
Phần mềm AutoCad |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy các lệnh vẽ trên máy vi tính. |
Phần mềm Autocad thông dụng tại thời điểm giảng dạy. Cài đặt được 19 máy. |
|
5 |
Mạng Lan |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kết nối các máy tính trong lớp học |
Kết nối tối thiểu 19 máy vi tính |
|
6 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để in bản vẽ kỹ thuật |
Máy in đen trắng, khổ in ≥ khổ A4 |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật trên máy vi tính |
Cấu hình thông dụng, có khả năng chạy được phần mềm Autocad |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN- ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều. |
Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv=220/380V AC, Ura= (90 ÷ 400)V AC |
||
|
Đồng hồ cosφ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kế AC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: |
||
|
Vôn kế AC |
Bộ |
1 |
Độ chính xác: |
||
|
Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung) |
Bộ |
1 |
Thông số phù hợp mạch đo |
||
|
2 |
Mô hình mạch điện một chiều |
Bộ |
1 |
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều
|
Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv= 220V AC |
||
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 50MΩ |
||
|
Ampe kế DC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: |
||
|
Vôn kế DC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: |
||
|
Mô đun tải |
Bộ |
1 |
Pđm≤ 100W |
||
|
3 |
Linh kiện điện tử bán dẫn |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy nhận biết và đọc tham số của các linh kiện điện tử bán dẫn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cắm thử các linh kiện, mạch điện tử cơ bản. |
Loại thông dụng, phù hợp đào tạo nghề.
|
|
5 |
Mô hình máy biến áp |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy cấu tạo, đấu nối và đo dòng điện và điện áp. |
Công suất : ≤ 500VA. |
|
6 |
Mô hình cắt bổ máy phát điện một chiều. |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy cấu tạo máy phát điện một chiều |
Công suất: 1KW÷2,2KW. Cắt 1/4 stato máy phát. |
|
7 |
Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy cấu tạo cơ bản của động cơ 1 pha. |
Công suất: 0,37KW÷1KW. Cắt 1/4 stato động cơ. |
|
8 |
Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy cấu tạo cơ bản của động cơ 3 pha. |
Công suất: 0,37KW÷1KW. Cắt 1/4 stato động cơ. |
|
9 |
Bộ thí nghiệm về mạch khuếch đại thuật toán |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy và làm thì nghiệm về mạch khuếch đại thuật toán |
Loại thông dùng , phù hợp với đào tạo nghề. |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm; Cường độ sang: ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng khi thực hành . |
Theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
|||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành sơ cứu nạn nhân khi bị nạn. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Nẹp cứu thương |
Bộ |
03 |
|||
|
Panh, kéo |
Chiếc |
02 |
|||
|
Cáng |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
|
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
Giới thiệu công dụng, kỹ thuật sử dụng các thiết bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, xử lý sự cố hoả hoạn xảy ra trong phân xưởng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
|
Bình xịt bọt |
Bình |
02 |
|||
|
Bình xịt khí CO2 |
Bình |
02 |
|||
|
4 |
Mô hình hệ thống an toàn điện. |
Bộ |
01 |
Dùng để giảng dạy về an toàn điện. |
Hệ thống được lắp đặt trên giá. Kích thước phù hợp đào tạo |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bảo vệ điện áp. |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bảo vệ dòng điện. |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bảo vệ lệch pha. |
Chiếc |
03 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG DỤNG CỤ ĐO, KIỂM TRA
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Chi tiết mẫu |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành đo kích thước, sai lệch hình dáng hình học, vị trí tương quan. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn; Kích thước phù hợp với giảng dạy. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
|
Trục trơn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Trục bậc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh răng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Chi tiết ren |
Chiếc |
01 |
|||
|
Chi tiết hộp |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Bộ dụng cụ đo kiểm cơ khí. |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết gia công. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 500mm. |
||
|
Thước cặp
|
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm Độ chính xác: ≤ 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài. |
Bộ |
03 |
Giới hạn đo: ≤ 75mm. Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước |
||
|
Pan me đo lỗ |
Bộ |
03 |
Giới hạn đo: ≤ 50mm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Độ chính xác:0,01mm Có đế từ |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo: ≤ 360◦ |
||
|
Thước đo chiều cao |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 350mm |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
06 |
|
Chiều dài: ≥ 125mm. |
|
|
Thước kiểm góc 90◦ |
Chiếc |
06 |
Kích thước: ≥75mm x 50mm |
||
|
Dụng cụ kiểm tra ren |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành đo các bước ren ngoài, trong. |
Bước ren tiêu chuẩn |
|
|
Dưỡng đo cung ngoài, trong |
Bộ |
03 |
Dùng để đo các cung trong, ngoài . |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm tra khe hở các chi tiết lắp |
Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm |
|
|
|
Căn mẫu phẳng |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra kích thước, góc chuẩn. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn |
|
Căn mẫu góc |
Bộ |
01 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn |
||
|
Bộ mẫu so độ nhám |
Chiếc |
01 |
Dùng để so sánh, đánh giá độ nhám giữa bề mặt gia công. |
Phạm vi so: cấp 1÷cấp 14 |
|
|
Calíp trục |
Bộ |
03 |
Kiểm tra được các kích thước bề mặt trụ lỗ trụ |
Phạm vi đo:20mm÷40mm |
|
|
Calíp lỗ |
Bộ |
03 |
|||
|
Ca líp hàm |
Bộ |
03 |
Kiểm tra đượccác kich thước ngoài, |
Phạm vi đo:15mm÷50mm |
|
|
Ni vô |
Chiếc |
03 |
Kiểm tra độ bằng phẳng |
Độ chính xác: 0,02mm/m. |
|
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra kích thước ngoài, kích thước lỗ. |
Chiều dài: ≥ 200mm
|
|
|
Com pa đo trong |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Dụng cụ kê đỡ phôi |
Bộ |
01 |
Dùng để gá đặt chi tiết, khi thực hành kiểm tra sai lệch vị trí tương quan …
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Khối V ngắn
|
Chiếc |
03 |
Bộ gồm 2 chiếc, kích thước: 60mm÷100mm |
||
|
Khối V dài |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥200mm x120mm |
||
|
4 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Dùng làm chuẩn gá đặt khối V, D, đồ gá đo kiểm tra chi tiết. |
Kích thước : ≤ 750mm x 500mm |
|
5 |
Bàn gá chống tâm |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành gá chi tiết kiểm tra sai lệch độ tròn, trụ, độ ô van… |
Chiều cao mũi chống tâm: 120mm÷150mm |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan cần
|
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành khoan lỗ các chi tiết có trọng lượng lớn. |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 50mm
|
|
2 |
Máy khoan đứng
|
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành khoan lỗ có đường kính trung bình |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm |
|
3 |
Máy khoan bàn
|
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành khoan lỗ có đường kính nhỏ. |
Đường kính khoan: ≤ 12mm |
|
4 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành khoan lỗ nhỏ. |
Công suất tối: ≥ 500W |
|
5 |
Máy doa |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành Doa lỗ |
Đường kính lỗ doa: ≤ 100mm. |
|
6 |
Máy mài bệ đứng. |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành mài sửa phôi, dụng cụ |
Đường kính đá: ≤ 400mm |
|
7 |
Máy mài hai đá để bàn |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ |
Đường kính đá: ≤ 250mm |
|
8 |
Máy mài mũi khoan |
Chiếc |
01 |
Dùng thực hành mài mũi khoan |
Đường kính mũi khoan: 2mm¸25mm |
|
9 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để mài via của phôi |
Công suất : ≥ 540 W |
|
10 |
Máy cắt đĩa chạy điện |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cắt phôi |
Công suất: |
|
11 |
Máy cắt cần |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cắt phôi |
Cắt phôi có chiều dày |
|
12 |
Bàn ren cắt ren ống |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành cắt ren ống |
Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề. |
|
13 |
Máy ép nguội trục vít |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành nắn kim loại |
Lực ép: ≥ 300KN |
|
14 |
Máy uốn tay |
Chiếc |
02 |
Sử dụng thực hành uốn thanh kim loại |
Uốn thép hình kích thước lớn. Kèm theo đồ gá uốn. |
|
15 |
Thiết bị uốn ống |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành uốn ống kim loại. |
Uốn ống thép có đường kính: ≤ 35mm |
|
16 |
Máy đánh bóng |
Cái |
03 |
Sử dụng để đánh bóng chi tiết |
Công suất: ≥ 50W |
|
17 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết gia công. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≤ 500mm |
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≤ 250mm Độ chính xác:0,02mm |
||
|
|
Pan me |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo:≤ 25mmm |
|
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
03 |
Độ chính xác:0,01mm Có đế từ. |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo: ≤ 360◦ |
||
|
Thước đo cao. |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≤ 250mm. Độ chính xác kích thước đo:0,05mm |
||
|
Dụng cụ kiểm tra ren
|
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm tra các bước ren ngoài, trongkhi thực hành cắt ren. |
Bước ren tiêu chuẩn thông dụng. |
|
|
Dưỡng đo cung ngoài, trong |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm tra các cung trong, ngoài khi thực hành gia công cung. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Căn lá |
Bộ |
06 |
Dùng để kiểm tra khe hở các chi tiết lắp sau khi gia công nguội. |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm. |
|
|
Com pa đotrong, ngoài. |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra kích thước ngoài, kích thước lỗ. |
Kích thước: 150mm÷200mm |
|
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành kiểm tra mặt phẳng chi tiết gia công |
Chiều dài: ≥ 125mm |
|
|
Ke 90 |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra góc vuông |
Kích thước: ≥ 75mm x 50mm |
|
|
18 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
Dùng để vạch dấu chi tiết khi gia công nguội |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm÷200mm. |
||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 180mm÷200mm. |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 120mm÷150mm. |
||
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
|
Trọng lượng: ≤ 200g |
|
19 |
Dụng cụ cắt. |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành các phương pháp gia công nguội: Đục , giũa, cưa cắt,khoan-Khoét-Doa lỗ,cắt ren Cạo kim loại. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ta rô |
Bộ |
06 |
Đường kính ren: M6¸M12; Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đục Nhọn |
Chiếc |
12 |
Kích thước dài: 150mm ÷ 200mm. |
||
|
Đục Bằng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa: 300mm÷350mm |
||
|
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
02 |
Cắt thép tấm dày <1mm |
||
|
Dũa
|
Bộ |
06 |
Chiều dài từ: 150mm÷350mm; Dũa răng kép. |
||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
02 |
Đường kính: 4mm÷ 25mm |
||
|
Mũi khoét |
Bộ |
01 |
Đường kính: 8mm÷ 30mm |
||
|
Mũi doa tay |
Bộ |
01 |
Đường kính mũi doa: 15mm ÷ 25mm
|
||
|
Mũi doa máy |
Bộ |
01 |
Đường kính dao : ≤ 50mm |
||
|
Dao cạo phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 300mm
|
||
|
Dao cạo lỗ |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: ≥ 200mm |
||
|
20 |
Dụng cụ tán đinh . |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành tán đinh |
Đường kính đinh tán ≤ 10mm |
|
21 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành đục kim loại |
Trọng lượng: ≤ 500g |
|
22 |
Dụng cụ kê đỡ
|
Bộ |
02 |
Dùng kê đỡ phôi khi vạch dấu chi tiết hình khối, hình trụ |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Khối V đơn |
Bộ |
03 |
Khối V đơn 1 bộ gồm 2 chiếc, kích thước từ 60mm÷100mme |
||
|
Khói V dài |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥ 200mm x120mm |
||
|
23 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành làm chuẩn vạch dấu . |
Phù hợp để dạy nghề. Kích thước: ≤ 700mm x 500mm |
|
24 |
Lò điện trở |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành tôi đục, dụng cụ vạch dấu. |
Nhiệt độ làm việc: ≤ 1450◦C |
|
25 |
Đồ gá khoan, khoét, doa |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành gia công lỗ nhanh, đạt chất lượng cao. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Có đầy đủ các chi tiết đinh vị, dẫn hướng, kẹp chặt và thân đồ gá. |
|
26 |
Ê tô máy |
Bộ |
03 |
Để gá kẹp chi tiết khi gia công lỗ. |
Kích thước hàm ê tô: 250mm¸300mm. |
|
27 |
Bàn gá chống tâm. |
Bộ |
01 |
Sử dụng gá đặt chi tiết khi thực hành kiểm tra sai lệch độ tròn, trụ và khi nắn trục. |
Chiều cao mũi chống tâm: 120mm÷150mm |
|
28 |
Đe thuyền |
Chiếc |
03 |
Phụ trợ khi uốn hoặc nắn phôi trước khi uốn |
Trọng lượng: ≥ 45kg |
|
29 |
Êtô song hành |
Cái |
18 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
30 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
31 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện vạn năng. |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tiện trục trơn, trục bậc. |
Đường kính tiện: ≥ 320mm
|
|
2 |
Máy mài hai đá bệ đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ, phôi |
Đường kính đá: ≥ 350 mm |
|
3 |
Máy mài 2 đá để bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành mài sửa dao tiện |
Đường kính đá: ≤ 250mm |
|
4 |
Dụng cụ đo kiểm. |
Bộ |
6 |
Dùng để kiểm tra kích thước khi tiện trục trơn, trục bậc. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp
|
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm Độ chính xác:0,1mm |
||
|
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo tối đa: 50mm Độ chính xác: 0,01mm |
|
|
5 |
Dao tiện ngoài -Dao tiện vai -Dao tiện đầu cong . |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành cắt gọt khi tiện trục trơn, trục bậc. |
Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, hoặc thép gió |
|
6 |
Dụng cụ tháo lắp(chìa vặn dẹt, khẩu, lục lăng, kìm , tuốc nơ vít) |
Bộ |
01 |
Sử dụng tháo, lắp hỗ trợ cho các bài tập trong mô đun. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dũa dẹt |
chiếc |
06 |
Dùng để dũa sửa pavia sau khi tiện. |
Kích thước: 200mm ÷300 mm |
|
8 |
Đá mài thanh |
thanh |
01 |
Dùng để mài sửa dao. |
Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn |
|
9 |
Búa mền |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá phôi |
Búa nhựa, búa cao su Trọng lượng: ≤ 500g. |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY CƠ BẢN
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phay đứng |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành phay mặt phẳng, mặt bậc |
Kích thước bàn máy: ≤ 320mm x1300mm
|
|
2 |
Máy mài hai đá bệ đứng. |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ |
Đường kính đá: ≤ 350 mm |
|
3 |
Dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra kích thước, độ phẳng, động song song, vuông góc của mặt phẳng phay |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 500mm |
||
|
Thước cặp
|
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo:≤ 250mm. Độ chính xác: 0,1mm |
||
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm÷200mm |
||
|
Ke 90 |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 120mm x 80mm |
||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 125mm |
||
|
4 |
Dụng cụ cắt |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành phay mặt phẳng, mặt phẳng song song vuông góc. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Dao phay trụ |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với máy |
||
|
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
02 |
Đường kính dao: ≥ 80mm |
||
|
5 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
03 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
Sử dụng vạch dấu chi tiết phay |
||||
|
|
Thước đo cao |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm. Độ chính xác: 0,05mm |
|
|
Mũi vạch |
Chiếc |
01 |
Kích thước: 150mm÷200mm. |
||
|
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Kích thước: 120mm÷150mm. |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng: ≤ 200g |
||
|
6 |
Dụng cụ tháo lắp
|
Bộ |
01 |
Sử dụng tháo, lắp, điều chỉnh trong quá trình gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Khối D |
Chiếc |
01 |
Sử dụng kê đỡ phôi khi vạch dấu phôi |
Kích thước: ≥ 200mm x120mm |
|
8 |
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Sử dụng làm chuẩn khi vạch dấu. |
Kích thước: ≤ 750mm x 500mm |
|
9 |
Búa mềm |
chiếc |
04 |
Dùng khi gá phôi trên đồ gá |
Trọng lượng: ≤ 500g. |
|
10 |
Căn đệm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá kẹp phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Êtô máy |
chiếc |
06 |
Dùng để gá kẹp phôi |
Kích thước hàm: 200mm÷250mm |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
13 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY CÔNG CỤ
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Chức năng của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy nguyên lý làm việc khoan đứng
|
Đường kính lỗ khoan: ≥ 25mm
|
|
2 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy nguyên lý làm việc
|
Đường kính lỗ khoan: ≤ 50mm
|
|
3 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy nguyên lý làm việc máy Tiện
|
Đường kính tiện: ≥ 320mm |
|
4 |
Máy phay nằm ngang |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy nguyên lý làm việc phay
|
Kích thước bàn máy: ≤ 320mm x1300mm
|
|
5 |
Máy phay đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy nguyên lý làm việc.
|
Kích thước bàn máy: ≤ 320mm x1300mm
|
|
6 |
Máy bào ngang |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy nguyên lý làm việc máy Bào.
|
Hành trình làm việc: ≤ 650mm.
|
|
7 |
Máy mài tròn ngoài |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy nguyên lý làm việc máy mài
|
Đường kính mài: ≤ 250mm. |
|
8 |
Máy mài phẳng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy nguyên lý làm việc máy mài phẳng.
|
Kích thước bàn gá : ≤ 200mm x 457mm
|
|
9 |
Mô hình các cơ cấu điển hình |
Bộ |
01 |
Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc.
|
Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc. Có kích thước phù hợp trong giảng dạy. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình bánh răng di trượt |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu đảo chiều |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu then kéo |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu nooc tông |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu Mallt |
Bộ |
01 |
|||
|
10 |
Mô hình cơ cấu Cu lít |
Bộ |
01 |
Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc.
|
Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc. Có kích thước phù hợp trong giảng dạy. |
|
11 |
Mô hình cơ cấu ly hợp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc.
|
Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc. Có kích thước phù hợp trong giảng dạy. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ly hợp ma sát côn |
Bộ |
01 |
|||
|
Ly hợp ma sát đĩa |
Bộ |
01 |
|||
|
Ly hợp vấu |
Bộ |
01 |
|||
|
12 |
Mô hình các cơ cấu an toàn |
Bộ |
01 |
Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc.
|
Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc. Có kích thước phù hợp trong giảng dạy. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình cơ cấu trục vít rơi |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu bi an toàn |
Bộ |
01 |
|||
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
14 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỦY LỰC –KHÍ NÉN
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Panel thủy lực:
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc của các phần tử trong hệ thống thủy lực
|
Loại thông dụng , phù hợp với đào tạo nghề
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bơm dầu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van tràn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van tiết lưu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van một chiều |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van điều khiển 4/3
|
Chiếc |
01 |
|||
|
Pit tông-xy lanh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
01 |
|||
|
Các đầu chia dầu |
Bộ |
01 |
|||
|
Bể dầu |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Panel khí nén |
Bộ |
01 |
Sử dụng để dạy kết cấu , nguyên lý làm việc của các phần tử hệ thống khí nén
|
Loại thông dụng , phù hợp với đào tạo nghề |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Van điều chỉnh áp suất |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van tiết lưu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
01 |
|||
|
Xy lanh khí nén
|
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
|||
|
3
|
Mô hình các bộ phận cơ bản của thủy lực , khí nén |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy cấu tạo các thành phần cơ bản của thủy lực, khí nén
|
Các mô hình được cắt 1/4 nhìn rõ được cấu tạo bên trong. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình hệ thống bơm dầu(bánh răng,trục vít, cánh gạt, pittông) |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình hệ thống van(Áp suất, tiết lưu, đảo chiều) |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình hệ thống xy lanh truyền lực(Đơn, kép) |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình máy nén khí (pittông, cánh gạt, ,trục vít) |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình bộ lọc ( Van lọc, van điều chỉnh áp suất, van tra dầu) |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MH20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy sửa chữa bộ phận điển hình trong máy công cụ. |
Đường kính tiện: ≥ 320mm |
|
2 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy kiểm tra độ chính xác của máy. |
Đường kính lỗ khoan: ≥ 25mm
|
|
3 |
Bộ dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy kiểm tra độ chính xác của máy tiện, khoan . |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ke |
Bộ |
01 |
Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ |
||
|
Trục kiểm |
Bộ |
01 |
Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ |
||
|
Ni vô |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đồng hồ so đo ngoài
|
Bộ |
01 |
Khoảng so: 0mm÷10mm. Có đế từ |
||
|
Đồng hồ so đo lỗ
|
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Mô hình mối ghép và cơ cấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy sửa chữa mối ghép và cơ cấu máy |
Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình mối ghép cố định |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình các cơ cấu chuyển động quay |
Bộ |
01 |
|||
|
|
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mô hình cơ cấu an toàn |
|
|
|||
|
Mô hình cơ cấu ly hợp |
Bộ |
01 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO, LẮP, ĐIỀU CHỈNH MỐI GHÉP
REN, THEN, CHỐT
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MĐ21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mối ghép ren. |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp, điều chỉnh mối ghép ren |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn Có kích thước thông dụng
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép vít cấy |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép bu lông đai ốc |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép vít |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Mối ghép then |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp, điều chỉnh mối ghép then. |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn Có kích thước thông dụng
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép then bằng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then vát |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Mối ghép chốt |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp, điều chỉnh mối ghép chốt. |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn Có kích thước thông dụng
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép chốt trụ |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép chốt côn |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để lắp ép mối ghép then. |
Lực ép: ≥ 50KN |
|
5 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để khoan sửa lỗ trong quá trình lắp ráp. |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm |
|
6 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng mài phôi và mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình lắp ráp. |
Đường kính đá: ≤ 350 mm
|
|
7 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài sửa phôi. |
Công suất: ≥ 540w
|
|
8 |
Dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đo kiểm tra kích thước chi tiết lắp. |
Phạm vi đo: ≤ 250mm Độ chính xác:0,02mm |
|
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤50mm Độ chính xác:0,01mm |
||
|
Dưỡng đo ren |
Bộ |
03 |
Sử dụng kiểm tra bước ren trong, ngoài khi lắp ghép ren. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Calip ren |
Bộ |
03 |
|||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở mối ghép then. |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm |
|
|
9 |
Dụng cụ tháo, lắp. |
Bộ |
01 |
Sử dụng đểthực hành tháo, lắp mối ghép ren, then, chốt. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốt nơ vít 2cạnh, 4 cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mm |
||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Dải lực: 3Nm÷320Nm; Chiều dài: 193mm÷ 600mm. |
||
|
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp chốt. |
Có thể tự chế tạo. Đường kính: 4mm¸ 12mm;
|
|
Tông đồng, nhôm |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành lắp mối ghép then, chốt. |
Có thể tự chế tạo. Đường kính: 20mm¸ 30mm Chiều dài: 150mm¸350mm |
|
|
10 |
Dụng cụ cắt |
Bộ |
01 |
Sử dụng cắt ren trong, ngoài khi lắp mối ghép ren. |
Đường kính ren : M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
|||
|
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|||
|
Mũi khoan |
Bộ |
03 |
Sử dụng khoan lỗ phục vụ các bài tập lắp ráp trong mô đun |
Mũi khoan ruột gà. Có đường kính: 3mm÷15mm. |
|
|
Mũi doa |
Bộ |
03 |
Sử dụng doa lỗ chốt phục vụ các bài tập lắp ráp trong mô đun |
Có đường kính: 4mm÷12mm. |
|
|
Đục nhọn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng khi cần đục sửa rãnh then. |
Độ dài : 150mm ÷ 200mm. |
|
|
Cưa tay |
Chiếc |
01 |
sử dụng để cưa chi tiết phục vụ các bài tập lắp ráp trong mô đun |
Chiều dài lưỡi cưa: 200mm÷300mm |
|
|
Dũa (Dũa dẹt, tam giác, tròn) |
Bộ |
03 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp mối ghép ren, then. |
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm; Dũa răng kép. |
|
|
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để cạo bề mặt lắp ghépvà lỗ |
Chiều dài: ≥ 300mm
|
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 200mm
|
||
|
11 |
Búa |
Bộ |
01 |
Sử dụng tháo, lắp mối ghép. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 500g¸1000g |
||
|
12 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
13 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
15 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO, LẮP, ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG QUAY
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Mối ghép ổ lăn |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp, điều chỉnh mối ghép ổ lăn. |
Kích thước theo tiêu chuẩn đường kính trong của ổ :15mm÷30mm |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Ổ đỡ |
Bộ |
03 |
||||
|
Ổ đỡ chặn |
Bộ |
03 |
||||
|
Ổchặn. |
Bộ |
03 |
||||
|
2 |
Mối ghép ổ trượt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp, điều chỉnh mối ghép ổ trượt. |
Kích thước theo tiêu chuẩn có đường kính trong của ổ: 25mm÷40mm |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Ổ trượt nguyên |
Bộ |
03 |
||||
|
Ổ trượt ghép. |
Bộ |
03 |
||||
|
3 |
Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp, điều chỉnh cơ cấu bánh răng.
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Kích thước phù hợp với dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Bộ truyền bánh răng trụ |
Bộ |
03 |
||||
|
Bộ truyền bánh răng côn |
Bộ |
03 |
||||
|
Bộ truyền bánh vít- trục vít |
Bộ |
03 |
||||
|
4 |
Bộ truyền đai |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp, điều chỉnh cơ cấu bánh đai |
||
|
5 |
Bộ truyền bánh ma sát
|
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp, điều chỉnh cơ cấu bánh ma sát |
||
|
6 |
Máy gia nhiệt vòng bi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để gia nhiệt ổ lăn trước khi lắp. |
Đường kính gia nhiệt: ≥ 20mm |
|
|
7 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
02 |
Sử dụng khi thực hành tháo lắp mối ghép ổ trục. |
Lực ép: ≥ 50kN |
|
|
8 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp bộ truyền |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
|
|
9 |
Súng bơm mỡ dùng tay
|
Chiếc |
03 |
Sử dụng để bơm mỡ vào ổ trục. |
|
|
|
10 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng chi tiết khi tháo lắp |
Công suất: 52W¸ 160W.
|
|
|
11 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén: ≥ 6 Bar
|
|
|
12 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình tháo, lắp cơ cấu máy. |
Đường kính đá: ≥ 350 mm
|
|
|
13 |
Bút đo nhiệt độ
|
Chiếc |
03 |
Sử dụng để kiểm tra chính xác được nhiệt độ ổ trục khi làm việc. |
|
|
|
14 |
Dụng cụ đo, kiểm. |
|
|
Sử dụng để đo chi kiểm tra kích thước ngoài, lỗ chi tiết trước khi lắp.
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 250mmm. Độ chính xác: 0,02mm |
|||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 50mm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước. |
|||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
03 |
||||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
|
Độ chính xác: 0,01 mm có đế từ |
||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm; |
||
|
15 |
Dụng cụ tháo |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh cơ cấu truyền động quay.
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Tuốc nơ vít 2cạnh, 4 cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
|||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
|||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸ 30 mm
|
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
|||
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm;
|
|||
|
Tông đồng |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. ích thước đường kính: 20mm¸ 30mm
|
|||
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
03 |
Chiều dài: 150mm÷200mm; Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ.
|
|||
|
16 |
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành lắp ổ lăn. |
|
|
|
17 |
Vam |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành khi tháo bánh đai, bánh ma sát, ổ lăn |
Độ mở: 40mm÷250mm
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Vam 2 chấu |
Chiếc |
03 |
||||
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
03 |
||||
|
18 |
Dụng cụ cắt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Mũi khoan |
Bộ |
03 |
Mũi khoan ruột gà. Có đường kính: 3mm÷15mm. |
|||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren từ : M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
|||
|
Bàn ren |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài : 150mm ÷ 200mm. |
|||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
06 |
||||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa: 200÷300mm |
|||
|
Dũa kim loại (Dũa dẹt, dũa vuông, dũa tam giác, dũa tròn.) |
Bộ |
03 |
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm
|
|||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 300mm |
|||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 200mm
|
|||
|
19 |
Búa |
Bộ |
01 |
Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Búa cao su |
Bộ |
01 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
|||
|
Búa nguội |
Bộ |
01 |
Trọng lượng: 500g¸1000g |
|||
|
20 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
|
21 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thuận lợi khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
|
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
23 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Kích thước màn chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
||
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO, LẮP, ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cơ cấu biến đổi chuyển động, |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp điều chỉnh cơ cấu biến đổi chuyển động |
Kích thước phù hợp với dạy nghề. Cơ cấu có đầy đủ các chi tiết lắp.
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cơ cấu Vít me -Đai ốc ren. |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu Vít me-Đai ốc bi ; |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu bánh răng thanh răng. |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu cam |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu Culit |
Bộ |
02 |
|||
|
2 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi thực hành tháo lắp cơ cấu. |
Lực ép: ≥ 50KN
|
|
3 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp cơ cấu. |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
|
4 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng chi tiết khi tháo lắp |
Công suất: ≥ 50W
|
|
5 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén: ≥ 6Bar
|
|
6 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình tháo, lắp cơ cấu máy. |
Đường kính đá: ≤ 350 mm
|
|
7 |
Dụng cụ đo kiểm. |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo chi kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Phạm vi đo: ≤ 250mm. Độ chính xác: 0,02mm |
|
|
Pan me đo ngoài
|
Bộ |
03 |
sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài, lỗ của các chi tiết khi lắp ráp
|
Phạm vi đo: ≤ 50mm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước. |
|
|
Pan me đo trong |
Bộ |
03 |
|||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm
|
|
|
8 |
Dụng cụ tháo, lắp. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh cơ cấu truyền động quay. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít 2cạnh, 4cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
Kíchcỡ: 6mm¸ 30 mm
|
||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
||
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
06 |
Độ mở: 40mm÷250mm
|
||
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
03 |
Chiều dài: 150mm÷200mm Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ.
|
||
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm;
|
||
|
Tông đồng |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 20mm¸ 30mm. |
||
|
9 |
Dụng cụ cắt. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi khoan |
Bộ |
03 |
Mũi khoan ruột gà. Có đường kính: 3mm15mm. |
||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren từ : M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
||
|
Bàn ren |
Bộ |
03 |
|||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Đục được chế tạo theo tiêu chuẩn; Kích thước dài: 150mm ÷ 200mm. |
||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa : 200mm÷300mm |
||
|
Dũa kim loại ( Dũa dẹt,, dũa tam giác, dũa tròn.) |
Bộ |
03 |
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm;
|
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300mm÷350mm |
||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 200mm÷300mm,
|
||
|
10 |
Búa |
Bộ |
01 |
Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 500g¸1000g |
||
|
11 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
12 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
14 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO, LẮP, ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU LY HỢP
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ cơ cấu ly |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành tháo lắp điều chỉnh cơ cấu ly hợp |
Kích thước phù hợp với dạy nghề.
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ly hợp ma sát đĩa |
Bộ |
03 |
|||
|
Ly hợp ma sát côn |
Bộ |
03 |
|||
|
Ly hợp răng |
Bộ |
03 |
|||
|
Ly hợp vấu vuông |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu ly hợp bi |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu trục vít rơi. |
Bộ |
03 |
|||
|
2 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi thực hành tháo lắp cơ cấu. |
Lực ép: ≥ 50KN
|
|
3 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp cơ cấu. |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
|
4 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng chi tiết khi tháo lắp |
Công suất: ≥ 50W
|
|
5 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén: 6Bar ÷8Bar
|
|
6 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình tháo, lắp cơ cấu máy. |
Đường kính đá: 350 mm÷ 450 mm
|
|
7 |
Dụng đo kiểm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo chi kiểm tra kích thước ngoài, lỗ chi tiết trước khi lắp.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm. Độ chính xác: 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 50mmm. Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước. |
||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
03 |
|||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm;
|
|
|
8 |
Dụng cụ tháó, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh cơ cấu ly hợp |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốt nơ vít 2cạnh, 4cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸ 30 mm
|
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|||
|
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
||
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm
|
||
|
Tông đồng |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 20mm¸ 30mm |
||
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành khi tháo ổ lăn trong các cơ cấu. |
Độ mở: 40mm÷250mm
|
|
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp vòng găng trong các bộ truyền. |
Chiều dài: 150mm÷200mm; Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ.
|
|
|
9 |
Dụng cụ cắt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi khoan |
Bộ |
03 |
Mũi khoan ruột gà. Có đường kính: 3mm÷15mm. |
||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren: M4¸M16; Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Đục được chế tạo theo tiêu chuẩn; Kích thước dài: 150mm ÷ 200mm. |
||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa : 200÷300mm |
||
|
Dũa kim loại (Dũa dẹt,, dũa tam giác, dũa tròn) |
Bộ |
03 |
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm; |
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300mm÷350mm |
||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 200mm÷300mm |
||
|
10
|
Búa |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun. |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 500g¸1000g |
||
|
11 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
12 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
14 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO, LẮP, ĐIỀU CHỈNH BỘ PHẬN
MÁY CÔNG CỤ
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Hộp tốc độ |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành tháo lắp, điều chỉnh hộp tốc độ |
Hộp tốc độ có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Hộp tốc độ trục chính máy tiện |
Hộp |
02 |
||||
|
Hộp tốc độ máy khoan |
Hộp |
02 |
||||
|
Hộp tốc độ trục chính máy phay |
Hộp |
02 |
||||
|
2 |
Hộp bước tiến |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành tháo lắp, điều chỉnh hộp bước tiến |
Hộp bước tiến có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Hộp bước tiến máy tiện |
Hộp |
02 |
||||
|
Hộp bước tiến máy khoan |
Hộp |
02 |
||||
|
Hộp bước tiến máy phay |
Hộp |
02 |
||||
|
3 |
Hộp chạy dao |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành tháo lắp, điều chỉnh hộp chạy dao |
Hộp chạy dao có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Hộp chạy dao máy tiện |
Hộp |
02 |
||||
|
Hộp chạy dao máy khoan |
Hộp |
02 |
||||
|
Hộp chạy dao máy phay |
Hộp |
02 |
||||
|
4 |
Hệ bàn dao
|
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành tháo lắp, điều chỉnh hệ bàn dao |
Hệ bàn dao có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Hệ bàn dao máy tiện |
Bộ |
02 |
||||
|
Bàn chạy dao máy phay |
Bộ |
02 |
||||
|
5 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Sử dụng khi thực hành tháo lắp mối ghép ổ trục. |
Lực ép: ≥ 50KN
|
|
|
6 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp bộ phận máy. |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
|
|
7 |
Kích |
Chiếc |
02 |
Sử dụng nâng đỡ các bộ phận máy khi thực hành tháo, lắp. |
Tải trọng nâng: ≥ 500kg |
|
|
8 |
Súng bơm mỡ dùng tay
|
Chiếc |
06 |
Sử dụng để bơm mỡ vào ổ trục. |
|
|
|
9 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng chi tiết khi tháo lắp |
Công suất: ≥ 50W.
|
|
|
10 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén: 6 Bar ÷ 8 Bar |
|
|
11 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình tháo, lắp bộ phận máy. |
Đường kính đá: ≤ 350 mm
|
|
|
12 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khoan sửa phục vụ quá trình tháo, lắp bộ phận máy. |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm |
|
|
13 |
Pa lăng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi nâng hạ bộ phận máy công cụ. |
Tải trọng kéo : 0,5 tấn÷2 tấn;
|
|
|
14 |
Bút đo nhiệt độ
|
Chiếc |
03 |
Sử dụng để kiểm tra chính xác được nhiệt độ ổ trục khi làm việc. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
15 |
Dụng cụ đo độ ồn
|
Chiếc |
02 |
Sử dụng để kiểm tra đo chính xác độ ồn làm việc của ổ lăn sau khi lắp |
Thang đo dBA và dBC phù hợp để đo độ ồn
|
|
|
16 |
Dụng cụ đo kiểm. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài, đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Thước cặp. |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 250mmm Độ chính xác: 0,02mm. |
|||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 50mmm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước. |
|||
|
Pan me đo trong
|
Bộ |
03 |
||||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm. |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Sử dụng đo độ đảo, sai lệch vị trí tương quan của chi tiết. |
Độ chính xác: 0,01mm÷0,02mm Đế gá có từ tính. |
||
|
17 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh bộ phận máy.
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Tuốt nơ vít 2cạnh,4 cạnh |
Bộ |
06 |
Kích thước : 50mm÷200mmm |
|||
|
Tuốt nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
||||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
|||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
||||
|
Chìa vặn lục lăng |
Bộ |
03 |
Kích cỡ từ: 4mm¸19 mm.
|
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|||
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
|||
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm;
|
|||
|
Tông đồng |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. -Kích thước đường kính: 20mm¸ 30mm; |
|||
|
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành lắp ổ lăn. |
|
||
|
Vam 2 chấu |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh bộ phận máy.
|
Độ mở: 40mm÷250mm
|
||
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
03 |
||||
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp vòng găng trong các bộ phận máy. |
Chiều dài: 150mm÷200mm; Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ.
|
||
|
18 |
Dụng cụ cắt. |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm |
|
|
|
|||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
06 |
Có đường kính: 3mm÷15mm. |
|||
|
Ta rô |
Bộ |
06 |
Đường kính ren: M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
|||
|
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
||||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150mm ÷ 200mm. |
|||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
06 |
||||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa : 200mm÷300mm |
|||
|
Dũa kim loại Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa tròn. |
Bộ |
03 |
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm;
|
|||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300mm÷350mm,
|
|||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 200mm÷300mm,
|
|||
|
19 |
Búa |
Bộ |
01 |
Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 500g¸1000g |
|||
|
20 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
|
21 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
|
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
23 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens. |
||
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA CHI TIẾT, CƠ CẤU MÁY
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun: MĐ26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ phận máy có các cơ cấu sau: |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa chi tiết cơ cấu máy. |
Các bộ phận máy đã qua sử dụng , thông dụng trong các cơ sở dạy nghề. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cơ cấu ren-then-chốt |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu truyền động quay |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu ly hợp |
Bộ |
03 |
|||
|
2 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng gia công chi tiết phục vụ thực hành sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy. |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm |
|
3 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đường kính tiện: ≤ 320mm
|
|
|
4 |
Máy phay |
Chiếc |
01 |
Kích thước bàn máy: ≤ 320mmx1300mm |
|
|
5 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình lắp ráp. |
Đường kính đá: ≤ 350 mm
|
|
6 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Sử dụng khi thực hành tháo lắp mối ghép ổ trục. |
Lực ép: ≥ 50KN
|
|
7 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa chi tiết cơ cấu máy. |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
|
8 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng chi tiết khi sửa chữa |
Công suất: ≥ 50W
|
|
9 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén: ≥ 6 Bar
|
|
10 |
Dụng cụ đo kiểm. |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo chi kiểm tra kích thước ngoài,trong chi tiết khi sửa chữa. |
Phạm vi đo: ≤ 250mmm Độ chính xác: 0,02mm. |
|
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
03 |
Độ chính xác: 0,01mm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước. |
||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
03 |
|||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi: 0,01mm¸1mm;
|
|
|
Dưỡng đo ren |
Bộ |
03 |
Dùng để đo các bước ren tiêu chuẩn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ca líp ren |
Bộ |
03 |
|||
|
Ke 90 |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra góc vuông |
Kích thước: ≥ 75mm x 50mm |
|
|
11 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh cơ cấu truyền động quay. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít 2cạnh, 4cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|||
|
Chìa vặn lục lăng |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 4mm¸19mm. |
||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
||
|
Vam 2 chấu |
Chiếc |
03 |
Độ mở: 40mm÷250mm
|
||
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm
|
||
|
Tông đồng |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 20mm¸ 30mm
|
||
|
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành lắp ổ lăn. |
|
|
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp vòng găng |
Kích thước chiều dài : 150mm÷200mm Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ.
|
|
|
12 |
Dụng cụ cắt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gia công sửa chữa chi tiết cơ cấu máy trong mô đun.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi doa tăng |
Bộ |
03 |
Đường kính: 20mm÷ 30mm |
||
|
Mũi khoan ruột gà |
Bộ |
03 |
Có đường kính: 3mm÷15mm. |
||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren: M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Kích thước chiều dài: ≥ 150mm |
||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa: 200÷300mm |
||
|
Dũa kim loại ( Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa tròn) |
Bộ |
03 |
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm; Dũa răng kép. |
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 300mm |
||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 200mm. |
||
|
13 |
Dụng cụ vạch dấu. |
Bộ |
03 |
Sử dụng để vạch dấu khi gia công sửa chữa chi tiết cơ cấu máy trong mô đun.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước chiều dài: 150mm ÷ 200mm |
||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 180mm ÷ 220mm |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 100mm ÷ 120mm |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 200g |
||
|
Thước đo chiều cao |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm
|
||
|
14 |
Dụng cụ kê đỡ |
Bộ |
01 |
Sử dụng kê đỡ phôi, chi tiết khi vạch dấu sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Khối V đơn |
Bộ |
03 |
Khối V đơn 1 bộ gồm 2 chiếc, kích thước: 60mm÷100mm |
||
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥ 200mm x120mm |
||
|
15 |
Bàn máp |
|
|
Sử dụng làm chuẩn vạch dấu, kiểm tra chi tiết. |
Kích thước: ≤ 750mm x 500mm |
|
16 |
Búa |
Bộ |
01 |
Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 500g¸1000g |
||
|
17 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
18 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy trong quá trình sửa chưã. |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
20 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA MÁY KHOAN
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Chức năng của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa máy khoan. |
Loại máy thông dụng. |
|
|
2 |
Máy khoan |
Chiếc |
01 |
Sử dụng gia công chi tiết phục vụ thực hành sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy Khoan. |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm |
|
|
3 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đường kính tiện: ≥ 320mm
|
||
|
4 |
Máy phay |
Chiếc |
01 |
Kích thước bàn máy: ≤ 320mmx1300mm |
||
|
5 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ phục vụ quá trình lắp ráp. |
Đường kính đá: ≤ 350 mm
|
|
|
6 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
02 |
Sử dụng khi thực hành tháo lắp mối ghép ổ trục. |
Lực ép: ≥ 50KN
|
|
|
7 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài sửa các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa chi tiết cơ cấu máy khoan. |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
|
|
8 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng chi tiết khi sửa chữa |
Công suất: ≥ 50W
|
|
|
9 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén: ≥ 6 Bar
|
|
|
10 |
Bút đo nhiệt độ
|
Chiếc |
03 |
Sử dụng để kiểm tra chính xác được nhiệt độ ổ trục khi làm việc. |
|
|
|
11 |
Đồng hồ đo tốc độ trục chính |
Chiếc |
02 |
Sử dụng kiểm tra tốc độ trục chính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
12 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
02 |
Sử dụng nâng đỡ các bộ phận máy khi thực hành sửa chữa máy. |
Tải trọng nâng: ≥ 500kg
|
|
|
13 |
Dụng cụ đo kiểm. |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo chi kiểm tra kích thước ngoài,trong chi tiết khi sửa chữa. |
Phạm vi đo: ≤ 250mm. Độ chính xác: 0,02mm. |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 50mm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước. |
|||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
03 |
||||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm;
|
||
|
Dưỡng đo ren |
Bộ |
03 |
Dùng để đo các bước ren tiêu chuẩn |
Loại thông dụng tên thị trường |
||
|
14 |
Dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy . |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy kiểm tra độ chính xác của máy , khoan . |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|||||
|
Ke 90 |
Bộ |
01 |
Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ |
|||
|
Trục kiểm |
Bộ |
01 |
Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ |
|||
|
Đồng hồ sođo ngoài (có đế từ) |
Bộ |
03 |
Độ chính xác:0,01mm |
|||
|
Ni vô |
|
|
Sử dụng kiểm tra độ bằng phẳng |
Độ chính xác: 0,02mm/m |
||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm; |
||
|
15 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp,điều chỉnh , sửa chữa máy khoan. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Tuốc nơ vít 2cạnh, 4cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
|||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
||||
|
Chìa vặn lục lăng |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 4mm¸19mm. |
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
|||
|
Vam 2 chấu |
Chiếc |
03 |
Độ mở: 40mm÷250mm
|
|||
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
03 |
||||
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm;
|
|||
|
Tông đồng |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 20mm¸ 30mm
|
|||
|
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành lắp ổ lăn. |
|
||
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp vòng găng |
Kích thước chiều dài: 150mm÷200mm Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ.
|
||
|
16
|
Dụng cụ cắt.
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa các bài tập trong mô đun.
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
03 |
Có đường kính: 3mm÷15mm. |
|||
|
Mũi doa tăng |
Bộ |
03 |
Có đường kính: 30mm Kèm theo tay quay. |
|||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren: M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
|||
|
Bàn ren |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Kích thước dài: 150mm ÷ 200mm. |
|||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
06 |
||||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa: 200mm÷300mm |
|||
|
Dũa kim loại ( Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa tròn) |
Bộ |
06 |
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm;
|
|||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300mm÷350mm, |
|||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 200mm÷300mm, |
|||
|
|
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu khi gia công sửa chữa chi tiết trong máy khoan.
|
|
|
|
|
.Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
17 |
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm ÷ 200mm
|
||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 180mm ÷ 220mm |
|||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 100mm ÷ 120mm
|
|||
|
Thước đo cao |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm. |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≤ 200g |
|||
|
18 |
Dụng cụ kê đỡ |
Bộ |
01 |
Sử dụng kê đỡ phôi, chi tiết khi vạch dấu sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Khối V đơn |
Bộ |
03 |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc. Kích thước: 60mm÷100mm |
|||
|
Khối V dài |
|
|
Loại thông dụng |
|||
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≤ 120mm x 200mm |
|||
|
19 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng làm chuẩn khi vạch dấu, kiểm tra chi tiết. |
Kích thước: ≤ 750mm x 500mm |
|
|
20 |
Búa |
Bộ |
01 |
Sử dụng hỗ trợ tháo lắp các bài tập trong mô đun. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 500g¸1000g |
|||
|
21 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
|
22 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thuận lợi khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy trong quá trình sửa chưã. |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
|
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
24 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
||
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA MÁY TIỆN
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa máy tiện. |
Loại máy thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng gia công chi tiết phục vụ thực hành sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy tiện. |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm |
|
3 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đường kính tiện: ≥ 320mm
|
|
|
4 |
Máy phay |
Chiếc |
01 |
Kích thước bàn máy: ≤ 320x1300mm |
|
|
5 |
Máy mài 2 đá bệ đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ, chi tiết phục vụ sửa chữa máy tiện. |
Đường kính đá: 350 mm÷ 450 mm
|
|
6 |
Máy mài để bàn. |
Chiếc |
02 |
Đường kính đá: ≤ 200mm |
|
|
7 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút. |
|
|
8 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Sử dụng khi thực hành tháo lắp phục vụ cho sửa chữa máy tiện. |
Lực ép: ≥ 50KN.
|
|
9 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng chi tiết khi sửa chữa |
Công suất : ≥ 50W.
|
|
10 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén: ≥ 6Bar
|
|
11 |
Bút đo nhiệt độ
|
Chiếc |
03 |
Sử dụng để kiểm tra chính xác được nhiệt độ ổ trục khi làm việc. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Đồng hồ đo tốc độ trục chính |
Chiếc |
02 |
Sử dụng đo tốc độ trục chính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
03 |
Sử dụng nâng đỡ các bộ phận máy khi thực hành sửa chữa máy. |
Tải trọng nâng: ≥ 500kg
|
|
14 |
Dụng cụ đo kiểm. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo chi kiểm tra kích thước ngoài,trong chi tiết khi sửa chữa. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm. Độ chính xác: 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 50mm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước. |
||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
03 |
|||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm;
|
|
|
Dưỡng đo ren |
Bộ |
03 |
Dùng để đo các bước ren tiêu chuẩn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
15 |
Dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy kiểm tra độ chính xác của máy , tiện sau sửa chữa. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ke 90 |
Bộ |
01 |
Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ |
||
|
Trục kiểm |
Bộ |
01 |
Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ |
||
|
Ni vô |
Chiếc |
03 |
Độ chính xác: 0,02mm/m |
||
|
Đồng hồ so đo ngoài (có đế từ) |
Bộ |
01 |
Khoảng so: 0÷10mm. |
||
|
16 |
Dụng cụ tháo, lắp. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp,sửa chữa máy tiện.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốt nơ vít 2cạnh,4 cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
||
|
Tuốt nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
|||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|||
|
Chìa vặn lục lăng |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 4mm¸ 19 mm
|
||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
|
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
03 |
Kích thước chiều dài: 150mm÷200mm; Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ.
|
||
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm;
|
||
|
Tông đồng |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 20mm¸ 30mm; |
||
|
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành lắp ổ lăn. |
|
|
|
Vam 2 chấu |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành tháo ổ lăn, bánh đai,bánh răng. |
Độ mở: 20mm÷250mm
|
|
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
03 |
|||
|
17 |
Dụng cụ cắt.
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành gia công,sửa chữa các bài tập trong mô đun.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
03 |
Có đường kính: 3mm÷15mm. |
||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren: M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Đục được chế tạo theo tiêu chuẩn -Kích thước dài: 150mm ÷ 200mm. |
||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
06 |
|||
|
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
|
Chiều dài lưỡi cưa: 200÷300mm |
|
Dũa kim loại (Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa tròn) |
Bộ |
06 |
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm
|
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300mm÷350mm |
||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 200mm÷300mm, |
||
|
18 |
Dụng cụ rà.
|
Bộ |
01 |
Sử dụng rà các mặt trược phẳng, mặt trượt cánh én,lỗ tròn khi cạo sửa các chi tiết máy. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Khung kiểm |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 25mmx25mm |
||
|
Bàn rà phẳng |
Chiếc |
02 |
Kích thước: 400mm÷1200mm |
||
|
Thước rà tam giác |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng sử dụng cho máy Tiện
|
||
|
Trục rà |
Bộ |
03 |
|||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
|
|||
|
Cầu kiểm |
Chiếc |
|
|||
|
19 |
Dụng cụ vạch dấu
|
Bộ |
03 |
Sử dụng để vạch dấu khi gia công sửa chữa chi tiết trong máy Tiện.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
03 |
Kích thước: 150mm ÷ 200mm |
||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 180mm ÷ 220mm |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
03 |
Kích thước: 100mm ÷ 120mm |
||
|
Thước đo cao |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: ≤ 200g |
||
|
20 |
Dụng cụ kê đỡ |
Bộ |
01 |
Sử dụng kê đỡ phôi, chi tiết khi vạch dấu sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
||||
|
Khối V đơn |
Chiếc |
03 |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc. Kích thước: 60mm÷100mm |
||
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥ 120x200 mm |
||
|
21 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng làm chuẩn khi vạch dấu, kiểm tra chi tiết. |
Kích thước: ≤ 750mm x 500mm |
|
22
|
Búa . |
Bộ |
01 |
Sử dụng hỗ trợ tháo, lắp mối ghép. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng:500g¸1000g |
||
|
23 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
24 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy trong quá trình sửa chưã. |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
25 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
26 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn hồ quang |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành hàn điện cơ bản. |
Dòng hàn: 50A÷250A |
|
2 |
Ca bin hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành các bài tập hàn. |
Kích thước phù hợp có hệ thống hút khói. |
|
3 |
Máy mài 2 đá để bàn |
Chiếc |
02 |
Sử dụng mài phôi hàn |
Đường kính đá: ≤ 200mm |
|
4 |
Máy cắt kéo cần |
Chiếc |
02 |
Sử dụng cắt phôi |
Chiều dày cắt: ≤ 6mm |
|
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để mài sửa phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Dụng cụ đo. |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo các kích thước phôi, kiểm tra kích thước chi tiết hàn |
Chiều dài: ≤ 500mm |
|
|
Ke góc |
Chiếc |
06 |
Sử dụng chính xác khi đo các góc |
Kích thước theo tiêu chuẩn. Góc ke: 90°÷120° |
|
7 |
Dưỡng kiểm tra mối hàn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng khi kiểm tra mối hàn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Dụng cụ cắt. |
Bộ |
03 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đục bằng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng đục tẩy via phôi hàn. |
Kích thước: 150mm÷250mm
|
|
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
02 |
Sử dụng dũa sửa chi tiết, mối ghép hàn. |
Kích thước chiều dài: 200mm÷300mm. |
|
|
9 |
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Sử dụng vạch dấu phôi hàn |
Kích thước: 150mm ÷ 200mm
|
|
10 |
Kìm điện |
Chiếc |
06 |
Sử dụng khi cắt, vặn đầu dây điện. |
Chiều dài: 150mm÷200mm |
|
11 |
Bút thử điện |
Chiếc |
06 |
Sử dụng kiểm tra điện khi đấu nối dây điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
sử dụng nắn phôi hàn |
Búa nguội: 500g÷1000g
|
|
13 |
Búa gõ xỉ |
|
|
sử dụng tẩy xỉ hàn |
Cán liền bằng thép. |
|
14 |
Đe |
Chiếc |
02 |
Dùng để uốn, nắn phôi trước khi hàn. |
Trọng lượng: ≤ 90kg |
|
15 |
Đồ gá hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng để gá chính xác vị trí phôi khi hàn. |
Một số đồ gá hàn để gá các chi tiết đơn giản khi hàn góc chữ T, hàn giáp mối |
|
16 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện cho các bài thực hành hàn. |
Thực hiện được các bài thực hành hàn cơ bản ở các vị trí hàn. |
|
17 |
Kính hàn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thực hành hàn |
Theo tiêu chuẩn |
|
18 |
Ê tô song hành |
Bộ |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm từ: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
20 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH MÁY MÀI PHẲNG
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy mài phẳng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng thực hành mài phẳng. |
Kích thước bàn: ≤ 200mmx457mm |
|
2 |
Đầu sửa đá mài. |
Chiếc |
02 |
Sử dụng mài sửa bề mặt đá mài mòn |
Loại thông dụng sẵn có trên thị trường. |
|
3 |
Dụng cụ khử từ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng khử từ chi tiết mài |
Loại thông dụng sẵn có trên thị trường. |
|
4 |
Dụng cụ cân bằng đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng cân bằng đá |
Loại thông dụng sẵn có trên thị trường. |
|
5 |
Dụng cụ đo kiểm. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo chi kiểm tra chi tiết mài. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp:
|
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm. Độ chính xác: 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài.
|
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤ 50mm
|
||
|
6 |
Dụng cụ lắp. Mỗi bộ gồm: |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp đá mài. |
|
|
Clê dẹt |
Bộ |
02 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
||
|
Clê khẩu |
Bộ |
02 |
Kích cỡ: 6mm¸ 32 mm
|
||
|
7 |
Búa cao su |
Chiếc |
02 |
Sử dụng rà ,gá lắp đá mài. |
Trọng lượng: ≤ 750g |
|
8 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
03 |
Sử dụng dũa sửa phôi khi mài |
Kích thước chiều dài dũa: ≤ 250mm
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG MÁY CÔNG CỤ
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số môn học : MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng thực hành bảo dưỡng máy công cụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
2 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
02 |
|||
|
3 |
Máy mài bệ đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ, chi tiết phục vụ bảo dưỡng máy. |
Đường kính đá: ≤ 350 mm
|
|
|
4 |
Máy mài để bàn |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá: ≤ 200mm.
|
||
|
5 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
||
|
6 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Sử dụng khi thực hành tháo lắp phục vụ cho bảo dưỡng máy. |
Lực ép: ≥ 50KN
|
|
|
7 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng chi tiết khi bảo dưỡng. |
Công suất: ≥ 50W
|
|
|
8 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén: ≥ 6 Bar
|
|
|
9 |
Dụng cụ đo. |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Thước cặp:
|
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo chi kiểm tra chi tiết khi sửa chữa. |
Phạm vi đo: ≤ 250mm Độ chính xác: 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
03 |
sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết. |
Phạm vi đo: ≤ 50mm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước.
|
||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
03 |
||||
|
10 |
Dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy kiểm tra độ chính xác của máy , sau khi bảo dưỡng |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Ke 90 |
Bộ |
01 |
Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ |
|||
|
Trục kiểm |
Bộ |
01 |
Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ |
|||
|
Đồng hồ so đo ngoài (có đế từ) |
Bộ |
01 |
Độ chính xác:0,01mm |
|||
|
Căn lá |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép. |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm; |
||
|
|
Ni vô |
Chiếc |
|
|
Độ chính xác: 0,02mm/m |
|
|
11 |
Đồng hồ đo tốc độ trục chính |
|
|
Sử dụng để đo tốc độ máy. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
12 |
Bút đo nhiệt độ
|
Chiếc |
03 |
Sử dụng để kiểm tra nhiệt độ ổ trục khi làm việc. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
13 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắpbộ phận máy khi bảo dưỡng.
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|||||
|
Tuốc nơ vít 2cạnh,4 canh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
||||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
|||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸ 30 mm
|
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
|||
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
03 |
Kích thước chiều dài: 150mm÷200m Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ.
|
|||
|
Vam 2 chấu |
Chiếc |
03 |
Độ mở: 40mm÷250mm
|
|||
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
03 |
||||
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm
|
|||
|
Tông đồng |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 20mm¸ 30mm |
|||
|
14 |
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành lắp ổ lăn. |
|
|
|
15
|
Dụng cụ cắt .
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|||||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
03 |
Có đường kính: 3mm÷15mm. |
|||
|
Mũi khoét |
Bộ |
03 |
Có đường kính: 8mm÷25mm. |
|||
|
Mũi doatăng |
Bộ |
03 |
Có đường kính: ≤ 30mm Kèm theo tay quay. |
|||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren: M4¸M16 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
|||
|
Bàn ren |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Đục được chế tạo theo tiêu chuẩn Kích thước dài: 150mm ÷ 200mm. |
|||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
06 |
||||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa: 200mm÷300mm |
|||
|
Dũa kim loại Gồm: Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa tròn. |
Bộ |
03 |
|
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm; .
|
||
|
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 300mm
|
||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 200mm. |
|||
|
16 |
Dụng cụ cạo rà. |
Bộ |
01 |
Sử dụng rà các mặt trược phẳng, mặt trượt cánh én,lỗ tròn khi cạo sửa các chi tiết máy. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Khung kiểm |
Chiếc |
03 |
Kích thước: 25mmx25mm |
|||
|
Bàn rà phẳng |
Chiếc |
02 |
Kích thước: 400mm÷1200mm |
|||
|
Thước rà tam giác |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
|||
|
Trục rà |
Chiếc |
03 |
Đường kính: ≤ 50mm |
|||
|
17 |
Dụng cụ vạch dấu
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành phục vụ các bài tập trong mô đun.
|
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm ÷ 200mm |
|||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 180mm ÷ 220mm |
|||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 100mm ÷ 120mm |
|||
|
18 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng làm chuẩn khi vạch dấu, kiểm tra chi tiết. |
Kích thước: ≤ 750mm x 500mm |
|
|
19
|
Bộ Búa . |
Bộ |
01 |
Sử dụng tháo, lắp mối ghép. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Búa cao su |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: 500g¸1000g |
|||
|
20 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết và đồ gá khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
|
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
22 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
||
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC BẰNG THỦY LỰC
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy công cụ |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thực hành bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng thủy lực |
Máy công cụ và các thiết bị có hệ thống truyền lực bằng thủy lực. |
|
2 |
Máy mài bệ đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ, chi tiết phục vụ bảo dưỡng máy. |
Đường kính đá: ≤ 350 mm
|
|
3 |
Máy mài để bàn |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá: ≤ 200mm.
|
|
|
4 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
|
|
5 |
Máy doa đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành bổ trợ khi sửa chữa nhỏ chi tiết khi bảo dưỡng. |
Đường kính doa: ≤ 100mm |
|
6 |
Máy làm sạch bằng khí nén. |
Chiếc |
02 |
Sử dụng làm sạch chi tiết khi bảo dưỡng |
Loại thông dụng, có kèm theo máy nén khí |
|
7 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
02 |
Sử dụng đánh bóng các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa. |
Công suất: ≥ 50W
|
|
8 |
Dụng cụ đo. |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài, lỗ của các chi tiết khi sửa chữa. |
Phạm vi đo: ≤ 250mm Độ chính xác : 0,02mm |
|
|
Pan me đo ngoài gồm:
|
Bộ |
03
|
Phạm vi đo: ≤ 50mm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước |
||
|
Pan me đo trong gồm :
|
Bộ |
03
|
|||
|
Căn lá |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm;
|
|
|
9 |
Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
03 |
Sử dụng kiểm tra áp suất trong cơ cấu khi bảo dưỡng |
Khoảng đo: 0÷250bar
|
|
10 |
Dụng cụ tháo, lắp. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để tháo, lắp,điều chỉnh chi tiết,cơ cấutrong quá trình bảo dưỡng
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít 2cạnh4cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
|||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸ 32 mm
|
||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
||
|
Kìm nguội |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≤ 250mm |
||
|
Kìm mở phanh |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm÷200mm Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. |
||
|
Tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm |
||
|
Búa cao su |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: 500g¸750g |
||
|
11 |
Dụng cụ cắt.
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để phục vụ sửa chữa các chi tiết trong quá trình bảo dưỡng. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
03 |
Có đường kính: 3mm ÷25mm. |
||
|
Mũi khoét |
Bộ |
02 |
Có đường kính: ≤ 50mm. |
||
|
Mũi doa trụ |
Bộ |
02 |
Có đường kính: ≤ 50mm. |
||
|
Mũi doa tăng |
Bộ |
02 |
Có đường kính: ≤ 30mm. |
||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren : M4¸M16; Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
03 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Lắp lưỡi cưa kích thước: 200mm÷300mm
|
||
|
Dũa kim loại (Dũa dẹt, dũa vuông, dũa tam giác, dũa tròn) |
Bộ |
03 |
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm |
||
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài:≥ 300mm |
||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài:≥ 200mm
|
||
|
Kéo cắt kim loại bằng tay |
Chiếc |
03 |
Cắt thép tấm dày: ≤1mm |
||
|
12 |
Dụng cụ vạch dấu
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu khi gia công sửa chữa nhỏ chi tiết trong cơ cấu thủy lực.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm ÷ 200mm |
||
|
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 100mm ÷ 120mm |
|
|
Thước đo chiều cao |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo:≤ 350mm |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≤ 200g |
||
|
13 |
Ê tô song hành |
Bộ |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
14 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng th ực hành khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
16 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC BẰNG KHÍ NÉN
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy công cụ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành bảo dưỡng hệ thống truyền lực bằng khí nén. |
Máy và thiết bị đang sử dụng có hệ thống truyền lực bằng khí nén. |
|
2 |
Máy mài bệ đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng mài sửa dụng cụ, phục vụ bảo dưỡng máy. |
Đường kính đá: 350 mm÷ 450 mm
|
|
3 |
Máy mài để bàn |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá: ≤ 200mm.
|
|
|
4 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
02 |
Sử dụng mài sửa chi tiết phục vụ bảo dưỡng máy. |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút;
|
|
5 |
Máy doa đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành bổ trợ gia công chi tiết thay thế khi bảo dưỡng. |
Đường kính doa : ≤ 100mm |
|
6 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mmm
|
|
7 |
Máy làm sạch bằng khí nén. |
Chiếc |
01 |
Sử dụng làm sạch chi tiết khi bảo dưỡng |
Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề |
|
8 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Áp suất khí nén : ≥ 6 Bar
|
|
9 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
02 |
Sử dụng đánh bóng các chi tiết hỗ trợ cho quá trình sửa chữa. |
Công suất: ≥ 50W
|
|
10 |
Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
02 |
Sử dụng kiểm tra áp suất trong cơ cấu khi bảo dưỡng |
Khoảng đo: 0÷250bar
|
|
11 |
Dụng cụ đo.: |
Bộ |
01 |
sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài, lỗ của các chi tiết khi sửa chữa. |
|
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm Độ chính xác:0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài gồm:
|
Bộ |
02
|
Phạm vi đo:≤ 50mm. Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước |
||
|
Pan me đo trong gồm :
|
Bộ |
02
|
|||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra khe hở lắp ghép |
Phạm vi đo: 0,01mm¸1mm;
|
|
|
12 |
Dụng cụ tháo, lắp. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để tháo, lắp,điều chỉnh chi tiết,cơ cấutrong quá trình bảo dưỡng
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít 2cạnh, 4cạnh |
Bộ |
06 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
|||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm.
|
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸ 32 mm
|
||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
||
|
Kìm nguội |
Chiếc |
06 |
Chiều dài :≥ 250mm |
||
|
Kìm mở phanh |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm÷200mm; Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. |
||
|
Tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: mm4¸ 12mm |
||
|
Búa cao su |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng : 500g¸750g |
||
|
13 |
Dụng cụ cắt.
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để phục vụ sửa chữa các chi tiết trong quá trình bảo dưỡng. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
03 |
Có đường kính : 3mm ÷25mm. |
||
|
Mũi khoét |
Bộ |
01 |
Có đường kính : 15mm ÷35mm. |
||
|
Mũi doa trụ |
Bộ |
01 |
Có đường kính: ≤ 50mm |
||
|
Mũi doa tăng |
Bộ |
01 |
Có đường kính:≤ 30mm. |
||
|
Ta rô |
Bộ |
03 |
Đường kính ren : M4¸M16; Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|
||
|
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa : 200mm÷300mm |
||
|
|
Dũa kim loại (Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa tròn) |
Bộ |
06 |
|
Chiều dài dũa: 100mm ÷250mm |
|
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài :≥ 300mm
|
||
|
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
06 |
Có chiều dài: ≥ 200mm
|
||
|
Kéo cắt kim loại bằng tay |
Chiếc |
06 |
Cắt thép tấm dày:≤ 1mm |
||
|
14 |
Bộ dụng cụ vạch dấu
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu khi gia công sửa chữa chi tiết trong cơ cấu thủy lực.
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm ÷ 200mm |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 100mm ÷ 120mm |
||
|
Thước đo chiều cao |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 350mm |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≤ 200g |
||
|
15 |
Ê tô song hành |
Bộ |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các goc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
17 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị thực hành điện máy công cụ |
Tủ |
02 |
Sử dụng thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện. |
Mỗi tủ có lắp 4 loại mạch điện máy công cụ khác nhau. |
|
2 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện |
Loại thông dụng trong cơ sở dạy nghề. |
|
3 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
||
|
5 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
||
|
6 |
Panel thực hành lắp đặt |
Bộ |
03 |
Sử dụng giảng dạy cấu tạo, nguyên lý và lắp các khí cụ điện trong mạch điều khiển |
Các Panel được gắn linh hoạt trên khung giá bằng thép .Có đầy đủ các khí cụ điện dùng để thực hành lắp các mạch bài tập trong mô đun |
|
7 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng khoan lỗ trên các bảng mạch. |
Công suất: ≥ 500w
|
|
8 |
Dụng cụ nghề điện |
Bộ |
01 |
Sử dụng hỗ trợ thực hành các bài tập trong mô đun. |
|
|
|
Mỗi bộ gồm : |
||||
|
|
Bút thử điện |
Chiếc |
06 |
U ≤ 500 V |
|
|
-Kìm cắt dây các loại -Kìm tuốt dây các loại -Kìm mỏ nhọn -Kìm điện |
Bộ |
01 |
Theo bộ nghề điện Ucđ ≥ 1000V
|
||
|
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
06 |
P ≥ 60W, U = 220V |
||
|
Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
||
|
Ống hút thiếc |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng. Theo Tiêu chuẩn Việt Nam Đo được V, A, Ω |
||
|
9 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành lắp ráp các thiết bị trong mạch điện. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh ,4 cạnh |
Bộ |
02 |
Kích cỡ : 50mm-100mm |
||
|
Chìa vặn dẹt
|
Bộ |
02 |
Kích cỡ: 6mm¸32 mm |
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
01 |
|||
|
10 |
Mô hình mạch điện |
Bộ |
01 |
Sử dụng giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc của mạch điện trong máy. |
Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn. Thể hiện rõ kết cấu và nguyên lý làm việc của mạnh điện trong các máy |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình mạch điện máy mài 2 đá |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình mạch điện máy khoan |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình mạch điện máy tiện |
Bộ |
01 |
|||
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 29. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
I |
THIẾT BỊ AN TOÀN |
||||
|
1 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
|||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Nẹp cứu thương |
Bộ |
03 |
|||
|
Panh, kéo |
Chiếc |
02 |
|||
|
Cáng |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bình xịt bọt |
Bình |
02 |
|||
|
Bình xịt khí CO2 |
Bình |
02 |
|||
|
4 |
Mô hình hệ thống an toàn điện. |
Bộ |
01 |
Hệ thống được lắp đặt trên giá. Đảm bảo tính thẩm mỹ. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bảo vệ điện áp. |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bảo vệ dòng điện. |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bảo vệ lệch pha. |
Chiếc |
03 |
|||
|
II |
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
4 |
Máy tiện vạn năng. |
Chiếc |
06 |
Đường kính tiện: ≥ 320mm |
|
|
5 |
Máy phay đứng |
Chiếc |
06 |
Kích thước bàn máy: ≤ 320mm x1300mm; |
|
|
6 |
Máy phay nằm ngang |
Chiếc |
01 |
Kích thước bàn máy: ≤ 320mm x1300mm; |
|
|
7 |
Máy bào ngang |
Chiếc |
01 |
Hành trình làm việc: ≤ 650mm. |
|
|
8 |
Máy mài tròn ngoài |
Chiếc |
01 |
Đường kính mài: ≤ 250mm. |
|
|
9 |
Máy mài phẳng |
Chiếc |
01 |
Kích thước bàn gá: ≤ 200mmx457mm; |
|
|
10 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 50mm |
|
|
11 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
02 |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25mm. |
|
|
12 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Đường kính khoan: ≤ 12mm |
|
|
13 |
Máy doa đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ doa :≤ 100mm |
|
|
14 |
Máy mài bệ đứng. |
Chiếc |
02 |
Kích thước đá: ≤ 350mm |
|
|
15 |
Máy mài hai đá để bàn |
Chiếc |
02 |
Kích thước đá: ≤ 250mm |
|
|
16 |
Máy mài mũi khoan |
Chiếc |
01 |
Đường kính mũi khoan: 2mm¸25mm |
|
|
17 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công suất : ≥ 540 W |
|
|
18 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥ 500 W |
|
|
19 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Lực ép: ≥ 50KN |
|
|
20 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Tốc độ: ≤ 54.000vòng/phút; |
|
|
21 |
Máy làm sạch bằng khí nén |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề. |
|
|
22 |
Súng bơm mỡ dùng tay |
Chiếc |
06 |
|
|
|
23 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥ 50W |
|
|
24 |
Máy cắt đĩa chạy điện |
Chiếc |
02 |
Công xuất: ≥ 2400 W |
|
|
25 |
Máy cắt cần |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề. |
|
|
26 |
Bàn ren cắt ren ống |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp với đào tạo nghề. |
|
|
27 |
Máy ép nguội trục vít |
Chiếc |
02 |
Lực ép:≥ 300KN |
|
|
28 |
Thiết bị uốn ống |
Cái |
03 |
Uốn ống thépcó đường kính: ≤ 35mm. Kèm theo đồ gá uốn. |
|
|
29 |
Máy đánh bóng |
Chiếc |
02 |
Công suất: ≥ 50W |
|
|
30 |
Máy gia nhiệt vòng bi |
Chiếc |
01 |
Đường kính gia nhiệt: ≥ 20mm |
|
|
31 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥ 6bar |
|
|
32 |
Súng bơm mỡ dùng tay |
Chiếc |
03 |
|
|
|
33 |
Bút đo nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
|
|
34 |
Đồng hồ đo tốc độ trục chính |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
|
|
35 |
Kích |
Chiếc |
02 |
Tải trọng nâng: ≥ 500kg |
|
|
36 |
Pa lăng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng kéo:0,5 tấn ÷2 tấn |
|
|
37 |
Máy thử độ cứng |
Chiếc |
01 |
Thang độ cứng: Rockwell A, B, C, F |
|
|
38 |
Máy thử kéo, nén vật liệu |
Chiếc |
01 |
Lực kiểm tra :≥50KN |
|
|
39 |
Lò điện trở |
Chiếc |
01 |
Nhiệt độ làm việc:≤ 1450◦C |
|
|
40 |
Mối ghép ren. |
Bộ |
01 |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn; Có kích thước thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép vít cấy |
Bộ |
03 |
|||
|
Mối ghép bu lông đai ốc |
Bộ |
03 |
|||
|
Mối ghép vít |
Bộ |
03 |
|||
|
41 |
Mối ghép then |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép then bằng |
Bộ |
03 |
|||
|
Mối ghép then vát |
Bộ |
03 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Bộ |
03 |
|||
|
42 |
Mối ghép chốt |
Bộ |
06 |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn; Có kích thước thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép chốt trụ |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép chốt côn |
Bộ |
01 |
|||
|
43 |
Mối ghép ổ lăn |
Bộ |
01 |
Kích thước theo tiêu chuẩn đường kính trong của ổ: 15mm÷30mm; Kèm theo các chi tiết lắp trục truyền, gỗi đỡ và các chi tiết định vị ổ. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ổ đỡ |
Bộ |
03 |
|||
|
Ổ đỡ chặn |
Bộ |
03 |
|||
|
Ổ chặn. |
Bộ |
03 |
|||
|
44 |
Mối ghép ổ trượt |
Bộ |
01 |
Kích thước theo tiêu chuẩn có đường kính trong của ổ: 25mm÷40mm; Kèm theo các chi tiết lắp trục truyền gối đỡ và các chi tiết định vị ổ. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ổ trượt nguyên |
Bộ |
03 |
|||
|
Ổ trượt ghép. |
Bộ |
03 |
|||
|
45 |
Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
01 |
Kích thước theo tiêu chuẩn. Kích thước phù hợp với dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bộ truyền bánh răng trụ |
Bộ |
03 |
|||
|
Bộ truyền bánh răng côn |
Bộ |
03 |
|||
|
Bộ truyền bánh vít- trục vít |
Bộ |
03 |
|||
|
46 |
Bộ truyền đai |
Bộ |
03 |
Bộ truyền theo tiêu chuẩn |
|
|
47 |
Bộ truyền bánh ma sát |
Bộ |
03 |
||
|
48 |
Cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp với dạy nghề. Cơ cấu có đầy đủ các chi tiết lắp. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cơ cấu vít me -Đai ốc ren. |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu vít me-Đai ốc bi |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu bánh răng thanh răng. |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu cam |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu culit |
Bộ |
02 |
|||
|
49 |
Bộ cơ cấu ly hợp |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp với dạy nghề. Cơ cấu có đầy đủ các chi tiết lắp. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ly hợp ma sát đĩa |
Bộ |
03 |
|||
|
Ly hợp ma sát côn |
Bộ |
03 |
|||
|
Ly hợp răng |
Bộ |
03 |
|||
|
Ly hợp vấu vuông |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu ly hợp bi |
Bộ |
03 |
|||
|
Cơ cấu trục vít rơi. |
Bộ |
03 |
|||
|
50 |
Hộp tốc độ |
Bộ |
01 |
Hộp tốc độ có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Hộp tốc độ trục chính máy tiện |
Hộp |
02 |
|||
|
Hộp tốc độ máy khoan |
Hộp |
02 |
|||
|
51 |
Hộp tốc độ trục chính máy phay |
Hộp |
02 |
||
|
52 |
Hộp bước tiến |
Bộ |
01 |
Hộp bước tiến có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Hộp bước tiến máy tiện |
Hộp |
02 |
|||
|
Hộp bước tiến máy khoan |
Hộp |
02 |
|||
|
Hộp bước tiến máy phay |
Hộp |
02 |
|||
|
53 |
Hộp chạy dao |
Bộ |
01 |
Hộp chạy dao có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Hộp chạy dao máy Tiện |
Hộp |
02 |
|||
|
Hộp chạy dao máy khoan |
Hộp |
02 |
|||
|
Hộp chạy dao Máy phay |
Hộp |
02 |
|||
|
54 |
Hệ bàn dao |
Bộ |
01 |
Hệ bàn dao có trong các máy công cụ vạn năng thông dụng của cơ sở dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Hệ bàn dao máy tiện |
Bộ |
02 |
|||
|
Bàn chạy dao máy phay |
Bộ |
02 |
|||
|
55 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
|
|
56 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
|
|
57 |
Xy lanh –pit tông thủy lực |
Bộ |
03 |
Đường kính xy lanh: ≤ 100mm. |
|
|
58 |
Panel thủy lực: |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng , phù hợp với đào tạo nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bơm dầu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van tràn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van tiết lưu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van một chiều |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van điều khiển 4/3 |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng , phù hợp với đào tạo nghề |
||
|
Pit tông-xy lanh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
01 |
|||
|
Các đầu chia dầu |
Bộ |
01 |
|||
|
Bể dầu |
Bộ |
01 |
|||
|
59 |
Panel khí nén |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng , phù hợp với đào tạo nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Van điều chỉnh áp suất |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van tiết lưu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
01 |
|||
|
Xy lanh khí nén |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
|||
|
60 |
Dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo:≤ 500mm. |
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm; Độ chính xác :0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài. |
Bộ |
03 |
Giới hạn đo:≤ 75mm. Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước |
||
|
Pan me đo lỗ |
Bộ |
03 |
Giới hạn đo:≤ 50 Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Độ chính xác:0,01mm Có đế từ |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo:≤ 360◦ |
||
|
Thước đo chiều cao |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 350mm |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài:≥ 125mm. |
||
|
Thước kiểm góc 90◦ |
Chiếc |
06 |
Kích thước:≥ 75mm x 50mm |
||
|
Dụng cụ kiểm tra ren |
Bộ |
03 |
Bước ren tiêu chuẩn thông dụng. |
||
|
Dưỡng đo cung ngoài, trong |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo:0,01mm÷1mm |
||
|
Căn mẫu phẳng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
||
|
Căn mẫu góc |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
||
|
Bộ mẫu so độ nhám |
Chiếc |
01 |
Phạm vi so:cấp 1÷cấp 14 |
||
|
Calíp trục |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo:20mm÷40mm |
||
|
Calíp lỗ |
Bộ |
03 |
|||
|
Ca líp hàm |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: 15mm÷50mm |
||
|
Ni vô |
Chiếc |
03 |
Độ chính xác: 0,02mm/m. |
||
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
06 |
Chiều dài:150mm÷200mm, |
||
|
Com pa đo trong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài:150mm÷200mm |
||
|
Bút đo nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
||
|
61 |
Dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ke 90 |
Bộ |
01 |
Bộ ke 90◦ theo tiêu chuẩn có đủ kích cỡ |
||
|
Trục kiểm |
Bộ |
01 |
Bộ trục kiểm theo tiêu chuẩn đủ kích cỡ |
||
|
Ni vô |
Bộ |
01 |
Độ chính xác: 0,02mm/m |
||
|
Đồng hồ so đo ngoài |
Bộ |
01 |
Độ chính xác:0,01mm (có đế từ) |
||
|
Đồng hồ so đo lỗ |
Bộ |
01 |
Độ chính xác:0,01mm (có đế từ) |
||
|
Đồng hồ đo tốc độ trục chính |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
||
|
62 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Tuốt nơ vít 2cạnh, 4 cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
||
|
Tuốt nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
||
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm. |
||
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|||
|
Chìa vặn lục lăng |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 4mm¸19mm. |
||
|
Chìa vặn di động |
Chiếc |
2 |
Chiều dài:≤ 300mmm |
||
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - Súng vặn bu lông - Đầu tuýp - Đầu nối khí |
||
|
Vam 2 chấu |
Chiếc |
03 |
Độ mở:20mm÷250mm
|
||
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 4mm¸ 12mm; |
||
|
Tông đồng |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính: 20mm¸ 30mm; |
||
|
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 500g¸1000g |
||
|
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
|
||
|
Kìm mở phanh |
Bộ |
03 |
Kích thước chiều dài: 150mm÷200mm; Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. |
||
|
63 |
Dụng cụ cắt |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ta rô |
Bộ |
06 |
Đường kính ren : M6¸M12 Có kèm theo tay quay ta rô, bàn ren. |
||
|
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đục Nhọn |
Chiếc |
18 |
Kích thước dài: 150mm ÷ 200mm. |
||
|
Đục Bằng |
Chiếc |
18 |
|||
|
Cưa tay |
Bộ |
06 |
Chiều dài lưỡi cưa: 300mm÷350mm |
||
|
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
02 |
Cắt thép tấm dày:≤1mm |
||
|
Dũa |
Bộ |
18 |
Chiều dài : 150mm÷350mm Dũa răng kép. |
||
|
Mũi khoan ruột gà. |
Bộ |
06 |
Đường kính: 4mm÷ 25mm |
||
|
Mũi khoét |
Bộ |
03 |
Đường kính: 8mm÷ 30mm |
||
|
Mũi doa tay |
Bộ |
03 |
Đường kính mũi doa: 15mm ÷ 25mm |
||
|
Mũi doa máy |
Bộ |
03 |
Đường kính dao:≤ 50mm |
||
|
Mũi doa tăng |
Bộ |
03 |
Đường kính dao:≤ 30mm |
||
|
Dao cạophẳng |
Chiếc |
18 |
Chiều dài:≥ 300mm |
||
|
Dao cạo lỗ. |
Chiếc |
18 |
Chiều dài:≥ 200mm |
||
|
Dao tiện ngoài -Dao tiện vai -Dao tiện đầu cong . |
Bộ |
06 |
Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, hoặc thép gió |
||
|
Dao phay trụ |
Bộ |
02 |
Phù hợp với máy. |
||
|
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
06 |
Đường kính dao:≥ 80mm |
||
|
64 |
Dụng cụ rà. |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Khung kiểm |
Chiếc |
03 |
Kích thước: 25mmx25mm |
||
|
Bàn rà phẳng |
Chiếc |
01 |
Kích thước: 400mm÷1200mm |
||
|
Thước rà tam giác |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng. |
||
|
Trục rà |
Chiếc |
01 |
Đường kính:≤ 50mm |
||
|
65 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm ÷ 200mm |
||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài:180mm ÷ 220mm |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 100mm ÷ 120mm |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng:≤ 200g |
||
|
66 |
Dụng cụ kê đỡ phôi |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Khối V ngắn |
Bộ |
03 |
Bộ gồm 2 chiếc, kích thước: 60mm÷100mm |
||
|
Khối V dài |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
||
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥ 200mm x120mm |
||
|
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≤ 750mm x 500mm |
||
|
67 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: ≤ 500g |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||||
|
68 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Tối thiểu khổ A2, kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng .Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng. |
|
|
69 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật . |
Bộ |
18 |
Loại dụng cụ phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước cong |
Bộ |
01 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ê ke |
Bộ |
01 |
|||
|
70 |
Mô hình mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn cắt bổ, màu sắc phù hợp, đảm bảo mỹ thuật Kích thước phù hợp với giảng dạy. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép ren tam giác |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép ren thang |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép ren vuông |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then bằng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Bộ |
01 |
|||
|
Mồi ghép chốt côn |
Bộ |
01 |
|||
|
Mồi ghép chốt trụ |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn bằng. |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn góc |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn chồng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
|||
|
71 |
Mẫu vật thể khối hình học cơ bản. |
Bộ |
02 |
Đảm bảo tính thẩm mĩ, kích thước nhỏ gọn. |
|
|
72 |
Mô hình cắt bổ 3D |
Bộ |
02 |
Đảm bảo tính thẩm mĩ, kích thước nhỏ gọn. |
|
|
73 |
Mẫu so độ nhám |
Chiếc |
01 |
Phạm vi so từ: cấp 1 ÷ cấp 14 |
|
|
74 |
Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại |
Bộ |
01 |
Gồm các mạng tinh thể đơn; lập phương; lập phương lục diện |
|
|
75 |
Mẫu một số loại vật liệu cơ bản |
Bộ |
01 |
Các loại vật liệu: Gang, thép, Kim loại màu, hợp kim màu được gắn trên bảng gỗ phíp, kích thước phù hợp với giảng dạy. |
|
|
76 |
Đá mài |
Chiếc |
02 |
Đường kính: ≤ 150mm |
|
|
77 |
Đá cắt |
Chiếc |
02 |
Đường kính: ≤ 350mm |
|
|
78 |
Cơ cấu truyền chuyển động quay. |
Bộ |
01 |
Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cơ cấu đai truyền |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu trục vít bánh vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu bánh ma sát |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu xích |
Bộ |
01 |
|||
|
79 |
Cơ cấu biến đổi chuyển động. |
Bộ |
01 |
Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Cơ cấu vít me - Đai ốc |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu vít me - Đai ốc bi |
Bộ |
01 |
|||
|
Bánh răng thanh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
cơ cấu cu lít |
Bộ |
01 |
|||
|
80 |
Bộ chi tiết tiêu chuẩn cơ khí. |
Bộ |
01 |
Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Trục |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ổ lăn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ổ trượt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh răng trụ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh răng côn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh đai |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khớp nối trục |
Chiếc |
01 |
|||
|
81 |
Mô hình thanh, dầm chịu lực |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
|
82 |
Bộ thực hành điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Uv=220/380V AC, Ura= (90 ÷ 400)V AC |
||
|
Đồng hồ cosφ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: |
||
|
Vôn kế AC |
Bộ |
01 |
Độ chính xác: |
||
|
Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung) |
Bộ |
01 |
Thông số phù hợp mạch đo |
||
|
83 |
Mô hình mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Uv= 220V AC |
||
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤ 50MΩ |
||
|
Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: |
||
|
Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: |
||
|
Mô đun tải |
Bộ |
01 |
Pđm≤ 100W |
||
|
84 |
Linh kiện điện tử bán dẫn |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
85 |
Panel cắm đa năng |
Cái |
02 |
Loại thông dụng, phù hợp đào tạo nghề. |
|
|
86 |
Mô hình máy biến áp |
Bộ |
01 |
Công suất : ≤ 500VA. |
|
|
87 |
Mô hình cắt bổ máy phát điện một chiều. |
Bộ |
01 |
P: 1KW÷2,2KW. Cắt 1/4 stato máy phát. |
|
|
88 |
Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha |
Bộ |
02 |
P: 0,37KW÷1KW. Cắt 1/4 stato động cơ. |
|
|
89 |
Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha |
P: 0,37KW÷1KW. Cắt 1/4 stato động cơ. |
|||
|
90 |
Bộ thí nghiệm về mạch khuếch đại thuật toán |
Bộ |
01 |
Loại thông dùng , phù hợp với đào tạo nghề. |
|
|
91 |
Chi tiết mẫu |
Bộ |
06 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn; Kích thước phù hợp với giảng dạy. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
|
Trục trơn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Trục bậc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bánh răng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Chi tiết ren |
Chiếc |
01 |
|||
|
Chi tiết hộp |
Chiếc |
01 |
|||
|
92 |
Mô hình các cơ cấu điển hình |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc. Có kích thước phù hợp trong giảng dạy. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình bánh răng di trượt |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu đảo chiều |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu then kéo |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu nooc tông |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu mê an |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu cu lít |
Bộ |
01 |
|||
|
93 |
Mô hình cơ cấu ly hợp |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc. Có kích thước phù hợp trong giảng dạy. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Ly hợp ma sát côn |
Bộ |
01 |
|||
|
Ly hợp ma sát đĩa |
Bộ |
01 |
|||
|
Ly hợp vấu |
Bộ |
01 |
|||
|
94 |
Mô hình các cơ cấu an toàn |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ được kết cấu, nguyên lý làm việc. Có kích thước phù hợp trong giảng dạy. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình cơ cấu trục vít rơi |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu bi an toàn |
Bộ |
01 |
|||
|
95 |
Mô hình các bộ phận cơ bản của thủy lực , khí nén |
Bộ |
01 |
Các mô hình được cắt 1/4 nhìn rõ được cấu tạo bên trong. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mô hình hệ thống bơm dầu(bánh răng,trục vít, cánh gạt, pittông) |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình hệ thống van(Áp suất, tiết lưu, đảo chiều) |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình hệ thống xy lanh truyền lực(Đơn, kép) |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình máy nén khí (pittông, cánh gạt, ,trục vít) |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình bộ lọc ( Van lọc, van điều chỉnh áp suất, van tra dầu.) |
Bộ |
01 |
|||
|
96 |
Căn đệm |
Bộ |
03 |
Đủ các kích thước . |
|
|
97 |
Bàn gá chống tâm |
Bộ |
01 |
Chiều cao mũi chống tâm: 120mm÷150mm |
|
|
98 |
Đồ gá khoan, khoét, doa |
Bộ |
03 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Có đầy đủ các chi tiết đinh vị, dẫn hướng, kẹp chặt và thân đồ gá. |
|
|
99 |
Đe thuyền |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: ≥ 45kg |
|
|
100 |
Ê tô máy |
Bộ |
03 |
Kích thước hàm ê tô: 250mm¸300mm. |
|
|
101 |
Êtô song hành |
Bộ |
21 |
Kích thước hàm: 125mm÷150mm; Loại xoay được theo các góc độ và điều chỉnh được độ cao. Lắp trên bàn nguội đơn. |
|
|
102 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
|
|
103 |
Phần mềm AutoCad |
Bộ |
01 |
Phần mềm Autocad thông dụng tại thời điểm giảng dạy. Cài đặt được 19 máy. |
|
|
104 |
Mạng LAN |
Bộ |
01 |
Kết nối tối thiểu 19 máy vi tính |
|
|
105 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Máy in đen trắng, Khổ in ≥ khổ A4 |
|
|
106 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng, chạy được phần mềm Autocad |
|
|
107 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
108 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Chiếc |
01 |
Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
PHẦN C
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN CƠ BẢN
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ29
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều |
Bộ |
06 |
Dòng hàn: 50A÷250A |
|
2 |
Ca bin hàn |
Bộ |
06 |
Kích thước phù hợp có hệ thống hút khói. |
|
3 |
Kính hàn |
Chiếc |
06 |
Theo tiêu chuẩn |
|
4 |
Dưỡng kiểm tra mối hàn |
Chiếc |
06 |
Tự chế tạo |
|
5 |
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
Búa gõ xỉ cán liền bằng thép. |
|
6 |
Đồ gá hàn |
Bộ |
06 |
Một số đồ gá hàn để gá các chi tiết đơn giản khi hàn góc chữ T, hàn giáp mối |
|
7 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
06 |
Thực hiện được các bài thực hành hàn cơ bản ở các vị trí hàn. |
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH MÁY MÀI PHẲNG
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ30
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy mài phẳng |
Chiếc |
02 |
Kích thước bàn : ≤ 200x457mm |
|
2 |
Đầu sửa đá mài. |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng sẵn có trên thị trường. |
|
3 |
Dụng cụ khử từ |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
|
4 |
Dụng cụ cân bằng đá |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG MÁY CÔNG CỤ
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ 31
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
02 |
Máy đang làm việc thông dụng trong các cơ sở dạy nghề. |
|
2 |
Máy tiện vạn năng. |
Chiếc |
02 |
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC BẰNG THỦY LỰC
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ 33
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy công cụ |
Chiếc |
06 |
Máy công cụ và các thiết bị có hệ thống truyền lực bằng thủy lực. |
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC BẰNG KHÍ NÉN
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ34
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy công cụ |
Chiếc |
03 |
Máy và thiết bị đang sử dụng có hệ thống truyền lực bằng khí nén. |
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ
Mã số mô đun : MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị thực hành điện máy công cụ |
Tủ |
02 |
Thiết bị dạng tủ đứng, mô phỏng theo tủ điện thực tế. Mỗi tủ có lắp 4 loại mạch điện máy công cụ khác nhau. |
|
2 |
Panel thực hành lắp đặt |
Bộ |
03 |
Các Panel được gắn linh hoạt trên khung giá bằng thép .Có đầy đủ các khí cụ điện dùng để thực hành lắp các mạch bài tập trong mô đun |
|
3 |
Dụng cụ nghề điện |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
06 |
U ≤ 500 V |
|
|
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
01 |
Theo bộ nghề điện Ucđ ≥ 1000V
|
|
|
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
06 |
P ≥ 60W, U = 220V |
|
|
Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Ống hút thiếc |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng. Theo Tiêu chuẩn Việt Nam Đo được V, A, Ω |
|
|
4 |
Mô hình mạch điện. |
Bộ |
01 |
Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn. Thể hiện rõ kết cấu và nguyên lý làm việc của mạnh điện trong các máy |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
|
Mạch điện máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
||
|
Mạch điện máy khoan |
Chiếc |
01 |
||
|
Mạch điện máy tiện |
Chiếc |
01 |
||
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Chức vụ trong |
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Lê Hồng Phong |
Thạc sỹ cơ khí |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Uỷ viên thư ký |
|
4 |
Lê Văn Thắm |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
|
5 |
Đặng Đình Tiệu |
Kỹ sư Cơ khí động lực |
Ủy viên |
|
6 |
Nguyễn Hùng Cường |
Cử nhân |
Ủy viên |
|
7 |
Nguyễn Văn Huấn |
Kỹ sư cơ khí |
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 4A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG THIẾT BỊ CƠ KHÍ (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|---|---|
|
Phần thuyết minh |
5 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
7 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07) |
8 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 08) |
9 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 09) |
10 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): AutoCAD (MĐ 10) |
12 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 11) |
13 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ kim loại (MH 12) |
15 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị cơ khí đại cương (MH 13) |
16 |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 14) |
18 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử (MH 15) |
19 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường và cảm biến (MH 16) |
20 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trang bị điện trong các thiết bị cơ khí (MH 17) |
22 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hệ thống truyền dẫn thủy lực, khí nén (MH 18) |
23 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn lao động và môi trường công nghiệp (MH 19) |
24 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức quản lý bảo trì (MH 20) |
26 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập kỹ thuật cơ khí cơ bản (MĐ 21) |
27 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiếng anh chuyên ngành (MĐ 22) |
30 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công nguội cơ bản (MĐ 23) |
31 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhập môn bảo trì thiết bị cơ khí (MH 24) |
34 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ sửa chữa thiết bị cơ khí (MH 25) |
35 |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Theo dõi quá trình hoạt động của thiết bị cơ khí (MĐ 26) |
36 |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống truyền động cơ khí (MĐ 27) |
37 |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống truyền động điện (MĐ 28 ) |
39 |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống hiển thị (MĐ 29) |
42 |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống bôi trơn, làm mát (MĐ 30) |
44 |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng phanh cữ trong hệ thống thiết bị cơ khí (MĐ 31) |
46 |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống, cơ cấu an toàn trong thiết bị cơ khí (MĐ 32) |
48 |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống điều khiển trong thiết bị cơ khí (MĐ 33) |
50 |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống truyền động cơ khí (MĐ 34) |
52 |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra, hiệu chỉnh các thiết bị điện (MĐ 35) |
55 |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống thủy lực, khí nén (MĐ 36) |
56 |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp các chi tiết, cụm chi tiết thay thế vào thiết bị cơ khí (MĐ 37) |
61 |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chạy thử, hiệu chỉnh kỹ thuật thiết bị cơ khí (MĐ 38) |
64 |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chẩn đoán, xử lý sự cố thiết bị cơ khí (MĐ 39) |
66 |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bàn giao thiết bị (MĐ 40) |
68 |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vật liệu bôi trơn và chất tẩy rửa (MH 43) |
69 |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công nghệ CNC (MH 44) |
70 |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng các bộ phận cơ khí có độ chính xác cao (MĐ 46) |
71 |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt thiết bị cơ khí mới (MĐ 47) |
73 |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công nghệ PLC (MH 48) |
76 |
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Máy nâng chuyển (MH 49) |
77 |
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng máy nâng chuyển (MĐ 50) |
78 |
|
Bảng 42: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật số (MH 51) |
80 |
|
Bảng 43: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc (MĐ 52) |
81 |
|
Bảng 44: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng hệ thống truyền động thủy lực, khí nén (MĐ 53) |
82 |
|
Bảng 45: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy điện (MH 54) |
85 |
|
Bảng 46: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng máy điện (MĐ 55) |
86 |
|
Bảng 47: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng các thiết bị bảo vệ điện (MĐ 56) |
88 |
|
Bảng 48: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Cải tiến thiết bị cơ khí (MĐ 57) |
90 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
91 |
|
Bảng 49: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
92 |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
104 |
|
Bảng 50: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng các bộ phận cơ khí có độ chính xác cao (MĐ 46) |
105 |
|
Bảng 51: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Công nghệ PLC (MH 48) |
106 |
|
Bảng 52: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Máy nâng chuyển (MH 49) |
107 |
|
Bảng 53: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Bảo dưỡng máy nâng chuyển (MH 50) |
108 |
|
Bảng 54: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật số |
109 |
|
Bảng 55: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Máy điện |
110 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí |
111 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí ban hành theo Thông tư số 06/2011/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 48, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 49 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 50 đến bảng 55) dùng để bổ sung cho bảng 49.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Các Trường đào tạo nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 49.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật |
Kích thước mặt bàn: ≥ A3, mặt bàn có thể điều chỉnh độ nghiêng. |
|
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật |
Loại dụng cụ phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước cong |
Chiếc |
01 |
|||
|
Com pa vẽ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ê ke |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Mô hình các mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn; Có kích thước thông dụng.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô hình mối ghép ren |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình mối ghép then |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình mối ghép chốt |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình mối ghép hàn |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mẫu một số loại vật liệu cơ bản |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết, phân loại các loại vật liệu. |
Các loại vật liệu: Gang, thép, kim loại màu, hợp kim màu phù hợp với giảng dạy. |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1
|
Mô hình các cơ cấu truyền động quay |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu truyền động. |
Kích thước phù hợp trong đào tạo Mô hình hoạt động được |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bộ truyền bánh răng -thanh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền trục vít – bánh vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền đai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền xích |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát về cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu biến đổi chuyển động. |
Kích thước phù hợp trong đào tạo Mô hình hoạt động được |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô hình bản lề |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình tay quay – con trượt |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu cam |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Mô hình các mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép |
Mô hình cắt bổ, quan sát được các chi tiết bên trong |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô hình mối ghép ren |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình mối ghép then |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình mối ghép chốt |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình mối ghép hàn |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Máy thử kéo, nén |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra cường độ kéo, nén của vật liệu |
Lực thử ≤ 50kN
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AUTOCAD
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm AutoCAD |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành vẽ trên máy tính |
Phần mềm Auto CAD phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
2 |
Mạng LAN |
Bộ |
01 |
Sử dụng kết nối các máy vi tính phục vụ học tập |
Loại thông dụng có khả năng kết nối 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để in tài liệu |
Khổ giấy in: ≥ A4 |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Cấu hình máy tính tối thiểu có thể chạy được phần mềm Auto CAD |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP
VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc kích thước đo Sử dụng để đo các kích thước của chi tiết . |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 500mm. |
||
|
Thước cặp
|
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm Độ chính xác: 0,02mm |
||
|
Pan me đo ngoài. |
Chiếc |
06 |
Giới hạn đo: ≤ 75mm. Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước |
||
|
Pan me đo lỗ |
Chiếc |
06 |
Giới hạn đo: ≤ 50 mm Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Được dùng để đo theo phương pháp so sánh, rà gá và kiểm tra độ song song |
Độ chính xác:0,01mm Có đế từ |
|
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc kích thước đo Sử dụng để đo các kích thước của chi tiết . |
Góc đo:≤ 360◦ |
|
|
Thước đo chiều cao |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤ 350mm |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài:≥ 125mm. |
||
|
Thước kiểm góc 90◦ |
Chiếc |
06 |
Kích thước: ≥ 75mm x 50mm |
||
|
Dưỡng đo ren Trục ren |
Bộ |
03 |
Dùng để giới thiệu phương pháp và thực hành kiểm tra ren |
Bước ren tiêu chuẩn thông dụng. |
|
|
Dưỡng đo cung ngoài, trong |
Bộ |
03 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc kích thước đo
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm |
||
|
2
|
Căn mẫu phẳng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3
|
Căn mẫu góc |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Bộ mẫu so độ nhám |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
5
|
Ca líp |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Calíp trục |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo:≤ 40mm |
||
|
Calíp lỗ |
Bộ |
03 |
|||
|
Ca líp hàm |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo:≤ 50mm |
||
|
6
|
Ni vô |
Chiếc |
03 |
Độ chính xác: 0,02mm/m. |
|
|
7
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150mm÷200mm |
|
|
8 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150mm÷200mm |
|
|
9 |
Bút đo nhiệt độ
|
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc kích thước đo |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ KIM LOẠI
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1
|
Mô hình các cơ cấu truyền động quay |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu truyền động. |
Mô hình hoạt động được |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bộ truyền bánh răng -thanh răng
|
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền trục vít – bánh vít
|
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền đai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền xích |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát về cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu biến đổi chuyển động. |
Mô hình hoạt động được
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô hình bản lề |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình tay quay – con trượt |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu cam |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dùng để quan sát tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của MBA |
Công suất: ≤500VA |
|
2 |
Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dùng để quan sát , tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của động cơ điện xoay chiều ba pha |
Công suất: ≤ 1kW Cắt bổ 1/4 Hoạt động được |
|
3 |
Mô hình động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
01 |
Dùng để quan sát tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của động cơ điện 1 chiều. |
Công suất:≤ 1kW Cắt bổ 1/4 Hoạt động được |
|
4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng đồng hồ vạn năng để xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát nhận biết và đọc tham số của các linh kiện điện tử |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Linh kiện điện tử thụ động |
Bộ |
01 |
|||
|
Linh kiện điện tử bán dẫn |
Bộ |
01 |
|||
|
Linh kiện quang điện tử |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VÀ CẢM BIẾN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thiết bị đo lường điện
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và hướng dẫn sử dụng phương pháp đo các đại lượng điện |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Amp kế DC |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 0A ÷50A |
||
|
Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 0A÷50A |
||
|
Biến dòng |
Chiếc |
01 |
Có dòng điện thứ cấp: ≥ 1A |
||
|
Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 0V÷400V |
||
|
Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 0V÷500V |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
01 |
U ≥ 500 V |
||
|
Oát mét |
Chiếc |
01 |
Kiểu điện động một pha |
||
|
Công tơ 1 pha |
Chiếc |
01 |
Tần số:(50 ÷ 60)Hz, Dòng điện ≤5A |
||
|
Công tơ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Loại 3x5A gián tiếp |
||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
2 |
Cảm biến |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu các loại cảm biến. |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
|
Cảm biến quang |
Chiếc |
01 |
U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA |
|
|
|
Cảm biến tiệm cận |
|
|
U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA. Dải đo (125 – 3000)mm |
|
|
|
Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA. Dải đo tối thiếu (0 –50)0C |
|
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình mạch điện điều khiển tự động truyền động điện (TĐĐ) |
Bộ |
01 |
Dùng để làm mô hình trực quan minh họa các nguyên tắc điều khiển tự động TĐĐ.
|
Tích hợp được 2 nguyên tắc tự động điều khiển: Thời gian, vị trí. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Pa nen lắp mạch |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng. |
||
|
Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤1kW |
||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với động cơ. |
||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với động cơ, điện áp mạch điều khiển. |
||
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với điện áp mạch điều khiển, thời gian yêu cầu. |
||
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với động cơ. |
||
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với điện áp mạch điều khiển. |
||
|
2 |
Mô hình mạch điện máy tiện |
Bộ |
01 |
Dùng để tìm hiểu mạch điện, vận hành mạch điện máy tiện |
Loại mô hình dàn trải |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG TRUYỀN ĐẪN
THỦY LỰC, KHÍ NÉN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Xy lanh thủy lực tác động kép |
Chiếc |
01 |
Dùng để quan sát nhận biết, cấu tạo, ký hiệu các phần tử thủy lực. |
Hành trình: ≥ 200 mm, Đường kính: ≥ 30mm, Áp suất: ≤ 150 bar Cổng kết nối nhanh. |
|
2 |
Động cơ thủy lực |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh. Áp suất: ≥ 150 bar |
|
|
3 |
Van đảo chiều 4/2 |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - thủy lực |
|
|
4 |
Van tiết lưu 1 chiều. |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh. Áp suất: ≤ 250 bar |
|
|
5 |
Van một chiều điều khiển hướng chặn. |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh. Áp suất: ≤ 250 bar |
|
|
6 |
Van điều khiển áp suất |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh. Áp suất: ≤ 250 bar |
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về các dụng cụ bảo hộ lao động |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Găng tay |
Đôi |
02 |
|||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
02 |
|||
|
Ủng |
Đôi |
02 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
02 |
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy |
Bộ |
01 |
Dùng để làm giáo cụ trực quan trong quá trình giảng dạy |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bình cứu hỏa khí CO2 |
Bình |
02 |
|||
|
Bình cứu hỏa bột |
Bình |
02 |
|||
|
3 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết và thao tác sử dụng trong quá trình thực hành sơ, cấp cứu. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tủ thuốc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Mô hình hệ thống an toàn điện. |
Bộ |
02 |
Dùng để làm giáo cụ trực quan trong quá trình giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bảo vệ điện áp. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bảo vệ dòng điện. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bảo vệ lệch pha. |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC QUẢN LÝ BẢO TRÌ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP KỸ THUẬT CƠ KHÍ CƠ BẢN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành vận hành |
Đường kính gia công: ≥ 160mm Chiều dài băng máy: ≥ 600mm |
|
2 |
Máy phay |
Chiếc |
03 |
Chiều dài bàn máy: ≥ 1200 mm Chiều rộng bàn máy ≤ 300 mm |
|
|
3 |
Máy bào |
Chiếc |
01 |
Chiều dài bàn máy ≤600 mm Chiều rộng bàn máy: ≥ 300 mm |
|
|
4 |
Máy hàn |
Chiếc |
2 |
Dòng điện hàn: ≤ 300A |
|
|
5 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành gá, kẹp để hàn |
Loại thông dụng |
|
6 |
Phụ tùng của máy tiện |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành gá, kẹp trên máy tiện |
Phù hợp với máy tiện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mâm cặp ba chấu tự định tâm |
Chiếc |
03 |
|||
|
Mâm cặp bốn chấu |
Chiếc |
03 |
|||
|
7 |
Phụ tùng của máy phay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Ê tô máy |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành gá lắp chi tiết gia công |
Phù hợp với bàn máy phay |
|
|
Đầu kẹp sanga |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp mũi khoan, dao phay ngón |
Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay |
|
|
Đài gá dao |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp dao phay mặt đầu |
Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay |
|
|
8 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
Đường kính đá mài: ≥ 200mm |
|
9 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết gia công. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo:≤ 150mm.
|
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
05 |
Phạm vi đo:≤25mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
05 |
Phạm vi đo:≤30mm. |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤50mm.
|
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo:≤10mm. |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo:≤ 3600 |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
03 |
Số lượng: ≥54 miếng |
||
|
Bộ mẫu so độ nhám |
Bộ |
01 |
Được dùng để so sánh, đánh giá độ nhám giữa các bề mặt sau khi gia công |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết. |
Phạm vị đo:≤150mm.
|
|
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm tra khe hở các chi tiết lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành kiểm tra mặt phẳng chi tiết gia công |
Chiều dài:≤125mm |
|
|
Ke 90° |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra góc vuông |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
10 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
Dùng để vạch dấu chi tiết khi gia công nguội |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm ÷ 200mm |
||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 180mm ÷ 220mm |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 100mm ÷ 120mm |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≤ 200g |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm. |
||
|
Thước đứng |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo: 0mm÷250mm. |
||
|
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥ 300mmx400mm |
||
|
11 |
Dao tiện |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tiện |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao vai |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao tiện đầu thẳng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao tiện đầu cong |
Chiếc |
06 |
|||
|
12 |
Dao phay |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành bài tập phay |
Loại thông dụng, phù hợp với máy phay. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
08 |
|||
|
Dao phay ngón |
Chiếc |
06 |
|||
|
13 |
Dao bào |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành bài tập bào |
Loại thông dụng |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cassette |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phục vụ giảng dạy |
Loại thông dụng có thể sử dụng đọc được đĩa CD |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành các bài tập khoan |
Đường kính khoan: ≤ 16mm |
|
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ |
Đường kính đá: ≥ 200 mm |
|
3 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kiểm khi thực hành gia công chi tiết |
Phạm vi đo: ≤ 500mm. |
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm |
||
|
Pan me đo ngoài. |
Bộ |
03 |
Giới hạn đo: ≤ 75mm |
||
|
Pan me đo lỗ |
Bộ |
03 |
Giới hạn đo: ≤ 50 mm |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Độ chính xác:0,01mm Có đế từ |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo:≤ 360◦ |
||
|
Thước đo chiều cao |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 350mm |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành kiểm tra mặt phẳng chi tiết gia công |
Chiều dài:≤ 125mm. |
|
|
Thước kiểm góc 90◦ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra góc chi tiết |
Kích thước: ≥ 75mm x 50mm |
|
|
Dụng cụ kiểm tra ren: Dưỡng đo ren Trục ren |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành đo các bước ren tiêu chuẩn khi gia công |
Bước ren tiêu chuẩn thông dụng. |
|
|
Dưỡng đo cung ngoài, trong |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành kiểm tra cung lượn khi gia công |
Loại thông dụng |
|
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm tra khe hở các chi tiết lắp |
Phạm vi đo: 0,01mm ÷ 1mm |
|
|
Căn mẫu phẳng |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra chi tiết |
Loại thông dụng |
|
|
|
Căn mẫu góc |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra chi tiết |
Loại thông dụng |
|
Bộ mẫu so độ nhám |
Chiếc |
01 |
Dùng để so sánh, đánh giá độ nhám giữa các bề mặt sau khi gia công |
Phạm vi so:cấp 1÷cấp 14 |
|
|
Calíp trục |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm tra chi tiết |
Phạm vi đo: 20mm÷40mm |
|
|
Calíp lỗ |
Bộ |
03 |
|||
|
Ca líp hàm |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 15mm÷50mm |
||
|
Ni vô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kiểm tra góc vuông |
Độ chính xác: 0,02mm/m. |
|
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra chi tiết |
Chiều dài: 150mm÷200mm |
|
|
Com pa đo trong |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra chi tiết |
Chiều dài: 150mm÷200mm |
|
|
4 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
Dùng để vạch dấu chi tiết khi gia công nguội |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
|||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
|||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm. |
||
|
Thước đứng |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo: 0mm÷250mm. |
||
|
5 |
Dụng cụ cắt ren |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành các phương pháp gia công cắt ren |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Ta rô +tay quay |
Bộ |
06 |
|||
|
Bàn ren+ tay quay |
Bộ |
06 |
|||
|
6 |
Cưa kim loại cầm tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng thực hành cưa kim loại |
Loại thông dụng |
|
7 |
Mũi khoan |
Bộ |
02 |
Sử dụng thực hành khoan kim loại |
Đường kính mũi khoan: 4mm ÷ 14mm |
|
8 |
Mũi khoét |
Bộ |
02 |
Sử dụng thực hành khoét kim loại |
Đường kính mũi khoan: 4mm ÷ 14mm |
|
9 |
Dũa kim loại |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành dũa kim loại |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
18 |
|||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
18 |
|||
|
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
|||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
18 |
|||
|
10 |
Dụng cụ đục |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành các phương pháp gia đục kim loại |
Loại thông dụng
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Đục Nhọn |
Chiếc |
18 |
|||
|
Đục Bằng |
Chiếc |
18 |
|||
|
11 |
Dụng cụ uốn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành uốn được kim loại |
Loại thông dụng |
|
12 |
Dụng cụ kê đỡ |
Bộ |
02 |
Dùng kê đỡ phôi khi vạch dấu chi tiết hình khối, hình trụ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Khối V ngắn |
Bộ |
02 |
Bộ gồm 2 chiếc, kích thước: 60mm÷100mm |
||
|
Khối V dài |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
||
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥ 200mm x120mm |
||
|
13 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu và kiểm tra các chi tiết gia công |
Kích thước: ≥ 300mm x400mm |
|
14 |
Ê tô máy khoan |
Chiếc |
02 |
Dùng để gá kẹp chi tiết khi gia công lỗ. |
Kích thước hàm ê tô: 250mm¸300mm. |
|
15 |
Đe thuyền |
Chiếc |
03 |
Phụ trợ khi uốn hoặc nắn phôi trước khi uốn |
Loại thông dụng |
|
16 |
Bàn nguội |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành bài tập. |
Sử dụng cho 1 vị trí trí làm việc kèm theo ê tô. Kích thước hàm ê tô ≥150mm |
|
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHẬP MÔN BẢO TRÌ THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh vien
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ SỮA CHỮA THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THEO DÕI QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG
CỦA THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra theo dõi tình trạng, hoạt động của thiết bị. |
Đường kính gia công: ≥160mm Chiều dài băng máy: ≥ 600mm |
|
2 |
Máy khoan |
Chiếc |
01 |
Đường kính khoan: ≥ 16mm |
|
|
3 |
Máy phay |
Chiếc |
01 |
Chiều dài băng máy: ≥ 1200 mm Chiều rộng bàn máy: ≥ 300 mm |
|
|
4 |
Thiết bị đo áp suất dầu |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra theo dõi tình trạng, hoạt động của thiết bị. |
Áp suất đo: ≤ 10bar |
|
5 |
Thiết bị đo độ rung |
Chiếc |
01 |
Gia tốc (ACC) : 3Hz÷10 kHz 10 Hz ÷1 kHz |
|
|
6 |
Thiết bị đo nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
Nhiệt độ đo: ≤ 50°C |
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG
TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ truyền bánh vít- trục vít |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng thiết bị
|
Loại thông dụng, hoạt động được |
|
2 |
Bộ truyền bánh răng côn |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Bộ truyền bánh răng nghiêng |
Bộ |
01 |
||
|
4 |
Bộ truyền xích |
Bộ |
01 |
||
|
5 |
Cơ cấu truyền động đai |
Bộ |
01 |
||
|
6 |
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
|
Clê |
Bộ |
01 |
||
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Clê khẩu |
Bộ |
01 |
||
|
|
Clê lực |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
||
|
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Kìm nguội |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
||
|
7 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng các chi tiết tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Bàn sửa chữa |
Chiếc |
03 |
Dùng để đạt các chi tiết thực hành bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG
TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Khí cụ điện |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng động cơ, bộ điều khiển.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thiết bị đóng ngắt hạ thế |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 5 A Uđm=220/380VAC |
||
|
Thiết bị bảo vệ |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 5 A Uđm=220/380VAC |
||
|
Bảng lắp thiết bị điện hạ thế |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp lắp các khí cụ điện |
||
|
Rơ le dòng AC |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bào dưỡng hiệu chỉnh thiết bị dòng điện xoay chiều |
Có thể điều chỉnh dòng tác động: ( 0 ¸ 50 )A |
|
|
Rơ le dòng DC |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bào dưỡng hiệu chỉnh thiết bị dòng điện một chiều |
Có thể điều chỉnh dòng tác động: ( 0 ¸ 50 )A |
|
|
2 |
Máy hiện sóng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng động cơ, bộ điều khiển. |
Dải tần: ≥ 20MHz 2 tia |
|
3 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥ 60W |
|
|
4 |
Ống hút thiếc |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
5 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
03 |
Sử dụng để bảo dưỡng hiệu chỉnh thiết bị điện áp, dòng điện |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng |
||
|
Ampe kế AC
|
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤50A |
||
|
Vôn kế AC
|
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤500V |
||
|
Ampe kế DC
|
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤50 A |
||
|
Vôn kế DC
|
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤ 400 V |
||
|
6 |
Bộ đồ nghề sửa chữa điện |
Bộ |
03 |
Sử dụng để tháo lắp sửa chữa, bảo dưỡng, hiệu chỉnh các máy điện
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm kẹp cốt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Vam |
Chiếc |
01 |
|||
|
7 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng động cơ 1 chiều |
Công suất: ≤ 250W |
|
8 |
Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng động cơ không đồng bộ 3 pha . |
Tối thiểu có 2 cấp tốc độ (dùng phương pháp thay đổi số đôi cực) Công suất: ≤ 250W |
|
9 |
Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng máy phát điện trong hệ thống máy phát động cơ |
Công suất: ≤ 250W |
|
10 |
Bộ chỉnh lưu hình tia 1 pha |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng bộ chỉnh lưu hình tia với động cơ 1 chiều |
Công suất: ≤ 250W |
|
11 |
Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng bộ chỉnh lưu hình tia với động cơ 1 chiều |
Công suất: ≤ 250W |
|
12 |
Bộ băm xung điện áp một chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng bộ băm xung với động cơ 1 chiều |
Công suất: ≤ 250W
|
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG HIỂN THỊ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành hệ thống hiển thị cơ
|
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết các hệ thống hiển thị cơ Dùng để đọc tham số các hệ thống hiển thị cơ Sử dụng để thực hành bảo dưỡng hệ thống hiển thị cơ |
Hiển thị bằng vạch Hiển thị bằng số ghi sẵn. Có hệ thống thống hiển thị cơ |
|
2 |
Bộ thực hành hệ thống hiển thị số
|
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết các hệ thống hiển thị số, đọc tham số các hệ thống hiển thị số. Sử dụng để thực hành bảo dưỡng hệ thống hiển thị cơ |
Hiển thị bằng mã số Hiển thị bằng màn hình Có hệ thống thống hiển thị số |
|
3 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng đồng hồ vạn năng để xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch. |
Loại thông dụng |
|
4 |
Máy đo hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hiện trực quan các đầu ra của các mạch ứng dụng IC tương tự |
Dải tần: ≤ 20MHz
|
|
5 |
Máy phát xung |
Cái |
1 |
Dùng để thực hiện làm đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự |
Dải tần: 0,05Hz ÷ 15MHz Phát tần 3 chức năng |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG
BÔI TRƠN, LÀM MÁT
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống bôi trơn
|
Bộ |
01 |
Thực hành tháo, lắp bảo dưỡng hệ thống bôi trơn.trong quá trình thực hành môđun |
Hoạt động được. Có hệ thống bôi trơn |
|
2 |
Hệ thống làm mát
|
Bộ |
01 |
Thực hành tháo, lắp bảo dưỡng hệ thống làm mát. trông quá trình thực hành môđun |
Hoạt động được. Có hệ thống làm mát |
|
3 |
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
03 |
Đựng các chi tiết tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường.
|
|
5 |
Bàn sửa chữa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng đặt các chi tiết để bảo dưỡng. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
6 |
Máy nén khí
|
Chiếc |
01 |
Sử dụng cung cấp khí nén |
Áp suất khí nén từ: 6 bar ÷ 8bar |
|
7 |
Súng xịt khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng làm sạch bụi bẩn |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG PHANH CỮ TRONG
HỆ THỐNG THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống phanh đai |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo lắp, bảo dưỡng
|
Hoạt động được
|
|
2 |
Hệ thống phanh má |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Hệ thống phanh đĩa |
Bộ |
02 |
||
|
4 |
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần bảo dưỡng
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra trong khi bảo dưỡng |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤150mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤25mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤30mm. |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
03 |
Phạm vị đo:≤100mm. |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Khoảng so:≤10mm. |
||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo:≤ 360ᵒ Độ chia: ≥ ± 30’ |
||
|
|
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Kích thước đo: 0,05mm¸2mm |
|
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
||
|
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết. |
Phạm vị đo:≤150mm. Độ chia: 0,1mm |
|
|
Dưỡng kiểm tra ren, đo cung |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành đo các bước ren tiêu chuẩn và cung lượn khi gia công |
Theo tiêu chuẩn |
|
|
6 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
03 |
Đựng các chi tiết tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
7 |
Bàn sửa chữa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng đặt các chi tiết để bảo dưỡng. |
Loại thông dụng |
|
8 |
Máy nén khí
|
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo áp lưc khí và sử dụng để làm sạch chi tiết |
Áp suất khí nén: 6 bar ÷8bar
|
|
9 |
Súng xịt khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG
CƠ CẤU AN TOÀN TRONG THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Ly hợp ma sát đĩa |
Bộ |
01 |
Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng trong quá trình giảng dạy. |
Loại thông dụng trên thị trường, hoạt động được |
|
2 |
Ly hợp bi an toàn |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Ly hợp vấu an toàn |
Bộ |
01 |
||
|
4 |
Ly hợp ma sát côn |
Bộ |
01 |
||
|
5 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần bảo dưỡng
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
6 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra trong khi bảo dưỡng |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: ≥ 150mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤25mm
|
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤30mm |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
03 |
Phạm vị đo:≤100mm. Độ chia: 0,01mm |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Khoảng so:≤10mm. Độ chia:≥ 0,01mm |
||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
3 |
Góc đo:≤360ᵒ Độ chia: ≥ ± 30” |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
3 |
Kích thước đo: 0,05mm÷ 2mm |
||
|
Căn lá |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
||
|
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết. |
Phạm vị đo:≤150mm. Độ chia: 0,1mm |
|
|
Dưỡng kiểm tra ren, đo cung |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành đo các bước ren tiêu chuẩn và cung lượn khi gia công |
Theo tiêu chuẩn |
|
|
7 |
Bàn sửa chữa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng đặt các chi tiết để sửa chữa. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
8 |
Máy nén khí
|
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo áp lưc khí và sử dụng để làm sạch chi tiết |
Áp suất khí nén: 6 bar ÷8 bar |
|
9 |
Súng xịt khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
TRONG THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống điều khiển |
Bộ |
02 |
Sử dụng để hướng dẫn thực hành bảo dưỡng |
Hệ thống hoạt động được. |
|
2 |
Thiết bị đo độ rung |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo kiểm tra, theo dõi hoạt động của thiết bị |
Gia tốc (ACC) : 3 Hz ÷10 kHz 10 Hz ÷1 kHz |
|
3 |
Thiết bị đo nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
Nhiệt độ đo: ≤ 50°C |
|
|
4 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
03 |
Đựng các chi tiết tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
5 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần bảo dưỡng
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cờ lê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp cờ lê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Cờ lê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
6 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra trong khi bảo dưỡng |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: ≤150mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤25mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤30mm. |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
03 |
Phạm vị đo:≤100mm. Độ chia: 0,01mm |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Khoảng so:≤10mm. Độ chia:≥ 0,01mm |
||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
3 |
Góc đo:≤ 360ᵒ Độ chia: ≥ ± 30” |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
3 |
Kích thước đo: 0,05mm÷ 2mm |
||
|
Căn lá |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng |
||
|
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết. |
Phạm vị đo:≤150mm. Độ chia: 0,1mm |
|
|
Dưỡng kiểm tra ren, đo cung |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành đo các bước ren tiêu chuẩn và cung lượn khi gia công |
Theo tiêu chuẩn |
|
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
Thực hành đo các thông số về điện trong bài thực hành |
Loại thông dụng |
|
|
7 |
Bàn sửa chữa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng đặt các chi tiết để bảo dưỡng. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
8 |
Súng xịt khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hộp tốc độ |
Hộp |
01 |
Thực tập kiểm tra hiệu chỉnh các chi tiết, cơ cấu truyền động |
Hoạt động được. Loại thông dụng. |
|
2 |
Bộ truyền bánh đai |
Bộ |
02 |
Thực tập kiểm tra hiệu chỉnh các chi tiết, cơ cấu truyền động |
Hoạt động được. Loại thông dụng. |
|
3 |
Bộ truyền xích |
Bộ |
02 |
Thực tập kiểm tra hiệu chỉnh các chi tiết, cơ cấu truyền động |
Hoạt động được. Loại thông dụng. |
|
4 |
Bộ truyền trục vít - bánh vít |
Bộ |
02 |
Thực tập kiểm tra hiệu chỉnh các chi tiết, cơ cấu truyền động |
Hoạt động được. Loại thông dụng. |
|
5 |
Bộ truyền bánh răng-thanh răng. |
Bộ |
02 |
Thực tập kiểm tra hiệu chỉnh các chi tiết, cơ cấu truyền động |
Hoạt động được. Loại thông dụng. |
|
6 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần bảo dưỡng
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cờ lê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp cờ lê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Cờ lê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
7 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra trong khi bảo dưỡng |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 150mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤25mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤30mm |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
03 |
Phạm vị đo:≤100mm. |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Khoảng so:≤10mm. |
||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo:≤ 360ᵒ Độ chia: ≥ ± 30” |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Kích thước đo: 0,05mm÷2mm |
||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
||
|
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết. |
Phạm vị đo:≤150mm. Độ chia: 0,1mm |
|
|
Dưỡng kiểm tra ren, đo cung |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành đo các bước ren tiêu chuẩn và cung lượn khi gia công |
Theo tiêu chuẩn |
|
|
8 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
03 |
Đựng các chi tiết tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường.
|
|
9 |
Bàn sửa chữa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng đặt các chi tiết để bảo dưỡng. |
Loại thông dụng |
|
10 |
Máy nén khí
|
Chiếc |
01 |
Sử dụng cung cấp khí nén |
Áp suất khí nén: 6 bar ÷8bar
|
|
11 |
Súng xịt khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn |
Loại thông dụng |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM TRA HIỆU CHỈNH CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
03 |
Kiểm tra, hiệu chỉnh máy biến áp 1 pha |
Công suất ≤500VA |
|
2 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
02 |
Tháo lắp, kiểm tra hiệu chỉnh và bảo dưỡng |
Công suất ≤1 kW |
|
3 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
03 |
Tháo lắp, kiểm tra hiệu chỉnh |
Công suất ≤1 kW |
|
4 |
Động cơ điện vạn năng |
Chiếc |
03 |
Tháo lắp, kiểm tra và hiệu chỉnh
|
Công suất (0,37÷0,55) kW |
|
5 |
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc |
03 |
Dùng để đo, kiểm tra các thiết bị điện
|
Loại thông dụng |
|
6
|
Bộ đồ nghề sửa chữa điện |
Bộ |
03 |
Dùng để phục vụ tháo lắp hiệu chỉnh các |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm kẹp côt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Vam |
Chiếc |
01 |
|||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH HỆ THỐNG
THỦY LỰC, KHÍ NÉN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Dùng giảng dạy cấu tạo nguyên lý làm việc của máy nén khí. |
Áp suất khí nén: 6 bar ÷8bar
|
|
2 |
Pa- nen thủy lực |
Bộ |
01 |
Dùng giảng dạy lên lớp đầu giờ và thực hành kiểm tra, điều chỉnh hệ thống thủy lực. |
Kích thước Pa nen: ≥ 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Xy- lanh thủy lực tác động kép |
Chiếc |
01 |
Hành trình: ≥ 200 mm, Đường kính ≥ 30mm, Áp suất≤ 125 bar Cổng kết nối nhanh. |
||
|
Động cơ thủy lực |
Chiếc |
01 |
Áp suất≥ 150 bar, cổng kết nối nhanh. |
||
|
Van đảo chiều 4/2 |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - thủy lực |
||
|
Van đảo chiều 4/3 |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van tiết lưu 1 chiều. |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh. Áp suất: ≤250 bar |
||
|
Van một chiều điều khiển hướng chặn. |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh. Áp suất: ≤ 250 bar |
||
|
Van điều khiển áp suất |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh, dải điều chỉnh: 5bar ¸ 80 bar, |
||
|
Đầu chia dầu |
Chiếc |
01 |
Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất. |
||
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
05 |
Loại 24 V/ 12A Loại thường đóng, thường ngắt |
||
|
Cảm biến |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo khoảng cách của cơ cấu chấp hành Để cung cấp điện cho các phần tử khí nén. Sử dụng trong quá trình lắp ráp, kết nối thực hành. |
Ura = 5V Cảm ứng từ, quang |
|
|
Nguồn cấp điện |
Chiếc |
01 |
Uvào AC = 230v/50Hz. Ura = 24 V DC, I = 12A |
||
|
Phụ kiện lắp ráp, kết nối. |
Bộ |
03 |
Ống dẫn dầu có: D ≥ 14mm, d ≥ 6mm, kết nối nhanh Pmax = 225 bar |
||
|
Nguồn cung cấp dầu |
Chiếc |
01 |
Cung cấp dầu cho hệ thống thủy lực |
U=230V AC, dung tích ≥ 15 lít, Áp suất:15bar ÷ 150 bar |
|
|
3 |
Pa- nen khí nén |
Bộ |
01 |
Dùng giảng dạy lên lớp đầu giờ và thực hành kiểm tra, điều chỉnh hệ thống thủy lực. |
Kích thước Pa nen: ≥ 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Xy- lanh khí nén
|
Chiếc |
01 |
Chấp hành để kiểm nghiệm hệ thống khí nén. |
Tác động đơn, kép. Hành trình:≥ 50 mm (với tác động kép l ≥ 100mm), Đường kính: ≥ 16 mm Cổng dẫn khí có đường kính: ≥ 4mm Gá lắp nhanh trên pa nen |
|
|
Động cơ khí nén |
Chiếc |
01 |
Áp suất ≤ 8 bar, Cổng dẫn khí có đường kính: ≥ 4mm |
||
|
Tay quay khí nén |
Chiếc |
01 |
Áp suất: ≤ 8 bar, Góc quay≤ 2700 , Cổng dẫn khí: ≥ 4mm |
||
|
Van đảo chiều 4/2 |
Chiếc |
01 |
Sử dụng điều khiển hệ thống khí nén
|
Cổng dẫn khí có đường kính: 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - khí nén. |
|
|
Van đảo chiều 5/2 |
Chiếc |
01 |
Cổng dẫn khí có đường kính: ≥ 4mm; điều khiển 2 phía bằng điện - khí nén |
||
|
Van tiết lưu một chiều |
Chiếc |
01 |
Sử dụng điều khiển tốc độ hệ thống khí nén |
Cổng dẫn khí có đường kính:≥ 4mm |
|
|
Van logic OR, AND |
Chiếc |
01 |
Sử dụng điều khiển hệ thống khí nén |
Cổng dẫn khí có đường kính:≥ 4mm |
|
|
Bộ đếm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình kiểm tra hệ thống khí nén |
Cổng dẫn khí có đường kính:≥ 4mm |
|
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
01 |
Sử dụng điều khiển thời gian chuyển động của cơ cấu chấp hành. |
Khoảng điều chỉnh: 0 ¸ 10 giây
|
|
|
Van điều chỉnh áp suất |
Chiếc |
01 |
Sử dụng điều chỉnh áp suất của hệ thống khí nén. |
Khoảng điều chỉnh: 3bar ¸ 8 bar Cổng dẫn khí có đường kính: ≥ 4mm |
|
|
Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
01 |
Để kiểm tra áp suất hệ thống khí nén. |
Áp suất: ≥ 8 bar Cổng dẫn khí có đường kính:≥ 4mm |
|
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
16 |
Để giới hạn hành trình chuyển động của cơ cấu chấp hành. |
U = 24 V DC I = 12A |
|
|
Nút ấn điện |
Chiếc |
01 |
Để đóng ngắt điện cho các phần tử khí nén. |
U = 24 V DC, I = 12A Loại thường đóng, thường ngắt |
|
|
Cảm biến |
Chiếc |
01 |
Sử dụng điều khiển hệ thống khí nén. |
Ura = 5V Cảm ứng từ, quang loại thông dụng |
|
|
Nguồn cấp điện |
Chiếc |
01 |
Để cung cấp điện cho các phần tử khí nén. |
Uvào AC 230v/50Hz. Ura = 24 V DC, I = 12A |
|
|
Đầu chia khí nén |
Chiếc |
06 |
Chia khí nén cho các phần tử trên pa nen |
7 cổng ra dẫn khí: ≥4mm |
|
|
Nguồn cung cấp khí nén |
Chiếc |
01 |
Để cung cấp khí nén cho các panen |
Áp suất: ≤8 bar |
|
|
Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối. |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình lắp ráp, kết nối thực hành. |
Đầu nối ống nhanh, cút chữ T, ống dẫn khí đường kính:4 mm, dây điện hai đầu có giắc cắm vừa lỗ:4mm |
|
|
4 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cờ lê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp cờ lê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Cờ lê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết cần hiệu chỉnh |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≥ 150mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤25mm
|
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤30mm. |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
03 |
Phạm vị đo:≤100mm. |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo:≤10mm. |
||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo:≤ 360ᵒ Độ chia: ≥ ± 30’ |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
03 |
Kích thước đo: 0,05mm ÷ 2mm |
||
|
Căn lá |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
Dùng kiểm tra điện trong panen khí nén |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP CÁC CHI TIẾT,
CỤM CHI TIẾT THAY THẾ VÀO THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình mối ghép ren |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành lắp các mối ghép ren |
Loại thông dụng. Từ M6÷M12 |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép bulông |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp các mối ghép ren bulông |
||
|
Mối ghép vít, vít cấy |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp các mối ghép vít, vít cấy |
||
|
2 |
Mô hình mối ghép then, chốt |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành lắp các mối ghép ren |
Loại thông dụng: then bằng, bán nguyệt, ma sát, then côn, then hoa, mối ghép có độ dôi.
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép then |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp các mối ghép then |
||
|
Mối ghép chốt |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp các mối ghép chốt |
||
|
3 |
Bộ truyền động bánh răng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp truyền chuyển động bánh răng trụ |
Loại hoạt động được. |
|
4 |
Bộ truyền động đai |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp truyền chuyển động đai |
Loại hoạt động được. |
|
5 |
Bộ truyền động xích |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp truyền chuyển động xích |
Loại hoạt động được. |
|
6 |
Bộ truyền động bánh răng –thanh răng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp truyền chuyển động bánh răng –thanh răng |
Loại hoạt động được. |
|
7 |
Bộ cơ cấu trục vít-đai ốc |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp truyền chuyển động trục vít- đai ốc |
Loại hoạt động được. |
|
8 |
Cơ cấu cu- lít |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp truyền chuyển động cu lít |
Loại hoạt động được. |
|
9 |
Hệ thống khớp nối trục |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp truyền chuyển động hệ thống khớp nối trục |
Loại hoạt động được. |
|
10 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thiết bị tháo lắp bằng khí nén |
Chiếc |
01 |
|||
|
11 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết cần hiệu chỉnh |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 150mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤25mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤30mm. |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
03 |
Phạm vị đo:≤100mm. |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Khoảng so:≤10mm. |
||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo: ≤ 360ᵒ Độ chia: ≥ ± 30’ |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
03 |
Kích thước đo: 0,05mm÷ 2mm |
||
|
|
Căn lá |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng |
|
|
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành lắp ổ bi |
Loại thông dụng |
|
|
12 |
Máy nén khí
|
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành lắp. |
Áp suất khí nén: 6 bar ÷8bar
|
|
13 |
Súng xịt khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẠY THỬ, HIỆU CHỈNH KỸ THUẬT
THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành chạy thử, hiệu chỉnh các thông số của thiết bị. |
Đường kính gia công: ≥ 160mm Chiều dài băng máy: ≥ 600mm |
|
2 |
Máy khoan |
Chiếc |
01 |
Đường kính khoan: ≤ 16mm. |
|
|
3 |
Thiết bị đo áp suất |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành đo thông số của thiết bị. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Thiết bị đo tốc độ trục chính |
Chiếc |
01 |
||
|
5 |
Thiết bị đo nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành đo thông số của thiết bị. |
Dải đo: -20°C ~ 50°C /-4˚F ~122˚F |
|
6 |
Thiết bị đo độ rung |
Chiếc |
01 |
Gia tốc (ACC) : 3 Hz ÷10 kHz 10 Hz ÷1 kHz |
|
|
7 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cờ lê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp cờ lê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Cờ lê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẨN ĐOÁN, XỬ LÝ SỰ CỐ
THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện
|
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành chạy thử, chuẩn đoán sử lý các các sự cố của thiết bị. |
Đường kính gia công: ≥ 160mm Chiều dài băng máy: ≥ 600mm |
|
2 |
Máy khoan |
Chiếc |
01 |
Đường kính khoan: ≤ 32mm. |
|
|
3 |
Thiết bị đo áp suất |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành đo thông số của thiết bị.
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Thiết bị đo tốc độ trục chính |
Chiếc |
01 |
||
|
5 |
Thiết bị đo nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
Nhiệt độ đo: ≤ 50°C |
|
|
6 |
Thiết bị đo độ rung |
Chiếc |
01 |
Gia tốc (ACC) : 3 Hz ÷10 kHz 10 Hz ÷1 kHz |
|
|
7 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Cờ lê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dụng cụ tháo lắp vòng bi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tông đồng |
Chiếc |
01 |
|||
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BÀN GIAO THIẾT BỊ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : VẬT LIỆU BÔI TRƠN VÀ CHẤT TẨY RỬA
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu dầu mỡ vật liệu bôi trơn |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu phân loại các mẫu vật liệu bôi trơn |
Vật liệu tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Bộ mẫu chất tẩy rửa |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu phân loại các mẫu chất tẩy rửa |
Vật liệu tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ CNC
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG BỘ PHẬN CƠ KHÍ
CÓ ĐỘ CHÍNH XÁC CAO
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn máy phay |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo lắp cụm bàn gá |
Kích thước bàn máy tối thiểu theo trục x 600mm, phụ kiện kèm theo. |
|
2 |
Vít me đai ốc bi |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo lắp |
Chiều dài trục vít me ≤600mm. Đường kính trục vít ≤20mm |
|
3 |
Hộp tốc độ máy phay |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo, lắp cụm trục chính.Tháo lắp cơ cấu thay đổi tốc độ bằng cơ khí. |
Số cấp tốc độ≤8 |
|
4 |
Cụm phanh của máy tiện |
Bộ |
01 |
Dùng để tháo, lắp, điều chỉnh. |
Công suất máy tiện: ≥ 3kW |
|
5 |
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
6 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết cần hiệu chỉnh |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo:≤150mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤25mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo ≤30mm. |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
03 |
Phạm vị đo:≤100mm. |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Khoảng so:≤10mm. |
||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo:≤ 360ᵒ |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
03 |
Kích thước đo: 0,05mm- 2mm |
||
|
Căn lá |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng |
||
|
Nivô khung vuông |
Chiếc |
02 |
Kích thước: ≥ 100mmx100mm |
||
|
Khối V |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ MỚI
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 47
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Đường kính gia công: ≥ 160mm Chiều dài băng máy: ≥ 600mm |
|
2 |
Máy phay |
Chiếc |
01 |
Chiều dài băng máy: ≥ 1200 mm Chiều rộng băng máy: ≥ 300 mm |
|
|
3 |
Thiết bị nâng chuyển |
Dùng để vận chuyển thiết bị |
|
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Ròng rọc |
Chiếc |
01 |
Đường kính buly ≥ 50mm |
||
|
Pa lăng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng: ≥ 1 tấn |
||
|
Kích |
Chiếc |
01 |
Tải trọng: ≥ 1 tấn |
||
|
Dây nâng tải |
Chiếc |
06 |
Phù hợp tải |
||
|
Con lăn |
Chiếc |
09 |
Đường kính: ≥ 40mm, chiều dài: ≥ 700mm |
||
|
Đòn bẩy |
Chiếc |
06 |
Thép đường kính: ≥ 30mm |
||
|
4 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh
|
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cờ lê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Thiết bị tháo lắp bằng khí nén |
Chiếc |
03 |
||
|
5 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết cần hiệu chỉnh |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 150mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo:≤25mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo:≤30mm. |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
01 |
Phạm vị đo:≤100mm. |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Khoảng so:≤10mm. |
||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo:≤ 360ᵒ
|
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
03 |
Kích thước đo: 0,05mm÷ 2mm |
||
|
Căn lá |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng |
||
|
Nivô khung vuông |
Chiếc |
02 |
Kích thước: ≥100mm x100mm |
||
|
Khối V |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): MÁY NÂNG CHUYỂN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MH 49
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình cầu trục |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu Chức năng của thiết bị |
Hoạt động được, phù hợp với điều kiện của cơ sở dạy nghề. |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG MÁY NÂNG CHUYỂN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 50
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Pa lăng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng |
Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn
|
|
2 |
Kích |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng |
Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn |
|
3 |
Mô hình cầu trục |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng |
Hoạt động được, phù hợp với điều kiện của cơ sở dạy nghề. |
|
4 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh
|
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thiết bị tháo lắp bằng khí nén |
Chiếc |
03 |
|||
|
5 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết cần hiệu chỉnh |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 500mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo:≤25mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo:≤30mm. |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
01 |
Phạm vị đo: ≤150mm. |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Khoảng so: ≤10mm.
|
||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo: ≤360ᵒ
|
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
03 |
Kích thước đo: 0,05mm÷ 2mm |
||
|
Căn lá |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng |
||
|
Nivô khung vuông |
Chiếc |
02 |
Kích thước: ≥ 100mm x100mm |
||
|
Khối V |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
||
|
6 |
Bàn sửa chữa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng đặt các chi tiết để lắp. |
Loại thông dụng |
|
7 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành lắp. |
Áp suất khí nén: 6 bar ÷8bar
|
|
8 |
Súng xịt khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành lắp. |
Loại thông dụng |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 51
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nguồn ổn áp một chiều |
Bộ |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành, cấp nguồn cho linh kiện và mạch điện. |
Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A. |
|
2 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
09 |
Dễ quan sát, hiện thị thông số sắc nét |
Loại thông dụng |
|
3 |
Bo cắm đa năng |
Chiếc |
18 |
Cắm linh kiện và các mạch số cơ bản. |
Số lượng lỗ cắm: ≥ 300 |
|
4 |
Bộ IC |
Bộ |
1 |
Mỗi loại 02 IC dùng để nhận biết và thực hiện các bài tập cơ bản |
Các IC chứa các cổng logic cơ bản, IC Ghi dịch, IC đếm, mã hóa, giải mã, ADC/DAC |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 52
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG
TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC, KHÍ NÉN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 53
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy búa |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng hệ thống truyền động |
Khối lượng búa: ≥ 3 Tấn |
|
2 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng hệ thống truyền động thủy lực |
Lực ép: ≥ 10 tấn |
|
3
|
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh
|
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thiết bị tháo lắp bằng khí nén |
Chiếc |
03 |
|||
|
4 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết cần bảo dưỡng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 500mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤25mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo:≤30mm. |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
01 |
Phạm vị đo:≤150mm. |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Khoảng so: ≤10mm. |
||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo: ≤360ᵒ
|
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
03 |
Kích thước đo: 0,05mm÷ 2mm |
||
|
Căn lá |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng |
||
|
Nivô khung vuông |
Chiếc |
02 |
Kích thước: ≥100mmx100mm |
||
|
Khối V |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
||
|
5 |
Máy nén khí
|
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành lắp. |
Áp suất khí nén: 6 bar ÷8bar
|
|
6 |
Súng xịt khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành lắp, bảo dưỡng. |
Loại thông dụng |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): MÁY ĐIỆN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 54
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dùng để tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của MBA
|
Công suất: ≥500VA; |
|
2 |
Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha |
Bộ |
01 |
Công suất ≥1kW, cắt bổ 1/2(hoạt động được) |
|
|
3 |
Động cơ 1 pha có vành góp |
Chiếc |
01 |
Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của máy điện xoay chiều có vành góp |
Công suất: 0,37÷0,55kW, cắt bổ1/2(hoạt động được) |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 46. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỆN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 55
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Khớp ly hợp điện từ |
Bộ |
3 |
Tháo lắp, kiểm tra phần cơ và phần điện bộ ly hợp điện từ |
24VDC; Mô men xoắn từ 12.5 đến 10000 Nm |
|
2 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
3 |
Tháo lắp, kiểm tra và bảo dưỡng |
Công suất ≥1kW |
|
3 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
3 |
Tháo lắp, kiểm tra và bảo dưỡng |
Công suất ≥1kW |
|
4 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
3 |
Tháo lắp, kiểm tra và bảo dưỡng |
Công suất ≥1kW |
|
5 |
Máy biến áp cách ly 1 pha |
Chiếc |
3 |
Tháo lắp, kiểm tra và bảo dưỡng |
Công suất: ≤500kVA |
|
6 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
03 |
Đo và kiểm tra các thiết bị điện |
Loại thông dụng
|
|
7
|
Bộ đồ nghề sửa chữa điện |
Bộ |
03 |
Dùng để phục vụ tháo lắp sửa chữa, kiểm tra và bảo dưỡng các máy điện |
Loại thông dụng
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít Chiếc |
05 |
||||
|
Kìm cắt dây Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm kẹp côt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Vam |
Chiếc |
02 |
|||
|
8 |
Bộ đồ nghề sửa chữa cơ khí |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 47. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ ĐIỆN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 56
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ khí cụ điện điều khiển bằng tay |
Bộ |
03 |
Dùng để phục vụ tháo lắp sửa chữa và bảo dưỡng các khí cụ điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Nút ấn đơn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Nút ấn kép |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cầu dao 1 ngả, 2 ngả |
Chiếc |
02 |
|||
|
Cầu chì ống |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tay gạt cơ khí |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Khí cụ điều khiển tự động |
Bộ |
02 |
Dùng để phục vụ tháo lắp sửa chữa và bảo dưỡng các khí cụ điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
01 |
|||
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
01 |
|||
|
rơ le dòng điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
rơ le điện áp |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Bộ cảm biến |
Bộ |
03 |
Bảo dưỡng các loại cảm biến |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cảm biến quang |
Chiếc |
01 |
U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA |
||
|
Cảm biến tiệm cận |
Chiếc |
01 |
U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA. Dải đo: (125÷3000)mm |
||
|
Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA. Dải đo: (0 ÷50)0C |
||
|
4 |
Bộ thiết bị đo lường và điều khiển |
Bộ |
03 |
Thực hành kiểm tra, cài đặt tham số cho các thiết bị đo, bảo dưỡng các thiết bị đo và điều khiển |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Công tơ 1 pha |
Chiếc |
02 |
Tần số:(50 ÷60)Hz, Dòng điện ≤5A |
||
|
Bộ điều khiển hệ số cosφ |
Chiếc |
02 |
Tự động đóng cắt tụ bù để đạt được chỉ số công suất đặt trước |
||
|
Bộ đếm xung |
Chiếc |
02 |
Đếm xung ≤1kHz, hiển thị bằng LCD 6 hoặc 7 số |
||
|
5 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
03 |
Đo và kiểm tra các thiết bị điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Bộ đồ nghề sửa chữa điện |
Bộ |
03 |
Dùng để phục vụ tháo lắp sửa chữa, kiểm tra và bảo dưỡng các máy điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 48. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CẢI TIẾN THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 57
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học ý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm thiết kế cơ khí |
Bộ |
01 |
Dùng để thiết kế, tính toán mô phỏng |
Thông dụng phù hợp với điều kiện của cơ sở dạy nghề.Cài đặt cho tối thiểu 19 máy |
|
2 |
Máy in |
Bộ |
01 |
In các bản vẽ sau khi thiết kế, được cải tiến |
Khổ in: ≥ A4 |
|
3 |
Mạng Lan |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kết nối mạng máy vi tính |
Kết nối các máy trong phòng máy |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành thiết kế, mô phỏng chi tiết cơ khí trên máy vi tính |
Loại thông dụng, có khả năng chạy được phần mềm thiết kế trên |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 49. TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
1 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Găng tay |
Bộ |
01 |
||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
Ủng |
Đôi |
01 |
||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Tủ thuốc |
Chiếc |
01 |
||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
|
3 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
|
Bình cứu hỏa khí CO2 |
Bình |
02 |
||
|
Bình cứu hỏa bột |
Bình |
02 |
||
|
4 |
Mô hình hệ thống an toàn điện. |
Bộ |
01 |
Hệ thống được lắp đặt trên giá. Đảm bảo tính thẩm mỹ. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bảo vệ điện áp. |
Chiếc |
01 |
||
|
Bảo vệ dòng điện. |
Chiếc |
01 |
||
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
5 |
Máy tiện |
Chiếc |
03 |
Đường kính gia công: ≥ 160mm Chiều dài băng máy: ≥ 600mm |
|
6 |
Máy phay |
Chiếc |
03 |
Chiều dài bàn máy: ≥ 1200 mm Chiều rộng bàn máy:≥ 300 mm |
|
7 |
Máy bào |
Chiếc |
01 |
Chiều dài bàn máy:≥ 600 mm Chiều rộng bàn máy:≥ 300 mm |
|
8 |
Máy khoan |
Chiếc |
02 |
Đường kính khoan:≤ 16mm |
|
9 |
Máy hàn |
Chiếc |
2 |
Dòng điện hàn: ≤ 300A |
|
10 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá: ≥ 200 mm |
|
11 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Mô hình các mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn; Có kích thước thông dụng.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Mô hình mối ghép ren |
Bộ |
01 |
||
|
Mô hình mối ghép then |
Bộ |
01 |
||
|
Mô hình mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
||
|
Mô hình mối ghép chốt |
Bộ |
01 |
||
|
Mô hình mối ghép hàn |
Bộ |
01 |
||
|
13 |
Mô hình các cơ cấu truyền động quay |
Bộ |
01 |
Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề Mô hình hoạt động được |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bộ truyền bánh răng -thanh răng |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ truyền trục vít – bánh vít |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ truyền đai |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ truyền xích |
Bộ |
01 |
||
|
14 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
01 |
Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề Mô hình hoạt động được
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Mô hình bản lề |
Bộ |
01 |
||
|
Mô hình tay quay – con trượt |
Bộ |
01 |
||
|
Mô hình cơ cấu cam |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ cơ cấu trục vít-đai ốc |
Bộ |
01 |
||
|
Cơ cấu cu- lít |
Bộ |
01 |
||
|
Hệ thống khớp nối trục |
Bộ |
01 |
||
|
15 |
Thiết bị đo áp suất dầu |
Chiếc |
01 |
Áp suất đo: ≤ 10bar |
|
16 |
Thiết bị đo độ rung |
Chiếc |
01 |
Gia tốc (ACC) : 3 Hz ÷10 kHz |
|
17 |
Thiết bị đo nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
Nhiệt độ đo: ≤ 50°C |
|
18 |
Bộ truyền bánh vít- trục vít |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng, hoạt động được |
|
19 |
Bộ truyền bánh răng côn |
Bộ |
01 |
|
|
20 |
Bộ truyền bánh răng nghiêng |
Bộ |
01 |
|
|
21 |
Bộ truyền xích |
Bộ |
01 |
|
|
22 |
Cơ cấu truyền động đai |
Bộ |
01 |
|
|
23 |
Khí cụ điện |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Thiết bị đóng ngắt hạ thế |
Chiếc |
03 |
Iđm ≥ 5 A Uđm=220/380VAC |
|
|
Thiết bị bảo vệ |
Chiếc |
03 |
Iđm ≥ 5 A Uđm=220/380VAC |
|
|
Bảng lắp thiết bị điện hạ thế |
Chiếc |
03 |
Kích thước phù hợp lắp các khí cụ điện |
|
|
Rơ le dòng AC |
Chiếc |
03 |
Có thể điều chỉnh dòng tác động ( 0 ¸ 50 )A |
|
|
Rơ le dòng DC pha |
Chiếc |
01 |
Có thể điều chỉnh dòng tác động ( 0 ¸ 50 )A |
|
|
24 |
Máy đo hiện sóng |
Chiếc |
01 |
Dải tần ≥ 20MHz 2 tia |
|
25 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥ 60W |
|
26 |
Ống hút thiếc |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
27 |
Thiết bị nâng chuyển |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Ròng rọc |
Chiếc |
01 |
|
|
|
Pa lăng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn |
|
|
Kích |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn |
|
|
Dây nâng tải |
Chiếc |
06 |
|
|
|
Con lăn |
Chiếc |
09 |
Đường kính ≥40mm, chiều dài ≥700mm |
|
|
Đòn bẩy |
Chiếc |
06 |
Thép đường kính ≤30mm |
|
|
28 |
Nguồn ổn áp một chiều |
Bộ |
2 |
Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A. |
|
29 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
30 |
Bộ IC |
Bộ |
1 |
Các IC chứa các cổng logic cơ bản, IC Ghi dịch, IC đếm, mã hóa , giải mã, ADC/DAC |
|
31 |
Máy búa |
Chiếc |
01 |
Khối lượng búa: ≥ 3 tấn |
|
32 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Lực ép tối: ≥ 10 tấn |
|
33 |
Khớp ly hợp điện từ |
Bộ |
3 |
24VDC; Mô men xoắn: 12,5÷ 10000 Nm |
|
34 |
Bàn máy phay |
Bộ |
01 |
Kích thước bàn máy tối thiểu theo trục x 600mm, phụ kiện kèm theo. |
|
35 |
Bộ khí cụ điện điều khiển bằng tay |
Bộ |
03 |
Khí cụ điện điều khiển hạ áp loại 1 pha, 3 pha thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Nút ấn đơn |
Chiếc |
01 |
||
|
Nút ấn kép |
Chiếc |
01 |
||
|
Cầu dao 1 ngả, 2 ngả |
Chiếc |
02 |
||
|
Cầu chì ống |
Chiếc |
01 |
||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
01 |
||
|
36 |
Khí cụ điều khiển tự động: |
Bộ |
02 |
Khí cụ điện điều khiển hạ áp loại 1 pha, 3 pha thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
01 |
||
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
01 |
||
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
01 |
||
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
01 |
||
|
rơ le dòng điện |
Chiếc |
01 |
||
|
rơ le điện áp |
Chiếc |
01 |
||
|
37 |
Van đảo chiều điện từ |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
38 |
Bộ thiết bị đo lường và điều khiển |
Bộ |
03 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Công tơ 1 pha |
Chiếc |
02 |
Điện áp danh định (220)v, Tần số:(50 – 60)Hz, Dòng điện 5A |
|
|
Bộ điều khiển hệ số cosφ |
Chiếc |
02 |
Nguồn cung cấp: 90 ÷ 250 VAC. Tự động đóng cắt tụ bù để đạt được chỉ số công suất đặt trước |
|
|
Bộ đếm xung |
Chiếc |
02 |
Đếm xung tới 1kHz, hiển thị bằng LCD 6 hoặc 7 số |
|
|
39 |
Bộ chỉnh lưu hình tia 1 pha |
Bộ |
01 |
P ≤ 250W U = 220 VDC |
|
40 |
Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha |
Bộ |
01 |
P ≤ 250W U = 220 VDC |
|
41 |
Bộ băm xung điện áp một chiều |
Bộ |
01 |
Có thể đảo chiều dòng điện, P ≤ 250W |
|
42 |
Mô đun tải |
Bộ |
01 |
Có thể điều chỉnh được mô men. Có Mmax = Mth của động cơ. |
|
43 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
01 |
P ≤ 250W U = 220 VDC kích từ độc lập |
|
44 |
Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Tối thiểu có 2 cấp tốc độ (dùng phương pháp thay đổi số đôi cực) P ≤ 250W U = 220/380 VAC |
|
45 |
Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
01 |
P ≤ 250W U = 220 VDC |
|
46 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
01 |
P ≤ 250W U = 220 VDC kích từ độc lập |
|
47 |
Máy phát xung |
Cái |
1 |
Dải tần: 0,05Hz ÷ 15MHz Phát tần 3 chức năng |
|
48 |
Hệ thống bôi trơn |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng. Hoạt động được. Có hệ thống bôi trơn |
|
49 |
Hệ thống làm mát |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng. Hoạt động được. Có hệ thống làm mát |
|
50 |
Máy nén khí
|
Chiếc |
01 |
Áp suất khí nén: 6 bar ÷ 8bar |
|
51 |
Hệ thống phanh đai |
Bộ |
01 |
Hoạt động được
|
|
52 |
Hệ thống phanh má |
Bộ |
01 |
|
|
53 |
Hệ thống phanh đĩa |
Bộ |
02 |
|
|
54 |
Ly hợp ma sát đĩa |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường, hoạt động được |
|
55 |
Ly hợp bi an toàn |
Bộ |
01 |
|
|
56 |
Ly hợp vấu an toàn |
Bộ |
01 |
|
|
57 |
Hệ thống điều khiển |
Bộ |
02 |
Hệ thống hoạt động được. |
|
58 |
Thiết bị đo độ rung |
Bộ |
01 |
Gia tốc (ACC) : 3 Hz ÷10 kHz 10 Hz ÷1 kHz |
|
59 |
Thiết bị đo nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
Nhiệt độ đo: ≤ 50°C |
|
60 |
Hộp tốc độ |
Hộp |
01 |
Hoạt động được. Loại thông dụng. |
|
61 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
3 |
Công suất ≤500VA |
|
62 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
2 |
Công suất ≤1 kW |
|
63 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
3 |
Công suất ≤ 1 kW |
|
64 |
Pa- nen thủy lực |
Bộ |
01 |
Kích thước Pa nen: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Xy- lanh thủy lực tác động kép |
Chiếc |
01 |
Hành trình L ≥ 200 mm, d ≥ 30mm, Pmax 125 bar Cổng kết nối nhanh. |
|
|
Động cơ thủy lực |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 150 bar, cổng kết nối nhanh. |
|
|
Van đảo chiều 4/2 |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - thủy lực |
|
|
Van đảo chiều 4/3 |
Chiếc |
01 |
|
|
|
Van tiết lưu 1 chiều. |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh. Pmax 250 bar |
|
|
Van một chiều điều khiển hướng chặn. |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh. Pmax 250 bar |
|
|
Van điều khiển áp suất |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh, dải điều chỉnh từ 5 ¸ 80 bar, Pmax 250 bar |
|
|
Đầu chia dầu |
Chiếc |
01 |
Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất. |
|
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
05 |
Uvào DC = 0¸ 24 v/ 12A Loại thông dụng thường đóng, thường ngắt |
|
|
Cảm biến |
Chiếc |
01 |
Ura = 5V Cảm ứng từ, quang loại thông dụng |
|
|
Nguồn cấp điện |
Chiếc |
01 |
Uvào AC = 230v/50Hz. Ura = 24 V DC, I = 12A |
|
|
Phụ kiện lắp ráp, kết nối. |
Bộ |
03 |
Ống dẫn dầu có: D ≥ 14mm, d ≥ 6mm, kết nối nhanh Pmax = 225 bar |
|
|
Nguồn cung cấp dầu |
Chiếc |
01 |
U=230V AC, dung tích ≥ 15 lít, công suất ≥ 0,75KW, Pđm = 15 ÷ 150 bar |
|
|
65 |
Pa- nen khí nén |
Bộ |
01 |
Kích thước Pa nen: ≥ 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Xy- lanh khí nén
|
Chiếc |
01 |
Tác động đơn, kép. Hành trình l ≥ 50 mm (với tác động kép l ≥ 100mm), d ≥ 16 mm Cổng dẫn khí đường kính: ≥ 4mm Gá lắp nhanh trên pa nen |
|
|
Động cơ khí nén |
Chiếc |
01 |
p ≤ 8 bar, Cổng dẫn khí đường kính: ≥ 4mm |
|
|
Tay quay khí nén |
Chiếc |
01 |
p≤ 8 bar, góc quay ≤ 2700 , Cổng dẫn khí đường kính: ≥ 4mm |
|
|
Van đảo chiều 4/2 |
Chiếc |
01 |
Cổng dẫn khí ø 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - khí nén. |
|
|
Van đảo chiều 5/2 |
Chiếc |
01 |
Cổng dẫn khí đường kính: ≥ 4mm; điều khiển 2 phía bằng điện - khí nén |
|
|
Van tiết lưu một chiều |
Chiếc |
01 |
Cổng dẫn khí đường kính: ≥ 4mm |
|
|
Van logic OR, AND |
Chiếc |
01 |
Cổng dẫn khí đường kính: ≥ 4mm |
|
|
Bộ đếm |
Chiếc |
01 |
Cổng dẫn khí đường kính: ≥ 4mm |
|
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
01 |
Khoảng điều chỉnh: 0 ¸ 10 giây
|
|
|
Van điều chỉnh áp suất |
Chiếc |
01 |
Khoảng điều chỉnh: 3 ¸ 8 bar Cổng dẫn khí đường kính: 4mm |
|
|
Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
01 |
p ≥ 8 bar Cổng dẫn khí đường kính: 4mm |
|
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
16 |
U = 24 V DC I = 12A |
|
|
66 |
Cảm biến |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Cảm biến quang |
Chiếc |
01 |
U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA |
|
|
Cảm biến tiệm cận |
Chiếc |
01 |
U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA. Dải đo (125 – 3000)mm |
|
|
Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA. Dải đo tối thiếu (0 –50)0C |
|
|
67 |
Dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 500mm. |
|
|
Thước cặp
|
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm; Độ chính xác kích thước đo:≥ 0,02 |
|
|
Pan me đo ngoài. |
Bộ |
03 |
Giới hạn đo:≤ 75mm. Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước |
|
|
Pan me đo lỗ |
Bộ |
03 |
Giới hạn đo:≤ 50 Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước |
|
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Độ chính xác:0,01mm; Có đế từ |
|
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo:≤ 360◦ |
|
|
Thước đo chiều cao |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤ 350mm |
|
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài:≥ 125mm. |
|
|
Thước kiểm góc 90◦ |
Chiếc |
06 |
Kích thước: ≥ 75mm x 50mm |
|
|
Dụng cụ kiểm tra ren
|
Bộ |
03 |
Bước ren tiêu chuẩn thông dụng. |
|
|
Dưỡng đo cung ngoài, trong |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
|
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm |
|
|
Căn mẫu phẳng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
Căn mẫu góc |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
Bộ mẫu so độ nhám |
Chiếc |
01 |
Phạm vi so: cấp 1÷cấp 14 |
|
|
Calíp trục |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 20mm÷40mm |
|
|
Calíp lỗ |
Bộ |
03 |
|
|
|
Ca líp hàm |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo:≤ 15mm÷50mm |
|
|
Ni vô |
Chiếc |
03 |
Độ chính xác: 0,02mm/m. |
|
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
06 |
Chiều dài:150mm÷200mm, |
|
|
68 |
Bộ thiết bị đo lường điện
|
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và hướng dẫn sử dụng phương pháp đo các đại lượng điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Dải đo:≥ ( 0÷50)A |
|
|
Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Dải đo:≥ ( 0÷50)A |
|
|
Biến dòng |
Chiếc |
01 |
Có dòng điện thứ cấp 1A |
|
|
Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo( 0÷400)V |
|
|
Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo( 0÷500)V |
|
|
Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
ф33mm |
|
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
01 |
U ≥ 500 V |
|
|
Oát mét |
Chiếc |
01 |
Kiểu điện động một pha |
|
|
Công tơ 1 pha |
Chiếc |
01 |
Điện áp danh định (220)v, Tần số:(50 – 60)Hz, Dòng điện 5A, |
|
|
Công tơ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Loại 3x5A gián tiếp 220/380v(ba pha 3 phần tử)
|
|
|
69 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước:150mm ÷ 200mm |
|
|
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài:180mm ÷ 220mm |
|
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước:100mm ÷ 120mm |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≤ 200g |
|
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≥ 0mm÷300mm. |
|
|
Thước đứng |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo:≥ 0mm÷250mm.
|
|
|
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Kích thước:≥ 300mmx400mm |
|
|
70 |
Dao tiện |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dao vai |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao tiện đầu thẳng |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao tiện đầu cong |
Chiếc |
06 |
||
|
71 |
Dao phay |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy phay. |
|
72 |
Dụng cụ cắt ren |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Ta rô +tay quay |
Bộ |
06 |
||
|
Bàn ren+ tay quay |
Bộ |
06 |
||
|
73 |
Cưa kim loại cầm tay |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng |
|
74 |
Mũi khoan |
Bộ |
02 |
Đường kính mũi khoan: 4mm ÷14mm |
|
75 |
Mũi khoét |
Bộ |
02 |
Đường kính mũi khoan: 4mm ÷ 14mm |
|
76 |
Dũa kim loại |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
18 |
||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
18 |
||
|
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
18 |
||
|
77 |
Dụng cụ đục |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
18 |
||
|
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
||
|
Dụng cụ uốn |
Chiếc |
01 |
||
|
78 |
Dụng cụ kê đỡ |
Bộ |
02 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Khối V ngắn |
Bộ |
02 |
Bộ gồm 2 chiếc, kích thước: 60mm÷100mm |
|
|
Khối V dài |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
|
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥ 200mm x120mm |
|
|
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥ 300mm x400mm |
|
|
79 |
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Clê |
Bộ |
01 |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
||
|
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
||
|
Clê lực |
Chiếc |
01 |
||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh 3 cỡ |
Bộ |
01 |
||
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh 3 cỡ |
Bộ |
01 |
||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm nguội |
Chiếc |
01 |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
||
|
80 |
Khay đựng chi tiết
|
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
|
81 |
Bàn sửa chữa |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
|
82 |
Bộ đồ nghề sửa chữa điện |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm kẹp cốt |
Chiếc |
01 |
||
|
Vam |
Chiếc |
01 |
||
|
83 |
Bộ thực hành hệ thống hiển thị cơ |
Bộ |
01 |
Bao gồm các loại hiển thị như: Hiển thị bằng vạch Hiển thị bằng số ghi sẵn. Loại thông dụng; Có hệ thống thống hiển thị cơ |
|
84 |
Bộ thực hành hệ thống hiển thị số
|
Bộ |
01 |
Hiển thị bằng mã số Hiển thị bằng màn hình Loại thông dụng; Có hệ thống thống hiển thị số |
|
85 |
Súng xịt khí |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
86 |
Thiết bị đo áp suất
|
Chiếc |
01 |
|
|
87 |
Thiết bị đo tốc độ trục chính |
Chiếc |
01 |
|
|
88 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Tuốt nơ vít 2cạnh, 4 cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
|
|
Tuốt nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
|
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm. |
|
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|
|
|
Chìa vặn lục lăng |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 4mm¸19mm. |
|
|
Chìa vặn di động |
Chiếc |
2 |
Chiều dài:≤ 300mmm |
|
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
|
|
Vam 2 chấu |
Chiếc |
03 |
Độ mở:20mm÷250mm
|
|
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
03 |
|
|
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính từ: 4mm¸ 12mm |
|
|
|
THIẾT BỊ PHỤ TRỢ |
|||
|
89 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Mặt bàn khổ ≥ Khổ A3, mặt bàn có thể điều chỉnh độ nghiêng. |
|
90 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại dụng cụ phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
01 |
||
|
Thước cong |
Chiếc |
01 |
||
|
Com pa vẽ |
Chiếc |
01 |
||
|
Ê ke |
Chiếc |
01 |
||
|
91 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Cấu hình thông dụng, có khả năng chay các phần mềm vẽ, thiết kế, mô phỏng |
|
92 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
93 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥1800mm x1800mm |
|
94 |
Máy cassette |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng có thể sử dụng đọc được đĩa CD |
|
95 |
Mẫu một số loại vật liệu cơ bản |
Bộ |
01 |
Các loại vật liệu: Gang, thép, Kim loại màu, hợp kim màu được gắn trên bảng gỗ phíp, kích thước phù hợp với giảng dạy. |
|
96 |
Phần mềm AutoCAD |
Bộ |
01 |
Phần mềm Auto CAD phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
97 |
Mạng LAN |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng có khả năng kết nối 19 máy vi tính |
|
98 |
Bộ mẫu dầu mỡ vật liệu bôi trơn |
Bộ |
01 |
Vật liệu tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường |
|
99 |
Bộ mẫu chất tẩy rửa |
Bộ |
01 |
Vật liệu tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường |
|
100 |
Mô hình động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
1 |
Động cơ điện DC: ≤ 1kW cắt bổ (hoạt động được) |
|
101 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Linh kiện điện tử thụ động
|
Bộ |
01 |
Bao gồm đầy đủ chủng loại các linh kiện điện tử thụ động thông dụng. |
|
|
Linh kiện điện tử bán dẫn |
Bộ |
01 |
Bao gồm đầy đủ chủng loại các linh kiện điện tử bán dẫn thông dụng |
|
|
Linh kiện quang điện tử |
Bộ |
01 |
Bao gồm đầy đủ chủng loại các linh kiện quang điện tử thông dụng |
|
|
102 |
Mô hình mạch điện điều khiển tự động truyền động điện (TĐĐ) |
Bộ |
01 |
Tích hợp được 2 nguyên tắc tự động điều khiển: Thời gian, vị trí. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Pa nen lắp mạch |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng. |
|
|
Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW |
|
|
Áp tô mát |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với động cơ. |
|
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với động cơ, điện áp mạch điều khiển. |
|
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với điện áp mạch điều khiển, thời gian yêu cầu. |
|
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với động cơ. |
|
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với điện áp mạch điều khiển. |
|
|
103 |
Mô hình mạch điện máy tiện |
Bộ |
01 |
Loại mô hình dàn trải |
PHẦN C
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 50. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG BỘ PHẬN CƠ KHÍ
CÓ ĐỘ CHÍNH XÁC CAO
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn máy phay |
Bộ |
01 |
Kích thước bàn máy tối thiểu theo trục x 600mm, phụ kiện kèm theo. |
|
2 |
Vít me đai ốc bi |
Bộ |
01 |
Chiều dài tối thiểu của trục vít me 600mm. Đường kính trục vít tối thiểu 20mm |
|
3 |
Hộp tốc độ máy phay |
Bộ |
01 |
Số cấp tốc độ≤8 |
|
4 |
Cụm phanh của máy Tiện |
Bộ |
01 |
Cụm phanh của máy tiện, động cơ chính có công suất: ≥ 3kW |
Bảng 51. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PLC
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình PLC |
Bộ |
07 |
Loại phần mềm thông dụng, có khả năng cài đặt cho 7 máy vi tính |
Bảng 52. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): MÁY NÂNG CHUYỂN
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 49
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình cầu trục |
Bộ |
1 |
Hoạt động được, phù hợp với điều kiện của cơ sở dạy nghề. |
Bảng 53. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG MÁY NÂNG CHUYỂN
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 50
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Pa lăng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn |
|
2 |
Kích |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn |
|
3 |
Mô hình cầu trục |
Bộ |
1 |
Hoạt động được, phù hợp với điều kiện của cơ sở dạy nghề. |
Bảng 54. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 51
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nguồn ổn áp một chiều: ±5V, ±12V |
Bộ |
2 |
Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A. |
|
2 |
Bo cắm đa năng |
Chiếc |
18 |
Số lượng lỗ cắm: ≥ 300 Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm |
|
3 |
Các IC chứa các cổng logic cơ bản, IC Ghi dịch, IC đếm, mã hóa , giải mã, ADC/DAC |
Chiếc |
20 |
Loại thông dụng |
Bảng 55. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): MÁY ĐIỆN
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 54
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất ≤500VA |
|
2 |
Mô hình động cơ không đồng bộ3 pha |
Bộ |
01 |
Động cơ 3 pha công suất 1kW, cắt bổ 1/2(hoạt động được) |
|
3 |
Động cơ 1 pha có vành góp |
Chiếc |
01 |
Công suất (0,37 ÷0,55)kW, cắt bổ1/2(hoạt động được) |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
NGHỀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG THIẾT BỊ CƠ KHÍ
(kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Trần Văn Luyện |
Kỹ sư |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Uỷ viên thư ký |
|
4 |
Trần Văn Sáng |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
|
5 |
Nguyễn Xuân Hải |
Thạc sỹ cơ khí |
Ủy viên |
|
6 |
Lê Hải Quân |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
|
7 |
Lê Thế Hưng |
Thạc sỹ cơ khí |
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 4B
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG THIẾT BỊ CƠ KHÍ (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|---|---|
|
Phần thuyết minh |
4 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
6 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07) |
7 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 08) |
8 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 09) |
9 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): AutoCAD (MĐ 10) |
11 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ kim loại (MH 11) |
12 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị cơ khí đại cương (MH 12) |
13 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 13) |
15
|
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trang bị điện trong các thiết bị cơ khí (MH 14) |
16 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hệ thống truyền dẫn thủy lực, khí nén (MH 15) |
17 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn lao động và môi trường công nghiệp (MH 16) |
18 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập cơ khí cơ bản (MĐ 17) |
20 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công nguội cơ bản (MĐ 18) |
23 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhập môn bảo trì thiết bị cơ khí (MH 19) |
26 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ sửa chữa thiết bị cơ khí (MH 20) |
27 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Theo dõi quá trình hoạt động của thiết bị cơ khí (MĐ 21) |
28 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống truyền động cơ khí (MĐ 22) |
29 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống truyền động điện (MĐ 23 ) |
31 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống hiển thị (MĐ 24) |
34 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống bôi trơn, làm mát (MĐ 25) |
36 |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng phanh cữ trong hệ thống thiết bị cơ khí (MĐ 26) |
38 |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống, cơ cấu an toàn trong thiết bị cơ khí (MĐ 27) |
40 |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống điều khiển trong thiết bị cơ khí (MĐ 28) |
42 |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bàn giao thiết bị (MĐ 29) |
44 |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vật liệu bôi trơn và chất tẩy rửa (MH 31) |
45 |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống truyền động cơ khí (MĐ 33) |
46 |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra, hiệu chỉnh các thiết bị điện (MĐ 34) |
49 |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống thủy lực, khí nén (MĐ 35) |
50 |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp các chi tiết, cụm chi tiết thay thế vào thiết bị cơ khí (MĐ 36) |
55 |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc (MĐ 37) |
58 |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật số (MH 38) |
59 |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt thiết bị cơ khí mới (MĐ 39) |
60 |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công nghệ CNC (MH 40) |
63 |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công nghệ PLC (MH 41) |
64 |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Máy nâng chuyển (MH 42) |
65 |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng máy nâng chuyển (MĐ 43) |
66 |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy điện (MH44) |
68 |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng máy điện (MĐ 45) |
69 |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng các thiết bị bảo vệ điện (MĐ 46) |
71 |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Cải tiến thiết bị cơ khí (MĐ 47) |
73 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
74 |
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
75 |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
86 |
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật số |
87 |
|
Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Công nghệ PLC (MH 41) |
88 |
|
Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Máy nâng chuyển (MH 42) |
89 |
|
Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng máy nâng chuyển (MĐ 43) |
90 |
|
Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Máy điện |
91 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí |
92 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí ban hành theo Thông tư số 06/2011/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 39, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 40 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 41 đến bảng 43) dùng để bổ sung cho bảng 40.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Các Trường đào tạo nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 40.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật |
Kích thước mặt bàn: ≥ A3, mặt bàn có thể điều chỉnh độ nghiêng. |
|
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật |
Loại dụng cụ phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước cong |
Chiếc |
01 |
|||
|
Com pa vẽ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ê ke |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Mô hình các mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn; Có kích thước thông dụng.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô hình mối ghép ren |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình mối ghép then |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình mối ghép chốt |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình mối ghép hàn |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mẫu một số loại vật liệu cơ bản |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết, phân loại các loại vật liệu. |
Các loại vật liệu: Gang, thép, kim loại màu, hợp kim màu phù hợp với giảng dạy. |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1
|
Mô hình các cơ cấu truyền động quay |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu truyền động. |
Kích thước phù hợp trong đào tạo Mô hình hoạt động được |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bộ truyền bánh răng -thanh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền trục vít – bánh vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền đai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền xích |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát về cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu biến đổi chuyển động. |
Kích thước phù hợp trong đào tạo Mô hình hoạt động được |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô hình bản lề |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình tay quay – con trượt |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu cam |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Mô hình các mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép |
Mô hình cắt bổ, quan sát được các chi tiết bên trong |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô hình mối ghép ren |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình mối ghép then |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình mối ghép chốt |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình mối ghép hàn |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Máy thử kéo, nén |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra cường độ kéo, nén của vật liệu |
Lực thử ≤ 50kN
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AUTOCAD
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm AutoCAD |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành vẽ trên máy tính |
Phần mềm Auto CAD phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
2 |
Mạng LAN |
Bộ |
01 |
Sử dụng kết nối các máy vi tính phục vụ học tập |
Loại thông dụng có khả năng kết nối 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để in tài liệu |
Khổ giấy in: ≥ A4 |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Cấu hình máy tính tối thiểu có thể chạy được phần mềm Auto CAD |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ KIM LOẠI
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1
|
Mô hình các cơ cấu truyền động quay |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu truyền động. |
Mô hình hoạt động được |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bộ truyền bánh răng -thanh răng
|
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền trục vít – bánh vít
|
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền đai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền xích |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát về cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu biến đổi chuyển động. |
Mô hình hoạt động được
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô hình bản lề |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình tay quay – con trượt |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu cam |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dùng để quan sát tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của MBA |
Công suất: ≤500VA |
|
2 |
Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dùng để quan sát , tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của động cơ điện xoay chiều ba pha |
Công suất: ≤ 1kW Cắt bổ 1/4 Hoạt động được |
|
3 |
Mô hình động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
01 |
Dùng để quan sát tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của động cơ điện 1 chiều. |
Công suất:≤ 1kW Cắt bổ 1/4 Hoạt động được |
|
4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng đồng hồ vạn năng để xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình mạch điện điều khiển tự động truyền động điện (TĐĐ) |
Bộ |
01 |
Dùng để làm mô hình trực quan minh họa các nguyên tắc điều khiển tự động TĐĐ.
|
Tích hợp được 2 nguyên tắc tự động điều khiển: Thời gian, vị trí. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Pa nen lắp mạch |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng. |
||
|
Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤1kW |
||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với động cơ. |
||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với động cơ, điện áp mạch điều khiển. |
||
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với điện áp mạch điều khiển, thời gian yêu cầu. |
||
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với động cơ. |
||
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với điện áp mạch điều khiển. |
||
|
2 |
Mô hình mạch điện máy tiện |
Bộ |
01 |
Dùng để tìm hiểu mạch điện, vận hành mạch điện máy tiện |
Loại mô hình dàn trải |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG TRUYỀN ĐẪN
THỦY LỰC, KHÍ NÉN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Xy lanh thủy lực tác động kép |
Chiếc |
01 |
Dùng để quan sát nhận biết, cấu tạo, ký hiệu các phần tử thủy lực. |
Hành trình: ≥ 200 mm, Đường kính: ≥ 30mm, Áp suất: ≤ 150 bar Cổng kết nối nhanh. |
|
2 |
Động cơ thủy lực |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh. Áp suất: ≥ 150 bar |
|
|
3 |
Van đảo chiều 4/2 |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - thủy lực |
|
|
4 |
Van tiết lưu 1 chiều. |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh. Áp suất: ≤ 250 bar |
|
|
5 |
Van một chiều điều khiển hướng chặn. |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh. Áp suất: ≤ 250 bar |
|
|
6 |
Van điều khiển áp suất |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh. Áp suất: ≤ 250 bar |
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về các dụng cụ bảo hộ lao động |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Găng tay |
Đôi |
02 |
|||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
02 |
|||
|
Ủng |
Đôi |
02 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
02 |
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy |
Bộ |
01 |
Dùng để làm giáo cụ trực quan trong quá trình giảng dạy |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bình cứu hỏa khí CO2 |
Bình |
02 |
|||
|
Bình cứu hỏa bột |
Bình |
02 |
|||
|
3 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết và thao tác sử dụng trong quá trình thực hành sơ, cấp cứu. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tủ thuốc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Mô hình hệ thống an toàn điện. |
Bộ |
02 |
Dùng để làm giáo cụ trực quan trong quá trình giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bảo vệ điện áp. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bảo vệ dòng điện. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bảo vệ lệch pha. |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP KỸ THUẬT CƠ KHÍ CƠ BẢN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành vận hành |
Đường kính gia công: ≥ 160mm Chiều dài băng máy: ≥ 600mm |
|
2 |
Máy phay |
Chiếc |
03 |
Chiều dài bàn máy: ≥ 1200 mm Chiều rộng bàn máy ≤ 300 mm |
|
|
3 |
Máy bào |
Chiếc |
01 |
Chiều dài bàn máy ≤600 mm Chiều rộng bàn máy: ≥ 300 mm |
|
|
4 |
Máy hàn |
Chiếc |
2 |
Dòng điện hàn: ≤ 300A |
|
|
5 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành gá, kẹp để hàn |
Loại thông dụng |
|
6 |
Phụ tùng của máy tiện |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành gá, kẹp trên máy tiện |
Phù hợp với máy tiện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mâm cặp ba chấu tự định tâm |
Chiếc |
03 |
|||
|
Mâm cặp bốn chấu |
Chiếc |
03 |
|||
|
7 |
Phụ tùng của máy phay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Ê tô máy |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành gá lắp chi tiết gia công |
Phù hợp với bàn máy phay |
|
|
Đầu kẹp sanga |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp mũi khoan, dao phay ngón |
Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay |
|
|
Đài gá dao |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp dao phay mặt đầu |
Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay |
|
|
8 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
Đường kính đá mài: ≥ 200mm |
|
9 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết gia công. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo:≤ 150mm.
|
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
05 |
Phạm vi đo:≤25mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
05 |
Phạm vi đo:≤30mm. |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤50mm.
|
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo:≤10mm. |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo:≤ 3600 |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
03 |
Số lượng: ≥54 miếng |
||
|
Bộ mẫu so độ nhám |
Bộ |
01 |
Được dùng để so sánh, đánh giá độ nhám giữa các bề mặt sau khi gia công |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết. |
Phạm vị đo:≤150mm.
|
|
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm tra khe hở các chi tiết lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành kiểm tra mặt phẳng chi tiết gia công |
Chiều dài:≤125mm |
|
|
Ke 90° |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra góc vuông |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
10 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
Dùng để vạch dấu chi tiết khi gia công nguội |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 150mm ÷ 200mm |
||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 180mm ÷ 220mm |
||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 100mm ÷ 120mm |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≤ 200g |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm. |
||
|
Thước đứng |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo: 0mm÷250mm. |
||
|
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥ 300mmx400mm |
||
|
11 |
Dao tiện |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tiện |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao vai |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao tiện đầu thẳng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao tiện đầu cong |
Chiếc |
06 |
|||
|
12 |
Dao phay |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành bài tập phay |
Loại thông dụng, phù hợp với máy phay. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
08 |
|||
|
Dao phay ngón |
Chiếc |
06 |
|||
|
13 |
Dao bào |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành bài tập bào |
Loại thông dụng |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành các bài tập khoan |
Đường kính khoan: ≤ 16mm |
|
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ |
Đường kính đá: ≥ 200 mm |
|
3 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kiểm khi thực hành gia công chi tiết |
Phạm vi đo: ≤ 500mm. |
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm |
||
|
Pan me đo ngoài. |
Bộ |
03 |
Giới hạn đo: ≤ 75mm |
||
|
Pan me đo lỗ |
Bộ |
03 |
Giới hạn đo: ≤ 50 mm |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Độ chính xác:0,01mm Có đế từ |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo:≤ 360◦ |
||
|
Thước đo chiều cao |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 350mm |
||
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành kiểm tra mặt phẳng chi tiết gia công |
Chiều dài:≤ 125mm. |
|
|
Thước kiểm góc 90◦ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra góc chi tiết |
Kích thước: ≥ 75mm x 50mm |
|
|
Dụng cụ kiểm tra ren: Dưỡng đo ren Trục ren |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành đo các bước ren tiêu chuẩn khi gia công |
Bước ren tiêu chuẩn thông dụng. |
|
|
Dưỡng đo cung ngoài, trong |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành kiểm tra cung lượn khi gia công |
Loại thông dụng |
|
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm tra khe hở các chi tiết lắp |
Phạm vi đo: 0,01mm ÷ 1mm |
|
|
Căn mẫu phẳng |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra chi tiết |
Loại thông dụng |
|
|
|
Căn mẫu góc |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra chi tiết |
Loại thông dụng |
|
Bộ mẫu so độ nhám |
Chiếc |
01 |
Dùng để so sánh, đánh giá độ nhám giữa các bề mặt sau khi gia công |
Phạm vi so:cấp 1÷cấp 14 |
|
|
Calíp trục |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm tra chi tiết |
Phạm vi đo: 20mm÷40mm |
|
|
Calíp lỗ |
Bộ |
03 |
|||
|
Ca líp hàm |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 15mm÷50mm |
||
|
Ni vô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kiểm tra góc vuông |
Độ chính xác: 0,02mm/m. |
|
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra chi tiết |
Chiều dài: 150mm÷200mm |
|
|
Com pa đo trong |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra chi tiết |
Chiều dài: 150mm÷200mm |
|
|
4 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
Dùng để vạch dấu chi tiết khi gia công nguội |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
|||
|
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
|||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm. |
||
|
Thước đứng |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo: 0mm÷250mm. |
||
|
5 |
Dụng cụ cắt ren |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành các phương pháp gia công cắt ren |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Ta rô +tay quay |
Bộ |
06 |
|||
|
Bàn ren+ tay quay |
Bộ |
06 |
|||
|
6 |
Cưa kim loại cầm tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng thực hành cưa kim loại |
Loại thông dụng |
|
7 |
Mũi khoan |
Bộ |
02 |
Sử dụng thực hành khoan kim loại |
Đường kính mũi khoan: 4mm ÷ 14mm |
|
8 |
Mũi khoét |
Bộ |
02 |
Sử dụng thực hành khoét kim loại |
Đường kính mũi khoan: 4mm ÷ 14mm |
|
9 |
Dũa kim loại |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành dũa kim loại |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
18 |
|||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
18 |
|||
|
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
|||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
18 |
|||
|
10 |
Dụng cụ đục |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành các phương pháp gia đục kim loại |
Loại thông dụng
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Đục Nhọn |
Chiếc |
18 |
|||
|
Đục Bằng |
Chiếc |
18 |
|||
|
11 |
Dụng cụ uốn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành uốn được kim loại |
Loại thông dụng |
|
12 |
Dụng cụ kê đỡ |
Bộ |
02 |
Dùng kê đỡ phôi khi vạch dấu chi tiết hình khối, hình trụ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Khối V ngắn |
Bộ |
02 |
Bộ gồm 2 chiếc, kích thước: 60mm÷100mm |
||
|
Khối V dài |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
||
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥ 200mm x120mm |
||
|
13 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu và kiểm tra các chi tiết gia công |
Kích thước: ≥ 300mm x400mm |
|
14 |
Ê tô máy khoan |
Chiếc |
02 |
Dùng để gá kẹp chi tiết khi gia công lỗ. |
Kích thước hàm ê tô: 250mm¸300mm. |
|
15 |
Đe thuyền |
Chiếc |
03 |
Phụ trợ khi uốn hoặc nắn phôi trước khi uốn |
Loại thông dụng |
|
16 |
Bàn nguội |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành bài tập. |
Sử dụng cho 1 vị trí trí làm việc kèm theo ê tô. Kích thước hàm ê tô ≥150mm |
|
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHẬP MÔN BẢO TRÌ THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 sinh vien
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ SỮA CHỮA THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THEO DÕI QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG
CỦA THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra theo dõi tình trạng, hoạt động của thiết bị. |
Đường kính gia công: ≥160mm Chiều dài băng máy: ≥ 600mm |
|
2 |
Máy khoan |
Chiếc |
01 |
Đường kính khoan: ≥ 16mm |
|
|
3 |
Máy phay |
Chiếc |
01 |
Chiều dài băng máy: ≥ 1200 mm Chiều rộng bàn máy: ≥ 300 mm |
|
|
4 |
Thiết bị đo áp suất dầu |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra theo dõi tình trạng, hoạt động của thiết bị. |
Áp suất đo: ≤ 10bar |
|
5 |
Thiết bị đo độ rung |
Chiếc |
01 |
Gia tốc (ACC) : 3Hz÷10 kHz 10 Hz ÷1 kHz |
|
|
6 |
Thiết bị đo nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
Nhiệt độ đo: ≤ 50°C |
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG
TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ truyền bánh vít- trục vít |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng thiết bị
|
Loại thông dụng, hoạt động được |
|
2 |
Bộ truyền bánh răng côn |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Bộ truyền bánh răng nghiêng |
Bộ |
01 |
||
|
4 |
Bộ truyền xích |
Bộ |
01 |
||
|
5 |
Cơ cấu truyền động đai |
Bộ |
01 |
||
|
6 |
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
|
Clê |
Bộ |
01 |
||
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Clê khẩu |
Bộ |
01 |
||
|
|
Clê lực |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
||
|
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Kìm nguội |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
||
|
7 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng các chi tiết tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Bàn sửa chữa |
Chiếc |
03 |
Dùng để đạt các chi tiết thực hành bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG
TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Khí cụ điện |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng động cơ, bộ điều khiển.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thiết bị đóng ngắt hạ thế |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 5 A Uđm=220/380VAC |
||
|
Thiết bị bảo vệ |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 5 A Uđm=220/380VAC |
||
|
Bảng lắp thiết bị điện hạ thế |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp lắp các khí cụ điện |
||
|
Rơ le dòng AC |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bào dưỡng hiệu chỉnh thiết bị dòng điện xoay chiều |
Có thể điều chỉnh dòng tác động: ( 0 ¸ 50 )A |
|
|
Rơ le dòng DC |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bào dưỡng hiệu chỉnh thiết bị dòng điện một chiều |
Có thể điều chỉnh dòng tác động: ( 0 ¸ 50 )A |
|
|
2 |
Máy hiện sóng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng động cơ, bộ điều khiển. |
Dải tần: ≥ 20MHz 2 tia |
|
3 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥ 60W |
|
|
4 |
Ống hút thiếc |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
5 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
03 |
Sử dụng để bảo dưỡng hiệu chỉnh thiết bị điện áp, dòng điện |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng |
||
|
Ampe kế AC
|
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤50A |
||
|
Vôn kế AC
|
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤500V |
||
|
Ampe kế DC
|
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤50 A |
||
|
Vôn kế DC
|
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤ 400 V |
||
|
6 |
Bộ đồ nghề sửa chữa điện |
Bộ |
03 |
Sử dụng để tháo lắp sửa chữa, bảo dưỡng, hiệu chỉnh các máy điện
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm kẹp cốt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Vam |
Chiếc |
01 |
|||
|
7 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng động cơ 1 chiều |
Công suất: ≤ 250W |
|
8 |
Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng động cơ không đồng bộ 3 pha . |
Tối thiểu có 2 cấp tốc độ (dùng phương pháp thay đổi số đôi cực) Công suất: ≤ 250W |
|
9 |
Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng máy phát điện trong hệ thống máy phát động cơ |
Công suất: ≤ 250W |
|
10 |
Bộ chỉnh lưu hình tia 1 pha |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng bộ chỉnh lưu hình tia với động cơ 1 chiều |
Công suất: ≤ 250W |
|
11 |
Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng bộ chỉnh lưu hình tia với động cơ 1 chiều |
Công suất: ≤ 250W |
|
12 |
Bộ băm xung điện áp một chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng bộ băm xung với động cơ 1 chiều |
Công suất: ≤ 250W
|
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG HIỂN THỊ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành hệ thống hiển thị cơ
|
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết các hệ thống hiển thị cơ Dùng để đọc tham số các hệ thống hiển thị cơ Sử dụng để thực hành bảo dưỡng hệ thống hiển thị cơ |
Hiển thị bằng vạch Hiển thị bằng số ghi sẵn. Có hệ thống thống hiển thị cơ |
|
2 |
Bộ thực hành hệ thống hiển thị số
|
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết các hệ thống hiển thị số, đọc tham số các hệ thống hiển thị số. Sử dụng để thực hành bảo dưỡng hệ thống hiển thị cơ |
Hiển thị bằng mã số Hiển thị bằng màn hình Có hệ thống thống hiển thị số |
|
3 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng đồng hồ vạn năng để xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch. |
Loại thông dụng |
|
4 |
Máy đo hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hiện trực quan các đầu ra của các mạch ứng dụng IC tương tự |
Dải tần: ≤ 20MHz
|
|
5 |
Máy phát xung |
Cái |
1 |
Dùng để thực hiện làm đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự |
Dải tần: 0,05Hz ÷ 15MHz Phát tần 3 chức năng |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG
BÔI TRƠN, LÀM MÁT
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống bôi trơn
|
Bộ |
01 |
Thực hành tháo, lắp bảo dưỡng hệ thống bôi trơn.trong quá trình thực hành môđun |
Hoạt động được. Có hệ thống bôi trơn |
|
2 |
Hệ thống làm mát
|
Bộ |
01 |
Thực hành tháo, lắp bảo dưỡng hệ thống làm mát. trông quá trình thực hành môđun |
Hoạt động được. Có hệ thống làm mát |
|
3 |
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
03 |
Đựng các chi tiết tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường.
|
|
5 |
Bàn sửa chữa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng đặt các chi tiết để bảo dưỡng. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
6 |
Máy nén khí
|
Chiếc |
01 |
Sử dụng cung cấp khí nén |
Áp suất khí nén từ: 6 bar ÷ 8bar |
|
7 |
Súng xịt khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng làm sạch bụi bẩn |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG PHANH CỮ TRONG
HỆ THỐNG THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống phanh đai |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo lắp, bảo dưỡng
|
Hoạt động được
|
|
2 |
Hệ thống phanh má |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Hệ thống phanh đĩa |
Bộ |
02 |
||
|
4 |
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần bảo dưỡng
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra trong khi bảo dưỡng |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤150mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤25mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤30mm. |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
03 |
Phạm vị đo:≤100mm. |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Khoảng so:≤10mm. |
||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo:≤ 360ᵒ Độ chia: ≥ ± 30’ |
||
|
|
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Kích thước đo: 0,05mm¸2mm |
|
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
||
|
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết. |
Phạm vị đo:≤150mm. Độ chia: 0,1mm |
|
|
Dưỡng kiểm tra ren, đo cung |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành đo các bước ren tiêu chuẩn và cung lượn khi gia công |
Theo tiêu chuẩn |
|
|
6 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
03 |
Đựng các chi tiết tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
7 |
Bàn sửa chữa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng đặt các chi tiết để bảo dưỡng. |
Loại thông dụng |
|
8 |
Máy nén khí
|
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo áp lưc khí và sử dụng để làm sạch chi tiết |
Áp suất khí nén: 6 bar ÷8bar
|
|
9 |
Súng xịt khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG
CƠ CẤU AN TOÀN TRONG THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Ly hợp ma sát đĩa |
Bộ |
01 |
Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng trong quá trình giảng dạy. |
Loại thông dụng trên thị trường, hoạt động được |
|
2 |
Ly hợp bi an toàn |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Ly hợp vấu an toàn |
Bộ |
01 |
||
|
4 |
Ly hợp ma sát côn |
Bộ |
01 |
||
|
5 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần bảo dưỡng
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
6 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra trong khi bảo dưỡng |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: ≥ 150mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤25mm
|
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤30mm |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
03 |
Phạm vị đo:≤100mm. Độ chia: 0,01mm |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Khoảng so:≤10mm. Độ chia:≥ 0,01mm |
||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
3 |
Góc đo:≤360ᵒ Độ chia: ≥ ± 30” |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
3 |
Kích thước đo: 0,05mm÷ 2mm |
||
|
Căn lá |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
||
|
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết. |
Phạm vị đo:≤150mm. Độ chia: 0,1mm |
|
|
Dưỡng kiểm tra ren, đo cung |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành đo các bước ren tiêu chuẩn và cung lượn khi gia công |
Theo tiêu chuẩn |
|
|
7 |
Bàn sửa chữa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng đặt các chi tiết để sửa chữa. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
8 |
Máy nén khí
|
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo áp lưc khí và sử dụng để làm sạch chi tiết |
Áp suất khí nén: 6 bar ÷8 bar |
|
9 |
Súng xịt khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
TRONG THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống điều khiển |
Bộ |
02 |
Sử dụng để hướng dẫn thực hành bảo dưỡng |
Hệ thống hoạt động được. |
|
2 |
Thiết bị đo độ rung |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo kiểm tra, theo dõi hoạt động của thiết bị |
Gia tốc (ACC) : 3 Hz ÷10 kHz 10 Hz ÷1 kHz |
|
3 |
Thiết bị đo nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
Nhiệt độ đo: ≤ 50°C |
|
|
4 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
03 |
Đựng các chi tiết tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
5 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần bảo dưỡng
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cờ lê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp cờ lê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Cờ lê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
6 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra trong khi bảo dưỡng |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: ≤150mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤25mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤30mm. |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
03 |
Phạm vị đo:≤100mm. Độ chia: 0,01mm |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Khoảng so:≤10mm. Độ chia:≥ 0,01mm |
||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
3 |
Góc đo:≤ 360ᵒ Độ chia: ≥ ± 30” |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
3 |
Kích thước đo: 0,05mm÷ 2mm |
||
|
Căn lá |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng |
||
|
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết. |
Phạm vị đo:≤150mm. Độ chia: 0,1mm |
|
|
Dưỡng kiểm tra ren, đo cung |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành đo các bước ren tiêu chuẩn và cung lượn khi gia công |
Theo tiêu chuẩn |
|
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
Thực hành đo các thông số về điện trong bài thực hành |
Loại thông dụng |
|
|
7 |
Bàn sửa chữa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng đặt các chi tiết để bảo dưỡng. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
8 |
Súng xịt khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BÀN GIAO THIẾT BỊ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : VẬT LIỆU BÔI TRƠN VÀ CHẤT TẨY RỬA
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu dầu mỡ vật liệu bôi trơn |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu phân loại các mẫu vật liệu bôi trơn |
Vật liệu tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Bộ mẫu chất tẩy rửa |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu phân loại các mẫu chất tẩy rửa |
Vật liệu tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hộp tốc độ |
Hộp |
01 |
Thực tập kiểm tra hiệu chỉnh các chi tiết, cơ cấu truyền động |
Hoạt động được. Loại thông dụng. |
|
2 |
Bộ truyền bánh đai |
Bộ |
02 |
Thực tập kiểm tra hiệu chỉnh các chi tiết, cơ cấu truyền động |
Hoạt động được. Loại thông dụng. |
|
3 |
Bộ truyền xích |
Bộ |
02 |
Thực tập kiểm tra hiệu chỉnh các chi tiết, cơ cấu truyền động |
Hoạt động được. Loại thông dụng. |
|
4 |
Bộ truyền trục vít - bánh vít |
Bộ |
02 |
Thực tập kiểm tra hiệu chỉnh các chi tiết, cơ cấu truyền động |
Hoạt động được. Loại thông dụng. |
|
5 |
Bộ truyền bánh răng-thanh răng. |
Bộ |
02 |
Thực tập kiểm tra hiệu chỉnh các chi tiết, cơ cấu truyền động |
Hoạt động được. Loại thông dụng. |
|
6 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần bảo dưỡng
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cờ lê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp cờ lê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Cờ lê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
7 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra trong khi bảo dưỡng |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 150mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤25mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤30mm |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
03 |
Phạm vị đo:≤100mm. |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Khoảng so:≤10mm. |
||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo:≤ 360ᵒ Độ chia: ≥ ± 30” |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Kích thước đo: 0,05mm÷2mm |
||
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
||
|
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết. |
Phạm vị đo:≤150mm. Độ chia: 0,1mm |
|
|
Dưỡng kiểm tra ren, đo cung |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành đo các bước ren tiêu chuẩn và cung lượn khi gia công |
Theo tiêu chuẩn |
|
|
8 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
03 |
Đựng các chi tiết tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường.
|
|
9 |
Bàn sửa chữa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng đặt các chi tiết để bảo dưỡng. |
Loại thông dụng |
|
10 |
Máy nén khí
|
Chiếc |
01 |
Sử dụng cung cấp khí nén |
Áp suất khí nén: 6 bar ÷8bar
|
|
11 |
Súng xịt khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn |
Loại thông dụng |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KIỂM TRA HIỆU CHỈNH CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
03 |
Kiểm tra, hiệu chỉnh máy biến áp 1 pha |
Công suất ≤500VA |
|
2 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
02 |
Tháo lắp, kiểm tra hiệu chỉnh và bảo dưỡng |
Công suất ≤1 kW |
|
3 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
03 |
Tháo lắp, kiểm tra hiệu chỉnh |
Công suất ≤1 kW |
|
4 |
Động cơ điện vạn năng |
Chiếc |
03 |
Tháo lắp, kiểm tra và hiệu chỉnh
|
Công suất (0,37÷0,55) kW |
|
5 |
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc |
03 |
Dùng để đo, kiểm tra các thiết bị điện
|
Loại thông dụng |
|
6
|
Bộ đồ nghề sửa chữa điện |
Bộ |
03 |
Dùng để phục vụ tháo lắp hiệu chỉnh các |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm kẹp côt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Vam |
Chiếc |
01 |
|||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH HỆ THỐNG
THỦY LỰC, KHÍ NÉN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Dùng giảng dạy cấu tạo nguyên lý làm việc của máy nén khí. |
Áp suất khí nén: 6 bar ÷8bar
|
|
2 |
Pa- nen thủy lực |
Bộ |
01 |
Dùng giảng dạy lên lớp đầu giờ và thực hành kiểm tra, điều chỉnh hệ thống thủy lực. |
Kích thước Pa nen: ≥ 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Xy- lanh thủy lực tác động kép |
Chiếc |
01 |
Hành trình: ≥ 200 mm, Đường kính ≥ 30mm, Áp suất≤ 125 bar Cổng kết nối nhanh. |
||
|
Động cơ thủy lực |
Chiếc |
01 |
Áp suất≥ 150 bar, cổng kết nối nhanh. |
||
|
Van đảo chiều 4/2 |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - thủy lực |
||
|
Van đảo chiều 4/3 |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van tiết lưu 1 chiều. |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh. Áp suất: ≤250 bar |
||
|
Van một chiều điều khiển hướng chặn. |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh. Áp suất: ≤ 250 bar |
||
|
Van điều khiển áp suất |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh, dải điều chỉnh: 5bar ¸ 80 bar, |
||
|
Đầu chia dầu |
Chiếc |
01 |
Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất. |
||
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
05 |
Loại 24 V/ 12A Loại thường đóng, thường ngắt |
||
|
Cảm biến |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo khoảng cách của cơ cấu chấp hành Để cung cấp điện cho các phần tử khí nén. Sử dụng trong quá trình lắp ráp, kết nối thực hành. |
Ura = 5V Cảm ứng từ, quang |
|
|
Nguồn cấp điện |
Chiếc |
01 |
Uvào AC = 230v/50Hz. Ura = 24 V DC, I = 12A |
||
|
Phụ kiện lắp ráp, kết nối. |
Bộ |
03 |
Ống dẫn dầu có: D ≥ 14mm, d ≥ 6mm, kết nối nhanh Pmax = 225 bar |
||
|
Nguồn cung cấp dầu |
Chiếc |
01 |
Cung cấp dầu cho hệ thống thủy lực |
U=230V AC, dung tích ≥ 15 lít, Áp suất:15bar ÷ 150 bar |
|
|
3 |
Pa- nen khí nén |
Bộ |
01 |
Dùng giảng dạy lên lớp đầu giờ và thực hành kiểm tra, điều chỉnh hệ thống thủy lực. |
Kích thước Pa nen: ≥ 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Xy- lanh khí nén
|
Chiếc |
01 |
Chấp hành để kiểm nghiệm hệ thống khí nén. |
Tác động đơn, kép. Hành trình:≥ 50 mm (với tác động kép l ≥ 100mm), Đường kính: ≥ 16 mm Cổng dẫn khí có đường kính: ≥ 4mm Gá lắp nhanh trên pa nen |
|
|
Động cơ khí nén |
Chiếc |
01 |
Áp suất ≤ 8 bar, Cổng dẫn khí có đường kính: ≥ 4mm |
||
|
Tay quay khí nén |
Chiếc |
01 |
Áp suất: ≤ 8 bar, Góc quay≤ 2700 , Cổng dẫn khí: ≥ 4mm |
||
|
Van đảo chiều 4/2 |
Chiếc |
01 |
Sử dụng điều khiển hệ thống khí nén
|
Cổng dẫn khí có đường kính: 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - khí nén. |
|
|
Van đảo chiều 5/2 |
Chiếc |
01 |
Cổng dẫn khí có đường kính: ≥ 4mm; điều khiển 2 phía bằng điện - khí nén |
||
|
Van tiết lưu một chiều |
Chiếc |
01 |
Sử dụng điều khiển tốc độ hệ thống khí nén |
Cổng dẫn khí có đường kính:≥ 4mm |
|
|
Van logic OR, AND |
Chiếc |
01 |
Sử dụng điều khiển hệ thống khí nén |
Cổng dẫn khí có đường kính:≥ 4mm |
|
|
Bộ đếm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình kiểm tra hệ thống khí nén |
Cổng dẫn khí có đường kính:≥ 4mm |
|
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
01 |
Sử dụng điều khiển thời gian chuyển động của cơ cấu chấp hành. |
Khoảng điều chỉnh: 0 ¸ 10 giây
|
|
|
Van điều chỉnh áp suất |
Chiếc |
01 |
Sử dụng điều chỉnh áp suất của hệ thống khí nén. |
Khoảng điều chỉnh: 3bar ¸ 8 bar Cổng dẫn khí có đường kính: ≥ 4mm |
|
|
Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
01 |
Để kiểm tra áp suất hệ thống khí nén. |
Áp suất: ≥ 8 bar Cổng dẫn khí có đường kính:≥ 4mm |
|
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
16 |
Để giới hạn hành trình chuyển động của cơ cấu chấp hành. |
U = 24 V DC I = 12A |
|
|
Nút ấn điện |
Chiếc |
01 |
Để đóng ngắt điện cho các phần tử khí nén. |
U = 24 V DC, I = 12A Loại thường đóng, thường ngắt |
|
|
Cảm biến |
Chiếc |
01 |
Sử dụng điều khiển hệ thống khí nén. |
Ura = 5V Cảm ứng từ, quang loại thông dụng |
|
|
Nguồn cấp điện |
Chiếc |
01 |
Để cung cấp điện cho các phần tử khí nén. |
Uvào AC 230v/50Hz. Ura = 24 V DC, I = 12A |
|
|
Đầu chia khí nén |
Chiếc |
06 |
Chia khí nén cho các phần tử trên pa nen |
7 cổng ra dẫn khí: ≥4mm |
|
|
Nguồn cung cấp khí nén |
Chiếc |
01 |
Để cung cấp khí nén cho các panen |
Áp suất: ≤8 bar |
|
|
Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối. |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình lắp ráp, kết nối thực hành. |
Đầu nối ống nhanh, cút chữ T, ống dẫn khí đường kính:4 mm, dây điện hai đầu có giắc cắm vừa lỗ:4mm |
|
|
4 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cờ lê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp cờ lê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Cờ lê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết cần hiệu chỉnh |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≥ 150mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤25mm
|
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤30mm. |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
03 |
Phạm vị đo:≤100mm. |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo:≤10mm. |
||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo:≤ 360ᵒ Độ chia: ≥ ± 30’ |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
03 |
Kích thước đo: 0,05mm ÷ 2mm |
||
|
Căn lá |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
Dùng kiểm tra điện trong panen khí nén |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP CÁC CHI TIẾT,
CỤM CHI TIẾT THAY THẾ VÀO THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình mối ghép ren |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành lắp các mối ghép ren |
Loại thông dụng. Từ M6÷M12 |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép bulông |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp các mối ghép ren bulông |
||
|
Mối ghép vít, vít cấy |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp các mối ghép vít, vít cấy |
||
|
2 |
Mô hình mối ghép then, chốt |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành lắp các mối ghép ren |
Loại thông dụng: then bằng, bán nguyệt, ma sát, then côn, then hoa, mối ghép có độ dôi.
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Mối ghép then |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp các mối ghép then |
||
|
Mối ghép chốt |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp các mối ghép chốt |
||
|
3 |
Bộ truyền động bánh răng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp truyền chuyển động bánh răng trụ |
Loại hoạt động được. |
|
4 |
Bộ truyền động đai |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp truyền chuyển động đai |
Loại hoạt động được. |
|
5 |
Bộ truyền động xích |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp truyền chuyển động xích |
Loại hoạt động được. |
|
6 |
Bộ truyền động bánh răng –thanh răng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp truyền chuyển động bánh răng –thanh răng |
Loại hoạt động được. |
|
7 |
Bộ cơ cấu trục vít-đai ốc |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp truyền chuyển động trục vít- đai ốc |
Loại hoạt động được. |
|
8 |
Cơ cấu cu- lít |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp truyền chuyển động cu lít |
Loại hoạt động được. |
|
9 |
Hệ thống khớp nối trục |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp truyền chuyển động hệ thống khớp nối trục |
Loại hoạt động được. |
|
10 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thiết bị tháo lắp bằng khí nén |
Chiếc |
01 |
|||
|
11 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết cần hiệu chỉnh |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 150mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: ≤25mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤30mm. |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
03 |
Phạm vị đo:≤100mm. |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Khoảng so:≤10mm. |
||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo: ≤ 360ᵒ Độ chia: ≥ ± 30’ |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
03 |
Kích thước đo: 0,05mm÷ 2mm |
||
|
|
Căn lá |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng |
|
|
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành lắp ổ bi |
Loại thông dụng |
|
|
12 |
Máy nén khí
|
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành lắp. |
Áp suất khí nén: 6 bar ÷8bar
|
|
13 |
Súng xịt khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nguồn ổn áp một chiều |
Bộ |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành, cấp nguồn cho linh kiện và mạch điện. |
Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A. |
|
2 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
09 |
Dễ quan sát, hiện thị thông số sắc nét |
Loại thông dụng |
|
3 |
Bo cắm đa năng |
Chiếc |
18 |
Cắm linh kiện và các mạch số cơ bản. |
Số lượng lỗ cắm: ≥ 300 |
|
4 |
Bộ IC |
Bộ |
1 |
Mỗi loại 02 IC dùng để nhận biết và thực hiện các bài tập cơ bản |
Các IC chứa các cổng logic cơ bản, IC Ghi dịch, IC đếm, mã hóa, giải mã, ADC/DAC |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ MỚI
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Đường kính gia công: ≥ 160mm Chiều dài băng máy: ≥ 600mm |
|
2 |
Máy phay |
Chiếc |
01 |
Chiều dài băng máy: ≥ 1200 mm Chiều rộng băng máy: ≥ 300 mm |
|
|
3 |
Thiết bị nâng chuyển |
Dùng để vận chuyển thiết bị |
|
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Ròng rọc |
Chiếc |
01 |
Đường kính buly ≥ 50mm |
||
|
Pa lăng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng: ≥ 1 tấn |
||
|
Kích |
Chiếc |
01 |
Tải trọng: ≥ 1 tấn |
||
|
Dây nâng tải |
Chiếc |
06 |
Phù hợp tải |
||
|
Con lăn |
Chiếc |
09 |
Đường kính: ≥ 40mm, chiều dài: ≥ 700mm |
||
|
Đòn bẩy |
Chiếc |
06 |
Thép đường kính: ≥ 30mm |
||
|
4 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh
|
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cờ lê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Thiết bị tháo lắp bằng khí nén |
Chiếc |
03 |
||
|
5 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết cần hiệu chỉnh |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 150mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo:≤25mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo:≤30mm. |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
01 |
Phạm vị đo:≤100mm. |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Khoảng so:≤10mm. |
||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo:≤ 360ᵒ
|
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
03 |
Kích thước đo: 0,05mm÷ 2mm |
||
|
Căn lá |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng |
||
|
Nivô khung vuông |
Chiếc |
02 |
Kích thước: ≥100mm x100mm |
||
|
Khối V |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ CNC
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 40
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PLC
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH41
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình PLC |
Bộ |
01 |
Sử dụng để viết chương trình PLC |
Thông dụng tại thời điểm mua sắm. Có khả năng cài đặt cho 7 máy vi tính |
|
2 |
Máy vi tính |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thực hành lập trình PLC |
Máy vi tính có cấu hình cài đặt được các phần mềm PLC |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): MÁY NÂNG CHUYỂN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MH 42
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình cầu trục |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu Chức năng của thiết bị |
Hoạt động được, phù hợp với điều kiện của cơ sở dạy nghề. |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG MÁY NÂNG CHUYỂN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Pa lăng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng |
Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn
|
|
2 |
Kích |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng |
Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn |
|
3 |
Mô hình cầu trục |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng |
Hoạt động được, phù hợp với điều kiện của cơ sở dạy nghề. |
|
4 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh
|
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thiết bị tháo lắp bằng khí nén |
Chiếc |
03 |
|||
|
5 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra chi tiết cần hiệu chỉnh |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 500mm |
||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo:≤25mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo:≤30mm. |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
01 |
Phạm vị đo: ≤150mm. |
||
|
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Khoảng so: ≤10mm.
|
||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo: ≤360ᵒ
|
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
03 |
Kích thước đo: 0,05mm÷ 2mm |
||
|
Căn lá |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng |
||
|
Nivô khung vuông |
Chiếc |
02 |
Kích thước: ≥ 100mm x100mm |
||
|
Khối V |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
||
|
6 |
Bàn sửa chữa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng đặt các chi tiết để lắp. |
Loại thông dụng |
|
7 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành lắp. |
Áp suất khí nén: 6 bar ÷8bar
|
|
8 |
Súng xịt khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng khi xịt dầu, bụi bẩn trong quá trình thực hiện thực hành lắp. |
Loại thông dụng |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): MÁY ĐIỆN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 44
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dùng để tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của MBA
|
Công suất: ≥500VA; |
|
2 |
Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha |
Bộ |
01 |
Công suất ≥1kW, cắt bổ 1/2(hoạt động được) |
|
|
3 |
Động cơ 1 pha có vành góp |
Chiếc |
01 |
Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của máy điện xoay chiều có vành góp |
Công suất: 0,37÷0,55kW, cắt bổ1/2(hoạt động được) |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỆN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Khớp ly hợp điện từ |
Bộ |
3 |
Tháo lắp, kiểm tra phần cơ và phần điện bộ ly hợp điện từ |
24VDC; Mô men xoắn từ 12.5 đến 10000 Nm |
|
2 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
3 |
Tháo lắp, kiểm tra và bảo dưỡng |
Công suất ≥1kW |
|
3 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
3 |
Tháo lắp, kiểm tra và bảo dưỡng |
Công suất ≥1kW |
|
4 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
3 |
Tháo lắp, kiểm tra và bảo dưỡng |
Công suất ≥1kW |
|
5 |
Máy biến áp cách ly 1 pha |
Chiếc |
3 |
Tháo lắp, kiểm tra và bảo dưỡng |
Công suất: ≤500kVA |
|
6 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
03 |
Đo và kiểm tra các thiết bị điện |
Loại thông dụng
|
|
7
|
Bộ đồ nghề sửa chữa điện |
Bộ |
03 |
Dùng để phục vụ tháo lắp sửa chữa, kiểm tra và bảo dưỡng các máy điện |
Loại thông dụng
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít Chiếc |
05 |
||||
|
Kìm cắt dây Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm kẹp côt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Vam |
Chiếc |
02 |
|||
|
8 |
Bộ đồ nghề sửa chữa cơ khí |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp, các chi tiết cần hiệu chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê |
Bộ |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|||
|
Clê lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ ĐIỆN
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ khí cụ điện điều khiển bằng tay |
Bộ |
03 |
Dùng để phục vụ tháo lắp sửa chữa và bảo dưỡng các khí cụ điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Nút ấn đơn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Nút ấn kép |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cầu dao 1 ngả, 2 ngả |
Chiếc |
02 |
|||
|
Cầu chì ống |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tay gạt cơ khí |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Khí cụ điều khiển tự động |
Bộ |
02 |
Dùng để phục vụ tháo lắp sửa chữa và bảo dưỡng các khí cụ điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
01 |
|||
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
01 |
|||
|
rơ le dòng điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
rơ le điện áp |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Bộ cảm biến |
Bộ |
03 |
Bảo dưỡng các loại cảm biến |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cảm biến quang |
Chiếc |
01 |
U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA |
||
|
Cảm biến tiệm cận |
Chiếc |
01 |
U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA. Dải đo: (125÷3000)mm |
||
|
Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA. Dải đo: (0 ÷50)0C |
||
|
4 |
Bộ thiết bị đo lường và điều khiển |
Bộ |
03 |
Thực hành kiểm tra, cài đặt tham số cho các thiết bị đo, bảo dưỡng các thiết bị đo và điều khiển |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Công tơ 1 pha |
Chiếc |
02 |
Tần số:(50 ÷60)Hz, Dòng điện ≤5A |
||
|
Bộ điều khiển hệ số cosφ |
Chiếc |
02 |
Tự động đóng cắt tụ bù để đạt được chỉ số công suất đặt trước |
||
|
Bộ đếm xung |
Chiếc |
02 |
Đếm xung ≤1kHz, hiển thị bằng LCD 6 hoặc 7 số |
||
|
5 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
03 |
Đo và kiểm tra các thiết bị điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Bộ đồ nghề sửa chữa điện |
Bộ |
03 |
Dùng để phục vụ tháo lắp sửa chữa, kiểm tra và bảo dưỡng các máy điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
|
Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CẢI TIẾN THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 47
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học ý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm thiết kế cơ khí |
Bộ |
01 |
Dùng để thiết kế, tính toán mô phỏng |
Thông dụng phù hợp với điều kiện của cơ sở dạy nghề.Cài đặt cho tối thiểu 19 máy |
|
2 |
Máy in |
Bộ |
01 |
In các bản vẽ sau khi thiết kế, được cải tiến |
Khổ in: ≥ A4 |
|
3 |
Mạng Lan |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kết nối mạng máy vi tính |
Kết nối các máy trong phòng máy |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành thiết kế, mô phỏng chi tiết cơ khí trên máy vi tính |
Loại thông dụng, có khả năng chạy được phần mềm thiết kế trên |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu bài giảng trong quá trình giảng dạy.
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 40. TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
1 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Găng tay |
Bộ |
01 |
||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
Ủng |
Đôi |
01 |
||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Tủ thuốc |
Chiếc |
01 |
||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
|
3 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
|
Bình cứu hỏa khí CO2 |
Bình |
02 |
||
|
Bình cứu hỏa bột |
Bình |
02 |
||
|
4 |
Mô hình hệ thống an toàn điện. |
Bộ |
01 |
Hệ thống được lắp đặt trên giá. Đảm bảo tính thẩm mỹ. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bảo vệ điện áp. |
Chiếc |
01 |
||
|
Bảo vệ dòng điện. |
Chiếc |
01 |
||
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
5 |
Máy tiện |
Chiếc |
03 |
Đường kính gia công: ≥ 160mm Chiều dài băng máy: ≥ 600mm |
|
6 |
Máy phay |
Chiếc |
03 |
Chiều dài bàn máy: ≥ 1200 mm Chiều rộng bàn máy:≥ 300 mm |
|
7 |
Máy bào |
Chiếc |
01 |
Chiều dài bàn máy:≥ 600 mm Chiều rộng bàn máy:≥ 300 mm |
|
8 |
Máy khoan |
Chiếc |
02 |
Đường kính khoan:≤ 16mm |
|
9 |
Máy hàn |
Chiếc |
2 |
Dòng điện hàn: ≤ 300A |
|
10 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá: ≥ 200 mm |
|
11 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Mô hình các mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn; Có kích thước thông dụng.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Mô hình mối ghép ren |
Bộ |
01 |
||
|
Mô hình mối ghép then |
Bộ |
01 |
||
|
Mô hình mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
||
|
Mô hình mối ghép chốt |
Bộ |
01 |
||
|
Mô hình mối ghép hàn |
Bộ |
01 |
||
|
13 |
Mô hình các cơ cấu truyền động quay |
Bộ |
01 |
Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề Mô hình hoạt động được |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bộ truyền bánh răng -thanh răng |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ truyền trục vít – bánh vít |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ truyền đai |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ truyền xích |
Bộ |
01 |
||
|
14 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
01 |
Cơ cấu chế tạo theo tiêu chuẩn,có kích thước phù hợp trong dạy nghề Mô hình hoạt động được
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Mô hình bản lề |
Bộ |
01 |
||
|
Mô hình tay quay – con trượt |
Bộ |
01 |
||
|
Mô hình cơ cấu cam |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ cơ cấu trục vít-đai ốc |
Bộ |
01 |
||
|
Cơ cấu cu- lít |
Bộ |
01 |
||
|
Hệ thống khớp nối trục |
Bộ |
01 |
||
|
15 |
Thiết bị đo áp suất dầu |
Chiếc |
01 |
Áp suất đo: ≤ 10bar |
|
16 |
Thiết bị đo độ rung |
Chiếc |
01 |
Gia tốc (ACC) : 3 Hz ÷10 kHz |
|
17 |
Thiết bị đo nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
Nhiệt độ đo: ≤ 50°C |
|
18 |
Bộ truyền bánh vít- trục vít |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng, hoạt động được |
|
19 |
Bộ truyền bánh răng côn |
Bộ |
01 |
|
|
20 |
Bộ truyền bánh răng nghiêng |
Bộ |
01 |
|
|
21 |
Bộ truyền xích |
Bộ |
01 |
|
|
22 |
Cơ cấu truyền động đai |
Bộ |
01 |
|
|
23 |
Khí cụ điện |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Thiết bị đóng ngắt hạ thế |
Chiếc |
03 |
Iđm ≥ 5 A Uđm=220/380VAC |
|
|
Thiết bị bảo vệ |
Chiếc |
03 |
Iđm ≥ 5 A Uđm=220/380VAC |
|
|
Bảng lắp thiết bị điện hạ thế |
Chiếc |
03 |
Kích thước phù hợp lắp các khí cụ điện |
|
|
Rơ le dòng AC |
Chiếc |
03 |
Có thể điều chỉnh dòng tác động ( 0 ¸ 50 )A |
|
|
Rơ le dòng DC pha |
Chiếc |
01 |
Có thể điều chỉnh dòng tác động ( 0 ¸ 50 )A |
|
|
24 |
Máy đo hiện sóng |
Chiếc |
01 |
Dải tần ≥ 20MHz 2 tia |
|
25 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥ 60W |
|
26 |
Ống hút thiếc |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
27 |
Thiết bị nâng chuyển |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Ròng rọc |
Chiếc |
01 |
|
|
|
Pa lăng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn |
|
|
Kích |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn |
|
|
Dây nâng tải |
Chiếc |
06 |
|
|
|
Con lăn |
Chiếc |
09 |
Đường kính ≥40mm, chiều dài ≥700mm |
|
|
Đòn bẩy |
Chiếc |
06 |
Thép đường kính ≤30mm |
|
|
28 |
Nguồn ổn áp một chiều |
Bộ |
2 |
Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A. |
|
29 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
30 |
Bộ IC |
Bộ |
1 |
Các IC chứa các cổng logic cơ bản, IC Ghi dịch, IC đếm, mã hóa , giải mã, ADC/DAC |
|
31 |
Máy búa |
Chiếc |
01 |
Khối lượng búa: ≥ 3 tấn |
|
32 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Lực ép tối: ≥ 10 tấn |
|
33 |
Khớp ly hợp điện từ |
Bộ |
3 |
24VDC; Mô men xoắn: 12,5÷ 10000 Nm |
|
34 |
Bàn máy phay |
Bộ |
01 |
Kích thước bàn máy tối thiểu theo trục x 600mm, phụ kiện kèm theo. |
|
35 |
Bộ khí cụ điện điều khiển bằng tay |
Bộ |
03 |
Khí cụ điện điều khiển hạ áp loại 1 pha, 3 pha thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Nút ấn đơn |
Chiếc |
01 |
||
|
Nút ấn kép |
Chiếc |
01 |
||
|
Cầu dao 1 ngả, 2 ngả |
Chiếc |
02 |
||
|
Cầu chì ống |
Chiếc |
01 |
||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
01 |
||
|
36 |
Khí cụ điều khiển tự động: |
Bộ |
02 |
Khí cụ điện điều khiển hạ áp loại 1 pha, 3 pha thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
01 |
||
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
01 |
||
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
01 |
||
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
01 |
||
|
rơ le dòng điện |
Chiếc |
01 |
||
|
rơ le điện áp |
Chiếc |
01 |
||
|
37 |
Van đảo chiều điện từ |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
38 |
Bộ thiết bị đo lường và điều khiển |
Bộ |
03 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Công tơ 1 pha |
Chiếc |
02 |
Điện áp danh định (220)v, Tần số:(50 – 60)Hz, Dòng điện 5A |
|
|
Bộ điều khiển hệ số cosφ |
Chiếc |
02 |
Nguồn cung cấp: 90 ÷ 250 VAC. Tự động đóng cắt tụ bù để đạt được chỉ số công suất đặt trước |
|
|
Bộ đếm xung |
Chiếc |
02 |
Đếm xung tới 1kHz, hiển thị bằng LCD 6 hoặc 7 số |
|
|
39 |
Bộ chỉnh lưu hình tia 1 pha |
Bộ |
01 |
P ≤ 250W U = 220 VDC |
|
40 |
Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha |
Bộ |
01 |
P ≤ 250W U = 220 VDC |
|
41 |
Bộ băm xung điện áp một chiều |
Bộ |
01 |
Có thể đảo chiều dòng điện, P ≤ 250W |
|
42 |
Mô đun tải |
Bộ |
01 |
Có thể điều chỉnh được mô men. Có Mmax = Mth của động cơ. |
|
43 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
01 |
P ≤ 250W U = 220 VDC kích từ độc lập |
|
44 |
Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Tối thiểu có 2 cấp tốc độ (dùng phương pháp thay đổi số đôi cực) P ≤ 250W U = 220/380 VAC |
|
45 |
Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
01 |
P ≤ 250W U = 220 VDC |
|
46 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
01 |
P ≤ 250W U = 220 VDC kích từ độc lập |
|
47 |
Máy phát xung |
Cái |
1 |
Dải tần: 0,05Hz ÷ 15MHz Phát tần 3 chức năng |
|
48 |
Hệ thống bôi trơn |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng. Hoạt động được. Có hệ thống bôi trơn |
|
49 |
Hệ thống làm mát |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng. Hoạt động được. Có hệ thống làm mát |
|
50 |
Máy nén khí
|
Chiếc |
01 |
Áp suất khí nén: 6 bar ÷ 8bar |
|
51 |
Hệ thống phanh đai |
Bộ |
01 |
Hoạt động được
|
|
52 |
Hệ thống phanh má |
Bộ |
01 |
|
|
53 |
Hệ thống phanh đĩa |
Bộ |
02 |
|
|
54 |
Ly hợp ma sát đĩa |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường, hoạt động được |
|
55 |
Ly hợp bi an toàn |
Bộ |
01 |
|
|
56 |
Ly hợp vấu an toàn |
Bộ |
01 |
|
|
57 |
Hệ thống điều khiển |
Bộ |
02 |
Hệ thống hoạt động được. |
|
58 |
Thiết bị đo độ rung |
Bộ |
01 |
Gia tốc (ACC) : 3 Hz ÷10 kHz 10 Hz ÷1 kHz |
|
59 |
Thiết bị đo nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
Nhiệt độ đo: ≤ 50°C |
|
60 |
Hộp tốc độ |
Hộp |
01 |
Hoạt động được. Loại thông dụng. |
|
61 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
3 |
Công suất ≤500VA |
|
62 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
2 |
Công suất ≤1 kW |
|
63 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
3 |
Công suất ≤ 1 kW |
|
64 |
Pa- nen thủy lực |
Bộ |
01 |
Kích thước Pa nen: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Xy- lanh thủy lực tác động kép |
Chiếc |
01 |
Hành trình L ≥ 200 mm, d ≥ 30mm, Pmax 125 bar Cổng kết nối nhanh. |
|
|
Động cơ thủy lực |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 150 bar, cổng kết nối nhanh. |
|
|
Van đảo chiều 4/2 |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - thủy lực |
|
|
Van đảo chiều 4/3 |
Chiếc |
01 |
|
|
|
Van tiết lưu 1 chiều. |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh. Pmax 250 bar |
|
|
Van một chiều điều khiển hướng chặn. |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh. Pmax 250 bar |
|
|
Van điều khiển áp suất |
Chiếc |
01 |
Cổng kết nối nhanh, dải điều chỉnh từ 5 ¸ 80 bar, Pmax 250 bar |
|
|
Đầu chia dầu |
Chiếc |
01 |
Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất. |
|
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
05 |
Uvào DC = 0¸ 24 v/ 12A Loại thông dụng thường đóng, thường ngắt |
|
|
Cảm biến |
Chiếc |
01 |
Ura = 5V Cảm ứng từ, quang loại thông dụng |
|
|
Nguồn cấp điện |
Chiếc |
01 |
Uvào AC = 230v/50Hz. Ura = 24 V DC, I = 12A |
|
|
Phụ kiện lắp ráp, kết nối. |
Bộ |
03 |
Ống dẫn dầu có: D ≥ 14mm, d ≥ 6mm, kết nối nhanh Pmax = 225 bar |
|
|
Nguồn cung cấp dầu |
Chiếc |
01 |
U=230V AC, dung tích ≥ 15 lít, công suất ≥ 0,75KW, Pđm = 15 ÷ 150 bar |
|
|
65 |
Pa- nen khí nén |
Bộ |
01 |
Kích thước Pa nen: ≥ 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Xy- lanh khí nén
|
Chiếc |
01 |
Tác động đơn, kép. Hành trình l ≥ 50 mm (với tác động kép l ≥ 100mm), d ≥ 16 mm Cổng dẫn khí đường kính: ≥ 4mm Gá lắp nhanh trên pa nen |
|
|
Động cơ khí nén |
Chiếc |
01 |
p ≤ 8 bar, Cổng dẫn khí đường kính: ≥ 4mm |
|
|
Tay quay khí nén |
Chiếc |
01 |
p≤ 8 bar, góc quay ≤ 2700 , Cổng dẫn khí đường kính: ≥ 4mm |
|
|
Van đảo chiều 4/2 |
Chiếc |
01 |
Cổng dẫn khí ø 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - khí nén. |
|
|
Van đảo chiều 5/2 |
Chiếc |
01 |
Cổng dẫn khí đường kính: ≥ 4mm; điều khiển 2 phía bằng điện - khí nén |
|
|
Van tiết lưu một chiều |
Chiếc |
01 |
Cổng dẫn khí đường kính: ≥ 4mm |
|
|
Van logic OR, AND |
Chiếc |
01 |
Cổng dẫn khí đường kính: ≥ 4mm |
|
|
Bộ đếm |
Chiếc |
01 |
Cổng dẫn khí đường kính: ≥ 4mm |
|
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
01 |
Khoảng điều chỉnh: 0 ¸ 10 giây
|
|
|
Van điều chỉnh áp suất |
Chiếc |
01 |
Khoảng điều chỉnh: 3 ¸ 8 bar Cổng dẫn khí đường kính: 4mm |
|
|
Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
01 |
p ≥ 8 bar Cổng dẫn khí đường kính: 4mm |
|
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
16 |
U = 24 V DC I = 12A |
|
|
66 |
Dụng cụ đo kiểm |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 500mm. |
|
|
Thước cặp
|
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm; Độ chính xác kích thước đo:≥ 0,02 |
|
|
Pan me đo ngoài. |
Bộ |
03 |
Giới hạn đo:≤ 75mm. Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước |
|
|
Pan me đo lỗ |
Bộ |
03 |
Giới hạn đo:≤ 50 Có kèm theo mẫu chuẩn để điều chỉnh độ chính xác của thước |
|
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Độ chính xác:0,01mm; Có đế từ |
|
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Góc đo:≤ 360◦ |
|
|
Thước đo chiều cao |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo:≤ 350mm |
|
|
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài:≥ 125mm. |
|
|
Thước kiểm góc 90◦ |
Chiếc |
06 |
Kích thước: ≥ 75mm x 50mm |
|
|
Dụng cụ kiểm tra re
|
Bộ |
03 |
Bước ren tiêu chuẩn thông dụng. |
|
|
Dưỡng đo cung ngoài, trong |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
|
|
Căn lá |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm |
|
|
Căn mẫu phẳng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
Căn mẫu góc |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
Bộ mẫu so độ nhám |
Chiếc |
01 |
Phạm vi so: cấp 1÷cấp 14 |
|
|
Calíp trục |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo: ≤ 20mm÷40mm |
|
|
Calíp lỗ |
Bộ |
03 |
|
|
|
Ca líp hàm |
Bộ |
03 |
Phạm vi đo:≤ 15mm÷50mm |
|
|
Ni vô |
Chiếc |
03 |
Độ chính xác: 0,02mm/m. |
|
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
06 |
Chiều dài:150mm÷200mm, |
|
|
67 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Kích thước:150mm ÷ 200mm |
|
|
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài:180mm ÷ 220mm |
|
|
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Kích thước:100mm ÷ 120mm |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≤ 200g |
|
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: ≥ 0mm÷300mm. |
|
|
Thước đứng |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo:≥ 0mm÷250mm.
|
|
|
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Kích thước:≥ 300mmx400mm |
|
|
68 |
Dao tiện |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dao vai |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao tiện đầu thẳng |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao tiện đầu cong |
Chiếc |
06 |
||
|
69 |
Dao phay |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy phay. |
|
70 |
Dụng cụ cắt ren |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Ta rô +tay quay |
Bộ |
06 |
||
|
Bàn ren+ tay quay |
Bộ |
06 |
||
|
71 |
Cưa kim loại cầm tay |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng |
|
72 |
Mũi khoan |
Bộ |
02 |
Đường kính mũi khoan: 4mm ÷14mm |
|
73 |
Mũi khoét |
Bộ |
02 |
Đường kính mũi khoan: 4mm ÷ 14mm |
|
74 |
Dũa kim loại |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
18 |
||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
18 |
||
|
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
18 |
||
|
75 |
Dụng cụ đục |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
18 |
||
|
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
||
|
Dụng cụ uốn |
Chiếc |
01 |
||
|
76 |
Dụng cụ kê đỡ |
Bộ |
02 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Khối V ngắn |
Bộ |
02 |
Bộ gồm 2 chiếc, kích thước: 60mm÷100mm |
|
|
Khối V dài |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng |
|
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥ 200mm x120mm |
|
|
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥ 300mm x400mm |
|
|
77 |
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Clê |
Bộ |
01 |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
||
|
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
||
|
Clê lực |
Chiếc |
01 |
||
|
Lục lăng |
Bộ |
01 |
||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh 3 cỡ |
Bộ |
01 |
||
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh 3 cỡ |
Bộ |
01 |
||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm nguội |
Chiếc |
01 |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
||
|
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
||
|
78 |
Khay đựng chi tiết
|
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
|
79 |
Bàn sửa chữa |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
|
80 |
Bộ đồ nghề sửa chữa điện |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm kẹp cốt |
Chiếc |
01 |
||
|
Vam |
Chiếc |
01 |
||
|
81 |
Bộ thực hành hệ thống hiển thị cơ |
Bộ |
01 |
Bao gồm các loại hiển thị như: Hiển thị bằng vạch Hiển thị bằng số ghi sẵn. Loại thông dụng; Có hệ thống thống hiển thị cơ |
|
82 |
Bộ thực hành hệ thống hiển thị số
|
Bộ |
01 |
Hiển thị bằng mã số Hiển thị bằng màn hình Loại thông dụng; Có hệ thống thống hiển thị số |
|
83 |
Súng xịt khí |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
84 |
Thiết bị đo áp suất
|
Chiếc |
01 |
|
|
85 |
Thiết bị đo tốc độ trục chính |
Chiếc |
01 |
|
|
86 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Tuốt nơ vít 2cạnh, 4 cạnh |
Bộ |
03 |
Kích thước: 50mm÷200mmm |
|
|
Tuốt nơ vít đóng |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
|
|
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 6mm¸30 mm. |
|
|
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|
|
|
Chìa vặn lục lăng |
Bộ |
03 |
Kích cỡ: 4mm¸19mm. |
|
|
Chìa vặn di động |
Chiếc |
2 |
Chiều dài:≤ 300mmm |
|
|
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng |
|
|
Vam 2 chấu |
Chiếc |
03 |
Độ mở:20mm÷250mm
|
|
|
Vam 3 chấu |
Chiếc |
03 |
|
|
|
Bộ tông chốt |
Bộ |
03 |
Có thể tự chế tạo. Kích thước đường kính từ: 4mm¸ 12mm |
|
|
|
THIẾT BỊ PHỤ TRỢ |
|||
|
87 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Mặt bàn khổ ≥ Khổ A3, mặt bàn có thể điều chỉnh độ nghiêng. |
|
88 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại dụng cụ phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
01 |
||
|
Thước cong |
Chiếc |
01 |
||
|
Com pa vẽ |
Chiếc |
01 |
||
|
Ê ke |
Chiếc |
01 |
||
|
89 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Cấu hình thông dụng, có khả năng chay các phần mềm vẽ, thiết kế, mô phỏng |
|
90 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
91 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥1800mm x1800mm |
|
92 |
Mẫu một số loại vật liệu cơ bản |
Bộ |
01 |
Các loại vật liệu: Gang, thép, Kim loại màu, hợp kim màu được gắn trên bảng gỗ phíp, kích thước phù hợp với giảng dạy. |
|
93 |
Phần mềm AutoCAD |
Bộ |
01 |
Phần mềm Auto CAD phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
94 |
Mạng LAN |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng có khả năng kết nối 19 máy vi tính |
|
95 |
Bộ mẫu dầu mỡ vật liệu bôi trơn |
Bộ |
01 |
Vật liệu tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường |
|
96 |
Bộ mẫu chất tẩy rửa |
Bộ |
01 |
Vật liệu tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường |
|
97 |
Mô hình động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
1 |
Động cơ điện DC: ≤ 1kW cắt bổ (hoạt động được) |
|
98 |
Mô hình mạch điện điều khiển tự động truyền động điện (TĐĐ) |
Bộ |
01 |
Tích hợp được 2 nguyên tắc tự động điều khiển: Thời gian, vị trí. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Pa nen lắp mạch |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng. |
|
|
Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW |
|
|
Áp tô mát |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với động cơ. |
|
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với động cơ, điện áp mạch điều khiển. |
|
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với điện áp mạch điều khiển, thời gian yêu cầu. |
|
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với động cơ. |
|
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với điện áp mạch điều khiển. |
|
|
99 |
Mô hình mạch điện máy tiện |
Bộ |
01 |
Loại mô hình dàn trải |
PHẦN C
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nguồn ổn áp một chiều: ±5V, ±12V |
Bộ |
2 |
Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A. |
|
2 |
Bo cắm đa năng |
Chiếc |
18 |
Số lượng lỗ cắm: ≥ 300 Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm |
|
3 |
Các IC chứa các cổng logic cơ bản, IC Ghi dịch, IC đếm, mã hóa , giải mã, ADC/DAC |
Chiếc |
20 |
Loại thông dụng |
Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PLC
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 40
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình PLC |
Bộ |
07 |
Loại phần mềm thông dụng, có khả năng cài đặt cho 7 máy vi tính |
Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): MÁY NÂNG CHUYỂN
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học : MH 42
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình cầu trục |
Bộ |
1 |
Hoạt động được, phù hợp với điều kiện của cơ sở dạy nghề. |
Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG MÁY NÂNG CHUYỂN
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Pa lăng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn |
|
2 |
Kích |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn |
|
3 |
Mô hình cầu trục |
Bộ |
1 |
Hoạt động được, phù hợp với điều kiện của cơ sở dạy nghề. |
Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): MÁY ĐIỆN
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho
các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 44
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất ≤500VA |
|
2 |
Mô hình động cơ không đồng bộ3 pha |
Bộ |
01 |
Động cơ 3 pha công suất 1kW, cắt bổ 1/2(hoạt động được) |
|
3 |
Động cơ 1 pha có vành góp |
Chiếc |
01 |
Công suất (0,37 ÷0,55)kW, cắt bổ1/2(hoạt động được) |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
NGHỀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG THIẾT BỊ CƠ KHÍ
(kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Trần Văn Luyện |
Kỹ sư |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Uỷ viên thư ký |
|
4 |
Trần Văn Sáng |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
|
5 |
Nguyễn Xuân Hải |
Thạc sỹ cơ khí |
Ủy viên |
|
6 |
Lê Hải Quân |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
|
7 |
Lê Thế Hưng |
Thạc sỹ cơ khí |
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 5A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ RÈN, DẬP (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|---|---|
|
Phần thuyết minh |
5 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
7 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07) |
8 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 08) |
10 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kim loại học (MH 09) |
12 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 10) |
14 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 11) |
16 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 12) |
19 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ thiết kế có trợ giúp của máy tính (AutoCAD) (MH 13) |
21 |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị phôi rèn, dập (MĐ 14) |
22 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị lò nung và nung kim loại (MH 15) |
23 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị rèn, dập (MH 16) |
24 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết biến dạng dẻo kim loại (MH 17) |
26 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vuốt, xấn khi rèn tay (MĐ 18) |
27 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chồn khi rèn tay (MĐ 19) |
30 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chặt, bổ khi rèn tay (MĐ 20) |
32 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo lỗ khi rèn tay (MĐ 21) |
34 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Uốn, xoắn phôi đặc khi rèn tay (MĐ 22) |
37 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vuốt, xấn trên máy rèn (MĐ 23) |
39 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chồn trên máy rèn (MĐ 24) |
42 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo lỗ trên máy rèn (MĐ 25) |
45 |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Uốn phôi đặc trên máy rèn (MĐ 26) |
48 |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gá, lắp khuôn dập (MĐ 27) |
51 |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Dập khối (MĐ 28) |
53 |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm sạch vật rèn (MĐ 29) |
55 |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ủ, thường hoá kim loại (MĐ 30) |
56 |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Uốn phôi rỗng, thép hình trên máy rèn (MĐ 31) |
57 |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Dập vuốt (MĐ 32) |
59 |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tôi, ram và nhuộm màu chi tiết (MĐ 33) |
62 |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Dập uốn (MĐ 34) |
65 |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức và quản lý sản xuất (MH 35) |
67 |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tính toán, thiết kế khuôn dập (MĐ 36) |
68 |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Rèn thép hợp kim (MĐ 37) |
69 |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Rèn hợp kim và kim loại màu (MĐ 38) |
72 |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công nguội cơ bản (MĐ 40) |
75 |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn, cắt cơ bản (MĐ 41) |
78 |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện cơ bản (MĐ 42) |
82 |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Rèn khuôn đơn giản khi rèn tay (MĐ 43) |
83 |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chặt, bổ trên máy rèn (MĐ 44) |
86 |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn rèn kim loại (MĐ 45) |
88 |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Rèn mỹ thuật (MĐ 46) |
91 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
94 |
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
95 |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
106 |
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Gia công nguội cơ bản (MĐ 40) |
107 |
|
Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn, cắt cơ bản (MĐ 41) |
108 |
|
Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điện cơ bản (MĐ 42) |
110 |
|
Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Rèn khuôn đơn giản khi rèn tay (MĐ 43) |
111 |
|
Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chặt, bổ trên máy rèn (MĐ 44) |
112 |
|
Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn rèn kim loại (MĐ 45) |
113 |
|
Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Rèn mỹ thuật (MĐ 46) |
114 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Rèn, dập |
116 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Rèn, dập trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Rèn, dập ban hành theo Thông tư số 05/2010/TT-BLĐTBXH ngày 17/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Rèn, dập
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 39, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 40 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 41 đến bảng 47) dùng để bổ sung cho bảng 40.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Rèn, dập
Các Trường đào tạo nghề Rèn, dập, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 40.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ |
Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3 Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng |
|
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước cong |
Bộ |
01 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ê ke |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Mô hình vật thật các khối hình học cơ bản |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát trong quá trình thực hành vẽ. |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của từng chi tiết. Tối thiểu mỗi bộ 06 chi tiết trong đó có chi tiết cắt bổ 1/4. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Khối hình trụ trơn |
Bộ |
1 |
|||
|
Khối trụ bậc |
Bộ |
1 |
|||
|
Khối lăng trụ |
Bộ |
1 |
|||
|
Khối cầu |
Bộ |
1 |
|||
|
Khối nón |
Bộ |
1 |
|||
|
4 |
Mô hình vật thật các mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Mối ghép ren |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát khi thực hành vẽ mối ghép ren. |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép ren. |
|
Mối ghép then |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát khi thực hành vẽ mối ghép then. |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép then |
|
|
Mối ghép đinh tán |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát khi thực hành vẽ mối ghép đinh tán. |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép đinh tán.
|
|
|
Mối ghép chốt |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát khi thực hành vẽ mối ghép chốt. |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép chốt. |
|
|
Mối ghép hàn |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát khi thực hành vẽ mối ghép hàn |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép hàn. |
|
|
5 |
Mô hình vật thật các bộ truyền chuyển động |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát và thực hành vẽ chi tiết và bộ truyền. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng. |
|
|
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng. |
||
|
Bộ truyền bánh răng côn |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng côn. |
||
|
Bộ truyền bánh vít-trục vít |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh vít-trục vít. |
||
|
6 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng mô hình |
Kích thước phù hợp |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ
ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ đo cơ khí |
Bộ |
1 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Thước cặp 1/20 |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo chiều dài |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Thước cặp 1/50 |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo chiều dài |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Panme 0÷25 |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo chiều dài |
Độ chính xác 0,01mm |
|
|
Panme 25÷50 |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo chiều dài |
Độ chính xác 0,01mm |
|
|
Đồng hồ so |
Bộ |
6 |
Dùng để đo so sánh |
Độ chính xác 0,01mm |
|
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo góc |
Độ chính xác 5’ |
|
|
Ke 900 |
Chiếc |
6 |
Dùng để kiểm tra góc vuông |
Có cạnh lưỡi dao chiều dài 150mm |
|
|
Ca líp trụ |
Bộ |
6 |
Dùng để kiểm tra đường kính lỗ |
Kiểm tra kích thước lỗ (10÷20)mm |
|
|
Ca líp ren |
Bộ |
6 |
Dùng để kiểm tra ren |
Kiểm tra được ren M10 ÷ M20 |
|
|
Ca líp hàm |
Bộ |
6 |
Dùng để kiểm tra kích thước trục |
Kiểm tra kích thước trục (10÷20)mm |
|
|
Mẫu so độ bóng |
Bộ |
2 |
Dùng để so sánh độ bóng |
Số lượng ≥ 36 chi tiết |
|
|
Căn lá |
Bộ |
6 |
Dùng để kiểm tra khe hở các mối ghép |
Kiểm tra được khe hở ≥ 0,03mm |
|
|
Dưỡng kiểm ren |
Bộ |
6 |
Dùng để kiểm tra bước ren |
Kiểm tra được các bước ren hệ mét, anh. |
|
|
2 |
Chi tiết cơ khí điển hình |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành đo |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Khối trục bậc |
Bộ |
6 |
Kích thước chiều dài: ≥ 100 m Đường kính ngoài: ≥ 10 mm |
|
|
Chi tiết bạc |
Bộ |
6 |
Kích thước chiều dài: ≥ 100 mm Đường kính lỗ: ≥ 10 mm |
||
|
3 |
Các mối ghép cơ khí điển hình |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết đặc tính mối ghép |
Đảm bảo đúng đặc tính lắp ghép |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Mối ghép then |
Bộ |
1 |
||
|
Mối ghép then hoa |
Bộ |
1 |
|||
|
Mối ghép ren |
Bộ |
1 |
|||
|
4 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ. |
Kích thước phù hợp |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KIM LOẠI HỌC
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lò nung |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nhiệt luyện |
Nhiệt độ nung ≥12000C, Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
2 |
Kìm rèn |
Bộ |
1 |
Dùng để kẹp phôi |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
2 |
|||
|
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
2 |
|||
|
Kìm dẹt mỏ cong |
Chiếc |
2 |
|||
|
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
2 |
|||
|
3 |
Giỏ tôi |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng phôi trong quá trình nhiệt luyện |
Thép chịu nhiệt, kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
4 |
Giỏ ram |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng phôi trong quá trình nhiệt luyện |
Thép chịu nhiệt, kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
5 |
Bộ mẫu kim loại |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết vật liệu |
Mẫu thép, gang, hợp kim mầu thông dụng |
|
6 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng vật liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
7 |
Thùng đựng dầu |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa dầu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
8 |
Thùng đựng hóa chất |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa các loại hóa chất |
Kích thước phù hợp kích thước phôi Vật liệu chống ăn mòn |
|
9 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa nước |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
10 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ |
Kích thước phù hợp |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thử kéo, nén |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra cường độ kéo, nén của vật liệu |
Lực kéo, nén ≥ 30 kN |
|
2 |
Mô hình vật thật các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết đặc tính của các cơ cấu. |
Cơ cấu hoạt động được Kích thước phù hợp |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Cơ cấu bánh răng |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu xích |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu bánh vít, trục vít |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu đai |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu bánh ma sát |
Bộ |
1 |
|||
|
3 |
Mô hình vật thật các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết đặc tính của các cơ cấu. |
Cơ cấu hoạt động được Kích thước phù hợp |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Cơ cấu bánh răng, thanh răng |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu tay quay con trượt |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu Vít me- đai ốc |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu cam cần đẩy |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu cam cần lắc |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu Cu lít |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu bánh răng cóc |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu Man (MALTE) |
Bộ |
1 |
|||
|
4 |
Mô hình vật thật ổ, trục, khớp nối |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý |
Mô tả các hoạt động theo chức năng làm việc của ổ, trục, khớp nối |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành điện xoay chiều |
Bộ |
3 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp nguồn xoay chiều 1 pha và 3 pha trong quá trình đo thông số mạch điện. |
Uv=220/380V AC, Ura= (90 ÷ 400)V AC |
|
|
Đồng hồ cosφ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo hệ số cosφ của tải. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ampe kế AC |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo cường độ dòng điện. |
Độ chính xác: |
|
|
Vôn kế AC |
Bộ |
1 |
Dùng để đo điện áp. |
Độ chính xác: |
|
|
Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để lắp mạch tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung và tải hỗn hợp. |
Thông số phù hợp mạch đo |
|
|
2 |
Bộ thực hành điện một chiều |
Bộ |
3 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Dùng để đo thông số mạch điện. |
Uv= 220V AC |
|
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
1 |
Sử dụng đo điện trở tải. |
Phạm vi đo: ≤ 50MΩ |
|
|
Ampe kế DC |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo cường độ dòng điện |
Độ chính xác: |
|
|
Vôn kế DC |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo điện áp. |
Độ chính xác: |
|
|
Mô đun tải |
Bộ |
1 |
Sử dụng để lắp mạch tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung và tải hỗn hợp. |
Pđm≤ 100W |
|
|
3 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
1 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để thực hành lắp mạch đo. |
2 cạnh + 4 cạnh. |
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để cắt dây khi lắp mạch đo. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để tuốt dây khi lắp mạch đo. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Kìm điện |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đấu nối mạch đo. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đấu nối mạch đo. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Cờ lê |
Bộ |
6 |
Sử dụng để lắp đặt bảng điện. |
Thông số phù hợp với thiết bị của bài thực hành. |
|
|
4 |
Khí cụ điện |
Bộ |
1 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Thiết bị đóng ngắt |
Bộ |
3 |
Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị đóng ngắt. |
Cầu dao; công tắc... Iđm ≥ 0,5 A Uđm=220/380VAC |
|
Thiết bị bảo vệ |
Bộ |
3 |
Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị bảo vệ. |
Aptômat; cầu chì; rơ le... Iđm ≥ 0,5 A Uđm=220/380VAC |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN
VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết và hướng dẫn thao tác sử dụng trong quá trình thực hành sơ, cấp cứu. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Tủ thuốc |
Chiếc |
1 |
||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
|
|
Dùng để nhận biết và hướng dẫn thao tác sử dụng phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Bình xịt bọt |
Bình |
1 |
||
|
Bình khí CO2 |
Bình |
1 |
|||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
|||
|
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết và thao tác sử dụng trang bị bảo hộ lao động. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|||
|
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
1 |
|||
|
Bịt tai chống ồn |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ THIẾT KẾ CÓ TRỢ GIÚP
CỦA MÁY TÍNH (AUTOCAD)
Tên nghề: Rèn, dập
Mã môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Dùng để vẽ thông qua phần mềm Auto CAD |
Cấu hình thông dụng, chạy được phần mềm Auto CAD |
|
2 |
Phần mềm AUTO CAD |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành vẽ. |
Phần mềm thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được cho 19 máy tính. |
|
3 |
Máy in |
Bộ |
1 |
Dùng để in. |
In đen trắng, Khổ giấy ≥A4. |
|
4 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để giao tiếp giữa giáo viên và sinh viên |
Kết nối được tối thiểu 19 máy tính |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ PHÔI RÈN, DẬP
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cưa |
Chiếc |
1 |
Dùng để cắt phôi |
Cắt được phôi có kích thước ≥100 mm |
|
2 |
Máy cắt |
Chiếc |
1 |
Dùng để cắt phôi rỗng, định hình |
Đường kính đá cắt : |
|
3 |
Máy cắt đột |
Chiếc |
1 |
Dùng để cắt phôi đặc, định hình |
Công suất ≥ 30 tấn |
|
4 |
Máy kéo cần |
Chiếc |
1 |
Dùng để cắt các phôi có kích thước nhỏ |
Chiều dày cắt ≤ 5mm |
|
5 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo, kiểm tra kích thước sản phẩm |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
6 |
Thước cuộn |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo, kiểm tra kích thước chiều dài sản phẩm |
Chiều dài ≥ 2m |
|
7 |
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
9 |
Dùng để vạch dấu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ LÒ NUNG VÀ NUNG KIM LOẠI
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ RÈN, DẬP
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy búa |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành điều khiển, kiểm tra và bảo quản máy |
Trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg. |
|
2 |
Máy phun cát |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm sạch vật rèn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy dập trục khuỷu |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành điều khiển, kiểm tra và bảo quản máy |
Lực dập ≥ 40 tấn
|
|
4 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành điều khiển, kiểm tra và bảo quản máy |
Lực ép ≥ 50 tấn
|
|
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành làm sạch vật rèn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÝ THUYẾT BIẾN DẠNG DẺO KIM LOẠI
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 12 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VUỐT, XẤN KHI RÈN TAY
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
2 |
Đe rèn |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành vuốt, xấn, dát mỏng |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
3 |
Bàn khuôn định hình |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành tạo hình dáng theo tiết diện phôi |
Loại thông dụng |
|
4 |
Búa tạ |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành vuốt, xấn, dát mỏng |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
5 |
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành vuốt, xấn, dát mỏng |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
6 |
Bàn xấn |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện nhỏ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
7 |
Bàn là |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành là phẳng chi tiết |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
8 |
Bàn tóp |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tóp nhẵn và hiệu chỉnh chi tiết |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
9 |
Bàn dát |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành dát mỏng chi tiết có bề mặt nhỏ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
10 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
11 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành kẹp phôi tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
12 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
13 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
14 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
15 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành kiểm tra kích thước chi tiết |
Loại răng lược |
|
16 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành kiểm tra đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
17 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài |
Độ mở ≤ 100 mm |
|
18 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết |
Độ mở ≤ 100 mm |
|
19 |
Trục tâm |
Chiếc |
4 |
Dùng để thực hành vuốt phôi có lỗ |
Có đường kính và chiều dài phù hợp hình dáng, kích thước phôi |
|
20 |
Khối V |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành vuốt phôi có lỗ |
Góc độ khối V phù hợp với góc độ chi tiết |
|
21 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
22 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
23 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
24 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
25 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHỒN KHI RÈN TAY
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
2 |
Cối chồn |
Chiếc |
9 |
Dùng để khống chế hình dáng kích thước kim loại biến dạng |
Kích thước phù hợp với chi tiết chồn |
|
3 |
Đe rèn |
Chiếc |
9 |
Dùng để chồn kim loại |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
4 |
Búa tạ |
Chiếc |
9 |
Dùng để chồn kim loại |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
5 |
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để chồn kim loại |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
6 |
Kìm rèn mỏ cánh cung |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi trong quá trình chồn và hiệu chỉnh |
Kích thước phù hợp với kích thước phôi |
|
7 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh,tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
8 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
9 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
10 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
11 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
12 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
13 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
14 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Loại thông dụng, độ mở lớn nhất 100 mm |
|
17 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết |
Loại thông dụng, độ mở lớn nhất 100 mm |
|
15 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
16 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa nước làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
17 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẶT, BỔ KHI RÈN TAY
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun : MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
2 |
Đe rèn |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt, bổ kim loại |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
3 |
Búa tạ |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt, bổ kim loại |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
4 |
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt, bổ kim loại |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
5 |
Dao chặt nóng 2 mặt cong |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt phân chia, bổ cân xứng kim loại |
Góc độ lưỡi dao ≤ 30o |
|
6 |
Dao chặt nóng một má phẳng |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt hiệu chỉnh, chặt phần thừa và bổ lệch kim loại |
Góc độ lưỡi dao ≤ 30o |
|
7 |
Dao chặt nguội |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt kim loại có tính dẻo cao ở nhiệt độ thường |
Góc độ lưỡi dao: 30o ÷60o |
|
8 |
Dao chặt định hình |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt, bổ phôi có dạng định hình |
Hình dạng và góc độ lưỡi dao phù hợp với hình dạng phôi |
|
9 |
Dao chặt không có lỗ |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt, bổ kim loại |
Chiều dài ≥ 70mm |
|
10 |
Tấm đệm đe |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt, bổ kim loại |
Kích thước: ≥ 0,03m x 0,015m x 0,15m |
|
11 |
Kìm kẹp dao |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp dao chặt trong quá trình chặt, bổ kim loại |
Mỏ kìm phù hợp với tiết diện dao |
|
12 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
13 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
14 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
15 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
16 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước, đường bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
17 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
18 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
19 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
20 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa nước làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
22 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO LỖ KHI RÈN TAY
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun : MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
2 |
Đe rèn |
Chiếc |
9 |
Dùng để tạo lỗ kim loại |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
3 |
Búa tạ |
Chiếc |
9 |
Dùng để tạo lỗ kim loại |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
4 |
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để tạo lỗ kim loại |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
5 |
Bàn là |
Chiếc |
9 |
Dùng để hiệu chỉnh bề mặt trong quá trình tạo lỗ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
6 |
Chày đột lỗ suốt có mép cắt |
Chiếc |
9 |
Dùng để tạo lỗ xuyên thấu vật rèn có chiều cao lỗ đột nhỏ hơn tiết diện lỗ |
Kích thước hình dạng phù hợp với lỗ đột |
|
7 |
Chày đột lỗ suốt không có mép cắt |
Chiếc |
9 |
Dùng để tạo lỗ xuyên suốt vật rèn có chiều cao lỗ đột lớn hơn tiết diện lỗ |
Hình dạng, kích thước tiết diện, độ côn phù hợp để tháo đột khỏi chi tiết |
|
8 |
Chày đột lỗ không suốt |
Chiếc |
9 |
Dùng để tạo lỗ lửng không xuyên thấu vật rèn |
Chiều dài đầu đột phù hợp với chiều sâu lỗ đột |
|
9 |
Con nong lỗ suốt |
Chiếc |
9 |
Dùng để nong mở rộng lỗ suốt vật rèn đã có lỗ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong |
|
10 |
Con nong lỗ không suốt |
Chiếc |
9 |
Dùng để nong mở rộng lỗ không suốt vật rèn đã có lỗ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong |
|
11 |
Cối đột |
Chiếc |
9 |
Dùng để đột lỗ suốt |
Hình dạng tiết diện phù hợp với hình dạng và kích thước của bộ con đột, nong |
|
12 |
Bàn tóp |
Bộ |
9 |
Dùng để tóp thu hẹp tiết diện lỗ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
13
|
Trục tóp |
Chiếc |
9 |
Dùng để định hình kích thước bên trong lỗ của vật rèn |
Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ trong vật rèn |
|
14 |
Kìm kẹp chày đột, con nong |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp chày đột, con nong khi tạo lỗ |
Kích thước, hình dạng mỏ kìm phù hợp với tiết diện chày đột, con nong |
|
15 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
16 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
17 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
18 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
19 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
20 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
21 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
22 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
23 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa nước làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
24 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
25 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
26 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): UỐN, XOẮN PHÔI ĐẶC KHI RÈN TAY
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun : MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥ 12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
2 |
Đe rèn |
Chiếc |
9 |
Dùng để uốn, xoắn kim loại |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
3 |
Bàn khuôn vạn năng |
Chiếc |
9 |
Dùng để uốn, xoắn kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Khối V |
Chiếc |
9 |
Dùng để uốn góc cố định |
Góc độ khối V phù hợp với góc độ chi tiết |
|
5 |
Búa tạ |
Chiếc |
9 |
Dùng để uốn vật rèn có tiết diện lớn |
Trọng lượng ≥ 3kg |
|
6 |
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để uốn vật rèn có tiết diện nhỏ |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
7 |
Bàn là |
Chiếc |
9 |
Dùng để hiệu chỉnh mặt đầu chi tiết sau uốn |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
8 |
Bàn xấn |
Bộ |
9 |
Dùng để tạo cung cong hoặc góc khi uốn trên đe lòng máng hoặc khối V |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
9 |
Trục uốn |
Chiếc |
9 |
Dùng để uốn kim loại |
Kích thước phù hợp với chi tiết |
|
10 |
Đồ gá uốn chuyên dùng |
Bộ |
9 |
Dùng để uốn thép hình, góc, cung cong |
Hình dáng kích thước phù hợp với yêu cầu của chi tiết |
|
11 |
Đồ gá kẹp phôi |
Bộ |
9 |
Dùng để kẹp phôi khi xoắn |
Điều chỉnh kẹp được nhiều kích thước khác nhau |
|
12 |
Bàn xoắn |
Bộ |
9 |
Dùng để xoắn phôi |
Bàn xoắn phù hợp với kích thước tiết diện của chi tiết |
|
13
|
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn khi uốn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
14 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
15 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
16 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
17 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
18 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
19 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
20 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
21 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
22 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
3 |
Dùng để chứa nước làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
23 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
24 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
25 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VUỐT, XẤN TRÊN MÁY RÈN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy búa |
Chiếc |
2 |
Dùng để vuốt, xấn, dát mỏng kim loại |
Trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg. |
|
2 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Dùng để nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
3 |
Đe rèn |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình vuốt, xấn, dát mỏng |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
4 |
Búa tạ |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình vuốt, xấn, dát mỏng |
Trọng lượng ≥3 kg |
|
5 |
Búa tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình vuốt, xấn, dát mỏng |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
6 |
Bàn xấn |
Bộ |
2 |
Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện nhỏ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
7 |
Thanh xấn |
Bộ |
2 |
Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện lớn |
Phù hợp với hình dáng, kích thước sản phẩm |
|
8 |
Bàn là |
Chiếc |
2 |
Dùng để là phẳng chi tiết |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
9 |
Bàn tóp |
Bộ |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh tiết diện của sản phẩm |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
10 |
Bàn dát |
Chiếc |
2 |
Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt nhỏ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
11 |
Thanh dát |
Chiếc |
2 |
Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt lớn |
Kích thước đầu thanh dát phù hợp với bề mặt tiết diện của sản phẩm |
|
12 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
13 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
14 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
15 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
16 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
17 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
18 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
19 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
20 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
21 |
Trục tâm |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để vuốt phôi có lỗ |
Có đường kính và chiều dài phù hợp kích thước phôi |
|
22 |
Khối V |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để vuốt phôi có lỗ |
Góc độ khối V phù hợp với góc độ chi tiết |
|
23 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
24 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
25 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
26 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
27 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHỒN TRÊN MÁY RÈN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun : MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy búa |
Chiếc |
2 |
Dùng để chồn kim loại |
Trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg. |
|
2 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Dùng để nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥ 12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
3 |
Cối chồn |
Chiếc |
2 |
Dùng để chồn kim loại |
Kích thước phù hợp với chi tiết chồn |
|
4 |
Đe máy rèn đầu bằng |
Bộ |
2 |
Dùng để chồn tự do toàn phần vật rèn không có chuôi |
Đe dưới có diện tích bề mặt lớn hơn đe trên |
|
5 |
Đe máy rèn đầu chỏm cầu lõm |
Bộ |
2 |
Dùng để chồn tự do toàn phần vật rèn có chuôi |
Phần lõm nằm ở đe dưới |
|
6 |
Cối chồn có thành lỗ nghiêng |
Chiếc |
2 |
Dùng để chồn cục bộ đầu vật rèn |
Độ nghiêng thành cối phù hợp chi tiết |
|
7 |
Bộ cối chồn có thành lỗ nghiêng |
Bộ |
2 |
Dùng để chồn cục bộ phần giữa vật rèn |
Độ nghiêng thành cối phù hợp chi tiết |
|
8 |
Cối chồn có lỗ trụ |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành chồn cục bộ đầu vật rèn |
Kích thước lỗ trụ phù hợp chi tiết gia công |
|
9 |
Chày tháo phôi |
Chiếc |
2 |
Dùng để tháo phôi rèn khỏi cối chồn |
Kích thước phù hợp với lỗ của cối chồn |
|
10 |
Đệm tháo phôi |
Chiếc |
2 |
Dùng để tháo phôi rèn khỏi cối chồn |
Kích thước lỗ lớn hơn cối chồn |
|
11 |
Đe rèn |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình chồn |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
12 |
Búa tạ |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình chồn |
Trọng lượng ≥3 kg |
|
13 |
Búa tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình chồn |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
14 |
Bàn là cung |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh bề mặt trong quá trình tạo lỗ |
Bề mặt làm việc phù hợp với bề mặt chi tiết |
|
15 |
Kìm rèn mỏ cánh cung |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi trong quá trình chồn và hiệu chỉnh |
Kích thước phù hợp với kích thước phôi |
|
16 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
17 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
18 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
19 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
20 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
21 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
22 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
24 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO LỖ TRÊN MÁY RÈN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun : MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy búa |
Chiếc |
2 |
Dùng để tạo lỗ kim loại |
Trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg |
|
2 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Dùng để nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
3 |
Đe rèn |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình tạo lỗ |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
4 |
Búa tạ |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh trong quá trình tạo lỗ |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
5 |
Búa tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh trong quá trình tạo lỗ |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
6 |
Bàn là cong |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh bề mặt trong quá trình tạo lỗ |
Bề mặt làm việc phù hợp với bề mặt chi tiết |
|
7 |
Đầu đột lỗ suốt không có mép cắt |
Chiếc |
2 |
Dùng để tạo lỗ suốt vật rèn |
Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ đột
|
|
8 |
Chày đột lỗ suốt có mép cắt |
Chiếc |
2 |
Dùng để tạo lỗ suốt vật rèn |
Kích thước hình dạng phù hợp với lỗ đột |
|
9 |
Đoạn nối con đột |
Chiếc |
2 |
Dùng để tạo lỗ suốt vật rèn |
Kích thước nhỏ hơn kích thước tiết diện đầu đột |
|
10 |
Cối đột |
Chiếc |
2 |
Dùng để tạo lỗ suốt |
Hình dạng tiết diện phù hợp với hình dạng và kích thước của bộ con đột, nong |
|
11 |
Tấm đệm |
Chiếc |
2 |
Dùng để thoát phoi khi tạo lỗ suốt |
Kích thước lỗ lớn hơn kích thước lỗ cối đột |
|
12 |
Chày đột lỗ không suốt |
Chiếc |
2 |
Dùng để tạo lỗ không suốt |
Chiều dài đầu đột phù hợp với chiều sâu lỗ đột |
|
13 |
Con nong lỗ suốt |
Chiếc |
2 |
Dùng để mở rộng lỗ suốt |
Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong |
|
14 |
Con nong lỗ không suốt |
Chiếc |
2 |
Dùng để mở rộng lỗ không suốt |
Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong |
|
15 |
Bàn tóp |
Bộ |
2 |
Dùng để tóp sản phẩm |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
16 |
Trục tóp |
Chiếc |
2 |
Dùng để định hình kích thước bên trong vật rèn |
Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ trong vật rèn |
|
17 |
Kìm kẹp chày đột, con nong |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp chày đột, con nong khi tạo lỗ |
Kích thước, hình dạng mỏ kìm phù hợp với tiết diện chày đột, con nong |
|
18 |
Kìm rèn mỏ cánh cung |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi trong quá trình chồn và hiệu chỉnh |
Kích thước phù hợp với kích thước phôi |
|
19 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
20 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
21 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
22 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
23 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
24 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
25 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
26 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
27 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
28 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
29 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
30 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
31 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): UỐN PHÔI ĐẶC TRÊN MÁY RÈN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun : MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy búa |
Chiếc |
2 |
Dùng để uốn kim loại |
Trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg |
|
2 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Dùng để nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
3 |
Đe rèn |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình uốn phôi |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
4 |
Búa tạ |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh trong quá trình uốn phôi |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
5 |
Búa tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh trong quá trình uốn phôi |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
6 |
Bàn là |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh bề mặt sản phẩm |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
7 |
Bàn xấn |
Bộ |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh các cung hoặc góc uốn sản phẩm |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
8 |
Đe lòng máng |
Chiếc |
2 |
Dùng để uốn sơ bộ cung cong sản phẩm |
Lòng máng đe phù hợp với cung uốn chi tiết |
|
9 |
Khối V |
Chiếc |
2 |
Dùng để uốn góc sơ bộ sản phẩm |
Góc độ khối V phù hợp với góc độ chi tiết |
|
10 |
Khuôn uốn cung cong |
Bộ |
2 |
Dùng để uốn hoàn thiện vật rèn cung cong theo loạt |
Góc độ cung cong chính xác với độ cong chi tiết |
|
11 |
Khuôn uốn góc |
Bộ |
2 |
Dùng để uốn hoàn thiện vật rèn uốn góc theo loạt |
Góc độ chính xác với góc độ chi tiết |
|
12 |
khuôn uốn hình |
Bộ |
2 |
Dùng để uốn hoàn thiện vật rèn uốn hình theo loạt |
Hình dạng chính xác hợp lý với chi tiết uốn hình |
|
13 |
Kìm rèn mỏ cánh cung |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi trong quá trình chồn và hiệu chỉnh |
Kích thước phù hợp với kích thước phôi |
|
14 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
15 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
16 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
17 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
18 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
19 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
20 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
21 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
22 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
23 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
24 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
25 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
26 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
27 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GÁ, LẮP KHUÔN DẬP
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun : MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy dập trục khuỷu |
Chiếc |
1 |
Dùng để gá lắp khuôn dập |
Lực dập ≥ 25 tấn |
|
2 |
Khuôn dập khối |
Bộ |
2 |
Dùng để gá lắp, hiệu chỉnh, gia nhiệt, bôi trơn, làm mát khuôn dập |
Hình dạng, kích thước phù hợp với chi tiết |
|
3 |
Khuôn dập vuốt |
Bộ |
2 |
Dùng để gá lắp, hiệu chỉnh, gia nhiệt, bôi trơn, làm mát khuôn dập |
Hình dạng, kích thước phù hợp với chi tiết |
|
4 |
Khuôn dập uốn |
Bộ |
2 |
Dùng để gá lắp, hiệu chỉnh, gia nhiệt, bôi trơn, làm mát khuôn dập |
Khuôn dập phù hợp với thiết bị, đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
5 |
Khuôn cắt vành biên |
Bộ |
2 |
Dùng để gá lắp, hiệu chỉnh khuôn cắt |
Khuôn cắt phù hợp với thiết bị, đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
6 |
Bộ gá kê khuôn |
Bộ |
2 |
Dùng để tạo khoảng cách giữa khuôn trên và khuôn dưới khi gia nhiệt, bôi trơn và làm mát |
Phù hợp với điều kiện làm việc khi gia nhiệt, bôi trơn và làm mát |
|
7 |
Mỏ đốt |
Bộ |
2 |
Dùng để gia nhiệt khuôn dập |
Số lượng mỏ đốt phụ thuộc vào kích thước khuôn |
|
8 |
Bình khí gas |
Chiếc |
2 |
Dùng để cấp nhiên liệu cho quá trình gia nhiệt khuôn dập |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Vòi phun khí nén |
Chiếc |
2 |
Dùng để phun khí nén làm mát khuôn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm mát, sạch khuôn trong quá trình tháo -lắp. |
- Lưu lượng 105 lít/phút - Áp suất 6bar÷8 bar. |
|
12 |
Búa nguội |
Chiếc |
2 |
Dùng để điều chỉnh vị trí khuôn khi gá lắp |
Trọng lượng ≥ 300g |
|
13 |
Búa cao su |
Chiếc |
2 |
Dùng để điều chỉnh vị trí khuôn khi gá lắp |
Đường kính đầu búa ≥ 25 mm |
|
14 |
Đòn bẩy |
Chiếc |
4 |
Dùng để điều chỉnh khe hở kê khuôn |
Hình dạng, kích thước phù hợp khi kê khuôn |
|
15 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): DẬP KHỐI
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun : MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy dập trục khuỷu |
Chiếc |
2 |
Dùng để dập khối |
Lực dập ≥ 40 tấn |
|
2 |
Lò nung điện trở |
Chiếc |
1 |
Dùng để nung phôi trong quá trình dập khối |
Lò điện trở thông dụng Công suất ≥ 30kW |
|
3 |
Hoả kế nhiệt ngẫu |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo nhiệt độ của lò nung và vật nung |
Phạm vi đo: 700oC ÷1800oC, Độ chính xác ± 15oC |
|
4 |
Khuôn dập khối |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành dập chi tiết |
Hình dạng, kích thước phù hợp với chi tiết |
|
5 |
Khuôn dập cắt vành biên |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành cắt vành biên chi tiết |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật của chi tiết |
|
6 |
Mỏ đốt |
Bộ |
2 |
Dùng để gia nhiệt khuôn dập khối |
Số lượng mỏ đốt phụ thuộc vào kích thước khuôn |
|
7 |
Bình khí gas |
Chiếc |
2 |
Dùng để cấp nhiên liệu cho quá trình gia nhiệt khuôn dập khối |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm mát, sạch khuôn |
- Lưu lượng 105 lít/phút - Áp suất 6bar÷8 bar. |
|
10 |
Đe rèn |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh phôi |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
11 |
Búa tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh khuôn, phôi |
Trọng lượng ≥ 500 g |
|
12 |
Kìm rèn mỏ cánh cung |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi |
Kích thước phù hợp với kích thước phôi |
|
13 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
14 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
15 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
16 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
21 |
Thước cặp |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước khuôn |
Phạm vi đo ≥ 300 mm Độ chính xác 0,1mm |
|
22 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
23 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, khuôn dập |
Kích thước phù hợp |
|
24 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
25 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LÀM SẠCH VẬT RÈN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phun cát |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm sạch vật rèn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
3 |
Kìm rèn mỏ cánh cung |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi |
Kích thước phù hợp với kích thước phôi |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): Ủ, THƯỜNG HÓA KIM LOẠI
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lò nung |
Chiếc |
1 |
Dùng để nung phôi trong quá trình ủ, thường hóa kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C, Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
2 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi dạng tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
3 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
4 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
5 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
6 |
Thùng đựng phôi |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSIlumens Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): UỐN PHÔI RỖNG, THÉP HÌNH TRÊN
MÁY RÈN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lò nung |
Chiếc |
1 |
Dùng để nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
2 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành uốn phôi rỗng, thép hình |
Lực ép ≥ 50 tấn |
|
3 |
Đe rèn |
Chiếc |
1 |
Dùng để rèn chi tiết trong trong quá trình uốn phôi |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
4 |
Bàn khuôn vạn năng |
Chiếc |
1 |
Dùng để uốn phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Búa tạ |
Chiếc |
1 |
Dùng để uốn phôi |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
6 |
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để rèn chi tiết trong trong quá trình uốn phôi |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
7 |
Bàn tóp |
Bộ |
1 |
Dùng để hiệu chỉnh tiết diện của sản phẩm |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
8 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi dạng tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
9 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
10 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
11 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
12 |
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo, kiểm tra kích thước chi tiết |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
13 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
14 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
15 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
16 |
Khay |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
17 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
18 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): DẬP VUỐT
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để dập, vuốt kim loại |
Lực ép ≥ 50 tấn |
|
2 |
Máy dập trục khuỷu |
Chiếc |
1 |
Dùng để dập, vuốt kim loại |
Lực dập ≥ 40 tấn |
|
3 |
Khuôn dập vuốt |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành dập chi tiết |
Hình dạng, kích thước phù hợp với chi tiết |
|
4 |
Khuôn dập cắt vành biên |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành cắt vành biên chi tiết |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật của chi tiết |
|
5 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm mát, sạch khuôn trong quá trình dập |
Lưu lượng 105lít/phút, áp suất 6÷8 bar. |
|
6 |
Mỏ đốt |
Bộ |
2 |
Dùng để gia nhiệt khuôn dập |
Loại thông dụng trên thị trường Số lượng mỏ đốt phụ thuộc vào kích thước khuôn |
|
7 |
Lò nung điện trở |
Chiếc |
1 |
Dùng để nung phôi trong quá trình dập vuốt |
Công suất ≥ 30kW |
|
8 |
Đe rèn |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng cụ trong quá trình dập vuốt |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
9 |
Búa tạ |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng cụ trong quá trình dập vuốt |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
10 |
Búa tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng cụ trong quá trình dập vuốt |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
11 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
12 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
13 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
14 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
15 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
18 |
Thước cặp |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước khuôn |
Phạm vi đo ≥ 300 mm Độ chính xác 0,1mm |
|
19 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
20 |
Thùng đựng dầu |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
21 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
22 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
24 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TÔI, RAM VÀ NHUỘM MÀU CHI TIẾT
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lò nung điện trở
|
Chiếc |
1 |
Dùng để nung phôi trong quá trình tôi, nhuộm màu chi tiết |
Công suất ≥ 30kW |
|
2 |
Lò nung ram |
Chiếc |
1 |
Dùng để ram chi tiết |
Công suất ≥1,2 kW Nhiệt độ ≥ 2500 C |
|
3 |
Máy đo độ cứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo độ cứng của kim loại |
Đo được độ cứng Brinell và độ cứng Rockwell, Vickers |
|
4 |
Khay nhiệt luyện |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng chi tiết nhỏ và vừa trong quá trình tôi, ram, nhuộm mầu |
Vật liệu chịu nhiệt Kích thước phù hợp kích thước chi tiết |
|
5 |
Giỏ tôi |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng phôi trong quá trình nhiệt luyện |
Thép chịu nhiệt Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
6 |
Giỏ ram |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng phôi trong quá trình nhiệt luyện |
Thép chịu nhiệt Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
7 |
Khay mắt sàng |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng phôi trong quá trình nhiệt luyện |
Vật liệu chịu nhiệt kích thước ≥ 0,4m x 0,04m x 0,65m |
|
8 |
Gáo nhiệt luyện |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng các chi tiết nhỏ để nung và tôi |
Vật liệu chịu nhiệt Kích thước phù hợp kích thước chi tiết |
|
9 |
Gáo múc xỉ |
Chiếc |
1 |
Dùng để vệ sinh lò |
Vật liệu chịu nhiệt Đường kính ≥120mm Chiều cao ≥40 mm |
|
10 |
Cặp mỏ tròn |
Chiếc |
2 |
Dùng để cặp phôi trong quá trình nung nóng và tôi cục bộ |
Kích thước mỏ cặp phù hợp với tiết diện của phôi |
|
11 |
Kìm mỏ tròn |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
12 |
Kìm dẹt mỏ cong |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diệnphôi |
|
13 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
14 |
Móc |
Chiếc |
2 |
Dùng để chất và dỡ các chi tiết trong lò |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Móc treo |
Chiếc |
2 |
Dùng để treo các chi tiết trong thùng tôi |
Phù hợp với từng loại chi tiết |
|
16 |
Cần đẩy |
Chiếc |
2 |
Dùng để tháo dỡ chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Gá treo |
Bộ |
2 |
Dùng để treo các chi tiết nhỏ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Giá cọc đỡ |
Bộ |
2 |
Dùng để đỡ nung chi tiết mỏng và tôi |
Loại thông dụng Phù hợp với hinh dạng chi tiết |
|
19 |
Giá đặt hình tháp |
Chiếc |
1 |
Dùng để xếp đặt các loại kìm |
Kết cấu phù hợp với các loại kìm |
|
20 |
Xe đẩy |
Chiếc |
1 |
Dùng để vận chuyển chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Thùng đựng dầu |
Chiếc |
1 |
Dùng để tôi, nhuộm màu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
22 |
Thùng đựng hóa chất |
Chiếc |
1 |
Dùng để tôi, làm sạch nhuộm màu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi Vật liệu chống ăn mòn |
|
23 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
24 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, tôi ram và nhuộm màu |
Kích thước phù hợp |
|
25 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
26 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): DẬP UỐN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để dập uốn |
Lực ép ≥ 50 tấn |
|
2 |
Máy dập trục khuỷu |
Chiếc |
1 |
Dùng để dập uốn |
Lực dập ≥ 40 tấn |
|
3 |
Khuôn dập uốn |
Bộ |
2 |
Dùng để dập uốn kim loại trong lòng khuôn |
Khuôn dập phù hợp với thiết bị, đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
4 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm mát, sạch khuôn |
Lưu lượng 105lít/phút, áp suất 6÷8 bar. |
|
5 |
Mỏ đốt |
Bộ |
2 |
Dùng để gia nhiệt khuôn dập |
Số lượng mỏ đốt phụ thuộc vào kích thước khuôn |
|
6 |
Lò nung điện trở |
Chiếc |
1 |
Dùng để nung phôi |
Công suất ≥ 30kW |
|
7 |
Đe rèn |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng cụ trong quá trình dập uốn |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
8 |
Búa tạ |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng cụ trong quá trình dập uốn |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
9 |
Búa tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng cụ trong quá trình dập uốn |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
10 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
11 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
12 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
13 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
14 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
15 |
Thước cặp |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước khuôn |
Phạm vi đo ≥ 300 mm Độ chính xác 0,1mm |
|
16 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
17 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
18 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ KHUÔN DẬP
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): RÈN THÉP HỢP KIM
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy búa |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn thép hợp kim |
trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg. |
|
2 |
Lò nung điện trở |
Chiếc |
1 |
Dùng để nung phôi |
Công suất ≥ 30kW |
|
3 |
Đe rèn |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
4 |
Bàn khuôn vạn năng |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn thép hợp kim |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Búa tạ |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
6 |
Búa tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
7 |
Bàn xấn |
Bộ |
2 |
Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện nhỏ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
8 |
Thanh xấn |
Bộ |
2 |
Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện lớn |
Phù hợp với hình dáng, kích thước chi tiết |
|
9 |
Bàn là |
Chiếc |
2 |
Dùng để là phẳng chi tiết |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
10 |
Bàn tóp |
Bộ |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh tiết diện chi tiết |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
11 |
Bàn dát |
Chiếc |
2 |
Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt nhỏ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
12 |
Thanh dát |
Chiếc |
2 |
Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt lớn |
Kích thước đầu thanh dát phù hợp với bề mặt tiết diện sản phẩm |
|
13 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
14 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
15 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
16 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
17 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
18 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
19 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
20 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
21 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
22 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
23 |
Thùng đựng dầu |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
24 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
25 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
26 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
27 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): RÈN HỢP KIM VÀ KIM LOẠI MÀU
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy búa |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn thép hợp kim |
trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg. |
|
2 |
Lò nung điện trở |
Chiếc |
1 |
Dùng để nung phôi |
Công suất ≥ 30kW |
|
3 |
Đe rèn |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm |
trọng lượng ≥ 75 kg |
|
4 |
Búa tạ |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
5 |
Búa tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
6 |
Bàn xấn |
Bộ |
2 |
Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện nhỏ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
7 |
Thanh xấn |
Bộ |
2 |
Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện lớn |
Phù hợp với hình dáng, kích thước chi tiết |
|
8 |
Bàn là |
Chiếc |
2 |
Dùng để là phẳng chi tiết |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
9 |
Bàn tóp |
Bộ |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh tiết diện chi tiết |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
10 |
Bàn dát |
Chiếc |
2 |
Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt nhỏ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
11 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
12 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
13 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
14 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
15 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
16 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
17 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
18 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
19 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
20 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
21 |
Thùng đựng dầu |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
22 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
23 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
24 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
25 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Dùng để lắp ê tô và chứa dụng cụ, chi tiết trong quá trình thực hành |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở |
|
2 |
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để vạch dấu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Chấm dấu |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để chấm dấu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Cưa tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cưa. |
Chiều dài lưỡi cưa ≥ 250mm |
|
5 |
Đục nhọn |
Chiếc |
18 |
Dùng để đục rãnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
Dùng để đục mặt phẳng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dũa |
Bộ |
18 |
Sử dụng để gia công các bề mặt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để gia công nguội |
Trọng lượng ≥ 300g |
|
9 |
Mũi khoan |
Bộ |
9 |
Sử dụng trong quá trình gia công lỗ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Ta rô |
Bộ |
9 |
Sử dụng trong quá trình gia công ren trong |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Tay quay ta rô |
Chiếc |
9 |
Sử dụng trong quá trình gia công ren trong |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Bàn ren |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình gia công ren ngoài |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Tay quay ban ren |
Chiếc |
9 |
Sử dụng trong quá trình gia công ren ngoài |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Khối D |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình kiểm tra mặt phẳng |
Kích thước ≥100mmx100mmx150mm |
|
15 |
Khối W |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình kiểm tra |
Kích thước ≥ 150mm x 150mm x 50mm |
|
16 |
Dưỡng kiểm ren |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình kiểm ren |
Kiểm được các bước ren thường dùng hệ mét, anh |
|
17 |
Thước cặp 1/10 |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình kiểm tra chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Thước cặp 1/20 |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình kiểm tra chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Thước lưỡi dao |
Chiếc |
18 |
Dùng để kiểm tra mặt phẳng |
Chiều dài ≥ 150mm |
|
20 |
Ke 900 |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình kiểm tra độ vuông góc. |
Kích thước ≥ 150mm x 100mm x 10mm |
|
21 |
Com pa vanh |
Chiếc |
18 |
Dùng để vạch dấu và kiểm tra kích thước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra góc. |
Độ chính xác ≤ 5’ |
|
23 |
Căn mẫu |
Bộ |
18 |
Dùng để kiểm tra độ nhám bề mặt gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Căn lá |
Bộ |
6 |
Dùng để kiểm tra kích thước chiều dày, khe hở |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
25 |
Đài vạch |
Bộ |
3 |
Dùng để vạch dấu hình khối |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
26 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước chiều dài |
Kích thước chiều dài ≥ 300mm |
|
27 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Bàn chuẩn |
Kích thước bàn máp ≥ 0,4m x 0,4m |
|
28 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình đo và kiểm tra |
Có đế kèm theo; Độ chính xác 0,01mm |
|
29 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình mài sửa dụng cụ |
Đường kính đá ≥ 150mm |
|
30 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Thực hiện công nghệ khoan lỗ. |
Công suất ≥ 1kW |
|
31 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ. |
Kích thước phù hợp |
|
32 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
33 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN, CẮT CƠ BẢN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn điện |
Bộ |
2 |
Dùng để hàn cắt kim loại |
Cường độ dòng hàn ≤ 300A |
|
2 |
Chai khí Axêtylen |
Bộ |
1 |
Dùng để chứa khí Axêtylen nén |
Dung tích ≥20 lít |
|
3 |
Chai khí Ôxy |
Bộ |
1 |
Dùng để chứa khí Ôxy nén |
Dung tích ≥10 lít |
|
4 |
Dây dẫn khí |
Mét |
20 |
Dùng để dẫn khí ôxy, Axêylen đến vòi hàn, vòi cắt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Thiết bị ngăn lửa cháy tạt lại |
Chiếc |
1 |
Dùng để ngăn lửa cháy tạt lại và xả khí cháy ra ngoài |
Loại khô, được lắp đảm bảo an toàn ở tay cầm vòi hàn, vòi cắt hoặc đường ống dẫn khí tới vòi hàn, vòi cắt |
|
6 |
Áp kế |
Chiếc |
1 |
Đo áp suất của bình khí ôxy, Axêtylen |
Đo được áp suất khí : 1at ÷200 at |
|
7 |
Van giảm áp bình ôxy |
Chiếc |
1 |
Điều chỉnh áp suất và giữ ổn định trong quá trình hàn, cắt |
Điều chỉnh áp suất khí làm việc và giữ ổn định 3at ÷4at |
|
8 |
Van giảm áp bình Axêtylen |
Chiếc |
1 |
Đo áp suất của bình khí Axêtylen, điều chỉnh áp suất và giữ ổn định trong quá trình hàn, cắt |
Điều chỉnh áp suất khí làm việc và giữ ổn định ≥ 1,5at |
|
9 |
Bộ mỏ hàn khí |
Bộ |
1 |
Dùng để hàn khí |
Số hiệu mỏ hàn (1 ÷ 7) |
|
10 |
Bộ mỏ cắt khí |
Bộ |
1 |
Dùng để cắt khí |
Cỡ mỏ cắt: (1 ÷ 3) |
|
11 |
Bộ thông mỏ hàn khí |
Bộ |
1 |
Làm sạch xỉ mỏ hàn, mỏ cắt |
Kích thước phù hợp với bép hàn, bép cắt |
|
12 |
Mỏ lết |
Chiếc |
2 |
Dùng để tháo lắp chai khí ôxy và axêtylen |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Chìa vặn |
Chiếc |
2 |
Dùng để đóng mở khí ôxy và axêtylen |
Kích thước phù hợp với cỡ ty chai khí |
|
14 |
Ca bin hàn |
Bộ |
2 |
Dùng để che chắn hồ quang |
Kích thước ≥ 2m x 3m |
|
15 |
Bàn hàn |
Chiếc |
2 |
Dùng để gá lắp phôi hàn, cắt |
Kích thước ≥ 0,8m x 0,8m x 0,8m |
|
16 |
Búa nguội |
Chiếc |
2 |
Dùng để nắn phôi |
Trọng lượng ≥ 300g |
|
17 |
Đục bằng |
Chiếc |
2 |
Dùng để đục xỉ |
Loại thông dụng |
|
18 |
Kìm hàn điện hồ quang tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp que hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
2 |
Dùng để làm sạch xỉ hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
20 |
Dưỡng kiểm mối hàn |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra kích thước chiều rộng, chiều cao, cạnh mối hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
22 |
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
2 |
Dùng để vạch dấu đường hàn, đường cắt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
23 |
Bàn chải sắt |
Chiếc |
2 |
Dùng để làm sạch mối hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
25 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
26 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
27 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải các mạch điện |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành lắp đặt, sửa chữa mạch điện |
Dòng điện định mức mạch động lực ≥5A
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Mạch điện thiết bị nâng chuyển |
Bộ |
3 |
||
|
Mạch điện thiết bị làm sạch vật rèn |
Bộ |
3 |
|||
|
Mạch điện thiết bị nung kim loại |
Bộ |
3 |
|||
|
Mạch điện thiết bị rèn tự do |
Bộ |
3 |
|||
|
Mạch điện thiết bị dập |
Bộ |
3 |
|||
|
2 |
Khí cụ điện |
Bộ |
1 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Thiết bị đóng ngắt |
Bộ |
3 |
Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị đóng ngắt. |
Cầu dao; công tắc... Iđm ≥ 0,5 A Uđm=220/380VAC |
|
Thiết bị bảo vệ |
Bộ |
3 |
Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị bảo vệ. |
Aptômat; cầu chì; rơ le... Iđm ≥ 0,5 A Uđm=220/380VAC |
|
|
3 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
1 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
3 |
Dùng để lắp mạch. |
Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng |
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
3 |
Dùng để cắt dây và linh kiện khi lắp mạch. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
3 |
Dùng để tuốt dây khi lắp mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Kìm điện |
Chiếc |
3 |
Dùng để đấu nối mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
3 |
Dùng để đấu nối mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Cờ lê |
Chiếc |
3 |
Dùng để lắp đặt bảng điện. |
Thông số phù hợp với thiết bị của bài thực hành. |
|
|
4 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
Dùng để hàn nối mạch điện |
P ≥ 60W, U = 220V |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): RÈN KHUÔN ĐƠN GIẢN KHI RÈN TAY
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy búa |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn phôi sơ bộ |
Trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg. |
|
2 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Dùng để nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
3 |
Khuôn hở |
Chiếc |
9 |
Dùng để rèn khuôn đơn giản |
Phù hợp với bản vẽ chi tiết gia công |
|
4 |
Khuôn kín |
Chiếc |
9 |
Dùng để rèn khuôn đơn giản |
Phù hợp với bản vẽ chi tiết gia công |
|
5 |
Đe rèn |
Chiếc |
9 |
Dùng để rèn khuôn đơn giản |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
6 |
Búa tạ |
Chiếc |
9 |
Dùng để rèn khuôn đơn giản |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
7 |
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để rèn khuôn đơn giản |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
8 |
Bàn xấn |
Bộ |
9 |
Dùng để rèn khuôn đơn giản |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
9 |
Thanh xấn |
Bộ |
9 |
Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện lớn |
Phù hợp với hình dáng, kích thước sản phẩm |
|
10 |
Bàn là |
Chiếc |
9 |
Dùng để là phẳng chi tiết |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
11 |
Bàn tóp |
Bộ |
9 |
Dùng để hiệu chỉnh tiết diện của sản phẩm |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
12 |
Bàn dát |
Chiếc |
9
|
Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt nhỏ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
13 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi dạng tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với chiều rộng của phôi |
|
14 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
15 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
16 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
17 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo, kiểm tra kích thước |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
18 |
Dưỡng kiểm định hình khuôn rèn |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra biên dạng lòng khuôn |
Phù hợp với hình dạng chi tiết |
|
19 |
Dưỡng kiểm tra sản phẩm |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước, biên dạng sản phẩm |
Phù hợp với hình dạng sản phẩm |
|
20 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo kích thước đường bao ngoài |
Độ mở ≤100 mm |
|
21 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo kích thước trong |
Độ mở ≤100 mm |
|
22 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
23 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
24 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, khuôn |
Kích thước phù hợp |
|
25 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
26 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẶT, BỔ TRÊN MÁY RÈN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy búa |
Chiếc |
2 |
Dùng để chặt, bổ kim loại |
Trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg. |
|
2 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Dùng để nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
3 |
Tấm đệm đe |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn chặt, bổ kim loại |
Kích thước ≥ 0,03m x 0,015m x 0,15m |
|
4 |
Dao chặt máy |
Bộ |
2 |
Dùng để rèn, chặt, bổ kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Đe rèn |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn chặt, bổ kim loại |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
6 |
Búa tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn chặt, bổ kim loại |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
7 |
Bàn là |
Chiếc |
2 |
Dùng để là phẳng chi tiết |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
8 |
Bàn tóp |
Bộ |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh tiết diện của sản phẩm
|
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
9 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
10 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
11 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
12 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
13 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo, kiểm tra kích thước |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
14 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
15 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
16 |
Thước đo góc |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra góc bổ chi tiết |
Phù hợp với góc |
|
17 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
18 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo kích thước lỗ chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
19 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
21 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
22 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
24 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN RÈN KIM LOẠI
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy búa |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn kim loại |
Trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg. |
|
2 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Dùng để nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
3 |
Đe rèn |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt, bổ hàn rèn kim loại |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
4 |
Tấm đệm đe |
Chiếc |
9 |
Dùng để rèn chặt bổ kim loại |
Kích thước ≥ 0,03m x 0,015m x 0,15m |
|
5 |
Búa tạ |
Chiếc |
9 |
Dùng để hàn, rèn |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
6 |
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để hàn, rèn |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
7 |
Dao chặt nóng 2 mặt cong |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt phân chia, bổ cân xứng kim loại |
Góc độ lưỡi dao ≤ 30o |
|
8 |
Dao chặt nóng một má phẳng |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt hiệu chỉnh, chặt phần thừa và bổ lệch kim loại |
Góc độ lưỡi dao ≤ 30o |
|
9 |
Dao chặt định hình |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt, bổ phôi có dạng định hình |
Hình dạng và góc độ lưỡi dao phù hợp với hình dạng phôi |
|
10 |
Bàn là |
Chiếc |
9 |
Dùng để là phẳng chi tiết |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
11 |
Bàn tóp |
Bộ |
9 |
Dùng để hiệu chỉnh tiết diện của sản phẩm |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
12 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi dạng tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
13 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
14 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
15 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
16 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo, kiểm tra kích thước |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
17 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
18 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
19 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
20 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo kích thước lỗ chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
21 |
Thước đo góc |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra góc bổ chi tiết |
Phù hợp với góc |
|
22 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
23 |
Thùng đựng dầu |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
24 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
25 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
26 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
27 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): RÈN MỸ THUẬT
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy búa |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành rèn phôi sơ bộ |
Trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg. |
|
2 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Dùng để nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
3 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để mài chi tiết rèn mỹ thuật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để khoan chi tiết rèn mỹ thuật |
Công suất ≥ 1kW |
|
5 |
Bàn nguội |
Chiếc |
1 |
Dùng để đặt êtô, máy khoan bàn |
Kích thước ≥ 1,8m x 1m x 0,75m |
|
6 |
Cưa tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để cưa. |
Chiều dài lưỡi cưa ≥ 250mm |
|
7 |
Đe rèn |
Chiếc |
2 |
Dùng để trong quá trình rèn mỹ thuật |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
8 |
Búa tạ |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
9 |
Búa tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
10 |
Bàn là |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
11 |
Bàn tóp |
Bộ |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
12 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi dạng tấm trong |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
13 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
14 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
15 |
Mũi khoan |
Bộ |
2 |
Dùng để khoan |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Ta rô |
Bộ |
2 |
Dùng để gia công ren |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Tay quay ta rô |
Chiếc |
2 |
Dùng để gia công ren |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Bàn ren |
Bộ |
2 |
Dùng để gia công ren |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
2 |
Dùng để gia công ren |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
20 |
Dũa |
Bộ |
2 |
Dùng để dũa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Mũi vạch |
Chiếc |
2 |
Dùng để vạch dấu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Bàn chải sắt |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn mỹ thuật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
23 |
Bàn khuôn vạn năng |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn mỹ thuật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Dụng cụ tạo hoa văn |
Bộ |
2 |
Dùng để tạo hoa văn theo yêu cầu chi tiết |
Theo yêu cầu chi tiết |
|
25 |
Búa nhôm |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn mỹ thuật |
Trọng lượng ≥ 300g |
|
26 |
Đục nhọn |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn mỹ thuật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
27 |
Đục bằng |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn mỹ thuật |
Loại thông dụng |
|
28 |
Ê tô |
Chiếc |
1 |
Dùng để rèn mỹ thuật |
Kích thước hàm ≥ 120 mm |
|
29 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo, kiểm tra kích thước |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
30 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
31 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra góc |
Độ chính xác ≤ 5’ |
|
32 |
Cờ lê dẹt |
Bộ |
2 |
Dùng để lắp ghép sản phẩm |
Loại thông dụng phù hợp với kích thước bulông, đai ốc |
|
33 |
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
2 |
Dùng để lắp ghép sản phẩm |
Loại thông dụng phù hợp với kích thước đầu vít |
|
35 |
Tuôc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
2 |
Dùng để lắp ghép sản phẩm |
Loại thông dụng phù hợp với kích thước đầu vít |
|
36 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
37 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
38 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
39 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
40 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Rèn, dập
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|||
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Tủ thuốc |
Chiếc |
1 |
|
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
Bịt tai chống ồn |
Chiếc |
1 |
||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
||
|
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
1 |
||
|
3 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Bình khí CO2 |
Bình |
1 |
|
|
Bình xịt bọt |
Bình |
1 |
||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
||
|
|
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
4 |
Máy cắt |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá cắt ≥ 250 mm |
|
5 |
Máy cưa |
Chiếc |
1 |
Cắt được phôi có kích thước ≤100mm |
|
6 |
Máy dập trục khuỷu |
Chiếc |
2 |
Lực dập ≥ 40 tấn |
|
7 |
Máy đo độ cứng |
Chiếc |
1 |
Đo được độ cứng Brinell và độ cứng Rockwell, Vickers |
|
8 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Lực ép ≥ 50 tấn |
|
9 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Lưu lượng 105 lít/phút, áp suất 6bar÷8 bar. |
|
10 |
Máy phun cát |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy búa |
Chiếc |
2 |
Trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg |
|
12 |
Máy thử kéo, nén |
Bộ |
1 |
Lực kéo, nén ≥ 30 kN |
|
13 |
Khuôn cắt vành biên |
Bộ |
2 |
Khuôn cắt phù hợp với thiết bị, đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
14 |
Máy cắt đột |
Chiếc |
1 |
Lực cắt, đột ≥30 tấn |
|
15 |
Máy kéo cần |
Chiếc |
1 |
Chiều dày cắt ≤ 5mm |
|
16 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Các loại khuôn dập |
Bộ |
1 |
Hình dạng, kích thước phù hợp với chi tiết |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Khuôn dập cắt vành biên |
Bộ |
2 |
|
|
Khuôn dập khối |
Bộ |
2 |
||
|
Khuôn dập uốn |
Bộ |
2 |
||
|
Khuôn dập vuốt |
Bộ |
2 |
||
|
18 |
Bàn khuôn định hình |
Chiếc |
2 |
Trọng lượng ≥5 kg |
|
19 |
Bàn khuôn vạn năng |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
20 |
Bộ gá kê khuôn |
Bộ |
2 |
Phù hợp với điều kiện làm việc khi gia nhiệt, bôi trơn và làm mát |
|
21 |
Các loại lò nung |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Lò nung điện trở |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 30kW |
|
Lò nung ram |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥1,2 kW Nhiệt độ ≥25000 C |
|
|
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Nhiệt độ nung ≥ 12000 C , Kích thước buồng đốt phù hợp với kích thước phôi |
|
|
22 |
Mô hình vật thật các khối hình học cơ bản |
Bộ |
1 |
Tối thiểu mỗi bộ 06 chi tiết trong đó có chi tiết cắt bổ 1/4.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
Mô hình các khối hình trụ trơn |
Bộ |
1 |
|
|
Mô hình các khối trụ bậc |
Bộ |
1 |
||
|
Mô hình các khối lăng trụ |
Bộ |
1 |
||
|
Mô hình các khối cầu |
Bộ |
1 |
||
|
Mô hình các khối nón |
Bộ |
1 |
||
|
23 |
Mô hình vật thật các mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Mối ghép ren |
Bộ |
6 |
Đảm bảo đúng đặc tính lắp ghép |
|
Mối ghép then |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép then.
|
|
|
Mối ghép đinh tán |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép đinh tán.
|
|
|
Mối ghép chốt |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép chốt. |
|
|
Mối ghép hàn |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép hàn. |
|
|
24 |
Mô hình vật thật các bộ truyền chuyển động |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng. |
|
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng. |
|
|
Bộ truyền bánh răng côn |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng côn. |
|
|
Bộ truyền bánh vít-trục vít |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh vít-trục vít. |
|
|
25 |
Mô hình vật thật các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
1 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
Cơ cấu hoạt động được
|
|
|
Cơ cấu bánh răng |
Bộ |
1 |
|
|
Cơ cấu xích |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu bánh vít, trục vít |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu đai |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu bánh ma sát |
Bộ |
1 |
||
|
26 |
Mô hình vật thật các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Cơ cấu bánh răng, thanh răng |
Bộ |
1 |
|
|
Cơ cấu tay quay con trượt |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu Vít me- đai ốc |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu cam cần đẩy |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu cam cần lắc |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu Cu lít |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu bánh răng cóc |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu Man ( MALTE) |
Bộ |
1 |
||
|
27 |
Bộ thực hành điện xoay chiều |
Bộ |
3 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv=220/380V AC, Ura= (90 ÷ 400)V AC |
|
|
Đồng hồ cosφ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ampe kế AC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: |
|
|
Vôn kế AC |
Bộ |
1 |
Độ chính xác: |
|
|
Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung) |
Bộ |
1 |
Thông số phù hợp mạch đo |
|
|
28 |
Bộ thực hành điện một chiều |
Bộ |
3 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
Uv= 220V AC |
|
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
||
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 50MΩ |
|
|
Ampe kế DC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: |
|
|
Vôn kế DC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: |
|
|
Mô đun tải |
Bộ |
1 |
Pđm≤ 100W |
|
|
29 |
Khí cụ điện |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Thiết bị đóng ngắt |
Bộ |
3 |
Cầu dao; công tắc... Iđm ≥ 0,5 A Uđm=220/380VAC |
|
|
Thiết bị bảo vệ |
Bộ |
3 |
Aptômat; cầu chì; rơ le... Iđm ≥ 0,5 A Uđm=220/380VAC |
|
|
30 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
6 |
Loại 2 cạnh +4 cạnh |
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Kìm điện |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Cờ lê |
Bộ |
6 |
Có kích thước phù hợp với thiết bị của bài thực hành. |
|
|
Đồng hồ vạn năng |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
31 |
Chi tiết bạc |
Bộ |
6 |
Chiều dài ≥ 100 mm, Đường kính lỗ ≥ 10 mm |
|
32 |
Khối trục bậc |
Bộ |
6 |
Chiều dài ≥ 100mm, Đường kính ngoài ≥ 10mm |
|
33 |
Các mối ghép cơ khí điển hình |
|
|
Đảm bảo đúng đặc tính lắp ghép |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Mối ghép then |
Bộ |
1 |
|
|
Mối ghép then hoa |
Bộ |
1 |
||
|
Mối ghép ren |
Bộ |
1 |
||
|
34 |
Thiết bị rèn tay (hiệu chỉnh) |
|
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
Đe rèn |
Chiếc |
9 |
Trọng lượng ≥75 kg |
|
|
Đe lòng máng |
Chiếc |
2 |
Lòng máng đe phù hợp với cung uốn chi tiết |
|
|
Đe máy rèn đầu bằng |
Bộ |
2 |
Đe dưới có diện tích bề mặt lớn hơn đe trên |
|
|
Đe máy rèn đầu chỏm cầu lõm |
Bộ |
2 |
Phần lõm nằm ở đe dưới |
|
|
35 |
Dụng cụ tạo lực bao gồm: |
|||
|
|
Búa tạ |
Chiếc |
9 |
Trọng lượng ≥3 kg |
|
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Trọng lượng ≥500g |
|
|
Búa cao su |
Chiếc |
2 |
Đường kính đầu búa tối thiểu25mm |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
2 |
Trọng lượng ≥300g |
|
|
36 |
Dụng cụ tạo hình và hiệu chỉnh bao gồm: |
|||
|
|
Bàn dát |
Chiếc |
9 |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
Thanh dát |
Chiếc |
2 |
Kích thước đầu thanh dát phù hợp với bề mặt tiết diện của sản phẩm |
|
|
Bàn là |
Chiếc |
9 |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
|
Bàn là cong |
Chiếc |
2 |
Bề mặt làm việc phù hợp với bề mặt chi tiết |
|
|
Bàn là cung |
Chiếc |
2 |
Bề mặt làm việc phù hợp với bề mặt chi tiết |
|
|
Bàn tóp |
Bộ |
9 |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
|
Bàn xấn |
Bộ |
9 |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
|
Thanh xấn |
Bộ |
2 |
Phù hợp với hình dáng, kích thước sản phẩm |
|
|
Bàn xoắn |
Bộ |
9 |
Bàn xoắn phù hợp với kích thước tiết diện của chi tiết |
|
|
Trục tâm |
Chiếc |
4 |
Có đường kính và chiều dài phù hợp hình dáng, kích thước phôi |
|
|
Trục tóp |
Chiếc |
9 |
Kích thước của trục phù hợp với lỗ trong vật rèn |
|
|
Trục uốn |
Chiếc |
9 |
Kích thước phù hợp với chi tiết |
|
|
37 |
Đồ gá bao gồm: |
|||
|
|
Đồ gá kẹp phôi |
Bộ |
9 |
Điều chỉnh kẹp được nhiều kích thước khác nhau |
|
Đồ gá uốn chuyên dùng |
Bộ |
9 |
Hình dáng kích thước phù hợp với yêu cầu của chi tiết |
|
|
Khuôn uốn cung cong |
Bộ |
2 |
Góc độ cung cong chính xác với độ cong chi tiết |
|
|
Khuôn uốn góc |
Bộ |
2 |
Góc độ chính xác với góc độ chi tiết |
|
|
Đồ gá uốn hình |
Bộ |
2 |
Hình dạng chính xác hợp lý với chi tiết uốn hình |
|
|
Khối V |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng có kích thước phù hợp với đe máy rèn |
|
|
38 |
Dụng cụ tạo lỗ bao gồm: |
|||
|
|
Đầu đột lỗ suốt không có mép cắt |
Chiếc |
2 |
Kích thước hình dạng phù hợp với lỗ đột |
|
Chày đột lỗ không suốt |
Chiếc |
9 |
Chiều dài đầu đột phù hợp với chiều sâu lỗ đột |
|
|
Chày đột lỗ suốt có mép cắt |
Chiếc |
9 |
Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ đột |
|
|
Chày đột lỗ suốt không có mép cắt |
Chiếc |
9 |
Hình dạng, kích thước tiết diện,độ côn phù hợp để tháo đột khỏi chi tiết |
|
|
Con nong lỗ không suốt |
Chiếc |
9 |
Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong |
|
|
Con nong lỗ suốt |
Chiếc |
9 |
Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong |
|
|
Cối đột |
Chiếc |
9 |
Hình dạng tiết diện phù hợp với hình dạng và kích thước của bộ con đột, nong |
|
|
Đoạn nối con đột |
Chiếc |
2 |
Kích thước nhỏ hơn kích thước tiết diện đầu đột
|
|
|
Tấm đệm |
Chiếc |
2 |
Kích thước lỗ lớn hơn kích thước lỗ cối đột
|
|
|
39 |
Dụng cụ chuyên dùng chồn kim loại bao gồm: |
|||
|
|
Cối chồn |
Chiếc |
9 |
Kích thước phù hợp với chi tiết chồn |
|
Cối chồn có lỗ trụ |
Chiếc |
2 |
Kích thước lỗ trụ phù hợp chi tiết gia công |
|
|
Cối chồn có thành lỗ nghiêng |
Chiếc |
2 |
Độ nghiêng thành cối phù hợp chi tiết |
|
|
Bộ cối chồn có thành lỗ nghiêng |
Bộ |
2 |
Độ nghiêng thành cối phù hợp chi tiết |
|
|
Đệm tháo phôi |
Chiếc |
2 |
Kích thước lỗ lớn hơn cối chồn |
|
|
Chầy tháo phôi |
Chiếc |
2 |
Kích thước phù hợp với lỗ của cối chồn |
|
|
40 |
Dụng cụ chặt kim loại bao gồm: |
|||
|
|
Dao chặt định hình |
Chiếc |
9 |
Hình dạng và góc độ lưỡi dao phù hợp với hình dạng phôi |
|
Dao chặt không có lỗ |
Chiếc |
9 |
Chiều dài ≥70mm |
|
|
Dao chặt nguội |
Chiếc |
9 |
Góc độ lưỡi dao từ 30o ÷60o |
|
|
Dao chặt nóng 2 mặt cong |
Chiếc |
9 |
Góc độ lưỡi dao ≤ 300 |
|
|
Dao chặt nóng một má phẳng |
Chiếc |
9 |
Góc độ lưỡi dao ≤ 300 |
|
|
Tấm đệm đe |
Chiếc |
9 |
Kích thước ≥ 0,03m x |
|
|
41 |
Dụng cụ nhiệt luyện bao gồm: |
|||
|
|
Gáo múc xỉ |
Chiếc |
1 |
Vật liệu chịu nhiệt, kích thước đường kính tối thiểu 120 chiều cao 40mm |
|
Gáo nhiệt luyện |
Chiếc |
1 |
Vật liệu chịu nhiệt , kích thước phù hợp kích thước chi tiết |
|
|
Giá cọc đỡ |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng, Phù hợp với hình dạng chi tiết |
|
|
Giá đặt hình tháp |
Chiếc |
1 |
Kết cấu phù hợp với các loại kìm |
|
|
Giỏ ram |
Chiếc |
2 |
Thép chịu nhiệt, kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
|
Giỏ tôi |
Chiếc |
2 |
Thép chịu nhiệt, kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
|
Cần đẩy |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng |
|
|
Khay nhiệt luyện |
Chiếc |
1 |
Vật liệu chịu nhiệt kích thước phù hợp kích thước chi tiết |
|
|
Khay mắt sàng |
Chiếc |
1 |
Vật liệu chịu nhiệt, kích thước ≥ 0,4m x 0,04m x 0,65m |
|
|
Móc |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng |
|
|
Móc treo |
Chiếc |
2 |
Phù hợp với từng loại chi tiết |
|
|
Gá treo |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng |
|
|
42 |
Các loại kìm, cặp bao gồm: |
|||
|
|
Kìm dẹt mỏ cong |
Chiếc |
2 |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
Kìm kẹp chày đột, con nong |
Chiếc |
9 |
Mỏ kìm phù hợp tiết diện chày đột, con nong |
|
|
Kìm kẹp dao |
Chiếc |
9 |
Mỏ kìm phù hợp với tiết diện dao |
|
|
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
2 |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi
|
|
|
Kìm mỏ tròn |
Chiếc |
2 |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
|
Kìm rèn mỏ cánh cung |
Chiếc |
9 |
Kẹp dọc, ngang phù hợp với kích thước phôi |
|
|
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
9 |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
|
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
9 |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
|
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
9 |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
|
Cặp mỏ tròn |
Chiếc |
2 |
Kích thước mỏ cặp phù hợp với tiết diện của phôi |
|
|
43 |
Dụng cụ đo cơ khí bao gồm: |
|||
|
|
Thước cặp 1/20 |
Chiếc |
6 |
Loại thông dung trên thị trường |
|
Thước cặp 1/50 |
Chiếc |
6 |
Loại thông dung trên thị trường |
|
|
Panme 0÷25 |
Chiếc |
6 |
Độ chính xác 0,01mm |
|
|
Panme 25÷50 |
Chiếc |
6 |
Độ chính xác 0,01mm |
|
|
Đồng hồ so |
Bộ |
6 |
Độ chính xác 0,01mm |
|
|
Thước cặp |
Chiếc |
2 |
Phạm vi đo ≥ 300 mm, |
|
|
Ke 900 |
Chiếc |
6 |
Có cạnh lưỡi dao chiều dài 150mm
|
|
|
Ca líp trụ |
Bộ |
6 |
Kiểm tra được kích thước có đường kính lỗ: 10mm ÷20 mm |
|
|
Ca líp ren |
Bộ |
6 |
Kiểm tra được ren M10 ÷ M20 |
|
|
Ca líp hàm |
Bộ |
6 |
Kiểm tra được kích thước trục (10 ÷ 20)mm |
|
|
Mẫu so độ bóng |
Bộ |
2 |
Tối thiểu 36 chi tiết |
|
|
Căn lá |
Bộ |
6 |
Kiểm tra được khe hở |
|
|
Dưỡng kiểm ren |
Bộ |
6 |
Kiểm tra được các bước ren thường dùng hệ mét, anh. |
|
|
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước cuộn |
Chiếc |
9 |
Chiều dài ≥ 2m |
|
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
6 |
Độ chính xác 5’ |
|
|
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
9 |
Độ mở ≤100 mm |
|
|
Com pa đo trong |
Chiếc |
9 |
Độ mở ≤100 mm |
|
|
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
9 |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
|
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
9 |
Loại răng lược |
|
|
Hoả kế nhiệt ngẫu |
Chiếc |
2 |
Phạm vi đo từ 700÷1800oC Độ sai số ± 15oC |
|
|
44 |
Mỏ đốt |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường , Số lượng mỏ đốt phụ thuộc vào kích thước khuôn |
|
45 |
Đòn bẩy |
Chiếc |
4 |
Hình dạng, kích thước phù hợp khi kê khuôn |
|
46 |
Bình khí gas |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng |
|
47 |
Vòi phun khí nén |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
48 |
Bảng mẫu làm sạch |
Chiếc |
1 |
Kích thước theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
|
49 |
Bộ mẫu kim loại |
Bộ |
1 |
Mẫu thép, gang, hợp kim mầu thông dụng |
|
|
NHÓM THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|||
|
50 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được phần mềm AUTO CAD |
|
51 |
Bàn máy tính |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
52 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
53 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens |
|
54 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Kích thước mặt bàn Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng. |
|
55 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
|
Bút chì |
Chiếc |
01 |
||
|
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
||
|
Thước cong |
Bộ |
01 |
||
|
Com pa |
Chiếc |
01 |
||
|
Ê ke |
Bộ |
01 |
||
|
56 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1
|
Kết nối được tối thiểu 19 máy tính |
|
57 |
Máy in |
Bộ |
1 |
In đen trắng, khổ giấy tối thiểu A4 |
|
58 |
Phần mềm AUTO CAD |
Bộ |
1 |
Phần mềm thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
59 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
60 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
3 |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
61 |
Thùng đựng dầu |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
62 |
Thùng đựng hóa chất |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp kích thước phôi, vật liệu chống ăn mòn |
|
63 |
Thùng đựng phôi |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
64 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp |
|
65 |
Xe đẩy |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm |
|
2 |
Chấm dấu |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Cưa tay |
Chiếc |
18 |
Chiều dài lưỡi cưa ≥ 250mm |
|
4 |
Đục nhọn |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng |
|
5 |
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng |
|
6 |
Dũa |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Mũi khoan |
Bộ |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Ta rô |
Bộ |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Tay quay ta rô |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Bàn ren |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Tay quay ban ren |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Khối D |
Chiếc |
3 |
Kích thước ≥ 100mm x 100mm x 150mm |
|
13 |
Khối W |
Chiếc |
3 |
Kích thước ≥ 150mm x 150mm x 50mm |
|
14 |
Thước cặp 1/20 |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Thước lưỡi dao |
Chiếc |
18 |
Chiều dài ≥ 150mm |
|
16 |
Com pa vanh |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Căn mẫu |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Đài vạch |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Kích thước bàn máp ≥ 0,4m x 0,4m |
|
20 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
2 |
Đường kính đá ≥ 150mm, Pđm ≥ 0,5kW. |
|
21 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng Pđm ≥ 1kW |
Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN, CẮT CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn điện |
Bộ |
2 |
Nguồn vào 3 pha Điện áp hàn: (26÷32)V |
|
2 |
Chai khí Axêtylen |
Bộ |
1 |
Dung tích tối thiểu 20 lít |
|
3 |
Chai khí Ôxy |
Bộ |
1 |
Dung tích tối thiểu 10 lít |
|
4 |
Dây dẫn khí |
Mét |
20 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Thiết bị ngăn lửa cháy tạt lại |
Chiếc |
1 |
Loại khô, được lắp đảm bảo an toàn ở tay cầm vòi hàn, vòi cắt hoặc đường ống dẫn khí tới vòi hàn, vòi cắt |
|
6 |
Áp kế |
Chiếc |
1 |
Đo được áp suất khí từ 1at ÷ 200 at |
|
7 |
Van giảm áp bình ôxy |
Chiếc |
1 |
Điều chỉnh áp suất khí làm việc và giữ ổn định từ 3at ÷4at |
|
8 |
Van giảm áp bình Axêtylen |
Chiếc |
1 |
Điều chỉnh áp suất khí làm việc và giữ ổn định ≥ 1,5at |
|
9 |
Bộ mỏ hàn khí |
Bộ |
1 |
Số hiệu mỏ hàn No (1 ÷ 7) |
|
10 |
Bộ mỏ cắt khí |
Bộ |
1 |
Cỡ mỏ cắt từ No (1 ÷ 3) |
|
11 |
Bộ thông mỏ hàn khí |
Bộ |
1 |
Kích thước phù hợp với bép hàn, bép cắt |
|
12 |
Mỏ lết |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng |
|
13 |
Chìa vặn |
Chiếc |
2 |
Kích thước phù hợp với cỡ ty chai khí |
|
14 |
Kính hàn khí |
Chiếc |
9 |
Độ sáng từ 3÷6 |
|
15 |
Ca bin hàn |
Bộ |
2 |
Kích thước ≥ 2m x 3m |
|
16 |
Bàn hàn |
Chiếc |
2 |
Kích thước ≥ 0,8m x 0,8m x 0,8m |
|
17 |
Đục bằng |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng |
|
18 |
Kính hàn điện hồ quang tay |
Chiếc |
9 |
Độ sáng số 7 và 8 |
|
19 |
Kìm hàn điện hồ quang tay |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
20 |
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Dưỡng kiểm mối hàn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Bàn chải sắt |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải các mạch điện bao gồm: |
|||
|
|
Mạch điện thiết bị nâng chuyển |
Bộ |
3 |
Dòng điện định mức mạch động lực tối thiểu 5A
|
|
Mạch điện thiết bị làm sạch vật rèn |
Bộ |
3 |
||
|
Mạch điện thiết bị nung kim loại |
Bộ |
3 |
||
|
Mạch điện thiết bị rèn tự do |
Bộ |
3 |
||
|
Mạch điện thiết bị dập |
Bộ |
3 |
||
|
2 |
Đồng hồ vạn năng |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
P ≥ 60W, U = 220V |
Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): RÈN KHUÔN ĐƠN GIẢN KHI RÈN TAY
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Khuôn hở |
Chiếc |
9 |
Phù hợp với bản vẽ chi tiết gia công |
|
2 |
Khuôn kín |
Chiếc |
9 |
Phù hợp với bản vẽ chi tiết gia công |
|
3 |
Dưỡng kiểm định hình khuôn rèn |
Chiếc |
9 |
Phù hợp với hình dạng chi tiết |
|
4 |
Dưỡng kiểm tra sản phẩm |
Chiếc |
9 |
Phù hợp với hình dạng sản phẩm |
Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẶT , BỔ TRÊN MÁY RÈN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dao chặt máy |
Bộ |
2 |
Thép các bon dụng cụ Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 46. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN RÈN KIM LOẠI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thước đo góc |
Chiếc |
9 |
Phù hợp với góc |
Bảng 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): RÈN MỸ THUẬT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Pđm ≥ 1kW |
|
2 |
Bàn nguội |
Chiếc |
1 |
Kích thước |
|
3 |
Cưa tay |
Chiếc |
2 |
Chiều dài lưỡi cưa |
|
4 |
Mũi khoan |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Ta rô |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Tay quay ta rô |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Bàn ren |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Dũa |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Bàn chải sắt |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Dụng cụ tạo hoa văn |
Bộ |
2 |
Theo yêu cầu chi tiết |
|
12 |
Búa nhôm |
Chiếc |
2 |
Trọng lượng ≥ 300g |
|
13 |
Đục nhọn |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Đục bằng |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng |
|
15 |
Ê tô |
Chiếc |
1 |
Kích thước hàm |
|
16 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
2 |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
17 |
Cờ lê dẹt |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng phù hợp với kích thước bulông, đai ốc |
|
18 |
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng phù hợp với kích thước đầu vít |
|
19 |
Tuôc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng phù hợp với kích thước đầu vít |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ
DẠY NGHỀ RÈN, DẬP
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Chức vụ trong |
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Tào Ngọc Minh |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Nguyễn Tiến Bộ |
Kỹ sư |
Uỷ viên thư ký |
|
4 |
Lê Văn Thắm |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
|
5 |
Trần Tiến Đạt |
Thạc sĩ CTM |
Ủy viên |
|
6 |
Lê Văn Hanh |
Thạc sỹ CTM |
Ủy viên |
|
7 |
Phạm Văn Kỳ |
Kỹ sư GCAL |
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 5B
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ RÈN, DẬP (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|---|---|
|
Phần thuyết minh |
4 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
6 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07) |
7 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật ( MH 08) |
9 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kim loại học (MH 09) |
11 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 10) |
13 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 11) |
15 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động ( MH 12) |
18 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị phôi rèn, dập ( MĐ 13) |
20 |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị lò nung và nung kim loại ( MH14) |
21 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị rèn, dập (MH 15) |
22 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết biến dạng dẻo kim loại ( MH16) |
24 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vuốt, xấn khi rèn tay ( MĐ 17) |
25 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chồn khi rèn tay ( MĐ 18) |
28 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chặt, bổ khi rèn tay ( MĐ 19) |
30 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo lỗ khi rèn tay ( MĐ 20) |
32 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Uốn, xoắn phôi đặc khi rèn tay ( MĐ 21) |
35 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vuốt, xấn trên máy rèn ( MĐ 22) |
37 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chồn trên máy rèn ( MĐ 23) |
40 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo lỗ trên máy rèn ( MĐ 24) |
43 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Uốn phôi đặc trên máy rèn ( MĐ 25) |
46 |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gá, lắp khuôn dập ( MĐ 26) |
49 |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Dập khối (MĐ27) |
51 |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm sạch vật rèn ( MĐ 28) |
53 |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ủ, thường hoá kim loại ( MĐ 29) |
54 |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Uốn phôi rỗng, thép hình trên máy rèn ( MĐ 30) |
55 |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công nguội cơ bản ( MĐ 32) |
57 |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn, cắt cơ bản (MĐ 33) |
60 |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện cơ bản (MĐ 34) |
63 |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Dập vuốt (MĐ35) |
65 |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tôi, ram và nhuộm màu chi tiết (MĐ 36) |
68 |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Dập uốn (MĐ37) |
71 |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Rèn thép hợp kim (MĐ 39) |
73 |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Rèn khuôn đơn giản khi rèn tay ( MĐ 42) |
76 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
79 |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
80 |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
91 |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Gia công nguội cơ bản (MĐ 32) |
92 |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn, cắt cơ bản (MĐ 33) |
93 |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điện cơ bản (MĐ 34) |
95 |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tôi, ram và nhuộm màu chi tiết (MĐ 36) |
96 |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Rèn khuôn đơn giản khi rèn tay (MĐ 42) |
97 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Rèn, dập |
98 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Rèn, dập trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Rèn, dập ban hành theo Thông tư số 05/2010/TT-BLĐTBXH ngày 17/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Rèn, dập
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 32, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 33 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 34 đến bảng 38) dùng để bổ sung cho bảng 33.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Rèn, dập
Các Trường đào tạo nghề Rèn, dập, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 33.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ |
Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3 Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng |
|
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước cong |
Bộ |
01 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ê ke |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Mô hình vật thật các khối hình học cơ bản |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát trong quá trình thực hành vẽ. |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của từng chi tiết. Tối thiểu mỗi bộ 06 chi tiết trong đó có chi tiết cắt bổ 1/4. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Khối hình trụ trơn |
Bộ |
1 |
|||
|
Khối trụ bậc |
Bộ |
1 |
|||
|
Khối lăng trụ |
Bộ |
1 |
|||
|
Khối cầu |
Bộ |
1 |
|||
|
Khối nón |
Bộ |
1 |
|||
|
4 |
Mô hình vật thật các mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Mối ghép ren |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát khi thực hành vẽ mối ghép ren. |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép ren. |
|
Mối ghép then |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát khi thực hành vẽ mối ghép then. |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép then |
|
|
Mối ghép đinh tán |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát khi thực hành vẽ mối ghép đinh tán. |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép đinh tán.
|
|
|
Mối ghép chốt |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát khi thực hành vẽ mối ghép chốt. |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép chốt. |
|
|
Mối ghép hàn |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát khi thực hành vẽ mối ghép hàn |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép hàn. |
|
|
5 |
Mô hình vật thật các bộ truyền chuyển động |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát và thực hành vẽ chi tiết và bộ truyền. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng. |
|
|
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng. |
||
|
Bộ truyền bánh răng côn |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng côn. |
||
|
Bộ truyền bánh vít-trục vít |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh vít-trục vít. |
||
|
6 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng mô hình |
Kích thước phù hợp |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ
ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ đo cơ khí |
Bộ |
1 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Thước cặp 1/20 |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo chiều dài |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Thước cặp 1/50 |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo chiều dài |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Panme 0÷25 |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo chiều dài |
Độ chính xác 0,01mm |
|
|
Panme 25÷50 |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo chiều dài |
Độ chính xác 0,01mm |
|
|
Đồng hồ so |
Bộ |
6 |
Dùng để đo so sánh |
Độ chính xác 0,01mm |
|
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo góc |
Độ chính xác 5’ |
|
|
Ke 900 |
Chiếc |
6 |
Dùng để kiểm tra góc vuông |
Có cạnh lưỡi dao chiều dài 150mm |
|
|
Ca líp trụ |
Bộ |
6 |
Dùng để kiểm tra đường kính lỗ |
Kiểm tra kích thước lỗ (10÷20)mm |
|
|
Ca líp ren |
Bộ |
6 |
Dùng để kiểm tra ren |
Kiểm tra được ren M10 ÷ M20 |
|
|
Ca líp hàm |
Bộ |
6 |
Dùng để kiểm tra kích thước trục |
Kiểm tra kích thước trục (10÷20)mm |
|
|
Mẫu so độ bóng |
Bộ |
2 |
Dùng để so sánh độ bóng |
Số lượng ≥ 36 chi tiết |
|
|
Căn lá |
Bộ |
6 |
Dùng để kiểm tra khe hở các mối ghép |
Kiểm tra được khe hở ≥ 0,03mm |
|
|
Dưỡng kiểm ren |
Bộ |
6 |
Dùng để kiểm tra bước ren |
Kiểm tra được các bước ren hệ mét, anh. |
|
|
2 |
Chi tiết cơ khí điển hình |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành đo |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Khối trục bậc |
Bộ |
6 |
Kích thước chiều dài: ≥ 100 m Đường kính ngoài: ≥ 10 mm |
|
|
Chi tiết bạc |
Bộ |
6 |
Kích thước chiều dài: ≥ 100 mm Đường kính lỗ: ≥ 10 mm |
||
|
3 |
Các mối ghép cơ khí điển hình |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết đặc tính mối ghép |
Đảm bảo đúng đặc tính lắp ghép |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Mối ghép then: - Then bằng - Then bán nguyệt - Then vát |
Bộ |
1 |
||
|
Mối ghép then hoa |
Bộ |
6 |
|||
|
Mối ghép ren |
Bộ |
6 |
|||
|
4 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ. |
Kích thước phù hợp |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 03 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KIM LOẠI HỌC
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lò nung |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nhiệt luyện |
Nhiệt độ nung ≥12000C, Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
2 |
Kìm rèn |
Bộ |
1 |
Dùng để kẹp phôi |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
2 |
|||
|
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
2 |
|||
|
Kìm dẹt mỏ cong |
Chiếc |
2 |
|||
|
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
2 |
|||
|
3 |
Giỏ tôi |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng phôi trong quá trình nhiệt luyện |
Thép chịu nhiệt, kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
4 |
Giỏ ram |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng phôi trong quá trình nhiệt luyện |
Thép chịu nhiệt, kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
5 |
Bộ mẫu kim loại |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết vật liệu |
Mẫu thép, gang, hợp kim mầu thông dụng |
|
6 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng vật liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
7 |
Thùng đựng dầu |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa dầu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
8 |
Thùng đựng hóa chất |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa các loại hóa chất |
Kích thước phù hợp kích thước phôi Vật liệu chống ăn mòn |
|
9 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa nước |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
10 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ |
Kích thước phù hợp |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC(BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thử kéo, nén |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra cường độ kéo, nén của vật liệu |
Lực kéo, nén ≥ 30 kN |
|
2 |
Mô hình vật thật các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết đặc tính của các cơ cấu. |
Cơ cấu hoạt động được Kích thước phù hợp |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Cơ cấu bánh răng |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu xích |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu bánh vít, trục vít |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu đai |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu bánh ma sát |
Bộ |
1 |
|||
|
3 |
Mô hình vật thật các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết đặc tính của các cơ cấu. |
Cơ cấu hoạt động được Kích thước phù hợp |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Cơ cấu bánh răng, thanh răng |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu tay quay con trượt |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu Vít me- đai ốc |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu cam cần đẩy |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu cam cần lắc |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu Cu lít |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu bánh răng cóc |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu Man (MALTE) |
Bộ |
1 |
|||
|
4 |
Mô hình vật thật ổ, trục, khớp nối |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý |
Mô tả các hoạt động theo chức năng làm việc của ổ, trục, khớp nối |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành điện xoay chiều |
Bộ |
3 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp nguồn xoay chiều 1 pha và 3 pha trong quá trình đo thông số mạch điện. |
Uv=220/380V AC, Ura= (90 ÷ 400)V AC |
|
|
Đồng hồ cosφ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo hệ số cosφ của tải. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ampe kế AC |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo cường độ dòng điện. |
Độ chính xác: |
|
|
Vôn kế AC |
Bộ |
1 |
Dùng để đo điện áp. |
Độ chính xác: |
|
|
Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để lắp mạch tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung và tải hỗn hợp. |
Thông số phù hợp mạch đo |
|
|
2 |
Bộ thực hành điện một chiều |
Bộ |
3 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Dùng để đo thông số mạch điện. |
Uv= 220V AC |
|
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
1 |
Sử dụng đo điện trở tải. |
Phạm vi đo: ≤ 50MΩ |
|
|
Ampe kế DC |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo cường độ dòng điện |
Độ chính xác: |
|
|
Vôn kế DC |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo điện áp. |
Độ chính xác: |
|
|
Mô đun tải |
Bộ |
1 |
Sử dụng để lắp mạch tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung và tải hỗn hợp. |
Pđm≤ 100W |
|
|
3 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
1 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để thực hành lắp mạch đo. |
2 cạnh + 4 cạnh. |
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để cắt dây khi lắp mạch đo. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để tuốt dây khi lắp mạch đo. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Kìm điện |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đấu nối mạch đo. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đấu nối mạch đo. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Cờ lê |
Bộ |
6 |
Sử dụng để lắp đặt bảng điện. |
Thông số phù hợp với thiết bị của bài thực hành. |
|
|
4 |
Khí cụ điện |
Bộ |
1 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Thiết bị đóng ngắt |
Bộ |
3 |
Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị đóng ngắt. |
Cầu dao; công tắc... Iđm ≥ 0,5 A Uđm=220/380VAC |
|
Thiết bị bảo vệ |
Bộ |
3 |
Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị bảo vệ. |
Aptômat; cầu chì; rơ le... Iđm ≥ 0,5 A Uđm=220/380VAC |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN
VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết và hướng dẫn thao tác sử dụng trong quá trình thực hành sơ, cấp cứu. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Tủ thuốc |
Chiếc |
1 |
||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
|
|
Dùng để nhận biết và hướng dẫn thao tác sử dụng phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Bình xịt bọt |
Bình |
1 |
||
|
Bình khí CO2 |
Bình |
1 |
|||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
|||
|
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết và thao tác sử dụng trang bị bảo hộ lao động. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|||
|
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
1 |
|||
|
Bịt tai chống ồn |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 07 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ PHÔI RÈN, DẬP
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cưa |
Chiếc |
1 |
Dùng để cắt phôi |
Cắt được phôi có kích thước ≥100 mm |
|
2 |
Máy cắt |
Chiếc |
1 |
Dùng để cắt phôi rỗng, định hình |
Đường kính đá cắt : |
|
3 |
Máy cắt đột |
Chiếc |
1 |
Dùng để cắt phôi đặc, định hình |
Công suất ≥ 30 tấn |
|
4 |
Máy kéo cần |
Chiếc |
1 |
Dùng để cắt các phôi có kích thước nhỏ |
Chiều dày cắt ≤ 5mm |
|
5 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo, kiểm tra kích thước sản phẩm |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
6 |
Thước cuộn |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo, kiểm tra kích thước chiều dài sản phẩm |
Chiều dài ≥ 2m |
|
7 |
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
9 |
Dùng để vạch dấu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ LÒ NUNG VÀ NUNG KIM LOẠI
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ RÈN, DẬP
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy búa |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành điều khiển, kiểm tra và bảo quản máy |
Trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg. |
|
2 |
Máy phun cát |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm sạch vật rèn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy dập trục khuỷu |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành điều khiển, kiểm tra và bảo quản máy |
Lực dập ≥ 40 tấn
|
|
4 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành điều khiển, kiểm tra và bảo quản máy |
Lực ép ≥ 50 tấn
|
|
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành làm sạch vật rèn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÝ THUYẾT BIẾN DẠNG DẺO KIM LOẠI
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VUỐT, XẤN KHI RÈN TAY
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
2 |
Đe rèn |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành vuốt, xấn, dát mỏng |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
3 |
Bàn khuôn định hình |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành tạo hình dáng theo tiết diện phôi |
Loại thông dụng |
|
4 |
Búa tạ |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành vuốt, xấn, dát mỏng |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
5 |
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành vuốt, xấn, dát mỏng |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
6 |
Bàn xấn |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện nhỏ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
7 |
Bàn là |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành là phẳng chi tiết |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
8 |
Bàn tóp |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tóp nhẵn và hiệu chỉnh chi tiết |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
9 |
Bàn dát |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành dát mỏng chi tiết có bề mặt nhỏ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
10 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
11 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành kẹp phôi tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
12 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
13 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
14 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
15 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành kiểm tra kích thước chi tiết |
Loại răng lược |
|
16 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành kiểm tra đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
17 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài |
Độ mở ≤ 100 mm |
|
18 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết |
Độ mở ≤ 100 mm |
|
19 |
Trục tâm |
Chiếc |
4 |
Dùng để thực hành vuốt phôi có lỗ |
Có đường kính và chiều dài phù hợp hình dáng, kích thước phôi |
|
20 |
Khối V |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành vuốt phôi có lỗ |
Góc độ khối V phù hợp với góc độ chi tiết |
|
21 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
22 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
23 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
24 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
25 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHỒN KHI RÈN TAY
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
2 |
Cối chồn |
Chiếc |
9 |
Dùng để khống chế hình dáng kích thước kim loại biến dạng |
Kích thước phù hợp với chi tiết chồn |
|
3 |
Đe rèn |
Chiếc |
9 |
Dùng để chồn kim loại |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
4 |
Búa tạ |
Chiếc |
9 |
Dùng để chồn kim loại |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
5 |
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để chồn kim loại |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
6 |
Kìm rèn mỏ cánh cung |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi trong quá trình chồn và hiệu chỉnh |
Kích thước phù hợp với kích thước phôi |
|
7 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh,tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
8 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
9 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
10 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
11 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
12 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
13 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
14 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Loại thông dụng, độ mở lớn nhất 100 mm |
|
17 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết |
Loại thông dụng, độ mở lớn nhất 100 mm |
|
15 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
16 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa nước làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
17 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẶT, BỔ KHI RÈN TAY
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun : MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
2 |
Đe rèn |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt, bổ kim loại |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
3 |
Búa tạ |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt, bổ kim loại |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
4 |
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt, bổ kim loại |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
5 |
Dao chặt nóng 2 mặt cong |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt phân chia, bổ cân xứng kim loại |
Góc độ lưỡi dao ≤ 30o |
|
6 |
Dao chặt nóng một má phẳng |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt hiệu chỉnh, chặt phần thừa và bổ lệch kim loại |
Góc độ lưỡi dao ≤ 30o |
|
7 |
Dao chặt nguội |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt kim loại có tính dẻo cao ở nhiệt độ thường |
Góc độ lưỡi dao: 30o ÷60o |
|
8 |
Dao chặt định hình |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt, bổ phôi có dạng định hình |
Hình dạng và góc độ lưỡi dao phù hợp với hình dạng phôi |
|
9 |
Dao chặt không có lỗ |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt, bổ kim loại |
Chiều dài ≥ 70mm |
|
10 |
Tấm đệm đe |
Chiếc |
9 |
Dùng để chặt, bổ kim loại |
Kích thước: ≥ 0,03m x 0,015m x 0,15m |
|
11 |
Kìm kẹp dao |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp dao chặt trong quá trình chặt, bổ kim loại |
Mỏ kìm phù hợp với tiết diện dao |
|
12 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
13 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
14 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
15 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
16 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước, đường bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
17 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
18 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
19 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
20 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa nước làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
22 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO LỖ KHI RÈN TAY
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun : MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
2 |
Đe rèn |
Chiếc |
9 |
Dùng để tạo lỗ kim loại |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
3 |
Búa tạ |
Chiếc |
9 |
Dùng để tạo lỗ kim loại |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
4 |
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để tạo lỗ kim loại |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
5 |
Bàn là |
Chiếc |
9 |
Dùng để hiệu chỉnh bề mặt trong quá trình tạo lỗ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
6 |
Chày đột lỗ suốt có mép cắt |
Chiếc |
9 |
Dùng để tạo lỗ xuyên thấu vật rèn có chiều cao lỗ đột nhỏ hơn tiết diện lỗ |
Kích thước hình dạng phù hợp với lỗ đột |
|
7 |
Chày đột lỗ suốt không có mép cắt |
Chiếc |
9 |
Dùng để tạo lỗ xuyên suốt vật rèn có chiều cao lỗ đột lớn hơn tiết diện lỗ |
Hình dạng, kích thước tiết diện, độ côn phù hợp để tháo đột khỏi chi tiết |
|
8 |
Chày đột lỗ không suốt |
Chiếc |
9 |
Dùng để tạo lỗ lửng không xuyên thấu vật rèn |
Chiều dài đầu đột phù hợp với chiều sâu lỗ đột |
|
9 |
Con nong lỗ suốt |
Chiếc |
9 |
Dùng để nong mở rộng lỗ suốt vật rèn đã có lỗ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong |
|
10 |
Con nong lỗ không suốt |
Chiếc |
9 |
Dùng để nong mở rộng lỗ không suốt vật rèn đã có lỗ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong |
|
11 |
Cối đột |
Chiếc |
9 |
Dùng để đột lỗ suốt |
Hình dạng tiết diện phù hợp với hình dạng và kích thước của bộ con đột, nong |
|
12 |
Bàn tóp |
Bộ |
9 |
Dùng để tóp thu hẹp tiết diện lỗ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
13
|
Trục tóp |
Chiếc |
9 |
Dùng để định hình kích thước bên trong lỗ của vật rèn |
Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ trong vật rèn |
|
14 |
Kìm kẹp chày đột, con nong |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp chày đột, con nong khi tạo lỗ |
Kích thước, hình dạng mỏ kìm phù hợp với tiết diện chày đột, con nong |
|
15 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
16 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
17 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
18 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
19 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
20 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
21 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
22 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
23 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa nước làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
24 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
25 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
26 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): UỐN, XOẮN PHÔI ĐẶC KHI RÈN TAY
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun : MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥ 12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
2 |
Đe rèn |
Chiếc |
9 |
Dùng để uốn, xoắn kim loại |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
3 |
Bàn khuôn vạn năng |
Chiếc |
9 |
Dùng để uốn, xoắn kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Khối V |
Chiếc |
9 |
Dùng để uốn góc cố định |
Góc độ khối V phù hợp với góc độ chi tiết |
|
5 |
Búa tạ |
Chiếc |
9 |
Dùng để uốn vật rèn có tiết diện lớn |
Trọng lượng ≥ 3kg |
|
6 |
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để uốn vật rèn có tiết diện nhỏ |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
7 |
Bàn là |
Chiếc |
9 |
Dùng để hiệu chỉnh mặt đầu chi tiết sau uốn |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
8 |
Bàn xấn |
Bộ |
9 |
Dùng để tạo cung cong hoặc góc khi uốn trên đe lòng máng hoặc khối V |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
9 |
Trục uốn |
Chiếc |
9 |
Dùng để uốn kim loại |
Kích thước phù hợp với chi tiết |
|
10 |
Đồ gá uốn chuyên dùng |
Bộ |
9 |
Dùng để uốn thép hình, góc, cung cong |
Hình dáng kích thước phù hợp với yêu cầu của chi tiết |
|
11 |
Đồ gá kẹp phôi |
Bộ |
9 |
Dùng để kẹp phôi khi xoắn |
Điều chỉnh kẹp được nhiều kích thước khác nhau |
|
12 |
Bàn xoắn |
Bộ |
9 |
Dùng để xoắn phôi |
Bàn xoắn phù hợp với kích thước tiết diện của chi tiết |
|
13
|
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn khi uốn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
14 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
15 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
16 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
17 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
18 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
19 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
20 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
21 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
22 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
3 |
Dùng để chứa nước làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
23 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
24 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
25 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VUỐT, XẤN TRÊN MÁY RÈN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy búa |
Chiếc |
2 |
Dùng để vuốt, xấn, dát mỏng kim loại |
Trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg. |
|
2 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Dùng để nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
3 |
Đe rèn |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình vuốt, xấn, dát mỏng |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
4 |
Búa tạ |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình vuốt, xấn, dát mỏng |
Trọng lượng ≥3 kg |
|
5 |
Búa tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình vuốt, xấn, dát mỏng |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
6 |
Bàn xấn |
Bộ |
2 |
Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện nhỏ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
7 |
Thanh xấn |
Bộ |
2 |
Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện lớn |
Phù hợp với hình dáng, kích thước sản phẩm |
|
8 |
Bàn là |
Chiếc |
2 |
Dùng để là phẳng chi tiết |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
9 |
Bàn tóp |
Bộ |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh tiết diện của sản phẩm |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
10 |
Bàn dát |
Chiếc |
2 |
Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt nhỏ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
11 |
Thanh dát |
Chiếc |
2 |
Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt lớn |
Kích thước đầu thanh dát phù hợp với bề mặt tiết diện của sản phẩm |
|
12 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
13 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
14 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
15 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
16 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
17 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
18 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
19 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
20 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
21 |
Trục tâm |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để vuốt phôi có lỗ |
Có đường kính và chiều dài phù hợp kích thước phôi |
|
22 |
Khối V |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để vuốt phôi có lỗ |
Góc độ khối V phù hợp với góc độ chi tiết |
|
23 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
24 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
25 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
26 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
27 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHỒN TRÊN MÁY RÈN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun : MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy búa |
Chiếc |
2 |
Dùng để chồn kim loại |
Trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg. |
|
2 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Dùng để nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥ 12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
3 |
Cối chồn |
Chiếc |
2 |
Dùng để chồn kim loại |
Kích thước phù hợp với chi tiết chồn |
|
4 |
Đe máy rèn đầu bằng |
Bộ |
2 |
Dùng để chồn tự do toàn phần vật rèn không có chuôi |
Đe dưới có diện tích bề mặt lớn hơn đe trên |
|
5 |
Đe máy rèn đầu chỏm cầu lõm |
Bộ |
2 |
Dùng để chồn tự do toàn phần vật rèn có chuôi |
Phần lõm nằm ở đe dưới |
|
6 |
Cối chồn có thành lỗ nghiêng |
Chiếc |
2 |
Dùng để chồn cục bộ đầu vật rèn |
Độ nghiêng thành cối phù hợp chi tiết |
|
7 |
Bộ cối chồn có thành lỗ nghiêng |
Bộ |
2 |
Dùng để chồn cục bộ phần giữa vật rèn |
Độ nghiêng thành cối phù hợp chi tiết |
|
8 |
Cối chồn có lỗ trụ |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành chồn cục bộ đầu vật rèn |
Kích thước lỗ trụ phù hợp chi tiết gia công |
|
9 |
Chày tháo phôi |
Chiếc |
2 |
Dùng để tháo phôi rèn khỏi cối chồn |
Kích thước phù hợp với lỗ của cối chồn |
|
10 |
Đệm tháo phôi |
Chiếc |
2 |
Dùng để tháo phôi rèn khỏi cối chồn |
Kích thước lỗ lớn hơn cối chồn |
|
11 |
Đe rèn |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình chồn |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
12 |
Búa tạ |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình chồn |
Trọng lượng ≥3 kg |
|
13 |
Búa tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình chồn |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
14 |
Bàn là cung |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh bề mặt trong quá trình tạo lỗ |
Bề mặt làm việc phù hợp với bề mặt chi tiết |
|
15 |
Kìm rèn mỏ cánh cung |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi trong quá trình chồn và hiệu chỉnh |
Kích thước phù hợp với kích thước phôi |
|
16 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
17 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
18 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
19 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
20 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
21 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
22 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
24 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO LỖ TRÊN MÁY RÈN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun : MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy búa |
Chiếc |
2 |
Dùng để tạo lỗ kim loại |
Trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg |
|
2 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Dùng để nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
3 |
Đe rèn |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình tạo lỗ |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
4 |
Búa tạ |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh trong quá trình tạo lỗ |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
5 |
Búa tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh trong quá trình tạo lỗ |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
6 |
Bàn là cong |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh bề mặt trong quá trình tạo lỗ |
Bề mặt làm việc phù hợp với bề mặt chi tiết |
|
7 |
Đầu đột lỗ suốt không có mép cắt |
Chiếc |
2 |
Dùng để tạo lỗ suốt vật rèn |
Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ đột
|
|
8 |
Chày đột lỗ suốt có mép cắt |
Chiếc |
2 |
Dùng để tạo lỗ suốt vật rèn |
Kích thước hình dạng phù hợp với lỗ đột |
|
9 |
Đoạn nối con đột |
Chiếc |
2 |
Dùng để tạo lỗ suốt vật rèn |
Kích thước nhỏ hơn kích thước tiết diện đầu đột |
|
10 |
Cối đột |
Chiếc |
2 |
Dùng để tạo lỗ suốt |
Hình dạng tiết diện phù hợp với hình dạng và kích thước của bộ con đột, nong |
|
11 |
Tấm đệm |
Chiếc |
2 |
Dùng để thoát phoi khi tạo lỗ suốt |
Kích thước lỗ lớn hơn kích thước lỗ cối đột |
|
12 |
Chày đột lỗ không suốt |
Chiếc |
2 |
Dùng để tạo lỗ không suốt |
Chiều dài đầu đột phù hợp với chiều sâu lỗ đột |
|
13 |
Con nong lỗ suốt |
Chiếc |
2 |
Dùng để mở rộng lỗ suốt |
Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong |
|
14 |
Con nong lỗ không suốt |
Chiếc |
2 |
Dùng để mở rộng lỗ không suốt |
Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong |
|
15 |
Bàn tóp |
Bộ |
2 |
Dùng để tóp sản phẩm |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
16 |
Trục tóp |
Chiếc |
2 |
Dùng để định hình kích thước bên trong vật rèn |
Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ trong vật rèn |
|
17 |
Kìm kẹp chày đột, con nong |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp chày đột, con nong khi tạo lỗ |
Kích thước, hình dạng mỏ kìm phù hợp với tiết diện chày đột, con nong |
|
18 |
Kìm rèn mỏ cánh cung |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi trong quá trình chồn và hiệu chỉnh |
Kích thước phù hợp với kích thước phôi |
|
19 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
20 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
21 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
22 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
23 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
24 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
25 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
26 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
27 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
28 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
|
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
29 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
31 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): UỐN PHÔI ĐẶC TRÊN MÁY RÈN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun : MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy búa |
Chiếc |
2 |
Dùng để uốn kim loại |
Trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg |
|
2 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Dùng để nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
3 |
Đe rèn |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm trong quá trình uốn phôi |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
4 |
Búa tạ |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh trong quá trình uốn phôi |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
5 |
Búa tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh trong quá trình uốn phôi |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
6 |
Bàn là |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh bề mặt sản phẩm |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
7 |
Bàn xấn |
Bộ |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh các cung hoặc góc uốn sản phẩm |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
8 |
Đe lòng máng |
Chiếc |
2 |
Dùng để uốn sơ bộ cung cong sản phẩm |
Lòng máng đe phù hợp với cung uốn chi tiết |
|
9 |
Khối V |
Chiếc |
2 |
Dùng để uốn góc sơ bộ sản phẩm |
Góc độ khối V phù hợp với góc độ chi tiết |
|
10 |
Khuôn uốn cung cong |
Bộ |
2 |
Dùng để uốn hoàn thiện vật rèn cung cong theo loạt |
Góc độ cung cong chính xác với độ cong chi tiết |
|
11 |
Khuôn uốn góc |
Bộ |
2 |
Dùng để uốn hoàn thiện vật rèn uốn góc theo loạt |
Góc độ chính xác với góc độ chi tiết |
|
12 |
khuôn uốn hình |
Bộ |
2 |
Dùng để uốn hoàn thiện vật rèn uốn hình theo loạt |
Hình dạng chính xác hợp lý với chi tiết uốn hình |
|
13 |
Kìm rèn mỏ cánh cung |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi trong quá trình chồn và hiệu chỉnh |
Kích thước phù hợp với kích thước phôi |
|
14 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
15 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
16 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
17 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
18 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
19 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
20 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
21 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
22 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
23 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
24 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
25 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
26 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
27 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GÁ, LẮP KHUÔN DẬP
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun : MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy dập trục khuỷu |
Chiếc |
1 |
Dùng để gá lắp khuôn dập |
Lực dập ≥ 25 tấn |
|
2 |
Khuôn dập khối |
Bộ |
2 |
Dùng để gá lắp, hiệu chỉnh, gia nhiệt, bôi trơn, làm mát khuôn dập |
Hình dạng, kích thước phù hợp với chi tiết |
|
3 |
Khuôn dập vuốt |
Bộ |
2 |
Dùng để gá lắp, hiệu chỉnh, gia nhiệt, bôi trơn, làm mát khuôn dập |
Hình dạng, kích thước phù hợp với chi tiết |
|
4 |
Khuôn dập uốn |
Bộ |
2 |
Dùng để gá lắp, hiệu chỉnh, gia nhiệt, bôi trơn, làm mát khuôn dập |
Khuôn dập phù hợp với thiết bị, đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
5 |
Khuôn cắt vành biên |
Bộ |
2 |
Dùng để gá lắp, hiệu chỉnh khuôn cắt |
Khuôn cắt phù hợp với thiết bị, đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
6 |
Bộ gá kê khuôn |
Bộ |
2 |
Dùng để tạo khoảng cách giữa khuôn trên và khuôn dưới khi gia nhiệt, bôi trơn và làm mát |
Phù hợp với điều kiện làm việc khi gia nhiệt, bôi trơn và làm mát |
|
7 |
Mỏ đốt |
Bộ |
2 |
Dùng để gia nhiệt khuôn dập |
Số lượng mỏ đốt phụ thuộc vào kích thước khuôn |
|
8 |
Bình khí gas |
Chiếc |
2 |
Dùng để cấp nhiên liệu cho quá trình gia nhiệt khuôn dập |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Vòi phun khí nén |
Chiếc |
2 |
Dùng để phun khí nén làm mát khuôn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm mát, sạch khuôn trong quá trình tháo -lắp. |
- Lưu lượng 105 lít/phút - Áp suất 6bar÷8 bar. |
|
12 |
Búa nguội |
Chiếc |
2 |
Dùng để điều chỉnh vị trí khuôn khi gá lắp |
Trọng lượng ≥ 300g |
|
13 |
Búa cao su |
Chiếc |
2 |
Dùng để điều chỉnh vị trí khuôn khi gá lắp |
Đường kính đầu búa ≥ 25 mm |
|
14 |
Đòn bẩy |
Chiếc |
4 |
Dùng để điều chỉnh khe hở kê khuôn |
Hình dạng, kích thước phù hợp khi kê khuôn |
|
15 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): DẬP KHỐI
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun : MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy dập trục khuỷu |
Chiếc |
2 |
Dùng để dập khối |
Lực dập ≥ 40 tấn |
|
2 |
Lò nung điện trở |
Chiếc |
1 |
Dùng để nung phôi trong quá trình dập khối |
Lò điện trở thông dụng Công suất ≥ 30kW |
|
3 |
Hoả kế nhiệt ngẫu |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo nhiệt độ của lò nung và vật nung |
Phạm vi đo: 700oC ÷1800oC, Độ chính xác ± 15oC |
|
4 |
Khuôn dập khối |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành dập chi tiết |
Hình dạng, kích thước phù hợp với chi tiết |
|
5 |
Khuôn dập cắt vành biên |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành cắt vành biên chi tiết |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật của chi tiết |
|
6 |
Mỏ đốt |
Bộ |
2 |
Dùng để gia nhiệt khuôn dập khối |
Số lượng mỏ đốt phụ thuộc vào kích thước khuôn |
|
7 |
Bình khí gas |
Chiếc |
2 |
Dùng để cấp nhiên liệu cho quá trình gia nhiệt khuôn dập khối |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm mát, sạch khuôn |
- Lưu lượng 105 lít/phút - Áp suất 6bar÷8 bar. |
|
10 |
Đe rèn |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh phôi |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
11 |
Búa tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh khuôn, phôi |
Trọng lượng ≥ 500 g |
|
12 |
Kìm rèn mỏ cánh cung |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi |
Kích thước phù hợp với kích thước phôi |
|
13 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
14 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
15 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
16 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
21 |
Thước cặp |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước khuôn |
Phạm vi đo ≥ 300 mm Độ chính xác 0,1mm |
|
22 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
23 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, khuôn dập |
Kích thước phù hợp |
|
24 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
25 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LÀM SẠCH VẬT RÈN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phun cát |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm sạch vật rèn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
3 |
Kìm rèn mỏ cánh cung |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi |
Kích thước phù hợp với kích thước phôi |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): Ủ, THƯỜNG HÓA KIM LOẠI
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lò nung |
Chiếc |
1 |
Dùng để nung phôi trong quá trình ủ, thường hóa kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C, Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
2 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi dạng tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
3 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
4 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
5 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
6 |
Thùng đựng phôi |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSIlumens Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): UỐN PHÔI RỖNG, THÉP HÌNH TRÊN
MÁY RÈN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lò nung |
Chiếc |
1 |
Dùng để nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
2 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành uốn phôi rỗng, thép hình |
Lực ép ≥ 50 tấn |
|
3 |
Đe rèn |
Chiếc |
1 |
Dùng để rèn chi tiết trong trong quá trình uốn phôi |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
4 |
Bàn khuôn vạn năng |
Chiếc |
1 |
Dùng để uốn phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Búa tạ |
Chiếc |
1 |
Dùng để uốn phôi |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
6 |
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để rèn chi tiết trong trong quá trình uốn phôi |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
7 |
Bàn tóp |
Bộ |
1 |
Dùng để hiệu chỉnh tiết diện của sản phẩm |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
8 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi dạng tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
9 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
10 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
11 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
12 |
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo, kiểm tra kích thước chi tiết |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
13 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
14 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
15 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
16 |
Khay |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
17 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
|
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Dùng để lắp ê tô và chứa dụng cụ, chi tiết trong quá trình thực hành |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở |
|
2 |
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để vạch dấu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Chấm dấu |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để chấm dấu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Cưa tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cưa. |
Chiều dài lưỡi cưa ≥ 250mm |
|
5 |
Đục nhọn |
Chiếc |
18 |
Dùng để đục rãnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
Dùng để đục mặt phẳng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dũa |
Bộ |
18 |
Sử dụng để gia công các bề mặt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để gia công nguội |
Trọng lượng ≥ 300g |
|
9 |
Mũi khoan |
Bộ |
9 |
Sử dụng trong quá trình gia công lỗ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Ta rô |
Bộ |
9 |
Sử dụng trong quá trình gia công ren trong |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Tay quay ta rô |
Chiếc |
9 |
Sử dụng trong quá trình gia công ren trong |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Bàn ren |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình gia công ren ngoài |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Tay quay ban ren |
Chiếc |
9 |
Sử dụng trong quá trình gia công ren ngoài |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Khối D |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình kiểm tra mặt phẳng |
Kích thước ≥100mmx100mmx150mm |
|
15 |
Khối W |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình kiểm tra |
Kích thước ≥ 150mm x 150mm x 50mm |
|
16 |
Dưỡng kiểm ren |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình kiểm ren |
Kiểm được các bước ren thường dùng hệ mét, anh |
|
17 |
Thước cặp 1/10 |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình kiểm tra chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Thước cặp 1/20 |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình kiểm tra chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Thước lưỡi dao |
Chiếc |
18 |
Dùng để kiểm tra mặt phẳng |
Chiều dài ≥ 150mm |
|
20 |
Ke 900 |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình kiểm tra độ vuông góc. |
Kích thước ≥ 150mm x 100mm x 10mm |
|
21 |
Com pa vanh |
Chiếc |
18 |
Dùng để vạch dấu và kiểm tra kích thước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra góc. |
Độ chính xác ≤ 5’ |
|
23 |
Căn mẫu |
Bộ |
18 |
Dùng để kiểm tra độ nhám bề mặt gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Căn lá |
Bộ |
6 |
Dùng để kiểm tra kích thước chiều dày, khe hở |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
25 |
Đài vạch |
Bộ |
3 |
Dùng để vạch dấu hình khối |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
26 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước chiều dài |
Kích thước chiều dài ≥ 300mm |
|
27 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Bàn chuẩn |
Kích thước bàn máp ≥ 0,4m x 0,4m |
|
28 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình đo và kiểm tra |
Có đế kèm theo; Độ chính xác 0,01mm |
|
29 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình mài sửa dụng cụ |
Đường kính đá ≥ 150mm |
|
30 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Thực hiện công nghệ khoan lỗ. |
Công suất ≥ 1kW |
|
31 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ. |
Kích thước phù hợp |
|
32 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
33 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN, CẮT CƠ BẢN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn điện |
Bộ |
2 |
Dùng để hàn cắt kim loại |
Cường độ dòng hàn ≤ 300A |
|
2 |
Chai khí Axêtylen |
Bộ |
1 |
Dùng để chứa khí Axêtylen nén |
Dung tích ≥20 lít |
|
3 |
Chai khí Ôxy |
Bộ |
1 |
Dùng để chứa khí Ôxy nén |
Dung tích ≥10 lít |
|
4 |
Dây dẫn khí |
Mét |
20 |
Dùng để dẫn khí ôxy, Axêylen đến vòi hàn, vòi cắt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Thiết bị ngăn lửa cháy tạt lại |
Chiếc |
1 |
Dùng để ngăn lửa cháy tạt lại và xả khí cháy ra ngoài |
Loại khô, được lắp đảm bảo an toàn ở tay cầm vòi hàn, vòi cắt hoặc đường ống dẫn khí tới vòi hàn, vòi cắt |
|
6 |
Áp kế |
Chiếc |
1 |
Đo áp suất của bình khí ôxy, Axêtylen |
Đo được áp suất khí : 1at ÷200 at |
|
7 |
Van giảm áp bình ôxy |
Chiếc |
1 |
Điều chỉnh áp suất và giữ ổn định trong quá trình hàn, cắt |
Điều chỉnh áp suất khí làm việc và giữ ổn định 3at ÷4at |
|
8 |
Van giảm áp bình Axêtylen |
Chiếc |
1 |
Đo áp suất của bình khí Axêtylen, điều chỉnh áp suất và giữ ổn định trong quá trình hàn, cắt |
Điều chỉnh áp suất khí làm việc và giữ ổn định ≥ 1,5at |
|
9 |
Bộ mỏ hàn khí |
Bộ |
1 |
Dùng để hàn khí |
Số hiệu mỏ hàn (1 ÷ 7) |
|
10 |
Bộ mỏ cắt khí |
Bộ |
1 |
Dùng để cắt khí |
Cỡ mỏ cắt: (1 ÷ 3) |
|
11 |
Bộ thông mỏ hàn khí |
Bộ |
1 |
Làm sạch xỉ mỏ hàn, mỏ cắt |
Kích thước phù hợp với bép hàn, bép cắt |
|
12 |
Mỏ lết |
Chiếc |
2 |
Dùng để tháo lắp chai khí ôxy và axêtylen |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Chìa vặn |
Chiếc |
2 |
Dùng để đóng mở khí ôxy và axêtylen |
Kích thước phù hợp với cỡ ty chai khí |
|
14 |
Ca bin hàn |
Bộ |
2 |
Dùng để che chắn hồ quang |
Kích thước ≥ 2m x 3m |
|
15 |
Bàn hàn |
Chiếc |
2 |
Dùng để gá lắp phôi hàn, cắt |
Kích thước ≥ 0,8m x 0,8m x 0,8m |
|
16 |
Búa nguội |
Chiếc |
2 |
Dùng để nắn phôi |
Trọng lượng ≥ 300g |
|
17 |
Đục bằng |
Chiếc |
2 |
Dùng để đục xỉ |
Loại thông dụng |
|
18 |
Kìm hàn điện hồ quang tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp que hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
2 |
Dùng để làm sạch xỉ hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
20 |
Dưỡng kiểm mối hàn |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra kích thước chiều rộng, chiều cao, cạnh mối hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
22 |
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
2 |
Dùng để vạch dấu đường hàn, đường cắt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
23 |
Bàn chải sắt |
Chiếc |
2 |
Dùng để làm sạch mối hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
25 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
26 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
27 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải các mạch điện |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành lắp đặt, sửa chữa mạch điện |
Dòng điện định mức mạch động lực ≥5A
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Mạch điện thiết bị nâng chuyển |
Bộ |
3 |
||
|
Mạch điện thiết bị làm sạch vật rèn |
Bộ |
3 |
|||
|
Mạch điện thiết bị nung kim loại |
Bộ |
3 |
|||
|
Mạch điện thiết bị rèn tự do |
Bộ |
3 |
|||
|
Mạch điện thiết bị dập |
Bộ |
3 |
|||
|
2 |
Khí cụ điện |
Bộ |
1 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Thiết bị đóng ngắt |
Bộ |
3 |
Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị đóng ngắt. |
Cầu dao; công tắc... Iđm ≥ 0,5 A Uđm=220/380VAC |
|
Thiết bị bảo vệ |
Bộ |
3 |
Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị bảo vệ. |
Aptômat; cầu chì; rơ le... Iđm ≥ 0,5 A Uđm=220/380VAC |
|
|
3 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
1 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
3 |
Dùng để lắp mạch. |
Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng |
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
3 |
Dùng để cắt dây và linh kiện khi lắp mạch. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
3 |
Dùng để tuốt dây khi lắp mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Kìm điện |
Chiếc |
3 |
Dùng để đấu nối mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
3 |
Dùng để đấu nối mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Cờ lê |
Chiếc |
3 |
Dùng để lắp đặt bảng điện. |
Thông số phù hợp với thiết bị của bài thực hành. |
|
|
4 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
Dùng để hàn nối mạch điện |
P ≥ 60W, U = 220V |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): DẬP VUỐT
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để dập, vuốt kim loại |
Lực ép ≥ 50 tấn |
|
2 |
Máy dập trục khuỷu |
Chiếc |
1 |
Dùng để dập, vuốt kim loại |
Lực dập ≥ 40 tấn |
|
3 |
Khuôn dập vuốt |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành dập chi tiết |
Hình dạng, kích thước phù hợp với chi tiết |
|
4 |
Khuôn dập cắt vành biên |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành cắt vành biên chi tiết |
Đảm bảo các thông số kỹ thuật của chi tiết |
|
5 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm mát, sạch khuôn trong quá trình dập |
Lưu lượng 105lít/phút, áp suất 6÷8 bar. |
|
6 |
Mỏ đốt |
Bộ |
2 |
Dùng để gia nhiệt khuôn dập |
Loại thông dụng trên thị trường Số lượng mỏ đốt phụ thuộc vào kích thước khuôn |
|
7 |
Lò nung điện trở |
Chiếc |
1 |
Dùng để nung phôi trong quá trình dập vuốt |
Công suất ≥ 30kW |
|
8 |
Đe rèn |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng cụ trong quá trình dập vuốt |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
9 |
Búa tạ |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng cụ trong quá trình dập vuốt |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
10 |
Búa tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng cụ trong quá trình dập vuốt |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
11 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
12 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
13 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
14 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
15 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
18 |
Thước cặp |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước khuôn |
Phạm vi đo ≥ 300 mm Độ chính xác 0,1mm |
|
19 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
20 |
Thùng đựng dầu |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
21 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
22 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
24 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TÔI, RAM VÀ NHUỘM MÀU CHI TIẾT
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lò nung điện trở
|
Chiếc |
1 |
Dùng để nung phôi trong quá trình tôi, nhuộm màu chi tiết |
Công suất ≥ 30kW |
|
2 |
Lò nung ram |
Chiếc |
1 |
Dùng để ram chi tiết |
Công suất ≥1,2 kW Nhiệt độ ≥ 2500 C |
|
3 |
Máy đo độ cứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo độ cứng của kim loại |
Đo được độ cứng Brinell và độ cứng Rockwell, Vickers |
|
4 |
Khay nhiệt luyện |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng chi tiết nhỏ và vừa trong quá trình tôi, ram, nhuộm mầu |
Vật liệu chịu nhiệt Kích thước phù hợp kích thước chi tiết |
|
5 |
Giỏ tôi |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng phôi trong quá trình nhiệt luyện |
Thép chịu nhiệt Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
6 |
Giỏ ram |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng phôi trong quá trình nhiệt luyện |
Thép chịu nhiệt Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
7 |
Khay mắt sàng |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng phôi trong quá trình nhiệt luyện |
Vật liệu chịu nhiệt kích thước ≥ 0,4m x 0,04m x 0,65m |
|
8 |
Gáo nhiệt luyện |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng các chi tiết nhỏ để nung và tôi |
Vật liệu chịu nhiệt Kích thước phù hợp kích thước chi tiết |
|
9 |
Gáo múc xỉ |
Chiếc |
1 |
Dùng để vệ sinh lò |
Vật liệu chịu nhiệt Đường kính ≥120mm Chiều cao ≥40 mm |
|
10 |
Cặp mỏ tròn |
Chiếc |
2 |
Dùng để cặp phôi trong quá trình nung nóng và tôi cục bộ |
Kích thước mỏ cặp phù hợp với tiết diện của phôi |
|
11 |
Kìm mỏ tròn |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
12 |
Kìm dẹt mỏ cong |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diệnphôi |
|
13 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
14 |
Móc |
Chiếc |
2 |
Dùng để chất và dỡ các chi tiết trong lò |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Móc treo |
Chiếc |
2 |
Dùng để treo các chi tiết trong thùng tôi |
Phù hợp với từng loại chi tiết |
|
16 |
Cần đẩy |
Chiếc |
2 |
Dùng để tháo dỡ chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Gá treo |
Bộ |
2 |
Dùng để treo các chi tiết nhỏ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Giá cọc đỡ |
Bộ |
2 |
Dùng để đỡ nung chi tiết mỏng và tôi |
Loại thông dụng Phù hợp với hinh dạng chi tiết |
|
19 |
Giá đặt hình tháp |
Chiếc |
1 |
Dùng để xếp đặt các loại kìm |
Kết cấu phù hợp với các loại kìm |
|
20 |
Xe đẩy |
Chiếc |
1 |
Dùng để vận chuyển chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Thùng đựng dầu |
Chiếc |
1 |
Dùng để tôi, nhuộm màu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
22 |
Thùng đựng hóa chất |
Chiếc |
1 |
Dùng để tôi, làm sạch nhuộm màu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi Vật liệu chống ăn mòn |
|
23 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
24 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, tôi ram và nhuộm màu |
Kích thước phù hợp |
|
25 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
26 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): DẬP UỐN
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để dập uốn |
Lực ép ≥ 50 tấn |
|
2 |
Máy dập trục khuỷu |
Chiếc |
1 |
Dùng để dập uốn |
Lực dập ≥ 40 tấn |
|
3 |
Khuôn dập uốn |
Bộ |
2 |
Dùng để dập uốn kim loại trong lòng khuôn |
Khuôn dập phù hợp với thiết bị, đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
4 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm mát, sạch khuôn |
Lưu lượng 105lít/phút, áp suất 6÷8 bar. |
|
5 |
Mỏ đốt |
Bộ |
2 |
Dùng để gia nhiệt khuôn dập |
Số lượng mỏ đốt phụ thuộc vào kích thước khuôn |
|
6 |
Lò nung điện trở |
Chiếc |
1 |
Dùng để nung phôi |
Công suất ≥ 30kW |
|
7 |
Đe rèn |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng cụ trong quá trình dập uốn |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
8 |
Búa tạ |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng cụ trong quá trình dập uốn |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
9 |
Búa tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh chi tiết, dụng cụ trong quá trình dập uốn |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
10 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
11 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
12 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
13 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
14 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
15 |
Thước cặp |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước khuôn |
Phạm vi đo ≥ 300 mm Độ chính xác 0,1mm |
|
16 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
17 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
18 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): RÈN THÉP HỢP KIM
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy búa |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn thép hợp kim |
trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg. |
|
2 |
Lò nung điện trở |
Chiếc |
1 |
Dùng để nung phôi |
Công suất ≥ 30kW |
|
3 |
Đe rèn |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
4 |
Bàn khuôn vạn năng |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn thép hợp kim |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Búa tạ |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
6 |
Búa tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh sản phẩm |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
7 |
Bàn xấn |
Bộ |
2 |
Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện nhỏ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
8 |
Thanh xấn |
Bộ |
2 |
Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện lớn |
Phù hợp với hình dáng, kích thước chi tiết |
|
9 |
Bàn là |
Chiếc |
2 |
Dùng để là phẳng chi tiết |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
10 |
Bàn tóp |
Bộ |
2 |
Dùng để hiệu chỉnh tiết diện chi tiết |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
11 |
Bàn dát |
Chiếc |
2 |
Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt nhỏ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
12 |
Thanh dát |
Chiếc |
2 |
Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt lớn |
Kích thước đầu thanh dát phù hợp với bề mặt tiết diện sản phẩm |
|
13 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh, tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
14 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi dạng tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
15 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
16 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
4 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
17 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Dùng để lấy dấu và kiểm tra kích thước. |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
18 |
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Loại răng lược |
|
19 |
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao chi tiết |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
20 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước đường bao ngoài chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
21 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra kích thước lỗ chi tiết |
Độ mở ≤100 mm |
|
22 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
23 |
Thùng đựng dầu |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
24 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
25 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, đồ gá |
Kích thước phù hợp |
|
26 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
27 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 32 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): RÈN KHUÔN ĐƠN GIẢN KHI RÈN TAY
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy búa |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn phôi sơ bộ |
Trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg. |
|
2 |
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Dùng để nung kim loại |
Nhiệt độ nung ≥12000 C Kích thước buồng đốt phù hợp kích thước phôi |
|
3 |
Khuôn hở |
Chiếc |
9 |
Dùng để rèn khuôn đơn giản |
Phù hợp với bản vẽ chi tiết gia công |
|
4 |
Khuôn kín |
Chiếc |
9 |
Dùng để rèn khuôn đơn giản |
Phù hợp với bản vẽ chi tiết gia công |
|
5 |
Đe rèn |
Chiếc |
9 |
Dùng để rèn khuôn đơn giản |
Trọng lượng ≥ 75 kg |
|
6 |
Búa tạ |
Chiếc |
9 |
Dùng để rèn khuôn đơn giản |
Trọng lượng ≥ 3 kg |
|
7 |
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để rèn khuôn đơn giản |
Trọng lượng ≥ 500g |
|
8 |
Bàn xấn |
Bộ |
9 |
Dùng để rèn khuôn đơn giản |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
9 |
Thanh xấn |
Bộ |
9 |
Dùng để xấn tạo bậc chi tiết có tiết diện lớn |
Phù hợp với hình dáng, kích thước sản phẩm |
|
10 |
Bàn là |
Chiếc |
9 |
Dùng để là phẳng chi tiết |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
11 |
Bàn tóp |
Bộ |
9 |
Dùng để hiệu chỉnh tiết diện của sản phẩm |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
12 |
Bàn dát |
Chiếc |
9
|
Dùng để dát mỏng chi tiết có bề mặt nhỏ |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
13 |
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi dạng tấm |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với chiều rộng của phôi |
|
14 |
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi tiết diện tròn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
15 |
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi có tiết diện tròn, ô van kích thước lớn |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
16 |
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
9 |
Dùng để kẹp phôi dạng thanh có tiết diện đa giác |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
17 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo, kiểm tra kích thước |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
18 |
Dưỡng kiểm định hình khuôn rèn |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra biên dạng lòng khuôn |
Phù hợp với hình dạng chi tiết |
|
19 |
Dưỡng kiểm tra sản phẩm |
Chiếc |
9 |
Dùng để kiểm tra kích thước, biên dạng sản phẩm |
Phù hợp với hình dạng sản phẩm |
|
20 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo kích thước đường bao ngoài |
Độ mở ≤100 mm |
|
21 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo kích thước trong |
Độ mở ≤100 mm |
|
22 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng sản phẩm, phôi liệu |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
23 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dung dịch làm nguội dụng cụ |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
24 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng dụng cụ, khuôn |
Kích thước phù hợp |
|
25 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
26 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Rèn, dập
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|||
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Tủ thuốc |
Chiếc |
1 |
|
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
Bịt tai chống ồn |
Chiếc |
1 |
||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
||
|
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
1 |
||
|
3 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Bình khí CO2 |
Bình |
1 |
|
|
Bình xịt bọt |
Bình |
1 |
||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
||
|
|
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
4 |
Máy cắt |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá cắt ≥ 250 mm |
|
5 |
Máy cưa |
Chiếc |
1 |
Cắt được phôi có kích thước ≤100mm |
|
6 |
Máy dập trục khuỷu |
Chiếc |
2 |
Lực dập ≥ 40 tấn |
|
7 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Lực ép ≥ 50 tấn |
|
8 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Lưu lượng 105 lít/phút, áp suất 6bar÷8 bar. |
|
9 |
Máy phun cát |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy búa |
Chiếc |
2 |
Trọng lượng đầu rơi ≥ 50kg |
|
11 |
Máy thử kéo, nén |
Bộ |
1 |
Lực kéo, nén ≥ 30 kN |
|
12 |
Khuôn cắt vành biên |
Bộ |
2 |
Khuôn cắt phù hợp với thiết bị, đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
13 |
Máy cắt đột |
Chiếc |
1 |
Lực cắt, đột ≥30 tấn |
|
14 |
Máy kéo cần |
Chiếc |
1 |
Chiều dày cắt ≤ 5mm |
|
15 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Các loại khuôn dập |
Bộ |
1 |
Hình dạng, kích thước phù hợp với chi tiết |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Khuôn dập cắt vành biên |
Bộ |
2 |
|
|
Khuôn dập khối |
Bộ |
2 |
||
|
Khuôn dập uốn |
Bộ |
2 |
||
|
Khuôn dập vuốt |
Bộ |
2 |
||
|
17 |
Bàn khuôn định hình |
Chiếc |
2 |
Trọng lượng ≥5 kg |
|
18 |
Bàn khuôn vạn năng |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Bộ gá kê khuôn |
Bộ |
2 |
Phù hợp với điều kiện làm việc khi gia nhiệt, bôi trơn và làm mát |
|
20 |
Các loại lò nung |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Lò nung điện trở |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 30kW |
|
Lò nung ram |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥1,2 kW Nhiệt độ ≥25000 C |
|
|
Lò nung |
Chiếc |
2 |
Nhiệt độ nung ≥ 12000 C , Kích thước buồng đốt phù hợp với kích thước phôi |
|
|
21 |
Mô hình vật thật các khối hình học cơ bản |
Bộ |
1 |
Tối thiểu mỗi bộ 06 chi tiết trong đó có chi tiết cắt bổ 1/4.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
Mô hình các khối hình trụ trơn |
Bộ |
1 |
|
|
Mô hình các khối trụ bậc |
Bộ |
1 |
||
|
Mô hình các khối lăng trụ |
Bộ |
1 |
||
|
Mô hình các khối cầu |
Bộ |
1 |
||
|
Mô hình các khối nón |
Bộ |
1 |
||
|
22 |
Mô hình vật thật các mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Mối ghép ren |
Bộ |
6 |
Đảm bảo đúng đặc tính lắp ghép |
|
Mối ghép then |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép then.
|
|
|
Mối ghép đinh tán |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép đinh tán.
|
|
|
Mối ghép chốt |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép chốt. |
|
|
Mối ghép hàn |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép hàn. |
|
|
23 |
Mô hình vật thật các bộ truyền chuyển động |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng. |
|
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng. |
|
|
Bộ truyền bánh răng côn |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh răng côn. |
|
|
Bộ truyền bánh vít-trục vít |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền bánh vít-trục vít. |
|
|
24 |
Mô hình vật thật các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
1 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
Cơ cấu hoạt động được
|
|
|
Cơ cấu bánh răng |
Bộ |
1 |
|
|
Cơ cấu xích |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu bánh vít, trục vít |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu đai |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu bánh ma sát |
Bộ |
1 |
||
|
25 |
Mô hình vật thật các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Cơ cấu bánh răng, thanh răng |
Bộ |
1 |
|
|
Cơ cấu tay quay con trượt |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu Vít me- đai ốc |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu cam cần đẩy |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu cam cần lắc |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu Cu lít |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu bánh răng cóc |
Bộ |
1 |
||
|
Cơ cấu Man ( MALTE) |
Bộ |
1 |
||
|
26 |
Bộ thực hành điện xoay chiều |
Bộ |
3 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv=220/380V AC, Ura= (90 ÷ 400)V AC |
|
|
Đồng hồ cosφ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ampe kế AC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: |
|
|
Vôn kế AC |
Bộ |
1 |
Độ chính xác: |
|
|
Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung) |
Bộ |
1 |
Thông số phù hợp mạch đo |
|
|
27 |
Bộ thực hành điện một chiều |
Bộ |
3 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv= 220V AC |
|
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 50MΩ |
|
|
Ampe kế DC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: |
|
|
Vôn kế DC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: |
|
|
Mô đun tải |
Bộ |
1 |
Pđm≤ 100W |
|
|
28 |
Khí cụ điện |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Thiết bị đóng ngắt |
Bộ |
3 |
Cầu dao; công tắc... Iđm ≥ 0,5 A Uđm=220/380VAC |
|
|
Thiết bị bảo vệ |
Bộ |
3 |
Aptômat; cầu chì; rơ le... Iđm ≥ 0,5 A Uđm=220/380VAC |
|
|
29 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
6 |
Loại 2 cạnh +4 cạnh |
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Kìm điện |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Cờ lê |
Bộ |
6 |
Có kích thước phù hợp với thiết bị của bài thực hành. |
|
|
Đồng hồ vạn năng |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
30 |
Chi tiết bạc |
Bộ |
6 |
Chiều dài ≥ 100 mm, Đường kính lỗ ≥ 10 mm |
|
31 |
Khối trục bậc |
Bộ |
6 |
Chiều dài ≥ 100mm, Đường kính ngoài ≥ 10mm |
|
32 |
Các mối ghép cơ khí điển hình |
|
|
Đảm bảo đúng đặc tính lắp ghép |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Mối ghép then |
Bộ |
1 |
||
|
Mối ghép then hoa |
Bộ |
1 |
||
|
Mối ghép ren |
Bộ |
1 |
||
|
33 |
Thiết bị rèn tay (hiệu chỉnh) |
|
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
Đe rèn |
Chiếc |
9 |
Trọng lượng ≥75 kg |
|
|
Đe lòng máng |
Chiếc |
2 |
Lòng máng đe phù hợp với cung uốn chi tiết |
|
|
Đe máy rèn đầu bằng |
Bộ |
2 |
Đe dưới có diện tích bề mặt lớn hơn đe trên |
|
|
Đe máy rèn đầu chỏm cầu lõm |
Bộ |
2 |
Phần lõm nằm ở đe dưới |
|
|
34 |
Dụng cụ tạo lực bao gồm: |
|||
|
|
Búa tạ |
Chiếc |
9 |
Trọng lượng ≥3 kg |
|
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Trọng lượng ≥500g |
|
|
Búa cao su |
Chiếc |
2 |
Đường kính đầu búa tối thiểu25mm |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
2 |
Trọng lượng ≥300g |
|
|
35 |
Dụng cụ tạo hình và hiệu chỉnh bao gồm: |
|||
|
|
Bàn dát |
Chiếc |
9 |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
Thanh dát |
Chiếc |
2 |
Kích thước đầu thanh dát phù hợp với bề mặt tiết diện của sản phẩm |
|
|
Bàn là |
Chiếc |
9 |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
|
Bàn là cong |
Chiếc |
2 |
Bề mặt làm việc phù hợp với bề mặt chi tiết |
|
|
Bàn là cung |
Chiếc |
2 |
Bề mặt làm việc phù hợp với bề mặt chi tiết |
|
|
Bàn tóp |
Bộ |
9 |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
|
Bàn xấn |
Bộ |
9 |
Kích thước, hình dạng phù hợp với hình dạng vật rèn |
|
|
Thanh xấn |
Bộ |
2 |
Phù hợp với hình dáng, kích thước sản phẩm |
|
|
Bàn xoắn |
Bộ |
9 |
Bàn xoắn phù hợp với kích thước tiết diện của chi tiết |
|
|
Trục tâm |
Chiếc |
4 |
Có đường kính và chiều dài phù hợp hình dáng, kích thước phôi |
|
|
Trục tóp |
Chiếc |
9 |
Kích thước của trục phù hợp với lỗ trong vật rèn |
|
|
Trục uốn |
Chiếc |
9 |
Kích thước phù hợp với chi tiết |
|
|
36 |
Đồ gá |
|||
|
|
Đồ gá kẹp phôi |
Bộ |
9 |
Điều chỉnh kẹp được nhiều kích thước khác nhau |
|
Đồ gá uốn chuyên dùng |
Bộ |
9 |
Hình dáng kích thước phù hợp với yêu cầu của chi tiết |
|
|
Khuôn uốn cung cong |
Bộ |
2 |
Góc độ cung cong chính xác với độ cong chi tiết |
|
|
Khuôn uốn góc |
Bộ |
2 |
Góc độ chính xác với góc độ chi tiết |
|
|
Đồ gá uốn hình |
Bộ |
2 |
Hình dạng chính xác hợp lý với chi tiết uốn hình |
|
|
Khối V |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng có kích thước phù hợp với đe máy rèn |
|
|
37 |
Dụng cụ tạo lỗ bao gồm: |
|||
|
|
Đầu đột lỗ suốt không có mép cắt |
Chiếc |
2 |
Kích thước hình dạng phù hợp với lỗ đột |
|
Chày đột lỗ không suốt |
Chiếc |
9 |
Chiều dài đầu đột phù hợp với chiều sâu lỗ đột |
|
|
Chày đột lỗ suốt có mép cắt |
Chiếc |
9 |
Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ đột |
|
|
Chày đột lỗ suốt không có mép cắt |
Chiếc |
9 |
Hình dạng, kích thước tiết diện,độ côn phù hợp để tháo đột khỏi chi tiết |
|
|
Con nong lỗ không suốt |
Chiếc |
9 |
Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong |
|
|
Con nong lỗ suốt |
Chiếc |
9 |
Kích thước, hình dạng phù hợp với lỗ nong |
|
|
Cối đột |
Chiếc |
9 |
Hình dạng tiết diện phù hợp với hình dạng và kích thước của bộ con đột, nong |
|
|
Đoạn nối con đột |
Chiếc |
2 |
Kích thước nhỏ hơn kích thước tiết diện đầu đột
|
|
|
Tấm đệm |
Chiếc |
2 |
Kích thước lỗ lớn hơn kích thước lỗ cối đột
|
|
|
38 |
Dụng cụ chuyên dùng chồn kim loại bao gồm: |
|||
|
|
Cối chồn |
Chiếc |
9 |
Kích thước phù hợp với chi tiết chồn |
|
Cối chồn có lỗ trụ |
Chiếc |
2 |
Kích thước lỗ trụ phù hợp chi tiết gia công |
|
|
Cối chồn có thành lỗ nghiêng |
Chiếc |
2 |
Độ nghiêng thành cối phù hợp chi tiết |
|
|
Bộ cối chồn có thành lỗ nghiêng |
Bộ |
2 |
Độ nghiêng thành cối phù hợp chi tiết |
|
|
Đệm tháo phôi |
Chiếc |
2 |
Kích thước lỗ lớn hơn cối chồn |
|
|
Chầy tháo phôi |
Chiếc |
2 |
Kích thước phù hợp với lỗ của cối chồn |
|
|
39 |
Dụng cụ chặt kim loại bao gồm: |
|||
|
|
Dao chặt định hình |
Chiếc |
9 |
Hình dạng và góc độ lưỡi dao phù hợp với hình dạng phôi |
|
Dao chặt không có lỗ |
Chiếc |
9 |
Chiều dài ≥70mm |
|
|
Dao chặt nguội |
Chiếc |
9 |
Góc độ lưỡi dao từ 30o ÷60o |
|
|
Dao chặt nóng 2 mặt cong |
Chiếc |
9 |
Góc độ lưỡi dao ≤ 300 |
|
|
Dao chặt nóng một má phẳng |
Chiếc |
9 |
Góc độ lưỡi dao ≤ 300 |
|
|
Tấm đệm đe |
Chiếc |
9 |
Kích thước ≥ 0,03m x |
|
|
40 |
Dụng cụ nhiệt luyện bao gồm: |
|||
|
|
Gáo múc xỉ |
Chiếc |
1 |
Vật liệu chịu nhiệt, kích thước đường kính tối thiểu 120 chiều cao 40mm |
|
Gáo nhiệt luyện |
Chiếc |
1 |
Vật liệu chịu nhiệt , kích thước phù hợp kích thước chi tiết |
|
|
Giá cọc đỡ |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng, Phù hợp với hình dạng chi tiết |
|
|
Giá đặt hình tháp |
Chiếc |
1 |
Kết cấu phù hợp với các loại kìm |
|
|
Giỏ ram |
Chiếc |
2 |
Thép chịu nhiệt, kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
|
Giỏ tôi |
Chiếc |
2 |
Thép chịu nhiệt, kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
|
Cần đẩy |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng |
|
|
Khay nhiệt luyện |
Chiếc |
1 |
Vật liệu chịu nhiệt kích thước phù hợp kích thước chi tiết |
|
|
Khay mắt sàng |
Chiếc |
1 |
Vật liệu chịu nhiệt, kích thước ≥ 0,4m x 0,04m x 0,65m |
|
|
Móc |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng |
|
|
Móc treo |
Chiếc |
2 |
Phù hợp với từng loại chi tiết |
|
|
Gá treo |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng |
|
|
41 |
Các loại kìm, cặp bao gồm: |
|||
|
|
Kìm dẹt mỏ cong |
Chiếc |
2 |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
Kìm kẹp chày đột, con nong |
Chiếc |
9 |
Mỏ kìm phù hợp tiết diện chày đột, con nong |
|
|
Kìm kẹp dao |
Chiếc |
9 |
Mỏ kìm phù hợp với tiết diện dao |
|
|
Kìm rèn mỏ dẹt |
Chiếc |
2 |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi
|
|
|
Kìm mỏ tròn |
Chiếc |
2 |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
|
Kìm rèn mỏ cánh cung |
Chiếc |
9 |
Kẹp dọc, ngang phù hợp với kích thước phôi |
|
|
Kìm rèn mỏ chữ T |
Chiếc |
9 |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
|
Kìm rèn mỏ ống |
Chiếc |
9 |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
|
Kìm rèn mỏ trái đào |
Chiếc |
9 |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện của phôi |
|
|
Cặp mỏ tròn |
Chiếc |
2 |
Kích thước mỏ cặp phù hợp với tiết diện của phôi |
|
|
42 |
Dụng cụ đo cơ khí bao gồm: |
|||
|
|
Thước cặp 1/20 |
Chiếc |
6 |
Loại thông dung trên thị trường |
|
Thước cặp 1/50 |
Chiếc |
6 |
Loại thông dung trên thị trường |
|
|
Panme 0÷25 |
Chiếc |
6 |
Độ chính xác 0,01mm |
|
|
Panme 25÷50 |
Chiếc |
6 |
Độ chính xác 0,01mm |
|
|
Đồng hồ so |
Bộ |
6 |
Độ chính xác 0,01mm |
|
|
Thước cặp |
Chiếc |
2 |
Phạm vi đo ≥ 300 mm, |
|
|
Ke 900 |
Chiếc |
6 |
Có cạnh lưỡi dao chiều dài 150mm
|
|
|
Ca líp trụ |
Bộ |
6 |
Kiểm tra được kích thước có đường kính lỗ: 10mm ÷20 mm |
|
|
Ca líp ren |
Bộ |
6 |
Kiểm tra được ren M10 ÷ M20 |
|
|
Ca líp hàm |
Bộ |
6 |
Kiểm tra được kích thước trục (10 ÷ 20)mm |
|
|
Mẫu so độ bóng |
Bộ |
2 |
Tối thiểu 36 chi tiết |
|
|
Căn lá |
Bộ |
6 |
Kiểm tra được khe hở |
|
|
Dưỡng kiểm ren |
Bộ |
6 |
Kiểm tra được các bước ren thường dùng hệ mét, anh. |
|
|
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước cuộn |
Chiếc |
9 |
Chiều dài ≥ 2m |
|
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
6 |
Độ chính xác 5’ |
|
|
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Chiều dài ≥ 300 mm |
|
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng, độ mở lớn nhất 100 mm |
|
|
Com pa đo trong |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng, độ mở lớn nhất 100 mm |
|
|
Dưỡng kiểm định hình |
Chiếc |
9 |
Phù hợp với đường bao chi tiết |
|
|
Dưỡng kiểm kích thước |
Chiếc |
9 |
Loại răng lược |
|
|
Hoả kế nhiệt ngẫu |
Chiếc |
2 |
Phạm vi đo từ 700÷1800oC Độ sai số ± 15oC |
|
|
43 |
Mỏ đốt |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường , Số lượng mỏ đốt phụ thuộc vào kích thước khuôn |
|
44 |
Đòn bẩy |
Chiếc |
4 |
Hình dạng, kích thước phù hợp khi kê khuôn |
|
45 |
Bình khí gas |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng |
|
46 |
Vòi phun khí nén |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
47 |
Bảng mẫu làm sạch |
Chiếc |
1 |
Kích thước theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
|
48 |
Bộ mẫu kim loại |
Bộ |
1 |
Mẫu thép, gang, hợp kim mầu thông dụng |
|
|
NHÓM THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|||
|
49 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được phần mềm AUTO CAD |
|
50 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
51 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước phông ≥ 1800mm x 1800mm Cường độ sáng : ≥ 2500 ANSI lumens |
|
52 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Kích thước mặt bàn ≥ Khổ A3, Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng. |
|
53 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
|
Bút chì |
Chiếc |
01 |
||
|
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
||
|
Thước cong |
Bộ |
01 |
||
|
Com pa |
Chiếc |
01 |
||
|
Ê ke |
Bộ |
01 |
||
|
54 |
Khay |
Chiếc |
2 |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
55 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
3 |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
56 |
Thùng đựng dầu |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
57 |
Thùng đựng hóa chất |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp kích thước phôi, vật liệu chống ăn mòn |
|
58 |
Thùng đựng phôi |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp kích thước phôi |
|
59 |
Tủ đứng |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp |
|
60 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp |
|
61 |
Xe đẩy |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở |
|
2 |
Chấm dấu |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Cưa tay |
Chiếc |
18 |
Chiều dài lưỡi cưa ≥ 250mm |
|
4 |
Đục nhọn |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng |
|
5 |
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng |
|
6 |
Dũa |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Mũi khoan |
Bộ |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Ta rô |
Bộ |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Tay quay ta rô |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Bàn ren |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Tay quay ban ren |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Khối D |
Chiếc |
3 |
Kích thước ≥ 100mm x 100mm x 150mm |
|
13 |
Khối V |
Chiếc |
3 |
Kích thước ≥ 150mm x 150mm x 50mm |
|
14 |
Thước cặp 1/10 |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Thước lưỡi dao |
Chiếc |
18 |
Chiều dài ≥ 150mm |
|
16 |
Com pa vanh |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Căn mẫu |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Đài vạch |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Kích thước bàn máp ≥ 0,4m x 0,4m |
|
20 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
2 |
Đường kính đá ≥ 150mm, Pđm ≥ 0,5kW. |
|
21 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng Pđm ≥ 1kW |
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN, CẮT CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn điện |
Bộ |
2 |
Nguồn vào 3 pha Điện áp hàn: (26÷32)V |
|
2 |
Chai khí Axêtylen |
Bộ |
1 |
Dung tích tối thiểu 20 lít |
|
3 |
Chai khí Ôxy |
Bộ |
1 |
Dung tích tối thiểu 10 lít |
|
4 |
Dây dẫn khí |
Mét |
20 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Thiết bị ngăn lửa cháy tạt lại |
Chiếc |
1 |
Loại khô, được lắp đảm bảo an toàn ở tay cầm vòi hàn, vòi cắt hoặc đường ống dẫn khí tới vòi hàn, vòi cắt |
|
6 |
Áp kế |
Chiếc |
1 |
Đo được áp suất khí từ 1at ÷200 at |
|
7 |
Van giảm áp bình ôxy |
Chiếc |
1 |
Điều chỉnh áp suất khí làm việc và giữ ổn định từ 3at ÷4at |
|
8 |
Van giảm áp bình Axêtylen |
Chiếc |
1 |
Điều chỉnh áp suất khí làm việc và giữ ổn định ≥ 1,5at |
|
9 |
Bộ mỏ hàn khí |
Bộ |
1 |
Số hiệu mỏ hàn No (1 ÷ 7) |
|
10 |
Bộ mỏ cắt khí |
Bộ |
1 |
Cỡ mỏ cắt từ No (1 ÷ 3) |
|
11 |
Bộ thông mỏ hàn khí |
Bộ |
1 |
Kích thước phù hợp với bép hàn, bép cắt |
|
12 |
Mỏ lết |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng |
|
13 |
Chìa vặn |
Chiếc |
2 |
Kích thước phù hợp với cỡ ty chai khí |
|
14 |
Kính hàn khí |
Chiếc |
9 |
Độ sáng từ 3÷6 |
|
15 |
Ca bin hàn |
Bộ |
2 |
Kích thước ≥ 2m x 3m |
|
16 |
Bàn hàn |
Chiếc |
2 |
Kích thước ≥ 0,8m x 0,8m x 0,8m |
|
17 |
Đục bằng |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng |
|
18 |
Kính hàn điện hồ quang tay |
Chiếc |
9 |
Độ sáng số 7 và 8 |
|
19 |
Kìm hàn điện hồ quang tay |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
20 |
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Dưỡng kiểm mối hàn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Bàn chải sắt |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải các mạch điện bao gồm: |
|||
|
|
Mạch điện thiết bị nâng chuyển |
Bộ |
3 |
Dòng điện định mức mạch động lực tối thiểu 5A
|
|
Mạch điện thiết bị làm sạch vật rèn |
Bộ |
3 |
||
|
Mạch điện thiết bị nung kim loại |
Bộ |
3 |
||
|
Mạch điện thiết bị rèn tự do |
Bộ |
3 |
||
|
Mạch điện thiết bị dập |
Bộ |
3 |
||
|
2 |
Đồng hồ vạn năng |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
P ≥ 60W, U = 220V |
Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TÔI, RAM VÀ NHUỘM MÀU CHI TIẾT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lò nung ram |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥1,2 kW U = 220V nhiệt độ ≥ 2500 C |
|
2 |
Máy đo độ cứng |
Chiếc |
1 |
Đo được độ cứng Brinell và độ cứng Rockwell, Vickers |
|
3 |
Khay nhiệt luyện |
Chiếc |
1 |
Vật liệu chịu nhiệt Kích thước phù hợp kích thước chi tiết |
|
4 |
Khay mắt sàng |
Chiếc |
1 |
Vật liệu chịu nhiệt kích thước ≥ 0,4m x 0,04m x 0,65m |
|
5 |
Gáo nhiệt luyện |
Chiếc |
1 |
Vật liệu chịu nhiệt Kích thước phù hợp kích thước chi tiết |
|
6 |
Gáo múc xỉ |
Chiếc |
1 |
Vật liệu chịu nhiệt kích thước đường kính tối thiểu 120mm chiều cao 40 mm |
|
7 |
Cặp mỏ tròn |
Chiếc |
2 |
Kích thước mỏ cặp phù hợp với tiết diện của phôi |
|
8 |
Kìm mỏ tròn |
Chiếc |
2 |
Kích thước mỏ kìm phù hợp với tiết diện phôi |
|
9 |
Móc |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng |
|
10 |
Móc treo |
Chiếc |
2 |
Phù hợp với từng loại chi tiết |
|
11 |
Cần đẩy |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng |
|
12 |
Gá treo |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng
|
|
13 |
Giá cọc đỡ |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng Phù hợp với hinh dạng chi tiết |
|
14 |
Giá đặt hình tháp |
Chiếc |
1 |
Kết cấu phù hợp với các loại kìm |
Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): RÈN KHUÔN ĐƠN GIẢN KHI RÈN TAY
Tên nghề: Rèn, dập
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Khuôn hở |
Chiếc |
9 |
Phù hợp với bản vẽ chi tiết gia công |
|
2 |
Khuôn kín |
Chiếc |
9 |
Phù hợp với bản vẽ chi tiết gia công |
|
3 |
Dưỡng kiểm định hình khuôn rèn |
Chiếc |
9 |
Phù hợp với hình dạng chi tiết |
|
4 |
Dưỡng kiểm tra sản phẩm |
Chiếc |
9 |
Phù hợp với hình dạng sản phẩm |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ
DẠY NGHỀ RÈN, DẬP
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Chức vụ trong |
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Tào Ngọc Minh |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Nguyễn Tiến Bộ |
Kỹ sư |
Uỷ viên thư ký |
|
4 |
Lê Văn Thắm |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
|
5 |
Trần Tiến Đạt |
Thạc sĩ CTM |
Ủy viên |
|
6 |
Lê Văn Hanh |
Thạc sỹ CTM |
Ủy viên |
|
7 |
Phạm Văn Kỳ |
Kỹ sư GCAL |
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 6A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNH (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|---|---|
|
Phần thuyết minh |
5 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc |
7 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép |
8 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình học họa hình |
10 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật |
11 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật |
13 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động |
15 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật |
16 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí |
17 |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán ứng dụng |
18 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành |
10 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý máy |
20 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý cắt gọt kim loại |
21 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy cắt kim loại |
23 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tin học văn phòng |
25 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp và cài đặt máy tính |
26 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun(bắt buộc): Thực hành kỹ thuật đo lường |
27 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành nguội cơ bản |
30 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành tiện cơ bản |
33 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành phay cơ bản |
36 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Autocad |
39 |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Mechanical Desktop |
40 |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Mô hình hóa sản phẩm cơ khí |
41 |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): CAD/CAM |
42 |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chi tiết máy |
43 |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đồ án chi tiết máy |
45 |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ chế tạo |
47 |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức và quản lý sản xuất |
49 |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế quy trình công nghệ |
50 |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công trên máy tiện CNC |
51 |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công |
54 |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công trên máy phay CNC |
57 |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công trên máy phay CNC nâng cao |
60 |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực hành điện |
63 |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Các phương pháp gia công đặc biệt |
65 |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Khí nén thủy lực |
66 |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Autocad Mechanical |
69 |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế đồ họa bitmap |
70 |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế đồ họa vector |
71 |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Intetnet |
72 |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tin học đại cương |
73 |
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lập trình căn bản |
74 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
75 |
|
Bảng 41: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
76 |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
85 |
|
Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Gia công trên máy tiện CNC |
86 |
|
Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Gia công trên máy tiện CNC nâng cao |
87 |
|
Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Gia công trên máy phay CNC |
88 |
|
Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Gia công trên máy phay CNC nâng cao |
89 |
|
Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Thực hành điện |
90 |
|
Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Khí nén thủy lực |
91 |
|
Bảng 48: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Autocad Mechanical |
93 |
|
Bảng 49: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Thiết kế đồ họa bitmap |
94 |
|
Bảng 50: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Thiết kế đồ họa vector |
95 |
|
Bảng 51: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Internet |
96 |
|
Bảng 52: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Lập trình căn bản |
97 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính |
98 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính, ban hành kèm theo Thông tư số 20/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 06 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính trình độ cao đẳng nghề
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 40, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 41 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 42 đến bảng 55) dùng để bổ sung cho bảng 41.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính
Các Trường đào tạo nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 41).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Các chi tiết cơ khí điển hình |
Bộ |
02 |
Dùng để sinh viên thực hành quan sát |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Chi tiết trục |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 50mm; đường kính ≥ 20mm với cấp chính xác và độ nhám khác nhau |
||
|
Chi tiết bạc |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối thiểu: 50mm; đường kính ngoài ≥ 30mm, đường kính trong ≥ 15mm với cấp chính xác và độ nhám khác nhau |
||
|
2
|
Mô hình các mối ghép điển hình |
Bộ |
02 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa – chốt |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mối ghép ren |
Bộ |
01 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu để phân biệt |
||
|
Mối ghép then |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép chốt |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌC HỌA HÌNH
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ |
Bàn vẽ có kích thước: ≥ khổ A3 Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng |
|
|
2 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ vẽ kỹ thuật |
||
|
3
|
Mô hình các khối hình học cơ bản |
Bộ |
02 |
Dùng để sinh viên quan sát trong quá trình thực hành vẽ |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của các khối
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Mô hình khối chóp |
Chiếc |
01 |
||||
|
Mô hình khối lăng trụ |
Chiếc |
01 |
||||
|
Mô hình khối trụ |
Chiếc |
01 |
||||
|
Mô hình khối nón |
Chiếc |
01 |
||||
|
Mô hình khối cầu |
Chiếc |
01 |
||||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
||
Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ |
Bàn vẽ có kích thước ≥ Khổ A3 |
|
2 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ vẽ kỹ thuật |
|
|
3 |
Mô hình các khối hình học cơ bản |
Bộ |
02 |
Dùng để sinh viên quan sát trong quá trình thực hành vẽ |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của các khối
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô hình khối trụ trơn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mô hình khối trụ bậc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mô hình khối lăng trụ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mô hình khối cầu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mô hình khối nón |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Mô hình các mối ghép điển hình |
Bộ |
02 |
Dùng để sinh viên quan sát trong quá trình thực hành vẽ |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mối ghép ren |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép chốt |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn |
Bộ |
01 |
|||
|
5 |
Mô hình các bộ truyền chuyển động điển hình |
Bộ |
01 |
Dùng để sinh viên quan sát trong quá trình thực hành vẽ |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền và các chi tiết trong từng bộ truyền |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền trục vít-bánh vít |
Bộ |
01 |
|||
|
6 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1
|
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
01 |
Dùng để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay
|
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bộ truyền đai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền xích |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
2
|
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
01 |
Dùng để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động
|
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cơ cấu tay quay - con trượt |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu thanh răng - bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
3
|
Mô hình trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
01 |
Dùng để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của trục, ổ trục và khớp nối
|
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô hình trục |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mô hình ổ trục |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mô hình khớp nối |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Máy thử kéo, nén |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra khả năng chịu kéo, nén của vật liệu |
Lực kéo, nén ≥ 30kN
|
|
5 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Nghề vẽ và thiết kế trên máy tính.
Mã số môn học: MĐ 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết và sử dụng trong quá trình thực hành sơ, cấp cứu |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tủ cứu thường |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết và thao tác sử dụng phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bình chữa cháy |
Bộ |
01 |
|||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết và thao tác sử dụng trang bị bảo hộ lao động |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị bảo hộ lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
|||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
|
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dùng để minh họa về cấu tạo, nguyên lý làm việc và vận hành máy biến áp 1 pha |
S = (1 ÷ 2) KVA U1= 110/220V U2= 4,5V ÷ 36V |
|
2 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dùng để minh họa về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành máy biến áp 3 pha |
S = (1 ÷ 2) KVA U1= 380V U2= 110/220V |
|
3
|
Khí cụ điện |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo, cách vận hành các khí cụ điện
|
Có thông số phù hợp cho môn học gồm các loại 1 pha và 3 pha; Iđm ≤ 30A
|
|
Mỗi bộ bao gồm : |
|||||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cầu dao |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cầu chì |
Chiếc |
01 |
|||
|
Công tắc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ổ cắm |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu vật liệu cơ khí điển hình |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết, phân loại vật liệu |
Bao gồm: Thép cácbon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TOÁN ỨNG DỤNG
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy Cassette |
Chiếc |
01 |
Dùng để luyện nghe |
Máy Cassette đọc được đĩa CD |
|
2 |
Loa vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ MÁY
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
01 |
Dùng để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay
|
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bộ truyền đai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền xích |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
01 |
Dùng để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động
|
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cơ cấu tay quay - con trượt |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu thanh răng - bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ CẮT GỌT KIM LOẠI
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dao tiện |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo các loại dao tiện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
|
Dao tiện ngoài |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dao tiện lỗ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dao tiện ren |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dao tiện rãnh |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Dao phay |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo các loại dao phay |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dao phay ngón |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dao phay đĩa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dao phay lăn răng |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Mũi khoan |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo mũi khoan |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Dao doa |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo dao doa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Ta-rô, bàn ren |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo của ta rô và bàn ren |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY CẮT KIM LOẠI
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc... và thực hành trên máy tiện |
Đường kính tiện chiều dài băng máy |
|
2 |
Máy khoan |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc... và thực hành trên máy khoan |
Đường kính khoan |
|
3 |
Máy phay |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc... và thực hành trên máy phay |
Kích thước bàn máy: |
|
4 |
Máy bào |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc... và thực hành trên máy bào |
Hành trình bào Kích thước bàn máy |
|
5 |
Đầu phân độ vạn năng |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc... và thực hành chia trên đầu phân độ vạn năng |
Chiều cao tâm ụ chia vạn năng ≤ 160mm |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIN HỌC VĂN PHÒNG
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Dùng để in bài tập, bài kiểm tra |
Máy in đen trắng Khổ giấy có kích thước ≥ A4 |
|
2 |
Mạng LAN |
Bộ |
01 |
Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được với 19 máy tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng và luyện tập thực hành trên máy tính |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP VÀ CÀI ĐẶT MÁY TÍNH
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính (lắp ráp và cài đặt) |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp ráp và cài đặt trên máy tính |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành tháo, lắp máy tính
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vit 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vit 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy đo độ nhám |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành đo |
Phạm vi đo: |
|
|
2 |
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành đo |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,05mm |
|
|
3 |
Thước cặp hiển thị số |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành đo |
Phạm vi đo: Độ chia : 0,01 mm |
|
|
4 |
Thước cặp đồng hồ |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành đo |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,02 mm |
|
|
5 |
Pan me |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành đo |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Panme đo ngoài 0-25 |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 25 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|||
|
Panme đo ngoài 25-50 |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|||
|
Pan me đo trong 5-30 |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 5mm ÷ 30 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|||
|
Pan me đo trong 25-50 |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|||
|
6 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành đo góc |
Góc đo ≤3600 Độ chính xác ≥ ±30’ |
|
|
7 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành đo |
Phạm vi đo: Độ chính xác: ± 1mm |
|
|
8 |
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành đo |
Phạm vi đo: Độ chia : 0,05 mm |
|
|
9 |
Đồng hồ so |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành đo |
Khoảng so Độ chia: 0,01 mm |
|
|
10 |
Dưỡng kiểm ren |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành kiểm tra ren |
Kiểm tra được các bước ren thông dụng |
|
|
11 |
Calíp trục |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra đường kính lỗ |
Gồm các ca líp trục có đường kính:
|
|
|
12 |
Calíp lỗ |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra đường kính trục |
Gồm các ca líp lỗ có đường kính:
|
|
|
13 |
Ke 900 |
Chiếc |
02 |
Dùng để kiểm tra góc vuông |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
14 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
Dùng để kiểm tra khe hở |
Bộ căn: ≥ 16 lá căn Độ chính xác 0,02 mm |
|
|
15 |
Các chi tiết cơ khí điển hình |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành đo độ nhám, kích thước, độ trụ, độ phẳng, song song, vuông góc |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Chi tiết trục |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 50mm; đường kính: ≥ 20mm |
|||
|
Chi tiết bạc |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥50mm; đường kính ngoài ≥ 30mm, đường kính trong ≥ 15mm |
|||
|
Khối hình hộp |
Chiếc |
01 |
Chi tiết có kích thước ≥50mm x 30mm |
|||
|
16 |
Tủ đựng dụng cụ. |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ. |
Kích thước ≥ 600mm x 400mm x 800mm |
|
|
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
||
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành khoan lỗ |
Đường kính khoan |
|
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành mài, sửa dụng cụ |
Đường kính đá mài |
|
3 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành gia công nguội |
Có 18 vị trí làm việc, mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250mm. |
|
4 |
Ê tô (máy khoan) |
Chiếc |
01 |
Dùng để gá kẹp phôi trên máy khoan |
Độ mở ≤ 250 mm |
|
5 |
Khối V |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị và kiểm tra |
Loại thông dụng |
|
6 |
Khối D |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị và kiểm tra |
Loại thông dụng |
|
7 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
01 |
Dùng để kẹp mũi khoan |
Đường kính kẹp |
|
8 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Dùng để lấy dấu và vạch dấu chính xác |
Kích thước bàn máp |
|
9 |
Áo côn |
Bộ |
01 |
Dùng để kẹp chặt mũi khoan, mũi khoét, mũi doa |
Phù hợp với máy khoan |
|
10 |
Thước cặp |
Chiếc |
03 |
Dùng để kiểm tra kích thước |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,05mm |
|
11 |
Pan me đo ngoài 0-25 |
Chiếc |
03 |
Dùng để kiểm tra kích thước |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 25 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
12 |
Pan me đo ngoài 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để kiểm tra kích thước |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
13 |
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm tra |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,01 mm |
|
14 |
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Dùng để kiểm tra kích thước |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 300 mm. Độ chính xác: ±1mm |
|
15 |
Êke |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra kích thước góc của các chi tiết |
600, 900 ,1200 |
|
16 |
Thước đo cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo và vạch dấu |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 150 mm. Độ chia: 0,05 mm |
|
17 |
Dưỡng kiểm ren |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành kiểm tra ren |
Kiểm tra được các bước ren thông dụng |
|
18 |
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
Dùng để đục, cắt phôi |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
19 |
Đục nhọn |
Chiếc |
18 |
Dùng để đục, cắt phôi |
|
|
20
|
Dũa |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành dũa |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
Mỗi bộ bao gồm : |
|||||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dũa chữ nhật |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
01 |
|||
|
21 |
Mũi khoét |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành khoét lỗ |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
22 |
Mũi doa |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành doa lỗ |
|
|
23 |
Mũi khoan |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành khoan lỗ |
|
|
24 |
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt phôi |
Chiều dày cắt ≤ 2mm |
|
25 |
Cưa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để cưa cắt phôi |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
26 |
Bàn ren, tarô |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành cắt ren |
|
|
27 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành lấy dấu |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Đài vạch |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
01 |
|||
|
28 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành đục |
Khối lượng ≤ 0,5kg |
|
29 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
30 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
31 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH TIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành trên máy tiện |
Đường kính tiện ≥ 500 mm |
|
2 |
Phụ tùng ≥ của máy tiện |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bầu cặp |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành khoan trên máy tiện |
Đường kính kẹp Kèm theo áo côn phù hợp với ụ sau của máy |
|
|
Mâm cặp ba chấu tự định tâm |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành gá, kẹp trên máy tiện |
Phù hợp với máy tiện |
|
|
Mũi chống tâm |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành gá trên máy tiện |
Có áo côn phù hợp với ụ sau của máy tiện |
|
|
Tốc kẹp |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành gá trên máy tiện |
Phù hợp với máy tiện |
|
|
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
Đường kính đá mài |
|
4 |
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: Độ chính xác: 0,05mm |
|
5 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: Độ chính xác: ±1mm |
|
6 |
Panme đo ngoài 0-25 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 25 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
7 |
Panme đo ngoài 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
8 |
Pan me đo trong 5-30 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 5mm ÷ 30 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
9 |
Pan me đo trong 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
10 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra hình dáng và kích thước của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 10mm Độ chia: 0,01 mm |
|
11 |
Dao tiện |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng trên thi trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao tiện lỗ suốt |
Chiếc |
06 |
Dùng để tiện lỗ |
||
|
Dao tiện lỗ bậc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao tiện lỗ kín |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao vai |
Chiếc |
06 |
Dùng để tiện ngoài |
||
|
Dao tiện đầu thẳng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao tiện đầu cong |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao tiện cắt rãnh |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt rãnh ngoài |
||
|
Dao tiện rãnh trong |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt rãnh trong |
||
|
Dao tiện ren tam giác ngoài |
Chiếc |
06 |
Dùng để tiện ran tam giác ngoài |
||
|
Dao tiện ren tam giác trong |
Chiếc |
06 |
Dùng để tiện ren tam giác trong |
||
|
Mũi khoan tâm |
Chiếc |
06 |
Dùng để khoan tâm |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
|
12 |
Mũi khoan |
Bộ |
02 |
Dùng để khoan lỗ |
|
|
13 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
06 |
Dùng để dũa ba via |
|
|
14 |
Đá mài thanh |
Chiếc |
06 |
Dùng để đánh bóng chi tiết |
|
|
15 |
Calíp trục |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành kiểm tra đường kính lỗ |
Gồm các ca líp trục có đường kính:
|
|
16 |
Calíp lỗ |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành kiểm tra đường kính trục |
Gồm các ca líp lỗ có đường kính:
|
|
17 |
Búa mềm |
Chiếc |
06 |
Dùng để điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
18 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê 6 cạnh chìm |
Bộ |
02 |
Tháo được các loại bu lông có đường kính |
||
|
Clê dẹt |
Bộ |
02 |
Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh |
||
|
19 |
Tủ đựng dụng cụ. |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ. |
Kích thước ≥ 600mm x 400mm x 800mm |
|
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH PHAY CƠ BẢN
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phay |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành phay |
Kích thước bàn máy: ≥ 1270mm x 300 mm |
|
2 |
Máy phay ngang vạn năng |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành phay |
Kích thước bàn máy: |
|
3 |
Phụ tùng của máy phay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Ê tô máy |
Chiếc |
08 |
Dùng để thực hành gá lắp chi tiết gia công |
Phù hợp với bàn máy phay |
|
|
Đầu kẹp sanga |
Bộ |
02 |
Dùng để gá lắp mũi khoan, dao phay ngón |
Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay |
|
|
Bộ trục gá |
Bộ |
01 |
Phục vụ gá dao phay đĩa |
Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay ngang vạn năng |
|
|
Đài gá dao |
Bộ |
08 |
Dùng để gá lắp dao phay mặt đầu |
Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay |
|
|
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
Đường kính đá mài |
|
5
|
Dao phay |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng trên thi trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
08 |
Dùng để phay mặt phẳng |
||
|
Dao phay ngón |
Chiếc |
06 |
Dùng để phay rãnh, bậc, rãnh then |
||
|
Dao phay đĩa |
Chiếc |
06 |
Dùng phay rãnh, bậc |
||
|
Dao phay góc |
Chiếc |
03 |
Dùng để phay rãnh, chốt đuôi én |
||
|
Dao phay chữ T |
Chiếc |
03 |
Dùng để phay rãnh chữ T |
||
|
Dao phay đĩa mô đun |
Bộ |
01 |
Dùng để phay bánh răng |
||
|
6 |
Đầu phân độ vạn năng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phay bánh răng |
Chiều cao tâm ụ chia vạn năng ≤ 160mm |
|
7 |
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,05mm |
|
8 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: Độ chính xác: ±1mm |
|
9 |
Thước đo cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo và vạch dấu |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,05 mm |
|
10 |
Panme đo ngoài 0-25 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 25 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
11 |
Panme đo ngoài 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
12 |
Pan me đo trong 5-30 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 5mm ÷ 30 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
13 |
Pan me đo trong 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
14 |
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm tra hình dáng và kích thước của các chi tiết |
Phạm vi đo” Độ chia: 0,01 mm |
|
15 |
Pan me đo răng |
Chiếc |
02 |
Dùng để kiểm tra kích thước bánh răng |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,01 mm |
|
16 |
Căn lá |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm tra khe hở |
Bộ căn có ≥ 16 lá căn Độ chính xác 0,02 mm |
|
17 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
06 |
Dùng để dũa ba via |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu và kiểm tra chi tiết |
Kích thước bàn máp |
|
19 |
Bộ căn mẫu |
Bộ |
01 |
Dùng để gá đặt chi tiết |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
20 |
Khối V |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị và kiểm tra |
|
|
21 |
Khối D |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị và kiểm tra |
|
|
22 |
Ke 900 |
Chiếc |
03 |
Dùng để kiểm tra góc vuông |
|
|
23 |
Đá mài thanh |
Chiếc |
06 |
Dùng để đánh bóng chi tiết |
|
|
24 |
Búa mềm |
Chiếc |
06 |
Dùng để điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
|
|
25 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê 6 cạnh chìm |
Bộ |
02 |
Tháo được các loại bu lông có đường kính ≤16mm. |
||
|
Clê dẹt |
Bộ |
02 |
Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh |
||
|
26 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
27 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
28 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AUTOCAD
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành in bản vẽ |
Máy in đen trắng Khổ giấy có kích thước ≥ A4 |
|
2 |
Phần mềm Auto CAD |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Auto CAD |
Phần mềm Auto CAD phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
3 |
Mạng Lan |
Bộ |
01 |
Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ thông qua phần mềm Auto CAD |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm Auto CAD |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MECHANICAL DESKTOP
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành in bản vẽ |
Máy in đen trắng Khổ giấy có kích thước ≥ A4 |
|
2 |
Phần mềm Mechanical Desktop |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Mechanical Desktop |
Phần mềm Mechanical Desktop phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
3 |
Mạng Lan |
Bộ |
01 |
Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ thông qua phần mềm Mechanical Desktop |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm Mechanical Desktop |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÔ HÌNH HÓA SẢN PHẨM CƠ KHÍ
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành in bản vẽ |
Máy in đen trắng Khổ giấy có kích thước ≥ A4 |
|
2 |
Phần mềm Inventor |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Inventor |
Phần mềm Inventor phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
3 |
Mạng Lan |
Bộ |
01 |
Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ thông qua phần mềm Inventor |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm Inventor |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CAD/CAM
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành in bản vẽ |
Máy in đen trắng Khổ giấy có kích thước ≥ A4 |
|
2 |
Phần mềm Mastercam |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Mastercam |
Phần mềm Mastercam phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
3 |
Mạng Lan |
Bộ |
01 |
Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ thông qua phần mềm Mastercam |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm Mastercam |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHI TIẾT MÁY
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1
|
Mô hình mối ghép điển hình |
Bộ |
02 |
Dùng để minh họa cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa - hàn |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mối ghép ren |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn |
Bộ |
01 |
|||
|
2
|
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
01 |
Dùng để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay
|
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bộ truyền đai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền xích |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
3
|
Mô hình trục, ổ lăn và khớp nối |
Bộ |
01 |
Dùng để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của trục, ổ trục và khớp nối
|
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô hình trục |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mô hình ổ lăn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mô hình khớp nối |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1
|
Mô hình mối ghép điển hình |
Bộ |
02 |
Dùng để minh họa cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa - hàn |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mối ghép ren |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn |
Bộ |
01 |
|||
|
2
|
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
01 |
Dùng để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay
|
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bộ truyền đai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền xích |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
3
|
Mô hình trục, ổ lăn và khớp nối |
Bộ |
01 |
Dùng để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của trục, ổ trục và khớp nối
|
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô hình trục |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mô hình ổ lăn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mô hình khớp nối |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dao tiện |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo và các loại dao tiện |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
|
Dao tiện ngoài |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dao tiện lỗ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dao tiện ren |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dao tiện rãnh |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dao tiện lỗ |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Dao phay |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo và các loại dao phay |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dao phay ngón |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dao phay đĩa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dao phay lăn răng |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Mũi khoan |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo mũi khoan |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
5 |
Dao doa |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo dao doa |
|
|
6 |
Ta-rô, bàn ren |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo ta rô và bàn ren |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
7 |
Khối V |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị và kiểm tra |
|
|
8 |
Khối D |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị và kiểm tra |
|
|
9 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác |
Kích thước bàn máp |
|
10 |
Đồ gá tiện |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về đồ gá trên máy tiện |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
11 |
Đồ gá phay |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về đồ gá trên máy phay |
|
|
12 |
Đồ gá khoan |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về đồ gá trên máy khoan |
|
|
13 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN CNC
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu và thực hành gia công trên máy tiện CNC |
Đường kính mâm cặp |
|
2 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
01 |
Dùng để gá chi tiết khi tiện chi tiết có chiều dài lớn |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
3 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Dùng để tạo nguồn khí nén khi làm sạch chi tiết, máy |
công suất ≥ 1,1 kW |
|
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
Đường kính đá mài |
|
5 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tiện trụ ngoài |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao tiện thô |
Chiếc |
02 |
|||
|
Dao tiện tinh |
Chiếc |
02 |
|||
|
6 |
Dao tiện lỗ |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tiện trụ trong |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao tiện thô |
Chiếc |
02 |
|||
|
Dao tiện tinh |
Chiếc |
02 |
|||
|
7 |
Dao tiện ren |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tiện ren ngoài và ren trong |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao tiện ren ngoài |
Chiếc |
02 |
|||
|
Dao tiện ren trong |
Chiếc |
02 |
|||
|
8 |
Dao tiện cắt rãnh, cắt đứt |
Chiếc |
02 |
Dùng để cắt rãnh, cắt đứt |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
9 |
Thước cặp |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,05mm |
|
10 |
Panme đo ngoài 0-25 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 25 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
11 |
Panme đo ngoài 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
12 |
Pan me đo trong 5-30 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 5mm ÷ 30 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
13 |
Pan me đo trong 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
14 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 10mm Độ chia: 0,01 mm |
|
15 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê 6 cạnh chìm |
Bộ |
02 |
Tháo được các loại bu lông có đường kính |
||
|
Clê dẹt |
Bộ |
02 |
Cỡ từ 6 mm ÷ 32 mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh |
||
|
16 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN CNC NÂNG CAO
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu và thực hành gia công trên máy tiện CNC |
Đường kính mâm cặp Ổ tích dao ≥ 08 dao, dịch chuyển theo trục X ≥ 150 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 200 mm |
|
2 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
01 |
Dùng để chống tâm khi tiện chi tiết có chiều dài lớn |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
3 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Dùng để tạo nguồn khí nén khi làm sạch chi tiết, máy |
Công suất ≥ 1,1 kW |
|
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
Đường kính đá mài |
|
5 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tiện trụ ngoài |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao tiện thô |
Chiếc |
02 |
|||
|
Dao tiện tinh |
Chiếc |
02 |
|||
|
6 |
Dao tiện lỗ |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tiện trụ trong |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao tiện thô |
Chiếc |
02 |
|||
|
Dao tiện tinh |
Chiếc |
02 |
|||
|
7 |
Dao tiện ren |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tiện ren ngoài và ren trong |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao tiện ren ngoài |
Chiếc |
02 |
|||
|
Dao tiện ren trong |
Chiếc |
02 |
|||
|
8 |
Dao tiện cắt rãnh, cắt đứt |
Chiếc |
02 |
Dùng để cắt rãnh, cắt đứt |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
9 |
Thước cặp |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo tối thiểu: 0mm ÷ 150 mm Độ chia: 0,05mm |
|
10 |
Panme đo ngoài 0-25 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 25 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
11 |
Panme đo ngoài 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
12 |
Pan me đo trong 5-30 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 5mm ÷ 30 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
13 |
Pan me đo trong 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
14 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,01 mm |
|
15 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê 6 cạnh chìm |
Bộ |
02 |
Tháo được các loại bu lông có đường kính |
||
|
Clê dẹt |
Bộ |
02 |
Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh |
||
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành thiết kế và lập trình thông qua phần mềm Master Cam |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm Mastercam |
|
17 |
Phần mềm Master Cam |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Mastercam |
Phần mềm Mastercam phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 06 máy tính |
|
18 |
Mạng LAN |
Bộ |
01 |
Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính |
|
19 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY CNC
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu và thực hành gia công trên máy phay CNC |
Ổ tích dao ≥ 10 dao, hành trình của các trục X/Y/Z: ≥ 360mm |
|
2 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Dùng để tạo nguồn khí nén khi máy hoạt động, làm sạch chi tiết, máy |
Công suất ≥ 1,1 kW |
|
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
Đường kính đá mài |
|
4 |
Ê tô phay |
Chiếc |
01 |
Dùng để gá kẹp chi tiết |
Phụ hợp với kích thước bàn máy |
|
5 |
Đầu kẹp sanga |
Bộ |
03 |
Dùng để gá dao phay ngón và mũi khoan |
Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất |
|
6 |
Bộ dao phay ngón |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành phay rãnh, bậc |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
7 |
Dao phay mặt đầu |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành phay mặt phẳng |
|
|
8 |
Bộ mũi khoan |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành khoan trên máy phay CNC |
|
|
9 |
Bộ mũi khoan tâm |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành khoan tâm trên máy phay CNC |
|
|
10 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
01 |
Dùng để kẹp mũi khoan |
Đường kính kẹp ≤ 16mm |
|
11 |
Thước cặp |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,05mm |
|
12 |
Panme đo ngoài 0-25 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 25 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
13 |
Panme đo ngoài 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
14 |
Pan me đo trong 5-30 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 5mm ÷ 30 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
15 |
Pan me đo trong 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
16 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo |
Phạm vi đo: 0mm÷ 10mm Độ chia: 0,01 mm |
|
17 |
Bộ căn mẫu |
Bộ |
01 |
Dùng để gá đặt chi tiết |
Loại thông dụng |
|
18 |
Căn lá |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra khe hở |
Bộ căn ≥ 16 lá căn Độ chính xác 0,02mm |
|
19 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
02 |
Dùng để dũa ba via |
Loại thông dụng |
|
20 |
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Dùng để vạch dấu và kiểm tra chi tiết |
Kích thước bàn máp |
|
21 |
Ke 900 |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra góc vuông |
Loại thông dụng |
|
22 |
Búa mềm |
Chiếc |
02 |
Dùng để điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Loại thông dụng |
|
23 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê 6 cạnh chìm |
Bộ |
02 |
Tháo được các loại bu lông có đường kính |
||
|
Clê dẹt |
Bộ |
02 |
Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh |
||
|
24 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
25 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
26 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY CNC NÂNG CAO
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu và thực hành gia công trên máy phay CNC |
Ổ tích dao ≥ 10 dao, hành trình của các trục X/Y/Z: ≥360mm |
|
2 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Dùng để tạo nguồn khí nén khi máy hoạt động, làm sạch chi tiết, máy |
Công suất ≥ 1,1 kW |
|
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
Đường kính đá mài |
|
4 |
Ê tô phay |
Chiếc |
01 |
Dùng để gá kẹp chi tiết |
Phụ hợp với kích thước bàn máy |
|
5 |
Đầu kẹp sanga |
Bộ |
03 |
Dùng để gá dao phay ngón và mũi khoan |
Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất |
|
6 |
Bộ dao phay ngón |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành phay rãnh, bậc |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
7 |
Dao phay mặt đầu |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành phay mặt phẳng |
|
|
8 |
Bộ mũi khoan |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành khoan trên máy phay CNC |
|
|
9 |
Bộ mũi khoan tâm |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành khoan tâm trên máy phay CNC |
|
|
10 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
01 |
Dùng để kẹp mũi khoan |
Đường kính kẹp |
|
11 |
Thước cặp |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: Độ chia : 0,05mm |
|
12 |
Panme đo ngoài 0-25 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 25 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
13 |
Panme đo ngoài 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
14 |
Pan me đo trong 5-30 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 5mm ÷ 30 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
15 |
Pan me đo trong 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
16 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,01 mm |
|
17 |
Bộ căn mẫu |
Bộ |
01 |
Dùng để gá đặt chi tiết |
Loại thông dụng |
|
18 |
Căn lá |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra khe hở |
Bộ căn ≥ 16 lá căn Độ chính xác 0,02 mm |
|
19 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
02 |
Dùng để dũa ba via |
Loại thông dụng |
|
20 |
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Dùng để vạch dấu và kiểm tra chi tiết |
Kích thước bàn máp |
|
21 |
Ke 900 |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra góc vuông |
Loại thông dụng |
|
22 |
Búa mềm |
Chiếc |
02 |
Dùng để điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Loại thông dụng |
|
23 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê 6 cạnh chìm |
Bộ |
02 |
Tháo được các loại bu lông có đường kính |
||
|
Clê dẹt |
Bộ |
02 |
Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh |
||
|
24 |
Máy vi tính |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành thiết kế và lập trình thông qua phần mềm Master Cam |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm Mastercam |
|
25 |
Phần mềm Master Cam |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Mastercam |
Phần mềm Mastercam phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 06 máy tính |
|
26 |
Mạng lan |
Bộ |
01 |
Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 06 máy tính |
|
27 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
28 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
29 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC HÀNH ĐIỆN
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phay |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện |
Kích thước bàn máy: |
|
2 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện |
Đường kính tiện |
|
3 |
Máy khoan |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện |
Đường kính lỗ khoan |
|
4 |
Máy bào |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện |
Hành trình bào ≤ 650mm, kích thước bàn : |
|
5 |
Máy khoan điện cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành khoan |
Công suất: ≥75W Kèm theo bộ mũi khoan theo tiêu chuẩn |
|
6 |
Mô hình dàn trải mạch điện máy tiện |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành các bài tập trông mô đun |
Mặt panel bằng vật liệu alumin, in màu các chỉ dẫn Thể hiện rõ kết cấu, nguyên lý làm việc của mạch điện trong máy |
|
7 |
Dụng cụ điện |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành các bài tập trong mô đun |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Loại thông dụng trên thi trường |
||||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
03 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
03 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
03 |
|||
|
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
03 |
Công suất ≥ 60W |
||
|
8 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo lắp các thiết bị điện |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Clê 6 cạnh chìm |
Bộ |
02 |
Tháo được các loại bu lông có đường kính |
||
|
Clê dẹt |
Bộ |
02 |
Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh |
||
|
9 |
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo kích thước dây |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,05mm |
|
10 |
Panme đo ngoài 0-25 |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo kích thước dây |
Phạm vi đo: 0mm ÷25mm Độ chia: 0,01 mm |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG ĐẶC BIỆT
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KHÍ NÉN THỦY LỰC
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn thực hành |
Chiếc |
02 |
Dùng để gá lắp các pa nen trong quá trình thực hành |
Kích thước x 800mm |
|
2 |
Pa nen |
Chiếc |
02 |
Dùng để gá lắp các phần tử khí nén thủy lực trong quá trình thực hành |
Kích thước pa nen
|
|
3 |
Xy lanh khí nén
|
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm nghiệm hệ thống khí nén |
Tác động đơn, kép. Hành trình l ≥ 50 mm (với tác động kép l ≥ 100mm), d ≥ 16 mm Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm Gá lắp nhanh trên pa nen |
|
4 |
Xy lanh thủy lực |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm nghiệm hệ thống thủy lực |
Hành trình L ≥ 200 mm, d ≥ 30mm, Pmax 125 bar Cổng kết nối nhanh. |
|
5 |
Van đảo chiều 4/2 |
Chiếc |
02 |
Dùng để điều khiển hệ thống khí nén thủy lực
|
Cổng dẫn khí đường kính ≥4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - khí nén. |
|
6 |
Van đảo chiều 5/2 |
Chiếc |
02 |
Cổng dẫn khí đường kính ≥4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - khí nén. |
|
|
7 |
Van tiết lưu một chiều |
Chiếc |
2 |
Dùng để điều khiển tốc độ hệ thống khí nén |
Cổng dẫn khí đường kính ≥4mm |
|
8 |
Van logic OR, AND |
Bộ |
02 |
Dùng để điều khiển hệ thống khí nén |
Cổng dẫn khí đường kính ≥4mm |
|
9 |
Bộ đếm |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra hệ thống khí nén |
Cổng dẫn khí đường kính ≥4mm |
|
10 |
Rơ le thời gian |
Bộ |
02 |
Dùng để điều khiển thời gian chuyển động của cơ cấu chấp hành |
Khoảng điều chỉnh: Cổng dẫn khí đường kính ≥ 4mm |
|
11 |
Van điều chỉnh áp suất |
Bộ |
02 |
Dùng để điều chỉnh áp suất của hệ thống khí nén thủy lực |
Khoảng điều chỉnh Cổng dẫn khí đường kính |
|
12 |
Đồng hồ đo áp suất |
Bộ |
02 |
Dùng để kiểm tra áp suất hệ thống khí nén |
Áp suất; ≥ 8 bar Cổng dẫn khí đường kính |
|
13 |
Công tắc hành trình |
Bộ |
02 |
Dùng để giới hạn hành trình chuyển động của cơ cấu chấp hành |
U = 24 V DC, I = 12A |
|
14 |
Nút ấn điện |
Bộ |
02 |
Dùng để đóng ngắt điện cho các phần tử khí nén thủy lực |
U = 24 V DC, I = 12A Loại thường đóng, thường ngắt |
|
15 |
Cảm biến |
Bộ |
02 |
Dùng để điều khiển hệ thống khí nén thủy lực |
Ura = 5V Cảm ứng từ, quang loại thông dụng |
|
16 |
Nguồn cấp điện |
Bộ |
02 |
Dùng để cung cấp điện cho các phần tử khí nén.
|
Uvào AC 230v/50Hz. Ura = 24 V DC, I = 12A |
|
17 |
Đầu chia khí nén |
Chiếc |
01 |
Dùng để chia khí nén cho các phần tử trên pa nen |
7 cổng ra dẫn khí đường kính |
|
18 |
Đầu chia dầu |
Chiếc |
01 |
Dùng để chia dầu cho các phần tử trên pa nen |
Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất. |
|
19 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Dùng để cung cấp nguồn khí nén cho panel khí nén |
pđm = 8 bar, công suất ≥ 1,1 KW, bộ lọc khí và đồng hồ đo áp suất |
|
20 |
Nguồn cung cấp thủy lực |
Bộ |
01 |
Dùng để cung cấp cho panel thủy lực |
Dung tích ≥ 15 lít, công suất ≥ 0,75KW, pđm = 15 ÷ 150 bar |
|
21 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo lắp các phần tử khí nén thủy lực |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Clê 6 cạnh chìm |
Bộ |
02 |
Tháo được các loại bu lông có đường kính đến 16mm (loại thông dụng trên thị trường) |
||
|
Clê dẹt |
Bộ |
02 |
1 đầu dẹt + 1 đầu tròn; các cỡ từ 6 mm ÷ 32 mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh |
||
|
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
23 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD MECHANICAL
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành in bản vẽ |
Máy in đen trắng Khổ giấy có kích thước ≥ A4 |
|
2 |
Phần mềm Auto CAD Mechanical |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Auto CAD Mechanical |
Phần mềm Auto CAD Mechanical phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
3 |
Mạng LAN |
Bộ |
01 |
Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Phục vụ quá trình dạy và thực hành vẽ thông qua phần mềm Auto CAD Mechanical |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm Auto CAD Mechanical |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA BITMAP
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành in thiết kế |
Máy in đen trắng Khổ giấy có kích thước ≥ A4 |
|
2 |
Phần mềm Photoshop |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Photoshop |
Phần mềm Photoshop phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
3 |
Mạng Lan |
Bộ |
01 |
Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Phục vụ quá trình dạy và thực hành vẽ thông qua phần mềm Photoshop |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm Photoshop |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA VECTOR
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy in A4 |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành in thiết kế |
Máy in đen trắng Khổ giấy có kích thước ≥ A4 |
|
2 |
Phần mềm CorelDraw |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm CorelDraw |
Phần mềm CorelDraw phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
3 |
Mạng Lan |
Bộ |
01 |
Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Phục vụ quá trình dạy và thực hành vẽ thông qua phần mềm CorelDraw |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm CorelDraw |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): INTERNET
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đường truyền internet |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kết nối mạng internet |
Kết nối được internet |
|
2 |
Thiết bị phụ kiện kết nối mạng |
Bộ |
01 |
Đảm bảo kết nối thông giữa các máy tính trong phòng |
|
|
3 |
Thiết bị kiểm tra thông mạch |
Chiếc |
03 |
Có hỗ trợ chuẩn RJ45 |
|
|
4 |
Kìm bấm dây mạng |
Chiếc |
06 |
Có hỗ trợ chuẩn RJ45 |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Phục vụ quá trình dạy và thực hành |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 47
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Phục vụ quá trình dạy và thực hành |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH CĂN BẢN
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm hỗ trợ lập trình C |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm hỗ trợ lập trình C |
Phần mềm hỗ trợ lập trình C phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Phục vụ quá trình dạy và thực hành vẽ thông qua phần mềm hỗ trợ lập trình C |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm hỗ trợ lập trình C |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Vẽ và thiết kế cơ khí trên máy tính.
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Tủ thuốc |
Chiếc |
01 |
||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bình chữa cháy |
Bộ |
01 |
||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị bảo hộ lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
|
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
01 |
||
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
4 |
Máy thử kéo, nén |
Bộ |
01 |
Lực kéo, nén ≥ 30kN |
|
5 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
06 |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320mm, |
|
6 |
Máy khoan |
Chiếc |
01 |
Đường kính khoan ≤ 30mm |
|
7 |
Máy phay |
Chiếc |
06 |
Kích thước bàn máy: |
|
8 |
Máy phay ngang vạn năng |
Chiếc |
02 |
Kích thước bàn máy: |
|
9 |
Máy bào |
Chiếc |
01 |
Hành trình bào ≤ 650mm, kích thước bàn máy: |
|
10 |
Đầu phân độ vạn năng |
Bộ |
01 |
Chiều cao tâm ụ chia vạn năng ≤ 160mm |
|
11 |
Máy đo độ nhám |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: |
|
12 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá mài |
|
13 |
Máy vi tính (lắp ráp và cài đặt) |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm AutoCAD, Inventor, Mastercam … |
|
15 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Kích thước |
|
16 |
Khí cụ điện |
Bộ |
01 |
Có thông số phù hợp cho môn học gồm các loại 1 pha và 3 pha; Iđm ≤ 30A
|
|
Mỗi bộ bao gồm : |
||||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
01 |
||
|
Cầu dao |
Chiếc |
01 |
||
|
Cầu chì |
Chiếc |
01 |
||
|
Công tắc |
Chiếc |
01 |
||
|
Ổ cắm |
Chiếc |
01 |
||
|
17 |
Dụng cụ tháo lắp máy tính |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Tuốc nơ vit 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
||
|
Tuốc nơ vit 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||
|
18 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Bàn vẽ có kích thước |
|
19 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ vẽ kỹ thuật |
|
20 |
Bàn nguội |
Bộ |
09 |
Có 18 vị trí làm việc. Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm |
|
21 |
Ê tô (máy khoan) |
Chiếc |
01 |
Độ mở ≤ 250 mm |
|
22 |
Khối V |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
|
23 |
Khối D |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
|
24 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
01 |
Đường kính kẹp ≤ 16mm |
|
25 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Kích thước bàn máp |
|
26 |
Áo côn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với máy khoan |
|
27 |
Bộ căn mẫu |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
28 |
Đồ gá tiện |
Bộ |
01 |
|
|
29 |
Đồ gá phay |
Bộ |
01 |
|
|
30 |
Đồ gá khoan |
Bộ |
01 |
|
|
31 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
03 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Đài vạch |
Chiếc |
01 |
||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
01 |
||
|
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
01 |
||
|
32 |
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Khối lượng ≤ 0,5kg |
|
33 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Clê 6 cạnh chìm |
Bộ |
02 |
Tháo được các loại bu lông có đường kính ≤ 16mm |
|
|
Clê dẹt |
Bộ |
02 |
Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh |
|
|
34 |
Phụ tùng của máy tiện |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bầu cặp |
Bộ |
06 |
Đường kính kẹp ≤ 16mm Kèm theo áo côn phù hợp với ụ sau của máy |
|
|
Mâm cặp ba chấu tự định tâm |
Chiếc |
06 |
Phù hợp với máy tiện |
|
|
Mũi chống tâm |
Chiếc |
06 |
Có áo côn phù hợp với ụ sau của máy tiện |
|
|
Tốc kẹp |
Chiếc |
06 |
Phù hợp với máy tiện |
|
|
35 |
Búa mềm |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
36 |
Phụ tùng của máy phay |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Ê tô máy |
Chiếc |
08 |
Phù hợp với bàn máy phay |
|
|
Đầu kẹp sanga |
Bộ |
02 |
Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay |
|
|
Bộ trục gá |
Bộ |
01 |
Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay ngang vạn năng |
|
|
Đài gá dao |
Bộ |
08 |
Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay |
|
|
37 |
Dao phay |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
08 |
||
|
Dao phay ngón |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao phay đĩa |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao phay góc |
Chiếc |
03 |
||
|
Dao phay chữ T |
Chiếc |
03 |
||
|
Dao phay đĩa mô đun |
Bộ |
01 |
||
|
38 |
Mũi khoan |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
39 |
Dao doa |
Bộ |
01 |
|
|
40 |
Ta-rô, bàn ren |
Bộ |
01 |
|
|
41 |
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
|
|
42 |
Đục nhọn |
Bộ |
06 |
|
|
43 |
Dũa |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm : |
||||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
||
|
Dũa chữ nhật |
Chiếc |
01 |
||
|
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
01 |
||
|
44 |
Mũi khoét |
Bộ |
01 |
|
|
45 |
Mũi doa |
Bộ |
01 |
|
|
46 |
Kéo cắt |
Chiếc |
01 |
Chiều dày cắt ≤ 2mm |
|
47 |
Cưa tay |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
48 |
Đá mài thanh |
Chiếc |
03 |
|
|
49 |
Dao tiện |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dao tiện lỗ suốt |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao tiện lỗ bậc |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao tiện lỗ kín |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao vai |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao tiện đầu thẳng |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao tiện đầu cong |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao cắt rãnh |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao tiện rãnh trong |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao tiện ren tam giác ngoài |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao tiện ren tam giác trong |
Chiếc |
06 |
||
|
Mũi khoan tâm |
Chiếc |
06 |
||
|
50 |
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: |
|
51 |
Thước cặp hiển thị số |
Chiếc |
02 |
Phạm vi: 0mm ÷150 mm. Độ chính xác: 0,01 mm |
|
52 |
Thước cặp đồng hồ |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,02 mm |
|
53 |
Pan me |
Bộ |
03 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Panme đo ngoài 0-25 |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 0mm ÷25mm Độ chia: 0,01 mm |
|
|
Panme đo ngoài 25-50 |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 25mm ÷50mm Độ chia: 0,01 mm |
|
|
Pan me đo trong 5-30 |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 5mm ÷30mm Độ chia: 0,01 mm |
|
|
Pan me đo trong 25-50 |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 25mm ÷50mm Độ chia: 0,01 mm |
|
|
54 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
02 |
Góc đo ≤3600 Độ chính xác: ±30’ |
|
55 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: 0mm ÷300 mm Độ chính xác: ± 1mm |
|
56 |
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia: 0,05 mm |
|
57 |
Đồng hồ so |
Bộ |
02 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 10mm Độ chia: 0,01 mm |
|
58 |
Dưỡng kiểm ren |
Bộ |
03 |
Kiểm tra được các bước ren thông dụng |
|
59 |
Calíp trục |
Bộ |
01 |
Gồm các ca líp trục có đường kính: 15mm ÷ 30mm |
|
60 |
Calíp lỗ |
Bộ |
01 |
Gồm các ca líp lỗ có đường kính: 20mm ÷ 30mm |
|
61 |
Ke 900 |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng |
|
62 |
Căn lá |
Bộ |
03 |
Bộ căn ≥ 16 lá căn Độ chính xác 0,02 mm |
|
63 |
Thước đo cao |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,05 mm |
|
64 |
Pan me đo răng |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo: 0mm ÷25mm Độ chia: 0,01 mm |
|
65 |
Các chi tiết cơ khí điển hình |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Chi tiết trục |
Chiếc |
03 |
Chiều dài ≥50mm; Đường kính ≥ 20mm |
|
|
Chi tiết bạc |
Chiếc |
03 |
Chiều dài ≥: 50mm; Đường kính ngoài ≥ 30mm, Đường kính trong ≥ 15mm |
|
|
Khối hình hộp |
Bộ |
03 |
Chi tiết có kích thước |
|
|
66 |
Mô hình các mối ghép điển hình |
Bộ |
02 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu để phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Mối ghép ren |
Bộ |
01 |
||
|
Mối ghép then |
Bộ |
01 |
||
|
Mối ghép then hoa |
Bộ |
01 |
||
|
Mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
||
|
Mối ghép chốt |
Bộ |
01 |
||
|
Mối ghép hàn |
Bộ |
01 |
||
|
67 |
Mô hình các khối hình học cơ bản |
Bộ |
02 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của từng khối
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Mô hình khối chóp |
Chiếc |
01 |
||
|
Mô hình khối lăng trụ |
Chiếc |
01 |
||
|
Mô hình khối trụ |
Chiếc |
01 |
||
|
Mô hình khối nón |
Chiếc |
01 |
||
|
Mô hình khối cầu |
Chiếc |
01 |
||
|
68 |
Mô hình các bộ truyền chuyển động |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền và các chi tiết trong từng bộ truyền |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ truyền bánh vít-trục vít |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ truyền đai |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ truyền xích |
Bộ |
01 |
||
|
69 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
01 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Cơ cấu tay quay - con trượt |
Bộ |
01 |
||
|
Cơ cấu thanh răng - bánh răng |
Bộ |
01 |
||
|
70 |
Mô hình trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
01 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Mô hình trục |
Chiếc |
01 |
||
|
Mô hình ổ trục |
Chiếc |
01 |
||
|
Mô hình khớp nối |
Chiếc |
01 |
||
|
71 |
Bộ mẫu vật liệu cơ khí |
Bộ |
01 |
Gồm: Thép cácbon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang |
|
72 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
S = (1 ÷ 2) KVA U1= 110/220V U2= 4,5V ÷ 36V |
|
73 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
S = (1 ÷ 2) KVA U1= 380V U2= 110/220V |
|
74 |
Phần mềm Auto CAD |
Bộ |
01 |
Phần mềm Auto CAD phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
75 |
Phần mềm Mechanical Desktop |
Bộ |
01 |
Phần mềm Mechanical Desktop phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
76 |
Phần mềm Inventor |
Bộ |
01 |
Phần mềm Inventor phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
77 |
Phần mềm Mastercam |
Bộ |
01 |
Phần mềm Mastercam phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
|
NHÓM THIẾT BỊ PHỤ TRỢ |
|||
|
78 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
79 |
Máy Cassette |
Chiếc |
01 |
Máy Cassette đọc được đĩa CD |
|
80 |
Loa vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
81 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Máy in đen trắng Khổ giấy có kích thước ≥A4 |
|
82 |
Mạng LAN |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 42: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN CNC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
01 |
Đường kính mâm cặp ≥ 150mm, Ổ tích dao ≥ 08 dao , dịch chuyển theo trục X ≥ 150 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 200 mm |
|
2 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Công suất ≥ 1,1 kW |
|
3 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
4 |
Dao tiện trụ ngoài |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dao tiện thô |
Chiếc |
02 |
||
|
Dao tiện tinh |
Chiếc |
02 |
||
|
4 |
Dao tiện lỗ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dao tiện thô |
Chiếc |
02 |
||
|
Dao tiện tinh |
Chiếc |
02 |
||
|
5 |
Dao tiện ren |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dao tiện ren ngoài |
Chiếc |
2 |
||
|
Dao tiện ren trong |
Chiếc |
2 |
||
|
6 |
Dao tiện cắt rãnh, cắt đứt |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
Bảng 43: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN CNC NÂNG CAO
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
01 |
Đường kính mâm cặp ≥ 150mm, ổ tích dao ≥ 08 dao , dịch chuyển theo trục X ≥ 150 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 200 mm |
|
2 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
pđm = 8 bar, công suất ≥ 1,1 KW, bộ lọc khí và đồng hồ đo áp suất. |
|
3 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
4 |
Dao tiện trụ ngoài |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dao tiện thô |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
|
Dao tiện tinh |
Chiếc |
02 |
||
|
4 |
Dao tiện lỗ |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dao tiện thô |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
|
Dao tiện tinh |
Chiếc |
02 |
||
|
5 |
Dao tiện ren |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dao tiện ren ngoài |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
|
Dao tiện ren trong |
Chiếc |
2 |
||
|
6 |
Dao tiện cắt rãnh, cắt đứt |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
Bảng 44: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY CNC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
01 |
Ổ tích dao ≥ 10 dao, ≥360mm x 310mm x 310mm |
|
2 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Công suất ≥ 1,1 kW |
|
3 |
Ê tô phay |
Chiếc |
01 |
Phụ hợp với kích thước bàn máy |
|
4 |
Đầu kẹp sanga |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất |
|
5 |
Bộ dao phay ngón |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Dao phay mặt đầu |
Bộ |
02 |
|
|
7 |
Bộ mũi khoan |
Bộ |
01 |
|
|
8 |
Bộ mũi khoan tâm |
Bộ |
01 |
Bảng 45: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY CNC NÂNG CAO
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
01 |
Ổ tích dao ≥ 10 dao, Hành trình của các trục X/Y/Z: ≥360mm x 310mm x 310mm |
|
2 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Công suất ≥ 1,1 kW |
|
3 |
Ê tô phay |
Chiếc |
01 |
Phụ hợp với kích thước bàn máy |
|
4 |
Đầu kẹp sanga |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất |
|
5 |
Bộ dao phay ngón |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Dao phay mặt đầu |
Bộ |
02 |
|
|
7 |
Bộ mũi khoan |
Bộ |
01 |
|
|
8 |
Bộ mũi khoan tâm |
Bộ |
01 |
Bảng 46: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC HÀNH ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan điện cầm tay |
Chiếc |
02 |
Công suất ≥75W Kèm theo bộ mũi khoan theo tiêu chuẩn |
|
2 |
Mô hình dàn trải mạch điện máy tiện |
Bộ |
01 |
Mặt panel bằng vật liệu alumin, in màu các chỉ dẫn Thể hiện rõ kết cấu, nguyên lý làm việc của mạch điện trong các máy |
|
3 |
Dụng cụ nghề điện |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
06 |
||
|
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
03 |
||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
03 |
||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
03 |
||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
03 |
||
|
Kìm điện |
Chiếc |
03 |
||
|
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
03 |
Công suất ≤ 60W |
|
Bảng 47: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KHÍ NÉN THỦY LỰC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.
Mã số môn học: MH 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn thực hành |
Chiếc |
02 |
Kích thước: ≥ 1600mm x 800mm x 800mm |
|
2 |
Pa nen |
Chiếc |
02 |
Kích thước Pa nen ≥ 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh. |
|
3 |
Xy lanh khí nén
|
Chiếc |
01 |
Tác động đơn, kép. Hành trình l ≥ 50 mm (với tác động kép l ≥ 100mm), d ≥ 16 mm Cổng dẫn khí ≥ 4mm Gá lắp nhanh trên pa nen |
|
4 |
Xy lanh thủy lực |
Chiếc |
01 |
Hành trình L ≥ 200 mm, d ≥ 30mm, Pmax 125 bar Cổng kết nối nhanh. |
|
5 |
Van đảo chiều 4/2 |
Chiếc |
02 |
Cổng dẫn khí ≥ 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - khí nén. |
|
6 |
Van đảo chiều 5/2 |
Chiếc |
02 |
Cổng dẫn khí ≥ 4mm; điều khiển 2 phía bằng điện - khí nén |
|
7 |
Van tiết lưu một chiều |
Chiếc |
2 |
Cổng dẫn khí ≥ 4mm |
|
8 |
Van logic OR, AND |
Bộ |
02 |
Cổng dẫn khí ≥ 4mm |
|
9 |
Bộ đếm |
Bộ |
01 |
Cổng dẫn khí ≥ 4mm |
|
10 |
Rơ le thời gian |
Bộ |
02 |
Khoảng điều chỉnh: (0 ¸ 10) giây Cổng dẫn khí ≥ 4mm |
|
11 |
Van điều chỉnh áp suất |
Bộ |
02 |
Khoảng điều chỉnh (3 ¸ 8) bar Cổng dẫn khí ≥ 4mm |
|
12 |
Đồng hồ đo áp suất |
Bộ |
02 |
Áp suất ≥ 8 bar Cổng dẫn khí ≥ 4mm |
|
13 |
Công tắc hành trình |
Bộ |
02 |
U = 24 V DC, I = 12A |
|
14 |
Nút ấn điện |
Bộ |
02 |
U = 24 V DC, I = 12A Loại thường đóng, thường ngắt |
|
15 |
Cảm biến |
Bộ |
02 |
Ura = 5V Cảm ứng từ, quang loại thông dụng |
|
16 |
Nguồn cấp điện |
Bộ |
02 |
Uvào AC 230v/50Hz. Ura = 24 V DC, I = 12A |
|
17 |
Đầu chia khí nén |
Chiếc |
01 |
7 cổng ra dẫn khí ≥4mm |
|
18 |
Đầu chia dầu |
Chiếc |
01 |
Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất. |
|
19 |
Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối. |
Bộ |
02 |
Đầu nối ống nhanh, cút chữ T, ống dẫn khí ≥4 mm, dây điện hai đầu có giắc cắm vừa lỗ ø4mm |
|
20 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Công suất ≥ 1,1 kW |
|
21 |
Nguồn cung cấp thủy lực |
Bộ |
01 |
Dung tích ≥ 15 lít, Công suất ≥ 0,75KW, pđm = 15 ÷ 150 bar |
Bảng 48. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD MECHANICAL
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm AutoCAD Mechanical |
Bộ |
01 |
Phần mềm AutoCAD Mechanical phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
Bảng 49. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA BITMAP
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm Photoshop |
Bộ |
01 |
Phần mềm Photoshop phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
Bảng 50. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA VECTOR
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm CorelDraw |
Bộ |
01 |
Phần mềm CorelDraw phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
Bảng 51. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): INTERNET
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đường truyền internet |
Bộ |
01 |
Kết nối được internet |
|
2 |
Thiết bị phụ kiện kết nối mạng |
Bộ |
01 |
Đảm bảo kết nối thông giữa các máy tính trong phòng |
|
3 |
Thiết bị kiểm tra thông mạch |
Chiếc |
03 |
Có hỗ trợ chuẩn RJ45 |
|
4 |
Kìm bấm dây mạng |
Chiếc |
06 |
Có hỗ trợ chuẩn RJ45 |
Bảng 52. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH CĂN BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.
Mã số môn học: MH 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Phần mềm hỗ trợ lập trình C |
Bộ |
01 |
Chạy trên hệ điều hành tương ứng |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNH
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Chức vụ trong |
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Lê Xuân Đạt |
Thạc sỹ cơ khí |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Nguyễn Tiến Bộ |
Kỹ sư |
Uỷ viên thư ký |
|
4 |
Phùng Thế Chiến |
Thạc sỹ CTM |
Ủy viên |
|
5 |
Đào Ngọc Phương |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
|
6 |
Nguyễn Tiến Quyết |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
|
7 |
Hoàng Xuân Thịnh |
Kỹ sư CTM |
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 6B
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNH (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|---|---|
|
Phần thuyết minh |
4 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc |
6 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép |
7 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật |
9 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật |
11 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động |
13 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật |
14 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí |
15 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành |
16 |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý cắt gọt kim loại |
17 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chi tiết máy |
19 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công nghệ chế tạo |
21 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp và cài đặt máy tính |
23 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành kỹ thuật đo lường |
24 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành nguội cơ bản |
27 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành tiện cơ bản |
30 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành phay cơ bản |
33 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Autocad |
36 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Mechanical Desktop |
37 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): CAD/CAM |
38 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Máy cắt kim loại |
39 |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tin học văn phòng |
41 |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế quy trình công nghệ |
42 |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công trên máy tiện CNC |
43 |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công |
46 |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công trên máy phay CNC |
49 |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công trên máy phay CNC nâng cao |
52 |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực hành điện |
55 |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Khí nén thủy lực |
57 |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Autocad Mechanical |
60 |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mô hình hóa sản phẩm cơ khí |
61 |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế đồ họa bitmap |
62 |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế đồ họa vector |
63 |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Intetnet |
64 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
65 |
|
Bảng 33: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
66 |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
75 |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Gia công trên máy tiện CNC |
76 |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Gia công trên máy tiện CNC nâng cao |
77 |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Gia công trên máy phay CNC |
78 |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Gia công trên máy phay CNC nâng cao |
79 |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Thực hành điện |
80 |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Khí nén thủy lực |
81 |
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Autocad Mechanical |
83 |
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Mô hình hóa sản phẩm cơ khí |
84 |
|
Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Thiết kế đồ họa bitmap |
85 |
|
Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Thiết kế đồ họa vector |
86 |
|
Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun(tự chọn): Internet |
87 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính |
88 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính, ban hành kèm theo Thông tư số 20/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 06 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính trình độ Trung cấp nghề
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 32, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 33 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 34 đến bảng 44) dùng để bổ sung cho bảng 33.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính
Các Trường đào tạo nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 33).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Các chi tiết cơ khí điển hình |
Bộ |
02 |
Dùng để học sinh thực hành quan sát |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Chi tiết trục |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 50mm; đường kính ≥ 20mm với cấp chính xác và độ nhám khác nhau |
||
|
Chi tiết bạc |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối thiểu: 50mm; đường kính ngoài ≥ 30mm, đường kính trong ≥ 15mm với cấp chính xác và độ nhám khác nhau |
||
|
2
|
Mô hình các mối ghép điển hình |
Bộ |
02 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa – chốt |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mối ghép ren |
Bộ |
01 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu để phân biệt |
||
|
Mối ghép then |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép chốt |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ |
Bàn vẽ có kích thước ≥ Khổ A3 |
|
2 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ vẽ kỹ thuật |
|
|
3 |
Mô hình các khối hình học cơ bản |
Bộ |
02 |
Dùng để học sinh quan sát trong quá trình thực hành vẽ |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của các khối
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô hình khối trụ trơn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mô hình khối trụ bậc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mô hình khối lăng trụ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mô hình khối cầu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mô hình khối nón |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Mô hình các mối ghép điển hình |
Bộ |
02 |
Dùng để học sinh quan sát trong quá trình thực hành vẽ |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mối ghép ren |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép chốt |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn |
Bộ |
01 |
|||
|
5 |
Mô hình các bộ truyền chuyển động điển hình |
Bộ |
01 |
Dùng để học sinh quan sát trong quá trình thực hành vẽ |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền và các chi tiết trong từng bộ truyền |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền trục vít-bánh vít |
Bộ |
01 |
|||
|
6 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1
|
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
01 |
Dùng để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay
|
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bộ truyền đai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền xích |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
2
|
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
01 |
Dùng để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động
|
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cơ cấu tay quay - con trượt |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu thanh răng - bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
3
|
Mô hình trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
01 |
Dùng để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của trục, ổ trục và khớp nối
|
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô hình trục |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mô hình ổ trục |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mô hình khớp nối |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Máy thử kéo, nén |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra khả năng chịu kéo, nén của vật liệu |
Lực kéo, nén ≥ 30kN
|
|
5 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Nghề vẽ và thiết kế trên máy tính.
Mã số môn học: MĐ 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết và sử dụng trong quá trình thực hành sơ, cấp cứu |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tủ cứu thường |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết và thao tác sử dụng phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bình chữa cháy |
Bộ |
01 |
|||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết và thao tác sử dụng trang bị bảo hộ lao động |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị bảo hộ lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
|||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
|
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dùng để minh họa về cấu tạo, nguyên lý làm việc và vận hành máy biến áp 1 pha |
S = (1 ÷ 2) KVA U1= 110/220V U2= 4,5V ÷ 36V |
|
2 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dùng để minh họa về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành máy biến áp 3 pha |
S = (1 ÷ 2) KVA U1= 380V U2= 110/220V |
|
3
|
Khí cụ điện |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo, cách vận hành các khí cụ điện
|
Có thông số phù hợp cho môn học gồm các loại 1 pha và 3 pha; Iđm ≤ 30A
|
|
Mỗi bộ bao gồm : |
|||||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cầu dao |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cầu chì |
Chiếc |
01 |
|||
|
Công tắc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ổ cắm |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu vật liệu cơ khí điển hình |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết, phân loại vật liệu |
Bao gồm: Thép cácbon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy Cassette |
Chiếc |
01 |
Dùng để luyện nghe |
Máy Cassette đọc được đĩa CD |
|
2 |
Loa vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ CẮT GỌT KIM LOẠI
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dao tiện |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo các loại dao tiện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
|
Dao tiện ngoài |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dao tiện lỗ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dao tiện ren |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dao tiện rãnh |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Dao phay |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo các loại dao phay |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dao phay ngón |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dao phay đĩa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dao phay lăn răng |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Mũi khoan |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo mũi khoan |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Dao doa |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo dao doa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Ta-rô, bàn ren |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo của ta rô và bàn ren |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHI TIẾT MÁY
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1
|
Mô hình mối ghép điển hình |
Bộ |
02 |
Dùng để minh họa cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa - hàn |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mối ghép ren |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Bộ |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn |
Bộ |
01 |
|||
|
2
|
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
01 |
Dùng để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay
|
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bộ truyền đai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền xích |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
|
3
|
Mô hình trục, ổ lăn và khớp nối |
Bộ |
01 |
Dùng để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của trục, ổ trục và khớp nối
|
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô hình trục |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mô hình ổ lăn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mô hình khớp nối |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dao tiện |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo và các loại dao tiện |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
|
Dao tiện ngoài |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dao tiện lỗ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dao tiện ren |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dao tiện rãnh |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dao tiện lỗ |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Dao phay |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo và các loại dao phay |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dao phay ngón |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dao phay đĩa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dao phay lăn răng |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Mũi khoan |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo mũi khoan |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
5 |
Dao doa |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo dao doa |
|
|
6 |
Ta-rô, bàn ren |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo ta rô và bàn ren |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
7 |
Khối V |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị và kiểm tra |
|
|
8 |
Khối D |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị và kiểm tra |
|
|
9 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác |
Kích thước bàn máp |
|
10 |
Đồ gá tiện |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về đồ gá trên máy tiện |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
11 |
Đồ gá phay |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về đồ gá trên máy phay |
|
|
12 |
Đồ gá khoan |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về đồ gá trên máy khoan |
|
|
13 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP VÀ CÀI ĐẶT MÁY TÍNH
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính (lắp ráp và cài đặt) |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp ráp và cài đặt trên máy tính |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành tháo, lắp máy tính |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vit 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vit 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy đo độ nhám |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành đo |
Phạm vi đo: |
|
|
2 |
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành đo |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,05mm |
|
|
3 |
Thước cặp hiển thị số |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành đo |
Phạm vi đo: Độ chia : 0,01 mm |
|
|
4 |
Thước cặp đồng hồ |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành đo |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,02 mm |
|
|
5 |
Pan me |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành đo |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Panme đo ngoài 0-25 |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 25 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|||
|
Panme đo ngoài 25-50 |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|||
|
Pan me đo trong 5-30 |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 5mm ÷ 30 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|||
|
Pan me đo trong 25-50 |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|||
|
6 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành đo góc |
Góc đo ≤3600 Độ chính xác ≥ ±30’ |
|
|
7 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành đo |
Phạm vi đo: Độ chính xác: ± 1mm |
|
|
8 |
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành đo |
Phạm vi đo: Độ chia : 0,05 mm |
|
|
9 |
Đồng hồ so |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành đo |
Khoảng so Độ chia: 0,01 mm |
|
|
10 |
Dưỡng kiểm ren |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành kiểm tra ren |
Kiểm tra được các bước ren thông dụng |
|
|
11 |
Calíp trục |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra đường kính lỗ |
Gồm các ca líp trục có đường kính:
|
|
|
12 |
Calíp lỗ |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra đường kính trục |
Gồm các ca líp lỗ có đường kính:
|
|
|
13 |
Ke 900 |
Chiếc |
02 |
Dùng để kiểm tra góc vuông |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
14 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
Dùng để kiểm tra khe hở |
Bộ căn: ≥ 16 lá căn Độ chính xác 0,02 mm |
|
|
15 |
Các chi tiết cơ khí điển hình |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành đo độ nhám, kích thước, độ trụ, độ phẳng, song song, vuông góc |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Chi tiết trục |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 50mm; đường kính: ≥ 20mm |
|||
|
Chi tiết bạc |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥50mm; đường kính ngoài ≥ 30mm, đường kính trong ≥ 15mm |
|||
|
Khối hình hộp |
Chiếc |
01 |
Chi tiết có kích thước ≥50mm x 30mm |
|||
|
16 |
Tủ đựng dụng cụ. |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ. |
Kích thước ≥ 600mm x 400mm x 800mm |
|
|
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
||
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành khoan lỗ |
Đường kính khoan |
|
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành mài, sửa dụng cụ |
Đường kính đá mài |
|
3 |
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành gia công nguội |
Có 18 vị trí làm việc, mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở: ≤ 250mm. |
|
4 |
Ê tô (máy khoan) |
Chiếc |
01 |
Dùng để gá kẹp phôi trên máy khoan |
Độ mở ≤ 250 mm |
|
5 |
Khối V |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị và kiểm tra |
Loại thông dụng |
|
6 |
Khối D |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị và kiểm tra |
Loại thông dụng |
|
7 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
01 |
Dùng để kẹp mũi khoan |
Đường kính kẹp |
|
8 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Dùng để lấy dấu và vạch dấu chính xác |
Kích thước bàn máp |
|
9 |
Áo côn |
Bộ |
01 |
Dùng để kẹp chặt mũi khoan, mũi khoét, mũi doa |
Phù hợp với máy khoan |
|
10 |
Thước cặp |
Chiếc |
03 |
Dùng để kiểm tra kích thước |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,05mm |
|
11 |
Pan me đo ngoài 0-25 |
Chiếc |
03 |
Dùng để kiểm tra kích thước |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 25 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
12 |
Pan me đo ngoài 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để kiểm tra kích thước |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
13 |
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm tra |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,01 mm |
|
14 |
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Dùng để kiểm tra kích thước |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 300 mm. Độ chính xác: ±1mm |
|
15 |
Êke |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra kích thước góc của các chi tiết |
600, 900 ,1200 |
|
16 |
Thước đo cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo và vạch dấu |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 150 mm. Độ chia: 0,05 mm |
|
17 |
Dưỡng kiểm ren |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành kiểm tra ren |
Kiểm tra được các bước ren thông dụng |
|
18 |
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
Dùng để đục, cắt phôi |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
19 |
Đục nhọn |
Chiếc |
18 |
Dùng để đục, cắt phôi |
|
|
20
|
Dũa |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành dũa |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
Mỗi bộ bao gồm : |
|||||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dũa chữ nhật |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
01 |
|||
|
21 |
Mũi khoét |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành khoét lỗ |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
22 |
Mũi doa |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành doa lỗ |
|
|
23 |
Mũi khoan |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành khoan lỗ |
|
|
24 |
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt phôi |
Chiều dày cắt ≤ 2mm |
|
25 |
Cưa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để cưa cắt phôi |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
26 |
Bàn ren, tarô |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành cắt ren |
|
|
27 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành lấy dấu |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Đài vạch |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
01 |
|||
|
28 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành đục |
Khối lượng ≤ 0,5kg |
|
29 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
30 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
31 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH TIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành trên máy tiện |
Đường kính tiện ≥ 500 mm |
|
2 |
Phụ tùng ≥ của máy tiện |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bầu cặp |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành khoan trên máy tiện |
Đường kính kẹp Kèm theo áo côn phù hợp với ụ sau của máy |
|
|
Mâm cặp ba chấu tự định tâm |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành gá, kẹp trên máy tiện |
Phù hợp với máy tiện |
|
|
Mũi chống tâm |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành gá trên máy tiện |
Có áo côn phù hợp với ụ sau của máy tiện |
|
|
Tốc kẹp |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành gá trên máy tiện |
Phù hợp với máy tiện |
|
|
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
Đường kính đá mài |
|
4 |
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: Độ chính xác: 0,05mm |
|
5 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: Độ chính xác: ±1mm |
|
6 |
Panme đo ngoài 0-25 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 25 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
7 |
Panme đo ngoài 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
8 |
Pan me đo trong 5-30 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 5mm ÷ 30 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
9 |
Pan me đo trong 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
10 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra hình dáng và kích thước của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 10mm Độ chia: 0,01 mm |
|
11 |
Dao tiện |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng trên thi trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao tiện lỗ suốt |
Chiếc |
06 |
Dùng để tiện lỗ |
||
|
Dao tiện lỗ bậc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao tiện lỗ kín |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao vai |
Chiếc |
06 |
Dùng để tiện ngoài |
||
|
Dao tiện đầu thẳng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao tiện đầu cong |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao tiện cắt rãnh |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt rãnh ngoài |
||
|
Dao tiện rãnh trong |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt rãnh trong |
||
|
Dao tiện ren tam giác ngoài |
Chiếc |
06 |
Dùng để tiện ran tam giác ngoài |
||
|
Dao tiện ren tam giác trong |
Chiếc |
06 |
Dùng để tiện ren tam giác trong |
||
|
Mũi khoan tâm |
Chiếc |
06 |
Dùng để khoan tâm |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
|
12 |
Mũi khoan |
Bộ |
02 |
Dùng để khoan lỗ |
|
|
13 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
06 |
Dùng để dũa ba via |
|
|
14 |
Đá mài thanh |
Chiếc |
06 |
Dùng để đánh bóng chi tiết |
|
|
15 |
Calíp trục |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành kiểm tra đường kính lỗ |
Gồm các ca líp trục có đường kính:
|
|
16 |
Calíp lỗ |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành kiểm tra đường kính trục |
Gồm các ca líp lỗ có đường kính:
|
|
17 |
Búa mềm |
Chiếc |
06 |
Dùng để điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
18 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê 6 cạnh chìm |
Bộ |
02 |
Tháo được các loại bu lông có đường kính |
||
|
Clê dẹt |
Bộ |
02 |
Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh |
||
|
19 |
Tủ đựng dụng cụ. |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ. |
Kích thước ≥ 600mm x 400mm x 800mm |
|
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH PHAY CƠ BẢN
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phay |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành phay |
Kích thước bàn máy: ≥ 1270mm x 300 mm |
|
2 |
Máy phay ngang vạn năng |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành phay |
Kích thước bàn máy: |
|
3 |
Phụ tùng của máy phay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Ê tô máy |
Chiếc |
08 |
Dùng để thực hành gá lắp chi tiết gia công |
Phù hợp với bàn máy phay |
|
|
Đầu kẹp sanga |
Bộ |
02 |
Dùng để gá lắp mũi khoan, dao phay ngón |
Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay |
|
|
Bộ trục gá |
Bộ |
01 |
Phục vụ gá dao phay đĩa |
Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay ngang vạn năng |
|
|
Đài gá dao |
Bộ |
08 |
Dùng để gá lắp dao phay mặt đầu |
Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay |
|
|
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
Đường kính đá mài |
|
5
|
Dao phay |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng trên thi trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
08 |
Dùng để phay mặt phẳng |
||
|
Dao phay ngón |
Chiếc |
06 |
Dùng để phay rãnh, bậc, rãnh then |
||
|
Dao phay đĩa |
Chiếc |
06 |
Dùng phay rãnh, bậc |
||
|
Dao phay góc |
Chiếc |
03 |
Dùng để phay rãnh, chốt đuôi én |
||
|
Dao phay chữ T |
Chiếc |
03 |
Dùng để phay rãnh chữ T |
||
|
Dao phay đĩa mô đun |
Bộ |
01 |
Dùng để phay bánh răng |
||
|
6 |
Đầu phân độ vạn năng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phay bánh răng |
Chiều cao tâm ụ chia vạn năng ≤ 160mm |
|
7 |
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,05mm |
|
8 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: Độ chính xác: ±1mm |
|
9 |
Thước đo cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo và vạch dấu |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,05 mm |
|
10 |
Panme đo ngoài 0-25 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 25 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
11 |
Panme đo ngoài 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
12 |
Pan me đo trong 5-30 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 5mm ÷ 30 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
13 |
Pan me đo trong 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
14 |
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm tra hình dáng và kích thước của các chi tiết |
Phạm vi đo” Độ chia: 0,01 mm |
|
15 |
Pan me đo răng |
Chiếc |
02 |
Dùng để kiểm tra kích thước bánh răng |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,01 mm |
|
16 |
Căn lá |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm tra khe hở |
Bộ căn có ≥ 16 lá căn Độ chính xác 0,02 mm |
|
17 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
06 |
Dùng để dũa ba via |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu và kiểm tra chi tiết |
Kích thước bàn máp |
|
19 |
Bộ căn mẫu |
Bộ |
01 |
Dùng để gá đặt chi tiết |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
20 |
Khối V |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị và kiểm tra |
|
|
21 |
Khối D |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị và kiểm tra |
|
|
22 |
Ke 900 |
Chiếc |
03 |
Dùng để kiểm tra góc vuông |
|
|
23 |
Đá mài thanh |
Chiếc |
06 |
Dùng để đánh bóng chi tiết |
|
|
24 |
Búa mềm |
Chiếc |
06 |
Dùng để điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
|
|
25 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê 6 cạnh chìm |
Bộ |
02 |
Tháo được các loại bu lông có đường kính ≤16mm. |
||
|
Clê dẹt |
Bộ |
02 |
Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh |
||
|
26 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
27 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
28 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AUTOCAD
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành in bản vẽ |
Máy in đen trắng Khổ giấy có kích thước ≥ A4 |
|
2 |
Phần mềm Auto CAD |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Auto CAD |
Phần mềm Auto CAD phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
3 |
Mạng Lan |
Bộ |
01 |
Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ thông qua phần mềm Auto CAD |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm Auto CAD |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MECHANICAL DESKTOP
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành in bản vẽ |
Máy in đen trắng Khổ giấy có kích thước ≥ A4 |
|
2 |
Phần mềm Mechanical Desktop |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Mechanical Desktop |
Phần mềm Mechanical Desktop phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
3 |
Mạng Lan |
Bộ |
01 |
Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ thông qua phần mềm Mechanical Desktop |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm Mechanical Desktop |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CAD/CAM
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành in bản vẽ |
Máy in đen trắng Khổ giấy có kích thước ≥ A4 |
|
2 |
Phần mềm Mastercam |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Mastercam |
Phần mềm Mastercam phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
3 |
Mạng Lan |
Bộ |
01 |
Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ thông qua phần mềm Mastercam |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm Mastercam |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): MÁY CẮT KIM LOẠI
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc... và thực hành trên máy tiện |
Đường kính tiện chiều dài băng máy |
|
2 |
Máy khoan |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc... và thực hành trên máy khoan |
Đường kính khoan |
|
3 |
Máy phay |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc... và thực hành trên máy phay |
Kích thước bàn máy: |
|
4 |
Máy bào |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc... và thực hành trên máy bào |
Hành trình bào Kích thước bàn máy |
|
5 |
Đầu phân độ vạn năng |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc... và thực hành chia trên đầu phân độ vạn năng |
Chiều cao tâm ụ chia vạn năng ≤ 160mm |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIN HỌC VĂN PHÒNG
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Phục vụ quá trình dạy và thực hành |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN CNC
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu và thực hành gia công trên máy tiện CNC |
Đường kính mâm cặp |
|
2 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
01 |
Dùng để gá chi tiết khi tiện chi tiết có chiều dài lớn |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
3 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Dùng để tạo nguồn khí nén khi làm sạch chi tiết, máy |
công suất ≥ 1,1 kW |
|
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
Đường kính đá mài |
|
5 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tiện trụ ngoài |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao tiện thô |
Chiếc |
02 |
|||
|
Dao tiện tinh |
Chiếc |
02 |
|||
|
6 |
Dao tiện lỗ |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tiện trụ trong |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao tiện thô |
Chiếc |
02 |
|||
|
Dao tiện tinh |
Chiếc |
02 |
|||
|
7 |
Dao tiện ren |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tiện ren ngoài và ren trong |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao tiện ren ngoài |
Chiếc |
02 |
|||
|
Dao tiện ren trong |
Chiếc |
02 |
|||
|
8 |
Dao tiện cắt rãnh, cắt đứt |
Chiếc |
02 |
Dùng để cắt rãnh, cắt đứt |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
9 |
Thước cặp |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,05mm |
|
10 |
Panme đo ngoài 0-25 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 25 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
11 |
Panme đo ngoài 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
12 |
Pan me đo trong 5-30 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 5mm ÷ 30 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
13 |
Pan me đo trong 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
14 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 10mm Độ chia: 0,01 mm |
|
15 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê 6 cạnh chìm |
Bộ |
02 |
Tháo được các loại bu lông có đường kính |
||
|
Clê dẹt |
Bộ |
02 |
Cỡ từ 6 mm ÷ 32 mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh |
||
|
16 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN CNC NÂNG CAO
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu và thực hành gia công trên máy tiện CNC |
Đường kính mâm cặp Ổ tích dao ≥ 08 dao, dịch chuyển theo trục X ≥ 150 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 200 mm |
|
2 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
01 |
Dùng để chống tâm khi tiện chi tiết có chiều dài lớn |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
3 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Dùng để tạo nguồn khí nén khi làm sạch chi tiết, máy |
Công suất ≥ 1,1 kW |
|
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
Đường kính đá mài |
|
5 |
Dao tiện ngoài |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tiện trụ ngoài |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao tiện thô |
Chiếc |
02 |
|||
|
Dao tiện tinh |
Chiếc |
02 |
|||
|
6 |
Dao tiện lỗ |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tiện trụ trong |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao tiện thô |
Chiếc |
02 |
|||
|
Dao tiện tinh |
Chiếc |
02 |
|||
|
7 |
Dao tiện ren |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tiện ren ngoài và ren trong |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dao tiện ren ngoài |
Chiếc |
02 |
|||
|
Dao tiện ren trong |
Chiếc |
02 |
|||
|
8 |
Dao tiện cắt rãnh, cắt đứt |
Chiếc |
02 |
Dùng để cắt rãnh, cắt đứt |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
9 |
Thước cặp |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo tối thiểu: 0mm ÷ 150 mm Độ chia: 0,05mm |
|
10 |
Panme đo ngoài 0-25 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 25 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
11 |
Panme đo ngoài 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
12 |
Pan me đo trong 5-30 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 5mm ÷ 30 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
13 |
Pan me đo trong 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
14 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,01 mm |
|
15 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê 6 cạnh chìm |
Bộ |
02 |
Tháo được các loại bu lông có đường kính |
||
|
Clê dẹt |
Bộ |
02 |
Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh |
||
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành thiết kế và lập trình thông qua phần mềm Master Cam |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm Mastercam |
|
17 |
Phần mềm Master Cam |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Mastercam |
Phần mềm Mastercam phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 06 máy tính |
|
18 |
Mạng LAN |
Bộ |
01 |
Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính |
|
19 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY CNC
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu và thực hành gia công trên máy phay CNC |
Ổ tích dao ≥ 10 dao, hành trình của các trục X/Y/Z: ≥ 360mm |
|
2 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Dùng để tạo nguồn khí nén khi máy hoạt động, làm sạch chi tiết, máy |
Công suất ≥ 1,1 kW |
|
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
Đường kính đá mài |
|
4 |
Ê tô phay |
Chiếc |
01 |
Dùng để gá kẹp chi tiết |
Phụ hợp với kích thước bàn máy |
|
5 |
Đầu kẹp sanga |
Bộ |
03 |
Dùng để gá dao phay ngón và mũi khoan |
Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất |
|
6 |
Bộ dao phay ngón |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành phay rãnh, bậc |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
7 |
Dao phay mặt đầu |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành phay mặt phẳng |
|
|
8 |
Bộ mũi khoan |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành khoan trên máy phay CNC |
|
|
9 |
Bộ mũi khoan tâm |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành khoan tâm trên máy phay CNC |
|
|
10 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
01 |
Dùng để kẹp mũi khoan |
Đường kính kẹp ≤ 16mm |
|
11 |
Thước cặp |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,05mm |
|
12 |
Panme đo ngoài 0-25 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 25 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
13 |
Panme đo ngoài 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
14 |
Pan me đo trong 5-30 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 5mm ÷ 30 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
15 |
Pan me đo trong 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
16 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo |
Phạm vi đo: 0mm÷ 10mm Độ chia: 0,01 mm |
|
17 |
Bộ căn mẫu |
Bộ |
01 |
Dùng để gá đặt chi tiết |
Loại thông dụng |
|
18 |
Căn lá |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra khe hở |
Bộ căn ≥ 16 lá căn Độ chính xác 0,02mm |
|
19 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
02 |
Dùng để dũa ba via |
Loại thông dụng |
|
20 |
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Dùng để vạch dấu và kiểm tra chi tiết |
Kích thước bàn máp |
|
21 |
Ke 900 |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra góc vuông |
Loại thông dụng |
|
22 |
Búa mềm |
Chiếc |
02 |
Dùng để điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Loại thông dụng |
|
23 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê 6 cạnh chìm |
Bộ |
02 |
Tháo được các loại bu lông có đường kính |
||
|
Clê dẹt |
Bộ |
02 |
Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh |
||
|
24 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
25 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
26 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY CNC NÂNG CAO
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu và thực hành gia công trên máy phay CNC |
Ổ tích dao ≥ 10 dao, hành trình của các trục X/Y/Z: ≥360mm |
|
2 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Dùng để tạo nguồn khí nén khi máy hoạt động, làm sạch chi tiết, máy |
Công suất ≥ 1,1 kW |
|
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi |
Đường kính đá mài |
|
4 |
Ê tô phay |
Chiếc |
01 |
Dùng để gá kẹp chi tiết |
Phụ hợp với kích thước bàn máy |
|
5 |
Đầu kẹp sanga |
Bộ |
03 |
Dùng để gá dao phay ngón và mũi khoan |
Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất |
|
6 |
Bộ dao phay ngón |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành phay rãnh, bậc |
Loại thông dụng trên thi trường |
|
7 |
Dao phay mặt đầu |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành phay mặt phẳng |
|
|
8 |
Bộ mũi khoan |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành khoan trên máy phay CNC |
|
|
9 |
Bộ mũi khoan tâm |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành khoan tâm trên máy phay CNC |
|
|
10 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
01 |
Dùng để kẹp mũi khoan |
Đường kính kẹp |
|
11 |
Thước cặp |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: Độ chia : 0,05mm |
|
12 |
Panme đo ngoài 0-25 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 25 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
13 |
Panme đo ngoài 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
14 |
Pan me đo trong 5-30 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 5mm ÷ 30 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
15 |
Pan me đo trong 25-50 |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của chi tiết |
Phạm vi đo: 25mm ÷ 50 mm. Độ chia: 0,01 mm |
|
16 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,01 mm |
|
17 |
Bộ căn mẫu |
Bộ |
01 |
Dùng để gá đặt chi tiết |
Loại thông dụng |
|
18 |
Căn lá |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra khe hở |
Bộ căn ≥ 16 lá căn Độ chính xác 0,02 mm |
|
19 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
02 |
Dùng để dũa ba via |
Loại thông dụng |
|
20 |
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Dùng để vạch dấu và kiểm tra chi tiết |
Kích thước bàn máp |
|
21 |
Ke 900 |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra góc vuông |
Loại thông dụng |
|
22 |
Búa mềm |
Chiếc |
02 |
Dùng để điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao |
Loại thông dụng |
|
23 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Clê 6 cạnh chìm |
Bộ |
02 |
Tháo được các loại bu lông có đường kính |
||
|
Clê dẹt |
Bộ |
02 |
Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh |
||
|
24 |
Máy vi tính |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành thiết kế và lập trình thông qua phần mềm Master Cam |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm Mastercam |
|
25 |
Phần mềm Master Cam |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Mastercam |
Phần mềm Mastercam phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 06 máy tính |
|
26 |
Mạng lan |
Bộ |
01 |
Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 06 máy tính |
|
27 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước |
|
28 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
29 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC HÀNH ĐIỆN
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phay |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện |
Kích thước bàn máy: |
|
2 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện |
Đường kính tiện |
|
3 |
Máy khoan |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện |
Đường kính lỗ khoan |
|
4 |
Máy bào |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp ráp, sửa chữa mạch điện |
Hành trình bào ≤ 650mm, kích thước bàn : |
|
5 |
Máy khoan điện cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành khoan |
Công suất: ≥75W Kèm theo bộ mũi khoan theo tiêu chuẩn |
|
6 |
Mô hình dàn trải mạch điện máy tiện |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành các bài tập trông mô đun |
Mặt panel bằng vật liệu alumin, in màu các chỉ dẫn Thể hiện rõ kết cấu, nguyên lý làm việc của mạch điện trong máy |
|
7 |
Dụng cụ điện |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành các bài tập trong mô đun |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Loại thông dụng trên thi trường |
||||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
03 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
03 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
03 |
|||
|
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
03 |
Công suất ≥ 60W |
||
|
8 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo lắp các thiết bị điện |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Clê 6 cạnh chìm |
Bộ |
02 |
Tháo được các loại bu lông có đường kính |
||
|
Clê dẹt |
Bộ |
02 |
Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh |
||
|
9 |
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo kích thước dây |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,05mm |
|
10 |
Panme đo ngoài 0-25 |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo kích thước dây |
Phạm vi đo: 0mm ÷25mm Độ chia: 0,01 mm |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KHÍ NÉN THỦY LỰC
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn thực hành |
Chiếc |
02 |
Dùng để gá lắp các pa nen trong quá trình thực hành |
Kích thước x 800mm |
|
2 |
Pa nen |
Chiếc |
02 |
Dùng để gá lắp các phần tử khí nén thủy lực trong quá trình thực hành |
Kích thước pa nen
|
|
3 |
Xy lanh khí nén
|
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm nghiệm hệ thống khí nén |
Tác động đơn, kép. Hành trình l ≥ 50 mm (với tác động kép l ≥ 100mm), d ≥ 16 mm Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm Gá lắp nhanh trên pa nen |
|
4 |
Xy lanh thủy lực |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm nghiệm hệ thống thủy lực |
Hành trình L ≥ 200 mm, d ≥ 30mm, Pmax 125 bar Cổng kết nối nhanh. |
|
5 |
Van đảo chiều 4/2 |
Chiếc |
02 |
Dùng để điều khiển hệ thống khí nén thủy lực
|
Cổng dẫn khí đường kính ≥4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - khí nén. |
|
6 |
Van đảo chiều 5/2 |
Chiếc |
02 |
Cổng dẫn khí đường kính ≥4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - khí nén. |
|
|
7 |
Van tiết lưu một chiều |
Chiếc |
2 |
Dùng để điều khiển tốc độ hệ thống khí nén |
Cổng dẫn khí đường kính ≥4mm |
|
8 |
Van logic OR, AND |
Bộ |
02 |
Dùng để điều khiển hệ thống khí nén |
Cổng dẫn khí đường kính ≥4mm |
|
9 |
Bộ đếm |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra hệ thống khí nén |
Cổng dẫn khí đường kính ≥4mm |
|
10 |
Rơ le thời gian |
Bộ |
02 |
Dùng để điều khiển thời gian chuyển động của cơ cấu chấp hành |
Khoảng điều chỉnh: Cổng dẫn khí đường kính ≥ 4mm |
|
11 |
Van điều chỉnh áp suất |
Bộ |
02 |
Dùng để điều chỉnh áp suất của hệ thống khí nén thủy lực |
Khoảng điều chỉnh Cổng dẫn khí đường kính |
|
12 |
Đồng hồ đo áp suất |
Bộ |
02 |
Dùng để kiểm tra áp suất hệ thống khí nén |
Áp suất; ≥ 8 bar Cổng dẫn khí đường kính |
|
13 |
Công tắc hành trình |
Bộ |
02 |
Dùng để giới hạn hành trình chuyển động của cơ cấu chấp hành |
U = 24 V DC, I = 12A |
|
14 |
Nút ấn điện |
Bộ |
02 |
Dùng để đóng ngắt điện cho các phần tử khí nén thủy lực |
U = 24 V DC, I = 12A Loại thường đóng, thường ngắt |
|
15 |
Cảm biến |
Bộ |
02 |
Dùng để điều khiển hệ thống khí nén thủy lực |
Ura = 5V Cảm ứng từ, quang loại thông dụng |
|
16 |
Nguồn cấp điện |
Bộ |
02 |
Dùng để cung cấp điện cho các phần tử khí nén.
|
Uvào AC 230v/50Hz. Ura = 24 V DC, I = 12A |
|
17 |
Đầu chia khí nén |
Chiếc |
01 |
Dùng để chia khí nén cho các phần tử trên pa nen |
7 cổng ra dẫn khí đường kính |
|
18 |
Đầu chia dầu |
Chiếc |
01 |
Dùng để chia dầu cho các phần tử trên pa nen |
Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất. |
|
19 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Dùng để cung cấp nguồn khí nén cho panel khí nén |
pđm = 8 bar, công suất ≥ 1,1 KW, bộ lọc khí và đồng hồ đo áp suất |
|
20 |
Nguồn cung cấp thủy lực |
Bộ |
01 |
Dùng để cung cấp cho panel thủy lực |
Dung tích ≥ 15 lít, công suất ≥ 0,75KW, pđm = 15 ÷ 150 bar |
|
21 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo lắp các phần tử khí nén thủy lực |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Clê 6 cạnh chìm |
Bộ |
02 |
Tháo được các loại bu lông có đường kính đến 16mm (loại thông dụng trên thị trường) |
||
|
Clê dẹt |
Bộ |
02 |
1 đầu dẹt + 1 đầu tròn; các cỡ từ 6 mm ÷ 32 mm |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh |
||
|
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
23 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD MECHANICAL
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành in bản vẽ |
Máy in đen trắng Khổ giấy có kích thước ≥ A4 |
|
2 |
Phần mềm Auto CAD Mechanical |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Auto CAD Mechanical |
Phần mềm Auto CAD Mechanical phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
3 |
Mạng LAN |
Bộ |
01 |
Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Phục vụ quá trình dạy và thực hành vẽ thông qua phần mềm Auto CAD Mechanical |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm Auto CAD Mechanical |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÔ HÌNH HÓA SẢN PHẨM CƠ KHÍ
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành in bản vẽ |
Máy in đen trắng Khổ giấy có kích thước ≥ A4 |
|
2 |
Phần mềm Inventor |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Inventor |
Phần mềm Inventor phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
3 |
Mạng Lan |
Bộ |
01 |
Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ thông qua phần mềm Inventor |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm Inventor |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA BITMAP
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành in thiết kế |
Máy in đen trắng Khổ giấy có kích thước ≥ A4 |
|
2 |
Phần mềm Photoshop |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm Photoshop |
Phần mềm Photoshop phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
3 |
Mạng Lan |
Bộ |
01 |
Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Phục vụ quá trình dạy và thực hành vẽ thông qua phần mềm Photoshop |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm Photoshop |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA VECTOR
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy in A4 |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành in thiết kế |
Máy in đen trắng Khổ giấy có kích thước ≥ A4 |
|
2 |
Phần mềm CorelDraw |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế trên phần mềm CorelDraw |
Phần mềm CorelDraw phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
3 |
Mạng Lan |
Bộ |
01 |
Dùng để kết nối các máy tính với máy chủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Phục vụ quá trình dạy và thực hành vẽ thông qua phần mềm CorelDraw |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm CorelDraw |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): INTERNET
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đường truyền internet |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kết nối mạng internet |
Kết nối được internet |
|
2 |
Thiết bị phụ kiện kết nối mạng |
Bộ |
01 |
Đảm bảo kết nối thông giữa các máy tính trong phòng |
|
|
3 |
Thiết bị kiểm tra thông mạch |
Chiếc |
03 |
Có hỗ trợ chuẩn RJ45 |
|
|
4 |
Kìm bấm dây mạng |
Chiếc |
06 |
Có hỗ trợ chuẩn RJ45 |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Phục vụ quá trình dạy và thực hành |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Vẽ và thiết kế cơ khí trên máy tính.
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Tủ thuốc |
Chiếc |
01 |
||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bình chữa cháy |
Bộ |
01 |
||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị bảo hộ lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
|
Găng tay bảo hộ |
Đôi |
01 |
||
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
4 |
Máy thử kéo, nén |
Bộ |
01 |
Lực kéo, nén ≥ 30kN |
|
5 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
06 |
Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320mm, |
|
6 |
Máy khoan |
Chiếc |
01 |
Đường kính khoan ≤ 30mm |
|
7 |
Máy phay |
Chiếc |
06 |
Kích thước bàn máy: |
|
8 |
Máy phay ngang vạn năng |
Chiếc |
02 |
Kích thước bàn máy: |
|
9 |
Máy bào |
Chiếc |
01 |
Hành trình bào ≤ 650mm, kích thước bàn máy: |
|
10 |
Đầu phân độ vạn năng |
Bộ |
01 |
Chiều cao tâm ụ chia vạn năng ≤ 160mm |
|
11 |
Máy đo độ nhám |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: |
|
12 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá mài |
|
13 |
Máy vi tính (lắp ráp và cài đặt) |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Cấu hình máy tính có thể chạy được phần mềm AutoCAD, Inventor, Mastercam … |
|
15 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Kích thước |
|
16 |
Khí cụ điện |
Bộ |
01 |
Có thông số phù hợp cho môn học gồm các loại 1 pha và 3 pha; Iđm ≤ 30A
|
|
Mỗi bộ bao gồm : |
||||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
01 |
||
|
Cầu dao |
Chiếc |
01 |
||
|
Cầu chì |
Chiếc |
01 |
||
|
Công tắc |
Chiếc |
01 |
||
|
Ổ cắm |
Chiếc |
01 |
||
|
17 |
Dụng cụ tháo lắp máy tính |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Tuốc nơ vit 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
||
|
Tuốc nơ vit 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||
|
18 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Bàn vẽ có kích thước |
|
19 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ vẽ kỹ thuật |
|
20 |
Bàn nguội |
Bộ |
09 |
Có 18 vị trí làm việc. Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm |
|
21 |
Ê tô (máy khoan) |
Chiếc |
01 |
Độ mở ≤ 250 mm |
|
22 |
Khối V |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
|
23 |
Khối D |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
|
24 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
01 |
Đường kính kẹp ≤ 16mm |
|
25 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Kích thước bàn máp |
|
26 |
Áo côn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với máy khoan |
|
27 |
Bộ căn mẫu |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
28 |
Đồ gá tiện |
Bộ |
01 |
|
|
29 |
Đồ gá phay |
Bộ |
01 |
|
|
30 |
Đồ gá khoan |
Bộ |
01 |
|
|
31 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
03 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Đài vạch |
Chiếc |
01 |
||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
01 |
||
|
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
01 |
||
|
32 |
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Khối lượng ≤ 0,5kg |
|
33 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Clê 6 cạnh chìm |
Bộ |
02 |
Tháo được các loại bu lông có đường kính ≤ 16mm |
|
|
Clê dẹt |
Bộ |
02 |
Cỡ: 6 mm ÷ 32 mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường, gồm cả loại 2 cạnh và 4 cạnh |
|
|
34 |
Phụ tùng của máy tiện |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bầu cặp |
Bộ |
06 |
Đường kính kẹp ≤ 16mm Kèm theo áo côn phù hợp với ụ sau của máy |
|
|
Mâm cặp ba chấu tự định tâm |
Chiếc |
06 |
Phù hợp với máy tiện |
|
|
Mũi chống tâm |
Chiếc |
06 |
Có áo côn phù hợp với ụ sau của máy tiện |
|
|
Tốc kẹp |
Chiếc |
06 |
Phù hợp với máy tiện |
|
|
35 |
Búa mềm |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
36 |
Phụ tùng của máy phay |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Ê tô máy |
Chiếc |
08 |
Phù hợp với bàn máy phay |
|
|
Đầu kẹp sanga |
Bộ |
02 |
Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay |
|
|
Bộ trục gá |
Bộ |
01 |
Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay ngang vạn năng |
|
|
Đài gá dao |
Bộ |
08 |
Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay |
|
|
37 |
Dao phay |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
08 |
||
|
Dao phay ngón |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao phay đĩa |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao phay góc |
Chiếc |
03 |
||
|
Dao phay chữ T |
Chiếc |
03 |
||
|
Dao phay đĩa mô đun |
Bộ |
01 |
||
|
38 |
Mũi khoan |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
39 |
Dao doa |
Bộ |
01 |
|
|
40 |
Ta-rô, bàn ren |
Bộ |
01 |
|
|
41 |
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
|
|
42 |
Đục nhọn |
Bộ |
06 |
|
|
43 |
Dũa |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm : |
||||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
||
|
Dũa chữ nhật |
Chiếc |
01 |
||
|
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
01 |
||
|
44 |
Mũi khoét |
Bộ |
01 |
|
|
45 |
Mũi doa |
Bộ |
01 |
|
|
46 |
Kéo cắt |
Chiếc |
01 |
Chiều dày cắt ≤ 2mm |
|
47 |
Cưa tay |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
48 |
Đá mài thanh |
Chiếc |
03 |
|
|
49 |
Dao tiện |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dao tiện lỗ suốt |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao tiện lỗ bậc |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao tiện lỗ kín |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao vai |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao tiện đầu thẳng |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao tiện đầu cong |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao cắt rãnh |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao tiện rãnh trong |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao tiện ren tam giác ngoài |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao tiện ren tam giác trong |
Chiếc |
06 |
||
|
Mũi khoan tâm |
Chiếc |
06 |
||
|
50 |
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: |
|
51 |
Thước cặp hiển thị số |
Chiếc |
02 |
Phạm vi: 0mm ÷150 mm. Độ chính xác: 0,01 mm |
|
52 |
Thước cặp đồng hồ |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,02 mm |
|
53 |
Pan me |
Bộ |
03 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Panme đo ngoài 0-25 |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 0mm ÷25mm Độ chia: 0,01 mm |
|
|
Panme đo ngoài 25-50 |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 25mm ÷50mm Độ chia: 0,01 mm |
|
|
Pan me đo trong 5-30 |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 5mm ÷30mm Độ chia: 0,01 mm |
|
|
Pan me đo trong 25-50 |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 25mm ÷50mm Độ chia: 0,01 mm |
|
|
54 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
02 |
Góc đo ≤3600 Độ chính xác: ±30’ |
|
55 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: 0mm ÷300 mm Độ chính xác: ± 1mm |
|
56 |
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia: 0,05 mm |
|
57 |
Đồng hồ so |
Bộ |
02 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 10mm Độ chia: 0,01 mm |
|
58 |
Dưỡng kiểm ren |
Bộ |
03 |
Kiểm tra được các bước ren thông dụng |
|
59 |
Calíp trục |
Bộ |
01 |
Gồm các ca líp trục có đường kính: 15mm ÷ 30mm |
|
60 |
Calíp lỗ |
Bộ |
01 |
Gồm các ca líp lỗ có đường kính: 20mm ÷ 30mm |
|
61 |
Ke 900 |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng |
|
62 |
Căn lá |
Bộ |
03 |
Bộ căn ≥ 16 lá căn Độ chính xác 0,02 mm |
|
63 |
Thước đo cao |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: Độ chia: 0,05 mm |
|
64 |
Pan me đo răng |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo: 0mm ÷25mm Độ chia: 0,01 mm |
|
65 |
Các chi tiết cơ khí điển hình |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Chi tiết trục |
Chiếc |
03 |
Chiều dài ≥50mm; Đường kính ≥ 20mm |
|
|
Chi tiết bạc |
Chiếc |
03 |
Chiều dài ≥: 50mm; Đường kính ngoài ≥ 30mm, Đường kính trong ≥ 15mm |
|
|
Khối hình hộp |
Bộ |
03 |
Chi tiết có kích thước |
|
|
66 |
Mô hình các mối ghép điển hình |
Bộ |
02 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu để phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Mối ghép ren |
Bộ |
01 |
||
|
Mối ghép then |
Bộ |
01 |
||
|
Mối ghép then hoa |
Bộ |
01 |
||
|
Mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
||
|
Mối ghép chốt |
Bộ |
01 |
||
|
Mối ghép hàn |
Bộ |
01 |
||
|
67 |
Mô hình các khối hình học cơ bản |
Bộ |
02 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của từng khối
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Mô hình khối chóp |
Chiếc |
01 |
||
|
Mô hình khối lăng trụ |
Chiếc |
01 |
||
|
Mô hình khối trụ |
Chiếc |
01 |
||
|
Mô hình khối nón |
Chiếc |
01 |
||
|
Mô hình khối cầu |
Chiếc |
01 |
||
|
68 |
Mô hình các bộ truyền chuyển động |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền và các chi tiết trong từng bộ truyền |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ truyền bánh vít-trục vít |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ truyền đai |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ truyền xích |
Bộ |
01 |
||
|
69 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
01 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Cơ cấu tay quay - con trượt |
Bộ |
01 |
||
|
Cơ cấu thanh răng - bánh răng |
Bộ |
01 |
||
|
70 |
Mô hình trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
01 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Mô hình trục |
Chiếc |
01 |
||
|
Mô hình ổ trục |
Chiếc |
01 |
||
|
Mô hình khớp nối |
Chiếc |
01 |
||
|
71 |
Bộ mẫu vật liệu cơ khí |
Bộ |
01 |
Gồm: Thép cácbon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang |
|
72 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
S = (1 ÷ 2) KVA U1= 110/220V U2= 4,5V ÷ 36V |
|
73 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
S = (1 ÷ 2) KVA U1= 380V U2= 110/220V |
|
74 |
Phần mềm Auto CAD |
Bộ |
01 |
Phần mềm Auto CAD phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
75 |
Phần mềm Mechanical Desktop |
Bộ |
01 |
Phần mềm Mechanical Desktop phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
76 |
Phần mềm Mastercam |
Bộ |
01 |
Phần mềm Mastercam phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
|
|
NHÓM THIẾT BỊ PHỤ TRỢ |
|||
|
77 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng Kích thước phông chiếu |
|
78 |
Máy Cassette |
Chiếc |
01 |
Máy Cassette đọc được đĩa CD |
|
79 |
Loa vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
|
80 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Máy in đen trắng Khổ giấy có kích thước ≥A4 |
|
81 |
Mạng LAN |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm Kết nối được 19 máy tính |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN CNC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
01 |
Đường kính mâm cặp ≥ 150mm, Ổ tích dao ≥ 08 dao , dịch chuyển theo trục X ≥ 150 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 200 mm |
|
2 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Công suất ≥ 1,1 kW |
|
3 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
4 |
Dao tiện trụ ngoài |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dao tiện thô |
Chiếc |
02 |
||
|
Dao tiện tinh |
Chiếc |
02 |
||
|
4 |
Dao tiện lỗ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dao tiện thô |
Chiếc |
02 |
||
|
Dao tiện tinh |
Chiếc |
02 |
||
|
5 |
Dao tiện ren |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dao tiện ren ngoài |
Chiếc |
2 |
||
|
Dao tiện ren trong |
Chiếc |
2 |
||
|
6 |
Dao tiện cắt rãnh, cắt đứt |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN CNC NÂNG CAO
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
01 |
Đường kính mâm cặp ≥ 150mm, ổ tích dao ≥ 08 dao , dịch chuyển theo trục X ≥ 150 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 200 mm |
|
2 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
pđm = 8 bar, công suất ≥ 1,1 KW, bộ lọc khí và đồng hồ đo áp suất. |
|
3 |
Mũi chống tâm |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
4 |
Dao tiện trụ ngoài |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dao tiện thô |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
|
Dao tiện tinh |
Chiếc |
02 |
||
|
4 |
Dao tiện lỗ |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dao tiện thô |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
|
Dao tiện tinh |
Chiếc |
02 |
||
|
5 |
Dao tiện ren |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dao tiện ren ngoài |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
|
|
Dao tiện ren trong |
Chiếc |
2 |
||
|
6 |
Dao tiện cắt rãnh, cắt đứt |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy tiện CNC |
Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY CNC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
01 |
Ổ tích dao ≥ 10 dao, ≥360mm x 310mm x 310mm |
|
2 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Công suất ≥ 1,1 kW |
|
3 |
Ê tô phay |
Chiếc |
01 |
Phụ hợp với kích thước bàn máy |
|
4 |
Đầu kẹp sanga |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất |
|
5 |
Bộ dao phay ngón |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Dao phay mặt đầu |
Bộ |
02 |
|
|
7 |
Bộ mũi khoan |
Bộ |
01 |
|
|
8 |
Bộ mũi khoan tâm |
Bộ |
01 |
Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY CNC NÂNG CAO
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
01 |
Ổ tích dao ≥ 10 dao, Hành trình của các trục X/Y/Z: ≥360mm x 310mm x 310mm |
|
2 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Công suất ≥ 1,1 kW |
|
3 |
Ê tô phay |
Chiếc |
01 |
Phụ hợp với kích thước bàn máy |
|
4 |
Đầu kẹp sanga |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất |
|
5 |
Bộ dao phay ngón |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Dao phay mặt đầu |
Bộ |
02 |
|
|
7 |
Bộ mũi khoan |
Bộ |
01 |
|
|
8 |
Bộ mũi khoan tâm |
Bộ |
01 |
Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC HÀNH ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan điện cầm tay |
Chiếc |
02 |
Công suất ≥75W Kèm theo bộ mũi khoan theo tiêu chuẩn |
|
2 |
Mô hình dàn trải mạch điện máy tiện |
Bộ |
01 |
Mặt panel bằng vật liệu alumin, in màu các chỉ dẫn Thể hiện rõ kết cấu, nguyên lý làm việc của mạch điện trong các máy |
|
3 |
Dụng cụ nghề điện |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
06 |
||
|
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
03 |
||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
03 |
||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
03 |
||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
03 |
||
|
Kìm điện |
Chiếc |
03 |
||
|
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
03 |
Công suất ≤ 60W |
|
Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KHÍ NÉN THỦY LỰC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính.
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn thực hành |
Chiếc |
02 |
Kích thước: ≥ 1600mm x 800mm x 800mm |
|
2 |
Pa nen |
Chiếc |
02 |
Kích thước Pa nen ≥ 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh. |
|
3 |
Xy lanh khí nén
|
Chiếc |
01 |
Tác động đơn, kép. Hành trình l ≥ 50 mm (với tác động kép l ≥ 100mm), d ≥ 16 mm Cổng dẫn khí ≥ 4mm Gá lắp nhanh trên pa nen |
|
4 |
Xy lanh thủy lực |
Chiếc |
01 |
Hành trình L ≥ 200 mm, d ≥ 30mm, Pmax 125 bar Cổng kết nối nhanh. |
|
5 |
Van đảo chiều 4/2 |
Chiếc |
02 |
Cổng dẫn khí ≥ 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - khí nén. |
|
6 |
Van đảo chiều 5/2 |
Chiếc |
02 |
Cổng dẫn khí ≥ 4mm; điều khiển 2 phía bằng điện - khí nén |
|
7 |
Van tiết lưu một chiều |
Chiếc |
2 |
Cổng dẫn khí ≥ 4mm |
|
8 |
Van logic OR, AND |
Bộ |
02 |
Cổng dẫn khí ≥ 4mm |
|
9 |
Bộ đếm |
Bộ |
01 |
Cổng dẫn khí ≥ 4mm |
|
10 |
Rơ le thời gian |
Bộ |
02 |
Khoảng điều chỉnh: (0 ¸ 10) giây Cổng dẫn khí ≥ 4mm |
|
11 |
Van điều chỉnh áp suất |
Bộ |
02 |
Khoảng điều chỉnh (3 ¸ 8) bar Cổng dẫn khí ≥ 4mm |
|
12 |
Đồng hồ đo áp suất |
Bộ |
02 |
Áp suất ≥ 8 bar Cổng dẫn khí ≥ 4mm |
|
13 |
Công tắc hành trình |
Bộ |
02 |
U = 24 V DC, I = 12A |
|
14 |
Nút ấn điện |
Bộ |
02 |
U = 24 V DC, I = 12A Loại thường đóng, thường ngắt |
|
15 |
Cảm biến |
Bộ |
02 |
Ura = 5V Cảm ứng từ, quang loại thông dụng |
|
16 |
Nguồn cấp điện |
Bộ |
02 |
Uvào AC 230v/50Hz. Ura = 24 V DC, I = 12A |
|
17 |
Đầu chia khí nén |
Chiếc |
01 |
7 cổng ra dẫn khí ≥4mm |
|
18 |
Đầu chia dầu |
Chiếc |
01 |
Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất. |
|
19 |
Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối. |
Bộ |
02 |
Đầu nối ống nhanh, cút chữ T, ống dẫn khí ≥4 mm, dây điện hai đầu có giắc cắm vừa lỗ ø4mm |
|
20 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Công suất ≥ 1,1 kW |
|
21 |
Nguồn cung cấp thủy lực |
Bộ |
01 |
Dung tích ≥ 15 lít, Công suất ≥ 0,75KW, pđm = 15 ÷ 150 bar |
Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD MECHANICAL
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm AutoCAD Mechanical |
Bộ |
01 |
Phần mềm AutoCAD Mechanical phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÔ HÌNH HÓA SẢN PHẨM CƠ KHÍ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm Inventor |
Bộ |
01 |
Phần mềm Inventor phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA BITMAP
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm Photoshop |
Bộ |
01 |
Phần mềm Photoshop phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA VECTOR
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm CorelDraw |
Bộ |
01 |
Phần mềm CorelDraw phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được cho 19 máy tính |
Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): INTERNET
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vẽ và thiết kế trên máy tính
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đường truyền internet |
Bộ |
01 |
Kết nối được internet |
|
2 |
Thiết bị phụ kiện kết nối mạng |
Bộ |
01 |
Đảm bảo kết nối thông giữa các máy tính trong phòng |
|
3 |
Thiết bị kiểm tra thông mạch |
Chiếc |
03 |
Có hỗ trợ chuẩn RJ45 |
|
4 |
Kìm bấm dây mạng |
Chiếc |
06 |
Có hỗ trợ chuẩn RJ45 |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNH
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Chức vụ trong |
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Lê Xuân Đạt |
Thạc sỹ cơ khí |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Nguyễn Tiến Bộ |
Kỹ sư |
Uỷ viên thư ký |
|
4 |
Phùng Thế Chiến |
Thạc sỹ CTM |
Ủy viên |
|
5 |
Đào Ngọc Phương |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
|
6 |
Nguyễn Tiến Quyết |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
|
7 |
Hoàng Xuân Thịnh |
Kỹ sư CTM |
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 7A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CẦU ĐƯỜNG BỘ (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|---|---|
|
Phần thuyết minh |
4 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
6 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH07) |
7 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH08) |
8 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 09) |
9 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn |
10 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu xây |
12 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa chất – Cơ đất (MH 12) |
13 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thường thức cầu |
14 |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm đất |
15 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm đá |
19 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm cát |
21 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm xi măng (MĐ 17) |
23 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm bi tum (MĐ 18) |
26 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm nhũ tương nhựa (MĐ 19) |
29 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm vữa xi măng (MĐ 20) |
32 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm bê tông xi măng (MĐ 21) |
35 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm bê tông nhựa (MĐ 22) |
38 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm kim loại và mối hàn (MĐ 23) |
41 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm kiểm tra hiện trường xây dựng đường bộ (MĐ 24) |
43 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo quản, hiệu chỉnh dụng cụ thí nghiệm (MĐ 25) |
45 |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tay nghề cơ bản thí nghiệm kiểm tra chất lượng đường bộ (MĐ 26) |
48 |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý và tổ chức sản xuất (MH 27) |
52 |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm vải địa kỹ thuật (MĐ 28) |
53 |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra kết cấu công trình cầu (MĐ 29) |
54 |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thử nghiệm cầu bê tông và cầu thép (MĐ 30) |
56 |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Xử lý khai thác số liệu (MH 31) |
58 |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tay nghề cơ bản kiểm định cầu và quản lý công tác thí nghiệm |
59 |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu (tự chọn): Tin học ứng dụng (MH33) |
61 |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tiếng Anh chuyên ngành (MH34) |
62 |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trắc địa (MĐ35) |
63 |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm hỗn hợp vật liệu gia cố chất kết dính vô cơ (MĐ36) |
65 |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm gạch xây và gạch xi măng (MĐ37) |
67 |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm sơn (MĐ38) |
69 |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thử nghiệm cầu treo và cầu dây văng (MĐ39) |
71 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
73 |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
74 |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
86 |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trắc địa (MĐ35) |
87 |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm gạch xây và gạch xi măng (MĐ37) |
88 |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm sơn (MĐ38) |
89 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ |
90 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng
cầu đường bộ trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 1 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng
cầu đường bộ, ban hành kèm theo Thông tư số 22 /2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 06 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 33 danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 34 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 35 đến bảng 38) dùng để bổ sung cho bảng 34.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Các Trường đào tạo nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 34)
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
bộ |
18 |
Sử dụng hướng dẫn và luyện tập vẽ các bản vẽ |
Mặt bàn khổ ≥ A3. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng. |
|
2 |
Dụng cụ vẽ |
bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ vẽ kỹ thuật |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước thẳng |
chiếc |
1 |
|||
|
Thước lát |
chiếc |
1 |
|||
|
Thước cong |
Bộ |
1 |
|||
|
Com pa |
chiếc |
1 |
|||
|
3
|
Khối hình học |
bộ |
1 |
Dùng để quan sát và thực hành vẽ các khối hình học |
Các khối hình học có kích thước phù hợp, các mặt được sơn màu phân biệt nhau. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Khối hình trụ |
chiếc |
1 |
|||
|
Khối hình nón tròn xoay |
chiếc |
1 |
|||
|
Khối hình cầu |
chiếc |
1 |
|||
|
Khối đa diện |
chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Mô hình kết cấu |
bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn phân tích các lực tác động lên thanh, dầm |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thanh |
chiếc |
1 |
|||
|
Dầm |
chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Máy biến áp
|
bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn về cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Công suất ≥ 300VA |
|
2 |
Máy phát điện một chiều |
bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn về cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Công suất: ≥ 1,1kW
|
|
3 |
Động cơ một chiều |
bộ |
1 |
Công suất: ≥ 350W |
|
|
4 |
Bộ khí cụ điện hạ áp |
bộ |
1 |
Dùng để tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cầu dao. |
chiếc |
1 |
Dòng điện:(30¸60)A |
||
|
Công tắc |
chiếc |
1 |
Dòng điện: ≤5A |
||
|
Máy cắt điện. |
chiếc |
1 |
Dòng điện: ≤10A |
||
|
Áp tô mát. |
chiếc |
1 |
Dòng điện:(30¸60)A |
||
|
Rơle điện từ |
chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥ 3A |
||
|
Rơle nhiệt |
chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥ 12A |
||
|
Cầu chì |
chiếc |
1 |
Dòng điện: (1 ¸ 5)A |
||
|
Công tắc tơ. |
chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥ 22A |
||
|
5 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
VÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảo hộ lao động |
bộ |
2 |
Giới thiệu hướng dẫn sử dụng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Găng tay |
đôi |
1 |
|||
|
Mũ bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
|
Dây an toàn |
bộ |
1 |
|||
|
Kính bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
|
Giày bảo hộ |
đôi |
1 |
|||
|
Ủng cao su |
đôi |
1 |
|||
|
Khẩu trang |
chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
bộ |
1 |
Giới thiệu hướng dẫn sử dụng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình bọt |
bình |
2 |
|||
|
Bình bột |
bình |
2 |
|||
|
Khí CO2 |
bình |
2 |
|||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Dụng cụ cứu thương |
bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sinh viên cách sử dụng trang bị cứu thương. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
|||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Báo hiệu đường bộ |
bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn trực quan về các biển báo, tín hiệu về an toàn lao động |
Kích thước theo tiêu chuẩn quy định của Tổng cục đường bộ Việt nam |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Báo nguy hiểm |
chiếc |
1 |
|||
|
Báo công trường |
chiếc |
1 |
|||
|
Báo sạt lở |
chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Mẫu vật liệu xây dựng |
bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu trực quan về các loại vật liệu cơ bản trong xây dựng cầu đường |
Loại vật liệu thông dụng trong xây dựng cầu đường. Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Vật liệu kim loại |
bộ |
1 |
|||
|
Đá hộc |
bộ |
1 |
|||
|
Cát |
bộ |
1 |
|||
|
Gỗ |
bộ |
1 |
|||
|
Xi măng |
bộ |
1 |
|||
|
Gạch |
viên |
5 |
|||
|
Nhựa đường |
kg |
1 |
|||
|
Vải địa kỹ thuật |
m2 |
1 |
|||
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỊA CHẤT – CƠ ĐẤT
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Mẫu khoáng vật |
bộ |
1 |
Sử dụng để trực quan về các loại khoáng vật cơ bản |
Loại khoáng vật dùng trong xây dựng cầu đường. Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Đất |
bộ |
1 |
|||
|
Đá |
bộ |
1 |
|||
|
Cát |
bộ |
1 |
|||
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học
|
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THƯỜNG THỨC CẦU ĐƯỜNG
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Mô hình cầu |
bộ |
1 |
Sử dụng mô tả trực quan các loại cầu đường bộ |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cầu bê tông cốt thép |
chiếc |
1 |
|||
|
Cầu thép |
chiếc |
1 |
|||
|
Cầu dàn thép |
chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Mô hình kết cấu đường |
bộ |
1 |
Sử dụng mô tả trực quan kết cấu các loại đường bộ |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kết cấu áo đường cứng |
chiếc |
1 |
|||
|
Kết cấu áo đường mềm |
chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM ĐẤT
TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén CBR |
chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nén mẫu CBR |
- Tốc độ nén: (1,0 ÷ 1,3) mm/phút - Vòng ứng biến ≤50 kN |
|
2 |
Máy cắt phẳng |
chiếc |
1 |
Dùng để thực hành thí nghiệm cắt đất |
- Máy cắt loại ứng biến - Vòng ứng biến ≤2 kN |
|
3 |
Máy nén đất 1 trục |
chiếc |
1 |
Dùng để thực hành thí nghiệm nén 1 trục không nở hông |
Tốc độ nén: (0,3÷3,0) mm/phút |
|
4 |
Máy nén lún cố kết |
chiếc |
3 |
Dùng để thực hành thí nghiệm nén cố kết đất |
Áp lực nén: (12,5 ÷800) kPa |
|
5 |
Dụng cụ đầm nén đất |
bộ |
3 |
Dùng để thực hành đầm chặt đất thí nghiệm |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Dụng cụ đầm nén đất tiêu chuẩn |
bộ |
1 |
|||
|
Dụng cụ đầm nén đất cải tiến |
bộ |
1 |
|||
|
6 |
Dụng cụ đầm nén mẫu CBR |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành đầm chế tạo mẫu CBR |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Chày đầm |
chiếc |
1 |
|||
|
Khuôn CBR và các phụ kiện đồng bộ |
bộ |
3 |
|||
|
7 |
Dao vòng |
bộ |
3 |
Dùng để thực hành xác định khối lượng thể tích của đất. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Dao vòng |
chiếc |
1 |
|||
|
Tấm đệm |
chiếc |
1 |
|||
|
Tấm kính |
chiếc |
2 |
|||
|
Dao cắt đất |
chiếc |
1 |
|||
|
8 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các dụng cụ thí nghiệm |
Dải đo (0÷300)mm, độ chính xác 0,2mm |
|
9 |
Sàng đất |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của đất rời |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành |
|
10 |
Dụng cụ xác định thành phần hạt bằng tỷ trọng kế |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của mẫu đất mịn |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tỷ trọng kế |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 1000ml |
chiếc |
6 |
|||
|
Máy khuấy |
chiếc |
1 |
|||
|
11 |
Bình hút ẩm |
chiếc |
3 |
Dùng để hút chân không, hút ẩm trong mẫu đất |
Đường kính ≥ 300mm |
|
12 |
Máy hút chân không |
chiếc |
1 |
Dùng để bơm hút tạo môi trường chân không |
Công suất ≥35l/phút |
|
13 |
Hộp ẩm |
chiếc |
36 |
Sử dụng trong quá trình thực hành các thí nghiệm độ ẩm đất |
Hộp có nắp, Đường kính : (50÷100)mm |
|
14 |
Dụng cụ xác định giới hạn chảy, giới hạn dẻo của đất |
bộ |
3 |
Dùng để thực hành xác định giới hạn chảy của đất |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Dụng cụ cốc đập |
chiếc |
1 |
|||
|
Tấm kính nhám |
chiếc |
1 |
|||
|
Dụng cụ trộn đất |
bộ |
1 |
|||
|
15 |
Bình tỷ trọng |
chiếc |
18 |
Dùng để thực hành thí nghiệm khối lượng riêng của đất |
Dung tích bình: (50 ÷100) ml |
|
16 |
Ống đong khắc vạch: |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
17 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
18 |
Phễu |
chiếc |
3 |
Dùng để rót chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Bình rửa vòi dài |
chiếc |
3 |
Dùng để làm sạch dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm |
Dung tích ≥ 250ml |
|
20 |
Khay đựng mẫu |
chiếc |
3 |
Dùng để chứa mẫu đất thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
22 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ: ≤2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
23 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,50C |
|
24 |
Cân kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤20kg. -Độ chính xác 0,1g |
||
|
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤5kg. -Độ chính xác 0,01g |
||
|
Cân kỹ thuật 500g |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤500g. -Độ chính xác 0,001g |
||
|
25 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể |
|
26 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
27 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM ĐÁ
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén thủy lực 1000 kN |
chiếc |
1 |
Dùng để nén mẫu đá |
Phạm vi đo:(0÷1000)kN |
|
2 |
Máy mài mòn Losangeles |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định độ mài mòn Losangeles |
Tốc độ quay: (30÷33) vòng/phút |
|
3 |
Xi lanh nén dập đá |
bộ |
1 |
Dùng để nén dập đá dăm |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
4 |
Sàng đá |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của đá |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
5 |
Thùng rửa đá |
chiếc |
3 |
Dùng để thực hành xác định hàm lượng bụi bùn sét trong đá |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
6 |
Thùng đong thể tích đá |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành xác định khối lượng thể tích xốp của đá |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
7 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước mẫu đá dăm |
Dải đo (0÷300) mm, Độ chính xác 0,2 mm |
|
8 |
Bình khối lượng riêng đá |
chiếc |
6 |
Dùng để thực hành xác định khối lượng riêng của đá |
Dung tích bình ≥ 1000ml |
|
9 |
Khay đựng mẫu |
chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
11 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ ≤2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
12 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,50C |
|
13 |
Cân thủy tĩnh
|
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu trong nước |
-Khả năng cân ≤ 5kg. -Độ chính xác 0,1g |
|
14 |
Cân kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤20kg. -Độ chính xác 0,1g |
||
|
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤5kg. -Độ chính xác 0,01g |
||
|
15 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể |
|
16 |
Ống đong khắc vạch: |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
17 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
18 |
Bình rửa vòi dài |
chiếc |
3 |
Dùng để làm sạch dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm |
Dung tích ≥ 250ml |
|
19 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
20 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM CÁT
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Sàng cát |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của cát |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
2 |
Thùng rửa cát |
chiếc |
3 |
Dùng để thực hành xác định hàm lượng bụi bùn sét trong cát |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
3 |
Thùng đong thể tích cát |
chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định khối lượng thể tích xốp của cát |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
4 |
Kính lúp |
chiếc |
3 |
Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm cát |
Độ phóng đại ³ 10X |
|
5 |
Dụng cụ xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ |
bộ |
3 |
Dùng để xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ trong cát |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
6 |
Dụng cụ xác định hàm lượng sulfat và sulfit |
bộ |
3 |
Dùng để thực hành xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cát |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
7 |
Dụng cụ đương lượng cát |
bộ |
3 |
Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm cát |
Tần số lắc ³ 90lần/phút |
|
8 |
Bình khối lượng riêng cát |
chiếc |
6 |
Dùng để thực hành xác định khối lượng riêng của cát |
Dung tích bình ≥ 500ml |
|
9 |
Côn, chày hấp phụ nước |
bộ |
3 |
Dùng để thực hành xác định độ hút nước của cát |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
10 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
11 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ: ≤ 2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
12 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,50C |
|
13 |
Cân kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤20kg. -Độ chính xác 0,1g |
||
|
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤5kg. -Độ chính xác 0,01g |
||
|
14 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể |
|
15 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
16 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
17 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
18 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ThÝ nghiÖm XI M¡NG
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén thủy lực 300kN |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định cường độ xi măng |
Phạm vi đo: (0÷300)kN |
|
2 |
Máy trộn vữa |
chiếc |
1 |
Dùng để trộn mẫu vữa |
Dung tích thùng trộn ≥ 5lít |
|
3 |
Khuôn đúc mẫu |
chiếc |
9 |
Dùng để chế tạo mẫu vữa thử uốn-nén |
Kích thước: 40mm x 40mm x 160mm |
|
4 |
Bàn dằn |
bộ |
1 |
Dùng để xác định độ lưu động của vữa xi măng tươi |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
5 |
Sàng xi măng |
chiếc |
3 |
Dùng để sàng xi măng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
6 |
Bình khối lượng riêng xi măng |
chiếc |
18 |
Dùng để xác định khối lượng riêng của xi măng |
Dung tích bình ≥ 290ml |
|
7
|
Dụng cụ VIKA |
bộ |
3 |
Dùng để xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết của hồ xi măng. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Khung giá đỡ kim Vika |
chiếc |
1 |
|||
|
Kim Vika |
chiếc |
1 |
|||
|
Kim Vika nhỏ |
chiếc |
1 |
|||
|
Kim Vika nhỏ lắp vành khuyên |
chiếc |
1 |
|||
|
Khuôn Vika |
chiếc |
1 |
|||
|
8 |
Dụng cụ Lơ-Satơlie |
bộ |
3 |
Dùng để xác định độ ổn định thể tích xi măng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Khuôn Lơ Satơlie |
chiếc |
1 |
|||
|
Tấm kính |
chiếc |
1 |
|||
|
Thùng đun mẫu |
chiếc |
1 |
|||
|
9 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
10 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ ≤ 2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
11 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,50C |
|
12 |
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
-Khả năng cân ≤5kg. -Độ chính xác 0,01g |
|
13 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cụ thể |
|
14 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
15 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
16 |
Phễu |
chiếc |
3 |
Dùng để rót chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Bình rửa vòi dài |
chiếc |
3 |
Dùng để làm sạch dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm |
Dung tích ≥ 250ml |
|
18 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
19 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM BI TUM
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị xuyên kim |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành thí nghiệm xác định độ kim lún |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thiết bị xuyên kim |
chiếc |
1 |
|||
|
Kim xuyên |
chiếc |
1 |
|||
|
Cốc mẫu |
chiếc |
6 |
|||
|
2 |
Thiết bị kéo dài |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành thí nghiệm xác định độ kéo dài |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Máy kéo dài bi tum |
chiếc |
1 |
|||
|
Khuôn mẫu |
bộ |
6 |
|||
|
3 |
Thiết bị xác định điểm hoá mềm bi tum |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành thí nghiệm xác định nhiệt độ hóa mềm |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Khung treo |
chiếc |
2 |
|||
|
Vòng |
chiếc |
6 |
|||
|
Bi |
viên |
6 |
|||
|
Thiết bị gia nhiệt |
chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Bể ổn nhiệt |
chiếc |
1 |
Dùng để bảo dưỡng mẫu bi tum |
- Dung tích ³10 lit - Nhiệt độ khống chế: (0 ÷ 50)0C |
|
5 |
Khung treo |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành xác định độ dính bám |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
6 |
Thiết bị cốc hở Cleveland |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành thí nghiệm xác định điểm bắt lửa, chớp cháy |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
7 |
Thiết bị xác định lượng hòa tan của bi tum trong tricloretylen |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành thí nghiệm xác định độ hòa tan trong tricloetylen |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
8 |
Bình tỷ trọng bi tum |
chiếc |
9 |
Dùng để thực hành thí nghiệm xác định khối lượng riêng |
Dung tích bình ≥ 20ml |
|
9 |
Cốc mỏ |
chiếc |
3 |
Dùng để chứa nước ở nhiệt độ cao |
Dung tích ≥ 800ml |
|
10 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
11 |
Tủ sấy có giá quay |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Tốc độ giá quay ≥5 vòng/phút - Nhiệt độ tối đa: 2000C |
|
12 |
Nhiệt kế 3000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤3000C - Vạch chia 10C |
|
13 |
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
-Khả năng cân ≤5kg. -Độ chính xác 0,01g |
|
14 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cụ thể |
|
15 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
16 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
17 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
18 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM NHŨ TƯƠNG NHỰA
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị chưng cất nhũ tương |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành xác định hàm lượng nhựa có trong nhũ tương axit |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
2 |
Nhớt kế SaybolFurol |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành xác định độ nhớt của nhũ tương axit |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
3 |
Bình lưu mẫu |
bộ |
3 |
Dùng để thực hành xác định độ ổn định nhũ tương |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
4 |
Dụng cụ, xác định điện tích hạt của nhũ tương |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành xác định điện tích hạt của nhũ tương axit |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
5 |
Dụng cụ, thiết bị xác định độ dính bám |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành xác định độ dính bám với cốt liệu của nhũ tương axit |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
6 |
Bể ổn nhiệt |
chiếc |
1 |
Dùng bảo dưỡng mẫu nhũ tương |
- Dung tích ³10 lít - Nhiệt độ khống chế: (0 ÷ 50)0C |
|
7 |
Nhiệt kế thủy ngân |
bộ |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm nhũ tương |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Nhiệt kế 50 oC |
chiếc |
1 |
- Thang đo ≤500C - Vạch chia 0,1oC. |
||
|
Nhiệt kế 100 oC |
chiếc |
1 |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,5oC |
||
|
Nhiệt kế 300 oC |
chiếc |
1 |
- Thang đo ≤500C - Vạch chia 0,2oC. |
||
|
8 |
Đồng hồ bấm giây |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định thời gian trong thí nghiệm. |
Chính xác:± 1 giây |
|
9 |
Chảo trộn |
chiếc |
3 |
Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm nhũ tương |
Dung tích: (400 ÷ 500) ml |
|
10 |
Đũa trộn |
chiếc |
3 |
Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm nhũ tương |
Đường kính (10÷11) mm. |
|
11 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
12 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ ≤2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
13 |
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
-Khả năng cân ≤5kg. -Độ chính xác 0,01g |
|
14 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể |
|
15 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
16 |
Cốc mỏ |
chiếc |
3 |
Dùng để chứa nước ở nhiệt độ cao |
Dung tích ≥ 800ml |
|
17 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
18 |
Phễu |
chiếc |
3 |
Dùng để rót chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
20 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ThÝ nghiÖm V÷A XI M¡NG
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén thủy lực 300kN |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định cường độ vữa xi măng |
Phạm vi đo: (0÷300)kN |
|
2 |
Dụng cụ gá mẫu uốn |
bộ |
1 |
Dùng để gá lắp thử uốn mẫu vữa |
Phù hợp mẫu thử 40mm x 40 mm x 160mm |
|
3 |
Sàng cát |
bộ |
1 |
Dùng để sàng, kiểm tra cát tiêu chuẩn trộn vữa |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
4 |
Bàn dằn |
bộ |
1 |
Dùng để xác định độ lưu động của vữa tươi |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
5 |
Phễu xác định độ lưu động của vữa |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa xi măng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
6 |
Dụng cụ xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa |
bộ |
3 |
Dùng để xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
7 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước mẫu thí nghiệm |
Thước cặp du xích, dải đo (0÷300)mm, Độ chính xác 0,2mm |
|
8 |
Khuôn đúc mẫu |
chiếc |
9 |
Dùng để chế tạo mẫu thí nghiệm |
Kích thước khuôn mẫu: 40mm x 40mm x 160mm |
|
9 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
10 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ ≤ 2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
11 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤ 1000C - Vạch chia 0,50C |
|
12 |
Cân thủy tĩnh
|
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu trong nước |
-Khả năng cân ≤ 5kg. -Độ chính xác 0,1g |
|
13 |
Cân kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤20kg. -Độ chính xác 0,1g |
||
|
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤ 5kg. -Độ chính xác 0,01g |
||
|
14 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp |
|
15 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
16 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
17 |
Phễu |
chiếc |
3 |
Dùng để rót chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
19 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG XI MĂNG
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén thủy lực 1000kN |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định cường độ chịu nén-uốn của mẫu bê tông |
Phạm vi đo: (0÷1000) kN |
|
2 |
Bàn rung |
bộ |
1 |
Dùng để tạo độ chặt cho mẫu bê tông khi đúc |
Tần số rung: (2800÷3000) v/ph |
|
3 |
Dụng cụ gá uốn bê tông |
bộ |
1 |
Dùng để tạo gối uốn cho mẫu thử uốn |
Phù hợp uốn mẫu thử: 150mm x150mm x600mm |
|
4 |
Dụng cụ gá ép chẻ bê tông |
bộ |
1 |
Dùng để xác định cường độ ép chẻ mẫu bê tông |
Phù hợp khi nén mẫu lập phương 150mm x150mm x150mm |
|
5 |
Khuôn lập phương |
chiếc |
9 |
Dùng để chế tạo mẫu bê tông
|
Kích thước khuôn 150mm x150mm x150mm |
|
6 |
Khuôn trụ |
chiếc |
9 |
Đường kính trong 150mm; cao 300mm |
|
|
7 |
Khuôn dầm |
chiếc |
3 |
Kích thước khuôn 150mm x150mm x600mm |
|
|
8 |
Côn thử độ sụt |
bộ |
3 |
Dùng để xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Côn thử |
chiếc |
1 |
|||
|
Tấm nền |
chiếc |
1 |
|||
|
Que chọc |
chiếc |
1 |
|||
|
Thước lá |
chiếc |
1 |
|||
|
Bay cầm tay |
chiếc |
1 |
|||
|
Bàn xoa |
chiếc |
1 |
|||
|
Xẻng |
chiếc |
1 |
|||
|
9 |
Thùng kim loại |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông |
Dung tích thùng 5 l và 15 l |
|
10 |
Khuôn thép |
bộ |
3 |
Dùng để xác định độ tách nước và tách vữa của hỗn hợp bê tông |
Kích thước: 200mm x 200mm x 200mm |
|
11 |
Bình bọt khí |
bình |
1 |
Dùng để xác định hàm lượng bọt khí của bê tông |
- Thể tích:( 5÷8) lít, - Dải đo: ( 0÷10) %. |
|
12 |
Dụng đo độ co ngót bê tông |
bộ |
1 |
Dùng để xác định độ co ngót mẫu bê tông |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Đồng hồ |
chiếc |
6 |
|||
|
Chốt |
chiếc |
12 |
|||
|
Đầu đo |
chiếc |
6 |
|||
|
13 |
Đồng hồ so |
bộ |
3 |
Dùng để đo chuyển vị, biến dạng mẫu |
- Phạm vi đo ≤ 25mm - Vạch chia 0,01 mm |
|
14 |
Bình tỷ trọng |
bộ |
9 |
Dùng để xác định khối lượng riêng của bê tông |
Dung tích bình: (50 ÷100) ml |
|
15 |
Khoan bê tông |
chiếc |
1 |
Dùng để khoan lỗ trên mẫu bê tông |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
17 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ tối đa: 2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
18 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,50C |
|
19 |
Cân kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤20kg -Độ chính xác 0,1g |
||
|
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤5kg -Độ chính xác 0,01g |
||
|
20 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể |
|
21 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
22 |
Khay đựng mẫu |
chiếc |
18 |
Dùng để chứa mẫu thử |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
23 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
24 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
25 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị thí nghiệm Marshall |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành xác định độ bền và độ dẻo Marshall của bê tông nhựa |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Máy đầm Marshall |
bộ |
1 |
- Trọng lượng búa đầm 4536 g ± 9 g. - Chiều cao rơi: 457 mm ± 2 mm |
||
|
Máy nén Marshall đồng bộ |
bộ |
1 |
Tốc độ nén: 50± 1 mm/phút |
||
|
Khuôn Marshall |
bộ |
10 |
Đường kính trong: 11,6 mm± 0,2 mm |
||
|
Dụng cụ tháo mẫu |
bộ |
1 |
Đường kính trong: 11,6 mm± 0,2 mm |
||
|
Bể ổn nhiệt |
chiếc |
1 |
Có khả năng duy trì nhiệt độ 600C ±10C |
||
|
2 |
Dụng cụ xác định tỷ trọng lớn nhất của bê tông nhựa |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành xác định tỷ trọng lớn nhất của bê tông nhựa |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
3 |
Máy chiết tách ly tâm |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành xác định hàm lượng bitum trong bê tông nhựa |
Tốc độ quay: ( 0 ÷3600) v/phút |
|
4 |
Dụng cụ trộn hỗn hợp bê tông nhựa |
bộ |
3 |
Dùng để thực hành trộn hỗn hợp bê tông nhựa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bếp điện |
chiếc |
3 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
6 |
Sàng đá |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của cốt liệu bê tông nhựa |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
7 |
Sàng cát |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của cốt liệu bê tông nhựa |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
8 |
Khay đựng mẫu |
chiếc |
36 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ ≤2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
10 |
Lò nung |
chiếc |
1 |
Dùng để nung mẫu |
Nhiệt độ ≤ 400oC |
|
11 |
Cốc nung |
chiếc |
3 |
Dùng để chứa dung dịch nung |
Dung tích ≥100ml |
|
12 |
Nhiệt kế 3000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤3000C - Vạch chia 0,50C |
|
13 |
Bình hút ẩm |
chiếc |
1 |
Dùng để hút ẩm trong mẫu thí nghiệm |
Đường kính ≥300 mm |
|
14 |
Bút dấu |
chiếc |
1 |
Dùng để đánh dấu, phân biệt mẫu thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước mẫu thí nghiệm |
Dải đo (0÷300)mm, Độ chính xác 0,2mm |
|
16 |
Cân thủy tĩnh
|
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu trong nước |
-Khả năng cân ≤ 5kg -Độ chính xác 0,1g |
|
17 |
Cân kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤20kg. -Độ chính xác 0,1g |
||
|
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤5kg. -Độ chính xác 0,01g |
||
|
18 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể |
|
19 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
20 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
21 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
22 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM KIM LOẠI VÀ MỐI HÀN
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kéo - nén thủy lực vạn năng |
chiếc |
1 |
Sử dụng để trợ giúp trong việc giảng dạy, thực hành kiểm tra cường độ chịu kéo, nén, uốn của vật liệu |
Phạm vi đo (0÷1000) kN |
|
2 |
Bút dấu |
chiếc |
1 |
Dùng để đánh dấu, phân biệt mẫu thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Thước lá |
chiếc |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm thép |
Độ chính xác: 1mm |
|
4 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các dụng cụ thí nghiệm |
Dải đo: (0÷300)mm, Độ chính xác 0,2mm |
|
5 |
Thước đo góc vạn năng |
chiếc |
1 |
Dùng để đo góc khi uốn mẫu thép |
Góc đo từ : ( 0 ÷ 360) độ |
|
6 |
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
-Khả năng cân ≤5kg. -Độ chính xác 0,01g |
|
7 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể |
|
8 |
Khay đựng mẫu |
chiếc |
6 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM KIỂM TRA HIỆN TRƯỜNG XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG BỘ
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan lõi mặt đường |
chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành khoan mẫu mặt đường |
Khoan mẫu kích thước 11 ± 0,6 mm, khả năng khoan sâu ≤ 30 cm |
|
2 |
Phễu rót cát |
bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành xác định độ chặt nền đất |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình chứa cát |
chiếc |
1 |
|||
|
Phễu |
chiếc |
1 |
|||
|
Tấm đế |
chiếc |
1 |
|||
|
Dụng cụ đào đất |
bộ |
1 |
|||
|
Dụng cụ chứa mẫu đất |
chiếc |
3 |
|||
|
3 |
Dao đai |
bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành xác định độ chặt nền đất |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
4 |
Ni vô |
chiếc |
3 |
Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Đồng hồ so |
bộ |
3 |
Dùng để đo biến dạng của mẫu thử |
- Phạm vi đo ≤ 25mm - Vạch chia 0,01 mm |
|
6 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,50C |
|
7 |
Bộ dụng cụ ép tĩnh |
bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành xác định mô đun đàn hồi nền đường |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
8 |
Bộ dụng cụ CBR hiện trường |
bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành xác định CBR hiện trường |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
9 |
Cần đo võng kiểu Benkenman |
bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành xác định độ võng mặt đường |
Tỷ lệ cánh tay đòn 2/1 |
|
10 |
Thước thẳng |
chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành xác định độ bằng phẳng mặt đường |
Chiều dài 3m |
|
11 |
Dụng cụ xác định độ nhám mặt đường |
bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành xác định độ nhám mặt đường |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
12 |
Hộp ẩm |
chiếc |
36 |
Sử dụng trong quá trình thực hành các thí nghiệm độ ẩm đất hiện trường |
Có nắp đậy, Đường kính hộp: (50÷100) mm |
|
13 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
14 |
Khay đựng mẫu |
chiếc |
6 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Cân kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤20kg. -Độ chính xác 0,1g. |
||
|
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân≤ 5kg. -Độ chính xác 0,01g |
||
|
16 |
Ống đong khắc vạch 1000ml |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Dung tích 1000 ml |
|
17 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
18 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO QUẢN, HIỆU CHỈNH
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt phẳng |
chiếc |
1 |
Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ cắt đất |
- Máy cắt loại ứng biến - Vòng ứng biến ≤2 kN |
|
2 |
Máy nén đất 1 trục |
chiếc |
1 |
Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ nén 1 trục không nở hông |
Tốc độ nén: (0,3÷3,0) mm/phút |
|
3 |
Dụng cụ đầm nén đất |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ đầm chặt đất thí nghiệm |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Dụng cụ đầm nén đất tiêu chuẩn |
bộ |
1 |
|||
|
Dụng cụ đầm nén đất cải tiến |
bộ |
1 |
|||
|
4 |
Khuôn CBR và các phụ kiện |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ CBR |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
5 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các dụng cụ thí nghiệm |
Dải đo (0÷300)mm, Độ chính xác 0,2mm |
|
6 |
Sàng đất |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ sàng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
7 |
Tỷ trọng kế
|
chiếc |
3 |
Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ tỷ trọng kế |
Thang chia: ( 0,995 ÷ 1,30) g/ml |
|
8 |
Hộp ẩm |
chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình hiệu chỉnh dụng cụ hộp ẩm |
Loại có nắp, Đường kính : (50÷100)mm |
|
9 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
3 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
10 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
11 |
Phễu |
chiếc |
3 |
Dùng để rót chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Bình rửa vòi dài |
chiếc |
3 |
Dùng để làm sạch dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm |
Bình nhựa plastic, dung tích ≥ 250ml |
|
13 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành hiệu chỉnh dụng cụ |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ ≤2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
14 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,50C |
|
16 |
Phễu rót cát |
bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ phễu rót cát |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
17 |
Dao vòng |
chiếc |
6 |
Sử dụng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ dao vòng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Ni vô |
chiếc |
3 |
Dùng trong quá trình thực hành hiệu chỉnh dụng cụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Đồng hồ so |
bộ |
3 |
Dùng để đo chuyển vị, biến dạng mẫu |
- Phạm vi đo ≤ 25mm - Vạch chia 0,01 mm |
|
20 |
Cân kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn hiệu chỉnh, sử dụng và bảo quản cân kỹ thuật |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤20kg. -Độ chính xác 0,1g. |
||
|
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân≤ 5kg. -Độ chính xác 0,01g |
||
|
Cân kỹ thuật 500g |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤500g. -Độ chính xác 0,001g |
||
|
21 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm
|
|
|
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
23 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP TAY NGHỀ CƠ BẢN THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐƯỜNG BỘ
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén CBR |
chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nén mẫu CBR |
- Tốc độ nén: (1,0 ÷ 1,3) mm/phút - Vòng ứng biến ≤50 kN |
|
2 |
Máy nén thủy lực 1000kN |
chiếc |
1 |
Sử dụng thực hành kiểm tra cường độ chịu nén, uốn bê tông xi măng |
Phạm vi đo (0÷1000) kN |
|
3 |
Dụng cụ gá uốn |
bộ |
1 |
Dùng để gá mẫu uốn bê tông |
Phù hợp mẫu 150mm x 150mm x 600mm |
|
4 |
Dụng cụ đầm nén đất |
bộ |
3 |
Dùng để thực hành đầm chặt đất thí nghiệm |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Dụng cụ đầm nén đất tiêu chuẩn |
bộ |
1 |
|||
|
Dụng cụ đầm nén đất cải tiến |
bộ |
1 |
|||
|
5 |
Dụng cụ đầm nén mẫu CBR |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành đầm chế tạo mẫu CBR |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Chày đầm |
chiếc |
1 |
|||
|
Khuôn CBR và các phụ kiện đồng bộ |
bộ |
3 |
|||
|
6 |
Sàng đá |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của cốt liệu bê tông nhựa |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
7 |
Sàng cát |
bộ |
1 |
||
|
8 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các dụng cụ thí nghiệm |
Dải đo (0÷300)mm, độ chính xác 0,2mm |
|
9 |
Bình hút ẩm |
chiếc |
3 |
Dùng để hút chân không, hút ẩm trong mẫu đất |
Đường kính ≥ 300mm |
|
10 |
Máy hút chân không |
chiếc |
1 |
Dùng để bơm hút tạo môi trường chân không |
Công suất ≥35l/phút |
|
11 |
Hộp ẩm |
chiếc |
36 |
Sử dụng trong quá trình thực hành các thí nghiệm độ ẩm đất |
Hộp nhôm có nắp, đường kính : (50÷100)mm |
|
12 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
14 |
Phễu |
chiếc |
3 |
Dùng để rót chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Bình rửa vòi dài |
chiếc |
3 |
Dùng để làm sạch dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm |
Dung tích ≥ 250ml |
|
16 |
Khay đựng mẫu |
chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
18 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Công suất ≥ 1,4kW |
|
19 |
Nhiệt kế |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thử |
- Thang đo ≤ 1000C - Vạch chia 0,50C |
|
20 |
Khuôn trụ |
chiếc |
9 |
Dùng để chế tạo mẫu thử cường độ bê tông xi măng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
21 |
Khuôn lập phương |
chiếc |
9 |
||
|
22 |
Khuôn dầm |
chiếc |
3 |
||
|
23 |
Phễu rót cát |
bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành xác định độ chặt nền đất |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
24 |
Dao đai |
bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành xác định độ chặt nền đất |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
25 |
Cần đo võng kiểu Benkenman |
bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành xác định độ võng mặt đường |
Tỷ lệ cánh tay đòn 2/1 |
|
26 |
Bộ dụng cụ ép tĩnh |
bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành xác định mô đun đàn hồi nền đường |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
27 |
Cân thủy tĩnh
|
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu trong nước |
-Khả năng cân ≤ 5kg. -Độ chính xác 0,1g |
|
28 |
Cân kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤20kg. -Độ chính xác 0,1g. |
||
|
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân≤ 5kg. -Độ chính xác 0,01g |
||
|
Cân kỹ thuật 500g |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤500g. -Độ chính xác 0,001g |
||
|
29 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cụ thể |
|
30 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
31 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thử vải địa kỹ thuật đa năng |
bộ |
1 |
Dùng để thử khả năng độ bền chịu kéo, sức chọc thủng, ma sát của vải địa kỹ thuật |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Thí nghiệm kéo dãn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thí nghiệm ma sát |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thí nghiệm sức chọc thủng |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Dụng cụ xác định chiều dày vải địa kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để xác định chiều dày vải địa kỹ thuật |
- Phạm vi đo ≤50mm - Độ chính xác 0,1mm |
|
3 |
Dụng cụ xác định độ thấm vải địa kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để xác định độ thấm vải địa kỹ thuật |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thí nghiệm |
|
4 |
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
-Khả năng cân ≤5kg. -Độ chính xác 0,01 g |
|
5 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước mẫu thử |
Dải đo (0÷300) mm, độ chính xác 0,2 mm |
|
6 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM TRA KẾT CẤU CÔNG TRÌNH CẦU
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Súng bắn bê tông |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định cường độ của kết cấu bê tông |
Dải đo: (10÷70) N/mm2 |
|
2 |
Máy siêu âm mối hàn kim loại |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khuyết tật của mối hàn |
- Tần số dò: (0,5÷20) MHz; - Dải kiểm tra: (25÷10000) mm |
|
3 |
Thiết bị siêu âm đo chiều dày bê tông bảo vệ |
bộ |
1 |
Dùng để xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép |
Phạm vi dò (30÷90) mm |
|
4 |
Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi |
bộ |
1 |
Dùng để xác định độ đồng nhất của cọc khoan nhồi |
Tần số dò: (400 ÷ 500) KHz |
|
5 |
Thiết bị thử động biến dạng lớn cho cọc (PDA) |
bộ |
1 |
Dùng để xác định độ biến dạng lớn của cọc |
Tần số dò: (20÷22) KHz |
|
6 |
Máy khoan bê tông |
bộ |
1 |
Khoan và định vị thiết bị đo vào kết cấu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Phần mềm kiểm tra khuyết tật cọc biến dạng nhỏ |
bộ |
1 |
Dùng để trợ giúp mô tả sử lý số liệu kiểm tra khuyết tật cọc |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Phần mềm kiểm tra khuyết tật cọc biến dạng lớn |
bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
9 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỬ NGHIỆM CẦU BÊ TÔNG VÀ CẦU THÉP
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy đo dao động 2 kênh |
bộ |
1 |
Dùng để đo dao động của kết cấu |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về thử dao dộng kết cấu cầu |
|
2 |
Thiết bị đo độ võng cầu |
bộ |
1 |
Dùng để đo độ võng cầu |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về thử độ võng cầu |
|
3 |
Máy bộ đàm |
bộ |
1 |
Dùng để trao đổi thông tin khi thực hành đo đạc. |
Cự ly liên lạc: (1÷3) km |
|
4 |
Máy toàn đạc điện tử |
bộ |
1 |
Dùng để đo xác định vị trí, khoảng cách và cao độ hiện trạng của kết cấu |
- Độ phóng đại: ≥ 30 X - Độ chính xác ≤30”
|
|
5 |
Máy khoan bê tông |
bộ |
1 |
Khoan và định vị thiết bị đo vào kết cấu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Tenzomet điện |
chiếc |
2 |
Dùng để đo biến dạng của kết cấu |
Phạm vi đo ± (0÷5000) x10-5cm |
|
7 |
Lá điện trở (đatric) |
chiếc |
18 |
- Độ nhạy K=2,2, - Điện trở 318,1Ω |
|
|
8 |
Đồng hồ đo chuyển vị |
bộ |
6 |
Dùng để đo chuyển vị của kết cấu |
- Phạm vi đo ≤ 50mm - Vạch chia 0,01 mm |
|
9 |
Kính lúp |
chiếc |
6 |
Dùng để đo, phát hiện vết nứt của kết cấu |
Độ phóng đại ≥ 10X |
|
10 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước |
Dải đo (0÷300) mm, độ chính xác 0,2 mm |
|
11 |
Thước lá |
chiếc |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành |
Độ chính xác 1mm |
|
12 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
13 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): XỬ LÝ KHAI THÁC SỐ LIỆU
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP TAY NGHỀ CƠ BẢN KIỂM ĐỊNH CẦU VÀ QUẢN LÝ CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Súng bắn bê tông |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định cường độ của kết cấu bê tông |
Dải đo: (10÷70) N/mm2 |
|
2 |
Máy siêu âm mối hàn kim loại |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khuyết tật của mối hàn |
- Tần số dò: (0,5÷20) MHz; - Dải kiểm tra: (25÷10000) mm |
|
3 |
Máy kéo nén thủy lực vạn năng |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định cường độ của cáp |
Phạm vi đo: (0÷1000kN) |
|
4 |
Thiết bị siêu âm đo chiều dày bê tông bảo vệ |
bộ |
1 |
Dùng để xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép |
Phạm vi dò (30÷90) mm |
|
5 |
Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi |
bộ |
1 |
Dùng để xác định độ đồng nhất của cọc khoan nhồi |
Tần số dò: (400 ÷ 500) KHz |
|
6 |
Thiết bị thử động biến dạng lớn cho cọc (PDA) |
bộ |
1 |
Dùng để xác định độ biến dạng lớn của cọc |
Tần số dò: (20÷22) KHz |
|
7 |
Máy đo dao động 2 kênh |
bộ |
1 |
Dùng để đo dao động của kết cấu |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về thử dao dộng kết cấu cầu |
|
8 |
Thiết bị đo độ võng cầu |
bộ |
1 |
Dùng để đo độ võng cầu |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về thử độ võng cầu |
|
9 |
Máy bộ đàm |
bộ |
1 |
Dùng để trao đổi thông tin khi thực hành đo đạc. |
Cự ly liên lạc: (1÷3) km |
|
10 |
Máy toàn đạc điện tử |
bộ |
1 |
Dùng để đo xác định vị trí, khoảng cách và cao độ hiện trạng của kết cấu |
- Độ phóng đại ≥30X - Độ chính xác ≤30”
|
|
11 |
Máy khoan bê tông |
bộ |
1 |
Khoan và định vị thiết bị đo vào kết cấu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Tenzomet điện |
chiếc |
2 |
Dùng để đo biến dạng của kết cấu |
Phạm vi đo ± (0÷5000) x10-5cm |
|
13 |
Lá điện trở (đatric) |
chiếc |
18 |
Dùng để đo biến dạng của kết cấu |
- Độ nhạy K=2,2, - Điên trở 318,1Ω |
|
14 |
Đồng hồ đo chuyển vị |
bộ |
6 |
Dùng để đo chuyển vị, biến dạng kết cấu |
- Phạm vi đo ≤ 50mm - Vạch chia 0,01 mm |
|
15 |
Kính lúp |
chiếc |
6 |
Dùng để đo, phát hiện vết nứt của kết cấu |
Độ phóng đại ≥ 10X |
|
16 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước |
Dải đo (0÷300) mm, độ chính xác 0,2 mm |
|
17 |
Thước lá |
chiếc |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành |
Độ chính xác 1mm |
|
18 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
2 |
Sử dụng tính toán các số liệu đo đạc |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
20 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm kiểm tra khuyết tật cọc biến dạng nhỏ |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành sử lý số liệu kiểm tra khuyết tật cọc |
Loại thông dụng trên thị trường. Cài được cho 19 máy |
|
2 |
Phần mềm kiểm tra khuyết tật cọc biến dạng lớn |
bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. Cài được cho 19 máy |
|
|
3 |
Máy vi tính |
bộ |
19 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ |
bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng, thực hành các thao tác đo góc, khoảng cách. |
- Độ phóng đại: ≥ 30 X - Độ chính xác: ≤ 60’’ |
|
2 |
Máy thuỷ bình |
bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng, thực hành các thao tác đo cao độ |
- Độ phóng đại: ≥ 30 X - Độ chính xác: ≤ 2,0mm/1km. |
|
3 |
Máy toàn đạc điện tử |
bộ |
1 |
Dùng để đo xác định vị trí, khoảng cách và cao độ hiện trạng của kết cấu |
- Độ phóng đại ≥30X - Độ chính xác ≤30”
|
|
4
|
Dụng cụ đo đạc cầm tay |
bộ |
3 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
- Mia |
chiếc |
4 |
- Loại mia rút, pham vi đo (4÷5)m - Độ chính xác 1cm. |
||
|
- Tiêu |
chiếc |
6 |
- Chiều dài: (3÷5)m, - Đường kính: (30÷40)mm. |
||
|
- Thước rút |
chiếc |
1 |
- Phạm vi đo (30÷50)m - Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
|
- Thước dây |
chiếc |
1 |
- Chiều dài: (3¸5)m, - Độ chính xác ≤ 1mm. |
||
|
- Bộ đinh thép |
bộ |
1 |
- Đường kính: (6÷8)mm - Chiều dài: (100÷150)mm. |
||
|
- Búa con |
chiếc |
1 |
Trọng lượng ≤1kg |
||
|
5 |
Máy bộ đàm |
bộ |
1 |
Dùng để trao đổi thông tin khi thực hành đo đạc. |
Cự ly liên lạc: (1÷3)km. |
|
6 |
Thước chữ A |
bộ |
2 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trắc địa |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM HỖN HỢP VẬT LIỆU GIA CỐ CHẤT KẾT DÍNH VÔ CƠ
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén CBR |
chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nén mẫu gia cố |
- Tốc độ nén: (1,0 ÷ 1,3) mm/phút - Vòng ứng biến ≤50 kN |
|
2 |
Máy nén thủy lực 300kN |
chiếc |
1 |
Dùng để kéo-uốn mẫu gia cố |
Phạm vi đo:(0÷300)kN |
|
3 |
Dụng cụ gá mẫu uốn |
bộ |
1 |
Dùng để nén uốn mẫu gia cố |
Phù hợp mẫu 40x40x160mm |
|
4 |
Dụng cụ đầm chặt tiêu chuẩn |
bộ |
6 |
Dùng để thực hành đầm chặt đất gia cố |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về đầm nén đất |
|
5 |
Khay đựng mẫu |
chiếc |
18 |
Dùng để chứa mẫu vật liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy nén CBR/Marshall |
chiếc |
1 |
Dùng để nén mẫu gia cố |
- Tốc độ nén (1÷50)mm/phút - Vòng ứng biến ≤ 50 KN |
|
7 |
Khuôn dầm |
chiếc |
3 |
Dùng để chế bị mẫu uốn |
Kích thước 40x40x160mm |
|
8 |
Đồng hồ so |
bộ |
3 |
Dùng để đo chuyển vị, biến dạng mẫu |
- Phạm vi đo ≤ 25mm - Vạch chia 0,01 mm |
|
9 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước mẫu gia cố |
Dải đo (0÷300) mm, Độ chính xác 0,2 mm |
|
10 |
Hộp ẩm |
chiếc |
18 |
Sử dụng để xác định độ ẩm mẫu gia cố |
Loại có nắp, Đường kính : (50÷100)mm |
|
11 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
12 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ ≤ 2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
13 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia: 0,50C |
|
14 |
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
Khả năng cân ≤20kg. Độ chính xác 0,1 g |
|
15 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể |
|
16 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
17 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
18 |
Bình rửa vòi dài |
chiếc |
3 |
Dùng để làm sạch dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm |
Dung tích ≥ 250ml |
|
19 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
20 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY VÀ GẠCH XI MĂNG
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén thủy lực 300kN |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định cường độ chịu nén - uốn của gạch |
Phạm vi đo:(0÷300)kN |
|
2 |
Dung cụ gá uốn gạch |
bộ |
1 |
Dùng để gá lắp vào máy nén, xác định cường độ chịu kéo khi uốn của gạch |
Đường kính gối >20mm |
|
3 |
Máy cắt |
chiếc |
1 |
Dùng để cắt gạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Dụng cụ trộn vữa xi măng |
bộ |
3 |
Dùng để trộn vữa xi măng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Búa con |
chiếc |
3 |
Dùng để đập gạch |
Trọng lượng 1kg |
|
6 |
Chày cối sứ |
bộ |
3 |
Dùng để nghiền gạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước mẫu gạch |
Dải đo (0÷300) mm, Độ chính xác 0,2 mm |
|
8 |
Thước ống |
chiếc |
3 |
Dùng để đo chiều cao rơi của viên bi |
- Phạm vi đo 1000mm - Độ chính xác 1mm |
|
9 |
Bình khối lượng riêng |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định khối lượng riêng của gạch |
Dung tích bình 290ml |
|
10 |
Bình hút ẩm |
chiếc |
3 |
Dùng để giữ khô mẫu |
Đường kính bình 300mm |
|
11 |
Khay đựng mẫu |
chiếc |
3 |
Dùng để đựng mẫu gạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Bi sắt hình cầu |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định độ chịu lực va đập xung kích của gạch xi măng lát nền |
Đường kính D=30 mm, khối lượng: (111÷ 112)g |
|
13 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
14 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ ≤2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
15 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,50C |
|
16 |
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
- Khả năng cân ≤5kg. - Độ chính xác 0,01 g |
|
17 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cụ thể |
|
18 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
19 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
20 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM SƠN
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hộp chứa mẫu |
chiếc |
3 |
Dùng để lọc mẫu sơn |
Hình trụ, mắt lưới: 1(÷ 2) mm |
|
2 |
Cốc mỏ |
chiếc |
3 |
Dùng để chứa mẫu sơn |
Dung tích ≥ 800ml |
|
3 |
Dụng cụ sinh hàn hồi lưu |
chiếc |
3 |
Dùng để chiết chất tạo màng sơn |
Đường kính D=30mm |
|
4 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu sơn nóng chảy |
Công suất ≥ 1000W |
|
5 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy mẫu sơn |
Dung tích 200l, Công suất ≥ 1,4 KW |
|
6 |
Bình hút ẩm |
chiếc |
3 |
Dùng để giữ ẩm cho mẫu |
Đường kính D>300mm |
|
7 |
Máy khuấy sơn |
chiếc |
1 |
Dùng để khuấy mẫu sơn |
Tốc độ 160v/phút |
|
8 |
Tấm thử nghiệm |
bộ |
3 |
Dùng để quét sơn lên làm thí nghiệm |
Kích thước 100mm x 150 mm |
|
9 |
Khuôn mẫu |
chiếc |
6 |
Dùng để quét sơn lên làm thí nghiệm |
Đường kính D=100mm |
|
10 |
Máy mài |
bộ |
1 |
Dùng để xác định độ mài mòn sơn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Cân kỹ thuật 500g |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
- Khả năng cân ≤500g. - Độ chính xác 0,001g |
|
12 |
Bình tỷ trọng sơn |
chiếc |
6 |
Dùng để xác định tỷ trọng sơn |
Dung tích 25ml |
|
13 |
Bể ổn nhiệt |
chiếc |
1 |
Dùng để duy trì nhiệt độ khi làm thí nghiệm |
Dung tích 10 lít |
|
14 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,50C |
|
15 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể |
|
16 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
17 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
18 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỬ NGHIỆM CẦU TREO VÀ CẦU DÂY VĂNG
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy đo dao động 2 kênh |
bộ |
1 |
Dùng để đo dao động của kết cấu |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về thử dao dộng kết cấu cầu |
|
2 |
Thiết bị đo độ võng cầu |
bộ |
1 |
Dùng để đo độ võng cầu |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về thử độ võng cầu |
|
3 |
Máy bộ đàm |
bộ |
1 |
Dùng để trao đổi thông tin khi thực hành đo đạc. |
Cự ly liên lạc: (1÷3) km |
|
4 |
Máy toàn đạc điện tử |
bộ |
1 |
Dùng để đo xác định vị trí, khoảng cách và cao độ hiện trạng của kết cấu |
- Độ phóng đại: ≥ 30 X - Độ chính xác ≤30”
|
|
5 |
Máy khoan bê tông |
bộ |
1 |
Khoan và định vị thiết bị đo vào kết cấu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy kéo nén thủy lực vạn năng |
bộ |
1 |
Dùng để xác định cường độ của neo, cáp |
Phạm vi đo: (0 ÷1000)kN.
|
|
7 |
Tenzomet điện |
chiếc |
2 |
Dùng để đo biến dạng của kết cấu |
Phạm vi đo ± (0÷5000) x10-5cm |
|
8 |
Lá điện trở (đatric) |
chiếc |
18 |
Dùng để đo biến dạng của kết cấu |
- Độ nhạy K=2,2, - Điên trở 318,1Ω |
|
9 |
Đồng hồ đo chuyển vị |
bộ |
6 |
Dùng để đo chuyển vị, biến dạng kết cấu |
- Phạm vi đo ≤ 50mm - Độ chính xác 0,01 mm |
|
10 |
Kính lúp |
chiếc |
6 |
Dùng để đo, phát hiện vết nứt của kết cấu |
Độ phóng đại ≥ 10X |
|
11 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước |
Dải đo (0÷300) mm, Độ chính xác 0,2 mm |
|
12 |
Thước lá |
chiếc |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành |
Vạch chia chính xác đến 1mm |
|
13 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
14 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|||
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG |
||||||
|
1 |
Bảo hộ lao động |
bộ |
2 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Găng tay |
đôi |
1 |
|||||
|
Mũ bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||||
|
Dây an toàn |
bộ |
1 |
|||||
|
Kính bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||||
|
Giày bảo hộ |
đôi |
1 |
|||||
|
Ủng cao su |
đôi |
1 |
|||||
|
Khẩu trang |
chiếc |
1 |
|||||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
bộ
|
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Bình bọt |
bình |
2 |
|||||
|
Bình bột |
bình |
2 |
|||||
|
Khí CO2 |
bình |
2 |
|||||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
chiếc |
1 |
|||||
|
3 |
Trang bị cứu thương |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
|||||
|
Dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
|||||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||||
|
4 |
Báo hiệu đường bộ |
bộ |
1 |
Kích thước theo tiêu chuẩn quy định của Tổng cục đường bộ Việt Nam |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Báo nguy hiểm |
chiếc |
1 |
|||||
|
Báo công trường |
chiếc |
1 |
|||||
|
Báo sạt lở |
chiếc |
1 |
|||||
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||||
|
5 |
Máy nén CBR |
chiếc |
1 |
- Tốc độ nén: (1,0 ÷ 1,3) mm/phút - Vòng ứng biến ≤50 kN |
|||
|
6 |
Máy cắt phẳng |
chiếc |
1 |
- Loại ứng biến - Vòng ứng biến ≤2 kN |
|||
|
7 |
Máy nén đất 1 trục |
chiếc |
1 |
Tốc độ nén: (0,3÷3,0) mm/phút |
|||
|
8 |
Máy nén lún cố kết |
chiếc |
3 |
Áp lực nén: (12,5 ÷800) kPa |
|||
|
9 |
Dụng cụ đầm nén đất |
bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||||
|
Dụng cụ đầm nén đất tiêu chuẩn |
bộ |
1 |
|||||
|
Dụng cụ đầm nén đất cải tiến |
bộ |
1 |
|||||
|
10 |
Dụng cụ đầm nén mẫu CBR |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||||
|
Chày đầm |
chiếc |
1 |
|||||
|
Khuôn CBR và các phụ kiện đồng bộ |
bộ |
3 |
|||||
|
11 |
Dao vòng |
bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||||
|
Dao vòng |
chiếc |
1 |
|||||
|
Tấm đệm dao vòng |
chiếc |
1 |
|||||
|
Tấm kính |
chiếc |
2 |
|||||
|
Dao cắt đất |
chiếc |
1 |
|||||
|
12 |
Sàng đất |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
13 |
Dụng cụ xác định thành phần hạt bằng tỷ trọng kế |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||||
|
Tỷ trọng kế |
chiếc |
1 |
|||||
|
Ống đong 1000ml |
chiếc |
6 |
|||||
|
Máy khuấy |
chiếc |
1 |
|||||
|
14 |
Dụng cụ xác định giới hạn chảy, giới hạn dẻo của đất |
bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||||
|
Dụng cụ cốc đập |
chiếc |
1 |
|||||
|
Tấm kính nhám |
chiếc |
1 |
|||||
|
Dụng cụ trộn đất |
bộ |
1 |
|||||
|
15 |
Máy mài mòn Losangerles |
chiếc |
1 |
Tốc độ quay: (30÷33) vòng/phút |
|||
|
16 |
Xi lanh nén dập đá |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
17 |
Sàng đá |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
18 |
Sàng cát |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
19 |
Thùng rửa đá |
chiếc |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
20 |
Thùng rửa cát |
chiếc |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
21 |
Bình khối lượng riêng cát |
chiếc |
6 |
Dung tích bình ≥ 500ml |
|||
|
22 |
Thùng đong thể tích đá |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
23 |
Thùng đong thể tích cát |
chiếc |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
24 |
Dụng cụ xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ |
bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
25 |
Dụng cụ xác định hàm lượng sulfat và sulfit |
bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
26 |
Dụng cụ đương lượng cát |
bộ |
3 |
Tần số lắc ³ 90lần/phút |
|||
|
27 |
Côn, chày hấp phụ nước |
bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
28 |
Máy trộn vữa |
chiếc |
1 |
Dung tích thùng trộn ≥ 5lít |
|||
|
29 |
Bàn dằn |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
30 |
Bàn rung |
bộ |
1 |
Tần số rung: (2800÷3000) v/ph |
|||
|
31 |
Khuôn đúc mẫu vữa |
chiếc |
9 |
Kích thước: 40mm x 40mm x 160mm |
|||
|
32 |
Dụng cụ gá mẫu uốn vữa |
bộ |
1 |
Phù hợp mẫu thử 40mm x 40mm x 160mm |
|||
|
33 |
Dụng cụ gá uốn bê tông |
bộ |
1 |
Phù hợp uốn mẫu thử: 150mm x150mm x600mm |
|||
|
34 |
Dụng cụ gá ép chẻ bê tông |
bộ |
1 |
Phù hợp khi nén mẫu lập phương 150mm x150mm x150mm |
|||
|
35 |
Khuôn lập phương |
chiếc |
9 |
Kích thước khuôn 150mm x150mm x150mm |
|||
|
36 |
Khuôn trụ |
chiếc |
9 |
Đường kính trong 150mm; cao 300mm |
|||
|
37 |
Khuôn dầm |
chiếc |
3 |
Kích thước khuôn 150mm x150mm x600mm |
|||
|
38 |
Khuôn thép |
bộ |
3 |
Kích thước: 200mm x 200mm x 200mm |
|||
|
39 |
Sàng xi măng |
chiếc |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
40 |
Bình khối lượng riêng xi măng |
chiếc |
18 |
Dung tích bình ≥ 290ml |
|||
|
41 |
Dụng cụ VIKA |
bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||||
|
Khung giá đỡ kimVika |
chiếc |
1 |
|||||
|
Kim Vika |
chiếc |
1 |
|||||
|
Kim Vika nhỏ |
chiếc |
1 |
|||||
|
Kim Vika nhỏ lắp vành khuyên |
chiếc |
1 |
|||||
|
Khuôn Vika |
chiếc |
1 |
|||||
|
42 |
Dụng cụ Lơ-Satơlie |
bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||||
|
Khuôn Lơ Satơlie |
chiếc |
1 |
|||||
|
Tấm kính |
chiếc |
1 |
|||||
|
Thùng đun mẫu |
chiếc |
1 |
|||||
|
43 |
Phễu xác định độ lưu động của vữa |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
44 |
Dụng cụ xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa |
bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
45 |
Côn thử độ sụt |
bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||||
|
Côn thử |
chiếc |
1 |
|||||
|
Tấm nền |
chiếc |
1 |
|||||
|
Que chọc |
chiếc |
1 |
|||||
|
Thước lá |
chiếc |
1 |
|||||
|
Bay cầm tay |
chiếc |
1 |
|||||
|
Bàn xoa |
chiếc |
1 |
|||||
|
Xẻng |
chiếc |
1 |
|||||
|
46 |
Thùng kim loại |
bộ |
1 |
Dung tích thùng 5 lít và 15 lít |
|||
|
47 |
Bình bọt khí |
bình |
1 |
- Thể tích:( 5÷8) lít, - Dải đo: ( 0÷10) % |
|||
|
48 |
Dụng đo độ co ngót bê tông |
bộ |
1 |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||||
|
Đồng hồ |
chiếc |
6 |
|||||
|
Chốt |
chiếc |
12 |
|||||
|
Đầu đo |
chiếc |
6 |
|||||
|
49 |
Thiết bị xuyên kim |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Thiết bị xuyên kim |
chiếc |
1 |
|||||
|
Kim xuyên |
chiếc |
1 |
|||||
|
Cốc mẫu |
chiếc |
6 |
|||||
|
50 |
Thiết bị kéo dài |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Máy kéo dài bi tum |
chiếc |
1 |
|||||
|
Khuôn mẫu |
bộ |
6 |
|||||
|
51 |
Thiết bị xác định điểm hoá mềm bi tum |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Khung treo |
chiếc |
2 |
|||||
|
Vòng |
chiếc |
6 |
|||||
|
Bi |
Viên |
6 |
|||||
|
Thiết bị gia nhiệt |
chiếc |
1 |
|||||
|
52 |
Bể ổn nhiệt |
chiếc |
1 |
- Dung tích ≥ 10 lit - Nhiệt độ khống chế (0÷50) 0C |
|||
|
53 |
Khung treo |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
54 |
Thiết bị cốc hở Cleveland |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
55 |
Thiết bị xác định lượng hòa tan của bi tum trong tricloretylen |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
56 |
Bình tỷ trọng bi tum |
chiếc |
9 |
Dung tích bình ≥ 20ml |
|||
|
57 |
Thiết bị chưng cất nhũ tương |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
58 |
Nhớt kế SaybolFurol |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
59 |
Bình lưu mẫu |
bộ |
3 |
Dung tích ³ 500 ml, có nút đậy |
|||
|
60 |
Dụng cụ, xác định điện tích hạt của nhũ tương |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
61 |
Dụng cụ, thiết bị xác định độ dính bám |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
62 |
Chảo trộn |
chiếc |
3 |
Dung tích: (400 ÷ 500) ml |
|||
|
63 |
Đũa trộn |
chiếc |
3 |
Làm bằng kim loại, đường kính (10÷11) mm. |
|||
|
64 |
Thiết bị thí nghiệm Marshall |
bộ |
1 |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Máy đầm Marshall |
bộ |
1 |
- Trọng lượng búa đầm 4536 g ± 9 g. - Chiều cao rơi: 457 mm ± 2 mm |
||||
|
Máy nén Marshall đồng bộ |
bộ |
1 |
Tốc độ nén: 50± 1 mm/phút |
||||
|
Khuôn Marshall |
bộ |
10 |
Đường kính trong: 11,6 mm± 0,2 mm |
||||
|
Dụng cụ tháo mẫu |
bộ |
1 |
Đường kính trong: 11,6 mm± 0,2 mm |
||||
|
Bể ổn nhiệt |
chiếc |
1 |
Có khả năng duy trì nhiệt độ ở 600C ±10C |
||||
|
65 |
Dụng cụ xác định tỷ trọng lớn nhất của bê tông nhựa |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
66 |
Máy chiết tách ly tâm |
bộ |
1 |
Tốc độ quay: ( 0 ÷3600) v/phút |
|||
|
67 |
Dụng cụ trộn hỗn hợp bê tông nhựa |
bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
68 |
Máy khoan lõi mặt đường |
chiếc |
1 |
Khoan mẫu kích thước 11 ± 0,6 mm, Khả năng khoan sâu ≤ 30 cm |
|||
|
69 |
Phễu rót cát |
bộ |
6 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Bình chứa cát |
chiếc |
1 |
|||||
|
Phễu |
chiếc |
1 |
|||||
|
Tấm đế |
chiếc |
1 |
|||||
|
Dụng cụ đào đất |
bộ |
1 |
|||||
|
Dụng cụ chứa mẫu đất |
chiếc |
3 |
|||||
|
70 |
Dao đai |
bộ |
6 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
71 |
Ni vô |
chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
72 |
Bộ dụng cụ ép tĩnh |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
73 |
Bộ dụng cụ CBR hiện trường |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
74 |
Cần đo võng kiểu Benkenman |
bộ |
1 |
Tỷ lệ cánh tay đòn 2/1 |
|||
|
75 |
Thước thẳng |
chiếc |
3 |
Chiều dài 3m |
|||
|
76 |
Dụng cụ xác định độ nhám mặt đường |
bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
77 |
Súng bắn bê tông |
chiếc |
1 |
Dải đo: (10÷70) N/mm2 |
|||
|
78 |
Máy siêu âm mối hàn kim loại |
bộ |
1 |
- Tần số dò: (0,5÷20) MHz; - Dải kiểm tra: (25÷10000) mm |
|||
|
79 |
Thiết bị siêu âm đo chiều dày bê tông bảo vệ |
bộ |
1 |
Phạm vi dò (30÷90) mm |
|||
|
80 |
Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi |
bộ |
1 |
Tần số dò: (400 ÷ 500) KHz |
|||
|
81 |
Thiết bị thử động biến dạng lớn cho cọc (PDA) |
bộ |
1 |
Tần số dò: (20÷22) KHz |
|||
|
82 |
Máy đo dao động 2 kênh |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về thử dao dộng kết cấu cầu |
|||
|
83 |
Thiết bị đo độ võng cầu |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về thử độ võng cầu |
|||
|
84 |
Máy toàn đạc điện tử |
bộ |
1 |
- Độ phóng đại: ≥ 30 X - Độ chính xác ≤30” |
|||
|
85 |
Tenzomet điện |
chiếc |
2 |
Phạm vi đo ± (0÷5000) x10-5cm |
|||
|
86 |
Lá điện trở (đatric) |
chiếc |
18 |
- Độ nhạy K=2,2, - Điên trở 318,1Ω |
|||
|
87 |
Đồng hồ đo chuyển vị |
bộ |
6 |
- Phạm vi đo ≤ 50mm - Vạch chia 0,01 mm |
|||
|
88 |
Máy nén thủy lực 300 kN |
chiếc |
1 |
Phạm vi đo:(0÷300)kN |
|||
|
89 |
Máy nén thủy lực 1000 kN |
chiếc |
1 |
Phạm vi đo:(0÷1000)kN |
|||
|
90 |
Máy kéo - nén thủy lực vạn năng |
chiếc |
1 |
Phạm vi đo (0÷1000) kN |
|||
|
91 |
Máy thử vải địa kỹ thuật đa năng |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Thí nghiệm kéo dãn |
Chiếc |
1 |
|||||
|
Thí nghiệm ma sát |
Chiếc |
1 |
|||||
|
Thí nghiệm sức chọc thủng |
Chiếc |
1 |
|||||
|
92 |
Dụng cụ xác định chiều dày vải địa kỹ thuật |
bộ |
1 |
- Phạm vi đo ≤50mm - Độ chính xác 0,1mm |
|||
|
93 |
Dụng cụ xác định độ thấm vải địa kỹ thuật |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|||
|
94 |
Bình tỷ trọng |
chiếc |
18 |
Dung tích bình: (50 ÷100) ml |
|||
|
95 |
Máy hút chân không |
chiếc |
1 |
Công suất ≥35l/phút |
|||
|
96 |
Bình hút ẩm |
chiếc |
3 |
Đường kính ≥ 300mm |
|||
|
97 |
Hộp ẩm |
chiếc |
36 |
Hộp nhôm có nắp, đường kính : (50÷100)mm |
|||
|
98 |
Cân thủy tĩnh
|
bộ |
1 |
-Khả năng cân ≤ 5kg -Độ chính xác 0,1g |
|||
|
99 |
Cân kỹ thuật |
bộ |
1 |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤20kg. -Độ chính xác 0,1g |
||||
|
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân≤5kg. -Độ chính xác 0,01g |
||||
|
Cân kỹ thuật 500kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤500g. -Độ chính xác 0,001g |
||||
|
100 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||||
|
101 |
Pipet |
bộ |
1 |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|||
|
102 |
Phễu |
chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
103 |
Bình rửa vòi dài |
chiếc |
3 |
Dung tích ≥ 250ml |
|||
|
104 |
Nhiệt kế thủy ngân |
bộ |
1 |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Nhiệt kế 50 oC |
chiếc |
1 |
- Thang đo ≤500C - Vạch chia 0,1oC. |
||||
|
Nhiệt kế 100 oC |
chiếc |
1 |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,5oC |
||||
|
Nhiệt kế 300 oC |
chiếc |
1 |
- Thang đo ≤500C - Vạch chia 0,2oC. |
||||
|
105 |
Đồng hồ bấm giây |
chiếc |
3 |
Độ chính xác÷ 1 giây |
|||
|
106 |
Đồng hồ so |
bộ |
3 |
- Phạm vi đo ≤ 25mm - Vạch chia 0,01 mm |
|||
|
107 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Công suất ≥ 1000W |
|||
|
108 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ tối đa: 2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|||
|
109 |
Tủ sấy có giá quay |
chiếc |
1 |
- Dung tích ≥ 200lít - Tốc độ giá quay ≥5 vòng/phút - Nhiệt độ tối đa: 2000C |
|||
|
110 |
Lò nung |
chiếc |
1 |
Nhiệt độ khống chế ≥400oC |
|||
|
111 |
Cốc nung |
chiếc |
3 |
Dung tích ≥100ml |
|||
|
112 |
Cốc mỏ |
chiếc |
3 |
Dung tích ≥800ml |
|||
|
113 |
Khay đựng mẫu |
chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
114 |
Bút dấu |
chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
115 |
Thước lá |
chiếc |
1 |
Độ chính xác 1mm |
|||
|
116 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dải đo (0÷300)mm, Độ chính xác 0,2mm |
|||
|
117 |
Thước thép |
chiếc |
3 |
Độ chính xác 1mm |
|||
|
118 |
Thước đo góc vạn năng |
chiếc |
1 |
Góc đo từ : ( 0 ÷ 360) độ |
|||
|
119 |
Kính lúp |
chiếc |
3 |
Độ phóng đại ³ 10X |
|||
|
120 |
Máy khoan bê tông |
bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
121 |
Máy bộ đàm |
bộ |
1 |
Cự ly liên lạc: (1÷3) km |
|||
|
122 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể |
|||
|
123 |
Bàn vẽ kỹ thuật
|
bộ |
18 |
Mặt bàn khổ ≥A3. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng. |
|||
|
124
|
Dụng cụ vẽ |
bộ |
18 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ vẽ kỹ thuật |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Thước thẳng |
chiếc |
1 |
|||||
|
Thước lát |
chiếc |
1 |
|||||
|
Thước cong |
chiếc |
1 |
|||||
|
Com pa |
chiếc |
1 |
|||||
|
125 |
Khối hình học |
bộ |
1 |
Các khối hình học có kích thước phù hợp, các mặt được sơn màu phân biệt nhau. |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Khối hình trụ |
chiếc |
1 |
|||||
|
Khối hình nón tròn xoay |
chiếc |
1 |
|||||
|
Khối hình cầu |
chiếc |
1 |
|||||
|
Khối đa diện |
chiếc |
1 |
|||||
|
126 |
Mô hình kết cấu |
bộ |
1 |
Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Thanh |
chiếc |
1 |
|||||
|
Dầm |
chiếc |
1 |
|||||
|
127 |
Máy biến áp
|
bộ |
1 |
Công suất ≥ 300VA |
|||
|
128 |
Máy phát điện một chiều |
bộ |
1 |
Công suất: ≥ 1,1kW |
|||
|
129 |
Động cơ điện một chiều |
bộ |
1 |
Công suất: ≥ 350W |
|||
|
130 |
Bộ khí cụ điện hạ áp |
bộ |
1 |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Cầu dao. |
chiếc |
1 |
- Điện áp: 220V/380V - Dòng điện:(30¸60)A |
||||
|
Công tắc |
chiếc |
1 |
- Điện áp: 220V - Dòng điện: ≤5A |
||||
|
Máy cắt điện. |
chiếc |
1 |
- Điện áp: ≤ 25KV - Dòng điện: ≤10A |
||||
|
Áp tô mát. |
chiếc |
1 |
- Điện áp: 220V/380V - Dòng điện:(30¸60)A |
||||
|
Rơle điện từ |
chiếc |
1 |
- Dòng điện: ≥ 3A |
||||
|
Rơle nhiệt |
chiếc |
1 |
- Dòng điện: ≥ 12A |
||||
|
Cầu chì |
chiếc |
1 |
- Điện áp: 380V - Dòng điện: (1 ¸ 5)A |
||||
|
Công tắc tơ. |
chiếc |
1 |
- Điện áp: 220V - Dòng điện: ≥ 22A |
||||
|
131 |
Mô hình cầu |
bộ |
1 |
Mô phỏng hình dáng, cấu tạo và liên kết các loại cầu đường bộ, kích thước phù hợp giảng dạy |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Cầu bê tông cốt thép |
chiếc |
1 |
|||||
|
Cầu thép |
chiếc |
1 |
|||||
|
Cầu dàn thép |
chiếc |
1 |
|||||
|
132 |
Mô hình kết cấu đường |
bộ |
1 |
Mô phỏng hình dáng các loại đường, kích thước phù hợp giảng dạy |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Kết cấu áo đường cứng |
chiếc |
1 |
|||||
|
Kết cấu áo đường mềm |
chiếc |
1 |
|||||
|
133 |
Mẫu vật liệu xây dựng |
bộ |
1 |
Các loại vật liệu dùng trong xây dựng cầu đường có kích thước, số lượng phù hợp với giảng dạy |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Vật liệu kim loại |
bộ |
1 |
|||||
|
Đá hộc |
bộ |
1 |
|||||
|
Cát |
bộ |
1 |
|||||
|
Gỗ |
bộ |
1 |
|||||
|
Xi măng |
bộ |
1 |
|||||
|
Gạch |
viên |
5 |
|||||
|
Nhựa đường |
kg |
1 |
|||||
|
Vải địa kỹ thuật |
m2 |
1 |
|||||
|
134 |
Mẫu khoáng vật |
bộ |
1 |
Các loại khoáng vật dùng trong xây dựng cầu đường có kích thước, số lượng phù hợp với giảng dạy |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Đất |
bộ |
1 |
|||||
|
Đá |
bộ |
1 |
|||||
|
Cát |
bộ |
1 |
|||||
|
135 |
Phần mềm kiểm tra khuyết tật cọc biến dạng nhỏ |
bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. Cài được cho 19 máy |
|||
|
136 |
Phần mềm kiểm tra khuyết tật cọc biến dạng lớn |
bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. Cài được cho 19 máy |
|||
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
||||||
|
137 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|||
|
138 |
Máy chiếu (projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mmx1800mm |
|||
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO
MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
B¶ng 35: Danh môc thiÕt bÞ bæ sung
m« ®un (tù chän): Tr¾c ®Þa
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ |
bộ |
1 |
- Độ phóng đại: ≥ 30 X - Độ chính xác: ≤ 60’’ |
|
2 |
Máy thuỷ bình |
bộ |
1 |
- Độ phóng đại: ≥ 30 X - Độ chính xác: ≤ 2,0mm/1km. |
|
3 |
Máy toàn đạc điện tử |
bộ |
1 |
- Độ phóng đại ≥30X - Độ chính xác ≤30” |
|
4 |
Dụng cụ đo đạc cầm tay |
bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
- Mia |
chiếc |
4 |
- Loại mia rút, pham vi đo (4÷5)m - Độ chính xác 1cm. |
|
|
- Tiêu |
chiếc |
6 |
- Chiều dài: (3÷5)m, - Đường kính: (30÷40)mm. |
|
|
- Thước rút |
chiếc |
1 |
- Phạm vi đo (30÷50)m - Độ chính xác:≤ 1mm. |
|
|
- Thước dây |
chiếc |
1 |
- Chiều dài: (3¸5)m, - Độ chính xác ≤ 1mm. |
|
|
- Bộ đinh thép |
bộ |
1 |
- Đường kính:(6÷8)mm - Chiều dài: (100÷150)mm. |
|
|
- Búa con |
chiếc |
1 |
Trọng lượng ≤1kg |
|
|
5 |
Thước chữ A |
bộ |
2 |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
B¶ng 36: Danh môc thiÕt bÞ bæ sung
m« ®un (tù chän): ThÝ nghiÖm g¹c x©y vµ g¹ch xi m¨ng
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|
|
1 |
Dung cụ gá uốn gạch |
bộ |
1 |
Đường kính gối >20mm |
|
2 |
Máy cắt |
chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Dụng cụ trộn vữa xi măng |
bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Thước ống |
chiếc |
3 |
- Phạm vi đo 1000mm - Cấp chính xác 1mm |
|
5 |
Thước ống |
chiếc |
9 |
- Phạm vi đo 1000mm - Cấp chính xác 1mm |
|
6 |
Máy mài |
chiếc |
1 |
Có khả năng mài 75kG/phút |
|
7 |
Bi sắt hình cầu |
chiếc |
9 |
Đường kính D=30 mm, khối lượng: (111÷ 112)g |
B¶ng 37: Danh môc thiÕt bÞ bæ sung
m« ®un (tù chän): ThÝ nghiÖm s¬n
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|
|
1 |
Hộp chứa mẫu |
chiếc |
3 |
Hình trụ, mắt lưới: 1(÷ 2) mm |
|
2 |
Dụng cụ sinh hàn hồi lưu |
chiếc |
3 |
Đường kính D=30mm |
|
3 |
Máy khuấy sơn |
chiếc |
1 |
Tốc độ 160v/phút |
|
4 |
Tấm thử nghiệm |
bộ |
3 |
Kích thước 100mm x 150 mm |
|
5 |
Khuôn mẫu |
chiếc |
6 |
Đường kính D=100mm |
|
6 |
Máy mài |
bộ |
1 |
Phù hợp Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về xác định độ mài mòn sơn |
|
7 |
Bình tỷ trọng sơn |
chiếc |
6 |
Dung tích 25ml |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
NGHỀ THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CẦU ĐƯỜNG BỘ
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Chức vụ trong |
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Nguyễn Xuân Hoàng |
Kỹ sư |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Nguyễn Tiến Bộ |
Kỹ sư |
Uỷ viên thư ký |
|
4 |
Phạm Ngọc Minh |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
|
5 |
Hoàng Đình Hồng |
Thạc sỹ cầu đường bộ |
Ủy viên |
|
6 |
Vũ Ngọc Chiến |
Kỹ sư |
Ủy viên |
|
7 |
Nguyễn Cảnh Toàn |
Kỹ sư địa chất công trình |
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 7B
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CẦU ĐƯỜNG BỘ (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|---|---|
|
Phần thuyết minh |
3 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
5 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07) |
6 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 08) |
7 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 09) |
8 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn |
9 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vật liệu xây dựng (MH 11) |
11 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa chất – Cơ đất (MH 12) |
12 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thường thức cầu |
13 |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm đất |
14 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm đá |
18 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm cát |
20 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm xi măng (MĐ 17) |
22 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm bi tum (MĐ 18) |
25 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm nhũ tương (MĐ 19) |
28 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm vữa xi măng (MĐ 20) |
31 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm bê tông xi măng (MĐ 21) |
34 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm bê tông nhựa (MĐ 22) |
37 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm kim loại và mối hàn (MĐ 23) |
40 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm kiểm tra hiện trường xây dựng đường bộ (MĐ 24) |
42 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo quản, hiệu chỉnh dụng cụ thí nghiệm (MĐ 25) |
44 |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tay nghề cơ bản thí nghiệm kiểm tra chất lượng đường bộ (MĐ 26) |
47 |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý và tổ chức sản xuất (MH 27) |
51 |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vải địa kỹ thuật (MĐ 28) |
52 |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kiểm tra kết cấu công trình cầu (MĐ 29) |
53 |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý khai thác số liệu (MH 31) |
55 |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm hỗn hợp vật liệu gia cố chất kết dính vô cơ (MĐ36 ) |
56 |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm gạch xây và gạch xi măng (MĐ37 ) |
58 |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm sơn (MĐ38 ) |
60 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
62 |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
63 |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
74 |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vải địa kỹ thuật (MĐ 28) |
75 |
|
Bảng 30 Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kiểm tra kết cấu công trình cầu (MĐ 29) |
76 |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm gạch xây và gạch xi măng (MĐ37 ) |
77 |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm sơn (MĐ38 ) |
78 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ |
79 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng
cầu đường bộ trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 1 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng
cầu đường bộ, ban hành kèm theo Thông tư số 22 /2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 06 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 27 danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 28 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 29 đến bảng 32) dùng để bổ sung cho bảng 28
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Các Trường đào tạo nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 28)
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
bộ |
18 |
Sử dụng hướng dẫn và luyện tập vẽ các bản vẽ |
Mặt bàn khổ ≥ A3. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng. |
|
2 |
Dụng cụ vẽ |
bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ vẽ kỹ thuật |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước thẳng |
chiếc |
1 |
|||
|
Thước lát |
chiếc |
1 |
|||
|
Thước cong |
Bộ |
1 |
|||
|
Com pa |
chiếc |
1 |
|||
|
3
|
Khối hình học |
bộ |
1 |
Dùng để quan sát và thực hành vẽ các khối hình học |
Các khối hình học có kích thước phù hợp, các mặt được sơn màu phân biệt nhau. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Khối hình trụ |
chiếc |
1 |
|||
|
Khối hình nón tròn xoay |
chiếc |
1 |
|||
|
Khối hình cầu |
chiếc |
1 |
|||
|
Khối đa diện |
chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Mô hình kết cấu |
bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn phân tích các lực tác động lên thanh, dầm |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thanh |
chiếc |
1 |
|||
|
Dầm |
chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Máy biến áp
|
bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn về cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Công suất ≥ 300VA |
|
2 |
Máy phát điện một chiều |
bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn về cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Công suất: ≥ 1,1kW
|
|
3 |
Động cơ một chiều |
bộ |
1 |
Công suất: ≥ 350W |
|
|
4 |
Bộ khí cụ điện hạ áp |
bộ |
1 |
Dùng để tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cầu dao. |
chiếc |
1 |
Dòng điện:(30¸60)A |
||
|
Công tắc |
chiếc |
1 |
Dòng điện: ≤5A |
||
|
Máy cắt điện. |
chiếc |
1 |
Dòng điện: ≤10A |
||
|
Áp tô mát. |
chiếc |
1 |
Dòng điện:(30¸60)A |
||
|
Rơle điện từ |
chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥ 3A |
||
|
Rơle nhiệt |
chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥ 12A |
||
|
Cầu chì |
chiếc |
1 |
Dòng điện: (1 ¸ 5)A |
||
|
Công tắc tơ. |
chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥ 22A |
||
|
5 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
VÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảo hộ lao động |
bộ |
2 |
Giới thiệu hướng dẫn sử dụng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Găng tay |
đôi |
1 |
|||
|
Mũ bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
|
Dây an toàn |
bộ |
1 |
|||
|
Kính bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
|
Giày bảo hộ |
đôi |
1 |
|||
|
Ủng cao su |
đôi |
1 |
|||
|
Khẩu trang |
chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
bộ |
1 |
Giới thiệu hướng dẫn sử dụng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình bọt |
bình |
2 |
|||
|
Bình bột |
bình |
2 |
|||
|
Khí CO2 |
bình |
2 |
|||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Dụng cụ cứu thương |
bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sinh viên cách sử dụng trang bị cứu thương. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
|||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Báo hiệu đường bộ |
bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn trực quan về các biển báo, tín hiệu về an toàn lao động |
Kích thước theo tiêu chuẩn quy định của Tổng cục đường bộ Việt nam |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Báo nguy hiểm |
chiếc |
1 |
|||
|
Báo công trường |
chiếc |
1 |
|||
|
Báo sạt lở |
chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Mẫu vật liệu xây dựng |
bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu trực quan về các loại vật liệu cơ bản trong xây dựng cầu đường |
Loại vật liệu thông dụng trong xây dựng cầu đường. Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Vật liệu kim loại |
bộ |
1 |
|||
|
Đá hộc |
bộ |
1 |
|||
|
Cát |
bộ |
1 |
|||
|
Gỗ |
bộ |
1 |
|||
|
Xi măng |
bộ |
1 |
|||
|
Gạch |
viên |
5 |
|||
|
Nhựa đường |
kg |
1 |
|||
|
Vải địa kỹ thuật |
m2 |
1 |
|||
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỊA CHẤT – CƠ ĐẤT
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Mẫu khoáng vật |
bộ |
1 |
Sử dụng để trực quan về các loại khoáng vật cơ bản |
Loại khoáng vật dùng trong xây dựng cầu đường. Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Đất |
bộ |
1 |
|||
|
Đá |
bộ |
1 |
|||
|
Cát |
bộ |
1 |
|||
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học
|
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THƯỜNG THỨC CẦU ĐƯỜNG
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Mô hình cầu |
bộ |
1 |
Sử dụng mô tả trực quan các loại cầu đường bộ |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cầu bê tông cốt thép |
chiếc |
1 |
|||
|
Cầu thép |
chiếc |
1 |
|||
|
Cầu dàn thép |
chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Mô hình kết cấu đường |
bộ |
1 |
Sử dụng mô tả trực quan kết cấu các loại đường bộ |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kết cấu áo đường cứng |
chiếc |
1 |
|||
|
Kết cấu áo đường mềm |
chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM ĐẤT
TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén CBR |
chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nén mẫu CBR |
- Tốc độ nén: (1,0 ÷ 1,3) mm/phút - Vòng ứng biến ≤50 kN |
|
2 |
Máy cắt phẳng |
chiếc |
1 |
Dùng để thực hành thí nghiệm cắt đất |
- Máy cắt loại ứng biến - Vòng ứng biến ≤2 kN |
|
3 |
Máy nén đất 1 trục |
chiếc |
1 |
Dùng để thực hành thí nghiệm nén 1 trục không nở hông |
Tốc độ nén: (0,3÷3,0) mm/phút |
|
4 |
Máy nén lún cố kết |
chiếc |
3 |
Dùng để thực hành thí nghiệm nén cố kết đất |
Áp lực nén: (12,5 ÷800) kPa |
|
5 |
Dụng cụ đầm nén đất |
bộ |
3 |
Dùng để thực hành đầm chặt đất thí nghiệm |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Dụng cụ đầm nén đất tiêu chuẩn |
bộ |
1 |
|||
|
Dụng cụ đầm nén đất cải tiến |
bộ |
1 |
|||
|
6 |
Dụng cụ đầm nén mẫu CBR |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành đầm chế tạo mẫu CBR |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Chày đầm |
chiếc |
1 |
|||
|
Khuôn CBR và các phụ kiện đồng bộ |
bộ |
3 |
|||
|
7 |
Dao vòng |
bộ |
3 |
Dùng để thực hành xác định khối lượng thể tích của đất. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Dao vòng |
chiếc |
1 |
|||
|
Tấm đệm |
chiếc |
1 |
|||
|
Tấm kính |
chiếc |
2 |
|||
|
Dao cắt đất |
chiếc |
1 |
|||
|
8 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các dụng cụ thí nghiệm |
Dải đo (0÷300)mm, độ chính xác 0,2mm |
|
9 |
Sàng đất |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của đất rời |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành |
|
10 |
Dụng cụ xác định thành phần hạt bằng tỷ trọng kế |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của mẫu đất mịn |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tỷ trọng kế |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 1000ml |
chiếc |
6 |
|||
|
Máy khuấy |
chiếc |
1 |
|||
|
11 |
Bình hút ẩm |
chiếc |
3 |
Dùng để hút chân không, hút ẩm trong mẫu đất |
Đường kính ≥ 300mm |
|
12 |
Máy hút chân không |
chiếc |
1 |
Dùng để bơm hút tạo môi trường chân không |
Công suất ≥35l/phút |
|
13 |
Hộp ẩm |
chiếc |
36 |
Sử dụng trong quá trình thực hành các thí nghiệm độ ẩm đất |
Hộp có nắp, Đường kính : (50÷100)mm |
|
14 |
Dụng cụ xác định giới hạn chảy, giới hạn dẻo của đất |
bộ |
3 |
Dùng để thực hành xác định giới hạn chảy của đất |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Dụng cụ cốc đập |
chiếc |
1 |
|||
|
Tấm kính nhám |
chiếc |
1 |
|||
|
Dụng cụ trộn đất |
bộ |
1 |
|||
|
15 |
Bình tỷ trọng |
chiếc |
18 |
Dùng để thực hành thí nghiệm khối lượng riêng của đất |
Dung tích bình: (50 ÷100) ml |
|
16 |
Ống đong khắc vạch: |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
17 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
18 |
Phễu |
chiếc |
3 |
Dùng để rót chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Bình rửa vòi dài |
chiếc |
3 |
Dùng để làm sạch dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm |
Dung tích ≥ 250ml |
|
20 |
Khay đựng mẫu |
chiếc |
3 |
Dùng để chứa mẫu đất thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
22 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ: ≤2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
23 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,50C |
|
24 |
Cân kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤20kg. -Độ chính xác 0,1g |
||
|
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤5kg. -Độ chính xác 0,01g |
||
|
Cân kỹ thuật 500g |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤500g. -Độ chính xác 0,001g |
||
|
25 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể |
|
26 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
27 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM ĐÁ
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén thủy lực 1000 kN |
chiếc |
1 |
Dùng để nén mẫu đá |
Phạm vi đo:(0÷1000)kN |
|
2 |
Máy mài mòn Losangeles |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định độ mài mòn Losangeles |
Tốc độ quay: (30÷33) vòng/phút |
|
3 |
Xi lanh nén dập đá |
bộ |
1 |
Dùng để nén dập đá dăm |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
4 |
Sàng đá |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của đá |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
5 |
Thùng rửa đá |
chiếc |
3 |
Dùng để thực hành xác định hàm lượng bụi bùn sét trong đá |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
6 |
Thùng đong thể tích đá |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành xác định khối lượng thể tích xốp của đá |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
7 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước mẫu đá dăm |
Dải đo (0÷300) mm, Độ chính xác 0,2 mm |
|
8 |
Bình khối lượng riêng đá |
chiếc |
6 |
Dùng để thực hành xác định khối lượng riêng của đá |
Dung tích bình ≥ 1000ml |
|
9 |
Khay đựng mẫu |
chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
11 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ ≤2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
12 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,50C |
|
13 |
Cân thủy tĩnh
|
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu trong nước |
-Khả năng cân ≤ 5kg. -Độ chính xác 0,1g |
|
14 |
Cân kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤20kg. -Độ chính xác 0,1g |
||
|
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤5kg. -Độ chính xác 0,01g |
||
|
15 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể |
|
16 |
Ống đong khắc vạch: |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
17 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
18 |
Bình rửa vòi dài |
chiếc |
3 |
Dùng để làm sạch dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm |
Dung tích ≥ 250ml |
|
19 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
20 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM CÁT
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Sàng cát |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của cát |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
2 |
Thùng rửa cát |
chiếc |
3 |
Dùng để thực hành xác định hàm lượng bụi bùn sét trong cát |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
3 |
Thùng đong thể tích cát |
chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định khối lượng thể tích xốp của cát |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
4 |
Kính lúp |
chiếc |
3 |
Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm cát |
Độ phóng đại ³ 10X |
|
5 |
Dụng cụ xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ |
bộ |
3 |
Dùng để xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ trong cát |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
6 |
Dụng cụ xác định hàm lượng sulfat và sulfit |
bộ |
3 |
Dùng để thực hành xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cát |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
7 |
Dụng cụ đương lượng cát |
bộ |
3 |
Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm cát |
Tần số lắc ³ 90lần/phút |
|
8 |
Bình khối lượng riêng cát |
chiếc |
6 |
Dùng để thực hành xác định khối lượng riêng của cát |
Dung tích bình ≥ 500ml |
|
9 |
Côn, chày hấp phụ nước |
bộ |
3 |
Dùng để thực hành xác định độ hút nước của cát |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
10 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
11 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ: ≤ 2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
12 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,50C |
|
13 |
Cân kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤20kg. -Độ chính xác 0,1g |
||
|
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤5kg. -Độ chính xác 0,01g |
||
|
14 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể |
|
15 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
16 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
17 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
18 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ThÝ nghiÖm XI M¡NG
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén thủy lực 300kN |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định cường độ xi măng |
Phạm vi đo: (0÷300)kN |
|
2 |
Máy trộn vữa |
chiếc |
1 |
Dùng để trộn mẫu vữa |
Dung tích thùng trộn ≥ 5lít |
|
3 |
Khuôn đúc mẫu |
chiếc |
9 |
Dùng để chế tạo mẫu vữa thử uốn-nén |
Kích thước: 40mm x 40mm x 160mm |
|
4 |
Bàn dằn |
bộ |
1 |
Dùng để xác định độ lưu động của vữa xi măng tươi |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
5 |
Sàng xi măng |
chiếc |
3 |
Dùng để sàng xi măng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
6 |
Bình khối lượng riêng xi măng |
chiếc |
18 |
Dùng để xác định khối lượng riêng của xi măng |
Dung tích bình ≥ 290ml |
|
7
|
Dụng cụ VIKA |
bộ |
3 |
Dùng để xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết của hồ xi măng. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Khung giá đỡ kim Vika |
chiếc |
1 |
|||
|
Kim Vika |
chiếc |
1 |
|||
|
Kim Vika nhỏ |
chiếc |
1 |
|||
|
Kim Vika nhỏ lắp vành khuyên |
chiếc |
1 |
|||
|
Khuôn Vica |
chiếc |
1 |
|||
|
8 |
Dụng cụ Lơ-Satơlie |
bộ |
3 |
Dùng để xác định độ ổn định thể tích xi măng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Khuôn Lơ Satơlie |
chiếc |
1 |
|||
|
Tấm kính |
chiếc |
1 |
|||
|
Thùng đun mẫu |
chiếc |
1 |
|||
|
9 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
10 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ ≤ 2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
11 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,50C |
|
12 |
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
-Khả năng cân ≤5kg. -Độ chính xác 0,01g |
|
13 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cụ thể |
|
14 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
15 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
16 |
Phễu |
chiếc |
3 |
Dùng để rót chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Bình rửa vòi dài |
chiếc |
3 |
Dùng để làm sạch dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm |
Dung tích ≥ 250ml |
|
18 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
19 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM BI TUM
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị xuyên kim |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành thí nghiệm xác định độ kim lún |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thiết bị xuyên kim |
chiếc |
1 |
|||
|
Kim xuyên |
chiếc |
1 |
|||
|
Cốc mẫu |
chiếc |
6 |
|||
|
2 |
Thiết bị kéo dài |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành thí nghiệm xác định độ kéo dài |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Máy kéo dài bi tum |
chiếc |
1 |
|||
|
Khuôn mẫu |
bộ |
6 |
|||
|
3 |
Thiết bị xác định điểm hoá mềm bi tum |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành thí nghiệm xác định nhiệt độ hóa mềm |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Khung treo |
chiếc |
2 |
|||
|
Vòng |
chiếc |
6 |
|||
|
Bi |
viên |
6 |
|||
|
Thiết bị gia nhiệt |
chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Bể ổn nhiệt |
chiếc |
1 |
Dùng để bảo dưỡng mẫu bi tum |
- Dung tích ³10 lit - Nhiệt độ khống chế: (0 ÷ 50)0C |
|
5 |
Khung treo |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành xác định độ dính bám |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
6 |
Thiết bị cốc hở Cleveland |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành thí nghiệm xác định điểm bắt lửa, chớp cháy |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
7 |
Thiết bị xác định lượng hòa tan của bi tum trong tricloretylen |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành thí nghiệm xác định độ hòa tan trong tricloetylen |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
8 |
Bình tỷ trọng bi tum |
chiếc |
9 |
Dùng để thực hành thí nghiệm xác định khối lượng riêng |
Dung tích bình ≥ 20ml |
|
9 |
Cốc mỏ |
chiếc |
3 |
Dùng để chứa nước ở nhiệt độ cao |
Dung tích ≥ 800ml |
|
10 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
11 |
Tủ sấy có giá quay |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Tốc độ giá quay ≥5 vòng/phút - Nhiệt độ tối đa: 2000C |
|
12 |
Nhiệt kế 3000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤3000C - Vạch chia 10C |
|
13 |
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
-Khả năng cân ≤5kg. -Độ chính xác 0,01g |
|
14 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cụ thể |
|
15 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
16 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
17 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
18 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM NHŨ TƯƠNG NHỰA
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị chưng cất nhũ tương |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành xác định hàm lượng nhựa có trong nhũ tương axit |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
2 |
Nhớt kế SaybolFurol |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành xác định độ nhớt của nhũ tương axit |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
3 |
Bình lưu mẫu |
bộ |
3 |
Dùng để thực hành xác định độ ổn định nhũ tương |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
4 |
Dụng cụ, xác định điện tích hạt của nhũ tương |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành xác định điện tích hạt của nhũ tương axit |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
5 |
Dụng cụ, thiết bị xác định độ dính bám |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành xác định độ dính bám với cốt liệu của nhũ tương axit |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
6 |
Bể ổn nhiệt |
chiếc |
1 |
Dùng bảo dưỡng mẫu nhũ tương |
- Dung tích ³10 lít - Nhiệt độ khống chế: (0 ÷ 50)0C |
|
7 |
Nhiệt kế thủy ngân |
bộ |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm nhũ tương |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Nhiệt kế 50 oC |
chiếc |
1 |
- Thang đo ≤500C - Vạch chia 0,1oC. |
||
|
Nhiệt kế 100 oC |
chiếc |
1 |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,5oC |
||
|
Nhiệt kế 300 oC |
chiếc |
1 |
- Thang đo ≤500C - Vạch chia 0,2oC. |
||
|
8 |
Đồng hồ bấm giây |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định thời gian trong thí nghiệm. |
Chính xác:± 1 giây |
|
9 |
Chảo trộn |
chiếc |
3 |
Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm nhũ tương |
Dung tích: (400 ÷ 500) ml |
|
10 |
Đũa trộn |
chiếc |
3 |
Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm nhũ tương |
Đường kính (10÷11) mm. |
|
11 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
12 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ ≤2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
13 |
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
-Khả năng cân ≤5kg. -Độ chính xác 0,01g |
|
14 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể |
|
15 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
16 |
Cốc mỏ |
chiếc |
3 |
Dùng để chứa nước ở nhiệt độ cao |
Dung tích ≥ 800ml |
|
17 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
18 |
Phễu |
chiếc |
3 |
Dùng để rót chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
20 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ThÝ nghiÖm V÷A XI M¡NG
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén thủy lực 300kN |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định cường độ vữa xi măng |
Phạm vi đo: (0÷300)kN |
|
2 |
Dụng cụ gá mẫu uốn |
bộ |
1 |
Dùng để gá lắp thử uốn mẫu vữa |
Phù hợp mẫu thử 40mm x 40 mm x 160mm |
|
3 |
Sàng cát |
bộ |
1 |
Dùng để sàng, kiểm tra cát tiêu chuẩn trộn vữa |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
4 |
Bàn dằn |
bộ |
1 |
Dùng để xác định độ lưu động của vữa tươi |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
5 |
Phễu xác định độ lưu động của vữa |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa xi măng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
6 |
Dụng cụ xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa |
bộ |
3 |
Dùng để xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
7 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước mẫu thí nghiệm |
Thước cặp du xích, dải đo (0÷300)mm, Độ chính xác 0,2mm |
|
8 |
Khuôn đúc mẫu |
chiếc |
9 |
Dùng để chế tạo mẫu thí nghiệm |
Kích thước khuôn mẫu: 40mm x 40mm x 160mm |
|
9 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
10 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ ≤ 2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
11 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤ 1000C - Vạch chia 0,50C |
|
12 |
Cân thủy tĩnh
|
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu trong nước |
-Khả năng cân ≤ 5kg. -Độ chính xác 0,1g |
|
13 |
Cân kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤20kg. -Độ chính xác 0,1g |
||
|
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤ 5kg. -Độ chính xác 0,01g |
||
|
14 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp |
|
15 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
16 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
17 |
Phễu |
chiếc |
3 |
Dùng để rót chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
19 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG XI MĂNG
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén thủy lực 1000kN |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định cường độ chịu nén-uốn của mẫu bê tông |
Phạm vi đo: (0÷1000) kN |
|
2 |
Bàn rung |
bộ |
1 |
Dùng để tạo độ chặt cho mẫu bê tông khi đúc |
Tần số rung: (2800÷3000) v/ph |
|
3 |
Dụng cụ gá uốn bê tông |
bộ |
1 |
Dùng để tạo gối uốn cho mẫu thử uốn |
Phù hợp uốn mẫu thử: 150mm x150mm x600mm |
|
4 |
Dụng cụ gá ép chẻ bê tông |
bộ |
1 |
Dùng để xác định cường độ ép chẻ mẫu bê tông |
Phù hợp khi nén mẫu lập phương 150mm x150mm x150mm |
|
5 |
Khuôn lập phương |
chiếc |
9 |
Dùng để chế tạo mẫu bê tông
|
Kích thước khuôn 150mm x150mm x150mm |
|
6 |
Khuôn trụ |
chiếc |
9 |
Đường kính trong 150mm; cao 300mm |
|
|
7 |
Khuôn dầm |
chiếc |
3 |
Kích thước khuôn 150mm x150mm x600mm |
|
|
8 |
Côn thử độ sụt |
bộ |
3 |
Dùng để xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Côn thử |
chiếc |
1 |
|||
|
Tấm nền |
chiếc |
1 |
|||
|
Que chọc |
chiếc |
1 |
|||
|
Thước lá |
chiếc |
1 |
|||
|
Bay cầm tay |
chiếc |
1 |
|||
|
Bàn xoa |
chiếc |
1 |
|||
|
Xẻng |
chiếc |
1 |
|||
|
9 |
Thùng kim loại |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông |
Dung tích thùng 5 l và 15 l |
|
10 |
Khuôn thép |
bộ |
3 |
Dùng để xác định độ tách nước và tách vữa của hỗn hợp bê tông |
Kích thước: 200mm x 200mm x 200mm |
|
11 |
Bình bọt khí |
bình |
1 |
Dùng để xác định hàm lượng bọt khí của bê tông |
- Thể tích:( 5÷8) lít, - Dải đo: ( 0÷10) %. |
|
12 |
Dụng đo độ co ngót bê tông |
bộ |
1 |
Dùng để xác định độ co ngót mẫu bê tông |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Đồng hồ |
chiếc |
6 |
|||
|
Chốt |
chiếc |
12 |
|||
|
Đầu đo |
chiếc |
6 |
|||
|
13 |
Đồng hồ so |
bộ |
3 |
Dùng để đo chuyển vị, biến dạng mẫu |
- Phạm vi đo ≤ 25mm - Vạch chia 0,01 mm |
|
14 |
Bình tỷ trọng |
bộ |
9 |
Dùng để xác định khối lượng riêng của bê tông |
Dung tích bình: (50 ÷100) ml |
|
15 |
Khoan bê tông |
chiếc |
1 |
Dùng để khoan lỗ trên mẫu bê tông |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
17 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ tối đa: 2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
18 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,50C |
|
19 |
Cân kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤20kg -Độ chính xác 0,1g |
||
|
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤5kg -Độ chính xác 0,01g |
||
|
20 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể |
|
21 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
22 |
Khay đựng mẫu |
chiếc |
18 |
Dùng để chứa mẫu thử |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
23 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
24 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
25 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị thí nghiệm Marshall |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành xác định độ bền và độ dẻo Marshall của bê tông nhựa |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Máy đầm Marshall |
bộ |
1 |
- Trọng lượng búa đầm 4536 g ± 9 g. - Chiều cao rơi: 457 mm ± 2 mm |
||
|
Máy nén Marshall đồng bộ |
bộ |
1 |
Tốc độ nén: 50± 1 mm/phút |
||
|
Khuôn Marshall |
bộ |
10 |
Đường kính trong: 11,6 mm± 0,2 mm |
||
|
Dụng cụ tháo mẫu |
bộ |
1 |
Đường kính trong: 11,6 mm± 0,2 mm |
||
|
Bể ổn nhiệt |
chiếc |
1 |
Có khả năng duy trì nhiệt độ 600C ±10C |
||
|
2 |
Dụng cụ xác định tỷ trọng lớn nhất của bê tông nhựa |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành xác định tỷ trọng lớn nhất của bê tông nhựa |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
3 |
Máy chiết tách ly tâm |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành xác định hàm lượng bitum trong bê tông nhựa |
Tốc độ quay: ( 0 ÷3600) v/phút |
|
4 |
Dụng cụ trộn hỗn hợp bê tông nhựa |
bộ |
3 |
Dùng để thực hành trộn hỗn hợp bê tông nhựa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bếp điện |
chiếc |
3 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
6 |
Sàng đá |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của cốt liệu bê tông nhựa |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
7 |
Sàng cát |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của cốt liệu bê tông nhựa |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
8 |
Khay đựng mẫu |
chiếc |
36 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ ≤2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
10 |
Lò nung |
chiếc |
1 |
Dùng để nung mẫu |
Nhiệt độ ≤ 400oC |
|
11 |
Cốc nung |
chiếc |
3 |
Dùng để chứa dung dịch nung |
Dung tích ≥100ml |
|
12 |
Nhiệt kế 3000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤3000C - Vạch chia 0,50C |
|
13 |
Bình hút ẩm |
chiếc |
1 |
Dùng để hút ẩm trong mẫu thí nghiệm |
Đường kính ≥300 mm |
|
14 |
Bút dấu |
chiếc |
1 |
Dùng để đánh dấu, phân biệt mẫu thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước mẫu thí nghiệm |
Dải đo (0÷300)mm, Độ chính xác 0,2mm |
|
16 |
Cân thủy tĩnh
|
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu trong nước |
-Khả năng cân ≤ 5kg -Độ chính xác 0,1g |
|
17 |
Cân kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤20kg. -Độ chính xác 0,1g |
||
|
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤5kg. -Độ chính xác 0,01g |
||
|
18 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể |
|
19 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
20 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
21 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
22 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM KIM LOẠI VÀ MỐI HÀN
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kéo - nén thủy lực vạn năng |
chiếc |
1 |
Sử dụng để trợ giúp trong việc giảng dạy, thực hành kiểm tra cường độ chịu kéo, nén, uốn của vật liệu |
Phạm vi đo (0÷1000) kN |
|
2 |
Bút dấu |
chiếc |
1 |
Dùng để đánh dấu, phân biệt mẫu thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Thước lá |
chiếc |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm thép |
Độ chính xác: 1mm |
|
4 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các dụng cụ thí nghiệm |
Dải đo: (0÷300)mm, Độ chính xác 0,2mm |
|
5 |
Thước đo góc vạn năng |
chiếc |
1 |
Dùng để đo góc khi uốn mẫu thép |
Góc đo từ : ( 0 ÷ 360) độ |
|
6 |
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
-Khả năng cân ≤5kg. -Độ chính xác 0,01g |
|
7 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể |
|
8 |
Khay đựng mẫu |
chiếc |
6 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM HIỆN TRƯỜNG XÂY DỰNG
CẦU ĐƯỜNG BỘ
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan lõi mặt đường |
chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành khoan mẫu mặt đường |
Khoan mẫu kích thước 11 ± 0,6 mm, khả năng khoan sâu ≤ 30 cm |
|
2 |
Phễu rót cát |
bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành xác định độ chặt nền đất |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình chứa cát |
chiếc |
1 |
|||
|
Phễu |
chiếc |
1 |
|||
|
Tấm đế |
chiếc |
1 |
|||
|
Dụng cụ đào đất |
bộ |
1 |
|||
|
Dụng cụ chứa mẫu đất |
chiếc |
3 |
|||
|
3 |
Dao đai |
bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành xác định độ chặt nền đất |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
4 |
Ni vô |
chiếc |
3 |
Dùng trong quá trình thực hành thí nghiệm hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Đồng hồ so |
bộ |
3 |
Dùng để đo biến dạng của mẫu thử |
- Phạm vi đo ≤ 25mm - Vạch chia 0,01 mm |
|
6 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,50C |
|
7 |
Bộ dụng cụ ép tĩnh |
bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành xác định mô đun đàn hồi nền đường |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
8 |
Bộ dụng cụ CBR hiện trường |
bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành xác định CBR hiện trường |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
9 |
Cần đo võng kiểu Benkenman |
bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành xác định độ võng mặt đường |
Tỷ lệ cánh tay đòn 2/1 |
|
10 |
Thước thẳng |
chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành xác định độ bằng phẳng mặt đường |
Chiều dài 3m |
|
11 |
Dụng cụ xác định độ nhám mặt đường |
bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành xác định độ nhám mặt đường |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
12 |
Hộp ẩm |
chiếc |
36 |
Sử dụng trong quá trình thực hành các thí nghiệm độ ẩm đất hiện trường |
Có nắp đậy, Đường kính hộp: (50÷100) mm |
|
13 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
14 |
Khay đựng mẫu |
chiếc |
6 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Cân kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤20kg. -Độ chính xác 0,1g. |
||
|
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân≤ 5kg. -Độ chính xác 0,01g |
||
|
16 |
Ống đong khắc vạch 1000ml |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Dung tích 1000 ml |
|
17 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
18 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO QUẢN, HIỆU CHỈNH
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt phẳng |
chiếc |
1 |
Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ cắt đất |
- Máy cắt loại ứng biến - Vòng ứng biến ≤2 kN |
|
2 |
Máy nén đất 1 trục |
chiếc |
1 |
Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ nén 1 trục không nở hông |
Tốc độ nén: (0,3÷3,0) mm/phút |
|
3 |
Dụng cụ đầm nén đất |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ đầm chặt đất thí nghiệm |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Dụng cụ đầm nén đất tiêu chuẩn |
bộ |
1 |
|||
|
Dụng cụ đầm nén đất cải tiến |
bộ |
1 |
|||
|
4 |
Khuôn CBR và các phụ kiện |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ CBR |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
5 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các dụng cụ thí nghiệm |
Dải đo (0÷300)mm, Độ chính xác 0,2mm |
|
6 |
Sàng đất |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ sàng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
7 |
Tỷ trọng kế
|
chiếc |
3 |
Dùng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ tỷ trọng kế |
Thang chia: ( 0,995 ÷ 1,30) g/ml |
|
8 |
Hộp ẩm |
chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình hiệu chỉnh dụng cụ hộp ẩm |
Loại có nắp, Đường kính : (50÷100)mm |
|
9 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
3 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
10 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
11 |
Phễu |
chiếc |
3 |
Dùng để rót chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Bình rửa vòi dài |
chiếc |
3 |
Dùng để làm sạch dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm |
Bình nhựa plastic, dung tích ≥ 250ml |
|
13 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành hiệu chỉnh dụng cụ |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ ≤2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
14 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,50C |
|
16 |
Phễu rót cát |
bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ phễu rót cát |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
17 |
Dao vòng |
chiếc |
6 |
Sử dụng để thực hành hiệu chỉnh dụng cụ dao vòng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Ni vô |
chiếc |
3 |
Dùng trong quá trình thực hành hiệu chỉnh dụng cụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Đồng hồ so |
bộ |
3 |
Dùng để đo chuyển vị, biến dạng mẫu |
- Phạm vi đo ≤ 25mm - Vạch chia 0,01 mm |
|
20 |
Cân kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn hiệu chỉnh, sử dụng và bảo quản cân kỹ thuật |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤20kg. -Độ chính xác 0,1g. |
||
|
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân≤ 5kg. -Độ chính xác 0,01g |
||
|
Cân kỹ thuật 500g |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤500g. -Độ chính xác 0,001g |
||
|
21 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm
|
|
|
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
23 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP TAY NGHỀ CƠ BẢN THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐƯỜNG BỘ
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén CBR |
chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nén mẫu CBR |
- Tốc độ nén: (1,0 ÷ 1,3) mm/phút - Vòng ứng biến ≤50 kN |
|
2 |
Máy nén thủy lực 1000kN |
chiếc |
1 |
Sử dụng thực hành kiểm tra cường độ chịu nén, uốn bê tông xi măng |
Phạm vi đo (0÷1000) kN |
|
3 |
Dụng cụ gá uốn |
bộ |
1 |
Dùng để gá mẫu uốn bê tông |
Phù hợp mẫu 150mm x 150mm x 600mm |
|
4 |
Dụng cụ đầm nén đất |
bộ |
3 |
Dùng để thực hành đầm chặt đất thí nghiệm |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Dụng cụ đầm nén đất tiêu chuẩn |
bộ |
1 |
|||
|
Dụng cụ đầm nén đất cải tiến |
bộ |
1 |
|||
|
5 |
Dụng cụ đầm nén mẫu CBR |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành đầm chế tạo mẫu CBR |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Chày đầm |
chiếc |
1 |
|||
|
Khuôn CBR và các phụ kiện đồng bộ |
bộ |
3 |
|||
|
6 |
Sàng đá |
bộ |
1 |
Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt của cốt liệu bê tông nhựa |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
7 |
Sàng cát |
bộ |
1 |
||
|
8 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước các dụng cụ thí nghiệm |
Dải đo (0÷300)mm, độ chính xác 0,2mm |
|
9 |
Bình hút ẩm |
chiếc |
3 |
Dùng để hút chân không, hút ẩm trong mẫu đất |
Đường kính ≥ 300mm |
|
10 |
Máy hút chân không |
chiếc |
1 |
Dùng để bơm hút tạo môi trường chân không |
Công suất ≥35l/phút |
|
11 |
Hộp ẩm |
chiếc |
36 |
Sử dụng trong quá trình thực hành các thí nghiệm độ ẩm đất |
Hộp nhôm có nắp, đường kính : (50÷100)mm |
|
12 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
14 |
Phễu |
chiếc |
3 |
Dùng để rót chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Bình rửa vòi dài |
chiếc |
3 |
Dùng để làm sạch dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm |
Dung tích ≥ 250ml |
|
16 |
Khay đựng mẫu |
chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
18 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Công suất ≥ 1,4kW |
|
19 |
Nhiệt kế |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thử |
- Thang đo ≤ 1000C - Vạch chia 0,50C |
|
20 |
Khuôn trụ |
chiếc |
9 |
Dùng để chế tạo mẫu thử cường độ bê tông xi măng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
21 |
Khuôn lập phương |
chiếc |
9 |
||
|
22 |
Khuôn dầm |
chiếc |
3 |
||
|
23 |
Phễu rót cát |
bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành xác định độ chặt nền đất |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
24 |
Dao đai |
bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành xác định độ chặt nền đất |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
25 |
Cần đo võng kiểu Benkenman |
bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành xác định độ võng mặt đường |
Tỷ lệ cánh tay đòn 2/1 |
|
26 |
Bộ dụng cụ ép tĩnh |
bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành xác định mô đun đàn hồi nền đường |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
|
27 |
Cân thủy tĩnh
|
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu trong nước |
-Khả năng cân ≤ 5kg. -Độ chính xác 0,1g |
|
28 |
Cân kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤20kg. -Độ chính xác 0,1g. |
||
|
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân≤ 5kg. -Độ chính xác 0,01g |
||
|
Cân kỹ thuật 500g |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤500g. -Độ chính xác 0,001g |
||
|
29 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cụ thể |
|
30 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
31 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thử vải địa kỹ thuật đa năng |
bộ |
1 |
Dùng để thử khả năng độ bền chịu kéo, sức chọc thủng, ma sát của vải địa kỹ thuật |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Thí nghiệm kéo dãn |
chiếc |
1 |
|||
|
Thí nghiệm ma sát |
chiếc |
1 |
|||
|
Thí nghiệm sức chọc thủng |
chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Dụng cụ xác định chiều dày vải địa kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để xác định chiều dày vải địa kỹ thuật |
- Phạm vi đo ≤50mm - Độ chính xác 0,1mm |
|
3 |
Dụng cụ xác định độ thấm vải địa kỹ thuật |
bộ |
1 |
Dùng để xác định độ thấm vải địa kỹ thuật |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thí nghiệm |
|
4 |
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
-Khả năng cân ≤5kg. -Độ chính xác 0,01 g |
|
5 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước mẫu thử |
Dải đo (0÷300) mm, độ chính xác 0,2 mm |
|
6 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KIỂM TRA KẾT CẤU CÔNG TRÌNH CẦU
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Súng bắn bê tông |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định cường độ của kết cấu bê tông |
Dải đo: (10÷70) N/mm2 |
|
2 |
Máy siêu âm mối hàn kim loại |
bộ |
1 |
Dùng để xác định khuyết tật của mối hàn |
- Tần số dò: (0,5÷20) MHz; - Dải kiểm tra: (25÷10000) mm |
|
3 |
Thiết bị siêu âm đo chiều dày bê tông bảo vệ |
bộ |
1 |
Dùng để xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép |
Phạm vi dò (30÷90) mm |
|
4 |
Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi |
bộ |
1 |
Dùng để xác định độ đồng nhất của cọc khoan nhồi |
Tần số dò: (400 ÷ 500) KHz |
|
5 |
Thiết bị thử động biến dạng lớn cho cọc (PDA) |
bộ |
1 |
Dùng để xác định độ biến dạng lớn của cọc |
Tần số dò: (20÷22) KHz |
|
6 |
Máy khoan bê tông |
bộ |
1 |
Khoan và định vị thiết bị đo vào kết cấu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Phần mềm kiểm tra khuyết tật cọc biến dạng nhỏ |
bộ |
1 |
Dùng để trợ giúp mô tả sử lý số liệu kiểm tra khuyết tật cọc |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Phần mềm kiểm tra khuyết tật cọc biến dạng lớn |
bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
9 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): XỬ LÝ KHAI THÁC SỐ LIỆU
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM HỖN HỢP VẬT LIỆU GIA CỐ CHẤT KẾT DÍNH VÔ CƠ
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén CBR |
chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nén mẫu gia cố |
- Tốc độ nén: (1,0 ÷ 1,3) mm/phút - Vòng ứng biến ≤50 kN |
|
2 |
Máy nén thủy lực 300kN |
chiếc |
1 |
Dùng để kéo-uốn mẫu gia cố |
Phạm vi đo:(0÷300)kN |
|
3 |
Dụng cụ gá mẫu uốn |
bộ |
1 |
Dùng để nén uốn mẫu gia cố |
Phù hợp mẫu 40x40x160mm |
|
4 |
Dụng cụ đầm chặt tiêu chuẩn |
bộ |
6 |
Dùng để thực hành đầm chặt đất gia cố |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về đầm nén đất |
|
5 |
Khay đựng mẫu |
chiếc |
18 |
Dùng để chứa mẫu vật liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy nén CBR/Marshall |
chiếc |
1 |
Dùng để nén mẫu gia cố |
- Tốc độ nén (1÷50)mm/phút - Vòng ứng biến ≤ 50 KN |
|
7 |
Khuôn dầm |
chiếc |
3 |
Dùng để chế bị mẫu uốn |
Kích thước 40x40x160mm |
|
8 |
Đồng hồ so |
bộ |
3 |
Dùng để đo chuyển vị, biến dạng mẫu |
- Phạm vi đo ≤ 25mm - Vạch chia 0,01 mm |
|
9 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước mẫu gia cố |
Dải đo (0÷300) mm, Độ chính xác 0,2 mm |
|
10 |
Hộp ẩm |
chiếc |
18 |
Sử dụng để xác định độ ẩm mẫu gia cố |
Loại có nắp, Đường kính : (50÷100)mm |
|
11 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
12 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ ≤ 2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
13 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia: 0,50C |
|
14 |
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
Khả năng cân ≤20kg. Độ chính xác 0,1 g |
|
15 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể |
|
16 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
17 |
Pipet |
bộ |
1 |
Dùng để lấy chính xác thể tích chất lỏng |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
|
18 |
Bình rửa vòi dài |
chiếc |
3 |
Dùng để làm sạch dụng cụ thủy tinh sau khi thí nghiệm |
Dung tích ≥ 250ml |
|
19 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
20 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY VÀ GẠCH XI MĂNG
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén thủy lực 300kN |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định cường độ chịu nén - uốn của gạch |
Phạm vi đo:(0÷300)kN |
|
2 |
Dung cụ gá uốn gạch |
bộ |
1 |
Dùng để gá lắp vào máy nén, xác định cường độ chịu kéo khi uốn của gạch |
Đường kính gối >20mm |
|
3 |
Máy cắt |
chiếc |
1 |
Dùng để cắt gạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Dụng cụ trộn vữa xi măng |
bộ |
3 |
Dùng để trộn vữa xi măng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Búa con |
chiếc |
3 |
Dùng để đập gạch |
Trọng lượng 1kg |
|
6 |
Chày cối sứ |
bộ |
3 |
Dùng để nghiền gạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định kích thước mẫu gạch |
Dải đo (0÷300) mm, Độ chính xác 0,2 mm |
|
8 |
Thước ống |
chiếc |
3 |
Dùng để đo chiều cao rơi của viên bi |
- Phạm vi đo 1000mm - Độ chính xác 1mm |
|
9 |
Bình khối lượng riêng |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định khối lượng riêng của gạch |
Dung tích bình 290ml |
|
10 |
Bình hút ẩm |
chiếc |
3 |
Dùng để giữ khô mẫu |
Đường kính bình 300mm |
|
11 |
Khay đựng mẫu |
chiếc |
3 |
Dùng để đựng mẫu gạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Bi sắt hình cầu |
chiếc |
3 |
Dùng để xác định độ chịu lực va đập xung kích của gạch xi măng lát nền |
Đường kính D=30 mm, khối lượng: (111÷ 112)g |
|
13 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1000W |
|
14 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy khô mẫu |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ ≤2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
|
15 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,50C |
|
16 |
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
- Khả năng cân ≤5kg. - Độ chính xác 0,01 g |
|
17 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cụ thể |
|
18 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
19 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
20 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM SƠN
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hộp chứa mẫu |
chiếc |
3 |
Dùng để lọc mẫu sơn |
Hình trụ, mắt lưới: 1(÷ 2) mm |
|
2 |
Cốc mỏ |
chiếc |
3 |
Dùng để chứa mẫu sơn |
Dung tích ≥ 800ml |
|
3 |
Dụng cụ sinh hàn hồi lưu |
chiếc |
3 |
Dùng để chiết chất tạo màng sơn |
Đường kính D=30mm |
|
4 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu sơn nóng chảy |
Công suất ≥ 1000W |
|
5 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để sấy mẫu sơn |
Dung tích 200l, Công suất ≥ 1,4 KW |
|
6 |
Bình hút ẩm |
chiếc |
3 |
Dùng để giữ ẩm cho mẫu |
Đường kính D>300mm |
|
7 |
Máy khuấy sơn |
chiếc |
1 |
Dùng để khuấy mẫu sơn |
Tốc độ 160v/phút |
|
8 |
Tấm thử nghiệm |
bộ |
3 |
Dùng để quét sơn lên làm thí nghiệm |
Kích thước 100mm x 150 mm |
|
9 |
Khuôn mẫu |
chiếc |
6 |
Dùng để quét sơn lên làm thí nghiệm |
Đường kính D=100mm |
|
10 |
Máy mài |
bộ |
1 |
Dùng để xác định độ mài mòn sơn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Cân kỹ thuật 500g |
chiếc |
1 |
Dùng để xác định khối lượng mẫu |
- Khả năng cân ≤500g. - Độ chính xác 0,001g |
|
12 |
Bình tỷ trọng sơn |
chiếc |
6 |
Dùng để xác định tỷ trọng sơn |
Dung tích 25ml |
|
13 |
Bể ổn nhiệt |
chiếc |
1 |
Dùng để duy trì nhiệt độ khi làm thí nghiệm |
Dung tích 10 lít |
|
14 |
Nhiệt kế 1000C |
chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,50C |
|
15 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản dụng cụ thí nghiệm |
Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể |
|
16 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Dùng để xác định thể tích chất lỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
|||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
|||
|
17 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong mô đun |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
18 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mm x1800mm |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|||||
|
1 |
Trang bị bảo hộ lao động |
bộ |
2 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Găng tay |
đôi |
1 |
||||
|
Mũ bảo hộ |
chiếc |
1 |
||||
|
Dây an toàn |
bộ |
1 |
||||
|
Kính bảo hộ |
chiếc |
1 |
||||
|
Giày bảo hộ |
đôi |
1 |
||||
|
Ủng cao su |
đôi |
1 |
||||
|
Khẩu trang |
chiếc |
1 |
||||
|
2 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
bộ
|
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy
|
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Bình bọt |
bình |
2 |
||||
|
Bình bột |
bình |
2 |
||||
|
Khí CO2 |
bình |
2 |
||||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
chiếc |
1 |
||||
|
3 |
Trang bị cứu thương |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
||||
|
Dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
||||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||||
|
4 |
Báo hiệu đường bộ |
bộ |
1 |
Kích thước theo tiêu chuẩn quy định của Tổng cục đường bộ Việt Nam |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Báo nguy hiểm |
chiếc |
1 |
||||
|
Báo công trường |
chiếc |
1 |
||||
|
Báo sạt lở |
chiếc |
1 |
||||
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||||
|
5 |
Máy nén CBR |
chiếc |
1 |
- Tốc độ nén: (1,0 ÷ 1,3) mm/phút - Vòng ứng biến ≤50 kN |
||
|
6 |
Máy cắt phẳng |
chiếc |
1 |
- Loại ứng biến - Vòng ứng biến ≤2 kN |
||
|
7 |
Máy nén đất 1 trục |
chiếc |
1 |
Tốc độ nén: (0,3÷3,0) mm/phút |
||
|
8 |
Máy nén lún cố kết |
chiếc |
3 |
Áp lực nén: (12,5 ÷800) kPa |
||
|
9 |
Dụng cụ đầm nén đất |
bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Dụng cụ đầm nén đất tiêu chuẩn |
bộ |
1 |
||||
|
Dụng cụ đầm nén đất cải tiến |
bộ |
1 |
||||
|
10 |
Dụng cụ đầm nén mẫu CBR |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Chày đầm |
chiếc |
1 |
||||
|
Khuôn CBR và các phụ kiện đồng bộ |
bộ |
3 |
||||
|
11 |
Dao vòng |
bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Dao vòng |
chiếc |
1 |
||||
|
Tấm đệm dao vòng |
chiếc |
1 |
||||
|
Tấm kính |
chiếc |
2 |
||||
|
Dao cắt đất |
chiếc |
1 |
||||
|
12 |
Sàng đất |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
13 |
Dụng cụ xác định thành phần hạt bằng tỷ trọng kế |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Tỷ trọng kế |
chiếc |
1 |
||||
|
Ống đong 1000ml |
chiếc |
6 |
||||
|
Máy khuấy |
chiếc |
1 |
||||
|
14 |
Dụng cụ xác định giới hạn chảy, giới hạn dẻo của đất |
bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Dụng cụ cốc đập |
chiếc |
1 |
||||
|
Tấm kính nhám |
chiếc |
1 |
||||
|
Dụng cụ trộn đất |
bộ |
1 |
||||
|
15 |
Máy mài mòn Losangerles |
chiếc |
1 |
Tốc độ quay: (30÷33) vòng/phút |
||
|
16 |
Xi lanh nén dập đá |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
17 |
Sàng đá |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
18 |
Sàng cát |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
19 |
Thùng rửa đá |
chiếc |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
20 |
Thùng rửa cát |
chiếc |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
21 |
Bình khối lượng riêng cát |
chiếc |
6 |
Dung tích bình ≥ 500ml |
||
|
22 |
Thùng đong thể tích đá |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
23 |
Thùng đong thể tích cát |
chiếc |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
24 |
Dụng cụ xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ |
bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
25 |
Dụng cụ xác định hàm lượng sulfat và sulfit |
bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
26 |
Dụng cụ đương lượng cát |
bộ |
3 |
Tần số lắc ³ 90lần/phút |
||
|
27 |
Côn, chày hấp phụ nước |
bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
28 |
Máy trộn vữa |
chiếc |
1 |
Dung tích thùng trộn ≥ 5lít |
||
|
29 |
Bàn dằn |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
30 |
Bàn rung |
bộ |
1 |
Tần số rung: (2800÷3000) v/ph |
||
|
31 |
Khuôn đúc mẫu vữa |
chiếc |
9 |
Kích thước: 40mm x 40mm x 160mm |
||
|
32 |
Dụng cụ gá mẫu uốn vữa |
bộ |
1 |
Phù hợp mẫu thử 40mm x 40mm x 160mm |
||
|
33 |
Dụng cụ gá uốn bê tông |
bộ |
1 |
Phù hợp uốn mẫu thử: 150mm x150mm x600mm |
||
|
34 |
Dụng cụ gá ép chẻ bê tông |
bộ |
1 |
Phù hợp khi nén mẫu lập phương 150mm x150mm x150mm |
||
|
35 |
Khuôn lập phương |
chiếc |
9 |
Kích thước khuôn 150mm x150mm x150mm |
||
|
36 |
Khuôn trụ |
chiếc |
9 |
Đường kính trong 150mm; cao 300mm |
||
|
37 |
Khuôn dầm |
chiếc |
3 |
Kích thước khuôn 150mm x150mm x600mm |
||
|
38 |
Khuôn thép |
bộ |
3 |
Kích thước: 200mm x 200mm x 200mm |
||
|
39 |
Sàng xi măng |
chiếc |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
40 |
Bình khối lượng riêng xi măng |
chiếc |
18 |
Dung tích bình ≥ 290ml |
||
|
41 |
Dụng cụ VIKA |
bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Khung giá đỡ kim Vica |
chiếc |
1 |
||||
|
Kim Vika |
chiếc |
1 |
||||
|
Kim Vika nhỏ |
chiếc |
1 |
||||
|
Kim Vika nhỏ lắp vành khuyên |
chiếc |
1 |
||||
|
Khuôn Vika |
chiếc |
1 |
||||
|
42 |
Dụng cụ Lơ-Satơlie |
bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Khuôn Lơ Satơlie |
chiếc |
1 |
||||
|
Tấm kính |
chiếc |
1 |
||||
|
Thùng đun mẫu |
chiếc |
1 |
||||
|
43 |
Phễu xác định độ lưu động của vữa |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
44 |
Dụng cụ xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa |
bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
45 |
Côn thử độ sụt |
bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Côn thử |
chiếc |
1 |
||||
|
Tấm nền |
chiếc |
1 |
||||
|
Que chọc |
chiếc |
1 |
||||
|
Thước lá |
chiếc |
1 |
||||
|
Bay cầm tay |
chiếc |
1 |
||||
|
Bàn xoa |
chiếc |
1 |
||||
|
Xẻng |
chiếc |
1 |
||||
|
46 |
Thùng kim loại |
bộ |
1 |
Dung tích thùng 5 lít và 15 lít |
||
|
47 |
Bình bọt khí |
bình |
1 |
- Thể tích:( 5÷8) lít, - Dải đo: ( 0÷10) % |
||
|
48 |
Dụng đo độ co ngót bê tông |
bộ |
1 |
|
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Đồng hồ |
chiếc |
6 |
||||
|
Chốt |
chiếc |
12 |
||||
|
Đầu đo |
chiếc |
6 |
||||
|
49 |
Thiết bị xuyên kim |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Thiết bị xuyên kim |
chiếc |
1 |
||||
|
Kim xuyên |
chiếc |
1 |
||||
|
Cốc mẫu |
chiếc |
6 |
||||
|
50 |
Thiết bị kéo dài |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Máy kéo dài bi tum |
chiếc |
1 |
||||
|
Khuôn mẫu |
bộ |
6 |
||||
|
51 |
Thiết bị xác định điểm hoá mềm bi tum |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Khung treo |
chiếc |
2 |
||||
|
Vòng |
chiếc |
6 |
||||
|
Bi |
Viên |
6 |
||||
|
Thiết bị gia nhiệt |
chiếc |
1 |
||||
|
52 |
Bể ổn nhiệt |
chiếc |
1 |
- Dung tích ≥ 10 lit - Nhiệt độ khống chế (0÷50) 0C |
||
|
53 |
Khung treo |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
54 |
Thiết bị cốc hở Cleveland |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
55 |
Thiết bị xác định lượng hòa tan của bi tum trong tricloretylen |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
56 |
Bình tỷ trọng bi tum |
chiếc |
9 |
Dung tích bình ≥ 20ml |
||
|
57 |
Thiết bị chưng cất nhũ tương |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
58 |
Nhớt kế SaybolFurol |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
59 |
Bình lưu mẫu |
bộ |
3 |
Dung tích ³ 500 ml, có nút đậy |
||
|
60 |
Dụng cụ, xác định điện tích hạt của nhũ tương |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
61 |
Dụng cụ, thiết bị xác định độ dính bám |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
62 |
Chảo trộn |
chiếc |
3 |
Dung tích: (400 ÷ 500) ml |
||
|
63 |
Đũa trộn |
chiếc |
3 |
Làm bằng kim loại, đường kính (10÷11) mm. |
||
|
64 |
Thiết bị thí nghiệm Marshall |
bộ |
1 |
|
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Máy đầm Marshall |
bộ |
1 |
- Trọng lượng búa đầm 4536 g ± 9 g. - Chiều cao rơi: 457 mm ± 2 mm |
|||
|
Máy nén Marshall đồng bộ |
bộ |
1 |
Tốc độ nén: 50± 1 mm/phút |
|||
|
Khuôn Marshall |
bộ |
10 |
Đường kính trong: 11,6 mm± 0,2 mm |
|||
|
Dụng cụ tháo mẫu |
bộ |
1 |
Đường kính trong: 11,6 mm± 0,2 mm |
|||
|
Bể ổn nhiệt |
chiếc |
1 |
Có khả năng duy trì nhiệt độ ở 600C ±10C |
|||
|
65 |
Dụng cụ xác định tỷ trọng lớn nhất của bê tông nhựa |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
66 |
Máy chiết tách ly tâm |
bộ |
1 |
Tốc độ quay: ( 0 ÷3600) v/phút |
||
|
67 |
Dụng cụ trộn hỗn hợp bê tông nhựa |
bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
68 |
Máy khoan lõi mặt đường |
chiếc |
1 |
Khoan mẫu kích thước 11 ± 0,6 mm, Khả năng khoan sâu ≤ 30 cm |
||
|
69 |
Phễu rót cát |
bộ |
6 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Bình chứa cát |
chiếc |
1 |
||||
|
Phễu |
chiếc |
1 |
||||
|
Tấm đế |
chiếc |
1 |
||||
|
Dụng cụ đào đất |
bộ |
1 |
||||
|
Dụng cụ chứa mẫu đất |
chiếc |
3 |
||||
|
70 |
Dao đai |
bộ |
6 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
71 |
Ni vô |
chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
72 |
Bộ dụng cụ ép tĩnh |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
73 |
Bộ dụng cụ CBR hiện trường |
bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
74 |
Cần đo võng kiểu Benkenman |
bộ |
1 |
Tỷ lệ cánh tay đòn 2/1 |
||
|
75 |
Thước thẳng |
chiếc |
3 |
Chiều dài 3m |
||
|
76 |
Dụng cụ xác định độ nhám mặt đường |
bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về dụng cụ thí nghiệm |
||
|
77 |
Máy nén thủy lực 300 kN |
chiếc |
1 |
Phạm vi đo:(0÷300)kN |
||
|
78 |
Máy nén thủy lực 1000 kN |
chiếc |
1 |
Phạm vi đo:(0÷1000)kN |
||
|
79 |
Máy kéo - nén thủy lực vạn năng |
chiếc |
1 |
Phạm vi đo (0÷1000) kN |
||
|
80 |
Bình tỷ trọng |
chiếc |
18 |
Dung tích bình: (50 ÷100) ml |
||
|
81 |
Máy hút chân không |
chiếc |
1 |
Công suất ≥35l/phút |
||
|
82 |
Bình hút ẩm |
chiếc |
3 |
Đường kính ≥ 300mm |
||
|
83 |
Hộp ẩm |
chiếc |
36 |
Hộp nhôm có nắp, đường kính : (50÷100)mm |
||
|
84 |
Cân thủy tĩnh
|
bộ |
1 |
-Khả năng cân ≤ 5kg -Độ chính xác 0,1g |
||
|
85 |
Cân kỹ thuật |
bộ |
1 |
|
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Cân kỹ thuật 20kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤20kg. -Độ chính xác 0,1g |
|||
|
Cân kỹ thuật 5kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân≤5kg. -Độ chính xác 0,01g |
|||
|
Cân kỹ thuật 500kg |
chiếc |
1 |
-Khả năng cân ≤500g. -Độ chính xác 0,001g |
|||
|
86 |
Ống đong khắc vạch |
bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Ống đong 50ml |
chiếc |
1 |
||||
|
Ống đong 100ml |
chiếc |
3 |
||||
|
Ống đong 250ml |
chiếc |
1 |
||||
|
Ống đong 500ml |
chiếc |
3 |
||||
|
87 |
Pipet |
bộ |
1 |
- Dung tích ≥10ml - Vạch chia 0,1 ml. |
||
|
88 |
Phễu |
chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
89 |
Bình rửa vòi dài |
chiếc |
3 |
Dung tích ≥ 250ml |
||
|
90 |
Nhiệt kế thủy ngân |
bộ |
1 |
|
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Nhiệt kế 50 oC |
chiếc |
1 |
- Thang đo ≤500C - Vạch chia 0,1oC. |
|||
|
Nhiệt kế 100 oC |
chiếc |
1 |
- Thang đo ≤1000C - Vạch chia 0,5oC |
|||
|
Nhiệt kế 300 oC |
chiếc |
1 |
- Thang đo ≤500C - Vạch chia 0,2oC. |
|||
|
91 |
Đồng hồ bấm giây |
chiếc |
3 |
Độ chính xác÷ 1 giây |
||
|
92 |
Đồng hồ so |
bộ |
3 |
- Phạm vi đo ≤ 25mm - Vạch chia 0,01 mm |
||
|
93 |
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Công suất ≥ 1000W |
||
|
94 |
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
- Dung tích ≥ 200lít - Nhiệt độ tối đa: 2000C - Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ |
||
|
95 |
Tủ sấy có giá quay |
chiếc |
1 |
- Dung tích ≥ 200lít - Tốc độ giá quay ≥5 vòng/phút - Nhiệt độ tối đa: 2000C |
||
|
96 |
Lò nung |
chiếc |
1 |
Nhiệt độ khống chế ≥400oC |
||
|
97 |
Cốc nung |
chiếc |
3 |
Dung tích ≥100ml |
||
|
98 |
Cốc mỏ |
chiếc |
3 |
Dung tích ≥800ml |
||
|
99 |
Khay đựng mẫu |
chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
100 |
Bút dấu |
chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
101 |
Thước lá |
chiếc |
1 |
Độ chính xác 1mm |
||
|
102 |
Thước cặp |
chiếc |
3 |
Dải đo (0÷300)mm, Độ chính xác 0,2mm |
||
|
103 |
Thước thép |
chiếc |
3 |
Độ chính xác 1mm |
||
|
104 |
Thước đo góc vạn năng |
chiếc |
1 |
Góc đo từ : ( 0 ÷ 360) độ |
||
|
105 |
Kính lúp |
chiếc |
3 |
Độ phóng đại ³ 10X |
||
|
106 |
Máy khoan bê tông |
bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
107 |
Máy bộ đàm |
bộ |
1 |
Cự ly liên lạc: (1÷3) km |
||
|
108 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp với điều kiện cu thể |
||
|
109 |
Bàn vẽ kỹ thuật
|
bộ |
18 |
Mặt bàn khổ ≥A3. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng. |
||
|
110 |
Dụng cụ vẽ |
bộ |
18 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ vẽ kỹ thuật |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Thước thẳng |
chiếc |
1 |
||||
|
Thước lát |
chiếc |
1 |
||||
|
Thước cong |
chiếc |
1 |
||||
|
Com pa |
chiếc |
1 |
||||
|
111 |
Khối hình học |
bộ |
1 |
Các khối hình học có kích thước phù hợp, các mặt được sơn màu phân biệt nhau. |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Khối hình trụ |
chiếc |
1 |
||||
|
Khối hình nón tròn xoay |
chiếc |
1 |
||||
|
Khối hình cầu |
chiếc |
1 |
||||
|
Khối đa diện |
chiếc |
1 |
||||
|
112 |
Mô hình kết cấu |
bộ |
1 |
Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Thanh |
chiếc |
1 |
||||
|
Dầm |
chiếc |
1 |
||||
|
113 |
Máy biến áp
|
bộ |
1 |
Công suất ≥ 300VA |
||
|
114 |
Máy phát điện một chiều |
bộ |
1 |
Công suất: ≥ 1,1kW
|
||
|
115 |
Động cơ điện một chiều |
bộ |
1 |
Công suất: ≥ 350W |
||
|
116 |
Bộ khí cụ điện hạ áp |
bộ |
1 |
|
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Cầu dao. |
chiếc |
1 |
- Điện áp: 220V/380V - Dòng điện:(30¸60)A |
|||
|
Công tắc |
chiếc |
1 |
- Điện áp: 220V - Dòng điện: ≤5A |
|||
|
Máy cắt điện. |
chiếc |
1 |
- Điện áp: ≤ 25KV - Dòng điện: ≤10A |
|||
|
Áp tô mát. |
chiếc |
1 |
- Điện áp: 220V/380V - Dòng điện:(30¸60)A |
|||
|
Rơle điện từ |
chiếc |
1 |
- Dòng điện: ≥ 3A |
|||
|
Rơle nhiệt |
chiếc |
1 |
- Dòng điện: ≥ 12A |
|||
|
Cầu chì |
chiếc |
1 |
- Điện áp: 380V - Dòng điện: (1 ¸ 5)A |
|||
|
Công tắc tơ. |
chiếc |
1 |
- Điện áp: 220V - Dòng điện: ≥ 22A |
|||
|
117 |
Mô hình cầu |
bộ |
1 |
Mô phỏng hình dáng, cấu tạo và liên kết các loại cầu đường bộ, kích thước phù hợp giảng dạy |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Cầu bê tông cốt thép |
chiếc |
1 |
||||
|
Cầu thép |
chiếc |
1 |
||||
|
Cầu dàn thép |
chiếc |
1 |
||||
|
118 |
Mô hình kết cấu đường |
bộ |
1 |
Mô phỏng hình dáng các loại đường, kích thước phù hợp giảng dạy |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Kết cấu áo đường cứng |
chiếc |
1 |
||||
|
Kết cấu áo đường mềm |
chiếc |
1 |
||||
|
119 |
Mẫu vật liệu xây dựng |
bộ |
1 |
Các loại vật liệu dùng trong xây dựng cầu đường có kích thước, số lượng phù hợp với giảng dạy |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Vật liệu kim loại |
bộ |
1 |
||||
|
Đá hộc |
bộ |
1 |
||||
|
Cát |
bộ |
1 |
||||
|
Gỗ |
bộ |
1 |
||||
|
Xi măng |
bộ |
1 |
||||
|
Gạch |
viên |
5 |
||||
|
Nhựa đường |
kg |
1 |
||||
|
Vải địa kỹ thuật |
m2 |
1 |
||||
|
120 |
Mẫu khoáng vật |
bộ |
1 |
Các loại khoáng vật dùng trong xây dựng cầu đường có kích thước, số lượng phù hợp với giảng dạy |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Đất |
bộ |
1 |
||||
|
Đá |
bộ |
1 |
||||
|
Cát |
bộ |
1 |
||||
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||||
|
121 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
||
|
122 |
Máy chiếu (projector)
|
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument Kích thước ≥ 1800mmx1800mm |
||
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO
MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
B¶ng 30: Danh môc thiÕt bÞ bæ sung
m« ®un (tù chän): ThÝ nghiÖm V¶I §ÞA Kü THUËT
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thử vải địa kỹ thuật đa năng |
bộ |
1 |
Đáp ứng được tiêu chuẩn Việt nam hiện hành |
|
Mỗi bộ gồm |
|
|
||
|
Thí nghiệm kéo dãn |
Chiếc |
1 |
||
|
Thí nghiệm ma sát |
Chiếc |
1 |
||
|
Thí nghiệm sức chọc thủng |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Dụng cụ xác định chiều dày vải địa kỹ thuật |
bộ |
1 |
- Phạm vi đo ≤50mm - Độ chính xác 0,1mm |
|
3 |
Dụng cụ xác định độ thấm vải địa kỹ thuật |
bộ |
1 |
Đáp ứng được tiêu chuẩn Việt nam hiện hành |
B¶ng 31: Danh môc thiÕt bÞ bæ sung
m« ®un (tù chän): KIÓM TRA KÕT CÊU C¤NG TR×NH CÇU
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Súng bắn bê tông |
chiếc |
1 |
Dải đo: (10÷70) N/mm2 |
|
2 |
Máy siêu âm mối hàn kim loại |
bộ |
1 |
- Tần số dò: (0,5÷20) MHz; - Dải kiểm tra: (25÷10000) mm |
|
3 |
Thiết bị siêu âm đo chiều dày bê tông bảo vệ |
bộ |
1 |
Phạm vi dò (30÷90) mm |
|
4 |
Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi |
bộ |
1 |
Tần số dò: (400 ÷ 500) KHz |
|
5 |
Thiết bị thử động biến dạng lớn cho cọc (PDA) |
bộ |
1 |
Tần số dò: (20÷22) KHz |
B¶ng 34: Danh môc thiÕt bÞ bæ sung
m« ®un (tù chän): ThÝ nghiÖm g¹cH x©y vµ g¹ch xi m¨ng
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|
|
1 |
Dung cụ gá uốn gạch |
bộ |
1 |
Đường kính gối >20mm |
|
2 |
Máy cắt |
chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Dụng cụ trộn vữa xi măng |
bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Thước ống |
chiếc |
3 |
- Phạm vi đo 1000mm - Cấp chính xác 1mm |
|
5 |
Thước ống |
chiếc |
9 |
- Phạm vi đo 1000mm - Cấp chính xác 1mm |
|
6 |
Máy mài |
chiếc |
1 |
Có khả năng mài 75kG/phút |
|
7 |
Bi sắt hình cầu |
chiếc |
9 |
Đường kính D=30 mm, khối lượng: (111÷ 112)g |
B¶ng 35: Danh môc thiÕt bÞ bæ sung
m« ®un (tù chän): ThÝ nghiÖm s¬n
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|
|
1 |
Hộp chứa mẫu |
chiếc |
3 |
Hình trụ, mắt lưới: 1(÷ 2) mm |
|
2 |
Dụng cụ sinh hàn hồi lưu |
chiếc |
3 |
Đường kính D=30mm |
|
3 |
Máy khuấy sơn |
chiếc |
1 |
Tốc độ 160v/phút |
|
4 |
Tấm thử nghiệm |
bộ |
3 |
Kích thước 100mm x 150 mm |
|
5 |
Khuôn mẫu |
chiếc |
6 |
Đường kính D=100mm |
|
6 |
Máy mài |
bộ |
1 |
Phù hợp Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về xác định độ mài mòn sơn |
|
7 |
Bình tỷ trọng sơn |
chiếc |
6 |
Dung tích 25ml |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
NGHỀ THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CẦU ĐƯỜNG BỘ
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Chức vụ trong |
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Nguyễn Xuân Hoàng |
Kỹ sư |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Nguyễn Tiến Bộ |
Kỹ sư |
Uỷ viên thư ký |
|
4 |
Phạm Ngọc Minh |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
|
5 |
Hoàng Đình Hồng |
Thạc sỹ cầu đường bộ |
Ủy viên |
|
6 |
Vũ Ngọc Chiến |
Kỹ sư |
Ủy viên |
|
7 |
Nguyễn Cảnh Toàn |
Kỹ sư địa chất công trình |
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 8A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|---|---|
|
Phần thuyết minh |
3 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc) |
4 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 07) |
5 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Cơ ứng dụng (MH 08) |
7 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 09) |
9 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 10) |
10 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu học (MH 11) |
12 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp (MH 12) |
13 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 13) |
15 |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ năng giao tiếp (MH 14) |
17 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử cơ bản (MH 15) |
18 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạch điện cơ bản (MH 16) |
19 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhiệt kỹ thuật (MH 17) |
22 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Autocad |
23 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức và quản lý quá trình sản xuất (MH 19) |
24 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng đông cơ đốt trong (MĐ 20) |
25 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống điện (MĐ 21) |
29 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống thủy lực (MĐ 22) |
31 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy xúc (MĐ 23) |
33 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy ủi (MĐ 24) |
36 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy lu (MĐ 25) |
39 |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy san (MĐ 26) |
42 |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật thi công (MH 27) |
45 |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy xúc (MĐ 28) |
46 |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy ủi (MĐ 29) |
48 |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy lu (MĐ 30) |
49 |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy san (MĐ 31) |
50 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
51 |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
52 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành máy thi công nền |
65 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành máy thi công nền trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Vận hành máy thi công nền ban hành theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành máy thi công nền
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 25, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 26 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành máy thi công nền
Các Trường đào tạo nghề Vận hành máy thi công nền, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 26.
2. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC)
|
|
|||||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||
|
Mã số môn học: MH 07 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều. |
Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv=220/380V AC, Ura= (90 ÷ 400)V AC |
||
|
Đồng hồ cosφ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kế AC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: |
||
|
Vôn kế AC |
Bộ |
1 |
Độ chính xác: |
||
|
Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung) |
Bộ |
1 |
Thông số phù hợp mạch đo |
||
|
2 |
Mô hình mạch điện một chiều |
Bộ |
1 |
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều |
Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv= 220V AC |
||
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 50MΩ |
||
|
Điện áp: ≥ 220V |
|||||
|
Ampe kế DC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: |
||
|
Vôn kế DC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: |
||
|
Mô đun tải |
Bộ |
1 |
Pđm≤ 100W |
||
|
3 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Công suất: (0,5÷1)kW |
|
4 |
Máy biến áp |
Chiếc |
2 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Công suất: ≥ 1kVA |
|
5 |
Khí cụ điện |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Khí cụ điện đóng cắt |
Bộ |
1 |
|||
|
Khí cụ điện bảo vệ |
Bộ |
1 |
|||
|
6 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra thiết bị điện,điện tử |
Loại thông dụng trên thị trường thông dụng |
|
7 |
Vôn kế |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng dẫn đo và đọc giá trị đo |
Độ chính xác: |
|
8 |
Am pe kế |
Chiếc |
3 |
Độ chính xác: |
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ ỨNG DỤNG |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||
|
Mã số môn học : MH 08 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo mối ghép và liên kết của mối ghép |
Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≤ 300mm |
||
|
Mối ghép đinh tán |
Chiếc |
1 |
Đường kính đinh tán: ≤ 5mm |
||
|
2 |
Mô hình cơ cấu truyền chuyển động |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của cơ cấu |
Kích thước phù hợp đào tạo, có khả năng hoạt động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cơ cấu biên tay quay |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu đai |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu xích |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu bánh răng |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu cam |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu vi sai |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu động các đăng |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu bánh vít trục vít |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu culit |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu cóc |
Bộ |
1 |
|||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
|
||||||
|
Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
||||||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT |
||||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
||||||
|
Mã số môn học : MH 09 |
||||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
||||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Khối hình học cơ bản |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát và thực hành vẽ các khối hình học |
Các khối hình học có kích thước phù hợp, các mặt được sơn màu phân biệt nhau. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Khối hình trụ |
Chiếc |
1 |
||||
|
Khối hình nón tròn xoay |
Chiếc |
1 |
||||
|
Khối hình cầu |
Chiếc |
1 |
||||
|
Khối đa diện |
Chiếc |
1 |
||||
|
2 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ |
- Kích thước mặt bàn: ≥ khổ A3 |
|
|
3 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
||||
|
Thước cong |
Chiếc |
3 |
||||
|
Eke |
Chiếc |
2 |
||||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
||||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
||
|
Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
||||||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ |
||||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
||||||
|
Mã số môn học : MH 10 |
||||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
||||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
||||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo và thực hành đo |
- Phạm vi đo: (0 ÷ 300) mm. |
|
|
2 |
Pan me |
Bộ |
3 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo và thực hành đo |
Thông số kỹ thuật của như sau |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: ≤125mm Độ chính xác: 0,01 |
|||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: ≤125mm Độ chính xác: 0,01 |
|||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
3 |
Phạm vi đo:≤ 250mm |
|||
|
3 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Dùng để rà gá, đo độ phẳng, độ cong |
Độ chính xác: 0,01 Có đế từ |
|
|
4 |
Dưỡng ren |
Bộ |
3 |
Dùng để kiểm tra các bước ren. |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
5 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo các góc |
- Góc đo ≤ 3600 - Độ chính xác ≤ 30” |
|
|
6 |
Căn mẫu |
Bộ |
3 |
Dùng để kiểm tra các kích thước lắp ghép |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
7 |
Thước lá |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo các kích thước chiều dài |
Phạm vi đo:≤500mm |
|
|
8 |
Com pa vanh |
Chiếc |
3 |
Dùng để vạch dấu |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
9 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo đường kính trong của các chi tiết |
Độ mở: ≥ 30mm |
|
|
10 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo đường kính ngoài của các chi tiết. |
||
|
11 |
Calíp trục |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra các kích thước bề mặt trụ |
Đường kính đo: ≤ 70mm |
|
|
12 |
Calíp lỗ |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra các kích thước lỗ trụ |
Kích thước: (2 ÷ 48) mm |
|
|
13 |
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
3 |
Đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết. |
-Dải đo:(0 ÷150)mm -Độ chính xác: 0,01 mm |
|
|
14 |
Bộ mẫu so độ nhám |
Bộ |
3 |
Dùng để so sánh, đánh giá độ nhám giữa các bề mặt |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
||
|
Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU HỌC |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||
|
Mã số môn học : MH 11 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mẫu vật liệu kim loại |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết và kiểm tra các loại vật liệu |
Các loại vật liệu thông dụng |
|
2 |
Mẫu vật liệu phi kim loại |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết các loại vật liệu |
Các loại vật liệu thông dụng |
|
3 |
Mẫu dầu, mỡ |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết các loại dầu mỡ bôi trơn |
Các loại dầu mỡ thông dụng |
|
4 |
Mẫu nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết các loại nhiên liệu |
Các loại nhiên liệu thông dụng |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||
|
Mã số môn học : MH 12 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1
|
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bình bột |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình bọt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình co2 |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sinh viên cách sử dụng trang bị cứu thương. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
|||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Bảo hộ lao động. |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang bị bảo hộ |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
|||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Găng tay bảo hộ. |
Đôi |
1 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||
|
4 |
Tín hiệu báo hiệu |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu các tín hiệu đèn và biển báo |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về biển báo |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Đèn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Biển báo |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||||
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN |
|||||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||||
|
Mã số mô đun: MĐ 13 |
|||||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||
|
1 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để khoan tạo lỗ |
Đường kính lỗ khoan: |
||
|
2 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khoan tạo lỗ |
Đường kính lỗ khoan: |
||
|
3 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
Dùng để gia công các vật liệu cơ khí. |
Đường kính đá: |
||
|
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để mài dụng cụ và chi tiết máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
5 |
Bàn nguội |
Bộ |
1 |
Dùng phục vụ cho các bài tập thực hành. |
Có 18 vị trí làm việc, mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm |
||
|
6 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Dùng để rà kiểm tra chi tiết gia công |
Kích thước ≥ 400mm x 300mm |
||
|
7 |
Đe rèn |
Chiếc |
3 |
Dùng để kê đỡ khi nắn sửa phôi |
Trọng lượng: ≤ 90kg |
||
|
8 |
Thiết bị uốn ống thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để uốn góc, định hình ống kim loại. |
Lực uốn: ≤ 10tấn |
||
|
9 |
Búa tạ |
Chiếc |
3 |
Dùng để tác dụng lực lớn khi gia công chi tiết. |
Khối lượng: (3 ÷ 5)kg |
||
|
10 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Dùng để tác dụng lực nhỏ khi gia công chi tiết. |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
11 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành gia công nguội |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Mỗi bộ gồm |
|||||||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
|||||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
|||||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
|||||
|
Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
|||||
|
Đục bằng |
Chiếc |
1 |
|||||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
1 |
|||||
|
12 |
Bộ dụng cụ gia công ren |
Bộ |
6 |
Dùng để tạo ren |
Ren ≤ M16 |
||
|
13 |
Dụng cụ kiểm tra |
||||||
|
Mỗi bộ gồm |
|||||||
|
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo kích thước chiều dài |
- Phạm vi đo: ≤ 500mm |
|||
|
Êke |
Chiếc |
2 |
Dùng để ke góc |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo chiều dài, chiều sâu và đường kính của chi tiết |
Phạm vi đo: ≤ 300mm |
|||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
3 |
Dùng để đo các bước ren |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
14 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
1 |
||||
|
Mỗi bộ gồm |
|||||||
|
Com pa vạch dấu |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để vạch dấu chi tiết gia công. |
Chiều dài 2 càng: |
|||
|
Đài vạch |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
18 |
|||||
|
Khối V |
Chiếc |
6 |
Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra |
||||
|
Khối D |
Chiếc |
6 |
|||||
|
15 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
||
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|||
|
Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
||||||||||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ NĂNG GIAO TIẾP |
||||||||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
||||||||||
|
Mã số môn học: MH 14 |
||||||||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
||||||||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
||||||||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|||||
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|||||
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
||||||
|
Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
||||||||||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ CƠ BẢN |
||||||||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
||||||||||
|
Mã số môn học : MH 15 |
||||||||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
||||||||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
||||||||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|||||
|
1 |
Mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng, kiểm tra tình trạng kỹ thuật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
|
2 |
Mô hình các mạch chỉnh lưu |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành mạch điện |
Cường độ dòng điện: ≤10A |
|||||
|
3 |
Mô hình các mạch tiết chế điện tử |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành mạch điện |
Cường độ dòng điện: ≤10A |
|||||
|
4 |
Mô hình các mạch khuếch đại |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành mạch điện |
Hệ số khuếch đại: ≥ 100 |
|||||
|
5 |
Mô hình mạch điện tử tạo điện áp đánh lửa |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành mạch điện |
Điện áp: ≥ 40kV |
|||||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|||||
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
||||||
|
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||
|
Mã số mô đun: MĐ 16 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1
|
Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành lắp đặt các mạch điện chiếu sáng
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Bảng điện |
Chiếc |
1 |
Kích thước: |
||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv= 220/380VAC Ir= (5 ÷ 10)A Ur= (90 ÷ 400)VAC |
||
|
Áp tô mát một pha |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: Iđm ≥ 20A |
||
|
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: Iđm ≥ 5A |
||
|
Công tắc 3 cực |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: Iđm ≥ 5A |
||
|
Ổ cắm đôi |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: Iđm ≥ 10A |
||
|
Bộ đèn compac |
Bộ |
1 |
Công suất: P ≤ 100W |
||
|
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
1 |
Công suất: P ≤ 40W |
||
|
Bộ đèn thuỷ ngân cao áp |
Bộ |
1 |
Công suất: P ≥ 250W |
||
|
Bộ đèn halogen |
Bộ |
1 |
Công suất: P ≥ 500W |
||
|
2 |
Máy biến áp |
Chiếc |
2 |
Dùng để minh họa cách đấu nối cực tính |
Công suất:(0,3 ÷ 1)kVA |
|
3 |
Động cơ điện |
Chiếc |
2 |
Dùng để minh họa cách đấu nối tụ điện khởi động |
Công suất: (1,5 ÷4)kW |
|
4
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
2 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
3 |
Dùng để kiểm tra thiết bị điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Mỏ hàn điện |
Chiếc |
3 |
Dùng để hàn gắn mạch điện |
Công suất: ≥ 60 W |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
|
||||||
|
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
||||||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHIỆT KỸ THUẬT |
||||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
||||||
|
Mã số môn học: MH 17 |
||||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
||||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
||||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
2 |
Máy chiếu (Projecto) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
||
|
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AUTOCAD |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||
|
Mã số môn học : MH 18 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm AutoCAD |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành vẽ trên máy tính |
Có khả năng cài đặt được 19 máy vi tính |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Loại có cấu hình tương thích với phần mềm Autocad |
|
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
|
|||||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||
|
Mã số môn học : MH 19 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||
|
Mã số mô đun: MĐ 20 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình động cơ Điezel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc |
Cắt bổ 1/4, sơn màu phân biệt |
|
2 |
Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo cụ thể. |
Có khả năng tháo lắp, kích thước phù hợp giảng dạy |
|
3 |
Hệ thống phân phối khí |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo. |
Có khả năng tháo lắp, hoạt động được, kích thước phù hợp giảng dạy |
|
4 |
Bộ tăng áp động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo. |
Loại thông dụng trên thị trường, hoạt động |
|
5 |
Hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo. |
Có khả năng tháo lắp, hoạt động được, kích thước phù hợp giảng dạy |
|
6 |
Hệ thống làm mát |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo. |
Có khả năng tháo lắp, hoạt động được, kích thước phù hợp giảng dạy |
|
7 |
Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo. |
Có khả năng tháo lắp, hoạt động được, kích thước phù hợp giảng dạy |
|
8 |
Hệ thống nhiên liệu động cơ Điezel |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo cụ thể. |
Có khả năng tháo lắp, hoạt động được, kích thước phù hợp giảng dạy |
|
9 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén. |
Áp suất khí nén: ≥ 5 bar |
|
10 |
Thiết bị đo áp suất dầu |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra áp suất dầu bôi trơn động cơ. |
Dải đo: (0 ÷ 6) bar |
|
11 |
Dụng cụ bơm dầu bôi trơn bằng tay |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp dầu bôi trơn sạch cho động cơ. |
- Bình chứa: ≥ 16 dm³ |
|
12 |
Bơm rửa hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Dùng để xúc rửa hệ thống không tháo |
- Áp suất làm việc: |
|
13 |
Máy rửa hệ thống làm mát |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm sạch bề mặt tản nhiệt của két nước dưới áp suất cao hai chế độ nóng lạnh |
- Lưu lượng nước: |
|
14 |
Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ Điezel |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra áp xuất vòi phun nhiên liệu |
Áp suất kiểm tra: |
|
15 |
Động cơ tổng thành xăng 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng các cơ cấu, hệ thống của động cơ |
Số lượng xi lanh: ≥ 4 |
|
16 |
Động cơ tổng thành Diezel 4 kỳ |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng các cơ cấu, hệ thống của động cơ |
Số lượng xi lanh: ≥ 4 |
|
17 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
3 |
Dùng để đựng các chi tiết khi tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo lắp động cơ
|
Thông số cơ bản của chi tiết được mô tả như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Súng vặn ốc |
Chiếc |
1 |
Loại: (1/2 ÷ 3/4) inch Mô men siết: ≤ 1600Nm |
||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại: (12 ÷ 44)mm |
||
|
19 |
Clê lực |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra lực xiết các bu lông đai ốc trong khi bảo dưỡng. |
Dải lực đo: ≤ 500 Nm. |
|
20 |
Bộ căn lá |
Bộ |
3 |
Dùng để đo khe hở lắp ghép |
-Phạm vi đo: (0,05 ÷1)mm |
|
21 |
Dụng cụ kiểm tra dây đai |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ căng dây đai |
Dải đo: (0 ÷10)KG/cm² |
|
22 |
Clê dây |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo nắp lọc dầu |
Đường kính ôm: |
|
23 |
Pan me |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra kích thước, độ côn, độ ô van của các chi tiết
|
Thông số cơ bản của từng dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo: ≤ 125mm Độ chính xác: 0,01 |
||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo: ≤ 125mm Độ chính xác: 0,01 |
||
|
Pan me đo độ sâu |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm |
||
|
24 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết |
Phạm vi đo:≤300mm Độ chính xác: 0,05 mm |
|
25 |
Tủ dụng cụ tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lắp động cơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
26 |
Tai nghe |
Bộ |
2 |
Dùng để kiểm tra nghe tiếng gõ động cơ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
27 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra chăm sóc bảo dưỡng máy. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
28 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
29 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐIỆN |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||
|
Mã số mô đun: MĐ 21 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống điện máy xúc |
Bộ |
3 |
Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc, đo kiểm tra hệ thống điện |
Mô hình dàn trải, hoạt động được, kích thước phù hợp với đào tạo |
|
2 |
Mô hình máy phát điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động. |
Cắt bổ 1/4 Công suất: 1kW÷ 1,5kW |
|
3 |
Mô hình động cơ khởi động |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động. |
Cắt bổ 1/4 Công suất: ≤ 3kW |
|
4 |
Ắc quy axit |
Chiếc |
3 |
Dùng để dạy cấu tạo, thực hành kiểm tra, bảo dưỡng. |
- Điện áp: 12 V. |
|
5 |
Máy xúc |
Chiếc |
2 |
Dùng để luyện tập kỹ năng bảo dưỡng hệ thống điện. |
Công suất động cơ: |
|
6 |
Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lắp động cơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Bàn thực hành tháo lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp bảo dưỡng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
2 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
9 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo, kiểm tra các thông số về điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Mỏ hàn điện |
Chiếc |
3 |
Sử dụng hàn gắn mạch điện. |
Công suất: ≥ 60 W |
|
11 |
Vam 2 chấu |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo vòng bi, bánh răng và các chi tiết máy trong quá trình bảo dưỡng. |
- Chiều dài vít ≤ 300 mm. |
|
12 |
Tỷ trọng kế |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra tình trạng dung dịch ắc quy |
Phạm vi đo: |
|
13 |
Máy nạp ắc quy |
Chiếc |
1 |
Nạp điện ắc quy |
- Nguồn ra: |
|
14 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
3 |
Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
Dùng để chiếu sáng ở nơi thiếu ánh sáng khi bảo dưỡng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
||||||
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG THUỶ LỰC |
||||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|
|||||
|
Mã số mô đun: MĐ 22 |
|
|
||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
||||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Mô hình bơm thuỷ lực bánh răng |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc |
Cắt bổ 1/4, có khả năng hoạt động được |
|
|
2 |
Mô hình bơm thuỷ lực pít tông quay chiều trục đĩa nghiêng |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc |
Cắt bổ 1/4, có khả năng hoạt động được |
|
|
3 |
Mô hình động cơ thuỷ lực pít tông quay chiều trục đĩa nghiêng |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc |
Cắt bổ 1/4, có khả năng hoạt động được |
|
|
4 |
Mô hình động cơ thuỷ lực pít tông quay chiều trục thân nghiêng |
Chiếc |
3 |
Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc |
Cắt bổ 1/4, có khả năng hoạt động được |
|
|
5 |
Mô hình hộp phân phối thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc |
Cắt bổ 1/4, có khả năng hoạt động được |
|
|
6 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén. |
Áp suất khí nén: ≥ 5 bar |
|
|
7 |
Thiết bị rửa chi tiết |
Bộ |
1 |
Dùng để làm sạch và làm khô chi tiết khi bảo dưỡng. |
Dung tích bình chứa: |
|
|
8 |
Máy kiểm tra thuỷ lực vạn năng |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra bơm, bộ phân phối, động cơ thuỷ lực, van..và điều chỉnh các thông số của hệ thống thuỷ lực. |
- Công suất: ≤ 12 kW ≤ 400dm³ /ph |
|
|
9 |
Máy xúc |
Chiếc |
1 |
Dùng để luyện tập kỹ năng bảo dưỡng hệ thống thuỷ lực. |
Công suất động cơ: |
|
|
10 |
Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
11 |
Clê lực |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra lực xiết các bu lông đai ốc trong khi bảo dưỡng. |
Phạm vi đo: ≤ 500 N. |
|
|
12 |
Bàn thực hành tháo lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để đặt dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp, bảo dưỡng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
13 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
5 |
Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
14 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
Dùng để chiếu sáng ở nơi thiếu ánh sáng khi bảo dưỡng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
||
|
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
||||||||
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG GẦM VÀ THIẾT BỊ |
||||||||
|
|
|
CÔNG TÁC MÁY XÚC |
||||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
||||||||
|
Mã số mô đun: MĐ 23 |
||||||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
||||||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
||||||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|||
|
1 |
Máy xúc đào bánh xích |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và luyện tập kỹ năng bảo dưỡng, tháo lắp. |
Công suất: (40 ÷ 120)kW |
|||
|
2 |
Máy xúc đào bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và luyện tập kỹ năng bảo dưỡng, tháo lắp. |
Công suất: (40 ÷ 120)kW |
|||
|
3 |
Mô hình cầu chủ động máy xúc bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Các chi tiết được sơn màu phân biệt, kích thước phù hợp đào tạo |
|||
|
4 |
Mô hình hệ thống lái máy xúc bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Các chi tiết được sơn màu phân biệt, kích thước phù hợp đào tạo |
|||
|
5 |
Mô hình hệ thống phanh máy xúc bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Các chi tiết được sơn màu phân biệt, kích thước phù hợp đào tạo |
|||
|
6 |
Mô hình bộ hệ thống di chuyển máy xúc bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Các chi tiết được sơn màu phân biệt, kích thước phù hợp đào tạo |
|||
|
7 |
Mô hình ly hợp ma sát |
Chiếc |
2 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Các chi tiết được sơn màu phân biệt, kích thước phù hợp đào tạo |
|||
|
8 |
Bơm mỡ cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để chăm sóc bảo dưỡng . |
- Loại vòi cứng |
|||
|
9 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép các cặp chi tiết lắp ghép chặt. |
Lực ép: ≥ 20 tấn |
|||
|
10 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Áp suất khí nén: ≥ 5 bar |
|||
|
11
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
|
Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||||
|
Súng vặn ốc |
|
1 |
- Loại:(1/2÷3/4) inch - Mô men siết: ≤ 1600Nm. |
|||||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại:(12 ÷ 44) mm |
|||||
|
12 |
Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
13 |
Clê dây |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo lắp các loại bình lọc |
Đường kính ôm: (60 ÷ 160)mm |
|||
|
14 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa, bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp |
|||
|
15 |
Kích nâng vận chuyển thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để nâng và vận chuyển chi tiết máy. |
Tải nâng: (1 ÷ 2) tấn |
|||
|
16 |
Căn lá |
Bộ |
3 |
Kiểm tra khe hở lắp ghép |
Độ dày với các cỡ: |
|||
|
17 |
Bàn thực hành tháo lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
18 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng, tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
19 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
Dùng để soi kiểm tra chăm sóc và bảo dưỡng máy. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|||
|
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
||||
|
|
||||||||
|
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG GẦM VÀ THIẾT BỊ CÔNG TÁC MÁY ỦI |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||
|
Mã số mô đun: MĐ 24 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy ủi |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và luyện tập kỹ năng bảo dưỡng, tháo lắp. |
Công suất động cơ: (20 ÷ 120)kW |
|
2 |
Mô hình cầu chủ động máy ủi |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của cầu chủ động máy ủi |
|
3 |
Mô hình hệ thống lái máy ủi. |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận hệ thống lái máy ủi |
|
4 |
Mô hình hệ thống phanh máy ủi |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống phanh máy ủi |
|
5 |
Mô hình hộp số thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của hộp số thủy lực |
|
6 |
Mô hình hệ thống di chuyển máy ủi |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống di chuyển máy ủi |
|
7 |
Mô hình Ly hợp ma sát |
Chiếc |
2 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của ly hợp ma sát |
|
8 |
Bơm mỡ cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để chăm sóc bảo dưỡng . |
- Loại vòi cứng |
|
9 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép các cặp chi tiết lắp ghép chặt. |
Lực ép: ≥ 20 tấn |
|
10 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Áp suất khí nén: ≥ 5 bar |
|
11 |
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Súng vặn ốc |
Chiếc |
1 |
- Loại (1/2÷3/4) inch, |
||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại:(12 ÷ 44) mm |
||
|
12 |
Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Clê dây |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo lắp các loại bình lọc |
Đường kính ôm: |
|
14 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa, bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
15 |
Kích nâng vận chuyển thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để nâng và vận chuyển chi tiết máy. |
Tải nâng: (1 ÷ 2) tấn |
|
16 |
Căn lá |
Bộ |
3 |
Kiểm tra khe hở lắp ghép |
Độ dày với các cỡ: |
|
17 |
Bàn thực hành tháo lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
1 |
Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng, tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
Dùng để soi kiểm tra chăm sóc và bảo dưỡng máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
||||||
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG GẦM VÀ THIẾT BỊ |
||||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
||||||
|
Mã số mô đun: MĐ 25 |
||||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
||||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
||||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy lu |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và luyện tập kỹ năng bảo dưỡng, tháo lắp. |
Công suất động cơ: |
|
|
2 |
Mô hình ly hợp ma sát |
Chiếc |
2 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của ly hợp |
|
|
3 |
Mô hình hộp số thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của hộp số thuỷ lực |
|
|
4 |
Mô hình biến mô thuỷ lực. |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của biến mô thủy lực |
|
|
5 |
Mô hình hệ thống lái máy lu |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống lái máy lu |
|
|
6 |
Mô hình hệ thống phanh máy lu |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống phanh máy lu |
|
|
7 |
Bơm mỡ cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để chăm sóc bảo dưỡng . |
- Loại vòi cứng |
|
|
8 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép các cặp chi tiết lắp ghép chặt. |
Lực ép: ≥ 20 tấn |
|
|
9 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Áp suất khí nén: ≥ 5 bar |
|
|
10 |
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
|
Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Súng vặn ốc |
|
1 |
- Loại: (1/2÷3/4) inch ≤ 1600Nm. |
|||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại: (12 ÷ 44) mm |
|||
|
11 |
Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng |
Chiếc |
|
Loại thông dụng |
||
|
12 |
Clê dây |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo lắp các loại bình lọc |
Đường kính ôm: |
|
|
13 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa, bảo quản dụng cụ |
Loại thông dụng |
|
|
14 |
Kích nâng vận chuyển thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để nâng và vận chuyển chi tiết máy. |
Tải nâng: (1 ÷ 2) tấn |
|
|
15 |
Căn lá |
Bộ |
3 |
Kiểm tra khe hở lắp ghép |
Độ dày với các cỡ: |
|
|
16 |
Bàn thực hành tháo lắp |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp |
Loại thông dụng |
|
|
17 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
1 |
Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng, tháo lắp |
Loại thông dụng |
|
|
18 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
Dùng để soi kiểm tra chăm sóc và bảo dưỡng máy. |
Loại thông dụng |
|
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
||
|
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG GẦM VÀ THIẾT BỊ |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||
|
Mã số mô đun: MĐ 26 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy san |
Chiếc |
1 |
Dùng để luyện tập kỹ năng chăm sóc bảo dưỡng và tháo lắp |
Công suất động cơ: (40 ÷ 120)kW |
|
2 |
Mô hình hộp số thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận của hộp số thuỷ lực |
|
3 |
Mô hình ly hợp ma sát |
Chiếc |
2 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của ly hợp |
|
4 |
Mô hình cầu chủ động máy san. |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống cầu chủ động máy san. |
|
5 |
Mô hình hệ thống lái máy san. |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống lái máy san. |
|
6 |
Bơm mỡ cầm tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để chăm sóc bảo dưỡng |
|
|
7 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép các cặp chi tiết lắp ghép chặt. |
Lực ép: ≥ 20 tấn |
|
8 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Áp suất khí nén: ≥ 5bar |
|
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
|
Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Súng vặn ốc |
|
1 |
- Loại (1/2÷3/4) inch - Mô men siết: ≤ 1600Nm. |
||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại:(12 ÷ 44) mm |
||
|
10 |
Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy. |
Loại thông dụng |
|
11 |
Clê dây |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lắp các loại bình lọc |
Đường kính ôm: |
|
12 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa, bảo quản dụng cụ |
Loại thông dụng |
|
13 |
Kích nâng vận chuyển thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để nâng và vận chuyển chi tiết máy. |
|
|
14 |
Tập căn lá |
Tập |
3 |
Kiểm tra khe hở lắp ghép |
Độ dày với các cỡ: |
|
15 |
Bàn thực hành tháo lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp |
Loại thông dụng |
|
16 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng, tháo lắp |
Loại thông dụng |
|
17 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
Dùng để soi kiểm tra chăm sóc và bảo dưỡng máy. |
Loại thông dụng |
|
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THI CÔNG |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||
|
Mã số môn học: MH 27 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Sa bàn thi công công trình bằng máy xúc |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu các quy trình thi công |
Tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công |
|
2 |
Sa bàn thi công công trình bằng máy ủi |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu các quy trình thi công |
Tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công |
|
3 |
Sa bàn thi công công trình bằng máy san |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu các quy trình thi công |
Tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công |
|
4 |
Sa bàn thi công công trình bằng máy lu |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu các quy trình thi công |
Tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY XÚC |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||
|
Mã số mô đun: MĐ 28 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy xúc đào bánh xích |
Chiếc |
1 |
Dùng để luyện tập kỹ năng nghề |
Công suất: (40 ÷ 120)kW |
|
2 |
Máy xúc đào bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Dùng để luyện tập kỹ năng nghề |
Công suất: (40 ÷ 120)kW |
|
3 |
Búa thuỷ lực lắp trên máy xúc |
Chiếc |
1 |
Dùng để luyện tập kỹ năng nghề |
Phù hợp với máy |
|
4 |
Kìm cắt lắp trên máy xúc loại quay được |
Chiếc |
1 |
Dùng để luyện tập kỹ năng phá bê tông |
Phù hợp với máy |
|
5 |
Bơm mỡ bằng tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục vụ chăm sóc bảo dưỡng xe và máy. |
Loại thông dụng |
|
6 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lắp và bảo dưỡng các chi tiết máy |
Loại thông dụng |
|
7 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục vụ chuẩn bị địa bàn và kiểm tra sản phẩm thi công. |
Loại: 50 mét |
|
8 |
Biển báo thi công |
Bộ |
1 |
Dùng để báo hiệu thi công |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY ỦI |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||
|
Mã số mô đun: MĐ 29 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy ủi |
Chiếc |
1 |
Dùng để luyện tập kỹ năng nghề |
Công suất động cơ: |
|
2 |
Bơm mỡ bằng tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục vụ chăm sóc bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lắp và bảo dưỡng các chi tiết máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục vụ chuẩn bị địa bàn và kiểm tra sản phẩm thi công. |
Phạm vi đo:≤ 50 mét |
|
5 |
Biển báo thi công |
Bộ |
1 |
Dùng để báo hiệu thi công |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY LU |
|||||||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||||||
|
Mã số mô đun: MĐ 30 |
|||||||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||||
|
1 |
Máy lu |
Chiếc |
1 |
Dùng để luyện tập kỹ năng nghề |
Công suất động cơ: |
||||
|
2 |
Bơm mỡ bằng tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để phục vụ chăm sóc bảo dưỡng |
Loại thông dụng |
||||
|
3 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lắp và bảo dưỡng các chi tiết máy |
Loại thông dụng |
||||
|
4 |
Biển báo thi công |
Bộ |
1 |
Dùng để báo hiệu thi công |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
||||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||||
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|||||
|
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||||||
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY SAN |
|||||||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||||||
|
Mã số mô đun: MĐ 31 |
|||||||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||||
|
1 |
Máy san |
Chiếc |
1 |
Dùng để luyện tập kỹ năng nghề |
Công suất động cơ: |
||||
|
2 |
Bộ cọc tiêu |
Bộ |
1 |
Dùng để chuẩn bị địa bàn thực hành |
Loại thông dụng |
||||
|
3 |
Ni vô |
Cái |
4 |
Dùng để xác định thẳng đứng, ngang bằng |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
|
4 |
Bơm mỡ bằng tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để phục vụ chăm sóc bảo dưỡng |
Loại thông dụng |
||||
|
5 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lắp và bảo dưỡng các chi tiết máy |
Loại thông dụng |
||||
|
6 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục vụ chuẩn bị địa bàn và kiểm tra sản phẩm thi công. |
Phạm vi đo≤ 50 mét |
||||
|
7 |
Biển báo thi công |
Bộ |
2 |
Dùng để báo hiệu thi công |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
||||
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||||
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|||||
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
||||||
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
||||
|
Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
||||
|
Panh, kéo... |
||||||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||||
|
2 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
||||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||||
|
Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ. |
Bộ |
1 |
||||
|
3 |
Bình cứu hỏa |
Bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Bình bột |
Chiếc |
1 |
||||
|
Bình bọt |
Chiếc |
1 |
||||
|
Bình co2 |
Chiếc |
1 |
||||
|
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH |
||||||
|
4 |
Máy lu |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: (40 ÷ 120)kW |
||
|
5 |
Máy san |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: (40 ÷ 120) kW |
||
|
6 |
Máy ủi |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: (20 ÷ 120) kW |
||
|
7 |
Máy xúc đào bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Công suất: (40 ÷ 120) kW |
||
|
8 |
Máy xúc đào bánh xích |
Chiếc |
1 |
Công suất: (40 ÷ 120) kW |
||
|
9 |
Động cơ Điezen 4 kỳ |
Chiếc |
3 |
Động cơ Điezen tổng thành. |
||
|
10 |
Động cơ xăng 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Động cơ xăng tổng thành. |
||
|
11 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
1 |
Công suất: (0,5 ÷ 1) kW |
||
|
12 |
Động cơ điện |
Chiếc |
2 |
Công suất : (1,5 ÷4)kW |
||
|
13 |
Bàn thực hành tháo lắp |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng |
||
|
14 |
Mô hình biến mô thuỷ lực. |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của biến mô thủy lực |
||
|
15 |
Mô hình hệ thống di chuyển máy xúc bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống di chuyển máy xúc bánh lốp |
||
|
16 |
Mô hình hộp phân phối thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Cắt bổ 1/4 với đầy đủ các chi tiết. |
||
|
17 |
Mô hình bơm thuỷ lực bánh răng |
Chiếc |
1 |
Cắt bổ 1/4 với đầy đủ các chi tiết. |
||
|
18 |
Mô hình bơm thuỷ lực pít tông quay chiều trục đĩa nghiêng |
Chiếc |
1 |
Cắt bổ 1/4 với đầy đủ các chi tiết. |
||
|
19 |
Mô hình các mạch chỉnh lưu |
Bộ |
1 |
Đầy đủ linh kiện hoạt động được có các giắc cắm dễ dàng tháo lắp |
||
|
20 |
Mô hình các mạch khuếch đại |
Bộ |
1 |
Đầy đủ linh kiện hoạt động được có các giắc cắm dễ dàng tháo lắp |
||
|
21 |
Mô hình các mạch tiết chế điện tử |
Bộ |
1 |
Đầy đủ linh kiện hoạt động được có các giắc cắm dễ dàng tháo lắp |
||
|
22 |
Mô hình cầu chủ động máy san. |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống cầu chủ động máy san. |
||
|
23 |
Mô hình cầu chủ động máy ủi |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của cầu chủ động máy ủi |
||
|
24 |
Mô hình cầu chủ động máy xúc bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của cầu chủ động máy xúc bánh lốp |
||
|
25 |
Mô hình dàn trải hệ thống điện máy xúc |
Chiếc |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống điện, lắp trên sa bàn và hoạt động được |
||
|
25 |
Mô hình động cơ thuỷ lực pít tông quay chiều trục đĩa nghiêng |
Chiếc |
1 |
Cắt bổ 1/4 với đầy đủ các chi tiết. |
||
|
26 |
Mô hình động cơ thuỷ lực pít tông quay chiều trục thân nghiêng |
Chiếc |
1 |
Cắt bổ 1/4 với đầy đủ các chi tiết. |
||
|
27 |
Mô hình hệ thống di chuyển máy ủi |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống di chuyển máy ủi |
||
|
28 |
Mô hình hệ thống lái máy lu |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống lái máy lu |
||
|
29 |
Mô hình hệ thống lái máy san. |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống lái máy san. |
||
|
30 |
Mô hình hệ thống lái máy ủi. |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận hệ thống lái máy ủi |
||
|
31 |
Mô hình hệ thống lái máy xúc bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống lái máy xúc bánh lốp |
||
|
32 |
Mô hình hệ thống phanh máy lu |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống phanh máy lu |
||
|
33 |
Mô hình hệ thống phanh máy ủi |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống phanh máy ủi |
||
|
34 |
Mô hình hệ thống phanh máy xúc bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống phanh máy xúc bánh lốp |
||
|
35 |
Mô hình hộp số thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của hộp số thủy lực |
||
|
36 |
Mô hình ly hợp ma sát |
Chiếc |
2 |
Đầy đủ các bộ phận của ly hợp |
||
|
37 |
Bộ thực hành điện một chiều |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật của các fhiết bị như sau: |
||
|
Mỗi bộ gồm |
||||||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv= 220VAC Iđm= (5 ÷ 10)A Ur= (12 ÷ 24)VDC |
|||
|
Đồng hồ đo điện trở |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: ≤ 50MΩ |
|||
|
Ampe kế DC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: ≥ 0,02 A |
|||
|
Vôn kế DC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: ≥ 0,02 V |
|||
|
Mô đun tải |
Bộ |
1 |
Pđm ≤ 100W |
|||
|
38 |
Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Bảng điện |
Chiếc |
1 |
Kích thước : |
|||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv= 220VAC Iđm= (5 ÷ 10)A Ur= (12 ÷ 24)VDC |
|||
|
Áp tô mát một pha |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: Iđm ≥ 20A |
|||
|
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: Iđm ≥ 5A |
|||
|
Công tắc 3 cực |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: Iđm ≥ 5A |
|||
|
Ổ cắm đôi |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: Iđm ≥ 10A |
|||
|
Bộ đèn compac |
Bộ |
1 |
Công suất: P ≤ 100W |
|||
|
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
1 |
Công suất: P ≤ 40W |
|||
|
Bộ đèn thuỷ ngân cao áp |
Bộ |
1 |
Công suất: P ≥ 250W |
|||
|
Bộ đèn halogen |
Bộ |
1 |
Công suất: P ≥ 500W |
|||
|
39 |
Bộ thực hành điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv=220/380VAC, |
|||
|
Ura= (90 ÷ 400)VAC |
||||||
|
Đồng hồ cosφ |
Chiếc |
1 |
Loại 3 pha/1 pha |
|||
|
U ≥220V |
||||||
|
Cấp chính xác: (1,5 ÷ 2,5) |
||||||
|
Ampe kế AC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: ≥ 0,02 A |
|||
|
Vôn kế AC |
Bộ |
1 |
Độ chính xác: ≥ 0,02 V |
|||
|
Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung) |
Bộ |
1 |
Thông số phù hợp với mạch đo |
|||
|
40 |
Mô hình máy phá t điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Cắt 1/4, còn đầy đủ các chi tiết. |
||
|
41 |
Mô hình truyền động bánh răng |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
||
|
42 |
Mô hình truyền động bánh vít trục vít |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
||
|
43 |
Mô hình truyền động các đăng |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
||
|
44 |
Mô hình truyền động cam |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
||
|
45 |
Mô hình truyền động đai |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
||
|
46 |
Mô hình truyền động vi sai |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
||
|
47 |
Mô hình truyền động xích |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
||
|
48 |
Mô hình cơ cấu culit |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
||
|
49 |
Mô hình cơ cấu cóc |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
||
|
50 |
Sa bàn thi công công trình bằng máy lu |
Chiếc |
2 |
Sa bàn tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công |
||
|
51 |
Sa bàn thi công công trình bằng máy san |
Chiếc |
2 |
Sa bàn tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công |
||
|
52 |
Sa bàn thi công công trình bằng máy ủi |
Chiếc |
2 |
Sa bàn tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công |
||
|
53 |
Sa bàn thi công công trình bằng máy xúc |
Chiếc |
2 |
Sa bàn tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công |
||
|
54 |
Mối ghép ren |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
||
|
55 |
Mối ghép then |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
||
|
56 |
Mối ghép then hoa |
Bộ |
1 |
Đường kính: ≤ 300 mm |
||
|
57 |
Mối ghép đinh tán |
Bộ |
1 |
Đường kính đinh tán: ≤ 5 mm |
||
|
58 |
Cơ cấu biên tay quay |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
||
|
59 |
Khối hình học cơ bản |
Bộ |
1 |
Các khối hình học có kích thước phù hợp, các mặt được sơn màu phân biệt nhau. |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Khối hình trụ |
Chiếc |
1 |
||||
|
Khối hình nón tròn xoay |
Chiếc |
1 |
||||
|
Khối hình cầu |
Chiếc |
1 |
||||
|
Khối đa diện |
Chiếc |
1 |
||||
|
60 |
Máy biến áp. |
Chiếc |
2 |
Công suất: (0,3 ÷ 1) KVA |
||
|
61 |
Khí cụ điện |
Bộ |
3 |
|||
|
Mỗi bộ gồm |
||||||
|
Thiết bị đóng ngắn |
Chiếc |
1 |
Đầy đủ thiết bị và hoạt động được |
|||
|
Thiết bị bảo vệ |
Chiếc |
1 |
Đầy đủ thiết bị và hoạt động được |
|||
|
62 |
Máy nạp ắc quy |
chiếc |
1 |
- Nguồn ra: 12V - 24V - Dung lượng sạc: ≤ 150Ah |
||
|
63 |
Ắc quy axit |
Chiếc |
4 |
- Điện áp: 12 V. |
||
|
64 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận |
||
|
65 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận |
||
|
66 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống nhiên liệu động cơ Điezen |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận và các chi tiết được tháo rời. |
||
|
67 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống nhiên liệu động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận và các chi tiết được tháo rời. |
||
|
68 |
Các chi tiết tháo rời của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các chi tiết |
||
|
69 |
Các chi tiết tháo rời của hệ thống phân phối khí |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các chi tiết của hệ thống phân phối khí loại trục cam bố trí trong thân máy. |
||
|
70 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 16 mm |
||
|
71 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
1 |
|
||
|
72 |
Máy kiểm tra thuỷ lực vạn năng |
Bộ |
1 |
- Điện áp: |
||
|
73 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Lực ép: ≥ 20 tấn |
||
|
74 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng |
||
|
75 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá: ≥ 200mm . |
||
|
76 |
Máy rửa hệ thống làm mát |
Chiếc |
1 |
- Lưu lượng nước: |
||
|
77 |
Mỏ hàn điện |
Chiếc |
3 |
Công suất: ≥ 60 W |
||
|
78 |
Pan me |
Bộ |
3 |
Thông số cơ bản của từng dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
1 |
Dải đo: ≤125 mm Độ chính xác: 0,01 mm |
|||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
1 |
Dải đo: ≤125 mm Độ chính xác: 0,01 mm |
|||
|
Pan me đo độ sâu |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 250) mm Độ chính xác: 0,01 mm |
|||
|
79 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 300)mm Độ chính xác: 0,05 mm |
||
|
80 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
|
||
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: 0,01mm |
|||
|
Đế từ |
Chiếc |
1 |
Quay ở nhiều góc khác nhau |
|||
|
81 |
Dưỡng ren |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
82 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
3 |
- Góc đo ≤ 3600 - Độ chính xác: ≤ 30” |
||
|
83 |
Căn mẫu |
Bộ |
3 |
Kích thước đo: (2 ÷10) mm |
||
|
84 |
Thước lá |
Chiếc |
3 |
- Độ dài: ≥500mm |
||
|
85 |
Com pa vanh |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
86 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
3 |
Độ mở: ≥ 30mm |
||
|
87 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
3 |
Độ mở: ≥ 30mm |
||
|
88 |
Calíp trục |
Bộ |
3 |
Đường kính đo: ≤ 70mm |
||
|
89 |
Calíp lỗ |
Bộ |
3 |
Kích thước: (2 ÷ 48) mm |
||
|
90 |
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
3 |
-Dải đo: (0 ÷150) mm -Độ chính xác: 0,05mm |
||
|
91 |
Bộ mẫu so độ nhám |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
92 |
Mẫu vật liệu kim loại |
Bộ |
1 |
Vật liệu thông dụng |
||
|
93 |
Mẫu vật liệu phi kim loại |
Bộ |
1 |
Vật liệu thông dụng |
||
|
94 |
Mẫu dầu, mỡ |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
||
|
95 |
Mẫu nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
||
|
96 |
Bộ tăng áp động cơ |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng, hoạt động được |
||
|
97 |
Thiết bị đo áp suất dầu |
Bộ |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 6) bar |
||
|
98 |
Dụng cụ bơm dầu bôi trơn bằng tay |
Chiếc |
1 |
- Bình chứa: ≥ 16 dm³ |
||
|
99 |
Bơm rửa hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
- Áp suất làm việc: (1 ÷ 3) bar |
||
|
100 |
Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ Điezen |
Chiếc |
1 |
Áp suất kiểm tra: ≤300 KG/cm² |
||
|
100 |
Tai nghe |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng |
||
|
101 |
Thiết bị kiểm tra hệ thống điện |
Bộ |
1 |
Kiểm tra máy phát điện, máy khởi động 12V và 24V |
||
|
102 |
Kích nâng vận chuyển thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Tải nâng: (1 ÷ 2)tấn |
||
|
103 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Phù hợp với điều kiện thực tế |
||
|
104 |
Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng |
||
|
105 |
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Thông số cơ bản của chi tiết được mô tả như sau: |
||
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Súng vặn ốc |
Chiếc |
1 |
Loại: (1/2 ÷ 3/4) inch Mô men siết: ≤ 1600Nm |
|||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại: (12 ÷ 44)mm |
|||
|
106 |
Bộ dụng cụ chuyên dùng(theo máy) |
Bộ |
4 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
|
107 |
Bộ dụng cụ vẽ: |
Bộ |
18 |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
Chiều dài tương ứng với khổ A1, bằng nhựa dẻo, có vạch kích thước rõ ràng, đầu T vuông 900. |
|||
|
Thước cong |
Bộ |
1 |
Nhựa dẻo. |
|||
|
Eke |
Bộ |
1 |
Bằng nhựa dẻo, có vạch kích thước rõ ràng. |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
Kẹp được chì cây, và bút sắt. |
|||
|
108 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
2 |
||||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
||||
|
108 |
Clê lực |
Bộ |
2 |
Dải lực đo: ≤ 500 Nm. |
||
|
109 |
Bộ căn lá |
Bộ |
3 |
-Phạm vi đo: (0,05 ÷ 1)mm |
||
|
110 |
Dụng cụ kiểm tra dây đai |
Chiếc |
3 |
Dải đo: (0 ÷10)KG/cm² |
||
|
111 |
Clê dây |
Chiếc |
3 |
Đường kính ôm: (60 ÷ 160)mm |
||
|
112 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng |
||
|
113 |
Mẫu linh kiện điện tử. |
Bộ |
1 |
Các loại linh kiện thông dụng |
||
|
114 |
Bộ dụng cụ nguội cầm tay |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng |
||
|
|
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Cưa sắt |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Bộ dụng cụ gia công ren |
Bộ |
6 |
Bàn ren theo tiêu chuẩn, Ø ≤ 16 |
|||
|
115 |
Bộ dụng cụ kiểm tra |
Bộ |
||||
|
Thước lá |
Chiếc |
6 |
- Phạm vi đo: ≤ 500mm |
|||
|
Êke |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: ≤ 300mm |
|||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
116 |
Bộ dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
1 |
|||
|
Đài vạch |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Com pa vạch dấu |
Chiếc |
6 |
Chiều dài 2 càng: (150÷200)mm |
|||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Khối V |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Khối D |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
117 |
Bàn nguội |
Bộ |
1 |
Có 18 vị trí làm việc, mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm |
||
|
118 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Kích thước : |
||
|
119 |
Đe rèn |
Chiếc |
3 |
Loại phổ thông trên thị trường có khối lượng: ≤ 90kg |
||
|
120 |
Thiết bị uốn ống thủy lực |
Chiếc |
3 |
Lực uốn: ≤ 10tấn |
||
|
121 |
Búa tạ |
Chiếc |
3 |
Khối lượng: (3÷ 5)kg |
||
|
122 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng |
||
|
123 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng |
||
|
124 |
Vam 2 chấu |
Chiếc |
1 |
- Chiều dài vít < 300 mm. |
||
|
125 |
Tỷ trọng kế |
Bộ |
1 |
Thang đo: (1100 ÷1400) gam/dm³ |
||
|
126 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng. |
||
|
127 |
Bơm mỡ cầm tay |
Chiếc |
4 |
- Loại vòi cứng |
||
|
128 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Loại: 50 mét |
||
|
129 |
Biển báo thi công |
Bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
||
|
130 |
Bộ cọc tiêu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
||
|
131 |
Ni vô |
Chiếc |
4 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
132 |
Búa thuỷ lực lắp trên máy xúc |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với máy |
||
|
133 |
Kìm cắt lắp trên máy xúc |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với máy |
||
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
||||||
|
134 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm cài đặt phần mềm AutoCAD |
||
|
135 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: |
||
|
136 |
Phần mềm vẽ kỹ thuật |
Bộ |
1 |
Có khả năng cài đặt cho 19 máy vi tính |
||
|
137 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
- Kích thước mặt bàn : ≥ Khổ A3 |
||
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Chức vụ trong |
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Nguyễn Văn Nhiu |
Kỹ sư CKĐL |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Uỷ viên thư ký |
|
4 |
Vũ Đình Dương |
Kỹ sư MXD |
Ủy viên |
|
5 |
Đặng Minh Đức |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
|
6 |
Hoàng Hải Đăng |
Thạc sỹ Máy và TBCGH |
Ủy viên |
|
7 |
Trương Thanh Long |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 8B
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|---|---|
|
Phần thuyết minh |
3 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc) |
4 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 07) |
5 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ ứng dụng (MH 08) |
7 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 09) |
9 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 10) |
10 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu học (MH 11) |
12 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp (MH 12) |
13 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 13 ) |
15 |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ năng giao tiếp (MH 14) |
17 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng động cơ đốt trong (MĐ 15) |
18 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống điện (MĐ 16 ) |
22 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng hệ thống thủy lực (MĐ 17 ) |
24 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy xúc (MĐ 18 ) |
26 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy ủi (MĐ 19 ) |
29 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy lu (MĐ 20 ) |
32 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật thi công (MH 21) |
35 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy xúc (MĐ 22) |
36 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy ủi (MĐ 23 ) |
38 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy lu (MĐ24 ) |
30 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
40 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
41 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành máy thi công nền |
52 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nghề vận hành máy thi công nền, trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề nghề vận hành máy thi công nền, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nghề vận hành máy thi công nền
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 18, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 19 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề vận hành máy thi công nền
Các Trường đào tạo nghề vận hành máy thi công nền, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 19).
2. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC)
|
Bảng 01: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||
|
MÔN HỌC(BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT |
|||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|
||
|
Mã số môn học: MH 07 |
|
|
|
|
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|
|
|
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh |
|||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều. |
Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv=220/380V AC, Ura= (90 ÷ 400)V AC |
||
|
Đồng hồ cosφ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kế AC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: |
||
|
Vôn kế AC |
Bộ |
1 |
Độ chính xác: |
||
|
Mô đun tải (thuần trở, thuần cảm, thuần dung) |
Bộ |
1 |
Thông số phù hợp mạch đo |
||
|
2 |
Bộ thực hành điện một chiều |
Bộ |
1 |
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều
|
Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv= 220V AC |
||
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 50MΩ |
||
|
Điện áp: ≥ 220V |
|||||
|
Ampe kế DC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: |
||
|
Vôn kế DC |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: |
||
|
Mô đun tải |
Bộ |
1 |
Pđm≤ 100W |
||
|
3 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Công suất: (0,5÷1)kW |
|
4 |
Máy biến áp |
Chiếc |
2 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Công suất: ≥ 1kVA |
|
5 |
Khí cụ điện |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Khí cụ điện đóng cắt |
Bộ |
1 |
|||
|
Khí cụ điện bảo vệ |
Bộ |
1 |
|||
|
6 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra thiết bị điện,điện tử |
Loại thông dụng trên thị trường thông dụng |
|
7 |
Vôn kế |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng dẫn đo và đọc giá trị đo |
Độ chính xác: |
|
8 |
Am pe kế |
Chiếc |
3 |
Độ chính xác: |
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ ỨNG DỤNG |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|
||||
|
Mã số môn học : MH 08 |
|
|
|||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|
||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa cấu tạo mối ghép và liên kết của mối ghép |
Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≤ 300mm |
||
|
Mối ghép đinh tán |
Chiếc |
1 |
Đường kính đinh tán: ≤ 5mm |
||
|
2 |
Mô hình cơ cấu truyền chuyển động |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của cơ cấu |
Kích thước phù hợp đào tạo, có khả năng hoạt động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cơ cấu biên tay quay |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu đai |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu xích |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu bánh răng |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu cam |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu vi sai |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu động các đăng |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu bánh vít trục vít |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu culit |
Bộ |
1 |
|||
|
Cơ cấu cóc |
Bộ |
1 |
|||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
||||||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT |
||||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|
|||||
|
Mã số môn học : MH 09 |
|
|
||||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh |
||||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Khối hình học cơ bản |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát và thực hành vẽ các khối hình học |
Các khối hình học có kích thước phù hợp, các mặt được sơn màu phân biệt nhau. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
|
Khối hình trụ |
Chiếc |
1 |
||||
|
Khối hình nón tròn xoay |
Chiếc |
1 |
||||
|
Khối hình cầu |
Chiếc |
1 |
||||
|
Khối đa diện |
Chiếc |
1 |
||||
|
2 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ |
- Kích thước mặt bàn: ≥ khổ A3 |
|
|
3 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
||||
|
Thước cong |
Chiếc |
3 |
||||
|
Eke |
Chiếc |
2 |
||||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
||||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
||
|
Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
||||||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ |
||||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|
|||||
|
Mã số môn học : MH 10 |
|
|
||||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh |
||||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo và thực hành đo |
- Phạm vi đo: (0 ÷ 300) mm. |
|
|
2
|
Pan me |
Bộ |
3 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo và thực hành đo |
Thông số kỹ thuật của như sau |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: ≤125mm Độ chính xác: 0,01 |
||
|
|
||||||
|
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: ≤125mm Độ chính xác: 0,01 |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
3 |
Phạm vi đo:≤ 250mm |
|||
|
3 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Dùng để rà gá, đo độ phẳng, độ cong |
Độ chính xác: 0,01 Có đế từ |
|
|
4 |
Dưỡng ren |
Bộ |
3 |
Dùng để kiểm tra các bước ren. |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
5 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo các góc |
- Góc đo ≤ 3600 - Độ chính xác ≤ 30” |
|
|
6 |
Căn mẫu |
Bộ |
3 |
Dùng để kiểm tra các kích thước lắp ghép |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
7 |
Thước lá |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo các kích thước chiều dài |
Phạm vi đo:≤500mm |
|
|
8 |
Com pa vanh |
Chiếc |
3 |
Dùng để vạch dấu |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
9 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo đường kính trong của các chi tiết |
Độ mở: ≥ 30mm |
|
|
10 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo đường kính ngoài của các chi tiết. |
||
|
11 |
Calíp trục |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra các kích thước bề mặt trụ |
Đường kính đo: ≤ 70mm |
|
|
12 |
Calíp lỗ |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra các kích thước lỗ trụ |
Kích thước: (2 ÷ 48) mm |
|
|
13 |
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
3 |
Đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết. |
-Dải đo:(0 ÷150)mm -Độ chính xác: 0,01 mm |
|
|
14 |
Bộ mẫu so độ nhám |
Bộ |
3 |
Dùng để so sánh, đánh giá độ nhám giữa các bề mặt |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
||
|
Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔN HỌC(BẮT BUỘC): VẬT LIỆU HỌC |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|
||||
|
Mã số môn học : MH 11 |
|
|
|||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|
||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mẫu vật liệu kim loại |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết và kiểm tra các loại vật liệu |
Các loại vật liệu thông dụng |
|
2 |
Mẫu vật liệu phi kim loại |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết các loại vật liệu |
Các loại vật liệu thông dụng |
|
3 |
Mẫu dầu, mỡ |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết các loại dầu mỡ bôi trơn |
Các loại dầu mỡ thông dụng |
|
4 |
Mẫu nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết các loại nhiên liệu |
Các loại nhiên liệu thông dụng |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔN HỌC(BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|
||||
|
Mã số môn học : MH 12 |
|
|
|||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|
||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1
|
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bình bột |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình bọt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình co2 |
Chiếc |
1 |
|||
|
2
|
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sinh viên cách sử dụng trang bị cứu thương. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
|||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
|
3
|
Bảo hộ lao động. |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang bị bảo hộ |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
|||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Găng tay bảo hộ. |
Đôi |
1 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||
|
4
|
Tín hiệu báo hiệu |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu các tín hiệu đèn và biển báo |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về biển báo |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Đèn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Biển báo |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
|
|||||||
|
MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN |
|||||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||||
|
Mã số mô đun: MĐ 13 |
|||||||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|||||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||
|
1 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để khoan tạo lỗ |
Đường kính lỗ khoan: |
||
|
2 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khoan tạo lỗ |
Đường kính lỗ khoan: |
||
|
3 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
Dùng để gia công các vật liệu cơ khí. |
Đường kính đá: |
||
|
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để mài dụng cụ và chi tiết máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
5 |
Bàn nguội |
Bộ |
1 |
Dùng phục vụ cho các bài tập thực hành. |
Có 18 vị trí làm việc, mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm |
||
|
6 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Dùng để rà kiểm tra chi tiết gia công |
Kích thước ≥ 400mm x 300mm |
||
|
7 |
Đe rèn |
Chiếc |
3 |
Dùng để kê đỡ khi nắn sửa phôi |
Trọng lượng: ≤ 90kg |
||
|
8 |
Thiết bị uốn ống thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để uốn góc, định hình ống kim loại. |
Lực uốn: ≤ 10tấn |
||
|
9 |
Búa tạ |
Chiếc |
3 |
Dùng để tác dụng lực lớn khi gia công chi tiết. |
Khối lượng: (3 ÷ 5)kg |
||
|
10 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Dùng để tác dụng lực nhỏ khi gia công chi tiết. |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
11 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành gia công nguội |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Mỗi bộ gồm |
|||||||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
|||||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
|||||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
|||||
|
Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
|||||
|
Đục bằng |
Chiếc |
1 |
|||||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
1 |
|||||
|
12 |
Bộ dụng cụ gia công ren |
Bộ |
6 |
Dùng để tạo ren |
Ren ≤ M16 |
||
|
13 |
Dụng cụ kiểm tra |
||||||
|
Mỗi bộ gồm |
|||||||
|
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo kích thước chiều dài |
- Phạm vi đo: ≤ 500mm |
|||
|
Êke |
Chiếc |
2 |
Dùng để ke góc |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo chiều dài, chiều sâu và đường kính của chi tiết |
Phạm vi đo: ≤ 300mm |
|||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
3 |
Dùng để đo các bước ren |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
14 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
1 |
||||
|
Mỗi bộ gồm |
|||||||
|
Com pa vạch dấu |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để vạch dấu chi tiết gia công. |
Chiều dài 2 càng: |
|||
|
Đài vạch |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
18 |
|||||
|
Khối V |
Chiếc |
6 |
Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra |
||||
|
Khối D |
Chiếc |
6 |
|||||
|
15 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
||
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|||
|
Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ NĂNG GIAO TIẾP |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|
||||
|
Mã số môn học: MH 14 |
|
|
|||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|
||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|
||||
|
Mã số mô đun: MĐ 15 |
|
|
|||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|
||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình động cơ Điezel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc |
Cắt bổ 1/4, sơn màu phân biệt |
|
2 |
Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo cụ thể. |
Có khả năng tháo lắp, kích thước phù hợp giảng dạy |
|
3 |
Hệ thống phân phối khí |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo. |
Có khả năng tháo lắp, hoạt động được, kích thước phù hợp giảng dạy |
|
4 |
Bộ tăng áp động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo. |
Loại thông dụng trên thị trường, hoạt động |
|
5 |
Hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo. |
Có khả năng tháo lắp, hoạt động được, kích thước phù hợp giảng dạy |
|
6 |
Hệ thống làm mát |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo. |
Có khả năng tháo lắp, hoạt động được, kích thước phù hợp giảng dạy |
|
7 |
Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo. |
Có khả năng tháo lắp, hoạt động được, kích thước phù hợp giảng dạy |
|
8 |
Hệ thống nhiên liệu động cơ Điezel |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng, mô tả cấu tạo cụ thể. |
Có khả năng tháo lắp, hoạt động được, kích thước phù hợp giảng dạy |
|
9 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén. |
Áp suất khí nén: ≥ 5 bar |
|
10 |
Thiết bị đo áp suất dầu |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra áp suất dầu bôi trơn động cơ. |
Dải đo: (0 ÷ 6) bar |
|
11 |
Dụng cụ bơm dầu bôi trơn bằng tay |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp dầu bôi trơn sạch cho động cơ. |
- Bình chứa: ≥ 16 dm³ |
|
12 |
Bơm rửa hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Dùng để xúc rửa hệ thống không tháo |
- Áp suất làm việc: |
|
13 |
Máy rửa hệ thống làm mát |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm sạch bề mặt tản nhiệt của két nước dưới áp suất cao hai chế độ nóng lạnh |
- Lưu lượng nước: |
|
14 |
Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ Điezel |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra áp xuất vòi phun nhiên liệu |
Áp suất kiểm tra: |
|
15 |
Động cơ tổng thành xăng 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng các cơ cấu, hệ thống của động cơ |
Số lượng xi lanh: ≥ 4 |
|
16 |
Động cơ tổng thành Diezel 4 kỳ |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng các cơ cấu, hệ thống của động cơ |
Số lượng xi lanh: ≥ 4 |
|
17 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
3 |
Dùng để đựng các chi tiết khi tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo lắp động cơ
|
Thông số cơ bản của chi tiết được mô tả như sau: |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|||
|
|
Súng vặn ốc |
Chiếc |
1 |
Loại: (1/2 ÷ 3/4) inch Mô men siết: ≤ 1600Nm |
|
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại: (12 ÷ 44)mm |
||
|
19 |
Clê lực |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra lực xiết các bu lông đai ốc trong khi bảo dưỡng. |
Dải lực đo: ≤ 500 Nm. |
|
20 |
Bộ căn lá |
Bộ |
3 |
Dùng để đo khe hở lắp ghép |
-Phạm vi đo: (0,05 ÷1)mm |
|
21 |
Dụng cụ kiểm tra dây đai |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ căng dây đai |
Dải đo: (0 ÷10)KG/cm² |
|
22 |
Clê dây |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo nắp lọc dầu |
Đường kính ôm: |
|
23 |
Pan me |
Bộ |
3 |
Phục vụ kiểm tra kích thước, độ côn, độ ô van của các chi tiết
|
Thông số cơ bản của từng dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|||
|
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo: ≤ 125mm Độ chính xác: 0,01 |
|
|
Pan me đo trong |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo: ≤ 125mm Độ chính xác: 0,01 |
||
|
Pan me đo độ sâu |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo: ≤ 250mm |
||
|
24 |
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết |
Phạm vi đo:≤300mm Độ chính xác: 0,05 mm |
|
25 |
Tủ dụng cụ tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lắp động cơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
26 |
Tai nghe |
Bộ |
2 |
Dùng để kiểm tra nghe tiếng gõ động cơ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
27 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra chăm sóc bảo dưỡng máy. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
28 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
29 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐIỆN |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|
||||
|
Mã số mô đun: MĐ 16 |
|
|
|||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|
||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống điện máy xúc |
Bộ |
3 |
Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc, đo kiểm tra hệ thống điện |
Mô hình dàn trải, hoạt động được, kích thước phù hợp với đào tạo |
|
2 |
Mô hình máy phát điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động. |
Cắt bổ 1/4 Công suất: 1kW÷ 1,5kW |
|
3 |
Mô hình động cơ khởi động |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động. |
Cắt bổ 1/4 Công suất: ≤ 3kW |
|
4 |
Ắc quy axit |
Chiếc |
3 |
Dùng để dạy cấu tạo, thực hành kiểm tra, bảo dưỡng. |
- Điện áp: 12 V. |
|
5 |
Máy xúc |
Chiếc |
2 |
Dùng để luyện tập kỹ năng bảo dưỡng hệ thống điện. |
Công suất động cơ: |
|
6 |
Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lắp động cơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Bàn thực hành tháo lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp bảo dưỡng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
2 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
9 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo, kiểm tra các thông số về điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Mỏ hàn điện |
Chiếc |
3 |
Sử dụng hàn gắn mạch điện. |
Công suất: ≥ 60 W |
|
11 |
Vam 2 chấu |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo vòng bi, bánh răng và các chi tiết máy trong quá trình bảo dưỡng. |
- Chiều dài vít ≤ 300 mm. |
|
12 |
Tỷ trọng kế |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra tình trạng dung dịch ắc quy |
Phạm vi đo: |
|
13 |
Máy nạp ắc quy |
Chiếc |
1 |
Nạp điện ắc quy |
- Nguồn ra: |
|
14 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
3 |
Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
Dùng để chiếu sáng ở nơi thiếu ánh sáng khi bảo dưỡng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
||||||
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG THUỶ LỰC |
||||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|
|||||
|
Mã số mô đun: MĐ 17 |
|
|
||||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh |
||||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Mô hình bơm thuỷ lực bánh răng |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc |
Cắt bổ 1/4, có khả năng hoạt động được |
|
|
2 |
Mô hình bơm thuỷ lực pít tông quay chiều trục đĩa nghiêng |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc |
Cắt bổ 1/4, có khả năng hoạt động được |
|
|
3 |
Mô hình động cơ thuỷ lực pít tông quay chiều trục đĩa nghiêng |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc |
Cắt bổ 1/4, có khả năng hoạt động được |
|
|
4 |
Mô hình động cơ thuỷ lực pít tông quay chiều trục thân nghiêng |
Chiếc |
3 |
Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc |
Cắt bổ 1/4, có khả năng hoạt động được |
|
|
5 |
Mô hình hộp phân phối thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo và nguyên lý làm việc |
Cắt bổ 1/4, có khả năng hoạt động được |
|
|
6 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén. |
Áp suất khí nén: ≥ 5 bar |
|
|
7 |
Thiết bị rửa chi tiết |
Bộ |
1 |
Dùng để làm sạch và làm khô chi tiết khi bảo dưỡng. |
Dung tích bình chứa: |
|
|
8 |
Máy kiểm tra thuỷ lực vạn năng |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra bơm, bộ phân phối, động cơ thuỷ lực, van..và điều chỉnh các thông số của hệ thống thuỷ lực. |
- Công suất: ≤ 12 kW ≤ 400dm³ /ph |
|
|
9 |
Máy xúc |
Chiếc |
1 |
Dùng để luyện tập kỹ năng bảo dưỡng hệ thống thuỷ lực. |
Công suất động cơ: |
|
|
10 |
Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
11 |
Clê lực |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra lực xiết các bu lông đai ốc trong khi bảo dưỡng. |
Phạm vi đo: ≤ 500 N. |
|
|
12 |
Bàn thực hành tháo lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để đặt dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp, bảo dưỡng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
13 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
5 |
Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
14 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
Dùng để chiếu sáng ở nơi thiếu ánh sáng khi bảo dưỡng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
||
|
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
||||||||
|
MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG GẦM VÀ THIẾT BỊ |
||||||||
|
|
|
CÔNG TÁC MÁY XÚC |
||||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
||||||||
|
Mã số mô đun: MĐ 18 |
||||||||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
||||||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh |
||||||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|||
|
1 |
Máy xúc đào bánh xích |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và luyện tập kỹ năng bảo dưỡng, tháo lắp. |
Công suất: (40 ÷ 120)kW |
|||
|
2 |
Máy xúc đào bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và luyện tập kỹ năng bảo dưỡng, tháo lắp. |
Công suất: (40 ÷ 120)kW |
|||
|
3 |
Mô hình cầu chủ động máy xúc bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Các chi tiết được sơn màu phân biệt, kích thước phù hợp đào tạo |
|||
|
4 |
Mô hình hệ thống lái máy xúc bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Các chi tiết được sơn màu phân biệt, kích thước phù hợp đào tạo |
|||
|
5 |
Mô hình hệ thống phanh máy xúc bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Các chi tiết được sơn màu phân biệt, kích thước phù hợp đào tạo |
|||
|
6 |
Mô hình bộ hệ thống di chuyển máy xúc bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Các chi tiết được sơn màu phân biệt, kích thước phù hợp đào tạo |
|||
|
7 |
Mô hình ly hợp ma sát |
Chiếc |
2 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Các chi tiết được sơn màu phân biệt, kích thước phù hợp đào tạo |
|||
|
8 |
Bơm mỡ cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để chăm sóc bảo dưỡng . |
- Loại vòi cứng |
|||
|
9 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép các cặp chi tiết lắp ghép chặt. |
Lực ép: ≥ 20 tấn |
|||
|
10 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Áp suất khí nén: ≥ 5 bar |
|||
|
11
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
|
Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||||
|
Súng vặn ốc |
|
1 |
- Loại:(1/2÷3/4) inch - Mô men siết: ≤ 1600Nm. |
|||||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại:(12 ÷ 44) mm |
|||||
|
12 |
Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
13 |
Clê dây |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo lắp các loại bình lọc |
Đường kính ôm: (60 ÷ 160)mm |
|||
|
14 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa, bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp |
|||
|
15 |
Kích nâng vận chuyển thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để nâng và vận chuyển chi tiết máy. |
Tải nâng: (1 ÷ 2) tấn |
|||
|
16 |
Căn lá |
Bộ |
3 |
Kiểm tra khe hở lắp ghép |
Độ dày với các cỡ: |
|||
|
17 |
Bàn thực hành tháo lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
18 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
3 |
Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng, tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
19 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
Dùng để soi kiểm tra chăm sóc và bảo dưỡng máy. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|||
|
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
||||
|
|
||||||||
|
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG GẦM VÀ THIẾT BỊ CÔNG TÁC MÁY ỦI |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||
|
Mã số mô đun: MĐ 19 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy ủi |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và luyện tập kỹ năng bảo dưỡng, tháo lắp. |
Công suất động cơ: (20 ÷ 120)kW |
|
2 |
Mô hình cầu chủ động máy ủi |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của cầu chủ động máy ủi |
|
3 |
Mô hình hệ thống lái máy ủi. |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận hệ thống lái máy ủi |
|
4 |
Mô hình hệ thống phanh máy ủi |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống phanh máy ủi |
|
5 |
Mô hình hộp số thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của hộp số thủy lực |
|
6 |
Mô hình hệ thống di chuyển máy ủi |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống di chuyển máy ủi |
|
7 |
Mô hình Ly hợp ma sát |
Chiếc |
2 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của ly hợp ma sát |
|
8 |
Bơm mỡ cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để chăm sóc bảo dưỡng . |
- Loại vòi cứng |
|
9 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép các cặp chi tiết lắp ghép chặt. |
Lực ép: ≥ 20 tấn |
|
10 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Áp suất khí nén: ≥ 5 bar |
|
11 |
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Súng vặn ốc |
Chiếc |
1 |
- Loại (1/2÷3/4) inch, |
||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại:(12 ÷ 44) mm |
||
|
12 |
Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Clê dây |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo lắp các loại bình lọc |
Đường kính ôm: |
|
14 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa, bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
15 |
Kích nâng vận chuyển thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để nâng và vận chuyển chi tiết máy. |
Tải nâng: (1 ÷ 2) tấn |
|
16 |
Căn lá |
Bộ |
3 |
Kiểm tra khe hở lắp ghép |
Độ dày với các cỡ: |
|
17 |
Bàn thực hành tháo lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
1 |
Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng, tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
Dùng để soi kiểm tra chăm sóc và bảo dưỡng máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
||||||
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG GẦM VÀ THIẾT BỊ |
||||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
||||||
|
Mã số mô đun: MĐ 20 |
||||||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
||||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh |
||||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy lu |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và luyện tập kỹ năng bảo dưỡng, tháo lắp. |
Công suất động cơ: |
|
|
2 |
Mô hình ly hợp ma sát |
Chiếc |
2 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của ly hợp |
|
|
3 |
Mô hình hộp số thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của hộp số thuỷ lực |
|
|
4 |
Mô hình biến mô thuỷ lực. |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của biến mô thủy lực |
|
|
5 |
Mô hình hệ thống lái máy lu |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống lái máy lu |
|
|
6 |
Mô hình hệ thống phanh máy lu |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống phanh máy lu |
|
|
7 |
Bơm mỡ cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để chăm sóc bảo dưỡng . |
- Loại vòi cứng |
|
|
8 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép các cặp chi tiết lắp ghép chặt. |
Lực ép: ≥ 20 tấn |
|
|
9 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Áp suất khí nén: ≥ 5 bar |
|
|
10 |
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
|
Dùng để tháo, lắp các chi tiết máy. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Súng vặn ốc |
|
1 |
- Loại: (1/2÷3/4) inch ≤ 1600Nm. |
|||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại: (12 ÷ 44) mm |
|||
|
11 |
Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng |
Chiếc |
|
Loại thông dụng |
||
|
12 |
Clê dây |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo lắp các loại bình lọc |
Đường kính ôm: |
|
|
13 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa, bảo quản dụng cụ |
Loại thông dụng |
|
|
14 |
Kích nâng vận chuyển thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để nâng và vận chuyển chi tiết máy. |
Tải nâng: (1 ÷ 2) tấn |
|
|
15 |
Căn lá |
Bộ |
3 |
Kiểm tra khe hở lắp ghép |
Độ dày với các cỡ: |
|
|
16 |
Bàn thực hành tháo lắp |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp |
Loại thông dụng |
|
|
17 |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
1 |
Dùng để đựng các chi tiết khi bảo dưỡng, tháo lắp |
Loại thông dụng |
|
|
18 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
Dùng để soi kiểm tra chăm sóc và bảo dưỡng máy. |
Loại thông dụng |
|
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
||
|
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THI CÔNG |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||
|
Mã số môn học: MH 21 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Sa bàn thi công công trình bằng máy xúc |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu các quy trình thi công |
Tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công |
|
2 |
Sa bàn thi công công trình bằng máy ủi |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu các quy trình thi công |
Tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công |
|
3 |
Sa bàn thi công công trình bằng máy san |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu các quy trình thi công |
Tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công |
|
4 |
Sa bàn thi công công trình bằng máy lu |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu các quy trình thi công |
Tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY XÚC |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||
|
Mã số mô đun: MĐ 22 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy xúc đào bánh xích |
Chiếc |
1 |
Dùng để luyện tập kỹ năng nghề |
Công suất: (40 ÷ 120)kW |
|
2 |
Máy xúc đào bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Dùng để luyện tập kỹ năng nghề |
Công suất: (40 ÷ 120)kW |
|
3 |
Búa thuỷ lực lắp trên máy xúc |
Chiếc |
1 |
Dùng để luyện tập kỹ năng nghề |
Phù hợp với máy |
|
4 |
Kìm cắt lắp trên máy xúc loại quay được |
Chiếc |
1 |
Dùng để luyện tập kỹ năng phá bê tông |
Phù hợp với máy |
|
5 |
Bơm mỡ bằng tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục vụ chăm sóc bảo dưỡng xe và máy. |
Loại thông dụng |
|
6 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lắp và bảo dưỡng các chi tiết máy |
Loại thông dụng |
|
7 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục vụ chuẩn bị địa bàn và kiểm tra sản phẩm thi công. |
Loại: 50 mét |
|
8 |
Biển báo thi công |
Bộ |
1 |
Dùng để báo hiệu thi công |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
|
MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY ỦI |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||
|
Mã số mô đun: MĐ 23 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy ủi |
Chiếc |
1 |
Dùng để luyện tập kỹ năng nghề |
Công suất động cơ: |
|
2 |
Bơm mỡ bằng tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục vụ chăm sóc bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lắp và bảo dưỡng các chi tiết máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục vụ chuẩn bị địa bàn và kiểm tra sản phẩm thi công. |
Phạm vi đo:≤ 50 mét |
|
5 |
Biển báo thi công |
Bộ |
1 |
Dùng để báo hiệu thi công |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY LU |
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền |
|||||
|
Mã số mô đun: MĐ 24 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy lu |
Chiếc |
1 |
Dùng để luyện tập kỹ năng nghề |
Công suất động cơ: |
|
2 |
Bơm mỡ bằng tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để phục vụ chăm sóc bảo dưỡng |
Loại thông dụng |
|
3 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lắp và bảo dưỡng các chi tiết máy |
Loại thông dụng |
|
4 |
Biển báo thi công |
Bộ |
1 |
Dùng để báo hiệu thi công |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 1800mm x 1800mm |
|
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Vận hành máy thi công nền
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||||
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
|||
|
Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
|||
|
Panh, kéo... |
|||||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
3 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
|||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ. |
Bộ |
1 |
|||
|
3 |
Bình cứu hỏa |
Bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bình bột |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình bọt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình co2 |
Chiếc |
1 |
|||
|
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH |
|||||
|
4 |
Máy lu |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: (40 ÷ 120)kW |
|
|
5 |
Máy ủi |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: (20 ÷ 120) kW |
|
|
6 |
Máy xúc đào bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Công suất: (40 ÷ 120) kW |
|
|
7 |
Máy xúc đào bánh xích |
Chiếc |
1 |
Công suất: (40 ÷ 120) kW |
|
|
8 |
Động cơ Điezen 4 kỳ |
Chiếc |
3 |
Động cơ Điezen tổng thành. |
|
|
9 |
Động cơ xăng 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Động cơ xăng tổng thành. |
|
|
11 |
Bàn thực hành tháo lắp |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng |
|
|
12 |
Mô hình biến mô thuỷ lực. |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của biến mô thủy lực |
|
|
13 |
Mô hình hệ thống di chuyển máy xúc bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống di chuyển máy xúc bánh lốp |
|
|
14 |
Mô hình hộp phân phối thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Cắt bổ 1/4 với đầy đủ các chi tiết. |
|
|
15 |
Mô hình bơm thuỷ lực bánh răng |
Chiếc |
1 |
Cắt bổ 1/4 với đầy đủ các chi tiết. |
|
|
16 |
Mô hình bơm thuỷ lực pít tông quay chiều trục đĩa nghiêng |
Chiếc |
1 |
Cắt bổ 1/4 với đầy đủ các chi tiết. |
|
|
17 |
Mô hình cầu chủ động máy ủi |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của cầu chủ động máy ủi |
|
|
18 |
Mô hình cầu chủ động máy xúc bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của cầu chủ động máy xúc bánh lốp |
|
|
19 |
Mô hình dàn trải hệ thống điện máy xúc |
Chiếc |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống điện, lắp trên sa bàn và hoạt động được |
|
|
20 |
Mô hình động cơ thuỷ lực pít tông quay chiều trục đĩa nghiêng |
Chiếc |
1 |
Cắt bổ 1/4 với đầy đủ các chi tiết. |
|
|
21 |
Mô hình động cơ thuỷ lực pít tông quay chiều trục thân nghiêng |
Chiếc |
1 |
Cắt bổ 1/4 với đầy đủ các chi tiết. |
|
|
22 |
Mô hình hệ thống di chuyển máy ủi |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống di chuyển máy ủi |
|
|
23 |
Mô hình hệ thống lái máy lu |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống lái máy lu |
|
|
24 |
Mô hình hệ thống lái máy ủi. |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận hệ thống lái máy ủi |
|
|
25 |
Mô hình hệ thống lái máy xúc bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống lái máy xúc bánh lốp |
|
|
26 |
Mô hình hệ thống phanh máy lu |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống phanh máy lu |
|
|
27 |
Mô hình hệ thống phanh máy ủi |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống phanh máy ủi |
|
|
28 |
Mô hình hệ thống phanh máy xúc bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của hệ thống phanh máy xúc bánh lốp |
|
|
29 |
Mô hình hộp số thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Đầy đủ các bộ phận của hộp số thủy lực |
|
|
30 |
Mô hình ly hợp ma sát |
Chiếc |
2 |
Đầy đủ các bộ phận của ly hợp |
|
|
31 |
Mô hình máy phát điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Cắt 1/4, còn đầy đủ các chi tiết. |
|
|
32 |
Mô hình truyền động bánh răng |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
|
|
33 |
Mô hình truyền động bánh vít trục vít |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
|
|
34 |
Mô hình truyền động các đăng |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
|
|
35 |
Mô hình truyền động cam |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
|
|
36 |
Mô hình truyền động đai |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
|
|
37 |
Mô hình truyền động vi sai |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
|
|
38 |
Mô hình truyền động xích |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
|
|
39 |
Mô hình cơ cấu culit |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
|
|
40 |
Mô hình cơ cấu cóc |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
|
|
41 |
Sa bàn thi công công trình bằng máy lu |
Chiếc |
2 |
Sa bàn tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công |
|
|
42 |
Sa bàn thi công công trình bằng máy ủi |
Chiếc |
2 |
Sa bàn tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công |
|
|
43 |
Sa bàn thi công công trình bằng máy xúc |
Chiếc |
2 |
Sa bàn tự tạo phù hợp với thực địa bãi tập và thực tế thi công |
|
|
44 |
Mối ghép ren |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
|
|
45 |
Mối ghép then |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
|
|
46 |
Mối ghép then hoa |
Bộ |
1 |
Đường kính: ≤ 300 mm |
|
|
47 |
Mối ghép đinh tán |
Bộ |
1 |
Đường kính đinh tán: ≤ 5 mm |
|
|
48 |
Cơ cấu biên tay quay |
Bộ |
1 |
Cơ cấu hoạt động được |
|
|
49 |
Khối hình học cơ bản |
Bộ |
1 |
Các khối hình học có kích thước phù hợp, các mặt được sơn màu phân biệt nhau. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Khối hình trụ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Khối hình nón tròn xoay |
Chiếc |
1 |
|||
|
Khối hình cầu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Khối đa diện |
Chiếc |
1 |
|||
|
50 |
Khí cụ điện |
Bộ |
3 |
||
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Thiết bị đóng ngắn |
Chiếc |
1 |
Đầy đủ thiết bị và hoạt động được |
||
|
Thiết bị bảo vệ |
Chiếc |
1 |
Đầy đủ thiết bị và hoạt động được |
||
|
51 |
Máy nạp ắc quy |
chiếc |
1 |
- Nguồn ra: 12V - 24V - Dung lượng sạc: ≤ 150Ah |
|
|
52 |
Ắc quy axit |
Chiếc |
4 |
- Điện áp: 12 V. |
|
|
53 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận |
|
|
54 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận |
|
|
55 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống nhiên liệu động cơ Điezen |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận và các chi tiết được tháo rời. |
|
|
56 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống nhiên liệu động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận và các chi tiết được tháo rời. |
|
|
57 |
Các chi tiết tháo rời của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các chi tiết |
|
|
58 |
Các chi tiết tháo rời của hệ thống phân phối khí |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các chi tiết của hệ thống phân phối khí loại trục cam bố trí trong thân máy. |
|
|
59 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 16 mm |
|
|
60 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
1 |
|
|
|
61 |
Máy kiểm tra thuỷ lực vạn năng |
Bộ |
1 |
- Điện áp: |
|
|
62 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
Lực ép: ≥ 20 tấn |
|
|
63 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng |
|
|
64 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá: ≥ 200mm . |
|
|
65 |
Máy rửa hệ thống làm mát |
Chiếc |
1 |
- Lưu lượng nước: |
|
|
66 |
Mỏ hàn điện |
Chiếc |
3 |
Công suất: ≥ 60 W |
|
|
67 |
Pan me |
Bộ |
3 |
Thông số cơ bản của từng dụng cụ được mô tả cụ thể như sau: |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
1 |
Dải đo: ≤125 mm Độ chính xác: 0,01 mm |
||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
1 |
Dải đo: ≤125 mm Độ chính xác: 0,01 mm |
||
|
Pan me đo độ sâu |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 250) mm Độ chính xác: 0,01 mm |
||
|
68 |
Thước cặp |
Chiếc |
3 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 300)mm Độ chính xác: 0,05 mm |
|
|
69 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: 0,01mm |
||
|
Đế từ |
Chiếc |
1 |
Quay ở nhiều góc khác nhau |
||
|
70 |
Dưỡng ren |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
71 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
3 |
- Góc đo ≤ 3600 - Độ chính xác: ≤ 30” |
|
|
72 |
Căn mẫu |
Bộ |
3 |
Kích thước đo: (2 ÷10) mm |
|
|
73 |
Thước lá |
Chiếc |
3 |
- Độ dài: ≥500mm |
|
|
74 |
Com pa vanh |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
75 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
3 |
Độ mở: ≥ 30mm |
|
|
76 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
3 |
Độ mở: ≥ 30mm |
|
|
77 |
Calíp trục |
Bộ |
3 |
Đường kính đo: ≤ 70mm |
|
|
78 |
Calíp lỗ |
Bộ |
3 |
Kích thước: (2 ÷ 48) mm |
|
|
79 |
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
3 |
-Dải đo: (0 ÷150) mm -Độ chính xác: 0,05mm |
|
|
80 |
Bộ mẫu so độ nhám |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
81 |
Mẫu vật liệu kim loại |
Bộ |
1 |
Vật liệu thông dụng |
|
|
82 |
Mẫu vật liệu phi kim loại |
Bộ |
1 |
Vật liệu thông dụng |
|
|
83 |
Mẫu dầu, mỡ |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
|
|
84 |
Mẫu nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
|
|
85 |
Bộ tăng áp động cơ |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng, hoạt động được |
|
|
86 |
Thiết bị đo áp suất dầu |
Bộ |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 6) bar |
|
|
87 |
Dụng cụ bơm dầu bôi trơn bằng tay |
Chiếc |
1 |
- Bình chứa: ≥ 16 dm³ |
|
|
88 |
Bơm rửa hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
- Áp suất làm việc: (1 ÷ 3) bar |
|
|
89 |
Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ Điezen |
Chiếc |
1 |
Áp suất kiểm tra: ≤300 KG/cm² |
|
|
90 |
Tai nghe |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng |
|
|
91 |
Thiết bị kiểm tra hệ thống điện |
Bộ |
1 |
Kiểm tra máy phát điện, máy khởi động 12V và 24V |
|
|
92 |
Kích nâng vận chuyển thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Tải nâng: (1 ÷ 2)tấn |
|
|
93 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Phù hợp với điều kiện thực tế |
|
|
94 |
Tủ dụng cụ tháo, lắp thông dụng |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng |
|
|
95 |
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Thông số cơ bản của chi tiết được mô tả như sau: |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Súng vặn ốc |
Chiếc |
1 |
Loại: (1/2 ÷ 3/4) inch Mô men siết: ≤ 1600Nm |
||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại: (12 ÷ 44)mm |
||
|
96 |
Bộ dụng cụ chuyên dùng(theo máy) |
Bộ |
4 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
|
97 |
Bộ dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
Chiều dài tương ứng với khổ A1, bằng nhựa dẻo, có vạch kích thước rõ ràng, đầu T vuông 900. |
||
|
Thước cong |
Bộ |
1 |
Nhựa dẻo. |
||
|
Eke |
Bộ |
1 |
Bằng nhựa dẻo, có vạch kích thước rõ ràng. |
||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
Kẹp được chì cây, và bút sắt. |
||
|
98 |
Clê lực |
Bộ |
2 |
Dải lực đo: ≤ 500 Nm. |
|
|
99 |
Bộ căn lá |
Bộ |
3 |
-Phạm vi đo: (0,05 ÷ 1)mm |
|
|
100 |
Dụng cụ kiểm tra dây đai |
Chiếc |
3 |
Dải đo: (0 ÷10)KG/cm² |
|
|
101 |
Clê dây |
Chiếc |
3 |
Đường kính ôm: (60 ÷ 160)mm |
|
|
102 |
Bộ dụng cụ nguội cầm tay |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
|
Đục bằng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đục nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
|||
|
103 |
Bộ dụng cụ gia công ren |
Bộ |
6 |
Bàn ren theo tiêu chuẩn, Ø ≤ 16 |
|
|
104 |
Bộ dụng cụ kiểm tra |
Bộ |
|||
|
Thước lá |
Chiếc |
6 |
- Phạm vi đo: ≤ 500mm |
||
|
Êke |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: ≤ 300mm |
||
|
Dưỡng ren |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
105 |
Bộ dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
1 |
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
|
Đài vạch |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Com pa vạch dấu |
Chiếc |
6 |
Chiều dài 2 càng: (150÷200)mm |
||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Khối V |
Chiếc |
6 |
|||
|
Khối D |
Chiếc |
6 |
|||
|
106 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
2 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
107 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
108 |
Mỏ hàn điện |
Chiếc |
3 |
Công suất: ≥ 60 W |
|
|
109 |
Bàn nguội |
Bộ |
1 |
Có 18 vị trí làm việc, mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250 mm |
|
|
110 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Kích thước : |
|
|
111 |
Đe rèn |
Chiếc |
3 |
Loại phổ thông trên thị trường có khối lượng: ≤ 90kg |
|
|
112 |
Thiết bị uốn ống thủy lực |
Chiếc |
3 |
Lực uốn: ≤ 10tấn |
|
|
113 |
Búa tạ |
Chiếc |
3 |
Khối lượng: (3÷ 5)kg |
|
|
114 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng |
|
|
115 |
Vam 2 chấu |
Chiếc |
1 |
- Chiều dài vít < 300 mm. |
|
|
116 |
Tỷ trọng kế |
Bộ |
1 |
Thang đo: (1100 ÷1400) gam/dm³ |
|
|
117 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng. |
|
|
118 |
Bơm mỡ cầm tay |
Chiếc |
4 |
- Loại vòi cứng |
|
|
119 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Loại: 50 mét |
|
|
120 |
Biển báo thi công |
Bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
121 |
Bộ cọc tiêu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
|
|
122 |
Ni vô |
Chiếc |
4 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
123 |
Búa thuỷ lực lắp trên máy xúc |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với máy |
|
|
124 |
Kìm cắt lắp trên máy xúc |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với máy |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||||
|
125 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
126 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: |
|
|
127 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
- Kích thước mặt bàn : ≥ Khổ A3 |
|
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Chức vụ trong |
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Nguyễn Văn Nhiu |
Kỹ sư CKĐL |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Uỷ viên thư ký |
|
4 |
Vũ Đình Dương |
Kỹ sư MXD |
Ủy viên |
|
5 |
Đặng Minh Đức |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
|
6 |
Hoàng Hải Đăng |
Thạc sỹ Máy và TBCGH |
Ủy viên |
|
7 |
Trương Thanh Long |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 9A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|---|---|
|
Phần thuyết minh |
4 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc) |
5 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MĐ 07) |
6 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai (MH 08) |
8 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 09) |
10 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 10) |
12 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhiên liệu và dầu mỡ bôi trơn (MH 11) |
14 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ khí nén - thủy lực (MH 12) |
15 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật thi công mặt đường (MH 13) |
18 |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 14) |
19 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 15) |
22 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh môi trường (MĐ 16) |
24 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng kỹ thuật động cơ đốt trong trên máy thi công mặt đường (MĐ 17) |
26 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng kỹ thuật gầm và thiết bị công tác máy san (MĐ 18) |
30 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng kỹ thuật gầm và thiết bị công tác máy lu (MĐ 19) |
34 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng kỹ thuật gầm và thiết bị công tác máy rải thi công mặt đường (MĐ 20) |
38 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng kỹ thuật các máy thi công mặt đường liên quan (MĐ 21) |
42 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng trang bị điện trên máy thi công mặt đường (MĐ 22) |
46 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa những hư hỏng thông thường trên máy thi công mặt đường (MĐ 23) |
49 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy san thi công mặt đường (MĐ 24) |
54 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy lu thi công mặt đường (MĐ 25) |
56 |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy rải thi công mặt đường (MĐ 26) |
58 |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành một số máy thi công mặt đường liên quan (MĐ 27) |
60 |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý tình huống khi thi công (MĐ 28) |
62 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
64 |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
65 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành máy thi công mặt đường |
77 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành máy thi công mặt đường trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Vận hành máy thi công mặt đường ban hành theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành máy thi công mặt đường
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề theo từng môn học, mô đun bắt buộc
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 22, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 23 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành máy thi công mặt đường
Các Trường đào tạo nghề Vận hành máy thi công mặt đường, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 23.
2. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
|
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số môn học: MH 07 |
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để hướng dẫn, thực hành vẽ kỹ thuật |
Kích thước mặt bàn: Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng
|
|
|
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ các bài tập |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
|
|
Mô hình các khối hình học |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn vẽ các hình chiếu cơ bản |
Được sơn màu các bề mặt để phân biệt các giao tuyến và mặt cắt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Khối hình lập phương |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khối hình lăng trụ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khối hình chóp |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khối hình chóp cụt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khối hình trụ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khối hình nón |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khối hình nón cụt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khối hình cầu |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
03 |
Sử dụng để minh họa các mối ghép trong bài giảng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về mối ghép cơ khí |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mối ghép ren |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép then |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép bằng chốt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép bằng đinh tán |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
|
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT |
||
|
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
|
|
Mã số môn học: MH 08 |
|
|
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
|
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bộ căn lá |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn cách kiểm tra các kích thước |
Dải đo: (0,05÷1)mm |
|
|
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, cách đo và đọc kích thước |
- Dải đo: (0÷300)mm - Độ chính xác: (0,05 ÷0,1)mm
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước cặp du xích |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước cặp hiển thị số |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước cặp hiển thị kim |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Pan me |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, cách đo và đọc kích thước |
|
|
Mỗi bộ baogồm: |
|
||||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Dải đo: (0÷ 100)mm |
||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
01 |
Dải đo: ≤ 50mm |
||
|
|
Ca líp đo trong |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, cách đo và đọc kích thước |
- Dải đo: ≤ 35mm - Độ chính xác: 0,01mm |
|
|
Thước đo độ sâu |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn, cách đo và đọc kích thước |
- Dải đo: (0÷200)mm - Độ chính xác 0,01mm |
|
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn, cách đo và kiểm tra kích thước |
Phạm vi đo: (0÷500)mm |
|
|
Ê ke |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn, cách đo và kiểm tra góc |
Kích thước ≥ 200 mm x 130mm |
|
|
Dưỡng ren |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, cách đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn |
Hệ inch/met, đủ các bước ren |
|
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo |
- Khoảng đo: 00÷3600 - Độ chia: 5’ |
|
|
Com pa đo trong |
Chiếc |
03 |
Dùng hướng dẫn cách sử dụng compa đo trong để thực hành đo |
Độ mở: ≤ 300mm |
|
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng compa ngoài để thực hành đo |
Độ mở: ≤ 300mm |
|
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo |
- Dải đo: (0÷50)mm - Độ chia 0,01mm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
|
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT |
|
|
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
|
Mã số môn học: MH 09 |
|
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mô hình cơ cấu truyền động ma sát |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động
|
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cơ cấu truyền động ma sát |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu truyền động đai |
Bộ |
01 |
|||
|
Khớp ma sát |
Bộ |
01 |
|||
|
|
Mô hình cơ cấu truyền động ăn khớp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động
|
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cơ cấu truyền động bánh răng ăn khớp ngoài |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu truyền động bánh răng ăn khớp trong |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu truyền động bánh răng hành tinh |
Bộ |
01 |
|||
|
Truyền động xích |
Bộ |
01 |
|||
|
Truyền động bánh vít, trục vít |
Bộ |
01 |
|||
|
|
Mô hình cơ cấu truyền động cam |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
|
Mô hình cơ cấu tay quay thanh truyền |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
|
Mô hình cơ cấu cóc |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
|
Mô hình cơ cấu các đăng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
|
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT |
||
|
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
|
|
Mã số môn học: MH 10 |
|
|
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
|
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mô hình máy phát điện một chiều |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Máy phát điện 1 chiều |
Chiếc |
01 |
- Cắt bổ, hoạt động được - Iđm ≤ 15A - Uđm = (12÷24)VDC |
||
|
Động cơ kéo 1 pha |
Chiếc |
01 |
Pđm ≤ 500W |
||
|
Mô đun điều khiển |
Bộ |
01 |
Gồm bộ đồng hồ đo điện áp và dòng điện 1 chiều, bộ nút ấn, bộ tải trở được gá lắp trên mặt modul có in mầu chỉ dẫn |
||
|
|
Mô hình máy phát điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Máy phát điện xoay chiều 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Cắt bổ, hoạt động được - Uđm = (12÷24)VAC |
||
|
Động cơ kéo 1 pha |
Chiếc |
01 |
Pđm ≤ 500W |
||
|
Mô đun điều khiển |
Bộ |
01 |
Gồm bộ đồng hồ đo điện áp và dòng điện xoay chiều, bộ nút ấn, bộ tải trở, được gá lắp trên mặt modul có in mầu chỉ dẫn |
||
|
|
Mô hình động cơ điện một chiều |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
- Cắt bổ, hoạt động được - Pđm ≤ 500W |
|
|
Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Cắt bổ, hoạt động được - Pđm ≥ 250W |
|
|
Máy biến áp |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Hoạt động được - Pđm ≤ 1000W |
|
|
Bộ khí điện hạ áp |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Uđm ≤ 500V |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cầu dao |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áptômát |
Chiếc |
01 |
|||
|
Công tắc điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Nút ấn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bộ khống chế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cầu chì |
Chiếc |
01 |
|||
|
Rơle |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp đấu dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Mô hình mạch điện điều khiển động cơ điện |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Thiết kế dạng bàn thực hành có ngăn kéo đựng đồ, các thiết bị được gắn trên mặt panel |
|
|
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để hướng dẫn và đo, kiểm tra các thông số về điện |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để soạn và trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHIÊN LIỆU VÀ DẦU MỠ BÔI TRƠN |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số môn học: MH 11 |
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bộ mẫu nhiên liệu |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết, phân loại |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về nhiên liệu hiện hành |
|
|
Bộ mẫu dầu bôi trơn |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết, phân loại |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về nhiên liệu hiện hành |
|
|
Bộ mẫu mỡ bôi trơn |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết, phân loại |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về nhiên liệu hiện hành |
|
|
Thiết bị đo độ nhớt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để xác định độ nhớt của nhiên liệu, dầu bôi trơn |
Dải đo 0,5 Cst ÷ 100 Cst |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ KHÍ NÉN - THỦY LỰC |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số môn học: MH 12 |
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc |
- Công suất ≥15 Hp, - Dung tích bình chứa |
|
|
Mô hình hệ thống truyền động bằng khí nén |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥15 Hp, - Dung tích bình chứa |
||
|
Van áp suất |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
||
|
Van điều khiển |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
||
|
Van điều chỉnh lưu lượng |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
||
|
Bộ phận truyền dẫn và đấu nối |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
||
|
Bộ phận chấp hành |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
||
|
Bộ phận chỉ báo |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
||
|
|
Mô hình hệ thống truyền động bằng thuỷ lực |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bơm thủy lực |
Chiếc |
01 |
Áp suất £ 250bar |
||
|
Ắc quy thủy lực |
Chiếc |
01 |
Áp suất £ 330bar |
||
|
Van áp suất |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
||
|
Van điều khiển |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
||
|
Van điều chỉnh lưu lượng |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
||
|
Bộ phận truyền dẫn và đấu nối |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
||
|
Bộ phận chấp hành |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
||
|
Bộ phận chỉ báo |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
||
|
|
Bơm thuỷ lực bánh răng |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc |
Áp suất £ 250bar |
|
|
Bơm thuỷ lực piston hướng trục đĩa nghiêng |
Chiếc |
01 |
Áp suất £ 250bar |
|
|
|
Bơm thuỷ lực piston hướng trục thân nghiêng |
Chiếc |
01 |
Áp suất £ 250bar |
|
|
|
Bơm thuỷ lực piston hướng kính |
Chiếc |
01 |
Áp suất £ 250bar |
|
|
|
Động cơ thủy lực |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc |
- Động cơ di chuyển - Áp suất £ 250bar
|
|
|
Van phân phối thủy lực |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc |
- Lưu lượng: (28÷100) cm3/vòng - Áp suất: (0÷420) bar |
|
|
Đồng hồ kiểm tra áp suất thủy lực |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn thực hành kiểm tra áp suất bơm thủy lực |
Có dải áp suất: (0÷500) bar |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
|
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG |
|
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
|
Mã số môn học: MH 13 |
|
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
|
Sa bàn thi công máy san |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn các phương pháp thi công |
- Hoạt động được - Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển |
|
|
Sa bàn thi công máy lu |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn các phương pháp thi công |
- Hoạt động được - Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển |
|
|
Sa bàn thi công máy rải atphan |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn các phương pháp thi công |
- Hoạt động được - Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển |
|
|
Sa bàn thi công máy rải bê tông xi măng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn các phương pháp thi công |
- Hoạt động được - Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN |
|
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
|
Mã số mô đun: MĐ 14 |
|
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
|
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn lý thuyết và thực hành khoan lỗ |
Đường kính khoan ≤ 25mm |
|
|
|
Máy mài 2 đá đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn mài mũi khoan, chấm dấu, vạch dấu… |
Đường kính đá mài ≤ 400mm
|
|
|
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Đường kính đá mài ≤ 180 mm |
|
|
|
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Dùng để lấy dấu và vạch dấu chính xác |
Kích thước: - Dài ≥ 600mm - Dộng ≥ 600mm - Cao ≥ 120mm |
|
|
|
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để dựng các loại dụng cụ khi thực hành bảo dưỡng |
Kích thước: - Dài ≥ 600mm - Rộng ≥ 400mm - Cao ≥ 800mm |
|
|
|
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Dùng để gá lắp các thiết bị, gia công nguội |
- Có 18 vị trí làm việc - Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở £ 250mm |
|
|
|
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành đo và đọc kích thước |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Thước cặp du xích |
Chiếc |
01 |
- Dải đo: (0÷300)mm - Độ chính xác: (0,05 ÷0,1)mm
|
|||
|
Thước cặp hiển thị số |
Chiếc |
01 |
||||
|
Thước cặp hiển thị kim |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
Pan me |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành đo và đọc kích thước |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Dải đo: (0÷100)mm |
|||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
01 |
Dải đo: ≤ 50mm |
|||
|
|
Thước đo độ sâu |
Chiếc |
06 |
Dùng để hướng dẫn, cách đo và đọc kích thước |
- Dảiđo:(0÷200)mm - Độ chính xác 0,01mm |
|
|
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để hướng dẫn, cách đo |
Phạm vi đo: (0÷500)mm |
|
|
|
Ê ke |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn, cách đo và kiểm tra góc |
Kích thước ≥ 200 mm x130mm |
|
|
|
Dưỡng ren |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn |
Hệ inch/met, đủ các bước ren |
|
|
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo |
- Khoảng đo: 00÷3600 - Độ chia: 5 min |
|
|
|
Com pa đo trong |
Chiếc |
06 |
Dùng hướng dẫn cách sử dụng compa đo trong |
Độ mở ≤300mm |
|
|
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
06 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng compa ngoài |
Độ mở ≤300mm |
|
|
|
Compa vạch dấu |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để vạch dấu tâm, đường tròn, cung tròn |
Độ mở ≤ 300 mm |
|
|
|
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn cách đo và kiểm tra vật đo |
- Dải đo: (0÷10)mm - Độ chia 0,01mm |
|
|
|
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
Phục vụ việc đục, cắt phôi |
Chiều dài ≤ 200 mm |
|
|
|
Đục nhọn các loại |
Chiếc |
18 |
Phục vụ việc đục, cắt phôi |
Chiều dài ≤ 200 mm |
|
|
|
Mũi khoan các loại |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo mũi khoan, và thực hành khoan lỗ |
Đường kính mũi khoan: 4 mm÷ 25mm |
|
|
|
Bàn ren + tarô các loại |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn thực hành cắt ren |
Đường kính ren: M4 ÷ M16 |
|
|
|
Dũa các loại |
Bộ |
18 |
Dùng để gia công các bề mặt |
Chiều dài ≤ 300 mm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
||||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
||||
|
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
Mũi vạch |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để lấy dấu trên bề mặt phôi |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
|
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để tạo áp lực khi gia công nguội |
Khối lượng ≤1kg |
|
|
|
Đe |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết |
Khối lượng: 70÷90kg |
|
|
|
Cưa sắt cầm tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cưa cắt phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN |
|
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
|
Mã số mô đun: MĐ 15 |
|
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
|
Máy hàn điện hồ quang |
Chiếc |
09 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn hồ quang |
- Điện áp 220/380 V - Dòng hàn ≤ 300 A. |
|
|
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Đường kính đá mài ≤ 180mm |
|
|
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn gồm |
Bộ |
09 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
Khối lượng ≤ 0,5kg |
|||
|
Đục bằng |
Bộ |
01 |
Chiều dài ≤ 200 mm |
|||
|
Kìm cặp phôi |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
|
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
09 |
Sử dụng cho các bài học thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
01 |
Sử dụng hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn |
Lưu lượng khí hút: 1÷2 m3/s |
|
|
|
Ống sấy que hàn |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để sấy que hàn |
Điện áp: 220V |
|
|
|
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để dựng các loại dụng cụ khi thực hành bảo dưỡng |
Kích thước: - Dài ≥ 600mm - Rộng ≥ 400mm - Cao ≥ 800mm |
|
|
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Dùng để đo và đọc kích thước |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Thước cặp du xích |
Chiếc |
01 |
- Dải đo: (0÷300)mm - Độ chính xác: (0,05 ÷0,1)mm |
|||
|
Thước cặp hiển thị số |
Chiếc |
01 |
||||
|
Thước cặp hiển thị kim |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo và kiểm tra kích thước |
Phạm vi đo: (0÷500)mm |
|
|
|
Ê ke |
Bộ |
06 |
Dùng để đo và kiểm tra góc |
Kích thước ≥ 200 mm x 130mm |
|
|
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo và đọc kích thước |
- Khoảng đo: 00÷3600 - Độ chia: 5’ |
|
|
|
Compa vạch dấu |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để vạch dấu tâm, đường tròn, cung tròn |
Độ mở ≤ 300 mm |
|
|
|
Đục nhọn các loại |
Chiếc |
18 |
Phục vụ việc đục, cắt phôi |
Chiều dài ≤ 200 mm |
|
|
|
Dũa các loại |
Bộ |
18 |
Dùng để gia công các bề mặt |
Chiều dài ≤ 300 mm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
||||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
||||
|
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
Mũi vạch |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để lấy dấu trên bề mặt phôi |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
|
|
|
Đe |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết |
Khối lượng: (70÷90)kg |
|
|
|
Cưa sắt cầm tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cưa cắt phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HIỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số mô đun: MĐ 16 |
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
03 |
Sử dụng để sơ cứu nạn nhân |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|||
|
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
|||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực tập phòng cháy chữa cháy
|
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về phòng cháy chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bình cứu hỏa |
Bình |
01 |
|||
|
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
01 |
|||
|
Cát phòng chống cháy. |
m3 |
01 |
|||
|
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về bảo hộ lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Quần, áo |
Bộ |
01 |
|||
|
Giầy, dép, ủng |
Đôi |
01 |
|||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
|||
|
Kính |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mũ |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
|
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG TRÊN MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số mô đun: MĐ 17 |
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Động cơ Diesel |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
- Loại 4 kỳ 4 xilanh tổng thành lắp trên giá đỡ - Công suất: ≤ 100 kW |
|
|
Động cơ xăng 4 kỳ một xilanh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Cắt bổ hoạt động được lắp trên giá đỡ |
|
|
Động cơ Diesel 4 kỳ một xilanh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Cắt bổ hoạt động được lắp trên giá đỡ |
|
|
Bộ phận tháo rời cơ cấu biên tay quay |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
|
Bộ phận tháo rời cơ cấu phân phối khí |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
|
Bộ phận tháo rời hệ thống bôi trơn |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
|
Bộ phận tháo rời hệ thống làm mát |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
|
Bộ phận tháo rời hệ thống nhiên liệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
|
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết |
- Áp suất: (30÷110) Bar |
|
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành mài, cắt các chi tiết khi bảo dưỡng |
Đường kính đá mài ≤ 180 mm |
|
|
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc thực hành bảo dưỡng |
Kích thước: - Dài ≥ 760 mm - Rộng ≥ 450 mm - Cao ≥ 890 mm (có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ) |
|
|
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước: - Dài ≥ 600mm - Rộng ≥ 400mm - Cao ≥ 800mm |
|
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
03 |
|
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 800mm - Cao ≥ 760mm |
|
|
Xe để chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng chi tiết khi thực hành bảo dưỡng động cơ |
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 500mm - Cao ≥ 800mm (bao gồm 3 tầng có bánh xe) |
|
|
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng |
Kích thước: - Dài ≥ 800mm - Rộng ≥ 300mm |
|
|
Êtô má kẹp song song |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá kẹp các chi tiết |
Độ mở £ 250mm |
|
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
01 |
Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥15 Hp, - Dung tích bình chứa ≥ 500 lít |
||
|
Van và ống dẫn khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với công suất của máy nén |
||
|
Bộ súng vặn ốc |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤1200Nm, được vận hành bằng khí nén |
||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại: (12÷50)mm |
||
|
Súng vặn vít |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
Lực xiết ≤100Nm, được vận hành bằng khí nén |
|
|
Clê lực |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
|
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu |
Đường kính ôm: (60 ÷ 200)mm |
|
|
Đèn Pin |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để chiếu sáng ở những nơi thiếu ánh sáng |
Có dây đeo trên trán |
|
|
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra |
Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800mm |
|
|
Bộ căn lá |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đo các khe hở nhỏ trong quá trình bảo dưỡng |
Dải đo:(0,05÷1)mm |
|
|
Thước thẳng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng khi bảo dưỡng |
Chiều dài ≥1500 mm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
||
|
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT GẦM VÀ THIẾT BỊ CÔNG TÁC MÁY SAN |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số mô đun: MĐ 18 |
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy san |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành bảo dưỡng |
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
|
|
Ly hợp ma sát thường đóng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, lắp trên giá đỡ |
|
|
Biến mô thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Hộp số cơ khí |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Hộp số thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Bơm bánh răng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Bơm thân nghiêng |
Bộ |
01 |
|||
|
Bơm đĩa nghiêng |
Bộ |
01 |
|||
|
Bơm hướng trục |
Bộ |
01 |
|||
|
Động cơ thủy lực thân nghiêng |
Bộ |
01 |
|||
|
Động cơ thủy lực đĩa nghiêng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình bộ phân phối thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Mô hình xilanh thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết khi bảo dưỡng |
- Áp suất: (30÷110) bar |
|
|
Bơm mỡ cầm tay |
Cái |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
|
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
03 |
|
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 800mm - Cao ≥ 760mm |
|
|
Xe để chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng chi tiết khi thực hành bảo dưỡng động cơ |
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 500mm - Cao ≥ 800mm (bao gồm 3 tầng có bánh xe) |
|
|
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc thực hành bảo dưỡng |
Kích thước: - Dài ≥ 760 mm - Rộng ≥ 450 mm - Cao ≥ 890 mm (có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ) |
|
|
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước: - Dài ≥ 600mm - Rộng ≥ 400mm - Cao ≥ 800mm |
|
|
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng |
Kích thước: - Dài ≥ 800mm - Rộng ≥ 300mm |
|
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
01 |
Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥ 15 Hp - Dung tích bình chứa ≥ 500 lít |
||
|
Van và ống dẫn khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với công suất của máy nén khí |
||
|
Bộ súng vặn ốc |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Súng vặn |
Chiếc |
01 |
Lực xiết ≤ 1200Nm, được vận hành bằng khí nén |
||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Các loại: (10÷50)mm |
||
|
Súng vặn vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
Lực xiết ≤ 100Nm, được vận hành bằng khí nén |
|
|
Clê lực |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
|
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu |
Đường kính ôm: (60 ÷ 200)mm |
|
|
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá kẹp các chi tiết |
Ngàm mở ≤ 150mm |
|
|
Đèn Pin |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để chiếu sáng ở những nơi thiếu ánh sáng |
Có dây đeo trên trán |
|
|
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra |
Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800mm |
|
|
Bộ căn lá |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đo các khe hở nhỏ trong quá trình bảo dưỡng |
Dải đo:(0,05÷1)mm |
|
|
Thước thẳng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng khi bảo dưỡng |
Chiều dài ≥1500 mm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
||
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT GẦM VÀ THIẾT BỊ CÔNG TÁC MÁY LU
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. |
Máy lu bánh sắt trơn và 2 bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Dùng để dạy cấu tạo nguyên lý và thực hành bảo dưỡng máy lu |
Công suất động cơ |
|
| 2. |
Ly hợp ma sát thường đóng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, lắp trên giá đỡ |
|
| 3. |
Biến mô thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
| 4. |
Hộp số cơ khí |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
| 5. |
Hộp số thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
| 6. |
Bơm bánh răng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
| 7. |
Bơm thân nghiêng |
Bộ |
01 |
|||
| 8. |
Bơm đĩa nghiêng |
Bộ |
01 |
|||
| 9. |
Bơm hướng kính |
Bộ |
01 |
|||
| 10. |
Động cơ thủy lực thân nghiêng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
| 11. |
Động cơ thủy lực đĩa nghiêng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
| 12. |
Mô hình bộ phân phối thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
| 13. |
Mô hình xilanh thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
| 14. |
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết khi bảo dưỡng |
- Áp suất: (30÷110) Bar |
|
| 15. |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc thực hành bảo dưỡng |
Kích thước: - Dài ≥ 760 mm - Rộng ≥ 450 mm - Cao ≥ 890 mm (có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ) |
|
| 16. |
Xe để chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng chi tiết khi thực hành bảo dưỡng động cơ |
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 500mm - Cao ≥ 800mm (bao gồm 3 tầng có bánh xe) |
|
| 17. |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước: - Dài ≥ 600mm - Rộng ≥ 400mm - Cao ≥ 800mm |
|
| 18. |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng |
Kích thước: - Dài ≥ 800mm - Rộng ≥ 300mm |
|
| 19. |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
03 |
|
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 800mm - Cao ≥ 760mm |
|
| 20. |
Ê tô má kẹp song song |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá kẹp các chi tiết |
Ngàm mở ≤ 150mm |
|
| 21. |
Bơm mỡ cầm tay |
Cái |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
|
| 22. |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
01 |
Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥ 15 Hp - Dung tích bình chứa ≥ 500 lít |
|||
|
Van và ống dẫn khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với công suất của máy nén khí |
|||
| 23. |
Bộ súng vặn ốc |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤ 1200Nm, được vận hành bằng khí nén |
|||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại: (10÷50)mm |
|||
| 24. |
Súng vặn vít |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
Lực xiết ≤ 100Nm, được vận hành bằng khí nén |
|
| 25. |
Clê lực |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
| 26. |
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu |
Đường kính ôm: (60 ÷ 200)mm |
|
| 27. |
Đèn pin |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để chiếu sáng ở những nơi thiếu ánh sáng |
Có dây đeo trên trán |
|
| 28. |
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra |
Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800mm |
|
| 29. |
Bộ căn lá |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đo các khe hở nhỏ trong quá trình bảo dưỡng |
Dải đo:(0,05÷1)mm |
|
| 30. |
Thước thẳng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng khi bảo dưỡng |
Chiều dài ≥1500 mm |
|
| 31. |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
| 32. |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
||
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG KỸ THẬT GẦM VÀ THIẾT BỊ CÔNG TÁC MÁY RẢI THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
| 1. |
Máy rải atphan |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để dạy cấu tạo nguyên lý và thực hành bảo dưỡng máy rải atphan |
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
| 2. |
Ly hợp ma sát thường đóng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, lắp trên giá đỡ |
| 3. |
Biến mô thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
| 4. |
Hộp số cơ khí |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
| 5. |
Hộp số thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
| 6. |
Bơm bánh răng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
| 7. |
Bơm thân nghiêng |
Bộ |
01 |
||
| 8. |
Bơm đĩa nghiêng |
Bộ |
01 |
||
| 9. |
Bơm hướng kính |
Bộ |
01 |
||
| 10. |
Động cơ thủy lực thân nghiêng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
| 11. |
Động cơ thủy lực đĩa nghiêng |
Bộ |
01 |
||
| 12. |
Mô hình bộ phân phối thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
| 13. |
Mô hình xilanh thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
| 14. |
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết |
- Áp suất: (30÷110) Bar |
| 15. |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc thực hành bảo dưỡng |
Kích thước: - Dài ≥ 760 mm - Rộng ≥ 450 mm - Cao ≥ 890 mm (có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ) |
| 16. |
Xe để chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng chi tiết khi thực hành bảo dưỡng động cơ |
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 500mm - Cao ≥ 800mm (bao gồm 3 tầng có bánh xe) |
| 17. |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước: - Dài ≥ 600mm - Rộng ≥ 400mm - Cao ≥ 800mm |
| 18. |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
03 |
|
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 800mm - Cao ≥ 760mm |
| 19. |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng |
Kích thước: - Dài ≥ 800mm - Rộng ≥ 300mm |
| 20. |
Ê tô má kẹp song song |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá kẹp các chi tiết |
Ngàm mở ≤ 150mm |
| 21. |
Bơm mỡ cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
| 22. |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
01 |
Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥15 Hp, - Dung tích bình chứa ≥ 500 lít |
||
|
Van và ống dẫn khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với công suất của máy nén khí |
||
| 23. |
Bộ súng vặn ốc |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Súng vặn |
Chiếc |
01 |
Lực xiết ≤1200Nm, được vận hành bằng khí nén |
||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Các loại:(12÷50)mm |
||
| 24. |
Súng vặn vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
Lực xiết ≤100Nm, được vận hành bằng khí nén |
| 25. |
Clê lực |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
| 26. |
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu |
Đường kính ôm: (60 ÷ 200)mm |
| 27. |
Đèn Pin |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để chiếu sáng ở những nơi thiếu ánh sáng |
Có dây đeo trên trán |
| 28. |
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra |
Phạm vi gắp: ≤ 800mm |
| 29. |
Bộ căn lá |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đo các khe hở nhỏ trong quá trình bảo dưỡng |
Dải đo: (0,05÷1)mm |
| 30. |
Thước thẳng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng khi bảo dưỡng |
Chiều dài ≥1500 mm |
| 31. |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
| 32. |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
|
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
||||||
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT CÁC MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LIÊN QUAN |
|
||||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
||||||
|
Mã số mô đun: MĐ 21 |
|
||||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
||||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
||||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
| 1. |
Xe nấu và rải nhựa đường |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
- Công suất động cơ |
| 2. |
Máy phun tưới nhũ tương |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Công suất động cơ ≥ 4kW |
| 3. |
Máy cắt bê tông nhựa |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
- Công suất động cơ ≥10 kW - Đường kính đĩa ≥ 350mm |
| 4. |
Máy đầm bê tông đầm bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Công suất động cơ: ≥ 5 kW |
| 5. |
Máy đầm bê tông đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Công suất động cơ: ≥ 5 kW |
| 6. |
Máy sơn kẻ đường |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Kích cỡ khuôn: (80÷300)mm |
| 7. |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành mài, cắt các chi tiết |
- Công suất động cơ: ≤ 1kW - Đường kính đá mài: ≤ 180 mm |
| 8. |
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết khi bảo dưỡng |
- Áp suất: (30÷110) Bar |
| 9. |
Bơm mỡ cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
| 10. |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc thực hành bảo dưỡng |
Kích thước: - Dài ≥ 760 mm - Rộng ≥ 450 mm - Cao ≥ 890 mm (có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ) |
| 11. |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
03 |
|
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 800mm - Cao ≥ 760mm |
| 12. |
Xe để chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng chi tiết khi thực hành bảo dưỡng động cơ |
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 500mm - Cao ≥ 800mm (bao gồm 3 tầng có bánh xe) |
| 13. |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước: - Dài ≥ 600mm - Rộng ≥ 400mm - Cao ≥ 800mm |
| 14. |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng |
Kích thước: - Dài ≥ 800mm - Rộng ≥ 300mm |
| 15. |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
01 |
Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥15 Hp, - Dung tích bình chứa ≥ 500 lít |
||
|
Van và ống dẫn khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với công suất của máy nén khí |
||
| 16. |
Bộ súng vặn ốc |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤1200Nm, được vận hành bằng khí nén |
||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại: (12÷50)mm |
||
| 17. |
Súng vặn vít |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
Lực xiết ≤ 100Nm, được vận hành bằng khí nén |
| 18. |
Clê lực |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
| 19. |
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu |
Đường kính ôm: (60 ÷ 200)mm |
| 20. |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá kẹp các chi tiết |
Ngàm mở ≤ 150mm |
| 21. |
Đèn pin |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để chiếu sáng ở những nơi thiếu ánh sáng |
Có dây đeo trên trán |
| 22. |
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra |
Phạm vi gắp≤ 800mm |
| 23. |
Bộ căn lá |
Bộ |
06 |
Dùng để đo các khe hở nhỏ trong quá trình bảo dưỡng |
Dải đo: (0,05÷1)mm |
| 24. |
Thước thẳng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng khi bảo dưỡng |
Chiều dài ≥ 1500 mm |
| 25. |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
| 26. |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
|
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN TRÊN MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số mô đun: MĐ 22 |
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy phát điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý và thực hành bảo dưỡng |
Điện áp ≥ 24V |
|
|
Máy khởi động điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý và thực hành bảo dưỡng |
- Điện áp ≥ 12÷24V - Công suất ≥ 4kW |
|
|
Máy nạp ắc quy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và nạp ắc quy |
Dung lượng nạp ≥ 50Ah |
|
|
Ắc quy axít |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý và thực hành bảo dưỡng |
- Điện thế: 12V - Dung lượng ≥ 100Ah |
|
|
Rơ le khởi động |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý và thực hành bảo dưỡng |
Phù hợp với máy khởi động điện |
|
|
Còi điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý và thực hành bảo dưỡng |
Âm lượng ≥ 80 dB |
|
|
Hệ thống gạt nước mưa |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn nguyên lý và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận và hoạt động được |
|
|
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra các thông số về điện |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
|
Băng thử máy phát, máy đề tích hợp |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra máy điện |
Công suất ≤ 4000 W |
|
|
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành hàn thiếc |
Công suất ≤ 60 W |
|
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành bảo dưỡng trang bị điện |
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 800mm - Cao ≥ 760mm |
|
|
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hiện các công việc bảo dưỡng trang bị điện |
Kích thước: - Dài ≥ 760 mm - Rộng ≥ 450 mm - Cao ≥ 890 mm (có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ) |
|
|
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để dựng các loại dụng cụ khi thực hành bảo dưỡng sửa chữa |
Kích thước: - Dài ≥ 600mm - Rộng ≥ 400mm - Cao ≥ 800mm |
|
|
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
03 |
Dùng để đựng các chi tiết |
- Làm bằng thép không rỉ - Kích thước: Dài ≥ 800mm Rộng ≥ 300mm |
|
|
Bộ dụng cụ cầm tay nghề điện |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hiện các công việc bảo dưỡng trang bị điện |
Loại phổ biến trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
02 |
|||
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
02 |
|||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
|
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA NHỮNG HƯ HỎNG THÔNG THƯỜNG TRÊN MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số mô đun: MĐ 23 |
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
| 1. |
Máy san |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành sửa chữa những hư hỏng thông thường |
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
| 2. |
Máy lu bánh sắt trơn và 2 bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành sửa chữa những hư hỏng thông thường |
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
| 3. |
Máy rải atphan |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành sửa chữa những hư hỏng thông thường |
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
| 4. |
Xe nấu và rải nhựa đường |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành sửa chữa những hư hỏng thông thường |
- Công suất động cơ ≥ 5kW - Nhiên liệu sử dụng: Điêzel, ga củi |
| 5. |
Máy phun tưới nhũ tương |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành sửa chữa những hư hỏng thông thường |
Công suất động cơ ≥ 4kW |
| 6. |
Máy cắt bê tông nhựa |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành sửa chữa những hư hỏng thông thường |
- Công suất động cơ ≥10 kW - Đường kính đĩa |
| 7. |
Máy đầm bê tông đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành sửa chữa những hư hỏng thông thường |
Công suất động cơ ≥ 5kW |
| 8. |
Máy đầm bê tông đầm bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành sửa chữa những hư hỏng thông thường |
Công suất động cơ ≥ 5kW |
| 9. |
Máy sơn kẻ đường |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành sửa chữa những hư hỏng thông thường |
- Công suất động cơ ≥ 5 kW - Kích cỡ khuôn: (80÷300)mm |
| 10. |
Máy mài 2 đá đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành mài các chi tiết khi sửa chưa |
Đường kính đá mài ≤ 400mm |
| 11. |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành khoan lỗ |
Đường kính khoan ≤ 25mm |
| 12. |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành mài, cắt các chi tiết khi bảo dưỡng sửa chữa |
Đường kính đá mài ≤ 180 mm |
| 13. |
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết khi bảo dưỡng và sửa chữa |
- Áp suất: (30÷110) bar |
| 14. |
Thiết bị ra vào lốp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành ra vào lốp |
- Lực ép lốp ≥ 2500kg |
| 15. |
Bơm mỡ cầm tay |
Cái |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
| 16. |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
- Công suất ≥15 Hp, - Dung tích bình chứa ≥ 500 lít |
| 17. |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
01 |
Cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥15 Hp, - Dung tích bình chứa ≥ 500 lít |
||
|
Van và ống dẫn khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với công suất của máy nén khí |
||
| 18. |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc sửa chữa những hư hỏng thông thường |
Kích thước: - Dài ≥ 760 mm - Rộng ≥ 450 mm - Cao ≥ 890 mm (có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ) |
| 19. |
Bộ súng vặn ốc |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng sửa chữa động cơ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤ 1200Nm, được vận hành bằng khí nén |
||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại: (12÷50)mm |
||
| 20. |
Súng vặn vít |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
Lực xiết ≤ 100Nm, được vận hành bằng khí nén |
| 21. |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để dựng các loại dụng cụ khi thực hành bảo dưỡng sửa chữa |
Kích thước: - Dài ≥ 600mm - Rộng ≥ 400mm - Cao ≥ 800mm |
| 22. |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
03 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng sửa chữa những hư hỏng thông thường |
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 800mm - Cao ≥ 760mm |
| 23. |
Xe để chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng chi tiết trong quá trình thực hành bảo dưỡng và sửa chữa |
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 500mm - Cao ≥ 800mm (bao gồm 3 tầng có bánh xe) |
| 24. |
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
03 |
Dùng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng và sửa chữa |
Kích thước: - Dài ≥ 800mm - Rộng ≥ 300mm |
| 25. |
Búa |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình sửa chữa các chi tiết |
Khối lượng: (1÷ 5)kg |
| 26. |
Vam thuỷ lực |
Chiếc |
03 |
Dùng trong quá trình thực hành tháo các chi tiết |
Độ mở ngàm ≤ 350 mm |
| 27. |
Đèn pin |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để chiếu sáng ở những nơi thiếu ánh sáng |
Có dây đeo trên trán |
| 28. |
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra |
Phạm vi gắp |
| 29. |
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu |
Đường kính ôm: (60 ÷ 200)mm |
| 30. |
Clê lực |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
| 31. |
Thước cặp du xích |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
- Dải đo: (0÷300)mm - Độ chính xác: (0,05 ÷0,1)mm |
| 32. |
Bộ căn lá |
Bộ |
06 |
Dùng để đo khe khe hở trong quá trình sửa chữa |
Dải đo:(0,05÷1)mm |
| 33. |
Thước thẳng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kích thước chiều dài của các chi tiết |
Chiều dài ≥ 1500 mm |
| 34. |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kích thước chiều dài của các chi tiết |
Phạm vi đo: (0÷500)mm |
| 35. |
Dũa các loại |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gia công các bề mặt |
Chiều dài ≤ 300 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
01 |
|||
| 36. |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
| 37. |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
|
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY SAN THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số mô đun: MĐ 24 |
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
| 1. |
Máy san |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
Công suất động cơ |
| 2. |
Thiết bị bơm dầu bôi trơn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành bơm dầu bôi trơn |
- Dung tích bình chứa ≥ 16 lít - Dây dẫn ≥1800 mm |
| 3. |
Bơm mỡ cầm tay |
Cái |
06 |
Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
| 4. |
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tháo lắp bầu lọc |
Đường kính ôm: (60 ÷ 200)mm |
| 5. |
Kích con đội thuỷ lực |
Chiếc |
03 |
Dùng để kê kích máy xử lý tình huống khi thi công |
Tải trọng: 1,5÷25 tấn |
| 6. |
Mễ kê |
Bộ |
03 |
Dùng để kê máy khi xử lý các tình huống khi thi công |
Tải trọng đỡ: (2÷10) tấn |
| 7. |
Chèn |
Chiếc |
08 |
Dùng để kê chèn máy khi sử lý các tình huống khi thi công |
Kích thước: - Dài ≥ 150 mm - Rộng ≥ 200 mm - Cao ≥ 250 mm |
| 8. |
Máy nạp ắc quy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và nạp ắc quy |
Dung lượng nạp ≥ 50Ah |
| 9. |
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và vệ sinh máy |
- Áp suất từ (30÷110) bar |
| 10. |
Thiết bị đo áp suất lốp |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra áp suất lốp |
Thang đo: (1÷6) kg/cm2 |
| 11. |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
| 12. |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY LU THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số mô đun: MĐ 25 |
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
| 1. |
Máy lu tĩnh 3 bánh sắt |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
Công suất động cơ |
| 2. |
Máy lu rung bánh sắt trơn và 2 bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
Công suất động cơ |
| 3. |
Máy lu bánh lốp (atphan) |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
Công suất động cơ |
| 4. |
Thiết bị bơm dầu bôi trơn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành bơm dầu bôi trơn |
- Dung tích bình chứa ≥ 16 lít - Dây dẫn ≥1800 mm |
| 5. |
Bơm mỡ cầm tay |
Cái |
06 |
Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
| 6. |
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tháo lắp bầu lọc |
Đường kính ôm: |
| 7. |
Kích con đội thuỷ lực |
Chiếc |
03 |
Dùng để kê kích máy xử lý tình huống khi thi công |
Tải trọng: (1,5÷25)tấn |
| 8. |
Mễ kê |
Bộ |
03 |
Dùng để kê máy khi xử lý các tình huống khi thi công |
Tải trọng đỡ: (2÷10) tấn |
| 9. |
Chèn |
Chiếc |
08 |
Dùng để kê chèn máy khi sử lý các tình huống khi thi công |
Kích thước: - Dài ≥ 150 mm - Rộng ≥ 200 mm - Cao ≥ 250 mm |
| 10. |
Máy nạp ắc quy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và nạp ắc quy |
Dung lượng nạp ≥ 50Ah |
| 11. |
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và vệ sinh máy |
- Áp suất: (30÷110) bar |
| 12. |
Thiết bị đo áp suất lốp |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra áp suất lốp |
Dải đo: |
| 13. |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
| 14. |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY RẢI THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số mô đun: MĐ 26 |
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
| 1. |
Máy rải atphan |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
Công suất động cơ |
| 2. |
Máy rải bê tông xi măng |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
| 3. |
Thiết bị bơm dầu bôi trơn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành bơm dầu bôi trơn |
- Dung tích bình chứa - Dây dẫn ≥1800 mm |
| 4. |
Bơm mỡ cầm tay |
Cái |
06 |
Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
| 5. |
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tháo lắp bầu lọc |
Đường kính ôm: |
| 6. |
Kích con đội thuỷ lực |
Chiếc |
03 |
Dùng để kê kích máy xử lý tình huống khi thi công |
Tải trọng: (1,5÷25) tấn |
| 7. |
Mễ kê |
Bộ |
03 |
Dùng để kê máy khi xử lý các tình huống khi thi công |
Tải trọng đỡ: (2÷10) tấn |
| 8. |
Chèn |
Chiếc |
08 |
Dùng để kê chèn máy khi sử lý các tình huống khi thi công |
Kích thước: - Dài ≥ 150 mm - Rộng ≥ 200 mm - Cao ≥ 250 mm |
| 9. |
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và vệ sinh máy |
- Áp suất: (30÷110) Bar |
| 10. |
Thiết bị đo áp suất lốp |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra áp suất lốp |
Dải đo: |
| 11. |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
| 12. |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MỘT SỐ MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LIÊN QUAN |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số mô đun: MĐ 27 |
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1. |
Xe nấu và rải nhựa đường |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
Công suất động cơ |
|
2. |
Máy phun tưới nhũ tương |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
Công suất động cơ |
|
3. |
Máy cắt bê tông nhựa |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
- Công suất động cơ ≥10 kW - Đường kính đĩa |
|
4. |
Máy đầm bê tông đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
Công suất động cơ ≥ 5kW |
|
5. |
Máy đầm bê tông đầm bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
Công suất động cơ |
|
6. |
Máy sơn kẻ đường |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
- Công suất động cơ - Kích cỡ khuôn: (80÷300)mm |
|
7. |
Thiết bị bơm dầu bôi trơn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành bơm dầu bôi trơn |
- Dung tích bình chứa - Dây dẫn ≥1800 mm |
|
8 |
Bơm mỡ cầm tay |
Cái |
06 |
Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
|
9. |
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tháo lắp bầu lọc |
Đường kính ôm: |
|
10. |
Kích con đội thuỷ lực |
Chiếc |
03 |
Dùng để kê kích máy xử lý tình huống khi thi công |
Tải trọng: (1,5÷25) tấn |
|
11. |
Mễ kê |
Bộ |
03 |
Dùng để kê máy khi xử lý các tình huống khi thi công |
Tải trọng đỡ: (2÷10) tấn |
|
12. |
Chèn |
Chiếc |
08 |
Dùng để kê chèn máy khi sử lý các tình huống khi thi công |
Kích thước: - Dài ≥ 150 mm - Rộng ≥ 200 mm - Cao ≥ 250 mm |
|
13. |
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và vệ sinh máy |
- Áp suất: (30÷110) Bar |
|
14. |
Thiết bị đo áp suất lốp |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra áp suất lốp |
Dải đo: (1÷6) kg/cm2 |
|
15. |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
16. |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ TÌNH HUỐNG KHI THI CÔNG |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số mô đun: MĐ 28 |
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
| 1. |
Máy san |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý các tình huống khi thi công |
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
| 2. |
Máy lu tĩnh 3 bánh sắt |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý các tình huống khi thi công |
Công suất động cơ |
| 3. |
Máy lu rung bánh sắt trơn và 2 bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý các tình huống khi thi công |
Công suất động cơ |
| 4. |
Máy lu bánh lốp (atphan) |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý các tình huống khi thi công |
Công suất động cơ |
| 5. |
Máy rải atphan |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý các tình huống khi thi công |
Công suất động cơ |
| 6. |
Thiết bị ra vào lốp |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành ra vào lốp |
Lực ép lốp ≤2500 kg |
| 7. |
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và làm sạch máy |
- Áp suất: (30÷110) Bar |
| 8. |
Cáp kéo |
m |
20 |
Sử dụng để sử lý tình huống khi kéo máy |
Đường kính ≥15mm |
| 9. |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hiện các công việc xử lý tình huống khi thi công |
Kích thước: - Dài ≥ 760 mm - Rộng ≥ 450 mm - Cao ≥ 890 mm (có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ) |
| 10. |
Thước thẳng |
Chiếc |
03 |
Dùng để kiểm tra độ võng của xích |
Chiều dài ≥ 3000 mm |
| 11. |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo độ võng của xích |
Phạm vi đo ≥ 200 mm |
| 12. |
Kích con đội thuỷ lực |
Chiếc |
03 |
Dùng để kê kích máy xử lý tình huống khi thi công |
Tải trọng: (1,5÷25) tấn |
| 13. |
Mễ kê |
Bộ |
03 |
Dùng để kê máy khi xử lý các tình huống khi thi công |
Tải trọng đỡ: (2÷10) tấn |
| 14. |
Chèn |
Chiếc |
12 |
Sử dụng để kê chèn máy khi sử lý các tình huống khi thi công |
Kích thước: - Dài ≥ 150 mm - Rộng ≥ 200 mm - Cao ≥ 250 mm |
| 15. |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
| 16. |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
PHẦN B
TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 23:DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO
CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
||||
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
03 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về bảo hộ lao động |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Quần, áo |
Bộ |
01 |
||
|
Giầy, dép, ủng |
Đôi |
01 |
||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
||
|
Kính |
Chiếc |
01 |
||
|
Mũ |
Chiếc |
01 |
||
|
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
03 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về y tế |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
||
|
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
|
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
03 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về phòng cháy chữa cháy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bình cứu hỏa |
Bình |
01 |
||
|
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
01 |
||
|
Cát phòng chống cháy. |
m3 |
01 |
||
|
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
01 |
||
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
Máy san |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
|
|
Máy lu tĩnh 3 bánh sắt |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
|
|
Máy lu rung bánh sắt trơn và 2 bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
|
|
Máy lu bánh lốp (atphan) |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
|
|
Máy rải atphan |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
|
|
Xe nấu và rải nhựa đường |
Chiếc |
01 |
- Công suất động cơ ≥ 5kW - Nhiên liệu sử dụng: Điêzel, ga củi |
|
|
Máy đầm bê tông đầm bàn |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≥ 5kW |
|
|
Máy đầm bê tông đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≥ 5kW |
|
|
Máy phun tưới nhũ tương |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≥ 4kW |
|
|
Máy cắt bê tông nhựa |
Chiếc |
01 |
- Công suất động cơ ≥10 kW - Đường kính đĩa ≥ 350mm |
|
|
Máy sơn kẻ đường |
Chiếc |
01 |
- Công suất động cơ ≥ 5 kW - Kích cỡ khuôn: (80÷300)mm |
|
|
Máy phát điện |
Chiếc |
03 |
Điện áp ≥ 24V |
|
|
Máy khởi động điện |
Chiếc |
03 |
- Điện áp ≥ 12÷24V - Công suất ≥ 4kW |
|
|
Máy nạp ắc quy |
Chiếc |
01 |
Dung lượng nạp ≥ 50Ah |
|
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥15 Hp, - Dung tích bình chứa ≥ 500 lít |
|
|
Ắc quy axít |
Chiếc |
03 |
- Điện thế: 12V - Dung lượng ≥ 100Ah |
|
|
Thiết bị ra vào lốp |
Bộ |
01 |
Lực ép lốp ≤ 2500kg |
|
|
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính khoan ≤ 25mm |
|
|
Máy mài 2 đá đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá mài ≤ 400mm |
|
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Đường kính đá mài ≤ 180 mm |
|
|
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
- Áp suất: (30÷110) bar |
|
|
Động cơ Diesel |
Chiếc |
01 |
- Loại 4 kỳ 4 xilanh tổng thành lắp trên giá đỡ - Công suất: ≤ 100 kW |
|
|
Động cơ xăng 4 kỳ một xilanh |
Chiếc |
01 |
Cắt bổ hoạt động được lắp trên giá đỡ |
|
|
Hệ thống gạt nước mưa |
Bộ |
03 |
Đầy đủ các bộ phận và hoạt động được |
|
|
Rơ le khởi động |
Chiếc |
03 |
Phù hợp với máy khởi động điện |
|
|
Còi điện |
Chiếc |
03 |
Âm lượng ≥ 80 dB |
|
|
Bơm thủy lực bánh răng |
Chiếc |
01 |
Áp suất £250bar |
|
|
Bơm thủy lực piston hướng trục đĩa nghiêng |
Chiếc |
01 |
Áp suất £ 250bar |
|
|
Bơm thuỷ lực piston hướng trục thân nghiêng |
Chiếc |
01 |
Áp suất £ 250bar |
|
|
Bơm thủy lực piston hướng kính |
Chiếc |
01 |
Áp suất £ 250bar |
|
|
Động cơ thủy lực |
Chiếc |
01 |
- Động cơ di chuyển - Áp suất £ 250bar |
|
|
Van phân phối thủy lực |
Bộ |
03 |
- Lưu lượng: (28÷100) cm3/vòng - Áp suất : (0÷420) bar |
|
|
Ly hợp ma sát thường đóng |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, lắp trên giá đỡ |
|
|
Biến mô thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Hộp số cơ khí |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Hộp số thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Bơm bánh răng |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Bơm thân nghiêng |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Bơm đĩa nghiêng |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Bơm hướng trục |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Động cơ thủy lực thân nghiêng |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Động cơ thủy lực đĩa nghiêng |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Bộ phận tháo rời cơ cấu biên tay quay |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
|
Bộ phận tháo rời cơ cấu phân phối khí |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
|
Bộ phận tháo rời hệ thống bôi trơn |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
|
Bộ phận tháo rời hệ thống làm mát |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
|
Bộ phận tháo rời hệ thống nhiên liệu |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
|
Máy hàn điện hồ quang |
Chiếc |
09 |
- Điện áp 220/380 V - Dòng hàn ≤ 300 A |
|
|
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
03 |
Công suất ≤ 60W |
|
|
Thiết bị đo độ nhớt |
Bộ |
01 |
Dải đo 0,5Cst ÷ 100 Cst |
|
|
Thiết bị bơm dầu bôi trơn |
Chiếc |
01 |
- Dung tích bình chứa ≥ 16 lít - Dây dẫn ≥1800 mm |
|
|
Thiết bị đo áp suất lốp |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (1÷6) kg/cm2 |
|
|
Bơm mỡ cầm tay |
Cái |
06 |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
|
|
Bộ mẫu nhiên liệu |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về nhiên liệu hiện hành |
|
|
Bộ mẫu dầu bôi trơn |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về nhiên liệu hiện hành |
|
|
Bộ mẫu mỡ bôi trơn |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về nhiên liệu hiện hành |
|
|
Êtô má kẹp song song |
Chiếc |
18 |
Độ mở £ 150mm |
|
|
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Kích thước: - Dài ≥ 600mm - Dộng ≥ 600mm - Cao ≥ 120mm |
|
|
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
- Có 18 vị trí làm việc - Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở £ 250mm |
|
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
03 |
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 800mm - Cao ≥ 760mm |
|
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn |
Bộ |
09 |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
Khối lượng £ 0,5kg |
|
|
Đục bằng |
Bộ |
01 |
Chiều dài ≤ 200 mm |
|
|
Kìm cặp phôi |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bộ dụng cụ cầm tay nghề điện |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
02 |
||
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
02 |
||
|
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
01 |
Lưu lượng khí hút:(1÷2) m3/s |
|
|
Ống sấy que hàn |
Chiếc |
03 |
Điện áp: 220V |
|
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥15 Hp, - Dung tích bình chứa ≥ 500 lít |
|
|
Van và ống dẫn khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với công suất của máy nén |
|
|
Bộ súng vặn ốc |
Bộ |
03 |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Súng vặn |
Chiếc |
01 |
Lực xiết ≤ 1200Nm, được vận hành bằng khí nén |
|
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Các loại: (12÷50)mm |
|
|
Súng vặn vít |
Bộ |
01 |
Lực xiết ≤100Nm, được vận hành bằng khí nén |
|
|
Bộ khí cụ điện hạ áp |
Bộ |
01 |
Uđm ≤ 500V |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Cầu dao |
Chiếc |
01 |
||
|
Áptômát |
Chiếc |
01 |
||
|
Công tắc điện |
Chiếc |
01 |
||
|
Nút ấn |
Chiếc |
01 |
||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
01 |
||
|
Bộ khống chế |
Chiếc |
01 |
||
|
Cầu chì |
Chiếc |
01 |
||
|
Rơle |
Chiếc |
01 |
||
|
Hộp đấu dây |
Chiếc |
01 |
||
|
Sa bàn thi công máy san |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được - Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển |
|
|
Sa bàn thi công máy lu |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được - Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển |
|
|
Sa bàn thi công máy rải atphan |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được - Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển |
|
|
Sa bàn thi công máy rải bê tông xi măng |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được - Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển |
|
|
Mô hình máy phát điện một chiều |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Máy phát điện 1 chiều |
Chiếc |
01 |
- Cắt bổ, hoạt động được - Iđm ≤ 15A - Uđm = (12÷24)VDC |
|
|
Động cơ kéo 1 pha |
Chiếc |
01 |
Pđm ≤ 500W |
|
|
Mô đun điều khiển |
Bộ |
01 |
Gồm bộ đồng hồ đo điện áp và dòng điện 1 chiều, bộ nút ấn, bộ tải trở được gá lắp trên mặt modul có in mầu chỉ dẫn |
|
|
Mô hình máy phát điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Máy phát điện xoay chiều 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Cắt bổ, hoạt động được - Uđm = (12÷24)VAC |
|
|
Động cơ kéo 1 pha |
Chiếc |
01 |
Pđm ≤ 500W |
|
|
Mô đun điều khiển |
Bộ |
01 |
Gồm bộ đồng hồ đo điện áp và dòng điện xoay chiều, bộ nút ấn, bộ tải trở, được gá lắp trên mặt modul có in mầu chỉ dẫn |
|
|
Mô hình mạch điện điều khiển động cơ điện |
Bộ |
01 |
Thiết kế dạng bàn thực hành có ngăn kéo đựng đồ, các thiết bị được gắn trên mặt panel |
|
|
Mô hình động cơ điện một chiều |
Bộ |
01 |
- Cắt bổ, hoạt động được - Pđm ≤ 500W |
|
|
Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha |
Bộ |
01 |
- Cắt bổ, hoạt động được - Pđm ≥ 250W |
|
|
Máy biến áp |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được - Pđm ≤ 1000W |
|
|
Mô hình hệ thống truyền động bằng khí nén |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥15 Hp, - Dung tích bình chứa ≥ 500 lít |
|
|
Van áp suất |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Van điều khiển |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Van điều chỉnh lưu lượng |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Bộ phận truyền dẫn và đấu nối |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Bộ phận chấp hành |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Bộ phận chỉ báo |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Mô hình hệ thống truyền động bằng thuỷ lực |
Chiếc |
01 |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bơm thủy lực |
Chiếc |
01 |
Áp suất £ 250bar |
|
|
Ắc quy thủy lực |
Chiếc |
01 |
Áp suất £ 330bar |
|
|
Van áp suất |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Van điều khiển |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Van điều chỉnh lưu lượng |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Bộ phận truyền dẫn và đấu nối |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Bộ phận chấp hành |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Bộ phận chỉ báo |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Mô hình bộ phân phối thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Mô hình xilanh thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Mô hình các khối hình học |
Bộ |
01 |
Được sơn màu các bề mặt để phân biệt các giao tuyến và mặt cắt |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Khối hình lập phương |
Chiếc |
01 |
||
|
Khối hình lăng trụ |
Chiếc |
01 |
||
|
Khối hình chóp |
Chiếc |
01 |
||
|
Khối hình chóp cụt |
Chiếc |
01 |
||
|
Khối hình trụ |
Chiếc |
01 |
||
|
Khối hình nón |
Chiếc |
01 |
||
|
Khối hình nón cụt |
Chiếc |
01 |
||
|
Khối hình cầu |
Chiếc |
01 |
||
|
Mô hình cơ cấu truyền động ma sát |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Cơ cấu truyền động ma sát |
Bộ |
01 |
||
|
Cơ cấu truyền động đai |
Bộ |
01 |
||
|
Khớp ma sát |
Bộ |
01 |
||
|
Mô hình cơ cấu truyền động ăn khớp |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Cơ cấu truyền động bánh răng ăn khớp ngoài |
Bộ |
01 |
||
|
Cơ cấu truyền động bánh răng ăn khớp trong |
Bộ |
01 |
||
|
Cơ cấu truyền động bánh răng hành tinh |
Bộ |
01 |
||
|
Truyền động xích |
Bộ |
01 |
||
|
Truyền động bánh vít, trục vít |
Bộ |
01 |
||
|
Mô hình cơ cấu truyền động cam |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
|
Mô hình cơ cấu tay quay thanh truyền |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
|
Mô hình cơ cấu cóc |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
|
Mô hình cơ cấu các đăng |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
|
Mối ghép cơ khí: |
Bộ |
03 |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Mối ghép ren |
Chiếc |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về mối ghép cơ khí |
|
|
Mối ghép then |
Chiếc |
01 |
||
|
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
||
|
Mối ghép bằng chốt |
Chiếc |
01 |
||
|
Mối ghép bằng đinh tán |
Chiếc |
01 |
||
|
Mối ghép hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
Vam thuỷ lực |
Chiếc |
03 |
Độ mở ngàm ≤ 350 mm |
|
|
Dao cạo muội |
Bộ |
03 |
Bao gồm tay lắc và dao cạo hình hoa khế các cỡ |
|
|
Đèn Pin |
Chiếc |
03 |
Có dây đeo trên trán |
|
|
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
03 |
Phạm vi gắp ≤ 800mm |
|
|
Đục nhọn các loại |
Chiếc |
18 |
Chiều dài ≤ 200 mm |
|
|
Dũa các loại |
Bộ |
18 |
Chiều dài ≤ 300 mm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
||
|
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
01 |
||
|
Mũi khoan các loại |
Bộ |
03 |
Đường kính mũi khoan: |
|
|
Bàn ren + tarô các loại |
Bộ |
03 |
Đường kính ren: M4 ÷ M16 |
|
|
Mũi vạch |
Chiếc |
18 |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Khối lượng: ≤ 1kg |
|
|
Đe |
Chiếc |
18 |
Khối lượng: (70÷90)kg |
|
|
Cưa sắt cầm tay |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đồng hồ kiểm tra áp suất thủy lực |
Bộ |
03 |
Dải đo áp suất: (0÷500) bar |
|
|
Clê lực |
Bộ |
01 |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
|
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Đường kính ôm: (60÷ 200)mm |
|
|
Thước cặp |
Bộ |
03 |
- Dải đo: (0÷300)mm - Độ chính xác: (0,05 ÷0,1)mm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Thước cặp du xích |
Chiếc |
01 |
||
|
Thước cặp hiển thị số |
Chiếc |
01 |
||
|
Thước cặp hiển thị kim |
Chiếc |
01 |
||
|
Pan me |
Bộ |
03 |
||
|
Mỗi bộ baogồm: |
||||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Dải đo: (0÷ 100)mm |
|
|
Pan me đo trong |
Bộ |
01 |
Dải đo: (0÷ 50)mm |
|
|
Ca líp đo trong |
Bộ |
03 |
- Dải đo: ≤ 35mm - Độ chính xác: 0,01mm |
|
|
Bộ căn lá |
Bộ |
06 |
Dải đo: (0,05÷1)mm |
|
|
Thước thẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥1500 mm |
|
|
Thước đo độ sâu |
Chiếc |
06 |
- Dải đo: (0÷200)mm - Độ chính xác 0,01mm |
|
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: (0÷500)mm |
|
|
Ê ke |
Bộ |
06 |
Kích thước ≥ 200 mm x 130mm |
|
|
Dưỡng ren |
Bộ |
06 |
Hệ inch/met, đủ các bước ren |
|
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
6 |
- Khoảng đo: 00÷3600 - Độ chia: 5’ |
|
|
Com pa đo trong |
Chiếc |
6 |
Độ mở ≤300mm |
|
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
06 |
Độ mở ≤300mm |
|
|
Compa vạch dấu |
Chiếc |
06 |
Độ mở ≤ 300 mm |
|
|
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
- Khoảng đo: (0÷10)mm - Độ chia: 0,01mm |
|
|
Xe để chi tiết |
Chiếc |
03 |
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 500mm - Cao ≥ 800mm (bao gồm 3 tầng có bánh xe) |
|
|
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
03 |
Kích thước: - Dài ≥ 800mm - Rộng ≥ 300mm |
|
|
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
03 |
Kích thước: - Dài ≥ 760 mm - Rộng ≥ 450 mm - Cao ≥ 890 mm (có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ) |
|
|
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Kích thước: - Dài ≥ 600mm - Rộng ≥ 400mm - Cao ≥ 800mm |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
||||
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Kích thước mặt bàn ≥ Khổ A3 Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng |
|
|
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Chức vụ trong |
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Nguyễn An |
Thạc sỹ cầu đường |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Uỷ viên thư ký |
|
4 |
Phạm Ngọc Vũ |
Thạc sỹ cơ khí |
Ủy viên |
|
5 |
Chu Đặng Quý |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
|
6 |
Trần Văn Hưng |
Kỹ sư |
Ủy viên |
|
7 |
Ngô Quốc Dũng |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 9B
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|---|---|
|
Phần thuyết minh |
4 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc) |
5 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MĐ 07) |
6 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai (MH 08) |
8 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 09) |
10 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 10) |
12 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhiên liệu và dầu mỡ bôi trơn (MH 11) |
14 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật thi công mặt đường (MH 12) |
16 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh môi trường (MĐ 13) |
18 |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng kỹ thuật động cơ đốt trong trên máy thi công mặt đường (MĐ 14) |
22 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng kỹ thuật gầm và thiết bị công tác máy san (MĐ 15) |
26 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng kỹ thuật gầm và thiết bị công tác máy lu (MĐ 16) |
30 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng kỹ thuật gầm và thiết bị công tác máy rải thi công mặt đường (MĐ 17) |
34 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng kỹ thuật các máy thi công mặt đường liên quan (MĐ 18) |
38 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng trang bị điện trên máy thi công mặt đường (MĐ 19) |
41 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy san thi công mặt đường (MĐ 20) |
43 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy lu thi công mặt đường (MĐ 21) |
45 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy rải thi công mặt đường (MĐ 22) |
47 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành một số máy thi công mặt đường liên quan (MĐ 23) |
49 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý tình huống khi thi công (MĐ 24) |
|
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
51 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
52 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành máy thi công mặt đường |
64 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành máy thi công mặt đường trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Vận hành máy thi công mặt đường ban hành theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành máy thi công mặt đường
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề theo từng môn học, mô đun bắt buộc
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 18, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 19 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành máy thi công mặt đường
Các Trường đào tạo nghề Vận hành máy thi công mặt đường, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 19.
2. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường)
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
|
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số môn học: MH 07 |
|
Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề |
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để hướng dẫn, thực hành vẽ kỹ thuật |
Kích thước mặt bàn: Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng
|
|
|
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ các bài tập |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
|
|
Mô hình các khối hình học |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn vẽ các hình chiếu cơ bản |
Được sơn màu các bề mặt để phân biệt các giao tuyến và mặt cắt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Khối hình lập phương |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khối hình lăng trụ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khối hình chóp |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khối hình chóp cụt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khối hình trụ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khối hình nón |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khối hình nón cụt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khối hình cầu |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
03 |
Sử dụng để minh họa các mối ghép trong bài giảng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về mối ghép cơ khí |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mối ghép ren |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép then |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép bằng chốt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép bằng đinh tán |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mối ghép hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
|
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT |
||
|
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
|
|
Mã số môn học: MH 08 |
|
|
|
Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề |
|
|
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bộ căn lá |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn cách kiểm tra các kích thước |
Dải đo: (0,05÷1)mm |
|
|
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, cách đo và đọc kích thước |
- Dải đo: (0÷300)mm - Độ chính xác: (0,05 ÷0,1)mm
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Thước cặp du xích |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước cặp hiển thị số |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước cặp hiển thị kim |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Pan me |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, cách đo và đọc kích thước |
|
|
Mỗi bộ baogồm: |
|
||||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Dải đo: (0÷ 100)mm |
||
|
Pan me đo trong |
Bộ |
01 |
Dải đo: ≤ 50mm |
||
|
|
Ca líp đo trong |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, cách đo và đọc kích thước |
- Dải đo: ≤ 35mm - Độ chính xác: 0,01mm |
|
|
Thước đo độ sâu |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn, cách đo và đọc kích thước |
- Dải đo: (0÷200)mm - Độ chính xác 0,01mm |
|
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn, cách đo và kiểm tra kích thước |
Phạm vi đo: (0÷500)mm |
|
|
Ê ke |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn, cách đo và kiểm tra góc |
Kích thước ≥ 200 mm x 130mm |
|
|
Dưỡng ren |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, cách đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn |
Hệ inch/met, đủ các bước ren |
|
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo |
- Khoảng đo: 00÷3600 - Độ chia: 5’ |
|
|
Com pa đo trong |
Chiếc |
03 |
Dùng hướng dẫn cách sử dụng compa đo trong để thực hành đo |
Độ mở: ≤ 300mm |
|
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng compa ngoài để thực hành đo |
Độ mở: ≤ 300mm |
|
|
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo |
- Dải đo: (0÷50)mm - Độ chia 0,01mm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
|
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT |
|
|
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
|
Mã số môn học: MH 09 |
|
|
Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề |
|
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mô hình cơ cấu truyền động ma sát |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động
|
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cơ cấu truyền động ma sát |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu truyền động đai |
Bộ |
01 |
|||
|
Khớp ma sát |
Bộ |
01 |
|||
|
|
Mô hình cơ cấu truyền động ăn khớp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động
|
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cơ cấu truyền động bánh răng ăn khớp ngoài |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu truyền động bánh răng ăn khớp trong |
Bộ |
01 |
|||
|
Cơ cấu truyền động bánh răng hành tinh |
Bộ |
01 |
|||
|
Truyền động xích |
Bộ |
01 |
|||
|
Truyền động bánh vít, trục vít |
Bộ |
01 |
|||
|
|
Mô hình cơ cấu truyền động cam |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
|
Mô hình cơ cấu tay quay thanh truyền |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
|
Mô hình cơ cấu cóc |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
|
Mô hình cơ cấu các đăng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
|
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT |
||
|
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
|
|
Mã số môn học: MH 10 |
|
|
|
Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề |
|
|
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mô hình máy phát điện một chiều |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Máy phát điện 1 chiều |
Chiếc |
01 |
- Cắt bổ, hoạt động được - Iđm ≤ 15A - Uđm = (12÷24)VDC |
||
|
Động cơ kéo 1 pha |
Chiếc |
01 |
Pđm ≤ 500W |
||
|
Mô đun điều khiển |
Bộ |
01 |
Gồm bộ đồng hồ đo điện áp và dòng điện 1 chiều, bộ nút ấn, bộ tải trở được gá lắp trên mặt modul có in mầu chỉ dẫn |
||
|
|
Mô hình máy phát điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Máy phát điện xoay chiều 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Cắt bổ, hoạt động được - Uđm = (12÷24)VAC |
||
|
Động cơ kéo 1 pha |
Chiếc |
01 |
Pđm ≤ 500W |
||
|
Mô đun điều khiển |
Bộ |
01 |
Gồm bộ đồng hồ đo điện áp và dòng điện xoay chiều, bộ nút ấn, bộ tải trở, được gá lắp trên mặt modul có in mầu chỉ dẫn |
||
|
|
Mô hình động cơ điện một chiều |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
- Cắt bổ, hoạt động được - Pđm ≤ 500W |
|
|
Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Cắt bổ, hoạt động được - Pđm ≥ 250W |
|
|
Máy biến áp |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Hoạt động được - Pđm ≤ 1000W |
|
|
Bộ khí điện hạ áp |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Uđm ≤ 500V |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Cầu dao |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áptômát |
Chiếc |
01 |
|||
|
Công tắc điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Nút ấn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bộ khống chế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cầu chì |
Chiếc |
01 |
|||
|
Rơle |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hộp đấu dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Mô hình mạch điện điều khiển động cơ điện |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Thiết kế dạng bàn thực hành có ngăn kéo đựng đồ, các thiết bị được gắn trên mặt panel |
|
|
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để hướng dẫn và đo, kiểm tra các thông số về điện |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để soạn và trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHIÊN LIỆU VÀ DẦU MỠ BÔI TRƠN |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số môn học: MH 11 |
|
Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề |
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bộ mẫu nhiên liệu |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết, phân loại |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về nhiên liệu hiện hành |
|
|
Bộ mẫu dầu bôi trơn |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết, phân loại |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về nhiên liệu hiện hành |
|
|
Bộ mẫu mỡ bôi trơn |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết, phân loại |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về nhiên liệu hiện hành |
|
|
Thiết bị đo độ nhớt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để xác định độ nhớt của nhiên liệu, dầu bôi trơn |
Dải đo 0,5 Cst ÷ 100 Cst |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG |
|
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
|
Mã số môn học: MH 12 |
|
|
Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề |
|
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
|
Sa bàn thi công máy san |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn các phương pháp thi công |
- Hoạt động được - Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển |
|
|
Sa bàn thi công máy lu |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn các phương pháp thi công |
- Hoạt động được - Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển |
|
|
Sa bàn thi công máy rải atphan |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn các phương pháp thi công |
- Hoạt động được - Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển |
|
|
Sa bàn thi công máy rải bê tông xi măng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn các phương pháp thi công |
- Hoạt động được - Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HIỆN AN TOAN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số mô đun: MĐ 13 |
|
Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề |
|
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
03 |
Sử dụng để sơ cứu nạn nhân |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|||
|
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
|||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực tập phòng cháy chữa cháy
|
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về phòng cháy chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bình cứu hỏa |
Bình |
01 |
|||
|
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
01 |
|||
|
Cát phòng chống cháy. |
m3 |
01 |
|||
|
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về bảo hộ lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Quần, áo |
Bộ |
01 |
|||
|
Giầy, dép, ủng |
Đôi |
01 |
|||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
|||
|
Kính |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mũ |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
|
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG TRÊN MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số mô đun: MĐ 14 |
|
Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề |
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
|
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Động cơ Diesel |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
- Loại 4 kỳ 4 xilanh tổng thành lắp trên giá đỡ - Công suất: ≤ 100 kW |
|
|
Động cơ xăng 4 kỳ một xilanh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Cắt bổ hoạt động được lắp trên giá đỡ |
|
|
Động cơ Diesel 4 kỳ một xilanh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Cắt bổ hoạt động được lắp trên giá đỡ |
|
|
Bộ phận tháo rời cơ cấu biên tay quay |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
|
Bộ phận tháo rời cơ cấu phân phối khí |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
|
Bộ phận tháo rời hệ thống bôi trơn |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
|
Bộ phận tháo rời hệ thống làm mát |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
|
Bộ phận tháo rời hệ thống nhiên liệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
|
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết |
- Áp suất: (30÷110) Bar |
|
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành mài, cắt các chi tiết khi bảo dưỡng |
Đường kính đá mài ≤ 180 mm |
|
|
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc thực hành bảo dưỡng |
Kích thước: - Dài ≥ 760 mm - Rộng ≥ 450 mm - Cao ≥ 890 mm (có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ) |
|
|
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước: - Dài ≥ 600mm - Rộng ≥ 400mm - Cao ≥ 800mm |
|
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
03 |
|
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 800mm - Cao ≥ 760mm |
|
|
Xe để chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng chi tiết khi thực hành bảo dưỡng động cơ |
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 500mm - Cao ≥ 800mm (bao gồm 3 tầng có bánh xe) |
|
|
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng |
Kích thước: - Dài ≥ 800mm - Rộng ≥ 300mm |
|
|
Êtô má kẹp song song |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá kẹp các chi tiết |
Độ mở £ 250mm |
|
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
01 |
Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥15 Hp, - Dung tích bình chứa ≥ 500 lít |
||
|
Van và ống dẫn khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với công suất của máy nén |
||
|
Bộ súng vặn ốc |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤1200Nm, được vận hành bằng khí nén |
||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại: (12÷50)mm |
||
|
Súng vặn vít |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
Lực xiết ≤100Nm, được vận hành bằng khí nén |
|
|
Clê lực |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
|
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu |
Đường kính ôm: (60 ÷ 200)mm |
|
|
Đèn Pin |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để chiếu sáng ở những nơi thiếu ánh sáng |
Có dây đeo trên trán |
|
|
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra |
Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800mm |
|
|
Bộ căn lá |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đo các khe hở nhỏ trong quá trình bảo dưỡng |
Dải đo:(0,05÷1)mm |
|
|
Thước thẳng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng khi bảo dưỡng |
Chiều dài ≥1500 mm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
||
|
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT GẦM VÀ THIẾT BỊ CÔNG TÁC MÁY SAN |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số mô đun: MĐ 15 |
|
Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề |
|
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
|
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy san |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành bảo dưỡng |
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
|
|
Ly hợp ma sát thường đóng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, lắp trên giá đỡ |
|
|
Biến mô thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Hộp số cơ khí |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Hộp số thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Bơm bánh răng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Bơm thân nghiêng |
Bộ |
01 |
|||
|
Bơm đĩa nghiêng |
Bộ |
01 |
|||
|
Bơm hướng trục |
Bộ |
01 |
|||
|
Động cơ thủy lực thân nghiêng |
Bộ |
01 |
|||
|
Động cơ thủy lực đĩa nghiêng |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình bộ phân phối thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Mô hình xilanh thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết khi bảo dưỡng |
- Áp suất: (30÷110) bar |
|
|
Bơm mỡ cầm tay |
Cái |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
|
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
03 |
|
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 800mm - Cao ≥ 760mm |
|
|
Xe để chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng chi tiết khi thực hành bảo dưỡng động cơ |
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 500mm - Cao ≥ 800mm (bao gồm 3 tầng có bánh xe) |
|
|
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc thực hành bảo dưỡng |
Kích thước: - Dài ≥ 760 mm - Rộng ≥ 450 mm - Cao ≥ 890 mm (có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ) |
|
|
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước: - Dài ≥ 600mm - Rộng ≥ 400mm - Cao ≥ 800mm |
|
|
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng |
Kích thước: - Dài ≥ 800mm - Rộng ≥ 300mm |
|
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
01 |
Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥ 15 Hp - Dung tích bình chứa ≥ 500 lít |
||
|
Van và ống dẫn khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với công suất của máy nén khí |
||
|
Bộ súng vặn ốc |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Súng vặn |
Chiếc |
01 |
Lực xiết ≤ 1200Nm, được vận hành bằng khí nén |
||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Các loại: (10÷50)mm |
||
|
Súng vặn vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
Lực xiết ≤ 100Nm, được vận hành bằng khí nén |
|
|
Clê lực |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
|
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu |
Đường kính ôm: (60 ÷ 200)mm |
|
|
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá kẹp các chi tiết |
Ngàm mở ≤ 150mm |
|
|
Đèn Pin |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để chiếu sáng ở những nơi thiếu ánh sáng |
Có dây đeo trên trán |
|
|
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra |
Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800mm |
|
|
Bộ căn lá |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đo các khe hở nhỏ trong quá trình bảo dưỡng |
Dải đo:(0,05÷1)mm |
|
|
Thước thẳng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng khi bảo dưỡng |
Chiều dài ≥1500 mm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
||
|
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
|||||
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT GẦM VÀ THIẾT BỊ CÔNG TÁC MÁY LU |
|
|||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
|||||
|
Mã số mô đun: MĐ 16 |
|
|||||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề |
|
|||||
|
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
|||||
|
|
||||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy lu bánh sắt trơn và 2 bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Dùng để dạy cấu tạo nguyên lý và thực hành bảo dưỡng máy lu |
Công suất động cơ |
||
|
Ly hợp ma sát thường đóng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, lắp trên giá đỡ |
||
|
Biến mô thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
||
|
Hộp số cơ khí |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
||
|
Hộp số thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
||
|
Bơm bánh răng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
||
|
Bơm thân nghiêng |
Bộ |
01 |
||||
|
Bơm đĩa nghiêng |
Bộ |
01 |
||||
|
Bơm hướng kính |
Bộ |
01 |
||||
|
Động cơ thủy lực thân nghiêng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
||
|
Động cơ thủy lực đĩa nghiêng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
||
|
Mô hình bộ phân phối thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
||
|
Mô hình xilanh thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
||
|
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết khi bảo dưỡng |
- Áp suất: (30÷110) Bar |
||
|
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc thực hành bảo dưỡng |
Kích thước: - Dài ≥ 760 mm - Rộng ≥ 450 mm - Cao ≥ 890 mm (có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ) |
||
|
Xe để chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng chi tiết khi thực hành bảo dưỡng động cơ |
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 500mm - Cao ≥ 800mm (bao gồm 3 tầng có bánh xe) |
||
|
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước: - Dài ≥ 600mm - Rộng ≥ 400mm - Cao ≥ 800mm |
||
|
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng |
Kích thước: - Dài ≥ 800mm - Rộng ≥ 300mm |
||
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
03 |
|
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 800mm - Cao ≥ 760mm |
||
|
Ê tô má kẹp song song |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá kẹp các chi tiết |
Ngàm mở ≤ 150mm |
||
|
Bơm mỡ cầm tay |
Cái |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
||
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
01 |
Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥ 15 Hp - Dung tích bình chứa ≥ 500 lít |
|||
|
Van và ống dẫn khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với công suất của máy nén khí |
|||
|
Bộ súng vặn ốc |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤ 1200Nm, được vận hành bằng khí nén |
|||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại: (10÷50)mm |
|||
|
Súng vặn vít |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
Lực xiết ≤ 100Nm, được vận hành bằng khí nén |
||
|
Clê lực |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
||
|
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu |
Đường kính ôm: (60 ÷ 200)mm |
||
|
Đèn pin |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để chiếu sáng ở những nơi thiếu ánh sáng |
Có dây đeo trên trán |
||
|
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra |
Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800mm |
||
|
Bộ căn lá |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đo các khe hở nhỏ trong quá trình bảo dưỡng |
Dải đo:(0,05÷1)mm |
||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng khi bảo dưỡng |
Chiều dài ≥1500 mm |
||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|||
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG KỸ THẬT GẦM VÀ THIẾT BỊ CÔNG TÁC MÁY RẢI THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|---|
|
Máy rải atphan |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để dạy cấu tạo nguyên lý và thực hành bảo dưỡng máy rải atphan |
|
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
|
|
Ly hợp ma sát thường đóng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
|
Đầy đủ các bộ phận, lắp trên giá đỡ |
|
|
Biến mô thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
|
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Hộp số cơ khí |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
|
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Hộp số thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
|
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Bơm bánh răng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
|
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Bơm thân nghiêng |
Bộ |
01 |
|
|||
|
Bơm đĩa nghiêng |
Bộ |
01 |
|
|||
|
Bơm hướng kính |
Bộ |
01 |
|
|||
|
Động cơ thủy lực thân nghiêng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
|
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Động cơ thủy lực đĩa nghiêng |
Bộ |
01 |
|
|||
|
Mô hình bộ phân phối thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
|
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Mô hình xilanh thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
|
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết |
|
- Áp suất: (30÷110) Bar |
|
|
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc thực hành bảo dưỡng |
|
Kích thước: - Dài ≥ 760 mm - Rộng ≥ 450 mm - Cao ≥ 890 mm (có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ) |
|
|
Xe để chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng chi tiết khi thực hành bảo dưỡng động cơ |
|
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 500mm - Cao ≥ 800mm (bao gồm 3 tầng có bánh xe) |
|
|
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
|
Kích thước: - Dài ≥ 600mm - Rộng ≥ 400mm - Cao ≥ 800mm |
|
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
03 |
|
|
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 800mm - Cao ≥ 760mm |
|
|
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng |
|
Kích thước: - Dài ≥ 800mm - Rộng ≥ 300mm |
|
|
Ê tô má kẹp song song |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá kẹp các chi tiết |
|
Ngàm mở ≤ 150mm |
|
|
Bơm mỡ cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
|
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
|
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
01 |
Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
|
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
|
- Công suất ≥15 Hp, - Dung tích bình chứa ≥ 500 lít |
||
|
Van và ống dẫn khí |
Bộ |
01 |
|
Phù hợp với công suất của máy nén khí |
||
|
Bộ súng vặn ốc |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
|
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Súng vặn |
Chiếc |
01 |
|
Lực xiết ≤1200Nm, được vận hành bằng khí nén |
||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
01 |
|
Các loại:(12÷50)mm |
||
|
Súng vặn vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
|
Lực xiết ≤100Nm, được vận hành bằng khí nén |
|
|
Clê lực |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
|
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
|
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu |
|
Đường kính ôm: (60 ÷ 200)mm |
|
|
Đèn Pin |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để chiếu sáng ở những nơi thiếu ánh sáng |
|
Có dây đeo trên trán |
|
|
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra |
|
Phạm vi gắp: ≤ 800mm |
|
|
Bộ căn lá |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đo các khe hở nhỏ trong quá trình bảo dưỡng |
|
Dải đo: (0,05÷1)mm |
|
|
Thước thẳng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng khi bảo dưỡng |
|
Chiều dài ≥1500 mm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
|
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
||
|
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
||||||
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT CÁC MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LIÊN QUAN |
|
||||||
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
||||||
|
Mã số mô đun: MĐ 18 |
|
||||||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề |
|
||||||
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
||||||
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Xe nấu và rải nhựa đường |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
- Công suất động cơ |
|
|
Máy phun tưới nhũ tương |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Công suất động cơ ≥ 4kW |
|
|
Máy cắt bê tông nhựa |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
- Công suất động cơ ≥10 kW - Đường kính đĩa ≥ 350mm |
|
|
Máy đầm bê tông đầm bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Công suất động cơ: ≥ 5 kW |
|
|
Máy đầm bê tông đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Công suất động cơ: ≥ 5 kW |
|
|
Máy sơn kẻ đường |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành bảo dưỡng |
Kích cỡ khuôn: (80÷300)mm |
|
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành mài, cắt các chi tiết |
- Công suất động cơ: ≤ 1kW - Đường kính đá mài: ≤ 180 mm |
|
|
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt các chi tiết khi bảo dưỡng |
- Áp suất: (30÷110) Bar |
|
|
Bơm mỡ cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
|
|
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc thực hành bảo dưỡng |
Kích thước: - Dài ≥ 760 mm - Rộng ≥ 450 mm - Cao ≥ 890 mm (có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ) |
|
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
03 |
|
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 800mm - Cao ≥ 760mm |
|
|
Xe để chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng chi tiết khi thực hành bảo dưỡng động cơ |
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 500mm - Cao ≥ 800mm (bao gồm 3 tầng có bánh xe) |
|
|
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước: - Dài ≥ 600mm - Rộng ≥ 400mm - Cao ≥ 800mm |
|
|
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
03 |
Dùng để đựng các chi tiết khi thực hành bảo dưỡng |
Kích thước: - Dài ≥ 800mm - Rộng ≥ 300mm |
|
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
01 |
Cung Độ khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥15 Hp, - Dung tích bình chứa ≥ 500 lít |
||
|
Van và ống dẫn khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với công suất của máy nén khí |
||
|
Bộ súng vặn ốc |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤1200Nm, được vận hành bằng khí nén |
||
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại: (12÷50)mm |
||
|
Súng vặn vít |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
Lực xiết ≤ 100Nm, được vận hành bằng khí nén |
|
|
Clê lực |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
|
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp lọc dầu |
Đường kính ôm: (60 ÷ 200)mm |
|
|
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá kẹp các chi tiết |
Ngàm mở ≤ 150mm |
|
|
Đèn pin |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để chiếu sáng ở những nơi thiếu ánh sáng |
Có dây đeo trên trán |
|
|
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra |
Phạm vi gắp≤ 800mm |
|
|
Bộ căn lá |
Bộ |
06 |
Dùng để đo các khe hở nhỏ trong quá trình bảo dưỡng |
Dải đo: (0,05÷1)mm |
|
|
Thước thẳng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng khi bảo dưỡng |
Chiều dài ≥ 1500 mm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
||
|
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN TRÊN MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số mô đun: MĐ 19 |
|
Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề |
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy phát điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý và thực hành bảo dưỡng |
Điện áp ≥ 24V |
|
|
Máy khởi động điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý và thực hành bảo dưỡng |
- Điện áp ≥ 12÷24V - Công suất ≥ 4kW |
|
|
Máy nạp ắc quy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và nạp ắc quy |
Dung lượng nạp ≥ 50Ah |
|
|
Ắc quy axít |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý và thực hành bảo dưỡng |
- Điện thế: 12V - Dung lượng ≥ 100Ah |
|
|
Rơ le khởi động |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý và thực hành bảo dưỡng |
Phù hợp với máy khởi động điện |
|
|
Còi điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo, nguyên lý và thực hành bảo dưỡng |
Âm lượng ≥ 80 dB |
|
|
Hệ thống gạt nước mưa |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn nguyên lý và thực hành bảo dưỡng |
Đầy đủ các bộ phận và hoạt động được |
|
|
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra các thông số về điện |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
|
Băng thử máy phát, máy đề tích hợp |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra máy điện |
Công suất ≤ 4000 W |
|
|
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành hàn thiếc |
Công suất ≤ 60 W |
|
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành bảo dưỡng trang bị điện |
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 800mm - Cao ≥ 760mm |
|
|
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hiện các công việc bảo dưỡng trang bị điện |
Kích thước: - Dài ≥ 760 mm - Rộng ≥ 450 mm - Cao ≥ 890 mm (có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ) |
|
|
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để dựng các loại dụng cụ khi thực hành bảo dưỡng sửa chữa |
Kích thước: - Dài ≥ 600mm - Rộng ≥ 400mm - Cao ≥ 800mm |
|
|
Khay đựng chi tiết |
Bộ |
03 |
Dùng để đựng các chi tiết |
- Làm bằng thép không rỉ - Kích thước: Dài ≥ 800mm Rộng ≥ 300mm |
|
|
Bộ dụng cụ cầm tay nghề điện |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hiện các công việc bảo dưỡng trang bị điện |
Loại phổ biến trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
02 |
|||
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
02 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
||
|
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY SAN THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số mô đun: MĐ 20 |
|
Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề |
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy san |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
Công suất động cơ |
|
|
Thiết bị bơm dầu bôi trơn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành bơm dầu bôi trơn |
- Dung tích bình chứa ≥ 16 lít - Dây dẫn ≥1800 mm |
|
|
Bơm mỡ cầm tay |
Cái |
06 |
Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
|
|
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tháo lắp bầu lọc |
Đường kính ôm: (60 ÷ 200)mm |
|
|
Kích con đội thuỷ lực |
Chiếc |
03 |
Dùng để kê kích máy xử lý tình huống khi thi công |
Tải trọng: 1,5÷25 tấn |
|
|
Mễ kê |
Bộ |
03 |
Dùng để kê máy khi xử lý các tình huống khi thi công |
Tải trọng đỡ: (2÷10) tấn |
|
|
Chèn |
Chiếc |
08 |
Dùng để kê chèn máy khi sử lý các tình huống khi thi công |
Kích thước: - Dài ≥ 150 mm - Rộng ≥ 200 mm - Cao ≥ 250 mm |
|
|
Máy nạp ắc quy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và nạp ắc quy |
Dung lượng nạp ≥ 50Ah |
|
|
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và vệ sinh máy |
- Áp suất từ (30÷110) bar |
|
|
Thiết bị đo áp suất lốp |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra áp suất lốp |
Thang đo: (1÷6) kg/cm2 |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY LU THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số mô đun: MĐ 21 |
|
Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề |
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy lu tĩnh 3 bánh sắt |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
Công suất động cơ |
|
|
Máy lu rung bánh sắt trơn và 2 bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
Công suất động cơ |
|
|
Máy lu bánh lốp (atphan) |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
Công suất động cơ |
|
|
Thiết bị bơm dầu bôi trơn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành bơm dầu bôi trơn |
- Dung tích bình chứa ≥ 16 lít - Dây dẫn ≥1800 mm |
|
|
Bơm mỡ cầm tay |
Cái |
06 |
Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
|
|
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tháo lắp bầu lọc |
Đường kính ôm: |
|
|
Kích con đội thuỷ lực |
Chiếc |
03 |
Dùng để kê kích máy xử lý tình huống khi thi công |
Tải trọng: (1,5÷25)tấn |
|
|
Mễ kê |
Bộ |
03 |
Dùng để kê máy khi xử lý các tình huống khi thi công |
Tải trọng đỡ: (2÷10) tấn |
|
|
Chèn |
Chiếc |
08 |
Dùng để kê chèn máy khi sử lý các tình huống khi thi công |
Kích thước: - Dài ≥ 150 mm - Rộng ≥ 200 mm - Cao ≥ 250 mm |
|
|
Máy nạp ắc quy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và nạp ắc quy |
Dung lượng nạp ≥ 50Ah |
|
|
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và vệ sinh máy |
- Áp suất: (30÷110) bar |
|
|
Thiết bị đo áp suất lốp |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra áp suất lốp |
Dải đo: |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY RẢI THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số mô đun: MĐ 22 |
|
Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề |
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy rải atphan |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
Công suất động cơ |
|
|
Máy rải bê tông xi măng |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
|
|
Thiết bị bơm dầu bôi trơn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành bơm dầu bôi trơn |
- Dung tích bình chứa - Dây dẫn ≥1800 mm |
|
|
Bơm mỡ cầm tay |
Cái |
06 |
Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
|
|
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tháo lắp bầu lọc |
Đường kính ôm: |
|
|
Kích con đội thuỷ lực |
Chiếc |
03 |
Dùng để kê kích máy xử lý tình huống khi thi công |
Tải trọng: (1,5÷25) tấn |
|
|
Mễ kê |
Bộ |
03 |
Dùng để kê máy khi xử lý các tình huống khi thi công |
Tải trọng đỡ: (2÷10) tấn |
|
|
Chèn |
Chiếc |
08 |
Dùng để kê chèn máy khi sử lý các tình huống khi thi công |
Kích thước: - Dài ≥ 150 mm - Rộng ≥ 200 mm - Cao ≥ 250 mm |
|
|
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và vệ sinh máy |
- Áp suất: (30÷110) Bar |
|
|
Thiết bị đo áp suất lốp |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra áp suất lốp |
Dải đo: |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MỘT SỐ MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LIÊN QUAN |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số mô đun: MĐ 23 |
|
Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề |
|
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Xe nấu và rải nhựa đường |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
Công suất động cơ |
|
|
Máy phun tưới nhũ tương |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
Công suất động cơ |
|
|
Máy cắt bê tông nhựa |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
- Công suất động cơ ≥10 kW - Đường kính đĩa |
|
|
Máy đầm bê tông đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
Công suất động cơ ≥ 5kW |
|
|
Máy đầm bê tông đầm bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
Công suất động cơ |
|
|
Máy sơn kẻ đường |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành |
- Công suất động cơ - Kích cỡ khuôn: (80÷300)mm |
|
|
Thiết bị bơm dầu bôi trơn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành bơm dầu bôi trơn |
- Dung tích bình chứa - Dây dẫn ≥1800 mm |
|
|
Bơm mỡ cầm tay |
Cái |
06 |
Sử dụng trong quá trình bảo dưỡng |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
|
|
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tháo lắp bầu lọc |
Đường kính ôm: |
|
|
Kích con đội thuỷ lực |
Chiếc |
03 |
Dùng để kê kích máy xử lý tình huống khi thi công |
Tải trọng: (1,5÷25) tấn |
|
|
Mễ kê |
Bộ |
03 |
Dùng để kê máy khi xử lý các tình huống khi thi công |
Tải trọng đỡ: (2÷10) tấn |
|
|
Chèn |
Chiếc |
08 |
Dùng để kê chèn máy khi sử lý các tình huống khi thi công |
Kích thước: - Dài ≥ 150 mm - Rộng ≥ 200 mm - Cao ≥ 250 mm |
|
|
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và vệ sinh máy |
- Áp suất: (30÷110) Bar |
|
|
Thiết bị đo áp suất lốp |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra áp suất lốp |
Dải đo: (1÷6) kg/cm2 |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ TÌNH HUỐNG KHI THI CÔNG |
|
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Mã số mô đun: MĐ 24 |
|
Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề |
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy san |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý các tình huống khi thi công |
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
|
|
Máy lu tĩnh 3 bánh sắt |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý các tình huống khi thi công |
Công suất động cơ |
|
|
Máy lu rung bánh sắt trơn và 2 bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý các tình huống khi thi công |
Công suất động cơ |
|
|
Máy lu bánh lốp (atphan) |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý các tình huống khi thi công |
Công suất động cơ |
|
|
Máy rải atphan |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý các tình huống khi thi công |
Công suất động cơ |
|
|
Thiết bị ra vào lốp |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành ra vào lốp |
Lực ép lốp ≤2500 kg |
|
|
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để xịt rửa và làm sạch máy |
- Áp suất: (30÷110) Bar |
|
|
Cáp kéo |
m |
20 |
Sử dụng để sử lý tình huống khi kéo máy |
Đường kính ≥15mm |
|
|
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hiện các công việc xử lý tình huống khi thi công |
Kích thước: - Dài ≥ 760 mm - Rộng ≥ 450 mm - Cao ≥ 890 mm (có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ) |
|
|
Thước thẳng |
Chiếc |
03 |
Dùng để kiểm tra độ võng của xích |
Chiều dài ≥ 3000 mm |
|
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo độ võng của xích |
Phạm vi đo ≥ 200 mm |
|
|
Kích con đội thuỷ lực |
Chiếc |
03 |
Dùng để kê kích máy xử lý tình huống khi thi công |
Tải trọng: (1,5÷25) tấn |
|
|
Mễ kê |
Bộ |
03 |
Dùng để kê máy khi xử lý các tình huống khi thi công |
Tải trọng đỡ: (2÷10) tấn |
|
|
Chèn |
Chiếc |
12 |
Sử dụng để kê chèn máy khi sử lý các tình huống khi thi công |
Kích thước: - Dài ≥ 150 mm - Rộng ≥ 200 mm - Cao ≥ 250 mm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
PHẦN B
TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 23:DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO
CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Vận hành máy thi công mặt đường
Trình độ đào tạo: Trung cấpnghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
||||
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
03 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về bảo hộ lao động |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Quần, áo |
Bộ |
01 |
||
|
Giầy, dép, ủng |
Đôi |
01 |
||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
||
|
Kính |
Chiếc |
01 |
||
|
Mũ |
Chiếc |
01 |
||
|
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
03 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về y tế |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
||
|
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
03 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về phòng cháy chữa cháy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bình cứu hỏa |
Bình |
01 |
||
|
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
01 |
||
|
Cát phòng chống cháy. |
m3 |
01 |
||
|
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
01 |
||
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
Máy san |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
|
|
Máy lu tĩnh 3 bánh sắt |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
|
|
Máy lu rung bánh sắt trơn và 2 bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
|
|
Máy lu bánh lốp (atphan) |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
|
|
Máy rải atphan |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≤ 75 kW |
|
|
Xe nấu và rải nhựa đường |
Chiếc |
01 |
- Công suất động cơ ≥ 5kW - Nhiên liệu sử dụng: Điêzel, ga củi |
|
|
Máy đầm bê tông đầm bàn |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≥ 5kW |
|
|
Máy đầm bê tông đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≥ 5kW |
|
|
Máy phun tưới nhũ tương |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≥ 4kW |
|
|
Máy cắt bê tông nhựa |
Chiếc |
01 |
- Công suất động cơ ≥10 kW - Đường kính đĩa ≥ 350mm |
|
|
Máy sơn kẻ đường |
Chiếc |
01 |
- Công suất động cơ ≥ 5 kW - Kích cỡ khuôn: (80÷300)mm |
|
|
Máy phát điện |
Chiếc |
03 |
Điện áp ≥ 24V |
|
|
Máy khởi động điện |
Chiếc |
03 |
- Điện áp ≥ 12÷24V - Công suất ≥ 4kW |
|
|
Máy nạp ắc quy |
Chiếc |
01 |
Dung lượng nạp ≥ 50Ah |
|
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥15 Hp, - Dung tích bình chứa ≥ 500 lít |
|
|
Ắc quy axít |
Chiếc |
03 |
- Điện thế: 12V - Dung lượng ≥ 100Ah |
|
|
Thiết bị ra vào lốp |
Bộ |
01 |
Lực ép lốp ≤ 2500kg |
|
|
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính khoan ≤ 25mm |
|
|
Máy mài 2 đá đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá mài ≤ 400mm |
|
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Đường kính đá mài ≤ 180 mm |
|
|
Máy rửa nước áp lực cao |
Chiếc |
01 |
- Áp suất: (30÷110) bar |
|
|
Động cơ Diesel |
Chiếc |
01 |
- Loại 4 kỳ 4 xilanh tổng thành lắp trên giá đỡ - Công suất: ≤ 100 kW |
|
|
Động cơ xăng 4 kỳ một xilanh |
Chiếc |
01 |
Cắt bổ hoạt động được lắp trên giá đỡ |
|
|
Hệ thống gạt nước mưa |
Bộ |
03 |
Đầy đủ các bộ phận và hoạt động được |
|
|
Rơ le khởi động |
Chiếc |
03 |
Phù hợp với máy khởi động điện |
|
|
Còi điện |
Chiếc |
03 |
Âm lượng ≥ 80 dB |
|
|
Ly hợp ma sát thường đóng |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, lắp trên giá đỡ |
|
|
Biến mô thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Hộp số cơ khí |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Hộp số thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Bơm bánh răng |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Bơm thân nghiêng |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Bơm đĩa nghiêng |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Bơm hướng trục |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Động cơ thủy lực thân nghiêng |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Động cơ thủy lực đĩa nghiêng |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Bộ phận tháo rời cơ cấu biên tay quay |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
|
Bộ phận tháo rời cơ cấu phân phối khí |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
|
Bộ phận tháo rời hệ thống bôi trơn |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
|
Bộ phận tháo rời hệ thống làm mát |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
|
Bộ phận tháo rời hệ thống nhiên liệu |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
|
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
03 |
Công suất ≤ 60W |
|
|
Thiết bị đo độ nhớt |
Bộ |
01 |
Dải đo 0,5Cst ÷ 100 Cst |
|
|
Thiết bị bơm dầu bôi trơn |
Chiếc |
01 |
- Dung tích bình chứa ≥ 16 lít - Dây dẫn ≥1800 mm |
|
|
Thiết bị đo áp suất lốp |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (1÷6) kg/cm2 |
|
|
Bơm mỡ cầm tay |
Cái |
06 |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
|
|
Bộ mẫu nhiên liệu |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về nhiên liệu hiện hành |
|
|
Bộ mẫu dầu bôi trơn |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về nhiên liệu hiện hành |
|
|
Bộ mẫu mỡ bôi trơn |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về nhiên liệu hiện hành |
|
|
Êtô má kẹp song song |
Chiếc |
18 |
Độ mở £ 150mm |
|
|
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Kích thước: - Dài ≥ 600mm - Dộng ≥ 600mm - Cao ≥ 120mm |
|
|
Bàn nguội (có ê tô) |
Chiếc |
09 |
- Độ mở £ 250mm Kích thước: - Dài ≥ 1575mm - Rộng ≥ 700mm - Cao ≥ 800mm |
|
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
03 |
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 800mm - Cao ≥ 760mm |
|
|
Bộ dụng cụ cầm tay nghề điện |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
02 |
||
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
02 |
||
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥15 Hp, - Dung tích bình chứa ≥ 500 lít |
|
|
Van và ống dẫn khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với công suất của máy nén |
|
|
Bộ súng vặn ốc |
Bộ |
03 |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Súng vặn |
Chiếc |
01 |
Lực xiết ≤ 1200Nm, được vận hành bằng khí nén |
|
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Các loại: (12÷50)mm |
|
|
Súng vặn vít |
Bộ |
01 |
Lực xiết ≤100Nm, được vận hành bằng khí nén |
|
|
Bộ khí cụ điện hạ áp |
Bộ |
01 |
Uđm ≤ 500V |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Cầu dao |
Chiếc |
01 |
||
|
Áptômát |
Chiếc |
01 |
||
|
Công tắc điện |
Chiếc |
01 |
||
|
Nút ấn |
Chiếc |
01 |
||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
01 |
||
|
Bộ khống chế |
Chiếc |
01 |
||
|
Cầu chì |
Chiếc |
01 |
||
|
Rơle |
Chiếc |
01 |
||
|
Hộp đấu dây |
Chiếc |
01 |
||
|
Sa bàn thi công máy san |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được - Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển |
|
|
Sa bàn thi công máy lu |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được - Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển |
|
|
Sa bàn thi công máy rải atphan |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được - Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển |
|
|
Sa bàn thi công máy rải bê tông xi măng |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được - Tất cả được đặt trên khung giá có bánh xe di chuyển |
|
|
Mô hình máy phát điện một chiều |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Máy phát điện 1 chiều |
Chiếc |
01 |
- Cắt bổ, hoạt động được - Iđm ≤ 15A - Uđm = (12÷24)VDC |
|
|
Động cơ kéo 1 pha |
Chiếc |
01 |
Pđm ≤ 500W |
|
|
Mô đun điều khiển |
Bộ |
01 |
Gồm bộ đồng hồ đo điện áp và dòng điện 1 chiều, bộ nút ấn, bộ tải trở được gá lắp trên mặt modul có in mầu chỉ dẫn |
|
|
Mô hình máy phát điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Máy phát điện xoay chiều 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Cắt bổ, hoạt động được - Uđm = (12÷24)VAC |
|
|
Động cơ kéo 1 pha |
Chiếc |
01 |
Pđm ≤ 500W |
|
|
Mô đun điều khiển |
Bộ |
01 |
Gồm bộ đồng hồ đo điện áp và dòng điện xoay chiều, bộ nút ấn, bộ tải trở, được gá lắp trên mặt modul có in mầu chỉ dẫn |
|
|
Mô hình mạch điện điều khiển động cơ điện |
Bộ |
01 |
Thiết kế dạng bàn thực hành có ngăn kéo đựng đồ, các thiết bị được gắn trên mặt panel |
|
|
Mô hình động cơ điện một chiều |
Bộ |
01 |
- Cắt bổ, hoạt động được - Pđm ≤ 500W |
|
|
Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha |
Bộ |
01 |
- Cắt bổ, hoạt động được - Pđm ≥ 250W |
|
|
Máy biến áp |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được - Pđm ≤ 1000W |
|
|
Mô hình hệ thống truyền động bằng khí nén |
Bộ |
01 |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥15 Hp, - Dung tích bình chứa ≥ 500 lít |
|
|
Van áp suất |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Van điều khiển |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Van điều chỉnh lưu lượng |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Bộ phận truyền dẫn và đấu nối |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Bộ phận chấp hành |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Bộ phận chỉ báo |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Mô hình hệ thống truyền động bằng thuỷ lực |
Chiếc |
01 |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bơm thủy lực |
Chiếc |
01 |
Áp suất £ 250bar |
|
|
Ắc quy thủy lực |
Chiếc |
01 |
Áp suất £ 330bar |
|
|
Van áp suất |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Van điều khiển |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Van điều chỉnh lưu lượng |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Bộ phận truyền dẫn và đấu nối |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Bộ phận chấp hành |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Bộ phận chỉ báo |
Bộ |
01 |
Hoạt động được |
|
|
Mô hình bộ phân phối thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Mô hình xilanh thuỷ lực |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các bộ phận, cắt bổ lắp trên giá đỡ |
|
|
Mô hình các khối hình học |
Bộ |
01 |
Được sơn màu các bề mặt để phân biệt các giao tuyến và mặt cắt |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Khối hình lập phương |
Chiếc |
01 |
||
|
Khối hình lăng trụ |
Chiếc |
01 |
||
|
Khối hình chóp |
Chiếc |
01 |
||
|
Khối hình chóp cụt |
Chiếc |
01 |
||
|
Khối hình trụ |
Chiếc |
01 |
||
|
Khối hình nón |
Chiếc |
01 |
||
|
Khối hình nón cụt |
Chiếc |
01 |
||
|
Khối hình cầu |
Chiếc |
01 |
||
|
Mô hình cơ cấu truyền động ma sát |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Cơ cấu truyền động ma sát |
Bộ |
01 |
||
|
Cơ cấu truyền động đai |
Bộ |
01 |
||
|
Khớp ma sát |
Bộ |
01 |
||
|
Mô hình cơ cấu truyền động ăn khớp |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Cơ cấu truyền động bánh răng ăn khớp ngoài |
Bộ |
01 |
||
|
Cơ cấu truyền động bánh răng ăn khớp trong |
Bộ |
01 |
||
|
Cơ cấu truyền động bánh răng hành tinh |
Bộ |
01 |
||
|
Truyền động xích |
Bộ |
01 |
||
|
Truyền động bánh vít, trục vít |
Bộ |
01 |
||
|
Mô hình cơ cấu truyền động cam |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
|
Mô hình cơ cấu tay quay thanh truyền |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
|
Mô hình cơ cấu cóc |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
|
Mô hình cơ cấu các đăng |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
|
Mối ghép cơ khí: |
Bộ |
03 |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Mối ghép ren |
Chiếc |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành về mối ghép cơ khí |
|
|
Mối ghép then |
Chiếc |
01 |
||
|
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
||
|
Mối ghép bằng chốt |
Chiếc |
01 |
||
|
Mối ghép bằng đinh tán |
Chiếc |
01 |
||
|
Mối ghép hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
Vam thuỷ lực |
Chiếc |
03 |
Độ mở ngàm ≤ 350 mm |
|
|
Dao cạo muội |
Bộ |
03 |
Bao gồm tay lắc và dao cạo hình hoa khế các cỡ |
|
|
Đèn pin |
Chiếc |
03 |
Có dây đeo trên trán |
|
|
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
03 |
Phạm vi gắp ≤ 800mm |
|
|
Đục nhọn các loại |
Chiếc |
18 |
Chiều dài ≤ 200 mm |
|
|
Dũa các loại |
Bộ |
18 |
Chiều dài ≤ 300 mm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
||
|
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
01 |
||
|
Mũi khoan các loại |
Bộ |
03 |
Đường kính mũi khoan: |
|
|
Bàn ren + tarô các loại |
Bộ |
03 |
Đường kính ren: M4 ÷ M16 |
|
|
Mũi vạch |
Chiếc |
18 |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Khối lượng: ≤ 1kg |
|
|
Đe |
Chiếc |
18 |
Khối lượng: (70÷90)kg |
|
|
Cưa sắt cầm tay |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đồng hồ kiểm tra áp suất thủy lực |
Bộ |
03 |
Dải đo áp suất: (0÷500) bar |
|
|
Clê lực |
Bộ |
01 |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
|
Clê dây |
Chiếc |
06 |
Đường kính ôm: (60÷ 200)mm |
|
|
Thước cặp |
Bộ |
03 |
- Dải đo: (0÷300)mm - Độ chính xác: (0,05 ÷0,1)mm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Thước cặp du xích |
Chiếc |
01 |
||
|
Thước cặp hiển thị số |
Chiếc |
01 |
||
|
Thước cặp hiển thị kim |
Chiếc |
01 |
||
|
Pan me |
Bộ |
03 |
||
|
Mỗi bộ baogồm: |
||||
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
01 |
Dải đo: (0÷ 100)mm |
|
|
Pan me đo trong |
Bộ |
01 |
Dải đo: (0÷ 50)mm |
|
|
Ca líp đo trong |
Bộ |
03 |
- Dải đo: ≤ 35mm - Độ chính xác: 0,01mm |
|
|
Bộ căn lá |
Bộ |
06 |
Dải đo: (0,05÷1)mm |
|
|
Thước thẳng |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥1500 mm |
|
|
Thước đo độ sâu |
Chiếc |
06 |
- Dải đo: (0÷200)mm - Độ chính xác 0,01mm |
|
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phạm vi đo: (0÷500)mm |
|
|
Ê ke |
Bộ |
06 |
Kích thước ≥ 200 mm x 130mm |
|
|
Dưỡng ren |
Bộ |
06 |
Hệ inch/met, đủ các bước ren |
|
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
6 |
- Khoảng đo: 00÷3600 - Độ chia: 5’ |
|
|
Com pa đo trong |
Chiếc |
6 |
Độ mở ≤300mm |
|
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
06 |
Độ mở ≤300mm |
|
|
Compa vạch dấu |
Chiếc |
06 |
Độ mở ≤ 300 mm |
|
|
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
- Khoảng đo: (0÷10)mm - Độ chia: 0,01mm |
|
|
Xe để chi tiết |
Chiếc |
03 |
Kích thước: - Dài ≥1200mm - Rộng ≥ 500mm - Cao ≥ 800mm (bao gồm 3 tầng có bánh xe) |
|
|
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
03 |
Kích thước: - Dài ≥ 800mm - Rộng ≥ 300mm |
|
|
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
Chiếc |
03 |
Kích thước: - Dài ≥ 760 mm - Rộng ≥ 450 mm - Cao ≥ 890 mm (có ngăn kéo kèm theo đầy đủ dụng cụ) |
|
|
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Kích thước: - Dài ≥ 600mm - Rộng ≥ 400mm - Cao ≥ 800mm |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
||||
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Kích thước mặt bàn ≥ Khổ A3 Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng |
|
|
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Chức vụ trong |
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Nguyễn An |
Thạc sỹ cầu đường |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Uỷ viên thư ký |
|
4 |
Phạm Ngọc Vũ |
Thạc sỹ cơ khí |
Ủy viên |
|
5 |
Chu Đặng Quý |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
|
6 |
Trần Văn Hưng |
Kỹ sư |
Ủy viên |
|
7 |
Ngô Quốc Dũng |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 10A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ THIẾT KẾ THỜI TRANG (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|---|---|
|
Phần thuyết minh |
5 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
7 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hình họa 1 (MĐ 07) |
8 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ sở thẩm mỹ (MĐ 08) |
10 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang trí cơ bản (MĐ 09) |
11 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hình hoạ 2 (MĐ 10) |
12 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Văn hoá Việt Nam (MH 11) |
14 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lịch sử thời trang (MH 12) |
15 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing thời trang (MH 13) |
16 |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mỹ học (MH 14) |
17 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 15) |
18 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 16) |
20 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhân trắc học may mặc (MH 17) |
21 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu thời trang (MH 18) |
22 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ứng dụng tin học trong đồ họa trang phục (MĐ 19) |
24 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành (MH 20) |
25 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế thời trang căn bản (MĐ 21) |
26 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sáng tác trang phục công sở (MĐ 22) |
27 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sáng tác trang phục trẻ em (MĐ 23) |
28 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sáng tác trang phục xuân hè (MĐ 24) |
29 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sáng tác trang phục thu đông (MĐ 25) |
30 |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế trang phục căn bản (MĐ 26) |
31 |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ứng dụng tin học trong thiết kế trang phục (MĐ 27) |
33 |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật may căn bản (MĐ 28) |
34 |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công nghệ sản xuất (MĐ 29) |
36 |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế trên Manocanh (MĐ 30) |
39 |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành nâng cao (MĐ 31) |
42 |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trang trí nâng cao (MĐ 33) |
45 |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hình họa nâng cao (MĐ 34) |
46 |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Giải phẫu học (MH 35) |
48 |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lịch sử mỹ thuật (MH 36) |
49 |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác thời trang trẻ (MĐ 37) |
50 |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác trang phục dân tộc (MĐ 38) |
51 |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nghệ thuật tạo hình (MĐ 39) |
52 |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác trang phục dạo phố (MĐ 40) |
53 |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác trang phục ấn tượng (MĐ 41) |
54 |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác trang phục dạ hội (MĐ 42) |
55 |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác trang phục bảo hộ lao động (MĐ 43) |
56 |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế mẫu công nghiệp (MĐ 44) |
57 |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực hành may căn bản (MĐ 45) |
60 |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế một số dạng áo Jacket (MĐ 46) |
62 |
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế Veston căn bản (MĐ 47) |
64 |
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản trị doanh nghiệp (MH 48) |
66 |
|
Bảng 42: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật may các sản phẩm nâng cao (MĐ 49) |
67 |
|
Bảng 43: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế nghệ thuật trình diễn (MĐ 50) |
70 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
71 |
|
Bảng 44: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
72 |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
79 |
|
Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hình họa nâng cao (MĐ 34) |
80 |
|
Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết kế mẫu công nghiệp (MĐ 44) |
81 |
|
Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết kế một số dạng áo Jacket (MĐ 46) |
82 |
|
Bảng 48: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết kế Veston căn bản (MĐ 47) |
83 |
|
Bảng 49: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật may các sản phẩm nâng cao (MĐ 49) |
84 |
|
Bảng 50: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết kế nghệ thuật trình diễn (MĐ 50) |
85 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Thiết kế thời trang |
86 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế thời trang trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường, đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Thiết kế thời trang ban hành theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế Thời trang
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 43, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 44 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc;
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 45 đến bảng 50) dùng để bổ sung cho bảng 44.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế thời trang
Các trường, đào tạo nghề Thiết kế thời trang, trình độ Cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 44).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÌNH HỌA 1
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số mô đun: |
MĐ 07 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ khối cơ bản |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát, tìm hiểu đặc trưng của hình khối và vẽ lại. |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Khối lập phương |
Mẫu |
01 |
|||
|
Khối cầu |
Mẫu |
01 |
|||
|
Khối tam giác đều |
Mẫu |
01 |
|||
|
Khối trụ |
Mẫu |
01 |
|||
|
Khối chóp nón |
Mẫu |
01 |
|||
|
2 |
Tượng ngũ quan |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát, tìm hiểu tỉ lệ, đặc điểm, cấu tạo, hình dáng các bộ phận trên khuôn mặt và vẽ lại. |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Mô hình Mắt |
Mẫu |
01 |
|||
|
Mô hình Mũi |
Mẫu |
01 |
|||
|
Mô hình Miệng |
Mẫu |
01 |
|||
|
Mô hình Tai |
Mẫu |
01 |
|||
|
3 |
Tượng chân dung phạt mảng |
Mẫu |
01 |
||
|
4 |
Tượng bán thân nam |
Mẫu |
01 |
Dùng để quan sát, tìm hiểu tỉ lệ, đặc điểm, cấu tạo, hình dáng thân trên của cơ thể người và vẽ lại. |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
5 |
Tượng bán thân nữ |
Mẫu |
01 |
||
|
6 |
Giá vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm điểm tựa đặt bảng vẽ lên trong quá trình thao tác vẽ mẫu. |
- Điều chỉnh các tư thế lên, xuống, nghiêng. - Độ cao ≤ 2m - Độ nghiêng: 10o ÷ 90o. |
|
7 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm; - Dài: ≥ 60cm. |
|
8 |
Que đo |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo, xác định kích thước, tỉ lệ của mẫu vẽ. |
Độ dài ≥15cm |
|
9 |
Quả dọi |
Quả |
19 |
Sử dụng để xác định, dóng các trục của mẫu vẽ. |
Khối lượng: 200mg ÷ 400mg |
|
10 |
Bục kê mẫu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để kê vật mẫu lên cao vừa tầm quan sát khi thực hành vẽ. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 50 cm - Dài: ≥ 60 cm - Cao: ≥ 50 cm |
|
11 |
Đèn chiếu |
Chiếc |
01 |
Dùng để chiếu ánh sáng vào vật mẫu trong quá trình vẽ. |
Đèn tròn: - Công suất: 40W ÷ 60W. - Ánh sáng vàng. |
|
12 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy vẽ, gọt bút chì. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CƠ SỞ THẨM MỸ
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số mô đun: |
MĐ 08 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm; - Dài: ≥ 60cm. |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để kẻ, vẽ các đường nét trong quá trình vẽ bố cục. |
Chiều dài: ≥ 30cm. Độ chính xác: 1mm. |
|
6 |
Com pa |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để vẽ các hình tròn. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
7 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để trổ, cắt giấy và gọt bút chì. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG TRÍ CƠ BẢN
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số mô đun: |
MĐ 09 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm. |
|
2 |
Giá vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm điểm tựa đặt bảng vẽ lên trong quá trình thao tác vẽ mẫu. |
- Điều chỉnh các tư thế lên, xuống, nghiêng. - Độ cao ≤ 2m - Độ nghiêng: 10o ÷ 90o. |
|
3 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
5 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
6 |
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để kẻ, vẽ các đường nét trong quá trình trang trí các hình cơ bản. |
Chiều dài: ≥ 30cm. Độ chính xác: 1 mm. |
|
7 |
Com pa |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để vẽ các hình tròn. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
8 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để trổ, cắt giấy và gọt bút chì. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÌNH HỌA 2
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số mô đun: |
MĐ 10 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tượng toàn thân nam |
Mẫu |
01 |
Dùng để quan sát hình dáng, tư thế mẫu người và vẽ lại. |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
2 |
Tượng toàn thân nữ |
Mẫu |
01 |
||
|
3 |
Bục kê mẫu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để kê vật mẫu lên cao vừa tầm quan sát khi thực hành vẽ. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 50cm - Dài: ≥ 60cm - Cao: ≥ 50cm |
|
4 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm; - Dài: ≥ 60cm. |
|
5 |
Giá vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm điểm tựa đặt bảng vẽ lên trong quá trình thao tác vẽ mẫu. |
- Điều chỉnh các tư thế lên, xuống, nghiêng. - Độ cao ≤ 2m - Độ nghiêng: 10o ÷ 90o. |
|
6 |
Que đo |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo, xác định kích thước, tỉ lệ của mẫu vẽ. |
Độ dài ≥15cm. |
|
7 |
Quả dọi |
Quả |
19 |
Sử dụng để xác định, dóng các trục của mẫu vẽ. |
Khối lượng: 200mg ÷ 400mg. |
|
8 |
Đèn chiếu |
Chiếc |
01 |
Dùng để chiếu ánh sáng vào vật mẫu trong quá trình vẽ. |
Đèn tròn: - Công suất: 40W ÷ 60W. - Ánh sáng vàng. |
|
9 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy vẽ, gọt bút chì. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Tủ đựng vật mẫu, bài thực hành |
Chiếc |
02 |
Dùng để đựng tượng mẫu, bài thực hành. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VĂN HÓA VIỆT NAM
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số môn học: |
MH 11 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LỊCH SỬ THỜI TRANG
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số môn học: |
MH 12 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETING THỜI TRANG
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số môn học: |
MH 13 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MỸ HỌC
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số môn học: |
MH 14 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số môn học: |
MH 15 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy may 1 kim |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy may đảm bảo an toàn. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
2 |
Máy vắt sổ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy vắt sổ đảm bảo an toàn. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
3 |
Máy thùa khuyết đầu bằng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy thùa khuyết đảm bảo an toàn. |
Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút. Số mũi/ khuyết: 54 mũi ÷ 370 mũi. |
|
4 |
Máy đính cúc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy đính cúc đảm bảo an toàn. |
Tốc độ: ≤ 1500 vòng/phút. Kiểu cúc: 2 lỗ hoặc 4 lỗ. |
|
5 |
Máy vắt gấu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy vắt gấu đảm bảo an toàn. |
Tốc độ: ≤ 1500 vòng/phút. |
|
6 |
Máy cuốn ống |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy cuốn ống đảm bảo an toàn. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
7 |
Máy cắt vải đẩy tay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy cắt vải đẩy tay đảm bảo an toàn. |
Vòng quay động cơ: (3000 ÷ 3600) vòng/ phút. Khả năng cắt: 110mm ÷ 290 mm. Kích thước dao: 6’’ ÷ 13’’. |
|
8 |
Bàn là hơi nước treo |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành bàn là đảm bảo an toàn. |
- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút - Khả năng chứa của ngăn nước: ≤ 1000 ml - Thời gian làm nóng: ≤ 1200s - Công suất: ≤ 1500W |
|
9 |
Tủ thuốc cứu thương |
Chiếc |
01 |
Dùng để đựng thuốc sơ cứu người bị nạn. |
Kích thước thông dụng ngoài thị trường. |
|
10 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng thiết bị phòng chữa cháy nổ. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
11 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
02 |
Sử dụng để hướng dẫn sơ cứu người bị nạn trong lao động sản xuất. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
12 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng phương tiện bảo vệ trong lao động sản xuất. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số môn học: |
MH 16 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để vẽ các đường thẳng. |
||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để vẽ các đường có tỷ lệ bằng nhau. |
||
|
Thước cong |
Bộ |
01 |
Sử dụng vẽ các đường cong. |
||
|
Ê ke |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để dựng các đường thẳng vuông góc. |
||
|
Com pa |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để vẽ các hình khối tròn. |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHÂN TRẮC HỌC MAY MẶC
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số môn học: |
MH 17 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
18 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để chia tỷ lệ cơ thể người khi vẽ dáng người. |
Chiều dài: 30cm ÷ 50cm. Độ chính xác: 1 mm. |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Chiều dài: 150cm ÷ 200cm. Độ chính xác: 1 mm. |
|
|
2ô hình ngườihời điểm mua sắm |
Ghế |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để đo chiều cao ngồi. |
Kích thước cao ngồi: 46cm ÷ 50cm Kích thước rộng ghế 40cm ÷ 45cm |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU THỜI TRANG
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số môn học: |
MH 18 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Mẫu vải |
Bảng |
01 |
Sử dụng để nhận biết và phân loại một số chủng loại vải cơ bản. |
Các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản. |
|
|
Mẫu xơ dệt |
Bảng |
01 |
Dùng để nhận biết và phân loại một số chủng loại xơ sợi dệt cơ bản. |
Xơ sợi tự nhiên (bông, len, tơ tằm…); Xơ sợi hóa học (polyeste, polyamid, vitxco…). |
|
|
Mẫu chỉ |
Bảng |
01 |
Dùng để nhận biết và phân loại một số loại chỉ may cơ bản. |
Chỉ may: polyester, chỉ Pe/Co…; chỉ tơ vắt sổ. |
|
|
2 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
01 |
Dùng để quan sát nhằm nhận biết, phân loại các loại xơ dệt. |
Độ phóng đại: 30X ÷ 100X. |
|
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
03 |
Dùng để quan sát nhằm nhận biết, phân loại các loại vật liệu dệt, kiểu dệt. |
Độ phóng đại: 12X ÷ 16X. |
|
4 |
Kính đo mật độ vải |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo mật độ vải |
Độ phóng đại: 10X ÷ 20X. |
|
5 |
Kim đếm mật độ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để xác định mật độ vải. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Ấm đun nước |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để đun nước đảm bảo nhiệt độ phù hợp cho công việc thí nghiệm. |
- Điện áp sử dụng: 220V ÷ 240V; - Công suất: 2000W ÷ 2500W; Dung tích: 2,5 lít ÷ 3 lít. |
|
7 |
Que khuấy |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để pha chế và làm các thí nghiệm. |
Kích thước: 20cm ÷ 30cm. |
|
8 |
Thước thẳng |
Chiếc |
36 |
Dùng để đo kích thước vải . |
Chiều dài: 20cm ÷ 30cm. Độ chính xác: 1 mm. |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG
ĐỒ HỌA TRANG PHỤC
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số mô đun: |
MĐ 19 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm thiết kế đồ họa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để ứng dụng công cụ đồ họa trên máy vi tính. |
Loại thông dụng trên thị trường. Có khả năng cài tối thiểu 19 máy vi tính. |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Sử dụng để vẽ đồ họa các kiểu dáng trang phục. |
Cấu hình phù hợp với phần mềm sử dụng. |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số môn học: |
MH 20 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật Cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
3 |
Đài |
Bộ |
01 |
Dùng để mở các nội dung hội thoại. |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Loa |
Bộ |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh. |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ THỜI TRANG CĂN BẢN
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số mô đun: |
MĐ 21 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì. |
|
|
6 |
Cataloge thời trang |
Cuốn |
19 |
Sử dụng quan sát và chép dáng mẫu thời trang. |
Kích thước: ≥ A4 có dáng mẫu thời trang khoác trang phục. |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SÁNG TÁC TRANG PHỤC CÔNG SỞ
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số mô đun: |
MĐ 22 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SÁNG TÁC TRANG PHỤC TRẺ EM
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số mô đun: |
MĐ 23 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SÁNG TÁC TRANG PHỤC XUÂN HÈ
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số mô đun: |
MĐ 24 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì. |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SÁNG TÁC TRANG PHỤC THU ĐÔNG
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số mô đun: |
MĐ 25 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm. |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ TRANG PHỤC CĂN BẢN
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số mô đun: |
MĐ 26 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để vẽ chi tiết thiết kế. |
Chiều dài: 30cm ÷ 50cm. Độ chính xác: 1 mm. |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết. |
Chiều dài: 150cm ÷ 200cm. Độ chính xác: 1 mm. |
|
|
2
|
Bộ dụng cụ thiết kế thời trang |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Kéo cắt giấy |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để cắt các chi tiết sản phẩm. |
||
|
Dùi |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm. |
||
|
Dập ghim |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để ghim mẫu |
||
|
Dụng cụ bấm dấu |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để bấm dấu trên mẫu |
||
|
Gọt bút chì |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để gọt đầu bút chì |
||
|
3 |
Bàn thiết kế |
Chiếc |
19 |
Sử dụng làm mặt phẳng kê giấy, vải khi thiết kế các chi tiết sản phẩm. |
Kích thước: - Cao: 80cm ÷ 90cm; - Dài: 120cm÷180cm; - Rộng: 90cm ÷120cm. |
|
4 |
Bàn thợ phụ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm. |
Bề mặt có lớp vải hoặc đệm phủ (rời) Kích thước: - Cao: 70cm ÷ 80cm; - Dài: 110cm ÷120cm; - Rộng: 60cm ÷ 70cm. |
|
5 |
Mẫu sản phẩm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để quan sát, tìm hiểu đặc điểm hình dáng và cấu trúc của mẫu vật. |
Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu trong nội dung của mô đun. |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Áo sơ mi nam, nữ cơ bản |
Chiếc |
02 |
|||
|
Quần âu nam, nữ cơ bản |
Chiếc |
02 |
|||
|
Váy nữ cơ bản |
Chiếc |
01 |
|||
|
6 |
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để treo sản phẩm mẫu quan sát, treo mẫu thiết kế. |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
05 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát. |
|
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ỨNG DỤNG TIN HỌC
TRONG THIẾT KẾ TRANG PHỤC
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số mô đun: |
MĐ 27 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm thiết kế mẫu kỹ thuật |
Bộ |
01 |
Sử dụng để ứng dụng thiết kế mẫu kỹ thuật. |
Có khả năng: - Thiết kế mẫu rập; Nhảy cỡ; Giác sơ đồ; Mô phỏng sản phẩm thời trang 3D; - Cài được tối thiểu 19 máy vi tính. |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng thiết kế trang phục trên máy tính. |
Cấu hình tối thiểu phù hợp với phần mềm thiết kế mẫu |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MAY CĂN BẢN
|
Tên nghề: |
Thiết kế thời trang |
|
Mã số mô đun: |
MĐ 28 |
|
Trình độ đào tạo: |
Cao đẳng nghề |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy may 1 kim |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để may sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
2 |
Máy vắt sổ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng vắt sổ các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
3 |
Máy thùa khuyết đầu bằng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thùa khuyết các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút. Số mũi/ khuyết: 54 mũi ÷ 370 mũi. |
|
4 |
Máy đính cúc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đính cúc các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 1500 vòng/phút. Kiểu cúc: 2 lỗ hoặc 4 lỗ. |
|
5 |
Máy cuốn ống |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cuốn các đường may áo sơ mi nam, nữ. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
6 |
Máy đính bọ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đính bọ các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 1800 vòng/phút. Số mũi may: (28 ÷ 42) mũi/bọ Chiều rộng bọ: 0,15cm ÷ 0,3cm. Chiều dài bọ: 0,8cm ÷ 1,6cm. |
|
7 |
Kim tay |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để khâu các đường may tay. |
Kích thước: Chiều dài: 3cm ÷ 4cm; Đường kính: 0,1mm ÷ 0,2mm. |
|
8 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
01 |
|
Chiều dài: 30 cm ÷ 50 cm. Độ chính xác: 1mm |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm. |
||
|
|
Thước dây |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo các kích thước cơ thể. |
|
|
9 |
Bộ dụng cụ thiết kế thời trang |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Kéo cắt vải |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để cắt vải. |
Loại thông dụng cắt được sợi, vải. |
|
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Dùi |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm. |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường. |
|
|
10 |
Bàn thợ phụ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm. |
Kích thước: - Cao: 80cm ÷ 100cm; - Dài:110cm ÷ 120cm; - Rộng: 60cm ÷ 70cm. |
|
11 |
Bàn là hơi nước treo |
Bộ |
03 |
Sử dụng để là sản phẩm. |
- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút - Khả năng chứa của ngăn nước: ≤ 1000 ml - Thời gian làm nóng: ≤ 1200s - Công suất: ≤ 1500W |
|
12 |
Sản phẩm mẫu áo sơ mi nam, nữ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để nghiên cứu đặc điểm của từng loại áo sơ mi nam, nữ. |
Theo chủng loại sản phẩm. |
|
13 |
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để treo sản phẩm để quan sát, bảo quản sản phẩm. |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
14 |
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để treo sản phẩm. |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
15 |
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm. |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 23 : DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy may 1 kim |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để may sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
2 |
Máy may 2 kim |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để may sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
3 |
Máy vắt sổ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng vắt sổ các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
4 |
Máy thùa khuyết đầu bằng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thùa khuyết các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút. Số mũi/ khuyết: 54 mũi ÷ 370 mũi. |
|
5 |
Máy đính cúc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đính cúc các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 1500 vòng/phút. Kiểu cúc: 2 lỗ hoặc 4 lỗ. |
|
6 |
Máy cuốn ống |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cuốn các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
7 |
Máy đính bọ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đính bọ các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 1800 vòng/phút. Số mũi may: (28 ÷ 42) mũi/bọ Chiều rộng bọ: 0,15cm ÷ 0,3cm. Chiều dài bọ: 0,8cm ÷ 1,6cm. |
|
8 |
Máy cắt vải đẩy tay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt các chi tiết sản phẩm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để kẻ các loại bảng biểu, vẽ mẫu thiết kế. |
Chiều dài: 30cm ÷ 50cm. Độ chính xác: 1mm. |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết. |
Chiều dài: 150cm ÷ 200cm. Độ chính xác: 1mm. |
|
|
10 |
Bàn thiết kế |
Chiếc |
19 |
Sử dụng làm mặt phẳng kê giấy, vải khi thiết kế các chi tiết sản phẩm. |
Kích thước: Cao: 800mm ÷ 900mm; Dài:1200mm÷1800mm; Rộng: 900mm ÷1200mm |
|
11 |
Bàn thợ phụ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm. |
Kích thước: - Cao: 70cm ÷ 80cm; - Dài:110cm ÷ 120cm; - Rộng: 60cm ÷ 70cm. |
|
12 |
Bàn trải vải |
Chiếc |
01 |
Dùng để trải vải, cắt, giác mẫu |
Kích thước: - Dài: 480cm ÷ 500cm - Rộng: 180cm ÷ 200cm - Cao: 70cm ÷ 80cm |
|
13 |
Đồng hồ bấm giờ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để xác định thời gian tiêu hao trong quá trình gia công sản phẩm |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
14 |
Máy tính |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để tính toán trong quá trình thiết kế chuyền, xây dựng định mức sản phẩm. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
15 |
Bộ dụng cụ thiết kế thời trang |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường. |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Kéo cắt vải |
Chiếc |
19 |
Sử dụng cắt chi tiết sản phẩm trên vải. |
||
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may. |
||
|
Dùi |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm. |
||
|
16 |
Bàn là hơi nước treo |
Bộ |
01 |
Sử dụng để là ép mex các chi tiết, là sản phẩm. |
- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút - Khả năng chứa của ngăn nước: ≤ 1000 ml - Thời gian làm nóng: ≤ 1200s - Công suất: ≤ 1500W |
|
17 |
Cữ gá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để hỗ trợ may các chi tiết sản phẩm nhanh, đều đạt độ chính xác cao. |
Phù hợp với từng loại chi tiết của sản phẩm. |
|
18 |
Chân vịt tra khóa |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để tra khóa sản phẩm . |
Phù hợp yêu cầu sản phẩm. |
|
19 |
Mẫu sản phẩm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để quan sát, tìm hiểu đặc điểm hình dáng và cấu trúc của mẫu vật. |
Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu của nội dung trong mô đun. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Áo sơ mi nam |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áo sơ mi nữ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Quần âu |
Chiếc |
01 |
|||
|
20 |
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm. |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
21 |
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để treo sản phẩm. |
|
|
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
23 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 24 : DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ TRÊN MANOCANH
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Manocanh bán thân nữ |
Bộ |
10 |
Sử dụng làm kích thước mẫu để thiết kế sản phẩm. |
- Có thể ghim được giấy, vải. - Kích thước thông dụng theo cỡ: S, M, L. |
|
2 |
Manocanh bán thân nam |
10 |
|||
|
3 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để kẻ các chi tiết thiết kế. |
Chiều dài: 30cm ÷ 50cm. Độ chính xác: 1mm |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết. |
Chiều dài: 150cm ÷ 200cm. Độ chính xác: 1mm |
|
|
Thước thẳng mềm |
Chiếc |
10 |
Dùng để kẻ, đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm, thiết kế mẫu. |
- Chiều dài: 20cm ÷ 60cm, - Có độ mềm, dẻo, uốn cong được. Độ chính xác: 1mm |
|
|
Thước góc |
Chiếc |
10 |
Dùng để tạo hệ trục vuông góc, kiểm tra độ vuông góc của các đường dóng trong thiết kế mẫu. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Thước cong |
Chiếc |
10 |
Dùng để vẽ các đường cong trơn đều khi thiết kế sản phẩm. |
||
|
4 |
Bàn thợ phụ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm. |
Kích thước: - Cao: 80cm ÷ 100cm; - Dài:110cm ÷ 120cm; - Rộng: 60cm ÷ 70cm. |
|
5 |
Con lăn sao mẫu |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để sao mẫu. |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Tấm kê trổ mẫu |
Tấm |
19 |
Sử dụng để kê mẫu bìa trong quá trình sao mẫu. |
Kích thước: - Dài: 600mm ÷ 900mm - Rộng: 900mm ÷ 1800mm - Độ dày: 0,5mm ÷ 01mm. |
|
7 |
Bộ dụng cụ thiết kế thời trang |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Kéo cắt giấy |
Chiếc |
19 |
Sử dụng cắt mẫu rập. |
||
|
Kéo cắt vải |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để cắt các chi tiết thiết kế trên vải. |
||
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may. |
||
|
Dùi |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm. |
||
|
Ghim |
Vỉ |
19 |
Sử dụng để: - Định vị trên Manocanh - Cố định vải - Điều chỉnh phom dáng sản phẩm. |
||
|
8 |
Máy may 1 kim |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để may sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
9 |
Bàn là hơi nước treo
|
Chiếc |
03 |
Sử dụng để là ép mex các chi tiết, là sản phẩm. |
- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút - Khả năng chứa của ngăn nước: ≤ 1000 ml - Thời gian làm nóng: ≤ 1200s - Công suất: ≤ 1500W |
|
10 |
Mẫu trực quan sản phẩm thiết kế trên manocanh |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thể hiện mẫu các góc độ: + Mẫu cơ bản + Mẫu khối + Mẫu chuyển động |
Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu trong nội dung của mô đun. |
|
11 |
Tủ đựng bài thực hành |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đựng mẫu sản phẩm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 25 : DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH NÂNG CAO
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình sáng tác mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì. |
|
|
6 |
Manocanh bán thân nữ |
Bộ |
01 |
Sử dụng làm kích thước mẫu để thiết kế, chỉnh sửa mẫu. |
- Có thể ghim được giấy, vải. - Kích thước thông dụng theo cỡ: S, M, L. |
|
7 |
Manocanh bán thân nam |
Bộ |
01 |
||
|
8 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để kẻ các chi tiết thiết kế. |
- Chiều dài: 30cm ÷ 50cm. - Độ chính xác: 1mm |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết. |
- Chiều dài: 150cm ÷ 200cm. - Độ chính xác: 1mm |
|
|
Thước thẳng mềm |
Chiếc |
10 |
Dùng để kẻ, đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm, thiết kế mẫu. |
- Chiều dài: 20cm ÷ 60cm, - Có độ mềm, dẻo, uốn cong được. - Độ chính xác: 1mm |
|
|
Thước góc |
Chiếc |
10 |
Dùng để tạo hệ trục vuông góc, kiểm tra độ vuông góc của các đường dóng trong thiết kế mẫu. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Thước cong |
Chiếc |
10 |
Dùng để vẽ các đường cong trơn đều khi thiết kế. |
||
|
9 |
Bàn thợ phụ |
Chiếc |
09 |
Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm. |
Kích thước: - Cao: 80cm ÷ 100cm; - Dài:110cm ÷ 120cm; - Rộng: 60cm ÷ 70cm. |
|
10 |
Con lăn sao mẫu |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để sao mẫu. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
11 |
Tấm kê trổ mẫu |
Tấm |
19 |
Sử dụng để kê mẫu bìa trong quá trình sao mẫu. |
Kích thước: - Dài: 600mm ÷ 900mm - Rộng: 900mm ÷ 1800mm - Độ dày: 0,5mm ÷ 01mm. |
|
12 |
Bộ dụng cụ thiết kế thời trang |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường. |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Kéo cắt giấy |
Chiếc |
19 |
Sử dụng cắt mẫu rập. |
||
|
Kéo cắt vải |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để cắt các chi tiết thiết kế trên vải. |
||
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may. |
||
|
Ghim |
Vỉ |
19 |
Sử dụng để: - Định vị trên Manocanh - Cố định vải - Điều chỉnh phom dáng sản phẩm. |
||
|
Dùi |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm. |
||
|
13 |
Máy may 1 kim |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để may sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
14 |
Máy may 2 kim |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để may sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
15 |
Máy vắt sổ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng vắt sổ sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
16 |
Máy thùa khuyết đầu bằng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thùa khuyết các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút. Số mũi/ khuyết: 54 mũi ÷ 370 mũi. |
|
17 |
Máy đính cúc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đính cúc các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 1500 vòng/phút. Kiểu cúc: 2 lỗ hoặc 4 lỗ. |
|
18 |
Máy cuốn ống |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cuốn các đường may. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
19 |
Máy đính bọ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đính bọ các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 1800 vòng/phút. Số mũi may: (28 ÷ 42) mũi/bọ Chiều rộng bọ: 0,15cm ÷ 0,3cm. Chiều dài bọ: 0,8cm ÷ 1,6cm. |
|
20 |
Chân vịt tra khóa |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để tra khóa sản phẩm . |
Phù hợp yêu cầu sản phẩm. |
|
21 |
Bàn là hơi nước treo |
Chiếc |
06 |
Dùng để ép mex các chi tiết, là sản phẩm. |
- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút - Khả năng chứa của ngăn nước: ≤ 1000 ml - Thời gian làm nóng: ≤ 1200s - Công suất: ≤ 1500W |
|
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng.
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
23 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 26 : DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRANG TRÍ NÂNG CAO
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số môn đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm |
|
2 |
Giá vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm điểm tựa đặt bảng vẽ lên trong quá trình thao tác vẽ mẫu. |
- Điều chỉnh các tư thế lên, xuống, nghiêng. - Độ cao ≤2m - Độ nghiêng: 10o ÷ 90o. |
|
3 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
5 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
6 |
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để kẻ, vẽ các đường nét trong quá trình trang trí đường diềm. |
Chiều dài: ≥ 30cm. Độ chính xác: 1mm |
|
7 |
Com pa |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để vẽ các đường tròn khi phân chia mảng trong bài trang trí. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
8 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để trổ, cắt giấy và gọt bút chì. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 27 : DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÌNH HỌA NÂNG CAO
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mẫu sứ |
Mẫu |
01 |
Sử dụng làm mẫu để quan sát, vẽ diễn tả chất liệu. |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
2 |
Mẫu thạch cao |
Mẫu |
01 |
||
|
3 |
Mẫu thủy tinh |
Mẫu |
01 |
||
|
4 |
Vải |
Tấm |
01 |
Kích thước: ≥ 70cm |
|
|
5 |
Tượng chân dung nữ |
Mẫu |
01 |
Sử dụng làm mẫu để quan sát, phân tích đánh giá và dựng hình. |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
6 |
Tượng chân dung nam |
Mẫu |
01 |
||
|
7 |
Tượng chân dung phạt mảng |
Mẫu |
01 |
||
|
8 |
Giá vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm điểm tựa đặt bảng vẽ lên trong quá trình thao tác vẽ mẫu. |
- Điều chỉnh các tư thế lên, xuống, nghiêng. - Độ cao ≤ 2m - Độ nghiêng: 10o ÷ 90o. |
|
9 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm. |
|
10 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
13 |
Que đo |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo, xác định kích thước, tỉ lệ của mẫu vẽ. |
Độ dài ≥15cm. |
|
14 |
Quả dọi |
Quả |
19 |
Sử dụng để xác định, dóng các trục của mẫu vẽ. |
Khối lượng: 200mg ÷ 400mg |
|
15 |
Bục kê mẫu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để kê vật mẫu lên cao vừa tầm quan sát khi thực hành vẽ. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 50 cm - Dài: ≥ 60 cm - Cao: ≥ 50 cm |
|
16 |
Đèn chiếu |
Chiếc |
01 |
Dùng để chiếu ánh sáng vào vật mẫu trong quá trình vẽ. |
Đèn tròn: - Công suất: 40W ÷ 60W. - Ánh sáng vàng. |
|
17 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy vẽ, gọt bút chì. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
18 |
Tủ đựng vật mẫu, bài thực hành |
Chiếc |
02 |
Dùng để đựng khối mẫu, tượng mẫu, bài thực hành. |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): GIẢI PHẪU HỌC
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): LỊCH SỬ MỸ THUẬT
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số môn học: MH 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC THỜI TRANG TRẺ
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm; |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì. |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC TRANG PHỤC DÂN TỘC
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm; |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì. |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì |
|
|
6 |
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để kẻ các đường thẳng khi vẽ bố cục. |
Chiều dài: ≥ 30cm. Độ chính xác 1mm |
|
7 |
Com pa |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để vẽ hình tròn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC TRANG PHỤC DẠO PHỐ
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm; |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì. |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC TRANG PHỤC ẤN TƯỢNG
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm; |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì. |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC TRANG PHỤC DẠ HỘI
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm; |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì. |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC TRANG PHỤC BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm; |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì. |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ MẪU CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy may 1 kim |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để may sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
2 |
Máy vắt sổ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng vắt sổ các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
3 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để kẻ các chi tiết thiết kế. |
Chiều dài: 30cm ÷ 50cm. Độ chính xác 1 mm. |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết. |
Chiều dài: 150cm ÷ 200cm. Độ chính xác 1 mm. |
|
|
Thước thẳng mềm |
Chiếc |
10 |
Dùng để kẻ, đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm, thiết kế mẫu. |
- Chiều dài: 20cm ÷ 60cm; - Có độ mềm, dẻo, uốn cong được. - Độ chính xác 1 mm. |
|
|
Thước góc |
Chiếc |
10 |
Dùng để tạo hệ trục vuông góc, kiểm tra độ vuông góc của các đường dóng trong thiết kế mẫu. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Thước cong |
Chiếc |
10 |
Dùng để vẽ các đường cong trơn đều khi thiết kế sản phẩm. |
||
|
4 |
Bàn thiết kế |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đặt giấy lên khi thiết kế sản phẩm. |
Kích thước: - Cao: 80cm ÷ 90cm; - Dài: 120cm ÷ 180cm; - Rộng:90cm ÷ 120cm. |
|
5 |
Bàn giác mẫu |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để trải giấy, vải trong quá trình giác mẫu. |
Kích thước: - Dài: 480cm ÷ 500cm; - Rộng: 180cm ÷ 200cm; - Cao: 70cm ÷ 80cm. |
|
6 |
Con lăn sao mẫu |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để sao mẫu. |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Tấm kê trổ mẫu |
Tấm |
19 |
Sử dụng để kê mẫu bìa trong quá trình sao mẫu. |
Kích thước: - Dài: 600mm ÷ 900mm - Rộng: 900mm ÷ 1800mm - Độ dày: 0,5mm ÷ 01mm. |
|
8 |
Bộ dụng cụ thiết kế thời trang |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường. |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Kéo cắt giấy |
Chiếc |
19 |
Sử dụng cắt mẫu rập. |
||
|
Kéo cắt vải |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để cắt các chi tiết thiết kế trên vải. |
||
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may. |
||
|
Dập ghim |
Chiếc |
10 |
Sử dụng để ghim mẫu. |
||
|
Dụng cụ bấm dấu |
Chiếc |
10 |
Sử dụng để bấm dấu trên mẫu. |
||
|
Dùi |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm. |
||
|
9 |
Sản phẩm mẫu |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để nghiên cứu đặc điểm của từng sản phẩm. |
Theo chủng loại sản phẩm. |
|
10 |
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để treo sản phẩm. |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường. |
|
11 |
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để treo sản phẩm. |
|
|
12 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để gọt đầu bút chì. |
|
|
13 |
Tủ đựng sản phẩm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm. |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC HÀNH MAY CĂN BẢN
Tên nghề: May thời trang
Mã số mô đun: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy may 1 kim |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để may sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
2 |
Máy vắt sổ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng vắt sổ các sản phẩm. |
Tốc độ: |
|
3 |
Máy thùa khuyết đầu bằng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thùa khuyết các sản phẩm. |
Tốc độ: 54 mũi ÷ 370 mũi. |
|
4 |
Máy đính cúc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đính cúc các sản phẩm. |
- Tốc độ: - Kiểu cúc: 2 lỗ hoặc 4 lỗ. |
|
5 |
Máy cuốn ống |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cuốn các đường may áo sơ mi nam, nữ. |
Tốc độ: |
|
6 |
Máy đính bọ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đính bọ các sản phẩm. |
- Tốc độ: ≤ 1800 vòng/phút. - Số mũi may: (28 ÷ 42) mũi/bọ - Chiều rộng bọ: 0,15cm ÷ 0,3cm. - Chiều dài bọ: 0,8cm ÷ 1,6cm. |
|
7 |
Kim tay |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để khâu các đường may tay. |
Kích thước: Chiều dài: 3cm ÷ 4cm; Đường kính: 0,1mm ÷ 0,2mm. |
|
8 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
|
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm. |
- Chiều dài: 30cm ÷ 50cm. - Độ chính xác:1mm |
|
Thước dây |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo các kích thước cơ thể. |
- Chiều dài: 150cm ÷ 200cm. - Độ chính xác:1mm |
|
|
9 |
Bộ dụng cụ thiết kế thời trang |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Kéo cắt vải |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để cắt vải. |
Loại thông dụng cắt được sợi, vải. |
|
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may |
Loại nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
|
Dùi |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm. |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường. |
|
|
10 |
Bàn thợ phụ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là. |
Kích thước: - Cao: 80cm ÷ 90cm - Dài:120cm ÷ 180cm - Rộng:90cm ÷ 120cm |
|
11 |
Bàn là hơi nước treo |
Bộ |
03 |
Sử dụng để là sản phẩm. |
- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút - Khả năng chứa của ngăn nước: ≤ 1000 ml - Thời gian làm nóng: ≤ 1200s - Công suất: ≤ 1500W |
|
12 |
Sản phẩm mẫu áo sơ mi nam, nữ. |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để nghiên cứu đặc điểm của áo sơ mi nam, nữ. |
Theo chủng loại sản phẩm. |
|
13 |
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để treo sản phẩm để quan sát, bảo quản sản phẩm. |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
14 |
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để treo sản phẩm. |
|
|
15 |
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm. |
|
Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ MỘT SỐ DẠNG ÁO JACKET
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để vẻ chi tiết thiết kế. |
- Chiều dài: 30cm ÷ 50cm. - Độ chính xác 1mm. |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết. |
- Chiều dài: 150cm ÷ 200cm. - Độ chính xác 1mm. |
|
|
Thước thẳng mềm |
Chiếc |
10 |
Dùng để kẻ, đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm, thiết kế mẫu. |
- Chiều dài; 20cm ÷ 60cm, - Có độ mềm, dẻo, uốn cong được. - Độ chính xác 1mm. |
|
|
Thước góc |
Chiếc |
10 |
Dùng để tạo hệ trục vuông góc, kiểm tra độ vuông góc của các đường dóng trong thiết kế mẫu. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Thước cong |
Chiếc |
10 |
Dùng để vẽ các đường cong trơn đều khi thiết kế sản phẩm. |
||
|
2 |
Bộ dụng cụ thiết kế thời trang |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Kéo cắt giấy |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để cắt các chi tiết mẫu rập. |
||
|
Kéo cắt vải |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để cắt vải. |
||
|
|
Dùi |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm. |
|
|
3 |
Bàn thiết kế |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đặt giấy lên khi thiết kế sản phẩm. |
Kích thước: - Cao:80cm ÷ 90cm; - Dài:120cm ÷ 180cm; - Rộng: 90cm ÷ 120cm. |
|
4 |
Bộ mẫu sản phẩm |
Bộ |
01 |
Dùng để làm mẫu quan sát. |
Đảm bảo đúng kiểu dáng và đúng yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm. |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Áo gió hai lớp |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áo Jacket nam ba lớp dáng thẳng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áo Jacket nữ ba lớp dáng eo |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để treo sản phẩm mẫu quan sát, treo mẫu thiết kế. |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để treo sản phẩm. |
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ VESTON CĂN BẢN
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 47
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để vẻ chi tiết thiết kế. |
Chiều dài: 30cm ÷ 50cm. Độ chính xác: 1 mm. |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết. |
Chiều dài: 150cm ÷ 200cm. Độ chính xác: 1 mm. |
|
|
Thước thẳng mềm |
Chiếc |
10 |
Dùng để kẻ, đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm, thiết kế mẫu. |
- Chiều dài: 20cm ÷ 60cm; - Có độ mềm, dẻo, uốn cong được. - Độ chính xác: 1 mm. |
|
|
Thước góc |
Chiếc |
10 |
Dùng để tạo hệ trục vuông góc, kiểm tra độ vuông góc của các đường dóng trong thiết kế mẫu. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Thước cong |
Chiếc |
10 |
Dùng để vẽ các đường cong trơn đều khi thiết kế sản phẩm. |
||
|
2 |
Bộ dụng cụ thiết kế thời trang |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Kéo cắt giấy |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để cắt các chi tiết mẫu rập. |
||
|
Kéo cắt vải |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để cắt vải. |
||
|
|
Dùi |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm. |
|
|
3 |
Bàn thiết kế |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đặt giấy lên khi thiết kế sản phẩm. |
Kích thước: - Cao:80cm ÷ 90cm; - Dài: 120cm ÷ 180cm; - Rộng: 90cm ÷ 120cm. |
|
4 |
Bộ mẫu sản phẩm |
Bộ |
01 |
Dùng để làm mẫu quan sát. |
Đảm bảo đúng kiểu dáng và đúng yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm. |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Áo Vest nữ 1 lớp kiểu cổ bẻ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áo Vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áo Veston nam cổ ve chữ K, 2 ve xuôi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áo Veston nam 2 hàng khuy, ve xếch |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để treo sản phẩm mẫu quan sát, treo mẫu thiết kế. |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm . |
|
6 |
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để treo sản phẩm. |
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số môn học: MH 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 42: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT MAY CÁC SẢN PHẨM NÂNG CAO
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 49
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy may 1 kim |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để may sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
2 |
Máy may 2 kim |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để may sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng /phút. |
|
3 |
Máy vắt sổ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng vắt sổ các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
4 |
Máy thùa khuyết đầu bằng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thùa khuyết các sản phẩm. |
- Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút. - Số mũi/ khuyết: 54 mũi ÷ 370 mũi. |
|
5 |
Máy thùa khuyết đầu tròn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thùa khuyết . |
- Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút, - Số mũi/ khuyết: 54 mũi ÷ 370 mũi |
|
6 |
Máy đính cúc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đính cúc các sản phẩm. |
- Tốc độ: ≤ 1500 vòng/phút. - Kiểu cúc: 2 lỗ hoặc 4 lỗ. |
|
7 |
Máy dập cúc |
Bộ |
01 |
Dùng để dập cúc các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút |
|
8 |
Máy đính bọ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đính bọ các sản phẩm. |
- Tốc độ: ≤ 1800 vòng /phút. - Số mũi may: (28 ÷ 42) mũi/bọ - Chiều rộng bọ: 0,15cm ÷ 0,3cm. - Chiều dài bọ: 0,8cm ÷ 1,6cm. |
|
9 |
Kim tay |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để khâu các đường may tay. |
Kích thước: Chiều dài: 3cm ÷ 4cm; Đường kính: 0,1mm ÷ 0,2mm. |
|
10 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm. |
- Chiều dài: 30cm ÷ 50cm. - Độ chính xác: 1mm. |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo các kích thước cơ thể. |
- Chiều dài: 150cm ÷ 200cm. - Độ chính xác: 1mm. |
|
|
11 |
Bộ dụng cụ thiết kế thời trang |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường. |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Kéo cắt vải |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để cắt vải. |
||
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may. |
||
|
Dùi |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm. |
||
|
12 |
Bàn thiết kế |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đặt giấy lên khi thiết kế sản phẩm. |
Kích thước: - Cao:80cm ÷ 90cm; - Dài: 120cm ÷180cm; - Rộng: 90cm ÷ 120cm. |
|
13 |
Bàn thợ phụ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm. |
Kích thước: - Cao: 70cm ÷ 80cm; - Dài:110cm ÷ 120cm; - Rộng: 60cm ÷ 70cm. |
|
14 |
Bàn là hơi nước treo |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để là chi tiết sản phẩm. |
- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút - Khả năng chứa của ngăn nước: ≤ 1000 ml - Thời gian làm nóng: ≤ 1200s - Công suất: ≤ 1500W |
|
15 |
Cữ gá |
Bộ |
19 |
Sử dụng để hỗ trợ may các chi tiết sản phẩm nhanh, đều đạt độ chính xác cao. |
Phù hợp với từng loại chi tiết của sản phẩm. |
|
16 |
Chân vịt tra khóa |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để tra khóa sản phẩm áo Jacket. |
Phù hợp yêu cầu sản phẩm. |
|
17 |
Bộ sản phẩm mẫu gồm: |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nghiên cứu đặc điểm của sản phẩm. |
Theo đúng yêu cầu kiểu dáng, thông số, yêu cầu kỹ thuật của từng sản phẩm |
|
Áo Jacket nam |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áo Jacket nữ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áo Veston nam |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áo Vest nữ 1 lớp |
Chiếc |
01 |
|||
|
18 |
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm. |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
19 |
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
04 |
Sử dụng để treo sản phẩm. |
|
|
20 |
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm. |
|
|
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
22 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 43: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ NGHỆ THUẬT TRÌNH DIỄN
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 50
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ trang điểm |
Bộ |
03 |
Sử dụng để trang điểm cho người mẫu. |
Sản phẩm cơ bản, thông dụng trên thị trường. |
|
2 |
Kéo cắt tóc |
Chiếc |
10 |
Sử dụng để cắt tóc tạo các kiểu tóc cho người mẫu. |
Loại chuyên dùng tại các hiệu cắt tóc. |
|
3 |
Máy ép tóc |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để ép tóc tạo mẫu tóc cho người mẫu. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
4 |
Máy uốn tóc |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để uốn tóc tạo mẫu tóc cho người mẫu. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
5 |
Máy ảnh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để chụp lại các mẫu thời trang. |
Độ phân giải ≥8MP; Zoom quang ≥3X; Màn hình ≥2,5inch. |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 44: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Thiết kế Thời trang
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
|
Tủ thuốc cứu thương |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Thiết bị dụng cụ chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động. |
|
|
Dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
02 |
Theo Tiêu chuẩn y tế Việt Nam. |
|
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động. |
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
|
Bộ khối cơ bản |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
Bao gồm: |
||||
|
Khối lập phương |
Mẫu |
01 |
||
|
Khối cầu |
Mẫu |
01 |
||
|
Khối tam giác đều |
Mẫu |
01 |
||
|
Khối trụ |
Mẫu |
01 |
||
|
Khối chóp nón |
Mẫu |
01 |
||
|
|
Tượng ngũ quan |
Bộ |
01 |
|
|
Bao gồm: |
||||
|
Mô hình Mắt |
Mẫu |
01 |
||
|
Mô hình Mũi |
Mẫu |
01 |
||
|
Mô hình Miệng |
Mẫu |
01 |
||
|
Mô hình Tai |
Mẫu |
01 |
||
|
|
Tượng chân dung phạt mảng |
Mẫu |
01 |
|
|
|
Tượng bán thân nam |
Mẫu |
01 |
|
|
|
Tượng bán thân nữ |
Mẫu |
01 |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
|
Tượng toàn thân nam |
Mẫu |
01 |
|
|
|
Tượng toàn thân nữ |
Mẫu |
01 |
|
|
|
Giá vẽ |
Chiếc |
19 |
- Điều chỉnh các tư thế lên, xuống, nghiêng. - Độ cao ≤ 2m - Độ nghiêng: 10o ÷ 90o. |
|
|
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm |
|
|
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
|
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
|
|
|
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
|
|
|
Que đo |
Chiếc |
19 |
Độ dài ≥15cm |
|
|
Quả dọi |
Quả |
19 |
- Khối lượng: 200mg ÷ 400mg. Chất liệu sắt, chì hoặc hợp kim. |
|
|
Bục kê mẫu |
Chiếc |
01 |
Kích thước: - Rộng: ≥ 50cm; - Dài: ≥ 60cm; - Cao: ≥ 50cm. |
|
|
Đèn chiếu |
Chiếc |
01 |
Đèn tròn: - Công suất: 40W ÷ 60W; - Ánh sáng vàng. |
|
|
Máy may 1 kim |
Chiếc |
19 |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
|
Máy may 2 kim |
Chiếc |
02 |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng /phút. |
|
|
Máy vắt sổ |
Chiếc |
02 |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
|
Máy thùa khuyết đầu bằng |
Chiếc |
01 |
- Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút. - Số mũi/ khuyết: 54 mũi ÷ 370 mũi. |
|
|
Máy đính cúc |
Chiếc |
01 |
- Tốc độ: ≤ 1500 vòng/phút. - Kiểu cúc: 2 lỗ hoặc 4 lỗ. |
|
|
Máy đính bọ |
Chiếc |
01 |
- Tốc độ: ≤ 1800 vòng/phút. - Số mũi may: (28 ÷ 42)mũi/bọ - Chiều rộng bọ: 0,15 cm ÷ 0,3cm. - Chiều dài bọ: 0,8 cm ÷ 1,6 cm. |
|
|
Máy vắt gấu |
Chiếc |
01 |
Tốc độ: ≤ 1500 vòng /phút. |
|
|
Máy cuốn ống |
Chiếc |
02 |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng /phút. |
|
|
Máy cắt vải đẩy tay |
Chiếc |
01 |
- Vòng quay động cơ: (3000 ÷ 3600) vòng/ phút. - Khả năng cắt: 110mm ÷ 290 mm. - Kích thước dao: 6’’ ÷ 13’’. |
|
|
Phần mềm thiết kế đồ họa |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường. Có khả năng cài tối thiểu 19 máy vi tính. |
|
|
Phần mềm thiết kế mẫu kỹ thuật |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường. Có khả năng: - Thiết kế mẫu pattern; Nhảy cỡ; Giác sơ đồ; Mô phỏng sản phẩm thời trang 3D; - Cài được tối thiểu 19 máy vi tính. |
|
|
Máy vi tính |
Chiếc |
19 |
Cấu hình phù hợp với phần mềm sử dụng. |
|
|
Bộ bàn, ghế máy vi tính |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
|
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
19 |
Loại máy tính cá nhân được sử dụng rộng rãi trên thị trường. |
|
36 |
Bộ dụng cụ thiết kế thời trang |
Bộ |
01 |
|
|
Bao gồm: |
||||
|
Kéo cắt giấy |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Kéo cắt vải |
Chiếc |
19 |
||
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
19 |
Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
|
Dùi |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường. |
|
|
Dập ghim |
Chiếc |
19 |
||
|
Dụng cụ bấm dấu |
Chiếc |
19 |
||
|
Ghim |
Vỉ |
19 |
||
|
Gọt bút chì |
Chiếc |
19 |
|
|
|
37 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|
||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Chiều dài: 30cm ÷ 50cm. Độ chia chính xác đến mm. |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
19 |
Chiều dài: 150cm ÷ 200cm. Độ chia chính xác đến mm. |
|
|
Thước thẳng mềm |
Chiếc |
10 |
- Chiều dài: 20cm ÷ 60cm; - Có độ mềm, dẻo, uốn cong được. - Độ chia chính xác đến mm. |
|
|
Thước góc |
Chiếc |
10 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Thước cong |
Chiếc |
10 |
||
|
38 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
|
Bao gồm: |
||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
01 |
||
|
Thước cong |
Bộ |
01 |
||
|
Ê ke |
Chiếc |
01 |
||
|
Com pa |
Chiếc |
01 |
||
|
39 |
Bàn là hơi nước treo |
Bộ |
6 |
- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút - Khả năng chứa của ngăn nước: ≤ 1000 ml - Thời gian làm nóng: ≤ 1200s - Công suất: ≤ 1500W; - Điện áp: 220V |
|
40 |
Bàn thợ phụ |
Chiếc |
9 |
Bề mặt có lớp vải hoặc đệm phủ (rời) Kích thước: - Cao: 70cm ÷ 80cm; - Dài: 110cm ÷ 120cm; - Rộng: 60cm ÷ 70cm. |
|
41 |
Bàn thiết kế |
Chiếc |
19 |
Kích thước: - Cao: 80cm ÷ 90cm; - Dài: 120cm ÷ 180cm; - Rộng: 90cm ÷ 120cm. |
|
42 |
Bàn trải vải |
Chiếc |
1 |
Kích thước: - Dài: 480cm ÷ 500cm; - Rộng: 180cm ÷ 200cm; - Cao: 70cm ÷ 80cm. |
|
43 |
Chân vịt tra khóa |
Chiếc |
03 |
Phù hợp yêu cầu sản phẩm. |
|
44 |
Đồng hồ bấm giờ |
Chiếc |
10 |
Loại đồng hồ bấm giây được sử dụng rộng rãi trên thị trường. |
|
45 |
Kim đếm mật độ |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; |
|
46 |
Kim tay |
Chiếc |
36 |
- Bằng thép không gỉ; - Kích thước: L: 3cm ÷ 4cm; D: 0,1mm ÷ 0,2mm. |
|
47 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
01 |
- Loại kính phổ thông; - Độ phóng đại: 30X ÷ 100X. |
|
48 |
Kính lúp |
Chiếc |
03 |
Kính có độ phóng đại: 12X ÷ 16X. |
|
49 |
Kính đo mật độ vải |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: 10X ÷ 20X. |
|
50 |
Loa |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
51 |
Đài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
52 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
01 |
|
|
Bao gồm: |
||||
|
Mẫu vải |
Bảng |
01 |
Sử dụng để nhận biết và phân loại một số chủng loại vải cơ bản. |
|
|
Mẫu xơ dệt |
Bảng |
01 |
Dùng để nhận biết và phân loại một số chủng loại xơ sợi dệt cơ bản. |
|
|
Mẫu chỉ |
Bảng |
01 |
Dùng để nhận biết và phân loại một số loại chỉ may cơ bản. |
|
|
53 |
Manocanh bán thân nam |
Bộ |
10 |
- Có thể ghim được giấy, vải. - Kích thước thông dụng theo |
|
54 |
Manocanh bán thân nữ |
Bộ |
10 |
cỡ: S, M, L. |
|
55 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
56 |
Ấm đun nước |
Chiếc |
2 |
- Điện áp sử dụng: 220V ÷ 240V; - Công suất: 2000W ÷ 2500W - Dung tích: 2,5 lít ÷ 3 lít. |
|
57 |
Que khuấy |
Chiếc |
6 |
- Làm bằng thủy tinh đặc trong suốt có độ bền cao. - Kích thước: từ 20 cm ÷ 30 cm. |
|
58 |
Con lăn sao mẫu |
Chiếc |
19 |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
59 |
Tấm kê trổ mẫu |
Tấm |
19 |
Kích thước: - Dài: 600mm ÷ 900mm; - Rộng: 900mm ÷ 1800mm; - Độ dày: 0,5mm ÷ 01mm. |
|
60 |
Ghế |
Chiếc |
02 |
Kích thước cao ngồi: 46cm ÷ 50cm; Kích thước rộng ghế: 40cm ÷ 45cm. |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
61 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Màn chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m; - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
62 |
Mẫu sản phẩm |
Bộ |
01 |
Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu trong nội dung của mô đun. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Áo sơ mi nam nữ cơ bản |
Chiếc |
02 |
||
|
Quần âu nam nữ cơ bản |
Chiếc |
02 |
||
|
Váy nữ cơ bản |
Chiếc |
01 |
||
|
63 |
Mẫu sản phẩm |
Bộ |
01 |
Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu trong nội dung của mô đun. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Áo sơ mi nam |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Áo sơ mi nữ |
Chiếc |
01 |
|
|
Quần âu |
Chiếc |
01 |
||
|
64 |
Mẫu trực quan sản phẩm thiết kế trên manocanh |
Bộ |
01 |
Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu trong nội dung của mô đun. |
|
65 |
Cataloge thời trang |
Cuốn |
19 |
Khổ tối thiểu A4 có dáng mẫu thời trang khoác trang phục. |
|
66 |
Cữ gá |
Bộ |
03 |
Phù hợp với từng loại chi tiết của sản phẩm. |
|
67 |
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
68 |
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
05 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
69 |
Tủ đựng vật mẫu, bài thực hành |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
70 |
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÌNH HỌA NÂNG CAO
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mẫu sứ |
Mẫu |
01 |
Bằng chất liệu sứ. |
|
|
Mẫu thạch cao |
Mẫu |
01 |
Bằng chất liệu thạch cao. |
|
|
Mẫu thủy tinh |
Mẫu |
01 |
Bằng chất liệu thủy tinh. |
|
|
Tượng chân dung nữ |
Mẫu |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường. Chất liệu thạch cao. |
|
|
Tượng chân dung nam |
Mẫu |
01 |
|
|
|
Vải |
Tấm |
01 |
Kích thước: ≥ 70 cm |
Bảng 46. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ MẪU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn giác mẫu |
Chiếc |
02 |
Kích thước: - Dài: 480cm ÷ 500cm; - Rộng: 180cm ÷ 200cm; - Cao: 70cm ÷ 80cm. |
|
|
Sản phẩm mẫu |
Chiếc |
02 |
Theo chủng loại sản phẩm. |
Bảng 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ MỘT SỐ DẠNG ÁO JACKET
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bộ mẫu sản phẩm |
Bộ |
01 |
Dùng để làm mẫu quan sát. |
|
Bao gồm: |
||||
|
Áo gió hai lớp |
Chiếc |
01 |
||
|
Áo Jacket nam ba lớp dáng thẳng |
Chiếc |
01 |
||
|
Áo Jacket nữ ba lớp dáng eo |
Chiếc |
01 |
||
Bảng 48. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ VESTON CĂN BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 47
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Chức năng của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu sản phẩm |
Bộ |
01 |
Dùng để làm mẫu quan sát. |
Đảm bảo đúng kiểu dáng và đúng yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm. |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Áo Vest nữ 1 lớp kiểu cổ bẻ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áo Vest nữ 1 lớp kiểu cổ đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm mẫu quan sát. |
Đảm bảo đúng kiểu dáng và đúng yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm. |
|
|
Áo Veston nam cổ ve chữ K, 2 ve xuôi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áo Veston nam 2 hàng khuy, ve xếch |
Chiếc |
01 |
|||
Bảng 49. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT MAY CÁC SẢN PHẨM NÂNG CAO
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 49
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Chức năng của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thùa khuyết đầu tròn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thùa khuyết. |
Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút, Số mũi/ khuyết: 54 mũi ÷ 370 mũi |
|
2 |
Máy dập cúc |
Bộ |
01 |
Dùng để dập cúc các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút. |
|
3 |
Bộ sản phẩm mẫu gồm: |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nghiên cứu đặc điểm của sản phẩm. |
Theo đúng yêu cầu kiểu dáng, thông số, yêu cầu kỹ thuật của từng sản phẩm. |
|
Áo Jacket nam |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áo Jacket nữ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áo Veston nam |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áo Vest nữ 1 lớp |
Chiếc |
01 |
Bảng 50. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ NGHỆ THUẬT TRÌNH DIỄN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 50
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy ảnh |
Chiếc |
01 |
Độ phân giải tối thiểu 8MP; Zoom quang tối thiểu 3X; Màn hình tối thiểu 2,5inch. |
|
|
Bộ trang điểm |
Bộ |
03 |
Bộ cơ bản thông dụng trên thị trường. |
|
|
Kéo cắt tóc |
Chiếc |
10 |
Loại chuyên dùng tại các hiệu cắt tóc. |
|
|
Máy ép tóc |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Máy uốn tóc |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ THIẾT KẾ THỜI TRANG
Trình độ: Cao đẳng nghề
(kèm theo quyết định số .............. /QĐ-BLĐTBXH ngày ..... tháng ..... năm 201...
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông |
|
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Bà Nguyễn Thu Phượng |
Thạc sỹ |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông |
|
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Bà Nguyễn Thị Thanh Huệ |
|
Ủy viên |
|
5 |
Bà Đỗ Phương Nga |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Bùi Huy Tùng |
|
Ủy viên |
|
7 |
Ông Nguyễn Quốc Hưng |
|
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 10B
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ THIẾT KẾ THỜI TRANG (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|---|---|
|
Phần thuyết minh |
4 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
6 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hình họa1 |
7 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ sở thẩm mỹ (MĐ 08) |
9 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang trí cơ bản (MĐ 09) |
10 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Văn hoá Việt Nam (MH 10) |
11 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lịch sử thời trang (MH 11) |
12 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing thời trang (MH 12) |
13 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mỹ học (MH 13) |
14 |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 14) |
15 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 15) |
17 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhân trắc học may mặc (MH 16) |
18 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu thời trang (MH 17) |
19 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế thời trang căn bản (MĐ 18) |
21 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sáng tác trang phục công sở (MĐ 19) |
22 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sáng tác trang phục trẻ em (MĐ 20) |
23 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sáng tác trang phục dạo phố (MĐ 21) |
24 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sáng tác trang phục dân tộc (MĐ 22) |
25 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ứng dụng tin học trong thiết kế trang phục (MĐ 23) |
26 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế trang phục căn bản (MĐ 24) |
27 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật may căn bản (MĐ 25) |
29 |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công nghệ sản xuất (MĐ 26) |
32 |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế trên Manocanh (MĐ 27) |
35 |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành nâng cao (MĐ 28) |
38 |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác trang phục xuân hè (MĐ 30) |
41 |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác trang phục thu đông (MĐ 31) |
42 |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hình họa nâng cao (MĐ 32) |
43 |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác thời trang trẻ em (MĐ 33) |
45 |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác trang phục ấn tượng (MĐ 34) |
46 |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác trang phục dạ hội (MĐ 35) |
47 |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế mẫu công nghiệp (MĐ 36) |
48 |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực hành may căn bản (MĐ 37) |
51 |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sáng tác trang phục bảo hộ lao động (MĐ38) |
53 |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tiếng anh chuyên ngành (MH 39) |
54 |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật may các sản phẩm nâng cao (MĐ 40) |
55 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
58 |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
59 |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
65 |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hình họa nâng cao (MĐ 32) |
66 |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết kế mẫu công nghiệp (MĐ 36) |
67 |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thực hành may căn bản (MĐ 37) |
68 |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tiếng anh chuyên ngành (MĐ 39) |
69 |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật may các sản phẩm nâng cao (MĐ 40) |
70 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Thiết kế thời trang |
71 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế thời trang trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường, đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Thiết kế thời trang ban hành theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế Thời trang
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 33, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 34 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc;
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 35 đến bảng 38) dùng để bổ sung cho bảng 34.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế thời trang
Các trường, đào tạo nghề Thiết kế thời trang, trình độ Cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 34).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÌNH HỌA
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ khối cơ bản |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát, tìm hiểu đặc trưng của hình khối và vẽ lại. |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Khối lập phương |
Mẫu |
01 |
|||
|
Khối cầu |
Mẫu |
01 |
|||
|
Khối tam giác đều |
Mẫu |
01 |
|||
|
Khối trụ |
Mẫu |
01 |
|||
|
Khối chóp nón |
Mẫu |
01 |
|||
|
2 |
Tượng ngũ quan |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát, tìm hiểu tỉ lệ, đặc điểm, cấu tạo, hình dáng các bộ phận trên khuôn mặt và vẽ lại. |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Mô hình Mắt |
Mẫu |
01 |
|||
|
Mô hình Mũi |
Mẫu |
01 |
|||
|
Mô hình Miệng |
Mẫu |
01 |
|||
|
Mô hình Tai |
Mẫu |
01 |
|||
|
3 |
Tượng chân dung phạt mảng |
Mẫu |
01 |
||
|
4 |
Tượng bán thân nam |
Mẫu |
01 |
Dùng để quan sát, tìm hiểu tỉ lệ, đặc điểm, cấu tạo, hình dáng thân trên của cơ thể người và vẽ lại. |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
5 |
Tượng bán thân nữ |
Mẫu |
01 |
||
|
6 |
Giá vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm điểm tựa đặt bảng vẽ lên trong quá trình thao tác vẽ mẫu. |
- Điều chỉnh các tư thế lên, xuống, nghiêng. - Độ cao ≤ 2m - Độ nghiêng: 10o ÷ 90o. |
|
7 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm; - Dài: ≥ 60cm. |
|
8 |
Que đo |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo, xác định kích thước, tỉ lệ của mẫu vẽ. |
Độ dài ≥15cm |
|
9 |
Quả dọi |
Quả |
19 |
Sử dụng để xác định, dóng các trục của mẫu vẽ. |
Khối lượng: 200mg ÷ 400mg |
|
10 |
Bục kê mẫu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để kê vật mẫu lên cao vừa tầm quan sát khi thực hành vẽ. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 50 cm - Dài: ≥ 60 cm - Cao: ≥ 50 cm |
|
11 |
Đèn chiếu |
Chiếc |
01 |
Dùng để chiếu ánh sáng vào vật mẫu trong quá trình vẽ. |
Đèn tròn: - Công suất: 40W ÷ 60W. - Ánh sáng vàng. |
|
12 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy vẽ, gọt bút chì. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CƠ SỞ THẨM MỸ
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm; - Dài: ≥ 60cm. |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để kẻ, vẽ các đường nét trong quá trình vẽ bố cục. |
Chiều dài: ≥ 30cm. Độ chính xác: 1mm. |
|
6 |
Com pa |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để vẽ các hình tròn. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
7 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để trổ, cắt giấy và gọt bút chì. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG TRÍ CƠ BẢN
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm. |
|
2 |
Giá vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm điểm tựa đặt bảng vẽ lên trong quá trình thao tác vẽ mẫu. |
- Điều chỉnh các tư thế lên, xuống, nghiêng. - Độ cao ≤ 2m - Độ nghiêng: 10o ÷ 90o. |
|
3 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
5 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
6 |
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để kẻ, vẽ các đường nét trong quá trình trang trí các hình cơ bản. |
Chiều dài: ≥ 30cm. Độ chính xác: 1 mm. |
|
7 |
Com pa |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để vẽ các hình tròn. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
8 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để trổ, cắt giấy và gọt bút chì. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VĂN HÓA VIỆT NAM
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LỊCH SỬ THỜI TRANG
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETING THỜI TRANG
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MỸ HỌC
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy may 1 kim |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy may đảm bảo an toàn. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
2 |
Máy vắt sổ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy vắt sổ đảm bảo an toàn. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
3 |
Máy thùa khuyết đầu bằng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy thùa khuyết đảm bảo an toàn. |
Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút. Số mũi/ khuyết: 54 mũi ÷ 370 mũi. |
|
4 |
Máy đính cúc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy đính cúc đảm bảo an toàn. |
Tốc độ: ≤ 1500 vòng/phút. Kiểu cúc: 2 lỗ hoặc 4 lỗ. |
|
5 |
Máy vắt gấu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy vắt gấu đảm bảo an toàn. |
Tốc độ: ≤ 1500 vòng/phút. |
|
6 |
Máy cuốn ống |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy cuốn ống đảm bảo an toàn. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
7 |
Máy cắt vải đẩy tay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành máy cắt vải đẩy tay đảm bảo an toàn. |
Vòng quay động cơ: (3000 ÷ 3600) vòng/ phút. Khả năng cắt: 110mm ÷ 290 mm. Kích thước dao: 6’’ ÷ 13’’. |
|
8 |
Bàn là hơi nước treo |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn phương pháp vận hành bàn là đảm bảo an toàn. |
- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút - Khả năng chứa của ngăn nước: ≤ 1000 ml - Thời gian làm nóng: ≤ 1200s - Công suất: ≤ 1500W |
|
9 |
Tủ thuốc cứu thương |
Chiếc |
01 |
Dùng để đựng thuốc sơ cứu người bị nạn. |
Kích thước thông dụng ngoài thị trường. |
|
10 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng thiết bị phòng chữa cháy nổ. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
11 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
02 |
Sử dụng để hướng dẫn sơ cứu người bị nạn trong lao động sản xuất. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
12 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng phương tiện bảo vệ trong lao động sản xuất. |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số môn học: MH15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để vẽ các đường thẳng. |
||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để vẽ các đường có tỷ lệ bằng nhau. |
||
|
Thước cong |
Bộ |
01 |
Sử dụng vẽ các đường cong. |
||
|
Ê ke |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để dựng các đường thẳng vuông góc. |
||
|
Com pa |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để vẽ các hình khối tròn. |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHÂN TRẮC HỌC MAY MẶC
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số môn học: MH16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
18 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để chia tỷ lệ cơ thể người khi vẽ dáng người. |
Chiều dài: 30cm ÷ 50cm. Độ chính xác: 1 mm. |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Chiều dài: 150cm ÷ 200cm. Độ chính xác: 1 mm. |
|
|
2ô hình ngườihời điểm mua sắm |
Ghế |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để đo chiều cao ngồi. |
Kích thước cao ngồi: 46cm ÷ 50cm Kích thước rộng ghế 40cm ÷ 45cm |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU THỜI TRANG
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số môn học: MH17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Mẫu vải |
Bảng |
01 |
Sử dụng để nhận biết và phân loại một số chủng loại vải cơ bản. |
Các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản. |
|
|
Mẫu xơ dệt |
Bảng |
01 |
Dùng để nhận biết và phân loại một số chủng loại xơ sợi dệt cơ bản. |
Xơ sợi tự nhiên (bông, len, tơ tằm…); Xơ sợi hóa học (polyeste, polyamid, vitxco…). |
|
|
Mẫu chỉ |
Bảng |
01 |
Dùng để nhận biết và phân loại một số loại chỉ may cơ bản. |
Chỉ may: polyester, chỉ Pe/Co…; chỉ tơ vắt sổ. |
|
|
2 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
01 |
Dùng để quan sát nhằm nhận biết, phân loại các loại xơ dệt. |
Độ phóng đại: 30X ÷ 100X. |
|
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
03 |
Dùng để quan sát nhằm nhận biết, phân loại các loại vật liệu dệt, kiểu dệt. |
Độ phóng đại: 12X ÷ 16X. |
|
4 |
Kính đo mật độ vải |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo mật độ vải |
Độ phóng đại: 10X ÷ 20X. |
|
5 |
Kim đếm mật độ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để xác định mật độ vải. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Ấm đun nước |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để đun nước đảm bảo nhiệt độ phù hợp cho công việc thí nghiệm. |
- Điện áp sử dụng: 220V ÷ 240V; - Công suất: 2000W ÷ 2500W; Dung tích: 2,5 lít ÷ 3 lít. |
|
7 |
Que khuấy |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để pha chế và làm các thí nghiệm. |
Kích thước: 20cm ÷ 30cm. |
|
8 |
Thước thẳng |
Chiếc |
36 |
Dùng để đo kích thước vải . |
Chiều dài: 20cm ÷ 30cm. Độ chính xác: 1 mm. |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ THỜI TRANG CĂN BẢN
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì. |
|
|
6 |
Cataloge thời trang |
Cuốn |
19 |
Sử dụng quan sát và chép dáng mẫu thời trang. |
Kích thước: ≥ A4 có dáng mẫu thời trang khoác trang phục. |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SÁNG TÁC TRANG PHỤC CÔNG SỞ
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SÁNG TÁC TRANG PHỤC TRẺ EM
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SÁNG TÁC TRANG PHỤC DẠO PHỐ
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm; |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì. |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SÁNG TÁC TRANG PHỤC DÂN TỘC
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm; |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì. |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG
THIẾT KẾ TRANG PHỤC
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm thiết kế mẫu kỹ thuật |
Bộ |
01 |
Sử dụng để ứng dụng thiết kế mẫu kỹ thuật. |
Có khả năng: - Thiết kế mẫu rập; Nhảy cỡ; Giác sơ đồ; Mô phỏng sản phẩm thời trang 3D; - Cài được tối thiểu 19 máy vi tính. |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng thiết kế trang phục trên máy tính. |
Cấu hình tối thiểu phù hợp với phần mềm thiết kế mẫu |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ TRANG PHỤC CĂN BẢN
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để vẽ chi tiết thiết kế. |
Chiều dài: 30cm ÷ 50cm. Độ chính xác: 1 mm. |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết. |
Chiều dài: 150cm ÷ 200cm. Độ chính xác: 1 mm. |
|
|
2
|
Bộ dụng cụ thiết kế thời trang |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Kéo cắt giấy |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để cắt các chi tiết sản phẩm. |
||
|
Dùi |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm. |
||
|
Dập ghim |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để ghim mẫu |
||
|
Dụng cụ bấm dấu |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để bấm dấu trên mẫu |
||
|
Gọt bút chì |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để gọt đầu bút chì |
||
|
3 |
Bàn thiết kế |
Chiếc |
19 |
Sử dụng làm mặt phẳng kê giấy, vải khi thiết kế các chi tiết sản phẩm. |
Kích thước: - Cao: 80cm ÷ 90cm; - Dài: 120cm÷180cm; - Rộng: 90cm ÷120cm. |
|
4 |
Bàn thợ phụ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm. |
Bề mặt có lớp vải hoặc đệm phủ (rời) Kích thước: - Cao: 70cm ÷ 80cm; - Dài: 110cm ÷120cm; - Rộng: 60cm ÷ 70cm. |
|
5 |
Mẫu sản phẩm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để quan sát, tìm hiểu đặc điểm hình dáng và cấu trúc của mẫu vật. |
Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu trong nội dung của mô đun. |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Áo sơ mi nam, nữ cơ bản |
Chiếc |
02 |
|||
|
Quần âu nam, nữ cơ bản |
Chiếc |
02 |
|||
|
Váy nữ cơ bản |
Chiếc |
01 |
|||
|
6 |
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để treo sản phẩm mẫu quan sát, treo mẫu thiết kế. |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
05 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát. |
|
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MAY CĂN BẢN
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy may 1 kim |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để may sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
2 |
Máy vắt sổ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng vắt sổ các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
3 |
Máy thùa khuyết đầu bằng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thùa khuyết các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút. Số mũi/ khuyết: 54 mũi ÷ 370 mũi. |
|
4 |
Máy đính cúc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đính cúc các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 1500 vòng/phút. Kiểu cúc: 2 lỗ hoặc 4 lỗ. |
|
5 |
Máy cuốn ống |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cuốn các đường may áo sơ mi nam, nữ. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
6 |
Máy đính bọ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đính bọ các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 1800 vòng/phút. Số mũi may: (28 ÷ 42) mũi/bọ Chiều rộng bọ: 0,15cm ÷ 0,3cm. Chiều dài bọ: 0,8cm ÷ 1,6cm. |
|
7 |
Kim tay |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để khâu các đường may tay. |
Kích thước: Chiều dài: 3cm ÷ 4cm; Đường kính: 0,1mm ÷ 0,2mm. |
|
8 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
01 |
|
Chiều dài: 30 cm ÷ 50 cm. Độ chính xác: 1mm |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm. |
||
|
|
Thước dây |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo các kích thước cơ thể. |
|
|
9 |
Bộ dụng cụ thiết kế thời trang |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Kéo cắt vải |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để cắt vải. |
Loại thông dụng cắt được sợi, vải. |
|
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Dùi |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm. |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường. |
|
|
10 |
Bàn thợ phụ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm. |
Kích thước: - Cao: 80cm ÷ 100cm; - Dài:110cm ÷ 120cm; - Rộng: 60cm ÷ 70cm. |
|
11 |
Bàn là hơi nước treo |
Bộ |
03 |
Sử dụng để là sản phẩm. |
- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút - Khả năng chứa của ngăn nước: ≤ 1000 ml - Thời gian làm nóng: ≤ 1200s - Công suất: ≤ 1500W |
|
12 |
Sản phẩm mẫu áo sơ mi nam, nữ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để nghiên cứu đặc điểm của từng loại áo sơ mi nam, nữ. |
Theo chủng loại sản phẩm. |
|
13 |
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để treo sản phẩm để quan sát, bảo quản sản phẩm. |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
14 |
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để treo sản phẩm. |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
15 |
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm. |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy may 1 kim |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để may sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
2 |
Máy may 2 kim |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để may sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
3 |
Máy vắt sổ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng vắt sổ các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
4 |
Máy thùa khuyết đầu bằng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thùa khuyết các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút. Số mũi/ khuyết: 54 mũi ÷ 370 mũi. |
|
5 |
Máy đính cúc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đính cúc các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 1500 vòng/phút. Kiểu cúc: 2 lỗ hoặc 4 lỗ. |
|
6 |
Máy cuốn ống |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cuốn các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
7 |
Máy đính bọ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đính bọ các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 1800 vòng/phút. Số mũi may: (28 ÷ 42) mũi/bọ Chiều rộng bọ: 0,15cm ÷ 0,3cm. Chiều dài bọ: 0,8cm ÷ 1,6cm. |
|
8 |
Máy cắt vải đẩy tay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt các chi tiết sản phẩm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để kẻ các loại bảng biểu, vẽ mẫu thiết kế. |
Chiều dài: 30cm ÷ 50cm. Độ chính xác: 1mm. |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết. |
Chiều dài: 150cm ÷ 200cm. Độ chính xác: 1mm. |
|
|
10 |
Bàn thiết kế |
Chiếc |
19 |
Sử dụng làm mặt phẳng kê giấy, vải khi thiết kế các chi tiết sản phẩm. |
Kích thước: Cao: 800mm ÷ 900mm; Dài:1200mm÷1800mm; Rộng: 900mm ÷1200mm |
|
11 |
Bàn thợ phụ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm. |
Kích thước: - Cao: 70cm ÷ 80cm; - Dài:110cm ÷ 120cm; - Rộng: 60cm ÷ 70cm. |
|
12 |
Bàn trải vải |
Chiếc |
01 |
Dùng để trải vải, cắt, giác mẫu |
Kích thước: - Dài: 480cm ÷ 500cm - Rộng: 180cm ÷ 200cm - Cao: 70cm ÷ 80cm |
|
13 |
Đồng hồ bấm giờ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để xác định thời gian tiêu hao trong quá trình gia công sản phẩm |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
14 |
Máy tính |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để tính toán trong quá trình thiết kế chuyền, xây dựng định mức sản phẩm. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
15 |
Bộ dụng cụ thiết kế thời trang |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường. |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Kéo cắt vải |
Chiếc |
19 |
Sử dụng cắt chi tiết sản phẩm trên vải. |
||
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may. |
||
|
Dùi |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm. |
||
|
16 |
Bàn là hơi nước treo |
Bộ |
01 |
Sử dụng để là ép mex các chi tiết, là sản phẩm. |
- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút - Khả năng chứa của ngăn nước: ≤ 1000 ml - Thời gian làm nóng: ≤ 1200s - Công suất: ≤ 1500W |
|
17 |
Cữ gá |
Bộ |
03 |
Sử dụng để hỗ trợ may các chi tiết sản phẩm nhanh, đều đạt độ chính xác cao. |
Phù hợp với từng loại chi tiết của sản phẩm. |
|
18 |
Chân vịt tra khóa |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để tra khóa sản phẩm . |
Phù hợp yêu cầu sản phẩm. |
|
19 |
Mẫu sản phẩm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để quan sát, tìm hiểu đặc điểm hình dáng và cấu trúc của mẫu vật. |
Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu của nội dung trong mô đun. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Áo sơ mi nam |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áo sơ mi nữ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Quần âu |
Chiếc |
01 |
|||
|
20 |
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm. |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
21 |
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để treo sản phẩm. |
|
|
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
23 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ TRÊN MANOCANH
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Manocanh bán thân nữ |
Bộ |
10 |
Sử dụng làm kích thước mẫu để thiết kế sản phẩm. |
- Có thể ghim được giấy, vải. - Kích thước thông dụng theo cỡ: S, M, L. |
|
2 |
Manocanh bán thân nam |
10 |
|||
|
3 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để kẻ các chi tiết thiết kế. |
Chiều dài: 30cm ÷ 50cm. Độ chính xác: 1mm |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết. |
Chiều dài: 150cm ÷ 200cm. Độ chính xác: 1mm |
|
|
Thước thẳng mềm |
Chiếc |
10 |
Dùng để kẻ, đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm, thiết kế mẫu. |
- Chiều dài: 20cm ÷ 60cm, - Có độ mềm, dẻo, uốn cong được. Độ chính xác: 1mm |
|
|
Thước góc |
Chiếc |
10 |
Dùng để tạo hệ trục vuông góc, kiểm tra độ vuông góc của các đường dóng trong thiết kế mẫu. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Thước cong |
Chiếc |
10 |
Dùng để vẽ các đường cong trơn đều khi thiết kế sản phẩm. |
||
|
4 |
Bàn thợ phụ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm. |
Kích thước: - Cao: 80cm ÷ 100cm; - Dài:110cm ÷ 120cm; - Rộng: 60cm ÷ 70cm. |
|
5 |
Con lăn sao mẫu |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để sao mẫu. |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Tấm kê trổ mẫu |
Tấm |
19 |
Sử dụng để kê mẫu bìa trong quá trình sao mẫu. |
Kích thước: - Dài: 600mm ÷ 900mm - Rộng: 900mm ÷ 1800mm - Độ dày: 0,5mm ÷ 01mm. |
|
7 |
Bộ dụng cụ thiết kế thời trang |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Kéo cắt giấy |
Chiếc |
19 |
Sử dụng cắt mẫu rập. |
||
|
Kéo cắt vải |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để cắt các chi tiết thiết kế trên vải. |
||
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may. |
||
|
Dùi |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm. |
||
|
Ghim |
Vỉ |
19 |
Sử dụng để: - Định vị trên Manocanh - Cố định vải - Điều chỉnh phom dáng sản phẩm. |
||
|
8 |
Máy may 1 kim |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để may sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
9 |
Bàn là hơi nước treo
|
Chiếc |
03 |
Sử dụng để là ép mex các chi tiết, là sản phẩm. |
- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút - Khả năng chứa của ngăn nước: ≤ 1000 ml - Thời gian làm nóng: ≤ 1200s - Công suất: ≤ 1500W |
|
10 |
Mẫu trực quan sản phẩm thiết kế trên manocanh |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thể hiện mẫu các góc độ: + Mẫu cơ bản + Mẫu khối + Mẫu chuyển động |
Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu trong nội dung của mô đun. |
|
11 |
Tủ đựng bài thực hành |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đựng mẫu sản phẩm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH NÂNG CAO
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình sáng tác mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì. |
|
|
6 |
Manocanh bán thân nữ |
Bộ |
01 |
Sử dụng làm kích thước mẫu để thiết kế, chỉnh sửa mẫu. |
- Có thể ghim được giấy, vải. - Kích thước thông dụng theo cỡ: S, M, L. |
|
7 |
Manocanh bán thân nam |
Bộ |
01 |
||
|
8 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để kẻ các chi tiết thiết kế. |
- Chiều dài: 30cm ÷ 50cm. - Độ chính xác: 1mm |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết. |
- Chiều dài: 150cm ÷ 200cm. - Độ chính xác: 1mm |
|
|
Thước thẳng mềm |
Chiếc |
10 |
Dùng để kẻ, đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm, thiết kế mẫu. |
- Chiều dài: 20cm ÷ 60cm, - Có độ mềm, dẻo, uốn cong được. - Độ chính xác: 1mm |
|
|
Thước góc |
Chiếc |
10 |
Dùng để tạo hệ trục vuông góc, kiểm tra độ vuông góc của các đường dóng trong thiết kế mẫu. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Thước cong |
Chiếc |
10 |
Dùng để vẽ các đường cong trơn đều khi thiết kế. |
||
|
9 |
Bàn thợ phụ |
Chiếc |
09 |
Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm. |
Kích thước: - Cao: 80cm ÷ 100cm; - Dài:110cm ÷ 120cm; - Rộng: 60cm ÷ 70cm. |
|
10 |
Con lăn sao mẫu |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để sao mẫu. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
11 |
Tấm kê trổ mẫu |
Tấm |
19 |
Sử dụng để kê mẫu bìa trong quá trình sao mẫu. |
Kích thước: - Dài: 600mm ÷ 900mm - Rộng: 900mm ÷ 1800mm - Độ dày: 0,5mm ÷ 01mm. |
|
12 |
Bộ dụng cụ thiết kế thời trang |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường. |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Kéo cắt giấy |
Chiếc |
19 |
Sử dụng cắt mẫu rập. |
||
|
Kéo cắt vải |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để cắt các chi tiết thiết kế trên vải. |
||
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may. |
||
|
Ghim |
Vỉ |
19 |
Sử dụng để: - Định vị trên Manocanh - Cố định vải - Điều chỉnh phom dáng sản phẩm. |
||
|
Dùi |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm. |
||
|
13 |
Máy may 1 kim |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để may sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
14 |
Máy may 2 kim |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để may sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
15 |
Máy vắt sổ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng vắt sổ sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
16 |
Máy thùa khuyết đầu bằng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thùa khuyết các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút. Số mũi/ khuyết: 54 mũi ÷ 370 mũi. |
|
17 |
Máy đính cúc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đính cúc các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 1500 vòng/phút. Kiểu cúc: 2 lỗ hoặc 4 lỗ. |
|
18 |
Máy cuốn ống |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cuốn các đường may. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
19 |
Máy đính bọ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đính bọ các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 1800 vòng/phút. Số mũi may: (28 ÷ 42) mũi/bọ Chiều rộng bọ: 0,15cm ÷ 0,3cm. Chiều dài bọ: 0,8cm ÷ 1,6cm. |
|
20 |
Chân vịt tra khóa |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để tra khóa sản phẩm . |
Phù hợp yêu cầu sản phẩm. |
|
21 |
Bàn là hơi nước treo |
Chiếc |
06 |
Dùng để ép mex các chi tiết, là sản phẩm. |
- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút - Khả năng chứa của ngăn nước: ≤ 1000 ml - Thời gian làm nóng: ≤ 1200s - Công suất: ≤ 1500W |
|
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng.
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
23 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC TRANG PHỤC XUÂN HÈ
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì. |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC TRANG PHỤC THU ĐÔNG
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm. |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÌNH HỌA NÂNG CAO
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mẫu sứ |
Mẫu |
01 |
Sử dụng làm mẫu để quan sát, vẽ diễn tả chất liệu. |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
2 |
Mẫu thạch cao |
Mẫu |
01 |
||
|
3 |
Mẫu thủy tinh |
Mẫu |
01 |
||
|
4 |
Vải |
Tấm |
01 |
Kích thước: ≥ 70cm |
|
|
5 |
Tượng chân dung nữ |
Mẫu |
01 |
Sử dụng làm mẫu để quan sát, phân tích đánh giá và dựng hình. |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
6 |
Tượng chân dung nam |
Mẫu |
01 |
||
|
7 |
Tượng chân dung phạt mảng |
Mẫu |
01 |
||
|
8 |
Giá vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm điểm tựa đặt bảng vẽ lên trong quá trình thao tác vẽ mẫu. |
- Điều chỉnh các tư thế lên, xuống, nghiêng. - Độ cao ≤ 2m - Độ nghiêng: 10o ÷ 90o. |
|
9 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm. |
|
10 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
13 |
Que đo |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo, xác định kích thước, tỉ lệ của mẫu vẽ. |
Độ dài ≥15cm. |
|
14 |
Quả dọi |
Quả |
19 |
Sử dụng để xác định, dóng các trục của mẫu vẽ. |
Khối lượng: 200mg ÷ 400mg |
|
15 |
Bục kê mẫu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để kê vật mẫu lên cao vừa tầm quan sát khi thực hành vẽ. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 50 cm - Dài: ≥ 60 cm - Cao: ≥ 50 cm |
|
16 |
Đèn chiếu |
Chiếc |
01 |
Dùng để chiếu ánh sáng vào vật mẫu trong quá trình vẽ. |
Đèn tròn: - Công suất: 40W ÷ 60W. - Ánh sáng vàng. |
|
17 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy vẽ, gọt bút chì. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
18 |
Tủ đựng vật mẫu, bài thực hành |
Chiếc |
02 |
Dùng để đựng khối mẫu, tượng mẫu, bài thực hành. |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC THỜI TRANG TRẺ
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm; |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì. |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC TRANG PHỤC ẤN TƯỢNG
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm; |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì. |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC TRANG PHỤC DẠ HỘI
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm; |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì. |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ MẪU CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy may 1 kim |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để may sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
2 |
Máy vắt sổ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng vắt sổ các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
3 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để kẻ các chi tiết thiết kế. |
Chiều dài: 30cm ÷ 50cm. Độ chính xác 1 mm. |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết. |
Chiều dài: 150cm ÷ 200cm. Độ chính xác 1 mm. |
|
|
Thước thẳng mềm |
Chiếc |
10 |
Dùng để kẻ, đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm, thiết kế mẫu. |
- Chiều dài: 20cm ÷ 60cm; - Có độ mềm, dẻo, uốn cong được. - Độ chính xác 1 mm. |
|
|
Thước góc |
Chiếc |
10 |
Dùng để tạo hệ trục vuông góc, kiểm tra độ vuông góc của các đường dóng trong thiết kế mẫu. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Thước cong |
Chiếc |
10 |
Dùng để vẽ các đường cong trơn đều khi thiết kế sản phẩm. |
||
|
4 |
Bàn thiết kế |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đặt giấy lên khi thiết kế sản phẩm. |
Kích thước: - Cao: 80cm ÷ 90cm; - Dài: 120cm ÷ 180cm; - Rộng:90cm ÷ 120cm. |
|
5 |
Bàn giác mẫu |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để trải giấy, vải trong quá trình giác mẫu. |
Kích thước: - Dài: 480cm ÷ 500cm; - Rộng: 180cm ÷ 200cm; - Cao: 70cm ÷ 80cm. |
|
6 |
Con lăn sao mẫu |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để sao mẫu. |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Tấm kê trổ mẫu |
Tấm |
19 |
Sử dụng để kê mẫu bìa trong quá trình sao mẫu. |
Kích thước: - Dài: 600mm ÷ 900mm - Rộng: 900mm ÷ 1800mm - Độ dày: 0,5mm ÷ 01mm. |
|
8 |
Bộ dụng cụ thiết kế thời trang |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường. |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Kéo cắt giấy |
Chiếc |
19 |
Sử dụng cắt mẫu rập. |
||
|
Kéo cắt vải |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để cắt các chi tiết thiết kế trên vải. |
||
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may. |
||
|
Dập ghim |
Chiếc |
10 |
Sử dụng để ghim mẫu. |
||
|
Dụng cụ bấm dấu |
Chiếc |
10 |
Sử dụng để bấm dấu trên mẫu. |
||
|
Dùi |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm. |
||
|
9 |
Sản phẩm mẫu |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để nghiên cứu đặc điểm của từng sản phẩm. |
Theo chủng loại sản phẩm. |
|
10 |
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để treo sản phẩm. |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường. |
|
11 |
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để treo sản phẩm. |
|
|
12 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để gọt đầu bút chì. |
|
|
13 |
Tủ đựng sản phẩm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm. |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH MAY CĂN BẢN
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy may 1 kim |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để may sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
2 |
Máy vắt sổ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng vắt sổ các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
3 |
Máy thùa khuyết đầu bằng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thùa khuyết các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút. Số mũi/ khuyết: 54 mũi ÷ 370 mũi. |
|
4 |
Máy đính cúc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đính cúc các sản phẩm. |
- Tốc độ: ≤ 1500 vòng/phút. - Kiểu cúc: 2 lỗ hoặc 4 lỗ. |
|
5 |
Máy cuốn ống |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cuốn các đường may áo sơ mi nam, nữ. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
6 |
Máy đính bọ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đính bọ các sản phẩm. |
- Tốc độ: ≤ 1800 vòng/phút. - Số mũi may: (28 ÷ 42) mũi/bọ - Chiều rộng bọ: 0,15cm ÷ 0,3cm. - Chiều dài bọ: 0,8cm ÷ 1,6cm. |
|
7 |
Kim tay |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để khâu các đường may tay. |
Kích thước: Chiều dài: 3cm ÷ 4cm; Đường kính: 0,1mm ÷ 0,2mm. |
|
8 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
|
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm. |
- Chiều dài: 30cm ÷ 50cm. - Độ chính xác:1mm |
|
Thước dây |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo các kích thước cơ thể. |
- Chiều dài: 150cm ÷ 200cm. - Độ chính xác:1mm |
|
|
9 |
Bộ dụng cụ thiết kế thời trang |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Kéo cắt vải |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để cắt vải. |
Loại thông dụng cắt được sợi, vải. |
|
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may |
Loại nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
|
Dùi |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm. |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường. |
|
|
10 |
Bàn thợ phụ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là. |
Kích thước: - Cao: 80cm ÷ 90cm - Dài:120cm ÷ 180cm - Rộng:90cm ÷ 120cm |
|
11 |
Bàn là hơi nước treo |
Bộ |
03 |
Sử dụng để là sản phẩm. |
- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút - Khả năng chứa của ngăn nước: ≤ 1000 ml - Thời gian làm nóng: ≤ 1200s - Công suất: ≤ 1500W |
|
12 |
Sản phẩm mẫu áo sơ mi nam, nữ. |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để nghiên cứu đặc điểm của áo sơ mi nam, nữ. |
Theo chủng loại sản phẩm. |
|
13 |
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để treo sản phẩm để quan sát, bảo quản sản phẩm. |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
14 |
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để treo sản phẩm. |
|
|
15 |
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm. |
|
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SÁNG TÁC TRANG PHỤC BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để dán giấy vẽ lên trong quá trình vẽ mẫu. |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm; |
|
2 |
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Dùng để pha màu vẽ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
Dùng để lấy màu, trộn màu. |
|
|
4 |
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ màu. |
|
|
5 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng rọc giấy, gọt bút chì. |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MH 39
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật Cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
|
3 |
Đài |
Bộ |
01 |
Dùng để mở các nội dung hội thoại. |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Loa |
Bộ |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh. |
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT MAY CÁC SẢN PHẨM NÂNG CAO
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy may 1 kim |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để may sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
2 |
Máy may 2 kim |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để may sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng /phút. |
|
3 |
Máy vắt sổ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng vắt sổ các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
4 |
Máy thùa khuyết đầu bằng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thùa khuyết các sản phẩm. |
- Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút. - Số mũi/ khuyết: 54 mũi ÷ 370 mũi. |
|
5 |
Máy thùa khuyết đầu tròn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thùa khuyết . |
- Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút, - Số mũi/ khuyết: 54 mũi ÷ 370 mũi |
|
6 |
Máy đính cúc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đính cúc các sản phẩm. |
- Tốc độ: ≤ 1500 vòng/phút. - Kiểu cúc: 2 lỗ hoặc 4 lỗ. |
|
7 |
Máy dập cúc |
Bộ |
01 |
Dùng để dập cúc các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút |
|
8 |
Máy đính bọ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đính bọ các sản phẩm. |
- Tốc độ: ≤ 1800 vòng /phút. - Số mũi may: (28 ÷ 42) mũi/bọ - Chiều rộng bọ: 0,15cm ÷ 0,3cm. - Chiều dài bọ: 0,8cm ÷ 1,6cm. |
|
9 |
Kim tay |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để khâu các đường may tay. |
Kích thước: Chiều dài: 3cm ÷ 4cm; Đường kính: 0,1mm ÷ 0,2mm. |
|
10 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bao gồm: |
|||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm. |
- Chiều dài: 30cm ÷ 50cm. - Độ chính xác: 1mm. |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đo các kích thước cơ thể. |
- Chiều dài: 150cm ÷ 200cm. - Độ chính xác: 1mm. |
|
|
11 |
Bộ dụng cụ thiết kế thời trang |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường. |
|
Bao gồm: |
|||||
|
Kéo cắt vải |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để cắt vải. |
||
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để bấm các đầu chỉ, xơ vải các sản phẩm trong và sau khi may. |
||
|
Dùi |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để làm dấu trên bán thành phẩm. |
||
|
12 |
Bàn thiết kế |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đặt giấy lên khi thiết kế sản phẩm. |
Kích thước: - Cao:80cm ÷ 90cm; - Dài: 120cm ÷180cm; - Rộng: 90cm ÷ 120cm. |
|
13 |
Bàn thợ phụ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng làm mặt phẳng kê chi tiết khi sửa, sang dấu, là sản phẩm. |
Kích thước: - Cao: 70cm ÷ 80cm; - Dài:110cm ÷ 120cm; - Rộng: 60cm ÷ 70cm. |
|
14 |
Bàn là hơi nước treo |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để là chi tiết sản phẩm. |
- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút - Khả năng chứa của ngăn nước: ≤ 1000 ml - Thời gian làm nóng: ≤ 1200s - Công suất: ≤ 1500W |
|
15 |
Cữ gá |
Bộ |
19 |
Sử dụng để hỗ trợ may các chi tiết sản phẩm nhanh, đều đạt độ chính xác cao. |
Phù hợp với từng loại chi tiết của sản phẩm. |
|
16 |
Chân vịt tra khóa |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để tra khóa sản phẩm áo Jacket. |
Phù hợp yêu cầu sản phẩm. |
|
17 |
Bộ sản phẩm mẫu gồm: |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nghiên cứu đặc điểm của sản phẩm. |
Theo đúng yêu cầu kiểu dáng, thông số, yêu cầu kỹ thuật của từng sản phẩm |
|
Áo Jacket nam |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áo Jacket nữ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áo Veston nam |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áo Vest nữ 1 lớp |
Chiếc |
01 |
|||
|
18 |
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm. |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
19 |
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
04 |
Sử dụng để treo sản phẩm. |
|
|
20 |
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm. |
|
|
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
22 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
|
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
|
Tủ thuốc cứu thương |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Thiết bị dụng cụ chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động. |
|
|
Dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
02 |
Theo Tiêu chuẩn y tế Việt Nam. |
|
|
Trang phục bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động. |
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
|
Bộ khối cơ bản |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
Bao gồm: |
||||
|
Khối lập phương |
Mẫu |
01 |
||
|
Khối cầu |
Mẫu |
01 |
||
|
Khối tam giác đều |
Mẫu |
01 |
||
|
Khối trụ |
Mẫu |
01 |
||
|
Khối chóp nón |
Mẫu |
01 |
||
|
|
Tượng ngũ quan |
Bộ |
01 |
|
|
Bao gồm: |
||||
|
Mô hình Mắt |
Mẫu |
01 |
||
|
Mô hình Mũi |
Mẫu |
01 |
||
|
Mô hình Miệng |
Mẫu |
01 |
||
|
Mô hình Tai |
Mẫu |
01 |
||
|
|
Giá vẽ |
Chiếc |
19 |
- Điều chỉnh các tư thế lên, xuống, nghiêng. - Độ cao tối đa: 2m - Độ nghiêng: 10o ÷ 90o. |
|
|
Bảng vẽ |
Chiếc |
19 |
Kích thước: - Rộng: ≥ 40cm - Dài: ≥ 60cm |
|
|
Bảng pha màu |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
|
Bay nghiền |
Chiếc |
19 |
|
|
|
Cọ vẽ (bút lông) |
Bộ |
19 |
|
|
|
Que đo |
Chiếc |
19 |
- Độ dài ≥15cm |
|
|
Quả dọi |
Quả |
19 |
- Khối lượng: 200mg ÷ 400mg. Chất liệu sắt, chì hoặc hợp kim. |
|
|
Bục kê mẫu |
Chiếc |
01 |
Kích thước: - Rộng: ≥ 50cm; - Dài: ≥ 60cm; - Cao: ≥ 50cm. |
|
|
Đèn chiếu |
Chiếc |
01 |
Đèn tròn: - Công suất: 40W ÷ 60W; - Ánh sáng vàng. |
|
|
Máy may 1 kim |
Chiếc |
19 |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút. |
|
|
Máy may 2 kim |
Chiếc |
02 |
Tốc độ: ≤ 4000 vòng /phút. |
|
|
Máy vắt sổ |
Chiếc |
02 |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng/phút. |
|
|
Máy thùa khuyết đầu bằng |
Chiếc |
01 |
- Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút. - Số mũi/ khuyết: 54 mũi ÷ 370 mũi. |
|
|
Máy đính cúc |
Chiếc |
01 |
- Tốc độ: ≤ 1500 vòng/phút. - Kiểu cúc: 2 lỗ hoặc 4 lỗ. |
|
|
Máy đính bọ |
Chiếc |
01 |
- Tốc độ: ≤ 1800 vòng/phút. - Số mũi may: (28 ÷ 42)mũi/bọ - Chiều rộng bọ: 0,15 cm ÷ 0,3cm. - Chiều dài bọ: 0,8 cm ÷ 1,6 cm. |
|
|
Máy vắt gấu |
Chiếc |
01 |
Tốc độ: ≤ 1500 vòng /phút. |
|
|
Máy cuốn ống |
Chiếc |
02 |
Tốc độ: ≤ 5000 vòng /phút. |
|
|
Máy cắt vải đẩy tay |
Chiếc |
01 |
- Vòng quay động cơ: (3000 ÷ 3600) vòng/ phút. - Khả năng cắt: 110mm ÷ 290 mm. - Kích thước dao: 6’’ ÷ 13’’. |
|
|
Phần mềm thiết kế đồ họa |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường. Có khả năng cài tối thiểu 19 máy vi tính. |
|
|
Máy vi tính |
Chiếc |
19 |
Cấu hình phù hợp với phần mềm sử dụng. |
|
|
Bộ bàn, ghế máy vi tính |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
|
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
19 |
Loại máy tính cá nhân được sử dụng rộng rãi trên thị trường. |
|
29 |
Bộ dụng cụ thiết kế thời trang |
Bộ |
01 |
|
|
Bao gồm: |
||||
|
Kéo cắt giấy |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Kéo cắt vải |
Chiếc |
19 |
||
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
19 |
Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
|
Dùi |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường. |
|
|
Dập ghim |
Chiếc |
19 |
||
|
Dụng cụ bấm dấu |
Chiếc |
19 |
||
|
Ghim |
Vỉ |
19 |
||
|
Gọt bút chì |
Chiếc |
19 |
||
|
30 |
Bộ thước thiết kế |
Bộ |
01 |
|
|
Bao gồm: |
|
|||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
19 |
Chiều dài: 30cm ÷ 50cm. Độ chia chính xác đến mm. |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
19 |
Chiều dài: 150cm ÷ 200cm. Độ chia chính xác đến mm. |
|
|
Thước thẳng mềm |
Chiếc |
10 |
- Chiều dài: 20cm ÷ 60cm; - Có độ mềm, dẻo, uốn cong được. - Độ chia chính xác đến mm. |
|
|
Thước góc |
Chiếc |
10 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Thước cong |
Chiếc |
10 |
||
|
31 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
|
Bao gồm: |
||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
01 |
||
|
Thước cong |
Bộ |
01 |
||
|
Ê ke |
Chiếc |
01 |
||
|
Com pa |
Chiếc |
01 |
||
|
32 |
Bàn là hơi nước treo |
Bộ |
6 |
- Hơi nước ra liên tục: ≤ 35g/phút - Công suất: ≤ 1500W |
|
33 |
Bàn thợ phụ |
Chiếc |
9 |
Bề mặt có lớp vải hoặc đệm phủ (rời) Kích thước: - Cao: 70cm ÷ 80cm; - Dài: 110cm ÷ 120cm; - Rộng: 60cm ÷ 70cm. |
|
34 |
Bàn thiết kế |
Chiếc |
19 |
Kích thước: - Cao: 80cm ÷ 90cm; - Dài: 120cm ÷ 180cm; - Rộng: 90cm ÷ 120cm. |
|
35 |
Bàn trải vải
|
Chiếc
|
1 |
Kích thước: - Dài: 480cm ÷ 500cm; - Rộng: 180cm ÷ 200cm; - Cao: 70cm ÷ 80cm. |
|
36 |
Chân vịt tra khóa |
Chiếc |
03 |
Phù hợp yêu cầu sản phẩm. |
|
37 |
Đồng hồ bấm giờ |
Chiếc |
10 |
Loại đồng hồ bấm giây được sử dụng rộng rãi trên thị trường. |
|
38 |
Kim đếm mật độ |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; |
|
39 |
Kim tay |
Chiếc |
36 |
- Bằng thép không gỉ; - Kích thước: L: 3cm ÷ 4cm; D: 0,1mm ÷ 0,2mm. |
|
40 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
01 |
- Loại kính phổ thông; - Độ phóng đại: 30X ÷ 100X. |
|
41 |
Kính lúp |
Chiếc |
03 |
Kính có độ phóng đại: 12X ÷ 16X. |
|
42 |
Kính đo mật độ vải |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: 10X ÷ 20X. |
|
43 |
Loa |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
44 |
Đài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
45 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
01 |
|
|
Bao gồm: |
||||
|
Mẫu vải |
Bảng |
01 |
Sử dụng để nhận biết và phân loại một số chủng loại vải cơ bản. |
|
|
Mẫu xơ dệt |
Bảng |
01 |
Dùng để nhận biết và phân loại một số chủng loại xơ sợi dệt cơ bản. |
|
|
Mẫu chỉ |
Bảng |
01 |
Dùng để nhận biết và phân loại một số loại chỉ may cơ bản. |
|
|
46 |
Manocanh bán thân nam |
Bộ |
10 |
- Có thể ghim được giấy, vải. - Kích thước thông dụng theo cỡ: S, M, L. |
|
47 |
Manocanh bán thân nữ |
Bộ |
10 |
|
|
48 |
Dao trổ |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
49 |
Ấm đun nước |
Chiếc |
2 |
- Điện áp sử dụng: 220V ÷ 240V; - Công suất: 2000W ÷ 2500W - Dung tích: 2,5 lít ÷ 3 lít. |
|
50 |
Que khuấy |
Chiếc |
6 |
- Làm bằng thủy tinh đặc trong suốt có độ bền cao. - Kích thước: từ 20 cm ÷ 30 cm. |
|
51 |
Con lăn sao mẫu |
Chiếc |
19 |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
52 |
Tấm kê trổ mẫu |
Tấm |
19 |
Kích thước: - Dài: 600mm ÷ 900mm; - Rộng: 900mm ÷ 1800mm; - Độ dày: 0,5mm ÷ 01mm. |
|
53 |
Ghế |
Chiếc |
02 |
Kích thước cao ngồi: 46cm ÷ 50cm; Kích thước rộng ghế: 40cm ÷ 45cm. |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
54 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Màn chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m; - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. |
|
55 |
Mẫu sản phẩm |
Bộ |
01 |
Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu trong nội dung của mô đun. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Áo sơ mi nam nữ cơ bản |
Chiếc |
02 |
||
|
Quần âu nam nữ cơ bản |
Chiếc |
02 |
||
|
Váy nữ cơ bản |
Chiếc |
01 |
||
|
56 |
Mẫu sản phẩm |
Bộ |
01 |
Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu trong nội dung của mô đun. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Áo sơ mi nam |
Chiếc |
01 |
||
|
Áo sơ mi nữ |
Chiếc |
01 |
||
|
Quần âu |
Chiếc |
01 |
||
|
57 |
Mẫu trực quan sản phẩm thiết kế trên manocanh |
Bộ |
01 |
Đảm bảo chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu trong nội dung của mô đun. |
|
58 |
Cataloge thời trang |
Cuốn |
19 |
Khổ tối thiểu A4 có dáng mẫu thời trang khoác trang phục. |
|
59 |
Cữ gá |
Bộ |
03 |
Phù hợp với từng loại chi tiết của sản phẩm. |
|
60 |
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
61 |
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
05 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
62 |
Tủ đựng vật mẫu, bài thực hành |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
63 |
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÌNH HỌA NÂNG CAO
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tượng chân dung phạt mảng |
Mẫu |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Tượng chân dung nam |
Mẫu |
01 |
|
|
3 |
Tượng chân dung nữ |
Mẫu |
01 |
|
|
4 |
Tượng chân dung trẻ em |
Mẫu |
01 |
Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ MẪU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh .
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn giác mẫu |
Chiếc |
02 |
Kích thước: - Dài: 480cm ÷ 500cm; - Rộng: 180cm ÷ 200cm; - Cao: 70cm ÷ 80cm. |
|
|
Sản phẩm mẫu |
Chiếc |
02 |
Theo chủng loại sản phẩm. |
Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC HÀNH MAY CĂN BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn (giác mẫu) |
Chiếc |
02 |
Kích thước: - Dài: 4800 mm ÷ 5000 mm - Rộng: 1800mm ÷ 2000mmm - Cao: 700mm ÷ 800mm |
Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIÊNG ANH CHUYÊN NGÀNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số môn học: MH 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đài |
01 |
01 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Loa |
Bộ |
01 |
Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT MAY CÁC SẢN PHẨM NÂNG CAO
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Thiết kế thời trang
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Chức năng của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thùa khuyết đầu tròn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thùa khuyết. |
Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút, Số mũi/ khuyết: 54 mũi ÷ 370 mũi |
|
2 |
Máy dập cúc |
Bộ |
01 |
Dùng để dập cúc các sản phẩm. |
Tốc độ: ≤ 3600 vòng/phút. |
|
3 |
Bộ sản phẩm mẫu gồm: |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nghiên cứu đặc điểm của sản phẩm. |
Theo đúng yêu cầu kiểu dáng, thông số, yêu cầu kỹ thuật của từng sản phẩm. |
|
Áo Jacket nam |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áo Jacket nữ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áo Vest nữ 1 lớp |
Chiếc |
01 |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ THIẾT KẾ THỜI TRANG
Trình độ: Cao đẳng nghề
(kèm theo quyết định số .............. /QĐ-BLĐTBXH ngày ..... tháng ..... năm 201...
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Quản Văn Giáo |
|
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Bà Nguyễn Thu Phượng |
|
P.Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Lê Đình Dũng |
|
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Bà Nguyễn Thị Thanh Huệ |
|
Ủy viên |
|
5 |
Bà Đỗ Phương Nga |
|
Ủy viên |
|
6 |
Ông Bùi Huy Tùng |
|
Ủy viên |
|
7 |
Ông Nguyễn Quốc Hưng |
|
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 11A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|---|---|
|
Phần thuyết minh |
4 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
6 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kinh tế vi mô (MH 07 ) |
7 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kinh tế vĩ mô (MH 08 ) |
8 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị học (MH 09) |
9 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Pháp luật kinh tế (MH 10) |
10 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing căn bản (MH 11) |
11 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tâm lý khách hàng (MH 12) |
12 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý thống kê (MH 13) |
13 |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết tài chính (MH 14) |
14 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý kế toán (MH 15 ) |
15 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ hành chính văn phòng (MĐ 16) |
16 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thương phẩm xăng dầu và gas (MH 18) |
17 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Giao nhận, đo tính xăng dầu và gas (MĐ 19) |
20 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo quản, xăng dầu và gas (MĐ 20) |
23 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật chiết nạp gas (MĐ 21 ) |
24 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ bán hàng xăng dầu và gas. (MĐ 22) |
26 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn lao động và bảo vệ môi trường (MĐ 23) |
28 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phòng cháy, chữa cháy xăng dầu và gas (MĐ 24) |
30 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc: Tin học ứng dụng trong kinh doanh xăng dầu và gas (MĐ 25 ) |
32 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị Marketing (MĐ 26) |
33 |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kế toán doanh nghiệp (MĐ 27) |
34 |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị nhân lực (MĐ 28) |
36 |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị chất lượng xăng dầu và gas (MĐ 29) |
37 |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, bảo dưỡng thiết bị, công nghệ kho, cửa hàng xăng dầu (MĐ 30) |
40 |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống LPG dân dụng và công nghiệp (MĐ 31) |
42 |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thương mại điện tử. (MH 39) |
44 |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Luật kinh tế. (MH 41) |
46 |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kinh tế chính trị (MH 42) |
47 |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Định mức kinh tế kỹ thuật. (MĐ 43) |
48 |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lý thuyết tiền tệ - tín dụng (MH 48) |
49 |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thống kê doanh nghiệp (MĐ 49) |
50 |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị tài chính doanh nghiệp (MĐ 50) |
51 |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị sản xuất (MĐ 51) |
52 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
53 |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
54 |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn |
62 |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung (tự chọn): Thương mại điện tử. (MH 39) |
63 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas |
64 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas ban hành theo Thông tư số 26/2009/TT-BLĐTBXH ngày 5/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 32, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 33 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn ( bảng 34) dùng để bổ sung cho bảng 33.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Các Trường đào tạo nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 33.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KINH TẾ VI MÔ
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính
|
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KINH TẾ VĨ MÔ
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính
|
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ HỌC
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính
|
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÁP LUẬT KINH TẾ
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính
|
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETING CĂN BẢN
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu
|
|
2 |
Máy vi tính
|
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TÂM LÝ KHÁCH HÀNG
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu
|
|
2 |
Máy vi tính
|
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu
|
|
2 |
Máy vi tính
|
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính
|
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính
|
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ HÀNH CHÍNH VĂN PHÒNG
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành nghiệp vụ hành chính trên máy vi tính |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Hướng dẫn sử dụng máy in |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THƯƠNG PHẨM XĂNG DẦU VÀ GAS
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy đo trị số ốc tan tự động |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định trị số ốc tan của xăng không pha chì. |
- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM -D2699 và D 2700 - Thời gian cho kết quả ≤ 20 giây |
|
2 |
Máy xác định hàm lượng lưu huỳnh |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định hàm lượng lưu huỳnh trong diesel. |
- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-2622; ASTM D -54353/ TCVN 6701:2000 |
|
3 |
Máy so màu saybolt |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định độ màu của các sản phẩm dầu mỏ |
Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-1500. |
|
4 |
Bộ dụng cụ đo tỷ trọng của xăng dầu |
Bộ |
5 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách đo tỷ trọng của các loại nhiên liệu lỏng và dầu nhờn |
- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM-D 1298 - Các dải đo tỷ trọng từ 0,5÷1 - Độ chia: 0,005 |
|
5 |
Thiết bị xác định thành phần chưng cất của sản phẩm dầu mỏ |
Bộ |
2 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách chưng cất xăng ôtô, xăng máy bay, nhiên lệu phản lực, kerosen, diesel và các loại dung môi khác |
- Theo tiêu chuẩn ASTM -D86. - Bộ gia nhiệt |
|
5 |
Máy xác định độ nhớt động học |
Bộ |
2 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách đo độ nhớt của các loại dầu nhờn và nhiên liệu lỏng |
Theo tiêu chuẩn ASTM -D445, IP 17, ISO 3104 |
|
6 |
Thiết bị xác định điểm chớp cháy cốc kín |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định nhiệt độ chớp cháy cốc kín của sản phẩm dầu mỏ |
Theo tiêu chuẩn ASTM -D93 |
|
7 |
Thiết bị đo điểm chớp cháy cốc hở |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách đo điểm chớp cháy cốc hở của sản phẩm dầu mỏ |
Theo tiêu chuẩn ASTM -D92 |
|
8 |
Thiết bị xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ |
Bộ |
2 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ. |
- Theo tiêu chuẩn ASTM -D566 và ASTM- D2265. - Độ chính xác nhiệt kế nhỏ giọt: ± 0,10C.
|
|
9 |
Thiết bị xác định độ xuyên kim của mỡ |
Bộ |
2 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định độ xuyên kim của mỡ |
- Theo tiêu chuẩn ASTM- D217. - Phạm vi đo :
|
|
10 |
Máy giã mỡ |
Bộ |
2 |
Dùng để hướng dẫn cách giã mỡ |
Có thể cài đặt đo theo chương trình |
|
11 |
Thiết bị xác định áp suất hơi bão hòa Raid của xăng |
Bộ |
2 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định áp xuất hơi bão hòa của xăng. |
- Theo tiêu chuẩn: TCVN7023:2002/ ASTM-D 4953(ASTM-D 5191) - Công suất: ≤ 2100W |
|
12 |
Thiết bị xác định hàm lượng nước |
Bộ |
2 |
Dùng để hướng dẫn cách xác định hàm lượng nước trong xăng dầu bằng phương pháp lôi cuốn
|
Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 95 |
|
13 |
Thiết bị xác định nhiệt độ đông đặc |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định điểm đông đặc của sản phẩm dầu mỏ |
Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 97. |
|
14 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIAO NHẬN, ĐO TÍNH XĂNG DẦU VÀ GAS
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình cầu tàu |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết thiết bị khi xuất nhập xăng dầu bằng đường thuỷ |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
2 |
Lưu lượng kế điện tử |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành xuất nhập xăng dầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Mô hình tàu dầu |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết phương tiện chở xăng dầu đường thủy |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
4 |
Mô hình xà lan |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết phương tiện chở xăng dầu đường thủy |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
5 |
Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ đứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết thiết bị chứa xăng dầu. |
Kích thước phù hợp đào tạo Bể chứa phải đảm bảo kỹ thuật theo đúng Tiêu chuẩn Việt Nam |
|
6 |
Van thở cơ khí |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng thiết bị lắp trên mái bể. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Mô hình hệ thống làm mát mái bể |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết thiết bị làm mát trên mái bể . |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
8 |
Mô hình dàn xuất xăng dầu qua lưu lượng kế tự động |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nhận biết thiết bị trên dàn xuất xăng dầu ra ôtô xitec |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
9 |
Hệ thống dây tiếp địa |
Bộ |
2 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt thiết bị tiếp địa khi xuất nhập xăng dầu |
Đảm bảo an toàn theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn |
|
10 |
Bể trụ nằm chứa xăng dầu |
Chiếc |
01 |
Dùng để nhận biết thiết bị chứa xăng dầu, phục vụ cho việc đo-tính, xuất- nhập |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
11 |
Ô tô xitec chở xăng dầu |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng xuất- nhập xăng dầu ra ô tô xitec |
Loại có 2 ngăn đảm bảo TCVN 4162 – 85 |
|
12 |
Thiết bị đo tỷ trọng của xăng dầu |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành đo tỷ trọng của xăng dầu |
Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM-D 1298
|
|
13 |
Nhiệt kế thuỷ ngân có cốc bao |
Chiếc |
06 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đo nhiệt độ của xăng dầu |
Nhiệt kế theo tiêu chuẩn ASTM 9C. |
|
14 |
Thước cuộn có quả dọi |
Chiếc |
06 |
Dùng để Thực hành kỹ năng đo chiều cao mức chứa xăng dầu trong thiết bị chứa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO QUẢN XĂNG DẦU VÀ GAS
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình bể có mái phao |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết thiết bị giảm hao hụt khi tồn chứa và bảo quản xăng dầu |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
2 |
Mô hình bể có mái chịu uốn |
Chiếc |
01 |
Dùng nhận biết thiết bị giảm hao hụt để tồn chứa và bảo quản xăng dầu |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
3 |
Mô hình hệ thống làm mát mái bể |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết thiết bị làm mát trên mái bể . |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
4 |
Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ nằm |
Chiếc |
01 |
Dùng để nhận biết thiết bị chứa xăng dầu. |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
5 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CHIẾT NẠP GAS
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị tối thiểu trong hệ thống chiết nạp gas |
Bộ |
1 |
Dùng học thực hành chiết nạp gas bình |
Năng suất chiết nạp: |
|
2 |
Bồn chứa gas |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy và học thực hành bảo dưỡng kỹ thuật |
- Dung tích: ≤ 3m3 - Áp suất hơi: - Áp suất thủy lực: |
|
3 |
Đồng hồ đo mức LPG lỏng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết thiết bị, vị trí lắp đặt trong hệ thống công nghệ chiết nạp |
Chuyên dùng kiểu xoay
|
|
4 |
Đồng hồ đo áp suất hơi LPG trong bồn |
Chiếc |
1 |
Áp suất hơi:
|
|
|
5 |
Đồng hồ đo nhiệt độ LPG trong bồn |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (-5 ÷ 50)OC |
|
|
6 |
Van an toàn áp suất |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy và học thực hành bảo dưỡng, căn chỉnh áp suất mở van an toàn.
|
Áp suất mở : |
|
7 |
Van một chiều |
Chiếc |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
8 |
Van điều lượng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
9 |
Giàn phun sương làm mát tự động |
Bộ |
1 |
- Số lượng vòi phun: ≥ 50 chiếc. - Tổng lượng cấp nước ≥2m3/giờ |
|
|
10 |
Van cổng, van xả đáy |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực tập bảo dưỡng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy bơm LPG |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vận hành, bảo dưỡng kỹ thuật |
- Công suất động cơ: - Lưu lượng : |
|
12 |
Máy chiết nạp gas bình |
Bộ |
1 |
Dùng để thực tập chiết nạp gas bình dưỡng |
- Máy cân điện tử - 1 đầu nạp bình 12kg - 1 đầu nạp bình 13 kg |
|
13 |
Bình gas các loại |
Chiếc |
15 |
Dùng để thực hành chiết nạp |
- Bình 12kg,13kg tiêu chuẩn DOT 4BA -240 - Bình 48 kg tiêu chuẩn DOT 4BW -240 |
|
14 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG XĂNG DẦU VÀ GAS
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cột bơm và hệ thống công nghệ |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành rèn luyện kỹ năng bán hang |
Cột bơm có lưu lượng (40 ÷ 70) lít/phút Áp suất P = 0,5 ÷ 3,5 kg /cm2 - Chiều cao hút: - Chiều cao đẩy: |
|
2 |
Thước đo |
Chiếc |
6 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đo tính xăng dầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Thiết bị đo tỷ trọng của xăng dầu |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành đo tỷ trọng của xăng dầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Nhiệt kế thuỷ ngân có cốc bao |
Chiếc |
06 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đo nhiệt độ của xăng dầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bề chứa xăng dầu |
Chiếc |
2 |
Dùng để nhận biết thiết bị chứa xăng dầu |
- Bể trụ nằm có dung tích ≤ 1m3 - Đảm bảo kỹ thuật và tiêu chuẩn Việt Nam. |
|
6 |
Bình chuẩn các loại |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành bán hàng khi cần thiết. |
Đúng tiêu chuẩn Việt Nam về kỹ thuật đo lường |
|
7 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện: |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết thiết bị trong hệ thống an toàn điện |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện.
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Mô đun nối đất an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mô đun nối dây trung tính an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mô đun nối đẳng thế |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Mô hình dàn trải hệ thống thông gió công nghiệp |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát, nhận biết các thiết bị trong hệ thống thông gió công nghiệp |
Kích thước phù hợp đào tạo, đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
3 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết và hướng dẫn cách sử dụng
|
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
|||
|
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo.. |
Bộ |
1 |
|||
|
4 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
03 |
Dùng để nhận biết và hướng dẫn cách sử dụng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Ủng cao su |
Đôi |
01 |
||
|
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
||
|
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
||
|
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Mặt nạ phòng độc |
Chiếc |
01 |
||
|
5 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY
XĂNG DẦU VÀ GAS
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bình chữa cháy bột khô |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng chữa cháy kết hợp |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy, chữa cháy |
|
2 |
Bình chữa cháy khí |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành rèn luyện kỹ năng chữa cháy độc lập |
|
|
3 |
Bình bọt chữa cháy |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành kỹ năng chữa cháy độc lập |
|
|
4 |
Bình chữa cháy tự động |
Chiếc |
03 |
Dùng để nhận biết bình chữa cháy tự động |
|
|
5 |
Vỏ phi |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành tạo đám cháy tại phi |
Dung tích ≥ 200 lít |
|
6 |
Rào chướng ngại vật |
Bộ |
04 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng chữa cháy trong điều kiện có chướng ngại vật |
Rào cao ≥ 800 mm |
|
7 |
Khay lửa |
Chiếc |
02 |
Dùng để tạo đám cháy trên khay. |
Kích thước ≥(1000x1000x200)mm |
|
8 |
Lăng phun bọt |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực tập, bảo dưỡng |
Đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy. |
|
9 |
Lăng phun nước |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực tập, bảo dưỡng |
Đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy. |
|
10 |
Hệ thống báo cháy tự động |
Bộ |
01 |
Dùng để trực quan cấu tạo, nguyên lý hoạt động hệ thống báo cháy tự động |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Kết nối các máy vi tính với nhau |
Kết nối tối thiểu 19 máy tính với nhau và đảm bảo đúng tiêu chuẩn an toàn. |
|
3 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ MARKETING
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng |
Bộ |
1 |
Dùng để quản lý các thông tin về khách hàng mua hàng trực tuyến |
Quản lý thông tin của khách hàng, lưu giữ lịch sử các lần giao dịch với khách hàng, cho phép chiết xuất ra bản báo cáo dưới dạng bảng tính hoặc văn bản. |
|
2 |
Phần mềm quản lý giao dịch |
Bộ |
1 |
Thực hiện quy trình thanh toán qua mạng. |
Cài đặt được trên máy POS Có chức năng tạo tài khoản thanh toán, thanh toán và quản lý giao dịch. |
|
3 |
Phần mềm thanh toán điện tử |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành quản lý tài khoản và thanh toán trực tuyến. |
Chức năng tạo tài khoản, thanh toán và quản lý giao dịch. |
|
4 |
Phần mềm kế toán |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn, thực hành công việc kế toán ứng dụng phần mềm |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để cài đặt và thực hành với các phần mềm kế toán |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy in |
Bộ |
1 |
Dùng để in ấn |
Cỡ giấy in ≥A4 |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG XĂNG DẦU VÀ GAS
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Máy đo trị số ốc tan tự động |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành cách đo trị số ốc tan của xăng không pha chì. |
- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM -D2699 và D 2700 - Thời gian cho kết quả: ≤ 20 giây. |
|
2 |
Máy xác định hàm lượng lưu huỳnh |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành cách xác định hàm lượng lưu huỳnh trong diesel. |
Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-2622; ASTM D -54353/ TCVN 6701:2000 |
|
3 |
Máy so màu saybolt |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng xác định độ màu của các sản phẩm dầu mỏ |
Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-1500. |
|
4 |
Bộ dụng cụ đo tỷ trọng của xăng dầu |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đo tỷ trọng của các loại nhiên liệu lỏng và dầu nhờn |
- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM-D 1298 - Các dải đo tỷ trọng: 0,5÷1 - Độ chính xác: 0,005 |
|
5 |
Thiết bị xác định thành phần chưng cất của sản phẩm dầu mỏ |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành kỹ năng chưng cất xăng ôtô, xăng máy bay, nhiên lệu phản lực, kerosen, diesel và các loại dung môi khác |
- Theo tiêu chuẩn ASTM -D86. - Bộ gia nhiệt: - Bộ ngưng tụ được chế tạo bằng thép không rỉ và cách nhiệt |
|
6 |
Máy xác định độ nhớt động học |
Bộ |
2 |
Dùng để rèn kỹ năng đo độ nhớt của các loại dầu nhờn và nhiên liệu lỏng |
Theo tiêu chuẩn ASTM -D445, IP 17, ISO 310 |
|
7 |
Thiết bị xác định điểm chớp cháy cốc kín |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành cách xác định nhiệt độ chớp cháy cốc kín của sản phẩm dầu mỏ |
Theo tiêu chuẩn
|
|
8 |
Thiết bị đo điểm chớp cháy cốc hở |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đo điểm chớp cháy cốc hở của sản phẩm dầu mỏ |
Theo tiêu chuẩn ASTM -D92 |
|
9 |
Thiết bị xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ |
Bộ |
2 |
Dùng để hình thành kỹ năng xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ. |
- Theo tiêu chuẩn ASTM -D566 và ASTM- D2265. Độ chính xác nhiệt kế nhỏ giọt: ± 0,1 oC. |
|
10 |
Thiết bị xác định độ xuyên kim của mỡ |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành cách xác định độ xuyên kim của mỡ |
- Theo tiêu chuẩn ASTM- D217. - Phạm vi đo: |
|
11 |
Máy giã mỡ |
Bộ |
2 |
Dùng để rèn kỹ năng giã mỡ |
Có thể cài đặt chương trình đo |
|
12 |
Thiết bị xác định áp suất hơi bão hòa Raid của xăng |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành cách xác định áp xuất hơi bão hòa của xăng. |
Công suất: ≤ 2100W |
|
13 |
Thiết bị xác định hàm lượng nước |
Bộ |
2 |
Dùng để hình thành kỹ năng xác định hàm lượng nước trong xăng dầu bằng phương pháp lôi cuốn |
Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 95 |
|
14 |
Thiết bị xác định nhiệt độ đông đặc |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn kỹ năng xác định điểm đông đặc của sản phẩm dầu mỏ |
Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 97.
|
|
15 |
Thiết bị xác định ăn mòn tấm đồng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành cách xác định tính ăn mòn toàn diện của sản phẩm dầu mỏ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
LPG chai các loại |
Chai |
20 |
Dùng để nhận biết các loại bình chứa khí dầu mỏ hóa lỏng. |
Chai 12kg, 13kg đảm bảo tiêu chuẩn DOT- 4BA-240. Chai 48kg đảm bảo tiêu chuẩn DOT- 4 BW-240. Ap suất khí nén |
|
17 |
Thiết bị đo độ bay hơi của LPG |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành đo độ bay hơi của LPG |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ, HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ KHO, CỬA HÀNG XĂNG DẦU
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bể chứa xăng dầu hình trụ nằm |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết thiết bị khi tồn chứa và bảo quản xăng dầu |
Bể chứa có dung tích ≤ 1,5 m3 |
|
2 |
Máy bơm ly tâm nhiều cấp |
Bộ |
3 |
Dùng để vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị khi thực hành. |
Máy bơm có lưu lượng: Cột nước (25 ¸ 800) m Hiệu suất: (60 ¸73)%. |
|
3 |
Máy bơm ly tâm một cấp |
Bộ |
3 |
Dùng để vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng |
Công suất: |
|
4 |
Cột bơm |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành, tháo lắp, sửa chữa, bảo dưỡng trong quá trình thực tập |
Cột bơm có lưu lượng (40 ÷ 70) lít/phút Áp suất: - Chiều cao hút: - Chiều cao đẩy: (700 ÷ 800)vòng/phút. |
|
5 |
Máy bơm ly tâm xuất - nhập xăng dầu (Bơm mồi) |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bơm mồi cho máy bơm chính |
Công suất: |
|
6 |
Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ đứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết thiết bị chứa xăng dầu khi xuất- nhập. |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
7 |
Hệ thống đường ống công nghệ |
Bộ |
1 |
Dùng để vận hành hệ thống khi xuất- nhập, chuyển bể chứa xăng dầu |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
8 |
Các loại van |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành bảo dưỡng van trong hệ thống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Van chặn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Van một chiều |
Chiếc |
6 |
|||
|
Van thở cơ khí |
Chiếc |
6 |
|||
|
Van an toàn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Van đóng nhanh |
Chiếc |
6 |
|||
|
9 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG
LPG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống cấp gas dân dụng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành lắp đặt hệ thống cấp gas dân dụng.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Bình GAS (Chai LPG) |
Chiếc |
4 |
Bình 12 kg, bình 13 kg tiêu chuẩn: DOT 4BA-240 |
||
|
Ống mềm dẫn gas chuyên dùng, kẹp ống |
Bộ |
4 |
- Đường kính ống: - Chiều dài ống : (1÷1,5) m
|
||
|
Van điều áp dân dụng |
Chiếc |
8 |
Lưu lượng cấp gas: |
||
|
Bếp gas dân dụng |
Chiếc |
3 |
- Lượng gas tiêu thụ: |
||
|
Bình tắm đun nước nóng dùng gas |
Chiếc |
3 |
Loại tự động châm lửa mồi khi áp suất nước qua bình 0,3kg/cm2 |
||
|
2 |
Hệ thống cấp gas công nghiệp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành lắp đặt hệ thống cấp gas công nghiệp loại1 cấp, loại 2 cấp.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Bình GAS (Chai LPG) công nghiệp |
Chiếc |
4 |
Bình 48 kg tiêu chuẩn: DOT 4BW-240
|
||
|
Van điều áp cao áp các loại |
Chiếc |
4 |
Lưu lượng cấp gas : |
||
|
Ống go |
Bộ |
2 |
Đường kính ống: - Gom 1 phía: 2÷3 bình - Gom 2 phía: 4÷6 bình |
||
|
Khóa đảo chiều |
Chiếc |
2 |
Đầu lắp ghép phù hợp với kích thước ống dẫn gas |
||
|
Đồng hồ báo áp suất hơi |
Chiếc |
2 |
Phạm vi đo: |
||
|
Ống kẽm, đồng, cao su chuyên dụng |
Bộ |
3 |
- Ống kẽm đúc: Đường kính: (20÷ 40) mm - Ống đồng đúc : Đường kính: (8÷ 9) mm Đường kính: (8÷ 9) mm |
||
|
Bếp phun công nghiệp |
Chiếc |
8 |
- Đường kính bếp phun: (0,30÷ 1,00)mm - Áp suất cấp gas : |
||
|
3 |
Máy cảnh báo gas rò (Mũi ngửi) điện tử |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành kiểm tra |
Tác động khi nồng độ hơi gas trong không khí: 0,05% |
|
4 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy POOS |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hiện thanh toán bằng các loại thẻ. |
Đọc được mã thẻ thanh toán (thẻ từ và thẻ chip) của ngân hàng có hệ thống thanh toán điện tử. |
|
2 |
Phần mềm quản lý giao dịch |
Bộ |
1 |
Thực hiện quy trình thanh toán qua mạng. |
Cài đặt được trên máy POS Có chức năng tạo tài khoản thanh toán, thanh toán và quản lý giao dịch. |
|
3 |
Phần mềm mô phỏng trao đổi, giao dịch thương mại |
Bộ |
1 |
Thực hành trao đổi, giao dịch thương mại trên phần mềm mô phỏng |
Có chức năng trao đổi văn bản giao dịch thương mại |
|
4 |
Phần mềm thanh toán điện tử |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành quản lý tài khoản và thanh toán trực tuyến. |
Chức năng tạo tài khoản, thanh toán và quản lý giao dịch. |
|
5 |
Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng |
Bộ |
1 |
Dùng để quản lý các thông tin về khách hàng mua hàng trực tuyến |
Quản lý thông tin của khách hàng, lưu giữ lịch sử các lần giao dịch với khách hàng, cho phép chiết xuất ra bản báo cáo dưới dạng bảng tính hoặc văn bản. |
|
6 |
Thẻ thanh toán |
Thẻ |
1 |
Thực hiện giao dịch thanh toán |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): LUẬT KINH TẾ
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐỊNH MỨC KINH TẾ
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): LÝ THUYẾT TIỀN TỆ - TÍN DỤNG
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 49
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 50
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 51
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
PHẦN B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Bảng 33. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||||
|
1
|
Bảo hộ an toàn lao động |
Bộ |
03 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động |
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Ủng cao su |
Đôi |
01 |
||||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
||||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
||||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||||
|
Mặt nạ phòng độc |
Chiếc |
01 |
||||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
|
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Bình chữa cháy bột khô |
Chiếc |
03 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|||
|
Bình chữa cháy khí |
Chiếc |
03 |
||||
|
Bình bọt chữa cháy |
Chiếc |
03 |
||||
|
Bình chữa cháy tự động |
Chiếc |
03 |
||||
|
Vỏ phi |
Chiếc |
02 |
Dung tích ≥ 200 lít |
|||
|
Rào chướng ngại vật |
Bộ |
04 |
Rào cao ≥ 800 mm |
|||
|
Khay lửa |
Chiếc |
02 |
Kích thước ≥(1000x1000x200)mm |
|||
|
Lăng phun bọt |
Chiếc |
04 |
Đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy. |
|||
|
Lăng phun nước |
Chiếc |
04 |
Đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy. |
|||
|
Hệ thống báo cháy tự động |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
3 |
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện.
|
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Mô đun nối đất an toàn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Mô đun nối dây trung tính an toàn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Mô đun nối đẳng thế |
Chiếc |
01 |
||||
|
4 |
Mô hình dàn trải hệ thống thông gió công nghiệp |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
5 |
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
||||
|
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo.. |
Bộ |
01 |
||||
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGHÀNH |
|||||
|
6 |
Máy đo trị số ốc tan tự động |
Bộ |
02 |
- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM -D2699 và D 2700 - Thời gian cho kết quả: ≤ 20 giây |
||
|
7 |
Máy xác định hàm lượng lưu huỳnh |
Bộ |
02 |
Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-2622; ASTM D -54353/ TCVN 6701:2000 |
||
|
8 |
Máy so màu saybolt |
Bộ |
02 |
Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-1500 |
||
|
9 |
Bộ dụng cụ đo tỷ trọng của xăng dầu |
Bộ |
11 |
- Các dải đo tỷ trọng: 0,5÷ 1 - Độ chính xác: 0,005 |
||
|
10 |
Thiết bị xác định thành phần chưng cất của sản phẩm dầu mỏ |
Bộ |
02 |
- Bộ gia nhiệt: ≤1000 W. - Bộ ngưng tụ được chế tạo bằng thép không rỉ và cách nhiệt |
||
|
11 |
Máy xác định độ nhớt động học |
Bộ |
02 |
Theo tiêu chuẩn ASTM -D445, IP 17, ISO 3104 |
||
|
12 |
Thiết bị xác định điểm chớp cháy cốc kín |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn ASTM -D93 |
||
|
13 |
Thiết bị đo điểm chớp cháy cốc hở |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn ASTM -D92 |
||
|
14 |
Thiết bị xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ |
Bộ |
02 |
- Theo tiêu chuẩn ASTM -D566 và ASTM- D2265. - Độ chính xác nhiệt độ nhỏ giọt: ± 0,10C.
|
||
|
15 |
Thiết bị xác định độ xuyên kim của mỡ |
Bộ |
02 |
- Theo tiêu chuẩn ASTM- D217. - Phạm vi đo: 0 mm¸ 40mm |
||
|
16 |
Máy giã mỡ |
Bộ |
02 |
Có thể cài đặt được chương trình đo |
||
|
17 |
Thiết bị xác định áp suất hơi bão hòa Raid của xăng |
Bộ |
02 |
Theo tiêu chuẩn: TCVN 7023:2002/ASTM-D 4953(ASTM-D 5191) |
||
|
18 |
Thiết bị xác định hàm lượng nước |
Bộ |
02 |
Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 95.. |
||
|
19 |
Thiết bị xác định nhiệt độ đông đặc |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 97. |
||
|
20 |
Thiết bị xác định ăn mòn tấm đồng |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 130. |
||
|
21 |
Mô hình cầu tầu |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
22 |
Lưu lượng kế điện tử |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
23 |
Mô hình tàu dầu |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
24 |
Mô hình xà lan |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
25 |
Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ đứng |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
26 |
Van thở cơ khí |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
27 |
Mô hình hệ thống làm mát mái bể |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
28 |
Mô hình dàn xuất xăng dầu qua lưu lượng kế tự động |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
29 |
Hệ thống dây tiếp địa |
Bộ |
02 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn |
||
|
30 |
Bể trụ nằm chứa xăng dầu |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
31 |
Xe ô tô xitec chở xăng dầu |
Chiếc |
01 |
Loại có 2 ngăn, đảm bảo TCVN 4162 – 85 |
||
|
32 |
Nhiệt kế thuỷ ngân có cốc bao |
Chiếc |
12 |
Nhiệt kế theo tiêu chuẩn ASTM 9C. |
||
|
33 |
Thước cuộn có quả dọi |
Chiếc |
12 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
34 |
Mô hình bể có mái phao |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
35 |
Mô hình bể có mái chịu uốn |
Cái |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
36 |
Mô hình hệ thống làm mát mái bể |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
37 |
Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ nằm |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
38 |
Thiết bị tối thiểu trong hệ thống chiết nạp gas |
Bộ |
|
Năng suất chiết nạp |
||
|
39 |
Bồn chứa gas |
Bộ |
01 |
- Dung tích chứa≤ 3m3 - Áp suất hơi: ≤ 30kg/cm2 - Áp suất thủy lực : ≤27kg/cm2 |
||
|
40 |
Đồng hồ đo mức LPG lỏng |
Chiếc |
01 |
.- Chuyên dùng kiểu xoay
|
||
|
41 |
Đồng hồ đo áp suất hơi LPG trong bồn |
Chiếc |
01 |
Áp suất hơi :(5÷ 26) kg/cm2
|
||
|
42 |
Đồng hồ đo nhiệt độ LPG trong bồn |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (-5 ÷ 50) oC |
||
|
43 |
Van an toàn áp suất |
Chiếc |
01 |
Áp suất mở : (17,5 ÷ 18)kg/cm2 |
||
|
44 |
Van một chiều |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
||
|
45 |
Van điều lượng |
Chiếc |
01 |
|||
|
46 |
Giàn phun sương làm mát tự động |
Bộ |
01 |
- Số lượng vòi phun - Tổng lượng cấp nước ≤2m3/giờ |
||
|
47 |
Van cổng, van xả đáy |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
48 |
Máy bơm LPG |
Chiếc |
01 |
- Công suất động cơ: - Lưu lượng : (15÷ 20)m3/h |
||
|
49 |
Máy chiết nạp gas bình |
Bộ |
01 |
- Máy cân điện tử - 1 đầu nạp bình 12kg - 1 đầu nạp bình 13 kg |
||
|
50 |
Bình gas các loại |
Chiếc |
15 |
- Bình 12kg,13kg tiêu chuẩn DOT 4BA -240 - Bình 48 kg tiêu chuẩn DOT 4BW -240 |
||
|
51 |
Hệ thống cấp gas dân dụng |
Bộ |
01 |
|
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Bình GAS (Chai LPG) |
Chiếc |
04 |
Bình 12 kg, bình 13 kg tiêu chuẩn: DOT 4BA-240 |
|||
|
Ống mềm dẫn gas chuyên dùng, kẹp ống |
Bộ |
04 |
- Đường kính ống : - Chiều dài ống : (1÷1,5) m |
|||
|
Van điều áp dân dụng |
Chiếc |
08 |
- Lưu lượng cấp gas : |
|||
|
Bếp gas dân dụng |
Chiếc |
03 |
- Lượng gas tiêu thụ: |
|||
|
Bình tắm đun nước nóng dùng gas |
Chiếc |
03 |
Loại tự động châm lửa mồi khi áp suất nước qua bình 0,3kg/cm2 |
|||
|
53 |
Hệ thống cấp gas công nghiệp |
Bộ |
01 |
|
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Bình GAS (Chai LPG) công nghiệp |
Chiếc |
04 |
Bình 48 kg tiêu chuẩn: DOT 4BW-240 |
|||
|
Van điều áp cao áp |
Chiếc |
04 |
- Lưu lượng cấp gas : |
|||
|
Ống gom |
Bộ |
02 |
- Ống kẽm đúc: Đường kính ống:(15÷ 20)mm - Gom 1 phía 2÷3 bình - Gom 2 phía 4÷6 bình |
|||
|
Khóa đảo chiều |
Chiếc |
02 |
Đầu lắp ghép phù hợp với kích thước ống dẫn gas |
|||
|
Đồng hồ báo áp suất hơi |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo: |
|||
|
Ống kẽm, đồng, cao su chuyên dụng |
Bộ |
03 |
- Ống kẽm đúc: Đường kính ống:(20÷ 40) mm - Ống đồng đúc : Đường kính ống: (8÷ 9)mm; - Ống mềm: Đường kính ống: (8÷9) mm |
|||
|
Bếp phun công nghiệp các loại |
Chiếc |
08 |
- Đường kính bếp phun: (0,30÷ 1,00)mm - Áp suất cấp gas: |
|||
|
54 |
Máy cảnh báo gas rò (Mũi ngửi) điện tử |
Chiếc |
02 |
Tác động khi nồng độ hơi gas trong không khí: 0,05% |
||
|
55 |
Cột bơm |
Bộ |
03 |
Cột bơm có lưu lượng: Áp suất ( 0,5 ÷ 3,5) kg /cm2 - Chiều cao hút: (4 ÷ 5) m - Chiều cao đẩy: (4 ÷ 5) m |
||
|
56 |
Thước đo |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
57 |
Bề chứa xăng dầu |
Chiếc |
02 |
- Dung tích ≤ 1m3 - Đảm bảo kỹ thuật và tiêu chuẩn Việt Nam. |
||
|
58 |
Bình chuẩn các loại |
Chiếc |
06 |
Đúng tiêu chuẩn Việt Nam về kỹ thuật đo lường |
||
|
59 |
Bể chứa xăng dầu hình trụ nằm |
Chiếc |
01 |
Dung tích ≤ 1, 5 m3 và đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về kỹ thuật |
||
|
60 |
Máy bơm ly tâm nhiều cấp |
Bộ |
03 |
Lưu lượng:( 30 ¸ 350) m3 /h, Cột nước: ( 25 ¸ 800) m, Hiệu suất : (60 ¸ 73)%. |
||
|
61 |
Máy bơm ly tâm một cấp |
Bộ |
03 |
Công suất : (3÷ 4, 5) kW |
||
|
62 |
Máy bơm ly tâm xuất - nhập xăng dầu (Bơm mồi) |
Bộ |
01 |
Công suất : (3÷ 4) kW |
||
|
63 |
Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ đứng |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hơp đào tạo |
||
|
64 |
Hệ thống đường ống công nghệ |
Bộ |
01 |
Đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về kỹ thuật và đảm bảo an toàn. |
||
|
65 |
Các loại van |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Van chặn |
Chiếc |
06 |
||||
|
Van một chiều |
Chiếc |
06 |
||||
|
Van thở cơ khí |
Chiếc |
06 |
||||
|
Van an toàn |
Chiếc |
06 |
||||
|
Van đóng nhanh |
Chiếc |
06 |
||||
|
66 |
Thiết bị đo độ bay hơi của LPG |
Bộ |
03 |
Đảm bảo theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành. |
||
|
67 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Cỡ giấy in ≤ A4 |
||
|
68 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
||
|
69 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
||
|
70 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Kết nối tối thiểu 19 máy tính với nhau và đảm bảo đúng tiêu chuẩn an toàn |
||
|
71 |
Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng |
Bộ |
1 |
Quản lý thông tin của khách hàng, lưu giữ lịch sử các lần giao dịch với khách hàng, cho phép chiết xuất ra bản báo cáo dưới dạng bảng tính hoặc văn bản. |
||
|
72 |
Phần mềm quản lý giao dịch |
Bộ |
1 |
Cài đặt được trên máy POS Có chức năng tạo tài khoản thanh toán, thanh toán và quản lý giao dịch. |
||
|
73 |
Phần mềm thanh toán điện tử |
Bộ |
1 |
Chức năng tạo tài khoản, thanh toán và quản lý giao dịch. |
||
|
74 |
Phần mềm kế toán |
Bộ |
1 |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm |
||
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
THEO MÔN HỌC TỰ CHỌN
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy POOS |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hiện thanh toán bằng các loại thẻ. |
Đọc được mã thẻ thanh toán (thẻ từ và thẻ chip) của ngân hàng có hệ thống thanh toán điện tử. |
|
2 |
Phần mềm mô phỏng trao đổi, giao dịch thương mại |
Bộ |
1 |
Thực hành trao đổi, giao dịch thương mại trên phần mềm mô phỏng |
Có chức năng trao đổi văn bản giao dịch thương mại |
|
3 |
Thẻ thanh toán |
Thẻ |
1 |
Thực hiện giao dịch thanh toán |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ QUẢN TRỊ
KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Nguyễn Trung Sơn |
Tiến sỹ |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Nguyễn Tiến Bộ |
Kỹ sư |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Vũ Lê Vương |
Kỹ sư |
Ủy viên |
|
5 |
Tạ Thanh Tùng |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
|
6 |
Nguyễn Văn Thân |
Cử nhân |
Ủy viên |
|
7 |
Nguyễn Việt Tiến |
Kỹ sư |
Ủy viên |
|
PHỤ LỤC 11B
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|---|---|
|
Phần thuyết minh |
3 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
5 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kinh tế vi mô (MH 07 ) |
6 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị học (MH 08) |
7 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing căn bản (MH 09) |
8 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tâm lý khách hàng (MH 10) |
9 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý kế toán (MH 11 ) |
10 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ hành chính văn phòng (MĐ 12) |
11 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thương phẩm xăng dầu và gas (MH 13) |
12 |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Giao nhận, đo tính xăng dầu và gas (MĐ 14) |
15 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo quản, xăng dầu và gas (MĐ 15) |
18 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật chiết nạp gas (MĐ 16 ) |
19 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ bán hàng xăng dầu và gas. (MĐ 17) |
21 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn lao động và bảo vệ môi trường (MĐ 18) |
23 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phòng cháy, chữa cháy xăng dầu và gas (MĐ 19) |
25 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị Marketing (MĐ 20) |
27 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kế toán doanh nghiệp (MĐ 21) |
28 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị nhân lực (MĐ 22) |
30 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị chất lượng xăng dầu và gas (MĐ 23) |
31 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, bảo dưỡng thiết bị, công nghệ kho, cửa hàng xăng dầu (MĐ 24) |
34 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống LPG dân dụng và công nghiệp (MĐ 25) |
36 |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kinh tế vĩ mô (MH 27) |
38 |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Pháp luật kinh tế. (MH 28) |
39 |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Nguyên lý thống kê (MH 29) |
40 |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lý thuyết tài chính (MH 30) |
41 |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn đun (tự chọn): Thực tập nhân thức ngành nghề (MĐ 31) |
42 |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn đun (tự chọn): Tin học ứng dụng trong kinh doanh xăng dầu và gas (MĐ 32) |
43 |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thương mại điện tử (MH 35) |
44 |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Định mức kinh tế kỹ thuật. (MĐ 36) |
46 |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lý thuyết tiền tệ - tín dụng (MH 38) |
47 |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị tài chính doanh nghiệp (MĐ 39) |
48 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
49 |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
50 |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn |
58 |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung (tự chọn): Thương mại điện tử. (MH 39) |
59 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas |
60 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas ban hành theo Thông tư số 26/2009/TT-BLĐTBXH ngày 5/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 29, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 30 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (bảng 31) dùng để bổ sung cho bảng 30.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Các Trường đào tạo nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 30.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KINH TẾ VI MÔ
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính
|
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ HỌC
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính
|
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETING CĂN BẢN
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu
|
|
2 |
Máy vi tính
|
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TÂM LÝ KHÁCH HÀNG
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu
|
|
2 |
Máy vi tính
|
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính
|
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ HÀNH CHÍNH VĂN PHÒNG
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành nghiệp vụ hành chính trên máy vi tính |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Hướng dẫn sử dụng máy in |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THƯƠNG PHẨM XĂNG DẦU VÀ GAS
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy đo trị số ốc tan tự động |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định trị số ốc tan của xăng không pha chì. |
- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM -D2699 và D 2700 - Thời gian cho kết quả ≤ 20 giây |
|
2 |
Máy xác định hàm lượng lưu huỳnh |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định hàm lượng lưu huỳnh trong diesel. |
- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-2622; ASTM D -54353/ TCVN 6701:2000 |
|
3 |
Máy so màu saybolt |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định độ màu của các sản phẩm dầu mỏ |
Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-1500. |
|
4 |
Bộ dụng cụ đo tỷ trọng của xăng dầu |
Bộ |
5 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách đo tỷ trọng của các loại nhiên liệu lỏng và dầu nhờn |
- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM-D 1298 - Các dải đo tỷ trọng từ 0,5÷1 - Độ chia: 0,005 |
|
5 |
Thiết bị xác định thành phần chưng cất của sản phẩm dầu mỏ |
Bộ |
2 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách chưng cất xăng ôtô, xăng máy bay, nhiên lệu phản lực, kerosen, diesel và các loại dung môi khác |
- Theo tiêu chuẩn ASTM -D86. - Bộ gia nhiệt |
|
5 |
Máy xác định độ nhớt động học |
Bộ |
2 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách đo độ nhớt của các loại dầu nhờn và nhiên liệu lỏng |
Theo tiêu chuẩn ASTM -D445, IP 17, ISO 3104 |
|
6 |
Thiết bị xác định điểm chớp cháy cốc kín |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định nhiệt độ chớp cháy cốc kín của sản phẩm dầu mỏ |
Theo tiêu chuẩn ASTM -D93 |
|
7 |
Thiết bị đo điểm chớp cháy cốc hở |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách đo điểm chớp cháy cốc hở của sản phẩm dầu mỏ |
Theo tiêu chuẩn ASTM -D92 |
|
8 |
Thiết bị xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ |
Bộ |
2 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ. |
- Theo tiêu chuẩn ASTM -D566 và ASTM- D2265. - Độ chính xác nhiệt kế nhỏ giọt: ± 0,10C.
|
|
9 |
Thiết bị xác định độ xuyên kim của mỡ |
Bộ |
2 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định độ xuyên kim của mỡ |
- Theo tiêu chuẩn ASTM- D217. - Phạm vi đo :
|
|
10 |
Máy giã mỡ |
Bộ |
2 |
Dùng để hướng dẫn cách giã mỡ |
Có thể cài đặt đo theo chương trình |
|
11 |
Thiết bị xác định áp suất hơi bão hòa Raid của xăng |
Bộ |
2 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định áp xuất hơi bão hòa của xăng. |
- Theo tiêu chuẩn: TCVN7023:2002/ ASTM-D 4953(ASTM-D 5191) - Công suất: ≤ 2100W |
|
12 |
Thiết bị xác định hàm lượng nước |
Bộ |
2 |
Dùng để hướng dẫn cách xác định hàm lượng nước trong xăng dầu bằng phương pháp lôi cuốn
|
Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 95 |
|
13 |
Thiết bị xác định nhiệt độ đông đặc |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng cách xác định điểm đông đặc của sản phẩm dầu mỏ |
Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 97. |
|
14 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIAO NHẬN, ĐO TÍNH XĂNG DẦU VÀ GAS
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình cầu tàu |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết thiết bị khi xuất nhập xăng dầu bằng đường thuỷ |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
2 |
Lưu lượng kế điện tử |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành xuất nhập xăng dầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Mô hình tàu dầu |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết phương tiện chở xăng dầu đường thủy |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
4 |
Mô hình xà lan |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết phương tiện chở xăng dầu đường thủy |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
5 |
Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ đứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết thiết bị chứa xăng dầu. |
Kích thước phù hợp đào tạo Bể chứa phải đảm bảo kỹ thuật theo đúng Tiêu chuẩn Việt Nam |
|
6 |
Van thở cơ khí |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng thiết bị lắp trên mái bể. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Mô hình hệ thống làm mát mái bể |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết thiết bị làm mát trên mái bể . |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
8 |
Mô hình dàn xuất xăng dầu qua lưu lượng kế tự động |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nhận biết thiết bị trên dàn xuất xăng dầu ra ôtô xitec |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
9 |
Hệ thống dây tiếp địa |
Bộ |
2 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt thiết bị tiếp địa khi xuất nhập xăng dầu |
Đảm bảo an toàn theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn |
|
10 |
Bể trụ nằm chứa xăng dầu |
Chiếc |
01 |
Dùng để nhận biết thiết bị chứa xăng dầu, phục vụ cho việc đo-tính, xuất- nhập |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
11 |
Ô tô xitec chở xăng dầu |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng xuất- nhập xăng dầu ra ô tô xitec |
Loại có 2 ngăn đảm bảo TCVN 4162 – 85 |
|
12 |
Thiết bị đo tỷ trọng của xăng dầu |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành đo tỷ trọng của xăng dầu |
Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM-D 1298
|
|
13 |
Nhiệt kế thuỷ ngân có cốc bao |
Chiếc |
06 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đo nhiệt độ của xăng dầu |
Nhiệt kế theo tiêu chuẩn ASTM 9C. |
|
14 |
Thước cuộn có quả dọi |
Chiếc |
06 |
Dùng để Thực hành kỹ năng đo chiều cao mức chứa xăng dầu trong thiết bị chứa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO QUẢN XĂNG DẦU VÀ GAS
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình bể có mái phao |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết thiết bị giảm hao hụt khi tồn chứa và bảo quản xăng dầu |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
2 |
Mô hình bể có mái chịu uốn |
Chiếc |
01 |
Dùng nhận biết thiết bị giảm hao hụt để tồn chứa và bảo quản xăng dầu |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
3 |
Mô hình hệ thống làm mát mái bể |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết thiết bị làm mát trên mái bể . |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
4 |
Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ nằm |
Chiếc |
01 |
Dùng để nhận biết thiết bị chứa xăng dầu. |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
5 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CHIẾT NẠP GAS
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị tối thiểu trong hệ thống chiết nạp gas |
Bộ |
1 |
Dùng học thực hành chiết nạp gas bình |
Năng suất chiết nạp: |
|
2 |
Bồn chứa gas |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy và học thực hành bảo dưỡng kỹ thuật |
- Dung tích: ≤ 3m3 - Áp suất hơi: - Áp suất thủy lực: |
|
3 |
Đồng hồ đo mức LPG lỏng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết thiết bị, vị trí lắp đặt trong hệ thống công nghệ chiết nạp |
Chuyên dùng kiểu xoay
|
|
4 |
Đồng hồ đo áp suất hơi LPG trong bồn |
Chiếc |
1 |
Áp suất hơi:
|
|
|
5 |
Đồng hồ đo nhiệt độ LPG trong bồn |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (-5 ÷ 50)OC |
|
|
6 |
Van an toàn áp suất |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy và học thực hành bảo dưỡng, căn chỉnh áp suất mở van an toàn.
|
Áp suất mở : |
|
7 |
Van một chiều |
Chiếc |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
8 |
Van điều lượng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
9 |
Giàn phun sương làm mát tự động |
Bộ |
1 |
- Số lượng vòi phun: ≥ 50 chiếc. - Tổng lượng cấp nước ≥2m3/giờ |
|
|
10 |
Van cổng, van xả đáy |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực tập bảo dưỡng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy bơm LPG |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vận hành, bảo dưỡng kỹ thuật |
- Công suất động cơ: - Lưu lượng : |
|
12 |
Máy chiết nạp gas bình |
Bộ |
1 |
Dùng để thực tập chiết nạp gas bình dưỡng |
- Máy cân điện tử - 1 đầu nạp bình 12kg - 1 đầu nạp bình 13 kg |
|
13 |
Bình gas các loại |
Chiếc |
15 |
Dùng để thực hành chiết nạp |
- Bình 12kg,13kg tiêu chuẩn DOT 4BA -240 - Bình 48 kg tiêu chuẩn DOT 4BW -240 |
|
14 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG XĂNG DẦU VÀ GAS
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cột bơm và hệ thống công nghệ |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành rèn luyện kỹ năng bán hang |
Cột bơm có lưu lượng (40 ÷ 70) lít/phút Áp suất P = 0,5 ÷ 3,5 kg /cm2 - Chiều cao hút: - Chiều cao đẩy: |
|
2 |
Thước đo |
Chiếc |
6 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đo tính xăng dầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Thiết bị đo tỷ trọng của xăng dầu |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành đo tỷ trọng của xăng dầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Nhiệt kế thuỷ ngân có cốc bao |
Chiếc |
06 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đo nhiệt độ của xăng dầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bề chứa xăng dầu |
Chiếc |
2 |
Dùng để nhận biết thiết bị chứa xăng dầu |
- Bể trụ nằm có dung tích ≤ 1m3 - Đảm bảo kỹ thuật và tiêu chuẩn Việt Nam. |
|
6 |
Bình chuẩn các loại |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành bán hàng khi cần thiết. |
Đúng tiêu chuẩn Việt Nam về kỹ thuật đo lường |
|
7 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện: |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết thiết bị trong hệ thống an toàn điện |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện.
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Mô đun nối đất an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mô đun nối dây trung tính an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mô đun nối đẳng thế |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Mô hình dàn trải hệ thống thông gió công nghiệp |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát, nhận biết các thiết bị trong hệ thống thông gió công nghiệp |
Kích thước phù hợp đào tạo, đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
3 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết và hướng dẫn cách sử dụng
|
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
|||
|
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo.. |
Bộ |
1 |
|||
|
4 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
03 |
Dùng để nhận biết và hướng dẫn cách sử dụng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
Ủng cao su |
Đôi |
01 |
||
|
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
||
|
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
||
|
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Mặt nạ phòng độc |
Chiếc |
01 |
||
|
5 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY
XĂNG DẦU VÀ GAS
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bình chữa cháy bột khô |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng chữa cháy kết hợp |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy, chữa cháy |
|
2 |
Bình chữa cháy khí |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành rèn luyện kỹ năng chữa cháy độc lập |
|
|
3 |
Bình bọt chữa cháy |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành kỹ năng chữa cháy độc lập |
|
|
4 |
Bình chữa cháy tự động |
Chiếc |
03 |
Dùng để nhận biết bình chữa cháy tự động |
|
|
5 |
Vỏ phi |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành tạo đám cháy tại phi |
Dung tích ≥ 200 lít |
|
6 |
Rào chướng ngại vật |
Bộ |
04 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng chữa cháy trong điều kiện có chướng ngại vật |
Rào cao ≥ 800 mm |
|
7 |
Khay lửa |
Chiếc |
02 |
Dùng để tạo đám cháy trên khay. |
Kích thước ≥(1000x1000x200)mm |
|
8 |
Lăng phun bọt |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực tập, bảo dưỡng |
Đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy. |
|
9 |
Lăng phun nước |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực tập, bảo dưỡng |
Đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy. |
|
10 |
Hệ thống báo cháy tự động |
Bộ |
01 |
Dùng để trực quan cấu tạo, nguyên lý hoạt động hệ thống báo cháy tự động |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ MARKETING
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng |
Bộ |
1 |
Dùng để quản lý các thông tin về khách hàng mua hàng trực tuyến |
Quản lý thông tin của khách hàng, lưu giữ lịch sử các lần giao dịch với khách hàng, cho phép chiết xuất ra bản báo cáo dưới dạng bảng tính hoặc văn bản. |
|
2 |
Phần mềm quản lý giao dịch |
Bộ |
1 |
Thực hiện quy trình thanh toán qua mạng. |
Cài đặt được trên máy POS Có chức năng tạo tài khoản thanh toán, thanh toán và quản lý giao dịch. |
|
3 |
Phần mềm thanh toán điện tử |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành quản lý tài khoản và thanh toán trực tuyến. |
Chức năng tạo tài khoản, thanh toán và quản lý giao dịch. |
|
4 |
Phần mềm kế toán |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn, thực hành công việc kế toán ứng dụng phần mềm |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để cài đặt và thực hành với các phần mềm kế toán |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy in |
Bộ |
1 |
Dùng để in ấn |
Cỡ giấy in ≥A4 |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG XĂNG DẦU VÀ GAS
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Máy đo trị số ốc tan tự động |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành cách đo trị số ốc tan của xăng không pha chì. |
- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM -D2699 và D 2700 - Thời gian cho kết quả: ≤ 20 giây. |
|
2 |
Máy xác định hàm lượng lưu huỳnh |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành cách xác định hàm lượng lưu huỳnh trong diesel. |
Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-2622; ASTM D -54353/ TCVN 6701:2000 |
|
3 |
Máy so màu saybolt |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng xác định độ màu của các sản phẩm dầu mỏ |
Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-1500. |
|
4 |
Bộ dụng cụ đo tỷ trọng của xăng dầu |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đo tỷ trọng của các loại nhiên liệu lỏng và dầu nhờn |
- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM-D 1298 - Các dải đo tỷ trọng: 0,5÷1 - Độ chính xác: 0,005 |
|
5 |
Thiết bị xác định thành phần chưng cất của sản phẩm dầu mỏ |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành kỹ năng chưng cất xăng ôtô, xăng máy bay, nhiên lệu phản lực, kerosen, diesel và các loại dung môi khác |
- Theo tiêu chuẩn ASTM -D86. - Bộ gia nhiệt: - Bộ ngưng tụ được chế tạo bằng thép không rỉ và cách nhiệt |
|
6 |
Máy xác định độ nhớt động học |
Bộ |
2 |
Dùng để rèn kỹ năng đo độ nhớt của các loại dầu nhờn và nhiên liệu lỏng |
Theo tiêu chuẩn ASTM -D445, IP 17, ISO 310 |
|
7 |
Thiết bị xác định điểm chớp cháy cốc kín |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành cách xác định nhiệt độ chớp cháy cốc kín của sản phẩm dầu mỏ |
Theo tiêu chuẩn
|
|
8 |
Thiết bị đo điểm chớp cháy cốc hở |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đo điểm chớp cháy cốc hở của sản phẩm dầu mỏ |
Theo tiêu chuẩn ASTM -D92 |
|
9 |
Thiết bị xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ |
Bộ |
2 |
Dùng để hình thành kỹ năng xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ. |
- Theo tiêu chuẩn ASTM -D566 và ASTM- D2265. Độ chính xác nhiệt kế nhỏ giọt: ± 0,1 oC. |
|
10 |
Thiết bị xác định độ xuyên kim của mỡ |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành cách xác định độ xuyên kim của mỡ |
- Theo tiêu chuẩn ASTM- D217. - Phạm vi đo: |
|
11 |
Máy giã mỡ |
Bộ |
2 |
Dùng để rèn kỹ năng giã mỡ |
Có thể cài đặt chương trình đo |
|
12 |
Thiết bị xác định áp suất hơi bão hòa Raid của xăng |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành cách xác định áp xuất hơi bão hòa của xăng. |
Công suất: ≤ 2100W |
|
13 |
Thiết bị xác định hàm lượng nước |
Bộ |
2 |
Dùng để hình thành kỹ năng xác định hàm lượng nước trong xăng dầu bằng phương pháp lôi cuốn |
Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 95 |
|
14 |
Thiết bị xác định nhiệt độ đông đặc |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn kỹ năng xác định điểm đông đặc của sản phẩm dầu mỏ |
Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 97.
|
|
15 |
Thiết bị xác định ăn mòn tấm đồng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành cách xác định tính ăn mòn toàn diện của sản phẩm dầu mỏ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
LPG chai các loại |
Chai |
20 |
Dùng để nhận biết các loại bình chứa khí dầu mỏ hóa lỏng. |
Chai 12kg, 13kg đảm bảo tiêu chuẩn DOT- 4BA-240. Chai 48kg đảm bảo tiêu chuẩn DOT- 4 BW-240. Ap suất khí nén |
|
17 |
Thiết bị đo độ bay hơi của LPG |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành đo độ bay hơi của LPG |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ, HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ KHO, CỬA HÀNG XĂNG DẦU
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bể chứa xăng dầu hình trụ nằm |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết thiết bị khi tồn chứa và bảo quản xăng dầu |
Bể chứa có dung tích ≤ 1,5 m3 |
|
2 |
Máy bơm ly tâm nhiều cấp |
Bộ |
3 |
Dùng để vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị khi thực hành. |
Máy bơm có lưu lượng: Cột nước (25 ¸ 800) m Hiệu suất: (60 ¸73)%. |
|
3 |
Máy bơm ly tâm một cấp |
Bộ |
3 |
Dùng để vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng |
Công suất: |
|
4 |
Cột bơm |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành, tháo lắp, sửa chữa, bảo dưỡng trong quá trình thực tập |
Cột bơm có lưu lượng (40 ÷ 70) lít/phút Áp suất: - Chiều cao hút: - Chiều cao đẩy: (700 ÷ 800)vòng/phút. |
|
5 |
Máy bơm ly tâm xuất - nhập xăng dầu (Bơm mồi) |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bơm mồi cho máy bơm chính |
Công suất: |
|
6 |
Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ đứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết thiết bị chứa xăng dầu khi xuất- nhập. |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
7 |
Hệ thống đường ống công nghệ |
Bộ |
1 |
Dùng để vận hành hệ thống khi xuất- nhập, chuyển bể chứa xăng dầu |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
8 |
Các loại van |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành bảo dưỡng van trong hệ thống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Van chặn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Van một chiều |
Chiếc |
6 |
|||
|
Van thở cơ khí |
Chiếc |
6 |
|||
|
Van an toàn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Van đóng nhanh |
Chiếc |
6 |
|||
|
9 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG
LPG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống cấp gas dân dụng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành lắp đặt hệ thống cấp gas dân dụng.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Bình GAS (Chai LPG) |
Chiếc |
4 |
Bình 12 kg, bình 13 kg tiêu chuẩn: DOT 4BA-240 |
||
|
Ống mềm dẫn gas chuyên dùng, kẹp ống |
Bộ |
4 |
- Đường kính ống: - Chiều dài ống : (1÷1,5) m
|
||
|
Van điều áp dân dụng |
Chiếc |
8 |
Lưu lượng cấp gas: |
||
|
Bếp gas dân dụng |
Chiếc |
3 |
- Lượng gas tiêu thụ: |
||
|
Bình tắm đun nước nóng dùng gas |
Chiếc |
3 |
Loại tự động châm lửa mồi khi áp suất nước qua bình 0,3kg/cm2 |
||
|
2 |
Hệ thống cấp gas công nghiệp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành lắp đặt hệ thống cấp gas công nghiệp loại1 cấp, loại 2 cấp.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Bình GAS (Chai LPG) công nghiệp |
Chiếc |
4 |
Bình 48 kg tiêu chuẩn: DOT 4BW-240
|
||
|
Van điều áp cao áp các loại |
Chiếc |
4 |
Lưu lượng cấp gas : |
||
|
Ống go |
Bộ |
2 |
Đường kính ống: - Gom 1 phía: 2÷3 bình - Gom 2 phía: 4÷6 bình |
||
|
Khóa đảo chiều |
Chiếc |
2 |
Đầu lắp ghép phù hợp với kích thước ống dẫn gas |
||
|
Đồng hồ báo áp suất hơi |
Chiếc |
2 |
Phạm vi đo: |
||
|
Ống kẽm, đồng, cao su chuyên dụng |
Bộ |
3 |
- Ống kẽm đúc: Đường kính: (20÷ 40) mm - Ống đồng đúc : Đường kính: (8÷ 9) mm Đường kính: (8÷ 9) mm |
||
|
Bếp phun công nghiệp |
Chiếc |
8 |
- Đường kính bếp phun: (0,30÷ 1,00)mm - Áp suất cấp gas : |
||
|
3 |
Máy cảnh báo gas rò (Mũi ngửi) điện tử |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành kiểm tra |
Tác động khi nồng độ hơi gas trong không khí: 0,05% |
|
4 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KINH TẾ VĨ MÔ
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính
|
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): PHÁP LUẬT KINH TẾ
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính
|
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu
|
|
2 |
Máy vi tính
|
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính
|
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC TẬP NHẬN THỨC NGÀNH NGHỀ
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Kết nối các máy vi tính với nhau |
Kết nối tối thiểu 19 máy tính với nhau và đảm bảo đúng tiêu chuẩn an toàn. |
|
3 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy POOS |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hiện thanh toán bằng các loại thẻ. |
Đọc được mã thẻ thanh toán (thẻ từ và thẻ chip) của ngân hàng có hệ thống thanh toán điện tử. |
|
2 |
Phần mềm quản lý giao dịch |
Bộ |
1 |
Thực hiện quy trình thanh toán qua mạng. |
Cài đặt được trên máy POS Có chức năng tạo tài khoản thanh toán, thanh toán và quản lý giao dịch. |
|
3 |
Phần mềm mô phỏng trao đổi, giao dịch thương mại |
Bộ |
1 |
Thực hành trao đổi, giao dịch thương mại trên phần mềm mô phỏng |
Có chức năng trao đổi văn bản giao dịch thương mại |
|
4 |
Phần mềm thanh toán điện tử |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành quản lý tài khoản và thanh toán trực tuyến. |
Chức năng tạo tài khoản, thanh toán và quản lý giao dịch. |
|
5 |
Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng |
Bộ |
1 |
Dùng để quản lý các thông tin về khách hàng mua hàng trực tuyến |
Quản lý thông tin của khách hàng, lưu giữ lịch sử các lần giao dịch với khách hàng, cho phép chiết xuất ra bản báo cáo dưới dạng bảng tính hoặc văn bản. |
|
6 |
Thẻ thanh toán |
Thẻ |
1 |
Thực hiện giao dịch thanh toán |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐỊNH MỨC KINH TẾ
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): LÝ THUYẾT TIỀN TỆ - TÍN DỤNG
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
PHẦN B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Bảng 30. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||||
|
1
|
Bảo hộ an toàn lao động |
Bộ |
03 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động |
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Ủng cao su |
Đôi |
01 |
||||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
||||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
||||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||||
|
Mặt nạ phòng độc |
Chiếc |
01 |
||||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
|
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Bình chữa cháy bột khô |
Chiếc |
03 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|||
|
Bình chữa cháy khí |
Chiếc |
03 |
||||
|
Bình bọt chữa cháy |
Chiếc |
03 |
||||
|
Bình chữa cháy tự động |
Chiếc |
03 |
||||
|
Vỏ phi |
Chiếc |
02 |
Dung tích ≥ 200 lít |
|||
|
Rào chướng ngại vật |
Bộ |
04 |
Rào cao ≥ 800 mm |
|||
|
Khay lửa |
Chiếc |
02 |
Kích thước ≥(1000x1000x200)mm |
|||
|
Lăng phun bọt |
Chiếc |
04 |
Đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy. |
|||
|
Lăng phun nước |
Chiếc |
04 |
Đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy. |
|||
|
Hệ thống báo cháy tự động |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
3 |
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện.
|
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Mô đun nối đất an toàn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Mô đun nối dây trung tính an toàn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Mô đun nối đẳng thế |
Chiếc |
01 |
||||
|
4 |
Mô hình dàn trải hệ thống thông gió công nghiệp |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
5 |
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
01 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
||||
|
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo.. |
Bộ |
01 |
||||
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGHÀNH |
|||||
|
6 |
Máy đo trị số ốc tan tự động |
Bộ |
02 |
- Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM -D2699 và D 2700 - Thời gian cho kết quả: ≤ 20 giây |
||
|
7 |
Máy xác định hàm lượng lưu huỳnh |
Bộ |
02 |
Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-2622; ASTM D -54353/ TCVN 6701:2000 |
||
|
8 |
Máy so màu saybolt |
Bộ |
02 |
Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM D-1500 |
||
|
9 |
Bộ dụng cụ đo tỷ trọng của xăng dầu |
Bộ |
11 |
- Các dải đo tỷ trọng: 0,5÷ 1 - Độ chính xác: 0,005 |
||
|
10 |
Thiết bị xác định thành phần chưng cất của sản phẩm dầu mỏ |
Bộ |
02 |
- Bộ gia nhiệt: ≤1000 W. - Bộ ngưng tụ được chế tạo bằng thép không rỉ và cách nhiệt |
||
|
11 |
Máy xác định độ nhớt động học |
Bộ |
02 |
Theo tiêu chuẩn ASTM -D445, IP 17, ISO 3104 |
||
|
12 |
Thiết bị xác định điểm chớp cháy cốc kín |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn ASTM -D93 |
||
|
13 |
Thiết bị đo điểm chớp cháy cốc hở |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn ASTM -D92 |
||
|
14 |
Thiết bị xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ |
Bộ |
02 |
- Theo tiêu chuẩn ASTM -D566 và ASTM- D2265. - Độ chính xác nhiệt độ nhỏ giọt: ± 0,10C.
|
||
|
15 |
Thiết bị xác định độ xuyên kim của mỡ |
Bộ |
02 |
- Theo tiêu chuẩn ASTM- D217. - Phạm vi đo: 0 mm¸ 40mm |
||
|
16 |
Máy giã mỡ |
Bộ |
02 |
Có thể cài đặt được chương trình đo |
||
|
17 |
Thiết bị xác định áp suất hơi bão hòa Raid của xăng |
Bộ |
02 |
Theo tiêu chuẩn: TCVN 7023:2002/ASTM-D 4953(ASTM-D 5191) |
||
|
18 |
Thiết bị xác định hàm lượng nước |
Bộ |
02 |
Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 95.. |
||
|
19 |
Thiết bị xác định nhiệt độ đông đặc |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 97. |
||
|
20 |
Thiết bị xác định ăn mòn tấm đồng |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn: ASTM -D 130. |
||
|
21 |
Mô hình cầu tầu |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
22 |
Lưu lượng kế điện tử |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
23 |
Mô hình tàu dầu |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
24 |
Mô hình xà lan |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
25 |
Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ đứng |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
26 |
Van thở cơ khí |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
27 |
Mô hình hệ thống làm mát mái bể |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
28 |
Mô hình dàn xuất xăng dầu qua lưu lượng kế tự động |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
29 |
Hệ thống dây tiếp địa |
Bộ |
02 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn |
||
|
30 |
Bể trụ nằm chứa xăng dầu |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
31 |
Xe ô tô xitec chở xăng dầu |
Chiếc |
01 |
Loại có 2 ngăn, đảm bảo TCVN 4162 – 85 |
||
|
32 |
Nhiệt kế thuỷ ngân có cốc bao |
Chiếc |
12 |
Nhiệt kế theo tiêu chuẩn ASTM 9C. |
||
|
33 |
Thước cuộn có quả dọi |
Chiếc |
12 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
34 |
Mô hình bể có mái phao |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
35 |
Mô hình bể có mái chịu uốn |
Cái |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
36 |
Mô hình hệ thống làm mát mái bể |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
37 |
Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ nằm |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
||
|
38 |
Thiết bị tối thiểu trong hệ thống chiết nạp gas |
Bộ |
|
Năng suất chiết nạp |
||
|
39 |
Bồn chứa gas |
Bộ |
01 |
- Dung tích chứa≤ 3m3 - Áp suất hơi: ≤ 30kg/cm2 - Áp suất thủy lực : ≤27kg/cm2 |
||
|
40 |
Đồng hồ đo mức LPG lỏng |
Chiếc |
01 |
.- Chuyên dùng kiểu xoay
|
||
|
41 |
Đồng hồ đo áp suất hơi LPG trong bồn |
Chiếc |
01 |
Áp suất hơi :(5÷ 26) kg/cm2
|
||
|
42 |
Đồng hồ đo nhiệt độ LPG trong bồn |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (-5 ÷ 50) oC |
||
|
43 |
Van an toàn áp suất |
Chiếc |
01 |
Áp suất mở : (17,5 ÷ 18)kg/cm2 |
||
|
44 |
Van một chiều |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
||
|
45 |
Van điều lượng |
Chiếc |
01 |
|||
|
46 |
Giàn phun sương làm mát tự động |
Bộ |
01 |
- Số lượng vòi phun - Tổng lượng cấp nước ≤2m3/giờ |
||
|
47 |
Van cổng, van xả đáy |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
48 |
Máy bơm LPG |
Chiếc |
01 |
- Công suất động cơ: - Lưu lượng : (15÷ 20)m3/h |
||
|
49 |
Máy chiết nạp gas bình |
Bộ |
01 |
- Máy cân điện tử - 1 đầu nạp bình 12kg - 1 đầu nạp bình 13 kg |
||
|
50 |
Bình gas các loại |
Chiếc |
15 |
- Bình 12kg,13kg tiêu chuẩn DOT 4BA -240 - Bình 48 kg tiêu chuẩn DOT 4BW -240 |
||
|
51 |
Hệ thống cấp gas dân dụng |
Bộ |
01 |
|
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Bình GAS (Chai LPG) |
Chiếc |
04 |
Bình 12 kg, bình 13 kg tiêu chuẩn: DOT 4BA-240 |
|||
|
Ống mềm dẫn gas chuyên dùng, kẹp ống |
Bộ |
04 |
- Đường kính ống : - Chiều dài ống : (1÷1,5) m |
|||
|
Van điều áp dân dụng |
Chiếc |
08 |
- Lưu lượng cấp gas : |
|||
|
Bếp gas dân dụng |
Chiếc |
03 |
- Lượng gas tiêu thụ: |
|||
|
Bình tắm đun nước nóng dùng gas |
Chiếc |
03 |
Loại tự động châm lửa mồi khi áp suất nước qua bình 0,3kg/cm2 |
|||
|
53 |
Hệ thống cấp gas công nghiệp |
Bộ |
01 |
|
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Bình GAS (Chai LPG) công nghiệp |
Chiếc |
04 |
Bình 48 kg tiêu chuẩn: DOT 4BW-240 |
|||
|
Van điều áp cao áp |
Chiếc |
04 |
- Lưu lượng cấp gas : |
|||
|
Ống gom |
Bộ |
02 |
- Ống kẽm đúc: Đường kính ống:(15÷ 20)mm - Gom 1 phía 2÷3 bình - Gom 2 phía 4÷6 bình |
|||
|
Khóa đảo chiều |
Chiếc |
02 |
Đầu lắp ghép phù hợp với kích thước ống dẫn gas |
|||
|
Đồng hồ báo áp suất hơi |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo: |
|||
|
Ống kẽm, đồng, cao su chuyên dụng |
Bộ |
03 |
- Ống kẽm đúc: Đường kính ống:(20÷ 40) mm - Ống đồng đúc : Đường kính ống: (8÷ 9)mm; - Ống mềm: Đường kính ống: (8÷9) mm |
|||
|
Bếp phun công nghiệp các loại |
Chiếc |
08 |
- Đường kính bếp phun: (0,30÷ 1,00)mm - Áp suất cấp gas: |
|||
|
54 |
Máy cảnh báo gas rò (Mũi ngửi) điện tử |
Chiếc |
02 |
Tác động khi nồng độ hơi gas trong không khí: 0,05% |
||
|
55 |
Cột bơm |
Bộ |
03 |
Cột bơm có lưu lượng: Áp suất ( 0,5 ÷ 3,5) kg /cm2 - Chiều cao hút: (4 ÷ 5) m - Chiều cao đẩy: (4 ÷ 5) m |
||
|
56 |
Thước đo |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
57 |
Bề chứa xăng dầu |
Chiếc |
02 |
- Dung tích ≤ 1m3 - Đảm bảo kỹ thuật và tiêu chuẩn Việt Nam. |
||
|
58 |
Bình chuẩn các loại |
Chiếc |
06 |
Đúng tiêu chuẩn Việt Nam về kỹ thuật đo lường |
||
|
59 |
Bể chứa xăng dầu hình trụ nằm |
Chiếc |
01 |
Dung tích ≤ 1, 5 m3 và đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về kỹ thuật |
||
|
60 |
Máy bơm ly tâm nhiều cấp |
Bộ |
03 |
Lưu lượng:( 30 ¸ 350) m3 /h, Cột nước: ( 25 ¸ 800) m, Hiệu suất : (60 ¸ 73)%. |
||
|
61 |
Máy bơm ly tâm một cấp |
Bộ |
03 |
Công suất : (3÷ 4, 5) kW |
||
|
62 |
Máy bơm ly tâm xuất - nhập xăng dầu (Bơm mồi) |
Bộ |
01 |
Công suất : (3÷ 4) kW |
||
|
63 |
Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ đứng |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hơp đào tạo |
||
|
64 |
Hệ thống đường ống công nghệ |
Bộ |
01 |
Đảm bảo Tiêu chuẩn Việt Nam về kỹ thuật và đảm bảo an toàn. |
||
|
65 |
Các loại van |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||||
|
Van chặn |
Chiếc |
06 |
||||
|
Van một chiều |
Chiếc |
06 |
||||
|
Van thở cơ khí |
Chiếc |
06 |
||||
|
Van an toàn |
Chiếc |
06 |
||||
|
Van đóng nhanh |
Chiếc |
06 |
||||
|
66 |
Thiết bị đo độ bay hơi của LPG |
Bộ |
03 |
Đảm bảo theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành. |
||
|
67 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Cỡ giấy in ≤ A4 |
||
|
68 |
Máy chiếu (PROJECTOR) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens. Kích thước màn chiếu |
||
|
69 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
||
|
70 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Kết nối tối thiểu 19 máy tính với nhau và đảm bảo đúng tiêu chuẩn an toàn |
||
|
71 |
Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng |
Bộ |
1 |
Quản lý thông tin của khách hàng, lưu giữ lịch sử các lần giao dịch với khách hàng, cho phép chiết xuất ra bản báo cáo dưới dạng bảng tính hoặc văn bản. |
||
|
72 |
Phần mềm quản lý giao dịch |
Bộ |
1 |
Cài đặt được trên máy POS Có chức năng tạo tài khoản thanh toán, thanh toán và quản lý giao dịch. |
||
|
73 |
Phần mềm thanh toán điện tử |
Bộ |
1 |
Chức năng tạo tài khoản, thanh toán và quản lý giao dịch. |
||
|
74 |
Phần mềm kế toán |
Bộ |
1 |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm |
||
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
THEO MÔN HỌC TỰ CHỌN
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy POOS |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hiện thanh toán bằng các loại thẻ. |
Đọc được mã thẻ thanh toán (thẻ từ và thẻ chip) của ngân hàng có hệ thống thanh toán điện tử. |
|
2 |
Phần mềm mô phỏng trao đổi, giao dịch thương mại |
Bộ |
1 |
Thực hành trao đổi, giao dịch thương mại trên phần mềm mô phỏng |
Có chức năng trao đổi văn bản giao dịch thương mại |
|
3 |
Thẻ thanh toán |
Thẻ |
1 |
Thực hiện giao dịch thanh toán |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ QUẢN TRỊ
KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Nguyễn Trung Sơn |
Tiến sỹ |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Nguyễn Tiến Bộ |
Kỹ sư |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Vũ Lê Vương |
Kỹ sư |
Ủy viên |
|
5 |
Tạ Thanh Tùng |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
|
6 |
Nguyễn Văn Thân |
Cử nhân |
Ủy viên |
|
7 |
Nguyễn Việt Tiến |
Kỹ sư |
Ủy viên |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!