Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH Danh mục thiết bị tối thiểu trung cấp, cao đẳng nghề

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH

Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Lắp đặt thiết bị điện; Nguội chế tạo; Nguội sửa chữa máy công cụ; Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí; Rèn, dập; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Thiết kế thời trang; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:18/2014/TT-BLĐTBXHNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Ngọc Phi
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/08/2014
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH.

Xem chi tiết Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH tại đây

tải Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

Số: 18/2014/TT-BLĐTBXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2014

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO CÁC NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN; NGUỘI CHẾ TẠO; NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ; BẢO TRÌ HỆ THỐNG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; RÈN, DẬP; VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNH; THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CẦU ĐƯỜNG BỘ; VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN; VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG; THIẾT KẾ THỜI TRANG; QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS

Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Lắp đặt thiết bị điện; Nguội chế tạo; Nguội sửa chữa máy công cụ; Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí; Rèn, dập; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Thiết kế thời trang; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề được quy định tại Thông tư này, bao gồm:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Lắp đặt thiết bị điện” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 1a);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Lắp đặt thiết bị điện” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 1b);
3. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Nguội chế tạo” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 2a);
4. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Nguội chế tạo” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 2b);
5. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Nguội sửa chữa máy công cụ” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 3a);
6. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Nguội sửa chữa máy công cụ” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 3b);
7. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 4a);
8. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 4b);
9. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Rèn, dập” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 5a);
10. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Rèn, dập” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 5b);
11. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Vẽ và thiết kế trên máy tính” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 6a);
12. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Vẽ và thiết kế trên máy tính” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 6b);
13. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 7a);
14. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 7b);
15. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Vận hành máy thi công nền” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 8a);
16. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Vận hành máy thi công nền” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 8b);
17. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Vận hành máy thi công mặt đường” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 9a);
18. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Vận hành máy thi công mặt đường” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 9b);
19. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Thiết kế thời trang” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 10a);
20. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Thiết kế thời trang” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 10b);
21. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 11a);
22. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề “Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 11b).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 10 năm 2014.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức Chính trị - xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Ban bí thư Trung ương Đảng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH, Sở tài chính các tỉnh;
 Thành phố trực thuộc Trung ương;
- Website của Chính phủ;
- Website Bộ LĐTBXH;
- Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, TCDN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Phi

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

                                                     

 

 

PHỤ LỤC 1A

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã nghề: 50510312

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

 

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

5

Phần A:

Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

7

Bảng 1:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn điện (MH 07)

8

Bảng 2:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạch điện (MH 08)

9

Bảng 3:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MĐ 09)

10

Bảng 4:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ điện (MĐ 10)

12

Bảng 5:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện (MH 11)

13

Bảng 6:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí cụ điện (MH 12)

14

Bảng 7:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy điện (MH 13)

16

Bảng 8:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 14)

18

Bảng 9:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing lắp đặt điện (MH 15)

20

Bảng 10:

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 16)

21

Bảng 11:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử cơ bản (MĐ 17)

22

Bảng 12:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 18)

24

Bảng 13:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 19)

26

Bảng 14:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường điện (MĐ 20)

27

Bảng 15:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang bị điện (MĐ 21)

30

Bảng 16:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử công suất (MĐ 22)

34

Bảng 17:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật cảm biến (MĐ 23)

36

Bảng 18:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt dây điện trong nhà (MĐ 24)

38

Bảng 19:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị điện chiếu sáng (MĐ 25)

42

Bảng 20:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị đo lường điện (MĐ 26)

44

Bảng 21:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị bảo vệ (MĐ 27)

47

Bảng 22:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị điện dân dụng (MĐ 28)

50

Bảng 23:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt quạt công nghiệp và điều hòa không khí (MĐ 29)

52

Bảng 24:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị chống sét đân dụng và nối đất (MĐ 30)

55

Bảng 25:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị khống chế tự động điều khiển (MĐ 31)

58

Bảng 26:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị động lực (MĐ 32)

61

Bảng 27:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị điện chuyên dụng trong công nghiệp (MĐ 33)

65

Bảng 28:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): PLC
(MĐ 35)

68

Bảng 29:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị điện gia dụng (MĐ 36)

70

Bảng 30:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Truyền động điện (MĐ 37)

72

Bảng 31:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 38)

74

Bảng 32:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật số (MĐ 39)

76

Bảng 33:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trang bị điện nâng cao (MĐ 40)

77

Bảng 34:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế mạng điện chiếu sáng dân dụng (MĐ 41)

81

Bảng 35:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện cho lọc bụi tĩnh điện (MĐ 42)

82

Bảng 36:

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện thang máy (MĐ 43)

85

Phần B:

Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

88

Bảng 37:

 

Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

89

Phần C:

Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

100

Bảng 38:

Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): PLC (MĐ 35)

101

Bảng 39:

Danh mục thiết bị bổ sung cho mô học (tự chọn): Thiết bị điện gia dụng (MĐ 36)

102

Bảng 40:

Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Truyền động điện (MĐ 37)

103

Bảng 41:

Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 38)

104

Bảng 42:

Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Kỹ thuật số (MĐ 39)

105

Bảng 43:

Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Trang bị điện nâng cao (MĐ 40)

106

Bảng 44:

Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Thiết kế mạng điện chiếu sáng dân dụng (MĐ 41)

107

Bảng 45:

Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện cho lọc bụi tĩnh điện (MĐ 42)

108

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện

109

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Lắp đặt thiết bị điện ban hành theo Thông tư số 06/2011/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 36, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 37 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 38 đến bảng 45) dùng để bổ sung cho bảng 37.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện

Các Trường đào tạo nghề Lắp đặt thiết bị điện, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 37.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

                                                 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  AN TOÀN ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện.

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

01

Dùng để nhận dạng và thực hành sơ cứu, cấp cứu người bị tải nạn lao động

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

Mỗi bộ gồm:

Tủ  y tế

Chiếc

01

Cáng cứu thương.

Chiếc

01

Xe đẩy

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy:

 

Bộ

 

 

01

 

Dùng để thực tập phòng cháy,

chữa cháy

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ gồm:

Bình khí CO2

Chiếc

01

Bình bột

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn sử dụng

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

Mỗi bộ gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Quần áo

Bộ

01

Khẩu trang, găng tay

Bộ

01

Ủng bảo hộ

Đôi

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 2.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

            MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MẠCH ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Các chi tiết mẫu

Bộ

  03

Dùng để làm mô hình trực quan

 

Mỗi bộ gồm:

Các khối hình học cơ bản

Bộ

01

Loại mô hình cắt bổ

Các khối hình học giao nhau

Bộ

01

Các khối có thể tháo lắp

Các chi tiết điển hình

Bộ

01

Các cơ cấu đặc trưng nhất của các cơ cấu máy

Các mối ghép cơ bản

Bộ

01

Gồm mối ghép bu lông; hàn; Đinh tán

  1.  

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

- Kích thước mặt bàn

≥ Khổ A3

- Có thể điều chỉnh được độ nghiêng

  1.  

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm

Bút chì

Chiếc

01

Thước kẻ

Chiếc

01

Thước cong

Bộ

01

Com pa

Chiếc

01

Ê ke

Chiếc

01

  1.  

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Dùng để thực hành vẽ trên máy vi tính

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt cho 19 máy

  1.  

Máy vi tính

Bộ

18

Cấu hình thông dung, có khả năng chạy được phần mềm Autocad

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

             MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ ĐIỆN 

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Phần mềm vẽ điện

Bộ

19

Dùng để thiết kế và vẽ mô phỏng mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

18

Cấu hình thông dụng, có khả năng chạy được phần mềm vẽ điện

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

            MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MH11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

 Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu vật liệu.

Bộ

 

01

Dùng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng.

Một số vật liệu thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mẫu vật liệu dẫn điện

Bộ

01

Mẫu vật liệu cách điện

Bộ

01

Mẫu vật liệu dẫn từ

Bộ

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

            MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MH12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

 Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bộ khí cụ điện đóng cắt

Bộ

1

Dùng làm trực quan cho quá trình giảng dạy

 

Mỗi bộ gồm:

Cầu dao.

Chiếc

1

- Điện áp 220V/380V

- Dòng điện (30¸60)A

Công tắc

Chiếc

1

- Điện áp 220V

- Dòng điện ≤5A

Dao cách ly

Chiếc

1

- Điện áp ≤ 25KV

- Dòng điện ≤5A

Máy cắt điện.

Chiếc

1

- Điện áp ≤ 25KV

- Dòng điện ≤10A

Áp tô mát.

Chiếc

1

- Điện áp 220V/380V

- Dòng điện (30¸60)A

Các loại nút ấn điều khiển.

Bộ

1

- Điện áp 380V

- Dòng điện ≤5A

  1.  

Khí cụ điện bảo vệ

Bộ

1

Dùng làm trực quan cho quá trình giảng dạy

 

Mỗi bộ gồm:

Nam châm điện.

Chiếc

1

- Điện áp 12V÷24V

- Lực từ ≥ 1kg

Rơle điện từ.

Chiếc

1

- Điện áp 380V hoặc 220V

- Dòng điện ≥ 3A

Rơle nhiệt

Chiếc

1

- Loại một pha hoặc 3 pha

- Dòng điện ≥ 12A

Cầu chì

Chiếc

1

- Điện áp 380V

- Dòng điện (1¸ 5)A

Thiết bị chống rò

Chiếc

1

- Điện áp 220V hoặc 380 V

- Dòng điện rò ≤ 30mA

Biến áp đo lường

Chiếc

1

Loại cách ly

- Điện áp 380/220/24/12

- Công suất ≥ 30VA

  1.  

Khí cụ điện điều khiển

Bộ

1

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Công-tắc-tơ.

Chiếc

1

- Điện áp 220V hoặc 380

- Dòng điện ≥ 22A

Rơle trung gian

Chiếc

1

- Điện áp 24V hoặc 220V

- Dòng điện ≥ 3A

Rơle tốc độ.

Chiếc

1

- Khoảng thang đo được (120 ¸ 10000)V/P

Rơle thời gian.

Chiếc

1

- Điện áp 220V

- Thời gian tác động

(0 ¸ 60)s

Bộ khống chế.

Chiếc

1

- Điện áp 380 V

- Dòng điện ≥ 5A

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình máy biến áp 1 pha.

 

Bộ

01

Dùng để tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động

- Công suất: ≥ 300VA

- Điện áp nguồn : 220V

  1.  

Mô hình máy biến áp 3 pha.

 

Bộ

01

- Công suất: ≥ 300VA

- Điện áp sơ cấp : 220/380V

  1.  

Mô hình động cơ 3 pha

Bộ

01

Công suất ≥ 1 HP

  1.  

Mô hình động cơ 1 pha

Bộ

01

Công suất ≥ 1 HP

  1.  

Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện.

 

Bộ

01

Bao gồm:

- Động cơ 3 pha

Công suất  ≥ 500W

- Động cơ điện một chiều

- Khởi động từ

- Các thiết bị đo (U, I, W, Cosj)

- Tốc kế

  1.  

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ

06

Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh thiết bị

 

Mỗi bộ gồm:

Cờ-lê

Bộ

01

Độ mở: (06¸19)mm

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở:(0 ¸ 32)mm

Hộp clê khẩu

bộ

01

- Kích thước khẩu:

 (6 ¸ 42)mm

- Có tay nối dài

Lục lăng 

bộ

01

Kích thước:

 (4 ¸ 14)mm

Búa nguội

Chếc

01

Trọng lượng: ≥ 0,3kg

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

từ (0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: từ

(1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính:

 (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤4mm

- Dài:(150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

Mê ga ôm

Chiếc

02

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình cơ cấu truyền động ăn khớp

Bộ

01

Dùng cho giảng dạy cấu tạo nguyên lý làm việc các cơ cấu truyền động

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mô hình ăn khớp bánh răng

Bộ

01

Mô hình bánh răng và thanh răng

Bộ

01

Mô hình bánh vít và trục vít

Bộ

01

Mô hình trục vít và đai ốc

Bộ

01

Mô hình xích

Bộ

01

  1.  

Mô hình cơ cấu biến đổi truyền động

Bộ

01

Dùng cho giảng dạy cấu tạo nguyên lý làm việc các cơ cấu truyền động

 

Mỗi bộ gồm:

Mô hình biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay

Bộ

01

Có cấu tạo theo nguyên lý tay biên trục khủy

Mô hình biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến

Bộ

01

Có nguyên lý như cơ cấu culit

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETINH LẮP ĐẶT ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số môn học: MH16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

 

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MH17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

 Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ mẫu linh kiện điện tử cơ bản

Bộ

06

Dùng để nhận dạng và thực hiện phương pháp đo

Loại thông dụng

  1.  

Bàn thực hành điện tử cơ bản

Bộ

06

Dùng để thực hành các bài tập của mô đun

 

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mô đun nguồn

Chiếc

01

Nguồn điện áp: 12VAC; 24VAC; 12VDC; 24VDC

Mô đun đo lường

Chiếc

01

- Đồng hồ đo điện áp: (0 ÷ 50)VCD

- Đồng hồ đo điện áp:

(0 ÷ 50)VAC

- Đồng hồ đo tần số

(0 ÷ 10)KHz

Mạch cắm đa năng

Chiếc

01

Loại thông dụng

Mô hình mạch khuếch đại dùng transistor.

Bộ

03

- Các linh kiện được lắp chìm

- Có đầu rắc cắm để thể hiện:

+ Khuếch đại công suất.

+ Khuếch đại điện áp

Mô hình mạch dao động

Chiếc

01

- Dao động đa hài dùng transistor.

- Dao động đa hài dùng IC

Mô hình mạch hạn xén biên độ và ghim điện áp

Chiếc

01

- Mạch dùng transistor.

- Mạch dùng IC

Mô hình các mạch ổn áp, lọc tần số

 

 

Mạch dùng transistor: (5 ¸ 12)V

  1.  

Oscilloscope (máy hiện sóng)

Bộ

01

Dùng để đo kiểm các dạng sóng điện

- Tần số

(20 ¸ 40)MHz

  1.  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Dùng để đo kiểm các thông số điện

 Loại thông dụng

 

  1.  

Mỏ hàn xung

Chiếc

06

Dùng để  hàn linh kiện

Công suất ≥ 65W

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 12.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn nguội

Bộ

01

Dùng để thực hiện các bài tập đục dũa kim loại

Có 18 vị trí làm việc

Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250mm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hiện các bài tập dũa mặt phẳng song song và vuông góc

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Dũa dẹt

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa tam giác

Chiếc

01

  1.  

Búa nguội

Chiếc

18

Dùng để thực hiện các bài tập đục kim loại và chấm dấu

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Đục kim loại

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Đục nhọn

Chiếc

1

Đục bằng

Chiếc

1

  1.  

Cưa thép

Chiếc

18

Dùng thực hành cưa cắt kim loại

- Loại nhỏ, cầm tay

- Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Bộ dụng cụ vạch dấu

Bộ

18

Dùng để thực hiện các thao tác vạch dấu trên kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch

Chiếc

01

Com pa

Chiếc

01

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

18

Dùng để đo kiểm

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp

Chiếc

01

Độ chính xác: 1/20mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 500mm.

Thước góc

Chiếc

01

Kích thước cạnh

 ≥ 70mm

  1.  

Máy chuyên dùng

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

Máy khoan tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Dùng để thực hiện các bài tập khoan kim loại

Công suất:≥ 1,5Hp

 

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Dùng để mài sửa các dụng cụ

Đường kính đá:

≥ 250mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 13.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Ca bin hàn

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành hàn

Kích thước phù hợp yêu cầu sử dụng

  1.  

Máy hàn hồ quang

Bộ

03

Dùng để thực tập hàn hồ quang

Dòng điện: ≤ 300A

  1.  

Bộ hàn hơi

Bộ

03

Dùng để thực hành hàn cắt bằng khí

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Bình khí O2

Chiếc

01

Bịnh khí axêtylen (C2H2)

Chiếc

01

Mỏ hàn

Chiếc

01

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp ô xy và axetylen

Bộ

01

  1.  

Đèn khò

Bộ

06

Dùng thực tập hàn thiếc

Loại dùng bình ga mini

  1.  

Mỏ hàn nung

Chiếc

06

Dùng thực tập hàn thiếc

- Loại dùng điện 220V - Công suất ≥ 60W

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 14.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                                                MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Đồng hồ đo đại lượng điện gắn cố định

Bộ

01

Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành đo kiểm

 

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo điện áp 1 chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Điên áp: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Điên áp: ≤ 0.4kV

Đồng hồ đo dòng điện 1 chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Iđm: ≤ 05A

- Uđm: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Iđm: ≤ 100A

- Uđm: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo tần số

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Uđm: ≤ 0,4kV

- Fđm: ≤ 100Hz

Đồng hồ đo Cosj

Chiếc

01

- Loại gắn tủ điện

- Uđm: ≤ 0,4kV

  1.  

Cầu đo điện trở

Bộ

06

Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành đo kiểm

Đo điện trở:(0 ¸1000)Ω

  1.  

Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 1 pha

Chiếc

06

- Điện áp: 220V

- Cường độ dòng điện:

 ≥ 5A

  1.  

Đồng hồ đo đại lượng không điện

Bộ

01

Dùng để nhận dạng và thực hành đo

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo nhiệt hiển thị số

Bộ

06

Dải đo nhiệt độ:

(0 ¸2000) 0C

Đồng hồ đo mức hiển thị số

Bộ

06

- Loại đo trực tiếp

- Dải đo: (0 ¸10)m

Đồng hồ đo lưu lượng hiển thị số

Bộ

06

- Loại đo trực tiếp

- Dải đo: (0 ¸ 10)m2/h

Đồng hồ đo áp suất

Bộ

06

- Loại đo trực tiếp

- Áp suất đo:

(0 ¸ 500)Psi

  1.  

Bóng đèn sợi đốt + Đui

Bộ

06

Dùng để làm phụ tải

Công suất: 40 W

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

Mê ga ôm

Chiếc

02

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để thực hiện đấu nối, gá lắp thiết bị

 

 

 

 

 

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt được dây:

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu

cốt

Chiếc

 

01

 

Ép được cốt:

(1,0 ÷ 8,0)mm2

 

  1.  

Tuốc-nơ-vít

Bộ

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước: (6 ¸ 19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở miệng:

(0 ¸ 32)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

            MÔ ĐUN  (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Động cơ

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt

 

Mỗi bộ gồm:

Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập

Chiếc

01

Công suất: ≥ 350 W

Động cơ  3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 1,5 kW

- Điện áp nguồn: 220/380V

- Tốc tộ: P1=1/2P2

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

01

Công suất: ≥ 0,37 kW

Động cơ  3 pha rotor quấn dây

Chiếc

01

Công suất: ≥ 750 kW

Động cơ 1 pha rotor lồng sóc

Chiếc

01

Công suất: ≥ 0,37 kW

  1.  

Bộ nguồn DC

Bộ

01

Dùng để lắp đặt mạch hãm động cơ

- Công suất: ≥ 100W

- Điện áp ngõ vào: 220V

- Điện áp ra điều chỉnh được: (6 ¸ 50)VDC

  1.  

Biến tần

Bộ

03

Để nhận dạng, thực hành lắp đặt và điều khiển

Công suất và điện áp phù hợp phụ tải

  1.  

Bộ kích từ

Bộ

03

Điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều

Phù hợp với công suất và điện áp của động cơ

  1.  

Điện trở công suất

Chiếc

06

Dùng để thực hành lắp đặt

- Dòng điện: ≥ 10A

- Công suất: ≥ 600W

  1.  

Rơ le

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm

Rơ le thời gian ON delay và OF delay

Chiếc

12

- Dòng điện: ≤5A

- Điện áp: 220V

Rơ le dòng điện

Chiếc

06

- Dòng tác động :≥ 0,5A

Rơ le điện áp

Chiếc

06

- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp

- Điện áp: ≤ 0,4kV

Rơ le tốc độ

Chiếc

06

- Điện áp: ≤ 0,4kV

- Dòng điện: ≥ 10A

Rơ le trung gian

Bộ

12

- Điện áp cuộn hút: AC và DC

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Contactor

Chiếc

24

Dùng để lắp đặt mạch điện

- Điện áp cuộn hút: DC hoặc AC

- Điện áp cách pha: 0,4kV

- Dòng điện pha: (22 ¸ 32)A

  1.  

Rơ le nhiệt

Chiếc

12

- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

  1.  

Áp tô mát

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

 

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 15A

- Uđm ≥ 380VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

  1.  

Cầu dao 3 pha

Chiếc

06

- Điện áp: 380VAC

- Iđm: (25 ¸ 50)A

- Có cầu chì bảo vệ

  1.  

Cầu dao 3 pha 2 ngả

Chiếc

06

- Uđm ≥ 0,4KV

- Iđm: ≥ 25A

- Có cầu chì bảo vệ

  1.  

Công tắc hành trình

Chiếc

06

Dùng để thực hành lắp đặt mạch điều khiển

Dòng điện: (5 ¸10)A

  1.  

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

36

- Loại đơn lắp trên tủ điện

- Điện áp: ≥ 220V

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Đèn tín hiệu

Chiếc

36

Điện áp: 220V; 380V

 

  1.  

Nút nhấn dừng khẩn cấp

Chiếc

06

Dòng điện: ³ 5A

 

  1.  

Công tắc chuyển mạch 3 vị trí

Chiếc

06

- Dòng điện: 5A

- Điện áp: ≤ 400V

  1.  

Còi báo

Chiếc

06

- Công suất: ³ 3W

- Điện áp: 220V

  1.  

Cầu chì

Bộ

36

Để bảo vệ mạch điều khiển

- Điện áp: ³ 220V

- Dòng chảy: 1A

  1.  

Máy khoan tay

Chiếc

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Loại thông dụng

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

từ (0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: từ(1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài:(150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để xác định vị trí lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

- Loại cầm tay

- Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: Từ (6 ¸19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở miệng: (0 ¸32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị điện

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

             
 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

 Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bộ mẫu linh kiện điện tử công suất

Bộ

06

Dùng để nhân dạng và thực hiện phương pháp đo

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bàn thực hành điện tử công suất

Bộ

06

Dùng để thực hành các bài tập của mô đun

 

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Nguồn điện áp: 12VAC, 24VAC; 12VDC; 24VDC

Mô đun đo lường

Chiếc

01

- Đồng hồ đo điện áp:

(0 ¸ 50)VDC

- Đồng hồ đo điện áp:

(0 ¸ 50) VAC

- Đồng hồ đo tần số:

(0 ¸ 10)kHz

Mạch cắm đa năng

Chiếc

01

Loại thông dụng

Mô hình mạch chỉnh lưu

Bộ

01

Thuận tiện quan sát và đo kiểm các dạng sóng

  1.  

Động cơ

Bộ

01

Dùng để làm phụ tải

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Động cơ 1 pha rotor lồng sóc

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 0,37 kW

- Uđm: 220V

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 0,37 kW

- Uđm = 220/380V

  1.  

Bộ nghịch lưu dòng - áp

Bộ

03

Dùng để thực hành

Thông số kĩ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Bộ PWM

Bộ

03

  1.  

Biến tần

Bộ

03

Để nhận dạng, thực hành lắp đặt và điều khiển

- Loại thông dụng

- Công suất và điện áp phù hợp phụ tải

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

 

 

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Oscilloscope (máy hiện sóng)

Bộ

02

Dùng để đo khảo sát các dạng sóng điện áp

Tần số: (20 ¸ 40)MHz

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CẢM BIẾN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Mô hình thực hành đo nhiệt độ

Bộ

03

Dùng thực hành đo kiểm nhiệt độ

Thông dụng phù hợp cho các bài thực hành

  1.  

Mô hình mạch xác định vị trí và khoảng cách

Bộ

03

Dùng thực hành đo xác định vị trí và khoảng cách

  1.  

Mô hình thực hành mạch đo vận tốc

Bộ

03

Dùng thực hành đo vận tốc của chuyển động

  1.  

Mô hình thực hành mạch đo lưu lượng

Bộ

03

Dùng thực hành đo kiểm lưu lượng dòng chảy

  1.  

Cảm biến

Bộ

01

Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành lắp đặt

 

Mỗi bộ gồm

Cảm biến tốc độ quay

Bộ

03

- Encoder

- Màn hình hiển thị tốc độ

Cảm biến tiệm cận

Chiếc

03

Khoảng các: ³ 0,10m

Cảm biến quang

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

03

- Đầu cảm biến

- Bộ hiển thị và cài đặt

Cảm biến khoảng cách

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

            MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT DÂY ĐIỆN TRONG NHÀ

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên 

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Ca bin

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt các mạch điện

Kích thước phù hợp yêu cầu cụ thể đối với các bài tập

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị điện

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Kìm ép cốt

Chiếc

01

Dùng để thực hành

Đầu cốt ép: (25 ÷ 50)mm­­­­2

  1.  

Bộ bàn ren

Bộ

02

Dùng để tiện ren lắp đặt ống thép

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tay quay bàn ren

Chiếc

01

Dao tiện ống:

(21 ¸ 60)mm

Ê tô ống 3 chân

Chiếc

01

  1.  

Máy chuyên dùng

Bộ

01

Dùng để gá lắp thiết bị

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Máy khoan tay

Chiếc

03

Loại thông dụng

Máy vặn vít

Chiếc

03

 Công suất: ≥150W

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Dùng để gia công các chi

Công suất: ≥ 750W

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt:(1,.0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: 4mm

- Dài:(150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

Mêgaôm

Chiếc

02

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để thực hành đo kiểm

 

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Ke vuông

Chiếc

06

Kích thưc:

 ≥ (700 x 500)mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Thang chữ A

Chiếc

06

Dùng để thực hiện công việc trên cao

Chiều cao: ≥ 1,5 m

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

Loại nhỏ, cầm tay, chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: (06 ¸ 19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: (0 ¸ 32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3kg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 19.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                                MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN CHIẾU SÁNG

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Đèn chiếu sáng

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ mạch điện

 

Mỗi bộ gồm

Bóng đèn sợi đốt + Đui

Bộ

06

- Công suất: (40 ¸ 60)W

- Điện áp định mức: 220V

Đèn huỳnh quang

Bộ

06

Công suất: (20 ¸ 40)W

Đèn cao áp thuỷ ngân

Bộ

03

Công suất: (150 ¸ 250)W

Đèn quảng cáo neon

Bộ

03

  Loại thông dụng trên thị trường

Đèn chiếu sáng khẩn cấp

Bộ

03

  1.  

Công tắc 2 cực

Chiếc

 

12

 

Dòng điện định mức:

 (5 ¸7)A

  1.  

 

Công tắc 3 cực

Chiếc

12

Dòng điện định mức:

(5 ¸ 7)A

  1.  

Ổ cắm

Chiếc

12

Cường độ dòng điện: ≥ 5A

  1.  

Cầu dao

Chiếc

06

- Dòng điện định mức:

(10 ¸ 20)A

- Điện áp định mức: 0,4kV

- Có cầu chì bảo vệ quá tải và ngắn mạch.

  1.  

Cầu chì

Bộ

06

- Điện áp định mức: 0,4kV

- Dòng chảy: (0,5 ¸ 5,0)A

  1.  

Áp tô mát

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

 

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 15A

- Uđm ≥ 380VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị điện

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Bảng điện (lắp nổi)

Chiếc

12

Dùng để thực hành gá lắp các khí cụ

- Kích thước:

≥ (15 x 250)mm

  1.  

Hộp nối điện âm tường

Bộ

20

- Mặt có (2 ¸ 3) hạt

- Mặt lắp áptômát khối và rời

  1.  

Máy khoan tay

Chiếc

06

Loại thông dụng

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0.75 ÷ 2.5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: (1.0 ÷ 8.0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để xác định vị trí lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Thang chữ A

Chiếc

06

Dùng để thực hiện công việc trên cao

Chiều cao: ≥ 1,5 m

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: (06 ¸19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: (0 ¸32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

 

Bảng 20.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                                 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỆN

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 3 pha

Bộ

6

Dùng để thực hành lắp đặt

Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật theo tiêu chuẩn việt nam

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo

Chiếc

1

- Điên áp: ≤ 0,4kV

- Iđm : 5A

Máy biến dòng

Chiếc

3

- Điên áp: ≤ 0,4kV

- KI : phù hợp với thiết bị

  1.  

Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 1 pha

Chiếc

06

Dùng để thực hành lắp đặt

- Uđm: 0,25kV

- Iđm : ≥ 5A

  1.  

Đồng hồ đo đại lượng điện gắn cố định

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo điện áp 1 chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Điên áp: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Điên áp: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo dòng điện 1 chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Iđm: ≤ 05A

- Uđm: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Iđm: ≤ 100A

- Uđm: ≤ 0,4kV

Đồng hồ đo tần số

Chiếc

06

- Loại gắn tủ điện

- Uđm: ≤ 0,4kV

- Fđm: ≤ 100Hz

Đồng hồ đo Cosj

Chiếc

01

- Loại gắn tủ điện

- Uđm: ≤ 0,4kV

  1.  

Đồng hồ đo công suất

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt

 

Mỗi bộ gồm:

Đồng hồ đo

Chiếc

01

- Uđm: ≤ 0,4kV

- Hệ số x 10

Máy biến dòng

Chiếc

03

- KI : phù hợp với thiết bị

  1.  

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

06

Dùng làm phụ tải khi thực hành đo kiểm

- Công suất: ≥ 0,37 kW

- Uđm = 220/380V

  1.  

Áp tô mát

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

 

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 15A

- Uđm ≥ 380VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤ 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để xác định vị trí lắp đặt thiết bị

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: (06 ¸ 19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: (0 ¸32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Máy khoan tay

Chiếc

07

Dùng để gá lắp thiết bị

Loại thông dụng

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lument

- Kích thước phông:

≥ (1800 x 1800)mm

             

 

 

 

 

Bảng 21.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                                        MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BẢO VỆ

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hàn

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Cầu chì

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

Loại thông dụng

  1.  

Áp tô mát

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

- Iđm ≥ 15A

- Uđm ≥ 380VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp tô mát chống dòng dò

Chiếc

01

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 380VAC

- Dòng dò cho phép:

≤ 30mA

  1.  

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

18

Dùng để thực hành lắp đặt

- Loại đơn lắp trên tủ điện

- Điện áp: ≥ 220V

- Dòng điện: ≥ 3A

  1.  

Contactor

Chiếc

12

Dùng để thực hành lắp đặt và điều khiển

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

- Dòng điện pha: (11 ¸ 32)A

  1.  

Rơ le nhiệt

Chiếc

06

- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A

- Điện áp cách pha:

≥ 0,4kV

  1.  

Rơ le

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Rơ le dòng điện

Chiếc

06

- Dòng tác động min: 0.5A

Rơ le điện áp

Chiếc

06

- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp

- Điện áp: ≤ 0,4kV

Rơ le tốc độ

Chiếc

06

- Điện áp: ≤ 0,4kV

- Dòng điện: ≥ 10A

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Máy khoan tay

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị

Loại thông dụng

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0,75 ÷ 2,5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3¸6)mm

- Dài: (150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤ 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để xác định vị trí lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

- Loại cầm tay

- Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: (06 ¸ 19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: (0 ¸ 32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:
≥2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

Bảng 22.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                                 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN DÂN DỤNG

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Chuông điện

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt

Điện áp: 220VAC

  1.  

Quạt trần

Bộ

06

- Điện áp: 220VAC

- Công suất: ≥ 90 W

  1.  

Bình nước nóng

Bộ

03

- Điện áp: 220VAC

- Công suất: ≥ 2000W

  1.  

Máy bơm nước

Bộ

03

- Điện áp: 220VAC

- Công suất: ≥ 350W

  1.  

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

06

- Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ

- Iđm ≥ 10A

- Uđm ≥ 220VAC

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

  1.  

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị điện

Kích thước phù hợp với thiết bị

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Máy khoan tay

Chiếc

06

Loại thông dụng

  1.  

Kìm

Bộ

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn

 

Mỗi bộ gồm:

Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Kìm nhọn

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Tuốt dây:

(0.75 ÷ 2.5)mm2

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt:

(1.0 ÷ 8.0)mm2

  1.  

Tuốc nơ vít

Bộ

06

Thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Tuốc-nơ-vít dẹp

Chiếc

01

- Đường kính: (3 ¸ 6)mm

- Dài:( 150 ¸ 350)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

Tuốc-nơ-vít dẹt

Chiếc

01

- Đường kính: ≤ 4mm

- Dài: (150 ¸ 250)mm

Tuốc-nơ-vít 4 cạnh

Chiếc

01

  1.  

Đồng hồ đo điện

Bộ

01

Dùng để đo các đại lượng điện

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Amper kìm

Chiếc

06

  1.  

Bộ dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để xác định vị trí lắp đặt

Loại thông dụng

Mỗi bộ gồm:

Ni vô

Chiếc

06

Dài: ≥ 300 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài ≥ 500mm.

  1.  

Cưa thép

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

Chiều dài ≤ 350mm

  1.  

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để gá lắp thiết bị

Độ mở: (06¸19)mm

  1.  

Mỏ lết

Chiếc

03

Độ mở: (0 ¸32)mm

  1.  

Búa nguội

Chiếc

06

Trọng lượng: ≥ 0,3 kg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 Ansi lumen

- Kích thước phông:

 ≥ (1800 x 1800)mm

 

Bảng 23.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

                                     MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT QUẠT CÔNG NGHIỆP

VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

 

Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

  1.  

Bàn thực hành

Bộ

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

 

Mỗi bộ gồm:

Bàn thực hành

Chiếc

01

Kích thước phù hợp

Panel để gá lắp thiết bị và tủ

Chiếc

01

Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn

Mô đun nguồn

Chiếc

01

- Điện áp 220/380V

- Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch

  1.  

Quạt thông gió

Chiếc

06

Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt

- Điện áp: 220V

- Công suất: ≥ 40W

  1.  

Điều hòa không khí

Bộ