Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH Danh mục thiết bị tối thiểu trung cấp, cao đẳng nghề
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 18/2014/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/08/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH.
Xem chi tiết Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 18/2014/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2014 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO CÁC NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN; NGUỘI CHẾ TẠO; NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ; BẢO TRÌ HỆ THỐNG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; RÈN, DẬP; VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNH; THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CẦU ĐƯỜNG BỘ; VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN; VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG; THIẾT KẾ THỜI TRANG; QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Lắp đặt thiết bị điện; Nguội chế tạo; Nguội sửa chữa máy công cụ; Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí; Rèn, dập; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Thiết kế thời trang; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN (Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2014./TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2014 |
MỤC LỤC
|
Trang |
|
Phần thuyết minh |
5 |
|
Phần A: |
Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
7 |
Bảng 1: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn điện (MH 07) |
8 |
Bảng 2: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạch điện (MH 08) |
9 |
Bảng 3: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MĐ 09) |
10 |
Bảng 4: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ điện (MĐ 10) |
12 |
Bảng 5: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện (MH 11) |
13 |
Bảng 6: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí cụ điện (MH 12) |
14 |
Bảng 7: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy điện (MH 13) |
16 |
Bảng 8: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 14) |
18 |
Bảng 9: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing lắp đặt điện (MH 15) |
20 |
Bảng 10: |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 16) |
21 |
Bảng 11: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử cơ bản (MĐ 17) |
22 |
Bảng 12: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 18) |
24 |
Bảng 13: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 19) |
26 |
Bảng 14: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường điện (MĐ 20) |
27 |
Bảng 15: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang bị điện (MĐ 21) |
30 |
Bảng 16: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử công suất (MĐ 22) |
34 |
Bảng 17: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật cảm biến (MĐ 23) |
36 |
Bảng 18: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt dây điện trong nhà (MĐ 24) |
38 |
Bảng 19: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị điện chiếu sáng (MĐ 25) |
42 |
Bảng 20: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị đo lường điện (MĐ 26) |
44 |
Bảng 21: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị bảo vệ (MĐ 27) |
47 |
Bảng 22: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị điện dân dụng (MĐ 28) |
50 |
Bảng 23: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt quạt công nghiệp và điều hòa không khí (MĐ 29) |
52 |
Bảng 24: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị chống sét đân dụng và nối đất (MĐ 30) |
55 |
Bảng 25: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị khống chế tự động điều khiển (MĐ 31) |
58 |
Bảng 26: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị động lực (MĐ 32) |
61 |
Bảng 27: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị điện chuyên dụng trong công nghiệp (MĐ 33) |
65 |
Bảng 28: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): PLC |
68 |
Bảng 29: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị điện gia dụng (MĐ 36) |
70 |
Bảng 30: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Truyền động điện (MĐ 37) |
72 |
Bảng 31: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 38) |
74 |
Bảng 32: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật số (MĐ 39) |
76 |
Bảng 33: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trang bị điện nâng cao (MĐ 40) |
77 |
Bảng 34: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế mạng điện chiếu sáng dân dụng (MĐ 41) |
81 |
Bảng 35: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện cho lọc bụi tĩnh điện (MĐ 42) |
82 |
Bảng 36: |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện thang máy (MĐ 43) |
85 |
Phần B: |
Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
88 |
Bảng 37:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
89 |
Phần C: |
Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
100 |
Bảng 38: |
Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): PLC (MĐ 35) |
101 |
Bảng 39: |
Danh mục thiết bị bổ sung cho mô học (tự chọn): Thiết bị điện gia dụng (MĐ 36) |
102 |
Bảng 40: |
Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Truyền động điện (MĐ 37) |
103 |
Bảng 41: |
Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 38) |
104 |
Bảng 42: |
Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Kỹ thuật số (MĐ 39) |
105 |
Bảng 43: |
Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Trang bị điện nâng cao (MĐ 40) |
106 |
Bảng 44: |
Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Thiết kế mạng điện chiếu sáng dân dụng (MĐ 41) |
107 |
Bảng 45: |
Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện cho lọc bụi tĩnh điện (MĐ 42) |
108 |
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện |
109 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Lắp đặt thiết bị điện ban hành theo Thông tư số 06/2011/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 36, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 37 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 38 đến bảng 45) dùng để bổ sung cho bảng 37.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị điện
Các Trường đào tạo nghề Lắp đặt thiết bị điện, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 37.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện.
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận dạng và thực hành sơ cứu, cấp cứu người bị tải nạn lao động |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Tủ y tế |
Chiếc |
01 |
|||
Cáng cứu thương. |
Chiếc |
01 |
|||
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy: |
Bộ
|
01
|
Dùng để thực tập phòng cháy, chữa cháy |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Bình khí CO2 |
Chiếc |
01 |
|||
Bình bột |
Chiếc |
01 |
|||
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
Quần áo |
Bộ |
01 |
|||
Khẩu trang, găng tay |
Bộ |
01 |
|||
Ủng bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MẠCH ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Các chi tiết mẫu |
Bộ |
03 |
Dùng để làm mô hình trực quan |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Các khối hình học cơ bản |
Bộ |
01 |
Loại mô hình cắt bổ |
||
Các khối hình học giao nhau |
Bộ |
01 |
Các khối có thể tháo lắp |
||
Các chi tiết điển hình |
Bộ |
01 |
Các cơ cấu đặc trưng nhất của các cơ cấu máy |
||
Các mối ghép cơ bản |
Bộ |
01 |
Gồm mối ghép bu lông; hàn; Đinh tán |
||
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ |
- Kích thước mặt bàn ≥ Khổ A3 - Có thể điều chỉnh được độ nghiêng |
|
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
Bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
|||
Thước cong |
Bộ |
01 |
|||
Com pa |
Chiếc |
01 |
|||
Ê ke |
Chiếc |
01 |
|||
|
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành vẽ trên máy vi tính |
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt cho 19 máy |
|
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Cấu hình thông dung, có khả năng chạy được phần mềm Autocad |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Phần mềm vẽ điện |
Bộ |
19 |
Dùng để thiết kế và vẽ mô phỏng mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Cấu hình thông dụng, có khả năng chạy được phần mềm vẽ điện |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MH11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mẫu vật liệu. |
Bộ
|
01 |
Dùng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng. |
Một số vật liệu thông dụng |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Mẫu vật liệu dẫn điện |
Bộ |
01 |
|||
Mẫu vật liệu cách điện |
Bộ |
01 |
|||
Mẫu vật liệu dẫn từ |
Bộ |
01 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MH12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ khí cụ điện đóng cắt |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan cho quá trình giảng dạy |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Cầu dao. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 220V/380V - Dòng điện (30¸60)A |
||
Công tắc |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 220V - Dòng điện ≤5A |
||
Dao cách ly |
Chiếc |
1 |
- Điện áp ≤ 25KV - Dòng điện ≤5A |
||
Máy cắt điện. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp ≤ 25KV - Dòng điện ≤10A |
||
Áp tô mát. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 220V/380V - Dòng điện (30¸60)A |
||
Các loại nút ấn điều khiển. |
Bộ |
1 |
- Điện áp 380V - Dòng điện ≤5A |
||
|
Khí cụ điện bảo vệ |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan cho quá trình giảng dạy |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Nam châm điện. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 12V÷24V - Lực từ ≥ 1kg |
||
Rơle điện từ. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 380V hoặc 220V - Dòng điện ≥ 3A |
||
Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
- Loại một pha hoặc 3 pha - Dòng điện ≥ 12A |
||
Cầu chì |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 380V - Dòng điện (1¸ 5)A |
||
Thiết bị chống rò |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 220V hoặc 380 V - Dòng điện rò ≤ 30mA |
||
Biến áp đo lường |
Chiếc |
1 |
Loại cách ly - Điện áp 380/220/24/12 - Công suất ≥ 30VA |
||
|
Khí cụ điện điều khiển |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
Công-tắc-tơ. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 220V hoặc 380 - Dòng điện ≥ 22A |
||
Rơle trung gian |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 24V hoặc 220V - Dòng điện ≥ 3A |
||
Rơle tốc độ. |
Chiếc |
1 |
- Khoảng thang đo được (120 ¸ 10000)V/P |
||
Rơle thời gian. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 220V - Thời gian tác động (0 ¸ 60)s |
||
Bộ khống chế. |
Chiếc |
1 |
- Điện áp 380 V - Dòng điện ≥ 5A |
||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mô hình máy biến áp 1 pha.
|
Bộ |
01 |
Dùng để tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Công suất: ≥ 300VA - Điện áp nguồn : 220V |
|
Mô hình máy biến áp 3 pha.
|
Bộ |
01 |
- Công suất: ≥ 300VA - Điện áp sơ cấp : 220/380V |
|
|
Mô hình động cơ 3 pha |
Bộ |
01 |
Công suất ≥ 1 HP |
|
|
Mô hình động cơ 1 pha |
Bộ |
01 |
Công suất ≥ 1 HP |
|
|
Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện.
|
Bộ |
01 |
Bao gồm: - Động cơ 3 pha Công suất ≥ 500W - Động cơ điện một chiều - Khởi động từ - Các thiết bị đo (U, I, W, Cosj) - Tốc kế |
|
|
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh thiết bị |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Cờ-lê |
Bộ |
01 |
Độ mở: (06¸19)mm |
||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Độ mở:(0 ¸ 32)mm |
||
Hộp clê khẩu |
bộ |
01 |
- Kích thước khẩu: (6 ¸ 42)mm - Có tay nối dài |
||
Lục lăng |
bộ |
01 |
Kích thước: (4 ¸ 14)mm |
||
Búa nguội |
Chếc |
01 |
Trọng lượng: ≥ 0,3kg |
||
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: từ (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: từ (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤4mm - Dài:(150 ¸ 250)mm |
||
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm |
|||||
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
Mê ga ôm |
Chiếc |
02 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mô hình cơ cấu truyền động ăn khớp |
Bộ |
01 |
Dùng cho giảng dạy cấu tạo nguyên lý làm việc các cơ cấu truyền động |
Loại thông dụng |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Mô hình ăn khớp bánh răng |
Bộ |
01 |
|||
Mô hình bánh răng và thanh răng |
Bộ |
01 |
|||
Mô hình bánh vít và trục vít |
Bộ |
01 |
|||
Mô hình trục vít và đai ốc |
Bộ |
01 |
|||
Mô hình xích |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình cơ cấu biến đổi truyền động |
Bộ |
01 |
Dùng cho giảng dạy cấu tạo nguyên lý làm việc các cơ cấu truyền động |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Mô hình biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay |
Bộ |
01 |
Có cấu tạo theo nguyên lý tay biên trục khủy |
||
Mô hình biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến |
Bộ |
01 |
Có nguyên lý như cơ cấu culit |
||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETINH LẮP ĐẶT ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số môn học: MH16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MH17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử cơ bản |
Bộ |
06 |
Dùng để nhận dạng và thực hiện phương pháp đo |
Loại thông dụng |
|
Bàn thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành các bài tập của mô đun
|
Loại thông dụng |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
Nguồn điện áp: 12VAC; 24VAC; 12VDC; 24VDC |
||
Mô đun đo lường |
Chiếc |
01 |
- Đồng hồ đo điện áp: (0 ÷ 50)VCD - Đồng hồ đo điện áp: (0 ÷ 50)VAC - Đồng hồ đo tần số (0 ÷ 10)KHz |
||
Mạch cắm đa năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng |
||
Mô hình mạch khuếch đại dùng transistor. |
Bộ |
03 |
- Các linh kiện được lắp chìm - Có đầu rắc cắm để thể hiện: + Khuếch đại công suất. + Khuếch đại điện áp |
||
Mô hình mạch dao động |
Chiếc |
01 |
- Dao động đa hài dùng transistor. - Dao động đa hài dùng IC |
||
Mô hình mạch hạn xén biên độ và ghim điện áp |
Chiếc |
01 |
- Mạch dùng transistor. - Mạch dùng IC |
||
Mô hình các mạch ổn áp, lọc tần số |
|
|
Mạch dùng transistor: (5 ¸ 12)V |
||
|
Oscilloscope (máy hiện sóng) |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kiểm các dạng sóng điện |
- Tần số (20 ¸ 40)MHz |
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kiểm các thông số điện |
Loại thông dụng
|
|
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn linh kiện |
Công suất ≥ 65W |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn nguội |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hiện các bài tập đục dũa kim loại |
Có 18 vị trí làm việc Mỗi vị trí làm việc lắp 1 ê tô song hành có độ mở ≤ 250mm |
|
Bộ dũa |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hiện các bài tập dũa mặt phẳng song song và vuông góc |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|||
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
|||
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện các bài tập đục kim loại và chấm dấu |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
|
Đục kim loại |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Đục nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
Đục bằng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cưa thép |
Chiếc |
18 |
Dùng thực hành cưa cắt kim loại |
- Loại nhỏ, cầm tay - Chiều dài ≤ 350mm |
|
Bộ dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hiện các thao tác vạch dấu trên kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Mũi vạch |
Chiếc |
01 |
|||
Com pa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
18 |
Dùng để đo kiểm |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: 1/20mm |
||
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
Thước góc |
Chiếc |
01 |
Kích thước cạnh ≥ 70mm |
||
|
Máy chuyên dùng |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Máy khoan tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành khoan kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện các bài tập khoan kim loại |
Công suất:≥ 1,5Hp
|
|
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài sửa các dụng cụ |
Đường kính đá: ≥ 250mm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyêt tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Ca bin hàn |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành hàn |
Kích thước phù hợp yêu cầu sử dụng |
|
Máy hàn hồ quang |
Bộ |
03 |
Dùng để thực tập hàn hồ quang |
Dòng điện: ≤ 300A |
|
Bộ hàn hơi |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành hàn cắt bằng khí |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Bình khí O2 |
Chiếc |
01 |
|||
Bịnh khí axêtylen (C2H2) |
Chiếc |
01 |
|||
Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
|||
Van giảm áp ô xy và axetylen |
Bộ |
01 |
|||
|
Đèn khò |
Bộ |
06 |
Dùng thực tập hàn thiếc |
Loại dùng bình ga mini |
|
Mỏ hàn nung |
Chiếc |
06 |
Dùng thực tập hàn thiếc |
- Loại dùng điện 220V - Công suất ≥ 60W |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
Đồng hồ đo đại lượng điện gắn cố định |
Bộ |
01 |
Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành đo kiểm |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Đồng hồ đo điện áp 1 chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Điên áp: ≤ 0,4kV |
||
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Điên áp: ≤ 0.4kV |
||
Đồng hồ đo dòng điện 1 chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Iđm: ≤ 05A - Uđm: ≤ 0,4kV |
||
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Iđm: ≤ 100A - Uđm: ≤ 0,4kV |
||
Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Uđm: ≤ 0,4kV - Fđm: ≤ 100Hz |
||
Đồng hồ đo Cosj |
Chiếc |
01 |
- Loại gắn tủ điện - Uđm: ≤ 0,4kV |
||
|
Cầu đo điện trở |
Bộ |
06 |
Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành đo kiểm |
Đo điện trở:(0 ¸1000)Ω |
|
Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 1 pha |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: 220V - Cường độ dòng điện: ≥ 5A |
|
|
Đồng hồ đo đại lượng không điện |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận dạng và thực hành đo |
Loại thông dụng |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Đồng hồ đo nhiệt hiển thị số |
Bộ |
06 |
Dải đo nhiệt độ: (0 ¸2000) 0C |
||
Đồng hồ đo mức hiển thị số |
Bộ |
06 |
- Loại đo trực tiếp - Dải đo: (0 ¸10)m |
||
Đồng hồ đo lưu lượng hiển thị số |
Bộ |
06 |
- Loại đo trực tiếp - Dải đo: (0 ¸ 10)m2/h |
||
Đồng hồ đo áp suất |
Bộ |
06 |
- Loại đo trực tiếp - Áp suất đo: (0 ¸ 500)Psi |
||
|
Bóng đèn sợi đốt + Đui |
Bộ |
06 |
Dùng để làm phụ tải |
Công suất: ≥ 40 W |
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
Mỗi bộ gồm |
|||||
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
Mê ga ôm |
Chiếc |
02 |
|||
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hiện đấu nối, gá lắp thiết bị
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt được dây: (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc
|
01
|
Ép được cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2
|
||
|
Tuốc-nơ-vít |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
|||
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
|||
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước: (6 ¸ 19)mm |
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở miệng: (0 ¸ 32)mm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
|||
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
|||
|
Động cơ |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥ 350 W |
|||
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 1,5 kW - Điện áp nguồn: 220/380V - Tốc tộ: P1=1/2P2 |
|||
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥ 0,37 kW |
|||
Động cơ 3 pha rotor quấn dây |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥ 750 kW |
|||
Động cơ 1 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥ 0,37 kW |
|||
|
Bộ nguồn DC |
Bộ |
01 |
Dùng để lắp đặt mạch hãm động cơ |
- Công suất: ≥ 100W - Điện áp ngõ vào: 220V - Điện áp ra điều chỉnh được: (6 ¸ 50)VDC |
|
|
Biến tần |
Bộ |
03 |
Để nhận dạng, thực hành lắp đặt và điều khiển |
Công suất và điện áp phù hợp phụ tải |
|
|
Bộ kích từ |
Bộ |
03 |
Điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều |
Phù hợp với công suất và điện áp của động cơ |
|
|
Điện trở công suất |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
- Dòng điện: ≥ 10A - Công suất: ≥ 600W |
|
|
Rơ le |
Bộ |
01 |
|
||
Mỗi bộ gồm |
||||||
Rơ le thời gian ON delay và OF delay |
Chiếc |
12 |
- Dòng điện: ≤5A - Điện áp: 220V |
|||
Rơ le dòng điện |
Chiếc |
06 |
- Dòng tác động :≥ 0,5A |
|||
Rơ le điện áp |
Chiếc |
06 |
- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp - Điện áp: ≤ 0,4kV |
|||
Rơ le tốc độ |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: ≤ 0,4kV - Dòng điện: ≥ 10A |
|||
Rơ le trung gian |
Bộ |
12 |
- Điện áp cuộn hút: AC và DC - Dòng điện: ≥ 3A |
|||
|
Contactor |
Chiếc |
24 |
Dùng để lắp đặt mạch điện |
- Điện áp cuộn hút: DC hoặc AC - Điện áp cách pha: 0,4kV - Dòng điện pha: (22 ¸ 32)A |
|
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
12 |
- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A - Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV |
||
|
Áp tô mát |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
|||
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 15A - Uđm ≥ 380VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
|||
|
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: 380VAC - Iđm: (25 ¸ 50)A - Có cầu chì bảo vệ |
||
|
Cầu dao 3 pha 2 ngả |
Chiếc |
06 |
- Uđm ≥ 0,4KV - Iđm: ≥ 25A - Có cầu chì bảo vệ |
||
|
Công tắc hành trình |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt mạch điều khiển |
Dòng điện: (5 ¸10)A |
|
|
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
36 |
- Loại đơn lắp trên tủ điện - Điện áp: ≥ 220V - Dòng điện: ≥ 3A |
||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
36 |
Điện áp: 220V; 380V
|
||
|
Nút nhấn dừng khẩn cấp |
Chiếc |
06 |
Dòng điện: ³ 5A
|
||
|
Công tắc chuyển mạch 3 vị trí |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện: 5A - Điện áp: ≤ 400V |
||
|
Còi báo |
Chiếc |
06 |
- Công suất: ³ 3W - Điện áp: 220V |
||
|
Cầu chì |
Bộ |
36 |
Để bảo vệ mạch điều khiển |
- Điện áp: ³ 220V - Dòng chảy: ≤ 1A |
|
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Loại thông dụng |
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn
|
Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
||||
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
||||
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: từ (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
|||
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: từ(1,0 ÷ 8,0)mm2 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
|
||
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài:(150 ¸ 350)mm |
|||
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||||
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
|||
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||||
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm |
||||||
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
||||
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
||||
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
|||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
|||
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
- Loại cầm tay - Chiều dài ≤ 350mm |
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: Từ (6 ¸19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở miệng: (0 ¸32)mm |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
||
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị điện |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
||
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử công suất |
Bộ |
06 |
Dùng để nhân dạng và thực hiện phương pháp đo |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bàn thực hành điện tử công suất |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành các bài tập của mô đun
|
Loại thông dụng |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Nguồn điện áp: 12VAC, 24VAC; 12VDC; 24VDC |
||
Mô đun đo lường |
Chiếc |
01 |
- Đồng hồ đo điện áp: (0 ¸ 50)VDC - Đồng hồ đo điện áp: (0 ¸ 50) VAC - Đồng hồ đo tần số: (0 ¸ 10)kHz |
||
Mạch cắm đa năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng |
||
Mô hình mạch chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
Thuận tiện quan sát và đo kiểm các dạng sóng |
||
|
Động cơ |
Bộ |
01 |
Dùng để làm phụ tải |
Loại thông dụng |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Động cơ 1 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 0,37 kW - Uđm: 220V |
||
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 0,37 kW - Uđm = 220/380V |
||
|
Bộ nghịch lưu dòng - áp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành |
Thông số kĩ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Bộ PWM |
Bộ |
03 |
||
|
Biến tần |
Bộ |
03 |
Để nhận dạng, thực hành lắp đặt và điều khiển |
- Loại thông dụng - Công suất và điện áp phù hợp phụ tải |
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
Mỗi bộ gồm |
|
|
|||
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
Oscilloscope (máy hiện sóng) |
Bộ |
02 |
Dùng để đo khảo sát các dạng sóng điện áp |
Tần số: (20 ¸ 40)MHz |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CẢM BIẾN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mô hình thực hành đo nhiệt độ |
Bộ |
03 |
Dùng thực hành đo kiểm nhiệt độ |
Thông dụng phù hợp cho các bài thực hành |
|
Mô hình mạch xác định vị trí và khoảng cách |
Bộ |
03 |
Dùng thực hành đo xác định vị trí và khoảng cách |
|
|
Mô hình thực hành mạch đo vận tốc |
Bộ |
03 |
Dùng thực hành đo vận tốc của chuyển động |
|
|
Mô hình thực hành mạch đo lưu lượng |
Bộ |
03 |
Dùng thực hành đo kiểm lưu lượng dòng chảy |
|
|
Cảm biến |
Bộ |
01 |
Dùng để tìm hiểu cấu tạo và thực hành lắp đặt |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
Cảm biến tốc độ quay |
Bộ |
03 |
- Encoder - Màn hình hiển thị tốc độ |
||
Cảm biến tiệm cận |
Chiếc |
03 |
Khoảng các: ³ 0,10m |
||
Cảm biến quang |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
- Đầu cảm biến - Bộ hiển thị và cài đặt |
||
Cảm biến khoảng cách |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm |
|||||
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT DÂY ĐIỆN TRONG NHÀ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
Ca bin |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt các mạch điện |
Kích thước phù hợp yêu cầu cụ thể đối với các bài tập |
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị điện |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành |
Đầu cốt ép: (25 ÷ 50)mm2 |
|
Bộ bàn ren |
Bộ |
02 |
Dùng để tiện ren lắp đặt ống thép |
Loại thông dụng |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Tay quay bàn ren |
Chiếc |
01 |
Dao tiện ống: (21 ¸ 60)mm |
||
Ê tô ống 3 chân |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Loại thông dụng |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng |
||
Máy vặn vít |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥150W |
||
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để gia công các chi |
Công suất: ≥ 750W |
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt:(1,.0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: 4mm - Dài:(150 ¸ 250)mm |
||
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm |
|||||
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
Mêgaôm |
Chiếc |
02 |
|||
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo kiểm |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
Ke vuông |
Chiếc |
06 |
Kích thưc: ≥ (700 x 500)mm |
||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
Thang chữ A |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện công việc trên cao |
Chiều cao: ≥ 1,5 m |
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
Loại nhỏ, cầm tay, chiều dài ≤ 350mm |
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: (06 ¸ 19)mm |
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: (0 ¸ 32)mm |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3kg |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN CHIẾU SÁNG
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Đèn chiếu sáng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ mạch điện |
|
Mỗi bộ gồm |
|||||
Bóng đèn sợi đốt + Đui |
Bộ |
06 |
- Công suất: (40 ¸ 60)W - Điện áp định mức: 220V |
||
Đèn huỳnh quang |
Bộ |
06 |
Công suất: (20 ¸ 40)W |
||
Đèn cao áp thuỷ ngân |
Bộ |
03 |
Công suất: (150 ¸ 250)W |
||
Đèn quảng cáo neon |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Đèn chiếu sáng khẩn cấp |
Bộ |
03 |
|||
|
Công tắc 2 cực |
Chiếc
|
12
|
Dòng điện định mức: (5 ¸7)A |
|
|
Công tắc 3 cực |
Chiếc |
12 |
Dòng điện định mức: (5 ¸ 7)A |
|
|
Ổ cắm |
Chiếc |
12 |
Cường độ dòng điện: ≥ 5A |
|
|
Cầu dao |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện định mức: (10 ¸ 20)A - Điện áp định mức: 0,4kV - Có cầu chì bảo vệ quá tải và ngắn mạch. |
|
|
Cầu chì |
Bộ |
06 |
- Điện áp định mức: 0,4kV - Dòng chảy: (0,5 ¸ 5,0)A |
|
|
Áp tô mát |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 15A - Uđm ≥ 380VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị điện |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
Bảng điện (lắp nổi) |
Chiếc |
12 |
Dùng để thực hành gá lắp các khí cụ |
- Kích thước: ≥ (15 x 250)mm |
|
Hộp nối điện âm tường |
Bộ |
20 |
- Mặt có (2 ¸ 3) hạt - Mặt lắp áptômát khối và rời |
|
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0.75 ÷ 2.5)mm2 |
||
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1.0 ÷ 8.0)mm2 |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
Mỗi bộ gồm |
|||||
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt |
Loại thông dụng |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
Thang chữ A |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện công việc trên cao |
Chiều cao: ≥ 1,5 m |
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
Chiều dài ≤ 350mm |
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: (06 ¸19)mm |
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: (0 ¸32)mm |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
|||
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
|||
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
|||
|
Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 3 pha |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật theo tiêu chuẩn việt nam |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Đồng hồ đo |
Chiếc |
1 |
- Điên áp: ≤ 0,4kV - Iđm : 5A |
|||
Máy biến dòng |
Chiếc |
3 |
- Điên áp: ≤ 0,4kV - KI : phù hợp với thiết bị |
|||
|
Đồng hồ đo điện năng tiêu thụ 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
- Uđm: 0,25kV - Iđm : ≥ 5A |
|
|
Đồng hồ đo đại lượng điện gắn cố định |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Đồng hồ đo điện áp 1 chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Điên áp: ≤ 0,4kV |
|||
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Điên áp: ≤ 0,4kV |
|||
Đồng hồ đo dòng điện 1 chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Iđm: ≤ 05A - Uđm: ≤ 0,4kV |
|||
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Iđm: ≤ 100A - Uđm: ≤ 0,4kV |
|||
Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
06 |
- Loại gắn tủ điện - Uđm: ≤ 0,4kV - Fđm: ≤ 100Hz |
|||
Đồng hồ đo Cosj |
Chiếc |
01 |
- Loại gắn tủ điện - Uđm: ≤ 0,4kV |
|||
|
Đồng hồ đo công suất |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Đồng hồ đo |
Chiếc |
01 |
- Uđm: ≤ 0,4kV - Hệ số x 10 |
|||
Máy biến dòng |
Chiếc |
03 |
- KI : phù hợp với thiết bị |
|||
|
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
06 |
Dùng làm phụ tải khi thực hành đo kiểm |
- Công suất: ≥ 0,37 kW - Uđm = 220/380V |
|
|
Áp tô mát |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
|||
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 15A - Uđm ≥ 380VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
|||
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
||||
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
||||
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
|||
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
|||
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||||
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤ 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
|||
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||||
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm |
||||||
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
||||
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
||||
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt thiết bị |
Chiều dài ≥ 500mm. |
|
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: (06 ¸ 19)mm |
|
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: (0 ¸32)mm |
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
||
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
07 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Loại thông dụng |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lument - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
||
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BẢO VỆ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hàn |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
Cầu chì |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
Loại thông dụng |
|
Áp tô mát |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
Loại thông dụng |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 15A - Uđm ≥ 380VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||
Áp tô mát chống dòng dò |
Chiếc |
01 |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 380VAC - Dòng dò cho phép: ≤ 30mA |
||
|
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
- Loại đơn lắp trên tủ điện - Điện áp: ≥ 220V - Dòng điện: ≥ 3A |
|
Contactor |
Chiếc |
12 |
Dùng để thực hành lắp đặt và điều khiển |
- Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV - Dòng điện pha: (11 ¸ 32)A |
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
06 |
- Dòng tác động: (11 ¸ 32)A - Điện áp cách pha: ≥ 0,4kV |
|
|
Rơ le |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Loại thông dụng |
Mỗi bộ gồm |
|||||
Rơ le dòng điện |
Chiếc |
06 |
- Dòng tác động min: 0.5A |
||
Rơ le điện áp |
Chiếc |
06 |
- Có chức năng bảo vệ thấp áp và quá áp - Điện áp: ≤ 0,4kV |
||
Rơ le tốc độ |
Chiếc |
06 |
- Điện áp: ≤ 0,4kV - Dòng điện: ≥ 10A |
||
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
Mỗi bộ gồm |
|||||
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Loại thông dụng |
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
Độ an toàn theo tiêu chuẩn việt nam |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0,75 ÷ 2,5)mm2 |
||
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1,0 ÷ 8,0)mm2 |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3¸6)mm - Dài: (150 ¸ 350)mm |
||
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤ 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
Mỗi bộ gồm |
|||||
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt |
Loại thông dụng |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
- Loại cầm tay - Chiều dài ≤ 350mm |
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: (06 ¸ 19)mm |
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: (0 ¸ 32)mm |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN DÂN DỤNG
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
Chuông điện |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Điện áp: 220VAC |
|
Quạt trần |
Bộ |
06 |
- Điện áp: 220VAC - Công suất: ≥ 90 W |
|
|
Bình nước nóng |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220VAC - Công suất: ≥ 2000W |
|
|
Máy bơm nước |
Bộ |
03 |
- Điện áp: 220VAC - Công suất: ≥ 350W |
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
06 |
- Dùng để thực hành lắp đặt và bảo vệ |
- Iđm ≥ 10A - Uđm ≥ 220VAC - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
|
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị điện |
Kích thước phù hợp với thiết bị |
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
Mỗi bộ gồm |
|||||
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
Máy khoan tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng |
|
|
Kìm |
Bộ |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu nối dây dẫn |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Tuốt dây: (0.75 ÷ 2.5)mm2 |
||
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt: (1.0 ÷ 8.0)mm2 |
||
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
06 |
Thông dụng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Tuốc-nơ-vít dẹp |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: (3 ¸ 6)mm - Dài:( 150 ¸ 350)mm |
||
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
Tuốc-nơ-vít dẹt |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≤ 4mm - Dài: (150 ¸ 250)mm |
||
Tuốc-nơ-vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các đại lượng điện |
Loại thông dụng |
Mỗi bộ gồm |
|||||
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
|||
Amper kìm |
Chiếc |
06 |
|||
|
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định vị trí lắp đặt |
Loại thông dụng |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: ≥ 300 mm |
||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 500mm. |
||
|
Cưa thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
Chiều dài ≤ 350mm |
|
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Độ mở: (06¸19)mm |
|
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Độ mở: (0 ¸32)mm |
|
|
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: ≥ 0,3 kg |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 Ansi lumen - Kích thước phông: ≥ (1800 x 1800)mm |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT QUẠT CÔNG NGHIỆP
VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị điện
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn thực hành |
Bộ |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Bàn thực hành |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp |
||
Panel để gá lắp thiết bị và tủ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng dạng lưới hoặc đột lỗ sẵn kích thước phù hợp với bàn |
||
Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
- Điện áp 220/380V - Có thiết bị bảo vệ quá tải ngắn mạch |
||
|
Quạt thông gió |
Chiếc |
06 |
Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt |
- Điện áp: 220V - Công suất: ≥ 40W |
|
Điều hòa không khí |
Bộ |