Thông tư 14/2022/TT-BGDĐT quy định về kiểm định viên giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 14/2022/TT-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2022/TT-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hoàng Minh Sơn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/10/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thu hồi thẻ kiểm định viên khi cố ý đưa ra kết quả kiểm định không trung thực
Ngày 10/10/2022, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư số 14/2022/TT-BGDĐT quy định về kiểm định viên giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm.
Theo đó, tiêu chuẩn của kiểm định viên như sau: có phẩm chất đạo đức tốt, trung thực, khách quan, công tâm trong công việc; thái độ và phong cách làm việc chuyên nghiệp, khoa học; có trách nhiệm, hợp tác trong công việc; tuân thủ pháp luật; hiểu biết sâu, rộng và kinh nghiệm thực tiễn về bảo đảm chất lượng và kiểm định chất lượng giáo dục đại học, cao đẳng sư phạm; am hiểu chính sách, pháp luật về giáo dục đại học, cao đẳng sư phạm; có từ 05 năm trở lên là giảng viên hoặc hoạt động trong lĩnh vực quản lý giáo dục đại học, cao đẳng sư phạm;…
Bên cạnh đó, thẻ kiệm định viên bị thu hồi khi người được cấp thẻ vi phạm một trong các trường hợp sau: có hành vi gian dối để đạt yêu cầu trong kỳ sát hạch kiểm định viên; cố ý đưa ra kết quả kiểm định chất lượng giáo dục không trung thực; vi phạm một trong những quy định tại khoản 3 Điều 5 của Thông tư này về những việc kiểm định viên không được làm; mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự; bị kết án mà bản án đã có hiệu lực pháp luật.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 25/11/2022.
Xem chi tiết Thông tư 14/2022/TT-BGDĐT tại đây
tải Thông tư 14/2022/TT-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2022/TT-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2022 |
THÔNG TƯ
Quy định về kiểm định viên giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm
______________
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng;
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư quy định về kiểm định viên giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm.
QUY ĐỊNH CHUNG
Kiểm định viên là người bảo đảm tiêu chuẩn theo quy định tại Điều 4 của Thông tư này, tham gia hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
TIÊU CHUẨN, NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA KIỂM ĐỊNH VIÊN
BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ KIỂM ĐỊNH VIÊN
SÁT HẠCH, CẤP VÀ THU HỒI THẺ KIỂM ĐỊNH VIÊN
Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng có thẩm quyền cấp thẻ và thu hồi thẻ kiểm định viên.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ KIỂM ĐỊNH VIÊN
(Kèm theo Thông tư số 14/2022/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ KIỂM ĐỊNH VIÊN
I. MỤC TIÊU
1. Khung chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên xác định chuẩn đầu ra và các nội dung chính về bảo đảm chất lượng giáo dục và kiểm định chất lượng giáo dục đối với giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm.
2. Cơ sở bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên căn cứ khung chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên để xây dựng chương trình bồi dưỡng kiểm định viên đáp ứng chuẩn đầu ra.
II. CHUẨN ĐẦU RA
Sau khi hoàn thành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên, người học đạt được chuẩn đầu ra cụ thể như sau:
1. Về kiến thức
Áp dụng được kiến thức lý thuyết và thực tế về bảo đảm chất lượng và kiểm định chất lượng giáo dục trong nước, khu vực và quốc tế trong nghiệp vụ kiểm định chất lượng giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm.
2. Về kỹ năng
a) Nghiên cứu và thẩm định được hồ sơ tự đánh giá; lập kế hoạch đánh giá; thực hiện các hoạt động đánh giá; thu thập, phân tích dữ liệu và đánh giá thông tin; xây dựng báo cáo đánh giá ngoài;
b) Thiết kế và triển khai hoạt động bảo đảm chất lượng;
c) Xác định và giải quyết vấn đề; tư duy phản biện và độc lập, tự chủ trong công việc chuyên môn;
d) Giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả với thành viên trong đoàn đánh giá ngoài và các bên liên quan;
đ) Quản lý thời gian và áp dụng công nghệ thông tin hiệu quả trong hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục.
3. Về tự chủ, tự chịu trách nhiệm
a) Xác định được tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn của kiểm định viên trong hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm;
b) Xác định được rõ trách nhiệm đạo đức và nghề nghiệp trong các tình huống công việc chuyên môn nhằm đưa ra các đánh giá chính xác, khách quan, các khuyến nghị phù hợp có xem xét đến bối cảnh của cơ sở giáo dục, chương trình đào tạo.
III. NỘI DUNG VÀ THỜI LƯỢNG BỒI DƯỠNG
1. Khung nội dung và thời lượng chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên
TT |
Khung nội dung bồi dưỡng |
Thời lượng (số đơn vị tín chỉ) (*) |
||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành, thảo luận, bài tập/ kiến tập, thực tập |
||
1 |
Phần I. Tổng quan về bảo đảm chất lượng và kiểm định chất lượng giáo dục |
3 |
2 |
1 |
2 |
Phần II. Hệ thống bảo đảm chất lượng cơ sở giáo dục; tự đánh giá và đánh giá ngoài cơ sở giáo dục |
3 |
1 |
2 |
3 |
Phần III. Hệ thống bảo đảm chất lượng và vận hành chương trình đào tạo; tự đánh giá và đánh giá ngoài chương trình đào tạo |
3 |
1 |
2 |
4 |
Phần IV. Kiến tập, thực tập |
1 |
0 |
1 |
|
Tổng |
10 |
4 |
6 |
(*) Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá; đối với hoạt động dạy học trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện tối thiểu 15 giờ giảng hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút.
Khi xây dựng chương trình chi tiết, cơ sở bồi dưỡng có thể điều chỉnh số giờ cho phù hợp với yêu cầu thực tế nhưng không thấp hơn mức tối thiểu.
2. Những lưu ý đối với giờ thực hành, thảo luận, bài tập/kiến tập, thực tập
a) Thực hành tự đánh giá, đánh giá ngoài cơ sở giáo dục/chương trình đào tạo: Viết phiếu phân tích tiêu chí, tìm thông tin, minh chứng; viết phiếu đánh giá tiêu chí; viết báo cáo tự đánh giá; viết báo cáo kết quả nghiên cứu hồ sơ tự đánh giá của thành viên đoàn đánh giá ngoài; viết báo cáo kết quả nghiên cứu hồ sơ tự đánh giá của đoàn đánh giá ngoài; vận dụng các kỹ năng đánh giá, đóng vai thành viên đoàn đánh giá ngoài tiến hành khảo sát chính thức tại cơ sở đào tạo; viết báo cáo đánh giá ngoài;
b) Kiến tập, thực tập: gồm có nội dung về kiến tập, thực tập một số nội dung cơ bản về bảo đảm chất lượng và kiểm định chất lượng cơ sở đào tạo và chương trình đào tạo; tham gia khảo sát chính thức trực tiếp tại cơ sở đào tạo.
IV. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC BỒI DƯỠNG, ĐÁNH GIÁ VÀ BẢO LƯU KẾT QUẢ HỌC TẬP
1. Phương pháp, hình thức bồi dưỡng
a) Phương pháp bồi dưỡng chủ yếu tập trung vào cung cấp thông tin; hướng dẫn, thảo luận, làm bài tập, xử lý tình huống, tham khảo các tài liệu học tập kết hợp với thực hành, kiến tập, thực tập để hình thành năng lực nghiệp vụ cho người học;
b) Hình thức bồi dưỡng cần linh hoạt, tổ chức học theo hình thức học trực tiếp trên lớp tại cơ sở bồi dưỡng hoặc tại cơ sở đào tạo khi kiến tập, thực tập kết hợp học trực tuyến; có thể tổ chức bồi dưỡng tập trung một đợt hay nhiều đợt, bảo đảm thời lượng được quy định cho từng nội dung và phải hoàn thành chương trình bồi dưỡng trong thời gian không quá 04 tháng; thời lượng bồi dưỡng mỗi ngày không quá 08 giờ.
2. Đánh giá kết quả học tập
a) Kết thúc mỗi phần trong chương trình, tài liệu do cơ sở bồi dưỡng xây dựng theo khung chương trình quy định tại Phụ lục này sẽ có một bài kiểm tra, đánh giá kết quả học tập theo chuẩn đầu ra của phần đó. Nội dung, hình thức, thời gian kiểm tra do thủ trưởng cơ sở bồi dưỡng quyết định và phải được công bố trước khi thực hiện khóa bồi dưỡng;
b) Quá trình kiểm tra, đánh giá do cơ sở bồi dưỡng thiết kế nhằm đánh giá được mức độ đạt được chuẩn đầu ra tối thiểu của khung chương trình quy định tại Phụ lục này;
c) Người học tham dự ít nhất 80% thời gian lên lớp về lý thuyết, thực hiện đầy đủ các bài thực hành, kiến tập, thực tập, chấp hành đúng các quy định của cơ sở bồi dưỡng thì được tham dự bài kiểm tra theo mỗi phần;
d) Người học có điểm kiểm tra của tất cả các phần trong chương trình bồi dưỡng đạt yêu cầu và có giấy xác nhận của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục về việc đã tham gia kiến tập, thực tập theo quy định sẽ được thủ trưởng cơ sở bồi dưỡng xem xét, công nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng.
3. Bảo lưu kết quả học tập
a) Người học không thuộc diện bị buộc thôi học, chưa đủ điều kiện để được cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình thì được bảo lưu điểm kiểm tra đã đạt yêu cầu. Điểm kiểm tra có giá trị trong cùng một cơ sở bồi dưỡng và có giá trị để xét bảo lưu trong thời gian không quá 02 năm tính từ ngày công bố điểm kiểm tra chuyên đề;
b) Thủ trưởng cơ sở bồi dưỡng quy định cụ thể và tổ chức thực hiện việc bảo lưu kết quả học tập của người học./.
PHỤ LỤC II
MẪU BÁO CÁO VIỆC ĐÁP ỨNG QUY ĐỊNH BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ KIỂM ĐỊNH VIÊN
(Kèm theo Thông tư số 14/2022/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-……. |
Địa danh, ngày …. tháng …. năm 20…. |
BÁO CÁO
Việc đáp ứng quy định bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên
Thực hiện quy định tại Thông tư số …/2022/TT-BGDĐT ngày ... tháng ... năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về kiểm định viên giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm; ...1 báo cáo việc đáp ứng quy định trước khi thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên khóa đầu tiên như sau:
1. Về cơ sở vật chất, chương trình và tài liệu bồi dưỡng
a) Địa điểm, phòng học: ...
b) Các thiết bị, học liệu phục vụ hoạt động dạy và học:...
c) Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở bồi dưỡng có công khai các thông tin về bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên theo quy định: ...
d) Tên cơ sở đào tạo học viên đến thực tập, kiến tập: ...
đ) Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên chi tiết2: ...
e) Các điều kiện liên quan khác (nếu có): ...
2. Về giảng viên3
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Số thẻ KĐV |
Điện thoại |
|
Số văn bản QPPL về KĐCLGD đã tham gia soạn thảo |
Thời gian làm quản lý GDĐH/CĐSP |
Số lần đã tham gia trưởng đoàn/thư ký ĐGN |
Nội dung giảng dạy |
1 |
|
|
|
|
|
024 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổ chức, quản lý5
4. Phương pháp, hình thức bồi dưỡng, đánh giá kết quả6: ...
5. Dự kiến số lớp bồi dưỡng, số lượng học viên
a) Số lớp bồi dưỡng: ...
b) Số học viên của mỗi lớp bồi dưỡng: ...
Đánh giá việc đáp ứng quy định trước khi thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên khóa đầu tiên, …7 nhận thấy đã bảo đảm theo quy định.
...8 trân trọng báo cáo./.
Nơi nhận: |
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
___________________
1 Tên cơ sở bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên
2 Báo cáo nội dung, kết quả thực hiện theo quy định tại Điều 7 của Thông tư số .../2022/TT-BGDĐT
3 Lập bảng ngang
4 Số văn bản QPPL về KĐCLGD đã tham gia soạn thảo (ví dụ: 02); ghi ở footnote số hiệu các văn bản đã tham gia (ví dụ: (1) Thông tư số 04/2016/TT-BGDĐT; (2) Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT)
5 Báo cáo theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 8 Thông tư số .../2022/TT-BGDĐT.
6 Báo cáo theo quy định tại Mục IV của Phụ lục I kèm theo Thông tư số .../2022/TT-BGDĐT.
7 Tên cơ sở bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên
8 Tên cơ sở bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên
PHỤ LỤC III
MẪU BÁO CÁO VỀ KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ KIỂM ĐỊNH VIÊN
(Kèm theo Thông tư số 14/2022/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-……. |
Địa danh, ngày …. tháng …. năm 20…. |
BÁO CÁO
Về kế hoạch bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên Khóa ...
Thực hiện quy định tại Thông tư số .../2022/TT-BGDĐT ngày ... tháng ... năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về kiểm định viên giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm; ...1 báo cáo về kế hoạch bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên Khóa ... như sau:
1. Về cơ sở vật chất, chương trình và tài liệu bồi dưỡng
a) Địa điểm, phòng học: ...
b) Các thiết bị, học liệu phục vụ hoạt động dạy và học: ...
c) Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở bồi dưỡng có công khai các thông tin về bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên theo quy định: ...
d) Tên cơ sở đào tạo học viên đến thực tập, kiến tập: ...
đ) Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên chi tiết2: ...
e) Các điều kiện liên quan khác (nếu có): ...
2. Về giảng viên3
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Số thẻ KĐV |
Điện thoại |
|
Số văn bản QPPL về KĐCLGD đã tham gia soạn thảo |
Thời gian làm quản lý GDĐH/ CĐSP |
Số lần đã tham gia trưởng đoàn/thư ký ĐGN |
Nội dung giảng dạy |
1 |
|
|
|
|
|
024 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổ chức, quản lý5
4. Phương pháp, hình thức bồi dưỡng, đánh giá kết quả6: ...
5. Số lớp bồi dưỡng, số lượng học viên
a) Số lớp bồi dưỡng: ...
b) Số học viên của mỗi lớp bồi dưỡng: ...
…7 trân trọng báo cáo./.
Nơi nhận: |
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
___________________
1 Tên cơ sở bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên
2 Báo cáo nội dung, kết quả thực hiện theo quy định tại Điều 7 của Thông tư số .../2022/TT-BGDĐT
3 Lập bảng ngang
4 Số văn bản QPPL về KĐCLGD đã tham gia soạn thảo (ví dụ: 02); Ghi ở footnote số hiệu các văn bản đã tham gia (ví dụ: (1) Thông tư số 04/2016/TT-BGDĐT; (2) Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT)
5 Báo cáo theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 8 Thông tư số .../2022/TT-BGDĐT.
6 Báo cáo theo quy định tại Mục IV của Phụ lục I kèm theo Thông tư số .../2022/TT-BGDĐT.
7 Tên cơ sở bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên
PHỤ LỤC IV
MẪU CHỨNG NHẬN HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ KIỂM ĐỊNH VIÊN
(Kèm theo Thông tư số 14/2022/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(1) Ghi họ và tên của người được cấp chứng nhận theo giấy khai sinh (viết chữ in hoa có dấu).
(2) Ghi ngày tháng năm sinh theo giấy khai sinh. Nếu ngày sinh từ ngày 1 đến ngày 9, tháng sinh là tháng 1, tháng 2 thì ghi thêm số 0 phía trước; ghi năm sinh đầy đủ 04 chữ số (Ví dụ: 07/02/1981).
(3) Ghi địa danh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo giấy khai sinh.
(4) Ghi “Nam” hoặc “Nữ” theo giấy khai sinh.
(5) Ghi tên cơ sở bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên.
(6) Ghi địa danh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi cơ sở bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên đặt trụ sở chính.
(7) Ghi ngày tháng năm cấp chứng nhận.
(8) Thủ trưởng cơ sở bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu theo quy định.
(9) Cơ sở bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên ghi vào sổ gốc cấp chứng nhận.
PHỤ LỤC V
MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH CỦA NGƯỜI THAM DỰ SÁT HẠCH KIỂM ĐỊNH VIÊN
(Kèm theo Thông tư số 14/2022/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SƠ YẾU LÝ LỊCH
I. THÔNG TIN CHUNG
Ảnh màu (3x4 cm) |
1. Họ và tên (viết chữ in hoa có dấu): ………………………………………….. 2. Sinh ngày: ... tháng ... năm ... 3. Giới tính (nam, nữ): ………………………………………………………….. 4. Quê quán: …………………………………………………………………….. 5. Số căn cước công dân (chứng minh nhân dân): ... ngày cấp:..., nơi cấp:... 6. Chỗ ở hiện nay: ………………………………………………. |
7. Đơn vị công tác: ……………………………………………….
8. Chức vụ: ……………………………………………….
9. Chức danh, trình độ: ……………………………………………….
10. Địa chỉ đơn vị công tác hiện nay: ……………………………………………….
11. Điện thoại liên lạc: ……………………………………………….
12. Email: ……………………………………………….
II. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VÀ CÔNG TÁC
1. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:...
2. Chuyên ngành đào tạo đại học: ...
3. Chuyên ngành đào tạo sau đại học: ...
4. Lĩnh vực, sở trường công tác: ...
5. Khen thưởng: ...
6. Kỷ luật: ...
7. Tình trạng sức khỏe: ...
8. Các khóa đào tạo, bồi dưỡng về bảo đảm chất lượng và kiểm định chất lượng giáo dục đã tham gia:
TT |
Tên khoá đào tạo, bồi dưỡng |
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng |
Đơn vị đào tạo, bồi dưỡng |
Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận được cấp |
|
Từ |
Đến |
||||
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
9. Hoạt động bảo đảm chất lượng và kiểm định chất lượng giáo dục đã tham gia: ...
10. Quá trình công tác:
TT |
Nội dung và nơi làm việc |
Thời gian |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
11. Tổng thời gian làm việc trong ngành giáo dục: ... năm.
12. Thời gian là giảng viên cơ sở giáo dục đại học hoặc cao đẳng sư phạm: ... năm.
13. Thời gian làm cán bộ quản lý trong lĩnh vực giáo dục đại học hoặc cao đẳng sư phạm: ... năm.
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thực, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
Xác nhận |
..., ngày...tháng...năm... |
PHỤ LỤC VI
MẪU THẺ KIỂM ĐỊNH VIÊN
(Kèm theo Thông tư số 14/2022/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Kích thước: 5,4 cm x 8,5 cm.
2. Đặc điểm chính:
a) Mặt trước của thẻ:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
THẺ KIỂM ĐỊNH VIÊN (EDUCATION ACCREDITOR) Số/Number: ………………………………………. Họ, tên/Full Name: ……………………………….. Ngày sinh/Date of Birth: ………………………….. Quê quán/Home Town: ……………………………
Có giá trị đến / Date of expiry…………. |
Trong đó:
- Mặt trước thẻ màu hồng, nền có hình Quốc huy, chữ chìm QLCL;
- Tên thẻ: “Thẻ kiểm định viên (education accreditor)”: chữ màu đỏ;
- Các thông tin khác trên thẻ: chữ màu đen.
b) Mặt sau của thẻ:
Trách nhiệm của kiểm định viên 1. Sử dụng thẻ để thực hiện các hoạt động bảo đảm chất lượng và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của pháp luật. 2. Giữ gìn cẩn thận; không làm mất, hư hỏng, sửa chữa, tẩy xóa thẻ. 3. Không cho thuê, cho mượn hoặc cho các tổ chức, cá nhân khác sử dụng thẻ của mình để thực hiện các hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục. 4. Không sử dụng thẻ vào các mục đích khác mà pháp luật không quy định. |
PHỤ LỤC VII
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI THẺ KIỂM ĐỊNH VIÊN
(Kèm theo Thông tư số 14/2022/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI THẺ KIỂM ĐỊNH VIÊN
Kính gửi: Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo
Họ và tên: ...
Ngày, tháng, năm sinh: ...
Quê quán: ...
Chỗ ở hiện nay: ...
Số căn cước công dân (chứng minh nhân dân): ... ngày cấp..., nơi cấp:...
Điện thoại liên lạc: ...
Email: ...
Đơn vị đang công tác: ...
Số thẻ kiểm định viên: ... Ngày cấp: ...
Lý do đề nghị cấp lại thẻ kiểm định viên: ...
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thực, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
|
………., ngày … tháng... năm 20… |
PHỤ LỤC VIII
MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ KIỂM ĐỊNH VIÊN
(Kèm theo Thông tư số 14/2022/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-……. |
Địa danh, ngày …. tháng …. năm 20…. |
BÁO CÁO
Đánh giá kết quả bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên năm 20...
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Việc bảo đảm theo quy định đối với cơ sở bồi dưỡng
a) Về cơ sở vật chất, chương trình và tài liệu bồi dưỡng
- Các thiết bị, học liệu phục vụ hoạt động dạy và học: ...
- Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở bồi dưỡng có công khai các thông tin về bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên theo quy định: ...
- Tên cơ sở đào tạo học viên đến thực tập sau mỗi khóa: ...
- Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên chi tiết1: ...
- Các điều kiện liên quan khác (nếu có): ...
b) Về giảng viên tham gia giảng dạy mỗi khóa2
- Khóa 1:
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Số thẻ KĐV |
Điện thoại |
|
Số văn bản QPPL về KĐCLGD đã tham gia soạn thảo |
Thời gian làm quản lý GDĐH/ CĐSP |
Số lần đã tham gia trưởng đoàn/thư ký ĐGN |
Nội dung giảng dạy |
1 |
|
|
|
|
|
023 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khóa...
2. Đánh giá kết quả thực hiện
a) Số liệu:
TT |
Khóa bồi dưỡng |
Địa điểm tổ chức |
Thời gian (từ ngày... đến ngày...) |
Số người đăng ký |
Số người tham dự |
Số người được cấp GCN hoàn thành chương trình bồi dưỡng |
Ghi chú |
1 |
Khóa 1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khóa 2 |
|
|
|
|
|
|
… |
Khóa... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: …………. khóa |
|
|
|
|
b) Ưu điểm:...
c) Hạn chế; nguyên nhân và giải pháp khắc phục:
- Hạn chế:...
- Nguyên nhân của hạn chế:
- Giải pháp khắc phục:...
II. KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ KIỂM ĐỊNH VIÊN TRONG NĂM TIẾP THEO
………………………………………………………………………………………………………
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ BỒI DƯỠNG |
___________________
1 Báo cáo nội dung, kết quả thực hiện theo quy định tại Điều 7 của Thông tư số …/2022/TT-BGDĐT
2 Lập bảng ngang
3 Số văn bản QPPL về KĐCLGD đã tham gia soạn thảo (ví dụ: 02). Ghi ở footnote số hiệu các văn bản đã tham gia (ví dụ: (1) Thông tư số 04/2016/TT-BGDĐT; (2) Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT)