Thông tư 12/2010/TT-BGDĐT quản lý đề tài KHCN cấp Bộ của BGDĐT
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 12/2010/TT-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2010/TT-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Quang Quý |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/03/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 12/2010/TT-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------------------- Số: 12/2010/TT-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2010 |
THÔNG TƯ
Ban hành Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ
cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
---------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 201/2004/NĐ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý hoạt động khoa học xã hội và nhân văn;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký)
Trần Quang Quý |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc ------------------------- |
QUY ĐỊNH
về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2010/TT-BGDĐT
ngày 29 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
QUY ĐỊNH CHUNG
Các cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ phải có các tiêu chuẩn sau:
XÁC ĐỊNH DANH MỤC, TUYỂN CHỌN, PHÊ DUYỆT VÀ GIAO
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
TỔ CHỨC TRIỂN KHAI VÀ KIỂM TRA THỰC HIỆN
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Biên bản kiểm tra tình hình thực hiện đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ (Mẫu 10 Phụ lục I) lưu ở cơ quan chủ trì đề tài và ở Bộ Giáo dục và Đào tạo.
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Việc đánh giá kết quả thực hiện đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ được tiến hành theo hai cấp: đánh giá ở cấp cơ sở và đánh giá nghiệm thu ở cấp Bộ. Mỗi cấp được tổ chức đánh giá độc lập.
Hội đồng đánh giá cấp cơ sở xếp loại đề tài theo 2 mức: "Đạt" hoặc "Không đạt".
KHEN THƯỞNG VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
|
KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Quang Quý |
Phụ lục I
CÁC BIỂU MẪU QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
(Kèm theo Thông tư số 12/2010/TT-BGDĐT
ngày 29 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 |
Đề xuất đề tài KH&CN cấp Bộ Phiếu đánh giá đề xuất đề tài KH&CN cấp Bộ Biên bản họp hội đồng xác định danh mục đề tài KH&CN cấp Bộ |
Mẫu 4 Mẫu 5 Mẫu 6 |
Thuyết minh đề tài KH&CN cấp Bộ Tiềm lực khoa học của tổ chức, cá nhân thực hiện đề tài KH&CN cấp Bộ Phiếu đánh giá thuyết minh đề tài KH&CN cấp Bộ |
Mẫu 7 |
Biên bản họp hội đồng tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện đề tài KH&CN cấp Bộ |
Mẫu 8 |
Bổ sung thuyết minh đề tài KH&CN cấp Bộ |
Mẫu 9 Mẫu 10 |
Báo cáo tình hình thực hiện đề tài KH&CN cấp Bộ Biên bản kiểm tra tình hình thực hiện đề tài KH&CN cấp Bộ |
Mẫu 11 |
Thông tin kết quả nghiên cứu |
Mẫu 12 |
Thông tin kết quả nghiên cứu bằng tiếng Anh (Information on research results) |
Mẫu 13 |
Phiếu đánh giá cơ sở đề tài KH&CN cấp Bộ |
Mẫu 14 |
Biên bản họp hội đồng đánh giá cơ sở đề tài KH&CN cấp Bộ |
Mẫu 15 Mẫu 16 |
Danh sách giới thiệu thành viên hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ Phiếu đánh giá nghiệm thu cấp Bộ đề tài KH&CN cấp Bộ |
Mẫu 17 Mẫu 18 Mẫu 19 |
Biên bản họp hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ đề tài KH&CN cấp Bộ Phiếu nhận xét thanh lý đề tài KH&CN cấp Bộ Biên bản họp hội đồng thanh lý đề tài KH&CN cấp Bộ |
Mẫu 1. Đề xuất đề tài KH&CN cấp Bộ
ĐỀ XUẤT ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Tên đề tài:
Lĩnh vực nghiên cứu:
Tự nhiên |
☐ |
Kỹ thuật |
☐ |
Môi trường |
☐ |
Kinh tế; XH-NV |
☐ |
Nông Lâm |
☐ |
ATLĐ |
☐ |
Giáo dục |
☐ |
Y Dược |
☐ |
Sở hữu trí tuệ |
☐ |
Tính cấp thiết:
Mục tiêu:
Nội dung chính:
Sản phẩm và kết quả dự kiến:
Sản phẩm khoa học:
Số bài báo khoa học đăng trên tạp chí nước ngoài:
Số bài báo khoa học đăng trên tạp chí trong nước:
Số lượng sách xuất bản:
Sản phẩm đào tạo: Số lượng tiến sĩ, số lượng thạc sĩ.
Sản phẩm ứng dụng: Mô tả tóm tắt về sản phẩm dự kiến, phạm vi, khả năng và địa chỉ ứng dụng,...
5.4. Các sản phẩm khác:
Hiệu quả dự kiến:
Nhu cầu kinh phí dự kiến:
Thời gian nghiên cứu dự kiến:
Ngày tháng năm
Tổ chức/Cá nhân đề xuất
Mẫu 2. Phiếu đánh giá đề xuất đề tài KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Họ tên thành viên hội đồng:
Cơ quan công tác:
Tên đề tài:
Ngày họp:
Địa điểm:
Quyết định thành lập hội đồng (số, ngày, tháng, năm):
Đánh giá của thành viên hội đồng:
TT |
Nội dung đánh giá |
Đạt |
Không đạt |
Ghi chú |
1 |
Tên đề tài |
|
|
|
Sự rõ ràng |
|
|
|
|
Tính khái quát |
|
|
|
|
Sự trùng lặp với các đề tài đã và đang nghiên cứu |
|
|
|
|
2 |
Tính cấ́p thiế́t |
|
|
|
|
Nhu cầu của thực tiễn giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
Nhu cầu nghiên cứu phát triển, chuyển giao công nghệ, phục vụ phát triển kinh tế-xã hội |
|
|
|
3 |
Mục tiêu |
|
|
|
Sự rõ ràng, cụ thể |
|
|
|
|
Sự phù hợp với tên đề tài |
|
|
|
|
4 |
Nội dung nghiên cứu |
|
|
|
Sự phù hợp với mục tiêu của đề tài |
|
|
|
|
Tính khả thi |
|
|
|
|
5 |
Sản phẩm và kết quả dự kiến |
|
|
|
|
Sản phẩm khoa học |
|
|
|
|
Sản phẩm đào tạo |
|
|
|
|
Sản phẩm ứng dụng |
|
|
|
|
Sản phẩm khác |
|
|
|
6 |
Kinh phí dự kiến (sự phù hợp với nội dung nghiên cứu) |
|
|
|
7 |
Hiệu quả dự kiến |
|
|
|
Về giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
Về kinh tế-xã hội |
|
|
|
|
8 |
Đánh giá chung |
|
|
|
Ghi chú:
Các nội dung trong mỗi tiêu chí nếu không đánh giá được hoặc không xem xét đánh giá thì không đánh dấu vào các cột “Đạt”, “Không đạt” và ghi chú nếu cần thiết.
Tiêu chí 2, 5 và 7 được đánh giá là “Đạt” nếu có ít nhất một nội dung của tiêu chí được xếp loại “Đạt”; các tiêu chí 1, 3, 4 và 6 được đánh giá là “Đạt” nếu tất cả các nội dung của tiêu chí được xếp loại “Đạt”.
Phần “Đánh giá chung” được đánh giá là “Đạt” nếu tất cả các tiêu chí được đánh giá là “Đạt”.
Ý kiến và kiến nghị khác:
Ngày tháng năm
(ký tên)
Mẫu 3. Biên bản họp hội đồng xác định danh mục đề tài KH&CN cấp Bộ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
Hà Nội, ngày tháng năm
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG XÁC ĐỊNH DANH MỤC
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Tên đề tài:
Quyết định thành lập hội đồng:
Ngày họp:
Địa điểm:
Thành viên hội đồng: Tổng số: Có mặt: Vắng mặt:
Khách mời dự:
Kết quả bỏ phiếu đánh giá:
- Số phiếu đánh giá ở mức “Đạt”: Số phiếu đánh giá ở mức “Không đạt”:
- Đánh giá chung : Đạt Không đạt
Kết luận của hội đồng:
Đề tài có đưa vào danh mục để tuyển chọn đề tài KHCN cấp Bộ không?
Ghi chú: Đánh giá chung được xếp loại “Đạt” nếu trên 2/3 thành viên có mặt của hội đồng xếp loại “Đạt”.
8.2. Các nội dung sửa đổi, bổ sung:
TT |
Nội dung |
Nội dung sửa đổi, bổ sung (ghi chi tiết yêu cầu) |
|
Tên đề tài |
|
|
Mục tiêu |
|
|
Nội dung nghiên cứu |
|
|
Sản phẩm (sản phẩm khoa học, sản phẩm đào tạo, sản phẩm ứng dụng, sản phẩm khác) |
|
|
Kinh phí |
|
Ý kiến khác:
Chủ tịch hội đồng Thư ký
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
XÁC NHẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Mẫu 4. Thuyết minh đề tài KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đơn vị ...............................
--------------------------------
THUYẾT MINH ĐỀ TÀI
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. TÊN ĐỀ TÀI
|
2. MÃ SỐ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
|
4. LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. THỜI GIAN THỰC HIỆN ......... tháng Từ tháng … năm ... đến tháng … năm ... |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. CƠ QUAN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI Tên cơ quan: Điện thoại: E-mail: Địa chỉ: Họ và tên thủ trưởng cơ quan chủ trì: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Họ và tên: Chức danh khoa học: Địa chỉ cơ quan: Điện thoại cơ quan: Di động: E-mail: |
Học vị: Năm sinh: Địa chỉ nhà riêng: Điện thoại nhà riêng : Fax: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. NHỮNG THÀNH VIÊN THAM GIA NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác và lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung nghiên cứu cụ thể được giao |
Chữ ký |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 2 3
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. ĐƠN VỊ PHỐI HỢP CHÍNH |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên đơn vị trong và ngoài nước
|
Nội dung phối hợp nghiên cứu |
Họ và tên người đại diện đơn vị |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU THUỘC LĨNH VỰC CỦA ĐỀ TÀI Ở TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC 10.1. Ngoài nước (phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài trên thế giới, liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đề tài được trích dẫn khi đánh giá tổng quan)
10.2. Trong nước (phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài ở Việt Nam, liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đề tài được trích dẫn khi đánh giá tổng quan)
10.3. Danh mục các công trình đã công bố thuộc lĩnh vực của đề tài của chủ nhiệm và những thành viên tham gia nghiên cứu (họ và tên tác giả; bài báo; ấn phẩm; các yếu tố về xuất bản)
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU 13.1. Đối tượng nghiên cứu 13.2. Phạm vi nghiên cứu |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14. CÁCH TIẾP CẬN, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 14.1. Cách tiếp cận 14.2. Phương pháp nghiên cứu |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN 15.1. Nội dung nghiên cứu (trình bày dưới dạng đề cương nghiên cứu chi tiết)
15.2. Tiến độ thực hiện |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT
|
Các nội dung, công việc thực hiện |
Sản phẩm
|
Thời gian (bắt đầu-kết thúc) |
Người thực hiện |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 2 3 |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16. SẢN PHẨM
Sách chuyên khảo Bài báo đăng tạp chí nước ngoài Sách tham khảo Bài đăng kỷ yếu hội nghị, hội thảo quốc tế Giáo trình Bài báo đăng tạp chí trong nước ☐☐ Sản phẩm đào tạo Nghiên cứu sinh Cao học
Sản phẩm ứng dụng
Các sản phẩm khác Tên sản phẩm, số lượng và yêu cầu khoa học đối với sản phẩm |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Stt |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Yêu cầu khoa học |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 2 3
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17. HIỆU QUẢ (giáo dục và đào tạo, kinh tế - xã hội)
18. PHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ ĐỊA CHỈ ỨNG DỤNG
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19. KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ Tổng kinh phí: Trong đó: Ngân sách Nhà nước: Các nguồn kinh phí khác: Nhu cầu kinh phí từng năm:
- Năm ... - Năm …
Dự trù kinh phí theo các mục chi (phù hợp với nội dung nghiên cứu): Đơn vị tính: đồng
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Stt |
Khoản chi, nội dung chi |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí |
Nguồn kinh phí |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kinh phí từ NSNN |
Các nguồn khác |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
Chi công lao động tham gia trực tiếp thực hiện đề tài |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chi công lao động của cán bộ khoa học, nhân viên kỹ thuật trực tiếp tham gia thực hiện đề tài |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chi công lao động khác phục vụ triển khai đề tài |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II |
Chi mua nguyên nhiên vật liệu |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chi mua vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu, tài liệu, tư liệu, số liệu, sách, tạp chí tham khảo, tài liệu kỹ thuật, bí quyết công nghệ, tài liệu chuyên môn, các xuất bản phẩm, dụng cụ bảo hộ lao động phục vụ công tác nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III |
Chi sửa chữa, mua sắm tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Công tác phí |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Đoàn ra, đoàn vào |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Hội nghị, hội thảo khoa học |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Văn phòng phẩm, in ấn, dịch tài liệu |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Quản lý chung của cơ quan chủ trì |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Nghiệm thu cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Phí xác lập quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chi khác liên quan trực tiếp đến đề tài |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày…tháng…năm…… Cơ quan chủ quản duyệt TL. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
Mẫu 5. Tiềm lực khoa học của tổ chức, cá nhân thực hiện đề tài KH&CN cấp Bộ
TIỀM LỰC KHOA HỌC CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
THỰC HIỆN ĐỀ TÀI KH&CN CẤP BỘ
(Kèm theo Thuyết minh đề tài KH&CN cấp Bộ)
A. Thông tin về chủ nhiệm và các thành viên tham gia nghiên cứu đề tài:
Chủ nhiệm đề tài:
Các hướng nghiên cứu khoa học chủ yếu:
Kết quả nghiên cứu khoa học trong 5 năm gần đây:
Chủ nhiệm hoặc tham gia chương trình, đề tài NCKH đã nghiệm thu:
Stt |
Tên chương trình, đề tài |
Chủ nhiệm |
Tham gia |
Mã số và cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Kết quả nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
Công trình khoa học đã công bố (chỉ nêu tối đa 5 công trình tiêu biểu nhất):
Stt |
Tên công trình khoa học |
Tác giả/Đồng tác giả |
Địa chỉ công bố |
Năm công bố |
|
|
|
|
|
Kết quả đào tạo trong 5 năm gần đây:
Hướng dẫn thạc sỹ, tiến sỹ:
Stt |
Tên đề tài luận văn, luận án |
Đối tượng |
Trách nhiệm |
Cơ sở đào tạo |
Năm bảo vệ |
||
Nghiên cứu sinh |
Học viên cao học |
Chính |
Phụ |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:
Stt |
Tên sách |
Loại sách |
Nhà xuất bản và năm xuất bản |
Chủ biên hoặc tham gia |
|
|
|
|
|
2. Các thành viên tham gia nghiên cứu (mỗi thành viên chỉ nêu tối đa 3 công trình tiêu biểu nhất):
Stt |
Họ tên thành viên |
Tên công trình khoa học |
Địa chỉ công bố |
Năm công bố |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Tiềm lực về trang thiết bị của cơ quan chủ trì để thực hiện đề tài:
Stt |
Tên trang thiết bị |
Thuộc phòng thí nghiệm |
Mô tả vai trò của thiết bị đối với đề tài |
Tình trạng |
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm
Xác nhận của cơ quan chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài
|
Mẫu 6. Phiếu đánh giá thuyết minh đề tài KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------------------------
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
THUYẾT MINH ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Họ và tên thành viên hội đồng:
Tên đề tài:
Chủ nhiệm đề tài:
Quyết định thành lập hội đồng số /QĐ-BGDĐT ngày tháng năm
Cơ quan chủ trì:
Ngày họp:
Địa điểm:
Đánh giá của thành viên hội đồng:
Stt |
Nội dung đánh giá |
Điểm tối thiểu |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
|
Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực đề tài |
3 |
10 |
|
|
Tính cấp thiết của đề tài |
6 |
10 |
|
|
Mục tiêu đề tài |
7 |
10 |
|
|
Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu |
3 |
5 |
|
|
Nội dung nghiên cứu và tiến độ thực hiện |
10 |
20 |
|
|
Sản phẩm của đề tài |
12 |
18 |
|
Sản phẩm khoa học (sách chuyên khảo, bài báo, sách, giáo trình,...) |
|
5 |
|
|
Sản phẩm đào tạo (hướng dẫn cao học) |
|
3 |
|
|
Đào tạo nghiên cứu sinh |
|
5 |
|
|
Sản phẩm ứng dụng,... |
|
5 |
|
|
|
Hiệu quả, phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và khả năng ứng dụng |
5 |
10 |
|
|
Kinh nghiệm nghiên cứu, những thành tích nổi bật và năng lực quản lý của chủ nhiệm đề tài và những người tham gia đề tài |
3 |
5 |
|
|
Tiềm lực của cơ quan chủ trì đề tài |
3 |
5 |
|
|
Tính hợp lý của dự toán kinh phí đề nghị |
3 |
7 |
|
|
Cộng |
55 |
100 |
|
Ghi chú: Phê duyệt: ³ 55 điểm (trong đó, không có tiêu chí nào dưới mức điểm tổi thiểu);
Không phê duyệt: < 55 điểm
9. Ý kiến khác:
Ngày tháng năm
(ký tên)
Mẫu 7. Biên bản họp hội đồng tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện đề tài KH&CN cấp Bộ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
Hà Nội, ngày tháng năm
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN THỰC HIỆN ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Tên đề tài:
Chủ nhiệm đề tài:
Cơ quan chủ trì đề tài:.
Quyết định thành lập hội đồng:
Ngày họp:
Địa điểm:
Thành viên của hội đồng: Tổng số: có mặt: vắng mặt:
Khách mời dự:
Tổng số điểm:
Điểm trung bình ban đầu:
Tổng số đầu điểm: trong đó: - hợp lệ: - không hợp lệ:
Tổng số điểm hợp lệ:
Điểm trung bình cuối cùng:
Kết luận và kiến nghị của hội đồng:
Ghi chú: - Phê duyệt: ³ 55 điểm (trong đó, không có tiêu chí nào dưới mức điểm tổi thiểu);
Không phê duyệt: < 55 điểm.
- Điểm của thành viên hội đồng chênh lệch >20 điểm so với điểm trung bình ban đầu coi là điểm không hợp lệ và không được tính vào tổng số điểm hợp lệ.
Chủ tịch hội đồng Thư ký
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
XÁC NHẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Mẫu 8. Bổ sung thuyết minh đề tài KH&CN cấp Bộ̣
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đơn vị .................................
-------------------------------
BỔ SUNG THUYẾT MINH ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Tên đề tài:
2. Mã số:
3. Họ và tên, học vị, chức danh khoa học của chủ nhiệm đề tài:
4. Cơ quan chủ trì:
5. Thay đổi về tên đề tài (giải trình lý do và nội dung thay đổi):
6. Thay đổi về nội dung và kết quả nghiên cứu (giải trình lý do và nội dung thay đổi):
7. Thay đổi về chủ nhiệm đề tài (giải trình lý do và nội dung thay đổi):
8. Thay đổi về tiến độ, thời gian nghiên cứu (giải trình lý do và nội dung thay đổi):
9. Thay đổi về kinh phí (giải trình lý do và nội dung thay đổi):
Ngày tháng năm Cơ quan chủ trì (ký, họ và tên, đóng dấu)
|
|
Ngày tháng năm Chủ nhiệm đề tài (ký, họ và tên)
|
Ngày tháng năm Cơ quan chủ quản duyệt TL. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
Ghi chú: Đối với các mục 5,6,7 và 8, bổ sung nội dung nào thì chỉ ghi nội dung đó.
Mẫu 9. Báo cáo tình hình thực hiện đề tài KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đơn vị: ……………………… ----------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ , ngày tháng năm |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Thông tin chung:
1. Tên đề tài:
2. Mã số:
3. Chủ nhiệm:
4. Thời gian thực hiện: từ tháng/năm đến tháng/năm
5. Tổng kinh phí:
Đánh giá tình hình thực hiện đề tài:
1. Nội dung nghiên cứu:
STT |
Nội dung nghiên cứu theo Thuyết minh đề tài |
Nội dung nghiên cứu đã thực hiện |
Tự đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sản phẩm:
STT |
Sản phẩm theo Thuyết minh đề tài |
Sản phẩm đã đạt được |
Tự đánh giá |
|
Sản phẩm khoa học |
|
|
|
Sản phẩm đào tạo |
|
|
|
Sản phẩm ứng dụng |
|
|
|
Sản phẩm khác |
|
|
3. Kinh phí đề tài:
3.1. Kinh phí được cấp:
3.2. Kinh phí đã chi (Giải trình các khoản chi):
3.3. Kinh phí đã quyết toán:
3.4. Tự đánh giá:
III. Kế hoạch triển khai tiếp theo:
1. Nội dung nghiên cứu:
2. Dự kiến kết quả:
3. Kinh phí:
VII. Kiến nghị:
Cơ quan chủ trì Chủ nhiệm đề tài
(ký, họ và tên, đóng dấu) (ký, họ và tên)
Mẫu 10. Biên bản kiểm tra tình hình thực hiện đề tài KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- , ngày tháng năm |
BIÊN BẢN KIỂM TRA TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Tên đề tài:
Mã số:
Thời gian thực hiện:
Tổng kinh phí:
Chủ nhiệm đề tài:
Cơ quan chủ trì:
Họ và tên, chức trách thành viên đoàn kiểm tra:
Các nội dung nghiên cứu đã thực hiện:
Các kết quả nghiên cứu đã đạt được:
Các sản phẩm đã hoàn thành:
Tình hình sử dụng kinh phí:
Kiến nghị của chủ nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì:
Đánh giá chung về tình hình thực hiện đề tài:
Kết luận của đoàn kiểm tra:
Cơ quan chủ trì Chủ nhiệm đề tài TM Đoàn kiểm tra
Trưởng đoàn
(ký, họ tên, đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
XÁC NHẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Mẫu 11. Thông tin kết quả nghiên cứu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đơn vị: ......................................
-----------------------------
THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Thông tin chung:
- Tên đề tài:
- Mã số:
- Chủ nhiệm:
- Cơ quan chủ trì:
- Thời gian thực hiện:
2. Mục tiêu:
3. Tính mới và sáng tạo:
4. Kết quả nghiên cứu:
5. Sản phẩm:
6. Hiệu quả, phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và khả năng áp dụng:
Ngày tháng năm
Cơ quan chủ trì (ký, họ và tên, đóng dấu) |
Chủ nhiệm đề tài (ký, họ và tên)
|
Mẫu 12. Thông tin kết quả nghiên cứu bằng tiếng Anh
INFORMATION ON RESEARCH RESULTS
1. General information:
Project title:
Code number:
Coordinator:
Implementing institution:
Duration: from to
2. Objective(s):
3. Creativeness and innovativeness:
4. Research results:
5. Products:
6. Effects, transfer alternatives of reserach results and applicability:
Mẫu 13. Phiếu đánh giá cấp cơ sở đề tài KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đơn vị: ……………………… ---------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- , ngày tháng năm |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CẤP CƠ SỞ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1.Họ tên thành viên hội đồng:
Cơ quan công tác và địa chỉ liên hệ:
Tên đề tài, mã số :
Họ tên chủ nhiệm đề tài:
Cơ quan chủ trì:
Ngày họp:
Địa điểm:
Quyết định thành lập hội đồng (số, ngày, tháng, năm):
Đánh giá của thành viên hội đồng:
TT |
Nội dung đánh giá |
Đạt |
Không đạt |
Ghi chú |
1 |
Mức độ đáp ứng so với Thuyết minh đề tài |
|
|
|
Mục tiêu |
|
|
|
|
Nội dung |
|
|
|
|
Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu |
|
|
|
|
Sản phẩm khoa học (sách chuyên khảo; bài báo khoa học, giáo trình...) |
|
|
|
|
Sản phẩm đào tạo (hướng dẫn cao học, nghiên cứu sinh) |
|
|
|
|
Sản phẩm ứng dụng (mẫu, vật liệu, thiết bị máy móc, giống cây trồng, giống vật nuôi, qui trình công nghệ, tiêu chuẩn, quy phạm, sơ đồ, bản thiết kế, tài liệu dự báo, đề án, luận chứng kinh tế, phương pháp, chương trình máy tính, bản kiến nghị, dây chuyền công nghệ, báo cáo phân tích, bản quy hoạch,...) |
|
|
|
|
2 |
Giá trị khoa học và ứng dụng của kết quả nghiên cứu |
|
|
|
Giá trị khoa học (khái niệm mới, phạm trù mới, phát hiện mới, giải pháp mới, công nghệ mới, vật liệu mới, sản phẩm mới,...) |
|
|
|
|
Giá trị ứng dụng (khai thác và triển khai ứng dụng công nghệ mới; qui trình mới; vật liệu, chế phẩm, giống mới,...) |
|
|
|
|
3 |
Hiệu quả nghiên cứu |
|
|
|
Hiệu quả giáo dục và đào tạo (đem lại: tri thức mới trong nội dung bài giảng, nội dung mới trong chương trình đào tạo; phương pháp mới trong công nghệ giáo dục; công cụ, phương tiện mới trong giảng dạy, nâng cao năng lực nghiên cứu của những người tham gia, bổ sung trang thiết bị thí nghiệm, sách tham khảo,...) |
|
|
|
|
Hiệu quả kinh tế - xã hội (việc ứng dụng kết quả nghiên cứu tạo ra hiệu quả kinh tế, thay đổi công nghệ, bảo vệ môi trường, giải quyết những vấn đề xã hội,...) |
|
|
|
|
Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và địa chỉ ứng dụng |
|
|
|
|
4 |
Các kết quả vượt trội |
|
|
|
5 |
Chất lượng báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt đề tài (nội dung; hình thức; cấu trúc và phương pháp trình bày,…). |
|
|
|
|
Đánh giá chung |
|
|
|
Ghi chú:
Các nội dung trong mỗi tiêu chí nếu không đánh giá được hoặc không xem xét đánh giá thì không đánh dấu vào các cột “Đạt”, “Không đạt” và ghi chú nếu cần thiết.
Tiêu chí 1 được đánh giá là “Đạt” nếu có ít nhất bốn nội dung của tiêu chí được xếp loại “Đạt”; các tiêu chí 2 và 3 được đánh giá là “Đạt” nếu có ít nhất một nội dung được đánh giá là “Đạt”.
Phần “Đánh giá chung” được đánh giá là “Đạt” nếu tối thiểu ba tiêu chí 1, 2 và 3 được đánh giá là “Đạt”.
Ý kiến và kiến nghị khác:
Ngày tháng năm
(ký tên)
Mẫu 14. Biên bản họp hội đồng đánh giá cấp cơ sở đề tài KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đơn vị: ……………………… ---------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- , ngày tháng năm |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ CẤP CƠ SỞ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Tên đề tài, mã số :
2. Chủ nhiệm đề tài:
3. Cơ quan chủ trì:
4. Quyết định thành lập hội đồng:
5. Ngày họp:
Địa điểm:
Thành viên hội đồng: Tổng số: Có mặt: Vắng mặt:
Khách mời dự:
Kết luận của hội đồng:
9.1. Kết quả bỏ phiếu đánh giá:
- Số phiếu đánh giá ở mức “Đạt”: Số phiếu đánh giá ở mức “Không đạt”:
- Đánh giá chung : Đạt Không đạt
(Đánh giá chung được xếp loại “Đạt” nếu trên 2/3 thành viên hội đồng có mặt xếp loại “Đạt”)
9.2. Những nội dung cần sửa chữa, bổ sung, hoàn chỉnh hay làm rõ:
Stt |
Nội dung |
Yêu cầu cần sửa đổi, bổ sung, làm rõ (ghi chi tiết yêu cầu) |
1 |
Mục tiêu |
|
2 |
Nội dung |
|
3 |
Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu |
|
4 |
Sản phẩm khoa học |
|
5 |
Sản phẩm đào tạo |
|
|
Sản phẩm ứng dụng |
|
|
Giá trị khoa học |
|
|
Giá trị ứng dụng |
|
Ý kiến khác:
Những nội dung không phù hợp với Thuyết minh đề tài KH&CN cấp Bộ (Sử dụng cho những trường hợp được đánh giá ở mức “Không đạt”)
Cơ quan chủ trì Chủ tịch hội đồng Thư ký
(ký, họ tên, đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Mẫu 15. Danh sách giới thiệu thành viên hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đơn vị: ………………………
---------------------------
DANH SÁCH GIỚI THIỆU THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ
NGHIỆM THU CẤP BỘ ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Tên đề tài:
2. Mã số:
3. Chủ nhiệm đề tài:
4. Cơ quan chủ trì đề tài:
STT |
Họ và tên, học vị, chức danh khoa học |
Chuyên môn |
Đơn vị công tác |
Nhiệm vụ trong hội đồng |
Địa chỉ liên hệ |
Điện thoại liên hệ |
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 16. Phiếu đánh giá nghiệm thu cấp Bộ đề tài KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU CẤP BỘ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Họ tên thành viên hội đồng:
2. Cơ quan công tác và địa chỉ liên hệ:
3. Tên đề tài, mã số:
4. Chủ nhiệm đề tài:
5. Cơ quan chủ trì:
6. Ngày họp:
7. Địa điểm:
8. Quyết định thành lập hội đồng (số, ngày, tháng, năm):
9. Đánh giá của thành viên hội đồng:
TT |
Nội dung đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
1 |
Mức độ hoàn thành so với đăng ký trong Thuyết minh đề tài |
50 |
|
Mục tiêu |
15 |
|
|
Nội dung |
15 |
|
|
Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu |
5 |
|
|
Sản phẩm khoa học (sách chuyên khảo, bài báo khoa học, giáo trình,...) |
5 |
|
|
Sản phẩm đào tạo (hướng dẫn cao học, hướng dẫn nghiên cứu sinh) |
5 |
|
|
Sản phẩm ứng dụng (mẫu, vật liệu, thiết bị máy móc, giống cây trồng, giống vật nuôi, qui trình công nghệ, tiêu chuẩn, quy phạm, sơ đồ, bản thiết kế, tài liệu dự báo, đề án, luận chứng kinh tế, phương pháp, chương trình máy tính, bản kiến nghị, dây chuyền công nghệ, báo cáo phân tích, bản quy hoạch,...) |
5 |
|
|
2 |
Giá trị khoa học và ứng dụng của kết quả nghiên cứu |
10 |
|
Giá trị khoa học (khái niệm mới, phạm trù mới, phát hiện mới, giải pháp mới, công nghệ mới, vật liệu mới, sản phẩm mới) |
5 |
|
|
Giá trị ứng dụng (khai thác và triển khai ứng dụng công nghệ mới; qui trình mới; vật liệu, chế phẩm, giống mới, ...) |
5 |
|
|
3 |
Hiệu quả nghiên cứu |
25 |
|
Về giáo dục và đào tạo (đem lại: tri thức mới trong nội dung bài giảng, nội dung mới trong chương trình đào tạo; công cụ, phương tiện mới trong giảng dạy, nâng cao năng lực nghiên cứu của những người tham gia, bổ sung trang thiết bị thí nghiệm, sách tham khảo,...) |
10 |
|
|
Về kinh tế - xã hội (việc ứng dụng kết quả nghiên cứu tạo ra hiệu quả kinh tế, thay đổi công nghệ, bảo vệ môi trường, giải quyết những vấn đề xã hội,...) |
10 |
|
|
Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và địa chỉ ứng dụng |
5 |
|
|
4 |
Các kết quả vượt trội (điểm thưởng) |
10 |
|
|
Có đào tạo nghiên cứu sinh |
5 |
|
|
Có bài báo khoa học đăng trên tạp chí quốc tế |
5 |
|
5 |
Chất lượng báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt đề tài (Nội dung; hình thức; cấu trúc và phương pháp trình bày, …). |
5 |
|
|
Cộng |
100 |
|
Ghi chú: Xếp loại (theo điểm trung bình cuối cùng): Xuất sắc: 95-100 điểm; Tốt: 85-94 điểm;
Khá: 70-84 điểm; Đạt: 50-69 điểm; Không đạt: < 50 điểm
10.Ý kiến và kiến nghị khác:
Ngày tháng năm
(ký tên)
Mẫu 17. Biên bản họp hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ đề tài KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đơn vị: ……………………… ---------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- , ngày tháng năm |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU CẤP BỘ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Tên đề tài, mã số:
Chủ nhiệm đề tài: .
Cơ quan chủ trì đề tài:
Quyết định thành lập hội đồng:
Ngày họp:
Địa điểm:
Thành viên của hội đồng: Tổng số: có mặt: vắng mặt:
Khách mời dự:
Tổng số điểm :
Tổng số đầu điểm:
Điểm trung bình ban đầu:
Tổng số đầu điểm: trong đó: - hợp lệ: - không hợp lệ:
Tổng số điểm hợp lệ:
Điểm trung bình cuối cùng:
Kết luận và kiến nghị của hội đồng:
Các giá trị khoa học và ứng dụng:
* Giá trị khoa học:
* Giá trị ứng dụng:
Hiệu quả nghiên cứu:
* Về giáo dục và đào tạo:
* Về kinh tế - xã hội:
* Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và địa chỉ ứng dụng:
Các nội dung cần sửa chữa, bổ sung, hoàn chỉnh:
Kiến nghị về khả năng áp dụng, chuyển giao kết quả nghiên cứu, nơi ứng dụng:
Kiến nghị về khả năng phát triển của đề tài:
Xếp loại:
Ghi chú:
Xếp loại (theo điểm trung bình cuối cùng): Xuất sắc: 95-100 điểm; Tốt: 85-94 điểm; Khá: 70-84 điểm; Đạt: 50-69 điểm; Không đạt: < 50 điểm
Điểm của thành viên hội đồng chênh lệch >20 điểm so với điểm trung bình ban đầu coi là điểm không hợp lệ và không được tính vào tổng số điểm hợp lệ.
Chủ tịch hội đồng Thư ký
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
XÁC NHẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Mẫu 18. Phiếu nhận xét thanh lý đề tài KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- |
PHIẾU NHẬN XÉT THANH LÝ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Họ tên thành viên hội đồng:
2. Cơ quan công tác và địa chỉ liên hệ:
3. Tên đề tài, mã số:
4. Thời gian thực hiện:
5. Tổng kinh phí thực hiện đề tài:
6. Chủ nhiệm đề tài:
7. Cơ quan chủ trì:
8. Ngày họp:
9. Địa điểm:
10. Quyết định thành lập hội đồng (số, ngày, tháng, năm):
11. Nhận xét của thành viên hội đồng:
Về nội dung nghiên cứu đã thực hiện:
Về sản phẩm đã có:
Về kinh phí đã chi:
Về nội dung nghiên cứu chưa thực hiện:
Về kinh phí chưa sử dụng:
Kiến nghị:
Ngày tháng năm
(ký tên)
Mẫu 19. Biên bản họp hội đồng thanh lý đề tài KH&CN cấp Bộ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------
..., ngày tháng năm
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG THANH LÝ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Tên đề tài, mã số:
2. Chủ nhiệm đề tài:
3. Thời gian thực hiện:
4. Tổng kinh phí thực hiện đề tài:
5. Cơ quan chủ trì đề tài:.
6. Quyết định thành lập Hội đồng:
7. Ngày họp:
8. Địa điểm:
9. Thành viên của hội đồng: Tổng số: có mặt: vắng mặt:
10. Khách mời dự:
11. Lý do thanh lý đề tài:
12. Các nội dung nghiên cứu đã thực hiện:
13. Các sản phẩm đã có:
14. Kinh phí được cấp
15. Kinh phí đã chi:
16. Kinh phí đã quyết toán:
17. Các nội dung nghiên cứu chưa thực hiện:
18. Kinh phí chưa sử dụng:
19. Kết luận và kiến nghị của hội đồng (nội dung nghiên cứu, sử dụng sản phẩm đã có, kinh phí đã chi, kinh phí thu hồi,...)
Chủ tịch hội đồng Thư ký
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
XÁC NHẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Phụ lục II
BÁO CÁO TỔNG KẾT VÀ BÁO CÁO TÓM TẮT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
(Kèm theo Thông tư số 12/2010/TT-BGDĐT
ngày 29 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
-----------------------------------
Báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt đề tài KHCN cấp Bộ là cơ sở để hội đồng đánh giá kết quả nghiên cứu của đề tài. Báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt đề tài phải phản ánh đầy đủ nội dung, kết quả thực hiện đề tài. Các báo cáo phải đóng thành quyển.
Hình thức của báo cáo tổng kết đề tài:
Báo cáo tổng kết đề tài khổ A4 (210x297mm);
Số trang của báo cáo tổng kết đề tài từ 80 trang đến 150 trang (không tính mục lục, tài liệu tham khảo và phụ lục), font chữ Time New Roman, cỡ chữ 13, paragraph 1,3 - 1,5 line; báo cáo tóm tắt đề tài không quá 15 trang, font chữ Time New Roman, cỡ chữ 11-12, paragraph 1,1 - 1,3 line.
Cấu trúc báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt đề tài:
Báo cáo tổng kết đề tài được trình bày theo trình tự sau:
Trang bìa (Mẫu 1 Phụ lục II);
Trang bìa phụ (Mẫu 2 Phụ lục II);
Danh sách những thành viên tham gia nghiên cứu đề tài và đơn vị phối hợp chính;
Mục lục;
Danh mục bảng biểu;
Danh mục các chữ viết tắt;
Thông tin kết quả nghiên cứu bằng tiếng Việt và tiếng Anh;
Mở đầu: Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực đề tài ở trong và ngoài nước; tính cấp thiết; mục tiêu; cách tiếp cận; phương pháp nghiên cứu, đối tượng và phạm vi nghiên cứu, nội dung nghiên cứu.
Các Chương 1, 2, 3,..: Các kết quả nghiên cứu đạt được (Các kết quả nghiên cứu đạt được và đánh giá về các kết quả này, bao gồm tính chính xác và tin cậy của kết quả, ý nghĩa của các kết quả).
Kết luận và kiến nghị: Kết luận về các nội dung nghiên cứu đã thực hiện và kiến nghị về các lĩnh vực nên ứng dụng hay sử dụng kết quả nghiên cứu; những định hướng nghiên cứu trong tương lai.
Tài liệu tham khảo (tên tác giả được xếp theo thứ tự abc);
Phụ lục;
Bản sao Thuyết minh đề tài đã được phê duyệt;
3.2. Báo cáo tóm tắt đề tài được trình bày theo trình tự như 10 mục đầu của báo cáo tổng kết đề tài.
Mẫu 1. Trang bìa của báo cáo tổng kết đề tài KH&CN cấp Bộ
Mẫu 2. Trang bìa phụ của báo cáo tổng kết đề tài KH&CN cấp Bộ