Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT công khai trong hoạt động của cơ sở giáo dục
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2024/TT-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hoàng Minh Sơn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/06/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 19/7/2024, các trường phải đăng báo cáo công khai tối thiểu trong 05 năm
Ngày 03/6/2024, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT quy định về công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Sau đây là một số nội dung đáng chú ý của Thông tư này.
1. Nội dung công khai gồm công khai chung đối với cơ sở giáo dục và công khai riêng với từng cấp bậc học (giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm). Theo đó, các thông tin chung về cơ sở giáo dục phải công khai gồm:
- Tên cơ sở giáo dục (bao gồm tên bằng tiếng nước ngoài, nếu có).
- Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục.
- Loại hình của cơ sở giáo dục, cơ quan/tổ chức quản lý trực tiếp hoặc chủ sở hữu; tên nhà đầu tư thành lập cơ sở giáo dục, thuộc quốc gia/vùng lãnh thổ (đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài); danh sách tổ chức và cá nhân góp vốn đầu tư (nếu có).
- Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.
- Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục….
2. Việc thực hiện công khai các thông tin phải đảm bảo nguyên tắc:
- Việc thực hiện công khai bảo đảm đúng các quy định tại Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định của pháp luật liên quan.
- Thông tin công khai bảo đảm chính xác, rõ ràng, đầy đủ, kịp thời, dễ tiếp cận.
3. Thời gian công khai trên cổng thông tin điện tử tối thiểu là 05 năm kể từ ngày công bố công khai.
- Thời gian niêm yết công khai (đối với cơ sở giáo dục mầm non; trường, lớp dành cho người khuyết tật chưa có cổng thông tin điện tử tối thiểu là 90 ngày và sau khi niêm yết phải lưu giữ tài liệu công khai để bảo đảm cho việc tiếp cận thông tin tối thiểu là 05 năm kể từ ngày niêm yết).
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19/7/2024.
Xem chi tiết Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT tại đây
tải Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 09/2024/TT-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Quy định về công khai trong hoạt động
của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
_________________
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục quản lý chất lượng;
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư quy định về công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
QUY ĐỊNH CHUNG
NỘI DUNG CÔNG KHAI
CÔNG KHAI CHUNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
CÔNG KHAI ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON
CÔNG KHAI ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
CÔNG KHAI ĐỐI VỚI GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
- Danh mục và thông tin các chương trình giáo dục thường xuyên theo quy định, bao gồm: chương trình xóa mù chữ; chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học; cập nhật kiến thức, kỹ năng, chuyển giao công nghệ; chương trình đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực nghề nghiệp; chương trình giáo dục thuộc chương trình để cấp văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân;
- Danh mục các chương trình liên kết đào tạo trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp nghề, chương trình giáo dục thường xuyên;
- Thống kê kết quả học tập và rèn luyện của học viên cuối năm học, số học viên đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi đối với học viên giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở, trung học phổ thông;
- Số học viên dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp, được công nhận tốt nghiệp hoặc hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông; tỷ lệ học viên được công nhận tốt nghiệp cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông;
- Số lượng học sinh trúng tuyển vào cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông; số lượng học sinh trúng tuyển đại học đối với cấp trung học phổ thông;
- Tỉ lệ học viên học chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học có việc làm sau 01 năm ra trường/ tốt nghiệp;
CÔNG KHAI ĐỐI VỚI GIÁO DỤC ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
CÁCH THỨC VÀ THỜI GIAN CÔNG KHAI
Cơ sở giáo dục (trừ cơ sở giáo dục mầm non, trường, lớp dành cho người khuyết tật chưa có cổng thông tin điện tử), thực hiện công khai trên cổng thông tin điện tử của cơ sở giáo dục, bao gồm:
- Phụ lục I: Mẫu báo cáo thường niên của cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên;
- Phụ lục II: Mẫu báo cáo thường niên của cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục đại học và chương trình giáo dục ngành Giáo dục mầm non trình độ cao đẳng.
Đối với giáo dục mầm non, phải thực hiện công khai thêm trên cổng thông tin điện tử hoặc niêm yết tại cơ sở giáo dục (đối với cơ sở giáo dục chưa có cổng thông tin điện tử) các thông tin: kế hoạch giáo dục tháng, trước ngày 25 của tháng trước; kế hoạch giáo dục tuần, ngày và dự kiến thực đơn hàng ngày/tuần của trẻ em trước ngày thứ Bảy của tuần trước; đối với giáo dục phổ thông phải thực hiện công khai thêm trên cổng thông tin điện tử của cơ sở giáo dục về dự kiến thực đơn hàng ngày/tuần của học sinh (nếu có) trước ngày thứ Bảy của tuần trước.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Hoàng Minh Sơn |
Phụ lục I
MẪU BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC
PHỔ THÔNG, GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN1
(Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TÊN CƠ QUAN CƠ QUAN/TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
TÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC
_________________
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm:
I. THÔNG TIN CHUNG2
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN3
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT4
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC5
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC6
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH7
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC8
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (ký tên, đóng dấu) |
___________________________
1 Mẫu Báo cáo thường niên chỉ quy định các yêu cầu thông tin bắt buộc; tiêu đề, thứ tự chương mục và hình thức trình bày thông tin do cơ sở giáo dục quyết định, bảo đảm thể hiện rõ nội dung của thông tin theo yêu cầu.
2 Bao gồm các thông tin được quy định tại Điều 4 của Thông tư này.
3 Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 1 Điều 6, khoản 1 Điều 8, khoản 1 Điều 10 của Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.
4 Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 2 Điều 6, khoản 2 Điều 8, khoản 2 Điều 10 Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.
5 Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 3 Điều 6, khoản 3 Điều 8, khoản 3 Điều 10 Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.
6 Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 2, 3 Điều 7, khoản 2, 3 Điều 9, khoản 2, 3 Điều 11 của Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.
7 Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 1, 3, 4 Điều 5 của Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.
8 Kết quả thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm khác của cơ sở giáo dục và của ngành.
Phụ lục II
MẪU BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC, CHƯƠNG TRÌNH
GIÁO DỤC NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG 1
(Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TÊN CƠ QUAN CƠ QUAN/TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
TÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC
_________________
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN2
Năm:
I. THÔNG TIN CHUNG3
II. ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
1. Các chỉ số đánh giá về đội ngũ giảng viên toàn thời gian4
TT |
Chỉ số đánh giá |
Năm báo cáo5 |
Năm trước liền kề năm báo cáo6 |
1 |
Tỉ lệ người học quy đổi trên giảng viên |
|
|
2 |
Tỉ lệ giảng viên cơ hữu trong độ tuổi lao động |
|
|
3 |
Tỉ lệ giảng viên có trình độ tiến sĩ |
|
|
2. Thống kê đội ngũ giảng viên toàn thời gian theo các lĩnh vực đào tạo7
TT |
Đội ngũ giảng viên |
Số lượng |
Trình độ |
Chức danh |
|||
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
PGS |
GS |
|||
1 |
Giảng viên toàn thời gian |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực A |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực B |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2 |
Giảng viên cơ hữu trong độ tuổi lao động |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực A |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực B |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
3. Thống kê đội ngũ cán bộ quản lý và nhân viên khối hành chính và hỗ trợ8
TT |
Chỉ số |
Năm báo cáo |
Năm trước liền kề năm báo cáo |
1 |
Số cán bộ quản lý khối hành chính và hỗ trợ |
|
|
2 |
Số nhân viên khối hành chính và hỗ trợ |
|
|
3 |
Tỉ lệ cán bộ quản lý và nhân viên khối hành chính và hỗ trợ trên tổng số giảng viên toàn thời gian |
|
|
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật chất9
TT |
Chỉ số đánh giá |
Năm báo cáo |
Năm trước liền kề năm báo cáo |
1 |
Diện tích đất/người học (m2) |
|
|
2 |
Diện tích sàn/người học (m2) |
|
|
3 |
Tỉ lệ giảng viên có chỗ làm việc riêng biệt |
|
|
4 |
Số đầu sách/ngành đào tạo |
|
|
5 |
Số bản sách/người học |
|
|
6 |
Tỉ lệ học phần sẵn sàng giảng dạy trực tuyến |
|
|
7 |
Tốc độ Internet/1.000 người học (Mbps) |
|
|
2. Diện tích đất và diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo10
TT |
Địa điểm |
Địa chỉ |
Diện tích đất (m2) |
Diện tích sàn (m2) |
1 |
Trụ sở chính |
|
|
|
2 |
Cơ sở ... |
|
|
|
3 |
Phân hiệu... |
|
|
|
|
… |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
3. Các hạng mục cơ sở vật chất được đầu tư mới trong năm
TT |
Hạng mục đầu tư |
Địa điểm11 |
Kinh phí (triệu đồng) |
1 |
Xây mới tòa nhà... |
|
|
2 |
Nâng cấp tòa nhà... |
|
|
3 |
Đầu tư mới phòng thí nghiệm... |
|
|
4 |
Nâng cấp phòng thí nghiệm... |
|
|
|
. . . |
|
|
Tổng cộng |
|
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
1. Kiểm định cơ sở giáo dục
- Tên tổ chức kiểm định (tên đầy đủ và tên viết tắt):
- Tiêu chuẩn kiểm định được áp dụng:
- Mức độ đạt kiểm định:
- Thời gian hiệu lực: từ ngày ... tháng ... năm đến ngày ... tháng ... năm ...
2. Danh mục chương trình đào tạo được kiểm định
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tên chương trình |
Tên tổ chức kiểm định |
Thời gian hiệu lực |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
V. KẾT QUẢ TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO
1. Các chỉ số đánh giá về tuyển sinh và đào tạo12
TT |
Chỉ số đánh giá |
Năm báo cáo |
Năm trước liền kề năm báo cáo |
1 |
Tỉ lệ nhập học trung bình 3 năm |
|
|
2 |
Tỉ số tăng giảm quy mô đào tạo 3 năm |
|
|
3 |
Tỉ lệ thôi học |
|
|
4 |
Tỉ lệ thôi học năm đầu |
|
|
5 |
Tỉ lệ tốt nghiệp |
|
|
6 |
Tỉ lệ tốt nghiệp đúng hạn |
|
|
7 |
Tỉ lệ người học hài lòng với giảng viên |
|
|
8 |
Tỉ lệ người tốt nghiệp hài lòng tổng thể |
|
|
9 |
Tỉ lệ người tốt nghiệp có việc làm đúng chuyên môn |
|
|
2. Quy mô đào tạo, tuyển mới và tốt nghiệp năm
TT |
Số lượng người học |
Đang học |
Tuyển mới |
Tốt nghiệp |
Tỷ lệ việc làm13 |
I |
Đại học |
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực 1 |
|
|
|
|
|
Chính quy |
|
|
|
|
|
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
Đào tạo từ xa |
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực 2 |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
II |
Thạc sĩ (và trình độ tương đương) |
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực 1 |
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực 2 |
|
|
|
|
. . . |
… |
|
|
|
|
III |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực 1 |
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực 2 |
|
|
|
|
. . . |
. . . |
|
|
|
|
VI. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Các chỉ số đánh giá về hoạt động khoa học và công nghệ14
TT |
Chỉ số đánh giá |
Năm báo cáo |
Năm trước liền kề năm báo cáo |
1 |
Tỉ trọng thu khoa học-công nghệ |
|
|
2 |
Số công bố khoa học/giảng viên |
|
|
3 |
Số công bố WoS, Scopus/ giảng viên |
|
|
2. Các đề tài nghiên cứu khoa học thực hiện trong năm
TT |
Đề tài nghiên cứu khoa học |
Số lượng |
Kinh phí thực hiện trong năm |
1 |
Đề tài cấp Nhà nước |
|
|
2 |
Đề tài cấp bộ, tỉnh |
|
|
3 |
Đề tài cấp cơ sở |
|
|
4 |
Đề tài hợp tác doanh nghiệp (trong nước) |
|
|
5 |
Đề tài hợp tác quốc tế |
|
|
|
Tổng số |
|
|
3. Kết quả công bố khoa học, công nghệ
TT |
Công trình công bố |
Năm báo cáo |
Năm trước liền kề năm báo cáo |
1 |
Tổng số bài báo khoa học được HĐGSNN công nhận không nằm trong danh mục WoS, Scopus và bằng độc quyền giải pháp hữu ích |
|
|
2 |
Tổng số công bố WoS, Scopus tất cả các lĩnh vực |
|
|
3 |
Tổng số sách chuyên khảo, số tác phẩm nghệ thuật và thành tích thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế |
|
|
4 |
Tổng số bằng độc quyền sáng chế |
|
|
5 |
Tổng số bằng độc quyền giải pháp hữu ích |
|
|
VII. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
1. Các chỉ số đánh giá về tài chính15
TT |
Chỉ số đánh giá |
Năm báo cáo |
Năm trước liền kề năm báo cáo |
1 |
Biên độ hoạt động trung bình 3 năm |
|
|
2 |
Chỉ số tăng trưởng bền vững |
|
|
2. Kết quả thu chi hoạt động16
TT |
Chỉ số thống kê |
Năm báo cáo |
Năm trước liền kề năm báo cáo |
A |
TỔNG THU HOẠT ĐỘNG |
|
|
I |
Hỗ trợ chi thường xuyên từ Nhà nước/nhà đầu tư |
|
|
II |
Thu giáo dục và đào tạo |
|
|
1 |
Học phí, lệ phí từ người học |
|
|
2 |
Hợp đồng, tài trợ từ NSNN |
|
|
3 |
Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài |
|
|
4 |
Thu khác |
|
|
III |
Thu khoa học và công nghệ |
|
|
1 |
Hợp đồng, tài trợ từ NSNN |
|
|
2 |
Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài |
|
|
3 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu khác (thu nhập ròng) |
|
|
B |
TÔNG CHI HOẠT ĐỘNG |
|
|
I |
Chi lương, thu nhập |
|
|
1 |
Chi lương, thu nhập của giảng viên |
|
|
2 |
Chi lương, thu nhập cho cán bộ khác |
|
|
II |
Chi cơ sở vật chất và dịch vụ |
|
|
1 |
Chi cho đào tạo |
|
|
2 |
Chi cho nghiên cứu |
|
|
3 |
Chi cho phát triển đội ngũ |
|
|
4 |
Chi phí chung và chi khác |
|
|
III |
Chi hỗ trợ người học |
|
|
1 |
Chi học bổng và hỗ trợ học tập |
|
|
2 |
Chi hoạt động nghiên cứu |
|
|
3 |
Chi hoạt động khác |
|
|
IV |
Chi khác |
|
|
C |
CHÊNH LỆCH THU CHI |
|
|
VIII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC17
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (ký tên và đóng dấu) |
_______________________
1 Mẫu Báo cáo thường niên chỉ quy định các yêu cầu thông tin bắt buộc; tiêu đề, thứ tự chương mục và hình thức trình bày thông tin do cơ sở giáo dục quyết định, bảo đảm thể hiện rõ nội dung thông tin theo yêu cầu.
2 Trường cao đẳng có đào tạo ngành GDMN trình độ cao đẳng thực hiện báo cáo này đối với các nội dung có liên quan.
3 Bao gồm các thông tin được quy định tại Điều 4 của Thông tư này.
4 Bao gồm các chỉ số theo Hướng dẫn xác định các chỉ số đánh giá tại Tiêu chuẩn 2 (Giảng viên) của Chuẩn cơ sở giáo dục đại học được ban hành theo Thông tư số 01/2024/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5 Ghi cụ thể năm báo cáo (2025, 2026...)
6 Ghi năm trước liền kề năm báo cáo (2024, 2025...)
7 Các số liệu thống kê bảo đảm thống nhất với quy định trong Chuẩn cơ sở giáo dục đại học được ban hành theo Thông tư số 01/2024/TT-BGDĐT.
8 Chỉ tính số cán bộ quản lý và nhân viên các đơn vị hành chính phục vụ các hoạt động đào tạo, nghiên cứu, dịch vụ hỗ trợ cán bộ và sinh viên; không tính các đơn vị sản xuất, kinh doanh và dịch vụ hạch toán riêng.
9 Bao gồm các chỉ số theo Hướng dẫn xác định các chỉ số đánh giá tại Tiêu chuẩn 3 (Cơ sở vật chất) của Chuẩn cơ sở giáo dục đại học được ban hành theo Thông tư số 01/2024/TT-BGDĐT.
10 Diện tích đất và diện tích sàn được xác định theo quy định trong Chuẩn cơ sở giáo dục đại học được ban hành theo Thông tư số 01/2024/TT-BGDĐT.
11 Ghi: Trụ sở chính, tên cơ sở hoặc phân hiệu.
12 Bao gồm các chỉ số theo Hướng dẫn xác định các chỉ số đánh giá tại Tiêu chuẩn 5 (Tuyển sinh và đào tạo) của Chuẩn cơ sở giáo dục đại học.
13 Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 12 tháng đúng chuyên môn đối với người tốt nghiệp đại học.
14 Bao gồm các chỉ số theo Hướng dẫn xác định các chỉ số đánh giá tại Tiêu chuẩn 6 (Nghiên cứu và đổi mới sáng tạo) của Chuẩn cơ sở giáo dục đại học được ban hành theo Thông tư số 01/2024/TT-BGDĐT.
15 Bao gồm các chỉ số theo Hướng dẫn xác định các chỉ số đánh giá tại Tiêu chuẩn 4 (Tài chính) của Chuẩn cơ sở giáo dục đại học được ban hành theo Thông tư số 01/2024/TT-BGDĐT.
16 Thống nhất với số liệu trong Biểu mẫu số liệu báo cáo thực hiện Chuẩn cơ sở giáo dục đại học được ban hành theo Thông tư số 01/2024/TT-BGDĐT; không bao gồm kinh phí đầu tư.
17 Kết quả thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm khác của cơ sở giáo dục và của ngành.