Thông tư 08/2025/TT-BGDĐT quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ giáo dục

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 08/2025/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2025/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:08/2025/TT-BGDĐTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Tấn Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
12/05/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu giáo dục và đào tạo

Ngày 12/05/2025, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Thông tư 08/2025/TT-BGDĐT quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, có hiệu lực từ ngày 01/07/2025.

Thông tư áp dụng cho:

  • Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạ
  • Các sở giáo dục và đào tạo
  • Cơ quan chuyên môn quản lý giáo dục tại địa phương
  • Các cơ sở giáo dục từ mầm non đến đại học
  • Các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục
  • Tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
  • Các tổ chức, cá nhân khác liên quan đến hoạt động giáo dục.

Nhóm hồ sơ và thời hạn lưu trữ

Thông tư phân loại hồ sơ, tài liệu giáo dục thành 12 nhóm chính, bao gồm:

  • Nhóm I. Hồ sơ, tài liệu chung về giáo dục và đào tạo.
  • Nhóm II. Hồ sơ, tài liệu về giáo dục mầm non.
  • Nhóm III. Hồ sơ, tài liệu về giáo dục phổ thông.
  • Nhóm IV. Hồ sơ, tài liệu về đào tạo trình độ cao đẳng sư phạm, trình độ đại học, trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ.
  • Nhóm V. Hồ sơ, tài liệu về giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên.
  • Nhóm VI. Hồ sơ, tài liệu về giáo dục quốc phòng và an ninh.
  • Nhóm VII. Hồ sơ, tài liệu về công tác học sinh, sinh viên.
  • Nhóm VIII. Hồ sơ, tài liệu về khoa học, công nghệ và thông tin.
  • Nhóm IX. Hồ sơ, tài liệu về công tác cơ sở vật chất, thiết bị trường học và đầu tư.
  • Nhóm X. Hồ sơ, tài liệu về công tác bảo đảm, kiểm định chất lượng giáo dục.
  • Nhóm XI. Hồ sơ, tài liệu về hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục.
  • Nhóm XII. Hồ sơ, tài liệu về công tác nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục.

Thời hạn lưu trữ cụ thể

Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu được quy định chi tiết trong Phụ lục kèm theo Thông tư.

Ví dụ, hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành các định hướng, chính sách phát triển giáo dục và đào tạo được lưu trữ vĩnh viễn.

Hồ sơ hội nghị, hội thảo giáo dục đào tạo có thời hạn lưu trữ từ 10 đến 20 năm tùy loại.

Hồ sơ công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia được lưu trữ 10 năm nếu được công nhận và 2 năm nếu không được công nhận.

 

Xem chi tiết Thông tư 08/2025/TT-BGDĐT tại đây

tải Thông tư 08/2025/TT-BGDĐT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 08/2025/TT-BGDĐT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 08_2025_TT-BGDDT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
__________
Số: 08/2025/TT-BGDĐT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________
Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2025

THÔNG TƯ

Quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu
thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

________________

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định s37/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu t chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư Quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định chi tiết khoản 5 Điều 15 Luật Lưu trữ về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
2. Thông tư này áp dụng đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, các sở giáo dục và đào tạo, cơ quan chuyên môn quản lý giáo dục tại địa phương, các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục thường xuyên, cơ sở giáo dục đại học, trường chuyên biệt, trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân, cơ sở giáo dục khác trong hệ thống giáo dục quốc dân, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục, tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học, tổ chức và cá nhân khác thực hiện hoạt động giáo dục và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức).
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong thông tư này, những từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Tài liệu thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo là thông tin gắn liền với vật mang tin có nội dung và hình thức thể hiện không thay đổi khi chuyển đổi vật mang tin hình thành trong quá trình giải quyết công việc để phục vụ cho hoạt động quản lý, hoạt động chuyên môn nghiệp vụ về giáo dục và đào tạo của cơ quan, tổ chức.
Tài liệu thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo gồm tài liệu giấy, tài liệu trên vật mang tin khác và tài liệu điện tử.
2. Hồ sơ thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo là một tập tài liệu thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức.
3. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc.
Điều 3. Các nhóm và thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
1. Các nhóm tài liệu thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo gồm:
a) Nhóm I. Hồ sơ, tài liệu chung về giáo dục và đào tạo.
b) Nhóm II. Hồ sơ, tài liệu về giáo dục mầm non.
c) Nhóm III. Hồ sơ, tài liệu về giáo dục phổ thông.
d) Nhóm IV. Hồ sơ, tài liệu về đào tạo trình độ cao đẳng sư phạm, trình độ đại học, trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ.
đ) Nhóm V. Hồ sơ, tài liệu về giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên.
e) Nhóm VI. Hồ sơ, tài liệu về giáo dục quốc phòng và an ninh.
g) Nhóm VII. Hồ sơ, tài liệu về công tác học sinh, sinh viên.
h) Nhóm VIII. Hồ sơ, tài liệu về khoa học, công nghệ và thông tin.
i) Nhóm IX. Hồ sơ, tài liệu về công tác cơ sở vật chất, thiết bị trường học và đầu tư.
k) Nhóm X. Hồ sơ, tài liệu về công tác bảo đảm, kiểm định chất lượng giáo dục.
l) Nhóm XI. Hồ sơ, tài liệu về hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục.
m) Nhóm XII. Hồ sơ, tài liệu về công tác nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục.
2. Nhóm hồ sơ, tài liệu và thời hạn lưu trữ các nhóm hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Áp dụng thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
1. Thời hạn lưu trữ mỗi hồ sơ, tài liệu cụ thể không ngắn hơn thời hạn lưu trữ được quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
2. Khi lựa chọn hồ sơ, tài liệu giao nộp vào lưu trữ lịch sử, lưu trữ cơ quan, phải xem xét mức độ đầy đủ của phông lưu trữ tài liệu, đồng thời lưu ý đến những giai đoạn, thời điểm lịch sử.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 và thay thế Thông tư số 27/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục.
2. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, người đứng đầu các cơ quan, đơn vị quy định tại Điều 1 Thông tư này, tổ chức và cá nhân liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương và các tổ chức chính trị-xã hội;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước, Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Công báo; Website Chính phủ; Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản quy phạm pháp luật; Website Bộ GDĐT;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Như khoản 2 Điều 5;
- Lưu: VT, Vụ PC, VP.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
 
 
 
 
Lê Tấn Dũng

Phụ lục

THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU
THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Kèm theo Thông tư số: 08/2025/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

STT

Tên nhóm hồ sơ, tài liệu

Thời hạn lưu trữ

 

I. HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUNG V GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1.

Tập văn bản quy định, hướng dẫn về công tác giáo dục và đào tạo gửi chung đến các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

2.

Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành các định hướng, phương hướng, chính sách phát triển giáo dục và đào tạo

Vĩnh viễn

3.

Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo dài hạn, 5 năm, hằng năm

Vĩnh viễn

4.

Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành các chiến lược, quy hoạch vùng trọng điểm về giáo dục và đào tạo

Vĩnh viễn

5.

Hồ sơ quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân

Vĩnh viễn

6.

Hồ sơ xây dựng và ban hành hoặc trình cấp có thẩm quyền các văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động giáo dục và đào tạo

Vĩnh viễn

7.

Hồ sơ xây dựng, quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn về giáo dục và đào tạo

Vĩnh viễn

8.

Kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học

20 năm

9.

Kế hoạch đào tạo đối với khóa học, năm học; báo cáo tổng kết năm học, khóa học và bản lưu các báo cáo liên quan đến đào tạo gửi cơ quan quản lý nhà nước có thm quyền

10 năm

10.

Báo cáo đánh giá, tổng hợp giáo dục các cấp học cả nước qua từng thời kỳ và năm học

Vĩnh viễn

11.

Hồ sơ hội nghị, hội thảo giáo dục đào tạo

 

- Hội nghị tổng kết

20 năm

- Hội nghị sơ kết

05 năm

- Hội thảo khoa học

10 năm

- Hội thảo góp ý xây dựng tài liệu

10 năm

- Hội nghị giao ban vùng

10 năm

12.

Hồ sơ tập huấn chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục

05 năm

13.

Hồ sơ các lớp đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ học vấn, nghề nghiệp theo chương trình do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định

10 năm

14.

Hồ sơ tổ chức triển lãm giáo dục và đào tạo

05 năm

15.

Hồ sơ kiểm tra các hoạt động giáo dục và đào tạo

20 năm

16.

Hồ sơ thanh tra các hoạt động giáo dục và đào tạo

 

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc khác

20 năm

17.

Công văn trao đổi về giáo dục và đào tạo

05 năm

 

II. HỒ SƠ, TÀI LIỆU V GIÁO DỤC MẦM NON

 

1. Hồ sơ, tài liệu về quản lý cơ sở giáo dục mầm non và các hoạt động giáo dục cấp học mm non

18.

Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục, sáp nhập, chia, tách, giải thể trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ

Vĩnh viễn

19.

Hồ sơ công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

 

- Hồ sơ được công nhận

10 năm

- Hồ sơ không được công nhận

02 năm

20.

Hồ sơ thành lập hội đồng trường mầm non

10 năm

21.

Hồ sơ thành lập, sáp nhập, chia, tách, giải thể nhóm trẻ độc lập, lớp mẫu giáo độc lập, lớp mầm non độc lập

Vĩnh viễn

22.

Hồ sơ xây dựng, thẩm định, phê duyệt chương trình giáo dục mầm non

Vĩnh viễn

23.

Tài liệu hướng dẫn, đánh giá việc thực hiện chương trình giáo dục mầm non; lựa chọn, sử dụng tài liệu, đồ chơi, đồ dùng, thiết bị dạy học

20 năm

24.

Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu, đồ chơi, học liệu được sử dụng trong cơ sở giáo dục mầm non

20 năm

25.

Hồ sơ xây dựng và ban hành điều lệ, quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non

Vĩnh viễn

26.

Hồ sơ ban hành quy định công tác phổ cập giáo dục mầm non

Vĩnh viễn

27.

Hồ sơ hướng dẫn, đánh giá việc thực hiện công tác phổ cập giáo dục mầm non

20 năm

28.

Hồ sơ hướng dẫn, đánh giá hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non có yếu tố nước ngoài và cơ sở giáo dục mầm non có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 năm

29.

Hồ sơ kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi

 

- Hồ sơ được công nhận

05 năm

- Hồ sơ không được công nhận

02 năm

30.

Hồ sơ công nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

- Hồ sơ được công nhận

10 năm

- Hồ sơ không được công nhận

03 năm

31.

Hồ sơ công nhận trường mầm non đạt mức độ chuyển đổi số

05 năm

32.

Hồ sơ công nhận thư viện trường mầm non đạt mức độ

05 năm

33.

Hồ sơ đề nghị cấp phép hoạt động giáo dục

 

- Hồ sơ được cấp phép

Vĩnh viễn

- Hồ sơ không được cấp phép

05 năm

 

2. Hồ sơ, tài liệu phục vụ hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em của cơ sở giáo dục mầm non

34.

Hồ sơ quản lý trẻ em của cơ sở giáo dục mầm non

05 năm

35.

Hồ sơ quản lý trẻ em học hòa nhập của cơ sở giáo dục mầm non

05 năm

36.

Hồ sơ quản lý bán trú của cơ sở giáo dục mầm non

05 năm

37.

Hồ sơ quản lý chuyên môn của cơ sở giáo dục mầm non

05 năm

 

III. HỒ SƠ, TÀI LIỆU V GIÁO DỤC PH THÔNG

 

1. Hồ sơ, tài liệu về quản lý cơ sở giáo dục phổ thông và các hoạt động giáo dục cấp học phổ thông

38.

Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục, sáp nhập, chia, tách, giải th cơ sở giáo dục phổ thông

Vĩnh viễn

39.

Hồ sơ công nhận trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia

 

- Hồ sơ được công nhận

10 năm

- Hồ sơ không được công nhận

02 năm

40.

Hồ sơ công nhận trường phổ thông đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

- Hồ sơ được công nhận

10 năm

- Hồ sơ không được công nhận

03 năm

41.

H sơ thành lập hội đồng trường đối với cơ sở giáo dục phổ thông công lập

20 năm

42.

Hồ sơ ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa chương trình giáo dục phổ thông, sách giáo khoa phổ thông

Vĩnh viễn

43.

Hồ sơ ban hành quy định mục tiêu, đối tượng, quy mô, thời gian thực nghiệm một số nội dung của chương trình giáo dục phổ thông

Vĩnh viễn

44.

Hồ sơ quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông

Vĩnh viễn

45.

Hồ sơ ban hành, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện điều lệ, quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông

Vĩnh viễn

46.

Hồ sơ phê duyệt sách giáo khoa giáo dục phổ thông (không bao gồm sách giáo khoa môn Giáo dục Quốc phòng và An ninh)

Vĩnh viễn

47.

Hồ sơ lựa chọn, đề xuất lựa chọn sách giáo khoa

20 năm

48.

Hồ sơ xây dựng, chỉnh sửa, thẩm định và ban hành chương trình giáo dục phổ thông, chương trình giáo dục nâng cao đối với môn chuyên, chương trình bồi dưỡng dự bị đại học

Vĩnh viễn

49.

Hồ sơ phê duyệt chương trình giáo dục tích hp sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông, phê duyệt sách giáo khoa giáo dục phổ thông

Vĩnh viễn

50.

Hồ sơ phê duyệt tài liệu giáo dục của địa phương sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông

20 năm

51.

Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng, tài liệu hướng dẫn giảng dạy thuộc giáo dục phổ thông

20 năm

52.

Hồ sơ trình Chính phủ ban hành quy định về giáo dục bắt buộc đối với giáo dục tiểu học và giáo dục bắt buộc 9 năm

Vĩnh viễn

53.

Hồ sơ quy định khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông cho học sinh có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở theo học trình độ trung cấp trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp

Vĩnh viễn

54.

Hồ sơ quy định việc giảng dạy khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp

Vĩnh viễn

55.

Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình dạy học tiếng dân tộc thiểu số

Vĩnh viễn

56.

Hồ sơ biên soạn, thẩm định sách giáo khoa, tài liệu hướng dẫn dạy học tiếng dân tộc thiểu số

Vĩnh viễn

57.

Hồ sơ ban hành hướng dẫn và quản lý việc thực hiện dạy học tiếng dân tộc thiểu số trong cơ sở giáo dục phổ thông và cơ sở giáo dục thường xuyên

20 năm

58.

Hồ sơ chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên

20 năm

59.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chính sách hỗ trợ bảo tồn phát triển ngôn ngữ, chữ viết các dân tộc

Vĩnh viễn

60.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chính sách hỗ trợ đối với người học tiếng dân tộc thiểu số và cơ sở giáo dục có tổ chức dạy học tiếng dân tộc thiểu số

Vĩnh viễn

61.

Hồ sơ ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường lớp dành cho người khuyết tật, trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

Vĩnh viễn

62.

Hồ sơ kiểm tra, đánh giá việc thực hiện quy chế tổ chức và hoạt động của trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú

20 năm

63.

Hồ sơ tuyển sinh, bồi dưỡng học sinh hệ dự bị đại học trong các trường dự bị đại học

10 năm

64.

Hồ sơ xét chọn và phân bổ học sinh hệ dự bị đại học vào học tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp

20 năm

65.

Hồ sơ hướng dẫn thực hiện chương trình bồi dưỡng dự bị đại học

20 năm

66.

Hồ sơ kiểm tra, giám sát nội dung bắt buộc đối với học sinh người Việt Nam học chương trình giáo dục phổ thông của nước ngoài trong các cơ sở giáo dục phổ thông

20 năm

67.

Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện công tác phổ cập giáo dục tiểu học và giáo dục trung học cơ sở

20 năm

68.

Hồ sơ phê duyệt kế hoạch thực hiện và hướng dẫn thực hiện Quy hoạch hệ thống cơ sở giáo dục chuyên biệt đối với người khuyết tật và hệ thống trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

20 năm

69.

Hồ sơ cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Vĩnh viễn

70.

Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành chính sách phát triển và bảo tồn Tiếng Việt

Vĩnh viễn

71.

Hồ sơ hướng dẫn việc học Tiếng Việt cho công dân nước ngoài, công dân Việt Nam ở nước ngoài

20 năm

72.

Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông

20 năm

73.

Hồ sơ công nhận tỉnh/xã đạt chuẩn ph cập giáo dục tiểu học, trung học cơ sở

10 năm

74.

Hồ sơ quản lý chuyên môn của cơ sở giáo dục phổ thông

05 năm

75.

Bài kiểm tra định kỳ

02 năm

 

2. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của trường tiểu học, lớp tiểu học, cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

76.

Sổ đăng bộ

Vĩnh viễn

77.

Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp

10 năm

78.

Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác của trường

10 năm

79.

Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật học sinh

10 năm

80.

Học bạ học sinh

Trả học sinh khi ra trường, chuyển trường

81.

Hồ sơ giáo dục đối với học sinh khuyết tật

Bàn giao cho cơ sở giáo dục mới khi học sinh chuyển trường, cấp học

82.

Sổ phổ cập giáo dục tiểu học

10 năm

83.

Sổ chủ nhiệm

Hết khóa học

84.

Sổ công tác Đội

Hết khóa học

 

3. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của trưng trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên biệt

85.

Sổ đăng bộ

Vĩnh viễn

86.

Sổ theo dõi học sinh chuyển đi, chuyển đến

05 năm

87.

Sổ gọi tên và ghi điểm

Vĩnh viễn

88.

Sổ nghị quyết của trường và nghị quyết của hội đồng trường

10 năm

89.

Học bạ học sinh

Trả học sinh khi ra trường, chuyển trường

90.

Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật học sinh

10 năm

91.

Hồ sơ giáo dục đối với học sinh khuyết tật

10 năm

92.

Sổ phổ cập giáo dục

20 năm

93.

Sổ ghi đầu bài

Hết khóa học

94.

Sổ chủ nhiệm

Hết khóa học

 

4. Hồ sơ phục vụ hoạt động giáo dục của trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học

95.

Hồ sơ xét duyệt học sinh nội trú ở trường phổ thông dân tộc nội trú, học sinh bán trú ở trường phổ thông dân tộc bán trú

10 năm

96.

Hồ sơ giáo dục học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học về chủ trương, chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước; bản sắc văn hóa và truyền thống tt đẹp của các dân tộc Việt Nam

10 năm

97.

Hồ sơ giáo dục kỹ năng sống và kỹ năng hoạt động xã hội cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học

05 năm

98.

Hồ sơ giáo dục lao động, hướng nghiệp và dạy nghề truyền thống cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học

05 năm

99.

Hồ sơ tổ chức công tác nội trú, công tác bán trú cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học

05 năm

100.

Hồ sơ theo dõi, thống kê số lượng học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học đã tốt nghiệp hằng năm tiếp tục học ở cấp học, trình độ cao hơn hoặc trở về địa phương tham gia công tác, lao động sản xuất

05 năm

 

5. Hồ sơ, tài liệu v tuyển sinh, công nhận tt nghiệp

101.

Hồ sơ tuyển sinh cấp tiểu học

10 năm

102.

Hồ sơ tuyển sinh trung học cơ sở

10 năm

103.

Tài liệu về xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở

 

- Quyết định công nhận tốt nghiệp, danh sách học sinh được công nhận tốt nghiệp

Vĩnh viễn

- Các tài liệu khác có liên quan đến xét công nhận tốt nghiệp

10 năm

104.

Tài liệu về tuyển sinh trung học phổ thông

 

- Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm

Vĩnh viễn

- Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn tuyển sinh

Vĩnh viễn

- Hồ sơ đăng ký dự tuyển

Trả học sinh khi kết thúc khóa học

- Bài thi

Hết khóa học

- Các tài liệu khác có liên quan đến tuyển sinh

Hết khóa học

105.

Tài liệu về thi và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông

 

- Quyết định công nhận tốt nghiệp, danh sách thí sinh được công nhận tốt nghiệp

Vĩnh viễn

- Bảng ghi thông tin xét công nhận tốt nghiệp; Bảng ghi điểm thi; Các loại thống kê số liệu

Vĩnh viễn

- Hồ sơ đăng ký dự thi

05 năm

- Bài thi

05 năm

- Các tài liệu khác có liên quan đến thi và xét công nhận tốt nghiệp

05 năm

 

6. Hồ sơ, tài liệu về thi học sinh giỏi, thi khởi nghiệp và các cuộc thi khác, cuộc thi khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học

106.

Tài liệu về thi chọn học sinh giỏi trung học phổ thông

 

- Quyết định kèm theo danh sách thí sinh đoạt giải

 

+ Cấp quốc gia

Vĩnh viễn

+ Cấp tỉnh

10 năm

- Danh sách học sinh là thành viên các đội tuyển Olympic quốc tế và khu vực

Vĩnh viễn

- Biên bản xét duyệt kết quả thi và xếp giải

 

+ Cấp quốc gia

Vĩnh viễn

+ Cấp tỉnh

10 năm

- Quyết định thành lập đội tuyển (lưu tại đơn vị dự thi)

 

+ Cấp quốc gia

Vĩnh viễn

+ Cấp tỉnh

10 năm

- Sổ cấp giấy chứng nhận học sinh đoạt giải

Vĩnh viễn

- Sổ cấp giấy chứng nhận học sinh tham dự kỳ thi

50 năm

- Đề thi và hướng dẫn chấm thi đã sử dụng

05 năm

- Hồ sơ đăng ký dự thi

05 năm

- Bài thi

05 năm

- Các tài liệu khác có liên quan đến cuộc thi

05 năm

107.

Hồ sơ các đoàn cán bộ, học sinh dự thi Olympic quốc tế và khu vực

10 năm

108.

Hồ sơ cuộc thi Khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học

 

- Danh sách dự án, thí sinh đoạt giải

 

+ Cấp quốc gia

Vĩnh viễn

+ Cấp tỉnh

10 năm

- Quyết định thành lập đội tuyển (lưu tại đơn vị dự thi)

 

+ Cấp quốc gia

Vĩnh viễn

+ Cấp tỉnh

10 năm

- Sổ cấp giấy chứng nhận học sinh đoạt giải

 

+ Cấp quốc gia

Vĩnh viễn

+ Cấp tỉnh

10 năm

- Dự án dự thi: Báo cáo tóm tắt, Báo cáo kết quả nghiên cứu

 

+ Đạt giải cấp quốc gia

Vĩnh viễn

+ Đạt giải cấp trường, tỉnh

10 năm

- Các liệu khác liên quan đến cuộc thi

05 năm

 

IV. H SƠ, TÀI LIỆU V ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG SƯ PHẠM, TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ

 

1. Hồ sơ, tài liệu về đào tạo trình độ cao đẳng sư phạm

109.

Hồ sơ thành lập, đăng ký hoạt động, đình chỉ hoạt động, sáp nhập, chia, tách, giải thể, đổi tên trường cao đẳng sư phạm

Vĩnh viễn

110.

Hồ sơ thành lập, cho phép hoạt động đào tạo, đình chỉ hoạt động đào tạo đối với phân hiệu của trường cao đẳng sư phạm

Vĩnh viễn

111.

Hồ sơ thành lập hội đồng trường và bổ nhiệm chủ tịch hội đng trường cao đẳng sư phạm

20 năm

112.

Hồ sơ công nhận xếp hạng đối với trường cao đẳng sư phạm

Vĩnh viễn

113.

Hồ sơ công nhận trường cao đẳng sư phạm đạt chuẩn quốc gia

20 năm

114.

Hồ sơ xây dựng quy chế đào tạo trình độ cao đẳng sư phạm

Vĩnh viễn

115.

Hồ sơ xây dựng quy định chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng sư phạm

Vĩnh viễn

116.

Hồ sơ quy định điều kiện, trình tự, thủ tục đăng ký hoạt động trình độ cao đẳng sư phạm

Vĩnh viễn

117.

Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo cao đẳng sư phạm

Vĩnh viễn

118.

Hồ sơ biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình, tài liệu giảng dạy trình độ cao đẳng sư phạm

Vĩnh viễn

119.

Hồ sơ xây dựng chương trình, biên soạn, thẩm định và duyệt giáo trình dùng chung cho các môn học bắt buộc, bồi dưỡng giảng viên các môn lý luận chính trị trong trường cao đẳng sư phạm

Vĩnh viễn

120.

Hồ sơ thu hồi giáo trình, tài liệu giảng dạy trình độ cao đẳng sư phạm không bảo đảm điều kiện chất lượng theo quy định

Vĩnh viễn

121.

Hồ sơ cho phép liên kết đào tạo trình độ cao đẳng sư phạm với cơ sở giáo dục trong nước

Vĩnh viễn

122.

Tài liệu về tuyển sinh cao đẳng sư phạm

 

- Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm

Vĩnh viễn

- Hồ sơ xây dựng phương án đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh

Vĩnh viễn

- Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chun tuyển sinh

Vĩnh viễn

- Hồ sơ đăng ký xét tuyn

Hết khóa học

- Các tài liệu khác liên quan đến tuyển sinh

Hết khóa học

123.

Văn bản phê duyệt danh sách sinh viên nhập học hoặc phân lớp

Vĩnh viễn

124.

Bảng điểm tổng hợp kết quả học tập theo học kỳ, năm học, khóa học

Vĩnh viễn

125.

Hồ sơ giảng dạy của giảng viên

05 năm sau tốt nghiệp

126.

Tài liệu về thi hết học phần

 

- Hồ sơ phê duyệt kết quả thi hết học phần

10 năm sau tốt nghiệp

- Bài thi hết học phần

Hết khóa học

- Tài liệu khác có liên quan đến thi hết học phần

Hết khóa học

127.

Bảng điểm từng học phần bao gồm điểm kiểm tra, điểm thi, điểm học phần

10 năm sau tốt nghiệp

128.

Sổ lên lớp (sổ ghi đầu bài)

05 năm sau tốt nghiệp

129.

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

03 năm sau tốt nghiệp

130.

Tài liệu về xét công nhận tốt nghiệp cao đẳng sư phạm

 

- Quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng; Danh sách tốt nghiệp

Vĩnh viễn

- Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp

Vĩnh viễn

- Các đồ án, khóa luận tốt nghiệp

 

+ Được Hội đồng đánh giá đạt yêu cầu trở lên

20 năm

+ Không đạt yêu cầu

05 năm

- Bài thi

05 năm

- Các tài liệu khác có liên quan đến thi, xét tốt nghiệp

05 năm

131.

Hồ sơ hủy bỏ/không công nhận kết quả đào tạo trình độ cao đẳng sư phạm

20 năm

132.

Hồ sơ tổ chức xét tuyển, thi hết khóa và cấp chứng chỉ cho học viên các lớp ngắn hạn về bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, thực hành, bồi dưỡng tin học, ngoại ngữ

10 năm

 

2. Hồ sơ, tài liệu về đào tạo trình độ đại học

133.

Hồ sơ phê duyệt chủ trương thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục đại học

Vĩnh viễn

134.

Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động đào tạo, đình chỉ hoạt động đào tạo, sáp nhập, chia, tách, giải thể cơ sở giáo dục đại học

Vĩnh viễn

135.

Hồ sơ chuyn trường đại học thành đại học và thành lập trường thuộc cơ sở giáo dục đại học

Vĩnh viễn

136.

Hồ sơ đặt tên, đổi tên cơ sở giáo dục đại học

Vĩnh viễn

137.

Hồ sơ chuyển đổi cơ sở giáo dục đại học tư thục sang cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Vĩnh viễn

138.

Hồ sơ liên kết các trường đại học thành đại học

Vĩnh viễn

139.

Hồ sơ phê duyệt chủ trương thành lập hoặc cho phép thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học

Vĩnh viễn

140.

Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động đào tạo, đình chỉ hoạt động đào tạo đối với phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học

Vĩnh viễn

141.

Hồ sơ công nhận cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Vĩnh viễn

142.

Hồ sơ thành lập hội đồng trường và công nhận chủ tịch hội đồng trường đại học công lập

20 năm

143.

Hồ sơ thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

20 năm

144.

Hồ sơ phân tầng cơ sở giáo dục đại học

Vĩnh viễn

145.

Hồ sơ công nhận xếp hạng đối với cơ sở giáo dục đại học

Vĩnh viễn

146.

Hồ sơ công nhận cơ sở giáo dục đại học đạt chuẩn quốc gia

20 năm

147.

Hồ sơ cho phép mở hoặc đình chỉ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục đại học

Vĩnh viễn

148.

Hồ sơ cho phép liên kết đào tạo đại học với cơ sở giáo dục trong nước và với nước ngoài

Vĩnh viễn

149.

Hồ sơ gia hạn chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài trình độ đại học

Vĩnh viễn

150.

Hồ sơ cho phép đào tạo liên thông lên trình độ đại học

Vĩnh viễn

151

Hồ sơ cho phép đào tạo từ xa

Vĩnh viễn

152.

Hồ sơ cho phép đào tạo văn bằng đại học thứ hai

Vĩnh viễn

153.

Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo giáo dục đại học

Vĩnh viễn

154.

Hồ sơ biên soạn, thẩm định và duyệt giáo trình dùng chung cho các môn học bắt buộc, bồi dưỡng các cơ sở giáo dục đại học

Vĩnh viễn

155.

Hồ sơ biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng tài liệu giảng dạy, giáo trình các trình độ của giáo dục đại học

Vĩnh viễn

156.

Tài liệu về tuyển sinh đại học

 

- Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm

Vĩnh viễn

- Hồ sơ xây dựng phương án đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh

Vĩnh viễn

- Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn tuyển sinh

Vĩnh viễn

- Hồ sơ đăng ký dự tuyển

Hết khóa học

- Bài thi của các trường tổ chức tuyển sinh theo phương thức thi tuyển hoặc thi tuyển kết hp với xét tuyển

Hết khóa học

- Các tài liệu khác liên quan đến tuyển sinh

Hết khóa học

157.

Văn bản phê duyệt danh sách sinh viên nhập học hoặc phân lớp

20 năm

158.

Bảng điểm tổng hợp kết quả học tập theo học kỳ, năm học, khóa học

Vĩnh viễn

159.

Hồ sơ giảng dạy của giảng viên

05 năm sau tốt nghiệp

160.

Hồ sơ cố vấn học tập của đại học

Hết khóa học

161.

Tài liệu về thi hết học phần

 

- Hồ sơ phê duyệt kết quả thi hết học phần

10 năm sau tốt nghiệp

- Bài thi hết học phần

Hết khóa học

- Tài liệu khác có liên quan đến thi hết học phần

Hết khóa học

162.

Bảng điểm từng học phần bao gồm điểm kiểm tra, điểm thi, điểm học phần

10 năm sau tt nghiệp

163.

Sổ lên lớp (sổ ghi đầu bài)

05 năm sau tốt nghiệp

164.

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

03 năm sau tốt nghiệp

165.

Tài liệu về xét công nhận tốt nghiệp đại học

 

- Quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng đại học; Danh sách tốt nghiệp

Vĩnh viễn

- Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp

Vĩnh viễn

- Các đồ án, khóa luận tốt nghiệp

 

+ Được Hội đồng đánh giá đạt yêu cầu trở lên

20 năm

+ Không đạt yêu cầu

05 năm

- Bài thi

05 năm

- Các tài liệu khác có liên quan đến thi, xét tốt nghiệp

05 năm

166.

Hồ sơ hủy bỏ/không công nhận kết quả đào tạo trình độ đại học

20 năm

167.

Hồ sơ cấp chứng chỉ, giấy chứng nhận của cơ sở giáo dục đại học

Vĩnh viễn

 

3. Hồ sơ, tài liệu về đào tạo trình độ thạc sĩ

168,

Hồ sơ cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo ngành, chuyên ngành thạc sĩ

Vĩnh viễn

169.

Hồ sơ cho phép liên kết đào tạo trình độ thạc sĩ với cơ sở giáo dục trong nước

Vĩnh viễn

170.

Tài liệu về tuyển sinh thạc sĩ

 

- Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm

Vĩnh viễn

- Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn tuyển sinh

Vĩnh viễn

- Hồ sơ đăng ký dự tuyển

05 năm sau tốt nghiệp

- Bài thi

05 năm sau tốt nghiệp

- Các tài liệu khác liên quan đến tuyển sinh

05 năm sau tốt nghiệp

171.

Quyết định công nhận học viên cao học

Vĩnh viễn

172.

Bảng điểm tổng hợp kết quả học tập theo học kỳ, năm học, khóa học

Vĩnh viễn

173.

Hồ sơ giảng dạy của giảng viên

05 năm sau tốt nghiệp

174.

Hồ sơ cố vấn học tập của thạc sĩ

Hết khóa học

175.

Tài liệu thi hết học phần

 

- Hồ sơ xét duyệt kết quả thi hết học phần

10 năm sau tốt nghiệp

- Bài thi

05 năm sau tốt nghiệp

- Tài liệu khác có liên quan đến thi hết học phần

05 năm sau tốt nghiệp

176.

Bảng điểm từng học phần bao gồm điểm kiểm tra, điểm thi, điểm học phần

10 năm sau tốt nghiệp

177.

Sổ theo dõi tình hình giảng dạy, học tập của giảng viên và học viên

05 năm sau tốt nghiệp

178.

Tài liệu về công nhận tốt nghiệp và cấp bằng thạc sĩ

 

- Quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng thạc sĩ; Danh sách tốt nghiệp

Vĩnh viễn

- Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp và cấp bằng thạc sĩ

Vĩnh viễn

- Hồ sơ đánh giá luận văn/đề án thạc sĩ

30 năm

- Hồ sơ chấm thẩm định và xử lý kết quả thẩm định luận văn/đề án thạc sĩ trong trường hợp có đơn tố cáo

30 năm

- Luận văn/đề án thạc sĩ

 

+ Được hội đồng đánh giá đạt yêu cầu trở lên

30 năm

+ Không đạt yêu cầu

05 năm

- Tài liệu khác có liên quan đến xét tốt nghiệp

05 năm

179.

Hồ sơ hủy bỏ/không công nhận kết quả đào tạo trình độ thạc sĩ

20 năm

 

4. Hồ , tài liệu về đào tạo trình độ tiến sĩ

180.

Hồ sơ cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo ngành, chuyên ngành tiến sĩ

Vĩnh viễn

181.

Hồ sơ cho phép liên kết đào tạo trình độ tiến sĩ với cơ sở giáo dục trong nước và ngoài nước

Vĩnh viễn

182.

Tài liệu về tuyển sinh tiến sĩ

 

- Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm

Vĩnh viễn

- Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn tuyển sinh

Vĩnh viễn

- Hồ sơ đăng ký dự tuyển

05 năm sau tốt nghiệp

- Các tài liệu khác liên quan đến tuyển sinh

05 năm sau tốt nghiệp

183.

Quyết định công nhận nghiên cứu sinh, hướng nghiên cứu hoặc đề tài nghiên cứu, chuyên ngành, người hướng dẫn và thời gian đào tạo của nghiên cứu sinh

Vĩnh viễn

184.

Bảng điểm tổng hợp kết quả học tập theo học kỳ, năm học, khóa học

Vĩnh viễn

185.

Hồ sơ giảng dạy của giảng viên

05 năm sau tốt nghiệp

186.

Tài liệu về thi hết học phần

 

- Hồ sơ xét duyệt kết quả thi hết học phần

10 năm sau tốt nghiệp

- Bài thi

05 năm sau tốt nghiệp

- Tài liệu khác liên quan đến thi hết học phần

05 năm sau tốt nghiệp

187.

Bảng điểm từng học phần bao gồm điểm kiểm tra, điểm thi, điểm học phần

10 năm sau tốt nghiệp

188.

Sổ theo dõi tình hình giảng dạy, học tập của giảng viên và nghiên cứu viên

05 năm sau tốt nghiệp

189.

Báo cáo chuyên đề, tiểu luận tổng quan của nghiên cứu sinh

05 năm sau tốt nghiệp

190.

Tài liệu về công nhận tốt nghiệp và cấp bằng tiến sĩ

 

- Quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng tiến sĩ; Danh sách nghiên cứu sinh được cấp bằng tiến sĩ

Vĩnh viễn

- Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp và cp bng tiến sĩ

Vĩnh viễn

- Hồ sơ đánh giá luận án tiến sĩ cấp cơ sở

Vĩnh viễn

- Hồ sơ đề nghị bảo vệ luận án tiến sĩ cấp trường hoặc viện

Vĩnh viễn

- Hồ sơ về việc lấy ý kiến phản biện độc lập đối với luận án tiến sĩ

Vĩnh viễn

- Hồ sơ đánh giá luận án tiến sĩ cấp trường hoặc viện

Vĩnh viễn

- Hồ sơ chấm thẩm định và xử lý kết quả thẩm định luận án tiến sĩ

Vĩnh viễn

- Luận án tiến sĩ và tóm tắt luận án tiến sĩ

 

+ Được Hội đồng đánh giá đạt yêu cầu trở lên

Vĩnh viễn

+ Không đạt yêu cầu

05 năm

- Tài liệu khác có liên quan đến xét tốt nghiệp

05 năm

191.

Hồ sơ hủy bỏ/không công nhận kết quả đào tạo trình độ tiến sĩ

20 năm

 

V. HỒ SƠ, TÀI LIỆU V GIÁO DỤC NGH NGHIỆP VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

 

1. Hồ sơ, tài liệu về quản lý cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các hoạt động giáo dục nghề nghiệp

192.

Hồ sơ thành lập, cho phép thành lập, sáp nhập, chia, tách, giải th, đối tên, đình chỉ hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp và trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh thuộc cơ sở giáo dục nghề nghiệp

Vĩnh viễn

193.

Hồ sơ thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hoặc cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục, sáp nhập, chia, tách, giải thể đối với phân hiệu của trường trung cấp, trường cao đng

Vĩnh viễn

194.

Hồ sơ xây dựng quy định tiêu chí cụ thể phân loại cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

Vĩnh viễn

195.

Hồ sơ thành lập hội đồng trường trung cấp, cao đẳng nghề công lập

20 năm

196.

Hồ sơ bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức chủ tịch hội đồng trường trung cấp, cao đẳng nghề công lập

20 năm

197.

Hồ sơ công nhận hội đồng quản trị và chủ tịch hội đồng quản trị trường trung cấp, cao đẳng nghề tư thục và có vốn đầu tư nước ngoài

20 năm

198.

Hồ sơ công nhận hiệu trưởng trường cao đẳng tư thục

20 năm

199.

Hồ sơ chuyển cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục thành cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Vĩnh viễn

200.

Hồ sơ thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam

Vĩnh viễn

201.

Hồ sơ xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, định mức kinh tế-kỹ thuật chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia

Vĩnh viễn

202.

Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng nghề

Vĩnh viễn

203.

Hồ sơ hướng dẫn thực hiện quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng nghề

Vĩnh viễn

204.

Hồ sơ biên soạn, lựa chọn, thẩm định, phê duyệt và sử dụng chương trình, giáo trình đào tạo nghề; áp dụng các chương trình đào tạo nghề của nước ngoài

Vĩnh viễn

205.

Hồ sơ ban hành văn bản hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về giáo dục nghề nghiệp

20 năm

206.

Hồ sơ cho phép đào tạo liên thông lên trình độ trung cấp, cao đẳng nghề

Vĩnh viễn

207.

Hồ sơ cho phép liên kết đào tạo nghề với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong nước và nước ngoài

Vĩnh viễn

208.

Hồ sơ ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp

Vĩnh viễn

209.

Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra thực hiện quy chế tổ chức và hoạt động của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp

20 năm

210.

Danh mục ngành, nghề đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp; ngành, nghề nặng nhọc, độc hại; ngành, nghề khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu; ngành, nghề được phép hợp tác, đầu tư với nước ngoài; ngành, nghề doanh nghiệp phải sử dụng lao động qua đào tạo giáo dục nghề nghiệp

10 năm

211.

Hồ sơ xây dựng khối lượng kiến thức tối thiểu đối với từng trình độ đào tạo và từng ngành, nghề đào tạo, yêu cầu về năng lực người học phải đạt được sau khi tốt nghiệp đối với từng trình độ đào tạo của giáo dục nghề nghiệp

Vĩnh viễn

212.

Hồ sơ hướng dẫn thực hiện các chương trình đào tạo thường xuyên

20 năm

213.

Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng, tài liệu hướng dẫn giảng dạy thuộc lĩnh vực giáo dục thường xuyên

20 năm

214.

Hồ sơ hướng dẫn xây dựng, quản lý danh mục ngành, nghề đào tạo thường xuyên

20 năm

215.

Hồ sơ đào tạo, bồi dưỡng trình độ kỹ năng nghề, nâng cao năng lực nghề nghiệp cho người lao động

10 năm

216.

Hồ sơ chuyển ngành, nghề đào tạo

Vĩnh viễn

217.

2. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục nghề nghiệp của trường trung cấp, cao đẳng

218.

Văn bản phê duyệt danh sách người học nhập học hoặc phân lớp

Vĩnh viễn

219.

Kế hoạch đào tạo đối với khóa học, năm học

Vĩnh viễn

220.

Hồ sơ giảng dạy của giảng viên, giáo viên

05 năm sau tốt nghiệp

221.

Bảng điểm tổng hợp kết quả học tập theo học kỳ, năm học, khóa học

Vĩnh viễn

222.

Bảng điểm của người học: Điểm kiểm tra thường xuyên, định kỳ; điểm thi kết thúc môn học, mô đun; bản in kết quả thi, kiểm tra đối với hình thức thi, kiểm tra trực tuyến hoặc bằng phần mềm chuyên biệt trên máy tính có chữ ký của giáo viên, giảng viên giảng dạy và cán bộ quản lý khoa, tổ chuyên môn

10 năm sau tốt nghiệp

223.

Sổ lên lớp

05 năm sau tốt nghiệp

224.

Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật người học

Vĩnh viễn

225.

Hồ sơ Hội thi tay nghề quốc gia, khu vực ASEAN, châu Á và thế giới

 

 

- Danh sách thí sinh đoạt giải tại các Kỳ thi kỹ năng nghề quốc gia, ASEAN, châu Á và thế giới

10 năm

- Danh sách đơn vị đăng cai thi kỹ năng nghề quốc gia, huấn luyện đội tuyển quốc gia chuẩn bị tham dự các Kỳ thi kỹ năng nghề quốc gia, ASEAN, châu Á và thế giới

05 năm

- Hồ sơ đăng ký tham dự Kỳ thi kỹ năng nghề quốc gia; đăng cai tham gia huấn luyện đội tuyển quốc gia chun bị tham dự các Kỳ thi kỹ năng nghề ASEAN, châu Á và thế giới

05 năm

- Đề thi chính thức tại Kỳ thi kỹ năng nghề quốc gia, đề thi huấn luyện đội tuyển quốc gia chuẩn bị tham dự các Kỳ thi kỹ năng nghề ASEAN, châu Á và thế giới

05 năm

- Các tài liệu có liên quan đến đăng cai tổ chức thi kỹ năng nghề quốc gia, huấn luyện đội tuyển quốc gia chuẩn bị tham dự các Kỳ thi kỹ năng nghề quốc gia, ASEAN, châu Á và thế giới

05 năm

 

3. Hồ sơ, tài liệu về tuyển sinh, công nhận tốt nghiệp trong các cơ s giáo dục nghề nghiệp

226.

Tài liệu về tuyển sinh

 

 

- Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hằng năm

Vĩnh viễn

 

- Văn bản phê duyệt danh sách người học trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn tuyển sinh

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ đăng ký dự tuyển

Hết khóa học

 

- Bài thi

Hết khóa học

 

- Các tài liệu khác liên quan đến tuyển sinh

Hết khóa học

227.

Tài liệu tổ chức thi kết thúc môn học, mô đun: Kế hoạch thi và lịch thi; danh sách người dự thi và kết quả từng môn thi; phiếu nộp bài thi có chữ ký của người học và cán bộ coi thi; bản ghi âm buổi thi đối với hình thức thi trực tuyến

 

 

- Hồ sơ phê duyệt kết quả thi hết môn học, mô đun

10 năm sau tốt nghiệp

 

- Bài thi

Hết khóa học

 

- Tài liệu khác có liên quan đến thi hết môn học, mô đun

Hết khóa học

228.

Hồ sơ chấm phúc khảo bài thi kết thúc môn học, mô đun, thi tốt nghiệp

05 năm sau tốt nghiệp

229.

Tài liệu về công nhận tốt nghiệp

 

 

- Quyết định công nhận tốt nghiệp; sổ cấp bằng tốt nghiệp cho người học

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ công nhận kết quả tốt nghiệp đối với đào tạo theo niên chế:

 

 

+ Quyết định thành lập Hội đồng thi tốt nghiệp; danh sách người học dự thi và kết quả thi, bản in kết quả thi đối với hình thức thi trực tuyến hoặc thi bằng phần mềm chuyên biệt trên máy tính, phiếu nộp bài thi có chữ ký của người học

Vĩnh viễn

 

+ Đề thi đã sử dụng; Bài thi; Phiếu chấm thi

02 năm sau tốt nghiệp

 

- H sơ công nhận kết quả tốt nghiệp đối với đào tạo theo tích lũy mô đun hoặc tín chỉ: Quyết định thành lập Hội đồng xét tt nghiệp; Biên bản họp xét tốt nghiệp; Bảng điểm tổng kết toàn khóa học

Vĩnh viễn

 

- Sổ cấp giấy chứng nhận kết quả học tập các môn học, mô đun đã học trong chương trình cho người học chưa được công nhận tốt nghiệp

Vĩnh viễn

 

4. Hồ sơ, tài liệu về nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp

230.

Hồ sơ xây dựng chương trình bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm và kỹ năng nghề đ dạy thực hành cho nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp

Vĩnh viễn

231.

Hồ sơ tổ chức thực hiện chương trình bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm và kỹ năng nghề để dạy thực hành cho nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp

20 năm

232.

Hồ sơ hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp, người dạy các chương trình đào tạo thường xuyên

20 năm

233.

Hồ sơ tổ chức Hội giảng nhà giáo giáo dục nghề nghiệp cấp quốc gia

20 năm

234.

Hồ sơ hướng dẫn tổ chức Hội giảng nhà giáo giáo dục nghề nghiệp các cấp

20 năm

235.

Hồ sơ tổ chức thi nâng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giáo dục nghề nghiệp

 

- Danh sách trúng tuyển, Báo cáo kết quả

20 năm

- Hồ sơ đăng ký dự thi

05 năm

- Bài thi

05 năm

- Các tài liệu khác có liên quan đến thi

05 năm

 

5. Hồ sơ, tài liệu về cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp

236.

Hồ sơ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong đào tạo đối với từng ngành, nghề theo từng trình độ đào tạo và các ngành, nghề trọng điểm

Vĩnh viễn

237.

Hồ sơ xây dựng tiêu chuẩn cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục nghề nghiệp; tiêu chuẩn cơ sở vật chất phục vụ giáo dục th chất và hoạt động th thao

Vĩnh viễn

238.

Hồ sơ hướng dẫn thực hiện tiêu chuẩn cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục nghề nghiệp; tiêu chuẩn cơ sở vật chất phục vụ giáo dục th chất và hoạt động th thao

20 năm

239.

Hồ sơ xây dựng danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu của từng ngành, nghề

Vĩnh viễn

240.

Hồ sơ xây dựng mức tiêu hao vật tư, thiết bị trong quá trình đào tạo cho từng ngành, nghtheo các cấp trình độ đào tạo

Vĩnh viễn

241.

Hồ sơ tổ chức Hội thi thiết bị đào tạo tự làm cấp quốc gia

20 năm

242.

Hồ sơ hướng dẫn tổ chức Hội thi thiết bị đào tạo tự làm các cấp

20 năm

 

6. Hồ sơ, tài liệu kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

243.

Hồ sơ hướng dẫn thực hiện quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

20 năm

244.

Hồ sơ xây dựng khung bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp quốc gia tham chiếu trình độ khu vực ASEAN và thế giới

Vĩnh viễn

245.

Hồ sơ đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ, nhà giáo của cơ sở giáo dục nghề nghiệp về kiểm định và bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp, chuyên gia xây dựng, thẩm định ngân hàng đề thi đánh giá, cấp thẻ kiểm định viên

10 năm

246.

Hồ sơ đánh giá và công nhận trường trung cấp, cao đẳng, trung tâm giáo dục nghề nghiệp đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

 

- Đạt tiêu chuẩn

05 năm

- Không đạt tiêu chuẩn

02 năm

247.

Hồ sơ đánh giá và công nhận chương trình đào tạo các trình độ sơ cấp, trung cấp, cao đẳng đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

 

- Đạt tiêu chuẩn

05 năm

- Không đạt tiêu chuẩn

02 năm

248.

Hồ sơ xây dựng hệ thống bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp

Vĩnh viễn

249.

Hồ sơ hướng dẫn tổ chức thực hiện hệ thống bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp

20 năm

250.

Hồ sơ đào tạo, bồi dưỡng và cấp chứng chỉ đào tạo kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

 

- Danh sách cấp chứng chỉ đào tạo kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

Vĩnh viễn

- Hồ sơ đăng ký tham dự khóa đào tạo kiểm định viên

02 năm

- Bài kiểm tra, đánh giá

02 năm

- Các tài liệu khác có liên quan đến đào tạo và cấp chứng chỉ kiểm định viên

02 năm

251.

Hồ sơ đánh giá và cấp thẻ kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

 

- Danh sách người đủ tiêu chuẩn tham dự, danh sách người được đánh giá đạt yêu cầu, danh sách cấp thẻ kiểm định viên

Vĩnh viễn

- Hồ sơ đăng ký tham gia đánh giá kiểm định viên

02 năm

- Bài thi của người tham dự

02 năm

- Các tài liệu khác có liên quan đến đánh giá và cấp thẻ kiểm định viên

02 năm

252.

Hồ sơ cấp lại thẻ kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

 

- Danh sách cấp lại thẻ kiểm định viên

Vĩnh viễn

- Hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ kiểm định viên

02 năm

- Các tài liệu khác có liên quan đến cấp lại thẻ kiểm định viên

02 năm

253.

Hồ sơ thu hồi thẻ kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

 

- Danh sách thu hồi thẻ kiểm định viên

Vĩnh viễn

- Các tài liệu khác có liên quan đến thu hồi thẻ kiểm định viên

02 năm

254.

Hồ sơ cấp; cấp lại; đình chỉ; cho phép tổ chức kiểm định tiếp tục hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp; thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

Vĩnh viễn

 

7. Hồ sơ, tài liệu đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia

255.

Hồ sơ xây dựng khung trình độ kỹ năng nghề quốc gia, hệ thống tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia

Vĩnh viễn

256.

Hồ sơ công nhận kỹ năng nghề giữa các quốc gia

Vĩnh viễn

257.

Hồ sơ hướng dẫn xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia cho từng nghề, từng bậc trình độ kỹ năng

10 năm

258.

Hồ sơ thẩm định tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia

20 năm

259.

Hồ sơ hướng dẫn sử dụng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia, áp dụng tiêu chuẩn kỹ năng nghề của các nước khu vực ASEAN và thế giới vào Việt Nam

10 năm

260.

Hồ sơ biên soạn, thẩm định và phê duyệt ngân hàng câu hỏi kiểm tra kiến thức và ngân hàng bài kiểm tra thực hành đánh giá kỹ năng nghề quốc gia (Ngân hàng đề thi đánh giá kỹ năng nghề quốc gia)

10 năm

261.

Hồ sơ ban hành Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia

10 năm

262.

Hồ sơ đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho đánh giá viên, chuyên gia xây dựng, thẩm định tiêu chuẩn, đề thi kỹ năng nghề quốc gia

05 năm

263.

Hồ sơ cấp, cấp lại, cấp đổi, bổ sung giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia

 

- Hồ sơ được duyệt

20 năm

- Hồ sơ không được duyệt

10 năm

264.

Hồ sơ cấp, cấp lại, cấp đổi, bổ sung thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia

 

- Hồ sơ được duyệt

20 năm

- Hồ sơ không được duyệt

10 năm

265.

Hồ sơ cấp, đổi, cấp lại chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia

 

- Hồ sơ được duyệt

20 năm

- Hồ sơ không được duyệt

10 năm

 

8. Hồ sơ, tài liệu về quản lý cơ sở giáo dục thường xuyên và các hoạt động giáo dục thường xuyên

266.

Hồ sơ thành lập, đình chỉ hoạt động, sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

Vĩnh viễn

267.

Hồ sơ thành lập, cấp phép hoạt động, đình chỉ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học, sáp nhập, chia, tách, giải th trung tâm ngoại ngữ, tin học

Vĩnh viễn

268.

Hồ sơ thành lập, cho phép hoạt động, đình chỉ hoạt động, giải th trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

Vĩnh viễn

269.

Hồ sơ xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

10 năm

270.

Hồ sơ ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của các cơ sở giáo dục thường xuyên

Vĩnh viễn

271.

Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra thực hiện quy chế tổ chức và hoạt động của các cơ sở giáo dục thường xuyên

20 năm

272.

Hồ sơ ban hành quy chế thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên để cấp văn bằng của giáo dục phổ thông

Vĩnh viễn

273.

Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra thực hiện quy chế thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên đế cấp văn bng của giáo dục phổ thông

20 năm

274.

Hồ sơ cấp phép hoạt động hoặc xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

05 năm sau khi có quyết định cấp phép

275.

Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình giáo dục thường xuyên; chương trình đáp ứng yêu cầu của người học

Vĩnh viễn

276.

Hồ sơ biên soạn, thẩm định các giáo trình, học liệu, phương tiện phục vụ giảng dạy và học tập mang đặc thù của giáo dục thường xuyên

20 năm

277.

Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bi dưỡng, tài liệu hướng dẫn giảng dạy thuộc lĩnh vực giáo dục thường xuyên

20 năm

278.

Hồ sơ hướng dẫn việc dạy tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài và người nước ngoài ở Việt Nam

20 năm

279.

Hồ sơ hướng dẫn xây dựng xã hội học tập, học tập suốt đời

20 năm

280.

Hồ sơ công nhận tỉnh/xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

10 năm

281.

Hồ sơ đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập”

05 năm

282.

Hồ sơ đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã; Đơn vị học tập

10 năm

 

9. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

283.

Sổ đăng bộ

Vĩnh viễn

284.

Sổ theo dõi và đánh giá học sinh

Vĩnh viễn

285.

Sổ nghị quyết của trung tâm

10 năm

286.

Kế hoạch giáo dục của trung tâm (theo năm học)

10 năm

287.

Sổ kiểm tra đánh giá giáo viên v công tác chuyên môn

10 năm

288.

Sổ thi đua

10 năm

289.

Học bạ học sinh

Trả học viên khi ra trường, chuyển trường

290.

Sổ ghi đầu bài

10 năm

291.

Sổ chủ nhiệm

Hết khóa học

292.

Sổ quản lý cấp phát văn bằng, chứng chỉ

Vĩnh viễn

 

10. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động của các lớp xóa mù chữ

293.

Học bạ học sinh theo học chương trình xóa mù chữ

Trả học sinh khi hoàn thành chương trình

294.

Bảng tổng hợp đánh giá kết quả giáo dục

10 năm

295.

Danh sách học viên được xác nhận hoàn thành chương trình xóa mù chữ

20 năm

 

VI. HỒ SƠ, TÀI LIỆU V GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

296.

Hồ sơ cho phép, đình chỉ hoạt động giáo dục đối với trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh

Vĩnh viễn

297.

Hồ sơ ban hành điều lệ, quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh

Vĩnh viễn

298.

Hồ sơ ban hành chương trình, nội dung môn học giáo dục quốc phòng và an ninh

Vĩnh viễn

299.

Hồ sơ cho phép tự chủ, đình chỉ tự chủ môn học giáo dục quốc phòng và an ninh đối với cơ sở giáo dục

Vĩnh viễn

300.

Hồ sơ hướng dẫn thực hiện chương trình, nội dung môn học giáo dục quốc phòng và an ninh

20 năm

301.

Hồ sơ thẩm định sách giáo khoa giáo dục quốc phòng và an ninh dùng cho học sinh trung học phổ thông; giáo trình giáo dục quốc phòng và an ninh dùng cho sinh viên

Vĩnh viễn

302.

Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình lồng ghép giáo dục quốc phòng và an ninh cho các trường tiểu học và trung học cơ sở

Vĩnh viễn

303.

Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng, tài liệu hướng dẫn giảng dạy thuộc giáo dục quốc phòng và an ninh

20 năm

304.

Hồ sơ ban hành quy định bảo đảm cơ sở vật chất trang thiết bị tối thiểu trong dạy học giáo dục quốc phòng và an ninh

Vĩnh viễn

305.

Hồ sơ thẩm định, sản xuất thiết bị dạy học môn giáo dục quốc phòng và an ninh

20 năm

306.

Hồ sơ quản lý, sử dụng thiết bị dạy học môn giáo dục quốc phòng và an ninh

10 năm

307.

Hồ sơ hướng dẫn cơ sở giáo dục đại học tuyển chọn nam sinh viên tốt nghiệp đại học đi đào tạo sỹ quan dự bị

20 năm

308.

Hồ sơ đánh giá chất lượng công tác giáo dục quốc phòng và an ninh

20 năm

309.

Hồ sơ hội thao giáo dục quốc phòng và an ninh cho học sinh trung học

 

- Quyết định kèm theo danh sách thí sinh đoạt giải

10 năm

- Sổ cấp giấy chứng nhận học sinh đạt giải

Vĩnh viễn

- Hồ sơ đăng ký dự thi

05 năm

- Bài thi

05 năm

- Các tài liệu khác có liên quan đến hội thao

05 năm

 

VII. HỒ SƠ, TÀI LIỆU V CÔNG TÁC HỌC SINH, SINH VIÊN

 

1. Hồ sơ, tài liệu về công tác giáo dục chính trị tư tưởng, đạo đức, lối sống, văn hóa học đường

310.

Hồ sơ về các hoạt động sinh hoạt chính trị đầu khóa cho học sinh, sinh viên

10 năm

311.

Hồ sơ tổ chức quán triệt, tuyên truyền hướng dẫn thực hiện các chủ trương, đường lối của Đảng về việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh

10 năm

312.

Hồ sơ phát triển đảng viên trong học sinh, sinh viên

20 năm

313.

Hồ sơ theo dõi, tng hợp, thống kê và đề xuất công tác phát triển Đảng trong học sinh, sinh viên

10 năm

314.

Hồ sơ xây dựng ban hành quy định văn hóa học đường, an ninh chính trị trong học sinh, sinh viên

10 năm

315.

Hồ sơ hướng dẫn, đánh giá công tác xây dựng văn hóa học đường, an ninh chính trị trong học sinh, sinh viên

10 năm

316.

Hồ sơ về công tác tuyên truyền, giáo dục pháp luật trong học sinh, sinh viên

10 năm

317.

Hồ sơ về công tác giáo dục bảo vệ chủ quyền biển đảo trong học sinh, sinh viên

10 năm

318.

Hồ sơ về giáo dục học sinh, sinh viên khai thác, sử dụng các nội dung trên môi trường mạng

10 năm

319.

Hồ sơ ban hành quy định công tác giáo dục đạo đức, lối sống trong các cơ sở giáo dục

10 năm

320.

Hồ sơ hướng dẫn, đánh giá việc giáo dục đạo đức, lối sống của học sinh, sinh viên

10 năm

321.

Hồ sơ ban hành quy định công tác giáo dục đạo đức, lối sống trong các cơ sở giáo dục

10 năm

322.

Hồ sơ hướng dẫn, đánh giá việc giáo dục đạo đức, lối sống của học sinh, sinh viên

10 năm

323.

Báo cáo đánh giá, tổng hợp tình hình đạo đức, lối sống của học sinh, sinh viên theo từng thời kỳ và năm học

20 năm

 

2. Hồ sơ, tài liệu về kỹ năng, công tác xã hội, tư vấn tâm lý

324.

Hồ sơ ban hành quy định về hoạt động giáo dục kỹ năng cho học sinh, sinh viên trong và ngoài nhà trường

10 năm

325.

Hồ sơ hướng dẫn, đánh giá các hoạt động giáo dục kỹ năng cho học sinh, sinh viên trong và ngoài nhà trường

10 năm

326.

Hồ sơ ban hành quy định công tác phối hợp giữa nhà trường - gia đình - xã hội trong các cơ sở giáo dục

10 năm

327.

Hồ sơ hướng dẫn, đánh giá công tác phối hợp giữa nhà trường - gia đình - xã hội trong các cơ sở giáo dục

10 năm

328.

Hồ sơ ban hành quy định công tác giáo dục chuyển đổi hành vi về gia đình và xây dựng gia đình

10 năm

329.

Hồ sơ hướng dẫn, đánh giá công tác giáo dục chuyển đổi hành vi về gia đình và xây dựng gia đình

10 năm

330.

Hồ sơ ban hành quy định công tác tư vấn tâm lý, công tác xã hội trong các cơ sở giáo dục

10 năm

331.

Hồ sơ hướng dẫn, đánh giá công tác tư vấn tâm lý, công tác xã hội trong các cơ sở giáo dục

10 năm

332.

H sơ về công tác thanh niên trong cơ sở giáo dục

10 năm

333.

Hồ sơ quản lý, chỉ đạo công tác tư vấn tâm lý, công tác xã hội trong các cơ sở giáo dục

10 năm

334.

Hồ sơ phát triển mạng lưới cơ sở cung cấp dịch vụ tư vấn tâm lý và công tác xã hội trường học

10 năm

 

3. Hồ sơ, tài liệu về quản lý và hỗ trợ người học

335.

Hồ sơ ban hành quy định về chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên

Vĩnh viễn

336.

Hồ sơ hướng dẫn, đánh giá việc thực hiện quy định về chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên

10 năm

337.

Hồ sơ tuyển chọn nam sinh viên tốt nghiệp đại học đào tạo sỹ quan dự bị

10 năm

338.

Hồ sơ khen thưởng và công nhận các danh hiệu đối với học sinh, sinh viên

 

- Cấp Bộ, cấp tỉnh

20 năm

- Cấp trường

10 năm

339.

Hồ sơ kỷ luật học sinh, sinh viên

 

- Hình thức kỷ luật khiển trách

10 năm

- Hình thức kỷ luật cảnh cáo

15 năm

- Hình thức đình chỉ học tập có thời hạn

20 năm

- Hình thức buộc thôi học

Vĩnh viễn

340.

Hồ sơ tổ chức, theo dõi các hoạt động liên quan đến hình thành đạo đức, lối sống trong học sinh, sinh viên

Hết khóa học

341.

Hồ sơ theo dõi, xử lý các vấn đề về an ninh, chính trị liên quan đến học sinh, sinh viên

10 năm

342.

Hồ sơ ban hành quy định về điều kiện tiêu chuẩn đánh giá việc làm, hỗ trợ khởi nghiệp và giải pháp phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp trong cơ sở giáo dục

Vĩnh viễn

343.

Hồ sơ ban hành quy định về công tác tư vấn nghề nghiệp, việc làm, hỗ trợ khởi nghiệp trong và ngoài cơ sở giáo dục

Vĩnh viễn

344.

Hồ sơ hướng dẫn, đánh giá công tác tư vấn nghề nghiệp, việc làm, hỗ trợ khởi nghiệp trong và ngoài cơ sở giáo dục

20 năm

345.

Hồ sơ tổ chức tư vấn học tập, nghề nghiệp, việc làm cho học sinh, sinh viên

Hết khóa học

346.

Hồ sơ quản lý học sinh, sinh viên (nội, ngoại trú, đánh giá kết quả rèn luyện,...)

Hết khóa học

347.

Hồ sơ học sinh, sinh viên

Trả người học sau khi ra trường

348.

Hồ sơ chuyển trường đối với học sinh, sinh viên

Hết khóa học

349.

Sổ theo dõi học sinh chuyển đi, chuyển đến

05 năm

350.

Hồ sơ xin học lại tại trường khác

Hết khóa học

351.

Hồ sơ xét cấp học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên

05 năm

352.

Hồ sơ xét cấp học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên hệ cử tuyn

05 năm

353.

Hồ sơ xét cấp học bổng chính sách đối với học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học

05 năm

354.

Hồ sơ xét trợ cấp xã hội đối với sinh viên

05 năm

355.

Hồ sơ xét hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và gạo cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

05 năm

356.

Hồ sơ xét miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên

05 năm

357.

Hồ sơ xét cấp kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên

10 năm

358.

Hồ sơ xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em 3, 4, 5 tuổi

06 năm

 

4. Hồ sơ, tài liệu về công tác giáo dục thể chất, thể thao trường học

359.

Hồ sơ ban hành quy định về hoạt động thể chất, nâng cao thể lực, bảo đảm sức khỏe học đường

Vĩnh viễn

360.

Hồ sơ hướng dẫn, đánh giá hoạt động thể chất, nâng cao th lực, bảo đảm sức khỏe học đường

20 năm

361.

Hồ sơ ban hành quy định về công tác thể thao trường học

Vĩnh viễn

362.

Hồ sơ xây dựng, thẩm định tài liệu bồi dưỡng cán bộ quản lý, giảng viên làm công tác giáo dục th cht

10 năm

363.

Hồ sơ hướng dẫn, đánh giá công tác thể thao trường học

20 năm

364.

Hồ sơ ban hành quy định về xếp loại thể lực cho học sinh, sinh viên

Vĩnh viễn

365.

Hồ sơ hướng dẫn, đánh giá xếp loại thể lực cho học sinh, sinh viên

20 năm

366.

Hồ sơ ban hành chương trình môn giáo dục thể chất thuộc chuẩn chương trình đào tạo đối với các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng sư phạm

Vĩnh viễn

367.

Hồ sơ hướng dẫn thực hiện chương trình môn giáo dục thể chất thuộc chuẩn chương trình đào tạo đối với các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng sư phạm

20 năm

368.

Hồ sơ đánh giá công tác giáo dục thể chất của các cơ sở giáo dục

10 năm

369.

Hồ sơ đánh giá thể lực cho học sinh, sinh viên

05 năm sau khi hết khóa học

370.

Hồ sơ hướng dẫn, đánh giá phong trào rèn luyện tập thể dục thể thao của các cơ sở giáo dục; hoạt động của các câu lạc bộ thể thao học sinh, sinh viên

20 năm

371.

Hồ sơ Hội khỏe Phù Đổng, các giải thi đấu thể thao học sinh, sinh viên

 

- Thông báo kết quả Hội khỏe Phù Đổng, các giải thi đấu thể thao học sinh, sinh viên (giấy chứng nhận được in và cấp căn cứ theo Thông báo kết quả)

Vĩnh viễn

- Hồ sơ đăng ký dự thi

05 năm

- Các tài liệu khác có liên quan đến Hội khỏe Phù Đổng, các giải thi đấu thể thao học sinh, sinh viên

05 năm

 

5. Hồ sơ, tài liệu về công tác y tế và bảo đảm an toàn trường học

372.

Hồ sơ hướng dẫn, đánh giá thực hiện công tác y tế, đảm bảo an toàn trường học

10 năm

373.

Hồ sơ xây dựng, thẩm định tài liệu bồi dưỡng cán bộ, nhân viên làm công tác y tế trường học

20 năm

374.

Hồ sơ về công tác phòng chống dịch, bệnh học đường

05 năm

375.

Hồ sơ về an toàn thực phẩm, dinh dưỡng học đường

05 năm

376.

Hồ sơ về công tác bảo đảm an toàn trường học

05 năm

377.

Hồ sơ về công tác chăm sóc sức khỏe người học

05 năm

 

VIII. H SƠ, TÀI LIỆU VỀ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ THÔNG TIN

 

1. Hồ sơ, tài liệu về khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và giáo dục bảo vệ môi trường

378.

Hồ sơ hướng dẫn xây dựng kế hoạch thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường khoa học, công nghệ, đối mới sáng tạo và giáo dục bảo vệ môi trường

20 năm

379.

Hồ sơ tổ chức thực hiện chiến lược, chương trình, dự án, đề án, kế hoạch về khoa học, công nghệ, đối mới sáng tạo và giáo dục bảo vệ môi trường

10 năm

380.

Hồ sơ tổ chức xác định, tuyển chọn, giao trực tiếp, thẩm định và trình phê duyệt chương trình, đề tài, nhiệm vụ khoa học, công nghệ, đối mới sáng tạo và môi trường

Vĩnh viễn

381.

Hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt chương trình, đề tài, nhiệm vụ khoa học, công nghệ và môi trường

Vĩnh viễn

382.

Hồ sơ thẩm định, nghiệm thu chương trình, đề tài, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học, công nghệ, môi trường cấp Bộ, cấp Nhà nước

Vĩnh viễn

383.

Hồ sơ, tài liệu quản lý, hỗ trợ hoạt động ươm tạo khoa học và công nghệ, khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên, hoạt động nghiên cứu khoa học của giảng viên trẻ

30 năm

384.

Hồ sơ, tài liệu cấp giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên, giảng viên trẻ

50 năm

385.

Hồ sơ quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện chương trình, đề tài, nhiệm vụ khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và môi trường

Đến khi tài sản hết khấu hao

386.

Hồ sơ đánh giá đề tài nghiên cứu khoa học, công nghệ, môi trường của sinh viên cấp khoa/bộ môn

05 năm

387.

Hồ sơ đánh giá đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên dự xét giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học, công nghệ, môi trường cấp trường

10 năm

388.

Hồ sơ đánh giá đề tài xét tặng giải thưởng Sinh viên nghiên cứu khoa học và giải thưởng Khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ trong các cơ sở giáo dục đại học

Vĩnh viễn

389.

Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học, công nghệ, môi trường của giảng viên, nghiên cứu viên

 

- Cấp quốc tế

Vĩnh viễn

- Cấp Nhà nước

Vĩnh viễn

- Cấp bộ, ngành

20 năm

- Cấp cơ sở

10 năm

 

2. Hồ sơ, tài liệu về ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số và thống kê

390.

Hồ sơ hướng dẫn thực hiện kế hoạch, chương trình, đề án, dự án, nhiệm vụ về ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đối số

20 năm

391.

Hồ sơ xây dựng quy định tiêu chuẩn kỹ thuật, tiêu chí đánh giá, triển khai ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số

20 năm

392.

Hồ sơ hướng dẫn thực hiện quy định tiêu chuẩn kỹ thuật, tiêu chí đánh giá, triển khai ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đối số

20 năm

393.

Danh sách cấp chứng chỉ về chuyển đổi số và ứng dụng công nghệ thông tin

Vĩnh viễn

394.

Hồ sơ tuyển chọn, thẩm định, ban hành danh mục sản phẩm công nghệ thông tin, chuyển đổi số dùng trong ngành giáo dục: giáo trình tài liệu, sách tham khảo, chương trình giảng dạy, chương trình đào tạo và bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục, nội dung và chương trình học trực tuyến

10 năm

395.

Hồ sơ xây dựng thư viện giáo trình điện tử, sách giáo khoa điện tử, thư viện đề thi, học liệu mở, phần mềm dạy học, thí nghiệm ảo và phần mềm mô phỏng, khai thác sử dụng và dạy học dùng mã nguồn mở và công nghệ học điện tử

05 năm

396.

Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành chỉ tiêu thống kê, phân loại thống kê, chế độ báo cáo thống kê ngành Giáo dục

Vĩnh viễn

397.

Hồ sơ tổ chức thực hiện chương trình, dự án, đề án, kế hoạch về thống kê ngành Giáo dục

20 năm

398.

Hồ sơ tổ chức bồi dưỡng và hướng dẫn nghiệp vụ thống kê đối với người làm công tác thống kê trong ngành Giáo dục

10 năm

399.

Số liệu thống kê giáo dục hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

 

IX. HỒ SƠ, TÀI LIỆU V CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC VÀ ĐẦU TƯ

400.

Hồ sơ xây dựng định hướng, chính sách đầu tư phát triển cơ sở vật chất, thiết bị trường học, các khu đại học, phòng thí nghiệm trọng điểm, đồ chơi trẻ em trong ngành Giáo dục

Vĩnh viễn

401.

Hồ sơ xây dựng quy hoạch, kế hoạch dài hạn, 5 năm, hằng năm về cơ sở vật chất, thiết bị trường học, các khu đại học, phòng thí nghiệm trọng điểm, đồ chơi trẻ em trong ngành Giáo dục

Vĩnh viễn

402.

Hồ sơ xây dựng các chương trình, đề án đầu tư cơ sở vật chất và thiết bị trường học toàn ngành Giáo dục

Vĩnh viễn

403.

Hồ sơ xây dựng và công bố tiêu chuẩn cơ sở về cơ sở vật chất, thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em phù hợp với yêu cầu giáo dục và tâm sinh lý lứa tuổi trẻ em

Vĩnh viễn

404.

H sơ xây dựng và đề nghị cấp có thẩm quyền công bố tiêu chuẩn quốc gia về cơ sở vật chất, thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em phù hợp với yêu cầu giáo dục và tâm sinh lý lứa tui trẻ em

Vĩnh viễn

405.

Hồ sơ xây dựng, ban hành danh mục đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học tối thiu

Vĩnh viễn

406.

Hồ sơ xây dựng cơ sở dữ liệu về cơ sở vật chất, thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em

Vĩnh viễn

407.

Hồ sơ hướng dẫn thực hiện tiêu chuẩn, định mức về cơ sở vật chất

20 năm

408.

Hồ sơ đánh giá và công nhận thư viện trường học đạt chuẩn

10 năm

409.

Các loại sổ sách về quản lý thư viện: sổ đăng ký tổng quát, đăng ký cá biệt, đăng ký sách giáo khoa, tạp chí; sổ mượn sách, cho thuê sách, thống kê bạn đọc...

05 năm

410.

Sổ quản lý thiết bị giáo dục, đồ chơi trẻ em:

 

- Sổ đăng ký/danh mục thiết bị giáo dục, đồ chơi trẻ em; Sổ nhập tài sản, công cụ, dụng cụ

20 năm

- Sổ cho mượn và sử dụng đồ dùng dạy học; sổ theo dõi tài sản các lớp, phòng học bộ môn

05 năm

 

X. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC BẢO ĐẢM, KIM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

 

1. Hồ sơ, tài liệu về công tác bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

411.

Hồ sơ xây dựng quy định công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá về công tác bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

Vĩnh viễn

412.

Hồ sơ hướng dẫn, tổ chức thực hiện công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá về công tác bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

20 năm

413.

Danh sách các tổ chức kiểm định trong nước và tổ chức kiểm định nước ngoài được Việt Nam cho phép/công nhận hoạt động

10 năm

414.

Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động, đình chỉ hoạt động, giải thể tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục của Việt Nam.

10 năm

415.

Hồ sơ đánh giá hoạt động của các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục trong nước

05 năm

416.

Hồ sơ thẩm định hồ sơ đề nghị cho phép hoạt động, đình chỉ hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục trong nước

05 năm

417.

Hồ sơ thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

05 năm

418.

Hồ sơ bồi dưỡng và cấp chứng nhận hoàn thành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên

 

- Danh sách cấp chứng nhận hoàn thành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên

Vĩnh viễn

- Hồ sơ đăng ký tham dự bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên

02 năm

- Bài thi, kiểm tra

02 năm

- Các tài liệu khác có liên quan đến đào tạo và cấp chứng nhận hoàn thành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên

02 năm

419.

Hồ sơ sát hạch, cấp và thu hồi thẻ kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục

 

- Danh sách sát hạch, cấp và thu hồi thẻ kiểm định viên

Vĩnh viễn

- Hồ sơ đăng ký sát hạch

02 năm

- Bài thi sát hạch kiểm định viên

02 năm

- Các tài liệu khác có liên quan đến tuyển chọn và cấp/cấp lại thẻ kiểm định viên

02 năm

420.

Hồ sơ thẩm định kết quả đánh giá chất lượng giáo dục và cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với cơ sở giáo dục, chương trình đào tạo

 

- Hồ sơ được công nhận

10 năm

- Hồ sơ không được công nhận

05 năm

 

2. Hồ sơ, tài liệu về công tác thi và đánh giá chất lượng giáo dục

421.

Hồ sơ xây dựng quy chế thi tốt nghiệp THPT, thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia dành cho học sinh phổ thông, thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, thi đánh giá năng lực tiếng Việt theo Khung năng lực tiếng Việt dành cho người nước ngoài, thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Vĩnh viễn

422.

Hồ sơ hướng dẫn thực hiện quy chế thi trong tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp THPT, thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn văn hóa dành cho học sinh phổ thông, thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, thi đánh giá năng lực tiếng Việt theo Khung năng lực tiếng Việt dành cho người nước ngoài, thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Đến khi có quy chế thay thế

423.

Hồ sơ đánh giá việc thực hiện quy chế thi trong tổ chức các kỳ thi của các cơ sở giáo dục và kèm theo minh chứng

20 năm

424.

Hồ sơ xây dựng và phát triển ngân hàng câu hỏi thi phục vụ ra đề thi cho kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm

Vĩnh viễn

425.

Hồ sơ tổ chức ra đề thi kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn văn hóa dành cho học sinh phổ thông

02 năm

426.

Hồ sơ tổ chức thực hiện các chương trình đánh giá chất lượng giáo dục quốc gia, quốc tế

20 năm

427.

Danh sách các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực, quốc tế hàng năm

Vĩnh viễn

 

3. Hồ sơ, tài liệu về quản lý văn bằng, chứng chỉ

428.

Hồ sơ xây dựng quy định việc quản lý văn bằng, chứng chỉ

Vĩnh viễn

429.

Hồ sơ hướng dẫn việc quản lý văn bằng, chứng chỉ

20 năm

430.

Hồ sơ xây dựng hiệp định về tương đương văn bằng hoặc công nhận lẫn nhau về văn bằng với các nước, tổ chức quốc tế

Vĩnh viễn

431.

Hồ sơ xây dựng quy định về việc công nhận và xác thực văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp

Vĩnh viễn

432.

Hồ sơ ban hành quy định trách nhiệm và thẩm quyền cấp văn bằng của cơ sở giáo dục đại học Việt Nam khi liên kết đào tạo với cơ sở giáo dục đại học nước ngoài

Vĩnh viễn

433.

Hồ sơ ban hành quy định trách nhiệm của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện việc cấp văn bằng giáo dục đại học tại Việt Nam

Vĩnh viễn

434.

Hồ sơ cấp phôi bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ

Vĩnh viễn

435.

Hồ sơ cấp phôi chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân

Vĩnh viễn

436.

Sổ gốc cấp văn bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ

Vĩnh viễn

437.

Hồ sơ chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Vĩnh viễn

438.

Sổ cấp bản sao văn bằng tốt nghiệp từ sổ gốc

Vĩnh viễn

439.

Số gốc cấp chứng chỉ của hệ thống giáo dục quc dân

Vĩnh viễn

440.

Sổ cấp bản sao chứng chỉ từ sổ gốc

20 năm

441.

Hồ sơ công nhận văn bằng do cơ sở nước ngoài cấp

 

- Giấy công nhận văn bằng và bản sao văn bằng do cơ sở nước ngoài cấp

Vĩnh viễn

- Các tài liệu liên quan khác đến hồ sơ

20 năm

 

XI. HỒ SƠ, TÀI LIỆU V HỢP TÁC QUC TẾ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC

 

1. Hồ sơ, tài liệu về quan hệ quốc tế

442.

Hồ sơ xây dựng, hướng dẫn việc thực hiện chiến lược, kế hoạch về công tác hợp tác quốc tế

20 năm

443.

Hồ sơ đàm phán, ký kết, gia nhập các điều ước, thỏa thuận quốc tế, các văn bản khác trong lĩnh vực giáo dục

Vĩnh viễn

444.

Hồ sơ đánh giá kết quả thực hiện các hoạt động, chương trình hợp tác quốc tế

10 năm

445.

Hồ sơ xây dựng kế hoạch đoàn ra, đoàn vào

10 năm

446.

Hồ sơ cử cán bộ đi công tác nước ngoài ngắn hạn

10 năm

447.

Hồ sơ hướng dẫn việc quản lý và giải quyết các thủ tục nhập cảnh, giấy phép lao động đối với người nước ngoài vào nghiên cứu, làm việc, làm tình nguyện viên tại Việt Nam

20 năm

448.

Báo cáo về thông tin đối ngoại

20 năm

 

2. Hồ sơ, tài liệu về giáo dục quốc tế

449.

Hồ sơ xây dựng quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật, làm chuyên gia trong lĩnh vực giáo dục ở nước ngoài

Vĩnh viễn

450.

Hồ sơ xây dựng quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam

Vĩnh viễn

451.

Hồ sơ hợp tác giữa cơ sở giáo dục của Việt Nam và nước ngoài về liên kết trong giáo dục và đào tạo

Vĩnh viễn

452.

Hồ sơ ký kết Hiệp định, Thỏa thuận hợp tác về việc tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài vào Việt Nam học tập

Vĩnh viễn

453.

Hồ sơ thành lập, cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại giấy phép thành lập, chấm dứt hoạt động, thu hồi giấy phép thành lập đối với văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Vĩnh viễn

454.

Hồ sơ cho phép thành lập, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ tuyển sinh, chấm dứt hoạt động giáo dục, giải thể, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Vĩnh viễn

455.

Hồ sơ cho phép mở phân hiệu, cho phép hoạt động giáo dục đối với phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Vĩnh viễn

456.

Hồ sơ bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Vĩnh viễn

457.

Hồ sơ phê duyệt đề án, gia hạn đề án, đình chỉ tuyển sinh và chấm dứt chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài trình độ trung cấp, cao đẳng sư phạm, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ

Vĩnh viễn

458.

Hồ sơ tuyển sinh đi học nước ngoài bằng ngân sách nhà nước

20 năm

459.

Hồ sơ không trúng tuyển của ứng viên dự tuyển đi học nước ngoài bằng ngân sách nhà nước

05 năm

460.

Hồ sơ tuyển sinh đi học nước ngoài bằng học bổng Hiệp định và các học bổng khác

20 năm

461.

Hồ sơ không trúng tuyển của ứng viên dự tuyển đi học nước ngoài bằng học bổng Hiệp định và các học bổng khác

05 năm

462.

Hồ sơ du học sinh Việt Nam đi học tập ở nước ngoài và tiếp nhận về nước

70 năm

463.

Hồ sơ lưu học sinh nước ngoài vào học tại các cơ sở giáo dục của Việt Nam

Vĩnh viễn

464.

Hồ sơ tuyển chọn chuyên gia giáo dục đi làm việc ở nước ngoài

20 năm

465.

Hồ sơ không trúng tuyển của ứng viên dự tuyn chọn chuyên gia giáo dục đi làm việc ở nước ngoài

05 năm

466.

Hồ sơ chuyên gia giáo dục đi làm việc ở nước ngoài và tiếp nhận về nước

Vĩnh viễn

467.

Danh sách thống kê hàng năm du học sinh Việt Nam đi học tập ở nước ngoài có sử dụng ngân sách nhà nước và về nước

Vĩnh viễn

 

3. Hồ sơ, tài liệu về hợp tác đầu tư với nước ngoài

468.

Hồ sơ xây dựng cơ chế, chính sách hợp tác đu tư của nước ngoài

Vĩnh viễn

469.

Hồ sơ thẩm định điều kiện, trình cấp có thẩm quyền quyết định thành lập cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên minh chính phủ đề nghị thành lập

20 năm

470.

Hồ sơ thẩm định điều kiện, trình cấp có thẩm quyền quyết định thành lập văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài

20 năm

471.

Hồ sơ giao nhiệm vụ bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học

Vĩnh viễn

472.

Hồ sơ cấp, đình chỉ, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

20 năm

473.

Danh sách thống kê các cơ sở giáo dục có yếu tố nước ngoài, các cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 năm

 

XII. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC NHÀ GIÁO VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

 

1. Hồ sơ, tài liệu về phát triển đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục, viên chức trường học

474.

Hồ sơ xây dựng và ban hành kế hoạch phát triển đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục, viên chức trường học

Vĩnh viễn

475.

Hồ sơ xây dựng quy định về chuẩn/khung năng lực đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục, viên chức trường học

Vĩnh viễn

476.

Hồ sơ thẩm định nội dung, chương trình, kế hoạch, tài liệu bồi dưỡng nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục, viên chức trường học theo chuẩn/khung năng lực

Vĩnh viễn

477.

Hồ sơ hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục, viên chức trường học

20 năm

478.

Hồ sơ xây dựng cơ sở dữ liệu về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục, viên chức trường học

70 năm

479.

Hồ sơ hướng dẫn xác định danh mục khung vị trí việc làm, định mức số người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, cơ sở giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm công lập

Vĩnh viễn

480.

Hồ sơ xây dựng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, chế độ làm việc đối với đội ngũ viên chức, nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

Vĩnh viễn

481.

Hồ sơ xây dựng quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập và trường cao đẳng sư phạm, trường cao đẳng công lập có đào tạo ngành Giáo dục mầm non trình độ cao đẳng

Vĩnh viễn

482.

Hồ sơ biên soạn, thẩm định chương trình, tài liệu bồi dưỡng, học liệu, bài giảng điện tử phục vụ nâng cao năng lực đội ngũ viên chức, nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục

20 năm

483.

Hồ sơ kiểm tra, giám sát và tổ chức thực hiện về chuẩn chức danh nghề nghiệp, chế độ làm việc đối với đội ngũ viên chức, nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

20 năm

484.

Hồ sơ xây dựng chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp

Vĩnh viễn

485.

Hồ sơ tổ chức các cuộc thi, hội thi toàn quốc cho nhà giáo

Vĩnh viễn

486.

Hồ sơ thi giảng viên giỏi nghiệp vụ sư phạm, giáo viên dạy giỏi, cán bộ quản lý giỏi, giáo viên làm Tng phụ trách Đội giỏi cấp trường, tỉnh

 

- Quyết định công nhận, danh sách giáo viên, cán bộ quản lý đạt danh hiệu

 

+ Cấp tỉnh

20 năm

+ Cấp trường

10 năm

- Sáng kiến kinh nghiệm đạt giải

 

+ Cấp tỉnh

20 năm

+ Cấp trường

10 năm

- Bài thi, bài thực hành

05 năm

- Các tài liệu khác có liên quan đến cuộc thi

05 năm

 

2. Hồ sơ, tài liệu về chế độ, chính sách đối với đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục, viên chức trường học

487.

Hồ sơ xây dựng chế độ, chính sách đối với đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục, viên chức trường học

Vĩnh viễn

488.

Hồ sơ hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục, viên chức trường học

20 năm

489.

Hồ sơ xây dựng quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và b nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư; thủ tục xét hủy bổ nhiệm công nhận chức danh và miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư

Vĩnh viễn

490.

Hồ sơ xây dựng thủ tục xét hủy bổ nhiệm công nhận chức danh và miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư

Vĩnh viễn

491.

Hồ sơ Hội đồng chức danh giáo sư cơ sở thẩm định, đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư

Vĩnh viễn

492.

Hồ sơ Hội đồng chức danh giáo sư ngành, liên ngành thẩm định, đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư

Vĩnh viễn

493.

Hồ sơ Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước thẩm định và quyết định công nhận chức danh giáo sư, phó giáo sư

Vĩnh viễn

494.

Hồ sơ bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư

Vĩnh viễn

495.

Hồ sơ miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư

Vĩnh viễn

496.

Hồ sơ hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư

Vĩnh viễn

497.

Hồ sơ Hội đồng cấp cơ sở thẩm định, đề nghị xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú

Vĩnh viễn

498.

Hồ sơ Hội đồng cấp tỉnh thẩm định, đề nghị xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú

Vĩnh viễn

499.

Hồ sơ Hội đồng cấp Bộ thẩm định, đề nghị xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú

Vĩnh viễn

500.

Hồ sơ Hội đồng Nhà nước thẩm định, trình cấp có thẩm quyền quyết định tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú

Vĩnh viễn

501.

Hồ sơ giao nhiệm vụ bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, nghiệp vụ sư phạm

Vĩnh viễn

502.

Hồ sơ giao nhiệm vụ bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục

Vĩnh viễn

503.

Hồ sơ kiểm tra, đánh giá, xếp loại nhà giáo theo chuẩn chức danh nghề nghiệp

10 năm

504.

Hồ sơ đánh giá chuẩn hiệu trưởng, phó hiệu trưởng

10 năm

505.

Hồ sơ xét duyệt chế độ phụ cấp thâm niên, phụ cấp đặc thù cho nhà giáo

20 năm

506.

Hồ sơ giao lưu cán bộ quản lý, giáo viên giỏi các cấp học toàn quốc, giáo viên tiêu biểu dạy trẻ khuyết tật, Tổng phụ trách Đội giỏi

05 năm

507.

Hồ sơ tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp cho nhà giáo

 

- Danh sách trúng tuyển, Báo cáo kết quả, Quyết định phê duyệt kết quả

20 năm

- Hồ sơ đăng ký

05 năm

- Các tài liệu khác có liên quan

05 năm

 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi