Thông tư 27/2016/TT-BGDĐT thời hạn bảo quản tài liệu ngành Giáo dục

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 27/2016/TT-BGDĐT

Thông tư 27/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:27/2016/TT-BGDĐTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Phạm Mạnh Hùng
Ngày ban hành:30/12/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành giáo dục

Ngày 30/12/2016, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Thông tư số 27/2016/TT-BGDĐT quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục.
Thông tư quy định, thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc; thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu gồm 02 mức: Bảo quản vĩnh viễn và bảo quản có thời hạn.
Trong đó, bảo quản vĩnh viễn được áp dụng với: Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành các định hướng, phương hướng, chính sách phát triển giáo dục và đào tạo; Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành các chiến lược, quy hoạch vùng trọng điểm về giáo dục và đào tạo; Báo cáo đánh giá, tổng hợp giáo dục các cấp học cả nước qua từng thời kỳ và năm học; Số liệu thống kê giáo dục hàng năm, nhiều năm…
Thời hạn bảo quản 20 năm được áp dụng với hồ sơ kiểm tra các hoạt động giáo dục và đào tạo; bảng tổng hợp kết quả học tập, rèn luyện của học sinh tiểu học; danh sách học viên được xác nhận biết chữ và học viên được xác nhận hoàn thành chương trình giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ; hồ sơ lưu học sinh nước ngoài vào học tại các cơ sở giáo dục của Việt Nam…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2017.

Xem chi tiết Thông tư 27/2016/TT-BGDĐT tại đây

tải Thông tư 27/2016/TT-BGDĐT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 27/2016/TT-BGDĐT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 27/2016/TT-BGDĐT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-----------------
Số: 27/2016/TT-BGDĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016
 
 
THÔNG TƯ
Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục
--------------
 
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ tại Công văn số 5434/BNV-VTLTNN ngày 18/11/2016 về việc góp ý dự thảo Thông tư quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục.
2. Thông tư này áp dụng đối với các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên, các trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm, trường đại học, các đại học, học viện, cơ sở giáo dục khác và các các tổ chức, cá nhân có liên quan (sau đây gọi chung là các cơ quan, đơn vị).
Điều 2. Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục
1. Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục là vật mang tin hình thành trong quá trình giải quyết công việc để phục vụ cho hoạt động chuyên môn nghiệp vụ về giáo dục và đào tạo của cơ quan, đơn vị.
Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục gồm văn bản giấy; phim, ảnh; băng hình, đĩa hình, băng âm thanh, đĩa âm thanh; tài liệu điện tử và các vật mang tin khác.
2. Hồ sơ chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục là một tập tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung.
Điều 3. Các nhóm và thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục
1. Các nhómtài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục gồm:
Nhóm I. Tài liệu chung về giáo dục và đào tạo
Nhóm II. Tài liệu về giáo dục mầm non
Nhóm III. Tài liệu về giáo dục phổ thông
Nhóm IV. Tài liệu về giáo dục thường xuyên
Nhóm V. Tài liệu về đào tạo trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm; đào tạo đại học, thạc sĩ, tiến sĩ; nghiên cứu khoa học          
Nhóm VI. Tài liệu về giáo dục quốc phòng và an ninh
Nhóm VII. Tài liệu về giáo dục dân tộc
Nhóm VIII. Tài liệu về kiểm định chất lượng giáo dục
Nhóm IX. Tài liệu về văn bằng, chứng chỉ
Nhóm X. Tài liệu về học phí, học bổng, chính sách hỗ trợ người học 
Nhóm XI. Tài liệu về công tác học sinh, sinh viên
Nhóm XII. Tài liệu về đào tạo với nước ngoài
Nhóm XIII. Tài liệu về công tác nhà giáo, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
Nhóm XIV. Tài liệu về cơ sở vật chất, thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em
Nhóm XV. Tài liệu về công nghệ thông tin trong quản lý giáo dục, dạy và học.
2.Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu gồm hai mức sau:
a) Bảo quản vĩnh viễn: Hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được lưu giữ cho đến khi tài liệu tự hủy hoại và không thể phục chế;
b) Bảo quản có thời hạn: Hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được lưu giữ với thời hạn tính bằng số năm cụ thể hoặc khoảng thời gian nhất định.
3. Thời hạn bảo quản các nhóm hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục được quy định cụ thể tại Bảng thời hạn bảo quản kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Sử dụng Bảng thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục
1. Tài liệu quy định tại Bảng thời hạn bảo quản bao gồm bản gốc, bản chính hoặc bản sao hợp pháp trong trường hợp không còn bản gốc, bản chính.
2. Mức xác định thời hạn bảo quản cho mỗi hồ sơ, tài liệu cụ thể của cơ quan, đơn vị không được thấp hơn mức quy định tại Bảng thời hạn bảo quản.
3. Khi lựa chọn tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử, cơ quan, đơn vị phải xem xét mức độ đầy đủ của khối (phông) tài liệu, đồng thời lưu ý đến những giai đoạn, thời điểm lịch sử để có thể nâng thời hạn bảo quản của tài liệu lên cao hơn so với mức quy định.
4. Đối với hồ sơ, tài liệu đã hết thời hạn bảo quản, Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan, đơn vị xem xét, đánh giá để tiêu hủy theo quy định của pháp luật hoặc kéo dài thêm thời hạn bảo quản.
5. Đối với hồ sơ, tài liệu chưa được quy định tại Bảng thời hạn bảo quản, cơ quan, đơn vị có thể vận dụng mức thời hạn bảo quản của nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng trong Bảng để xác định.
Điều 5. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2017.
2. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ; Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, trường cao đẳng sư phạm, trường trung cấp sư phạm; Giám đốc các sgiáo dục và đào tạocó trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Tuyên giáo Trung ương;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
-
UBND các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước (Bộ Nội vụ);
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ GDĐT;
- Như Điều 5;
- Lưu: VT,VP, Vụ PC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
 
 
(đã ký)
 
 
Phạm Mạnh Hùng
 
 
 
Phụ lục
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC
(Kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
 

 

 STT
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu
Thời hạn bảo quản
 
I. TÀI LIỆU CHUNG VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 
1
Tập văn bản quy định, hướng dẫn về công tác giáo dục và đào tạo gửi chung đến các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc)
Theo hiệu lực văn bản
2
Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành các định hướng, phương hướng, chính sách phát triển giáo dục và đào tạo
Vĩnh viễn
3
Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo dài hạn, 5 năm, hàng năm
Vĩnh viễn
4
Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành các chiến lược, quy hoạch vùng trọng điểm về giáo dục và đào tạo
Vĩnh viễn
5
Hồ sơ quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân
Vĩnh viễn
6
Hồ sơ xây dựng và ban hành hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động giáo dục và đào tạo
Vĩnh viễn
7
Hồ sơ xây dựng, quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn về giáo dục và đào tạo
Vĩnh viễn
8
Kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học
Vĩnh viễn
9
Kế hoạch đào tạo đối với khóa học, năm học; báo cáo tổng kết năm học, khóa học và bản lưu các báo cáo liên quan đến đào tạo gửi cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
Vĩnh viễn
10
Báo cáo đánh giá, tổng hợp giáo dục các cấp học cả nước qua từng thời kỳ và năm học
Vĩnh viễn
11
Số liệu thống kê giáo dục hàng năm, nhiều năm
Vĩnh viễn
12
Hồ sơ hội nghị, hội thảo giáo dục đào tạo
 
- Hội nghị tổng kết
Vĩnh viễn
- Hội nghị sơ kết
10 năm
- Hội thảo khoa học
10 năm
- Hội thảo góp ý xây dựng tài liệu
10 năm
- Hội nghị giao ban vùng
10 năm
13
Hồ sơ tập huấn chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
10 năm
14
Hồ sơ các lớp đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ học vấn, nghề nghiệp theo chương trình do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
10 năm
15
Hồ sơ tổ chức triển lãm giáo dục và đào tạo
10 năm
16
Hồ sơ kiểm tra các hoạt động giáo dục và đào tạo
20 năm
17
Hồ sơ thanh tra các hoạt động giáo dục và đào tạo
 
- Vụ việc nghiêm trọng
Vĩnh viễn
- Vụ việc khác
20 năm
18
Công văn trao đổi về giáo dục và đào tạo
10 năm
 
II. TÀI LIỆU VỀ GIÁO DỤC MẦM NON
 
 
1. Tài liệu về quản lý cơ sở giáo dục mầm non và các hoạt động giáo dục cấp học mầm non
 
19
Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục, sáp nhập, chia, tách, giải thểtrường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ
Vĩnh viễn
20
Hồ sơ chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập, công lập
Vĩnh viễn
21
Hồ sơ công nhận trường mm non đạt chuẩn quốc gia
20 năm
22
Hồ sơ thành lập hội đồng trường mầm non công lập
20 năm
23
Hồ sơ thành lập, sáp nhập, chia, tách, giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
20 năm
24
Hồ sơ đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp
20 năm
25
Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình giáo dục mầm non
Vĩnh viễn
26
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng, tài liệu hướng dẫn giảng dạy thuộc giáo dục mầm non
20 năm
27
Hồ sơ công nhận tỉnh/huyện/xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tui
10 năm
 
2. Hồ sơ phục vụ hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em của cơ sở giáo dục mầm non
 
28
Hồ sơ quản lý trẻ em của cơ sở giáo dục mầm non
5 năm
29
Hồ sơ quản lý trẻ em học hòa nhập của cơ sở giáo dục mầm non
5 năm
30
Hồ sơ quản lý bán trú của cơ sở giáo dục mầm non
5 năm
31
Hồ sơ quản lý chuyên môn của cơ sở giáo dục mầm non
5 năm
 
III. TÀI LIỆU VỀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
 
 
1. Tài liệu về quản lý cơ sở giáo dục phổ thông và các hoạt động giáo dục cấp học phổ thông
 
32
Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục, sáp nhập, chia, tách, giải thểcơ sở giáo dục phổ thông
Vĩnh viễn
33
Hồ sơ công nhận trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia
20 năm
34
Hồ sơ công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
20 năm
35
Hồ sơ thành lập hội đồng trường đối với cơ sở giáo dục phổ thông công lập
20 năm
36
Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình giáo dục phổ thông
Vĩnh viễn
37
Hồ sơ biên soạn sách giáo khoa phổ thông
Vĩnh viễn
38
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt sách giáo khoa phổ thông
Vĩnh viễn
39
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng, tài liệu hướng dẫn giảng dạy thuộc giáo dục phổ thông
20 năm
40
Hồ sơ công nhận tỉnh/huyện/xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học, trung học cơ sở
10 năm
41
Hồ sơ cấp giấy phép dạy thêm
5 năm sau khi giấy phép hết hiệu lực
 
2. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của trường tiểu học, lớp tiểu học, cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
 
42
Sổ đăng bộ
Vĩnh viễn
43
Bảng tổng hợp kết quả học tập, rèn luyện của học sinh tiểu học
20 năm
44
Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác của trường
10 năm
45
Sổ khen thưởng, kỷ luật
10 năm
46
Học bạ học sinh
Trả học sinh khi ra trường, chuyển trường
47
Hồ sơ giáo dục đối với học sinh khuyết tật
Bàn giao cho cơ sở giáo dục mới khi học sinh chuyển trường, cấp học
48
Sổ phổ cập giáo dục tiểu học
5 năm
49
Sổ chủ nhiệm
Hết khóa
50
Sổ công tác Đội
Hết khóa
 
3. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên biệt
 
51
Sổ đăng bộ
Vĩnh viễn
52
Sổ gọi tên và ghi điểm
Vĩnh viễn
53
Sổ nghị quyết của trường và nghị quyết của hội đồng trường
10 năm
54
Hồ sơ thi đua
10 năm
55
Học bạ học sinh
Trả học sinh khi ra trường, chuyển trường
56
Hồ sơ giáo dục đối với học sinh khuyết tật
Bàn giao cho cơ sở giáo dục mới khi học sinh chuyển trường, cấp học
57
Sổ phổ cập giáo dục
5 năm
58
Sổ ghi đầu bài
5 năm
59
Sổ chủ nhiệm
Hết khóa
 
4. Tài liệu về tuyển sinh, công nhận tốt nghiệp
 
60
Hồ sơ tuyển sinh cấp tiểu học
Hết khóa
61
Hồ sơ tuyển sinh trung học cơ sở
Hết khóa
62
Tài liệu về xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở
 
- Quyết định công nhận tốt nghiệp, danh sách người học được công nhận tốt nghiệp
Vĩnh viễn
- Các tài liệu khác có liên quan đến xét công nhận tốt nghiệp
2 năm
63
Tài liệu về tuyển sinh trung học phổ thông
 
- Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm
Vĩnh viễn
- Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn tuyển sinh
Vĩnh viễn
- Hồ sơ đăng ký dự tuyển
Hết khóa
- Bài thi
Hết khóa
- Các tài liệu khác có liên quan đến tuyển sinh
Hết khóa
64
Tài liệu về thi và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông
 
- Danh sách thí sinh được công nhận tốt nghiệp
Vĩnh viễn
- Bảng ghi thông tin xét công nhận tốt nghiệp, Bảng ghi điểm thi, Các loại thống kê số liệu
Vĩnh viễn
- Hồ sơ đăng ký dự thi
1 năm
- Bài thi
2 năm
- Các tài liệu khác có liên quan đến thi và xét công nhận tốt nghiệp
2 năm
 
5. Tài liệu về thi học sinh giỏi, thi nghề phổ thông, cuộc thi khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học
 
65
Tài liệu về thi chọn học sinh giỏi trung học phổ thông
 
- Danh sách thí sinh đoạt giải
Vĩnh viễn
- Danh sách học sinh là thành viên các đội tuyển Olympic quốc tế và khu vực
Vĩnh viễn
- Biên bản xét duyệt kết quả thi và xếp giải
Vĩnh viễn
- Quyết định thành lập đội tuyển (lưu tại đơn vị dự thi)
Vĩnh viễn
- Sổ cấp giấy chứng nhận học sinh đoạt giải
Vĩnh viễn
- Đề thi và hướng dẫn chấm thi đã sử dụng
5 năm
- Hồ sơ đăng ký dự thi
1 năm
- Bài thi
2 năm
- Các tài liệu khác có liên quan đến cuộc thi
2 năm
66
Hồ sơ các đoàn cán bộ, học sinh dự thi Olympic quốc tế và khu vực
10 năm
67
Hồ sơ thi nghề phổ thông
 
- Bảng ghi tên thí sinh và kết quả thi
10 năm
- Hồ sơ đăng ký dự thi
1 năm
- Bài thi lý thuyết
2 năm
- Tài liệu khác có liên quan đến cuộc thi
2 năm
68
Hồ sơ cuộc thi Khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học
 
- Danh sách dự án, thí sinh đoạt giải
Vĩnh viễn
- Quyết định thành lập đội tuyển (lưu tại đơn vị dự thi)
Vĩnh viễn
- Sổ cấp giấy chứng nhận học sinh đoạt giải
Vĩnh viễn
- Dự án dự thi: Báo cáo tóm tắt, Báo cáo kết quả nghiên cứu
 
+ Đoạt giải cấp quốc gia
Vĩnh viễn
+ Đoạt giải cấp trường, tỉnh, huyện
10 năm
- Các liệu khác liên quan đến cuộc thi
2 năm
 
IV. TÀI LIỆU VỀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
 
 
1. Tài liệu về quản lý cơ sở giáo dục thường xuyên và các hoạt động giáo dục thường xuyên
 
69
Hồ sơ thành lập, cho phép hoạt động, đình chỉ hoạt động, sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
Vĩnh viễn
70
Hồ sơ xếp hạngtrung tâm giáo dục thường xuyên
10 năm
71
Hồ sơ thành lập, cấp phép hoạt động, đình chỉ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học, sáp nhập, chia, tách, giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
Vĩnh viễn
72
Hồ sơ thành lập, cho phép hoạt động, đình chỉ hoạt động, giải thểtrung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
Vĩnh viễn
73
Hồ sơ đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
10 năm
74
Hồ sơ cấp phép hoạt động hoặc xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
5 năm sau khi giấy phép hết hiệu lực
75
Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình giáo dục thường xuyên
Vĩnh viễn
76
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt các giáo trình, học liệu, phương tiện phục vụ giảng dạy và học tập mang đặc thù của giáo dục thường xuyên
Vĩnh viễn
77
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng, tài liệu hướng dẫn giảng dạy thuộc lĩnh vực giáo dục thường xuyên
20 năm
78
Hồ sơ công nhận tỉnh/huyện/xã đạt chuẩn xóa mù chữ
10 năm
 
2. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của trung tâm giáo dục thường xuyên
 
79
Sổ đăng bộ
Vĩnh viễn
80
Sổ gọi tên và ghi điểm
Vĩnh viễn
81
Sổ nghị quyết của trung tâm
10 năm
82
Sổ kế hoạch và chương trình hoạt động của trung tâm
10 năm
83
Sổ kiểm tra đánh giá giáo viên về công tác chuyên môn
10 năm
84
Sổ thi đua
10 năm
85
Học bạ học viên
Trả học viên khi ra trường, chuyển trường
86
Sổ ghi đầu bài
5 năm
87
Sổ chủ nhiệm
Hết khóa
 
3. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động của các lớp xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ
 
88
Học bạ học viên theo học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ
Trả học viên khi hoàn thành chương trình
89
Sổ điểm
10 năm
90
Danh sách học viên được xác nhận biết chữ và học viên được xác nhận hoàn thành chương trình giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ
20 năm
 
V. TÀI LIỆU VỀ ĐÀO TẠO TRUNG CẤP SƯ PHẠM, CAO ĐẲNG SƯ PHẠM; ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, THẠC SĨ, TIẾN SĨ; NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
 
1. Tài liệu về đào tạo trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm
 
91
Hồ sơ thành lập, đăng ký hoạt động, đình chỉ hoạt động giáo dục nghề nghiệp, sáp nhập, chia, tách, giải thể, đổi tên trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm
Vĩnh viễn
92
Hồ sơ thành lập, cho phép hoạt động đào tạo, đình chỉ hoạt động đào tạo đối với phân hiệu của trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm
Vĩnh viễn
93
Hồ sơ thành lập hội đồng trường và bổ nhiệm chủ tịch hội đồng trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm
20 năm
94
Hồ sơ công nhận xếp hạng đối với trường cao đẳng sư phạm
Vĩnh viễn
95
Hồ sơ công nhận trường cao đẳng sư phạm đạt chuẩn quốc gia
20 năm
96
Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm
Vĩnh viễn
97
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt giáo trình sử dụng chung các môn lý luận chính trị để làm tài liệu giảng dạy, học tập trong các trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm
Vĩnh viễn
98
Hồ sơ biên soạn hoặc lựa chọn, thẩm định, phê duyệt giáo trình để sử dụng làm tài liệu giảng dạy, học tập trong các trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm
Vĩnh viễn
99
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng,      tài liệu hướng dẫn giảng dạy trình độ trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm
20 năm
100
Hồ sơ cho phép liên kết đào tạo trình độ trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm với cơ sở giáo dục trong nước
Vĩnh viễn
101
Hồ sơ cho phép đào tạo liên thông lên trình độ cao đẳng sư phạm
Vĩnh viễn
102
Tài liệu về tuyển sinh trung cấp sư phạm
 
- Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm
Vĩnh viễn
- Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn tuyển sinh
Vĩnh viễn
- Hồ sơ đăng ký dự tuyển
Hết khóa
- Bài thi
Hết khóa
- Các tài liệu khác liên quan đến tuyển sinh
Hết khóa
103
Tài liệu về tuyển sinh cao đẳng sư phạm
 
- Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm
Vĩnh viễn
- Hồ sơ xây dựng phương án đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh
Vĩnh viễn
- Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn tuyển sinh
Vĩnh viễn
- Hồ sơ đăng ký dự tuyển
Hết khóa
- Bài thi tuyển sinh của thí sinh dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia
Hết khóa
- Bài thi của các trường tổ chức tuyển sinh theo phương thức thi tuyển hoặc thi tuyển kết hợp với xét tuyển
Hết khóa
- Các tài liệu khác liên quan đến tuyển sinh
Hết khóa
104
Văn bản phê duyệt danh sách học sinh nhập học hoặc phân lớp
Vĩnh viễn
105
Bảng điểm tổng hợp kết quả học tập theo học kỳ, năm học, khóa học
Vĩnh viễn
106
Hồ sơ giảng dạy của giáo viên
5 năm sau tốt nghiệp
107
Tài liệu về thi hết học phần
 
- Hồ sơ phê duyệt kết quả thi hết học phần
10 năm sau tốt nghiệp
- Bài thi hết học phần
Hết khóa
- Tài liệu khác có liên quan đến thi hết học phần
Hết khóa
108
Bảng điểm từng học phần bao gồm điểm kiểm tra, điểm thi, điểm học phần
10 năm sau tốt nghiệp
109
Sổ lên lớp (sổ ghi đầu bài)
5 năm sau tốt nghiệp
110
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
3 năm sau tốt nghiệp
111
Tài liệu về thi và xét công nhận tốt nghiệp trung cấp sư phạm
 
- Quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng; Danh sách tốt nghiệp
Vĩnh viễn
- Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp
Vĩnh viễn
- Bài thi
2 năm
- Các tài liệu khác có liên quan đến thi tốt nghiệp
2 năm
112
Tài liệu về xét công nhận tốt nghiệp cao đẳng sư phạm
 
- Quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng; Danh sách tốt nghiệp
Vĩnh viễn
- Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp
Vĩnh viễn
- Các đồ án, khóa luận tốt nghiệp
 
+ Được Hội đồng đánh giá đạt yêu cầu trở lên
20 năm
+ Không đạt yêu cầu
5 năm
- Bài thi
2 năm
- Các tài liệu khác có liên quan đến thi, xét tốt nghiệp
2 năm
 
2. Tài liệu về đào tạo đại học
 
113
Hồ sơ phê duyệt chủ trương thành lập hoặc cho phép thành lập trường đại học
Vĩnh viễn
114
Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động đào tạo, đình chỉ hoạt động đào tạo, sáp nhập, chia, tách, giải thể cơ sở giáo dục đại học
Vĩnh viễn
115
Hồ sơ phê duyệt chủ trương thành lập hoặc cho phép thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học
Vĩnh viễn
116
Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động đào tạo, đình chỉ hoạt động đào tạo đối với phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học
Vĩnh viễn
117
Hồ sơ công nhận trườngđại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Vĩnh viễn
118
Hồ sơ thành lập hội đồng trường và bổ nhiệm chủ tịch hội đồng trường đại học công lập
20 năm
119
Hồ sơ thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
20 năm
120
Hồ sơ phân tầng cơ sở giáo dục đại học
Vĩnh viễn
121
Hồ sơ công nhận xếp hạng đối với cơ sở giáo dục đại học
Vĩnh viễn
122
Hồ sơ công nhận cơ sở giáo dục đại học đạt chuẩn quốc gia
20 năm
123
Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo đại học
Vĩnh viễn
124
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt giáo trình sử dụng chung các môn lý luận chính trị để làm tài liệu giảng dạy, học tập trong các cơ sở giáo dục đại học
Vĩnh viễn
125
Hồ sơ biên soạn hoặc lựa chọn, thẩm định, phê duyệt giáo trình để sử dụng làm tài liệu giảng dạy, học tập trong các cơ sở giáo dục đại học
Vĩnh viễn
126
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng,      tài liệu hướng dẫn giảng dạy trình độ đại học
20 năm
127
Hồ sơ cho phép mở hoặc đình chỉ hoạt động của ngành đào tạo đại học
Vĩnh viễn
128
Hồ sơ cho phép liên kết đào tạo đại học với cơ sở giáo dục trong nước
Vĩnh viễn
129
Hồ sơ cho phép đào tạo liên thông lên trình độ đại học
Vĩnh viễn
130
Hồ sơ cho phép đào tạo từ xa
Vĩnh viễn
131
Hồ sơ cho phép đào tạo văn bằng đại học thứ hai
Vĩnh viễn
132
Tài liệu về tuyển sinh đại học
 
- Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm
Vĩnh viễn
- Hồ sơ xây dựng phương án đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh
Vĩnh viễn
- Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn tuyển sinh
Vĩnh viễn
- Hồ sơ đăng ký dự tuyển
Hết khóa
- Bài thi tuyển sinh của thí sinh dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia
Hết khóa
- Bài thi của các trường tổ chức tuyển sinh theo phương thức thi tuyển hoặc thi tuyển kết hợp với xét tuyển
Hết khóa
- Các tài liệu khác liên quan đến tuyển sinh
Hết khóa
133
Văn bản phê duyệt danh sách học sinh nhập học hoặc phân lớp
Vĩnh viễn
134
Bảng điểm tổng hợp kết quả học tập theo học kỳ, năm học, khóa học
Vĩnh viễn
135
Hồ sơ giảng dạy của giáo viên
5 năm sau tốt nghiệp
136
Tài liệu về thi hết học phần
 
- Hồ sơ phê duyệt kết quả thi hết học phần
10 năm sau tốt nghiệp
- Bài thi hết học phần
Hết khóa
- Tài liệu khác có liên quan đến thi hết học phần
Hết khóa
137
Bảng điểm từng học phần bao gồm điểm kiểm tra, điểm thi, điểm học phần
10 năm sau tốt nghiệp
138
Sổ lên lớp (sổ ghi đầu bài)
5 năm sau tốt nghiệp
139
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
3 năm sau tốt nghiệp
140
Tài liệu về xét công nhận tốt nghiệp đại học
 
- Quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng đại học; Danh sách tốt nghiệp
Vĩnh viễn
- Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp
Vĩnh viễn
- Các đồ án, khóa luận tốt nghiệp
 
+ Được Hội đồng đánh giá đạt yêu cầu trở lên
20 năm
+ Không đạt yêu cầu
5 năm
- Bài thi
2 năm
- Các tài liệu khác có liên quan đến thi, xét tốt nghiệp
2 năm
 
3. Tài liệu về đào tạo thạc sĩ
 
141
Hồ sơ cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo ngành, chuyên ngành thạc sĩ
Vĩnh viễn
142
Hồ sơ cho phép liên kết đào tạo trình độ thạc sĩ với cơ sở giáo dục trong nước
Vĩnh viễn
143
Tài liệu về tuyển sinh thạc sĩ
 
- Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm
Vĩnh viễn
- Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn tuyển sinh
Vĩnh viễn
- Hồ sơ đăng ký dự tuyển
5 năm sau tốt nghiệp
- Bài thi
5 năm sau tốt nghiệp
- Các tài liệu khác liên quan đến tuyển sinh
5 năm sau tốt nghiệp
144
Quyết định công nhận học viên cao học
Vĩnh viễn
145
Bảng điểm tổng hợp kết quả học tập theo học kỳ, năm học, khóa học
Vĩnh viễn
146
Hồ sơ giảng dạy của giáo viên
5 năm sau tốt nghiệp
147
Tài liệu thi hết học phần
 
- Hồ sơ xét duyệt kết quả thi hết học phần
10 năm sau tốt nghiệp
- Bài thi
5 năm sau tốt nghiệp
- Tài liệu khác có liên quan đến thi hết học phần
5 năm sau tốt nghiệp
148
Bảng điểm từng học phần bao gồm điểm kiểm tra, điểm thi, điểm học phần
10 năm sau tốt nghiệp
149
Sổ theo dõi tình hình giảng dạy, học tập của giáo viên và học viên
5 năm sau tốt nghiệp
150
Tài liệu về công nhận tốt nghiệp và cấp bằng thạc sĩ
 
- Quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng thạc sĩ;      Danh sách tốt nghiệp
Vĩnh viễn
- Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp và cấp bằng thạc sĩ
Vĩnh viễn
- Hồ sơ đánh giá luận văn thạc sĩ
30 năm
- Hồ sơ chấm thẩm định và xử lý kết quả thẩm định luận văn thạc sĩ trong trường hợp có đơn tố cáo
30 năm
- Luận văn thạc sĩ
 
+ Được hội đồng đánh giá đạt yêu cầu trở lên
30 năm
+ Không đạt yêu cầu
5 năm
- Tài liệu khác có liên quan đến xét tốt nghiệp
5 năm
 
4. Tài liệu về đào tạo tiến sĩ
 
151
Hồ sơ cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo ngành, chuyên ngành tiến sĩ
Vĩnh viễn
152
Hồ sơ cho phép liên kết đào tạo trình độ tiến sĩ với cơ sở    giáo dục trong nước
Vĩnh viễn
153
Tài liệu về tuyển sinh tiến sĩ
 
- Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm
Vĩnh viễn
- Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn tuyển sinh
Vĩnh viễn
- Hồ sơ đăng ký dự tuyển
5 năm sau tốt nghiệp
- Các tài liệu khác liên quan đến tuyển sinh
5 năm sau tốt nghiệp
154
Quyết định công nhận nghiên cứu sinh, hướng nghiên cứu hoặc đề tài nghiên cứu, chuyên ngành, người hướng dẫn và thời gian đào tạo của nghiên cứu sinh
Vĩnh viễn
155
Bảng điểm tổng hợp kết quả học tập theo học kỳ, năm học, khóa học
Vĩnh viễn
156
Hồ sơ giảng dạy của giáo viên
5 năm sau tốt nghiệp
157
Tài liệu về thi hết học phần
 
- Hồ sơ xét duyệt kết quả thi hết học phần
10 năm sau tốt nghiệp
- Bài thi
5 năm sau tốt nghiệp
- Tài liệu khác liên quan đến thi hết học phần
5 năm sau tốt nghiệp
158
Bảng điểm từng học phần bao gồm điểm kiểm tra, điểm thi, điểm học phần
10 năm sau tốt nghiệp
159
Sổ theo dõi tình hình giảng dạy, học tập của giáo viên và học viên
5 năm sau tốt nghiệp
160
Báo cáo chuyên đề, tiểu luận tổng quan của nghiên cứu sinh
5 năm sau tốt nghiệp
161
Tài liệu về công nhận tốt nghiệp và cấp bằng tiến sĩ
 
- Quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng tiến sĩ;       Danh sách nghiên cứu sinh được cấp bằng tiến sĩ
Vĩnh viễn
- Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp và cấp bằng tiến sĩ
Vĩnh viễn
- Hồ sơ đánh giá luận án tiến sĩ cấp cơ sở
Vĩnh viễn
- Hồ sơ đề nghị bảo vệ luận án tiến sĩ cấp trường hoặc viện
Vĩnh viễn
- Hồ sơ về việc lấy ý kiến phản biện độc lập đối với luận án tiến sĩ
Vĩnh viễn
- Hồ sơ đánh giá luận án tiến sĩ cấp trường hoặc viện
Vĩnh viễn
- Hồ sơ chấm thẩm định và xử lý kết quả thẩm định luận án tiến sĩ
Vĩnh viễn
- Luận án tiến sĩ và tóm tắt luận án tiến sĩ
 
+ Được Hội đồng đánh giá đạt yêu cầu trở lên
Vĩnh viễn
+ Không đạt yêu cầu
5 năm
- Tài liệu khác có liên quan đến xét tốt nghiệp
5 năm
 
5. Tài liệu về nghiên cứu khoa học của sinh viên, giảng viên, nghiên cứu viên
 
162
Hồ sơ đánh giá đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên cấp khoa/bộ môn
5 năm
163
Hồ sơ đánh giá đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên dự xét giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học cấp trường
10 năm
164
Hồ sơ đánh giá đề tài xét tặng giải thưởng Sinh viên nghiên cứu khoa học và giải thưởng Khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ trong các cơ sở giáo dục đại học
Vĩnh viễn
165
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học của giảng viên, nghiên cứu viên
 
- Cấp Nhà nước
Vĩnh viễn
- Cấp bộ, ngành
Vĩnh viễn
- Cấp cơ sở
20 năm
 
VI. TÀI LIỆU VỀ GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
 
166
Hồ sơ biên soạn, thẩm định chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh
Vĩnh viễn
167
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt giáo trình sử dụng chung môn giáo dục quốc phòng và an ninh để làm tài liệu giảng dạy, học tập trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Vĩnh viễn
168
Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình lồng ghép giáo dục quốc phòng và an ninh cho các trường tiểu học và trung học cơ sở
Vĩnh viễn
169
Hồ sơ thẩm định, sản xuất thiết bị dạy học môn giáo dục    quốc phòng và an ninh
20 năm
170
Hồ sơ quản lý, sử dụng thiết bị dạy học môn giáo dục quốc phòng và an ninh
10 năm
171
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng,      tài liệu hướng dẫn giảng dạy thuộc giáo dục quốc phòng và an ninh
10 năm
172
Hồ sơ hội thao giáo dục quốc phòng và an ninh cho học sinh trung học
 
- Danh sách thí sinh đoạt giải
10 năm
- Sổ cấp giấy chứng nhận học sinh đoạt giải
Vĩnh viễn
- Hồ sơ đăng ký dự thi
1 năm
- Bài thi
2 năm
- Các tài liệu khác có liên quan đến hội thao
2 năm
 
VII. TÀI LIỆU VỀ GIÁO DỤC DÂN TỘC
 
173
Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình dạy học tiếng dân tộc thiểu số
Vĩnh viễn
174
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt sách giáo khoa, tài liệu dạy học tiếng dân tộc thiểu số
Vĩnh viễn
175
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng,      tài liệu hướng dẫn giảng dạy thuộc lĩnh vực giáo dục dân tộc
20 năm
176
Hồ sơ chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên
Vĩnh viễn
177
Hồ sơ tuyển sinh, bồi dưỡng học sinh hệ dự bị đại học trong các trường dự bị đại học
10 năm
178
Hồ sơ xét chọn và phân bổ học sinh hệ dự bị đại học vào học tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp
20 năm
179
Hồ sơ xét duyệt học sinh nội trú ở trường phổ thông dân tộc nội trú, học sinh bán trú ở trường phổ thông dân tộc bán trú
10 năm
180
Hồ sơgiáo dục học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú,    phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học về chủ trương, chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước, bản sc văn hóa và truyền thống tốt đẹp của các dân tộc Việt Nam
5 năm
181
Hồ sơ giáo dục kỹ năng sống và kỹ năng hoạt động xã hội cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học
5 năm
182
Hồ sơ giáo dục lao động, hướng nghiệp và dạy nghề truyền thống cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học
5 năm
183
Hồ sơ tổ chức công tác nội trú, bán trú cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học
5 năm
184
Hồ sơ theo dõi, thống kê số lượng học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học đã tốt nghiệp hằng năm tiếp tục học ở cấp học, trình độ cao hơn hoặc trở về địa phương tham gia công tác, lao động sản xuất
5 năm
 
VIII. TÀI LIỆU VỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
 
185
Danh sách các tổ chức đánh giá, kiểm định chất lượng giáo dục quốc tế được Việt Nam công nhận
20 năm
186
Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, giải thể, đổi tên, cấp, cấp lại giấy phép hoạt động, đình chỉ hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục đối với tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục
Vĩnh viễn
187
Hồ sơ giao nhiệm vụ đào tạo kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục
Vĩnh viễn
188
Hồ sơ đào tạo và cấp chứng chỉ đào tạo kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục
 
- Danh sách cấp chứng chỉ đào tạo kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục
Vĩnh viễn
- Hồ sơ đăng ký tham dự khóa đào tạo kiểm định viên
2 năm
- Bài thi, kiểm tra
1 năm
- Các tài liệu khác có liên quan đến đào tạo và cấp chứng chỉ kiểm định viên
5 năm
189
Hồ sơ tuyển chọn và cấp/cấp lại thẻ kiểm định viên kim định chất lượng giáo dục
20 năm
- Danh sách tuyển chọn và cấp/cấp lại thẻ kiểm định viên
Vĩnh viễn
- Hồ sơ đăng ký tuyển chọn
5 năm
- Bài thi tuyển chọn kiểm định viên
2 năm
- Các tài liệu khác có liên quan đến tuyển chọn và cấp/cấp lại thẻ kiểm định viên
5 năm
190
Hồ sơ thẩm định kết quả đánh giá chất lượng giáo dục và cấp giy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với cơ sở giáo dục, chương trình đào tạo
20 năm
 
IX. TÀI LIỆU VỀ VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
 
191
Hồ sơ chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
Vĩnh viễn
192
Hồ sơ cấp phôi bng tt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
Vĩnh viễn
193
Hồ sơ cấp phôi chng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
Vĩnh viễn
194
Sổ gốc cấp văn bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học   phổ thông, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
Vĩnh viễn
195
Sổ cấp bản sao văn bằng tốt nghiệp từ sổ gốc
Vĩnh viễn
196
Sổ gốc cấp chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
Vĩnh viễn
197
Sổ cấp bản sao chứng chỉ từ sổ gốc
Vĩnh viễn
198
Hồ sơ công nhận văn bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng,    đại học, thạc sĩ, tiến sĩ do cơ sở nước ngoài cấp
Vĩnh viễn
199
Hồ sơ công nhận văn bng tt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
Vĩnh viễn
 
X. TÀI LIỆU VỀ HỌC PHÍ, HỌC BỔNG, CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI HỌC
 
200
Hồ sơ xét cấp học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên
10 năm
201
Hồ sơ xét cấp học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên hệ cử tuyển
10 năm
202
Hồ sơ xét cấp học bổng chính sách đối với học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học
10 năm
203
Hồ sơ xét trợ cấp xã hội đối với sinh viên
10 năm
204
Hồ sơ xét hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và gạo cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
10 năm
205
Hồ sơ xét miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên
10 năm
206
Hồ sơ xét cấp kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên
10 năm
207
Hồ sơ xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi
10 năm
 
XI. TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC HỌC SINH, SINH VIÊN
 
208
Báo cáo đánh giá, tổng hợp tình hình đạo đức, lối sống của học sinh, sinh viên theo từng thời kỳ và năm học
Vĩnh viễn
209
Hồ sơ theo dõi, tổng hợp, thống kê và đề xuất công tác phát triển Đảng trong học sinh, sinh viên
10 năm
210
Hồ sơ khen thưởng và công nhận các danh hiệu đối với học sinh, sinh viên
 
- Cấp Bộ, cấp tỉnh
20 năm
- Cấp huyện, trường
10 năm
211
Hồ sơ kỷ luật học sinh, sinh viên
 
- Hình thức kỷ luật khiển trách
10 năm
- Hình thức kỷ luật cảnh cáo
15 năm
- Hình thức đình chỉ học tập có thời hạn
20 năm
- Hình thức buộc thôi học
Vĩnh viễn
212
Hồ sơ tổ chức, theo dõi các hoạt động liên quan đến hình thành đạo đức, lối sống trong học sinh, sinh viên
5 năm
213
Hồ sơ theo dõi, xử lý các vấn đề về an ninh, chính trị liên quan đến học sinh, sinh viên
10 năm
214
Hồ sơ tổ chức tuần sinh hoạt công dân - học sinh, sinh viên đầu khóa, đầu năm, cuối khóa học
5 năm
215
Hồ sơ tổ chức tư vấn học tập, nghề nghiệp, việc làm cho học sinh, sinh viên
5 năm
216
Hồ sơ công tác chăm sóc sức khỏe học sinh, sinh viên
5 năm
217
Hồ sơ quản lý học sinh, sinh viên nội, ngoại trú
5 năm
218
Hồ sơ học sinh, sinh viên
Trả người học sau khi ra trường
219
Hồ sơ chuyển trường đối với học sinh, sinh viên
Hết khóa
220
Sổ theo dõi học sinh chuyển đi, chuyển đến
5 năm
221
Hồ sơ xin học lại tại trường khác
Hết khóa
222
Hồ sơ Hội khỏe Phù Đổng, các giải thi đấu thể dục thể thao, văn nghệ trong học sinh, sinh viên
 
- Danh sách thí sinh đoạt giải
Vĩnh viễn
- Sổ cấp giấy chứng nhận học sinh đoạt giải
Vĩnh viễn
- Hồ sơ đăng ký dự thi
1 năm
- Các tài liệu khác có liên quan đến Hội khỏe Phù Đổng, các giải thi đấu thể dục thể thao, văn nghệ trong học sinh, sinh viên
2 năm
 
XII. TÀI LIỆU VỀ ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
 
223
Hồ sơ ký kết Hiệp định, Thỏa thuận hợp tác về việc tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài vào Việt Nam học tập
Vĩnh viễn
224
Hồ sơ thành lập, cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại giấy phép thành lập, chấm dứt hoạt động, thu hồi giấy phép thành lập đối với văn phòng     đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
Vĩnh viễn
225
Hồ sơ cho phép thành lập, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ tuyển sinh, chấm dứt hoạt động giáo dục, giải thể, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Vĩnh viễn
226
Hồ sơ cho phép mở phân hiệu, cho phép hoạt động giáo dụcđối với phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Vĩnh viễn
227
Hồ sơ bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mrộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Vĩnh viễn
228
Hồ sơ phê duyệt đề án, gia hạn đề án, đình chỉ tuyển sinh và chấm dứt chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài trình độ trung cấp, cao đẳng sư phạm, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
Vĩnh viễn
229
Hồ sơ tuyển sinh đi học nước ngoài bằng ngân sách nhà nước
Vĩnh viễn
230
Hồ sơ không trúng tuyển của ứng viên dự tuyển đi học nước ngoài bằng ngân sách nhà nước
5 năm
231
Hồ sơ tuyển sinh đi học nước ngoài bằng học bổng Hiệp định và các học bổng khác
Vĩnh viễn
232
Hồ sơ không trúng tuyển của ứng viên dự tuyển đi học nước ngoài bằng học bổng Hiệp định và các học bổng khác
5 năm
233
Hồ sơ lưu học sinh Việt Nam đi học tập ở nước ngoài và tiếp nhận về nước
Vĩnh viễn
234
Hồ sơ lưu học sinh nước ngoài vào học tại các cơ sở giáo dục của Việt Nam
20 năm
235
Hồ sơ tuyển chọnchuyên gia giáo dục đi làm việc ở nước ngoài
Vĩnh viễn
236
Hồ sơ không trúng tuyển của ứng viên dự tuyển chọn chuyên gia giáo dục đi làm việc ở nước ngoài
5 năm
237
Hồ sơ chuyên gia giáo dục đi làm việc ở nước ngoài và tiếp nhận về nước
Vĩnh viễn
238
Hồ sơ giao nhiệm vụ bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du hc
Vĩnh viễn
239
Hồ sơ cấp giấy chng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học
20 năm
240
Danh sách thống kê hàng năm lưu học sinh Việt Nam đi học tập ở nước ngoài có sử dụng ngân sách nhà nước và về nước
20 năm
 
XIII. TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC
 
241
Hồ sơ xây dựng và ban hành quy hoạch, kế hoạch phát triển viên chức, nhà giáo, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
Vĩnh viễn
242
Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
Vĩnh viễn
243
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu dùng chung, sách hướng dẫn giảng dạy, tài liệu bồi dưỡng, học liệu phục vụ công tác bồi dưỡng viên chức, nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
20 năm
244
Hồ sơ Hội đồng chức danh giáo sư cơ sở thẩm định, đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư
Vĩnh viễn
245
Hồ sơ Hội đồng chức danh giáo sư ngành, liên ngành thẩm định, đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư
Vĩnh viễn
246
Hồ sơ Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước thẩm định và quyết định công nhận chức danh giáo sư, phó giáo sư
Vĩnh viễn
247
Hồ sơ cá nhân đăng ký xét công nhận chức danh giáo sư, phó giáo sư
5 năm
248
Hồ sơ bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư
Vĩnh viễn
249
Hồ sơ miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư
Vĩnh viễn
250
Hồ sơ hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư
Vĩnh viễn
251
Hồ sơ Hội đồng cấp cơ sở thẩm định, đề nghị xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú
Vĩnh viễn
252
Hồ sơ Hội đồng cấp huyện thẩm định, đề nghị xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú
Vĩnh viễn
253
Hồ sơ Hội đồng cấp tỉnh thẩm định, đề nghị xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú
Vĩnh viễn
254
Hồ sơ Hội đồng cấp Bộ thẩm định, đề nghị xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú
Vĩnh viễn
255
Hồ sơ Hội đồng Nhà nước thẩm định, trình cấp có thẩm quyền quyết định tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú
Vĩnh viễn
256
Hồ sơ của cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú
20 năm
257
Hồ sơ giao nhiệm vụ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
Vĩnh viễn
258
Hồ sơ giao nhiệm vụ bi dưỡng và cấp chứng chỉ bi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục
Vĩnh viễn
259
Hồ sơ giao lưu cán bộ quản lý, giáo viên giỏi các cấp học toàn quốc, giáo viên tiêu biểu dạy trẻ khuyết tật, Tổng phụ trách Đội giỏi
5 năm
260
Hồ sơ thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm giỏi, cán bộ quản lý giỏi cấp trường, huyện, tỉnh
Vĩnh viễn
- Quyết định công nhận, danh sách giáo viên, cán bộ quản lý đạt danh hiệu
Vĩnh viễn
- Sáng kiến kinh nghiệm đạt giải
10 năm
- Hồ sơ đăng ký dự thi
1 năm
- Bài thi, bài thực hành
2 năm
- Các tài liệu khác có liên quan đến cuộc thi
2 năm
261
Hồ sơ tổ chức thi thăng hạng cho nhà giáo
 
- Danh sách trúng tuyển, Báo cáo kết quả
20 năm
- Hồ sơ đăng ký dự thi
5 năm
- Bài thi
5 năm
- Các tài liệu khác có liên quan đến thi
5 năm
262
Hồ sơ kiểm tra, đánh giá, xếp loại giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp
10 năm
 
XIV. TÀI LIỆU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC, ĐỒ CHƠI TRẺ EM
 
263
Hồ sơ xây dựng phương hướng, chính sách đầu tư phát triển cơ sở vật chất, thiết bị trường học, các khu đại học, phòng thí nghiệm trọng điểm, đồ chơi trẻ em trong ngành
Vĩnh viễn
264
Hồ sơ xây dựng quy hoạch, kế hoạch dài hạn, 5 năm, hàng năm về cơ sở vật chất, thiết bị trường học, các khu đại học, phòng thí nghiệm trọng điểm, đồ chơi trẻ em trong ngành
Vĩnh viễn
265
Hồ sơ xác định cơ cấu đầu tư, các chính sách đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em đảm bảo chất lượng giáo dục và đào tạo
Vĩnh viễn
266
Hồ sơ xây dựng và công bố tiêu chuẩn cơ sở về cơ sở vật chất, thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em phù hợp với yêu cầu giáo dục và tâm sinh lý lứa tuổi trẻ em
Vĩnh viễn
267
Hồ sơ xây dựng và đề nghị cấp có thẩm quyền công bố tiêu chuẩn quốc gia về cơ sở vật chất, thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em phù hợp với yêu cầu giáo dục và tâm sinh lý lứa tuổi trẻ em
Vĩnh viễn
268
Hồ sơ xây dựng cơ sở dữ liệu về đầu tư phát triển cơ sở vật chất, thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em
Vĩnh viễn
269
Hồ sơ kiểm tra và công nhận thư viện trường học đạt chuẩn
20 năm
270
Hồ sơ của cơ sở giáo dục về quản lý thư viện
 
- Các loại sổ sách: Sổ đăng ký tổng quát, đăng ký cá biệt, đăng ký sách giáo khoa, tạp chí; sổ mượn sách, cho thuê sách, thống kê bạn đọc…
5 năm
- Biên bản kiểm kê, thanh lý sách, ấn phẩm thư viện
5 năm
271
Hồ sơ của cơ sở giáo dục về quản lý, theo dõi, sử dụng thiết bị giáo dục, đồ chơi trẻ em
 
- Sổ quản lý thiết bị giáo dục, đồ chơi trẻ em:
 
+ Sổ đăng ký/danh mục thiết bị giáo dục, đồ chơi trẻ em;       Sổ nhập tài sản, công cụ, dụng cụ
20 năm
+ Sổ cho mượn và sử dụng đồ dùng dạy học; Sổ theo dõi tài sản các lớp, phòng học bộ môn
5 năm
- Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định
20 năm
- Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý thiết bị giáo dục, đồ chơi trẻ em
20 năm
 
XV. TÀI LIỆU VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG QUẢN LÝ GIÁO DỤC, DẠY VÀ HỌC
 
272
Hồ sơ xây dựng chiến lược, chính sách, kế hoạch dài hạn, hàng năm về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý giáo dục và trong dạy học
Vĩnh viễn
273
Hồ sơ tuyển chọn, thẩm định, ban hành danh mục sản phẩm công nghệ thông tin dùng trong ngành giáo dục: giáo trình tài liệu, sách tham khảo, chương trình giảng dạy, chương trình đào tạo và bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục, nội dung và chương trình học trực tuyến
10 năm
274
Hồ sơ xây dựng thư viện giáo trình điện tử, sách giáo khoa điện tử, thư viện đề thi, học liệu mở, phần mềm dạy học,       thí nghiệm ảo và phần mềm mô phỏng, khai thác sử dụng và dạy học dùng mã nguồn mở và công nghệ học điện tử
5 năm
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 10/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 07/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp

Thông tư 10/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 07/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương, Cán bộ-Công chức-Viên chức

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi