Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 736/QĐ-UBND Bình Phước 2023 TTHC ngành Giáo dục và Đào tạo
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 736/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 736/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 09/05/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
tải Quyết định 736/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC ______ Số: 736/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________ Bình Phước, ngày 09 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
__________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT ngày 27/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục Và Đào tạo tại Tờ trình số 1318/TTr-SGDĐT, ngày 05/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theò).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 11 của điểm I lĩnh vực giáo dục trung học, số thứ tự 53, 54, 55 và 56 của điểm VI lĩnh vực giáo dục và đào tạo hệ thống Quốc dân, số thứ tự 70, 71 và 72 của điểm VIII lĩnh vực thi, tuyển sinh tại khoản A.2 mục A thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phần I, Danh mục thủ tục hành chính và toàn bộ nội dung của thủ tục hành chính số thứ tự 11 (từ trang số 55 đến hết trang 57) của điểm I, lĩnh vực giáo dục trung học, số thứ tự 53, 54, 55 và 56 (từ trang số 345 đến hết trang 378) của điểm VI lĩnh vực giáo dục và đào tạo hệ thống Quốc dân, số thứ tự 70, 71 và 72 (từ trang số 461 đến hết trang 471) của điểm VIII lĩnh vực thi, tuyển sinh tại khoản A.2 mục A thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phần II Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
2. Thủ tục hành chính có số thứ tự 34, 35, 36, 37 và 38 của điểm VI lĩnh vực giáo dục và đào tạo hệ thống Quốc dân tại khoản B.2 mục B thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phần I Danh mục thủ tục hành chính và toàn bộ nội dung của các thủ tục hành chính số 34, 35, 36, 37 và 38 (từ trang 679 đến hết trang 707) của điểm VI lĩnh vực giáo dục và đào tạo hệ thống Quốc dân tại khoản B.2 mục B thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phần II Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo được ban hành kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); - CT, các PCT UBND tỉnh; - Như Điều 3; - Sở Giáo dục và Đào tạo; - LĐVP, các phòng, Trung tâm; - Lưu: VT.(KSTTHC) | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
__________
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC | ||||
1 | 1.001088.000.00.00.H10 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 6 | 4 |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỆ THỐNG QUỐC DÂN | ||||
2 | 1.004435.000.00.00.H10 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh. | 9 | 4 |
3 | 1.004436.000.00.00.H10 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số. | 15 | 4 |
4 | 1.002982.000.00.00.H10 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người. | 20 | 4 |
5 | 1.005144.000.00.00.H10 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | 26 | 4 |
III. LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH | ||||
6 | 1.005090.000.00.00.H10 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú. | 43 | 4 |
7 | 1.005098.000.00.00.H10 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông. | 48 |
|
8 | 1.005142.000.00.00.H10 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông. | 53 | 4 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỆ THỐNG QUỐC DÂN | ||||
1 | 1.004438.000.00.00.H10 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt: khó khăn. | 60 | 4 |
2 | 1.003702.000.00.00.H10 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. | 66 | 4 |
3 | 1.001622.000.00.00.H10 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo. | 75 | 4 |
4 | 1.008950.000.00.00.H10 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 82 | 4 |
5 | 1.008951.000.00.00.H10 | Hỗ trợ giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 88 | 4 |