Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 42/2023/QĐ-UBND Hà Tĩnh mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 42/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 42/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Ngọc Châu |
Ngày ban hành: | 31/10/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 42/2023/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2023/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp,
đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
_____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng; số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 về sửa đổi Thông tư số 152/2016/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 56/TTr-SLĐTBXH ngày 24 tháng 10 năm 2023 và Văn bản số 2907/SLĐTBXH-GDNN-BĐG ngày 24 tháng 7 năm 2023 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 336/BC-STP ngày 09 tháng 10 năm 2023 và Văn bản số 1198/STP- XDKT&TDTHPL ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Sở Tư pháp).
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
Mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng
áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
_______________________
A. Mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng cho người khuyết tật đào tạo tập trung tại cơ sở đào tạo chuyên biệt cho người khuyết tật
TT | Tên nghề | Số học viên/ lớp | Thời gian đào tạo (tháng) | Tổng giờ giảng | Mức chi phí đào tạo nghề |
1 | Tin học văn phòng | 20 | 6 | 750 | 3.700 |
2 | Sửa chữa điện dân dụng | 20 | 6 | 750 | 4.400 |
3 | May công nghiệp | 20 | 6 | 750 | 4.450 |
4 | Mây tre đan | 20 | 6 | 750 | 4.440 |
5 | Sửa chữa xe máy | 20 | 6 | 750 | 3.670 |
6 | Thú y | 20 | 3 | 420 | 4.170 |
7 | Kỹ thuật chăn nuôi gia súc | 20 | 3 | 420 | 4.170 |
B. Mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng cho lao động học nghề không thuộc người khuyết tật
TT | Tên nghề/nhóm nghề đào tạo | Số học viên/ lớp | Thời gian đào tạo (tháng) | Tổng số giờ giảng dạy | Mức chi phí đào tạo |
I | Nhóm nghề nông - lâm - ngư nghiệp |
|
|
|
|
1 | Bảo vệ thực vật | 35 | 2 | 280 | 2.900 |
2 | Chăn nuôi gia cầm | 35 | 2 | 280 | 2.900 |
3 | Chăn nuôi gia súc (trâu, bò/ lợn/hươu/ dê…) | 35 | 3 | 420 | 4.000 |
4 | Kỹ thuật trồng cây ăn quả có múi | 35 | 3 | 420 | 4.000 |
5 | Nuôi ong lấy mật | 35 | 2 | 280 | 2.900 |
6 | Sửa chữa, vận hành máy nông nghiệp, ngư nghiệp | 35 | 3 | 420 | 4.100 |
7 | Thú y | 35 | 3 | 420 | 3.900 |
8 | Trồng chè | 35 | 3 | 420 | 4.100 |
9 | Trồng hoa | 35 | 2 | 280 | 2.900 |
10 | Trồng rau, củ, quả | 35 | 2 | 280 | 2.900 |
II | Nhóm nghề Kỹ thuật - Công nghiệp |
|
|
|
|
11 | Điện công nghiệp | 35 | 3 | 420 | 4.000 |
12 | Điện dân dụng | 35 | 3 | 420 | 4.100 |
13 | Hàn | 35 | 3 | 420 | 4.200 |
14 | Hàn điện | 35 | 1,5 | 170 | 2.800 |
15 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 35 | 3 | 420 | 4.000 |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 35 | 3 | 420 | 4.000 |
17 | Mây tre đan | 35 | 2 | 280 | 2.600 |
18 | Sửa chữa, bảo trì xe gắn máy | 35 | 3 | 420 | 3.700 |
19 | Vận hành các loại máy công trình (xúc/ đào/ ủi….) | 35 | 3 | 420 | 4.600 |
20 | Sửa chữa máy động lực | 35 | 3 | 420 | 3.600 |
21 | Hàn MIG,MAG (1G-3G) | 35 | 2 | 160 | 5.300 |
22 | Vận hành các loại máy nâng, bốc xếp hàng | 35 | 3 | 420 | 4.500 |
23 | Tin học văn phòng | 35 | 3 | 420 | 4.100 |
III | Nhóm nghề Thương mại - Dịch vụ |
|
|
|
|
24 | Kỹ thuật pha chế các loại thức uống cho quầy Bar | 35 | 2 | 280 | 2.400 |
25 | Lái phương tiện thủy nội địa | 35 | 3 | 420 | 4.600 |
26 | Lái xe ô tô hạng B1 |
| 3 | 476 | 13.900 |
27 | Lái xe ô tô hạng B11 |
| 3,5 | 556 | 12.800 |
28 | Lái xe ô tô hạng B2 |
| 3,5 | 588 | 13.000 |
29 | Lái xe ô tô hạng C |
| 5,5 | 920 | 15.000 |
30 | May công nghiệp | 35 | 3 | 420 | 4.000 |
31 | May dân dụng | 35 | 3 | 420 | 3.800 |
32 | Nghiệp vụ bán hàng | 35 | 2 | 280 | 2.500 |
33 | Nghiệp vụ Lễ tân khách sạn | 35 | 3 | 420 | 4.300 |
34 | Sản xuất phân bón hữu cơ từ rác thải sinh hoạt | 35 | 1 | 140 | 1.700 |
35 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 35 | 3 | 420 | 3.600 |
IV | Nhóm nghề Nghệ thuật |
|
|
|
|
36 | Thanh nhạc | 35 | 3 | 300 | 4.300 |
37 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 35 | 3 | 300 | 4.300 |
38 | Hội họa | 35 | 3 | 320 | 4.300 |
39 | Nghệ thuật biểu diễn dân ca | 35 | 2 | 280 | 2.800 |
V | Nhóm nghề Sức khỏe - Làm đẹp |
|
|
|
|
40 | Chăm sóc da | 35 | 2 | 280 | 3.500 |
41 | Chăm sóc sắc đẹp | 35 | 3 | 420 | 3.600 |
42 | Nhân viên y tế thôn, bản | 35 | 3 | 420 | 3.500 |
43 | Make up cơ bản | 35 | 2 | 280 | 3.500 |
44 | Điều dưỡng | 35 | 2 | 280 | 3.500 |
45 | Xoa bóp bấm huyệt | 35 | 2 | 280 | 3.500 |
(Tổng có 45 nghề)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây