Quyết định 42/2008/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 42/2008/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 42/2008/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/07/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Liên kết đào tạo - Ngày 28/7/2008, Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo đã ban hành Quyết định số 42/2008/QĐ-BGDĐT ban hành Quy định về liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học. Theo đó, hợp đồng liên kết đào tạo phải thể hiện đầy đủ các thông tin về hoạt động diễn ra trong suốt quá trình đào tạo: Thông tin về tuyển sinh gồm: ngành nghề đào tạo; thời gian đào tạo; hình thức đào tạo; hình thức tuyển sinh; đối tượng tuyển sinh; địa điểm đặt lớp; lệ phí tuyển sinh; học phí khoá học và các khoản phí bảo hiểm (nếu có); Thông tin về quản lý người học gồm: trách nhiệm phối hợp trong việc quản lý và thực hiện các chế độ, chính sách đối với người học; việc thu học phí, lệ phí, bảo hiểm (nếu có) và trách nhiệm đền bù thiệt hại do không thực hiện được các cam kết trong hợp đồng kiên kết… Đơn vị chủ trì đào tạo được hoàn toàn chủ động trong việc tổ chức quá trình đào tạo gồm: xây dựng chương trình, chuẩn bị các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo (đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất, thiết bị); lập kế hoạch đào tạo; tổ chức tuyển sinh; phân công giảng dạy, hợp đồng thỉnh giảng; ra đề, chấm thi/kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện; xét công nhận kết quả và cấp bằng tốt nghiệp cho người học. Đơn vị phối hợp đào tạo được quyền đề xuất đơn vị chủ trì đào tạo bổ sung vào chương trình đào tạo những nội dung thiết thực, phù hợp với nhu cầu của thị trường lao động; được cử đại diện tham gia quản lý, nhận xét, đánh giá người dạy và người học theo thỏa thuận trong hợp đồng liên kết đào tạo. Các bên tham gia liên kết phải thông báo công khai và đầy đủ các thông tin về kỳ tuyển sinh trên các phương tiện thông tin đại chúng về: số lượng, đối tượng, vùng tuyển, hình thức, lệ phí, địa điểm, lịch và những thông tin có liên quan như: ngành nghề, thời gian, hình thức, học phí, tiền mua tài liệu và các phí bảo hiểm (nếu có). Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 42/2008/QĐ-BGDĐT tại đây
tải Quyết định 42/2008/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số: 42/2008/QĐ-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định về liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Chuyên nghiệp, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ (để báo cáo); - UB VHGDTNTN và NĐ (để báo cáo); - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL); - Kiểm toán Nhà nước; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ GD&ĐT; - Như Điều 3 (để thực hiện); - Lưu: VT, PC, GDCN. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG THƯỜNG TRỰC
(đã ký)
Bành Tiến Long |
Về liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
QUY ĐỊNH CHUNG
Văn bản này quy định về liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học, bao gồm: điều kiện, hồ sơ, quy trình thực hiện liên kết đào tạo; quyền hạn và trách nhiệm của các bên tham gia liên kết đào tạo; quản lý hoạt động liên kết đào tạo; thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm.
Trong văn bản này các từ ngữ được hiểu như sau:
- Thông tin về tuyển sinh gồm: ngành nghề đào tạo; thời gian đào tạo; hình thức đào tạo; hình thức tuyển sinh; đối tượng tuyển sinh; địa điểm đặt lớp; lệ phí tuyển sinh; học phí khoá học và các khoản phí bảo hiểm (nếu có).
- Thông tin về đào tạo gồm: kế hoạch thực hiện chương trình đào tạo của khoá học; phân công giảng dạy, tổ chức thi, kiểm tra đánh giá, cấp bằng tốt nghiệp.
- Thông tin về quản lý người học gồm: trách nhiệm phối hợp trong việc quản lý và thực hiện các chế độ, chính sách đối với người học; việc thu học phí, lệ phí, bảo hiểm (nếu có) và trách nhiệm đền bù thiệt hại do không thực hiện được các cam kết trong hợp đồng kiên kết.
ĐIỀU KIỆN, HỒ SƠ, QUY TRÌNH THỰC HIỆN LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
Đối với các khoá liên kết đào tạo cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng, đại học, địa điểm đặt lớp phải là các trường, các trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh.
Đối với các khoá liên kết đào tạo cấp bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, địa điểm đặt lớp phải là các trường, các trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh và trung tâm giáo dục thường xuyên cấp huyện.
Hồ sơ mở lớp liên kết đào tạo của đơn vị chủ trì đào tạo gồm có:
QUYỀN HẠN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN THAM GIA LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
- Thông báo công khai và đầy đủ các thông tin về kỳ tuyển sinh trên các phương tiện thông tin đại chúng về: số lượng, đối tượng, vùng tuyển, hình thức, lệ phí, địa điểm, lịch và những thông tin có liên quan như: ngành nghề, thời gian, hình thức, học phí, tiền mua tài liệu và các phí bảo hiểm (nếu có);
- Tổ chức tuyển sinh theo các quy định hiện hành về công tác tuyển sinh đối với từng trình độ đào tạo.
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
THANH TRA, KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Trong quá trình liên kết đào tạo, nếu các đối tác liên kết vi phạm những quy định tại văn bản này, tuỳ theo mức độ vi phạm có thể bị xử lý như sau:
MẪU 1.
DANH SÁCH NHÀ GIÁO THAM GIA GIẢNG DẠY VÀ CÁN BỘ
BỘ, NGÀNH (UBND tỉnh, TP) ....... ............................................................ TRƯỜNG: ......................................... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH SÁCH NHÀ GIÁO THAM GIA GIẢNG DẠY VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ
Khoá liên kết đào tạo : ................ (1) .......................
Ngành/chuyên ngành: .....................................................................................
Thời gian đào tạo: ...........................................................................................
Địa điểm đặt lớp: ............................................................................................
1. Giảng viên, giáo viên cơ hữu (theo thứ tự từng môn)
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn(2) |
Nghiệp vụ sư phạm(3) |
Giảng dạy môn |
Số năm đã tham gia giảng dạy |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
2. Giảng viên, giáo viên thỉnh giảng (theo thứ tự từng môn)
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn(2) |
Nghiệp vụ sư phạm(3) |
Giảng dạy môn |
Số năm đã tham gia giảng dạy |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
3. Cán bộ quản lý tại cơ sở đặt lớp (theo thứ tự từng môn)
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn(2) |
Chức vụ / chức danh |
Công việc quản lý(4) |
Đơn vị công tác |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
............., ngày tháng năm 20.....
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Hiệu trưởng (ký tên, đóng dấu) |
* Chú dẫn:
(1) Ghi rõ đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp
(2) Ghi theo tên của bằng tốt nghiệp
(3) Chứng chỉ Sư phạm (bâc:...);
(4) Ghi rõ: Quản lý về công việc gì? Ví dụ: “Quản lý HS, SV..)
MẪU 2.
BẢNG KÊ CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ PHỤC VỤ LIÊN KẾT
BỘ, NGÀNH (UBND tỉnh, TP) ....... ............................................................ TRƯỜNG: ......................................... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BẢNG KÊ
CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ PHỤC VỤ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
Ngành/chuyên ngành đào tạo: ........................................................................
Địa điểm đặt lớp: ............................................................................................
1. Phòng học, thực hành và các loại thiết bị, máy móc hiện có:
TT |
Tên loại |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tình trạng |
1 |
Phòng học lý thuyết |
|
|
|
|
- Máy.............. |
|
|
|
|
............. |
|
|
|
2 |
Phòng thực hành |
|
|
|
|
- Máy.............. |
|
|
|
|
............. |
|
|
|
3 |
Phòng máy vi tính |
|
|
|
|
Số lượng máy tính/phòng |
|
|
|
4 |
Phòng học nghe nhìn |
|
|
|
|
- Máy .............. |
|
|
|
2. Cơ sở thực hành, thực tập (Đơn vị tính là: xưởng, vườn, trạm, trại, sõn bói..)
TT |
Cơ sở thực hành, thực tập(1) |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tình trạng |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
* Ghi chú: (1) Ghi rõ cơ sở phụ vụ thực tập gì? Ví dụ: “Cơ sở thực nghiệp vụ lễ tân”
3. Thư viện và học liệu (giáo trình, sách, tài liệu tham khảo, phần mềm máy tính..)
....................................................................................................................................................
4. Các điều kiện khác (do hợp đồng liên kết với doanh nghiệp hoặc cơ sở khác)
- Tên đơn vị liên kết (cung ứng các điều kiện): ....................................................................................................................................................
- Hợp đồng liên kết (số..., ngày... tháng... năm...):
....................................................................................................................................................
.........., ngày tháng năm 200...
Hiệu trưởng
(ký tên, đóng dấu)
MẪU 3.
BÁO CÁO THỐNG KÊ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN LIÊN KẾT ĐÀO TẠO (dùng cho các trường)
BỘ, NGÀNH (UBND tỉnh, TP) .................... TRƯỜNG: ...................................................... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............, ngày tháng năm 200… |
BÁO CÁO THỐNG KÊ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
Năm: ..................
TT |
Ngành/chuyên ngành đào tạo |
Đối tác liên kết |
Thực hiện chỉ tiêu |
Số lượng học sinh đang liên kết trong năm |
Địa điểm đặt lớp |
|||||
Đăng ký |
Thực hiện |
Tổng số |
Tuyển mới |
Bỏ học |
Bảo lưu kết quả(1) |
Tốt nghiệp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ và tên) |
HIỆU TRƯỞNG (THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ) (Ký tên, đóng dâu) |
MẪU 4.
BÁO CÁO THỐNG KÊ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN LIÊN KẾT ĐÀO TẠO (dùng cho các sở giáo dục và đào tạo)
UBND tỉnh (TP) ................................ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: ................................. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............, ngày tháng năm 200… |
BÁO CÁO THỐNG KÊ TÌNH HÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
Năm: ..................
TT |
Tên đơn vị chủ trì đào tạo |
Tên đơn vị phối hợp đào tạo |
Hình thức liên kết |
Thực hiện hỉ tiêu |
Số lượng học sinh đang liên kết trong năm |
Số HS đào tạo tại |
|||||||
Chính quy |
VL VH |
Đăng ký |
Thực hiện |
Tổng số |
Tuyển mới |
Bỏ học |
Bảo lưu kết quả(1) |
Tốt nghiệp |
Trong trường |
Ngoài trường |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ và tên) |
GIÁM ĐỐC SỞ (Ký tên, đóng dâu) |
MẪU 5.
PHIẾU THEO DÕI THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
PHIẾU THEO DÕI
THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
(Dùng cho công tác quản lý)
Tên trường (chủ trì đào tạo): ..................................................................................
Tên đơn vị quản lý trực tiếp trường: ......................................................................
Ngành/chuyên ngành đào tạo: ...............................................................................
Địa điểm đặt lớp: ...................................................................................................
I. Hồ sơ đăng ký liên kết đào tạo
TT |
Nội dung |
Tình trạng |
|
Đúng |
Chưa đúng |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Nội dung Tờ trình đăng ký liên kết đào tạo: |
|
|
- Lý do liên kết đào tạo (nhu cầu của xã hội, địa phương, của người học...) đối với ngành định liên kết đào tạo |
* |
* |
|
- Tên và mã số của ngành định liên kết đào tạo |
* |
* |
|
- Mục đích của liên kết đào tạo khoá học |
* |
* |
|
- Thời điểm mở khoá liên kết đào tạo (từ năm học nào) |
200.... - 200... |
||
2. |
Các điều kiện đảm bảo quy định về đăng ký liên kết đào tạo |
|
|
a) Tư cách pháp nhân của các đối tác (Điều 5, Quy định LKĐT) |
|
|
|
- Đơn vị chủ trì đào tạo |
* |
* |
|
- Đơn vị phối hợp đào tạo |
* |
* |
|
b) Điều kiện đăng ký (Điều 5, Quy định LKĐT) |
|
|
|
- Đơn vị chủ trì đào tạo |
* |
* |
|
- Đơn vị phối hợp đào tạo |
* |
* |
|
c) Quy trình thực hiện đăng ký liên kết đào tạo |
* |
* |
|
d) Nội dung hợp đồng liên kết đào tạo |
* |
* |
|
3. |
Các điều kiện (ban đầu) đảm bảo chất lượng đào tạo |
|
|
a) Danh sách giảng viên, giáo viên tham gia đào tạo |
* |
* |
|
b) Chương trình đào tạo |
* |
* |
|
c) Đề cương chi tiết của học phần |
* |
* |
|
d) Bảng kê cơ sở vật chất phục vụ đào tạo ( Mẫu 2, phụ lục) |
* |
* |
|
e) Hợp đồng thỉnh giảng (nếu có) |
* |
* |
|
g) Các văn bản khác liên quan tới việc liên kết đào tạo (nếu có) |
* |
* |
|
4 |
Ý kiến bằng văn bản của cơ quan chủ quản |
* |
* |
5 |
Thực hiện quy trình đăng ký liên kết đào tạo |
* |
* |
II. Kết luận của cán bộ xử lý hồ sơ (Bộ, ngành, Sở GD&ĐT)
………………………………………………………………………………………………..........………………………………………………………………………………………………..........………………………………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………………………….......... ………………………………………………………………………………………………..........………………………………………………………………………………………………..........
............., ngày tháng năm 200....
Cán bộ xử lý hồ sơ
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Điện thoại liên lạc của CB xử lý hồ sơ liên kết đào tạo: ......................................................
* Ghi chú:
Cán bộ xử lý hồ sơ liên kết đào tạo đối chiếu hiện trạng hồ sơ của trường với thủ tục, quy trình để đánh dấu và kết luận “P “ vào cột (3) hoặc (4) ở mục I và ghi kết luận xử lý.