- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND về chế độ chính sách với Trường THPT chuyên Quốc Học Huế
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 28/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
11/05/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 28/2016/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 28/2016/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ------- Số: 28/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 05 năm 2016 |
| STT | Thành tích | Mức thưởng (đồng) | |||
| Kỳ thi quốc tế | Kỳ thi khu vực quốc tế | Kỳ thi quốc gia | Kỳ thi cấp tỉnh | ||
| 1 | Giải nhất | 60.000.000 | Bằng 70% tương ứng từng mức của giải quốc tế | 20.000.000 | 2.000.000 |
| 2 | Giải nhì | 30.000.000 | 10.000.000 | 1.000.000 | |
| 3 | Giải ba | 20.000.000 | 7.000.000 | 600.000 | |
| 4 | Bằng khen | 7.000.000 | | | |
| 5 | Giải khuyến khích | | 5.000.000 | 300.000 | |
| STT | Thành tích | Mức thưởng |
| 1 | Đạt giải toàn cuộc cấp quốc gia, khu vực quốc tế hoặc quốc tế | Bằng mức giải tương ứng của giải các môn văn hóa quốc gia, khu vực quốc tế hoặc quốc tế. |
| 2 | Đạt giải lĩnh vực cấp quốc gia, khu vực quốc tế hoặc quốc tế | Bằng 70% mức giải tương ứng của giải các môn văn hóa quốc gia, khu vực quốc tế hoặc quốc tế. |
| 3 | Đạt giải cấp tỉnh | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo quyết định mức thưởng trong phạm vi ngân sách được giao hàng năm nhưng không vượt quá 50% lần mức giải thưởng cấp tỉnh các môn văn hóa đối với giải cá nhân; đối với giải tập thể không quá 2 lần giải cá nhân. |
| STT | Thành tích | Mức thưởng |
| 1 | Đạt giải viết thư cấp quốc tế UPU | Bằng mức giải tương ứng của các môn văn hóa cấp quốc tế. |
| 2 | Đạt giải trong cuộc thi chung kết năm Đường lên đỉnh Olympia | Bằng mức giải tương ứng của các môn văn hóa cấp quốc gia. |
| STT | Thành tích | Mức thưởng |
| 1 | Giải quốc gia máy tính cầm tay | Bằng 15% mức giải thưởng tương ứng cấp quốc gia các môn văn hóa. |
| 2 | Giải quốc gia thi Violympic Toán, Tiếng Anh trên internet; Olympic "Tài năng tiếng Anh" | Bằng 10% mức giải thưởng tương ứng cấp quốc gia các môn văn hóa |
| 3 | Giải cấp tỉnh | Các đơn vị có học sinh đạt giải tự cân đối trong ngân sách thường xuyên và học phí của đơn vị để thưởng cho học sinh nhưng tối đa không vượt quá mức tương ứng các giải văn hóa cấp tỉnh |
| STT | Thành tích | Mức hưởng (học sinh/tháng) |
| 1 | Học sinh có điểm môn chuyên của học kỳ xét, cấp học bổng đạt từ 8,5 đến dưới 9,0 | Bằng 0,25 mức lương cơ sở |
| 2 | Học sinh có điểm môn chuyên của học kỳ xét, cấp học bổng đạt từ 9,0 trở lên | Bằng 0,4 mức lương cơ sở |
| 3 | Học sinh đạt giải khuyến khích cấp quốc gia | Bằng 0,5 mức lương cơ sở |
| 4 | Học sinh đạt giải ba cấp quốc gia | Bằng 0,6 mức lương cơ sở |
| 5 | Học sinh đạt giải nhì cấp quốc gia | Bằng 0,7 mức lương cơ sở |
| 6 | Học sinh đạt giải nhất cấp quốc gia, các giải từ khuyến khích trở lên cấp khu vực quốc tế và quốc tế | Bằng 1 lần mức lương cơ sở |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Cao |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!