Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2476/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Chương trình đào tạo chuyên ngành Y học cổ truyền cho đối tượng có bằng y sỹ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2476/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2476/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Tiến |
Ngày ban hành: | 12/07/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2476/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ------- Số: 2476/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ GD&ĐT; - Lưu: VT-K2ĐT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Kim Tiến |
(Ban hành theo Quyết định số 2476 /QĐ-BYT ngày 12 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Nội dung | Số tiết | ĐVHT | Số tuần |
1 | Các học phần chuyên môn | 225 | 14 | 10 |
2 | Thực tập nghề nghiệp | 240 | 9 | 8 |
3 | Thực tập tốt nghiệp | 240 giờ | 4 | 6 |
4 | Ôn và thi tốt nghiệp | | | 2 |
| Tổng số | 705 | 27 | 26 |
TT | Tên học phần | Số ĐVHT | Số Tiết | ||||
TS | LT | TH | TS | LT | TH | ||
1 | Lý luận Y học cổ truyền | 3 | 3 | 0 | 45 | 45 | 0 |
2 | Châm cứu và các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc | 6 | 3 | 3 | 135 | 45 | 90 |
3 | Đông dược và Bào chế đông dược | 5 | 4 | 1 | 90 | 60 | 30 |
4 | Bệnh học Nội - Nhi Y học cổ truyền | 5 | 3 | 2 | 105 | 45 | 60 |
5 | Bệnh học Ngoại - Sản Y học cổ truyền | 4 | 2 | 2 | 90 | 30 | 60 |
6 | Thực tập tốt nghiệp | 4 | 0 | 4 | 240 | 0 | 240 |
| Tổng cộng | 27 | 15 | 12 | 705 | 225 | 480 |
TT | Tên bài học | Số tiết | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Học thuyết âm dương và ứng dụng trong Y học cổ truyền | 4 | 4 | |
2 | Học thuyết Ngũ hành và ứng dụng trong Y học cổ truyền | 4 | 4 | |
3 | Chức năng tạng phủ và sự quan hệ giữa các tạng phủ | 4 | 4 | |
4 | Các hội chứng bệnh trong Y học cổ truyền | 8 | 4 | 4 |
5 | Nguyên nhân gây bệnh theo lý kuận Y học cổ truyền | 4 | 4 | |
6 | Tứ chẩn | 8 | 4 | 4 |
7 | Bát cương | 6 | 4 | 2 |
8 | Tinh - Khí - Thần - Huyết - Tân dịch | 3 | 3 | |
9 | Những nguyên tắc và các phương pháp chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 4 | 2 | 2 |
| Tổng số | 45 | 33 | 12 |
TT | Tên bài học | Số tiết | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Đại cương về châm cứu và các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc | 2 | 2 | |
2 | Đại cương về kinh lạc, huyệt vị | 2 | 2 | |
3 | Kinh phế, kinh đại trường | 2 | 2 | |
4 | Kinh tỳ, kinh vị | 2 | 2 | |
5 | Kinh tâm, kinh tiểu trường | 2 | 2 | |
6 | Kinh thận, kinh bàng quang | 2 | 2 | |
7 | Kinh tâm bào, kinh tam tiêu | 2 | 2 | |
8 | Kinh can, kinh đởm | 2 | 2 | |
9 | 12 kinh cân | 2 | 2 | |
10 | Huyệt ngoài kinh | 1 | 1 | |
11 | Xác định huyệt vị trên người | 4 | | 4 |
12 | Chọn huyệt, phối huyệt | 4 | | 4 |
13 | Kỹ thuật châm cứu | 6 | 2 | 4 |
14 | Điện châm, thuỷ châm | 4 | | 4 |
15 | Đại cương về xoa bóp, bấm huyệt và luyện tập dưỡng sinh | 2 | 2 | |
16 | Các kỹ thuật xoa bóp, bấm huyệt | 8 | 4 | 4 |
17 | Vận động cơ khớp | 4 | 2 | 2 |
18 | Xoa bóp, bấm huyệt theo vùng trên cơ thể | 4 | 2 | 2 |
19 | Luyện thở, luyện tinh thần | 4 | 2 | 2 |
20 | Điều trị một số bệnh chứng thường gặp bằng châm cứu và các phương pháp không dùng thuốc | 16 | 12 | 4 |
21 | Thực hành châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt trên lâm sàng | 60 | | 60 |
Tổng số | 135 | 45 | 90 |
TT | Tên bài học | Số tiết | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Đại cương về thuốc Đông dược | 4 | 4 | |
2 | Thuốc giải biểu | 4 | 4 | |
3 | Thuốc thanh nhiệt | 4 | 4 | |
4 | Thuốc lợi thuỷ, trừ hàn | 2 | 2 | |
5 | Thuốc trừ phong thấp | 2 | 2 | |
6 | Thuốc bình can, an thần | 2 | 2 | |
7 | Thuốc chỉ khái, trừ đàm | 2 | 2 | |
8 | Thuốc cố sáp | 2 | 2 | |
9 | Thuốc tiêu thực, tả hạ | 2 | 2 | |
10 | Thuốc lý khí | 2 | 2 | |
11 | Thuốc hành huyết | 2 | 2 | |
12 | Thuốc chỉ huyết | 2 | 2 | |
13 | Thuốc bổ | 4 | 4 | |
14 | Bài thuốc cổ phương | 16 | 14 | 2 |
15 | Các bài thuốc thừa kế của địa phương | 8 | 8 | |
16 | Phương pháp làm mềm và thái phiến dược liệu | 2 | 2 | 0 |
17 | Các phương pháp sao dược liệu | 3 | 1 | 2 |
18 | Các phương pháp sao tẩm dược liệu | 3 | 1 | 2 |
19 | Nhận biết cây thưốc tươi tại vườn thuốc | 8 | 0 | 8 |
20 | Nhận biết các vị thuốc khô tại phòng thực tập | 16 | 0 | 16 |
| Tổng số | 90 | 60 | 30 |
TT | Tên bài học | Số tiết | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Bệnh tim mạch: - Tăng huyết áp | 2 2 | 2 2 | |
2 | Bệnh hô hấp: - Viêm phế quản cấp và mãn - Hen phế quản - Viêm họng | 6 2 2 2 | 6 2 2 2 | |
3 | Bệnh tiêu hoá: - Viêm gan vi rút cấp, mãn - Viêm đại tràng | 4 2 2 | 4 2 2 | |
4 | Bệnh tiết niệu: - Viêm cầu thận cấp, mãn - Viêm bàng quang cấp, mãn | 4 2 2 | 4 2 2 | |
5 | Bệnh thần kinh, cơ, xương, khớp: - Viêm khớp dạng thấp (chứng tý) - Đau thần kinh toạ - Liệt dây thần kinh số 7 ngoại biên - Đau vai gáy, đau thần kinh liên sườn - Tai biến mạch máu não - Thoái hoá khớp | 12 2 2 2 2 2 2 | 12 2 2 2 2 2 2 | |
6 | Bệnh nội tiết, chuyển hoá: - Đái tháo đường - Bệnh gout - Rối loạn chuyển hoá Lipid | 6 2 2 2 | 6 2 2 2 | |
7 | Hư lao | 3 | 3 | |
8 | Bệnh truyền nhiễm: - Quai bị - Sốt xuất huyết - Cảm mạo | 4 1 2 1 | 4 1 2 1 | |
9 | Bệnh nhi khoa: - Tiêu chảy mãn ở trẻ em - Suy dinh dưỡng | 4 2 2 | 4 2 2 | |
10 | Thực tập lâm sàng | 80 | 0 | 60 |
Tổng số | 105 | 45 | 60 |
TT | Tên bài học | Số tiết | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Bệnh ngoại khoa: - Mụn nhọt, viêm cơ - Chàm, dị ứng - Sỏi thận, sỏi tiết niệu - Trĩ - Vết thương phần mềm - Bong gân, sai khớp | 12 2 2 2 2 2 2 | 12 2 2 2 2 2 2 | |
2 | Bệnh phụ khoa: - Rối loạn kinh nguyệt - Thống kinh - Thiếu sữa, tắc tia sữa - Khí hư - Đại cương về Hiếm muộn - Đại cương về Nam học | 20 2 2 2 2 6 4 | 20 2 2 2 2 6 4 | |
3 | Thực tập lâm sàng | 60 | 0 | 60 |
Tổng số | 90 | 30 | 60 |
TT | Nội dung thực tập | Chỉ tiêu tay nghề |
1 | Tiếp cận với Trạm y tế để tìm hiểu về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức hoạt động của Trạm Y tế cơ sở và chức trách, nhiệm vụ của các nhân viên Trạm Y tế. | 1 bản Báo cáo |
2 | Tìm hiểu về mô hình bệnh tật và thực tế sử dụng YHCT của nhân dân trong xã. | 1 bản Báo cáo |
3 | Tiếp nhận người bệnh đến khám và điều trị | 8 lần |
4 | Khám, phát hiện triệu chứng và làm bệnh án một số bệnh Nội khoa theo Y học cổ truyền | 4 lần |
5 | Khám, phát hiện triệu chứng và làm bệnh án một số bệnh Ngoại khoa theo Y học cổ truyền | 4 lần |
6 | Khám, phát hiện triệu chứng và làm bệnh án một số bệnh Phụ khoa theo Y học cổ truyền | 4 lần |
7 | Khám, phát hiện triệu chứng và làm bệnh án một số bệnh Nhi khoa theo Y học cổ truyền | 4 lần |
8 | Làm bệnh án và lập kế hoạch điều trị các bệnh thông thường bằng phương pháp châm cứu (tai biến mạch máu não, đau thần kinh toạ, liệt giây VII ngoại biên, đau lưng, đau vai gáy, suy nhược thần kinh, đau khớp, chắp, lẹo... ) | 4 lần |
9 | Chuẩn bị dụng cụ và thao tác châm cứu trên người bệnh | 4 lần |
10 | Xoa bóp, bấm huyệt điều trị các bệnh thông thường (đau lưng cấp, đau vai gáy, đau đầu, liệt nửa người, đau thần kinh toạ ...). | 4 lần |
11 | Hướng dẫn tập dưỡng sinh (các động tác cơ bản) | 2 lần |
12 | Tư vấn, giáo dục sức khoẻ cho người bệnh và gia đình của họ | 4 lần |
13 | Tham gia xây dựng vườn thuốc nam, thu hái, chế biến, bảo quản thuốc Đông dược tại trạm y tế | 2 lần |
14 | Lập danh mục các loại thuốc YHCT, cây, con làm thuốc hiện đang sử dụng tại Trạm Y tế và các hộ gia đình | 1 bản Báo cáo |
15 | Tư vấn, hướng dẫn người bệnh và người nhà của họ về sử dụng YHCT khi đến khám, chữa bệnh tại Trạm Y tế | 6 lần |
16 | Ghi chép, sắp xếp hồ sơ, sổ sách, thuốc và dụng cụ tại cơ sở thực tập | 4 lần |