Quyết định 1723/QĐ-BGDĐT 2024 Danh mục đề tài khoa học và công nghệ thực hiện Chương trình phát triển Khoa học cơ bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1723/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1723/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/06/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1723/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ Số: 1723/QĐ-BGDĐT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Danh mục đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ
năm 2025 thực hiện Chương trình phát triển Khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hóa
học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển
giai đoạn 2017-2025
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 562/QĐ-TTg ngày 25/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hóa học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giai đoạn 2017-2025;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét kết quả thẩm định nội dung và kinh phí đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025 thực hiện Chương trình phát triển khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hóa học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giai đoạn 2017-2025 gồm 15 đề tài, tổng kinh phí 9.580 triệu đồng (NSNN: 9.580 triệu đồng; nguồn khác: 0 triệu đồng), danh mục kèm theo.
Điều 2. Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn các tổ chức, cá nhân triển khai thực hiện đề tài nêu ở Điều 1 theo quy định quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ ban hành tại Thông tư số 11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các tổ chức chủ trì và chủ trì nhiệm đề tài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Văn Phúc |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
DANH MỤC Đề TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP Bộ THựC HIỆN NĂM 2025-2026
Thực hiện Chương trình phát triển Khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hóa học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giai đoạn 2017-2025 (Chương trình 562)
(Kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ trường Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Mục tiêu |
Sản phẩm |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng |
NSNN |
Khác |
||||||
1 |
Chế tạo và nghiên cứu tính chất quang xúc tác diệt khuẩn của màng mỏng TiO2 phủ trên gạch men |
- Chế tạo được màng mỏng TiO2 trên các nền vật liệu kính thủy tinh, gạch men - Gạch men phủ màng mỏng TiO2 được tạo ra có tính kháng khuẩn, có khả năng chống trầy xước |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 bài báo được chấp nhận đăng trên tạp chí khoa học có trong chỉ mục trích dẫn của Wó, xếp hạng Q2 - 01 bài báo được chấp nhận đăng trên tạp chí khoa học có trong chỉ mục trích dẫn của Scopus, xếp hạng Q3; - 01 bài báo được đăng trên tạp chí khoa học trong nước được HĐGSNN tính 0,5 điểm. 2. Sản phẩm đào tạo - Đào tạo 01 thạc sĩ (luận văn theo hướng nghiên cứu của để tài và được bảo vệ thành công). 3. Sản phẩm ứng dụng - Quy trình chế tạo màng mỏng TiO2 trên bề mặt gạch men với quy mô sản xuất pilot. - 10m2 gạch men cao cấp phủ màng mỏng nano TiO2 có khả năng quang xúc tác diệt khuẩn, có độ cứng bề mặt cao (độ cứng Mohs>7) |
Đại học Huế |
TS. Lê Quang Tiến Dũng |
700 |
700 |
0 |
2 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu Graphene/TiO2, Graphene/ZnO bằng phương pháp điện hóa ứng dụng xử lý Cr(VI)và chất hữu cơ khó phân hủy trong môi trường nước |
- Chế tạo được các vật liệu quang xúc tác Graphene/TiO2, Graphene/ZnO bằng phương pháp điện hóa. - Ứng dụng vật liệu xử lý được Cr(VI)và chất hữu cơ khó phân hủy trong môi trường nước bằng công nghệ quang xúc tác. |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 bài báo được chấp nhận đăng trên tạp chí khoa học có trong chỉ mục trích dẫn của WoS, xếp hạng Q1 -01 bài báo được chấp nhận đăng trên tạp chí khoa học có trong chỉ mục trích dẫn của WoS, xếp hạng Q2 - 01 bào báo được đăng trên tạp chí khoa học trong nước HĐGSNN tính 0,75 điểm 2. Sản phẩm đào tạo: - Hỗ trợ đào tạo 01 nghiên cứu sinh theo hướng nghiên cứu của đề tài; 3. Sản phẩm ứng dụng: - 100 g vật liệu Graphene/TiO2. - 100 g vật liệu Graphene/ZnO. - 01 mô hình quang xúc tác với quy mô phòng thí nghiệm phục vụ cho đào tạo đại học, sau đại học. - 01 quy trình chế tạo vật liệu Graphene/TiO2 và Graphene/ZnO bằng công nghệ điện hóa. - 01 quy trình xử lý CR (VI) và chất hữu cơ khó phân hủy trong môi trường nước. 4. Các sản phẩm khác: - 01 bằng sáng chế/giải pháp hữu ích được chấp nhận đơn hợp lệ |
Đại học Thái Nguyên |
ThS/NCS Nguyễn Thị Khánh Vân |
700 |
700 |
0 |
3 |
Tổng hợp vật liệu hai chiều MoS2 sử dụng dung dịch nền nước khử ion kết hợp công nghệ in phun và nghiên cứu ứng dụng MoS2 trong transistor màng mỏng |
- Nghiên cứu chế tạo thành công vật liệu hai chiều MOS2 bằng phương pháp dung dịch nền dung môi chứa nước khử ion kết hợp công nghệ in phun (EHD jet printinh) để tạo các đường MOS2 nhỏ gọn. - Nghiên cứu ứng dụn của MOS2 (hoặc TMDC khác) trong transistor màng mỏng thông qua việc chế tạo thành công TFTs và phân tích đánh giá các thông số điện của TFTs trong đó MOS2 ( hoặc TMDC khác) đóng vai trò lớp bán dẫn. |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 bài báo được chấp nhận đăng trên tạp chí khoa học có trong chỉ mục trích dẫn của WoS, xếp hạng Q1. - 01 bài báo được chấp nhận đăng trên tạp chí khoa học có trong chỉ mục trích dẫn của WoS, xếp hạng Q2. - 01 bài báo được đăng trên tạp chí khoa học trong nước được HĐGSNN tính 0,5 điểm 2. Sản phẩm đào tạo: - Đào tạo 01 thạc sĩ (luận văn theo hướng nghiên cứu của đề tài và được bảo vệ thành công). 3. Sản phẩm ứng dụng: - 01 bộ thông số in hoa văn MoS2 dạng đường sử dụng hệ EHD jet printing. - 01 quy trình công nghệ chế tạo vật liệu hai chiều MoS2 (được hội đồng cấp cơ sở thông qua). - 01 quy trình công nghệ chế tạo MoS2 transistor màng mỏng (được hội đồng cấp cơ sở thông qua). - 01 mẫu chứa các đường in MoS2 trên đế Si wafer. - 01 mẫu chứa các MoS2 TFTs trên đế Si wafer. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS. Cấn Thị Thu Thủy |
600 |
600 |
0 |
4 |
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng trùng hợp gốc bằng phương pháp hóa hóa học tính toán |
- Đánh giá cơ chế và động học của quá trình tổng hợp một số polymer từ các dẫn xuất của ethylen, acrylic acid, styren,.. bằng phản ứng trùng hợp gốc. - Đánh giá ảnh hưởng của dung môi, cấu trúc hóa học, pH của môi trường đến quá trình trùng hợp. - Đánh giá cơ chế, động học quá trình ổn hóa của một số chất ổn hóa. |
1. Sản phẩm khoa học: - 02 bài báo được chấp nhận đăng trên tạp chí khoa học có trong chỉ mục trích dẫn của WoS,trong đó 01 bài Q1 và 01 bài Q2 (Scimago); - 01 bài báo được đăng trên tạp chí khoa học trong nước được HĐGSNN tính điểm từ 0,5 trở lên; 2. Sản phẩm đào tạo: - Hỗ trợ đào tạo 01 thạc sĩ (luận văn theo hướng nghiên cứu của đề tài và được bảo vệ thành công). 3. Sản phẩm ứng dụng: - 01 Báo cáo về cơ chế và động học của quá trình polymer hóa đối với phản ứng trùng hợp gốc tự do từ các dẫn xuất của ethylen, acrylic acid, styren,...; - 01 báo cáo về ảnh hưởng của môi trường (dung môi, pH, cấu trúc hóa học) đến phản ứng trùng hợp. |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Mai Văn Bảy |
500 |
500 |
0 |
5 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính kháng viêm, hạ đường huyết của một số loài thực vật thuộc chi Clerodendrum ở Việt Nam |
Xác định được thành phần hóa học và hoạt tính kháng viên, hạ đường huyết của ít nhất 03 loài thực vật thuộc chi Clerodendrum và tuyển chọn được các hợp chất tiềm năng ứng dụng trong y dược |
1. Sản phẩm khoa học: - 02 bài báo được chấp nhận đăng trên tạp chí khoa học có trong chỉ mục trích dẫn của WoS, xếp hạng Q2 (Scimago); - 01 bài báo được đăng trên tạp chí khoa học trong nước được HĐGSNN tính điểm từ 0,5 trở lên; 2. Sản phẩm đào tạo: - Hỗ trợ đào tạo 01 thạc sĩ (luận văn theo hướng nghiên cứu của đề tài và được bảo vệ thành công). 3. Sản phẩm ứng dụng: - 01 quy trình tách chiết và phân lập các hợp chất tinh sạch có hoạt tính kháng viêm và hạ đường huyết từ 01 cây thuộc chi Clerodendrum. |
Đại học Huế |
TS. Nguyễn Thị Xuân Thu |
500 |
500 |
0 |
6 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính chống xơ vữa động mạnh Xuyên tâm thảo ( Canscora lucidissima) |
Xác định được thành phần hóa học, hoạt tính sinh học và bào chế một số sản phẩm dạng nano có tác dụng chống xơ vữa động mạch từ loài Xuyên tâm thảo ( Canscora lucidissima) |
1. Sản phẩm khoa học: - 02 bài báo được chấp nhận đăng trên tạp chí khoa học có trong chỉ mục trích dẫn của WoS, xếp hạng Q1/Q2 (Scimago); - 02 bài báo được đăng trên tạp chí khoa học trong nước được HĐGSNN tính điểm từ 0,5 điểm trở lên; 2. Sản phẩm đào tạo: - Hỗ trợ đào tạo 01 thạc sĩ (luận văn theo hướng nghiên cứu của đề tài và được bảo vệ thành công). 3. Sản phẩm ứng dụng: - 01 quy trình bào chế sản phẩm nano có hoạt tính từ cây Xuyên tâm thảo; - 01 sản phẩm đăng ký sở hữu trí tuệ được chấp nhận đơn.
|
Đại học Thái Nguyên |
TS. Phạm Thanh Huế |
650 |
650 |
0 |
7 |
Thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của tinh dầu từ các loài trong chi Elsholtzia phân bố ở miền núi phía Bắc Việt Nam |
Xác định được thành phần hóa học, chất có hoạt tính và cơ chế kháng khuẩn kháng kháng sinh, cơ chế ức chế tế bào ung thư của chất có hoạt tính trong tinh dầu từ các loài thuộc chi Elsholtzia phân bố ở Khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam |
1. Sản phẩm khoa học: - 02 bài báo được chấp nhận đăng trên tạp chí khoa học có trong chỉ mục trích dẫn của WoS, trong đó 01 bài Q1, 01 bài Q2 (Scimago); - 02 bài báo được đăng trên tạo chí khoa học trong nước đowcj HĐGSNN tính điểm trừ 0,5 trở lên; 2. Sản phẩm đào tạo: - Hỗ trợ đào tạo 01 nghiên cứu sinh theo hướng nghiên cứ của đề tài - Hỗ trợ đào tạo 01 thạc sĩ (luận văn theo hướng nghiên cứu của đề tài và được bảo vệ thành công). 3. Sản phẩm ứng dụng: - 01 quy trình tách chiêt, tinh sạch chất có hoạt tính từ các lài trong chi - 06 bộ dữ liệu về thành phần hóa học từ tinh dầu của các loài trong chi Kinh giới (Elsholtzia) được thu thập gồm: thành phần hóa học, tỷ lệ % các nhóm chất. - 100 ml tinh dầu cho mỗi loài của 3 – 4 loài có hàm lượng tinh dầu lớn được chiết bằng phương pháp lôi cuốn hơi nước. - 01 bộ dữ liệu về hoạt tính kháng khuẩn của tinh dầu từ các loài được thu thập. - 01 bộ dữ liệu về hoạt tính ức chế tăng sinh, giá trị IC50, mức độ ức chế sự di trú của tế bào ưng the bởi tinh dầu từ các loài được thu thập. - 01 sản phẩm đăng ký sở hữu trí tuệ được chấp nhận đơn. |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS.Hoàng Văn Hùng |
700 |
700 |
0 |
8 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học theo hướng tác dụng bảo vệ gan, thận và kháng viêm của cây Luân thùy cambot (Spirolobium cambodianum) |
Phân lập, xác định thành phần hóa học và đánh giá hoạt tính sinh học theo hướng tác dụng bảo vệ gan, thận và kháng viêm của cây Luân thùy cam bốt (Spirolobium cambodianum). |
1. Sản phẩm khoa học: - 02 bài báo được chấp nhận đăng trên tạp chí khoa học có trong chỉ mục trích dẫn của WoS, trong đó 01 bài Ql, 01 bài Q2 (Scimago); - 01 bài báo được đăng trên tạp chí khoa học trong nước được HĐGSNN tính điểm từ 0,5 trở lên; 2. Sản phẩm đào tạo: - Hỗ trợ đào tạo 01 thạc sĩ (luận văn theo hướng nghiên cứu của đề tài và được bảo vệ thành công). 3. Sản phẩm ứng dụng: - 01 Báo cáo về quy trình phân lập và thử nghiệm hoạt tính kháng viêm, bảo vệ gan, thận của cây Luân Thùy cambot. |
Trường Đại học Cần Thơ |
PGS.TS Nguyễn Trọng Tuân |
550 |
550 |
0 |
9 |
Nghiên cứu tìm kiếm các hợp chất có khả năng ức chế virus Covid-19 từ nguồn dược liệu thuộc chi Vitex và chi Phyllanthus sinh trưởng ở tỉnh Bình Thuận. |
Tìm kiếm được các hợp chất có khả năng ức chế virus Covid-19 từ nguồn dược liệu thuộc chi Vitex và chi Phyllanthus sinh trưởng ở tỉnh Bình Thuận |
1. Sản phẩm khoa học: - 02 bài báo được chấp nhận đăng trên tạp chí khoa học có trong chỉ mục trích dẫn của WoS, trong đó 01 bài Ql, 01 bài Q2 (Scimago); - 01 bài báo được đăng trên tạp chí khoa học trong nước được HĐGSNN tính điểm từ 0,5 trở lên; 2. Sản phẩm đào tạo: - Hỗ trợ đào tạo 01 nghiên cứu sinh theo hướng nghiên cứu của đề tài - Hỗ trợ đào tạo 01 thạc sĩ (luận văn theo hưóng nghiên cứu của đề tài và được bảo vệ thành công). 3. Sản phẩm ứng dụng: - 20 đến 25 họp chất hữu cơ tinh khiết (dữ liệu phổ nghiệm NMR, MS). - Bộ dữ liệu hoạt tính sinh học của cao thô, cao phân đoạn và các họp chất tinh khiết. - 01 đơn đăng kí sở hữu trí tuệ được chấp nhận. |
Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM |
TS. Phạm Đức Dũng |
700 |
700 |
0 |
10 |
Nghiên cứu thành phần hóa học, hoạt tính kháng oxi hóa, kháng viêm, ức chế enzyme α-amylase và α-glucosidase của một số loài thuộc chi Chắp (Beilschmiedia), họ Long não (Lauraceae) ở Việt Nam |
Xác định được thành phần hóa học, đánh giá hoạt tính kháng oxi hóa, kháng viêm và ức chế enzyme α-amylase, α-glucosidase của một số loài thuộc chi Chắp (từ 3 loài trở lên) nhằm góp phần giải thích được cơ sở khoa học của việc sử dụng chi Chắp trong các bài thuốc dân gian, đồng thời nâng cao giá trị sử dụng của chi Chắp trong y học cổ truyền ở Việt Nam |
1. Sản phẩm khoa học: - 02 bài báo được chấp nhận đăng trên tạp chí khoa học có trong chỉ mục trích dẫn của WoS, xếp hạng Q2 (Scimago); - 01 bài báo được đăng trên tạp chí khoa học trong nước được HĐGSNN tính điểm từ 0,5 trở lên; 2. Sản phẩm đào tạo: - Hỗ trợ đào tạo 01 thạc sĩ (luận văn theo hướng nghiên cứu của đề tài và được bảo vệ thành công). 3. Sản phẩm ứng dụng: - 01 đơn đăng kí sở hữu trí tuệ được chấp nhận - 01 quy trình thực nghiệm chiết tách và tinh chế các hợp chất có hoạt tính sinh học từ một số loài thuộc chi Chắp (Được công nhận cấp cơ sở); - 100 gram chế phẩm (dạng cao chiết) có tác dụng kháng viêm, kháng oxi hóa và được kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng, hóa lý và vi sinh (Được công nhận cấp cơ sở). |
Trường Đại học Vinh |
PGS.TS Lê Đức Giang |
580 |
580 |
0 |
11 |
Nghiên cứu phát triển thuốc nano huỳnh quang không chứa kim loại nặng định hướng ứng dụng trong liệu pháp quang học điều trị ung thư |
Phát triển thuốc điều trị ung thư thế hệ mới dựa trên liệu pháp quang động nhằm tăng hiệu quả trong điều trị, giảm tác dụng phụ, và qua đó nâng cao chất lượng sống cho bệnh nhân ung thư. |
1. Sản phẩm khoa học: - 02 bài báo được đăng (hoặc chấp nhận đăng) trên tạp chí khoa thuộc danh mục WoS, Q1/Q2; - 01 bài báo được đăng trên tạp chí khoa học trong nước được HĐGSNN tính từ 0,75 điểm. 2. Sản phẩm đào tạo: - Đào tạo 01 thạc sĩ (luận văn theo hướng nghiên cứu của đề tài và được bảo vệ thành công). 3. Sản phẩm ứng dụng: - 01 quy trình công nghệ tổng họp thuốc nano huỳnh quang không chứa kim loại nặng ứng dụng trong liệu pháp quang học điều trị ung thư; - 1g mẫu vật liệu nano huỳnh quang không chứa kim loại nặng ứng dụng trong liệu pháp quang học điều trị ung thư; - 01 bộ hồ sơ đánh giá hoạt tính của vật liệu nano huỳnh quang không chứa kim loại nặng trên in vitro; - 01 bộ hồ sơ đặc trưng tính chất vật liệu nano huỳnh quang không chứa kim loại nặng ứng dụng trong liệu pháp quang học điều trị ung thư. |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Nguyễn Văn Nghĩa |
650 |
650 |
0 |
12 |
Nghiên cứu biến tính vật liệu khung hữu cơ kim loại nickel/cobalt (Ni-MOF/Co-MOF) và ứng dụng làm chất xúc tác |
Tổng hợp và biến tính vật liệu Ni-MOF và Co-MOF, ứng dụng làm xúc tác cho phản ứng quang phân hủy các chất hữu cơ độc hại và làm xúc tác điện phân nước tạo khí hydrogen (HER) |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 bài báo được đăng (hoặc chấp nhận đăng) trên tạp chí khoa học thuộc danh mục WoS, Q1/Q2; - 01 bài báo được đăng (hoặc chấp nhận đăng) trên tạp chí khoa học thuộc danh mục WoS, Q3/Q4; - 02 bài báo được đăng trên tạp chí khoa học trong nước được HĐGSNN tính từ 0,75 điểm. 2. Sản phẩm đào tạo: - Đào tạo 01 thạc sĩ (luận văn theo hướng nghiên cứu của đề tài và được bảo vệ thành công). 3. Sản phẩm ứng dụng: - 01 quy trình tổng hợp và biến tính vật liệu Ni-MOF và Co-MOF - 01 quy trình thử nghiệm hoạt tính vật liệu Ni-MOF và Co-MOF có khả năng xúc tác tốt cho phản ứng quang phân hủy các chất hữu cơ và làm điện cực âm cho các bình điện phân nước. |
Đại học Đà Nằng |
TS. Vũ Thị Duyên |
700 |
700 |
0 |
13 |
Tổng hợp sinh học phức hệ nano bạc từ tinh dầu và dịch chiết hoa cây Kinh giới trồng tại Đồng Văn và đánh giá hoạt tính ức chế vi khuẩn kháng thuốc và kháng tế bào ung thư |
* Mục tiêu cụ thể: (1) Tổng hợp phức hệ nano bạc từ tinh dầu và dịch chiết của hoa cây Kinh giới trồng tại Đồng Văn và xác định các tính chất lý hóa của hạt nano. (2) Phân tính hoạt tính ức chế vi khuẩn kháng thuốc và ức chế tế bào ung thư của tinh dầu, dịch chiết hoa và phức hệ nano bạc được tổng hợp. |
1. Sản phẩm khoa học: - 02 bài báo được đăng (hoặc chấp nhận đăng) trên tạp chí khoa học có trong chỉ mục trích dẫn của WoS (SCI/SCIE) 01 bài Q1 và 01 bài Q2; 01 bài báo trong Hội đồng chức danh giá sư có số điểm từ 0.75 2. Sản phẩm đào tạo: - Đào tạo 01 học viên cao học bảo vệ luận văn thành công theo hướng nghiên cứu của đề tài. 3. Sản phẩm ứng dụng: - Quy trình tổng hợp nano bạc bằng phương pháp sinh học sử dụng tinh dầu hoa cây Kinh giới trồng tại Đồng Văn. - Quy trình tổng hợp nano bạc bằng phương pháp sinh học sử dụng dịch chiết hoa cây Kinh giới trồng tại Đồng Văn. - Dung dịch nano bạc được tổng hợp từ tinh dầu của hoa, thể tích 500 ml với nồng độ tối thiểu 5 µg/mL, kèm theo dữ liệu về ức chế vi khuẩn kháng thuốc và tế bào ung thư. - 01 đăng ký giải pháp hữu ích được chấp nhận đơn. - 01 Bộ dữ liệu về thành phần hoá học của tinh dầu từ hoa cây Kinh giới trồng tại Đồng Văn. - 01 bộ dữ liệu về đặc điểm lý hoá của phức hệ nano bạc được tổng hợp từ tinh dầu hoặc dịch chiết của hoa cây Kinh giới trồng tại Đồng Văn. |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Nguyễn Đắc Trung |
650 |
650 |
0 |
14 |
Xây dựng quy trình công nghệ chế biến bột protein thủy phân có hoạt tính chống oxy hóa từ cơ thị hàu (Crassostreagigas) nuôi tại vùng biển Khánh Hòa và ứng dụng chế biến súp rau củ giàu protein |
* Mục tiêu chung: Xây dựng được quy trình công nghệ chế biến bột protein thủy phân có hoạt tính chống oxy hóa từ cơ thịt hàu biển có chất lượng tốt, đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm và ứng dụng bột protein thủy phân trong chế biến súp rau của giàu protein. * Mục tiêu cụ thể: (1) Xác định được thành phần hóa học và các hoạt chất sinh học của cơ thịt hàu Thái Bình Dương; (2) Xác định điều kiện công nghệ thủy phân, thu hồi và tạo bột protein thủy phân có hoạt tính chống oxy hóa và đánh góa sự ổn định của bột protein thủy phân; (3) Ứng dụng bột protein thủy phân trong chế biến súp rau củ giàu protein. |
1. Sản phẩm khoa học: - 02 bài báo được đăng (hoặc chấp nhận đăng) trên tạp chí khoa học có trong chỉ mục trích dẫn của WoS (SCI/SCIE) 01 bài Q1/Q2, 1 bài Q3/Q4. - 01 bài báo được đăng (hoặc chấp nhận đăng) trên tạp chí khoa học trong nước được HĐGSNN tính từ 0.75 điểm. 2. Sản phẩm đào tạo: - Hỗ trợ đào tạo 01 nghiên cứu sinh theo hướng nghiên cứu của đề tài. - Đào tọa 01 học viên cao học bảo vệ luận văn thành công theo hướng nghiên cứu của đề tài. 3. Sản phẩm ứng dụng: - 01 báo cáo dữ liệu về thành phần hóa học, đặc tính hóa lý và hoạt chất sinh học của cơ thịt hàu Thái Bình Dương nuôi tại vùng biển Khánh Hòa. - 01 báo cáo dữ liệu về ảnh hưởng của loại enzyme và điều kiện thủy phân ddến hiệu quả thủy phân cơ thịt hàu, thành phần hóa lý và hoạt tính chống õy hóa của protein thủy phân. - 01 báo cáo dữ liệu về ảnh hưởng của phương pháp và điều kiện sấy đến hiệu quả tạo bột, tính chất hóa lý và hoạt tính chống oxy hóa của bột protein thủy phân. - 01 báo cáo dữ liệu về ảnh hưởng của điều kiện bao gói (vật liệu bao gói, phương pháp bao gói,…) và điều kiện bảo quản (nhiệt độ, thời gian,…) đến sự biến đổi đặc tính hóa lý và hoạt tính chống oxy hóa của bột protein thủy phân - 01 quy trình công nghiệ thu nhận protein thủy phân có hoạt tính chống oxy hóa từ cơ thịt hàu sử dụng enzyme protease thương mại: có đầu đủ thông số kỹ thuật để thực hiện (được công nhận cấp cơ sở). - 01 quy trình công nghệ sản xuất protein thủy phân có hoạt tính chống oxy hóa từ địch protein thủy phân: có đầy đủ thông số kỹ thuật để thực hiện (được công nhận cấp cơ sở). - 01 quy trình công nghệ chế biến súp rau củ có bổ sung bột protein thủy phân từ cơ thịt hàu TBD: có đày đủ thông số kỹ thuật để thực hiện (được công nhận cấp cơ sở). - 1kh bột protein thủy phân có hoạt tính chống oxy hóa từ cơ thịt hàu (đáp ứng tiêu chuẩn hiện hành về an toàn thực phẩm). - 100 gói súp rau củ giàu protein đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm theo quy định hiện hành, khối lượng 100g/gói (đáp ứng tiêu chuẩn hiện hành về an toàn thực phẩm). |
Trường Đại học Nha Trang |
PGS.TS. Nguyễn Văn Minh |
650 |
650 |
0 |
15 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và đánh giá đa dạng di truyền quần thể một loài thuộc giống cá Bống trắng Glossogobius có giá trị kinh tế ở miền Bắc Việt Nam |
* Mục tiêu cụ thể: (1) Xác định được đặc điểm sinh học của một số loài cá bống trắng thuộc giống Glossogobius (2) Đánh giá được đa dạng di truyền quần thể các loài thuộc giống cá Bống trắng Glossogobius ở Bắc Việt Nam bằng chỉ thị phân tử phục vụ cho bảo tồn và khai thác bền vững. |
1. Sản phẩm khoa học: - 02 bài báo được đăng (hoặc chấp nhận đăng) trên tạp chí khoa học có mục trích dẫn WoS (SCI/SCIE), xếp hạng Q2 trở lên; - 01 bài báo được đăng (hoặc chấp nhận đăng) trên tạp chí khoa học có mục trích dẫn WoS (SCI/SCIE), xếp hạng Q4 trở lên; - 02 bài báo được chấp nhận đăng trên tạp chí khoa học trong nước được HĐGSNN tính từ 0.75 điểm 2. Sản phẩm đào tạo: - Hỗ trợ đào tạo 01 nghiên cứu sinh theo hướng nghiên cứu của đề tài; - Đào tạo 02 học viên cao học bảo vệ luận văn thành công theo hướng nghiên cứu của đề tài. 3. Sản phẩm ứng dụng: - Báo cáo đặc điểm sinh học của một số loài cá bống trắng thuộc giống Glossogobius - Báo cáo về đa dạng di truyền quần thể một số loài có giá trị kinh tế thuộc giống Glossogobius ở Bắc Việt Nam. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
PGS.TS. Trần Đức Hậu |
700 |
700 |
0 |
Tổng cộng: |
9580 |
9580 |
0 |
(Danh mục gồm 15 đề tài)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây