Quyết định 1196/QĐ-BGDĐT 2025 điều chỉnh Kế hoạch kiểm tra năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1196/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1196/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/05/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1196/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Điều chỉnh Kế hoạch kiểm tra năm 2025
_______
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-BGDĐT ngày 24/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về công tác kiểm tra của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 4154/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Kế hoạch kiểm tra năm 2025;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch kiểm tra năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 4154/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Danh mục kèm theo). Các cuộc kiểm tra khác giữ nguyên theo Kế hoạch kiểm tra năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 4154/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Đơn vị chủ trì kiểm tra có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra theo đúng Quy định về công tác kiểm tra của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Quyết định số 1489/QĐ-BGDĐT ngày 24/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, người đứng đầu các cơ sở giáo dục đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo); - Các đơn vị liên quan (để thực hiện); - Lưu: VT, TTr. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO _______ |
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA NĂM 2025
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Thứ tự theo KH4154 | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Nội dung kiểm tra | Đối tượng | Nội dung điều chỉnh | ||
THÁNG 1,2,3 |
|
|
|
| |||
6 | THANH TRA |
| Kiểm tra công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ. | Học viện Thanh thiếu niên VN, Trường ĐH Công đoàn | Hủy cuộc kiểm tra | ||
8 | Vụ GDMN Kiểm tra ND1 | Vụ HSSV kiểm tra ND2 | 1. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về giáo dục mầm non. 2. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về công tác giáo dục chính trị và công tác HSSV. | Sở GDĐT Hải Phòng | Hủy kiểm tra ND3 “Kiểm tra công tác QLNN đối với hợp tác, đầu tư của nước ngoài; hoạt động kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; hoạt động của các tổ chức phi chính phủ tại VN trong lĩnh vực giáo dục” do Cục HTQT phối hợp thực hiện | ||
10 | VỤ GDTrH kiểm tra ND1 | VỤ GDTX kiểm tra ND2 tại sở GDĐT Vĩnh Phúc | 1. Kiểm tra việc xây dựng, triển khai kế hoạch năm học thực hiện Chương trình GDPT2018; Việc thực hiện các quy định về lựa chọn SGK và biên soạn, phát hành, sử dụng tài liệu giáo dục địa phương; Việc quản lý dạy thêm, học thêm và các hoạt động giáo dục theo nhu cầu (dịch vụ giáo dục); Việc quản lý và sử dụng CSVC, TB dạy học. 2. Kiểm tra việc chỉ đạo, thực hiện Quy chế tổ chức và hoạt động của TTGDTX, TTGDNN- GDTX; TTNN-TH; Quản lý hoạt động GDKNS. | Sở GDĐT Vĩnh Phúc, Ninh Bình | 1. Hủy kiểm tra tại Sở GDĐT Vĩnh Phúc 2. Lùi thời gian kiểm tra tại Sở GDĐT Ninh Bình sang tháng 5 do Vụ GDPT chủ trì thực hiện với nội dung “Kiểm tra việc thực hiện chương trình giáo dục phổ thông năm 2025” | ||
11 | VỤ GDTrH Kiểm tra ND1 | CỤC CNTT kiểm tra ND2 | 1. Kiểm tra công tác quản lý các cơ sở giáo dục có hợp tác, đầu tư nước ngoài. 2 Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục | Sở GDĐT TPHCM | Hủy cuộc kiểm tra | ||
12 | VỤ PHÁP CHẾ |
| 1. Kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính tại đơn vị thuộc Bộ. 2. Kiểm tra việc xây dựng hệ thống văn bản nội bộ và tổ chức thực hiện văn bản QPPL, văn bản nội bộ tại CSGDĐH. | - Đơn vị thuộc Bộ: Cục QLCL, Cục GDNNGDTX - Cơ sở GDĐH: Trường ĐH Nông lâm TPHCM; Trường ĐH Kiên Giang | 1. Hủy nội dung kiểm tra “Việc thực hiện công tác kiểm tra” của Thanh tra 2. Hủy kiểm tra tại Vụ GDĐH 3. Đổi tên đối tượng kiểm tra: Từ Vụ GDTX thành Cục GDNNGDTX | ||
THÁNG 4 |
|
|
|
| |||
3 | CỤC QLCL Kiểm tra ND1 | CỤC GDNNGDTX kiểm tra ND2 | 1. Kiểm tra hoạt động KĐCLGD; thực hiện quy chế công khai; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức kỳ thi chọn HSGQG, TNTHPT. 2. Kiểm tra việc công tác chỉ đạo, tổ chức thực hiện Chương trình GDTX cấp THPT. | Sở GDĐT Quảng Nam | Đổi tên đơn vị phối hợp: Từ Vụ GDTX thành Cục GDTXGDNN | ||
4 | CỤC QLCL Kiểm tra ND1 | VĂN PHÒNG Bộ kiểm tra ND2; CỤC KHCNTT kiểm tra ND3 | 1. Kiểm tra việc thực hiện quy chế công khai; công tác bảo đảm chất lượng; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ƯDCNTT, tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho VN, thi đánh giá năng lực Tiếng Việt (nếu có). 2. Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước; văn thư, lưu trữ. 3. Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục. | Trường ĐH Quy Nhơn | Đổi tên đơn vị phối hợp kiểm tra ND3: Từ Cục CNTT thành Cục KHCNTT | ||
5 | CỤC NGCBQLGD |
| Kiểm tra Quản lý nhà nước về đội ngũ nhà giáo tại Sở GDĐT Đắk Lắk. | Sở GDĐT Đắk Lắk | 1. Hủy kiểm tra ND1 “Kiểm tra công tác thanh tra, kiểm tra; công tác tiếp công dân; giải quyết KNTC, kiến nghị, phản ánh; hoạt động cung ứng dịch vụ sự nghiệp công” do Thanh tra chủ trì 2. Đổi đơn vị chủ trì: Từ Thanh tra thành Cục NGCBQLGD chủ trì | ||
7 | VỤ HSSV Kiểm tra ND1 | CỤC GDNNGDTX kiểm tra ND2 tại Sở GDĐT Tiền Giang | 1. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về giáo dục thể chất, hoạt động thể thao, y tế và công tác đảm bảo an toàn trường học. 2. Kiểm tra việc thực hiện Đề án Xây dựng XHHT; mô hình học tập và công tác xóa mù chữ. | Sở GDĐT Tiền Giang; Trường ĐH Tiền Giang | 1. Đổi tên đơn vị chủ trì: Từ Vụ GDTC thành Vụ HSSV 2. Đổi tên đơn vị phối hợp: Từ Vụ GDTX thành Cục GDNNGDTX | ||
8 | VỤ GDTX |
| Kiểm tra việc chỉ đạo, thực hiện Quy chế tổ chức và hoạt động của TTGDTX, TTGDNN - GDTX; TTNN - TH; Quản lý hoạt động GDKNS | Sở GDĐT Nam Định | Hủy cuộc kiểm tra | ||
9 | VỤ GDPT Kiểm tra ND1,2 | CỤC KHCNTT kiểm tra ND3 tại Sở GDĐT Trà Vinh | 1. Kiểm tra việc thực nhiệm vụ giáo dục phổ thông năm 2025. 2. Kiểm tra việc thực hiện Chương trình “Nâng cao chất lượng các môn học tiếng dân tộc thiểu số trong chương trình giáo dục phổ thông giai đoạn 2021-2030” năm 2025 tại Trà Vinh. 3. Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục tại Sở GDĐT Trà Vinh. | Sở GDĐT Trà Vinh; Khánh Hòa | 1. Đổi tên đơn vị chủ trì: từ Vụ GDTH thành Vụ GDPT; 2. Đổi tên đơn vị phối hợp: từ Cục CNTT thành Cục KHCNTT. 3. Điều chỉnh nội dung 1 thành: Kiểm tra việc thực nhiệm vụ giáo dục phổ thông năm 2025. 4. Ghép bổ sung thêm nội dung 2: Từ cuộc 7 tháng 11 do Vụ GDĐT (cũ) thực hiện thành Vụ GDPT thực hiện. | ||
10 | VỤ GDPT kiểm tra ND1 | CỤC QLCL kiểm tra ND2 | 1. Kiểm tra việc thực nhiệm vụ giáo dục phổ thông năm 2025. 2. Kiểm tra hoạt động KĐCLGD; thực hiện quy chế công khai; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức kỳ thi chọn HSGQG, TNTHPT. | Sở GDĐT Quảng Ngãi | 1. Đổi tên đơn vị chủ trì: từ Vụ GDTrH thành Vụ GDPT 2. Điều chỉnh nội dung kiểm tra 1 thành “Kiểm tra việc thực nhiệm vụ giáo dục phổ thông năm 2025” 3. Điều chỉnh thời gian thực hiện kiểm tra: Chuyển từ tháng 4 sang tháng 9/2025 | ||
11 | CỤC NGCBQLGD kiểm tra ND1 | VỤ GDQPAN kiểm tra ND2 | 1. Kiểm tra Quản lý nhà nước về đội ngũ nhà giáo. 2. Kiểm tra công tác tổ chức dạy, học môn GDQPAN; QSQP và phòng chống khủng bố. | Sở GDĐT Hà Nội | 1. Hủy kiểm tra ND1 “Kiểm tra công tác quản lý các cơ sở giáo dục có hợp tác, đầu tư nước ngoài”. 2. Điều chỉnh đơn vị chủ trì: Từ Vụ GDTrH thành Cục NGCBQLGD 3. Điều chỉnh thời gian thực hiện sang tháng 5/2025 | ||
13 | VỤ KHTC |
| 1. Kiểm tra tình hình tiếp nhận, quản lý, sử dụng viện trợ không hoàn lại. 2. Kiểm tra việc thực hiện đầu tư, mua sắm CSVC, thiết bị; giám sát đánh giá hiệu quả đầu tư; tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích máy móc, thiết bị. | Trường ĐH Hà Nội | Điều chỉnh tên đơn vị thực hiện kiểm tra: Vụ KHTC chủ trì | ||
Bổ sung | Cục GDNNGDTX |
| Kiểm tra các điều kiện bảo đảm hoạt động giáo dục nghề nghiệp của 03 trường cao đẳng sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (hậu kiểm). | Kiểm tra tại 03 trường cao đẳng, gồm: CĐ Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội, CĐ Phương Đông Đà Nẵng, CĐ Y Dược Hồng Đức. | Thời gian: Quý II, Quý III và Quý IV năm 2025 (hạn chế thực hiện kiểm tra trong tháng 6, tháng 7 và tháng 12 theo quy định của Bộ) | ||
Bổ sung | Cục GDNNGDTX |
| Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về giáo dục nghề nghiệp | Kiểm tra tại 12 trường cao đẳng, bao gồm: Trường CĐ Y Hà Nội, CĐ Cộng đồng Kon Tum, CĐ Ngoại ngữ và Công nghệ Hà Nội, CĐ Điện tử - Điện lạnh Hà Nội, CĐ Công nghiệp Huế, CĐ Cộng đồng Sóc Trăng, CĐ Hậu cần 2, CĐ Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ, CĐ Sài Gòn, CĐ Công nghệ thông tin TPHCM, CĐ Miền Nam, CĐ Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ. | Thời gian: Quý II, Quý III và Quý IV năm 2025 (hạn chế thực hiện kiểm tra trong tháng 6, tháng 7 và tháng 12 theo quy định của Bộ) | ||
THÁNG 5 |
|
|
|
| |||
1 | CỤC CNTT |
| Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục | Sở GDĐT Sơn La | Hủy cuộc kiểm tra | ||
3 | CỤC HTQT |
| Kiểm tra công tác QLNN đối với hợp tác, đầu tư của nước ngoài; hoạt động kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; hoạt động của các tổ chức phi chính phủ tại VN trong lĩnh vực giáo dục. | Sở GDĐT: Cần Thơ, An Giang | Hủy kiểm tra ND2 “Kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính “ tại Sở GDĐT Cần Thơ do Vụ Pháp chế thực hiện | ||
4 | CỤC NGCBQLGD Kiểm tra ND1 | VỤ KHTC kiểm tra ND2; CỤC KHCNTT kiểm tra ND3 | 1. Kiểm tra công tác phát triển đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên; công tác tổ chức bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục; việc thực hiện các quy định về đạo đức nhà giáo. 2. Kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản công. Kiểm tra tình hình thực hiện các chế độ chính sách học sinh, sinh viên, kinh phí hỗ trợ học phí và sinh hoạt phí cho sinh viên sư phạm năm 2025. 3. Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục. | Trường ĐH Tây Nguyên | Đổi tên đơn vị phối hợp kiểm tra ND3: Từ Cục CNTT thành Cục KHCNTT | ||
6 | THANH TRA |
| 1. Kiểm tra công tác thanh tra, kiểm tra; công tác tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại Sở GDĐT Bắc Giang. 2. Kiểm tra công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ tại Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang. | Sở GDĐT Bắc Giang; Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang. | Hủy cuộc kiểm tra | ||
7 | VỤ KHTC |
| Kiểm tra việc thực hiện đầu tư, mua sắm CSVC, thiết bị; giám sát đánh giá hiệu quả đầu tư; tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích máy móc, thiết bị. | Trường ĐH Thương mại | Đổi tên đơn vị chủ trì kiểm tra: Từ Vụ CSVC thành Vụ KHTC chủ trì | ||
11 | VỤ GDTX |
| Kiểm tra việc chỉ đạo, thực hiện Quy chế tổ chức và hoạt động của TTHTCĐ; Quản lý hoạt động GDKNS. | Sở GDĐT Hải Dương | Hủy cuộc kiểm tra | ||
12 | CỤC KHCNTT |
| Kiểm tra tình hình hoạt động; Tiến độ thực hiện nhiệm vụ KHCN. | Trường ĐH Vinh | Đổi tên đơn vị chủ trì: Từ Vụ KHCNMT thành Cục KHCNTT | ||
13 | VỤ PHÁP CHẾ Kiểm tra ND1 | CỤC KHCNTT Kiểm tra ND2 | 1. Kiểm tra việc xây dựng hệ thống văn bản nội bộ và tổ chức thực hiện văn bản QPPL, văn bản nội bộ. 2. Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục. | Trường ĐH Cần Thơ | Đổi tên đơn vị phối hợp: Từ Cục CNTT thành Cục KHCNTT | ||
14 | VỤ GDTH | VỤ PHÁP CHẾ kiểm tra ND2 | 1. Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ giáo dục Tiểu học năm 2025. 2. Kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính. | Sở GDĐT Thái Nguyên | Hủy cuộc kiểm tra | ||
15 | VỤ HSSV kiểm tra ND1 | VỤ GDPT kiểm tra ND2 tại Sở GDĐT Tuyên Quang | 1. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về công tác giáo dục chính trị và công tác HSSV. 2. Kiểm tra việc thực hiện chương trình giáo dục phổ thông năm 2025 tại Sở GDĐT Tuyên Quang | Sở GDĐT Tuyên Quang; Trường ĐH Tân Trào | 1. Hủy kiểm tra ND1 “Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về giáo dục dân tộc” do Vụ GDDT thực hiện 2. Đổi tên đơn vị chủ trì: Vụ HSSV | ||
Chuyển từ tháng 5 | VỤ GDPT |
| Kiểm tra việc thực hiện chương trình giáo dục phổ thông năm 2025 | Sở GDĐT Ninh Bình | Điều chỉnh thời gian: Từ tháng 1,2,3 sang tháng 5 | ||
THÁNG 8 |
|
|
|
| |||
3 | THANH TRA (Kiểm tra ND1) | CỤC CNTT kiểm tra ND2 tại Sở GDĐT Bến Tre | 1. Kiểm tra công tác thanh tra, kiểm tra; công tác tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại 2 Sở. 2. Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục tại Sở GDĐT Bến Tre. | Sở GDĐT Bến Tre, Bình Thuận | Hủy cuộc kiểm tra | ||
4 | VĂN PHÒNG BỘ |
| Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước; văn thư, lưu trữ | Trường CBQLGD TPHCM, Trường CĐSP Trung ương TPHCM | Điều chỉnh tên đối tượng do lỗivăn bản Trường CĐSP Trung ương TPHCM | ||
5 | VỤ KHTC Kiểm tra ND1 | CỤC NGCBQLGD kiểm tra ND2 | 1. Kiểm tra việc thực hiện đầu tư, mua sắm CSVC, thiết bị; giám sát đánh giá hiệu quả đầu tư; tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích máy móc, thiết bị. 2. Kiểm tra công tác phát triển đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên; công tác tổ chức bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục; việc thực hiện các quy định về đạo đức nhà giáo. | Trường ĐHSP Hà Nội 2 | Đổi tên đơn vị chủ trì: Từ Vụ CSVC thành Vụ KHTC chủ trì | ||
7 | Vụ GDDT |
| Kiểm tra việc thực hiện Tiểu dự án 1-Dự án 5 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2025. | Sở GDĐT Sóc Trăng | Hủy cuộc kiểm tra | ||
8 | Vụ GDPT |
| Kiểm tra việc thực hiện Chương trình “Nâng cao chất lượng các môn học tiếng dân tộc thiểu số trong chương trình giáo dục phổ thông giai đoạn 2021-2030” năm 2025 | UBND tỉnh Cần Thơ, Điện Biên, Sơn La, Tây Ninh | 1. Hủy kiểm tra tại UBND tỉnh Cần Thơ, Sơn La, Tây Ninh 2. Điều chỉnh đơn vị chủ trì: Từ Vụ GDDT thành Vụ GDPT | ||
10 | CỤC QLCL |
| Kiểm tra hoạt động KĐCLGD; thực hiện quy chế công khai; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức kỳ thi chọn HSGQG, TNTHPT | Sở GDĐT Đồng Nai | 1. Hủy kiểm tra ND1 “Kiểm tra việc chỉ đạo, thực hiện Quy chế tổ chức và hoạt động của TTGDTX, TTGDNN-GDTX; TTNN-TH; Quản lý hoạt động GDKNS” do Vụ GDTX chủ trì 2. Đổi đơn vị chủ trì: Từ Vụ GDTX thành Cục QLCL | ||
THÁNG 9 |
|
|
|
| |||
2 | CỤC CNTT |
| Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục | Trường ĐH Nha Trang | Hủy cuộc kiểm tra | ||
3 | THANH TRA Kiểm tra ND1 | VỤ GDTX kiểm tra ND2 | 1. Kiểm tra công tác thanh tra, kiểm tra; công tác tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. 2. Kiểm tra việc thực hiện Đề án xây dựng xã hội học tập; mô hình học tập và công tác xóa mù chữ. | Sở GDĐT Quảng Ngãi | Hủy cuộc kiểm tra | ||
6 | Vụ GDMN |
|
| Sở GDĐT Phú Thọ | 1. Hủy kiểm tra ND1 “Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về giáo dục dân tộc” do Vụ GDDT thực hiện 2. Đổi đơn vị chủ trì: Vụ GDMN 3. Đổi đối tượng kiểm tra từ Sở GDĐT Hòa Bình thành Sở GDĐT Phú Thọ | ||
7 | Vụ GDDT |
| Kiểm tra việc thực hiện Tiểu dự án 1 - Dự án 5 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2025. | Sở GDĐT Lào Cai, Nghệ An | Hủy cuộc kiểm tra | ||
8 | VỤ GDQPAN Kiểm tra ND1 | CỤC HTQT kiểm tra ND2 | 1. Kiểm tra công tác tổ chức dạy, học môn GDQPAN; QSQP và phòng chống khủng bố. 2. Kiểm tra công tác QLNN đối với hợp tác, đầu tư của nước ngoài; hoạt động kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; hoạt động của các tổ chức phi chính phủ tại VN trong lĩnh vực giáo dục | Sở GDĐT Đắk Lắk | Hủy kiểm tra ND3 “Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục” do Cục CNTT thực hiện | ||
9 | VỤ GDQPAN kiểm tra ND1 | CỤC GDNNGDTX Kiểm tra ND2 | 1. Kiểm tra công tác tổ chức dạy, học môn GDQPAN; QSQP và phòng chống khủng bố. 2. Kiểm tra việc thực hiện Đề án Xây dựng XHHT; mô hình học tập và công tác xóa mù chữ. | Sở GDĐT Lai Châu | Đổi tên đơn vị phối hợp: Từ Vụ GDTX thành Cục GDTXGDNN | ||
10 | VỤ GDTrH Kiểm tra ND1 | VỤ GDTH Kiểm tra ND2 | 1. Kiểm tra việc xây dựng, triển khai kế hoạch năm học thực hiện Chương trình GDPT2018; Việc thực hiện các quy định về lựa chọn SGK và biên soạn, phát hành, sử dụng tài liệu giáo dục địa phương; Việc quản lý dạy thêm, học thêm và các hoạt động giáo dục theo nhu cầu (dịch vụ giáo dục); Việc quản lý và sử dụng csvc, TB dạy học. 2. Kiểm tra việc thực nhiệm vụ giáo dục Tiểu học năm 2025. | Sở GDĐT Đắk Nông | Hủy cuộc kiểm tra | ||
Bổ sung | Cục GDNNGDTX |
| Kiểm tra các điều kiện bảo đảm hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường cao đẳng sau khi cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài (hậu kiểm). | Kiểm tra tại 03 trường cao đẳng: CĐ Văn Lang Sài Gòn, CĐ Việt Mỹ Hà Nội, CĐ FPT Polytechnic (địa điểm tại TPHCM và Hà Nội). | Thời gian: Tháng 9,10 | ||
THÁNG 10 |
|
|
|
| |||
3 | CỤC CNTT |
| Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục | Sở GDĐT Yên Bái | Hủy cuộc kiểm tra | ||
4 | THANH TRA |
| Kiểm tra công tác thanh tra, kiểm tra; công tác PCTN, tiêu cực; việc thực hiện trách nhiệm của người đứng đầu trong công tác tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; Hoạt động cung ứng dịch vụ sự nghiệp công tại Trường ĐH Bách khoa, Trường ĐH KHXHNV thuộc ĐHQG TPHCM. | Trường ĐH Bách Khoa và Trường ĐH KHXH Nhân văn thuộc ĐHQG TPHCM | Hủy cuộc kiểm tra | ||
5 | VỤ KHTC |
| Kiểm tra việc thực hiện tiêu chuẩn CSVC, thiết bị dạy học cho chương trình giáo dục; việc sắp xếp, tổ chức lại các CSGD mầm non, phổ thông. | Sở GDĐT Thái Bình | 1. Đổi tên đơn vị chủ trì: Từ Vụ csvc thành Vụ KHTC chủ trì 2. Hủy kiểm tra ND2 “Kiểm tra việc thực nhiệm vụ giáo dục Tiểu học năm 2025” do Vụ GDTH thực hiện | ||
6 | VỤKHTC Kiểm tra ND1 | CỤC NGCBQLGD kiểm tra ND2 | 1. Kiểm tra việc thực hiện đầu tư, mua sắm CSVC, thiết bị; giám sát đánh giá hiệu quả đầu tư; tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích máy móc, thiết bị. 2. Kiểm tra công tác phát triển đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên; công tác tổ chức bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục; việc thực hiện các quy định về đạo đức nhà giáo. | Trường ĐH Cần Thơ | Đổi tên đơn vị chủ trì: Từ Vụ CSVC thành Vụ KHTC chủ trì | ||
8 | VỤ GDPT Kiểm tra ND1 | CỤC QLCL kiểm tra ND2 | 1. Kiểm tra việc thực hiện chương trình giáo dục phổ thông năm 2025. 2. Kiểm tra hoạt động KĐCLGD; thực hiện quy chế công khai; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức kỳ thi chọn HSGQG, TNTHPT | Sở GDĐT Đà Nẵng | 1. Đối tên đơn vị chủ trì: Từ Vụ GDTrH thành Vụ GDPT 2. Điều chỉnh nội dung kiểm tra 1 thành: Kiểm tra việc thực hiện chương trình giáo dục phổ thông năm 2025 | ||
9 | VỤ GDPT Kiểm tra ND1 | CỤC QLCL kiểm tra ND2 | 1. Kiểm tra việc thực hiện chương trình giáo dục phổ thông năm 2025. 2. Kiểm tra hoạt động KĐCLGD; thực hiện quy chế công khai; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức kỳ thi chọn HSGQG, TNTHPT. | Sở GDĐT Long An | 1. Đổi tên đơn vị chủ trì: Từ Vụ GDTrH thành Vụ GDPT 2. Điều chỉnh nội dung kiểm tra 1 thành: Kiểm tra việc thực hiện chương trình giáo dục phổ thông năm 2025 | ||
10 | Vụ HSSV Kiểm tra ND1 | Vụ GDMN kiểm tra ND2 | 1. Kiểm tra việc thực hiện các quy định về công tác giáo dục chính trị và công tác HSSV; về giáo dục thể chất, hoạt động thể thao, y tể và công tác đảm bảo an toàn trường học 2. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về giáo dục mầm non. | Sở GDĐT Bình Định, Trường ĐH Quy Nhơn | 1. Điều chỉnh tên đơn vị chủ trì: Vụ HSSV 2. Ghép nội dung do Vụ GDTC (cũ) với Vụ HSSV thành ND1 và do Vụ HSSV chủ trì thực hiện | ||
12 | VỤ PHÁP CHÉ |
| Kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | Hủy cuộc kiểm tra | ||
THÁNG 11 |
|
|
|
| |||
3 | CỤC QLCL Kiểm tra ND1 | CỤC KHCNTT kiểm tra ND2 tại Sở GDĐT Thừa Thiên Huế | 1. Kiểm tra hoạt động KĐCLGD; thực hiện quy chế công khai; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức kỳ thi chọn HSGQG, TNTHPT. 2. Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục tại Sở GDĐT Thừa Thiên Huế. | Sở GDĐT Tuyên Quang, Thừa Thiên Huế | Đổi tên đơn vị phối hợp: Từ Cục CNTT thành Cục KHCNTT | ||
4 | VỤ KHTC |
| Kiểm tra tình hình tiếp nhận, quản lý, sử dụng viện trợ không hoàn lại tại ĐH Huế. | ĐH Huế | 1. Hủy kiểm tra ND1 “Kiểm tra công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ; công tác PCTN, tiêu cực; việc thực hiện trách nhiệm của người đứng đầu trong công tác tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; hoạt động cung ứng dịch vụ sự nghiệp công tại Trường ĐH Kinh tế, Trường ĐH Y Dược thuộc ĐH Huế” do Thanh tra chủ trì tại Trường ĐH Kinh tế và Trường ĐH Y Dược thuộc ĐH Huế 2. Đổi đơn vị chủ trì: Vụ KHTC | ||
5 | VĂN PHÒNG BỘ |
| Kiểm tra việc triển khai các nhiệm vụ công tác cải cách hành chính của Bộ GDĐT. | Vụ TCCB, Vụ KHTC, Vụ HSSV, Cục GDNNGDTX, Cục QLCL | Thay đổi đối tượng kiểm tra | ||
6 | VỤ KHTC |
| Kiểm tra việc thực hiện tiêu chuẩn CSVC, thiết bị dạy học cho chương trình giáo dục; việc sắp xếp, tổ chức lại các CSGD mầm non, phổ thông. | Sở GDĐT Sóc Trăng | Đổi tên đơn vị chủ trì: Từ Vụ CSVC thành Vụ KHTC chủ trì | ||
7 | Vụ GDDT |
| Kiểm tra việc thực hiện Tiểu dự án 1 - Dự án 5 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2025 | Sở GDĐT Trà Vinh | 1, Ghép với cuộc 9 tháng 4 2. Điều chỉnh đơn vị thực hiện: Từ Vụ GDDT thành Vụ GDPT | ||
9 | VỤ GDTX |
| Kiểm tra việc công tác chỉ đạo, tổ chức thực hiện Chương trình GDTX cấp THCS, THPT | SỞ GDĐT Gia Lai | Hủy cuộc kiểm tra | ||
10 | CỤC KHCNTT |
| 1. Kiểm tra tình hình hoạt động; Tiến độ thực hiện nhiệm vụ KHCN. 2. Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục. | Trường ĐH Luật TPHCM | Đổi tên đơn vị thực hiện: Từ Vụ KHCNMT, Cục CNTT thành Cục KHCNTT | ||
11 | VỤ KHCNMT |
| Kiểm tra tình hình hoạt động; Tiến độ thực hiện nhiệm vụ KHCN | ĐH Kinh tế TPHCM | HỦY cuộc kiểm tra |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây