Quyết định 4154/QĐ-BGDĐT 2024 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4154/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4154/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/12/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4154/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO _________ Số:4154 /QĐ-BGDĐT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ___________________________ Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐINH
Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra năm 2025
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 4668/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-BGDĐT ngày 24/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về công tác kiểm tra của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điêu 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Đơn vị chủ trì kiểm tra có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra theo đúng Quy định về công tác kiểm tra của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Quyết định số 1489/QĐ-BGDĐT ngày 24/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Thủ trưởng các đon vị thuộc Bộ, người đứng đầu các cơ sở giáo dục, đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ____________________ |
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH KIỂM TRA NĂM 2025
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 4154/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Nội dung kiểm tra |
Đối tượng |
Ghi chú |
|
THÁNG 1,2,3 |
|
|
|
|
||
1 |
VỤ KHTC |
|
Kiểm tra tình hình thực hiện, giải ngân các dự án đầu tư công; quản lý, sử dụng vốn tạm ứng nguồn ngân sách nhà nước. |
Một số đơn vị là chủ đầu tư dự án đầu tư công trực thuộc Bộ |
Từ tháng 3 đến tháng 11 |
|
2 |
CỤC CNTT |
|
Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục. |
Sở GDĐT Bình Định, Quảng Ninh, Hà Nam |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
3 |
CỤC HTQT |
|
Kiểm tra công tác xây dựng kế hoạch đối ngoại; việc ký kết và thực hiện các văn bản thỏa thuận với nước ngoài; Công tác quản lý đoàn vào, cử cán bộ đi công tác nước ngoài; Tổ chức hội thảo, hội nghị quốc tế; Việc tiếp nhận giảng viên, chuyên gia nước ngoài đến làm việc; Công tác tiếp nhận, đào tạo và quản lý lưu học sinh nước ngoài học tập tại VN; công tác cử đi, theo dõi và tiếp nhận về nước du học sinh VN đi học nước ngoài bằng học bổng NSNN và hiệp định. |
Trường ĐH Ngoại ngữ thuộc ĐHQG Hà Nội; Trường ĐH KHCN Hà Nội |
|
|
4 |
CỤC QLCL |
|
Kiểm tra chuyên đề kiểm định chất lượng giáo dục. |
Trường ĐH Công nghiệp TPHCM, Trường ĐH Công thương TPHCM, Trường ĐH Sài Gòn, Trường ĐH SPKT TPHCM, Trường ĐH Y dược TPHCM; Trường ĐH KH Tự nhiên và Trường ĐH Kinh tế - Luật thuộc ĐHQG TPHCM; Trường ĐH KH tự nhiên và Trường ĐH KHXPINV thuộc ĐHQGHN |
Không thay đổi thời gian thực hiện tại ĐHQG TPHCM và ĐHQGHN |
|
5 |
CỤC QLCL Kiểm tra ND1 |
VỤ GDTX kiểm tra ND2 tại Sở GDĐT Hòa Bình |
1. Kiểm tra hoạt động KĐCLGD; thực hiện quy chế công khai; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; tổ chưc kỳ thi chọn HSGQG, TNTHPT. 2. Kiểm tra việc chỉ đạo, thực hiện Quy chế tổ chức và hoạt động của TTHTCĐ; Quản lý hoạt động GDKNS tại Sở GDĐT Hòa Bình. |
Sở GDDT Hòa Bình, Nam Định, Hà Giang |
|
|
6 |
THANH TRA |
|
Kiểm tra công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ. |
Học viện Thanh thiếu niên VN, Trường ĐH Công đoàn |
|
|
7 |
VĂN PHÒNG BỘ |
|
Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước; văn thư, lưu trữ. |
Trường ĐHSPKT Hưng Yên |
|
|
8 |
Vụ GDMN Kiểm tra ND1 |
Vụ HSSV kiểm tra ND2; cục HTQT kiểm tra ND3 |
1. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định vế giáo dục mầm non. 2. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về công tác giáo dục chính trị và công tác HSSV. 3. Kiểm tra công tác QLNN đối với hợp tác, đầu tư của nước ngoài; hoạt động kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; hoạt động của các tổ chức phi chính phủ tại VN trong lĩnh vực giáo duc. |
Sở GDĐT Hải Phòng |
|
|
9 |
VỤ GDQPAN |
|
1. Kiểm tra công tác tổ chức dạy, học môn học GDQPAN; quản lý, cấp phát chứng chỉ GDQPAN tại Trường ĐH Hùng Vương (Trung tâm GDQPAN). 2. Kiểm tra công tác tổ chức dạy, học môn GDQPAN; quản lý, cấp phát chứng chỉ GDQPAN; QSQP và công tác phòng chống khủng bố tại Trường ĐH Tài nguyên và môi trường |
Trường ĐH Hùng Vương (Trung tâm GDQPAN); Trường ĐH Tài nguyên và môi trường |
|
|
10 |
VỤ GDTrH kiểm tra ND1 |
VỤ GDTX kiểm tra ND2 tại Sở GDĐT Vĩnh Phúc |
1. Kiểm tra việc xây dựng, triển khai kế hoạch năm học thực hiện Chương trình GDPT2018; Việc thực hiện các quy định về lựa chọn SGK và biên soạn, phát hành, sử dụng tài liệu giáo dục địa phương; Việc quản lý dạy thêm, học thêm và các hoạt động giáo dục theo nhu cầu (dịch vụ giáo dục); Việc quản lý và sử dụng CSVC, TB dạy học. 2. Kiểm tra việc chỉ đạo, thực hiện Quy chế tổ chức và hoạt động của TTGDTX, TTGDNN-GDTX, TTNN-TH; Quản lý hoạt động GDKNS. |
Sở GDĐT Vĩnh Phúc, Ninh Bình |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
11 |
VỤ GDTrH Kiểm tra ND1 |
CỤC CNTT kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra công tác quản lý các cơ sở giáo dục có hợp tác, đầu tư nước ngoài. 2. Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục |
Sở GDĐT TPHCM |
|
|
12 |
VỤ PHÁP CHẾ |
THANH TRA phối hợp Kiểm tra ND1 |
1. Kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; việc thực hiện công tác kiểm tra tại đơn vị thuộc Bộ. 2. Kiểm tra việc xây dựng hệ thống văn bản nội bộ và tổ chức thực hiện văn bản QPPL, văn bản nội bộ tại CSGDĐH. |
Đơn vị thuộc Bộ: Cục QLCL, Vụ GDTX; Vụ GDĐH CSGDĐG: Trường ĐH Nông lâm TPHCM; Trường ĐH Kiên Giang |
|
|
13 |
VỤ PHÁP CHẾ Kiểm tra ND1 |
VỤ GDQPAN kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính. 2. Kiểm tra công tác tổ chức dạy, học môn GDQPAN; QSQP và phòng chống khủng bố. |
Sở GDĐT Đà Nẵng |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
14 |
VỤ PHÁP CHẾ Kiểm tra ND1 |
VỤ GDQPAN kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra việc xây dựng hệ thống văn bản nội bộ và tổ chức thực hiện văn bản QPPL, văn bản nội bộ. 2. Kiểm tra công tác tổ chức dạy, học môn GDQPAN; quản lý, cấp phát chứng chỉ GDQPAN; QSQP và công tác phòng chống khủng bố. |
Trường ĐH GTVT |
|
|
THÁNG 4 |
|
|
|
|
||
1 |
CỤC NG&CBQLGD Kiểm tra ND1 |
VỤ Pháp chế kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra Quản lý nhà nước về đội ngũ nhà giáo. 2. Kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính. |
Sở GDĐT Thừa Thiên Huế |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
2 |
CỤC QLCL |
|
1. Kiểm tra việc sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT, tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho VN tại ĐH Thái Nguyên. 2. Kiểm tra việc thực hiện quy chế công khai; công tác bảo đảm chất lượng; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ƯDCNTT, tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho VN, thi đánh giá năng lực Tiếng Việt (nếu có) tại các trường thuộc ĐH Thái Nguyên. |
ĐH Thái Nguyên; Các trường thuộc ĐH Thái Nguyên: Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh; Trường ĐH CNTT và Truyền thông. |
|
|
3 |
CỤC QLCL Kiểm tra ND1 |
VỤ GDTX kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra hoạt động KĐCLGD; thực hiện quy chế công khai; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức kỳ thi chọn HSGQG, TNTHPT. 2. Kiểm tra việc công tác chỉ đạo, tổ chức thực hiện Chương trình GDTX cấp THPT. |
Sở GDĐT Quảng Nam |
|
|
4 |
CỤC QLCL Kiểm tra ND1 |
VĂN PHÒNG BỘ kiểm tra ND2 CỤC CNTT kiểm tra ND3 |
1. Kiểm tra việc thực hiện quy chê công khai; công tác bảo đảm chất lượng; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ƯDCNTT, tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho VN, thi đánh giá năng lực Tiếng Việt (nếu có). 2. Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước; văn thư, lưu trữ. 3. Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục. |
Trường ĐH Quy Nhơn |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
5 |
THANH TRA Kiểm tra ND1 |
CỤC NG&CBQLGD kiểm tra ND2 tại Sở GDĐT Đắk Lắk |
1. Kiểm tra công tác thanh tra, kiểm tra; công tác tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; hoạt động cung ứng dịch vụ sự nghiệp công. 2. Kiểm tra Quản lý nhà nước về đội ngũ nhà giáo tại Sở GDĐT Đắk Lak. |
Sở GDĐT Đắk Lắk, Kon Tum |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
6 |
VỤ GDQPAN Kiểm tra ND1 |
VỤ PHÁP CHẾ kiểm tra ND2 tại Sở GDĐT Vĩnh Long |
1. Kiểm tra công tác tổ chức dạy, học môn GDQPAN; quản lý, cấp phát chứng chỉ GDQPAN; QSQP và công tác phòng chống khủng bố. 2. Kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính tại Sở GDĐT Vĩnh Long. |
Sở GDĐT Vĩnh Long; Trường ĐHSPKT Vĩnh Long |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
7 |
VỤ GDTC Kiểm tra ND1 |
Vụ GDTX kiểm tra ND2 tại Sở GDĐT Tiền Giang |
1. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về giáo dục thể chất, hoạt động thể thao, y tế và công tác đảm bảo an toàn trường học. 2. Kiểm tra việc thực hiện Đồ án Xây dựng XHHT; mô hình học tập và công tác xóa mù chữ. |
Sở GDĐT Tiền Giang; Trường ĐH Tiền Giang |
|
|
8 |
VỤ GDTX |
|
Kiểm tra việc chỉ đạo, thực hiện Quy chế tổ chức và hoạt động của TTGDTX, TTGDNN-GDTX; TTNN-TH; Quản lý hoạt động GDKNS |
Sở GDĐT Nam Định |
|
|
9 |
VỤ GDTH Kiể tra ND1 |
CỤC CNTT kiểm tra ND2 tại Sở GDĐT Trà Vinh |
1. Kiểm tra việc thực nhiệm vụ giáo dục Tiểu học năm 2025. 2. Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục tại Sở GDĐT Trà Vinh. |
Sở GDĐT Trà Vinh, Khánh Hòa |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
10 |
VỤ GDTrH kiểm tra ND1 |
CỤC QLCL kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra việc xây dựng, triển khai kế hoạch năm học thực hiện Chương trình GDPT2018; Việc thực hiện các quy định về lựa chọn SGK và biên soạn, phát hành, sử dụng tài liệu giáo dục địa phương; Việc quản lý dạy thêm, học thêm và các hoạt động giáo dục theo nhu cầu (dịch vụ giáo dục); Việc quản lý và sử dụng CSVC, TB dạy học. 2. Kiểm tra hoạt động KĐCLGD; thực hiện quy chế công khai; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức kỳ thi chọn HSGQG, TNTHPT |
Sở GDĐT Quảng Ngãi |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
11 |
VỤ GDTrH chủ trì, phối hợp Cục HTQT Kiểm tra ND1 |
VỤ GDQPAN Kiểm tra ND2; CỤC NG&CBQLGD kiểm tra ND3 |
1. Kiểm tra công tác quản lý các cơ sở giáo dục có hợp tác, đầu tư nước ngoài. 2. Kiểm tra công tác tổ chức dạy, học môn GDQPAN; QSQP và phòng chống khủng bố. 3. Kiểm tra Quản lý nhà nước về đội ngũ nhà giáo. |
Sở GDĐT Hà Nội |
|
|
12 |
VỤ KHTC |
|
1. Kiểm tra tình hình thực hiện các chế độ chính sách học sinh, sinh viên, kinh phí hỗ trợ học phí và sinh hoạt phí cho sinh viên sư phạm năm 2025. 2. Kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản công. |
Trường ĐHSPKT TPHCM |
|
|
13 |
VỤ KHTC Kiểm tra ND1 |
VỤ CSVC kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra tình hình tiếp nhận, quản lý, sử dụng viện trợ không hoàn lại. 2. Kiểm tra việc thực hiện đầu tư, mua sắm CSVC, thiết bị; giám sát đánh giá hiệu quả đầu tư; tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích máy móc, thiết bị. |
Trường ĐH Hà Nội |
|
|
14 |
VỤ PHÁP CHẾ |
|
Kiểm tra việc xây dựng hệ thống văn bản nội bộ và tổ chức thực hiện văn bản QPPL, văn bản nội bộ. |
Trường ĐH Ngoại thương |
|
|
THÁNG 5 |
|
|
|
|
||
1 |
CỤC CNTT |
|
Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục |
Sở GDĐT Sơn La |
|
|
2 |
CỤC HTQT |
|
Kiểm tra công tác xây dựng kế hoạch đối ngoại; việc ký kết và thực hiện các văn bản thỏa thuận với nước ngoài; Công tác quản lý đoàn vào, cử cán bộ đi công tác nước ngoài; Tổ chức hội thảo, hội nghị quốc tế; Việc tiếp nhận giảng viên, chuyên gia nước ngoài đến làm việc; Công tác tiếp nhận, đào tạo và quản lý lưu học sinh nước ngoài học tập tại VN; công tác cử đi, theo dõi và tiếp nhận về nước du học sinh VN đi học nước ngoài bằng học bổng NSNN và hiệp định. |
Trường ĐH Hà Tĩnh |
|
|
3 |
CỤC HTQT kiểm tra ND1 |
VỤ PHÁP CHẾ kiểm tra ND2 tại Sở GDĐT Cần Thơ |
1. Kiểm tra công tác QLNN đối với hợp tác, đầu tư của nước ngoài; hoạt động kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; hoạt động của các tổ chức phi chính phủ tại VN trong lĩnh vực giáo dục. 2. Kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính. |
Sở GDĐT Cần Thơ, An Giang |
|
|
4 |
CỤC NG&CBQLGD Kiểm tra ND1 |
VỤ KHTC kiểm tra ND2; CỤC CNTT kiểm tra ND3 |
1. Kiểm tra công tác phát triển đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên; công tác tổ chức bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục; việc thực hiện các quy định về đạo đức nhà giáo. 2. Kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản công. Kiểm tra tình hình thực hiện các chế độ chính sách học sinh, sinh viên, kinh phí hỗ trợ học phí và sinh hoạt phí cho sinh viên sư phạm năm 2025. 3. Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục. |
Trường ĐH Tây Nguyên |
|
|
5 |
CỤC QLCL |
|
Kiểm tra hoạt động KĐCLGD; thực hiện quy chế công khai; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức kỳ thi chọn HSGQG, TNTHPT. |
Sở GDĐT Bình Dương, Tây Ninh |
|
|
6 |
THANH TRA |
|
1. Kiểm tra công tác thanh tra, kiểm tra; công tác tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại Sở GDĐT Bắc Giang. 2. Kiểm tra công tác thanh tra, Kiểm tra nội bộ tại Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang. |
Sở GDĐT Bắc Giang; Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang. |
|
|
7 |
VỤ CSVC |
|
Kiểm tra việc thực hiện đầu tư, mua sắm CSVC, thiết bị; giám sát đánh giá hiệu quả đầu tư; tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích máy móc, thiết bị. |
Trường ĐH Thương mại |
|
|
8 |
VỤ GDĐH |
|
Kiểm tra việc xác định chỉ tiêu; tổ chức tuyển sinh; mở ngành đào tạo; chương trình đào tạo; tổ chức đào tạo. |
Trường ĐH Hùng Vương TPHCM, Trường ĐH Tư thục Quốc tế Sài Gòn |
Chuyển từ KH 2024 |
|
9 |
VỤ GDĐH |
|
Kiểm tra chuyên đề về tổ chức tuyển sinh và đào tạo từ xa |
Trường ĐH Trà Vinh; Trường ĐH Cửu Long. |
|
|
10 |
VỤ GDQPAN |
|
Kiểm tra công tác tổ chức dạy, học môn GDQPAN; quản lý, cấp phát chứng chỉ GDQPAN; QSQP và công tác phòng chống khủng bố. |
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
|
|
11 |
VỤ GDTX |
|
Kiểm tra việc chỉ đạo, thực hiện Quy chế tổ chức và hoạt động của TTHTCĐ; Quản lý hoạt động GDKNS. |
Sở GDĐT Hải Dương |
|
|
12 |
VỤ KHCNMT |
|
Kiểm tra tình hình hoạt động; Tiến độ thực hiện nhiệm vụ KHCN. |
Trường ĐH Vinh |
|
|
13 |
VỤ PHÁP CHẾ Kiểm tra ND1 |
CỤC CNTT Kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra việc xây dựng hệ thống văn bản nội bộ và tổ chức thực hiện văn bán QPPL, văn bản nội bộ. 2. Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục. |
Trường ĐH Cần thơ |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
14 |
VỤ GDTH Kiể tra ND1 |
VỤ PHÁP CHẾ kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra việc thực nhiệm vụ giáo dục Tiểu học năm 2025. 2. Kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính. |
Sở GDĐT Thái Nguyên |
|
|
15 |
Vụ GDDT Kiểm tra ND1 |
Vụ HSSV kiểm tra ND2 |
1. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về giáo dục dân tộc. 2. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về công tác giáo dục chính trị và công tác HSSV. |
Sở GDĐT Tuyên Quang; Trường ĐH Tân Trào |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
THÁNG 8 |
|
|
|
|
||
1 |
CỤC QLCL |
|
Kiểm tra việc thực hiện quy chế công khai; công tác bảo đảm chất lượng; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ƯDCNTT, tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho VN, thi đánh giá năng lực Tiếng Việt (nếu có) |
Học viện Khoa học Quân sự, Học viện QLGD |
|
|
2 |
CỤC HTQT |
|
Kiểm tra công tác xây dựng kế hoạch đối ngoại; việc ký kết và thực hiện các văn bản thỏa thuận với nước ngoài; Công tác quản lý đoàn vào, cử cán bộ đi công tác nước ngoài; Tổ chức hội thảo, hội nghị quốc tế; Việc tiếp nhận giảng viên, chuyên gia nước ngoài đến làm việc; Công tác tiếp nhận, đào tạo và quản lý lưu học sinh nước ngoài học tập tại VN; công tác cử đi, theo dõi và tiếp nhận về nước du học sinh VN đi học nước ngoài bằng học bổng NSNN và hiệp định. |
ĐHQG TPHCM |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
3 |
THANH TRA (Kiểm tra ND1) |
CỤC CNTT kiểm tra ND2 tại Sở GDĐT Bến Tre |
1. Kiểm tra công tác thanh tra, kiểm tra; công tác tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại 2 Sở. 2. Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục tại Sở GDĐT Bến Tre. |
Sở GDĐT Bến Tre, Bình Thuận |
|
|
4 |
VĂN PHÒNG BỘ |
|
2. Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước; văn thư, lưu trữ |
Trường CBQLGD TPHCM, Trường chuyển đổi số PTW TPHCM |
|
|
5 |
VỤ CSVC Kiểm tra ND1 |
CỤC NG&CBQLGD kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra việc thực hiện đầu tư, mua sắm CSVC, thiết bị; giám sát đánh giá hiệu quả đầu tư; tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích máy móc, thiết bị. 2. Kiểm tra công tác phát triển đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên; công tác tổ chức bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục; việc thực hiện các quy định về đạo đức nhà giáo. |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
|
|
6 |
VỤ GDĐH |
|
1. Kiểm tra việc xác định chỉ tiêu; tổ chức tuyển sinh; mở ngành đào tạo; chương trình đào tạo; tổ chức đào tạo tại Trường ĐHSP thuộc ĐH Thái Nguyên. 2. Kiểm tra chuyên đề về tổ chức tuyển sinh và đào tạo từ xa tại Viện Đào tạo Mở và CNTT thuộc ĐH Huế |
Trường ĐHSP thuộc ĐH Thái Nguyên; Viện Đào tạo Mở và CNTT thuộc ĐH Huế |
Không thay đổi thời gian thực hiện tại ĐH Huế |
|
7 |
Vụ GDDT |
|
Kiểm tra việc thực hiện Tiểu dự án 1-Dự án 5 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2025. |
Sở GDĐT Sóc Trăng |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
8 |
Vụ GDDT |
|
Kiểm tra việc thực hiện Chương trình “Nâng cao chất lượng các môn học tiếng dân tộc thiểu số trong chương trình giáo dục phổ thông giai đoạn 2021-2030” năm 2025 |
UBND tỉnh Cần Thơ, Điện Biên, Sơn La, Tây Ninh |
Từ tháng 8 đến tháng 10 |
|
9 |
VỤ GDQPAN |
|
Kiểm tra công tác tổ chức dạy, học môn học GDQPAN; quản lý, cấp phát chứng chỉ GDQPAN. |
Trung tâm GDQPAN Trường ĐH TDTT Bắc Ninh và Trường ĐH Trà Vinh. |
|
|
10 |
VỤ GDTX Kiểm tra ND1 |
CỤC QLCL Kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra việc chỉ đạo, thực hiện Quy chế tổ chức và hoạt động của TTGDTX, TTGDNN-GDTX, TTNN-TH; Quản lý hoạt động GDKNS. 2. Kiểm tra hoạt động KĐCLGD; thực hiện quy chế công khai; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức kỳ thi chọn HSGQG, TNTHPT |
Sở GDĐT Đồng Nai |
|
|
THÁNG 9 |
|
|
|
|
||
1 |
CỤC QLCL |
|
Kiểm tra việc thực hiện quy chế công khai; công tác bảo đảm chất lượng; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ƯDCNTT, tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho VN, thi đánh giá năng lực Tiếng Việt (nếu có). |
Trường ĐH Công nghệ GTVT, Trường ĐH FPT, Trường ĐH KTKT công nghiệp |
|
|
2 |
CỤC CNTT |
|
Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục |
Trường ĐH Nha Trang |
|
|
3 |
THANH TRA Kiểm tra ND1 |
VỤ GDTX kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra công tác thanh tra, kiểm tra; công tác tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. 2. Kiểm tra việc thực hiện Đề án Xây dựng XHHT; mô hình học tập và công tác xóa mù chữ. |
Sở GDĐT Quảng Ngãi |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
4 |
VĂN PHÒNG BỘ Kiểm tra ND1 |
CỤC QLCL kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra việc chấp hành các quy dịnh của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước; văn thư, lưu trữ. 2. Kiểm tra việc thực hiện quy chế công khai; công tác bảo đảm chất lượng; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ƯDCNTT, tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho VN, thi đánh giá năng lực Tiếng Việt (nếu có). |
Trường ĐH Mở HN |
|
|
5 |
VỤ GDĐH |
|
Kiểm tra chuyên đề về tổ chức tuyển sinh và đào tạo từ xa |
Đại học Kinh tế quốc dân; Trường ĐH Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên. |
|
|
6 |
Vụ GDDT Kiểm tra ND1 |
Vụ GDMN kiểm tra ND2 |
1. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về giáo dục dân tộc. 2. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về giáo dục mầm non. |
Sở GDĐT Hòa Bình |
|
|
7 |
Vụ GDDT |
|
Kiểm tra việc thực hiện Tiểu dự án 1-Dự án 5 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2025. |
Sở GDĐT Lào Cai, Nghệ An |
Từ tháng 9 đến tháng 11 |
|
8 |
VỤ GDQPAN Kiểm tra ND1 |
CỤC HTQT kiểm tra ND2; CỤC CNTT Kiểm tra ND3 |
1. Kiểm tra công tác tổ chức dạy, học môn GDQPAN; QSQP và phòng chống khủng bố. 2. Kiểm tra công tác QTNN đối với hợp tác, đầu tư của nước ngoài; hoạt động kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; hoạt động của các tổ chức phi chính phủ tại VN trong lĩnh vực giáo dục 3. Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo duc. |
Sở GDĐT Đắk Lắk |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
9 |
VỤ GDQPAN kiểm tra ND1 |
VỤ GDTX Kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra công tác tổ chức dạy, học môn GDQPAN; QSQP và phòng chống khủng bố. 2. Kiểm tra việc thực hiện Đề án Xây dựng XHHT; mô hình học tập và công tác xóa mù chữ. |
Sở GDĐT Lai Châu |
|
|
10 |
VỤ GDTrH Kiểm tra ND1 |
VỤ GDTH Kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra việc xây dựng, triển khai kế hoạch năm học thực hiện Chương trình GDPT2018; Việc thực hiện các quy định về lựa chọn SGK và biên soạn, phát hành, sử dụng tài liệu giáo dục địa phương; Việc quản lý dạy thêm, học thêm và các hoạt động giáo dục theo nhu cầu (dịch vụ giáo dục); Việc quản lý và sử dụng CSVC, TB dạy học. 2. Kiểm tra việc thực nhiệm vụ giáo dục Tiểu học năm 2025. |
Sở GDĐT Đắk Nông |
|
|
11 |
VỤ KHTC Kiểm tra ND1 |
VĂN PHÒNG BỘ kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra tình hình tiếp nhận, quản lý, sử dụng viện trợ không hoàn lại. 2. Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước; văn thư, lưu trữ. |
Trường ĐH xây dựng HN |
|
|
THÁNG 10 |
|
|
|
|
||
1 |
CỤC NG&CBQLGD |
|
1. Kiểm tra Quản lý nhà nước về đội ngũ nhà giáo tại Sở GDĐT Ninh Thuận. 2. Kiểm tra công tác phát triển đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên; công tác tổ chức bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục; việc thực hiện các quy định về đạo đức nhà giáo tại Trường ĐHSPNT Trung ương. |
Sở GDĐT Ninh Thuận, Trường ĐHSP Nghệ thuật TW |
|
|
2 |
CỤC QLCL |
|
2. Kiểm tra việc thực hiện quy chế công khai; công tác bảo đảm chất lượng; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ƯDCNTT, tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho VN, thi đánh giá năng lực Tiếng Việt (nếu có) |
Trường ĐH Kinh tế thuộc ĐHQGHN, Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An, Trường ĐH Phan Thiết, Trường ĐH Văn Hiến, Trường ĐH Yersin Đà Lạt |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
3 |
CỤC CNTT |
|
Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục |
Sở GDĐT Yên Bái |
|
|
4 |
THANH TRA |
|
Kiểm tra công tác thanh tra, kiểm tra; công tác PCTN, tiêu cực; việc thực hiện trách nhiệm của người đứng đầu trong công tác tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; Hoạt động cung ứng dịch vụ sự nghiệp công tại Trường ĐH Bách khoa, Trường ĐH KHXHNV thuộc ĐHQG TPHCM. |
Trường ĐH Bách Khoa và Trường ĐH KHXH Nhân văn thuộc ĐHQG TPHCM |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
5 |
VỤ CSVC Kiểm tra ND1 |
VỤ GDTH Kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra việc thực hiện tiêu chuẩn CSVC, thiết bị dạy học cho chương trình giáo dục; việc sắp xếp, tổ chức lại các CSGD mầm non, phổ thông. 2. Kiểm tra việc thực nhiệm vụ giáo dục Tiểu học năm 2025. |
Sở GDĐT Thái Bình |
|
|
6 |
VỤ CSVC Kiểm tra ND1 |
CỤC NG&CBQLGD kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra việc thực hiện đầu tư, mua sắm CSVC, thiết bị; giám sát đánh giá hiệu quả đầu tư; tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích máy móc, thiết bị. 2. Kiểm tra công tác phát triển đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên; công tác tổ chức bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục; việc thực hiện các quy định về đạo đức nhà giáo. |
Trường ĐH Cần Thơ |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
7 |
VỤ GDQPAN |
|
Kiểm tra công tác tổ chức dạy, học môn học GDQPAN; quản lý, cấp phát chứng chỉ GDQPAN. |
Trường ĐH Hàng Hải (Trung tâm GDQPAN) |
|
|
8 |
VỤ GDTrH Kiểm tra ND1 |
CỤC QLCL kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra công tác quản lý các cơ sở giáo dục có hợp tác, đầu tư nước ngoài. 2. Kiểm tra hoạt động KĐCLGD; thực hiện quy chế công khai; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức kỳ thi chọn HSGQG, TNTHPT |
Sở GDĐT Đà Nẵng |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
9 |
VỤ GDTrH Kiểm tra ND1 |
CỤC QLCL kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra việc xây dựng, triển khai kế hoạch năm học thực hiện Chương trình GDPT2018; Việc thực hiện các quy định về lựa chọn SGK và biên soạn, phát hành, sử dụng tài liệu giáo dục địa phương; Việc quản lý dạy thêm, học thêm và các hoạt động giáo dục theo nhu cầu (dịch vụ giáo dục); Việc quản lý và sử dụng CSVC, TB dạy học. 2. Kiểm tra hoạt động KĐCLGD; thực hiện quy chế công khai; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức kỳ thi chọn HSGQG, TNTHPT. |
Sở GDĐT Long An |
|
|
10 |
Vụ HSSV Kiểm tra ND1 |
Vụ GDMN kiểm tra ND2, Vụ GDTC kiểm tra ND3 |
1. Tổ chức Kiểm tra việc thực hiện các quy định về công tác giáo dục chính trị và công tác HSSV. 2. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về giáo dục mầm non. 3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về giáo dục thể chất, hoạt động thể thao, y tế và công tác đảm bảo an toàn trường học |
Sở GDĐT Bình Định, Trường ĐH Quy Nhơn |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
11 |
VỤ KHTC Kiểm tra ND1 |
CỤC NG&CBQLGD kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra tình hình thực hiện các chế độ chính sách học sinh, sinh viên, kinh phí hỗ trợ học phí và sinh hoạt phí cho sinh viên sư phạm năm 2025. 2. Kiểm tra công tác phát triển đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên; công tác tổ chức bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục; việc thực hiện các quy định về đạo đức nhà giáo. |
Trường ĐHSP Hà Nội |
|
|
12 |
VỤ PHÁP CHẾ |
|
Kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
Sở GDĐT Vĩnh Phúc |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
THÁNG 11 |
|
|
|
|
||
1 |
CỤC HTQT |
|
Kiểm tra công tác xây dựng kế hoạch đối ngoại; việc ký kết và thực hiện các văn bản thỏa thuận với nước ngoài; Công tác quản lý đoàn vào, cử cán bộ đi công tác nước ngoài; Tổ chức hội thảo, hội nghị quốc tế; Việc tiếp nhận giảng viên, chuyên gia nước ngoài đến làm việc; Công tác tiếp nhận, đào tạo và quản lý lưu học sinh nước ngoài học tập tại VN; công tác cử đi, theo dõi và tiếp nhận về nước du học sinh VN đi học nước ngoài bằng học bổng NSNN và hiệp định. |
Trường ĐH Công nghiệp HN |
|
|
2 |
CỤC NG&CBQLGD |
|
Kiểm tra Quản lý nhà nước về đội ngũ nhà giáo. |
Sở GDĐT Vĩnh Long |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
3 |
CỤC QLCL Kiểm tra ND1 |
CỤC CNTT kiểm tra ND2 tại Sở GDĐT Thừa Thiên Huế |
1. Kiểm tra hoạt động KĐCLGD; thực hiện quy chế công khai; quản lý văn bằng, chứng chỉ; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức kỳ thi chọn HSGQG, TNTHPT. 2. Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục tại Sở GDĐT Thừa Thiên Huế. |
Sở GDĐT Tuyên Quang, Thừa Thiên Huế |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
4 |
THANH TRA (Kiểm tra ND1) |
VỤ KHTC kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ; công tác PCTN, tiêu cực; việc thực hiện trách nhiệm của người đứng đầu trong công tác tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; hoạt động cung ứng dịch vụ sự nghiệp công tại Trường ĐH Kinh tế, Trường ĐH Y Dược thuộc ĐH Huế. 2. Kiểm tra tình hình tiếp nhận, quản lý, sử dụng viện trợ không hoàn lại tại ĐH Huế. |
- ĐH Huế (Nội dung 2); - Trường ĐH Kinh tế và Trường ĐH Y Dược thuộc ĐH Huế (Nội dung 1) |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
5 |
VĂN PHÒNG BỘ |
|
Kiểm tra việc triển khai các nhiệm vụ công tác cải cách hành chính của Bộ GDĐT. |
Vụ CSVC, Vụ GDDT, Vụ GDTC, Thanh tra, Vụ GDCTHSSV, Vụ TCCB |
|
|
6 |
VỤ CSVC |
|
Kiểm tra việc thực hiện tiêu chuẩn CSVC, thiết bị dạy học cho chương trình giáo dục; việc sắp xếp, tổ chức lại các CSGD mầm non, phổ thông. |
Sở GDĐT Sóc Trăng |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
7 |
Vụ GDDT |
|
Kiểm tra việc thực hiện Tiểu dự án 1-Dự án 5 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2025 |
Sở GDĐT Trà Vinh |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
8 |
VỤ GDQPAN |
|
1. Kiểm tra công tác tổ chức dạy, học môn học GDQPAN; quản lý, cấp phát chứng chỉ GDQPAN tại Trung tâm GDQPAN, ĐH Huế. 2. Kiểm tra công tác tổ chức dạy, học môn GDQPAN; QSQP và phòng chống khủng bố tại Sở GDĐT Phú Yên. |
ĐH Huế (Trung tâm GDQPAN); Sở GDĐT Phú Yên |
Không thay đổi thời gian thực hiện |
|
9 |
VỤ GDTX |
|
Kiểm tra việc công tác chỉ đạo, tổ chức thực hiện Chương trình GDTX cấp THCS, THPT |
Sở GDĐT Gia Lai |
|
|
10 |
VỤ KHCNMT Kiểm tra ND1 |
CỤC CNTT kiểm tra ND2 |
1. Kiểm tra tình hình hoạt động; Tiến độ thực hiện nhiệm vụ KHCN. 2. Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong giáo dục. |
Trường ĐH Luật TPHCM |
|
|
11 |
VỤ KHCNMT |
|
Kiểm tra tình hình hoạt động; Tiến độ thực hiện nhiệm vụ KHCN |
ĐH Kinh tế TPHCM |
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây