Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 04/2024/QĐ-UBND Tuyên Quang định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 04/2024/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 04/2024/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Việt Phương |
Ngày ban hành: | 06/02/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 04/2024/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2024/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 06 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các ngành, nghề trình độ
sơ cấp, dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; Điểm c khoản 2 Điều 23 Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; Khoản 5 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Điều 113 Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 3 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025; Thông tư số 03/2023/TT-BLĐTBXH ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 3 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 -2025.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 13/TTr-SLĐTBXH ngày 02/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang đối với 06 nghề, gồm:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp bậc I, đối với nghề Điện lạnh quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp bậc I đối với nghề Lái xe ô tô hạng B2 quy định tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp bậc I đối với nghề Sửa chữa máy nông nghiệp quy định tại Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp bậc I đối với nghề May công nghiệp quy định tại Phụ lục số 04 kèm theo Quyết định này.
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo dưới 03 tháng đối với nghề Trồng cây ăn quả quy định tại Phụ lục số 05 kèm theo Quyết định này.
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo dưới 03 tháng đối với nghề Trồng rau hữu cơ quy định tại Phụ lục số 06 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
2. Các cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC I ĐỐI VỚI NGHỀ ĐIỆN LẠNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên nghề: Điện lạnh
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện
Lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Nội dung | Định mức (giờ) | Ghi chú |
1 | Định mức lao động trực tiếp | 19,21 |
|
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 3,1 |
|
| Định mức giờ dạy thực hành | 16,11 |
|
2 | Định mức lao động gián tiếp | 2,9 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy chiếu + phông chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 11,5 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 11,5 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 11,5 |
4 | Máy in | Máy in văn phòng in 2 mặt | 11,5 |
5 | Tủ đựng tài liệu | Tủ hồ sơ văn phòng K8 | 11,5 |
6 | Ampe kìm | ≤ 1000A | 75,5 |
7 | Áp tô mát chống giật 1 pha | Loại thông dụng trên thị trường | 73,3 |
8 | Bảo hộ lao động nghề Điện lạnh | Loại thông dụng trên thị trường | 75,6 |
9 | Bộ cờ lê | 6-32mm | 63,3 |
10 | Bộ hàn ống đồng (Oxy, gas) | Loại thông dụng trên thị trường | 63,4 |
11 | Bộ lục giác | 1,5-10mm | 63,3 |
12 | Bộ nong, loe ống đồng | 6-19mm | 63,3 |
13 | Bộ uốn ống đồng | 6-19mm | 63,3 |
14 | Búa đinh | ≤ 300 gram | 73,3 |
15 | Bút thử điện | Loại thông dụng trên thị trường | 75,5 |
16 | Cảm biến nhiệt điều hòa | Loại thông dụng trên thị trường | 26,7 |
17 | Cân nạp ga điện tử | 0-20kg | 46,7 |
18 | Công tắc 2 cực | ≤ 20A | 10,0 |
19 | Công tắc 3 cực | ≤ 20A | 20,0 |
20 | Cưa sắt | 310mm | 63,3 |
21 | Dàn lạnh | ≤ 12000BTU | 63,3 |
22 | Dàn nóng | ≤ 12000BTU | 63,3 |
23 | Dao cắt ống đồng | 4-32mm | 63,3 |
24 | Dũa mịn bản dẹt | ≤ 200mm | 63,3 |
25 | Đèn khò gas mini | Loại thông dụng trên thị trường | 63,3 |
26 | Điện trở xả đá | ≤ 150W | 36,7 |
27 | Động cơ KĐB 3 pha | ≤ 0,55KW | 36,7 |
28 | Đồng hồ đo vạn năng | Loại thông dụng trên thị trường | 75,5 |
29 | Đồng hồ nạp gas | Đồng hồ đôi | 43,1 |
30 | Kéo sắt | ≤ 300mm | 81,1 |
31 | Kìm cắt dây | ≤ 200mm | 73,3 |
32 | Kìm đầu bằng | ≤ 200mm | 73,3 |
33 | Kìm ép đầu cốt | 0,5-6mm2 | 73,3 |
34 | Kìm mỏ nhọn | ≤ 200mm | 73,3 |
35 | Kìm tuốt dây | 0,5-6mm2 | 73,3 |
36 | Máy điều hòa không khí hai cụm (áp trần) | ≤ 36000BTU | 26,7 |
37 | Máy điều hòa không khí hai cụm (âm trần) | ≤ 36000BTU | 26,7 |
38 | Máy điều hòa không khí hai cụm (dấu trần) | ≤ 36000BTU | 26,7 |
39 | Máy điều hòa không khí hai cụm (đặt sàn) | ≤ 18000BTU | 26,7 |
40 | Máy điều hòa không khí hai cụm (treo tường) | ≤ 12000BTU | 26,7 |
41 | Máy điều hòa không khí Multi ghép | ≤ 50000BTU | 26,7 |
42 | Máy hút chân không | ≤ 1/2HP | 63,3 |
43 | Máy khoan bê tông | 800W-1,2KW | 26,7 |
44 | Máy khoan điện cầm tay | ≤ 550W | 73,3 |
45 | Máy nén khí có bình chứa | 1HP | 48,3 |
46 | Máy nén lạnh các loại | ≤ 12000BTU | 63,3 |
47 | Máy thu hồi môi chất lạnh | ≤ 1HP | 11,7 |
48 | Mỏ hàn xung | 220V/110W | 73,3 |
49 | Mỏ lết | 20cm | 90,0 |
50 | Mô hình điều hòa nhiệt độ 1 chiều, 2 chiều | ≤ 12000BTU | 56,7 |
51 | Mô hình tủ lạnh | ≤ 200 lít | 36,7 |
52 | Mũi khoan rút lõi | 63mm | 26,7 |
53 | Nút nhấn On-Off | 250VAC 5A | 10,0 |
54 | Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh | Loại thông dụng trên thị trường | 43,3 |
55 | Quạt dàn lạnh điều hòa | ≤ 40W | 43,3 |
56 | Quạt dàn nóng điều hòa | ≤ 50W | 43,3 |
57 | Quạt gió tủ lạnh | 220V | 36,7 |
58 | Rơ le áp suất cao | 8-30 bar | 56,7 |
59 | Rơ le áp suất thấp | -0,5~6 bar | 56,7 |
60 | Rơ le nhiệt | ≤ 10A | 56,7 |
61 | Rơ le thời gian | ≤ 60s | 30,0 |
62 | Rơ le trung gian | 14 chân | 56,7 |
63 | Rơle bảo vệ | ≤ 3HP | 63,3 |
64 | Rơle khởi động | Loại thông dụng trên thị trường | 63,3 |
65 | Sò lạnh | Loại thông dụng trên thị trường | 20,0 |
66 | Sò nóng (cầu chì nhiệt) | Loại thông dụng trên thị trường | 20,0 |
67 | Máy đo nhiệt độ từ xa | ≤ 15m | 48,9 |
68 | Timer | 8-12h | 36,7 |
69 | Tô vít 2 cạnh | Ø3; Ø5; Ø6,5mm | 73,3 |
70 | Tô vít 4 cạnh | Ø3; Ø5; Ø6,5mm | 73,3 |
71 | Tô vít đóng | Loại thông dụng trên thị trường | 73,3 |
72 | Tụ điện | 1,5μF, 2μF, 30μF, 35μF | 63,3 |
73 | Tủ đông | ≤ 500 lít | 20,0 |
74 | Tủ đựng dụng cụ, vật tư | Loại thông dụng trên thị trường | 18,3 |
75 | Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp | ≤ 200 lít | 20,0 |
76 | Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp | ≤ 200 lít | 20,0 |
77 | Tủ lạnh thương nghiệp | ≤ 500 lít | 20,0 |
78 | Tủ mát | ≤ 300 lít | 20,0 |
79 | Thang dây | 10m | 26,7 |
80 | Thang gấp 4 khúc (chữ M) | Loại thông dụng trên thị trường | 26,7 |
81 | Themostas | 0-12,5°C | 63,3 |
82 | Thước dây | 20m | 46,7 |
83 | Thước thủy (Li vô) | Loại thông dụng trên thị trường | 46,7 |
84 | Van chống bỏng | Loại thông dụng trên thị trường | 46,7 |
85 | Van tiết lưu | Cáp đồng 3mm | 63,3 |
86 | Áo vệ sinh điều hòa | Loại thông dụng trên thị trường | 26,7 |
87 | Máy bảo dưỡng điều hòa | Loại thông dụng trên thị trường | 26,7 |
88 | Máy đo lưu lượng gió cầm tay | Loại thông dụng trên thị trường | 26,7 |
89 | Máy giặt | ≤ 9kg | 20,0 |
90 | Bình nóng lạnh | ≤ 30 lít | 20,0 |
91 | Lò vi sóng | ≤ 30 lít | 20,0 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Băng dính cách điện | Cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,9 |
2 | Băng quấn bảo ôn | Cuộn | 330g-350g | 0,1 |
3 | Bình gas mini | Bình | Loại thông dụng trên thị trường | 1,3 |
4 | Công tắc tơ | Chiếc | GMC-18 | 0,04 |
5 | Dây điện mềm bọc nhựa | Mét | 1x1mm | 2,8 |
6 | Dây điện mềm bọc nhựa | Mét | 1x2.5mm | 2,2 |
7 | Dây điện mềm bọc nhựa | Mét | 2x1.5mm | 2,2 |
8 | Dây thít | Cái | 250mm | 125,0 |
9 | Đầu cốt cho dây 1mm | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 25,0 |
10 | Đầu cốt cho dây 1,5mm | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 25,0 |
11 | Đầu cốt cho dây 2,5mm | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 27,8 |
12 | Đèn báo | Chiếc | 220V | 0,1 |
13 | Gas R 134A | Bình | 13kg | 0,03 |
14 | Gas R 22 | Bình | 13kg | 0,1 |
15 | Gas R 32 | Bình | 13kg | 0,1 |
16 | Gas R 410A | Bình | 13kg | 0,1 |
17 | Ống bảo ôn | Mét | Ống kép | 0,8 |
18 | Ống dẫn nước ngưng | Mét | Ø21 | 0,6 |
19 | Cáp máy lạnh | Mét | Ø2,0 | 0,9 |
20 | Cáp máy lạnh | Mét | Ø2,5 | 0,9 |
21 | Cáp máy lạnh | Mét | Ø3,0 | 0,7 |
22 | Ống đồng | Mét | Ø6,4 | 0,7 |
23 | Ống đồng | Mét | Ø9,5 | 0,7 |
24 | Ống đồng | Mét | Ø12,7 | 0,7 |
25 | Ống luồn dây điện | Mét | Ø20 | 0,1 |
26 | Phin lọc | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 0,1 |
27 | Que hàn đồng | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
28 | Bình gas (Cho máy hàn ô xy-gas) | Bình | 13kg | 0,2 |
29 | Bình nitơ | Bình | 10 lít | 0,2 |
30 | Bình ô xy (Cho máy hàn ô xy-gas) | Bình | 10 lít | 0,2 |
31 | Chân đế rơ le thời gian | Cái | ≤ 60s | 0,04 |
32 | Dầu máy lạnh cho gas R134a | Hộp | 01 lít | 0,2 |
33 | Dầu máy lạnh cho gas R22 | Hộp | 01 lít | 0,2 |
34 | Dầu máy lạnh cho gas R32 | Hộp | 01 lít | 0,2 |
35 | Dầu máy lạnh cho gas R410A | Hộp | 01 lít | 0,2 |
36 | Đế âm cho mặt chữ nhật | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
37 | Đồng hồ gas (Cho máy hàn ô xy-gas) | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,1 |
38 | Đồng hồ ô xy (Cho máy hàn ô xy-gas) | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,1 |
39 | Giá đỡ điều hòa | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,04 |
40 | Hàn the | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,1 |
41 | Mặt bảng điện 1 lỗ | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,1 |
42 | Mặt bảng điện 1 lỗ + 1 ổ cắm | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,02 |
43 | Mỏ hàn Oxy - gas | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,1 |
44 | Nhựa thông | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,04 |
45 | Rơle hiệu áp dầu | Cái | ≤ 12 bar | 0,1 |
46 | Ti treo dàn lạnh âm trần | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
47 | Thiếc hàn | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,1 |
48 | Van chống cháy ngược gas | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,1 |
49 | Van chống cháy ngược ôxy | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,1 |
50 | Van đảo chiều | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,1 |
51 | Van tiết lưu nhiệt | Cái | Cap đồng 3mm | 0,1 |
52 | Vít + nở sắt | Bộ | Ø8 | 0,8 |
53 | Zacco nối ống đồng | Bộ | Ø10 | 0,3 |
54 | Zacco nối ống đồng | Bộ | Ø12 | 0,3 |
55 | Zacco nối ống đồng | Bộ | Ø6 | 0,3 |
56 | Zacco nối ống đồng | Bộ | Ø8 | 0,3 |
57 | Bút bi | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 12,8 |
58 | Giấy in | Gram | Loại thông dụng trên thị trường | 0,4 |
59 | Mực in | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 0,4 |
60 | Phấn viết bảng | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 0,04 |
61 | Giáo trình | Quyển | Loại thông dụng trên thị trường | 12,8 |
62 | Sổ giáo án lý thuyết | Quyển | Theo mẫu của Bộ Lao động TB-XH | 0,4 |
63 | Sổ giáo án thực hành | Quyển | Theo mẫu của Bộ Lao động TB-XH | 0,4 |
64 | Sổ lên lớp | Quyển | Theo mẫu của Bộ Lao động TB-XH | 0,4 |
65 | Sổ tay giáo viên | Quyển | Theo mẫu của Bộ Lao động TB-XH | 0,4 |
66 | Vở ghi 100 trang | Quyển | Theo mẫu của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,4 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 người học (m2 X giờ) |
1 | Khu học lý thuyết |
| ||
| Định mức phòng học lý thuyết | 1,7 | 100 | 170 |
2 | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
| ||
| Định mức phòng học thực hành | 4 | 300 | 1.200 |
PHỤ LỤC SỐ 02. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC I ĐỐI VỚI NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên nghề: Lái xe ô tô hạng B2
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
1 | Định mức lao động trực tiếp | 29,19 |
|
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 3,69 |
|
| Định mức giờ dạy thực hành | 25,50 |
|
2 | Định mức lao động gián tiếp | 2,92 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy chiếu | Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen; Kích thước phông chiếu ≥ (1800 x 1800) mm, Công suất tải 295 W, Công suất không tải 8W | 4.14 |
2 | Máy tính xách tay | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 65 W, Công suất không tải 4 W | 4.14 |
3 | Máy chủ | Processor: (1) Intel® Xeon® E3- 1225v5 (3.3GHz/4-core /8MB) Cache Memory: 8MB L3 cache Memory: 8GB (1x8GB UDIMMs, 2133 MHz) hoặc tương đương đáp ứng yêu cầu phần mềm Quản lý sát hạch lái xe. Công suất tải 500 W. Công suất không tải 10W | 0.83 |
4 | Máy tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 200 W, Công suất không tải 6 W | 37.29 |
5 | Máy in | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 570 W, Công suất không tải 7.3 W | 0.03 |
6 | Tranh vẽ hệ thống biển báo đường bộ, sa hình | Bảng biển báo giao thông đường bộ bang mica, in màu, kích thước 1.5mx2m | 1.29 |
7 | Mô hình cắt bổ động cơ ôtô | Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh. Dung tích xi lanh 1.5 (đã qua sử dụng) | 0.03 |
8 | Mô hình hệ thống điện ôtô | Hệ thống điện mô phỏng trên xe hiện đại (đã qua sử dụng) | 0.03 |
9 | Mô hình hệ thống truyền lực | Mô hình trên xe cơ sở loại nhỏ (đã qua sử dụng) | 0.03 |
10 | Mô hình hệ thống phanh | Hệ thống phanh dầu trợ lực chân không (đã qua sử dụng) | 0.03 |
11 | Mô hình hệ thống lái | Hệ thống lái cơ khí trợ lực dầu (đã qua sử dụng) | 0.03 |
12 | Bộ tranh treo, bản vẽ cấu tạo ôtô | In màu, kích thước 45 cm x 80 cm | 0.33 |
13 | Mô hình các cụm, chi tiết | Các cụm chi tiết rời (đã qua sử dụng) | 0.03 |
14 | Mô hình tổng thành xe ôtô | Xe cơ sở loại nhỏ. Đầy đủ các hệ thống (đã qua sử dụng) | 0.03 |
15 | Động cơ ôtô | Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh: Dung tích xi lanh 1.5. Thuộc động cơ thế hệ mới (đã qua sử dụng) | 0.03 |
16 | Tủ đồ, thiết bị sửa chữa | Có đầy đủ các đồ, thiết bị tháo lắp, hiệu chỉnh cơ bản | 0.83 |
17 | Bộ tranh vẽ ký hiệu trên kiện hàng | In màu, kích thước 45 cm x 80 cm | 0.28 |
18 | Bộ tranh vẽ về một số hình ảnh sơ cứu khi bị tai nạn giao thông | In màu, kích thước 45 cm x 80 cm | 0.17 |
19 | Túi sơ cứu | Theo quy định của Bộ Y tế | 0.09 |
20 | Bộ tranh vẽ mô tả các thao tác lái xe cơ bản | In màu, kích thước 45 cm x 80 cm | 0.36 |
21 | Xe ôtô tập lái số sàn | Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m, Hộp số sàn 5 cấp hoặc xe tải <3,5 tấn | 73.20 |
22 | Xe ôtô tập lái số tự động | Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m, Hộp số tự động | 6.53 |
23 | Xe ôtô học số nguội, số nóng | Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m hoặc xe tải <3,5 tấn có kê kích | 1.60 |
24 | Cabin học lái xe ô tô | Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe ô tô - cabin học lái xe ô tô được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT- BGTVT (QCVN 106:2020/BGT VT) | 6.00 |
25 | Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe | Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT BGTVT (QCVN105:2020/BGTVT) | 40.02 |
26 | Thiết bị quản lý thời gian học lý thuyết môn pháp luật giao thông đường bộ | Đáp ứng yêu cầu của Bộ giao thông vận tải | 2.57 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Giấy A4 | Tờ | Khổ (297 x 210 mm) | 25.00 |
2 | Phấn trắng | Hộp | Phấn trắng viết bảng đen loại 10 viên/hộp. | 0.07 |
3 | Phấn màu | Hộp | Màu vàng | 0.07 |
4 | Sổ tay giáo viên | Quyển | Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang | 0.17 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Quyển | Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang | 0.17 |
6 | Giấy kiểm tra kết thúc môn | Tờ | Khổ 420 x 297 mm, 4 trang | 12.00 |
7 | Giáo trình/bài giảng | Quyển | Đạt yêu cầu của Bộ GTVT và Bộ LĐ-TB&XH | 0.20 |
8 | Tài liệu tham khảo | Quyển | Đạt yêu cầu của Bộ GTVT và Bộ LĐ-TB&XH | 0.20 |
9 | Sổ theo dõi thực hành | Quyển | Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang | 0.20 |
10 | Sổ giáo án thực hành | Quyển | Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang | 0.20 |
11 | Sổ lên lớp | Quyển | Theo quy định của Bộ LĐ- TB&XH | 0.03 |
12 | Sổ quản lý học viên | Quyển | Theo quy định của Bộ LĐ- TB&XH | 0.03 |
13 | Sổ cấp phát chứng chỉ | Quyển | Theo quy định của Bộ LĐ- TB&XH | 0.03 |
14 | Sổ cấp phát bản sao chứng chỉ | Quyển | Theo quy định của Bộ LĐ- TB&XH | 0.03 |
15 | Chứng chỉ sơ cấp | Cái | Theo quy định của Bộ LĐ- TB&XH | 0.03 |
16 | Xà phòng | Kg |
| 0.01 |
17 | Giẻ lau | Kg |
| 0.06 |
18 | Bông | Kg | Theo quy định của Bộ Y tế | 0.01 |
19 | Băng | Cái | 1.03 | |
20 | Xăng | Lít | E5 | 132 |
21 | Dầu nhớt | Lít | SHD - 50 | 0.80 |
22 | Ắc quy | Chiếc | 65AH | 0.02 |
23 | Lọc nhớt | Cái | Phù hợp với từng nhãn hiệu xe | 0.20 |
24 | Lốp (bộ) | Bộ | 185/R14 | 0.02 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên phòng/xưởng cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 1 người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ) | Định mức sử dụng tính cho 1 người học (m2 X giờ) |
1 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 | 129 | 258 |
2 | Định mức phòng /xưởng thực hành | 4 | 39 | 156 |
3 | Định mức sân bãi thực hành lái xe | 95,24 | 84 | 8000 |
PHỤ LỤC SỐ 03. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC I ĐỐI VỚI NGHỀ SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên nghề: Sửa chữa máy nông nghiệp
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
1 | Định mức lao động trực tiếp | 15,04 |
|
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,71 |
|
| Định mức giờ dạy thực hành | 13,33 |
|
2 | Định mức lao động gián tiếp | 2,25 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy vi tính | Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1,44 |
2 | Máy chiếu (Projecter) | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,44 |
3 | Màn chiếu đứng có chân | Kích thước 70"x70" (1 inchs = 2.54 cm) | 1,44 |
4 | Bộ mẫu linh kiện sửa chữa máy nông nghiệp | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua | 1,44 |
5 | Bộ đồ nghề sửa chữa | Tủ đựng 159 chi tiết | 1,44 |
6 | Máy cày đất | Kubota B2420 | 5,06 |
7 | Máy phay đất | Yamasu BSG 800 | 5,06 |
8 | Động cơ | Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24 | 2,28 |
9 | Hệ thống làm mát | Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24 | 2,28 |
10 | Hệ thống bôi trơn | Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24 | 2,28 |
11 | Cơ cấu phân phối khí | Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24 | 2,28 |
12 | Cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền | Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24 | 2,28 |
13 | Hệ thống nhiên liệu | Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24 | 2,28 |
14 | Máy phát điện đinamo | Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24 | 0,56 |
15 | Hệ thống chiếu sáng | Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24 | 0,56 |
16 | Ắc Quy | Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24 | 0,56 |
17 | Hệ thống truyền lực - điều khiển | Kubota B2420 | 1,67 |
18 | Ly hợp ma sát khô | Kubota B2420 | 1,67 |
19 | Hộp số | Kubota B2420 | 1,67 |
20 | Hệ thống Lái | Kubota B2420 | 1,67 |
21 | Cầu vi sai | Kubota B2420 | 1,67 |
22 | Hệ thống Phanh | Kubota B2420 | 1,67 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Vải lau | kg | Loại thông dụng | 2 |
2 | Bao tay | Đôi | Loại thông dụng | 1 |
3 | Pin | viên | 9V Panasonic | 1 |
4 | Bông, băng, gạc, cồn sát trùng | Bộ | Loại thông dụng | 0,33 |
5 | Khẩu trang | cái | Loại thông dụng | 1 |
6 | Bảo hộ an toàn (găng tay, ủng, áo quần, mũ bảo hộ..) | Bộ | Theo TCVN về thiết bị bảo hộ lao động | 0,33 |
7 | Lọc dầu bôi trơn | Cái | Loại D8 - D24 | 0,33 |
8 | Lọc nhiên liệu | Cái | Loại D8 - D24 | 0,33 |
9 | Lọc gió | Cái | Loại D8 - D24 | 0.33 |
10 | Roăng làm kín | Bộ | Loại D8 - D24 | 0.33 |
11 | Dung dịch làm mát | Lon | Sạch | 0.33 |
12 | Dây cu roa | Cái | Loại D8 - D24 | 0.33 |
13 | Roăng mặt máy | Cái | Loại D8 - D24 | 0.33 |
14 | Ống dầu | Cái | Loại D8 - D24 | 0.33 |
15 | Dầu bôi trơn | Lít | 15W-40 | 0.5 |
16 | Dầu điezen | Lít | Dieden | 2 |
17 | Xăng | Lít | RON 95 | 1 |
18 | Mỡ bôi trơn | Kg | No.2 | 0.17 |
19 | Bu lông, ốc vít | Cái | 6-24 | 1 |
20 | Pittong | Bộ | Loại D8 - D24 | 0,33 |
21 | Xilanh | Cái | Loại D8 - D24 | 0.33 |
22 | Xéc măng | Bộ | Loại D8 - D24 | 0.33 |
23 | Tay biên | Bộ | Loại D8 - D24 | 0.33 |
24 | Bạc biên | Bộ | Loại D8 - D24 | 0.33 |
25 | Bi trục khuỷu | Bộ | Loại D8 - D24 | 0.33 |
26 | Xupáp - Đế xupáp - Ống dẫn hướng | Bộ | Loại D8 - D24 | 0.33 |
27 | Lò xo xupáp | Bộ | Loại D8 - D24 | 0.33 |
28 | Cò mổ | Bộ | Loại D8 - D24 | 0.33 |
29 | Đũa đẩy | Bộ | Loại D8 - D24 | 0.33 |
30 | Bơm cao áp | Bộ | Loại D8 - D24 | 0.33 |
31 | Béc (vòi phun) | Bộ | Loại D8 - D24 | 0.33 |
32 | Cần ga | Bộ | Loại D8 - D24 | 0.33 |
33 | Bộ điều tốc | Bộ | Loại D8 - D24 | 0.33 |
34 | Trục cam | Cái | Loại D8 - D24 | 0.33 |
35 | Bánh răng cam | Cái | Loại D8 - D24 | 0.33 |
36 | Bơm nhớt | Bộ | Loại D8 - D24 | 0.33 |
37 | Bơm nước | Bộ | Loại D8 - D24 | 0.33 |
38 | Két nước | Bộ | Loại D8 - D24 | 0.33 |
39 | Dây curoa | Bộ | Loại D8 - D24 | 0.33 |
40 | Lưỡi bừa đất | Bộ | Kubota B2420 | 0.33 |
41 | Lưỡi cày đất | Bộ | Kubota B2420 | 0.33 |
42 | Lưỡi phay đất | Bộ | Kubota B2420 | 0.33 |
43 | Van hằng nhiệt | Bộ | Kubota B2420 | 0.33 |
44 | Dây điện | Mét | 1x1,5mm | 2 |
45 | Băng dính điện | Cuộn | NANO | 2 |
46 | Bóng đèn | Cái | 12v | 0.33 |
47 | Dung dịch Ắc quy | Lít | H2SO4 loãng | 0.17 |
48 | Ắc quy | Cái | 50AH | 0,17 |
49 | Đầu bọp Ăc quy | Cái | Loại thông dụng | 0.33 |
50 | Rơ le đề | Cái | Kubota B2420 | 0.33 |
51 | Công tắc máy,xi nhan, đèn | Cái | Kubota B2420 | 0.33 |
52 | Chổi than đề | Cái | Kubota B2420 | 0.33 |
53 | Bi đề | Cái | Kubota B2420 | 0.33 |
54 | Bi máy phát điện | Cái | Kubota B2420 | 0.33 |
55 | Chổi than máy phát điện | Cái | Kubota B2420 | 0.33 |
56 | Đồng hồ báo | Cái | Kubota B2420 | 0.33 |
57 | Roăng philamien | Bộ | 1mm | 0.33 |
58 | Dầu bôi trơn hộp số | Lít | 15W-70 | 0.5 |
59 | Dầu bôi trơn visai | Lít | 15W-90 | 0.17 |
60 | Dầu trợ lái | Lít | SAE | 0.17 |
61 | Dầu phanh | Lít | DOT3 | 0.17 |
62 | Má phanh | Bộ | Kubota B2420 | 0.33 |
63 | Xà phòng | Kg | Loại thông dụng | 0.2 |
64 | Điện năng tiêu thụ | KWh | Theo công xuất quy định | 50 |
65 | Giấy A4 | Tờ | Loại thông dụng | 50 |
66 | Bút bi màu xanh | Cây | Loại thông dụng | 1 |
67 | Vở học sinh | Quyển | Loại thông dụng | 1 |
68 | Bút viết bảng | Cây | Loại thông dụng | 0,22 |
69 | Mực viết bảng | Hộp | Loại thông dụng | 0,11 |
70 | Sổ tay giáo viên | Quyển | Theo mẫu quy định | 0,11 |
71 | Sổ lên lớp | Quyển | Theo mẫu quy định | 0,11 |
72 | Giáo trình | Quyển | Theo mẫu quy định | 0,22 |
73 | Giáo án lý thuyết | Quyển | Theo mẫu quy định | 0,22 |
74 | Sổ giáo án thực hành | Quyển | Theo mẫu quy định | 0,22 |
75 | Phôi chứng chỉ | Cái | Theo mẫu quy định | 1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 X giờ) |
1 | Phòng học lý thuyết | 1,71 | 60 | 102,6 |
2 | Phòng thực hành | 4 | 240 | 960,0 |
PHỤ LỤC SỐ 04. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC I ĐỐI VỚI NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên nghề: May công nghiệp
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
1 | Định mức lao động trực tiếp | 16,07 |
|
| Định mức dạy lý thuyết | 0,63 |
|
| Định mức dạy thực hành | 15,44 |
|
2 | Định mức lao động gián tiếp | 2,41 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) | Ghi chú |
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 0,63 |
|
2 | Máy chiếu (Projector) | Màn chiếu tối thiểu: 1,8 m x 1,8 m; Cường độ sáng: 2500 NSI lumens | 0,63 |
|
3 | Bút trình chiếu, bút chỉ laser | Đầy đủ các phím chức năng | 0,63 |
|
4 | Bảng Flipchart | Mặt bảng bằng mica, chân bảng bằng gỗ hoặc inox | 0,20 |
|
5 | Máy may 1 kim điện tử | Tốc độ: ≥4000 vòng/phút. | 203,00 |
|
6 | Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ | Tốc độ may ≥ 5000 mũi/phút | 11,28 |
|
7 | Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ | Tốc độ may ≥ 5000 mũi/phút | 11,28 |
|
8 | Máy thùa khuyết đầu bằng | Tốc độ ≥3600 mũi/ phút Số mũi/ khuyết: từ 54 + 370 mũi | 11,28 |
|
9 | Máy cắt đẩy tay | Điện áp: 220V; Công suất ≥ 750W | 11,28 |
|
10 | Bàn là hơi | Điện áp: 220V; Công suất ≥ 1000W | 22,56 |
|
11 | Bàn là gỗ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 22,56 |
|
12 | Thước dây | Thước có chiều dài từ ≥ 1,5m | 214,28 |
|
13 | Thước thẳng | Chất liệu nhựa cứng; Các loại thước có chiều dài từ ≥18cm | 214,28 |
|
14 | Kẹp vải | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 203,00 |
|
15 | Ma-nơ-canh bán thân nữ | Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn S, M, L | 9,33 |
|
16 | Ma-nơ-canh bán thân nam | Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn S, M, L | 7,17 |
|
17 | Kéo cắt vải | Kéo cắt vải thông dụng có thể cắt được sợi, vải | 203,00 |
|
18 | Kéo bấm chỉ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 203,00 |
|
19 | Cái tháo chỉ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 203,00 |
|
20 | Móc treo, kẹp sản phẩm | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 381,00 |
|
21 | Giá treo sản phẩm | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 14,00 |
|
22 | Tủ đựng dụng cụ | Tủ loại nhiều ngăn và đủ không gian sử dụng; phù hợp bảo quản các loại dụng cụ | 11,39 |
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Giấy A4 | Gram | Loại giấy A4 định lượng 70 gam | 0,03 |
2 | Bìa cứng A0 (Dùng cắt mẫu dưỡng) | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,67 |
3 | Pin bút chỉ | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,06 |
4 | Nam châm dính bảng | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,03 |
5 | Vải may áo sơ mi | Mét | Vải thô không co giãn (Khổ 1.5m) | 6,42 |
6 | Vải may quần âu | Mét | Vải phù hợp (Khổ 1.5m) | 1,75 |
7 | Khóa quần | Chiếc | Dài từ 22cm- 25cm | 1,58 |
8 | Chỉ may | Cuộn | Phù hợp với màu sắc và chất liệu của vải chính loại 900m/cuộn | 2,00 |
9 | Mex vải | Mét | Khổ 1.3m | 0,60 |
10 | Mex giấy | Mét | Khổ từ 0.9m ÷ 1.3m | 0,60 |
11 | Kim máy may 1 kim | Chiếc | DB #11; DB #14 | 2,50 |
12 | Kim máy vắt sổ | Chiếc | DC#11; DC #14 | 0,80 |
13 | Kim máy thùa khuyết đầu bằng | Chiếc | DP#11; DP #14 | 0,40 |
14 | Kim khâu tay | Chiếc | TQ (số 9 =>11) | 0,30 |
15 | Phấn may | Viên | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 4,00 |
16 | Chỉ vắt sổ | Cuộn | Phù hợp với màu sắc và chất liệu của vải chính loại 5000m/cuộn | 0,23 |
17 | Cúc nhựa | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm (Loại 8 =>10 li) | 11,59 |
18 | Cúc nhựa | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm (Loại 14 =>16 li) | 2,29 |
19 | Móc quần | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,30 |
20 | Dầu máy | Lít | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,80 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 1 người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 1 người học (giờ) | Định mức sử dụng của 1 người học (m2 X giờ) |
1 | Khu học lý thuyết | 5,5 | 0,6 | 3,30 |
2 | Khu học thực hành | 20,7 | 11,3 | 233,91 |
PHỤ LỤC SỐ 05. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ĐỐI VỚI NGHỀ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên nghề: Trồng cây ăn quả
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
1 | Định mức lao động trực tiếp | 12,25 |
|
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,14 |
|
| Định mức giờ dạy thực hành | 11,11 |
|
2 | Định mức lao động gián tiếp | 1,84 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy vi tính | - Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. - Công suất tiêu thụ 450W | 1,14 |
2 | Máy chiếu | - Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm. - Công suất tiêu thụ 250W | 1,14 |
3 | Máy in | Công suất tiêu thụ 320W; Tốc độ in 27 trang/phút. | 1,14 |
4 | Hệ thống âm thanh | Công suất 360w; kết nối Bluetooth, USB, TF Card, Tivi, DVD, PC, Laptop; | 1,14 |
5 | Máy bơm nước | Công suất ≥ 0,75 kw | 8,72 |
6 | Máy phun thuốc | Công suất: ≥ 1 kW; Thể tích: bình chứa ≥ 10 lít | 6,39 |
7 | Máy đo pH đất, độ ẩm đất | - Khoảng đo pH: 3-8 (Độ phân giải: 0,2) - Khoảng đo độ ẩm: 10-80% (Độ phân giải: 5%) - Không dùng điện. | 3,83 |
8 | Kính hiển vi soi nổi | - Độ phóng đại 20 đến 6000x. - Không dùng điện. | 2,56 |
9 | Ổ cắm điện nhiều lỗ | Dài từ 3 - 5 m | 7,95 |
10 | Màn chiếu di động | Loại thông dụng trên thị trường | 1,14 |
11 | Bảng viết phấn/Bảng viết bút dạ | Khung nhôm, kích thước (150 x 400)cm | 1,14 |
12 | Ống dây nhựa dẫn nước (cuộn 50 m) | Loại thông dụng trên thị trường | 11,06 |
13 | Đầu sen hoặc đầu tưới có nhiều chế độ chiều chỉnh giọt tưới | Loại thông dụng trên thị trường | 4,67 |
14 | Cút nối nhựa để nối ống dây dẫn tưới | Loại thông dụng trên thị trường | 14,89 |
15 | Kéo cắt cành | Loại kéo bấm cành chuyên dụng | 111,00 |
16 | Dao ghép | Dao chuyên dụng dùng cho ghép cành | 42,00 |
17 | Cưa cắt cành | Cưa cắt cành loại lớn cầm tay hoặc cưa cắt bằng điện cầm tay loại nhỏ | 23,00 |
18 | Cưa cắt cầm tay loại nhỏ | Chất liệu bằng thép không gỉ, kích thước 50x5cm | 34,50 |
19 | Xô nhựa | Loại nhựa dẻo, đường kính 40 cm, sâu 60cm | 39,56 |
20 | Thùng nhựa | Loại nhựa dẻo, dung tích ≤ 200 lít | 17,44 |
21 | Ca đong nước | Loại 2 lít | 7,22 |
22 | Kính lúp có cán cầm tay | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 46,00 |
23 | Vợt côn trùng | Có cán dài 1,7m | 46,00 |
24 | Máy tính cầm tay | Loại FX | 0,91 |
25 | Bộ dụng cụ thu hoạch quả | Kéo, thang, bạt, sọt đựng hàng (bộ) | 0,17 |
26 | Thang chữ A | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; dài 5 m | 5,11 |
27 | Bẫy côn trùng | Bẫy ruồi vàng | 23,00 |
28 | Cào 8 răng | Loại thông dụng trên thị trường | 21,00 |
29 | Thuổng (mai) | Loại thông dụng trên thị trường | 21,00 |
30 | Dầm cầm tay | Loại thông dụng trên thị trường | 42,00 |
31 | Thước dây | Loại thước cuộn kéo 30m | 3,83 |
32 | Xẻng | Loại thông dụng trên thị trường | 111,00 |
33 | Cuốc | Loại thông dụng trên thị trường | 111,00 |
34 | Ô doa | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Dung tích 10 lít | 20,00 |
35 | Dao chặt | Loại thông dụng trên thị trường | 23,00 |
36 | Xe rùa | Loại thông dụng trên thị trường | 12,33 |
37 | Xe cải tiến | Loại thông dụng trên thị trường | 6,17 |
38 | Cân đồng hồ | Loại dưới 30 kg | 12,50 |
39 | Kìm cầm tay | Loại thông dụng trên thị trường | 42,00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Giấy A0 | Tờ | Loại A0 thông dụng trên thị trường | 1,67 |
2 | Giấy A4 | Gram | Loại A4 thông dụng trên thị trường | 0,03 |
3 | Bút dạ các màu | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
4 | Băng dính giấy | Cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,28 |
5 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 0,03 |
6 | Bút bi | Chiếc | Bút bi Thiên Long màu xanh, đen | 1,00 |
7 | Băng đĩa DVD | Cái | Ghi các thông tin liên quan đến Nhân giống cây ăn quả | 0,00 |
8 | Băng đĩa DVD | Cái | Ghi các thông tin liên quan đến Trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP | 0,00 |
9 | Băng đĩa DVD | Cái | Ghi các thông tin liên quan đến Phòng trừ dịch hại cây ăn quả | 0,00 |
10 | Băng đĩa DVD | Cái | Ghi các thông tin liên quan đến chuỗi giá trị | 0,00 |
11 | Tranh, ảnh | Bộ | Ghi các thông tin liên quan đến Nhân giống cây ăn quả | 0,00 |
12 | Tranh, ảnh | Bộ | Ghi các thông tin liên quan đến Trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP | 0,00 |
13 | Tranh, ảnh | Bộ | Ghi các thông tin liên quan đến Phòng trừ dịch hại cây ăn quả | 0,00 |
14 | Tài liệu phát tay | Bộ | Ghi các thông tin liên quan đến Thực trạng, định hướng phát triển cây ăn quả tỉnhTuyên Quang | 1,00 |
15 | Tài liệu phát tay | Bộ | Ghi các thông tin liên quan đến Nhân giống cây ăn quả | 1,00 |
16 | Tài liệu phát tay | Bộ | Ghi các thông tin liên quan đến Trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP | 1,00 |
17 | Tài liệu phát tay | Bộ | Ghi các thông tin liên quan đến Phòng trừ dịch hại cây ăn quả | 1,00 |
18 | Tài liệu phát tay | Bộ | Ghi các thông tin liên quan đến chuỗi giá trị | 1,00 |
19 | Đất màu | Khối | Đất phù sa, đất mặt ruộng, đất mặt đồi núi | 0,06 |
20 | Cát non | Khối | Sạch, ít lẫn tạp | 0,03 |
21 | Phân chuồng hoai mục | Tấn | Phân trâu, bò đã được ủ hoai mục | 0,06 |
22 | Phân NPK | Kg | Phân có thành phần N-P-K cân đối, tỷ lệ > 10 tùy thuộc vào giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây | 3,39 |
23 | Phân Lân | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 4,11 |
24 | Phân Kali | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 2,00 |
25 | Phân bón lá | Gói | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
26 | Vôi | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 1,39 |
27 | Hạt giống (bưởi, cam, ...) | Kg | Cây > 4 tuổi, năng suất ổn định, phẩm chất tốt | 0,11 |
28 | Nilon chiết cành | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
29 | Nilon ghép cành | Cuộn | Dây nilon tự hủy, khổ 6cm, dài 1000m | 0,06 |
30 | Túi bầu nilon (kích thước 15x25cm) | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,11 |
31 | Dây buộc bầu | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,03 |
32 | Cây gốc ghép | Cây | Cây 6-8 tháng tuổi, đường kính > 5mm | 3,00 |
33 | Xơ dừa | Bao | Loại thông dụng trên thị trường | 0,17 |
34 | Lưới đen | M | Loại thông dụng trên thị trường | 1,94 |
35 | Thúng | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 0,25 |
36 | Cọc cắm | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
37 | Quả tươi | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,50 |
38 | Thùng xốp | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,00 |
39 | Nhãn tem QR code | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 4,00 |
40 | Hóa chất khử trùng | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
41 | Túi PE đựng sản phẩm | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,11 |
42 | Thuốc kích thích ra rễ | Lọ | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
43 | Bả ruồi vàng | Hộp | Loại Vizubon-D | 0,50 |
44 | Thuốc trừ sâu | Gói/chai | Loại 100g/gói/chai | 0,06 |
45 | Thuốc trừ bệnh | Gói/chai | Loại 100g/gói/chai | 0,06 |
46 | Thuốc trừ nhện | Gói/chai | Loại 100g/gói/chai | 0,06 |
47 | Thuốc trừ cỏ | Gói/chai | Loại 100g/gói/chai | 0,06 |
48 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | Theo TCVN về an toàn lao động | 1,00 |
49 | Găng tay | Đôi | Theo TCVN về an toàn lao động | 1,00 |
50 | Mũ | Chiếc | Theo TCVN về an toàn lao động | 1,00 |
51 | Ủng | Đôi | Theo TCVN về an toàn lao động | 3,00 |
52 | Khẩu trang | Chiếc | Theo TCVN về an toàn lao động | 3,00 |
53 | Túi bao quả | Cái | Túi vải, túi giấy kích cỡ 25*30 cm | 2.00 |
54 | Ca đong nước | Cái | Loại 2 lít | 4.67 |
55 | Xăng, dầu | Lít | Ron 92 | 0.55 |
56 | Kính | Chiếc | Theo TCVN về an toàn lao động | 0,20 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng tính cho 01 (một) người học (m2 X giờ) |
1 | Định mức phòng học lý thuyết | 1,71 | 40 | 68,57 |
2 | Định mức khu học thực hành | 2,00 | 200 | 400,00 |
PHỤ LỤC SỐ 06. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ĐỐI VỚI NGHỀ TRỒNG RAU HỮU CƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên nghề: Trồng rau hữu cơ
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
1 | Định mức lao động trực tiếp | 12,25 |
|
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,14 |
|
| Định mức giờ dạy thực hành | 11,11 |
|
2 | Định mức lao động gián tiếp | 1,84 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy vi tính | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,14 |
2 | Máy chiếu | Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm | 1,14 |
3 | Máy xới đất đa năng | Động cơ 4 thi, Công suất ≥ 8HP | 9,00 |
4 | Máy đo pH | Khoảng đo pH: (0 ÷ 14) | 28,33 |
5 | Máy kiểm tra độ ẩm | Phạm vi đo: (1 ÷ 99) % RH | 28,33 |
6 | Máy cắt cỏ | Dung tích bình xăng ≤ 0,65 lít, công suất > 1000 vòng/ phút | 27,00 |
7 | Máy bơm nước | Công suất ≥ 0,75 kw | 18,00 |
8 | Máy phun thuốc | Công suất: ≥ 1 kW; Thể tích: bình chứa ≥ 10 lít | 15,00 |
9 | Mô hình trồng rau hữu cơ điển hình | Diện tích thực hành | 11,11 |
10 | Cân đồng hồ | Cân được: ≤ 20 kg | 21,00 |
11 | Bình phun | Dung tích bình thuốc: ≤ 25 lít | 36,00 |
12 | Xe rùa | Loại thông dụng trên thị trường | 18,00 |
13 | Dao | Loại thông dụng trên thị trường | 63,00 |
14 | Khay gieo hạt | Chất liệu nhựa, > 50 lỗ | 270,00 |
15 | Cuốc | Lưỡi bằng thép không gỉ | 162,00 |
16 | Cào | Lưỡi bằng thép không gỉ | 81,00 |
17 | Xẻng | Lưỡi bằng thép không gỉ | 162,00 |
18 | Thùng tưới | Thùng inox, dung tích 10 lít | 81,00 |
19 | Kéo tỉa lá | Loại kéo tỉa lá chuyên dụng | 54,00 |
20 | Vợt bắt côn trùng | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm (đường kính vợt ≥ 25 cm, chiều dài cán vợt ≥ 45 cm) | 108,00 |
21 | Thước dây | Loại thông dụng trên thị trường | 83,67 |
22 | Dầm | Loại thông dụng trên thị trường | 162,00 |
23 | Sọt nhựa | Loại nhựa dẻo, thông dụng trên thị trường | 27,00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Giấy trắng A4 | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường | 23,00 |
2 | Giấy màu A4 | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường | 11,00 |
3 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường | 3,33 |
4 | Bút bi | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 2,50 |
5 | Bút chì | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 2,00 |
6 | Bút dạ | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 1,67 |
7 | Phân chuồng ủ hoai (EMUNIV) | Kg | TCVN: 7304 - 2020 | 200,00 |
8 | Phân Đạm Cá Cô Đặc | Kg | QĐLH: 651/QĐ-BVTV-PB ngày 29/03/2023 | 2,50 |
9 | Phân hữu cơ vi sinh Đầu trâu HCMK 7 | Kg | TCCS: 101: 2018/BĐMK QĐLH: 1006/QĐ-BVTV-P8 | 15,00 |
10 | Phân kali (nguồn gốc hữu cơ) Đầu trâu BĐ-MK - Kali 46+ | Kg | TCCS 54: 2018/BCMK | 2,50 |
11 | Phân lân hữu cơ Đầu trâu BLC (nguồn gốc hữu cơ) | Kg | TCCS: 59: 2018/BĐLĐ QĐLH: 833/QĐ-BVTV-PB | 10,00 |
12 | Phân NPK (nguồn gốc hữu cơ) Đầu trâu BĐ-MK | Kg | QĐLH: 1006/QĐ-BVTV-PB TCCS: 35: 2018/BĐMK | 7,50 |
13 | Giá thể | Kg | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 38,94 |
14 | Vôi bột | kg | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 16,67 |
15 | Giấy quỳ | Hộp | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,67 |
16 | Thuốc phòng trừ sâu Radiant (nguồn gốc hữu cơ) | Gói | SĐK: 02/CNĐKT-BVTV | 0,67 |
17 | Xô nhựa | Chiếc | Loại nhựa dẻo, đường kính 40cm, sâu 60cm | 0,75 |
18 | Ca nhựa | Chiếc | Loại 2 lít, có chia độ | 0,75 |
19 | Rổ nhựa | Chiếc | Loại nhựa dẻo, đường kính 30 cm | 0,75 |
20 | Lưới đen | m2 | Loại che 70% ánh sáng | 66,67 |
21 | Thuốc xử lý đất nguồn gốc hữu cơ | Gói/chai | Loại 100g/gói/chai | 1,17 |
22 | Sổ ghi chép | Chiếc | Kích thước: | 4,00 |
23 | Cây giống rau | Cây | Theo tiêu chuẩn về giống cây trồng | 283,33 |
24 | Hạt giống rau | Gói | Theo tiêu chuẩn về giống cây trồng | 2,00 |
25 | Quần áo bảo hộ | Bộ | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 3,00 |
26 | Lưới làm giàn | m | Loại thông dụng trên thị trường | 33,33 |
28 | Cọc làm giàn | Cây | Loại thông dụng trên thị trường | 27,78 |
29 | Dây dứa | Cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,67 |
30 | Nilon che phủ mặt đất (tự hủy) | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 1,33 |
31 | Túi nilon | Kg | Dạng túi Zip để đựng mẫu côn trùng | 0,17 |
32 | Băng dính giấy | Cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,11 |
33 | Pin AA | Đôi | Loại thông dụng trên thị trường | 0,50 |
34 | Xăng | Lít | Loại thông dụng trên thị trường | 7,50 |
35 | Ô doa | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 0,50 |
36 | Gừng | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,28 |
37 | Rượu | Lít | Loại thông dụng trên thị trường | 1,67 |
38 | Tỏi | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,28 |
39 | Ớt | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,11 |
40 | Lưới đen | m | Loại thông dụng trên thị trường | 10,00 |
41 | Bẫy Pheromone | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 3,00 |
42 | Bẫy đèn | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 3,00 |
43 | Bẫy màu sắc | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 3,00 |
44 | Bẫy treo trong không khí | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 3,00 |
45 | Bẫy hầm | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 3,00 |
46 | Bẫy lồng | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 3,00 |
47 | Bẫy đập | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 3,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
Stt | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 X giờ) |
1 | Khu học lý thuyết | 2,2 | 40 | 88 |
2 | Khu học thực hành | 4,0 | 200 | 800 |