Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 262/2020/NQ-HĐND Hà Tĩnh tiếp tục thực hiện và sửa đổi Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND đào tạo trình độ sơ cấp đào tạo dưới 3 tháng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 262/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 262/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Hoàng Trung Dũng |
Ngày ban hành: | 08/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Nghị quyết 262/2020/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 262/2020/NQ-HĐND | Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
Tiếp tục thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2017 về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng, giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh
_______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ các quyết định của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng; Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2015 về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất;
Căn cứ các thông tư của Bộ Tài chính: Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 06 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính;
Căn cứ các thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp; Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo thường xuyên; Thông tư 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015; Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo thường xuyên; Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 3 năm 2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học; Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH, ngày 28 tháng 12 năm 2016 hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ; Thông tư số 44/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 hướng dẫn thực hiện chính sách đào tạo nghề nghiệp, tạo việc làm cho người chấp hành xong án phạt tù;
Xét Tờ trình số 430/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp tục thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng giai đoạn 2017- 2020 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 và những năm tiếp theo.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số Điều Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1:
“1. Đa dạng hóa ngành, nghề đào tạo gắn với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương, đáp ứng nhu cầu thị trường lao động trên địa bàn tỉnh cả về số lượng, chất lượng, cơ cấu ngành, nghề và trình độ đào tạo; hình thành đội ngũ lao động có tay nghề, góp phần nâng tỷ lệ lao động qua đào tạo trên địa bàn tỉnh đạt 80% vào năm 2025; tạo sự chuyển dịch cơ cấu lao động, nâng cao thu nhập, giảm nghèo bền vững và đảm bảo an sinh xã hội.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2:
“1. Giai đoạn 2021 - 2025: Tổ chức đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng cho 57.350 người. Trong đó: Nhóm nghề công nghiệp - xây dựng 20.072 người, chiếm 35%; nhóm nghề thương mại - dịch vụ: 22.940 người, chiếm 40%; nhóm nghề nông - lâm - ngư nghiệp 14.338 người, chiếm 25% (Phụ lục 01).”
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, 3 Điều 3:
“2. Ưu tiên đào tạo nghề cho lao động là người khuyết tật; người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng; người dân tộc thiểu số; người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh; lao động nữ bị mất việc làm; người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan tiếp tục học nghề để chuyển đổi việc làm.
- “Trường hợp người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định tiếp tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi việc làm, nhưng tối đa không quá 03 lần/người.”
3. Người học nghề không thuộc đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ học phí tự đóng học phí học nghề theo quy định.”
4. Sửa đổi, bổ sung điểm a, e khoản 1 Điều 8:
“a) Người khuyết tật (Đối tượng 1): Mức tối đa 06 triệu đồng/người/khóa học;
e) Thanh niên hoàn thành nghĩa vụ (Đối tượng 6): Mức tối đa 17,880 triệu đồng/người/khóa học (theo mức hỗ trợ ghi trong thẻ đào tạo nghề, có giá trị tối đa bằng 12 tháng tiền lương cơ sở tại thời điểm tính toán).”
5. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 9:
“1. Thanh niên hoàn thành nghĩa vụ; người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng; người khuyết tật; người dân tộc thiểu số; người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh; lao động nữ bị mất việc làm; người chấp hành xong án phạt tù, được hỗ trợ tiền ăn 30.000 đồng/người/ngày thực học và hỗ trợ tiền đi lại 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên.”
6. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 10:
“1. Giáo viên tham gia đào tạo nghề, cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp thường xuyên phải đến các xã đặc biệt khó khăn và biên giới theo Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ để đào tạo nghề từ 15 ngày trở lên/01 tháng được phụ cấp 0,2 lần so với mức lương cơ sở.”
7. Sửa đổi, bổ sung Điều 11:
“Điều 11. Kinh phí thực hiện:
1. Tổng kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề là 200.725 triệu đồng bao gồm nguồn ngân sách nhà nước, nguồn huy động xã hội hóa và lồng ghép từ các chương trình, dự án khác.
2. Bố trí kinh phí hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập theo quy định tại Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025."
8. Bãi bỏ điểm c khoản 1 Điều 3
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DƯỚI 3 THÁNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 262/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Địa phương | Số lượng đào tạo (người) | Trong đó | Kế hoạch tuyển sinh | ||||||
Nhóm nghề công nghiệp - xây dựng | Nhóm nghề thương mại - dịch vụ | Nhóm nghề nông - lâm - ngư nghiệp | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | |||
1 | Cẩm Xuyên | 4.750 | 1.663 | 1.900 | 1.187 | 950 | 950 | 950 | 950 | 950 |
2 | Can Lộc | 6.000 | 2.100 | 2.400 | 1.500 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
3 | Đức Thọ | 5.550 | 1.943 | 2.220 | 1.387 | 1.100 | 1.150 | 1.100 | 1.100 | 1.100 |
4 | Hương Khê | 4.950 | 1.732 | 1.980 | 1.238 | 950 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
5 | Hương Sơn | 5.150 | 1.803 | 2.060 | 1.287 | 1.000 | 1.000 | 1.050 | 1.050 | 1.050 |
6 | Kỳ Anh | 4.100 | 1.435 | 1.640 | 1.025 | 800 | 800 | 800 | 850 | 850 |
7 | Lộc Hà | 4.250 | 1.487 | 1.700 | 1.063 | 850 | 850 | 850 | 850 | 850 |
8 | Nghi Xuân | 4.700 | 1.645 | 1.880 | 1.175 | 900 | 900 | 950 | 950 | 1.000 |
9 | Thạch Hà | 6.000 | 2.100 | 2.400 | 1.500 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
10 | Vũ Quang | 3.900 | 1.365 | 1.560 | 975 | 750 | 750 | 800 | 800 | 800 |
11 | Thành phố Hà Tĩnh | 2.250 | 787 | 900 | 563 | 450 | 450 | 450 | 450 | 450 |
12 | Thị xã Hồng Lĩnh | 1.750 | 612 | 700 | 438 | 350 | 350 | 350 | 350 | 350 |
13 | Thị xã Kỳ Anh | 4.000 | 1.400 | 1.600 | 1.000 | 800 | 800 | 800 | 800 | 800 |
| Tổng cộng | 57.350 | 20.072 | 22.940 | 14.338 | 11.300 | 11.400 | 11.500 | 11.550 | 11.600 |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC NGHỀ, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ VÀ MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN HÀ TĨNH
((Kèm theo Nghị quyết số 262/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên nghề/nhóm nghề đào tạo | Thời gian đào tạo (tháng) | Tổng số giờ giảng dạy | Định mức chi phí đào tạo (1000 đồng/người) | Mức kinh phí hỗ trợ | |||||
Đối tượng 1 | Đối tượng 2 | Đối tượng 3 | Đối tượng 4 | Đối tượng 5 | Đối tượng 6 | |||||
I | Nhóm nghề nông - lâm - ngư nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sửa chữa, vận hành máy nông nghiệp, ngư nghiệp | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
2 | Trồng và khai thác một số loài cây dưới tán rừng | 3 | 420 | 4.116 | 4.116 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.116 |
3 | Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt | 3 | 420 | 4.116 | 4.116 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.116 |
4 | Quản lý kinh tế trang trại | 3 | 420 | 4.116 | 4.116 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.116 |
5 | Nuôi cá lồng bè | 3 | 420 | 4.116 | 4.116 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.116 |
6 | Nuôi baba | 3 | 420 | 4.116 | 4.116 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.116 |
7 | Nhân giống cây (lâm nghiệp/ ăn quả ...) | 3 | 420 | 4.116 | 4.116 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.116 |
8 | Kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng | 3 | 420 | 4.116 | 4.116 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.116 |
9 | Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt | 3 | 420 | 4.116 | 4.116 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.116 |
10 | Chế biến thủy sản xuất khẩu | 3 | 420 | 4.116 | 4.116 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.116 |
11 | Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc | 3 | 420 | 4.116 | 4.116 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.116 |
12 | Chăn nuôi gia súc (trâu, bò/ lợn/ hươu/ dê...) | 3 | 420 | 4.116 | 4.116 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.116 |
13 | Thú y | 3 | 420 | 4.116 | 4.116 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.116 |
14 | Trồng rau, củ, quả | 2 | 280 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.500 | 2.000 | 2.865 |
15 | Nuôi ong lấy mật | 2 | 280 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.500 | 2.000 | 2.865 |
16 | Trồng, chăm sóc và khai thác mủ cây cao su | 3 | 420 | 4.116 | 4.116 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.116 |
17 | Kỹ thuật trồng rừng | 2 | 280 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.500 | 2.000 | 2.865 |
18 | Kỹ thuật trồng trọt (lúa/ lạc, đậu/ sắn/ ngô ...) | 2 | 280 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.500 | 2.000 | 2.865 |
19 | Chăn nuôi gia cầm | 2 | 280 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.500 | 2.000 | 2.865 |
20 | Bảo vệ thực vật | 2 | 280 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.500 | 2.000 | 2.865 |
21 | Trồng nấm | 1 | 140 | 1.490 | 1.490 | 1.490 | 1.490 | 1.490 | 1.490 | 1.490 |
22 | Trồng chè | 3 | 420 | 4.116 | 4.116 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.116 |
23 | Trồng chanh leo | 2 | 280 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.500 | 2.000 | 2.865 |
24 | Nuôi ngao | 2 | 280 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.500 | 2.000 | 2.865 |
25 | Nuôi thỏ | 2 | 280 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.500 | 2.000 | 2.865 |
26 | Trồng măng tây | 2 | 280 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.500 | 2.000 | 2.865 |
27 | Trồng hoa | 2 | 280 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.500 | 2.000 | 2.865 |
28 | Kỹ thuật trồng cây ăn quả có múi | 3 | 420 | 4.116 | 4.116 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.116 |
29 | Trồng và chăm sóc cây cảnh | 3 | 420 | 4.116 | 4.116 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.116 |
30 | Kỹ thuật làm vườn mẫu | 2 | 280 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.865 | 2.500 | 2.000 | 2.865 |
31 | Làm vườn - cây cảnh | 2 | 280 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.500 | 2.000 | 2.999 |
32 | Khai thác, đánh bắt hải sản | 2 | 280 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.500 | 2.000 | 2.999 |
33 | Chế biến và bảo quản nông sản | 2 | 280 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.500 | 2.000 | 2.999 |
II | Nhóm nghề Công nghiệp - Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Điện công nghiệp | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
35 | Điện dân dụng | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
36 | Kỹ thuật cốt thép | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
37 | Hàn | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
38 | Lái phương tiện thủy nội địa | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
39 | Kỹ thuật xây dựng | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
40 | Sản xuất gạch không nung | 2 | 280 | 3.070 | 3.070 | 3.070 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.070 |
41 | Sửa chữa ô tô | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
42 | Vận hành các loại máy công trình (xúc/ đào/ ủi....) | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
43 | Sửa chữa máy động lực | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
44 | Cơ điện nông thôn | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
45 | Vận hành các loại máy nâng, bốc xếp hàng | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
46 | Đúc kim loại | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
47 | Sửa chữa, bảo trì xe máy | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
48 | Cắt gọt kim loại | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
49 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
50 | Lái xe ô tô hạng B2 | 3 | 588 | 12.266 | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 12.266 |
51 | Lái xe ô tô hạng C | 5 | 920 | 14.814 | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 14.814 |
52 | Lắp đặt, sửa chữa tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
53 | Bảo dưỡng điều hoàn không khí | 2 | 280 | 3.201 | 3.201 | 3.201 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.201 |
54 | Sửa chữa điều hòa không khí | 2 | 280 | 3.201 | 3.201 | 3.201 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.201 |
55 | Sửa chữa nội thất ô tô | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
56 | Sản xuất thức uống có men (rượu/ bia ...) | 2 | 280 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.500 | 2.000 | 2.999 |
57 | Vận hành, bảo dưỡng thiết bị thủy lực - nồi hơi, | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
58 | Sơn Ô tô | 2 | 280 | 3.201 | 3.201 | 3.201 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.201 |
59 | Sửa chữa điện ô tô | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
60 | Thiết kế và quản lý Website | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
61 | Lắp ráp ô tô | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
62 | Lắp đặt thiết bị lạnh | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
III | Nhóm nghề Thương mại - Dịch vụ-Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Sửa chữa điện thoại di động | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
64 | Tin học văn phòng | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
65 | Lắp ráp và sửa chữa máy tính | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
66 | Chế biến thủy sản, nước mắm | 1,5 | 210 | 2.278 | 2.278 | 2.278 | 2.278 | 2.278 | 2.000 | 2.278 |
67 | Giúp việc gia đình | 2 | 280 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.500 | 2.000 | 2.999 |
68 | Kỹ thuật buồng, bàn | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
69 | Kỹ thuật chế biến món ăn và dịch vụ nhà hàng | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
70 | Kỹ thuật pha chế các loại thức uống cho quầy Bar | 2 | 280 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.500 | 2.000 | 2.999 |
71 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm từ cây lương thực | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
72 | Làm hương truyền thống | 1 | 140 | 1.557 | 1.557 | 1.557 | 1.557 | 1.557 | 1.557 | 1.557 |
73 | Nghiệp vụ du lịch | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
74 | Nhân viên y tế thôn, bản | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
75 | Nữ công gia chánh và dịch vụ du lịch cộng đồng | 2 | 280 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.500 | 2.000 | 2.999 |
76 | Quản lý lắp đặt vận hành hệ thống nước sinh hoạt | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
77 | Sản xuất phân bón hữu cơ từ rác thải sinh hoạt | 1 | 140 | 1.557 | 1.557 | 1.557 | 1.557 | 1.557 | 1.557 | 1.557 |
78 | Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
79 | Xoa bóp bấm huyệt | 2 | 280 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.500 | 2.000 | 2.999 |
80 | Kỹ thuật sản xuất chổi đót | 1 | 140 | 1.557 | 1.557 | 1.557 | 1.557 | 1.557 | 1.557 | 1.557 |
81 | May công nghiệp | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
82 | May dân dụng | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
83 | Mây tre đan | 2 | 280 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.500 | 2.000 | 2.999 |
84 | Nghiệp vụ Lễ tân khách sạn | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
85 | Nghiệp vụ bán hàng | 2 | 280 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.500 | 2.000 | 2.999 |
86 | Thương mại điện tử | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
87 | Chăm sóc sắc đẹp | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
88 | Chăm sóc người cao tuổi | 3 | 310 | 3.793 | 3.793 | 3.793 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.793 |
89 | Điều dưỡng (Bậc 3) | 9 | 960 | 10.331 | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 10.331 |
90 | Điều dưỡng (Bậc 2) | 6 | 660 | 7.215 | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 7.215 |
91 | Điều dưỡng (Bậc 1) | 3 | 405 | 4.523 | 4.523 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.523 |
92 | Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng | 3 | 370 | 4.289 | 4.289 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.289 |
93 | Kinh doanh vận tải đường bộ | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
94 | Quản lý và bán hàng siêu thị | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
95 | Bán hàng trong siêu thị | 2 | 280 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.500 | 2.000 | 2.999 |
96 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
97 | Quản trị nhân sự | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
98 | Quản lý và vận hành lưới điện | 3 | 420 | 4.293 | 4.293 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.293 |
99 | Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản lương thực | 2 | 280 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.500 | 2.000 | 2.999 |
100 | Công nghệ giặt - là | 2 | 280 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.500 | 2.000 | 2.999 |
101 | Cốp pha - giàn giáo | 2 | 280 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.500 | 2.000 | 2.999 |
102 | Lắp đặt và sửa chữa hệ thống điện - nước | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
103 | Công tác xã hội | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
104 | Điều hành tour du lịch | 2 | 280 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.500 | 2.000 | 2.999 |
105 | Bảo vệ | 2 | 280 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.500 | 2.000 | 2.999 |
106 | Tổ chức sự kiện | 2 | 280 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.999 | 2.500 | 2.000 | 2.999 |
107 | Nghệ thuật biểu diễn dân ca | 2 | 280 | 3.201 | 3.201 | 3.201 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.201 |
108 | Thiết kế đồ họa | 2 | 280 | 3.201 | 3.201 | 3.201 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.201 |
109 | Chăm sóc da | 2 | 280 | 3.201 | 3.201 | 3.201 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.201 |
110 | Tiếng Anh du lịch | 2 | 280 | 3.201 | 3.201 | 3.201 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.201 |
111 | Make up cơ bản | 2 | 280 | 3.201 | 3.201 | 3.201 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.201 |
112 | Vẽ móng cơ bản | 2 | 280 | 3.201 | 3.201 | 3.201 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.201 |
113 | Khai thác vận tải đường bộ | 3 | 420 | 4.559 | 4.559 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.559 |
V | Dạy bổ sung kiến thức, ngoại ngữ và một số kỹ năng nghề | 3 | 420 | 4.116 | 4.116 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 4.116 |
Ghi chú:
- Đối tượng 1: Người khuyết tật;
- Đối tượng 2: Người thuộc hộ dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo tại các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn;
- Đối tượng 3: Người dân tộc thiểu số; người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người thuộc hộ bị thu hồi đất, lao động nữ bị mất việc làm; ngư dân
- Đối tượng 4: Người thuộc hộ cận nghèo
- Đối tượng 5: Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác;
- Đối tượng 6: Thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội;
PHỤ LỤC 03
KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DƯỚI 3 THÁNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 262/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Địa phương | Số lượng đào tạo (ĐVT: người) | Kinh phí thực hiện | Kinh phí (ĐVT: 1.000đ) | |
Ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh và các nguồn lồng ghép các chương trình dự án khác | Nguồn xã hội hóa | ||||
1 | Cẩm Xuyên | 4.750 | 16.625.000 | 10.806.250 | 5.818.750 |
2 | Can Lộc | 6.000 | 21.000.000 | 13.650.000 | 7.350.000 |
3 | Đức Thọ | 5.550 | 19.425.000 | 12.626.250 | 6.798.750 |
4 | Hương Khê | 4.950 | 17.325.000 | 11.261.250 | 6.063.750 |
5 | Hương Sơn | 5.150 | 18.025.000 | 11.716.250 | 6.308.750 |
6 | Kỳ Anh | 4.100 | 14.350.000 | 9.327.500 | 5.022.500 |
7 | Lộc Hà | 4.250 | 14.875.000 | 9.668.750 | 5.206.250 |
8 | Nghi Xuân | 4.700 | 16.450.000 | 10.692.500 | 5.757.500 |
9 | Thạch Hà | 6.000 | 21.000.000 | 13.650.000 | 7.350.000 |
10 | Vũ Quang | 3.900 | 13.650.000 | 8.872.500 | 4.777.500 |
11 | Thành phố Hà Tĩnh | 2.250 | 7.875.000 | 5.118.750 | 2.756.250 |
12 | Thị xã Hồng Lĩnh | 1.750 | 6.125.000 | 3.981.250 | 2.143.750 |
13 | Thị xã Kỳ Anh | 4.000 | 14.000.000 | 9.100.000 | 4.900.000 |
Tổng cộng | 57.350 | 200.725.000 | 130.471.250 | 70.253.750 |
PHỤ LỤC 04
KINH PHÍ HỖ TRỢ THEO KẾ HOẠCH TỪNG NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số 262/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Địa phương | Số lượng đào tạo (ĐVT: người) | Kinh phí thực hiện (ĐVT: 1.000 đồng) | ||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 |
| Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | |||
1 | Cẩm Xuyên | 4.750 | 950 | 950 | 950 | 950 | 950 | 16.625.000 | 3.325.000 | 3.325.000 | 3.325.000 | 3.325.000 | 3.325.000 |
2 | Can Lộc | 6.000 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 21.000.000 | 4.200.000 | 4.200.000 | 4.200.000 | 4.200.000 | 4.200.000 |
3 | Đức Thọ | 5.550 | 1.100 | 1.150 | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 19.425.000 | 3.850.000 | 4.025.000 | 3.850.000 | 3.850.000 | 3.850.000 |
4 | Hương Khê | 4.950 | 950 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 17.325.000 | 3.325.000 | 3.500.000 | 3.500.000 | 3.500.000 | 3.500.000 |
5 | Hương Sơn | 5.150 | 1.000 | 1.000 | 1.050 | 1.050 | 1.050 | 18.025.000 | 3.500.000 | 3.500.000 | 3.675.000 | 3.675.000 | 3.675.000 |
6 | Kỳ Anh | 4.100 | 800 | 800 | 800 | 850 | 850 | 14.350.000 | 2.800.000 | 2.800.000 | 2.800.000 | 2.975.000 | 2.975.000 |
7 | Lộc Hà | 4.250 | 850 | 850 | 850 | 850 | 850 | 14.875.000 | 2.975.000 | 2.975.000 | 2.975.000 | 2.975.000 | 2.975.000 |
8 | Nghi Xuân | 4.700 | 900 | 900 | 950 | 950 | 1.000 | 16.450.000 | 3.150.000 | 3.150.000 | 3.325.000 | 3.325.000 | 3.500.000 |
9 | Thạch Hà | 6.000 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 21.000.000 | 4.200.000 | 4.200.000 | 4.200.000 | 4.200.000 | 4.200.000 |
10 | Vũ Quang | 3.900 | 750 | 750 | 800 | 800 | 800 | 13.650.000 | 2.625.000 | 2.625.000 | 2.800.000 | 2.800.000 | 2.800.000 |
11 | Thành phố Hà Tĩnh | 2.250 | 450 | 450 | 450 | 450 | 450 | 7.875.000 | 1.575.000 | 1.575.000 | 1.575.000 | 1.575.000 | 1.575.000 |
12 | Thị xã Hồng Lĩnh | 1.750 | 350 | 350 | 350 | 350 | 350 | 6.125.000 | 1.225.000 | 1.225.000 | 1.225.000 | 1.225.000 | 1.225.000 |
13 | Thị xã Kỳ Anh | 4.000 | 800 | 800 | 800 | 800 | 800 | 14.000.000 | 2.800.000 | 2.800.000 | 2.800.000 | 2.800.000 | 2.800.000 |
Tổng cộng | 57.350 | 11.300 | 11.400 | 11.500 | 11.550 | 11.600 | 200.725.000 | 39.550.000 | 39.900.000 | 40.250.000 | 40.425.000 | 40.600.000 |